lOMoARcPSD| 45469857
TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT Môn:
CÔNG NGHIỆP
--------------------
Câu 21: Chọn câu trả lời úng.
Hiện tượng phân mảnh là
A. Tổng vùng nhớ trống ủ ể thỏa mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên
không ủ ể cấp cho tiến trình khác
B. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
C. Vùng nhớ trống ược dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
D. Vùng nhớ trống bị phân thành nhiều vùng không liên tục
Câu 22: Thuật toán chọn vùng trống tự do nhỏ nhất nhưng ủ lớn ể nạp tiến trình là
A. Best-fit
B. Worst-fit
C. First-fit
D. FIFO
Câu 23: Chọn câu trả lời úng.
Thuật toán chọn vùng trống ầu tiên ủ lớn ể nạp tiến trình là
A. FIFO
B. Worst-fit
C. First-fit
D. Best-fit
Câu 24: Chọn câu trả lời úng.
lOMoARcPSD| 45469857
Thuật toán chọn vùng trống tự do lớn nhất ể nạp tiến trình là
A. Best-fit
B. Worst-fit
C. FIFO
D. First-fit
Câu 25: Chọn câu trả lời úng.
Kỹ thuật nào sau ây loại bỏ ược hiện tượng phân mảnh ngoại vi
A. Cấp phát liên tục
B. Phân oạn
C. Cấp phát rời rạc
D. Phân trang
Câu 26: Chọn câu trả lời úng.
Điều kiện một phân oạn có thể thuộc không gian ịa chỉ của 2 tiến trình
A. Các phần tử trong bảng phân oạn của 2 tiến trình này cùng chỉ ến một vị trí vật lý
B. Không thực hiện ược
C. Phải phân bổ tài nguyên
D. Thu hết tất cả tài nguyên rồi phân oạn cho 2 tiến trình
Câu 27: Đặc iểm của bộ nhớ RAM
A. Là bộ nhớ chỉ ọc
B. Là bộ nhớ hỗn hợp
C. Dữ liệu không bị mất iện khi tắt máy
D. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 28: Đặc iểm của bộ nhớ ROM
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
B. Dữ liệu bị mất khi tắt máy
C. Là bộ nhớ Random Acess Memory
D. Là bộ nhớ chỉ ọc
Câu 29: Bộ nhớ ược xây dựng từ:
A. Các thanh ghi.
B. Các transistor.
C. Các tụ iện
D. Các phần tử nhớ cơ bản
Câu 30: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 230k theo giải thuật Best Fit:
A. 300k
B. 100k
C. 250k
D. 230k
Câu 1: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong ) bao gồm:
A. Thanh ghi và ROM B. Rom và Ram
C. Cache và Rom.
D. Thanh ghi và RAM.
Câu 2: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ ảo ược sinh ra hỗ trợ và tương tác cho thiết bị nào của máy tính:
A. CPU B. Card màn hình C. Mainboard D. Ram
Câu 3: Chọn câu trả lời úng
lOMoARcPSD| 45469857
Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu ược sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại:
A. FIFO B. LRU
C. Tối ưu
D. NRU
Câu 4: Chọn câu trả lời úng
Thuật toán thay thế trang dùng thời iểm cuối cùng trang ược truy xuất là thuật toán:
A. FIFO B. LRU
C. Tối ưu
D. NRU
Câu 5: Chọn câu trả lời úng
Virtual Memory là :
A. Sự tách biệt giữa bộ nhớ logic người dùng với bộ nhớ vật lí.
B. Sự tách biệt giữa bộ nhớ ảo với bộ nhớ logic vật lí.
C. Sự tách biệt giữa bộ nhớ logic người dùng với bộ nhớ ảo.
D. Sự tách biệt giữa bộ nhớ thực và bộ nhớ ảo.
Câu 6: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ ảo và bộ nhớ vật lí
A. Dung lượng bộ nhớ ảo nhỏ hơn bộ nhớ vật lí
B. Dung lượng bộ nhớ vật lí lớn hơn bộ nhớ ảo
C. Dung lượng bộ nhớ ảo bằng dung lượng bộ nhớ vật lí
D. Dung lượng bộ nhớ ảo lớn hơn nhiều bộ nhớ vật lí
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 7: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 270k theo giải thuật Best Fit:
A. 250k B. 300k C. 100k D. 260k
Câu 8: Chọn câu trả lời úng
Trong quá trình hệ thống trì trệ, nếu 1 quá trình không có ủ các trang thì tỉ lệ lỗi trang sẽ rất cao,
iều này dẫn ến
A. Hiệu quả sử dụng CPU thấp
B. Hiệu quả sử dụng màn hình thấp
C. Hiệu quả sử dụng bàn phím thấp
D. Hiệu quả sử dụng Rom thấp.
Câu 9: Chọn câu trả lời úng
Hệ thống lưu trữ phụ là khái niệm mô tả:
A. Bộ nhớ ảo
B. RAM, thanh ghi, cache
C. RAM, CPU, các thiết bị nhập/xuất
D. Các loại ĩa từ
Câu 10: Chọn câu trả lời úng
Khi ề cập ến vấn ề quản bộ nhớ, hệ iều hành có nhiệm vụ:
A. Quyết ịnh quá trình nào ược nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn sàng
B. Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi ược yêu cầu
C. Quyết ịnh quá trình nào ược nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn sàng và cấp phát
và thu hồi không gian bộ nhớ khi ược yêu cầu
D. Chỉ cấp phát mà không thu hồi không gian bộ nhớ khi ược yêu cầu
Câu 11: Chọn câu trả lời úng
lOMoARcPSD| 45469857
Nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ chính của hệ iều hành là:
A. Cấp phát và thu hồi vùng nhớ và Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính
B. Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính và Quyết ịnh tiến trình nào ược nạp vào bộ nhớ và bảo vệ
bộ nhớ
C. Quyết ịnh tiến trình nào ược nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
D. Cấp phát và thu hồi vùng nhớ và Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính, Quyết ịnh tiến trình nào
ược nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
Câu 12: Chọn câu trả lời úng
Trong kĩ thuật phân trang khi bộ nhớ thc ầy thì hệ iều hành sẽ:
A. Tiến hành nạp lại các trang B. Thực hiện chiến lược thay thế trang
C. Loại bỏ các trang bị lỗi.
D. Thu hồi lại các trang
Câu 13: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ ảo có thược thi hành thông qua:
A. Phân trang theo yêu cầu B. Phân oạn theo yêu cầu
C. Phân oạn kết hợp với phân trang theo yêu cầu
D. Chỉ phân trang mà không phân oạn
Câu 14: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 100k theo giải thuật Best Fit:
A. 100k B. 250k C. 260k D. 300k
Câu 15: Chọn câu trả lời úng
Nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ phụ của hệ iều hành là:
lOMoARcPSD| 45469857
A. Quản lý không gian trống trên ĩa và Lập dịch cho vấn ề ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
B. Định vị lưu trữ không gian trên ĩa và Lập dịch cho vấn ề ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
C. Lập dịch cho vấn ề ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
D. Quản lý không gian trống trên ĩa, Định vị lưu trữ không gian trên ĩa và Lập dịch cho vấn ề
ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
Câu 16: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ ảo là gì?
A. Là một vùng không gian lưu trữ gần giống RAM nhưng lai ược ặt trên ĩa cứng
B. Là một vùng không gian lưu trữ gần giống RAM có thể thay ổi ược ịa chỉ vật lý.
C. Là một vùng không gian lưu trữ của RAM.
D. Là một vùng không gian lưu trữ của thanh ghi
Câu 17: Chọn câu trả lời úng.
Địa chỉ thực tế mà trình quản lý bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là
A. Địa chỉ vật lý
B. Không gian ịa chỉ
C. Không gian vật lý
D. Địa chỉ logic
Câu 18: Chọn câu trả lời úng.
Tập hợp tất cả ịa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là
A. Địa chỉ logic
B. Không gian ịa chỉ
C. Địa chỉ vật lý
lOMoARcPSD| 45469857
D. Không gian vật lý
Câu 19: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 165k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 150k theo giải thuật Best Fit:
A. 100k
B. 250k
C. 165k
D. 300k
Câu 20: Chọn câu trả lời úng.
Thuật toán chọn oạn trống ể thỏa mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân oạn vùng nhớ)
A. Best-fit
B. Worst-fit
C. First-fit
D. Không câu nào úng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT Môn: CÔNG NGHIỆP --------------------
Câu 21: Chọn câu trả lời úng.
Hiện tượng phân mảnh là
A. Tổng vùng nhớ trống ủ ể thỏa mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại không liên tục nên
không ủ ể cấp cho tiến trình khác
B. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
C. Vùng nhớ trống ược dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
D. Vùng nhớ trống bị phân thành nhiều vùng không liên tục
Câu 22: Thuật toán chọn vùng trống tự do nhỏ nhất nhưng ủ lớn ể nạp tiến trình là A. Best-fit B. Worst-fit C. First-fit D. FIFO
Câu 23: Chọn câu trả lời úng.
Thuật toán chọn vùng trống ầu tiên ủ lớn ể nạp tiến trình là A. FIFO B. Worst-fit C. First-fit D. Best-fit
Câu 24: Chọn câu trả lời úng. lOMoAR cPSD| 45469857
Thuật toán chọn vùng trống tự do lớn nhất ể nạp tiến trình là A. Best-fit B. Worst-fit C. FIFO D. First-fit
Câu 25: Chọn câu trả lời úng.
Kỹ thuật nào sau ây loại bỏ ược hiện tượng phân mảnh ngoại vi A. Cấp phát liên tục B. Phân oạn C. Cấp phát rời rạc D. Phân trang
Câu 26: Chọn câu trả lời úng.
Điều kiện một phân oạn có thể thuộc không gian ịa chỉ của 2 tiến trình
A. Các phần tử trong bảng phân oạn của 2 tiến trình này cùng chỉ ến một vị trí vật lý
B. Không thực hiện ược
C. Phải phân bổ tài nguyên
D. Thu hết tất cả tài nguyên rồi phân oạn cho 2 tiến trình
Câu 27: Đặc iểm của bộ nhớ RAM A. Là bộ nhớ chỉ ọc B. Là bộ nhớ hỗn hợp
C. Dữ liệu không bị mất iện khi tắt máy
D. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 28: Đặc iểm của bộ nhớ ROM
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
B. Dữ liệu bị mất khi tắt máy
C. Là bộ nhớ Random Acess Memory D. Là bộ nhớ chỉ ọc
Câu 29: Bộ nhớ ược xây dựng từ: A. Các thanh ghi. B. Các transistor. C. Các tụ iện
D. Các phần tử nhớ cơ bản
Câu 30: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 230k theo giải thuật Best Fit: A. 300k B. 100k C. 250k D. 230k
Câu 1: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong ) bao gồm:
A. Thanh ghi và ROM B. Rom và Ram C. Cache và Rom. D. Thanh ghi và RAM.
Câu 2: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ ảo ược sinh ra hỗ trợ và tương tác cho thiết bị nào của máy tính:
A. CPU B. Card màn hình C. Mainboard D. Ram
Câu 3: Chọn câu trả lời úng lOMoAR cPSD| 45469857
Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu ược sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại: A. FIFO B. LRU C. Tối ưu D. NRU
Câu 4: Chọn câu trả lời úng
Thuật toán thay thế trang dùng thời iểm cuối cùng trang ược truy xuất là thuật toán: A. FIFO B. LRU C. Tối ưu D. NRU
Câu 5: Chọn câu trả lời úng Virtual Memory là :
A. Sự tách biệt giữa bộ nhớ logic người dùng với bộ nhớ vật lí.
B. Sự tách biệt giữa bộ nhớ ảo với bộ nhớ logic vật lí.
C. Sự tách biệt giữa bộ nhớ logic người dùng với bộ nhớ ảo.
D. Sự tách biệt giữa bộ nhớ thực và bộ nhớ ảo.
Câu 6: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ ảo và bộ nhớ vật lí
A. Dung lượng bộ nhớ ảo nhỏ hơn bộ nhớ vật lí
B. Dung lượng bộ nhớ vật lí lớn hơn bộ nhớ ảo
C. Dung lượng bộ nhớ ảo bằng dung lượng bộ nhớ vật lí
D. Dung lượng bộ nhớ ảo lớn hơn nhiều bộ nhớ vật lí lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 7: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 270k theo giải thuật Best Fit:
A. 250k B. 300k C. 100k D. 260k
Câu 8: Chọn câu trả lời úng
Trong quá trình hệ thống trì trệ, nếu 1 quá trình không có ủ các trang thì tỉ lệ lỗi trang sẽ rất cao, iều này dẫn ến
A. Hiệu quả sử dụng CPU thấp
B. Hiệu quả sử dụng màn hình thấp
C. Hiệu quả sử dụng bàn phím thấp
D. Hiệu quả sử dụng Rom thấp.
Câu 9: Chọn câu trả lời úng
Hệ thống lưu trữ phụ là khái niệm mô tả: A. Bộ nhớ ảo B. RAM, thanh ghi, cache
C. RAM, CPU, các thiết bị nhập/xuất
D. Các loại ĩa từ
Câu 10: Chọn câu trả lời úng
Khi ề cập ến vấn ề quản bộ nhớ, hệ iều hành có nhiệm vụ:
A. Quyết ịnh quá trình nào ược nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn sàng
B. Cấp phát và thu hồi không gian bộ nhớ khi ược yêu cầu
C. Quyết ịnh quá trình nào ược nạp vào bộ nhớ khi không gian bộ nhớ trở nên sẵn sàng và cấp phát
và thu hồi không gian bộ nhớ khi ược yêu cầu
D. Chỉ cấp phát mà không thu hồi không gian bộ nhớ khi ược yêu cầu
Câu 11: Chọn câu trả lời úng lOMoAR cPSD| 45469857
Nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ chính của hệ iều hành là:
A. Cấp phát và thu hồi vùng nhớ và Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính
B. Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính và Quyết ịnh tiến trình nào ược nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
C. Quyết ịnh tiến trình nào ược nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
D. Cấp phát và thu hồi vùng nhớ và Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính, Quyết ịnh tiến trình nào
ược nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
Câu 12: Chọn câu trả lời úng
Trong kĩ thuật phân trang khi bộ nhớ thực ầy thì hệ iều hành sẽ:
A. Tiến hành nạp lại các trang B. Thực hiện chiến lược thay thế trang
C. Loại bỏ các trang bị lỗi. D. Thu hồi lại các trang
Câu 13: Chọn câu trả lời úng
Bộ nhớ ảo có thể ược thi hành thông qua:
A. Phân trang theo yêu cầu B. Phân oạn theo yêu cầu
C. Phân oạn kết hợp với phân trang theo yêu cầu
D. Chỉ phân trang mà không phân oạn
Câu 14: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 100k theo giải thuật Best Fit:
A. 100k B. 250k C. 260k D. 300k
Câu 15: Chọn câu trả lời úng
Nhiệm vụ của bộ phận quản lý bộ nhớ phụ của hệ iều hành là: lOMoAR cPSD| 45469857
A. Quản lý không gian trống trên ĩa và Lập dịch cho vấn ề ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
B. Định vị lưu trữ không gian trên ĩa và Lập dịch cho vấn ề ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
C. Lập dịch cho vấn ề ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
D. Quản lý không gian trống trên ĩa, Định vị lưu trữ không gian trên ĩa và Lập dịch cho vấn ề
ọc/ghi thong tin trên ĩa của ầu từ
Câu 16: Chọn câu trả lời úng Bộ nhớ ảo là gì?
A. Là một vùng không gian lưu trữ gần giống RAM nhưng lai ược ặt trên ĩa cứng
B. Là một vùng không gian lưu trữ gần giống RAM có thể thay ổi ược ịa chỉ vật lý.
C. Là một vùng không gian lưu trữ của RAM.
D. Là một vùng không gian lưu trữ của thanh ghi
Câu 17: Chọn câu trả lời úng.
Địa chỉ thực tế mà trình quản lý bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là A. Địa chỉ vật lý B. Không gian ịa chỉ
C. Không gian vật lý D. Địa chỉ logic
Câu 18: Chọn câu trả lời úng.
Tập hợp tất cả ịa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là A. Địa chỉ logic B. Không gian ịa chỉ C. Địa chỉ vật lý lOMoAR cPSD| 45469857
D. Không gian vật lý
Câu 19: Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước
như sau:100k, 250k, 165k, 260k, 300k, 200k, 230k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình
có kích thước 150k theo giải thuật Best Fit: A. 100k B. 250k C. 165k D. 300k
Câu 20: Chọn câu trả lời úng.
Thuật toán chọn oạn trống ể thỏa mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân oạn vùng nhớ) A. Best-fit B. Worst-fit C. First-fit
D. Không câu nào úng