Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Marketing căn bản - chương I
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Marketing căn bản - chương I của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Căn bản về Marketing
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36667950 CH¯¡NG I
Câu 1: Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền dành cho hoạt
ộng marketing là gì? a. Đầu t° b. Chi phí c. Vốn d. Khoản chi bắt buộc
Câu 2: Trong giai oạn tìm kiếm thông tin, ng°ời tiêu dùng th°ờng nhận °ợc thông tin từ
nguồn thông tin…… nhiều nhất, nh°ng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng cho hành ộng mua. a. Cá nhân/ Đại chúng.
b. Th°¡ng mại/ Đại chúng. c. Th°¡ng mại/ Cá nhân.
d. Đại chúng/ Th°¡ng mại.
Câu 3: Nhu cầu °ợc tôn trọng ứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu
của Maslow: a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5
Câu 4: Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào? a.
Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
b. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
c. Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
d. Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
Câu 5. Câu phát biểu sau:
thuẫn của khả năng và thái ộ sẵn sàng mua chúng=. a. Đúng b. Sai
Câu 6. Khái niệm về sản phẩm, có thể hiểu:
a. Ng°ời ta thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của mình bằng hàng hoá và dịch vụ.
b. Thuật ngữ sản phẩm ở ây °ợc hiểu là cả hàng hoá lẫn dịch vụ
c. Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể em chào bán ể thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn d. Cả 3
câu trên ều úng Câu 7. Các câu phát biểu sau ây là phù hợp
a. Doanh nghiệp có thể thay ổi môi tr°ờng vĩ mô
b. Doanh nghiệp có thể iều chỉnh các yếu tố vi mô thông qua các chính sách của mình
c. Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay ổi của môi tr°ờng vĩ mô
d. Cả hai câu b và c ều úng lOMoARcPSD| 36667950
Câu 8. Chọn câu úng nhất a.
Số l°ợng các khách hàng tổ chức thì ít h¡n nhiều so với khách hàng tiêu dùng cá nhân.
Nh°ng số l°ợng mua thì lớn h¡n nhiều và mua th°ờng xuyên h¡n. b.
Số l°ợng các khách hàng tổ chức thì nhiều h¡n so với khách hàng tiêu dùng cá nhân.
Nh°ng số l°ợng mua thì lớn h¡n nhiều và mua th°ờng xuyên h¡n. c.
Số l°ợng các khách hàng tổ chức thì nhiều h¡n so với khách hàng tiêu dùng cá nhân.
Nh°ng số l°ợng mua thì ít h¡n nhiều và mua không th°ờng xuyên. d.
Số l°ợng các khách hàng tổ chức ít h¡n so với khách hàng tiêu dùng cá nhân. Vì vậy, số
l°ợng mua thì của họ cũng ít h¡n và không th°ờng xuyên.
Câu 9. Khách hàng tiêu dùng cuối cùng:
a. Là ng°ời mua sphẩm, hàng hoá cho các tổ chức DNo
b. Là ng°ời mua về ể bán lẻ
c. Là ng°ời mua cho tiêu dùng cá nhân hoặc cho gia ình
d. Là khách hàng của c¡ quan nhà n°ớc, chính phủ
Câu 10. Khi phân tích môi tr°ờng bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy °ợc: a.
Điểm mạnh và nguy c¡ của doanh nghiệp
b. Điểm mạnh, iểm yếu, c¡ hội và nguy c¡
c. C¡ hội và nguy c¡ ối với doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp
Câu 11. Công việc của ng°ời làm Marketing kết thúc khi nào: a.
Sản phẩm ã °ợc bán ra b. Môi giới thành công
c. Tiếp thị cho khách hàng biết °ợc sản phẩm của mình d. Tất cả ều sai
Câu 12. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các c¢ hội thị tr°ờng, (2)
Thiết lập chiến l°ợc Marketing, (3) Phân oạn thị tr°ờng và lựa chọn thị tr°ờng mục tiêu, (4)
Hoạch ịnh ch°¢ng trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt ộng
Marketing. Trình tự úng trong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (1) (3) (2) (4) (5) d. Tất cả ều sai
Câu 13. Quản trị mối quan hệ khách hàng ngày nay °ợc xem nh° là chiến l°ợc marketing của doanh nghiệp: a. Sai b. Đúng lOMoARcPSD| 36667950
Câu 14. Chọn áp án úng
a. Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp
b. Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hàng
c. Marketing t°¡ng tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và khách hàng d. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 15. Theo ịnh nghĩa, ………của một con ng°ời °ợc thể hiện qua sự quan tâm, hành ộng,
quan iểm về các nhân tố xung quanh. a. Nhân cách. b. Tâm lý.
c. Quan niệm của bản thân. d. Lối sống.
Câu 16. Khái niệm nào sau ây không thuộc về Marketing: a.
Marketing là thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
b. Marketing là nghiên cứu và tìm kiếm thị tr°ờng
c. Marketing là tìm cách hợp lý hóa dây chuyền sản xuất
d. Marketing là tìm cách ẩy nhanh số l°ợng sản phẩm bán ra
Câu 17. Khi nào thì Marketing xuất hiện? a.
Nền kinh tế sản xuất hàng hóa. b. Khi cung v°ợt xa cầu.
c. Nền kinh tế thị tr°ờng
d. Nền kinh tế tự cung, tự cấp – Bao cấp
Câu 18. Trong các quan iểm về Marketing d°ới ây theo bạn quan iểm nào là phù hợp nhất
với nền kinh tế thị tr°ờng sau thời kì hội nhập? a. Quan iểm sản phẩm
b. Quan iểm Marketing ạo ức xã hội c. Quan iểm bán hàng d. Quan iểm Markeitng
Câu 19. Việc theo uổi việc học hành sau khi chấm dứt tr°ờng trung học là một ví dụ của: a. Nhu cầu sinh lý b. Nhu cầu an toàn c. Nhu cầu xã hội
d. Nhu cầu tự khẳng ịnh
Câu 20. Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào? a. Cá nhân và tổ chức
b. Cá nhân và doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp và tổ chức lOMoARcPSD| 36667950 d. Tất cả ều úng
Câu 21. Khách hàng tổ chức so với ng°ời tiêu dùng có sự khác biệt về: a. Bản chất sử dụng
b. Bản chất chọn nhà cung cấp c. Bản chất mua hàng d. Tất cả ều úng
Câu 22. Yếu tố nào thuộc môi tr°ờng vĩ mô ảnh h°ởng ến hoạt ộng marketing của doanh nghiệp?
a. Văn hóa, dân số, công nghệ, ối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
b. Văn hóa, kinh tế, ối thủ cạnh tranh, khách hàng, luật pháp.
c. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, ối thủ cạnh tranh.
d. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, luật pháp, kinh tế.
Câu 23. Môi tr°ờng Marketing của một doanh nghiệp có thể °ợc ịnh nghĩa là: a. Một
tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ó
b. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát °ợc và không thể kiểm soát °ợc
c. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát °ợc
d. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát °ợc
Câu 24. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật ể ủng hộ hay cản trở một sắc luật °ợc gọi là: a. Tham khảo ý kiến b. Vận ộng hành lang c. Truyền thông công ty
d. Tuyên truyền về sản phẩm
Câu 25. Mục tiêu sống sót th°ờng °ợc áp dụng ối với doanh nghiệp nào a.
Doanh nghiệp ang phát triển
b. Doanh nghiệp hoạt ộng không có hiệu quả
c. Doanh nghiệp ang phá sản d. Tất cả ều sai
Câu 26. Bạn ang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn ó
°ợc quyết ịnh bởi:
a. Giá trị của từng loại hình giải trí
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Sự °a thích của cá nhân bạn
d. Tất cả các iều nêu trên lOMoARcPSD| 36667950
Câu 27.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi tr°ờng dân số: a. C¡ cấu của ngành kinh tế
b. Thay ổi quy mô hộ gia ình
c. Quy mô và tốc ộ tăng dân số
d. C¡ cấu tuổi tác trong dân c°
Câu 28. Môi tr°ờng …… bao gồm: tốc ộ tăng tr°ởng kinh tế quốc dân; lạm phát; thất
nghiệp; lãi suất ngân hàng. a. Công nghệ b. Kinh tế c. Tự nhiên d. Tất cả ều úng
Câu 29. Nhu cầu của con ng°ời có ặc iểm gì ?
a . Đa dạng phong phú và luôn biến ổi b.
Đa dạng phong phú và luôn cố ịnh
c. Cụ thể và luôn biến ổi d. Cả a và c ều úng
Câu 30. Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm a.
Giải pháp về công nghệ b. Về quản lý
c. Nâng cao kỹ năng của ng°ời lao ộng d. Cả a, b,c ều úng
Câu 31. Độc quyền nhóm xuất hiện khi
a. Trên thị tr°ờng tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doanh nhiều mặt hàng
b. Trên thị tr°ờng tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
c. Trên thị tr°ờng tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng d. Cả a và c ều úng
Câu 32. Quan iểm marketing ịnh h°ớng sản xuất cho rằng ng°ời tiêu dùng sẽ °a thích những sản phẩm:
a. Đ°ợc bán rộng rãi với giá hạ
b. Đ°ợc sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao. c. Có kiểu dáng ộc áo
d. Có nhiều tính năng mới.
Câu 33. Trong các khái niệm d°ới ây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị
Marketing ( ã °ợc bàn ến trong sách)? a. Sản xuất b. Sản phẩm lOMoARcPSD| 36667950 c. Dịch vụ d. Marketing
Câu 34. Quan iểm ………….. cho rằng ng°ời tiêu dùng °a thích những sản phẩm có
chất l°ợng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không
ngừng ể cải tiến sản phẩm. a. Sản xuất b. Sản phẩm c. Dịch vụ d. Marketing
Câu 35. Khi Marketing sản phẩm trên thị tr°ờng, yếu tố ịa lý và yếu tố khí hậu ảnh
h°ởng quan trọng nhất d°ới góc ộ: a. Thu nhập của dân c° không ều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Nhu cầu của dân c° khác nhau.
d. Không tác ộng nhiều ến hoạt ộng Marketing.
Câu 36. Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa °ợc thể hiện ở: a.
Nhu cầu cụ thể °ợc thỏa mãn một phần
b. Nhu cầu cụ thể °ợc thỏa mãn hoàn toàn
c. Nhu cầu cụ thể không °ợc thỏa mãn d. Tất cả ều sai
Câu 37. Hàng hoá tiêu dùng là
a. Hàng hoá phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân , gia ình cuộc sống hàng ngày
b. Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức
c. Hàng hoá phục vụ cho các tổ chức phi lợi nhuận và chính phủ d. Tất cả ều úng
Câu 38. Mô hình 4P áp ứng mô hình 4C: sản phẩm áp ứng …..(1) của khách hàng; giá cả thể
hiện…..(2) ối với khách hàng; phân phối áp ứng …..(3) cho khách hàng; xúc tiến áp ứng
..…(4) cho khách hàng.
a. (1) òi hỏi và mong muốn, (2)chi phí, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông ạt
b. (1)chi phí, (2) òi hỏi và mong muốn, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông ạt
c. (1) òi hỏi và mong muốn, (2)sự thuận tiện, (3)chi phí, (4)sự thông ạt
d. (1)sự thuận tiện, (2) òi hỏi và mong muốn, (3)chi phí, (4)sự thông ạt
Câu 39. Khách hàng tổ chức thuộc môi tr°ờng …………………… a. Nội vi b. Vi mô c. Vĩ mô lOMoARcPSD| 36667950 d. Dân số
Câu 40. Nhu cầu (need) là gì?
a. Là mong muốn kèm thêm kiện có khả năng thanh toán
b. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì ó mà con ng°ời cảm nhận °ợc
c. Là một nhu cầu ặc thù t°¡ng ứng với trình ộ văn hóa và nhân cách của cá thể d. Tất cả ều úng
Câu 41. Các khái niệm Marketing ều có iểm chung là: a. Tập
trung vào nhu cầu ng°ời bán
b. Tập trung vào nhu cầu ng°ời mua
c. Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất d. Cả a và b ều úng
Câu 42. Quan iểm ..(1).. chú trọng ến nhu cầu ng°ời bán, quan iểm ..(2)..chú trọng ến nhu
cầu của ng°ời mua.
a. (1) Bán hàng, (2) Marketing
b. (1) Sản xuất, (2) Marketing
c. (1) Sản xuất, (2) Bán hàng
d. (1) Sản xuất, (2) Sản phẩm
Câu 43. Ng°ời tiêu dùng là a. Khách hàng
b. Một thành phần của khách hàng
c. Khái niệm về khách hàng d. Không câu nào úng
Câu 44. Thị tr°ờng tổ chức là a.
Các doanh nghiệp sản xuất
b. Các doanh nghiệp th°¡ng mại
c. Các tổ chức phi lợi nhuận và c¡ quan chính quyền d. Tất cả ều úng
Câu 45. Các yếu tố nào sau ây không thuộc lĩnh vực Marketing a. Giá cả b. Sản xuất c. Phân phối d. Chiêu thị
Câu 46. Mong muốn của con ng°ời sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Nhu cầu lOMoARcPSD| 36667950 b. Sản phẩm c. Năng lực mua sắm d. ¯ớc muốn
Câu 47. Trong những iều kiện nêu ra d°ới ây, iều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn
mà sự trao ổi tự nguyện vẫn diễn ra: a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao ổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên °ợc tự do chấp nhận hoặc từ chối ề nghị (chào hàng) của bên kia.
Câu 48. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào: a.
Giá của hàng hoá ó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của ng°ời tiêu dùng về sản phẩm ó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
d. Ssánh giữa gtrị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sphẩm.
Câu 49. Theo quan iểm Marketing thị tr°ờng của doanh nghiệp là: a.
Tập hợp của cả ng°ời mua và ng°ời bán một sản phẩm nhất ịnh
b. Tập hợp ng°ời ã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua, trung thành và tiềm năng
d. Tập hợp của những ng°ời sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong t°¡ng lai.
Câu 50. Theo quan iểm Marketing xã hội, ng°ời làm Marketing cần phải cân ối những
khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing? a. Lợi ích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của ng°ời tiêu dùng c. Phúc lợi xã hội
d. Tất cả những iều nêu trên.
Câu 51. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà ng°ời
tiêu dùng mong muốn và nh° vậy sẽ thoả mãn °ợc ng°ời tiêu dùng và thu °ợc lợi nhuận? a. Quan iểm sản xuất b. Quan iểm sản phẩm c. Quan iểm bán hàng d. Quan iểm Marketing
Câu 52. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất ể kiếm lợi nhuận và thực
hiện các mục tiêu ề ra °ợc gọi là thị tr°ờng …… a. Mua i bán lại. b. Quốc tế. c. Công nghiệp. d. Chính quyền. lOMoARcPSD| 36667950
Câu 53. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào không thuộc về môi tr°ờng Marketing vi
mô của doanh nghiệp? a. Các trung gian Marketing b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm. d. Đối thủ cạnh tranh.
Câu 54. Môi tr°ờng Marketing vĩ mô °ợc thể hiện bởi những yếu tố sau ây, ngoại trừ: a. Dân số b. Trình ộ học vấn. c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Chỉ số tiêu dùng (CPI).
Câu 55. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con ng°ời °ợc sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. An toàn, sinh lý, xã hội, °ợc tôn trọng, tự thể hiện
b. Sinh lý, an toàn, °ợc tôn trọng, xã hội, tự thể thiện
c. An toàn, sinh lý, tự thể thiện, °ợc tôn trọng, xã hội d. Tất cả ều sai
Câu 56. Chỉ ra yếu tố không thuộc Năm lực l°ợng cạnh tranh của Michael Porter: a.
Tác ộng của hệ thống thông tin
b. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
c. Sức ép từ phía nhà cung cấp
d. Sức ép từ phía ối thủ cạnh tranh
Câu 57. Tín ng°ỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay ổi nhất. a. Nhân khẩu b. S¡ cấp c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá
Câu 58. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi tr°ờng nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc ộ tăng dân số.
b. C¡ cấu tuổi tác trong dân c°.
c. C¡ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay ổi quy mô hộ gia ình.
Câu 59. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội ầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội ầu khác trên
thị tr°ờng. Việc xem xét ối thủ cạnh tranh nh° trên ây là thuộc cấp ộ: a. Cạnh tranh mong muốn. lOMoARcPSD| 36667950
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
Câu 60. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ ã mua và sử dung; trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng °ợc biểu hiện bằng thái ộ nào sau ây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp.
b. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm ó.
c. Phàn nàn với Ban lãnh ạo doanh nghiệp
d. Viết th° hoặc gọi iện theo °ờng dây nóng cho doanh nghiệp.
Câu 61. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con ng°ời °ợc sắp xếp theo thứ bậc nào? a.
Sinh lý, an toàn, °ợc tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, c tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, °ợc tôn trọng, tự hoàn thiện. d. Không câu nào
Câu 62. Câu nói nào d°ới ây thể hiện úng nhất triết lý kinh doanh theo ịnh h°ớng marketing?
a. Chúng ta ang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
b. Khách hàng ang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm ó
c. Chi phí ầu vào cho sản phẩm Y ang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm ể bán Y với giá rẻ h¡n
d. Doanh số bán ang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực ể ẩy mạnh bán hàng
Câu 63. Theo Abraham Maslow thì ngoài nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự
khẳng ịnh mình, nhu cầu an toàn con ng°ời còn có: a. Nhu cầu văn hóa b. Nhu cầu quyền lực
c. Nhu cầu °ợc tôn trọng d. Nhu cầu giải trí
Câu 64. Cạnh tranh thuần túy còn °ợc gọi là? a.
Cạnh tranh không hoàn hảo b. Cạnh tranh ộc quyền c. Cạnh tranh hoàn hảo d. Tất cả ều sai
Câu 65. Mục ích xây dựng kế hoạch hóa chiến l°ợc Marketing là? a.
Chỉ ra ịnh h°ớng của công ty.
b. Giúp công ty phân bổ nguồn nhân lực hợp lý.
c. Giúp các bộ phận của công ty tự ánh giá, nhận thức về những iểm mạnh và iểm yếu của mình. d. Tất cả ều úng lOMoARcPSD| 36667950
Câu 66. Kế hoạch Marketing có thể ự¢c phân loại theo: a. Thời gian, quy mô
b. Thời gian, quy mô và ph°¡ng thức thực hiện
c. Thời gian, không gian, quy mô và phg thức thực hiện d. cả a,b,c
Câu 67. Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là: a. 2- 3 năm b. 2- 4 năm c. 2-5 năm d. 2 -6 năm
Câu 68. Ng°ời có nhiệm vụ lựa chọn nhà cung ứng và chuẩn bị các iều kiện mua hàng là: a. Ng°ời quyết ịnh b. Ng°ời mua c. Ng°ời bảo vệ d. Ng°ời môi giới
Câu 69. Khái niệm < ộng c¢= °ợc hiểu là: a. Tác
nhân kích thích của môi tr°ờng.
b.Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c.Nhu cầu ã trở nên bức thiết buộc con ng°ời phải hành ộng ể thoả mãn nhu cầu ó.
d.Hành vi mang tính ịnh h°ớng.
Câu 70. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Bên bán b. Bên mua
c. Đồng thời của cả ng°ời bán và ng°ời mua
d. Bên nào tích cực h¡n trong việc tìm cách trao ổi với bên kia.
Câu 71. Yếu tố nào trong các yếu tố sau ây không phải là thành phần của Marketing – Mix a. Nhân sự b. Giá cả
c. Quảng cáo, tuyên truyền
d. Phân phối, vận chuyển hàng hóa
*Câu 72. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho: a. Chủ nghĩa tiêu dùng.
b. Chủ tr°¡ng bảo vệ môi tr°ờng của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số lOMoARcPSD| 36667950
d. Một doanh nghiệp trên thị tr°ờng tự do.
*Câu 73. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện ại vì: a.
Không sản phẩm nào không chứa ựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
c. Nhiệm vụ của ng°ời làm Marketing là iều chỉnh hoạt ộng marketing úng với yêu cầu của văn hoá.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các n°ớc ngày càng có nhiều iểm t°¡ng ồng.
*Câu 74. Những nhóm ng°ời °ợc xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp th°ờng có ặc tr°ng:
a. Doanh nghiệp ang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp ang thu hút sự chú ý của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái ộ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu ối với sản phẩm của doanh nghiệp.
*Câu 75. < Hội ồng mua= là một tập thể của a. Những ng°ời sử dụng
b. Những ng°ời quyết ịnh c. Những ng°ời mua d. Tất cả ều sai
*Câu 76. Xây dựng kế hoạch chiến l°ợc marketing là: a.
Nhằm tiếp cận thị tr°ờng, nghiên cứu sân sau của ai ó và dành những thị phần lớn h¡n tại
những thị tr°ờng hạn chế b.
Nhằm tiếp cận thị tr°ờng mới,nghiên cứu sân sau của ai ó và dành những thị phần nhỏ
h¡n tại những thị tr°ờng hạn chế c.
Nhằm tiếp cận thị tr°ờng, nghiên cứu sân sau của ai ó và dành những thị phần lớn h¡n tại
những thị tr°ờng kh hạn chế d. Không câu nào úng
*Câu 77. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất °ợc gọi là: a. Tài sản cố ịnh b. Vật t° dịch vụ c. Nguyên vật liệu. d. Thiết bị phụ trợ
*Câu 78. Chiến l°ợc Marketing °ợc hiểu là? a.
Một hệ thống các quyết ịnh kinh doanh mang tính dài hạn mà DNo cần thực hiện nhằm
ạt tới các mục tiêu ặt ra lOMoARcPSD| 36667950 b.
Một hệ thống các quyết ịnh kinh doanh mang tính ngắn hạn mà DNo cần thực hiện nhằm
ạt tới các mục tiêu ã ặt ra c.
Một hthống các quyết ịnh kdoanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DNo cần thực hiện
nhằm ạt tới các mtiêu ã ề ra d. Tất cả ều sai lOMoARcPSD| 36667950