CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
1. Giả sử rằng tỷ giá mua (Bid rate) đối với đồng Franc Thụy Sỹ $0,45 tỷ giá bán
(Ask rate) là $0,47. Phần trăm chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán (Bid-Ask spread) là:
a. Khoảng 4.44%
b.
Khoảng 4.26%
c. Khoảng 4.03%
d. Khoảng 4.17%
2. Giả sử rằng tỷ giá mua (Bid rate) đối với đồng Yên Nhật là $0.0041 và tỷ giá bán (Ask
rate) là $0.0043. Phần trăm chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán (Bid-Ask spread) là:
a. Khoảng 4.99%
b. Khoảng 4.88%
c.
Khoảng 4.65%
d. Khoảng 4.43%
3. Chênh lệch giữa tỷ giá mua bán (Bid-Ask spread) đối với các giao dịch bán lẻ thường
nằm trong khoảng ____ phần trăm.
a.
3 đến 7
b. .01 đến .03
c. 10 đến 15
d. .5 đến 1
4. _____ không phải là nhân tố ảnh hưởng đến chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán (BidAsk
spread).
a. Chi phí đặt hàng, giao dịch
b. Chi phí tồn quỹ
c. Khối lượng giao dịch
d.
Tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến chênh lệch giá mua/bán
5. Tỷ giá kỳ hạn là tỷ giá được sử dụng để trao đổi mua bán ngay lập tức giữa các đồng
tiền.
a. Đúng
b.
Sai
6. Giá chào bán là giá mà ngân hàng đưa ra để bán một đồng tiền:
a.
b. Sai
7. Theo bài viết, tỷ giá kỳ hạn thường được dùng cho:
a.
Phòng ngừa
b. Giao dịch ngay lập tức
c. Các giao dịch trước đó
d. Giao dịch liên quan đến trái phiếu
8. Nếu một công ty Hoa Kỳ mong muốn tránh khỏi rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái và
họ sẽ nhận được £100.000 trong 90 ngày, họ có thể:
a. Ký hợp đồng mua kỳ hạn 90 ngày đối với đồng EURO
b.
Ký hợp đồng bán kỳ hạn 90 ngày đối với đồng EURO
c. Mua EURO cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
d. Bán EURO cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
9. Nếu một công ty Hoa Kỳ mong muốn tránh khỏi rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái và
họ sẽ cần C$200.000 trong 90 ngày để thanh toán các đơn hàng nhập khẩu từ Canada,
họ có thể:
a.
Ký hợp đồng mua kỳ hạn 90 ngày đối với đồng CAD
b. Ký hợp đồng bán kỳ hạn 90 ngày đối với đồng CAD
c. Mua CAD cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
d. Bán CAD cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
10. Giả sử đồng đô la Canada bằng $.88 đồng sol Peru bằng $.35. Giá trị của đồng sol
Peru so với đồng đô la Canada là:
a. Khoảng .3621 đô la Canada
b.
Khoảng .3977 đô la Canada
c. Khoảng 2.36 đô la Canada
d. Khoảng 2.51 đô la Canada
11. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tính thanh khoản của thị trường giao ngay:
a. Càng có nhiều người mua và người bán, thị trường càng thanh khoản
b. Thị trường giao ngay của các giao dịch bằng những đồng tiền mạnh như Yên
Nhật sẽ rất thanh khoản
c. Tính thanh khoản của một loại tiền tệ ảnh hưởng đến sự dễ dàng mà một MNC
có thể mua hoặc bán nó
d.
Với một đồng tiền kém thanh khoản, một MNC thường có thể nhanh chóng
mua loại tiền tệ đó với một mức tỷ giá hối đoái thích hợp.
12. Thị trường kỳ hạn đối với các đồng tiền của các quốc gia đang phát triển là:
a. Bị cấm
b.
Kém thanh khoản hơn các quốc gia phát triển
c. Thanh khoản hơn các quốc gia phát triển
d. Chỉ có sẵn để được sở hữu bởi các cơ quan chính phủ
13. Hợp đồng kỳ hạn được dùng để cố định _____ của một loại tiền tệ cụ thể tại một thời
điểm trong tương lai
a. Giá mua
b. Giá bán
c.
Cả A và B
d. Không có đáp án nào
14. Thị trường kỳ hạn:
a. Đối với đồng EURO rất kém thanh khoản
b. Đối với các nước Đông Âu là rất thanh khoản
c.
Không tồn tại đối với một số đồng tiền
d. Không có đáp án nào
15. _______ không phải là một đặc điểm quan trọng của ngân hàng đối với khách hàng cần
ngoại hối
a. Yết giá cạnh tranh
b. Tốc độ thực hiện
c. Dự báo về thị trường
d. Khuyến nghị về các điều kiện thị trường hiện tại
e.
Tất cả các yếu tố trên đều quan trọng
16. Hiệp định Basel II tập trung vào việc loại bỏ sự không nhất quán trong ______ giữa các
quốc gia.
a.
Yêu cầu về vốn
b. Lãi suất tiền gửi
c. Bảo hiểm tiền gửi
d. Các chính sách phá sản của ngân hàng
17. Thị trường tiền tệ quốc tế chủ yếu tập trung vào:
a.
Cho vay ngắn hạn (dưới 1 năm)
b. Cho vay trung hạn
c. Cho vay dài hạn
d. Bán trái phiếu cho các nhà đầu tư
e. Đưa cổ phiếu mới phát hành ra thị trường
18. Thị trường tín dụng quốc tế chủ yếu tập trung vào:
a. Cho vay ngắn hạn (từ 1 năm trở xuống)
b.
Cho vay trung hạn
c. Cho vay dài hạn
d. Cung cấp trao đổi ngoại tệ cho các công ty có nhu cầu
e. Đưa cổ phiếu mới phát hành ra thị trường
19. Các chủ thể chính tham gia trên thị trường tiền tệ quốc tế là:
a. Người tiêu dùng
b. Các doanh nghiệp nhỏ lẻ
c.
Các tập đoàn lớn
d. Các doanh nghiệp nhỏ lẻ của Châu Âu cần tiền tệ Châu Âu cho thương mại quốc
tế
20. LIBOR là:
a.
Lãi suất thường được tính cho các khoản vay giữa các ngân hàng
b. Tỷ lệ lạm phát trung bình của các nước Châu Âu
c. Trần lãi suất cho vay tối đa đối với các khoản vay trên thị trường tiền tệ quốc
tế
d. Trần lãi suất tiền gửi tối đa đối với tiền gửi trên thị trường tiền tệ quốc tế
e. Lãi suất tối đa được cung cấp cho trái phiếu được phát hành ở London.
21. Cho vay hợp vốn:
a. Đại diện cho khoản vay được cung cấp bởi một ngân hàng cho một nhóm các
tập đoàn
b. Đại diện cho khoản vay được cung cấp bởi một ngân hàng cho một nhóm các
chính phủ quốc gia
c. Đại diện cho một khoản vay trực tiếp của một nhóm các nhà xuất khẩu sản xuất
dầu cho một quốc gia kém phát triển
d.
Đại diện cho một khoản vay của một nhóm các ngân hàng cho người đi vay
e. Cả A và B
22. Thị trường tiền tệ quốc tế được phục vụ chủ yếu bởi:
a. Chính phủ của các quốc gia Châu Âu, nơi can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại
tệ
b. Các cơ quan chính phủ như Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhằm tăng cường sự phát triển
của các quốc gia
c.
Một số ngân hàng lớn chấp nhận tiền gửi và cung cấp các khoản vay bằng
nhiều loại tiền tệ khác nhau
d. Các ngân hàng nhỏ chuyển đổi ngoại tệ cho khách du lịch và doanh nhân
23. Các giao dịch trên thị trường tiền tệ quốc tế thường:
a.
Tương đương 1 triệu USD trở lên
b. Tương đương từ 1,000 USD đến 10,000 USD
c. Tương đương trong khoảng từ 10.000 USD đến 100.000 USD
d. Tương đương trong khoảng từ 100.000 USD đến 200.000 USD
24. Quyền chọn bán (Put option) là số tiền hoặc tỷ lệ phần trăm mà tỷ giá giao ngay hiện
tại vượt quá tỷ giá kỳ hạn
a. Đúng
b.
Sai
25. Từ năm 1944 đến năm 1971, tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền bất kỳ thường là:
a.
Cố định trong một biên độ hẹp
b. Thả nổi, nhưng chịu sự can thiệp của NHTW
c. Thả nổi, và không chịu sự can thiệp của NHTW
d. Không tồn tại chế độ, tiền tệ không được trao đổi trong giai đoạn này, giao dịch
chủ yếu bằng vàng
26. Theo Hiệp định Smithsonian, đồng đô la Mỹ là:
a. Đồng tiền được tất cả các quốc gia sử dụng để làm phương tiện trao đổi trong
thương mại quốc tế
b. Buộc phải thả nổi tự do đối với tất cả các loại tiền tệ không bất kỳ ranh
giới nào
c.
Mất giá so với các đồng tiền chính
d. Định giá lại (tăng) so với các đồng tiền chính
27. Theo bài viết, giao dịch ngoại hối trung bình trên toàn thế giới _____ mỗi ngày
a. Khoảng 200 tỷ USD
b. Khoảng 400 tỷ USD
c. Khoảng 700 tỷ USD
d.
Hơn 1.000 tỷ USD
28. Giả sử một công ty Nhật Bản xuất hóa đơn xuất khẩu sang Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ. Giả
định rằng tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn của đồng Yên Nhật là bằng nhau. Nếu công
ty Nhật Bản kỳ vọng đồng USD _____ so với đồng Yên, thì họ sẽ mong muốn phòng
ngừa rủi ro. Họ có thể phòng ngừa bằng cách _____ kỳ hạn đồng USD
a. Giảm giá, mua
b.
Giảm giá, bán
c. Tăng giá, bán
d. Tăng giá, mua
29. Chênh lệch giá và mua-bán (Bid-Ask spread) của một tỷ giá hối đoái có thdùng trực
tiếp để xác định
a. Tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi như thế nào
b.
Chi phí giao dịch ngoại hối
c. Phần bù kỳ hạn
d. Phí quyền chọn tiền tệ
30. Hợp đồng tương lai thường _____; Hợp đồng kỳ hạn thường _____.
a. Được bán trên sàn giao dịch; được bán trên sàn giao dịch
b. Được đưa ra bởi ngân hàng thương mại, được bán trên sàn giao dịch
c.
Được bán trên sàn giao dịch; được đưa ra bởi ngân hàng thương mại
d. Được đưa ra bởi ngân hàng thương mại; được đưa ra bởi ngân hàng thương mại
31. Trái phiếu Châu Âu:
a.
Thường được phát hành dưới dạng vô danh
b. Thường mang theo một số giao ước hạn chế
c. Không thể chứa các điều khoản về lệnh thu hồi
d. Cả A và B
32. Điều nào sau đây là đúng:
a. Các công ty không thuộc Hoa Kỳ có thể mong muốn phát hành trái phiếu ở
Hoa Kỳ do có ít quy định hơn
b. Các công ty Hoa Kỳ thể mong muốn phát hành trái phiếu ở Hoa Kỳ do có ít
quy định hơn
c.
Các công ty Hoa Kỳ có thể mong muốn phát hành trái phiếu ở thị trường ngoài
Hoa Kỳ do có ít quy định hơn
d. Cả A và B
33. Trái phiếu Châu Âu:
a. Chỉ được phát hành bởi doanh nghiệp Châu Âu
b. Chỉ được bán bởi nhà đầu tư Châu Âu
c. Cả A và B
d.
Tất cả đều sai
34. Đồng tiền nào được sử dụng nhiều nhất để định giá trái phiếu Châu Âu?
a. Đồng bảng Anh
b. Đồng yên Nhật
c.
Đồng đô la Mỹ
d. Đồng franc Thụy Sỹ
35. Khi thị trường ngoại hối mở cửa Hoa Kỳ vào mỗi buổi sáng, tỷ giá hối đoái mở cửa
sẽ được niêm yết dựa trên:
a. Tỷ giá hối đoái đóng cửa của Hoa Kỳ vào ngày hôm trước
b. Tỷ giá hối đoái đóng cửa của Canada vào ngày hôm trước
c.
Giá phổ biến ở những nơi mà thị trường ngoại hối đã được mở trước đó
d. Được thiết lập chính thức bởi NHTW trước khi thị trường Hoa Kỳ mở cửa.
36. Đồng USD không bao giờ được sử dụng làm trung gian trao đổi trong:
a. Các nước công nghiệp hóa bên ngoài Hoa Kỳ
b. Ở bất kỳ quốc gia Mỹ Latinh nào
c. Ở các nước Đông Âu nơi tồn tại các rào cản ngoại hối
d.
Không có đáp án nào ở trên
37. Điều nào sau đây không đúng về Hiệp định Bretton Woods?
a. Được cho là cố định tỷ giá hối đoái giữa các loại tiền tệ
b. Chính phủ can thiệp để ngăn chặn tỷ giá hối đoái biến động tăng giảm trên 1%
so với mức thiết lập ban đầu
c. Hiệp định kéo dài từ năm 1944 đến năm 1971
d.
Tất cả những điều trên đều đúng đối với Hiệp định Bretton Woods
38. Một yên Nhật trị giá $.0080, và một đô la Fiji (F$) trị giá $.5900. Giá trị của đồng yên
tính bằng đô la Fiji là bao nhiêu (nghĩa là bạn cần bao nhiêu đô la Fiji để mua một đồng
yên)?
a. 73.75
b. 125
c. 1.69
d.
0.014
e. Không có đáp án nào ở trên
39. Sự tồn tại của thị trường không hoàn hảo đã ngăn cản quá trình quốc tế hóa của thị
trường tài chính
a. Đúng
b.
Sai
40. Dưới chế độ bản vị vàng, mỗi loại tiền tệ có thể chuyển đổi sang vàng với một tỷ lệ xác
định tỷ giá hối đoái giữa hai loại tiền tệ được xác định bởi tỷ lệ chuyển đổi của chúng
trên mỗi ounce vàng.
a.
b. Sai
41. Một nhà đầu tư tham gia vào một giao dịch trong đó anh ta hoặc cô ta ký hợp đồng mua
bảng Anh một năm sau kể từ bây giờ là một ví dụ về thị trường giao ngay.
a. Đúng
b.
Sai
42. Đạo luật chung Châu Âu đã ngăn cản xu hướng toàn cầu hóa gia tăng trong ngành ngân
hàng.
a. Đúng
b.
Sai
43. Tỷ giá hối đoái chéo thể hiện số lượng một ngoại tệ trên một đơn vị ngoại tệ khác
a.
b. Sai
44. Quyền chọn bán tiền tệ cung cấp quyền, nhưng không phải nghĩa vụ, để mua một loại
tiền tệ cụ thể ở một mức giá cụ thể trong một thời gian cụ thể.
a. Đúng
b.
Sai
45. Giá thực hiện (strike price) hay còn được gọi là giá phần bù (premium price)
a. Đúng
b.
Sai
46. Lãi suất thường được nh trên khoản cho vay giữa các ngân hàng được gọi tỷ giá
chéo
a. Đúng
b.
Sai
47. Hiệp định Bretton Woods là một hiệp định nhằm chuẩn hóa các yêu cầu về vốn giữa
các ngân hàng của các quốc gia; tỷ lệ vốn được đo lường bằng các tài sản có rủi ro.
a. Đúng
b.
Sai
48. Hiệp định Basel một thỏa thuận giữa các quốc gia lớn Châu Âu nhằm đưa ra các
quy định thống nhất hơn giữa các quốc gia Châu Âu giảm thuế đối với hàng hóa
được giao dịch giữa các quốc gia này.
a. Đúng
b.
Sai
49. Hợp đồng tương lai là hợp đồng xác định khối lượng tiêu chuẩn của một loại tiền cụ thể
sẽ được trao đổi vào một ngày thanh toán cụ thể.
a.
b. Sai
50. Trái phiếu Châu Âu là chứng chỉ đại diện cho c gói cổ phiếu
a. Đúng
b.
Sai
51. Một phần ADR của một công ty Lan đại diện cho 1 phần cổ phiếu của công ty đó
được giao dịch trên thị trường chứng khoán Lan. Giá cổ phiếu của công ty 15
EURO khi thị trường Hà Lan đóng cửa. Khi thị trường Hoa Kỳ mở cửa, đồng EURO trị
giá 1,10 USD. Vì vậy, giá của ADR phải là _______.
a. $13.64
b. $15.00
c.
$16.50
d. 16.50 euros
e. Không có đáp án nào
52. ADR của một công ty Anh thể chuyển đổi thành 3 cổ phiếu. Giá cổ phiếu của công
ty 30 bảng Anh khi thị trường Anh đóng cửa. Khi thị trường Hoa Kỳ mở cửa, đồng
bảng Anh trị giá 1,63 đô la. Giá của ADR này phải là ______$.
a. 48.90
b.
146.70
c. 55.21
d. Không có đáp án
53. Nếu một nguồn cung tiết kiệm lớn hơn so với lượng cầu vốn ngắn hạn, thì lãi suất
cho quốc gia đó sẽ tương đối thấp.
a.
b. Sai
54. Nếu một nguồn cầu vốn ngắn hạn lớn hơn nguồn cung tiết kiệm, thì lãi suất của
quốc gia đó sẽ tương đối thấp.
a. Đúng
b.
Sai
55. Sở thích vay bằng ngoại tệ của các tập đoàn và chính phủ cũng như của các nhà đầu tư
ngắn hạn dẫn đến việc tạo ra thị trường trái phiếu quốc tế.
a. Đúng
b.
Sai
56. Các ngân hàng thương mại lớn đóng một vai trò quan trọng trong thị trường tiền tệ quốc
tế bằng cách chấp nhận tiền gửi ngắn hạn với số ợng lớn (chẳng hạn như tương đương
với 1 triệu USD trở lên) và bằng nhiều loại tiền tệ khác nhau, đồng thời chuyển tiền cho
các tập đoàn và cơ quan chính phủ cần vay những khoản tiền ngắn hạn đó bằng các loại
tiền tệ mong muốn
a.
b. Sai
57. Thuật ngữ “eurobor” được sử dụng rộng rãi để phản ánh tỷ giá chào bán liên ngân hàng
đối với đồng euro.
a.
b. Sai.
58. Thuật ngữ “eurobor” được sử dụng rộng rãi để phản ánh tổng số tiền euro mà các công
ty Châu Âu vay mỗi tháng để tài trợ cho sự phát triển của họ.
a. Đúng
b.
Sai
59. Các định chế đầu tư ví dụ như ngân hàng thương mại, quỹ tương hỗ, công ty bảo hiểm
quỹ hưu trí từ nhiều quốc gia những người tham gia chính trên thị trường trái phiếu
quốc tế.
a.
b. Sai
60. Để đáp ứng Đạo luật Sarbanes-Oxley, chi phí báo cáo đã giảm nhiều công ty không
thuộc Hoa Kỳ phát hành cổ phiếu mới đã quyết định đặt cổ phiếu của họ ở Hoa Kỳ.
a. Đúng
b.
Sai
61. Các quy định toàn cầu yêu cầu các cổ đông tất cả các quốc gia đều quyền như
nhau ở bất cứ nơi nào có thị trường chứng khoán.
a. Đúng
b.
Sai
62. Cổ đông có nhiều quyền biểu quyết ở một số quốc gia hơn ở những quốc gia khác.
a.
b. Sai
63. Cổ đông có thể có ảnh hưởng đến nhiều vấn đề quản lý khác nhau ở một số quốc gia
a.
b. Sai
64. Việc bảo vệ pháp lý của các cổ đông là như nhau giữa các quốc gia
a. Đúng
b.
Sai
65. Các cổ đông ở một số quốc gia có thể có nhiều quyền hơn để kiện các công ty giao dịch
công khai một cách hiệu quả nếu giám đốc điều hành hoặc giám đốc của họ gian lận
trong tài chính.
a.
b. Sai
66. Nhìn chung, các quốc gia thông luật như Hoa Kỳ, Canada Vương quốc Anh cho phép
bảo vệ pháp nhiều hơn so với các quốc gia sử dụng luật dân sự Pháp như Pháp hoặc
Ý.
a.
b. Sai
67. Việc thực thi luật chứng khoán của chính phủ là khác nhau giữa các quốc gia
a.
b. Sai
68. Mức độ thông tin tài chính các công ty đại chúng phải cung cấp là như nhau giữa
các quốc gia
a. Đúng
b.
Sai
69. Nhìn chung, thị trường chứng khoán cho phép sự hiệu quả hơn về giá thu hút nhiều
nhà đầu tư hơn khi chúng có tất cả những điều sau, ngoại trừ:
a. Nhiều quyền biểu quyết hơn cho cổ đông
b. Pháp luật bảo vệ nhiều hơn
c. Thực thi pháp luật nhiều hơn
d.
Luật kế toán ít nghiêm ngặt hơn
70. Nhìn chung, các công ty bị hấp dẫn bởi thị trường chứng khoán, trong đó quyền biểu
quyết của các cổ đông rất hạn chế
a. Đúng
b.
Sai
71. Nếu các công ty có thể dựa vào thị trường chứng khoán để huy động vốn, thì họ sẽ phải
dựa nhiều hơn vào thị trường _______ để huy động vốn dài hạn.
a. Các công cụ phái sinh
b.
Tín dụng dài hạn
c. Tiền tệ
d. Ngoại hối
72. Giá thực hiện của một quyền chọn tiền tệ còn được gọi là giá thực hiện.
a.
b. Sai
73. Giả sử rằng giá chào mua (Bid rate) của ngân hàng đối với đồng peso Mexico là $.126
giá chào bán (Ask rate) $.129. Nếu bạn có đồng peso của Mexico, số lượng peso
mà bạn cần để mua $100.000 là bao nhiêu?
a. 12.600
b. 775.194
c.
793.651
d. 12.900
74. Khi nhận được bảng yết giá về tỷ giá hối đoái của một loại tiền tệ, giá chào mua của
ngân hàng (Bid rate) là tỷ giá mà ngân hàng sẵn sàng bán tiền tệ:
a. Đúng
b.
Sai
75. Nghĩa vụ mua một lượng tiền cụ thể tại một thời điểm trong tương lai được gọi là:
a. Quyền chọn mua
b. Hợp đồng giao ngay
c. Quyền chọn bán
d.
Hợp đồng kỳ hạn
e. Cả B và D
76. Phương thức nào sau đây không được sử dụng để đầu tư quốc tế:
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty đa quốc gia
b. Biên lai lưu ký của Mỹ (ADRs)
c. Cổ phiếu chuẩn của Vốn chủ sở hữu quốc tế (WEBS)
d. Quỹ tương hỗ quốc tế
e.
Tất cả các đáp án trên đều là phương thức được sử dụng để đầu tư quốc tế
77. Lãi suất của các quốc gia đang phát triển thường rất thấp:
a. Đúng
b.
Sai
78. Giả định rằng $1 có thể đổi lấy .85 euros và 98 yên. Giá trị của đồng yên tính trên đồng
euros là:
a. .01
b. 118
c. 1.18
d.
.0087
79. Khi nhận khoản vay, phí bảo hiểm rủi ro được trả trên LIBOR phụ thuộc vào:
a. Lãi suất phi rủi ro của người đi vay
b.
Rủi ro tín dụng của người đi vay
c. Giá cổ phiếu của người đi vay
d. Giá cổ phiếu của người cho vay
80. Sàn giao dịch toàn cầu lớn nhất là:
a. NASDAQ (Sở giao dịch chứng khoán Hoa Kỳ)
b. Sở giao dịch chứng khoán Tokyo
c.
NYSE Euronext (Sở giao dịch chứng khoán New York)
d. Sở giao dịch chứng khoán London
81. Điều nào sau đây không đúng về khoản vay hợp vốn
a. Bên vay nhận khoản vay hợp vốn phải chịu nhiều chi phí khác nhau bên cạnh lãi
suất
b.
Các khoản vay chỉ được tính bằng đô la Mỹ
c. Các khoản vay được cung cấp bởi một nhóm các ngân hàng cho một người đi
vay
d. Các khoản vay được hình thành trong 6 tuần hoặc ít hơn
82. Lãi suất của khoản vay hợp vốn phụ thuộc vào:
a. Đồng tiền định danh của khoản vay
b. Thời điểm đáo hạn của khoản vay
c. Uy tín của người đi vay
d. Lãi suất cho vay liên ngân hàng
e.
Tất cả các đáp án trên
83. Giả sử một công ty Hoa Kỳ phải thanh toán cho đơn hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc trong
60 ngày tới. Họ kỳ vọng rằng đồng won của Hàn Quốc sẽ mất giá, nhưng họ vẫn muốn
phòng ngừa rủi ro. Loại phòng ngừa rủi ro nào phù hợp nhất trong tình huống này:
a. Mua kỳ hạn đồng đô la
b. Bán kỳ hạn đồng đô la
c.
Mua quyền chọn mua
d. Mua quyền chọn bán
84. Chứng chỉ đại diện cho các gói cổ phiếu của các công ty không thuộc Hoa Kỳ được gọi
là:
a. Trái phiếu Châu Âu
b.
ADRs (Biên lai lưu ký Hoa Kỳ)
c. FRNs
d. Eurobor
85. Giả sử rằng tỷ giá giao ngay của đô la Singapore $.664. ADR của một công ty
Singapore thể chuyển đổi thành 3 cổ phiếu. Giá của một ADR là $20. Giá cổ phiếu
của công ty bằng đô la Singapore là bao nhiêu?
a.
10
b. 13.28
c. 30.12
d. 39.84
86. Điều nào sau đây không đúng về ADRs:
a.
ADR được tính bằng đơn vị tiền tệ của quốc gia sở tại của cổ phiếu
b. ADR cho phép các nhà đầu tư Hoa Kỳ tránh các giao dịch xuyên biên giới
c. ADR cho phép các công ty không phải của Hoa Kỳ thâm nhập vào thị trường
Hoa Kỳ để huy động vốn
d. ADR đôi khi cho phép các cơ hội kinh doanh chênh lệch giá
87. Sự cạnh tranh đối với loại tiền tệ được giao dịch càng khốc liệt thì chênh lệch giá
mua/bán càng lớn.
a. Đúng
b.
Sai
88. Các ngân hàng tính chênh lệch giá mua/bán cao hơn đối với các loại tiền tệ ít thanh
khoản hơn, ít giao dịch hơn.
a. Đúng
b.
Sai
89. Tại bất kỳ thời điểm nào, giá chào mua của ngân hàng (Bid rate) sẽ cao hơn giá chào
bán (Ask rate)
a. Đúng
b.
Sai.
90. Một công ty đa quốc gia có các khoản phải thu bằng đồng yên Nhật mua đồng yên kỳ
hạn để phòng ngừa rủi ro trước những biến động tỷ giá hối đoái
a. Đúng
b.
Sai
91. Quyền chọn bán tiền tệ cung cấp tiền, nhưng không phải nghĩa vụ, để mua một loại
tiền tệ cụ thể ở một mức giá cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể
a. Đúng
b.
Sai
92. LIBOR khác nhau giữa các loại tiền tệ vì cung và cầu trên thị trường là khác nhau giữa
các loại tiền tệ
a.
b. Sai
93. Thị trường tiền tệ quốc tế thường được MNCs tiếp cận để đưa ra các quyết định đầu tư
và tài trợ ngắn hạn, trong khi các quyết định tài trợ dài hạn được đưa ra trên thị trường
tín dụng quốc tế hoặc thị trường trái phiếu quốc tế và thị trường chứng khoán quốc tế
a.
b. Sai
94. Điều nào sau đây không phải là sự yết giá mua/bán khả thi cho đồng đô la Barbados?
a. $.50/$.51
b. $.49/$.50
c.
$.52/$.51
d. $.51/$.52
e. Không có đáp án nào kể trên
95. Công ty của bạn dkiến sẽ nhận được 5.000.000 yên Nhật sau 60 ngày kể từ bây giờ.
Bạn quyết định phòng ngừa rủi ro bằng cách bán kỳ hạn đồng yên Nhật. Tỷ giá giao
ngay hiện tại của đồng yên là $.0089, trong khi tỷ giá kỳ hạn là $.0095. Bạn kỳ vọng tỷ
giá giao ngay trong 60 ngày là $.0090. Bạn sẽ nhận được bao nhiêu đô la cho 5.000.000
yên sau 60 ngày kể từ bây giờ nếu bạn bán kỳ hạn đồng yên?
a. $44.500
b. $45.000
c. $526 triệu
d.
$47.500
e. $556 triệu
96. Điều nào sau đây lẽ không phải một dụ vviệc sử dụng các hợp đồng kỳ hạn
của một MNC?
a.
Phòng ngừa đối với khoản phải trả bằng đồng bảng Anh bằng cách bán kỳ hạn
đồng bảng Anh
b. Phòng ngừa đối với khoản phải thu bằng đồng peso bằng cách bán kỳ hạn đồng
peso
c. Phòng ngừa đối với các khoản phải trả bằng đồng yên bằng cách mua kỳ hạn
đồng yên
d. Phòng ngừa đối với các khoản phải trả bằng đồng peso bằng cách mua kỳ hạn
đồng peso
e. Tất cả các đáp án trên đều là ví dụ về việc sử dụng hợp đồng kỳ hạn
97. Yết giá đại diện cho giá trị của một ngoại tệ tính bằng đô la (nội tệ) được gọi là yết giá
_______; yết giá đại diện cho số lượng đơn vị ngoại tệ trên một đô la (nội tệ) được gọi
là yết giá _______.
a.
Trực tiếp; gián tiếp
b. Gián tiếp; trực tiếp
c. Trực tiếp; trực tiếp
d. Gián tiếp; gián tiếp
e. Không thể trả lời nếu không có thêm thông tin
98. Bạn quan sát thấy yết giá đồng yên Nhật $.007 (đô la Mỹ nội tệ). Tuy nhiên, bạn
quan tâm đến số yên trên 1 đồng đô la. Vì vậy, đó là yết giá _____ của _____ yên.
a. Trực tiếp; 142.86
b.
Gián tiếp; 142.86
c. Gián tiếp; 150
d. Trực tiếp; 150
e. Gián tiếp; 0
99. Điều nào sau đây không đúng đối với các mạng truyền thông điện tử (ECNs)?
a.
Họ có một sàn giao dịch có thể nhìn thấy được
b. Các giao dịch được thực hiện bởi một mạng máy tính
c. Chúng đã được tạo ra ở nhiều quốc gia để khớp lệnh giữa người mua và người
bán
d. Họ cho phép các nhà đầu tư có thể đặt hàng trên máy tính của họ
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
100. Điều nào sau đây có thể không phù hợp đối với một MNC mong muốn giảm bớt rủi
ro đối với các khoản phải trả bằng đồng bảng Anh?
a. Mua kỳ hạn đồng bảng Anh
b. Mua một hợp đồng tương lai đồng bảng Anh
c.
Mua quyền chọn bán đồng bảng Anh
d. Mua quyền chọn mua đồng bảng Anh
101. Hợp đồng tương lai được bán trên các sàn giao dịch và do đó _____ hơn hợp đồng kỳ
hạn, có thể ______ để đáp ứng nhu cầu của MNC.
a. Tiêu chuẩn hóa hơn; tiêu chuẩn hóa
b.
Tiêu chuẩn hóa hơn; tùy chỉnh
c. Được tùy chính nhiều hơn; tiêu chuẩn hóa
d. Được điều chỉnh nhiều hơn; được điều chỉnh
e. Ít tiêu chuẩn hóa hơn; tùy chỉnh
102. Các quyết định tài trợ ngắn hạn của MNC được thỏa mãn trên thị trường _____, trong
khi các quyết định tài trợ nợ trung hạn của nó được thỏa mãn trên thị trường _____.
a.
Thị trường tiền tệ quốc tế; thị trường tín dụng quốc tế
b. Thị trường tiền tệ quốc tế; thị trường trái phiếu quốc tế
c. Thị trường tín dụng quốc tế; thị trường tiền tệ quốc tế
d. Thị trường trái phiếu quốc tế; thị trường tín dụng quốc tế
e. Thị trường tiền tệ quốc tế; thị trường chứng khoán quốc tế
CHƯƠNG 2: CHU CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ
1. Gần đây, cán cân thương mại của Hoa Kỳ luôn trải qua ______ hằng năm.
a. Thặng dư lớn (hơn 100 tỷ USD)
b. Thặng dư ít
c. Bằng không
d.
Thâm hụt
2. Tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn so với các quốc gia khác sẽ _____ tài khoản vãng
lai của quốc gia đó, các yếu tố khác không đổi. Thu nhập quốc dân của quốc gia tăng
cao so với quốc gia khác sẽ _____ tài khoản vãng lai của quốc gia đó, các yếu tố khác
không đổi.
a. Tăng; tăng
b. Tăng; giảm
c.
Giảm; giảm
d. Giảm; tăng
3. Nếu chính phủ của một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu, tài khoản
vãng lai của quốc gia đó thể sẽ ______ (giả sử không sự trả đũa của chính phủ
của các quốc gia khác)
a. Giảm
b.
Tăng
c. Không bị ảnh hưởng
d. Cả A và C đều có thể xảy ra
4. ______ mua nhiều hàng hóa xuất khẩu từ Hoa Kỳ hơn các quốc gia khác được liệt kê
đây
a. Ý
b. Tây Ban Nha
c. Mexico
d.
Canada
5. Gia tăng sự thâm hụt tài khoản vãng lai của một quốc gia sẽ gây áp lực _____ lên giá
trị đồng nội tệ, các yếu tố khác không đổi
a. Tăng giá
b.
Giảm giá
c. Không
d. Tăng giá hoặc giảm giá (dựa vào độ lớn của khoảng thâm hụt)
6. Nếu đồng nội tệ bắt đầu tăng giá so với các đồng tiền khác, điều này sẽ làm _____ tài
khoản vãng lai, các yếu tố khác không đổi (giả sử rằng các sản phẩm thay thế luôn
sẵn và giá mà các công ty đưa ra vẫn giữ nguyên).
a. Tăng
b. Không ảnh hưởng
c.
d. Tất cả các điều trên đều có thể xảy ra
7. Tổ chức Tài chính Quốc tế (International Financial Corporation) được thành lập để:
a. Chỉ tăng cường phát triển ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
b. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp (với lãi
suất thị trường)
c. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay lãi suất thấp (thấp hơn
lãi suất thị trường)
d.
Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ
phiếu của các tập đoàn
8. Ngân hàng Thế giới (World Bank) được thành lập để:
a. Chỉ tăng cường phát triển ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
b.
Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp (với lãi
suất thị trường)
c. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay lãi suất thấp (thấp hơn
lãi suất thị trường)
d. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực nhân thông qua đầu vào cổ phiếu
của các tập đoàn
9. Hiệp hội Phát triển Quốc tế được thành lập để:
a. Chỉ tăng cường phát triển ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
b. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp (với lãi
suất thị trường)
c.
Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay lãi suất thấp (thấp hơn
lãi suất thị trường)
d. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ phiếu
của các tập đoàn
10. Điều nào sau đây có thể có ít ảnh hưởng trực tiếp nhất đến tài khoản vãng lai của một
quốc gia:
a. Lạm phát
b. Thu nhập quốc dân
c. Tỷ giá hối đoái
d. Thuế quan
e.
Thuế đánh trên khoản lợi nhuận từ đầu tư nước ngoài
11. Hiệu ứng "đường cong J" mô tả:
a. Mối quan hệ nghịch đảo liên tục trong dài hạn giữa cán cân tài khoản vãng lai
của một quốc gia và tăng trưởng tổng sản phẩm quốc gia
b. Xu hướng ngắn hạn khiến cán cân thương mại của một quốc gia giảm đi ngay
cả khi đồng tiền của quốc gia đó đang mất giá
c. Ban đầu các nhà xuất khẩu có xu hướng giảm giá hàng hóa khi đồng tiền của họ
lên giá
d. Phản ứng đồng tiền của một quốc gia ban đầu bị mất giá sau khi tỷ lệ lạm phát
của đất nước giảm
12. Việc gia tăng sử dụng “quotas” được kỳ vọng sẽ:
a. Giảm cán cân vãng lai của quốc gia đó, nếu các quốc gia khác không hành
động trả đũa
b. Gia tăng cán cân vãng lai của quốc gia đó, nếu các quốc gia khác không có
hành động trả đũa
c. Không ảnh hưởng nào đến n cân vãng lai của quốc gia đó cho đến khi
hành động trả đũa từ quốc gia khác.
d. Gia tăng khối lượng thương mại của quốc gia đó với các quốc gia khác.
13. Hoa Kỳ thường có cán cân thương mại thặng dư trong thương mại với ____.
a. Trung Quốc
b. Nhật Bản
c. A và B
d. Không có đáp án nào ở trên
14. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) gia tăng các hạn chế đối với:
a. Thương mại giữa Canada và Mexico.
b. Thương mại giữa Canada và Mỹ
c. Đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Mexico của các công ty Hoa Kỳ.
d. Không có đáp án nào ở trên
15. Thương mại quốc tế (xuất khẩu cộng với nhập khẩu kết hợp) tính theo phần trăm GDP
là:
a. Ở Mỹ cao hơn ở các nước châu Âu.
b. Ở Mỹ thấp hơn ở các nước châu Âu.
c. Mỹ cao hơn khoảng một nửa các nước châu Âu, thấp hơn Mỹ so với
cácnước khác.
d. Ở Mỹ cũng như ở các nước châu Âu.
16. Các vị thế đầu tư nước ngoài trực tiếp của c công ty Hoa Kỳ thường ____ theo thời
gian. Những hạn chế của chính phủ đối với đầu trực tiếp nước ngoài nói chung đã
___ theo thời gian.
a. Tăng; tăng
b.
Tăng; giảm
c. Giảm; giảm
d. Giảm; tăng
17. Quốc gia nào sau đây mua số lượng hàng xuất khẩu lớn nhất của các công ty Hoa Kỳ?
a. Mexico
b. Nhật Bản
c.
Canada
d. Pháp
18. Thành phần chính của tài khoản vãng lai là:
a.
Cán cân thương mại
b. Cán cân thị trường tiền tệ
c. Cán cân vốn
d. Chuyển giao vãng lai
19. Nhờ Liên minh Châu Âu, các hạn chế xuất khẩu giữa ____ đã được giảm bớt hoặc loại
bỏ.
a. Các nước thành viên và Hoa Kỳ
b.
Các nước thành viên
c. Các nước thành viên và không phải thành viên châu Âu
d. Không có đáp án nào ở trên
20. Trong vài năm qua, thương mại quốc tế nhìn chung đã:
a.
Tăng đối với hầu hết các nước lớn.
b. Giảm đối với hầu hết các nước lớn.
c. Gần như không đổi đối với hầu hết các nước lớn.
d. Tăng đối với khoảng một nửa các nước lớn và giảm đối với các nước khác.
21. Đâu không phải là mối quan tâm về Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA)?
a.
Tác động của nó đối với lạm phát của Mỹ.
b. Tác động của nó đối với tình trạng thất nghiệp ở Mỹ.
c. Tiêu chuẩn môi trường thấp hơn ở Mexico.
d. Luật sức khỏe khác nhau cho người lao động ở Mexico.
22. Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT) năm 1993 kêu gọi:
a. Gia tăng hạn chế thương mại bên ngoài Bắc Mỹ.
b.
Hạn chế thương mại thấp hơn trên toàn thế giới.
c. Tiêu chuẩn môi trường thống nhất trên toàn thế giới.
d. Luật sức khỏe công nhân thống nhất.
23. Điều nào sau đây được đề cập trong văn bản như một phương tiện khả thi mà chính phủ
thể cố gắng cải thiện vị thế cán cân thương mại (tăng xuất khẩu hoặc giảm nhập
khẩu).
a.
Họ có thể giảm giá trị đồng nội tệ của mình.
b. Chính phủ có thể yêu cầu các công ty tham gia vào việc thuê ngoài gia công
c. Chính phủ có thể yêu cầu các công ty địa phương theo đuổi việc thuê gia công
d. Tất cả những điều trên đều được đề cập.
24. Cầu đối với hàng xuất khẩu của Mỹ có xu hướng tăng khi:
a. Tăng trưởng kinh tế ở nước ngoài giảm.
b.
Đồng ngoại tệ tăng giá so với đồng đô la.
c. Lạm phát của Mỹ tăng.
d. Không có cái nào ở trên.
25. Bán phá giá:
a. Xuất khẩu hàng hóa không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
b. Bán trái phiếu rủi ro cao cho nước ngoài.
c. Loại bỏ các công ty con nước ngoài bởi chính phủ.
d.
Xuất khẩu hàng hóa với giá thấp hơn chi phí.
26. ____ là thu nhập mà nhà đầu tư nhận được khi đầu tư nước ngoài bằng tài sản tài chính
(chứng khoán)
a. Thu nhập theo danh mục đầu tư
b. Thu nhập từ đầu tư trực tiếp nước ngoài
c. Chuyển giao vãng lai
d.
Thu nhập nhân tố
27. Đồng nội tệ yếu không phải là một giải pháp hoàn hảo để điều chỉnh cán cân thâm hụt
thương mại vì:
a. Nó làm giảm giá hàng nhập khẩu mà các công ty địa phương phải trả
b. Nó làm tăng giá hàng xuất khẩu của các công ty địa phương
c. Nó ngăn cản các giao dịch thương mại quốc tế được sắp xếp trước
d.
Các công ty nước ngoài có thể giảm giá sản phẩm của họ để duy trì tính cạnh
tranh
28. Thương mại nội bộ công ty chiếm khoảng ____ % trong tổng số thương mại quốc tế
a.
50
b. 70
c. 25
d. 13
e. 5
29. Giống như Quỹ Tiền tQuốc tế (IMF), ____ bao gồm một tập hợp các quốc gia thành
viên. Tuy nhiên, không giống như IMF, tổ chức này sử dụng khu vực nhân hơn
khu vực chính phủ để đạt được các mục tiêu của mình
a. Ngân hàng Thế giới (WB)
b.
Tập đoàn Tài chính Quốc tế (IFC)
c. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
d. Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA)
e. Ngân hàng thanh toán quốc tế (BIS)
30. Cơ quan Bảo lãnh Đầu tư Đa phương của Ngân hàng Thế giới (MIGA)
a. Cung cấp các hình thức bảo hiểm xuất khẩu khác nhau
b. Cung cấp các hình thức bảo hiểm nhập khẩu khác nhau
c. Cung cấp nhiều hình thức bảo hiểm rủi ro tỷ giá hối đoái
d. Cung cấp các khoản vay cho các nước đang phát triển
e.
Cung cấp nhiều hình thức bảo hiểm rủi ro chính trị

Preview text:

CHƯƠNG 3: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
1. Giả sử rằng tỷ giá mua (Bid rate) đối với đồng Franc Thụy Sỹ là $0,45 và tỷ giá bán
(Ask rate) là $0,47. Phần trăm chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán (Bid-Ask spread) là: a. Khoảng 4.44% b. Khoảng 4.26% c. Khoảng 4.03% d. Khoảng 4.17%
2. Giả sử rằng tỷ giá mua (Bid rate) đối với đồng Yên Nhật là $0.0041 và tỷ giá bán (Ask
rate) là $0.0043. Phần trăm chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán (Bid-Ask spread) là: a. Khoảng 4.99% b. Khoảng 4.88% c. Khoảng 4.65% d. Khoảng 4.43%
3. Chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán (Bid-Ask spread) đối với các giao dịch bán lẻ thường
nằm trong khoảng ____ phần trăm. a. 3 đến 7 b. .01 đến .03 c. 10 đến 15 d. .5 đến 1
4. _____ không phải là nhân tố ảnh hưởng đến chênh lệch giữa tỷ giá mua và bán (BidAsk spread).
a. Chi phí đặt hàng, giao dịch b. Chi phí tồn quỹ
c. Khối lượng giao dịch
d. Tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến chênh lệch giá mua/bán
5. Tỷ giá kỳ hạn là tỷ giá được sử dụng để trao đổi mua bán ngay lập tức giữa các đồng tiền. a. Đúng b. Sai
6. Giá chào bán là giá mà ngân hàng đưa ra để bán một đồng tiền: a. Đúng b. Sai
7. Theo bài viết, tỷ giá kỳ hạn thường được dùng cho: a. Phòng ngừa
b. Giao dịch ngay lập tức
c. Các giao dịch trước đó
d. Giao dịch liên quan đến trái phiếu
8. Nếu một công ty Hoa Kỳ mong muốn tránh khỏi rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái và
họ sẽ nhận được £100.000 trong 90 ngày, họ có thể:
a. Ký hợp đồng mua kỳ hạn 90 ngày đối với đồng EURO
b. Ký hợp đồng bán kỳ hạn 90 ngày đối với đồng EURO
c. Mua EURO cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
d. Bán EURO cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
9. Nếu một công ty Hoa Kỳ mong muốn tránh khỏi rủi ro do biến động tỷ giá hối đoái và
họ sẽ cần C$200.000 trong 90 ngày để thanh toán các đơn hàng nhập khẩu từ Canada, họ có thể:
a. Ký hợp đồng mua kỳ hạn 90 ngày đối với đồng CAD
b. Ký hợp đồng bán kỳ hạn 90 ngày đối với đồng CAD
c. Mua CAD cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
d. Bán CAD cho 90 ngày ngay tại hôm nay trên thị trường giao ngay
10. Giả sử đồng đô la Canada bằng $.88 và đồng sol Peru bằng $.35. Giá trị của đồng sol
Peru so với đồng đô la Canada là:
a. Khoảng .3621 đô la Canada
b. Khoảng .3977 đô la Canada
c. Khoảng 2.36 đô la Canada
d. Khoảng 2.51 đô la Canada
11. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tính thanh khoản của thị trường giao ngay:
a. Càng có nhiều người mua và người bán, thị trường càng thanh khoản
b. Thị trường giao ngay của các giao dịch bằng những đồng tiền mạnh như Yên
Nhật sẽ rất thanh khoản
c. Tính thanh khoản của một loại tiền tệ ảnh hưởng đến sự dễ dàng mà một MNC có thể mua hoặc bán nó
d. Với một đồng tiền kém thanh khoản, một MNC thường có thể nhanh chóng
mua loại tiền tệ đó với một mức tỷ giá hối đoái thích hợp.
12. Thị trường kỳ hạn đối với các đồng tiền của các quốc gia đang phát triển là: a. Bị cấm
b. Kém thanh khoản hơn các quốc gia phát triển
c. Thanh khoản hơn các quốc gia phát triển
d. Chỉ có sẵn để được sở hữu bởi các cơ quan chính phủ
13. Hợp đồng kỳ hạn được dùng để cố định _____ của một loại tiền tệ cụ thể tại một thời điểm trong tương lai a. Giá mua b. Giá bán c. Cả A và B d. Không có đáp án nào
14. Thị trường kỳ hạn:
a. Đối với đồng EURO rất kém thanh khoản
b. Đối với các nước Đông Âu là rất thanh khoản
c. Không tồn tại đối với một số đồng tiền d. Không có đáp án nào
15. _______ không phải là một đặc điểm quan trọng của ngân hàng đối với khách hàng cần ngoại hối a. Yết giá cạnh tranh b. Tốc độ thực hiện
c. Dự báo về thị trường
d. Khuyến nghị về các điều kiện thị trường hiện tại
e. Tất cả các yếu tố trên đều quan trọng
16. Hiệp định Basel II tập trung vào việc loại bỏ sự không nhất quán trong ______ giữa các quốc gia. a. Yêu cầu về vốn b. Lãi suất tiền gửi c. Bảo hiểm tiền gửi
d. Các chính sách phá sản của ngân hàng
17. Thị trường tiền tệ quốc tế chủ yếu tập trung vào:
a. Cho vay ngắn hạn (dưới 1 năm) b. Cho vay trung hạn c. Cho vay dài hạn
d. Bán trái phiếu cho các nhà đầu tư
e. Đưa cổ phiếu mới phát hành ra thị trường
18. Thị trường tín dụng quốc tế chủ yếu tập trung vào:
a. Cho vay ngắn hạn (từ 1 năm trở xuống) b. Cho vay trung hạn c. Cho vay dài hạn
d. Cung cấp trao đổi ngoại tệ cho các công ty có nhu cầu
e. Đưa cổ phiếu mới phát hành ra thị trường
19. Các chủ thể chính tham gia trên thị trường tiền tệ quốc tế là: a. Người tiêu dùng
b. Các doanh nghiệp nhỏ lẻ c. Các tập đoàn lớn
d. Các doanh nghiệp nhỏ lẻ của Châu Âu cần tiền tệ Châu Âu cho thương mại quốc tế 20. LIBOR là:
a. Lãi suất thường được tính cho các khoản vay giữa các ngân hàng
b. Tỷ lệ lạm phát trung bình của các nước Châu Âu
c. Trần lãi suất cho vay tối đa đối với các khoản vay trên thị trường tiền tệ quốc tế
d. Trần lãi suất tiền gửi tối đa đối với tiền gửi trên thị trường tiền tệ quốc tế
e. Lãi suất tối đa được cung cấp cho trái phiếu được phát hành ở London. 21. Cho vay hợp vốn:
a. Đại diện cho khoản vay được cung cấp bởi một ngân hàng cho một nhóm các tập đoàn
b. Đại diện cho khoản vay được cung cấp bởi một ngân hàng cho một nhóm các chính phủ quốc gia
c. Đại diện cho một khoản vay trực tiếp của một nhóm các nhà xuất khẩu sản xuất
dầu cho một quốc gia kém phát triển
d. Đại diện cho một khoản vay của một nhóm các ngân hàng cho người đi vay e. Cả A và B
22. Thị trường tiền tệ quốc tế được phục vụ chủ yếu bởi:
a. Chính phủ của các quốc gia Châu Âu, nơi can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại tệ
b. Các cơ quan chính phủ như Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhằm tăng cường sự phát triển của các quốc gia
c. Một số ngân hàng lớn chấp nhận tiền gửi và cung cấp các khoản vay bằng
nhiều loại tiền tệ khác nhau
d. Các ngân hàng nhỏ chuyển đổi ngoại tệ cho khách du lịch và doanh nhân
23. Các giao dịch trên thị trường tiền tệ quốc tế thường:
a. Tương đương 1 triệu USD trở lên
b. Tương đương từ 1,000 USD đến 10,000 USD
c. Tương đương trong khoảng từ 10.000 USD đến 100.000 USD
d. Tương đương trong khoảng từ 100.000 USD đến 200.000 USD
24. Quyền chọn bán (Put option) là số tiền hoặc tỷ lệ phần trăm mà tỷ giá giao ngay hiện
tại vượt quá tỷ giá kỳ hạn a. Đúng b. Sai
25. Từ năm 1944 đến năm 1971, tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền bất kỳ thường là:
a. Cố định trong một biên độ hẹp
b. Thả nổi, nhưng chịu sự can thiệp của NHTW
c. Thả nổi, và không chịu sự can thiệp của NHTW
d. Không tồn tại chế độ, tiền tệ không được trao đổi trong giai đoạn này, giao dịch chủ yếu bằng vàng
26. Theo Hiệp định Smithsonian, đồng đô la Mỹ là:
a. Đồng tiền được tất cả các quốc gia sử dụng để làm phương tiện trao đổi trong thương mại quốc tế
b. Buộc phải thả nổi tự do đối với tất cả các loại tiền tệ mà không có bất kỳ ranh giới nào
c. Mất giá so với các đồng tiền chính
d. Định giá lại (tăng) so với các đồng tiền chính
27. Theo bài viết, giao dịch ngoại hối trung bình trên toàn thế giới _____ mỗi ngày a. Khoảng 200 tỷ USD b. Khoảng 400 tỷ USD c. Khoảng 700 tỷ USD d. Hơn 1.000 tỷ USD
28. Giả sử một công ty Nhật Bản xuất hóa đơn xuất khẩu sang Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ. Giả
định rằng tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn của đồng Yên Nhật là bằng nhau. Nếu công
ty Nhật Bản kỳ vọng đồng USD _____ so với đồng Yên, thì họ sẽ mong muốn phòng
ngừa rủi ro. Họ có thể phòng ngừa bằng cách _____ kỳ hạn đồng USD a. Giảm giá, mua b. Giảm giá, bán c. Tăng giá, bán d. Tăng giá, mua
29. Chênh lệch giá và mua-bán (Bid-Ask spread) của một tỷ giá hối đoái có thể dùng trực tiếp để xác định
a. Tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi như thế nào
b. Chi phí giao dịch ngoại hối c. Phần bù kỳ hạn
d. Phí quyền chọn tiền tệ
30. Hợp đồng tương lai thường _____; Hợp đồng kỳ hạn thường _____.
a. Được bán trên sàn giao dịch; được bán trên sàn giao dịch
b. Được đưa ra bởi ngân hàng thương mại, được bán trên sàn giao dịch
c. Được bán trên sàn giao dịch; được đưa ra bởi ngân hàng thương mại
d. Được đưa ra bởi ngân hàng thương mại; được đưa ra bởi ngân hàng thương mại 31. Trái phiếu Châu Âu:
a. Thường được phát hành dưới dạng vô danh
b. Thường mang theo một số giao ước hạn chế
c. Không thể chứa các điều khoản về lệnh thu hồi d. Cả A và B
32. Điều nào sau đây là đúng:
a. Các công ty không thuộc Hoa Kỳ có thể mong muốn phát hành trái phiếu ở
Hoa Kỳ do có ít quy định hơn
b. Các công ty Hoa Kỳ có thể mong muốn phát hành trái phiếu ở Hoa Kỳ do có ít quy định hơn
c. Các công ty Hoa Kỳ có thể mong muốn phát hành trái phiếu ở thị trường ngoài
Hoa Kỳ do có ít quy định hơn d. Cả A và B 33. Trái phiếu Châu Âu:
a. Chỉ được phát hành bởi doanh nghiệp Châu Âu
b. Chỉ được bán bởi nhà đầu tư Châu Âu c. Cả A và B d. Tất cả đều sai
34. Đồng tiền nào được sử dụng nhiều nhất để định giá trái phiếu Châu Âu? a. Đồng bảng Anh b. Đồng yên Nhật c. Đồng đô la Mỹ d. Đồng franc Thụy Sỹ
35. Khi thị trường ngoại hối mở cửa ở Hoa Kỳ vào mỗi buổi sáng, tỷ giá hối đoái mở cửa
sẽ được niêm yết dựa trên:
a. Tỷ giá hối đoái đóng cửa của Hoa Kỳ vào ngày hôm trước
b. Tỷ giá hối đoái đóng cửa của Canada vào ngày hôm trước
c. Giá phổ biến ở những nơi mà thị trường ngoại hối đã được mở trước đó
d. Được thiết lập chính thức bởi NHTW trước khi thị trường Hoa Kỳ mở cửa.
36. Đồng USD không bao giờ được sử dụng làm trung gian trao đổi trong:
a. Các nước công nghiệp hóa bên ngoài Hoa Kỳ
b. Ở bất kỳ quốc gia Mỹ Latinh nào
c. Ở các nước Đông Âu nơi tồn tại các rào cản ngoại hối
d. Không có đáp án nào ở trên
37. Điều nào sau đây không đúng về Hiệp định Bretton Woods?
a. Được cho là cố định tỷ giá hối đoái giữa các loại tiền tệ
b. Chính phủ can thiệp để ngăn chặn tỷ giá hối đoái biến động tăng giảm trên 1%
so với mức thiết lập ban đầu
c. Hiệp định kéo dài từ năm 1944 đến năm 1971
d. Tất cả những điều trên đều đúng đối với Hiệp định Bretton Woods
38. Một yên Nhật trị giá $.0080, và một đô la Fiji (F$) trị giá $.5900. Giá trị của đồng yên
tính bằng đô la Fiji là bao nhiêu (nghĩa là bạn cần bao nhiêu đô la Fiji để mua một đồng yên)? a. 73.75 b. 125 c. 1.69 d. 0.014
e. Không có đáp án nào ở trên
39. Sự tồn tại của thị trường không hoàn hảo đã ngăn cản quá trình quốc tế hóa của thị trường tài chính a. Đúng b. Sai
40. Dưới chế độ bản vị vàng, mỗi loại tiền tệ có thể chuyển đổi sang vàng với một tỷ lệ xác
định và tỷ giá hối đoái giữa hai loại tiền tệ được xác định bởi tỷ lệ chuyển đổi của chúng trên mỗi ounce vàng. a. Đúng b. Sai
41. Một nhà đầu tư tham gia vào một giao dịch trong đó anh ta hoặc cô ta ký hợp đồng mua
bảng Anh một năm sau kể từ bây giờ là một ví dụ về thị trường giao ngay. a. Đúng b. Sai
42. Đạo luật chung Châu Âu đã ngăn cản xu hướng toàn cầu hóa gia tăng trong ngành ngân hàng. a. Đúng b. Sai
43. Tỷ giá hối đoái chéo thể hiện số lượng một ngoại tệ trên một đơn vị ngoại tệ khác a. Đúng b. Sai
44. Quyền chọn bán tiền tệ cung cấp quyền, nhưng không phải nghĩa vụ, để mua một loại
tiền tệ cụ thể ở một mức giá cụ thể trong một thời gian cụ thể. a. Đúng b. Sai
45. Giá thực hiện (strike price) hay còn được gọi là giá phần bù (premium price) a. Đúng b. Sai
46. Lãi suất thường được tính trên khoản cho vay giữa các ngân hàng được gọi là tỷ giá chéo a. Đúng b. Sai
47. Hiệp định Bretton Woods là một hiệp định nhằm chuẩn hóa các yêu cầu về vốn giữa
các ngân hàng của các quốc gia; tỷ lệ vốn được đo lường bằng các tài sản có rủi ro. a. Đúng b. Sai
48. Hiệp định Basel là một thỏa thuận giữa các quốc gia lớn ở Châu Âu nhằm đưa ra các
quy định thống nhất hơn giữa các quốc gia Châu Âu và giảm thuế đối với hàng hóa
được giao dịch giữa các quốc gia này. a. Đúng b. Sai
49. Hợp đồng tương lai là hợp đồng xác định khối lượng tiêu chuẩn của một loại tiền cụ thể
sẽ được trao đổi vào một ngày thanh toán cụ thể. a. Đúng b. Sai
50. Trái phiếu Châu Âu là chứng chỉ đại diện cho các gói cổ phiếu a. Đúng b. Sai
51. Một phần ADR của một công ty Hà Lan đại diện cho 1 phần cổ phiếu của công ty đó
được giao dịch trên thị trường chứng khoán Hà Lan. Giá cổ phiếu của công ty là 15
EURO khi thị trường Hà Lan đóng cửa. Khi thị trường Hoa Kỳ mở cửa, đồng EURO trị
giá 1,10 USD. Vì vậy, giá của ADR phải là _______. a. $13.64 b. $15.00 c. $16.50 d. 16.50 euros e. Không có đáp án nào
52. ADR của một công ty Anh có thể chuyển đổi thành 3 cổ phiếu. Giá cổ phiếu của công
ty là 30 bảng Anh khi thị trường Anh đóng cửa. Khi thị trường Hoa Kỳ mở cửa, đồng
bảng Anh trị giá 1,63 đô la. Giá của ADR này phải là ______$. a. 48.90 b. 146.70 c. 55.21 d. Không có đáp án
53. Nếu có một nguồn cung tiết kiệm lớn hơn so với lượng cầu vốn ngắn hạn, thì lãi suất
cho quốc gia đó sẽ tương đối thấp. a. Đúng b. Sai
54. Nếu có một nguồn cầu vốn ngắn hạn lớn hơn nguồn cung tiết kiệm, thì lãi suất của
quốc gia đó sẽ tương đối thấp. a. Đúng b. Sai
55. Sở thích vay bằng ngoại tệ của các tập đoàn và chính phủ cũng như của các nhà đầu tư
ngắn hạn dẫn đến việc tạo ra thị trường trái phiếu quốc tế. a. Đúng b. Sai
56. Các ngân hàng thương mại lớn đóng một vai trò quan trọng trong thị trường tiền tệ quốc
tế bằng cách chấp nhận tiền gửi ngắn hạn với số lượng lớn (chẳng hạn như tương đương
với 1 triệu USD trở lên) và bằng nhiều loại tiền tệ khác nhau, đồng thời chuyển tiền cho
các tập đoàn và cơ quan chính phủ cần vay những khoản tiền ngắn hạn đó bằng các loại tiền tệ mong muốn a. Đúng b. Sai
57. Thuật ngữ “eurobor” được sử dụng rộng rãi để phản ánh tỷ giá chào bán liên ngân hàng đối với đồng euro. a. Đúng b. Sai.
58. Thuật ngữ “eurobor” được sử dụng rộng rãi để phản ánh tổng số tiền euro mà các công
ty Châu Âu vay mỗi tháng để tài trợ cho sự phát triển của họ. a. Đúng b. Sai
59. Các định chế đầu tư ví dụ như ngân hàng thương mại, quỹ tương hỗ, công ty bảo hiểm
và quỹ hưu trí từ nhiều quốc gia là những người tham gia chính trên thị trường trái phiếu quốc tế. a. Đúng b. Sai
60. Để đáp ứng Đạo luật Sarbanes-Oxley, chi phí báo cáo đã giảm và nhiều công ty không
thuộc Hoa Kỳ phát hành cổ phiếu mới đã quyết định đặt cổ phiếu của họ ở Hoa Kỳ. a. Đúng b. Sai
61. Các quy định toàn cầu yêu cầu các cổ đông ở tất cả các quốc gia đều có quyền như
nhau ở bất cứ nơi nào có thị trường chứng khoán. a. Đúng b. Sai
62. Cổ đông có nhiều quyền biểu quyết ở một số quốc gia hơn ở những quốc gia khác. a. Đúng b. Sai
63. Cổ đông có thể có ảnh hưởng đến nhiều vấn đề quản lý khác nhau ở một số quốc gia a. Đúng b. Sai
64. Việc bảo vệ pháp lý của các cổ đông là như nhau giữa các quốc gia a. Đúng b. Sai
65. Các cổ đông ở một số quốc gia có thể có nhiều quyền hơn để kiện các công ty giao dịch
công khai một cách hiệu quả nếu giám đốc điều hành hoặc giám đốc của họ gian lận trong tài chính. a. Đúng b. Sai
66. Nhìn chung, các quốc gia thông luật như Hoa Kỳ, Canada và Vương quốc Anh cho phép
bảo vệ pháp lý nhiều hơn so với các quốc gia sử dụng luật dân sự Pháp như Pháp hoặc Ý. a. Đúng b. Sai
67. Việc thực thi luật chứng khoán của chính phủ là khác nhau giữa các quốc gia a. Đúng b. Sai
68. Mức độ thông tin tài chính mà các công ty đại chúng phải cung cấp là như nhau giữa các quốc gia a. Đúng b. Sai
69. Nhìn chung, thị trường chứng khoán cho phép sự hiệu quả hơn về giá và thu hút nhiều
nhà đầu tư hơn khi chúng có tất cả những điều sau, ngoại trừ:
a. Nhiều quyền biểu quyết hơn cho cổ đông
b. Pháp luật bảo vệ nhiều hơn
c. Thực thi pháp luật nhiều hơn
d. Luật kế toán ít nghiêm ngặt hơn
70. Nhìn chung, các công ty bị hấp dẫn bởi thị trường chứng khoán, trong đó quyền biểu
quyết của các cổ đông rất hạn chế a. Đúng b. Sai
71. Nếu các công ty có thể dựa vào thị trường chứng khoán để huy động vốn, thì họ sẽ phải
dựa nhiều hơn vào thị trường _______ để huy động vốn dài hạn. a. Các công cụ phái sinh b. Tín dụng dài hạn c. Tiền tệ d. Ngoại hối
72. Giá thực hiện của một quyền chọn tiền tệ còn được gọi là giá thực hiện. a. Đúng b. Sai
73. Giả sử rằng giá chào mua (Bid rate) của ngân hàng đối với đồng peso Mexico là $.126
và giá chào bán (Ask rate) là $.129. Nếu bạn có đồng peso của Mexico, số lượng peso
mà bạn cần để mua $100.000 là bao nhiêu? a. 12.600 b. 775.194 c. 793.651 d. 12.900
74. Khi nhận được bảng yết giá về tỷ giá hối đoái của một loại tiền tệ, giá chào mua của
ngân hàng (Bid rate) là tỷ giá mà ngân hàng sẵn sàng bán tiền tệ: a. Đúng b. Sai
75. Nghĩa vụ mua một lượng tiền cụ thể tại một thời điểm trong tương lai được gọi là: a. Quyền chọn mua b. Hợp đồng giao ngay c. Quyền chọn bán d. Hợp đồng kỳ hạn e. Cả B và D
76. Phương thức nào sau đây không được sử dụng để đầu tư quốc tế:
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty đa quốc gia
b. Biên lai lưu ký của Mỹ (ADRs)
c. Cổ phiếu chuẩn của Vốn chủ sở hữu quốc tế (WEBS)
d. Quỹ tương hỗ quốc tế
e. Tất cả các đáp án trên đều là phương thức được sử dụng để đầu tư quốc tế
77. Lãi suất của các quốc gia đang phát triển thường rất thấp: a. Đúng b. Sai
78. Giả định rằng $1 có thể đổi lấy .85 euros và 98 yên. Giá trị của đồng yên tính trên đồng euros là: a. .01 b. 118 c. 1.18 d. .0087
79. Khi nhận khoản vay, phí bảo hiểm rủi ro được trả trên LIBOR phụ thuộc vào:
a. Lãi suất phi rủi ro của người đi vay
b. Rủi ro tín dụng của người đi vay
c. Giá cổ phiếu của người đi vay
d. Giá cổ phiếu của người cho vay
80. Sàn giao dịch toàn cầu lớn nhất là:
a. NASDAQ (Sở giao dịch chứng khoán Hoa Kỳ)
b. Sở giao dịch chứng khoán Tokyo
c. NYSE Euronext (Sở giao dịch chứng khoán New York)
d. Sở giao dịch chứng khoán London
81. Điều nào sau đây không đúng về khoản vay hợp vốn
a. Bên vay nhận khoản vay hợp vốn phải chịu nhiều chi phí khác nhau bên cạnh lãi suất
b. Các khoản vay chỉ được tính bằng đô la Mỹ
c. Các khoản vay được cung cấp bởi một nhóm các ngân hàng cho một người đi vay
d. Các khoản vay được hình thành trong 6 tuần hoặc ít hơn
82. Lãi suất của khoản vay hợp vốn phụ thuộc vào:
a. Đồng tiền định danh của khoản vay
b. Thời điểm đáo hạn của khoản vay
c. Uy tín của người đi vay
d. Lãi suất cho vay liên ngân hàng
e. Tất cả các đáp án trên
83. Giả sử một công ty Hoa Kỳ phải thanh toán cho đơn hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc trong
60 ngày tới. Họ kỳ vọng rằng đồng won của Hàn Quốc sẽ mất giá, nhưng họ vẫn muốn
phòng ngừa rủi ro. Loại phòng ngừa rủi ro nào phù hợp nhất trong tình huống này:
a. Mua kỳ hạn đồng đô la
b. Bán kỳ hạn đồng đô la c. Mua quyền chọn mua d. Mua quyền chọn bán
84. Chứng chỉ đại diện cho các gói cổ phiếu của các công ty không thuộc Hoa Kỳ được gọi là: a. Trái phiếu Châu Âu
b. ADRs (Biên lai lưu ký Hoa Kỳ) c. FRNs d. Eurobor
85. Giả sử rằng tỷ giá giao ngay của đô la Singapore là $.664. ADR của một công ty
Singapore có thể chuyển đổi thành 3 cổ phiếu. Giá của một ADR là $20. Giá cổ phiếu
của công ty bằng đô la Singapore là bao nhiêu? a. 10 b. 13.28 c. 30.12 d. 39.84
86. Điều nào sau đây không đúng về ADRs:
a. ADR được tính bằng đơn vị tiền tệ của quốc gia sở tại của cổ phiếu
b. ADR cho phép các nhà đầu tư Hoa Kỳ tránh các giao dịch xuyên biên giới
c. ADR cho phép các công ty không phải của Hoa Kỳ thâm nhập vào thị trường
Hoa Kỳ để huy động vốn
d. ADR đôi khi cho phép các cơ hội kinh doanh chênh lệch giá
87. Sự cạnh tranh đối với loại tiền tệ được giao dịch càng khốc liệt thì chênh lệch giá mua/bán càng lớn. a. Đúng b. Sai
88. Các ngân hàng tính chênh lệch giá mua/bán cao hơn đối với các loại tiền tệ ít thanh
khoản hơn, ít giao dịch hơn. a. Đúng b. Sai
89. Tại bất kỳ thời điểm nào, giá chào mua của ngân hàng (Bid rate) sẽ cao hơn giá chào bán (Ask rate) a. Đúng b. Sai.
90. Một công ty đa quốc gia có các khoản phải thu bằng đồng yên Nhật mua đồng yên kỳ
hạn để phòng ngừa rủi ro trước những biến động tỷ giá hối đoái a. Đúng b. Sai
91. Quyền chọn bán tiền tệ cung cấp tiền, nhưng không phải nghĩa vụ, để mua một loại
tiền tệ cụ thể ở một mức giá cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể a. Đúng b. Sai
92. LIBOR khác nhau giữa các loại tiền tệ vì cung và cầu trên thị trường là khác nhau giữa các loại tiền tệ a. Đúng b. Sai
93. Thị trường tiền tệ quốc tế thường được MNCs tiếp cận để đưa ra các quyết định đầu tư
và tài trợ ngắn hạn, trong khi các quyết định tài trợ dài hạn được đưa ra trên thị trường
tín dụng quốc tế hoặc thị trường trái phiếu quốc tế và thị trường chứng khoán quốc tế a. Đúng b. Sai
94. Điều nào sau đây không phải là sự yết giá mua/bán khả thi cho đồng đô la Barbados? a. $.50/$.51 b. $.49/$.50 c. $.52/$.51 d. $.51/$.52
e. Không có đáp án nào kể trên
95. Công ty của bạn dự kiến sẽ nhận được 5.000.000 yên Nhật sau 60 ngày kể từ bây giờ.
Bạn quyết định phòng ngừa rủi ro bằng cách bán kỳ hạn đồng yên Nhật. Tỷ giá giao
ngay hiện tại của đồng yên là $.0089, trong khi tỷ giá kỳ hạn là $.0095. Bạn kỳ vọng tỷ
giá giao ngay trong 60 ngày là $.0090. Bạn sẽ nhận được bao nhiêu đô la cho 5.000.000
yên sau 60 ngày kể từ bây giờ nếu bạn bán kỳ hạn đồng yên? a. $44.500 b. $45.000 c. $526 triệu d. $47.500 e. $556 triệu
96. Điều nào sau đây có lẽ không phải là một ví dụ về việc sử dụng các hợp đồng kỳ hạn của một MNC?
a. Phòng ngừa đối với khoản phải trả bằng đồng bảng Anh bằng cách bán kỳ hạn đồng bảng Anh
b. Phòng ngừa đối với khoản phải thu bằng đồng peso bằng cách bán kỳ hạn đồng peso
c. Phòng ngừa đối với các khoản phải trả bằng đồng yên bằng cách mua kỳ hạn đồng yên
d. Phòng ngừa đối với các khoản phải trả bằng đồng peso bằng cách mua kỳ hạn đồng peso
e. Tất cả các đáp án trên đều là ví dụ về việc sử dụng hợp đồng kỳ hạn
97. Yết giá đại diện cho giá trị của một ngoại tệ tính bằng đô la (nội tệ) được gọi là yết giá
_______; yết giá đại diện cho số lượng đơn vị ngoại tệ trên một đô la (nội tệ) được gọi là yết giá _______.
a. Trực tiếp; gián tiếp
b. Gián tiếp; trực tiếp
c. Trực tiếp; trực tiếp d. Gián tiếp; gián tiếp
e. Không thể trả lời nếu không có thêm thông tin
98. Bạn quan sát thấy yết giá đồng yên Nhật là $.007 (đô la Mỹ là nội tệ). Tuy nhiên, bạn
quan tâm đến số yên trên 1 đồng đô la. Vì vậy, đó là yết giá _____ của _____ yên. a. Trực tiếp; 142.86 b. Gián tiếp; 142.86 c. Gián tiếp; 150 d. Trực tiếp; 150 e. Gián tiếp; 0
99. Điều nào sau đây không đúng đối với các mạng truyền thông điện tử (ECNs)?
a. Họ có một sàn giao dịch có thể nhìn thấy được
b. Các giao dịch được thực hiện bởi một mạng máy tính
c. Chúng đã được tạo ra ở nhiều quốc gia để khớp lệnh giữa người mua và người bán
d. Họ cho phép các nhà đầu tư có thể đặt hàng trên máy tính của họ
e. Tất cả các đáp án trên đều đúng
100. Điều nào sau đây có thể không phù hợp đối với một MNC mong muốn giảm bớt rủi
ro đối với các khoản phải trả bằng đồng bảng Anh?
a. Mua kỳ hạn đồng bảng Anh
b. Mua một hợp đồng tương lai đồng bảng Anh
c. Mua quyền chọn bán đồng bảng Anh
d. Mua quyền chọn mua đồng bảng Anh
101. Hợp đồng tương lai được bán trên các sàn giao dịch và do đó _____ hơn hợp đồng kỳ
hạn, có thể ______ để đáp ứng nhu cầu của MNC.
a. Tiêu chuẩn hóa hơn; tiêu chuẩn hóa
b. Tiêu chuẩn hóa hơn; tùy chỉnh
c. Được tùy chính nhiều hơn; tiêu chuẩn hóa
d. Được điều chỉnh nhiều hơn; được điều chỉnh
e. Ít tiêu chuẩn hóa hơn; tùy chỉnh
102. Các quyết định tài trợ ngắn hạn của MNC được thỏa mãn trên thị trường _____, trong
khi các quyết định tài trợ nợ trung hạn của nó được thỏa mãn trên thị trường _____.
a. Thị trường tiền tệ quốc tế; thị trường tín dụng quốc tế
b. Thị trường tiền tệ quốc tế; thị trường trái phiếu quốc tế
c. Thị trường tín dụng quốc tế; thị trường tiền tệ quốc tế
d. Thị trường trái phiếu quốc tế; thị trường tín dụng quốc tế
e. Thị trường tiền tệ quốc tế; thị trường chứng khoán quốc tế
CHƯƠNG 2: CHU CHUYỂN VỐN QUỐC TẾ
1. Gần đây, cán cân thương mại của Hoa Kỳ luôn trải qua ______ hằng năm.
a. Thặng dư lớn (hơn 100 tỷ USD) b. Thặng dư ít c. Bằng không d. Thâm hụt
2. Tỷ lệ lạm phát trong nước cao hơn so với các quốc gia khác sẽ _____ tài khoản vãng
lai của quốc gia đó, các yếu tố khác không đổi. Thu nhập quốc dân của quốc gia tăng
cao so với quốc gia khác sẽ _____ tài khoản vãng lai của quốc gia đó, các yếu tố khác không đổi. a. Tăng; tăng b. Tăng; giảm c. Giảm; giảm d. Giảm; tăng
3. Nếu chính phủ của một quốc gia áp đặt thuế quan đối với hàng hóa nhập khẩu, tài khoản
vãng lai của quốc gia đó có thể sẽ ______ (giả sử không có sự trả đũa của chính phủ của các quốc gia khác) a. Giảm b. Tăng c. Không bị ảnh hưởng
d. Cả A và C đều có thể xảy ra
4. ______ mua nhiều hàng hóa xuất khẩu từ Hoa Kỳ hơn các quốc gia khác được liệt kê ở đây a. Ý b. Tây Ban Nha c. Mexico d. Canada
5. Gia tăng sự thâm hụt tài khoản vãng lai của một quốc gia sẽ gây áp lực _____ lên giá
trị đồng nội tệ, các yếu tố khác không đổi a. Tăng giá b. Giảm giá c. Không
d. Tăng giá hoặc giảm giá (dựa vào độ lớn của khoảng thâm hụt)
6. Nếu đồng nội tệ bắt đầu tăng giá so với các đồng tiền khác, điều này sẽ làm _____ tài
khoản vãng lai, các yếu tố khác không đổi (giả sử rằng các sản phẩm thay thế luôn có
sẵn và giá mà các công ty đưa ra vẫn giữ nguyên). a. Tăng b. Không ảnh hưởng c. Giảm
d. Tất cả các điều trên đều có thể xảy ra
7. Tổ chức Tài chính Quốc tế (International Financial Corporation) được thành lập để:
a. Chỉ tăng cường phát triển ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
b. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp (với lãi suất thị trường)
c. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay lãi suất thấp (thấp hơn lãi suất thị trường)
d. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ
phiếu của các tập đoàn
8. Ngân hàng Thế giới (World Bank) được thành lập để:
a. Chỉ tăng cường phát triển ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
b. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp (với lãi suất thị trường)
c. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay lãi suất thấp (thấp hơn lãi suất thị trường)
d. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ phiếu của các tập đoàn
9. Hiệp hội Phát triển Quốc tế được thành lập để:
a. Chỉ tăng cường phát triển ở Châu Á thông qua các khoản tài trợ
b. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay không trợ cấp (với lãi suất thị trường)
c. Tăng cường phát triển kinh tế thông qua các khoản vay lãi suất thấp (thấp hơn lãi suất thị trường)
d. Tăng cường phát triển kinh tế của khu vực tư nhân thông qua đầu tư vào cổ phiếu của các tập đoàn
10. Điều nào sau đây có thể có ít ảnh hưởng trực tiếp nhất đến tài khoản vãng lai của một quốc gia: a. Lạm phát b. Thu nhập quốc dân c. Tỷ giá hối đoái d. Thuế quan
e. Thuế đánh trên khoản lợi nhuận từ đầu tư nước ngoài
11. Hiệu ứng "đường cong J" mô tả:
a. Mối quan hệ nghịch đảo liên tục trong dài hạn giữa cán cân tài khoản vãng lai
của một quốc gia và tăng trưởng tổng sản phẩm quốc gia
b. Xu hướng ngắn hạn khiến cán cân thương mại của một quốc gia giảm đi ngay
cả khi đồng tiền của quốc gia đó đang mất giá
c. Ban đầu các nhà xuất khẩu có xu hướng giảm giá hàng hóa khi đồng tiền của họ lên giá
d. Phản ứng đồng tiền của một quốc gia ban đầu bị mất giá sau khi tỷ lệ lạm phát của đất nước giảm
12. Việc gia tăng sử dụng “quotas” được kỳ vọng sẽ:
a. Giảm cán cân vãng lai của quốc gia đó, nếu các quốc gia khác không có hành động trả đũa
b. Gia tăng cán cân vãng lai của quốc gia đó, nếu các quốc gia khác không có hành động trả đũa
c. Không có ảnh hưởng nào đến cán cân vãng lai của quốc gia đó cho đến khi có
hành động trả đũa từ quốc gia khác.
d. Gia tăng khối lượng thương mại của quốc gia đó với các quốc gia khác.
13. Hoa Kỳ thường có cán cân thương mại thặng dư trong thương mại với ____. a. Trung Quốc b. Nhật Bản c. A và B
d. Không có đáp án nào ở trên
14. Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) gia tăng các hạn chế đối với:
a. Thương mại giữa Canada và Mexico.
b. Thương mại giữa Canada và Mỹ
c. Đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Mexico của các công ty Hoa Kỳ.
d. Không có đáp án nào ở trên
15. Thương mại quốc tế (xuất khẩu cộng với nhập khẩu kết hợp) tính theo phần trăm GDP là:
a. Ở Mỹ cao hơn ở các nước châu Âu.
b. Ở Mỹ thấp hơn ở các nước châu Âu.
c. Ở Mỹ cao hơn khoảng một nửa các nước châu Âu, và thấp hơn ở Mỹ so với cácnước khác.
d. Ở Mỹ cũng như ở các nước châu Âu.
16. Các vị thế đầu tư nước ngoài trực tiếp của các công ty Hoa Kỳ thường ____ theo thời
gian. Những hạn chế của chính phủ đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài nói chung đã ___ theo thời gian. a. Tăng; tăng b. Tăng; giảm c. Giảm; giảm d. Giảm; tăng
17. Quốc gia nào sau đây mua số lượng hàng xuất khẩu lớn nhất của các công ty Hoa Kỳ? a. Mexico b. Nhật Bản c. Canada d. Pháp
18. Thành phần chính của tài khoản vãng lai là: a. Cán cân thương mại
b. Cán cân thị trường tiền tệ c. Cán cân vốn d. Chuyển giao vãng lai
19. Nhờ Liên minh Châu Âu, các hạn chế xuất khẩu giữa ____ đã được giảm bớt hoặc loại bỏ.
a. Các nước thành viên và Hoa Kỳ b. Các nước thành viên
c. Các nước thành viên và không phải thành viên châu Âu
d. Không có đáp án nào ở trên
20. Trong vài năm qua, thương mại quốc tế nhìn chung đã:
a. Tăng đối với hầu hết các nước lớn.
b. Giảm đối với hầu hết các nước lớn.
c. Gần như không đổi đối với hầu hết các nước lớn.
d. Tăng đối với khoảng một nửa các nước lớn và giảm đối với các nước khác.
21. Đâu không phải là mối quan tâm về Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA)?
a. Tác động của nó đối với lạm phát của Mỹ.
b. Tác động của nó đối với tình trạng thất nghiệp ở Mỹ.
c. Tiêu chuẩn môi trường thấp hơn ở Mexico.
d. Luật sức khỏe khác nhau cho người lao động ở Mexico.
22. Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại (GATT) năm 1993 kêu gọi:
a. Gia tăng hạn chế thương mại bên ngoài Bắc Mỹ.
b. Hạn chế thương mại thấp hơn trên toàn thế giới.
c. Tiêu chuẩn môi trường thống nhất trên toàn thế giới.
d. Luật sức khỏe công nhân thống nhất.
23. Điều nào sau đây được đề cập trong văn bản như một phương tiện khả thi mà chính phủ
có thể cố gắng cải thiện vị thế cán cân thương mại (tăng xuất khẩu hoặc giảm nhập khẩu).
a. Họ có thể giảm giá trị đồng nội tệ của mình.
b. Chính phủ có thể yêu cầu các công ty tham gia vào việc thuê ngoài gia công
c. Chính phủ có thể yêu cầu các công ty địa phương theo đuổi việc thuê gia công
d. Tất cả những điều trên đều được đề cập.
24. Cầu đối với hàng xuất khẩu của Mỹ có xu hướng tăng khi:
a. Tăng trưởng kinh tế ở nước ngoài giảm.
b. Đồng ngoại tệ tăng giá so với đồng đô la.
c. Lạm phát của Mỹ tăng.
d. Không có cái nào ở trên. 25. Bán phá giá:
a. Xuất khẩu hàng hóa không đạt tiêu chuẩn chất lượng.
b. Bán trái phiếu rủi ro cao cho nước ngoài.
c. Loại bỏ các công ty con nước ngoài bởi chính phủ.
d. Xuất khẩu hàng hóa với giá thấp hơn chi phí.
26. ____ là thu nhập mà nhà đầu tư nhận được khi đầu tư nước ngoài bằng tài sản tài chính (chứng khoán)
a. Thu nhập theo danh mục đầu tư
b. Thu nhập từ đầu tư trực tiếp nước ngoài c. Chuyển giao vãng lai d. Thu nhập nhân tố
27. Đồng nội tệ yếu không phải là một giải pháp hoàn hảo để điều chỉnh cán cân thâm hụt thương mại vì:
a. Nó làm giảm giá hàng nhập khẩu mà các công ty địa phương phải trả
b. Nó làm tăng giá hàng xuất khẩu của các công ty địa phương
c. Nó ngăn cản các giao dịch thương mại quốc tế được sắp xếp trước
d. Các công ty nước ngoài có thể giảm giá sản phẩm của họ để duy trì tính cạnh tranh
28. Thương mại nội bộ công ty chiếm khoảng ____ % trong tổng số thương mại quốc tế a. 50 b. 70 c. 25 d. 13 e. 5
29. Giống như Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), ____ bao gồm một tập hợp các quốc gia là thành
viên. Tuy nhiên, không giống như IMF, tổ chức này sử dụng khu vực tư nhân hơn là
khu vực chính phủ để đạt được các mục tiêu của mình
a. Ngân hàng Thế giới (WB)
b. Tập đoàn Tài chính Quốc tế (IFC)
c. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
d. Hiệp hội Phát triển Quốc tế (IDA)
e. Ngân hàng thanh toán quốc tế (BIS)
30. Cơ quan Bảo lãnh Đầu tư Đa phương của Ngân hàng Thế giới (MIGA)
a. Cung cấp các hình thức bảo hiểm xuất khẩu khác nhau
b. Cung cấp các hình thức bảo hiểm nhập khẩu khác nhau
c. Cung cấp nhiều hình thức bảo hiểm rủi ro tỷ giá hối đoái
d. Cung cấp các khoản vay cho các nước đang phát triển
e. Cung cấp nhiều hình thức bảo hiểm rủi ro chính trị