Câu hỏi ôn tập chương 2 - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi ôn tập chương 2 - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Vai trò của tổ chức bộ máy
Tổ chức bộ máy gồm các hoạt động Thiết kế tổ chức và Tái cơ cấu tổ chức (Đ/S)
Bản mô tả công việc là gì
Sản phẩm của phân tích công việc là gì Phân tích
công việc là gì
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc là gì Thiết kế
công việc là gì
Văn bản đề cập đến kiến thức, kỹ năng, thái độ của người lao động cần có để thực hiện
công việc là Bản mô tả công việc (Đ/ )S
Văn bản giúp người lao động hiểu rõ nhiệm vụ thực hiện công việc là Bản mô tả công việc
(Đ/S)
Hoạch định nhân lực
Vai trò của hoạch định nhân lực Cầu nhân lực
là gì
Cung nhân lực là gì
Bộ phận chịu trách nhiệm chính trong hoạch định nhân lực
Hoạch định nhân lực là cơ sở cho hoạt động tuyển dụng nhân lực (Đ/S)
Tuyển dụng nhân lực là gì
Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách nào Doanh
nghiệp khắc phục tình trạng dư thừa lao động bằng cách nào
Nguồn ứng viên bên trong tổ chức
Ưu điểm của nguồn ứng viên bên trong tổ chức Quy trình
tuyển dụng
Mục đích của định hướng nhân viên mới là sàng lọc ứng viên (Đ/S)
Sử dụng nhân lực
Nhiệm vụ cơ bản của sử dụng nhân lực
Quản trị thực hiện công việc
Vai trò của quản trị thực hiện công việc đối với tổ chức
Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động (gt)
Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với tổ chức (sgt)
Mục đích của đánh giá thực hiện công việc là làm căn cứ xây dựng thang bảng lương
(Đ/S)
Đào tạo
Vai trò của đào tạo đối với doanh nghiệp Vai trò của
đào tạo đối với NLĐ
Khái niệm thù lao lao động
Vai trò của thù lao lao động
Khuyến khích tài chính là gì
Vai trò của chương trình phúc lợi
Định mức lao động
Vai trò định mức lao động trong doanh nghiệp
Câu đúng/sai
Người ra quyết định kỷ luật lao động đối với người lao động Cán bộ
quản lý trực tiếp (Đ/S)
Mục đích của đánh giá thực hiện công việc làm căn cứ xây dựng thang
bảng lương (Đ/ ) S Chỉ là 1 trg những đkien để xét lương thưởng
“Quá trình thu thập thông tin về từng nhân viên nhằm đánh giá năng lực
thực tế của họ khả năng sử dụng nhân lực trong các hoạt động của t
chức” là Đánh giá thực hiện công việc (Đ/ )S
Người có quyền hạn ra quyết định cuối cùng về chu kỳ đánh giá thực hiện
công việc là quản lý trực tiệp S.Ng kí kết hoặc sử dụng lđ
Giám sát sự thực hiện công việc là trách nhiệm của cán bộ kỹ thuật
Thiết kế biểu mẫu các phương pháp đánh giá thực hiện công việc là trách
nhiệm của Quản lý trực tiếp S.Thuộc về bộ phận nhân sự
Trách nhiệm chính trong triển khai thực hiện hoạt động đánh giá thực hiện
công việc của mỗi bộ phận thuộc về Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực
Đ
Hoạt động cung cấp thêm kiến thức và kỹ năng thiếu hụt để người lao động
thực hiện tốt công việc họ đang đảm nhận là Phát triển nhân lực Đ( Phòng
đào tạo nhân sự )
So với phát triển nhân lực, đào tạo nhân lực tập trung vào Công việc tương
lai Đ
Hoạt động bổ sung kiến thức rèn luyện các kỹ năng, vượt khỏi phạm vi
công việc trước mắt của người lao động, phù hợp định hướng tương lai của
tổ chức là Giáo dục Đ
Câu hỏi 1. Tuyển dụng nhân lực là tiền đề cho hoạt động:
A. Phân tích công việc
B. Sử dụng nhân lực
C. Hoạch định nhân lực
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 2. Người KHÔNG có quyền và trách nhiệm tham gia phỏng
vấn ứng viên khi tuyển dụng là:
A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người
C. Chuyên viên phỏng vấn
D. Chủ tịch công đoàn
Câu hỏi 3. Ưu điểm của nguồn ứng viên bên ngoài:
A. Phong phú, đa dạng về cả số lượng và chất lượng
B. Đã có những hiểu biết sâu về công việc của tổ chức
C. Tổ chức đã có những trải nghiệm để đánh giá năng lực nhân viên trong
thực tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 4. Người chịu trách nhiệm chính trong thực hiện thu hút ứng
viên là:
A. Trưởng phòng kinh doanh
B. Trưởng bộ phận có nhu cầu tuyển nhân viên
C. Nhân viên truyền thông
D. Chuyên viên tuyển dụng nhân sự
Câu hỏi 5. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển dụng của tổ
chức là:
A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 6. Nghiên cứu về sử dụng nhân lực, sự đối xử của tổ chức đối
với người lao động có thể được thể hiện dưới góc độ:
A. Chính sách đối xử
B. Nghệ thuật đối xử
C. Hoạt động đối xử
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 6. Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng nhân viên
mới là:
A. Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện nhiệm vụ
B. Các bộ nội quy, quy chế làm việc
C. Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 7. ............ KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng của người
lao động.
A. Thuyên chuyển
B. Đề bạt
C. Giáng chức
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 8. iệc sắp xếp người lao động vào từng vị trí việc làm nhất V
định trong tổ chức nhằm đạt được hiệu quả cao là:
A. Phân công công việc
B. Đề bạt nhân lực
C. Bố trí nhân lực
D. Thuyên chuyển lao động
Câu hỏi 9. Công tác định mức lao động KHÔNG bao gồm:
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành áp dụng mức lao động
B. Quản lý mức lao động
C. Sửa đổi mức lao động
D. Tính lương cho người lao động
Câu hỏi 10. Mục đích của các chương trình phúc lợi KHÔNG nhằm:
A. Tạo động lực lao động
B. Hỗ trợ giải quyết khó khăn cho người lao động
C. Giữ chân nhân viên
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 11. Phúc lợi lao động trong doanh nghiệp là:
A. Tất cả các khoản tiền mà người lao động nhận được từ người sử dụng
lao động
B. Các khoản hỗ trợ về cuộc sống của doanh nghiệp cho người lao động
C. Những hỗ trợ về cuộc sống cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 12. Khuyến khích tài chính KHÔNG bao gồm:
A. Tiền thưởng
B. Chênh lệch lương sản phẩm từ đơn giá lũy tiến
C. Phụ cấp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 13. Một trong những yếu tố thuộc thù lao phi tài chính là:
A. Tiền lương cơ bản
B. Khuyến khích tài chính
C. Môi trường làm việc
D. Tiền thưởng
Câu hỏi 14. Theo nghĩa hẹp, thù lao lao động gồm:
A. Tiền lương, tiền công, tiền thưởng
B. Tiền lương cố định, thưởng khuyến khích, tiền phụ cấp
C. Các loại tiền thực nhận và cơ hội phát triển
D. Thù lao cơ bản, khuyến khích tài chính và các khoản phúc lợi
Câu hỏi 15. Thiết kế công việc là hoạt động:
A. Điều chỉnh nội dung bản mô tả công việc
B. Thiết kế tổ chức, tổ chức lại và giải thể
C. Xác định một cách hợp lý các nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể thuộc phạm
vi công việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 16. Tuyển dụng nhân lực là tiền đề cho hoạt động:
A. Phân tích công việc
B. Sử dụng nhân lực
C. Hoạch định nhân lực
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 17. Người KHÔNG có quyền và trách nhiệm tham gia phỏng
vấn ứng viên khi tuyển dụng là:
A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người
C. Chuyên viên phỏng vấn
D. Chủ tịch công đoàn
Câu hỏi 18. Ưu điểm của nguồn ứng viên bên ngoài:
A. Phong phú, đa dạng về cả số lượng và chất lượng
B. Đã có những hiểu biết sâu về công việc của tổ chức
C. Tổ chức đã có những trải nghiệm để đánh giá năng lực nhân viên trong
thực tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 19. Người chịu trách nhiệm chính trong thực hiện thu hút ứng
viên là:
A. Trưởng phòng kinh doanh
B. Trưởng bộ phận có nhu cầu tuyển nhân viên
C. Nhân viên truyền thông
D. Chuyên viên tuyển dụng nhân sự
Câu hỏi 20. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển dụng của tổ
chức là:
A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 21. Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng nhân viên
mới là:
A. Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện nhiệm vụ
B. Các bộ nội quy, quy chế làm việc
C. Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D. Tất cả đáp án đều đúng
| 1/5

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG 2
Vai trò của tổ chức bộ máy
Tổ chức bộ máy gồm các hoạt động Thiết kế tổ chức và Tái cơ cấu tổ chức (Đ/S)
Bản mô tả công việc là gì
Sản phẩm của phân tích công việc là gì Phân tích công việc là gì
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc là gì Thiết kế công việc là gì
Văn bản đề cập đến kiến thức, kỹ năng, thái độ của người lao động cần có để thực hiện
công việc là Bản mô tả công việc (Đ/S)
Văn bản giúp người lao động hiểu rõ nhiệm vụ thực hiện công việc là Bản mô tả công việc (Đ/S) Hoạch định nhân lực
Vai trò của hoạch định nhân lực Cầu nhân lực là gì Cung nhân lực là gì
Bộ phận chịu trách nhiệm chính trong hoạch định nhân lực
Hoạch định nhân lực là cơ sở cho hoạt động tuyển dụng nhân lực (Đ/S)
Tuyển dụng nhân lực là gì
Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách nào Doanh
nghiệp khắc phục tình trạng dư thừa lao động bằng cách nào
Nguồn ứng viên bên trong tổ chức
Ưu điểm của nguồn ứng viên bên trong tổ chức Quy trình tuyển dụng
Mục đích của định hướng nhân viên mới là sàng lọc ứng viên (Đ/S) Sử dụng nhân lực
Nhiệm vụ cơ bản của sử dụng nhân lực
Quản trị thực hiện công việc
Vai trò của quản trị thực hiện công việc đối với tổ chức
Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động (gt)
Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với tổ chức (sgt)
Mục đích của đánh giá thực hiện công việc là làm căn cứ xây dựng thang bảng lương (Đ/S) Đào tạo
Vai trò của đào tạo đối với doanh nghiệp Vai trò của đào tạo đối với NLĐ
Khái niệm thù lao lao động
Vai trò của thù lao lao động
Khuyến khích tài chính là gì
Vai trò của chương trình phúc lợi Định mức lao động
Vai trò định mức lao động trong doanh nghiệp Câu đúng/sai
Người ra quyết định kỷ luật lao động đối với người lao động là Cán bộ
quản lý trực tiếp (Đ/S)
Mục đích của đánh giá thực hiện công việc là làm căn cứ xây dựng thang
bảng lương (Đ/S) Chỉ là 1 trg những đkien để xét lương thưởng
“Quá trình thu thập thông tin về từng nhân viên nhằm đánh giá năng lực
thực tế của họ và khả năng sử dụng nhân lực trong các hoạt động của tổ
chức” là Đánh giá thực hiện công việc (Đ/S)
Người có quyền hạn ra quyết định cuối cùng về chu kỳ đánh giá thực hiện
công việc là quản lý trực tiệp S.Ng kí kết hoặc sử dụng lđ
Giám sát sự thực hiện công việc là trách nhiệm của cán bộ kỹ thuật
Thiết kế biểu mẫu các phương pháp đánh giá thực hiện công việc là trách
nhiệm của Quản lý trực tiếp S.Thuộc về bộ phận nhân sự
Trách nhiệm chính trong triển khai thực hiện hoạt động đánh giá thực hiện
công việc của mỗi bộ phận thuộc về Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực Đ
Hoạt động cung cấp thêm kiến thức và kỹ năng thiếu hụt để người lao động
thực hiện tốt công việc họ đang đảm nhận là Phát triển nhân lực Đ( Phòng đào tạo nhân sự )
So với phát triển nhân lực, đào tạo nhân lực tập trung vào Công việc tương lai Đ
Hoạt động bổ sung kiến thức và rèn luyện các kỹ năng, vượt khỏi phạm vi
công việc trước mắt của người lao động, phù hợp định hướng tương lai của tổ chức là Giáo dục Đ
Câu hỏi 1. Tuyển dụng nhân lực là tiền đề cho hoạt động:
A. Phân tích công việc B. Sử dụng nhân lực C. Hoạch định nhân lực
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 2. Người KHÔNG có quyền và trách nhiệm tham gia phỏng
vấn ứng viên khi tuyển dụng là:
A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người C. Chuyên viên phỏng vấn D. Chủ tịch công đoàn
Câu hỏi 3. Ưu điểm của nguồn ứng viên bên ngoài:
A. Phong phú, đa dạng về cả số lượng và chất lượng
B. Đã có những hiểu biết sâu về công việc của tổ chức
C. Tổ chức đã có những trải nghiệm để đánh giá năng lực nhân viên trong thực tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 4. Người chịu trách nhiệm chính trong thực hiện thu hút ứng viên là:
A. Trưởng phòng kinh doanh
B. Trưởng bộ phận có nhu cầu tuyển nhân viên C. Nhân viên truyền thông
D. Chuyên viên tuyển dụng nhân sự
Câu hỏi 5. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển dụng của tổ chức là:
A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 6. Nghiên cứu về sử dụng nhân lực, sự đối xử của tổ chức đối
với người lao động có thể được thể hiện dưới góc độ:
A. Chính sách đối xử B. Nghệ thuật đối xử C. Hoạt động đối xử
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 6. Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng nhân viên mới là:
A. Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện nhiệm vụ
B. Các bộ nội quy, quy chế làm việc
C. Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 7. ............ KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng của người lao động. A. Thuyên chuyển B. Đề bạt C. Giáng chức
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 8. Việc sắp xếp người lao động vào từng vị trí việc làm nhất
định trong tổ chức nhằm đạt được hiệu quả cao là:
A. Phân công công việc B. Đề bạt nhân lực C. Bố trí nhân lực
D. Thuyên chuyển lao động
Câu hỏi 9. Công tác định mức lao động KHÔNG bao gồm:
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành áp dụng mức lao động
B. Quản lý mức lao động
C. Sửa đổi mức lao động
D. Tính lương cho người lao động
Câu hỏi 10. Mục đích của các chương trình phúc lợi KHÔNG nhằm:
A. Tạo động lực lao động
B. Hỗ trợ giải quyết khó khăn cho người lao động C. Giữ chân nhân viên
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 11. Phúc lợi lao động trong doanh nghiệp là:
A. Tất cả các khoản tiền mà người lao động nhận được từ người sử dụng lao động
B. Các khoản hỗ trợ về cuộc sống của doanh nghiệp cho người lao động
C. Những hỗ trợ về cuộc sống cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 12. Khuyến khích tài chính KHÔNG bao gồm: A. Tiền thưởng
B. Chênh lệch lương sản phẩm từ đơn giá lũy tiến C. Phụ cấp
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 13. Một trong những yếu tố thuộc thù lao phi tài chính là:
A. Tiền lương cơ bản B. Khuyến khích tài chính C. Môi trường làm việc D. Tiền thưởng
Câu hỏi 14. Theo nghĩa hẹp, thù lao lao động gồm:
A. Tiền lương, tiền công, tiền thưởng
B. Tiền lương cố định, thưởng khuyến khích, tiền phụ cấp
C. Các loại tiền thực nhận và cơ hội phát triển
D. Thù lao cơ bản, khuyến khích tài chính và các khoản phúc lợi
Câu hỏi 15. Thiết kế công việc là hoạt động:
A. Điều chỉnh nội dung bản mô tả công việc
B. Thiết kế tổ chức, tổ chức lại và giải thể
C. Xác định một cách hợp lý các nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể thuộc phạm vi công việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 16. Tuyển dụng nhân lực là tiền đề cho hoạt động:
A. Phân tích công việc B. Sử dụng nhân lực C. Hoạch định nhân lực
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 17. Người KHÔNG có quyền và trách nhiệm tham gia phỏng
vấn ứng viên khi tuyển dụng là:
A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người C. Chuyên viên phỏng vấn D. Chủ tịch công đoàn
Câu hỏi 18. Ưu điểm của nguồn ứng viên bên ngoài:
A. Phong phú, đa dạng về cả số lượng và chất lượng
B. Đã có những hiểu biết sâu về công việc của tổ chức
C. Tổ chức đã có những trải nghiệm để đánh giá năng lực nhân viên trong thực tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 19. Người chịu trách nhiệm chính trong thực hiện thu hút ứng viên là:
A. Trưởng phòng kinh doanh
B. Trưởng bộ phận có nhu cầu tuyển nhân viên C. Nhân viên truyền thông
D. Chuyên viên tuyển dụng nhân sự
Câu hỏi 20. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển dụng của tổ chức là: A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 21. Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng nhân viên mới là:
A. Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện nhiệm vụ
B. Các bộ nội quy, quy chế làm việc
C. Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D. Tất cả đáp án đều đúng