Các dạng toán tiếp tuyến của đồ thị hàm số – Cao Văn Tuấn Toán 12

Các dạng toán tiếp tuyến của đồ thị hàm số – Cao Văn Tuấn Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
1
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM S
I. KIẾN THỨC CẦN NH
Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số
y f x
tại điểm
0
x
hệ số góc của tiếp
tuyến với đồ thị
C
của hàm số tại điểm
00
,.M x y
Khi đó, phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
00
,M x y
là:
0 0 0
y y x x x y
Nguyên tắc chung để lập được phương trình tiếp tuyến là ta phải tìm được hoành độ tiếp điểm
0
x
.
II. MỘT SDẠNG BÀI TẬP TNG GẶP
DẠNG 1:VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM
1. Phƣơng pháp
Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
:C y f x
tại điểm
00
,.M x y
Phƣơng pháp giải:
Bước 1: Tính đạo hàm
y f x


hệ số góc tiếp tuyến
0
.k y x
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm
00
,M x y
có dạng:
0 0 0
y y x x x y
Chú ý:
Nếu đề cho (hoành độ tiếp điểm)
0
x
thì tìm
0
y
bằng cách thế vào hàm số ban đầu,
tức là:
00
y f x
Nếu đề cho (tung độ tiếp điểm)
0
y
thì tìm
0
x
bằng cách giải phương trình
00
.f x y
Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị
:C y f x
đường thẳng
:d y ax b
. Khi đó các hoành độ tiếp điểm
nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa
d
.C
Đặc biệt: Trục hoành
:0Ox y
và trục tung
: 0.Oy x
Sử dụng máy tính cầm tay:
Phương trình tiếp cần lập có dạng
:.d y kx m
Đầu tiên tìm hệ số góc tiếp tuyến
0
.k y x
Bấm q y và nhập
0
xx
d
fX
dx
, sau đó bấm = ta được k.
Tiếp theo: Bấm phím ! để sửa lại thành
0
x
xx
d
f X X f X
dx

, sau đó
bấm phím r với
0
Xx
và bấm phím = ta được
.m
Nhận xét: Sử dụng máy tính để lập phương trình tiếp tuyến tại điểm thực chất rút gọn các
bước của cách 1. Sử dụng máy tính giúp ta nhanh chóng tìm ra kết quả hạn chế được sai sót
trong tính toán. Nếu học sinh nào tính nhẩm tốt có thể bỏ qua cách này.
11
CHỦ Đ
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
2
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
32
2 : C y x x
tại điểm
1; 3M
A.
7 4.yx
B.
7 4.yx
C.
7 4.yx
D.
7 4.yx
Lời giải:
Cách 1. Ta có:
2
3 4 1 7y x x k y

.
Phương trình tiếp tuyến tại
1; 3M
là:
0 0 0
: 7 1 3 7 4d y y x x y y x y x
Chọn đáp án B.
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay].
Nhập
32
1
2
x
d
XX
dx
, sau đó bấm = ta được kết
quả là
7.
Bấm phím ! để sửa lại thành:
3 2 3 2
1
2 x 2
x
d
X X X X X
dx
sau đó bấm phím r với
1X
bấm phím = ta
được kết quả
4.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại
M
là:
74yx
Chọn đáp án B.
dụ 2: Cho điểm
M
thuộc đồ thị
2
:
1
1
x
Cy
x
hoành độ bằng
1.
Phương trình tiếp
tuyến của đồ thị
C
tại điểm
M
A.
31
.
44
yx
B.
31
.
44
yx
C.
31
.
44
yx
D.
31
.
44
yx
Lời giải:
Cách 1. Ta có:
00
1
11
2
x y y
2
33
1.
4
1
y k y
x


Phương trình tiếp tuyến tại
M
là:
3 1 3 1
1
4 2 4 4
x
y x y
Chọn đáp án D.
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay].
Nhập
1
21
1
x
dX
dx X



, sau đó bấm = ta được kết
quả là
3
0,75 .
4
Bấm phím ! để sửa lại thành:
1
2 1 2 1
x
11
x
d X X
X
dx X X





sau đó bấm phím r với
1X 
bấm phím =
ta được kết quả
1
0,25 .
4
Vậy phương trình tiếp tuyến tại
M
là:
31
44
x
y
Chọn đáp án D.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
3
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
dụ 3: Cho điểm
M
thuộc đồ thị
42
1
:2
4
C y x x
hoành độ
0
0x
0
1yx


.
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
M
A.
5
3.
4
yx
B.
5
3.
4
yx
C.
19
3.
4
yx
D.
19
3.
4
yx
Lời giải:
Ta có:
3
4y x x

,
2
34 .yx


Khi đó:
22
0
0 0 0 0
0
1 3 4 1 1 1 1
o
x
y x x x x x


Đến đây bạn đọc có thể giải tiếp bằng nhiều cách như hai ví dụ trình bày ở trên.
Cách 1.
Ta có:
42
00
17
1 1 .1 2.1
44
x y y
3
1 1 4.1 3.ky
Phương trình tiếp tuyến tại
M
là:
75
3 1 3
44
y x y x
Chọn đáp án A.
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay].
Nhập
42
1
1
2
4
x
d
XX
dx



, sau đó bấm = ta được
kết quả là
3.
Bấm phím ! để sửa lại thành:
4 2 4 2
1
11
2 x 2
44
x
d
X X X X X
dx



sau đó bấm phím r với
1X
và bấm phím = ta
được kết quả
5
.
4
Vậy phương trình tiếp tuyến tại
M
là:
5
3
4
yx
Chọn đáp án A.
DẠNG 2: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN KHI BIẾT PHƢƠNG (Biết hệ số góc k)
1. Phƣơng pháp
Bài toán: Cho hàm số
y f x
đồ thị
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
với hệ số góc
k
cho trước.
Phƣơng pháp giải:
Bước 1: Gọi
00
;M x y
là tiếp điểm và tính
.y f x

Bước 2:
Hệ số góc tiếp tuyến là
0
k f x
.
Giải phương trình này tìm được
0
x,
thay vào hàm số được
0
.y
Bước 3: Với mỗi tiếp điểm ta tìm được các tiếp tuyến tương ứng:
0 0 0
:d y y x x y
Chú ý: Đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
Tiếp tuyến
// : .d y ax b k a
Sau khi lập được phương tnh tiếp tuyến thì nhớ kiểm tra lại xem tiếp tuyến
bị trùng với đường thẳng
hay không? Nếu trùng thì phải loại đi kết quả đó.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
4
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Tiếp tuyến
1
: . 1d y ax b k a k
a
Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc
thì
tan .k

Tổng quát: Tiếp tuyến tạo với đường thẳng
: y ax b
một góc
.
Khi đó:
tan .
1
ka
ka
Sử dụng máy tính cầm tay:
Phương trình tiếp cần lập có dạng
:.d y kx m
Tìm hoành độ tiếp điểm
0
.x
Nhập
k X f X
(hoặc
f X kX
) sau đó bấm r với
0
Xx
rồi bấm = ta
được kết quả là
.m
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3
: 3 2C y x x
có hệ số góc bằng 9 là
A.
9 18; 9 22.y x y x
B.
9 14; 9 18.y x y x
C.
9 18; 9 22.y x y x
D.
9 14; 9 18.y x y x
Lời giải:
Ta có:
2
33yx

. Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cầ tìm là
00
;.M x y
hệ số góc của tiếp tuyến là:
22
0 0 0 0
9 3 3 9 4 2.k y x x x x
Cách 1.
Với
00
24xy
ta có tiếp điểm
1
2; 4 .M
Phương trình tiếp tuyến tại
1
M
là:
11
: 9 2 4 : 9 14.d y x d y x
Với
00
20xy
ta có tiếp điểm
2
2;0 .M
Phương trình tiếp tuyến tại
2
M
là:
22
: 9 2 0 : 9 18.d y x d y x
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là
12
: 9 14; : 9 18d y x d y x
Chọn đáp án B.
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay].
Với
0
2x
ta nhập
3
9 3 2X X X
r với
2X
rồi bấm = ta được kết quả là
14 .
1
: 9 14.d y x
Với
0
2x 
ta nhập
3
9 3 2X X X
r với
2X 
rồi bấm = ta được kết quả là
18 .
2
: 9 18.d y x
Chọn đáp án B.
dụ 2: Tiếp tuyến của đồ thị
21
:
2
x
Cy
x
song song với đường thẳng
: 3 2 0xy
phương trình là
A.
3 4.yx
B.
3 2.yx
C.
3 14.yx
D.
3 4.yx
Lời giải:
Ta có:
2
3
2
y
x
: 3 2 0 3 2.x y y x
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
5
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cầ tìm là
00
;.M x y
tiếp tuyến song song với đường thẳng
nên
2
00
0
2
00
0
2 1 1
3
3 2 1 .
2 1 3
2
xx
kx
xx
x


Cách 1.
Với
00
11xy
ta có tiếp điểm
1
1; 1 .M 
Phương trình tiếp tuyến tại
1
M
là:
11
: 3 1 1 : 3 2.d y x d y x
Lúc này:
1
d
Loại.
Với
00
35xy
ta có tiếp điểm
2
3;5 .M
Phương trình tiếp tuyến tại
2
M
là:
22
: 3 3 5 : 3 14.d y x d y x
Vậy có một tiếp tuyến cần tìm là
2
: 3 14d y x
Chọn đáp án C.
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay].
Với
0
1x 
ta nhập
21
3
2
X
X
X

r với
1X 
rồi bấm = ta được kết quả là
2.
11
: 3 2d y x d
Loại.
Với
0
3x 
ta nhập
21
3
2
X
X
X

r với
3X 
rồi bấm = ta được kết quả là
14 .
2
: 3 14d y x
Chọn đáp án C.
DẠNG 3: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN KHI BIẾT TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT
ĐIỂM CHO TRƢỚC
1. Phƣơng pháp
Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
, biết tiếp tuyến đi qua điểm
;.
AA
A x y
Phƣơng pháp giải:
Cách 1: Sử dụng điều kiện tiếp xức của hai đồ thị
Bước 1: Phương trình tiếp tuyến đi qua
;
AA
A x y
hệ số góc
k
có dạng:
:*
AA
d y k x x y
Bước 2: d là tiếp tuyến của
khi và chỉ khi hệ
AA
f x k x x y
f x k
có nghiệm.
Bước 3: Giải hệ trên tìm được
xk
và thế vào phương trình
*
, thu được
phương trình tiếp tuyến cần tìm.
Cách 2:
Bước 1:
Gọi
00
;M x f x
là tiếp điểm.
Tính hệ số góc tiếp tuyến
0
k f x
theo
0
.x
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
6
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến có dạng:
0 0 0
: * *d y f x x x f x
điểm
;
AA
A x y d
nên
0 0 0AA
y f x x x f x
. Giải phương trình này sẽ
tìm được
0
.x
Bước 3: Thay
0
x
vừa tìm được vào
**
ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tiếp tuyến của đồ thị
3
: 4 3 1C y x x
đi qua điểm
1; 2A
có phương trình là
A.
9 7; 2.y x y x
B.
9 11; 2.y x y x
C.
9 11; 2.y x y
D.
9 7; 2.y x y
Lời giải:
Ta có:
2
12 3.yx
Đường thẳng
d
đi qua
1; 2A
với hệ số góc
k
có phương trình
: 1 2.d y k x
Đường thẳng
d
là tiếp tuyến của
C
hệ
3
2
4 3 1
1 2 1
12 3 2
x x k x
kx
có nghiệm.
Thay k từ
2
vào
1
ta được:
32
4 3 1 12 3 1 2x x x x
2
32
1
1
8 12 4 0 1 0
1
2
2
x
x x x x
x



Với
19xk
. Phương trình tiếp tuyến là:
9 7.yx
Với
1
0
2
xk
. Phương trình tiếp tuyến là:
2.y
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là
9 7; 2y x y
Chọn đáp án D.
Bình luận: Đối với dạng bài toán viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm việc tính toán tương đối mất
thời gian dễ dẫn đến sai lầm đáng có. Do đó, ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi để thử các đáp án như
sau:
Cho
fx
bằng kết quả các đáp án, từ đó ta thu được các phương trình.
Sử dụng chức năng giải phương trình bậc ba của máy tính bỏ túi bằng cách bấm tổ hợp phím
w 5 4
nhập hệ số phương trình.
Thông thường máy tính cho số nghiệm thực nhỏ hơn số bậc của phương trình là 1 thì ta chọn đáp
án đó.
Cụ thể trong bài toán này:
Đầu tiên thử với đáp án A, ta cho:
33
4 3 1 9 7 4 12 6 0.x x x x x
Máy tính cho 3 nghiệm
Loại A.
Thử với đáp án B, ta cho:
33
4 3 1 2 4 4 1 0.x x x x x
Máy tính cho 3 nghiệm
Loại B.
Thử với đáp án B, ta cho:
33
4 3 1 9 11 4 12 10 0.x x x x x
Máy tính hiển thị 1 nghiệm thực 2 nghiệm phức (phương trình số nghiệm thực một nhỏ
hơn bậc của phương trình là 2)
Loại C.
Chọn đáp án D.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
7
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Đến đây ta có thể dừng được rồi, tuy nhiên có thể kiểm nghiệm thêm đáp án D, ta cho:
33
4 3 1 9 7 4 12 8 0x x x x x
máy tính hiển thị 2 nghiệm
1;x 
2x
(nhận).
33
4 3 1 2 4 3 1 0x x x x
máy tính hiển thị 2 nghiệm
1
1;
2
xx
(nhận).
Ví dụ 2: Tiếp tuyến của đồ thị
21
:
1
x
Cy
x
đi qua điểm
1; 4A
có phương trình là
A.
1 13
.
33
yx
B.
11
.
33
yx
C.
1
4.
3
yx
D. Không tồn tại tiếp tuyến.
Lời giải:
Điều kiện:
1.x 
Ta có:
2
3
.
1
y
x
Đường thẳng
d
đi qua
1; 4A
với hệ số góc
k
có phương trình:
: 1 4.d y k x
Đường thẳng
d
tiếp tuyến của
C
hệ
2
21
1 4 1
1
3
2
1
x
kx
x
k
x

có nghiệm.
Thay k từ
2
vào
1
ta được:
2
2 1 3
1 4.
1
1
x
x
x
x
2
1
1
1
10 8 0 4 .
4
3
x
x
x x x k
x



Phương trình tiếp tuyến là:
1 13
:
33
d y x
Chọn đáp án A.
DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ
dụ 1: Cho hàm số
32
3y x x
đồ thị
. Gọi
M
điểm thuộc đồ th
C
hoành độ
bằng 1. Với giá trị nào của tham số
m
thì tiếp tuyến của
tại
M
song song với đường thẳng
2
: 4 2 1?d y m x m
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D.
2.m 
Lời giải:
TXĐ:
.D
Ta có:
2
3 6 .y x x

Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
1; 2MC
là:
2
: 2 3.1 6.1 1 3 1.y x y x
Khi đó:
2
1
34
// 1
1
2 1 1
1
m
m
dm
m
m
m




Chọn đáp án B.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
8
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
dụ 2: Cho hàm số
42
2 1 2y x m x m
đồ thị
. Gọi
A
điểm thuộc đồ thị hàm
số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số
m
t tiếp tuyến với đồ thị
C
tại
A
vuông
góc với đường thẳng
: 4 1 0?xy
A.
1.m
B.
1.m 
C.
2.m
D.
2.m 
Lời giải:
TXĐ:
.D
Ta có:
3
4 4 1 .y x m x
Gọi
d
là tiếp tuyến của
C
tại điểm
A
.
Khi đó
d
có hệ số góc:
1 4 4 1 4 .k y m m
11
: 4 1 0 .
44
x y y x
Do đó:
4 4 4 1d k m m
Chọn đáp án A.
dụ 3: Cho hàm số
32
3 2 1 2 3y x x m x m
đồ thị
m
C
. Với giá tr nào của tham
số
m
thì tiếp tuyến hệ số góc lớn nhất của đồ thị
m
C
vuông góc với đường thẳng
: 2 4 0?xy
A.
2.m 
B.
1.m 
C.
0.m
D.
4.m
Lời giải:
TXĐ:
.D
Ta có:
2
22
3 6 2 1 3 2 1 2 2 3 1 2 2 2 2, .y x x m x x m x m m x
Do đó: GTLN của
y
22m
, đạt tại
0
1.x
Với
00
1 4 2.x y m
Phương trình tiếp tuyến của
m
C
tại
1; 4 2Mm
là:
: 4 2 2 2 1 2 2 2 4.d y m m x y m x m
Theo đề ra ta có:
: 2 4 0xy
hay
1
2
2
yx
.
Khi đó:
2 2 2 2d m m
Chọn đáp án A.
dụ 4: Cho hàm số
2
23
x
y
x
đồ thị
. Giả sử, đường thẳng
:d y kx m
tiếp tuyến
của
C
, biết rằng
d
cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt
,AB
tam giác
OAB
cân tại gốc tọa độ O. Tổng
km
có giá trị bằng
A.
1.
B.
3.
C.
1.
D.
3.
Lời giải:
TXĐ:
3
\.
2
D



Ta có:
2
1
.
23
y
x
Tiếp tuyến
:d y kx m
cắt
,Ox Oy
lần lượt tại hai điểm
,AB
nên
0, 0.mk
Do
A Ox
nên
;0
m
A
k



,
B Oy
nên
0; .Bm
Do tam giác
OAB
cân tại gốc tọa độ O nên
2
2
1
1
1 0 .
1
k
m
OA OB m m
k
k
k



Do
2
0
1
0
23
k
x

nên
1.k 
Suy ra:
2
00
0
2
00
0
11
1
1 2 3 1 .
20
23
xy
x
xy
x
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
9
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Phương trình tiếp tuyến của
tại
1
1;1M
là:
11y x y x
(loại).
Phương trình tiếp tuyến của
tại
2
2;0M
là:
2 2.y x y x
Khi đó:
1 2 3km
Chọn đáp án D.
Ví dụ 5 [Sở GD & ĐT Vũng Tàu 2017]: Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số thực
m
để đồ thị
C
của hàm số
23
1
x
y
x
cắt đường thẳng
2
2y x m
tại hai điểm phân biệt mà hai tiếp tuyến
của
C
tại hai điểm đó song song với nhau.
A.
2.
B.
2; 2 .
C.
1;1 .
D.
2; 2 .
Lời giải:
Chọn đáp án D.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
10
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị
21
:
1
x
Cy
x

tại điểm có hoành độ bằng
1
có phương trình
A.
31
.
44
yx
B.
31
.
44
yx
C.
31
.
44
yx
D.
31
.
44
yx
Câu 2. Tiếp tuyến của
42
:2C y x x
tại điểm có hoành độ bằng
2
có phương trình
A.
24 40.yx
B.
24 40.yx
C.
24 40.yx
D.
24 40.yx
Câu 3. Tiếp tuyến của
1
: 5 1
21
C y x
x
tại điểm
15
;
22
A



có phương trình là
A.
3
2.
2
yx
B.
3
2.
2
yx
C.
3 1.yx
D.
3 1.yx
Câu 4. Tiếp tuyến của
22
:
2
x
Cy
x

tại điểm có tung độ bằng 3 có phương trình là
A.
1
5.
2
yx
B.
1
5.
2
yx
C.
1
5.
2
yx
D.
1
5.
2
yx
Câu 5. Tiếp tuyến của
32
: 2 3 1C y x x
tại điểm có tung độ bằng 4 có phương trình
A.
12 8.yx
B.
12 8.yx
C.
12 8.yx
D.
12 8.yx
Câu 6. Cho hàm số
32
2 3 2y x x
có đồ thị
. Tiếp tuyến của
tại điểm có hoành độ
nghiệm của phương trình
0y

có phương trình
A.
37
.
24
yx
B.
37
.
24
yx
C.
93
.
24
yx
D.
93
.
24
yx
Câu 7. Cho hàm số
32
31y x x x
đồ thị
. Tiếp tuyến của
tại điểm thuộc đồ thị
C
có hoành độ dương và là nghiệm của phương trình
. 11 0y x y
có phương trình là
A.
3.yx
B.
4 2.yx
C.
2.yx
D.
4 3.yx
Câu 8. Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị
. Tiếp tuyến của
tại giao điểm của
C
với trục
tung có phương trình là
A.
12
.
33
yx
B.
12
.
33
yx
C.
3 2.yx
D.
3 2.yx
Câu 9. Cho hàm số
23
1
x
y
x

có đồ thị
. Phương trình tiếp tuyến của
tại các giao điểm
của
C
và đường
:3yx
A.
3 ; 1.y x x y x
B.
3; 1.y x y x
C.
3; 1.y x y x
D.
3; 1.y x y x
Câu 10. Cho hàm số
3
32y x x
đồ thị
. Số phương trình tiếp tuyến của
C
tại giao
điểm
C
với đường thẳng
: 2 0xy
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
11
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Câu 11. Cho hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị
. Biết điểm
MC
sao cho khoảng cách từ điểm
M
đến đường tiệm cận đứng của đồ thị
bằng 2. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
M
A.
1 1 1 7
;.
4 4 4 4
y x x y x
B.
1 1 1 5
;.
4 4 4 4
y x y x
C.
1 1 1 5
;.
4 4 4 4
y x y x
D.
1 1 1 5
;.
4 4 4 4
y x x y x
Câu 12. Cho hàm số
21
1
x
y
x
có đồ thị
. Tiếp tuyến của đồ thị
tại điểm
MC
có tọa
độ nguyên dương có phương trình là
A.
1.y
B.
1.y 
C.
1.yx
D.
5.yx
Câu 13. Cho hàm số
42
1
84
4
y x x
đồ thị
. Biết điểm
MC
sao cho
0
M
x
và
M
x
nghiệm của phương trình
4y


. Viết phương tnh tiếp tuyến của
tại điểm
M
có phương
trình là
A.
24 16.yx
B.
24 16.yx
C.
24 80.yx
D.
24 80.yx
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị
21
:
1
x
Cy
x
có hệ số góc
1k
có phương trình là
A.
1; 5.y x y x
B.
1; 5.y x y x
C.
1
; 5.
2
y x y x
D.
5
1; .
4
y x y x
Câu 15. Tiếp tuyến của đồ thị
32
: 3 3C y x x
song song với đường thẳng
: 9 24xy
phương trình là
A.
9 24.yx
B.
9 8.yx
C.
9 10.yx
D.
9 30.yx
Câu 16. Tiếp tuyến của đồ thị
21
:
2
x
Cy
x
song song với đường thẳng
: 5 13 0xy
phương trình là
A.
5 8; 5 2.y x y x
B.
5 2; 5 22.y x y x
C.
5 2; 5 22.y x y x
D.
5 2; 5 8.y x y x
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
24
:
1
x
Cy
x
tại
M
dạng
y kx m
. Biết tiếp
tuyến tại
M
song song với đường thẳng
: 3 2 19 0xy
. Khi đó, tổng
km
có giá trị bằng
A.
11.
B.
4.
C.
8.
D.
1.
Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị
32
: 3 5C y x x
vuông góc với đường
: 9 0d x y
có phương
trình là
A.
9 ; 9 32.y x y x
B.
9 22; 9 18.y x y x
C.
9 ; 9 32.y x y x
D.
9 22; 9 18.y x y x
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị
42
:6C y x x
vuông góc với đường thẳng
1
:1
6
yx
phương trình là
A.
6 2.yx
B.
6 2.yx
C.
6 10.yx
D.
6 10.yx
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
12
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Câu 20. Cho hàm số
32
2 3 5y x x
đồ thị
C
. Gọi
:d y kx m
tiếp tuyến của
C
tại
điểm có hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất. Tỉ s
2:T m k
có giá trị bằng
A.
7.T 
B.
5.T 
C.
5.T
D.
7.T
Câu 21. Cho hàm số
32
31y x x
đồ thị
. Hai điểm
, AB
thuộc
sao cho tiếp tuyến
của
C
tại A B song song với nhau và độ dài đoạn
42AB
A.
2;1 ; 2; 3 .AB
B.
3;1 ; 1; 3 .AB
C.
0; 1 ; 4; 3 .AB
D.
3;2 ; 1; 2 .AB
Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị
21
:
1
x
Cy
x
đi qua điểm
1; 3A
có phương trình là
A.
1 13
.
44
yx
B.
1 13
.
44
yx
C.
1 13
.
44
yx
D.
1 13
.
44
yx
Câu 23. Cho hàm số
1
21
x
y
x

có đồ thị
. Giả sử đường thẳng
:d y kx m
là tiếp tuyến của
C
tiếp tuyến này đi qua giao điểm của đường tiệm cận trục hoành
Ox
. Tỉ số
:T k m
có giá trị bằng
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 24. Cho hàm số
32
69y x x x
đồ thị
. Tiếp tuyến của
tạo với đường thẳng
: 1 0xy
một góc
sao cho
cos
4
41
tiếp điểm hoành độ nguyên phương
trình là
A.
9 ; 9 32.y x y x
B.
9 21; 9 7.y x y x
C.
9 ; 9 32.y x y x
D.
9 21; 9 7.y x y x
Câu 25. Cho hàm số
3
1
x
y
x
đồ thị
. Nếu điểm
M
thuộc
: 2 1 0d x y
hoành độ
âm và từ điểm M kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới
thì tọa độ điểm M
A.
1; 1 .M 
B.
2; 3 .M 
C.
3; 5 .M 
D.
4; 7 .M 
Câu 26. Cho hàm số
32
32y x x
đồ thị
. Nếu điểm M thuộc
cùng với hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số
C
tạo thành tam giác diện tích bằng
6
t phương trình tiếp
tuyến với đồ thị tại điểm M
A.
9 7; 9 25.y x y x
B.
9 25; 9 7.y x y x
C.
9 7; 9 25.y x y x
D.
9 25; 9 7.y x y x
Câu 27. bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
21
:
1
x
Cy
x
cách đều hai điểm
2; 4A
4; 2B
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 28. Cho hàm số
1
2
x
y
x
đồ thị
. Gọi
I
giao điểm hai đường tiệm cận của
C
.
Tiếp tuyến
d
của
C
tại điểm
M
thỏa mãn
IM d
có phương trình là
A.
1; 5.y x y x
B.
1; 5.y x y x
C.
1; 5.y x y x
D.
1; 5.y x y x
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
13
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Câu 29. [THPT Chuyên Thái Bình Lần 4 2017] Đồ thị hàm số
42
21y x x
bao nhiêu
tiếp tuyến song song với trục hoành ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 30. [THPT Quốc Học Quy Nhơn Bình Định Ln 1 2017] Cho hàm số
31
3
x
y f x
x

đồ thị
.C
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
,C
biết hoành độ tiếp điểm nghiệm
của phương trình
7 11 . 10.x f x

A.
2 1 5 1
; .
5 5 2 2
y x y x
B.
2 1 5 1
; .
5 5 2 2
y x y x
C.
2 9 5 9
; .
5 5 2 2
y x y x
D.
2 9 5 1
; .
5 5 2 2
y x y x
Câu 31. [THPT Chuyên Khiết Quảng Ngãi 2017] Cho hàm số
32
3 1yx x
đồ thị
.C
Gọi
tiếp tuyến của
C
tại điểm
1; 5A
B
giao điểm thứ hai của
với
.C
Tính diện tích
S
của tam giác
,OAB
với
O
là gốc tọa độ.
A.
12.S
B.
6.S
C.
15.S
D.
24.S
Câu 32. [THPT Chuyên Biên Hòa Nam 2017] Cho hàm số
3
6 2.y x x
Hỏi bao
nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
1; 3 ?A
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 33. [THPT Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng Lần 2 – 2017] Cho hàm số
2
xb
y
ax
có hàm số
.C
Biết
, ab
các giá trị thực sao cho tiếp tuyến của
tại điểm
1; 2M
song song với
đương thẳng
: 3 4 0.d x y
Tính
.ab
A.
0.ab
B.
1.ab
C.
2.ab
D.
1.ab
Câu 34. [THPT Chuyên Sơn La Lần 2 2017] Cho hàm số
1
2
x
y
x
đồ th
.C
Gọi
d
khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị đến một tiếp tuyến của
.C
Tìm
giá trị lớn nhất của
.d
A.
max
2
2
d
B.
max
5.d
C.
max
3.d
D.
max
6.d
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
14
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
A
D
C
C
A
A
D
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
A
A
B
C
D
A
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
C
A
A
A
B
C
B
B
A
Câu
31
32
33
34
Đáp án
A
B
C
D
ỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. TXĐ:
1\.D
Ta có:
2
3
1
.y
x
Với
00
13
11
24
,.x y y
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
1
1
2
;M



là:
31
1
42
yx
hay
31
44
.yx
Chọn đáp án B.
Câu 2. TXĐ:
D
. Ta có:
3
44.y x x

Với
00
2 8 2 24,.x y y
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
28;M
là:
24 2 8 24 40y x y x
Chọn đáp án A.
Câu 3. TXĐ:
1\D
. Ta có:
2
11
53
2
21
.yy
x




Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
15
;
22
A



là:
15
3 3 1
22
y x y x



Chọn đáp án D.
Câu 4. TXĐ:
2\D
. Ta có:
2
2
2
y
x
.
Với
00
34yx
. Khi đó:
1
4
2
.y

Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
43;M
là:
11
4 3 5
22
y x y x
Chọn đáp án C.
Câu 5. TXĐ:
D
. Ta có:
2
66.y x x

Với
00
41yx
. Khi đó:
1 12.y
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
14;M
là:
12 1 4 12 8y x y x
Chọn đáp án C.
Câu 6. TXĐ:
D
. Ta có:
2
6 6 12 6;.y x x y x
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
15
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Khi đó:
0 0 0 0
15
0 12 6 0
22
y x x x y

13
22
.y



Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
15
22
;M



là:
3 1 5 3 7
2 2 2 2 4
y x y x



Chọn đáp án A.
Câu 7. TXĐ:
D
. Ta có:
2
3 6 6 6;.y x x y x
Xét phương trình:
2
2
. 11 0 3 6 6 6 11 0 .
2
3
x
y x y x x x x
x


Do
0x
nên
2.x
Với
00
25xy
21.y

Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
25;M
là:
2 5 3y x y x
Chọn đáp án A.
Câu 8. TXĐ:
1\.D
Ta có:
2
3
1
.y
x

Giao điểm của
C
và trục tung là
02;M
03.y

Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
02;M
là:
32yx
Chọn đáp án D.
Câu 9. TXĐ:
1\.D
Ta có:
2
1
1
.y
x

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
và đường thẳng
là:
2
0
23
3 2 0 .
1
2
x tm
x
x x x
x
x tm

Với
00
03xy
01.y

Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
03;M
là:
3yx
Với
00
2 1 2 1,.x y y
Phương trình tiếp tuyến của
tại điểm
21;M
là:
2 1 1.y x y x
Chọn đáp án B.
Câu 10. TXĐ
.D
Ta có:
2
33.yx
Phương trình hoành độ giao điểm của
và đường thẳng
2: yx
là:
33
2
3 2 2 4 0 0 .
2
x
x x x x x x
x
Do có
3
tiếp điểm nên có
3
tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán
Chọn đáp án C.
Câu 11. TXĐ:
\1D
. Tiệm cận đứng là đường thẳng
: 1.x
Ta có:
2
1
.
1
y
x
MC
nên
0
0
0
2
;.
1
x
Mx
x
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
16
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Theo đề ra ta có:
00
0
00
31
1 , 1
24
; 2 1 2 .
11
3 , 3
24
x y y
d M x
x y y
Phương trình tiếp tuyến tại
1
3
1;
2
M
là:
31
1
24
yx
hay
17
.
44
yx
Phương trình tiếp tuyến tại
2
1
3;
2
M
là:
11
3
24
yx
hay
11
.
44
yx
Chọn đáp án A.
Câu 12. TXĐ:
\ 1 .D
Ta có:
2
1
.
1
y
x
Lấy
0
00
0
21
;
1
x
M x C
x



.
Khi đó,
M
có tọa độ nguyên dương nên:
0
0
0
0
0
0
0
0
0
00
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
21
0
2
2
1
1
1
2 3, 2 1.
1
0
2
1
1
1
2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x y y
x
x
x
x
x
x
x






Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
0
2; 3M
là:
2 3 5.y x y x
Chọn đáp án D.
Câu 13.
4 2 3 2
1
8 4 16 ; 3 16.
4
y x x y x x y x
Gọi
; , 0
M M M
M x y C x
là tiếp điểm.
Do
M
x
là nghiệm của phương trình
4y


nên
2
2
3 16 4 .
2
M
M
M
x
x
x
Do
0
M
x
nên
2 32
MM
xy
2 24.y
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
tại
2; 32M
là:
24 2 32 24 16y x y x
Chọn đáp án A.
Câu 14. TXĐ:
\ 1 .D
Ta có:
2
1
.
1
y
x
Gọi
0
0
0
21
;
1
x
Mx
x



là tiếp điểm của tiếp tuyến đồ thị
C
có hệ số góc
1k
.
Khi đó:
2
00
00
2
00
0
23
1
1 1 1 1 1 1 .
01
1
xy
k x x
xy
x
Phương trình tiếp tuyến tại
1
2; 3M
là:
5.yx
Phương trình tiếp tuyến tại
2
0;1M
là:
1.yx
Chọn đáp án A.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
17
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Câu 15.
2
3 6 .y x x

Gọi
00
;M x y
là tiếp điểm của tiếp tuyến
d
song song với đường thẳng
: 9 24xy
.
// d
nên
d
có hệ số góc
9k
. Khi đó:
2
00
00
00
11
3 6 9 .
33
xy
xx
xy
Phương trình tiếp tuyến tại
1
1; 1M 
là:
9 1 1 9 8.y x y x
Phương trình tiếp tuyến tại
2
3;3M
là:
9 3 3 9 24y x y x
(loại).
Vậy phương trình tiếp tuyến
: 9 8d y x
Chọn đáp án B.
Câu 16. TXĐ:
\ 2 .D
Ta có:
2
5
.
2
y
x
Gọi
00
;M x y
là tiếp điểm của tiếp tuyến
d
song song với đường thẳng
: 5 13xy
.
// d
nên
d
có hệ số góc
5k 
.
Khi đó:
00
0
2
00
0
15
5
5 2 1 .
37
2
xy
x
xy
x
Phương trình tiếp tuyến tại
1
1; 5M
là:
5 1 3 5 2.y x y x
Phương trình tiếp tuyến tại
2
3;7M
là:
5 3 7 5 22.y x y x
Chọn đáp án C.
Câu 17. TXĐ:
\ 1 .D
Ta có:
2
6
.
1
y
x
: 3 2 19 0xy
hay
3 19
22
yx
Gọi
d
là tiếp tuyến của
C
song song với đường thẳng
0
0
0
24
;
1
x
Mx
x



là tiếp điểm.
Do
// d
nên
d
có hệ số góc là
3
2
k
.
Khi đó:
00
0
2
00
0
11
3 3 6 3
.
35
2 2 2
1
xy
k y x
xy
x
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
1
1; 1M
là:
3 3 5
1 1 .
2 2 2
y x y x
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
2
3;5M
là:
3 3 19
35
2 2 2
y x y x
(loại).
Do đó
3 5 3 5
:1
2 2 2 2
y kx m
d y x k m





Chọn đáp án D.
Câu 18. TXĐ:
.D
Ta có:
2
3 6 .y x x

: 9 0d x y
hay
1
.
9
yx
Gọi
d
là tiếp tuyến của
C
vuông góc với
d
và có tiếp điểm làm
00
;.M x y
Do
dd
nên
d
có hệ số góc
9.k
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
18
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Khi đó:
2
00
0 0 0
00
19
9 9 3 6 9 .
35
xy
k y x x x
xy
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
1
1;9M
là:
9 1 9 9 .y x y x
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
2
3;5M
là:
9 3 5 9 32.y x y x
Chọn đáp án A.
Câu 19. TXĐ:
.D
Ta có:
3
4 2 .y x x
Gọi
d
là tiếp tuyến của
C
vuông góc với
1
:1
6
yx
và có tiếp điểm là
0 0 0
;M x y
.
Do
d 
nên
d
có hệ số góc
6.k 
Khi đó:
3
0 0 0 0 0
6 6 4 2 6 1 4.k y x x x x y
Phương trình tiếp tuyến tại
1; 4M
là:
6 1 4 6 10y x y x
Chọn đáp án C.
Câu 20.
TXĐ:
.D
Ta có:
2
22
1 3 1 3 3
6 6 6 6 , .
4 2 2 2 2
y x x x x x x
Do đó: GTNN của
y
3
2
, đạt tại
0
1
.
2
x
Với
00
19
.
22
xy
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
19
;
22
M



là:
3 1 9 3 21
.
2 2 2 2 4
y x y x



Do đó:
21 3
2 : 2. : 7
42
T m k



Chọn đáp án A.
Câu 21. Đối với bài toán này ta sử dụng phép thử:
Dễ thấy, điểm
A
ở đáp án A, B, D không thuộc
nên ta chọn đáp án B.
Chọn đáp án B.
Câu 22. Thế tọa độ điểm
1; 3A
lần lượt vào các phương trình ở bốn đáp án, ta được đáp án C
1 13
31
44
Chọn đáp án C.
Câu 23. Đồ thị
C
có đường tiệm cận đứng là đường thẳng
1
.
2
x 
Giao điểm của tiệm cận đứng với trục hoành là
1
;0 .
2
A



Gọi
là đường thẳng đi qua
1
;0
2
A



và có hệ số góc
k
.
Khi đó, phương trình của
là:
1
.
2
y k x




là tiếp tuyến của
C
khi hệ
2
11
1
2 1 2
3
2
21
x
kx
x
k
x



có nghiệm.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
19
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Thay
2
3
21
k
x
cào phương trình
1
ta được:
2
1 3 1 3 1
. 1 .
2 1 2 2 1 2
21
x
x x x
xx
x

2
5
51
2
2 4 0
1
22
2
x
x x x
x loai




Với
5
2
x
thì
1
12
k 
.
Phương trình tiếp tuyến là
1 1 1 1
.
12 2 12 24
y x y x



1
:
12
2
1
24
k
k
d y kx m
T
m
m



Chọn đáp án A.
Câu 24. Đường thẳng
: 1 0xy
có vectơ pháp tuyến là:
1
1;1 .n
Goi
:d y kx m
là tiếp tuyến cần tìm
d
có vectơ pháp tuyến là:
1
; 1 .nk
Theo giả thiết, ta có:
12
12
12
.
4 4 4
cos ,
.
41 4
s
41
c
1
o
nn
nn
nn
22
9
41 1 4 2. 1 9 82 9 0
1
9
k
k k k k
k

Với
9k
thì
: 9 .d y x m
d
tiếp xúc với
C
khi hệ
32
2
6 9 9 1
3 12 9 9 2
x x x x m
xx
có nghiệm
Ta có:
2
0 0 9
2 3 12 0 .
4 32 9 32
x m y x
xx
x m y x
Với
1
9
k
thì
1
:.
9
d y x m
d
tiếp xúc với
C
khi hệ
32
2
1
6 9 3
9
1
3 12 9 4
9
x x x x m
xx
có nghiệm
Ta có:
2
18 2 21
4 27 108 80 0
9
x x x

loại.
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình là:
9;yx
9 32yx
Chọn đáp án A.
Câu 25.
: 2 1 0M d x y
nên
; 2 1 .M m m
Tiếp tuyến của
C
qua
M
có phương trình dạng
2 1.y k x m m
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
20
Cao Tuấn 0975306275 Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Từ điểm M kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới
hệ
2
3
2 1 1
1
4
2
1
x
k x m m
x
k
x

có nghiệm duy nhất.
Thay
2
vào
1
, ta được:
2
34
21
1
1
x
x m m
x
x

2
3 1 4 2 1 1 , 1x x x m m x x
Lần lượt thử từng phương án:
Với
1m
thì phương trình trên trở thành
2
2 4 2 0xx
có nghiệm duy nhất là
1.x 
Vậy
1 1; 1mM
Chọn đáp án A.
Câu 26.
C
có hai điểm cực trị là
0; 2A
2; 2 .B
Gọi
32
; 3 2M m m m C
.
Theo giả thiết, ta có:
1
6 ; . 6
2
MAB
S d M AB AB
32
32
32
32
2 3 2 2
1
. .2 5 6
2
5
2 3 6
3 2 6 3
3 2 6 4
m m m
m m m
m m m
m m m

Ta có:
3
3.
2
m
m


Với
3m
thì
3;2M
. Khi đó, tiếp tuyến tại
M
có phương trình
9 25.yx
Loại trừ các phương án, chỉ có B thỏa mãn
Chọn đáp án B.
Câu 27. Gọi
0
0
0
21
;
1
x
M x C
x



với
0
1.x
Phương trình tiếp tuyến
d
của
C
tại
M
là:
2
2
0
0 0 0 0
2
0
0
21
1
: 1 2 2 1 0
1
1
x
y x x d x x y x x
x
x
d
cách đều hai điểm
2; 4A
4; 2B
22
22
0 0 0 0 0 0
44
22
00
0
2
0
22
00
0 0 0 0
2
0
0
0
,;
2 1 4 2 2 1 4 1 2 2 2 1
1 1 1 1
0
2
6 12 0
2 6 1 4 6 1
1
2 2 0
1
d A d d B d
x x x x x x
xx
x
x
xx
x x x x
x
x
x loai






Vậy có 3 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán
Chọn đáp án C.
https://www.facebook.com/ThayCaoTuan
21
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Câu 28. Giao điểm
I
của hai tiệm cận có tọa độ
2;1 .
Gọi
0
0
0
1
;
2
x
M x C
x



với
0
2.x
Phương trình tiếp tuyến
d
của
C
tại
M
là:
2
2
0
0 0 0 0
2
0
0
1
1
: 2 2 2 0
2
2
x
y x x d x x y x x
x
x
Đường thẳng
IM
vectơ chỉ phương
0
0
1
2;
2
IM x
x


đường thẳng
IM
vectơ
pháp tuyến là
0
0
1
; 2 .
2
IM
nx
x


Khi đó:
2
00
0
1
. 0 2 2 0
2
IM d IM d
IM d n n n n x x
x
4
0
0
0
0
0
3 : 5
21
2 1 .
21
1 : 1
x d y x
x
x
x
x d y x
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
12
: 1, : 5.d y x d y x
Chọn đáp án B.
| 1/21

Preview text:


Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan 11 CHỦ ĐỀ
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y f x tại điểm x là hệ số góc của tiếp 0
tuyến với đồ thị C của hàm số tại điểm M x , y . 0 0 
Khi đó, phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M x , y là: y yx
x x y 0   0  0 0  0
Nguyên tắc chung để lập được phương trình tiếp tuyến là ta phải tìm được hoành độ tiếp điểm x . 0
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP
DẠNG 1:VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN KHI BIẾT TIẾP ĐIỂM uan 1. Phƣơng pháp T
Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y f x tại điểm M x , y . 0 0  ayCao Phƣơng pháp giải:
Bước 1: Tính đạo hàm y  f x  hệ số góc tiếp tuyến k yx . 0  /Th
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm Mx ,y có dạng: 0 0  com
y yx
x x y 0   0  0 ook. Chú ý:
 Nếu đề cho (hoành độ tiếp điểm) x thì tìm y bằng cách thế vào hàm số ban đầu, 0 0 .faceb
tức là: y f x 0  0 w
 Nếu đề cho (tung độ tiếp điểm) y thì tìm x bằng cách giải phương trình 0 0 //ww
f x y . 0  0 tps:
 Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị ht
C: y f x và đường thẳng d: y axb. Khi đó các hoành độ tiếp điểm là
nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa d và C.
Đặc biệt: Trục hoành Ox : y  0 và trục tung Oy : x  0.
Sử dụng máy tính cầm tay:
Phương trình tiếp cần lập có dạng d : y kx  . m
 Đầu tiên tìm hệ số góc tiếp tuyến k yx . 0  d Bấm q y và nhập
f X , sau đó bấm = ta được k. x dx  0 xd
Tiếp theo: Bấm phím ! để sửa lại thành
f X x X f X, sau đó x dx  0 x
bấm phím r với X x và bấm phím = ta được . m 0
Nhận xét: Sử dụng máy tính để lập phương trình tiếp tuyến tại điểm thực chất là rút gọn các
bước của cách 1. Sử dụng máy tính giúp ta nhanh chóng tìm ra kết quả và hạn chế được sai sót
trong tính toán. Nếu học sinh nào tính nhẩm tốt có thể bỏ qua cách này
. 1
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3 2
: y x  2x tại điểm M 1; 3 là
A. y  7x  4.
B. y  7x  4. C. y  7  x  4. D. y  7  x  4. Lời giải:
Cách 1. Ta có: 2
y  3x  4x k y  1  7 .
Phương trình tiếp tuyến tại M 1; 3 là:
d : y yx x y y  7 x  1  3  y  7x  4  Chọn đáp án B. 0  0  0  
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay]. d Nhập  3 2 X  2X
, sau đó bấm = ta được kết x 1 dx  quả là 7 .
 Bấm phím ! để sửa lại thành: d  3 2 X  2X  x X 3 2 uanX  2X T x 1 dx
sau đó bấm phím r với X  1 và bấm phím = ta được kết quả 4  . ayCao
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại M là: y  7x  4  Chọn đáp án B. /Th x  1 
com Ví dụ 2: Cho điểm M thuộc đồ thị C 2 : y
và có hoành độ bằng 1.  Phương trình tiếp x  1
tuyến của đồ thị C tại điểm M ook. 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y x  . B. y x  .
C. y   x  .
D. y   x  . .faceb 4 4 4 4 4 4 4 4 w Lời giải: 1 3  3 
Cách 1. Ta có: x  1
  y y 1   và y   k y 1   . 2   0 0   //ww 2 x  4 1 tps: 3 1 3x 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y   x   1   y  
  Chọn đáp án D. ht 4 2 4 4
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay].     d 2X 1 Nhập  
, sau đó bấm = ta được kết
dx X  1  x 1  3 quả là 0  ,75   . 4
 Bấm phím ! để sửa lại thành:
d  2X  1    X 2X 1 x   
dx X 1  X  1 x 1 
sau đó bấm phím r với X  1  và bấm phím = 1 ta được kết quả 0  ,25   . 4 3x 1
Vậy phương trình tiếp tuyến tại M là: y  
  Chọn đáp án D. 4 4 2
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan 1
Ví dụ 3: Cho điểm M thuộc đồ thị C 4 2 : y
x  2x có hoành độ x  0 và y x  1  . 0  4 0
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M là 5 5 19 19 A. y  3  x  .
B. y  3x  .
C. y  3x  . D. y  3  x  . 4 4 4 4 Lời giải: Ta có: 3
y  x  4x , 2
y  3x  4. x  0
Khi đó: y x  2 2 0  1   3x  4  1   x  1 x  1    x  1 o 0 0 0 0
Đến đây bạn đọc có thể giải tiếp bằng nhiều cách như hai ví dụ trình bày ở trên. Cách 1. 1 7
Ta có: x  1  y y   4 2
1  .1  2.1   và k y  3 1  1  4.1  3  . 0 0 4 4
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y   x   7 5 3 1   y  3
x   Chọn đáp án A. 4 4 uan
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay]. T    d 1 Nhập 4 2 X   2X
, sau đó bấm = ta được dx  4  x 1  ayCao kết quả là 3  . /Th
 Bấm phím ! để sửa lại thành: d  1  4 2 1 4 2 com X  2X
x X  X    2X dx  4  4 x 1  ook.
sau đó bấm phím r với X  1 và bấm phím = ta 5 được kết quả . .faceb 4 w 5
Vậy phương trình tiếp tuyến tại M là: y  3
x   Chọn đáp án A. //ww 4 tps:
DẠNG 2: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN KHI BIẾT PHƢƠNG (Biết hệ số góc k) ht 1. Phƣơng pháp
Bài toán: Cho hàm số y f x có đồ thị C . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C với hệ số góc k cho trước. Phƣơng pháp giải:
Bước 1: Gọi Mx ; y là tiếp điểm và tính y  f x. 0 0   Bước 2:
 Hệ số góc tiếp tuyến là k f x . 0 
 Giải phương trình này tìm được x , thay vào hàm số được y . 0 0
Bước 3: Với mỗi tiếp điểm ta tìm được các tiếp tuyến tương ứng:
d : y yx x y 0  0  0
Chú ý: Đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
 Tiếp tuyến d //  : y ax b k  . a
Sau khi lập được phương trình tiếp tuyến thì nhớ kiểm tra lại xem tiếp tuyến có
bị trùng với đường thẳng  hay không? Nếu trùng thì phải loại đi kết quả đó. 3
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN  1
Tiếp tuyến d   : y ax b k.a  1   k    a
 Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc  thì k  tan.
Tổng quát: Tiếp tuyến tạo với đường thẳng  : y ax b một góc  . k a Khi đó:  tan. 1  ka
Sử dụng máy tính cầm tay:
Phương trình tiếp cần lập có dạng d : y kx  . m
 Tìm hoành độ tiếp điểm x . 0
 Nhập kX  f X (hoặc f X  kX ) sau đó bấm r với X x rồi bấm = ta 0 được kết quả là . m 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3
: y x  3x  2 có hệ số góc bằng 9 là uan T
A. y  9x 18; y  9x  22.
B. y  9x 14; y  9x  18.
C. y  9x  18; y  9x  22.
D. y  9x 14; y  9x 18. ayCao Lời giải: Ta có: 2
y  3x  3 . Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cầ tìm là M x ; y . 0 0  /Th
 hệ số góc của tiếp tuyến là: k yx  2 2
 9  3x  3  9  x  4  x  2  . 0 0 0 0 com Cách 1.
 Với x  2  y  4 ta có tiếp điểm M 2; 4 . 1   ook. 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M là: d : y  9 x  2  4  d : y  9x 14. 1   1 1 .faceb       w Với x 2 y
0 ta có tiếp điểm M 2; 0 . 2   0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M là: d : y  9 x  2  0  d : y  9x  18. 2   2 2 //ww
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là d : y  9x 14; d : y  9x  18  Chọn đáp án B. 1 2 tps:
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay]. ht
 Với x  2 ta nhập X 3 9
X  3X  2 r với X  2 0
rồi bấm = ta được kết quả là 1  4 .
d : y  9x 14. 1  Với x  2
 ta nhập X 3 9
X  3X  2 r với 0 X  2
 rồi bấm = ta được kết quả là 18 .
d : y  9x 18. 2
Chọn đáp án B. x
Ví dụ 2: Tiếp tuyến của đồ thị C 2 1 : y
song song với đường thẳng  : 3x y  2  0 có x  2 phương trình là
A. y  3x  4.
B. y  3x  2.
C. y  3x  14.
D. y  3x  4. Lời giải: 3 Ta có: y          và : 3x y 2 0 y 3x 2. x  22 4
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến cầ tìm là M x ; y . 0 0 
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng  nên 3 x  2  1 x  1  k
 3  x  2  1     . 2  0 2 0 0 xx  2  1  x  3 2    0  0 0 Cách 1.  Với x  1   y  1
 ta có tiếp điểm M 1  ; 1  . 1   0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M là: d : y  3 x  1 1  d : y  3x  2. 1   1 1
Lúc này: d    Loại. 1  Với x  3
  y  5 ta có tiếp điểm M 3  ; 5 . 2   0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M là: d : y  3 x  3  5  d : y  3x  14. 2   2 2
Vậy có một tiếp tuyến cần tìm là d : y  3x  14 Chọn đáp án C. 2
Cách 2 [Sử dụng máy tính cầm tay].   X Với x  1
 ta nhập X 2 1 3  r với X  1  uan 0 X  2 T
rồi bấm = ta được kết quả là 2 .
d : y  3x  2  d    Loại. 1 1 ayCao X /Th  Với x  3
 ta nhập X 2 1 3  r với X  3  0 X  2 com
rồi bấm = ta được kết quả là 14 .
d : y  3x  14  Chọn đáp án C. 2 ook.
DẠNG 3: VIẾT PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN KHI BIẾT TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT .faceb w ĐIỂM CHO TRƢỚC 1. Phƣơng pháp //ww
Bài toán: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C , biết tiếp tuyến đi qua điểm tps:
Ax ; y . A A ht Phƣơng pháp giải:
Cách 1: Sử dụng điều kiện tiếp xức của hai đồ thị
Bước 1: Phương trình tiếp tuyến đi qua Ax ; y hệ số góc k có dạng: A A
d : y k x x   y * A A
f x  kx x   y A
Bước 2: d là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi hệ A  có nghiệm. f   x   k
Bước 3: Giải hệ trên tìm được x k và thế vào phương trình * , thu được
phương trình tiếp tuyến cần tìm. Cách 2: Bước 1:
 Gọi Mx ; f x là tiếp điểm. 0  0
 Tính hệ số góc tiếp tuyến k f x theo x . 0  0 5
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến có dạng: d : y f x x x f x * * 0   0   0  
Vì điểm Ax ; y d nên y f x
x x f x . Giải phương trình này sẽ A
 0 A 0  0 A A  tìm được x . 0
Bước 3: Thay x vừa tìm được vào * * ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm. 0 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tiếp tuyến của đồ thị C 3 : y  4
x  3x 1 đi qua điểm A 1
 ; 2 có phương trình là A. y  9
x 7; y  x  2. B. y  9
x 11; y  x  2. C. y  9
x 11; y  2. D. y  9
x 7; y  2. Lời giải: Ta có: 2 y  1  2x  3.    
Đường thẳng d đi qua A 1; 2 với hệ số góc k có phương trình d : y k x 1 2. 3  4
x  3x  1  k x   1   2   uan 1 T
Đường thẳng d là tiếp tuyến của C  hệ  có nghiệm. 2 k  1  2x   3   2
Thay k từ 2 vào 1 ta được: ayCao 3
x x    2 4 3 1 1
 2x  3x  1  2 /Thx  1    com 1 8x 12x 4 0 xx 12 3 2 0             1  2   x   2 ook.  Với x  1   k  9
 . Phương trình tiếp tuyến là: y  9  x  7. .faceb  1 Với x
k  0 . Phương trình tiếp tuyến là: y  2. w 2
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là y  9
x 7; y  2  Chọn đáp án D. //ww
Bình luận: Đối với dạng bài toán viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm việc tính toán tương đối mất tps:
thời gian và dễ dẫn đến sai lầm đáng có. Do đó, ta có thể sử dụng máy tính bỏ túi để thử các đáp án như ht sau:
Cho f x bằng kết quả các đáp án, từ đó ta thu được các phương trình.
Sử dụng chức năng giải phương trình bậc ba của máy tính bỏ túi bằng cách bấm tổ hợp phím
w 5 4 và nhập hệ số phương trình.
Thông thường máy tính cho số nghiệm thực nhỏ hơn số bậc của phương trình là 1 thì ta chọn đáp án đó.

Cụ thể trong bài toán này:
Đầu tiên thử với đáp án A, ta cho: 3 3 4
x  3x 1  9  x 7  4
x 12x 6  0.
Máy tính cho 3 nghiệm Loại A.
Thử với đáp án B, ta cho: 3 3 4
x  3x 1  x  2  4
x  4x 1  0.
Máy tính cho 3 nghiệm Loại B.
Thử với đáp án B, ta cho: 3 3 4
x  3x 1  9  x 11  4
x 12x 10  0.
Máy tính hiển thị 1 nghiệm thực và 2 nghiệm phức (phương trình có số nghiệm thực là một nhỏ
hơn bậc của phương trình là 2)
Loại C.
Chọn đáp án D. 6
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Đến đây ta có thể dừng được rồi, tuy nhiên có thể kiểm nghiệm thêm đáp án D, ta cho:  3 3 4
x  3x 1  9  x 7  4
x 12x  8  0
máy tính hiển thị 2 nghiệm x  1;
x  2 (nhận).  3 3 4
x  3x 1  2  4
x  3x 1  0 1
máy tính hiển thị 2 nghiệm x  1;
x (nhận). 2 x
Ví dụ 2: Tiếp tuyến của đồ thị C 2 1 : y  đi qua điểm A 1
 ; 4 có phương trình là x  1 1 13 1 1 1
A. y x  .
B. y x  .
C. y x  4. 3 3 3 3 3
D. Không tồn tại tiếp tuyến. Lời giải: 3
Điều kiện: x  1.
 Ta có: y   x  1 . 2
Đường thẳng d đi qua A 1
 ; 4 với hệ số góc k có phương trình: d : y kx   1  4. uan T 2x 1  k
x1 4  1  x  1
Đường thẳng d là tiếp tuyến của C  hệ  3 có nghiệm. ayCaok  2 2    x 1 /Th 2x  1 3
Thay k từ 2 vào 1 ta được:  x  1  4. 2   com x  1 x 1 ook.x  1    2 x 1 1
x 10x  8  0    x  4   k  . x  4   3 .faceb 1 13    w
Phương trình tiếp tuyến là: d : y x
Chọn đáp án A. 3 3 //ww
DẠNG 4: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ tps: ht
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị C . Gọi M là điểm thuộc đồ thị C có hoành độ
bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến của C tại M song song với đường thẳng d y   2 :
m  4 x  2m 1?
A. m  1. B. m  1. 
C. m  2. D. m  2.  Lời giải: TXĐ: D  . Ta có: 2
y  3x  6 . x
Phương trình tiếp tuyến của C tại M 1; 2  C là:  y    2 : 2 3.1  6.  1 x   1  y  3  x 1. m  1 2  3   m  4 
Khi đó:  // d    m  1   m  1
  Chọn đáp án B. 2m 1  1 m   1 7
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Ví dụ 2: Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m  2 có đồ thị C . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm
số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị C tại A vuông
góc với đường thẳng  : x  4y  1  0?
A. m  1. B. m  1. 
C. m  2. D. m  2.  Lời giải: TXĐ: D  . Ta có: 3
y  4x  4m   1 . x
Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm A .
Khi đó d có hệ số góc: k y 
1  4  4m   1  4 . m 1 1
 : x  4y 1  0  y x  . 4 4
Do đó: d    k  4   4  m  4
  m  1 Chọn đáp án A.
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2m  
1 x  2m  3 có đồ thị C . Với giá trị nào của tham m
số m thì tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của đồ thị C vuông góc với đường thẳng m uan T
 : x  2y  4  0? A. m  2.  B. m  1. 
C. m  0.
D. m  4. ayCao Lời giải: TXĐ: D  . /Th
Ta có: y   x x m    x x    m    x  2 2 2 3 6 2 1 3 2 1 2 2 3
1  2m  2  2m  2, x   . com
Do đó: GTLN của y là 2m  2 , đạt tại x  1. Với x  1  y  4m  2. 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến của C
tại M 1; 4m  2 là: m ook.
d : y  4m  2  2m  2x  
1  y  2m  2 x  2m  4. .faceb 1 w
Theo đề ra ta có:  : x  2y  4  0 hay y x  2 . 2
Khi đó: d    2m  2  2   m  2
  Chọn đáp án A. //ww x  2   
tps: Ví dụ 4: Cho hàm số y
C . Giả sử, đường thẳng d : y
kx m là tiếp tuyến
2x  có đồ thị   3
ht của C , biết rằng d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A,B và tam giác O
AB cân tại gốc tọa độ O. Tổng k m có giá trị bằng A. 1. B. 3. C. 1.  D. 3.  Lời giải:  3 1  TXĐ: D
\ . Ta có: y  .  2 2x32
Tiếp tuyến d : y kx m cắt Ox,Oy lần lượt tại hai điểm A, B nên m  0, k  0.  m
Do AOx nên A  
; 0  , BOy nên B0; m.  k  Do tam giác O
AB cân tại gốc tọa độ O nên m  1  k  1   2 1 OA OB   m m   1   0   . Do k   0 nên k  1.  2 kk  k  1 2x 32 0 1  x  1   y  1 Suy ra:  1
  2x  3  1   . 2  0 2 0 0  xx  2   y   0 2 3  0 0 0 8
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
 Phương trình tiếp tuyến của C tại M 1
 ;1 là: y  x  
1  1  y  x (loại). 1  
 Phương trình tiếp tuyến của C tại M 2;
 0 là: y  x  2  y  x  2. 2  
Khi đó: k m  1   2  3
  Chọn đáp án D.
Ví dụ 5 [Sở GD & ĐT Vũng Tàu – 2017]: Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số thực m để đồ thị  2x  3
C  của hàm số y  cắt đường thẳng 2
y  2x m tại hai điểm phân biệt mà hai tiếp tuyến x  1
của C tại hai điểm đó song song với nhau. A.   2 .
B.  2; 2. C.  1  ;  1 . D.  2  ;  2 . Lời giải:
Chọn đáp án D. uan T ayCao /Th com ook. .faceb w //ww tps: ht 9
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN x
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị C 2 1 : y   x
tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là 1 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y x  . B. y x  .
C. y   x  .
D. y   x  . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2. Tiếp tuyến của C 4 2
: y x  2x tại điểm có hoành độ bằng 2
 có phương trình là A. y  2  4x  40. B. y  2
 4x  40. C. y  24x  40.
D. y  24x  40. 1  1 5 
Câu 3. Tiếp tuyến của C : y  5x  1
tại điểm A  ;  có phương trình là 2x   1  2 2  3 3
A. y  2x  . B. y  2  x  .
C. y  3x 1.
D. y  3x  1. 2 2 x
Câu 4. Tiếp tuyến của C 2 2 : y   x
tại điểm có tung độ bằng 3 có phương trình là 2 1   1   1    1    uan A. y x 5. B. y x 5. C. y x 5. D. y x 5. T 2 2 2 2
Câu 5. Tiếp tuyến của C 3 2
: y  2x  3x  1 tại điểm có tung độ bằng 4 có phương trình là A. y  1  2x  8. B. y  1  2x  8.
C. y  12x  8.
D. y  12x  8. ayCao Câu 6. Cho hàm số 3 2 y  2
x  3x  2 có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ là /Th
nghiệm của phương trình y  0 có phương trình là com 3 7 3 7 9 3 9 3 A. y x  . B. y x  .
C. y   x  .
D. y   x  . 2 4 2 4 2 4 2 4 ook. Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x  3x x  1 có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tại điểm thuộc đồ thị .faceb
C có hoành độ dương và là nghiệm của phương trình y .xy 11 0 có phương trình là w
A. y  x  3. B. y  4  x  2.
C. y  x  2. D. y  4  x  3. //ww x 2
Câu 8. Cho hàm số y
C . Tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với trục
x  có đồ thị   1 tps: tung có phương trình là ht 1 2 1 2
A. y   x  .
B. y   x  . C. y  3  x  2. D. y  3  x  2. 3 3 3 3 2  x  3
Câu 9. Cho hàm số y
C . Phương trình tiếp tuyến của C tại các giao điểm x  có đồ thị   1
của C và đường  : y x  3 là
A. y x  3 ;
x y x  1.
B. y  x  3; y  x  1.
C. y x  3; y  x  1.
D. y  x  3; y x  1. Câu 10. Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị C . Số phương trình tiếp tuyến của C tại giao
điểm C với đường thẳng  : x y  2  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 10
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan x  2
Câu 11. Cho hàm số y
C . Biết điểm M C sao cho khoảng cách từ điểm M
x  có đồ thị   1
đến đường tiệm cận đứng của đồ thị C bằng 2. Phương trình tiếp tuyến của C tại M là 1 1 1 7 1 1 1 5 A. y
x x; y x  . B. y x  ; y x  . 4 4 4 4 4 4 4 4 1 1 1 5 1 1 1 5
C. y   x  ; y   x  .
D. y   x x; y   x  . 4 4 4 4 4 4 4 4 2x  1
Câu 12. Cho hàm số y
C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M C có tọa
x  có đồ thị   1
độ nguyên dương có phương trình là
A. y  1. B. y  1. 
C. y  x 1.
D. y  x  5. 1 Câu 13. Cho hàm số 4 2 y
x  8x  4 có đồ thị C . Biết điểm M C sao cho x  0 và x là 4 M M
nghiệm của phương trình y  4
 . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M có phương trình là uan           T
A. y 24x 16. B. y 24x 16. C. y 24x 80.
D. y 24x 80. x
Câu 14. Tiếp tuyến của đồ thị C 2 1 : y
k  có phương trình là x  có hệ số góc 1 1 ayCao
A. y x  1; y x  5.
B. y x 1; y x  5. /Th 1 5
C. y x  ; y x  5.
D. y x  1; y x  . 2 4 com
Câu 15. Tiếp tuyến của đồ thị C 3 2
: y x  3x  3 song song với đường thẳng  : 9x y  24 có ook. phương trình là
A. y  9x  24.
B. y  9x  8.
C. y  9x 10.
D. y  9x  30. .faceb x w
Câu 16. Tiếp tuyến của đồ thị C 2 1 : y   x y   có x
song song với đường thẳng : 5 13 0 2 phương trình là //ww A. y  5
x 8; y  5  x  2. B. y  5
x  2; y  5  x  22. tps: C. y  5
x  2; y  5  x  22. D. y  5
x  2; y  5  x 8. ht x
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 2 4 : y    . Biết tiếp x
tại M có dạng y kx m 1
tuyến tại M song song với đường thẳng  : 3x  2y  19  0 . Khi đó, tổng k m có giá trị bằng A. 11. B. 4. C. 8.  D. 1. 
Câu 18. Tiếp tuyến của đồ thị C 3 2
: y x  3x  5 vuông góc với đường d : x  9y  0 có phương trình là A. y  9 ;
x y  9x  32.
B. y  9x  22; y  9x  18. C. y  9 ;
x y  9x  32.
D. y  9x  22; y  9x 18. 1
Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị C 4 2
: y  x x  6 vuông góc với đường thẳng  : y x  1 có 6 phương trình là A. y  6  x  2. B. y  6  x  2. C. y  6  x 10. D. y  6  x 10. 11
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN Câu 20. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  5 có đồ thị C . Gọi d : y kx m là tiếp tuyến của C tại
điểm có hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất. Tỉ số T  2m : k có giá trị bằng A. T  7.  B. T  5. 
C. T  5.
D. T  7. Câu 21. Cho hàm số 3 2
y x  3x  1 có đồ thị C . Hai điểm A, B thuộc C sao cho tiếp tuyến
của C tại AB song song với nhau và độ dài đoạn AB  4 2 là A. A 2;  1; B2; 3  . B. A3;  1 ; B 1  ; 3  .
C. A0;  
1 ; B4; 3. D. A 3  ; 2; B1; 2  . x
Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị C 2 1 : y A 1
 ; 3 có phương trình là x  đi qua điểm   1 1 13 1 13 1 13 1 13
A. y   x  .
B. y   x  . C. y x  . D. y x  . 4 4 4 4 4 4 4 4 x  1   
Câu 23. Cho hàm số y
C . Giả sử đường thẳng d : y
kx m là tiếp tuyến của
2x  có đồ thị   1 uan
C và tiếp tuyến này đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục hoành Ox . Tỉ số T k :m T có giá trị bằng A. 2. B. 2.  C. 1. D. 1.  ayCao Câu 24. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x có đồ thị C . Tiếp tuyến của C tạo với đường thẳng /Th  4
: x y 1  0 một góc  sao cho cos 
và tiếp điểm có hoành độ nguyên có phương com 41 trình là        ook. A. y 9 ;
x y 9x 32.
B. y 9x 21; y 9x 7. C. y  9 ;
x y  9x  32.
D. y  9x  21; y  9x  7. .faceb x  3 w
Câu 25. Cho hàm số y
C . Nếu điểm M thuộc d : 2x y  1  0 có hoành độ
x  có đồ thị   1
âm và từ điểm M kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới C thì tọa độ điểm M//ww A. M  1  ;   1 . B. M  2;  3  . C. M  3  ; 5  . D. M  4;  7  . tps: ht Câu 26. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị C . Nếu điểm M thuộc C cùng với hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số C tạo thành tam giác có diện tích bằng 6 thì phương trình tiếp
tuyến với đồ thị tại điểm MA. y  9
x 7; y  9  x  25.
B. y  9x  25; y  9x  7. C. y  9
x 7; y  9  x  25.
D. y  9x  25; y  9x  7. x
Câu 27. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị C 2 1 : y A 2;  4 và x  cách đều hai điểm   1 B4; 2   ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x  1
Câu 28. Cho hàm số y
C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của C .
x  có đồ thị   2
Tiếp tuyến d của C tại điểm M thỏa mãn IM d có phương trình là
A. y  x  1; y  x  5.
B. y  x  1; y  x  5.
C. y  x 1; y  x  5.
D. y  x 1; y  x  5. 12
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Câu 29. [THPT Chuyên Thái Bình – Lần 4 – 2017] Đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  1 có bao nhiêu
tiếp tuyến song song với trục hoành ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x
Câu 30. [THPT Quốc Học Quy Nhơn – Bình Định – Lần 1 – 2017] Cho hàm số y f x 3 1  x  3
có đồ thị C. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C , biết hoành độ tiếp điểm là nghiệm
của phương trình 7x 1 
1 . f x  10. 2 1 5 1 2 1 5 1
A. y   x  ; y   x  .
B. y   x  ; y x  . 5 5 2 2 5 5 2 2 2 9 5 9 2 9 5 1
C. y   x  ; y   x  .
D. y   x  ; y   x  . 5 5 2 2 5 5 2 2
Câu 31. [THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi – 2017] Cho hàm số 3 2
y x  3x  1 có đồ thị là
C. Gọi  là tiếp tuyến của C tại điểm A1;5 và B là giao điểm thứ hai của  với C.
Tính diện tích S của tam giác OAB, với O là gốc tọa độ. uan
A. S  12.
B. S  6.
C. S  15.
D. S  24. T
Câu 32. [THPT Chuyên Biên Hòa – Hà Nam – 2017] Cho hàm số 3
y x  6x  2. Hỏi có bao
nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A1; 3  ? ayCao A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. /Th x b
Câu 33. [THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng – Lần 2 – 2017] Cho hàm số y  có hàm số ax  2 com
C. Biết a, b là các giá trị thực sao cho tiếp tuyến của C tại điểm M1; 2   song song với ook.
đương thẳng d : 3x y  4  0. Tính a  . b
A. a b  0.
B. a b  1. 
C. a b  2.
D. a b  1. .faceb x  1 w
Câu 34. [THPT Chuyên Sơn La – Lần 2 – 2017] Cho hàm số y
có đồ thị C. Gọi d x  2
khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị đến một tiếp tuyến của C. Tìm //ww
giá trị lớn nhất của . d tps: 2 ht A. d   B. d  5. C. d  3. D. d  6. max 2 max max max 13
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D C C A A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A A B C D A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C A A A B C B B A Câu 31 32 33 34 Đáp án A B C D HƯỚNG DẪN GIẢI 3
Câu 1. TXĐ: D   \  
1 . Ta có: y   x   . 2 1 1 3
Với x  1 y  , y 1  . 0 0   uan 2 4 T  1  3 1 3 1
Phương trình tiếp tuyến của C tại M 1
 ;  là: y  x   1  hay y x  .  2  4 2 4 4 ayCao
Chọn đáp án B. /Th
Câu 2. TXĐ: D  . Ta có: 3
y  4x  4 . x        com Với x 2 y 8, y 2 24. 0 0  
Phương trình tiếp tuyến của C tại M  2  ;8 là: ook. y  2
 4x  28  y  2
 4x  40  Chọn đáp án A. .faceb 1  1 
Câu 3. TXĐ: D   \ 
1 . Ta có: y  5   y  3   . wx 2  2 2 1   1 5  //ww
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm A ;  là:  2 2  tps:  1  5 ht y  3 x
  y  3x 1  
Chọn đáp án D.  2  2 2 
Câu 4. TXĐ: D   \ 
2 . Ta có: y   . x  22
Với y  3  x  4 . Khi đó: y  1 4   . 0 0 2
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 4;3 là: 1
y   x   1
4  3  y   x  5  Chọn đáp án C. 2 2
Câu 5. TXĐ: D  . Ta có: 2
y  6x  6 . x
Với y  4  x  1. Khi đó: y  1  12. 0 0
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 1; 4 là:
y 12x  
1  4  y  12x  8  Chọn đáp án C.
Câu 6. TXĐ: D  . Ta có: 2 y  6  x  6 ; x y  1  2x  6. 14
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan 1 5  1  3
Khi đó: y x  0  1
 2x  6  0  x   y  và y    . 0  0 0 0 2 2  2  2  1 5 
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M  ;  là:  2 2  3  1  5 3 7 y x
  y x    
Chọn đáp án A. 2  2  2 2 4
Câu 7. TXĐ: D  . Ta có: 2
y  3x  6 ;
x y  6x  6. x  2 
Xét phương trình: y  .
x y  11  0   2
3x  6x  x6x  6 11  0  . 2  x    3
Do x  0 nên x  2.
Với x  2  y  5
 và y2  1  . 0 0
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 2; 5   là:
y  x  2  5  y  x  3  Chọn đáp án A. uan T 3
Câu 8. TXĐ: D   \ 
1 . Ta có: y    x   . 2 1 ayCao
Giao điểm của C và trục tung là M 0; 2
  và y0  3  . /Th
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0; 2   là: y  3
x  2  Chọn đáp án D. com 1
Câu 9. TXĐ: D   \ 
1 . Ta có: y    x   . 2 1 ook.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và đường thẳng  là: .faceb    x  0 2 3 tm x  2 w
x  3  x  2x  0   x  x   tm. 1 2 //ww
 Với x  0  y  3
 và y0  1  . 0 0 tps:
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0; 3
  là: y  x 3 ht
 Với x  2  y  1  , y 2  1  . 0 0  
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 2;   1 là:
y  x  2 1  y  x  1.
Chọn đáp án B.
Câu 10. TXĐ D  . Ta có: 2 y  3  x  3.
Phương trình hoành độ giao điểm của C và đường thẳng  : y  x  2 là: x  2   3 3
x  3x  2  x  2  x  4x  0  x  0 .  x  2 
Do có 3 tiếp điểm nên có 3 tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán  Chọn đáp án C.
Câu 11. TXĐ: D   \ 
1 . Tiệm cận đứng là đường thẳng  : x  1. 1 x 2 Ta có: y   
M C nên 0 M x ; . 0 x   . 2 1 x 1 0 15
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN  3 1 x  1
  y  , y 1    0 0  
Theo đề ra ta có: d M  2 4 ;
 2  x 1  2   . 0  1 1
x   3  y  , y 3  0 0    2 4  3 3 1 1 7
Phương trình tiếp tuyến tại M 1; là: y x 1 hay y x . 1 2 2 4 4 4  1 1 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M 3; là: y x 3 hay y x . 2 2 2 4 4 4
Chọn đáp án A. 1   2x  1 
Câu 12. TXĐ: D   \ 
1 . Ta có: y  0    Lấy M x ; C . 0 0   x   . 2 1 x  1  0 
Khi đó, M có tọa độ nguyên dương nên: x  0 x  0 0 0 x  0   0   1  1 uan   2x  1 x x     T 0 0 0  0  2  2  x 1     0   x  1   x  1         0 0 x 2 y 3, y 2 1. 0 0   x   0     ayCao x x0 0  1   2    1 x  0 /Th 0  x  1     0 x  1 x   2 0  0 com
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 2; 3 là: y  x  2  3  y  x  5. 0  ook.
Chọn đáp án D. 1 Câu 13. 4 2 3 2 y
x  8x  4  y  x  16x; y  3x  16. .faceb 4 w
Gọi M x ; y C , x  0 là tiếp điểm. M M M  x  2  //ww
Do x là nghiệm của phương trình y  4  3x  16  4 M    . M nên 2 M x  2  M tps: Do x  0
x    y  
y2  24. ht M nên 2 32 M M
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại M 2; 3  2 là:
y  24x  2  32  y  24x  16  Chọn đáp án A. 1
Câu 14. TXĐ: D   \  
1 . Ta có: y   x  1 . 2  2x  1  Gọi 0 M x ;
 là tiếp điểm của tiếp tuyến đồ thị C có hệ số góc k  1 . 0 x  1  0  1 x  2   y  3 Khi đó: k  1 
 1  x  1  1  x  1  1   . 2  0 2 0 0 x  0
x  0  y   1 1  0 0 0
 Phương trình tiếp tuyến tại M 2;
 3 là: y x  5. 1  
 Phương trình tiếp tuyến tại M 0;1 là: y x 1. 2  
Chọn đáp án A. 16
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan Câu 15. 2
y  3x  6 . x
Gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến d song song với đường thẳng  : 9x y  24 . 0 0 x  1   y  1 
d //  nên d có hệ số góc k  9 . Khi đó: 2 0 0
3x  6x  9   . 0 0
x  3  y  3  0 0
 Phương trình tiếp tuyến tại M 1  ; 1
 là: y  9x  
1  1  y  9x  8. 1  
 Phương trình tiếp tuyến tại M 3; 3 là: y  9x  3 3  y  9x  24 (loại). 2  
Vậy phương trình tiếp tuyến d : y  9x  8  Chọn đáp án B. 5 
Câu 16. TXĐ: D   \ 
2 . Ta có: y   x  2 . 2
Gọi M x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến d song song với đường thẳng  : 5x y 13 . 0 0
d //  nên d có hệ số góc k  5  . 5 
x  1 y  5  Khi đó: 0 0  5
  x  2  1   . 2 0
x  3  y   7  uanx 2 0 0 0 T
 Phương trình tiếp tuyến tại M 1; 5  là: y  5  x   1  3  y  5  x  2. 1  
 Phương trình tiếp tuyến tại M 3;7 là: y  5
 x  37  y  5  x  22. 2   ayCao
Chọn đáp án C. /Th
Câu 17. TXĐ: D   \   1 . com 6 Ta có: y  . ook.x12  3 19
: 3x  2y  19  0 hay y x .faceb 2 2 w  2x  4 
Gọi d là tiếp tuyến của C song song với đường thẳng  và 0 M x ;  là tiếp điểm. 0 x  1  0  //ww 3
Do d //  nên d có hệ số góc là k  . tps: 2 ht 3 3 6 3
x  1  y  1  Khi đó: k   yx  0 0      . 0 2 2 x 2 2 x  3   y   5 1  0 0 0  3 3 5
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1; 1
 là: y  x   1  1  y x  . 1   2 2 2  3 3 19
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3
 ; 5 là: y  x  3  5  y x  (loại). 2   2 2 2 3 5
y kx m 3  5 
Do đó d : y
x  
k m     1    
Chọn đáp án D. 2 2 2  2 
Câu 18. TXĐ: D  . 1 Ta có: 2
y  3x  6 .
x d : x  9y  0 y   . x hay 9
Gọi d là tiếp tuyến của C vuông góc với d và có tiếp điểm làm M x ; y . 0 0 
Do d  d nên d có hệ số góc k  9. 17
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
x  1 y  9
Khi đó: k  9  yx  2 0 0
 9  3x  6x  9   . 0 0 0 x  3   y  5  0 0
 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1;9 là: y  9x   1  9  y  9 . x 1  
 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3
 ; 5 là: y  9x  3  5  y  9x  32. 2  
Chọn đáp án A.
Câu 19. TXĐ: D  . Ta có: 3 y  4  x  2 . x 1
Gọi d là tiếp tuyến của C vuông góc với  : y x  1 và có tiếp điểm là M x ; y . 6 0 0 0
Do d   nên d có hệ số góc k  6.  Khi đó: k  6
  yx  3  6   4
x  2x  6
  x  1 y  4. 0 0 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M 1; 4 là: y  6
 x        1 4 y 6x 10
Chọn đáp án C. Câu 20. uan T 2     TXĐ: D  . Ta có: 2 2 1 3 1 3 3
y  6x  6x  6 x x    6 x     , x       .  4  2  2  2 2 ayCao 3 1 1 9
Do đó: GTNN của y là  , đạt tại x  . Với x   y  . 2 0 2 0 0 2 2 /Th  1 9 
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M  ;  là: com  2 2  3  1  9 3 21         ook. yxy x . 2  2  2 2 4 21  3  .faceb
Do đó: T  2m : k  2. :   7    
Chọn đáp án A. w 4  2 
Câu 21. Đối với bài toán này ta sử dụng phép thử: //ww
Dễ thấy, điểm A ở đáp án A, B, D không thuộc C nên ta chọn đáp án B. tps:
Chọn đáp án B. ht
Câu 22. Thế tọa độ điểm A 1
 ; 3 lần lượt vào các phương trình ở bốn đáp án, ta được đáp án C 1 13 có 3    1 
Chọn đáp án C. 4 4 1
Câu 23. Đồ thị C có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x   . 2  1 
Giao điểm của tiệm cận đứng với trục hoành là A   ; 0 .  2   1 
Gọi  là đường thẳng đi qua A  
; 0  và có hệ số góc k .  2   1 
Khi đó, phương trình của  là: y k x   .  2  x 1  1   k x     1  2x  1  2 
 là tiếp tuyến của C khi hệ  có nghiệm. 3    k 2 2   2x1 18
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan 3  Thay  
k cào phương trình 1 ta được: 2x  12 x 1 3   1  3   1   x   x   x      2x  1  x  . 1 . 2  2  2x  1  2 2 1   5 x  5 1    2 2  2
x  4x   0 x      2  2   1 x   loai  2 5 1 Với x  thì k   . 2 12 1  1  1 1
Phương trình tiếp tuyến là y   x   y   x    . 12  2  12 24  1   k d : y kx m       12 k   T
 2  Chọn đáp án A. uan 1 m    T m  24
Câu 24. Đường thẳng  : x y 1  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1;1 . 1   ayCao
Goi d : y kx m là tiếp tuyến cần tìm  d có vectơ pháp tuyến là: n k; 1  . 1   /Th 4 4 n .n 4
Theo giả thiết, ta có: c s o  
 cosn ,n  1 2    1 2 com 41 41 n . n 1 2 41 k  9 ook. 2 2 41 k 1 4 2. k 1 9k 82k 9 0           1  k   9 .faceb
 Với k  9 thì d : y  9x  . m w 3 2
x  6x  9x  9x   m 1
d tiếp xúc với C khi hệ  có nghiệm //ww 2
3x  12x  9   9  2 tps:
x  0  m  0  y  9x Ta có: 2 2
 3x 12x  0   . ht
x  4   m  3
 2  y  9x   32  1 1 Với k  thì d : y x  . m 9 9  3 2 1
x  6x  9x x m  3 
d tiếp xúc với C khi hệ 9  có nghiệm  2 1
3x  12x  9  4  9   Ta có:   2 18 2 21
4  27x  108x  80  0  x    loại. 9
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán có phương trình là: y  9 ;
x y  9x  32  Chọn đáp án A. Câu 25.
M d : 2x y  1  0 nên M  ; m 2m   1 .
Tiếp tuyến của C qua M có phương trình dạng y k x m  2m  1. 19
Cao Tuấn – 0975306275
Số 135A/ Ngõ 189/ Hoàng Hoa Thám, BĐ, HN
Từ điểm M kẻ được duy nhất một tiếp tuyến tới C x  3  k
xm 2m1  1  x 1  hệ  4  có nghiệm duy nhất.   k 2 2   x1 x  3 4 
Thay 2 vào 1 , ta được: 
x m  2m  1 2   x  1 x 1 2
 x  3x   1  4
 x m2m  1 x   1 , x   1
Lần lượt thử từng phương án: Với m
1 thì phương trình trên trở thành 2
2x  4x  2  0 có nghiệm duy nhất là x  1.  Vậy m  1   M 1  ;  
1  Chọn đáp án A. 3 2
Câu 26. C có hai điểm cực trị là A0; 2 và B2; 2  . Gọi M ;
m m  3m  2C . uan 1    T
Theo giả thiết, ta có: S 6 d M AB AB MAB  ; . 6 2 3 2
2m m  3m  2  2 1  . .2 5  6 ayCao 2 5 /Th 3 2
 2m m  3m  6 3 2
m  3m  2m  6 3 com   3 2
m  3m  2m  6   4 ook.m  Ta có:   3 3   . .faceb m   2 w
Với m  3 thì M 3; 2 . Khi đó, tiếp tuyến tại M có phương trình y  9x  25. //ww
Loại trừ các phương án, chỉ có B thỏa mãn  Chọn đáp án B.  2x  1  tps: Câu 27. Gọi 0 M x ;
 C với x  1. 0   x  1   0 ht 0
Phương trình tiếp tuyến d của C tại M là: 1  2x  1 y x x
d : x x 1 y  2x  2x 1  0 2   0 0    0 2 2 x  0 0 x   1 1 0 0
d cách đều hai điểm A 2;  4 và B4; 2  
dA,d  d ; B d 2
  x 12 4  2x  2x 1 4  x  12 2  2   2
 2x  2x 1 0 0 0 0 0 0   1  x  14 1  x  14 2 2 0 0 x  0 0  2
6x 12x  0 x  2 2 2 0 0  0
 2x  6x  1  4
x  6x  1    0 0 0 0 2  2  x  2  0 x  1   0 0  x  1 loai  0  
Vậy có 3 tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán  Chọn đáp án C. 20
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan
Câu 28. Giao điểm I của hai tiệm cận có tọa độ 2;  1 . x  1  Gọi 0 M x ;
 C với x  2. 0   x  2  0 0 
Phương trình tiếp tuyến d của C tại M là: 1  x  1 y x x
d : x x  2 y x  2x  2  0 2   0 0    0 2 2 x  0 0 x   2 2 0 0  1 
Đường thẳng IM có vectơ chỉ phương là IM   x  2;
  đường thẳng IM có vectơ 0 x  2  0   1   pháp tuyến là n   ; x  2 . IM 0 x  2  0  1 
Khi đó: IM d n
n n .n  0   x x   IM d IM d  2 22 0 0 0 x  2 0          4 x 2 1 x 3 d : y x 5 0 0 uan
 x  2  1     . 0    Tx  2  1 
x  1  d : y  x  1 0  0  
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán là: d : y  x 1, d : y  x  5. 1   2 ayCao
Chọn đáp án B. /Th com ook. .faceb w //ww tps: ht 21