
















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45469857 TỈNH NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT Môn: CÔNG NGHIỆP --------------------
Câu 41: Chọn câu trả lời úng.
Trong giải thuật an toàn Allocation ại diện cho tài nguyên nào
A. Hiển thị số lượng tài nguyên sẵn dùng của mỗi loại
B. Số lượng tối a yêu cầu của mỗi quá trình
C. Số lượng tài nguyên của mỗi loại hiện ược cấp tới mỗi quá trình
D. Hiển thị yêu cầu tài nguyên còn lại của mỗi quá trình
Câu 42: Chọn câu trả lời úng.
Phương pháp xử lý tắc nghẽn, ó là:
A. Phòng ngừa (Ngăn chặn)
B. Phòng tránh
C. Nhận biết và khắc phục
D. Phòng ngừa; Phòng tránh; nhận biết và khắc phục
Câu 43: Chọn câu trả lời úng.
Trong giải thuật an toàn Max ại diện cho tài nguyên nào
A. Hiển thị số lượng tài nguyên sẵn dùng của mỗi loại
B. Số lượng tối a yêu cầu của mỗi quá trình
C. Số lượng tài nguyên của mỗi loại hiện ược cấp tới mỗi quá trình
D. Hiển thị yêu cầu tài nguyên còn lại của mỗi quá trình
Câu 44: Chọn câu trả lời úng. lOMoAR cPSD| 45469857
Đồ thị trên mô trả trạng thái nào trong tắc nghẽn.
A. Hệ thống không an toàn
B. Hệ thống không xảy ra tắc nghẽn
C. Hệ thống không an toàn có tắc nghẽn
D. Hệ thống có thể xảy ra tắc nghẽn
Câu 45: Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tiến trình ược thể hiện bằng A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình thoi
Câu 21: Chọn câu trả lời úng
Để ngăn chặn một tắc nghẽn cần:
A. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ
B. Sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên không thể chia sẻ
C. Không thu hồi ược tài nguyên từ tiến trình ang giữ chúng
D. Các iều kiện trên không xảy ra lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 22: Chọn câu trả lời úng
Phương pháp dự báo - phòng tránh tắc nghẽn thường ược áp dụng với hệ thống có ặc iểm nào?
A. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
B. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn
C. Xác suất xảy ra tắc nghẽn lớn, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ
D. Xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên nhỏ
Câu 23: Chọn câu trả lời úng
Có mấy chu trình trong ồ thị sau: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Chọn câu trả lời úng
Có mấy chu trình trong ồ thị sau: lOMoAR cPSD| 45469857 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Chọn câu trả lời úng
Thuật ngữ "deadlock" ược hiểu như thế nào là úng?
A. Do thông lượng tiến trình xử lý trên 1 giây quá nhỏ.
B. Do tiến trình không ược tạo mới
C. Do thiếu tài nguyên áp ứng cho các tiến trình cùng yêu cầu
D. Là iểm chết của các tiến trình bị khóa
Câu 26: Chọn câu trả lời úng
Hệ thống rơi vào trạng thái deadlock khi:
A. Không có tiến trình bị deadlock
B. Chỉ cần 1 tiến trình bị deadlock lOMoAR cPSD| 45469857
C. Thu hổi ược tài nguyên
D. Không thu hồi ược tài nguyên
Câu 27: Chọn câu trả lời úng
Có bao nhiêu iều kiện ể xảy ra tắc nghẽn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Chọn câu trả lời úng
Khi một hệ thống tắc nghẽn (deadlock) thì
A. những tiến trình trong trạng thái deadlock chờ.
B. những tiến trình ngoài trạng thái deadlock xử lý
C. tất cả thiết bị, phần cứng dừng hoạt ộng .
D. tất cả các tiến trình ều dừng lại.
Câu 29: Chọn câu trả lời úng
Trong iều kiện xảy ra tắc nghẽn, chu trình ược xác ịnh bằng A. vector B. vòng lặp C. ồ thị vô hướng. D. ồ thị có hướng
Câu 30: Chọn câu trả lời úng
Điều kiện nào sau ây không nằm trong nhóm iều kiện xảy ra tắc nghẽn
A. Tồn tại tài nguyên găng lOMoAR cPSD| 45469857
B. Có sự chia sẻ tài nguyên dùng chung
C. Không có sự thu hồi tài nguyên từ tiến trình ang chiếm giữ
D. Không có tài nguyên găng
Câu 31: Chọn câu trả lời úng
Trong các biện pháp ngăn chặn tắc nghẽn sau, biện pháp nào dễ ảnh hưởng ến việc bảo vệ tính
toàn vẹn dữ liệu của hệ thống: A.
Tiến trình phải yêu cầu tất cả các tài nguyên trước khi xử lí và Khi một tiến trình yêu cầu
một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài nguyên ang bị chiếm giữ, sau ó ược cấp
phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới B.
Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài nguyên
ang bị chiếm giữ, sau ó ược cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới C.
Cho phép hệ thống thu hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho tiến
trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá. D.
Khi một tiến trình yêu cầu một tài nguyên mới và bị từ chối, nó phải giải phóng tài nguyên
ang bị chiếm giữ, sau ó ược cấp phát trở lại cùng lần với tài nguyên mới và Cho phép hệ thống thu
hồi tài nguyên từ các tiến trình bị khoá và cấp phát trở lại cho tiến trình khi nó thoát khỏi tình trạng bị khoá.
Câu 32: Chọn câu trả lời úng
Đâu không là phương pháp xử lí deadlock ? A. Phòng tránh
B. Phòng ngừa (ngăn chặn)
C. Nhận biết và khắc phục D. Nhận biết lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 33: Chọn câu trả lời úng Các
iều kiện xảy ra tắc nghẽn?
A. Có tài nguyên găng và sự chờ ợi trước khi vào oạn găng
B. Có sự chờ ợi vòng tròn
C. Không có sự phân phối lại tài nguyên D. Cả 3 áp án trên
Câu 34: Chọn câu trả lời úng
Nếu ồ thị không chứa 1 ường khép kín, iều gì xảy ra? A. Không Deadlock B. Có Deadlock C. Có chu trình
D. Hệ thống không an toàn
Câu 35: Chọn câu trả lời úng
Nếu hệ thống trong trạng thái an toàn thì iều gì xảy ra? A. Chắc chắn có Deadlock
B. Có thể có hoặc không có Deadlock C. Không thể có Deadlock
D. Không có tranh chấp tài nguyên giữa các tiến trình
Câu 36: Chọn câu trả lời úng.
Dưới chế ộ iều hành thông thường, một quá trình có thể sử dụng một tài nguyên chỉ trong thứ tự sau:
A. Giải phóng - Yêu cầu - Sử dụng
B. Yêu cầu - Giải phóng - Sử dụng
C. Sử dụng - Yêu cầu - Giải phóng lOMoAR cPSD| 45469857
D. Yêu cầu - Sử dụng - Giải phóng
Câu 37: Chọn câu trả lời úng.
Trong ồ thị cấp phát tài nguyên, tài nguyên ược thể hiện bằng A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình thoi
Câu 38: Chọn câu trả lời úng.
Đồ thị trên mô trả trạng thái nào trong tắc nghẽn. A. Đồ thị an toàn
B. Đồ thị chắc chắn không tắc nghẽn
C. Đồ thị an toàn, chắc chắn có tắc nghẽn
D. Đồ thị có thể xảy ra tắc nghẽn
Câu 39: Chọn câu trả lời úng.
Trong giải thuật an toàn Available ại diện cho tài nguyên nào
A. Hiển thị số lượng tài nguyên sẵn dùng của mỗi loại
B. Số lượng tối a yêu cầu của mỗi quá trình lOMoAR cPSD| 45469857
C. Số lượng tài nguyên của mỗi loại hiện ược cấp tới mỗi quá trình
D. Hiển thị yêu cầu tài nguyên còn lại của mỗi quá trình
Câu 40: Chọn câu trả lời úng.
Trong giải thuật an toàn Work ại diện cho tài nguyên nào
A. Hiển thị số lượng tài nguyên sẵn dùng của mỗi loại
B. Số lượng tối a yêu cầu của mỗi quá trình
C. Số lượng tài nguyên của mỗi loại hiện ược cấp tới mỗi quá trình
D. Hiển thị yêu cầu tài nguyên còn lại của mỗi quá trình
Câu 1: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 12 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 4, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (5, 2, 2) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không?
A. Hệ thống không an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 2: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 15 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (11, 5, 10) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (6, 3, 3) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không?
A. Hệ thống không an toàn lOMoAR cPSD| 45469857 B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 3: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 9 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (9, 3, 8) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 1, 1) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không?
A. Hệ thống không an toàn với dãy P1, P3 B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 4: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 18 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (12, 6, 11) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (7, 4, 4) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không?
A. Hệ thống không an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 5: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 6 ơn vị. lOMoAR cPSD| 45469857
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (8, 2, 7) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (3, 0, 0) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không?
A. Hệ thống không an toàn với dãy P1, P3 B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 6: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 12 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 4, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (5, 2, 2) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P3 yêu cầu và ược cấp 1 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn?
A. Hệ thống an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn với dãy P1, P3
Câu 7: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 15 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (11, 5, 10) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (6, 3, 3) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P3 yêu cầu và ược cấp 2 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống an toàn lOMoAR cPSD| 45469857 B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn
Câu 8: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 15 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (11, 5, 10) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (6, 3, 3) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P3 yêu cầu và ược cấp 1 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống bị lỗi
B. Hệ thống không an toàn
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 9: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 9 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (9, 3, 8) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 1, 1) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P3 yêu cầu và ược cấp 1 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn với dãy P1, P3
Câu 10: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 18 ơn vị. lOMoAR cPSD| 45469857
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (12, 6, 11) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (7, 4, 4) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P3 yêu cầu và ược cấp 3 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống bị lỗi B. Hệ thống an toàn
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn
Câu 11: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 6 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (8, 2, 7) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (3, 0, 0) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P3 yêu cầu và ược cấp 3 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn
Câu 12: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 10 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 6, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 3, 2) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không? A. Hệ thống bị lỗi B. Hệ thống an toàn lOMoAR cPSD| 45469857
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn
Câu 13: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 10 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 6, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 3, 3) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không? A. Hệ thống an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn
Câu 14: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 16 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 6, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 3, 5) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không?
A. Hệ thống không an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 15: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 20 ơn vị. lOMoAR cPSD| 45469857
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (19, 15, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 3, 2) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0 hệ thống có an toàn không?
A. Hệ thống không an toàn B. Hệ thống bị lỗi
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 16: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 12 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 6, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 3, 2) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P1 yêu cầu và ược cấp 2 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống bị lỗi B. Hệ thống an toàn
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn
Câu 17: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 17 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 6, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 2, 5) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P1 yêu cầu và ược cấp 2 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn?
A. Hệ thống không an toàn B. Hệ thống bị lỗi lOMoAR cPSD| 45469857
C. Hệ thống chạy mãi không dừng D. Hệ thống an toàn
Câu 18: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 16 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (10, 6, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 3, 5) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P1 yêu cầu và ược cấp 2 ơn vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống bị lỗi B. Hệ thống an toàn
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn
Câu 19: Xem xét hệ thống gồm:
3 tiến trình P1, P2, P3 và 1 tài nguyên R có 20 ơn vị.
Các tiến trình (P1, P2, P3) có thể yêu cầu tối a tới (19, 15, 9) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t0, các tiến trình (P1, P2, P3) ã ược cấp (4, 3, 2) ơn vị tài nguyên R.
Tại thời iểm t1 tiến trình P1 yêu cầu và ược cấp 2 ơn vị tài nguyên R và P2 yêu cầu và ược cấp 2 ơn
vị tài nguyên R. Hệ thống có an toàn? A. Hệ thống bị lỗi B. Hệ thống an toàn
C. Hệ thống chạy mãi không dừng
D. Hệ thống không an toàn với dãy P1, P2
Câu 20: Chọn câu trả lời úng
Có mấy lớp giải thuật chống tắc nghẽn lOMoAR cPSD| 45469857
A. 2 (phòng ngừa, nhận biết và khắc phục)
B. 3 (phòng ngừa, dự báo - phòng tránh, nhận biết và khắc phục)
C. 3 (phòng ngừa, iều hòa, nhận biết và khắc phục)
D. 2 ( iều hòa, nhận biết và khắc phục)