BÀI 7: NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN TẾ BÀO
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. 375507 Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc cơ bản của NST
A. nucleosome. B. nucleotide. C. amino acid. D. protein histone.
Câu 2. 375508 sinh vật nhân thực, NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là
A. DNA và protein histone. B. DNA và mRNA.
C. DNA và tRNA. D. RNA và protein .
Câu 3. 375509 Trong chu kì tế bào, NST được quan sát rõ nhất ở kì nào sau đây?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 4. 375510 NST nằm ở những vị trí nào trong tế bào?
I. Trên màng tế bào. II. Trong nhân tế bào. III. Trong tế bào chất. IV. Trên màng nhân.
A. 3. B. 2 C. 1. D. 4.
Câu 5. 375511 Vùng trình tự nào sau đây giúp cho NST liên kết với thoi phân bào?
A. Đầu mút NST. B. m động.
C. Đầu mút cánh dài. D. Trình tự khởi đầu nhân đôi DNA.
Câu 6. 375512 Trình tự nucleotide trong DNA có tác dụng bảo vệ và làm xác NST không dính vào nhau nằm ở
A. hai đầu mút NST. B. eo thứ cấp. C. tâm động. D. điểm khởi sự nhân đôi.
Câu 7. 375513 Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn DNA chứa 146
cặp nucleotide quấn quanh 8 phân tử protein histone được gọi là
A. sợi cơ bản. B. sợi nhiễm sắc. C. chromatide. D. nucleosome.
Câu 8. 375514 Mức
Xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nucleosome. B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi siêu
Xoắn. D. Sợi cơ bản.
Câu 9. 375515 Trong xác mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và
sợi nhiễm sắc thể (sợi chất nhiễm sắc) có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 11 nm. B. 11nm và 300 nm. C. 11 nm và 30 nm. D. 30 nm và 300 nm
Câu 10. 375516 Một tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kì sau của giảm phân II, người ta đếm được 24 nhiễm
sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là
A. 2n = 11. B. 2n = 24. C. 2n = 22. D. 2n = 48.
Câu 11. 375517 Một tế bào sinh dục lưỡng bội của loài 2n= 12, khi thực hiện nguyên phân thì số NSTmỗi tế bào
ở kì sau là bao nhiêu
A. 12 NST kép. B. 6 NST đơn. C. 24 NST đơn. D. 24 NST kép.
Câu 12. 375518 Một tế bào sinh dục lưỡng bội 2n= 16, khi thực hiện giảm phân số NST ở mỗi tế bào kì sau lần
giảm phân II là bao nhiêu?
A. 8 NST kép. B. 8 NST đơn. C. 4 NST kép. D. 16 NST đơn.
Câu 13. 375519 Một tế bào có kiểu gene Aabb. Ở kì đầu của nguyên phân thì kí hiệu bộ NST của tế bào là
A. AABB. B. Aabb. C. AAaaBBbb. D. AAaabbbb.
Câu 14. 375520 Ở kì nào sau đây, NST có dạng sợi đơn?
A. Kì đầu của nguyên phân. B. Kì sau của giảm phân 2.
C. Kì giữa của nguyên phân. D. Kì giữa của giảm phân 1.
Câu 15. 375521 Ở xác loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ xác cơ chế nào sau đây?
I. Thụ tinh. II. Nguyên phân. III. Dịch mã. IV. Phiên mã.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. 375522 xác loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ nhữngchế nào sau đây?
A. Nguyên phân và thụ tinh. B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. C. Nhân đôi
DNA và dịch mã. D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 17. 375523 thể đực một loài khi giảm phân đã tạo ra tối đa 4096 loại giao tử, biết rằng trong quá trình
giảm phân có 4 cặp NST tương đồng
Xảy ra trao đổi chéo tại một điểm. Bộ NST lưỡng bội của loài là
A. 2n = 16. B. 2n = 10. C. 2n = 12. D. 2n = 8.
Câu 18. 375524 thể đực của một loài khi giảm phân không đột biến đã tạo ra tối đa 2048 loài giao tử, biết
rằng trong quá trình giảm phân có
Xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm ở 2 cặp NST tương đồnG, Xác cặp NST còn lại
không có trao đổi chéo. Bộ NST lưỡng bội của loài là
A. 2n = 10. B. 2n = 20. C. 2n = 18. D. 2n = 16.
Câu 19. 192120 Ở ngô có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Cho biết quá trình phân bào không
Xảy ra đột biến. Trong xác
giai đoạn sau đây của quá trình phân bào, có bao nhiêu giai đoạn mà trong mỗi tế bào có 20 nhiễm sắc thể đơn?
I. Pha G
1
của kì trung gian.
II. Pha G
2
của kì trung gian.
III. Kì giữa của nguyên phân.
IV. Kì sau của giảm phân II.
V. Kì sau của giảm phân I.
VI. Kì đầu của nguyên phân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. 192123 Ở xác loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây?
I. Thụ tinh. II. Nguyên phân. III. Dịch mã. IV. Phiên mã. V. Giảm phân.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21. 192124 Ở xác loài sinh vô tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?
I. Nguyên phân. II. Giảm phân. III. Thụ tinh. IV. Phiên mã và dịch mã.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. 192125 Thứ tự xác pha trong một chu kì tế bào là:
A. S → G
2
→ M → G
1
. B. G
1
→ G
2
→ M → S.
C. G
1
→ S → G
2
→ M. D. G
2
→ M → G
1
→ S .
Câu 23. 375525 Trong xác cơ chế di truyền sau đây, có bao nhiêu cơ chế
Xảy ra với 1 NST thường ? I.
Nhân đôi ở kì trung gian của nguyên phân và giảm phân.
II. Phân ly trong giảm phân.
III. Tổ hợp tự do trong thụ tinh.
IV. Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. 375526 Khi nói về cấu trúc của NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. kì đầu của quá trình phân bào, NST tồn tại ở trạng thái đơn thành từng cặp gọi là cặp NST tương đồng.
B. Sợi chromatin (sợi nhiễm sắc) có đường kính 30nm và chứa nhiều đơn vị nucleosome.
C. Ở kì sau của quá trình nguyên phân NST ở trạng trạng thái duỗi
Xoắn cực đại và tồn tại ở trạng thái kép.
D. Mỗi NST ở tế bào nhân thực chứa nhiều phân tử DNA, mỗi phân tử DNA chứa nhiều gene. Câu 25. 375527
Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. NST được quan sát nhất ở kì
giữa của nguyên phân.
II. Hình thái của NST biến đổi qua xác kì phân bào.
III. Giới tính của một loài phụ thuộc vào sự có mặt của cặp NST giới tính trong tế bào.
IV. Mỗi NST điển hình đều chứa xác trình tự nucleotide đặc biệt gọi là tâm động. V. Được di truyền nguyên vẹn
từ mẹ sang con.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 26. 375528 Khi nói về chế biến dị cấp tế bào, xác nhận
định sau là ĐÚNG hay SAI? a. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái
cấu trúc.
b. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ là phân tử DNA trần, dạng vòng mạch kép.
c. Tất cả xác loài đều có bộ NST lưỡng bội (kí hiệu là 2n).
d. Loài có trình độ tiến hoá càng xao thì có bộ NST với số lượng càng lớn.
Câu 27. 375529 Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Thành phần của nhiễm sắc thể gồm RNA và chủ yếu là protein histon.
b. Mỗi nucleosome gồm một đoạn DNA khoảng 146 cặp nucleotide quấn 1 vòng quanh một khối cầu
gồm 8 phân tử histon.
c. xác loài lưỡng bội, NST thường được tồn tại thành từng cặp tương đồng, trong đó 1 chiếc nguồn
gốc từ bố; một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
d. Thứ tự cuộn
Xoắn của NST là: nucleosome Sợi bản Sợi nhiễm sắc Vùng siêu
Xoắn
Chromatide. Câu 28. 375530 Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI?
a. Tâm động là trình tự nucleotide đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nucleotide này.
b. Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về xác cực
của tế bào trong quá trình phân bào.
c. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
d. Tâm động là những điểm mà tại đó DNA bắt đầu tự nhân đôi.
Câu 29: 375531 Khi nói về phân bào nguyên phân, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Xảy ra tại cơ quan sinh dưỡng và vùng sinh sản của cơ quan sinh dục.
b. DNA nhân đôi
Xảy ra ở kì trung gian dẫn đến NST nhân đôi ở kì này (Giai đoạn G
1
).
c. NST đóng
Xoắn kỳ trước, co
Xoắn tối đa kỳ giữa vào sau mỗi NST kép đều bị tách thành 2 NST đơn
phân li về hai cực. Sau đó tháo
Xoắn ở kì cuối.
d. Kỳ trung gian là thời kỳ sinh trưởng của tế bào, chuẩn bị cho quá trình phân bào tiếp theo.
Câu 30. 375532 Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI?
a. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
b. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Protein histone và DNA.
c. Trong tế bào
Xoma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
d. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài. Câu 31. 375533 Khi nói về
NST, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a. Sợi cơ bản có đường kính 30 nm.
b. Thành phần gồm DNA và rRNA.
c. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
d. NST của xác loài sinh vật khác nhau không phải chỉ số lượng hình thái chủ yếu xác gene trên đó.
Câu 32. 375534 Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a. Thành
phần của nhiễm sắc thể gồm RNA và chủ yếu là protein histon.
b. Mỗi nucleosome gồm một đoạn DNA có khoảng 146 nucleotide quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.
c. Tâm động là những điểm mà tại đó DNA bắt đầu tự nhân đôi.
d. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 33. 375535Khi nói về NST giới tính, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Hầu hết sinh vật có một cặp NST giới tính và khác nhau ở hai giới.
b. Một số trường hợp con đực hoặc cái chỉ có một NST giới tính.
c. Trên cặp NST giới tính chứa xác gene quy định giới tính và xác gene quy định xác tính trạng thường .
d. Con đực mang cặp NST giới tính
XY, con cái mang cặp NST giới tính
XX.
Câu 34. 375536 Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
b. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa xác gene quy định tính trạng giới tính.
c. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính
XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
d. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Câu 35. 375537 Hình ảnh dưới đây cho thấy xác cấp độ cấu trúc của NST trong tế bào nhân thực.
Xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI?
a. Với cấu trúc đường kính 1400 nm cho thấy NST hiện tượng co
Xoắn cực đại nhằm tạo điều kiện
cho sự di chuyển dễ dàng khi phân li NST trong quá trình phân bào.
b. Hầu hết vật chất di truyền của tế bào nhân thực tập trung trong 1 NST điển hình, được bảo vệ bởi hệ thống
protein histone.
c. Trong mỗi thời kỳ của chu kì tế bào đều có thể quan sát được tất cả xác cấu trúc
Xuất hiện như trong hình
ảnh này.
d. Chỉ những vùng NST chứa xác gene ít sử dụng hoặc gene bất hoạt mới được đóng
Xoắn, còn xác gene
thường
Xuyên sử dụng luôn ở trạng thái sợi mảnh.
III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 36: 375538 người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân, số NST trong tế bào
A. 92. B. 23. C. 46. D. 54.
Câu 37. 375539 Một loài có 2n = 18 thì ở kì giữa của nguyên phân, mỗi tế bào có bao nhiêu NST kép?
A. 9. B. 18. C. 36. D. 14.
Câu 38: 375540 Trong cấu trúc của NST, mỗi nuleosme được cấu trúc bởi một đoạn DNA quấn bao nhiêu vòng
quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histon?
Câu 39: 375541 một loài bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, 2 tế bào sinh tinh trên một thể đực kiểu gene
AaBbDd giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?
Câu 40: 375542 Qúa trình giảm phân gồm bao nhiêu lần phân bào?

Preview text:

BÀI 7: NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN TẾ BÀO
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. 375507 Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là A. nucleosome. B. nucleotide. C. amino acid. D. protein histone.
Câu 2. 375508 Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là
A. DNA và protein histone. B. DNA và mRNA. C. DNA và tRNA. D. RNA và protein .
Câu 3. 375509 Trong chu kì tế bào, NST được quan sát rõ nhất ở kì nào sau đây? A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 4. 375510 NST nằm ở những vị trí nào trong tế bào? I. Trên màng tế bào. II. Trong nhân tế bào. III. Trong tế bào chất. IV. Trên màng nhân. A. 3. B. 2 C. 1. D. 4.
Câu 5. 375511 Vùng trình tự nào sau đây giúp cho NST liên kết với thoi phân bào? A. Đầu mút NST. B. Tâm động.
C. Đầu mút cánh dài.
D. Trình tự khởi đầu nhân đôi DNA.
Câu 6. 375512 Trình tự nucleotide trong DNA có tác dụng bảo vệ và làm xác NST không dính vào nhau nằm ở
A. hai đầu mút NST. B. eo thứ cấp. C. tâm động.
D. điểm khởi sự nhân đôi.
Câu 7. 375513 Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc gồm một đoạn DNA chứa 146
cặp nucleotide quấn quanh 8 phân tử protein histone được gọi là A. sợi cơ bản.
B. sợi nhiễm sắc. C. chromatide. D. nucleosome.
Câu 8. 375514 Mức Xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là A. nucleosome.
B. Sợi nhiễm sắc. C. Sợi siêu Xoắn. D. Sợi cơ bản.
Câu 9. 375515 Trong xác mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và
sợi nhiễm sắc thể (sợi chất nhiễm sắc) có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 11 nm. B. 11nm và 300 nm. C. 11 nm và 30 nm. D. 30 nm và 300 nm
Câu 10. 375516 Một tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kì sau của giảm phân II, người ta đếm được 24 nhiễm
sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là A. 2n = 11. B. 2n = 24. C. 2n = 22. D. 2n = 48.
Câu 11. 375517 Một tế bào sinh dục lưỡng bội của loài 2n= 12, khi thực hiện nguyên phân thì số NST ở mỗi tế bào ở kì sau là bao nhiêu A. 12 NST kép. B. 6 NST đơn. C. 24 NST đơn. D. 24 NST kép.
Câu 12. 375518 Một tế bào sinh dục lưỡng bội 2n= 16, khi thực hiện giảm phân số NST ở mỗi tế bào ở kì sau lần
giảm phân II là bao nhiêu? A. 8 NST kép. B. 8 NST đơn. C. 4 NST kép. D. 16 NST đơn.
Câu 13. 375519 Một tế bào có kiểu gene Aabb. Ở kì đầu của nguyên phân thì kí hiệu bộ NST của tế bào là A. AABB. B. Aabb. C. AAaaBBbb. D. AAaabbbb.
Câu 14. 375520 Ở kì nào sau đây, NST có dạng sợi đơn?
A. Kì đầu của nguyên phân.
B. Kì sau của giảm phân 2.
C. Kì giữa của nguyên phân.
D. Kì giữa của giảm phân 1.
Câu 15. 375521 Ở xác loài sinh sản vô tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ xác cơ chế nào sau đây? I. Thụ tinh. II. Nguyên phân. III. Dịch mã. IV. Phiên mã. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. 375522 Ở xác loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?
A. Nguyên phân và thụ tinh. B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. C. Nhân đôi DNA và dịch mã.
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
Câu 17. 375523 Cơ thể đực ở một loài khi giảm phân đã tạo ra tối đa 4096 loại giao tử, biết rằng trong quá trình
giảm phân có 4 cặp NST tương đồng Xảy ra trao đổi chéo tại một điểm. Bộ NST lưỡng bội của loài là A. 2n = 16. B. 2n = 10. C. 2n = 12. D. 2n = 8.
Câu 18. 375524 Cơ thể đực của một loài khi giảm phân không có đột biến đã tạo ra tối đa 2048 loài giao tử, biết
rằng trong quá trình giảm phân có Xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm ở 2 cặp NST tương đồnG, Xác cặp NST còn lại
không có trao đổi chéo. Bộ NST lưỡng bội của loài là A. 2n = 10. B. 2n = 20. C. 2n = 18. D. 2n = 16.
Câu 19. 192120 Ở ngô có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Cho biết quá trình phân bào không Xảy ra đột biến. Trong xác
giai đoạn sau đây của quá trình phân bào, có bao nhiêu giai đoạn mà trong mỗi tế bào có 20 nhiễm sắc thể đơn?
I. Pha G1 của kì trung gian.
II. Pha G2 của kì trung gian.
III. Kì giữa của nguyên phân.
IV. Kì sau của giảm phân II.
V. Kì sau của giảm phân I.
VI. Kì đầu của nguyên phân. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20. 192123 Ở xác loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây? I. Thụ tinh. II. Nguyên phân. III. Dịch mã.
IV. Phiên mã. V. Giảm phân. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21. 192124 Ở xác loài sinh vô tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây? I. Nguyên phân. II. Giảm phân.
III. Thụ tinh. IV. Phiên mã và dịch mã.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. 192125 Thứ tự xác pha trong một chu kì tế bào là:
A. S → G2 → M → G1. B. G1 → G2 → M → S.
C. G1 → S → G2 → M. D. G2 → M → G1 → S .
Câu 23. 375525 Trong xác cơ chế di truyền sau đây, có bao nhiêu cơ chế Xảy ra với 1 NST thường ? I.
Nhân đôi ở kì trung gian của nguyên phân và giảm phân.
II. Phân ly trong giảm phân.
III. Tổ hợp tự do trong thụ tinh.
IV. Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24. 375526 Khi nói về cấu trúc của NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở kì đầu của quá trình phân bào, NST tồn tại ở trạng thái đơn thành từng cặp gọi là cặp NST tương đồng.
B. Sợi chromatin (sợi nhiễm sắc) có đường kính 30nm và chứa nhiều đơn vị nucleosome.
C. Ở kì sau của quá trình nguyên phân NST ở trạng trạng thái duỗi Xoắn cực đại và tồn tại ở trạng thái kép.
D. Mỗi NST ở tế bào nhân thực chứa nhiều phân tử DNA, mỗi phân tử DNA chứa nhiều gene. Câu 25. 375527
Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. NST được quan sát rõ nhất ở kì giữa của nguyên phân.
II. Hình thái của NST biến đổi qua xác kì phân bào.
III. Giới tính của một loài phụ thuộc vào sự có mặt của cặp NST giới tính trong tế bào.
IV. Mỗi NST điển hình đều chứa xác trình tự nucleotide đặc biệt gọi là tâm động. V. Được di truyền nguyên vẹn từ mẹ sang con. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. CÂU HỎI ĐÚNG SAI Câu 26. 375528 Khi nói về cơ chế biến dị ở cấp tế bào, xác nhận
định sau là ĐÚNG hay SAI? a. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
b. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ là phân tử DNA trần, dạng vòng mạch kép.
c. Tất cả xác loài đều có bộ NST lưỡng bội (kí hiệu là 2n).
d. Loài có trình độ tiến hoá càng xao thì có bộ NST với số lượng càng lớn.
Câu 27. 375529 Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Thành phần của nhiễm sắc thể gồm RNA và chủ yếu là protein histon. b.
Mỗi nucleosome gồm một đoạn DNA có khoảng 146 cặp nucleotide quấn 1 vòng quanh một khối cầu gồm 8 phân tử histon. c.
Ở xác loài lưỡng bội, NST thường được tồn tại thành từng cặp tương đồng, trong đó 1 chiếc có nguồn
gốc từ bố; một chiếc có nguồn gốc từ mẹ. d.
Thứ tự cuộn Xoắn của NST là: nucleosome  Sợi cơ bản  Sợi nhiễm sắc  Vùng siêu Xoắn 
Chromatide. Câu 28. 375530 Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI?
a. Tâm động là trình tự nucleotide đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nucleotide này.
b. Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về xác cực
của tế bào trong quá trình phân bào.
c. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
d. Tâm động là những điểm mà tại đó DNA bắt đầu tự nhân đôi.
Câu 29: 375531 Khi nói về phân bào nguyên phân, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Xảy ra tại cơ quan sinh dưỡng và vùng sinh sản của cơ quan sinh dục.
b. DNA nhân đôi Xảy ra ở kì trung gian dẫn đến NST nhân đôi ở kì này (Giai đoạn G1).
c. NST đóng Xoắn ở kỳ trước, co Xoắn tối đa ở kỳ giữa vào kì sau mỗi NST kép đều bị tách thành 2 NST đơn
phân li về hai cực. Sau đó tháo Xoắn ở kì cuối.
d. Kỳ trung gian là thời kỳ sinh trưởng của tế bào, chuẩn bị cho quá trình phân bào tiếp theo.
Câu 30. 375532 Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI?
a. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
b. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Protein histone và DNA.
c. Trong tế bào Xoma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
d. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài. Câu 31. 375533 Khi nói về
NST, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a. Sợi cơ bản có đường kính 30 nm.
b. Thành phần gồm DNA và rRNA.
c. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
d. NST của xác loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở xác gene trên đó.
Câu 32. 375534 Khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a. Thành
phần của nhiễm sắc thể gồm RNA và chủ yếu là protein histon.
b. Mỗi nucleosome gồm một đoạn DNA có khoảng 146 nucleotide quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.
c. Tâm động là những điểm mà tại đó DNA bắt đầu tự nhân đôi.
d. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Câu 33. 375535Khi nói về NST giới tính, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Hầu hết sinh vật có một cặp NST giới tính và khác nhau ở hai giới.
b. Một số trường hợp con đực hoặc cái chỉ có một NST giới tính.
c. Trên cặp NST giới tính chứa xác gene quy định giới tính và xác gene quy định xác tính trạng thường .
d. Con đực mang cặp NST giới tính XY, con cái mang cặp NST giới tính XX.
Câu 34. 375536 Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật, xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
b. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa xác gene quy định tính trạng giới tính.
c. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
d. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
Câu 35. 375537 Hình ảnh dưới đây cho thấy xác cấp độ cấu trúc của NST trong tế bào nhân thực.
Xác nhận định sau là ĐÚNG hay SAI? a.
Với cấu trúc có đường kính 1400 nm cho thấy NST có hiện tượng co Xoắn cực đại nhằm tạo điều kiện
cho sự di chuyển dễ dàng khi phân li NST trong quá trình phân bào. b.
Hầu hết vật chất di truyền của tế bào nhân thực tập trung trong 1 NST điển hình, được bảo vệ bởi hệ thống protein histone. c.
Trong mỗi thời kỳ của chu kì tế bào đều có thể quan sát được tất cả xác cấu trúc Xuất hiện như trong hình ảnh này. d.
Chỉ những vùng NST chứa xác gene ít sử dụng hoặc gene bất hoạt mới được đóng Xoắn, còn xác gene
thường Xuyên sử dụng luôn ở trạng thái sợi mảnh.
III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 36: 375538 Ở người có bộ NST 2n = 46. Một tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân, số NST có trong tế bào là A. 92. B. 23. C. 46. D. 54.
Câu 37. 375539 Một loài có 2n = 18 thì ở kì giữa của nguyên phân, mỗi tế bào có bao nhiêu NST kép? A. 9. B. 18. C. 36. D. 14.
Câu 38: 375540 Trong cấu trúc của NST, mỗi nuleosme được cấu trúc bởi một đoạn DNA quấn bao nhiêu vòng
quanh khối cầu gồm 8 phân tử protein histon?
Câu 39: 375541 Ở một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, có 2 tế bào sinh tinh trên một cơ thể đực có kiểu gene
AaBbDd giảm phân sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?
Câu 40: 375542 Qúa trình giảm phân gồm bao nhiêu lần phân bào?