Bài 1: m c a s s ng và c u trúc t bào Đc đi ế
1. 6 đc đim ca s sng
2. Đc đim nào chung và luôn hi n di n t t c t. Ghi nh các sinh v các thông tin
cô đã dy v virus: mang thông tin di truy n, ho t đ ng s ng c a virus ph thu c
vào t bào ký ch , lây lan, bi n th ế ế .
3. So sánh và phân bi t prok và euk v c u trúc
4. Prok: li t kê 4 c u trúc chung, và các c u trúc riêng.
5. Gram dương vs. gram âm (cu trúc vách và s nhy vi kháng sinh)
7. Euk: cu trúc riêng ch c năng (đng v t vs th t) c v
8. Ti th vs l p (riêng, chung ) c l
9. Li t kê các lo i l p th và vai trò c i l p th a các lo
Bài 2: Màng t bào và s ti p nh n, truy n thông tin c a t bào ế ế ế
1. Các thành ph n c u trúc c bào, vai trò c ng thành ph n. a màng tế a t
2. Li t kê 2 m c a màng t bào. đc đi ế
3. Phân bi y v c u trúc không t kênh màng và bơm màng. Ghi nh thông tin cô đã d
gian và ch a protein. c năng sinh hc c
4. Phân bi t s khuy ch tán và th m th u ế
5. Phân bi i khác nhau t t ưu trương, nhược trương, đng trương. Suy xét s thay đ ế
bào có vách và không ng có n ch t hòa có vách khi đư t trong môi trưc đ ng đ
tan khác nhau.
6. Phân bi t nh p bào và xu t bào, quá trình này có s d ng c bào ng năng lư a tế
không.
7. Li t kê các lo i nh p bào.
8. S xâm nh p c a virus vào t bào ký ch ế thu i nh p bào nào. u ki n tiên c lo Đi
quyết đ virus có th xâm nh c t bào ký ch p đư ế (tính đc hiu ký ch và tính
đc hiu tế bào)
9. Li t kê 3 giai đon c i thông tin c bào. n c a phân t a quá trình trao đ a tế
protein ti p nh n thông tin và phân bi t 2 lo i c này. ế a phân t
10. Phân bi t ch t truy n tín hi u th nh t và ch t truy n tín hi u th 2, nêu 2 lo i ch t
truyn tín hi u th 2 ph bi n. ế
11. S khác nhau và gi ng nhau c ng type 1, 2 và 3. a tiu đư
Bài 3: Enzyme và hô h p
1. Tr li các câu h i sau:
- Enzyme đưc cu to b i phân t sinh h c nào?
- Enzyme có vai trò gì vi các phn ng sinh hóa trong tế bào?
- Enzyme giúp thay đi d ng nào trong phng năng lư n ng?
2. Hi u tên c a các enzyme ph bi ến như kinase, decarbosylase, synthase,
dehydrogenase.
3. Trong cu trúc c a phân t enzyme, v trí nào là quan tr ng nh t? nhi m v ca v
trí này?
4. C u trúc không gian c enzyme có n ho t tính ca phân t nh hưởng đế a enzyme
không?
5. Y u t v t lý, hóa h c nào có th i c u trúc không gian cế làm thay đ a enzyme?
6. M i quan h gi p và ti th (xem hình a l c l slide 24 c p) a chương 2, Hô h
7. Nêu 2 vai trò ca ti th ?
8. Nêu 2 vai trò ca hô h p t bào? Nêu các nguyên li u mà t bào có th dùng trong ế ế
hô h p t bào? ế
9. Hô hp hi u khí và lên men ế
- Khác nhau thế nào?
- Quá trình nào cho nhiu năng lượng hơn? Ti sao?
10. Hai vai trò ca hô hp hi ng ếu khí, theo em bào quan nào đóng vai trò quan tr
trong hô h p hi u khí? ế
11. Nêu tên ca ba giai đon trong hô hp hiếu khí
Tên giai đon 1: nguyên li u?--> sn ph m cui?, v trí x y n này trong ra giai đo
tế bào?
Tên giai đon 2: nguyên li u?--> sn ph m cui? v trí x n này trong y ra giai đo
tế bào?
Tên giai đon 3: nguyên li u s n ph m cu i? v trí x n này trong t y ra giai đo ế
bào?
12. Trong 3 giai đon trên, giai đon nào ch xy ra khi có oxy và ch xy ra trong ti
th.
13. Khi so sánh quá trình hô hp hi u khí và lên men, các em th n nào là ế y giai đo
giai đon xy ra c lên men và hô hp hiếu khí?
14. Xác đ nh các cht b oxy hóa, các cht b kh trong m n ci giai đo a hô hp tế
bào.
Gi ý: ch t b oxy hóa, ch t nh n thêm electron là ch t b t cho đi electron là ch
kh.
15. Lên men rư điu và lên men acid lactic gi ng nhau m nào?
16. Lên men rư u và lên men acid lactic khác nhau đim nào?
17. Quá trình lên men là quá trình dùng năng lưng hay t ng. o năng lư
Biết r ng ATP, NADH, FADH là phân t ng giàu năng lư
ADP, NAD+, FAD+ là phân t ng không có năng lượng, trong hình hư
mũi tên đi vào ph t đưn ng là ch c dùng cho phn ng ra là chng, mũi tên hư t
đưc to thành sau phn ng.
18. NADH, FADH
2
là ch t kh hay ch t oxy hóa.
Bài 4: Quang h p
1. Gi tên hai giai đon ca quá trình quang hp, v trí x n này. y ra hai giai đo
2. Vai trò ca m n i giai đo
3. Di p lc t a h p thu tia sáng màu gì, ph n x tia sáng màu gì?
4. C u trúc chung c a hai trung tâm quang h p
5. Đc đim khác nhau ca trung tâm quang hp 1 và trung tâm quang hp 2.
6. Xác đnh ch t cho electron và ch t nh n 1 c n electron trong giai đo a quang hp.
7. Ph n u tiên c t, s n ph m, enzyme ng đ a giai đon 2: cơ ch
8. Th c vt C3 th c hi n m y gi n c a quá trình quang h ai đo p
9. Th c vt C4 th c hi n m n c a quá trình quang h y giai đo p? S khác nhau gi a
thc vt C3 và C4?
10. Thc v c hit CAM th n m n c a quá trình quang h p? S khác nhau y giai đo
gia th c v t CAM và C4?
11. S gi ng nhau trong quang h p c a CAM, C3 và C4?
Pre-lecture 5: V T CH T DI TRUY N- SAO CHÉP, PHIÊN MÃ, D CH
MÃ
1. Nêu 3 thành phn t o nên phân t nucleotide
2. S khác bi t trong c u trúc c a nucleotide, nucleoside và nucleic acid.
3. Có m y lo i nucleotide, có m y lo i nucleic acid ph bi n. ế
4. n c a liên k t gi a các nucleotide trong phân t DNA ế
5. Ngoài vai trò là đơn phân ca DNA, RNA, các nucleotide có vai trò gì khác?
6. Ti sao nói s sao chép DNA là s sao chép bán b o t n
7. Đim Ori là gì? S m ori lưng đi DNA NST c bào prokaryote và a tế
eukaryote
8. Lp b ng v n tham gia vào quá trình sao chép DNA, các enzyme/protein cơ b
chc năng, và trình t ho ng ct đ a các enzyme/protein này
9. Trong quá trình tng hp m ch nucleic acid m i, nucleotide mi đưc thêm
vào đu 5 hay 3 ca mch đang đưc tng hp?
10. So sánh DNA m ch s m và m ch mu n (chi u t ng h p, s ng m i c n lư
dùng, hưng tng hp so vi chc ba sao chép)
11. Đon Okazaki đưc tng hp mch sm hay mch mun
12. Các thành ph n c n có c t ph n ng PCR. a m
13. c giai đo i giai đon c a m t phn ng PCR, vai trò ca m n.
14. Phân bi t các thu t ng gene, b gen, DNA
15. Sn ph m c a quá trình phiên mã
16. Khi biết trình t c a phân t i ta có th nh c m mRNA, ngư xác đ đư ch nào
là m ch khuôn, m ch nào là m ch mã hóa (m gene). V y theo ch mang trình t
em m ch nào là m ch khuôn và m ch nào là m ch mã g i ý: các em d a c? (g
vào trình t nucleotide c mRNA và trình t nucleotide m i m a phân t ch
DNA)
17. Phân bi t các thu t ng : Trình t Ori, Promoter, Operon
18. Cu trúc Operon eukaryote và prokaryote khác nhau th nào ế
19. Ti sao g i gene eukaryote là gene không liên t prokaryote là gene c, gene
liên t i ý: intron và exon) c? (g
20. S phiên mã prokaryote và eukaryote khác nhau th nào ế
21. Sn ph m c a quá trình d ch mã
22. Ribosome trưt t u nào cđu nào đến đ a mRNA trong quá trình dch mã
23. V c u t o c a ribosome v i 2 ti m A, P và E . Nêu vai trò u đơn v và 3 đi
ca 3 đim này
24. Phân bi t c u trúc các b a phân t protein, phân t protein b y có c u c c c m
trúc không gian.
25. Vai trò ca v trí operator (trình t ch huy), v s p x p c a gene, sơ đ ế
promoter và operator trên 1 operon.
26. vi khu n, khi không có s hin di n ca Tryptophan t ng nuôi rong môi trư
cy thì gene sn xu t tryptophan bi u hin, v y Tryptophan là ch t kích ho t
hay ch t s bi u hi n c a gene này?. c chế
27. Xác đ nh s hot hóa và bt hot ca Tryp operon u kicác đi n có
tryptophan và không có tryptophan trong môi t ng nuôi c y. rư
28. vi khu n, khi có s hi n di n c a Lactose thì gene mã hóa cho enzyme phân
gii Lactose bi u hi n, v y Lactose là ch t kích ho t hay ch t s bi u c chế
hin c a gene này?
29. Xác đnh s hot hóa và bt hot ca Lac operon các điu kin có Lactose,
không có lactose, có đ ời lactose và glucose trong môi trưng th ng nuôi cy.
VÒNG Đ I T BÀO
Vòng đi tế c tính tbào đư lúc tế n khi tbào được hình thành đế ế bào hoàn thành
quá trình phân bào. V i t bào g n: K trung gian, phân bào y vòng đ ế m 2 giai đo
(nguyên phân và gi m phân). K trung gian có th t nhi u so v i các ời gian dài hơn r
giai đon khác.
1. Khi ct qua 1 lp mô b t k , s lưng t bào k nào là nhi u nh t? Các t bào ế ế
ung thư s trung gian/phân bào thay đ có t l tế bào k i thế nào?
2. Hch nhân đưc nhìn th y k i t bào? m th nh n nào trong vòng đ ế ế nào đ
din các t bào k trung gian? ế
3. S sao chép DNA x y ra giai đo a vòng đn nào c i tế bào?
4. t bào có 2n=46, th n tính s ế c hi lưng NST các giai đon ca k trung gian
và các k c a phân bào.
5. Tế bào prokaryote có tr i qua các k bào eukaryote không? phân bào như tế
6. 3 y u t quy nh s ng di truy n sinh v t ế ết đ đa d
7. Theo em v cơ chế m phân 1 có cùng cơ chế phân ly NST, gim phân 2 hay gi
phân ly NST v i nguyên phân?
8. Đc trưng ca gim phân xy ra trong gim phân 2 hay gim phân 1. Lit kê các
đc trưng này
DI TRUY C N H
DNA: vt ch t di truy n c a tế bào prokaryote, eukaryote và mt s virus
Gene: là đon DNA mã hóa cho 1 chu i polypeptide ho c 1 lo i protein nào đó.
Cp NST tương đng: 2 NST mang cùng lo i gene. M t chi c có ngu n g b , m t ế c t
chiếc có ngun g c t m .
Ví d: chúng ta có 22 c ng và 1 c p NST gi i tính. M i c p luôn có 2 p NST thư
chiếc, 1 chi c chúng ta nh m và 1 chi bế n đưc t ếc chúng ta nhn đưc t .
Alen (allele): Các phiên b n khác nhau c a cùng lo i gene. Các gene là alen c a nhau
,Ví d 1: gene quy đnh nhóm máu có 3 phiên bn (3 alen I
A
I
B
và )
I
o
Ví d 2: nh màu h t có 2 phiên b n (A: h t xanh, a: h t vàng). gene quy đ
Ví d 3: nh màu s c cánh hoa có 2 phiên b n (T: cánh hoa trgene quy đ ng, Đ: cánh
hoa đ).
Lưu ý: các em có th th y trong ví d 3 cô dùng các ký hi u khác nhau cho 2 alen c a
cùng 1 gene đ các em th y r ng: chúng ta có th dùng ký hiu bt k và ký hi u không
làm thay đi bn cht ca hin tư a cùng 1 gene quy đng, s vt: T và D là 2 alen c nh
màu s c cánh hoa. B n ch i khi các ký hi t theo ki u: t cho t này không thay đ u được đ
hoa tr . ng và T cho hoa đ
Locus: v trí c a mi gene trên NST (đa ch ca gene trên NST).
sinh v ng bt lư i, các allen c a cùng loi gene s có cùng locus (1 v trí trên NST có
ngun g c t b và 1 v trên NST có ngu n g m ). trí tương t c t
Như v p NST tương đy: Các gene là alen ca nhau có chung locus và chung c ng.
Gene liên k t: ế Mi t bào có kho ng 25.000 gene, các gene này nế m trên 46 NST. Như
vy m i NST s mang r t nhi u gene. Các gene n m trên cùng 1 NST s di chuy n cùng
nhau trong quá trình gi m phân t o giao t .
Gene phân ly đ c l p: Trong gim phân, s di chuy n c p a các NST khác nhau đc l
vi nhau. Do đó, nếu các gene n m trên các NST khác nhau thì s di chuy n c a gene
này không ph thu c và không b ng b i s di chuy n c a gene khác. nh hư
Hoán v gen: Xy ra k u c a gi m phân I, x y ra gi a 2 NST c ng, đ a cp tương đ
đon trao đ tương đi luôn có s ng v loi gene/locus.
Ví d: n mang a nh trao đ n mang alen quy đnh cánh hoa đi đo và đo len quy đ
cánh hoa trng.
Đt biến chuy n: n đon, đo đo Đon trao đ tương đi không có s ng v loi
gene/locus/NST.
Ví d: n gi n gi a locus chtrao đi đo a NST 21 và NST 8; trao đi đo a gene mã
hóa cho màu s c cánh hoa v i locus ch a geen mã hóa cho màu s c h t.
Tính tr ng: Kết qu c bi u hi n gene. a s
- Khi tính trng là k t qu c bi u hi n c a m t gene duy nh t: ế a s mi gene quy
đnh 1 tính trng.
- Khi tính trng là k t qu c bi u hi n c a hàng loế a s t gene: các gene tương tác
đ nh tính trquy đ ng ( ). tương tác gene
Lưu ý: c l c v t l : 9 (A-B-):3 (A-bb):3 (aaB-):1(aabb). Chúng ta đã đưc h ớp trư
Tương tác gene là s ến đ bi i ca các t l này.
Ví d t l ki u hình: 12 (A-B- và A-bb):3 (aaB-):1(aabb).
12: khi s bi u hi n c a gene A quy nh s hình thành c a nhóm tính tr ng này) ết đ
3: s bi u hi n c a gene B quy nh s hình thành c a nhóm tính tr ng này) ết đ
1: gene A, B không bi u hi n s làm cá th có ki u hình này)
1. Trong qun th , mi lo i gene có th có nhi u alen. Theo em, m i cá th
lưng bi có t a cùng 1 loi đa bao nhiêu alen c i gene?
2. Theo em, hin tư n tưng gene liên kết là hi ng ph biến hay hiếm gp?
3. Nếu có 2 gene n m trên cùng 1 chi c NST c ng, các gene ế a cp tương đ
này là gene liên k p? ết hay là gene phân ly đc l
4. Nếu có 2 gene n m trên 2 chi c NST thu c hai c ng khác nhau, ế p tương đ
các gene này là gene liên k c lết hay là gene phân ly đ p?
5. Tính trng hoa đ là kết qu ca s a 5 gene, 5 gene này n tác đng c m
trên cùng NST c p 21. a c
6. Các gene này là gene phân ly đc lp hay gene liên k t ế
7. .Cách vi t giao t , cách tính tế l ki u hình
(gi ý: Công th c chung c F1 di h p t a lai đa tính khi lai các cá th
S c p
tính tr ng
S lo i
giao t
S lo i t
hp F2
Kiu gene
F2
Kiu hình
F2 (trưng
hp tri
hoàn toàn)
Kiu
hình F2
(trưng
hp tri
không
hoàn
toàn)
1
2
2x2
1:2:1
3:1
1:2:1
2
2
2
(2x2)
2
(1:2:1)
2
(3:1)
2
(1:2:1)
2
3
2
3
(2x2)
3
(1:2:1)
3
(3:1)
3
(1:2:1)
3
4
2
4
(2x2)
4
(1:2:1)
4
(3:1)
4
(1:2:1)
4
8. Lai a lai phân tích phân tích là gì, ý nghĩa c
9. S d ng cùng nguyên t i thích v s ng c c gi nh hư a gene (đã đc trên
mc tính trng) đến các t l kiu hình 9:3:3:1, 9:6:1, 15:1 và 13:3.
10. i t h p là gì, tái t h p x y ra n nào c m phân. giai đo a quá trình gi
11. Cách vi t giao t và ki u hình khi có s liên k t gene ế ế
12. Cách vi t giao t , ki u hình khi có s tái t h p ế
13. Ti sao các nhà khoa h n ru i gi ng c ch m và đu hà lan làm đi tư
nghiên c u di truy n h c
14. Người không có các đ u như ru m, đc đim nghiên c i gi u hà lan, làm
thế nghiên c u di truy n h c nào đ ngưi?
TIN HÓA
Qun th : cá th c s cùng loài, cùng khu v ng qua nhi u th h , có kh ế năng giao ph i,
sinh s t o con lai h u thn đ và cách ly sinh s n v i qu n th khác.
Loài: ( ) không cách ly sinh sn có kh năng giao ph i, sinh s t o con lai h u th n đ
Cách ly sinh s n: cách ly đa lý (geographic isolation), môi trưng sng (habitat
isolation), mùa sinh s n (temporal isolation), ho ng (behavioral isolation), kh t đ năng
th tinh (gametic isolation), cách ly do s hình dáng (mechanical tương thích v
isolation).
Tiến hóa sinh hc: qun th có s i t n s gene. thay đ
Tái t h p, s p c a các NST trong gi m phân, s k t h p ng u nhiên phân ly đc l ế
ca các giao t trong th tinh: không làm thay đ nhưng giúp i tn s gene ca qun th
to nhi u t hp gene khác nhau trong qu n th t o nguyên li u cho quá trình ti n hóa. ế
Đnh lut Hardly-Weinberg: nh t n s alen c n th trong a qu điu ki ng n lý tư
(không đt biến, không chn lc t công thnhiên), nh c ca đnh lut chúng ta có th
tính đưc t n s c a mi alen trong qun th đi u ki ng (n lý tư tn s lý thuyết).
Và khi thc hi n th ng kê th ( ), n u có s khác bi t gi n s th c tế tn s th c t ế ế a t c tế
và t n s lý thuy t ế có s ti n hóa trong qu n th c alen nào b tác ế , xác đnh đư
đ ng trong quá trình tiến hóa c a qun th.
S kháng thu c: Mi qu n th luôn có nh ng cá th có kh ng ch năng ch u tt hơn
nhng cá th còn l i.
Khi s d ng thu c, thu ng lên qu n th n l nhiên, các cá th c tác đ như tác nhân ch c t
nhy c m s b gi m s lưng, t u ki n thu n lo đi i v , th ng cá th nơi c ăn cho nh
còn li các cá th u ki n thu n l sinh s t o qu n này có đi ợi đ n và tăng s lưng
th mi vi nhi u cá th kháng thu n th c hơn qu cũ.
Do đó, c m t thui đ c đưc dùng, chúng ta li có nguy cơ có nh ng qun th sinh vt
kháng thu i qu n th qu n th /cá th siêu kháng thu c. c hơn so v ban đu
1. Ti ến hóa sinh h c là gì?
2. Đnh lu t Hardly- nh lu t này Weinberg và ý nghĩa ca đ
3. Nêu các nguyên liu c n hóa và vai trò c n hóa a tiế a chúng trong tiế
4. S hình thành loài, y u t quan tr nh các sinh v t cùng loài ế ng đ xác đ
hay khác loài là gì?
5. S kháng thuc ca sinh v t là do nguyên nhân nào sau đây:
a. Thuc là tác nhân gây đt bi n cho các cá th trong qu n th , sế đt bi n t o ế
nên các cá th kháng thu c.
b. Thuc là tác nhân chn lc t nhiên, giúp ch n, gi l i và t o điu ki n thu n
li cho các cá th kháng thu c tăng s lưng.
6. C n s d ng thu gi c? c như thế nào đ m nguy cơ kháng thu

Preview text:

Bài 1: Đặc điểm ca s sng và cu trúc tế bào
1. 6 đặc điểm của sự sống
2. Đặc điểm nào chung và luôn hiện diện ở tất cả các sinh vật. Ghi nhớ các thông tin
cô đã dạy về virus: mang thông tin di truyền, hoạt động sống của virus phụ thuộc
vào tế bào ký chủ, lây lan, biến thể….
3. So sánh và phân biệt prok và euk về cấu trúc
4. Prok: liệt kê 4 cấu trúc chung, và các cấu trúc riêng.
5. Gram dương vs. gram âm (cấu trúc vách và sự nhạy với kháng sinh)
6. Euk: cấu trúc chung-chức năng (Bảng)
7. Euk: cấu trúc riêng – chức năng (động vật vs thực vật)
8. Ti thể vs lục lạp (riêng, chung )
9. Liệt kê các loại lạp thể và vai trò của các loại lạp thể
Bài 2: Màng tế bào và s tiếp nhn, truyn thông tin ca tế bào
1. Các thành phần cấu trúc của màng tế bào, vai trò của từng thành phần.
2. Liệt kê 2 đặc điểm của màng tế bào.
3. Phân biệt kênh màng và bơm màng. Ghi nhớ thông tin cô đã dạy về cấu trúc không
gian và chức năng sinh học của protein.
4. Phân biệt sự khuyếch tán và thẩm thấu
5. Phân biệt ưu trương, nhược trương, đẳng trương. Suy xét sự thay đổi khác nhau tế
bào có vách và không có vách khi được đặt trong môi trường có nồng độ chất hòa tan khác nhau.
6. Phân biệt nhập bào và xuất bào, quá trình này có sử dụng năng lượng của tế bào không.
7. Liệt kê các loại nhập bào.
8. Sự xâm nhập của virus vào tế bào ký chủ thuộc loại nhập bào nào. Điều kiện tiên
quyết để virus có thể xâm nhập được tế bào ký chủ (tính đặc hiệu ký chủ và tính đặc hiệu tế bào)
9. Liệt kê 3 giai đoạn của quá trình trao đổi thông tin của tế bào. Tên của phân tử
protein tiếp nhận thông tin và phân biệt 2 loại của phân tử này.
10. Phân biệt chất truyền tín hiệu thứ nhất và chất truyền tín hiệu thứ 2, nêu 2 loại chất
truyền tín hiệu thứ 2 phổ biến.
11. Sự khác nhau và giống nhau của tiểu đường type 1, 2 và 3.
Bài 3: Enzyme và hô hp
1. Trả lời các câu hỏi sau:
- Enzyme được cấu tạo bởi phân tử sinh học nào?
- Enzyme có vai trò gì với các phản ứng sinh hóa trong tế bào?
- Enzyme giúp thay đổi dạng năng lượng nào trong phản ứng?
2. Hiểu tên của các enzyme phổ biến như kinase, decarbosylase, synthase, dehydrogenase.
3. Trong cấu trúc của phân tử enzyme, vị trí nào là quan trọng nhất? nhiệm vụ của vị trí này?
4. Cấu trúc không gian của phân tử enzyme có ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme không?
5. Yếu tố vật lý, hóa học nào có thể làm thay đổi cấu trúc không gian của enzyme?
6. Mối quan hệ giữa lục lạp và ti thể (xem hình ở slide 24 của chương 2, Hô hấp)
7. Nêu 2 vai trò của ti thể?
8. Nêu 2 vai trò của hô hấp tế bào? Nêu các nguyên liệu mà tế bào có thể dùng trong hô hấp tế bào?
9. Hô hấp hiếu khí và lên men - Khác nhau thế nào?
- Quá trình nào cho nhiều năng lượng hơn? Tại sao?
10. Hai vai trò của hô hấp hiếu khí, theo em bào quan nào đóng vai trò quan trọng trong hô hấp hiếu khí?
11. Nêu tên của ba giai đoạn trong hô hấp hiếu khí
Tên giai đoạn 1: nguyên liệu?--> sản phẩm cuối?, vị trí xảy ra giai đoạn này trong tế bào?
Tên giai đoạn 2: nguyên liệu?--> sản phẩm cuối? vị trí xảy ra giai đoạn này trong tế bào?
Tên giai đoạn 3: nguyên liệu→ sản phẩm cuối? vị trí xảy ra giai đoạn này trong tế bào?
12. Trong 3 giai đoạn trên, giai đoạn nào chỉ xảy ra khi có oxy và chỉ xảy ra trong ti thể.
13. Khi so sánh quá trình hô hấp hiếu khí và lên men, các em thấy giai đoạn nào là
giai đoạn xảy ra ở cả lên men và hô hấp hiếu khí?
14. Xác định các chất bị oxy hóa, các chất bị khử trong mỗi giai đoạn của hô hấp tế bào.
Gợi ý: chất cho đi electron là chất bị oxy hóa, chất nhận thêm electron là chất bị khử.
15. Lên men rượu và lên men acid lactic giống nhau ở điểm nào?
16. Lên men rượu và lên men acid lactic khác nhau ở điểm nào?
17. Quá trình lên men là quá trình dùng năng lượng hay tạo năng lượng.
Biết rằng ATP, NADH, FADH là phân tử giàu năng lượng
ADP, NAD+, FAD+ là phân tử không có năng lượng, trong hình hướng
mũi tên đi vào phản ứng là chất được dùng cho phản ứng, mũi tên hướng ra là chất
được tạo thành sau phản ứng.
18. NADH, FADH2 là chất khử hay chất oxy hóa.
Bài 4: Quang hp
1. Gọi tên hai giai đoạn của quá trình quang hợp, vị trí xảy ra hai giai đoạn này.
2. Vai trò của mỗi giai đoạn
3. Diệp lục tố a hấp thu tia sáng màu gì, phản xạ tia sáng màu gì?
4. Cấu trúc chung của hai trung tâm quang hợp
5. Đặc điểm khác nhau của trung tâm quang hợp 1 và trung tâm quang hợp 2.
6. Xác định chất cho electron và chất nhận electron trong giai đoạn 1 của quang hợp.
7. Phản ứng đầu tiên của giai đoạn 2: cơ chất, sản phẩm, enzyme
8. Thực vật C3 thực hiện mấy giai đoạn của quá trình quang hợp
9. Thực vật C4 thực hiện mấy giai đoạn của quá trình quang hợp? Sự khác nhau giữa thực vật C3 và C4?
10. Thực vật CAM thực hiện mấy giai đoạn của quá trình quang hợp? Sự khác nhau
giữa thực vật CAM và C4?
11. Sự giống nhau trong quang hợp của CAM, C3 và C4?
Pre-lecture 5: VT CHT DI TRUYN- SAO CHÉP, PHIÊN MÃ, DCH
1. Nêu 3 thành phần tạo nên phân tử nucleotide
2. Sự khác biệt trong cấu trúc của nucleotide, nucleoside và nucleic acid.
3. Có mấy loại nucleotide, có mấy loại nucleic acid phổ biến.
4. Tên của liên kết giữa các nucleotide trong phân tử DNA
5. Ngoài vai trò là đơn phân của DNA, RNA, các nucleotide có vai trò gì khác?
6. Tại sao nói sự sao chép DNA là sự sao chép bán bảo tồn
7. Điểm Ori là gì? Số lượng điểm ori ở DNA NST của tế bào prokaryote và eukaryote
8. Lập bảng về các enzyme/protein cơ bản tham gia vào quá trình sao chép DNA,
chức năng, và trình tự hoạt động của các enzyme/protein này
9. Trong quá trình tổng hợp mạch nucleic acid mới, nucleotide mới được thêm
vào đầu 5’ hay 3’ của mạch đang được tổng hợp?
10. So sánh DNA ở mạch sớm và mạch muộn (chiều tổng hợp, số lượng mồi cần
dùng, hướng tổng hợp so với chạc ba sao chép)
11. Đoạn Okazaki được tổng hợp ở mạch sớm hay mạch muộn
12. Các thành phần cần có của một phản ứng PCR.
13. Các giai đoạn của một phản ứng PCR, vai trò của mỗi giai đoạn.
14. Phân biệt các thuật ngữ gene, bộ gen, DNA
15. Sản phẩm của quá trình phiên mã
16. Khi biết trình tự của phân tử mRNA, người ta có thể xác định được mạch nào
là mạch khuôn, mạch nào là mạch mã hóa (mạch mang trình tự gene). Vậy theo
em mạch nào là mạch khuôn và mạch nào là mạch mã gốc? (gợi ý: các em dựa
vào trình tự nucleotide của phân tử mRNA và trình tự nucleotide ở mỗi mạch DNA)
17. Phân biệt các thuật ngữ: Trình tự Ori, Promoter, Operon
18. Cấu trúc Operon ở eukaryote và prokaryote khác nhau thế nào
19. Tại sao gọi gene ở eukaryote là gene không liên tục, gene ở prokaryote là gene
liên tục? (gợi ý: intron và exon)
20. Sự phiên mã ở prokaryote và eukaryote khác nhau thế nào
21. Sản phẩm của quá trình dịch mã
22. Ribosome trượt từ đầu nào đến đầu nào của mRNA trong quá trình dịch mã
23. Vẽ cấu tạo của ribosome với 2 tiểu đơn vị và 3 điểm A, P và E . Nêu vai trò của 3 điểm này
24. Phân biệt cấu trúc các bậc của phân tử protein, phân tử protein bậc mấy có cấu trúc không gian.
25. Vai trò của vị trí operator (trình tự chỉ huy), vẽ sơ đồ sắp xếp của gene,
promoter và operator trên 1 operon.
26. Ở vi khuẩn, khi không có sự hiện diện của Tryptophan trong môi trường nuôi
cấy thì gene sản xuất tryptophan biểu hiện, vậy Tryptophan là chất kích hoạt
hay chất ức chế sự biểu hiện của gene này?.
27. Xác định sự hoạt hóa và bất hoạt của Tryp operon ở các điều kiện có
tryptophan và không có tryptophan trong môi trường nuôi cấy.
28. Ở vi khuẩn, khi có sự hiện diện của Lactose thì gene mã hóa cho enzyme phân
giải Lactose biểu hiện, vậy Lactose là chất kích hoạt hay chất ức chế sự biểu hiện của gene này?
29. Xác định sự hoạt hóa và bất hoạt của Lac operon ở các điều kiện có Lactose,
không có lactose, có đồng thời lactose và glucose trong môi trường nuôi cấy.
VÒNG ĐỜI T BÀO
Vòng đời tế bào được tính từ lúc tế bào được hình thành đến khi tế bào hoàn thành
quá trình phân bào. Vậy vòng đời tế bào gồm 2 giai đoạn: Kỳ trung gian, phân bào
(nguyên phân và giảm phân). Kỳ trung gian có thời gian dài hơn rất nhiều so với các giai đoạn khác.
1. Khi cắt qua 1 lớp mô bất kỳ, số lượng tế bào ở kỳ nào là nhiều nhất? Các tế bào
ung thư sẽ có tỉ lệ tế bào ở kỳ trung gian/phân bào thay đổi thế nào?
2. Hạch nhân được nhìn thấy ở kỳ nào trong vòng đời tế bào? Làm thế nào để nhận
diện các tế bào ở kỳ trung gian?
3. Sự sao chép DNA xảy ra ở giai đoạn nào của vòng đời tế bào?
4. Ờ tế bào có 2n=46, thực hiện tính số lượng NST ở các giai đoạn của kỳ trung gian
và các kỳ của phân bào.
5. Tế bào prokaryote có trải qua các kỳ phân bào như tế bào eukaryote không?
6. 3 yếu tố quyết định sự đa dạng di truyền ở sinh vật
7. Theo em về cơ chế phân ly NST, giảm phân 2 hay giảm phân 1 có cùng cơ chế
phân ly NST với nguyên phân?
8. Đặc trưng của giảm phân xảy ra trong giảm phân 2 hay giảm phân 1. Liệt kê các đặc trưng này
DI TRUYN HC
DNA:
vật chất di truyền của tế bào prokaryote, eukaryote và một số virus
Gene:
là đoạn DNA mã hóa cho 1 chuỗi polypeptide hoặc 1 loại protein nào đó.
Cặp NST tương đồng: 2 NST mang cùng loại gene. Một chiếc có nguồn gốc từ bố, một
chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
Ví d: chúng ta có 22 cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính. Mỗi cặp luôn có 2
chiếc, 1 chiếc chúng ta nhận được từ mẹ và 1 chiếc chúng ta nhận được từ bố.
Alen (allele): Các phiên bản khác nhau của cùng loại gene. Các gene là alen của nhau
Ví d 1: gene quy định nhóm máu có 3 phiên bản (3 alen IA, IB và Io )
Ví d 2: gene quy định màu hạt có 2 phiên bản (A: hạt xanh, a: hạt vàng).
Ví d 3: gene quy định màu sắc cánh hoa có 2 phiên bản (T: cánh hoa trắng, Đ: cánh hoa đỏ).
Lưu ý: các em có thể thấy trong ví dụ 3 cô dùng các ký hiệu khác nhau cho 2 alen của
cùng 1 gene để các em thấy rằng: chúng ta có thể dùng ký hiệu bất kỳ và ký hiệu không
làm thay đổi bản chất của hiện tượng, sự vật: T và D là 2 alen của cùng 1 gene quy định
màu sắc cánh hoa. Bản chất này không thay đổi khi các ký hiệu được đặt theo kiểu: t cho
hoa trắng và T cho hoa đỏ.
Locus: vị trí của mỗi gene trên NST (địa chỉ của gene trên NST).
Ở sinh vật lưỡng bội, các allen của cùng loại gene sẽ có cùng locus (1 vị trí trên NST có
nguồn gốc từ bố và 1 vị trí tương tự trên NST có nguồn gốc từ mẹ).
Như vậy: Các gene là alen của nhau có chung locus và chung cặp NST tương đồng.
Gene liên kết: Mỗi tế bào có khoảng 25.000 gene, các gene này nằm trên 46 NST. Như
vậy mỗi NST sẽ mang rất nhiều gene. Các gene nằm trên cùng 1 NST sẽ di chuyển cùng
nhau trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
Gene phân ly độc lp: Trong giảm phân, sự di chuyển của các NST khác nhau độc lập
với nhau. Do đó, nếu các gene nằm trên các NST khác nhau thì sự di chuyển của gene
này không phụ thuộc và không bị ảnh hưởng bởi sự di chuyển của gene khác.
Hoán v gen: Xảy ra ở kỳ đầu của giảm phân I, xảy ra giữa 2 NST của cặp tương đồng,
đoạn trao đổi luôn có sự tương đồng về loại gene/locus.
Ví d: trao đổi đoạn mang alen quy định cánh hoa đỏ và đoạn mang alen quy định cánh hoa trắng.
Đột biến chuyển đoạn, đảo đoạn: Đoạn trao đổi không có sự tương đồng về loại gene/locus/NST.
Ví d: trao đổi đoạn giữa NST 21 và NST 8; trao đổi đoạn giữa locus chứa gene mã
hóa cho màu sắc cánh hoa với locus chứa geen mã hóa cho màu sắc hạt.
Tính trng: Kết quả của sự biểu hiện gene.
- Khi tính trạng là kết quả của sự biểu hiện của một gene duy nhất: mi gene quy
định 1 tính trng.
- Khi tính trạng là kết quả của sự biểu hiện của hàng loạt gene: các gene tương tác
để quy định tính trạng (tương tác gene).
Lưu ý: Chúng ta đã được học ở lớp trước về tỉ lệ: 9 (A-B-):3 (A-bb):3 (aaB-):1(aabb).
Tương tác gene là sự biến đổi của các tỉ lệ này.
Ví dụ ở tỉ lệ kiểu hình: 12 (A-B- và A-bb):3 (aaB-):1(aabb).
12: khi sự biểu hiện của gene A quyết định sự hình thành của nhóm tính trạng này)
3: sự biểu hiện của gene B quyết định sự hình thành của nhóm tính trạng này)
1: gene A, B không biểu hiện sẽ làm cá thể có kiểu hình này)
1. Trong quần thể, mỗi loại gene có thể có nhiều alen. Theo em, mỗi cá thể
lưỡng bội có tối đa bao nhiêu alen của cùng 1 loại gene?
2. Theo em, hiện tượng gene liên kết là hiện tượng phổ biến hay hiếm gặp?
3. Nếu có 2 gene nằm trên cùng 1 chiếc NST của cặp tương đồng, các gene
này là gene liên kết hay là gene phân ly độc lập?
4. Nếu có 2 gene nằm trên 2 chiếc NST thuộc hai cặp tương đồng khác nhau,
các gene này là gene liên kết hay là gene phân ly độc lập?
5. Tính trạng hoa đỏ là kết quả của sự tác động của 5 gene, 5 gene này nằm
trên cùng NST của cặp 21.
6. Các gene này là gene phân ly độc lập hay gene liên kết
7. .Cách viết giao tử, cách tính tỉ lệ kiểu hình
(gợi ý: Công thức chung của lai đa tính khi lai các cá thể F1 di hợp tử Số cặp Số loại
Số loại tổ Kiểu gene Kiểu hình Kiểu tính trạng giao tử hợp ở F2 ở F2 F2 (trường hình F2 hợp trội (trường hoàn toàn) hợp trội không hoàn toàn) 1 2 2x2 1:2:1 3:1 1:2:1 2 22 (2x2)2 (1:2:1)2 (3:1)2 (1:2:1)2 3 23 (2x2)3 (1:2:1)3 (3:1)3 (1:2:1)3 4 24 (2x2)4 (1:2:1)4 (3:1)4 (1:2:1)4
8. Lai phân tích là gì, ý nghĩa của lai phân tích
9. Sử dụng cùng nguyên tắc giải thích về sự ảnh hưởng của gene (đã đọc trên
mục tính trạng) đến các tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1, 9:6:1, 15:1 và 13:3.
10. Tái tổ hợp là gì, tái tổ hợp xảy ra ở giai đoạn nào của quá trình giảm phân.
11. Cách viết giao tử và kiểu hình khi có sự liên kết gene
12. Cách viết giao tử, kiểu hình khi có sự tái tổ hợp
13. Tại sao các nhà khoa học chọn ruồi giấm và đậu hà lan làm đối tượng
nghiên cứu di truyền học
14. Người không có các đặc điểm nghiên cứu như ruồi giấm, đậu hà lan, làm
thế nào để nghiên cứu di truyền học ở người? TIN HÓA
Qun th: cá thể cùng loài, cùng khu vực sống qua nhiều thế hệ, có khả năng giao phi,
sinh sản để to con lai hu th và cách ly sinh sản với quần thể khác.
Loài:
không cách ly sinh sản (có khả năng giao phi, sinh sản để to con lai hu th)
Cách ly sinh s
n: cách ly địa lý (geographic isolation), môi trường sống (habitat
isolation), mùa sinh sản (temporal isolation), hoạt động (behavioral isolation), khả năng
thụ tinh (gametic isolation), cách ly do sự tương thích về hình dáng (mechanical isolation).
Ti
ến hóa sinh hc: quần thể có sự thay đổi tần số gene.
Tái t hp, s phân ly độc lp ca các NST trong gim phân, s kết hp ngu nhiên
ca các giao t trong th tinh: không làm thay đổi tần số gene của quần thể nhưng giúp
tạo nhiều tổ hợp gene khác nhau trong quần thể → tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
Định lut Hardly-Weinberg: Tính tần số alen của quần thể trong điều kiện lý tưởng
(không đột biến, không chọn lọc tự nhiên…), nhờ công thức của định luật chúng ta có thể
tính được tần số của mỗi alen trong quần thể ở điều kiện lý tưởng (tn s lý thuyết).
Và khi thực hiện thống kê thực tế (tn s thc tế), nếu có sự khác biệt giữa tần số thực tế
và tần số lý thuyết → có s tiến hóa trong qun thể, xác định được alen nào b tác
động trong quá trình tiến hóa ca qun th.
S
kháng thuc: Mỗi quần thể luôn có những cá thể có khả năng chống chịu tốt hơn những cá thể còn lại.
Khi sử dụng thuốc, thuốc tác động lên quần thể như tác nhân chọn lọc tự nhiên, các cá thể
nhạy cảm sẽ bị giảm số lượng, tạo điều kiện thuận lợi về nơi ở, thức ăn cho những cá thể
còn lại → các cá thể này có điều kiện thuận lợi để sinh sản và tăng số lượng→ tạo quần
thể mới với nhiều cá thể kháng thuốc hơn quần thể cũ.
Do đó, cứ mỗi đợt thuốc được dùng, chúng ta lại có nguy cơ có n ữ h ng quần thể sinh vật
kháng thuốc hơn so với quần thể ban đầu→ quần thể/cá thể siêu kháng thuốc.
1. Tiến hóa sinh học là gì?
2. Định luật Hardly-Weinberg và ý nghĩa của định luật này
3. Nêu các nguyên liệu của tiến hóa và vai trò của chúng trong tiến hóa
4. Sự hình thành loài, yếu tố quan trọng để xác định các sinh vật cùng loài hay khác loài là gì?
5. Sự kháng thuốc của sinh vật là do nguyên nhân nào sau đây:
a. Thuốc là tác nhân gây đột biến cho các cá thể trong quần thể, sự đột biến tạo
nên các cá thể kháng thuốc.
b. Thuốc là tác nhân chọn lọc tự nhiên, giúp chọn, giữ lại và tạo điều kiện thuận
lợi cho các cá thể kháng thuốc tăng số lượng.
6. Cần sử dụng thuốc như thế nào để giảm nguy cơ kháng thuốc?