Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Marketing căn bản - chương III
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Marketing căn bản - chương III của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Căn bản về Marketing
Trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36667950 CH¯¡NG III
Câu 1. Chọn áp án úng
a. Hàng tiêu dùng nhanh chỉ sử dụng một hay một số lần
b. Hàng tiêu dùng nhanh cần bảo trì bảo hành
c. Hàng tiêu dùng nhanh th°ờng có giá bán cao
d. Cả 3 câu trên ều không chính xác
Câu 2. Chọn áp án úng. Trong marketing, Hàng hóa °ợc phân thành
a. Hàng hóa dịch vụ là hàng tiêu dùng nhanh
b. Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa có hành vi tiêu dùng phức tạp
c. Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa vô hình
d. Hàng hóa dịch vụ là hàng hóa hữu hình
Câu 3. Tuỳ vào ……………… của công ty, họ có thể quyết ịnh mức ộ dịch vụ thấp h¢n, ngang bằng,
hoặc cao h¢n so với các ối thủ a. Mục tiêu b. Chiến l°ợc
c. Mục tiêu chiến l°ợc d. Tiềm lực
Câu 4. Giữa sản xuất và tiêu dùng hàng hoá hữu hình th°ờng có sự ………… về ịa iểm,
không gian và thời gian a. Hội nhập b. Đồng nhất c. Đồng bộ d. Không ồng bộ lOMoARcPSD| 36667950
Câu 5. Một sản phẩm cần °ợc nhận thức tối thiểu ở mấy cấp ộ: a. 2 mức ộ b. 3 mức ộ c. 4 mức ộ d. 5 mức ộ
Câu 6. Sản phẩm mới là:
a. Sản phẩm thỏa mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
b. Sản phẩm cải tiến tính năng
c. Sản phẩm cải tiến thiết kế d. Tất cả ều úng
Câu 7. Việc một số hãng mỹ phẩm Pháp mang các sản phẩm ã ở giai oạn cuối của chu kì sống tại thị
tr°ờng Pháp sang thị tr°ờng Việt Nam thì ã:
a. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sphẩm mới
b. Tạo cho những sản phẩm ó một chu kì sống mới
c. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
d. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 8. Chất l°ợng sản phẩm là một trong các công cụ ể ịnh vị thị tr°ờng, vì vậy chất l°ợng sản phẩm
có thể °ợc o l°ờng bằng sự chấp nhận của: a. Nhà sản xuất b. Đối thủ cạnh tranh c. Khách hàng d. Đại lý tiêu thụ
Câu 9. Sản phẩm có thể là: lOMoARcPSD| 36667950 a. Một vật thể b. Một ý t°ởng c. Một dịch vụ
d. Tất cả những iều trên
Câu 10. Cạnh tranh giữa Coca-Cola và Pepsi-Cola là biểu hiện của:
a. Cạnh tranh về nhu cầu, °ớc muốn
b. Cạnh tranh về ngân sách
c. Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm
d. Cạnh tranh về sản phẩm thay thế
Câu 11: Số l°ợng những sản phẩm khác nhau có trong từng dòng sản phẩm tạo nên
..................... trong tập hợp sản phẩm. a. Chiều rộng b. Chiều dài c. Chiều sâu d. Độ ồng nhất
Câu 12. Marketing tập trung:
a. Mang tính rủi ro cao h¡n mức ộ thông th°ờng.
b. Đòi hỏi chi phí lớn h¡n bình th°ờng
c. Bao hàm việc theo uổi một oạn thị tr°ờng trong một thị tr°ờng lớn d. (a) và (c) ều úng
Câu 13. Hãng NOKIA nâng cấp iện thoại N95 lên N96 là áp dụng chiến l°ợc: a. Sản phẩm hoàn toàn mới
b. Bắt ch°ớc sản phẩm lOMoARcPSD| 36667950 c. Đổi mới sản phẩm d. Tất cả ều úng
Câu 14. Giai oạn suy thoái trong vòng ời sản phẩm có ặc iểm:
a. Chi phí sản xuất và l°u thông lớn b. Doanh thu giảm dần
c. Sự cạnh tranh cao nhất
d. Doanh thu tăng tr°ởng cao nhất
Câu 15. ¯u iểm của việc vận dụng chiến l°ợc ặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là:
a. Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức ộ chấp nhận sản phẩm.
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp h¡n
c. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng h¡n. d. Tất cả ều úng.
Câu 16. Dịch vụ là gì?
a. Dịch vụ là một loại hoạt ộng hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác,
nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn ến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
b. Dịch vụ là một loại hoạt ộng hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác
,nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn ến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
c. Dịch vụ là một loại hoạt ộng hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất
thiết phải mang tính vô hình và không dẫn ến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả d. Tất cả dều sai
Câu 17. Đặc iểm của dịch vụ là? a. Tính vô hình b. Tính lệ thuộc
c. Không cất trữ °ợc và không ổn ịnh lOMoARcPSD| 36667950 d. Cả a,b,c
Câu 18. Điều nào sau ây cho thấy bao gói hàng hoá trong iều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ:
a. Các hệ thống cửa hàng tự ph.vụ ra ời ngày càng nhiều.
b. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền h¡n khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang trọng h¡n.
c. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá.
Câu 19. Căn cứ vào ……………..Marketing °ợc chia thành: Marketing cho sản phẩm hữu hình và
Marketing cho sản phẩm vô hình a. Phạm vi hoạt ộng b. Lĩnh vực hoạt ộng
c. Đặc iểm cấu tạo của sản phẩm d. Khách hàng
Câu 20. Ý t°ởng sản phẩm mới có thể bắt nguồn từ: a. Khách hàng b. Đối thủ cạnh tranh c. Kỹ s° d. Tất cả ều úng
Câu 21. Sự phát triển khoa học kỹ thuật ảnh h°ởng nh° thế nào ến chu kỳ sống của sản phẩm? a. Các
sản phẩm mới khó thành công h¡n
b. Chu kỳ sống của sản phẩm không bị ảnh h°ởng gì
c. Chu kỳ sống của sản phẩm °ợc kéo dài h¡n
d. Chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn lại lOMoARcPSD| 36667950
Câu 22. Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu tức là dịch vụ °ợc cung cấp từ: a.
Hàng hóa sở hữu của ng°ời bán
b. Hàng hóa sở hữu của ng°ời mua c. Cả a và b d. Tất cả ều sai
Câu 23. Chọn áp án úng: Định vị sản phẩm là xác ịnh vị trí sản phẩm trên thị tr°ờng sao cho
……….với các sản phẩm cạnh tranh cùng loại nhằm dành °ợc những khách hàng nhất ịnh a. Đồng nhất b. Khác biệt c. Thống nhất d. Dị biệt
Câu 24. Tại sao phải ịnh vị sản phẩm
a. Tạo ra sự khác biệt của sản phẩm
b. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm
c. Tạo ra dấu ấn riêng cho sản phẩm của doanh nghiệp
d. Để tránh việc nhầm lẩn của khách hàng trong việc chọn lựa
Câu 25. Chọn áp án úng
a. Có thể ịnh vị theo ặc tính sản phẩm
b. Có thể ịnh vị theo ối thủ cạnh tranh
c. Có thể ịnh vị theo giá/ chất l°ợng
d. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 26. Hàng hoá khác dịch vụ c¢ bản ở lOMoARcPSD| 36667950 a. Tính vô hình b. Tính hữu hình c. Chất l°ợng d. Giá cả
Câu 27. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, tiềm lực của công ty t°¢ng ối hạn hẹp, muốn phát triển
kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị tr°ờng không ồng nhất thì nên chọn: a. Chiến l°ợc Marketing phân biệt
b. Chiến l°ợc Marketing không phân biệt
c. Chiến l°ợc Marketing tập trung
d. Tất cả các iều trên.
Câu 28. Đâu là °u iểm của chiến l°ợc Marketing không phân biệt?
a. Giúp tiết kiệm chi phí.
b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
c. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực.
d. Tất cả các iều nêu trên
Câu 29. Định vị trong thị tr°ờng là việc °a các ấn t°ợng tốt, ặc sắc, khó quên về sản phẩm công ty vào
trong tâm trí khách hàng bằng các chiến l°ợc:
a. Quảng cáo ¡n thuần
b. Marketing tập trung c. Marketing mix thích hợp
d. Tất cả các iều trên.
Câu 30. Các nhân tố cấu thành sản phẩm là: a. Sản phẩm cốt lõi lOMoARcPSD| 36667950 b. Sản phẩm cụ thể c. Sản phẩm gia tăng
d. Tất cả những iều trên
Câu 31. Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
a. Sản phẩn dvụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
b. Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
c. Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng d. cả a và c
Câu 32. Nội dung nào sau ây không phải là ặc tính của dịch vụ: a. Tính vô hình b. Không thể tồn kho
c. ¯ớc ịnh chất l°ợng dịch vụ qua danh tiếng
d. Chất l°ợng mang tính ồng nhất
Câu 33. Chọn ph°¢ng án thích hợp iền vào chỗ trống trong câu sau: ồng nhất= a. Th°ờng b. Không c. Th°ờng không d. Không thêm gì
Câu 34. Cấu trúc sản phẩm °ợc xác ịnh theo những cấp ộ nào?
a. Sphẩm hữu hình, sản phảm vô hình và sản phẩm thực
b. Sphẩm hữu hình, sphảm vô hình và sản phẩm mở rộng
c. Sphẩm (cốt lõi), sphẩm (cụ thể) và sản phẩm mở rộng lOMoARcPSD| 36667950 d. Cả a và b ều úng
Câu 35. Hãng sản xuất tăng doanh số bán hàng bằng cách tăng c°ờng khuyến mãi ối với các khách
hàng hiện tại. Nh° vậy hãng ang thực hiện: a. Đa dạng hóa.
b. Thâm nhập thị tr°ờng.
c. Phát triển thị tr°ờng.
d. Phát triển sản phẩm.
Câu 36. Vòng ời sản phảm: a.
Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị tr°ờng kể từ khi sản phẩm °ợc th°¡ng mại
hóa tới khi bị ào thải khỏi thị tr°ờng b.
Là quãng thời gian sản phẩm tồn tại thực sự trên thị tr°ờng kể từ khi sản phẩm °ợc °a ra thị
tr°ờng tới khi bị ào thải khỏi thị tr°ờng c.
Là quãng thời gian sản phẩm °ợc ng°ời tiêu dùng biết ến tới khi bị ào thải ra khỏi thị tr°ờng d. Tất cả ều sai
Câu 37. Vị thế của sản phẩm trên thị tr°ờng là mức ộ ánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó. a. Ng°ời bán lẻ b. Ng°ời sản xuất. c. Ng°ời bán buôn. d. Khách hàng.
Câu 38. Do quá trình sản xuất và tiêu thụ của dịch vụ………, cho nên ối với nhiều loại dịch vụ cần có
……giữa ng°ời bán hàng và khách hàng a. Khó quản lý/trung gian
b. Không ồng bộ/sự kết nối qua trung gian lOMoARcPSD| 36667950
c. Không tách rời/sự tiếp xúc gián tiếp d. Tất cả ều sai Câu 39. FMGC là
a. Hàng hoá tiêu dùng nhanh b. Hàng hoá nhập khẩu c. Hàng công nghiệp
d. Cả 3 câu trên ều sai, không có FMGC
Câu 40. Chiến l°ợc a dạng hóa sản phẩm gồm có
a. Đa dạng hóa tập trung, hàng ngang, hàng dọc
b. Đa dạng hóa ồng tâm, hàng ngang, hàng dọc
c. Đa dạng hóa tập trung, tập trung, hàng dọc
d. Đa dạng hóa ồng tâm, hàng ngang, tập trung
Câu 41. Giai oạn giới thiệu sản phẩm ra thị tr°ờng
a. Lợi nhuận tăng, ối thủ cạnh tranh ít, phân phối có chọn lọc
b. Lợi nhuận âm, ối thủ cạnh tranh ít, phân phối ồ ạt
c. Lợi nhuận tăng, cạnh tranh nhiều, phân phối ồ ạt
d. Lợi nhuận âm, ối thủ cạnh tranh ít, phân phối có chọn lọc
Câu 42. Giai oạn tăng tr°ởng trong vòng ời sản phẩm
a. Doanh số ỉnh cao, lợi nhuận tăng, phân phối ồ ạt
b. Doanh số tăng nhanh, lợi nhuận giảm, phân phối ồ ạt
c. Doanh số tăng nhanh, lợi nhuận tăng, phân phối có chọn lọc d. Tất cả ều sai lOMoARcPSD| 36667950
Câu 43. Giai oạn suy thoái trong vòng ời sản phẩm
a. Doanh số thấp, lợi nhuận giảm, phân phối ồ ạt
b. Doanh số giảm, lợi nhuận giảm, thu hẹp hệ thống phân phối
c. Doanh số giảm, lợi nhuận giảm, Phân phối ồ ạt h¡n nữa
d. Cả 3 câu trên ch°a chính xác
Câu 44. Việc ặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có °u iểm:
a. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
b. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị tr°ờng
c. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể. d. Cả (a) và (c) ều úng
Câu 45. Có thể xem xét một sản phẩm d°ới 3 cấp ộ. Điểm nào trong các iểm d°ới ây không phải là
một trong 3 cấp ộ ó. a. Sản phẩm hiện thực b. Sản phẩm cụ thể c. Sản phẩm bổ sung d. Sản phẩm c¡ bản
Câu 46. Nếu trên một thị tr°ờng mà mức ộ ồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp nên áp
dụng chiến l°ợc:
a. Bất kì chiến l°ợc nào cũng °ợc. b. Marketing tập trung.
c. Marketing không phân biệt d. Marketing phân biệt lOMoARcPSD| 36667950
Câu 47. Để áp ứng nhu cầu của thị tr°ờng, công ty có thể chọn chiến l°ợc marketing a. Marketing không phân biệt b. Marketing phân biệt c. Marketing chiến l°ợc
d. Chỉ có câu a và b là úng
Câu 48. Thuật ngữ tiếng Anh của th°¢ng hiệu là a. Trademark b. Trustmark c. Branch d. Brand
Câu 49. Một nhãn hiệu tốt không °ợc phép là một nhãn hiệu a. Dễ nhớ b. Dễ gây nhầm lẫn
c. Có thể °a ra thị tr°ờng quốc tế d. Có kèm biểu t°ợng
Câu 50. Bộ phận nào của th°¢ng hiệu sản phẩm có thể nhận biết °ợc nh°ng không thể ọc °ợc là: a. Bản quyền b. Tên nhãn hiệu c. Dấu hiệu ã ăng kí d. Logo hay biểu t°ợng
*Câu 51 . Lựa chọn giữa xe lửa, xe buýt, xe h¢i là biểu hiện của
a. Cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại
b. Cạnh tranh giữa các nhu cầu lOMoARcPSD| 36667950
c. Cạnh tranh giữa các hãng d. Tất cả ều sai
*Câu 52. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2004 của tr°ờng Đại Học Thăng Long có câu:
qua h¢n 15 năm từ khi thành lập ến nay, Đại học Thăng Long luôn lấy việc ảm bảo chất l°ợng ào
tạo làm trọng=. Câu nói này có tác dụng: a. Quảng cáo ¡n thuần
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
c. Định vị hình ảnh của tr°ờng trong xã hội.
d. Không có các tác dụng trên.
*Câu 53. Giá trị cốt lõi của chiếc iện thoại di ộng NOKIA ắt tiền mang ến cho ng°ời mua:
a. Đáp ứng nhu cầu liên lạc thông tin nhanh chóng, tiện lợi
b. Có chính sách chăm sóc khách hàng rất tốt
c. Kiểu dáng sang trọng, sành diệu giúp ng°ời sử dụng khẳng ịnh phong cách
d. Nhiều chức năng chụp hình, nghe nhạc, xem phim, wifi… với bộ nhớ dung l°ợng lớn
*Câu 54. Thiết bị tự ộng ngắt iện, chống iện giật cho trẻ em tại gia ình là
a. Hàng hoá mua có lựa chọn
b. Hàng hoá sử dụng hàng ngày
c. Hàng hoá theo nhu cầu ặt biệt
d. Hàng hoá theo nhu cầu thụ ộng *Câu 55. Ipad là
a. Hàng hoá tiêu dùng nhanh
b. Hàng hoá tiêu dùng lâu bền lOMoARcPSD| 36667950 c. Hàng hoá dịch vụ d. Tất cả ều sai
*Câu 56. Công ty sản xuất bánh ngọt mở thêm dây chuyền sản xuất bánh snack. Nh° vậy công ty ã thực hiện: a. Đa dạng hóa.
b. Thâm nhập thị tr°ờng.
c. Phát triển thị tr°ờng
d. Phát triển sản phẩm.
*Câu 57. Hình thức quản lý sản phẩm gồm:
a. Giám ốc Marketing và giám ốc sản phẩm
b. Hội ồng kế hoạch sản phẩm
c. Giám ốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm d. Tất cả ều úng
*Câu 58. Cứ mỗi sản phẩm °ợc °a ra thị tr°ờng thì hội ồng tạm ngừng hoạt ộng. Đây là hình thức tổ
chức quản lý sản phẩm nào?
a. Nhóm quản lý sản phẩm
b. Giám ốc sản phẩm mới c. Giám ốc Marketing
d. Hội ồng kế hoạch sản phẩm
*Câu 59. Honda thực hiện ch°¢ng trình
tâm và có ý ịnh mua xe. Đây là………………………………..của hang Honda. a. Sản phẩm cốt lõi b. Sản phẩm gia tăng lOMoARcPSD| 36667950 c. Sản phẩm cụ thể d. Cả b và c ều úng.
*Câu 60. Lợi ích khách hàng tìm kiếm từ sản phẩm n°ớc hoa là
a. Sự tiện nghi và thoải mái
b. Chất l°ợng cuộc sống và ẳng cấp
c. Thời trang và sự tiện dụng
d. Sự may mắn và °ớc vọng