lOMoARcPSD| 45469857
TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP
Môn:
--------------------
Câu 21: Chọn câu trả lời úng
Phần mềm iều khiển thiết bị ược cài ặt vào HĐH như là:
A. 1 Chương trình
B. 1 Tiến trình
C. 1 Tiểu trình
D. 1 Phần cứng
Câu 22: Chọn câu trả lời úng
Hệ thống quản lý I/O của hệ iều hành là :
A. Một cơ chế trên mọi thiết bị tin học
B. Một phần của hệ iều hành
C. Bàn phím
D. Máy in
Câu 23: Chọn câu trả lời úng
Các thuật toán ọc ĩa là:
A. FCFS
B. FCFS, SCAN
C. FCFS, SSTF, SCAN/C-SCAN, LOOK/C-LOOK
D. SSTF
Câu 24: Thuật toán iều phối cho yêu cầu truy cập ĩa SSTF thực hiện theo nguyên lý gi?
A. Truy cập theo vị trí gần ầu ọc nhất
B. Truy cập theo vị trí xa ầu ọc nhất
C. Truy cập theo vị trí ầu tiên
lOMoARcPSD| 45469857
D. Truy cập theo vị trí cuối cùng
Câu 25: Thuật toán iều phối cho yêu cầu truy cập ĩa FCFS thực hiện theo nguyên lý gi?
A. Truy cập theo thứ tự yêu cầu
B. Truy cập theo thứ tự song song
C. Truy cập theo thứ tự gần nhất
D. Truy cập theo thứ tự xa nhất
Câu 26: Thuật toán iều phối cho yêu cầu truy cập ĩa SCAN thực hiện theo nguyên lý gi?
A. Đầu từ dịch chuyển từ cylinder ngoài cùng ến cylinder trong cùng và quay ngược lại, trên ường i
phục vụ các yêu cầu ọc
B. Đầu từ dịch chuyển ến cylinder ngoài cùng trên ường i phục vụ các yêu cầu ọc
C. Đầu từ dịch chuyển ến cylinder trong cùng và quay ngược lại, trên ường i phục vụ các yêu cầu
ọc
D. Đầu từ dịch chuyển từ cylinder ngoài cùng ến cylinder trong cùng và quay ngược lại
Câu 27: Chọn câu trả lời úng:
Cần ọc các khối sau 78,137,37,100,14,124,65,67
Giả sử ầu ọc tại vị trí 20, dùng thuật toán lập lịch SSTF thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự
nào sau ây
A. 20, 78, 67, 65, 37, 14, 100, 124, 137
B. 20, 65, 67, 37, 14, 78,100, 124, 137
C. 20, 185, 124, 122, 78, 67, 65, 37, 14
D. 20, 14, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 137
Câu 28: Chọn câu trả lời úng:
Cần ọc các khối sau 78,137,37,100,14,124,65,67
Giả sử ầu ọc tại vị trí 20, dùng thuật toán lập lịch SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự
nào sau ây
lOMoARcPSD| 45469857
A. 20, 65, 67, 78, 100, 124, 137,37,14
B. 20, 137, 124, 122, 78, 67, 65, 37, 14
C. 20, 185, 100, 124, 78, 67, 65, 14, 37
D. 20, 14, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 137
Câu 29: Chọn câu trả lời úng:
Cần ọc các khối sau 78,137,37,100,14,124,65,67
Giả sử ầu ọc tại vị trí 20, dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ
tự nào sau ây
A. 20, 37, 14, 65, 67, 78, 100, 124, 137
B. 20, 14, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 185
C. 20, 137, 124, 122, 78, 67, 65, 37, 14
D. 20, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 137, 14
Câu 30: Chọn câu trả lời úng
Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k,
250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có kích
thước 120k theo giải thuật Worst Fit:
A. 500k
B. 400k
C. 300k
D. 100k
Câu 1: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 220k theo giải thuật Worst Fit:
A. 250k
B. 500k
C. 400k
lOMoARcPSD| 45469857
D. 280k
Câu 2: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 280k theo giải thuật Worst Fit:
A. 280k
B. 100k
C. 500k
D. 400k
Câu 3: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 270k theo giải thuật Worst Fit:
A. 270k
B. 400k
C. 280k
D. 500k
Câu 4: Chọn câu trả lời úng.
Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau ây là hiệu quả
A. FCFS
B. SSTF
C. SCAN
D. C-SCAN
Câu 5: Chọn câu trả lời úng.
Cơ chế DMA ược viết tắt bởi các từ
A. Direct Management Access
B. Direct Memory Access
lOMoARcPSD| 45469857
C. Direct Management Application
D. Direct Main Access
Câu 6: Chọn câu trả lời úng.
Chức năng Interleave ể ồng bộ chức năng gì
A. Đọc dữ liệu
B. Ghi dữ liệu
C. Xóa dữ liệu và thêm dữ liệu
D. Đọc dữ liệu và Ghi dữ liệu
Câu 7: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 450k theo giải thuật Worst Fit:
A. 100k
B. 400k
C. 500k
D. 280k
Câu 8: Chọn câu trả lời úng.
Thuật toán lập lịch cho ĩa FCFS sẽ ược thực hiện theo thứ tự
A. Vào sau ra trước
B. Vào trước ra sau
C. Vào sau ra sau
D. Vào trước ra trước
Câu 9: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
120k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 120k theo giải thuật Worst Fit:
A. 500k
lOMoARcPSD| 45469857
B. 400k
C. 120k
D. 280k
Câu 10: Chọn câu trả lời úng.
Có bao nhiêu cách ể thực hiện I/O
A. 1 (vào ra bằng ngắt)
B. 2 (vào ra bằng ngắt, bằng chương trình)
C. 3 (vào ra bằng ngắt, vào ra bằng DMA, vào ra bằng chương trình)
D. 0 (không có cách nào)
Câu 11: Chọn câu trả lời úng
Thiết bị nào sau ây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự :
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Đĩa
Câu 12: Chọn câu trả lời úng
Đâu không phải là thiết bị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài :
A. RAM
B. Đĩa cứng
C. Đĩa mềm
D. Đĩa CD
Câu 13: Chọn câu trả lời úng
lOMoARcPSD| 45469857
Trong các thiết bị sau ây thiết bị nào ko phải là thiết bị nhập dữ liệu :
A. Chuột
B. Bàn phím C. Máy in
D. Máy ảnh
Câu 14: Chọn câu trả lời úng
Trong các thiết bị sau ây thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin :
A. máy in B. Bàn phím C. Loa D. CPU
Câu 15: Chọn câu trả lời úng
Công dụng của các thiết bị ngoại vi(bàn phím,chuột, ĩa,máy photo ...)
A. Giúp con người xử dụng máy tính dễ dàng
B. Làm ẹp cho máy tính
C. Tăng hiệu quả sử dụng RAM
D. Tăng khả năng truyền dữ liệu trong bộ nhớ
Câu 16: Chọn câu trả lời úng
Phần cứng Hardware thông thường bao gồm những gì?
A. Bộ xử lý trung tâm CPU, bộ nhớ.
B. Thiết bị nhập/ xuất, bộ xử lý trung tâm.
C. Trình biên dịch ứng dụng.
D. Thiết bị nhập/ xuất, bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm.
Câu 17: Chọn câu trả lời úng
Máy tính PC sử dụng hệ thống cơ số nào ể lưu trữ dữ liệu trên ĩa cứng?
A. Hệ thập lục phân
B. Hệ thập phân.
C. Hệ bát phân.
lOMoARcPSD| 45469857
D. Hệ nhị phân.
Câu 18: Chọn câu trả lời úng
Vận chuyển DMA ược thực hiện bởi
A. Bộ iều khiển thiết bị
B. CPU
C. Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 19: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 250k theo giải thuật Worst Fit:?
A. 250k
B. 500k C. 400k D. 280k
Câu 20: Chọn câu trả lời úng
Cơ chế DMA (Direct Memory Access) là:
A. Cơ chế truy cập bộ nhớ trực tiếp
B. Cơ chế truy cập bộ nhớ gián tiếp
C. Cơ chế truy cập bộ nhớ ngẫu nhiên
D. Cơ chế truy cập bộ nhớ tuần tự

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857 TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT Môn: CÔNG NGHIỆP --------------------
Câu 21: Chọn câu trả lời úng
Phần mềm iều khiển thiết bị ược cài ặt vào HĐH như là: A. 1 Chương trình B. 1 Tiến trình C. 1 Tiểu trình D. 1 Phần cứng
Câu 22: Chọn câu trả lời úng
Hệ thống quản lý I/O của hệ iều hành là :
A. Một cơ chế trên mọi thiết bị tin học
B. Một phần của hệ iều hành C. Bàn phím D. Máy in
Câu 23: Chọn câu trả lời úng
Các thuật toán ọc ĩa là: A. FCFS B. FCFS, SCAN
C. FCFS, SSTF, SCAN/C-SCAN, LOOK/C-LOOK D. SSTF
Câu 24: Thuật toán iều phối cho yêu cầu truy cập ĩa SSTF thực hiện theo nguyên lý gi?
A. Truy cập theo vị trí gần ầu ọc nhất
B. Truy cập theo vị trí xa ầu ọc nhất
C. Truy cập theo vị trí ầu tiên lOMoAR cPSD| 45469857
D. Truy cập theo vị trí cuối cùng
Câu 25: Thuật toán iều phối cho yêu cầu truy cập ĩa FCFS thực hiện theo nguyên lý gi?
A. Truy cập theo thứ tự yêu cầu
B. Truy cập theo thứ tự song song
C. Truy cập theo thứ tự gần nhất
D. Truy cập theo thứ tự xa nhất
Câu 26: Thuật toán iều phối cho yêu cầu truy cập ĩa SCAN thực hiện theo nguyên lý gi?
A. Đầu từ dịch chuyển từ cylinder ngoài cùng ến cylinder trong cùng và quay ngược lại, trên ường i
phục vụ các yêu cầu ọc
B. Đầu từ dịch chuyển ến cylinder ngoài cùng trên ường i phục vụ các yêu cầu ọc
C. Đầu từ dịch chuyển ến cylinder trong cùng và quay ngược lại, trên ường i phục vụ các yêu cầu ọc
D. Đầu từ dịch chuyển từ cylinder ngoài cùng ến cylinder trong cùng và quay ngược lại
Câu 27: Chọn câu trả lời úng:
Cần ọc các khối sau 78,137,37,100,14,124,65,67
Giả sử ầu ọc tại vị trí 20, dùng thuật toán lập lịch SSTF thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau ây
A. 20, 78, 67, 65, 37, 14, 100, 124, 137
B. 20, 65, 67, 37, 14, 78,100, 124, 137
C. 20, 185, 124, 122, 78, 67, 65, 37, 14
D. 20, 14, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 137
Câu 28: Chọn câu trả lời úng:
Cần ọc các khối sau 78,137,37,100,14,124,65,67
Giả sử ầu ọc tại vị trí 20, dùng thuật toán lập lịch SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau ây lOMoAR cPSD| 45469857
A. 20, 65, 67, 78, 100, 124, 137,37,14
B. 20, 137, 124, 122, 78, 67, 65, 37, 14
C. 20, 185, 100, 124, 78, 67, 65, 14, 37
D. 20, 14, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 137
Câu 29: Chọn câu trả lời úng:
Cần ọc các khối sau 78,137,37,100,14,124,65,67
Giả sử ầu ọc tại vị trí 20, dùng thuật toán lập lịch C-SCAN thì ầu ọc sẽ lần lượt qua các khối có thứ tự nào sau ây
A. 20, 37, 14, 65, 67, 78, 100, 124, 137
B. 20, 14, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 185
C. 20, 137, 124, 122, 78, 67, 65, 37, 14
D. 20, 37, 65, 67, 78, 100, 124, 137, 14
Câu 30: Chọn câu trả lời úng
Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k,
250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có kích
thước 120k theo giải thuật Worst Fit: A. 500k B. 400k C. 300k D. 100k
Câu 1: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 220k theo giải thuật Worst Fit: A. 250k B. 500k C. 400k lOMoAR cPSD| 45469857 D. 280k
Câu 2: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 280k theo giải thuật Worst Fit: A. 280k B. 100k C. 500k D. 400k
Câu 3: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 270k theo giải thuật Worst Fit: A. 270k B. 400k C. 280k D. 500k
Câu 4: Chọn câu trả lời úng.
Khi hệ thống phải truy xuất dữ liệu có khối liên tục thì thuật toán lập lịch nào sau ây là hiệu quả A. FCFS B. SSTF C. SCAN D. C-SCAN
Câu 5: Chọn câu trả lời úng.
Cơ chế DMA ược viết tắt bởi các từ A. Direct Management Access B. Direct Memory Access lOMoAR cPSD| 45469857
C. Direct Management Application D. Direct Main Access
Câu 6: Chọn câu trả lời úng.
Chức năng Interleave ể ồng bộ chức năng gì A. Đọc dữ liệu B. Ghi dữ liệu
C. Xóa dữ liệu và thêm dữ liệu
D. Đọc dữ liệu và Ghi dữ liệu
Câu 7: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 450k theo giải thuật Worst Fit: A. 100k B. 400k C. 500k D. 280k
Câu 8: Chọn câu trả lời úng.
Thuật toán lập lịch cho ĩa FCFS sẽ ược thực hiện theo thứ tự A. Vào sau ra trước B. Vào trước ra sau C. Vào sau ra sau
D. Vào trước ra trước
Câu 9: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
120k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 120k theo giải thuật Worst Fit: A. 500k lOMoAR cPSD| 45469857 B. 400k C. 120k D. 280k
Câu 10: Chọn câu trả lời úng.
Có bao nhiêu cách ể thực hiện I/O
A. 1 (vào ra bằng ngắt)
B. 2 (vào ra bằng ngắt, bằng chương trình)
C. 3 (vào ra bằng ngắt, vào ra bằng DMA, vào ra bằng chương trình)
D. 0 (không có cách nào)
Câu 11: Chọn câu trả lời úng
Thiết bị nào sau ây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự : A. Màn hình B. Bàn phím C. Chuột D. Đĩa
Câu 12: Chọn câu trả lời úng
Đâu không phải là thiết bị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài : A. RAM B. Đĩa cứng C. Đĩa mềm D. Đĩa CD
Câu 13: Chọn câu trả lời úng lOMoAR cPSD| 45469857
Trong các thiết bị sau ây thiết bị nào ko phải là thiết bị nhập dữ liệu : A. Chuột
B. Bàn phím C. Máy in D. Máy ảnh
Câu 14: Chọn câu trả lời úng
Trong các thiết bị sau ây thiết bị nào là thiết bị nhập thông tin :
A. máy in B. Bàn phím C. Loa D. CPU
Câu 15: Chọn câu trả lời úng
Công dụng của các thiết bị ngoại vi(bàn phím,chuột, ĩa,máy photo ...)
A. Giúp con người xử dụng máy tính dễ dàng B. Làm ẹp cho máy tính
C. Tăng hiệu quả sử dụng RAM
D. Tăng khả năng truyền dữ liệu trong bộ nhớ
Câu 16: Chọn câu trả lời úng
Phần cứng Hardware thông thường bao gồm những gì?
A. Bộ xử lý trung tâm CPU, bộ nhớ.
B. Thiết bị nhập/ xuất, bộ xử lý trung tâm.
C. Trình biên dịch ứng dụng.
D. Thiết bị nhập/ xuất, bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm.
Câu 17: Chọn câu trả lời úng
Máy tính PC sử dụng hệ thống cơ số nào ể lưu trữ dữ liệu trên ĩa cứng? A. Hệ thập lục phân B. Hệ thập phân. C. Hệ bát phân. lOMoAR cPSD| 45469857 D. Hệ nhị phân.
Câu 18: Chọn câu trả lời úng
Vận chuyển DMA ược thực hiện bởi
A. Bộ iều khiển thiết bị B. CPU C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài
Câu 19: Trong kĩ thuật quản lí phân vùng ộng, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau:
100k, 250k, 260k, 300k, 400k, 95k, 500k, 280k. Vùng nhớ nào sẽ ược chọn ể nạp chương trình có
kích thước 250k theo giải thuật Worst Fit:? A. 250k
B. 500k C. 400k D. 280k
Câu 20: Chọn câu trả lời úng
Cơ chế DMA (Direct Memory Access) là:
A. Cơ chế truy cập bộ nhớ trực tiếp
B. Cơ chế truy cập bộ nhớ gián tiếp
C. Cơ chế truy cập bộ nhớ ngẫu nhiên
D. Cơ chế truy cập bộ nhớ tuần tự