-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi ôn tập Tài chính tiền tệ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Giá trị tềền tệ thể hiện sức mua của một đơn vị tềền tệ: đo lường sựlền xuốống giá của một đốềng tềền, lền xuốống giá giữa các đốềng tềền. Giá cả hàng hóa tỉ lệ nghịch với giá trị tềền tệ: khi đốềng tềền có giá trị càng cao thì giá cả đốềng tềền càng thấốp..Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Tài chính tiền tệ(HVNN) 35 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Câu hỏi ôn tập Tài chính tiền tệ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Giá trị tềền tệ thể hiện sức mua của một đơn vị tềền tệ: đo lường sựlền xuốống giá của một đốềng tềền, lền xuốống giá giữa các đốềng tềền. Giá cả hàng hóa tỉ lệ nghịch với giá trị tềền tệ: khi đốềng tềền có giá trị càng cao thì giá cả đốềng tềền càng thấốp..Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ(HVNN) 35 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919 Chương 1 Câu 1
a/ Kể tên các hình thái tềền tệ theo lịch sử hình thành
Hóa tệ, tn tệ , bút tệ, điện tử tệ
b/ Phân biệt giá trị tềền tệ - giá cả tềền tệ? Liên hệ thực têễn xu hướng biêến
động của các giá trị trên trong trường hợp nêền kinh têế lạm phát tăng? -
Giá trị tềền tệ thể hiện sức mua của một đơn vị tềền tệ: đo lường sự lền
xuốống giá của một đốềng tềền, lền xuốống giá giữa các đốềng tềền. Giá cả
hàng hóa tỉ lệ nghịch với giá trị tềền tệ: khi đốềng tềền có giá trị càng cao thì
giá cả đốềng tềền càng thấốp. -
Giá cả tềền tệ: lượng tềền chi trả để được quyềền sử dụng sốố lượng
tềền tệ nhấốt định trong một thời gian nhấốt định Câu 2
a/ Kể tên một sốế nhược điểm điển hình của tn tệ tềền giấấy? -
Khống bềền , khống an toàn, tnh bấốt ổn cao so với kim loại vàng, có thể
bị làm giả., khó bảo quản, dềễ rách.
b/ Nêu những nội dung chủ yêếu của hình thái tn tệ của têền tệ? Liên hệ
thực têễn: tềền xu tại Việt Nam hiện nay còn được coi là tn tệ khống (theo
pháp luật và theo thực têế)? -
Ban đấều tn tệ tềền giấốy là giấốy chứng nhậ khả năng đổi ra vàng bạc,
do ngấn hàng thương mại phát hành -
Đặc điểm: người năốm giữ có thể đềốn ngấn hàng thương mại chuyềền
thành vàng bạc, có thể thanh toán thuận tện hơn vàng bạc -
Sau đó hình thành từ tềền giấyố có mệnh giá có khả năng đổi ra vàng
bạc gọi là tềền ngấn hàng hay giấốy bạc ngấn hàng -
Sau chiềốn tranh thềố giới thứ I , NhTW độc quyềền phát hàng, hàm
lượng vàng của đốềng tềền quy định theo từng nước, bỏ chềố độ bảo vệ vàng.
* TIềền xu ở Việt Nam hiện nay lOMoAR cPSD| 48599919
- Theo luật pháp: vấễn được coi là tn tệ vì tềền xu bản thấn nó khống có giá trị
nhưng nó vấễn được sự bảo trợ của nhà nước và pháp luật, nó vấễn có thể
dùng để trao đổi, mua bán hàng hóa dịch vụ, do ngấn ngấn hàng Trung ương phát hành
- Theo thực tềố khống là tn tệ vì nó khống còn được tn nhiệm trong xã hội, nó
có nhiềều điểm bấốt lợi trong thanh toán và cấốt trữ như dềễ đánh rơi, khốối
lượng lớn, nhanh xấốu và cũ. Câu 3
a/ Tính thanh khoản của tài sản được hiểu như thêế nào?
- là khả dềễ chuyển đổi thành tềền mặt của bấốt cứ loại tài sản nào. mà khống
làm giảm giá trị của tài sản đó tại thời điểm chuyển đổi
b/ Tính thanh khoản cao hay thâếp phụ thuộc (thuận/nghịch) vào những
yêếu tốế nào? Khốếi têền nào trong nêền kinh têế có tính lỏng cao nhấtấ?Vì sao?
- Chi phí giao dich để chuyển đổi , chi phí giao dịch giảm thì tnh thanh khoản càng cao
- Mức độ rủi ro: rủi ro càng thấốp thì thanh khoản càng cao và ngược lại
- Thời hạn của tài sản: thời hạn càng ngăốn thanh khoản càng cao
Khốối M1 có tnh lỏng cao nhấốt vì = tềền mặt trong lưu thống+ tềền gửi
khống kì hạn và tềền này luốn có thể đưa vào nềền kinh tềố một cách dềễ dàng Câu 4
a/ Kể tên 3 chức năng phổ biêến của têền tệ?
- Phương tện trao đổi
- Thước đo giá trị - Phương tện cấất giữ
b/ Nội dung chủ yêếu của chức năng phương tện trao đổi của têền tệ? Ý
nghĩa thực têễn của chức năng phương tện trao đổi?
- Tiềền tệ là vật trung gian trong quá trình trao đổi H-T, T-H
_ Vật trung gian: là phương tện chứ khống phải mục đích trao đổi lOMoAR cPSD| 48599919
_ Hệ quả: . Sự độc lập vềề khống gian và thời gian, xuấốt hiện mấốt cấn đốối
cung cấều cục bộ Làm đấều cơ tăng giá.
- Lưu thống hàng hóa phát triển, chủ sở hữu khốn ngoan trong lựa chọn dự
trữ giá trị và sử dụng tềền ( mua bán hàng hóa khi nào, mua bán hàng hóa ở đấu.......) * Ý nghĩa
+ Tăng hiệu quả kinh tềố nhờ hạn chềố tro đổi trực tềốp
+ Khống nhấốt thiềốt phải cùng khống gian ( địa điểm )
+ Khống nhấốt thiềốt phải cùng thời gian ( cùng thời điểm)
Câu 5 a/ Quan niệm mới vêề têền tệ theo
nghĩa rộng? -
Tiềền là bấtố cứ cái gì phương tện nào được chấốp nhận chung trong
thanh toán để nhận hàng hóa dịch vụ hoặc để trả nợ.
b/ Nội dung chủ yêếu của chức năng thước đo giá trị của têền tệ? Ý nghĩa
thực têễn của chức năng thước đo giá trị của têền tệ? -
TRong nềền kinh tềố hàng hóa- tềền tệ : mọi hàng hóa- dịch vụ đềều
được đo băềng tềền,, tềền tệ đã trở thành phương tện để đo lường giá trị hàng hóa trao đổi. * Ý nghĩa :
+ Tiềền được dùng để đo giá trị trong nềền kinh tềố
+ Sử dụng tềền tệ làm đơn giản thước đo trong thực tềễn.
Câu 6 a/ Kể tên một sốế nhược điểm điển hình của hình thái hoá tệ phi kim?
- Tính khống đốềng nhấốt - dềễ bị hư hỏng
- Tính địa phương cao - Khó phấn chia hay gộp lại
b/ Làm rõ chức năng cấtấ trữ giá trị của têền tệ? Ý nghĩa thực têễn của chức
năng cấất trữ giá trị của têền tệ?
- khi chủ hữu khống có nhu cấều sử dụng tềền tệ được cấốt trữ cho tều dùng
tương lai tềền lai nơi chứa giá trị sức mưa lOMoAR cPSD| 48599919 * ý nghĩa
+ Chọn phương tện để cấốt trữ : vàng, chứng khoán, tềền, ổn định giá trị cấốt
trữ, khống mấốt giá trị có khả năng thanh khoản cao. Tiềền khống phải là vật duy nhấốt
+ Tính lỏng là chỉ tều đo lường lựa chọn cấốt trữ theo thời gian Câu 7
a/ Các khốấi tềền tệ được phân chia căn cứ vào yềấu tốấ nào? Tại sao lại
chọn yêếu tốế đó?
- Dược phấn chia theo yềốu tốốt thanh khoản vì đấy là cống cụ, cách cách
thanh toán đềều mang tnh chấốt tương đốối, là thành phấền cung tềền và có
tác động đềốn tống lượng tềền trong nềền kinh tềố b/ Nều thành phấền cơ
bản của các khốấi tềnề tệ trong nềền kinh tềấ hiện đại (từ M0 à M2)? Chỉ tều
M2/GDP có ý nghĩa gì trong thực tềnễ?
- MB= M0 : khốối tềền cơ sở
- M1=tềền mặt trong lưu thống + tềền gửi khống kì hạn
- M2= M1+ tềền gửi có kì hạn
- chỉ tều M2/GDP: đo độ sấu tài chính trong nềền kinh tềố Câu 8
a/ Kể tên cơ sở tốền tại của phạm trù tài chính? -
Tiềốp cận kinh tềố chính trị: xuấốt hiện sản xuấốt hàng
hóa - Tiềốp cận kinh tềố chính trị: xuấốt hiện nhà nước
b/ Nêu đặc trưng bản chấất của tài chính? Liên hệ thực têễn cho ví dụ vêề
quá trình hình thành, tạo lập, phân phốếi quyỹ tềền tệ trong doanh nghiệp?
- thể hiện quá trình phấn phốối giá trị trong nềền kinh tềố H-T để hình thành
quyễ tềền tệ đại diện cho các chủ thểtrong nềền kinh tềố thị trường.
- Các chủ thể quyễ tềền tệ đưa ra quyềốt định tài chính để đạt mục tều của mình
* các mức độ thể hiện bản chấốt -
Phấn phốối tổng sản phẩm xã hối dưới hình thức giá trị: giải quyềốt
quan hệ giữa các chủ thể trong nềền kinh tềố trong phấn phốối: cống băềng,
hiệu quả, phát triển. lOMoAR cPSD| 48599919 -
Phấn phốối nguốền lực tài chính có hạn, do đó chi phí và lợi ích của nó
chịu sự tác động bởi yềốu tốố thời gian và rủi ro. * Liền hệ
- DN sử dựng yềốu tốố đấều vào như máy móc, thiềốt bị, nhấn lực, nguyện vật
liệu để tạo ra sản phẩm hàng hóa rốềi bán rốềi tạo ra thu nhập cho danh
nghiệp. Nguốền doanh thu này seễ được phấn phốối qua 2 lấền phấn phốối
lấền đấều và phấn phốối lại.
Câu 9 a/ Nêu 4 phương pháp phấn phốấi chủ yêếu trong tài chính?
- QUan hệ tài chính hoàn trả
- quan hệ tài chính hoàn trả có điềều kiện
- quan hệ tài chính khống hoàn trả trực tềốp ( thuềố/ trợ cấốp) - quan hệ tài
chính nội bộ mốễi chủ thể
b/ Nội dung chủ yêếu của quá trình phấn phốấitrong chức năng phấn phốấi
của tài chính? Liên hệ thực têễn để thâếy ý nghĩa của phấn phốấi lại?
- Phấn phốối lại lấền đấều diềễn ra ở lĩnh vực sản xuấốt kinh doanh nhăốm
phấn chia giá trị của hàng hóa tạo ra các chủ thể tham gia vào quá trình sản xuấốt kinh doanh
- Phấn phốối lại là quá trình tềốp tục phấn phốối những phấền thu nhập cơ
bản đã được hình thành trong phấn phốối lấền đấều ra phạm vi toàn xã hội
để đáp ứng nhu cấều và mục tều của các chủ thể trong nềền kinh tềố
Câu 10 a/ Kể tên các chức năng của tài chính?
- Chức năng phấn phốối - chức năng giám sát
b/ Làm rõ chức năng giám đốấc tài chính? Liên hệ thực têễn của chức năng
giám đốấc trong tài chính doanh nghiệp?
- Đấy là chức năng nhăềm theo dõi, kiểm soát các hoạt động phấn phốối tài
chính theo mục tều cảu cấốc quyễ tềền tệ
- đốối tượng giám sát là quá trình tạo lập và sử dụng các quyễ tềền tệ
- Hình thức: giám sát băềng tềền tệ thống qua chỉ tều tài chính
- THống qua các chức năng này để kiểm tra và điểu chỉnh các quá trình phấn
phốối dưới hình thức giá trị, kiểm tra thực thi các chính sách tài chính