lOMoARcPSD| 59904950
Question 1 Công ty B mua 1.000 kg vật liệu theo hóa đơn là 121.000.000 đồng( đã bao gồm thuế GTGT 10%).
Chi phí vận chuyển, bôc dỡ đã chi bằng tiền mặt là 3.000.000 (không bao gồm thuế GTGT đầu vào được khấu trừ).
Công ty này tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổng giá trị vật liệu nhập kho là:
A. 121.000.000 đồng.
B. 124.000.000 đồng.
C. 110.000.000 đồng.
D. 113.000.000 đồng
Question 2 Hai tài sản (TS) giống nhau được mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi nhận giá
của 2 TS này Kế toán cần tuân thủ:
A. Căn cứ vào giá thực tế tại thời điểm doanh nghiệp có được TS.
B. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
C. Căn cứ theo thời điểm trả tiền mua TS
D. Căn cứ theo sự chỉ đạo của Kế toán trưởng
Question 3 Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng là 150.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc
quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1 C. Loại 3
B. Loại 2 D. Loại 4
Question 4 Hai chức năng cơ bản của kế toán là thông tin và kiểm tra.
A. True
B. False
Question 5 Vào thời điểm đầu kỳ có phương trình kế toán cơ bản như sau: (ĐVT: 1.000đ): Tổng VCSH = Tổng TS
Tổng NPT tương ứng 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000; Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ “Chuyển khoản thanh toán
lương cho người lao động 100.000”. Hãy cho biết phương trình kế toán cơ bản sau nghiệp vụ này:
A. 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000
B. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.100.000
C. 2.500.000 = 4.400.000 - 1.900.000
D. 2.600.000 = 4.600.000 - 2.000.000
Question 6 Trình tự tính giá bao gồm các bước:
A. Tập hợp và phân bổ chi phí
B. Tổng hợp và tính giá trị ghi sổ
C. Tập hợp chi phí
D. Tập hợp và phân bổ chi phí, tổng hợp và tính giá trị ghi sổ
Question 7 Nhận góp vốn liên doanh bằng một thiết bị sản xuất trị giá 725.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 411: 725.000.000
B. Nợ TK 222: 725.000.000 / Có TK 211: 725.000.000
C. Nợ TK 411: 725.000.000 / Có TK 221: 725.000.000
D. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 222: 725.000.000
lOMoARcPSD| 59904950
Question 8 Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng hoá bằng tiền mặt 10.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 136: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 111: 10.000.000 / Có TK 141: 10.000.000
Question 9 Tại doanh nghiệp có Tổng TS = Tổng NV 10 tỷ đồng. Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào làm
cho tổng tài sản của đơn vị không thay đổi:
A. Doanh nghiệp chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 100 triệu
B. Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 50 triệu
C. Chuyển khoản trả lương người lao động 100 triệu
D. Khách hàng chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 30 triệu
Question 10 Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng hoá bằng tiền mặt 10.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 136: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 111: 10.000.000 / Có TK 141: 10.000.000
Question 11 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% 407 triệu đồng, chi phí vận chuyển 4
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là:
A. 411 triệu đồng
B. 374,4 triệu đồng
C. 374 triệu đồng
D. 411,4 triệu đồng
Question 12 Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản, số tiền 20 triệu đồng. Nghiệp vụ này sẽ làm
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 20 triệu, nợ phải trả tăng lên 20 triệu
C. Tài sản tăng lên 20 triệu, nợ phải trả giảm xuống 20 triệu
D. Tài sản tăng lên 20 triệu, nguồn vốn kinh doanh tăng lên 20 triệu
Question 13 Kế toán chỉ cần thiết cho các đơn vị hoạt động vì mục đích lợi nhuận.
A. True
B. False
Question 14 Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
B. Nguồn vốn kinh doanh – Nợ Phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả D. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ Phải trả
lOMoARcPSD| 59904950
Question 15 Một công ty A có vật liệu tồn đầu tháng 1 500 kg, đơn giá 8. Ngày 5/1 nhập kho 300 kg, đơn giá 9.
Ngày 20/1 xuất kho 700 kg. Theo phương pháp FIFO thì Tổng giá trị vật liệu xuất kho ngày 20/1 bao nhiêu: (ĐVT:
1.000đ)
A. 6.300
B. 5.600
C. 5.800
D. 4.000
Question 16 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền thuê văn phòng làm việc trong vòng 1
năm (từ tháng 01/01/N đến 31/12/N) là 240 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê văn phòng vào chi phí của
tháng 01/N là: A. 240 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 17 Mua một lô nguyên vật liệu A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
Người bán chấp nhận chiết khấu thương mại cho DN 5% trên giá mua chưa thuế GTGT. Chi phí vận chuyển về nhập
kho 2.000.000 đồng. Công ty này tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổng giá trị vật liệu nhập kho là:
A. 107.000.000
B. 97.000.000
C. 102.000.000
D. 95.000.000
Question 18 “Vay ngân hàng trả lương cho người lao động 220.000.000 đồng” đây là quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 19 Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tổng tài sản + Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
B. Tổng tài sản – Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
C. Tổng tài sản - Nguồn vốn kinh doanh
D. Tổng tài sản + Nguồn vốn kinh doanh
Question 20 Doanh nghiệp nhận được vốn góp liên doanh bằng một tài sản cố định hữu hình 100 triệu. Nghiệp vụ
này sẽ làm cho:
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 100 triệu, nguồn vốn tăng lên 100 triệu
C. Tài sản tăng lên 100 triệu, nợ phải trả tăng lên 100 triệu
D. Nguồn vốn không thay đổi
lOMoARcPSD| 59904950
Question 21 Bảng báo cáo tình hình tài chính phản ảnh
A. Toàn bộ chi phí
B. Kết quả hoạt động
C. Toàn bộ Tài sản, Nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm
D. Doanh thu
Question 22 Nguyên tắc nào sau đây không phải là các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận:
A. Nhất quán
B. Giá gốc
C. Trung thực
D. Trọng yếu
Question 23 Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp luôn bằng với tổng tài sản
A. True
B. False
Question 24 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% 495 triệu đồng, chi phí vận chuyển 2
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là:
A. 499 triệu đồng
B. 497,2 triệu đồng
C. 452 triệu đồng
D. 497 triệu đồng
Question 25 Công thức tính giá vật tư hàng hóa mua ngoài:
A. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu mua Các khoản
giảm trừ hàng mua B. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu
mua + Các khoản giảm trừ hàng mua
C. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Thuế GTGT đầu vào + Chi
phí thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua
D. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Thuế GTGT đầu vào + Chi phí thu mua – Các khoản giảm trừ hàng
mua
Question 26 Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán được phân thành:
A. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài, chứng từ liên hợp
B. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
C. Chứng từ bên trong, chứng từ liên hợp
D. Chứng từ bên ngoài, chứng từ liên hợp
Question 27 Bổ sung vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận của doanh nghiệp 160.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 421: 160.000.000
lOMoARcPSD| 59904950
B. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 414: 160.000.000
C. Nợ TK 414: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
D. Nợ TK 421: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
Question 28 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đơn vị được phép ghi nhận doanh thu:
A. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trưc tiếp, khách hàng chưa nhận được hàng
B. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trực tiếp, khách hàng hẹn sẽ thanh toán trong tuần đến
C. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp, doanh nghiệp chưa giao hàng
D. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán hàng với khách hàng
Question 29 “Khách hàng chuyển khoản thanh toán nợ cho doanh nghiệp 100 triệu đồng bằng tiền mặt”. Nghiệp v
này sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 100 triệu, Nợ phải trả giảm xuống 100 triệu
C. Tài sản tăng lên 100 triệu, Nợ phải trả tăng lên 100 triệu
D. Tổng tài sản tăng lên 100 triệu
Question 30 Theo công dụng, chứng từ kế toán được phân thành:
A. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp.
B. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán.
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp, chứng từ thực hiện.
D. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ liên hợp.
Question 31 Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 15.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan
hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 32 Theo mức độ khái quát của tài liệu trên chứng từ, chứng từ kế toán được phân thành: A.
Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp.
B. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
C. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục
D. Chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
Question 33 Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán bằng tiền vay ngân hàng với giá thanh toán 275.000.000. Kế
toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 331: 275.000.000
B. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 341: 275.000.000
C. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 336: 275.000.000
D. Nợ TK 336: 275.000.000/ Có TK 211: 275.000.000
lOMoARcPSD| 59904950
Question 34 Tạm ứng cho giám đốc công ty đi công tác Hà Nội bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Nghiệp vụ này sẽ làm
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản giảm 10 triệu, nợ phải trả giảm 10 triệu
C. Tài sản tăng l0 triệu, nguồn vốn CSH tăng 10 triệu
D. Tài sản giảm 10 triệu, nguồn vốn CSH giảm 10 triệu
Question 35 Khi lập chứng từ cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Tẩy xoá những phần ghi sai
B. Ghi bằng bút chì những nội dung chưa chắc chắn
C. Không cần thiết phải ghi ngày tháng
D. Gạch chéo vào chứng từ viết sai
Question 36 Nhận ký quỹ của công ty A bằng 1 máy móc thiết bị trị giá 290.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 244: 290.000.000
B. Nợ TK 153: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
C. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
D. Nợ TK 244: 290.000.000/ Có TK 153: 290.000.000
Question 37 “Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt 200.000.000 đồng” đây là quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 3
C. Loại 2
D. Loại 4
Question 38 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 820 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá 800 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng
2,2 triệu (giá đã có thuế GTGT 10%). Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của
TSCĐ trên là: A. 822,2 triệu đồng
B. 802 triệu đồng
C. 822 triệu đồng
D. 798 triệu đồng
Question 39 Nhận lại vốn góp liên doanh bằng lô đất 700.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 40 Mua nguyên vật liệu nhập kho, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 111/Có TK 152
B. Nợ TK152/Có TK 112
C. Nợ TK 152/Có TK 111
lOMoARcPSD| 59904950
D. Nợ TK 112/Có TK 152
Question 41 Các chứng từ nào sau đây có thể sử dùng để ghi sổ
A. Chứng từ gốc
B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
D. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
Question 42 Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:
A. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn
B. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết, phù hợp với doanh nghiệp và đồng thời thông báo, đăng
ký với cơ quan thuế sự thay đổi này
C. Có thể thay đổi các phương pháp kế toán nhưng phải sử dụng phương pháp đã lựa chọn ít nhất 1 năm tài chính
trình bày những thay đổi, ảnh hưởng của sự thay đổi phương pháp trong báo cáo tài chính thông báo với các
cơ quan chức năng
D. Không có đáp án nào đúng
Question 43 Các phương pháp tính giá hàng xuất kho:
A. Nhập trước – xuất trước, kỹ thuật giá bán lẻ, bình quân gia quyền
B. Nhập trước – xuất trước, kỹ thuật giá bán lẻ, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
C. Nhập trước – xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
D. Nhập sau – xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
Question 44 Đối tượng nào sau đây là Tài sản:
A. Phải thu khách hàng C. Lợi nhuận chưa phân phối
B. Phải trả người bán D. Quỹ đầu tư phát triển.
Question 45 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 320 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá 300 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng
1,2 triệu. Giá trị ghi sổ của TSCĐ trên là:
A. 321,2 triệu đồng
B. 301,2 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. 320 triệu đồng
Question 46 Để nghiên cứu các đối tượng của mình, kế toán sử dụng bao nhiêu phương pháp?
A. 3 C. 5
B. 4 D. 6
Question 47 Bổ sung vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận của doanh nghiệp 160.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 421: 160.000.000
B. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 414: 160.000.000
C. Nợ TK 414: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
lOMoARcPSD| 59904950
D. Nợ TK 421: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
Question 48 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà trong vòng 12 tháng (từ tháng
01/01/N đến 31/12/N) là 120 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê nhà vào chi phí của tháng 01/N là:
A. 120 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 49 Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp được xem là tài sản của doanh nghiệp.
A. True
B. False
Question 50 Chi phí sản xuất trong đơn vị thường bao gồm các khoản mục:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
D. Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
Question 1 Vay ngắn hạn để trả nợ cho nguời bán kỳ trước 71.000.000 đ
A. Nợ TK 311: 71.000.000/ Có TK 331: 71.000.000
B. Nợ TK 331: 71.000.000/ Có TK 341: 71.000.000
C. Nợ TK 331: 71.000.000/ Có TK 311: 71.000.000
D. Nợ TK 341: 71.000.000/ Có TK 331: 71.000.000
Question 2 Vào thời điểm đầu kỳ có phương trình kế toán cơ bản như sau: (ĐVT: 1.000đ): Tổng VCSH = Tổng TS
– Tổng NPT tương ứng 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000; Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ “Mua hàng hoá nhập kho,
chưa thanh toán cho người bán 100.000”. Hãy cho biết phương trình kế toán cơ bản sau nghiệp vụ này: A.
2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000
B. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.100.000
C. 2.600.000 = 4.600.000 - 2.000.000
D. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.000.000
Question 3 Nguyên tắc nào yêu cầu việc ghi sổ kế toán tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn, chi phí, doanh thu
phải được ghi sổ kế toán tại thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu tiền hoặc thực tế chi tiền..
A. Cơ sở dồn tích C. Thận trọng
B. Doanh thu D. Giá gốc.
Question 4 Mục đích cuối cùng của kế toán là cung cấp các thông tin tài chính cho nhà quản lý các cấp đơn vị.
A. True
B. False
Question 5 Mua thiết bị sản xuất nhập kho, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 29.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
lOMoARcPSD| 59904950
B. Nợ TK 156: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
C. Nợ TK 153: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
D. Nợ TK 213: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
Question 6 “Quyền của đơn vị để nhận tiền, hàng hóa hoặc dịch vụ từ các tổ chức, cá nhân khác” là:
A. Nợ phải trả
B. Vốn chủ sở hữu
C. Các khoản phải thu
D. Lợi ích kinh tế
Question 7 Định khoản trên chứng từ kế toán là:
A. Yếu tố bổ sung C. Có thể là yếu tố cơ bản hoặc yếu tố bổ sung
B. Yếu tố cơ bản D. Không phải là yếu tố cơ bản hoặc yếu tố bổ sung
Question 8 Nhận góp vốn liên doanh bằng một thiết bị sản xuất trị giá 725.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 411: 725.000.000
B. Nợ TK 222: 725.000.000 / Có TK 211: 725.000.000
C. Nợ TK 411: 725.000.000 / Có TK 221: 725.000.000
D. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 222: 725.000.000
Question 9 Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp luôn bằng với tổng tài sản
A. True
B. False
Question 10 Doanh nghiệp nhận được vốn góp liên doanh bằng một tài sản cố định hữu hình 100 triệu. Nghiệp vụ
này sẽ làm cho:
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 100 triệu, nguồn vốn tăng lên 100 triệu
C. Tài sản tăng lên 100 triệu, nợ phải trả tăng lên 100 triệu
D. Nguồn vốn không thay đổi
Question 11 Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng hoá bằng tiền mặt 10.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 136: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000 D. Nợ TK 111: 10.000.000 / Có TK 141: 10.000.000
Question 12 Trình tự tính giá bao gồm các bước:
A. Tập hợp và phân bổ chi phí
B. Tổng hợp và tính giá trị ghi sổ
C. Tập hợp chi phí
D. Tập hợp và phân bổ chi phí, tổng hợp và tính giá trị ghi sổ
Question 13 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối
ứng loại:
lOMoARcPSD| 59904950
A. Loại 1 C. Loại 3
B. Loại 2 D. Loại 4
Question 14 Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán bằng tiền vay ngân hàng với giá thanh toán 275.000.000. Kế
toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 331: 275.000.000
B. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 341: 275.000.000
C. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 336: 275.000.000
D. Nợ TK 336: 275.000.000/ Có TK 211: 275.000.000
Question 15 “Tạm ứng cho nhân viên thu mua đi công tác bằng tiền mặt 3.000.000 đồng” đây là quan hệ đối ứng
loại:
A. Loại 1 C. Loại 3
B. Loại 2 D. Loại 4
Question 16 Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ gốc
A. Bảng kê chi tiền C. Hóa đơn bán hàng
B. Phiếu xuất kho D. Phiếu thu
Question 17 “Khách hàng chuyển khoản thanh toán nợ cho doanh nghiệp 50 triệu đồng”. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 50 triệu, Nợ phải trả giảm xuống 50 triệu
C. Tài sản tăng lên 50 triệu, Nợ phải trả tăng lên 50 triệu
D. Tổng tài sản tăng lên 50 triệu
Question 18 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% là 407 triệu đồng, chi phí vận chuyển 4
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là:
A. 411 triệu đồng
B. 374,4 triệu đồng
C. 374 triệu đồng
D. 411,4 triệu đồng
Question 19 Theo công dụng, chứng từ kế toán được phân thành:
A. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp.
B. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán.
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp, chứng từ thực hiện.
D. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ liên hợp.
Question 20 Kết cấu tài khoản phản ánh nguồn vốn ngược với kết cấu tài khoản phản ánh tài sản.
A. True
B. False
lOMoARcPSD| 59904950
Question 21 Nếu tổng tài sản trong kỳ giảm xuống 200 triệu và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tăng lên 250 triệu
đồng thì nợ phải trả của doanh nghiệp sẽ giảm đi 50 triệu
A. True
B. False
Question 22 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà trong vòng 12 tháng (từ tháng
01/01/N đến 31/12/N) là 120 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê nhà vào chi phí của tháng 01/N là:
A. 120 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 23 Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn vốn
cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Nợ phải trả tăng, nguồn vốn tăng, tài sản tăng
D. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Question 24 Doanh nghiệp chuyển khoản trả lương cho cán bộ công nhân viên, số tiền 120 triệu đồng. Nghiệp vụ
này sẽ làm cho:
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng 120 triệu, nguồn vốn tăng 120 triệu
C. Tài sản giảm 120 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu giảm 120 triệu D. Tài sản giảm 120 triệu, nợ phải trả giảm 120
triệu
Question 25 Các chứng từ nào sau đây có thể sử dùng để ghi sổ
A. Chứng từ gốc
B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
D. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
Question 26 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 320 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá 300 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng
1,2 triệu. Giá trị ghi sổ của TSCĐ trên là:
A. 321,2 triệu đồng
B. 301,2 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. 320 triệu đồng
Question 27 “Nhận ký quỹ” được xem là một khoản thuộc tài sản của đơn v
A. True
lOMoARcPSD| 59904950
B. False
Question 28 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% 495 triệu đồng, chi phí vận chuyển 2
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là:
A. 499 triệu đồng
B. 497,2 triệu đồng
C. 452 triệu đồng
D. 497 triệu đồng
Question 29 Mua một nguyên vật liệu A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Người
bán chấp nhận chiết khấu thương mại cho DN 5% trên giá mua chưa thuế GTGT. Chi phí vận chuyển về nhập kho là
2.000.000 đồng. Công ty này tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, tổng giá trị vật liệu nhập kho là: A.
107.000.000
B. 104.000.000
C. 102.000.000
D. 106.500.000
Question 30 Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 300.000.000 đ
A. Nợ TK 111: 725.000.000 / TK 334: 725.000.000
B. Nợ TK 334: 725.000.000 / Có TK 112: 725.000.000
C. Nợ TK 111: 725.000.000 / Có TK 141: 725.000.000
D. Nợ TK 334: 725.000.000 / Có TK 111: 725.000.000
Question 31 Một khoản giảm giá cho người mua khi mua hàng với số lượng lớn là:
A. Chiết khấu thanh toán
B. Chiết khấu thương mại
C. Giảm giá hàng bán
D. Hàng bán bị trả lại
Question 32 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đơn vị được phép ghi nhận doanh thu:
A. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trưc tiếp, khách hàng chưa nhận được hàng
B. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trực tiếp, khách hàng hẹn sẽ thanh toán trong tuần đến
C. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp, doanh nghiệp chưa giao hàng
D. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán hàng với khách hàng
Question 33 Một công ty Avật liệu tồn đầu tháng 1 500 kg, đơn giá 8. Ngày 5/1 nhập kho 300 kg, đơn giá 9.
Ngày 20/1 xuất kho 700 kg. Theo phương pháp FIFO tTổng giá trị vật liệu xuất kho ngày 20/1 bao nhiêu: (ĐVT:
1.000đ)
A. 6.300
B. 5.600
C. 5.800
lOMoARcPSD| 59904950
D. 4.000
Question 34 Cho biết chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ của một công ty: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
50.000, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:250.000, chi phí nhân công trực tiếp: 125.000, chi phí sản xuất chung 42.500,
chi phí bán hàng: 158.000, đầu kỳ không có sản phẩm dở dang. Tổng giá thành sản xuất của lô sản phẩm hoàn thành
là:
A. 525.500
B. 376.500
C. 417.500
D. 367.500
Question 35 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền thuê văn phòng làm việc trong vòng 1
năm (từ tháng 01/01/N đến 31/12/N) 240 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê văn phòng vào chi phí của
tháng 01/N là:
A. 240 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 36 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 820 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá 800 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng
2,2 triệu (giá đã có thuế GTGT 10%). Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của
TSCĐ trên là:
A. 822,2 triệu đồng
B. 802 triệu đồng
C. 822 triệu đồng
D. 798 triệu đồng
Question 37 Nhận ký quỹ của công ty A bằng 1 máy móc thiết bị trị giá 290.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 244: 290.000.000
B. Nợ TK 153: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
C. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
D. Nợ TK 244: 290.000.000/ Có TK 153: 290.000.000
Question 38 Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng 150.000.000 VND. Nghiệp vụ trên
thuộc quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 39 Theo mức độ khái quát của tài liệu trên chứng từ, chứng từ kế toán được phân thành:
lOMoARcPSD| 59904950
A. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp.
B. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
C. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục
D. Chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
Question 40 Mua hàng hóa nhập kho, tổng giá thanh toán là 220.000.000 VND, chưa trả tiền cho người bán. Nghiệp
vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 41 Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích
kinh tế - là nguyên tắc:
A. Phù hợp C. Thận trọng
B. Doanh thu D. Trọng yếu
Question 42 Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản tổng nguồn vốn
cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Khách hàng chuyển khoản trả nợ doanh nghiệp
D. Khách hàng chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng
Question 43 Đối tượng của hạch toán kế toán gồm có tài sản và nguồn vốn
A. True
B. False
Question 44Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản tổng nguồn vốn
cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Nợ phải trả tăng, nguồn vốn tăng, tài sản tăng
D. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Question 45 Khi lập chứng từ cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Tẩy xoá những phần ghi sai
B. Ghi bằng bút chì những nội dung chưa chắc chắn
C. Không cần thiết phải ghi ngày tháng
D. Gạch chéo vào chứng từ viết sai
Question 46 Mua nguyên vật liệu nhập kho với tổng giá trị là 330.000.000 VND, doanh nghiệp đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại:
lOMoARcPSD| 59904950
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 47 Công thức tính giá vật tư hàng hóa mua ngoài:
A. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu mua Các khoản
giảm trừ hàng mua
B. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu mua + Các khoản giảm
trừ hàng mua
C. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Thuế GTGT đầu vào + Chi phí
thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua
D. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Thuế GTGT đầu vào + Chi phí thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua
Question 48 Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán bằng tiền vay ngân hàng với giá thanh toán 275.000.000. Kế
toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 331: 275.000.000
B. Nợ TK 211: 275.000.000/ TK 341: 275.000.000
C. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 336: 275.000.000 D. Nợ TK 336: 275.000.000/ Có TK 211: 275.000.000
Question 49 Phương trình kế toán cơ bản là :
A. Tổng NVCSH = Tổng TS + Tổng NPT
B. Tổng NVCSH = Tổng TS - Tổng NPT
C. Tổng TS = Tổng NVCSH - Tổng NPT
D. Tổng NPT= Tổng NVCSH + Tổng TS
Question 50 Nhận lại vốn góp liên doanh bằng lô đất 700.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59904950
Question 1 Công ty B mua 1.000 kg vật liệu theo hóa đơn là 121.000.000 đồng( đã bao gồm thuế GTGT 10%).
Chi phí vận chuyển, bôc dỡ đã chi bằng tiền mặt là 3.000.000 (không bao gồm thuế GTGT đầu vào được khấu trừ).
Công ty này tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổng giá trị vật liệu nhập kho là: A. 121.000.000 đồng. B. 124.000.000 đồng. C. 110.000.000 đồng. D. 113.000.000 đồng
Question 2 Hai tài sản (TS) giống nhau được mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi nhận giá
của 2 TS này Kế toán cần tuân thủ:
A. Căn cứ vào giá thực tế tại thời điểm doanh nghiệp có được TS.
B. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
C. Căn cứ theo thời điểm trả tiền mua TS
D. Căn cứ theo sự chỉ đạo của Kế toán trưởng
Question 3 Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng là 150.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc
quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 C. Loại 3 B. Loại 2 D. Loại 4
Question 4 Hai chức năng cơ bản của kế toán là thông tin và kiểm tra. A. True B. False
Question 5 Vào thời điểm đầu kỳ có phương trình kế toán cơ bản như sau: (ĐVT: 1.000đ): Tổng VCSH = Tổng TS
– Tổng NPT tương ứng 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000; Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ “Chuyển khoản thanh toán
lương cho người lao động 100.000”. Hãy cho biết phương trình kế toán cơ bản sau nghiệp vụ này:
A. 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000
B. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.100.000
C. 2.500.000 = 4.400.000 - 1.900.000
D. 2.600.000 = 4.600.000 - 2.000.000
Question 6 Trình tự tính giá bao gồm các bước:
A. Tập hợp và phân bổ chi phí
B. Tổng hợp và tính giá trị ghi sổ C. Tập hợp chi phí
D. Tập hợp và phân bổ chi phí, tổng hợp và tính giá trị ghi sổ
Question 7 Nhận góp vốn liên doanh bằng một thiết bị sản xuất trị giá 725.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 411: 725.000.000
B. Nợ TK 222: 725.000.000 / Có TK 211: 725.000.000
C. Nợ TK 411: 725.000.000 / Có TK 221: 725.000.000
D. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 222: 725.000.000 lOMoAR cPSD| 59904950
Question 8 Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng hoá bằng tiền mặt 10.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 136: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 111: 10.000.000 / Có TK 141: 10.000.000
Question 9 Tại doanh nghiệp có Tổng TS = Tổng NV là 10 tỷ đồng. Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào làm
cho tổng tài sản của đơn vị không thay đổi:
A. Doanh nghiệp chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 100 triệu
B. Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 50 triệu
C. Chuyển khoản trả lương người lao động 100 triệu
D. Khách hàng chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 30 triệu
Question 10 Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng hoá bằng tiền mặt 10.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 136: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 111: 10.000.000 / Có TK 141: 10.000.000
Question 11 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% là 407 triệu đồng, chi phí vận chuyển 4
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là: A. 411 triệu đồng B. 374,4 triệu đồng C. 374 triệu đồng D. 411,4 triệu đồng
Question 12 Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản, số tiền 20 triệu đồng. Nghiệp vụ này sẽ làm
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 20 triệu, nợ phải trả tăng lên 20 triệu
C. Tài sản tăng lên 20 triệu, nợ phải trả giảm xuống 20 triệu
D. Tài sản tăng lên 20 triệu, nguồn vốn kinh doanh tăng lên 20 triệu
Question 13 Kế toán chỉ cần thiết cho các đơn vị hoạt động vì mục đích lợi nhuận. A. True B. False
Question 14 Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
B. Nguồn vốn kinh doanh – Nợ Phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả D. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ Phải trả lOMoAR cPSD| 59904950
Question 15 Một công ty A có vật liệu tồn đầu tháng 1 là 500 kg, đơn giá 8. Ngày 5/1 nhập kho 300 kg, đơn giá 9.
Ngày 20/1 xuất kho 700 kg. Theo phương pháp FIFO thì Tổng giá trị vật liệu xuất kho ngày 20/1 là bao nhiêu: (ĐVT: 1.000đ) A. 6.300 B. 5.600 C. 5.800 D. 4.000
Question 16 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền thuê văn phòng làm việc trong vòng 1
năm (từ tháng 01/01/N đến 31/12/N) là 240 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê văn phòng vào chi phí của
tháng 01/N là: A. 240 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. 120 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 17 Mua một lô nguyên vật liệu A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%.
Người bán chấp nhận chiết khấu thương mại cho DN 5% trên giá mua chưa thuế GTGT. Chi phí vận chuyển về nhập
kho là 2.000.000 đồng. Công ty này tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tổng giá trị vật liệu nhập kho là: A. 107.000.000 B. 97.000.000 C. 102.000.000 D. 95.000.000
Question 18 “Vay ngân hàng trả lương cho người lao động 220.000.000 đồng” đây là quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4
Question 19 Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tổng tài sản + Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
B. Tổng tài sản – Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
C. Tổng tài sản - Nguồn vốn kinh doanh
D. Tổng tài sản + Nguồn vốn kinh doanh
Question 20 Doanh nghiệp nhận được vốn góp liên doanh bằng một tài sản cố định hữu hình 100 triệu. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 100 triệu, nguồn vốn tăng lên 100 triệu
C. Tài sản tăng lên 100 triệu, nợ phải trả tăng lên 100 triệu
D. Nguồn vốn không thay đổi lOMoAR cPSD| 59904950
Question 21 Bảng báo cáo tình hình tài chính phản ảnh A. Toàn bộ chi phí B. Kết quả hoạt động
C. Toàn bộ Tài sản, Nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm D. Doanh thu
Question 22 Nguyên tắc nào sau đây không phải là các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận: A. Nhất quán B. Giá gốc C. Trung thực D. Trọng yếu
Question 23 Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp luôn bằng với tổng tài sản A. True B. False
Question 24 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% là 495 triệu đồng, chi phí vận chuyển 2
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là: A. 499 triệu đồng B. 497,2 triệu đồng C. 452 triệu đồng D. 497 triệu đồng
Question 25 Công thức tính giá vật tư hàng hóa mua ngoài:
A. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu mua – Các khoản
giảm trừ hàng mua B. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu
mua + Các khoản giảm trừ hàng mua C.
Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Thuế GTGT đầu vào + Chi
phí thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua D.
Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Thuế GTGT đầu vào + Chi phí thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua
Question 26 Theo địa điểm lập chứng từ, chứng từ kế toán được phân thành:
A. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài, chứng từ liên hợp
B. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
C. Chứng từ bên trong, chứng từ liên hợp
D. Chứng từ bên ngoài, chứng từ liên hợp
Question 27 Bổ sung vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận của doanh nghiệp 160.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 421: 160.000.000 lOMoAR cPSD| 59904950
B. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 414: 160.000.000
C. Nợ TK 414: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
D. Nợ TK 421: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
Question 28 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đơn vị được phép ghi nhận doanh thu:
A. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trưc tiếp, khách hàng chưa nhận được hàng
B. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trực tiếp, khách hàng hẹn sẽ thanh toán trong tuần đến
C. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp, doanh nghiệp chưa giao hàng
D. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán hàng với khách hàng
Question 29 “Khách hàng chuyển khoản thanh toán nợ cho doanh nghiệp 100 triệu đồng bằng tiền mặt”. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 100 triệu, Nợ phải trả giảm xuống 100 triệu
C. Tài sản tăng lên 100 triệu, Nợ phải trả tăng lên 100 triệu
D. Tổng tài sản tăng lên 100 triệu
Question 30 Theo công dụng, chứng từ kế toán được phân thành:
A. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp.
B. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán.
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp, chứng từ thực hiện.
D. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ liên hợp.
Question 31 Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 15.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4
Question 32 Theo mức độ khái quát của tài liệu trên chứng từ, chứng từ kế toán được phân thành: A.
Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp.
B. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
C. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục
D. Chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
Question 33 Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán bằng tiền vay ngân hàng với giá thanh toán là 275.000.000. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 331: 275.000.000
B. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 341: 275.000.000
C. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 336: 275.000.000
D. Nợ TK 336: 275.000.000/ Có TK 211: 275.000.000 lOMoAR cPSD| 59904950
Question 34 Tạm ứng cho giám đốc công ty đi công tác Hà Nội bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Nghiệp vụ này sẽ làm
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản giảm 10 triệu, nợ phải trả giảm 10 triệu
C. Tài sản tăng l0 triệu, nguồn vốn CSH tăng 10 triệu
D. Tài sản giảm 10 triệu, nguồn vốn CSH giảm 10 triệu
Question 35 Khi lập chứng từ cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Tẩy xoá những phần ghi sai
B. Ghi bằng bút chì những nội dung chưa chắc chắn
C. Không cần thiết phải ghi ngày tháng
D. Gạch chéo vào chứng từ viết sai
Question 36 Nhận ký quỹ của công ty A bằng 1 máy móc thiết bị trị giá 290.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 244: 290.000.000
B. Nợ TK 153: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
C. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
D. Nợ TK 244: 290.000.000/ Có TK 153: 290.000.000
Question 37 “Trả nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt 200.000.000 đồng” đây là quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Loại 4
Question 38 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 820 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá là 800 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng là
2,2 triệu (giá đã có thuế GTGT 10%). Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của
TSCĐ trên là: A. 822,2 triệu đồng B. 802 triệu đồng C. 822 triệu đồng D. 798 triệu đồng
Question 39 Nhận lại vốn góp liên doanh bằng lô đất 700.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4
Question 40 Mua nguyên vật liệu nhập kho, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi nhận: A. Nợ TK 111/Có TK 152 B. Nợ TK152/Có TK 112 C. Nợ TK 152/Có TK 111 lOMoAR cPSD| 59904950 D. Nợ TK 112/Có TK 152
Question 41 Các chứng từ nào sau đây có thể sử dùng để ghi sổ A. Chứng từ gốc B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
D. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
Question 42 Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:
A. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn
B. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết, phù hợp với doanh nghiệp và đồng thời thông báo, đăng
ký với cơ quan thuế sự thay đổi này
C. Có thể thay đổi các phương pháp kế toán nhưng phải sử dụng phương pháp đã lựa chọn ít nhất 1 năm tài chính và
trình bày những thay đổi, ảnh hưởng của sự thay đổi phương pháp trong báo cáo tài chính và thông báo với các cơ quan chức năng
D. Không có đáp án nào đúng
Question 43 Các phương pháp tính giá hàng xuất kho:
A. Nhập trước – xuất trước, kỹ thuật giá bán lẻ, bình quân gia quyền
B. Nhập trước – xuất trước, kỹ thuật giá bán lẻ, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
C. Nhập trước – xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
D. Nhập sau – xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
Question 44 Đối tượng nào sau đây là Tài sản: A. Phải thu khách hàng
C. Lợi nhuận chưa phân phối
B. Phải trả người bán D. Quỹ đầu tư phát triển.
Question 45 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 320 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá là 300 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng là
1,2 triệu. Giá trị ghi sổ của TSCĐ trên là: A. 321,2 triệu đồng B. 301,2 triệu đồng C. 300 triệu đồng D. 320 triệu đồng
Question 46 Để nghiên cứu các đối tượng của mình, kế toán sử dụng bao nhiêu phương pháp? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6
Question 47 Bổ sung vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận của doanh nghiệp 160.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 421: 160.000.000
B. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 414: 160.000.000
C. Nợ TK 414: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000 lOMoAR cPSD| 59904950
D. Nợ TK 421: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
Question 48 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà trong vòng 12 tháng (từ tháng
01/01/N đến 31/12/N) là 120 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê nhà vào chi phí của tháng 01/N là: A. 120 triệu đồng B. 60 triệu đồng C. 10 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 49 Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp được xem là tài sản của doanh nghiệp. A. True B. False
Question 50 Chi phí sản xuất trong đơn vị thường bao gồm các khoản mục:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
D. Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
Question 1 Vay ngắn hạn để trả nợ cho nguời bán kỳ trước 71.000.000 đ
A. Nợ TK 311: 71.000.000/ Có TK 331: 71.000.000
B. Nợ TK 331: 71.000.000/ Có TK 341: 71.000.000
C. Nợ TK 331: 71.000.000/ Có TK 311: 71.000.000
D. Nợ TK 341: 71.000.000/ Có TK 331: 71.000.000
Question 2 Vào thời điểm đầu kỳ có phương trình kế toán cơ bản như sau: (ĐVT: 1.000đ): Tổng VCSH = Tổng TS
– Tổng NPT tương ứng 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000; Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ “Mua hàng hoá nhập kho,
chưa thanh toán cho người bán 100.000”. Hãy cho biết phương trình kế toán cơ bản sau nghiệp vụ này: A.
2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000
B. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.100.000
C. 2.600.000 = 4.600.000 - 2.000.000
D. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.000.000
Question 3 Nguyên tắc nào yêu cầu việc ghi sổ kế toán tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn, chi phí, doanh thu
phải được ghi sổ kế toán tại thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu tiền hoặc thực tế chi tiền.. A. Cơ sở dồn tích C. Thận trọng B. Doanh thu D. Giá gốc.
Question 4 Mục đích cuối cùng của kế toán là cung cấp các thông tin tài chính cho nhà quản lý các cấp đơn vị. A. True B. False
Question 5 Mua thiết bị sản xuất nhập kho, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 29.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000 lOMoAR cPSD| 59904950
B. Nợ TK 156: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
C. Nợ TK 153: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
D. Nợ TK 213: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
Question 6 “Quyền của đơn vị để nhận tiền, hàng hóa hoặc dịch vụ từ các tổ chức, cá nhân khác” là: A. Nợ phải trả B. Vốn chủ sở hữu C. Các khoản phải thu D. Lợi ích kinh tế
Question 7 Định khoản trên chứng từ kế toán là: A. Yếu tố bổ sung
C. Có thể là yếu tố cơ bản hoặc yếu tố bổ sung B. Yếu tố cơ bản
D. Không phải là yếu tố cơ bản hoặc yếu tố bổ sung
Question 8 Nhận góp vốn liên doanh bằng một thiết bị sản xuất trị giá 725.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 411: 725.000.000
B. Nợ TK 222: 725.000.000 / Có TK 211: 725.000.000
C. Nợ TK 411: 725.000.000 / Có TK 221: 725.000.000
D. Nợ TK 211: 725.000.000 / Có TK 222: 725.000.000
Question 9 Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp luôn bằng với tổng tài sản A. True B. False
Question 10 Doanh nghiệp nhận được vốn góp liên doanh bằng một tài sản cố định hữu hình 100 triệu. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 100 triệu, nguồn vốn tăng lên 100 triệu
C. Tài sản tăng lên 100 triệu, nợ phải trả tăng lên 100 triệu
D. Nguồn vốn không thay đổi
Question 11 Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng hoá bằng tiền mặt 10.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 136: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000 D. Nợ TK 111: 10.000.000 / Có TK 141: 10.000.000
Question 12 Trình tự tính giá bao gồm các bước:
A. Tập hợp và phân bổ chi phí
B. Tổng hợp và tính giá trị ghi sổ C. Tập hợp chi phí
D. Tập hợp và phân bổ chi phí, tổng hợp và tính giá trị ghi sổ
Question 13 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 100.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại: lOMoAR cPSD| 59904950 A. Loại 1 C. Loại 3 B. Loại 2 D. Loại 4
Question 14 Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán bằng tiền vay ngân hàng với giá thanh toán là 275.000.000. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 331: 275.000.000
B. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 341: 275.000.000
C. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 336: 275.000.000
D. Nợ TK 336: 275.000.000/ Có TK 211: 275.000.000
Question 15 “Tạm ứng cho nhân viên thu mua đi công tác bằng tiền mặt 3.000.000 đồng” đây là quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 C. Loại 3 B. Loại 2 D. Loại 4
Question 16 Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ gốc A. Bảng kê chi tiền C. Hóa đơn bán hàng B. Phiếu xuất kho D. Phiếu thu
Question 17 “Khách hàng chuyển khoản thanh toán nợ cho doanh nghiệp 50 triệu đồng”. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 50 triệu, Nợ phải trả giảm xuống 50 triệu
C. Tài sản tăng lên 50 triệu, Nợ phải trả tăng lên 50 triệu
D. Tổng tài sản tăng lên 50 triệu
Question 18 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% là 407 triệu đồng, chi phí vận chuyển 4
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là: A. 411 triệu đồng B. 374,4 triệu đồng C. 374 triệu đồng D. 411,4 triệu đồng
Question 19 Theo công dụng, chứng từ kế toán được phân thành:
A. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp.
B. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán.
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp, chứng từ thực hiện.
D. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ liên hợp.
Question 20 Kết cấu tài khoản phản ánh nguồn vốn ngược với kết cấu tài khoản phản ánh tài sản. A. True B. False lOMoAR cPSD| 59904950
Question 21 Nếu tổng tài sản trong kỳ giảm xuống 200 triệu và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tăng lên 250 triệu
đồng thì nợ phải trả của doanh nghiệp sẽ giảm đi 50 triệu A. True B. False
Question 22 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà trong vòng 12 tháng (từ tháng
01/01/N đến 31/12/N) là 120 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê nhà vào chi phí của tháng 01/N là: A. 120 triệu đồng B. 60 triệu đồng C. 10 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 23 Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn vốn
cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Nợ phải trả tăng, nguồn vốn tăng, tài sản tăng
D. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Question 24 Doanh nghiệp chuyển khoản trả lương cho cán bộ công nhân viên, số tiền 120 triệu đồng. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng 120 triệu, nguồn vốn tăng 120 triệu
C. Tài sản giảm 120 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu giảm 120 triệu D. Tài sản giảm 120 triệu, nợ phải trả giảm 120 triệu
Question 25 Các chứng từ nào sau đây có thể sử dùng để ghi sổ A. Chứng từ gốc B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
D. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục kế toán (có chứng từ gốc đính kèm)
Question 26 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 320 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá là 300 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng là
1,2 triệu. Giá trị ghi sổ của TSCĐ trên là: A. 321,2 triệu đồng B. 301,2 triệu đồng C. 300 triệu đồng D. 320 triệu đồng
Question 27 “Nhận ký quỹ” được xem là một khoản thuộc tài sản của đơn vị A. True lOMoAR cPSD| 59904950 B. False
Question 28 Công ty mua một số Công cụ dụng cụ, giá mua có VAT 10% là 495 triệu đồng, chi phí vận chuyển 2
triệu đồng (chưa bao gồm VAT 10%). Doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp. Giá trị của số Công cụ
dụng cụ này nhập kho là: A. 499 triệu đồng B. 497,2 triệu đồng C. 452 triệu đồng D. 497 triệu đồng
Question 29 Mua một lô nguyên vật liệu A, giá mua chưa thuế GTGT 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Người
bán chấp nhận chiết khấu thương mại cho DN 5% trên giá mua chưa thuế GTGT. Chi phí vận chuyển về nhập kho là
2.000.000 đồng. Công ty này tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, tổng giá trị vật liệu nhập kho là: A. 107.000.000 B. 104.000.000 C. 102.000.000 D. 106.500.000
Question 30 Chi tiền mặt trả lương cho người lao động 300.000.000 đ
A. Nợ TK 111: 725.000.000 / Có TK 334: 725.000.000
B. Nợ TK 334: 725.000.000 / Có TK 112: 725.000.000
C. Nợ TK 111: 725.000.000 / Có TK 141: 725.000.000
D. Nợ TK 334: 725.000.000 / Có TK 111: 725.000.000
Question 31 Một khoản giảm giá cho người mua khi mua hàng với số lượng lớn là: A. Chiết khấu thanh toán
B. Chiết khấu thương mại C. Giảm giá hàng bán
D. Hàng bán bị trả lại
Question 32 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào đơn vị được phép ghi nhận doanh thu:
A. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trưc tiếp, khách hàng chưa nhận được hàng
B. Xuất kho hàng hoá tiêu thụ trực tiếp, khách hàng hẹn sẽ thanh toán trong tuần đến
C. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp, doanh nghiệp chưa giao hàng
D. Doanh nghiệp ký hợp đồng bán hàng với khách hàng
Question 33 Một công ty A có vật liệu tồn đầu tháng 1 là 500 kg, đơn giá 8. Ngày 5/1 nhập kho 300 kg, đơn giá 9.
Ngày 20/1 xuất kho 700 kg. Theo phương pháp FIFO thì Tổng giá trị vật liệu xuất kho ngày 20/1 là bao nhiêu: (ĐVT: 1.000đ) A. 6.300 B. 5.600 C. 5.800 lOMoAR cPSD| 59904950 D. 4.000
Question 34 Cho biết chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ của một công ty: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là
50.000, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:250.000, chi phí nhân công trực tiếp: 125.000, chi phí sản xuất chung 42.500,
chi phí bán hàng: 158.000, đầu kỳ không có sản phẩm dở dang. Tổng giá thành sản xuất của lô sản phẩm hoàn thành là: A. 525.500 B. 376.500 C. 417.500 D. 367.500
Question 35 Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền thuê văn phòng làm việc trong vòng 1
năm (từ tháng 01/01/N đến 31/12/N) là 240 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê văn phòng vào chi phí của tháng 01/N là: A. 240 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. 120 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 36 Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 820 triệu
đồng. Giá do hội đồng liên doanh định giá là 800 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử dụng là
2,2 triệu (giá đã có thuế GTGT 10%). Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của TSCĐ trên là: A. 822,2 triệu đồng B. 802 triệu đồng C. 822 triệu đồng D. 798 triệu đồng
Question 37 Nhận ký quỹ của công ty A bằng 1 máy móc thiết bị trị giá 290.000.000 đ
A. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 244: 290.000.000
B. Nợ TK 153: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
C. Nợ TK 211: 290.000.000/ Có TK 344: 290.000.000
D. Nợ TK 244: 290.000.000/ Có TK 153: 290.000.000
Question 38 Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng là 150.000.000 VND. Nghiệp vụ trên
thuộc quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4
Question 39 Theo mức độ khái quát của tài liệu trên chứng từ, chứng từ kế toán được phân thành: lOMoAR cPSD| 59904950
A. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp.
B. Chứng từ gốc, chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
C. Chứng từ gốc, chứng từ thủ tục
D. Chứng từ tổng hợp, chứng từ thủ tục
Question 40 Mua hàng hóa nhập kho, tổng giá thanh toán là 220.000.000 VND, chưa trả tiền cho người bán. Nghiệp
vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4
Question 41 Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích
kinh tế - là nguyên tắc: A. Phù hợp C. Thận trọng B. Doanh thu D. Trọng yếu
Question 42 Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn vốn
cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Khách hàng chuyển khoản trả nợ doanh nghiệp
D. Khách hàng chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng
Question 43 Đối tượng của hạch toán kế toán gồm có tài sản và nguồn vốn A. True B. False
Question 44Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn vốn
cùng tăng lên hoặc cùng giảm xuống)
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Nợ phải trả tăng, nguồn vốn tăng, tài sản tăng
D. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Question 45 Khi lập chứng từ cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Tẩy xoá những phần ghi sai
B. Ghi bằng bút chì những nội dung chưa chắc chắn
C. Không cần thiết phải ghi ngày tháng
D. Gạch chéo vào chứng từ viết sai
Question 46 Mua nguyên vật liệu nhập kho với tổng giá trị là 330.000.000 VND, doanh nghiệp đã thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại: lOMoAR cPSD| 59904950 A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4
Question 47 Công thức tính giá vật tư hàng hóa mua ngoài:
A. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua
B. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Chi phí thu mua + Các khoản giảm trừ hàng mua
C. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Các khoản thuế không được hoàn lại + Thuế GTGT đầu vào + Chi phí
thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua
D. Giá nhập kho = Giá mua trên hóa đơn + Thuế GTGT đầu vào + Chi phí thu mua – Các khoản giảm trừ hàng mua
Question 48 Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán bằng tiền vay ngân hàng với giá thanh toán là 275.000.000. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 331: 275.000.000
B. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 341: 275.000.000
C. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 336: 275.000.000 D. Nợ TK 336: 275.000.000/ Có TK 211: 275.000.000
Question 49 Phương trình kế toán cơ bản là :
A. Tổng NVCSH = Tổng TS + Tổng NPT
B. Tổng NVCSH = Tổng TS - Tổng NPT
C. Tổng TS = Tổng NVCSH - Tổng NPT
D. Tổng NPT= Tổng NVCSH + Tổng TS
Question 50 Nhận lại vốn góp liên doanh bằng lô đất 700.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại: A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 4