Câu hỏi trắc nghiệm môn luật hình sự | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Câu 1: Đối tượng điều chỉnh của LHS làa. QHXH phát sinh khi tội phạm xảy rab. QHXH được LHS bảo vệc. Lợi ích của Nhà nướcd. Lợi ích của người bị tội phạm xâm hại.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 45619127
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT HÌNH SỰ
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ NGUYÊN TẮC
CỦA LUẬT HÌNH SỰ
Câu 1: Đối tượng điều chỉnh của LHS là
a. QHXH phát sinh khi tội phạm xảy ra
b. QHXH được LHS bảo vệ
c. Lợi ích của Nhà nước
d. Lợi ích của người bị tội phạm xâm hại
ĐÁP ÁN
Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của Luật hình sự là gì
a. Phương pháp thỏa thuận
b. Phương pháp quyền uy
c. Phương pháp mệnh lệnh
d. Cả a,b,c đúng
ĐÁP ÁN
Câu 3: Luật hình sự là gì
a. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộnghòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nướcban
hành.
lOMoARcPSD| 45619127
c. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tộiphạm,
đồng thời quy định những hình phạt đối với những tội phạm ấy.
d. Cả a,b,c đúng.
ĐÁP ÁN
Câu 4: Nhận định nào dưới đây về Luật hình sự không đúng
a. một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng
hòaxã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước
Cộnghòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do nhà
nướcban hành.
d. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho hội
tộiphạm đồng thời quy định những hình phạt đối với những tội
phạm ấy.
ĐÁP ÁN
Câu 5: Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây
a. Nguyên tắc pháp chế của Luật hình sự
b. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật
c. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự.
d. Cả a,b,c đúng.
lOMoARcPSD| 45619127
ĐÁP ÁN
Câu 6: Sự khác nhau căn bản giữa ngành LHS và ngành
LHC là ở
a. Đối tượng điều chỉnh
b. Phương pháp điều chỉnh
c. Chế tài xử lý.
d. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh
ĐÁP ÁN
Câu 7: Nguồn luật hình sự là khái niệm dùng để chỉ
a. Bộ luật hình sự hoàn chỉnh
b. Ngành luật hình sự
c. Khoa học luật hình sự
d. Môn học “Luật hình sự Việt Nam”
ĐÁP ÁN
Câu 8: Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, Bộ luật hình sự Việt Nam
có cấu tạo về mặt hình thức như thế nào?
a. Điểm – Điều – Khoản – Chương – (Mục)
b. Điểm – Khoản – Điều – (Mục) – Chương
c. Khoản – Điểm – Điều – (Mục) – Chương
lOMoARcPSD| 45619127
d. Chương – (Mục) – Điều – Khoản – Điểm
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 2: TỘI PHẠM
Câu 1: Tội phạm được coi thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam,
nếu tội phạm ấy:
a. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thúc ở ngoài Việt Nam.
b. Bắt đầu ở ngoài Việt Nam và kết thúc ở Việt Nam
c. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thúc ở Việt Nam.
d. Tất cả các phương án nêu trên
ĐÁP ÁN
Câu 2: Đối tượng tác động của tội phạm là:
a. Quy phạm pháp luật hình sự
b. Quan hệ xã hội
c. Quan hệ được pháp luật hình sự bảo vệ
d. Bộ phận của khách thể
ĐÁP ÁN
Câu 3: Do thù ghét, A dùng dao đâm chết B. Đối tượng tác
động của tội phạm mà A đã thực hiện là:
a. Con dao
b. Con người B
lOMoARcPSD| 45619127
c. Quyền sống của B
d. Cái chết của B
ĐÁP ÁN
Câu 4: Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh
thổ Việt Nam sau đây:
a. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam
b. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. Hành vi phạm tội kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam
d. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp trên.
ĐÁP ÁN
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Người Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam
thểphải chịu TNHS theo LHS Việt Nam.
b. Mọi trường hợp, người Việt Nam phạm tội ngoài nh thổ
ViệtNam đều phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam.
c. Mọi trường hợp, người Việt Nam phạm tội ngoài nh thổ
ViệtNam đều không phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam.
d. Người Việt Nam chỉ phải chịu TNHS khi tội họ đã
phạmkhi tội đó xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam.
ĐÁP ÁN
Câu 6: Người nước ngoài phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam:
lOMoARcPSD| 45619127
a. Không phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
b. Trong mọi trường hợp đều phải chịu TNHS theo LHS Việt
Nam
c. Có thể phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
d. Phải chịu TNHS theo LHS Hoa Kỳ
ĐÁP ÁN
Câu 7. Trường hợp nào sau đây được coi “có lợi cho người
phạm tội” ?
a. BLHS quy định một tội phạm mới
b. Điều luật quy định hạn chế phạm vi miễn hình phạt
c. Điều luật quy định một tình tiết tăng nặng mới
d. Điều luật quy định một hình phạt nhẹ hơn
ĐÁP ÁN
Câu 8. Theo định nghĩa thì tội phạm trước hết phải là:
a. Sự suy nghĩ nguy hiểm của con người.
b. Hành vi nguy hiểm của con người.
c. Hoạt động nguy hiểm của súc vật.
d. Các tác động nguy hiểm của tự nhiên.
ĐÁP ÁN
Câu 9. Khẳng định nào đúng?
lOMoARcPSD| 45619127
a. hành vi nguy hiểm cho hội nên được luật hình sự
quyđịnh là một tội phạm.
b. hành vi được luật hình sự quy định một tội phạm nên
nónguy hiểm cho xã hội.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu 10: Hành vi phạm tội là nguy hiểm cho xã hội vì:
a. Các nhà làm luật cho rằng nó nguy hiểm.
b. Hành vi đó gây thiệt hại lớn hơn những thiệt hại do hành vi
viphạm PL khác gây ra.
c. Hành vi đó gây thiệt hại hay đe dọa gây thiệt hại cho cácQHXH
được LHS bảo vệ.
d. Hành vi đó gây thiệt hại cho người khác.
ĐÁP ÁN
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thuộc về tính nguy hiểm của
hành vi phạm tội?
a. Tính khách quan
b. nh gia cấp
c. Tính gây thiệt hại
d. Cả a, b và c
lOMoARcPSD| 45619127
ĐÁP ÁN
Câu 12. Quy tội khách quan được hiểu là:
a. Quy tội một cách vô tư.
b. Quy tội không theo quy định của BLHS.
c. Quy tội đối với người có ý định phạm tội.
d. Quy tội đối với người hành vi nguy hiểm cho hội, gâythiệt
hại mà không cần có lỗi.
ĐÁP ÁN
Câu 13. Quan hệ giữa tính nguy hiểm cho hội tính trái
pháp luật hình sự là mối quan hệ giữa:
a. Hiện tượng và khái niệm.
b. Hình thức và nội dung.
c. Khái niệm và hiện tượng.
d. Nội dung và hình thức.
ĐÁP ÁN
Câu 14. Khẳng định nào đúng?
a. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều bị
ápdụng hình phạt
b. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều bị đedọa
áp dụng hình phạt
lOMoARcPSD| 45619127
c. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
đềubị áp dụng hình phạt
d. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều
đượcmiễn hình phạt
ĐÁP ÁN
Câu hỏi 15: Người bắt, giữ hoặc giam người khác trái pháp
luật hành vi tra tấn, đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo,
nhân đạo hoặc hạ nhục nhân ph m của nạn nhân thì bị xử
lý hình sự như thế nào?
a. Bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt từ
06tháng đến 03 năm.
b. Bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
c. Bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm.
d. Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm.
ĐÁP ÁN
Câu 16: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật thể quy
định loại tội phạm:
a. Loại tội phạm nghiêm trọng
b. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
c. Loại tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
d. Cả a,b,c
lOMoARcPSD| 45619127
ĐÁP ÁN
Câu 17: Hành vi nguy hiểm nào sau đây ý nghĩa về mặt
hình sự
a. Hành vi phá phách của người đang lên cơn điên
b. Hành vi phá phách của trẻ con
c. Hành vi có ý thức và ý chí của con người
d. Sự phá phách của súc vật
ĐÁP ÁN
Câu 18: Theo định nghĩa thì không hành động phạm tội là:
a. Không thực hiện hành vi phạm tội
b. Thực hiện hành vi thông qua người khác
c. Không làm một việc pháp luật yêu cầu phải làm mặc
cóđủ điều kiện để làm
d. Không ngăn cản người khác phạm tội
ĐÁP ÁN
Câu 19: Trong số các tội phạm dưới đây tội phạm thể được
thực hiện bằng không hành động là:
a. Tội phá hoại cơ sở vật chất – kỹ thuật của nước CHXHCNVN
( Điều 114 )
b. Tội cướp tài sản ( Điều 168)
lOMoARcPSD| 45619127
c. Tội vu khống ( Điều 156 )
d. Tội che giấu tội phạm ( Điều 389)
ĐÁP ÁN
Câu 20: Khi định tội danh phải căn cứ vào các dấu hiệu sau
đây:
a. Khách thể của tội phạm
b. Mặt khách quan của tội phạm
c. Mặt chủ quan của tội phạm
d. Cả a,b,c đúng
ĐÁP ÁN
Câu 21: Tội phạm không có đặc điểm nào dưới đây:
a. hành vi nguy hiểm cho xã hội
b. hành vi trái pháp luật hình sự
c. hành vi được thực hiện một cách có lỗi
d. Là hành vi được thực hiện bởi cá nhân các lứa tuổi khácnhau
ĐÁP ÁN
Câu 22: Tội phạm ít nghiêm trọng là tội phạm:
a. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là phạt tiền
lOMoARcPSD| 45619127
b. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là phạt cải tạo không giam giữ
c. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là phạt tù đến 3 năm
d. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc
phạt tù đến 3 năm
ĐÁP ÁN
Câu 23: Tội phạm nghiêm trọng là tội phạm:
a. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 03 năm
b. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 4 năm
c. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 5 năm đến dưới 7 năm tù
d. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 03 năm đến dưới 7 năm tù.
ĐÁP ÁN
Câu 24: Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là tội phạm:
a. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 15 năm đến 20 năm tù,
b. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là tù chung thân hoặc tử hình.
lOMoARcPSD| 45619127
c. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 15 năm đến 20 năm tù hoặc tử hình.
d. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 15 năm đến 20 năm tù, tù chung thân
hoặc tử hình.
ĐÁP ÁN
Câu 25: Cố ý phạm tội là:
a. Người phạm tội nhận thức hành vi của mình nguy hiểmcho
hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó mong muốn hậu
quả xảy ra;
b. Người phạm tội nhận thức hành vi của mình nguy hiểmcho
hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó thể xảy ra, mong
muốn và có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra.
c. Người phạm tội nhận thức hành vi của mình nguy hiểmcho
hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó thể xảy ra, tuy
không mong muốn nhưng vẫn ý thức để mặc cho hậu quả
xảy ra.
d. Cả a,c đúng
ĐÁP ÁN
Câu 26: Vô ý phạm tội là phạm tội khi:
a. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây
rahậu quả nguy hại cho hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ
không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được.
lOMoARcPSD| 45619127
b. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình thể
gâyra hậu quả nguy hại cho xã hội.
c. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình thể
gâyra hậu quả nguy hại cho xã hội mặc dù phải thấy trước.
ĐÁP ÁN
Câu 27: Phạm tội chưa đạt là:
a. Cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện được
đếncùng những nguyên nhân ngoài ý muốn của người phạm
tội.
b. Cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện được
đếncùng vì những nguyên nhân khách quan.
c. ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện được
đếncùng những nguyên nhân ngoài ý muốn của người phạm
tội.
ĐÁP ÁN
Câu 28: Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là:
a. Tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng do có yếu tốngăn
cản.
b. Tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng, tuy không
gìngăn cản.
c. Tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng.
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 3: KHÁCH THỂ CỦA TỘI PHẠM
lOMoARcPSD| 45619127
Câu 1: Khẳng định nào sau đây thuộc về nội dung khái niệm
khách thể của tội phạm.
a. Người bị phạm tội gây thiệt hại
b. Vật bị người phạm tội làm thay đổi tình trạng ban đầu của nó
c. Quan hệ xã hội phát sinh khi có tội phạm xảy ra
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại
ĐÁP ÁN
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. Trong phạm vi KT loại luôn tồn tại nhiều KT trực tiếp
b. Quan hệ giữa KT chung, KT loại, KT trực tiếp mối quan
hệgiữa cái chung, cái riêng và cái đặc thù
c. Khách thể trực tiếp của tội giết người là con người cụ thể
d. Mỗi tội phạm cụ thể luôn có duy nhất một KT trực tiếp
ĐÁP ÁN
Câu 3: Cấu thành tội phạm là:
a. Khái niệm pháp lý về một tội phạm cụ thể
b. Tổng hợp những dấu hiệu nêu trong phần quy định của
Điềuluật phần các tội phạm của BLHS.
c. Tổng hợp những dấu hiệu bắt buộc và không bắt buộc
d. hiện tượng tiêu cực trong xã hội
lOMoARcPSD| 45619127
ĐÁP ÁN
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Các dấu hiệu của CTTP được quy định trong Luật hình sự
b. Các dấu hiệu của CTTP được quy định trong Luật hình sự
vàtrong các văn bản hướng dẫn của các cơ quan Tư pháp.
c. Những người áp dụng pháp luật hình sự thể thêm bớt cácdấu
hiệu của CTTP
d. thể có hai cấu thành của hai tội giống hệt nhau
ĐÁP ÁN
Câu 5: Khẳng định nào sau đây thuộc về khái niệm CTTP
tăng nặng:
a. CTTP trong đó chỉ bao gồm các tình tiết định tội
b. CTTP trong đó ngoài tình tiết định tội còn có thêm các tìnhtiết
quy định tại Điều 52 BLHS
c. CTTP trong đó ngoài tình tiết định tội còn có thêm các tìnhtiết
tăng nặng quy định tại các khoản khác nhau của Điều luật đó.
d. CTTP trong đó ngoài tình tiết định tội còn có thêm các tìnhtiết
tăng nặng do tòa án nêu ra khi xét xử
ĐÁP ÁN
Câu 6: Khẳng định nào sau đây không thuộc về khái niệm
CTTP hình thức:
lOMoARcPSD| 45619127
a. CTTP trong đó chỉ hành vi nguy hiểm cho hội
dấuhiệu bắt buộc
b. Hậu quả không phải dấu hiệu bắt buộc của loại tội
phạmnày
c. Người phạm tội đã thực hiện hành vi nhưng chưa làm
phátsinh hậu quả
d. CTTP trong đó chỉ riêng hành vi phạm tội đã phản ánh đầy
đủtính chất nguy hiểm của tội phạm.
ĐÁP ÁN
Câu 7: CTTP có đặc điểm nào dưới đây:
a. Các dấu hiệu trong CTTP đều do luật định
b. Các dấu hiệu trong CTTP có tính đặc trưng
c. Các dấu hiệu trong CTTP có tính bắt buộc
d. Cả a,b,c đúng.
ĐÁP ÁN
Câu 8: Căn cứ vào cấu trúc của cấu thành tội phạm thì cấu
thành tội phạm có loại nào dưới đây:
a. CTTP cơ bản
b. CTTP tăng nặng
c. CTTP giảm nhẹ
d. CTTP vật chất
lOMoARcPSD| 45619127
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 4: MẶT KHÁCH QUAN CHỦ QUAN CỦA
TỘI PHẠM
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây thuộc về yếu tố mặt khách quan
của tội phạm
a. Động cơ phạm tội
b. Nhân thân người phạm tội
c. Thủ đoạn phạm tội
d. Mục đích phạm tội
ĐÁP ÁN
Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không thuộc mặt khách quan
của tội phạm:
a. Thời gian phạm tội
b. Địa điểm phạm tội
c. Lý trí của người phạm tội
d. Công cụ phạm tội
ĐÁP ÁN
Câu 3: Dấu hiệu quan trọng nhất trong mặt khách quan của
tội phạm là gì:
a. Hành vi
b. Hậu quả
lOMoARcPSD| 45619127
c. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả
d. Công cụ phạm tội
ĐÁP ÁN
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không thuộc yếu tố mặt chủ quan
của tội phạm.
a. Lỗi
b. Động cơ phạm tội
c. Xúc cảm tình cảm
d. Mục đích phạm tội
ĐÁP ÁN
Câu 5: Nhận định nào sau đây không trong khái niệm về
thời hiệu thi hành bản án:
a. Người bị kết án không phải chấp hành bản án đã tuyên
b. Không áp dụng hình phạt
c. Khi hết thời hạn luật định
d. Thời hạn do luật định
ĐÁP ÁN
Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây dấu hiệu của lỗi ý do c u
thả:
a. Người phạm tội nhận thức được tính nguy hiểm của hành vi
lOMoARcPSD| 45619127
b. Người phạm tội mong muốn cho hậu quả xảy ra
c. Người phạm tội không nhận thức được hậu quả của hành vi
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó
d. Không mong muốn cho hậu quả xảy rab. tại Điều 60 Bộluật
Hình sự năm 2015 quy định về thời hiệu thi hành bản án như
sau: “1. Thời hiệu thi hành bản án hình sự thời hạn do Bộ
luật này quy định mà khi hết thời hạn đó người bị kết án, pháp
nhân thương mại bị kết án không phải chấp hành bản án đã
tuyên
ĐÁP ÁN
Câu 7: Lỗi cố ý gián tiếp có dấu hiệu nào sau đây:
a. Người phạm tội khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho
hội,nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội.
b. Người phạm tội thấy trước được hậu quả của hành vi do
mìnhthực hiện
c. Người phạm tội không mong muốn cho hậu quả xảy ra
nhưnglại bỏ mặc cho hậu quả xảy ra.
d. Cả a,b,c đúng
ĐÁP ÁN
Câu 8: Hình phạt nào không phải hình phạt bổ sung áp
dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội:
a. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhấtđịnh
| 1/32

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45619127
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT HÌNH SỰ
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ VÀ NGUYÊN TẮC
CỦA LUẬT HÌNH SỰ
Câu 1: Đối tượng điều chỉnh của LHS là
a. QHXH phát sinh khi tội phạm xảy ra
b. QHXH được LHS bảo vệ
c. Lợi ích của Nhà nước
d. Lợi ích của người bị tội phạm xâm hại ĐÁP ÁN
Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của Luật hình sự là gì
a. Phương pháp thỏa thuận b. Phương pháp quyền uy
c. Phương pháp mệnh lệnh d. Cả a,b,c đúng ĐÁP ÁN
Câu 3: Luật hình sự là gì
a. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộnghòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nướcban hành. lOMoAR cPSD| 45619127
c. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tộiphạm,
đồng thời quy định những hình phạt đối với những tội phạm ấy. d. Cả a,b,c đúng. ĐÁP ÁN
Câu 4: Nhận định nào dưới đây về Luật hình sự không đúng
a. Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng
hòaxã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước
Cộnghòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do nhà nướcban hành.
d. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là
tộiphạm đồng thời quy định những hình phạt đối với những tội phạm ấy. ĐÁP ÁN
Câu 5: Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây
a. Nguyên tắc pháp chế của Luật hình sự
b. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật
c. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự. d. Cả a,b,c đúng. lOMoAR cPSD| 45619127 ĐÁP ÁN
Câu 6: Sự khác nhau căn bản giữa ngành LHS và ngành LHC là ở
a. Đối tượng điều chỉnh
b. Phương pháp điều chỉnh c. Chế tài xử lý.
d. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh ĐÁP ÁN
Câu 7: Nguồn luật hình sự là khái niệm dùng để chỉ
a. Bộ luật hình sự hoàn chỉnh b. Ngành luật hình sự
c. Khoa học luật hình sự
d. Môn học “Luật hình sự Việt Nam” ĐÁP ÁN
Câu 8: Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, Bộ luật hình sự Việt Nam
có cấu tạo về mặt hình thức như thế nào?
a. Điểm – Điều – Khoản – Chương – (Mục)
b. Điểm – Khoản – Điều – (Mục) – Chương
c. Khoản – Điểm – Điều – (Mục) – Chương lOMoAR cPSD| 45619127
d. Chương – (Mục) – Điều – Khoản – Điểm ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 2: TỘI PHẠM
Câu 1: Tội phạm được coi là thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam,
nếu tội phạm ấy:
a. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thúc ở ngoài Việt Nam.
b. Bắt đầu ở ngoài Việt Nam và kết thúc ở Việt Nam
c. Bắt đầu ở Việt Nam và kết thúc ở Việt Nam.
d. Tất cả các phương án nêu trên ĐÁP ÁN
Câu 2: Đối tượng tác động của tội phạm là:
a. Quy phạm pháp luật hình sự b. Quan hệ xã hội
c. Quan hệ được pháp luật hình sự bảo vệ
d. Bộ phận của khách thể ĐÁP ÁN
Câu 3: Do thù ghét, A dùng dao đâm chết B. Đối tượng tác
động của tội phạm mà A đã thực hiện là: a. Con dao b. Con người B lOMoAR cPSD| 45619127 c. Quyền sống của B d. Cái chết của B ĐÁP ÁN
Câu 4: Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh
thổ Việt Nam sau đây:
a. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam
b. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. Hành vi phạm tội kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam
d. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp trên. ĐÁP ÁN
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng
a. Người Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam có
thểphải chịu TNHS theo LHS Việt Nam.
b. Mọi trường hợp, người Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ
ViệtNam đều phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam.
c. Mọi trường hợp, người Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ
ViệtNam đều không phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam.
d. Người Việt Nam chỉ phải chịu TNHS khi tội mà họ đã
phạmkhi tội đó xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam. ĐÁP ÁN
Câu 6: Người nước ngoài phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam: lOMoAR cPSD| 45619127
a. Không phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
b. Trong mọi trường hợp đều phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
c. Có thể phải chịu TNHS theo LHS Việt Nam
d. Phải chịu TNHS theo LHS Hoa Kỳ ĐÁP ÁN
Câu 7. Trường hợp nào sau đây được coi là “có lợi cho người phạm tội” ?
a. BLHS quy định một tội phạm mới
b. Điều luật quy định hạn chế phạm vi miễn hình phạt
c. Điều luật quy định một tình tiết tăng nặng mới
d. Điều luật quy định một hình phạt nhẹ hơn ĐÁP ÁN
Câu 8. Theo định nghĩa thì tội phạm trước hết phải là:
a. Sự suy nghĩ nguy hiểm của con người.
b. Hành vi nguy hiểm của con người.
c. Hoạt động nguy hiểm của súc vật.
d. Các tác động nguy hiểm của tự nhiên. ĐÁP ÁN
Câu 9. Khẳng định nào đúng? lOMoAR cPSD| 45619127
a. Vì hành vi nguy hiểm cho xã hội nên nó được luật hình sự
quyđịnh là một tội phạm.
b. Vì hành vi được luật hình sự quy định là một tội phạm nên nónguy hiểm cho xã hội. c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng. ĐÁP ÁN
Câu 10: Hành vi phạm tội là nguy hiểm cho xã hội vì:
a. Các nhà làm luật cho rằng nó nguy hiểm.
b. Hành vi đó gây thiệt hại lớn hơn những thiệt hại do hành vi viphạm PL khác gây ra.
c. Hành vi đó gây thiệt hại hay đe dọa gây thiệt hại cho cácQHXH được LHS bảo vệ.
d. Hành vi đó gây thiệt hại cho người khác. ĐÁP ÁN
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây thuộc về tính nguy hiểm của hành vi phạm tội? a. Tính khách quan b. Tính gia cấp c. Tính gây thiệt hại d. Cả a, b và c lOMoAR cPSD| 45619127 ĐÁP ÁN
Câu 12. Quy tội khách quan được hiểu là:
a. Quy tội một cách vô tư.
b. Quy tội không theo quy định của BLHS.
c. Quy tội đối với người có ý định phạm tội.
d. Quy tội đối với người có hành vi nguy hiểm cho xã hội, gâythiệt
hại mà không cần có lỗi. ĐÁP ÁN
Câu 13. Quan hệ giữa tính nguy hiểm cho xã hội và tính trái
pháp luật hình sự là mối quan hệ giữa:
a. Hiện tượng và khái niệm.
b. Hình thức và nội dung.
c. Khái niệm và hiện tượng.
d. Nội dung và hình thức. ĐÁP ÁN
Câu 14. Khẳng định nào đúng?
a. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều bị ápdụng hình phạt
b. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều bị đedọa áp dụng hình phạt lOMoAR cPSD| 45619127
c. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
đềubị áp dụng hình phạt
d. Bất cứ người nào khi thực hiện hành vi phạm tội đều đượcmiễn hình phạt ĐÁP ÁN
Câu hỏi 15: Người bắt, giữ hoặc giam người khác trái pháp
luật mà có hành vi tra tấn, đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô
nhân đạo hoặc hạ nhục nhân ph ऀ m của nạn nhân thì bị xử
lý hình sự như thế nào?

a. Bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06tháng đến 03 năm.
b. Bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
c. Bị phạt tù từ 05 năm đến 10 năm.
d. Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm. ĐÁP ÁN
Câu 16: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy
định loại tội phạm:
a. Loại tội phạm nghiêm trọng
b. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
c. Loại tội phạm đặc biệt nghiêm trọng d. Cả a,b,c lOMoAR cPSD| 45619127 ĐÁP ÁN
Câu 17: Hành vi nguy hiểm nào sau đây có ý nghĩa về mặt hình sự
a. Hành vi phá phách của người đang lên cơn điên
b. Hành vi phá phách của trẻ con
c. Hành vi có ý thức và ý chí của con người
d. Sự phá phách của súc vật ĐÁP ÁN
Câu 18: Theo định nghĩa thì không hành động phạm tội là:
a. Không thực hiện hành vi phạm tội
b. Thực hiện hành vi thông qua người khác
c. Không làm một việc mà pháp luật yêu cầu phải làm mặc dù
cóđủ điều kiện để làm
d. Không ngăn cản người khác phạm tội ĐÁP ÁN
Câu 19: Trong số các tội phạm dưới đây tội phạm có thể được
thực hiện bằng không hành động là:
a. Tội phá hoại cơ sở vật chất – kỹ thuật của nước CHXHCNVN ( Điều 114 )
b. Tội cướp tài sản ( Điều 168) lOMoAR cPSD| 45619127
c. Tội vu khống ( Điều 156 )
d. Tội che giấu tội phạm ( Điều 389) ĐÁP ÁN
Câu 20: Khi định tội danh phải căn cứ vào các dấu hiệu sau đây:
a. Khách thể của tội phạm
b. Mặt khách quan của tội phạm
c. Mặt chủ quan của tội phạm d. Cả a,b,c đúng ĐÁP ÁN
Câu 21: Tội phạm không có đặc điểm nào dưới đây:
a. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội
b. Là hành vi trái pháp luật hình sự
c. Là hành vi được thực hiện một cách có lỗi
d. Là hành vi được thực hiện bởi cá nhân ở các lứa tuổi khácnhau ĐÁP ÁN
Câu 22: Tội phạm ít nghiêm trọng là tội phạm:
a. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là phạt tiền lOMoAR cPSD| 45619127
b. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là phạt cải tạo không giam giữ
c. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là phạt tù đến 3 năm
d. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 3 năm ĐÁP ÁN
Câu 23: Tội phạm nghiêm trọng là tội phạm:
a. có mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 03 năm
b. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 4 năm
c. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 5 năm đến dưới 7 năm tù
d. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 03 năm đến dưới 7 năm tù. ĐÁP ÁN
Câu 24: Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là tội phạm:
a. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 15 năm đến 20 năm tù,
b. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là tù chung thân hoặc tử hình. lOMoAR cPSD| 45619127
c. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 15 năm đến 20 năm tù hoặc tử hình.
d. mức cao nhất của khung hình phạt do Bộ luật này quy
địnhđối với tội ấy là từ trên 15 năm đến 20 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình. ĐÁP ÁN
Câu 25: Cố ý phạm tội là:
a. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểmcho
xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra;
b. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểmcho
xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xảy ra, mong
muốn và có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra.
c. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểmcho
xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xảy ra, tuy
không mong muốn nhưng vẫn có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra. d. Cả a,c đúng ĐÁP ÁN
Câu 26: Vô ý phạm tội là phạm tội khi:
a. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây
rahậu quả nguy hại cho xã hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ
không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được. lOMoAR cPSD| 45619127
b. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể
gâyra hậu quả nguy hại cho xã hội.
c. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể
gâyra hậu quả nguy hại cho xã hội mặc dù phải thấy trước. ĐÁP ÁN
Câu 27: Phạm tội chưa đạt là:
a. Cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện được
đếncùng vì những nguyên nhân ngoài ý muốn của người phạm tội.
b. Cố ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện được
đếncùng vì những nguyên nhân khách quan.
c. Vô ý thực hiện tội phạm nhưng không thực hiện được
đếncùng vì những nguyên nhân ngoài ý muốn của người phạm tội. ĐÁP ÁN
Câu 28: Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là:
a. Tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng do có yếu tốngăn cản.
b. Tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng, tuy không có gìngăn cản.
c. Tự mình không thực hiện tội phạm đến cùng. ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 3: KHÁCH THỂ CỦA TỘI PHẠM lOMoAR cPSD| 45619127
Câu 1: Khẳng định nào sau đây thuộc về nội dung khái niệm
khách thể của tội phạm.
a. Người bị phạm tội gây thiệt hại
b. Vật bị người phạm tội làm thay đổi tình trạng ban đầu của nó
c. Quan hệ xã hội phát sinh khi có tội phạm xảy ra
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại ĐÁP ÁN
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. Trong phạm vi KT loại luôn tồn tại nhiều KT trực tiếp
b. Quan hệ giữa KT chung, KT loại, KT trực tiếp là mối quan
hệgiữa cái chung, cái riêng và cái đặc thù
c. Khách thể trực tiếp của tội giết người là con người cụ thể
d. Mỗi tội phạm cụ thể luôn có duy nhất một KT trực tiếp ĐÁP ÁN
Câu 3: Cấu thành tội phạm là:
a. Khái niệm pháp lý về một tội phạm cụ thể
b. Tổng hợp những dấu hiệu nêu trong phần quy định của
Điềuluật phần các tội phạm của BLHS.
c. Tổng hợp những dấu hiệu bắt buộc và không bắt buộc
d. Là hiện tượng tiêu cực trong xã hội lOMoAR cPSD| 45619127 ĐÁP ÁN
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Các dấu hiệu của CTTP được quy định trong Luật hình sự
b. Các dấu hiệu của CTTP được quy định trong Luật hình sự
vàtrong các văn bản hướng dẫn của các cơ quan Tư pháp.
c. Những người áp dụng pháp luật hình sự có thể thêm bớt cácdấu hiệu của CTTP
d. Có thể có hai cấu thành của hai tội giống hệt nhau ĐÁP ÁN
Câu 5: Khẳng định nào sau đây thuộc về khái niệm CTTP tăng nặng:
a. CTTP trong đó chỉ bao gồm các tình tiết định tội
b. CTTP trong đó ngoài tình tiết định tội còn có thêm các tìnhtiết
quy định tại Điều 52 BLHS
c. CTTP trong đó ngoài tình tiết định tội còn có thêm các tìnhtiết
tăng nặng quy định tại các khoản khác nhau của Điều luật đó.
d. CTTP trong đó ngoài tình tiết định tội còn có thêm các tìnhtiết
tăng nặng do tòa án nêu ra khi xét xử ĐÁP ÁN
Câu 6: Khẳng định nào sau đây không thuộc về khái niệm CTTP hình thức: lOMoAR cPSD| 45619127
a. CTTP trong đó chỉ có hành vi nguy hiểm cho xã hội là dấuhiệu bắt buộc
b. Hậu quả không phải là dấu hiệu bắt buộc của loại tội phạmnày
c. Người phạm tội đã thực hiện hành vi nhưng chưa làm phátsinh hậu quả
d. CTTP trong đó chỉ riêng hành vi phạm tội đã phản ánh đầy
đủtính chất nguy hiểm của tội phạm. ĐÁP ÁN
Câu 7: CTTP có đặc điểm nào dưới đây:
a. Các dấu hiệu trong CTTP đều do luật định
b. Các dấu hiệu trong CTTP có tính đặc trưng
c. Các dấu hiệu trong CTTP có tính bắt buộc d. Cả a,b,c đúng. ĐÁP ÁN
Câu 8: Căn cứ vào cấu trúc của cấu thành tội phạm thì cấu
thành tội phạm có loại nào dưới đây: a. CTTP cơ bản b. CTTP tăng nặng c. CTTP giảm nhẹ d. CTTP vật chất lOMoAR cPSD| 45619127 ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 4: MẶT KHÁCH QUAN VÀ CHỦ QUAN CỦA TỘI PHẠM
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây thuộc về yếu tố mặt khách quan của tội phạm a. Động cơ phạm tội
b. Nhân thân người phạm tội c. Thủ đoạn phạm tội d. Mục đích phạm tội ĐÁP ÁN
Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không thuộc mặt khách quan của tội phạm: a. Thời gian phạm tội
b. Địa điểm phạm tội
c. Lý trí của người phạm tội d. Công cụ phạm tội ĐÁP ÁN
Câu 3: Dấu hiệu quan trọng nhất trong mặt khách quan của tội phạm là gì: a. Hành vi b. Hậu quả lOMoAR cPSD| 45619127
c. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quả d. Công cụ phạm tội ĐÁP ÁN
Câu 4: Dấu hiệu nào sau đây không thuộc yếu tố mặt chủ quan của tội phạm. a. Lỗi b. Động cơ phạm tội c. Xúc cảm tình cảm d. Mục đích phạm tội ĐÁP ÁN
Câu 5: Nhận định nào sau đây không có trong khái niệm về
thời hiệu thi hành bản án:
a. Người bị kết án không phải chấp hành bản án đã tuyên
b. Không áp dụng hình phạt
c. Khi hết thời hạn luật định
d. Thời hạn do luật định ĐÁP ÁN
Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu của lỗi vô ý do c ऀ u thả:
a. Người phạm tội nhận thức được tính nguy hiểm của hành vi lOMoAR cPSD| 45619127
b. Người phạm tội mong muốn cho hậu quả xảy ra
c. Người phạm tội không nhận thức được hậu quả của hành vi
mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó
d. Không mong muốn cho hậu quả xảy rab. Vì tại Điều 60 Bộluật
Hình sự năm 2015 quy định về thời hiệu thi hành bản án như
sau: “1. Thời hiệu thi hành bản án hình sự là thời hạn do Bộ
luật này quy định mà khi hết thời hạn đó người bị kết án, pháp
nhân thương mại bị kết án không phải chấp hành bản án đã tuyên ĐÁP ÁN
Câu 7: Lỗi cố ý gián tiếp có dấu hiệu nào sau đây:
a. Người phạm tội khi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã
hội,nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội.
b. Người phạm tội thấy trước được hậu quả của hành vi do mìnhthực hiện
c. Người phạm tội không mong muốn cho hậu quả xảy ra
nhưnglại bỏ mặc cho hậu quả xảy ra. d. Cả a,b,c đúng ĐÁP ÁN
Câu 8: Hình phạt nào không phải là hình phạt bổ sung áp
dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội:
a. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhấtđịnh