lOMoARcPSD| 45469857
TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT Môn:
CÔNG NGHIỆP
--------------------
Câu 21: Chọn câu trả lời úng.
VFS ược viết tắt bởi những từ gì
A. Virtual Fat System
B. Virtual File System
C. Virtual Fine Socket
D. Verify File System
Câu 22: Chọn câu trả lời úng.
Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi ặt tên tập tin không trùng nhau
và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm.
A. Thư mục a cấp
B. Thư mục một cấp
C. Thư mục hai cấp
D. Nhiều thư mục trong vùng
Câu 23: Chọn câu trả lời úng.
Tạo, mở, hủy, óng, ọc, ghi … là các tác vụ cần thiết ể hệ iều hành …
A. Quản lý tiến trình
B. Quản lý bộ nhớ
C. Quản lý tập tin
D. Quảng lý hệ thống
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 24: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 500k, 90k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương
trình có kích thước 110k theo giải thuật Best Fit:
A.
100k B.
200k
C. 250k
D. 90k
Câu 25: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 95k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 90k theo giải thuật Best Fit:
A. 300k
B. 100k
C. 95k
D. 230k
Câu 26: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 270k theo giải thuật Best Fit:
A. 300k
B. 100k
C. 250k
D. 200k
Câu 27: Chọn câu trả lời úng.
Cách cài ặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bảng
FAT nhưng truy suất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin
A. Dùng FAT
lOMoARcPSD| 45469857
B. Dùng NTFS
C. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết
D. Cấp phát rời rạc
Câu 28: Chọn câu trả lời úng.
Cấu trúc của tập tin bao gồm bao nhiêu loại
A. 1 (không có cấu trúc)
B. 2 (không có cấu trúc, cấu trúc cây)
C. 3 (không có cấu trúc, có cấu trúc và cấu trúc cây)
D. 4 (không có cấu trúc, có cấu trúc và cấu trúc cây, cấu trúc song song)
Câu 29: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Tập tin thường có hai phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension)
B. Tập tin thường có một phần: phần tên (name)
C. Tập tin thường có một phần: phần mở rộng (extension)
D. Tập tin thường có hai phần: phần tên (name) và phần cấu trúc
Câu 30: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Phần mở rộng trong tên tập tin cho biết tập tin là của ứng dụng nào.
B. Phần mở rộng trong tên tập tin không cho biết tập tin là của ứng dụng nào.
C. Phần tên trong tên tập tin cho biết phần mở rộng
D. Phần tên trong tên tập tin cho biết tập tin là của ứng dụng nào.
Câu 31: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Tập tin là ơn vị lưu trữ nhỏ nhất trong máy tính
B. Tập tin là ơn vị lưu trữ lớn nhất trong máy tính
C. Thư mục là ơn vị lưu trữ nhỏ nhất trong máy tính
D. Thư mục và tập tin là ơn vị lưu trữ lớn nhất trong máy tính
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 1: Chọn câu trả lời úng
Hệ thống quản lý tập tin là?
A. Cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ ngoài.
B. Là cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ trong.
C. Là cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ RAM.
D. Là cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ ROM.
Câu 2: Chọn câu trả lời úng
Tập tin ược xem là?
A. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của bộ nhớ ngoài
B. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của ALU
C. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của máy in
D. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của bộ nhớ CU
Câu 3: Chọn câu trả lời úng
Thư mục là?
A. Là tập hợp các tập tin tổ chức theo hình cây.
B. Là tập hợp các tập tin và các thư mục con tổ chức theo hình cây
C. Là tập hợp các thư mục con tổ chức theo hình cây.
D. Là tập hợp các tập tin và thông số kỹ thuật của nó
Câu 4: Chọn câu trả lời úng
Cách thức truy xuất tập tin có mấy kiểu?
A. 1 (cấp phát liên tục)
B. 2 (cấp phát liên tục, cấp phát danh sách liên kết)
C. 3 (Cấp phát liên tục, cấp phát theo danh sách liên kết, cấp phát theo danh sách liên kết có sử
dụng chỉ mục)
lOMoARcPSD| 45469857
D. 0 (không có cách thức truy xuất tập tin)
Câu 5: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k, 90k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 100k theo giải thuật Best Fit:
A. 250k
B. 100k
C. 95k
D. 300k
Câu 6: Chọn câu trả lời úng
Phần mở rộng của tên tệp (nếu có) thể hiện:
A. Kiểu tệp tin
B. Kích thước tệp.
C. Ngày giờ thay ổi tệp.
D. Tên tệp.
Câu 7: Chọn câu trả lời úng
Câu nào sau ây sai?
A. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung tệp/ thư mục.
B. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng tạo thư mục, ổi tên, xoá thư mục.
C. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng sao chép, di chuyển tệp/ thư mục.
D. Hệ quản lí tệp cho phép quản lí tất cả các chức năng khác nhau trong máy tính
Câu 8: Chọn câu trả lời úng
Những mục nào trong bảng dưới ây có dãy thao tác hợp lí tạo một thư mục mới trong một thư mục
của ĩa C?
A. Mở cửa sổ thư mục (trong ĩa C) sẽ chứa thư mục mới;
- Gõ tên ịnh ặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung ặt tên, xác nhận tên vừa ặt
bằng cách nhấn phím Enter.
lOMoARcPSD| 45469857
B. Mở cửa sổ thư mục (trong ĩa C) sẽ chứa thư mục mới;
- Chọn File trên thanh bảng chọn, rồi chọn lần lượt New, Folder;
- Nhấn phím Enter khi xuất hiện New Folder trong khung ặt tên thư mục mới;
- Gõ tên thư mục mới vào New Folder.
C. Mở cửa sổ thư mục (trong ĩa C) sẽ chứa thư mục mới;
- Nháy chuột phải tại vùng trống trong cửa sổ thư mục ó;
- Chọn New trong bảng chọn vừa xuất hiện, rồi chọn Folder;
- Gõ tên ịnh ặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung ặt tên, xác nhận tên vừa ặt
bằng cách nhấn phím Enter.
D. Chọn File trên thanh bảng chọn, rồi chọn lần lượt New, Folder;
- Gõ tên ịnh ặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung ặt tên, xác nhận tên vừa ặt
bằng cách nhấn phím Enter.
Câu 9: Chọn câu trả lời úng
Tập tin thường ược lưu trữ tại:
A. ALU
B. ROM
C. Bộ xử lí trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 10: Chọn câu trả lời úng
Trong hệ iều hành MS – DOS cách ặt tên tệp nào sau ây là sai?
A. Bai_tap.doc
B. tailieu.txt
C. Van hoc.doc
lOMoARcPSD| 45469857
D. baitap1.xls
Câu 11: Chọn câu trả lời úng
Trong hệ iều hành Windows tên tệp có ộ dài tối a là:
A. 8 kí tự
B. 11 kí tự.
C. 255 kí tự.
D. 256 kí tự
Câu 12: Chọn câu trả lời úng
Trong các câu sau câu nào không phải là nhiệm vụ của hệ quản lí tệp?
A. Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
B. Cung cấp các dịch vụ ể ọc/ ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài dễ dàng.
C. Đảm bảo cho các chương trình ang hoạt ộng trong hệ thống có thể ồng thời truycập tới các tệp.
D. Quản lí các thiết bị vật lý kết nối ến máy tính
Câu 13: Chọn câu trả lời úng
Tìm câu sai. Ưu iểm của hệ quản lí tệp là:
A. Làm giảm thời gian truy cập thông tin .
B. Tổ chức thông tin một cách khoa học.
C. Tiết kiệm không gian ĩa.
D. Tìm kiếm thông tin dễ dàng
Câu 14: Chọn câu trả lời úng
Tìm câu sai trong các câu dưới ây
A. Để chỉ một tệp ở thư mục nào người ta thường lấy tên thư mục ó làm phần tên của tệp và bổ
xung thêm phần mở rộng.
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục ó
lOMoARcPSD| 45469857
C. Trong cùng một thư mục có thể lưu trữ 2 tệp cùng phần tên nhưng có phần mở rộng khác nhau
D. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
Câu 15: Chọn câu trả lời úng
Tìm phương án sai :Trong hệ quản lí tập tin cho phép tồn tại hai tập tin với ường dẫn:
A. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và C: KHOI10Tin KIEMTRA.TXT B. C: KHOI10Tin
Kiemtra.txt và C: KHOI10Van Kiemtra.txt C. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và D: KHOI10Tin
Kiemtra.txt D. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và C: KHOI10Tin Thuc hanh Kiem tra.txt
Câu 16: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 500, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 150k theo giải thuật Best Fit:
A. 500k B. 100k
C. 250k
D. 200k
Câu 17: Chọn câu trả lời úng
Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như
sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có kích
thước 200k theo giải thuật Best Fit:
A. 200k
B. 100k C. 250k D. 300k
Câu 18: Chọn câu trả lời úng
Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, ĩa từ,.. Đ
thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ iều hành ịnh nghĩa một ơn vị lưu trữ
là:
A. Thư mục
B. Tập tin
C. FAT
D. Partition
Câu 19: Chọn câu trả lời úng
lOMoARcPSD| 45469857
Kiểu tập tin nào liên quan ến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy
in, card mạng…
A. Tập tin thường
B. Thư mục
C. Tập tin có kí tự ặc biệt
D. Tập tin khối
Câu 20: Chọn câu trả lời úng
Tạo, huỷ, mở , óng, ọc, ghi … là các tác vụ cần thiết ể hệ iều hành:
A. Quản lí tập tin
B. Quản lí bộ nhớ
C. Quản lí tiến trình
D. Quản lí mạng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT Môn: CÔNG NGHIỆP --------------------
Câu 21: Chọn câu trả lời úng.
VFS ược viết tắt bởi những từ gì A. Virtual Fat System B. Virtual File System C. Virtual Fine Socket D. Verify File System
Câu 22: Chọn câu trả lời úng.
Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi ặt tên tập tin không trùng nhau
và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm. A. Thư mục a cấp B. Thư mục một cấp C. Thư mục hai cấp
D. Nhiều thư mục trong vùng
Câu 23: Chọn câu trả lời úng.
Tạo, mở, hủy, óng, ọc, ghi … là các tác vụ cần thiết ể hệ iều hành …
A. Quản lý tiến trình B. Quản lý bộ nhớ C. Quản lý tập tin D. Quảng lý hệ thống lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 24: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 500k, 90k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương
trình có kích thước 110k theo giải thuật Best Fit: A. 100k B. 200k C. 250k D. 90k
Câu 25: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 95k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 90k theo giải thuật Best Fit: A. 300k B. 100k C. 95k D. 230k
Câu 26: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 270k theo giải thuật Best Fit: A. 300k B. 100k C. 250k D. 200k
Câu 27: Chọn câu trả lời úng.
Cách cài ặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cần dùng bảng
FAT nhưng truy suất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin A. Dùng FAT lOMoAR cPSD| 45469857 B. Dùng NTFS
C. Cấp phát liên tục dùng danh sách liên kết D. Cấp phát rời rạc
Câu 28: Chọn câu trả lời úng.
Cấu trúc của tập tin bao gồm bao nhiêu loại
A. 1 (không có cấu trúc)
B. 2 (không có cấu trúc, cấu trúc cây)
C. 3 (không có cấu trúc, có cấu trúc và cấu trúc cây)
D. 4 (không có cấu trúc, có cấu trúc và cấu trúc cây, cấu trúc song song)
Câu 29: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Tập tin thường có hai phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension)
B. Tập tin thường có một phần: phần tên (name)
C. Tập tin thường có một phần: phần mở rộng (extension)
D. Tập tin thường có hai phần: phần tên (name) và phần cấu trúc
Câu 30: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Phần mở rộng trong tên tập tin cho biết tập tin là của ứng dụng nào.
B. Phần mở rộng trong tên tập tin không cho biết tập tin là của ứng dụng nào.
C. Phần tên trong tên tập tin cho biết phần mở rộng
D. Phần tên trong tên tập tin cho biết tập tin là của ứng dụng nào.
Câu 31: Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Tập tin là ơn vị lưu trữ nhỏ nhất trong máy tính
B. Tập tin là ơn vị lưu trữ lớn nhất trong máy tính
C. Thư mục là ơn vị lưu trữ nhỏ nhất trong máy tính
D. Thư mục và tập tin là ơn vị lưu trữ lớn nhất trong máy tính lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 1: Chọn câu trả lời úng
Hệ thống quản lý tập tin là?
A. Cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ ngoài.
B. Là cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ trong.
C. Là cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ RAM.
D. Là cách thức hệ iều hành tổ chức, truy cập dữ liệu trên hệ thống lưu trữ của bộ nhớ ROM.
Câu 2: Chọn câu trả lời úng Tập tin ược xem là?
A. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của bộ nhớ ngoài
B. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của ALU
C. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của máy in
D. 1 ơn vị lưu trữ thông tin của bộ nhớ CU
Câu 3: Chọn câu trả lời úng Thư mục là?
A. Là tập hợp các tập tin tổ chức theo hình cây.
B. Là tập hợp các tập tin và các thư mục con tổ chức theo hình cây
C. Là tập hợp các thư mục con tổ chức theo hình cây.
D. Là tập hợp các tập tin và thông số kỹ thuật của nó
Câu 4: Chọn câu trả lời úng
Cách thức truy xuất tập tin có mấy kiểu?
A. 1 (cấp phát liên tục)
B. 2 (cấp phát liên tục, cấp phát danh sách liên kết)
C. 3 (Cấp phát liên tục, cấp phát theo danh sách liên kết, cấp phát theo danh sách liên kết có sử dụng chỉ mục) lOMoAR cPSD| 45469857
D. 0 (không có cách thức truy xuất tập tin)
Câu 5: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k, 90k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 100k theo giải thuật Best Fit: A. 250k B. 100k C. 95k D. 300k
Câu 6: Chọn câu trả lời úng
Phần mở rộng của tên tệp (nếu có) thể hiện: A. Kiểu tệp tin B. Kích thước tệp.
C. Ngày giờ thay ổi tệp. D. Tên tệp.
Câu 7: Chọn câu trả lời úng Câu nào sau ây sai?
A. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung tệp/ thư mục.
B. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng tạo thư mục, ổi tên, xoá thư mục.
C. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng sao chép, di chuyển tệp/ thư mục.
D. Hệ quản lí tệp cho phép quản lí tất cả các chức năng khác nhau trong máy tính
Câu 8: Chọn câu trả lời úng
Những mục nào trong bảng dưới ây có dãy thao tác hợp lí tạo một thư mục mới trong một thư mục của ĩa C?
A. Mở cửa sổ thư mục (trong ĩa C) sẽ chứa thư mục mới;
- Gõ tên ịnh ặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung ặt tên, xác nhận tên vừa ặt
bằng cách nhấn phím Enter. lOMoAR cPSD| 45469857
B. Mở cửa sổ thư mục (trong ĩa C) sẽ chứa thư mục mới;
- Chọn File trên thanh bảng chọn, rồi chọn lần lượt New, Folder;
- Nhấn phím Enter khi xuất hiện New Folder trong khung ặt tên thư mục mới;
- Gõ tên thư mục mới vào New Folder.
C. Mở cửa sổ thư mục (trong ĩa C) sẽ chứa thư mục mới;
- Nháy chuột phải tại vùng trống trong cửa sổ thư mục ó;
- Chọn New trong bảng chọn vừa xuất hiện, rồi chọn Folder;
- Gõ tên ịnh ặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung ặt tên, xác nhận tên vừa ặt
bằng cách nhấn phím Enter.
D. Chọn File trên thanh bảng chọn, rồi chọn lần lượt New, Folder;
- Gõ tên ịnh ặt cho thư mục mới thay chỗ chữ New Folder trong khung ặt tên, xác nhận tên vừa ặt
bằng cách nhấn phím Enter.
Câu 9: Chọn câu trả lời úng
Tập tin thường ược lưu trữ tại: A. ALU B. ROM C. Bộ xử lí trung tâm D. Bộ nhớ ngoài
Câu 10: Chọn câu trả lời úng
Trong hệ iều hành MS – DOS cách ặt tên tệp nào sau ây là sai? A. Bai_tap.doc B. tailieu.txt C. Van hoc.doc lOMoAR cPSD| 45469857 D. baitap1.xls
Câu 11: Chọn câu trả lời úng
Trong hệ iều hành Windows tên tệp có ộ dài tối a là: A. 8 kí tự B. 11 kí tự. C. 255 kí tự. D. 256 kí tự
Câu 12: Chọn câu trả lời úng
Trong các câu sau câu nào không phải là nhiệm vụ của hệ quản lí tệp?
A. Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
B. Cung cấp các dịch vụ ể ọc/ ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài dễ dàng.
C. Đảm bảo cho các chương trình ang hoạt ộng trong hệ thống có thể ồng thời truycập tới các tệp.
D. Quản lí các thiết bị vật lý kết nối ến máy tính
Câu 13: Chọn câu trả lời úng
Tìm câu sai. Ưu iểm của hệ quản lí tệp là:
A. Làm giảm thời gian truy cập thông tin .
B. Tổ chức thông tin một cách khoa học.
C. Tiết kiệm không gian ĩa.
D. Tìm kiếm thông tin dễ dàng
Câu 14: Chọn câu trả lời úng
Tìm câu sai trong các câu dưới ây
A. Để chỉ một tệp ở thư mục nào người ta thường lấy tên thư mục ó làm phần tên của tệp và bổ
xung thêm phần mở rộng.
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục ó lOMoAR cPSD| 45469857
C. Trong cùng một thư mục có thể lưu trữ 2 tệp cùng phần tên nhưng có phần mở rộng khác nhau
D. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
Câu 15: Chọn câu trả lời úng
Tìm phương án sai :Trong hệ quản lí tập tin cho phép tồn tại hai tập tin với ường dẫn:
A. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và C: KHOI10Tin KIEMTRA.TXT B. C: KHOI10Tin
Kiemtra.txt và C: KHOI10Van Kiemtra.txt C. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và D: KHOI10Tin
Kiemtra.txt D. C: KHOI10Tin Kiemtra.txt và C: KHOI10Tin Thuc hanh Kiem tra.txt
Câu 16: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 500, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 150k theo giải thuật Best Fit:
A. 500k B. 100k C. 250k D. 200k
Câu 17: Chọn câu trả lời úng
Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như
sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có kích
thước 200k theo giải thuật Best Fit: A. 200k
B. 100k C. 250k D. 300k
Câu 18: Chọn câu trả lời úng
Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, ĩa từ,.. Để
thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ iều hành ịnh nghĩa một ơn vị lưu trữ là: A. Thư mục B. Tập tin C. FAT D. Partition
Câu 19: Chọn câu trả lời úng lOMoAR cPSD| 45469857
Kiểu tập tin nào liên quan ến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng… A. Tập tin thường B. Thư mục
C. Tập tin có kí tự ặc biệt D. Tập tin khối
Câu 20: Chọn câu trả lời úng
Tạo, huỷ, mở , óng, ọc, ghi … là các tác vụ cần thiết ể hệ iều hành: A. Quản lí tập tin B. Quản lí bộ nhớ C. Quản lí tiến trình D. Quản lí mạng