PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 1.
Chương IV. HỆ THC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 11. T S LƯỢNG GIÁC CA GÓC NHN
A. KIẾN THC CN NH
Cho góc nhn
α
. Xét tam giác
ABC
vuông ti
A
, có góc nhn bng
α
(hình v bên). Ta có:
I. Định nghĩa
AC
sin
BC
α
=
(t s gia cạnh đối và cnh
huyn) .
AB
cos
BC
α
=
(t s gia cnh k và cnh huyn)
AC
tan
AB
α
=
(t s gia cạnh đối và cnh k)
AB
cot
AC
α
=
(ti s gia cnh k và cạnh đối)
Chú ý:
0 sin 1; 0 cos 1
αα
< << <
.
II. Tỉ s ợng giác cưa hai góc phụ nhau
(
)
sin 90 cos
αα
°− =
( )
cos 90 sin
αα
°− =
( )
tan 90 cot
αα
°− =
( )
cot 90 tan
αα
°− =
B. PHÂN LOI CÁC BÀI TP
I. Tính tỉ s ng giác ca một góc nhọn
Bài toán 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, có
6 cm, 8 cmAB AC= =
. Hãy tính các t s ng giác
sin ,cos ,tan ,cot
αααα
vi
B
α
=
.
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
co
()B gt
α
=
Theo định lí Pythagore, ta có:
2 2 2 22
6 8 100 10( cm)BC AB AC BC= + =+= =
Theo định nghĩa của t s ng giác sin, cos, tan, cot,
ta có:
84
sin ;
10 5
AC
BC
α
= = =
63
cos ;
10 5
AB
BC
α
= = =
84
tan ;
63
AC
AB
α
= = =
63
cot .
84
AB
AC
α
= = =
Bài toán 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, có
12,AB =
9,AC =
15.BC =
Tính các t s ng giác
sin ,
α
cos ,
α
tan ,
α
cot
α
vi
.B
α
=
Li gii
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 2.
Xét
ABC
vuông ti
A
B
α
=
(GT)
Ta có:
93
sin ;
15 5
AC
BC
α
= = =
12 4
cos ;
15 5
AB
BC
α
= = =
93
tan ;
12 4
AC
AB
α
= = =
12 4
cot .
93
AB
AC
α
= = =
Bài toán 3. Cho hình thoi
ABCD
có hai đường chéo ct nhau ti đim
(hình v bên).
a) T s
OB
AB
là sin ca góc nhn nào?
T s
OB
BC
là cos ca góc nhn nào?
b) Viết t s ng giác ca mi góc nhn sau:
tan ,OCD
cot .OAD
Li gii
Ta
ABCD
là hình thoi (GT) nên hai đường chéo
AC
BD
vuông góc vi nhau ti
O
.
a) Xét
OAB
vuông ti
O
nên t s
sin .
OB
BAO
AB
=
Tương tự
OCB
vuông ti
nên t s
cos .
OB
CBO
BC
=
b) Xét
OCD
vuông ti
O
nên t s
tan .
OD
OCD
OC
=
Tương tự
OAD
vuông ti
nên t s
cot .
OA
OAD
OD
=
Bài toán 4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,B
10,AB =
6BC =
và góc nhn
A
β
=
. Tính các t s
ng giác ca góc nhn
.
β
Li gii
C
B
A
α
15
9
12
O
D
C
B
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 3.
Xét
ABC
vuông ti
B
B
α
=
(GT).
Theo định lí Pythagore, ta có:
( )
( )
22
2 22
6 10 16AC BC AB=+= + =
4AC⇒=
Theo định lí ca t s ng giác sin, cos, tan, cot.
Ta có:
6
sin ;
4
BC
AC
β
= =
10
cos ;
4
AB
AC
β
= =
6
tan ;
10
BC
AB
β
= =
10
cot .
6
AB
BC
β
= =
Bài toán 5. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
,A
có cnh góc vuông bng
.a
Tính độ dài cnh huyn
BC
theo
a
ri tính:
* Các t s
,.
AB AC
BC BC
T đó suy ra
sin 45 , os45 .c°°
* Các t s
,.
AB AC
AC AB
T đó suy ra
tan 45 , ot45 .c°°
Li gii
Xét
ABC
vuông cân ti
(GT)
Theo định lí Pythagore, ta có:
2 2 2 22 2
2 2.BC AB AC a a a BC a= + =+= =
* T s
12
2
22
AB a
BC
a
= = =
hay
2
sin
2
C
=
.
Tương tự t s
2
cos C
2
AC
BC
= =
Vy
2
sin 45 cos45 = .
2
°= °
10
6
4
β
A
B
C
45
°
45
°
a
a
C
B
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 4.
* T s
1
AB a
AC a
= =
hay
tan 1
C =
.
Tương tự t s
1
AC
AB
=
hay
cot 1.C =
Vy
tan 45 cot 45 =1.°= °
Bài toán 6. Cho tam giác đều
,
ABC
có cnh bng
2a
(xem hình v).
a) Tính đường cao
AH
ca tam giác
.
ABC
b) Tính
sin 30 , cos30 , sin 60°°°
cos60 .°
c) Tính
tan 30 , cot 30 , tan 60°°°
cot 60 .
°
Li gii
a)
ABC
đều nên đường cao
AH
đồng thời cũng là đường phân giác ca góc
BAC
.
Xét tam giác
AHB
vuông ti
H
30BAH = °
2
.
22
AB a
BH a= = =
Theo định lí Pythagore, ta có:
2 22
AB AH BH= +
( )
2
2 2 2 22
23AH AB BH a a a = = −=
3.AH a⇒=
b) Ta có:
1
sin 30 sin .
22
BH a
BAH
AB a
°= = = =
33
cos30 cos .
22
AH a
BAH
AB a
°= = = =
13
tan 30 tan .
3
33
BH a
BAH
AH
a
°= = = = =
3
cot 30 cot 3.
AH a
BAH
BH a
°= = = =
T bài toán 5 và 6 trên, ta có bng sau:
α
30°
45°
60°
sin
α
2
2
3
2
60
°
30
°
2a
C
H
B
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 5.
cos
α
3
2
2
2
1
2
tan
α
3
3
1
3
cot
α
3
1
3
3
Bài toán 7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, có
45C = °
AB c=
. Tính
BC
AC
theo
.c
Li gii
Ta có
sin
sin
AB AB
C BC
BC C
=⇒=
Theo bng trên
2
sin 45
2
°=
nên
2
2
2
c
BC c
= =
Tương tự
cot cot cot 1
AC
C AC AB C c C c c
AB
==⋅=⋅==
Bài toán 8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, có
30C = °
.BC a=
Tính các cnh
AB
AC
theo
.a
Li gii
Ta có
sin sin sin 30
AB
C AB BC C a
BC
= ⇒= = °
Theo bng trên
1
sin 30
2
°=
nên
1
22
a
AB a=⋅=
Tương tự
cos
AC
C
BC
=
3
cos cos cos30 .
2
a
AC BC C a C a=⋅=⋅=°=
c
A
B
C
45
°
a
30
°
A
B
C
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 6.
Bài toán 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, có
30B = °
, đường cao
AH
. Tính t s
AH
BH
AH
CH
, t đó
tìm
.
BH
CH
Li gii
Ta có
.AH BC
Xét
AHB
vuông ti
,H
30
B = °
(GT)
3
tan tan 30 .
3
AH
B
BH
= = °=
ABC
vuông ti
A
30B
= °
(GT)
90 30 60C = °− °= °
Xét
AHC
vuông ti
,
H
60
C = °
nên
tan tan 60 3.
AH
C
CH
= = °=
Do đó
3
3 3.
3
BH AH BH
CH CH AH
= =⋅=
Bài toán 10. Trong hình v bên, hãy tính t s
PN
PQ
PN
PM
, t đó tìm
.
PQ
PM
Li gii
Xét
QNP
vuông ti
,N
60Q = °
(GT)
Ta có
3
sin sin 60 .
2
NP
Q
PQ
= = °=
Xét
MNP
vuông ti
,N
45M = °
nên
2
sin sin 45 .
2
PN
M
PM
= = °=
30
°
a
H
B
C
A
60
°
45
°
P
N
Q
M
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 7.
Vy
22 2 6
23
33
PQ PQ PN
PM PN PM
= =⋅==
.
Bài toán 11. Tìm chiu cao ca tháp canh trong hình v bên (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Ta có
tan
AB
C
BC
=
60 , 5,8C BC=°=
(GT)
hay
tan 60
5,8
AB
°=
5,8 tan 60AB⇒= °
5,8 3AB =
( )
10,05AB m⇒≈
Bài toán 12. Để tính khong cách giữa hai địa điểm
,
AB
mà không đo trược tiếp được. Chng hn
B
là hai địa điểm hai bên sông, người ta lấy điểm
v phía b sông có cha
sao cho
ABC
vuông ti
B
. bên b sông cha
người ta đo được
55ACB = °
70BC m=
, vi các
d liệu đó khoảng cách
AB
có tính được không và nếu được bn hãy tính
AB
.
Li gii
5,8
m
60
°
A
B
C
70
A
B
C
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 8.
Ta có
ABC
vuông ti
B
, có
55ACB = °
70
BC m=
(GT)
nên
tan tan
AB
C AB BC C
BC
= ⇒=
( )
70.tan 55 99,97 m= °≈
Tr li: Khong cách
AB
tính được
( )
99,97AB m
Bài toán 13. Hãy viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca góc nh hơn
45 .
°
sin 65 , cos75 , tan85 , cot 71 .°°°°
Li gii
Ta có:
( )
sin 65 cos 90 65 cos 25 .°= °− ° = °
( )
cos75 sin 90 75 sin15 .°= °− ° = °
(
)
tan85 cot 90 85 cot 5 .°= °− ° = °
( )
cot 71 tan 90 71 tan19 .°= °− ° = °
Bài toán 14. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
3, 5.AB cm BC cm= =
Tính các t s ng giác ca
hai góc
B
Li gii
Áp dụng định lý Pythagore ta có
2 2 2 22
5 3 16AC BC AB= =−=
4
AC cm⇒=
44
sin cos
55
BC=⇒=
(Vì
B
là hai góc ph nhau)
33
cos sin
55
BC=⇒=
44
tan cot
33
BC=⇒=
33
cot tan
44
BC=⇒=
.
Bài toán 15. Cho tam giác
ABC
vuông ti
,B
trong đó
0,9AB cm=
,
1, 2 .BC cm=
Tính các t s ng
giác ca góc
A
đó suy ra tỉ s ng giác ca góc
.C
Li gii
Ta có:
222
AC AB BC= +
nh lý Pythagore)
5
4
3
C
B
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 9.
2 22
0,9 1,2 2, 25AC =+=
1, 5AC cm⇒=
1, 2 4
sin ;
1, 5 5
BC
A
AC
= = =
0,9 3
cos
1, 5 5
AB
A
AC
= = =
1, 2 4
tan
0,9 3
BC
A
AB
= = =
3
cot
4
AB
A
BC
= =
A
C
là hai góc ph nhau , ta có
3
sin
5
C =
4
cos ;
5
C
=
3
tan
4
C =
4
cot
3
C =
Bài toán 16. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3
12 ,cos .
5
AC cm C= =
.Tính
tan ,cot .
BB
Li gii
Ta có
3
cos
5
AC
C
BC
= =
hay
(
)
21 3 21.5
35
53
BC cm
BC
=⇒= =
Áp dụng định lý Pythagore :
222
AB BC AC=
22
35 21 784=−=
( )
28AB cm
⇒=
Vy
21 3
tan
28 4
AC
B
AB
= =
4
cot .
3
ABC B =
Bài toán 17. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
17, 8.AB BH= =
Tìm
sin ,sin .BC
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai).
21
C
B
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 10.
Li gii
Xét tam giác
AHB
vuông ti
H
Theo định lý Pythagore , tao có :
2 2 2 22
17 8 225AH AB BH= = −=
15AH⇒=
Vy
15
sin 0,88
17
AH
B
AB
= =
Ta có
22
2
17
. 36,125.
8
AB
AB BH BC BC
BH
= ⇒= ==
Vy
17
Sin 0,47.
36,125
AB
C
BC
= =
Bài toán 18. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
4, 9.
HB HC
= =
Tính
sin ,sin .
BC
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Li gii
Ta có
ABC
vuông ti
A
có đường cao
AH
Áp dng h thc
2
.h bc
′′
=
, ta có :
2
. 4.9 36 6AH HB HC AH= ==⇒=
Theo định lý Pythagore:
2 22
AB AH HB= +
22
6 4 52=+=
7,21AB⇒≈
Do đó
6
sin 0,83
7,21
AH
B
AB
=≈≈
. Li có
4 9 13BC BH HC= + =+=
Ta có
2 2 22
13 52 117 10,82AC BC AB AC= = −−
Vy
6
sin 0,55
10,82
AH
C
AC
=≈≈
.
H
A
B
C
17
15
9
6
4
C
B
A
H
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 11.
Bài toán 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
4
,cos
5
C
αα
= =
. Hãy tính
sin , tan ,cot .
ααα
Li gii
44
cos .
55
b
ba
a
α
= = ⇒=
Theo định lý Pythagore, ta có:
2
222 2222
4
5
a bc c ab a a

=+⇒==


22 2
16 9 3
.
25 25 5
a a aca= = ⇒=
Vy
33
sin :
55
c
aa
a
α
= = =
34 3 4
tan : cot
55 4 3
c
aa
b
αα
== =⇒=
.
Bài toán 20. Cho hình v như bài 10, cho
1
tan
3
α
=
. Tính
sin ,cos ,
αα
(Kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th hai).
Li gii
(Xem hình bài 19).
Ta có
1
tan 3
3
c
bc
b
α
= =⇒=
Theo định lý Pythagore, ta có:
( )
2
2 22 2 2
3 10 10a b c c c c ac=+= += =
Do đó
1
sin 0.32
10 10
cc
a
c
α
= = =
33
cos 0,95
10 10
bc
a
c
α
= = =
Bài toán 21. Trong các tòa nhà trung cư , người ta thường thiết kế đoạn dốc cho người đi xe lăn với góc
dốc bé hơn
6°
. Hãy tính góc dc , biết rằng đoạn dc vào snh nhà dài
4m
, độ cao của đỉnh
dc bng
0, 4m
Li gii
α
a
c
A
B
C
b
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 12.
ABC
vuông ti
A
4 , 0, 4
AC m AB m
= =
Ta có
0, 4 1
tan
4 10
AB
C
AC
= = =
5 42
C
š
.
Bài toán 22. Treo qu cu kim loi vào giá thí nghim bng si dây mnh nh không dãn . Khi qu cu
đứng yên ti v trí cân bằng , dây treo có phương thẳng đứng . Kéo qu cu khi v trí cân bng
một đoạn nh ri buông ra thì qu cu s chuyn đng qua li quanh v trí cân bng . Khi kéo qu
cu khi v trí cân bng , gi s tâm A ca qu cu cách B mt khong
60AB cm
=
và cách v trí
cân bng mt khong
20AH cm=
( hình v ). Tính s đo góc
α
to bi dây và v trí cân bng(
Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ ) .
Li gii
Xét tam giác
AHB
vuông ti
H
20 , 60AH cm AB cm= =
.
Gi
α
là góc to bi dây
AB
và v trí cân bng ( Xem hình v
ABH
α
)
Ta có
20 1
sin 19
60 3
AH
AB
αα
= = =⇒≈°
19
α
š
.
Bài toán 23. Hình v bên mô t mt chiếc thang có chiu dài
4AB m=
được đặt dựa vào tường ,
khong cách t chân thang đến chân tường là
1, 5 .BH m=
Tính góc to bi cnh
AB
và phương
nm ngang trên mặt đất ( Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị của độ ) .
Li gii
60cm
20cm
B
H
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 13.
Gi
α
là góc to bi cnh
AB
và phương nằm ngang trên mặt đất ( góc
ABH
).
Xét tam giác
AHB
vuông ti
H
1, 5 , 4BH m AB m= =
.
Ta có :
1, 5
cos 0,375
4
BH
AB
α
= = =
.
Do đó
68
α
š
Vy góc to bi cnh
AB
và phương nằm ngang trên mặt đất khong
68°
II. Chứng minh các h thức lượng giác
Bài toán 24. Hãy s dng định nghĩa các tỷ s ng giác ca mt góc nhn đ chng minh : Vi góc nhn
α
tùy ý , ta có
a)
sin
tan
cos
α
α
α
=
b)
cos
cot
sin
α
α
α
=
c)
tan .cot 1
αα
=
d)
22
sin cos 1
αα
+=
.
Li gii
a) Theo định nghĩa tỷ s ng giác ta có :
sin ;cos
bc
aa
αα
= =
Biến đổi vế phi :
sin
: tan
cos
bc b
aa c
α
α
α
= = =
( đpcm )
b) Chứng minh tương tự câu a.
c)Ta có
tan ;cot
bc
cb
αα
= =
Khi đó ta có vế trái :
tan .cot . 1
bc
cb
αα
= =
( đpcm )
d)Ta có
2
2
2
sin sin
bb
aa
αα
=⇒=
, tương tự
2
2
2
cos
c
a
α
=
1,5
B
A
H
α
4
b
a
α
c
C
A
B
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 14.
2 2 22 2
22
22 2 2
sin cos 1
b c bc a
aa a a
αα
+
+ =+= ==
( đpcm )
Bài toán 25. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Chng minh rng
sin
sin
AC B
AB C
=
.
Li gii
Ta có
sin ;sin
AC AB
BC
BC BC
= =
Vế phi :
sin
:
sin
B AC AB AC
C BC BC AB
= =
( đpcm )
Bài toán 26. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, và
B
α
=
. chng minh rng:
a)
2
2
1
1 tan
cos
α
α
+=
b)
2
2
1
1 cot
sin
α
α
+=
Li gii
a)Theo định nghĩa tỷ s ng giác ta có
2
2
2
tan tan
AC AC
AB AB
αα
=⇒=
Vế trái
2 22
2
22
1 tan 1
AC AB AC
AB AB
α
+
+ =+=
2
2
22
11
cos
BC
AB
AB
BC
α
= =



( đpcm )
b) Chứng minh tương tự , ta có
2
2
2
cot cot
AB AB
AC AC
αα
=⇒=
Vế trái
2
2
2
1 cot 1
AB
AC
α
+=+
Bài toán 27. Cho góc nhn
α
. Hãy rút gn các biu thc sau:
A
B
C
α
C
B
A
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 15.
a)
( )
( )
2
2
22
sin cos sin cosA
αα α α
=++−
b)
6 6 22
sin cos 3sin .cosB
α α αα
=++
ng dn: S dng hằng đẳng thc
( )
2
AB±
để khai trin ri áp dng h thc
22
sin cos 1
αα
+=
( Chng minh bài 32)
Li gii
a)
( )
(
)
2
2
22
sin cos sin cosA
αα α α
=++−
( ) ( )
22 22
sin cos 2sin cos sin cos 2sin cos
α α αα α α αα
=++ ++−
11 2=+=
b)
6 6 22
sin cos 3sin .cosB
α α αα
=++
( )
( ) ( )
33
2 2 22 2 2
sin cos 3sin cos sin cos
α α αα α α
=++ +
( )
(
)
33
2 2 42 24
sin cos 3sin cos 3sin cos
α α αα αα
=++ +
( )
3
2 23
sin cos 1 1
αα
=+==
.
Bài toán 28. Cho góc nhn
α
. Chng t rng giá tr ca biu thc sau không ph thuc vào góc nhn
α
(
) ( )
22
tan cot cot tanM
αα αα
=+ −−
.
Li gii
( ) ( )
22
tan cot cot tan
M
αα αα
=+ −−
( ) ( )
( )
tan cot cot tan tan cot cot tan
αααααα αα

= ++− +

[ ]
2cot tan cot cot tan
αα α α α
= +−+
2cot .2 tan 4cot .tan 4
α α αα
= = =
Bài toán 29 . Chng minh rng giá tr ca biu thc sau không ph thuc vào góc
(
)
0 90
αα
°< < °
.
( ) ( )
22
cos sin cos sin
cos .sin
αα αα
αα
−+
Li gii
Ta có
( )
( )
22
cos sin cos sin
cos .sin
αα αα
αα
−+
( )
2 22 2
cos 2cos sin sin cos 2sin cos sin
cos .sin
s
α ααα α ααα
αα
+− + +
=
1 2cos sin 1 2sin cos
cos sin
αα αα
αα
−−
=
4cos sin
4
cos sin
s
αα
αα
= =
Chng t biu thc không ph thuc vào góc
α
Bài toán 30. Cho tam giác nhn
ABC
;;BC a CA b AB c= = =
. Chng minh rng :
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 16.
sin sin sin
abc
ABC
= =
Li gii
K đường cao
AH
ta có :
AH AH
sin B ;sin C
AB AC
= =
sin
:
sin
B AH AH AC b
C AB AC AB c
⇒= ==
sin sin
bc
BC
⇒=
.
Tương tự :
sin A sin B
ab
=
Do đó :
sin A sin B sin
abc
C
= =
( đpcm ).
Bài toán 31. Cho tam giác nhn
ABC
. Chng minh rng :
1
sin
2
ABC
S AB AC A= ⋅⋅
Li gii
V
CH AB (H AB)⊥∈
Ta có :
CH AC sin A=
Do đó :
1
sin
2
ABC
S AB AC A= ⋅⋅
.
Bài toán 32. Cho
là góc nhn to bởi hai đường chéo
AC
BD
ca t giác
ABCD
.
Chng minh rng :
ABCD
1
S AC BDsin
2
α
=
.
Li gii
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 17.
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
.
K
BH AC, DK AC⊥⊥
.
Các tam giác vuông
BHO
DKO
:
BH OB sin và DK OD sin
αα
=⋅=
(1)
Ta có :
ABCD ABC ADC
S SS= +
11
AC BH AC DK
22
= ⋅+
1
AC(BH DK)
2
= +
(2)
Thay (1) và (2) , ta có :
ABCD
1
S AC (OB sin OD sin )
2
αα
= +⋅
1
AC(OB OD)sin
2
α
= +
1
AC BD sin
2
α
= ⋅⋅
Áp dng : Cho t giác
ABCD
, hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
,
biết
AOB 60 ; AC 4, 2 cm ; BD 6,5 cm
°
= = =
. Tính din tích t giác
ABCD
.
ng dn : S dng ngay kết qu ca bài toán trên ta có :
2
ABCD
11
S AC BD sin 60 4,2 6,5 sin 60 11,824 cm
22
°°
=⋅=⋅≈
Bài toán 33. Cho tam giác
ABC
vuông ti
. đường cao
AH
.
a) Chng minh rng :
2
HC
sin B
BC
=
.
b) Chng minh rng :
sin 2 2sin cosC CC=
Li gii
a) Xét tam giác vuông
AHB
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 18.
Theo định nghĩa tỷ s ng giác , ta có :
2
2
2
sin sin
AB
AH AH
BB
AB
=⇒=
(1)
Xét
AHB
AHC
vuông ti
H
:
1
=AC
( cùng ph vi
B
)
Tương tự có :
2
B=A
( cùng ph vi
C
)
Do đó :
( )
2
AH HB
AH HB HC
HC AH
AHB CHA g g −⇒ = =
(*)
Chứng minh tương tự, ta có :
()ABC HBA g g ∆⋅
2
AB BC
AB HB BC
HB AB
⇒= =
(**)
Thay (*) (**) vào (1) , ta có :
2
2
2
AH HB HC HC
sin B .
AB HB BC BC
= = =
b)
K trung tuyến
AM
ta có:
2
BC
MA MC MB
= = =
hay
AMC
cân ti
M
2.
MAC C AMH C⇒= =
( góc ngoài ca
AMC
)
Xét tam giác vuông
AHM
ta có :
sin
AH
AMH
AM
=
hay
2
sin 2
2
AH AH AH
C
BC
AM BC
= = =
(1)
2
AH AH
AC BC CH sin cos
BC
CH
CC
BC CH
=⋅⇒ = =
(2)
T (1) và (2) có
sin 2 2sin cosC CC=
.
Bài toán 34. Cho tam giác
ABC
cân ti
1cm
AB AC= =
( )
A 2 0 45
αα
°°
= <<
các đưng cao
AD
BE
.
23
1
2
2
xy x

⋅⋅


.
a) Chng minh rng :
ADC BEC∆∆
.
b) Chng minh :
sin 2sin cosA
αα
=
ng dn: Viu b) đ chứng minh đẳng thc , ta đưa hai biu thc v cùng mt biu thc th ba . Da
vào các h thức lượng giác trong các tam giác vuông .
Li gii
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 19.
a) D thy :
ADC BEC (g.g) ∆∆
b)
ABC
cân ti
A
nên đường cao
AD
đồng thời là đường phân giác
A2
BAD CAD
22
α
α
= = = =
Xét tam giác vuông
ABD
có :
BD ABsin BAD 1sin
α
= =
ABC
cân ti
A
nên đường cao
AD
đồng thi là đưng trung tuyến nên
BC 2BD 2sin
α
= =
Xét tam giác vuông
CEB
có :
CBE CAD
α
= =
( cùng ph vi
C
)
Ta có :
.2BE BC cosCBE BCcos sin cos
α αα
= = =
(1)
Xét tam giác vuông
AEB
có :
BE BE
sin A BE
AB 1
= = =
(2)
T (1) và (2) có :
sin 2sin cos
A
αα
=
( đpcm)
Bài toán 35. Cho hình bình hành
ABCD
AC
là đưng chéo ln . K
CH
vuông góc vi
( )
AD H AD
CK
vuông góc vi
( )
AB K AB
a) Chng minh :
CKH ABC∆∆
.
b) Chng minh :
HK ACsin BAD=
.
Li gii
a) Ta có:
AB // CD (gt) BAD CDH⇒=
( đng v )
Tương tự :
AD // BC BAD KBC
⇒=
.
Nên
KBC CDH=
Do đó :
( )
.CKB CHD g g∆∆
CK CB CK CB
CD AB
CH CD CH AB
⇒= =⇒=
(1)
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 20.
Li có :
AB// CD mà AK CK CD CK hay KCD BKC 90
°
⊥⇒⊥ = =
Mt khác
ABC
là góc ngoài ca
BKC
nên
11
ABC BKC C 90 C
°
= += +
Li có :
22
KCH KCD C 90 C
°
= += +
12
CC=
(cmt)
ABC KCH⇒=
(2)
T (1) và (2) có :
( )
..CKH BCA c g c∆∆
Ta có :
CKH BCA∆∆
(cmt)
HK CK
sin KBC sin KBC
CA CB
HK CA== ⇒=
BAD KBC=
(cmt)
Do đó :
HK ACsin BAD=
(đpcm)
Bài toán 36. Cho
ABC
nhọn , đường cao
AH
. Gi
,MN
lần lượt là hình chiếu ca
H
trên
AB
AC
.
a) Chng minh :
AM.AB AN.AC=
.
b) Chng minh :
22
AMN
ABC
sin .sin
S
BC
S
=
.
Li gii
a) Xét tam giác vuông
AHB
vuông ti
H
đường cao
HM
(gt)
Theo h thc
2
b ab
=
, ta có :
2
AH AM.AB=
(1)
Tương tự vi
AHC
, ta có :
2
AH AN.AC=
(2)
T (1) và (2) có :
AM.AB AN.AC=
.
b) D thy :
( )
..AMN ACB c g c∆∆
Nên : Vế trái :
2
2
AMM
2
ACB
AM AM
S AC AC
S

= =


Li có :
2
2
4
2
22
22
2
2
2
AH AH
sin B sin B
AH
AB AB
sin B sin C
AB AC
AH AH
sin C sin C
AC AC
=⇒=
⇒=
=⇒=
(3)
Thay
4 2 22
AH (AB.AM) AB .AM= =
vào (3) , ta có :
22 2
22 22
AMS
22 2
ABC
S
AB AM AM
sin sin C sin B sin C
AC AB AC S
B
= = ⇒=
.
Bài toán 37. Cho
ABC
nhọn , đường cao
AH
. Chng minh rng :
a)
sin cos 1AA+>
. b)
BC
AH
cotg B cotg C
=
+
.

Preview text:

PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Chương IV. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 11. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Cho góc nhọn α . Xét tam giác ABC vuông tại A , có góc nhọn bằng α (hình vẽ bên). Ta có: I. Định nghĩa AC sinα =
(tỉ số giữa cạnh đối và cạnh BC huyền) . AB cosα =
(tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền) BC AC tanα =
(tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề) AB AB cotα =
(ti số giữa cạnh kề và cạnh đối) AC
Chú ý: 0 < sinα <1;0 < cosα <1.
II. Tỉ số lượng giác cưa hai góc phụ nhau sin (90° −α ) = cosα cos(90° −α ) = sinα tan (90° −α ) = cotα cot (90° −α ) = tanα
B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Bài toán 1.
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 6 cm, AC = 8 cm . Hãy tính các tỉ số lượng giác
sinα,cosα, tanα,cotα với α = B . Lời giải Xét A
BC vuông tại A co B = α(gt)
Theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = 6 + 8 =100 ⇒ BC =10( cm)
Theo định nghĩa của tỉ số lượng giác sin, cos, tan, cot, ta có: AC 8 4 sinα = = = ; AB 6 3 cosα = = = ; BC 10 5 BC 10 5 AC 8 4 tanα = = = ; AB 6 3 cotα = = = . AB 6 3 AC 8 4
Bài toán 2. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB =12, AC = 9, BC =15. Tính các tỉ số lượng giác
sinα, cosα, tanα, cotα với α = . B Lời giải
Trang: 1.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 C 15 9 α A 12 B Xét A
BC vuông tại A có α = B (GT) Ta có: AC 9 3 sinα = = = ; AB 12 4 cosα = = = ; BC 15 5 BC 15 5 AC 9 3 tanα = = = ; AB 12 4 cotα = = = . AB 12 4 AC 9 3
Bài toán 3. Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại điểm O (hình vẽ bên).
a) Tỉ số OB là sin của góc nhọn nào? AB
Tỉ số OB là cos của góc nhọn nào? BC
b) Viết tỉ số lượng giác của mỗi góc nhọn sau:  tan OCD,  cot OA . D Lời giải B O A C D
Ta có ABCD là hình thoi (GT) nên hai đường chéo AC BD vuông góc với nhau tại O . a) Xét OA
B vuông tại O nên tỉ số OB =  sin BA . O AB Tương tự OC
B vuông tại O nên tỉ số OB =  cosCB . O BC b) Xét OC
D vuông tại O nên tỉ số  tan OD OCD = . OC Tương tự OA
D vuông tại O nên tỉ số  cot OA OAD = . OD
Bài toán 4. Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 10, BC = 6 và góc nhọn A = β . Tính các tỉ số
lượng giác của góc nhọn β. Lời giải
Trang: 2.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 C 4 6 β B 10 A Xét A
BC vuông tại B có α = B (GT).
Theo định lí Pythagore, ta có:
AC = BC + AB = ( )2 +( )2 2 2 2 6 10 =16 ⇒ AC = 4
Theo định lí của tỉ số lượng giác sin, cos, tan, cot. BC 6 AB 10 Ta có: sin β = = ; cos β = = ; AC 4 AC 4 BC 6 tan β = = ; AB 10 cot β = = . AB 10 BC 6
Bài toán 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại ,
A có cạnh góc vuông bằng .
a Tính độ dài cạnh huyền
BC theo a rồi tính:
* Các tỉ số AB , AC . Từ đó suy ra sin 45 ,° os c 45 .° BC BC
* Các tỉ số AB , AC . Từ đó suy ra tan 45 ,° ot c 45 .° AC AB Lời giải B 45° a 45° A a C Xét A
BC vuông cân tại A (GT)
Theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC = a + a = 2a BC = a 2. * Tỉ số AB a 1 2 = = = hay 2 sin C = . BC a 2 2 2 2
Tương tự tỉ số AC 2 = = cosC BC 2 Vậy 2 sin 45° = cos 45°= . 2
Trang: 3.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 * Tỉ số AB a = = 1 hay tan C =1. AC a
Tương tự tỉ số AC =1 hay cot C =1. AB Vậy tan 45° = cot 45°=1.
Bài toán 6. Cho tam giác đều ABC, có cạnh bằng 2a (xem hình vẽ).
a) Tính đường cao AH của tam giác ABC.
b) Tính sin 30 ,° cos30 ,° sin 60° và cos60 .°
c) Tính tan 30 ,° cot 30 ,° tan 60° và cot 60 .° Lời giải A 30° 2a 60° B H C a) A
BC đều nên đường cao AH đồng thời cũng là đường phân giác của góc BAC .
Xét tam giác AHB vuông tại H có  BAH = 30° AB 2a BH = = = . a 2 2
Theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2
AB = AH + BH 2 2 2
AH = AB BH = ( a)2 2 2 2 − a = 3a AH = a 3. b) Ta có: BH a 1 sin 30° = sin BAH = = = . AB 2a 2 AH a 3 3 cos30° = cos BAH = = = . AB 2a 2 BH a 1 3 tan 30° = tan BAH = = = = . AH a 3 3 3 AH a 3 cot 30° = cot BAH = = = 3. BH a
Từ bài toán 5 và 6 ở trên, ta có bảng sau: α 30° 45° 60° sinα 1 2 3 2 2 2
Trang: 4.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 1 cosα 3 2 2 2 2 tanα 3 1 3 3 cotα 3 1 3 3
Bài toán 7. Cho tam giác ABC vuông tại A , có C = 45° và AB = c . Tính BC AC theo .c Lời giải C 45° A c B Ta có sin AB AB C = ⇒ BC = BC sin C Theo bảng trên 2 c sin 45° = nên BC = = c 2 2 2 2 Tương tự cot AC C =
AC = AB ⋅cot C = c ⋅cot C = c ⋅1 = c AB
Bài toán 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , có C = 30° và BC = .
a Tính các cạnh AB AC theo . a Lời giải B a 30° A C Ta có sin AB C =
AB = BC ⋅sin C = a ⋅sin 30° BC Theo bảng trên 1 sin 30° = nên 1 a AB = a ⋅ = 2 2 2 Tương tự cos AC C = BC a 3
AC = BC ⋅cosC = a ⋅cosC = a ⋅cos30° = . 2
Trang: 5.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Bài toán 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , có B = 30° , đường cao AH . Tính tỉ số AH AH , từ đó BH CH tìm BH . CH Lời giải A a 30° C H B
Ta có AH BC. Xét A
HB vuông tại H, có B = 30° (GT) AH 3 = tan B = tan 30° = . BH 3 A
BC vuông tại A có B = 30° (GT) ⇒ C = 90° − 30° = 60° Xét A
HC vuông tại H, có C = 60° nên AH = tan C = tan 60° = 3. CH Do đó BH AH BH 3 = ⋅ = 3 ⋅ = 3. CH CH AH 3
Bài toán 10. Trong hình vẽ bên, hãy tính tỉ số PN PN , từ đó tìm PQ . PQ PM PM Lời giải M 45° Q 60° N P Xét QN
P vuông tại N, có Q = 60° (GT) Ta có NP 3 = sin Q = sin 60° = . PQ 2 Xét MN
P vuông tại N, có  M = 45° PN 2 nên = sin M = sin 45° = . PM 2
Trang: 6.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Vậy PQ PQ PN 2 2 2 6 = ⋅ = ⋅ = = . PM PN PM 3 2 3 3
Bài toán 11. Tìm chiều cao của tháp canh trong hình vẽ bên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải A 60° 5,8 m C B Ta có tan AB C = BC
mà C = 60 ,° BC = 5,8 (GT) hay tan 60 AB ° = 5,8
AB = 5,8⋅ tan 60° AB = 5,8⋅ 3
AB ≈10,05(m)
Bài toán 12. Để tính khoảng cách giữa hai địa điểm ,
A B mà không đo trược tiếp được. Chẳng hạn A
B là hai địa điểm ở hai bên sông, người ta lấy điểm C về phía bờ sông có chứa B sao cho A
BC vuông tại B . Ở bên bờ sông chứa B người ta đo được 
ACB = 55° và BC = 70 m , với các
dữ liệu đó khoảng cách AB có tính được không và nếu được bạn hãy tính AB . Lời giải A C 70 B
Trang: 7.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Ta có A
BC vuông tại B , có  ACB = 55°
BC = 70 m (GT)
nên AB = tan C AB = BC ⋅ tan C BC
= 70.tan 55° ≈ 99,97(m)
Trả lời: Khoảng cách AB tính được AB ≈ 99,97(m)
Bài toán 13. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45 .°
sin 65 ,° cos75 ,° tan85 ,° cot 71 .° Lời giải
Ta có: sin 65° = cos(90° − 65°) = cos 25 .°
cos75° = sin (90° − 75°) = sin15 .°
tan85° = cot (90° −85°) = cot 5 .°
cot 71° = tan (90° − 71°) = tan19 .°
Bài toán 14. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 3c , m BC = 5c .
m Tính các tỉ số lượng giác của
hai góc B C Lời giải A 4 3 B 5 C
Áp dụng định lý Pythagore ta có 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 5 − 3 =16 ⇒ AC = 4cm 4 4
sin B = ⇒ cosC = (Vì B và C là hai góc phụ nhau) 5 5 3 3
cos B = ⇒ sin C = 5 5 4 4
tan B = ⇒ cot C = 3 3 3 3
cot B = ⇒ tan C = . 4 4
Bài toán 15. Cho tam giác ABC vuông tại B, trong đó AB = 0,9cm, BC =1,2c .
m Tính các tỉ số lượng
giác của góc A đó suy ra tỉ số lượng giác của góc C. Lời giải Ta có: 2 2 2
AC = AB + BC (định lý Pythagore)
Trang: 8.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 2 2 2 AC = 0,9 +1,2 = 2,25 ⇒ AC =1,5cm BC 1,2 4 sin A = = = ; AB 0,9 3 cos A = = = AC 1,5 5 AC 1,5 5 BC 1,2 4 tan A = = = AB 3 cot A = = AB 0,9 3 BC 4
Vì A và C là hai góc phụ nhau , ta có 3 sin C = 4 cosC = ; 5 5 3 tan C = 4 cot C = 4 3
Bài toán 16. Cho tam giác ABC vuông tại A có 3 AC =12c ,
m cosC = ..Tính tan B,cot . B 5 Lời giải A 21 C B Ta có AC 3 = cosC = hay 21 3 21.5 = ⇒ BC = = 35(cm) BC 5 BC 5 3
Áp dụng định lý Pythagore : 2 2 2
AB = BC AC 2 2 = 35 − 21 = 784
AB = 28(cm) Vậy AC 21 3 tan B = = − và 4 ABC cot B = . AB 28 4 3
Bài toán 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB =17, BH = 8. Tìm sin B,sinC.
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Trang: 9.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Lời giải A 17 15 B H C
Xét tam giác AHB vuông tại H
Theo định lý Pythagore , tao có : 2 2 2 2 2
AH = AB BH =17 −8 = 225 ⇒ AH =15 Vậy AH 15 sin B = = ≈ 0,88 AB 17 2 2 Ta có 2 AB 17
AB = BH.BC BC = = = 36,125. BH 8 Vậy AB 17 Sin C = = ≈ 0,47. BC 36,125
Bài toán 18. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết HB = 4, HC = 9. Tính sin B,sinC.
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Lời giải A 6 B 4 H 9 C Ta có A
BC vuông tại A có đường cao AH
Áp dụng hệ thức 2
h = b .′c′ , ta có : 2 AH = .
HB HC = 4.9 = 36 ⇒ AH = 6 Theo định lý Pythagore: 2 2 2
AB = AH + HB 2 2 = 6 + 4 = 52 ⇒ AB ≈ 7,21 AH 6 Do đó sin B = ≈
≈ 0,83. Lại có BC = BH + HC = 4 + 9 =13 AB 7,21 Ta có 2 2 2 2
AC = BC AB =13 −52 −117 ⇒ AC ≈10,82 AH 6 Vậy sin C = ≈ ≈ 0,55. AC 10,82
Trang: 10.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Bài toán 19. Cho tam giác ABC vuông tại A ,  4
C = α,cosα = . Hãy tính sinα, tanα,cotα. 5 Lời giải A c b α B a C 4 b 4 cosα = = ⇒ b = . a 5 a 5
Theo định lý Pythagore, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2  4 a b c c a b a a = + ⇒ = − = −  5    2 16 2 9 2 3 = a a = a c = . a 25 25 5 Vậy c 3 3
sinα = = a : a = a 5 5 c 3 4 3 4
tanα = = a : a = ⇒ cotα = . b 5 5 4 3
Bài toán 20. Cho hình vẽ như bài 10, cho 1
tanα = . Tính sinα,cosα, (Kết quả làm tròn đến chữ số thập 3 phân thứ hai). Lời giải (Xem hình bài 19). Ta có c 1
tanα = = ⇒ b = 3c b 3
Theo định lý Pythagore, ta có:
a = b + c = ( c)2 2 2 2 2 2 3
+ c =10c a = c 10 Do đó c c 1 sinα = = = ≈ 0.32 a c 10 10 b 3c 3 cosα = = = ≈ 0,95 a c 10 10
Bài toán 21. Trong các tòa nhà trung cư , người ta thường thiết kế đoạn dốc cho người đi xe lăn với góc
dốc bé hơn 6°. Hãy tính góc dốc , biết rằng đoạn dốc vào sảnh nhà dài 4m , độ cao của đỉnh dốc bằng 0,4m Lời giải
Trang: 11.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 A
BC vuông tại A AC = 4 , m AB = 0,4m AB 0,4 1 Ta có tan C = = = AC 4 10 ⇒ C ≈ 5 42 ° ′.
Bài toán 22. Treo quả cầu kim loại vào giá thí nghiệm bằng sợi dây mảnh nhẹ không dãn . Khi quả cầu
đứng yên tại vị trí cân bằng , dây treo có phương thẳng đứng . Kéo quả cầu khỏi vị trí cân bằng
một đoạn nhỏ rồi buông ra thì quả cầu sẽ chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng . Khi kéo quả
cầu khỏi vị trí cân bằng , giả sử tâm A của quả cầu cách B một khoảng AB = 60cm và cách vị trí
cân bằng một khoảng AH = 20cm ( hình vẽ ). Tính số đo góc α tạo bởi dây và vị trí cân bằng(
Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ ) . Lời giải B 60cm A 20cm H
Xét tam giác AHB vuông tại H AH = 20c , m AB = 60cm.
Gọi α là góc tạo bởi dây AB và vị trí cân bằng ( Xem hình vẽ  ABH là α ) Ta có AH 20 1 sinα = = = ⇒ α ≈19° AB 60 3 Vâỵ α ≈19°.
Bài toán 23. Hình vẽ bên mô tả một chiếc thang có chiều dài AB = 4m được đặt dựa vào tường ,
khoảng cách từ chân thang đến chân tường là BH =1,5 .
m Tính góc tạo bởi cạnh AB và phương
nằm ngang trên mặt đất ( Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ ) . Lời giải
Trang: 12.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 A 4 α H B 1,5
Gọi α là góc tạo bởi cạnh AB và phương nằm ngang trên mặt đất ( góc  ABH ).
Xét tam giác AHB vuông tại H BH =1,5 ,
m AB = 4m. Ta có : BH 1,5 cosα = = = 0,375 . AB 4 Do đó α ≈ 68°
Vậy góc tạo bởi cạnh AB và phương nằm ngang trên mặt đất khoảng 68°
II. Chứng minh các hệ thức lượng giác
Bài toán 24.
Hãy sử dụng định nghĩa các tỷ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh : Với góc nhọn α tùy ý , ta có α α a) sin tanα = b) cos cotα = cosα sinα c) tanα.cotα =1 d) 2 2 sin α + cos α =1. Lời giải B b c α A a C
a) Theo định nghĩa tỷ số lượng giác ta có : sin b α = ;cos c α = a a α
Biến đổi vế phải : sin b = : c b = = tanα ( đpcm ) cosα a a c
b) Chứng minh tương tự câu a. c)Ta có tan b α = ;cot c α = c b
Khi đó ta có vế trái : tanα.cot b α = . c =1 ( đpcm ) c b 2 2 d)Ta có b 2 sinα = ⇒ sin b α = , tương tự 2 cos c α = 2 a a 2 a
Trang: 13.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 2 2 2 2 2 2 2 sin α cos b c b c a α + ⇒ + = + = = =1 ( đpcm ) 2 2 2 2 a a a a
Bài toán 25. Cho tam giác ABC vuông tại A . Chứng minh rằng AC sin B = . AB sin C Lời giải A B C Ta có sin AC = ;sin AB B C = BC BC Vế phải : sin B AC = : AB AC = ( đpcm ) sin C BC BC AB
Bài toán 26. Cho tam giác ABC vuông tại A , và B = α . chứng minh rằng: a) 2 1 1+ tan α = b) 2 1 1+ cot α = 2 cos α 2 sin α Lời giải A α B C
a)Theo định nghĩa tỷ số lượng giác ta có 2 AC 2 tanα = ⇒ tan AC α = 2 AB AB 2 2 2 Vế trái 2 1+ tan α =1 AC AB + AC + = 2 2 AB AB 2 BC 1 1 = = ( đpcm ) 2 2 2 ABAB  cos α  BC    2
b) Chứng minh tương tự , ta có AB 2 cotα = ⇒ cot AB α = 2 AC AC 2 Vế trái 2 1+ cot α =1 AB + 2 AC
Bài toán 27. Cho góc nhọnα . Hãy rút gọn các biểu thức sau:
Trang: 14.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 a) A = ( α + α )2 + ( 2 2 sin cos sin α − cos α )2 b) 6 6 2 2
B = sin α + cos α + 3sin α.cos α
Hướng dẫn: Sử dụng hằng đẳng thức ( ± )2
A B để khai triển rồi áp dụng hệ thức 2 2 sin α + cos α =1 ( Chứng minh ở bài 32) Lời giải a) A = ( α + α )2 + ( 2 2 sin cos sin α − cos α )2 = ( 2 2 α + α ) + α α + ( 2 2 sin cos 2sin cos
sin α + cos α ) − 2sinα cosα = 1+1 = 2 b) 6 6 2 2
B = sin α + cos α + 3sin α.cos α = ( α )3 +( α )3 2 2 2 2 + α α ( 2 2 sin cos 3sin cos sin α + cos α ) = ( α )3 +( α )3 2 2 4 2 2 4 sin cos
+ 3sin α cos α + 3sin α cos α = ( α + α )3 2 2 3 sin cos =1 =1.
Bài toán 28. Cho góc nhọnα . Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào góc nhọn α M = ( α + α )2 −( α − α )2 tan cot cot tan . Lời giải M = ( α + α )2 −( α − α )2 tan cot cot tan
= (tanα + cotα + cotα − tanα (tanα + cotα )−(cotα − tanα ))
= 2cotα [tanα + cotα − cotα + tanα]
= 2cotα.2 tanα = 4cotα.tanα = 4
Bài toán 29 . Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào góc α (0° < α < 90°) . ( α − α )2 −( α + α )2 cos sin cos sin cosα.sinα Lời giải ( α − α )2 −( α + α )2 cos sin cos sin Ta có cosα.sinα 2 2 α − sα α + α − ( 2 2 cos 2cos sin sin
cos α + 2sinα cosα + sin α ) = cosα.sinα − α α − − α α 1 2cos sin 1 2sin cos = cosα sinα − α 4cos sα sin = = 4 − cosα sinα
Chứng tỏ biểu thức không phụ thuộc vào góc α
Bài toán 30. Cho tam giác nhọn ABC BC = ; a CA = ;
b AB = c . Chứng minh rằng :
Trang: 15.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 a b c = =
sin A sin B sin C Lời giải
Kẻ đường cao AH ta có : AH AH sin B = ;sin C = AB AC sin B AH ⇒ = : AH AC b = = sin C AB AC AB c b c ⇒ = . sin B sin C Tương tự : a b = sin A sin B Do đó : a b c = = ( đpcm ). sin A sin B sin C
Bài toán 31. Cho tam giác nhọn ABC . Chứng minh rằng : 1 S = AB AC A ABC sin 2 Lời giải Vẽ CH ⊥ AB (H ∈AB) Ta có : CH = AC⋅sin A Do đó : 1 S = AB AC A . ABC sin 2
Bài toán 32. Cho α là góc nhọn tạo bởi hai đường chéo AC BD của tứ giác ABCD . Chứng minh rằng : 1 S = AC⋅BDsinα . ABCD 2 Lời giải
Trang: 16.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD . Kẻ BH ⊥ AC,DK ⊥ AC.
Các tam giác vuông BHO DKO có : BH = OB⋅sinα và DK = OD⋅sinα (1) Ta có : S = S + S ABCD ABC ADC 1 1 = AC⋅BH + AC⋅DK 2 2 1 = AC(BH + DK) (2) 2 Thay (1) và (2) , ta có : 1 S
= AC⋅(OB⋅sinα + OD⋅sinα) ABCD 2 1 = AC(OB + OD)sinα 2 1 = AC⋅BD⋅sinα 2
Áp dụng : Cho tứ giác ABCD , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O , biết  AOB 60° =
; AC = 4,2 cm ;BD = 6,5 cm . Tính diện tích tứ giác ABCD .
Hướng dẫn : Sử dụng ngay kết quả của bài toán trên ta có : 1 ° 1 ° 2 S
= AC⋅BD⋅sin 60 = ⋅4,2⋅6,5⋅sin 60 ≈11,824 cm ABCD 2 2
Bài toán 33. Cho tam giác ABC vuông tại A . đường cao AH . a) Chứng minh rằng : 2 HC sin B = . BC
b) Chứng minh rằng : sin 2C = 2sin C ⋅cosC Lời giải
a) Xét tam giác vuông AHB
Trang: 17.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 2
Theo định nghĩa tỷ số lượng giác , ta có : AH 2 sin = ⇒ sin AH B B = (1) 2 AB AB Xét AHB A
HC vuông tại H Có :   1
A = C ( cùng phụ với B )
Tương tự có : A =  2
B ( cùng phụ với C ) Do đó : AHBC
HA(g g) AH HB 2 ⇒ = ⇒ AH = HB⋅HC (*) HC AH
Chứng minh tương tự, ta có : ABCHB ( A g g) AB BC 2 ⇒ = ⇒ AB = HB⋅BC (**) HB AB 2
Thay (*) (**) vào (1) , ta có : 2 AH HB⋅HC HC sin B = = = . 2 AB HB⋅BC BC b)
Kẻ trung tuyến AM ta có: BC
MA = MC = MB = 2 hay A
MC cân tại M ⇒  =  ⇒  =  MAC C
AMH 2.C ( góc ngoài của AMC )
Xét tam giác vuông AHM ta có :  sin AH AMH = hay AH AH 2 sin 2 AH C = = = (1) AM AM BC BC 2 Mà 2 AH ⋅CH AH
AC = BC⋅CH ⇒ sin C ⋅cosC = = (2) BC CH BC
Từ (1) và (2) có sin 2C = 2sin C ⋅cosC .
Bài toán 34. Cho tam giác ABC cân tại A AB = AC =1cm và A 2α (0° α 45° = < < )các đường cao  1 AD BE .  2 3 − xy ⋅   2x .  2 
a) Chứng minh rằng : ADCBEC .
b) Chứng minh : sin A = 2sinα ⋅cosα
Hướng dẫn: Với câu b) để chứng minh đẳng thức , ta đưa hai biểu thức về cùng một biểu thức thứ ba . Dựa
vào các hệ thức lượng giác trong các tam giác vuông . Lời giải
Trang: 18.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 a) Dễ thấy : A ∆ DC∽ B ∆ EC (g.g) b) A
BC cân tại A nên đường cao AD đồng thời là đường phân giác α  =  A 2 BAD CAD = = = α 2 2
Xét tam giác vuông ABD có : BD = ABsin BAD =1sinα A
BC cân tại A nên đường cao AD đồng thời là đường trung tuyến nên BC = 2BD = 2sinα
Xét tam giác vuông CEB có :  = 
CBE CAD = α ( cùng phụ với C )
Ta có : BE = BC.cosCBE = BCcosα = 2sinαcosα (1)
Xét tam giác vuông AEB có : BE BE sin A = = = BE (2) AB 1
Từ (1) và (2) có : sin A = 2sinα ⋅cosα ( đpcm)
Bài toán 35. Cho hình bình hành ABCD AC là đường chéo lớn . Kẻ CH vuông góc với AD(H AD)
CK vuông góc với AB(KAB) a) Chứng minh : CKH ABC . b) Chứng minh : =  HK ACsin BAD . Lời giải a) Ta có: ⇒  =  AB// CD(gt) BAD CDH ( đồng vị ) Tương tự : ⇒  =  AD // BC BAD KBC . Nên  =  KBC CDH Do đó : CK CB CK CB CKB ∆ ∽ CH
D( g.g ) ⇒ = mà CD = AB ⇒ = (1) CH CD CH AB
Trang: 19.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Lại có :   AB// CD mà AK CK CD CK hay KCD BKC 90° ⊥ ⇒ ⊥ = = Mặt khác 
ABC là góc ngoài của BKC nên    ° = + = +  ABC BKC 1 C 90 1 C Lại có :    ° = + = +  KCH KCD C2 90 C2 mà  =  1 C C2 (cmt) ⇒  =  ABC KCH (2)
Từ (1) và (2) có : CKH ∆ ∽ B
CA( .cg.c) Ta có : CKH ∆ ∽ BCA (cmt) HK CK ⇒ = =  ⇒ = ⋅  sin KBC
HK CA sin KBC mà  =  BAD KBC (cmt) CA CB Do đó : =  HK ACsin BAD (đpcm)
Bài toán 36. Cho A
BC nhọn , đường cao AH . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của H trên AB AC .
a) Chứng minh : AM.AB = AN.AC . b) Chứng minh : SAMN 2 2 = sin . B sin C . SABC Lời giải
a) Xét tam giác vuông AHB vuông tại H có đường cao HM (gt) Theo hệ thức 2 b a b′ = ⋅ , ta có : 2 AH = AM.AB (1)
Tương tự với AHC , ta có : 2 AH = AN.AC (2)
Từ (1) và (2) có : AM.AB = AN.AC . b) Dễ thấy : AMN A
CB( .cg.c) 2 2 Nên : Vế trái : S  AM  AM AMM = =   2 S  AC  AC ACB 2 AH  2 AH sin B = ⇒ sin B = 2  4 Lại có : AB AB  2 2 AH  ⇒ sin Bsin C = (3) 2 2 2 AH AH AB ⋅AC 2 sin C sin C  = ⇒ = 2 AC AC  Thay 4 2 2 2
AH = (AB.AM) = AB .AM vào (3) , ta có : 2 2 2 2 2 AB ⋅AM AM SAMS 2 2 sin Bsin C = = ⇒ = sin Bsin C . 2 2 2 AC ⋅AB AC SABC
Bài toán 37. Cho A
BC nhọn , đường cao AH . Chứng minh rằng :
a) sin A + cos A >1. b) BC AH = . cotg B + cotg C
Trang: 20.