



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59561309
Câu hỏi trắc nghiệm nguyên lý kế toán
Câu 1: Hoá đơn là một loại chứng từ quan trọng, vì thế doanh nghiệp sử dụng hóa đơn như thế nào?
A. Tất cả các doanh nghiệp phải sử dụng một mẫu chung là hoá đơn GTGT.
B. Tất cả các doanh nghiệp phải sử dụng một mẫu chung là hoá đơn bán hàng thông thường.
C. Mỗi một doanh nghiệp sử dụng một mẫu riêng, tự in, đảm bảo các tiêu chuẩn quy định.
D. Doanh nghiệp sử dụng một trong các mẫu quy định của Bộ Tài chính Câu 2:
Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán vốn bằng tiền? A. Hợp đồng làm việc. B. Bảng chấm công.
C. Quyết định bổ nhiệm. D. Phiếu chi
Câu 3: Doanh nghiệp mua một máy tính xách tay giá 20 triệu đồng, do mua ở chỗ
quen biết nên giá mua thấp hơn giá thị trường 2 triệu (giá máy tính này trên thị
trường là 22 triệu). Giả sử không phát sinh các chi phí khác, doanh nghiệp ghi
nhận máy tính này giá bao nhiêu? A. 22 triệu. B. 20 triệu. C. 18 triệu. D. 24,2 triệu.
Cau 4: Khi doanh nghiệp thanh toán tiền hàng nợ kỳ trước cho nhà cung cấp, mối quan hệ này làm:
A. Tài sản tăng - Tài sản giảm.
B. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm.
C. Nguồn vốn tăng - Nguồn vốn giảm.
D. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng. Câu 5: lOMoAR cPSD| 59561309
Tháng 10 năm 20xx, công ty TNHH Trung Hưng mua một thiết bị sản xuất, giá
mua chưa thuế là 8.000.000đ, chi phí vận chuyển 300.000đ, theo hợp đồng, chi phí
vận chuyển này do bên bán phải trả. Như vậy, giá trị của thiết bị sản xuất mua về là bao nhiêu: A. 300.000đ B. 8.000.000đ C. 8.300.000đ D. 3.800.000đ
Câu 6: Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/09/N với
giá 100 triệu VNĐ, hàng đã giao, khách hàng chấp nhận nợ và sẽ trả 50% tiền
hàng vào ngày 30/09/N, số còn lại trả vào ngày 31/10/N. Theo nguyên tắc cơ sở
dồn tích, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày nào? A. 30/09/N B. 31/10/N C. 25/09/N D. 31/12/N
Câu 7: Doanh nghiệp Y có tình hình tài chính như sau: Tài sản cố định: 1.500 triệu
đồng; Phải trả nhà cung cấp: 300 triệu đồng; Phải thu của khách hàng: 500 triệu
đồng; Tiền mặt: 150 triệu đồng; Người mua trả tiền trước: 120 triệu đồng; Vay dài
hạn: 200 triệu đồng. Giá trị vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp Y là: A. 1.530 triệu đồng B. 1.770 triệu đồng C. triệu đồng D. 1.570 triệu đồng
Câu 8: Theo quy định của Luật kế toán, kỳ kế toán năm đầu tiên của một đơn vị kế
toán mới thành lập được tính từ: A.
Ngày DN được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. B.
Ngày đầu tiên của quý mà DN được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. C.
Ngày có hiệu lực trên quyết định thành lập. lOMoAR cPSD| 59561309 D.
Ngày DN được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hoặc Ngày có hiệu
lực trên quyết định thành lập.
Câu 9: Ngày 22/09 doanh nghiệp xuất kho một lô hàng gửi đại lý A bán, giá thành
sản xuất của lô hàng 250.000đ/ chiếc, giá bán 270.000đ/chiếc. Tại ngày 22/09 kế
toán xác định lô hàng này là:
A. Đã bán và thu đủ tiền.
B. Đã bán và khách hàng đang nợtiền. C. Chưa bán.
D. Khách hàng nợ phải trả kỳ sau.
Câu 10: Chứng từ nào sau đây không dùng cho nghiệp vụ bán hàng? A. Phiếu xuất kho.
B. Hoá đơn bán hàng hoặc Hoá đơn giá trị gia tăng
C. Phiếu thu, Giấy báo Có.
D. Bảng thanh toán tiền lương
Câu 11: Nếu một doanh nghiệp có Nợ phải trả là 450 triệu đồng và Tài sản là 1.200
triệu đồng thì Vốn Chủ sở hữu của doanh nghiệp là: A. 450 triệu đồng B. 750 triệu đồng C. 1200 triệu đồng D. 1650 triệu đồng
Câu 12: Khi doanh nghiệp chuyển trả nợ cho nhà cung cấp bằng tiền mặt, kế toán lập chứng từ gì? A. Phiếu thu. B. Giấy báo có. C. Giấy báo nợ. D. Phiếu chi.
Câu 13: Nguyên tắc cơ bản của kế toán đảm bảo cho các số liệu kế toán có thể so sánh được là: lOMoAR cPSD| 59561309
A. Nguyên tắc cơ sở dồn tích. B. Nguyên tắc khách quan.
C. Nguyên tắc thận trọng.
D. Nguyên tắc nhất quán.
Câu 14: Ngày 30/08 doanh nghiệp mua một máy tính xách tay cho trưởng phòng
kinh doanh, trị giá mua 15.000.000đ. Máy tính đã được người bán cài đặt tất cả các
phần mềm cần thiết để sử dụng. Tuy nhiên do bất cẩn, trong khi mang máy tính về
văn phòng của doanh nghiệp, nhân viên của doanh nghiệp đã làm rơi máy tính, vì
thế doanh nghiệp phải chi tiền sửa chữa hết 500.000đ. Vậy trị giá củamáy tính này là bao nhiêu? A. 15.000.000đ B. 15.500.000đ C. 14.500.000đ D. 14.000.000đ
Câu 15: Khi bán hàng, nếu khách hàng KHÔNG yêu cầu hoá đơn, thì doanh
nghiệp xử lý như thế nào?
A. Không cần xuất hoá đơn.
B. Vẫn phải xuất hoá đơn như bình thường.
C. Xuất hóa đơn bán lẻ.
D. Chỉ lập bảng kê bán lẻ.
Câu 16: Hoá đơn GTGT là chứng từ quan trọng, vì thế các doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ có thể sử dụng nó (xuất hoá đơn) cho:
A. Tất cả các giao dịch của doanh nghiệp.
B. Các nghiệp vụ bán hàng của doanh nghiệp.
C. Tất cả các nghiệp vụ mua hàng hoá, vật liệu.
D. Tất cả các nghiệp vụ ký gửi và cho vay hàng hóa. Câu 17
Một tài sản cố định được đầu tư bằng nguồn vốn đi vay, khi lập BCTC thì chỉ tiêu
“Tài sản cố định” được thể hiện trên bảng cân đối kế toán ở phần nào?* lOMoAR cPSD| 59561309 1 điểm A. Tài sản ngắn hạn. B. Tài sản dài hạn. lOMoAR cPSD| 59561309 C. D. Nợ phải trả.
Nguồn vốn chủ sở hữu.
Câu 18: Ngày 02/06/20x9 công ty B mua hàng của doanh nghiệp, chi phí vận
chuyển 2.000.000đ, theo hợp đồng khoản chi này công ty B phải trả, tuy nhiên
doanh nghiệp đã trả hộ công ty B, vậy số tiền này được phản ánh vào? A. Phải thu nội bộ.
B. Phải thu của khách hàng. C. Phải thu khác. D. Chi phí khác.
Câu 19: Công ty PTL mua một ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 300 triệu
VNĐ, đang sử dụng cho kinh doanh. Ngày 31/09/N, giá chiếc xe này trên thị
trường là 305 triệu VNĐ. Theo bạn, trường hợp này kế toán xử lý như thế nào?
A. Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh tăng thêm 5 triệu cho phù hợp
với giá trị thị trường.
B. Giá trị ghi sổ của chiếc xe được giữ nguyên là 300 triệu VNĐ.
C. Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày
kết thúc niên độ 31/12/N trước khi lập báo cáo kế toán.
D. Gía trị ghi sổ của chiếc xe sẽ là 305tr nếu vào ngày 2/9 kế toán chưa kịp ghi sổ.
Câu 20: Nội dung nào sau đây là chi phí bán hàng?
A. Tiền lương nhân viên kế toán của doanh nghiệp.
B. Tiền lương nhân viên bán hàng.
C. Tiền thuê văn phòng làm việc.
D. Tiền lương giám đốc.
Câu 21: Ngày 01/10/N, công ty PTL (có năm tài chính bắt đầu từ ngày 01/01) nhận
được vào tài khoản tiền gửi số tiền 160 triệu do người đi thuê thanh toán tiền thuê lOMoAR cPSD| 59561309 C. D.
thiết bị từ ngày 01/10/N đến ngày 30/09/N+1. Doanh thu của nghiệp vụ này năm
N của công ty PTL trên báo cáo tài chính sẽ là: A. 160 triệu đồng B. 40 triệu đồng 80 triệu đồng 30 triệu đồng
Câu 22: Trong trường hợp khẩn cấp, một chứng từ kế toán chưa được điền đầy đủ
nội dung theo qui định, Giám đốc công ty có thể ký trên chứng từ này không?
A. Có, nếu đã có chữ ký của đối tác trên đó.
B. Có, nếu đã có chữ ký của kế toán trưởng trên chứng từ đó
C. Có, nếu có cả chữ ký của đối tác và chữ ký của kế toán trưởng.
D. Không. Vì nếu ký trước có nhiều nguy cơ xảy ra gian lận.
Câu 23: Năm 2019, khi lập BCTC, khoản “Dự phòng tổn thất tài sản” có số dư Có
20.000.000đ, vậy số dư này được trình bày trên bảng cân đối kế toán như thế nào?
A. Trình bày ở bên tài sản với số âm (-).
B. Trình bày bên tài sản với số thông thường (số dương (+)).
C. Trình bày bên nguồn vốn với số thông thường (số dương (+)).
D. Trình bày bên nguồn vốn với số dư âm (-).
Câu 24: Khi xuất hàng ra khỏi kho (để bán) doanh nghiệp phải lập chứng từ gì?
A. Hoá đơn giá trị gia tăng B. Phiếu xuất kho C. Hợp đồng D. Phiếu thu
Câu 25: Ngày 25/09 doanh nghiệp bán một lô hàng, giá bán 500 triệu đồng, khách
hàng đã thanh toán ngay 100 triệu đồng bằng tiền mặt, số còn lại nhận nợ. Doanh
thu bán hàng của lô hàng này là bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 59561309 C. D. A. 100 triệu đồng B. 400 triệu đồng C. 500 triệu đồng D. 450 triệu đồng
Câu 26:Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc kế toán?
A. Có thể so sánh được. B. Thận trọng. Hình thức sổ kế toán. Kỳ kế toán.
Câu 27: Tài sản của doanh nghiệp là gì?
A. Nguồn lực do doanh nghiệp (DN) kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
B. Nguồn lực do DN sở hữu và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
C. Nguồn lực do DN kiểm soát và chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
D. Là nguồn lực doanh nghiệp được sử dụng trong hoạt động kinh doanh.
Câu 28: Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương pháp Sửa chữa sổ kế toán?
A. Phương pháp cải chính.
B. Phương pháp ghi số âm.
C. Phương pháp ghi bổ sung. D. Hồi tố.
Câu 29: Nội dung của chứng từ gồm:
A. Chỉ gồm 7 nội dung bắt buộc theo Luật kế toán.
B. Có thể giảm bớt những nội dung tuỳ theo từng loại chứng từ.
C. 7 nội dung bắt buộc và các nội dung bổ sung. lOMoAR cPSD| 59561309 C. D.
D. Tuỳ theo quy định của từng loại chứng từ.
Câu 30: Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp? A. Thành phẩm trong kho
B. Máy móc thiết bị sản xuất
C. Khoản góp vốn của các cổ đông
D. Khoản nợ (vay) ngân hàng
Câu 31: Công ty cổ phần AB có số liệu kế toán tại cuối kỳ kế toán N như sau:
Tổng tài sản: 650 triệu đồng, tổng nợ phải trả: 200 triệu đồng, vốn góp: 300 triệu
đồng. Xác định lợi nhuận trong kỳ của doanh nghiệp? A. 450 triệuđồng lOMoAR cPSD| 59561309 B. 150 triệu đồng C. 350 triệu đồng D. 250 triệu đồng
Câu 32: Trong mỗi doanh nghiệp, một kỳ kế toán:
A. Chỉ được mở một hệ thống sổ kế toán.
B. Được mở nhiều hệ thống sổ kế toán.
C. Tuỳ theo doanh nghiệp mà mở một hay nhiều hệ thống sổ kế toán.
D. Tuỳ theo sự cho phép của cơ quan thuế mà mở một hay nhiều hệ thống sổ kế toán.
Câu 33: Giám đốc có thể yêu cầu rút một khoản tiền ra khỏi két mà không cần
phiếu chi trong các trường hợp sau không?
A. Được phép trong trường hợp khẩn cấp.
B. Được phép trong mọi trường hợp. C. Không được phép.
D. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
Câu 34: Khi khách hàng chuyển trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản, kế toán lập chứng từ gì? A. Phiếu chi. B. Phiếu thu. C. Giấy báo có.
D. Không lập chứng từ gì.
Câu 35: Trong các tài khoản sau, tài khoản nào là tài khoản phản ánh nguồn vốn?
A. Tài khoản Phải thu của khách hàng.
B. Tài khoản Giá vốn hàng bán.
C. Tài khoản Vay và nợ thuê tài chính. D. Tài khoản Hàng hoá.
Câu 36:Khi bạn đi taxi, người lái xe thu tiền của bạn và có nghĩa vụ gì nữa?
A. Phải viết biên lai cho bạn. lOMoAR cPSD| 59561309
B. Không cần viết biên lai nếu bạn không có nhu cầu lấy biên lai.
C. Việc viết biên lai tùy thuộc hãng taxi có sử dụng biên lại hay không
D. Phải viết biên lai và hướng dẫn bạn đổi lấy hóa đơn tài chính.
Câu 37: Khi nhập kho hàng hoá đã bán nhưng bị khách hàng trả lại, kế toán lập chứng từ gì? A. Phiếu xuất kho. B. Phiếu nhập kho. C. Phiếu thu. D. Phiếu chi.
Câu 38: Nội dung nào sau đây được ghi vào sổ kế toán?
A. Ký hợp đồng với nhà cung cấp.
B. Nhận giấy chứng nhận tiêu chuẩn ISO.
C. Nhận giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa. D. Mua hàng hóa.
Câu 39: Bảng cân đối kế toán mô tả tình hình tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp tại: A. Một thời điểm.
B. Giữa hai thời điểm trong kỳ.
C. Toàn bộ thời gian trong kỳ.
D. Tuỳ từng trường hợp.
Câu 40: Mẫu biểu của sổ kế toán trong các doanh nghiệp được quy định như thế nào?
A. Tất cả phải theo mẫu. biểu quy định của Bộ Tài chính.
B. Tất cả phải theo mẫu. biểu quy định của Cơ quan thuế.
C. Tất cả do doanh nghiệp thiết kế cho phù hợp.
D. Sử dụng sổ theo quy định của Chế độ kế toán, nếu có nhu cầu mở sổ chi tiết
mà chưa có mẫu sẵn thì doanh nghiệp được tự thiết kế.
Câu 41: Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ? lOMoAR cPSD| 59561309
A. Định khoản kế toán.
B. Nội dung kinh tế của nghiệp vụ.
C. Chữ ký của giám đốc doanh nghiệp.
D. Số tiền viết bằng chữ.
Câu 42: Sổ kế toán có thể ở dạng nào trong các dạng sau? A. Dạng tờ rời. B. Dạng quyển.
C. Vừa ở dạng tờ rời, vừa dạng quyển.
D. Dạng file dữ liệu điện tử trong các phần mềm kế toán.
Câu 43: Doanh nghiệp HT sở hữu một trụ sở trị giá ghi sổ là 1.250 triệu đồng.
Tháng 07/20x9 Nhà nước mở đường lớn đi ngang trước mặt trụ sở của doanh
nghiệp, giá nhà đất của khu vực tăng lên gấp 2-3 lần, giám đốc doanh nghiệp ước
tính giá trị của trụ sở này hiện khoảng 3.500 triệu đồng. Với lợi thế này, giám đốc
doanh nghiệp quyết định ghi tăng giá trị của trụ sở lên. Theo bạn, là kế toán, bạn sẽ ghi sổ như thế nào?
A. Không thay đổi giá trị trụ sở.
B. Ghi tăng lên đến 3.500 triệu đồng.
C. Ghi tăng 1.250 triệu đồng
D. Ghi tăng 2.250 triệu đồng
Câu 44: Khi xuất tiền mặt trả lãi tiền vay ngân hàng, kế toán lập chứng từ gì? A. Lập phiếu thu. B. Lập phiếu chi. C. Lập ủy nhiệm chi. D. Lập lệnh chi tiền.
Câu 45: Nội dung nào sau đây được ghi nhận là chi phí quản lý doanh nghiệp?
A. Tiền/ chi phí bảo hành sản phẩm (sản phẩm đã bán).
B. Tiền thuế môn bài, thuế đất.
C. Tiền thuê nhân viên tiếp thị.
D. Tiền chi mua thiết bị phục vụ bán hàng. lOMoAR cPSD| 59561309
Câu 46: Công ty C bán chịu cho khách hàng A một lô hàng trị giá 500 triệu đồng,
thanh toán trong vòng 15 ngày. Khoản mục nào trên Bảng Cân đối kế toán của
công ty C sẽ cho biết rằng khách hàng A sẽ phải thanh toán toàn bộ khoản tiền trên? A. Tiền mặt B. Phải thu khách hàng C. Hàng tồn kho
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 47: Ngày 03.06.N doanh nghiệp đi mua hàng hoá, giá mua 10 triệu đồng, thuế
GTGT 10%, hoá đơn cần thiết để hạch toán doanh nghiệp nhận được là hóa đơn
nào? Biết rằng bên bán tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. A. Hoá đơn bán lẻ.
B. Hoá đơn bán hàng thông thường. C. Hoá đơn GTGT. D. Hóa đơn xuất khẩu.
Câu 48: Theo quy định của Luật kế toán, độ dài niên độ kế toán đầu tiên của một đơn vị:
A. Bắt buộc phải là 12 tháng dương lịch. B. 12 tháng dương lịch.
C. Không quá 15 tháng dương lịch.
D. Không quá 24 tháng dương lịch.
Câu 49: Tại kho hàng của doanh nghiệp, hàng hoá A có số tồn đầu tháng 7/N trị giá
20.000.000đ. Trong tháng 7/N doanh nghiệp nhập thêm 15.500.000 đ tiền hàng,
xuất ra 10.000.000 đ dùng cho sản xuất, trị giá hàng A tồn kho cuối tháng 7/N là bao nhiêu? A. 20.000.000 đ B. 35.500.000 đ C. 25.500.000 đ D. 10.000.000 đ lOMoAR cPSD| 59561309
Câu 50: Những nội dung sau, nội dung nào là nguồn vốn của doanh nghiệp?
A. Tiền trong két của doanh nghiệp.
B. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối của doanh nghiệp.
C. Thiết bị sản xuất của doanh nghiệp.
D. Hàng hóa doanh nghiệp nhận bán hộ (bán đại lý).
Câu 51: Trong các nội dung sau, nội dung nào là yêu cầu cơ bản của kế toán? A. Trung thực, khách quan. B. Trọng yếu. C. Phù hợp. D. Thận trọng.
Câu 52: Năm 2018 các cổ đông góp vốn thành lập doanh nghiệp Hoà Bình với
tổng số vốn chủ sở hữu tại thời điểm đó là 800 triệu đồng. Cuối năm 2019, tổng tài
sản trên sổ sách của doanh nghiệp là 1,2 tỷ đồng, số nợ phải trả là 700 triệu đồng.
Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm cuối năm 2019 là bao nhiêu? A. 800 triệu đồng B. 700 triệu đồng C. 500 triệu đồng D. 1,2 tỷ đồng
Câu 53: Khi doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ giá ghi trên hoá đơn là giá nào?
A. Giá thoả thuận giữa 2 bên.
B. Giá bình quân theo thị trường.
C. Giá vốn hàng xuất kho.
D. Giá cao nhất trên thị trường.
Câu 54: Công ty AB do ông An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng.
Cuối năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850 triệu đồng, tổng nợ phải trả: 350
triệu đồng. Hãy tính vốn chủ sở hữu của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX? A. 200 triệu đồng lOMoAR cPSD| 59561309 B. 350 triệu đồng C. 500 triệu đồng D. 850 triệu đồng
Câu 55: Phương án nào sau đây đúng với biên lai tiền phạt do chậm nộp thuế?
A. Là chứng từ hợp lệ với kế toán tài chính.
B. Là tài liệu kế toán tài chính, kế toán thuế.
C. Không có vai trò gì với kế toán.
D. Là chứng từ hợp lệ với kế toán thuế.
Câu 56: Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 02 triệu
đồng/chiếc. Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2,5 triệu đồng/chiếc. Vào ngày
31/12/N do giá thị trường giảm sút nên nếu bán 5 chiếc còn lại, công ty sẽ thu
được 1,8 triệu đồng /chiếc. Nếu công ty không bán thì 5 chiếc máy hút bụi được
ghi trên sổ là bao nhiêu tiền vào ngày 31/12/N? A. 10 triệu đồng B. 9 triệu đồng C. 12,5 triệu đồng D. 2,5 triệu đồng
Câu 57: Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra quyết định của:
A. Các nhà quản lý kinh tế
B. Các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng
C. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp (người lao động, chủ nợ...)
D. Các nhà quản lý kinh tế; các nhà đầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng và tất
cả các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp
(người lao động, chủ nợ…)
Câu 58: Khi chứng từ viết bị sai mà chưa xé ra khỏi cuống, kế toán xử lý bằng cách nào?
A. Dùng bút xoá xoá chỗ sai và viết lại cho đúng.
B. Xé chứng từ đó vứt đi, viết lại chứng từ khác cho đúng. lOMoAR cPSD| 59561309
C. Gạch chéo và giữ nguyên chứng từ lại trên cuống quyển chứng từ, viết chứng từ mới.
D. Làm biên hủy chứng từ sai rồi viết lại trên tờ chứng từ mới.
Câu 59: Chỉ tiêu “Tài sản cố định” được thể hiện trên bảng cân đối kế toán ở phần nào? A. Tài sản ngắn hạn. B. Tài sản dài hạn. C. Nợ phải trả.
D. Nguồn vốn chủ sở hữu.
Câu 60: Khi nhập kho thành phẩm từ sản xuất, kế toán lập chứng từ gì? A. Phiếu thu. B. Phiếu nhập kho. C. Phiếu xuất kho.
D. Không phải lập chứng từ.
Câu 61:Báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp là:
A. Bảng Cân đối kế toán.
B. Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh.
C. Bảng Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
D. Ý kiến của kiểm toán viên.
Câu 62: Chỉ tiêu Lợi nhuận trên Bảng báo cáo kết quả kinh doanh là:
A. Lợi nhuận tại ngày 31/12/N.
B. Lợi nhuận tại ngày lập báo cáo.
C. Lợi nhuận tại một thời điểm nào đó.
D. Lợi nhuận của cả kỳ báo cáo
Câu 63: Kế toán lập phiếu chi khi:
A. Xuất tiền mặt ra khỏi quỹ.
B. Rút tiền ra khỏi ngân hàng. C. Nhập tiền vào quỹ. lOMoAR cPSD| 59561309
D. Rút và nhập tiền mặt vào ngân hàng.
Câu 64: Doanh thu được trình bày trên bảng cân đối kế toán ở chỉ tiêu nào? A. Tài sản. B. Nợ phải trả.
C. Nguồn vốn chủ sở hữu.
D. Doanh thu không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán.
Câu 65: Trong các nội dung sau, đâu là tài sản của doanh nghiệp?
A. Hàng hoá nhận bán hộ.
B. Nguyên vật liệu ở trong kho. C. Vốn chủ sở hữu.
D. Khoản nợ (vay) ngân hàng.
Câu 66: Đầu kỳ tổng nguồn vốn của doanh nghiệp là 800 triệu đồng, trong đó vốn
chủ sở hữu là 500 triệu đồng. Trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu đồng. Giả
sử các chỉ tiêu khác của nguồn vốn là không đổi. Vậy tổng nguồn vốn của doanh nghiệp lúc này là? A. 700 triệu đồng B. 800 triệu đồng C. 400 triệu đồng D. 500 triệu đồng
Câu 67: Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chứng từ kế toán?
A. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế.
B. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra.
C. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan.
D. Chứng minh tính khả thi của sự kiện.
Câu 68: Mã số thuế là yếu tố:
A. Bắt buộc trên mọi chứng từ.
B. Bắt buộc trên phiếu chi.
C. Không bắt buộc trên chứng từ. lOMoAR cPSD| 59561309
D. Không bắt buộc trên hóa đơn GTGT.
Câu 69: Ngày 02/06 doanh nghiệp mua một máy điều hoà nhiệt độ trị giá 12 triệu
đồng, tuy nhiên doanh nghiệp mới thanh toán cho nhà cung cấp 10 triệu đồng, còn
2 triệu đồng thanh toán sau một tháng, phí vận chuyển và lắp đặt máy 1 triệu đồng,
vậy trị giá máy điều hoà là? A. 10 triệu đồng
B. 11 triệu đồng C. 12 triệu đồng D. 13 triệu đồng
Câu 70: Trong tháng 9 năm 20x9, công ty bán được 770 triệu đồng tiền hàng, trong
đó đã bao gồm thuế GTGT 10%, giá vốn của số hàng bán trong tháng là 550 triệu
đồng. Biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu trừ để tính thuế. Vậy lợi
nhuận gộp từ bán hàng trong tháng 9/20x9 là bao nhiêu? A. 220 triệu đồng B. 150 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. 250 triệu đồng
Câu 71: Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán?
A. Biên bản nghiệm thu kết quả sản xuất.
B. Giấy chứng nhận xuất xứ sản phẩm. C. Hồ sơ kỹ thuật. D. Phiếu xuất kho.
Cau 72: Ngày 28/08 doanh nghiệp xuất kho bán một lô hàng cho công ty Hưng Hà,
ngày 30/08 lô hàng về đến kho của công ty Hưng Hà, ngày 04/09 Công ty Hưng
Hà thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp. Doanh thu của lô hàng được ghi nhận vào ngày nào? A. Ngày 28/08 B. Ngày 30/08 C. Ngày 04/09 D. Không được ghi nhận lOMoAR cPSD| 59561309
Câu 73: Chứng từ điện tử được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử, do đó:
A. Không cần các bên liên quan ký.
B. Phải in ra giấy để các bên liên quan ký.
C. Phải có chữ ký điện tử của các bên liên quan.
D. Tuỳ từng giao dịch cụ thể.
Câu 74: Khi xuất kho hàng hóa (liên dùng cho kế toán), giá ghi trên phiếu xuất kho là giá nào?
A. Giá bán chưa có thuế GTGT.
B. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
C. Giá vốn hàng xuất kho.
D. Giá vốn cộng thêm thuế GTGT.
Câu 75: Tài khoản 131 - phải thu khách hàng: A. Không có số dư.
B. Chỉ có số dư bên nợ.
C. Chỉ có số dư bên có.
D. Có số dư bên nợ và có thể có số dư bên có.
Câu 76:Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Vật liệu dùng cho sản xuất. B. Nhà xưởng. C. Xe ô tô vận tải.
D. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng.
Câu 77: Khi khách hàng trả nợ bằng tiền mặt, kế toán lập/nhận chứng từ gì? A. Lập phiếu thu. B. Nhận phiếu thu. C. Nhận Giấy Báo Nợ. D. Nhận Giấy Báo Có.
Câu 78: Trong tháng 6, Công ty B trả tiền cho nhà cung cấp trong kỳ là 860 triệu
đồng. Đầu tháng, công ty còn nợ nhà cung cấp là 50 triệu đồng và cuối tháng công lOMoAR cPSD| 59561309
ty còn nợ họ 30 triệu đồng. Trị giá vốn của hàng bán trong tháng là 700 triệu đồng.
Vậy trong kỳ, công ty đã mua của nhà cung cấp bao nhiêu hàng? A. 520 triệu đồng B. 560 triệu đồng C. 1.540 triệu đồng D. 840 triệu đồng
Câu 79: Tài khoản 911 ”Xác định kết quả kinh doanh”:
A. Có số dư bên Nợ nếu đơn vị kinh doanh đã có lãi.
B. Có số dư bên Có nếu đơn vị kinh doanh thua lỗ.
C. Có số dư bằng không nếu đơn vị kinh doanh hoà vốn. D. Không có số dư.
Câu 80: Tài khoản 641 – chi phí bán hàng: A. Không có số dư. B. Có số dư bên nợ. C. Có số dư bên có.
D. Có cả số dư bên nợ và bên có.
Câu 81: Ngày 28/12 doanh nghiệp mua một lô nguyên vật liệu dùng cho sản xuất
trị giá 250.000.000 đồng, tuy nhiên do mua hàng nhiều nên doanh nghiệp được
người bán cho hưởng một khoản giảm trừ trị giá 2.500.000 đồng. Doanh nghiệp đã
thanh toán một nửa số tiền hàng, tuy nhiên ngày 31/12 hàng vẫn chưa về nhập kho.
Vậy trị giá lô hàng này là: A. 250.000.000 đồng B. 247.500.000 đồng C. 125.000.000 đồng D. 0 đồng (bằng không)
Câu 82: Hợp đồng mua bán hàng hoá là: A. Chứng từ kế toán. B. Tài liệu kế toán.
C. Là một dạng hóa đơn.