Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số (có đáp án)

Ngân hàng Câu hỏi trắc nghiệm Bài 2: Cực trị của hàm số có lời giải chi tiết gồm 40 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ
CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
xác định, liên tục đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. Nếu
( )
fx
đng biến trên
( )
;ab
thì hàm số không có cực trị trên
( )
;ab
.
B. Nếu
( )
fx
nghch biến tn
( )
;ab
thì hàm số kng có cực trị trên
( )
;ab
.
C. Nếu
( )
fx
đạt cực trị tại điểm
( )
0
;x a b
thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
( )
( )
00
;M x f x
song song hoặc trùng với trục hoành.
D. Nếu
( )
fx
đạt cực đại tại
( )
0
;x a b
thì
( )
fx
đồng biến trên
( )
0
;ax
và nghịch biến
trên
.
Câu 2: Cho khoảng
( )
;ab
chứa điểm
0
x
, hàm số
( )
fx
đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
(có
thể trừ điểm
0
x
). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
fx
không có đạo hàm tại
0
x
thì
( )
fx
không đạt cực trị tại
0
x
.
B. Nếu
( )
0
'0fx=
thì
( )
fx
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
( )
fx
không đạt cực trị tại điểm
0
x
.
D. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
( )
fx
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
'fx
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua điểm
0
x
( )
fx
liên tục tại
0
x
thì
hàm số
( )
y f x=
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
B. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực trị tại
0
x
khi và chỉ khi
0
x
là nghiệm của
( )
' 0.fx=
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
0
x
không là điểm cực tr ca hàm số
( )
y f x=
.
D. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên khoảng
( )
;ab
0
x
một điểm trên khoảng đó.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
'fx
bằng
0
tại
0
x
thì
0
x
là điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu dấu của
( )
'fx
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực đại của
đồ thị hàm số.
C. Nếu dấu của
( )
'fx
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của
hàm số.
D. Nếu dấu của
( )
'fx
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của
đồ thị hàm số.
Câu 5: Giả sử hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm cấp hai trong khoảng
( )
00
;,x h x h−+
với
0.h
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
0
x
là điểm cực đại của hàm số.
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
0
x
không là điểm cực trị của hàm số.
D. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì chưa kết luận được
0
x
có là điểm cực trị của hàm
số.
Trang 2
Câu 6: (ĐỀ MINH HỌA 2016 - 2017) Giá trị cực đại
CD
y
của hàm số
3
32y x x= +
là?
A.
CD
4y =
. B.
CD
1y =
. C.
CD
0y =
. D.
CD
1.y =−
Câu 7: Tìm điểm cực tr
0
x
của hàm số
32
5 3 1y x x x= + +
.
A.
0
3x =−
hoặc
0
1
3
x =−
. B.
0
0x =
hoặc
0
10
3
x =
.
C.
0
0x =
hoặc
0
10
3
x =−
. D.
0
3x =
hoặc
0
1
3
x =
.
Câu 8: Tìm điểm cực đại
0
x
của hàm số
3
31y x x= +
.
A.
0
1x =−
. B.
0
0x =
. C.
0
1x =
. D.
0
2x =
.
Câu 9: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số
32
3y x x=−
.
A.
( )
0;0
hoặc
( )
1; 2
. B.
( )
0;0
hoặc
( )
2;4
.
C.
( )
0;0
hoặc
( )
2; 4
. D.
( )
0;0
hoặc
( )
2; 4−−
.
Câu 10: Biết rằng hàm số
32
4 3 7y x x x= + +
đạt cực tiểu tại
CT
x
. Mệnh đề o sau đây
đúng?
A.
CT
1
3
x =
. B.
CT
3x =−
. C.
CT
1
3
x =−
. D.
CT
1x =
.
Câu 11: Gọi
CD CT
, yy
lần lượt giá trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số
3
3y x x=−
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
CT CD
2yy=
. B.
CT CD
3
2
yy=
. C.
CT CD
yy=
. D.
CT CD
yy=−
.
Câu 12: Gọi
12
, yy
lần lượt giá trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 9 4y x x x= +
. Tính
12
..P y y=
A.
302P =−
. B.
82P =−
. C.
207P =−
. D.
25P =
.
Câu 13: Tính khoảng cách
d
giữa hai điểm cực tr của đồ thhàm s
( )( )
2
12y x x= +
.
A.
25d =
. B.
2d =
. C.
4d =
. D.
52d =
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
( )
2
2
3f x x=−
. Giá trị cực đại của hàm số
( )
'fx
bằng:
A.
8
. B.
1
2
. C. 8. D.
9
.
Câu 15: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
2 3 1y x x= + +
.
A.
1.yx=−
B.
1.yx=+
C.
1.yx= +
D.
1.yx=
Câu 16: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 2017) Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
( )
: 2 1 3d y m x m= + +
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số
32
31y x x= +
.
A.
1
.
2
m =−
B.
3
.
2
m =
C.
1
.
4
m =
D.
3
.
4
m =
Câu 17: Cho hàm số
42
23y x x= + +
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực đại và
2
điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực tiểu và
2
điểm cực đại.
Trang 3
Câu 18: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 2017) Đường cong hình n đồ thị của hàm số
42
y ax bx c= + +
với
, , a b c
là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Phương trình
0y
=
vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình
0y
=
có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình
0y
=
có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình
0y
=
có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 19: Tính diện tích
18,4
của tam giác ba đỉnh ba điểm cực trị của đồ thị m số
( )
42
23f x x x= +
.
A.
2S =
. B.
a
C.
4.S =
D.
1
.
2
S =
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
x
−
1
0
1
+
'y
0
+
0
+
y
+
+
3
4
4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba giá trị cực trị. B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1.x =
Câu 22: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
0
x
và có bảng biến thiên sau:
Trang 4
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên
1
\ x
, có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên sau:
Hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Câu 25: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 26: Hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
( )
y f x=
( )
y f x=
Trang 5
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 27: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 2017) Cho hàm số xác định, liên tục trên
đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 30: Hỏi hàm số
2
3
yx=
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
x
y
O
3
2
1
0
( )
y f x=
x
y
2
-1
O
1
( )
y f x=
x
y
-2
-1
-1
O
1
( )
y f x=
2;2
x
2
-2
y
1
O
-1
2
4
-2
-4
( )
fx
2x =−
1x =−
1x =
2.x =
Trang 6
A. Có hai điểm cực trị. B. Có một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị. D. Có vô số điểm cực trị.
Câu 31: Hỏi hàm số
3
31y x x= +
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Không có điểm cực trị. B. Có một điểm cực trị.
C. Có hai điểm cực trị. D. Có ba điểm cực trị.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
36y x mx mx m= + +
có hai điểm
cực trị.
A.
( )
0;2m
. B.
( ) ( )
;0 8;m − +
.
C.
( ) ( )
;0 2;m − +
D.
( )
0;8m
.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
2017
3
m
y x x x= + + +
có cực trị.
A.
(
;1m −
. B.
( ) ( )
;0 0;1m −
.
C.
( ) (
;0 0;1m
. D.
( )
;1m −
.
Câu 34: Biết rằng hàm số
( ) ( )
33
3
y x a x b x= + + +
hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0ab
.
Câu 35: Tìm các giá trị của tham s
m
để hàm số
( )
32
3 2 3y m x mx= +
không có cực trị.
A.
3m =
. B.
0m =
,
3m =
. C.
0m =
. D.
3m
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
( )
3 2 2
11
3 2 2 3 1 4
32
y x m x m m x= + + + +
. m giá tr thc của tham s
m
đ hàm s có hai đim cc tr là
3x =
5x =
.
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Câu 37: Cho hàm số
32
2 1.y x bx cx= + + +
Biết
( )
1; 6M
điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số. Tìm tọa độ điểm cực đại
N
của đồ thị hàm số.
A.
( )
2;21 .N
B.
( )
2;21 .N
C.
( )
2;11 .N
D.
( )
2;6 .N
Câu 38: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
. Biết
( )
0;2M
,
( )
2; 2N
các điểm cực trị của
đồ thị hàm số. Tính giá trị của hàm số tại
2x =−
.
A.
( )
22y −=
. B.
( )
2 22y −=
. C.
( )
26y −=
. D.
( )
2 18y =
.
Câu 39: Biết rằng m số
32
y ax bx cx= + +
( )
0a
nhận
1x =−
một điểm cực trị. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
a c b+=
. B.
20ab−=
. C.
32a c b+=
. D.
3 2 0a b c+ + =
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
( )
3
22
1 3 1
3
x
y m x m x= + + +
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của
m
để hàm số đạt cực trị tại
1x =−
.
A.
0m =
. B.
2m =−
. C.
0, 2mm= =
. D.
0, 2mm==
.
Câu 41: Biết rằng hàm số
32
33y x mx mx= +
một điểm cực trị
1
1x =−
. Tìm điểm cực
trị còn lại
2
x
của hàm số.
A.
2
1
4
x =
. B.
2
1
3
x =
. C.
2
1
3
x =−
. D.
2
2 6.xm=
Câu 42: Cho hàm số
( )
3 2 2 2
3 3 1 3 5y x mx m x m= + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của
m
để hàm số đạt cực đại tại
1x =
.
Trang 7
A.
0, 2.mm==
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
0.m =
Câu 43: Cho hàm số
( )
3 2 2
1
45
3
y x mx m x= + +
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả các giá
trị của
m
để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x =−
.
A.
1.m =
B.
3m =−
. C.
1m =
,
3m =−
. D. .
.
Câu 44: Tìm tất cả c giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
4 12y x mx x= +
đạt cực
tiểu tại điểm
2.x =−
A.
9.m =−
B.
2.m =
C.
9.m =
D. Không có
.m
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
a
để hàm số
32
1y ax ax= +
điểm cực
tiểu
2
3
x =
.
A.
0a =
. B.
0a
. C.
2a =
. D.
0a
.
Câu 46: Gọi
12
, xx
hai điểm cực trị của hàm số
( )
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m= + +
. Tìm
các giá trị của tham số
m
để
22
1 2 1 2
7.x x x x+ =
A.
0m =
. B.
9
2
m =
. C.
1
2
m =
. D.
2m =
.
Câu 47: Gọi
12
, xx
hai điểm cực trị của hàm số
32
43y x mx x= +
. Tìm các giá trị thực
của tham số
m
để
12
4 0.xx+=
A.
9
2
m =
. B.
3
2
m =
. C.
0m =
. D.
1
2
m =
.
Câu 48: Cho hàm số
32
39y x x x m= +
. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số.
A.
8y x m= +
. B.
83y x m= +
. C.
83y x m= + +
. D.
83y x m= +
.
Câu 49: Cho hàm s
( ) ( )
32
1
2 2 3 2017
3
y x m x m x= + + + +
với
m
tham sthực. m tất
cả các giá trị của
m
để
1x =
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số.
A.
1m =−
. B.
1m −
.
C.
3
2
m =−
. D. Không tồn tại giá trị
m
.
Câu 50: Tìm tất cả c giá trị thực của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
( )
0;3M
đến
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
31y x mx= + +
bằng
2
.
5
A.
1, 1.mm= =
B.
1m =−
. C.
3, 1.mm= =
D. Không tồn tại
m
.
Câu 51: Cho m số
( ) ( )
32
2 3 1 6 2 1y x m x m x= + +
với
m
tham số thực. m tất cả
các giá trị của
m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng
( )
2;3
.
A.
( ) ( )
1;3 3;4m
. B.
( )
1;3m
.
C.
( )
3;4m
. D.
( )
1;4m−
.
Câu 52: Cho hàm số
( )
32
6 3 2 6y x x m x m= + + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
, xx
thỏa mãn
12
1xx
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m −
. D.
1m −
.
Trang 8
Câu 53: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2017;2018
để hàm số
( )
32
1
2
3
y x mx m x= + +
có hai điểm cực trị nằm trong khoảng
( )
0;+
.
A.
2015.
B.
2016.
C.
2018.
D.
4035.
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
3 3 1y x x mx= + +
các
điểm cực trị nhỏ hơn
2.
A.
( )
0;m +
. B.
( )
;1m −
.
C.
( ) ( )
;0 1;m − +
. D.
( )
0;1m
.
Câu 55: Cho hàm số
( ) ( )
32
2 3 2 1 6 1 2y x a x a a x= + + + +
với
a
là tham số thực. Gọi
12
, xx
lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính
21
P x x=−
.
A.
1Pa=+
. B.
Pa=
. C.
1Pa=−
. D.
1P =
.
Câu 56: Cho hàm số
32
2 12 13y x mx x= +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục tung.
A.
2m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Câu 57: Cho hàm số
32
3 3 1y x mx m= +
với
m
là tham số thực. Tìm giá trị của
m
để đồ
thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng
: 8 74 0d x y+ =
.
A.
1m =
. B.
2m =−
. C.
1m =−
. D.
2m =
.
Câu 58: Cho hàm số
( ) ( )
32
14
1 2 1
33
y x m x m x= + + +
với
0m
là tham số thực. Tìm giá
trị của
m
để đồ thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục hoành.
A.
1
.
2
m =
B.
1.m =
C.
3
.
4
m =
D.
4
.
3
m =
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
23f x x x m=
có các giá
trị cực trị trái dấu.
A.
1m =−
,
0m =
. B.
0m
,
1.m −
C.
10m
. D.
0 1.m
Câu 60: Cho m số
32
32y x x mx m= + + +
với
m
tham số thực, đồ thị
( )
m
C
.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
m
C
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với
trục hoành.
A.
2m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
2m
.
Câu 61: Cho m số
32
y x ax bx c= + + +
và giả sử
, AB
hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Khi đó, điều kiện nào sau đây cho biết đường thẳng
AB
đi qua gốc tọa độ
O
?
A.
0c =
. B.
9 2 3ba+=
. C.
9ab c=
. D.
0a =
.
Câu 62: Cho hàm số
32
32y x x mx= +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm stạo với đường thẳng
: 4 5 0d x y+ =
một góc
0
45 .
=
A.
1
.
2
m =−
B.
1
.
2
m =
C.
0.m =
D.
2
.
2
m =
Câu 63: Cho hàm số
( )
32
1
2 1 3
3
y x mx m x= +
với
m
là tham số thực. m tất cả các giá
trị của
m
để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.
A.
( )
1
;1 1; .
2
m

+


B.
( )
0;2 .m
Trang 9
C.
( ) ( )
;1 1; .m − +
D.
1
;1 .
2
m

−


Câu 64: Cho hàm số
( )
3 2 3
2 3 1 6y x m x mx m= + + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực tr
, AB
thỏa mãn
2AB =
.
A.
0m =
. B.
0m =
hoặc
2m =
.
C.
1m =
. D.
2m =
.
Câu 65: Cho hàm số
3 2 2
3 4 2y x mx m= +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
, AB
sao cho
( )
1;0I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
A.
0m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
2.m =
Câu 66: m tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x mx= +
hai điểm
cực trị
A
,
B
sao cho
A
,
B
( )
1; 2M
thẳng hàng.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
2m =
.
Câu 67: m gtrị thực của tham số
m
để đồ thhàm số
3
31y x mx= + +
hai điểm cực
trị
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
, với
O
là gốc tọa độ.
A.
1.m =−
B.
1.m =
C.
1
.
2
m =
D.
0.m =
Câu 68: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
( )
0a
. Với điều kiện nào của các tham s
, , a b c
thì
hàm số có ba điểm cực trị?
A.
, ab
cùng dấu và
c
bất kì. B.
, ab
trái dấu và
c
bất kì.
C.
0b =
, ac
bất kì. D.
0c =
, ab
bất kì.
Câu 69: Cho hàm số
42
1y ax bx= + +
( )
0a
. Với điều kiện nào của các tham số
, ab
thì
hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại?
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ab
. C.
0, 0ab
. D.
0, 0ab
.
Câu 70: Cho hàm số
42
1y ax bx= + +
( )
0a
. Với điều kiện nào của các tham số
, ab
thì
hàm số có một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ab
. C.
0, 0ab
. D.
0, 0ab
.
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4 2 2
2y x mx m m= + + +
ba
điểm cực trị.
A.
0.m =
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 72: Tìm tất ccác giá trị của tham số thực
m
để hàm số
( )
42
11y mx m x= + + +
một
điểm cực tiểu.
A.
0.m
B.
0.m
C.
1 0.m
D.
1.m −
Câu 73: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
4
1 1 2y mx m x m
= + +
có đúng
một điểm cực trị.
A.
)
1;m +
. B.
(
;0m −
.
C.
0;1m
. D.
(
)
0 1;m − +
.
Câu 74: Biết rằng đồ th m số
42
3y x x ax b= + +
điểm cực tiu
( )
2; 2A
. Tính tổng
.S a b=+
A.
14S =−
. B.
14.S =
C.
20S =−
. D.
34.S =
Trang 10
Câu 75: Biết rằng đ thị hàm số
( )
42
0y ax bx c a= + +
điểm đại
( )
0; 3A
có điểm cực
tiểu
( )
1; 5B −−
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
1.
5
a
b
c
=−
=−
=−
B.
2
4.
3
a
b
c
=
=−
=−
C.
2
4.
3
a
b
c
=
=
=−
D.
2
4.
3
a
b
c
=−
=
=−
Câu 76: Cho hàm số
( )
4 2 2
2 1 1y x m m x m= + +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để đồ thị hàm số một điểm cực đại hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa
hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
A.
1
2
m =−
. B.
1
2
m =
. C.
3
2
m =
. D.
3
2
m =−
.
Câu 77: Cho hàm số
42
22y x mx= +
với
m
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để đồ thị hàm số ba điểm cực trị
, , A B C
thỏa mãn
. . 12OAOBOC =
với
O
gốc
tọa độ?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
4.
Câu 78: Cho hàm số
42
24y x mx= +
đồ thị
( )
m
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để tất cả các điểm cực trị của
( )
m
C
đều nằm trên các trục tọa độ.
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
0m
. D.
2m =−
,
0m
.
Câu 79: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
21y x mx= +
ba
điểm cực trị
( )
0;1A
,
B
,
C
thỏa mãn
4BC =
.
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Câu 80: Cho m số
( )
4 2 2
21y x m x m= + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
1m −
.
Câu 81: (ĐỀ MINH HỌA 2016 2017) Tìm giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của
hàm số
42
21y x mx= + +
có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
A.
3
1
9
m =−
. B.
1m =−
. C.
3
1
9
m =
. D.
1m =
.
Câu 82: Cho hàm số
( )
42
3 2 2018 2017y x m x= + +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng
0
120
.
A.
2018.m =−
B.
2017.m =−
C.
2017.m =
D.
2018.m =
Câu 83: Cho hàm số
( ) ( )
42
1
3 1 2 1
4
y x m x m= + + +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
A.
2
3
m =−
. B.
2
3
m =
. C.
1
3
m =−
. D.
1
3
m =
.
Câu 84: Cho hàm số
( )
42
9
3 3 4 2017
8
y x m x m= + + +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị
của
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều.
A.
2.m =−
B.
2.m =
C.
3.m =
D.
2017.m =
Câu 85: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ
thị của hàm số
42
2y x mx=−
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích nhỏ hơn
1.
Trang 11
A.
0.m
B.
1.m
C.
3
0 4.m
D.
0 1.m
Câu 86: Cho hàm số
42
2y x mx m= +
với
m
là tham số thực. Tìm giá trị của
m
để đồ thị
hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1.
A.
2.m =−
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
4.m =
Câu 87: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1
1
x mx
y
x
+−
=
cực đại
cực tiểu.
A.
0m
. B.
0m =
. C.
m
. D.
0m
.
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1x mx
y
xm
++
=
+
đạt cực đại tại
2.x =
A.
1m =−
. B.
3m =−
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Câu 89: Gọi
CD CT
, xx
lần lượt điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số
sin2y x x=−
trên
đoạn
0;
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
CD CT
5
;.
66
xx

==
B.
CD CT
5
;.
66
xx

==
C.
CD CT
;.
63
xx

==
D.
CD CT
2
;.
33
xx

==
Câu 90: Tìm giá trị cực đại
CD
y
của hàm số
2cosy x x=+
trên khoảng
( )
0;
.
A.
CD
5
3
6
y
=+
. B.
CD
5
3
6
y
=−
. C.
CD
3
6
y
=+
. D.
CD
3
6
y
=−
.
Câu 91: Biết rằng trên khoảng
( )
0;2
hàm số
sin cosy a x b x x= + +
đạt cực trị tại
3
x
=
x
=
. Tính tổng
.S a b=+
A.
3.S =
B.
3
1.
3
S =+
C.
3 1.S =+
D.
3 1.S =−
Câu 92: Hàm số
( )
( )
2
3
2
4 1 2y x x=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 93: Biết rằng hàm số
( )
fx
có đạo hàm là
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 5
' 1 2 3f x x x x x=
. Hỏi hàm số
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 94: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên m số đồ thị
như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
( )
y f x=
( )
y f x
=
x
y
-2
-2
-1
O
4
2
-1
'fx
( )
y f x=
1.x =−
Trang 12
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm .
Câu 95: m số đạo hàm trên khoảng . Hình vẽ bên đồ thị của hàm số
trên khoảng .
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Cho hàm số
( )
fx
c định, liên tục đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
. Mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. Nếu
( )
fx
đồng biến trên
( )
;ab
t hàm số không có cực trị trên
( )
;ab
.
B. Nếu
( )
fx
nghch biến trên
( )
;ab
t hàm skhông có cực trị trên
( )
;ab
.
C. Nếu
( )
fx
đạt cực trị tại điểm
( )
0
;x a b
thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
( )
( )
00
;M x f x
song song hoặc trùng với trục hoành.
D. Nếu
( )
fx
đạt cực đại tại
( )
0
;x a b
thì
( )
fx
đồng biến trên
( )
0
;ax
nghịch biến
trên
.
Lời giải. Các Mệnh đề A, B, C đều đúng theo định nghĩa trong SGK.
Xét mệnh đề D. Vì mệnh đề này chưa chỉ rõ ngoài
( )
0
;x a b
là cực đại của
( )
fx
thì còn
cực trị nào khác nữa hay không. Nếu thêm điểm cực đại (hoặc cực tiểu khác) thì tính đơn
điệu của hàm sẽ bị thay đổi theo.
thể xét dụ khác: Xét hàm
( )
42
2f x x x=−
, hàm số này đạt cực đại tại
( )
0
220 ;x −=
,
nhưng hàm số này không đồng biến trên
( )
2;0
cũng không nghịch biến trên
( )
0;2 .
Chọn D.
Câu 2. Cho khoảng
( )
;ab
chứa điểm
0
x
, hàm số
( )
fx
đạo hàm trên khoảng
( )
;ab
(có
thể trừ điểm
0
x
). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
fx
không có đạo hàm tại
0
x
thì
( )
fx
không đạt cực trị tại
0
x
.
B. Nếu
( )
0
'0fx=
thì
( )
fx
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
( )
fx
không đạt cực trị tại điểm
0
x
.
D. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
( )
fx
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Lời giải. Chọn D vì theo định lí trong SGK. Các mệnh đề sau sai vì:
Mệnh đề A sai, ví dụ hàm
yx=
không có đạo hàm tại
0x =
nhưng đạt cực tiểu tại
0x =
.
Mệnh đề B thiếu điều kiện
( )
'fx
đổi dấu khi qua
0
x
.
( )
y f x=
1.x =
( )
y f x=
2.x =−
( )
y f x=
2x =−
( )
fx
( )
'fx
K
( )
'fx
K
x
2
y
O
-1
'fx
( )
fx
Trang 13
Mệnh đề C sai, ví dụ hàm
4
yx=
( )
( )
' 0 0
'' 0 0
f
f
=
=
nhưng
0x =
là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
'fx
đổi dấu từ ơng sang âm khi
x
qua điểm
0
x
( )
fx
liên tục tại
0
x
t
hàm số
( )
y f x=
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
B. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực trị tại
0
x
khi và chỉ khi
0
x
là nghiệm của
( )
' 0.fx=
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
0
x
không là điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
.
D. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Lời giải. Chọn A vì đúng theo lý thuyết SGK. Các mệnh đề sau sai vì:
Mệnh đề B thiếu điều kiện
( )
'fx
đổi dấu khi qua
0
x
.
Mệnh đề C sai, ví dụ hàm
4
yx=
( )
( )
' 0 0
'' 0 0
f
f
=
=
nhưng
0x =
là điểm cực tiểu của hàm số.
Mệnh đề D sai. Sửa lại cho đúng
''
Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì hàm số đạt cực tiểu
tại
0
x
''
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên khoảng
( )
;ab
0
x
một điểm trên khoảng đó.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu
( )
'fx
bằng
0
tại
0
x
thì
0
x
là điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu dấu của
( )
'fx
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực đại của
đồ thị hàm số.
C. Nếu dấu của
( )
'fx
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua
0
x
thì
0
x
điểm cực tiểu
của hàm số.
D. Nếu dấu của
( )
'fx
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua
0
x
thì
0
x
điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số.
Lời giải. Mệnh đề A sai (phải thêm điều kiện
( )
'fx
đổi dấu khi qua
0
x
).
Mệnh đề B sai. Sửa lại cho đúng
''
Nếu dấu của
( )
'fx
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua
0
x
thì
0
x
là điểm cực đại của hàm s
''
.
Mệnh đề C đúng, từ đó hiểu rõ tại sao D sai. (Phân biệt điểm cực tiểu của hàm số điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số). Chọn C.
Câu 5. Giả sử hàm số
( )
y f x=
đạo hàm cấp hai trong khoảng
( )
00
;,x h x h−+
với
0.h
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx
thì
0
x
là điểm cực đại của hàm số.
C. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì
0
x
không là điểm cực trị của hàm số.
D. Nếu
( )
0
'0fx=
( )
0
'' 0fx=
thì chưa kết luận được
0
x
điểm cực trị của hàm
số.
Lời giải. Chọn C.
Câu 6. (ĐỀ MINH HỌA 2016 - 2017) Giá trị cực đại
CD
y
của hàm số
3
32y x x= +
là?
A.
CD
4y =
. B.
CD
1y =
. C.
CD
0y =
. D.
CD
1.y =−
Lời giải. Ta có
2
14
' 3 3 0 .
10
xy
yx
xy
= =
= =
= =
Do đó giá trị cực đại của hàm số là
CD
4y =
. Chọn A.
Trang 14
Câu 7. Tìm điểm cực trị
0
x
của hàm số
32
5 3 1y x x x= + +
.
A.
0
3x =−
hoặc
0
1
3
x =−
. B.
0
0x =
hoặc
0
10
3
x =
.
C.
0
0x =
hoặc
0
10
3
x =−
. D.
0
3x =
hoặc
0
1
3
x =
.
Lời giải. Ta có
22
3
' 3 10 3; ' 0 3 10 3 0 .
1
3
x
y x x y x x
x
=
= + = + =
=
Chọn D.
Câu 8. Tìm điểm cực đại
0
x
của hàm số
3
31y x x= +
.
A.
0
1x =−
. B.
0
0x =
. C.
0
1x =
. D.
0
2x =
.
Lời giải. Ta có
( )
( )
( )
22
1 1 3
' 3 3 3 1 ; ' 0 .
1 1 1
xy
y x x y
xy
= =
= = =
= =
Vậy hàm số đạt cực đại tại
1x =−
. Chọn A.
Câu 9. Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số
32
3y x x=−
.
A.
( )
0;0
hoặc
( )
1; 2
. B.
( )
0;0
hoặc
( )
2;4
.
C.
( )
0;0
hoặc
( )
2; 4
. D.
( )
0;0
hoặc
( )
2; 4−−
.
Lời giải. Ta có
( )
2
00
' 3 6 3 2 ; ' 0 .
24
xy
y x x x x y
xy
= =
= = =
= =
Chọn C.
Câu 10. Biết rằng m số
32
4 3 7y x x x= + +
đạt cực tiểu tại
CT
x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
CT
1
3
x =
. B.
CT
3x =−
. C.
CT
1
3
x =−
. D.
CT
1x =
.
Lời giải. Ta có
2
3
' 3 8 3; ' 0 .
1
3
x
y x x y
x
=−
= + =
=
Vẽ bảng biến thiên, ta kết luận được
CT
1
3
x =
. Chọn A.
Câu 11. Gọi
CD CT
, yy
lần lượt giá trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số
3
3y x x=−
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
CT CD
2yy=
. B.
CT CD
3
2
yy=
. C.
CT CD
yy=
. D.
CT CD
yy=−
.
Lời giải. Ta có
( )
( )
2
1 1 2
' 3 3; ' 0 .
1 1 2
xy
y x y
xy
= =
= =
= =
Do đó
CT CD
yy=−
. Chọn D.
Câu 12. Gọi
12
, yy
lần lượt giá trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số
32
3 9 4y x x x= +
. Tính
12
..P y y=
A.
302P =−
. B.
82P =−
. C.
207P =−
. D.
25P =
.
Lời giải. Ta có
( )
( )
2
3 3 23
' 3 6 9; ' 0 .
1 1 9
xy
y x x y
xy
= =
= =
= =
Suy ra
( )
12
. 9. 23 207P y y= = =
. Chọn C.
Câu 13. Tính khoảng cách
d
giữa hai điểm cực tr của đồ thhàm s
( )( )
2
12y x x= +
.
A.
25d =
. B.
2d =
. C.
4d =
. D.
52d =
.
Trang 15
Lời giải. Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
' 2 1 .2 2 3 2y x x x x x= + + =
;
04
' 0 .
20
xy
y
xy
= =
=
= =
Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
( )
0;4A
( )
2;0B
.
Suy ra
25AB =
. Chọn A.
Câu 14. Cho hàm số
( )
( )
2
2
3f x x=−
. Giá trị cực đại của hàm số
( )
'fx
bằng:
A.
8
. B.
1
2
. C. 8. D.
9
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
4 2 3
6 9 ' 4 12f x x x f x x x= + ⎯⎯ =
.
Tính
( ) ( )
2
'' 12 12; '' 0 1f x x f x x= = =
.
Vẽ bảng biến thiên, ta thấy
( )
'fx
đạt cực đại tại
1x =−
, giá trị cực đại
( )
' 1 8f −=
.
Chọn C.
Nhận xét. Rất nhiều học sinh đọc đề không kỹ đi tìm giá trị cực đại của hàm số
( )
fx
và dẫn
tới chọn đáp án D.
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
2 3 1y x x= + +
.
A.
1.yx=−
B.
1.yx=+
C.
1.yx= +
D.
1.yx=
Lời giải. Ta có
2
01
6 6 ; 0 .
12
xy
y x x y
xy
= =

= + =
= =
Suy ra đồ thị hàm số đã hai điểm cực trị là
( )
0;1A
( )
1;2B
.
Khi đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị chính đường thẳng
AB
phương trình
1.yx=+
Chọn B.
Cách 2. Lấy
y
chia cho
'y
, ta được
11
1
32
y x y x

= + +


.
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị phần trong phép chia, đó là
1yx=+
.
Câu 16. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 2017) Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
( )
: 2 1 3d y m x m= + +
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số
32
31y x x= +
.
A.
1
.
2
m =−
B.
3
.
2
m =
C.
1
.
4
m =
D.
3
.
4
m =
Lời giải. Xét hàm
32
31y x x= +
, có
( )
( )
2
0 0 1
3 6 0 .
2 2 3
xy
y x x y
xy
= =

= ⎯⎯ =
= =
Suy ra
( ) ( )
0;1 , 2; 3AB
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng
AB
có một VTCP là
( )
2; 4AB =
VTPT
( )
2;1 .
AB
n =
Đường thẳng
( )
: 2 1 3d y m x m= + +
có một VTCP là
( )
2 1; 1 .
d
nm=
Ycbt
( )
3
. 0 2. 2 1 1 0 .
4
AB d
n n m m = = =
Chọn D.
Câu 17. Cho hàm số
42
23y x x= + +
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực đại và
2
điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số có
1
điểm cực tiểu và
2
điểm cực đại.
Trang 16
Lời giải. Ta có
( )
32
0
' 4 4 4 1 ; ' 0 1 .
1
x
y x x x x y x
x
=
= + = = =
=−
Vẽ phát họa bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số
1
điểm cực tiểu
2
điểm cực đại.
Chọn D.
Cách 2. Ta có
1
0
2
a
ab
b
=−
⎯⎯ ⎯⎯
=
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
10a =
nên đồ thị có dạng chữ M. Từ đó suy ra đồ thị hàm số có
1
điểm cực tiểu và
2
điểm cực đại.
Câu 18. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 2017)
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số
42
y ax bx c= + +
với
, , a b c
các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Phương trình
0y
=
nghiệm trên tập s
thực.
B. Phương trình
0y
=
đúng một nghiệm
thực.
C. Phương trình
0y
=
đúng hai nghiệm
thực phân biệt.
D. Phương trình
0y
=
đúng ba nghiệm
thực phân biệt.
Lời giải. Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số ba điểm cực trị
phương trình
0y
=
có đúng ba nghiệm thực phân biệt với
, , a b c
là các số thực. Chọn D.
Câu 19. Tính diện tích
18,4
của tam giác ba đỉnh ba điểm cực trị của đồ thhàm số
( )
42
23f x x x= +
.
A.
2S =
. B.
a
C.
4.S =
D.
1
.
2
S =
Lời giải. Ta có
( ) ( )
( )
( )
3
0 0 3
' 4 4 ' 0 .
1 1 2
xf
f x x x f x
xf
= =
= ⎯⎯ =
= =
Suy ra đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
( ) ( ) ( )
0;3 , 1;2 , 1;2A B C
.
Gọi
H
là trung điểm
( )
0;2
.
H
BC
AH BC
⎯⎯
Khi đó
1
1zi=+
Chọn B.
Câu 20. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải. Nhận thấy
'y
đổi dấu khi qua
3x =−
2x =
nên hàm số có 2 điểm cực trị. (
1x =
không phải là điểm cực trị vì
'y
không đổi dấu khi qua
1x =
). Chọn A.
Trang 17
Câu 21. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
x
−
1
0
1
+
'y
0
+
0
+
y
+
+
3
4
4
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba giá trị cực trị.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1.x =
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số, ta có các nhận xét sau:
Hàm số ba điểm cực trị, gồm các điểm
1, 1, 0x x x= = =
đạo hàm
y
đổi dấu đi
qua các điểm đó.
Hàm số đạt cực đại tại
0x =
, đạt cực tiểu tại
1.x =
Chọn B. (đáp án A sai hàm số chỉ hai gtrị cực trị
CD
3y =−
CT
4y =−
. i đến
đồ thị hàm số thì khi đó mới có ba điểm cực trị là
( ) ( ) ( )
0; 3 , 1;4 , 1; 4 .A B C
)
Câu 22. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
0
x
và có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Lời giải. ● Tại
2
xx=
hàm số
( )
y f x=
không xác định nên không đạt cực trị tại điểm này.
● Tại
1
xx=
thì dễ thấy hàm số đạt cực đại tại điểm này.
Tại
0
xx=
, hàm số không đạo hàm tại
0
x
nhưng liên tục tại
0
x
thì hàm số vẫn đạt cực
trị tại
0
x
và theo như bảng biến thiên thì đó là cực tiểu.
Vậy hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. Chọn D.
Câu 23. Cho m số
( )
y f x=
xác định liên tục trên
1
\ x
, bảng biến thiên như
sau:
Trang 18
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
( )
fx
đổi dấu từ
""+
sang
""
khi đi qua điểm
1
x
nhưng tại
1
x
hàm số
( )
fx
không xác
định nên
1
x
không phải là điểm cực đại.
( )
fx
đổi dấu từ
""
sang
""+
khi đi qua điểm
2
x
suy ra
2
x
điểm cực tiểu của hàm
số. Chọn A.
Câu 24*. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên sau:
Hàm số
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
2.
Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đthị hàm số
( )
y f x=
cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất đồ thị hàm số
( )
y f x=
hai điểm cực trị suy ra đồ thị hàm số
( )
y f x=
3
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục
trên đồ thị như hình bên. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1.
C. 3. D. 2.
Lời giải. Dễ nhận thấy hàm số có một điểm cực trị là điểm cực tiểu tại
1.x =
Xét hàm số
( )
fx
trên khoảng
11
;
22



, ta
( ) ( )
0f x f
với mọi
11
;0 0;
22
x
.
Suy ra
0x =
là điểm cực đại của hàm số.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị. Chọn D.
Câu 26. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
x
y
O
Lời giải. Dễ nhận thấy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua
.Oy
Trang 19
Vấn đề nằm chđiểm đồ thị gấp khúc phải điểm cực trị của đồ thị hàm số hay
không? Câu trả lời là có (tương tự lời giải thích như câu 25).
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị, gồm 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại. Chọn A.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục
trên đồ thị như hình bên. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lời giải. Chọn D.
Câu 28. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục
trên đồ thị như hình bên. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lời giải. Chọn D.
Câu 29. (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016
2017) Cho hàm số
( )
y f x=
xác định,
liên tục trên đoạn
2;2
đồ thị
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây
?
A.
2x =−
. B.
1x =−
.
C.
1x =
. D.
2.x =
x
2
-2
y
1
O
-1
2
4
-2
-4
Lời giải. Chọn B.
Câu 30. Hỏi hàm số
2
3
yx=
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có hai điểm cực trị. B. Có một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị. D. Có vô số điểm cực trị.
Lời giải. Hàm số xác định trên và có đạo hàm
3
2
' , 0.
3
yx
x
=
Ta có
' 0, 0
'
' 0, 0
yx
y
yx
⎯⎯
đổi dấu khi qua
0x =
.
Vậy
0x =
là điểm cực tiểu của hàm số. Chọn B.
Câu 31. Hỏi hàm số
3
31y x x= +
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Không có điểm cực trị. B. Có một điểm cực trị.
C. Có hai điểm cực trị. D. Có ba điểm cực trị.
Lời giải. TXĐ:
D.=
Ta có
32
32
3 1, 0 3 3, 0
'
3 1, 0 3 3, 0
x x x x x
yy
x x x x x

+

= ⎯⎯ =

+


. Suy ra
' 0 1yx= =
.
x
y
2
-1
O
1
x
y
-2
-1
-1
O
1
Trang 20
Lập bảng biến thiên ta thấy
'y
chỉ đổi dấu khi qua
1.x =
Vậy hàm số có một điểm cực trị. Chọn B.
Câu 32. Tìm tất cả c giá trị của tham s
m
để hàm số
32
36y x mx mx m= + +
hai
điểm cực trị.
A.
( )
0;2m
. B.
( ) ( )
;0 8;m − +
.
C.
( ) ( )
;0 2;m +
D.
( )
0;8m
.
Lời giải. Ta có
( )
22
' 3 6 6 3 2 2y x mx m x mx m= + = +
.
Để hàm số có hai điểm cực trị
2
2 2 0x mx m + =
có hai nghiệm phân biệt
2
0
' 2 0 .
2
m
mm
m
=
Chọn C.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
2017
3
m
y x x x= + + +
có cực trị.
A.
(
;1m −
. B.
( ) ( )
;0 0;1m −
.
C.
( ) (
;0 0;1m −
. D.
( )
;1m −
.
Lời giải. Nếu
0m =
thì
2
2017y x x= + +
: Hàm bậc hai luôn có cực trị.
Khi
0m
, ta có
2
' 2 1y mx x= + +
.
Để hàm scực trị khi chỉ khi phương trình
2
2 1 0mx x+ + =
hai nghiệm phân biệt
0
0 1.
' 1 0
m
m
m
=
Hợp hai trường hợp ta được
1m
. Chọn D.
Nhận xét. Sai lầm thường gặp là không xét trường hợp
0m =
dẫn đến chọn đáp án B.
Câu 34. Biết rằng m số
( ) ( )
33
3
y x a x b x= + + +
hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0ab
. B.
0ab
. C.
0ab
. D.
0ab
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
22
2
' 3 3 3 ,y x a x b x x= + + +
.
( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2
' 0 0 2 0.y x a x b x x a b x a b= + + + = + + + + =
( )
Để hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi
( )
có hai nghiệm phân biệt
( )
( )
2
22
' 0 0a b a b ab = + +
. Chọn A.
Câu 35. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
32
3 2 3y m x mx= +
không có cực trị.
A.
3m =
. B.
0m =
,
3m =
. C.
0m =
. D.
3m
.
Lời giải. ● Nếu
3m =
thì
2
63yx= +
. Đây là một Parabol nên luôn có một cực trị.
● Nếu
3m
, ta có
( )
2
' 3 3 4y m x mx=
.
Để hàm số có không có cực trị khi
'0y =
có nghiệm kép hoặc vô nghiệm
2
' 4 0 0.mm = =
Chọn C.
Câu 36. Cho hàm s
( )
( )
3 2 2
11
3 2 2 3 1 4
32
y x m x m m x= + + + +
. Tìm giá trthc ca tham s
m
đ hàm s có hai đim cc tr là
3x =
5x =
.
A.
0m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Lời giải. Ta có
( )
( )
22
' 3 2 2 3 1y x m x m m= + + + +
.
Yêu cầu bài toán
'0y=
có hai nghiệm
3x =
hoặc
5x =
Trang 21
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
9 3 3 2 2 3 1 0
2 6 4 0
2
2 12 16 0
25 5 3 2 2 3 1 0
m m m
mm
m
mm
m m m
+ + + + =
+ =

=

+ =
+ + + + =
. Chọn C.
Câu 37. Cho hàm số
32
2 1.y x bx cx= + + +
Biết
( )
1; 6M
điểm cực tiểu của đồ thị m
số. Tìm tọa độ điểm cực đại
N
của đồ thị hàm số.
A.
( )
2;21 .N
B.
( )
2;21 .N
C.
( )
2;11 .N
D.
( )
2;6 .N
Lời giải. Đạo hàm
2
62y x bx c
= + +
12 2y x b

=+
.
Điểm
( )
1; 6M
là điểm cực tiểu
( )
( )
( )
10
26
3
1 6 9 .
12
2 12 0
10
y
bc
b
y b c
c
b
y
=
+ =
=
= + =
=−

+

Khi đó
( )
32
2 3 12 1y f x x x x= = + +
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
2 21
1
6 6 12; 0 .
2
20
f
x
f x x x f x
x
f
−=
=

= + = ⎯⎯
=−

−
Suy ra
( )
2;21N
là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Chọn B.
Câu 38. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
. Biết
( )
0;2M
,
( )
2; 2N
các điểm cực trị của
đồ thị hàm số. Tính giá trị của hàm số tại
2x =−
.
A.
( )
22y −=
. B.
( )
2 22y −=
. C.
( )
26y −=
. D.
( )
2 18y =
.
Lời giải. Ta có
2
32y ax bx c
= + +
.
( ) ( )
0;2 , 2; 2MN
là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên
( )
( )
00
0
;
12 4 0
20
y
c
a b c
y
=
=

+ + =
=
( )
1
( )
( )
02
2
.
8 4 2 2
22
y
d
a b c d
y
=
=

+ + + =
=−
( )
2
Giải hệ
( )
1
( )
2
, ta được
( )
32
1
3
3 2 2 18.
0
2
a
b
y x x y
c
d
=
=−
⎯⎯ = + ⎯⎯ =
=
=
Chọn D.
Câu 39. Biết rằng hàm số
32
y ax bx cx= + +
( )
0a
nhận
1x =−
một điểm cực trị. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
a c b+=
. B.
20ab−=
. C.
32a c b+=
. D.
3 2 0a b c+ + =
.
Lời giải. Ta có
2
' 3 2y ax bx c= + +
.
Hàm số nhận
1x =−
là một điểm cực trị nên suy ra
( )
' 1 0y −=
3 2 0 3 2a b c a c b + = + =
. Chọn C.
Câu 40. Cho hàm số
( )
( )
3
22
1 3 1
3
x
y m x m x= + + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của
m
để hàm số đạt cực trị tại
1x =−
.
A.
0m =
. B.
2m =−
. C.
0, 2mm= =
. D.
0, 2mm==
.
Lời giải. Ta có
( )
22
' 2 1 3y x m x m= + +
.
Yêu cầu bài toán
'0y=
có hai nghiệm phân biệt
12
1xx =
Trang 22
( )
( )
( )
2
2
2
2
' 1 3 0
2 4 0
0.
20
' 1 2 0
mm
m
m
mm
y m m
= +
+
=

+=
= + =
Chọn A.
Câu 41. Biết rằng hàm số
32
33y x mx mx= +
một điểm cực trị
1
1x =−
. Tìm điểm cực
trị còn lại
2
x
của hàm số.
A.
2
1
4
x =
. B.
2
1
3
x =
. C.
2
1
3
x =−
. D.
2
2 6.xm=
Lời giải. Ta có
2
' 9 2y x mx m= +
.
Để hàm số có hai điểm cực trị
'0y=
có hai nghiệm phân biệt
2
0
' 9 0 .
9
m
mm
m
=
( )
*
Theo giả thiết:
( )
' 1 0 9 3 0 3y m m = + = =
(thỏa mãn
( )
*
).
Với
3m =−
thì
2
1
' 9 6 3; ' 0 .
1
3
x
y x x y
x
=−
= + =
=
Chọn B.
Câu 42. Cho hàm số
( )
3 2 2 2
3 3 1 3 5y x mx m x m= + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của
m
để hàm số đạt cực đại tại
1x =
.
A.
0, 2.mm==
B.
2.m =
C.
1.m =
D.
0.m =
Lời giải. Thử từng đáp án.
● Kiểm tra khi
0m =
thì hàm số có đạt cực đại tại
1x =
không
Và tiếp theo tính tại
1x
=
(cho
0.9x =
) và
1x
+
=
(cho
1.1x =
)
Vậy
'y
đổi dấu từ âm sang dương qua giá trị
11xx= =
là điểm cực tiểu.
0m =
loại
Đáp án A hoặc D sai.
Tương tự kiểm tra khi
2m =
Và tiếp theo tính tại
1x
=
(cho
0.9x =
) và
1x
+
=
(cho
1.1x =
)
Ta thấy
'y
đổi dấu từ dương sang âm qua giá trị
11xx= =
là điểm cực đại.
2m =
thỏa mãn
Đáp án B chính xác. Chọn B.
Câu 43. Cho hàm số
( )
3 2 2
1
45
3
y x mx m x= + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của
m
để hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x =−
.
A.
1.m =
B.
3m =−
. C.
1m =
,
3m =−
. D.
3 1.m
Trang 23
Lời giải. Ta có
( )
22
' 2 4y x mx m= +
.
1x =−
là điểm cực tiểu của hàm số
( )
2
1
' 1 0 2 3 0 .
3
m
y m m
m
=
⎯⎯ = + =
=−
Thử li ta thấy chcó giá trị
3m =−
thỏa n
'y
đổi dấu t
'' ''
sang
'' ''+
khi qua
1x =−
. Chọn
B.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
4 12y x mx x= +
đạt cực
tiểu tại điểm
2.x =−
A.
9.m =−
B.
2.m =
C.
9.m =
D. Không có
.m
Lời giải. Đạo hàm
( )
2
' 12 2 12f x x mx= +
( )
'' 24 2f x x m=+
.
Riêng hàm bậc ba, yêu cầu bài toán tương đương với
( )
( )
' 2 0
'' 2 0
f
f
−=
−
12.4 4 12 0 9
48 2 0 24
mm
mm
= =



+

: vô nghiệm. Chọn D.
Cách trắc nghiệm. Thay ngược đáp án nhưng lâu hơn cách tự luận.
Câu 45. m tất cả c giá trị thực của tham số
a
để hàm số
32
1y ax ax= +
điểm cực
tiểu
2
3
x =
.
A.
0a =
. B.
0a
. C.
2a =
. D.
0a
.
Lời giải. ● Nếu
0a =
thì
1y =
: Hàm hằng nên không có cực trị.
● Với
0a
, ta có
( )
2
0
' 3 2 3 2 ; ' 0 .
2
3
x
y ax ax ax x y
x
=
= = =
=
0'ay
đổi dấu từ
'' ''
sang
'' ''+
khi qua
2
3
x =
hàm số đạt cực tiểu tại điểm
2
3
x =
. Do đó
0a
thỏa mãn.
0'ay
đổi dấu từ
'' ''+
sang
'' ''
khi qua
2
3
x =
hàm số đạt cực đại tại điểm
2
3
x =
. Do đó
0a
không thỏa mãn.
Chọn B.
Nhận xét. Nếu dùng
2
0
3
2
0
3
y
y

=





bổ sung thêm điều kiện
0a =
nữa thì được, tức giải
hệ
2
0
3
2
0
3
0a
y
y

=






=
. Như vậy, khi gặp hàm
32
y ax bx cd d= + + +
chưa chắc chắn hệ số
0a =
thì cần xét hai trường hợp
0a =
0a =
(giải hệ tương tự như trên).
Trang 24
Câu 46. Gọi
12
, xx
hai điểm cực trị của hàm số
( )
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m= + +
. Tìm
các giá trị của tham số
m
để
22
1 2 1 2
7.x x x x+ =
A.
0m =
. B.
9
2
m =
. C.
1
2
m =
. D.
2m =
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
2 2 2 2
' 3 6 3 1 3 2 1y x mx m x mx m

= + = +

.
Do
22
' 1 1 0, m m m = + =
nên hàm số luôn có hai điểm cực trị
12
, xx
.
Theo định lí Viet, ta có
12
2
12
2
1
x x m
x x m
+=
=−
.
Yêu cầu bài toán
( )
( )
2
2 2 2
1 2 1 2
3 7 4 3 1 7 4 2x x x x m m m m + = = = =
.
Chọn D.
Câu 47. Gọi
12
, xx
hai điểm cực trị của hàm số
32
43y x mx x= +
. Tìm các giá trị thực
của tham số
m
để
12
4 0.xx+=
A.
9
2
m =
. B.
3
2
m =
. C.
0m =
. D.
1
2
m =
.
Lời giải. Ta có
2
' 12 2 3y x mx= +
.
Do
2
' 36 0,mm = +
nên hàm số luôn có hai điểm cực trị
12
, xx
.
Theo Viet, ta có
12
12
6
1
4
m
xx
xx
+ =
=−
. Mà
12
40xx+=
.
Suy ra
12
2
12
2
,
2 1 81 9
9 18
.
1
9 18 4 4 2
4
m
x m x
m
m m m
xx
= =

= = =


=−
. Chọn A.
Câu 48. Cho hàm số
32
39y x x x m= +
. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số.
A.
8y x m= +
. B.
83y x m= +
. C.
83y x m= + +
. D.
83y x m= +
.
Lời giải. Ta có
2
15
' 3 6 9; ' 0 .
3 27
x y m
y x x y
x y m
= = +
= =
= = +
Suy ra tọa độ hai điểm cực trị là
( )
1;5Am−+
( )
3; 27Bm−+
.
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm
, AB
có phương trình
83y x m= +
. Chọn B.
Câu 49. Cho hàm số
( ) ( )
32
1
2 2 3 2017
3
y x m x m x= + + + +
với
m
là tham số thực. Tìm tất
cả các giá trị của
m
để
1x =
hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số.
A.
1m =−
. B.
1m −
.
C.
3
2
m =−
. D. Không tồn tại giá trị
m
.
Lời giải. Đạo hàm
( ) ( )
2
1
' 2 2 2 3 ; ' 0 .
23
x
y x m x m y
xm
=
= + + + =
=+
Để hàm số có hai điểm cực trị
12
, xx
khi và chỉ khi
2 3 1 1.mm+
( )
*
Trang 25
Gọi
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Khi đó theo định lí Viet, ta có
12
2 4.x x m+ = +
Yêu cầu bài toán
24
11
2
m
m
+
= =
: không thỏa mãn
( )
*
. Chọn D.
Nhận xét. Qua khảo sát 99% học sinh chọn đáp án A, do quên điều kiện để hai cực
trị. Tôi cố tình ra giá trị
m
đúng ngay giá trị loại đi.
Nếu gặp bài toán không ra nghiệm đẹp như trên thì ta giải như sau:
''
0
x
hoành độ trung
điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị m số bậc ba
32
y ax bx cx d= + + +
khi
và chỉ khi
0y
=
có hai nghiệm phân biệt (
0
) và
( )
0
0''.yx

=
Câu 50. Tìm tất cả c giá trị thực của tham số
m
để khoảng cách từ điểm
( )
0;3M
đến
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
31y x mx= + +
bằng
2
.
5
A.
1, 1.mm= =
B.
1m =−
. C.
3, 1.mm= =
D. Không tồn tại
m
.
Lời giải. Ta có
22
' 3 3 ; ' 0 .y x m y x m= + = =
Để hàm số có hai điểm cực trị
'0y=
có hai nghiệm phân biệt
0m
.
( )
*
Thực hiện phép chia
y
cho
'y
ta được phần
21mx +
, nên đường thẳng
: 2 1y mx = +
chính là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Yêu cầu bài toán
2
2
22
, 1 1
5
41
d M m m
m
= = = =
+
.
Đối chiếu điều kiện
( )
*
, ta chọn
1m =−
. Chọn B.
Câu 51. Cho hàm số
( ) ( )
32
2 3 1 6 2 1y x m x m x= + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của
m
để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng
( )
2;3
.
A.
( ) ( )
1;3 3;4m
. B.
( )
1;3m
.
C.
( )
3;4m
. D.
( )
1;4m−
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
2
1
' 6 6 1 6 2 ; ' 0 .
2
x
y x m x m y
xm
=−
= + + =
=−
Để hàm số có hai cực trị
'0y=
có hai nghiệm phân biệt
2 1 3mm
.
Nếu
1 2 3mm
, ycbt
1
2 1 2 3 1 3
3
m
mm
m
−
.
Nếu
2 1 3mm
, ycbt
3
2 2 1 3 3 4
4
m
mm
m
.
Vậy
( ) ( )
1;3 3;4m
. Chọn A.
Câu 52. Cho hàm số
( )
32
6 3 2 6y x x m x m= + + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả c
giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
, xx
thỏa mãn
12
1xx
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m −
. D.
1m −
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
22
' 3 12 3 2 3 4 2 .y x x m x x m

= + + + = + + +

Yêu cầu bài toán
'0y=
có hai nghiệm phân biệt
12
, xx
thỏa mãn
12
1xx
( )
' 1 0 1.ym
Chọn B.
Nhận xét. Nhắc lại kiến thức lớp dưới
''
phương trình
2
0ax bx c+ + =
hai nghiệm phân
biệt
( )
1 2 1 2
,x x x x
thỏa mãn
( )
1 0 2 0
0''.x x x af x
Trang 26
Câu 53. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
2017;2018
để hàm số
( )
32
1
2
3
y x mx m x= + +
có hai điểm cực trị nằm trong khoảng
( )
0;+
.
A.
2015.
B.
2016.
C.
2018.
D.
4035.
Lời giải. Ta có:
2
' 2 2y x mx m= + +
Yêu cầu bài toán
'0y=
có hai nghiệm dương phân biệt
( )( )
2
12
12
1 2 0
' 2 0
2
0 2 0 2
1
20
0
0
mm
mm
m
S x x m m
m
m
P x x
m
+
=

= +
−
+
=
& 2017;2018
3;4;5;...2018
mm
m
⎯⎯ =
2016
giá trị. Chọn B.
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
3 3 1y x x mx= + +
các
điểm cực trị nhỏ hơn
2.
A.
( )
0;m +
. B.
( )
;1m −
.
C.
( ) ( )
;0 1;m − +
. D.
( )
0;1m
.
Lời giải. Ta có
2
' 3 6 3y x x m= +
Yêu cầu bài toán
'0y=
có hai nghiệm phân biệt
12
2xx
( ) ( )
( )( )
( )
1 2 1 2
1 2 1 2
12
' 9 9 0
1
2 2 0 4
2 4 0
2 2 0
m
m
x x x x
x x x x
xx
=
+ +


+ +
1
1
2 4 0 1
0
2.2 4 0
m
m
m
m
m

+
. Chọn D.
Câu 55. Cho hàm số
( ) ( )
32
2 3 2 1 6 1 2y x a x a a x= + + + +
với
a
tham số thực. Gọi
12
, xx
lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính
21
P x x=−
.
A.
1Pa=+
. B.
Pa=
. C.
1Pa=−
. D.
1P =
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
1
2
2
' 6 6 2 1 6 1 ; ' 0 .
1
x a x
y x a x a a y
x a x
==
= + + + =
= + =
Vậy
( )
21
11P x x a a= = + =
. Chọn D.
Nhận xét. Nếu phương trình
'0y =
không ra nghiệm đẹp như trên thì ta dùng công thức tổng
quát
21
.P x x
a
−=
=
Câu 56. Cho hàm số
32
2 12 13y x mx x= +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục tung.
A.
2m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
0m =
.
Lời giải. Ta có
2
' 6 2 12.y x mx= +
Do
2
' 72 0, mm = +
nên hàm số luôn hai điểm cực trị
12
, xx
với
12
, xx
hai
nghiệm của phương trình
'0y =
. Theo định lí Viet, ta có
12
.
3
m
xx+ =
Gọi
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Yêu cầu bài toán
1 2 1 2
x x x x = =
(do
12
xx
)
Trang 27
12
0 0 0.
3
m
x x m + = = =
Chọn D.
Câu 57. Cho hàm số
32
3 3 1y x mx m= +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để
đồ thị hàm số đã cho hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng
: 8 74 0d x y+ =
.
A.
1m =
. B.
2m =−
. C.
1m =−
. D.
2m =
.
Lời giải. Ta có
( )
2
0
' 3 6 3 2 ; ' 0
2
x
y x mx x x m y
xm
=
= + = =
=
.
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
0m
.
Khi đó gọi
( )
0; 3 1Am−−
( )
3
2 ;4 3 1B m m m−−
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra trung điểm của
AB
là điểm
( )
3
;2 3 1I m m m−−
( ) ( )
32
2 ;4 2 1;2AB m m m m==
.
Đường thẳng
d
có một vectơ chỉ phương là
( )
8; 1 .u =−
Ycbt
( )
3
2
8 2 3 1 74 0
2.
.0
8 2 0
Id
m m m
m
ABu
m
+ =

=

=
−=
Chọn D.
Câu 58. Cho hàm số
( ) ( )
32
14
1 2 1
33
y x m x m x= + + +
với
0m
tham số thực. Tìm
giá trị của
m
để đồ thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục hoành.
A.
1
.
2
m =
B.
1.m =
C.
3
.
4
m =
D.
4
.
3
m =
Lời giải. Đạo hàm
( ) ( )
2
1
' 2 1 2 1 ; ' 0 .
21
x
y x m x m y
xm
=
= + + + =
=+
Do
0 2 1 1mm +
nên đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị.
Do
0 2 1 1mm +
hoành độ điểm cực đại là
1x =
nên
( )
CD
1 1.y y m= =
Yêu cầu bài toán
CD
0 1 0 1y m m = = =
: thỏa mãn. Chọn B.
Câu 59. m tất cả c giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
23f x x x m=
các
giá trị cực trị trái dấu.
A.
1m =−
,
0m =
. B.
0m
,
1.m −
C.
10m
. D.
0 1.m
Lời giải. Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
00
' 6 6 ; ' 0 .
1 1 1
x f m
f x x x f x
x f m
= =
= =
= =
Yêu cầu bài toán
( )
1 0 1 0m m m +
. Chọn C.
Câu 60. Cho hàm số
32
32y x x mx m= + + +
với
m
tham số thực, đồ thị
( )
m
C
.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để
( )
m
C
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với
trục hoành.
A.
2m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
2m
.
Lời giải. Đạo hàm
2
' 3 6y x x m= + +
. Ta có
'
' 9 3
y
m=−
.
Hàm số có cực đại và cực tiểu khi
'
' 0 3.
y
m
Ta có
1 1 2 2
. ' 2 2 .
3 3 3 3
mm
y x y x
= + + +
Trang 28
Gọi
12
, xx
là hoành độ của hai điểm cực trị khi đó
11
22
22
22
33
.
22
22
33
mm
yx
mm
yx
= +
= +
Theo định lí Viet, ta có
12
12
2
.
3
xx
m
xx
+ =
=
Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi
12
.0yy
( )( ) ( )
22
1 2 1 2 1 2
22
2 1 1 0 2 1 0
22
mm
x x x x x x
+ + + + +
2
3
2
2 1 0 3
3
33
m
mm
m
m
: thỏa mãn. Chọn C.
Câu 61. Cho hàm số
32
y x ax bx c= + + +
giả sử
, AB
hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Khi đó, điều kiện nào sau đây cho biết đường thẳng
AB
đi qua gốc tọa độ
O
?
A.
0c =
. B.
9 2 3ba+=
. C.
9ab c=
. D.
0a =
.
Lời giải. Ta có
2
' 3 2y x ax b= + +
.
Thực hiện phép chia
y
cho
'y
, ta được
2
1 1 2 2 1
.'
3 9 3 9 9
y x a y b a x c ab
= + + +
.
Suy ra phương trình đường thẳng
AB
là:
2
2 2 1
3 9 9
y b a x c ab

= +


.
Do
AB
đi qua gốc tọa độ
1
09
9
O c ab ab c⎯⎯ = =
. Chọn C.
Câu 62. Cho hàm số
32
32y x x mx= +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm stạo với đường thẳng
: 4 5 0d x y+ =
một góc
0
45 .
=
A.
1
.
2
m =−
B.
1
.
2
m =
C.
0.m =
D.
2
.
2
m =
Lời giải. Ta có
2
3 6 .y x x m
=
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
phương trình
0y
=
có hai nghiệm phân biệt
9 3 0 3.mm
= +
Ta có
1 1 2
. 2 2 .
3 3 3 3
mm
y y x x
= + +
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
A
B
2
: 2 2 .
33
mm
yx

= + +


Đường thẳng
: 4 5 0d x y+ =
có một VTPT là
( )
1;4 .
d
n =
Đường thẳng
2
: 2 2
33
mm
yx

= + +


có một VTPT là
2
2;1 .
3
m
n
=+


Ycbt
( ) ( )
0
2
2 2 2
2
1. 2 4.1
3
2
cos45 cos , cos ,
2
2
1 4 . 2 1
3
d
m
d n n
m

++


= = = =

+ + +


Trang 29
2
1
1
3
2
60 264 1
17 0 :
39
2
10
m
m
m m m
m
=−
−
+ + = ⎯⎯ =
=−
thỏa mãn. Chọn A.
Câu 63. Cho hàm số
( )
32
1
2 1 3
3
y x mx m x= +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của
m
để đồ thị hàm số điểm cực đại cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục
tung.
A.
( )
1
;1 1; .
2
m

+


B.
( )
0;2 .m
C.
( ) ( )
;1 1; .m +
D.
1
;1 .
2
m

−


Lời giải. Đạo hàm
2
' 2 2 1.y x mx m= +
Yêu cầu bài toán
phương trình
'0y =
hai nghiệm
12
, xx
phân biệt cùng dấu
( )
2
1
' 2 1 0
.
1
2 1 0
2
m
mm
m
Pm
=



=
Chọn A.
Câu 64. Cho hàm số
( )
3 2 3
2 3 1 6y x m x mx m= + + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực tr
, AB
thỏa mãn
2AB =
.
A.
0m =
. B.
0m =
,
2m =
.
C.
1m =
. D.
2m =
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
22
1
' 6 6 1 6 , ' 0 1 0 .
x
y x m x m y x m x m
xm
=
= + + = + + =
=
Để hàm số có hai điểm cực trị
1.m
Tọa độ các điểm cực tr
( )
3
1; 3 1A m m+−
( )
2
;3B m m
.
Suy ra
( )
( )
( ) ( )
2
2 2 6
2 3 2
1 3 3 1 1 1 .AB m m m m m m= + + = +
Ycbt
( ) ( ) ( ) ( )
3
6 2 2 2
2
2 1 1 2 0 1 1 1 1 0AB m m m m
= + = + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 2 2
2
1 1 . 1 1 2 0 1 1 0 :
0
m
m m m m
m
=
+ + = =
=
thỏa. Chọn B.
Câu 65. Cho hàm số
3 2 2
3 4 2y x mx m= +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
, AB
sao cho
( )
1;0I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
A.
0m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
2.m =
Lời giải. Ta có
( )
2
0
' 3 6 3 2 ; ' 0 .
2
x
y x mx x x m y
xm
=
= = =
=
Đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
0m
.
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là
( )
2
0;4 2Am
( )
23
2 ;4 4 2B m m m−−
.
Do
( )
1;0I
là trung điểm của
AB
nên
2
2
A B I
A B I
x x x
y y y
+=
+=
( ) ( )
2 2 3
0 2 2
1:
4 2 4 4 2 0
m
m
m m m
+=
=
+ =
thỏa mãn. Chọn C.
Trang 30
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
32y x mx= +
có hai điểm
cực trị
A
,
B
sao cho
A
,
B
( )
1; 2M
thẳng hàng.
A.
0m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
2m =
.
Lời giải. Ta có
( )
2
0
' 3 6 3 2 ; ' 0 .
2
x
y x mx x x m y
xm
=
= = =
=
Hàm số có hai điểm cực trị
'0y=
có hai nghiệm phân biệt
0 2 0.mm
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
0;2A
( )
3
2 ;2 4B m m
.
Suy ra
( )
1;4MA =−
,
( )
3
2 1;4 4MB m m=
.
Theo giả thiết
A
,
B
M
thẳng hàng
( )
( )
3
0
2 1 4 4
.
14
2
m
mm
m
=
−−
=
=
loaïi
thoûa maõn
Chọn D.
Câu 67. Tìm giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3
31y x mx= + +
hai điểm cực
trị
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
, với
O
là gốc tọa độ.
A.
1.m =−
B.
1.m =
C.
1
.
2
m =
D.
0.m =
Lời giải. Ta có
( )
22
' 3 3 3 .y x m x m= + =
Để hàm số có hai điểm cực trị
2
0xm =
có hai nghiệm phân biệt
0.m
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
;1 2A m m m−−
( )
;1 2B m m m+
.
Yêu cầu bài toán
( )
3
1
. 0 4 1 0 .
2
OAOB m m m = + = = thoûa maõn
Chọn C.
Câu 68. Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
( )
0a
. Với điều kiện nào của các tham số
, , a b c
thì hàm số có ba điểm cực trị?
A.
, ab
cùng dấu và
c
bất kì. B.
, ab
trái dấu và
c
bất kì.
C.
0b =
, ac
bất kì. D.
0c =
, ab
bất kì.
Lời giải. Ta có
( )
32
2
0
' 4 2 2 2 ; ' 0 .
2
x
y ax bx x ax b y
b
x
a
=
= + = + =
=−
Để hàm số có ba điểm cực trị
2
2
b
x
a
=
có hai nghiệm phân biệt khác
0
00
2
b
ab
a
. Khi đó
, ab
trái dấu và
c
bất kì. Chọn B.
Câu 69. Cho hàm số
42
1y ax bx= + +
( )
0a
. Với điều kiện nào của các tham số
, ab
thì
hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại?
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ab
. C.
0, 0ab
. D.
0, 0ab
.
Lời giải. Ta có
( )
32
2
0
' 4 2 2 2 ; ' 0 .
2
x
y ax bx x ax b y
b
x
a
=
= + = + =
=−
Để hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại
0
0
0
0
2
a
a
b
b
a


−
. Chọn B.
Trang 31
Câu 70. Cho hàm số
42
1y ax bx= + +
( )
0a
. Với điều kiện nào của các tham số
, ab
thì
hàm số có một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.
A.
0, 0ab
. B.
0, 0ab
. C.
0, 0ab
. D.
0, 0ab
.
Lời giải. Ta có
( )
( )
32
2
0
' 4 2 2 2 ; ' 0 .
*
2
x
y ax bx x ax b y
b
x
a
=
= + = + =
=−
Để hàm số có một điểm cực trị
( )

vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng
0
0
0
0
2
b
b
ab
a
=
.
( )
1
Khi đó, để điểm cực trị này là điểm cực tiểu thì
0a
.
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
, suy ra
0, 0ab
. Chọn D.
Câu 71. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm s
4 2 2
2y x mx m m= + + +
ba
điểm cực trị.
A.
0.m =
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Lời giải. Ta có
( )
3 2
2
0
' 4 4 4 ; ' 0 .
x
y x mx x x m y
xm
=
= + = + =
=−
Đhàm số ba điểm cực trị
'0y =
ba nghiệm phân biệt
0 0.mm
Chọn C.
Câu 72. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm s
( )
42
11y mx m x= + + +
một
điểm cực tiểu.
A.
0.m
B.
0.m
C.
1 0.m
D.
1.m −
Lời giải. TH1. Với
00am= =
, khi đó
2
1yx=+
đồ thị một parabol bề lõm
quay lên nên hàm số có duy nhất một điểm cực tiểu.
0m =
thỏa mãn.
TH2. Với
00am
, ycbt
( )
0 1 0ab m m +
: đúng với
0.m
0m
thỏa mãn.
TH3. Với
00am
, ycbt
0
0 0 1 0 1
a
ab b m m
+
.
10m
thỏa mãn.
Hợp các trường hợp ta được
1m −
. Chọn D.
Nhận xét. i toán hỏi hàm số một điểm cực tiểu nên hàm số có thđiểm cực đại hoặc
không điểm cực đại. Khi nào bài toán hỏi hàm số đúng một cực tiểu không cực
đại thì lúc đó ta chọn đáp án B.
Câu 73. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
4
1 1 2y mx m x m
= + +
đúng một điểm cực trị.
A.
)
1;m +
. B.
(
;0m −
.
C.
0;1m
. D.
(
)
0 1;m − +
.
Lời giải. ● Nếu
0m =
thì
1yx
= +
là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị.
● Khi
0m
, ta có
( ) ( )
32
2
0
' 4 2 1 2 2 1 ; ' 0
1
2
x
y mx m x x mx m y
m
x
m
=

= + = + =

=
.
Để hàm số có đúng một điểm cực trị khi
1
1
0
0
2
m
m
m
m

.
Trang 32
Kết hợp hai trường hợp ta được
0
1
m
m
. Chọn D.
Câu 74. Biết rằng đth m s
42
3y x x ax b= + +
điểm cực tiểu
( )
2; 2A
. nh tổng
.S a b=+
A.
14S =−
. B.
14.S =
C.
20S =−
. D.
34.S =
Lời giải. Ta có
3
' 4 6y x x a= +
2
'' 12 6yx=−
.
Do
( )
2; 2A
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số n
( )
( )
' 2 0
22
y
y
=
⎯⎯
=−
32 12 0 20
.
16 12 2 2 34
aa
a b b
+ = =



+ + = =

Thử lại với
42
20
3 20 34
34
a
y x x x
b
=−
⎯⎯ = +
=
.
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
2x =
(thỏa).
Vậy
20
14.
34
a
S a b
b
=−
⎯⎯ = + =
=
Chọn B.
Câu 75. Biết rằng đ th hàm số
( )
42
0y ax bx c a= + +
có đim đại
( )
0; 3A
điểm cực
tiểu
( )
1; 5B −−
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
1.
5
a
b
c
=−
=−
=−
B.
2
4.
3
a
b
c
=
=−
=−
C.
2
4.
3
a
b
c
=
=
=−
D.
2
4.
3
a
b
c
=−
=
=−
Lời giải. Ta có
3
' 4 2y ax bx=+
.
Đồ thị có điểm cực đại
( )
( )
( )
' 0 0
0; 3 3.
03
y
Ac
y
=
⎯⎯ =
=−
( )
1
Đồ thị có điểm cực tiểu
( )
( )
( )
' 1 0
4 2 0
1; 5 .
5
15
y
ab
B
abc
y
−=
=
⎯⎯

+ + =
=
( )
2
Giải hệ gồm
( )
1
( )
2
, ta được
2
4.
3
a
b
c
=
=−
=−
Thử lại với
42
2
4 2 4 3
3
a
b y x x
c
=
= =
=−
. Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên ta thấy hàm
số đạt cực đại tại
0x =
, đạt cực tiểu tại
1x =−
: thỏa mãn. Chọn B.
Câu 76. Cho m số
( )
4 2 2
2 1 1y x m m x m= + +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để đồ thị hàm số một điểm cực đại hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa
hai điểm cực tiểu ngắn nhất.
A.
1
2
m =−
. B.
1
2
m =
. C.
3
2
m =
. D.
3
2
m =−
.
Trang 33
Lời giải. Ta có
( ) ( )
3 2 2 2
2
' 4 4 1 4 1 ;
0
' 0 .
1
y x m m x x x m m
x
y
x m m

= + = +

=
=
= +
Suy ra đồ thị có hai điểm cực tiểu là
( )
2
CT
1;A m m y +
( )
2
CT
1;B m m y−+
.
Khi đó
( )
2
22
13
4 1 4 3
24
AB m m m


= + = +





. Dấu
'' ''=
xảy ra
1
2
m=
. Chọn B.
Câu 77. Cho hàm số
42
22y x mx= +
với
m
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
để đồ thị hàm số ba điểm cực trị
, , A B C
thỏa mãn
. . 12OAOBOC =
với
O
gốc
tọa độ?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
4.
Lời giải. Để hàm số có ba điểm cực trị
( )
0 1. 2 0 0.ab m m
Khi dó
( )
32
0
' 4 4 4 ; ' 0
x
y x mx x x m y x m
xm
=
= = = =
=−
.
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
( ) ( )
22
0;2 , ; 2 , ; 2 .A B m m C m m + +
Ycbt
( )
2
2
. . 12 2. 2 12 2OAOB OC m m m

= + + = = ⎯⎯

có một giá trị nguyên.
Chọn B.
Câu 78. Cho hàm số
42
24y x mx= +
đồ thị
( )
m
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để tất cả các điểm cực trị của
( )
m
C
đều nằm trên các trục tọa độ.
A.
2m =
. B.
2m =
.
C.
0m
. D.
2m =−
,
0m
.
Lời giải. Ta có
( )
32
2
0
' 4 4 4 ; ' 0 .
x
y x mx x x m y
xm
=
= + = =
=
Để hàm số có ba điểm cực trị
0m
.
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
0; 4A Oy−
,
( )
2
;4B m m−−
( )
2
;4C m m
.
Yêu cầu bài toán
( )
( )
2
2
, 4 0 .
2
m
B C Ox m
m
=−
=
=
loaïi
thoûa maõn
Chọn B.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
0 0.ab m
Ycbt
( )
( )
22
2
4 0 4 16 0 .
2
m
b ac m
m
=−
⎯⎯ = =
=
loaïi
thoûa maõn
Cho hàm trùng phương
42
y ax bx c= + +
. Khi đó:
y
1
cực trị
0ab
y
3
cực trị
0ab
0a
:
1
cực
tiểu
0a
:
1
cực
đại
0a
:
1
cực
đại,
2
cực tiểu
0a
:
2
cực
đại,
1
cực tiểu
Xét trường hợp có ba cực trị
tọa độ các điểm cực trị
Trang 34
( )
0; , ; , ; .
2 4 2 4
bb
A c B C
a a a a

2
2
b
BC
a
=−
,
4
2
16 2
bb
AB AC
aa
= =
với
2
4b ac =
.
Phương trình qua điểm cực trị:
:
4
BC y
a
=−
3
3
:
2
.
:
2
b
AB y x c
a
b
AC y x c
a

=+



= +


Gọi
BAC
=
, luôn có
3
3
8
cos
8
ba
ba
+
=
.
● Diện tích tam giác
ABC
5
3
.
32
b
S
a
=−
● Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
3
8
.
8
ba
R
ab
=
● Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
2
3
.
4 1 1
8
b
r
b
a
a
=

+−



Dữ kiện
Công thức thỏa
0ab
1)
,B C Ox
2
40b ac−=
2)
0
BC m=
2
0
20am b+=
3)
0
AB AC n==
2 2 4
0
16 8 0a n b ab + =
4)
BC kAB kAC==
( )
3 2 2
. 8 4 0b k a k =
5)
ABOC
nội tiếp
2
.0
4
c
ba

−=


6)
ABOC
là hình thoi
2
20b ac−=
----------------------------------------------------------
------------------------------------
7) Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
3
80ab+=
8) Tam giác
ABC
đều
3
24 0ab+=
9) Tam giác
ABC
có góc
BAC
=
32
8 .tan 0
2
ab
+=
10) Tam giác
ABC
3
góc nhọn
( )
3
80b a b+
11) Tam giác
ABC
có diện tích
0
S
( )
2
35
0
32 0a S b+=
12) Tam giác
ABC
có trọng tâm
O
2
60b ac−=
14) Tam giác
ABC
có trực tâm
O
3
8 4 0b a ac+ =
16) Tam giác
ABC
O
tâm đường tròn nội
tiếp
3
8 4 0b a abc =
17) Tam giác
ABC
O
tâm đường tròn
ngoại tiếp
3
8 8 0b a abc =
18) Tam giác
ABC
điểm cực trị cách đều
trục hoành
2
80b ac−=
Trang 35
Đồ thị hàm số
42
y ax bx c= + +
cắt trục hoành tại
4
điểm lập thành một cấp số cộng thì điều
kiện là
2
0
0.
100
9
ac
ab
b ac
=
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đthị hàm số
42
21y x mx= +
ba
điểm cực trị
( )
0;1A
,
B
,
C
thỏa mãn
4BC =
.
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Lời giải. Ta có
( )
32
2
0
' 4 4 4 ; ' 0 .
x
y x mx x x m y
xm
=
= = =
=
Để hàm số có ba điểm cực trị
'0y =
có ba nghiệm phân biệt
0m
.
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
( )
2
0;1 , ;1A B m m
( )
2
;1C m m−−
.
Ycbt:
4 2 4 2 4BC m m m= = = =
(thỏa mãn). Chọn C.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
0 0.ab m
Ycbt:
( )
22
00
2 0 1.4 2. 2 0 4.BC m am b m m= + = + = =
Câu 80. Cho hàm s
( )
4 2 2
21y x m x m= + +
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
1m =−
. B.
0m =
. C.
1m =
. D.
1m −
.
Lời giải. Ta có
( )
( )
32
' 4 4 1 4 1y x m x x x m= + =
;
2
0
'0
1
x
y
xm
=
=
=+
.
Để hàm s ba điểm cực tr
'0y =
có ba nghiệm phân biệt
1 0 1mm +
.
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
( )
2
0; , 1; 2 1A m B m m+
( )
1; 2 1C m m +
.
Khi đó
( )
2
1; 2 1AB m m m= +
( )
2
1; 2 1AC m m m= +
.
Ycbt
( ) ( )
( )
( )
4
1
. 0 1 1 0 .
0
m
AB AC m m
m
=−
= + + + =
=
loaïi
thoûa maõn
Chọn B.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
0 1.ab m
Ycbt
( )
3
3
8 0 8.1 2 1 0 0.a b m m⎯⎯ + = + + = =

Câu 81. (ĐỀ MINH HỌA 2016 2017) Tìm giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của
hàm số
42
21y x mx= + +
có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
A.
3
1
9
m =−
. B.
1m =−
. C.
3
1
9
m =
. D.
1m =
.
Lời giải. Ta có
3
2
0
' 4 4 0 .
x
y x mx
xm
=
= + =
=−
Để hàm s ba điểm cực tr
0 0.mm
Khi đó, toạ độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
( ) ( )
22
0;1 , ; 1 , ; 1 .A B m m C m m + +
Trang 36
Ycbt
( )
( )
4
0
. 0 0 .
1
m
AB AC m m
m
=
= + =
=−
loaïi
thoûa maõn
Chọn B.
Câu 82. Cho hàm số
( )
42
3 2 2018 2017y x m x= + +
với
m
tham số thực. m giá trị của
m
để đồ thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng
0
120
.
A.
2018.m =−
B.
2017.m =−
C.
2017.m =
D.
2018.m =
Lời giải. Ta có
( )
3
2
0
12 4 2018 ; 0 .
3 2018
x
y x m x y
xm
=

= + =
=−
Để hàm số có ba điểm cực trị
2018 0 2018mm
.
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
( ) ( )
22
2018 2018
2018 2018
0;2017 , ; 2017 , ; 2017
3 3 3 3
mm
mm
A B C
−−
−−
+ +
Do tam giác
ABC
cân tại
A
nên ycbt
22
3AB BC=
( )
( ) ( )
4
3
2018
2018 2018
3 4 2018 1 2017 .
3 9 3
m
mm
mm

−−
+ = = =



thoûa maõn
Chọn C.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
0 2018.ab m
Áp dụng công thức giải nhanh
3
3
8
cos
8
ba
ba
+
=
(với
BAC
=
,
A
điểm cực trị thuộc
Oy
),
ta được
( ) ( )
3
3 3 3
3
18
8 2 8 3 8
28
ba
b a b a b a
ba
+
= = + =
( )
3
3 2 2018 8.3 2017mm = =

: thỏa mãn.
Câu 83. Cho m số
( ) ( )
42
1
3 1 2 1
4
y x m x m= + + +
với
m
tham số thực. m giá trị của
m
để đồ thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
A.
2
3
m =−
. B.
2
3
m =
. C.
1
3
m =−
. D.
1
3
m =
.
Lời giải. Ta có
( ) ( )
( )
32
2
0
' 2 3 1 2 3 1 ; ' 0 .
2 3 1
x
y x m x x x m y
xm
=

= + = + =

=+
Để hàm số có ba điểm cực trị
( )
1
2 3 1 0
3
mm +
.
Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là:
( )
( )
0;2 1Am+
,
( )
( )
2
2 3 1 ; 9 4 1B m m m + +
( )
( )
2
2 3 1 ; 9 4 1C m m m+ +
.
Suy ra tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
( )
( )
2
2 1 2 9 4 1
0;
3
m m m
G

+ + +
=



.
Ycbt:
( )
( )
( )
( )
2
1
3
2 1 2 9 4 1 0 .
2
3
m
G O m m m
m
=
+ + + =
=−
thoûa maõn
loaïi
Chn D.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
1
0.
3
ab m
Trang 37
Ycbt:
( ) ( )
( )
( )
2
2
1
1
3
6 0 3 1 6. .2 1 0 .
2
4
3
m
G O b ac m m
m
=
⎯⎯ = + + =
=−
thoûa maõn
loaïi
Câu 84. Cho hàm số
( )
42
9
3 3 4 2017
8
y x m x m= + + +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị
của
m
để đồ thị hàm số ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều.
A.
2.m =−
B.
2.m =
C.
3.m =
D.
2017.m =
Lời giải. Ta có
( )
( ) ( )
3
2
0
9
' 6 3 ; 0 .
3 4 3 *
2
x
y x m x y
xm
=
= + =
=−
Để hàm số có ba điểm cực trị
( )
4 3 0 3.mm
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( ) ( ) ( )
22
33
0;4 2017 , 2 ;4 2017 2 3 , 2 ;4 2017 2 3 .
33
mm
A m B m m C m m
−−
+ + +
Do dam giác
ABC
cân tại
A
nên yêu cầu bài toán
22
AB BC=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
44
3
30
4 3 16 3
4 3 3 3 .
31
33
2
m
m
mm
m m m
m
m
=
−=
−−
+ = =
−=
=
loaïi
thoûa maõn
Chọn B.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
0 3.ab m
Ycbt
( )
3
3
24 27 3 27 2.b a m m⎯⎯ = = =
Câu 85. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ
thị của hàm số
42
2y x mx=−
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích nhỏ hơn
1.
A.
0.m
B.
1.m
C.
3
0 4.m
D.
0 1.m
Lời giải. Ta có
( )
( )
32
2
0
4 4 4 ; 0 .
x
y x mx x x m y
xm
=

= = =
=
Để hàm số có ba điểm cực trị
0.m
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
( )
( ) ( )
22
0;0 , ; , ; .A B m m C m m
Tam giác
ABC
cân tại
A
, suy ra
22
11
, . .2
22
ABC
S d A BC BC m m m m
= = =
.
Theo bài ra, ta có
( )
2
1 1 0 1: .
ABC
S m m m
thoûa maõn
Chọn D.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
0 0.ab m
Ycbt
5
5
3
1 1 0 1.
32
b
mm
a
⎯⎯ ⎯⎯
Câu 86. Cho hàm số
42
2y x mx m= +
với
m
tham số thực. Tìm giá trị của
m
để đồ
thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1.
A.
2.m =−
B.
1.m =
C.
2.m =
D.
4.m =
Lời giải. Ta có
( )
32
2
0
4 2 2 2 ; 0 .
2
x
y x mx x x m y
xm
=

= = =
=
Để hàm số có ba điểm cực trị
0.m
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Trang 38
( )
22
0; 2 , , 2 , ; 2
2 4 2 4
m m m m
A m B m C m
+ +
.
Suy ra
4
2 16
mm
AB AC= = +
,
2
2
m
BC =
.
Ta có
11
. , . . ,
2 2 2
AB BC AC
S pr BC d A BC r BC d A BC
++
= = ⎯⎯ =
42
1
. .2
2 16 2 2 4 2
m m m m m
+ + =
.
Đặt
0
2
m
t =
ta được phương trình
( )
2 8 5
0
.
24
t
t t t t
tm
=
+ + =
= ⎯⎯ =
loaïi
Chọn D.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị
0 0.ab m
Ycbt
( )
( )
( )
2
2
33
2
1 1 .
4
4 1 1
4. 1 1
8
8
m
m
b
m
b
m
a
a
=−
⎯⎯ = = ⎯⎯
=
+−
++




loaïi
thoûa maõn
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1
1
x mx
y
x
+−
=
cực đại
cực tiểu.
A.
0m
. B.
0m =
. C.
m
. D.
0m
.
Lời giải. Tập xác định:
D \ 1=
. Đạo hàm
( )
2
2
21
'.
1
x x m
y
x
+
=
Đặt
( )
2
2 1.g x x x m= +
Để hàm số có cực đại và cực tiểu
( )
0gx=
có hai nghiệm phân biệt khác
1
( )
( )
'0
0
0.
0
10
gx
m
m
m
g

Chọn D.
Câu 88. Tìm tất cả c giá trị thực của tham s
m
để m số
2
1x mx
y
xm
++
=
+
đạt cực đại tại
2.x =
A.
1m =−
. B.
3m =−
. C.
1m =
. D.
3m =
.
Lời giải. TXĐ:
D\m=
. Đạo hàm
( )
22
2
21
'.
x mx m
y
xm
+ +
=
+
Hàm số đạt cực đại tại
( )
1
2 ' 2 0 .
3
m
xy
m
=−
= ⎯⎯ =
=−
Thử lại với
1m =−
thì hàm số đạt cực tiểu tại
2x =
: không thỏa mãn.
Thử lại với
3m =−
thì hàm số đạt cực đại tại
2x =
: thỏa mãn. Chọn B.
Câu 89. Gọi
CD CT
, xx
lần lượt điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số
sin2y x x=−
trên
đoạn
0;
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
CD CT
5
;.
66
xx

==
B.
CD CT
5
;.
66
xx

==
C.
CD CT
;.
63
xx

==
D.
CD CT
2
;.
33
xx

==
Trang 39
Lời giải. Ta có
' 2cos2 1yx=−
'' 4sin2yx=−
.
Xét trên đoạn
0;
, ta có
1
2
1
6
' 0 cos2 .
5
2
6
x
yx
x
=
= =
=
Do
3
'' 4 0
62
y

=


53
'' 4 0
62
y


=




.
Vậy
CD CT
5
;.
66
xx

==
Chọn C.
Câu 90. Tìm giá trị cực đại
CD
y
của hàm số
2cosy x x=+
trên khoảng
( )
0;
.
A.
CD
5
3
6
y
=+
. B.
CD
5
3
6
y
=−
. C.
CD
3
6
y
=+
. D.
CD
3
6
y
=−
.
Lời giải. Đạo hàm
' 1 2sinyx=−
'' 2cosyx=−
.
Xét trên khoảng
( )
0;
, ta có
1
6
' 0 sin .
5
2
6
x
yx
x
=
= =
=
Do đó
3
'' 2. 0
62
y

=


53
'' 2 0
62
y


=




.
Vậy giá trị cực đại của hàm số là
3.
66
y


=+


Chọn C.
Câu 91. Biết rằng trên khoảng
( )
0;2
hàm số
sin cosy a x b x x= + +
đạt cực trị tại
3
x
=
x
=
. Tính tổng
.S a b=+
A.
3.S =
B.
3
1.
3
S =+
C.
3 1.S =+
D.
3 1.S =−
Lời giải. Đạo hàm
' cos sin 1y a x b x= +
.
Hàm số đạt cực trị tại
3
x
=
x
=
nên
( )
'0
3
'0
y
y

=

=
13
1
10
3 1.
22
3
10
a
ab
S a b
b
a
=
+ =

⎯⎯ = + = +

=
+ =
Chọn C.
Câu 92. Hàm số
( )
( )
2
3
2
4 1 2y x x=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Đạo hàm
( )
( )
( )
( )( )
2
32
22
' 2.2 4 1 2 4 .3. 2 1 2y x x x x x= +
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
22
2 2 2 2
1 2 4 . 4 1 2 6 4 2 1 2 4 7 2 12 .x x x x x x x x x

= =

Phương trình
0y
=
có 4 nghiệm đơn nên hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 93. Biết rằng hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 5
' 1 2 3f x x x x x=
. Hỏi hàm
số
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực trị ?
Trang 40
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải. Ta
( )
0, 1
'0
2, 3
xx
fx
xx
==
=
==
. Tuy nhiên lại xuất hiện nghiệm kép tại
1x =
(nghiệm kép thì
'y
qua nghiệm không đổi dấu) nên hàm số đã cho ba điểm cực trị. Chọn
B.
Câu 94. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên
tục trên hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực đại tại điểm
1.x =−
B. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm
1.x =
C. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại điểm
2.x =−
D. Hàm số
( )
y f x=
đạt cực đại tại điểm
2x =−
.
x
y
-2
-2
-1
O
4
2
-1
'fx
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số
( )
y f x
=
, ta có các nhận xét sau:
( )
fx
đổi dấu từ
""
sang
""+
khi đi qua điểm
2x =−
suy ra
2x =−
điểm cực trị và
điểm cực tiểu của hàm số
( )
.y f x=
( )
fx
không đổi dấu khi đi qua điểm
1, 1xx= =
suy ra
1, 1xx= =
không các
điểm cực trị của hàm s
( )
.y f x=
Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
2.x =−
Chọn C.
Câu 95. Hàm số
( )
fx
đạo hàm
( )
'fx
trên khoảng
K
. Hình vẽ bên đồ thị của
hàm số
( )
'fx
trên khoảng
K
. Hỏi hàm số
( )
fx
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
x
2
y
O
-1
'fx
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
( )
'0fx=
chỉ một nghiệm đơn (cắt trục
hoành tại một điểm) hai nghiệm p (tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm) nên
( )
'fx
chỉ
đổi dấu khi qua nghiệm đơn. Do đó suy ra hàm số
( )
fx
có đúng một cực trị. Chọn B.
Nhận xét. Đây là một dạng toán suy ngược đồ thị.
| 1/40

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng (a;b) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu f ( x) đồng biến trên (a;b) thì hàm số không có cực trị trên (a;b) .
B. Nếu f ( x) nghịch biến trên (a;b) thì hàm số không có cực trị trên (a;b) .
C. Nếu f ( x) đạt cực trị tại điểm x  ;
a b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 0 ( )
M ( x ; f x
song song hoặc trùng với trục hoành. 0 ( 0))
D. Nếu f ( x) đạt cực đại tại x  ;
a b thì f ( x) đồng biến trên ( ;
a x và nghịch biến 0 ) 0 ( ) trên ( x ;b . 0 )
Câu 2: Cho khoảng (a;b) chứa điểm x , hàm số f ( x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) (có 0
thể trừ điểm x ). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0
A. Nếu f ( x) không có đạo hàm tại x thì f ( x) không đạt cực trị tại x . 0 0
B. Nếu f '( x = 0 thì f ( x) đạt cực trị tại điểm x . 0 ) 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì f ( x) không đạt cực trị tại điểm x . 0 ) 0 ) 0
D. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì f ( x) đạt cực trị tại điểm x . 0 ) 0 ) 0
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu f '( x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x f ( x) liên tục tại x thì 0 0
hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm x . 0
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của f '( x) = 0. 0 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì x không là điểm cực trị của hàm số y = f ( x) . 0 ) 0 ) 0
D. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0 ) 0 ) 0
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng (a;b) và x là một điểm trên khoảng đó. 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu f '( x) bằng 0 tại x thì x là điểm cực trị của hàm số. 0 0
B. Nếu dấu của f '( x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x thì x là điểm cực đại của 0 0 đồ thị hàm số.
C. Nếu dấu của f '( x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x thì x là điểm cực tiểu của 0 0 hàm số.
D. Nếu dấu của f '( x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x thì x là điểm cực tiểu của 0 0 đồ thị hàm số.
Câu 5: Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng ( x − ;
h x + h , với h  0. 0 0 )
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0 ) 0 ) 0
B. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì x không là điểm cực trị của hàm số. 0 ) 0 ) 0
D. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì chưa kết luận được x có là điểm cực trị của hàm 0 ) 0 ) 0 số. Trang 1
Câu 6: (ĐỀ MINH HỌA 2016 - 2017) Giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2 là? CD A. y = 4 . B. y =1. C. y = 0. D. y = 1. − CD CD CD CD
Câu 7: Tìm điểm cực trị x của hàm số 3 2
y = x − 5x + 3x +1. 0 1 10 A. x = 3 − hoặc x = − .
B. x = 0 hoặc x = . 0 0 3 0 0 3 10 1
C. x = 0 hoặc x = − .
D. x = 3 hoặc x = . 0 0 3 0 0 3
Câu 8: Tìm điểm cực đại x của hàm số 3
y = x − 3x +1. 0 A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x = 1. D. x = 2 . 0 0 0 0
Câu 9: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x . A. (0;0) hoặc (1; 2 − ) .
B. (0;0) hoặc (2; 4) . C. (0;0) hoặc (2; 4 − ) . D. (0;0) hoặc ( 2 − ; 4 − ).
Câu 10: Biết rằng hàm số 3 2
y = x + 4x − 3x + 7 đạt cực tiểu tại x . Mệnh đề nào sau đây là CT đúng? 1 1 A. x = . B. x = 3 − . C. x = − . D. x =1. CT 3 CT CT 3 CT
Câu 11: Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 3
y = x − 3x . CD CT
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. y = 2y . B. y = y . C. y = y . D. y = −y . CT CD CT CD 2 CT CD CT CD
Câu 12: Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 1 2 3 2
y = x − 3x − 9x + 4 . Tính P = y .y . 1 2 A. P = 302 − . B. P = 82 − . C. P = 207 − . D. P = 25.
Câu 13: Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ( x + )( x − )2 1 2 . A. d = 2 5 . B. d = 2 . C. d = 4 . D. d = 5 2 .
Câu 14: Cho hàm số f ( x) = ( x − )2 2
3 . Giá trị cực đại của hàm số f '( x) bằng: 1 A. 8 − . B. . C. 8. D. 9 . 2
Câu 15: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y = 2 − x + 3x +1.
A. y = x −1.
B. y = x +1.
C. y = −x +1.
D. y = −x −1.
Câu 16: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y = (2m − )
1 x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 1. 1 3 1 3 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 4 4 Câu 17: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x + 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại. Trang 2
Câu 18: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c với , a ,
b c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Phương trình y = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình y = 0 có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình y = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y = 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 19: Tính diện tích 18, 4 của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x) 4 2 = x − 2x + 3. 1 A. S = 2 . B. a C. S = 4. D. S = . 2
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên sau: x − 1 − 0 1 + y ' − 0 + − 0 + y + + 3 − 4 − 4 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba giá trị cực trị.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x) liên tục tại x và có bảng biến thiên sau: 0 Trang 3
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
\ x , có bảng biến thiên như sau: 1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên.
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 26: Hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Trang 4 y x O
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. y 2 -1 O 1 x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. y -1 O 1 x -1 -2
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29: (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 – 2017) Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên
đoạn −2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. 4 y 2 x -2 1 -1 O 2 -2 -4
Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? − − A. x = 2 . B. x = 1. C. x = 1 . D. x = 2.
Câu 30: Hỏi hàm số 3 2 y =
x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? Trang 5
A. Có hai điểm cực trị.
B. Có một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị.
D. Có vô số điểm cực trị.
Câu 31: Hỏi hàm số 3
y = x − 3x +1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Không có điểm cực trị.
B. Có một điểm cực trị.
C. Có hai điểm cực trị.
D. Có ba điểm cực trị.
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 6mx + m có hai điểm cực trị.
A. m  (0; 2) . B. m  (− ;  0)  (8;+). C. m  (− ;  0) (2;+)
D. m  (0;8) . m
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y =
x + x + x + 2017 có cực trị. 3
A. m  (−  ;1 . B. m  (− ;  0) (0; ) 1 . C. m (− ;  0) (0;  1 .
D. m  (− ) ;1 . 3 3
Câu 34: Biết rằng hàm số = ( + ) + ( + ) 3 y x a x b
x có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ab  0. B. ab  0 . C. ab  0 . D. ab  0 .
Câu 35: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (m − ) 3 2
3 x − 2mx + 3 không có cực trị. A. m = 3.
B. m = 0 , m = 3. C. m = 0 . D. m  3. 1 1 Câu 36: Cho hàm số 3 y = x
(3m + 2) 2x + ( 2 2m + 3m + )
1 x − 4 . Tìm giá trị thực của tham số 3 2
m để hàm số có hai điểm cực trị là x = 3 và x = 5. A. m = 0 . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = 3. Câu 37: Cho hàm số 3 2
y = 2x + bx + cx + 1. Biết M (1; 6
− ) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số. Tìm tọa độ điểm cực đại N của đồ thị hàm số. A. N (2; ) 21 . B. N ( 2 − ; ) 21 . C. N ( 2 − ;1 ) 1 . D. N (2;6). Câu 38: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Biết M (0; 2) , N (2; 2
− ) là các điểm cực trị của
đồ thị hàm số. Tính giá trị của hàm số tại x = 2 − . A. y ( 2 − ) = 2. B. y ( 2 − ) = 22. C. y ( 2 − ) = 6 . D. y ( 2 − ) = 1 − 8.
Câu 39: Biết rằng hàm số 3 2
y = ax + bx + cx (a  0) nhận x = 1
− là một điểm cực trị. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. a + c = b .
B. 2a b = 0 .
C. 3a + c = 2b .
D. 3a + 2b + c = 0 . 3 x
Câu 40: Cho hàm số y = − (m + ) 2 x + ( 2 1
m − 3) x +1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các 3
giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại x = 1 − . A. m = 0 . B. m = 2 − .
C. m = 0, m = 2 − .
D. m = 0, m = 2 .
Câu 41: Biết rằng hàm số 3 2
y = 3x mx + mx − 3 có một điểm cực trị x = 1 − . Tìm điểm cực 1
trị còn lại x của hàm số. 2 1 1 1 A. x = . B. x = . C. x = − . D. x = 2 − m − 6. 2 4 2 3 2 3 2 Câu 42: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 2 3 3
1 x − 3m + 5 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại x =1. Trang 6
A. m = 0, m = 2. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 0. 1 Câu 43: Cho hàm số 3 2 y = x mx + ( 2
m − 4) x + 5 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá 3
trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 − . A. m = 1. B. m = 3 − .
C. m = 1, m = 3 − . D. ..
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = 4x + mx −12x đạt cực
tiểu tại điểm x = 2. − A. m = 9. − B. m = 2. C. m = 9. D. Không có . m
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số 3 2
y = ax ax + 1 có điểm cực tiểu 2 x = . 3 A. a = 0 . B. a  0 . C. a = 2 . D. a  0 .
Câu 46: Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m + m . Tìm 1 2
các giá trị của tham số m để 2 2
x + x x x = 7. 1 2 1 2 9 1 A. m = 0 . B. m =  . C. m =  . D. m = 2  . 2 2
Câu 47: Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y = 4x + mx − 3x . Tìm các giá trị thực 1 2
của tham số m để x + 4x = 0. 1 2 9 3 1 A. m =  . B. m =  . C. m = 0 . D. m =  . 2 2 2 Câu 48: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + m . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số. A. y = 8 − x + m. B. y = 8
x + m −3 . C. y = 8 − x + m + 3. D. y = 8
x m + 3 . 1 Câu 49: Cho hàm số 3 y = x − (m + 2) 2
x + (2m + 3) x + 2017 với m là tham số thực. Tìm tất 3
cả các giá trị của m để x =1 là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số. A. m = 1 − . B. m  1 − . 3 C. m = − .
D. Không tồn tại giá trị m . 2
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ điểm M (0;3) đến
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y = x + 3mx + 1 bằng 2 . 5
A. m = 1, m = 1 − . B. m = 1 − .
C. m = 3, m = 1 − .
D. Không tồn tại m . Câu 51: Cho hàm số 3
y = x + (m − ) 2 2 3
1 x + 6(m − 2) x −1 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng ( 2 − ;3). A. m  ( 1 − ;3) (3;4).
B. m  (1;3) .
C. m  (3; 4) . D. m  ( 1 − ;4). Câu 52: Cho hàm số 3 2
y = x + 6x + 3(m + 2) x m − 6 với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x  1 −  x . 1 2 1 2 A. m  1. B. m  1. C. m  1 − . D. m  1 − . Trang 7
Câu 53: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  20
− 17;2018 để hàm số 1 3 2 y =
x mx + (m + 2) x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng (0;+) . 3 A. 2015. B. 2016. C. 2018. D. 4035.
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + 3mx +1 có các
điểm cực trị nhỏ hơn 2.
A. m  (0;+) .
B. m  (− ) ;1 . C. m  (− ;  0) (1;+). D. m  (0; ) 1 . Câu 55: Cho hàm số 3
y = x − ( a + ) 2 2 3 2
1 x + 6a (a + )
1 x + 2 với a là tham số thực. Gọi x , x 1 2
lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính P = x x . 2 1
A. P = a +1.
B. P = a .
C. P = a −1. D. P = 1 . Câu 56: Cho hàm số 3 2
y = 2x + mx −12x −13 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục tung. A. m = 2 . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 0 . Câu 57: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3mx − 3m −1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ
thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d : x + 8y − 74 = 0. A. m = 1. B. m = 2 − . C. m = 1 − . D. m = 2 . 1 4 Câu 58: Cho hàm số 3 y = x − (m + ) 2 1 x + (2m + ) 1 x
với m  0 là tham số thực. Tìm giá 3 3
trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục hoành. 1 3 4 A. m = . B. m = 1. C. m = . D. m = . 2 4 3
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) 3 2
= 2x − 3x m có các giá
trị cực trị trái dấu. A. m = 1 − , m = 0 .
B. m  0 , m  1. − C. 1 −  m  0.
D. 0  m  1. Câu 60: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + mx + m − 2 với m là tham số thực, có đồ thị là (C . m )
Tìm tất cả các giá trị của m để (C có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với m ) trục hoành. A. m  2 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  2 . Câu 61: Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c và giả sử ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Khi đó, điều kiện nào sau đây cho biết đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O ? A. c = 0 .
B. 9 + 2b = 3a .
C. ab = 9c . D. a = 0 . Câu 62: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x mx + 2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d : x + 4y − 5 = 0 một góc 0  = 45 . 1 1 2 A. m = − . B. m = . C. m = 0. D. m = . 2 2 2 1 Câu 63: Cho hàm số 3 2 y =
x mx + (2m − )
1 x − 3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá 3
trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.  1  A. m  ;1  (1;+   ). B. m  (0;2).  2  Trang 8  1  C. m  (− ;  ) 1  (1;+).
D. m  − ;1 .    2  Câu 64: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3 2 3
1 x + 6mx + m với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B thỏa mãn AB = 2 . A. m = 0 .
B. m = 0 hoặc m = 2 . C. m = 1. D. m = 2 . Câu 65: Cho hàm số 3 2 2
y = x − 3mx + 4m − 2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B sao cho I (1;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB . A. m = 0 . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 2.
Câu 66: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3mx + 2 có hai điểm
cực trị A, B sao cho A, B M (1; 2 − ) thẳng hàng. A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = − 2 . D. m =  2 .
Câu 67: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = −x + 3mx + 1 có hai điểm cực
trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O , với O là gốc tọa độ. 1 A. m = 1. − B. m = 1. C. m = . D. m = 0. 2 Câu 68: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) . Với điều kiện nào của các tham số , a , b c thì
hàm số có ba điểm cực trị?
A. a, b cùng dấu và c bất kì.
B. a, b trái dấu và c bất kì.
C. b = 0 và a, c bất kì.
D. c = 0 và a, b bất kì. Câu 69: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx +1 (a  0) . Với điều kiện nào của các tham số a, b thì
hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại?
A. a  0, b  0 .
B. a  0, b  0 .
C. a  0, b  0 .
D. a  0, b  0 . Câu 70: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + 1 (a  0) . Với điều kiện nào của các tham số a, b thì
hàm số có một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.
A. a  0, b  0 .
B. a  0, b  0 .
C. a  0, b  0 .
D. a  0, b  0 .
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 2
y = x + 2mx + m + m có ba điểm cực trị. A. m = 0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
Câu 72: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4
y = mx + (m + ) 2 1 x +1 có một điểm cực tiểu. A. m  0. B. m  0. C. 1 −  m  0. D. m  1. − 
Câu 73: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4
y = mx + (m − )
1 x +1− 2m có đúng một điểm cực trị.
A. m 1;+) . B. m  (− ;0  .
C. m 0;  1 .
D. m  (−0  1;+) .
Câu 74: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + ax + b có điểm cực tiểu là A(2; 2 − ). Tính tổng S = a + . b A. S = 14 − . B. S = 14. C. S = 20 − . D. S = 34. Trang 9
Câu 75: Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) có điểm đại A(0; 3 − ) và có điểm cực tiểu B ( 1 − ; 5
− ). Mệnh đề nào sau đây là đúng? a = 3 − a = 2 a = 2 a = 2 −     A. b  = 1. − B. b  = 4. − C. b  = 4 . D. b  = 4 .     c = 5 −  c = 3 −  c = 3 −  c = 3 −  Câu 76: Cho hàm số 4 y = x − ( 2 m m + ) 2 2
1 x + m −1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của
m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa
hai điểm cực tiểu ngắn nhất. 1 1 3 3 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = − . 2 2 2 2 Câu 77: Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + 2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị ,
A B, C thỏa mãn O . AO .
B OC =12 với O là gốc tọa độ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 4. Câu 78: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2mx − 4 có đồ thị là (C
. Tìm tất cả các giá trị thực của m )
tham số m để tất cả các điểm cực trị của (C đều nằm trên các trục tọa độ. m ) A. m = 2  . B. m = 2 . C. m  0 . D. m = 2 − , m  0 .
Câu 79: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + 1 có ba
điểm cực trị A(0; )
1 , B , C thỏa mãn BC = 4. A. m = 4  . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m =  2 . Câu 80: Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 2
1 x + m với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. m = 1 − . B. m = 0 . C. m = 1. D. m  1 − .
Câu 81: (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Tìm giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y = x + 2mx +1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân. 1 1 A. m = − . B. m = 1 − . C. m = . D. m = 1. 3 9 3 9 Câu 82: Cho hàm số 4
y = x + (m − ) 2 3 2
2018 x + 2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị của
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 0 120 . A. m = 2018. − B. m = 2017. − C. m = 2017. D. m = 2018. 1 Câu 83: Cho hàm số 4 y = x − (3m + ) 2 1 x + 2(m + )
1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của 4
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ. 2 2 1 1 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = . 3 3 3 3 9 Câu 84: Cho hàm số 4 y = x + 3(m − 3) 2
x + 4m + 2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị 8
của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều. A. m = 2. − B. m = 2. C. m = 3. D. m = 2017.
Câu 85: (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2mx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. Trang 10 A. m  0. B. m  1. C. 3 0  m  4.
D. 0  m  1. Câu 86: Cho hàm số 4 2
y = x mx + m − 2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị
hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. A. m = 2. − B. m = 1. C. m = 2. D. m = 4. 2 x + mx −1
Câu 87: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − có cực đại và 1 cực tiểu. A. m  0. B. m = 0 . C. m  . D. m  0 . 2 x + mx +1
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đạt cực đại tại x + m x = 2. A. m = 1 − . B. m = 3 − . C. m = 1. D. m = 3.
Câu 89: Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số y = sin 2x x trên CD CT
đoạn 0; . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  5 5  A. x = ; x = . B. x = ; x = . CD CT 6 6 CD CT 6 6    2 C. x = ; x = . D. x = ; x = . CD CT 6 3 CD CT 3 3
Câu 90: Tìm giá trị cực đại y
của hàm số y = x + 2cos x trên khoảng (0; ) . CD 5 5   A. y = + 3 . B. y = − 3 . C. y = + 3 . D. y = − 3 . CD 6 CD 6 CD 6 CD 6 
Câu 91: Biết rằng trên khoảng (0;2 ) hàm số y = asin x + bcos x + x đạt cực trị tại x = 3
x =  . Tính tổng S = a + . b 3 A. S = 3. B. S = +1. C. S = 3 + 1. D. S = 3 −1. 3 2 3
Câu 92: Hàm số y = ( 2
x − 4) (1− 2x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 2 3 5
Câu 93: Biết rằng hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x) = x ( x − )
1 ( x − 2) ( x − 3) . Hỏi hàm số
f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. y f ' x 4 2 x -2 -1 O -1 -2
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm x = 1. − Trang 11
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x = 1.
C. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x = − 2.
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm x = − 2 .
Câu 95: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
f '( x) trên khoảng K . y f ' x x -1 O 2
Hỏi hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1.
Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng (a;b) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu f ( x) đồng biến trên (a;b) thì hàm số không có cực trị trên (a;b) .
B. Nếu f ( x) nghịch biến trên (a;b) thì hàm số không có cực trị trên (a;b) .
C. Nếu f ( x) đạt cực trị tại điểm x a;b thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 0 ( )
M ( x ; f x
song song hoặc trùng với trục hoành. 0 ( 0 ))
D. Nếu f ( x) đạt cực đại tại x a;b thì f ( x) đồng biến trên (a; x và nghịch biến 0 ) 0 ( ) trên ( x ;b . 0 )
Lời giải. Các Mệnh đề A, B, C đều đúng theo định nghĩa trong SGK.
Xét mệnh đề D. Vì mệnh đề này chưa chỉ rõ ngoài x a;b là cực đại của f ( x) thì còn có 0 ( )
cực trị nào khác nữa hay không. Nếu có thêm điểm cực đại (hoặc cực tiểu khác) thì tính đơn
điệu của hàm sẽ bị thay đổi theo.
Có thể xét ví dụ khác: Xét hàm f ( x) 4 2
= x − 2x , hàm số này đạt cực đại tại x = 0 2 − ;2 , 0 ( )
nhưng hàm số này không đồng biến trên (−2;0) và cũng không nghịch biến trên (0;2). Chọn D.
Câu 2. Cho khoảng (a;b) chứa điểm x , hàm số f ( x) có đạo hàm trên khoảng (a;b) (có 0
thể trừ điểm x ). Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0
A. Nếu f ( x) không có đạo hàm tại x thì f ( x) không đạt cực trị tại x . 0 0
B. Nếu f '( x = 0 thì f ( x) đạt cực trị tại điểm x . 0 ) 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì f ( x) không đạt cực trị tại điểm x . 0 ) 0 ) 0
D. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì f ( x) đạt cực trị tại điểm x . 0 ) 0 ) 0
Lời giải. Chọn D vì theo định lí trong SGK. Các mệnh đề sau sai vì:
Mệnh đề A sai, ví dụ hàm y = x không có đạo hàm tại x = 0 nhưng đạt cực tiểu tại x = 0 .
Mệnh đề B thiếu điều kiện f '( x) đổi dấu khi qua x . 0 Trang 12  f '  (0) = 0
Mệnh đề C sai, ví dụ hàm 4 y = x có 
nhưng x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số.  f '  (0) = 0
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu f '( x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x f ( x) liên tục tại x thì 0 0
hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm x . 0
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của f '( x) = 0. 0 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì x không là điểm cực trị của hàm số y = f ( x) . 0 ) 0 ) 0
D. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì hàm số đạt cực đại tại x . 0 ) 0 ) 0
Lời giải. Chọn A vì đúng theo lý thuyết SGK. Các mệnh đề sau sai vì:
Mệnh đề B thiếu điều kiện f '( x) đổi dấu khi qua x . 0  f '  (0) = 0
Mệnh đề C sai, ví dụ hàm 4 y = x có 
nhưng x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số.  f '  (0) = 0
Mệnh đề D sai. Sửa lại cho đúng là ''Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì hàm số đạt cực tiểu 0 ) 0 ) tại x ''. 0
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên khoảng (a;b) và x là một điểm trên khoảng đó. 0
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu f '( x) bằng 0 tại x thì x là điểm cực trị của hàm số. 0 0
B. Nếu dấu của f '( x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua x thì x là điểm cực đại của 0 0 đồ thị hàm số.
C. Nếu dấu của f '( x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x thì x là điểm cực tiểu 0 0 của hàm số.
D. Nếu dấu của f '( x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua x thì x là điểm cực tiểu 0 0 của đồ thị hàm số.
Lời giải. Mệnh đề A sai (phải thêm điều kiện f '( x) đổi dấu khi qua x ). 0
Mệnh đề B sai. Sửa lại cho đúng là ''Nếu dấu của f '( x) đổi dấu từ dương sang âm khi x
qua x thì x là điểm cực đại của hàm số ''. 0 0
Mệnh đề C đúng, từ đó hiểu rõ tại sao D sai. (Phân biệt điểm cực tiểu của hàm số và điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
). Chọn C.
Câu 5.
Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng ( x − ; h x + h , với 0 0 )
h  0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0 ) 0 ) 0
B. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x  0 thì x là điểm cực đại của hàm số. 0 ) 0 ) 0
C. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì x không là điểm cực trị của hàm số. 0 ) 0 ) 0
D. Nếu f '( x = 0 và f ' ( x = 0 thì chưa kết luận được x có là điểm cực trị của hàm 0 ) 0 ) 0 số.
Lời giải. Chọn C.
Câu 6. (ĐỀ MINH HỌA 2016 - 2017) Giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x − 3x + 2 là? CD A. y = 4 . B. y = 1. C. y = 0. D. y = 1. − CD CD CD CD x = 1 −  y = 4 Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 3 = 0  .  x =1 y = 0
Do đó giá trị cực đại của hàm số là y = 4 . Chọn A. CD Trang 13
Câu 7. Tìm điểm cực trị x của hàm số 3 2
y = x − 5x + 3x + 1. 0 1 10 A. x = 3 − hoặc x = − .
B. x = 0 hoặc x = . 0 0 3 0 0 3 10 1
C. x = 0 hoặc x = − .
D. x = 3 hoặc x = . 0 0 3 0 0 3 x = 3 Lời giải. Ta có 2 2 
y ' = 3x −10x + 3; y ' = 0  3x −10x + 3 = 0  1 .  Chọn D. x =  3
Câu 8. Tìm điểm cực đại x của hàm số 3
y = x − 3x + 1. 0 A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x = 1. D. x = 2 . 0 0 0 0 x = 1 − → y 1 − = 3 Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 3 = 3( 2 x − ) ( ) 1 ; y ' = 0   x = → y  ( ) . 1 1 = 1 −
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 1 − . Chọn A.
Câu 9. Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 3x .
A. (0;0) hoặc (1; −2) .
B. (0;0) hoặc (2;4) .
C. (0;0) hoặc (2;−4) .
D. (0;0) hoặc (−2; −4) .
x = 0 → y = 0 Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 6x = 3x ( x − 2); y ' = 0  .  Chọn C.
x = 2 → y = 4 −
Câu 10. Biết rằng hàm số 3 2
y = x + 4x − 3x + 7 đạt cực tiểu tại x . Mệnh đề nào sau đây là CT đúng? 1 1 A. x = . B. x = 3 − . C. x = − . D. x = 1. CT 3 CT CT 3 CT x = 3 − Lời giải. Ta có 2 
y ' = 3x + 8x − 3; y ' = 0  1 .  x =  3
Vẽ bảng biến thiên, ta kết luận được 1 x = . Chọn A. CT 3
Câu 11. Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 3
y = x − 3x . CD CT
Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. y
= 2y . B. y = y . C. y = y . D. y = −y . CT CD CT CD 2 CT CD CT CD x =1→ y( ) 1 = 2 − Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 3; y ' = 0   Do đó y
= −y . Chọn D.  CT CD x = − → y  (− ) . 1 1 = 2
Câu 12. Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 1 2 3 2
y = x − 3x − 9x + 4 . Tính P = y .y . 1 2
A. P = 302 − . B. P = 82 − . C. P = 207 − . D. P = 25.
x = 3 → y(3) = 2 − 3 Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 6x − 9; y ' = 0   x = − → y  (− ) . 1 1 = 9
Suy ra P = y .y = 9. 23 − = 20 − 7 . Chọn C. 1 2 ( )
Câu 13. Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ( x + )( x − )2 1 2 .
A. d = 2 5 . B. d = 2 . C. d = 4 .
D. d = 5 2 . Trang 14
x = 0 → y = 4 Lời giải 2
. Ta có y ' = ( x − 2) + ( x + )
1 .2( x − 2) = 3x ( x − 2) ; y ' = 0  . 
x = 2 → y = 0
Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(0;4) và B(2;0) .
Suy ra AB = 2 5 . Chọn A.
Câu 14. Cho hàm số f ( x) = ( x − )2 2
3 . Giá trị cực đại của hàm số f '( x) bằng: 1 A. 8 − . B. . C. 8. D. 9 . 2
Lời giải. Ta có f ( x) 4 2
= x x + ⎯⎯ → f (x) 3 6 9 ' = 4x −12x . Tính f ( x) 2 '
= 12x −12; f ' (x) = 0  x = 1  .
Vẽ bảng biến thiên, ta thấy f '( x) đạt cực đại tại x = 1
− , giá trị cực đại f '(− ) 1 = 8 . Chọn C.
Nhận xét. Rất nhiều học sinh đọc đề không kỹ đi tìm giá trị cực đại của hàm số f ( x) và dẫn tới chọn đáp án D.
Câu 15. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y = 2 − x + 3x +1.
A. y = x −1.
B. y = x +1.
C. y = −x +1.
D. y = −x −1.
x = 0  y =1 Lời giải. Ta có 2 y = 6 − x + 6 ; x y = 0  .  x =1 y = 2
Suy ra đồ thị hàm số đã hai điểm cực trị là A(0; ) 1 và B (1; 2) .
Khi đó, đường thẳng đi qua hai điểm cực trị chính là đường thẳng AB có phương trình
y = x +1. Chọn B.  
Cách 2. Lấy y chia cho y ', ta được 1 1  y = x y + x +1   . 3  2 
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là phần dư trong phép chia, đó là y = x +1.
Câu 16. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y = (2m − )
1 x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1. 1 3 1 3 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 4 4
x = 0 → y(0) =1
Lời giải. Xét hàm 3 2
y = x − 3x +1, có 2
y = 3x − 6x ⎯⎯ → y = 0   x = → y  ( ) . 2 2 = −3 Suy ra A(0; )
1 , B (2;−3) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra đường thẳng AB có một VTCP là AB = (2;− 4) ⎯⎯ →VTPT n = (2; ) 1 . AB
Đường thẳng d : y = (2m − )
1 x + 3 + m có một VTCP là n = (2m −1;− ) 1 . d Ycbt  n n =  m − − =  m = Chọn D. AB d ( ) 3 . 0 2. 2 1 1 0 . 4 Câu 17. Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x + 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại. Trang 15 x = 0 Lời giải. Ta có 3 y ' = 4 − x + 4x = 4 − x( 2 x − )
1 ; y ' = 0  x = 1 .  x = 1 − 
Vẽ phát họa bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại. Chọn D.a = 1 − Cách 2. Ta có  ⎯⎯ →ab  0 ⎯⎯
→ đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. b  = 2 Vì a = 1
−  0 nên đồ thị có dạng chữ M. Từ đó suy ra đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại.
Câu 18. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017)
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c với , a ,
b c là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Phương trình y = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình y = 0 có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình y = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y = 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
Lời giải. Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị ⎯⎯ → phương trình
y = 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt với , a ,
b c là các số thực. Chọn D.
Câu 19. Tính diện tích 18, 4 của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x) 4 2 = x − 2x + 3. 1 A. S = 2 . B. a C. S = 4. D. S = . 2
x = 0 → f (0) = 3
Lời giải. Ta có f '( x) 3
= 4x − 4x ⎯⎯
f '(x) = 0   x =  → f  ( ) . 1 1 = 2
Suy ra đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A(0;3), B(1;2), C ( 1 − ;2) . H (0;2)
Gọi H là trung điểm BC ⎯⎯ →
. Khi đó z = 1 + i Chọn B.  1 AH BC
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải. Nhận thấy y ' đổi dấu khi qua x = 3
− và x = 2 nên hàm số có 2 điểm cực trị. ( x =1
không phải là điểm cực trị vì y ' không đổi dấu khi qua x =1). Chọn A. Trang 16
Câu 21.
Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau: x − 1 − 0 1 + y ' − 0 + − 0 + y + + 3 − 4 − 4 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba giá trị cực trị.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số, ta có các nhận xét sau:
 Hàm số có ba điểm cực trị, gồm các điểm x = 1
− , x =1, x = 0 vì đạo hàm y đổi dấu đi qua các điểm đó.
 Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , đạt cực tiểu tại x = 1.
Chọn B. (đáp án A sai vì hàm số chỉ có hai giá trị cực trị là y = 3 − và y = 4 − . Nói đến CD CT
đồ thị hàm số thì khi đó mới có ba điểm cực trị là A(0; 3 − ), B( 1 − ;4), C (1; 4 − ). )
Câu 22. Cho hàm số y = f ( x) liên tục tại x và có bảng biến thiên sau: 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
Lời giải. ● Tại x = x hàm số y = f ( x) không xác định nên không đạt cực trị tại điểm này. 2
● Tại x = x thì dễ thấy hàm số đạt cực đại tại điểm này. 1
● Tại x = x , hàm số không có đạo hàm tại x nhưng liên tục tại x thì hàm số vẫn đạt cực 0 0 0
trị tại x và theo như bảng biến thiên thì đó là cực tiểu. 0
Vậy hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. Chọn D.
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
\ x , có bảng biến thiên như 1 sau: Trang 17
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
f ( x) đổi dấu từ "+" sang "−" khi đi qua điểm x nhưng tại x hàm số f ( x) không xác 1 1
định nên x không phải là điểm cực đại. 1
f ( x) đổi dấu từ "−" sang "+" khi đi qua điểm x suy ra x là điểm cực tiểu của hàm 2 2 số. Chọn A.
Câu 24*. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau:
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại một
điểm duy nhất và đồ thị hàm số y = f ( x) có hai điểm cực trị suy ra đồ thị hàm số
y = f ( x) có 3 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 25. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải. Dễ nhận thấy hàm số có một điểm cực trị là điểm cực tiểu tại x =1.      
Xét hàm số f ( x) trên khoảng 1 1 − ; 
 , ta có f ( x)  f (0) với mọi 1 1 x  − ;0  0;     .  2 2   2   2 
Suy ra x = 0 là điểm cực đại của hàm số.
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị. Chọn D. y
Câu 26. Hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2 . C. 1. x D. 0 . O
Lời giải. Dễ nhận thấy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị đối xứng nhau qua . Oy Trang 18
Vấn đề nằm ở chỗ là điểm có đồ thị gấp khúc có phải là điểm cực trị của đồ thị hàm số hay
không? Câu trả lời là có (tương tự lời giải thích như câu 25).
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị, gồm 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại. Chọn A.
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x) liên tục y trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. -1 O 1 x
Lời giải. Chọn D.
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x) liên tục y trên
và có đồ thị như hình bên. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? -1 O 1 A. 2. x B. 3. -1 C. 4. D. 5. -2
Lời giải. Chọn D.
Câu 29. (ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 –
4 y
2017) Cho hàm số y = f ( x) xác định, 2
liên tục trên đoạn −2;2 và có đồ thị là x
đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số -2 1 -1 O 2
f ( x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây -2 ? A. x = 2 − . B. x = 1 − . -4 C. x = 1. D. x = 2.
Lời giải. Chọn B. Câu 30. Hỏi hàm số 3 2 y =
x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có hai điểm cực trị.
B. Có một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị.
D. Có vô số điểm cực trị. Lời giải 2
. Hàm số xác định trên
và có đạo hàm y ' = , x   0. 3 3 xy '  0, x   0 Ta có ⎯⎯ → y ' 
đổi dấu khi qua x = 0 .  y '  0, x   0
Vậy x = 0 là điểm cực tiểu của hàm số. Chọn B.
Câu 31. Hỏi hàm số 3
y = x − 3x + 1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. Không có điểm cực trị.
B. Có một điểm cực trị.
C. Có hai điểm cực trị.
D. Có ba điểm cực trị.
Lời giải. TXĐ: D = . 3 2
x − 3x +1, x  0 3
 x −3, x  0 Ta có y =  ⎯⎯ → y ' = 
. Suy ra y ' = 0  x = 1. 3 2
−x − 3x +1, x  0  3
x − 3, x  0 Trang 19
Lập bảng biến thiên ta thấy y ' chỉ đổi dấu khi qua x =1.
Vậy hàm số có một điểm cực trị. Chọn B.
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 6mx + m có hai điểm cực trị.
A. m  (0;2) . B. m  (− ;  0) (8;+) . C. m  (− ;  0)  (2;+)
D. m  (0;8) . Lời giải. Ta có 2
y = x mx + m = ( 2 ' 3 6 6
3 x − 2mx + 2m) .
Để hàm số có hai điểm cực trị 2
x − 2mx + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt m  0 2
 ' = m − 2m  0  .  Chọn C.m  2 m
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y =
x + x + x + 2017 có cực trị. 3
A. m  (−  ;1 . B. m  ( ; − 0)  (0; ) 1 . C. m  (− ;  0)  (0;  1 .
D. m  (− ) ;1 .
Lời giải. Nếu m = 0 thì 2
y = x + x + 2017 : Hàm bậc hai luôn có cực trị. Khi m  0 , ta có 2
y ' = mx + 2x +1 .
Để hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình 2
mx + 2x +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt m  0    0  m 1. ' = 1− m  0
Hợp hai trường hợp ta được m 1. Chọn D.
Nhận xét. Sai lầm thường gặp là không xét trường hợp m = 0 dẫn đến chọn đáp án B. 3 3
Câu 34. Biết rằng hàm số = ( + ) + ( + ) 3 y x a x b
x có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ab  0. B. ab  0 . C. ab  0 . D. ab  0 . Lời giải 2 2
. Ta có y = ( x + a) + ( x + b) 2 ' 3 3 − 3x , x   . 2 2 Có y =
 (x + a) + (x + b) 2 2
x =  x + (a + b) 2 2 ' 0 0 2
x + a + b = 0. ()
Để hàm số đã cho đạt cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi () có hai nghiệm phân biệt
  = (a + b)2 − ( 2 2 '
a + b )  0  ab  0 . Chọn A.
Câu 35. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = (m − ) 3 2
3 x − 2mx + 3 không có cực trị. A. m = 3.
B. m = 0 , m = 3. C. m = 0 . D. m  3.
Lời giải. ● Nếu m = 3 thì 2 y = 6
x + 3 . Đây là một Parabol nên luôn có một cực trị.
● Nếu m  3, ta có y = (m − ) 2 ' 3 3 x − 4mx .
Để hàm số có không có cực trị khi y ' = 0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm 2
 ' = 4m  0  m = 0. Chọn C. 1 1 Câu 36. Cho hàm số 3 y = x
(3m + 2) 2x + ( 2 2m + 3m + )
1 x − 4 . Tìm giá trị thực của tham số 3 2
m để hàm số có hai điểm cực trị là x = 3 và x = 5.
A. m = 0 . B. m = 1. C. m = 2 . D. m = 3. Lời giải. Ta có 2
y = x − ( m + ) x + ( 2 ' 3 2 2m + 3m + ) 1 .
Yêu cầu bài toán  y' = 0 có hai nghiệm x = 3 hoặc x = 5 Trang 20 9  − 3  (3m + 2) +( 2 2m + 3m + ) 2 1 = 0
2m − 6m + 4 = 0    
m = . Chọn C. 25 − 5(3m + 2) +  ( 2 2 2m + 3m + ) 2 1 = 0
2m −12m +16 = 0 Câu 37. Cho hàm số 3 2
y = 2x + bx + cx + 1. Biết M (1; 6
− ) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm
số. Tìm tọa độ điểm cực đại N của đồ thị hàm số. A. N (2; ) 21 . B. N ( 2 − ; ) 21 . C. N ( 2 − ; ) 11 .
D. N (2;6).
Lời giải. Đạo hàm 2
y = 6x + 2bx + c y = 12x + 2b . y( ) 1 = 0 2b + c = −6   b  = 3
Điểm M (1;−6) là điểm cực tiểu  y( ) 1 = − 6  b  + c = −9   .    = − y ( ) c 12  2b +12  0 1 0  
Khi đó y = f ( x) 3 2
= 2x + 3x −12x +1. x =1  f  (−2) = 21 Ta có f ( x) 2
= 6x + 6x −12; f (x) = 0  ⎯⎯ →   x = −  f   (− ) . 2 2  0 Suy ra N (− 2; )
21 là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Chọn B. Câu 38. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Biết M (0; 2) , N (2; 2
− ) là các điểm cực trị của
đồ thị hàm số. Tính giá trị của hàm số tại x = 2 − . A. y ( 2
− ) = 2 . B. y( 2
− ) = 22. C. y( 2 − ) = 6 .
D. y (−2) = −18 . Lời giải. Ta có 2
y = 3ax + 2bx + c .
M (0;2), N (2; 2
− ) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên y  (0) = 0 c = 0    ( ) 1 y  (2) ; = 0 1
 2a + 4b + c = 0 y  (0) = 2 d = 2    (2) y  (2) . = 2 − 8
a + 4b + 2c + d = 2 − a = 1 b  = 3 − Giải hệ ( ) 1 và (2) , ta được 3 2  ⎯⎯
y = x − 3x + 2 ⎯⎯ → y( 2 − ) = 1 − 8. Chọn D. c = 0  d = 2
Câu 39. Biết rằng hàm số 3 2
y = ax + bx + cx (a  0) nhận x = 1
− là một điểm cực trị. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. a + c = b . B. 2a b = 0 .
C. 3a + c = 2b .
D. 3a + 2b + c = 0 . Lời giải. Ta có 2
y ' = 3ax + 2bx + c . Hàm số nhận x = 1
− là một điểm cực trị nên suy ra y '(− ) 1 = 0
 3a − 2b + c = 0  3a + c = 2b. Chọn C. 3 x
Câu 40. Cho hàm số y = − (m + ) 2 x + ( 2 1
m − 3) x +1 với m là tham số thực. Tìm tất cả 3
các giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại x = 1 − .
A. m = 0 . B. m = 2 − .
C. m = 0, m = 2
− . D. m = 0, m = 2. Lời giải. Ta có 2
y = x − (m + ) 2 ' 2 1 x + m − 3 .
Yêu cầu bài toán  y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x x = −1 1 2 Trang 21 ' = (m + )2 1 − ( 2 m − 3)  0 2m + 4  0    
m = Chọn A.y '  (− ) 0. 2 2 1 = m + 2m = 0 m + 2m = 0
Câu 41. Biết rằng hàm số 3 2
y = 3x mx + mx − 3 có một điểm cực trị x = −1. Tìm điểm cực 1
trị còn lại x của hàm số. 2 1 1 1 A. x = . B. x = . C. x = − . D. x = 2 − m − 6. 2 4 2 3 2 3 2 Lời giải. Ta có 2
y ' = 9x − 2mx + m .
Để hàm số có hai điểm cực trị  y' = 0 có hai nghiệm phân biệt m  0 2
 ' = m − 9m  0  .  (*) m  9
Theo giả thiết: y '(− )
1 = 0  9 + 3m = 0  m = 3 − (thỏa mãn (*) ). x = 1 − Với m = 3 − thì 2 
y ' = 9x + 6x − 3; y ' = 0  1 .  Chọn B. x =  3 Câu 42. Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 2 3 3
1 x − 3m + 5 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại x =1.
A. m = 0, m = 2. B. m = 2.
C. m = 1. D. m = 0.
Lời giải. Thử từng đáp án.
● Kiểm tra khi m = 0 thì hàm số có đạt cực đại tại x =1 không
Và tiếp theo tính tại x 1−
= (cho x = 0.9 ) và x 1+ = (cho x =1.1)
Vậy y ' đổi dấu từ âm sang dương qua giá trị x =1⎯⎯
x =1 là điểm cực tiểu. ⎯⎯ →m = 0 loại ⎯⎯ → Đáp án A hoặc D sai.
● Tương tự kiểm tra khi m = 2
Và tiếp theo tính tại x 1−
= (cho x = 0.9 ) và x 1+ = (cho x =1.1)
Ta thấy y ' đổi dấu từ dương sang âm qua giá trị x =1⎯⎯
x =1 là điểm cực đại. ⎯⎯
m = 2 thỏa mãn ⎯⎯
→ Đáp án B chính xác. Chọn B. 1 Câu 43. Cho hàm số 3 2 y = x mx + ( 2
m − 4) x + 5 với m là tham số thực. Tìm tất cả các 3
giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1 − . A. m = 1. B. m = 3 − .
C. m = 1, m = 3 − . D. 3 −  m 1. Trang 22 Lời giải. Ta có 2
y = x mx + ( 2 ' 2 m − 4) . m =1 Vì x = 1
− là điểm cực tiểu của hàm số ⎯⎯ → y '(− ) 2
1 = 0  m + 2m − 3 = 0  .  m = 3 −
Thử lại ta thấy chỉ có giá trị m = 3
− thỏa mãn y ' đổi dấu từ '− ' sang '+ ' khi qua x = 1 − . Chọn B.
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = 4x + mx −12x đạt cực
tiểu tại điểm x = 2. − A. m = 9. − B. m = 2. C. m = 9. D. Không có . m
Lời giải. Đạo hàm f ( x) 2 '
= 12x + 2mx −12 và f ' (x) = 24x + 2m .  f '  ( 2 − ) = 0
Riêng hàm bậc ba, yêu cầu bài toán tương đương với   f '  ( 2 − )  0 1
 2.4 − 4m −12 = 0 m = 9    
: vô nghiệm. Chọn D.  4 − 8 + 2m  0 m  24
Cách trắc nghiệm. Thay ngược đáp án nhưng lâu hơn cách tự luận.
Câu 45.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số 3 2
y = ax ax +1 có điểm cực tiểu 2 x = . 3 A. a = 0 . B. a  0 . C. a = 2 . D. a  0 .
Lời giải. ● Nếu a = 0 thì y =1: Hàm hằng nên không có cực trị. x = 0
● Với a  0, ta có 2 
y ' = 3ax − 2ax = ax (3x − 2); y ' = 0  2 .  x =  3 2 ▪ a  0 ⎯⎯
y ' đổi dấu từ '− ' sang '+ ' khi qua x = ⎯⎯
→hàm số đạt cực tiểu tại điểm 3 2 x =
. Do đó a  0 thỏa mãn. 3 2 ▪ a  0 ⎯⎯
y ' đổi dấu từ '+ ' sang '− ' khi qua x = ⎯⎯
→hàm số đạt cực đại tại điểm 3 2 x =
. Do đó a  0 không thỏa mãn. 3 Chọn B.   2  y = 0      3  Nhận xét. Nếu dùng 
mà bổ sung thêm điều kiện a = 0 nữa thì được, tức là giải   2  y  0     3   a = 0     hệ 2 y = 0   . Như vậy, khi gặp hàm 3 2
y = ax + bx + cd + d mà chưa chắc chắn hệ số   3    2  y  0     3 
a = 0 thì cần xét hai trường hợp a = 0 và a = 0 (giải hệ tương tự như trên). Trang 23
Câu 46. Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m + m . Tìm 1 2
các giá trị của tham số m để 2 2
x + x x x = 7. 1 2 1 2 9 1 A. m = 0 . B. m =  . C. m =  . D. m = 2  . 2 2 Lời giải. Ta có 2
y = x mx + ( 2 m − ) 2
= x mx + ( 2 ' 3 6 3 1 3 2 m −  )1. Do 2 2
 ' = m m +1 = 1  0, m
  nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x , x . 1 2
x + x = 2m
Theo định lí Viet, ta có 1 2  . 2 x x = m −1  1 2
Yêu cầu bài toán  ( x + x )2 2
− 3x x = 7  4m − 3( 2 m − ) 2
1 = 7  m = 4  m = 2  . 1 2 1 2 Chọn D.
Câu 47.
Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y = 4x + mx − 3x . Tìm các giá trị thực 1 2
của tham số m để x + 4x = 0. 1 2 9 3 1
A. m =  . B. m =  . C. m = 0 . D. m =  . 2 2 2 Lời giải. Ta có 2
y ' = 12x + 2mx − 3 . Do 2
 ' = m + 36  0, m
  nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x , x . 1 2  m x + x = − 1 2  6 Theo Viet, ta có 
. Mà x + 4x = 0 . 1  1 2 x x = − 1 2  4  2 m x = − , m x = 1 2  9 18  2  m 1 81 9 Suy ra 2   − m . = −  m =  m =    . Chọn A. 1   9  18 4 4 2 x x = − 1 2  4 Câu 48. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + m . Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số. A. y = 8 − x + m. B. y = 8
x + m −3 . C. y = 8
x + m + 3. D. y = 8
x m + 3 . x = 1
−  y = 5 + m Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 6x − 9; y ' = 0  . 
x = 3  y = 2 − 7 + m
Suy ra tọa độ hai điểm cực trị là A(−1;5 + m) và B(3; 2 − 7 + m) .
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B có phương trình y = 8
x + m −3 . Chọn B. 1 Câu 49. Cho hàm số 3 y = x − (m + 2) 2
x + (2m + 3) x + 2017 với m là tham số thực. Tìm tất 3
cả các giá trị của m để x =1 là hoành độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số. A. m = 1 − . B. m  1 − . 3 C. m = − .
D. Không tồn tại giá trị m . 2 x =1
Lời giải. Đạo hàm 2
y ' = x − 2(m + 2) x + (2m + 3); y ' = 0  .  x = 2m + 3
Để hàm số có hai điểm cực trị x , x khi và chỉ khi 2m + 3 1  m  1 − . (*) 1 2 Trang 24
Gọi A( x ; y B( x ; y là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. 2 2 ) 1 1 )
Khi đó theo định lí Viet, ta có x + x = 2m + 4. 1 2 + Yêu cầu bài toán 2m 4  = 1  m = 1
− : không thỏa mãn (*) . Chọn D. 2
Nhận xét. Qua khảo sát 99% học sinh chọn đáp án A, lý do là quên điều kiện để có hai cực
trị. Tôi cố tình ra giá trị m đúng ngay giá trị loại đi.
Nếu gặp bài toán không ra nghiệm đẹp như trên thì ta giải như sau: '' x là hoành độ trung 0
điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d khi
và chỉ khi y = 0 có hai nghiệm phân biệt (   0) và y ( x = 0' . 0 )
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ điểm M (0;3) đến
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y = x + 3mx +1 bằng 2 . 5
A. m = 1, m = 1 − . B. m = 1 − .
C. m = 3, m = 1
− . D. Không tồn tại m . Lời giải. Ta có 2 2 y ' = 3x + 3 ;
m y ' = 0  x = − . m
Để hàm số có hai điểm cực trị  y' = 0 có hai nghiệm phân biệt  m  0. (*)
Thực hiện phép chia y cho y ' ta được phần dư 2mx +1, nên đường thẳng  : y = 2mx +1
chính là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Yêu cầu bài toán  d M , 2 2 2 = =
m = 1  m = 1  . 2 4m +1 5
Đối chiếu điều kiện (*) , ta chọn m = 1 − . Chọn B. Câu 51. Cho hàm số 3
y = x + (m − ) 2 2 3
1 x + 6(m − 2) x −1 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng (−2;3). A. m  ( 1 − ;3)  (3;4).
B. m  (1;3) .
C. m  (3;4) . D. m  ( 1 − ;4). x = 1 − Lời giải. Ta có 2
y ' = 6x + 6(m − )
1 x + 6(m − 2); y ' = 0  .  x = 2 − m
Để hàm số có hai cực trị  y' = 0 có hai nghiệm phân biệt  2 − m  1 −  m  3. m  1 − ● Nếu 1
−  2 − m m  3, ycbt  2 −  1
−  2 − m  3    1 −  m  3. m  3 m  3 ● Nếu 2 − m  1
−  m  3, ycbt  2 −  2 − m  1 −  3    3  m  4 . m  4 Vậy m ( 1
− ;3)  (3;4). Chọn A. Câu 52. Cho hàm số 3 2
y = x + 6x + 3(m + 2) x m − 6 với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x , x thỏa mãn x  1 −  x . 1 2 1 2 A. m  1. B. m  1. C. m  1 − . D. m  1 − . Lời giải. Ta có 2 y = x + x + (m + ) 2 ' 3 12 3
2 = 3 x + 4x +  (m + 2).
Yêu cầu bài toán  y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x  1 −  x 1 2 1 2  y '(− )
1  0  m  1. Chọn B.
Nhận xét. Nhắc lại kiến thức lớp dưới ''phương trình 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm phân
biệt x , x x x thỏa mãn x x x af x  0' . 1 0 2 ( 0 ) 1 2 ( 1 2 ) Trang 25
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  20
− 17;2018 để hàm số 1 3 2 y =
x mx + (m + 2) x có hai điểm cực trị nằm trong khoảng (0;+) . 3 A. 2015. B. 2016. C. 2018. D. 4035. Lời giải. Ta có: 2
y ' = x − 2mx + m + 2
Yêu cầu bài toán  y' = 0 có hai nghiệm dương phân biệt 2
' = m m − 2  0 (  m + ) 1 (m − 2)  0 m  2   
 S = x + x  0  2m  0  m  1 −  m  2 1 2    P = x x  0 m + 2  0   m  0 1 2 m & m   20 − 17;2018 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
m = 3;4;5;...20  18 ⎯⎯
→ có 2016 giá trị. Chọn B.
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + 3mx +1 có các
điểm cực trị nhỏ hơn 2.
A. m  (0;+) .
B. m  (− ) ;1 . C. m  ( ; − 0)  (1;+). D. m  (0; ) 1 . Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 6x + 3m
Yêu cầu bài toán  y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x x  2 1 2
' = 9 − 9m  0 m 1 (  
  x − 2 + x − 2  0  x + x  4 1 ) ( 2 ) 1 2 (   x − 2 x − 2  0
x x − 2 x + x + 4  0   1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2) m  1  m  1  2  4  
 0  m  1. Chọn D.  m  0 m − 2.2 + 4  0  Câu 55. Cho hàm số 3
y = x − ( a + ) 2 2 3 2
1 x + 6a (a + )
1 x + 2 với a là tham số thực. Gọi
x , x lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tính P = x x . 1 2 2 1
A. P = a +1. B. P = a .
C. P = a −1. D. P = 1.
x = a = x Lời giải. Ta có 2
y ' = 6x − 6(2a + )
1 x + 6a (a + ) 1 1 ; y ' = 0  . 
x = a +1 = x  2
Vậy P = x x = a +1 − a = 1. Chọn D. 2 1 ( )
Nhận xét. Nếu phương trình y ' = 0 không ra nghiệm đẹp như trên thì ta dùng công thức tổng 
quát P = x x = . 2 1 a Câu 56. Cho hàm số 3 2
y = 2x + mx −12x −13 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị cách đều trục tung. A. m = 2 . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 0 . Lời giải. Ta có 2
y ' = 6x + 2mx −12. Do 2
 ' = m + 72  0, m
  nên hàm số luôn có hai điểm cực trị x , x với x , x là hai 1 2 1 2
nghiệm của phương trình m
y ' = 0 . Theo định lí Viet, ta có x + x = − . 1 2 3
Gọi A( x ; y B( x ; y là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. 2 2 ) 1 1 )
Yêu cầu bài toán  x = x x = −x (do x x ) 1 2 1 2 1 2 Trang 26 m
x + x = 0  −
= 0  m = 0. Chọn D. 1 2 3 Câu 57. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3mx − 3m −1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng
d : x + 8y − 74 = 0 . A. m = 1. B. m = 2 − . C. m = 1 − . D. m = 2 . x = 0 Lời giải. Ta có 2 y ' = 3 − x + 6mx = 3
x(x − 2m); y' = 0   . x = 2m
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  m  0 .
Khi đó gọi A(0;−3m − ) 1 và B ( 3 2 ;
m 4m − 3m − )
1 là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Suy ra trung điểm của AB là điểm I ( 3 ;
m 2m − 3m − ) 1 và AB = ( 3 m m ) = m( 2 2 ; 4 2 1; 2m ) .
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (8;− ) 1 . I d   m + 8( 3 2m − 3m − ) 1 − 74 = 0 Ycbt    
m = 2. Chọn D. 2 A . B u = 0 8  − 2m = 0 1 4 Câu 58. Cho hàm số 3 y = x − (m + ) 2 1 x + (2m + ) 1 x
với m  0 là tham số thực. Tìm 3 3
giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại thuộc trục hoành. 1 3 4 A. m = . B. m = 1. C. m = . D. m = . 2 4 3 x =1
Lời giải. Đạo hàm 2
y ' = x − 2(m + ) 1 x + (2m + ) 1 ; y ' = 0  .  x = 2m +1 Do m  0 ⎯⎯
→2m +11 nên đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị. Do m  0 ⎯⎯ →2m +11⎯⎯
→ hoành độ điểm cực đại là x =1 nên y = y 1 = m −1. CD ( )
Yêu cầu bài toán  y = 0  m −1 = 0  m =1: thỏa mãn. Chọn B. CD
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) 3 2
= 2x − 3x m có các
giá trị cực trị trái dấu. A. m = 1 − , m = 0 .
B. m  0, m  1. − C. 1 −  m  0.
D. 0  m 1.
x = 0 → f (0) = −m
Lời giải. Ta có f '( x) 2 = 6x − 6 ;
x f '( x) = 0   x = → f  ( ) . 1 1 = −m −1
Yêu cầu bài toán  m(m + ) 1  0  1
−  m  0 . Chọn C. Câu 60. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x + mx + m − 2 với m là tham số thực, có đồ thị là (C . m )
Tìm tất cả các giá trị của m để (C có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với m ) trục hoành. A. m  2 . B. m  3. C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải. Đạo hàm 2
y ' = 3x + 6x + m . Ta có ' = 9 − 3m . y '
Hàm số có cực đại và cực tiểu khi '  0  m  3. y '  1 1   2m   2m  Ta có y = x + .y '+ − 2 x + − 2 .        3 3   3   3  Trang 27   2m   2my = − 2 x + − 2      1 1   3   3 
Gọi x , x là hoành độ của hai điểm cực trị khi đó  . 1 2   2m   2my = − 2 x + − 2     2 2   3   3  x + x = 2 − 1 2 
Theo định lí Viet, ta có  . m x x =  1 2  3
Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi y .y  0 1 2 2 2  2m    (  2m   − 2
x +1 x +1  0  − 2
x x + x + x +1  0   1 )( 2 ) ( 1 2 1 2 )  2   2  2  2m   m  m  3  − 2 −1  0      
m  3: thỏa mãn. Chọn C.  3   3  m  3 Câu 61. Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c và giả sử ,
A B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số. Khi đó, điều kiện nào sau đây cho biết đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O ? A. c = 0 .
B. 9 + 2b = 3a .
C. ab = 9c . D. a = 0 . Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x + 2ax + b .     Thực hiện phép chia 1 1 2 2 1
y cho y ', ta được 2 y = x + a .y '+ b a x + c ab     .  3 9   3 9  9  
Suy ra phương trình đường thẳng 2 2 1 AB là: 2 y = b a x + c ab   .  3 9  9
Do AB đi qua gốc tọa độ 1 O ⎯⎯
c ab = 0  ab = 9c . Chọn C. 9 Câu 62. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x mx + 2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với đường thẳng d : x + 4y − 5 = 0 một góc 0  = 45 . 1 1 2
A. m = − . B. m = .
C. m = 0. D. m = . 2 2 2 Lời giải. Ta có 2
y = 3x − 6x − . m
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị  phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt  
 = 9 + 3m  0  m  3 − .  1 1   2mm
Ta có y = y . x − − + 2 x + 2 − .      3 3   3  3 ⎯⎯ →  2mm
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị AB là  : y = − + 2 x + 2 − .    3  3
Đường thẳng d : x + 4y − 5 = 0 có một VTPT là n = (1;4). d     Đường thẳng 2m mm : y = − + 2 x + 2 −   có một VTPT là 2 n = + 2;1 .     3  3  3   2m  1. + 2 + 4.1   2  3  Ycbt 0 ⎯→
= cos 45 = cos(d,) = cos(n ,n = d  ) 2 2  2m  2 2 2 1 + 4 . + 2 +1    3  Trang 28  1 m = −  2 m  3 − 1 2
⎯→60m + 264m +117 = 0  
⎯⎯⎯⎯→m = − : thỏa mãn. Chọn A. 39 2 m = −  10 1 Câu 63. Cho hàm số 3 2 y =
x mx + (2m − )
1 x − 3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các 3
giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.  1  A. m  ;1  (1;+   ). B. m  (0;2).  2   1  C. m  (− ;  ) 1  (1;+).
D. m  − ;1 .    2 
Lời giải. Đạo hàm 2
y ' = x − 2mx + 2m −1.
Yêu cầu bài toán  phương trình y ' = 0 có hai nghiệm x , x phân biệt và cùng dấu 1 2   2
 = m − ( m − ) m 1 ' 2 1  0      . 1 Chọn A.
P = 2m −1  0 m   2 Câu 64. Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3 2 3
1 x + 6mx + m với m là tham số thực. Tìm tất cả các
giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B thỏa mãn AB = 2 .
A. m = 0 .
B. m = 0 , m = 2 . C. m = 1. D. m = 2 . x =1 Lời giải. Ta có 2
y ' = 6x − 6(m + ) 2 1 x + 6 ,
m y ' = 0  x − (m + ) 1 x + m = 0  .  x = m
Để hàm số có hai điểm cực trị  m 1.
Tọa độ các điểm cực trị là A( 3 1; m + 3m − ) 1 và B ( 2 ;3 m m ) . 2 2 2 6 Suy ra 2
AB = (m − ) + ( 3 2 1
m − 3m + 3m − ) 1 = (m − ) 1 + (m − ) 1 . 3 6 2 2 2 Ycbt 2
AB = 2  (m − ) 1 + (m − )
1 − 2 = 0  (m − ) 1  −1+ (m − ) 1 −1 = 0      (  =
m − )2 −  (m − )4 + (m − )2 +  =  (m − )2 m 2 1 1 . 1 1 2 0 1 −1 = 0  :      thỏa. Chọn B. m = 0 Câu 65. Cho hàm số 3 2 2
y = x − 3mx + 4m − 2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B sao cho I (1;0) là trung điểm của đoạn thẳng AB . A. m = 0 . B. m = 1 − . C. m = 1. D. m = 2. x = 0 Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 6mx = 3x ( x − 2m); y ' = 0  .  x = 2m
Đề đồ thị hàm số có hai điểm cực trị  m  0 .
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là A( 2
0; 4m − 2) và B( 2 3 2 ;
m 4m − 4m − 2) .
x + x = 2x
Do I (1;0) là trung điểm của AB nên A B I
y + y = 2 yA B I 0 + 2m = 2   (
m =1: thỏa mãn. Chọn C. 2 4m − 2  )+( 2 3
4m − 4m − 2) = 0 Trang 29
Câu 66. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3mx + 2 có hai điểm
cực trị A, B sao cho A, B M (1; 2 − ) thẳng hàng. A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = − 2 . D. m =  2 . x = 0 Lời giải. Ta có 2
y ' = 3x − 6mx = 3x ( x − 2m); y ' = 0  .  x = 2m
Hàm số có hai điểm cực trị  y' = 0 có hai nghiệm phân biệt  0  2m m  0.
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A(0;2) và B( 3 2 ; m 2 − 4m ) . Suy ra MA = ( 1 − ;4) , MB = ( 3
2m −1; 4 − 4m ) . 3 m = 0 2m −1 4 − 4m (loaïi)
Theo giả thiết A, B M thẳng hàng  =   − m =   (thoûa maõn). 1 4 2 Chọn D.
Câu 67. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3
y = −x + 3mx + 1 có hai điểm cực
trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O , với O là gốc tọa độ. 1 A. m = 1. − B. m = 1. C. m = . D. m = 0. 2 Lời giải. Ta có 2
y = − x + m = − ( 2 ' 3 3
3 x m).
Để hàm số có hai điểm cực trị 2
x m = 0 có hai nghiệm phân biệt  m  0.
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A(− m;1− 2m m) và B( m;1+ 2m m). Yêu cầu bài toán 1 3  O .
A OB = 0  4m + m −1 = 0  m =
(thoûa maõn). Chọn C. 2 Câu 68. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) . Với điều kiện nào của các tham số , a , b c
thì hàm số có ba điểm cực trị?
A. a, b cùng dấu và c bất kì.
B. a, b trái dấu và c bất kì. C. b = 0 và ,
a c bất kì.
D. c = 0 và a, b bất kì. x = 0 Lời giải. Ta có 3 
y ' = 4ax + 2bx = 2x ( 2
2ax + b); y ' = 0  b . 2 x = −  2a Để hàm số có b ba điểm cực trị 2  x = −
có hai nghiệm phân biệt khác 0 2a b  −
 0  ab  0 . Khi đó a, b trái dấu và c bất kì. Chọn B. 2a Câu 69. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx +1 (a  0) . Với điều kiện nào của các tham số a, b thì
hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại?
A. a  0, b  0 .
B. a  0, b  0 .
C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 . x = 0 Lời giải. Ta có 3
y ' = 4ax + 2bx = 2x ( 2
2ax + b); y ' = 0  b . 2 x = −  2aa  0  a  0
Để hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại   b   . Chọn B. −  0 b    0  2a Trang 30 Câu 70. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + 1 (a  0) . Với điều kiện nào của các tham số a, b thì
hàm số có một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.
A. a  0, b  0 .
B. a  0, b  0 .
C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 . x = 0 Lời giải. Ta có 3 
y ' = 4ax + 2bx = 2x ( 2
2ax + b); y ' = 0  b . 2 x = − ( ) *  2a
Để hàm số có một điểm cực trị  () vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng 0 bb = 0  −  0   . ( ) 1 2aab  0
Khi đó, để điểm cực trị này là điểm cực tiểu thì a  0. (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra a  0,b  0 . Chọn D.
Câu 71. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 2
y = x + 2mx + m + m có ba điểm cực trị. A. m = 0. B. m  0. C. m  0. D. m  0. x = 0 Lời giải. Ta có 3
y ' = 4x + 4mx = 4x ( 2
x + m); y ' = 0  .  2 x = −m
Để hàm số có ba điểm cực trị  y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt  m −  0  m  0. Chọn C.
Câu 72.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = mx + (m + ) 2 1 x +1 có một điểm cực tiểu.
A. m  0.
B. m  0. C. 1
−  m  0. D. m  1. −
Lời giải. TH1. Với a = 0  m = 0 , khi đó 2
y = x +1 có đồ thị là một parabol có bề lõm
quay lên nên hàm số có duy nhất một điểm cực tiểu. ⎯⎯ → m = 0 thỏa mãn.
TH2. Với a  0  m  0 , ycbt  ab  0  m (m + )
1  0 : đúng với m  0. ⎯⎯
m  0 thỏa mãn.
TH3. Với a  0  m  0 , ycbt a0
ab  0 ⎯⎯→b  0  m +1 0  m  1 − . ⎯⎯ → 1
−  m  0 thỏa mãn.
Hợp các trường hợp ta được m  1 − . Chọn D.
Nhận xét. Bài toán hỏi hàm số có một điểm cực tiểu nên hàm số có thể có điểm cực đại hoặc
không có điểm cực đại. Khi nào bài toán hỏi hàm số có đúng một cực tiểu và không có cực
đại thì lúc đó ta chọn đáp án B.
Câu 73. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m để hàm số 4
y = mx + (m − )
1 x +1− 2m
đúng một điểm cực trị.
A. m 1;+) .
B. m  ( ;0 − .
C. m 0;  1 .
D. m  (−0  1;+).
Lời giải. ● Nếu m = 0 thì y x
= − +1 là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị. x = 0 ● Khi m  0  , ta có 3
y ' = 4mx + 2(m − ) 2
1 x = 2x 2mx +  (m − ) 1 ; y ' = 0   1− m . 2 x =  2m 1− mm  1
Để hàm số có đúng một điểm cực trị khi  0   . 2mm  0 Trang 31 m  0
Kết hợp hai trường hợp ta được  . Chọn D.m  1
Câu 74. Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x + ax + b có điểm cực tiểu là A(2; 2 − ) . Tính tổng S = a + . b A. S = 14 − . B. S = 14. C. S = 20 − . D. S = 34. Lời giải. Ta có 3
y ' = 4x − 6x + a và 2
y ' = 12x − 6 . y '  (2) = 0 Do A(2; 2
− ) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nên ⎯⎯ → y  (2) = 2 − 3  2 −12 + a = 0 a = 2 − 0     . 1
 6 −12 + 2a + b = 2 − b  = 34 a = 20 − Thử lại với 4 2  ⎯⎯
y = x − 3x − 20x + 34. b  = 34
Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 (thỏa). a = 20 − Vậy  ⎯⎯
S = a + b = 14. Chọn B. b  = 34
Câu 75. Biết rằng đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) có điểm đại A(0; 3 − ) và có điểm cực tiểu B( 1 − ; 5
− ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng? a = −3 a = 2 a = 2 a = −2     A. b = −1. B. b = −4. C. b = 4 . D. b = 4 .     c = −5  c = −3  c = −3  c = −3  Lời giải. Ta có 3
y ' = 4ax + 2bx . y '  (0) = 0
Đồ thị có điểm cực đại A(0; 3 − ) ⎯⎯ → → = − ( ) 1 y  ( ) c 3. 0 = 3 − y '  (− ) 1 = 0  4 − a − 2b = 0
Đồ thị có điểm cực tiểu B( 1 − ; 5 − ) ⎯⎯ →   (2) y  (− ) . 1 = 5 −
a + b + c = 5 − a = 2  Giải hệ gồm ( )
1 và (2) , ta được b = −4. c = −3  a = 2  Thử lại với 4 2 b  = 4 − ⎯⎯
y = 2x − 4x − 3. Tính đạo hàm và lập bảng biến thiên ta thấy hàm c = 3 − 
số đạt cực đại tại x = 0 , đạt cực tiểu tại x = 1
− : thỏa mãn. Chọn B. Câu 76. Cho hàm số 4 y = x − ( 2 m m + ) 2 2
1 x + m −1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của
m để đồ thị hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu, đồng thời khoảng cách giữa
hai điểm cực tiểu ngắn nhất. 1 1 3 3 A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = − . 2 2 2 2 Trang 32 Lời giải. Ta có 3
y ' = 4x − 4( 2 m m + ) 2
1 x = 4x x − ( 2 m m +  )1; x = 0 y ' = 0   . 2
x =  m m +1
Suy ra đồ thị có hai điểm cực tiểu là A( 2
m m +1; yB ( 2
m m +1; y . CT ) CT )    
Khi đó AB = 4(m m + ) 2 1 3 2 2 1 = 4  m − +  
  3. Dấu ' = ' xảy ra 1
m = . Chọn B.  2  4   2 Câu 77. Cho hàm số 4 2
y = x − 2mx + 2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị , A ,
B C thỏa mãn O . AO .
B OC =12 với O là gốc tọa độ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 4.
Lời giải. Để hàm số có ba điểm cực trị  ab  0  1.( 2
m)  0  m  0. x = 0  Khi dó 3
y ' = 4x − 4mx = 4x ( 2
x m); y ' = 0  x = m  . x = − m
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A( ) B( 2
m m + ) C ( 2 0; 2 , ; 2 ,
m;−m + 2). Ycbt OA OB OCm ( m )2 2 . . 12 2. 2  =  + − + =12 ⎯⎯ →m = 2 ⎯⎯ →  
có một giá trị nguyên. Chọn B. Câu 78. Cho hàm số 4 2
y = −x + 2mx − 4 có đồ thị là (C
. Tìm tất cả các giá trị thực của m )
tham số m để tất cả các điểm cực trị của (C đều nằm trên các trục tọa độ. m ) A. m = 2  . B. m = 2 . C. m  0 . D. m = 2 − , m  0 . x = 0 Lời giải. Ta có 3 y ' = 4 − x + 4mx = 4 − x( 2
x m); y ' = 0  .  2 x = m
Để hàm số có ba điểm cực trị  m  0 .
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A(0; −4)  Oy , B ( 2
m;m − 4) và C( 2 m; m − 4) . m = 2 − (loaïi) Yêu cầu bài toán 2
B,C Ox m − 4 = 0   Chọn B. m =  (thoûa maõn). 2
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab  0  m  0. m = 2 − (loaïi) Ycbt 2 2 ⎯⎯
b − 4ac = 0  4m −16 = 0   m =  (thoûa maõn). 2 Cho hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c . Khi đó:
y 1 cực trị ab  0
y 3 cực trị ab  0
a  0 : 1 cực a  0 : 1 cực
a  0 : 1 cực a  0 : 2 cực tiểu đại đại, đại, 2 cực tiểu 1 cực tiểu
Xét trường hợp có ba cực trị ⎯⎯
→ tọa độ các điểm cực trị Trang 33 (  b    b  
A 0;c), B − − ; − , C  − ; − . 2a 4a 2a 4a     4 ● b b b BC = 2 − , AB = AC = − với 2
 = b − 4ac . 2a 2 16a 2a 3   b −  AB : y =   x + c   2a  
● Phương trình qua điểm cực trị: BC : y = − và  . 4a 3   b − 
AC : y = −  x + c  2a    3 ● Gọi b 8a
BAC =  , luôn có cos + = 3 b − . 8a 5 ● Diện tích tam giác b ABC S = − . 3 32a 3 −
● Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác b 8a ABC R = . 8 a b 2
● Bán kính đường tròn nội b
tiếp tam giác ABC r = . 3  b  4 a 1+ 1−   8a    Dữ kiện
Công thức thỏa ab  0 1) , B C Ox 2
b − 4ac = 0
2) BC = m 2
am + 2b = 0 0 0
3) AB = AC = n 2 2 4
16a n b + 8ab = 0 0 0
4) BC = kAB = kAC 3 2 b k a ( 2 . 8 k − 4) = 0
5) ABOC nội tiếp  2   . c − = 0   b 4a
6) ABOC là hình thoi 2
b − 2ac = 0
---------------------------------------------------------- ------------------------------------
7)
Tam giác ABC vuông cân tại A 3
8a + b = 0
8) Tam giác ABC đều 3 24a + b = 0
9) Tam giác ABC có góc BAC =   3 2 8a + b .tan = 0 2
10) Tam giác ABC có 3 góc nhọn b ( 3 8a + b )  0
11) Tam giác ABC có diện tích S 32a (S + b = 0 0 )2 3 5 0
12) Tam giác ABC có trọng tâm O 2 b − 6ac = 0
14) Tam giác ABC có trực tâm O 3
b + 8a − 4ac = 0
16) Tam giác ABC O là tâm đường tròn nội 3 − − = tiếp b 8a 4abc 0
17) Tam giác ABC O là tâm đường tròn 3 − − = ngoại tiếp b 8a 8abc 0
18) Tam giác ABC có điểm cực trị cách đều 2 − = trục hoành b 8ac 0 Trang 34 Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c cắt trục hoành tại 4 điểm lập thành một cấp số cộng thì điều  ac  0  kiện là ab  0 .  100 2 b  = ac  9
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2mx + 1 có ba
điểm cực trị A(0; )
1 , B , C thỏa mãn BC = 4. A. m = 4  . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m =  2 . x = 0 Lời giải. Ta có 3
y ' = 4x − 4mx = 4x ( 2
x m); y ' = 0  .  2 x = m
Để hàm số có ba điểm cực trị  y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 .
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A( ) B( 2 0;1 ,
m;1− m ) và C ( 2 − m;1− m ).
Ycbt: BC = 4  2 m = 4 
m = 2  m = 4 (thỏa mãn). Chọn C.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab  0  m  0. Ycbt: 2 2
BC = m am + 2b = 0  1.4 + 2. 2
m = 0  m = 4. 0 0 ( ) Câu 80. Cho hàm số 4
y = x − (m + ) 2 2 2
1 x + m với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. m = 1 − . B. m = 0 . C. m = 1. D. m  1 − . x = 0 Lời giải. Ta có 3
y = x − (m + ) x = x ( 2 ' 4 4 1 4 x m − ) 1 ; y ' = 0   . 2 x = m +1
Để hàm số có ba điểm cực trị  y ' = 0 có ba nghiệm phân biệt  m +1  0  m  1 − .
Suy ra tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A( 2
0; m ), B( m +1; 2 − m − )
1 và C (− m +1; 2 − m − ) 1 . Khi đó AB = ( 2 m +1; 2
m −1− m ) và AC = ( 2 − m +1; 2
m −1− m ). m = 1 − loaïi 4 ( ) Ycbt  A .
B AC = 0  −(m + ) 1 + (m + ) 1 = 0   Chọn B. m =  (thoûa maõn). 0
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab  0  m  1 − . Ycbt ⎯⎯ → a + b =  + −  (m + ) 3 3 8 0 8.1 2 1  = 0  m = 0. 
Câu 81. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Tìm giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y = x + 2mx + 1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân. 1 1
A. m = −
. B. m = 1 − . C. m = .
D. m = 1. 3 9 3 9 x = 0 Lời giải. Ta có 3
y ' = 4x + 4mx = 0  .  2 x = −m
Để hàm số có ba điểm cực trị  m −  0  m  0.
Khi đó, toạ độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A( ) B( 2
m m + ) C( 2 0;1 , ; 1 ,
− −m;−m + ) 1 . Trang 35 m = 0(loaïi) Ycbt 4  A .
B AC = 0  m + m = 0   Chọn B.m = −  (thoûa maõn). 1 Câu 82. Cho hàm số 4
y = x + (m − ) 2 3 2
2018 x + 2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị của
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có một góc bằng 0 120 . A. m = 2018. − B. m = 2017. − C. m = 2017. D. m = 2018. x = 0 Lời giải. Ta có 3
y = 12x + 4(m − 2018) ; x y = 0  .  2
3x = 2018 − m
Để hàm số có ba điểm cực trị  2018 − m  0  m  2018.
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 2 2  − −   − −  A( m m m m 0; 2017) 2018 ( 2018) 2018 ( 2018) , B  ; − + 2017,C  − ; − + 2017  3 3   3 3     
Do tam giác ABC cân tại A nên ycbt 2 2  3AB = BC
2018− m (m − 2018)4  2018 − m  3 +  = 4  (m − 2018)3 = 1
−  m = 2017 (thoûa maõn). 3 9 3   Chọn C.
Cách áp dụng công thức giải nhanh:
Điều kiện để có ba cực trị ab  0  m  2018. 3
Áp dụng công thức giải nhanh b 8a cos + =  =
, A là điểm cực trị thuộc Oy ), 3 b − (với BAC 8a 3 + ta được 1 b 8a − = ⎯→−( 3 b − 8a) = 2( 3 b + 8a) 3 ⎯→3b = 8 − a 3 2 b − 8a ⎯→  (m − ) 3 3 2 2018  = 8 − .3⎯→m = 2017  : thỏa mãn. 1 Câu 83. Cho hàm số 4 y = x − (3m + ) 2 1 x + 2(m + )
1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của 4
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ. 2 2 1 1 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = . 3 3 3 3 x = 0 Lời giải. Ta có 3
y ' = x − 2(3m + ) 2
1 x = x x − 2  (3m + ) 1 ; y ' = 0    . 2 x = 2(3m +  ) 1
Để hàm số có ba điểm cực trị  ( m + ) 1 2 3 1  0  m  − . 3
Khi đó đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là: A(0;2(m + )
1 ) , B(− ( m + ) 2 2 3 1 ; 9
m − 4m + )1 và C( ( m + ) 2 2 3 1 ; 9
m − 4m + )1.  (m + ) + ( 2 2 1 2 9 − m − 4m + ) 1 
Suy ra tọa độ trọng tâm của tam giác ABC G =  0;   . 3     1 m = (thoûa maõn)  3
Ycbt: G O  2(m + ) 1 + 2( 2 9 − m − 4m + ) 1 = 0   . Chọn D. 2 m = − (loaïi)  3
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị 1
ab  0  m  − . 3 Trang 36  1 m = (thoûa maõn)  2 1 3 Ycbt: 2 G O ⎯⎯
b − 6ac = 0  (3m + ) 1 − 6. .2(m + ) 1 = 0   . 4 2 m = − (loaïi)  3 9 Câu 84. Cho hàm số 4 y = x + 3(m − 3) 2
x + 4m + 2017 với m là tham số thực. Tìm giá trị 8
của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều. A. m = 2. −
B. m = 2.
C. m = 3. D. m = 2017. x = 0 Lời giải 9 . Ta có 3 y ' = x + 6(m − 3) ;
x y = 0   . 2 2 3x = 4  (3− m) ( ) *
Để hàm số có ba điểm cực trị  4(3 − m)  0  m  3.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: (  −   −  m + ) 3 m B m + − ( − m)2 3 m A 0; 4 2017 , 2 ; 4 2017 2 3 , C  2 −
; 4m + 2017 − 2(3 − m)2 . 3 3    
Do dam giác ABC cân tại A nên yêu cầu bài toán 2 2  AB = BC 4(3 − m) 16 3 − m 3 − m = 0 m = 3 loaïi 4 4 ( ) + 4(3− m) ( ) =
 (3− m) = 3− m     3 3  − m = m = 2  (thoûa maõn). 3 1 Chọn B.
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab  0  m  3. Ycbt ⎯⎯ →b = − a  (m − )3 3 24 27 3 = 27 −  m = 2.
Câu 85. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2mx có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. A. m  0. B. m  1. C. 3 0  m  4.
D. 0  m 1. x = 0 Lời giải. Ta có 3
y = 4x − 4mx = 4x ( 2
x m); y = 0   . 2 x = m (  )
Để hàm số có ba điểm cực trị  m  0.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A( ) B( 2
m m ) C ( 2 0;0 , ; , − m;−m ). 1 1
Tam giác ABC cân tại A, suy ra S = d A BC BC = m m = m m . ABC   ,  2 2 . .2 2 2 Theo bài ra, ta có 2 S
 1  m m  1  0  m  1: thoûa maõn  ( ). Chọn D. ABC
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab  0  m  0. 5 b Ycbt 5 ⎯⎯ → −  1  m  1⎯⎯ →0  m  1. 3 32a Câu 86. Cho hàm số 4 2
y = x mx + m − 2 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ
thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. A. m = 2. −
B. m = 1.
C. m = 2. D. m = 4. x = 0 Lời giải. Ta có 3
y = 4x − 2mx = 2x ( 2
2x m); y = 0  .  2 2x = m
Để hàm số có ba điểm cực trị  m  0.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: Trang 37 (     m − ) 2 2 m m m m A 0; 2 , B  , −
+ m − 2, C − ; − + m − 2 . 2 4 2 4     4 m m m Suy ra AB = AC = + , BC = 2 . 2 16 2 1
AB + BC + AC 1 Ta có S = pr = BC.d  , A BC ⎯⎯ → .r = BC.d  , A BC 2 2 2 4 2 m m m 1 m m  + + = . .2 . 2 16 2 2 4 2 t = 0 (loaïi) Đặt m t =
 0 ta được phương trình 2 8 5
t + t + t = t   . Chọn D. 2 t = 2 ⎯⎯ →m = 4
Cách áp dụng công thức giải nhanh: Điều kiện để có ba cực trị ab  0  m  0. b (−m)2 2 m = 2 − (loaïi) Ycbt ⎯⎯ → = 1  = 1⎯⎯ →  . 3 3  b    m = 4 m  (thoûa maõn) 4 a 1+ 1−  4.1 + 1 +   8a   8      2 x + mx −1
Câu 87. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − có cực đại và 1 cực tiểu. A. m  0. B. m = 0 . C. m  . D. m  0 . 2 − − + Lời giải x 2x m 1
. Tập xác định: D = \   1 . Đạo hàm y ' = ( x − ) . 2 1 Đặt g ( x) 2
= x − 2x m +1.
Để hàm số có cực đại và cực tiểu  g ( x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1  '     g( x) 0 m 0       Chọn D.g  ( ) m 0. 1  0 m  0 2 x + mx +1
Câu 88. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + đạt cực đại tại m x = 2. A. m = 1 − . B. m = 3 − . C. m = 1. D. m = 3. 2 2 + + − Lời giải x 2mx m 1 . TXĐ: D = \ − 
m . Đạo hàm y ' = ( x + m) . 2 m = −
Hàm số đạt cực đại tại x = ⎯⎯ → y ( ) 1 2 ' 2 = 0  .  m = 3 − Thử lại với m = 1
− thì hàm số đạt cực tiểu tại x = 2: không thỏa mãn. Thử lại với m = 3
− thì hàm số đạt cực đại tại x = 2: thỏa mãn. Chọn B.
Câu 89. Gọi x , x lần lượt là điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số y = sin 2x x trên CD CT
đoạn 0; . Mệnh đề nào sau đây là đúng?  5 5  A. x = ; x = . B. x = ; x = . CD CT 6 6 CD CT 6 6    2 C. x = ; x = . D. x = ; x = . CD CT 6 3 CD CT 3 3 Trang 38
Lời giải. Ta có y' = 2cos2x −1 và y ' = 4 − sin 2x .   x = 1  Xét trên đoạn  1 6
0;  , ta có y ' = 0  cos 2x =   . 2 5 x = 2  6    3  5   3  Do y ' = 4 −  0   và y ' − = 4 −    −   0.  6  2  6  2     Vậy 5 x = ; x = . Chọn C. CD CT 6 6
Câu 90. Tìm giá trị cực đại y
của hàm số y = x + 2cos x trên khoảng (0; ) . CD 5 5   A. y = + 3 . B. y = − 3 . C. y
= + 3 . D. y = − 3 CD 6 CD 6 CD 6 CD 6 .
Lời giải. Đạo hàm y ' =1− 2sin x y ' = 2 − cos x .   x =  Xét trên khoảng ( 1 6
0; ) , ta có y ' = 0  sin x =   . 2 5 x =  6         Do đó 3 5 3 y ' = 2 − .  0   và y ' = 2 −    −   0 .  6  2  6  2      
Vậy giá trị cực đại của hàm số là y = + 3.   Chọn C.  6  6 
Câu 91. Biết rằng trên khoảng (0;2 ) hàm số y = asin x + bcos x + x đạt cực trị tại x = 3
x =  . Tính tổng S = a + . b 3 A. S = 3. B. S =
+1. C. S = 3 +1. D. S = 3 −1. 3
Lời giải. Đạo hàm y' = acos x bsin x +1.      y ' = 0   
Hàm số đạt cực trị tại x =
x =  nên   3  3 y'  ( ) = 0 1 3  − + = a = 1 a b 1 0      ⎯⎯
S = a + b = 3 +1. 2 2 Chọn C. b   = 3 −a +1 = 0 2 3
Câu 92. Hàm số y = ( 2
x − 4) (1− 2x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải 3 2 2
. Đạo hàm y = x ( 2
x − )( − x) + ( 2 ' 2.2 4 1 2 x − 4) .3.( 2 − )(1− 2x)
= ( − x)2 (x − )  x( − x) − 
(x − ) = − ( − x)2 2 2  ( 2x − )( 2 1 2 4 . 4 1 2 6 4 2 1 2
4 7x − 2x −12).
Phương trình y = 0có 4 nghiệm đơn nên hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn B. 2 3 5
Câu 93. Biết rằng hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x) = x ( x − )
1 ( x − 2) ( x − 3) . Hỏi hàm
số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ? Trang 39 A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1 . x = x =
Lời giải. Ta có f ( x) 0, 1 ' = 0  
. Tuy nhiên lại xuất hiện nghiệm kép tại x =1 x = 2, x = 3
(nghiệm kép thì y ' qua nghiệm không đổi dấu) nên hàm số đã cho có ba điểm cực trị. Chọn B.
Câu 94. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên y f ' x
tục trên và hàm số y = f ( x) có đồ thị như 4
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm 2 x = 1. − x
B. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm -2 -1 O -1 x = 1.
C. Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm -2 x = − 2.
D. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm x = − 2 .
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( x) , ta có các nhận xét sau:
f ( x) đổi dấu từ "−" sang "+" khi đi qua điểm x = −2 suy ra x = −2 là điểm cực trị và
điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x).
f ( x) không đổi dấu khi đi qua điểm x = 1
− , x =1 suy ra x = 1
− , x =1 không là các
điểm cực trị của hàm số y = f ( x).
Vậy hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = −2. Chọn C.
Câu 95. Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) y f ' x
trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số f '( x) trên khoảng K . Hỏi hàm số
f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? x A. 0. -1 O 2 B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f '( x) = 0 chỉ có một nghiệm đơn (cắt trục
hoành tại một điểm) và hai nghiệm kép (tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm) nên f '( x) chỉ
đổi dấu khi qua nghiệm đơn. Do đó suy ra hàm số f ( x) có đúng một cực trị. Chọn B.
Nhận xét. Đây là một dạng toán suy ngược đồ thị. Trang 40