Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược lý

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược lý của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
CÂU HỎI DƯỢC LÝ
Câu 1: Thuc có th có ngun gc t
A. T nhiên C. Bán tổng hợp( PH BIN NHT)
B. Tng hp D. Sinh tng hp( HIU QU, MC)
Câu 2: Cht hoc hn hp các cht dùng ể sn xut thuc, có tác dụng dược lý gi là:
A. Tin cht C. Dược chất
B. Tá dược(Ko có tác dng) D. Hoạt chất
Câu 3: Dược ộng hc gm có my quá trình?
A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 4: Quá trình th 2 của dược ộng hc:
A. Hp thu ( Th 1) C. Chuyn hóa (Th 3) B. Phân bố ( Thứ 2)
D. Thi tr ( Th 4)
Câu 5: Quá trình “chuyển hóa” của thuc liên quan ch yếu ến cơ quan:
A. Não C. Gan
B. Tim D. Thn
Câu 6: Quá trình “thải trừ” của thuc liên quan ến cơ quan:
A. Tim C. Thận( Hòa tan)
B. Gan( Ko hòa tan) D. Da và hô hp
A,B,C ều úng
Câu 7: Thuc TELEBRIX cha iod dùng cho chp cn quang. Công dng ca thuc này
là:
A. Điều tr C. Chẩn oán
B. Phòng bnh D. Thay ổi quá trình sinh lý
Câu 8: Tác dng làm mt cm giác au của thuc tê Lidocain là:
A. Điều tr bnh C. Chẩn oán bệnh
B. Phòng bnh D. Thay ổi quá trình sinh lý
Câu 9: Nên chn mt thuc theo th nào sau ây:
An toàn(2),(Khi chn tiêm vacxin) Hiu qu(1),(Khi chn thuc)
Kinh tế(4) Tin dng(3)
Câu 10: Bt k mt thuc nào mun có tác dng dược lý phi gn lên .......... ca nó
A. khóa C. Cơ quan
B. Thụ thể D. Đường dùng
Câu 11: Dùng bethanechol, thuc gn lên th th ca acetylcholin và tăng cường tác dng
ca acetylcholin. Tác dng này là:
A. Chủ vận C. Tim lc
B. Đối vn D. Hiu qu
Câu 12: Dùng atropin, thuc gn lên th th ca acetylcholin và c chế tác dng ca
acetylcholin. Tác dng này là:
A. Ch vn C. Tim lc
B. Đối vận D. Hiu qu
Câu 13: Liều dùng thường ược xác ịnh da vào giá tr:
A. ED50 C. LD50
B. TD50 D. MEC
Câu 14: Gii hn tr liu (hay ca s tr liệu) ược xác ịnh bng:
lOMoARcPSD|36625228
A. T s LD50/ED50 C. Khoảng cách MEC ến MTC
B. T s ED50/LD50 D. Khoảng cách ED50 ến LD50
Câu 15: Ch s tr liệu ược xác ịnh bng:
A. Tỉ số LD50/ED50 B. T s ED50/LD50
C. Khoảng cách MEC ến MTC D. Khong cách ED50 ến LD50
Câu 16: Paracetamol ược phân loi là:
A. Thuốc (drug) C. Thc phm b sung
B. Chế phm sinh hc (biologic) D. Phương pháp iều tr thay thế
Câu 17: Kháng th ơn dòng HUMIRA ược dùng tr thp khớp, ược phân loi là:
A. Thuc (drug) C. Thc phm b sung
B. Chế phẩm sinh học (biologic) D. Phương pháp iều tr thay thế Câu 18:
Sâm ALIPAS h tr chức năng sinh lý nam, ược phân loi là:
A. Thuc (drug) D. Liu pháp y hc thay thế
B. Chế phm sinh hc (biologic) E. Thực phẩm chức năng
C. Thc phm b sung
Câu 19: Vi cùng 1 thuc, 1 bnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hp thu ca các ường
dùng thuc
A. Ung > Tiêm > Hô hp > Da C. Ung > hô hp > tiêm > da
B. Tiêm > ung > hô hp > da D. Tiêm > hô hấp > uống > da
Câu 20: Vi cùng 1 thuc, 1 bnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hp thu ca các ường
tiêm sau ây
A. IV > SC > IM C. IV > IM > SC
B. IM > IV > SC D. SC > IV > IM
Câu 21:Có my yếu t chính ảnh hưởng ến tác dng ca thuc
A. 2 C. 4
B. 3 ( Thuốc, BN, Môi trường) D. 5
Câu 22: Yếu t v thuc nào có th ảnh hưởng ến tác dng ca thuc
A. Trạng thái dược cht C. K thut bào chế
B. Tá dược D. Cả A, B, C ều úng
Câu 23: tr em, tác dng ca thuốc thường
A. Như người ln C. Gim hiu lc
B. Tăng mạnh hơn D. C A, B, C ều úng
Câu 24: Bnh nhân b thiếu máu tán huyết do thiếu men G6PD khi ung paracetamol.
Đây là do:
A. Dng thuc C. K thut bào chế
B. Di truyền D. Th trng bnh nhân
Câu 25: Loi thuốc gây quái thai (“chim cánh cụt”)
A. Theophyllin C. Theralene
B. Thalidomid D. Tinidazol
Câu 26: Đối tượng cần ặc biệt lưu ý khi sử dng thuc
A. Ph n có thai/cho bú C. Người suy gan/thn
B. Người già/tr em D. Cả A, B, C ều úng
Câu 27: Kháng sinh gây vàng răng ở tr em
A. Amoxicillin C. Tetracyclin
B. Penicillin D. Ciprofloxacin
lOMoARcPSD|36625228
Câu 28: Người b suy gan s gim kh năng
A. Hp thu thuc C. Thi tr thuc
B. Chuyn hóa thuc D. Cả B & C
Câu 29: Người b suy thn s gim kh năng
A. Hp thu thuc C. Thải trừ thuốc
B. Chuyn hóa thuc D. C B & C
Câu 30: Tt nht nên ung thuc vi
A. Nước trà C. Nước ngt có gas
B. Sa D. Nước tinh khiết
Câu 31: Aspirin pH 8 là dng thuc
A. Phóng thích kéo dài C. Tan dy(1-2)
B. Bao tan trong ruột(7-8) D. Phóng thích nhanh
Câu 32: Dng thuc lng mà hot cht rn không tan phân tan trong dung môi gi là
A. Dung dch C. Hỗn dịch
B. Nhũ dịch D. Tt c u sai
Câu 33: Dng thuc lng mà hot cht lỏng không ồng tan phân tan trong dung môi gi là:
A. Dung dch C. Hn dch
B. Nhũ dịch D. Tt c u sai
Câu 34: Dng thuốc nào sau ây khó bảo qun nht:
A. Viên nén bao phim C. Viên nang cng
B. Viên nang mềm( dầu cá) D. Viên nén bao ường Câu 35: ORESOL
ược bào chế dng:
A. Thuốc bột C. Thuc viên nén
B. Thuc cm D. Thuc viên nang
Câu 36: Hot cht kết hp với tá dược, qua k thut bào chế, ta có
A. Dạng bào chế C. Dng viên
B. Dng thuc D. Dng thành phm
Câu 37: Hot cht kết hp với tá dược, qua k thut bào chế, kết hp vi bao ta có:
A. Dng bào chế C. Dng viên
B. Dạng thuốc D. Dng thành phm
Câu 38: Hot cht kết hp với tá dược, qua k thut bào chế, kết hp vi bao bì, óng gói
dán nhãn cui cùng ta có:
A. Dng bào chế C. Dng viên
B. Dng thuc D. Dạng thành phẩm
Câu 39: Thuc dng uống nào sau ây cho tác dng nhanh nht:
A. Dung dịch thuốc( 1) C. Thuc cm(3)
B. Viên nén(4) D. Thuc bt(2)
Câu 40: Thuc dán có th cho tác dng
A. Ngoài da C. Toàn thân
B. Dưới lp da D. Cả A, B, C ều úng
Câu 41: Các benzodiazepin có th có tác dng nào sau ây:
A. An thần, gây ngủ C. Giãn cơ
B. Chống co giật D. Tiền mê, gây mê
Câu 42: ROTUNDA là thuc t dược liu:
A. Lc tiên C. Ct khí c
lOMoARcPSD|36625228
B. Bình vôi D. Tâm sen
Câu 43: Bước ầu tiên trong iều tr mt ng bng thuc là:
A. Dùng thuốc từ dược liệu C. Dùng thuc kháng histamin H1 c iển B. Dùng
thuc benzodiazepin D. Dùng thuc ng barbiturat Câu 44: Thuốc nào sau ây là
thuốc ng loi kháng histamin H1?
A. Phenobarbital C. Eszopiclon
B. Diazepam D. Doxylamin
Câu 45: Thuốc nào sau ây là thuốc ng nhóm barbiturat?
A. Diazepam C. Pentobarbital
B. Clorazepate D. Alimemazin
Câu 46:Thuốc nào sau ây là thuốc nhóm benzodiazepin?
A. Thipental C. Phenobarbital
B. Bromazepam D. Alimemazin
Câu 47: Thuc ng o sau ây thuốc nhóm thuc ng “Z”
A. Flunazepam C. Secobarbital
B. Clorpheniramin D. Zaleplon
Câu 48: Các nhóm thuc có an thn, gây ng khác nhóm benzodiazepin bao gm:
A. Nhóm kháng histamin H1 C. Thuốc chống trầm cảm
B. Thuốc chống loạn thần D. Melatonin và dẫn chất
Câu 49: Th th ca các thuc an thn y ng thường là:
A. GABA C. Histamin H2
B. Glutamat D. µ-opioid
Câu 50: Vai trò ca diazepam trong gây mê:
A. Tiền mê C. Gây mê hô hp
B. An thần, giải lo âu D. Gây mê tĩnh mạch
Câu 51: Thiopental natri là thuc gây mê loi (T HÌNH)
A. Hô hp C. Tin mê
B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 52: Fentanyl là thuc gây mê loi:
A. Hô hp C. Tin mê
B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 53: Propofol là thuc gây mê loi:
A. Hô hp C. Tin mê
B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 54: Atracurium là thuc gây mê loi:
A. Hô hp C. Tin mê
B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 55: Sevofluran là thuc gây mê loi:
A. Hô hấp C. Tin mê
B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 56: Ngun gc ca morphin:
A. Cây cn sa C. Cây coca
B. y anh ào D. Cây anh túc
Câu 57: Thuốc nào sau ây không là thuc gim au chính?
A. Morphin C. Drotaverin( giảm au phụ)
lOMoARcPSD|36625228
B. Diclofenac D. Acetaminophen( giảm au)
Câu 58: Thuốc nào sau ây là thuốc giảm au trung ương?
A. Aspirin C. Meloxicam( Chng viêm)
B. Ibuprofen( Kháng viêm) D. Dextropropoxyphen Câu 59: Opioid
nào sau ây KHÔNG gây nghiện?
A. Hydromorphon C. Fentanyl
B. Diamorphin D. Dextropropoxyphen
Câu 60: Tác dng ph nguy him nht ca morphin?
A. Nghin C. Suy hô hấp (Giải ộc: Naloxen)
B. Bun nôn, nôn D. Táo bón
Câu 61: Thuốc nào sau ây chỉ có tác dng gim au, hạ st? A.
Acetaminophen= Paracetamon C. Diclofenac
B. Aspirin D. Fentanyl
Câu 62: Thuốc nào sau ây là một NSAID?
A. Paracetamol C. Codein
B. Aspirin D. Dexamethason
Câu 63: Thuc nào sau ây KHÔNG có tác dụng kháng viêm?
A. Prednisolon C. Diclofenac
B. Paracetamol D. Meloxicam
Câu 64: Tác dng ph ni bt nht ca NSAID là:
A. Hoi t tế bào gan C. Viêm loét dạ dày
B. Suy hô hp D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
Câu 65: Bệnh nhân au do thấp khp, thuc nào sau ây là hợp lý? (có th nhiều áp án)
A. Paracetamol D. Paracetamol + Ibuprofen
B. Meloxicam( ko gây nghiện) E. Morphin
C. Dexamethason
Câu 66: Floctafenyl là thuc nhóm:
A. Giảm au ơn thuần C. NSAID
B. Giảm au, hạ st D. Corticoid
Câu 67: Tác dng ph nguy him ca paracetamol:
A. Suy hô hp C. Hoại tử tế bào gan
B. Viêm loét dy D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
Câu 68: Thuc giải ộc paracetamol khi quá liu:
A. Naloxon C. Pyridoxin
B. Flumazenil D. Acetylcystein
Câu 69: Aspirin hiện nay ít ược dùng ể kháng viêm mà dùng liu thấp ể:
A. D phòng xut huyết C. Giảm au, hạ st
B. Dự phòng cục máu ông D. Điều tr thp khp
Câu 70: NSAIDs nào sau ây thuộc thế h mi, ít gây tác dng ph trên dy nht:
A. Diclofenac C. Etoricoxib
B. Meloxicam D. Ibuprofen
Câu 71: Tác dng ph ca các corticoid là:
A. Hoi t tế bào gan C. Co tht phế qun, hen suyn
B. Suy hô hp, gây nghin D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
Câu 72: Corticoid nào sau ây là một hormon ni sinh ca cơ thể:
lOMoARcPSD|36625228
A. Dexamethason C. Prednisolon
B. Hydrocortison D. Methylprednisolon
Câu 73: Opioid nào sau ây mạnh gp 100 ln morphin:
A. Tramadol= Codein=1/10 C. Fentanyl
B. Methadon D. Sufentanyl( 1000 ln)
Câu 74:y so sánh th t kháng viêm tác dng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây:
A. Meloxicam (1) C. Ibuprofen(3)
B. Aspirin(4) D. Diclofenac(2)
Câu 75:y so sánh th t kháng viêm tác dng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây:
A. Dexamethason(1) D. Methylprednisolon(3)
B. Hydrocortison(5) E. Triamcinolon(2)
C. Prednisolon(4)
Câu 76: Phn ng d ng xy do histamin gn lên th th:
A. H1 C. H3
B. H2 D. H4
Câu 77: Th th histamin H1 có :
A. Ty sng C. Dy
B. Da, cơ trơn tiêu hóa, hô hấp D. Não
Câu 78: Thuc kháng histamin H1 thế h có tác dng:
A. Gây bun ng C. Ít vào thần kinh trung ương
B. c chế thn kinh thc vt D. Cả A và B úng
Câu 79: Thuc kháng histamin H1 thế h mi có tác dng:
A. Gây bun ng C. Ít vào thần kinh trung ương
B. Kháng thn kinh thc vt D. Chng nôn, chng ho ( ko có) Câu 80:
Thuc kháng histamin H1 nào y bun ng nhiu nht:
A. Fexofenadin C. Promethazin
B. Cetirizin D. Loratadin
Câu 81: Thuc kháng histamin H1 nào chng d ng mnh, tác dng dài, ít tác dng ph:
A. Clorpheniramin C. Desloratadin
B. Terfenadin D. Diphenhydramin
Câu 82: Thuc kháng histamin H1 nào sau ây có tác dng chng nôn:
A. Diphenhydramin C. Cetirizin
B. Clorpheniramin( ÍT DÙNG) D. Fexofenadin
Câu 83: Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây thuc thế h 3
A. Loratadin C. Astemizol
B. Levocetirizin D. Terfenadin
Câu 84: Thuc kháng histamin H1 thế h 1 nào sau ây an toàn nht
A. Clorpheniramin(cho trẻ em, phụ nữ) C. Diphenhydramin
B. Alimemazin D. Promethazin
Câu 85: Ưu iểm ca thuc kháng histamin H1 thế h mi là:
A. Ít gây buồn ngủ C. Chng nôn, chng ho
B. Ít ức chế thần kinh thực vật D. An thn, làm d ng Câu 86: Ưu
iểm ca thuc kháng histamin H1 thế h là:
A. Ít gây bun ng C. Chống nôn, chống ho
B. Ít c chế thn kinh thc vt D. An thần, làm dễ ngủ
lOMoARcPSD|36625228
Câu 87: Trong giai oạn tin , người ta s dng thuc kháng histamin H1 loi:
A. Thế hệ 1 C. Thế h 3
B. Thế h 2 D. Chn lc th th H1
Câu 88: Mt loi thuc kháng histamin H1 ược dùng ể iều tr sc mức ộ nh:
A. Clorpheniramin C. Promethazin
B. Alimemazin D. Diphenhydramin
Câu 89: Thuc nào thuc loi c chế phn x ho
A. Menthol C. Dextromethorphan
B. Codein D. Cả A, B, C ều úng
Câu 90: Thuc nào có tác dụng long àm:
A. Terpin hydrat C. Acetylcystein
B. Bromhexin D. Ambroxol
Câu 91: Thuc nào là thuc c chế ho trung ương:
A. Codein C. Alimemazin
B. Bromhexin D. Ambroxol
Câu 92: Thuc c chế ho trung ương nào sau ây không gây nghin?
A. Clorpheniramin C. Codethylin
B. Codein D. Dextromethorphan
Câu 93: Thuốc nào sau ây có tác dụng tiêu àm:
A. Natri benzoat C. Dextromethorphan B. Terpin hydrat D.
Bromhexin
Câu 94: Thuc ho nào sau ây còn ược dùng ể giải ộc paracetamol:
A. Bromhexin C. Eprazinon
B. Ambroxol D. Acetylcystein
Câu 95: Thuc gim ho nào sau ây có ngun gc t thuc phin:
A. Codein C. Bromhexin
B. Eprazinon D. Camphor
Câu 96: Camphor là tinh du:
A. Cam tho C. Long não
B. Trn bì D. Bc hà
Câu 97: TRAGUTAN là thuc t dược liu, trong ó “TRA” là ch viết tt ca:
A. Trà C. Trc bá
B. Tràm D. Trch t
Câu 98: Menthol là thuc ho loi:
A. Long àm C. c chế ho trung ương
B. Tiêu àm D. Ức chế ho ngoại biên
Câu 99: Vai trò của salbutamol trong iều tr hen phế qun
A. Kháng viêm C. Kháng cht trung gian
B. Giãn phế quản D. Kích thích trung tâm hô hp
Câu 100: Vai trò ca prednisolon trong iều tr hen phế qun: A.
Kháng viêm loại corticoid C. Giãn phế qun
B. Kháng viêm loi NSAID D. Kháng cht trung gian
Câu 101: Vai trò của budesonide trong iều tr hen phế qun: A.
Kháng viêm loại corticoid C. Giãn phế qun
B. Kháng viêm loi NSAID D. Kháng cht trung gian
lOMoARcPSD|36625228
Câu 102: Vai trò của theophyllin trong iều tr hen phế qun:
A. Kháng viêm loi corticoid C. Giãn phế quản
B. Kháng viêm loi NSAID D. Kháng cht trung gian
Câu 103: Vai trò của ipratropium trong iều tr hen phế qun: A.
Kháng viêm loi corticoid C. Giãn phế quản
B. Kháng viêm loi NSAID D. Kháng cht trung gian
Câu 104: Thuc li tiu nào sau ây thuộc nhóm thiazid:
A. Hydroclorothiazid C. Spironolacton
B. Furosemid D. Acetazolamid
Câu 105: Thuc li tiu nào sau ây có hiệu lc mnh nht:
A. Manitol C. Furosemid
B. Hydroclorothiazid D. Triamteren
Câu 106: Thuc tr tăng huyết áp nào sau ây thuộc nhóm c chế men chuyn (ACEI):
A. Amlodipin C. Atenolol
B. Losartan D. Enalapril
Câu 107: Thuc tr tăng huyết áp nào sau ây là thuc chn kênh calci (CCB):
A. Captopril C. Prazosin
B. Propranolol D. Amlodipin
Câu 108: Thuc tr tăng huyết áp, va có th dùng trong iều tr suy tim, có li cho bnh
nhân tiểu ường hoc bnh thn:
A. Thuc li tiu quai
B. Thuc chn kênh calci
C. Thuốc ức chế men
chuyển D. Thuc chn
th th β
Câu 109: Thuc thay thế cho ACEI khi mc tác dng ph ho khan:
A. Clorthalidon C. Losartan
B. Atenolol D. Amlodipin
Câu 110: Thuc chẹn kênh calci (CCB) nào sau ây thuộc nhóm non‐DHP, tác dụng ưu thế
trên tim:
A. Nifedipin C. Verapamil
B. Nicardipin D. Felodipin
Câu 111: Thuốc ược dùng khi lên cơn au thắt ngc:
A. Amlodipin C. Nitroglycerin
B. Atenolol D. Furosemid
Câu 112: Tác dng ph thường gp ca thuc c chế men chuyn (ACEI):
A. Ho khan C. Phn x tim nhanh
B. Đỏ bng
D. Phù mt cá chân
Câu 113: Tác dng ph thường gp ca thuc chn kênh calci (CCB):
A. Ho khan, phù mch C. Mt cân bằng iện gii
B. Đỏ bừng, nhức ầu, tim nhanh D. Tim chm, hen suyn Câu 114:
Acid tranexamic là thuc:
A. Cầm máu C. Kháng kết tp tiu cu
B. Chống ông D. Ly gii huyết khi
Câu 115: Clopidogrel là thuc
A. Cm máu C. Ly gii huyết khi
B. Chống ông D. Kháng kết tập tiểu cầu
lOMoARcPSD|36625228
Câu 116: Enoxaparin là thuc
A. Cm máu C. Ly gii huyết khi
B. Chống ông D. Kháng kết tp tiu cu
Câu 117: Apixaban là thuc
A. Cm máu C. Ly gii huyết khi
B. Chống ông D. Kháng kết tp tiu cu
Câu 118: Alteplase là thuc:
A. Cm máu C. Ly giải huyết khối
B. Chống ông D. Kháng kết tp tiu cu
Câu 119: Statin là nhóm thuc tr:
A. Ri loạn ông máu C. Tăng lipid huyết
B. Tăng huyết áp D. Đau thắt ngc
Câu 120: Statin nào sau ây là loại mnh:
A. Lovastatin C. Atorvastatin
B. Simvastatin D. Rosuvastatin
Câu 121: Statin có cơ chế tác ộng:
A. Chn th th β
B. Ức chế enzym HMG‐CoA reductase trong quá trình tổng hợp
cholesterol
C. c chế s hp thu cholesterol ti rut
D. To phc vi acid mt giúp gan huy ng cholesterol trong máu Câu
122: Vai trò ca nitrat hữu cơ trong iu tr au tht ngc:
A. Giãn mạch C. Làm chm nhp tim
B. Tăng nhu cầu oxy D. H huyết áp
Câu 123: Statin phù hợp hơn ể tr ri lon lipid máu loi:
A. Tăng cholesterol B. Tăng LDL‐C
C. Tăng VLDL‐C D. Tăng triglycerid
Câu 124: Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế trung hòa acid dch v:
A. Omeprazol C. Misoprostol
B. Cimetidin D. Nhôm hydroxyd
Câu 125: Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế c chế bơm proton (PPI):
A. Misoprostol C. Nizatidin
B. Atropin D. Esomeprazol
Câu 126: Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế kháng histamin H2:
A. Sucralfat C. Misoprostol
B. Cimetidin D. Rabeprazol
Câu 127: Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế bo v niêm mạc, băng che vết loét:
A. Omeprazol C. Sucralfat
B. Aluminum hydroxyd D. Drotaverin
Câu 128: Loi base thích hp nht ể trung hòa acid dch v:
A. NaOH C. CaCO3
B. NaHCO3 D. Al(OH)3
Câu 129: Thuc hiu qu nht trong vic kim soát acid dch v:
A. Antacid C. Anti‐histamin H2
B. PPI D. Băng che vết loét
lOMoARcPSD|36625228
Câu 130: Nên ung PPI lúc nào
A. Trước khi ăn 30‐60’ C. Ngay trong lúc ăn
B. Ngay sau khi ăn xong D. Sau ăn ít nhất 2 tiếng Câu 131: Thuc
chống nôn do tăng sự vận ộng ca ường tiêu hóa:
A. Doxylamin D. Domperidon( chống nôn, trào
B. Diphenhydramin ngược,khó tiêu)
C. Scopolamin
Câu 132: Các chng nôn do kháng histamin H1
A. Diphenhydramin C. Ondasetron
B. Metoclopramid D. Aprepitant
Câu 133: Thuốc dành cho các trường hp nôn nng (như nôn khi dùng hóa chất tr ung
thư):
A. Diphenhydramin C. Domperidon
B. Ondasetron D. Aprepitant
Câu 134: Điều tr quan trng nhất i vi tiêu chy:
A. Kháng sinh ể tiêu dit vi khun B.
Cht hp ph chất ộc
Câu 135: Amoxicillin là kháng sinh nhóm:
C. Bù nước và iện giải
D. Thuc làm giảm nhu ộng rut
A. β‐lactam
B. Aminosid
Câu 136: Azithromycin là kháng sinh nhóm:
C. Macrolid
D. Quinolon
A. Tetracyclin
B. Macrolid
Câu 137: Amikacin là kháng sinh nhóm:
C. Aminosid
D. Phenicol
A. Quinolon
B. Macrolid
Câu 138: Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm:
C. Peptid
D. Aminosid
A. Macrolid
B. Quinolon
Câu 139: Doxycyclin là kháng sinh nhóm:
C. Peptid
D. Aminosid
A. Macrolid C. Peptid
B. Quinolon D. Tetracyclin
Câu 140: Cefuroxim là kháng sinh nhóm:
A. Macrolid C. Peptid
B. Quinolon D. β‐lactam
Câu 141: Kháng sinh nào sau ây thuộc phân nhóm penicillin, nhóm III:
A. Penicillin G C. Ticarcillin
B. Amoxicillin D. Methicillin
Câu 142: Kháng sinh nào thuc nhóm macrolid?
A. Erythromycin C. Azithromycin
B. Spiramycin D. Cả A, B, C ều úng
Câu 143: Kháng sinh nào thuc nhóm tetracyclin?
A. Vancomycin C. Ciprofloxacin
B. Piperacillin D. Cả A, B, C ều sai
Câu 144: Kháng sinh nào thuc nhóm aminosid?
lOMoARcPSD|36625228
A. Clarithromycin C. Vancomycin
B. Streptomycin D. C A, B, C ều úng
Câu 145: Kháng sinh nào thuc nhóm quinolon?
A. Ciprofloxacin C. Lincomycin
B. Polymyxin D. Clindamycin
Câu 146: Tác dng ph thường gp ca nhóm β‐lactam:
A. Độc gan C. Hư men răng
B. Dị ứng D. Điếc tai
Câu 147: Tác dng ph thường gp ca kháng sinh nhóm aminosid:
A. Độc gan C. Hư men răng
B. Độc thận D. Điếc tai
Câu 148: Tác dng ph ni bt ca kháng sinh nhóm tetracyclin:
A. Độc vi h to máu C. Hư men răng
B. Lon nhp tim D. Điếc tai
Câu 149: Kháng sinh nào sau ây có phổ tác dng trên vi khun Gram âm?
A. Kanamycin C. Penicillin G
B. Vancomycin D. Ciprofloxacin
Câu 150: Kháng sinh aminosid nào sau ây có tác dng trên trc khun lao:
A. Cefuroxim C. Streptomycin
B. Cotrim D. Neomycin
Câu 151: Cơ chế tác ộng ca kháng sinh β‐lactam:
A. c chế ribosom 30S B. c chế ribosom
50S
C. Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn D. c
chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN ca vi khun Câu 152: Cơ chế tác ộng ca
kháng sinh aminosid: A. Ức chế ribosom 30S
B. c chế ribosom 50S
C. c chế tng hp peptidoglycan ca thành tế bào vi khun
D. c chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN ca vi khun Câu 153:
Cơ chế tác ộng ca kháng sinh macrolid: A. c chế ribosom 30S
B. Ức chế ribosom 50S
C. c chế tng hp peptidoglycan ca thành tếo vi khun
D. c chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN ca vi khun Câu 154:
Cơ chế tác ộng ca kháng sinh quinolon: A. c chế ribosom 30S
B. c chế ribosom 50S
C. c chế tng hp peptidoglycan ca thành tế bào vi khun
D. Ức chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn Câu 155:
Nồng ộ sát khun tt nht ca ethanol:
A. 60% C. 80%
B. 70% D. 90%
Câu 156: Thuc sát khuẩn nào sau ây là chất vô cơ:
A. Ethanol C. Kali permanganat
B. Clorhexidin D. Isopropanol
Câu 157: Thuc sát khuẩn nào sau ây hiện ít ược s dng:
A. Hp cht cha clor C. Hp cht cha bc
lOMoARcPSD|36625228
B. Hp cht cha iod D. Hợp chất chứa thủy ngân
Câu 158: Oxy già có công thc:
A. H2O2 C. KMnO4
B. NaClO D. AgNO3
Câu 159: Thuc tím có công thc:
A. H2O2 C. KMnO4
B. NaClO D. AgNO3
Câu 160: Nước Javel có công thc:
A. H2O2 C. KMnO4
B. NaClO D. AgNO3
Câu 161: Formol có vai trò ch yếu là:
A. Tẩy uế C. Sát khun
B. Kháng sinh D. Ty ra
Câu 162: Đặc tính cơ bản phân bit kháng sinh & thuc sát khun:
A. Tác dng chn lc C. Cơ chế tác dng
B. Độc tính chọn lọc D. Liều lượng s dng
Câu 163: Dung dch ra tay khô do WHO hướng dẫn ể pha chế phòng COVID‐19 chứa:
A. Propanol, thuc tím, glycerin
B. Ethanol, oxy già, vitamin E, tinh du
C. Propanol, bc nitrat, glycerin
D. Ethanol, oxy già, glycerin
Câu 164: Thuc sát khuẩn thường dùng trong phu thut:
A. Ethanol C. Natri hypoclorid
B. Povidon iod D. Glutaraldehyd
Câu 165: Nồng ộ sinh lý ca NaCl:
A. 0,5% C. 5%
B. 0,9% D. 9%
Câu 166: Nồng ộ ẳng trương của glucose:
A. 0,5% C. 5%
B. 0,9% D. 9%
Câu 167: Glucose còn gi là:
A. Fructose C. Saccarose
B. Dextrose D. Lactose
Câu 168: Dung dch bù nước, nhiều loại iện giải là:
A. NaCl 0,9% C. Ringer‐Lactat
B. Glucose 5% D. Dextran
Câu 169: Chế phm thay thế huyết tương là:pH máu 7,4
A. NaCl 0,9% C. Ringer‐Lactat
B. Glucose 5% D. Dextran
Câu 170: Thuốc nào sau ây ược s dụng ưu tiên hàng ầu trong iều tr tiêu chy?
A. Oresol C. Tanin
B. Loperamid D. Smecta
Câu 172. Thuốc iều trị tiêu chảy do nhiễm ộc:
A. Than hoạt tính C. Kháng sinh
B. Men vi sinh D. Thuốc giảm nhu ộng ruột
lOMoARcPSD|36625228
3. Hiện nay, nhóm thuốc chủ lực ược sử dụng trong iều trị loét dạ y – tá tràng là:
A. Anti-histamin H2 C. PPI B. Antacid D. Băng che vết loét
4.Thuốc chống nôn theo cơ chế làm tăng sự vận ộng của ường tiêu hóa:
A. Scopolamin C. Domperidon B. Drotaverin D. Diphenhydramin
5. Thuốc trị viêm loét DD-TT theo cơ chế kháng histamin H2:
A. Famotidin C. Rabeprazol
B. Sucralfat D. Misoprostol
6. So sánh thời gian tác dụng của thuốc sau (từ dài ến ngắn): (1) thuốc trung hòa acid dịch
vị, (2) thuốc kháng histamin H2, (3) thuốc ức chế bơm proton
A. 3 > 2 > 1 C. 1 > 2 > 3
B. 1 > 3 > 2 D. 3 > 1 > 2
7. Thuốc trị viêm loét dạ dày tá tràng theo cơ chế bảo vệ niêm mạc, băng che vết loét:
A. Drotaverin C. Omeprazol
B. Atropin D. Sucralfat
8. Thuốc giảm au do co thắt cơ trơn:
A. Misoprostol C. Famotidin
B. Drotaverin D. Omeprazol
9. Thuốc trị viêm loét dạ dày – tá tràng nào sau ây có cơ chế trung hòa acid dịch vị:
A. Cimetidin C. Omeprazol B. Mg(OH)2 D. Misoprostol
10. Diphenhydramin là thuốc chống nôn thuộc nhóm:
A. Ức chế bơm proton C. Ức chế dopamin B. Kháng histamin H2
D. Kháng histamin H1
11. Thuốc lợi tiểu nào sau ây có hiệu lực mạnh nhất:
A. Furosemid
B. Hydroclorothiazid
C. Manitol
D. Triamteren
12. Thuốc kháng histamin H1 có tác dụng
A. Giảm tính thấm thành mạch
B. Kích thích thần kinh trung ương
C. Nâng huyết áp, chống sốc D. Co thắt cơ trơn phế quản, tiêu hóa
E.
13. Thuốc chống dị ứng nào sau ây ít gây buồn ngủ nhất?
A. Fexofenadin C. Diphenhydramin
B. Alimemazin D. Clorpheniramin
14. Thuốc nào sau ây là thuốc chẹn thụ thể beta?
A. Felodipin C. Bisoprolol
B. Spironolacton D. Telmisartan
15. Thuốc kháng histamin H1 ược dùng chủ yếu iều trị dị ứng. Tuy nhiên có những thuốc
ược chỉ ịnh dùng trong an thần, gây ngủ nhẹ, giảm ho, chống nôn. Đó là thuốc thế hệ
mấy?
A. Thế hệ 1 C. Thế hệ 2
B. Thế hệ 4 D. Thế hệ 3
lOMoARcPSD|36625228
16. Thuc chn kênh calci có th dùng cho bệnh lý nào sau ây: (1) phù mch thn kinh, (2)
tăng huyết áp, (3) au tht ngực, (4) tăng áp lc ni s, (5) suy tim sung huyết, (6) hi
chng Raynaud
A. (1), (2), (5) C. (3), (4), (5)
B. (2), (3), (6) D. (2), (4), (6)
17. Thuốc nào có tác dụng long àm:
A. Terpin hydrat
B. Ambroxol C. Bromhexin
D. Acetylcystein
18. Khi phi hp thuc tr tăng huyết áp, phối hợp nào sau ây nên tránh?
a. ACEI + ARB
b. ARB + Li tiu
c. Li tiu + CCB
d. CCB + ACEI
19. Promethazin có tác dụng nào sau ây: (1) an thần, (2) chống dị ứng, (3) chống nôn, (4)
kháng viêm, (5) giảm au.
a. (1), (2), (3)
b. (2), (4), (5)
c. (1), (3), (4)
d. (2), (3), (5)
20. Thuốc ược xem là duy nhất cứu sống bệnh nhân trong cấp cứu sốc phản vệ mức ộ nặng
và nguy kịch là:
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Methylprednisolon
d. Adrenalin
21. Dựa vào tên hoạt chất Plavix của thuốc sau, hãy cho biết tác dụng iều trị của nó: a.
Chống ông
b. Ly giải huyết khối
c. Kháng kết tập tiểu cầu
d. Cầm máu
22. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 nào sau ây an toàn nhất
a. Alimemazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
d. Promethazin
23. Một loại thuốc kháng histamin H1 ược dùng ể iều trị sốc mức ộ nhẹ:
a. Alimemazin
b. Diphenhydramin
c. Promethazin
d. Clorpheniramin
24. Thuốc nào là thuốc ức chế ho trung ương
a. Ambroxol
b. Bromhexin
c. Eucalyptol
lOMoARcPSD|36625228
d. Dextromethorphan
25. Ưu iểm của thuốc kháng histamin H1 thế hệ mới là: (1) Ít gây buồn ngủ; (2) Ít ức chế
thần kinh thực vật; (3) Chống nôn, chống ho; (4) An thần, làm dễ ngủ a. (4), (2)
b. (1), (2)
c. (2), (3)
d. (3), (4)
26. Thuốc ức chế ho trung ương nào sau ây không gây nghiện?
a. Pholcodin
b. Codein
c. Codethylin
d. Clorpheniramin
27. Dựa vào tên hoạt chất Crestor của thuốc sau, hãy cho biết tác dụng iều trị của nó a. Tăng
huyết áp
b. Rối loạn ông máu
c. Đau thắt ngực
d. Tăng lipid huyết
28. Thuc li tiu có th ược dùng cho bệnh lý nào sau ây: (1) tăng huyết áp, (2) suy tim
sung huyết, (3) phù do bnh thn, (4) hi chứng Raynaud, (5) au thắt ngc a. (1), (3),
(4)
b. (2), (3), (5)
c. (1), (2), (3)
d. (2), (4), (5)
29. Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây có thể xem là thế hệ 2? a. Cetirizin
b. Fexofenadin
c. Clorpheniramin
d. Desloratadin
30. TRAGUTAN là thuốc từ dược liệu, trong ó “TAN” là chữ viết tắt của: a. Tần ô
b. Long não
c. Tế tân
d. Húng chanh
31. Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây thuộc nhóm ACEI:
a. Amlodipin
b. Losartan
c. Atenolol
d. Perindopril
32. Thuốc kháng histamin H1 nào chống dị ứng mạnh, tác dụng dài, ít tác dụng phụ: a.
Clorpheniramin
b. Terfenadin
c. Diphenhydramin
d. Desloratadin
33. Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây là thuốc chẹn kênh calci (CCB):
a. Amlodipin
b. Propranolol
c. Captopril
d. Prazosin
lOMoARcPSD|36625228
34. Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H1 gây “khô miệng, táo bón, bí tiểu” là do
thuốc: a. Ức chế thần kinh trung ương
b. Ức chế thần kinh ối giao cảm
c. Kích thích thần kinh thực vật
d. Kích thích thần kinh giao cảm 35. Menthol là thuốc ho loại:
a. Ức chế ho ngoại biên
b. Ức chế ho trung ương
c. Long àm
d. Tiêu àm
36. Thuốc nào sau ây có tác dụng tiêu àm:
a. Terpin hydrat
b. Acetylcystein
c. Dextromethorphan
d. Natri benzoat
37. Thuốc lợi tiểu nào sau ây thuộc nhóm thiazid:
a. Indapamid
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
38. Vai trò của salbutamol trong iều trị hen phế quản:
a. Kích thích trung tâm hô hấp
b. Giãn phế quản
c. Kháng chất trung gian
d. Kháng viêm
39. Chế phẩm Terpin-Codein có tác dụng:
a. Giảm ho, long àm
b. Kháng viêm, giãn phế quản
c. Ức chế ho
d. Tiêu àm
40. Thuốc trị tăng huyết áp, vừa có thể dùng trong iều trị suy tim, có lợi cho bệnh nhân tiểu
ường hoặc bệnh thận:
a. Beta-blocker
b. CCB
c. Lợi tiểu
d. ARB
41. Thuốc có thể có nguồn gốc từ:
a. Tự nhiên
b. Tổng hợp
c. Bán tổng hợp
d. Sinh tổng hợp
42. Chất hoặc hỗn hợp các chất dung ể sản xuất thuốc, có tác dụng dược lý gọi là: a. Tiền
chất
b. Tá dược
c. Dược chất
d. Hoạt chất
lOMoARcPSD|36625228
43. Dược ộng học gồm có mấy quá trình?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
44. Quá trình thứ 2 của dược ộng học:
a. Hấp thu
b. Phân bố
c. Chuyển hóa
d. Thải trừ
45. Quá trình “chuyển hóa” của thuốc lien quan chủ yếu ến cơ quan: a. Não
b. Tim
c. Gan
d. Thận
46. Quá trình “thải trừ” của thuốc liên quan ến cơ quan:
a. Tim
b. Gan
c. Thận
d. Da và hô hấp
47. Thuc TELEBRIX cha iod dùng cho chp cn quang. Công dng ca thuc này là: A.
Điều tr
B. Phòng bnh
C. Chẩn oán
D. Thay ổi quá trình sinh lý
48. Tác dng làm mt cảm giác au của thuc tê Lidocain là:
A. Điều tr bnh
B. Phòng bnh
C. Chẩn oán bệnh
D. Thay ổi quá trình sinh lý
49. Nên chn mt thuc theo th nào sau ây:
An toàn 2
Kinh tế 4
Hiu qu 1
Tin dng 3
50. Bt k mt thuc nào mun có tác dụng dược lý phi gn lên .......... ca nó:
A. khóa
B. Th th
C. Cơ quan
D. Đường dung
51. Dùng bethanechol, thuc gn lên th th của acetylcholin và tăng cường tác dng ca
acetylcholin. Tác dng này là:
A. Ch vn
B. Đối vn C. Tim lc
D. Hiu qu
lOMoARcPSD|36625228
52. Dùng atropin, thuc gn lên th th ca acetylcholin và c chế tác dng ca
acetylcholin. Tác dng này là: A. Ch vn
B. Đối vn
C. Tim lc
D. Hiu qu
53. Liều dùng thường ược xác ịnh da vào giá tr:
A. ED50
B. TD50
C. LD50
D. MEC 15
54. Gii hn tr liu (hay ca s tr liệu) ược xác ịnh bng:
A. T s LD50/ED50 B.
T s ED50/LD50
C. Khoảng cách MEC ến MTC
D. Khoảng cách ED50 ến LD50
55. Chỉ số trị liệu ược xác ịnh bằng: A. Tỉ số LD50/ED50
B. T s ED50/LD50
C. Khoảng cách MEC ến MTC D. Khoảng cách ED50 ến
LD50
56. Paracetamol ược phân loại là:
A. Thuc (drug)
B. Chế phm sinh hc (biologic)
C. Thc phm b sung
D. Phương pháp iều tr thay thế
57. Kháng thể ơn dòng HUMIRA ược dùng trị thấp khớp, ược phân loại là:
A. Thuc (drug)
B. Chế phm sinh hc (biologic)
C. Thc phm b sung
D. Phương pháp iều tr thay thế
58. Sâm ALIPAS h tr chức năng sinh lý nam, ược phân loi là: A.
Thuc (drug)
B. Chế phm sinh hc (biologic)
C. Thc phm b sung
D. Liu pháp y hc thay thế
59. Vi cùng 1 thuc, 1 bnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hp thu của các ưng dùng
thuc:
A. Ung > Tiêm > Hô hp > Da
B. Tiêm > ung > hô hp > da
C. Ung > hô hp > tiêm > da
D. Tiêm > hô hp > ung > da
60. Vi cùng 1 thuc, 1 bnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hp thu của các ưng tiêm
sau ây:
A. IV > SC > IM
B. IM > IV > SC
C. IV > IM > SC
lOMoARcPSD|36625228
D. SC > IV > IM
61. Có my yếu t chính ảnh hưởng ến tác dng ca thuc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
62. Yếu t nào có th ảnh hưởng ến tác dng ca thuc:
A. Trạng thái dược cht B. Tá dược
C. K thut bào chế
D. C A, B, C ều úng
63. tr em, tác dng ca thuốc thưng:
A. Như người ln
B. Tăng mạnh hơn
C. Gim hiu lc
D. C A, B, C ều úng
64. Bnh nhân b thiếu máu tán huyết do thiếu men G6PD khi ung paracetamol. Đây là do:
A. Dng thuc
B. Di truyn
C. K thut bào chế
D. Th trng bnh nhân
65. Loi thuốc gây quái thai (“chim cánh cụt”):
A. Theophyllin
B. Thalidomid
C. Theralene
D. Tinidazol
66. Đối tượng cần ặc biệt lưu ý khi sử dng thuc: A.
Ph n có thai/cho bú
B. Người già/tr em
C. Người suy gan/thn
D. C A, B, C ều úng
67. Kháng sinh gây vàng răng ở tr em:
A. Amoxicillin
B. Penicillin C. Tetracyclin
D. Ciprofloxacin
68. Người b suy gan s gim kh năng:
A. Hp thu thuc
B. Chuyn hóa thuc
C. Thi tr thuc
D. C B & C
69. Người b suy thn s gim kh năng:
A. Hp thu thuc
B. Chuyn hóa thuc
C. Thi tr thuc
D. C B & C
lOMoARcPSD|36625228
70. Tt nht nên ung thuc vi:
A. Nước trà
B. Sa
C. Nước ngt có gas
D. Nước tinh khiết
71. Aspirin pH 8 là dng thuc: A. Phóng thích kéo dài
B. Bao tan trong rut
C. Tan d dày
D. Phóng thích nhanh
72. Dng thuc lng mà hot cht rn không tan phân tan trong dung
môi gi là:
A. Dung dch
B. Nhũ dịch
C. Hn dch
D. Tt c u sai
73. Dng thuc lng mà hot cht lỏng không ng tan phân tan trong
dung môi gi là: A. Dung dch
B. Nhũ dịch
C. Hn dch
D. Tt c u sai
74. Dng thuốc nào sau ây khó bảo qun nht: A. Viên nén bao phim
B. Viên nang mm
C. Viên nang cng
D. Viên nén bao ường 75. ORESOL ược bào chế dng:
A. Thuc bt
B. Thuc cm
C. Thuc viên nén
D. Thuc viên nang
76. Hot cht kết hp với tá dược, qua k thut bào chế, ta có:
A. Dng bào chế
B. Dng thuc
C. Dng viên
D. Dng thành phm
77. Hot cht kết hp với tá dược, qua k thut bào chế, kết hp vi bao bì ta có:
A. Dng bào chế
B. Dng thuc
C. Dng viên
D. Dng thành phm
78. Hot cht kết hp với tá dược, qua k thut bào chế, kết hp với bao bì, óng gói dán
nhãn cui cùng ta có:
A. Dng bào chế
B. Dng thuc C. Dng viên
D. Dng thành phm
79. Thuc dng uống nào sau ây cho tác dụng nhanh nht:
A. Dung dch thuc
lOMoARcPSD|36625228
B. Viên nén
C. Thuc cm
D. Thuc bt
80. Thuc dán có th cho tác dng:
A. Ngoài da
B. Dưới lp da
C. Toàn thân D. C A, B, C ều úng
81. Ngun gc ca morphin:
A. Cây cn sa
B. y anh ào
C. y coca
D. Cây anh túc
82. Thuốc nào sau ây không là thuốc gim au chính?
A. Morphin
B. Diclofenac
C. Drotaverin
D. Acetaminophen
83. Thuốc nào sau ây là thuốc giảm au trung ương?
A. Aspirin B. Ibuprofen
C. Meloxicam
D. Dextropropoxyphen
84. Opioid nào sau ây KHÔNG gây nghiện?
A. Hydromorphon
B. Diamorphin
C. Fentanyl
D. Dextropropoxyphen
85. Tác dng ph nguy him nht ca morphin?
A. Nghin B. Bun nôn, nôn
C. Suy hô hp
D. Táo bón
86. Thuc nào sau ây chỉ có tác dng gim au, hạ st?
A. Acetaminophen
B. Aspirin
C. Diclofenac
D. Fentanyl
87. Thuốc nào sau ây là một NSAID?
A. Paracetamol
B. Aspirin
C. Codein
D. Dexamethason
88. Thuốc nào sau ây KHÔNG có tác dụng kháng viêm?
A. Prednisolon B. Paracetamol
C. Diclofenac
D. Meloxicam
89. Tác dng ph ni bt nht ca NSAID là:
lOMoARcPSD|36625228
A. Hoi t tế bào gan
B. Suy hô hp
C. Viêm loét dy
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
90. Bệnh nhân au do thấp khp, thuốc nào sau ây là hợp lý? (có th nhiều áp án)
A. Paracetamol
B. Meloxicam
C. Dexamethason
D. Paracetamol + Ibuprofen
E. Morphin
91. Floctafenyl là thuc nhóm:
A. Giảm au ơn thuần
B. Giảm au, hạ st
C. NSAID
D. Corticoid
92. Tác dng ph nguy him ca paracetamol: A. Suy hô hp
B. Viêm loét dy
C. Hoi t tế bào gan
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
93. Thuc giải ộc paracetamol khi quá liu:
A. Naloxon
B. Flumazenil
C. Pyridoxin
D. Acetylcystein
94. Aspirin hiện nay ít ược dùng ể kháng viêm mà dùng liu thấp ể:
A. D phòng xut huyết
B. D phòng cục máu ông
C. Giảm au, hạ st
D. Điều tr thp khp
95. NSAIDs nào sau ây thuộc thế h mi, ít gây tác dng ph trên dy nht:
A. Diclofenac
B. Meloxicam
C. Etoricoxib
D. Ibuprofen
96. Tác dng ph ca các corticoid là: A. Hoi t tế bào gan
B. Suy hô hp, gây nghin
C. Co tht phế qun, hen suyn
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
97. Corticoid nào sau ây là một hormon ni sinh của cơ thể:
A. Dexamethason
B. Hydrocortison
C. Prednisolon
D. Methylprednisolon
98. Opioid nào sau ây mạnh gp 100 ln morphin:
A. Tramadol
lOMoARcPSD|36625228
B. Methadon
C. Fentanyl
D. Sufentanyl
99. Hãy so sánh th t kháng viêm tác dng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây:
Meloxicam 1
Aspirin 4
Ibuprofen 3
Diclofenac 2
100. Hãy so sánh th t kháng viêm tác dng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây:
Dexamethason 1
Hydrocortison 5
Prednisolon 4
Methylprednisolon 3
Triamcinolon 2
101. Phn ng d ng xy do histamin gn lên th th:
A. H1
B. H2
C. H3
D. H4
102. Th th histamin H1 có : A. Ty sng
B. Da, cơ trơn tiêu hóa, hô hấp
C. D dày D. Não
103. Thuc kháng histamin H1 thế h cũ có tác dụng:
A. Gây bun ng
B. c chế thn kinh thc vt
C. Ít vào thần kinh trung ương
D. C A và B úng
104. Thuc kháng histamin H1 thế h mi có tác dng:
A. Gây bun ng
B. Kháng thn kinh thc vt
C. Ít vào thn kinh trung ương
D. Chng nôn, chng ho
105. Thuc kháng histamin H1 nào gây bun ng nhiu nht:
A. Fexofenadin B. Cetirizin C. Promethazin
D. Loratadin
106. Thuc kháng histamin H1 nào chng d ng mnh, tác dng dài, ít tác dng ph: A.
Clorpheniramin
B. Terfenadin
C. Desloratadin
D. Diphenhydramin
107. Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây có tác dụng chng nôn:
A. Diphenhydramin
B. Clorpheniramin
C. Cetirizin
lOMoARcPSD|36625228
D. Fexofenadin
108. Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây thuộc thế h 3:
A. Loratadin
B. Levocetirizin
C. Astemizol
D. Terfenadin
109. Thuc kháng histamin H1 thế h 1 nào sau ây an toàn nhất:
A. Clorpheniramin
B. Alimemazin
C. Diphenhydramin
D. Promethazin
110. Ưu iểm ca thuc kháng histamin H1 thế h mi là:
A. Ít gây bun ng
B. Ít c chế thn kinh thc vt
C. Chng nôn, chng ho
D. An thn, làm d ng
111. Ưu iểm ca thuc kháng histamin H1 thế h cũ là: A.
Ít gây bun ng
B. Ít c chế thn kinh thc vt
C. Chng nôn, chng ho
D. An thn, làm d ng
112. Trong giai on tiền mê, người ta s dng thuc kháng histamin H1 loi:
A. Thế h 1
B. Thế h 2
C. Thế h 3
D. Chn lc th th H1
113. Mt loi thuốc kháng histamin H1 ược dùng ể iều tr sc mức ộ nh: A.
Clorpheniramin
B. Alimemazin
C. Promethazin
D. Diphenhydramin
114. Thuc nào thuc loi c chế phn x ho:
A. Menthol
B. Codein
C. Dextromethorphan
D. C A, B, C ều úng
115. Thuc nào có tác dụng long àm:
A. Terpin hydrat B.
Bromhexin
C. Acetylcystein
D. Ambroxol
116. Thuc nào là thuc c chế ho trung ương:
A. Codein
B. Bromhexin
C. Alimemazin
lOMoARcPSD|36625228
D. Ambroxol
117. Thuc c chế ho trung ương nào sau ây không gây nghiện?
A. Clorpheniramin
B. Codein
C. Codethylin
D. Dextromethorphan
118. Thuốc nào sau ây có tác dụng tiêu àm:
A. Natri benzoat
B. Terpin hydrat
C. Dextromethorphan
D. Bromhexin
119. Thuốc ho nào sau ây còn ược dùng ể giải c paracetamol:
A. Bromhexin
B. Ambroxol
C. Eprazinon
D. Acetylcystein
120. Thuc gim ho nào sau ây có nguồn gc t thuc phin:
A. Codein
B. Eprazinon
C. Bromhexin
D. Camphor
121. Camphor là tinh du:
A. Cam tho
B. Trn bì C. Long não
D. Bc hà
122. TRAGUTAN là thuc t dược liệu, trong ó “TRA” là chữ viết tt ca:
A. Trà
B. Tràm
C. Trc bá
D. Trch t
123. Menthol là thuc ho loi:
A. Long àm
B. Tiêu àm
C. c chế ho trung ương
D. c chế ho ngoi biên
124. Vai trò của salbutamol trong iều tr hen phế qun:
A. Kháng viêm
B. Giãn phế qun
C. Kháng cht trung gian
D. Kích thích trung tâm hô hp
125. Vai trò của prednisolon trong iều tr hen phế qun:
A. Kháng viêm loi corticoid
B. Kháng viêm loi NSAID
C. Giãn phế qun
D. Kháng cht trung gian
lOMoARcPSD|36625228
126. Vai trò của budesonide trong iều tr hen phế qun:
A. Kháng viêm loi corticoid
B. Kháng viêm loi NSAID
C. Giãn phế qun
D. Kháng cht trung gian
127. Vai trò của theophyllin trong iều tr hen phế qun: A.
Kháng viêm loi corticoid
B. Kháng viêm loi NSAID
C. Giãn phế qun
D. Kháng cht trung gian
128. Vai trò của ipratropium trong iều tr hen phế qun: A.
Kháng viêm loi corticoid
B. Kháng viêm loi NSAID
C. Giãn phế qun
D. Kháng cht trung gian
129. Amoxicillin là kháng sinh nhóm:
A. ‐lactam
B. Aminosid
C. Macrolid
D. Quinolon
130. Azithromycin là kháng sinh nhóm:
A. Tetracyclin
B. Macrolid
C. Aminosid
D. Phenicol
131. Amikacin là kháng sinh nhóm:
A. Quinolon
B. Macrolid
C. Peptid
D. Aminosid
132. Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm:
A. Macrolid
B. Quinolon
C. Peptid
D. Aminosid
133. Doxycyclin là kháng sinh nhóm:
A. Macrolid
B. Quinolon
C. Peptid
D. Tetracyclin
134. Cefuroxim là kháng sinh nhóm:
A. Macrolid
B. Quinolon
C. Peptid
lOMoARcPSD|36625228
D. ‐lactam
135. Kháng sinh nào sau ây thuc phân nhóm penicillin, nhóm III:
A. Penicillin G
B. Amoxicillin
C. Ticarcillin
D. Methicillin 9
136. Kháng sinh nào thuc nhóm macrolid?
A. Erythromycin
B. Spiramycin
C. Azithromycin
D. C A, B, C u úng
137. Kháng sinh nào thuc nhóm tetracyclin?
A. Vancomycin
B. Piperacillin
C. Ciprofloxacin
D. C A, B, C u sai
138. Kháng sinh nào thuc nhóm aminosid?
A. Clarithromycin
B. Streptomycin
C. Vancomycin
D. C A, B, C u úng
139. Kháng sinh nào thuc nhóm quinolon?
A. Ciprofloxacin
B. Polymyxin
C. Lincomycin
D. Clindamycin
140. Tác dng ph thường gp ca nhóm ‐ lactam:
A. Độc gan
B. D ng
C. men răng
D. Điếc tai 14
141. Tác dng ph thường gp ca kháng sinh nhóm aminosid:
A. Độc gan
B. Độc thn
C. men răng
D. Điếc tai
142. Tác dng ph ni bt ca kháng sinh nhóm tetracyclin:
A. Độc vi h to máu
B. Lon nhp tim
C. men răng
D. Điếc tai
143. Kháng sinh nào sau ây có ph tác dng trên vi khun Gram âm?
A. Kanamycin
B. Vancomycin
lOMoARcPSD|36625228
C. Penicillin G
D. Ciprofloxacin
144. Kháng sinh aminosid nào sau ây có tác dng trên trc khun lao:
A. Cefuroxim
B. Cotrim
C. Streptomycin
D. Neomycin
145. Cơ chế tác ng ca kháng sinh ‐lactam: A. c chế ribosom 30S
B. c chế ribosom 50S
C. c chế tng hp peptidoglycan ca thành tế bào vi khun
D. c chế ADN gyrase, ngăn s sao chép ADN ca vi khun
146. Cơ chế tác ng ca kháng sinh aminosid:
A. c chế ribosom 30S
B. c chế ribosom 50S
C. c chế tng hp peptidoglycan ca thành tế bào vi khun
D. c chế ADN gyrase, ngăn s sao chép ADN ca vi khun
147. Cơ chế tác ng ca kháng sinh macrolid:
A. c chế ribosom 30S
B. c chế ribosom 50S
C. c chế tng hp peptidoglycan ca thành tế bào vi khun D. c chế ADN gyrase, ngăn
s sao chép ADN ca vi khun 148. Cơ chế tác ng ca kháng sinh quinolon: A. c
chế ribosom 30S
B. c chế ribosom 50S
C. c chế tng hp peptidoglycan ca thành tế bào vi khun D. c chế ADN
gyrase, ngăn s sao chép ADN ca vi khun 149. Nng sát khun tt
nht ca ethanol:
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
150. Thuc sát khun nào sau ây là cht vô :
A. Ethanol
B. Clorhexidin
C. Kali permanganat
D. Isopropanol
151. Thuc sát khun nào sau ây hin ít ược s dng:
A. Hp cht cha clor B. Hp cht cha iod
C. Hp cht cha bc D.
Hp cht cha thy ngân
152. Oxy già có công thc:
A. H2O2
B. NaClO
C. KMnO4 D. AgNO3
153. Thuc tím có công thc:
A. H2O2
lOMoARcPSD|36625228
B. NaClO C. KMnO4 D. AgNO3
154. Nước Javel có công thc:
A. H2O2 B.
NaClO
C. KMnO4
D. AgNO3
155. Formol có vai trò ch yếu là:
A. Ty uế
B. Kháng sinh
C. Sát khun D. Ty ra
156. Đặc tính cơ bản phân bit kháng sinh & thuc sát khun:
A. Tác dng chn lc
B. Độc tính chn lc
C. Cơ chế tác dng
D. Liu lượng s dng
157. Dung dch ra tay khô do WHO ng dn pha chế phòng COVID‐19 cha:
A. Propanol, thuc tím, glycerin
B. Ethanol, oxy già, vitamin E, tinh du C. Propanol, bc nitrat,
glycerin
D. Ethanol, oxy già, glycerin
158. Thuc sát khun thường dùng trong phu thut:
A. Ethanol
B. Povidon iod
C. Natri hypoclorid
D. Glutaraldehyd
159. Thuc li tiu nào sau ây thuc nhóm thiazid:
A. Hydroclorothiazid
B. Furosemid
C. Spironolacton D. Acetazolamid
160. Thuc li tiu nào sau ây có hiu lc mnh nht: A.
Manitol
B. Hydroclorothiazid
C. Furosemid D. Triamteren
161. Thuc tr tăng huyết áp nào sau ây thuc nhóm c chế men chuyn (ACEI):
A. Amlodipin
B. Losartan
C. Atenolol
D. Enalapril
162. Thuc tr tăng huyết áp nào sau ây là thuc chn kênh calci (CCB):
A. Captopril
B. Propranolol
C. Prazosin
D. Amlodipin
163.Thuc tr tăng huyết áp, va có th dùng trong iều tr suy tim, có li cho bnh nhân ti
u ường hoc bnh thn: A. Thuc li tiu quai
lOMoARcPSD|36625228
B. Thuc chn kênh calci
C. Thuc c chế men chuyn
D. Thuc chn th th
164. Thuc thay thế cho ACEI khi mc tác dng ph ho khan:
A. Clorthalidon
B. Atenolol
C. Losartan
D. Amlodipin
165.Thuc chn kênh calci (CCB) nào sau ây thuc nhóm nonDHP, tác dng ưu thế trên ti
m:
A. Nifedipin
B. Nicardipin
C. Verapamil
D. Felodipin
166. Thuc ược dùng khi lên cơn au tht ngc:
A. Amlodipin
B. Atenolol
C. Nitroglycerin
D. Furosemid
167. Tác dng ph thường gp ca thuc c chế men chuyn (ACEI):
A. Ho khan
B. Đỏ bng
C. Phn x tim nhanh D. Phù mt cá chân
168. Tác dng ph thường gp ca thuc chn kênh calci (CCB):
A. Ho khan, phù mch
B. Đỏ bng, nhc u, tim nhanh
C. Mt cân bng iện gii D. Tim chm, hen suyn 169. Acid tranexamic là thuc:
A. Cm máu
B. Chng ông
C. Kháng kết tp tiu cu
D. Ly gii huyết khi 170. Clopidogrel là thuc:
A. Cm máu
B. Chng ông
C. Ly gii huyết khi D. Kháng kết tp tiu cu 171. Enoxaparin là thuc:
A. Cm máu
B. Chng ông
C. Ly gii huyết khi D. Kháng kết tp tiu cu 172. Apixaban là thuc:
A. Cm máu
B. Chng ông
C. Ly gii huyết khi D. Kháng kết tp tiu cu 173. Alteplase là thuc:
A. Cm máu
B. Chng ông
C. Ly gii huyết khi D. Kháng kết tp tiu cu 174. Statin là nhóm thuc tr:
A. Ri lon ông máu
lOMoARcPSD|36625228
B. Tăng huyết áp
C. Tăng lipid huyết
D. Đau tht ngc
175. Statin nào sau ây là loi mnh: A.
Lovastatin
B. Simvastatin
C. Atorvastatin
D. Rosuvastatin
176. Statin có cơ chế tác ng:
A. Chn th th
B. c chế enzym HMG‐CoA reductase trong quá trình tng hp cholesterol
C. c chế s hp thu cholesterol ti rut
D. To phc vi acid mt giúp gan huy ng cholesterol trong máu 177. Vai trò ca nitrat
hu trong iều tr at tht ngc:
A. Giãn mch
B. Tăng nhu cu oxy
C. Làm chm nhp tim
D. H huyết áp
178. Statin phù hp hơn tr ri lon lipid máu loi:
A. Tăng cholesterol
B. Tăng LDL‐C C. Tăng VLDL‐C
D. Tăng triglycerid
179. Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế trung hòa acid dch v:
A. Omeprazol
B. Cimetidin
C. Misoprostol
D. Nhôm hydroxyd
180. Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế c chế m proton (PPI):
A. Misoprostol
B. Atropin
C. Nizatidin
D. Esomeprazol
181. Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế kháng histamin H2:
A. Sucralfat
B. Cimetidin
C. Misoprostol
D. Rabeprazol
182. Thuc tr viêm loét DD‐TT theo cơ chế bo v niêm mc, băng che vết loét:
A. Omeprazol
B. Aluminum hydroxyd
C. Sucralfat
D. Drotaverin
183. Loi base thích hp nht trung hòa acid dch v:
A. NaOH
lOMoARcPSD|36625228
B. NaHCO3
C. CaCO3
D. Al(OH)3
184. Thuc hiu qu nht trong vic kim soát acid dch v: A. Antacid
B. PPI
C. Anti‐histamin H2
D. Băng che vết loét
185. Nên ung PPI lúc nào: A. Trước khi ăn 30‐60’
B. Ngay sau khi ăn xong
C. Ngay trong lúc ăn
D. Sau ăn ít nht 2 tiếng
186. Thuc chng nôn do ng s vn ng ca ường tiêu hóa:
A. Doxylamin
B. Diphenhydramin
C. Scopolamin
D. Domperidon
187. Các chng nôn do kháng histamin H1:
A. Diphenhydramin
B. Metoclopramid
C. Ondasetron
D. Aprepitant
188. Thuc dành cho các trường hp nôn nng (như nôn khi dùng hóa cht tr ung thư):
A. Diphenhydramin
B. Ondasetron
C. Domperidon
D. Aprepitant
189. Điều tr quan trng nht i vi tiêu chy:
A. Kháng sinh tiêu dit vi khun B.
Cht hp ph cht c
C. nước và iện gii
D. Thuc làm gim nhu ng rut
Bó bt trong Y khoa: Thch cao canxi sunfat
Anh túc: Mocphin gim au Nha
am: Nhựa tr táo bón
Humira: Tr thp khp, khán th ơn vòng
Dược cht cha iot: tác dng chun oán hình ảnh Thuc phn quan (Telebrix)
Nguyên tc chn thuc: Hiu qu An toàn Tin dng Kinh tế
Dược ộng hc ca thuc: Hp thu Phân b Chuyn hóa Thi tr
Các ường hp thu ca thuc:
Tiêm: Tĩnh mạch > bp > dưới da > trong da ( au nhất)
Tiêu hóa: Uống > ặt dưới lưỡi > trc tràng
Hô hp
Da, niêm mc
Yếu t ảnh hưởng ến tác dng ca thuc:
Độ phân tán: thuc càng mn, hp thu thuc càng nhanh
lOMoARcPSD|36625228
Tính cht vt lý: Thuc rn dạng vô ịnh hình d tan, d hấp thu hơn dạng tinh th
Do tui: Trẻ em h thng chuyển hóa chưa hoàn chỉnh, s gn kết vào protein huyết
tương kém, hàng rào máu não chưa hoàn chỉnh. Có nhiu tác dng ph ca thuc
xut hin mà không thy xut hin người ln (tetracyclin, hormone sinh dc, thuc
c chế h TKTW,…)
Liu dùng thuốc cho người ln thu nh SAI. Tr <2 tui không nên dùng các
thuc chng ch nh dành cho tr <6 tui.
Ng c thuc tr: Ung nhiu vitamin liu cao (>100000 UI): thóp phng, li mt.
Nh mũi có chưa naphtazolin: vã mồ hôi, tím tái, choáng
Người già các enzym kém hoạt ộng, tế bào ít gi nước, mc nhiu bnh nên
dùng nhiu thuc tác dng thuc.
Tình trạng sinh lý ặc biệt:
S quen thuc (s ln thuc) là tình trng sau mt thi gian s dng mt loi thuc
thì hiu qu ca thuc gim i. Muốn hiu qu như ban ầu phải tăng liu dùng thuc.
S kháng thuc: sau mt thi gian s dng thuc, thuc hoàn toàn không có tác dng
dù ã tăng liều
Mt thuốc ã bị kháng không th s dng phi thay bng mt loi thuc khác
S nghin thuc: sau mt thi gian s dng mt loi thuốc thì cơ thể người bnh s
b l thuc (tâm lý ± th cht)
Một người nghin nếu ngưng thuốc cơ thể người bnh s có nhng phn ng sinh
lý bt li hi chng thiếu thuc hay hi chng cai thuc.
Thiểu năng thận gim kh năng ào thải thuc
Thiểu năng gan giảm lượng enzym chuyn hóa, gim bài tiết mt ảnh hưởng
tác dng ca thuc.
Dùng thuốc ở phụ nữ có thai:
Thalomid: An thn cho ph n có thai y hi chng chim cánh ct
Tetracyclin: gây vàng xương và răng, streptomycin gây ộc tính với cơ quan thính
giác và thn.
Người suy gan:
Gim kh năng chuyển hóa thuc, gim to protein huyết tương thay ổi các
thông s dược ộng làm tăng t
1/2
, tăng tỉ l thuc trng thái t do trong máu.
Chọn thuốc cho người suy gan:
Chn thuc bài tiết ch yếu qua thn
lOMoARcPSD|36625228
Tránh dùng nhng thuốc gây ộc cho gan
Gim liều lượng nhng thuc b chuyn hóa gan. Người suy thận:
Dùng thuốc cho người suy thn:
Chn thuốc ược chuyn hóa gan
Hoc gi nguyên liều iều tr và ni rng khong cách gia nhng ln cho thuc
Hoc gi nguyên khong cách dùng thuốc, nhưng giảm liu
Ảnh hưởng c 4 quá trình của dược ộng hc, quan trng nht là s suy gim thi tr
thuc.
Hu quả: Gây gia tăng và kéo dài nồng ộ thuc trong máu ưa ến quá liu hay ng c.
Cu trúc ca h thn kinh: CNS (thn kinh TW), PNS (Thn kinh ngoi biên).
Dn truyn bằng xung iện: (+) Điện tích dương: kích thích. (-) Điện tích âm: c chế.
Dn truyn bng cht hóa hc:
Các acid amin: Glutamat (kích thích thn kinh, bt ngt), GABA (c chế thn kinh),
aspartat, glycin, D-serin,…
Monoamin và amin sinh hc: dopamin, norepinephrin, epinephrin = adrenalin,
serotonin (bun, mt tinh thn), histamin
Peptid: somatostatin, cht P, opioid peptid
Chất khác: ACh, adenosin,… Thuốc tác ộng lên TKTW:
Thuc c chế TKTW
Thuc an thn gây ng
Thuc gây mê
Thuc chống ộng kinh
Thuc kích thích TKTW
Thuc kích thích TKTW
Thuc chng trm cm Sinh lý giấc ngủ:
Hiện tượng sinh lý có nhịp iệu
Gic ng bình thường t 7 8 gi một êm
Gic ng gm 4 5 chu k, mi chu k t 90 120 phút với 5 giai oạn: Ru gic ng,
ng nông, ng sâu, ng rt sâu, ng nghịch thưng. Sự cần thiết của giấc ngủ:
Mt nhu cu sng còn
Gic ng 1/3 cuộc i
Khi ngủ: cơ thể tiết ra nhng hormon chuyển hóa, tích lũy năng lượng cho cơ thể,
giúp não b sp xếp li thông tin mt cách h thng, cng c kh năng ghi nhớ dài
hn. Giấc ngủ ngon & chất lượng:
Đủ v s lượng
7 ‐ 8 giờ theo sinh lý bình thường
Đảm bo v chất lượng
Khi ng dy thể cm thy tnh táo, sng khoái, khe mnh, không còn cm
giác mt mi, bun ng na, năng suất làm vic caokhôngnhững cơn ác mộng
trong khi ng
Các rối loạn giấc ngủ:
1. Ri lon gic ng nguyên phát
Bất thường v s lượng, chất lượng
lOMoARcPSD|36625228
Hành vi bất thường khi ng
Cơn ngủ kch phát
2. Ri lon gic ng liên quan ến các trng thái tâm thn, các vấn ề y khoa hay thuc
3. Ri lon gic ng nguyên phát
Lon gic ng: bất thường v s lượng, cht lượng, gi gic thc ng
Hành vi bất thường khi ng: miên hành, ác mng, co git khi ng, nghiến răng, ái
dm
Chng ng nhiều nguyên phát: cơn ngủ kch phát Các kiểu mất ngủ
Mt ng tm thi (< 3 ngày)
Mt ng thi gian ngn (< 3 tun)
Mt ng mn tính (nguyên phát, th phát) Khó ngủ
Kéo dài > 30 phút t lúc lên giường ể ngkhông ng ược Nguyên
nhân:
Không ủ mệt ể ng (ng quá sm/ mun)
Căng thẳng, lo âu
Chất kích thích như cà phê, chè, rượu
Bệnh: au, ưu năng tuyến giáp trạng…
Đang ngủ b kích thích phi tnh giấc ( i tiểu) Biện pháp không
dùng thuốc
Đi ngủ và thc dậy úng giờ
Không nên nằm nướng trên giường vào bui sáng, dy ngay khi thc gic
Đi ngủ ngay khi có nhng du hiu bun ng như ngáp, mắt lim dim. Không c gng
cưỡng lại cơn buồn ng
Không ọc nhng cun sách quá lôi cun vào bui tối, không xem tivi trên giường
ng
Tránh tranh luận căng thẳng, tm quên i nhng lo toan, bn tâm trong ngày
Không dùng nhng cht kích thích như trà, thuc lá, cafe, socola, vitamin C vào bui
ti
Ăn tối không tr quá, nên ăn nhẹ nhàng, không ăn quá no và nên uống mt ly sa vào
bui ti
Không nên chơi những môn th thao nng vào bui tối, trước khi ng có th tm
nước m, mát xa nh nhàng to cảm giác thư giãn.
Phòng ng nên b trí thoáng mát, yên tĩnh, giưng gi êm ái, ánh sáng du nh
Tránh lm dng thuc ng, chng khi cn thiết và tham kho ý kiến thy thuc
Đừng quên rng tình cm v chng hòa thuận thăng hoa cũng là liều thuc t nhiên
vô cùng quý giá giúp gic ng ngon. ng thuốc
Bước 1: Thuốc từ dược liệu
Dùng các dược liu có tác dng an thn: bình vôi, lc tiên, tâm sen, trinh n, lá vông
nem…
Dùng thuc t dược liu: ROTUNDA (c bình vôi), MIMOSA (tâm sen, lc tiên,
vông nem, trinh n)
Bước 2: Thuốc kháng histamin H1
lOMoARcPSD|36625228
Các thuc : promethazin, alimemazin, diphenhydramin, clorpheniramin,
doxylamin,… Đây là các thuốc thế h cũ, gây ngủ nh
Dùng iều tr mt ng ngn hn Bước 3: Thuốc an thần, gây ngủ Dùng theo ch nh
của bác sĩ Gm các nhóm:
Nhóm barbiturat: ít dùng
Nhóm benzodiazepin: thông dng
Nhóm thuc ng “Z”
Phân loại thuốc
Nhóm barbiturat:
Amobarbital (BINOCTAL)
Butabarbital (BUTISOL)
Metabarbital (GEMONIL)
Pentobarbital (NEMBUTAL)
Phenobarbital (GARDEND)
Secobarbital (SECOND)…
Gần như không còn sử dụng, do:
Ch s tr liu thp, khong cách an toàn hp, dy ng c
D lm dng thuc, dy nghin và ln thuc
Tương tác thuốc → giảm hot tính vi nhiu thuc
Phenobarbital (tr ng kinh) & thiopental natri ( Dùng ể t hình) còn dùng
Chlordiazepozid
Diazepam
Oxazepam
Lorazepam
Flurazepam
Quazepam
Nhóm benzodiazepin
Clonazepam
Clorazepat
Halazepam
Triazolam
Estazolam
Alprazolam…
Tác dụng dược lý
Chng lo âu
An thn gây ng
Gây
Chng co git
Giãn cơ
Gây ng: flurazepam, temazepam, quazepam, triazolam,
estazolam
Chng lo âu: diazepam, lorazepam, alprazolam,
clonazepam
Gây mê: diazepam, midazolam
Chng co git: diazepam, clonazepam
Giãn cơ: diazepam Độc tính
An thn, mt mi
Dung np vi tác dng an thn
Tổn thương nhận thc
lOMoARcPSD|36625228
Mt phi hp vận ộng
Suy hô hp (khi quá liu)
Nhóm thuốc “Z”
Các thuc: zolpidem, zaleplon, zopiclon, eszopiclon
Cu trúc không BZD, chuyên bit cho tác dng gây ng
Tác dng nhanh, ngn
Ưu iểm: không gây dung np, không ảnh hưởng giai oạn 4
Nhóm khác:
Không thuộc 3 nhóm trên nhưng có tác dụng gây ngủ như:
Nhóm kháng histamin H1 c iển
Thuc chng lon thn
Thuc chng trm cm
Melatonin và dn cht
Suvorexant Thuốc
Định nghĩa
Thuc mê là thuc c chế có hi phc h thần kinh trung ương khi dùng ở liu iều tr
Có tác dng:
Làm mt ý thc, cm giác, phn x
Không làm xáo trn chức năng hô hp, tun hoàn
Đặc iểm tác dụng
Thời gian gây mê thay ổi ph thuc vào 2 yếu t:
Mức ộ nhy cm ca neuron thn kinh vi thuc
Liều lượng s dng
Quá liu trung tâm hô hp và tun hoàn b c chế t vong
Tiêu chuẩn thuốc mê lý tưởng
Khi mê nhanh, hi phc nhanh
D chnh liu
Có tác dụng giãn cơ vận ộng
Không ảnh hưởng tun hoàn và hô hp
Không ộc, không gây tác dng ph
Không gây cháy n, giá thành thp Phân loại thuốc 1. Thuốc tiền
An thn: benzodiazepin, barbiturat,
phenothiazin, butyrophenon…
Giảm au: opioids
Kháng H1: phenothiazin
Chng tiết: atropin, scopolamin
Gim tiết acid dch v, chng nôn Mục ích sử dng:
An thn, trấn tĩnh, gây ngủ, giảm au
Gim chuyển hóa cơ bn và các kích thích, phn x gim tiết
Nâng cao ngưỡng nhn cảm giác au
lOMoARcPSD|36625228
Trung hòa và ngăn ngừa các tác dng xu ca thuc mê, gim liu ca thuc
Thuốc mê tĩnh mạch
Nhóm barbiturat: thiopental natri…
Nhóm opioid: fentanyl, sufentanyl…
Nhóm khác : Propofol, etomidat, ketamin…
Thuốc mê giãn cơ: Pancuronium, vecuronium, atracuronium…
Thuốc mê hô hấp
Dn chất halogen bay hơi
Halothan
Enfluran, isofluran, desfluran, sevofluran
Khác
N2O
Ether
Tai biến khi dùng thuốc mê
Trên hô hp
Co tht thanh qun
Tăng tiết dịch ường hô hp gây ngt th
Ngt do ngng hô hp phn x (ether)
Trên tim mch
Ngt do ngng tim phn x, rung tâm tht
H huyết áp, sc do thuc mê/phu thut
Trên tiêu hóa: ói ma làm nghn hô hp
Tổn thương gan (halothan)
Tổn thương thận (methoxyfluran)
Tai biến sau khi gây mê
Viêm phi, phế qun (ether)
Suy tim do gây mê kéo dài
Suy gan, thn
Các ảnh hưởng hậu phẫu
Tăng huyết áp, nhanh nhp tim
Thiếu máu cơ tim/ bnh mch vành
Trạng thái kích thích (5‐30%): nhanh nhịp tim, bn chn, khóc, rên rỉ…
Run
Tc nghẽn khí ạo
Gim chức năng phổi Cơn ộng kinh Phân loại
Cơn ộng kinh nguyên phát
Cơn ộng kinh có yếu t khi phát
St, chấn thương sọo, ri loạn iện giải, tăng/ hạ ường huyết…
Có th t khi khi gii quyết ược yếu t khi phát Bệnh ộng kinh
Mt bnh mãn tính, có nhiều nguyên nhân khác nhau, ặc trưng bởi s lặp i lặp
li các cơn ộng kinh
lOMoARcPSD|36625228
Có s biến ổi ý thc, vận ộng, cm giác tm thi
Phải iều tr bng thuc chống ộng kinh
Phân loại cơn: nhiều cách
Chẩn oán
Điện não ồ (EEG): tiêu chun vàng trong chẩn oán ộng kinh với iều kiện là o
trong cơn ộng kinh
MRI, CT Scan, SPECT, PET: phát hin các tn thương não như bệnh lý mch
máu, u, chn thương sọ não…
Điều trị
Mc tiêu
Kiểm soát cơn với tác dng ph thp nht
Nguyên tc
1. Chn thuc tùy vào loại cơn và nhu cầu bnh nhân;
2. Dùng ơn liệu pháp trước;
3. Dùng thuc không có tác dng an thn hay trên tâm thn;
4. Liều lượng thích hợp, tăng liu dn;
5. Đổi thuc hay phi hp khi cn;
6. Chi phí hp lý
Thuốc chống ộng kinh Lợi
ích của thuốc
Là thuc làm gim tn s & ộ nng của các cơn ộng kinh
Ch tr triu chng, không tr căn nguyên
Mc tiêu là ci thin chất lượng cuc sng bng cách gim s cơn với TDP thp nht
Lý tưởng là hết cơn, một s ca cơn còn ở mức ộ bnh nhân chp nhn ược
Tác ộng trên kênh ion
Tăng cường hệ GABA
Ức chế hệ glutamat
Kênh Na+
Phenytoin
Carbamazepin
Natri valproat
Lamotrigin
Topiramat
Rufinamid…
Kênh Ca2+
Ethosuximid
Natri valproat
Gabapentinoid
Benzodiazepin
Barbiturat
Natri valproat
Topiramat
Tiagabin
Vigabatrin
Felbamat
Topiramat
Lamotrigin
Sử dụng thuốc:
Loại ộng kinh
Lựa chọn ầu tay
Lựa chọn thứ hai
lOMoARcPSD|36625228
Động kinh cục bộ
Đơn giản, phc tp hay
không toàn th hóa th phát
Carbamazepin
Valproat natri
Phenytoin
Oxcarbazepin, Topiramat,
Phenobarbital, Clonazepam,
Gabapentin
Động kinh toàn thể
Cơn co cứng co git
Valproat natri
Carbamazepin
Phenytoin
Cơn vắng ý thc
Valproat natri
Ethosuximid
Clorazepat, Topiramat,
Phenobarbita
Cơn nhỏ giật cơ
Cơn mất trương lực
Valproat natri
Clonazepam, Topiramat
Cơn co cứng
Valproat natri
Carbamazepin,
Oxcarbazepin,
Topiramat, Clonazepam,
Phenyltoin, Phenobarbital
lOMoARcPSD|36625228
Thuốc lựa chọn
ầu tiên
Thuốc có thể phối
hợp
Thuốc hàng thứ 3
Carbamazepin
Oxcarbamazepin
Lamotrigin
Valproat natri
Clobazam, Lamotrigin
Levetiracetam,Valproat
natri,Topirama
Valproat natri
Lamotrigin
Rufinamid
Topiramat
Ethosuximid
Lamotrigin
Valproat natri
Ethosuximid
Lamotrigin
Valproat natri
Clobazam,
Clonazepam
Levetiracetam,
Topiramat,
Zonisamid
Levetiracetam
Valproat natri
Topiramat
Levetiracetam
Valproat natri
Topiramat
Clobazam,
Clonazepam
Piracetam,
Zonisamid
Carbamazepin
Lamotrigin
Levetiracetam
Oxcarbazepin
Valproat natri
Carbamazepin,
Clobazam, Gabapentin,
Lamotrigin,
Levetiracetam,
Oxcarbamazepin,
Valproat, Topiramat
Lacosamid,
Phenobarbital,
Phenytoin,
Pregabalin
Tiagabin,
Vigabatrin
Midazolam (PO)
Diazepam ( ặt TT)
Lorazepam (IV)
Midazolam(PO)
Diazepam (IV)
Lorazepam (IV)
Phenytoin (IV)
Phenobarbital (IV)
Midazolam (IV)
Propofol (IV)
Thiopental (IV)
Thuốc giảm au gây nghiện
Định nghĩa
Thuc giảm au có hiệu lc với các cơn au sâu, rộng
An thn, gây ng
c chế trung tâm hô hp
Gây sng khoái
D gây nghin
Bài 6: Thuốc giảm au, hạ sốt, kháng viêm
lOMoARcPSD|36625228
1. Đau là một cm giác khó chu và tri nghim cm xúc xut hin cùng lúc vi s tn
thương thực s hay tim tàng ca các mô. Là kết qu tng hp ca nhiu yếu t: sinh
hc(tổn thương mô), tâm lý( lo âu, sợ hãi, trm cm), xã hi.
Th cảm au: Dùng thuc gim au ngoại biên
Nơ ron thần kinh: Dùng thuc tê
Thần kinh trung ương: Dùng thuốc nghin
Phân loại au:
- Đau do nguyên nhân thần kinh: Đau liên tục, rát bng, từng cơn như iện git kèm d cm(
tê rn, kiến bò). Nguyên nhân:
Tổn thương thần kinh ngoại biên: oạn chi, sau zona( di leo), chèn ép thn kinh, phu thut
thn kinh, viêm dây thn kinh do tiểu ường, nhiễm ộc thn kinh.
Tổn thương thần kinh trung ương: chấn thương, tai biến.
Phi s dng thuc thn kinh: Thuc chng trm cảm, ộng kinh.
2. St là tình trạng gia tăng thân nhiệt do ri loạn trung tâm iều nhiệt dưới tác ộng ca các
yếu t có hại, thường do nhim khun.
Cơ chế iều nhiệt: Trung tâm iều nhiệt, Con ngưi: Sinh nhit Thi nhit.
Sinh nhiệt: Đốt cháy carbonhydrat, acid béo, acid amin qua co cơ và men ATPase.
Thi nhiệt: Đối lưu, bức x, bốc hơi qua bề mt da, hô hấp, nước tiu,phân.
St nhẹ: >37 ộ - 38 ộ,
St vừa: >38 ộ - 39 ộ
Sốt cao: >39 ộ nhim khun nng , tổn thương trung tâm iều nhit. Đo ở
ming: <37.2 ộ
Đo ở hậu môn: <37.5 ộ úng nhất
Nhiệt ộ nách bng nhit ộ ngoài da, trên 37 ộ là st Viêm:
Bch cu mạnh hơn, Virus Vi khuẩn yếu.
Viêm là một áp ứng bo v cơ thể ca h min dịch trưc s tn công ca mt tác nhân bên
ngoài( vi sinh vt, tác nhân hóa, lý) hoc ca tác nhân bên trong( hoi t do thiếu máu cc
b, bnh t min). Là một áp ứng min dch t nhiên.Triu chng viêm: sưng nóng ỏ và au.
Biu hin viêm thy ti ch nơi tác nhân gây viêm xâm nhập, nhưng ó là một phn ng toàn
thân ối lp: quá trình bnh lý phá hy và quá trình bo v phát trin.
Phân loi thuc giảm au:
1. Giảm au chính:
GĐ trung ương: Gây nghiện
GĐ ngoại biên: GĐ, GĐ-HS, GĐ-HS-KV
lOMoARcPSD|36625228
2. Giảm au phụ: Đau do co thắt, au do tâm thần, au thắt ngực (tim), au nửa ầu, Vitamin
giảm au. 3 vitamin giảm au: B1, B6, B12
A.Thuốc giảm au trung ương: y nghin và gim au = Opioids +
Thuc phin và dn cht bán tng hp:
- Morphin ( mnh nht), hydromorphon, oxymorphon.
- Codein (1/10), hydrocodon, oxycodon + Thuc tng hp tương tự:
- Dextropropoxyphen (1/20 không gây nghin), tramadol (1/10), methadon c chế nghin,
pethidin, diamorphin (5 ln), fentanyl (100 ln), sufentanyl(1000 ln)...
- Morphin,Methadon ch vn và có tác dng liên kết th th u có trong ty sng.
- Buprenorphin cai nghin, giảm au chủ vn tng phn và có tác dng liên kết th th u có
trong ty sng.
- Naloxon,Naltrexon ối vn không có tác dụng và dùng ể giải ộc morphin.
Ch nh:
Đau do chấn thương, bng nng, sau phu
thut
Đau do ung thư, AIDS giai oạn cui • Sỏi
túi mt, si thn, viêm màng bng, viêm rut
tha, thng dy...
m thuốc tin mê trong phu thut Tác dng
ph:
Buồn nôn, táo bón, bí tiu, th chm
Dung nạp
Nghiện: hi chng cai thuc • Suy hô hấp (
Nguy cơ tử vong cao) B.Thuốc giảm au
ngoại biên:
- Thuốc giảm au ơn thuần
Floctafenyl: Đau cấp & mãn tính người ln
Phân loi
Thuc giảm au ơn thun
Floctafenyl
Thuc giảm au, hạ st
Paracetamol
lOMoARcPSD|36625228
Thuc giảm au, hạ st, kháng viêm
Thuốc cu trúc steroid (Corticoid)
Thuốc không có cu trúc steroid (NSAIDs)
Thuc giảm au, hạ sốt: Paracetamol tương ối an toàn Ch
nh
Giảm au từ nh ến va + H st
Tác dng ph: Hoi t tế bào gan khi quá liu
Dị ng, hoi t tế bào gan (> 4 g/ngày) Chng ch nh
Quá mẫn, suy gan, thiếu G6PD
- Thuốc kháng viêm steroid = Corticoid
• Hydrocortison ( nội sinh) , prednison,
prednisolon, methylprednisolon, triamcinolon,
dexamethason, betamethason...
- Thuc kháng viêm không steroid = NSAID ( giảm au ngoại vi, không gây nghin)
Aspirin, ibuprofen, diclofenac, piroxicam, meloxicam...
Celecoxib, etoricoxib ( thế h mi ít loét d dày)
Corticoid
Ch nh
Kháng viêm, kháng dị ng, c chế min dịch khi ghép cơ quan Tác
dng ph
Toàn thân: loét DD‐TT, giữ muối nước, phù, Tăng huyết áp, loãng
xương, tăng ường huyết, hi chng Cushing ( mặt tròn, lưng cổ gù,
t chi teo, suy gim min dch)
Tại ch: teo da, rm lông, m mt... Bnh t min: Vy nến, thp
khớp,…
NSAID: Thuc c chế, kháng viêm mnh, kéo dài, không loét dy
Ch nh
Giảm au, kháng viêm, hạ st Tác dng ph
Dị ng
Viêm loét dạy tá tràng( giảm au, kháng viêm) nhất
Ho, hen suyễn, nguy cơ xuất huyết...( h st)
lOMoARcPSD|36625228
NSAIDs c chế chn lọc COX‐2
Celecoxib
Parecoxib...
Aspirin liu thp: Kháng kết tp tiu cu( chống ông máu, phòng ngừa nhồi máu cơ tim,
nhi máu não).
- Thuốc GĐ, HS, kháng viêm:
Thuc dng phi hp
Paracetamol + codein: Tăng hiệu lc giảm au
Paracetamol + ibuprofen: Tăng hiu lc giảm au, kháng viêm.
Bài 7: Thuốc kháng histamin H1
Vai trò ca histamin
S phân phối histamin trong cơ thể
Trong máu: bch cầu ưa base
Trong mô: tế bào mast trong dưỡng bào (da hô hp tiêu hóa, niêm mc
phế qun, niêm mc rut...)
thn kinh trung ương: histamin là chất
dn truyn thn kinh
D nguyên + IgE‐mastocyte → Histamin
Histamin b receptor H1 gây:
Co cơ trơn: phế qun, h tiêu hóa ( gây ho, khó th, nôn)
Giãn mạch: h huyết áp
Tăng tính thấm thành mch
Kích thích mạnh tn cùng TK cm giác
3 áp ứng của Leiws: ỏ, sn, phù n
Liu cao: tt mnh HA gây sc phn vy chết
Các loi th th ca histamin:
H1: Mô da, phế qun, tiêu hóa...
H2: D dày
H3: Não
H4: Tế bào máu
Tác dụng dược lý
lOMoARcPSD|36625228
Cơ trơn: giãn cơ trơn khí qun, tiêu hóa ( tác dng chính)
Mao mch: gim tính thm mao mch, bớt sưng phù
Chống bun nôn, ói ma, chng ho( tác dng ph)
Kháng muscarin( kháng hệ thần kinh ối giao cm) và an pha adrenergic giao cm
Thần kinh trung ương: c chế
Trên thn kinh trung ương
c chế TKTW: bun ng
c chế ho
Chng nôn
Trên thn kinh thc vt
Kháng muscarin
Khô miệng, khô ường hô hp
Bí tiểu, táo bón
Rối lon th giác
Kháng an pha‐adrenergic
Hạ huyết áp tư thế Thế h 1:
Promethazin:
Diphenhydramin : Tr sc nh
Clorpheniramin: An toàn nht
Alimemazin : Ph n tr em
Dimenhydrinat
Doxylamin
Ciproheptadin
Meclizin
Thế h 2: Cetirizin Loratadin Ebastin Acrivastin Mizolastin
Thế h 3: Levocetirizin, Desloratadin, Fexofenadin
Lưu ý khi sử dng
Phi dùng thuc sm
Gây bun ng → không nên dùng khi cần s tp trung và chú ý (vn hành máy
móc)
Do tác dng h huyết áp (thế h 1) → nằm ngh sau khi ung
lOMoARcPSD|36625228
Dùng Diphenhydramin huyết áp gim nhịp tim tăng nên dùng Methylprednisolon.
Bài 8: Thuốc chữa hô hấp
Thuốc ức chế ho
Tác dng ngoi biên: Làm gim nhy cm của receptor ho ối vi các cht kích thích Các
tinh du:
‐ Camphor cây long não
‐ Menthol
‐ Eucalyptol tinh dầu tràm
- Tn dày lá tên gi khác húng chanh
- Gng
Tác dụng trung ương: codein, alimemazin
Loi opioids: codein,codethylin, pholcodin,
Dextromethorphan (không nghiện), noscapin,
levopropoxyphen,...
Kháng H1: alimemazin ( không nghiện) ,
Clorpheniramin( không nghiện), oxomemazin...
Loi khác: eprazinon
Thuốc ức chữa ho bao gồm:
c chế ho: Trung ương, ngoại biên
Trên chất nhày: Tiêu àm, long àm
Tiêu àm: Phân hy cht nhy, gim tính nhy d tống ra ngoài; iều hòa s tiết àm nhầy
‐ Acetylcystein giải ộc paracetamon
‐ Bromhexin
‐ Ambroxol...(Không nên dùng ở người hen suyn, giãn phế
qun) Long àm: Tăng bài tiết dch khí qun, làm giảm ộ nhy
thi tr d dàng. ‐ Natri benzoat
‐ Terpin hydrat
‐ Amoni clorid
‐ Eucalyptol tràm
‐ Guaifenesin...
- Cây bạch àn lấy du
lOMoARcPSD|36625228
- Du tràm
Lưu ý khi sử dng thuc ho: Các thuc cha ho ch có tác dng cha
triu chng, cn kết hp vi các thuốc iều tr nguyên nhân.
Thuốc trị hen suyễn: Do b hp khí qun
S tạo thành cơn hen: Yếu t khi phát: Hen khó th do viêm, Co tht phế qun Hp, tc
nghn Cơn hen cấp tính.
Giãn phế qun: Theophylin, Salbutamol, Ipratropium va hết viêm va hết giãn phế qun.
Corticoid ung hoc tiêm: Prednisolon, Methylprednisolon, Dexamethason; xông hít:
Fluticason, Budesonide, Beclomethason
Để hn chế tác dng ph: Dùng thuc ti ch
BÀI 9: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIM MẠCH
Huyết áp = Áp lc ca máu lên thành mch
Người có 6 lít máu Gi mui máu
Mch máu giãn thì huyết áp h
lOMoARcPSD|36625228
Mch máu co thì huyết áp tăng
Tăng huyết áp:
- Định nghĩa: tình trạng tăng dai dẳng, tâm thu 140mmHg, tâm trương ≥90 mmHg
-Theo (HA ≥130/80)
- Theo châu Âu (HA ≥140/90)
Yếu t nguy cơ
Tiền s gia ình bệnh tim mch
Hút thuốc
Rối lon lipid huyết
Đái tháo ường
Tuổi: ≥60
Giới tính: àn ông, phụ n sau mãn kinh Tui càng cao càng d mc phi
- Nguyên nhân: hp DM thn, h van DM ch, u tuyến thượng thn, thuc nga thai, thuc
co mạch ….
- Biến chng: tổn thương cơ quan ích.
1. Thuốc lợi tiểu: quá trình c chế tái hp thu ng thn
Nhóm
Các thuc
Li tiu thm thu
Manitol (áp sut thm thu lớn kéo nước
vào trong ng dn thn)
Li tiu c chế carbonic anhydrase
Acetazolamid, methazolamid ( ko dùng
nhiu, b kháng nhanh)
Li tiu thiazid
Hydroclorothiazid, indapamid
Li tiu quai (mnh nht)
Furosemid
Li tiu tiết kim K
Spironolacton
- ng dng: - Phù ( tr u tiên) : suy gim TM thn, suy tim sung huyết, hi
chng thận hư, bnh gan mãn tính.
- Tăng huyết áp
- Liu pháp b sung cho: Glaucoma (cườm nước phát trin mắt), tăng calci
huyết (sỏi), cường aldosteron nguyên phát
Hydroclorothiazid:
Ch nh:
Tăng huyết áp
Phù do suy tim sung huyết (nh ến trung bình), phù do bnh gan, thn Tác dng ph:
Mất cân bằng iện gii (giảm K+, tăng Ca2+, tăng acid
lOMoARcPSD|36625228
Uric.)
Furosemid: Lợi tiểu quai mạnh nhất
Ch nh
Phù do suy tim, phổi, thn
Tăng huyết áp Tác dng ph
Mất cân bằng iện gii (Giảm K+, Ca2+, tăng acid uric)
Nhạy cm ánh sáng, ù tai, gim thính lc
2. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI = angiotensin Converting Enzyme Inhibitors):
+ Captopril ( men chuyển)
+ Enalapril
+ Perindopril
Ch nh
Tăng huyết áp
Hỗ tr iều tr suy tim
m chậm tiến trin bnh thận, Đái tháo ường, Tiểu ường Tác dng ph
Hạ huyết áp, ho khan ( quan trng nht), phù mch
Tăng K+ huyết, suy thn
3. Thuốc ối kháng thụ thể angiotensin II (ARB): “tan
+ Losartan
+ Valsartan
+ Telmisartan (Thuc thay thế cho ACE khi mc tác dng ph ho khan)
- Ch nh: thay thế cho ACEI khi không dung np - Tác dng ph:
- H huyết áp, tăng K+ huyết)
- Phù mch & ho khan có th xy ra nhưng ít hơn ACEI 4. Thuốc chẹn kênh
calci (CCB = Calcium Channel Blockers):
Nhóm dihydropyridin (DHP):
- Nifedipin (nhanh, d t vong), amlodipin (t t, c ngày)
Ưu tiên: Tác dụng trên mạch máu, thường tr tăng huyết áp và au thắt ngc
Giãn mch máu ngoi biên làm gim huyết áp
Nhóm không dihydropyrinin (non DHP):
+ Verapamil
lOMoARcPSD|36625228
+ Diltiazem
Ưu tiên: Tác dụng trên tim, phù hp tr au thắt ngc, lon nhp tim
Ch nh
Nhóm DHP: tăng huyết áp, d phòng au tht ngc hi chng Raynaud ( co mch và hoi
t u chi)
Nhóm non‐DHP: au thắt ngc, lon nhp tim.
Tác dng ph chn kênh calci: giãn mạch, ỏ mặt, au ầu, tim nhanh phn x, h huyết áp,
phù mt cá chân.
5. Thuốc chẹn thụ thể B: Thụ thể thần kinh giao cảm
Chn B không chn lc: gây hen suyn, co phế qun (Propranolol)
Chn chn lc th th B1: Atenolol, esmolol, bisoprolol
Ch ịnh B: au thắt ngc, lon nhp tim nhanh, suy tim ri loạn tâm trương, sau nhồi máu
tim cấp, tăng huyết áp.
Tác dng ph B: co tht phế qun
6. Thuốc trị tăng huyết áp khác:
Thuc chn th th A1
Prazosin, terazosin, doxazosin, alfuzosin... Thuc chn th th a/B
Labetalol, carvedilol
Thuc lit giao cảm trung ương
Methyldopa (dùng ược cho ph nthai), clonidin...
7. Điều trị tăng huyết áp (JNC – 8):
- Thay ổi li sng (quan trng nht)
- 3 nhóm thuốc chính ể ơn trị THA không triu chng:
+ Lợi tiểu thiazid (hydroclorothiazid, clothalidon)
+ CCB loại DHP tác dụng dài
+ ACEI hoặc ARB
- Huyết áp mc tiêu:
Không DTD hoặc thận mạn: <60 tuổi (<140/90), ≥60 tuổi (<150/90)
Có DTD hoặc thận mạn: Có DTD (BTM), không BTM (DTD): <140/90
Dùng thuc tr tăng huyết áp
Khởi ầu vi liu thp nht, rồi tăng dần theo tui, nhu cu, áp ứng, kh năng dung np
tránh h HA mạnh, t ngt
lOMoARcPSD|36625228
Dùng thuốc th nht không kim soát ược huyết áp thêm thuc th 2 (tùy vào thuc th
nhất ã chọn)
Không tự ý ngưng thuốc
- JNC-8 : Hip hội iều tr tăng huyết áp
Li tiu Thiazid
Thuốc trị au thắt ngực:
+ Nguyên nhân
- Xơ vữa mch vành gây hp, tc
- Co tht mch vành
- Tăng nhu cu O2 của cơ tim (tăng nhịp tim, giao cm tăng co cơ tim, stress)
- Gim O2 máu (thiếu máu nng, nhim ộc CO)
+Phân loi thuc: Nitrat hữu cơ (phòng ngừa, cắt cơn), B- blocker (tim ập chm, nh, phòng
nga), thuc chn kênh calci (phòng nga)
Thuốc giãn mạch nitrat hữu cơ: Nitroglycerin (giãn mch, bớt au tim)
Ch nh
Lựa chn cắt cơn au thắt ngc ( Tiêm, ặt dưới lưỡi, xông, hít)
Phòng ngừa au thắt ngc do stress, gng sc (Ung, miếng dán, bôi gel) Tác
dng ph
Nhức ầu, ỏ bng, h huyết áp tư thế,dung np thuc, tim nhanh phn x
Thuốc tác ộng lên s ông máu:
S cm máu
Giai oạn cm máu tc thi
S co tht mch máu
S thành lp nút chn tiu cu
Giai oạn cm máu duy trì
ARB
CCB
ACEI
lOMoARcPSD|36625228
S thành lp si huyết gây ông máu
Sau ông máu
Giai oạn cm máu duy trì:
30 cht ảnh hưởng lên s ông máu, 13 yếu t ông máu.
Thuốc cầm máu: Acid tranexamic
Thuốc kháng kết tập tiểu cầu:
NSAID: Aspirin ( làm viêm loét dy), c chế thu th ADP (clopidogrel) dùng khi bnh
nhân than b au dạy do Aspirin
Thuc chống ông mạnh hơn thuốc kháng kết tp tiu cu: kháng vitamin K,Warfarin,
Heparin (chiết xut t rut heo, bò), MW heparin (enoxaparin, reviparin “chống ông cực
mạnh”), kháng yếu t IIa (dabigatran), kháng yếu t Xa (rivaroxaban, apixaban). Thuốc
ly giải huyết khối: Alteplase
Ch nh: Nhồi máu cơ tim cấp, nhi máu não, nghn mch máu phi cp.
Rối loạn lipid máu: Khuyến cáo LDL- C ược khuyến cáo là mục tiêu iều tr chính. Phân
loi thuc: Statin và Fibrat
Statin: Atorvastatin, Rosuvastatin ( mạnh nhất)
Tác dụng Statin: Ức chế HMG
- Tr ri lon lipid huyết do tăng LDL( Hạ m máu xung), LDL: gim cholesterol
- Phòng nga nhồi máu cơ tim, ngừa tái phát t qu
- Thuc h LDL‐C nhanh nhất
- Được chng minh gim t l t vong do bnh mch vành Tác dụng phụ Statin:
- Nhức ầu, khó tiêu, trung tin, táo bón
- Độc gan ( men gan tăng)
- Tổn thương cơ
Chng ch nh: Bnh gan, Ph nthai
Fibrat: Fenofibrat, Gemfibrozil ( giảm VLDL)
Chỉ ịnh: Tăng triglycerid do VLDL
Tác dụng phụ Fibrat: Si mật, viêm gan, viêm cơ, phát ban
Chống chỉ ịnh Fibrat: Suy gan thn, ph n có thai và tr em, thn trng khi phi
hp statin.
Thuc khác:
Resin: Cholestyramin, colestipol, colesevelam
lOMoARcPSD|36625228
Acid nicotinic
Ezetimid
Omega‐3 bo v tim mch
BÀI 10: THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN H TIÊU HÓA
1. Thuốc Trị Viêm Loét Dạ Dày Tá Tràng
Đại cương viêm loét dạ dày tá tràng
- Loét là s phá hoi ti ch niêm mc dy hoc tá tràng gây ra do acid HCl và pepsin -
Có th thy loét các v trí:
Hành tá tràng, tá tràng
Tin môn v, môn v
Hang v, thân v
- Bnh ph biến (10% dân s thế gii)
- Gp tt c các la tuổi, nhưng thưng mc nhiều trong ộ tui t 30 40 - T l mc
bnh nam nhiều hơn nữ
- Loét tá tràng nhiều hơn loét dy (2/1)
lOMoARcPSD|36625228
- Yếu tố bảo vệ niêm mạc:
+ Cht nhy mucin
+ Mui kim bicarbonat
+ Prostaglandin
+ Mạng lưới mao mch
+ S toàn vn và tái to ca tế bào biu
mô và b mc niêm mc DDTT
-Yếu tố phá hủy niêm mạc:
+ HCl và pepsin
+ Vi khun Helicobacter pylori
+ Thuc kháng viêm NSAIDs hoc
corticoid
+ Rượu, thuc lá
+ Stress
+ Gc t do
Nguyên nhân
-Di truyn
-Yếu t tâm lý (stress)
-Ri lon vận ộng d dày
-Môi trường (chế ăn, rượu, café, thuốc lá…)
-Thuốc: NSAIDs, corticoid,…
Phân loại
-Loét DD-TT do tăng tiết acid dch v
+ Do tăng tiết acid t các u tiết gastrin ty, tá tràng (hi chng Zollinger
Ellison)
-Loét DD-TT do dùng NSAIDs
+ Do gim Prostaglandin E
2
-Loét DD-TT do Helicobacter pylori
+ 90% BN loét tá tràng, 70% BN loét d
dày Triệu chứng của loét DD-TT -Biến
chng:
+ Xut huyết
+ Thng
+ Loét xuyên thấu dính vào cơ quan kế cn
+ Hp môn v
+ Loét ung thư hóa
Thuốc trị viêm loét dạ dày – tá tràng
lOMoARcPSD|36625228
Phân loại thuốc
-Thuốc trung hòa acid:
+ Antacid hòa tan
NaHCO3
CaCO3
+ Antacid không hòa tan
Al(OH)3
Mg(OH)2 • MgCO3
Cơ chế tác dụng
CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
Al(OH)3 + 3 HCl AlCl3 + 3H2O
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
-Làm tăng pH dịch v c chế pepsin
-Làm mnh hàng rào cht nhy chng H.p
Chỉ ịnh
Gim triu chng ca loét dy: giảm au, ợ chua, khó tiêu
Dùng lúc ói, tác dụng ngn (15 30’)
Dùng sau ăn, tác dụng 3 4 gi
Chế dùng: 4 lần/ngày (sau ăn 1 giờ + trước khi i ngủ) & khi au -Thuốc
kháng histamin H2:
Cimetidin, ranitidin, nizatidin, famotidin -Thuốc ức chế bơm proton (PPI):
Omeprazol, esomeprazol, pantoprazol, lansoprazol, rabeprazol… -Kháng
acetylcholin:
Atropin…
-Thuốc bảo vệ niêm mạc:
Sucralfat
Misoprostol
Hợp cht bismuth
Dimethicone
-Thuốc chống co thắt:
Papaverin
lOMoARcPSD|36625228
Drotaverin
Atropin • Scopolamin butylbromid -
Thuốc diệt H. pylori:
+Phác ồ 2 thuốc
Clarithromycin + PPI
Clarithromycin + RBC (ranitidin bismuth
citrat)
Ít hiệu quả, dễ kháng thuốc
+Phác ồ 3 thuốc (10‐14 ngày)
(1)
PPI + clarithromycin 500 mg x 2 ln/ngày
+ amoxicillin 1000 mg x 2 ln/ngày
(2)
PPI + clarithromycin 500 mg x 2 ln/ngày
+ metronidazol 500 mg x 2 ln/ny
+Phác ồ 4 thuốc có bismuth Bismuth
PPI hoc Antihistamin H2
2 trong s các kháng sinh sau:
Clarithromycin, amoxicillin, metronidazol
/ tinidazol, tetracyclin
+Phác ồ nối tiếp
5 7 ngày u
• PPI + amoxicillin 1000 mg x 2 ln/ngày
5 7 ngày tiếp theo
• PPI + clarithromycin/metronidazol
+Phác ồ nếu H. pylori vẫn kháng thuố c
(phác ồ cứu vãn) PPI x 2 ln/ngày
Levofloxacin 500 mg x 1 ln/ngày
Amoxicillin 1000 mg x 2 ln/ngày
Bismuth
trimebutin
Thuốc chống nôn
Đại cương về nôn -Nguyên
nhân:
+Do thuc
Hóa tr liu ung thư • Thuốc gây mê…
+Nhim c
Hóa cht công nghip
Ngộ c thc ăn, uống
+Nhim trùng
Vi khun, virus, ký sinh trùng, nm
+Nguyên nhân tiêu hóa
2. Thuốc Thay Đổi Chức Năng Vận Động Của Dạ Dày
Trào ngược dạ dày thực quản
Điều trị
-Thay i li sng:
Chế ăn, liu pháp thế -Dùng thuc:
Kiểm soát acid: Antacid, Anti‐H2, PPI
Thuốc kích thích chc năng vn ng ca d dày thc
qun
Metoclopramid
Domperidon
lOMoARcPSD|36625228
Viêm loét DD TT , hp môn v , ung
thư, viêm rut, viêm ty cấp,…
+Nguyên nhân TKTW
Rối lon tin ình, say tàu xe , au na u
Chấn thương s não, u não, viêm não…
+Nguyên nhân ni tiết
thai
ĐTĐ, suy giáp, suy thưng thận…
Thuốc chống nôn
-Thuc i kháng th th dopamin D
2:
Tăng chức năng vn ng ca dy
Metoclopramid
Domperidon
-Thuc i kháng th th serotonin 5‐HT
3
:
Ondasetron, granisetron, tropisetron
-
Thuc kháng cholinergic:
Atropin
3. Thuốc Trị Tiêu Chảy
Scopolamin
-Thuc kháng histamin H
1
c iển:
Promethazin
Diphenhydramin
Dimenhydrinat
Doxylamin
-Thuc i kháng th th neurokinin NK
1
:
Aprepitant, fosaprepitant, rolapitant
Người ln: phân bài tiết > 200 g/ngày
Trẻ em: phân bài tiết > 20 g/ngày
Tiêu ra cht lng trong phân Phân loại
-Theo thi gian mc bnh: cp/ mãn -
chế bnh sinh:
Tiêu chy thm thu
Tiêu chy xut tiết
-Độ nghiêm trng: nh/ ln
-Đặc iểm phân: nước/ cht béo/ máu
-Phân loi tiêu chy:
Đại cương bệnh tiêu chảy
Định nghĩa
-S gia tăng s ln i tiêu trong mt ngày (> 3 ln), trng lượng phân bài tiết > 200 g/ngày
lOMoARcPSD|36625228
Tiêu chảy thẩm thấu
Do một loi dung dch mà không th
hoc rt khó hp thu
y tăng áp suất thm thu trong lòng
rut
y bài tiết nước quá mc
Ngưng khi bệnh nhân ngừng ăn trong
mt thi gian ngn\
Tiêu chảy xuất tiết
Một s ri lon v vn chuyn ion trong
các tế bào biu mô ca rut gia tăng sự
bài tiết, gim hp thu, hay c 2
Ngưng ăn không làm hết bnh
Điển hình như do vi khuẩn t, E. coli
Tiêu chảy không mất
nước Tiêu chy < 4
ln/ngày
Không kèm nôn hoặc nôn rt
ít
Biểu hiện: ít khát nước, nước tiu bình
thường, da môi còn m, véo da nhanh
tr lại bình thường
Tiêu chảy mất nước
Tiêu chy 4-10 ln/ngày
Thường kèm theo nôn
Biu hiện: khát nước, nước tiu ít &
vàng sm, da môi khô, nhp tim & th
nhanh, véo da nhăn lâu trở lại bình
thường hơn
Nguyên nhân của tiêu chảy
-Vi khun
-Virus
-Ký sinh trùng -
Nguyên nhân khác
Thuc tr tiêu chy
Thuốc bù nước & iện giải
ORESOL, vi thành phn gm:
Glucose
Natri clorid
Natri citrat
Kali clorid
Thuốc trị nguyên nhân
Kháng sinh
Quinolon: ciprofloxacin,
ofloxacin… • Sulfamid:
sulfaguanidin, cotrimoxazol…
Khác: doxycyclin, azithromycin,
cloramphenicol
Berberin
Thuc hp ph
Than hot
Kaolin
lOMoARcPSD|36625228
Attapulgite
Men vi sinh
Lactobacillus acidophillus
Bacillus subtilis
Saccaromyces boulardii
Thuc tr triu chng
Thuc gim tiết dch & nhu ng
Atropin
Loperamid Thuc làm săn niêm mc
rut
Thuc bao rut • Dược liu cha tanin
• Diosmetite (smecta)
4. Thuốc Trị Táo Bón Đại
cương về táo bón
Định nghĩa
-Đi cầu < 3 ln/tun
-Phân cng và khô
Dịch tễ học
Vn sc khe ph biến (12% dân s)
Châu M ‐ Á Thái Bình Dương gp 2 ln châu Âu
N gp 3 ln nam
Xy ra mi la tui, theo tui (30 ‐ 40% người trên 65 tui) Triệu chứng: Gp 2
trong s sau:
-Đại tin < 3 ln/tun
-Phi rn mnh, phân cng khô/cc
-Cảm giác i không hết phân, cm giác vướng tc vùng hu môn
-Phi s dng tay, bụng dưới ể i tiêu
Nguyên nhân
1. Táo bón chc năng
Chế ăn: ít cht xơ, thiếu/mt nước…
Thói quen i tin: không úng gi gic, b qua yêu cu i tiêu
Nghề nghip: ngi nhiu, ít hot ộng…
lOMoARcPSD|36625228
Thay i li sng: du lch, lão hóa…
Suy nhược: già, nm bnh lâu
Rối lon tâm thn: lo lng, trm cm
Bệnh toàn thân: st nhim khun, phu thut mt nhiu máu
Thuốc
2. Táo bón do tn thương thc th
Khối u
Tổn thương bm sinh
Bị è t ngoài vào gây cn tr i tin
Tổn thương não/ty sng gây ri lon TKTV
Suy giáp
Biến chứng
Trĩ, vết nt hu môn
Phân không th loi b bi nhu ng rut, phi có tác ng loi b
Sa trc tràng Hi chng Lazy rut
Thuc tr táo bón
Thuốc nhuận tràng cơ học Sorbitol,
lactulose, macrogol 4000
Làm tăng khi lượng phân Thuc nhun
tràng làm mm phân
Chất nhy Mui ca docusat
m (normacol), thch (agar agar) Thuốc
nhuận tràng kích thích
Làm trơn niêm mc rut Lô hi,
mung trâu (antraquinon)
Dầu parafin, olive, hướng dương…
Glycerin Du thu du (glycerin + acid ricinoleic) Thuốc nhuận tràng thẩm thấu
Bisacodyl (Dulcolax)
MgSO4, Na2SO4
BÀI 11: KHÁNG SINH
1. Nhắc lại cấu trúc vi khuẩn
-Là nhng sinh vt có kích thước nh ( m), ch có th nhìn thy nh ca chúng ược qua
kính hin vi
lOMoARcPSD|36625228
Cấu trúc của vi khuẩn -
Thành (vách) tế bào:
+B khung bao bên ngoài màng sinh cht
+Cu to bi các i phân t glycopeptid
+Đảm bo hình dng & chu áp sut thm thu cao bên trong tế bào
+Cu trúc thành tế bào phân loi vi khun: Gram (+) và Gram (‐)
-Màng tế bào:
+Hp thu, ào thi có chn lc các cht
+Tng hp các enzyme ngoi bào
+Tng hp các thành phn ca vách tế bào
+Có h thng enzyme hô hp tếo quá trình năng lượng
+Tham gia vào quá trình phân bào -
Nguyên sinh cht:
+80% là nước dng gel cha các thành phn hòa tan:
Protein
Enzyme ni bào
ARN: mARN, tARN, rARN
Thể vùi
Thông tin di truyn: plasmid, transposom -Nhân tế bào (ADN):
+Là phân t ADN xon kép, khép kín
+Cha thông tin di truyn
Sự sinh sản & phát triển
-Quá trình sao chép (nhân ôi DNA)
Enzym: DNA polymerase, DNA gyrase
-Quá trình phiên mã (to mRNA t DNA)
Enzym: RNA polymerase
-Sinh tng hp protein
mRNA , tRNA, rRNA, peptidyltransferase
Quá trình sao chép DNA
S nhân ôi DNA gm:
lOMoARcPSD|36625228
Tách 2 chui DNA
Gắn các nucleotid thích hp theo nguyên tc b sung Enzym cn thiết:
DNA polymerase: liên kết gia các nucleotid
DNA gyrase: t hp và to thành các vòng xon
2. Lịch sử tìm ra kháng sinh
-Gerhard Domagk (1895 1964): Sulfonamidochrysoidine (1932)
-Năm 1928: Alexander Flemming (1881 1955) tìm ra Penicillin khi nuôi cy nm
Penicillium notatum
-Năm 1942: Penicillin ã ược sn xut vi quy mô công nghip
-Streptomycin ln u tiên ược phân lp vào ny 19/10/1943 bi Albert Schatz
3. Đại cương về kháng sinh
Định nghĩa kháng sinh
-Định nghĩa theo ngun gc:
“Kháng sinh là cht hóa hc ngun gc vi sinh th (nm hoc vi khun), có kh năng c
chế , thm chí tiêu dit mt s vi khun hay vi sinh th khác. Các chất này ược iều chế bng
cách chiết xut hay bán tng hợp.” (Waksman)
-Định nghĩa theo tác dng iều tr:
“Kháng sinh là tt c các cht t nhiên, bán tng hp hay tng hp, có tác dng kháng
khuẩn.”
Vi khun (kháng sinh kháng khun)
Vi nm (kháng sinh kháng nm)
Tế bào (kháng sinh kháng ung thư)
Phân loại kháng sinh
-Phân loi theo cu trúc:
o Nhóm ‐lactam
o Nhóm Aminosid (Aminoglycosid) o Nhóm Macrolid o
Nhóm Lincosamid o Nhóm Phenicol o Nhóm Cyclin
(Tetracyclin) o Nhóm Quinolon (Fluoroquinolon) -Phân loi
theo tác dng:
lOMoARcPSD|36625228
Thuật ngữ thông dụng
-Kháng sinh ph rng/ ph hp
-Kháng sinh dit khun/ kim khun
-MIC (Minimum Inhibitory Concentration):
Nồng ti thiu c chế 99% vi khun
-MBC (Minimum Bactericidal Concentration):
Nồng ti thiu giết chết 99% vi khun
Cơ chế tác dụng
Nguyên tc s dng kháng sinh
-S kháng kháng sinh:
Vào năm 1967, bác William Stewart ã nói:
“Đã ến lúc óng cun sách ca các bnh truyn nhim. Chúng ta bn ã xóa s các
bnh truyn nhim Mỹ.” -Nguyên tc s dng kháng sinh:
1. Ch dùng kháng sinh khi b nhim khun
2. Phi chn úng kháng sinh
lOMoARcPSD|36625228
3. Biết chn dng thuc thích hp
4. Phi s dng úng liu lượng
5. Dùng kháng sinh úng thi gian qui nh
6. Ch phi hp kháng sinh khi tht cn thiết
-Điều tr da trên kinh nghim:
Triệu chng, du hiu • Vị trí nhim trùng
Kháng sinh dự phòng
-Nga mt bnh rõ cho tp th:
-Điều tr da trên thc nghim:
Cấy bnh phm
Kháng sinh
Viêm màng não cho y bác trong bnh vin
-Nga cho mt cá nhân có nguy nhy cm :
Phải chc chn vi khun nhy cm và ch dùng trong thi gian ngn
-Nga trong phu thut và hu phu
Hậu quả lạm dụng kháng sinh
-Lãng phí
-Đề kháng kháng sinh -Làm
mt triu chng lâm sàng -Tác
dng ph ca kháng sinh:
Loạn tp khun rut
Dị ng, c gan, thn, máu, thính giác, xương, răng…
Các nhóm kháng sinh
1. Kháng sinh ‐lactam
Gm các phân nhóm:
Phân nhóm Penicillin
Nhóm I: penicillin G, penicillin V…
Nhóm II: methicillin, oxacillin, cloxacillin…
Nhóm III: ampicillin, amoxicillin, piperacillin…
Nhóm IV: ticarcillin, carbenicillin
Nhóm V: temocillin
Phân nhóm Cephalosporin
lOMoARcPSD|36625228
Thế h 1: cephalexin, cefadroxyl, cefalothin…
Thế h 2: cefuroxim, cefaclor, cefdinir, cefamandol, cefoxitin…
Thế h 3: ceftriaxon, cefotaxim, cefoperazon, ceftazidim, cefixim, cefpodoxim… Thế
h 4: cefepim, cefpirom…
Thế h 5: ceftobirole, ceftaroline…
Phân nhóm Carbapenem
Imipenem + cilastatin (TIENAM)
Meropenem (MERONEM)
Ertapenem (INVANZ)
Doripenem (DORIBAX)
Ph kháng khun rng nht trong nhóm
Phân nhóm Monobactam
Cơ chế tác dụng
• Ức chế enzym transpeptidase (PBP) ngăn sự tng hp peptidoglycan ca thành tế bào
vi khun dit khun
Ph kháng khun
Chỉ ịnh
-Nhim trùng hô hp, tiêu hóa, tiết niu, sinh dc, da, mô mm… vi vi khun nhy cm
-Kháng sinh d phòng (cephalosporin)
-Viêm màng não (cephalosporin TH 3)
Chống chỉ ịnh
-Mn cm vi ‐lactam
-Suy thn nng
Tác dụng phụ
-Ri lon tp khun rut (PO)
-D ng: ban , m ay, sc phn v
Các thuốc ‐lactam kết hợp
lOMoARcPSD|36625228
AUGMENTIN: amoxicillin + acid clavulanic
TIMENTIN: ticarcillin + acid clavulanic
UNASYN: ampicillin + sulbactam
SULPERAZON: cefoperazon + sulbactam
TAZOCIN: piperacillin + tazobactam
VOBOMERE: meropenem + vaborbactam
2. Kháng sinh Aminosid
Aminosid thiên nhiên Aminosid bán tổng hợp
Streptomycin Amikacin
Gentamicin Dibekacin
Kanamycin Arbekacin
Tobramycin
Neomycin…
-Tác dng dit khun, ph: các vi khun Gram ( ), mt s vi khun Gram (+)
- chế tác ng: gn trên ribosom 30S c chế s tng hp protein ca vi khun Tác
dụng phụ
Độc thn
Độc tính trên tai ( iếc tai, ri lon tin ình)
Nhược Chỉ ịnh:
-Nhim trùng ường hô hp, tiết niu, sinh dc, da, mô mềm…
-Lao: streptomycin, kanamycin
-Lu cu: spectinomycin
-Nhim trùng ti ch: neomycin
3. Kháng sinh Phenicol
-2 thuc: cloramphenicol, thiamphenicol
-Kìm khun, ph rng
lOMoARcPSD|36625228
- chế tác ng: gn trên ribosom 50S c chế s tng hp protein ca vi khun Chỉ
ịnh:
Nhiễm trùng nng do vi khun nhy cm khi nhng thuốc ít ộc hơn không hiệu qu hoc
chng ch nh, dùng ngoài Chống
chỉ ịnh:
Phụ n có thai hoc cho con bú
Trẻ sinh
Suy gan
bnh quan to máu (suy ty, tin s suy ty)
Tác dụng phụ:
Xáo trn tiêu hoá
Thiếu máu bt sn (do suy ty)
Phản ng Herxheimer
Hội chng xám tr nh
Viêm niêm mc tiêu hoá kèm bi nhim nm Candida
4. Kháng sinh Tetracyclin
Thế hệ 1 Thế hệ 2
Clortetracyclin Doxycyclin
Oxytetracyclin Minocyclin
Tetracyclin Thi gian tác
ng dài
Thi gian tác
Hp thu hoàn toàn ng
ngn/trung bình Hp
thu kém
-Kìm khun, ph rt rng
Thế hệ 3
Tigecyclin
Omadacyclin
Tác ng trên các
mm kháng
- chế tác ng: gn trên ribosom 30S c chế s tng hp protein Tác
dụng phụ:
Rối lon tiêu hóa
Vàng răng, men răng
Tổn thương gan thn, nhy cm vi ánh sáng… Chỉ ịnh:
Nhiễm trùng ường tiu, hô hp, tai mũi hng, t
Nhiễm trùng da, mt (viêm kết mc, mt ht)
Nhiễm khun Helicobacter pylori
Dự phòng st rét
5. Kháng sinh Macrolid
lOMoARcPSD|36625228
Macrolid cổ iển Macrolid thế hệ 2
Erythromycin Roxithromycin
Oleandomycin Clarithromycin Troleandomycin Dirithromycin
Josamycin Azithromycin
Spiramycin
-Kìm khun, ph hp, ch yếu Gram (+)
- chế tác ng: gn trên ribosom 50S c chế s tng hp protein Chỉ
ịnh:
Nhiễm khun hô hấp, tai mũi họng, răng, ngoài da, bạch hu, ho gà, tiết niu, sinh dc
(lậu, giang mai)… Chống chỉ ịnh:
Mẫn cm
Suy gan nng
Tác dụng phụ:
Dị ng
Rối lon tiêu hóa
Rối lon chc năng gan
6. Kháng sinh Lincosamid
-Gm: lincomycin, clindamycin
- chế: gn lên ribosom 50S -Kìm
khun, ph hp: Gram (+); k khí Chỉ
ịnh:
Dùng iều tr viêm ty xương (tốt hơn marcolid), viêm phổi, tai mũi họng, da, huyết, sinh
dc, túi mật… Chống chỉ ịnh:
Quá mn, suy gan thn nng Tác dụng phụ:
Dị ng
Viêm rut kết màng gi
Giảm bch cu
7. Kháng sinh Quinolon
lOMoARcPSD|36625228
Quinolon thế hệ 1 Quinolon thế hệ 2 Quinolon thế hệ 3 Quinolon thế hệ 4
Nalidixic acid Pefloxacin Levofloxacin Gemifloxacin
Oxolinic acid Rufloxacin Sparfloxacin Moxifloxacin
Pipemidic acid Ofloxacin Balofloxacin
Trovafloxacin
Piromidic acid Norfloxacin Temafloxacin Gatifloxacin
Rosoxacin Ciprofloxacin
-Dit khun, phc ng:
Thế h 1: hp, Gram (‐) tiêu hóa, tiết niu
Thế h 2: rng, Gram (‐) & vài Gram (+), tác dng toàn thân
Thế h 3 & 4: hot tính mnh hơn, tác dng trên vi khun kháng, vi khun k khí
- chế tác ng: c chế ADN gyrase Tác
dụng phụ:
Rối lon tiêu hóa (tiêu chy)
Đau sn khp
Tổn thương gân gót Achill
Nhạy cm ánh sáng
Tán huyết nếu thiếu men G6PD Chống chỉ ịnh:
Phụ n có thai & cho con bú
Trẻ em
8. Sulfamid kháng khuẩn
Acid folic
Rất cn thiết cho s phát trin ca tế bào vi khun
Tham gia quá trình phân chia tế bào
Cơ chế tác ộng
PABA acid folic acid nucleic: cn cho mi tế bào sng ca vi khun
Sulfamid: có cu trúc hóa hc tương t PABA → cạnh tranh → kháng khun -Sulfamid
có ph kháng khun rng
-Tác dng trên nhiu vi khun Gram (+) và Gram ( )
-Nhng năm gn ây, s kháng ca vi khun phát trin nhanh
lOMoARcPSD|36625228
-Hiu lc áng k ca sulfamid i vi màng não cu khun, Shigella, E.coli nay cũng b
kháng Tác dụng phụ:
Dị ng da
Sỏi tiết niu
Rối lon tiêu hóa: bun nôn, tiêu chy,…
Ri lon to máu: thiếu máu hng cu to, gim bch cu, tiu cu Chống chỉ ịnh:
Phụ n có thai, tr sinh, tr non
Quá mn
Thận trng cho người suy thn, suy gan
Phối hp vi các thuc làm suy gim h to máu hoc các thuc gây acid hóa nước tiu
Sử dụng sulfamid kháng khuẩn:
-Nhim khun ường tiết niu cp không có biến chng: sulfathiazol, sulfamethoxazol -
Nhim khun màng não: sulfadiazin
-Đau mt ht, viêm kết mc: sulfacetamid
-Nhim khun rut: sulfaguanidin
-Viêm da, dch hch, st rét, hô hp, d phòng dch t...
Sulfamid dạng kết hợp
-Sulfamethoxazol + trimethoprim:
Biệt dược: BACTRIM, COTRIMOXAZOL…
Điều tr nhiu loi nhim trùng -Sulfadoxin + pyrimethamin:
Biệt dược FANSIDAR, tr/phòng st rét
9. Kháng sinh peptid
-Thuc: bacitracin, tyrothricin, vancomycin, teicoplanin, polymyxin, colistin -S
dng:
Dùng trong nhim trùng ti ch như da, loét chi, phng, ường tiu
Nhiễm t cu kháng thuc (MRSA)
Viêm kết màng gi do Clostridium difficile
10. Kháng sinh Rifampin
lOMoARcPSD|36625228
-Thuc: rifampicin Chỉ
ịnh:
Lao
Phong
Viêm phi
Nhiễm trùng xươn
Tác dng ph: c gan, dch tiết màu
11. Kháng sinh 5‐nitroimidazol -
Thuc: metronidazol, tinidazol,… Chỉ
ịnh:
Nhiễm khun k khí
sinh trùng: l amib, Trichomonas, Giardia Tác dụng phụ:
Đau thượng v, ming v kim loi, RLTK, c tiu màu nâu , gim bch cầu Thuốc
kháng lao
Nhóm 1 Nhóm 2
Isoniazid/INH (H) p‐amino‐salicylic (PAS)
Rifampicin (R) Capreomycin
Ethambutol (E) Cycloserin
Pyrazinamid (Z) Ethionamid
Streptomycin (S) Kanamycin, amikacin
Ofloxacin, ciprofloxacin
lOMoARcPSD|36625228
Phác ồ 1 Phác ồ 2 Phác ồ 3
2S(E)HRZ/6HE 2SHRZE/1HRZE/5H3 R3 2HRZE/4HR
hoc 2S(E)RHZ/4RH E3
5 tháng duy trì: H, R, E
dùn
(ch áp dng khi thc hin ki
5 tháng duy trì: H, R, E dùng 3 ln/tun m soát trc tiếp c
giai oạ
g 3 ln/tun n duy trì) Ch nh: lao
Ch nh: lao cho tr em, PNCT
E có th thay cho S
tái phát, tht bi vi phác
Không dùng S: gây iếc cho
Ch nh: lao mi (hoc tng 1, iều tr li sau b tr, mt thai nhi. Tr em ch dùng kh tr lao
nhưng dưới 1 tháng) s th lao nng i tht cn thiết
Tác dụng phụ của các thuốc
-Rifampicin
Dị ng, c gan • Dịch tiết màu -Isoniazid
Dị ng, c gan
Viêm dây thn kinh ngoi biên
-Streptomycin
Độc thn, c tai, nhược
-Ethambutol
Dị ng, viêm dây thn kinh th giác
-Pyrazinamid
Dị ứng, ộc gan, tăng acid uric huyết
BÀI 12: THUỐC KHÁNG KÝ SINH TRÙNG
1. Thuốc Trị Giun Sán
Đại cương về giun sán
Giun tròn
-Giun tròn ký sinh rut:
Giun ũa (Ascaris lumbricoides)
Giun kim (Enterobius vermicularis)
lOMoARcPSD|36625228
Giun tóc (Trichuris trichiura)
Giun móc (Ancylostoma duodenale)
Giun m (Necator amerianus)
-Giun tròn ký sinh rut & t chc:
Giun lươn (Strongyloides stercoralis)
Giun ũa chó mèo lc ch (Toxocara)
Giun xon (Trichinella spiralis)
Giun Angiostrongylus cantonensis (viêm màng não)
Giun Ancylostoma caninum, Gnathostoma -Giun tròn ký sinh t chc:
Giun ch Bancroft (Wuchereria bancrofti)
Giun ch Mã Lai (Brugia malayi)
Giun ch Brugia timori (hiếm)
Loa loa
Onchocerciasis volvulus Sán
-Sán ký sinh rut:
Sán di heo
Sán di bò
-Sán ký sinh ngoài rut:
Sán lá ln rut (Fasciolopsis buski)
Sán lá ln gan (Fasciola hepatica)
Sán lá nh gan (Clonorchis sinensis) • Sán lá phi (Paragonimus westermani)
Sán máng: Schistosoma sp.
Thuốc trị giun sán
Thuốc trị giun
lOMoARcPSD|36625228
Ở ruột Ngoài ruột
Piperazin DEC
Pyrantel Suramin
Levamisol Ivermectin
Mebendazol
Albendazol
Thiabendazol
lOMoARcPSD|36625228
Thuốc trị sán
Ở ruột
-Niclosamid
-Praziquantel
Ngoài ruột
-Praziquente
Loại giun sán Thuốc chọn lựa Thuốc thay thế
Giun ũa
Mebendazol, pyrantel
Albendazol, piperazin
Giun kim
Mebendazol, pyrantel
Albendazol
Giun tóc
Mebendazol
Albendazol
Giun móc
Mebendazol
Albendazol, levamisol
Giun lươn
Ivermectin, thiabendazol
Albendazol, mebendazol
Giun chỉ
Diethylcarbamazin+Anti-H1
Ivermectin
Sán dải heo, bò
Praziquentel, niclosamid
Mebendazol
Sán lá gan lớn
Praziquentel, niclosamid
Tetracloroethylen
Sán lá gan nhỏ
Praziquentel
Mebendazol, albendazol
Sán lá phổi
Praziquentel
Bithionol
2. Thuốc Trị Đơn Bào
Đại cương về ơn bào -
Amib:
Nhim amib ường rut không xâm nhp
Lỵ amib
Bướu amip
Abces gan
-Trùng roi tiêu hóa Giardia lamblia
-Trùng roi sinh dc Trichomonas vaginalis
Thuốc trị ơn bào
-Kháng sinh nhóm 5‐nitroimidazol:
+Metronidazol (Flagyl)
+Tinidazol
+Secnidazol
+Ornidazol
lOMoARcPSD|36625228
3. Thuốc Trị Sốt Rét
Đại cương về sốt rét
-Bnh st rét người do:
Muỗi Anopheles mang ký sinh trùng st rét truyn bnh
Truyền máu có ký sinh trùng st rét
Dùng m tiêm, kim tiêm dính máu có ký sinh trùng st rét
Mẹ truyn cho con khi mang thai
-5 loài ký sinh trùng st rét người:
+Plasmodium falciparum (80 85%)
+Plasmodium vivax (15 20%)
+Plasmodium malariae (1 2%)
+Plasmodium ovale
+Plasmodium knowlesi
Triệu chứng lâm sàng -
Cơn st rét iển hình:
+Rét run
+St nóng
+Vã m hôi
-Thi k bnh:
Từ khi b mui t ến khi có các biu hin lâm sàng u tiên
Cảm giác: khó chu, n lnh
Thời k bnh thay i tùy theo loi ký sinh trùng: trung bình 12 ngày -St rét cơn:
Thời gian ký sinh trùng phát trin trong hng cu
Đỉnh cao ca cơn st ng vi s phóng thích ca các t tiết trùng vào trong tun hoàn
Trong vài ngày u, st có th kéo dài tht thường, sau ó mi thành cơn rõ rt
Cơn rét (1 - 2 gi):
Lnh toàn thân, cm giác rét run, ni gai c, răng khua lp cp, mt xanh mét, mt l
người, mch nhanh, huyết áp gim
Nóng st (3‐4 gi): Da nóng và khô, mt và sung huyết, nhc u, nhit 40‐41oC
Đổ m hôi (2 - 4 gi):
Đổ nhiu m hôi ướt c qun áo, nhc u gim, nhit gim nhanh, huyết áp tăng tr li,
mch chm
lOMoARcPSD|36625228
-Khong cách gia 2 cơn: 24 gi, 48 gi hay 72 gi tùy loài Plasmodium
-Khám thc th trong cơn st rét: bnh nhân tnh, tiếp xúc ược nhưng rt n, gan và lách
ln quá b sườn và au khi s ến
-Sau nhiu cơn bnh nhân có th xanh xao, thiếu máu -
St rét ác tính:
Do P. falciparum, khi s hng cu b nhim nhiu
Hồng cu b nhim to nhiu khi u phng, dính vào thành mch máu nghn mch, to
huyết khi, thiếu máu cc b & gây nhiu biến chng và d ưa ến t vong
o St rét th não, th st cao, th giá
lnh o Ri lon d dày rut o St rét
tiu huyết sc t
-Chn oán xét nghim: quyết nh:
XN lam máu tìm KST
XN min dch: kháng nguyên kháng th
Thuốc trị sốt rét
Phân loại
1. Thuc dit tế bào
2. Thuc dit th ng
3. Thuc dit th trong máu
4. Thuc dit th giao bào 5. Thuc làm ung giao bào
Theo tác dụng trị liệu
-Nhóm thuc ct cơn st rét:
+Quinin, cloroquin
+Mefloquin, halofantrin
+Artemisinin, artesunat
Dit th vô tính trong hng cu ngăn chn ược các cơn st rét
-Nhóm thuc chng st rét tái phát:
+Primaquin
+Plasmoquin
Dit th vô tính ti mô gan giai oạn ngoài hng cu iều tr tit căn -Nhóm
thuc phòng st rét:
lOMoARcPSD|36625228
+Proguanil, cloproguanil, pyrimethamin, FANSIDAR
Ngăn cn và dit ký sinh trùng st rét giai oạn ngoi hng cu, ngăn s phát trin
giai oạn hng cu (tác dng ược tăng ng khi + sulfamid) dùng cho người vào
vùng dch
-Nhóm thuc chng lan truyn st rét:
+Primaquin
+Plasmoquin
+Plasmocid
Dit th giao t hoc làm mt kh năng giao phi ca giao t ca ký sinh trùng st rét.
BÀI 13: THUC SÁT KHUN, TY U
1. Đại cương
-Thuc sát khun, ty uế gm các hp cht hóa hc có tác dng dit khun hoc làm
mt kh năng phát triển ca chúng Thuốc sát khuẩn
-Dùng bôi, ra ngoài da tit khun
-Làm sch da trước khi tiêm, m
-Điều tr các bnh da nhim khun
-Làm sch vết thương, vết loét
Thuốc tẩy uế
-Dùng trong phm vi rng ln
-Để dit khun và làm sch môi trường gia ình, nơi v sinh công cng và các s y tế
-Hu hết ược pha chế, óng gói dùng ngoài
-Có thy c cho th nếu ung nhm sau khi pha chế, óng gói phải dán nhãn úng quy
chế, trên nhãn phi có dòng ch “không ược uống” m nét
-Ít hoc không có c tính chn lc như kháng sinh hay thuc hóa tr liu khác
Chất sát khuẩn khác với kháng sinh
Chỉm gim tm thi s lượng vi khun
Dùng vi mc ích d phòng nhim khun
Hoạt phng rng càng tt
Chỉ dùng ngoài da gim bt vic s dng kháng sinh cho nhng trường hp nh
2. Thuốc sát khuẩn
lOMoARcPSD|36625228
Phân loại
-Thuc sát khun vô cơ:
Chất oxy hóa: H2O2, KMnO4
Các halogen: Cl2, NaClO, cloramin T/B, I2, povidon iod
Muối bc: AgNO3, argyrol, colargol, bc sulfadiazin…
Muối thy ngân: mebromin (thuc ỏ)… -Thuc sát khun hữu cơ:
Phenol: crezol, eugenol, paraben, resorcinol
Alcol: ethanol, isopropanol, propylen glycol
Aldehyd: formon, glutaraldehyd, methenamin…
Acid: acid benzoic, acid boric,…
Khác: clorhexidin, xanh methylen… Ethanol (cồn) Ch nh:
Cồn 70º: sát khun ngoài da
Cồn 90º: sát khun dng c Chú ý:
Cồn xanh ch dùng t khun không ược ung
Khôngng sát trùng vết thương h
Povidon iod
Ch nh:
Sát khun da, vết thương
Nấm da u, Candida da, lang ben, nm k Chng ch nh:
Quá mn vi Iod
Trẻ sinh
PNCT 6 tháng cui Tác dng ph:
Khi dùng lp li kéo dài gây ri lon chc năng tuyến giáp
y kích ng da
Viêm da
Chàm tiếp xúc Kali permanganat Ch nh:
Rửa vết loét có m, mn nht
Thụt ra âm o, niu o
Rửa d dày trong mt s trường hp ng c
Rửa rau sng, tit trùng c, x lý cht hu nước
Xanh methylen
Tác dng:
lOMoARcPSD|36625228
Diệt vi khun, vi nm, Herpes Ch nh:
Dung dịch 1% dùng sát trùng bên ngoài: viêm ming, mụn nước, viêm móng, rửa cơ quan
sinh dc
Oxy già
Ch nh:
Sát khun
m sch vết thương
Cầm máu ti ch Chng ch nh:
Tiêm hoc nh vào nhng khoang kín ca th
3. Thuốc tẩy uế
-Các thuc thông dng:
+Oxy già
+Cloramin B
Tác dng:
Sát khun mnh do phân hy ra các sn phm có tính oxy hóa mnh (cha clor) Ch nh:
Pha dung dch lau ra vết thương, vết loét, sát trùng tay, dng c, phòng pha chế
Tẩy uế cht thi (phân, àm…), kh trùng ngun nước, tit khun nước ung
+Chlorhexidin
Ch nh:
Chống nhim trùng trong vết thương, vết bng, phu thut, dây rn
Lau ra trong khoa tiết niu, sn ph khoa
Ngâm ra, sát trùng dng c, thiết b y khoa
Lau chùi sàn nhà, vách tường, bàn ghế… trong các s y tế
+Formol
Ch nh:
Sát trùng dng c, thiết b y khoa, phòng c Độc tính:
Sinh hơi, kích ng niêm mc, làm chết biu mô, mt cm giác, có nguy gây ung thư
Lưu ý: phi mang găng, khu trang
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ NỘI TIẾT
lOMoARcPSD|36625228
Hormon (ni tiết t) nhng cht do nhng cht do tuyến ni tiết sinh tng hp, tiết
thng vào máu hoc hch bch huyết, dn ti những cơ quan cảm th và phát huy tác
dng tại ó. Vai trò của hormon
Duy trì hằng ịnh ni môi, bảo ảm môi trường cho hoạt ộng chuyn
hóa ti tế bào
Giúp cơ thể áp ứng trong những trường hp khn cp: ói, nhiễm trùng,
chấn thương, stress tâm
Tác ộng trên s tăng trưởng
Đảm bo hoạt ộng sinh sản…
Rất quan trọng
Lượng hormon tiết ra ều ặn iều hòa các cơ quan hoạt ộng bình thưng
Ri lon vai trò ca hormon s ược th hin rõ rt
Hormon: ưu năng tuyến
Hormon: thiểu năng tuyến
HORMON VÙNG DƯỚI ĐỒI ‐ YÊN
Hormon giải phóng
TRH = Thyrotropin‐Releasing HormonKích thích tuyến yên tiết TSH
Tuyến giáp tiết hormon giáp
CRH = Corticotropin‐Releasing Hormon
Kích thích tuyến yên tiết ACTH
Tuyến thượng thn tiết corticoid
GnRH = Gonadotropin‐Releasing Hormon
Kích thích tuyến yên tiết FSH & LH
Tuyến sinh dc tiết hormon sinh dc
GHRH = Growth Hormon‐Releasing Hormon
Kích thích tuyến yên tiết GH (hormon tăng trưởng)
Hormon ức chế
PIH = Prolactin Inhibitory Hormon c chế tuyến yên tiết prolactin
SIRH = Somatostatin = Somatropin IRH
GHIH = Growth Hormon Inhibitory Hormon
lOMoARcPSD|36625228
c chế tuyến yên tng hp và tiết GH
Hormon khác
ADH = vasopressin = antidiuretic hormon (hormon chng bài niu)
OxytocinSn xut ng dưới ồi, tích lũy thùy sau tuyến yên
Oxytocin
Tác dng: kích thích co tht t cung, cơ trơn tuyến vú
Oxytocin IV (PITOCIN)
Tăng cường s chuyn d, gây sẩy thai, iều tr xut huyết sau sinh
Oxytocin bơm mũi (SYNTOCIN) Kích thích tiết sa
Bệnh lý do rối loạn hormon tuyến giáp: Cường giáp, Suy giáp, u c ơn thuần.
Cường giáp
Nóng ny, d xúc ộng
Gim th trọng dù ăn nhiều
Tăng chuyển hóa cơ bản
Da m và m Nhịp
tim nhanh… Điều
trị:
Propylthiouracil
Methylthiouracil
Methimazol
Carbimazol
Suy giáp
Chm chp, chuyển hóa cơ bản gim
Tóc khô và dòn, da tái lnh và phng lên
Ít chịu ược lnh
Ging khàn
Trí nh kém
Điều trị Levothyroxin
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Chẩn
oán:
lOMoARcPSD|36625228
ường huyết tĩnh/mao mạch Đường
huyết ói BT: 70‐110 mg/dL Đái
tháo ường khi:
Glucose huyết bt k 200 mg/dL kèm tiu nhiu, ung nhiu, st cân không gii thích
ược
Glucose huyết lúc ói: 126 mg/dL
Tiêu chuẩn chẩn oán
HbA1c (A1C)
Là Hb gn vi glucose
Phản ánh ường huyết trung bình của 2‐ 3 tháng vừa qua
HbA1c bình thường = 4 6%
Kiểm soát ường huyết tt:
HbA1c < 6,5%
Phân loại
Type 1 hay ái tháo ường ph thuc insulin
Type 2 hay ái tháo ường không ph thuc insulin
Thuốc trị ái tháo ường
Điều trị ĐTĐ type 2
Mục tiêu iều trị?
HbA1c
Đường huyết ói
Huyết áp
Lipid máu
Điều trị
Insulin
Thuc ung + insulin
Kết hp các thuc ung
Đơn trị liu bng thuốc ường ung
Thay ổi chế ăn & tập th dc
INSULIN
lOMoARcPSD|36625228
Chỉ ịnh
Đái tháo ường type 1
Ổn ịnh ái tháo ường ban ầu hay các trường hp cp cu
Đái tháo ường type 2 khi các thuốc ường ung không hiu qu
Đái tháo ường thai k
Sử dụng
Tiêm SC (IV/IM dùng trong cp cu)
Tác dụng phụ
H ường huyết
Phn ng ti ch: d ng, ngứa, phì ại/ teo mô m dưới da Thuốc kích thích
tụy tiết insulin
Nhóm sulfonylurea
Thế h 1: clopropamid, tobutamid, metahexamid, tolazamid…
Thế h 2: glyburid, gliclazid, glimepirid…
Nhóm glinid
Repaglinid, nateglinid, metiglinid, …
Thuốc làm tăng tính nhạy cảm của insulin
Nhóm biguanid
Metformin
Nhóm thiazolidinedion
Pioglitazon, rosiglitazon…
Thuốc ức chế sự hấp thu glucose ở ruột
Nhóm c chế ‐glucosidase: acarbose
Thuốc cơ chế kc
Thuc ch vận GLP‐1
Liraglutide, dulaglutide, exenatide…
Thuc c chế DPP‐4
Sitagliptin, vildagliptin, linagliptin…
Thuc c chế SGLT‐2
Dapagliflozin, canagliflozin, …
lOMoARcPSD|36625228
THẬN
Cấu trúc tuyến thượng thận
V thượng thn gm 3 lp, tiết:
V ngoài (lp cu): mineralocorticoid
V gia (lp bó): glucocorticoid
V trong (lớp lưới): androgen
Tủy thượng thận tiết ra:
Catecholamin (adrenalin)
Do vỏ thượng thận tiết, gồm:
Cortison
Hydrocortison
Các GC này có tác dng iều hòa glucose gi là GC t nhiên
Tác dụng trong iều trị của GC
Ch nh bt buc: thay thế khi thiếu ht
Suy thượng thn cp
Suy thượng thn mn tính (bnh Addison)
Tác dụng trong iều trị của GC
Kháng viêm
Kháng d ng
c chế min dch
GLUCOCORTICOID
LIỀU ĐIỀU TRỊ ->LIỀU SINH LÝ->NGUY CƠ ĐỘC TÍNH Tác
dụng phụ
Do dùng liu cao, kéo dài
Phù, tăng huyết áp
Loãng xương, tăng ường huyết, yếu cơ
Hi chng Cushing
Loét DD, glaucoma, thay ổi tính tình
Suy gim min dch (d nhim trùng)
Thay ổi tính tình
M rng h yên
lOMoARcPSD|36625228
Mặt trăng rằm
Xốp xương
Phì ại tim (tăng huyết áp)
Gù trâu
Béo phì
U/ tăng sản thượng thn
Da mỏng, nhăn
Rn da bng
Vô kinh
Yếu cơ
Vết thâm trên da
Loét da (chm lành vết thương
Tác dụng phụ
Do ngưng thuốc t ngtSuy thượng thn cp sau khi dùng dài ngài (> 2 tun) Do
dùng ti ch
Da: mn trng cá, teo da, chm lin so
Xông hít: nhim nm hng, khó phát âm
Nh mắt: ục thy tinh th, bi nhim
Tác dng ph toàn thân?!
Chống chỉ ịnh Loét
DD‐TT tiến trin
Đang nhiễm trùng: vi khun, lao, virus, vi nm
Tiêm chng vaccin sng
Các hormon sinh dục
Testosteron
Chỉ ịnh
Suy sinh dc nam do tuyến yên hoc ct b tinh hoàn
Dy thì muộn…
Estrogen
lOMoARcPSD|36625228
Chỉ ịnh:
Hi chng tin mãn kinh và mãn kinh
Tránh thai
Progesteron
Chỉ ịnh:
Tránh thai
Gi thai do suy hoàng th
Giảm nguy cơ ung thư màng trong tử cung
Các biện pháp tránh thai
Phương pháp Ogino‐Knauss hoặc Billings
Dùng bao cao su, mũ tử cung, màng chắn âm ạo
Giao hợp gián oạn
Dùng thuc hoá hc dit tinh trùng
Dùng thuc viên ung tránh thai
Phương pháp Ogino‐Knauss (80‐98%)
Thuốc ngừa thai
Phối hợp estrogen + progesteron
Estrogen: ethinylestradiol
Progestin:
Thế h 1: ethinodiol diacetat, norethindron
Thế h 2: levonorgestrel
Thế h 3: desogestrel, norgestimat, drospiron Dung
dịch tiêm truyền
Thuốc tiêm: dng thuc lng, vô khun, ưa thuốc vào cơ thể bằng con ường tiêm
qua da, niêm mạc, tĩnh mạch,…
Thuốc tiêm truyền: là thuc dng lng, vô khuẩn, ược tiêm nh giọt vào tĩnh
mch với lượng ln Yêu cầu chất lượng
Trong sut nếu là dung dịch, phân tán ồng nht nếu là hn dịch, nhũ tương pH trung
tính
Đẳng trương với huyết tương
Tuyệt ối vô khun, không có chí nhit t
lOMoARcPSD|36625228
Ưu iểm
Hp thu nhanh và trn vn vào máu tác dng nhanh (cp cu)
Tránh ảnh hưởng ca h tiêu hóa và gan
Tránh tác dng ph trên h tiêu hóa
Cho tác dng theo mong mun (MgSO
4
)
Nuôi cơ thể không theo ường tiêu hóa
Nhược iểm
Đòi hỏi dng c thích hp và k thut tiêm
Nguy cơ tai biến: sc, lây nhim (HIV, HBV, HCV), ri lon chuyn hóa (phù tim,
thận), …
Mc tin
Sử dụng
Thuốc tiêm: cha bnh, theo ch nh của y bác sĩ
Thuốc tiêm truyền: cha bnh theo ch nh của y bác sĩ trong bù nước và cht iện
gii, cung cp chất dinh dưỡng, ể cân bng kim toan, mất máu…
Vitamin và khoáng chất
Là nhng cht hu cơ mà phần ln cơ thể không tng hợp ược, tác ng vi mt lượng
rt nh m bo s sinh trưởng và hoạt ộng bình thường ca CT
Cần phân biệt vitamin với
Khoáng cht: chất dinh dưỡng tác dụng lưng nh nhưng là chất vô cơ
Lipid, glucid, protid: cht hữu cơ nhưng tác dụng với lượng ln
Phân loại dựa vào tính tan:
Vitamin tan trong nưc
Vitamin nhóm B
Vitamin C, P
Vitamin tan trong du
Vitamin A, D, E, K
Sự thiếu vitamin
Nguyên nhân
Dinh dưỡng
lOMoARcPSD|36625228
Thc phm kém chất lượng
Bo qun không úng
Chế biến
Ăn kiêng
Ri lon hp thu
Viêm loét d dày
Ct b d dày
Bnh gan, ty, mt
Nghiện rượu
Tăng nhu cầu
Ph n có thai
Ph n nuôi con
Tui dy thì
Bnh nhân sau m dy
Nguyên nhân khác
Dùng kháng sinh, sulfamid dài ngày
Tr sơ sinh: thiếu vitamin K
Thuc (nhun tràng, du khoáng, antacid) cn tr hp thu vitamin A
Hậu quả
Bnh do thiếu vitamin
Thiếu vitamin A tr chm ln, quáng gà, khô mt
Thiếu vitamin B
1
bnh Beri-Beri
Thiếu vitamin B
3
bnh Pellagra
Thiếu vitamin C bệnh Scorbut…
Sự thừa vitamin
NGuyên nhân
Lm dụng vitamin dưới dng thuc
Ăn uống: ít gặp vì cơ thể có cơ chế t iều chnh trong quá trình hp thu qua ường
tiêu hóa
Hậu quả
lOMoARcPSD|36625228
Thừa các vitamin tan trong nước thường không gây hu qu nghiêm trng vì chúng
thi nhanh qua thn
Tha các vitamin tan trong du có th gây bnh lý nguy him
Tha vitamin A ộc gan, tăng áp lực ni s, da khô, rng tóc
Tha vitamin D ng huyết áp, tăng calci huyết, si thn
Tha vitamin C tiêu chy, si thn
Đại cương khoáng chất
Được dùng dưới dng dược phẩm b sung cho cơ thể khi không ược cung cấp ủ bi
thức ăn
Lượng khoáng cht cn thiết rt nh so vi thc phm ® gi là vi cht dinh
dưỡng/ nguyên t vi lượng
Nguyên nhân thiếu
Chế ăn
Ri lon hp thu: Tiêu chy, loét DD-TT, tc mt
Nguồn nước & ất: Vùng núi á vôi (Ca, ¯I), ất thiếu I & F
Người cao tui gim chức năng hệ tiêu
hóa Tăng nhu cầu: PNCT-CB, mi m dy
Nuôi bnh bằng ường tiêm truyn
Tương tác thuốc (Zn ¯ hp thu Cu, Fe)
Vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Tr khô mt, quáng gà
Tr bnh v da (mn trng cá, vy nến)
Vitamin D
H calci huyết
Còi xương, nhuyễn xương, loãng xương
Vitamin E
Chng oxy hóa, lão hóa
Phòng sy thai, sinh non
lOMoARcPSD|36625228
Vitamin K
Cm máu
Vitamin tan trong nước
Vitamin B
1
Bnh Beri-Beri
Đau dây thần kinh Vitamin
B
3
Bnh Pellagra
Liu cao: tr tăng lipid huyết
Vitamin B
6
Viêm au dây thần kinh ngoi biên
Vitamin B
9
Thiếu máu
Vitamin B
12
Thiếu máu hng cu to
Viêm au dây thần kinh
Vitamin C
Bnh Scorbut
Tăng sức ề kháng
Vitamin P
Làm bn thành mch
chất ảnh hưởng ến các quá trình sinh lý
Chuyn hóa glucid, protein: Cr
Chng oxy hóa: Se, Cu, Zn
Cn bng acid base: Na, K, Cl
Khoáng chất giúp cải thiện các tình trạng của cơ thể
Suy nhược: Cu-Au-Ag
Thiếu máu: Fe, Co, Cu
lOMoARcPSD|36625228
Nhim trùng: Bi, Cu, Cu-Au-Ag, Mn-Cu
D ng: Mn
Bnh tổn thương da: Zn
| 1/93

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228 CÂU HỎI DƯỢC LÝ
Câu 1:
Thuốc có thể có nguồn gốc từ
A. Tự nhiên C. Bán tổng hợp( PHỔ BIẾN NHẤT)
B. Tổng hợp D. Sinh tổng hợp( HIỆU QUẢ, MẮC)
Câu 2: Chất hoặc hỗn hợp các chất dùng ể sản xuất thuốc, có tác dụng dược lý gọi là:
A. Tiền chất C. Dược chất
B. Tá dược(Ko có tác dụng) D. Hoạt chất
Câu 3: Dược ộng học gồm có mấy quá trình? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5
Câu 4: Quá trình thứ 2 của dược ộng học:
A. Hấp thu ( Thứ 1) C. Chuyển hóa (Thứ 3) B. Phân bố ( Thứ 2) D. Thải trừ ( Thứ 4)
Câu 5: Quá trình “chuyển hóa” của thuốc liên quan chủ yếu ến cơ quan: A. Não C. Gan B. Tim D. Thận
Câu 6: Quá trình “thải trừ” của thuốc liên quan ến cơ quan: A. Tim C. Thận( Hòa tan) B. Gan( Ko hòa tan) D. Da và hô hấp A,B,C ều úng
Câu 7: Thuốc TELEBRIX chứa iod dùng cho chụp cản quang. Công dụng của thuốc này là:
A. Điều trị C. Chẩn oán B. Phòng bệnh
D. Thay ổi quá trình sinh lý
Câu 8: Tác dụng làm mất cảm giác au của thuốc tê Lidocain là: A. Điều trị bệnh C. Chẩn oán bệnh B. Phòng bệnh
D. Thay ổi quá trình sinh lý
Câu 9: Nên chọn một thuốc theo thứ nào sau ây:
An toàn(2),(Khi chọn tiêm vacxin)
Hiệu quả(1),(Khi chọn thuốc) Kinh tế(4) Tiện dụng(3)
Câu 10: Bất kỳ một thuốc nào muốn có tác dụng dược lý phải gắn lên .......... của nó A. Ổ khóa C. Cơ quan
B. Thụ thể D. Đường dùng
Câu 11: Dùng bethanechol, thuốc gắn lên thụ thể của acetylcholin và tăng cường tác dụng
của acetylcholin. Tác dụng này là:
A. Chủ vận C. Tiềm lực
B. Đối vận D. Hiệu quả
Câu 12: Dùng atropin, thuốc gắn lên thụ thể của acetylcholin và ức chế tác dụng của
acetylcholin. Tác dụng này là:
A. Chủ vận C. Tiềm lực
B. Đối vận D. Hiệu quả
Câu 13: Liều dùng thường ược xác ịnh dựa vào giá trị: A. ED50 C. LD50 B. TD50 D. MEC
Câu 14: Giới hạn trị liệu (hay cửa sổ trị liệu) ược xác ịnh bằng: lOMoARcPSD| 36625228 A. Tỉ số LD50/ED50
C. Khoảng cách MEC ến MTC B. Tỉ số ED50/LD50
D. Khoảng cách ED50 ến LD50
Câu 15: Chỉ số trị liệu ược xác ịnh bằng: A. Tỉ số LD50/ED50 B. Tỉ số ED50/LD50
C. Khoảng cách MEC ến MTC
D. Khoảng cách ED50 ến LD50
Câu 16: Paracetamol ược phân loại là:
A. Thuốc (drug) C. Thực phẩm bổ sung
B. Chế phẩm sinh học (biologic) D. Phương pháp iều trị thay thế
Câu 17: Kháng thể ơn dòng HUMIRA ược dùng trị thấp khớp, ược phân loại là: A. Thuốc (drug) C. Thực phẩm bổ sung
B. Chế phẩm sinh học (biologic)
D. Phương pháp iều trị thay thế Câu 18:
Sâm ALIPAS hỗ trợ chức năng sinh lý nam, ược phân loại là: A. Thuốc (drug)
D. Liệu pháp y học thay thế
B. Chế phẩm sinh học (biologic) E. Thực phẩm chức năng C. Thực phẩm bổ sung
Câu 19: Với cùng 1 thuốc, 1 bệnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hấp thu của các ường dùng thuốc
A. Uống > Tiêm > Hô hấp > Da C. Uống > hô hấp > tiêm > da
B. Tiêm > uống > hô hấp > da
D. Tiêm > hô hấp > uống > da
Câu 20: Với cùng 1 thuốc, 1 bệnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hấp thu của các ường tiêm sau ây A. IV > SC > IM C. IV > IM > SC B. IM > IV > SC D. SC > IV > IM
Câu 21:Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng ến tác dụng của thuốc A. 2 C. 4
B. 3 ( Thuốc, BN, Môi trường) D. 5
Câu 22: Yếu tố về thuốc nào có thể ảnh hưởng ến tác dụng của thuốc
A. Trạng thái dược chất C. Kỹ thuật bào chế
B. Tá dược D. Cả A, B, C ều úng
Câu 23: Ở trẻ em, tác dụng của thuốc thường
A. Như người lớn C. Giảm hiệu lực
B. Tăng mạnh hơn D. Cả A, B, C ều úng
Câu 24: Bệnh nhân bị thiếu máu tán huyết do thiếu men G6PD khi uống paracetamol. Đây là do: A. Dạng thuốc C. Kỹ thuật bào chế B. Di truyền D. Thể trọng bệnh nhân
Câu 25: Loại thuốc gây quái thai (“chim cánh cụt”) A. Theophyllin C. Theralene B. Thalidomid D. Tinidazol
Câu 26: Đối tượng cần ặc biệt lưu ý khi sử dụng thuốc
A. Phụ nữ có thai/cho bú C. Người suy gan/thận
B. Người già/trẻ em D. Cả A, B, C ều úng
Câu 27: Kháng sinh gây vàng răng ở trẻ em A. Amoxicillin C. Tetracyclin
B. Penicillin D. Ciprofloxacin lOMoARcPSD| 36625228
Câu 28: Người bị suy gan sẽ giảm khả năng A. Hấp thu thuốc C. Thải trừ thuốc B. Chuyển hóa thuốc D. Cả B & C
Câu 29: Người bị suy thận sẽ giảm khả năng A. Hấp thu thuốc
C. Thải trừ thuốc B. Chuyển hóa thuốc D. Cả B & C
Câu 30: Tốt nhất nên uống thuốc với
A. Nước trà C. Nước ngọt có gas B. Sữa
D. Nước tinh khiết
Câu 31: Aspirin pH 8 là dạng thuốc A. Phóng thích kéo dài C. Tan ở dạ dày(1-2)
B. Bao tan trong ruột(7-8) D. Phóng thích nhanh
Câu 32: Dạng thuốc lỏng mà hoạt chất rắn không tan phân tan trong dung môi gọi là A. Dung dịch C. Hỗn dịch
B. Nhũ dịch D. Tất cả ều sai
Câu 33: Dạng thuốc lỏng mà hoạt chất lỏng không ồng tan phân tan trong dung môi gọi là: A. Dung dịch C. Hỗn dịch
B. Nhũ dịch D. Tất cả ều sai
Câu 34: Dạng thuốc nào sau ây khó bảo quản nhất:
A. Viên nén bao phim C. Viên nang cứng
B. Viên nang mềm( dầu cá) D. Viên nén bao ường Câu 35: ORESOL ược bào chế ở dạng: A. Thuốc bột C. Thuốc viên nén B. Thuốc cốm D. Thuốc viên nang
Câu 36: Hoạt chất kết hợp với tá dược, qua kỹ thuật bào chế, ta có
A. Dạng bào chế C. Dạng viên B. Dạng thuốc D. Dạng thành phẩm
Câu 37: Hoạt chất kết hợp với tá dược, qua kỹ thuật bào chế, kết hợp với bao bì ta có: A. Dạng bào chế C. Dạng viên B. Dạng thuốc D. Dạng thành phẩm
Câu 38: Hoạt chất kết hợp với tá dược, qua kỹ thuật bào chế, kết hợp với bao bì, óng gói
dán nhãn cuối cùng ta có: A. Dạng bào chế C. Dạng viên B. Dạng thuốc
D. Dạng thành phẩm
Câu 39: Thuốc dạng uống nào sau ây cho tác dụng nhanh nhất:
A. Dung dịch thuốc( 1) C. Thuốc cốm(3) B. Viên nén(4) D. Thuốc bột(2)
Câu 40: Thuốc dán có thể cho tác dụng A. Ngoài da C. Toàn thân B. Dưới lớp da
D. Cả A, B, C ều úng
Câu 41: Các benzodiazepin có thể có tác dụng nào sau ây:
A. An thần, gây ngủ C. Giãn cơ
B. Chống co giật D. Tiền mê, gây mê
Câu 42: ROTUNDA là thuốc từ dược liệu:
A. Lạc tiên C. Cốt khí củ lOMoARcPSD| 36625228
B. Bình vôi D. Tâm sen
Câu 43: Bước ầu tiên trong iều trị mất ngủ bằng thuốc là:
A. Dùng thuốc từ dược liệu
C. Dùng thuốc kháng histamin H1 cổ iển B. Dùng thuốc benzodiazepin
D. Dùng thuốc ngủ barbiturat Câu 44: Thuốc nào sau ây là
thuốc ngủ loại kháng histamin H1? A. Phenobarbital C. Eszopiclon
B. Diazepam D. Doxylamin
Câu 45: Thuốc nào sau ây là thuốc ngủ nhóm barbiturat?
A. Diazepam C. Pentobarbital B. Clorazepate D. Alimemazin
Câu 46:Thuốc nào sau ây là thuốc nhóm benzodiazepin? A. Thipental C. Phenobarbital
B. Bromazepam D. Alimemazin
Câu 47: Thuốc ngủ nào sau ây thuốc nhóm thuốc ngủ “Z” A. Flunazepam C. Secobarbital
B. Clorpheniramin D. Zaleplon
Câu 48: Các nhóm thuốc có an thần, gây ngủ khác nhóm benzodiazepin bao gồm:
A. Nhóm kháng histamin H1
C. Thuốc chống trầm cảm
B. Thuốc chống loạn thần
D. Melatonin và dẫn chất
Câu 49: Thụ thể của các thuốc an thần – gây ngủ thường là: A. GABA C. Histamin H2
B. Glutamat D. µ-opioid
Câu 50: Vai trò của diazepam trong gây mê:
A. Tiền mê C. Gây mê hô hấp
B. An thần, giải lo âu D. Gây mê tĩnh mạch
Câu 51: Thiopental natri là thuốc gây mê loại (TỬ HÌNH) A. Hô hấp C. Tiền mê B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 52: Fentanyl là thuốc gây mê loại: A. Hô hấp C. Tiền mê B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 53: Propofol là thuốc gây mê loại: A. Hô hấp C. Tiền mê B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 54: Atracurium là thuốc gây mê loại: A. Hô hấp C. Tiền mê B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 55: Sevofluran là thuốc gây mê loại:
A. Hô hấp C. Tiền mê B. Tĩnh mạch D. Giãn cơ
Câu 56: Nguồn gốc của morphin: A. Cây cần sa C. Cây coca B. Cây anh ào D. Cây anh túc
Câu 57: Thuốc nào sau ây không là thuốc giảm au chính?
A. Morphin C. Drotaverin( giảm au phụ) lOMoARcPSD| 36625228 B. Diclofenac D. Acetaminophen( giảm au)
Câu 58: Thuốc nào sau ây là thuốc giảm au trung ương? A. Aspirin C. Meloxicam( Chống viêm)
B. Ibuprofen( Kháng viêm) D. Dextropropoxyphen Câu 59: Opioid
nào sau ây KHÔNG gây nghiện? A. Hydromorphon C. Fentanyl B. Diamorphin D. Dextropropoxyphen
Câu 60: Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của morphin?
A. Nghiện C. Suy hô hấp (Giải ộc: Naloxen)
B. Buồn nôn, nôn D. Táo bón
Câu 61: Thuốc nào sau ây chỉ có tác dụng giảm au, hạ sốt? A.
Acetaminophen= Paracetamon C. Diclofenac B. Aspirin D. Fentanyl
Câu 62: Thuốc nào sau ây là một NSAID? A. Paracetamol C. Codein
B. Aspirin D. Dexamethason
Câu 63: Thuốc nào sau ây KHÔNG có tác dụng kháng viêm? A. Prednisolon C. Diclofenac B. Paracetamol D. Meloxicam
Câu 64: Tác dụng phụ nổi bật nhất của NSAID là: A. Hoại tử tế bào gan
C. Viêm loét dạ dày B. Suy hô hấp
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
Câu 65: Bệnh nhân au do thấp khớp, thuốc nào sau ây là hợp lý? (có thể nhiều áp án) A. Paracetamol
D. Paracetamol + Ibuprofen
B. Meloxicam( ko gây nghiện) E. Morphin C. Dexamethason
Câu 66: Floctafenyl là thuốc nhóm:
A. Giảm au ơn thuần C. NSAID
B. Giảm au, hạ sốt D. Corticoid
Câu 67: Tác dụng phụ nguy hiểm của paracetamol: A. Suy hô hấp
C. Hoại tử tế bào gan B. Viêm loét dạ dày
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
Câu 68: Thuốc giải ộc paracetamol khi quá liều: A. Naloxon C. Pyridoxin B. Flumazenil D. Acetylcystein
Câu 69: Aspirin hiện nay ít ược dùng ể kháng viêm mà dùng liều thấp ể: A. Dự phòng xuất huyết C. Giảm au, hạ sốt
B. Dự phòng cục máu ông
D. Điều trị thấp khớp
Câu 70: NSAIDs nào sau ây thuộc thế hệ mới, ít gây tác dụng phụ trên dạ dày nhất: A. Diclofenac C. Etoricoxib B. Meloxicam D. Ibuprofen
Câu 71: Tác dụng phụ của các corticoid là: A. Hoại tử tế bào gan
C. Co thắt phế quản, hen suyễn
B. Suy hô hấp, gây nghiện D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
Câu 72: Corticoid nào sau ây là một hormon nội sinh của cơ thể: lOMoARcPSD| 36625228
A. Dexamethason C. Prednisolon
B. Hydrocortison D. Methylprednisolon
Câu 73: Opioid nào sau ây mạnh gấp 100 lần morphin: A. Tramadol= Codein=1/10 C. Fentanyl
B. Methadon D. Sufentanyl( 1000 lần)
Câu 74: Hãy so sánh thứ tự kháng viêm tác dụng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây: A. Meloxicam (1) C. Ibuprofen(3) B. Aspirin(4) D. Diclofenac(2)
Câu 75: Hãy so sánh thứ tự kháng viêm tác dụng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây: A.
Dexamethason(1) D. Methylprednisolon(3) B.
Hydrocortison(5) E. Triamcinolon(2) C. Prednisolon(4)
Câu 76: Phản ứng dị ứng xảy do histamin gắn lên thụ thể: A. H1 C. H3 B. H2 D. H4
Câu 77: Thụ thể histamin H1 có ở: A. Tủy sống C. Dạ dày
B. Da, cơ trơn tiêu hóa, hô hấp D. Não
Câu 78: Thuốc kháng histamin H1 thế hệ cũ có tác dụng: A. Gây buồn ngủ
C. Ít vào thần kinh trung ương
B. Ức chế thần kinh thực vật D. Cả A và B úng
Câu 79: Thuốc kháng histamin H1 thế hệ mới có tác dụng: A. Gây buồn ngủ
C. Ít vào thần kinh trung ương
B. Kháng thần kinh thực vật D. Chống nôn, chống ho ( ko có) Câu 80:
Thuốc kháng histamin H1 nào gây buồn ngủ nhiều nhất: A. Fexofenadin C. Promethazin B. Cetirizin D. Loratadin
Câu 81: Thuốc kháng histamin H1 nào chống dị ứng mạnh, tác dụng dài, ít tác dụng phụ:
A. Clorpheniramin C. Desloratadin B. Terfenadin D. Diphenhydramin
Câu 82: Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây có tác dụng chống nôn: A. Diphenhydramin C. Cetirizin
B. Clorpheniramin( ÍT DÙNG) D. Fexofenadin
Câu 83: Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây thuộc thế hệ 3 A. Loratadin C. Astemizol B. Levocetirizin D. Terfenadin
Câu 84: Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 nào sau ây an toàn nhất
A. Clorpheniramin(cho trẻ em, phụ nữ) C. Diphenhydramin B. Alimemazin D. Promethazin
Câu 85: Ưu iểm của thuốc kháng histamin H1 thế hệ mới là:
A. Ít gây buồn ngủ C. Chống nôn, chống ho
B. Ít ức chế thần kinh thực vật
D. An thần, làm dễ ngủ Câu 86: Ưu
iểm của thuốc kháng histamin H1 thế hệ cũ là:
A. Ít gây buồn ngủ C. Chống nôn, chống ho
B. Ít ức chế thần kinh thực vật
D. An thần, làm dễ ngủ lOMoARcPSD| 36625228
Câu 87: Trong giai oạn tiền mê, người ta sử dụng thuốc kháng histamin H1 loại:
A. Thế hệ 1 C. Thế hệ 3
B. Thế hệ 2 D. Chọn lọc thụ thể H1
Câu 88: Một loại thuốc kháng histamin H1 ược dùng ể iều trị sốc mức ộ nhẹ:
A. Clorpheniramin C. Promethazin B. Alimemazin D. Diphenhydramin
Câu 89: Thuốc nào thuộc loại ức chế phản xạ ho
A. Menthol C. Dextromethorphan B. Codein
D. Cả A, B, C ều úng
Câu 90: Thuốc nào có tác dụng long àm:
A. Terpin hydrat C. Acetylcystein B. Bromhexin D. Ambroxol
Câu 91: Thuốc nào là thuốc ức chế ho trung ương:
A. Codein C. Alimemazin B. Bromhexin D. Ambroxol
Câu 92: Thuốc ức chế ho trung ương nào sau ây không gây nghiện? A. Clorpheniramin C. Codethylin B. Codein D. Dextromethorphan
Câu 93: Thuốc nào sau ây có tác dụng tiêu àm: A. Natri benzoat
C. Dextromethorphan B. Terpin hydrat D. Bromhexin
Câu 94: Thuốc ho nào sau ây còn ược dùng ể giải ộc paracetamol: A. Bromhexin C. Eprazinon B. Ambroxol D. Acetylcystein
Câu 95: Thuốc giảm ho nào sau ây có nguồn gốc từ thuốc phiện: A. Codein C. Bromhexin B. Eprazinon D. Camphor
Câu 96: Camphor là tinh dầu:
A. Cam thảo C. Long não B. Trần bì D. Bạc hà
Câu 97: TRAGUTAN là thuốc từ dược liệu, trong ó “TRA” là chữ viết tắt của: A. Trà C. Trắc bá B. Tràm D. Trạch tả
Câu 98: Menthol là thuốc ho loại:
A. Long àm C. Ức chế ho trung ương
B. Tiêu àm D. Ức chế ho ngoại biên
Câu 99: Vai trò của salbutamol trong iều trị hen phế quản A. Kháng viêm C. Kháng chất trung gian
B. Giãn phế quản D. Kích thích trung tâm hô hấp
Câu 100: Vai trò của prednisolon trong iều trị hen phế quản: A.
Kháng viêm loại corticoid C. Giãn phế quản B. Kháng viêm loại NSAID D. Kháng chất trung gian
Câu 101: Vai trò của budesonide trong iều trị hen phế quản: A.
Kháng viêm loại corticoid C. Giãn phế quản B. Kháng viêm loại NSAID D. Kháng chất trung gian lOMoARcPSD| 36625228
Câu 102: Vai trò của theophyllin trong iều trị hen phế quản:
A. Kháng viêm loại corticoid C. Giãn phế quản B. Kháng viêm loại NSAID D. Kháng chất trung gian
Câu 103: Vai trò của ipratropium trong iều trị hen phế quản: A.
Kháng viêm loại corticoid C. Giãn phế quản B. Kháng viêm loại NSAID D. Kháng chất trung gian
Câu 104: Thuốc lợi tiểu nào sau ây thuộc nhóm thiazid: A. Hydroclorothiazid C. Spironolacton B. Furosemid D. Acetazolamid
Câu 105: Thuốc lợi tiểu nào sau ây có hiệu lực mạnh nhất:
A. Manitol C. Furosemid B. Hydroclorothiazid D. Triamteren
Câu 106: Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây thuộc nhóm ức chế men chuyển (ACEI): A. Amlodipin C. Atenolol
B. Losartan D. Enalapril
Câu 107: Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây là thuốc chẹn kênh calci (CCB): A. Captopril C. Prazosin B. Propranolol D. Amlodipin
Câu 108: Thuốc trị tăng huyết áp, vừa có thể dùng trong iều trị suy tim, có lợi cho bệnh
nhân tiểu ường hoặc bệnh thận:
C. Thuốc ức chế men A. Thuốc lợi tiểu quai
chuyển D. Thuốc chẹn B. Thuốc chẹn kênh calci thụ thể β
Câu 109: Thuốc thay thế cho ACEI khi mắc tác dụng phụ ho khan: A. Clorthalidon C. Losartan B. Atenolol D. Amlodipin
Câu 110: Thuốc chẹn kênh calci (CCB) nào sau ây thuộc nhóm non‐DHP, tác dụng ưu thế trên tim:
A. Nifedipin C. Verapamil B. Nicardipin D. Felodipin
Câu 111: Thuốc ược dùng khi lên cơn au thắt ngực: A. Amlodipin C. Nitroglycerin B. Atenolol D. Furosemid
Câu 112: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc ức chế men chuyển (ACEI):
A. Ho khan C. Phản xạ tim nhanh B. Đỏ bừng D. Phù mắt cá chân
Câu 113: Tác dụng phụ thường gặp của thuốc chẹn kênh calci (CCB):
A. Ho khan, phù mạch C. Mất cân bằng iện giải
B. Đỏ bừng, nhức ầu, tim nhanh D. Tim chậm, hen suyễn Câu 114: Acid tranexamic là thuốc: A. Cầm máu
C. Kháng kết tập tiểu cầu B. Chống ông D. Ly giải huyết khối
Câu 115: Clopidogrel là thuốc
A. Cầm máu C. Ly giải huyết khối B. Chống ông
D. Kháng kết tập tiểu cầu lOMoARcPSD| 36625228
Câu 116: Enoxaparin là thuốc
A. Cầm máu C. Ly giải huyết khối B. Chống ông
D. Kháng kết tập tiểu cầu
Câu 117: Apixaban là thuốc
A. Cầm máu C. Ly giải huyết khối B. Chống ông
D. Kháng kết tập tiểu cầu
Câu 118: Alteplase là thuốc:
A. Cầm máu C. Ly giải huyết khối B. Chống ông
D. Kháng kết tập tiểu cầu
Câu 119: Statin là nhóm thuốc trị: A. Rối loạn ông máu C. Tăng lipid huyết
B. Tăng huyết áp D. Đau thắt ngực
Câu 120: Statin nào sau ây là loại mạnh: A. Lovastatin C. Atorvastatin B. Simvastatin D. Rosuvastatin
Câu 121: Statin có cơ chế tác ộng: A. Chẹn thụ thể β B.
Ức chế enzym HMG‐CoA reductase trong quá trình tổng hợp cholesterol C.
Ức chế sự hấp thu cholesterol tại ruột D.
Tạo phức với acid mật giúp gan huy ộng cholesterol trong máu Câu
122: Vai trò của nitrat hữu cơ trong iều trị au thắt ngực: A. Giãn mạch C. Làm chậm nhịp tim B. Tăng nhu cầu oxy D. Hạ huyết áp
Câu 123: Statin phù hợp hơn ể trị rối loạn lipid máu loại: A. Tăng cholesterol B. Tăng LDL‐C C. Tăng VLDL‐C D. Tăng triglycerid
Câu 124: Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế trung hòa acid dịch vị: A. Omeprazol C. Misoprostol
B. Cimetidin D. Nhôm hydroxyd
Câu 125: Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế ức chế bơm proton (PPI): A. Misoprostol C. Nizatidin
B. Atropin D. Esomeprazol
Câu 126: Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế kháng histamin H2: A. Sucralfat C. Misoprostol B. Cimetidin D. Rabeprazol
Câu 127: Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế bảo vệ niêm mạc, băng che vết loét: A. Omeprazol C. Sucralfat B. Aluminum hydroxyd D. Drotaverin
Câu 128: Loại base thích hợp nhất ể trung hòa acid dịch vị: A. NaOH C. CaCO3 B. NaHCO3 D. Al(OH)3
Câu 129: Thuốc hiệu quả nhất trong việc kiểm soát acid dịch vị:
A. Antacid C. Anti‐histamin H2 B. PPI D. Băng che vết loét lOMoARcPSD| 36625228
Câu 130: Nên uống PPI lúc nào
A. Trước khi ăn 30‐60’ C. Ngay trong lúc ăn
B. Ngay sau khi ăn xong
D. Sau ăn ít nhất 2 tiếng Câu 131: Thuốc
chống nôn do tăng sự vận ộng của ường tiêu hóa: A. Doxylamin D. Domperidon( chống nôn, trào
B. Diphenhydramin ngược,khó tiêu) C. Scopolamin
Câu 132: Các chống nôn do kháng histamin H1 A. Diphenhydramin C. Ondasetron
B. Metoclopramid D. Aprepitant
Câu 133: Thuốc dành cho các trường hợp nôn nặng (như nôn khi dùng hóa chất trị ung thư):
A. Diphenhydramin C. Domperidon B. Ondasetron D. Aprepitant
Câu 134: Điều trị quan trọng nhất ối với tiêu chảy:
A. Kháng sinh ể tiêu diệt vi khuẩn B.
C. Bù nước và iện giải
Chất hấp phụ chất ộc
D. Thuốc làm giảm nhu ộng ruột
Câu 135: Amoxicillin là kháng sinh nhóm: A. β‐lactam C. Macrolid B. Aminosid D. Quinolon
Câu 136: Azithromycin là kháng sinh nhóm: A. Tetracyclin C. Aminosid B. Macrolid D. Phenicol
Câu 137: Amikacin là kháng sinh nhóm: A. Quinolon C. Peptid B. Macrolid D. Aminosid
Câu 138: Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm: A. Macrolid C. Peptid B. Quinolon D. Aminosid
Câu 139: Doxycyclin là kháng sinh nhóm: A. Macrolid C. Peptid
B. Quinolon D. Tetracyclin
Câu 140: Cefuroxim là kháng sinh nhóm: A. Macrolid C. Peptid
B. Quinolon D. β‐lactam
Câu 141: Kháng sinh nào sau ây thuộc phân nhóm penicillin, nhóm III: A. Penicillin G C. Ticarcillin B. Amoxicillin D. Methicillin
Câu 142: Kháng sinh nào thuộc nhóm macrolid? A. Erythromycin C. Azithromycin B. Spiramycin
D. Cả A, B, C ều úng
Câu 143: Kháng sinh nào thuộc nhóm tetracyclin? A. Vancomycin C. Ciprofloxacin B. Piperacillin
D. Cả A, B, C ều sai
Câu 144: Kháng sinh nào thuộc nhóm aminosid? lOMoARcPSD| 36625228
A. Clarithromycin C. Vancomycin
B. Streptomycin D. Cả A, B, C ều úng
Câu 145: Kháng sinh nào thuộc nhóm quinolon?
A. Ciprofloxacin C. Lincomycin B. Polymyxin D. Clindamycin
Câu 146: Tác dụng phụ thường gặp của nhóm β‐lactam:
A. Độc gan C. Hư men răng B. Dị ứng D. Điếc tai
Câu 147: Tác dụng phụ thường gặp của kháng sinh nhóm aminosid:
A. Độc gan C. Hư men răng
B. Độc thận D. Điếc tai
Câu 148: Tác dụng phụ nổi bật của kháng sinh nhóm tetracyclin:
A. Độc với hệ tạo máu C. Hư men răng B. Loạn nhịp tim D. Điếc tai
Câu 149: Kháng sinh nào sau ây có phổ tác dụng trên vi khuẩn Gram âm? A. Kanamycin C. Penicillin G B. Vancomycin D. Ciprofloxacin
Câu 150: Kháng sinh aminosid nào sau ây có tác dụng trên trực khuẩn lao: A.
Cefuroxim C. Streptomycin B. Cotrim D. Neomycin
Câu 151: Cơ chế tác ộng của kháng sinh β‐lactam:
A. Ức chế ribosom 30S B. Ức chế ribosom 50S C.
Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn D. Ức
chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn Câu 152: Cơ chế tác ộng của
kháng sinh aminosid: A. Ức chế ribosom 30S B. Ức chế ribosom 50S C.
Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn D.
Ức chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn Câu 153:
Cơ chế tác ộng của kháng sinh macrolid: A. Ức chế ribosom 30S B.
Ức chế ribosom 50S C.
Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn D.
Ức chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn Câu 154:
Cơ chế tác ộng của kháng sinh quinolon: A. Ức chế ribosom 30S B. Ức chế ribosom 50S C.
Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn D.
Ức chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn Câu 155:
Nồng ộ sát khuẩn tốt nhất của ethanol: A. 60% C. 80% B. 70% D. 90%
Câu 156: Thuốc sát khuẩn nào sau ây là chất vô cơ:
A. Ethanol C. Kali permanganat B. Clorhexidin D. Isopropanol
Câu 157: Thuốc sát khuẩn nào sau ây hiện ít ược sử dụng: A. Hợp chất chứa clor C. Hợp chất chứa bạc lOMoARcPSD| 36625228 B. Hợp chất chứa iod
D. Hợp chất chứa thủy ngân
Câu 158: Oxy già có công thức: A. H2O2 C. KMnO4 B. NaClO D. AgNO3
Câu 159: Thuốc tím có công thức: A. H2O2 C. KMnO4 B. NaClO D. AgNO3
Câu 160: Nước Javel có công thức: A. H2O2 C. KMnO4 B. NaClO D. AgNO3
Câu 161: Formol có vai trò chủ yếu là: A. Tẩy uế C. Sát khuẩn B. Kháng sinh D. Tẩy rửa
Câu 162: Đặc tính cơ bản phân biệt kháng sinh & thuốc sát khuẩn: A. Tác dụng chọn lọc C. Cơ chế tác dụng
B. Độc tính chọn lọc
D. Liều lượng sử dụng
Câu 163: Dung dịch rửa tay khô do WHO hướng dẫn ể pha chế phòng COVID‐19 chứa:
A. Propanol, thuốc tím, glycerin
B. Ethanol, oxy già, vitamin E, tinh dầu
C. Propanol, bạc nitrat, glycerin
D. Ethanol, oxy già, glycerin
Câu 164: Thuốc sát khuẩn thường dùng trong phẫu thuật:
A. Ethanol C. Natri hypoclorid B. Povidon iod D. Glutaraldehyd
Câu 165: Nồng ộ sinh lý của NaCl: A. 0,5% C. 5% B. 0,9% D. 9%
Câu 166: Nồng ộ ẳng trương của glucose: A. 0,5% C. 5% B. 0,9% D. 9%
Câu 167: Glucose còn gọi là: A. Fructose C. Saccarose B. Dextrose D. Lactose
Câu 168: Dung dịch bù nước, nhiều loại iện giải là: A. NaCl 0,9% C. Ringer‐Lactat B. Glucose 5% D. Dextran
Câu 169: Chế phẩm thay thế huyết tương là:pH máu 7,4 A. NaCl 0,9% C. Ringer‐Lactat B. Glucose 5% D. Dextran
Câu 170: Thuốc nào sau ây ược sử dụng ưu tiên hàng ầu trong iều trị tiêu chảy? A. Oresol C. Tanin B. Loperamid D. Smecta
Câu 172. Thuốc iều trị tiêu chảy do nhiễm ộc: A. Than hoạt tính C. Kháng sinh
B. Men vi sinh D. Thuốc giảm nhu ộng ruột lOMoARcPSD| 36625228
3. Hiện nay, nhóm thuốc chủ lực ược sử dụng trong iều trị loét dạ dày – tá tràng là:
A. Anti-histamin H2 C. PPI B. Antacid D. Băng che vết loét
4.Thuốc chống nôn theo cơ chế làm tăng sự vận ộng của ường tiêu hóa:
A. Scopolamin C. Domperidon B. Drotaverin D. Diphenhydramin
5. Thuốc trị viêm loét DD-TT theo cơ chế kháng histamin H2:
A. Famotidin C. Rabeprazol B. Sucralfat D. Misoprostol
6. So sánh thời gian tác dụng của thuốc sau (từ dài ến ngắn): (1) thuốc trung hòa acid dịch
vị, (2) thuốc kháng histamin H2, (3) thuốc ức chế bơm proton A. 3 > 2 > 1 C. 1 > 2 > 3 B. 1 > 3 > 2 D. 3 > 1 > 2
7. Thuốc trị viêm loét dạ dày – tá tràng theo cơ chế bảo vệ niêm mạc, băng che vết loét: A. Drotaverin C. Omeprazol
B. Atropin D. Sucralfat
8. Thuốc giảm au do co thắt cơ trơn: A. Misoprostol C. Famotidin
B. Drotaverin D. Omeprazol
9. Thuốc trị viêm loét dạ dày – tá tràng nào sau ây có cơ chế trung hòa acid dịch vị: A. Cimetidin
C. Omeprazol B. Mg(OH)2 D. Misoprostol
10. Diphenhydramin là thuốc chống nôn thuộc nhóm:
A. Ức chế bơm proton C. Ức chế dopamin B. Kháng histamin H2 D. Kháng histamin H1
11. Thuốc lợi tiểu nào sau ây có hiệu lực mạnh nhất: A. Furosemid B. Hydroclorothiazid C. Manitol D. Triamteren
12. Thuốc kháng histamin H1 có tác dụng
A. Giảm tính thấm thành mạch
B. Kích thích thần kinh trung ương
C. Nâng huyết áp, chống sốc D. Co thắt cơ trơn phế quản, tiêu hóa E.
13. Thuốc chống dị ứng nào sau ây ít gây buồn ngủ nhất? A. Fexofenadin C. Diphenhydramin
B. Alimemazin D. Clorpheniramin
14. Thuốc nào sau ây là thuốc chẹn thụ thể beta? A. Felodipin C. Bisoprolol B. Spironolacton D. Telmisartan
15. Thuốc kháng histamin H1 ược dùng chủ yếu iều trị dị ứng. Tuy nhiên có những thuốc
ược chỉ ịnh dùng trong an thần, gây ngủ nhẹ, giảm ho, chống nôn. Đó là thuốc thế hệ mấy? A. Thế hệ 1 C. Thế hệ 2 B. Thế hệ 4 D. Thế hệ 3 lOMoARcPSD| 36625228
16. Thuốc chẹn kênh calci có thể dùng cho bệnh lý nào sau ây: (1) phù mạch thần kinh, (2)
tăng huyết áp, (3) au thắt ngực, (4) tăng áp lực nội sọ, (5) suy tim sung huyết, (6) hội chứng Raynaud
A. (1), (2), (5) C. (3), (4), (5)
B. (2), (3), (6) D. (2), (4), (6)
17. Thuốc nào có tác dụng long àm: A. Terpin hydrat
B. Ambroxol C. Bromhexin D. Acetylcystein
18. Khi phối hợp thuốc trị tăng huyết áp, phối hợp nào sau ây nên tránh? a. ACEI + ARB b. ARB + Lợi tiểu c. Lợi tiểu + CCB d. CCB + ACEI
19. Promethazin có tác dụng nào sau ây: (1) an thần, (2) chống dị ứng, (3) chống nôn, (4) kháng viêm, (5) giảm au. a. (1), (2), (3) b. (2), (4), (5) c. (1), (3), (4) d. (2), (3), (5)
20. Thuốc ược xem là duy nhất cứu sống bệnh nhân trong cấp cứu sốc phản vệ mức ộ nặng và nguy kịch là: a. Promethazin b. Diphenhydramin c. Methylprednisolon d. Adrenalin
21. Dựa vào tên hoạt chất Plavix của thuốc sau, hãy cho biết tác dụng iều trị của nó: a. Chống ông b. Ly giải huyết khối
c. Kháng kết tập tiểu cầu d. Cầm máu
22. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 nào sau ây an toàn nhất a. Alimemazin b. Diphenhydramin c. Clorpheniramin d. Promethazin
23. Một loại thuốc kháng histamin H1 ược dùng ể iều trị sốc mức ộ nhẹ: a. Alimemazin b. Diphenhydramin c. Promethazin d. Clorpheniramin
24. Thuốc nào là thuốc ức chế ho trung ương a. Ambroxol b. Bromhexin c. Eucalyptol lOMoARcPSD| 36625228 d. Dextromethorphan
25. Ưu iểm của thuốc kháng histamin H1 thế hệ mới là: (1) Ít gây buồn ngủ; (2) Ít ức chế
thần kinh thực vật; (3) Chống nôn, chống ho; (4) An thần, làm dễ ngủ a. (4), (2) b. (1), (2) c. (2), (3) d. (3), (4)
26. Thuốc ức chế ho trung ương nào sau ây không gây nghiện? a. Pholcodin b. Codein c. Codethylin d. Clorpheniramin
27. Dựa vào tên hoạt chất Crestor của thuốc sau, hãy cho biết tác dụng iều trị của nó a. Tăng huyết áp b. Rối loạn ông máu c. Đau thắt ngực d. Tăng lipid huyết
28. Thuốc lợi tiểu có thể ược dùng cho bệnh lý nào sau ây: (1) tăng huyết áp, (2) suy tim
sung huyết, (3) phù do bệnh thận, (4) hội chứng Raynaud, (5) au thắt ngực a. (1), (3), (4) b. (2), (3), (5) c. (1), (2), (3) d. (2), (4), (5)
29. Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây có thể xem là thế hệ 2? a. Cetirizin b. Fexofenadin c. Clorpheniramin d. Desloratadin
30. TRAGUTAN là thuốc từ dược liệu, trong ó “TAN” là chữ viết tắt của: a. Tần ô b. Long não c. Tế tân d. Húng chanh
31. Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây thuộc nhóm ACEI: a. Amlodipin b. Losartan c. Atenolol d. Perindopril
32. Thuốc kháng histamin H1 nào chống dị ứng mạnh, tác dụng dài, ít tác dụng phụ: a. Clorpheniramin b. Terfenadin c. Diphenhydramin d. Desloratadin
33. Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây là thuốc chẹn kênh calci (CCB): a. Amlodipin b. Propranolol c. Captopril d. Prazosin lOMoARcPSD| 36625228
34. Tác dụng phụ của thuốc kháng histamin H1 gây “khô miệng, táo bón, bí tiểu” là do
thuốc: a. Ức chế thần kinh trung ương b.
Ức chế thần kinh ối giao cảm c.
Kích thích thần kinh thực vật d.
Kích thích thần kinh giao cảm 35. Menthol là thuốc ho loại:
a. Ức chế ho ngoại biên b. Ức chế ho trung ương c. Long àm d. Tiêu àm
36. Thuốc nào sau ây có tác dụng tiêu àm: a. Terpin hydrat b. Acetylcystein c. Dextromethorphan d. Natri benzoat
37. Thuốc lợi tiểu nào sau ây thuộc nhóm thiazid: a. Indapamid b. Acetazolamid c. Spironolacton d. Furosemid
38. Vai trò của salbutamol trong iều trị hen phế quản:
a. Kích thích trung tâm hô hấp b. Giãn phế quản c. Kháng chất trung gian d. Kháng viêm
39. Chế phẩm Terpin-Codein có tác dụng: a. Giảm ho, long àm
b. Kháng viêm, giãn phế quản c. Ức chế ho d. Tiêu àm
40. Thuốc trị tăng huyết áp, vừa có thể dùng trong iều trị suy tim, có lợi cho bệnh nhân tiểu ường hoặc bệnh thận: a. Beta-blocker b. CCB c. Lợi tiểu d. ARB
41. Thuốc có thể có nguồn gốc từ: a. Tự nhiên b. Tổng hợp c. Bán tổng hợp d. Sinh tổng hợp
42. Chất hoặc hỗn hợp các chất dung ể sản xuất thuốc, có tác dụng dược lý gọi là: a. Tiền chất b. Tá dược c. Dược chất d. Hoạt chất lOMoARcPSD| 36625228
43. Dược ộng học gồm có mấy quá trình? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
44. Quá trình thứ 2 của dược ộng học: a. Hấp thu b. Phân bố c. Chuyển hóa d. Thải trừ
45. Quá trình “chuyển hóa” của thuốc lien quan chủ yếu ến cơ quan: a. Não b. Tim c. Gan d. Thận
46. Quá trình “thải trừ” của thuốc liên quan ến cơ quan: a. Tim b. Gan c. Thận d. Da và hô hấp
47. Thuốc TELEBRIX chứa iod dùng cho chụp cản quang. Công dụng của thuốc này là: A. Điều trị B. Phòng bệnh C. Chẩn oán
D. Thay ổi quá trình sinh lý
48. Tác dụng làm mất cảm giác au của thuốc tê Lidocain là: A. Điều trị bệnh B. Phòng bệnh C. Chẩn oán bệnh
D. Thay ổi quá trình sinh lý
49. Nên chọn một thuốc theo thứ nào sau ây: An toàn 2 Kinh tế 4 Hiệu quả 1 Tiện dụng 3
50. Bất kỳ một thuốc nào muốn có tác dụng dược lý phải gắn lên .......... của nó: A. Ổ khóa B. Thụ thể C. Cơ quan D. Đường dung
51. Dùng bethanechol, thuốc gắn lên thụ thể của acetylcholin và tăng cường tác dụng của
acetylcholin. Tác dụng này là: A. Chủ vận
B. Đối vận C. Tiềm lực D. Hiệu quả lOMoARcPSD| 36625228
52. Dùng atropin, thuốc gắn lên thụ thể của acetylcholin và ức chế tác dụng của
acetylcholin. Tác dụng này là: A. Chủ vận B. Đối vận C. Tiềm lực D. Hiệu quả
53. Liều dùng thường ược xác ịnh dựa vào giá trị: A. ED50 B. TD50 C. LD50 D. MEC 15
54. Giới hạn trị liệu (hay cửa sổ trị liệu) ược xác ịnh bằng: A. Tỉ số LD50/ED50 B. Tỉ số ED50/LD50
C. Khoảng cách MEC ến MTC
D. Khoảng cách ED50 ến LD50
55. Chỉ số trị liệu ược xác ịnh bằng: A. Tỉ số LD50/ED50 B. Tỉ số ED50/LD50
C. Khoảng cách MEC ến MTC D. Khoảng cách ED50 ến LD50
56. Paracetamol ược phân loại là: A. Thuốc (drug)
B. Chế phẩm sinh học (biologic) C. Thực phẩm bổ sung
D. Phương pháp iều trị thay thế
57. Kháng thể ơn dòng HUMIRA ược dùng trị thấp khớp, ược phân loại là: A. Thuốc (drug)
B. Chế phẩm sinh học (biologic) C. Thực phẩm bổ sung
D. Phương pháp iều trị thay thế
58. Sâm ALIPAS hỗ trợ chức năng sinh lý nam, ược phân loại là: A. Thuốc (drug)
B. Chế phẩm sinh học (biologic) C. Thực phẩm bổ sung
D. Liệu pháp y học thay thế
59. Với cùng 1 thuốc, 1 bệnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hấp thu của các ường dùng thuốc:
A. Uống > Tiêm > Hô hấp > Da
B. Tiêm > uống > hô hấp > da
C. Uống > hô hấp > tiêm > da
D. Tiêm > hô hấp > uống > da
60. Với cùng 1 thuốc, 1 bệnh nhân, hãy so sánh tốc ộ & mức ộ hấp thu của các ường tiêm sau ây: A. IV > SC > IM B. IM > IV > SC C. IV > IM > SC lOMoARcPSD| 36625228 D. SC > IV > IM
61. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng ến tác dụng của thuốc: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
62. Yếu tố nào có thể ảnh hưởng ến tác dụng của thuốc:
A. Trạng thái dược chất B. Tá dược C. Kỹ thuật bào chế D. Cả A, B, C ều úng
63. Ở trẻ em, tác dụng của thuốc thường: A. Như người lớn B. Tăng mạnh hơn C. Giảm hiệu lực D. Cả A, B, C ều úng
64. Bệnh nhân bị thiếu máu tán huyết do thiếu men G6PD khi uống paracetamol. Đây là do: A. Dạng thuốc B. Di truyền C. Kỹ thuật bào chế D. Thể trọng bệnh nhân
65. Loại thuốc gây quái thai (“chim cánh cụt”): A. Theophyllin B. Thalidomid C. Theralene D. Tinidazol
66. Đối tượng cần ặc biệt lưu ý khi sử dụng thuốc: A. Phụ nữ có thai/cho bú B. Người già/trẻ em C. Người suy gan/thận D. Cả A, B, C ều úng
67. Kháng sinh gây vàng răng ở trẻ em: A. Amoxicillin B. Penicillin C. Tetracyclin D. Ciprofloxacin
68. Người bị suy gan sẽ giảm khả năng: A. Hấp thu thuốc B. Chuyển hóa thuốc C. Thải trừ thuốc D. Cả B & C
69. Người bị suy thận sẽ giảm khả năng: A. Hấp thu thuốc B. Chuyển hóa thuốc C. Thải trừ thuốc D. Cả B & C lOMoARcPSD| 36625228
70. Tốt nhất nên uống thuốc với: A. Nước trà B. Sữa C. Nước ngọt có gas D. Nước tinh khiết
71. Aspirin pH 8 là dạng thuốc: A. Phóng thích kéo dài B. Bao tan trong ruột C. Tan ở dạ dày D. Phóng thích nhanh
72. Dạng thuốc lỏng mà hoạt chất rắn không tan phân tan trong dung môi gọi là: A. Dung dịch B. Nhũ dịch C. Hỗn dịch D. Tất cả ều sai
73. Dạng thuốc lỏng mà hoạt chất lỏng không ồng tan phân tan trong
dung môi gọi là: A. Dung dịch B. Nhũ dịch C. Hỗn dịch D. Tất cả ều sai
74. Dạng thuốc nào sau ây khó bảo quản nhất: A. Viên nén bao phim B. Viên nang mềm C. Viên nang cứng
D. Viên nén bao ường 75. ORESOL ược bào chế ở dạng: A. Thuốc bột B. Thuốc cốm C. Thuốc viên nén D. Thuốc viên nang
76. Hoạt chất kết hợp với tá dược, qua kỹ thuật bào chế, ta có: A. Dạng bào chế B. Dạng thuốc C. Dạng viên D. Dạng thành phẩm
77. Hoạt chất kết hợp với tá dược, qua kỹ thuật bào chế, kết hợp với bao bì ta có: A. Dạng bào chế B. Dạng thuốc C. Dạng viên D. Dạng thành phẩm
78. Hoạt chất kết hợp với tá dược, qua kỹ thuật bào chế, kết hợp với bao bì, óng gói dán nhãn cuối cùng ta có: A. Dạng bào chế
B. Dạng thuốc C. Dạng viên D. Dạng thành phẩm
79. Thuốc dạng uống nào sau ây cho tác dụng nhanh nhất: A. Dung dịch thuốc lOMoARcPSD| 36625228 B. Viên nén C. Thuốc cốm D. Thuốc bột
80. Thuốc dán có thể cho tác dụng: A. Ngoài da B. Dưới lớp da
C. Toàn thân D. Cả A, B, C ều úng
81. Nguồn gốc của morphin: A. Cây cần sa B. Cây anh ào C. Cây coca D. Cây anh túc
82. Thuốc nào sau ây không là thuốc giảm au chính? A. Morphin B. Diclofenac C. Drotaverin D. Acetaminophen
83. Thuốc nào sau ây là thuốc giảm au trung ương? A. Aspirin B. Ibuprofen C. Meloxicam D. Dextropropoxyphen
84. Opioid nào sau ây KHÔNG gây nghiện? A. Hydromorphon B. Diamorphin C. Fentanyl D. Dextropropoxyphen
85. Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của morphin?
A. Nghiện B. Buồn nôn, nôn C. Suy hô hấp D. Táo bón
86. Thuốc nào sau ây chỉ có tác dụng giảm au, hạ sốt? A. Acetaminophen B. Aspirin C. Diclofenac D. Fentanyl
87. Thuốc nào sau ây là một NSAID? A. Paracetamol B. Aspirin C. Codein D. Dexamethason
88. Thuốc nào sau ây KHÔNG có tác dụng kháng viêm? A. Prednisolon B. Paracetamol C. Diclofenac D. Meloxicam
89. Tác dụng phụ nổi bật nhất của NSAID là: lOMoARcPSD| 36625228 A. Hoại tử tế bào gan B. Suy hô hấp C. Viêm loét dạ dày
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
90. Bệnh nhân au do thấp khớp, thuốc nào sau ây là hợp lý? (có thể nhiều áp án) A. Paracetamol B. Meloxicam C. Dexamethason D. Paracetamol + Ibuprofen E. Morphin
91. Floctafenyl là thuốc nhóm: A. Giảm au ơn thuần B. Giảm au, hạ sốt C. NSAID D. Corticoid
92. Tác dụng phụ nguy hiểm của paracetamol: A. Suy hô hấp B. Viêm loét dạ dày C. Hoại tử tế bào gan
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
93. Thuốc giải ộc paracetamol khi quá liều: A. Naloxon B. Flumazenil C. Pyridoxin D. Acetylcystein
94. Aspirin hiện nay ít ược dùng ể kháng viêm mà dùng liều thấp ể: A. Dự phòng xuất huyết
B. Dự phòng cục máu ông C. Giảm au, hạ sốt
D. Điều trị thấp khớp
95. NSAIDs nào sau ây thuộc thế hệ mới, ít gây tác dụng phụ trên dạ dày nhất: A. Diclofenac B. Meloxicam C. Etoricoxib D. Ibuprofen
96. Tác dụng phụ của các corticoid là: A. Hoại tử tế bào gan
B. Suy hô hấp, gây nghiện
C. Co thắt phế quản, hen suyễn
D. Phù, tăng huyết áp, loãng xương
97. Corticoid nào sau ây là một hormon nội sinh của cơ thể: A. Dexamethason B. Hydrocortison C. Prednisolon D. Methylprednisolon
98. Opioid nào sau ây mạnh gấp 100 lần morphin: A. Tramadol lOMoARcPSD| 36625228 B. Methadon C. Fentanyl D. Sufentanyl
99. Hãy so sánh thứ tự kháng viêm tác dụng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây: Meloxicam 1 Aspirin 4 Ibuprofen 3 Diclofenac 2
100. Hãy so sánh thứ tự kháng viêm tác dụng mạnh ến yếu của các NSAIDs sau ây: Dexamethason 1 Hydrocortison 5 Prednisolon 4 Methylprednisolon 3 Triamcinolon 2
101. Phản ứng dị ứng xảy do histamin gắn lên thụ thể: A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
102. Thụ thể histamin H1 có ở: A. Tủy sống
B. Da, cơ trơn tiêu hóa, hô hấp C. Dạ dày D. Não
103. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ cũ có tác dụng: A. Gây buồn ngủ
B. Ức chế thần kinh thực vật
C. Ít vào thần kinh trung ương D. Cả A và B úng
104. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ mới có tác dụng: A. Gây buồn ngủ
B. Kháng thần kinh thực vật
C. Ít vào thần kinh trung ương D. Chống nôn, chống ho
105. Thuốc kháng histamin H1 nào gây buồn ngủ nhiều nhất:
A. Fexofenadin B. Cetirizin C. Promethazin D. Loratadin
106. Thuốc kháng histamin H1 nào chống dị ứng mạnh, tác dụng dài, ít tác dụng phụ: A. Clorpheniramin B. Terfenadin C. Desloratadin D. Diphenhydramin
107. Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây có tác dụng chống nôn: A. Diphenhydramin B. Clorpheniramin C. Cetirizin lOMoARcPSD| 36625228 D. Fexofenadin
108. Thuốc kháng histamin H1 nào sau ây thuộc thế hệ 3: A. Loratadin B. Levocetirizin C. Astemizol D. Terfenadin
109. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 nào sau ây an toàn nhất: A. Clorpheniramin B. Alimemazin C. Diphenhydramin D. Promethazin
110. Ưu iểm của thuốc kháng histamin H1 thế hệ mới là: A. Ít gây buồn ngủ
B. Ít ức chế thần kinh thực vật C. Chống nôn, chống ho D. An thần, làm dễ ngủ
111. Ưu iểm của thuốc kháng histamin H1 thế hệ cũ là: A. Ít gây buồn ngủ
B. Ít ức chế thần kinh thực vật C. Chống nôn, chống ho D. An thần, làm dễ ngủ
112. Trong giai oạn tiền mê, người ta sử dụng thuốc kháng histamin H1 loại: A. Thế hệ 1 B. Thế hệ 2 C. Thế hệ 3
D. Chọn lọc thụ thể H1
113. Một loại thuốc kháng histamin H1 ược dùng ể iều trị sốc mức ộ nhẹ: A. Clorpheniramin B. Alimemazin C. Promethazin D. Diphenhydramin
114. Thuốc nào thuộc loại ức chế phản xạ ho: A. Menthol B. Codein C. Dextromethorphan D. Cả A, B, C ều úng
115. Thuốc nào có tác dụng long àm: A. Terpin hydrat B. Bromhexin C. Acetylcystein D. Ambroxol
116. Thuốc nào là thuốc ức chế ho trung ương: A. Codein B. Bromhexin C. Alimemazin lOMoARcPSD| 36625228 D. Ambroxol
117. Thuốc ức chế ho trung ương nào sau ây không gây nghiện? A. Clorpheniramin B. Codein C. Codethylin D. Dextromethorphan
118. Thuốc nào sau ây có tác dụng tiêu àm: A. Natri benzoat B. Terpin hydrat C. Dextromethorphan D. Bromhexin
119. Thuốc ho nào sau ây còn ược dùng ể giải ộc paracetamol: A. Bromhexin B. Ambroxol C. Eprazinon D. Acetylcystein
120. Thuốc giảm ho nào sau ây có nguồn gốc từ thuốc phiện: A. Codein B. Eprazinon C. Bromhexin D. Camphor 121. Camphor là tinh dầu: A. Cam thảo B. Trần bì C. Long não D. Bạc hà
122. TRAGUTAN là thuốc từ dược liệu, trong ó “TRA” là chữ viết tắt của: A. Trà B. Tràm C. Trắc bá D. Trạch tả
123. Menthol là thuốc ho loại: A. Long àm B. Tiêu àm C. Ức chế ho trung ương
D. Ức chế ho ngoại biên
124. Vai trò của salbutamol trong iều trị hen phế quản: A. Kháng viêm B. Giãn phế quản C. Kháng chất trung gian
D. Kích thích trung tâm hô hấp
125. Vai trò của prednisolon trong iều trị hen phế quản:
A. Kháng viêm loại corticoid B. Kháng viêm loại NSAID C. Giãn phế quản D. Kháng chất trung gian lOMoARcPSD| 36625228
126. Vai trò của budesonide trong iều trị hen phế quản:
A. Kháng viêm loại corticoid B. Kháng viêm loại NSAID C. Giãn phế quản D. Kháng chất trung gian
127. Vai trò của theophyllin trong iều trị hen phế quản: A. Kháng viêm loại corticoid B. Kháng viêm loại NSAID C. Giãn phế quản D. Kháng chất trung gian
128. Vai trò của ipratropium trong iều trị hen phế quản: A. Kháng viêm loại corticoid B. Kháng viêm loại NSAID C. Giãn phế quản D. Kháng chất trung gian
129. Amoxicillin là kháng sinh nhóm: A. ‐lactam B. Aminosid C. Macrolid D. Quinolon
130. Azithromycin là kháng sinh nhóm: A. Tetracyclin B. Macrolid C. Aminosid D. Phenicol
131. Amikacin là kháng sinh nhóm: A. Quinolon B. Macrolid C. Peptid D. Aminosid
132. Ciprofloxacin là kháng sinh nhóm: A. Macrolid B. Quinolon C. Peptid D. Aminosid
133. Doxycyclin là kháng sinh nhóm: A. Macrolid B. Quinolon C. Peptid D. Tetracyclin
134. Cefuroxim là kháng sinh nhóm: A. Macrolid B. Quinolon C. Peptid lOMoARcPSD| 36625228 D. ‐lactam
135. Kháng sinh nào sau ây thuộc phân nhóm penicillin, nhóm III: A. Penicillin G B. Amoxicillin C. Ticarcillin D. Methicillin 9
136. Kháng sinh nào thuộc nhóm macrolid? A. Erythromycin B. Spiramycin C. Azithromycin D. Cả A, B, C ều úng
137. Kháng sinh nào thuộc nhóm tetracyclin? A. Vancomycin B. Piperacillin C. Ciprofloxacin D. Cả A, B, C ều sai
138. Kháng sinh nào thuộc nhóm aminosid? A. Clarithromycin B. Streptomycin C. Vancomycin D. Cả A, B, C ều úng
139. Kháng sinh nào thuộc nhóm quinolon? A. Ciprofloxacin B. Polymyxin C. Lincomycin D. Clindamycin
140. Tác dụng phụ thường gặp của nhóm ‐ lactam: A. Độc gan B. Dị ứng C. Hư men răng D. Điếc tai 14
141. Tác dụng phụ thường gặp của kháng sinh nhóm aminosid: A. Độc gan B. Độc thận C. Hư men răng D. Điếc tai
142. Tác dụng phụ nổi bật của kháng sinh nhóm tetracyclin:
A. Độc với hệ tạo máu B. Loạn nhịp tim C. Hư men răng D. Điếc tai
143. Kháng sinh nào sau ây có phổ tác dụng trên vi khuẩn Gram âm? A. Kanamycin B. Vancomycin lOMoARcPSD| 36625228 C. Penicillin G D. Ciprofloxacin
144. Kháng sinh aminosid nào sau ây có tác dụng trên trực khuẩn lao: A. Cefuroxim B. Cotrim C. Streptomycin D. Neomycin
145. Cơ chế tác ộng của kháng sinh ‐lactam: A. Ức chế ribosom 30S B. Ức chế ribosom 50S
C. Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn
D. Ức chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn
146. Cơ chế tác ộng của kháng sinh aminosid: A. Ức chế ribosom 30S B. Ức chế ribosom 50S
C. Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn
D. Ức chế ADN gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn
147. Cơ chế tác ộng của kháng sinh macrolid: A. Ức chế ribosom 30S B. Ức chế ribosom 50S
C. Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn D. Ức chế ADN gyrase, ngăn
sự sao chép ADN của vi khuẩn 148. Cơ chế tác ộng của kháng sinh quinolon: A. Ức chế ribosom 30S B. Ức chế ribosom 50S
C. Ức chế tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn D. Ức chế ADN
gyrase, ngăn sự sao chép ADN của vi khuẩn 149. Nồng ộ sát khuẩn tốt nhất của ethanol: A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
150. Thuốc sát khuẩn nào sau ây là chất vô cơ: A. Ethanol B. Clorhexidin C. Kali permanganat D. Isopropanol
151. Thuốc sát khuẩn nào sau ây hiện ít ược sử dụng:
A. Hợp chất chứa clor B. Hợp chất chứa iod
C. Hợp chất chứa bạc D.
Hợp chất chứa thủy ngân
152. Oxy già có công thức: A. H2O2 B. NaClO C. KMnO4 D. AgNO3
153. Thuốc tím có công thức: A. H2O2 lOMoARcPSD| 36625228 B. NaClO C. KMnO4 D. AgNO3
154. Nước Javel có công thức: A. H2O2 B. NaClO C. KMnO4 D. AgNO3
155. Formol có vai trò chủ yếu là: A. Tẩy uế B. Kháng sinh
C. Sát khuẩn D. Tẩy rửa
156. Đặc tính cơ bản phân biệt kháng sinh & thuốc sát khuẩn: A. Tác dụng chọn lọc B. Độc tính chọn lọc C. Cơ chế tác dụng
D. Liều lượng sử dụng
157. Dung dịch rửa tay khô do WHO hướng dẫn ể pha chế phòng COVID‐19 chứa:
A. Propanol, thuốc tím, glycerin
B. Ethanol, oxy già, vitamin E, tinh dầu C. Propanol, bạc nitrat, glycerin
D. Ethanol, oxy già, glycerin
158. Thuốc sát khuẩn thường dùng trong phẫu thuật: A. Ethanol B. Povidon iod C. Natri hypoclorid D. Glutaraldehyd
159. Thuốc lợi tiểu nào sau ây thuộc nhóm thiazid: A. Hydroclorothiazid B. Furosemid
C. Spironolacton D. Acetazolamid
160. Thuốc lợi tiểu nào sau ây có hiệu lực mạnh nhất: A. Manitol B. Hydroclorothiazid C. Furosemid D. Triamteren
161. Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây thuộc nhóm ức chế men chuyển (ACEI): A. Amlodipin B. Losartan C. Atenolol D. Enalapril
162. Thuốc trị tăng huyết áp nào sau ây là thuốc chẹn kênh calci (CCB): A. Captopril B. Propranolol C. Prazosin D. Amlodipin
163.Thuốc trị tăng huyết áp, vừa có thể dùng trong iều trị suy tim, có lợi cho bệnh nhân ti
ểu ường hoặc bệnh thận: A. Thuốc lợi tiểu quai lOMoARcPSD| 36625228 B. Thuốc chẹn kênh calci
C. Thuốc ức chế men chuyển D. Thuốc chẹn thụ thể
164. Thuốc thay thế cho ACEI khi mắc tác dụng phụ ho khan: A. Clorthalidon B. Atenolol C. Losartan D. Amlodipin
165.Thuốc chẹn kênh calci (CCB) nào sau ây thuộc nhóm nonDHP, tác dụng ưu thế trên ti m: A. Nifedipin B. Nicardipin C. Verapamil D. Felodipin
166. Thuốc ược dùng khi lên cơn au thắt ngực: A. Amlodipin B. Atenolol C. Nitroglycerin D. Furosemid
167. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc ức chế men chuyển (ACEI): A. Ho khan B. Đỏ bừng
C. Phản xạ tim nhanh D. Phù mắt cá chân
168. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc chẹn kênh calci (CCB): A. Ho khan, phù mạch
B. Đỏ bừng, nhức ầu, tim nhanh
C. Mất cân bằng iện giải D. Tim chậm, hen suyễn 169. Acid tranexamic là thuốc: A. Cầm máu B. Chống ông
C. Kháng kết tập tiểu cầu
D. Ly giải huyết khối 170. Clopidogrel là thuốc: A. Cầm máu B. Chống ông
C. Ly giải huyết khối D. Kháng kết tập tiểu cầu 171. Enoxaparin là thuốc: A. Cầm máu B. Chống ông
C. Ly giải huyết khối D. Kháng kết tập tiểu cầu 172. Apixaban là thuốc: A. Cầm máu B. Chống ông
C. Ly giải huyết khối D. Kháng kết tập tiểu cầu 173. Alteplase là thuốc: A. Cầm máu B. Chống ông
C. Ly giải huyết khối D. Kháng kết tập tiểu cầu 174. Statin là nhóm thuốc trị: A. Rối loạn ông máu lOMoARcPSD| 36625228 B. Tăng huyết áp C. Tăng lipid huyết D. Đau thắt ngực
175. Statin nào sau ây là loại mạnh: A. Lovastatin B. Simvastatin C. Atorvastatin D. Rosuvastatin
176. Statin có cơ chế tác ộng: A. Chẹn thụ thể
B. Ức chế enzym HMG‐CoA reductase trong quá trình tổng hợp cholesterol
C. Ức chế sự hấp thu cholesterol tại ruột
D. Tạo phức với acid mật giúp gan huy ộng cholesterol trong máu 177. Vai trò của nitrat
hữu cơ trong iều trị at thắt ngực: A. Giãn mạch B. Tăng nhu cầu oxy C. Làm chậm nhịp tim D. Hạ huyết áp
178. Statin phù hợp hơn ể trị rối loạn lipid máu loại: A. Tăng cholesterol
B. Tăng LDL‐C C. Tăng VLDL‐C D. Tăng triglycerid
179. Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế trung hòa acid dịch vị: A. Omeprazol B. Cimetidin C. Misoprostol D. Nhôm hydroxyd
180. Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế ức chế bơm proton (PPI): A. Misoprostol B. Atropin C. Nizatidin D. Esomeprazol
181. Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế kháng histamin H2: A. Sucralfat B. Cimetidin C. Misoprostol D. Rabeprazol
182. Thuốc trị viêm loét DD‐TT theo cơ chế bảo vệ niêm mạc, băng che vết loét: A. Omeprazol B. Aluminum hydroxyd C. Sucralfat D. Drotaverin
183. Loại base thích hợp nhất ể trung hòa acid dịch vị: A. NaOH lOMoARcPSD| 36625228 B. NaHCO3 C. CaCO3 D. Al(OH)3
184. Thuốc hiệu quả nhất trong việc kiểm soát acid dịch vị: A. Antacid B. PPI C. Anti‐histamin H2 D. Băng che vết loét
185. Nên uống PPI lúc nào: A. Trước khi ăn 30‐60’ B. Ngay sau khi ăn xong C. Ngay trong lúc ăn
D. Sau ăn ít nhất 2 tiếng
186. Thuốc chống nôn do tăng sự vận ộng của ường tiêu hóa: A. Doxylamin B. Diphenhydramin C. Scopolamin D. Domperidon
187. Các chống nôn do kháng histamin H1: A. Diphenhydramin B. Metoclopramid C. Ondasetron D. Aprepitant
188. Thuốc dành cho các trường hợp nôn nặng (như nôn khi dùng hóa chất trị ung thư): A. Diphenhydramin B. Ondasetron C. Domperidon D. Aprepitant
189. Điều trị quan trọng nhất ối với tiêu chảy:
A. Kháng sinh ể tiêu diệt vi khuẩn B.
Chất hấp phụ chất ộc
C. Bù nước và iện giải
D. Thuốc làm giảm nhu ộng ruột
Bó bột trong Y khoa: Thạch cao canxi sunfat
Anh túc: Mocphin giảm au Nha am: Nhựa trị táo bón
Humira: Trị thấp khớp, khán thể ơn vòng
Dược chất chứa iot: tác dụng chuẩn oán hình ảnh  Thuốc phản quan (Telebrix)
Nguyên tắc chọn thuốc: Hiệu quả  An toàn  Tiện dụng  Kinh tế
Dược ộng học của thuốc: Hấp thu  Phân bố  Chuyển hóa  Thải trừ
Các ường hấp thu của thuốc:
• Tiêm: Tĩnh mạch > bắp > dưới da > trong da ( au nhất)
• Tiêu hóa: Uống > ặt dưới lưỡi > trực tràng • Hô hấp • Da, niêm mạc
Yếu tố ảnh hưởng ến tác dụng của thuốc:
• Độ phân tán: thuốc càng mịn, hấp thu thuốc càng nhanh lOMoARcPSD| 36625228
• Tính chất vật lý: Thuốc rắn ở dạng vô ịnh hình dễ tan, dễ hấp thu hơn dạng tinh thể
• Do tuổi: Trẻ em hệ thống chuyển hóa chưa hoàn chỉnh, sự gắn kết vào protein huyết
tương kém, hàng rào máu não chưa hoàn chỉnh. Có nhiều tác dụng phụ của thuốc
xuất hiện mà không thấy xuất hiện ở người lớn (tetracyclin, hormone sinh dục, thuốc ức chế hệ TKTW,…)
Liều dùng thuốc cho người lớn thu nhỏ  SAI. Trẻ <2 tuổi không nên dùng các
thuốc chống chỉ ịnh dành cho trẻ <6 tuổi.
Ngộ ộc thuốc ở trẻ: Uống nhiều vitamin liều cao (>100000 UI): thóp phồng, lồi mắt.
Nhỏ mũi có chưa naphtazolin: vã mồ hôi, tím tái, choáng…
Người già các enzym kém hoạt ộng, tế bào ít giữ nước, mắc nhiều bệnh nên
dùng nhiều thuốc  tác dụng thuốc.
Tình trạng sinh lý ặc biệt:
Sự quen thuốc (sự lờn thuốc) là tình trạng sau một thời gian sử dụng một loại thuốc
thì hiệu quả của thuốc giảm i. Muốn hiệu quả như ban ầu phải tăng liều dùng thuốc.
Sự kháng thuốc: sau một thời gian sử dụng thuốc, thuốc hoàn toàn không có tác dụng dù ã tăng liều
Một thuốc ã bị kháng  không thể sử dụng  phải thay bằng một loại thuốc khác
Sự nghiện thuốc: sau một thời gian sử dụng một loại thuốc thì cơ thể người bệnh sẽ
bị lệ thuộc (tâm lý ± thể chất)
Một người nghiện nếu ngưng thuốc  cơ thể người bệnh sẽ có những phản ứng sinh
lý bất lợi  hội chứng thiếu thuốc hay hội chứng cai thuốc.
Thiểu năng thận  giảm khả năng ào thải thuốc
Thiểu năng gan  giảm lượng enzym chuyển hóa, giảm bài tiết mật  ảnh hưởng tác dụng của thuốc.
Dùng thuốc ở phụ nữ có thai:
Thalomid: An thần cho phụ nữ có thai  Gây hội chứng chim cánh cụt
Tetracyclin: gây vàng xương và răng, streptomycin gây ộc tính với cơ quan thính giác và thận. Người suy gan:
Giảm khả năng chuyển hóa thuốc, giảm tạo protein – huyết tương  thay ổi các
thông số dược ộng làm tăng t1/2, tăng tỉ lệ thuốc ở trạng thái tự do trong máu.
Chọn thuốc cho người suy gan:
Chọn thuốc bài tiết chủ yếu qua thận lOMoARcPSD| 36625228
Tránh dùng những thuốc gây ộc cho gan
Giảm liều lượng những thuốc bị chuyển hóa ở gan. Người suy thận:
Dùng thuốc cho người suy thận:
Chọn thuốc ược chuyển hóa ở gan
Hoặc giữ nguyên liều iều trị và nới rộng khoảng cách giữa những lần cho thuốc
Hoặc giữ nguyên khoảng cách dùng thuốc, nhưng giảm liều
Ảnh hưởng cả 4 quá trình của dược ộng học, quan trọng nhất là sự suy giảm thải trừ thuốc.
Hậu quả: Gây gia tăng và kéo dài nồng ộ thuốc trong máu ưa ến quá liều hay ngộ ộc.
Cấu trúc của hệ thần kinh: CNS (thần kinh TW), PNS (Thần kinh ngoại biên).
Dẫn truyền bằng xung iện: (+)  Điện tích dương: kích thích. (-)  Điện tích âm: ức chế.
Dẫn truyền bằng chất hóa học:
Các acid amin: Glutamat (kích thích thần kinh, bột ngọt), GABA (ức chế thần kinh), aspartat, glycin, D-serin,…
Monoamin và amin sinh học: dopamin, norepinephrin, epinephrin = adrenalin,
serotonin (buồn, mất tinh thần), histamin
Peptid: somatostatin, chất P, opioid peptid
Chất khác: ACh, adenosin,… Thuốc tác ộng lên TKTW: Thuốc ức chế TKTW
• Thuốc an thần gây ngủ • Thuốc gây mê
• Thuốc chống ộng kinh Thuốc kích thích TKTW • Thuốc kích thích TKTW
• Thuốc chống trầm cảm Sinh lý giấc ngủ:
Hiện tượng sinh lý có nhịp iệu
Giấc ngủ bình thường từ 7 – 8 giờ một êm
Giấc ngủ gồm 4 – 5 chu kỳ, mỗi chu kỳ từ 90 –120 phút với 5 giai oạn: Ru giấc ngủ,
ngủ nông, ngủ sâu, ngủ rất sâu, ngủ nghịch thường. Sự cần thiết của giấc ngủ: Một nhu cầu sống còn Giấc ngủ 1/3 cuộc ời
Khi ngủ: cơ thể tiết ra những hormon chuyển hóa, tích lũy năng lượng cho cơ thể,
giúp não bộ sắp xếp lại thông tin một cách hệ thống, củng cố khả năng ghi nhớ dài
hạn. Giấc ngủ ngon & chất lượng: Đủ về số lượng
7 ‐ 8 giờ theo sinh lý bình thường
Đảm bảo về chất lượng
Khi ngủ dậy cơ thể cảm thấy tỉnh táo, sảng khoái, khỏe mạnh, không còn cảm
giác mệt mỏi, buồn ngủ nữa, năng suất làm việc cao và không có những cơn ác mộng trong khi ngủ
Các rối loạn giấc ngủ:
1. Rối loạn giấc ngủ nguyên phát
• Bất thường về số lượng, chất lượng lOMoARcPSD| 36625228
• Hành vi bất thường khi ngủ • Cơn ngủ kịch phát
2. Rối loạn giấc ngủ liên quan ến các trạng thái tâm thần, các vấn ề y khoa hay thuốc
3. Rối loạn giấc ngủ nguyên phát
• Loạn giấc ngủ: bất thường về số lượng, chất lượng, giờ giấc thức ngủ
• Hành vi bất thường khi ngủ: miên hành, ác mộng, co giật khi ngủ, nghiến răng, ái dầm
• Chứng ngủ nhiều nguyên phát: cơn ngủ kịch phát Các kiểu mất ngủ
Mất ngủ tạm thời (< 3 ngày)
Mất ngủ thời gian ngắn (< 3 tuần)
Mất ngủ mạn tính (nguyên phát, thứ phát) Khó ngủ
Kéo dài > 30 phút từ lúc lên giường ể ngủ mà không ngủ ược Nguyên nhân: •
Không ủ ộ mệt ể ngủ (ngủ quá sớm/ muộn) • Căng thẳng, lo âu •
Chất kích thích như cà phê, chè, rượu •
Bệnh: au, ưu năng tuyến giáp trạng… •
Đang ngủ bị kích thích phải tỉnh giấc ( i tiểu) Biện pháp không dùng thuốc
Đi ngủ và thức dậy úng giờ
Không nên nằm nướng trên giường vào buổi sáng, dậy ngay khi thức giấc
Đi ngủ ngay khi có những dấu hiệu buồn ngủ như ngáp, mắt lim dim. Không cố gắng
cưỡng lại cơn buồn ngủ
Không ọc những cuốn sách quá lôi cuốn vào buổi tối, không xem tivi trên giường ngủ
Tránh tranh luận căng thẳng, tạm quên i những lo toan, bận tâm trong ngày
Không dùng những chất kích thích như trà, thuốc lá, cafe, socola, vitamin C vào buổi tối
Ăn tối không trễ quá, nên ăn nhẹ nhàng, không ăn quá no và nên uống một ly sữa vào buổi tối
Không nên chơi những môn thể thao nặng vào buổi tối, trước khi ngủ có thể tắm
nước ấm, mát xa nhẹ nhàng tạo cảm giác thư giãn.
Phòng ngủ nên bố trí thoáng mát, yên tĩnh, giường gối êm ái, ánh sáng dịu nhẹ
Tránh lạm dụng thuốc ngủ, chỉ dùng khi cần thiết và tham khảo ý kiến thầy thuốc
Đừng quên rằng tình cảm vợ chồng hòa thuận thăng hoa cũng là liều thuốc tự nhiên
vô cùng quý giá giúp giấc ngủ ngon. Dùng thuốc
Bước 1: Thuốc từ dược liệu
Dùng các dược liệu có tác dụng an thần: bình vôi, lạc tiên, tâm sen, trinh nữ, lá vông nem…
Dùng thuốc từ dược liệu: ROTUNDA (củ bình vôi), MIMOSA (tâm sen, lạc tiên, vông nem, trinh nữ)
Bước 2: Thuốc kháng histamin H1 lOMoARcPSD| 36625228
Các thuốc : promethazin, alimemazin, diphenhydramin, clorpheniramin,
doxylamin,… Đây là các thuốc thế hệ cũ, gây ngủ nhẹ
Dùng iều trị mất ngủ ngắn hạn Bước 3: Thuốc an thần, gây ngủ Dùng theo chỉ ịnh
của bác sĩ Gồm các nhóm: Nhóm barbiturat: ít dùng
Nhóm benzodiazepin: thông dụng Nhóm thuốc ngủ “Z”
Phân loại thuốc  Nhóm barbiturat: Amobarbital (BINOCTAL) Butabarbital (BUTISOL) Metabarbital (GEMONIL) Pentobarbital (NEMBUTAL) Phenobarbital (GARDEND) Secobarbital (SECOND)…
Gần như không còn sử dụng, do:
Chỉ số trị liệu thấp, khoảng cách an toàn hẹp, dễ gây ngộ ộc
Dễ lạm dụng thuốc, dễ gây nghiện và lờn thuốc
Tương tác thuốc → giảm hoạt tính với nhiều thuốc
Phenobarbital (trị ộng kinh) & thiopental natri ( Dùng ể tử hình) còn dùng • Chlordiazepozid • Clonazepam • Diazepam • Clorazepat • Oxazepam • Halazepam • Lorazepam • Triazolam • Flurazepam • Estazolam • Quazepam • Alprazolam…  Nhóm benzodiazepin
Tác dụng dược lý • Chống lo âu • An thần – gây ngủ • Gây mê • Chống co giật • Giãn cơ •
Gây ngủ: flurazepam, temazepam, quazepam, triazolam, estazolam •
Chống lo âu: diazepam, lorazepam, alprazolam, clonazepam • Gây mê: diazepam, midazolam •
Chống co giật: diazepam, clonazepam •
Giãn cơ: diazepam Độc tính • An thần, mệt mỏi •
Dung nạp với tác dụng an thần • Tổn thương nhận thức lOMoARcPSD| 36625228 •
Mất phối hợp vận ộng •
Suy hô hấp (khi quá liều)  Nhóm thuốc “Z”
Các thuốc: zolpidem, zaleplon, zopiclon, eszopiclon
Cấu trúc không BZD, chuyên biệt cho tác dụng gây ngủ Tác dụng nhanh, ngắn
Ưu iểm: không gây dung nạp, không ảnh hưởng giai oạn 4  Nhóm khác:
Không thuộc 3 nhóm trên nhưng có tác dụng gây ngủ như:
Nhóm kháng histamin H1 cổ iển
Thuốc chống loạn thần Thuốc chống trầm cảm Melatonin và dẫn chất Suvorexant Thuốc Định nghĩa
Thuốc mê là thuốc ức chế có hồi phục hệ thần kinh trung ương khi dùng ở liều iều trị Có tác dụng:
Làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ
Không làm xáo trộn chức năng hô hấp, tuần hoàn
Đặc iểm tác dụng
Thời gian gây mê thay ổi phụ thuộc vào 2 yếu tố:
Mức ộ nhạy cảm của neuron thần kinh với thuốc Liều lượng sử dụng
Quá liều  trung tâm hô hấp và tuần hoàn bị ức chế  tử vong
Tiêu chuẩn thuốc mê lý tưởng
Khởi mê nhanh, hồi phục nhanh Dễ chỉnh liều
Có tác dụng giãn cơ vận ộng
Không ảnh hưởng tuần hoàn và hô hấp
Không ộc, không gây tác dụng phụ
Không gây cháy nổ, giá thành thấp Phân loại thuốc mê 1. Thuốc tiền mê
An thần: benzodiazepin, barbiturat, phenothiazin, butyrophenon… Giảm au: opioids Kháng H1: phenothiazin
Chống tiết: atropin, scopolamin
Giảm tiết acid dịch vị, chống nôn Mục ích sử dụng:
An thần, trấn tĩnh, gây ngủ, giảm au
Giảm chuyển hóa cơ bản và các kích thích, phản xạ giảm tiết
Nâng cao ngưỡng nhận cảm giác au lOMoARcPSD| 36625228
Trung hòa và ngăn ngừa các tác dụng xấu của thuốc mê, giảm liều của thuốc mê
Thuốc mê tĩnh mạch
Nhóm barbiturat: thiopental natri…
Nhóm opioid: fentanyl, sufentanyl…
Nhóm khác : Propofol, etomidat, ketamin…
Thuốc mê giãn cơ: Pancuronium, vecuronium, atracuronium… Thuốc mê hô hấp Dẫn chất halogen bay hơi • Halothan
• Enfluran, isofluran, desfluran, sevofluran Khác • N2O • Ether
Tai biến khi dùng thuốc mê Trên hô hấp • Co thắt thanh quản
• Tăng tiết dịch ường hô hấp gây ngạt thở
• Ngất do ngừng hô hấp phản xạ (ether) Trên tim mạch
• Ngất do ngừng tim phản xạ, rung tâm thất
• Hạ huyết áp, sốc do thuốc mê/phẫu thuật
Trên tiêu hóa: ói mửa làm nghẽn hô hấp Tổn thương gan (halothan)
Tổn thương thận (methoxyfluran) Tai biến sau khi gây mê
• Viêm phổi, phế quản (ether)
• Suy tim do gây mê kéo dài • Suy gan, thận
Các ảnh hưởng hậu phẫu
Tăng huyết áp, nhanh nhịp tim
Thiếu máu cơ tim/ bệnh mạch vành
Trạng thái kích thích (5‐30%): nhanh nhịp tim, bồn chồn, khóc, rên rỉ… Run Tắc nghẽn khí ạo
Giảm chức năng phổi Cơn ộng kinh Phân loại Cơn ộng kinh nguyên phát
Cơn ộng kinh có yếu tố khởi phát
• Sốt, chấn thương sọ não, rối loạn iện giải, tăng/ hạ ường huyết…
Có thể tự khỏi khi giải quyết ược yếu tố khởi phát Bệnh ộng kinh
Một bệnh mãn tính, có nhiều nguyên nhân khác nhau, ặc trưng bởi sự lặp i lặp lại các cơn ộng kinh lOMoARcPSD| 36625228
Có sự biến ổi ý thức, vận ộng, cảm giác tạm thời
Phải iều trị bằng thuốc chống ộng kinh
Phân loại cơn: nhiều cách Chẩn oán
Điện não ồ (EEG): tiêu chuẩn vàng trong chẩn oán ộng kinh với iều kiện là o trong cơn ộng kinh
MRI, CT Scan, SPECT, PET: phát hiện các tổn thương não như bệnh lý mạch
máu, u, chấn thương sọ não… Điều trị Mục tiêu
• Kiểm soát cơn với tác dụng phụ thấp nhất Nguyên tắc
1. Chọn thuốc tùy vào loại cơn và nhu cầu bệnh nhân;
2. Dùng ơn liệu pháp trước;
3. Dùng thuốc không có tác dụng an thần hay trên tâm thần;
4. Liều lượng thích hợp, tăng liều dần;
5. Đổi thuốc hay phối hợp khi cần; 6. Chi phí hợp lý
Thuốc chống ộng kinh Lợi ích của thuốc
Là thuốc làm giảm tần số & ộ nặng của các cơn ộng kinh
Chỉ trị triệu chứng, không trị căn nguyên
Mục tiêu là cải thiện chất lượng cuộc sống bằng cách giảm số cơn với TDP thấp nhất
Lý tưởng là hết cơn, một số ca cơn còn ở mức ộ bệnh nhân chấp nhận ược
Tác ộng trên kênh ion
Tăng cường hệ GABA
Ức chế hệ glutamat Kênh Na+ • Benzodiazepin • Felbamat • Phenytoin • Barbiturat • Topiramat • Carbamazepin • Natri valproat • Lamotrigin • Natri valproat • Topiramat • Lamotrigin • Tiagabin • Topiramat • Vigabatrin • Rufinamid… Kênh Ca2+ • Ethosuximid • Natri valproat • Gabapentinoid Sử dụng thuốc: Loại ộng kinh Lựa chọn ầu tay
Lựa chọn thứ hai lOMoARcPSD| 36625228
Động kinh cục bộ Carbamazepin Oxcarbazepin, Topiramat,
Đơn giản, phức tạp có hay Valproat natri Phenobarbital, Clonazepam,
không toàn thể hóa thứ phát Phenytoin Gabapentin
Động kinh toàn thể Valproat natri Cơn co cứng – co giật Carbamazepin Phenytoin Cơn vắng ý thức Valproat natri Clorazepat, Topiramat, Ethosuximid Phenobarbita Cơn nhỏ giật cơ Valproat natri Clonazepam, Topiramat Cơn mất trương lực Cơn co cứng Valproat natri Carbamazepin, Oxcarbazepin, Topiramat, Clonazepam, Phenyltoin, Phenobarbital lOMoARcPSD| 36625228 Loại cơn Thuốc lựa chọn
Thuốc có thể phối Thuốc hàng thứ 3 ầu tiên hợp
Cơn co cứng – co Carbamazepin Clobazam, Lamotrigin giật toàn thể Oxcarbamazepin Levetiracetam,Valproat Lamotrigin natri,Topirama Valproat natri
Cơn co cứng hoặc Valproat natri Lamotrigin Rufinamid mất trương lực Topiramat
Cơn vắng ý thức Ethosuximid Ethosuximid Clobazam, Lamotrigin Lamotrigin Clonazepam Valproat natri Valproat natri Levetiracetam, Topiramat, Zonisamid Cơn giật cơ Levetiracetam Levetiracetam Clobazam, Valproat natri Valproat natri Clonazepam Topiramat Topiramat Piracetam, Zonisamid Cơn cục bộ Carbamazepin Carbamazepin, Lacosamid, Lamotrigin
Clobazam, Gabapentin, Phenobarbital, Levetiracetam Lamotrigin, Phenytoin, Oxcarbazepin Levetiracetam, Pregabalin Valproat natri Oxcarbamazepin, Tiagabin, Valproat, Topiramat Vigabatrin
Cơn ộng kinh Midazolam (PO)
hoặc co giật kéo Diazepam ( ặt TT)
dài trong cộng ồng Lorazepam (IV)
Trạng thái co giật Midazolam(PO) Phenytoin (IV)
kiểu ộng kinh Diazepam (IV) Phenobarbital (IV) trong bệnh viện Lorazepam (IV)
Trạng thái co giật Midazolam (IV)
kiểu ộng kinh Propofol (IV) kháng trị Thiopental (IV)
Thuốc giảm au gây nghiện Định nghĩa
Thuốc giảm au có hiệu lực với các cơn au sâu, rộng An thần, gây ngủ
Ức chế trung tâm hô hấp Gây sảng khoái Dễ gây nghiện
Bài 6: Thuốc giảm au, hạ sốt, kháng viêm lOMoARcPSD| 36625228
1. Đau là một cảm giác khó chịu và trải nghiệm cảm xúc xuất hiện cùng lúc với sự tổn
thương thực sự hay tiềm tàng của các mô. Là kết quả tổng hợp của nhiều yếu tố: sinh
học(tổn thương mô), tâm lý( lo âu, sợ hãi, trầm cảm), xã hội.
Thụ cảm au: Dùng thuốc giảm au ngoại biên
Nơ ron thần kinh: Dùng thuốc tê
Thần kinh trung ương: Dùng thuốc nghiện Phân loại au:
- Đau do nguyên nhân thần kinh: Đau liên tục, rát bỏng, từng cơn như iện giật kèm dị cảm(
tê rần, kiến bò). Nguyên nhân:
Tổn thương thần kinh ngoại biên: oạn chi, sau zona( dời leo), chèn ép thần kinh, phẫu thuật
thần kinh, viêm dây thần kinh do tiểu ường, nhiễm ộc thần kinh.
Tổn thương thần kinh trung ương: chấn thương, tai biến.
Phải sử dụng thuốc thần kinh: Thuốc chống trầm cảm, ộng kinh.
2. Sốt là tình trạng gia tăng thân nhiệt do rối loạn trung tâm iều nhiệt dưới tác ộng của các
yếu tố có hại, thường do nhiễm khuẩn.
Cơ chế iều nhiệt: Trung tâm iều nhiệt, Con người: Sinh nhiệt – Thải nhiệt.
Sinh nhiệt: Đốt cháy carbonhydrat, acid béo, acid amin qua co cơ và men ATPase.
Thải nhiệt: Đối lưu, bức xạ, bốc hơi qua bề mặt da, hô hấp, nước tiểu,phân.
Sốt nhẹ: >37 ộ - 38 ộ,
Sốt vừa: >38 ộ - 39 ộ
Sốt cao: >39 ộ nhiễm khuẩn nặng , tổn thương trung tâm iều nhiệt. Đo ở miệng: <37.2 ộ
Đo ở hậu môn: <37.5 ộ úng nhất
Nhiệt ộ nách bằng nhiệt ộ ngoài da, trên 37 ộ là sốt Viêm:
Bạch cầu mạnh hơn, Virus Vi khuẩn yếu.
Viêm là một áp ứng bảo vệ cơ thể của hệ miễn dịch trước sự tấn công của một tác nhân bên
ngoài( vi sinh vật, tác nhân hóa, lý) hoặc của tác nhân bên trong( hoại tử do thiếu máu cục
bộ, bệnh tự miễn). Là một áp ứng miễn dịch tự nhiên.Triệu chứng viêm: sưng nóng ỏ và au.
Biểu hiện viêm thấy tại chỗ nơi tác nhân gây viêm xâm nhập, nhưng ó là một phản ứng toàn
thân ối lập: quá trình bệnh lý phá hủy và quá trình bảo vệ phát triển.
Phân loại thuốc giảm au: 1. Giảm au chính:
GĐ trung ương: Gây nghiện
GĐ ngoại biên: GĐ, GĐ-HS, GĐ-HS-KV lOMoARcPSD| 36625228
2. Giảm au phụ: Đau do co thắt, au do tâm thần, au thắt ngực (tim), au nửa ầu, Vitamin
giảm au. 3 vitamin giảm au: B1, B6, B12
A.Thuốc giảm au trung ương: gây nghiện và giảm au = Opioids +
Thuốc phiện và dẫn chất bán tổng hợp:
- Morphin ( mạnh nhất), hydromorphon, oxymorphon.
- Codein (1/10), hydrocodon, oxycodon + Thuốc tổng hợp tương tự:
- Dextropropoxyphen (1/20 không gây nghiện), tramadol (1/10), methadon ức chế nghiện,
pethidin, diamorphin (5 lần), fentanyl (100 lần), sufentanyl(1000 lần)...
- Morphin,Methadon chủ vận và có tác dụng liên kết thụ thể u có trong tủy sống.
- Buprenorphin cai nghiện, giảm au chủ vận từng phần và có tác dụng liên kết thụ thể u có trong tủy sống.
- Naloxon,Naltrexon ối vận không có tác dụng và dùng ể giải ộc morphin. Chỉ ịnh:
• Đau do chấn thương, bỏng nặng, sau phẫu thuật
• Đau do ung thư, AIDS ở giai oạn cuối • Sỏi
túi mật, sỏi thận, viêm màng bụng, viêm ruột thừa, thủng dạ dày...
• Làm thuốc tiền mê trong phẫu thuật Tác dụng phụ:
• Buồn nôn, táo bón, bí tiểu, thở chậm • Dung nạp
• Nghiện: hội chứng cai thuốc • Suy hô hấp (
Nguy cơ tử vong cao) B.Thuốc giảm au ngoại biên:
- Thuốc giảm au ơn thuần
Floctafenyl: Đau cấp & mãn tính ở người lớn Phân loại
Thuốc giảm au ơn thuần • Floctafenyl
Thuốc giảm au, hạ sốt • Paracetamol lOMoARcPSD| 36625228
Thuốc giảm au, hạ sốt, kháng viêm
• Thuốc cấu trúc steroid (Corticoid)
• Thuốc không có cấu trúc steroid (NSAIDs)
Thuốc giảm au, hạ sốt: Paracetamol tương ối an toàn Chỉ ịnh
• Giảm au từ nhẹ ến vừa + Hạ sốt
Tác dụng phụ: Hoại tử tế bào gan khi quá liều
• Dị ứng, hoại tử tế bào gan (> 4 g/ngày) Chống chỉ ịnh
• Quá mẫn, suy gan, thiếu G6PD
- Thuốc kháng viêm steroid = Corticoid
• Hydrocortison ( nội sinh) , prednison,
prednisolon, methylprednisolon, triamcinolon, dexamethason, betamethason...
- Thuốc kháng viêm không steroid = NSAID ( giảm au ngoại vi, không gây nghiện)
• Aspirin, ibuprofen, diclofenac, piroxicam, meloxicam...
• Celecoxib, etoricoxib ( thế hệ mới ít loét dạ dày) Corticoid Chỉ ịnh
• Kháng viêm, kháng dị ứng, ức chế miễn dịch khi ghép cơ quan Tác dụng phụ
• Toàn thân: loét DD‐TT, giữ muối nước, phù, Tăng huyết áp, loãng
xương, tăng ường huyết, hội chứng Cushing ( mặt tròn, lưng cổ gù,
tứ chi teo, suy giảm miễn dịch)
• Tại chỗ: teo da, rậm lông, mờ mắt... Bệnh tự miễn: Vẫy nến, thấp khớp,…
NSAID: Thuốc ức chế, kháng viêm mạnh, kéo dài, không loét dạ dày Chỉ ịnh
• Giảm au, kháng viêm, hạ sốt Tác dụng phụ • Dị ứng
• Viêm loét dạ dày – tá tràng( giảm au, kháng viêm) nhất
• Ho, hen suyễn, nguy cơ xuất huyết...( hạ sốt) lOMoARcPSD| 36625228
NSAIDs ức chế chọn lọc COX‐2 Celecoxib Parecoxib...
Aspirin liều thấp: Kháng kết tập tiểu cầu( chống ông máu, phòng ngừa nhồi máu cơ tim, nhồi máu não).
- Thuốc GĐ, HS, kháng viêm: Thuốc dạng phối hợp
Paracetamol + codein: Tăng hiệu lực giảm au
Paracetamol + ibuprofen: Tăng hiệu lực giảm au, kháng viêm.
Bài 7: Thuốc kháng histamin H1 Vai trò của histamin
Sự phân phối histamin trong cơ thể
Trong máu: bạch cầu ưa base
Trong mô: tế bào mast trong dưỡng bào (da hô hấp tiêu hóa, niêm mạc
phế quản, niêm mạc ruột...)
Ở thần kinh trung ương: histamin là chất dẫn truyền thần kinh
Dị nguyên + IgE‐mastocyte → Histamin
Histamin bị receptor H1 gây:
• Co cơ trơn: phế quản, hệ tiêu hóa ( gây ho, khó thở, nôn)
• Giãn mạch: hạ huyết áp
• Tăng tính thấm thành mạch
• Kích thích mạnh tận cùng TK cảm giác
3 áp ứng của Leiws: ỏ, sẩn, phù nề
Liều cao: tụt mạnh HA gây sốc phản vệ gây chết
Các loại thụ thể của histamin:
H1: Mô da, phế quản, tiêu hóa... H2: Dạ dày H3: Não H4: Tế bào máu
Tác dụng dược lý lOMoARcPSD| 36625228
Cơ trơn: giãn cơ trơn khí quản, tiêu hóa ( tác dụng chính)
Mao mạch: giảm tính thấm mao mạch, bớt sưng phù
• Chống buồn nôn, ói mữa, chống ho( tác dụng phụ)
• Kháng muscarin( kháng hệ thần kinh ối giao cảm) và an pha adrenergic giao cảm
• Thần kinh trung ương: ức chế
Trên thần kinh trung ương
Ức chế TKTW: buồn ngủ Ức chế ho Chống nôn
Trên thần kinh thực vật Kháng muscarin
• Khô miệng, khô ường hô hấp • Bí tiểu, táo bón • Rối loạn thị giác Kháng an pha‐adrenergic
• Hạ huyết áp tư thế Thế hệ 1: Promethazin:
Diphenhydramin : Trị sốc nhẹ
Clorpheniramin: An toàn nhất
Alimemazin : Phụ nữ trẻ em Dimenhydrinat Doxylamin Ciproheptadin Meclizin
Thế hệ 2: Cetirizin Loratadin Ebastin Acrivastin Mizolastin
Thế hệ 3: Levocetirizin, Desloratadin, Fexofenadin Lưu ý khi sử dụng Phải dùng thuốc sớm
Gây buồn ngủ → không nên dùng khi cần sự tập trung và chú ý (vận hành máy móc)
Do tác dụng hạ huyết áp (thế hệ 1) → nằm nghỉ sau khi uống lOMoARcPSD| 36625228
Dùng Diphenhydramin huyết áp giảm nhịp tim tăng nên dùng Methylprednisolon.
Bài 8: Thuốc chữa hô hấp Thuốc ức chế ho
Tác dụng ngoại biên: Làm giảm nhạy cảm của receptor ho ối với các chất kích thích Các tinh dầu: ‐ Camphor cây long não ‐ Menthol
‐ Eucalyptol tinh dầu tràm
- Tần dày lá tên gọi khác húng chanh - Gừng
Tác dụng trung ương: codein, alimemazin
Loại opioids: codein,codethylin, pholcodin,
Dextromethorphan (không nghiện), noscapin, levopropoxyphen,...
Kháng H1: alimemazin ( không nghiện) ,
Clorpheniramin( không nghiện), oxomemazin... Loại khác: eprazinon
Thuốc ức chữa ho bao gồm:
Ức chế ho: Trung ương, ngoại biên
Trên chất nhày: Tiêu àm, long àm
Tiêu àm: Phân hủy chất nhầy, giảm tính nhầy dễ tống ra ngoài; iều hòa sự tiết àm nhầy
‐ Acetylcystein giải ộc paracetamon ‐ Bromhexin
‐ Ambroxol...(Không nên dùng ở người hen suyễn, giãn phế
quản) Long àm: Tăng bài tiết dịch khí quản, làm giảm ộ nhầy
thải trừ dễ dàng. ‐ Natri benzoat ‐ Terpin hydrat ‐ Amoni clorid ‐ Eucalyptol tràm ‐ Guaifenesin... - Cây bạch àn lấy dầu lOMoARcPSD| 36625228 - Dầu tràm
 Lưu ý khi sử dụng thuốc ho: Các thuốc chữa ho chỉ có tác dụng chữa
triệu chứng, cần kết hợp với các thuốc iều trị nguyên nhân.
Thuốc trị hen suyễn: Do bị hẹp khí quản
Sự tạo thành cơn hen: Yếu tố khởi phát: Hen khó thở do viêm, Co thắt phế quản Hẹp, tắc
nghẽn Cơn hen cấp tính.
Giãn phế quản: Theophylin, Salbutamol, Ipratropium vừa hết viêm vừa hết giãn phế quản.
Corticoid uống hoặc tiêm: Prednisolon, Methylprednisolon, Dexamethason; xông hít:
Fluticason, Budesonide, Beclomethason
Để hạn chế tác dụng phụ: Dùng thuốc tại chỗ
BÀI 9: THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIM MẠCH
Huyết áp = Áp lực của máu lên thành mạch
Người có 6 lít máu  Giữ muối máu
Mạch máu giãn thì huyết áp hạ lOMoARcPSD| 36625228
Mạch máu co thì huyết áp tăng  Tăng huyết áp:
- Định nghĩa: tình trạng tăng dai dẳng, tâm thu ≥140mmHg, tâm trương ≥90 mmHg
-Theo (HA ≥130/80)
- Theo châu Âu (HA ≥140/90) Yếu tố nguy cơ
• Tiền sử gia ình bệnh tim mạch • Hút thuốc
• Rối loạn lipid huyết • Đái tháo ường • Tuổi: ≥60
• Giới tính: àn ông, phụ nữ sau mãn kinh Tuổi càng cao càng dễ mắc phải
- Nguyên nhân: hẹp DM thận, hở van DM chủ, u tuyến thượng thận, thuốc ngừa thai, thuốc co mạch ….
- Biến chứng: tổn thương cơ quan ích.
1. Thuốc lợi tiểu: quá trình ức chế tái hấp thu ở ống thận Nhóm Các thuốc Lợi tiểu thẩm thấu
Manitol (áp suất thẩm thấu lớn kéo nước
vào trong ống dẫn thận)
Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
Acetazolamid, methazolamid ( ko dùng
nhiều, bị ề kháng nhanh) Lợi tiểu thiazid Hydroclorothiazid, indapamid
Lợi tiểu quai (mạnh nhất) Furosemid Lợi tiểu tiết kiệm K Spironolacton
- Ứng dụng: - Phù ( trị ầu tiên) : suy giảm TM thận, suy tim sung huyết, hội
chứng thận hư, bệnh gan mãn tính. - Tăng huyết áp
- Liệu pháp bổ sung cho: Glaucoma (cườm nước phát triển ở mắt), tăng calci
huyết (sỏi), cường aldosteron nguyên phát Hydroclorothiazid: Chỉ ịnh: • Tăng huyết áp
• Phù do suy tim sung huyết (nhẹ ến trung bình), phù do bệnh gan, thận Tác dụng phụ:
• Mất cân bằng iện giải (giảm K+, tăng Ca2+, tăng acid lOMoARcPSD| 36625228 Uric.)
Furosemid: Lợi tiểu quai mạnh nhất Chỉ ịnh
• Phù do suy tim, phổi, thận
• Tăng huyết áp Tác dụng phụ
• Mất cân bằng iện giải (Giảm K+, Ca2+, tăng acid uric)
• Nhạy cảm ánh sáng, ù tai, giảm thính lực
2. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI = angiotensin Converting Enzyme Inhibitors):
+ Captopril ( men chuyển) + Enalapril + Perindopril Chỉ ịnh • Tăng huyết áp
• Hỗ trợ iều trị suy tim
• Làm chậm tiến triển bệnh thận, Đái tháo ường, Tiểu ường Tác dụng phụ
• Hạ huyết áp, ho khan ( quan trọng nhất), phù mạch
• Tăng K+ huyết, suy thận
3. Thuốc ối kháng thụ thể angiotensin II (ARB): “tan” + Losartan + Valsartan
+ Telmisartan (Thuốc thay thế cho ACE khi mắc tác dụng phụ ho khan)
- Chỉ ịnh: thay thế cho ACEI khi không dung nạp - Tác dụng phụ:
- Hạ huyết áp, tăng K+ huyết)
- Phù mạch & ho khan có thể xảy ra nhưng ít hơn ACEI 4. Thuốc chẹn kênh
calci (CCB = Calcium Channel Blockers):
Nhóm dihydropyridin (DHP):
- Nifedipin (nhanh, dễ tử vong), amlodipin (từ từ, cả ngày)
Ưu tiên: Tác dụng trên mạch máu, thường trị tăng huyết áp và au thắt ngực
Giãn mạch máu ngoại biên làm giảm huyết áp
Nhóm không dihydropyrinin (non – DHP): + Verapamil lOMoARcPSD| 36625228 + Diltiazem
Ưu tiên: Tác dụng trên tim, phù hợp trị au thắt ngực, loạn nhịp tim Chỉ ịnh
• Nhóm DHP: tăng huyết áp, dự phòng au thắt ngực hội chứng Raynaud ( co mạch và hoại tử ầu chi)
• Nhóm non‐DHP: au thắt ngực, loạn nhịp tim.
Tác dụng phụ chẹn kênh calci: giãn mạch, ỏ mặt, au ầu, tim nhanh phản xạ, hạ huyết áp, phù mắt cá chân.
5. Thuốc chẹn thụ thể B: Thụ thể thần kinh giao cảm
Chẹn B không chọn lọc: gây hen suyễn, co phế quản (Propranolol)
Chẹn chọn lọc thụ thể B1: Atenolol, esmolol, bisoprolol
Chỉ ịnh B: au thắt ngực, loạn nhịp tim nhanh, suy tim rối loạn tâm trương, sau nhồi máu cơ tim cấp, tăng huyết áp.
Tác dụng phụ B: co thắt phế quản
6. Thuốc trị tăng huyết áp khác: Thuốc chẹn thụ thể A1
• Prazosin, terazosin, doxazosin, alfuzosin... Thuốc chẹn thụ thể a/B • Labetalol, carvedilol
Thuốc liệt giao cảm trung ương
• Methyldopa (dùng ược cho phụ nữ có thai), clonidin...
7. Điều trị tăng huyết áp (JNC – 8):
- Thay ổi lối sống (quan trọng nhất)
- 3 nhóm thuốc chính ể ơn trị THA không triệu chứng:
+ Lợi tiểu thiazid (hydroclorothiazid, clothalidon)
+ CCB loại DHP tác dụng dài + ACEI hoặc ARB - Huyết áp mục tiêu:
Không DTD hoặc thận mạn: <60 tuổi (<140/90), ≥60 tuổi (<150/90)
Có DTD hoặc thận mạn: Có DTD (BTM), không BTM (DTD): <140/90
Dùng thuốc trị tăng huyết áp
• Khởi ầu với liều thấp nhất, rồi tăng dần theo tuổi, nhu cầu, áp ứng, khả năng dung nạp
tránh hạ HA mạnh, ột ngột lOMoARcPSD| 36625228
• Dùng thuốc thứ nhất không kiểm soát ược huyết áp thêm thuốc thứ 2 (tùy vào thuốc thứ nhất ã chọn)
• Không tự ý ngưng thuốc
- JNC-8 : Hiệp hội iều trị tăng huyết áp Lợi tiểu Thiazid ARB ACEI CCB
Thuốc trị au thắt ngực: + Nguyên nhân
- Xơ vữa mạch vành gây hẹp, tắc - Co thắt mạch vành
- Tăng nhu cầu O2 của cơ tim (tăng nhịp tim, giao cảm tăng co cơ tim, stress)
- Giảm O2 máu (thiếu máu nặng, nhiễm ộc CO)
+Phân loại thuốc: Nitrat hữu cơ (phòng ngừa, cắt cơn), B- blocker (tim ập chậm, nhẹ, phòng
ngừa), thuốc chẹn kênh calci (phòng ngừa)
Thuốc giãn mạch nitrat hữu cơ: Nitroglycerin (giãn mạch, bớt au tim) Chỉ ịnh
• Lựa chọn cắt cơn au thắt ngực ( Tiêm, ặt dưới lưỡi, xông, hít)
• Phòng ngừa au thắt ngực do stress, gắng sức (Uống, miếng dán, bôi gel) Tác dụng phụ
• Nhức ầu, ỏ bừng, hạ huyết áp tư thế,dung nạp thuốc, tim nhanh phản xạ 
Thuốc tác ộng lên sự ông máu: Sự cầm máu
Giai oạn cầm máu tức thời Sự co thắt mạch máu
Sự thành lập nút chận tiểu cầu
Giai oạn cầm máu duy trì lOMoARcPSD| 36625228
Sự thành lập sợi huyết gây ông máu Sau ông máu
Giai oạn cầm máu duy trì:
30 chất ảnh hưởng lên sự ông máu, 13 yếu tố ông máu.
Thuốc cầm máu: Acid tranexamic
Thuốc kháng kết tập tiểu cầu:
NSAID: Aspirin ( làm viêm loét dạ dày), ức chế thu thể ADP (clopidogrel) dùng khi bệnh
nhân than bị au dạ dày do Aspirin
Thuốc chống ông mạnh hơn thuốc kháng kết tập tiểu cầu: kháng vitamin K,Warfarin,
Heparin (chiết xuất từ ruột heo, bò), MW heparin (enoxaparin, reviparin “chống ông cực
mạnh”), kháng yếu tố IIa (dabigatran), kháng yếu tố Xa (rivaroxaban, apixaban). Thuốc
ly giải huyết khối
: Alteplase
Chỉ ịnh: Nhồi máu cơ tim cấp, nhồi máu não, nghẽn mạch máu phổi cấp.
Rối loạn lipid máu: Khuyến cáo LDL- C ược khuyến cáo là mục tiêu iều trị chính. Phân
loại thuốc: Statin và Fibrat
Statin: Atorvastatin, Rosuvastatin ( mạnh nhất)
Tác dụng Statin: Ức chế HMG
- Trị rối loạn lipid huyết do tăng LDL( Hạ mỡ máu xuống), LDL: giảm cholesterol
- Phòng ngừa nhồi máu cơ tim, ngừa tái phát ột quỵ
- Thuốc hạ LDL‐C nhanh nhất
- Được chứng minh giảm tỉ lệ tử vong do bệnh mạch vành Tác dụng phụ Statin:
- Nhức ầu, khó tiêu, trung tiện, táo bón - Độc gan ( men gan tăng) - Tổn thương cơ
Chống chỉ ịnh: Bệnh gan, Phụ nữ có thai
Fibrat: Fenofibrat, Gemfibrozil ( giảm VLDL)
Chỉ ịnh: Tăng triglycerid do VLDL
Tác dụng phụ Fibrat: Sỏi mật, viêm gan, viêm cơ, phát ban
Chống chỉ ịnh Fibrat: Suy gan thận, phụ nữ có thai và trẻ em, thận trọng khi phối hợp statin. Thuốc khác:
Resin: Cholestyramin, colestipol, colesevelam lOMoARcPSD| 36625228 Acid nicotinic Ezetimid
Omega‐3 bảo vệ tim mạch
BÀI 10: THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ TIÊU HÓA
1. Thuốc Trị Viêm Loét Dạ Dày – Tá Tràng
Đại cương viêm loét dạ dày – tá tràng
- Loét là sự phá hoại tại chỗ niêm mạc dạ dày hoặc tá tràng gây ra do acid HCl và pepsin -
Có thể thấy loét ở các vị trí:
• Hành tá tràng, tá tràng
• Tiền môn vị, môn vị • Hang vị, thân vị
- Bệnh phổ biến (10% dân số thế giới)
- Gặp ở tất cả các lứa tuổi, nhưng thường mắc nhiều trong ộ tuổi từ 30 – 40 - Tỉ lệ mắc
bệnh ở nam nhiều hơn nữ
- Loét tá tràng nhiều hơn loét dạ dày (2/1) lOMoARcPSD| 36625228
- Yếu tố bảo vệ niêm mạc:
-Yếu tố phá hủy niêm mạc: + Chất nhầy mucin + HCl và pepsin + Muối kiềm bicarbonat
+ Vi khuẩn Helicobacter pylori + Prostaglandin
+ Thuốc kháng viêm NSAIDs hoặc corticoid + Mạng lưới mao mạch + Rượu, thuốc lá
+ Sự toàn vẹn và tái tạo của tế bào biểu
mô và bề mặc niêm mạc DDTT + Stress + Gốc tự do Nguyên nhân -Di truyền -Yếu tố tâm lý (stress)
-Rối loạn vận ộng dạ dày
-Môi trường (chế ộ ăn, rượu, café, thuốc lá…)
-Thuốc: NSAIDs, corticoid,… Phân loại
-Loét DD-TT do tăng tiết acid dịch vị
+ Do tăng tiết acid từ các u tiết gastrin ở tụy, tá tràng (hội chứng Zollinger – Ellison) -Loét DD-TT do dùng NSAIDs + Do giảm Prostaglandin E2
-Loét DD-TT do Helicobacter pylori
+ 90% ở BN loét tá tràng, 70% BN loét dạ
dày Triệu chứng của loét DD-TT -Biến chứng: + Xuất huyết + Thủng
+ Loét xuyên thấu dính vào cơ quan kế cận + Hẹp môn vị + Loét ung thư hóa
Thuốc trị viêm loét dạ dày – tá tràng lOMoARcPSD| 36625228 Phân loại thuốc
-Thuốc trung hòa acid: + Antacid hòa tan • NaHCO3 • CaCO3 + Antacid không hòa tan • Al(OH)3 • Mg(OH)2 • MgCO3 Cơ chế tác dụng
CaCO3 + HCl  CaCl2 + H2O + CO2
Al(OH)3 + 3 HCl AlCl3 + 3H2O
Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O
-Làm tăng pH dịch vị  ức chế pepsin
-Làm mạnh hàng rào chất nhầy chống H.p Chỉ ịnh
Giảm triệu chứng của loét dạ dày: giảm au, ợ chua, khó tiêu
Dùng lúc ói, tác dụng ngắn (15 – 30’)
Dùng sau ăn, tác dụng 3 – 4 giờ
Chế ộ dùng: 4 lần/ngày (sau ăn 1 giờ + trước khi i ngủ) & khi au -Thuốc kháng histamin H2:
• Cimetidin, ranitidin, nizatidin, famotidin -Thuốc ức chế bơm proton (PPI):
• Omeprazol, esomeprazol, pantoprazol, lansoprazol, rabeprazol… -Kháng acetylcholin: • Atropin…
-Thuốc bảo vệ niêm mạc: • Sucralfat • Misoprostol • Hợp chất bismuth • Dimethicone
-Thuốc chống co thắt: • Papaverin lOMoARcPSD| 36625228 • Drotaverin 5 – 7 ngày ầu
• Atropin • Scopolamin butylbromid -
• PPI + amoxicillin 1000 mg x 2 lần/ngày
Thuốc diệt H. pylori: 5 – 7 ngày tiếp theo +Phác ồ 2 thuốc
• PPI + clarithromycin/metronidazol Clarithromycin + PPI
+Phác ồ nếu H. pylori vẫn kháng thuố c
Clarithromycin + RBC (ranitidin bismuth
(phác ồ cứu vãn) PPI x 2 lần/ngày citrat)
Levofloxacin 500 mg x 1 lần/ngày
Ít hiệu quả, dễ kháng thuốc
Amoxicillin 1000 mg x 2 lần/ngày
+Phác ồ 3 thuốc (10‐14 ngày) Bismuth (1) • trimebutin
PPI + clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày Thuốc chống nôn
+ amoxicillin 1000 mg x 2 lần/ngày
Đại cương về nôn -Nguyên (2) •
PPI + clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày nhân:
+ metronidazol 500 mg x 2 lần/ngày +Do thuốc
+Phác ồ 4 thuốc có bismuth Bismuth
• Hóa trị liệu ung thư • Thuốc gây mê… PPI hoặc Antihistamin H2 +Nhiễm ộc
• Hóa chất công nghiệp
2. Thuốc Thay Đổi Chức Năng Vận Động Của Dạ Dày
Trào ngược dạ dày – thực quản Điều trị -Thay ổi lối sống: •
Chế ộ ăn, liệu pháp tư thế -Dùng thuốc: •
Kiểm soát acid: Antacid, Anti‐H2, PPI •
Thuốc kích thích chức năng vận ộng của dạ dày – thực quản Metoclopramid Domperidon
2 trong số các kháng sinh sau:
• Ngộ ộc thức ăn, ồ uống…
Clarithromycin, amoxicillin, metronidazol +Nhiễm trùng / tinidazol, tetracyclin
• Vi khuẩn, virus, ký sinh trùng, nấm
+Phác ồ nối tiếp +Nguyên nhân tiêu hóa lOMoARcPSD| 36625228
• Viêm loét DD – TT , hẹp môn vị , ung
• Chấn thương sọ não, u não, viêm não…
thư, viêm ruột, viêm tụy cấp,… +Nguyên nhân nội tiết +Nguyên nhân TKTW • • Có thai
Rối loạn tiền ình, say tàu xe , au nửa ầu
• ĐTĐ, suy giáp, suy thượng thận…
• Người lớn: phân bài tiết > 200 g/ngày
• Trẻ em: phân bài tiết > 20 g/ngày
• Tiêu ra chất lỏng trong phân Phân loại
-Theo thời gian mắc bệnh: cấp/ mãn -Cơ Thuốc chống nôn chế bệnh sinh:
-Thuốc ối kháng thụ thể dopamin D2:
• Tiêu chảy thẩm thấu
Tăng chức năng vận ộng của dạ dày
• Tiêu chảy xuất tiết Metoclopramid
-Độ nghiêm trọng: nhỏ/ lớn
-Đặc iểm phân: nước/ chất béo/ máu Domperidon
-Thuốc ối kháng thụ thể serotonin 5‐HT 3:
Ondasetron, granisetron, tropisetron - Thuốc kháng cholinergic: Atropin
3. Thuốc Trị Tiêu Chảy -Phân loại tiêu chảy: Scopolamin
-Thuốc kháng histamin H1 cổ iển: Promethazin Diphenhydramin Dimenhydrinat Doxylamin
-Thuốc ối kháng thụ thể neurokinin NK1:
Aprepitant, fosaprepitant, rolapitant
Đại cương bệnh tiêu chảy Định nghĩa
-Sự gia tăng số lần i tiêu trong một ngày (> 3 lần), trọng lượng phân bài tiết > 200 g/ngày lOMoARcPSD| 36625228
Tiêu chảy thẩm thấu
• Ngưng khi bệnh nhân ngừng ăn trong • một thời gian ngắn\
Do một loại dung dịch mà không thể
Tiêu chảy xuất tiết hoặc rất khó hấp thu • •
Một sự rối loạn về vận chuyển ion trong
Gây tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột
các tế bào biểu mô của ruột gia tăng sự
bài tiết, giảm hấp thu, hay cả 2
• Gây bài tiết nước quá mức
• Ngưng ăn không làm hết bệnh
• Điển hình như do vi khuẩn tả, E. coli
Tiêu chảy không mất
nước Tiêu chảy < 4 lần/ngày
• Không kèm nôn hoặc nôn rất ít
• Biểu hiện: ít khát nước, nước tiểu bình
Biểu hiện: khát nước, nước tiểu ít &
thường, da môi còn ẩm, véo da nhanh
vàng sẫm, da môi khô, nhịp tim & thở trở lại bình thường
nhanh, véo da nhăn lâu trở lại bình thường hơn
Tiêu chảy mất nước Tiêu chảy 4-10 lần/ngày • Thường kèm theo nôn
Nguyên nhân của tiêu chảy -Vi khuẩn -Virus
Thuốc trị nguyên nhân -Ký sinh trùng - Kháng sinh Nguyên nhân khác • Quinolon: ciprofloxacin,
Thuốc trị tiêu chảy ofloxacin… • Sulfamid:
Thuốc bù nước & iện giải
sulfaguanidin, cotrimoxazol… •
ORESOL, với thành phần gồm:
Khác: doxycyclin, azithromycin, cloramphenicol … • Glucose • Berberin • Natri clorid • Thuốc hấp phụ Natri citrat • Than hoạt • Kali clorid • Kaolin lOMoARcPSD| 36625228 • Attapulgite… • Saccaromyces boulardii Men vi sinh Thuốc trị triệu chứng
• Lactobacillus acidophillus
Thuốc giảm tiết dịch & nhu ộng • Bacillus subtilis • Atropin
• Loperamid Thuốc làm săn niêm mạc ruột
Thuốc bao ruột • Dược liệu chứa tanin • Diosmetite (smecta)
4. Thuốc Trị Táo Bón Đại
cương về táo bón Định nghĩa
-Đi cầu < 3 lần/tuần -Phân cứng và khô Dịch tễ học
Vấn ề sức khỏe phổ biến (12% dân số)
Châu Mỹ ‐ Á Thái Bình Dương gấp 2 lần châu Âu Nữ gấp 3 lần nam
Xảy ra ở mọi lứa tuổi, theo tuổi (30 ‐ 40% người trên 65 tuổi) Triệu chứng: Gặp 2 trong số sau:
-Đại tiện < 3 lần/tuần
-Phải rặn mạnh, phân cứng khô/cục
-Cảm giác i không hết phân, cảm giác vướng tắc vùng hậu môn
-Phải sử dụng tay, bụng dưới ể i tiêu Nguyên nhân 1. Táo bón chức năng
• Chế ộ ăn: ít chất xơ, thiếu/mất nước…
• Thói quen ại tiện: không úng giờ giấc, bỏ qua yêu cầu i tiêu
• Nghề nghiệp: ngồi nhiều, ít hoạt ộng… lOMoARcPSD| 36625228
• Thay ổi lối sống: du lịch, lão hóa…
• Suy nhược: già, nằm bệnh lâu
• Rối loạn tâm thần: lo lắng, trầm cảm
• Bệnh toàn thân: sốt nhiễm khuẩn, phẫu thuật mất nhiều máu • Thuốc
2. Táo bón do tổn thương thực thể • Khối u • Tổn thương bẩm sinh
• Bị è từ ngoài vào gây cản trở ại tiện
• Tổn thương não/tủy sống gây rối loạn TKTV • Suy giáp Biến chứng Trĩ, vết nứt hậu môn
Phân không thể loại bỏ bởi nhu ộng ruột, phải có tác ộng ể loại bỏ
Sa trực tràng Hội chứng Lazy ruột
Thuốc trị táo bón
Thuốc nhuận tràng cơ học Sorbitol, lactulose, macrogol 4000
Làm tăng khối lượng phân Thuốc nhuận tràng làm mềm phân
• Chất nhầy Muối của docusat
• Gôm (normacol), thạch (agar agar) Thuốc
nhuận tràng kích thích
Làm trơn niêm mạc ruột Lô hội, muồng trâu (antraquinon)
• Dầu parafin, olive, hướng dương…
• Glycerin Dầu thầu dầu (glycerin + acid
ricinoleic) Thuốc nhuận tràng thẩm thấu Bisacodyl (Dulcolax) MgSO4, Na2SO4 BÀI 11: KHÁNG SINH
1. Nhắc lại cấu trúc vi khuẩn
-Là những sinh vật có kích thước nhỏ ( m), chỉ có thể nhìn thấy ảnh của chúng ược qua kính hiển vi lOMoARcPSD| 36625228
Cấu trúc của vi khuẩn - Thành (vách) tế bào:
+Bộ khung bao bên ngoài màng sinh chất
+Cấu tạo bởi các ại phân tử glycopeptid
+Đảm bảo hình dạng & chịu áp suất thẩm thấu cao bên trong tế bào
+Cấu trúc thành tế bào phân loại vi khuẩn: Gram (+) và Gram (‐) -Màng tế bào:
+Hấp thu, ào thải có chọn lọc các chất
+Tổng hợp các enzyme ngoại bào
+Tổng hợp các thành phần của vách tế bào
+Có hệ thống enzyme hô hấp tế bào quá trình năng lượng
+Tham gia vào quá trình phân bào - Nguyên sinh chất:
+80% là nước ở dạng gel chứa các thành phần hòa tan: • Protein • Enzyme nội bào • ARN: mARN, tARN, rARN • Thể vùi
• Thông tin di truyền: plasmid, transposom -Nhân tế bào (ADN):
+Là phân tử ADN xoắn kép, khép kín
+Chứa thông tin di truyền
Sự sinh sản & phát triển
-Quá trình sao chép (nhân ôi DNA)
• Enzym: DNA polymerase, DNA gyrase
-Quá trình phiên mã (tạo mRNA từ DNA) • Enzym: RNA polymerase -Sinh tổng hợp protein
• mRNA , tRNA, rRNA, peptidyltransferase
Quá trình sao chép DNA Sự nhân ôi DNA gồm: lOMoARcPSD| 36625228 • Tách 2 chuỗi DNA
• Gắn các nucleotid thích hợp theo nguyên tắc bổ sung Enzym cần thiết:
• DNA polymerase: liên kết giữa các nucleotid
• DNA gyrase: tổ hợp và tạo thành các vòng xoắn
2. Lịch sử tìm ra kháng sinh
-Gerhard Domagk (1895 – 1964): Sulfonamidochrysoidine (1932)
-Năm 1928: Alexander Flemming (1881 – 1955) tìm ra Penicillin khi nuôi cấy nấm Penicillium notatum
-Năm 1942: Penicillin ã ược sản xuất với quy mô công nghiệp
-Streptomycin lần ầu tiên ược phân lập vào ngày 19/10/1943 bởi Albert Schatz
3. Đại cương về kháng sinh
Định nghĩa kháng sinh
-Định nghĩa theo nguồn gốc:
“Kháng sinh là chất hóa học nguồn gốc vi sinh thể (nấm hoặc vi khuẩn), có khả năng ức
chế , thậm chí tiêu diệt một số vi khuẩn hay vi sinh thể khác. Các chất này ược iều chế bằng
cách chiết xuất hay bán tổng hợp.” (Waksman)
-Định nghĩa theo tác dụng iều trị:
“Kháng sinh là tất cả các chất tự nhiên, bán tổng hợp hay tổng hợp, có tác dụng kháng khuẩn.”
• Vi khuẩn (kháng sinh kháng khuẩn)
• Vi nấm (kháng sinh kháng nấm)
• Tế bào (kháng sinh kháng ung thư)
Phân loại kháng sinh
-Phân loại theo cấu trúc: o Nhóm ‐lactam
o Nhóm Aminosid (Aminoglycosid) o Nhóm Macrolid o
Nhóm Lincosamid o Nhóm Phenicol o Nhóm Cyclin
(Tetracyclin) o Nhóm Quinolon (Fluoroquinolon) -Phân loại theo tác dụng: lOMoARcPSD| 36625228
Thuật ngữ thông dụng
-Kháng sinh phổ rộng/ phổ hẹp
-Kháng sinh diệt khuẩn/ kiềm khuẩn
-MIC (Minimum Inhibitory Concentration):
• Nồng ộ tối thiểu ức chế 99% vi khuẩn
-MBC (Minimum Bactericidal Concentration):
• Nồng ộ tối thiểu giết chết 99% vi khuẩn Cơ chế tác dụng
Nguyên tắc sử dụng kháng sinh -Sự ề kháng kháng sinh:
Vào năm 1967, bác sĩ William Stewart ã nói:
“Đã ến lúc ể óng cuốn sách của các bệnh truyền nhiễm. Chúng ta cơ bản ã xóa sổ các
bệnh truyền nhiễm ở Mỹ.” -Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:
1. Chỉ dùng kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn
2. Phải chọn úng kháng sinh lOMoARcPSD| 36625228
3. Biết chọn dạng thuốc thích hợp
Kháng sinh dự phòng
4. Phải sử dụng úng liều lượng
-Ngừa một bệnh rõ cho tập thể:
-Điều trị dựa trên thực nghiệm:
5. Dùng kháng sinh úng thời gian qui ịnh • Cấy bệnh phẩm
6. Chỉ phối hợp kháng sinh khi thật cần thiết • Kháng sinh ồ
-Điều trị dựa trên kinh nghiệm:
• Triệu chứng, dấu hiệu • Vị trí nhiễm trùng
• Viêm màng não cho y bác sĩ trong bệnh viện
-Ngừa cho một cá nhân có nguy cơ nhạy cảm :
• Phải chắc chắn vi khuẩn nhạy cảm và chỉ dùng trong thời gian ngắn
-Ngừa trong phẫu thuật và hậu phẫu
Hậu quả lạm dụng kháng sinh -Lãng phí
-Đề kháng kháng sinh -Làm
mất triệu chứng lâm sàng -Tác
dụng phụ của kháng sinh:
• Loạn tạp khuẩn ruột
• Dị ứng, ộc gan, thận, máu, thính giác, xương, răng…
Các nhóm kháng sinh
1. Kháng sinh ‐lactam Gồm các phân nhóm:
Phân nhóm Penicillin
Nhóm I: penicillin G, penicillin V…
Nhóm II: methicillin, oxacillin, cloxacillin…
Nhóm III: ampicillin, amoxicillin, piperacillin…
Nhóm IV: ticarcillin, carbenicillin Nhóm V: temocillin
Phân nhóm Cephalosporin lOMoARcPSD| 36625228
Thế hệ 1: cephalexin, cefadroxyl, cefalothin…
Thế hệ 2: cefuroxim, cefaclor, cefdinir, cefamandol, cefoxitin…
Thế hệ 3: ceftriaxon, cefotaxim, cefoperazon, ceftazidim, cefixim, cefpodoxim… Thế hệ 4: cefepim, cefpirom…
Thế hệ 5: ceftobirole, ceftaroline…
Phân nhóm Carbapenem
Imipenem + cilastatin (TIENAM) Meropenem (MERONEM) Ertapenem (INVANZ) Doripenem (DORIBAX)
Phổ kháng khuẩn rộng nhất trong nhóm
Phân nhóm Monobactam Cơ chế tác dụng
• Ức chế enzym transpeptidase (PBP) ngăn sự tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn diệt khuẩn Phổ kháng khuẩn Chỉ ịnh
-Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, da, mô mềm… với vi khuẩn nhạy cảm
-Kháng sinh dự phòng (cephalosporin)
-Viêm màng não (cephalosporin TH 3) Chống chỉ ịnh -Mẫn cảm với ‐lactam -Suy thận nặng Tác dụng phụ
-Rối loạn tạp khuẩn ruột (PO)
-Dị ứng: ban ỏ, mề ay, sốc phản vệ
Các thuốc ‐lactam kết hợp lOMoARcPSD| 36625228
AUGMENTIN: amoxicillin + acid clavulanic
TIMENTIN: ticarcillin + acid clavulanic
UNASYN: ampicillin + sulbactam
SULPERAZON: cefoperazon + sulbactam
TAZOCIN: piperacillin + tazobactam
VOBOMERE: meropenem + vaborbactam
2. Kháng sinh Aminosid
Aminosid thiên nhiên Aminosid bán tổng hợp Streptomycin Amikacin Gentamicin Dibekacin Kanamycin Arbekacin Tobramycin Neomycin…
-Tác dụng diệt khuẩn, phổ: các vi khuẩn Gram ( ), một số vi khuẩn Gram (+)
-Cơ chế tác ộng: gắn trên ribosom 30S ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn Tác dụng phụ • Độc thận
• Độc tính trên tai ( iếc tai, rối loạn tiền ình)
• Nhược cơ Chỉ ịnh:
-Nhiễm trùng ở ường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, da, mô mềm… -Lao: streptomycin, kanamycin -Lậu cầu: spectinomycin
-Nhiễm trùng tại chỗ: neomycin
3. Kháng sinh Phenicol
-2 thuốc: cloramphenicol, thiamphenicol -Kìm khuẩn, phổ rộng lOMoARcPSD| 36625228
-Cơ chế tác ộng: gắn trên ribosom 50S ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn Chỉ ịnh:
• Nhiễm trùng nặng do vi khuẩn nhạy cảm khi những thuốc ít ộc hơn không hiệu quả hoặc
chống chỉ ịnh, dùng ngoài Chống
Thế hệ 1 Thế hệ 2 chỉ ịnh: Clortetracyclin Doxycyclin
• Phụ nữ có thai hoặc cho con bú Oxytetracyclin Minocyclin • Trẻ sơ sinh Tetracyclin Thời gian tác • ộ ng dài Suy gan
• Có bệnh ở cơ quan tạo máu (suy tủy, tiền sử suy tủy) • Thời gian tác Tác dụng phụ: Hấp thu hoàn toàn ộng ngắn/trung bình Hấp • Xáo trộn tiêu hoá thu kém
• Thiếu máu bất sản (do suy tủy) • Phản ứng Herxheimer
-Kìm khuẩn, phổ rất rộng Thế hệ 3
Hội chứng xám ở trẻ nhỏ Tigecyclin
• Viêm niêm mạc tiêu hoá kèm bội nhiễm nấm Candida Omadacyclin • Tác ộng trên các
4. Kháng sinh Tetracyclin mầm ề kháng
-Cơ chế tác ộng: gắn trên ribosom 30S ức chế sự tổng hợp protein Tác dụng phụ: • Rối loạn tiêu hóa
• Vàng răng, hư men răng
• Tổn thương gan thận, nhạy cảm với ánh sáng… Chỉ ịnh:
• Nhiễm trùng ường tiểu, hô hấp, tai mũi họng, tả
• Nhiễm trùng da, mắt (viêm kết mạc, mắt hột)
• Nhiễm khuẩn Helicobacter pylori • Dự phòng sốt rét
5. Kháng sinh Macrolid lOMoARcPSD| 36625228
Macrolid cổ iển Macrolid thế hệ 2 Erythromycin Roxithromycin Oleandomycin Clarithromycin Troleandomycin Dirithromycin Josamycin Azithromycin Spiramycin
-Kìm khuẩn, phổ hẹp, chủ yếu Gram (+)
-Cơ chế tác ộng: gắn trên ribosom 50S ức chế sự tổng hợp protein Chỉ ịnh:
• Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, răng, ngoài da, bạch hầu, ho gà, tiết niệu, sinh dục
(lậu, giang mai)… Chống chỉ ịnh: • Mẫn cảm • Suy gan nặng Tác dụng phụ: • Dị ứng • Rối loạn tiêu hóa
• Rối loạn chức năng gan
6. Kháng sinh Lincosamid
-Gồm: lincomycin, clindamycin
-Cơ chế: gắn lên ribosom 50S -Kìm
khuẩn, phổ hẹp: Gram (+); kị khí Chỉ ịnh:
• Dùng iều trị viêm tủy xương (tốt hơn marcolid), viêm phổi, tai mũi họng, da, huyết, sinh
dục, túi mật… Chống chỉ ịnh:
• Quá mẫn, suy gan thận nặng Tác dụng phụ: • Dị ứng
• Viêm ruột kết màng giả • Giảm bạch cầu
7. Kháng sinh Quinolon lOMoARcPSD| 36625228 Quinolon thế hệ 1 Quinolon thế hệ 2 Quinolon thế hệ 3 Quinolon thế hệ 4 Nalidixic acid Pefloxacin Levofloxacin Gemifloxacin Oxolinic acid Rufloxacin Sparfloxacin Moxifloxacin Pipemidic acid Ofloxacin Balofloxacin Trovafloxacin Piromidic acid Norfloxacin Temafloxacin Gatifloxacin Rosoxacin Ciprofloxacin -Diệt khuẩn, phổ tác ộng:
• Thế hệ 1: hẹp, Gram (‐) ở tiêu hóa, tiết niệu
• Thế hệ 2: rộng, Gram (‐) & vài Gram (+), tác dụng toàn thân
• Thế hệ 3 & 4: hoạt tính mạnh hơn, tác dụng trên vi khuẩn ề kháng, vi khuẩn kị khí
-Cơ chế tác ộng: ức chế ADN gyrase Tác dụng phụ:
• Rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy) • Đau sụn khớp
• Tổn thương gân gót Achill • Nhạy cảm ánh sáng
• Tán huyết nếu thiếu men G6PD Chống chỉ ịnh:
• Phụ nữ có thai & cho con bú • Trẻ em
8. Sulfamid kháng khuẩn Acid folic
• Rất cần thiết cho sự phát triển của tế bào vi khuẩn
• Tham gia quá trình phân chia tế bào Cơ chế tác ộng
• PABA → acid folic → acid nucleic: cần cho mọi tế bào sống của vi khuẩn
• Sulfamid: có cấu trúc hóa học tương tự PABA → cạnh tranh → kháng khuẩn -Sulfamid
có phổ kháng khuẩn rộng
-Tác dụng trên nhiều vi khuẩn Gram (+) và Gram ( )
-Những năm gần ây, sự ề kháng của vi khuẩn phát triển nhanh lOMoARcPSD| 36625228
-Hiệu lực áng kể của sulfamid ối với màng não cầu khuẩn, Shigella, E.coli nay cũng bị ề
kháng Tác dụng phụ: • Dị ứng da • Sỏi tiết niệu
• Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy,…
• Rối loạn tạo máu: thiếu máu hồng cầu to, giảm bạch cầu, tiểu cầu Chống chỉ ịnh:
• Phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh, trẻ ẻ non • Quá mẫn
• Thận trọng cho người suy thận, suy gan
• Phối hợp với các thuốc làm suy giảm hệ tạo máu hoặc các thuốc gây acid hóa nước tiểu
Sử dụng sulfamid kháng khuẩn:
-Nhiễm khuẩn ường tiết niệu cấp không có biến chứng: sulfathiazol, sulfamethoxazol -
Nhiễm khuẩn màng não: sulfadiazin
-Đau mắt hột, viêm kết mạc: sulfacetamid
-Nhiễm khuẩn ruột: sulfaguanidin
-Viêm da, dịch hạch, sốt rét, hô hấp, dự phòng dịch tả...
Sulfamid dạng kết hợp
-Sulfamethoxazol + trimethoprim:
• Biệt dược: BACTRIM, COTRIMOXAZOL…
• Điều trị nhiều loại nhiễm trùng -Sulfadoxin + pyrimethamin:
• Biệt dược FANSIDAR, trị/phòng sốt rét 9. Kháng sinh peptid
-Thuốc: bacitracin, tyrothricin, vancomycin, teicoplanin, polymyxin, colistin -Sử dụng:
• Dùng trong nhiễm trùng tại chỗ như da, loét chi, phỏng, ường tiểu
• Nhiễm tụ cầu kháng thuốc (MRSA)
• Viêm kết màng giả do Clostridium difficile
10. Kháng sinh Rifampin lOMoARcPSD| 36625228
-Thuốc: rifampicin Chỉ ịnh: • Lao • Phong • Viêm phổi • Nhiễm trùng xươn
Tác dụng phụ: ộc gan, dịch tiết màu ỏ
11. Kháng sinh 5‐nitroimidazol -
Thuốc: metronidazol, tinidazol,… Chỉ ịnh: • Nhiễm khuẩn kị khí
• Ký sinh trùng: lỵ amib, Trichomonas, Giardia Tác dụng phụ:
• Đau thượng vị, miệng vị kim loại, RLTK, nước tiểu màu nâu ỏ, giảm bạch cầu… Thuốc kháng lao Nhóm 1 Nhóm 2
Isoniazid/INH (H) p‐amino‐salicylic (PAS) Rifampicin (R) Capreomycin Ethambutol (E) Cycloserin Pyrazinamid (Z) Ethionamid
Streptomycin (S) Kanamycin, amikacin Ofloxacin, ciprofloxacin lOMoARcPSD| 36625228
Phác ồ 1 Phác ồ 2 Phác ồ 3 2S(E)HRZ/6HE 2SHRZE/1HRZE/5H3 R3 2HRZE/4HR hoặc 2S(E)RHZ/4RH E3 5 tháng duy trì: H, R, E dùn
(chỉ áp dụng khi thực hiện ki 5 tháng duy trì: H, R, E
dùng 3 lần/tuần ểm soát trực tiếp cả giai oạ
g 3 lần/tuần n duy trì) Chỉ ịnh: lao
Chỉ ịnh: lao cho trẻ em, PNCT E có thể thay cho S
tái phát, thất bại với phác ồ
Không dùng S: gây iếc cho
Chỉ ịnh: lao mới (hoặc từng 1, iều trị lại sau bỏ trị, một thai nhi. Trẻ em chỉ dùng kh trị lao
nhưng dưới 1 tháng) số thể lao nặng i thật cần thiết
Tác dụng phụ của các thuốc -Rifampicin
• Dị ứng, ộc gan • Dịch tiết màu ỏ -Isoniazid • Dị ứng, ộc gan
• Viêm dây thần kinh ngoại biên -Streptomycin
• Độc thận, ộc tai, nhược cơ -Ethambutol
• Dị ứng, viêm dây thần kinh thị giác -Pyrazinamid
• Dị ứng, ộc gan, tăng acid uric huyết
BÀI 12: THUỐC KHÁNG KÝ SINH TRÙNG
1. Thuốc Trị Giun Sán
Đại cương về giun sán Giun tròn
-Giun tròn ký sinh ở ruột:
• Giun ũa (Ascaris lumbricoides)
• Giun kim (Enterobius vermicularis) lOMoARcPSD| 36625228
• Giun tóc (Trichuris trichiura)
• Giun móc (Ancylostoma duodenale)
• Giun mỏ (Necator amerianus)
-Giun tròn ký sinh ở ruột & tổ chức:
• Giun lươn (Strongyloides stercoralis)
• Giun ũa chó mèo lạc chủ (Toxocara)
• Giun xoắn (Trichinella spiralis)
• Giun Angiostrongylus cantonensis (viêm màng não)
• Giun Ancylostoma caninum, Gnathostoma -Giun tròn ký sinh ở tổ chức:
• Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti)
• Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi)
• Giun chỉ Brugia timori (hiếm) • Loa loa
• Onchocerciasis volvulus Sán -Sán ký sinh ở ruột: • Sán dải heo • Sán dải bò -Sán ký sinh ngoài ruột:
• Sán lá lớn ở ruột (Fasciolopsis buski)
• Sán lá lớn ở gan (Fasciola hepatica)
• Sán lá nhỏ ở gan (Clonorchis sinensis) • Sán lá phổi (Paragonimus westermani)
• Sán máng: Schistosoma sp.
Thuốc trị giun sán Thuốc trị giun lOMoARcPSD| 36625228
Ở ruột Ngoài ruột Piperazin DEC Pyrantel Suramin Levamisol Ivermectin Mebendazol Albendazol Thiabendazol lOMoARcPSD| 36625228 Thuốc trị sán Ở ruột -Niclosamid -Praziquantel Ngoài ruột -Praziquente
Loại giun sán
Thuốc chọn lựa
Thuốc thay thế Giun ũa Mebendazol, pyrantel Albendazol, piperazin Giun kim Mebendazol, pyrantel Albendazol Giun tóc Mebendazol Albendazol Giun móc Mebendazol Albendazol, levamisol Giun lươn Ivermectin, thiabendazol Albendazol, mebendazol Giun chỉ
Diethylcarbamazin+Anti-H1 Ivermectin Sán dải heo, bò Praziquentel, niclosamid Mebendazol Sán lá gan lớn Praziquentel, niclosamid Tetracloroethylen Sán lá gan nhỏ Praziquentel Mebendazol, albendazol Sán lá phổi Praziquentel Bithionol
2. Thuốc Trị Đơn Bào
Đại cương về ơn bào - Amib:
• Nhiễm amib ường ruột không xâm nhập • Lỵ amib • Bướu amip • Abces gan
-Trùng roi tiêu hóa Giardia lamblia
-Trùng roi sinh dục Trichomonas vaginalis
Thuốc trị ơn bào
-Kháng sinh nhóm 5‐nitroimidazol: +Metronidazol (Flagyl) +Tinidazol +Secnidazol +Ornidazol lOMoARcPSD| 36625228
3. Thuốc Trị Sốt Rét
Đại cương về sốt rét
-Bệnh sốt rét ở người do:
• Muỗi Anopheles mang ký sinh trùng sốt rét truyền bệnh
• Truyền máu có ký sinh trùng sốt rét
• Dùng bơm tiêm, kim tiêm dính máu có ký sinh trùng sốt rét
• Mẹ truyền cho con khi mang thai
-5 loài ký sinh trùng sốt rét ở người:
+Plasmodium falciparum (80 – 85%)
+Plasmodium vivax (15 – 20%)
+Plasmodium malariae (1 – 2%) +Plasmodium ovale +Plasmodium knowlesi
Triệu chứng lâm sàng - Cơn sốt rét iển hình: +Rét run +Sốt nóng +Vã mồ hôi -Thời kỳ ủ bệnh:
• Từ khi bị muỗi ốt ến khi có các biểu hiện lâm sàng ầu tiên
• Cảm giác: khó chịu, ớn lạnh
• Thời kỳ ủ bệnh thay ổi tùy theo loại ký sinh trùng: trung bình 12 ngày -Sốt rét cơn:
• Thời gian ký sinh trùng phát triển trong hồng cầu
• Đỉnh cao của cơn sốt ứng với sự phóng thích của các ợt tiết trùng vào trong tuần hoàn •
Trong vài ngày ầu, sốt có thể kéo dài thất thường, sau ó mới thành cơn rõ rệt • Cơn rét (1 - 2 giờ):
Lạnh toàn thân, cảm giác rét run, nổi gai ốc, răng khua lập cập, mặt xanh mét, mệt lả
người, mạch nhanh, huyết áp giảm
• Nóng sốt (3‐4 giờ): Da nóng và khô, mặt ỏ và sung huyết, nhức ầu, nhiệt ộ 40‐41oC
• Đổ mồ hôi (2 - 4 giờ):
Đổ nhiều mồ hôi ướt cả quần áo, nhức ầu giảm, nhiệt ộ giảm nhanh, huyết áp tăng trở lại, mạch chậm lOMoARcPSD| 36625228
-Khoảng cách giữa 2 cơn: 24 giờ, 48 giờ hay 72 giờ tùy loài Plasmodium
-Khám thực thể trong cơn sốt rét: bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc ược nhưng rất ờ ẫn, gan và lách
lớn quá bờ sườn và au khi sờ ến
-Sau nhiều cơn bệnh nhân có thể xanh xao, thiếu máu - Sốt rét ác tính:
• Do P. falciparum, khi số hồng cầu bị nhiễm nhiều
• Hồng cầu bị nhiễm tạo nhiều khối u phồng, dính vào thành mạch máu → nghẽn mạch, tạo
huyết khối, thiếu máu cục bộ & gây nhiều biến chứng và dễ ưa ến tử vong
o Sốt rét thể não, thể sốt cao, thể giá
lạnh o Rối loạn dạ dày ruột o Sốt rét tiểu huyết sắc tố
-Chẩn oán xét nghiệm: quyết ịnh: • XN lam máu tìm KST
• XN miễn dịch: kháng nguyên – kháng thể
Thuốc trị sốt rét Phân loại 1. Thuốc diệt tế bào 2. Thuốc diệt thể ngủ
3. Thuốc diệt thể trong máu
4. Thuốc diệt thể giao bào 5. Thuốc làm ung giao bào
Theo tác dụng trị liệu
-Nhóm thuốc cắt cơn sốt rét: +Quinin, cloroquin +Mefloquin, halofantrin +Artemisinin, artesunat
Diệt thể vô tính trong hồng cầu ngăn chặn ược các cơn sốt rét
-Nhóm thuốc chống sốt rét tái phát: +Primaquin +Plasmoquin
Diệt thể vô tính tại mô gan ở giai oạn ngoài hồng cầu iều trị tiệt căn -Nhóm thuốc phòng sốt rét: lOMoARcPSD| 36625228
+Proguanil, cloproguanil, pyrimethamin, FANSIDAR
Ngăn cản và diệt ký sinh trùng sốt rét ở giai oạn ngoại hồng cầu, ngăn sự phát triển
ở giai oạn hồng cầu (tác dụng ược tăng cường khi + sulfamid) dùng cho người vào vùng dịch
-Nhóm thuốc chống lan truyền sốt rét: +Primaquin +Plasmoquin +Plasmocid
Diệt thể giao tử hoặc làm mất khả năng giao phối của giao tử của ký sinh trùng sốt rét.
BÀI 13: THUỐC SÁT KHUẨN, TẨY UẾ 1. Đại cương
-Thuốc sát khuẩn, tẩy uế gồm các hợp chất hóa học có tác dụng diệt khuẩn hoặc làm
mất khả năng phát triển của chúng Thuốc sát khuẩn
-Dùng ể bôi, rửa ngoài da ể tiệt khuẩn
-Làm sạch da trước khi tiêm, mổ
-Điều trị các bệnh da nhiễm khuẩn
-Làm sạch vết thương, vết loét Thuốc tẩy uế
-Dùng trong phạm vi rộng lớn
-Để diệt khuẩn và làm sạch môi trường ở gia ình, nơi vệ sinh công cộng và các cơ sở y tế
-Hầu hết ược pha chế, óng gói ể dùng ngoài
-Có thể gây ộc cho cơ thể nếu uống nhầm sau khi pha chế, óng gói phải dán nhãn úng quy
chế, trên nhãn phải có dòng chữ “không ược uống” ậm nét
-Ít hoặc không có ộc tính chọn lọc như kháng sinh hay thuốc hóa trị liệu khác
Chất sát khuẩn khác với kháng sinh
• Chỉ làm giảm tạm thời số lượng vi khuẩn
• Dùng với mục ích dự phòng nhiễm khuẩn
• Hoạt phổ càng rộng càng tốt
• Chỉ dùng ngoài da ể giảm bớt việc sử dụng kháng sinh cho những trường hợp nhẹ
2. Thuốc sát khuẩn lOMoARcPSD| 36625228 Phân loại
-Thuốc sát khuẩn vô cơ:
• Chất oxy hóa: H2O2, KMnO4
• Các halogen: Cl2, NaClO, cloramin T/B, I2, povidon iod
• Muối bạc: AgNO3, argyrol, colargol, bạc sulfadiazin…
• Muối thủy ngân: mebromin (thuốc ỏ)… -Thuốc sát khuẩn hữu cơ:
• Phenol: crezol, eugenol, paraben, resorcinol
• Alcol: ethanol, isopropanol, propylen glycol
• Aldehyd: formon, glutaraldehyd, methenamin…
• Acid: acid benzoic, acid boric,…
• Khác: clorhexidin, xanh methylen… Ethanol (cồn) Chỉ ịnh:
• Cồn 70º: sát khuẩn ngoài da
• Cồn 90º: sát khuẩn dụng cụ Chú ý:
• Cồn xanh chỉ dùng ể sát khuẩn không ược uống
• Không dùng sát trùng vết thương hở Povidon iod Chỉ ịnh:
• Sát khuẩn da, vết thương
• Nấm da ầu, Candida da, lang ben, nấm kẽ Chống chỉ ịnh: • Quá mẫn với Iod • Trẻ sơ sinh
• PNCT 6 tháng cuối Tác dụng phụ:
• Khi dùng lập lại kéo dài gây rối loạn chức năng tuyến giáp • Gây kích ứng da • Viêm da
• Chàm tiếp xúc Kali permanganat Chỉ ịnh:
• Rửa vết loét có mủ, mụn nhọt
• Thụt rửa âm ạo, niệu ạo
• Rửa dạ dày trong một số trường hợp ngộ ộc
• Rửa rau sống, tiệt trùng nước, xử lý chất hữu cơ ở nước Xanh methylen Tác dụng: lOMoARcPSD| 36625228
• Diệt vi khuẩn, vi nấm, Herpes Chỉ ịnh:
• Dung dịch 1% dùng sát trùng bên ngoài: viêm miệng, mụn nước, viêm móng, rửa cơ quan sinh dục Oxy già Chỉ ịnh: • Sát khuẩn
• Làm sạch vết thương
• Cầm máu tại chỗ Chống chỉ ịnh:
• Tiêm hoặc nhỏ vào những khoang kín của cơ thể 3. Thuốc tẩy uế -Các thuốc thông dụng: +Oxy già +Cloramin B Tác dụng:
• Sát khuẩn mạnh do phân hủy ra các sản phẩm có tính oxy hóa mạnh (chứa clor) Chỉ ịnh:
• Pha dung dịch ể lau rửa vết thương, vết loét, sát trùng tay, dụng cụ, phòng pha chế
• Tẩy uế chất thải (phân, àm…), khử trùng nguồn nước, tiệt khuẩn nước uống +Chlorhexidin Chỉ ịnh:
• Chống nhiễm trùng trong vết thương, vết bỏng, phẫu thuật, dây rốn
• Lau rửa trong khoa tiết niệu, sản phụ khoa
• Ngâm rửa, sát trùng dụng cụ, thiết bị y khoa
• Lau chùi sàn nhà, vách tường, bàn ghế… trong các cơ sở y tế +Formol Chỉ ịnh:
• Sát trùng dụng cụ, thiết bị y khoa, phòng ốc Độc tính:
• Sinh hơi, kích ứng niêm mạc, làm chết biểu mô, mất cảm giác, có nguy cơ gây ung thư •
Lưu ý: phải mang găng, khẩu trang
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ NỘI TIẾT lOMoARcPSD| 36625228
Hormon (nội tiết tố) những chất do những chất do tuyến nội tiết sinh tổng hợp, tiết
thẳng vào máu hoặc hạch bạch huyết, dẫn tới những cơ quan cảm thụ và phát huy tác
dụng tại ó. Vai trò của hormon
Duy trì hằng ịnh nội môi, bảo ảm môi trường cho hoạt ộng chuyển hóa tại tế bào
Giúp cơ thể áp ứng trong những trường hợp khẩn cấp: ói, nhiễm trùng,
chấn thương, stress tâm lý
Tác ộng trên sự tăng trưởng
Đảm bảo hoạt ộng sinh sản… Rất quan trọng
Lượng hormon tiết ra ều ặn iều hòa các cơ quan hoạt ộng bình thường
Rối loạn vai trò của hormon sẽ ược thể hiện rõ rệt Hormon: ưu năng tuyến Hormon: thiểu năng tuyến
HORMON VÙNG DƯỚI ĐỒI ‐ YÊN Hormon giải phóng
TRH = Thyrotropin‐Releasing HormonKích thích tuyến yên tiết TSH
Tuyến giáp tiết hormon giáp
CRH = Corticotropin‐Releasing Hormon
Kích thích tuyến yên tiết ACTH
Tuyến thượng thận tiết corticoid
GnRH = Gonadotropin‐Releasing Hormon
Kích thích tuyến yên tiết FSH & LH
Tuyến sinh dục tiết hormon sinh dục
GHRH = Growth Hormon‐Releasing Hormon
Kích thích tuyến yên tiết GH (hormon tăng trưởng) Hormon ức chế
PIH = Prolactin Inhibitory Hormon Ức chế tuyến yên tiết prolactin
SIRH = Somatostatin = Somatropin IRH
GHIH = Growth Hormon Inhibitory Hormon lOMoARcPSD| 36625228
Ức chế tuyến yên tổng hợp và tiết GH Hormon khác
ADH = vasopressin = antidiuretic hormon (hormon chống bài niệu)
OxytocinSản xuất ở vùng dưới ồi, tích lũy ở thùy sau tuyến yên Oxytocin
Tác dụng: kích thích co thắt tử cung, cơ trơn tuyến vú Oxytocin IV (PITOCIN)
Tăng cường sự chuyển dạ, gây sẩy thai, iều trị xuất huyết sau sinh
Oxytocin bơm mũi (SYNTOCIN) Kích thích tiết sữa
Bệnh lý do rối loạn hormon tuyến giáp: Cường giáp, Suy giáp, Bướu cổ ơn thuần. Cường giáp Nóng nảy, dễ xúc ộng
Giảm thể trọng dù ăn nhiều Tăng chuyển hóa cơ bản Da ẩm và ấm Nhịp tim nhanh… Điều trị: Propylthiouracil Methylthiouracil Methimazol Carbimazol Suy giáp
Chậm chạp, chuyển hóa cơ bản giảm
Tóc khô và dòn, da tái lạnh và phồng lên Ít chịu ược lạnh Giọng khàn Trí nhớ kém…
Điều trị Levothyroxin
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Chẩn oán: lOMoARcPSD| 36625228
ường huyết tĩnh/mao mạch Đường
huyết ói BT: 70‐110 mg/dL Đái tháo ường khi:
Glucose huyết bất kỳ 200 mg/dL kèm tiểu nhiều, uống nhiều, sụt cân không giải thích ược
Glucose huyết lúc ói: 126 mg/dL
Tiêu chuẩn chẩn oán HbA1c (A1C) Là Hb gắn với glucose
Phản ánh ường huyết trung bình của 2‐ 3 tháng vừa qua
HbA1c bình thường = 4 – 6%
Kiểm soát ường huyết tốt: HbA1c < 6,5% Phân loại
Type 1 hay ái tháo ường phụ thuộc insulin
Type 2 hay ái tháo ường không phụ thuộc insulin
Thuốc trị ái tháo ường
Điều trị ĐTĐ type 2
Mục tiêu iều trị? HbA1c Đường huyết ói Huyết áp Lipid máu Điều trị Insulin Thuốc uống + insulin
Kết hợp các thuốc uống
Đơn trị liệu bằng thuốc ường uống
Thay ổi chế ộ ăn & tập thể dục INSULIN lOMoARcPSD| 36625228 Chỉ ịnh Đái tháo ường type 1
Ổn ịnh ái tháo ường ban ầu hay các trường hợp cấp cứu
Đái tháo ường type 2 khi các thuốc ường uống không hiệu quả Đái tháo ường thai kỳ Sử dụng
Tiêm SC (IV/IM dùng trong cấp cứu) Tác dụng phụ Hạ ường huyết
Phản ứng tại chỗ: dị ứng, ngứa, phì ại/ teo mô mỡ dưới da Thuốc kích thích tụy tiết insulin Nhóm sulfonylurea
Thế hệ 1: clopropamid, tobutamid, metahexamid, tolazamid…
Thế hệ 2: glyburid, gliclazid, glimepirid… Nhóm glinid
Repaglinid, nateglinid, metiglinid, …
Thuốc làm tăng tính nhạy cảm của insulin Nhóm biguanid Metformin Nhóm thiazolidinedion Pioglitazon, rosiglitazon…
Thuốc ức chế sự hấp thu glucose ở ruột
Nhóm ức chế ‐glucosidase: acarbose…
Thuốc cơ chế khác Thuốc chủ vận GLP‐1
Liraglutide, dulaglutide, exenatide… Thuốc ức chế DPP‐4
Sitagliptin, vildagliptin, linagliptin… Thuốc ức chế SGLT‐2
Dapagliflozin, canagliflozin, … lOMoARcPSD| 36625228 THẬN
Cấu trúc tuyến thượng thận
Vỏ thượng thận gồm 3 lớp, tiết:
Vỏ ngoài (lớp cầu): mineralocorticoid
Vỏ giữa (lớp bó): glucocorticoid
Vỏ trong (lớp lưới): androgen
Tủy thượng thận tiết ra: Catecholamin (adrenalin)
Do vỏ thượng thận tiết, gồm: Cortison Hydrocortison
Các GC này có tác dụng iều hòa glucose gọi là GC tự nhiên
Tác dụng trong iều trị của GC
Chỉ ịnh bắt buộc: thay thế khi thiếu hụt Suy thượng thận cấp
Suy thượng thận mạn tính (bệnh Addison)
Tác dụng trong iều trị của GC Kháng viêm Kháng dị ứng Ức chế miễn dịch GLUCOCORTICOID
LIỀU ĐIỀU TRỊ ->LIỀU SINH LÝ->NGUY CƠ ĐỘC TÍNH Tác dụng phụ
Do dùng liều cao, kéo dài Phù, tăng huyết áp
Loãng xương, tăng ường huyết, yếu cơ Hội chứng Cushing
Loét DD, glaucoma, thay ổi tính tình
Suy giảm miễn dịch (dễ nhiễm trùng) Thay ổi tính tình Mở rộng hố yên lOMoARcPSD| 36625228 Mặt trăng rằm Xốp xương
Phì ại tim (tăng huyết áp) Gù trâu Béo phì
U/ tăng sản thượng thận Da mỏng, nhăn Rạn da bụng Vô kinh Yếu cơ Vết thâm trên da
Loét da (chậm lành vết thương Tác dụng phụ
Do ngưng thuốc ột ngộtSuy thượng thận cấp sau khi dùng dài ngài (> 2 tuần) Do dùng tại chỗ
Da: mụn trứng cá, teo da, chậm liền sẹo
Xông hít: nhiễm nấm họng, khó phát âm
Nhỏ mắt: ục thủy tinh thể, bội nhiễm
Tác dụng phụ toàn thân?!
Chống chỉ ịnh Loét DD‐TT tiến triển
Đang nhiễm trùng: vi khuẩn, lao, virus, vi nấm Tiêm chủng vaccin sống
Các hormon sinh dục Testosteron Chỉ ịnh
Suy sinh dục nam do tuyến yên hoặc cắt bỏ tinh hoàn Dậy thì muộn… Estrogen lOMoARcPSD| 36625228 Chỉ ịnh:
Hội chứng tiền mãn kinh và mãn kinh Tránh thai Progesteron Chỉ ịnh: Tránh thai
Giữ thai do suy hoàng thể
Giảm nguy cơ ung thư màng trong tử cung
Các biện pháp tránh thai
Phương pháp Ogino‐Knauss hoặc Billings
Dùng bao cao su, mũ tử cung, màng chắn âm ạo Giao hợp gián oạn
Dùng thuốc hoá học diệt tinh trùng
Dùng thuốc viên uống tránh thai
Phương pháp Ogino‐Knauss (80‐98%) Thuốc ngừa thai
Phối hợp estrogen + progesteron Estrogen: ethinylestradiol Progestin:
Thế hệ 1: ethinodiol diacetat, norethindron Thế hệ 2: levonorgestrel
Thế hệ 3: desogestrel, norgestimat, drospiron Dung dịch tiêm truyền
Thuốc tiêm: dạng thuốc lỏng, vô khuẩn, ưa thuốc vào cơ thể bằng con ường tiêm
qua da, niêm mạc, tĩnh mạch,…
Thuốc tiêm truyền: là thuốc dạng lỏng, vô khuẩn, ược tiêm nhỏ giọt vào tĩnh
mạch với lượng lớn Yêu cầu chất lượng
Trong suốt nếu là dung dịch, phân tán ồng nhất nếu là hỗn dịch, nhũ tương pH trung tính
Đẳng trương với huyết tương
Tuyệt ối vô khuẩn, không có chí nhiệt tố lOMoARcPSD| 36625228 Ưu iểm
Hấp thu nhanh và trọn vẹn vào máu tác dụng nhanh (cấp cứu)
Tránh ảnh hưởng của hệ tiêu hóa và gan
Tránh tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa
Cho tác dụng theo mong muốn (MgSO4)
Nuôi cơ thể không theo ường tiêu hóa Nhược iểm
Đòi hỏi dụng cụ thích hợp và kỹ thuật tiêm
Nguy cơ tai biến: sốc, lây nhiễm (HIV, HBV, HCV), rối loạn chuyển hóa (phù tim, thận), … Mắc tiền Sử dụng
Thuốc tiêm: chữa bệnh, theo chỉ ịnh của y bác sĩ
Thuốc tiêm truyền: chữa bệnh theo chỉ ịnh của y bác sĩ trong bù nước và chất iện
giải, cung cấp chất dinh dưỡng, ể cân bằng kiềm toan, mất máu…
Vitamin và khoáng chất
Là những chất hữu cơ mà phần lớn cơ thể không tổng hợp ược, tác ộng với một lượng
rất nhỏ ể ảm bảo sự sinh trưởng và hoạt ộng bình thường của CT
Cần phân biệt vitamin với
Khoáng chất: chất dinh dưỡng tác dụng lượng nhỏ nhưng là chất vô cơ
Lipid, glucid, protid: chất hữu cơ nhưng tác dụng với lượng lớn
Phân loại dựa vào tính tan: Vitamin tan trong nước Vitamin nhóm B Vitamin C, P Vitamin tan trong dầu Vitamin A, D, E, K Sự thiếu vitamin Nguyên nhân Dinh dưỡng lOMoARcPSD| 36625228
Thực phẩm kém chất lượng Bảo quản không úng Chế biến Ăn kiêng Rối loạn hấp thu Viêm loét dạ dày Cắt bỏ dạ dày Bệnh gan, tụy, mật Nghiện rượu Tăng nhu cầu Phụ nữ có thai Phụ nữ nuôi con bú Tuổi dậy thì Bệnh nhân sau ốm dậy Nguyên nhân khác
Dùng kháng sinh, sulfamid dài ngày
Trẻ sơ sinh: thiếu vitamin K
Thuốc (nhuận tràng, dầu khoáng, antacid) cản trở hấp thu vitamin A Hậu quả Bệnh do thiếu vitamin
Thiếu vitamin A  trẻ chậm lớn, quáng gà, khô mắt
Thiếu vitamin B1  bệnh Beri-Beri
Thiếu vitamin B3  bệnh Pellagra
Thiếu vitamin C  bệnh Scorbut… Sự thừa vitamin NGuyên nhân
Lạm dụng vitamin dưới dạng thuốc
Ăn uống: ít gặp vì cơ thể có cơ chế tự iều chỉnh trong quá trình hấp thu qua ường tiêu hóa Hậu quả lOMoARcPSD| 36625228
Thừa các vitamin tan trong nước thường không gây hậu quả nghiêm trọng vì chúng thải nhanh qua thận
Thừa các vitamin tan trong dầu có thể gây bệnh lý nguy hiểm
Thừa vitamin A  ộc gan, tăng áp lực nội sọ, da khô, rụng tóc
Thừa vitamin D tăng huyết áp, tăng calci huyết, sỏi thận
Thừa vitamin C  tiêu chảy, sỏi thận
Đại cương khoáng chất
Được dùng dưới dạng dược phẩm ể bổ sung cho cơ thể khi không ược cung cấp ủ bởi thức ăn
Lượng khoáng chất cần thiết rất nhỏ so với thực phẩm ® gọi là vi chất dinh
dưỡng/ nguyên tố vi lượng Nguyên nhân thiếu Chế ộ ăn
Rối loạn hấp thu: Tiêu chảy, loét DD-TT, tắc mật
Nguồn nước & ất: Vùng núi á vôi (Ca, ¯I), ất thiếu I & F
Người cao tuổi giảm chức năng hệ tiêu
hóa Tăng nhu cầu: PNCT-CB, mới ốm dậy
Nuôi bệnh bằng ường tiêm truyền
Tương tác thuốc (Zn ¯ hấp thu Cu, Fe)
Vitamin tan trong dầu Vitamin A Trị khô mắt, quáng gà
Trị bệnh về da (mụn trứng cá, vẩy nến) Vitamin D Hạ calci huyết
Còi xương, nhuyễn xương, loãng xương Vitamin E Chống oxy hóa, lão hóa Phòng sẩy thai, sinh non lOMoARcPSD| 36625228 Vitamin K Cầm máu
Vitamin tan trong nước Vitamin B1 Bệnh Beri-Beri
Đau dây thần kinh Vitamin B3 Bệnh Pellagra
Liều cao: trị tăng lipid huyết Vitamin B6
Viêm au dây thần kinh ngoại biên Vitamin B9 Thiếu máu Vitamin B12 Thiếu máu hồng cầu to Viêm au dây thần kinh Vitamin C Bệnh Scorbut Tăng sức ề kháng Vitamin P Làm bền thành mạch
chất ảnh hưởng ến các quá trình sinh lý
Chuyển hóa glucid, protein: Cr
Chống oxy hóa: Se, Cu, Zn
Cần bằng acid – base: Na, K, Cl
Khoáng chất giúp cải thiện các tình trạng của cơ thể Suy nhược: Cu-Au-Ag
Thiếu máu: Fe, Co, Cu lOMoARcPSD| 36625228
Nhiễm trùng: Bi, Cu, Cu-Au-Ag, Mn-Cu Dị ứng: Mn
Bệnh tổn thương da: Zn