PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 1.
Chương II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT ẨN
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT ẨN
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NH
1. Phương trình tích
Để giải phương trình tích
( )( )
ax b cx d 0+ +=
, ta giải phương trình
ax b 0+=
cx d 0
+=
. Sau
đó lấy tất cả các nghiệm của chúng.
Ta có thể viết:
( )( )
ax b cx d 0+ +=
ax b 0 +=
hoc
cx d 0+=
.
2. Phương trình chứa ẩn mu
- Điu kiện xác định của một phương trình:
Đối với phương trình chứa ẩn mẫu, ta thường đặt điều kiện cho ẩn tất c các mẫu thức trong
phương trình đểu khác 0 và gọi đó là điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình.
- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thường thực hiện các bước sau:
c 1: Tìm điu kiện xác định của phương trình.
c 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi kh mu.
c 3: Giải phương trình vừa tìm được.
c 4 (Kết luận): Trong các giá trị tìm đưc ca ẩn ớc 3, giá trị nào thoả mãn điều kin
xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho.
B. PHÂN LOI CÁC BÀI TẬP
I. Phương trình tích
Bài toán 1. Giải phương trình:
a)
( ) ( )
3 12 10
xx x−− =
b)
( )
( )
2
4 52 0xx x
−− + =
c)
3 22
24 2x xx x+=+
ng dn: Biến đổi tương đương đưa về dạng
( ) ( )
Ax Bx 0⋅=
.
Lời giải
a)
(1)
( ) ( )
3 12 10xx x −− =
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 2.
( )( )
13 2 0xx −=
1 0 x −=
hoc
3 20x −=
1 x⇔=
hoc
2
3
x =
Phương trình
có tập nghiệm:
2
1;
3
S

=


.
b) Ta có
( )
2
( )( ) ( )( )
2 2 5 20xx xx +++ =
( )( )
2 2 50xxx +++ =
(
)(
)
22 7 0xx
+=
2 0 x−=
hoc
2 70
x
+=
2
x⇔=
hoc
7
2
x =
Phương trình
( )
2
có tập nghiệm:
7
S 2;
2

=


.
c) Ta có
( )
( )
22
2 2 20xx x x +− + =
( ) ( )
2
2 2 20x x xx +− +=
( )
( )
2
22 0x xx+ −=
(
)( )
22 1 0xx x + −=
0 x⇔=
hoc
2 0 x +=
hoc
2 10x −=
0 x⇔=
hoc
2 x =
hoc
1
2
x =
Phương trình
có tập nghiệm:
1
0; 2;
2
S

=


.
Bài toán 2. Giải phương trình:
a)
32
1x xx−=
(1)
b)
22
(2 5) 4 4 0x xx −=
(2)
c)
( )
( )
23
2 3 2 80x xx x + +=
(3)
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 3.
d)
2
( 3) 9 0
x −=
(4)
Lời giải
a) Ta có
( ) ( )
( )
(
)
2
11 110x x x xx ++ =
( )
( )
2
1 10xx +=
1 0 x −=
hoc
2
10x +=
1x⇔=
(
2
1 0 x +=
nghim
22
0 10xx +>
)
Phương trình
có tập nghiệm:
{
}
1S
=
.
b) Ta có
(2)
22
(2 5) ( 2) 0xx −+ =
( )
(
)
25 225 20
xx xx −++ −− =
( )( )
33 70
xx −=
3 3 0 x −=
hoc
70x −=
1 x⇔=
hoc
7x =
Phương trình
( )
2
có tập nghiệm:
{ }
1; 7S =
.
c) Ta có
( )
( )
( )
(
)
22
2 32 2 240xxx xxx
−+−++=
( )
( )
22
2 32 240x xx xx +−−−=
(
)( )
2 60xx
−=
20x
−=
hoc
60x −=
2
x⇔=
hoc
6 x =
Phương trình
có tập nghiệm:
{ }
2;6S
=
.
d) Ta có
(4)
22
( 3) 3 0x⇔− −=
( )( )
33 33 0xx −+ −− =
( )
60xx −=
0 x⇔=
hoc
60x −=
0 x⇔=
hoc
6x =
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 4.
Phương trình
(
)
4
có tập nghiệm:
{ }
0;6S =
.
Bài toán 3. Giải phương trình:
a)
2
12 0
xx
+− =
( )
1
b)
2
3 20xx+ +=
(2)
c)
32
2 3 8 12 0
xxx+ −=
( )
3
d)
32
4 40x xx −+=
(4)
ng dn: Phân tích đa thức vế trái thành nhân tử ta đưa về phương trình tích.
Lời giải
a) Ta có (1)
2
3 4 12 0x xx−+−=
( )
(
)
34 30
xx x −+ =
( )( )
3 40xx +=
3 0 x−=
hoc
40x +=
3 x⇔=
hoc
4.
x =
Phương trình
có tập nghiệm:
{ }
3; 4S =
.
b) Ta có: (2)
2
2 20xxx ++ +=
( ) ( )
(2) 1 2 1 0xx x ++ +=
( )(
)
1 20xx
+ +=
1 0 x +=
hoc
20x +=
1x⇔=
hoc
2x =
Phương trình
( )
2
có tập nghiệm:
{ }
1; 2S =−−
.
c) Ta có: (3)
32
2 8 3 12 0x xx + −=
( )
( )
22
2 43 4 0xx x −+ =
( )
( )
2
42 3 0xx +=
( )( )( )
2 22 3 0xx x + +=
2 0 x−=
hoc
2 0 x +=
hoc
2 30x +=
2 x⇔=
hoc
2 x =
hoc
3
2
x =
Phương trình (3) có tập nghiệm:
3
2; 2;
2
S

= −−


.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 5.
d) Ta có: (4)
( )
(
)
32
4 40
xx x −−=
( )
(
)
2
4 40xx x −−−=
( )
( )
2
4 10xx −=
(
)( )( )
4 1 10x xx +=
4 0 x−=
hoc
1 0 x −=
hoc
10x +=
4 x
⇔=
hoc
1 x =
hoc
1
x
=
Phương trình
( )
4
có tập nghiệm:
{ }
4;1; 1S =
.
Bài toán 4. Giải phương trình:
a)
32
20xxx −−=
( )
1
b)
432
33 0x x xx + −=
(2)
ng dn: Phân tích vế trái thành nhân tử.
Lời giải
a) Ta có
3 22
2 2 20x x x xx + +−=
( ) ( )
( )
2
2 2 20
x x xx x −+ −+=
( )
( )
2
2 10x xx
++ =
20x−=
hoc
2
10xx
++=
2
2
13
2 ( 1 0
24
x xx x

= + += + + >


nên phương trình
2
1 0 xx
++=
vô nghiệm)
Phương trình
có tập nghiệm:
{
}
2S
=
.
b) Ta có
(2)
(
)
32
3 310xx x x + −=
3
( 1) 0xx −=
0 x⇔=
hoc
10x −=
0 x⇔=
hoc
1x =
Phương trình
( )
2
có tập nghiệm:
{ }
0;1S =
Bài toán 5. Giải phương trình:
a)
43
2 4 40xxx+ −=
b)
42
6 80xx+ +=
(2)
c)
32
6 11 6 0xx x+ + +=
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 6.
Lời giải
a) Ta có (1)
(
) ( )
43
42 4 0x xx −+ =
( )( ) (
)
22 2
2 22 20x x xx ++ =
(
)(
)
22
2 220x xx
++=
( )( )
( )
2
2 2 220x x xx + ++=
2 0 x⇔− =
hoc
2 0
x +=
hoc
2
2 20xx
+ +=
2 x⇔=
hoc
2x
=
(Vì
22 2
2 2 2 11( 1) 10xx xx x
+ + = + ++= + +>
nên phương trình
2
2 20
xx+ +=
vô nghiệm)
Phương trình (1) có tập nghiệm:
{ }
2; 2S =
.
b) Ta có
(2)
422
2 4 80xxx+++=
( ) ( )
22 2
24 20xx x ++ +=
( )( )
22
2 40xx
+ +=
2
2 0 x +=
hoc
2
40x +=
(hai phương trình cuối cùng đều vô nghiệm vì
22
0 20xx≥⇒ +>
,
2
40x +>
)
Phương trình
( )
2
có tập nghiệm:
S
=
.
c) Ta có
32 2
5 5 6 60xxxxx + + + + +=
( ) ( ) ( )
2
15 16 10x x xx x ++ ++ +=
( )
( )
( )
2
1 3 26 0x xx x

⇔+ + + + =

( )( )( )
1 3 20xxx+ + +=
10x +=
hoc
3 0 x +=
hoc
20x +=
1 x⇔=
hoc
3 x =
hoc
2x =
Phương trình
có tập nghiệm:
{ }
1;3;2S =−−
.
Bài toán 6. Giải phương trình:
a)
(
)( )
22
2 2 2 3 20xx xx++ ++=
(1)
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 7.
b)
( )
( )
2
22
2315233240xx xx+− +++=
(2)
c)
(
)
( )
( )( )
1234240
xx xx+ + + +− =
(3)
Hướng dẫn:
a) Nhận xét về các biểu thức:
2
22xx++
2
23
xx
++
Ta đặt:
2
t 22xx=++
2
23 1xx t + +=+
Ta gọi là phương pháp đặt ẩn phụ.
Lời giải
a) Đặt:
2
t 22xx=++
2
23 1xx t + +=+
Ta có phương trình:
( 1) 2 0tt
+−=
2
20tt
+− =
2
1 10tt −+=
( 1)(t 1) 1 0tt + +−=
( 1)( 2) 0
tt⇔− + =
1t
⇔=
hoặc
2t
=
+ Với
1t
=
, ta có:
2
2 21xx+ +=
2
( 1) 0x⇔+ =
10
x +=
1x⇔=
+ Với
2t =
, ta có:
2
222xx+ +=
2
2 40xx + +=
vô nghiệm vì
22
2 4 ( 1) 3 0xx x+ += + +>
với mọi x
Phương trình đã cho có tập nghiệm:
{ }
S1=
b) Đặt:
22
t231233 4xx xx t= +− ++=+
Ta có phương trình:
2
5( 4) 24 0tt ++ =
2
5 40tt +=
2
4 40t tt −+ =
( 4) ( 4) 0tt t −− =
( 4)(t 1) 0t −=
40t⇔− =
hoặc
10t −=
4t⇔=
hoặc
1
t
=
+ Nếu
4t
=
, ta có:
2
2 3 14xx+ −=
2
2 3 50xx + −=
2 ( 1) 5( 1) 0xx x −+ =
( 1)(2 5) 0xx +=
10x
−=
hoặc
2 50x +=
1x⇔=
hoặc
5
2
x
=
+ Nếu
1t =
, ta có:
2
2 3 11xx+ −=
2
2 3 20xx + −=
2
2 4 20x xx + −−=
( 2)(2 1) 0xx + −=
20x+=
hoặc
2 10
x −=
2x
⇔=
hoặc
1
2
x =
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 8.
Phương trình (2) đã cho có tập nghiệm:
1
S 2;
2

=


c) Ta có: (3)
[ ]
( )( )
( 1)( 4) 2 3 24 0xx x x
+ + + + −=


( )(
)
22
5 4 5 6 24 0xx xx
++ ++=
Đặt
22
54 56 2
txx xx t=++⇒++=+
Ta có phương trình:
(t 2) 24 0t +− =
2
2 24 0tt⇔+ =
2
2 1 25 0tt + +− =
2
( 1) 25 0t⇔+ =
( 1 5)( 1 5) 0tt +− ++ =
( 4)(t 6) 0t
⇔− + =
4t⇔=
hoặc
6
t =
+ Nếu
4
t =
, ta có:
22
5 44 5 0xx xx+ += + =
( 5) 0xx +=
0x⇔=
hoặc
5
x
=
+ Nếu
6t =
, ta có:
22
5 4 6 5 10 0xx xx++=++=
2
5 15
() 0
24
x⇔+ + =
Phương trình này vô nghiệm vì vế trái luôn dương với mọi x.
Phương trình (3) đã cho có tập nghiệm:
{
}
S 0; 5=
Bạn hãy giải bài toán sau:
Giải phương trình:
( )( )
(
)( )
1 2 4 5 40 0xxxx++++=
(Gợi ý: Ta có:
( )( )
2
1 5 65x x xx+ +=++
( )( )
2
2 4 68x x xx+ +=++
Đặt
2
65tx x=++
II. Phương tình có tham số
Bài toán 7. Cho phương trình:
32
40x x mx+ + −=
a) Tìm m biết phương trình có một nghiệm là
2
x =
.
b) Giải phương trình với m vừa tìm được ở câu a).
Lời giải
a)
2x =
là nghiệm của phương trình đã cho nên thay
2x =
vào phương trình, ta được
23
0( (2)
( 2) 2) 4 m −−+
= +
0
842m4
=+−
m4⇔=
b) Với
4m =
, ta có phương trình:
23
4 4 0xxx −=
+
2
( 1) 4( 1) 0
xx x+− + =
2
(x+1)(x -4)=0
(x+1)(x-2)(x+2)=0
01x⇔+=
hoặc
02 x =
hoặc
02 x + =
-1x =
hoặc
2x =
hoặc
-2x =
Phương trình đã cho có tập nghiệm:
{ }
S 1; 2; 2=−−
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 9.
Bài toán 8. Cho phương trình:
22
4 4 25 0
x mx m+ + −=
a) Tìm các giá trị của m biết phương trình có một nghiệm
2x =
b) Giải phương trình với mỗi giá trị tìm được câu a).
Lời giải
a) Vì
2x =
là nghiệm của phương trình đã cho nên thay
2x =
vào phương trình ta được:
2 2
( 2) 25 04( 2) 4m m−+ +− =
2
2
2
25 0
8 9 0
9 9 0
(m 9) ( 9) 0
(m-9)(m+1)=0
16 8
m
mm
m mm
m
m
m
+− =
−=
+−=
−=
+−
9m =
hoặc
1m =
b)
+ Nếu
9m =
, ta có phương trình:
2
4 36 81 25 0xx+ +− =
22
0
0
(2 4)(2 14) 0
(2 9) 5
(2 9 5)(2 9 5)
x
x
xx
x
+−
+− +
+
+
=
=
=
+
2x⇔=
hoặc
7x =
Vậy với
9m =
, phương trình có tập nghiệm:
{ }
2; 7S =−−
+ Nếu
1
m =
, ta có phương trình:
2
4 4 1 25 0xx
+− =
22
0
0
(2 4)(2 6)
1
0
(2 1) 5
(2 5)(2 1 5)
xx
x
xx
=
=
+−
−−
−+
=
2 40x +=
hoặc
2 60x
−=
2x⇔=
hoặc
3x =
Vậy với
1m =
, phương trình có tập nghiệm:
{ }
2;3S =
III. GII PHƯƠNG TRÌNH CHA N MẪU
Bài toán 9. Giải phương trình
2
2 24
) (1)
22 4
xx
a
xxx
+−
−=
−+
2
12 4
b) 0 (2)
1 3 23
xx
x x xx
++
−+ =
+ +−
2
135
c) (3)
5 65 1x xx x
−=
−+
2
112 1
d) (4)
1
xx
x x xx
−−
+=
++
Hướng dẫn: - Tìm ĐKXĐ
- Tìm MTC
- Quy đồng và khử mẫu
Lời giải
a) Ta có:
2
4 ( 2)( 2)x xx−= +
ĐKXĐ:
2
4 0 ( 2)( 2) 0x xx−≠ +
20x−≠
20x
+≠
2x⇔≠
2x ≠−
MTC:
2
4x
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 10.
Ta có
22
2 22
( 2) ( 2) 4
(1)
4 44
xx
x xx
+−
−=
−−
Khử mẫu ta được:
22
4 4 4 44xx xx+++−=
1
84
2
xx =⇔=
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của (1):
1
2
S

=


Chú ý:
2
40x −≠
2
x
⇔≠
2x ≠−
không được viết:
2x⇔≠
hoặc
2x ≠−
b) Ta có:
2
2 3 0 ( 1)( 3) 0xx xx
+ −≠ +
10
x −≠
30x +≠
1x⇔≠
3x ≠−
MTC:
( 1)( 3)xx−+
Ta có
( 1)( 3) ( 2)( 1) 4
(2) 0
( 1)(x 3) ( 1)( 3) ( 1)( 3)
xx x x
x xx xx
++ +
−+=
+ −+ −+
Khử mẫu ta được:
22
3 3 2 240x xx x x x+ ++ +− ++=
39 3xx =−⇔ =
(không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của
( )
2
:
{ }
S
=
c)Ta
( )( )
2
6 5 1 5xx x x +=
ĐKXĐ:
( )
( )
1 5 0 1; 5x x xx ⇔≠
MTC:
( )( )
15xx−−
Ta có (3)
1 3 5( 5)
( 1)( 5) ( 1)( 5) ( 1)( 5)
xx
xx xx xx
−−
−=
−− −− −−
Khử mẫu ta được:
( )
1 3 5 5xx=
4 21x−=
21
4
x =
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình (3) :
21
4
S
=

d)Ta có
( )
2
1x x xx+= +
ĐKXĐ:
( )
1 0 0; 1xx x x+ ≠−
MTC
( )
: 1xx+
Ta có (4)
( 1)( 1) 1 2
( 1) ( 1) ( 1)
xx x x
xx xx xx
−+
+=
+ ++
Khử mẫu ta được:
2
1 1 2 xxx xx+ +=
2
3 0xx⇔=
( )
3 0xx −=
0x⇔=
hoặc
3x =
0
x
nên ta lấy nghiệm
3x =
Tập nghiệm của (4):
{ }
3S =
Bài toán 10. Giải phương trình:
a)
2
32
125 4
(1)
11 1
x
x x xx
+=
++
b)
2
32
23
(2)
11 1
xx
x x xx
−=
++
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 11.
c)
2
32
74 5 1
(3)
1 11
x
x xx x
−+
=
+ −+ +
Lời giải
a) Ta có
( )
(
)
32
: 1 1 1
x x xx= ++
ĐKXĐ:
( )
( )
2
1 1 0x xx ++
1x ≠−
(vì
2
2
13
0
2
1
4
xx x

+ +>

+
+=
với mọi x thuộc R)
MTC:
(
)
(
)
2
1 1
x xx ++
Ta có:
22
22 2
1 2 5 4( 1)
(1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
xx x x
x xx x xx x xx
++
⇔+=
++ ++ ++
Khử mẫu ta được:
22
1 2 5 4 4xx x x+ + + −=
( )
2
3 3 0
3 1 0
xx
xx
⇔=
−=
0x⇔=
hoc
1 0x −=
0x⇔=
hoc
1x =
Đối chiếu với điều kiện
1x ≠−
, ta lấy nghiệm
= 0x
Tập nghiệm của (1):
{ }
0
S =
b) Ta có
(
)
(
)
32
: 1 1 1
x x xx= ++
ĐKXĐ:
(
)
( )
2
1 1 0x xx ++
2
1 1x x x
≠− + + =
2
13
24
x

++


> 0 với mọi x thuộc R
MTC:
( )
( )
2
1 1x xx
++
Quy đồng khử mẫu, ta được:
(
)
( )
( ) ( )
22
2 22
2
2
2. 1 3 1
2 2 2 3
2 3 2 0
2 4 2 0
2.2 1 0
x x x xx
x x x xx
xx
x xx
xx
++ =
++ =
⇔− =
−+ =
+=
2 0x⇔− =
hoặc
2 1 0x +=
2x
⇔=
hoặc
1
2
x =
(thỏa mãn ĐK)
Tập nghiệm của (2):
1
2;
2
S =



c)Ta có:
( )
( )
32
1 1 1x x xx+ = + −+
ĐKXĐ:
0 1x +
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 12.
1x ≠−
(vì
2
2
13
24
1 xx x

+
= +
> 0 với mọi x thuộc R)
MTC:
( )
( )
2
1 1x xx+ −+
Quy đồng khử mẫu ta được
( )
( )
( )
22
22
2
7 4 5. 1 1
7 4 5 5 1
6 6 0
6 1 0
x x xx
x x xx
xx
xx
+= + +
+ = + +−
−−=
+=
0x
⇔=
hoc
1 0x +=
0x⇔=
(không thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc
1x =
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của (3):
{ }
0S =
Bài toán 11. Giải phương trình
a)
( )( )
2
13 1 6
32727 9x x xx
+=
−+ +
(1)
b)
22
1 11
4 3 8 15 6xx xx
+=
++ ++
(2)
c)
22 2
21 4
4 22
x
x x xx x
+=
−− +
(3)
Lời giải
a) Ta có:
( )( )
2
9 33x xx−= +
ĐKXĐ:
30; 30xx+≠ −≠
2 70x +≠
7
3; 3 và
2
xx x ≠− ≠−
MTC:
( )( )( )
3 32 7xx x+− +
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
( )
( )
2
13 3 9 6 2 7xx x+ + −= +
2
13 39 9 12 42xx x+ + −= +
2
12 0xx+− =
( )( )
4 30xx+ −=
4 x =
hoc
3x =
Đối chiếu vi
ĐĐKX
, ta lấy
4x =
làm nghiệm
Vây tập nghiệm của (1) là
{ }
4S =
.
b) Ta có:
( )( ) ( )( )
22
4 3 1 3 ; 8 15 5 3xx x x xx x x+ += + + + + = + +
ĐKXĐ:
1 0; 3 0xx+≠ +
5 0 1;3;5xx
+ ≠−
.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 13.
MTC:
(
)
( )( )
135xxx+++
Quy đồng và khử mẫu ta được:
( ) ( ) ( )( )( )
65 1 1 3 5x x xxx+++= + + +
32
9 11 21 0xx x
+ + −=
32
1 9 9 11 11 0xx x−+ + =
( )
( )
2
1 19 911 0x xx x + ++ + + =
( )
( )
2
1 10 21 0xx x
++=
( )( )( )
1 7 30xx x + +=
1 0 x −=
hoc
7 0 x +=
hoc
30x
+=
1 x =
hoc
7
x =
hoc
3.
x =
Đối chiếu
ĐĐKX
, ta lấy:
1; 7xx
= =
làm nghiệm
Vậy tập nghiệm của (2) là
{ }
1; 7S
=
Cách giải khác: ĐKXĐ: (xem cách giải trên)
Ta có (2)
(
)( )
( )(
)
1 11
1 3 3 56xx xx
⇔+=
++ ++
1 1 1 11
1 3 3 56
xx x x
−+−=
++++
1 11
1 56
xx
−=
++
Quy đồng và khử mẫu ta được:
2
6 70
xx+ −=
2
7 70xxx−+ =
( ) ( )
17 10xx x−+ =
( )( )
1 70xx +=
1 x =
hoc
7x =
c) Ta có:
(
)
2
22x x xx−=
( )
2
22x x xx+= +
( )( )
2
4 22x xx =−− +
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 14.
ĐKXĐ:
0; 2xx
≠≠
2x ≠−
MTC:
( )( )
22xx x−+
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
( )( )
2 2 42
xx x x ++=
2
2 68x xx−+ = +
2
5 60xx +=
(
)( )
2 30xx −=
2 0 x
⇒−=
hoc
30x −=
2 x =
hoc
3x =
Đối chiếu vi ĐKXĐ, ta ly
x3=
làm nghiệm của (3)
Vây tâp nghiệm của (3) là:
{ }
3S
=
.
Bài toán 12. Giải phương trình
a)
2 22
134
4 12 9 9 4 4 12 9xx xxx
−=
−+ ++
(1)
b)
22 2 2
1 1 1 11
5 6 7 12 9 20 11 30 8xx xx xx x x
+++ =
++ ++ ++ + +
(2)
ng dn: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử, (ở phương trình (2) xem cách giải ca bài
toán 11).
Lời giải
a) Ta có:
( )
2
2
4 12923xx x+ += +
( )
( )( )
22
94 4 9 2 32 3x x xx = −= +
(
)
2
2
4 12 9 2 3
xx x +=
ĐKXĐ:
2 3 0x +≠
2 30x −≠
33
22
xx ≠−
MTC:
( ) ( )
22
2323xx+−
Quy đổng và khử mẫu ta được:
( )
( )
( )
22
2
2 3 3 4 9 4 2 3xx x+ + −=
( )
2 22
4 12 9 12 27 4 4 12 9xx x xx+ ++ = +
60 54x =
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 15.
9
10
x =
Đối chiếu vi ĐKXĐ, ta ly
9
10
x =
Vây tập nghiệm của (1) là
9
10
S

=


.
b) Ta có:
( )( )
2
56 2 3xx x x+ += + +
( )( )
2
7 12 3 4xx x x++=+ +
(
)( )
2
9 20 4 5xx x x++=+ +
( )( )
2
11 30 5 6xx xx+ +=+ +
ĐKXĐ:
2;3;4;5;6x
−−−−−
Khi đó:
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
11111
(2)
23 34 45 568xx xx xx xx
+++=
++ ++ ++ ++
11 11 11 111
23 34 45 568
xx xx xx xx
  
+−+++−=
  
++ ++ ++ ++
  
1 11
2 68xx
−=
++
( ) ( ) ( )( )
8 6 8 2 2 6x x xx+− +=+ +
2
8 20 0
xx+−=
2
10 2 20 0x xx+ −−=
( ) ( )
10 2 10 0xx x+− +=
(
)( )
10 2 0xx+ −=
10 0x +=
hoc
20x −=
10x =
hoc
2x =
Đối chiếu ĐKXĐ, ta thấy
10x =
2x =
đều thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của (2) là
{ }
10; 2S =
.
Nhn xét:
+) Bạn có thể giải phương trình sau theo cách trên:
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
(
)
( )
1 1 1 1 21
1 12 23 34 4
x
xx x x x x x x xx
+
+++ =
+ ++ + + ++ +
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 16.
+) Bạn hãy đặt ra vài bài toán tương tự như bài toán 4b).
Bài toán 13. Gii và biện luận phương trình sau:
a)
3
12
xm x
xx
++
=
−−
(1) b)
25
50
2
m
m
x
+
−+ =
(2)
c)
22
1
1
m
m
x
=
(3)
Huớng dẫn: Xem tóm tắt cách giải phần
A
.
Lời giải
a) ĐKXĐ:
10x
−≠
20 1
xx−≠
2x
MTC:
( )( )
12
xx−−
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
( )( ) ( )( )
2 31xmx x x+ −=+
22
2 2 33x xmxmxxx
+ = −+
( ) (
)
4 2 3 *m xm−=
+ Nếu
m 4 0 4m−= =
Ta có (*)
05
x
⇔=
(vô nghiệm)
+ Nếu
40 4mm−≠⇒
Ta có
( )
23
*
4
m
x
m
⇔=
1x
23
21
4
m
x
m
≠⇒
23
2
4
m
m
1
m ≠−
2 3 2 8mm
−≠
1m ≠−
Đáp số:
+)
m1≠−
m4
. Tập nghiệm của (1):
2 m 3
S
m4

=


.
+)
m1
=
hoc
m4=
. Tập nghiệm ca (1):
S =
.
b) ĐKXĐ:
2x
. Khi đó, ta có:
(2)
( )( ) ( )
5 2 2 5 0 5 15m x m mx + += =
( )
*
+ Nếu
5
m
. Ta có
( )
15
5
* x
m
⇔=
( )
15
2 2m 5
m5
x
≠⇒
15 2 10m−≠
5
2
m ≠−
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 17.
Đáp số: +)
5
m
2
=
hoc
m5=
. Tập nghiệm ca (2):
S =
.
+) Nếu
5m
5
2
m ≠−
. Tâp nghiệm của (2):
15
5m
S

=


.
c) ĐKXĐ:
1x
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
(
)(
) ( ) ( )
2 2 1 1 1 3 3*m m x m xm−= =
+ Nếu
10 1mm−= =
Ta có
( )
* 00x⇔=
(luôn đúng với mi
x
)
+ Nếu
m10 m 1−≠
Ta có
( )
*
x3
⇔=
Đáp số: + Nếu
m1=
. Tập nghiệm ca (3):
S = R
+ Nếu
1m
. Tập nghiệm ca (3):
{ }
3
S =
.
Bài toán 14. Tìm
m
để phương trình sau vô nghiệm:
( )
22
22
12
xm
xx
xm xm m x
−−
−−
+=
−+
ớng dẫn: Tìm ĐKXĐ và đưa phương trình vể dạng
ax b 0+=
, xét
a0=
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
22 2 2
m x x m xmxm= =−− +
ĐKXĐ:
0
xm+≠
0
xm x m ≠±
Quy đồng và khử mu, ta được:
( )( ) ( )( ) ( )
1 2 2 2xxm x xm xm + +− =
( ) ( )
* 2 1 2m xm−=
+ Nếu
1
2 10
2
mm−= =
Ta có
( )
3
*0
2
x
⇔=
(vô nghiệm)
+ Nếu
1
2
m
, ta có
( )
2
*
21
m
x
m
⇔=
Xét
2
2
22
21
m
xm m m m m
m
= = −=
22
2 2 20 10m m mm + = +=
2
13
m 0
24

+=


(không xảy ra vì vế trái luôn dương)
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 18.
Xét
2
2
22
21
m
x m m m mm
m
=−⇔ =−⇔ = +
2
m1m 1
=⇔=±
Đáp số: Phương trình vô nghiệm khi
1
m
2
=
hoc
m1= ±
.
Nhn xét: Qua cách giải trên, ta có phương trình đã cho có nghiệm khi
1
m
2
m1= ±
.
(Phương trình có nghiệm
2
21
m
x
m
=
).
Bài toán 15. Tìm
m
để phương trình sau có nghiệm:
2
22
28xmm
xm xm x m
−=
−+
.
Lời giải
Ta có:
( )( )
22
x m xmxm−= +
ĐKXĐ:
0
xm−≠
0xm x m+ ≠±
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
( ) ( )
2
28xx m mx m m+− =
22
60x mx m
−− =
22
236 0x mx mx m+−−=
( ) ( )
23 20xxm mxm+− +=
( )( )
2 3 0x mx m+ −=
2 0 xm+=
hoc
30xm−=
2 xm=
hoc
3xm=
Nếu
2mm−≠
20m mm ≠−
Tương tự:
30m mm≠±
Phương trình có nghiệm
( )
2; 3x mx m=−=
khi
0m
Nhận xét: với
m0=
phương trình đã cho vô nghiệm.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 1.
Bài 5. BT ĐNG THC VÀ TÍNH CHT
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Bất đẳng thc
Nhc li th t trên tp s thc
Trên tp s thc, vi hai s
a
b
có ba trưng hp sau:
a) S
a
bng s
b
, kí hiu
ab=
;
b) S
a
lớn hơn số
b
, kí hiu
ab>
;
c) S
a
nh hơn số
b
, kí hiu
ab<
.
S
a
lớn hơn hoặc bng s
b
, tc là
ab>
hoặc
ab=
, kí hiu
ab
.
S
a
nh hơn hoặc bng s
b
, tc là
ab<
hoặc
ab=
, kí hiu
ab
.
Khái nim bt đẳng thc
Ta gi h thc dng
ab>
(hay
,,ababab<≥≤
) là bt đẳng thc và gi
a
là vế trái,
b
là vế phi
ca bất đẳng thc.
Chú ý: Hai bt dng thc
12<
32 <−
(hay
63>
85>
) được gi là hai bt đẳng thc cùng
chiu. Hai bt đẳng thc
12<
23 >−
(hay
63>
58<
) được gi là hai bt đẳng thức ngược
chiu.
nh cht bc cu: Nếu
ab<
bc<
thì
ac<
.
Chú ý: Tương tự, các th t lớn hơn (
>
), lớn hơn hoặc bng (
), nh hơn hoặc bng (
) cũng
tính cht bc cu.
2. Liên h gia th t và phép cng
Khi cng cùng mt s vào hai vế ca mt bt đẳng thc ta đưc mt bt đẳng thc mi cùng chiu
vi bt đẳng thức đã cho.
Vi ba s
,,abc
, ta có:
Nếu
ab<
thì
acbc+≤+
;
Nếu
ab
thì
acbc
+≤+
;
Nếu
ab>
thì
acbc
+>+
;
Nếu
ab
thì
acbc+≥+
.
3. Liên h gia th t và phép nhân
Khi nhân c hai vế ca mt bt đẳng thc vi cùng mt s dương, ta được bt đng thc mi cùng
chiu vi bt đẳng thc đã ch.
Vi ba s
,,abc
0c >
, ta có:
Nếu
ab<
thì
ac bc<
;
Nếu
ab
thì
ac bc
;
Nếu
ab>
thì
ac bc>
;
Nếu
ab
thì
ac bc
.
Khi nhân c hai vế ca mt bt đẳng thc vi cùng mt s âm, ta đưc bt đẳng thc mi ngược chiu
vi bt đẳng thc đã cho.
PHÂN LOI VÀ GII CHI TIT CÁC DNG TOÁN 9
Trang: 2.
Vi ba s
,,abc
0
c <
, ta có:
Nếu
ab<
thì
ac bc>
;
Nếu
ab
thì
ac bc
;
Nếu
ab>
thì
ac bc<
;
Nếu
ab
thì
ac bc
.
B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Liên h gia th t và phép cng
Bài toán 1.
a) Nếu
xy
>
. Chng minh rng
2
xy y+>
.
b) Cho
ab>
. Chng minh rng
22ab a b+>+
.
Hung dn: Áp dng tính cht
ab acbc>+>+
.
Li gii
a) Ta có:
xy xyyy>⇒+>+
hay
2xy y+>
b) Ta có:
ab aaba>+>+
2aba >+
2abbab +>++
Hay
22
ab ba+> +
(đpcm).
Bài toán 2. Vi
m
bt kì, chng t:
a)
12mm+ <+
;
b)
1mm−<
;
c)
( )
2
2 ( 1)mm m+< +
.
Hung dn: Ta có th dùng phép biến đổi tương đương và áp dụng tính cht phn
A
.
Li gii
a) Ta luôn có:
12 1 2
mm< ⇒+ < +
(đpcm).
b) Ta có:
10 1 0mm < ⇔− + < +
hay
1mm−<
(đpcm).
c) Ta có
( )
2
2 ( 1)mm m
+< +
22
2 21mmmm⇔+<++
0 1 (luôn đúng) ⇔<
Bn có thế viết:
Ta có:
22
01 2 0 2 1mm mm<⇒++<++

Preview text:

PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Chương II. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Bài 4. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
PHẦN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phương trình tích
Để giải phương trình tích (ax + b)(cx + d) = 0, ta giải phương trình ax + b = 0 và cx + d = 0 . Sau
đó lấy tất cả các nghiệm của chúng.
Ta có thể viết: (ax + b)(cx + d) = 0 ⇔ ax + b = 0 hoặc cx + d = 0 .
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Điều kiện xác định của một phương trình:
Đối với phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta thường đặt điều kiện cho ẩn tất cả các mẫu thức trong
phương trình đểu khác 0 và gọi đó là điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình.
- Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta thường thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được.
Bước 4 (Kết luận): Trong các giá trị tìm được của ẩn ở Bước 3, giá trị nào thoả mãn điều kiện
xác định chính là nghiệm của phương trình đã cho.
B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP I. Phương trình tích
Bài toán 1. Giải phương trình: a) 3x(x − ) 1 − 2(x − ) 1 = 0 b) 2
x − 4 − (x + 5)(2 − x) = 0 c) 3 2 2
2x + 4x = x + 2x
Hướng dẫn: Biến đổi tương đương đưa về dạng A(x)⋅B(x) = 0 . Lời giải a) Ta có
(1) ⇔ 3x(x − ) 1 − 2(x − ) 1 = 0
Trang: 1.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 ⇔ (x − ) 1 (3x − 2) = 0
x −1 = 0 hoặc 3x − 2 = 0 2
x =1 hoặc x = 3 Phương trình ( ) 1 có tập nghiệm:  2 S 1;  =  . 3   b) Ta có
(2) ⇔ (x − 2)(x + 2)+(x +5)(x − 2) = 0
⇔ (x − 2)(x + 2 + x + 5) = 0
⇔ (x − 2)(2x + 7) = 0
x − 2 = 0 hoặc 2x + 7 = 0 ⇔ x = 2 hoặc 7 x = − 2
Phương trình (2) có tập nghiệm:  7 S 2;  = − . 2   c) Ta có (3) 2
x (x + ) − ( 2 2 2 x + 2x) = 0 2
⇔ 2x (x + 2) − x(x + 2) = 0 ⇔ (x + )( 2 2 2x x) = 0
x(x + 2)(2x − ) 1 = 0
x = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc 2x −1= 0 1
x = 0 hoặc x = 2 − hoặc x = 2
Phương trình (3) có tập nghiệm: 1 S 0; 2;  = − . 2  
Bài toán 2. Giải phương trình: a) 3 2
x −1 = x x (1) b) 2 2
(2x − 5) − x − 4x − 4 = 0 (2) c) (x − )( 2 x + x − ) 3 2 3 2 − x + 8 = 0 (3)
Trang: 2.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 d) 2 (x − 3) − 9 = 0 (4) Lời giải a) Ta có ( ) ⇔ (x − )( 2 1 1 x + x + ) 1 − x(x − ) 1 = 0 ⇔ (x − )( 2 1 x + ) 1 = 0 ⇔ x −1 = 0 hoặc 2 x +1 = 0 ⇔ x =1 ( 2
x +1 = 0 vô nghiệm vì 2 2
x ≥ 0 ⇒ x +1 > 0 ) Phương trình ( )
1 có tập nghiệm: S = { } 1 . b) Ta có (2) 2 2
⇔ (2x − 5) − (x + 2) = 0
⇔ (2x −5+ x + 2)(2x −5− x − 2) = 0
⇔ (3x −3)(x − 7) = 0
⇔ 3x − 3 = 0 hoặc x − 7 = 0
x =1 hoặc x = 7
Phương trình (2) có tập nghiệm: S = {1; } 7 . c) Ta có
(3) ⇔ (x − )( 2x + x − )−(x − )( 2 2 3 2
2 x + 2x + 4) = 0 ⇔ (x − )( 2 2
2 x + 3x − 2 − x − 2x − 4) = 0
⇔ (x − 2)(x − 6) = 0
x − 2 = 0 hoặc x − 6 = 0
x = 2 hoặc x = 6
Phương trình (3) có tập nghiệm: S = {2; } 6 . d) Ta có (4) 2 2
⇔ (x − 3) − 3 = 0
⇔ (x −3+ 3)(x −3−3) = 0
x(x − 6) = 0
x = 0 hoặc x − 6 = 0
x = 0 hoặc x = 6
Trang: 3.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Phương trình (4) có tập nghiệm: S = {0; } 6 .
Bài toán 3. Giải phương trình: a) 2 x + x −12 = 0 ( )1 b) 2 x + 3x + 2 = 0 (2) c) 3 2
2x + 3x −8x −12 = 0 (3) d) 3 2
x − 4x x + 4 = 0 (4)
Hướng dẫn: Phân tích đa thức ở vế trái thành nhân tử ta đưa về phương trình tích. Lời giải a) Ta có (1) 2
x − 3x + 4x −12 = 0
x(x −3) + 4(x −3) = 0
⇔ (x −3)(x + 4) = 0
x − 3 = 0 hoặc x + 4 = 0
x = 3 hoặc x = 4. − Phương trình ( )
1 có tập nghiệm: S = {3;− } 4 . b) Ta có: (2) 2
x + x + 2x + 2 = 0 (2) ⇔ x(x + ) 1 + 2(x + ) 1 = 0 ⇔ (x + ) 1 (x + 2) = 0
x +1 = 0 hoặc x + 2 = 0 ⇔ x = 1 − hoặc x = 2 −
Phương trình (2) có tập nghiệm: S = { 1; − − } 2 . c) Ta có: (3) 3 2
⇔ 2x −8x + 3x −12 = 0 ⇔ x( 2 x − ) + ( 2 2 4 3 x − 4) = 0 ⇔ ( 2
x − 4)(2x + 3) = 0
⇔ (x − 2)(x + 2)(2x + 3) = 0
x − 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc 2x + 3 = 0 3
x = 2 hoặc x = 2 − hoặc x = − 2
Phương trình (3) có tập nghiệm: 3 S 2; 2;  = − − . 2  
Trang: 4.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 d) Ta có: (4) ⇔ ( 3 2
x − 4x ) −(x − 4) = 0 2
x (x − 4) −(x − 4) = 0 ⇔ (x − )( 2 4 x − ) 1 = 0
⇔ (x − 4)(x − ) 1 (x + ) 1 = 0
x − 4 = 0 hoặc x −1 = 0 hoặc x +1 = 0
x = 4 hoặc x =1 hoặc x = 1 −
Phương trình (4) có tập nghiệm: S = {4;1;− } 1 .
Bài toán 4. Giải phương trình: a) 3 2
x x x − 2 = 0 ( )1 b) 4 3 2
x − 3x + 3x x = 0 (2)
Hướng dẫn: Phân tích vế trái thành nhân tử. Lời giải a) Ta có ( ) 1 3 2 2
x − 2x + x − 2x + x − 2 = 0 2
x (x − 2) + x(x − 2) + (x − 2) = 0 ⇔ (x − )( 2 2 x + x + ) 1 = 0
x − 2 = 0 hoặc 2 x + x +1 = 0 2 2  1  3
x = 2 (vì x + x +1 = x + + >   0 nên phương trình 2
x + x +1 = 0 vô nghiệm)  2  4 Phương trình ( )
1 có tập nghiệm: S = { } 2 . b) Ta có (2) ⇔ x( 3 2
x − 3x + 3x − ) 1 = 0 3
x(x −1) = 0
x = 0 hoặc x −1 = 0
x = 0 hoặc x =1
Phương trình (2) có tập nghiệm: S = {0; } 1
Bài toán 5. Giải phương trình: a) 4 3
x + 2x − 4x − 4 = 0 ( ) 1 b) 4 2
x + 6x + 8 = 0 (2) c) 3 2
x + 6x +11x + 6 = 0 (3)
Trang: 5.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Lời giải a) Ta có (1) ⇔ ( 4 x − ) + ( 3 4 2x − 4x) = 0 ⇔ ( 2 x − )( 2 x + ) + x( 2 2 2 2 x − 2) = 0 ⇔ ( 2 x − )( 2
2 x + 2x + 2) = 0
⇔ (x − )(x + )( 2 2
2 x + 2x + 2) = 0
x − 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 hoặc 2 x + 2x + 2 = 0
x = 2 hoặc x = − 2 (Vì 2 2 2
x + 2x + 2 = x + 2x +1+1 = (x +1) +1 > 0 nên phương trình 2
x + 2x + 2 = 0 vô nghiệm)
Phương trình (1) có tập nghiệm: S = { 2;− 2}. b) Ta có (2) 4 2 2
x + 2x + 4x + 8 = 0 2 ⇔ x ( 2 x + ) + ( 2 2 4 x + 2) = 0 ⇔ ( 2 x + )( 2 2 x + 4) = 0 2 ⇔ x + 2 = 0 hoặc 2 x + 4 = 0
(hai phương trình cuối cùng đều vô nghiệm vì 2 2
x ≥ 0 ⇒ x + 2 > 0, 2 x + 4 > 0 )
Phương trình (2) có tập nghiệm: S = ∅ . c) Ta có (3) 3 2 2
x + x + 5x + 5x + 6x + 6 = 0 2 ⇔ x (x + ) 1 + 5x(x + ) 1 + 6(x + ) 1 = 0 ⇔ (x + ) ( 2
1 x + 3x) +(2x + 6) = 0  ⇔ (x + )
1 (x + 3)(x + 2) = 0
x +1 = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc x + 2 = 0 ⇔ x = 1 − hoặc x = 3 − hoặc x = 2 −
Phương trình (3) có tập nghiệm: S = { 1 − ; 3 − ;− } 2 .
Bài toán 6. Giải phương trình: a) ( 2 x + x + )( 2 2
2 x + 2x + 3) − 2 = 0 (1)
Trang: 6.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
b) ( x + x − )2 2 − ( 2 2 3 1
5 2x + 3x + 3) + 24 = 0 (2) c) (x + )
1 (x + 2)(x + 3)(x + 4) − 24 = 0 (3) Hướng dẫn:
a) Nhận xét về các biểu thức: 2 x + 2x + 2 và 2 x + 2x + 3 Ta đặt: 2 t = x + 2x + 2 2
x + 2x + 3 = t +1
Ta gọi là phương pháp đặt ẩn phụ. Lời giải a) Đặt: 2 t = x + 2x + 2 2
x + 2x + 3 = t +1
Ta có phương trình: t(t +1) − 2 = 0 2
t + t − 2 = 0 2
t −1+ t −1 = 0
⇔ (t −1)(t+1) + t −1 = 0
⇔ (t −1)(t + 2) = 0
t =1 hoặc t = 2 − + Với t =1, ta có: 2 x + 2x + 2 =1 2 ⇔ (x +1) = 0 ⇔ x +1 = 0 ⇔ x = 1 − + Với t = 2 − , ta có: 2 x + 2x + 2 = 2 − 2
x + 2x + 4 = 0 vô nghiệm vì 2 2
x + 2x + 4 = (x +1) + 3 > 0 với mọi x
Phương trình đã cho có tập nghiệm: S = {− } 1 b) Đặt: 2 2
t = 2x + 3x −1⇒ 2x + 3x + 3 = t + 4
Ta có phương trình: 2t − 5(t + 4) + 24 = 0 2
t − 5t + 4 = 0 2
t − 4t t + 4 = 0
t(t − 4) − (t − 4) = 0
⇔ (t − 4)(t−1) = 0
t − 4 = 0 hoặc t −1 = 0
t = 4 hoặc t =1
+ Nếu t = 4, ta có: 2 2x + 3x −1 = 4 2
⇔ 2x + 3x − 5 = 0
⇔ 2x(x −1) + 5(x −1) = 0
⇔ (x −1)(2x + 5) = 0
x −1 = 0 hoặc 2x + 5 = 0 ⇔ x =1 hoặc 5 x − = 2
+ Nếu t =1, ta có: 2 2x + 3x −1 =1 2
⇔ 2x + 3x − 2 = 0 2
⇔ 2x + 4x x − 2 = 0
⇔ (x + 2)(2x −1) = 0
x + 2 = 0 hoặc 2x −1 = 0 ⇔ x = 2 − hoặc 1 x = 2
Trang: 7.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Phương trình (2) đã cho có tập nghiệm:  1 S  2;  = − 2  
c) Ta có: (3) ⇔ [(x +1)(x + 4)](x + 2)(x +3) − 24 = 0  ⇔ ( 2 x + x + )( 2 5
4 x + 5x + 6) − 24 = 0 Đặt 2 2
t = x + 5x + 4 ⇒ x + 5x + 6 = t + 2
Ta có phương trình: t(t+ 2) − 24 = 0 2
t + 2t − 24 = 0 2
t + 2t +1− 25 = 0 2 ⇔ (t +1) − 25 = 0
⇔ (t +1− 5)(t +1+ 5) = 0
⇔ (t − 4)(t+ 6) = 0
t = 4 hoặc t = 6 −
+ Nếu t = 4, ta có: 2 2
x + 5x + 4 = 4 ⇔ x + 5x = 0
x(x + 5) = 0
x = 0 hoặc x = 5 − + Nếu t = 6 − , ta có: 2 2 x + 5x + 4 = 6
− ⇔ x + 5x +10 = 0 5 2 15 ⇔ (x + ) + = 0 2 4
Phương trình này vô nghiệm vì vế trái luôn dương với mọi x.
Phương trình (3) đã cho có tập nghiệm: S = {0;− } 5
Bạn hãy giải bài toán sau:
Giải phương trình: (x + )
1 (x + 2)(x + 4)(x + 5) − 40 = 0
(Gợi ý: Ta có: (x + )(x + ) 2 1 5 = x + 6x + 5 (x + )(x + ) 2 2 4 = x + 6x + 8 Đặt 2
t = x + 6x + 5
II. Phương tình có tham số
Bài toán 7.
Cho phương trình: 3 2
x + x + mx − 4 = 0
a) Tìm m biết phương trình có một nghiệm là x = 2 − .
b) Giải phương trình với m vừa tìm được ở câu a). Lời giải a) x = 2
− là nghiệm của phương trình đã cho nên thay x = 2
− vào phương trình, ta được 3 2 ( 2) − + ( 2) − + m( 2) − − 4 = 0 ⇔ 8 − + 4 − 2m − 4 = 0 ⇔ m = 4 − b) Với m = 4
− , ta có phương trình: 3 2
x + x − 4x − 4 = 0 2
x (x +1) − 4(x +1) = 0 2 ⇔ (x+1)(x -4)=0 ⇔ (x+1)(x-2)(x+2)=0 ⇔ x +
1 = 0 hoặc x − 2 = 0 hoặc x + 2 = 0
x = -1 hoặc x = 2 hoặc x = -2
Phương trình đã cho có tập nghiệm: S = { 1; − 2;− } 2
Trang: 8.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Bài toán 8. Cho phương trình: 2 2
4x + 4mx + m − 25 = 0
a) Tìm các giá trị của m biết phương trình có một nghiệm x = 2 −
b) Giải phương trình với mỗi giá trị tìm được câu a). Lời giải a) Vì x = 2
− là nghiệm của phương trình đã cho nên thay x = 2
− vào phương trình ta được: 2 2 4( 2) − + 4m( 2) − + m − 25 = 0 2
⇔ 16 −8m + m − 25 = 0 2
m −8m − 9 = 0 2
m − 9m + m − 9 = 0
m(m− 9) + (m − 9) = 0 ⇔ (m-9)(m+1)=0
m = 9 hoặc m = 1 − b)
+ Nếu m = 9 , ta có phương trình: 2
4x + 36x + 81− 25 = 0 2 2 ⇔ (2x + 9) − 5 = 0
⇔ (2x + 9 − 5)(2x + 9 + 5) = 0
⇔ (2x + 4)(2x +14) = 0 ⇔ x = 2 − hoặc x = 7 −
Vậy với m = 9 , phương trình có tập nghiệm: S = { 2; − − } 7 + Nếu m = 1 − , ta có phương trình: 2
4x − 4x +1− 25 = 0 2 2 ⇔ (2x −1) − 5 = 0
⇔ (2x −1+ 5)(2x −1− 5) = 0
⇔ (2x + 4)(2x − 6) = 0
⇔ 2x + 4 = 0 hoặc 2x − 6 = 0 ⇔ x = 2 − hoặc x = 3 Vậy với m = 1
− , phương trình có tập nghiệm: S = { 2; − } 3
III. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Bài toán 9.
Giải phương trình x + 2 x − 2 4 a) + + − = (1) x 1 x 2 4 b) − + = 0 (2) 2
x − 2 x + 2 x − 4 2
x −1 x + 3 x + 2x − 3 1 3 5 c) − − − = (3) x 1 1 2x 1 d) + = (4) 2
x − 5 x − 6x + 5 x −1 2 x x + x x +1 Hướng dẫn: - Tìm ĐKXĐ - Tìm MTC
- Quy đồng và khử mẫu Lời giải a) Ta có: 2
x − 4 = (x − 2)(x + 2) ĐKXĐ: 2
x − 4 ≠ 0 ⇔ (x − 2)(x + 2) ≠ 0
x − 2 ≠ 0 và x + 2 ≠ 0
x ≠ 2 và x ≠ 2 − MTC: 2 x − 4
Trang: 9.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 2 2 Ta có (x + 2) (x − 2) 4 (1) ⇔ − = 2 2 2 x − 4 x − 4 x − 4 Khử mẫu ta được: 2 2
x + 4x + 4 − x + 4x − 4 = 4 1
⇔ 8x = 4 ⇔ x = (thỏa mãn ĐKXĐ) 2 Tập nghiệm của (1): 1 S   =  2   Chú ý: 2
x − 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 và x ≠ 2 − không được viết:
x ≠ 2 hoặc x ≠ 2 − b) Ta có: 2
x + 2x − 3 ≠ 0 ⇔ (x −1)(x + 3) ≠ 0
x −1 ≠ 0 và x + 3 ≠ 0
x ≠ 1 và x ≠ 3 −
MTC: (x −1)(x + 3) Ta có
(x +1)(x + 3) (x + 2)(x −1) 4 (2) ⇔ − + = 0
(x −1)(x+ 3) (x −1)(x + 3) (x −1)(x + 3) Khử mẫu ta được: 2 2
x + 3x + x + 3− x + x − 2x + 2 + 4 = 0 ⇔ 3x = 9 − ⇔ x = 3
− (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của (2) : S = { } ∅ c)Ta có 2
x − 6x + 5 = (x − ) 1 (x −5) ĐKXĐ: (x − )
1 (x −5) ≠ 0 ⇔ x ≠1; x ≠ 5 MTC: (x − ) 1 (x −5) Ta có (3) x x −  1 3 5( 5) − =
(x −1)(x − 5) (x −1)(x − 5) (x −1)(x − 5)
Khử mẫu ta được: x – 1 – 3 = 5 (x −5) 4 − x = − 21 21 x = (thỏa mãn ĐKXĐ) 4
Tập nghiệm của phương trình (3) : 21 S   =   4  d)Ta có 2
x + x = x (x + ) 1 ĐKXĐ: x(x + )
1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0; x ≠ 1 − MTC: x (x + ) 1 Ta có (4) x x + − x x  ( 1)( 1) 1 2 + = x(x +1)
x(x +1) x(x +1) Khử mẫu ta được: 2
x + xx – 1 + 1 – 2x = x 2
x – 3x = 0
x(x −3) = 0
x = 0 hoặc x = 3
x ≠ 0 nên ta lấy nghiệm x = 3
Tập nghiệm của (4): S = { } 3
Bài toán 10. Giải phương trình: 2 2 a) 1 2x − 5 4 + = (1) b) 2 3x x − = (2) 3 2 x −1 x −1 x + x +1 3 2
x −1 x −1 x + x +1
Trang: 10.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 2 c) 7 − x + 4 5 1 = − (3) 3 2 x +1
x x +1 x +1 Lời giải a) Ta có 3 x = (x − )( 2 : – 1 1 x + x + ) 1 ĐKXĐ: (x − )( 2 1 x + x + ) 1 ≠ 0 2 x ≠ 1 − (vì 2  1  3
x + x + 1 = x + + >   0 với mọi x thuộc R)  2  4 MTC: (x − )( 2 1 x + x + ) 1 2 2 Ta có: x + x +1 2x − 5 4(x −1) (1) ⇔ + = 2 2 2
(x −1)(x + x +1) (x −1)(x + x +1) (x −1)(x + x +1) Khử mẫu ta được: 2 2
x + x +1 + 2x − 5 = 4x – 4 2
⇔ 3x – 3x = 0 ⇔ 3x(x − ) 1 = 0
x = 0 hoặc x − 1 = 0
x = 0 hoặc x = 1
Đối chiếu với điều kiện x ≠ −1, ta lấy nghiệm x = 0
Tập nghiệm của (1): S = { } 0 b) Ta có 3 x = (x − )( 2 : – 1 1 x + x + ) 1 ĐKXĐ: (x − )( 2 1 x + x + ) 1 ≠ 0 2 2 x ≠ 1
x + x +1 =  1  3 x + + 
> 0 với mọi x thuộc R 2    4 MTC: (x − )( 2 1 x + x + ) 1
Quy đồng khử mẫu, ta được: 2.( 2 x + x + ) 2
1 – 3x = x(x − ) 1 2 2 2
⇔ 2 x + 2x + 2 – 3x = x x 2
⇔ 2 x − 3x – 2 = 0 2
⇔ 2 x − 4x + x – 2 = 0
⇔ (x − 2).(2x + ) 1 = 0
x − 2 = 0 hoặc 2x + 1 = 0 ⇔ x = 2 hoặc 1
x = − (thỏa mãn ĐKXĐ) 2 Tập nghiệm của (2):  1 S = 2;−   2   c)Ta có: 3 x + = (x + )( 2 1 1 x x + ) 1 ĐKXĐ: x +1 ≠ 0
Trang: 11.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 2 ⇔ x ≠ −1 (vì 2  1  3
x x + 1 = x − 
+ > 0 với mọi x thuộc R)  2  4 MTC: (x + )( 2 1 x x + ) 1
Quy đồng khử mẫu ta được 2 7
x + 4 = 5.(x + ) 1 – ( 2 x x + ) 1 2 2 7
x + 4 = 5x + 5 – x + x −1 2 6 − x − 6x = 0 6 − x (x + ) 1 = 0
x = 0 hoặc x + 1 = 0
x = 0 (không thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x = 1 − (thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của (3): S = { } 0
Bài toán 11. Giải phương trình a) 13 1 6 ( + = (1) x − 3)(2x + 7) 2 2x + 7 x − 9 b) 1 1 1 + = (2) 2 2
x + 4x + 3 x + 8x +15 6 c) 2 1 x − 4 + = (3) 2 2 2 4 − x
x − 2x x + 2x Lời giải a) Ta có: 2
x −9 = (x + 3)(x −3)
ĐKXĐ: x + 3 ≠ 0; x − 3 ≠ 0 và 2x + 7 ≠ 0 7 ⇔ x ≠ 3
− ; x ≠ 3 và x ≠ − 2
MTC: (x + 3)(x −3)(2x + 7)
Quy đồng và khử mẫu, ta được: (x + ) 2 13
3 + x −9 = 6(2x + 7) 2
13x + 39 + x − 9 =12x + 42 2 x + x −12 = 0
(x + 4)(x −3) = 0 x = 4 − hoặc x = 3 Đối chiếu với Đ Đ
KX , ta lấy x = 4 − làm nghiệm
Vây tập nghiệm của (1) là S = {− } 4 . b) Ta có: 2
x + x + = (x + )(x + ) 2 4 3 1
3 ; x +8x +15 = (x + 5)(x + 3)
ĐKXĐ: x +1 ≠ 0; x + 3 ≠ 0 và x + 5 ≠ 0 ⇒ x ≠ 1 − ; 3 − ; 5 − .
Trang: 12.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 MTC: (x + )
1 (x + 3)(x + 5)
Quy đồng và khử mẫu ta được:
6(x + 5) + (x + ) 1 = (x + )
1 (x + 3)(x + 5) 3 2
x + 9x +11x − 21 = 0 3 2
x −1+ 9x − 9 +11x −11 = 0 (x − )( 2
1 x + x +1+ 9x + 9 +1 ) 1 = 0 (x − )( 2 1 x +10x + ) 21 = 0
( x − )1(x +7)(x +3) = 0
x −1 = 0 hoặc x + 7 = 0 hoặc x + 3 = 0
x =1 hoặc x = 7 − hoặc x = 3. − Đối chiếu Đ Đ
KX , ta lấy: x =1; x = 7 − làm nghiệm
Vậy tập nghiệm của (2) là S = {1;− } 7
Cách giải khác: ĐKXĐ: (xem cách giải trên) Ta có (2) 1 1 1 ⇔ ( + = x + )
1 (x + 3) (x + 3)(x + 5) 6 1 1 1 1 1 − + − =
x +1 x + 3 x + 3 x + 5 6 1 1 1 − = x +1 x + 5 6
Quy đồng và khử mẫu ta được: 2
x + 6x − 7 = 0 2
x x + 7x − 7 = 0 x(x − ) 1 + 7(x − ) 1 = 0
(x − )1(x +7) = 0
x =1 hoặc x = 7 − c) Ta có: 2
x − 2x = x(x − 2) 2
x + 2x = x(x + 2) 2
4 − x = −(x − 2)(x + 2)
Trang: 13.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2 và x ≠ 2 −
MTC: x(x − 2)(x + 2)
Quy đồng và khử mẫu, ta được: 2
x + x + 2 = (x − 4)(x − 2) 2
x + 2 = x − 6x + 8 2
x − 5x + 6 = 0
(x −2)(x −3) = 0
x − 2 = 0 hoặc x − 3 = 0
x = 2 hoặc x = 3
Đối chiếu với ĐKXĐ, ta lấy x = 3 làm nghiệm của (3)
Vây tâp nghiệm của (3) là: S = { } 3 .
Bài toán 12. Giải phương trình a) 1 3 4 − = (1) 2 2 2
4x −12x + 9 9 − 4x 4x +12x + 9 b) 1 1 1 1 1 + + + = (2) 2 2 2 2
x + 5x + 6 x + 7x +12 x + 9x + 20 x +11x + 30 8
Hướng dẫn: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử, (ở phương trình (2) xem cách giải của bài toán 11). Lời giải a) Ta có:
x + x + = ( x + )2 2 4 12 9 2 3 2 − x = −( 2 9 4
4x − 9) = −(2x + 3)(2x −3)
x x + = ( x − )2 2 4 12 9 2 3
ĐKXĐ: 2x + 3 ≠ 0 và 2x − 3 ≠ 0 3 3
x ≠ − và x ≠ 2 2
MTC: ( x + )2 ( x − )2 2 3 2 3
Quy đổng và khử mẫu ta được:
( x + )2 + ( x − ) = ( x − )2 2 2 3 3 4 9 4 2 3 2 2
x + x + + x − = ( 2 4 12 9 12
27 4 4x −12x + 9) 60x = 54
Trang: 14.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 9 x = 10
Đối chiếu với ĐKXĐ, ta lấy 9 x = 10
Vây tập nghiệm của (1) là 9 S   =  . 10   b) Ta có: 2
x + 5x + 6 = (x + 2)(x + 3) 2
x + 7x +12 = (x + 3)(x + 4) 2
x + 9x + 20 = (x + 4)(x + 5) 2
x +11x + 30 = (x + 5)(x + 6) ĐKXĐ: x ≠ 2 − ; 3 − ; 4 − ; 5 − ; 6 − Khi đó: 1 1 1 1 1 (2) ⇔ ( + + + =
x + 2)(x + 3) (x + 3)(x + 4) (x + 4)(x + 5) (x + 5)(x + 6) 8  1 1   1 1   1 1   1 1  1 − + − + + + − = 
x 2 x 3  
  x 3 x 4  
  x 4 x 5  
  x 5 x 6  + + + + + + + +  8 1 1 1 − = x + 2 x + 6 8
8(x + 6) −8(x + 2) = (x + 2)(x + 6) 2
x + 8x − 20 = 0 2
x +10x − 2x − 20 = 0
x(x +10) − 2(x +10) = 0
(x +10)(x − 2) = 0
x +10 = 0 hoặc x − 2 = 0 x = 10 − hoặc x = 2
Đối chiếu ĐKXĐ, ta thấy x = 10
− và x = 2 đều thoả mãn.
Vậy tập nghiệm của (2) là S = { 1 − 0; } 2 . Nhận xét:
+) Bạn có thể giải phương trình sau theo cách trên: 1 1 1 1 2x +1 + + + = x(x + ) 1 (x + )
1 (x + 2) (x + 2)(x + 3) (x + 3)(x + 4) x(x + 4)
Trang: 15.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
+) Bạn hãy đặt ra vài bài toán tương tự như bài toán 4b).
Bài toán 13. Giải và biện luận phương trình sau: + + + a) x m x 3 = (1) b) 2m 5 m − 5 + = 0 (2) x −1 x − 2 x − 2 −
c) 2m 2 = m −1 (3) x −1
Huớng dẫn: Xem tóm tắt cách giải ở phần A . Lời giải
a) ĐKXĐ: x −1 ≠ 0 và x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 và x ≠ 2 MTC: (x − ) 1 (x − 2)
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
( x + m)(x −2) = (x +3)(x − )1 2 2
x − 2x + mx − 2m = x x + 3x − 3
( m − 4) x = 2m −3 ( *)
+ Nếu m − 4 = 0 ⇔ m = 4
Ta có (*) ⇔ 0x = 5 (vô nghiệm)
+ Nếu m − 4 ≠ 0 ⇒ m ≠ 4 Ta có ( ) 2m − 3 * ⇔ x = m − 4 − − Vì x ≠ 1 và 2m 3 x ≠ 2 ⇒ ≠ 1 và 2m 3 ≠ 2 m − 4 m − 4 ⇒ m ≠ 1
− và 2m − 3 ≠ 2m −8 ⇒ m ≠ 1 − Đáp số: +) m ≠ 1
− và m ≠ 4. Tập nghiệm của (1): 2 m − 3 S  =  .  m 4  −  +) m = 1
− hoặc m = 4. Tập nghiệm của (1): S = ∅ .
b) ĐKXĐ: x ≠ 2 . Khi đó, ta có:
(2) ⇒ (m −5)(x − 2) + 2m + 5 = 0 ⇔ (m −5) x = 15 − (*) −
+ Nếu m ≠ 5. Ta có (*) 15 ⇔ x = m − 5 − Vì 15 x ≠ 2 ⇒ ≠ 2 (m ≠ 5) m − 5 15 − ≠ 2m −10 5 m ≠ − 2
Trang: 16.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Đáp số: +) 5
m = − hoặc m = 5 . Tập nghiệm của (2): S = ∅ . 2 +) Nếu m ≠ 5 và 5
m ≠ − . Tâp nghiệm của (2): 15 S   = . 2  5 m  −  c) ĐKXĐ: x ≠ 1
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
2m − 2 = (m − ) 1 (x − ) 1 ⇔ (m − )
1 x = 3m − 3 (*)
+ Nếu m −1 = 0 ⇔ m =1
Ta có (*) ⇔ 0x = 0 (luôn đúng với mọi x )
+ Nếu m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 Ta có (*) ⇔ x = 3
Đáp số: + Nếu m =1. Tập nghiệm của (3): S = R
+ Nếu m ≠ 1. Tập nghiệm của (3): S = { } 3 .
Bài toán 14. Tìm m để phương trình sau vô nghiệm: 1− x
x − 2 2(x m) − 2 + = 2 2
x m x + m m x
Hướng dẫn: Tìm ĐKXĐ và đưa phương trình vể dạng ax + b = 0 , xét a = 0. Lời giải Ta có: 2 2 − = −( 2 2 m x
x m ) = −(x m)(x + m)
ĐKXĐ: x + m ≠ 0 và x m ≠ 0 ⇔ x ≠ ±m
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
( 1− x)(x + m)+(x −2)(x m) = 2−2(x m)
( 2m− )1x = m−2(*) + Nếu 1
2m −1 = 0 ⇔ m = 2 Ta có ( ) 3 * 0x − ⇔ = (vô nghiệm) 2 − + Nếu 1 m ≠ , ta có ( ) m 2 * ⇔ x = 2 2m −1 − Xét m 2 2 x = m
= m m − 2 = 2m m 2m −1 2 2
2m − 2m + 2 = 0 ⇒ m m +1 = 0 2  1  3 m − + =  
0 (không xảy ra vì vế trái luôn dương)  2  4
Trang: 17.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9 Xét m − 2 2 x = −m
= −m m − 2 = 2 − m + m 2m −1 2 ⇔ m =1 ⇔ m = 1 ±
Đáp số: Phương trình vô nghiệm khi 1 m = hoặc m = 1 ± . 2
Nhận xét: Qua cách giải trên, ta có phương trình đã cho có nghiệm khi 1 m ≠ và m = 1 ± . 2 − (Phương trình có nghiệm m 2 x = ). 2m −1 2
Bài toán 15. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x 2m 8m − = . 2 2
x m x + m x m Lời giải Ta có: 2 2
x m = (x m)(x + m)
ĐKXĐ: x m ≠ 0 và x + m ≠ 0 ⇔ x ≠ ±m
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
x(x + m) − m(x m) 2 2 = 8m 2 2
x mx − 6m = 0 2 2
x + 2mx − 3mx − 6m = 0
x(x + 2m) −3m(x + 2m) = 0
( x + 2m)(x −3m) = 0
x + 2m = 0 hoặc x − 3m = 0 x = 2
m hoặc x = 3m Nếu 2
m m và 2
m ≠ −m m ≠ 0
Tương tự: 3m ≠ ±m m ≠ 0
Phương trình có nghiệm (x = 2 − ;
m x = 3m) khi m ≠ 0
Nhận xét: với m = 0 phương trình đã cho vô nghiệm.
Trang: 18.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Bài 5. BẤT ĐẨNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Bất đẳng thức
Nhắc lại thứ tự trên tập số thực
Trên tập số thực, với hai số a b có ba trường hợp sau:
a) Số a bằng số b , kí hiệu a = b ;
b) Số a lớn hơn số b , kí hiệu a > b ;
c) Số a nhỏ hơn số b , kí hiệu a < b .
 Số a lớn hơn hoặc bằng số b , tức là a > b hoặc a = b , kí hiệu a b .
 Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b , tức là a < b hoặc a = b , kí hiệu a b . •
Khái niệm bất đẳng thức
Ta gọi hệ thức dạng a > b (hay a < , b a ≥ ,
b a b ) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
Chú ý: Hai bất dảng thức 1< 2 và 3 − < 2
− (hay 6 > 3 và 8 > 5) được gọi là hai bất đẳng thức cùng
chiều. Hai bất đẳng thức 1< 2 và 2 − > 3
− (hay 6 > 3 và 5 < 8) được gọi là hai bất đẳng thức ngược chiều. •
Tính chất bắc cầu: Nếu a < b b < c thì a < c .
Chú ý: Tương tự, các thứ tự lớn hơn ( >), lớn hơn hoặc bằng (≥ ), nhỏ hơn hoặc bằng (≤ ) cũng có tính chất bắc cầu.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều
với bất đẳng thức đã cho.
Với ba số a,b,c , ta có:
 Nếu a < b thì a + c b + c ;
 Nếu a b thì a + c b + c ;
 Nếu a > b thì a + c > b + c ;
 Nếu a b thì a + c b + c .
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được bất đẳng thức mới cùng
chiều với bất đẳng thức đã chọ.
Với ba số a,b,c c > 0 , ta có:
 Nếu a < b thì ac < bc ;
 Nếu a b thì ac bc ;
 Nếu a > b thì ac > bc ;
 Nếu a b thì ac bc . •
Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được bất đẳng thức mới ngược chiều
với bất đẳng thức đã cho.
Trang: 1.
PHÂN LOẠI VÀ GIẢI CHI TIẾT CÁC DẠNG TOÁN 9
Với ba số a,b,c c < 0 , ta có:
 Nếu a < b thì ac > bc ;
 Nếu a b thì ac bc ;
 Nếu a > b thì ac < bc ;
 Nếu a b thì ac bc .
B. PHÂN LOẠI CÁC BÀI TẬP
I. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Bài toán 1.

a) Nếu x > y . Chứng minh rằng x + y > 2y .
b) Cho a > b . Chứng minh rằng 2a + b > a + 2b .
Huớng dẫn: Áp dụng tính chất a > b a + c > b + c . Lời giải
a) Ta có: x > y x + y > y + y hay x + y > 2y
b) Ta có: a > b a + a > b + a
⇒ 2a > b + a
⇒ 2a + b > b + a + b
Hay 2a + b > 2b + a (đpcm).
Bài toán 2. Với m bất kì, chứng tỏ:
a) 1+ m < 2 + m ;
b) m −1< m; c) m(m + ) 2 2 < (m +1) .
Huớng dẫn: Ta có thể dùng phép biến đổi tương đương và áp dụng tính chất ở phần A . Lời giải
a) Ta luôn có: 1< 2 ⇒1+ m < 2 + m (đpcm). b) Ta có: 1 − < 0 ⇔ 1
− + m < 0 + m
hay m −1< m (đpcm).
c) Ta có m(m + ) 2 2 < (m +1) 2 2
m + 2m < m + 2m +1 ⇔ 0 <1 (luôn đúng) Bạn có thế viết: Ta có: 2 2
0 <1⇒ m + 2m + 0 < m + 2m +1
Trang: 2.