Câu hỏi ôn tập - Toán Kinh Tế | Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 1: Cho hai ma trận. Khẳng định nào sau đây là đúng? a) AB và BA đều xác định. b) AB xác định nhưng BA không xác định. c) xác định nhưng AB không xác định. d) AB và BA đều không xác định.. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1: Cho hai ma trận
1 0 1
A
0 1 2
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
1 1
B 2 1
0 0
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
b)
AB
xác định nhưng
BA
không xác định.
c) xác định nhưng
AB
. không xác định
d)
AB
BA
đều không xác định.
Câu 2 : d
Cho hai ma trận
1 2 3
1 1 1
1 1 1
A
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
1 1 1
1 1 1
1 1 1
B
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. Khi đó ma trận tích
BA
b)
1 2 3
1 0 1
1 2 4
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. c)
0 0 6
1 0 1
1 2 3
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
d)
0 0 6
1 1 3
0 0 4
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
Câu 3 :
Cho ma trận
1 1
A
0 1
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. Khi đó, ma trận
B
thỏa
3
B Aý
1 3
0 1
B
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. b)
B Aý
. c)
3 3
0 3
B
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. d)
1 1
0 1
B
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
.
Câu 4:
Cho
8 6
1 2 3 4 2 2
;
5 1 6 7 1 0
3 5
A B
ö ö
÷ ÷
ö ö
÷ ÷
ý ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
÷ ÷
ø ø
. Ma trận X thỏa
ø ù
2
T
X A B ý
là :
9 1
2 2
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
.b)
9 4 4 1
1 1 6 2
ö ö
÷ ÷
ø ø
.c)
9 1
4 1
4 6
1 2
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
.d)
9 1
2 2
1
2
2
2 3
1
1
2
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
.
Câu 5 : Cho
1 7
9 2 3
0 4 ;
4
5 3
5 1
3
C D
ö ö
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
ý ý
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
ø ø
. Ma trận X thỏa
ø ù
2
T
T
C X X D ý
là :
8 2
7
8
3
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. b)
8 2 8
2 3 7
ö ö
÷ ÷
ø ø
. c)
10 2 2
12 5 5
ö ö
÷ ÷
ø ø
. d)
10 12
2 5
2 5
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
.
Câu 6 : Cho
3 1
1 0 1
m m
A
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
,
1 1 0
0 1 2
2 3 0
B
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
2 3
1 4 0
m
C
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. Khi đó,
AB Cý
khi và chỉ khi:
b)
0.m ý
c)
3
2
m ý
. d)
6.m ý
Câu 7:Cho ma tr ận
1 1
0 1
A
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. Ma trận
,
n
A n N
là ma t rận nào sau đây:
1
0 1
n
ö ö
÷ ÷
ø ø
. b)
1 0
1n
ö ö
÷ ÷
ø ø
. c)
1 0
0 1
ö ö
÷ ÷
ø ø
. d)
0 1
1 0
ö ö
÷ ÷
ø ø
.
Câu 8 : Cho ma trận
1 1 1
1 1 1
1 1 1
A
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. Khi đó ma trận
10
A
là ma trận nào sau đây?
*
ø
. b)
10
1 1 1
1 1 1
1 1 1
A
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
.
c)
10 10 10
10 10 10 10
10 10 10
3 3 3
3 3 3
3 3 3
A
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. d)
10
10 10 10
10 10 10
10 10 10
A
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
.
Câu 9: Cho
2 1
1 1 1
; 2 1
2 0 1
1 0
A B
ö ö
ö ö
÷ ÷
ý ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
÷ ÷
ø ø
,
5 4 3 1
7 8 7 3
C
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. Khi đó
X
là ma
trận nào sau đây để
T
ABX Cý
:
a)
5 4
4 2
3 1
1 0
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. b)
5 4 3 1
4 2 1 0
ö ö
÷ ÷
ø ø
. . d)
5 4
4 2
3 1
1 0
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
Câu 10 : Cho
1 0 0 2 2 0
0 1 0 ; 0 0 0
3 1 2 3 6 6
A B
m m m
ö ö ö ö
÷ ÷ ÷ ÷
ý ý
÷ ÷ ÷ ÷
÷ ÷ ÷ ÷
ø ø ø ø
. Khi đó,
A
giao hoán v i
B
khi
và ch khi:
a)
m R
. b)
m
. c)
1m ý
ho c
3m ý
ho c
0m ý
. d)
1m
;
3m
0m
.
Câu 11: Cho định th c
2 4
0 0
1 1
m
m
m
ý
, giá tr
m
để
0 ý
a)
2, 0, 2m m mý ý ý
. b)
2, 0m mý ý
.
c)
2, 2m mý ý
. d)
2, 0m mý ý
.
Câu 12 : Cho
5 10 5 1 2 3
0 2 0 ; 0 0 3
0 0 3 4 1 2
A B
ö ö ö ö
÷ ÷ ÷ ÷
ý ý
÷ ÷ ÷ ÷
÷ ÷ ÷ ÷
ø ø ø ø
. Khi đó,
det( )AB
k t qu nào sau ế
đây?
a)
810
. b)
810
. c)
801
. d)
108
.
Câu 13: Cho ma tr n
2 1
3 7 0
1 0 0
m
A
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
, kh ẳng định nào sau đây đúng?
a) A kh ngh ch khi và ch khi
0m
. b) A luôn kh ngh ch.
c) A có hng b ng 3. d) A có h ng b ng 3 khi và ch khi
0m ý
.
Câu 14:Cho định thc
1 0
2 1 2 2
1 0 2
m
m ý
, giá tr
m
để
0 þ
là:
a)
2m ü
. b)
0m þ
. c)
2m þ
. d)
1m ü
.
Câu 15:Cho ma tr n
1 1 3
1 2
1 1
C m
m
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
. Khi đó,
( ) 0det C
khi và ch khi:
a)
3m
b)
3m
c)
2m
d)
2m
Câu 16:S nghi m phân bi t c ủa phương trình
2
1 1 1
1 1 1
0
0 1 1 1
0 2 0 2
x
x
ý
là:
a)
2
b)
1
c)
3
d)
4
.
Câu 17: Cho
1 2 3 4 0 0 0 4
1 1 0 0 0 3 0
;
3 4 5 12 0 2 0 0
0 4 0 0 0 0
m
A B
m m
ö ö ö ö
÷ ÷ ÷ ÷
÷ ÷ ÷ ÷
ý ý
÷ ÷ ÷ ÷
÷ ÷ ÷ ÷
ø ø ø ø
. Đặt
C ABý
, khi đó
det( ) 0C ü
khi và ch khi:
*a)
0 8mü ü
. b)
0m ü
hoc
8m þ
. c)
m
. d)
m R
.
Câu 18: Cho hai định thc
1
1 2
2 1 3
3 3
1 1 2
x a
y b
z c
t d
ý
2
1 2 2 2
2 1 2 6
.
3 3 2 2
1 1 2 4
x x a
y y b
z z c
t t d
ý
Khẳng định nào sau đây đúng?
a)
2 1
2 . ý
b)
2 1
2 . ý
c)
2 1
4 . ý
d)
2 1
4 . ý
Câu 19: Cho ma tr n
0 0 2
0 1 0 .
1 2 1
A
ö ö
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
Khi đó, giá trị c a
ø ù
1
det 2
T
A
ù ù
û
là:
a)
1
.
16
b)
2.
c)
1
.
16
d)
1
.
9
Câu 20: S nghi m phân bi t
r
của phương trình
1 2 1 1
1 1 1
0
3 1 1 1
0 2 0 2
x
x
ý
a)
1r ý
. b)
2r ý
. c)
3r ý
. d)
4r ý
.
Câu 21 : Cho ma tr n A =
1 1 3
2 2 0
2 1 3
m
m
m
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
, khi đó giá trị
m
để ma tr n
A
kh
nghch là
a)
1, 2m m
. b)
1m
. c)
2m
. d)
1m
.
Câu 22 :Cho hai ma trận
1 2
3 5
A
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
0 2
1 0
B
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. Ma trận
X
thỏa
AX Bý
là:
a)
2 10
1 6
X
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. b)
2 10
1 6
X
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
.
c)
2 10
1 6
X
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. d) Không tồn tại ma trận
X
.
Câu 23:Cho hai ma trận
1 1
3 2
A
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
1 1 3
0 1 7
B
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. Ma trận
X
thỏa
XA Bý
là:
a) Không tồn tại ma trận
X
.
b)
2 1 1
X
3 2 2
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. c)
T
2 1 1
X
3 2 2
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. d)
2 1 1
X
3 2 2
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
.
Câu 24:Cho hai ma tr n
1 2 1 3
,
3 5 2 1
A B
ö ö ö ö
ý ý
÷ ÷ ÷ ÷
ø ø ø ø
. Khi đó, ma trận
X
th a
2
A X ABý
a)
9 13
5 8
X
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. b)
9 13
5 8
X
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
. c)
9 13
5 8
X
ö ö
ý
÷ ÷
ø ø
.
d)Không có ma tr n
X
.
Câu 25: Hng c a ma tr n
1 2 0 1
3 2 1 4
5 3 2 1
2 7 1 1
A
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
là:
a) 3. b) 1. c) 4. d) 2.
Câu 26: Hng c a ma tr n
1 2 1 0
1 6 0 2
3 2 5 4
2 0 2 2
A
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
là:
a) 3. b) 1. c) 2. d) 4.
Câu 27: Ma tr n
1 0 3 2
2 1 7 1
3 1 10 4
4 2 10
A
m
m
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
có h ng b ng 3 v i giá tr :
a)
4.m ý
b)
2.m ý
c)
3.m ý
d)
5.m ý
Câu 28: Ma tr n
1 1 1 2
3 1 4 5
3 5 5 1
3 9 6
A
m
m
ö ö
÷ ÷
÷ ÷
ý
÷ ÷
÷ ÷
ø ø
có h ng b ng 2 v i giá tr :
a)
3.m ý
b)
4.m ý
c)
2.m ý
d)
5.m ý
Câu 29:Cho h n tính phương trình tuyế
2 1;
2 2 5 2;
3 3 6 3.
x y z
x y z
x y z
ý
ü
ÿ
ý
ý
ÿ
ý
þ
Hãy ch n phát bi u đúng:
a) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
1 , , 0,x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
b) H trên có nghi m duy nh t
1, 1, 8.z y zý ý ý
c) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
1 , 0, ; x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
d)H trên có vô s nghi m v i h nghi m
9( ), , ; x y z
ñ ò ñ ò
ý ý ý
,
ñ ò
Câu 30: Nghi m c n tính a h phương trình tuyế
0
2
2 3 2 2.
x y z
y
x y z
ý
ü
ÿ
ý
ý
ÿ
ý
þ
là:
a)
2 , 2, ;x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
b)
2 3 , 2 4 , 5 ;x y z
ñ ñ ñ ñ
ý ý ý
c)
2 , , 2;x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
d)
2 , 2, ;x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
Câu 31: Nghi m c n tính a h phương trình tuyế
2 0;
2 2;
2 3 2 2;
3 6 3 6 0
x y z t
y t
x y z t
x y z t
ý
ü
ÿ
ý
ÿ
ý
ý
ÿ
ÿ
ý
þ
là:
*a)
2 , 2, , 0;x y z t
ñ ñ ñ
ý ý ý ý
.
b)
2 , 2, , 0;x y z t
ñ ñ ñ
ý ý ý ý
c)
2 , 2, , 0;x y z t
ñ ñ ñ
ý ý ý ý
d)
2 , , 2, 0;x y z t
ñ ñ ñ
ý ý ý ý
Câu 32: Cho h n tính phương trình tuyế
3 4 3 2;
4 7 4 6;
2 3 2 2;
2 6 2 8.
x y z
x y z
x y z
x y z
ý
ü
ÿ
ý
ÿ
ý
ý
ÿ
ÿ
ý
þ
Hãy ch n phát bi ểu đúng:
a) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
2 , 2, ,;x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
b) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
2 , 2, ;x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
c) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
2 , 2, 3 ;x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
d)H trên có vô s nghi m v i h nghi m
2 , , 2;x y z
ñ ñ ñ
ý ý ý
Câu 33:Cho h n tính phương trình tuyế
3 7 3 7
2 4 4 3
4 2 3.
x y z t
x y z t
y z t
ý
ü
ÿ
ý
ý
ÿ
ý
þ
Hãy ch n phát bi ểu đúng:
a) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
7 4 , 7 2 ,x y
ñ ñ
ý ý
1 ,z
ñ
ý
;t
ñ
ý
ñ
b) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
7 4 , 7 2 ,x y
ñ ñ
ý ý
1 ,z
ñ
ý
;t
ñ
ý
ñ
c) H trên có vô s nghi m v i h nghi m
7 4 , 7 2 ,x y
ñ ñ
ý ý
1 ,z
ñ
ý
;t
ñ
ý
ñ
d)H trên có vô s nghi m v i h nghi m
7 4 , 7 2 ,x y
ñ ñ
ý ý
1 ,z
ñ
ý
;t
ñ
ý
ñ
Câu 34: H n tính phương trình tuyế
ø ù ø ù
1 1 1;
0.
m x m y
x my
ü ý
ý
ý
þ
vô nghi m khi và ch khi:
*a)
1m ý
. b)
1m
. c)
1m ý
. d)
1m ý
hay
1m ý
.
Câu 35: Giá tr h m để phương trình
2 2 2;
3 7 5;
2 ( 4) 7
x y z
x y z
x m y mz
ý
ü
ÿ
ý
ý
ÿ
ý
þ
có vô s nghi m là:
a) Không có
.m
b)
1.m
c)
1.m ý
d)
1m ý
hay
3.m ý
Câu 36:
H phương trình
2 2 2;
3 7 5;
2 3 7
x y z
x y z
x y mz
ý
ü
ÿ
ý
ý
ÿ
ý
þ
có nghim duy nh t khi và ch khi
a)
9.m
b)
9.m ý
c)
9.m ý
d)
9m
9.m
----------------------------------------./-------------------------------------------
Bài 37: Cho hai ma tr n
1 2 3 1 3 0
3 2 4; 10 2 7
2 1 0 10 7 8
A B
a) Tìm ma trn
AB
b) Chng minh ma trn A kh ngh ch và Tìm các ma tr n
X
,Y và Z th a
AX
3
2 3 .A Z I ý
c) Chng minh rng v i ma tr n
n
C
nếu
T
C C
thì
C
là ma tr i x ng và ận đố
C
HD: A là ma tr i x ng n u ận đố ế
T
A Aý
d) Tìm ma trn
D
bi t r ng ế
1
.
T
D AB
ý
e) Cho biết
1
A.A
n
I
ý
. Ch ng minh
1
1
det( )
det( )
A
A
ý
. Áp d ng tìm
1
det( )
A
.
f) Chng minh rng nếu ma trn vuông
C
tha
2
thì
vi
I
là ma tr cùng c p v i ma tr n ận đơn vị
C
.
Bài 38: Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm AB. Để xuất khẩu được 1 sản phẩm loại
A nhà máy phải chi 4500 đồng vật tư; 2500 đồng tiền lương và 1500 đồng cho các chi phí
khác. Tương tự, để xuất khẩu được 1 sản phẩm loại B nhà máy phải chi 4000 đồng vật tư;
3000 đồng tiền lương và 1500 đồng cho các chi phí khác. Sử dụng phép nhân ma trận, nếu
muốn sản xuất được 1000 sản phẩm loại A2000 sản phẩm loại B thì nhà y phải chuẩn
bị bao nhiêu tiền cho từng hạng mục trên?
Bài 39: M t s n xu t 4 lo i m cơ sở t hàng X, Y, Z, T và có 3 c a hàng A, B và C bán các
loi mt hàng trên n ph. Lượng hàng bán được (đơn vị: trăm sả m) các c a hàng trong
năm qua cho bởi ma trn
A B C
X
Y
Z
T
Biết r ng giá c a m i s n ph m X, ng) l t là 200, 400, 500 Y, Z, T (đơn vị: nghìn đồ ần lư
và 300. S d ng phép nhân ma tr n, tìm doanh thu c a m i c ửa hàng trong năm qua.
Bài 40:Giả sử một nền kinh tế có ba ngành: X, Y và Z với ma trận kỹ thuật
X Y Z
A
a) u ý nghĩa con số 0,1.
b) Để sn xu sất 100 đơn vị n phm ngành X, ta c sần bao nhiêu đơn vị n phm
ngành X?
c) Gi s r ng qu c gia này mu n có c u cu i là 5 0 đơn v ngành X, 10 0 đơn vị
ngành Y và 5 nh ma tr n t ng c u. 0 đơn vị ngành Z. Hãy xác đị
d) Gi s ngành X ti t ki c 15% nguyên li u l y t ngành Y, ngành Y ti t ế ệm đượ ế
kiệm đượ ới 3 ngành không đổc 10% nguyên liu t ngành Z, còn cu cu i đ i v i.
Khi đó, tìm ma trận tng cu.
| 1/10

Preview text:

ö1 1ö ö1 0 1ö ÷ ÷
Câu 1: Cho hai ma trận A ý ÷ ÷ và B ý 2 1 ÷
÷ . Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 1 2 ø ø ÷0 0÷ ø ø .
b) AB xác định nhưng BA không xác định.
c) xác định nhưng AB không xác định.
d) AB BA đều không xác định. Câu 2 : dễ 1 ö 2  3ö 1 ö 1  1 ö Cho hai ma trận ÷ ÷ ÷ ÷ A ý 1 1  1 ÷ ÷ và B ý 1 1  1  ÷
÷ . Khi đó ma trận tích BA là 1 ÷ 1 1÷  ÷ ÷ ø ø 1 1  1 ø ø ö 1 2  3ö ö 1 2  3 ö ö 0 0 6 ö ö0 0 6 ö ÷ 1 0 1÷  ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ b) 1  0 1 ÷ ÷. c) 1 0 1 ÷ ÷ d) 1 1 3 ÷ ÷ ÷ 1 2 3÷   ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø 1  2  4 ø ø 1  2  3 ø ø 0 0 4 ø ø Câu 3 : ö1 1ö Cho ma trận A ý ÷
÷. Khi đó, ma trận B thỏa 3 B ý A 0 1 ø ø ö 1 3ö ö 3 3ö ö 1 1ö B ý ÷ . b) B ý A. c) B ý . d) B ý . 0 1÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ø 0 3ø ø 0 1ø Câu 4: ö 8 6  ö ö 1 2 3 4 ÷ ö 2 2 ÷    Cho T A ÷; B ÷ ÷ ý ý ÷
. Ma trận X thỏa ø2X Aù ý B là : 5  1 6 7 ÷ 1 0 ÷ ø ø ÷ ÷ ø 3 5 ø ö 9 1 ö ÷ 2 2 ÷ ö 9 1  ö ö 9 1  ö ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ 1 ö 9 4  4 1  ö 4  1 ÷ 2 ÷  ÷ ÷.b) ÷ ÷.c) ÷ ÷ .d) ÷ 2 ÷ .  ÷ ÷ 1  1 6  2  ÷ 4 6  ÷ ÷ ÷ ÷  ÷ ø ø 2 3 ø ÷ ÷ 2 2 ø 1  2  ÷ ÷ ø ø ÷ 1 ÷ ÷ 1  ÷ ø 2 ø ö 1 7ö ö 9 2 3 ö ÷ ÷ Câu 5 : Cho C 0 4 ; D ÷ 4 ÷ ý ý ÷ ÷ ÷ . Ma trận X thỏa ÷ 5  3 ÷÷ ÷ 5 1÷   ø 3ø ø ø ø 2 ùT T C X
ý X D là : ö ö ÷ 8  2  ÷ 10 ö 12  ö ÷ ÷ ö 8  2 8  ö ö 10 2 2  ö ÷ ÷ ÷ ÷. b) ÷ ÷ . c) ÷ ÷. d) 2 5 ÷ ÷. ÷ ø 2  3 7  1  ø 2 5 5 7 ÷ ø ø ÷ 2 5 ÷  ÷ 8   ÷ ø ø ø 3 ø ö 1 1  0 ö ö m 3 m 1ö ÷ ÷ ö 2 3 mö
Câu 6 : Cho A ý ÷ , B ý 0 1 2  và C ý . Khi đó, 1 0 1 ÷  ÷ ÷ ø ø ÷ ÷ ÷ 1  ø 4 0 2 3 0 ÷ ø ø ø
AB ý C khi và chỉ khi: b) m ý 0. c) 3 m ý . d)m ý 6  . 2 ö 1 1ö Câu 7:Cho ma trận n A ý ÷
÷. Ma trận A ,n N là ma trận nào sau đây: ø 0 1ø ö1 n ö ö1 0 ö ö1 0 ö ö0 1 ö ÷ . b) . c) . d) . 0 1 ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø n ø 1ø ø 0 1ø ø 1 0ø 1 ö 1 1ö ÷ ÷
Câu 8 : Cho ma trận A ý 1 1 1 ÷ ÷ . Khi đó ma trận 10
A là ma trận nào sau đây? 1 ÷ 1 1÷ ø ø 1 ö 1 1 ö * . b) 10 ÷ ÷ A ý 1 1 1 ÷ ÷ . ÷ ÷ ø 1 ø 1 1ø 10 10 10 ö3 3 3 ö 10 ö 10 10 ö c) ÷ ÷ 10 10 10 10 ÷ ÷ A ý 3 3 3 ÷ ÷. d) 10 A ý 10 10 10 ÷ ÷ . 10 10 10 ÷3 3 3 ÷ ÷ ÷ ø ø 10 ø 10 10 ø ö 2  1ö ö 1  1 1ö ÷ ÷ ö 5 4 3 1 ö Câu 9: Cho A ý ;B ý 2  1 ÷ , C ý . Khi đó X là ma 2 0 1÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ÷ 7 8 7  ø 3 1 0÷ ø ø ø trận nào sau đây để T ABX ý C : ö 5 4ö ö 5 4  ö ÷ 4 2÷ ö 5 4 3 1ö ÷ 4 2 ÷  a) ÷ ÷ . b) . . d) ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ 3 1÷ ø 4 2 1 0ø ÷ 3 1 ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ 1 0 ø ø 1  0 ø ø ö 1 0 0ö ö 2 2 0 ö ÷ ÷ ÷ ÷
Câu 10 : Cho A ý 0 1 0 ; B ý 0 0 0 ÷ ÷ ÷
÷ . Khi đó, A giao hoán với Bkhi ÷ 3 1 2÷
÷ 3m 6 m 6 m÷   ø ø ø ø và chỉ khi: a) m R . b) m .
c) m ý1 hoặc m ý 3 hoặc m ý 0. d) m 1 ; m  3 và m  0 . 2 m 4
Câu 11: Cho định thức  ý m 0
0 , giá trị m để  ý 0 là 1 1 m a) m ý 2
 ,m ý 0,m ý 2. b) m ý 2  ,m ý 0. c) m ý 2  ,m ý 2.
d) m ý 2,m ý 0 . ö5 10 5 ö ö1 2 3 ö ÷ ÷ ÷ ÷
Câu 12 : Cho A ý 0 2 0 ;B ý 0 0 3 ÷ ÷ ÷ ÷ . Khi đó, det(A )
B là kết quả nào sau ÷0 0 3 ÷ ÷4 1 2÷    ø ø ø ø đây? a) 8  10. b) 810. c) 801. d) 108 . ö2 1 mö ÷ ÷
Câu 13: Cho ma trận A ý 3 7 0 ÷
÷ , khẳng định nào sau đây đúng? ÷1 0 0 ÷ ø ø
a) A khả nghịch khi và chỉ khi m  0. b) A luôn khả nghịch. c) A có hạng bằng 3.
d) A có hạng bằng 3 khi và chỉ khi m ý 0 . 1 0 m
Câu 14:Cho định thức  ý 2 1 2 m 2 , giá trị m để  þ 0 là: 1 0 2
a) m ü 2 . b) m þ 0. c) m þ 2 . d) m ü1. 1 ö 1 3 ö ÷ ÷
Câu 15:Cho ma trận C ý 1 2 m ÷
÷. Khi đó, det(C)  0 khi và chỉ khi: 1 ÷ 1 m÷ ø ø a) m  3 b) m  3 c) m  2 d) m  2
Câu 16:Số nghiệm phân biệt của phương trình 1 x 1 1 2 1 x 1 1 ý 0 0 1 1 1 0 2 0 2 là: a) 2 b) 1 c) 3 d) 4 . ö 1 2 3 4 ö ö 0 0 0 4ö ÷ 1 ÷ ÷ ÷ m 1 0 0 0 3 0 Câu 17: Cho A ÷ ÷; B ÷ ÷ ý ý
. Đặt C ý AB, khi đó det(C) ü 0 ÷ 3 4 5 12÷ ÷ 0 2 0 0÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ø 0 4 m 0 ø ø m 0 0 0ø khi và chỉ khi: *a) 0 ü m ü 8 .
b) m ü 0 hoặc m þ 8 .
c) m. d) mR .
Câu 18: Cho hai định thức 1 x 2 a 1 x 2 2 x  2a 2 y 1  3b 2
y  1 2 y  6b 1  ý và  ý . 3 2 z 3 c 3 z 3 2z  2c 1  t 1 2d 1  t 1 2t  4d
Khẳng định nào sau đây đúng? a) 2 ý 2  1  . b) 2 ý 21. c) 2 ý 41. d) 2 ý 4  1  . Câu 19: Cho ma trận ö0 0 2 ö ÷ ÷ A ý 0 1  0 . ÷ ÷ ÷1 2 1 ÷ ø ø T Khi đó, giá trị của ø  ù Aù 1 det 2 ù là: û  1 1 1 a) . b) 2  . c)  . d) . 16 16 9 1 2x 1 1 1 x 1 1
Câu 20: Số nghiệm phân biệt r của phương trình ý 0 là 3 1 1 1 0 2 0 2 a) r ý1. b)r ý 2 . c) r ý 3. d) r ý 4 . öm  1 1 3ö ÷ ÷
Câu 21 : Cho ma trận A = 2 m  2 0 ÷
÷ , khi đó giá trị m để ma trận A khả ÷ 2m 1 3÷ ø ø nghịch là
a) m 1,m  2  . b) m  1. c) m  2  . d) m  1  . ö 1 2 ö ö 0 2ö
Câu 22 :Cho hai ma trận A ý ÷ và B ý
. Ma trận X thỏa AX ý B là: 3 5 ÷   ÷ ÷ ø ø ø 1 0ø ö2 10 ö ö2 10 ö a) X ý ÷ . b) X ý . 1 6 ÷ ÷ ÷ ø ø 1  ø 6 ø ö2 10 ö c) X ý ÷ .
d) Không tồn tại ma trận X . 1 6 ÷  ø ø 1 ö 1  ö ö 1  1 3  ö
Câu 23:Cho hai ma trận A ý ÷ và B ý
. Ma trận X thỏa XA ý B là: 3 2÷  ÷ ÷ ø ø 0 1  ø 7ø
a) Không tồn tại ma trận X . ö T 21 1ö
ö2 1 1ö ö 2 1 1 ö b) X ý ÷ ÷ . c) X ý ÷ ÷ . d) X ý ÷ ÷ . 32 2 ø ø 32 2 ø ø 32 2  ø ø ö1 2ö ö 1 3ö
Câu 24:Cho hai ma trận 2 A ý ,B ý ÷ ÷ ÷
÷ . Khi đó, ma trận X thỏa A X ý AB là ø 3 5ø ø 2 1ø ö 9  13ö ö9 13 ö 9 13ö a) ö X ý ÷ ÷ . b) X ý . c) X ý .  ÷ ÷ ÷ ÷ ø 5 8 ø ø 5 8 ø 5  ø 8ø
d)Không có ma trận X . ö 1 2 0 1ö ÷ 3 2 1 4 ÷
Câu 25: Hạng của ma trận A ÷ ÷ ý là: ÷ 5 3 2 1 ÷ ÷ ÷ 2  7  ø 1 1 ø a) 3. b) 1. c) 4. d) 2. ö 1 2 1 0 ö ÷ ÷ 1 6 0 2
Câu 26: Hạng của ma trận A ÷ ÷ ý là: ÷ 3  2 5 4  ÷ ÷ ÷ 2 0 2  ø 2 ø a) 3. b) 1. c) 2. d) 4. ö 1 0 3 2 ö ÷ 2 1 7 1 ÷
Câu 27: Ma trận A ÷ ÷ ý
có hạng bằng 3 với giá trị: ÷3 1  10 m  4 ÷ ÷ ÷ ø 4 2 10 m ø a) m ý 4. b) m ý 2. c) m ý 3  . d) m ý 5. ö1 1  1 2 ö ÷ 3 1 4 5 ÷
Câu 28: Ma trận A ÷ ÷ ý
có hạng bằng 2 với giá trị: ÷3 5 5 m 1÷ ÷ ÷ ø 3 9 6 m ø a) m ý 3. b) m ý 4  . c) m ý 2. d) m ý 5.
Câu 29:Cho hệ phương trình tuyến tính
ü x y  2z ý 1; ÿ2
ý x 2 y 5z ý 2  ; 3
ÿ x 3y 6z ý 3.  þ
Hãy chọn phát biểu đúng:
a) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 1 ñ, y ý ñ, z ý 0,ñ 
b) Hệ trên có nghiệm duy nhất z ý1, y ý 1  , z ý 8.
c) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 1 ñ, y ý 0, z ý ñ; ñ 
d)Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 9(ñ  ò ), y ý ñ, z ý ò; ñ ,ò 
Câu 30: Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
ü x y z ý 0 ÿ ý y ý 2 2
ÿ x 3y 2z ý þ 2. là:
a) x ý 2ñ , y ý 2, z ýñ ;ñ 
b) x ý 2 3ñ, y ý 2 4ñ, z ý 5ñ;ñ 
c) x ý 2ñ , y ýñ , z ý 2;ñ 
d) x ý 2ñ , y ý 2, z ýñ ;ñ 
Câu 31: Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
ü x y z  2t ý 0; ÿ ÿ y  2t ý 2;
ý2x 3y 2z t ý2; ÿ ÿ þ 3
x 6 y 3z 6t ý 0 là:
*a) x ý 2 ñ, y ý 2, z ý ñ,t ý 0;ñ  .
b) x ý 2ñ , y ý 2, z ý ñ ,t ý 0;ñ 
c) x ý 2 ñ, y ý 2, z ý ñ,t ý 0;ñ  d) x ý 2 ,
ñ y ý ñ, z ý 2,t ý 0;ñ
Câu 32: Cho hệ phương trình tuyến tính 3
ü x  4 y 3z ý 2; 4 ÿ
ÿ x  7 y 4 z ý 6; ý
2 x 3 y 2z ý 2; ÿ 2
ÿþ x 6y 2z ý8.
Hãy chọn phát biểu đúng:
a) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 2
  ñ, y ý 2, z ý , ñ ;ñ 
b) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 2ñ , y ý 2, z ýñ ;ñ 
c) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 2ñ , y ý 2, z ý 3ñ;ñ 
d)Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 2ñ , y ýñ , z ý 2;ñ 
Câu 33:Cho hệ phương trình tuyến tính x
ü  3y  7z  3t ý 7 ÿx
ý  2y  4z  4t ý 3
ÿ y  4z  2t ý 3. þ
Hãy chọn phát biểu đúng:
a) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 7 4ñ, y ý 7 2ñ, z ý 1ñ, t ý ñ; ñ 
b) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 7 4ñ, y ý 7 2ñ, z ý 1ñ, t ý ñ; ñ 
c) Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 7 4ñ , y ý 7 2ñ , z ý 1ñ, t ý ñ; ñ 
d)Hệ trên có vô số nghiệm với họ nghiệm x ý 7 4ñ, y ý 7 2ñ, z ý 1 ñ, t ý ñ; ñ 
Câu 34: Hệ phương trình tuyến tính ø ü m  ù
1 x øm  ù 1 y ý 1; ý x my ý 0. þ
vô nghiệm khi và chỉ khi: *a) m ý1. b) m  1  . c) m ý 1  .
d) m ý1 hay m ý 1  .
Câu 35: Giá trị m để hệ phương trình ü x  2 y  2z ý 2; ÿ3 ý x  7y z ý 5; 2
ÿ x (m 4) y mzý 7 þ có vô số nghiệm là: a) Không có . m b) m  1. c) m ý 1.
d) m ý1 hay m ý 3  . Câu 36: Hệ phương trình x
ü  2y  2z ý 2; ÿ3
ý x  7y z ý 5; 2
ÿ x 3y mz ý þ 7
có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a) m  9  . b) m ý 9. c) m ý 9
 . d) m  9 và m  9  .
----------------------------------------./------------------------------------------- 1 2 3 1 3 0
Bài 37: Cho hai ma trận A 3 2 4;B 10 2 7 2 1 0 10 7 8 a) Tìm ma trận AB
b) Chứng minh ma trận A khả nghịch và Tìm các ma trận X ,Y và Z th a ỏ AX
và 2A  3Z ý I . 3
c) Chứng minh rằng với ma trận C nếu T C C
thì C là ma trận đối xứng và n C T
HD: A là ma trận đối x ng n ứ ếu A ý A 1 
d) Tìm ma trận D biết rằng T D ý AB .  1 e) Cho biết  1 A.A ý I . Ch ng m ứ inh 1 det( 1 A ) ý . Áp d ng t ụ ìm det(A ) . n det( ) A
f) Chứng minh rằng nếu ma trận vuông C thỏa 2 thì
với I là ma trận đơn vị cùng cấp với ma trận C .
Bài 38: Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Để xuất khẩu được 1 sản phẩm loại
A nhà máy phải chi 4500 đồng vật tư; 2500 đồng tiền lương và 1500 đồng cho các chi phí
khác. Tương tự, để xuất khẩu được 1 sản phẩm loại B nhà máy phải chi 4000 đồng vật tư;
3000 đồng tiền lương và 1500 đồng cho các chi phí khác. Sử dụng phép nhân ma trận, nếu
muốn sản xuất được 1000 sản phẩm loại A và 2000 sản phẩm loại B thì nhà máy phải chuẩn
bị bao nhiêu tiền cho từng hạng mục trên?
Bài 39: Một cơ sở sản xuất 4 loại mặt hàng X, Y, Z, T và có 3 cửa hàng A, B và C bán các
loại mặt hàng trên. Lượng hàng bán được (đơn vị: trăm sản phẩm) ở các cửa hàng trong năm qua cho bởi ma trận A B C X Y Z T
Biết rằng giá của mỗi sản phẩm X, Y, Z, T (đơn vị: nghìn đồng) lần lượt là 200, 400, 500
và 300. Sử dụng phép nhân ma trận, tìm doanh thu của mỗi cửa hàng trong năm qua.
Bài 40:Giả sử một nền kinh tế có ba ngành: X, Y và Z với ma trận kỹ thuật X Y Z A
a) Nêu ý nghĩa con số 0,1.
b) Để sản xuất 100 đơn vị sản phẩm ngành X, ta cần bao nhiêu đơn vị sản phẩm ngành X?
c) Giả sử rằng quốc gia này muốn có cầu cuối là 50 đơn vị ngành X, 100 đơn vị
ngành Y và 50 đơn vị ngành Z. Hãy xác định ma trận tổng cầu.
d) Giả sử ngành X tiết kiệm được 15% nguyên liệu lấy từ ngành Y, ngành Y tiết
kiệm được 10% nguyên liệu từ ngành Z, còn cầu cuối ố
đ i với 3 ngành không đổi.
Khi đó, tìm ma trận tổng cầu.