Trang 1
CÁC BÀI TP NÂNG CAO HÌNH HC 9
CÓ LI GII
Câu 1. Cho t giác
A BCD
ni tiếp
()O
. Gi
E
là giao điểm ca
,A B CD
.
F
là giao điểm ca
AC
BD
. Đường tròn ngoi tiếp
tam giác
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
FDC
tại điểm
K
khác
D
. Tiếp tuyến ca
()O
ti
,BC
ct nhau ti
M
.
a) Chng minh t giác
BKCM
ni tiếp
b) Chng minh
,,E M F
thng hàng.
Câu 2. Cho đường tròn
()O
đường kính
AB
. Trên tiếp tuyến ti
A
ca
()O
lấy điểm
.C
V cát tuyến
CDE
(tia
CD
nm gia 2 tia
,CA CO
,
( )
,D E OÎ
,
D
nm gia
,CE
). Gi
M
là giao điểm ca
CO
BD
,
F
là giao điểm ca
AM
()O
,
)FA¹
a) V tiếp tuyến
CN
ca
()O
. Chng minh
CNMD
là t giác ni tiếp
b) V
A H OC^
ti
H
. Chng minh
A DMH
là t giác ni tiếp.
c) Chng minh
,,E O F
thng hàng.
Câu 3. Cho t giác
A BCD
ni tiếp
()O
()A D BC<
. Gi
I
là giao
điểm ca
AC
BD
. V đường kính
,CM DN
. Gi
K
là giao
điểm ca
,AN BM
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
IBC
cắt đường
tròn ngoi tiếp tam giác
NOC
tại điểm
J
khác
C
.
a) Chng minh
KBNJ
là t giác ni tiếp
d) Chng minh
,,I K O
thng hàng.
Câu 4. Cho tam giác nhn
A BC
()A B A C>
. Đường tròn
()I
đường
kính
BC
ct
,A B A C
ti
,FE
.
BE
ct
CF
ti
H
.
AH
ct
BC
ti
D
. Chng minh các t giác
,BFHD IFED
ni tiếp.
Câu 5. Cho tam giác nhn
A BC
các đường cao
,,A D BE CF
ct nhau
ti
H
. V
HI EF^
ti
,I HK DE^
ti
K
,
,IK AD M FM DE NÇ = Ç =
. Gi
S
là điểm đối xng ca
B
qua
D
. Chng minh t giác
,FIMH HMNK
ni tiếp và
·
·
MA N DAS=
Câu 6. T điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
. V hai tiếp tuyến
,A B A C
,BC
là hai tiếp điểm) và mt cát tuyến
A DE
đến
()O
sao cho (
A DE
nm gia 2 tia
,A O A B
,
( )
,D E OÎ
,Đường thng
qua
D
song song vi
BE
ct
,BC A B
lần lượt ti
,PQ
. Gi
K
điểm đối xng vi
B
qua
E
. Gi
,HI
là giao điểm ca
BC
vi
,OA DE
a) Chng minh
OEDH
là t giác ni tiếp.
b) Ba điểm
,,A P K
thng hàng.
Câu 7. T điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
. V hai tiếp tuyến
,A B A C
(
,BC
là hai tiếp điểm). T điểm
K
nm trên cung
BC
(
,KA
nm cùng phía
BC
) dng tiếp tuyến ct
,A B A C
ti
.
BC
ct
,OM ON
ti
,PQ
. Gi
I
là giao điểm ca
,MQ NP
.
Chng minh
,MBOQ NCOP
là các t giác ni tiếp.
Câu 8. Cho tam giác nhn
A BC
()A B A C<
. Đường tròn
()O
đường
kính
BC
ct
,A B A C
ti
,ED
.
BD
ct
CE
ti
H
, các tiếp tuyến
ca
()O
ti
,BD
ct nhau ti
,,K A K BC M MH BK NÇ = Ç =
.
V tiếp tuyến
AS
ca
()O
vi
(S
thuc cung nh
)CD
,
KD A H IÇ=
,
MH OA LÇ=
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
A BC
ct
AK
ti
T
.
a) Chng minh các t giác
,T KDB BELO
ni tiếp
b) Ba điểm
,,N E I
thng hàng.
c) Ba điểm
,,M E D
thng hàng.
d) Ba điểm
,,M S H
thng hàng.
Câu 9. Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
có hai đường
cao
,BE CD
ct nhau ti
H
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Gi s
()O
cắt đường tròn ngoi tiếp tam giác
AED
ti
N
.
a) Chng minh
,,N H M
thng hàng.
b) Gi s
AN
ct
BC
ti
K
. Chng minh
,,K E D
thng hàng.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
ngoi tiếp
()O
. Gi
,QR
là tiếp điểm ca
()O
vi
,AB AC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,BC CA
.
Đưng thng
BO
ct
MN
ti
P
.
a) Chng minh
ORPC
là t giác ni tiếp
b) Ba điểm
,,P Q R
thng hàng.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
có ba đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. T
A
ta dng các tiếp tuyến
,AM AN
đến đường tròn đường
kính
BC
.
Trang 3
a) Chng minh các t giác
,AMDN MNDO
ni tiếp
b) Chứng minh ba điểm
,,H M N
thng hàng.
Câu 12. Cho tam giác nhn
ABC
có các đường cao
,,AD BE CF
ct
nhau tại điểm
H
. Gi
,MN
là trung điểm ca
,AH BC
. Các phân
giác ca góc
,ABH ACH
ct nhau ti
P
.
a) Chứng minh 5 điểm
, , , ,B C E P F
nm trên một đường tròn. Điểm
P
là trung điểm cung nh
EF
.
b) Ba điểm
,,M N P
thng hàng.
Câu 13. Cho tam giác nhn
ABC
có các đường cao
,,AD BE CF
ct
nhau tại điểm
H
.Đường thng
EF
ct nhau tại điểm
M
. Gi
O
trung điểm
BC
. Gi s các đường tròn ngoi tiếp các tam giác
,OBF OCE
ct nhau tại giao điểm th 2 là
P
.
a) Chng minh các t giác
,EFPH
,BCHP MEPB
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
OPM
là tam giác vuông.
Câu 14. Cho tam giác nhn
ABC
có trực tâm là điểm
H
. Gi
,MN
chân các đường cao h t
,BC
ca tam giác
ABC
.Gi
D
là điểm
trên cnh
BC
. Gi
( )
1
w
là đường tròn đi qua các điểm
,,B N D
gi
( )
2
w
là đường tròn đi qua các điểm
,,C D M
.
,DP DQ
lần lượt là
đường kính ca
( ) ( )
12
,ww
. Chng minh
,,P Q H
thng hàng.
( )
2013IMO
Câu 15. Cho tam giác
ABC
BAC
là góc ln nhất. Các điểm
,PQ
thuc cnh
BC
sao cho
,QAB BCA CAP ABC==
. Gi
,MN
ln
ợt là các điếm đối xng ca
A
qua
,PQ
. Chng minh rng:
,BN CM
cắt nhau trên đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
( 2014)IMO
Câu 16. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
()O
. Ly một điểm
P
trên cung
BC
không chứa điểm
A
ca
()O
. Gi
( )
K
là đường tròn
đi qua
,AP
tiếp xúc vi
AC
.
()K
ct
PC
ti
S
khác
P
. Gi
( )
L
là đường tròn qua
,AP
đồng thi tiếp xúc vi
AB
.
()L
ct
PB
ti
T
khác
P
.Gi
D
là điểm đối xng vi
A
qua
BC
.
a) Chng minh
BD
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
DPC
.
b) Ba điểm
,,S D T
thng hàng.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
, trên hai cnh
,AB AC
lần lượt lấy hai điểm
,ED
sao cho
ABD ACE=
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABD
ct tia
CE
ti
,MN
.Gi
H
là giao điểm ca
,BD CE
. Đường tròn
ngoi tiếp tam giác
AEC
ct tia
BD
ti
,IK
a) Chứng minh 4 điểm
, , ,M I N K
cùng nm trên một đường tròn.
b) Gi
F
là giao điểm th 2 của các đường tròn
( )
,( )ABD AEC
.
Chng minh
,,A H F
thng hàng.
c) Chng minh : Tam giác
AMN
cân ti
A
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
( ),( ),( )
a
O I I
theo th t là tâm đường
tròn ngoi tiếp, đường tròn ni tiếp và đường tròn bàng tiếp đối din
đỉnh
A
ca tam giác. Gi
D
là tiếp điểm ca
()I
vi
;BC P
điểm
chính gia cung
BAC
ca
()O
,
a
PI
ct
( )
O
tại điểm
K
. Gi
M
giao điểm ca
PO
BC
a) Chng minh:
a
IBI C
là t giác ni tiếp
b) Chng minh
a
NI
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
a
I MP
c) Chng minh:
a
DAI KAI=
.
Câu 19. Cho đường tròn tâm
( )
O
bán kính
R
và mt dây cung
BC
c
định có độ dài
3BC R=
. Điểm
A
thay đổi trên cung ln
BC
. Gi
,EF
là điểm đối xng ca
,BC
lần lượt qua
,AC AB
. Các đường
tròn ngoi tiếp tam giác
,ABE ACF
ct nhau tại giao điểm th 2 là
K
.
a) Chứng minh điểm
K
luôn thuc một đường tròn c định
b) Xác định v trí điểm
K
để tam giác
KBC
có din tích ln nht và
tìm giá tr ln nhất đó theo
R
c) Gi
H
là giao điểm ca
,BE CF
. Chng minh tam giác
ABH AKC#
và đường thng
AK
luôn đi qua điểm c định.
Câu 20. T điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
. V hai tiếp tuyến
,A B A C
,BC
là hai tiếp điểm) và mt cát tuyến
A DE
đến
()O
Trang 5
sao cho (
A DE
nm gia 2 tia
,A O A B
,
( )
,D E OÎ
, Gi
F
điểm đối xng ca
D
qua
AO
,
H
là giao điểm ca
,EF BC
.
Chng minh:
,,A O H
thng hàng.
Câu 21. T điểm
A
nằm ngoài đường tròn
()O
. V hai tiếp tuyến
,A B A C
,BC
là hai tiếp điểm) và mt cát tuyến
A EF
đến
()O
sao cho (
A EF
nm gia 2 tia
,A O A B
,
( )
,F E OÎ
·
·
BAF FA C<
) V đường thng qua
E
vuông góc vi
OB
ct
BC
ti
M
ct
BF
ti
N
. V
OK EF^
.
a) Chng minh:
EMK C
ni tiếp
b) Chứng minh đường thng
FM
đi qua trung điểm ca
AB
Câu 22. Cho tam giác nhn
A BC
ni tiếp
()O
.Các đường cao
,,A D BE CF
ct nhau ti
H
. Tiếp tuyến ti
,BC
ca
()O
ct nhau
ti
G
.
GD EF SÇ=
. Gi
M
là trung điểm cnh
BC
. Gi s
( )
,EF BC T AT O KÇ = Ç =
a) Chứng minh 5 điểm
, , , ,A K F E H
cùng nm trên một đường tròn
b) Chng minh
,,M S H
thng hàng.
Câu 23. Cho
()O
()d
không giao nhau. V
()OH d^
lấy hai điểm
,AB
thuc
()d
sao cho
HA HB=
. Lấy điểm
M
thuộc đường tròn
()O
. Dng các cát tuyến qua
,,H A B
và điểm
M
cắt đường tròn
()O
lần lượt ti
,,C D E
,
( )
DE d SÇ=
. Dựng đường thng qua
O CE^
ct tiếp tuyến ti
E
ca
()O
K
.Dng
ON DE^
ti
N
.
a) Chng minh t giác
HNCS
là t giác ni tiếp
b) Ba điểm
,,S C K
thng hàng
Câu 24. Cho tam giác
A BC
có đường tròn ni tiếp là
()O
tiếp xúc vi
ba cnh
,,BC A C A B
lần lượt ti
,,D E F
. Trên đoạn
OD
lấy điểm
I
và dựng đường tròn tâm
I
bán kính
ID
. Dng
,BG CH
là các
tiếp tuyến ca
()I
ti
,GH
. Gi
M BG CH
,
N EF BC
a) Chng minh
EHGF
ni tiếp
b) Ba điểm
,,N G H
thng hàng.
Câu 25. Cho 3 đường tròn
12
( ),( ),( )O O O
biết
12
( ),( )OO
tiếp xúc ngoài
vi nhau tại điểm
I
12
( ),( )OO
lần lượt tiếp xúc trong vi
()O
ti
12
,MM
. Tiếp tuyến ca
1
()O
ti
I
ct
()O
lần lượt ti
,'AA
.
Đưng thng
1
AM
ct
1
()O
tại điểm
1
N
, đường thng
2
AM
ct
2
()O
tại điểm
2
N
.
a) Chng minh t giác
1 1 2 2
M N N M
ni tiếp và
21
OA N N^
b) K đường kính
PQ
ca
()O
sao cho
PQ A I^
( Điểm
P
nm trên
cung
1
AM
không chứa điểm
2
M
). Chng minh rng nếu
12
,PM PM
không song song thì các đường thng
12
,,A I PM QM
đồng quy.
Câu 26. Cho tam giác
A BC
không cân. Đường tròn
()O
ni tiếp tam
giác tiếp xúc vi các cnh
,,BC CA A B
lần lượt ti
,,M N P
. Đường
thng
NP
ct
,BO CO
lần lượt ti
,EF
a) Chng minh các góc
·
·
,OEN OCA
bng nhau hoc bù nhau.
b) Chng minh
4
điểm
, , ,B C E F
cùng nm trên một đường
tròn.Chng minh
,,O M K
thng hàng. Biết
K
là tâm đường tròn
ngoi tiếp tam giác
OEF
.
Câu 27. . Cho tam giác
A BC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. K
( )
A H BC H BC
BE
vuông góc với đường kiính
( )
A D E A DÎ
.
a) Chng minh
//HE DC
.
b) Qua trung đim
K
của đoạn thng
AB
k đưng thng song song
vi
AC
ct
BC
ti
M
. Chng minh
MHED
cân.
Câu 28. Cho tam giác nhn
( )
A BC A B A C<
. V đưng cao
AD
đưng phân giác trong
AO
ca tam giác
A BC
(
,DO
thuc
BC
).
V đưng tròn tâm
O
tiếp xúc vi
,A B A C
lần lượt ti
,MN
.
a) Chứng minh các điểm
, , , ,M N O D A
cùng thuc một đường tròn.
Trang 7
b) Chng minh
·
·
BDM CDN=
.
c) Qua
O
k đưng thng vuông góc vi
BC
ct
MN
ti
I
. Đường
thng
AI
ct
BC
ti
K
. Chng minh
K
là trung điểm cnh
BC
.
Câu 29. Cho nửa đường tròn
( )
O
đưng kính
2AB R=
,CD
hai điểm di động trên nửa đường tròn sao cho
C
thuc cung
AD
·
0
60COD =
(
C
khác
A
D
khác
B
). Gi
M
là giao điểm
ca tia
AC
BD
,
N
là giao điểm ca dây
AD
BC
.
a) Chng minh t giác
CMDN
ni tiếp đường tròn và tính khong
cách t
,AB
đến đường thng
CD
.
b) Gi
H
I
lần lượt là trung điểm
CD
MN
. Chng minh
,,H I O
thng hàng và
3
3
R
DI =
.
c) Tìm giá tr ln nht ca din tích tam giác
MCD
theo
R
.
Câu 30. Cho nửa đường tròn
( )
;OR
đưng kính
AB
. Gi s
M
đim chuyển động trên nửa đường tròn này, k
MH
vuông góc vi
AB
ti
H
. T
O
k đưng thng song song vi
MA
ct tiếp tuyến
ti
B
vi nửa đường tròn
( )
O
K
.
a) Chng minh bốn điểm
, , ,O B K M
cùng thuc một đường tròn.
b) Gi s
,CD
là hình chiếu ca
H
trên đường thng
MA
MB
.
Chứng minh ba đường thng
,,CD MH AK
đồng quy.
c) Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AH
BH
. Xác định v trí
M
để din tích t giác
CDFE
đạt giá tr ln nht.
Câu 31. Cho hình vuông
A BCD
, trên đường chéo
BD
lấy điểm
I
sao
cho
BI BA=
. Đường thẳng đi qua
I
vuông góc vi
BD
ct
AD
ti
E
,
AI
ct
BE
ti
H
.
a) Chng minh rng
A E ID=
.
b) Đưng tròn tâm
E
bán kính
EA
ct
AD
tại điểm th hai
F
.
Chng minh rng:
..DF DA EH EB=
.
Câu 32. Cho đường tròn
( )
;OR
và một điểm
M
nằm ngoài đường
tròn. Đường tròn đường kính
OM
cắt đường tròn
( )
;OR
ti hai
đim
,EF
.
a) Chứng minh giao điểm
I
của đoạn thng
OM
với đường tròn
( )
;OR
là tâm của đường tròn ni tiếp tam giác
MEF
.
b) Cho
A
là một điểm bt k thuc cung
EF
chứa điểm
M
ca
đường tròn đường kính
OM
(
A
khác
E
F
). Đoạn thng
OA
cắt đoạn thng
EF
ti
B
. Chng minh
2
.OA OB R=
.
c) Cho biết
2OM R=
N
là điểm bt k thuc cung
EF
cha
đim
I
của đường tròn
( )
;OR
(
N
khác
E
F
). Gi
d
là đường
thng qua
F
và vuông góc với đường thng
EN
tại điểm
P
,
d
cắt đường tròn đường kính
OM
tại điểm
K
(
K
khác
F
). Hai
đưng thng
FN
KE
ct nhau tại điểm
Q
. Chng minh rng:
2
3
..
2
PN PK QN QK R
.
Câu 33. Cho tam giác
A BC
cân ti
A
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Gi
P
là điểm chính gia ca cung nh
AC
. Hai đường thng
AP
BC
ct nhau ti
M
. Chng minh rng:
a)
·
·
A BP AMB=
.
b)
..MA MP BA BM=
.
Câu 34. Cho hai đường tròn
( )
;OR
( )
'; 'OR
ct nhau ti
I
J
( )
'RR>
. K các tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó chúng cắt
nhau
A
. Gi
B
C
là các tiếp điểm ca hai tiếp tuyến trên vi
( )
'; ' ,O R D
là tiếp điểm ca tiếp tuyến
AB
vi
( )
;OR
(điểm
I
Trang 9
đim
B
cùng na mt phng b
'OA
). Đường thng
AI
ct
( )
'; 'OR
ti
M
(điểm
M
khác điểm
I
).
a) Gi
K
là giao điểm của đường thng
IJ
vi
BD
. Chng minh
2
.KB KI KJ=
, t đó suy ra
KB KD=
.
b)
'AO
ct
BC
ti
H
. Chng minh bn điểm
, , ' ,I H O M
nm trên
một đường tròn.
c) Chứng minh đường thng
AM
là tiếp tuyến của đưng tròn ngoi
tiếp
IBDV
.
Câu 35. Cho nửa đường tròn tâm
O
đưng kính
AB
, trên nửa đường
tròn lấy điểm
C
(cung
BC
nh hơn cung
AB
), qua
C
dng tiếp
tuyến với đường tròn tâm
O
ct
AB
ti
D
. K
CH
vuông góc vi
AB
( )
H A BÎ
, k
BK
vuông góc vi
( )
CD K CDÎ
;
CH
ct
BK
ti
E
.
a) Chng minh
CB
là phân giác ca
·
DCE
.
b) Chng minh
BK BD EC+<
.
c) Chng minh
..BH A D A H BD=
.
Câu 36. Cho tam giác nhn
A BC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Cho
P
đim bt k trên đoạn
BC
sao cho đường tròn ngoi tiếp tam giác
OBP
cắt đoạn
AB
ti
N
khác
B
và đường tròn ngoi tiếp tam
giác
OCP
cắt đoạn
AC
ti
M
khác
C
.
a) Chng minh rng
·
·
OPM OA C=
.
b) Chng minh rng
·
·
MPN BAC=
·
·
0
90OBC BAC+=
.
c) Chng minh rng
O
là trc tâm tam giác
PMN
.
Câu 37. Trên nửa đưng tròn
( )
O
đưng kính
2AB R=
(
R
là độ dài
cho trước) lấy hai điểm
,MN
(
,MN
khác
,AB
) sao cho
M
thuc
¼
AN
và tng các khong cách t
,AB
đến đường thng
MN
bng
3R
.
a) Tính độ dài đon thng
MN
theo
R
.
b) Gi
I
là giao điểm ca
AN
BM
,
K
là giao điểm ca
AM
BN
. Chng minh bốn điểm
, , ,M N I K
cùng nm trên một đưng
tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo
R
.
c) Tìm GTLN ca din tích tam giác
KA B
theo
R
khi
,MN
thay đổi
trên nửa đường tròn
( )
O
nhưng vẫn tha mãn gi thiết bài toán.
Câu 38. Cho hai đường tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau tại hai điểm
A
B
. V đưng thng
( )
d
qua
A
ct
( )
O
ti
C
và ct
( )
'O
ti
D
sao
cho
A
nm gia
C
D
. Tiếp tuyến ca
( )
O
ti
C
và tiếp tuyến
ca
( )
'O
ti
D
ct nhau ti
E
.
a) Chng minh rng t giác
BDEC
ni tiếp
b) Chng minh rng
. . .BE DC CB ED BD CE=+
.
Câu 39. Cho đường tròn
( )
;OR
có đường kính
AB
c định và đường
kính
CD
thay đổi sao cho
CD
không vuông góc cũng không trùng
vi
AB
. Gi
d
là tiếp tuyến ti
A
ca
( )
;OR
. Các đường thng
BC
BD
ct
d
tương ứng ti
E
F
.
a) Chng minh rng
CDEF
là t giác ni tiếp.
b) Gi
M
là trung điểm ca
EF
, chng minh rng
BM CD^
.
c) Gi
K
là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác
CDEF
. Chng minh
rng
MK R=
.
d) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
DEF
, chng minh rng
H
luôn
chy trên một đưng tròn c định.
Trang 11
Câu 40. Cho tam giác
A BC
vuông
A
, đường cao
AH
. V đưng
tròn tâm
O
, đường kính
AH
, đường tròn này ct các cnh
,A B A C
theo th t ti
D
E
.
a) Chng minh t giác
BDEC
là t giác ni tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm
,,D O E
thng hàng.
c) Cho biết
3 , 5A B cm BC cm==
. Tính din tích t giác
BDEC
.
Câu 41. Cho tam giác
A BC
không là tam giác cân, biết tam giác
A BC
ngoi tiếp đường tròn
( )
I
. Gi
,,D E F
lần lượt là các tiếp điểm ca
,,BC CA A B
với đường tròn
( )
I
. Gi
M
là giao điểm của đường
thng
EF
và đường thng
BC
, biết
AD
cắt đường tròn
( )
I
ti
đim
N
(
N
không trùng vi
D
), gi
K
là giao điểm ca
AI
EF
.
a) Chng minh rằng các điểm
, , ,I D N K
cùng thuc một đưng tròn.
b) Chng minh
MN
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
I
.
Câu 42. T một điểm
P
nằm ngoài đường tròn
( )
O
k hai tiếp tuyến
,PM PN
tới đường tròn
( )
O
, (
,MN
là hai tiếp điểm). Gi
I
một điểm thuc cung nh
¼
MN
của đường tròn
( )
O
, (
I
khác điểm
chính gia ca
¼
MN
). Kéo dài
PI
ct
MN
tại điểm
K
, cắt đường
tròn
( )
O
tại điểm th hai là
J
. Qua điểm
O
k đưng thng vuông
góc vi
PJ
tại điểm
F
và cắt đường thng
MN
tại điểm
Q
. Gi
E
là giao điểm ca
PO
MN
.
a) Chng minh rng
..PI PJ PK PF=
.
b) Chứng minh năm điểm
, , ,Q I E O J<
cùng thuc một đường tròn.
Câu 43. Cho đường tròn
( )
O
có đường kính
AB
c định,
M
là mt
đim thuc
( )
O
(
M
khác
,AB
). Các tiếp tuyến ca
( )
O
ti
A
M
ct nhau
C
. Đường tròn
( )
I
đi qua
M
và tiếp xúc với đường
thng
AC
ti
C
.
CD
là đường kính ca
( )
I
. Chng minh rng:
a) Ba điểm
,,O M D
thng hàng.
b) Tam giác
COD
là tam giác cân.
c) Đưng thẳng đi qua
D
và vuông góc vi
BC
luôn đi qua một
đim c định khi
M
di động trên đường tròn
( )
O
.
Câu 44. Cho tam giác
A BC
nhn ni tiếp đưng tròn tâm
O
, đường
cao
BE
CF
. Tiếp tuyến ti
B
C
ct nhau ti
S
,
BC
OS
ct nhau ti
M
.
a) Chng minh rng
..A B MB A E BS=
.
b) Hai tam giác
A EM
A BS
đồng dng.
c) Gi
AM
ct
EF
ti
N
,
AS
ct
BC
ti
P
. Chng minh rng
NP BC^
.
Câu 45. Cho tam giác
A BC
vuông ti
A
A B A C<
ngoi tiếp
đưng tròn tâm
O
. Gi
,,D E F
lần lượt là tiếp điểm ca
( )
O
vi
các cnh
,,A B A C BC
;
BO
ct
EF
ti
I
.
M
là điểm di chuyn
trên đoạn
CE
.
a) Tính
·
BIF
.
b) Gi
H
là giao điểm ca
BM
EF
. Chng minh rng nếu
A M A B=
thì t giác
A BHI
ni tiếp.
c) Gi
N
là giao điểm ca
BM
vi cung nh
EF
ca
( )
O
,
P
Q
lần lượt là hình chiếu ca
N
trên các đường thng
,DE DF
. Xác
định v trí của điểm
M
để
PQ
ln nht.
Trang 13
Câu 46. Cho tam giác nhn
A BC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Gi s
M
là điểm thuộc đoạn thng
AB
(
M
không trùng
,AB
),
N
là điểm
thuc tia
CA
(
N
nằm trên đường thng
CA
sao cho
C
nm gia
A
N
) sao cho khi
MN
ct
BC
ti
I
thì
I
là trung điểm ca
MN
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
A MN
ct
( )
O
tại điểm
P
khác
A
.
a) Chng minh rng các t giác
BMIP
CNPI
ni tiếp.
b) Gi s
PB PC=
, chng minh rng tam giác
A BC
cân.
Câu 47. Cho
A BCD
µ
0
60A =
. Đường tròn tâm
I
ni tiếp tam giác
A BC
tiếp xúc vi cnh
,,BC CA A B
lần lượt ti
,,D E F
. Đường
thng
ID
ct
EF
ti
K
, đường thng qua
K
và song song vi
BC
ct
,A B A C
theo th t ti
,MN
.
a) Chng minh rng các t giác
IFMK
IMA N
ni tiếp.
b) Gi
J
là trung điểm cnh
BC
. Chứng minh ba điểm
,,A K J
thng
hàng.
c) Gi
r
là bán kính của đưng tròn
( )
I
S
là din tích t giác
IEA F
. Tính
S
theo
r
. Chng minh
4
IMN
S
S ³
(
IMN
S
là din tích
IMND
).
Câu 48. Cho hình vuông
A BCD
ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Trên cung
nh
AD
lấy điểm
E
(
E
không trùng vi
A
D
). Tia
EB
ct
các đường thng
,A D A C
lần lượt ti
I
K
. Tia
EC
ct các
đưng thng
,DA DB
lần lượt ti
,MN
. Hai đường thng
,A N DK
ct nhau ti
P
.
a) Chng minh rng t giác
EPND
là t giác ni tiếp.
b) Chng minh rng
·
·
EKM DKM=
.
c) Khi điểm
M
v trí trung điểm ca
AD
. Hãy xác định độ dài
đon
AE
theo
R
.
Câu 49. Cho tam giác
A BC
. Trên phân giác
AD
có hai điểm
,MN
sao cho
·
·
A BN CBM=
. Chng minh rng
·
·
A CN BCM=
.
Câu 50. Cho hình thoi
A BCD
·
0
60BA D =
. Một đường thng
D
thay đổi qua
C
ct
,A B A D
lần lượt ti
,NM
. Gi
P
là giao
đim ca
BM
DN
. Chng minh rng
P
thuc một đường
tròn c định.
Câu 51. Cho tam giác
A BC
vuông ti
A
.
A B A C<
. Gi
D
một điểm trên cnh
BC
,
E
là một điểm trên cnh
BA
kéo dài
v phía
A
sao cho
BD BE CA==
. Gi
C
là một điểm trên
AC
sao cho
, , ,E B D P
thuc cùng một đường tròn,
Q
là giao
đim th hai ca
BP
với đường tròn ngoi tiếp tam giác
A BC
. Chng minh rng
A Q CQ BP+=
.
Câu 52. Cho tam giác
A BC
µ
µ µ
A B C>>
ni tiếp trong đường
tròn
( )
O
, ngoi tiếp đường tròn
( )
I
. Cung nh
BC
M
đim chính gia.
N
là trung điểm cnh
BC
. Điểm
E
đối
xng vi
I
qua
N
. Đường thng
ME
cắt đường tròn
( )
O
ti
đim th hai
Q
. Lấy điểm
K
thuc
BQ
sao cho
QK QA=
.
Chng minh rng:
a) Đim
Q
thuc cung nh
AC
của đường tròn
( )
O
.
b) T giác
A IKB
ni tiếp và
BQ A Q CQ=+
.
Câu 53. Cho
O
là một điểm nm trong tam giác
A BC
. Gi
', ', 'A B C
lần lượt là các điểm đối xng ca
,,A B C
qua
O
.
Chng minh rằng các đường tròn ngoi tiếp ca các tam giác
' ' ', ' , ' ,A B C A BC B CA
'C A B
có điểm chung.
Trang 15
Câu 54. Cho tam giác
A BC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Hai phân
giác
BM
CN
ca góc
B
C
. Tia
MN
ct
( )
O
ti
P
. Gi
,,X Y Z
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
P
xung
,,BC CA A B
. Chng minh rng:
a)
PY PX PZ=+
.
b)
1 1 1
PB PA PC
=+
.
Câu 55. Cho tam giác nhn
( )
A BC A B A C¹
. Đường tròn đường
kính
BC
ct các cnh
,A B A C
tương ứng ti
,MN
. Gi
O
trung điểm ca
BC
. Đường phân giác ca
·
BA C
·
MON
ct
nhau ti
R
. Chng minh rằng đường tròn ngoai tiếp tam giác
BMR
CNR
cùng đi qua một điểm nm trên cnh
BC
.
Câu 56. Cho t giác
A BCD
có đường chéo
BD
không là phân giác
ca các góc
A BC
CDA
. Một điểm
P
nm trong t giác sao
cho:
·
·
·
·
;PBC DBA PDC BDA==
. Chng minh rng t giác
A BCD
ni tiếp khi và ch khi
A P CP=
.
Câu 57. Ba tia
,,Ix Iy Iz
chung gc
I
. Ly cặp điểm
,'AA
trên
Ix
,
ly cặp điểm
,'BB
trên
Iy
, ly cặp điểm
,'CC
trên
Iz
theo
th t đó kể t
I
sao cho
. ' . ' . 'IA IA IB IB IC IC==
. Chng
minh rằng tâm các đường tròn ngoi tiếp các tam giác
, ' ' 'A BC A B C
I
thng hàng.
Câu 58. Cho
BC
là một dây cung khác đường kính của đường
tròn
( )
O
. Điểm
A
thay đổi trên cung ln
BC
. Đường tròn
bàng tiếp góc
A
ca tam giác
A BC
tiếp xúc vi cnh
,,BC CA A B
lần lượt ti
,,M N P
.
a) Tìm v trí ca
A
để chu vi tam giác
MNP
đạt giá tr ln nht.
b) Chng minh rằng đường thẳng Ơ-le ca tam giác
MNP
luôn
đi qua một điểm c định.
Câu 59. Cho hai đường tròn
( )
11
;Or
( )
22
;Or
tiếp xúc ngoài vi
nhau. Một đường tròn
( )
O
thay đổi tiếp xúc ngoài vi
( )
1
O
( )
2
O
. Gi s
AB
là một đường kính ca
( )
O
sao cho
12
A O O B
là mt hình thang
( )
12
//A B O O
. Gi
I
là giao điểm ca
2
AO
vi
1
BO
. Chng minh rng
I
thuc một đường thng c
định.
Câu 60. Cho tam giác
A BC
I
là tâm đường tròn ni tiếp,
O
tâm đường tròn ngoi tiếp và trng tâm
G
. Gi s rng
·
0
90OIA =
. Chng minh rng
IG
BC
song song.
Câu 61. Cho hình ch nht
A BCD
và bốn đường tròn
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 4
; , ; , ; , ;A R B R C R D R
sao cho
1 3 2 4
R R R R A C+ = + <
. Gi
13
,DD
là hai tiếp tuyến chung
ngoài ca
( )
1
;AR
( )
3
;CR
;
13
,DD
là hai tiếp tuyến chung
ngoài ca
( )
2
;BR
( )
4
;DR
. Chng minh rng tn ti mt
đưng tròn tiếp xúc vi c bốn đường thng
1 2 3 4
, , ,D D D D
.
Câu 62. Cho t giác
A BCD
có hai đường chéo
AC
BD
vuông
góc vi nhau ti
S
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt đối xng vi
S
qua
, , ,AB BC CD DA
. Đường tròn ngoi tiếp tam giác
SPQ
ct
ti
AP
ti
S
. Chng minh rng bốn điểm
, , ,M E F Q
cùng
thuc một đường tròn.
Câu 63. Cho tam giác
A BC
cân ti
A
, trên cnh
BC
ly
D
sao
cho
: 2 : 1BD DC =
và trên đoạn
AD
ly
P
sao cho
·
·
BAC BPD=
. Chng minh rng
·
·
1
2
DPC BAC=
.
Câu 64. Cho t giác
A BCD
ni tiếp. Gi
,,P Q R
lần lượt là các
chân đường vuông góc ca
D
xung
,,BC CA A B
. Chng t
rng
PQ QR=
khi và ch khi phân giác các góc
A BC
A DC
ct nhau trên
AC
.
Trang 17
Câu 65. Trong mt phẳng cho hai đường tròn
( )
1
O
( )
2
O
ct
nhau hai điểm
A
B
. Các tiếp tuyến ti
A
B
ca
( )
1
O
ct nhau đim
K
. Gi s
M
là một điểm nm trên
( )
1
O
nhưng không trùng vào
A
B
. Đường thng
AM
ct
( )
2
O
đim th hai
P
, đường thng
KM
ct
( )
1
O
đim th hai
C
và đường thng
AC
ct
( )
2
O
đim th hai
Q
. Chng
minh rằng trung điểm ca
PQ
nằm trên đường thng
MC
.
Câu 66. Cho tam giác
A BC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Đường tròn
( )
'O
nm trong
( )
O
tiếp xúc vi
( )
O
ti
T
thuc cung
AC
(cung không cha
B
). K các tiếp tuyến
', ', 'A A BB CC
ti
( )
'O
. Chng minh rng
'. '. '.BB A C A A BC CC A B=+
.
Câu 67. Cho hai đường tròn
( )
1
O
( )
2
O
cùng tiếp xúc với đường
tròn
( )
O
. Tiếp tuyến chung ca
( )
1
O
( )
2
O
ct
( )
O
ti bn
đim. Gi
,BC
là hai trong bốn điểm đó sao cho
,BC
nm v
cùng một phía đối vi
12
OO
. Chng minh rng
BC
song song
vi mt tiếp tuyến chung ngoài ca
( )
1
O
( )
2
O
.
Câu 68. Cho t giác
A BCD
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Chng minh
rng
..
..
AC BC CD A B BD
BD BC BA DC DA
+
=
+
.
Câu 69. Cho tam giác
A BC
cân
A
. Kí hiu
,,xyz
lần lượt là
khong cách
', ', 'MA MB MC
t một điểm
M
nm trong tam
giác tới các đường thng
,,BC CA A B
. Gi s
2
x yz=
, chng
minh rng
M
thuc một đường tròn c định.
Câu 70. Cho tam giác nhn
A BC
. Điểm
O
thay đổi trên
BC
.
Đưng tròn tâm
O
bán kính
OA
ct
,A B A C
lần lượt ti các
đim th hai
,MN
. Chng minh rng trc tâm ca tam giác
A MN
thuc một đường thng c định.
Câu 71. Cho t giác
A BCD
ni tiếp đường tròn tâm
O
. Gi
1 2 3 4
, , ,H H H H
lần lượt là trc tâm ca các tam giác
, , ,BCD CDA DA B A BC
. Chng minh bốn điểm
1 2 3 4
, , ,H H H H
cùng nm trên một đường tròn.
Câu 72. Đim
I
nm trong tam giác
A BC
và tha mãn
·
·
·
0
120A IB BIC CIA= = =
. Chng minh rằng ba đường thng
Ơ-le ca các tam giác
,A BI BCI
CA I
đồng quy.
Câu 73. Gi
,OI
H
lần lượt là tâm đường tròn ngoi tiếp, ni
tiếp và trc tâm ca tam giác
A BC
. Chng minh rng: Nếu
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
OIH
đi qua một trong các
đỉnh ca tam giác
A BC
thì phải đi qua một đỉnh khác ca
tam giác
A BC
.
Câu 74. Cho tam giác
A BC
ni tiếp đường tròn
O
, trc tâm
H
,
đưng cao
AK
( )
K BCÎ
. Gi s một đường thng qua
K
vuông góc vi
OK
ct
,A B A C
lần lượt ti
,MN
. Các tia
,MH NH
ct
,A C A B
th t ti
,PQ
. Chng minh rng t
giác
A PHQ
ni tiếp.
Câu 75. Tam giác
A BC
có trc tâm
H
, đường cao
BE
. Điểm
P
trên đường tròn ngoi tiếp tam giác
A BC
. V các hình bình
hành
PA QB
PA R C
. Giao điểm
AQ
HR
X
. Chng
minh rng
EX
song song vi
AP
.
Câu 76. Cho tam giác
A BC
ni tiếp đường tròn tâm
O
. Mt
đưng tròn
( )
1
O
qua
B
C
ct các cnh
,A B A C
lần lượt ti
,DE
. Đường tròn
( )
2
O
qua ba điểm
,,ADE
ct
( )
O
ti
( )
K K A¹
. Chng minh rng
·
0
1
90A KO =
.
Câu 77. Cho hai đường tròn
( )
O
( )
'O
ct nhau ti
A
B
. Gi
s
,CD EF
là hai tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn
này
( ) ( )
( )
, ; , 'C E O D F OÎÎ
, điểm
A
gn
CD
hơn
B
). Gi
1
D
là đường thng qua
A
tiếp xúc với đường tròn ngoi tiếp tam
Trang 19
giác
A EF
2
D
là đường thng qua
B
tiếp xúc với đường
tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
. Chng minh rằng các đường
thng
12
, , ,CD EFDD
đồng quy.
Câu 78. Cho hai đường tròn
( )
O
( )
'O
tiếp xúc trong ti
M
(
( )
'O
cha trong
( )
O
). Gi s
P
N
là hai điểm bt k thuc
( )
'O
. Qua
P
N
k các tiếp tuyến vi
( )
'O
ct
( )
O
ti
,AC
,BD
. Chng minh rằng tâm đường tròn ni tiếp các tam
giác
,A CD BCD
nm trên
NP
.
Câu 79. Cho hai đường tròn
( )
1
O
( )
2
O
tiếp xúc ngoài vi nhau
ti
I
và cùng tiếp xúc trong vi
( )
O
. K tiếp tuyến chung
ngoài vi
( )
1
O
( )
2
O
ct
( )
O
ti
,BC
. Qua
I
k tiếp tuyến
chung vi
( )
1
O
( )
2
O
ct
( )
O
ti
A
(
A
thuc cùng na mt
phng b
BC
vi
( ) ( )
12
,OO
. Chng minh rng
I
là tâm
đưng tròn ni tiếp tam giác
A BC
.
Câu 80. Cho tam giác
A BC
cân đỉnh
A
. Điểm
M
nm trong tam giác
sao cho
·
µ
0
1
90
2
BMC A=+
. Qua
M
k đưng thng song song
vi
BC
ct
,A B A C
lần lượt ti
,XY
. V
,MZ MT
lần lượt song
song vi
,A B A C
. Gi
N
là giao điểm ca
XZ
YT
. Chng
minh rng t giác
A BNC
là t giác ni tiếp.
Câu 81. Cho tam giác nhn
A BC
( )
A B A C<
ni tiếp đường tròn
( )
;OR
, các đường cao
,,A D BE CF
ct nhau ti
H
.
a) Chng minh rng
..A E A C A F AB=
.
b) Chng minh rng các t giác
,BFHD A BDE
ni tiếp đường tròn.
c) V tia
Ax
là tia tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
, tia
Ax
nm trên
na mt phng b
AB
có chứa điểm
C
. Chng minh rng
//A x EF
. T đó suy ra
OA EF^
.
d) Gi
K
là giao điểm của hai đường thng
EF
BC
. Đường
thẳng đi qua
F
song song vi
AC
ct
,A K A D
lần lượt ti
,MN
.
Chng minh rng
MF NF=
.
Câu 82. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Ly
C
thuc
( )
O
(
C
không trùng vi
,AB
),
M
là điểm chính gia ca cung nh
AC
. Các đường thng
AM
BC
ct nhau ti
I
, các đường
thng
,A C BM
ct nhau ti
K
.
a) Chng minh
·
·
A BM IBM=
A BID
cân .
b) Chng minh t giác
MICK
ni tiếp.
c) Đưng thng
BM
ct tiếp tuyến ti
A
ca
( )
O
N
. Chng
minh đường thng
NI
là tiếp tuyến ca
( )
,B BA
NI MO^
.
d) Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
BIK
cắt đường tròn
( )
,B BA
ti
D
(
D
không trùng vi
I
). Chng minh
,,A C D
thng
hàng.
Câu 83. Cho t giác
A BCD
ni tiếp đường tròn
( )
O
tâm
O
, đường
kính
AD
. Hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
I
. Gi
H
hình chiếu ca
I
lên
AD
M
là trung điểm ca
ID
. Đường tròn
( )
HMD
ct
( )
O
ti
N
(
N
khác
D
). Gi
P
là giao điểm ca
BC
HM
.
a) Chng minh rng t giác
BCMH
ni tiếp.
b) Chng minh rằng ba điểm
,,P D N
thng hàng.
Câu 84. Cho đường tròn
( )
O
c định. T một điểm
A
c định bên
ngoài đường tròn
( )
O
, k các tiếp tuyến
AM
AN
với đường
tròn (
,MN
là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua
A
cắt đường
tròn
( )
O
tại hai điểm
B
C
(
B
nm gia
A
C
). Gi
I
trung điểm ca dây
BC
.
a) Chng minh rng
A MON
là t giác ni tiếp.
b) Gi
K
là giao điểm ca
MN
BC
. Chng minh rng
..A K A I A B A C=
.

Preview text:

CÁC BÀI TẬP NÂNG CAO HÌNH HỌC 9 CÓ LỜI GIẢI
Câu 1. Cho tứ giác A B CD nội tiếp (O) . Gọi E là giao điểm của
A B,CD . F là giao điểm của A C BD . Đường tròn ngoại tiếp
tam giác BDE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác FDC tại điểm
K khác D . Tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại M .
a) Chứng minh tứ giác BK CM nội tiếp
b) Chứng minh E , M , F thẳng hàng.
Câu 2. Cho đường tròn (O) đường kính A B . Trên tiếp tuyến tại A của
(O) lấy điểm C . Vẽ cát tuyến CDE (tia CD nằm giữa 2 tia
CA,CO , D, E Î (O), D nằm giữa C ,E ). Gọi M là giao điểm của
CO BD , F là giao điểm của A M và (O) , F ¹ A)
a) Vẽ tiếp tuyến CN của (O) . Chứng minh CNMD là tứ giác nội tiếp
b)
Vẽ A H ^ OC tại H . Chứng minh A DMH là tứ giác nội tiếp.
c)
Chứng minh E ,O, F thẳng hàng.
Câu 3.
Cho tứ giác A B CD nội tiếp (O) (A D < BC ) . Gọi I là giao
điểm của A C BD . Vẽ đường kính CM , DN . Gọi K là giao
điểm của AN , BM . Đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác NOC tại điểm J khác C .
a) Chứng minh K BNJ là tứ giác nội tiếp
d) Chứng minh I , K ,O thẳng hàng.
Câu 4.
Cho tam giác nhọn A B C (A B > A C ) . Đường tròn (I ) đường
kính BC cắt A B, A C tại F, E . BE cắt CF tại H . A H cắt BC
tại D . Chứng minh các tứ giác BFHD, IFED nội tiếp.
Câu 5. Cho tam giác nhọn A B C các đường cao A D, BE ,CF cắt nhau
tại H . Vẽ HI ^ EF tại I , HK ^ DE tại K ,
IK Ç A D = M , FM Ç DE = N . Gọi S là điểm đối xứng của B
qua D . Chứng minh tứ giác FIMH , HMNK nội tiếp và · · MA N = DAS
Câu 6. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Vẽ hai tiếp tuyến
A B, A C B,C là hai tiếp điểm) và một cát tuyến A DE đến (O)
sao cho ( A DE nằm giữa 2 tia A O, A B , D, E Î (O),Đường thẳng Trang 1
qua D song song với BE cắt BC , A B lần lượt tại P,Q . Gọi K
điểm đối xứng với B qua E . Gọi H, I là giao điểm của BC với OA, DE
a) Chứng minh OEDH là tứ giác nội tiếp.
b) Ba điểm A, P, K thẳng hàng.
Câu 7. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Vẽ hai tiếp tuyến
A B, A C (B,C là hai tiếp điểm). Từ điểm K nằm trên cung BC (
K , A nằm cùng phía BC ) dựng tiếp tuyến cắt A B, A C tại M , N .
BC cắt OM ,ON tại P,Q . Gọi I là giao điểm của MQ, NP .
Chứng minh MBOQ, NCOP là các tứ giác nội tiếp.
Câu 8. Cho tam giác nhọn A B C (A B < A C ) . Đường tròn (O) đường
kính BC cắt A B, A C tại E , D . BD cắt CE tại H , các tiếp tuyến
của (O) tại B, D cắt nhau tại K , A K Ç BC = M , MH Ç BK = N .
Vẽ tiếp tuyến A S của (O) với (S thuộc cung nhỏ CD) ,
KD Ç A H = I , MH ÇOA = L . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
A BC cắt A K tại T .
a) Chứng minh các tứ giác T KDB, BELO nội tiếp
b) Ba điểm N, E, I thẳng hàng.
c) Ba điểm M , E, D thẳng hàng.
d) Ba điểm M , S, H thẳng hàng.
Câu 9. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) có hai đường
cao BE,CD cắt nhau tại H . Gọi M là trung điểm của BC . Giả sử
(O) cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AED tại N .
a) Chứng minh N , H , M thẳng hàng.
b) Giả sử AN cắt BC tại K . Chứng minh K, E, D thẳng hàng.
Câu 10. Cho tam giác ABC ngoại tiếp (O) . Gọi Q, R là tiếp điểm của
(O) với AB, AC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC,CA .
Đường thẳng BO cắt MN tại P .
a) Chứng minh ORPC là tứ giác nội tiếp
b) Ba điểm P,Q, R thẳng hàng.
Câu 11. Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại
H . Từ A ta dựng các tiếp tuyến AM , AN đến đường tròn đường kính BC .
a) Chứng minh các tứ giác AMDN, MNDO nội tiếp
b) Chứng minh ba điểm H , M , N thẳng hàng.
Câu 12. Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE,CF cắt
nhau tại điểm H . Gọi M , N là trung điểm của AH , BC . Các phân
giác của góc ABH , ACH cắt nhau tại P .
a) Chứng minh 5 điểm B,C, E, P, F nằm trên một đường tròn. Điểm
P là trung điểm cung nhỏ EF .
b) Ba điểm M , N , P thẳng hàng.
Câu 13. Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE,CF cắt
nhau tại điểm H .Đường thẳng EF cắt nhau tại điểm M . Gọi O
trung điểm BC . Giả sử các đường tròn ngoại tiếp các tam giác
OBF,OCE cắt nhau tại giao điểm thứ 2 là P .
a) Chứng minh các tứ giác EFPH , BCHP, MEPB là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh OPM là tam giác vuông.
Câu 14.
Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm là điểm H . Gọi M , N
chân các đường cao hạ từ B,C của tam giác ABC .Gọi D là điểm
trên cạnh BC . Gọi (w là đường tròn đi qua các điểm B, N, D gọi 1 )
(w là đường tròn đi qua các điểm C, D,M . DP,DQ lần lượt là 2 )
đường kính của (w , w . Chứng minh P,Q, H thẳng hàng. 1 ) ( 2 ) (IMO − 2013)
Câu 15. Cho tam giác ABC BAC là góc lớn nhất. Các điểm P,Q
thuộc cạnh BC sao cho QAB = B ,
CA CAP = ABC . Gọi M , N lần
lượt là các điếm đối xứng của A qua P,Q . Chứng minh rằng:
BN ,CM cắt nhau trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . (IMO − 2014)
Câu 16. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) . Lấy một điểm P
trên cung BC không chứa điểm A của (O) . Gọi (K ) là đường tròn đi qua ,
A P tiếp xúc với AC . (K ) cắt PC tại S khác P . Gọi (L) là đường tròn qua ,
A P đồng thời tiếp xúc với AB . (L) cắt PB tại
T khác P .Gọi D là điểm đối xứng với A qua BC . Trang 3
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DPC .
b) Ba điểm S, D,T thẳng hàng.
Câu 17. Cho tam giác ABC , trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm
E, D sao cho ABD = ACE . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD
cắt tia CE tại M , N .Gọi H là giao điểm của BD,CE . Đường tròn
ngoại tiếp tam giác AEC cắt tia BD tại I, K
a) Chứng minh 4 điểm M , I, N, K cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi F là giao điểm thứ 2 của các đường tròn ( ABD),(AEC) . Chứng minh ,
A H , F thẳng hàng.
c) Chứng minh : Tam giác AMN cân tại A .
Câu 18. Cho tam giác ABC có (O), (I ), (I ) theo thứ tự là tâm đường a
tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp và đường tròn bàng tiếp đối diện
đỉnh A của tam giác. Gọi D là tiếp điểm của (I ) với BC; P điểm
chính giữa cung BAC của (O) , PI cắt (O) tại điểm K . Gọi M a
giao điểm của PO BC
a) Chứng minh: IBI C là tứ giác nội tiếp a
b) Chứng minh NI là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác a I MP a
c) Chứng minh: DAI = KAI . a
Câu 19. Cho đường tròn tâm (O) bán kính R và một dây cung BC cố
định có độ dài BC = R 3 . Điểm A thay đổi trên cung lớn BC . Gọi
E, F là điểm đối xứng của B,C lần lượt qua AC, AB . Các đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABE, ACF cắt nhau tại giao điểm thứ 2 là K .
a) Chứng minh điểm K luôn thuộc một đường tròn cố định
b) Xác định vị trí điểm K để tam giác KBC có diện tích lớn nhất và
tìm giá trị lớn nhất đó theo R
c) Gọi H là giao điểm của BE,CF . Chứng minh tam giác
ABH# AKC và đường thẳng AK luôn đi qua điểm cố định.
Câu 20. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Vẽ hai tiếp tuyến
A B, A C B,C là hai tiếp điểm) và một cát tuyến A DE đến (O)
sao cho ( A DE nằm giữa 2 tia A O, A B , D, E Î (O), Gọi F
điểm đối xứng của D qua A O , H là giao điểm của EF, BC .
Chứng minh: A,O, H thẳng hàng.
Câu 21. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Vẽ hai tiếp tuyến
A B, A C B,C là hai tiếp điểm) và một cát tuyến A EF đến (O)
sao cho ( A EF nằm giữa 2 tia A O, A B , F, E Î (O) và · ·
BA F < FA C ) Vẽ đường thẳng qua E vuông góc với OB cắt
BC tại M cắt BF tại N . Vẽ OK ^ EF .
a) Chứng minh: EMK C nội tiếp
b) Chứng minh đường thẳng FM đi qua trung điểm của A B
Câu 22. Cho tam giác nhọn A B C nội tiếp (O) .Các đường cao
A D, BE ,CF cắt nhau tại H . Tiếp tuyến tại B,C của (O) cắt nhau
tại G . GD Ç EF = S . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Giả sử
EF Ç BC = T , A T Ç (O)= K
a) Chứng minh 5 điểm A, K , F, E , H cùng nằm trên một đường tròn
b) Chứng minh M , S , H thẳng hàng.
Câu 23. Cho (O) và (d) không giao nhau. Vẽ OH ^ (d) lấy hai điểm
A, B thuộc (d) sao cho HA = HB . Lấy điểm M thuộc đường tròn
(O) . Dựng các cát tuyến qua H , A, B và điểm M cắt đường tròn
(O) lần lượt tại C , D, E , DE Ç (d) = S . Dựng đường thẳng qua
O ^ CE cắt tiếp tuyến tại E của (O) ở K .Dựng ON ^ DE tại N .
a) Chứng minh tứ giác HNCS là tứ giác nội tiếp
b) Ba điểm S ,C , K thẳng hàng
Câu 24.
Cho tam giác A B C có đường tròn nội tiếp là (O) tiếp xúc với
ba cạnh BC , A C , A B lần lượt tại D, E , F . Trên đoạn OD lấy điểm
I và dựng đường tròn tâm I bán kính ID . Dựng BG,CH là các
tiếp tuyến của (I ) tại G, H . Gọi M = BG ÇCH , N = EF Ç BC
a) Chứng minh EHGF nội tiếp
b) Ba điểm N ,G, H thẳng hàng. Trang 5
Câu 25. Cho 3 đường tròn (O),(O ),(O ) biết (O ),(O ) tiếp xúc ngoài 1 2 1 2
với nhau tại điểm I và (O ),(O ) lần lượt tiếp xúc trong với (O) tại 1 2
M , M . Tiếp tuyến của (O ) tại I cắt (O) lần lượt tại A, A ' . 1 2 1
Đường thẳng A M cắt (O ) tại điểm N , đường thẳng A M cắt 1 1 1 2
(O ) tại điểm N . 2 2
a) Chứng minh tứ giác M N N M nội tiếp và OA ^ N N 1 1 2 2 2 1
b) Kẻ đường kính PQ của (O) sao cho PQ ^ A I ( Điểm P nằm trên
cung A M không chứa điểm M ). Chứng minh rằng nếu PM , PM 1 2 1 2
không song song thì các đường thẳng A I , PM ,QM đồng quy. 1 2
Câu 26. Cho tam giác A B C không cân. Đường tròn (O) nội tiếp tam
giác tiếp xúc với các cạnh BC ,CA, A B lần lượt tại M , N , P . Đường
thẳng NP cắt BO,CO lần lượt tại E , F a) Chứng minh các góc · ·
OEN ,OCA bằng nhau hoặc bù nhau.
b) Chứng minh 4 điểm B,C , E, F cùng nằm trên một đường
tròn.Chứng minh O, M , K thẳng hàng. Biết K là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác OEF .
Câu 27. . Cho tam giác A BC nội tiếp đường tròn (O). Kẻ
A H ^ BC (H Î BC ) và BE vuông góc với đường kiính
A D (E Î A D).
a) Chứng minh HE / / DC .
b) Qua trung điểm K của đoạn thẳng A B kẻ đường thẳng song song
với A C cắt BC tại M . Chứng minh D MHE cân.
Câu 28. Cho tam giác nhọn A BC (A B < A C ). Vẽ đường cao A D
đường phân giác trong A O của tam giác A B C ( D,O thuộc BC ).
Vẽ đường tròn tâm O tiếp xúc với A B , A C lần lượt tại M , N .
a) Chứng minh các điểm M , N ,O, D, A cùng thuộc một đường tròn. · ·
b) Chứng minh B DM = CDN .
c) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt MN tại I . Đường
thẳng A I cắt BC tại K . Chứng minh K là trung điểm cạnh BC .
Câu 29. Cho nửa đường tròn (O) đường kính A B = 2R C , D
hai điểm di động trên nửa đường tròn sao cho C thuộc cung A D · và 0
COD = 60 (C khác A D khác B ). Gọi M là giao điểm
của tia A C BD , N là giao điểm của dây A D BC .
a) Chứng minh tứ giác CMDN nội tiếp đường tròn và tính khoảng
cách từ A, B đến đường thẳng CD .
b) Gọi H I lần lượt là trung điểm CD MN . Chứng minh R 3
H , I ,O thẳng hàng và DI = . 3
c) Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác MCD theo R .
Câu 30. Cho nửa đường tròn (O;R ) đường kính A B . Giả sử M
điểm chuyển động trên nửa đường tròn này, kẻ MH vuông góc với
A B tại H . Từ O kẻ đường thẳng song song với MA cắt tiếp tuyến
tại B với nửa đường tròn (O ) ở K .
a) Chứng minh bốn điểm O, B, K , M cùng thuộc một đường tròn.
b) Giả sử C , D là hình chiếu của H trên đường thẳng MA MB .
Chứng minh ba đường thẳng CD, MH , A K đồng quy.
c) Gọi E , F lần lượt là trung điểm của A H BH . Xác định vị trí
M để diện tích tứ giác CDFE đạt giá trị lớn nhất.
Câu 31. Cho hình vuông A BCD , trên đường chéo BD lấy điểm I sao
cho B I = B A . Đường thẳng đi qua I vuông góc với BD cắt A D
tại E , A I cắt BE tại H .
a) Chứng minh rằng A E = ID . Trang 7
b) Đường tròn tâm E bán kính EA cắt A D tại điểm thứ hai F .
Chứng minh rằng: DF .DA = EH .EB .
Câu 32. Cho đường tròn (O;R ) và một điểm M nằm ngoài đường
tròn. Đường tròn đường kính OM cắt đường tròn (O;R ) tại hai điểm E , F .
a) Chứng minh giao điểm I của đoạn thẳng OM với đường tròn
(O;R ) là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác MEF .
b) Cho A là một điểm bất kỳ thuộc cung EF chứa điểm M của
đường tròn đường kính OM ( A khác E F ). Đoạn thẳng OA
cắt đoạn thẳng EF tại B . Chứng minh 2
OA.OB = R .
c) Cho biết OM = 2R N là điểm bất kỳ thuộc cung EF chứa
điểm I của đường tròn (O;R )(N khác E F ). Gọi d là đường
thẳng qua F và vuông góc với đường thẳng EN tại điểm P , d
cắt đường tròn đường kính OM tại điểm K ( K khác F ). Hai
đường thẳng FN KE cắt nhau tại điểm Q . Chứng minh rằng: 3 2
PN .PK + QN .QK £ R . 2
Câu 33. Cho tam giác A BC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Gọi P
là điểm chính giữa của cung nhỏ A C . Hai đường thẳng A P
BC cắt nhau tại M . Chứng minh rằng: · ·
a) A BP = A MB .
b) MA.MP = B A.B M .
Câu 34. Cho hai đường tròn (O;R ) và (O ';R ') cắt nhau tại I J
(R ' > R). Kẻ các tiếp tuyến chung của hai đường tròn đó chúng cắt
nhau ở A . Gọi B C là các tiếp điểm của hai tiếp tuyến trên với
(O ';R '),D là tiếp điểm của tiếp tuyến AB với (O;R ) (điểm I
điểm B ở cùng nửa mặt phẳng bờ là O ' A ). Đường thẳng A I cắt
(O ';R ') tại M (điểm M khác điểm I ).
a) Gọi K là giao điểm của đường thẳng IJ với BD . Chứng minh 2
KB = KI .KJ , từ đó suy ra KB = KD .
b) A O ' cắt BC tại H . Chứng minh bốn điểm I , H ,O ', M nằm trên một đường tròn.
c) Chứng minh đường thẳng A M là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp I V BD .
Câu 35. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính A B , trên nửa đường
tròn lấy điểm C (cung BC nhỏ hơn cung A B ), qua C dựng tiếp
tuyến với đường tròn tâm O cắt A B tại D . Kẻ CH vuông góc với
A B (H Î AB ), kẻ BK vuông góc với CD (K Î CD); CH cắt BK tại E . ·
a) Chứng minh CB là phân giác của DCE .
b) Chứng minh BK + BD < EC .
c) Chứng minh B H .A D = A H .B D .
Câu 36. Cho tam giác nhọn A BC nội tiếp đường tròn (O). Cho P
điểm bất kỳ trên đoạn BC sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
OBP cắt đoạn A B tại N khác B và đường tròn ngoại tiếp tam
giác OCP cắt đoạn A C tại M khác C . · ·
a) Chứng minh rằng OPM = OA C . · · · ·
b) Chứng minh rằng MPN = B A C và 0
OBC + BA C = 90 .
c) Chứng minh rằng O là trực tâm tam giác PMN .
Câu 37. Trên nửa đường tròn (O) đường kính A B = 2R (R là độ dài
cho trước) lấy hai điểm M , N ( M , N khác A, B ) sao cho M thuộc Trang 9 ¼
A N và tổng các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng MN bằng R 3 .
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN theo R .
b) Gọi I là giao điểm của A N BM , K là giao điểm của A M
BN . Chứng minh bốn điểm M , N , I , K cùng nằm trên một đường
tròn. Tính bán kính của đường tròn đó theo R .
c) Tìm GTLN của diện tích tam giác K A B theo R khi M , N thay đổi
trên nửa đường tròn (O ) nhưng vẫn thỏa mãn giả thiết bài toán.
Câu 38. Cho hai đường tròn (O) và (O ') cắt nhau tại hai điểm A B
. Vẽ đường thẳng (d) qua A cắt (O ) tại C và cắt (O ') tại D sao
cho A nằm giữa C D . Tiếp tuyến của (O ) tại C và tiếp tuyến
của (O ') tại D cắt nhau tại E .
a) Chứng minh rằng tứ giác B DEC nội tiếp
b) Chứng minh rằng BE .DC = CB .ED + BD.CE .
Câu 39. Cho đường tròn (O;R ) có đường kính A B cố định và đường
kính CD thay đổi sao cho CD không vuông góc cũng không trùng
với A B . Gọi d là tiếp tuyến tại A của (O;R ). Các đường thẳng
BC BD cắt d tương ứng tại E F .
a) Chứng minh rằng CDEF là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi M là trung điểm của EF , chứng minh rằng B M ^ CD .
c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDEF . Chứng minh rằng MK = R .
d) Gọi H là trực tâm của tam giác DEF , chứng minh rằng H luôn
chạy trên một đường tròn cố định.
Câu 40. Cho tam giác A BC vuông ở A , đường cao A H . Vẽ đường
tròn tâm O , đường kính A H , đường tròn này cắt các cạnh
A B, A C theo thứ tự tại D E .
a) Chứng minh tứ giác B DEC là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh ba điểm D,O, E thẳng hàng.
c) Cho biết A B = 3cm, BC = 5cm . Tính diện tích tứ giác B DEC .
Câu 41. Cho tam giác A BC không là tam giác cân, biết tam giác A BC
ngoại tiếp đường tròn (I ). Gọi D, E , F lần lượt là các tiếp điểm của
BC ,CA, A B với đường tròn (I ). Gọi M là giao điểm của đường
thẳng EF và đường thẳng BC , biết A D cắt đường tròn (I ) tại
điểm N ( N không trùng với D ), gọi K là giao điểm của A I EF .
a) Chứng minh rằng các điểm I , D, N , K cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn (I ).
Câu 42. Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến
PM , PN tới đường tròn (O), (M ,N là hai tiếp điểm). Gọi I là ¼
một điểm thuộc cung nhỏ MN của đường tròn (O ), (I khác điểm ¼
chính giữa của MN ). Kéo dài PI cắt MN tại điểm K , cắt đường
tròn (O ) tại điểm thứ hai là J . Qua điểm O kẻ đường thẳng vuông
góc với PJ tại điểm F và cắt đường thẳng MN tại điểm Q . Gọi
E là giao điểm của PO MN .
a) Chứng minh rằng PI .PJ = PK .PF .
b) Chứng minh năm điểm Q < I , E ,O,J cùng thuộc một đường tròn. Trang 11
Câu 43. Cho đường tròn (O) có đường kính A B cố định, M là một
điểm thuộc (O ) (M khác A, B ). Các tiếp tuyến của (O ) tại A
M cắt nhau ở C . Đường tròn (I ) đi qua M và tiếp xúc với đường
thẳng A C tại C . CD là đường kính của (I ). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm O, M , D thẳng hàng.
b) Tam giác COD là tam giác cân.
c) Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC luôn đi qua một
điểm cố định khi M di động trên đường tròn (O ).
Câu 44. Cho tam giác A BC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O , đường
cao BE CF . Tiếp tuyến tại B C cắt nhau tại S , BC
OS cắt nhau tại M .
a) Chứng minh rằng A B .MB = A E .B S .
b) Hai tam giác A EM A B S đồng dạng.
c) Gọi A M cắt EF tại N , A S cắt BC tại P . Chứng minh rằng NP ^ BC .
Câu 45. Cho tam giác A BC vuông tại A A B < A C ngoại tiếp
đường tròn tâm O . Gọi D, E , F lần lượt là tiếp điểm của (O ) với
các cạnh A B , A C , B C ; BO cắt EF tại I . M là điểm di chuyển trên đoạn CE . · a) Tính B IF .
b) Gọi H là giao điểm của BM EF . Chứng minh rằng nếu
A M = A B thì tứ giác A BHI nội tiếp.
c) Gọi N là giao điểm của BM với cung nhỏ EF của (O ), P Q
lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng DE , DF . Xác
định vị trí của điểm M để PQ lớn nhất.
Câu 46. Cho tam giác nhọn A BC nội tiếp đường tròn (O). Giả sử M
là điểm thuộc đoạn thẳng A B ( M không trùng A, B ), N là điểm
thuộc tia CA ( N nằm trên đường thẳng CA sao cho C nằm giữa
A N ) sao cho khi MN cắt BC tại I thì I là trung điểm của
MN . Đường tròn ngoại tiếp tam giác A MN cắt (O) tại điểm P khác A .
a) Chứng minh rằng các tứ giác B MIP CN PI nội tiếp.
b) Giả sử PB = PC , chứng minh rằng tam giác A B C cân. µ
Câu 47. Cho D A BC có 0
A = 60 . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác
A BC tiếp xúc với cạnh BC ,CA, A B lần lượt tại D, E , F . Đường
thẳng ID cắt EF tại K , đường thẳng qua K và song song với
BC cắt A B, A C theo thứ tự tại M , N .
a) Chứng minh rằng các tứ giác IFMK IMA N nội tiếp.
b) Gọi J là trung điểm cạnh BC . Chứng minh ba điểm A, K ,J thẳng hàng.
c) Gọi r là bán kính của đường tròn (I ) và S là diện tích tứ giác S
IEA F . Tính S theo r . Chứng minh S ³ (S là diện tích IMN 4 IMN D IMN ).
Câu 48. Cho hình vuông A BCD nội tiếp đường tròn (O;R ). Trên cung
nhỏ A D lấy điểm E ( E không trùng với A D ). Tia EB cắt
các đường thẳng A D, A C lần lượt tại I K . Tia EC cắt các
đường thẳng DA, DB lần lượt tại M , N . Hai đường thẳng
A N , DK cắt nhau tại P .
a) Chứng minh rằng tứ giác EPN D là tứ giác nội tiếp. · ·
b) Chứng minh rằng EKM = DKM . Trang 13
c) Khi điểm M ở vị trí trung điểm của A D . Hãy xác định độ dài
đoạn A E theo R .
Câu 49. Cho tam giác A BC . Trên phân giác A D có hai điểm M , N · ·
sao cho A BN = CBM . Chứng minh rằng · · A CN = BCM . ·
Câu 50. Cho hình thoi A BCD có 0
BA D = 60 . Một đường thẳng D
thay đổi qua C cắt A B , A D lần lượt tại N , M . Gọi P là giao
điểm của BM DN . Chứng minh rằng P thuộc một đường tròn cố định.
Câu 51. Cho tam giác A BC vuông tại A . A B < A C . Gọi D
một điểm trên cạnh BC , E là một điểm trên cạnh BA kéo dài
về phía A sao cho BD = BE = CA . Gọi C là một điểm trên
A C sao cho E, B, D, P thuộc cùng một đường tròn, Q là giao
điểm thứ hai của BP với đường tròn ngoại tiếp tam giác
A B C . Chứng minh rằng A Q + CQ = BP . µ µ µ
Câu 52. Cho tam giác A BC A > B > C nội tiếp trong đường
tròn (O ), ngoại tiếp đường tròn (I ). Cung nhỏ BC M
điểm chính giữa. N là trung điểm cạnh BC . Điểm E đối
xứng với I qua N . Đường thẳng ME cắt đường tròn (O ) tại
điểm thứ hai Q . Lấy điểm K thuộc BQ sao cho QK = QA . Chứng minh rằng:
a) Điểm Q thuộc cung nhỏ A C của đường tròn (O ).
b) Tứ giác A IK B nội tiếp và BQ = A Q + CQ .
Câu 53. Cho O là một điểm nằm trong tam giác A BC . Gọi
A ', B ',C ' lần lượt là các điểm đối xứng của A, B,C qua O .
Chứng minh rằng các đường tròn ngoại tiếp của các tam giác
A ' B 'C ', A ' BC , B 'CA, C ' A B có điểm chung.
Câu 54. Cho tam giác A BC nội tiếp đường tròn (O). Hai phân
giác BM CN của góc B C . Tia MN cắt (O ) tại P . Gọi
X ,Y , Z lần lượt là hình chiếu vuông góc của P xuống
BC ,CA, A B . Chứng minh rằng:
a) PY = PX + PZ . 1 1 1 b) = + . PB PA PC
Câu 55. Cho tam giác nhọn A BC (A B ¹ A C ). Đường tròn đường
kính BC cắt các cạnh A B , A C tương ứng tại M , N . Gọi O là · ·
trung điểm của BC . Đường phân giác của BA C MON cắt
nhau tại R . Chứng minh rằng đường tròn ngoai tiếp tam giác
BMR CNR cùng đi qua một điểm nằm trên cạnh BC .
Câu 56. Cho tứ giác A BCD có đường chéo BD không là phân giác
của các góc A B C CDA . Một điểm P nằm trong tứ giác sao · · · ·
cho: PBC = DBA;PDC = BDA . Chứng minh rằng tứ giác
A B CD nội tiếp khi và chỉ khi A P = CP .
Câu 57. Ba tia Ix, Iy, Iz chung gốc I . Lấy cặp điểm A, A ' trên Ix ,
lấy cặp điểm B , B ' trên Iy , lấy cặp điểm C ,C ' trên Iz theo
thứ tự đó kể từ I sao cho IA.IA ' = IB .IB ' = IC .IC ' . Chứng
minh rằng tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác
A BC , A ' B 'C ' và I thẳng hàng.
Câu 58. Cho BC là một dây cung khác đường kính của đường
tròn (O ). Điểm A thay đổi trên cung lớn BC . Đường tròn
bàng tiếp góc A của tam giác A B C tiếp xúc với cạnh
BC ,CA, A B lần lượt tại M , N , P .
a) Tìm vị trí của A để chu vi tam giác MNP đạt giá trị lớn nhất.
b) Chứng minh rằng đường thẳng Ơ-le của tam giác MNP luôn
đi qua một điểm cố định. Trang 15
Câu 59. Cho hai đường tròn (O ;r và (O ;r tiếp xúc ngoài với 2 2 ) 1 1 )
nhau. Một đường tròn (O ) thay đổi tiếp xúc ngoài với (O và 1 )
(O . Giả sử AB là một đường kính của (O) sao cho AO O B 2 ) 1 2
là một hình thang (A B / /O O . Gọi I là giao điểm của A O 1 2 ) 2
với BO . Chứng minh rằng I thuộc một đường thẳng cố 1 định.
Câu 60. Cho tam giác A BC I là tâm đường tròn nội tiếp, O
tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm G . Giả sử rằng · 0
OIA = 90 . Chứng minh rằng IG BC song song.
Câu 61. Cho hình chữ nhật A BCD và bốn đường tròn
(A;R , B;R , C;R , D;R sao cho 1 ) ( 2 ) ( 3 ) ( 4 )
R + R = R + R < A C . Gọi D , D là hai tiếp tuyến chung 1 3 2 4 1 3
ngoài của (A;R và (C ;R ; D , D là hai tiếp tuyến chung 3 ) 1 ) 1 3
ngoài của (B;R và (D;R . Chứng minh rằng tồn tại một 4 ) 2 )
đường tròn tiếp xúc với cả bốn đường thẳng D , D , D , D . 1 2 3 4
Câu 62. Cho tứ giác A BCD có hai đường chéo A C BD vuông
góc với nhau tại S . Gọi M , N , P,Q lần lượt đối xứng với S
qua A B, BC ,CD, DA . Đường tròn ngoại tiếp tam giác SPQ cắt
tại A P tại S . Chứng minh rằng bốn điểm M , E , F,Q cùng
thuộc một đường tròn.
Câu 63. Cho tam giác A BC cân tại A , trên cạnh BC lấy D sao
cho BD : DC = 2 : 1 và trên đoạn A D lấy P sao cho · · 1 BA C = BPD · ·
. Chứng minh rằng DPC = BA C . 2
Câu 64. Cho tứ giác A BCD nội tiếp. Gọi P,Q, R lần lượt là các
chân đường vuông góc của D xuống BC ,CA, A B . Chứng tỏ
rằng PQ = QR khi và chỉ khi phân giác các góc A B C
A DC cắt nhau trên A C .
Câu 65. Trong mặt phẳng cho hai đường tròn (O và (O cắt 2 ) 1 )
nhau ở hai điểm A B . Các tiếp tuyến tại A B của (O 1 )
cắt nhau ở điểm K . Giả sử M là một điểm nằm trên (O 1 )
nhưng không trùng vào A B . Đường thẳng A M cắt (O 2 )
ở điểm thứ hai P , đường thẳng K M cắt (O ở điểm thứ hai 1 )
C và đường thẳng A C cắt (O ở điểm thứ hai Q . Chứng 2 )
minh rằng trung điểm của PQ nằm trên đường thẳng MC .
Câu 66. Cho tam giác A BC nội tiếp đường tròn (O). Đường tròn
(O ') nằm trong (O) tiếp xúc với (O) tại T thuộc cung AC
(cung không chứa B ). Kẻ các tiếp tuyến A A ', BB ',CC ' tới
(O '). Chứng minh rằng BB '.AC = AA '.BC + CC '.AB .
Câu 67. Cho hai đường tròn (O và (O cùng tiếp xúc với đường 2 ) 1 )
tròn (O ). Tiếp tuyến chung của (O và (O cắt (O ) tại bốn 2 ) 1 )
điểm. Gọi B,C là hai trong bốn điểm đó sao cho B,C nằm về
cùng một phía đối với O O . Chứng minh rằng BC song song 1 2
với một tiếp tuyến chung ngoài của (O và (O . 2 ) 1 )
Câu 68. Cho tứ giác A BCD nội tiếp đường tròn (O). Chứng minh A C
BC .CD + A B.BD rằng = . BD
BC .BA + DC .DA
Câu 69. Cho tam giác A BC cân ở A . Kí hiệu x, y, z lần lượt là
khoảng cách MA ', MB ', MC ' từ một điểm M nằm trong tam
giác tới các đường thẳng BC ,CA, A B . Giả sử 2
x = yz , chứng
minh rằng M thuộc một đường tròn cố định.
Câu 70. Cho tam giác nhọn A BC . Điểm O thay đổi trên BC .
Đường tròn tâm O bán kính OA cắt A B , A C lần lượt tại các
điểm thứ hai M , N . Chứng minh rằng trực tâm của tam giác
A MN thuộc một đường thẳng cố định. Trang 17
Câu 71. Cho tứ giác A BCD nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi
H , H , H , H lần lượt là trực tâm của các tam giác 1 2 3 4
BCD,CDA, DA B, A BC . Chứng minh bốn điểm H , H , H , H 1 2 3 4
cùng nằm trên một đường tròn.
Câu 72. Điểm I nằm trong tam giác A BC và thỏa mãn · · · 0
A IB = BIC = CIA = 120 . Chứng minh rằng ba đường thẳng
Ơ-le của các tam giác A BI , BCI CA I đồng quy.
Câu 73. Gọi O, I H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp và trực tâm của tam giác A B C . Chứng minh rằng: Nếu
đường tròn ngoại tiếp tam giác OIH đi qua một trong các
đỉnh của tam giác A B C thì phải đi qua một đỉnh khác của tam giác A B C .
Câu 74. Cho tam giác A BC nội tiếp đường tròn O , trực tâm H ,
đường cao A K (K Î BC ). Giả sử một đường thẳng qua K
vuông góc với OK cắt A B , A C lần lượt tại M , N . Các tia
MH, NH cắt A C , A B thứ tự tại P,Q . Chứng minh rằng tứ
giác A PHQ nội tiếp.
Câu 75. Tam giác A BC có trực tâm H , đường cao BE . Điểm P
trên đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Vẽ các hình bình
hành PA QB PA R C . Giao điểm A Q HR X . Chứng
minh rằng EX song song với A P .
Câu 76. Cho tam giác A BC nội tiếp đường tròn tâm O . Một
đường tròn (O qua B C cắt các cạnh A B, A C lần lượt tại 1 )
D, E . Đường tròn (O qua ba điểm A, D, E cắt (O) tại 2 )
K (K ¹ A) · . Chứng minh rằng 0 A KO = 90 . 1
Câu 77. Cho hai đường tròn (O) và (O ') cắt nhau tại A B . Giả
sử CD, EF là hai tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn
này (C,E Î (O);D,F Î (O ')), điểm A gần CD hơn B ). Gọi D 1
là đường thẳng qua A tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam
giác A EF và D là đường thẳng qua B tiếp xúc với đường 2
tròn ngoại tiếp tam giác B CD . Chứng minh rằng các đường
thẳng D , D ,CD, EF đồng quy. 1 2
Câu 78. Cho hai đường tròn (O) và (O ') tiếp xúc trong tại M (
(O ') chứa trong (O)). Giả sử P N là hai điểm bất kỳ thuộc
(O '). Qua P N kẻ các tiếp tuyến với (O ') cắt (O) tại A,C
B, D . Chứng minh rằng tâm đường tròn nội tiếp các tam
giác A CD, BCD nằm trên NP .
Câu 79. Cho hai đường tròn (O và (O tiếp xúc ngoài với nhau 2 ) 1 )
tại I và cùng tiếp xúc trong với (O ). Kẻ tiếp tuyến chung
ngoài với (O và (O cắt (O ) tại B,C . Qua I kẻ tiếp tuyến 2 ) 1 )
chung với (O và (O cắt (O ) tại A (A thuộc cùng nửa mặt 2 ) 1 )
phẳng bờ BC với (O , O . Chứng minh rằng I là tâm 1 ) ( 2 )
đường tròn nội tiếp tam giác A B C .
Câu 80. Cho tam giác A BC cân đỉnh A . Điểm M nằm trong tam giác · 1 0 µ sao cho BMC = 90 +
A . Qua M kẻ đường thẳng song song 2
với BC cắt A B , A C lần lượt tại X ,Y . Vẽ MZ , MT lần lượt song
song với A B , A C . Gọi N là giao điểm của X Z Y T . Chứng
minh rằng tứ giác A B N C là tứ giác nội tiếp.
Câu 81. Cho tam giác nhọn A BC (A B < A C ) nội tiếp đường tròn
(O;R ), các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng A E .A C = A F .A B .
b) Chứng minh rằng các tứ giác BFHD, A BDE nội tiếp đường tròn.
c) Vẽ tia A x là tia tiếp tuyến của đường tròn (O), tia A x nằm trên
nửa mặt phẳng bờ A B có chứa điểm C . Chứng minh rằng
A x / / EF . Từ đó suy ra OA ^ EF . Trang 19
d) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng EF BC . Đường
thẳng đi qua F song song với A C cắt A K , A D lần lượt tại M , N .
Chứng minh rằng MF = NF .
Câu 82. Cho đường tròn tâm O , đường kính A B . Lấy C thuộc (O) (
C không trùng với A, B ), M là điểm chính giữa của cung nhỏ
A C . Các đường thẳng A M BC cắt nhau tại I , các đường
thẳng A C , BM cắt nhau tại K . a) · ·
Chứng minh A BM = IBM và D A B I cân .
b) Chứng minh tứ giác MICK nội tiếp.
c) Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến tại A của (O) ở N . Chứng
minh đường thẳng NI là tiếp tuyến của (B, BA ) và NI ^ MO .
d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK cắt đường tròn (B, BA)
tại D ( D không trùng với I ). Chứng minh A,C , D thẳng hàng.
Câu 83. Cho tứ giác A BCD nội tiếp đường tròn (O) tâm O , đường
kính A D . Hai đường chéo A C BD cắt nhau tại I . Gọi H
hình chiếu của I lên A D M là trung điểm của ID . Đường tròn
(HMD) cắt (O) tại N (N khác D ). Gọi P là giao điểm của BC HM .
a) Chứng minh rằng tứ giác BCMH nội tiếp.
b) Chứng minh rằng ba điểm P, D, N thẳng hàng.
Câu 84. Cho đường tròn (O) cố định. Từ một điểm A cố định ở bên
ngoài đường tròn (O ), kẻ các tiếp tuyến A M A N với đường
tròn ( M , N là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua A cắt đường
tròn (O ) tại hai điểm B C ( B nằm giữa A C ). Gọi I
trung điểm của dây BC .
a) Chứng minh rằng A MON là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của MN BC . Chứng minh rằng
A K .A I = A B .A C .