Các phép toán về căn thức – Dương Minh Hùng

Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán về chủ đề căn thức, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 và ôn thi vào lớp 10 môn Toán.

Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
. Căn bậc hai s hc:
. Căn bậc hai:
. Liên h gia phép nhân, với phép khai phương:
Tóm tt lý thuyết
Căn bậc hai s hc
Vi s dương a, số đưc gọi là căn bậc hai s hc ca a
S 0 cũng được gọi là căn bậc hai s hc ca 0
Mt cách tng quát:
So sánh các căn bậc hai s hc
Vi hai s a và b không âm ta có:
CÁC PHÉP TOÁN V CĂN THỨC
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
. Liên h gia phép chia với phép khai phương:
. Biến đổi đơn giản biu thc chứa căn thức bc hai
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a)
2
1
2
x
x
+
có nghĩa khi
2
10
20
x
x
+
−
2
1 0,
2
20
xx
x
x
+
−
b)
12 x
có nghĩa khi
1
2 1 0
2
xx
c)
23 +x
có nghĩa khi
2
3 2 0
3
xx
+
Li gii
Phân dạng toán cơ bản
Phương pháp: Nếu biu thc có:
Dng : có TXĐ: D = {x| g(x) 0} . Cha mu s
ĐKXĐ: mẫu s
khác 0
Dng : có TXĐ: D = {x| f(x) ≥ 0}. Chứa căn bậc hai ĐKXĐ:
biu thức dưới dấu căn 0
Chú ý: Nếu thì
Khi n là s l,vi mọi x đều tha mãn.
Khi n là s chẵn thì f(x) ≥ 0.
Dng :
có TXĐ: D = {x| g(x) > 0}, (với f(x) có D = R). Chứa căn
thc bc chẵn dưới mu ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0
Dng
Tìm điều kiện để biu thc có chứa căn thức có nghĩa.
Tìm điều kiện có nghĩa của các biu thc sau:
a)
b) c)
Ví d
Tìm điều kiện có nghĩa của các biu thc sau:
a)
b)
c)
d)
Ví d
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
a)
53 +x
có nghĩa khi
5
3 5 0
3
xx
+
b) Ta có
2
3 3,xx+
. Vy
3
2
+x
luôn có nghĩa với mi giá tr ca
x
c)
12x
có nghĩa khi
1
1 2 0
2
xx
d)
1
21
x
x
+
có nghĩa khi
1
2 1 0
2
xx
ng dn gii
1)
1x
có nghĩa khi
1 0 1xx
2) Ta có
2
1 1,xx+
. Vy
2
1x +
luôn có nghĩa với mi giá tr ca
x
3)
1 x
có nghĩa khi
1 0 1xx
4)
1
23
x
x
có nghĩa khi
3
2 3 0
2
xx
5)
5
1
x
x
+
có nghĩa khi
50
10
x
x
+
−
5
1
x
x
−
6) Ta có
2
2 2,xx+
. Vy
2
2x
x
+
có nghĩa khi
0x
7)
1
2
x
x
+
có nghĩa khi
2 0 2xx
8)
2
1
3
2
xx
x
x
+
+
có nghĩa khi
20
30
x
x
−
−
2
3
x
x
Bài tp rèn luyn
Tìm điều kiện có nghĩa của các biu thc sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
2021 36 25A = +
= 2021 + 6 5 =
2022
5 8 50 2 18B = +
=
5.2 2 5 2 2.3 2+−
10 2 5 2 6 2 (10 5 6) 2 9 2= + = + =
27 2 27 75 3 3 4 3 5 3 6 3C = = =
12 27 48 2 3 3 3 4 3 3D = + = + =
22
2 3 3 27 300 2 3 3 3 .3 10 .3 2 3 3.3. 3 10 3 3E = + = + = + =
3 2 4 9.2F =+
3 2 12 2=+
15 2=
Li gii
2 3 4 27 5 48 2 3 12 3 20 3 10 3A = + = + =
(3 50 5 18 3 8) 2 (15 2 15 2 6 2) 2 6 2. 2 12B = + = + = =
(2 3 5 27 4 12): 3
(2 3 5.3 3 4.2 3): 3
5 3: 3 5
C = +
= +
= =
Phương pháp:
c : Trục căn thức mu (nếu có)
c : Qui đồng mu thc (nếu có)
c : Đưa một biu thc ra ngoài dấu căn
c : Rút gn biu thc
Ghi nh: Có th dùng Casio kim tra kết qu
Dng
Tính giá tr biu thc chứa căn
Rút gn các biu thc sau
Ví d
Rút gn các biu thc sau
Ví d
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
5 5 12 5 6 5 4 5 5 5D = + =
2 9 25 5 4E = +
=5+6-10 =1
2 32 5 27 4 8 3 75F = +
2 2 2 2
2 4 .2 5. 3 .3 4. 2 .2 3. 5 .3= +
8 2 15 3 8 2 15 3= +
=0
ng dn gii
22
3 2 .3 3 .3 3 2 3 3 3 2 3A = + = + =
22
2 .5 3 .5 2 5 2 5 3 5 2 5 5B = + = + =
3( 27 4 3) 81 4 9 9 4.3 21C = + = + = + =
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
22
22
D 7 4 3 7 4 3
2 2.2. 3 3 2 2.2. 3 3
2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3
= +
= + + +
= + = + = =
( ) ( )
3 2 8 2 3 2 2 2 2 6 4 2E = = = =
( )
2
2 3 3 3 3 1F = +
2 3 3 3 3 1 1= + =
.
22
16 5 8 2 4 5 2 .2 2 9 2G = + + = + + = +
50 32 2H = +
22
5 .2 4 .2 2= +
5 2 4 2 2= +
22=
( )
( )
2 2 1
1 2 1
21
K


= +


( )( )
2 1 2 1= +
( )
( )
2
2
21=−
2 1 1= =
Bài tp rèn luyn
Rút gn các biu thc sau:
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
2
(1 ) (1 ) 2
(1 )(1 ) 1
x x x
A
x x x
+
= =
+
4 2 5
1
11
x
B
x
xx
= +
+−
, Với x ≥ 0 và x ≠ 1, ta có:
4( 1) 2( 1) 5
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
4( 1) 2( 1) ( 5)
( 1)( 1)
11
( 1)( 1) 1
x x x
B
x x x x x x
x x x
xx
x
x x x
+
= +
+ + +
+
=
+−
==
+ +
Vy B =
1
1x +
2
21
1 ( 1)( 1) 1
( 1) 2 ( 1) 2 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
2 1 ( 1) 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
xx
C
x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x
=
+ +
+ + +
==
+ +
+
===
+ + +
Phương pháp:
c : Tìm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho (nếu có)
c : Phân tích các đa thức t thc và mu thc thành nhân t.
c : Quy đồng mu thc
c : Rút gn biu thc
Dng
Rút gn biu thc chứa căn
Rút gn các biu thc sau
vi
vi
điu kiện x ≥ 0 và
x ≠ 1
Ví d
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
(2 )( 1) (2 )( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
( 2) ( 2) 2
11
x x x x
D
x x x x
x x x x x
xx
+ +
= +
+ +
+ + + +
==
−−
Li gii
24
( ):
2 2 2
( 2) 2( 2) 2
( ).
4
( 2)( 2) ( 2)( 2)
2 2 4 2 1 2
.
44
( 2)( 2) 2
xx
A
x x x
x x x x
x
x x x x
x x x x x
xx
x x x
+
= +
+ +
+ +
=+
+
+ +
+ + + +
= = =
+−
+
1 1 2 ( 2) ( 2) 2
( ) .
2 2 ( 2)( 2)
2 ( 2) 2
,( 0; 4)
( 2)( 2) 2
x x x x
B
x x x x x x
xx
xx
x x x x
+ +
= + =
+ +
= =
+ +
22
1 1 ( 1) ( 1) 2 1 2 1 4
1 1 1
11
a a a a a a a a a
C
a a a
aa
+ + + + +
= = = =
−+
1 ( 1) 1
:
1
( 1)( 1)
2 1 2
.
1 1 1
a a a
D
a
aa
a
a a a
+ +
•=
−+
==
+ +
Rút gn các biu thc sau:
vi x 0 và x 4
vi x > 0
và x ≠ 4
(vi a
và a 1).
, ĐK:
Ví d
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
4 4 4 2 4 2
..
( 4)( 4) ( 4)( 4) 4
x x x x x
A
x x x x x x x
+ + + +
= = =
+ +
1 1 1 2 1 2
. . (0 1)
( 1) 1 1
x x x
Bx
x x x x x

+ +
= = =


11
. ( 1) . .( 1)
( 1) ( 1)
xx
C x x x x x
x x x x
+−
= + = + =
++
3 4 12
( 0; 4)
4
22
D x x
x
xx
= +
−+
=
3( 2) 4( 2) 12
( 2)( 2)
xx
xx
+ +
+−
=
7 14
( 2)( 2)
x
xx
+−
=
7( 2) 7
( 2)( 2) 2
x
x x x
=
+ +
3 1 1
( 3).
1 1 2
3 ( 1) ( 1) 3( 1)( 1) 1
.
( 1)( 1) 2
xx
E
x x x
x x x x x x
x x x
+
=
+ +
+ + +
=
+ +
3 3 1 3 3 1
.
1
2
x x x x x
x
x
+ + + +
=
+
2( 2) 1
.
1
2
xx
x
x
++
=
+
2
1x
=
( ) ( )( )a b b a a b ab a b a b a b
F
ab a b ab a b
+ + +
= + = +
++
2a b a b a= + + =
Bài tp rèn luyn
Rút gn các biu thc sau:
vi
mm.
x > 0, x
nn.
vi
x > 0, x 1.
vi x>0
vi x
≥ 0 và x ≠ 1
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a). Điều kin
01x
Với điều kiện đó, ta có:
( )
( )
2
1 1 1
:
1
1
x x x
A
x
xx
x
+ +
==
b). Nếu A =
3
1
thì
1 1 3 9
3 2 4
x
xx
x
= = =
(thỏa mãn điều kin)
Vy
9
4
x =
thì A =
3
1
c). Ta có P = A - 9
x
=
11
9 9 1
x
xx
xx

= + +


Áp dng bất đẳng thc Cô si cho hai s dương ta có:
11
9 2 9 . 6xx
xx
+ =
Suy ra:
6 1 5P + =
. Đẳng thc xy ra khi
11
9
9
xx
x
= =
Vy giá tr ln nht ca biu thc
5P =−
khi
1
9
x =
Phương pháp:
. Để tính giá tr ca biu thc biết ta rút gn biu thc ri thay
vào biu thc va rút gn.
. Để tìm giá tr ca khi biết giá tr ca biu thc A ta giải phương trình
Dng
Rút gn và tính giá tr biu thc chứa căn (*)
Cho biu thc A =
a) Nêu điều kin xác định và rút biu thc A
b) Tìm giá tr của x để A = .
c) Tìm giá tr ln nht cua biu thc P = A - 9
Ví d
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a.ĐK
9;4;0 xxx
Rút gn M =
( )( ) ( )( )
( )( )
32
2123392
+++
xx
xxxxx
Biến đổi ta có kết qu: M =
( )( )
2
23
xx
xx
−−
−−
M =
( )( )
( )( )
12
1
3
32
xx
x
M
x
xx
+−
+
=
−−
( )
1
b. M 5 5
3
1 5 3
1 5 15
16 4
16
4 16
4
x
x
xx
xx
x
xx
= =
+ =
+ =
=
= = =
Đối chiếu ĐK:
9;4;0 xxx
Vy x = 16 thì M = 5
c. M =
3
4
1
3
43
3
1
+=
+
=
+
xx
x
x
x
Do M
z
nên
3x
ước ca 4
3x
nhn các giá tr: -4; -2; -1; 1; 2; 4
Lp bng giá tr ta được:
49;25;16;4;1 x
4x
49;25;16;1x
Cho biu thc M =
a. Tìm điu kin của x để M có nghĩa và rút gọn M
b. Tìm x để M = 5
c. Tìm x Z để M Z.
Ví d
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Li gii
a) Biu thức P có nghĩa khi và chỉ khi :
021
02
01
0
x
x
x
x
3
2
1
3
2
1
0
x
x
x
x
x
x
x
b) Đkxđ :
3;2;1 xxx
+
=
xx
x
xx
x
xx
P
2
2
2
2
21
3
1
1
( )
( )( )
( )
( )
( )( ) ( )
+
+
+
+
+
=
xx
x
xxx
xx
xxxx
xx
2
2
2
2
2121
213
11
1
( )
( )
( )
( )
( )
xx
xx
x
xx
xx
xx
+
+
=
2
22
.
21
213
1
1
( )
( ) ( )
( )
xx
x
x
xx
xx
xx
+
+
+
=
2
2
.
3
213
1
1
( )
( )
( )
x
x
x
x
x
xxx
=
=
+=
21.21
.211
c) Thay
( )
2
12223 ==x
vào biu thc
x
x
P
=
2
, ta có:
( )
( )
12
122
12
122
12
122
2
2
+
=
=
=P
12
12
1
+=
=
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gn biu thc P.
c) Tính giá tr ca P vi .
Ví d
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) Ta có:
2 ( 2)x x x x =
ĐKXĐ:
0
00
4 0 4
20
x
xx
xx
x


−
Vi x > 0 và
4x
ta có:
P =
4 8 1 2
( ):( )
4
2 ( 2)
x x x
x
x x x x
−−
+−
4 ( 2) 8 1 2 2
:
( 2)( 2) ( 2)
4 8 8 1 2 4
:
( 2)( 2) ( 2)
x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
=
+
+
=
+
4 8 3
:
( 2)( 2) ( 2)
x x x
x x x x
+
=
+
( Đk: x
9)
4 ( 2) ( 2)
.
( 2)( 2) 3
4 . ( 2)
(3 )( 2)
4
3
x x x x
x x x
x x x
xx
x
x
+
=
+
−−
=
−−
=
Vi x > 0 , x
4, 9x
thì P =
4
3
x
x
b) P = - 1
Bài tp rèn luyn
Bài 1: Cho biu thc:
P =
a) Rút gn P
b) Tìm giá tr của x để P = -1
c) Tìm m để vi mi giá tr x > 9 ta có:
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
4
1
3
x
x
=
( ĐK: x > 0,
4, 9xx
)
43
4 3 0
xx
xx
=
=
Đặt
xy=
đk y > 0
Ta có phương tnh:
2
4 3 0yy =
. Các h s: a + b + c = 4- 1-3 =0
1
1y =
( không tho măn ĐKXĐ y > 0),
2
3
4
y =
( tho măn ĐKXĐ y > 0)
Vi
3
4
yx==
thì x =
9
16
( tho măn đkxđ)
Vy vi x =
9
16
thì P = - 1
c)
( 3) 1m x P x +
(đk: x > 0;
4, 9xx
)
4
( 3) 1
3
.4 1
1
4
x
m x x
x
m x x
x
m
x
+
+
+

( Do 4x > 0)
Xét
1 1 1 1
4 4 4 4 4
xx
x x x x
+
= + = +
Có x > 9 (Tho măn ĐKXĐ)
11
9x

( Hai phân s dương cùng tử s, phân s nào có mu s lớn hơn thì nhỏ hơn)
11
4 36
1 1 1 1
4 4 4 36
1 1 5
4 4 18
x
x
x

+ +
+
Theo kết qu phn trên ta có :
51
5
18 4
1
18
4
x
x
m
x
m
x
+

+
Kết lun: Vi
5
,9
18
mx
thì
( 3) 1m x P x +
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
a) Điu kiện để P xác định là
0;1;0;0 + yxyyx
.
( )
( )( )( )
(1 ) (1 )
11
x x y y xy x y
P
x y x y
+ +
=
+ +
( ) ( )
( )( )( )
()
11
x y x x y y xy x y
x y x y
+ + +
=
+ +
( )( )
( )( )( )
11
x y x y x xy y xy
x y x y
+ + +
=
+ +
( ) ( ) ( )( )
( )( )
1 1 1 1
11
x x y x y x x
xy
+ + + +
=
+−
( )
1
x y y y x
y
+
=
( )( ) ( )
( )
1 1 1
1
x y y y y
y
+
=
.x xy y= +
Vy P =
.yxyx +
b) ĐKXĐ:
0;1;0;0 + yxyyx
P = 2
.yxyx +
= 2
( ) ( )
( )( )
1 1 1
1 1 1
x y y
xy
+ + =
+ =
Ta có: 1 +
1y
11x −
04x
x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay x = 0; 1; 2; 3; 4 vào ta có các cp giá tr x=4, y=0 và x=2, y=2 (tho mãn).
Bài 2: Cho biu thc:
a) Tìm điều kin của x và y để P xác định . Rút gn P.
b) Tìm x, y nguyên tha mãn phương trình P = 2.
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
ng dn gii
Câu 1:
2 2 8 3 32 2 72 2 2 2 2 12 2 12 2 4 2A = + + = + + =
.
Câu 2: Điu kin
3x
.
3 9 27 2 16 48 6x x x + =
3 3 3 8 3 6x x x + =
6 3 6x =
31x =
31x =
4x=
(t/m).
Vy tp nghim của phương trình là:
4S =
.
Câu 3:
1 6 8
9 4 5
5 2 3 2
B
+
= +
−+
( )
( )
2
2 3 2
52
25
54
32
+
+
= +
+
5 2 2 2 5 2= + =
Câu 4:
1) Vi
9x =
( thỏa mãn điều kin )
93
8
95
A
−−
= =
+
.
Vy
3
8
A
=
vi
9x =
.
2. Rút gn biu thc
B
.
2 1 2 5
4
22
x x x
B
x
xx
−−
=
−+
( )
( )( )
( )( )
( )( ) ( )( )
2 2 1 2
25
2 2 2 2 2 2
x x x x
x
x x x x x x
+
= +
+ + +
Phiếu ôn tp
Câu 1: Tính giá tr ca biu thc .
Câu 2: Tìm biết .
Câu 3: Rút gn biu thc .
Câu 4: Cho biu thc .
1. Tính giá tr ca vi .
2. Rút gn biu thc .
3. Tìm để .
Phiếu
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
( )( )
2 4 2 2 2 5
22
x x x x x x
xx
+ + + +
=
+−
( )( )
2
22
xx
xx
+
=
+−
2
x
x
=
Vy
2
x
B
x
=
.
3. Ta có
1
3
B
A
−
1
:
3
25
xx
xx
−+
51
3
2
x
x
+

( )
2 17
0
32
x
x
+

0
0
4
x
x
x
2 17 17x +
,
0; 4xx
Để
( )
2 17
0
32
x
x
+
( )
3 2 0 2 0 4x x x
Kết hợp ĐKXĐ
0; 4 0 4x x x
.
Vy
04x
là giá tr cn tìm
ng dn gii
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức .
Câu 2: Thc hin phép tính:
a) b) .
Câu 3: Cho các biu thc .
a) Tìm để . b) Chng minh .
c) Đt . Tìm để .
Câu 4: Cho vi ,
a) Tính giá tr biu thc khi .
b) Rút gn biu thc .
c) Cho . Tìm giá tr nh nht ca
Phiếu
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Câu 1:
( )
4
12 2 3 2
2
M =
( )
( )
2
22
4.3 2 3 2
2
=
2 3 2 3 2 2 2 2= +
0=
Câu 2:
a)
1
4 8 72 5 .2 2
2
A

= +



52
8 2 6 2 .2 2
2

= +



92
.2 2 18
2
==
.
b)
( )
5 5 3 3
35
5 3 1
B
++
= + +
+
( ) ( )
( )
5 5 1 3 3 1
35
5 3 1
++
= + +
+
5 1 3 3 5 1= + + =
.
Câu 3:
a) Tìm
x
để
1
2
A =
2x
A
x
=
( )
0x
Để
1
2
A =
21
2
x
x
=
( )
22xx =
24xx =
4x=
( )
( )
16 L
16 TM
x
x
=−
=
Vậy để
1
2
A =
thì
16x =
.
b) Chng minh
1
x
B
x
=
+
33
1
1
xx
B
x
x
−+
=+
( )
0, 1xx
( )( )
33
1
11
xx
x
xx
−+
=+
−+
( )( )
( )( ) ( )( )
31
3
1 1 1 1
xx
x
x x x x
−+
+
=+
+ +
( )( )
3 3 3
11
x x x x
xx
+ + +
=
−+
( )( )
11
xx
xx
=
−+
( )
( )( )
1
11
xx
xx
=
−+
1
x
x
=
+
Vy
1
x
B
x
=
+
.
c) Đt
.P AB=
. Tìm
x
để
1
2
P
2
..
1
xx
P A B
xx
==
+
2
1
x
x
=
+
Full Ch đề Ôn thi TS cp tc vào lp 10 h GDPT năm 2021-2022
Word xinh
Để
1
2
P
( )
21
4
2
1
x
x
x
+
21
4
1
x
x

+
( )
4 2 1xx +
4 8 1xx +
39x
3x
9x
Vy
1
2
P
thì
49x
Câu 4:
a) Khi
16x =
(thoả mãn điều kiện), ta có
16 3 19 19
4 3 7
16 3
A
+
= = =
+
+
Vậy khi
16x =
thì
19
7
A =
b) Với
0x
,
9x
, ta có:
( )( )
3 2 1 3 3 2 1 3
..
9
3 1 3 1
33
x x x x x x
B
x
x x x x
xx


+ +

= =



+ + + +
+−


( )
( )( ) ( )( )
3 2 3
3 3 2 3 3
..
11
3 3 3 3
x x x
x x x x x
B
xx
x x x x
+
+ +
==
++
+ +
( )( )
( )
( )( )
2
1
2 1 3 3 1
..
1 1 3
3 3 3 3
x
x x x x x
B
x x x
x x x x

+
+ + +

= = =

+ + +
+ +

Vậy
1
3
x
B
x
+
=
+
với
0x
,
9x
.
c)
3 1 3 3 3
:.
3 3 3 1 1
A x x x x x
P
B
x x x x x
+ + + + +
= = = =
+ + + + +
, điều kiện
0x
,
9x
Khi đó ta có:
( )
3 1 4 4 4 4
1 1 2 2 1 . 2 2
1 1 1 1 1
xx
P x x x
x x x x x
+ +
= = = + = + + + =
+ + + + +
Dấu
""=
xảy ra
( )
2
4
1 1 4 1 2
1
x x x
x
+ = + = + =
+
(do
11x +
)
2 1 1 1x x x = = =
(thoả mãn điều kiện)
Vậy min
2P =
tại
1x =
| 1/19

Preview text:


Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022   ➊
CÁC PHÉP TOÁN VỀ CĂN THỨC  Ⓐ
Tóm tắt lý thuyết
. Căn bậc hai số học:
Căn bậc hai số học
• Với số dương a, số
được gọi là căn bậc hai số học của a
• Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 • Một cách tổng quát:
So sánh các căn bậc hai số học
• Với hai số a và b không âm ta có: . Căn bậc hai:
. Liên hệ giữa phép nhân, với phép khai phương:
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022
. Liên hệ giữa phép chia với phép khai phương:
. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  Ⓑ
Phân dạng toán cơ bản Dạng
Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.
Phương pháp: Nếu biểu thức có: Dạng ①:
có TXĐ: D = {x| g(x)  0} . Chứa mẫu số  ĐKXĐ: mẫu số khác 0 Dạng ②:
có TXĐ: D = {x| f(x) ≥ 0}. Chứa căn bậc hai  ĐKXĐ:
biểu thức dưới dấu căn 0
Chú ý: Nếu thì
Khi n là số lẻ,với mọi x đều thỏa mãn.
Khi n là số chẵn thì f(x) ≥ 0. Dạng ③:
có TXĐ: D = {x| g(x) > 0}, (với f(x) có D = R). Chứa căn
thức bậc chẵn dưới mẫu  ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0 dụ
Tìm điều kiện có nghĩa của các biểu thức sau: b) c) a) Lời giải 2 + 2  +  2  +    a) x 1 có nghĩa khi x 1 0 x 1 0, x     x  2 x − 2 x − 2  0 x − 2  0
b) 2x −1 có nghĩa khi 1
2x −1  0  x  2 −
c) 3x + 2 có nghĩa khi 2
3x + 2  0  x 3 dụ
Tìm điều kiện có nghĩa của các biểu thức sau: a) b) c) d) Lời giải
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  −
a) 3x + 5 có nghĩa khi 5
3x + 5  0  x  3 b) Ta có 2 x + 3  3, x   . Vậy 2
x + 3 luôn có nghĩa với mọi giá trị của x
c) 1− 2x có nghĩa khi 1
1− 2x  0  x  2 + d) x 1 có nghĩa khi 1
2x −1  0  x  2x −1 2
Bài tập rèn luyện
Tìm điều kiện có nghĩa của các biểu thức sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8)
Hướng dẫn giải
1) x −1 có nghĩa khi x −1 0  x 1 2) Ta có 2 x +1  1, x   . Vậy 2
x +1 luôn có nghĩa với mọi giá trị của x
3) 1− x có nghĩa khi 1− x  0  x 1 − 4) x 1 có nghĩa khi 3
2x − 3  0  x  2x − 3 2 x + 5 x + 5  0 x  5 − 5) có nghĩa khi    x −1 x −1  0 x  1 2 + 6) Ta có 2 x 2 x + 2  2, x   . Vậy
có nghĩa khi x  0 x +
7) x 1 có nghĩa khi 2 − x  0  x  2 2 − x 2 + x − 2  0 x  2 8) x x 1 + có nghĩa khi    x − 2 x − 3 x − 3  0 x  3
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  ❖Dạng
Tính giá trị biểu thức chứa căn
Phương pháp:
Bước : Trục căn thức ở mẫu (nếu có)
Bước : Qui đồng mẫu thức (nếu có)
Bước : Đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn
Bước : Rút gọn biểu thức
Ghi nhớ: Có thể dùng Casio kiểm tra kết quả dụ
Rút gọn các biểu thức sau Lời giải
A = 2021+ 36 − 25 = 2021 + 6 – 5 = 2022
B = 5 8 + 50 − 2 18 =5.2 2 + 5 2 − 2.3 2
=10 2 + 5 2 − 6 2 = (10 + 5− 6) 2 = 9 2 • − − = − − = − C = 27 2 27 75 3 3 4 3 5 3 6 3 • + − = + − = D = 12 27 48 2 3 3 3 4 3 3 • 2 2 + − = + − = + − = E = 2 3 3 27 300 2 3 3 3 .3 10 .3 2 3 3.3. 3 10 3 3
F = 3 2 + 4 9.2 = 3 2 +12 2 = 15 2 dụ
Rút gọn các biểu thức sau Lời giải
A = 2 3 − 4 27 + 5 48 = 2 3 −12 3 + 20 3 =10 3
B = (3 50 −5 18 + 3 8) 2 = (15 2 −15 2 + 6 2) 2 = 6 2. 2 =12 C
• = (2 3 − 5 27 + 4 12) : 3 = (2 3 − 5.3 3 + 4.2 3) : 3 = 5 − 3 : 3 = 5 −
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022
D = 5 5 −12 5 + 6 5 − 4 5 = 5 − 5
E = 2 9 + 25 − 5 4 =5+6-10 =1
F = 2 32 − 5 27 − 4 8 + 3 75 2 2 2 2
= 2 4 .2 − 5. 3 .3 − 4. 2 .2 + 3. 5 .3 = 8 2 −15 3 −8 2 +15 3 =0
Bài tập rèn luyện
 Rút gọn các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải • 2 2
A = 3 − 2 .3 + 3 .3 = 3 − 2 3 + 3 3 = 2 3 • 2 2
B = 2 .5 − 3 .5 + 2 5 = 2 5 − 3 5 + 2 5 = 5
C = 3( 27 + 4 3) = 81 + 4 9 = 9 + 4.3 = 21 •D = 7 − 4 3 − 7 + 4 3
= 2 − 2.2. 3 + ( 3)2 − 2 + 2.2. 3 +( 3)2 2 2
= (2− 3)2 − (2+ 3)2 = 2− 3 −(2+ 3) = 2− 3 − 2− 3 = 2 − 3
E = (3 2 − 8) 2 = (3 2 − 2 2) 2 = 6− 4 = 2 • F = − + ( − )2 2 3 3 3 3 1 = 2 3 −3 3 + 3 −1= 1 − . • 2 2 + + − = + + − = + G = 16 5 8 2 4 5 2 .2 2 9 2 • 2 2 = − + H = 50 − 32 + 2 5 .2 4 .2 2 = 5 2 − 4 2 + 2 = 2 2  2 ( 2 − )1  2 •   2 K =
+1 ( 2 − )1 = ( 2 + )1( 2 − ) = ( 2) −( ) = − =  1 1 2 1 1 2 −1   
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  ❖Dạng
Rút gọn biểu thức chứa căn
Phương pháp:
Bước : Tìm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho (nếu có)
Bước : Phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhân tử.
Bước : Quy đồng mẫu thức
Bước : Rút gọn biểu thức dụ
Rút gọn các biểu thức sau với với điều kiện x ≥ 0 và và x ≠ 1 Lời giải
(1− x) − (1+ x) 2 − xA = = 2 (1+ x)(1− x) 1− x 4 2 x − 5 •B = + −
, Với x ≥ 0 và x ≠ 1, ta có: x +1 1− x x −1 4( x −1) 2( − x +1) x − 5 B = + − ( x +1)( x −1) ( x +1)( x −1) ( x +1)( x −1)
4( x −1) − 2( x +1) − ( x − 5) = ( x +1)( x −1) x −1 1 = = ( x +1)( x −1) x +1 1 Vậy B = x +1 x 2 x 1 C • = − − x −1 ( x −1)( x +1) x +1
x ( x +1) − 2 x − ( x −1) x +
x − 2 x x +1 = = ( x −1)( x +1) ( x −1)( x +1) 2 x − 2 x +1 ( x −1) x −1 = = = ( x −1)( x +1) ( x −1)( x +1) x +1
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  (2 + x )( x −1)
(2 − x )( x +1) •D = + ( x +1)( x −1)
( x +1)( x −1) (x +
x − 2) + (−x + x + 2) 2 x = = x −1 x −1 dụ
Rút gọn các biểu thức sau: với x > 0 với x  0 và x  4 và x ≠ 4 (với a , ĐK: và a 1). Lời giải x 2 x + 4 •A = ( + ) : x + 2 x − 2 x + 2 x ( x − 2) 2( x + 2) x + 2 = ( + ).
( x + 2)( x − 2)
( x − 2)( x + 2) x + 4
x − 2 x + 2 x + 4 x + 2 1 x + 2 = . = =
( x + 2)( x − 2) x + 4 x − 2 x − 4 1 1 x − 2
( x + 2) + ( x − 2) x − 2 •B = ( + ) = . x − 2 x + 2 x
( x − 2)( x + 2) x 2 x ( x − 2) 2 = =
, (x  0; x  4)
x ( x − 2)( x + 2) x + 2 2 2 a +1 a −1
( a +1) − ( a −1)
a + 2 a +1− a + 2 a −1 4 a C • = − = = = a −1 a +1 a −1 a −1 a −1
a +1− ( a −1) a +1 •D = :
( a −1)( a +1) a −1 2 a −1 2 = . = a −1 a +1 a +1
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Bài tập rèn luyện
 Rút gọn các biểu thức sau: với nn. với mm. x > 0, x  x > 0, x  1. với x>0 với x ≥ 0 và x ≠ 1
Hướng dẫn giải − + + + + x 4 x 4 x 4 2 x x 4 2 •A = . = . =
( x + 4)( x − 4) x
( x + 4)( x − 4) x x − 4  − + +  x 1 x 1 1 2 x 1 2 •B =  . = . = (0  x  1) ( x −1) x x −1 x x −1   + − x 1 x 1 C • = .x( x +1) = . . x ( x +1) = x x( x +1) x( x +1) 3 4 12 •D = + −
(x  0; x  4) x − 2 x + 2 x − 4 + + − − − −
= 3( x 2) 4( x 2) 12 = 7 x 14 = 7( x 2) 7 =
( x + 2)( x − 2)
( x + 2)( x − 2)
( x + 2)( x − 2) x + 2 3 x 1 x +1 •E = ( − − 3). − + + x 1 x 1 x 2
3 x ( x +1) − ( x −1) − 3( x −1)( x +1) x +1 = . ( x −1)( x +1) x + 2
3x + 3 x x +1− 3x + 3 x +1 = . x −1 x + 2 2( x + 2) x +1 = 2 . = x −1 x + 2 x −1 a b + b a a b
ab( a + b)
( a + b )( a b ) •F = + = + ab a + b ab a + b
= a + b + a b = 2 a
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  ❖Dạng
Rút gọn và tính giá trị biểu thức chứa căn (*)
Phương pháp:
. Để tính giá trị của biểu thức biết
ta rút gọn biểu thức rồi thay
vào biểu thức vừa rút gọn.
. Để tìm giá trị của khi biết giá trị của biểu thức A ta giải phương trình dụ ➊ Cho biểu thức A =
a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = .
c) Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9 Lời giải
a). Điều kiện 0  x  1 x +1 x +1 x −1
Với điều kiện đó, ta có: A = = x ( x − ) : 1 ( x − )2 1 x x −1 1 3 9 b). Nếu A = 1 thì
=  x =  x = (thỏa mãn điều kiện) 3 x 3 2 4 9 Vậy x = thì A = 1 4 3 x −1  1 
c). Ta có P = A - 9 x =
− 9 x = −9 x +  +1 xx
 Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số dương ta có: 1 1 9 x +  2 9 x. = 6 x x 1 1  Suy ra: P  6 − +1= 5
− . Đẳng thức xảy ra khi 9 x =  x = x 9 1
 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P = 5 − khi x = 9
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ ➋ Cho biểu thức M =
a. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M b. Tìm x để M = 5 c. Tìm x Z để M Z. Lời giải a.ĐK x  ; 0 x  ; 4 x  9
2 x − 9 − ( x + ) 3 ( x − ) 3 + (2 x + ) 1 ( x − 2) Rút gọn M = (
x − 2)( x − ) 3 x x − 2
Biến đổi ta có kết quả: M = (
x − 2)( x − 3)
( x + )1( x −2) + M = x 1 (  M =
x − 3)( x − 2) x − 3 x −1 b. M = 5  = 5 x − 3
x +1 = 5( x −3)
x +1 = 5 x −15  16 = 4 x 16  x = = 4  x = 16 4
Đối chiếu ĐK: x  ; 0 x  ;
4 x  9 Vậy x = 16 thì M = 5 x + x − + c. M = 1 3 4 4 = = 1+ x − 3 x − 3 x − 3
Do M  z nên x − 3 là ước của 4  x − 3 nhận các giá trị: -4; -2; -1; 1; 2; 4
Lập bảng giá trị ta được:  x  ; 1 ; 16 ; 4 ; 25 
49 vì x  4  x   ; 16 ; 1 ; 25  49
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022 dụ
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P với . Lời giải x  0  x  0  x −1  0  x  1 x  1 
a) Biểu thức P có nghĩa khi và chỉ khi :     x  2  2 − x  0 x  2   x   3  x −1 − 2  0 x  3 b) Đkxđ : x  ; 1 x  ; 2 x  3  1 x − 3   2 x + 2  P =  −  −    x x −1 x − 1 − 2   2 − x 2x x   ( x + x−1) (x − ) 3 ( x −1 + 2 )  2 x + 2  =  −
( x x −1)( x + x −1) ( x −1 − 2)( x −1 + 2) −  2 − x
x ( 2 − x )
x + x −1 (x − )
3 ( x −1 + 2 ) 2 x x − 2 =  − . x − (x − ) 1 (x − )  1 − 2  x ( 2 − x )
x + x −1 (x − )
3 ( x −1 + 2 ) − ( 2 − x ) =  − . x x + 1 x  − 3
x ( 2 − x ) −1 − 2 . −1 2 −
= ( x + x −1 − x −1 − 2) ( x )( ) x . = = x x xx
c) Thay x = 3 − 2 2 = ( 2 − )2
1 vào biểu thức P = 2 , ta có: x 2 2 − ( 2 − ) 2 − 2 − 1 − + 1 1 2 2 1 P = = = + ( = = 2 1 2 − − 2 − 1 2 − ) 2 1 2 1 1
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Bài tập rèn luyện
Bài 1: Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = -1
c) Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có:
Hướng dẫn giải
a) Ta có: x − 2 x = x( x − 2) x  0   x  0 x  0 • ĐKXĐ:    4 − x  0  x  4   x − 2  0
• Với x > 0 và x  4 ta có: 4 x 8x x −1 2 P = ( − ) : ( − ) 2 + x x − 4 x( x − 2) x
4 x ( x − 2) − 8x
x −1− 2 x − 2 = :
( x − 2)( x + 2) x ( x − 2)
4x − 8x − 8x
x −1− 2 x + 4 = :
( x − 2)( x + 2) x ( x − 2) 4 − x − 8 xx + 3 = : ( Đk: x  9)
( x − 2)( x + 2) x ( x − 2) 4 − x ( x + 2) x ( x − 2) = .
( x − 2)( x + 2) 3 − x 4 −
x. x ( x − 2) = (3 − x )( x − 2) 4x = x −3 4x
Với x > 0 , x  4, x  9 thì P = x − 3 b) P = - 1
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  4x
= −1( ĐK: x > 0, x  4, x  9 ) x − 3  4x = 3− x
 4x − 3− x = 0 Đặt
x = y đk y > 0 Ta có phương tŕnh: 2
4 y y − 3 = 0 . Các hệ số: a + b + c = 4- 1-3 =0  3 y = 1
− ( không thoả măn ĐKXĐ y > 0), y = ( thoả măn ĐKXĐ y > 0) 1 2 4 3 Với y =
= x thì x = 9 ( thoả măn đkxđ) 4 16
Vậy với x = 9 thì P = - 1 16 c) ( m
x − 3)P x +1 (đk: x > 0; x  4, x  9 ) 4xm( x − 3)  x +1 x − 3  .4 m x x +1 x +1  m  4x ( Do 4x > 0) + • x 1 x 1 1 1 Xét = + = + 4x 4x 4x 4 4x
Có x > 9 (Thoả măn ĐKXĐ) 1 1
  ( Hai phân số dương cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn) x 9 1 1   4x 36 1 1 1 1  +  + 4 4x 4 36 1 1 5  +  4 4x 18  5 x +1  
Theo kết quả phần trên ta có : 1  8 4x 5   m x +1 18 m   4x 5
Kết luận: Với m  , x  9 thì ( m
x − 3)P x +1 18
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P.
b) Tìm x, y nguyên thỏa mãn phương trình P = 2.
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện để P xác định là x  0 ; y  0 ; y  1 ; x + y  0 . x(1 + x ) − y(1 −
y ) − xy ( x + y )
(x y) + (x x + y y ) − xy ( x + y ) P = ( = x +
y )(1 + x )(1 − y )
( x + y)(1+ x)(1− y)
( x + y)( x y + x xy + y xy) =
( x + y)(1 + x)(1 − y) x ( x + ) 1 − y ( x + )
1 + y (1 + x )(1 − x ) = ( 1 + x )(1 − y )
x (1 − y )(1 + y ) − y (1 − y ) x
y + y y x = ( = = x + xy − . y 1 − y ) (1 − y)
Vậy P = x + xy − . y
b) ĐKXĐ: x  0 ; y  0 ; y  1 ; x + y  0 P = 2  x + xy − . y = 2
x (1 + y) − ( y + ) = 1 1
 ( x − )1(1 + y) = 1
Ta có: 1 + y 1  x −1 1  0  x  4  x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay x = 0; 1; 2; 3; 4 vào ta có các cặp giá trị x=4, y=0 và x=2, y=2 (thoả mãn).
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022Phiếu ôn tập Phi ếu
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức .
Câu 2: Tìm biết .
Câu 3: Rút gọn biểu thức .
Câu 4: Cho biểu thức và . 1. Tính giá trị của với . 2. Rút gọn biểu thức . 3. Tìm để .
Hướng dẫn giải
Câu 1: A = 2 2 + 8 + 3 32 − 2 72 = 2 2 + 2 2 +12 2 −12 2 = 4 2 .
Câu 2: Điều kiện x  3.
x − 3 − 9x − 27 + 2 16x − 48 = 6 
x − 3 − 3 x − 3 + 8 x − 3 = 6
 6 x − 3 = 6  x − 3 =1  x −3 =1  x = 4 (t/m).
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   4 . + Câu 3: 1 6 8 B = − − 9 + 4 5 5 − 2 3 + 2 2 + ( 3+2 5 2 ) = −
− (2+ 5)2 = 5 + 2− 2 −2− 5 = − 2 5 − 4 3 + 2 Câu 4:
1) Với x = 9 ( thỏa mãn điều kiện ) − 9 3 −  A = = . 9 + 5 8 − Vậy 3 A = với x = 9 . 8
2. Rút gọn biểu thức B . 2 x x −1 2 − 5 x B = − − x − 2 x + 2 4 − x 2 x ( x + 2)
( x − )1( x −2) 2 − 5 x = ( − +
x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2)
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022
2x + 4 x x + 2 x +
x − 2 + 2 − 5 x + = x 2 x x ( = = x + 2)( x − 2) ( x +2)( x −2) x − 2 Vậy x B = . x − 2 3. Ta có B 1  − A 3 xx 1  :  − x − 2 x + 5 3 x + 5 1 +   2 x 17   0 x − 2 3 3( x − 2) Vì x 0 x 0 x 4
 2 x +17 17 , x 0; x 4 + Để 2 x 17 (  x − ) 0 3 2
 3( x − 2)  0  x − 2  0  x  4
Kết hợp ĐKXĐ x  0; x  4  0  x  4 .
Vậy 0  x  4 là giá trị cần tìm Phiếu
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức .
Câu 2: Thực hiện phép tính: a) b) .
Câu 3: Cho các biểu thức và . a) Tìm để . b) Chứng minh . c) Đặt . Tìm để . Câu 4: Cho và với ,
a) Tính giá trị biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức . c) Cho
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
Hướng dẫn giải
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022Câu 1: M = − ( − ) 4 12 2 3 2 − = − ( − ) ( )2 2 2 4.3 2 3 2 − 2 2
= 2 3 − 2 3 + 2 2 − 2 2 = 0 Câu 2:     a) 1 9 2 A =  4 8 − 72 + 5 .2 2   5 2 = 8 2 − 6 2 + .2 2   = .2 2 = 18 . 2   2   2 + + 5 ( 5 + ) 1 3 ( 3 + ) 1 b) 5 5 3 3 B = + − ( 3 + 5) = + − ( 3 + 5) 5 3 +1 5 3 +1
= 5 +1+ 3 − 3 − 5 =1. Câu 3: 1
a) Tìm x để A = 2 x − 2 A = (x  0) x − x = 16 − (L) Để 1 x A = 2 1  =
 2( x − 2) = x  2 x − 4 = x x = 4   2 x 2 x =16  (TM) 1 Vậy để A = thì x =16 . 2 x b) Chứng minh B = x +1 x − 3 x + 3 x − 3 x + 3 B = +
(x  0, x  ) 1 = + x −1 x −1 x −1
( x − )1( x + )1
( x −3)( x + )1 x + 3 + − − + + = x x 3 x 3 x 3 ( + = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1
( x − )1( x + )1 x ( x − ) x x 1 = x ( = = x − ) 1 ( x + ) 1
( x − )1( x + )1 x +1 x Vậy B = . x +1 c) Đặ 1 t P = .
A B . Tìm x để P  2 x − 2 x x − 2 P = . A B = . = x x +1 x +1
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh
Full Chủ đề Ôn thi TS cấp tốc
vào lớp 10 hệ GDPT năm 2021-2022  − Để 1 x 2 1 P    (x  4) 2 x +1 2 x − 2 1  
 4( x − 2)  x +1 x +1 4
 4 x −8  x +1  3 x  9  x  3  x  9 1 Vậy P  thì 4  x  9 2 Câu 4: +
a) Khi x =16 (thoả mãn điều kiện), ta có 16 3 19 19 A = = = 16 + 3 4 + 3 7 19
Vậy khi x =16 thì A = 7
b) Với x  0 , x  9 , ta có:  
x + 3 x − 2 1  x −3 x + 3 x − 2 1 x − 3 B  .   = − = −   x x + x +   
 ( x + 3)( x − 3) . 9 3 1 x + 3  x +1 
x +3 x − 2−( x −3)   x − 3
x + 3 x − 2 − x + 3 x − 3 B   (    = =  x + 3)( x − 3) .  x +  
 ( x + 3)( x − 3) . 1  x +1    + + − ( x + x x x )2 1 2 1 3 x − 3 x +1 B   (  = = = 
x + 3)( x − 3) .  x + 
( x +3)( x −3). 1 x +1 x + 3 + Vậy x 1 B =
với x  0 , x  9 . x + 3 A x + 3 x +1 x + 3 x + 3 x + 3 c) P = = : = . =
, điều kiện x  0 , x  9 B x + 3 x + 3 x + 3 x +1 x +1 Khi đó ta có: x + 3 x −1+ 4 4 4 P = = = x − + = x + + −  ( x + ) 4 1 1 2 2 1 . − 2 = 2 x +1 x +1 x +1 x +1 x +1
Dấu " = " xảy ra  x + =  ( x + )2 4 1 1
= 4  x +1 = 2 (do x +11 ) x +1
x = 2 −1 x =1 x =1 (thoả mãn điều kiện)
Vậy min P = 2 tại x =1
St&Bs-FB: Duong Hung – Liên hệ File Word: Zalo 0774860155 Word xinh