

Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857
CÂU HỎI ÔN TẬP KIẾN THỨC Tuần 2 Phần lý thuyết:
Câu 1. Trình bày khái niệm tiến trình là gì?
Câu 2. Kể tên các trạng thái của tiến trình?
Câu 3. Nêu các thành phần của tiến trình?
Câu 4. Kể tên các hàng ợi trong iều phối
Câu 5. Phân tích mục tiêu iều phối, cấp ộ iều phối?
Câu 6. Trình bày các thao tác với tiến trình? Trắc nghiệm
Câu 1. Tiến trình (Process) là gì?
A. Là một chương trình ang ược thực thi C. Là một chương trình ang lưu trên ĩa
B. Là một chương trình nạp vào bộ nhớ
D. Là một chương trình ang chờ xử lý
Câu 2. Một tiến trình (Process) bao gồm
A. Bộ ếm chương trình (Program counter) C. Đoạn dữ liệu (Data section) B. Ngăn xếp (Stack) D. Cả ba câu trên
Câu 3. Đâu không phải là trạng thái của tiến trình
A. New (tạo mới một tiến trình)
C. Waiting (tiến trình ang chờ sự kiện xảy ra)
B. Running (tiến trình ang ược thực thi)
D. Swapping (trao ổi giữa các tiến trình)
Câu 4. Hàng ợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất ược gọi là: A. Busy-Waitting buffer
B. Ready queue C. Waitting queue D. Running Câu 5.
Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ iều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt ộng, hoạt
ộng nào sau là không cần thiết: A. Huỷ bỏ ịnh danh của tiến trình.
B. Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
C. Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống D. Câu B,C là úng
8. Câu sau thuộc dạng chuyển trạng thái nào?
Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa ược áp ứng vì tài nguyên chưa sẵn sàng,
hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất. A. Running -> Blocked B. Ready -> Running C. Running -> End D. Blocked -> Ready