

















Preview text:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QTNHTM1
Câu 1: Ủy nhiệm thu là hình thức thanh toán?
A. Do người mua khởi xướng việc thanh toán
B. Do ngân hàng phục vụ bên mua khởi xướng việc thanh toán
C. Do ngân hàng phục vụ bên bán khởi xướng việc thanh toán
D. Do người bán chủ động khởi xướng việc thanh toán
Câu 2: Theo quy định của pháp luật hiện hành thì thời hạn hiệu lực của Séc là?
A. 10 ngày kể từ ngày séc được phát hành
B. 15 ngày kể từ ngày séc được phát hành
C. 30 ngày kể từ ngày séc được phát hành
D. 45 ngày kể từ ngày séc được phát hành
Câu 3: Séc bảo chi là loại séc được đảm bảo chi trả bằng?
A. Trích trước số tiền trên tờ séc từ tài khoản tiền gửi thanh toán của người trả tiền
sang tài khoản đảm bảo thanh toán
B. Số dư tiền gửi thanh toán của người trả tiền
C. Uy tín của ngân hàng thực hiện thanh toán
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với vốn huy động từ phát hành giấy tờ có giá?
A. Là vốn huy động không thường xuyên
B. Vốn huy động thường xuyên
C. Vốn huy động không kỳ hạn
D. Là vốn huy động có chi phí huy động vốn thấp
Câu 5: Doanh nghiệp xây dựng Y được NHTM cấp hạn mức tín dụng để bổ
sung vốn lưu động. Ngày 1/9/N, doanh nghiệp Y đề nghị ngân hàng giải ngân
cho một số nhu cầu vay. Trong các nhu cầu vay sau, NHTM chấp nhận đề nghị nào?
A. Vay vốn để chi thưởng cho công nhân
B. Vay vốn để mua oto chở nguyên vật liệu
C. Vay vốn để mua NVL xây dựng công trình doanh nghiệp đang thi công
D. Vay để trả lãi cho khoản vay khác của DN tại ngân hàng
Câu 6: Đặc điểm cho vay bổ sung vốn lưu động của ngân hàng là?
A. Thời gian cho vay là trung hoặc dài hạn, nguồn thu nợ là từ khấu hao và lợi nhuận của phương án
B. Thời gian cho vay là ngắn hạn, nguồn thu nợ là từ khấu hao và lợi nhuận của phương án
C. Thời gian cho vay thường là ngắn hạn, nguồn thu nợ từ doanh thu của phương án
D. Thời gian cho vay là ngắn hạn, nguồn thu nợ là từ lợi nhuận của phương án
Câu 7: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của 1 NHTM đối với 1 khách hàng và
người có liên quan?
A. Không được vượt quá 25% vốn pháp định của NHTM
B. Không được vượt quá 25% vốn điều lệ của NHTM
C. Không được vượt quá 25% vốn tự có của NHTM
Câu 8: Thời hạn cho vay là?
A. Khoảng thời gian được tính từ ngày TCTD giải ngân vốn vay cho khách hàng
cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc và lãi tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và khách hàng
B. Khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày TCTD giải ngân vốn
vay cho khách hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc và lãi
tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và khách hàng
C. Khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày TCTD giải ngân vốn vay
cho khách hàng cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc tiền vay theo
thỏa thuận của TCTD và khách hàng
D. Khoảng thời gian được tính từ ngày TCTD giải ngân vốn vay cho khách hàng
cho đến thời điểm khách hàng phải trả hết nợ gốc tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và khách hàng
Câu 9: Tính độc lập của bảo lãnh ngân hàng thể hiện?
A. Việc thanh toán bảo lãnh dựa trên các chứng từ do người thụ hưởng bảo lãnh
cung cấp phù hợp với điều kiện bảo lãnh
B. Việc thanh toán một bảo lãnh chỉ hoàn toàn căn cứ vào các điều khoản và
điều kiện như đã được quy định trong bảo lãnh
Câu 10: Phát biểu nào sau đây SAI về việc NHTM vay vốn từ các TCTD khác?
A. Nguồn vốn vay các TCTD khác thường có lãi suất thấp
B. Nguồn vốn vay các TCTD khác phụ thuộc vào khả năng thanh khoản của chính các TCTD cho vay
C. NHTM vay vốn từ các TCTD khác với mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời khả
năng thanh toán và dự trữ bắt buộc
D. Việc vay vốn tại các TCTD khác có thể được thực hiện qua hình thức bán/chiết khấu GTCG
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi khách hàng rút tiền gửi có kỳ hạn trước hạn?
A. Lãi suất được hưởng sẽ cao hơn lãi suất thỏa thuận ban đầu
B. Lãi suất được hưởng sẽ không thay đổi so với lãi suất thỏa thuận ban đầu
C. Lãi suất được hưởng có thể cao hơn hoặc thấp hơn lãi suất thỏa thuận ban đầu
D. Lãi suất được hưởng sẽ thấp hơn lãi suất thỏa thuận ban đầu
Câu 12: Những hình thức thanh toán không dùng tiền mặt có thể xảy ra tình
trạng chậm trả của người mua đối với người bán là? A. Ủy nhiệm thu
B. Séc chuyển khoản không được bảo chi
C. Ủy nhiệm thu và séc chuyển khoản không được bảo chi
D. Ủy nhiệm thu, séc chuyển khoản không được bảo chi và thẻ thanh toán
Câu 13: Nhận định nào sau đây là SAI với phát hành giấy tờ có giá của NHTM?
A. Có kỳ hạn. Khi khách hàng có nhu cầu có thể rút trước hạn, NHTM trả cho
khách hàng theo lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
B. Có 2 hình thức phát hành: ghi danh hoặc vô danh
C. Mệnh giá tối thiểu là 100.000 VND hoặc bội số của 100.000 VND
D. Tại thời điểm đáo hạn nếu khách hàng không tất toán GTCG, ngân hàng có
thể trả cho khách hàng theo lãi suất tiền gửi không kỳ hạn
Câu 14: Hình thức nào giúp NHTM huy động được 1 nguồn vốn lớn, kỳ hạn
đa dạng và tập trung trong một khoảng thời gian nhất định?
A. Vay NHNN thông qua các hình thức tái cấp vốn
B. Phát hành GTCG
C. Huy động tiền gửi thanh toán
D. Vay các TCTD khác trên thị trường liên ngân hàng
Câu 15: Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi đến hạn khách hàng không rút
tiền gửi tiết kiệm?
A. Ngân hàng bắt buộc phải nhập lãi vào gốc và quay vòng sang kỳ hạn mới
B. Khách hàng hưởng lãi suất theo thỏa thuận ban đầu cho thời gian sau ngày đáo hạn
C. Ngân hàng có thể nhập lãi vào gốc và chuyển sang kỳ hạn mới tương đương với
kỳ hạn cũ thỏa thuận trước
D. Khách hàng không được hưởng lãi cho thời gian sau ngày đáo hạn
Câu 16: Thẻ tín dụng (credit card) và thẻ ghi nợ (debit card) khác nhau cơ
bản ở nội dung nào?
A. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành
B. Thẻ tín dụng dùng để cấp tín dụng, thẻ ghi nợ dùng để thanh toán nợ
C. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được
sử dụng; Thẻ ghi nợ đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng
D. Thẻ tín dụng ngân hàng ghi nợ tài khoản tiền gửi ký quỹ của khách hàng; Thẻ
ghi nợ ngân hàng ghi nợ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
Câu 17: Lý do nào sau đây không phải là mục đích của đảm bảo tiền vay bằng tài sản?
A. Giảm thiểu tổn thất cho ngân hàng cho vay
B. Nâng cao trách nhiệm của người sử dụng vốn
C. Tuân thủ điều kiện cho vay bắt buộc theo quy định của NHNN
D. Giảm thiểu rủi ro cho ngân hàng
Câu 18: Tiền gửi trên tài khoản của khách hàng là loại?
A. Tiền gửi không kỳ hạn B. Tiền gửi có kỳ hạn C. Tiền gửi tiết kiệm
D. Tiền gửi không kỳ hạn hoặc tiền gửi có kỳ hạn hoặc tiền gửi tiết kiệm
Câu 19: Trong cho vay từng lần, số tiền ngân hàng giải ngân:
A. Luôn bằng đúng số tiền vay thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
B. Luôn nhỏ hơn số tiền vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
C. Có thể lớn hơn số tiền vay thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
D. Tối đa bằng số tiền vay thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
Câu 20: Khi số tiền ghi bằng số và ghi bằng chữ trên Séc thanh toán khác biệt
nhau thì tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán sẽ:
A. Không thực hiện thanh toán
B. Thanh toán theo số tiền ghi nhỏ hơn
C. Thanh toán theo số tiền ghi lớn hơn
D. Thanh toán theo số tiền bằng chữ
Câu 21: Thanh toán qua ngân hàng là hình thức thanh toán mà trong đó ngân
hàng sẽ tiến hành … vào tài khoản của … và … vào tài khoản của …
A. Ghi có / Người trả tiền / Ghi có / Người thụ hưởng
B. Ghi nợ / Người thụ hưởng / Ghi có / Người trả tiền
C. Ghi nợ / Người trả tiền / Ghi có / Người thụ hưởng
D. Ghi nợ / Người trả tiền / Ghi nợ / Người thụ hưởng
Câu 22: Công ty A có tài khoản tại ngân hàng BIDV tới BIDV nộp 1 tờ séc
chuyển khoản do công ty B mở tài khoản tại Agribank phát hành để thanh
toán tiền hàng cho A. Xác định vai trò của Agribank: A. Đơn vị thanh toán séc B. Đơn vị thu hộ séc
C. Đơn vị phát hành séc D. Đơn vị bảo chi séc
Câu 23: Nhận định nào sau đây ĐÚNG về sự khác nhau giữa tiền gửi tiết kiệm
và tiền gửi thanh toán?
A. Khác nhau về kỳ hạn gửi tiền
B. Khác nhau về đối tượng khách hàng gửi tiền
C. Khác nhau về mục đích gửi tiền của khách hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Nhận định nào sau đây ĐÚNG với tiền gửi thanh toán:
A. Khách hàng gửi để hưởng lãi
B. Khách hàng gửi để sử dụng dịch vụ thanh toán C. Cả A và B
D. Khách hàng gửi để hưởng lãi, an toàn tài sản và sử dụng dịch vụ thanh toán
Câu 25: Theo quy định hiện hành, nhu cầu nào được vay vốn bằng ngoại tệ?
A. Vay phục vụ mục đích du học
B. Vay phục vụ mục đích du lịch nước ngoài
C. Vay mua nguyên vật liệu để sản xuất hàng hóa trong nước
D. Vay ngắn hạn để thanh toán tiền nhập khẩu xăng dầu với các doanh nghiệp xăng dầu
Câu 26: Để vay vốn ngân hàng nhằm bổ sung vốn lưu động trong kinh doanh,
phương thức cho vay thích hợp nhất mà khách hàng có thể đề nghị vay là: A. Vay từng lần
B. Vay theo hạn mức tín dụng C. Vay thấu chi
D. Có thể vay từng lần, vay theo HMTD, vay thấu chi hay các phương thức cho
vay khác phù hợp với đặc điểm của khoản vay
Câu 27: Nội dung nào sau đây ngân hàng không xem xét khi xác định địa vị
pháp lý của khách hàng doanh nghiệp khi vay vốn ngân hàng?
A. Giấy đăng ký kinh doanh
B. Năng lực pháp luật của người đại diện pháp luật
C. Tính hợp pháp của mục đích vay vốn
D. Năng lực pháp luật của kế toán trưởng
Câu 28: Nhận đinh nào KHÔNG PHẢI là điểm khác biệt giữa thế chấp và cầm cố tài sản?
A. Tài sản cầm cố là động sản; Tài sản thế chấp là bất động sản
B. Cầm cố có sự chuyển giao tài sản bảo đảm từ bên cầm cố sang bên nhận cầm cố
quản lý trong thời hạn của hợp đồng cầm cố; Thế chấp thì không có sự chuyển giao
tài sản bảo đảm từ bên thế chấp sang bên nhận thế chấp quản lý trong thời hạn của hợp đồng thế chấp
C. Tài sản cầm cố là tài sản hiện có; Tài sản thế chấp có thể là tài sản hiện có hoặc
tài sản hình thành trong tương lai
D. Rủi ro hư hỏng, mất mát tài sản trong thế chấp đối với bên nhận bảo đảm cao
hơn so với cầm cố tài sản.
Câu 29: Tổng mức dư nợ cấp tín dụng của 1 NHTM đối với 1 khách hàng?
A. Không được vượt quá 15% vốn pháp định của NHTM
B. Không được vượt quá 15% vốn điều lệ của NHTM
C. Không được vượt quá 15% vốn tự có của NHTM
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguồn vốn huy động thường chiếm tỉ lệ lớn so với các nguồn vốn khác của NH
B. NHTM phải thực hiện các yêu cầu về dự trữ bắt buộc
C. NHTM phải dự trữ thanh toán đối với nguồn vốn huy động
D. Nguồn vốn huy động là tấm đệm phòng chống rủi ro phá sản của ngân hàng
Câu 31. Lãi suất quá hạn được áp dụng cho khoản tiền nào
A. Toàn bộ dư nợ gốc còn lại
B. Phần dư nợ gốc và lãi bị chuyển quá hạn
C. Toàn bộ phần dư nợ gốc còn lại và lãi bị quá hạn
D. Phần dư nợ gốc bị quá hạn
Câu 32. Phương thức thanh toán nào àm người khởi xướng việc thanh toán
phải nộp kèm hóa đơn hàng hóa dịch vụ vào ngân hàng. A. Thẻ ngân hàng B. ủy nhiệm thu C. Secc D. Ủy nhiệm chi
Câu 33. Phương thức thanh toán nào sẽ không xảy ra tình trạng chậm trả A. ủy nhiệm thu B. ủy nhiệm chi C. thu hộ D. sec chuyển khoản
Câu 34. DN A được ngân hàng chấp nhận cho vay dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 245.000tr, vốn tự có là 35% tổng vốn đầu tư, NGUỒN vốn khác = 12.300tr
- Thời gian thi công 8 tháng bắt đầu từ ngày 15/7/N
- Lich giải ngân như sau: Lần 1 27.900tr sau ngày thi công 3 tháng, lần 2
8.800 sau lần đầu 3 tháng, lần 3: 42.600tr sau lần 2 một tháng, lần 4 giải
ngân số còn lại vào ngày kết thúc thi công
- Lãi suất cho vay 14%/năm. Kì hạn trả nợ 2 tháng. Tiền lãi vay trong
thời gian thu công được ngân hàng cho vay khi kết thúc thi công
- Doanh nghiệp cam kết nguồn trả nợ như sau: + Khấu hao TSCD 10%/năm
+ LN sau thuế dự kiến 41.700tr/năm, KH cam kết trích 70% để trả nợ
+ nguồn trả nợ khác = 4.200tr/năm Thời gian trả nợ A. 35 tháng B. 33 tháng C. 34 tháng D. 32 tháng
Câu 35. Nhận định nào sau đây ĐÚNG về sựu giống nhau của vốn huy động
từ tiền gửi tiết kiệm có kì hạn và phát hành giấy tờ có giá
A. Đều là vốn huy động có kì hạn
B. Đều là vốn huy động có kì hạn, dành cho KH tổ chức kinh tế
C. Đều là vốn huy động có kì hạn, dành cho KH cá nhân và tổ chức kinh tế
D. Đều là vốn huy động có kì hạn, dành cho KH cá nhân
Câu 36. KH cá nhân muốn gửi tiền vào ngân hàng để hưởng lãi có thể sử dụng hình thức nào
A. Tiền gửi TK có kì hạn, giấy tờ có giá
B. Tiền gửi TK không kì hạn, tiền gửi có kì hạn, giấy tờ có giá
C. Tiền gửi TK, tiền gửi có kì hạn, giấy tờ có giá
D. Tiền gửi TK có kì hạn, tiền gửi có kì hạn
Câu 37. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ là việc
A. TCTD chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ 1 phần nợ gốc và/
hoặc lãi tiền vay của kì hạn trả nợ đã thỏa thuận (bao gồm cả TH ko thay đổi
về số kì hạn trả nợ đã thỏa thuận), thời gian cho vay ko thay đổi
B. TCTD chấp thuận điều chỉnh kì hạn trả nợ, gia hạn nợ
C. TCTD chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ gốc, vượt quá thời
hạn cho vay đã thỏa thuận
D. TCTD chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ lãi tiền vay, vượt
quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận
Câu 38. Hoạt động huy động vốn thường xuyên của NHTM là
A. Nhận tiền gửi: phát hành GTCG, vay các TCTD khác
B. Nhận tiền gửi, phát hành GTCG, vay các TCTD khác, Vay NHTW
C. Nhận tiền gửi, phát hành GTCG
D. Nhận tiền gửi
Câu 39. Trong giao dịch rút tiền mặt tại ngân hàng, yếu tố nào dưới đây là yếu
tố ít quan trọng nhất để làm căn cứ chi trả?
A. Dấu và chữ kí của chủ tài khoản khớp đúng với mẫu đăng kí
B. Các thông tin trên sec, giấy rút tiền hoàn toàn khớp đúng
C. Chữ số ngày tháng được viết bằng chữ, không viết bằng số
D. Người rút tiền là chủ tài khoản, tài khoản đủ số dưu chi trả
Câu 40. UNC là hình thức thanh toán được sd trong thanh toán giữa các KH
A. Có tài khoản tiền gửi thanh toán trong cùng hoặc khác chi nhánh ngân
hàng, trong cùng hoặc khác hệ thống NH trên cùng or khác địa bàn
B. Có TKTG thanh toán ở cùng 1 chi nhánh ngân hàng
C. Có tài khoản tiền gửi thanh toán ở 2 chi nhánh ngân hàng, khác hệ thống
NH trên cùng địa bàn có tham gia thanh toán bù trừ
D. Có TK TG thanh toán ở 2 chi nhánh trong cùng 1 hệ thống ngân hàng
Câu 41. Dịch vụ thanh toán nhờ thu là việc ngân hàng thực hiện theo đề nghị
của… thu hộ 1 số tiền nhất định trên TK của… để chuyển cho bên thụ hưởng
trên cơ sở thỏa thuận bằng văn bản về việc ủy nhiệm thu giữa bên trả tiền và bên thụ hưởng
A. Bên trả tiền/ chủ tài khoản
B. Bên thụ hưởng/ bên trả tiền
C. Bên chuyển tiền/ bên lĩnh tiền D. Bên bán/ người mua
Câu 42. Việc thẩm định hồ sơ pháp lí của KH vay nhằm mục đích gì
A. Làm cơ sở xếp hạng tín dụng của KH
B. Xác định khả năng trả nợ của KH
C. Định lượng mứuc độ rủi ro của KH
D. Xác định rõ về mặt pháp lí “Ai là người có nghĩa vụ trả nợ cho ngân hàng”
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của phương thức cho vay từng lần
A. NHTM chỉ cho vay ngắn hạn
B. Tổng số tiền giải ngân ko vượt quá số tiền cho vay
C. Kế hoạch giải ngân ko được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
D. Kế hoạch trả nợ ko được thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
Câu 2. Đặc điểm của phương thức cho vay theo hạn mức là
A. NH quản lí theo doanh số cho vay hoặc theo số dư nợ tối đa
B. NH quản lí theo doanh số cho vay
C. NH quản lí theo doanh số giải ngân mỗi lần vay
D. NH quản lí theo số dư nợ tối đa
Câu 3. Phương thức cho vay theo hạn mức là phương thức cho vay ntn?
A. Được áp dụng trong cho vay đầu tư TSCD
B. Được áp dụng trong cho vay bổ sung vốn lưu động thường xuyên cho
khách hàng (KH CÓ NHU CẦU VAY VỐN THƯỜNG XUYÊN)
C. Được áp dụng trong cho vay dài hạn đối với khách hàng
D. Được áp dụng trong cho vay dài hạn đối với khách hàng là doanh nghiệp
Câu 4. Theo quy định hiện hành cho vay hợp vốn
A. Là việc có từ 2 tổ chức tín dụng trở lên cùng thực hiện cho vay vốn đối với 1 KH
B. Là việc có từ 2 tổ chức tín dụng trở lên cùng thực hiện cho vay vốn đối với
KH để thực hiện 1 phương án, dự án vay vốn
C. Là việc có từ 2 tổ chức tín dụng trở lên cho 1 phương án, dự án vay vốn
D. Là việc có 2 tổ chức tín dụng trở lên cùng thực hiện cho vay vốn đối với
KH để thực hiện 1 phương án, dự án vay vốn
Câu5. Phát biểu nào sau đây là sai đối với phương thức cho vay theo hạn mứuc thấu chi
A. Khoản vay thấu chi được NHTM theo dõi trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng
B. Lãi tiền vay được xác định căn cứ vào số dư nợ trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng vay C. Thời hạn cho vay ngắn
D. Khách hàng giải ngân theo kế hoạch đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
Câu 1. Thời hạn cho vay là
A. Khoảng thời gian được tính từ ngày TCTD giải ngân vốn vay cho KH cho
đến thời điểm KH phải trả hết nợ gốc và lãi tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và KH
B. Khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày TCTD giải ngân
vốn vay cho KH cho đến thời điểm KH phải trả hết nợ gốc và lãi tiền vay
theo thỏa thuận của TCTD và KH
C. Khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày TCTD giải ngân
vốn vay cho KH cho đến thời điểm KH phải trả hết nợ gốc tiền vay theo
thỏa thuận của TCTD và KH
D. Khoảng thời gian được tính từ ngày TCTD giải ngân vốn vay cho KH cho
đến thời điểm KH phải trả hết nợ gốc tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và KH
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng về kì hạn trả nợ
A. KH hoàn trả 1 phần hoặc toàn bộ vốn vay vào ngày đầu tiên của chu kì hạn trả nợ
B. KH hoàn trả 1 phần hoặc toàn bộ vốn vay vào ngày bất kì của chu kì hạn trả nợ
C. KH hoàn trả 1 phần hoặc toàn bộ vốn vay vào ngày cuối cùng của chu kì hạn trả nợ
D. Kì hạn trả nợ là khoảng thời gian nằm trong thời gian ân hạn
Câu 3. Yếu tố nào không được sử dụng làm căn cứ xác định thời hạn cho vay
A. Đặc điểm kinh doanh của KH vay vốn
B. Đặc điểm của đối tượng vay vốn
C. Khả năng trả nợ của KH
D. Giá trị TS đảm bảo
Câu 4. Yếu tố nào không được sử dụng làm căn cứ xác định số tiền cho vay
A. Thời gian hoàn vốn đầu tư của dự án
B. Nhu cầu vay vốn của ngân hàng
C. Khả năng trả nợ của KH
D. Mức cho vay tối đa theo quy định của NHNN
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về thời gian ân hạn
A. Trong thời gian ân hạn, KH chưa phải trả nợ gốc cho NH, (có phải trả lãi)
B. Bất cứ khoản vay nào cũng có thời gian ân hạn
C. Thời gian ân hạn được tính từ ngày giải ngân đầu tiên cho đến ngày bắt đầu
kì hạn trả nợ đầu tiên
D. Thời gian ân hạn luôn bằng thời gian thi công, lắp đặt chạy thử của dự án đầu tư
Câu 6. Trong cho vay theo dự án đầu tư, thời gian trả nợ là
A. Khoảng thời gian đc tính từ ngày bắt đầu trả nợ cho đến khi trả hết nợ (gốc và lãi) cho NH
B. Khoảng thời gian đc tính từ ngày bắt đầu của chu kì trả nợ đầu tiên cho
đến khi trả hết nợ (gốc và lãi) cho NH
C. Khoảng thời gian đc tính từ ngày bắt đầu trả nợ gốc cho đến khi trả hết nợ gốc cho NH
D. Khoảng thời gian đc tính từ ngày bắt đầu cảu chu kì trả nợ đầu tiên cho đến
ki trả hết nợ gốc cho NH
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là nd của đk “có phương án sd vốn khả thi”
A. Mục đích sd vốn ko bị pháp luật cấm
B. Mục đích sd vốn phù hợp với giất phép đki kinh doanh
C. Dự án có tính khả thi, hiệu quả
D. Tình hình tài chính tốt, kinh doanh có lãi
Câu 2. Phát biểu nào su đây ko phải là nd của điều kiện “có khả năng tài
chính đảm bảo việc trả nợ?”
A. Tình hình tài chính của KH
B. DỰ ÁN vay vốn có tính thực tiễn, hiệu quả
C. Mức vốn chủ sở hữu tham gia vào dự án
D. Xếp hạng tín dụng của KH theo phân loại của trung tâm thông tin tín dụng quốc gia
CÂU 1. Nhu cầu vốn nào sau đây được ngân hàng cho vay?
A. Để trả nợ gốc khoản câp tín dụng tại chính tổ chức tín dụng cho vay
B. Để trả khoản nợ cấp tín dụng đến hạn tại tổ chức tín dụng khác
C. Để thanh toán lãi tiền vay phát sinh trong quá trình thi công xây dựng
công trình, mà chi phí lãi tiền vay được tính trong tổng mức đầu tư xd
được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pl
D. Để thanh toán lãi tiền vay phát sinh trong quá trình thi công xd công trình,
mà chi phí lãi tiền vay ko được tính trong tổng mứuc đầu tư xd được cấp có
thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pl
Câu 1. Theo quy định của pl hiện hành, đặc điểm của cầm cố TS
A. TS cầm cố phải là động sản B. TS cầm cố là BDS
C. Có sự chuyển giao TS bảo đảm từ bên cầm cố sang bên nhận cầm cố quản lí
D. TS cầm cố là TS được hình thành trong tương lai
Câu 2. Theo quy định pháp luật hiện hành, đặc điểm của thế chấp TS
A. TS thế chấp phải là TS đã hình thành và chủ thể đã xác lập quyền sở hữu,
quyền khác đối với tài sản trước hoặc tại thời điểm xác lập giao dịch
B. TS thế chấp phải là BDS
C. Ko có sự chuyển giao TS bảo đảm từ bên thế chấp sang bên nhận thế chấp
D. Giá trị tài sản thế chấp phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ đc bảo đảm
Câu 3. Theo quy định pl hiện hành đâu ko phải là quy định đối với TS đảm bảo
A. TSDB phải thuộc quyền sở hữu của bên đảm bảo, trừ trường hợp cầm giữ
TS, bảo lưu quyền sở hữu
B. TS bảo đảm có thể là tài sản hiện có hoặc tài sản hình thành trong tương lai
C. Giá trị của tài sản bảo đảm phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được đảm bảo
D. Giá trị của TS bảo đảm có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng về điều chỉnh kì hạn nợ
A. Trong thời gian điều chỉnh kì hạn trả nợ, KH phải chịu lãi suất phạt cho phần lãi chậm trả
B. Điều chỉnh kì hạn nợ là việc tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1
khoảng thời gian trả nợ gốc hoặc lãi tiền vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận
C. Trong thời gian điều chỉnh kì hạn nợ, KH phải chịu lãi suất quá hạn
D. Điều chỉnh kì hạn nợ là việc tố chức tín dụng chấp t
huận kéo dài thêm 1
khoảng thời gian trả nợ 1 phần or toàn bộ nợ gốc và lãi tiền vay của kì
hạn trả nợ đã thỏa thuận, thời gian cho vay ko thay đổi
Câu 2. Điều chỉnh kì hạn trả nợ là việc
A. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ 1
phần hoặc toàn bộ nợ gốc và lãi tiền vay của kì hạn trả nợ đã thỏa thuận
mà thời hạn cho vay ko thay đổi
B. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ 1 phần
hoặc toàn bộ nợ gốc và lãi tiền vay vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận
C. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ gốc mà
thời hạn cho vay ko thay đổi
D. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian mà thời hạn cho vay ko thay đổi
Câu 3. Gia hạn nợ là việc
A. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ 1
phần hoặc toàn bộ nợ gốc và lãi tiền vay của kì hạn trả nợ đã thỏa thuận
mà thời hạn cho vay ko thay đổi
B. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ
gốc và lãi tiền vay vượt quá kì hạn cho vay đã thỏa thuận
C. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ gốc
và lãi tiền vay vượt quá thời hạn của kì trả nợ cho vay đã thỏa thuận
D. Tổ chức tín dụng chấp thuận kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ gốc
tiền vay vượt quá thời hạn của kì hạn trả nợ cho vay đã thỏa thuận
Câu 4. Theo quy định hiện hành, nhận định nào sau đây đúng khi NH cơ cấu
lại thời gian trả nợ cho khách hàng
A. Trong thời gian cơ cấu nợ, KH ko phải chịu lãi suất quá hạn
B. Điều chỉnh kì hạn nợ là việc thay đổi kì hạn trả nợ gốc hoặc lãi mà thời hạn cho vay thay đổi
C. Gia hạn nợ là việc kéo dài thêm 1 khoảng thời gian trả nợ mà thời hạn cho vay ko thay đổi
D. Trong thời gian cơ cấu nợ, khách hàng trả lãi theo lãi suất phạt
Câu 5. Tổ chức tín dụng chuyển nợ quá hạn đối với
A. Số dư nợ gốc còn lại mà khách hàng ko trả được 1 phần nợ gốc hoặc lãi
đúng hạn theo thỏa thuận và ko được tổ chức tín dụng chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ
B. Số dư nợ gốc mà khách hàng ko trả được nợ gốc đúng hạn theo thỏa
thuận và ko được tổ chức tín dụng chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ
C. Số dư nợ gốc còn lại mà khách hàng ko trả được 1 phần nợ gốc đúng hạn
theo thỏa thuận và ko được tổ chức tín dụng chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ
D. Số dư nợ gốc còn lại mà khách hàng ko trả được 1 phần nợ lãi đúng hạn theo
thỏa thuận và ko được tổ chức tín dụng chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ
Câu 6. Lãi suất quá hạn
A. Toàn bộ phần dư nợ gốc còn lại và lãi bị quá hạn
B. Phần dư nợ gốc và lãi bị chuyển quá hạn
C. Phần dư nợ gốc bị quá hạn
D. Toàn bộ dư nợ gốc còn lại
Câu 1. Theo quy định hiện hành, tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán gồm
A. Ngân hàng nhà nước, NHTM, NH chính sách, NH hợp tác xã, Chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
B. NHTM, NH chính sách, NH hợp tác xã, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
C. NHTM, NH chính sách, NH hợp tác xã, Chi nhánh công ty nước ngoài, công ty tài chính
D. NHTM, NH chính sách, NH hợp tác xã, Chi nhánh công ty nước ngoài, công
ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, quỹ tín dụng nhân dân
Câu 2. Cá nhân, doanh nghiệp được mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại đơn vị nào?
A. Tất cả các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
B. NHTM, NH chính sách, NH hợp tác xã, Chi nhánh ngân hàng nước
ngoài (ko được mở tại NH nhà nước)
C. NHTM, NH chính sách, NH hợp tác xã, Chi nhánh công ty nước ngoài, công ty tài chính
D. NHTM, NH chính sách, NH hợp tác xã, Chi nhánh công ty nước ngoài, công
ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, quỹ tín dụng nhân dân
Câu 3. Chủ tài khoản thanh toán ko có quyền gì
A. Lựa chọn sd các phương tiện thanh toán, dịch vụ và tiện ích thanh toán do
tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung ứng
B. ủy quyền cho người khác sd tk thanh toán
C. yêu cầu tổ chứuc cung ứng dịch cụ thanh toán nơi mở tài khoản tạm kháo,
đóng tài khoản thanh toán
D. cho thuê, cho mượn tài khoản thanh toán của mình
Câu 1. UNC/ UNT là hình thức thanh toán đc sd trong thanh toán giữa các ngân hàng
A. Có TK tiền gửi thanh toán ở cùng 1 chi nhánh ngân hàng
B. Có TK tiền gửi thanh toán ở 2 chi nhánh ngân hàng trong cùng 1 hệ thống ngân hàng
C. Có TK tiền gửi thanh toán ở 2 chi nhánh ngân hàng khác hệ thống trên cùng
địa bàn có tham gia thanh toán bù trừ
D. Có TK tiền gửi thanh toán trong cùng hoặc khác chi nhánh ngân hàng
trong cùng hoặc khác hệ thống ngân hàng trên cùng hoặc khác địa bàn tỉnh/ thành phố
Câu 2. Tài khoản bên chuyển tiền có thể sử dụng khi thanh toán bằng UNC là A. TK TG thanh toán
B. TK TG thanh toán, TK tiền vay của KH C. TK TK ko kì hạn
D. TKTG kí quỹ đảm bảo thanh toán SÉc
Câu 3. UNT là hình thức thanh toán
A. Do người mua khởi xướng việc thanh toán
B. Do ngân hàng phục vụ bên mua khởi xướng việc thanh toán
C. Do ngân hàng phục vụ bên bán khởi xướng việc thanh toán
D. Do người bán chủ động khởi xướng việc thnah toán
Câu 4. UNC là hình thức thanh toán
A. Do người mua khởi xướng việc thanh toán
B. Do ngân hàng phục vụ bên mua khởi xướng việc thnah toán
C. Do ngân hàng phục vụ bên bán khởi xướng việc thnah toán
D. Do người bán chủ động khởi xướng việc thnah toán
Câu 5. Hình thức thanh toán ủy nhiệm thu thường đc sd trong trường hợp nào
A. 2 bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn nhau or
trong trường hợp thanh toán dịch vụ mang tính thường xuyên B. Trong mọi trg hợp
C. Trong trường hợp 2 bên mua hàng lần đầu
D. Trong trường hợp 2 bên mua hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ ko có sự tín nhiệm lẫn nhau
UNT do người bán, người thụ hưởng, có xảy ra hiện tượng chậm trả
UNC: do người mua, người trả tiền, ko xảy ra hiện tượng chậm tra
Câu 5. Hình thức thanh toán ủy nhiệm chi thường đc sd trong trường hợp nào
A. 2 bên mua bán hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ có sự tín nhiệm lẫn nhau or
trong trường hợp thanh toán dịch vụ mang tính thường xuyên B. Trong mọi trg hợp
C. Trong trường hợp 2 bên mua hàng lần đầu
D. Trong trường hợp 2 bên mua hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ ko có sự tín nhiệm lẫn nhau
Câu 6. Phưng thức thanh toán nào mà người khởi xướng việc thanh toán phải
kèm hóa đơn hh, dịch vụ vào ngân hàng A.Thẻ ngân hàng B.ủy nhiệm chi C.séc D.ủy nhiệm thu
Câu 7. Ngày 20/7 công ty điện lực X nộp ủy nhiệm thu kèm hóa đơn tiền điện
tháng 7/N số tiền 10tr, nhừo thu tiền điện của công ty C có TK tại ngân hàng
(đã thỏa thuận về dịch vụ người thu, chứug từ hợp lệ và TK đủ số dư), ngân hàng
A. ghi nợ TK thanh toán của công ty điện lực X và ghi có TK thanh toán cty C
B. ghi nợ TK thanh toán của công ty C và ghi có TK thanh toán cty điện lực X
C. ghi nợ TK thanh toán của công ty điện lực X và ghi nợ TK thanh toán cty C
D. ghi nợ TK thanh toán của công ty điện lực X và báo có công ty điện lực