Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Trang 1
BÀI TP TRC NGHIM NG DNG CA TÍCH PHÂN
Mức độ nhn biết.
Câu 1. Th tích ca khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng được gii hn bởi đồ th hàm s f(x)
liên tục trên đoạn
;ab
, trục Ox và hai đường thng
,x a x b
có công thc tính là:
A.
2
b
a
V f x dx
.
B.
2
b
a
V f x dx
.
C.
b
a
V f x dx
.
D.
b
a
V f x dx
.
Câu 2. Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
, trc hoành
và hai đường thng
,x a x b==
được tính theo công thc:
A.
( )
=
.
b
a
S f x dx
B.
( )
=
.
b
a
S f x dx
C.
( ) ( )
=+

.
b
a
S f x dx f x dx
0
0
D.
( ) ( )
=−

.
b
a
S f x dx f x dx
0
0
Câu 3. Din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( ) ( )
12
,y f x y f x==
liên tc trên
và hai đường thng
,x a x b==
được tính theo công thc:
A.
( ) ( )
=−
.
b
a
S f x f x dx
12
B.
( ) ( )
( )
=−
.
b
a
S f x f x dx
12
C.
( ) ( )

=−

.
b
a
S f x f x dx
12
D.
( ) ( )
=−

.
bb
aa
S f x dx f x dx
12
Câu 4. Th tích khối tròn xoay đưc to thành khi quay quanh trc Ox hình phẳng (H) được gii hn bi các
đường sau:
( )
y f x=
, trục Ox và hai đường thng
,x a x b==
( )
ab
là:
A.
( )
=
.
b
a
V f x dx
2
B.
( )
=
.
b
a
V f x dx
2
C.
( )
=
.
b
a
V f x dx
D.
( )
=
.
b
a
V f x dx
2
2
Câu 5. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đồ th ca hàm s
2
yx
, trục hoành và hai đường thng
13,xx
: A.
8.
B.
28
3
.
C.
26
.
3
D.
28
.
Câu 6. Th tích khi tròn xoay sinh ra do quay hình phng gii hn bởi các đường
3
yx
, trc Ox,
1x
,
1x
mt vòng quanh trc Ox là: A.
.
B.
2.
C.
6
.
7
D.
2
.
7
Câu 7. Th tích ca khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng đưc gii hn bi:
sinyx
, trc
hoành và hai đường thng
0,xx
:A.
2
4
.
B.
2
2
.
C.
2
.
D.
3
3
.
Trang 2
Câu 8. Din ch hình phẳng được gii hn bi các đường
lnyx
, trục hoành hai đường thng
1
,x x e
e
:A.
1
.e
e
B.
2
.
e
C.
1
.e
e
D.
2
2 .
e
Câu 9. Din ch hình phẳng được gii hn bi các đường
3
3y x x
,
yx
đường thng
2x
: A.
5
99
.
B.
12.
C.
99
5
.
D.
1
12
.
Câu 10. Din tích hình phng gii hn bi
3
, 0, 1, 2y x y x x= = = =
là:
A.
17
.
4
B.
4.
C.
15
.
4
D.
14
.
4
Câu 11. Din tích hình phng gii hn bi
2
5x 6, 0, 0, 2y x y x x= + + = = =
là:
A.
58
.
3
B.
56
.
3
C.
55
.
3
D.
52
.
3
Câu 12. Cho hình phẳng (H) đưc gii hn bi parabol
2
( ) : 2P y x x
, trục Ox các đường thng
1, 3xx
. Din tích ca hình phng (H) là : A.
2
.
3
B.
4
.
3
C.2. D.
8
.
3
Câu 22. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
3
: ; 0; 1; 2C y x y x x= = = =
là:
A.
1
.
4
B.
17
.
4
C.
15
.
4
D.
19
.
4
Câu 13. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
42
: 3 4 5; ; 1; 2C y x x Ox x x= + = =
là:
A.
212
.
15
B.
213
.
15
C.
214
.
15
D.
43
.
3
Câu 14. Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tc trên
;ab
tha mãn:
( ) ( )
0 , ;g x f x x a b
.
Gi V th tích ca khi tròn xoay sinh ra khi quay quanh
Ox
hình phng
( )
H
gii hn bởi các đường:
( ) ( )
,y f x y g x==
,
;x a x b==
. Khi đó V được tính bi công thức nào sau đây?
A.
( ) ( )
b
2
a
V f x g x dx.=

B.
( ) ( )
b
22
a
V f x g x dx.

=

C.
( ) ( )
2
b
a
V f x g x dx .

=



D.
( ) ( )
b
a
V f x g x dx.=−
Câu 15. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
2
: 6 5; 0 ; 0; 1C y x x y x x= + = = =
là:
A.
5
.
2
B.
7
.
3
C.
7
.
3
D.
5
.
2
Câu 16. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
: sin ; ; 0;C y x Ox x x
= = =
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi các đường:
sin ; ; 0;y x Ox x x
= = =
. Quay
( )
H
xung quanh
trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là:A.
.
2
B.
2
.
2
C.
2.
D.
2
.
Câu 18. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
3
4=−y x x
;
Ox
;
3=−x
4=x
bng ?
Trang 3
A.
119
.
4
B.
44.
C. 36. D.
201
.
4
Câu 19. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
cos ; ; ;
==y x Ox Oy x
bng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 20. Gi
( )
H
là hình phng gii hn bởi các đường
tan ; ; 0;
4
y x Ox x x
= = =
. Quay
( )
H
xung quanh
trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích bng ?
A.
1.
4
B.
2
.
C.
2
.
4
D.
2
.
4
Câu 21. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đường cong
2
( ) : sinC y x
, trục Ox các đường thng
0,xx
bng: A.
.
B.
.
2
C.
.
3
D.
.
4
Câu 22. Din tích hình phng gii hn bi
sin ; ; 0;= + = = = y x x y x x x
là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Din tích hình phng gii hn bi
2
sin x sinx 1; 0; 0; / 2y y x x= + + = = =
là:
A.
3
.
4
B.
3
1.
4
+
C.
3
1.
4
D.
3
.
4
Mức độ thông hiu.
Câu 1. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
4
55yx= +
và trc hoành là:
A. 4. B. 8. C. 3108. D. 6216.
Câu 2. Th tích ca khối tròn xoay được gii hn bởi các đường
2
. os siny x c x x
,
00
2
,,y x y
là:
A.
34
4
.
B.
54
4
.
C.
34
4
.
D.
34
5
.
Câu 3. Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
2sin , osy x y c x
hai đưng thng
0
2
,xx
là :A.
1
4
.
B.
1
6
.
C.
3
2
.
D.
1
2
.
Câu 4. Th tích khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bi
ln , 0,y x y x e= = =
là:
A.
.e
B.
( )
1.e
C.
( )
2.e
D.
( )
1.+e
Câu 5. Th tích khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bi
ln , 0,x 1,x 2y x y= = = =
là:
A.
( )
2
2 ln 2 1 .
B.
( )
2
2 ln 2 1 .+
C.
( )
2
2ln 2 1 .+
D.
( )
2
2ln 2 1 .
Câu 6. Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
2
2y x x
yx
là :
A.
9
2
.
B.
7
2
.
C.
9
2
.
D.
0.
Câu 7. Cho hình phẳng (H) được gii hn bởi đường cong
3
( ) :C y x
, trục Ox đường thng
3
2
x
.
Din tích ca hình phng (H) là : A.
65
.
64
B.
81
.
64
C.
81
.
4
D.4.
Trang 4
Câu 8. Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
3
y x x
2
y x x
là :
A.
37
12
.
B.
27
4
.
C.
8
3
.
D.
5
12
.
Câu 9. Cho hình phẳng (H) được gii hn bởi đường cong
( ) :
x
C y e
, trc Ox, trc Oy đường thng
2x
. Din tích ca hình phng (H) là : A.
4.e
B.
2
2.ee
C.
2
3.
2
e
D.
2
1.e
Câu 10. Cho hình phẳng (H) đưc gii hn bởi đường cong
21
( ) :
1
x
Cy
x
, trc Ox và trc Oy. Th tích
ca khi tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trc Ox là :
A.
3.
B.
4 ln2.
C.
(3 4 ln 2) .
D.
(4 3 ln 2) .
Câu 11. Cho hình phẳng (H) được gii hn bởi đường cong
( ) : lnC y x
, trục Ox và đường thng
xe
.
Din tích ca hình phng (H) là : A.1. B.
1
1.
e
C.
.e
D.2.
Câu 12. Cho hình phẳng (H) được gii hạn đường cong
32
( ) : 2C y x x
trc Ox. Din ch ca hình
phng (H) là: A.
4
.
3
B.
5
.
3
C.
11
.
12
D.
68
.
3
Câu 13. Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
2
1y x x
4
1y x x
là:
A.
8
15
.
B.
7
15
.
C.
7
15
.
D.
4
15
.
Câu 14. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
32
3y x x=−
và trc hoành là:
A.
27
.
4
B.
3
.
4
C.
27
.
4
D.
4.
Câu 15. Din tích hình phng gii hn bi
sin ; cos ;x 0;xy x y x= = = =
là:
A. 2. B. 3. C.
3 2.
D.
2 2.
Câu 16. Din tích hình phẳng được gii hn bởi đường
2
3y x x
và đường thng
21yx
là:
A.
7
6
.
B.
1
6
.
C.
1
6
.
D.
5.
Câu 17. Din tích hình phng gii hn bi
2
3, 4 3y x y x x= + = +
có kết qu là :
A.
2
5
.
6
B.
3
5
.
6
C.
4
5
.
6
D.
3
51
.
6
Câu 18. Din tích hình phng gii hn bi
3
2
;
1
x
y y x
x
==
là:
A. 1. B. 1 ln2. C. 1 + ln2. D. 2 ln2.
Câu 19. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
2
: 4 ;C y x x Ox=−
là:
Trang 5
A.
31
.
3
B.
31
.
3
C.
32
.
3
D.
33
.
3
Câu 20. Gi
( )
H
hình phng gii hn bởi các đường:
2
3;y x x Ox=−
. Quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là: A.
81
.
11
B.
83
.
11
C.
83
.
10
D.
81
.
10
Câu 21. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
2
: 2 ; 2C y x x y x= + = +
là:
A.
5
.
2
B.
7
.
2
C.
9
.
2
D.
11
.
2
Câu 22. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
1
: =Cy
x
: 2 3= +d y x
là:
A.
3
ln2.
4
B.
1
.
25
C.
3
ln2 .
4
D.
1
.
24
Câu 23. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
2
: =C y x
( )
:2+=d x y
là:
A.
7
.
2
B.
9
.
2
C.
11
.
2
D.
13
.
2
Câu 24. Din tích ca hình phng gii hn bi
( )
2
: =C y x
( )
: =d y x
là:
A.
2
.
3
B.
4
.
3
C.
5
.
3
D.
1
.
3
Câu 25. Gi
( )
H
hình phng gii hn bởi các đường:
1; ; 4y x Ox x= =
. Quay
( )
H
xung quanh
trc
Ox
ta được khi tròn xoay có th tích là:
A.
7
.
6
B.
5
.
6
C.
2
7
.
6
D.
2
5
.
6
Câu 26. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
33yx= +
vi
0x
;
Ox
;
Oy
là:
A.
4.
B. 2. C.
4.
D.
44.
u 27. Cho hình (H) gii hn bởi các đường
yx=
;
4x =
; trc hoành. Quay hình (H) quanh trc
Ox
ta
được khi tròn xoay có th tích là:A.
15
.
2
B.
14
.
3
C.
8.
D.
16
.
3
u 28. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
21yx=−
;
6
y
x
=
;
3x =
là:
A.
4 6ln6.
B.
2
4 6ln .
3
+
C.
443
.
24
D.
25
.
6
u 29. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
3
11 6y x x= +
2
6yx=
là:
A.
52.
B.
14.
C.
1
.
4
D.
1
.
2
u 30. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
3
yx=
4yx=
là:
A.
4.
B.
8.
C.
40.
D.
2048
.
105
Câu 31. Cho hình phẳng (H) được gii hn bởi đường cong
2
3y x x
đường thng
21yx
.
Din tích ca hình (H) là: A.
23
.
6
B.4. C.
5
.
6
D.
1
.
6
Câu 32. Gi
( )
H
hình phng gii hn bởi các đường
2
1;y x Ox=−
. Quay
( )
H
xung quanh trc
Ox
ta
được khi tròn xoay có th tích bng ?A.
16
.
15
B.
16
.
15
C.
4
.
3
D.
4
.
3
Trang 6
Câu 33. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
x
ye=
;
1y =
1x =
là:
A.
2.e
B.
.e
C.
1.+e
D.
1.e
Câu 34. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
3yx=
;
4x =
;
Ox
là:
A.
16
.
3
B.
24.
C.
72.
D.
16.
Câu 35. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
3
;=−y x x Ox
bng ?
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
2.
D.
1
.
4
Câu 36. Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
2
2y x x
và đường thng
2xy
là: A.
1
6
.
B.
5
2
.
C.
6
5
.
D.
1
2
.
Câu 37. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
=yx
;
2=+yx
bng ?
A.
15
.
2
B.
9
.
2
C.
9
.
2
D.
15
.
2
Câu 38. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
42
4;=−y x x Ox
bng ?
A.
128.
B.
1792
.
15
C.
128
.
15
D.
128
.
15
Câu 39. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
3
4 ; ; 1= + = y x x Ox x
bng ?
A.
24.
B.
9
.
4
C.
1.
D.
9
.
4
Câu 40. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
4=−yx
;
Ox
bng ?
A.
32
.
3
B.
16
.
3
C. 12. D.
32
.
3
Câu 41. Cho hình (H) gii hn bởi các đường
2
yx=
;
1x =
; trc hoành. Quay hình (H) quanh trc
Ox
ta
được khi tròn xoay có th tích là:A.
.
5
B.
.
3
C.
2
.
3
D.
2
.
5
Câu 42. Din tích hình phng gii hn bi
42
1, 2 1y y x x= =
có kết qu
A.
62
.
5
B.
28
.
3
C.
16 2
.
15
D.
27
.
4
Câu 43. Din tích hình phng gii hn bi
2
,2y x y x x= =
A.
4.
B.
9
.
2
C.5. D.
7
.
2
Câu 44: Cho đồ th hàm s y=f(x) . din tích hình phng (phần tô đậm trong hình)là:
A.
4
3
)( dxxf
. B.
+
0
4
0
3
)()( dxxfdxxf
.
C.
+
4
1
1
3
)()( dxxfdxxf
. D.
+
4
0
3
0
)()( dxxfdxxf
.
Câu 46: Din tích hình phng (phần bôi đen) trong hình sau được
tích theo công thc:
Trang 7
A.
( ) ( )
bc
ab
S f x dx f x dx=+

B.
( ) ( )
cb
ba
S f x dx f x dx=−

C.
( )
c
a
f x dx
D.
( )
c
a
S f x dx=
Mức độ vn dng.
u 1. Th tích khi tròn xoay khi cho Elip
22
22
1
xy
ab
+=
quay quanh trc Ox :
A.
2
4
.
3
ab
B.
2
4
.
3
ab
C.
2
2
.
3
ab
D.
2
2
.
3
ab
Câu 2. Cho (C) :
32
11
22
33
y x mx x m
. Giá tr
5
0
6
;m
sao cho hình phng gii
hn bởi đồ th (C) ,
0 0 2,,y x x
có din tích bng 4 là:
A.
3
4
.m
B.
1
2
.m
C.
2
3
.m
D.
5
7
.m
Câu 3. Cho (H) hình phng gii hn bởi đường cong (L):
3
ln(1 )y x x=+
, trục Ox đường thng
1x =
.
Th tích ca vt th tròn xoay to ra khi cho (H) quay quanh trc Ox là.
A.
(ln4 1).
3
=−V
B.
(ln4 2).
3
=+V
C.
(ln3 2).
3
=+V
D.
ln3.
3
=V
Câu 4. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
cosy mx x=
;
Ox
;
0;xx
==
bng
3
. Khi đó giá trị
ca
m
là:
A.
3.=−m
B.
3.=m
C.
4.=−m
D.
3.=m
Câu 5. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2yx=
;
8
y
x
=
;
3x =
là:
A.
5 8ln6.
B.
2
5 8ln .
3
+
C.
26.
D.
14
.
3
Câu 6. Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường
1y e x
,
1
x
y e x
là:
A.
2
2
.
e
B.
1
2
.
e
C.
1
3
.
e
D.
1
2
.
e
Câu 7. Din tích ca hình phng gii hn bi:
( )
: ; : 1; 1
x
C y e d y x x= = + =
là:
A.
.e
B.
1
.
2
+e
C.
1.+e
D.
3
.
2
e
Câu 8. Din tích hình phng gii hn bi
; ; 1
xx
y e e Ox x
= =
là:
A. 1. B.
1
1.+−e
e
C.
1
.+e
e
D.
1
2.+−e
e
Trang 8
Câu 9. Để tìm din tích ca hình phng gii hn bi
( )
3
: ; 0; -1; 2C y x y x x= = = =
mt hc sinh thc hin
theo các bước như sau:
c I.
2
3
1
S x dx
=
c II.
2
4
1
4
x
S
=
c III.
1 15
4
44
S = =
Cách làm trên đúng hay sai t bước nào?
A. Bước I. B. Bước II.
C. Bước III. D. Không có bước nào sai.
Câu 10. Th tích vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi các đường
2
1 xy =
,
quanh trc
Ox có kết qu dng
b
a
. Khi đó a+b có kết qu là:
A. 11. B. 17. C. 31. D. 25.
Câu 11. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
3
11 6y x x= +
,
2
6yx=
,
0, 2xx==
kết qu
dng
a
b
khi đó
ab
bng
A.2. B. -3. C. 3. D. 59.
Câu 12. Th tích vt th khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bi
3
, 8, 3y x y x= = =
là:
A.
( )
75
3 9.2 .
7
B.
( )
76
3 9.2 .
7
C.
( )
77
3 9.2 .
7
D.
( )
78
3 9.2 .
7
Mức độ vn dng cao.
Câu 1. Cho đường cong
( )
: 2 lnC y x=−
. Gi
d
tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
1;2M
. Khi đó diện tích
ca hình phng gii hn bi :
( )
;;C d Ox
là:
A.
2
3.e
B.
2
1.e
C.
2
.e
D.
2
5.e
Câu 2. Din tích hình phng gii hn bi các đồ th
2
43y x x= +
và
3yx=+
là:
A.
55
.
6
B.
205
.
6
C.
109
.
6
D.
126
.
5
Câu 3. Din tích hình phng gii hn bi
|ln |; 1y x y==
là:
A.
2
2 2.−+ee
B.
3
2.−+e
e
C.
2
2 1.+−ee
D.
1
e2
e
+−
.
Câu 4. Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường:
2
4
4
x
y
;
2
42
x
y
là:
A.
4
2
3
.
B.
24
3
.
C.
4
3
.
D.
4
2
3
.
Câu 5. Din tích ca hình phng gii hn bi:
( ) ( )
: ; : 2;C y x d y x Ox= =
là:
A.
10
.
3
B.
16
.
3
C.
122
.
3
D.
Câu 6. Din tích ca hình phng gii hn bi:
( )
: ln ; : 1; ;C y x d y Ox Oy==
là:
A.
2.e
B.
2.+e
C.
1.e
D.
.e
Câu 7. Din tích ca hình phng gii hn bi:
( )
12
: ln ; : 1; : 1C y x d y d y x= = = +
là:
Trang 9
A.
1
.
2
e
B.
3
.
2
e
C.
1
.
2
+e
D.
3
.
2
+e
Câu 8. Din tích ca hình phng gii hn bi:
( ) ( )
12
: ; : ; : 1 1
x
C y e d y e d y e x= = = +
là:
A.
1
.
2
e
B.
1
.
2
+e
C.
3
.
2
+e
D.
.
2
e
Câu 9. Cho đường cong
( )
:C y x=
. Gi
d
tiếp tuyến ca
( )
C
tại đim
( )
4,2M
. Khi đó diện tích ca
hình phng gii hn bi:
( )
;;C d Ox
là:
A.
8
.
3
B.
2
.
3
C.
16
.
3
D.
22
.
3
Câu 10. Tính din tích hình phng to bi Parabol(P):
54
2
+= xxy
hai tiếp tuyến tại các điểm
( ) ( )
A 1;2 ,B 4;5
nm trên (P):
A.
7
S.
2
=
B.
11
S.
6
=
C.
9
S.
4
=
D.
13
S.
8
=
Câu 11. Th tích khi tròn xoay khi quay quanh trc Ox hình phng gii hn bởi các đường
exyxxy === ,0,ln
có giá tr bng
( )
3
b.e 2
a
trong đó a, b là hai s thực nào dưới đây?
A.
a 27,b 5.==
B.
a 24,b 6.==
C.
a 27,b 6.==
D.
a 24,b 5.==
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN Mức độ nhận biết.
Câu 1.
Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x)
liên tục trên đoạn a;b , trục Ox và hai đường thẳngx a , x
b có công thức tính là: b b b b 2 2 A. V f x dx . B.V f x dx . C. V f x dx . D.V f x dx . a a a a
Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x ) liên tục trên a;b , trục hoành
và hai đường thẳng x = a ,x = b được tính theo công thức: b b
A. S =  f (x ) dx.
B. S =  f (x )dx. a a 0 b 0 b C. S =
f (x )dx + 
f (x)dx. D. S = f (x)dx − 
f (x)dx. a 0 a 0
Câu 3. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f
x ,y = f x liên tục trên a;b 1 ( ) 2 ( )
và hai đường thẳng x = a ,x = b được tính theo công thức: b b A. S = f B. S = (f 1 (x ) − 
f2 (x ) dx . 1 (x ) − 
f2 (x ) dx. a a b b b C. S =   f D. S = f 1 (x )dx − 
f2 (x)dx. 1 (x ) − 
f2 (x )dx. a a a
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các
đường sau:y = f (x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = a ,x = b (a  b) là: b b b b 2 2 2
A. V =  f (x )dx.
B. V =  f (x )dx. C. V =  f (x )dx. D. V = 
2  f (x )dx. a a a a 2
Câu 5. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y
x , trục hoành và hai đường thẳng x 26 1, x 3 28 là: A.8. B. . C. . D. 28 . 3 3 3
Câu 6. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , trục Ox, x 1 6 2 , x
1 một vòng quanh trục Ox là: A. . B. 2 . C. . D. . 7 7
Câu 7. Thể tích của khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi: y sin x , trục 2 2 3
hoành và hai đường thẳng x 0, x là:A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 Trang 1
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y
ln x , trục hoành và hai đường thẳng 1 1 2 1 2 x ,x e là:A. e . B. . C. e . D. 2 . e e e e e 3
Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x 3x ,y
x và đường thẳng x 2 5 99 1 là: A. . B. 12. C. . D. . 99 5 12
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3
y = x , y = 0, x = 1 − , x = 2 là: 17 15 14 A. . B. 4. C. . D. . 4 4 4
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y = −x + 5 x+ 6, y = 0, x = 0, x = 2 là: 58 56 55 52 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2
Câu 12. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol (P) : y x
2x , trục Ox và các đường thẳng 2 4 8 x 1, x
3 . Diện tích của hình phẳng (H) là : A. . B. . C.2. D. . 3 3 3
Câu 22. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 3
: y = x ; y = 0; x = −1; x = 2 là: 1 17 15 19 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 13. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 4 2
: y = 3x − 4x + 5;Ox ; x = 1; x = 2 là: 212 213 214 43 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3
Câu 14. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên a;b và thỏa mãn: 0  g ( x)  f ( x), x   ; a b .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường:
y = f ( x), y = g ( x) , x = a; x = b . Khi đó V được tính bởi công thức nào sau đây? b b 2 A. V =  f  (x)−g(x) dx.  B. 2 V =  f  (x) 2 − g (x)dx.   a a 2 b   b C. V =  f  (x)−g(x)dx   . D. V = f  (x)−g(x) dx.  a  a
Câu 15. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 2
: y = −x + 6x − 5; y = 0 ; x = 0; x = 1 là: 5 7 7 5 A. . B. . C. − . D. − . 2 3 3 2
Câu 16. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y = sin ;
x Ox ; x = 0; x =  là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = sin x;Ox; x = 0; x =  . Quay ( H ) xung quanh  2 
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:A. . B. . C. 2. D. 2  . 2 2
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y = x − 4x ; Ox ; x = 3 − x = 4 bằng ? Trang 2 119 201 A. . B. 44. C. 36. D. . 4 4
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos ; x O ; x O ; y x =  bằng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 20. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan ; x O ; x x = 0; x =
. Quay ( H ) xung quanh 4
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?  2  2  A. 1− . B. 2  . C.  − . D. −. 4 4 4 2
Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
sin x , trục Ox và các đường thẳng x 0,x bằng: A. . B. . C. . D. . 2 3 4
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + sin ;
x y = x; x = 0; x =  là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y = sin x+ sinx+1; y = 0; x = 0; x =  / 2 là: 3 3 3 3 A. . B. +1. C. −1. D. . 4 4 4 4 Mức độ thông hiểu.
Câu 1.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 4 y = 5
x + 5 và trục hoành là: A. 4. B. 8. C. 3108. D. 6216.
Câu 2. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường 2 y x. o c s x sin x , y 0, x 0, y là: 2 3 4 5 4 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 5
Câu 3. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y sin 2x,y o
c sx và hai đường thẳng x 1 1 3 1 0, x là :A. . B. . C. . D. . 2 4 6 2 2
Câu 4. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y = ln ,
x y = 0, x = e là: A.  . e B.  (e − ) 1 . C. (e − 2). D. (e + ) 1 .
Câu 5. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi y = ln ,
x y = 0, x =1, x = 2 là: A.  ( − )2 2 ln 2 1 . B.  ( + )2 2 ln 2 1 . C. ( + )2 2 ln 2 1 . D. ( − )2 2 ln 2 1 .
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2 y x 2x y x là : 9 7 9 A. . B. . C. . D. 0. 2 2 2 3 3
Câu 7. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
x , trục Ox và đường thẳng x . 2 65 81 81
Diện tích của hình phẳng (H) là : A. . B. . C. . D.4. 64 64 4 Trang 3 2
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 3 y x x y x x là : 37 27 8 5 A. . B. . C. . D. . 12 4 3 12
Câu 9. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong ( ) : x C y
e , trục Ox, trục Oy và đường thẳng 2 e x 2 2 2
. Diện tích của hình phẳng (H) là : A.e 4. B.e e 2. C. 3. D.e 1. 2 2x 1
Câu 10. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y
, trục Ox và trục Oy. Thể tích x 1
của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là : A. 3 . B. 4 ln 2. C.(3 4 ln 2) . D.(4 3 ln 2) .
Câu 11. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C) : y
ln x , trục Ox và đường thẳng x e . 1
Diện tích của hình phẳng (H) là : A.1. B. 1. C. . e D.2. e 3 2
Câu 12. Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C ) : y x
2x và trục Ox. Diện tích của hình 4 5 11 68 phẳng (H) là: A. . B. . C. . D. . 3 3 12 3
Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường 2 y x x 1 và 4 y x x 1 là: 8 7 7 4 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x và trục hoành là: 27 3 27 A. − . B. . C. . D. 4. 4 4 4
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sin ; x y = cos ; x x = 0; x =  là: A. 2. B. 3. C. 3 2. D. 2 2.
Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường 2 y x x
3 và đường thẳng y 2x 1 là: 1 1 A. 7 . B. . C. . D. 5. 6 6 6
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y = x + 3, y = x − 4x + 3 có kết quả là : 2 5 3 5 4 5 3 5 −1 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 6 3 x
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ; y = x 2 1− là: x A. 1. B. 1 – ln2. C. 1 + ln2. D. 2 – ln2.
Câu 19. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 2
: y = 4x x ;Ox là: Trang 4 31 31 32 33 A. . B. − . C. . D. . 3 3 3 3 2
Câu 20. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 3x x ;Ox . Quay ( H ) xung quanh trục 81 83 83 81
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: A. . B. . C. . D. . 11 11 10 10
Câu 21. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 2
: y = x + 2x ; y = x + 2 là: 5 7 9 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 22. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 1 : y = và d : y = 2 − x + 3là: x 3 1 3 1 A. − ln 2. B. . C. ln 2 − . D. . 4 25 4 24
Câu 23. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 2
: y = x và (d ) : x + y = 2 là: 7 9 11 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 24. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 2
: y = x và (d ) : y = x là: 2 4 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 25. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y =
x −1;Ox; x = 4 . Quay ( H ) xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: 7 5 7 5 A.  . B.  . C. 2  . D. 2  . 6 6 6 6
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y = 3
x + 3 với x  0 ;Ox ;Oy là: A. 4. − B. 2. C. 4. D. 44.
Câu 27. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y =
x ; x = 4 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta    đượ 15 14 16
c khối tròn xoay có thể tích là:A. . B. . C. 8. D. . 2 3 3 6
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x −1; y = ; x = 3 là: x 2 443 25 A. 4 − 6ln 6. B. 4 + 6 ln . C. . D. . 3 24 6
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y = x +11x − 6 và 2 y = 6x là: 1 1 A. 52. B. 14. C. . D. . 4 2
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 3
y = x y = 4x là: 2048 A. 4. B. 8. C. 40. D. . 105 2
Câu 31. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong y x x
3 và đường thẳng y 2x 1. 23 5 1
Diện tích của hình (H) là: A. . B.4. C. . D. . 6 6 6
Câu 32. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 1− x ; Ox . Quay ( H ) xung quanh trục Ox ta   đượ 16 16 4 4
c khối tròn xoay có thể tích bằng ?A. . B. . C. . D. . 15 15 3 3 Trang 5
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y = e ; y = 1 và x = 1 là: A. e − 2. B. . e C. e +1. D. 1− . e
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x ; x = 4 ; Ox là: 16 A. . B. 24. C. 72. D. 16. 3
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y = x − ; x Ox bằng ? 1 1 1 − A. . B. . C. 2. D. . 2 4 4 2
Câu 36. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 2x
x và đường thẳng x y 2 1 5 6 1 là: A. . B. . C. . D. . 6 2 5 2
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x ; y = x + 2 bằng ? 15 9 − 9 15 − A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 2
y = x − 4x ; Ox bằng ? 1792 128 128 A. 128. B. . C. . D. − . 15 15 15
Câu 39. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 y = x + 4 ; x O ; x x = 1 − bằng ? 9 9 A. 24. B. . C. 1. D. − . 4 4
Câu 40. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x − 4 ; Ox bằng ? 32 16 32 − A. . B. . C. 12. D. . 3 3 3
Câu 41. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường 2
y = x ; x = 1; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta     đượ 2 2
c khối tròn xoay có thể tích là:A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 4 2 y = 1
− , y = x − 2x −1 có kết quả là 6 2 28 16 2 27 A. . B. . C. . D. . 5 3 15 4
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 y = − ,
x y = 2x x là 9 7 A. 4. B. . C.5. D. . 2 2
Câu 44: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: 4 0 0
A.  f (x)dx. B.f (x)dx +  f (x)dx . −3 −3 4 1 4 −3 4
C.  f (x)dx +  f (x)dx . D.  f (x)dx +  f (x)dx . −3 1 0 0
Câu 46: Diện tích hình phẳng (phần bôi đen) trong hình sau được tích theo công thức: Trang 6 c b c b c c A. S = f
 (x)dx + f
 (x)dx B.S = f
 (x)dx f (x)dx C. f (x)dxD. S = f  (x)dx a b b a a a Mức độ vận dụng. 2 2 x y
Câu 1. Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip + =1 quay quanh trục Ox : 2 2 a b 4 4 2 2 A. 2  a . b B. 2  ab . C. 2  a . b D. 2 −  ab . 3 3 3 3 1 1 5 3 2
Câu 2. Cho (C) :y x mx 2x 2m . Giá trị m 0; sao cho hình phẳng giới 3 3 6
hạn bởi đồ thị (C) , y 0, x 0, x
2 có diện tích bằng 4 là: 3 1 2 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 2 3 7
Câu 3. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (L): 3
y = x ln(1+ x ) , trục Ox và đường thẳng x =1.
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho (H) quay quanh trục Ox là.     A.V = (ln 4 −1). B. V = (ln 4 + 2). C. V = (ln 3 + 2). D. V = ln 3. 3 3 3 3
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x =  bằng 3 . Khi đó giá trị của m là: A. m = 3. − B. m = 3. C. m = 4. − D. m = 3.  8
Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x ; y = ; x = 3 là: x 2 14 A. 5 −8ln 6. B. 5 + 8ln . C. 26. D. . 3 3
Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y e 1 x , 1 x y e x là: e e e e A. 2. B. 1. C. 1. D. 1. 2 2 3 2
Câu 7. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( ) : x C
y = e ;d : y = −x + 1; x = 1 là: 1 3 A. . e B. e + . C. e +1. D. e − . 2 2
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi xx
y = e e ;O ; x x = 1 là: 1 1 1 A. 1. B. e + −1. C. e + . D. e + − 2. e e e Trang 7
Câu 9. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C ) 3
: y = x ; y = 0; x = -1; x = 2 một học sinh thực hiện theo các bước như sau: 2 2 4 x 1 15 Bước I. 3 S = x dx  Bước II. S = Bước III. S = 4 − = 4 4 4 1 − 1 −
Cách làm trên đúng hay sai từ bước nào? A. Bước I. B. Bước II. C. Bước III.
D. Không có bước nào sai.
Câu 10. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 1 − x , y = 0 quanh trục a Ox có kết quả dạng
. Khi đó a+b có kết quả là: b A. 11. B. 17. C. 31. D. 25.
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y = x +11x − 6 , 2
y = 6x , x = 0, x = 2 có kết quả a dạng
khi đó a b bằng b
A.2. B. -3. C. 3. D. 59.
Câu 12. Thể tích vật thể khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi 3
y = x , y = 8, x = 3 là:     A. ( 7 5 3 − 9.2 ). B. ( 7 6 3 − 9.2 ). C. ( 7 7 3 − 9.2 ). D. ( 7 8 3 − 9.2 ). 7 7 7 7
Mức độ vận dụng cao.
Câu 1. Cho đường cong (C ) : y = 2 − ln x . Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (1; 2) . Khi đó diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi : (C ); d;Ox là: 2 2 A. e − 3. B. 2 e −1. C. 2 e . D. e − 5.
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị 2
y = x − 4x + 3 và y = x + 3 là: 55 205 109 126 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 5
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y |
= ln x |; y =1 là: 3 1 A. 2 e − 2e + 2. B. e − + 2. C. 2
e + 2e −1. D. e + − 2 . e e 2 x 2 x
Câu 4. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y 4 ; y là: 4 4 2 4 2 4 4 4 A. 2 . B. . C. . D. 2 . 3 3 3 3
Câu 5. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = x;(d ) : y = x − 2;Ox là: 10 16 122 128 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = ln ; x d : y = 1; ; Ox Oy là: A. e − 2. B. e + 2. C. e −1. D. . e
Câu 7. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: (C ) : y = ln ;
x d : y = 1; d : y = −x +1 là: 1 2 Trang 8 1 3 1 3 A. e − . B. e − . C. e + . D. e + . 2 2 2 2
Câu 8. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( ) : x C
y = e ;d : y = ;
e d : y = 1 − e x + 1 là: 1 2 ( ) e −1 e + 1 e + 3 e A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 9. Cho đường cong (C ) : y = x . Gọi d là tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (4, 2) . Khi đó diện tích của
hình phẳng giới hạn bởi: (C ); d;Ox là: 8 2 16 22 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng tạo bởi Parabol(P): 2
y = x − 4x + 5và hai tiếp tuyến tại các điểm
A (1; 2), B(4;5) nằm trên (P): 7 11 9 13 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2 6 4 8
Câu 11. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y = xln x, y = ,
0 x = e có giá trị bằng ( 3
b.e − 2) trong đó a, b là hai số thực nào dưới đây? a
A. a = 27, b = 5. B. a = 24, b = 6. C. a = 27, b = 6. D. a = 24, b = 5. Trang 9