lOMoARcPSD| 45469857
CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP
Câu 1 :nhu cu là gì ?
A La cm giác thiếu ht một cái gì ó mà con người cm nhận ược
B .Là mt nhu cầu ặc thù tương ứng với trình ộ văn hóa và nhân cách ca cá th
C .Là mong muốn uơcj kèm them iều kin có kh năng thanh toán
D .Tt c các phương án trên ều úng
Đ/a :a
Câu 2 :Nhu cu của con người có ặc iểm gì ?
A . Đa dạng phong phú và luôn biến ổi
B . Đa dạng phong phú và luôn c nh
C .C th và luôn biến ổi
D . C A và C
Đ/a :a
Câu 3 :Hàng hóa là gì ?
A .Là nhng th có th thỏa mãn ược mong mun hay nhu cu, yêu cầu và ưc cung
cp cho th trường nhm mục ích thỏa mãn ng ười sn xut
B .Là nhng th có th thỏa mãn ược mong mun hay nhu cu, yêu cầu và ược cung
cp cho th trường nhm mục ích thỏa mãn người tiêu dùng
C .C A và B
D . Tt c u sai
/a:a
Câu 4: Theo Philip Kotler thì mi quan h gia nhu cu c thhang hóa my cp
?
A . 3
B . 4
C . 5
D . 6
Đ/a :a
Câu 5 :Tìm câu tr li sai : Mi quan h gia nhu cu c th và hang hóa uơc thể hin
A .Nhu cu c th ược tha mãn mt phn
B .Nhu cu c th ko ược tha mãn
C .Nhu cu c th ược tha mãn hoàn toàn
D .Tt c diu sai
Đ/a :d
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 6: Trao ổi là gì :
A Là hành vi trao và nhn mt th gì ó mà cả 2 phía mong mun
B .Là hành vi trao và nhn mt th gì ó mà cả 2 ko mong mun
C .Là hành vi trao và nhn mt th gì ó mà chỉ có 1 bên mong mun
D .C A và C
Đ/a :a
Câu 7 Trao ổi cn có mấy iều kin
A . 2
B . 3
C . 4
D . 5
Đ/a c
Câu 8 Để thc hiện giao dich người ta cần các iều kin nào
A .Hai vt có giá tr
B .Tha thuận các iều kin giao dich
C .Thời gian và ịa iểm ưc tha thun D . Tt c các phương án trên Câu 9 Th trường
là gi ?
A .Là mt tp hp những người mua hang hin có và s
B .Là mt tp hp những người bán hang hin có và s
C .Là mt tp hp những người sn xut hin có và s
D .Tt c các phương án trên
Đ/a A
Câu 10 Câu 10 Marketing là ?
A . là hoạt ộng của con người nhm tha mãn các nhu cầu thông qua trao ổi
B .Là mt quá trình mà ó cấu trúc nhu cu v hang hóa và dch v ược d oán và
ược tha mãn thong qua mt quá trình bao gn nhn thức thúc ẩy và phân phi
C .Là s d oán ,sự qun lý ,s iều chnh và s tha mãn nhu cu thong qua quá trình
trao ổi
D .Tt c ều úng Đ/A: C
Chương 2
Câu 1 Qun lý
Marketing là ?
A .Là mt quá trình phân tích xây dng,thc hin và kim tra
B .Là mt quá trình qun lý và kim tra
C .Là mt quá trình phân tích ,qun lý và kim tra
lOMoARcPSD| 45469857
D .C a và b
Đ/a a
Câu 2 ND ca qun lý marketing gm
A Qun lý hin trng cu
B Qun lý các loi hình chiến lược và h thng marketing hn hp
C Quan niêm qun lý Marketing
D Tt c các phương án trên
Câu 3 Theo Philip Kotler có my quan nim cơ bản tạo cơ sở cho quá trình qun
Marketing các DN
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a c
Câu 4 Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình qun lý Marketing
các DN gm :
A Hoàn thin SX và hàng hóa
B .Gia tăng nỗ lc TM
C .Quan nim Marketing và quan nim marketing ạo ức xã hi
D .Tt c các phương án trên
Câu 5 Người M có câu ngn ng vui "Nếu hoàn thiện ưc chiếc by chut thì trời ã
ti " Câu ngn ngy muốn nói ến quan nim nào ?
A Quan nim Marketing
B Quan nim hoàn thin SX
C Quan niện gia tăng nỗ lc TM
D Quan nim hoàn thin hang hóa
Đ/a D
Cau 6 Gii pháp hoàn thin sn xut bao gm
A . Gii pháp v công ngh
B .V qun lý
C .Nâng cao k năng của người lao ộng
D . C a, b,c
Câu 7 “Chỉ bán cái mà khách hàng cn ch ko bán cái doanh nghiệp có” Dn ã vận
dng quan nin nào ?
A Quan nim hoàn thin sn phm
lOMoARcPSD| 45469857
B .Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
C Quan nim marketing
D Quan nim hoàn thin sn phm
Đ/a c
Câu 8 Quan niệm Marketing ạo ức Xã hi cn phi cân bng my yếu t
A .2
B .3
C .4
D .5
Đ/a b
Câu 9 Xét góc ộ Marketing theo Philip Kotler có nhng loi nhu cu nào ?
A .Cu tiêu cc ,cu tim năng ,cầu ầy ủ
B .Cu quá tha , cu suy gim và cu thất thường
C .Không có cu và nhu cu có hi
D .Tt c các phương án trên
Câu 10 Chiến lược Marketing ược hiu là ?
A .Mt h thng các quyết ịnh KD mang tính dài hn mà DN cn thc hin nhm ạt ti
các mục tiêu ặt ra
B .Mt h thng các quyết ịnh KD mang tính ngn hn mà DN cn thc hin nhm t
ti các mục tiêu ã ặt ra
C .Mt h thng các quyết ịnh KD mang tính ngn hn và dài hn mà DN cn thc
hin nhằm ạt ti các mục tiêu ã ề ra
D .Tt c u sai
Đ/a a
Chương 3
Câu 1 Theo Philip Kotle h thng thong tin Marketing gm nhng b phn nào ?
A .Chế báo cáo ni b ,b phn thu thp thong tin marketing,b phn nghiên cu
marketing và b phn phân tích thong tin maketing
B . B phn thu thp thong tin marketing,b phn nghiên cu marketing và b phn
phân tích thong tin maketing, b phn thc hin marketing
C . B phn nghiên cu marketing và b phn phân tích thong tin maketing, b phn
thc hin marketing, b phận ánh giá kết qu marketing
D .Tt c u sai
Đ/a a
Câu 2 Nhim v nghiêm cu Marketing gn
lOMoARcPSD| 45469857
A . Đặc tính ca th trường ,các xu thế hoạt ộng kinh doanh và hàng hóa của ối th
cnh tranh
B .S phn ng của khách hang ối vi mt hang mi
C .D báo ngn hn và dài hn
D .c A,B,C
Câu 3 Nghiên cu Marketing là gì ?
A . Đó là quá trình thu thập,tp hp,ghi chép ,phân tích và x các d liu có liên
quan ến marketing hang hóa và dch v nhằm ạt ti các mc tiêu nhất ịnh trng hoạt
ng kinh doanh
B .Đó là quá trình thu thập,ghi chép ,phân tích và x lý các d liệu có liên quan ến
marketing hang hóa và dch v nhằm ạt ti các mc tiêu nhất ịnh trng hoạt ộng
kinh doanh
C . Đó là quá trình tập hp,ghi chép ,phân tích và x lý các d liệu có liên quan ến
marketing hang hóa và dch v nhằm ạt ti các mc tiêu nhất ịnh trng hoạt ộng
kinh doanh
D Tt c các phương án trên
Đ/a A
Câu 4 Quá trình nghiên cu Marketing gm my bước
A . 3
B . 4
C . 5
D . 6
Đ/a c
Câu 5 S liệu thông tin ược thu thp t
A .thông tin sơ cấp
B .Thông tin th cp
C .Thông tin sơ cấp và th cp
D .Thông tin sơ cấp ,trung cp và th cp
Đ/a c
Câu 6 Phân tích d liu là bước th my trong quá trình nghiên cu Marketing
A .2
B .3
C .4
D .5
Đ/a c
Câu 7 PP chính ể thu thp d liu gm ?
lOMoARcPSD| 45469857
A .Kho sát ,quan sát ,thc nghim và mô phng
B .Tìm kiếm ,kho sát ,thu thp và ghi chép
C .Thu thp ,ghi chép và mô phng
D .Tt c a,b,c
Câu 8 Có 2 phương thức chn mu là
A .Chn mu xác sut và chn mu có ch nh
B .Chn mu chi tiết và chn mu xác sut
C .Chn mu ch nh và chn mu chi tiết
D .Chn mu xác sut và chon mu tng hp
Đ/a a
Câu 9 H thng thong tin marketing là gì ?
A .H thng lien kết giữa con người và thiết b với các phương pháp hoạt ộng hp lý
nhm thu thp và x lý thông tin
B .H thng liên kết giữa con người và con ng ười với các phương pháp hoạt ộng hp
lý nhm thu thp và x lý thông tin
C . H thng liên kết gia Doanh nghip và khách hàng vi các phương pháp hoạt ng
hp lý nhm thu thp và x lý thông tin
D .Tt c c các p/a trên
Đ/a a
Câu 10 Nhà qun lý marketing t
A .Sách báo và tp chí chuyên ngành
B T i lý và các nhà bán buôn
C T i th và ca nhng t chc
D Tt c các p/a trên
Chương 4
Câu 1 Có my nhóm trong môi trường marketing
A .2
B .3
C .4
D .5
Đ/a 2
Câu 2 Nhóm nhân t vi mô gm nhng loi nhân t nào ?
A Nhân t công ty ,nhà cung cp
B .Người môi gii marketing và khách hang
C . Đối th cnh tranh và công chúng trc tiếp
lOMoARcPSD| 45469857
D . C a,b,c
Câu 3 Có my nhóm khác hàng ca DN
A .2
B .3
C .4
D .5
Đ/a b
Câu 4 Độc quyn nhóm xut hin khi
A . Trên th trường tn ti nhiu nhà cnh tranh,kinh doan nhiu mt hàng
B .Trên th trường tn ti mt s ít nhà cnh tranh và kinh doanh cùng mt mt hàng
C .Trên th trường tn ti mt s ít nhà cnh tranh và kinh doanh nhiu mt hàng
D . C A và C
Đ/a b
Câu 5 Câu nào không phải là ặc iểm của ộc quyn nhóm
A .Quy mô th trường rt lớn và ược phân oạn
B .Khng chế mt hoặc hơn một oạn th trưng
C . Được to ra do mt s hay mt nhóm các nhà sn xut
D . Tt c u sai
Câu 6 Cnh tranh thuầng túy còn ược gi là ?
A .Cnh tranh không hoàn ho
B Cạnh tranh ộc quyn
C Cnh tranh hoàn ho
D Tt c u sai
Đ/a c
Câu 7 Người ta phân loi công chúng trc tiếp ca doanh nghip thành nhng loi nào
A . Công chúng thuộc các phương tiện thông tin ại chúng ,công chúng thuộc cơ quan
nhà nước
B .Nhóm hành ộng vì li ích công dân và ni b doanh nghip
C . A và B
D .Tt c u sai
Đ/a c
Câu 8 Nhóm nhân t vĩ mô gồm
A .Kinh tế ,nhân khu và khoa hc công ngh
B .Văn Hóa và chính trị
C .Khác hàng và ối th cnh tranh
lOMoARcPSD| 45469857
D ch có A và B
Câu 9 Môi trường nhân khu gm nhng khía cnh nào ?
A Quy mô và tốc ộ ng dân số
B Trình ộ hc vấn và thay ổi trong phân phi li thu nhp
C Thay ổi trong gia ình và nơi cư trú
D c a,b,c
Câu 10 Theo quy lut Engel khi thu nhp kh dng và thu nhập ròng tăng lên thì
A Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
B Các khon chi tiêu và s sn sang mua của người tiêu dung cũng tăng lên
C Các khoản chi tiêu cũng giảm i
D .Tt c u sai
Đ/a b
Chuơng 5
Câu 1 Theo quan nim marketing thì th truờng uợc hiu là ?
A .Là tp hp những ngưi mua hang hin ti và tiềm năng
B . Là tp hp những người mua hang quá kh và hin ti
C .C A và B
D .Không câu nào úng
Đ/a a
Câu 2 Theo quan nim kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng uc hiu là
A là tp hp những người mua hàng hin ti và tiềm năng
B .Là tp hp nhng ngơi mua hàng quá khứ và hin ti
C Là những nhóm người mua và ngui bán thuc hin nhng giao dich liên quan ti
bt ký nhng th gì có giá tr
D .C A và C
Đ/a c
Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác th trường mc tiêu mt cách tt nht Dn phi tp
trung vào loi nhim v chính nào ?
A Khai thác th trường hin có bng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trung này vi
nhiu gii pháp khác nhau
B Tìm mọi phuơng thức có th m rng ranh gii th trung hin ti
C Khai thác th trừơng mới vi nhiu loi sn phm mi
D C A và B
Đ/a d
Câu 4 DN ã phân chia thị trung thành nhng loi nào trong nhng loi sau
lOMoARcPSD| 45469857
A Th trung tim năng ,thị trung thc tế ,th trung mc tiêu và th trung cn
thâm nhp
B Th trung tim năng,thị trung mc tiêu ,th trung ngn hn và th trung dài
hn C Th trung mc tiêu th trung ngn hn ,trung hn và dài hn
D .Tt c a,b,c
Đ/a A
Câu 5 Th trường tiền năng uợc hiu là
A Th trung mà DN có th khai thác trong tuơng lai
B Th trung mà DN có th khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa
mua hàng của DN và khách hàng ang mua hàng của ối th
C Th trường mà DN ang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai
D Tt c u sai
Đ/a b
Câu 6 th trung thc tế uợc hiu là
A Th trung mà DN có th khai thác trong tuơng lai
B Th trung chiếm phn ln doanh s bán ca DN
C Th truờng mà DN ang khai thác
D Th trung DN có th chiếm lkĩnh và gia tăng thị phn
Đ/a c
Câu 7 Phân oạn th trung là gì?
A .Là quá trình phân chia th trung thành những oạn nh hơn mạng tính không ng
nht
B .Là quá trình phân chia th trung thành những oạn nh hơn mạng tính ồng nht cao
C . Là quá trình phân chia th trung thành những oạn khác bit mng tính không ng
nht
D .Tt c ều úng
Đ/a b
Câu 8 Tiêu thức phân oạn th trung gm nhng tiêu thc nào duới ây?
A Địa lý kinh tế , ặc iểm nhân khu hc và li sng hành vi
B Kinh tế xa hội , ặc iểm nhn khu hc và li sng hành vi
C Khoa hc công ngh , ịa lý kinh tế và ặc iểm nhân khu hc
Đ/a a
Câu 9 Phân oạn th trung tạo cơ hội cho các DN nào ?
A Doanh nghip ln
B Doanh nghip va và nh
C Doanh nghip mi thành lp
lOMoARcPSD| 45469857
D c a,b,c
Đ/a b
Câu 10 Định v sn phẩm trên oạn th trung la chn là buc th my trong phát trin
mt kế hoạch phân oạn c th
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a 5
Chuơng 6
Câu 1 Marketing phân loi khách hàng trong nuc thành nhng loi nào ?
A Cá nhân và t chc
B Cá nhân và doanh nghip
C Doanh nghip và t chc
D c a,b,c
Đ/a a
Câu 2 Chn câu tr lời úng nhất v tiến trình quyết ịnh mua ca khách hàng là ngui
mua cá nhân
A Nhn thc vấn ề,tìm kiếm thong tin
B Đáng giá các phuơng án lựa chn
C Quyết ịnh mua hàng và thái ộ sau khi mua hàng
D T c các phương án trên
Đ/a d
Câu 3 Người mua hàng t chúc hay còn gọi là người tiêu dung t chức ưc hiu là
A Nhng t chc mua hàng hóa và dch v phc v cho các nhu cu hoạt ộng chung
B Nhng t chc mua hàng hóa và dch v phc v sn xuất , ể bán li
C A hoc B
D Không có phương án nào úng
Đ/a c
Câu 4 Người tiêu dung t chc so với người tiêu dung cui cùng có s khác bit v
A .Bn cht s dng
B Bn cht chn nhà cung cp
C Bn cht mua hàng
D c a,b,c
Đ/a c
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 5 Ngui tiêu dung t chc khi mua hàng thung vn dụng các phương pháp phân
tích ặc thù nào ?
A Phương pháp phân tích giá trị sn phm và Phuơng pháp phân tích giá trị tp trung
B Phương pháp phân tích giá trị sn phm và phuơng pháp ánh giá nhà cung cấp
C Phuơng pháp ánh giá nhà cung cấp và phuơng pháp phân tích giá trị tp trung
D C a,b,c
Đ/a b
Câu 6 Vi nhng hợp ồng mua hàng quan trng và phc tp những người tiêu dùng t
chức thường s dng cách thc nào?
A Mua hàng trc tiếp
B Mua hàng gián tiếp
C Đấu thầu và thương lưng
D C A và B
Đ/a c
Câu 7 V phuơng diện tiếp cn th trường thì người tiêu dùng t chc có những ặc iểm
nào ?
A Nhu cu của người tiêu dùng t chc bt ngn t nhu cu của người tiêu dùng cui
cùng
B S lượng ngừơi tiêu dung tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu
dùng cui cùng
C Người tiêu dung t chc thuờng mua theonh ký thông qua hợp ồng
D C a,b,c
Câu 8 Có 2 loi hình thc dch v mà người tiêu dùng t chức thường yêu cu là
A Dch v trc tiếp và dch v tương tác
B Dch v gián tiếp và dch v tuơng tác
C Dch v i din và dch v tuơng tác
D Không có câu nào úng
Đ/a c
Câu 9 Phát trin mt kế hoch mua của ngưi tiêu dùng t chc bao gm my bước ?
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a d
Câu 10 Tìm kiếm nhà cung cấp là bước th my trong kế hoch mua của người têu
dùng t chc ? A Bước 2
lOMoARcPSD| 45469857
B Bứơc 3
C Bước 4
D Bước 5
Đ/a b
Chương 7
Câu 1Mục ích xây dng kế hoch hóa chiến lược Marketing là ?
A Ch ra ịng hướng ca công ty
B Giúp công ty phan b ngun nhân lc hp lý
C Giúp các b phn ca công ty t ánh giá ,nhận thc v những iểm mng và iểm yếu
ca mình
D c a,b,c
Câu 2 Xây dng kế hoch chiến lược marketing là
A Nhm tiếp cn th trường ,nghiên cu sân sau cảu ai ó và dành những th phn ln
hơn tại nhng th trường hn chế
B Nhm tiếp cn th trường mi,nghiên cu sân sau cảu ai ó và dành nhng th phn
nh hơn tại nhng th trường hn chế
C Nhm tiếp cn th trường ,nghiên cu sân sau cảu ai ó và dành những th phn ln
hơn tại nhng th trường không hn chế
D Không câu nào úng
Đ/a a
Câu 3 Kế hoch Marketing có th ựơc phân loại theo
A Thi gian ,quy
B Thời gian ,quy mô và phương thức thc hin
C Thời gian ,không gian ,quy mô và phương thức thc hin
D c a,b,c
Đ/a b
Câu 4 Kế hoc Marketing trung hn có thi gian là ?
A 2-3 năm
B 2- 4 năm
C 2-5 năm
D 2 -6 năm
Đ/a b
Câu 5 kế hoch Marketing dài hn có thi gian là ?
A 5 10 năm
B 5 12 năm
C 5 15 năm
lOMoARcPSD| 45469857
D c a và c
Đ/a d
Câu 6 Người ta có th xây dng các kế hoc marketing theo cách thc nào ?
A T dười lên trên
B T trên xuống dưới
C A hoc B
D A và B
Đ/a c
Câu 7 Quy trình xây dng và thc hin kế hoch bao gm mấy bước
A 5
B 6
C 7
D 8
Đ/a c
Câu 8 Thiết lp các b phn KD chiến lược là bước th my trong quy trình XD và
thc hin kế hoch hóa chiến lược marketing
A Bước 1
B Bước 2
C Bước 3
D Bước 4
Đ/a b
Câu 9 SBU là gì ?
A Là một ơn vị ,mt dây truyn sn xut hay mt b phn sn phm t ch c lp
bên trong công ty vi mt th trường xác ịnh và một người quản lý ,lãnh ạo có trách
nhim
B Là một ơn vị ,mt dây truyn phân phi hay mt b phn sn phm t ch c
lp bên trong công ty vi mt th trường xác ịnh và một người quản lý ,lãnh ạo có
trách nhim
C Đơn vị ,mt dây truyn sn xut và mt b phn sn phm t ch c lp bên
trong công ty vi mt th trường xác ịnh và một người quản lý ,lãnh ạo có trách nhim
D Là một ơn vị ,mt dây truyn sn xut hay mt b phn sn phm t ch c lp
bên trong công ty vi mt th trường c th và một người quản lý ,lãnh ạo có trách
nhim Đ/a a
Câu 10 Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sa - ? –Con chó” ề cp ti ma trn nào ?
A Cơ hội th trường sn phm
B BCG
C PIMS
lOMoARcPSD| 45469857
D GE
Đ/a b
Chương 8
Câu 1 Theo Philip Kotler thì sn phm là gì ?
A Là nhng cái gì có th cung cp cho th trường ,do th trường òi hỏi và tha mãn ược
nhu cu th trường
B Là nhng cái gì có th cung cp cho th trường ,do th trường òi hỏi và tha mãn ược
nhu cu khách hàng
C Là nhng cái gì có th cung cp cho th trường ,do th trường òi hỏi và tha mãn ược
nhu cu th trung và khách hàng
D Tt c u sai
Câu 2 Cu trúc sn phẩm ược xác ịnh theo nhng cấp ộ nào ?
A Sn phm hu hình ,sn phm vô hình và sn phm thc
B Sn phm hu hình ,sn phm vô hình và sn phm m rng
C Sn phm hu hình ,sn phm thc và sn phm m rng
D C a và b
Đ/a c
Câu 3 Sn phm tiêu dùng gm có
A Hàng hóa thiết yếu
B Hàng hóa lâu bn
C Hàng hóa ặc bit
D c a,b,c
Câu 4 “Mua thuần túy ,mua lp li ,mua có s cân nhc và mua có kế hoạch” muốn
nhc ti kiu tiêu dùng nào ?
A Tiêu dùng hàng ngày
B Hàng ng cu
C Hàng mua theo tùy hng
D C b và c
D/a c
Câu 5 Hàng hóa tiêu dùng lâu bền ược chia làm nhng nhóm chính nào ?
A Hàng hóa dựa trên ặc im và loi hàng hóa
B Hàng hóa da trên giá c
C Hàng hóa da trên công dng sn phm
D C a và b
Đ/a d
Câu 6 Sn phm Dch v gm nhng loi sn phm nào ?
lOMoARcPSD| 45469857
A Sn phn dch v tiêu dùng ,sn phâqmr dch v công nghip
B Sn phm dch v công nghip và nông nghip
C Sn phm dch v hàng hóa và tiêu dùng
D c a vá c
Đ/a a
Câu 7 Hình thc qun lý sn phm gm
A Giám ốc Marketing và giám ốc sn phm
B Hội ồng kế hoch sn phm
C Giám óc sản phm mi và nhóm qun lý sn phm
D c a ,b,c
Câu 8 C mi sn phm ược ưa ra thị trường thì hội ồng tm ngng hoạt ộng .Đây là
hình thức t chc qun lý sn phm nào ?
A Nhóm qun lý sn phm
B Giám óc sản phm mi
C Giám ốc Marketing
D Hội ồng kế hoch sn phm
D/a d
Câu 9 Vòng ời sn phm là ?
A Là quãng thi gian phm tn ti thc s trên th trường k t khi sn phẩm ược
thương mại hóa ti khi b ào thải khi th trường
B Là quãng thi gian phm tn ti trên th trường k t khi sn phẩm ược thương mại
hóa ti khi b ào thải khi th trường
C Là quãng thi gian phm tn ti thc s trên th trường k t khi sn phẩm ược ưa ra
th trường ti khi b ào thải khi th trưng
D Tt c u sai
Đ/a a
Câu 10 Sp xếp nào úng với vòng ời sn phm ?
A Gii thiu truởng thành ,tăng trưởng và suy thoái
B Gii thiệu ,tăng trưởng ,trưởng thành và bão hòa
C Gii thiệu, tăng trưởng ,trưởng thành và suy thoái
D Tt c u sai
Đ/a c
Chương 9
Câu 1 Hoạc ịnh mc tiêu trong chính sách giá gm ?
A Doanh s bán và li nhun
B Mc tiêu th phn và dẫn ầu chất lượng sn phm
lOMoARcPSD| 45469857
C Mc tiêu cn thiết khác
D C a,b,c
Câu 2 Nhà sn xuấtnh giá sn phm thấp hơn giá thị trường thì DN ang hướng ti
mc tiêu nào ?
A Doanh s bán và li nhun
B Mc tiêu th phn
C Mc tiêu cn thiết khác
D Không có câu nào úng
Đ/a b
Câu 3 Một công ty hàng không thông báo bán “vé ại h giá “ ể thu hút một lượng
khách hàng ủ ln .Vi mc giá này
A Doanh nghip luôn có lãi
B Doanh nghip ch cần ủ chi phí thun túy
C Doanh nghiệp chưa có hoặc có mt phn rt ít li nhun
D C b và c
Đ/a d
Câu 4 Mc tiêu sng st thuờng ược áp dng ới vi doanh nghip nào
A Doanh nghiệp ang phát triểm
B Doanh nghiệp ang phá sản
C Doanh nghip hoạt ng không có hiu qu
D Không câu nào úng
Đ/a c
Câu 5 Cu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loi sn phẩm ó tăng 20%
.Vy h s co giãn bng ?
A 2%
B 5%
C 0,2%
D 0.5%
Đ/a c
Câu 6 Có nhng loi chi phí nào ?
A Chi phí c nh và chi phí biến ổi
B Chi phí c nh bình quân và chi phí biến ổi bình quân
C Tng chi phí c nh và tng chi phí biến ổi bình quân
D C a ,b
Đ/a d
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 7 Xét v ngn hạn các uờng cong biu din các loi chi phí thung
A Vận ộng theo hướng dc xung
B Vận ộng theo hung dc lên
C Vận ộng theo hung dốc lên nhưng thất dn
D C a, b,c
Đ/a b
Câu 8 Xét v dài hn các uờng cong biu din các loi chi phí thung
A Vận ộng theo hướng dc xung
B Vận ộng theo hung dc lên
C Vận ộng theo hung dốc lên nhưng thất dn
D C a, b,c
Đ/a c
Câu 9 Có những chính sác ịnh giá ph biến nào ?
A Chính sách ịnh giá ht váng và dựa trên cơ sở chi phí
B Chính sách da trên nhn thc ca khách hàng và phn ng cnh tranh
C Theo ịnh hướng nhu cu và truyn thng
D c a,b.c
Câu 10 DN sn xuất ược 100 máy tính vi tng chi phí c nh là 1000000$ và tng chi
phí biến ổi là 25000$ và mong muốn thu ược mt khon li nhun là 50000$.Vy giá
bán sn phm này là
A 1057 $
B 1075$
C 1175$
D 1157$
Đ/a b
Chương 10 Câu
1 kênh phân phi là ?
A Tt c các t chức ,các ơn vị ,b phn thuc doanh nghip hoc tt c những người
liên quan ến quá trình phân phi và giúp doanh nghip tiêu th sn phm
B Tt c các t chức ,các ơn vị ,b phn hoc tt c những người liên quan ến quá
trình phân phi và giúp doanh nghip tiêu th sn phm
C Tt c các t chc ,b phn hoc tt c những người liên quan ến quá trình phân
phi và giúp doanh nghip tiêu th sn phm
D Tt c u sai
Đ/a b
Câu 2 Chức năng của kênh phân phi là ?
lOMoARcPSD| 45469857
A Nghiên cu Marketing và mua hàng
B Xúc tiến bán và dch v khách hàng
C Kế hoch hóa sn phẩm và ặt giá
D Tt c a,b,c
Câu 3 Câu nào không phi là chức năng của kênh phân phi
A Nghiên cu Marketing và mua hàng
B Xúc tiến bán và dch v khách hàng
C Nghiên cu sn phm và ối th cnh tranh
D Kế hoch hóa sn phẩm và ặt giá
Đ/a c
Câu 4 Nhà Sn xut Nhà trung gian bán l ngui tiêu dùng cui cùng là loi kênh
A 1 cp
B 2 cp
C 3 cp
D Tt c u sai
Đ/a a
Câu 5 Nhà Sn xut Nhà trung gian bán l - Nhà trung gian bán buôn Ngui tiêu
dùng cui cùng là loi kênh phân phi gián tiếp nào ?
A 1 cp
B 2 cp
C 3 cp
D Tt c u sai
Đ/a b
Câu 6 Kết hp nhà sn xut vi nhà bán buôn là kết hp theo ?
A Chiu ngang
B Chiu dc
C Chiu sâu
D Tt c a,b,c
Đ/a b
Câu 7 Mt DN muốn tăng cường và cng c v thế cu mình ti bt c nơi nào hoặc
giai oạn nào ca h thng DN nên tiến hành kết hp theo
A Chiu ngang
B Chiu dc
C Chiu sâu
D Tt c a,b,c
lOMoARcPSD| 45469857
Đ/a a
Câu 8 Ni dung nào ko phi là ni dung cu qun lý kênh phân phi ?
A Qun lý lung sn phm
B Qun lý hàng d tr
C Qun lý kho bãi vn chuyn
D Qun lý giá bán sn phm
Đ/a d
Câu 9 Quyết ịnh quan trọng ối vi hoạt ộng qun lý bao gm
A Tốc ộ quay vòng hàng hóa trong kho
B B sung hàng d tr
C Lượng hàng cn b sung
D C a,b,c
Câu 10 Mt công ty cần 4 ngày hoàn thành một ơn ặt hàng ,bán ược 10 ơn vị hàng d
tr , ể phong trường hợp hàng ến chm 1 ngày .Vy lượng hàng b sung s là ?
A 20
B 30
C 40
D 50
Đ/a d
Chương 11 Câu
1Truyn thông marketing là ?
A Là mt quá trình truyn tải thông tin do người mua thc hin nhm gây nh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhn thc của người bán
B Là mt quá trình truyn tải thông tin do người bán thc hin nhm gây nh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhn thc của người mua
C Là mt quá trình truyn tải thông tin do người sn xut thc hin nhm gây nh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhn thc của người mua
D Là mt quá trình truyn tải thông tin do người sn xut thc hin nhm gây nh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhn thc của người bán
Đ/a b
Câu 2 h thng marketing có nhng lai nhim v ch yếu nào ?
A Truyn ti thng tin v hàng hóa mà doanh nghiệp có ý ịnh cung cp cho th trường
B Chuyn ti thông tin ,hình nh tt của DN ến ngừơi tiêu dùng
C Xây dng và duy trì tt các mi quan h vi khách hàng
D Tt c các phương án trên
lOMoARcPSD| 45469857
Câu 3 S khác bit gia h thng marketing và h thng truyn thông thông marketing
A Mc tiêu chiến lược
B Chi phí thc hin
C V chức năng và mục tiêu
D C a,b,c
Đ/a c
Câu 4 Quá trình truyn tin bao gm nhng yếu t ?
A Người phát ngôn Tín hiu Ngừơi nhận
B Ngừơi phát ngôn – mã hóa người nhn
C Ngui phát ngôn tín hiu mã hóa người nhn
D C a và b
Đ/a a
Câu5 xây dng và trin khai kế hoch truyn thông marketing bao gm my bước
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a d
Câu 6 Mt kế hoch truyền thông marketing thường do mt doanh nghip nào thc
hin ?
A Doanh nghip ln
B Doanh nghip nh
C Doanh nghip va hoc ln
D Doanh nghip va hoc nh
Đ/a c
Câu 7 Xác inh mục tiêu truuyền tin là bưc th my trong kế hoch truyn thông
marketing A Buc 1 B Bước 2
C Bước 3
D Bước 4
Đ/a b
Câu 8 Thiết kế ni dung truyền tin là bước th my trong kế hoch truyn thông
marketing ? A Buc 2
B Bước 3
C Bước 4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45469857
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP Câu 1 :nhu cầu là gì ?
A La cảm giác thiếu hụt một cái gì ó mà con người cảm nhận ược
B .Là một nhu cầu ặc thù tương ứng với trình ộ văn hóa và nhân cách của cá thể
C .Là mong muốn uơcj kèm them iều kiện có khả năng thanh toán
D .Tất cả các phương án trên ều úng Đ/a :a
Câu 2 :Nhu cầu của con người có ặc iểm gì ?
A . Đa dạng phong phú và luôn biến ổi
B . Đa dạng phong phú và luôn cố ịnh
C .Cụ thể và luôn biến ổi D . Cả A và C Đ/a :a Câu 3 :Hàng hóa là gì ?
A .Là những thứ có thể thỏa mãn ược mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và ược cung
cấp cho thị trường nhằm mục ích thỏa mãn ng ười sản xuất
B .Là những thứ có thể thỏa mãn ược mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và ược cung
cấp cho thị trường nhằm mục ích thỏa mãn người tiêu dùng C .Cả A và B D . Tất cả ều sai /a:a
Câu 4: Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa ở mấy cấp ộ ? A . 3 B . 4 C . 5 D . 6 Đ/a :a
Câu 5 :Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa uơc thể hiện ở
A .Nhu cầu cụ thể ược thỏa mãn một phần
B .Nhu cầu cụ thể ko ược thỏa mãn
C .Nhu cầu cụ thể ược thỏa mãn hoàn toàn D .Tất cả diều sai Đ/a :d lOMoAR cPSD| 45469857 Câu 6: Trao ổi là gì :
A Là hành vi trao và nhận một thứ gì ó mà cả 2 phía mong muốn
B .Là hành vi trao và nhận một thứ gì ó mà cả 2 ko mong muốn
C .Là hành vi trao và nhận một thứ gì ó mà chỉ có 1 bên mong muốn D .Cả A và C Đ/a :a
Câu 7 Trao ổi cần có mấy iều kiện A . 2 B . 3 C . 4 D . 5 Đ/a c
Câu 8 Để thực hiện giao dich người ta cần các iều kiện nào A .Hai vật có giá trị
B .Thỏa thuận các iều kiện giao dich
C .Thời gian và ịa iểm ược thỏa thuận D . Tất cả các phương án trên Câu 9 Thị trường là gi ?
A .Là một tập hợp những người mua hang hiện có và sẽ có
B .Là một tập hợp những người bán hang hiện có và sẽ có
C .Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D .Tất cả các phương án trên Đ/a A
Câu 10 Câu 10 Marketing là ?
A . là hoạt ộng của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao ổi
B .Là một quá trình mà ở ó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ ược dự oán và
ược thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc ẩy và phân phối
C .Là sự dự oán ,sự quản lý ,sự iều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thong qua quá trình trao ổi
D .Tất cả ều úng Đ/A: C Chương 2 Câu 1 Quản lý Marketing là ?
A .Là một quá trình phân tích xây dựng,thực hiện và kiểm tra
B .Là một quá trình quản lý và kiểm tra
C .Là một quá trình phân tích ,quản lý và kiểm tra lOMoAR cPSD| 45469857 D .Cả a và b Đ/a a
Câu 2 ND của quản lý marketing gồm
A Quản lý hiện trạng cầu
B Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp
C Quan niêm quản lý Marketing
D Tất cả các phương án trên
Câu 3 Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN A 3 B 4 C 5 D 6 Đ/a c
Câu 4 Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN gồm :
A Hoàn thiện SX và hàng hóa B .Gia tăng nỗ lục TM
C .Quan niệm Marketing và quan niệm marketing ạo ức xã hội
D .Tất cả các phương án trên
Câu 5 Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện ược chiếc bẫy chuột thì trời ã
tối " Câu ngạn ngữ này muốn nói ến quan niệm nào ? A Quan niệm Marketing
B Quan niệm hoàn thiện SX
C Quan niện gia tăng nỗ lực TM
D Quan niệm hoàn thiện hang hóa Đ/a D
Cau 6 Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
A . Giải pháp về công nghệ B .Về quản lý
C .Nâng cao kỹ năng của người lao ộng D . Cả a, b,c
Câu 7 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có” Dn ã vận dụng quan niện nào ?
A Quan niệm hoàn thiện sản phẩm lOMoAR cPSD| 45469857
B .Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại C Quan niệm marketing
D Quan niệm hoàn thiện sản phẩm Đ/a c
Câu 8 Quan niệm Marketing ạo ức Xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a b
Câu 9 Xét ở góc ộ Marketing theo Philip Kotler có những loại nhu cầu nào ?
A .Cầu tiêu cực ,cầu tiềm năng ,cầu ầy ủ
B .Cầu quá thừa , cầu suy giảm và cầu thất thường
C .Không có cầu và nhu cầu có hại
D .Tất cả các phương án trên
Câu 10 Chiến lược Marketing ược hiểu là ?
A .Một hệ thống các quyết ịnh KD mang tính dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm ạt tới các mục tiêu ặt ra
B .Một hệ thống các quyết ịnh KD mang tính ngắn hạn mà DN cần thực hiện nhằm ạt
tới các mục tiêu ã ặt ra
C .Một hệ thống các quyết ịnh KD mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DN cần thực
hiện nhằm ạt tới các mục tiêu ã ề ra D .Tất cả ều sai Đ/a a Chương 3
Câu 1 Theo Philip Kotle hệ thống thong tin Marketing gồm những bộ phận nào ?
A .Chế ộ báo cáo nội bộ ,bộ phận thu thập thong tin marketing,bộ phận nghiên cứu
marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing
B . Bộ phận thu thập thong tin marketing,bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận
phân tích thong tin maketing, bộ phận thực hiện marketing
C . Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing, bộ phận
thực hiện marketing, bộ phận ánh giá kết quả marketing D .Tất cả ều sai Đ/a a
Câu 2 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồn lOMoAR cPSD| 45469857
A . Đặc tính của thị trường ,các xu thế hoạt ộng kinh doanh và hàng hóa của ối thủ cạnh tranh
B .Sự phản ứng của khách hang ối với mặt hang mới
C .Dự báo ngắn hạn và dài hạn D .cả A,B,C
Câu 3 Nghiên cứu Marketing là gì ?
A . Đó là quá trình thu thập,tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên
quan ến marketing hang hóa và dịch vụ nhằm ạt tới các mục tiêu nhất ịnh trọng hoạt ộng kinh doanh
B .Đó là quá trình thu thập,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan ến
marketing hang hóa và dịch vụ nhằm ạt tới các mục tiêu nhất ịnh trọng hoạt ộng kinh doanh
C . Đó là quá trình tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan ến
marketing hang hóa và dịch vụ nhằm ạt tới các mục tiêu nhất ịnh trọng hoạt ộng kinh doanh
D Tất cả các phương án trên Đ/a A
Câu 4 Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước A . 3 B . 4 C . 5 D . 6 Đ/a c
Câu 5 Số liệu thông tin ược thu thpậ từ A .thông tin sơ cấp B .Thông tin thứ cấp
C .Thông tin sơ cấp và thứ cấp
D .Thông tin sơ cấp ,trung cấp và thứ cấp Đ/a c
Câu 6 Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a c
Câu 7 PP chính ể thu thập dữ liệu gồm ? lOMoAR cPSD| 45469857
A .Khảo sát ,quan sát ,thực nghiệm và mô phỏng
B .Tìm kiếm ,khảo sát ,thu thập và ghi chép
C .Thu thập ,ghi chép và mô phỏng D .Tất cả a,b,c
Câu 8 Có 2 phương thức chọn mẫu là
A .Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ ịnh
B .Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất
C .Chọn mẫu chủ ịnh và chọn mẫu chi tiết
D .Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợp Đ/a a
Câu 9 Hệ thống thong tin marketing là gì ?
A .Hệ thống lien kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt ộng hợp lý
nhằm thu thập và xử lý thông tin
B .Hệ thống liên kết giữa con người và con ng ười với các phương pháp hoạt ộng hợp
lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
C . Hệ thống liên kết giữa Doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt ộng
hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
D .Tất cả cả các p/a trên Đ/a a
Câu 10 Nhà quản lý marketing từ
A .Sách báo và tạp chí chuyên ngành
B Từ ại lý và các nhà bán buôn
C Từ ối thủ và của những tổ chức D Tất cả các p/a trên Chương 4
Câu 1 Có mấy nhóm trong môi trường marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a 2
Câu 2 Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào ?
A Nhân tố công ty ,nhà cung cấp
B .Người môi giới marketing và khách hang
C . Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp lOMoAR cPSD| 45469857 D . Cả a,b,c
Câu 3 Có mấy nhóm khác hàng của DN A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a b
Câu 4 Độc quyền nhóm xuất hiện khi
A . Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng
B .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng D . Cả A và C Đ/a b
Câu 5 Câu nào không phải là ặc iểm của ộc quyền nhóm
A .Quy mô thị trường rất lớn và ược phân oạn
B .Khống chế một hoặc hơn một oạn thị trường
C . Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất D . Tất cả ều sai
Câu 6 Cạnh tranh thuầng túy còn ược gọi là ?
A .Cạnh tranh không hoàn hảo B Cạnh tranh ộc quyền C Cạnh tranh hoàn hảo D Tất cả ều sai Đ/a c
Câu 7 Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào
A . Công chúng thuộc các phương tiện thông tin ại chúng ,công chúng thuộc cơ quan nhà nước
B .Nhóm hành ộng vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp C . A và B D .Tất cả ều sai Đ/a c
Câu 8 Nhóm nhân tố vĩ mô gồm
A .Kinh tế ,nhân khẩu và khoa học công nghệ B .Văn Hóa và chính trị
C .Khác hàng và ối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 45469857 D chỉ có A và B
Câu 9 Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào ?
A Quy mô và tốc ộ tăng dân số
B Trình ộ học vấn và thay ổi trong phân phối lại thu nhập
C Thay ổi trong gia ình và nơi cư trú D cả a,b,c
Câu 10 Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì
A Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
B Các khoản chi tiêu và sự sẵn sang mua của người tiêu dung cũng tăng lên
C Các khoản chi tiêu cũng giảm i D .Tất cả ều sai Đ/a b Chuơng 5
Câu 1 Theo quan niệm marketing thì thị truờng uợc hiẻu là ?
A .Là tập hợp những người mua hang hiện tại và tiềm năng
B . Là tập hợp những người mua hang quá khứ và hiện tại C .Cả A và B D .Không câu nào úng Đ/a a
Câu 2 Theo quan niệm kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng uợc hiểu là
A là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B .Là tập hợp những ngừơi mua hàng quá khứ và hiện tại
C Là những nhóm người mua và nguời bán thuợc hiện những giao dich liên quan tới
bất ký những thứ gì có giá trị D .Cả A và C Đ/a c
Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất Dn phải tập
trung vào loại nhiệm vụ chính nào ?
A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với
nhiều giải pháp khác nhau
B Tìm mọi phuơng thức có thể ể mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại
C Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới D Cả A và B Đ/a d
Câu 4 DN ã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau lOMoAR cPSD| 45469857 A
Thị truờng tiềm năng ,thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập B
Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài
hạn C Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn D .Tất cả a,b,c Đ/a A
Câu 5 Thị trường tiền năng uợc hiểu là
A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai
B Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa
mua hàng của DN và khách hàng ang mua hàng của ối thủ
C Thị trường mà DN ang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai D Tất cả ều sai Đ/a b
Câu 6 thị truờng thực tế uợc hiểu là
A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai
B Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DN
C Thị truờng mà DN ang khai thác
D Thị truờng DN có thể chiếm lkĩnh và gia tăng thị phần Đ/a c
Câu 7 Phân oạn thị truờng là gì?
A .Là quá trình phân chia thị truờng thành những oạn nhỏ hơn mạng tính không ồng nhất
B .Là quá trình phân chia thị truờng thành những oạn nhỏ hơn mạng tính ồng nhất cao
C . Là quá trình phân chia thị truờng thành những oạn khác biệt mạng tính không ồng nhất D .Tất cả ều úng Đ/a b
Câu 8 Tiêu thức phân oạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới ây?
A Địa lý kinh tế , ặc iểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
B Kinh tế xa hội , ặc iểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
C Khoa học công nghệ , ịa lý kinh tế và ặc iểm nhân khẩu học Đ/a a
Câu 9 Phân oạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào ? A Doanh nghiệp lớn
B Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C Doanh nghiệp mới thành lập lOMoAR cPSD| 45469857 D cả a,b,c Đ/a b
Câu 10 Định vị sản phẩm trên oạn thị truờng lựa chọn là buớc thứ mấy trong phát triển
một kế hoạch phân oạn cụ thể A 3 B 4 C 5 D 6 Đ/a 5 Chuơng 6
Câu 1 Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào ? A Cá nhân và tổ chức
B Cá nhân và doanh nghiệp
C Doanh nghiệp và tổ chức D cả a,b,c Đ/a a
Câu 2 Chọn câu trả lời úng nhất về tiến trình quyết ịnh mua của khách hàng là nguời mua cá nhân
A Nhận thức vấn ề,tìm kiếm thong tin
B Đáng giá các phuơng án lựa chọn
C Quyết ịnh mua hàng và thái ộ sau khi mua hàng
D Tấ cả các phương án trên Đ/a d
Câu 3 Người mua hàng tổ chúc hay còn gọi là người tiêu dung tổ chức ược hiểu là
A Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ ể phục vụ cho các nhu cầu hoạt ộng chung
B Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ ể phục vụ ể sẩn xuất , ể bán lại C A hoặc B
D Không có phương án nào úng Đ/a c
Câu 4 Người tiêu dung tổ chức so với người tiêu dung cuối cùng có sự khác biệt về A .Bản chất sử dụng
B Bản chất chọn nhà cung cấp C Bản chất mua hàng D cả a,b,c Đ/a c lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 5 Nguời tiêu dung tổ chức khi mua hàng thuờng vận dụng các phương pháp phân tích ặc thù nào ?
A Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và Phuơng pháp phân tích giá trị tập trung
B Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phuơng pháp ánh giá nhà cung cấp
C Phuơng pháp ánh giá nhà cung cấp và phuơng pháp phân tích giá trị tập trung D Cả a,b,c Đ/a b
Câu 6 Với những hợp ồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ
chức thường sử dụng cách thức nào? A Mua hàng trực tiếp B Mua hàng gián tiếp
C Đấu thầu và thương lượng D Cả A và B Đ/a c
Câu 7 Về phuơng diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những ặc iểm nào ?
A Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt ngần từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
B Số lượng ngừơi tiêu dung tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
C Người tiêu dung tổ chức thuờng mua theo ịnh ký thông qua hợp ồng D Cả a,b,c
Câu 8 Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là
A Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
B Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tuơng tác
C Dịch vụ ại diện và dịch vụ tuơng tác D Không có câu nào úng Đ/a c
Câu 9 Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước ? A 3 B 4 C 5 D 6 Đ/a d
Câu 10 Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người têu
dùng tổ chức ? A Bước 2 lOMoAR cPSD| 45469857 B Bứơc 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a b Chương 7
Câu 1Mục ích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là ?
A Chỉ ra ịng hướng của công ty
B Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý
C Giúp các bộ phận của công ty tự ánh giá ,nhận thức về những iểm mạng và iểm yếu của mình D cả a,b,c
Câu 2 Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là
A Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai ó và dành những thị phần lớn
hơn tại những thị trường hạn chế
B Nhằm tiếp cận thị trường mới,nghiên cứu sân sau cảu ai ó và dành những thị phần
nhỏ hơn tại những thị trường hạn chế
C Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai ó và dành những thị phần lớn
hơn tại những thị trường không hạn chế D Không câu nào úng Đ/a a
Câu 3 Kế hoạch Marketing có thể ựơc phân loại theo A Thời gian ,quy mô
B Thời gian ,quy mô và phương thức thực hiện
C Thời gian ,không gian ,quy mô và phương thức thực hiện D cả a,b,c Đ/a b
Câu 4 Kế hoạc Marketing trung hạn có thời gian là ? A 2-3 năm B 2- 4 năm C 2-5 năm D 2 -6 năm Đ/a b
Câu 5 kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là ? A 5 – 10 năm B 5 – 12 năm C 5 – 15 năm lOMoAR cPSD| 45469857 D cả a và c Đ/a d
Câu 6 Người ta có thể xây dựng các kế hoặc marketing theo cách thức nào ? A Từ dười lên trên B Từ trên xuống dưới C A hoặc B D A và B Đ/a c
Câu 7 Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm mấy bước A 5 B 6 C 7 D 8 Đ/a c
Câu 8 Thiết lập các bộ phận KD chiến lược là bước thứ mấy trong quy trình XD và
thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing A Bước 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a b Câu 9 SBU là gì ? A
Là một ơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ ộc lập
bên trong công ty với một thị trường xác ịnh và một người quản lý ,lãnh ạo có trách nhiệm B
Là một ơn vị ,một dây truyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ ộc
lập bên trong công ty với một thị trường xác ịnh và một người quản lý ,lãnh ạo có trách nhiệm C
Đơn vị ,một dây truyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ ộc lập bên
trong công ty với một thị trường xác ịnh và một người quản lý ,lãnh ạo có trách nhiệm D
Là một ơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ ộc lập
bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý ,lãnh ạo có trách nhiệm Đ/a a
Câu 10 Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa - ? –Con chó” ề cập tới ma trận nào ?
A Cơ hội thị trường sản phẩm B BCG C PIMS lOMoAR cPSD| 45469857 D GE Đ/a b Chương 8
Câu 1 Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì ?
A Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường òi hỏi và thỏa mãn ược nhu cầu thị trường
B Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường òi hỏi và thỏa mãn ược nhu cầu khách hàng
C Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường òi hỏi và thỏa mãn ược
nhu cầu thị truờng và khách hàng D Tất cả ều sai
Câu 2 Cấu trúc sản phẩm ược xác ịnh theo những cấp ộ nào ?
A Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm thực
B Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng
C Sản phẩm hữu hình ,sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng D Cả a và b Đ/a c
Câu 3 Sản phẩm tiêu dùng gồm có A Hàng hóa thiết yếu B Hàng hóa lâu bền C Hàng hóa ặc biệt D cả a,b,c
Câu 4 “Mua thuần túy ,mua lặp lại ,mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn
nhắc tới kiểu tiêu dùng nào ? A Tiêu dùng hàng ngày B Hàng ứng cứu C Hàng mua theo tùy hứng D Cả b và c D/a c
Câu 5 Hàng hóa tiêu dùng lâu bền ược chia làm những nhóm chính nào ?
A Hàng hóa dựa trên ặc iểm và loại hàng hóa
B Hàng hóa dựa trên giá cả
C Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm D Cả a và b Đ/a d
Câu 6 Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào ? lOMoAR cPSD| 45469857
A Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng ,sản phâqmr dịch vụ công nghiệp
B Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
C Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng D cả a vá c Đ/a a
Câu 7 Hình thức quản lý sản phẩm gồm
A Giám ốc Marketing và giám ốc sản phẩm
B Hội ồng kế hoạch sản phẩm
C Giám óc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm D cả a ,b,c
Câu 8 Cứ mỗi sản phẩm ược ưa ra thị trường thì hội ồng tạm ngừng hoạt ộng .Đây là
hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào ?
A Nhóm quản lý sản phẩm
B Giám óc sản phẩm mới C Giám ốc Marketing
D Hội ồng kế hoạch sản phẩm D/a d
Câu 9 Vòng ời sản phảm là ?
A Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm ược
thương mại hóa tới khi bị ào thải khỏi thị trường
B Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm ược thương mại
hóa tới khi bị ào thải khỏi thị trường
C Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm ược ưa ra
thị trường tới khi bị ào thải khỏi thị trường D Tất cả ều sai Đ/a a
Câu 10 Sắp xếp nào úng với vòng ời sản phẩm ?
A Giới thiệu truởng thành ,tăng trưởng và suy thoái
B Giới thiệu ,tăng trưởng ,trưởng thành và bão hòa
C Giới thiệu, tăng trưởng ,trưởng thành và suy thoái D Tất cả ều sai Đ/a c Chương 9
Câu 1 Hoạc ịnh mục tiêu trong chính sách giá gồm ?
A Doanh số bán và lợi nhuận
B Mục tiêu thị phần và dẫn ầu chất lượng sản phảm lOMoAR cPSD| 45469857
C Mục tiêu cần thiết khác D Cả a,b,c
Câu 2 Nhà sản xuất ịnh giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì DN ang hướng tới mục tiêu nào ?
A Doanh số bán và lợi nhuận B Mục tiêu thị phần
C Mục tiêu cần thiết khác D Không có câu nào úng Đ/a b
Câu 3 Một công ty hàng không thông báo bán “vé ại hạ giá “ ể thu hút một lượng
khách hàng ủ lớn .Với mức giá này
A Doanh nghiệp luôn có lãi
B Doanh nghiệp chỉ cần ủ chi phí thuần túy
C Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận D Cả b và c Đ/a d
Câu 4 Mục tiêu sống sốt thuờng ược áp dụng ới với doanh nghiệp nào
A Doanh nghiệp ang phát triểm
B Doanh nghiệp ang phá sản
C Doanh nghiệp hoạt ộng không có hiệu quả D Không câu nào úng Đ/a c
Câu 5 Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm ó tăng 20%
.Vậy hệ số co giãn bằng ? A 2% B 5% C 0,2% D 0.5% Đ/a c
Câu 6 Có những loại chi phí nào ?
A Chi phí cố ịnh và chi phí biến ổi
B Chi phí cố ịnh bình quân và chi phí biến ổi bình quân
C Tổng chi phí cố ịnh và tổng chi phí biến ổi bình quân D Cả a ,b Đ/a d lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 7 Xét về ngắn hạn các uờng cong biểu diễn các loại chi phí thuờng
A Vận ộng theo hướng dốc xuống
B Vận ộng theo huớng dốc lên
C Vận ộng theo huớng dốc lên nhưng thất dần D Cả a, b,c Đ/a b
Câu 8 Xét về dài hạn các uờng cong biểu diễn các loại chi phí thuờng
A Vận ộng theo hướng dốc xuống
B Vận ộng theo huớng dốc lên
C Vận ộng theo huớng dốc lên nhưng thất dần D Cả a, b,c Đ/a c
Câu 9 Có những chính sác ịnh giá phổ biến nào ?
A Chính sách ịnh giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
B Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
C Theo ịnh hướng nhu cầu và truyền thống D cả a,b.c
Câu 10 DN sản xuất ược 100 máy tính với tổng chi phí cố ịnh là 1000000$ và tổng chi
phí biến ổi là 25000$ và mong muốn thu ược một khoản lợi nhuạn là 50000$.Vậy giá bán sản phẩm này là A 1057 $ B 1075$ C 1175$ D 1157$ Đ/a b Chương 10 Câu 1 kênh phân phối là ?
A Tất cả các tố chức ,các ơn vị ,bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người
liên quan ến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
B Tất cả các tố chức ,các ơn vị ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan ến quá
trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
C Tất cả các tố chức ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan ến quá trình phân
phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm D Tất cả ều sai Đ/a b
Câu 2 Chức năng của kênh phân phối là ? lOMoAR cPSD| 45469857
A Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C Kế hoạch hóa sản phẩm và ặt giá D Tất cả a,b,c
Câu 3 Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
A Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C Nghiên cứu sản phẩm và ối thủ cạnh tranh
D Kế hoạch hóa sản phẩm và ặt giá Đ/a c
Câu 4 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh A 1 cấp B 2 cấp C 3 cấp D Tất cả ều sai Đ/a a
Câu 5 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Nguời tiêu
dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào ? A 1 cấp B 2 cấp C 3 cấp D Tất cả ều sai Đ/a b
Câu 6 Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo ? A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c Đ/a b
Câu 7 Một DN muốn tăng cường và củng cố vị thế cảu mình tại bất cứ nơi nào hoặc
giai oạn nào của hệ thống DN nên tiến hành kết hợp theo A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c lOMoAR cPSD| 45469857 Đ/a a
Câu 8 Nội dung nào ko phải là nội dung cảu quản lý kênh phân phối ?
A Quản lý luồng sản phẩm B Quản lý hàng dự trữ
C Quản lý kho bãi vận chuyển
D Quản lý giá bán sản phẩm Đ/a d
Câu 9 Quyết ịnh quan trọng ối với hoạt ộng quản lý bao gồm
A Tốc ộ quay vòng hàng hóa trong kho B Bổ sung hàng dự trữ
C Lượng hàng cần bổ sung D Cả a,b,c
Câu 10 Một công ty cần 4 ngày ể hoàn thành một ơn ặt hàng ,bán ược 10 ơn vị hàng dự
trữ , ể ề phong trường hợp hàng ến chậm 1 ngày .Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là ? A 20 B 30 C 40 D 50 Đ/a d Chương 11 Câu
1Truyền thông marketing là ? A
Là một quá trình truyển tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhận thức của người bán B
Là một quá trình truyển tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhận thức của người mua C
Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhận thức của người mua D
Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh
hửơng tới thái ộ hành vi và nhận thức của người bán Đ/a b
Câu 2 hệ thống marketing có những laọi nhiệm vụ chủ yếu nào ?
A Truyển tải thồng tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý ịnh cung cấp cho thị trường
B Chuyền tải thông tin ,hình ảnh tốt của DN ến ngừơi tiêu dùng
C Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàng
D Tất cả các phương án trên lOMoAR cPSD| 45469857
Câu 3 Sự khác biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở A Mục tiêu chiến lược B Chi phí thực hiện
C Về chức năng và mục tiêu D Cả a,b,c Đ/a c
Câu 4 Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố ?
A Người phát ngôn – Tín hiệu – Ngừơi nhận
B Ngừơi phát ngôn – mã hóa – người nhận
C Nguời phát ngôn – tín hiệu –mã hóa – người nhận D Cả a và b Đ/a a
Câu5 xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm mấy bước A 3 B 4 C 5 D 6 Đ/a d
Câu 6 Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực hiện ? A Doanh nghiệp lớn B Doanh nghiệp nhỏ
C Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
D Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ Đ/a c
Câu 7 Xác inh mục tiêu truuyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông
marketing A Buớc 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a b
Câu 8 Thiết kế nội dung truyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing ? A Buớc 2 B Bước 3 C Bước 4