Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
CHỦ ĐỀ 03 : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CA HÀM S
Định nghĩa.
Cho hàm số
( )
=y f x
xác định trên tập
.D
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
=y f x
trên
D
nếu:
=
00
( ) ,
, ( )
f x M x D
x D f x M
.
Kí hiệu:
= max ( )
xD
M f x
.
Số
m
gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
=y f x
trên
D
nếu:
=
00
( ) ,
, ( )
f x m x D
x D f x m
.
Kí hiệu:
.
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
O Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng cách khảo sát trực tiếp
Bước 1: Tính
( )
fx
và tìm các điểm
12
, ,...,
n
x x x D
mà tại đó
( )
= 0fx
hoặc hàm số không
đạo hàm.
Bước 2: Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
o Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
Bước 1:
Hàm số đã cho
( )
=y f x
xác định và liên tục trên đoạn


;.ab
Tìm các điểm
12
, ,...,
n
x x x
trên khoảng
( )
;ab
, tại đó
( )
= 0fx
hoặc
( )
fx
không xác định.
Bước 2: Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
, , ,..., , .
n
f a f x f x f x f b
Bước 3: Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )


=
12
,
max max , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )


=
12
,
min min , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b
o Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng
Bước 1: Tính đạo hàm
()fx
.
Bước 2: Tìm tất ccác nghiệm
( ; )
i
x a b
của phương trình
=( ) 0fx
tất cả các điểm
( ; )
i
ab
làm cho
()fx
không xác định.
Bước 3. Tính
+
= lim ( )
xa
A f x
,
= lim ( )
xb
B f x
,
()
i
fx
,
()
i
f
.
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận
=
( ; )
max ( )
ab
M f x
,
.
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là
A
hoặc
B
thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
LÍ THUYẾT
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
Nếu
( )
=y f x
đng biến trên


;ab
thì
( ) ( )
( ) ( )




=
=
;
;
min
max
ab
ab
f x f a
f x f b
.
Nếu
( )
=y f x
nghch biến trên


;ab
thì
( )
( )




=
=
;
;
min ( )
.
max ( )
ab
ab
f x f b
f x f a
Hàm số liên tục trên một khoảng thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.
Bất đẳng thức trị tuyệt đối:
Cho hai số thực
,ab
khi đó ta có:
+ + a b a b a b
.
Dấu “ = ” vế trái xảy ra khi
,ab
cùng dấu. Dấu “ = ” vế phải xảy ra khi
,ab
trái dấu.
Tính chất của hàm trị tuyệt đối:
+ +
=,
2
a b a b
max a b
.
Phương pháp chung để giải các bài toán tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 1: Xét hàm số
( )
=y f x
trên


,ab
.
Tính đạo hàm
( )
= .y f x
Giải phương trình
( )
= 0fx
và tìm các nghiệm
i
a
thuộc


,ab
.
Bước 2: Giải phương trình
( )
= 0fx
và tìm các nghiệm
j
b
thuộc


,ab
.
Bước 3: Tính các giá trị
( ) ( ) ( )
( )
; ; ;
ij
f a f b f a f b
. So sánh và kết luận.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Li gii
Chn A
Vi mi

2;5x
=
'( )
21
m
fx
x
. Ta thy du ca
'( )fx
ph thuc vào du ca m
0m
thì
()fx
đơn điệu trên


2; 5
+ = + = +
[2;5]
[2;5]
min ( ) max ( ) (2) (5) 2f x f x f f m m
T gi thiết ta được
=
= + =
=−
22
5
10 2 3 10 0 .
2
m
m m m m m
m
Vậy
+=
12
3mm
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
= = + +
2
3
( ) 3 1y f x x x m
là hàm số xác định và liên tục trên đoạn

1;1
.
Ta có
( )( )

= = + +
32
( ) 2 3 1 3 3y f x x x m x
;
=
=
= + =
3
1
( ) 0
3 1 ( )
x
fx
m x x g x
.
Ta khảo sát hàm số
()gx
trên đoạn

1;1
. Bảng biến thiên của
()gx
Nếu

3;1m
thì luôn tn tại

0
1;1x
sao cho
=
0
()m g x
hay
=
0
( ) 0fx
. Suy ra


=
1;1
min 0y
, tức là không tn tại
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nếu

3;1m
thì
= =

( ) 0 1 1;1f x x
.
Ta có:


= = +
22
1;1
min ( ) min (1); ( 1) min ( 1) ;( 3)f x f f m m
Trường hợp 1:
1m
tức là
+ 3 1 0mm


=
= =
=
2
1;1
2 ( )
min ( ) ( 1) 1
0 ( )
m TM
f x m
m KTM
Trường hợp 2:
−3m
tức là
+ 1 3 0mm


=−
= + =
=−
2
1;1
4 ( )
min ( ) ( 3) 1
2 ( )
m TM
f x m
m KTM
VÍ DỤ MINH HỌA
DỤ 1: Cho hàm số
=−( ) 1f x m x
(m tham số thực khác 0). Gọi
12
,mm
là hai giá trị của m thỏa
mãn
+ =
2
[2;5]
[2;5]
min ( ) max ( ) 10f x f x m
. Giá tr
+
12
mm
bng
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
DỤ 2: Cho hàm số
( )
= + +
2
3
31y x x m
. Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn

1;1
bằng
1
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
0
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
Vậy có hai giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán:
= = 2; 4mm
, từ đó tổng tất cả các giá trị
của
m
2
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Ta có:
( )
(
(
( )


−
+

+
+

=


+ =
=

+

+
0;3
0
00
0
0
00
20 16
36
, 0; 3
20, 0;3
1
1
min 20
36
20 16
0; 3 : 20
0; 3 :
1
1
x
mx
mx x
xx
x
y
x
x mx
xm
x
xx
(*)
(vì
( )
=0 36 20y
).
Xét hàm số
( )
( )
=
+
20 16
1
x
gx
xx
trên
(
0; 3
.
Ta có:
( )
( )
+ +
=

+

2
2
20 32 16
'
1
xx
gx
xx
;
( )
( )
( )
=
= + + =
=−
2
2
' 0 20 32 16 0
2
5
x tm
g x x x
xl
.
Bảng biến thiên:
Do đó, từ
( )
*
suy ra
= 4m
. Vậy
24m
.
Cách 2:
Ta có:
( )
=0 36y
,
( )
=+3 3 9ym
;
( )
=

+
2
36
' , 0;3
1
y m x
x
.
( )
=−0 36ym
,
( )
=−
9
'3
4
ym
.
( )

=

+
3
72
0, 0;3
1
yx
x
. Bảng biến thiên
DỤ 3: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
=+
+
36
1
y mx
x
trên đoạn


0; 3
bằng
20
(với
m
tham
số). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
02m
. B.
48m
. C.
24m
. D.
8m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Trường hợp 1:
9
4
m
. Khi đó

' 0, 0; 3yx
. Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn


0; 3
.
Do đó, ta có
( )


= = + = =
0;3
11
min 20 3 20 3 9 20
3
y y m m
(không thỏa mãn).
Trường hợp 2:
36m
. Khi đó

' 0, 0; 3yx
. Suy ra hàm số đng biến trên đoạn


0; 3
.
Do đó, ta có
( )


==
0;3
min 0 36yy
(không thỏa mãn).
Trường hợp 3:

9
36
4
m
. Khi đó
( )
= = +
6
' 0 1 0;3yx
m
.
Do đó, ta có
( )
( )


=

= + = + =

=

0;3
4
6
min 20 1 20 12 20
100
m tm
y y m m
ml
m
.
Do đó
= 4m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy
24m
.
Lời giải
Chọn D
Ta
( )
= + +
5
' 6 2f x x ax b
. Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
=
0
1x
nên
( )
= = 1 0 2 6f b a
Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
=
0
1x
nên
( ) ( )
1,f x f x
.
( ) ( )
+ + + + + +
62
1 , 2 1 3 2 ,f x f x x ax bx a b a b x
( )
+ + + + +
62
2 6 2 2 6 1 3 2 ,x ax a x a a a b x
(do
= 26ba
)
( )
( ) ( )
( )
( )
+ +
26
22
4 3 2
2 1 6 5,
1 1 2 3 4 5 , *
a x x x x x
a x x x x x x x
( )
= =
4 3 2
max 2 3 4 5 3 1x x x x x
nên (*) xảy ra khi
−3a
.
( ) ( )
= + =3 3 705 min 3 696f a f
.
Li gii
Chọn A
DỤ 4: Cho hàm số
( )
= = + + + +
62
2y f x x ax bx a b
với
,ab
các số thực. Biết hàm số đạt giá trị
nhỏ nhất tại
=
0
1x
. Giá trị nhỏ nhất có thể của
( )
3f
bằng bao nhiêu?
A.
128
. B.
243
. C.
81
. D.
696
.
DỤ 5: Cho
= = + +
2
( ) 5 4 .y f x x x mx
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
sao cho
giá trị nhỏ nhất của hàm số
()fx
lớn hơn
1
. Tính số phần tử của
.S
A.
7.
B.
8.
C.
6.
D.
5.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
( )
min 1fx
nên
= + +
2
( ) 5 4 1f x x x mx
với
x
Với
)
+
4;x
, ta có
( )
= + + +
2
3
5 4 1 5, 4f x mx x x m x x
x
Đặt
= +
3
( ) 5, 4.g x x x
x
Ta có
)
= + + =
2
31
( ) 1 0, 4; , (4)
4
g x x g
x
.
Do đó
( ) ( )
=
1
4
4
g x g
. Vì
( ) ) ( )
+
1
4; 4 .
4
m g x x m g m
(1)
Tương tự, với
)

1; 4x
. Ta có
( ) )
= + +
2
5 4 1 1;4 1f x x x mx x m
. (2)
Với
(0;1)x
. Ta có
( ) ( )
= + + +
2
3
5 4 1 0; 1 5 1f x x x mx x m x m
x
(3)
Với
( )
−;0x
. Ta có
( ) ( )
= + + −
2
5 4 1 ;0f x x x mx x
( ) ( )
+ − +
3
5 ;0 5 2 3 4m x x m
x
Với
= 0x
luôn đúng.
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có
+1 5 2 3m
Vậy
= 2; 3; 4;5;6;7;8S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
+

+

+

==
+

+


sin
sin sin
sin 1 sin 2sin
3
1.
2
4 .6
94
3
4
2
x
xx
x x x
m
m
y
.
Đặt

=


sin
3
2
x
t
với



23
;
32
t
khi đó
( )
+
==
+
2
1
4
mt
y f t
t
Yêu cầu bài toán tương đương với:
Tn tại
( )



23
;
32
max ft
( điều này luôn đúng) và
( )
1
3
ft
có nghiệm



23
;
32
t
.
Xét
( )
+ +
2
1 1 4
1
3 3 3
f t mt t
( )
+

2
1
3 1
t
m
t
.
Đặt
( )
+
=
2
1t
gt
t
,
( )
= = =
2
1
' 1 0 1g t t
t
.
Bảng biến thiên của hàm
( )
gt
:
VÍ DỤ 6: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
+
+
=
+
sin sin
sin 1 sin
4 .6
94
xx
xx
m
y
không nhỏ
hơn
1
.
3
A.
2
3
m
. B.
2
3
m
. C.
13
18
m
. D.

2 13
3 18
m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Yêu cầu bài toán tương đương
( )
1
có nghiệm hay
( )
3m g t
có nghiệm



23
;
32
t
( )
2
3 1 3 2 .
3
m g m m
Li gii
Chn C
Xét hàm s trên đoạn
, .
T bng biến thiên, ta có:
, nên đng biến trên
, nên vô nghim.
Do đó, ch nghim là .
Ta có .
. Vy .
( ) ( ) ( )
3
3g x f x f x=−
1;2
( ) ( ) ( )
2
31g x f x f x


=

( )
0gx
=
( ) ( )
( ) ( )
2
01
12
fx
fx
=
=
( )
1 1;2
1
2 1;2
x
x
=
=
( )
0fx
1;2x
( )
fx
1;2
( ) ( )
10
1
3
f x f =
( )
1fx
( )
2
1fx
1;2x
( )
2
( )
0gx
=
2
1x =−
2x =
( ) ( ) ( )
3
1 1 3 1g f f =
3
10 10 730
3
3 3 27
= =
( ) ( ) ( )
3
2 2 3 2g f f=−
( ) ( )
3
6 3 6 198= =
( ) ( )
1;2
730
min 1
27
g x g
= =
DỤ 7: Cho hàm s đạo hàm . Hàm s liên tc trên tp s thc
bng biến thiên như sau:
Biết rng , . Giá tr nh nht ca hàm s trên
đoạn bng
A. . B. . C. . D. .
( )
y f x=
( )
fx
( )
y f x
=
( )
10
1
3
f −=
( )
26f =
( ) ( ) ( )
3
3g x f x f x=−
1;2
10
3
820
27
730
27
198
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
Li gii
Chn A
Ta có:
Vi nên đng biến trên .
Vi nên nghch biến trên .
Suy ra: nghch biến trên nên
T đây, ta suy ra: .
Lời giải
Chọn D
Ta có
( ) ( ) ( )

= 2 2 1g x f x x
.
Giải phương trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
=

= = = =

=

3 4; 3
0 2 2 1 0 1 1 4;3
4 4;3
x
g x f x x f x x x
x
( )
6 4 2
( ) ( ) 3 2f x x f x x x x = + +
2 6 4 2
( ) ( ) 3 2f x xf x x x x = + +
2 6 4 2
4 ( ) 4 ( ) 4 12 8f x xf x x x x = + +
2 2 6 4 2
4 ( ) 4 ( ) 4 12 9f x xf x x x x x + = + +
2
32
2 ( ) (2 3 )f x x x x = +
3
3
2 ( ) 2 3
2 ( ) 2 3
f x x x x
f x x x x
= +
=
3
3
( ) 2
()
f x x x
f x x x
=+
=
32
( ) 2 ( ) 3 2 0,f x x x f x x x
= + = +
()fx
3 ' 2
( ) ( ) 3 1 0,f x x x f x x x
= =
()fx
3
( ) .f x x x=
()fx
1;2
max ( ) (1) 2M f x f= = =
1;2
min ( ) (2) 10.m f x f= = =
( )
3 3. 2 10 4Mm = + =
VÍ DỤ 8: Cho hàm s nghch biến trên . Gi lần lượt là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca hàm s trên đoạn . Biết rng hàm s
( )
=y f x
tha mãn
. Giá tr ca bng
A. B. C. D.
()y f x=
M
m
()y f x=
1;2
( )
6 4 2
( ) ( ) 3 2 ,f x x f x x x x x = + +
3Mm
4.
28.
3.
33.
VÍ DỤ 9: Cho hàm số
( )
fx
. Biết hàm số
( )
fx
có đ thị như hình dưới đây. Trên đoạn

4; 3
, hàm
số
( ) ( ) ( )
= +
2
21g x f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?
A.
=−3x
. B.
=−4x
. C.
= 3x
. D.
=−1x
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Tương giao đ thị như sau
Bảng biến thiên:
Vậy trên đoạn

4; 3
, hàm số
( )
gx
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
=−1x
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số
= +
2
4y x x
trên khoảng
( )
0; 3
là:
A. 4. B. 2. C. 0. D. -2.
Câu 2: Cho hàm s xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có giá tr ln nht bng 2 và giá tr nh nht bng 1.
B. Hàm s có đúng một cc tr.
C. Hàm s đạt cực đại ti
= 1x
và đạt cc tiu ti
= 3x
.
D. Hàm s có giá tr cc tiu bng 3.
Câu 3: Cho hàm số
( )
=y f x
có đồ thị như hình bên dưới
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

2; 3
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )( )( )( )
= + + + + +1 2 3 4 2019f x x x x x
A.
2017
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2019
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
=y f x
và có bng biến thiên trên
)
−
5;7
như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
và hàm s không đạt giá tr ln nht trên
)
−
5;7
.
B.
)
( )
=
5;7
max 6fx
.
( )
=y f x
+
1
+
2
+
+
1
y
y'
x
3
0
Cơ bản về GTLN-GTNN của hàm số
ĐỀ VDC SỐ 1
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
C.
)
( )
=
5;7
max 9fx
.
D.
)
( )
=
5;7
max 9fx
.
Câu 6: Gi
m
là giá tr nh nht ca hàm s
=+
4
yx
x
trên khong
( )
+0;
. Tìm
m
A.
= 4m
. B.
= 2m
. C.
= 1m
. D.
= 3m
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
=y f x
hàm số
( )
=y g x
đạo hàm xác định trên và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
( )
( )
=
fx
m
gx
có nghim thuc

2;3
?
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng
1
6
.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
Câu 9: Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên sao cho
( )


=
1; 2
max 3fx
. Xt
( ) ( )
= +31g x f x m
. Tìm tt
c các giá tr ca tham s
m
để
( )


=−
0;1
max 10gx
.
A.
13
. B.
7
. C.
13
. D.
1
.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số
=−
3
3sin 4siny x x
trên khoảng




;
22
bằng:
A. 1. B. 3. C.
1
. D. 7.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 11: Cho hàm số
+
=
++
2
sin 1
.
sin sin 1
x
y
xx
Gọi M giá trị lớn nhất m giá trị nhỏ nhất của hàm số
đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
A.
=
3
2
Mm
. B.
=+
3
2
Mm
. C.
=+
2
3
Mm
. D.
=+1Mm
.
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
=−
2
21
22
fx
x
x
trên khoảng
( )
0;1
A.
( )
( )
+
=
0;1
54 25 5
min
20
fx
. B.
( )
( )
+
=
0;1
11 5 5
min
4
fx
.
C.
( )
( )
+
=
0;1
10 5 5
min
4
fx
. D.
( )
( )
+
=
0;1
56 25 5
min
20
fx
.
Câu 13: Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
=
2
1
2
x
y
x
trên tập
(

= −


3
; 1 1;
2
D
. Tính giá trị
T
của
.mM
.
A.
=
3
2
T
. B.
= 0T
. C.
=−
3
2
T
. D.
=
1
9
T
.
Câu 14: Cho hàm số
= +
32
3
1
2
y x x
. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng



11
25;
10
. Tìm
M
.
A.
= 1M
. B.
=
129
250
M
. C.
= 0M
. D.
=
1
2
M
.
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số
= + +
3
31y x x
trên khoảng
( )
+0;
bằng:
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 16: Trên khoảng
+(0; )
thì hàm số
= + +
3
31y x x
.
A. Có giá trị lớn nhất là
=Max –1y
. B. Có giá trị nhỏ nhất là
=Min –1y
.
C. Có giá trị lớn nhất là
=Max 3y
. D. Có giá trị nhỏ nhất là
=Min 3y
.
Câu 17: Cho hàm số
= +
42
25y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
Câu 18: Cho hàm số
( )
=y f x
đạo hàm cấp hai trên . Biết
( )
=03f
,
( )
=−2 2018f
bảng xt
dấu của
( )

fx
như sau:
Hàm số
( )
= + +2017 2018y f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
x
thuộc khoảng nào sau đây?
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
A.
( )
− ; 2017
. B.
( )
+2017;
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2017;0
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình
( )
+ +
32
2 2 3f x x m x
nghiệm đúng với mọi
( )
−1; 3x
khi và chỉ khi
A.
−10m
. B.
−5m
. C.
−3m
. D.
−2m
.
Câu 20: Có bao nhiêu số thực
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
= + +
2
4 3 4y x x m x
bằng
5
.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.B
4.C
5.A
6.A
7.D
8.B
9.C
10.A
11.D
12.B
13.B
14.A
15.A
16.C
17.C
18.A
19.B
20.D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Chọn B
Tập xác định
=

0; 4D
. Xt hàm số
= +
2
4y x x
trên khoảng
( )
0; 3
Ta có:
−+
=
−+
2
2
4
x
y
xx
= =02yx
.
Bảng biến thiên
Trên khoảng
( )
0; 3
giá trị lớn nhất của hàm số là
= 2y
.
Câu 2: Chn C
T bng biến thiên, ta d dàng thấy được A, B, D sai, C đúng.
Câu 3: Chọn B
Từ đồ thị của hàm số
( )
=y f x
ta thấy rằng hàm số
( )
=y f x
xác định liên tục trên đoạn

2; 3
và ta có
( )

2; 4fx
với mọi
x
. Nên ta có
( ) ( )


==
2;3
max 3 4f x f
.
Câu 4: Chọn C
Tập xác định:
D= .
Biến đổi:
( ) ( )( )( )( )
( )( )
= + + + + + = + + + + +
22
1 2 3 4 2019 5 4 5 6 2019.f x x x x x x x x x
Đặt

= + + = +


2
2
5 9 9
5 4 .
2 4 4
t x x t x t x
Hàm số đã cho trở thành
( ) ( )
= + + = + +
2
2
9
2 2019 1 2018 2018 .
4
f t t t t t
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng
2018
tại

= +

9
1 ; .
4
t
Câu 5: Chn A
Da vào bng biến thiên d dàng ta thy
khi
= 1x
.
)
( )
=
5;7
max 6fx
là sai vì
( )
fx
s nhn các giá tr
7;8
lớn hơn
6
khi
7x
.
)
( )
=
5;7
max 9fx
là sai vì
( )
fx
không bng
9
mà ch tiến đến
9
khi
7x
,
( )
7x
.
Câu 6: Chn A
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Ta có:
=−
2
4
'1y
x
;
( )
= = = +' 0 2; 2 0; .y x x
Bảng biến thiên:
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
= =2) 4 4.(ym
Câu 7: Chọn D
Xét hàm s
( )
( )
( )
=
fx
hx
gx
. Dựa vào đồ th, ta thy các hàm s
( )
fx
( )
gx
liên tc và nhn giá
tr dương trên

2;3
, do đó
( )
hx
liên tc và nhn giá tr dương trên

2;3
.
Ngoài ra vi

2; 3x
, dễ thấy
( )
6fx
,
( )
1gx
nên
( )
( )
( )
=6
fx
hx
gx
,
( )
( )
( )
= = =
0
6
06
1
0
f
h
g
nên
.
Li có
( )
0hx
vi mi

2; 3x
( )
−=21h
nên
( )



2;3
0 min 1hx
.
Phương trình
( )
( )
=
fx
m
gx
có nghim trên

2;3
khi và ch khi
( ) ( )





2;3
2;3
min maxh x m h x
.
T
( )
1
,
( )
2
( )
3
, kết hợp vi
m
, ta có
1; 2;3;4;5;6m
. Chn D
Câu 8: Chọn B
Từ bảng biên thiên ta nhận thấy đạo hàm của hàm số đổi dấu từ dương sang âm qua nghiệm 0
nên hàm số đạt cực đại tại 0 và giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
Câu 9: Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( )

= + = +

0;1 0;1 0;1
max max 3 1 max 3 1g x f x m m f x
.
Đặt
=−31tx
. Ta có hàm s
( )
tx
đồng biến trên . Mà
0;1 1;2xt
.
Suy ra:
( ) ( )
= =
0;1 1; 2
max 3 1 max 3f x f t
. Suy ra
( )


=+
0;1
max 3g x m
.
Do đó
( )


= + = =
0;1
max 10 3 10 13g x m m
.
Câu 10: Chọn A
Đặt
=sin xt
Khi đó
( )
= +
2
12 3f t t
;
( )
= =
1
0
2
f t t
. So nh



1
2
f



1
2
f
ta thấy GTLN là

=


1
1
2
f
.
Câu 11: Chn D
( )
1;1t
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Đặt
= sin , 1 1t x t
+
= =
++
2
1
()
1
t
y f t
tt
,
( )
−−
=
++
2
2
2
2
()
1
tt
ft
tt
=

=
=

0 1;1
( ) 0
2 1;1
t
ft
t
= = =
2
(0) 1, ( 1) 0, (1)
3
f f f
. Vậy
==1, 0Mm
Câu 12: Chọn B
Hàm số xác định và liên tục trên
( )
0;1
và có
( )
( )
= +
32
41
21
fx
x
x
.
Giải phương trình
( )
= 0fx
+ =
32
8 16 8 0x x x
( )
( )
+ =
2
2 6 4 0x x x
=−35x
.
Lập bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có
( )
( )
+
=
0;1
11 5 5
min
4
fx
.
Câu 13: Chọn B
=
2
1
2
x
y
x
. Tập xác định
( )
− +

; 1 1; \ 2
.
( )
( ) ( )
−−
−+

= = = =
2
2
22
2
2
1
2 1 1
1
;0
2
2 1 2
xx
x
x
x
y y x
x x x
Từ bảng biến thiên suy ra
= 0;M
=− 5m
. Vậy
=.0Mm
Câu 14: Chn A
Ta có
=
= =
=
2
1
3 3 0
0
x
y x x
x
.
Bảng biến thiên
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
T bng biến thiên ta có
= 1M
.
Câu 15: Chọn A
Ta có:
= +
2
33yx
,
( )
=
=
=−
1
0
1
x
y
xl
.
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số
= + +
3
31y x x
trên khoảng
( )
+0;
bằng
3
.
Câu 16: Chọn C
Ta có
= +
2
33yx
,
=
=
=−
1
0
1
x
y
x
.
Ta có bảng biến thiên
Hàm số có giá trị lớn nhất là
= 3Max y
.
Câu 17: Chọn C
Ta có: TXĐ:
=D
=−
3
44y x x
,
= 0y
=
=
=−
0
1
1
x
x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
Câu 18: Chn A
Da vào bng xét du ca
( )

fx
ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
fx
Đặt
=+2017tx
.
Ta có
( ) ( ) ( )
= + + = + =2017 2018 2018 2017.2018y f x x f t t g t
.
( ) ( )

=+2018g t f t
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
suy ra phương trình
( )
gt
một nghiệm đơn
( )
−;0
và một nghiệm kp
= 2t
.
Ta có bảng biến thiên
( )
gt
Hàm s
( )
gt
đạt giá tr nh nht ti
( )
= −
0
;0t
.
Suy ra hàm s
( )
= + +2017 2018y f x x
đạt giá tr nh nht ti
0
x
( ) ( )
+
00
2017 ;0 ; 2017xx
.
Câu 19: Chọn B
( )
+ +
32
2 2 3f x x m x
nghiệm đúng với mọi
( )
−1; 3x
( ) ( )
( )
( )
+
32
1;3
3
, 1;3 min
22
xx
f x m x m g x
Quan sát đồ thị, ta thấy
( )
( ) ( )
= =
1;3
min 2 3f x f
Xét hàm
( )
=−
32
3
22
xx
hx
,
( )
1;3x
. Ta có:
( )
=−
2
3
3
2
x
h x x
;
( )
=
=
=
0
0
2
x
hx
x
Bảng biến thiên:
Theo bảng biến thiên trên, ta suy ra
( )
( ) ( )
= =
1;3
min 2 2h x h
Từ và suy ra
( )
( ) ( )
= =
1;3
min 2 5g x g
. Vậy
−5m
là giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 20: Chọn D
Xét
( )
= + +
2
43f x x x m
= 1 m
.
Trường hợp 1.
1m
:
( )
= + +
2
0 8 3f x x y x x m
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
= =min 5 8ym
.
Trường hợp 2.
1m
:
( )
= 0fx
có hai nghiệm
=
1
21xm
;
= +
2
21xm
.
Nếu
( )
12
;x x x
:
=
2
3y x m
( )
( )
= +
=
1
2
8 4 1
8 4 1
y x m
y x m
.
.
( ) ( )

12
y x y x
( )
=
12
;
min 8 4 1 8
xx
ym
.
Nếu
( )
12
;x x x
:
= + +
2
83y x x m
.
+)
2
4 1 3xm
:
= = =min 13 5 8y m m
.
+)
2
43xm
:
= min 8 4 1 8ym
. Vậy có 1 giá trị của
m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 1: Cho hàm số
( )
20 7
2
m
f x x x
= +
, với
m
tham số nguyên dương. Hỏi bao nhêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên .
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
10
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
30 6
1
m
f x x x
= +
, với
m
tham số nguyên dương. Hỏi bao nhêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm số có giá trị lớn nhất trên .
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
3
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
( )
2 11 6 3
33f x m m x mx x= +
, với
m
là tham số. Hỏi có bao nhêu giá trị thực
của tham số
m
để hàm số có giá trị lớn nhất trên .
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
3 13 6 4
( ) 1f x m m x mx x= + +
, với
m
là tham số. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
thực của tham số
m
để hàm số
( )
fx
có giá trị nhỏ nhất trên ?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
4 3 2
( ) 1 2 1f x x x m x mx= + + +
. Để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
0x =
thì
giá trị của tham số
m
nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 1−−
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
3;4
. D.
( )
1;1
.
Câu 6: Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
21; 21m

để giá trị nhỏ nhất của
hàm số
( )
4 3 2
( ) 2 4 2 2 2021f x x mx mx m x= + +
đạt tại
0
2x =
. Số phần tử của tập
S
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
12
.
Câu 7: Gi
S
tp cha tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
4 3 2
2 . 3 . 2 2021f x x m x m x mx= +
đạt giá tr ln nht ti
0
1x =
. S phn t ca tp
S
là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 8: Gi
S
tp cha tt c các giá tr nguyên ca tham s
21; 21m

để giá tr nh nht ca hàm
s
( ) ( )
( )
6 5 2 4
2 11 2021f x x m x m x= + + +
đạt ti
0
0x =
. S phn t ca tp
S
là:
A.
34
B.
42
C.
35
D.
37
Câu 9: Cho hàm s
( )( )
( )
2
( ) 1 2 2021.f x x x x ax b= + +
Biết hàm s đạt giá tr nh nht bng 2021.
Giá tr ca biu thc
4S a b=+
ơng ứng bng:
A.
5
B.
0
C.
10
D.
14
Câu 10: Cho hàm số
( )
62
2,f x x ax bx a b= + + + +
với
,ab
hai số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
tại
0
1x =
. Giá trị nhỏ nhất có thể của
( )
3f
bằng bao nhiêu?
A.
128
. B.
243
. C.
81
. D.
696
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
4 3 2
1.f x x x ax bx b= + + + +
Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
1x =
. Hỏi
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
20; 20a

thỏa mãn bài toán?
Min max của hàm đa thức và BPT
DẠNG 2
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
A.
30
. B.
23
. C.
22
. D.
24
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
7 4 3 2
( 2) ( 2 1) (2 1) 2.f x m n x x m n x x n x= + + + + + + +
Với
m
n
hai tham
số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
2x =
. Giá trị của biểu thức
16 2T m n=+
bằng:
A.
22
. B.
38
. C.
46
. D.
79
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
4 3 2
2 2 2f x x ax bx cx b= + + + +
với
,,a b c
là những tham số thực. Biết hàm số đạt
giá trị nhỏ nhất tại
1
1x =
2
2x =
. Giá trị của biểu thức
2T a b=+
bằng:
A.
7
. B.
8
. C.
3
. D.
9
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
4 3 2
1f x x ax bx cx= + + + +
với
,,a b c
là những tham số thực. Biết hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất tại
1
0x =
2
1x =
. Giá trị của biểu thức
2T a b c= + +
bằng:
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
6 5 4
21f x x ax bx= + +
với
,ab
hai tham số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại
1
0x =
2
1x =
. Giá trị của biểu thức
34T a b=+
bằng:
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
0
.
Câu 16: Cho hàm số
4 3 2
( ) 1f x x ax bx cx= + + +
, với
,,a b c
là những tham số thực. Biết hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất bằng
()b
. Giá trị của biểu thức
3T a b c= + +
bằng:
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
1
.
Câu 17: Cho hàm số
8 5 4
( ) 2021f x x ax bx cx= + + + +
, với
,ab
những tham số thực. Biết hàm số đạt
giá trị nhỏ nhất tại
0
0x =
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T a b=+
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18: Cho hàm số
6 5 4
( ) 1f x x ax bx= + + +
, với
,ab
những tham số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại
0
0x =
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2T a b=−
bằng:
A.
4
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
Câu 19: Cho hàm số
( ) ( )
4 3 2
4 1 1f x x x m x mx= + + +
với m là tham số thực. Biết rằng
( )
min fx
=
Giá trị lớn nhất của
bằng:
A. 1. B. -1. C. -2. D. 0.
Câu 20: Cho hàm số
( ) ( )
4 3 2
4 1 1f x x x m x mx= + + +
với m là tham số thực. Biết rằng
( )
min fx
=
. Khi
đạt giá trị lớn nhất thì
;
oo
x x m m==
. Giá trị của biểu thức
( )
oo
xm+
bằng:
A. 0. B.
1
2
. C. -1. D.
3
4
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
4 3 2
( ) 2 2f x x x mx m x= + + +
, với
m
là tham số thực. Biết rằng
( )
max fx
=
. Khi
đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 22: Cho hàm số
65
( ) 6 5 ,f x x a x b=
với
a
b
hai số thực không âm. Biết rằng hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất bằng
5
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
ab
tương ứng bằng:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
1
. B.
6
7
. C.
2
76
. D.
6
6
77
.
Câu 23: Cho hai số thực
,xy
thỏa n
+=
22
44xy
. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
++
=
+
2
2
21
22
x xy
P
y
lần lượt là
M
m
. Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
113
. B.
36
. C.
12
. D.
64
.
Câu 24: Biết rằng để giá trị lớn nhất của hàm số
( )
−+=
3
1x mxfx
trên đoạn


1; 2
bằng
4
thì giá trị
thực của tham số
= ,m
a
b
trong đó
,ab
những số nguyên dướng phân số
=m
a
b
tối giản.
Giá trị của biểu thức
=+T a b
bằng:
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
5
Câu 25: Hỏi có tất cả bao nhiêu gtrị nguyên dương của tham số

50; 50m
để giá trị lớn nhất của
hàm số
( )
=−
4
f x x mx
trên đoạn

1; 3
nhỏ hơn hoặc bằng
60?
A.
53
. B.
44
. C.
58
. D.
8
Câu 26: Hỏi có tất cả bao nhiêu gtrị nguyên dương của tham số

50; 50m
để giá trị lớn nhất của
hàm số
( )
=−
3
f x x mx
trên đoạn


1; 3
lớn hơn hoặc bằng
40?
A.
52
. B.
51
. C.
49
. D.
50
Câu 27: Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
=+
32
()f x x mx
trên đoạn


1; 2
nằm trong
( )
6; 20
?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 28: Để giá trị nhỏ nhất của hàm số
=−
32
()f x x mx
trên đoạn


1; 2
bằng 1 thì giá trị thực của tham
số
m
bằng:
A.
1.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 29: Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

30; 30m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
=
+
()
1
x x mx
fx
x
trên đoạn


1; 4
lớn hơn hoặc bằng 2.
A.
3.
B.
27.
C.
28.
D.
33.
Câu 30: Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc

30;30
để giá trị nhỏ nhất của
hàm số
( )
++
=
+
2
1
1
x mx
fx
x
trên đoạn


1; 2
nhỏ hơn hoặc bằng
3
?
A.
35
. B.
26
. C.
11
. D.
31
Câu 31: Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
( )
44; 44
để giá trị nhỏ nhất
của hàm số
( )
= +
3
1f x x mx
trên


0; 3
nằm trong

2; 0
. Số phần tử của tập
S
là:
A.
41
. B.
45
. C.
72
. D.
5
Câu 32: Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm s
( )
+
=
++
2
2
2
1
x mx
fx
xx
bằng
1
2
. Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập
S
bằng:
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
A.
13
8
. B.
1
. C.
11
4
. D.
5
2
Câu 33: Gọi
S
tập chứ tất cả các giá trị nguyên của tham số

30; 30m
để giá trị nhỏ nhất của hàm
số
( )
+
=
++
2
2
22
xm
fx
xx
lớn hơn
1
3
. Số phần tử của tập
S
bằng:
A.
31
. B.
32
. C.
11
. D.
2
Câu 34: Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
−+
=
++
2
2
24
23
x mx
fx
xx
nhỏ hơn
1
4
. Số phần tử của tập
S
bằng :
A.
2
. B.
3
. C.
59
. D.
58
Câu 35: Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
( )
−+
=
++
2
2
3
22
x mx
fx
xx
bằng
2
. Tổng bình phương các phần tử của tập
S
bằng :
A.
32
. B.
36
. C.
40
. D.
48
Câu 36: Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
( )
−+
=
++
2
2
2
1
x mx
fx
xx
nhỏ hơn 4. Số phần tử của tập
S
bằng
A.
2
. B.
10
. C.
8
. D.
9
.
Câu 37: Gọi
S
tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số

30; 30m
để giá trị lớn nhất của hàm
số
( )
−+
=
−+
2
2
23
22
x mx
fx
xx
lớn hơn 6. Số phần tử của tập
S
bằng
A.
17
. B.
16
. C.
43
. D.
35
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C
2. C
3. D
4. C
5. D
6. B
7. C
8. C
9. D
10.D
11.B
12.D
13.A
14.B
15.B
16.C
17.A
18.A
19.B
20.D
21.A
22.D
23.A
24.A
25.B
26.C
27.D
28..D
29.C
30.A
31.B
32.A
33.A
34.D
35.C
36.D
37.D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Trường hợp 1:
( ) ( )
13 2 min 2m f x f x= = =
. Vậy
13m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2:
( )
13 *m
Khi đó một hàm đa thức có giá trị nhỏ nhất trên
bậc cao nhất phải bậc chẵn và hệ số của
nó phải dương
1 13
20 7 1 13 4 9
7 19
20 2 20 2 20 2
22
20 2
, , ,
,
m
m m k
k
m k m k m k
mk
m k m k m k
mk
+ + +
+

= = =


=−
2; 4;6;8;10;12m
(thỏa mãn điều kiện
( )
*
).
Vậy có
7
giá trị
m
nguyên dương thỏa mãn.
Câu 2: Chọn C
Trường hợp 1:
( ) ( )
24 1 max 1m f x f x= = =
. Vậy
24m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2:
( )
24 *m
Khi đó một hàm đa thức có giá trị lớn nhất trên
bậc cao nhất phải là bậc chẵn và hệ số của
nó phải âm
0 30 6 24 30
24;25;26;27;28;29;30
mm
m
mm
++



Trong trường hợp này kết hợp với
( )
*
ta có
25;26; 27;28; 29;30m
.
Vậy
24;25;26;27;28;29;30m
. Suy ra có
7
giá trị
m
nguyên dương thỏa mãn.
Câu 3: Chọn D
Một hàm đa thức giá trlớn nhất trên
bậc cao nhất phải là bậc chẵn và hệ số của phải
âm, suy ra
2
0
30
3
m
mm
m
=
=
=
.
Với
( )
3
03m f x x= =
không tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên .
Với
( )
63
3 3 3m f x x x= = +
tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên .
Vậy có duy nhất một giái trị thực của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: Chọn C
Hàm đa thức
( )
y f x=
đạt giái trị nhỏ nhất trên khi và chỉ khi bậc cao nhất phải là bậc chẵn
suy ra
3
0
0
1
m
mm
m
=
=
=
Với
( )
4
01m f x x= = +
, tồn tại giá trị nhỏ nhất trên nên
0m =
thỏa mãn.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Với
( )
64
11m f x x x= = + +
, không tồn tại giá trị nhỏ nhất trên nên
1m =
không thỏa
mãn.
Với
( )
64
11m f x x x= = + +
, tồn tại giá trị nhỏ nhất trên nên
1m =−
thỏa mãn.
Vậy có 2 giá trị thực của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 5: Chọn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 2
4 3 2 1 2 , 12 6 2 1f x x x m x m f x x x m
= + + = +
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
0x =
thì hàm số phải đạt cực tiểu tại
0
0x =
. Suy ra:
( )
( )
0 2 0
0
0 2 2 0
fm
m
fm
==
=

= +
Thử lại: với
( )
4 3 2
01m f x x x x= = + + +
( )
01f =
Xét
( ) ( )
( )
4 3 2 2 2
0 1 0,f x f x x x x x x x = + + = + +
Suy ra
0m =
thỏa mãn bài toán.
Câu 6: Chọn B
( )
( )
32
2
4 6 28 2 2
12 12 8
f x x mx mx m
f x x mx m
= +

= +
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
2x =
thì hàm số phải đạt cực tiểu tại
0
2x =
. Suy ra:
( )
( )
2 30 10 0
3
0 48 16 0
fm
m
fm
= =
=

=
Thử lại: với
( )
4 3 2
3 6 12 8 2021m f x x x x x= = +
( )
2 2021f =−
Xét
( ) ( ) ( )
( )
2
4 3 2 2
2 6 12 8 2 2f x f x x x x x x x = + =
không thảo mãn điều kiện không âm,
x
Suy ra không có giá trị nào của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 7: Chn C
Ta có:
( ) ( )
3 2 2
' 4 6 6 2 ; '' 12 12 6f x x mx mx m f x x mx m= + = +
Hàm đa thức đạt giá trị lớn nhất tại điểm
0
1x =
thì hàm số phải đạt cực đại tại
0
1x =
.Suy ra:
( )
( )
' 1 4 2 0
2
'' 1 12 6 0
fm
m
fm
= =
=
=
Thử lại:
Với
( )
4 3 2
2 4 6 4 2021m f x x x x x= = + +
( )
1 2020f =−
Xét:
( ) ( ) ( )
4
4 3 2
1 4 6 4 1 1 0f x f x x x x x = + + =
đúng với
x
Suy ra:
2m =−
thỏa mãn bài toán.
Câu 8: Chn C
Cách 1: Lập luận bản chất theo tư duy bất phương trình:
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
6 5 2 4
2 11 2021 0 2021f x x m x m x f= + + + =
với
x
( ) ( )
4 2 2 2 2
. 2 11 0 2 11 0x x m x m x m x m

+ + + +

với
x
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( )
( )
2
; 21;21
2
2 2 37
21 5
3
2 4 11 0
4 21
2 2 37
3
mm
m
m
mm
m
m
−−
= ⎯⎯

−+
Vậy có tất cả 35 giá trị nguyên
m
thỏa mãn bài toán.
Cách 2: Áp dụng kiến thức GTLN và GTNN hàm đa thức trên
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
5 4 2 3 4 3 2 2
' 6 5 2 4 11 ; '' 30 20 2 12 11f x x m x m x f x x m x m x= + + = + +
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
0x =
thì:
( )
( )
0
0
'0
'' 0
fx
m
fx
=

Thử lại. Xét:
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
6 5 2 4 4 2 2
0 2 11 . 2 11 0f x f x m x m x x x m x m = + + = + +
( )
2
22
2 11 0x m m+ +
với
x
( )
( )
2
; 21;21
2
2 2 37
21 5
3
2 4 11 0
4 21
2 2 37
3
mm
m
m
mm
m
m
−−
= ⎯⎯

−+
Vậy có tất cả 35 giá trị nguyên
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 9: Chn D
Cách 1: Áp dụng kiến thức GTLN và GTNN hàm đa thức trên
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
' 2 3 3 2 2f x x x ax b x x x a= + + +
( )
( )
( )( ) ( )( )
( )
22
'' 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2f x x ax b x x a x x a x x= + + + + +
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
1x =
thì hàm số phải đạt cực tiểu tại
( )
( )
0
0
0
'0
:
'' 0
fx
x
fx
=
Nhận thấy rằng
( ) ( ) ( )
min 2021 1 2 .f x f f= = =
Tức hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
1; 2xx==
Suy ra
( )
( )
( )
( )
' 1 1 0
' 2 4 2 0
3
2
'' 1 2 2 0
'' 2 16 6 2 0
f a b
f a b
a
b
fb
f a b
= =
= + =
=

=
=
= +
Thử lại:
Với
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
22
2
3; 2 1 2 3 2 2021 1 2 2021 2021a b f x x x x x x x= = = + + = +
( )
TM
Suy ra
3; 2ab==
thỏa mãn.Suy ra:
4 14.ab+=
Cách 2: Theo cách tư duy bất phương trình:
Ta có
( )( )
( )
( )( )
( )
22
( ) 1 2 2021 2021 1 2 0f x x x x ax b x x x ax b= + + +
với
x
Suy ra:
( )
2
1; 2
1 0 3
0
4 2 0 2
xx
a b a
x ax b
a b b
==
+ = =
+ =

+ = =

Thử lại:
Với
3, 2ab==
thỏa mãn. Suy ra:
4 14.ab+=
Câu 10: Chọn D
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
Có đạo hàm
( ) ( )
54
6 2 ; 30 2f x x ax b f x x a
= + + = +
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
1x =
, suy ra hàm số đạt giá trị cực tiểu tại
0
1x =
. Suy ra:
(1) 6 2 0 2 6
(1) 30 2 0 15
f a b b a
f a a
= + + = =


= +
Thử lại:
Với
( )
62
26
2( 3) 6
15
ba
f x x ax a x
a
=
= + +
−
( )
1 11fa=
( )
6 2 2 4 3 2
(1) 2( 3) 5 ( 1) ( 2 3 4 5) 0f x f x ax a x a x x x x x a = + + + + = + + + + +
với
xR
4 3 2
2 3 4 5 0x x x x a + + + + +
với
xR
Xét hàm số:
( )
4 3 2
2 3 4 5g x x x x x a= + + + + +
có:
( )
3 2 2
4 6 6 4 ( 1)(4 2 4)g x x x x x x x
= + + + = + + +
Khảo sát nhanh hàm số:
( )
y g x=
ta có bảng biến thiên:
Để
4 3 2
( ) 2 3 4 5 0g x x x x x a= + + + + +
với
xR
thì
3 0 3aa+
(3) 11 4 729 11 4( 2 6) 729 3 705 3.( 3) 705 696f a b a a a= + + = + + = + + =
Suy ra giá trị nhỏ nhất cùa
(3)f
696
.
Câu 11: Chọn B
Ta có:
( ) ( )
3 2 2
4 3 2 ; 12 6 2f x x x ax b f x x x a
= + + + = + +
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
1x =
, thì:
(1) 2 7 0 2 7
(1) 2 18 0 9
f a b b a
f a a
= + + = =


= +
Thử lại: Xét
27
9
ba
a
=
−
suy ra
( )
4 3 2
( 2 7) 2 8f x x x ax a x a= + + +
( )
1 3 13fa=
Xét
( )
4 3 2 2 2
(1) ( 2 7) 5 ( 1) ( 3 5) 0f x f x x ax a x a x x x a = + + + + + = + + +
với
xR
2
3 5 0x x a + + +
với
xR
; 20;20
2
11
3 4( 5) 0 2 20
4
a Z a
a a a


= + ⎯⎯
Vậy có tất cả 23 giá trị
a
nguyên thỏa mãn bài toán.
Câu 12: Chọn D
Điều kiện để hàm số tồn tại giá trị nhỏ nhất là:
2 0 2 .m n m n+ = =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( )
4 3 2
( 1) (2 1) 2.f x x n x x n x= + + + + +
( ) ( )
3 2 2
4 3( 1) 2 2 1; 12 6( 1) 2f x x n x x n f x x n x
= + + + + = + + +
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
2x =
, thì:
(2) 2 47 0
47
.
(1) 62 12 0
14
fn
n
fn
= + =
=

= +
Thử lại: Thay
47
14
n =−
vào ta được
( ) ( ) ( )
2
4 3 2 2
33 54 100 23 25
2 2 ( ) 0
14 7 7 14 7
f x f x x x x x x x = + + = + +
với
xR
Suy ra
47 75
; 2 2 3 79.
14 14
n m n T n m= = = = + =
Câu 13: Chọn A
Ta có:
( )
32
' 4 3 4 2f x x ax bx c= + + +
;
( )
2
'' 12 6 4f x x ax b= + +
.
Để hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm
1
1x =
2
2x =
, thì phải có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
12
7 6 2 15
6
' 1 0
3 4 2 4
13
' 2 0 12 8 2 32
2
12 6 4 0
'' 1 0
6
48 12 4 0
'' 2 0
ff
a b c
a
f
a b c
f a b c b
ab
f
c
ab
f
=
+ + =
=
=
+ + =

= + + = =
+ +
=−
+ +

.
Thử lại, thay
13
6; ; 6
2
a b c= = =
vào ta được
( )
4 3 2
6 13 12 13f x x x x x= + +
( )
19f =
.
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
22
4 3 2
1 6 13 12 4 1 2 0f x f x x x x x x = + + =
thỏa mãn.
Vậy
27T a b= + =
.
Câu 14: Chọn B
Ta có:
( )
32
' 4 3 2f x x ax bx c= + + +
;
( )
2
'' 12 6 2f x x ax b= + +
.
Để hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm
1
0x =
2
1x =
, thì phải có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
01
1
' 0 0
02
' 1 0 3 2 4 1
2 0 0
'' 0 0
12 6 2 0
'' 1 0
ff
a b c
f
ca
f a b c b
bc
f
ab
f
=
+ + =
=
= =

= + + = =
=

+ +

.
Thử lại, thay
2; 1; 0a b c= = =
vào ta được
( )
4 3 2
21f x x x x= + +
( )
01f =
.
Xét
( ) ( ) ( )
2
4 3 2 2
1 2 1 0f x f x x x x x = + =
thỏa mãn.
Vậy
20T a b c= + + =
.
Câu 15: Chọn B
Ta có:
( )
5 4 3
' 6 5 8f x x ax bx= +
;
( )
4 3 2
'' 30 20 24f x x ax bx= +
.
Để hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm
1
0x =
2
1x =
, thì phải có:
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
01
21
' 0 0
00
2
' 1 0 5 8 6
1
00
2
'' 0 0
30 20 24 0
'' 1 0
ff
ab
f
a
f a b
b
f
ab
f
=
+ =
=
=
=

= + =
=

+

.
Thử lại, thay
1
2;
2
ab==
o ta được
( )
6 5 4
21f x x x x= + +
( )
01f =
.
Xét
( ) ( ) ( )
2
6 5 4 4
1 2 1 0f x f x x x x x = + =
thỏa mãn.
Vậy
3 4 8T a b= + =
.
Câu 16: Chọn C
Dễ thấy:
( 1) (1)
2
ff
b
−+
=
Ta có
min ( ) ( 1)
( 1) (1)
min ( ) (1)
2
f x b f
ff
b
f x b f
=
−+

=
Bài toán cho dấu
""=
xảy ta nên
min ( ) ( 1) (1)f x f f= =
.
Ta có
3 2 2
( ) 4 3 2 ; ( ) 12 6 2f x x ax bx c f x x ax b
= + + + = + +
Để hàm số đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm
12
1, 1xx= =
thì phải có:
( 1) (1)
( 1) 0 4 3 2 0 0
(1) 0 4 3 2 0 2
( 1) 0 12 6 2 0 0
(1) 0 12 6 2 0
f f a b c a b c
f a b c a
f a b c b
f a b c
f a b
= + = + +

= + + = =

= + + + = =

+ =


+ +


Thử lại, thay
0, 2, 0a b c= = =
vào ta được
42
( ) 2 1, (1) 2f x x x f b= = =
Xét
4 2 2 2
( ) 2 1 ( 1) ( 1) 0f x b x x x x = + = +
thỏa mãn.
Vậy
0, 2, 0 3 6a b c T a b c= = = = + + =
.
Câu 17: Chọn A
Ta có
min ( ) (0) ( ) (0) 2021,f x f f x f x= =
Dễ thấy để xuất hiện
()ab+
thì ta xét
(1) 1 2021 (0) 2021 1f a b f a b= + + + = +
.
Dấu
""=
xảy khi
(1) (0)ff=
tức là khi đó
min ( ) (0) (1)f x f f==
Ta có
7 4 3 6 3 2
( ) 8 5 4 ; ( ) 56 20 12f x x ax bx f x x ax bx
= + + = + +
Để hàm số đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm
12
0, 1xx==
thì phải có:
(0) (1) 1
(0) 0 0 0
4
(1) 0 5 4 8
3
(0) 0 0 0
(1) 0 56 20 12 0
f f a b
f
a
f a b
b
f
f a b
= + =

==

=−

= + =
=





+ +


Thử lại, thay
4, 3ab= =
vào ta được
8 5 4
( ) 4 3 2021, (0) 2021f x x x x f= + + =
Xét
8 5 4 4 2 2
( ) (0) 4 3 ( 1) ( 2 3) 0f x f x x x x x x x = + = + +
thỏa mãn.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vậy
min min
4, 3 ( ) 1a b T a b= = = + =
.
Câu 18: Ta có
min ( ) (0) ( ) (0) 1,f x f f x f x= =
Dễ thấy để xuất hiện
(2 )ab
thì ta xét
( 2) 64 32 16 1 (0) 1 2 4f a b f a b = + + =
.
Dấu
""=
xảy khi
( 2) (0)ff−=
tức là khi đó
min ( ) (0) ( 2)f x f f= =
Ta có
5 4 3 4 3 2
( ) 6 5 4 ; ( ) 30 20 12f x x ax bx f x x ax bx
= + + = + +
Để hàm số đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm
12
0, 2xx= =
thì phải có:
(0) ( 2) 2 4
(0) 0 0 0
4
( 2) 0 5 2 12
4
(0) 0 0 0
( 2) 0 480 160 48 0
f f a b
f
a
f a b
b
f
f a b
= =

==

=

= =
=





+


Thử lại, thay
4, 4ab==
vào ta được
6 5 4
( ) 4 4 1, (0) 1f x x x x f= + + + =
Xét
6 5 4 4 2
( ) (0) 4 4 ( 2) 0f x f x x x x x = + + = +
thỏa mãn.
Vậy
max max
4, 4 (2 ) 4a b T a b= = = =
.
Câu 19: Chọn B
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
4 3 2 2 4 3 2
4 1 1 4 1f x x x m x mx m x x x x x= + + + = + + +
Dễ thấy:
2
0
0
1
x
xx
x
=
=
=
Biết rằng
( ) ( )
min ,f x f x x
=
. Suy ra
( )
( )
( )
01
11
11
f
f
f
=
=
=
Ta tìm điều kiện dấu bằng xảy ra:
( ) ( )
min 1 1f x f
= = =
Tức là ta tìm điều kiện để hàm số f(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại
1
o
x =
Ta có:
( ) ( ) ( )
3 2 2
' 4 12 2 1 ; '' 12 24 2 2f x x x m x m f x x x m= + + = + +
( )
( )
' 1 6 0
6
'' 1 2 10 0
fm
m
fm
= =
=
=
Thay m=6 ta được:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
4 3 2
2
4 3 2 2
4 7 6 1; 1 1
1 4 7 6 2 1 2 2 0,
f x x x x x f
f x f x x x x x x x x
= + + =
= + + = +
Vậy khi m=6 thì
( ) ( )
min 1 1f x f
= = =
là giá trị lớn nhất của
.
Câu 20: Chọn D
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
4 3 2 2 4 3
4 1 1 2 3f x x x m x mx m x x x x= + + + = + + + +
Dễ thấy:
2
1
2 3 0
3
x
xx
x
=−
+ + =
=
Biết rằng:
( ) ( )
min f x f x x
=
. Suy ra:
( )
( )
( )
10
10
3 108
f
f
f
=
=
=
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Dấu bằng xảy ra:
( ) ( )
min 1 0f x f
= = =
hay hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
1
o
x =−
Ta có:
( ) ( )
3 2 2
' 4 3 2 2 ; '' 12 6 2f x x x mx m f x x x m= + + = +
( )
( )
' 1 4 1 0
1
4
'' 1 6 2 0
fm
m
fm
= =
=
=
Thử lại: thay
1
4
m =
vào ta được
( ) ( )
4 3 2
1 1 3
; 1 0
4 2 4
f x x x x x f= + + + =
Xét:
( ) ( ) ( )
2
4 3 2 2
1 1 3 3
1 1 0,
4 2 4 4
f x f x x x x x x x x

= + + + = + +


Vậy khi
( ) ( ) ( )
1
min 1 0
4
oo
m m f x f x f
= = = = = =
là giá trị lớn nhất của
Suy ra
( )
3
4
oo
xm+ =
Câu 21: Chọn A
Ta có:
4 3 2
( ) 2 2 ( )f x x x x m x x= + +
,
x
ta
( )
( )
( )
00
max 0
11
f
fx
f
=

=−
. Ta chỉ ra tồn tại
m
để
( )
max 0fx=
tại
0x =
. Khi
đó hàm số đạt cực đại tại
( )
0 0 0 2.x f m
= = =
Thử lại với
2m =−
thì
4 3 2 3 2
( ) 2 2 ( ) 4 6 4f x x x x f x x x x
= + = +
.
Ta có bảng biến thiên:
Vậy với
2m =−
thì
( )
max 0fx=
.
Câu 22: Chọn D
Ta có
6 5 5 5
( ) 6 5 ( ) 6 6 ; ( ) 0f x x a x b f x x a f x x a

= = = =
.
Ta có bảng biến thiên:
Theo bài ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
66
5 5 5 5 1 .a b b a = =
Giả sử
( )
( )
( )
6 7 6
6
1
. 1 1 7 0
7
h a a b a a a a h a a a
= = = = = =
.
Ta có bảng biến thiên
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
ab
bằng
6
6
77
.
Câu 23: Chọn A
Nếu
= 0y
=
2
4x
khi đó
=
5
2
P
.
Nếu
0y
ta có:
++
=
+
2
2
4 8 4
88
x xy
P
y
++
=
+
22
22
5 8 4
2 16
x xy y
xy
++
=

+


2
2
5 8 4
2 16
xx
yy
x
y
.
Đặt
=
x
t
y
ta được:
++
=
+
2
2
5 8 4
2 16
tt
P
t
( ) ( )
+ + =
2
5 2 8 4 16 0 2P t t P
.
Nếu
=
5
2
P
thì
=
9
2
t
.
Nếu
5
2
P
thì phương trình
( )
2
là phương trình bậc hai.
( )( )
=
2
4 5 2 4 16PP
( )
= +
2
16 20 88 32PP
= +
2
32 88 4PP
+
2
32 88 4 0PP
−+
11 113 11 113
88
y
+
= =
11 113
Max
8
PM
,
==
11 113
Min
8
Pm
= =4 4 113T M m
.
Câu 24: Chọn A
Ta có:


+ +

=
3
1;
2
2
1 1 4, 1;24Mxmx mxax x x

3
3
, 1; 2
x
x
x
m
;



=


3
1;2
35
2
x
Max
x
m
Dấu “=” xảy ra khi
= = =
5
5, 2
2
m a b
= + = + =5 2 7.T a b
Câu 25: Chọn B
Ta có:


+

44
1;2
60 1 60, 1;3M mx mx xax x x

4
60, 1; 3xxmx
Với
= 0,x
thỏa mãn.
Với
0x
ta xét
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
)
)
)
(
(
(


−−

−



−−

−


44
4
1;0
44
4
0; 2
1;0
60 60
, 1;0 min 59
60
59
0; 2
60 60
, 0; 2 min 7
60
7
m
xx
xm
xx
mx x
m
xx
xm
xx
mm
m
m
m
m
xx
Kết hợp với điều kiện
, 50; 50 7;8;...; 50mmm
Có 44 giá trị nguyên
m
thỏa mãn.
Câu 26: Chọn C
Ta có:




13
3
;
3
3 3 40, 1; 340mxmx mxax x x



−−
=

33
1;3
40 40 13
1;3
39
,
3
x
x m Max
x
m
x x
Suy ra, để giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng
40
thì
−
13
9
m
Kết hợp với
, 50;50 50; 49;...; 2mmm
49
số thỏa mãn.
Câu 27: Chọn D
Đặt
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
=+
32
()f x x mx
trên đoạn


1; 2
. Ta có:
6 20M
Để
20M
thì
+
32
20x mx

1; 2x
.
Từ đó suy ra:
3
2
20 x
m
x

1; 2x


=
3
2
1;2
20
min 3
x
m
x
.
Tương tự để
6M
thì
+
32
6x mx

1; 2x


−−
=
3
2
1;2
61
Min
2
x
m
x
.
Do đó để
6M
thì
1
2
m
. Vậy

1
3
2
m
, do đó có 3 giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 28: Chọn D
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số
=−
32
()f x x mx
trên đoạn


1; 2
bằng 1 thì:
−
32
1x mx

1; 2x
và dấu “=” phải xảy ra. Khi đó ta có:


==
3
2
1;2
1
min 0.
x
m
x
Câu 29: Chọn C
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số
=
+
()
1
x x mx
fx
x
trên đoạn


1; 4
lớn hơn hoặc bằng 2 thì:
+
2
1
x x mx
x

1; 4x
22mx x x x

1; 4x
−−

22x x x
m
x

1; 4x


−−

1;4
22
min
x x x
m
x
.
Lại có: đặt
−−
=
22
()
x x x
gx
x
thì
= +
2
12
'( ) 0
2
gx
x
x

1; 4x
.
Do đó:


−−
= =
1;4
22
Min (1) 3
x x x
mg
x
. Vậy có tất cả 28 giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 30: Chọn A
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( )
++
=
+
2
1
1
x mx
fx
x
là hàm liên tục trên


1; 2
nên
( )
fx
có giá trị nhỏ nhất trên


1; 2
.
Ta có:
( ) ( )


+ + + +
+
22
1;2
1 3 2
3 1; 2 : 3 1;2 : 1
1
x mx x x
min f x x x m
xx
Đặt:
( )
+ +
=
2
32xx
gx
x
. Khi đó
( ) ( )


1;2
1 4.m Max g x m
Như vậy có
35
giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31: Chọn B
hàm số
( )
= +
3
1f x x mx
hàm liên tục trên


0; 3
nên
( )
fx
giá trị nhỏ nhất trên


0; 3
.
Ta có:
( ) ( ) ( )

0;3 0;3
2;0 2 0 1min f x min f x
.
Ta thấy:
( )
= 0 1 0fm
nên
( )



0;3
0min f x m
. Suy ra:
( ) ( ) ( )
(
(


+



3
0;3
22
3
3
0;3
1 2 2 0;3 1 2 0; 3
1 1 1
0; 3 2
4
min f x f x x x mx x
m x x m max x m
xx
Vậy số giá trị nguyên của
m
thuộc
( )
44; 44
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
45
.
Câu 32: Chọn A
Ta : Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
+
=
++
2
2
2
1
x mx
fx
xx
bằng
1
2
( )
1
2
f x x
phương
trình
( )
=−
1
2
fx
nghiệm
( )
+ + +
2
3 4 1 1 0x m x x
phương trình
( )
+ + + =
2
3 4 1 1 0x m x
có nghiệm
( )
( )
( )
= +
= + = + =
= +
2
2
2
2
4 1 12 0
4 1 12 0 16 8 11 0
4 1 12 0
m
m m m
m
Theo định lý Vi-et, ta có phương trình
+ =
2
16 8 11 0mm
có hai nghiệm phân biệt
12
,mm
thỏa
mãn:
( )
+ =
+ = + =
=−
12
2
22
1 2 1 2 1 2
12
1
13
2
2.
11
8
.
16
mm
m m m m m m
mm
.
Vậy tổng bình phương tất cả các phần tử của tập
S
bằng
13
8
Câu 33: Chọn A
Để hàm số giá trị nhỏ nhất thì
=
' ' '
''
a b c
a b c
ab
ab
. Dễ thấy
''
ab
ab
nên hàm số luôn giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất.
Khi đó
( ) ( )
+
= +
++
2
22
2
1
min 3 3 2 2
3
22
xm
f x f x x m x x
xx
đúng với mọi
x
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 16
+ + +
2
4 2 3 2 0x x m
đúng với mọi
x
.
Suy ra
= ⎯⎯⎯⎯⎯
, 30;30
7
' 1 12 8 0 0 30
12
mm
m m m
.
Vậy có
31
giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 34: Chọn D
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất thì
=
' ' '
''
a b c
a b c
ab
ab
.
Trường hợp 1: Ta có
= =
1 2 4
' ' ' 1 2 3
a b c m
a b c
nên vô nghiệm.
Trường hợp 2:
12
1
' ' 1 2
a b m
m
ab
. Khi đó hàm số cả giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất. Ta sẽ đi tìm điều kiện để
( )
1
min
4
fx
Khi đó
( ) ( )
−+
= + + +
++
2
22
2
2 4 1
min 4 8 16 2 3
4
23
x mx
f x f x x mx x x
xx
đúng với mọi
x
.
Suy ra
( )
+ +
2
3 2 4 1 13 0x m x
với mọi
x
.
Suy ra
( )
+
= +
2
1 39 1 39
' 4 1 39 0
44
mm
Suy ra để
( )
1
min
4
fx
thì


−+
⎯⎯

−−
1, 30;30 ,
1 39
30 2
4
2 30
1 39
4
m m m
m
m
m
m
Có tất cả 58 giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 35: Chọn C
Để hàm số có giá trị lớn nhất thì
=
' ' '
''
a b c
a b c
ab
ab
.
Trường hợp 1:
= = =
13
2
' ' ' 1 2 2
a b c m
m
a b c
.
Trường hợp 2:
2
''
ab
m
ab
.
Khi đó ta tìm điều kiện để
( )
=max 2fx
.
Mt khác :
( ) ( )
−+
= =
++
2
2
3
max 2
22
x mx
f x f x
xx
đúng với mọi
x
.
Phải có điều kiện dấu bằng xảy ra.
Ta suy ra
( )
+ + +
2
4 1 0x m x
đúng với mọi
x
.
Suy ra
( )
= +
2
4 4 0 6 2mm
. Kết hợp điều kiện suy ra
=−6m
.
Kết hợp cả hai trường hợp, ta suy ra
= = 6; 2 6; 2mS
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Tổng bình phương các giá trị của
S
bằng 40.
Câu 36: Chọn D
Để hàm số có giá trị lớn nhất thì
=
=
=−


12
1
1 1 1
11
11
a b c
m
m
a b c
m
a b m m
ab
.
Ta có:
( ) ( )
−+
=
++
2
2
2
max 4
1
x mx
f x f x
xx
đúng
x
( )
+ + +
22
2 4 1x mx x x
đúng
x
( )
+ + +
2
3 4 2 0x m x
đúng
x
( )
+ +
2
0 4 24 0 4 2 6 4 2 6mm
⎯⎯⎯ 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0
m
m
Vậy có tất cả 9 giá trị của
m
thỏa mãn điều kiện.
Câu 37: Chọn D
Để hàm số có giá trị lớn nhất thì
=
=


23
1 2 2
4
24
12
a b c
m
VN
a b c
m
a b m m
ab
.
Để tìm điều kiện của
m
để
( )
max 6fx
ta đi tìm điều kện để
( )
max 6fx
Ta có:
( ) ( )
−+
=
−+
2
2
23
max 6
22
x mx
f x f x
xx
đúng
x
( )
+ +
22
2 3 6 2 2x mx x x
đúng
x
( )
+ +
2
4 12 9 0x m x
đúng
x
( )
2
0 12 144 0 0 24mm
Vậy để
( )
max 6fx
thì
0
24
m
m


⎯⎯

, 4, 30; 30
4
30 1
25 30
m m m
m
m
m
Vậy có tất cả 35 giá trị của
m
thỏa mãn điều kiện.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ sau
Cho
( ) ( )
a f x f x=−
,
2
3
4
b a a= + +
( ) ( )
22
2
3
32
1 1 . 2
8
1 . 2
S b b b
bb

= + +

+−
.
Có giá tr ln nht ca
S
bng
m
n
( )
2
mn
k
mn
+
=
. Khẳng định đúng là
A.
1k =
. B.
49
6
C.
25
4
. D.
9
4
.
Câu 2: Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
3f x x x m= +
trên đoạn
0;3
bng
16
. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
16
. B.
16
. C.
12
. D.
2
.
Câu 3: Cho hàm số
( ) ( )
( )
2
2
3
1
2
f x x x m m= +
(
m
số thực). Gọi tổng các giá trị của
m
sao cho
( )
( )
1;2
1;2
9
max min
4
f x f x+=
( )
1
2
S a b=−
(với
,ab
). Giá trị
b
a
bằng
A.
5
18
. B.
9
5
. C.
36
5
. D.
18
5
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
, đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Giá tr ln nht
ca hàm s
( ) ( )
24g x f x x=−
trên đoạn
3
;2
2



bng
Min max của hàm hợp
DẠNG 3
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
A.
( )
0f
. B.
( )
36f −+
. C.
( )
24f
. D.
( )
48f
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
4 3 2
y f x ax bx cx dx= = + + +
,
( )
, , ,a b c d
, biết đồ th hàm s
( )
y f x=
như
hình v.
Gi
S
tp hp các giá tr ca
x
sao cho hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
22
22
fx
gx
f x f x
=
−+
đạt giá tr ln nht
hoặc đạt giá tr nh nht. S phn t ca tp
S
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
7
.
Câu 6: Cho hàm s
()
1
xm
fx
x
+
=
+
. S giá tr ca
m
tha mãn
( )
( )
1;2
1;2
16
min max
3
f x f x+=
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 7: Cho hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
4;4
và có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
thuộc đon
4;4
để hàm s
( )
( )
( )
3
23g x f x x f m= + +
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;1
bng
8
?
A.
12
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
4 3 2
8f x x ax bx cx d= + + + +
tha mãn
( )
1, 1;1f x x
. Tính
2 2 2 2
S a b c d= + + +
?
A.
60
. B.
75
. C.
70
. D.
65
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ và hàm s
( )
2 4 2 6 4
2 1 2 3
x x x x
gx
xx
+ + +
=
+
.
Đặt
( ) ( )
( )
( )
(
)
22
3 2 2 4h x f g x f x x f m= + +
. Gi
M
giá tr ln nht ca
( )
hx
.
Giá tr ln nht ca
M
thuc khoảng nào sau đây:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;4
. C.
( )
4;5
. D.
( )
5;10
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
4
24
2
x mx
fx
x
−−
=
+
, vi
m
là tham s. Tìm tham s
m
để
( )
1;1
3
min
4
fx
?
A.
1
4
m
. B.
1
5
m
. C.
m
. D.
15
44
m
.
Câu 11: Cho các s thc
,xy
tha mãn
3 1 3 2x x y y + = +
. Giá tr nh nht ca biu thc
P x y=+
A.
9 3 21
min
2
P
+
=
. B.
min 9 3 15P =+
. C.
min 63P =−
. D.
min 91P =−
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
3
3f x x x=−
( ) ( )
2 cosg x f x m= +
(
m
là tham s thc) gi
S
là tp hp
tt c các giá tr ca
m
sao cho
( ) ( )
3max min 100g x g x+=
. Tổng giá trị tất cả các phần tử
của
S
bằng
A.
16.
B.
12.
C.
32.
D.
28.
Câu 13: Cho hàm s
2
()
22
ax b
y f x
x
+
==
+
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca
()fx
. Có bao nhiêu cp s
( )
,ab
vi
,ab
sao cho
22
5Mm+
?
A.
51
. B.
89
. C.
198
. D.
102
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
( )
3 2 2
1
2 3 3 1
3
y x m x m x= + + +
. Tìm
2
;0
3
m

−


để giá tr ln nht ca
hàm s đã cho trên đoạn
1;1
bng 4.
A.
12
2
m
=
. B.
13
4
m
=
. C.
12
4
m
=
. D.
15
6
m
=
.
Câu 15: Tìm s gi tr ca tham s
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
4 3 2
3 4 6 12y x x mx mx m= + +
trên đoạn
1;2
bằng
18
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên tha mãn
( ) ( )
6 4 2
. 3 2 ,f x x f x x x x x = + +


. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr
nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
. Giá tr ca
3Mm
bng
A.
33
. B.
3
. C.
4
. D.
28
.
Câu 17: Có bao nhu s thc
m
đ giá tr nh nht ca hàm s
2
24y x x m x= + +
bng
1
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
12f x x x m= +
trên
1;3
không vượt quá
20
.
A.
33
. B.
34
. C.
35
. D.
36
.
Câu 19: Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
f x x ax b= + +
trên đoạn
1;3
. Giá tr ca biu thc
2ab+
khi
M
nh nht là
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 20: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
thuộc đoạn
0;20
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
( ) ( ) ( )
2 4 3g x f x m f x= + +
trên đoạn
2;2
không bé hơn 1?
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 21: Tìm tt c các giá tr ca
a
để giá tr nh nht ca hàm s
2
4 4 3y ax x x= + +
lớn hơn 2?
A.
1
2
a
B.
1a −
C.
13
22
a
D.
0a
Câu 22: tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2 2 4 8
2
mx x
fx
x
−+
=
+
giá tr nh nhất trên đoạn
1;1
a
tha mãn
01a
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
2
.
Câu 23: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Gi
S
là tp hp tt c các giá
tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
1;20
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
( ) ( ) ( )
2 4 3 2g x f x m f x m= + + + +
trên đoạn
2;2
không hơn 2. Tổng tt c các phn
t ca
S
bng:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
207
. B.
209
. C.
210
. D.
212
.
Câu 24: Gi
S
tp hp các giá tr nguyên dương của tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
54y x x mx= + +
lớn hơn 1. Số phn t ca
S
là:
A.
7
. B.
6
. C.
8
. D.
3
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên , bng biến thiên ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ
( ) ( )
0, 0;f x x

+
.
Biết
,ax
thay đổi trên đoạn
0;2
và giá tr nh nht ca biu thc
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
1 2 0 6
2 4 2 2 4 2
f x f a x f a
S
f x f x f x f a

+ + +



=
+ +
bng
m
n
(phân s ti gin,
,mn
+
).
Tng
mn+
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
20;25
. B.
( )
95;145
. C.
( )
45;75
. D.
( )
75;95
.
Câu 26: Cho đồ thm s
( ) ( )
f x f x
=
như nh vẽ. Biết rng
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 5 1f f f f−=−
. Gi M, m ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trênđoạn
0; 5

. Đáp án đúng là
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
A.
( ) ( )
5 ; 1M f m f==
. B.
( ) ( )
0 ; 1M f m f==
.
C.
( ) ( )
3 ; 0M f m f==
. D.
( ) ( )
1 ; 5M f m f==
.
Câu 27: Đặt
2
4M max x x mx=
. Giá tr nh nht ca
M
A.
1
. B.
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 28: Cho đồ th hàm s
()y f x
=
như hình vẽ. Biết rng
2 (6) (0) (2).f f f=+
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
()fx
trên đoạn
[0;6]
. Đáp án đúng là
A.
(6); (0)M f m f==
. B.
(2); (6)M f m f==
.
C.
(2); (0)M f m f==
. D.
(6); (0)M f m f==
.
Câu 29: Cho đồ th hàm s
()y f x
=
như hình vẽ. Biết rng
(0) (2) (1) (3)f f f f+ = +
(0) (1) (3) (5).f f f f+ = +
Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm
s
()fx
trên đoạn
[0; 5]
. Đáp án đúng là
A.
(3); (1)M f m f==
. B.
(0); (1)M f m f==
.
C.
(0); (5)M f m f==
. D.
(3); (5)M f m f==
.
Câu 30: Cho hàm s
()y f x=
đạt giá tr nh nht trên tương ứng là
.m
Khi đó giá trị nh nht
ca hàm s
2
( ) 3 ( ) 2g x f x x x= +
thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
min ( ) 3g x m
. B.
min ( ) 3 2g x m=−
.
C.
min ( ) 3 2g x m−
. D.
min ( ) 3 1g x m−
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr nh nht trên tương ứng
3
và giá tr nh nht ca hàm s
( ) ( )
2
44g x f x x x= +
tương ứng bng
8
. Kết luận nào dưới đây luôn đúng?
A.
( )
23f =
. B.
( )
23f
. C.
( )
33f
. D.
( )
34f
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 32: Cho hai hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tục và xác định trên , có giá tr ln nht lần lượt là
3
6
. Khi đó giá trị ln nht ca hàm s
( ) ( )
32y f x g x=+
luôn thỏa mãn điều kiện nào dưới
đây?
A.
( ) ( )
( )
max 3 2 21f x g x+
. B.
( ) ( )
( )
max 3 2 24f x g x+
.
C.
( ) ( )
( )
max 3 2 30f x g x+
. D.
( ) ( )
( )
max 3 2 21f x g x+
.
Câu 33: Cho hai hàm s
( )
y f x=
( )
y g x=
liên tục xác đnh trên , giá tr ln nht ca hàm
s
( )
y f x=
6
giá tr nh nht
( )
y g x=
3
. Khi đó giá trị ln nht ca hàm s
( ) ( )
2 3 2y f x g x= +
luôn thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
( ) ( )
( )
max 2 3 2 5f x g x +
. B.
( ) ( )
( )
max 2 3 2 3f x g x +
.
C.
( ) ( )
( )
max 2 3 2 5f x g x +
. D.
( ) ( )
( )
max 2 3 2 2f x g x +
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có giá tr ln nht 2. Biết hàm s
( )
2
26y f x x x= +
giá tr ln nht bng 8. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
A.
( )
04f
. B.
( )
31f −
. C.
( )
20f
. D.
( )
22f −
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục xác định trên ,
. Khi đó kết luận đúng v
nghim ca bất phương trình
( )
4fx
s là:
A. luôn có nghim. B. luôn vô nghim.
C. có th có nghim có th vô nghim. D. luôn có đúng một nghim duy nht.
Câu 36: Cho hàm s
( )
4
2 6 3y f x x ax a= = +
có giá tr nh nht bng m. Nhận xét nào trong các đáp
án dưới đây luôn đúng?
A.
3m −
. B.
3m −
. C.
78m
. D.
3m
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , giá tr ln nht nh bng
M
m
. Biết rng
( ) ( )
2 18f a f b+=
, trong đó
a
b
hai s thực dương. Nhận xét nào trong các đáp án i
đây là luôn đúng?
A.
3m
. B.
9M
. C.
5m
. D.
6M
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có giá tr ln nht và giá tr nh nht lần lượt
M
m
. Biết rng
( ) ( )
2 12f a f b+=
, trong đó
a
b
hai s thực dương. Khi đó giá trị biu thc
( )( )
25Mm−−
có th bng
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
10
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
4
2 4 7f x x ax a= +
, giá tr nh nht
m
. Hi tt c bao nhiêu giá tr
nguyên dương mà
m
có th nhn?
A.
11
. B.
8
. C.
9
. D.
10
.
Câu 40: Cho đồ thm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Biết rng
m
là tham s thc, giá tr nh nht ca hàm
s
( )
22
21f x x mx m+ + +
tương ứng bng:
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 41: Cho đồ thm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Biết rng
m
là tham s thc, giá tr nh nht ca hàm
s
( )
22
2 3 4 4 1f x x mx m+ + +
bng
4
thì tham s
m
bng:
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 42: Cho đồ thm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Biết rng
m
là tham s thc. Gi
S
là tp cha tt c
các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
3 2 2f x m f x x +
đạt giá tr ln nht. Tng các
giá tr ca tt c các phn t thuc tp
S
bng:
A.
6
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Biết rng
m
,
n
hai s thực. Để hàm s
( ) ( )
2
3 3 4f x m f x n x x + + +
đạt giá tr ln nht thì
( )
2mn
bng
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
3
. B.
0
. C.
5
. D.
1
.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Hi tt c bao nhiêu giá tr thc ca
tham s
m
để hàm s
( ) ( )
( )
2 2 4
2g x x m x m f f x= +
đạt giá tr nh nht?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Biết rng
m
,
n
hai s thực. Để hàm s
( ) ( )
2
2 2 3 2f x m f x n x x + +
đạt giá tr nh nht thì
23T m n=+
bng
A.
11
. B.
7
. C.
13
. D.
5
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
2
2f x x mx=−
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
30; 30m

để hàm s
( )
fx
tn ti giá tr nh nht trên
( )
1; 3
?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 47: Cho hàm s
( ) ( )
2
2 2 1f x x m x= +
. Hi tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
30; 30m

để hàm s
( )
fx
tn ti giá tr nh nht trên
(
3;11−
?
A.
6
. B.
31
. C.
4
. D.
5
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
Câu 48: Cho hàm s
3
3y x mx=−
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
30; 30m

để
hàm s
( )
fx
tn ti giá tr nh nht nht trên
( )
1; 3
?
A.
8
. B.
9
. C.
7
. D.
11
.
Câu 49: Cho hàm s
32
3y x mx=−
. Hi có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
30; 30m

để
hàm s
( )
fx
tn ti giá tr nh nht trên
( )
2; 3
?
A.
30
. B.
18
. C.
32
. D.
1
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.C
5.D
6.D
7.C
8.D
9.D
10.D
11.A
12.A
13.B
14.D
15.D
16.A
17.D
18.B
19.B
20.B
21.C
22.D
23.C
24.A
25.C
26.B
27.B
28.C
29.D
30.D
31.A
32.A
33.C
34.A
35.C
36.C
37.D
38.B
39.D
40.D
41.A
42.C
43.C
44.A
45.C
46A
47B
48.C
49.C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
00
20
khi f x
f x f x
f x khi f x
−=
Từ đồ thị hàm số
( )
y f x=
( ) ( )
0;1 ,a f x f x x=
.
2
33
;1 , 0;1
44
b a a a

= + +


. Xét
( ) ( ) ( )
22
2
1 1 . 2g b b b b

= + +

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
' 2 1 1 . 2 1 2 . 2 2 . 2g b b b b b b b b b
= + + + +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 3 2 3
2 3 4 2 3 4 2 3 3 4 2 3
4 3 2
2
2 1 1 . 4 4 1 . 4 4 1 . 2
2 1 1 4 4 4 4 4 4 2 2
2 1 3 8 2 4 1
2 1 2 3 2 2 1
b b b b b b b b b b b
b b b b b b b b b b b b b b
b b b b b
b b b b b

= + + + + + + +


= + + + + + + + + +


= + + + +


= + +

Ta có
2
3
;1 2 0;3 2 2 0
4
b b b b



( )
3
' 0, ;1
4
g b b



Hàm số
( ) ( ) ( )
22
2
1 1 . 2g b b b b

= + +

đồng biến trên
3
;1
4



( ) ( )
3
1 8, ;1
4
g b g b

=


Xét
( )
2
1 . 2
hb
bb
=−
+−
( )
( )
2
43
'
2 1 . 2
b
hb
b b b
=−
+
( )
3
' 0, ;1
4
h b b



( ) ( )
3
1 1, ;1
4
h b h b

=


( ) ( )
22
2
3
3
3 2 3 1
1 1 . 2 8 1
8 8 4
1 . 2
S b b b
bb

= + + =

+−
. Đẳng thức xảy ra khi
1b =
.
Giá trị lớn nhất của
S
bằng
1
4
9
4
k =
.
Câu 2: Ta có :
3
3
3
3 16 0;3
16 3 16 0;3
16 3 16 0;3
x x m x
x x m x
m x x m x
+
+
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Xét hàm s
( )
3
3g x x x=−
vi
0;3x
. Khi đó :
( )
( )
0;3
0;3
max 18
min 2
gx
gx
=
=−
18 16
14 2
2 16
m
m
m
−
.
Dấu ‘
=
’ xảy ra khi
14
2
m
m
=−
=−
. Tng tt c các phn t ca
S
bng
16
.
Câu 3:
( ) ( )
( )
2
' 1 3 2 1f x x x m= +
.
( ) ( )
( )
2
' 0 1 3 2 1 0f x x x m= + =
( )
( )
2
1 1;2
12
1;2
3
x
m
xm
=
=
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có:
( )
1;2
3
min
2
f x m=−
( )
2
1;2
3
max 2 0
2
f x m m m= +
.
Xét phương trình
( )
( ) ( )
1;2
1;2
9
max min 1
4
f x f x+=
.
Trường hợp 1:
3
00
2
mm
.
( )
22
3 10
3 3 9 1
2
1 2 3 0
2 2 4 4
3 10
2
m
m m m m m
m
+
=
+ = =
=
.
Do
0m
nên
3 10
2
m
=
.
Trường hợp 2:
3
00
2
mm
.
( ) ( )
9
1 max
4
fx=
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( )
2
33
max max ; 2
22
mm
f x m

= +


( )
2
39
93
24
max
33
42
2
22
m
f x m
mm
m
=
= =
+
(nhận)
( )
2
2
39
2
9
24
max
33
4
2
22
m
m
fx
mm
m
+ =
=
+
( )
( )
3 13
4
3 13
4
m ktm
m ktm
+
=
=
Vậy
( )
3 10 3 1
36 10
2 2 2
S
= + =
nên
36, 10ab==
giá trị
10 5
36 18
b
a
==
.
Câu 4: Xét
( ) ( )
24g x f x x=−
( )
*
Đặt
3
2 , ;2 3;4
2
u x x u

=


Khi đó theo cách đặt
( )
*
tr thành:
( ) ( )
1
2g u f u u=−
( ) ( )
1
2g u f u
=
,
( ) ( )
1
0 3;4
02
2 3;4
u
g u f u
u
=
= =
=
Ta có bng biến thiên ca hàm s
( )
1
gu
trên
3;4
T bng biến thiên suy ra
( ) ( ) ( )
11
3;4
max 2 2 4g u g f
= =
.
Câu 5: Đặt
( )
f x t=
,
( ; ], 2t a a −
Ta có
( )
( )
( ) ( )
22
22
22
2 2 2 2
fx
t
gx
f x f x t t
==
+ +
.
Đặt
( )
2
22
22
t
ht
tt
=
−+
,
( ; ], 2t a a −
.
( )
( )
( )
2
2
2
22
0
'0
2
22
tt
t
ht
t
tt
−−
=
= =
=
−+
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
ht
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
Ta có
( )
2
22
02
22
a
h a a
aa
=
−+
nên từ bảng biến thiên suy ra:
( )
(
( )
;
max max 1 2
a
g x h t t
−
= = =
hay
( )
2fx=
(phương trình này có 3 nghiệm).
( )
(
( )
;
min min 1 0
a
g x h t t
−
= = =
hay
( )
0fx=
(phương trình này có 4 nghiệm).
Vậy có tất cả 7 giá trị của
x
sao cho hàm số
( )
gx
đạt giá trị lớn nhất hoặc đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 6: Ta có:
1;2 1;2
16
min ( ) max ( )
3
f x f x+=
(1). Đặt
( )
1
xm
hx
x
+
=
+
có đạo hàm:
( )
( )
2
1
'
1
m
hx
x
=
+
.
Nếu
1m =
thì
( )
( )
1;2
1;2
min max 1f x f x==
(loại)
Nếu
1m =
thì
( )
0, 1h x x
( ) ( )
12
1 ; 2
23
mm
hh
++
==
Trường hợp 1:
( ) ( )
1 , 2 0hh
khi đó
1m −
Phương trình
(1)
1 2 16
2 3 3
mm++
+=
5m=
(TM)
Trường hợp 2:
( ) ( )
1 , 2 0hh
khi đó
2m −
Phương trình 1
(1)
1 2 16
2 3 3
mm++
+ =
39
5
m
=
(TM)
Trường hợp 3:
( ) ( )
1 . 2 0
12
23
hh
mm
++
khi đó
7
1
5
m
Phương trình
(1)
2 16
33
m +
=
14m=
(không TM)
Trường hợp 4:
( ) ( )
1 . 2 0
21
32
hh
mm
++
khi đó
7
2
5
m
Phương trình
(1)
1 16
23
m +
−=
35
3
m =
(không TM)
Vậy
39
5,
5
mm
==
nên có 2 giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 7: Cách 1:
Đặt
( )
3
2t f x x=+
. Vì
1;1x−
nên
6;5t −
. Khi đó,
( )
g x t n=+
với
( )
3n f m=
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Do đó,
( )
1;1
58
3
56
max max 5 ; 6 8
68
2
65
n
n
nn
g x n n
n
n
nn
+ =
=
+
= + =
=
=
+
Với
( ) ( )
3 3. 3 1n f m f m= = =
, suy ra có
5
giá trị của
m
.
Với
( ) ( )
2
2 3. 2
3
n f m f m
= = =
, suy ra có
6
giá trị của
m
.
Vậy có
11
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Cách 2:
1;1x−
nên
( )
33
3 3 3 6 3 5.x x f x x + +
.
Ta có :
( )
( )
3
3 3 8, 1;1f x x f m x+ +
( )
( )
3
8 3 3 8, 1;1f x x f m x + +
( )
( )
( )
( )
3
3
3 8 3
1;1
8 3 3
f x x f m
x
f m f x x
+
+
( )
( )
( )
( )
1
5 8 3
.
2
8 3 6
3
fm
fm
fm
fm
−



−
Do đó
( )
( )
( )
( )
3
1
max 3 3 8
2
3
fm
f x x f m
fm
=
+ + =
=−
.
Với
( )
1,fm=
5
giá trị của
m
. Với
( )
2
,
3
fm
=
6
giá trị của
m
.
Vậy có
11
giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 8: Ta có:
( )
( )
( )
11
81
1
1
21
2
2
2 2 2
0 1 1
1
21
1
2
2 2 2
2
81
11
f
a b c d
a b c
f
d
fd
a b c
d
f
a b c d
f
−
+ +

−
+ +







+ + + +




+ + + +
4 2 2 2 2 2 1
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c b
b d d d d+ + + + + + + + + + +
Tương tự:
16 2 2 2 8 1b d b d+ + + +
Dấu “=” xảy ra kết hợp với
1d
khi:
21
2
1
81
8
1
b
d
d
bd
b
d
+ + =
=
+ + =

=−
=
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 16
Khi đó:
11
11
2 2 2
11
2 2 2
11
ac
ac
ac
ac
+
+
+ +
dấu “=” xảy ra khi
0ac==
Vậy
( )
42
8 8 1f x x x= +
Suy ra:
2 2 2 2
65a b c d+ + + =
Chú ý: Ta có thể suy luận như sau để được nhanh đáp số:
( )
42
cos 4 8cos 8cos 1t t t= +
nên nếu đặt
cosxt=
thì
( )
42
cos 4 8 8 1t x x= +
như vậy
hàm
( )
42
8 8 1f x x x= +
thỏa mãn
( )
1, 1;1f x x
Câu 9: Điều kiện:
0;2x
. Ta có:
( )
2 4 2 6 4
2
2
2 1 2 3 2 1 2 3
x x x x
xx
gx
x x x x
+ + +
+−
= = +
+ +
.
Do
( )
( )
2
2 2 2 2 4x x x x+ = +
( )
2 1, 0;2x x x
.
2 2 2 1 3 2x x x x + +
( )
23gx
( )
( )
( )
41f g x
.
Dấu
""=
xảy ra
1x=
.
Ta có:
2
3 2 2;3 , 0;2x x x +
( )
( )
2
3 2 0 2f x x +
.
Dấu
""=
xảy ra
1x=
.
Ta có:
(
)
( )
22
2 4 0;2 2 4 4 3m f m
Dấu
""=
xảy ra
0m=
.
Từ
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
( )
4 0 4 8hx + =
( )
max 8 1; 0h x x m = = =
.
Câu 10: Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1;1
3
, 1;1 1
33
4
min , 1;1
3
44
, 1;1 2
4
f x x
f x f x x
f x x
.
Trường hp 1:
( )
3
, 1;1
4
f x x
.
Nhn thy
( )
3
02
4
f =
. Nên trường hp (1) không tìm được
m
.
Trường hp 2:
( )
3
, 1;1 .
4
f x x
Ta có:
( )
3
, 1;1 .
4
f x x
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
(
)
( )
4
4
43
3
2 4 3
, 1;1 8 4 16 3 6, 1;1
24
0 10, 0
10
4 8 3 10, 1;1 4 8 3 , 0;1 *
10
4 8 3 , 1;0
x mx
x x mx x x
x
khi x
mx x x x m x x
x
m x x
x
−−
+
=
+ +
+
Xét hàm s
( )
3
10
83g x x
x
= +
có
( )
4
2
22
10 24 10
24 0, 0
x
g x x x
xx
+
= + =
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên:
( )
(
( )
)
( )
0;1
1;0
1
0
41
15
4
* 4 max .
4 5 5
44
4 min
4
m khi x
m
m
m g x m
m
m
m g x
=

Câu 11: Cách 1:
Đặt
1, 2X x Y y= + = +
với
,0XY
suy ra:
22
1, 2x X y Y= =
Ta có:
3 1 3 2x x y y + = +
22
3 3 3 0X Y X Y + =
(1)
Tập hợp các điểm
( )
,M X Y
thỏa mãn phương trình (1) đường tròn
( )
C
tâm
33
;
22
I



, bán
kính
30
2
R =
. Gọi
( ) ( )
3 21
0;
2
A C Oy A

+
=



;
( ) ( )
3 21
;0
2
B C Ox B

+
=



.
,0XY
nên ta chỉ xét các điểm
M AmB
.
Ta có:
2 2 2
33P x y X Y OM= + = + =
suy ra
min min
P OM OA OB = =
.
Mặt khác:
2
2
3 21 3 21
0
22
OA

++
= + =



.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 18
Vậy
2
2
3 21 9 3 21
min 3 3
22
P OA

++
= = =



.
Cách 2:
ĐK:
1; 2xy
. Ta có:
3 1 3 2 3 1 3 2x x y y x y x y + = + + = + + +
,
( )
0xy+
.
( ) ( ) ( )( )
2
9 3 18 1 2x y x y x y + = + + + + +
( ) ( )
2
9 3 21
9 27 0
2
x y x y x y
+
+ + +
Đẳng thức xảy ra
1
11 3 21
2
x
y
=−
+
=
hoặc
2
13 3 21
2
y
x
=−
+
=
Vậy
9 3 21
min
2
P
+
=
khi và chỉ khi
1
11 3 21
2
x
y
=−
+
=
hoặc
2
13 3 21
2
y
x
=−
+
=
.
Câu 12: Đặt
2 cos , 1;3 .t x t=
Ta có
( )
3
3f t t t=−
;
( )
3
1
3g t t t m= +
Xét hàm số
( )
3
3h t t t m=−+
trên đoạn
1;3
;
( )
2
1 ( )
3 3 0
1 ( )
t tm
h t t
tl
=
= =
=−
.
( ) ( )
1 2, 3 18.h m h m= = +
Trường hợp 1 :
( )
( )
1
1;3
1
1;3
min 2
2
max 18
g t m
m
g t m
=−

=+
Từ giả thiết bài toán ta có :
( )
3 18 2 100 12 (tm)m m m+ + = =
Trường hợp 2 :
( )
( )
1
1;3
1
1;3
min 18
18
max 2
g t m
m
g t m
=
= +
Từ giả thiết bài toán ta có :
( )
3 2 18 100 28 (tm)m m m + = =
Trường hợp 3 :
( )
( )
1
1;3
1
1;3
min 0
18 2
max max 2 ; 18
gt
m
g t m m
=
= +
Nếu
2 18 8.m m m +
Từ giả thiết bài toán ta có :
106
()
3
3 2 100
94
()
3
ml
m
ml
=
=
=
18 8m
Nếu
18 2 8.mmm+
Từ giả thiết bài toán ta có :
( )
154
()
3
3 18 100
46
3
ml
m
ml
=
+ =
=
82m
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vậy
12; 28 12 28 16S = =
Câu 13: Cách 1:
Tập xác định
( )
2
2
: 2 2 0 1
22
ax b
D x y yx ax y b
x
+
= = + =
+
Để có
max ,minyy
thì phương trình
(1)
phải có nghiệm
x
Trường hợp 1:
0y =
, khi đó
(1) 0ax b =
. Phương trình có nghiệm
0
0
ab
a
==
.
Với
0ab==
thì
0,y x= 
, do đó
min max 0 5yy+ =
(thoả mãn).
Với
0a
thì
0
b
yx
a
= =
.
Trường hợp 2:
0y
. Xét
22
16 8y by a = + +
.
(1)
nghiệm
2 2 2 2
22
0 16 8 0
44
b a b b a b
y by a y
+ + +
+ +
2 2 2 2
;
44
b a b b a b
Mm
+ + +
= =
22
2 2 2 2
2
5 2 40(*)
8
ab
M m a b
+
+ = +
.
Suy ra
2
20 4 4b b
(do
b
).
Nhận xét nếu
2
a M
thì có
số nguyên
a
thoả mãn.
Với
2
48b a= 
. Có
5
số nguyên
a
thoả mãn.Vậy có
10
cặp
( )
;ab
.
Với
2
3 22ab =
. Có
9
số nguyên
a
thoả mãn.Vậy có
18
cặp
( )
;ab
.
Với
2
2 32ab =
. Có
11
số nguyên
a
thoả mãn.Vậy có
22
cặp
( )
;ab
.
Với
2
1 38ab =
. Có
13
số nguyên
a
thoả mãn.Vậy có
26
cặp
( )
;ab
.
Với
2
0 40ab =
. Có
13
số nguyên
a
thoả mãn.Vậy có
13
cặp
( )
;ab
.
Tổng cộng có
89
cặp
( )
;ab
cần tìm.
Cách 2:
( )
2
2
2
2
2
( ) :
22
21
ax b ax bx a
C y y
x
x
+ +
= =
+
+
Nếu
0ab==
thì
0,y x= 
, do đó
22
50 MM mm = +=
(thoả mãn).
Xét
,ab
không đồng thời bằng
0
. Khi đó
0y
=
luôn có 2 nghiệm phân biệt
12
,xx
Ta có
12
12
2
.1
b
xx
a
xx
+=
=−
(Giả sử
12
xx
)
lim 0
x
y
→
=
nên
()C
có dạng
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 20
hoặc
,Mm
nhận
( )
1
yx
,
( )
2
yx
.
Ta có công thức cực trị của hàm số
( )
( )
ux
y
vx
=
( )
ct
ct
4
y
ua
v x
x
==
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
12
4
2 5 2 40.
4 4 16
a a a b
M m b a
x x a

+ = + = + +


(đến đây thực hiện tương tự cách 1.)
Câu 14: Đặt
( ) ( )
( )
3
22
2 3 3 1
3
x
f x m x m x= + + +
. Suy ra
( ) ( ) ( )( )
22
2 2 3 3 1 3 3f x x m x m x m x m
= + + = +
.
( )
1
2
1
0
3 3 .
xm
fx
xm
=−
=
=+
. Vì
2
;0
3
m

−


nên
( )
2
1
2
1
5
1;
3
1;1
1;3
.,
x
xx
x



Do đó hàm số
( )
fx
đơn điệu trên đoạn
1;1
. Suy ra
( )
( ) ( )
1;1 1;1
max max 1 ; 1f x f f
−−
=−
.
( )
22
77
1 3 3
33
f m m m m= + = +
( )
22
13 13
1 3 3
33
f m m m m = = + +
.
( )
( )
( )
( )
2
1;
2
2
2
1
14
14
15
max 4
6
7
34
3
13
34
3
7
3
4
4
3
1
1
14
3
34
3
f
f
ym
f
f
mm
mm
mm
mm
+ =
−+
=
−
= =
−=
+
+
+ + =
.
Câu 15: Đặt
( )
4 3 2
3 4 6 12f x x x mx mx m= + +
. Ta có:
( )
1 7 1fm=−
( )
2 16fm=+
.
Điều kiện cần: giả sử
( )
1;2
max 18fx=
( )
( )
1 7 1 18
17
2
7
2 16 18
fm
m
fm
=
= +
.
Vậy chỉ cần xét
17
;2
7
m

−


.
Điều kiện đủ: Ta có:
( ) ( )
( )
2
12 1f x x x m
=
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Trường hợp 1:
17
1
7
m
, khi đó:
( )
0, 1;2f x x
suy ra hàm số
( )
fx
đồng biến trên
1;2
,
( ) ( )
2 16 0;17fm= +
nên yêu cầu bài toán tương đương
( )
17
1 7 1 18
7
f m m= = =
.
Trường hợp 2:
12m
, khi đó:
( )
0fx
=
có nghiệm duy nhất
1;2xm=
Bảng biến thiên:
Với:
( ) ( )
22
3 4 6 12 3 2 2 0f m m m m m m m m m m m m m m= + + = + +
.
Do đó YCBT
( )
( )
19
1 7 1 18
()
7
2 16 18
2
fm
ml
fm
m
= =
=

= + =
=
.
Vậy có hai giá trị
m
thỏa mãn là:
17
,2
7
mm= =
.
Câu 16:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
6 4 2 3 3
. 3 2 . 2 2 ,f x x f x x x x f x x f x x x x x x x

= + + = + +

( ) ( )
( )
( )
3
33
3
2
2 . 0
f x x x
f x x x f x x x
f x x x
=+
+ =
= +
( )
fx
là hàm đồng biến trên nên loại
( )
3
f x x x= +
.
( )
3
2f x x x = +
( )
2
3 2 0,f x x x
= +
( )
( ) ( )
( )
1;2
1;2
1 3 min ; 2 12 maxf f x m f f x M = = = = = =
Suy ra:
3 3.12 3 33Mm = =
Câu 17: Yêu cu bài toán
1,yx
1y =−
có nghim.
Ta có
2
1, 2 4 1,y x x x m x x + +
( )
2
2 4 1, *x x m x x +
2
2
1
2 4 1,
4
1
2 4 1,
4
x x m x x
x x m x x
+ +
+
( vì
1
4
x −
thì (*) luôn đúng)
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 22
2
2
1
6 1,
4
1
2 1,
4
m x x x
m x x x
+ +
0m
(1).
Ta
1y =−
nghim
2
2 4 1x x m x + =
nghim
2
2
2 4 1
2 4 1
x x m x
x x m x
+ = +
+ =
nghim
1
4
x −
2
2
61
21
m x x
m x x
= + +
=
có nghim
1
4
x −
9
16
0
m
m
−
0m
(2).
T (1) và (2) suy ra
0m =
Câu 18: Đặt
( )
3
12g x x x m= +
( )
2
3 12g x x
=−
,
( )
( )
( )
2
2 1;3
1;
0
3
x
gx
x
=
=
=
−
Ta có:
( )
1 11gm=−
;
( )
2 16gm=−
;
( )
39gm=−
( )
( )
1;3
1;3
min 16;max 9g x m g x m = =
Do đó:
( )
1;3
max max 9 ; 16f x m m=
9 20
20 9 20 11 29
4 29
20 16 20 4 36
16 20
m
mm
m
mm
m

−

.
Vậy có 34 giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 19:
M
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
2
f x x ax b= + +
trên đoạn
1;3
( )
( )
( )
1
3
2 2 1
Mf
Mf
Mf
−

1
93
2 2 1
M a b
M a b
M a b
+
+ +
+ +
4 1 9 3 2 1M a b a b a b + + + + +
1 9 3 2 2 2a b a b a b + + + +
4 8 2MM
min
2M=
.
Dấu bằng xảy ra khi:
12
2
3 9 2
1
12
ab
a
ab
b
ab
+ + =
=−
+ + =

=−
=
.
Thử lại thấy thỏa
2M =
là giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
1;3
.
Vậy
24ab+ =
.
Câu 20: Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
( )
2;2fx−
với
2;2x−
.
Đặt
( )
2t f x=+
với
2;2x−
0;4t
với
2;2x−
.
Xét
( )
2 1 2 1 1h t t m t t m t t m= + = + = +
(vì
20tm+
do
0;4 , 0;20mt 
).
Trường hợp 1: Xét
1 0 1mm
( )
( )
2;2 0;4
1Min g x Minh t m
= =
12m
(tm)
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Trường hợp 2: Xét
10
01
30
m
m
m
−
+
(do
0;20m
)
( )
( )
2;2 0;4
01
xt
Min g x Min h t
= =
(ktm).
Trường hợp 3: Xét
3 0 3mm+
(không thõa mãn
0;20m
).
Ta có
( )
2;2
1 1 1 2Min g x m m
, 0;20m m
nên
2;3;...;20 .m
Suy ra có 19 giá trị nguyên
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 21:
Để giá tr nh nht ca hàm s
2
4 4 3y ax x x= + +
lớn hơn 2 thì:
2
4 4 3 2ax x x+ +
vi mi
x
Suy ra
2
4 3 2 4x x ax +
vi mi
x
Hàm s
2
43y x x= +
có đồ th
( )
C
Đường thẳng
: 2 4d y ax=−
đi qua điểm cố định
( )
0;2
.
Đường thẳng
: 2 4d y ax=−
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
4 3 ( 1)y x x x= +
2
1
2
1
1 : 2 2
2 4 4 3
2
3
4 2 4
1 : 2 6
2
x a d y x
ax x x
ax
x a d y x
= = =
= +

=
= = =
.
Để
2
4 3 2 4x x ax +
vi mi
x
thì
: 2 4d y ax=−
nm gia
1
d
,
2
d
13
22
a
.
Câu 22: Đặt
2tx=+
vi
1;1x−
1; 3t



2
2xt=−
.
Hàm s đã cho trở thành
( )
2
2
2 4 4mt t m
gt
t
−−
=
. Khi đó:
( ) ( )
1;1
1; 3
min minf x g t


=
.
Xét hàm số
( )
2
2
2 4 4mt t m
ht
t
−−
=
trên đoạn
1; 3


.
x
y
d
1
d
2
1
2
2
3
-1
0
1
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 24
( )
2
4
48
0, 1; 3
t mt
h t t
t
+

=

0m
.
suy ra
( )
1; 3
min 2 4h t m


=
( )
1; 3
2 4 3
max
3
m
ht


=
Điều kiện cần: Ta có:
( ) ( )
1; 3
min 0;1g t a


=
( )
( )
1 . 3 0hh
( )
2 4 3
2 4 0
3
m
m




2 2 3 m
.
m
nguyên dương nên
1;2;3m
.
Điều kiện đủ:
1;2;3m
Khi đó:
( ) ( )
( )
1; 3
2 4 3
min min 1 ; 3 min 2 4 ;
3
m
g t g g m




= = +



.
+
1=m
:
( )
1; 3
4 3 2
min min 6;
3
gt




=



4 3 2
1
3
=
(loại).
+
2=m
:
( )
1; 3
4 3 4
min min 8;
3
gt




=



( )
4 3 4
0;1
3
=
(nhận).
+
3=m
:
( )
1; 3
4 3 6
min min 10;
3
gt




=



( )
4 3 6
0;1
3
=
(nhận).
Vậy
2;3m
nên có 2 giá trị
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 23: Với
*
, 20mm
, ta có
( )
2;2 2;2x t f x =
.
Khi đó
( )
2 4 3 2 2 0, 2;2h t t m t m t= + + + +
( )
2 2 3 2 0, 2;2h t t m t m t = + + + +
Trường hợp 1:
( )
2 3 3 4t m h t t m = +
+)
( ) ( )
2;2
2 3 2;2
6
01
min 2 3 6 5 0
5
m
mm
h t h m m
=
= =
+)
( ) ( )
2;2
2 3 2
3
2;3;...;20
min 2 4 6 0
2
m
mm
h t h m
= =
1;2;...;20m
Trường hợp 2:
23tm−
không cần xét nữa vì đã lấy tất cả các giá trị
m
nguyên thuộc đoạn
cho trong đề bài.
Vậy tổng các phẩn tử của
S
( )
1 20 20
1 2 .... 20 210
2
+
+ + + = =
.
Câu 24: Ta có
( ) (
)
( )
2
2
2
5 4, x ;1 4;
54
5 4, x 1,4
x m x
y x x mx
x m x
+ − +
= + + =
+ + +
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Trường hp 1:
55
0 3 1 4
22
mm
m
−+
Bng biến thiên ca hàm s đã cho
T đó để giá tr nh nht ca hàm s
2
54y x x mx= + +
lớn hơn 1 thì
1m
, kết hp với điều
kin
3m
m
nguyên dương ta được
2m =
.
Trường hp 2:
5
4
2
3
5
1
2
m
m
m
+

Bng biến thiên ca hàm s đã cho
T đó để giá tr nh nht ca hàm s
2
54y x x mx= + +
lớn hơn 1 thì
2
22
10 9
1 10 9 4 10 13 0 5 2 3 5 2 3
4
mm
m m m m m
+
+ + +
. Kết
hp với điều kin
3m
m
nguyên dương ta được
3;4;5;6;7;8}m
.
Gộp hai trường hợp ta được tp các giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán
2;3;4;5;6;7;8}S =
.
Câu 25: Do
( ) ( )
0, 0;f x x

+
nên
( )
fx
đồ th li trên
( )
0;+
, tc là tiếp tuyến phía trên đồ
th. Suy ra
( ) ( )( ) ( ) ( )
0 0 0
, 0;f x f x x x f x x
+ +
( ) ( )( ) ( ) ( )
0 0 0 0 2f a f a f af

+ = +
.
Xét trên
0;2
, ta có
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 26
Suy ra
( )
( )
2 4 2 2 4f x f =
, do đó
( )
( )
( )
2 4 2 0 6f a f x af
+ +
.
Ta chng minh
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
2 0 6 0 6 2 0 *f a x f a af a f x a f a
+ + +
Tht vây:
Nếu
xa
thì
( ) ( )
* 0 *VT VP
.
Nếu
xa
thì
( ) ( )
20
0
a x a
f f a

nên
( )
*
đúng.
Do đó
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 0 6
1
2 4 2
f a x f a
f x f a

+ +
+
.
Li có
( )
2
11fx
+


( )
( ) ( )
2 4 2 2 2 8f x f x f + =
nên suy ra
1
64
S
.
Du
""=
xy ra khi
0; 2ax==
. Như vậy
1, 64 65m n m n= = + =
.
Câu 26: Chọn B
Bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
trên đoạn
0; 5

như sau:
Suy ra:
( ) ( )
0;5
min 1
x
f x f m


==
( ) ( )
( ) ( )
0;5
0;5
max 0
max 5
x
x
f x f
f x f




=
=
.
Từ giả thiết:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0 3 5 1 5 0 1 3 0 5 0f f f f f f f f f f = =
.
Suy ra,
( ) ( )
0;5
max 0
x
f x f M


==
.
Câu 27: Ta có:
2
4 , 0;4x x mx M x
0M
Với
0x =
thỏa mãn.
Với
(
0;4x
ta có:
( )
( )
(
2
4
1
4 , 0;4
4
1
M
m g x
xx
M x x mx M x
M
m h x
xx
+ =
=
+ Ta có
gx
nghịch biến trên
0;4
nên:
0;4
min 4
4
M
m g x g
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
+Ta có
22
2
44
' 0 4 Max
44
MM
h x x h x
MM
Vậy:
2
2
4
2 2 2
44
Min
MM
m M M M
M
=
Câu 28: Chọn C
Bảng biến thiên của
()fx
trên đọan
[0;6]
như sau:
Suy ra:
[0; 6]
max ( ) (2)
x
f x f M
==
[0 ,6]
min ( ) (0)
x
f x f
=
;
[0;6]
min ( ) (6)
x
f x f
=
Từ giả thiết:
2 (6) (0) (2) (6) (0) (2) (6) 0 (6) (0)f f f f f f f f f= + =
Suy ra:
[0;6]
min ( ) (0)
x
f x f m
==
Câu 29: Chọn D
Bảng biến thiên của
()fx
trên đọan
[0; 5]
như sau:
Suy ra:
[0 ,5]
[0 ,5]
max ( ) (0)
max ( ) (3)
x
x
f x f
f x f
=
=
[0 ,5]
[0 ,5]
min ( ) (1)
min ( ) (5)
x
x
f x f
f x f
=
=
Từ giả thiết:
(0) (2) (1) (3) (0) (3) (1) (2) 0 (0) (3)f f f f f f f f f f+ = + =
Suy ra:
[0 ,5]
max ( ) (3)
x
f x f M
==
Từ giả thiết:
(0) (1) (3) (5) (1) (5) (3) (0) 0 (1) (5)f f f f f f f f f f+ = + =
Suy ra:
[0 ,5]
min ( ) (5)
x
f x f m
==
Câu 30: Chọn D
Tồn tại một giá trị
0
xR
sao cho:
( )
0
()f x f x m=
với
x
Suy ra:
( )
0
3 ( ) 3 3f x f x m=
với
x
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 28
Lại có:
22
2 ( 1) 1 1x x x =
Suy ra:
2
3 ( ) 2 3. ( 1) 3 1.y f x x x m m= + + =
Suy ra
min ( ) 3 1f x m−
Câu 31: Chọn A
Ta có:
( )
3,f x x
Mà:
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
4 4 4 2 4 4.3 4 8g x f x x x f x x= + = + =
Dấu
""=
xảy ra
( )
( )
( )
( )
2
3
3
23
2
20
fx
fx
f
x
x
=
=

=

=
−=
.
Câu 32: Chọn A
Ta có:
( )
3,f x x
( )
6,g x x
( ) ( )
3 2 3.3 2.6 21y f x g x = + + =
( ) ( )
( )
max 3 2 21f x g x +
.
Câu 33: Chọn C
Ta có:
( )
6,f x x
( )
3,g x x
( ) ( )
2 3 2 2.6 3.3 2 5y f x g x = + + =
( ) ( )
( )
max 2 3 2 5f x g x +
.
Câu 34: Chọn A
Theo giả thiết ta có:
( ) ( )
2
2 6 8y g x f x x x= = +
.
Do đó:
( ) ( ) ( )
0 2 0 8 0 4.g f f=
( ) ( ) ( )
1
3 2 3 9 8 3 .
2
g f f= +
( ) ( ) ( )
2 2 2 8 8 2 0.g f f= +
Câu 35: Chọn C
Nếu
( )
4fx=
là hàm hằng trên thì bất phương trình
( )
4fx
vô nghiệm.(Đáp án A sai)
Nếu
liên tục xác định trên thì bất phương trình
( )
2
40f x x
0x
có vô số nghiệm.(Đáp án B, D sai)
Câu 36: Chọn C
Ta có
( )
4
2 6 3 , .y f x x ax a m x= = +
Suy ra
( )
4
3 3 2 .3 6 3 78 .f a a m m= +
Câu 37: Chọn D
Ta có:
( )
m y f x M =
,
x
.
Từ giá thiết ta có
( )
( )
( ) ( )
18 2 2 3 6
f a m
f a f b m m m m
f b m
= + + =
.
Tương tự ta cũng có
( )
( )
( ) ( )
18 2 2 3 6
f a M
f a f b M M M M
f b M
= + + =
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 38: Chọn B
Ta có
( )
m y f x M =
,
x
.
Từ giả thiết ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
12 2 2 3 4 5 1
f a m
f a f b m m m m m
f b m
= + + =
.
Tương tự, ta cũng có được:
( )
( )
( ) ( )
12 2 2 3 4 2 2
f a M
f a f b M M M M M
f b M
= + + =
.
Suy ra
( )( )
2 5 2Mm
.
Câu 39: Chọn D
Ta có:
( )
,m f x x
.
Suy ra
( )
29mf=
. Suy ra các giá trị nguyên dương của
m
thỏa
19m
.
9
giá trị.
Câu 40: Chọn D
Ta thấy
( ) ( )
min 1 3f x f= =
.
Xét hàm số
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2 1 1g x f x x mx m f x x m= + + + = + +
.
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
13
1 3 0 1 2
0
f x f
g x f x x m
xm
=
= + + + + =
−
.
Dấu bằng xảy ra khi:
1
1
x
m
xm
=−
=
=
. Khi đó
( ) ( )
min 1 2g x g= =
.
Câu 41: Chọn A
Ta thấy
( ) ( )
min 1 3f x f= =
.
Xét hàm số
( ) ( ) ( )
2
2 3 2 1 3 0 1 4g x f x x m= + + + =
.
Dấu bằng xảy ra khi:
( )
2 3 3
2 3 1 2
21
20
fx
xx
x m m
xm
+ =

+ = =

= =
−=

.
Câu 42: Chọn C
+) Ta thấy
( ) ( ) ( ) ( )
3 4 3 4,maxf x f f x f x= = =
.
+) Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
3 3 4
2 2 3 2.4 4 12
2 3 4
f x m f
f x x f x m
f x x f
=
+ + =
=
.
Dấu bằng xảy ra khi:
2
33
33
6;6
1
23
3
mx
xm
mS
x
xx
x
=
−=
=
=−

−=
=
.
Vậy tổng các phần tử thuộc tập
S
bằng
0
.
Câu 43: Chọn C
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 30
Ta thấy
( ) ( )
max 3 4f x f==
nên
( )
( ) ( ) ( )
2
2
34
4 3 3 4 20
44
f x m
f x n f x m f x n x x
xx
−
+ + + +
+
.
Để xảy ra dấu bằng thì
22
3 3 3
31
xx
x m m
x n n
= =

= =


+ = =

.
Vậy
25mn−=
.
Câu 44: Chọn A
Ta thấy
( ) ( )
max 3f x f=−
nên
( )
( )
( )
3f f x f
.
Mặt khác,
( )
2
2 2 4 2
20x m x m x m + =
.
Từ đó, ta có
( ) ( )
( )
( )
2 2 4
23g x x m x m f f x f= +
Để xảy ra dấu bằng thì
( )
( )
2
2
3
3
xm
fm
fx
=
=
=−
(*)
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
y f x=
và (*) tồn tại
0a b c d
để
2
2
2
2
ma
mb
mb
mc
mc
md
md
=
=
=
=
=
=
=
.
Vậy có
6
giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 45: Chọn C
Ta thấy
( ) ( )
( ) ( )
max 0 5
min 4 3
f x f
f x f
==
= =
nên
( )
( ) ( ) ( )
2
2
23
3 5 2 2 3 2 12
21
f x m
f x n f x m f x n x x
xx
+ + +
.
Để xảy ra dấu bằng thì
11
2 4 2
3 0 3
xx
x m m
x n n
= =

= =


+ = =

Vậy
2 3 13T m n= + =
.
Câu 46: Chọn A
Ta có đạo hàm:
( )
22f x x m
=−
.
Bảng biến thiên:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Yêu cầu bài toán
( )
; 30;30
1;3 0 2
mm
mm
⎯⎯
.
Vậy có tất cả
3
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 47: Chọn B
Ta có đạo hàm:
( )
2 4 2f x x m
= +
.
Bảng biến thiên:
Yêu cầu bài toán
; 30;30
3 2 1 1 0 30
mm
m m m
⎯⎯
.
Vậy có tất cả
31
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 48: Ta đạo hàm:
2
33y x m
=−
. Hàm số
3
3y x mx=−
tồn tại giá trị nhỏ nhất trên
( )
1; 3
khi
điểm cực tiểu trên
( )
1; 3
và giá trị cực tiểu nhỏ hơn giá trị của hàm số tại hai đầu mút.
Nhận thấy, khi
0m
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên (cũng đồng biến trên
( )
1; 3
) nên không
tồn tại giá trị nhỏ nhất nhất trên
( )
1; 3
.
Khi
0m
, hàm số có điểm cực tiểu là
xm=
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 32
Khi đó, ta phải có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1; 3
19
11
33
m
m
f m f f m f
f m f f m f









.
Yêu cầu bài toán tương đương với
( )
1; 3 1 9 2 8
m
m m m
⎯⎯
.
Vậy có tất cả
7
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 49: Ta có đạo hàm:
2
36y x mx
=−
. Hàm số
32
3y x mx=−
tồn tại giá trị nhỏ nhất trên
( )
1; 3
khi có
điểm cực đại trên
( )
2; 3
và giá trị cực đại lớn hơn giá trị của hàm số tại hai đầu mút.
Nhận thấy, khi
0m =
thì hàm số
( )
fx
đồng biến trên (cũng đồng biến trên
( )
2; 3
) nên
không tồn tại giá trị lớn nhất nhất trên
( )
2; 3
.
Khi
0m
thì
2
3 6 0 0; 2y x mx x x m
= = = =
hàm số đạt cực đại tại
0x =
Khi đó ta phải có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
0 2; 3
0 8 12 1
02
0 27 27
03
m
m
mm
ff
m
ff

−

−

−
Khi
0m
thì
2
3 6 0 0; 2y x mx x x m
= = = =
hàm số đạt cực đại tại
2xm=
Khi đó ta phải có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
3
3
0
10
2 2; 3
4 8 12
22
4 27 27
23
m
m
m
m m vo nghiem
f m f
mm
f m f
−

−

Kết hợp lại ta được:
; 30;30
1 1 30
mm
mm
⎯⎯
.
Vậy có tất cả
30
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
DNG 3: GTLN GTNN CA HÀM S CHA DU GIÁ TR TUYỆT ĐI
Câu 1. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
= +
2
45y x x
trên đoạn

3;0
. Khi đó tổng
+Mm
A.
5
. B.
9
. C. 14. D.
8
.
Câu 2. Giá tr ln nht ca hàm s
=
32
37y x x
trên đoạn


0; 4
A.
0
. B.
11
. C.
9
. D.
7
.
Câu 3. Cho hàm s
=
42
16 7y x x
, gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm
s trên đoạn


0; 4
. Tính giá tr biu thc
2Mm
.
A.
14
. B.
57
. C.
64
. D.
60
.
Câu 4. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
( )
=
+
21
2
x
fx
x
trên đoạn

1;1
. Giá tr ca biu thc
23Mm
A.
1
. B.
1
3
. C.
0
. D. 6.
Câu 5. Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
−+
=
2
33
1
xx
y
x
trên đoạn



1
2;
2
. Giá trị của biểu thức
+3Mm
bằng
A.
27
2
. B.
10
. C.
40
3
. D.
16
.
Câu 6. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
= +
32
e 4e 4e 10
x x x
fx
trên đoạn


0 ; ln 4
A.
9
. B.
6
. C.
10
. D.
5
.
Câu 7. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( )
=
2
ln 2ln 3f x x x
trên
đoạn


2
1; e
. Giá tr
+Mm
bng
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 8. Gi s
,Mm
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
= + cos2 2sin 3y x x
trên



3
0;
2
. Tính
4Mm
.
A.
6
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
= +
22
13y x x
. Khi
đó
+ = +
4
a
M m b c
, vi
a
,
b
,
c
nguyên. Tính
=+T a bc
.
A.
7
. B.
9
. C.
12
. D.
8
.
GTLN-GTNN của hàm chứa dấu GTTĐ
DẠNG 4
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
Câu 10. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
= + +
2
1 5 3f x x x x
trên đoạn

2; 4
. Tính giá tr biu thc
=+T M m
.
A.
= 18T
. B.
= 19T
. C.
= 20T
. D.
= 2T
.
Câu 11. Tích giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
= + +
22
4 3 1y x x x
trên

4; 2
bng
A.
200
. B.
200
. C.
50
. D.
0
.
Câu 12. Giá tr nh nht ca hàm s
= + + +
2
3 2 3y x x x
2
a
. Tìm
a
.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13. Cho hàm s
= +
2
3 1 1 2y x x
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht
ca hàm s trên đoạn



3
0;
2
. Gi s
=
Ma
mb
(
a
b
là phân s ti gin), biu thc
=+T a b
có giá
tr bng
A. 37. B. 40. C. 13. D. 20.
Câu 14. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên , có đồ th
( )
C
như hình vẽ sau
Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( )
=y f x
trên đoạn


0; 4
.
Khi đó biểu thc
+ 2Mm
có giá tr
A.
4
. B.
1
. C.
8
. D.
0
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như sau
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
= + 11y f x
trên đoạn

2; 2
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16. tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
( )
= +
2
2f x x x m
trên

1; 2
bng 5.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 17. Tính tích tt c các s thc
m
để hàm s
= + +
32
4
68
3
y x x x m
có giá tr nh nhất trên đoạn


0; 3
bng
18
là.
A.
432
. B.
216
. C.
432
. D.
288
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
= +
42
21x x mfx
. Gi
S
là tp hp tt c các g tr ca tham s
m
sao
cho giá tr nh nht ca hàm s trên đon


0; 2
bng
18
. Tng tt cc phn t ca
S
bng
A.
5
. B.
4
. C.
14
. D.
10
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
=
2
1
xm
fx
x
. Gi
S
là tp hp tt các giá tr ca
m
để
( )


=
2; 0
min 2fx
.Tng các
phn t ca tp
S
A.
2
. B.
8
. C.
5
. D.
3
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
= = +
2
1
x
y f x m
x
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp các giá tr ca
m
sao
cho
( )


=
2; 3
min 5fx
. S phn t ca
S
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 21. Cho hàm s
( )
= = + +
2
y f x ax bx c
đồ th nh hình v. Tính tng tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
( ) ( )
=+g x f x m
trên đoạn


0; 4
bng
9
.
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
=−
3
3f x x x
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá
tr ln nht ca hàm s
( )
= + +sin 1y f x m
bng 4. Tng các phn t ca
S
bng
A. 4. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 23. Biết đồ th hàm s
( )
= + +
42
f x ax bx c
đúng ba điểm chung vi trc hoành
( ) ( )
= =1 1; 1 0ff
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên dương của tham s
m
để bt
phương trình
( )
−12f x m
nghiệm đúng

0; 2x
. S phn t ca
S
A.
10
. B.
16
. C.
11
. D.
0
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
+
=
2020x
fx
xm
(
m
tham s thc). tt c bao nhiêu giá tr ca tham s
m
sao cho
( )


=
0;2019
max 2020fx
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25. Gi
S
là tp hp tt c các g tr ca tham s
m
sao cho g tr ln nht ca hàm s
( )
++
=
+
2
24
2
x mx m
x
fx
trên đon

1;1
bng
3
. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 26. Tính tng tt c các giá tr nguyên lớn hơn 6 của tham s
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm
s
( )
= + +
2
1y x m x m
trên

2; 1m
nh hơn 2020.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
A.
2043210
. B.
2034201
. C.
3421020
D.
3412020
.
Câu 27. Cho hàm s
= + +
32
9
63
2
y x x x m
. Tng các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn

10;10
để giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn


0; 3
không bé hơn 5.
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
7
.
Câu 28. Cho hàm s
= + +
4 3 2
1
4
y x x x m
. Tính tng tt c các s nguyên
m
để


1;2
max 11y
.
A.
19
. B.
37
. C.
30
. D.
11
.
Câu 29. bao nhiêu s nguyên
m
để giá tr nh nht ca hàm s
= + + +
2
4cos 2sin 4y x x m
trên
đoạn



0;
2
nh hơn hoặc bng 4?
A. 12. B. 14. C. 13. D. 15.
Câu 30. Cho hàm s
( )
= +
2
23f x x mx
. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên để giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn


1; 2
không lớn hơn
3
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 31. Cho hàm s
= +
32
39y x x x m
(vi
m
tham s thc). Gi
S
tp hp các giá tr nguyên
ca tham s
m
để


2;3
max 50y
. Tng các phn t ca
M
A.
0
. B.
737
. C. 759. D.
215
.
Câu 32. Cho hàm số
= + +
4 3 2
2y x x x a
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
để


1; 2
max 100y
.
A.
197
. B.
196
. C.
200
. D.
201
.
Câu 33. Cho hàm s
= + +sin cosy x x m
, bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s giá tr ln
nhất bé hơn
2
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34. Gi
M
là giá tr nh nht ca hàm s
= + +
2
2y x x m
trên đoạn

2;1
. Vi

3;3m
, giá
tr ln nht ca
M
bng
A.
1
. B. 2. C.
3
. D.
4
.
Câu 35. Gi
M
là giá tr nh nht ca hàm s
= + +
32
31y x x m
trên đoạn

1;1
. Vi

4; 3m
, giá tr ln nht ca
M
bng
B.
1
. B. 2. C.
3
. D.
4
.
Câu 36. Cho hàm s
( )
= + +
4 3 2
44f x x x x m
. Khi
m
thuc

3; 3
thì giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn


0; 2
đạt giá tr ln nht bng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 37. Cho hàm s
= +
2
4 2 3y x x m
vi
m
là tham s thc. Biết rng giá tr ln nht ca hàm s
trên đoạn


1; 3
đạt giá tr nh nht bng
a
khi
=mb
. Tính
=−2P b a
.
A.
1
2
. B.
13
4
. C.
9
4
. D.
6
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 38. Cho hàm s
( )
= + + + +
3 2 2
1 27y x x m x
. Gi
S
là tp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho
giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn

3; 1
có giá tr nh nhất. Khi đó tích các phần t ca
S
A.
4
. B.
4
. C.
8
. D.
8
.
Câu 39. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
= + +
42
1 19
30
42
y x x x m
trên đoạn


0; 2
đạt giá tr nh nht?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 40. Gi
S
tập hợp các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
= +
2
2y x x m
trên đoạn


0; 2
bng 3. S phn t ca
S
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
= +
32
99y x mx x m
trên đoạn

2; 2
đạt giá tr nh nht.
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
= = + +
42
8y f x x x m
trên đoạn

1; 3
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
23
. B.
24
. C.
25
. D.
26
.
Câu 43. Cho hàm s
= + +
4 3 2
2y x x x a
. Có bao nhiêu s thc
a
để




+=
1; 2
1; 2
min max 10yy
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 44. Cho hàm s
+−
=
2
4x ax
y
x
(
a
là tham s). Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s trên


1; 4
. Có bao nhiêu giá tr thc ca
a
để
+=27Mm
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Câu 45. Cho hàm s
= +
43
( ) 2f x x x m
(
m
tham s thc). Tìm tng tt c các giá tr ca
m
sao cho




+=
0;1
0;1
max ( ) 2min ( ) 10f x f x
.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
= +
32
3f x x x m
. Tìm tt c các giá tr ca
m
thỏa mãn
( ) ( )




−=
1;3
1;3
3max 2 min 17f x f x
.
A.
−9; 5;29m
. B.
−


5
9; 5;
3
m
. C.
−9; 5m
. D.
−9; 5;5m
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
= = +
3
3y f x x x m
. Tích tất cả c giá trị của tham số
m
để
( ) ( )




+=
0;2
0;2
min max 6f x f x
A.
16
B.
9
C.
16
D.
144
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Câu 48. Cho hàm s
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp các giá tr ca
m
sao cho
( ) ( )




+=
0;1
0;1
2max 3min 6f x f x
. S phn t ca
S
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên trên đoạn

4; 4
như sau
bao nhiêu giá tr ca tham s

4; 4m
để giá tr ln nht ca hàm s
( )
( )
( )
= + +
3
3g x f x x f m
trên đoạn

1;1
bng
11
2
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ
Đặt
( ) ( )

+
= +



1 2 1 2
12
22
mm
g x f x x f
. Vi giá tr nào ca
m
thì giá tr nh nht
ca hàm s
( )
gx
0
.
A.
1
2
. B.
0
. C.
1
2
. D. Không tn ti.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
BNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.B
4.D
5.D
6.C
7.B
8.B
9.D
10.A
11.D
12.B
13.D
14.A
15.C
16.C
17.C
18.A
19.B
20.B
21.B
22.C
23.B
24.A
25.B
26.A
27.D
28.C
29.D
30.A
31.B
32.A
33.B
34.B
35.B
36.B
37.D
38.D
39.D
40.A
41.B
42.D
43.D
44.B
45.C
46.C
47.B
48.B
49.C
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C
Xét
( )
= +
2
45g x x x
liên tục trên đoạn

3;0
.
Ta có
( )
=+24g x x
,
( )
= =

0 2 3;0g x x
.
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn

3;0
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số suy ra
( )


= = =
-3;0
max max 8 ; 9 ; 5 9M g x
,
( )


= = =
-3;0
min min 8 ; 9 ; 5 5m g x
. Vậy
+=14Mm
.
Câu 2. Chọn B
Xét hàm số
( )
=
32
37f x x x
liên tục trên đoạn


0; 4
.
Ta có:
( )
=−
2
36f x x x
,
( )
=

= =
=

2
0 0; 4
0 3 6 0
2 0; 4
x
f x x x
x
.
Ta có:
( )
=−07f
,
( )
=−2 11f
,
( )
=49f
.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
trên đoạn


0; 4
Khi đó
( )


=
0;4
max 9fx
,
( )


=−
0;4
min 11fx
. Suy ra
( )


=
0;4
max 11fx
.
Câu 3 . Chọn B
Xét hàm số
=
42
16 7y x x
liên tục trên


0; 4
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
Ta có
( )
=−
3
4 32f x x x
;
( )
=

= =

=

0 4 0;4
0 2 2 0; 4
2 2 0; 4
x
f x x
x
Có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
( )




= = = = =
0;4
0;4
min 0 4 7; max 2 2 71f x f f f x f
.
Vậy
−=2 57Mm
.
Câu 4. Chọn D
Xét hàm số
( )
=
+
21
2
x
gx
x
liên tục trên đoạn

1;1
.
( )
( )
=
+
2
5
0
2
gx
x
,

1;1x
. Do đó hàm số
( )
=y g x
đồng biến trên đoạn

1;1
.
( )
= 13g
;
( )
=
1
1
3
g
.
Ta có bảng biến thiên của
( )
gx
( )
fx
trên đoạn

1;1
:
Suy ra
( ) ( )

= = = =


1;1 1;1 1;1
1
max max max 3 ; 3
3
M f x g x
khi
=−1x
.
( ) ( )

= = = =


1;1 1;1 1;1
1
min min min 3 ;0; 0
3
m f x g x
khi
=
1
2
x
.
Vậy
= =2 3 2.3 3.0 6Mm
.
Câu 5. Chn D.
Đặt
( )
−+
==
2
33
1
xx
y f x
x
. Hàm số xác định và liên tục trên

=−


1
2;
2
D
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có
( )
( )
=
2
2
2
1
xx
fx
x
,
( )
= 0fx
=
=
0
2
xD
xD
.
Bảng biến thiên
Ta có
( )
=
13
2
3
f
,

=−


17
22
f
,
( )
=−03f
.
Suy ra
( )



=−
1
2;
2
max 3fx
tại
= 0x
,
( )



=
1
2;
2
13
min
3
fx
tại
=−2x
.
Từ đó ta có,
( )



==
1
2;
2
13
max
3
M f x
tại
=−2x
,
( )



==
1
2;
2
min 3m f x
tại
= 0x
.
Vậy
+=3 16Mm
.
Câu 6. Chọn C
Đặt
=e
x
t
. Ta có
0 ln 4x
0 ln 4
e e e
x
14t
.
Khi đó hàm số
( )
fx
trên đoạn


0; ln 4
trở thành
( )
= +
32
4 4 10g t t t t
, với

1; 4t
.
Xét hàm số
( )
= +
32
4 4 10h t t t t
. Hàm số xác định và liên tục trên đoạn


1; 4
.
( )
= +
2
' 3 8 4h t t t
;
( )
=

=
=

2 1; 4
'0
2
1; 4
3
t
ht
t
;
( )
=−19h
,
( )
=−2 10h
,
( )
=46h
.
Khi đó
( )


=
1;4
max 6ht
,
( )


=−
1;4
min 10ht
.
Suy ra
( ) ( )
==
0;ln4 1;4
max max 10f x h t
khi
= =2 ln 2tx
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn


0 ; ln 4
là 10.
Câu 7. Chọn B
Xét
( )
=
2
ln 2ln 3u x x x
trên


2
1; e
;
( )
ux
xác định và liên tục trên


2
1; e
.
Ta có
( )
=−
2ln 2x
ux
xx
,
( )
( )
= = =
2
0 ln 1 1;u x x x e e
.
Ta có
( ) ( )
( )
= = =
2
1 3, 4, 3.u u e u e
( ) ( ) ( ) ( )
( )
= = = =
22
2
1; 1;
max max max 1 , , 4
ee
M f x u x u u e u e
khi
=xe
.
( ) ( ) ( ) ( )
( )
= = = =
22
2
1; 1;
min min min 1 , , 3
ee
m f x u x u u e u e
khi
= 1x
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
Vậy
+ = + =4 3 7.Mm
Câu 8 . Chọn B
Xét hàm số
( )
= + cos2 2sin 3u x x x
với



3
0;
2
x
.
( )
ux
liên tục trên



3
0;
2
.
+)
( )
=+-2sin 2 2cosu x x x
.
+)
( )
= 0ux
+ =-2sin 2 2cos 0xx
( )
=cos 2sin 1 0xx
=
−=
cos 0
2sin 1 0
x
x
( )
=+
= +
=+
2
2
6
5
2
6
xk
x k k
xk
. Mà



3
0;
2
x
nên



35
; ; ;
2 2 6 6
x
.
+)
( )
=−02u
,

=−


3
6
2
u
,

=−


2
2
u
,

=−


3
62
u
,

=−


53
62
u
.
Khi đó:
( )



=−
3π
0;
2
3
max
2
ux
,
( )



=−
3
0;
2
min 6ux
.
Suy ra:
( )



==
3π
0;
2
max 6M u x
khi
=
3
2
x
,
( )



==
3
0;
2
3
min
2
m u x
khi




5
;
66
x
.
Vậy
−=40Mm
.
Câu 9. Chọn D
Tập xác định:

=−

3; 3D
. Đặt

=

2
3 , 0; 3t x t
.
Khi đó hàm số đã cho trở thành:
= + + =
22
22y t t t t
.
Xét
( )
=
2
2g t t t
liên tục trên đoạn


0; 3
ta có:
( )
= = =
1
2 1 0
2
g t t t
.
Bảng biến thiên của
( )
=y g t
( )
=y g t
trên đoạn


0; 3
.
Từ bảng biến thiên ta có:

==


19
24
Mg
;
( )
= = 3 3 1mg
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
+ = +
5
3
4
Mm
=5a
;
= 1b
;
= 3c
. Vậy
= + = + =5 1.3 8T a bc
.
Câu 10. Chọn A
Tập xác định:
=D
.
Ta có
( )
+
= + + =
+
2
2
2
4 2 1
1 5 3
6 4 1
x x khi x
f x x x x
x x khi x
.
Với
1x
: Ta có
( )
= +
2
42f x x x
. Đạo hàm:
( )
=−24f x x
;
( )
= =02f x x
(nhận).
Với
1x
: Ta có
( )
= +
2
64f x x x
. Đạo hàm:
( )
=−26f x x
;
( )
= =03f x x
(loại).
( )
−=2 20f
;
( )
=−22f
;
( )
=42f
.
Bảng biền thiên của hàm số
( )
= + +
2
1 5 3f x x x x
trên đoạn

2; 4
.
Ta có
( ) ( )
−


= = =
2;4
max 2 20
x
M f x f
;
( ) ( )
−


= = =
2;4
min 2 2
x
m f x f
. Vậy
= + = 18T M m
.
Câu 11. Chọn D
Tập xác định:
=D
.
Ta có:
( ) ( )
( )
+ − +
=
−
2
2 4 2 khi ;1 3;
4 4 khi 1;3
x x x
y
xx
( )
( )
− +

=
4 4 ;1 3;
'
4 1;3
x khi x
y
khi x
.
='0y
(Vô nghiệm).
Bảng biến thiên
Ta có:
( )
( )
( )
−=
=
=
4 50
10
24
y
y
y
. Suy ra


=
4;2
max 50y
tại
=−4x


=
4;2
;min 0y
tại
= 0x
.
Vậy






=




4;2
4;2
max . min 0yy
.
Câu 12 Chn B
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Ta có
+
= + + + =
+ +
+
2
2
2
2
2
4 1 khi 3
2 5 khi 3 1
3 2 3
4 1 khi 1 2
2 5 khi 2
x x x
x x x
y x x x
x x x
x x x
.
Bng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số là
= =4 2 4 2
a
a
.
Câu 13. Chọn D
Ta có
+
+
=
+
+
2
2
2
2
3 2 khi 2
1
3 2 khi 2
3
1
3 2 2 khi 2
3
3 2 2 khi 2
x x x
x x x
y
x x x
x x x
.
Xét trên đoạn



3
0;
2
ta có:
+ +
+
=
+
+
2
2
2
2
1
3 2 khi 0
3
12
3 4 khi
33
2
3 khi 2
3
3
3 4 khi 2
2
x x x
x x x
y
x x x
x x x
.
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn



3
0;
2
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra






= = = =
3
3
0;
0;
2
2
26 14
max ; min
99
M y m y
.
Vậy
=
13
7
M
m
hay
= = = + =13; 7 20a b T a b
.
Câu 14 . Chọn A
Từ đồ thị hàm số
( )
=y f x
ta suy ra đồ thị hàm số
( )
=y f x
như sau:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Giữ nguyên phần đồ thị trên trục hoành phía trên trục hoành của
( )
C
( ứng với
( )
0fx
) ,
lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị phía dưới trục hoành của
( )
C
( ứng với
( )
0fx
). Bỏ
phần đồ thị phía dưới trục hoành của
( )
C
.
Dựa vào đồ thị ta suy ra
( )


==
0;4
max 4M f x
, đạt được khi
= 0x
hoặc
= 3x
.
( )


==
0;4
min 0m f x
, đạt được khi
= 1x
hoặc
= 4x
. Vậy
+=24Mm
.
Câu 15. Chọn C
Xét hàm số
( ) ( )
=+1g x f x
. Ta có bảng biến thiên
Khi đó hàm số
( )
( ) ( )
= = +1p x g x f x
là hàm chẵn nên có bảng biến thiên như sau
Xét hàm số
( )
( ) ( )
( )
= + = = 1 1 1 1h x f x g x p x
. Ta có bảng biến thiên
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
( )
= + =11y f x h x
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số
( )
= + 11y f x
trên đoạn

2; 2
3
tại
= 2x
.
Câu 16. Chọn C
Đặt
( )
= +
2
2g x x x m
. Ta có:
( )
=−
,
22g x x
( )
= = =
,
0 2 2 0 1g x x x
.
Ta có:
( )
( )
( )
= +
=−
=
13
11
2
gm
gm
gm
. Suy ra
( )
( )




=−
=+
1;2
1;2
min 1
max 3
g x m
g x m
.
Ta xét các trường hp sau:
Trường hp 1:
1 0 1mm
suy ra
( )


=−
1;2
min 1f x m
= =1 5 6mm
( thoả mãn).
Trường hp 2:
+ 3 0 3mm
suy ra
( )


=
1;2
min 3f x m
= = 3 5 8mm
(tm).
Trường hp 3:
+ 1 0 3 3 1m m m
suy ra
theo bài
nên không có
m
tha mãn.
Vy có hai giá tr ca tham s
m
tha mãn.
Câu 17. Chọn C
Xét hàm số
( )
= + +
32
4
68
3
f x x x x m
liên tục trên đoạn


0; 3
.
Ta có
( )
= +
2
4 12 8f x x x
;
( )
=

= + =
=

2
1 0; 3
0 4 12 8 0
2 0; 3
x
f x x x
x
.
Mt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
= = + = + = +
10 8
0 ; 1 ; 2 ; 3 6
33
f m f m f m f m
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )




= = = +
= = =
0;3
0;3
max max 0 ; 1 ; 2 ; 3 3 6
min min 0 ; 1 ; 2 ; 3 0
f x f f f f f m
f x f f f f f m
.
Suy ra


=+
0;3
min min 0; ; 6y m m
.
Tng hp 1.
0m
suy ra


= =
0;3
min 18y m m
(tha mãn).
Trường hp 2.
+ 6 0 6mm
suy ra


= = =
0;3
min 6 6 18 24y m m m
(tm).
Trường hp 3.
( )


+ =
0;3
min 06 0 6 0m ymm
(loi).
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Kết lun: tích các số thực
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
= 24.18 432
.
Câu 18. Chn A
Xétm s
( )
= +
42
21g x x x m
liên tục trên đoạn


0; 2
( )
=−
3
44g x x x
.
( )
= 0gx
=

=

=

1 0;2
0 0;2
1 0;2
x
x
x
;
( )
=−01gm
,
( )
=−12gm
,
( )
=+27gm
.
( )


=
0; 2
min 2
x
g x m
,
( )


=+
0; 2
max 7
x
g x m
( )


= +
0; 2
0,min min 2 , 7
x
f x m m
.
Trường hợp 1:
2m
suy ra
( )


= ==−
0; 2
2 18 20min 2
x
mmf x m
( nhận).
Trường hợp 2:
+ 7 0 7mm
( )


= = =
0; 2
7 18 25min 7
x
mmf x m
(nhận).
Trường hợp 3:
( )( )
+ 2 7 0 7 2m m m
( )


=
0; 2
min 0
x
fx
(loại).
Suy ra
−20; 25m
. Vậy tổng tt cc phn t ca
S
bng
5
.
Câu 19. Chọn B
Tập xác định:
= \{1}D
.
Với
= 2m
. Ta có
( )
= =
22
2
1
x
fx
x
nên
( )


=
2; 0
min 2fx
. Vậy
= 2m
(nhận).
Với
2m
. Khi đó,
( )
( )
=

2
1
2
,
1
m
f
x
xx
.
Ta có
( )
−−
−=
4
2
3
m
f
,
( )
=−0fm
;
= =( ) 0 2
2
m
f x x m x
. Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Đồ thị hàm số
= ()y f x
cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ thuộc

2; 0
tức là
2 0 4 0
2
m
m
. Khi đó
( )


=
2; 0
min 0fx
(loại).
Trường hợp 2: Đồ thị hàm số
= ()y f x
không cắt trục hoành hoặc cắt trục hoành tại một điểm
có hoành độ nằm ngoài đoạn

2; 0
, tức là
−
−
2
0
2
4
2
0
m
m
mm
(*).
Khi đó:
( ) ( ) ( )


+
= = =
2; 0
44
min min 2 ; 0 min ; min ;
33
mm
f x f f m m
.
Nếu
( ) ( ) ( )( )
+
+ ++
22
4
4 3 4 3 4 2 4 4 0
3
m
m m m m m m m
2
1m
m
(**) thì
( )


+
=
2; 0
4
min
3
m
fx
.
Ta có

+ = =
+
=

+ = =

4 6 2 (loai, )
4
2
4 6 10 (nhan)
3
2m m m
m
mm
(do điều kiện (*) và (**)).
Nếu
+
4
3
m
m
12m
thì
( )


=
2; 0
min f x m
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 16
Ta có
=
=
=−
2 (loai)
2
2 (loai)
m
m
m
. Suy ra
=−{2; 10}S
. Vậy tổng các phần tử của
S
8
.
Câu 20. Chọn B
Hàm số
( )
= = +
2
1
x
y f x m
x
liên tục trên đoạn


2; 3
( )
( )
=
2
2
2
1
xx
fx
x
.
Ta có
( )
=
=
=
0
0
2
x
fx
x
;
( )
= = 0, 2 2;3xx
( )
=+24fm
,
.
Nếu
( ) ( )
9
2 . 3 0 4
2
f f m
thì
( )


=
2; 3
min 0fx
. Trường hợp này không thoả yêu cầu bài
toán.
Ta xét trường hợp
( ) ( )
−

−
9
2 . 3 0
2
4
m
ff
m
.
Khi đó
( ) ( ) ( )


=
2; 3
min min 2 ; 3f x f f

= + +


9
min 4 ;
2
mm
.
Trường hợp 1:
( )


= + =
2; 3
min 4 5f x m
=
=−
+=
=

−
+

1
9
45
19
1
9
5
2
2
1
2
m
m
m
m
m
m
m
(thoả mãn).
Trường hợp 2:
( )


= + =
2; 3
9
min 5
2
f x m
=
+=
=−
=


+
−
1
2
9
5
19
19
2
2
2
45
9
1
m
m
m
m
m
m
m
(thoả mãn).
Vậy có
2
giá trị của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 21. Chọn B
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Từ đồ thị hàm số
( )
= = + +
2
y f x ax bx c
ta có đồ thị hàm số nhận đường thẳng
= 2x
là trục đối
xứng, mà
( ) ( )
= =0 5 4 5ff
. Suy ra:
( )

1 5, 0;4f x x
.
Xét hàm số
( ) ( )
=+g x f x m
,

0; 4x
.
Ta có:
( )


= + +
0;4
1 ; 5maxg x max m m
.
Trường hợp 1:
( )


+ +

=
=
=
+=

=−
0;4
3
15
3
10
8
9
19
10
m
mm
m
m
m
maxg x
m
m
.
Trường hợp 2:
( )


+ +

=
=
=
+=

=−
0;4
3
15
3
4
4
9
59
14
m
mm
m
m
m
max g x
m
m
.
Vậy tổng tất cả giá trị nguyên của
m
là:
+ = 10 4 6
.
Câu 22. Chọn C
Đặt
( )
= +

sin 1 0;2t x t
, khi đó
( ) ( )
= + + = + = +
3
sin 1 3y f x m f t m t t m
.
Xét hàm s
( )
= +
3
3u t t t m
liên tục trên đoạn


0; 2
( )
=−
2
33u t t
.
( )
=

= =
=

2
1 0; 2
0 3 3 0
1 0; 2
t
u t t
t
.
Ta có
( ) ( ) ( )
= = = +0 ; 1 2; 2 2u m u m u m
( )


= +
0;2
max 2u x m
,
( )


=−
0;2
min 2u x m
.
Khi đó
= +max max 2 ; 2y m m
.
Trường hợp 1:
=
−=
=
=−

+

6
24
2
2
22
0
m
m
m
m
mm
m
.
Trường hợp 2:
=
+=
=
=−

+

2
24
2
6
22
0
m
m
m
m
mm
m
.
Vậy
+ =2; 2 2 2 0S
.
Câu 23. Chọn B
Đồ thị hàm số
( )
= + +
42
f x ax bx c
đúng ba điểm chung với trục hoành nên đồ thị hàm số tiếp
xúc với trục hoành tại gốc toạ độ, suy ra
( ) ( )
= =0 0 0f c I
.
Ta có
( )
=+
3
42f x ax bx
.
Theo giả thiết
( )
( )
( )
=−
+ + =

+=
=
11
1
4 2 0
10
f
a b c
II
ab
f
.
Từ
( )
I
( )
II
suy ra
( )
= = = =
42
1; 2; 0 2a b c f x x x
.
Xét hàm số
=
42
2y x x m
trên đoạn


0; 2
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 18
Dễ thấy hàm số đã cho liên tục trên đoạn


0; 2
=

= = =

=

3
0 0;2
0 4 4 0 1 0;2
1 0;2
x
y x x x
x
.
Khi đó
( )
=−0ym
;
( )
= 11ym
;
( )
= +28ym
.




= +
=
0;2
0;2
max 8
min 1
ym
ym
.
Theo bài ra
+
+
+

+
42
8 12
81
2 12, 0;2 max 1 ; 8 12
1 12
18
m
mm
x x m x m m
m
mm

4 20
7
7
4
2
2
4 11
7
13 11
11
2
7
2
m
m
m
m
m
m
m
. Suy ra
S
có 11 phần tử.
Câu 24. Chọn A
Hàm số
( )
fx
xác định với mọi
xm
.
Nếu
=−2020m
thì
( )
= 1, 2020f x x
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nếu
−2020m
thì
( )
fx
đơn điệu trên mỗi khoảng
( )
−; m
( )
+;m
nên yêu cầu bài toán
( )


=
0;2019
max 2020fx
( ) ( )

=
0; 2019
max 0 ; 2019 2020
m
ff



=



0; 2019
2020 4039
max ; 2020
2019
m
mm
. Ta
xét hai trường hợp sau:
Trường hợp 1:


= = =




0
0; 2019
2019
2020
2020 1 1
4039
2020
4039
2019
2020
2019
m
m
m
mm
m
m
m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Trường hợp 2:

=

= =


=



0
2019
0; 2019
4082419
2021
4039 4082419
2020
2020 2021
4074341
2020
2019
2017
2020
2020
2020
2020
2020
m
m
m
m
m
m
m
m
m
.
Vậy có 2 giá trị của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25. Chọn B
Tập xác định
=−\2DR
.
Xét hàm số
( )
++
=
+
2
24
2
x mx m
gx
x
trên đoạn

1;1
. Hàm số xác định và liên tục trên

1;1
.
Ta có
( )
( )
+
=
+
2
2
4
2
xx
gx
x
.
( )
=

= + =
=

2
0 1;1
0 4 0
4 1;1
x
g x x x
x
.
Ta có
( )
=02gm
;
( )
= +1 2 1gm
;
( )
=+
1
12
3
gm
.
( )


= +
1;1
max 2 1g x m
;
( )


=
1;1
min 2g x m
.
Suy ra
( )


=+
1;1
max max 2 1 ; 2f x m m
. Ta có
( )


+=
=
+
=
=−
=
+
1;1
2 1 3
1
2 1 2
max 3
3
23
2
2 2 1
m
m
mm
fx
m
m
mm
.
Suy ra

=−


3
1;
2
S
. Vậy tổng các phần tử thuộc tập
S
bằng
1
2
.
Câu 26. Chọn A
Cách 1:
Xét hàm số
( ) ( )
= + +
2
1f x x m x m
liên tục trên

2; 1m
với
6m
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
+

= + = =

1
2 1 ; 0 2; 1
2
m
f x x m f x x m
.
Khi đó:
( )
( )
( )
+
= = =


2
1
1
2 2 ; ; 1 2 .
24
m
m
f m f f m m
( )
2
1
2 0 , 6
4
m
mm
nên
( ) ( ) ( )

+
= =




[2; 1]
1
max max 2 ; ; 1 2
2
m
m
f x f f f m m
;
( ) ( ) ( )
( )

+
= =




2
[2;m-1]
1
1
min min 2 ; ; 1
24
m
m
f x f f f m
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 20
Do đó:
( )


= =



2
[2;m-1]
1
min min 2 ; 2
4
m
y m m
Theo yêu cầu bài toán:
2 2020 2020 2 2020 2018 2022m m m
m
6m
nên
7;8;9; ;2021m
.
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
là:
( )
=
+
==
2021
7
7 2021 2015
2043210
2
n
n
.
Cách 2:
Xét hàm số
( ) ( )
= + +
2
1f x x m x m
liên tục trên

2; 1m
với
6m
.
( ) ( )
=
= + + =
=
2
1
0 1 0
x
f x x m x m
xm
. Do
6m
nên ta có:
+
+
−
1
2
2
1
1
2
m
m
m
.
( )
( )
( )
+
= = =


2
1
1
2 2 ; ; 1 2 .
24
m
m
f m f f m m
Từ bảng biến thiên suy ra:
( )
=−
[2;m-1]
min 2f x m
Theo bài ra ta có:
( )
[2;m-1]
min 2020 2 2020 2022f x m m
.
Kết hợp với điều kiện
6m
suy ra
7;8;...;2021m
.
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
là:
( )
=
+
==
2021
7
7 2021 2015
2043210
2
n
n
.
Câu 27. Chọn D
Xét hàm số
( )
= + +
32
9
63
2
f x x x x m
liên tục trên đoạn


0; 3
.
Ta có
( )
= +
2
3 9 6f x x x
;
( )
=

=
=

1 0;3
0
2 0; 3
x
fx
x
.
( )
= +03fm
;
( )
= +
1
1
2
fm
;
( )
= +21fm
;
.
Suy ra
( )


=+
0;3
3
max
2
f x m
;
( )


= +
0;3
min 3f x m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Trường hợp 1:
( )

+ +


3
30
2
mm
. Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số
y
trên đoạn


0; 3
0 (loại).
Trường hợp 2:
( )

+ +


3
30
2
mm
. Khi đó:



= + +


0;3
3
min min ; 3
2
y m m
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn


0; 3
không bé hơn 5
+ +
+
+ +
+
3
3
2
35
3
3
2
3
5
2
mm
m
mm
m
−
−
3
4
8
2
3
4
7
2
13
2
m
m
m
m
m
m

−
8
13
2
m
m
.
Suy ra các giá trị

10;10m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
= 10; 9; 8; 7;8;9;10S
.
Vậy tổng các giá trị
m
cần tìm là
7
.
Câu 28. Chọn C
Xét hàm số
( )
= + +
4 3 2
1
4
f x x x x m
liên tục trên đoạn

1; 2
.
Ta có
( )
= +
32
32f x x x x
.
( )
=

= + = =

=

32
0 1; 2
0 3 2 0 1 1; 2
2 1; 2
x
f x x x x x
x
.
( ) ( ) ( ) ( )
= + = = + =
91
1 ; 0 ; 1 ; 2
44
f m f m f m f m
.
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )




= = = +
= = = =
1;2
1;2
9
max max 1 ; 0 ; 1 ; 2 1
4
min min 1 ; 0 ; 1 ; 2 0 2
f x f f f f f m
f x f f f f f f m
.
Vy



=+


0;3
9
max max ,
4
y m m
, theo yêu cu bài toán


0;3
max 11y
+
+
+
9
11
4
9
4
11
9
4
m
mm
m
mm
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 22
−
−
53 35
44
9 35
9
35
84
11
8
9
4
11
11 11
8
9
8
m
m
m
m
m
m
m
.
m
nguyên nên
= 11; 10;...;8m
.
Kết lun: tổng các số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
+ = 11 10 9 ... 8 30
.
Câu 29 . Chọn D
Ta có:
= + + +
2
4cos 2sin 4y x x m
( )
= + +
2
4 1 cos 2sinx x m
= + +
2
4sin 2sinx x m
.
Đặt
= sintx
, do



0;
2
x
nên suy ra

0;1t
.
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
= + +
2
42y t t m
trên đoạn


0;1
.
Xét hàm s
( )
= + +
2
42f t t t m
liên tục trên đoạn


0;1
, ta có:
( )
=+82f t t
;
( )
= =

1
0 0;1
4
f t t
.
( )
=0fm
;
( )
=+16fm
.
Trường hp 1: Nếu
0m


=
0;1
min ym
. Kết hợp với giả thiết ta có
04m
.
( )
1
Trường hp 2: Nếu
+60m
−6m


=
0;1
min 6ym
. Kết hợp với giả thiết ta
−
64
6
m
m
.
( )
2
Trường hp 3: Nếu
( )
+60mm
60m


=
0;1
min 0 4y
. Trường hợp này thỏa mãn.
( )
3
Từ
( ) ( )
1 , 2
( )
3
ta được

10; 4m
. Vì
m
là số nguyên nên
10, 9, 8,...,2,3,4m
.
Vậy có 15 số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 30. Chn A
Ta giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn


1; 2
không lớn hơn 3, tức
( )


1;2
max 3fx
+

+

2
2
2 3 3, 1; 2
2 3 3, 1; 2
x mx x
x mx x

+

2
2 , 1; 2
6
2 , 1; 2
m x x
x
mx
x
( ) ( )
( )





+


1; 2
2
1; 2
2 max 1
6
2 min 2
mx
x
m
x
.
( )
1 2 2 1.mm
Xét hàm
( )
+
= = +
2
66x
g x x
xx
với

1; 2x
( )
=−
2
6
1gx
x
.
Suy ra:
( )

0, 1; 2g x x
( ) ( )


= =
1;2
min 2 5g x g
. Do đó
( )

5
2
2
m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vậy

5
1
2
m
, mà
m
nên
1; 2m
.
Câu 31. Chọn B
Xét hàm số
( )
= +
32
39f x x x x m
liên tục trên đoạn

2;3
. Ta có
( )
=
2
3 6 9f x x x
.
( )
=−
= =
=
2
1
0 3 6 9 0
3
x
f x x x
x
. Có
( ) ( ) ( )
= = + = 2 2; 1 5; 3 27f m f m f m
.
Suy ra
( )


=+
2;3
max 5f x m
;
( )


=−
2;3
min 27f x m
.
Do đó


= = +
2;3
max max 5 ; 27M y m m
.
)
( )
( )
+
−
+

+

−
+
−
5 27
2 22 0
5 50
11; 45
50 5 50
50 23;45
23;11
2 22 0
5 27
50 27 50
27 50
mm
m
m
m
m
Mm
m
m
mm
m
m
.
Do đó
= 22; 21; 20;...; 1;0;1;2;...; 44S
.
Vậy tổng các phần tử của
M
là 737.
Câu 32: Chn A
Xét
= + +
4 3 2
2u x x x a
liên tục trên đoạn

1; 2
= +
32
' 4 6 2u x x x
.
Giải phương trình
=

= =

=

0 1;2
' 0 1 1; 2
1
1; 2
2
x
ux
x
Suy ra
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )






= = = = = +






= = = = =




1; 2
1; 2
1
max max 1 , 0 , , 1 , 2 1 2 4
2
1
min min 1 , 0 , , 1 , 2 0 1
2
M u u u u u u u u a
m u u u u u u u u a
.
Vậy


+
= +
+
1; 2
4 100
100 2
max max 4 , 100
2 96
4 100
aa
a
y a a
a
aa
.
Vậy
100, 99,..., 96a
197
số nguyên thỏa mãn.
Câu 33. Chọn B
Xét hàm số
( )
= + +sin cosf x x x m
, có tập xác định:
=D
.
Ta có:
+ + + +2 sin cos 2m x x m m
,
x
.
Suy ra
( )
+ +22m f x m
,
x
.
Vậy:
=+max 2
D
ym
hoặc
=−max 2
D
ym
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 24
Yêu cầu bài toán
+
+




+ +
−
+
22
2 2 2 2
22
0
2 2 2 2
22
0
22
m
m
mm
m
m
m
m
mm
+
+
0 2 2
2 2 2 2
2 2 0
m
m
m
.
Do
= 0mm
. Vậy chỉ có một giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 34. Chọn B
Xét
( )
= + +
2
2f x x x m
liên tục trên

2;1
. Ta có:
( )
=+22f x x
;
( ) ( )
= = 0 1 2;1f x x
;
( )
−=2fm
;
( )
=+13fm
;
( )
= 11fm
;
Trường hợp 1:
( )( )
+ 1 3 0 3 1m m m
, lúc đó


==
2;1
min 0My
.
Trường hợp 2:
( )( )
−
+
3
1 3 0
1
m
mm
m
(*).
Do đó:


= = +
2;1
min min 1 ; 3M y m m
.
Khi
( ) ( )
+ +
22
1 3 1 3 1m m m m m
, kết hợp với điều kiện (*) ta được
1m
,
lúc đó:


= =
2;1
min 1M y m
.
Khi
+13mm
1m
, kết hợp với điều kiện (*) ta được
−3m
, lúc đó:


= = +
2;1
min 3M y m
.
Xét các giá trị

3;3m
==

0 khi 3 1
0 khi 3 1
1 khi 1 3
1 khi 1 3
m
m
M
mm
mm
.
Dễ dàng nhận thấy M đạt giá trị lớn nhất bằng
2
khi
= 3m
.
Câu 35. Chọn B
Xét
( )
= + +
32
31f x x x m
trên

1;1
.
Ta có:
( )
=+
2
36f x x x
;
( )
=

=
=

0 1;1
0
2 1;1
x
fx
x
.
( )
= +11fm
;
( )
=−01fm
;
( )
=+13fm
;
Trường hợp 1:
( )( )
+ 1 3 0 3 1m m m
,


==
1;1
min 0My
.
Trường hợp 2:
( )( )
+
−
1
1 3 0
3
m
mm
m
(*).
Do đó:


= = +
1;1
min min 1 ; 3M y m m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Khi
( ) ( )
+ +
22
1 3 1 3 1m m m m m
, kết hợp với điều kiện (*) ta được
1m
,
lúc đó:


= =
1;1
min 1M y m
.
Khi
+13mm
1m
, kết hợp với điều kiện (*) ta được
−3m
, lúc đó:


= = +
1;1
min 3M y m
.
Xét các giá trị

4; 3m
:
+
=
3 4 3
0 3 1
1 1 3
m khi m
M khi m
m khi m
Dựa vào đồ thị, M đạt giá trị lớn nhất bằng
2
khi
= 3m
.
Câu 36. Chọn B
Tập xác định:
=D
. Xét
( )
= + +
4 3 2
44u x x x x m
liên tục trên


0; 2
.
Ta có
( )
= +
32
4 12 8u x x x x
,
( )
=
= =
=
0
01
2
x
u x x
x
. Ta có:
.
Suy ra:
( )
( )
=
=+
[0;2]
[0;2]
min
max 1
u x m
u x m
.
( )


=+
0;2
min min 0; ; 1f x m m
hoặc
, với

3; 3m
(*).
Trường hợp 1:
( )
+ 1 0 1 0m m m
suy ra
Trường hợp 2:
0m
kết hợp với (*) ta có:
03m
suy ra
( )


=
0; 2
min f x m
.
Trường hợp 3:
+ 1 0 1mm
kết hợp với (*) ta có
31m
suy ra
( )


=+
0;2
min 1f x m
.
Khi đó:
( )
(
)

= +

[0;2]
, 0;3
min 1 , 3; 1
0 , 1;0
mm
f x m m
m
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 26
Dựa vào đồ thị ta thấy
( )
[0;2]
min fx
đạt giá trị lớn nhất bằng
3
khi
= 3m
.
Câu 37. Chọn D
Xét hàm số
( )
= = +
2
4 2 3y f x x x m
liên tục trên đoạn


1; 3
.
( )
=−24f x x
;
( )
= =

0 2 1;3f x x
;
( )
=−1 2 6fm
,
( )
=−2 2 7fm
,
( )
=−3 2 6fm
.
Khi đó
( )


= =
1;3
max max 2 6 ; 2 7f x m m M
.
Ta có:
−
+ + =
=
26
2 2 6 7 2 2 6 7 2 1
2 7 7 2
Mm
M m m m m
M m m

1
2
M
.
Dấu
=""
xảy ra
( )( )
= =
=
1
2 6 2 7
13
2
4
2 6 7 2 0
mm
m
mm
.
Do đó
==
1
2
Ma
khi
==
13
4
mb
= =26P b a
.
Câu 38. Chọn D
Xét hàm số
( )
( )
= + + + +
3 2 2
1 27f x x x m x
liên tục trên đoạn

3; 1
.
Ta có
( )
= + + +
22
3 2 1 0f x x x m
với

3; 1x
.
Ta có
( )
=
2
3 6 3fm
;
( )
=
2
1 26fm
.
Khi đó
( )
−−


= =
22
3; 1
max max 6 3 ; 26f x m m M
.
Lại có





22
22
6 3 6 3
4 72 18
26 3 3 78
M m M m
MM
M m M m
.
Dấu bằng xẩy ra khi
( )( )
= =
=
=
=−
22
2
22
6 3 26 18
22
8
6 3 3 78 0
22
mm
m
m
mm
m
.
Vậy với
=
=−
22
22
m
m
thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

3; 1
có giá trị nhỏ nhất.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Khi đó tích các giá trị là
( )
= 2 2. 2 2 8
.
Câu 39. Chọn D
Xét hàm số
( )
= + +
42
1 19
30
42
f x x x x m
liên tục trên đoạn


0; 2
.
Ta có
( )
= +
3
19 30f x x x
;
( )
=

= =

=

5 0;2
0 3 0;2
2 0;2
x
f x x
x
.
Ta có :
( ) ( )
= = +0 ; 2 26f m f m
.
Khi đó
( )


=+
0; 2
max max ; 26f x m m
=+26m
;
( )


=+
0; 2
min min ; 26f x m m
= m
.
Suy ra
( )


=+
0; 2
max max ; 26f x m m
= M
.
Ta có
=
+
26
M m m
Mm
+ +2 26M m m
+ +

26
2
mm
M
+ +
26
2
mm
= 13
.
Dấu bằng xảy ra khi
( )
= + =
+
26 13
26 0
mm
mm
= 13m
.
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số
= + +
42
1 19
30
42
y x x x m
trên đoạn


0; 2
đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
13
khi
=−13m
. Vậy có
1
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 40. Chọn A
Xét
= +
2
2u x x m
liên tục trên trên đoạn


0; 2
.
Ta có:
=−22ux
;
= = =

0 2 2 0 1 0; 2u x x
.
( ) ( ) ( )
= = =0 , 1 1, 2u m u m u m
Khi đó:
( ) ( ) ( )


= = =
0;2
max max 0 , 1 , 2 ax , 1,u u u u m m m m m
.
( ) ( ) ( )


= = =
0;2
min min 0 , 1 , 2 min , 1, 1u u u u m m m m
.
Suy ra


=
=
=−

= = = =

=
=
=−
−
−
0;2
3
3
3
11
max max 1 , 3 3, 2
13
4
2
1
1
m
m
m
m m m m
y m m m m
m
m
m
mm
mm
.
Vậy số phần tử của
S
là 2.
Câu 41. Chọn B
Đặt
( )
= +
32
99f x x mx x m
. Dễ thấy
( )


2;2
min 0fx
, dấu
=""
xảy ra khi chỉ khi phương
trình
( )
= 0fx
có nghiệm

2; 2x
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 28
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( )
= =
22
99f x x x m x m x x m
;
( )
=
= =
=
3
03
x
f x x
xm
.
Do đó điều kiện cần và đủ để
( )
= 0fx
có nghiệm

2; 2x

2; 2m
.
m
nên
2; 1;0;1; 2m
.
Vậy có
5
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42. Chọn D
Ta có
( )
= = + +
42
8y f x x x m
=
( )
=
2
4 2 2
8 4 16x x m x m
.
Đặt
( )
=−
2
2
4tx
, vì

1; 3x
, suy ra

0; 25t
.
Khi đó
( )
= = 16y g t t m
.
Ta có
( ) ( )
−−
= = +
1;3 0;25
min min min 9 , 16f x g t m m
.
Nếu
9 0 9mm
, khi đó
( )


1;3
min fx
=
−90m
, khi đó
( )



=


1;3
min min 0fx
, khi
= 9m
.
Nếu
+ 16 0 16mm
, khi đó
( )
−


1;3
min
x
fx
=
16 0m
, khi đó
( )



=


1;3
min min 0fx
, khi
=−16m
.
Nếu
( )( )
+ 9 16 0 16 9m m m
, khi đó
( )
−


1;3
min
x
fx
=
0
, khi đó
( )



=


1;3
min min 0fx
.
Vậy
( )



=


1;3
min min 0fx
, khi
16 9m
.
m
, nên có
26
số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43. Chọn D
Xét hàm số
= + +
4 3 2
2u x x x a
liên tục trên đoạn

1; 2
= +
32
4 6 2u x x x
.
=

= =

=

0 1; 2
0 1 1; 2
1
1; 2
2
x
ux
x
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )






= = = = = +






= = = = =




1;2
1;2
1
max max 1 , 2 , 0 , , 1 1 2 4.
2
1
min min 1 , 2 , 0 , , 1 0 1
2
M u u u u u u u u a
m u u u u u u u u a
Trường hp 1: Nếu




= =
1;2
1;2
0 0 min ; max .m a y m y M
Ta có điều kin
=
+ + =
0
3
4 10
a
a
aa
( tho mãn).
Trường hp 2: Nếu
04Ma
. Khi đó:




= =
1;2
1;2
min ; maxy M y m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có điều kin
( )
−
=
+ =
4
7
4 10
a
a
aa
( tho mãn).
Trường hp 3:
0 4 0m M a
.
Khi đó:




= = + = +
1;2
1;2
min 0; max max 4 , max 4; 10y y a a a a
.
Suy ra




+ + =
1;2
1;2
min max 0 10 10yy
( loi).
Vy có 2 giá tr ca tham s
a
thỏa mãn đề bài là
=
=−
3
7
a
a
.
Câu 44. Chọn B
Xét hàm số
( )
+−
=
2
4x ax
gx
x
liên tục trên đoạn


1; 4
.
Ta
( )
+
=
2
2
4
0
x
gx
x

1; 4x
Hàm số đồng biến trên


1; 4
( ) ( )
( ) ( )




= =
= = +
1;4
1;4
min 1 3
max 4 3
g x g a
g x g a
.
Trường hợp 1:
3 0 3aa
.
Ta có
=
+ = +
33
33
aa
aa
( )
( )




= =
= = +
1;4
1;4
min 3
max 3
m g x a
M g x a
.
Khi đó
+=27Mm
( )
+ + =3 2 3 7aa
=
10
3
a
(thỏa mãn).
Trường hợp 2:
+ 3 0 3aa
.
Ta có
= +
+ =
33
33
aa
aa
( )
( )




= =
= = +
1;4
1;4
min 3
max 3
m g x a
M g x a
.
Khi đó
+=27Mm
( )
+ + =3 2 3 7aa
=
10
3
a
(thỏa mãn).
Trường hợp 3:
+ 3 0 3 3 3a a a
.
Ta có
+ = +
= +
33
33
aa
aa
( )
( )




==
= = + +
1;4
1;4
min 0
max max 3; 3
m g x
M g x a a
Khi đó
+=27Mm


+ + = =


+ +


=


+ + = =


+ +



3 2.0 7 4
3 3 0
4
3 2.0 7 4
3 3 0
aa
a a a
a
aa
a a a
(không thỏa mãn).
Vậy có 2 giá trị của
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
=
10
3
a
.
Câu 45. Chọn C
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 30
Ta xét
= +
43
( ) 2f x x x m
liên tục trên đoạn


0;1
,
=−
32
'( ) 4 6f x x x
.
=

=
=

0 0;1
'( ) 0
3
0;1
2
x
fx
x
.
= = (0) ; (1) 1f m f m
.
Ta xét các trường hợp sau:
Nếu
0m
thì




= =
0;1
0;1
max ( ) 1 ; min ( )f x m f x m
.
Khi đó:




+ = + = =
0;1
0;1
max ( ) 2min ( ) 10 (1 ) 2( ) 10 3f x f x m m m
( thỏa điều kiện).
Nếu
1m
thì




= =
0;1
0;1
max ( ) ; min ( ) 1f x m f x m
.
Khi đó:




+ = + = =
0;1
0;1
max ( ) 2min ( ) 10 2( 1) 10 4f x f x m m m
(thỏa điều kiện).
Nếu

1
1
2
m
thì




==
0;1
0;1
max ( ) ; min ( ) 0f x m f x
.
Khi đó:




+ = =
0;1
0;1
max ( ) 2min ( ) 10 10f x f x m
( không thỏa điều kiện).
Nếu

1
0
2
m
thì




= =
0;1
0;1
max ( ) 1 ; min ( ) 0f x m f x
.
Khi đó:




+ = = =
0;1
0;1
max ( ) 2min ( ) 10 1 10 9f x f x m m
( không thỏa điều kiện).
Do đó có hai giá trị
=−3m
= 4m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tổng tất cả các giá trị của
m
sao cho




+=
0;1
0;1
max ( ) 2min ( ) 10f x f x
1
.
Câu 46: Chn C
Hàm s
( )
= +
32
3f x x x m
liên tục trên đoạn


1; 3
.
Xét hàm số
= +
32
3y x x m
Ta có
=−
2
36y x x
;
=

=
=

0 1; 3
0
2 1; 3
x
y
x
Khi đó
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )




= = =
= = =
1;3
1;3
min min 1 ; 3 ; 2 min 2; ; 4 4
max max 1 ; 3 ; 2 max 2; ; 4
y y y y m m m m
y y y y m m m m
Nếu
( )
( )




=−
=
1;3
1;3
min 4
4 0 4
max
f x m
mm
f x m
.
Ta có
( ) ( ) ( )




= = =
1;3
1;3
3max 2min 17 3 2 4 17 9f x f x m m m
(thoả mãn).
Nếu
( )
( )




=−

=−
1;3
1;3
min
0
max 4
f x m
m
f x m
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có
( ) ( ) ( )




= + = =
1;3
1;3
3max 2min 17 3 4 2 17 5f x f x m m m
( thoả mãn).
Nếu
( )
( )




=
=−
1;3
1;3
min 0
02
max 4
fx
m
f x m
.
Ta có
( ) ( ) ( )




= = =
1;3
1;3
5
3max 2min 17 3 4 17
3
f x f x m m
( không thoả mãn).
Nếu
( )
( )




=
=
1;3
1;3
min 0
24
max
fx
m
f x m
.
Ta có
( ) ( )




= = =
1;3
1;3
17
3max 2min 17 3 17
3
f x f x m m
(không thoả mãn).
Vậy
−9; 5m
.
Câu 47. Chọn B
Xét hàm số:
( )
= +
3
3f x x x m
trên


0; 2
Ta có:
( )
=−
2
33f x x
.
Khi đó
( )
=
=
=−
1
0
1
x
fx
x
.
Ta có:
( )
( )
( )
=
= +
=+
0
12
22
fm
fm
fm
suy ra
( )
( )




= +
=+
0;2
0;2
max
min 2
2
f x m
f x m
.
Trường hp 1:
( )( )
−
+ +
2
2 2 0
2
m
mm
m
.
Khi đó:
( ) ( )




+ = + + + =
0;2
0;2
min max 6 2 2 6f x f x m m
.
Nếu
−2m
ta có:
= = 2 2 6 3m m m
(tha).
Nếu
2m
ta có:
+ + + = =2 2 6 3m m m
(tha).
Trường hp 2:
( )( )
+ + 2 2 0 2 2m m m
(*)
Khi đó:
( )


=
0;2
min 0fx
( ) ( ) ( )


+ = =
0;2
0;2 0;2
min max 6 6maxf x f x f x
.
+ +
+ +
+=
= =
=


=−

+ +
+ +
= =
+ =
22
22
26
48
4
4
22
22
48
26
mm
mm
m
mm
m
m
mm
mm
mm
m
(không thỏa (*))
Vy tích các giá tr ca tham s
m
tha yêu cu bài toán là:
= 3.3 9
.
Câu 48. Chọn B
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 32
Ta thấy hàm số
liên tục trên đoạn


0;1
,
( ) ( )
+
==
1
0 ; 1
23
mm
ff
đồ thị hàm
số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
=−xm
.
Trường hợp 1: Nếu
0 1 1 0mm
thì
( )



+
=


0;1
1
max max ;
23
mm
fx
;
( )


=
0;1
min 0fx
.
Do đó
( ) ( )




=
=
+ = =
+
=
=−
0;1
0;1
6
26
2
2max 3min 6 8
1
26
10
3
m
m
f x f x m
m
m
(không thỏa mãn).
Trường hợp 2: Nếu
00mm
thì
( )


+
=


0;1
1
max max ;
23
mm
fx
;
( )


+
=


0;1
1
min min ;
23
mm
fx
.
Ta có
+−
−=
12
2 3 6
m m m
suy ra
+

+
1
khi 2
23
1
khi 0 2
23
mm
m
mm
m
.
Với
2m
, ta có
( ) ( )




+ = + + = =
0;1
0;1
5
2max 3min 6 1 6
2
f x f x m m m
( thỏa mãn).
Với
02m
, ta có
( ) ( )




+
+ = + = =
0;1
0;1
1 32
2max 3min 6 2. 3. 6
3 2 13
mm
f x f x m
( không thỏa mãn).
Trường hợp 3: Nếu
11mm
thì
( ) ( )




+ +
= =
0;1
0;1
11
max max ; ; min min ;
2 3 2 3
m m m m
f x f x
.
Ta có
+ +
+ =
12
0, 1
2 3 6
m m m
m
suy ra
+
1
khi 1
23
mm
m
. Do đó:
( ) ( )




+ = + = =
0;1
0;1
17
2max 3min 6 2. 3. 6
2 3 2
mm
f x f x m
( thỏa mãn).
Vậy có
2
giá trị của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 49. Chọn C
Xét hàm số
( )
=y g x
trên đoạn

4;4
.
Ta có
( ) ( )
−=
4; 4 4; 4xx
g x g x
( )
=y g x
là hàm số chẵn trên

4;4
.
Do đó:
( ) ( )
==
1;1 0;1
11
max max
2
g x g x
.
Xét

0;1x
khi đó:
( )
( )
( )
= + +
3
3g x f x x f m
Đặt
=+
3
3u x x
,
= +

2
3 3 0, 0;1u x x
. Suy ra
( ) ( )
0 1 0 4u u u u
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2022
33 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Hàm số trở thành
( ) ( ) ( )
=+h u f u f m
với

0;4u
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
= = + = +
0;1 0 ; 4
max max 0 3g x h u f f m f m
( )


=
0;1
11
max
2
gx
( ) ( )
+ = =
11 5
3
22
f m f m
.
Từ bảng biến thiên của hàm số
( )
=y f x
suy ra có 4 giá trị của
m
.
Câu 50. Chọn A
Với

−


11
;
22
m
điều kiện xác định của
( )
gx
là:
11
1 2 0
22
xx
.
Trên tập

=−


11
;
22
D
hàm số
( )
fx
có đồ thị
Do đó đồ thị hàm số
( )
=y f x
có dạng :
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 34
Ta có
( )



11
0 1, ;
22
f x x
0 1 2 1 1 1 2 0xx
( )
1 1 2 1f x x
.
Do đó
( )




+
= +



11
;
22
1 2 1 2
min 1
22
mm
g x f
vị trí
= 0x
.
Theo yêu cầu bài toán
( )




+
= =



11
;
22
1 2 1 2
min 0 1
22
mm
g x f
.
Đặt
+
=
1 2 1 2
22
mm
t
,

−


11
;
22
m
.
Ta


= +


+−


1 1 1 1 1
0, ;
22
2 2 1 2 1 2
tm
mm
t
đồng biến trên



11
;
22
11
22
t
.
Khi đó
( )
+
= = =
1 1 2 1 2 1
1
22
22
mm
f t t
=
1
2
m
.
Vậy
=−
1
2
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 1: Mt bin qung cáo có dng hình elip vi bốn đỉnh như hình vẽ bên. Người ta chia
elip bởi parabol đỉnh , trục đối xng đi qua các đim . Sau đó sơn phn
đậm vi giá đồng/ và trang trí đèn led phn còn li vi giá đồng/ . Hi
kinh phí s dng gn nht vi giá tr nào dưới đây? Biết rng .
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
Câu 2: Mt chất điểm chuyển động thng với quãng đường biến thiên theo thi gian bi quy lut
( )
= +
32
4 12s t t t
, trong đó
t
là khong thi gian tính t lúc bắt đầu chuyển động. Vn tc ca
chất điểm đó đạt giá tr bé nht khi
t
bng bao nhiêu?
A. 2. B.
8
3
. C. 0. D.
4
3
.
Câu 3: Tính din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
ni tiếp trong nửa đường tròn bán kính
10cm
.
A.
2
160cm
. B.
2
100cm
. C.
2
80cm
. D.
2
200cm
.
Câu 4: Người ta mun xây mt cái b hình hộp đứng th tích
( )
=
3
18Vm
, biết đáy bể hình ch
nht chiu dài gp
3
ln chiu rng b không np. Hi cn xây bchiu cao
h
bng
bao nhiêu mét để nguyên vt liu xây dng là ít nht?
A.
( )
2 m
. B.
( )
5
2
m
. C.
( )
1 m
. D.
( )
3
2
m
.
Câu 5: Một cốc hình trụ bán kính đáy
2cm
, chiều cao
20cm
. Trong cốc đang một ít nước,
khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là
12cm
. Một con quạ muốn uống được nước trong cốc
thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá
6cm
. Con quạ thông minh mổ những viên đá hình
cầu có bán kính
0,6cm
thả vào cốc để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần
thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên đá?
1 2 1 2
, , ,A A B B
1
B
12
BB
,MN
200.000
2
m
500.000
2
m
1 2 1 2
4 , 2 , 2A A m B B m MN m= = =
N
M
B
1
B
2
A
2
A
1
2.341.000
2.057.000
2.760.000
1.664.000
Ứng dụng của min-max
DẠNG 5
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
A.
30
. B.
27
. C.
28
. D.
29
.
Câu 6: Một sợi dây chiều dài
28m
được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông một
hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất?
A.
+
56
4
. B.
+
112
4
. C.
+
84
4
. D.
+
92
4
.
Câu 7: Để chun b cho đợt phát hành sách giáo khoa mi, mt nhà xut bn yêu cầu xưởng in phải đảm
bo các yêu cu sau: Mi cun sách giáo khoa cn mt trang ch có din tích là
2
384cm
, l trên
l dưới
3 cm
, l trái l phi
2 cm
. Mun chi phí sn xut thp nhất thì xưởng in
phải in trang sách có kích thưc tối ưu nhất, vi yêu cu chất lượng giy và mc in vẫn đảm bo.
Tìm chu vi ca trang sách.
A.
82 cm
. B.
100 cm
. C.
90 cm
. D.
84 cm
.
Câu 8: Với tấm nhôm hình chữ nhật kích thước
30 ; 40cm cm
. Người ta phân chia tấm nhôm như hình
vẽ và cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm
x
để thể tích hộp lớn nhất.
A.
+35 5 13
3
cm
. B.
35 4 13
3
cm
. C.
35 5 13
3
cm
. D.
+35 4 13
3
cm
.
Câu 9: Ông A d định s dng hết
2
6,5m
kính để làm mt b cá bng kính có dng khi hình hp ch
nht ch nht không np, chiu dài gấp đôi chiều rng. B dung tích ln nht bng bao
nhiêu?
A.
3
2,26 m
. B.
3
1,01m
. C.
3
1,33m
. D.
3
1,50m
.
Câu 10: Mt vt chuyển động theo quy lut
= +
32
1
6
3
s t t
vi
t
khong thi gian tính t khi vt bt
đầu chuyển động và
s
là quãng đường vt di chuyển được trong khong thời gian đó. Hỏi trong
khong thi gian 9 giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được bng
bao nhiêu?
A. 243. B. 144. C. 27. D. 36.
Câu 11: Mt bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht có th tích
2
3200cm
, t s gia chiu cao ca h và chiu rng của đáy bng
2
. Hãy xác định din tích ca
đáy h ga để khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A.
2
1200 cm
. B.
2
120cm
. C.
2
160cm
. D.
2
1600 cm
.
Câu 12: Ông An một khu đất hình elip với đội trc ln
10
m và độ dài trc
8
m. Ông An mun
chia khu đất thành hai phn, phn th nht là mt hình ch nht ni tiếp elip dùng để xây b
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
cnh phn còn lại dùng để trng hoa. Biết chi phí xây b
1000000
đồng trên
2
1m
chi
phí trng hoa là
1200000
đồng trên
2
1m
. Hi ông An có th thiết kế xây dựng như trên với tng
chi phí thp nht gn nht vi s nào sau đây?
A.
67398224
đồng. B.
67593346
đồng. C.
63389223
đồng. D.
67398228
đồng.
Câu 13: Mt cái h rng có hình ch nht. Ti mt góc nh ca h người ta đóng một cái cc v trí
K
cách b
AB
1
m
và cách b
AC
8
m
, ri dùng một cây sào ngăn một góc nh ca h để
th bèo. Tính chiu dài ngn nht của cây sào đ cây sào có th chm vào
2
b
AB
,
AC
cây
cc
K
.
A.
5 65
4
. B.
55
. C.
92
. D.
5 71
4
.
Câu 14: Mt mảnh đất hình ch nht
ABCD
chiu dài
= 25mAB
, chiu rng
= 20mAD
được chia
thành hai phn bng nhau bi vch chn
MN
(
,MN
lần lượt là trung điểm
BC
AD
). Mt
đội xây dng làm một con đường đi từ
A
đến
C
qua vch chn
MN
, biết khi làm đường trên
min
ABMN
mi gi làm được
15m
và khi làm trong min
CDNM
mi gi làm được
30m
.
Tính thi gian ngn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ
A
đến
C
.
A.
25
3
. B.
+10 2 725
30
. C.
+20 725
30
. D.
5
.
Câu 15: Để thiết kế mt chiếc b cá không có nắp đậy hình hp ch nht có chiu cao
60cm
, th tích là
3
96.000cm
, người th dùng loại kính để s dng làm mt bên giá thành là
70.000
đồng/
2
m
loại kính để làm mặt đáy giá thành là
100.000
đồng/
2
m
. Chi phí thp nhất đ làm b cá
A.
283.000
đổng. B.
382.000
đồng. C.
83.200
đồng. D.
832.000
đồng.
Câu 16: Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật thể tích bằng
48
chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy
4
mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp
hộp. Gọi
h
là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết
=
m
h
n
với
m
,
n
là các
số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng
+mn
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
10
.
Câu 17: Một chiếc cổng hình dạng một Parabol
( )
P
kích thước như hình vẽ, biết chiều cao cổng
bằng
4
m,
= 4AB
m. Người ta thiết kế cửa đi một hình chữ nhật
CDEF
, phần còn lại dùng
để trang trí. Biết chi phí để trang trí phần tô đậm
1.000.000
đồng/
2
m
. Hỏi số tiền ít nhất dùng
để trang trí phần tô đậm gần với số tiền nào dưới đây?
A.
4.450.000
đồng. B.
4.605.000
đồng. C.
4.505.000
đồng. D.
4.509.000
đồng.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
Câu 18: Mt cái hp dng hình hp ch nht th tích bng
48
chiu dài gp đôi chiều rng.
Cht liệu làm đáy
4
mt bên ca hp có giá thành gp ba ln giá thành ca cht liu làm np
hp. Gi
h
là chiu cao ca hộp để giá thành ca hp là thp nht. Biết
=
m
h
n
vi
m
,
n
là các
s nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tng
+mn
A.
12
. B.
13
. C.
11
. D.
10
.
Câu 19:
Mt trang tri rau sch mi ngày thu hoạch được mt tn rau. Mi ngày, nếu bán rau vi giá
30000
đồng/kg thì hết rau sch, nếu giá bán rau tăng
1000
đồng/kg thì s rau thừa tăng thêm
20
kg. S rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi vi giá
2000
đồng/kg. Hi tin bán rau
nhiu nht trang tri có th thu được mi ngày là bao nhiêu?
A.
32400000
đồng. B.
34400000
đồng. C.
32420000
đồng. D.
34240000
đồng.
Câu 20: Hình v bên dưới mô t đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường đu tiên có
chiu rng bng
(m)x
, đoạn đường thng vào cng GARA chiu rng
2,6 (m)
. Biết kích
thước xe ô tô là
5m 1,9m
. Đ tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một
khi hp ch nhật có kích thước chiu dài
5 (m)
, chiu rng
1,9 (m)
. Hi chiu rng nh nht
của đoạn đường đầu tiên gn nht vi giá tr nào trong các giá tr bên dưới để ô tô có th đi vào
GARA được?
A.
= 3,7 (m)x
. B.
= 2,6 (m)x
. C.
= 3,55 (m)x
. D.
= 4,27 (m)x
.
Câu 21: Cho hàm s
=
2
1
x
y
x
đồ th
( )
C
điểm
J
thay đổi thuc
( )
C
như hình v bên. Hình ch
nht
ITJV
có chu vi nh nht bng:
A.
22
. B.
6
. C.
42
. D.
4
.
Câu 22: Cho hàm s
( )
=y f x
đạo hàm cp hai trên . Biết
( )
=03f
,
( )
=−2 2018f
bng xét
du ca
( )

fx
như sau:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Hàm s
( )
= + +2017 2018y f x x
đạt giá tr nh nht tại điểm thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
−; 2017
. C.
( )
2017;0
. D.
( )
= + 2017 ;S
.
Câu 23: Cho hàm s
+
=
+
2
4
ax b
y
x
vi
0a
,ab
các s thc. Biết rng
=max 5
xR
y
=−min 2
x
y
. Giá
tr ca biu thc
=
2
P a b
bng
A.
7680
. B.
1920
. C.
3840
. D.
1920
.
Câu 24: L;,Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
( )
( )
=
+ +
2
3
34
3 2 1
fx
x x m
trên đoạn


0; 3
bng 2. Tng tt c các phn t ca
S
bng
A.
8
. B.
8
. C.
6
. D.
1
.
Câu 25: Cho hai hàm s hai hàm s liên tc trên đồ th hàm s
đường cong nét đậm, đồ th hàm s đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gi ba
giao điểm
,,A B C
ca trên hình v lần lượt hoành độ
,,a b c
. Tìm
giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
A.
( ) ( )


=
;
min 0
ac
h x h
. B.
( ) ( )


=
;
min
ac
h x h a
. C.
( ) ( )


=
;
min
ac
h x h b
. D.
( ) ( )


=
;
min
ac
h x h c
.
Câu 26: Cho hàm s bc bn
( )
=y f x
đồ th như hình vẽ. bao
nhiêu giá tr nguyên ca tham s

0; 20m
sao cho giá tr nh
nht ca hàm s
( ) ( ) ( )
= + + 2 4 3g x f x m f x
trên đoạn

2; 2
không bé hơn 1?
A.
18
. B.
19
.
C.
20
. D.
21
.
Câu 27: Cho hàm s
+
=
+
2
()
1
xm
fx
x
(
m
là tham s thc). Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca
m
sao cho
+=
[0 ; 1]
[0 ; 1]
max ( ) min ( ) 3.f x f x
S phn t ca
S
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
( )
y f x=
( )
y g x=
( )
y f x
=
( )
y g x
=
( )
y f x
=
( )
y g x
=
( ) ( ) ( )
h x f x g x=−
;?ac
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Câu 28: Cho hàm số
= +
42
23y x x m
với
m
là tham số. Biết rằng có đúng hai giá tr
12
,mm
của
m
để
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1; 2
bằng
2021
. Tính giá trị
12
mm
A.
1
3
. B.
4052
3
. C.
8
3
. D.
4051
3
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
−−
=
+
4
24
2
x mx
fx
x
. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca
m
sao cho
( )


1;1
3
min
4
fx
. S phn t ca
S
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
+
=
+
log
log 2
xm
fx
x
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
( ) ( )






+=
1
1
;1
;1
10
10
min max 2f x f x
. Tng s phn t ca
S
bng
A.
2
3
. B.
2
. C.
4
3
. D.
10
3
.
Câu 31: Cho hàm s
= + +
4 3 2
( ) 3 4 24 48
x x x x
f x e e e e m
. Gi
,AB
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr
nh nht ca hàm s đã cho trên


0;ln 2
. Gi
S
tp hp tt c giá tr nguyên ca tham s
m
thuc

23; 10
tha mãn
3AB
. Tng các phn t ca tp
S
bng
A.
33
. B.
0
. C.
111
. D.
74
.
Câu 32: Cho hàm s
()fx
liên tục trên đoạn

4; 4
và có bn biến thiên như hình vẽ bên dưới
tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s

4; 4m
để hàm s
= + +
3
( ) ( 2 ) 3 ( )g x f x x f m
có giá tr ln nhất trên đoạn

1;1
bng
8
?
A.
12
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Câu 33: Cho
,,a b c
. Giá tr nh nht ca biu thc
( )
+ + +
=
++
443
3
3 12 25 2
2
a b c
H
a b c
thuc tp hợp nào dưới đây?
A.



5
;2
6
A
. B.



13
;2
18
. C.



2
;2
3
. D.



1
0;
3
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 34: Gi S tp tt c các giá tr nguyên ca tham s m sao cho giá tr nh nht ca hàm s
−+
=
+
2019
2020
mx x
y
x
trên tp
= |1 2018D x x
không vượt quá
1
2
. S các phn t ca
S là:
A. 2110. B. 2108. C. 1054. D. 1009.
Câu 35: Cho hàm s
( )
+
=
21
2
t
ft
t
,xy
các s thc tha mãn
+ + =
22
5 2 9x xy y
. Giá tr ln nht
ca


−−

66
49
x
f
xy
bng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
= + +
2
2
y x x m
. Tng tt c các giá tr thc ca tham s
m
để


=
2;2
min 4y
bng
A.
23
4
. B.
31
4
. C.
8
. D.
9
4
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
BNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.D
5.C
6.B
7.B
8.C
9.D
10.D
11.C
12.A
13.B
14.A
15.C
16.C
17.D
18.C
19.C
20.A
21.C
22.B
23.B
24.B
25.C
26.B
27.A
28.D
29.C
30.C
31.A
32.B
33.C
34.A
35.A
36.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Chn A
Phương trình đường Elip là: . Din tích hình Elip là
Tọa độ giao điểm là nghim h: .
Vy .
Parabol đối xng qua có dng .
.
Din tích phần tô đậm là:
• Tính . Đặt Đổi cn
B
1
-1
1
y
x
O
1
-1
2
-2
M
N
22
1
41
xy
+=
( )
.
E
S a b
=
( )
2
2 m
=
,MN
22
1
1
3
1
41
2
x
x
xy
y
=
=


+=
=

33
1; ,N 1;
22
M
( )
P
Oy
( )
2
0y ax c a= +
( ) ( )
1
1
3
0; 1 , 1;
3
2
1
2
c
B N P
a
=−



=+

( )
2
3
: 1 1
2
P y x

= +



1
2
2
1
0
3
2 1 1 1
42
x
S x dx


= + +






1
2
1
0
1
4
x
I dx=−
sin cos .
22
x dx
t tdx= =
00
.
1
6
xt
xt
= =
= =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Suy ra .
• Tính
Vy .
Tng s tin s dng là: đồng
Câu 2: Chn D
( ) ( )
= =
2
38v t s t t t
.
( )
=−68v t t
. Có
( )
= =
4
0
3
v t t
.
Da vào bng biến thiên ta có
)
+

= =


0;
4 16
min
33
vv
.
Vy vn tc ca chất điểm đó đạt giá tr bé nht khi
=
4
3
t
.
Câu 3: Chn B
Đặt
=OA x
( )
0 10x
. Suy ra:
= 2;AB x
= =
2 2 2
100AD OD OA x
.
Khi đó:
= = = =
2 2 4
. 2 . 100 2 100
ABCD
S S AB AD x x x x
Suy ra:
=
3
24
200 4
'
100
xx
S
xx
=
= = = =
=−
3
0
' 0 200 4 0 5 2 5 2
52
x
S x x x x
x
Da vào bng biến thiên, ta thy din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
bng
cm
2
100
khi
cm= 52x
.
Câu 4: Chn D
( )
6 6 6
22
1
0 0 0
1 sin .2cos 2cos 1 cos2I t tdt tdt t dt
= = = +
6
0
13
sin 2
2 6 4
tt

= + = +


1
1
3
2
2
0
0
3 3 3 2
1 1 1 .
2 2 3 6 3
x
I x dx x
= + + = + + = +
1
3 3 2
2
6 4 6 3
S

= + +



34
3 6 3
= + +
2
m
( )
( )
11
.200000 .500000 2.341.000
E
S S S+
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
Gi
x
( )
0x
là chiu rng hình ch nhật đáy bể, suy ra chiu dài hình ch nht đáy b
3.x
= = =
2
. .3 .3 18V h x x h x
( )
0x
.
= =
22
18 6
3
h
xx
,
Gi
P
là din tích xung quanh cng vi din tích một đáy bể ca hình hp ch nht.
Nguyên vt liu ít nht khi
P
nh nht.
= + + = + + = +
2 2 2
22
6 6 48
2 2. .3 3 2. . 2. .3 3 3 .P hx h x x x x x x
x
xx
Đặt
( )
=+
2
48
3f x x
x
,
( )
0x
.
Ta có
( )
=+
2
48
6f x x
x
,
( )
= + = = =
3
2
48
0 6 0 8 2f x x x x
x
.
Bng biến thiên:
Suy ra vt liu ít nht khi
( )
= = =
2
6 6 3
42
hm
x
.
Câu 5: Chọn C
Gọi bán kính hình trụ là
r
, bán kính viên đá hình cầu là
R
.
Thể tích một viên đá là
( )

=
3
3
44
. 0,6
33
R
.
Gọi
n
là số viên đá con quạ thả vào cốc,
n
nguyên dương.
Thể tích nước cần đổ thêm vào cốc để mực nước cách miệng cốc
6cm

=
2
. .2 8r
.
Để con quạ uống được nước thì lượng đá bỏ vào cốc phải làm mực nước dâng lên cách miệng
cốc không quá
6cm
nên ta phải có:
( )

3
4
. . . 0,6 8
3
n
( )

3
24
4. 0,6
n

250
9
n
.
Do
n
nguyên dương nên suy ra
28n
.
Vậy con quạ cần thả vào cốc ít nhất
28
viên đá.
Câu 6: Chọn B
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Gọi
1
l
,
2
l
( )
m
lần lượt là chu vi hình vuông và hình tròn.
( )

12
0 , 28ll
Gọi
a
,
R
( )
m
lần lượt là cạnh của hình vuông và bán kính của hình tròn. Khi đó ta có:
+=
12
28ll
;
= =
1
1
4
4
l
l a a
;

= = =
21
2
28
2
22
ll
l R R
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là:

= + = +


2
2
22
11
28
..
16 2
ll
S a R
,

1
0 28l
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm
( )
1
0,28l
để
S
đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có:

= = =

+

11
1
28
112
'0
8 2 4
ll
Sl
Lập bảng biến thiên ta được
S
đạt giá trị nhỏ nhất tại
=
+
1
112
4
l
.
Câu 7: Chn B
Ta thy mun chi phí sn xut nh nhất thì kích thước tối ưu khi din tích mi trang sách phi
nh nhất đồng thi vn bảo đảm yêu cầu đề ra.
Gi
,xy
th t là chiu dài và chiu rng của trang sách, đơn vị
cm
, điều kin:
6; 4xy
.
Din tích phn ch trên mi trang là:
( )( )
= = + + +6 4 384 4 6 360 2 4 .6 360x y xy x y x y
.
Khi đó
4 6 360 0 10 6 600xy xy xy xy
, dấu “=” xy ra khi

==

==

600 30
4 6 20
xy x
x y y
.
Vy chu vi trang sách khi sn xuất theo kích thước tối ưu là
( ) ( )
+=2 100 .x y cm
Câu 8: Chọn C
Khối hộp chữ nhật thu được có kích thước là
30 2x
;
20 x
;
x
với

0;15x
.
Khi đó
( )( ) ( ) ( )



= = =



0;15
35 5 13
30 2 20 max
3
V x x x f x f x f
.
Dấu
=""
đạt tại
=
35 5 13
.
3
x
Câu 9: Chn D
y
2x
x
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Gi chiu rông ca b
( )
mx
, chiu cao
( )( )
m , 0y x y
, khi đó chiều dài b
( )
2mx
. Diên tích kính s dng là
( )
= + +
22
2 2 4 mS x xy xy
.
Theo bài ra ta có:
−−
+ + = = =
22
2
6.5 2 13 4
2 2 4 6,5
6 12
xx
x xy xy y
xx
.
Th tích b cá là
( )
=
2
2
13 4
2.
12
x
V x x
x
( )
( )
=
2
3
13 4
m
6
xx
.
Ta xét hàm s
( )
( )
=
2
13 4
6
xx
Vx
vi




13
0;
2
x
.
Suy ra
( )
=
2
13 12
'
6
x
Vx
( )
= =
39
0
6
V x x
.
Ta
()Vx
đổi du t dương sang âm khi đi qua
=
39
6
x
nên hàm s đạt cực đại tại đim
=
39
6
x
.
Trên khong




13
0;
2
hàm s
( )
Vx
ch có một điểm cực đại nên hàm s đạt giá tr ln nht ti
=
39
.
6
x
Th tích ca b cá có giá tr ln nht là
( )
( )





= =



3
13
0;
2
39 13 39
max 1,50 m
6 54
V x V
.
Vy b cá có dung tích ln nht bng
1,50
3
m
.
Cách 2: X lý tìm giá tr ln nht ca
()Vx
bng bất đẳng thc Cauchy.
Theo cách 1, ta tính được
( )
( )
=
2
13 4
6
xx
Vx
vi




13
0;
2
x
.
Ta có
( )
( )
−−
==
2
2 2 2
13 4
1 8 (13 4 )(13 4 )
6 6 8
xx
x x x
Vx
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có

+ +
=


3
2 2 2 3
2 2 2
8 13 4 13 4 26
8 (13 4 )(13 4 )
3 27
xxx
x x x
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Suy ra
=
3
1 26 13 39
( ) 1,50
6 8.27 54
Vx
Dấu “
=
” xảy ra khi và ch khi
= = =
22
13 39
8 13 4
12 6
x x x
.
Vy b cá có dung tích ln nht bng
1,50
3
m
.
Câu 10: Chn D
Ta có
( ) ( )

= = + = +


3 2 2
1
6 12
3
v t s t t t t t
. Tập xác định
=D
.
( )
+ = +
2
2
12 6 36 36t t t
vi mi
0t
.
Suy ra
( )
=
0
max 36
t
vt
. Du bng xy ra khi và ch khi
( )
= =
2
6 0 6tt
.
Vy trong khong thi gian 9 giây, k t khi bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt
được bng 36.
Câu 11: Chn C
Gi
,xy
lần lượt là chiu rng và chiu dài của đáy h ga;
h
là chiu cao ca h ga
( )
, , 0x y h
Ta có:
=
= = = =
2
2
2
1600
2 3200
hx
V xyh x y y
x
Din tích b mt s dng ca h ga không np là
= + + = + = +
22
8000
2 2 4 5 4S xy xh yh x xy x
x
Đặt
( )
=+
2
8000
4f x x
x
. Ta có
( )
=−
2
8000
8f x x
x
;
( )
= =0 10f x x
Bng biến thiên
Vy
S
nh nht khi
= =10 16xy
.
Din tích đáy h ga khi đó là
2
160cm
.
Câu 12: Chn A
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
Gn mảnh vườn hình elip ca ông An vào h trc tọa độ như hình vẽ. Độ i trc lớn 10m và độ
dài trc bé bng 8m nên ta có
= 5a
= 4b
.
Phương trình của elip là:
( )
+=
2
2
:1
25 16
y
x
E
.
Din tích ca elip là:
( )

==20
E
S ab
.
Hình ch nht
DABC
ni tiếp elip. Đặt
= 2xAB
( )
05x
=
2
D 8 1
25
x
A
.
Din tích hình ch nht
DABC
là:
=−
2
D
16x 1
25
ABC
x
S
.
Din tích phn còn li trng hoa là:
=
2
20 16 1
25
hoa
x
Sx
.
Tng chi phí xây dng là:


= +


22
xx
16000000.x 1 1200000. 20 16x 1
25 25
T
=
2
24000000 3200000 1
25
x
x
.
Mt khác ta có:
+−
=
22
2
1
25 25
16000000. 1 16000000. 8000000
5 25 2
xx
xx
.

= =
2
24000000 3200000x 1 24000000 8000000 67398223.69
25
x
T
.
Du
=""
xy ra khi
= =
2
52
1
5 25 2
xx
x
.
Vy tng chi phí thiết kế xây dng thp nht gn vi s
67398224
.
Câu 13: Chn B
Đặt
=AP a
,
=AQ b
( )
,0ab
. Gi
E
F
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
K
xung
AB
AC
. Suy ra
= 1KE
,
= 8KF
.
K
A
C
B
P
Q
E
F
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có:
=
KE PK
AQ PQ
;
=
KF QK
AP PQ
+ = 1
KF KE
AP AQ
hay
+=
81
1
ab
.
Cách 1:
Ta có:
=+
2 2 2
PQ a b
. Vì
+=
81
1
ab
+ =
8kk
k
ab
0k
.
+ + = + + +
2 2 2 2
8kk
a b k a b
ab
= + + + + +
22
44
22
k k k k
ab
a a b b
+
2
3
2
3
3 16 3
4
k
k
.
Suy ra
PQ
nh nht
+
22
ab
nh nht
=
=
=
250
10
5
k
a
b
.
Vy giá tr nh nht ca
PQ
+
22
ab
= 125
= 55
. T đó suy ra chiều dài ngn nht ca
cây sào để cây sào có th chm vào
2
b
AB
,
AC
và cây cc
K
55
.
Cách 2:
+=
81
1
ab
=
8
a
b
a
vi
8a
. Khi đó
=+
2 2 2
PQ a b

=+


2
2
8
a
a
a
vi
8a
.
Xét hàm s
( )

=+


2
2
8
a
f a a
a
vi
8a
.
Ta có
( )
( )
=+
2
28
2.
8
8
a
f a a
a
a
( )
( )

−−


=
3
3
2 8 8
8
aa
a
;
( )
= 0fa
=10a
.
Bng biến thiên ca
( )
fa
:
Vy giá tr nh nht ca
( )
fa
125
khi
= 10a
.
T đó suy ra chiều dài ngn nht của cây sào để cây sào th chm vào
2
b
AB
,
AC
cây
cc
K
=125 5 5
.
Câu 14: Chn A
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 16
Do cn thi gian xây ngn nhất nên con đường làm trên mi min phi là những đường thng.
Gi
AE
EC
lần lượt là đoạn đường cn làm. Vi
( )
= mNE x
.
( )
= 25 mEM x
.
Ta được
( )
= + = +
= + = +
2 2 2
2
22
100
100 25
AE AN EN x
EC MC EM x
.
Thời gian để làm đoạn đường t
A
đến
C
là:
( )
( )
( )
−+
+
= + = +
2
2
25 100
100
h
15 30 15 30
x
AE EC x
tx
( )
( )
=
+
−+
22
25
15 100
30. 25 100
xx
tx
x
x
.
Xét
( )
( )
= =
+
−+
22
25
00
15 100
30. 25 100
xx
tx
x
x
( ) ( ) ( )
(
)
( )
( )
+ = + + = +
2 2 2
2 2 2
2 25 100 25 100 4 25 100 25 100x x x x x x x x
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
+ =
+ =
+ + = =
2 2 2
2 2 2
22
2 2 2
2
2
4 25 400 100 25 25 0
4 25 25 20 25 0
5 4 25 5 45 0 5
x x x x x x
x x x x
x x x x x x
.
Ta được
( )
( )
( )
+
=
=
+
=
4 29
0
6
25
5
3
1 29
25
3
t
t
t
.
Vy thi gian ngn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ
A
đến
C
( )
25
h
3
.
Cách 2:
Xét
( )
( ) ( ) ( )
+ + + +
+
= + =
2 2 2
2 2 2
22
25 10 20 2 25 10
10
15 30 30
x x x
x
tx
.
Li có
( ) ( ) ( ) ( )
+ + + + +
2 2 2 2
22
20 2 25 10 45 2 10x x x x
(
)
+ +do u v u v
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( ) ( ) ( )
+ + + +
2 2 2
22
20 2 25 10 5 5 2000x x x
.
Do đó
( )
( )
−+
=
2
5 5 2000
2000 2 5
30 30 3
x
tx
.
Vy
( ) ( )
=
min
25
h
3
tx
khi và ch khi
( )
= 5mx
.
Vy thi gian ngn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ
A
đến
C
( )
25
h
3
.
Câu 15: Chn C
Gi
( )
mx
là chiu dài ca hình ch nhật đáy
( )
0x
.
Khi đó chiều rng là:
=
0,096 4
.
0,6 25xx
Khi đó diện tích mt xung quanh là:

+


4
1,2
25
x
x
.
Chi phí để làm mt xung quanh là:
+ = +
44
70.1,2 84
25 25
xx
xx
.
Din tích mặt đáy là:
=
44
..
25 25
x
x
Cho phí để làm mặt đáy là:
=
4
100. 16
25
.
Chi phí để làm b cá thp nht khi và ch khi chi phí làm mt bên thp nht
Xét hàm s
( ) ( )
= + = =
2
22
4 4 25 4
, 0; 1
25
25 25
x
f x x x f x
x
xx
( )
= = =
2
2
0 25 4 0 .
5
f x x x
Bng biến thiên
Khi đó chi phí thấp nht là:
+=
4
84. 16 83.200
5
đồng.
Câu 16: Chọn C
Gọi chiều rộng của hộp là
x
(
0x
)
Chiều dài của hình hộp là
2x
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 18
Thể tích của hộp là
==.2 . 48V x x h
=
2
24
h
x
.
Tổng diện tích mặt đáy và
4
mặt bên của hộp là
+ = + = +
2 2 2
2
24 144
2 6 2 6 . 2x xh x x x
x
x
.
Diện tích nắp hộp là
2
2x
.
Giá thành hộp thấp nhất
( )

= + +


22
144
3 2 2f x x x
x
đạt giá trị nhỏ nhất với
0x
.
Ta có
( )
= + = + + =
2 2 2
3
432 216 216 216 216
8 8 3. 8 . . 216f x x x x
x x x x x
.
Vậy
( )
( )
+
=
0;
216min f x
xảy ra khi và chỉ khi
=
2
216
8x
x
=
3
27x
=3x
= =
24 8
93
h
.
Vậy
= 8m
;
= 3n
+ = + =8 3 11mn
.
Câu 17: Chọn D
Xét
( ) ( )
= + +
2
:0P y ax bx c a
có toạ độ đỉnh
( )
0; 4
và qua điểm có toạ độ
( )
2;0
.
Ta hoành độ đỉnh:
= =00
2
b
b
a
;
( )
P
qua điểm
( )
0; 4
=4c
( )
P
qua điểm
( )
2;0
= 1a
. Suy ra:
( )
= +
2
:4P y x
Xét đường thẳng qua
,ED
:
=ym
. Khi đó
( )
−−4;E m m
( )
4;D m m
là giao điểm của
( )
P
và đường thẳng
=ym
. Suy ra:
=−24ED m
,
=EF m
.
Yêu cầu của bài toán đạt được khi diện tích hình chữ nhật
CDEF
phải lớn nhất.
Ta có:
= = . 2 4 .
CDEF
S ED EF m m
. Đặt
=−4tm
= =
22
44t m m t
Khi đó:
( )
( )
= = = +
23
2 4 2 8
CDEF
S f t t t t t
;
( )
= + =
2
6 8 0f t t
=
2
3
t
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Suy ra:
=
32 3
9
CDEF
MaxS
khi
= =
28
3
3
tm
Mặt khác diện tích của chiếc cổng:
= + =
2
2
2
32
4
3
Sx
(
2
m
)
Suy ra diện tích nhỏ nhất của phần dùng để trang trí là:
−=
CDEF
S MaxS
−
32 32 3
4,5083
39
(
2
m
)
Vậy số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm:
=4,5083 1.000.000 4.508.300
.
.
Câu 18: Chn C
Gi chiu dài, chiu rng ca hp là
2x
x
( 0)x
. Khi đó, ta có thể tích ca cái hp là
= = =
2 2 2
2 . 2 . 48 . 24V x h x h x h
Do giá thành làm đáy và mặt bên hp là
3,
giá thành làm np hp là
1
nên giá thành làm hp là
( )
= + + +
22
3 2 2 4 2L x xh xh x
Áp dng bất đẳng thc côsi cho ba s không âm, ta được
= + +
2
8 9 9L x xh xh
3
2
3 8 .9 .9x xh xh
( )
==
2
2
3
3 648 216xh
Du bng xy ra khi và ch khi
=
=
2
2
89
24
x xh
xh
=
=
2
3
2
9
8
9
. 24
8
h
x
h
=
=
3
8
3
x
h
Vy
= 8m
,
= 3n
+=11mn
.
Câu 19: Chn C
Gi s lần tăng giá là
( )
0yy
Giá bán rau sau mi lần tăng giá là
+30000 1000y
đồng/kg.
S rau thừa được thu mua cho chăn nuôi là
( )
20 50yy
kg
.
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 20
S rau bán được trước khi thu mua cho chăn nuôi là
1000 20y
kg.
Tng s tiền bán rau thu được mi ngày là:
( )
( )
= + + = + +
=
2
2
1000 20 .(30000 1000 ) 20 .2000 20000 440000 30000000.
32420000 20000 11 .
P y y y P y y
Py
Ta có:
( )

2
32420000 20000 11 32420000
32420000.
y
P
=
max
324200000P
khi
( )
= 11 .yN
Câu 20: Chn A
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ. Khi đó
( )
2,6 ;Mx
.
Gi
( )
;0Ba
suy ra
(
)
2
0 ; 25Aa
. Phương trình
+ =
2
: 1 0
25
y
x
AB
a
a
.
Do
//CD AB
nên phương trình
+ =
2
:0
25
y
x
CD T
a
a
.
Mà khong cách gia
AB
CD
bng
1,9( )m
nên
= = +


+





22
2
2
1
9,5
1,9 1
25
11
25
T
T
aa
a
a
.
Điu kiện để ô tô đi qua được là
,MO
nằm khác phía đối vi b là đường thng
CD
.
Suy ra:
+
−−
22
2,6 9,5
10
25 25
x
a
a a a
−
+
2
2
9,5 2,6 25
25
a
xa
aa
Để cho nhanh, chúng ta dùng chức năng TABLE trong máy tính Casio570ES PLUS.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
−
= +
2
2
9,5 2,6 25
(X) 25
X
fX
XX
vi STEP =
5
29
; START = 0; END = 5.
Thy giá tr ln nht ca
( )
−
= +
2
2
9,5 2,6 25
25
X
f X X
XX
xp x
3,698
.
Vy chiu rng nh nht của đoạn đường đầu tiên gn nht vi giá tr câu A.
Câu 21: Chn C
Đồ th
( )
C
có tim cận đứng là
= 1x
và tim cn ngang là
= 2y
vi
( ) ( ) ( )

= = = = =

−−

2 2 2
; ;TCD 1 , , 2
11
1
xx
J x C TJ d J x JV d J TCN
xx
x
Khi đó, chu vì hình chữ nht
ITJV
là:

= + = + =


−−

22
2( ) 2 1 2.2 1 . 4 2
11
P TJ JV x x
xx
Du
=""
xy ra khi:
( )
( )
( )
++
=+
= =
=−
−−
2
1 2; 2 2
12
2
1 1 2
1
12
1 2;2 2
J
x
xx
x
x
J
Vy hình ch nht
ITJV
có chu vi nh nht bng
42
.
Câu 22: Chn B
Ta có
( )

= + +2017 2018y f x
;
( )

= + = 0 2017 2018y f x
, ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, ta có
( )
( )
+ =
=−
+ =
=−
+=
2017 0
2017
2017 2018
2015.
2017 2
x t t
xt
fx
x
x
T đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
( )
= + +2017 2018y f x x
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt giá tr nh nht ti
=
0
2017 2017xt
.
Vy
( )
−
0
; 2017x
.
0
x
Câu 23: Chn B
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 22
Xét phương trình ẩn
x
:
( )
+
= + =
+
2
2
4 0 1
4
ax b
y yx ax y b
x
.
Tng hp 1:
=0y
phương trình
( )
1
tr thành:
=−
b
x
a
.
Trường hp 2:
0y
phương trình
( )
1
có nghim khi và ch khi
( ) ( )
2
2 2 2 2
0 4 4 0 16 4 0 0 *
4 16
ba
a y y b y by a y y
.
= = max 5,min 2
xR
xR
yy
nên
( )( ) ( )
+
2
2 5 2 5 0 3 10 0 *y y y y y
.
T
( )
*
( )
*
suy ra
=
=

= =

=
=
2
2
2
3
12
4
1920
160
10
16
b
b
P a b
a
a
.
Câu 24: Chn B
Hàm s
( )
( )
=
+ +
2
3
34
3 2 1
fx
x x m
đạt giá tr nh nhất trên đoạn


0; 3
bng 2 khi và ch khi
hàm s
= +
3
32y x x m
đạt giá tr ln nhất trên đoạn


0; 3
bng 16.
Xét hàm s
( )
= +
3
32g x x x m
trên đoạn


0; 3
, ta có
( )
( )
=−
2
31g x x
.
Ta có bng biến thiên:
Suy ra
( )


= +
0;3
max max 2 2 , 2 18g x m m
.
Do đó
( )


−=
+
=−
=
=−
−
+=
0;3
2 2 16
2 18 16
7
max 16
1
2 2 16
2 18 16
m
m
m
gx
m
m
m
. Vy
= 7; 1S
.
Câu 25: Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( )
=−h x f x g x
. Theo bài ra ta có:
( )
=
= =
=
0
xa
h x x b
xc
Bng biến thiên ca hàm s
( )
hx
:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Suy ra:
( ) ( )


=
;
min
ac
h x h b
.
Câu 26: Chn B
Dựa vào đồ th, ta có
( ) ( ) ( )
+
2 2, 2;2 * 2 4 0, 2; 2f x x f x x
.

0; 20m
nên
( ) ( ) ( )
+ + + + = + +

2 4 0 2 4 2 4, 2;2f x m f x m f x m x
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
= + + = + + = + +2 4 3 2 4 3 1g x f x m f x f x m f x f x m
Vi
( ) ( )
= = +

0 1 , 2;2 .m g x f x x
( ) ( ) ( ) ( )
+ +

* 1 1 3 0 1 3 0 3, 2;2f x f x g x x
( )


= =
2;2
ming 0 0xm
không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Vi
( ) ( ) ( )
+ + = + +

1;20 1 0 1.m f x m g x f x m
T (*) ta có
( ) ( )


+ + =
2;2
1 1 min 1.f x m m g x m
Yêu cu bài toán
( )



2;2
min 1 1 1 2 2;20 .g x m m m
Vậy có 19 giá trị nguyên của tham số
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 27: Chn A
Với
=
1
2
m
: ta có
( )
=

1, 0; 1f x x
.
Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
= = + =
0; 1 0; 1
0; 1 0; 1
max min 1 max min 2f x f x f x f x
(không thỏa mãn đề bài).
Với
1
2
m
, ta có:
( )
( )
=

+
2
12
0, 0; 1
1
m
f x x
x
. Có
( ) ( )
+
==
21
0 2 ; 1
2
m
f m f
.
Nếu
( )

+
−
0
2 2 1 0
1
2
m
mm
m
. Khi đó
( )


0;1
max fx
( )


0;1
min fx
là một trong 2 giá trị
+21
2;
2
m
m
. Khi đó:
( ) ( )




+
+ = + = + + =
0; 1
0; 1
21
max min 3 2 3 2 2 2 1 6
2
m
f x f x m m m
.
Xét
0m
: phương trình
+ + = =
5
4 2 1 6
6
m m m
(tha mãn).
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 24
Xét
−
1
2
m
: phương trình
( )
+ = =
7
4 2 1 6
6
m m m
(tha mãn).
Nếu
( )
+
1
2 2 1 0 0
2
m m m
.
Khi đó:
( )



+
=


0; 1
21
max ; 2
2
m
f x m
.
Ta xét
=
=
=
+
=
=−
2
3
23
5
21
2
3
2
7
2
m
m
m
m
m
. Ta thy các giá tr này không tha mãn
1
0
2
m
.
Vy, ta có tp

=−


75
;
66
S
, do đó số phn t ca tp
S
bng 2.
Câu 28: Chn D
Xét hàm s
= +
42
( ) 2 3f x x x m
Ta có:

= = = =
3
( ) 4 4 ( ) 0 0 1f x x x f x x x




= + = = =
1;2
1;2
( ) 8 3 ; ( ) 3 1Max f x m A Min f x m a
Yêu cu bài toán
( )( )
+
−
1
3
. 0 3 1 8 3 0
8
3
m
A a m m
m
Khi đó:


+
==
1;2
( ) 2021
2
A a A a
Min f x
=
+−
= + =
=−
4044
7 6 9
6
2021 7 6 4051 ( / )
4058
2
6
m
m
m t m
m
=
12
4051
3
mm
.
Câu 29: Chn C
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có
( )
( )
( )


−−

+


+
4
4
1;1
2 4 3
, 1;1 1
3
24
min
4
2 4 3
, 1;1 2
24
x mx
x
x
fx
x mx
x
x
( )
1 m
do
( )
1
không tha vi
= 0x
.
( ) ( )
+

4
2 8 4 3 10 0 * , 1;1x mx x x
Nhn xét
= 0x
tha (*) nên
( )
(
)
( )
+
+
3
3
10
4 8 3 , 0;1
2 3
10
4 8 3 , 1;0
m x x
x
m x x
x
Xét
( )
= +

3
10
8 3 , 1;1 \ 0g x x x
x
( )
= +
2
2
10
24 0, 0g x x x
x
( )
41
15
3
45
44
m
m
m
. Do
m
suy ra
= 1m
.
Câu 30: Chn C
Đặt
= logtx
, vì



1
;1
10
x
nên min giá tr ca
t

1;0
.
Khi đó bài toán trở thành tìm m để hàm s
+
=
+ 2
tm
y
t
tha
( ) ( )




+=
1;0
1;0
max min 2f t f t
.
Tập xác định
=\2D
ta có
( )
( )
=
2
2
2
m
fx
t
.
Trường hp 1:
= 2m
. Ta có
( )
= 1ft
, khi đó
( ) ( )




+=
1;0
1;0
max min 2f t f t
(tha mãn).
Trường hợp 2:
2m
hàm s đơn điệu trên mi khong ca tập xác định nên đơn điệu trên

1;0
. Ta có
( ) ( )
= = 0 , 1 1
2
m
f f m
và đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
( )
;0m
.
Khi
( )
. 1 0 0 1
2
m
mm
, ta có
( )
( )
( )






=
=
=−
1;0
1;0
1;0
max
2
min 0,
max 1
m
ft
ft
f t m
.
Khi đó
( ) ( )




=
=
=−
+ =
=
−=
=−
1;0
1;0
4
2
4
2
max min 2
3
12
1
m
m
m
f t f t
m
m
m
( không thỏa mãn
01m
).
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 26
Khi
( )
1
. 1 0
0
2
m
m
m
m
khi đó
( ) ( )




+ = + =
1;0
1;0
max min 2 1 2
2
m
f t f t m
.
Vi
0m
, ta có
+ = + = = =
2
1 2 1 2 3 2
2 2 3
mm
m m m m
Vi
1, 2mm
, ta có
+ = + = = =1 2 1 2 3 6 2
22
mm
m m m m
(không thỏa mãn
1, 2mm
).
Kết hp trường hp 1 trường hp 2 ta có

=−


2
; 2
3
S
.
Tng s phn t ca S bng
+ =
24
2
33
.
Câu 31: Chn A
Đặt
=
x
te
thì

1; 2t
. Khi đó
= = + +
4 3 2
( ) ( ) 3 4 24 48f x g t t t t t m
.
Xét
= + +

4 3 2
( ) 3 4 24 48 , 1;2h t t t t t m t
= +
32
( ) 12 12 48 48h t t t t
.
=
=
=

( ) 0
1
1;2
2
ht
t
t
t
()ht
nghch biến trên


1; 2
;
= + = +(1) 23 , (2) 16g m g m
.
Nếu
( )( )
+ + 16 23 0mm
thì
( )
=min 0gt
, suy ra
=0 max ( ) 3min ( ) 0g t g t
hay
=( ) 0gt

1;2t
(vô lý).
Nếu
+
+
16 0
16
23 0
m
m
m
.
Khi đó
+ + max ( ) 3min ( ) 23 3( 16) 12,5g t g t m m m
−12,5m
(1).
Nếu
+
+
16 0
23
23 0
m
m
m
Ta không cn xét tiếp trường hợp này do đề bài ch yêu cu tìm
−23m
.
T (1) và
23;10m
ta có
12; 11; 10; 9;...;8;9;10m
.
Vy tng các giá tr
m
tha là
33
.
Câu 32: Chọn B
Đặt
= = +
3
( ) 2t u x x x
ta có

= = +
2
( ) 3 2 0,t u x x x
do đó
=+
3
2t x x
là mt hàm s tăng vì
vy

1;1x
thì

3;3t
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
27 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Da vào bng biến thiên ca hàm s
()fx
trên đoạn

3;3
ta có


=
3;3
max ( ) 5ft


=−
3;3
min ( ) 6ft
.
T đây ta có
−−
=+
1;1 3;3
max ( ) max ( ) 3 ( )g x f t f m
hoc




=+
3;3
1;1
max ( ) min ( ) 3 ( )g x f t f m
Trường hp 1:






+=
+=


+ +

+ +
3;3
3;3
3;3
max ( ) 3 ( ) 8
5 3 ( ) 8
5 3 ( ) 6 3 ( )
max ( ) 3 ( ) min ( ) 3 ( )
f t f m
fm
f m f m
f t f m f t f m
=
=−
=
( ) 1
13
()
( ) 1
3
1
()
2
fm
fm
fm
fm
T bng biến thiên phương trình
=( ) 1fm
5
nghiệm, như vậy trường hp này có
5
giá tr
thc ca
m
tha mãn.
Trường hp 2:






+=
+ =


+ +

+ +
3;3
3;3
-3;3
min ( ) 3 ( ) 8
6 3 ( ) 8
6 3 ( ) 5 3 ( )
min ( ) 3 ( ) max ( ) 3 ( )
f t f m
fm
f m f m
f t f m f t f m
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 28
=−
=
=
2
()
3
2
14
()
()
3
3
1
()
2
fm
fm
fm
fm
T bng biến thiên phương trình
=−
2
()
3
fm
6
nghiệm, như vậy trường hp này có
6
giá
tr thc ca
m
tha mãn.
Vy có tt c
11
giá tr thc ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 33: Chn C
Ta có:
+ = + + + =
4
4 4 4 4 4 4 4 3
3 1 1 4 . . 4a a a a a a a a
( )
+ = + + + =
3
4
4 4 4 4 4 4 4
12 1 4 4 4 1 4 4 .4 .4 4 2b b b b b b b b
Suy ra
( )
( )
( )
( ) ( )
( )

+ + +

++
+ + +

= =
+ + + + + +
2
3
23
33
443
3 3 3
4 2 2 2 25
4 4 2 25
3 12 25 2
2 2 2
a b a b ab c
a b c
a b c
H
a b c a b c a b c
( )
( ) ( )
( )
( )
( )

++


+ +
+

+



++
= =

+
+ + + +
+



22
3
3
3
3
3 3 3
22
4 2 25
2
25
24
2 25
2
22
1
a b a b
a b c
ab
a b c
c
ab
a b c a b c
c
Đặt
+
=
2
,0
ab
xx
c
. Xét
( )
( )
+
=
+
3
3
25
1
x
fx
x
vi
( )
+0;x
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
+ + + + +
= = =
+ + +
32
2 3 2 3 2
6 4 4
3 1 3 1 25 3 1 3 25 3 25
1 1 1
x x x x x x x x
fx
x x x
( )
= =05f x x
Da vào bng biến thiên ta có
( )
( )
+
=
0;
25
min
36
fx
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
29 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vy giá tr nh nht ca biu thc
H



25 2
;2
36 3
.
Câu 34: Chn A
Xét hàm s
( )
−+
=
+
2019
2020
mx x
fx
x
vi
= |1 2018D x x
.
Đặt
= +
2019 1; 2018 2020; 4037t x t
Ta được hàm s mi:
( )
( )
−−
=
+
2
2
2019
1
m t t
ht
t
( )
( )
+−
=
+
2
2
2
4040 1
1
t mt
hx
t
( )
= 0ht
cho ta hai nghim
( )
( )
= +
= + +
2
1
2
2
2020 2020 1
2020 2020 1
t m m
t m m
Trường hp 1:
( )
=
++
12
2
1
0 0; 1
2020 2020 1
m t t
mm
Ta có bng biến thiên sau:
Theo đề, giá tr nh nht ca
( )
ht
không vượt quá
1
2
( )
+
+
+
2018 1
2019
2018
1
2019 2
2
1055
2021
2
2020 1
2020
2
2021 2
m
m
h t m
m
m
Kết hợp điều kin:
0 1055m
(1)
Trường hp 2:
12
1 0; 4037m t t
Ta có bng biến thiên sau:
Ch đề 03: Giá tr ln nht Giá tr nh nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 30
Theo đề, giá tr nh nht ca
( )
ht
không vượt quá
1
2
( )
−−
−+
−
2018 1
2019
2018
1
2019 2
2
1054
2021
2
2020 1
2020
2
2021 2
m
m
h t m
m
m
Kết hợp điều kin:
1054 1m
(2)
T (1) và (2) ta được
1054 1055m
. Do đó tập nghim tng cng 2110 phn t.
Câu 35: Chn A
Ta có:
( ) ( )
+ + = + + =
22
22
5 2 2 9 2 9x xy y x y x y
.
Đặt
+ = =2 3sin , 3cosx y t x y t
vi


2 ;2t
.
= +sin cosx t t
=−sin 2cosy t t
.
+ +
= = =
+ + +
6 6 6sin 6cos 6 6sin 6cos 6
4 9 4(sin cos ) sin 2cos 9 3sin 6cos 9
x t t t t
K
x y t t t t t t
.
( ) ( )
+ = 3 6 sin 6 6 cos 9 6K t K t K
.
Điu kiện để phương trình trên có nghiệm là
( ) ( ) ( )
+
2 2 2
3 6 6 6 9 6 1 1K K K K
Xét hàm s
+
=
21
()
2
t
ft
t
trên

1;1
Ta có:
( )
=
2
5
'( ) 0, 2
2
f t t
t
. Suy ra


= =
1;1
1
( ) ( 1)
3
Max f t f
.
Câu 36: Chn A
Đặt
=+
2
t x x
, vì




1
2;2 ;6
4
xt
.
Khi đó
( )
=+
2
y t m



1
, ;6
4
t
( )
=+2y t m
. Ta có
= = 0y t m
.
Bin lun theo tham s
m
:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
31 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Trường hp 1 :
66mm
, khi đó
y
nghch biến trên



1
;6
4
nên
( ) ( )



= = +
2
1
;6
4
min 6 6y y m
. Ta có
( )
=−
+ =
=−
2
8
64
2
m
m
m
. Nhn
=−8m
.
Tng hp 2:
11
44
mm
, khi đó
y
đồng biến trên



1
;6
4
nên



= = +
2
1
;6
4
11
min
44
y y m
. Ta có
=

+ =


=−
2
9
1
4
4
7
4
4
m
m
m
. Nhn
=
9
4
m
.
Tng hp 3:
11
66
44
mm
, khi đó
y
đồng biến trên
( )
;6m
và nghch biến
trên

−−


1
;
4
m
, nên
( )



= =
1
;6
4
min 0y y m
. Do đó không
( )
=y g x
có giá tr
m
tha



=
1
;6
4
min 4y
.
Vy tng giá tr ca tham s
m
tha


=
2; 2
min 4y
+ =
9 23
8
44
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 1: Cho hàm số đa thức bậc bốn
()fx
có bảng biến thiên của đạo hàm như sau:
Biết
( 2) 1f =
, giá trị lớn nhất của hàm số
()fx
trên
2;0
bằng
A.
1
. B.
13
12
. C.
1
12
. D.
2
.
Câu 2: Cho hàm số bậc bốn
()fx
có đồ thị của đạo hàm
'( )fx
như sau
Hàm số
24
( ) (
1
)
16
= g f x xx
có giá trị lớn nhất trên đoạn
3; 3


bằng
A.
(4) 1f
. B.
1
(2)
4
f
. C.
7 49
2 64
f



. D.
4
5
26
25
f



.
Câu 3: Cho hàm số
( )
fx
bậc bốn. Biết
( )
00f =
và đồ thị hàm số
( )
fx
như hình vẽ bên:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
2
2 4 4g x f x x x= +
trên đoạn
13
;
22



bằng
A.
63
4
. B.
9
4
. C.
15
4
. D.
1
4
.
2
-2
2
1
-1
y
x
O
GTNN-GTLN của hàm số liên quan đến tích phân
DẠNG 5
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị hàm số
( )
y f x
=
đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
( ) ( )
39g x f x x=−
trên đoạn
4
1;
3



bằng
A.
( )
39f
. B.
( )
39f −+
. C.
( )
0f
. D.
( )
4 12f
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số
( ) ( )
2
2 4 6 2g x f x x x=
trên đoạn
1;1
B.
( )
2 12f −−
. B.
( )
1f
. C.
( )
2 12f
. D.
( )
4 30f
.
Câu 6: Cho hàm số
()y f x=
, đồ thị hàm số
'( )y f x=
là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
( ) ( )
3
g x f x x x= +
trên đoạn
2;2
bằng
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
(2)g
B.
( 2)g
. C.
(0) (2)gg+
. D.
(2) (0)gg
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của hàm số
( )
y xf
=
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
trên đoạn
3;3
bằng
A.
( )
01f
. B.
( )
34f −−
. C.
( )
2 1 4f
. D.
( )
3 16f
.
Câu 8: Cho hàm số
()fx
, biết
'( )y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
trên đoạn
4;3
là.Kết luận nào sau đây
đúng?
A.
( )
1mg=−
. B.
( )
4mg=−
. C.
( )
3mg=
. D.
( )
3mg=−
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
ax b
fx
xd
+
=
có một phần đồ thị như hình vẽ bên dưới, biết rằng các hệ số
,,a b d
nguyên và
0ad
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T a b d= + +
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
Câu 28: Cho các số thực
, , ,a b c d
thỏa mãn
0 a b c d
hàm số
( )
y f x=
. Biết hàm số
( )
y f x
=
đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là
,,abc
như hình vẽ. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x=
trên
0;d
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
M m f b f a+ = +
. B.
( ) ( )
0M m f f a+ = +
.
C.
( ) ( )
0M m f f c+ = +
. D.
( ) ( )
M m f d f c+ = +
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
( )
22
2g x f x x=−
trên đoạn
1;2
lần lượt là
A.
( )
0f
( )
48f
. B.
( )
0f
( )
12f −−
.
C.
( )
48f
( )
12f
. D.
( )
16 32f
( )
12f −−
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
y f x=
hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số
( )
1y f x
=−
được cho trong hình
vẽ bên. Hàm số
( ) ( )
2
2 2 2g x f x x x= + +
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1
3;
2



bằng
A.
( )
2 12f +
. B.
( )
2f
. C.
( )
6 12f −+
. D.
( )
3
1
2
f +
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm số đa thức bậc bốn
()fx
có bảng biến thiên của đạo hàm như sau:
Biết
( 2) 1f =
, giá trị lớn nhất của hàm số
()fx
trên
2;0
bằng
A.
1
. B.
13
12
. C.
1
12
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
()fx
là hàm đa thức bậc bốn nên
()fx
là hàm bậc ba có dạng
32
y ax bx cx d= + + +
.
Ta có
2
32y ax bx c
= + +
. Dựa vào BBT ta có hệ sau:
1
( 2) 0 12 4 0
3
( 1) 0 3 2 0
3
2
( 2) 1 8 4 2 1
2
77
( 1)
1
66
3
a
y a b c
y a b c
b
y a b c d
c
y a b c d
d
=−
= + =


= + =

=−

= + + =
=−
= + + =


=
.
Suy ra
32
1 3 1
( ) 2
3 2 3
f x x x x
= +
. Ta
1
(0)
3
f
=
. Dựa vào bảng biến thiên ta
( ) 0, 2;0f x x
. Ta có
0
2
( ) (0) ( 2)f x dx f f
=
.
Suy ra
00
32
2;0
22
1 3 1
( ) (0) ( ) ( 2) 2 1 2 1 1
3 2 3
Max f x f f x dx f x x x dx
−−

= = + = + = =



.
Câu 2: Cho hàm số bậc bốn
()fx
có đồ thị của đạo hàm
'( )fx
như sau
Hàm số
24
( ) (
1
)
16
= g f x xx
có giá trị lớn nhất trên đoạn
3; 3


bằng
A.
(4) 1f
. B.
1
(2)
4
f
. C.
7 49
2 64
f



. D.
4
5
26
25
f



.
Lời giải
Chọn D
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Đặt
2
tx=
.
3; 3x

−

nên
0;3t
. Khi đó, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của
hàm số
( ) ( )
2
1
16
h t f t t=−
với
0;3t
.
()fx
là hàm số bậc bốn nên
( )
'fx
là hàm số bậc ba.
Dựa vào đồ thị ta thấy
( )
'fx
nghiệm
0x =
nghiệm kép
3x =
. Suy ra
( )
2
'( ) 3f x ax x=−
.
Mặt khác, ta có
( )
2
'4
1
2 24f aa == =
.
Suy ra
( ) ( )
( )
2
32
11
' 3 6 9
22
f x x x x xx= +=
.
Suy ra
( )
4 3 2 4 3 2
1 1 9 1 9
2
2 4 2 8 4
f x Cx x x C x x x

+ + = +

=+
.
Suy ra
( )
4 3 2
19
84
tt Ct tf −+=+
.
Suy ra
( )
4 3 2
1 35
8 16
h t t Ctt= + +
.
Suy ra
( )
3
2
35
3
2
'
8
t
ttht +=
.
Ta có
( )
0
'0
5
2
t
ht
t
=
=
=
(vì
0;3t
).
Khi đó dễ thấy giá trị lớn nhất của hàm số
()ht
trên đoạn
0;3
5 5 25
2 2 64
hf
=−
đạt được
khi
5
2
t =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
fx
bậc bốn. Biết
( )
00f =
và đồ thị hàm số
( )
fx
như hình vẽ bên:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
2
2 4 4g x f x x x= +
trên đoạn
13
;
22



bằng
A.
63
4
. B.
9
4
. C.
15
4
. D.
1
4
.
Lời giải
2
-2
2
1
-1
y
x
O
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Chọn C
Đặt
2 , 1;3t x t=
. Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( )
2
2h t f t t t= +
trên đoạn
1;3
.
Dựa vào bốn điểm
( )
1; 2−−
;
( )
0;2
;
( )
1;0
;
( )
2; 2
đồ thị
( )
32
f x ax bx cx d
= + + +
đi qua
lập hệ phương trình
21
23
00
8 4 2 2 2
a b c d a
db
a b c d c
a b c d d
+ + = =


= =


+ + + = =


+ + + = =

nên
( ) ( ) ( )
4
3 2 3
3 2 2 , 0 0
4
x
f x x x f x x x f
= + = + =
.
Khi đó
( )
( ) ( )
4
32
1;3
15
2 2 min 3
44
t
h t t t t t h t h
= + + = =
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị hàm số
( )
y f x
=
đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số
( ) ( )
39g x f x x=−
trên đoạn
4
1;
3



bằng
A.
( )
39f
. B.
( )
39f −+
. C.
( )
0f
. D.
( )
4 12f
.
Lời giải
Chọn A
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
Đặt
3tx=
4
1; 3;4
3
xt



.
( ) ( )
3h t f t t =
với
3;4t −
Ta có:
( ) ( )
3h t f t

=−
( ) ( )
3( )
00
03
33
4( )
t a L
tt
h t f t
tt
t b L
=
==

= =
==
=
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên:
( )
( ) ( ) ( )
4
3;4
1;
3
min min 3 3 9h x h t h f



= = =
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số
( ) ( )
2
2 4 6 2g x f x x x=
trên đoạn
1;1
B.
( )
2 12f −−
. B.
( )
1f
. C.
( )
2 12f
. D.
( )
4 30f
.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
2 2 8 6g x f x x

=
( ) ( ) ( )
0 2 4 3 *g x f x x

= = +
.
Đặt
2tx=
. Với
1;1x−
thì
2;2t −
;
( ) ( ) ( )
* 2 3 **f t t
= +
Số nghiệm phương trình
( )
**
số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f t
=
đường thẳng
23yt=+
dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( ) ( )
( )
( ) ( )
2;2 1;1 1;1
1
max 1 max max 1
2
g t g g x g g x f

= = =


Câu 6: Cho hàm số
()y f x=
, đồ thị hàm số
'( )y f x=
là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
( ) ( )
3
g x f x x x= +
trên đoạn
2;2
bằng
A.
(2)g
B.
( 2)g
. C.
(0) (2)gg+
. D.
(2) (0)gg
.
Li gii
Chọn A
Ta có
( )
22
'( ) '( ) 2 1 '( ) 2 1g x f x x f x x= + =
.
2
'( ) 0 '( ) 2 1g x f x x= =
. Ta đồ th ca hàm s
2
21yx=−
một parabol có đỉnh
( )
0; 1I
và đi qua hai điểm
( 2;7)A
(2;7)B
. Khi đó đồ th hàm s
'( )y f x=
2
21yx=−
có dng
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
T đồ th ta có
0
'( ) 0
2
x
gx
x
=
=
=
.
Bng biến thiên ca hàm
()gx
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
( ) ( )
3
g x f x x x= +
trên đoạn
2;2
bằng
(2)g
.
Câu 7: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của hàm số
( )
y xf
=
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
trên đoạn
3;3
bằng
A.
( )
01f
. B.
( )
34f −−
. C.
( )
2 1 4f
. D.
( )
3 16f
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) 2 ( ) 2 2.g x f x x

=
( ) 0 ( ) 1g x f x x

= = +
3
1.
3
x
x
x
=−
=
=
Bảng biến thiên
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Từ bảng biến thiên, suy ra
( ) ( ) ( )
[ 3;3]
max 1 2 1 4g x g f
= =
.
Câu 8: Cho hàm số
()fx
, biết
'( )y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
trên đoạn
4;3
là.Kết luận nào sau đây
đúng?
A.
( )
1mg=−
. B.
( )
4mg=−
. C.
( )
3mg=
. D.
( )
3mg=−
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
( ) ( ) ( )
' 2 ' 2 1g x f x x = +
Xét
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
' 2 ' 2 1 0 ' 1 0 4; 1; 3g x f x x f x x x x x= + = + = = = =
Ta có BBT:
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
trên đoạn
4;3
là:
( )
1g
Câu 9: Cho hàm số
( )
ax b
fx
xd
+
=
có một phần đồ thị như hình vẽ bên dưới, biết rằng các hệ số
,,a b d
nguyên và
0ad
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
T a b d= + +
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Ta
( )
( )
2
ad b
fx
xd
−−
=
.
Từ hình vẽ suy ra hàm số
( )
fx
đồng biến trên các khoảng của tập xác định
0ad b +
.
( )
lim lim
1
xx
b
a
x
f x a
d
x
 
+
==
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
ya=
0a
.
0ad
0d
(1).
Từ hình vẽ suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
( )
22xd=
.
Từ (1), (2) và do
1dd =
0ab +
.
Do
,1a b a b +
.
Khi đó
1 1 0T a b d T= + + +
.
Dấu “=” xảy ra
1d =
.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
T a b d= + +
bằng
0
.
Câu 28: Cho các số thực
, , ,a b c d
thỏa mãn
0 a b c d
hàm số
( )
y f x=
. Biết hàm số
( )
y f x
=
đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là
,,abc
như hình vẽ. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y f x=
trên
0;d
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
( ) ( )
M m f b f a+ = +
. B.
( ) ( )
0M m f f a+ = +
.
C.
( ) ( )
0M m f f c+ = +
. D.
( ) ( )
M m f d f c+ = +
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
ta có bảng biến thiên của hàm
( )
y f x=
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( ) ( ) ( )
max 0 , ,M f f b f d=
,
( ) ( )
min ,m f a f c=
Gọi
1
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành hai đường
thẳng
0, .x x a==
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
Gọi
2
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành hai đường
thẳng
,.x a x b==
Gọi
3
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành hai đường
thẳng
,.x b x c==
Gọi
4
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x=
, trục hoành hai đường
thẳng
,.x c x d==
Dựa vào hình vẽ ta có;
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
12
d d 0 0
b
aa
S S f x x f x x f f a f b f a f f b


.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
34
d d .
bd
cc
S S f x x f x x f b f c f d f c f b f d


Suy ra
( )
0Mf=
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
d d .
bb
ca
S S f x x f x x f b f c f b f a f c f a


Suy ra
( )
m f c=
.
Vậy
( ) ( )
0M m f f c+ = +
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
fx
, đồ thị của hàm số
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của hàm số
( )
( )
22
2g x f x x=−
trên đoạn
1;2
lần lượt là
A.
( )
0f
( )
48f
. B.
( )
0f
( )
12f −−
.
C.
( )
48f
( )
12f
. D.
( )
16 32f
( )
12f −−
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
( )
( )
22
2g x f x x=−
vi
2
1;2 [0;4]xx
Ta có:
( )
( ) ( )
22
2 . 4 2 2g x x f x x x f x

= =

.
( )
( )
2
2
2
0
0
0
0 0 2 1;2
2
2
4
x
x
x
g x x x
fx
x
x
=
=
=
= = =
=
=
=
.
Vi
2
[0;4]x
thì
( ) ( )
22
2 2 0f x f x

.
Bng biến thiên ca
( )
gx
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
So sánh:
( )
12f
với
( )
48f
Hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi:
( )
y f x
=
,
2y =
,
1x =
,
4x =
có diện tích là
S
.
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
44
4
1
11
' 2.d 2 .d 2 4 8 1 2S f x x f x x f x x f f
= = = =

.
( ) ( )
( )
( ) ( )
0 4 8 1 2 0 4 8 1 2S f f f f
.
Vy:
( ) ( )
[ 1;2]
min 0g x f
=
( ) ( )
[ 1;2]
max 4 8g x f
=−
.
Câu 36: Cho hàm số
( )
y f x=
hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số
( )
1y f x
=−
được cho trong hình
vẽ bên. Hàm số
( ) ( )
2
2 2 2g x f x x x= + +
có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1
3;
2



bằng
A.
( )
2 12f +
. B.
( )
2f
. C.
( )
6 12f −+
. D.
( )
3
1
2
f +
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
12tx−=
,
1
3; 5;2
2
xt



Khi đó, hàm số
( ) ( )
2
2 2 2g x f x x x= + +
thành
( ) ( )
( )
( )
2
1
11
2
t
h t f t t
= + +
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 16
( ) ( ) ( ) ( )
1 0 1h t f t t h t f t t
= + = =
Xét tương giao giữa đồ thị hai hàm số
( )
1,y f t y t
= =
Do vậy
( )
2
01
2
t
h t t
t
=−
= =
=
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )
ht
:
Do vậy,
( )
( ) ( ) ( )
1
5;2
3;
2
min min min 5 ; 1 .g x h t h h



= =
Trong đó
( ) ( ) ( ) ( )
5 6 12, 1 2h f h f = + =
.
Từ đồ thị ta cũng thấy: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
( )
1,y f t y t
= =
các đường thẳng
5, 2tt= =
lớn hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
( )
1,y f t y t
= =
và các đường thẳng
2, 1tt= =
.
Do đó:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
12
25
12
22
25
' 1 d 1 d
11
22
1 25
2 2 3 2 3 6
22
2 6 12
t f t t f t t t
tt
f t f t
f f f f
ff
−−
−−
−−
−−
+
+
+ + +
+

Vậy,
( ) ( )
1
3;
2
min 6 12.g x f



= +
Ch đề 03: Giá tr nh nht Giá tr ln nht ca hàm s
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 18

Preview text:

Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
CHỦ ĐỀ 03 : GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LÍ THUYẾT Định nghĩa.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập . D
f (x)  M,xD
▪ Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên D nếu:  .
x D, f (x ) =  M 0 0
▪ Kí hiệu: M = max f (x) .  x D
f (x)  m,x D
▪ Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên D nếu:  .
x D, f (x ) =  m 0 0
▪ Kí hiệu: m = min f (x).  x D
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
O Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng cách khảo sát trực tiếp
Bước 1: Tính f (x) và tìm các điểm x ,x ,...,x D mà tại đó f (x) = 0 hoặc hàm số không có 1 2 n đạo hàm.
Bước 2: Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
o Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn Bước 1:
Hàm số đã cho y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn a;b  .
Tìm các điểm x ,x ,...,x trên khoảng (a;b) , tại đó f (x) = 0 hoặc f (x) không xác định. 1 2 n
Bước 2: Tính f (a), f (x , f x ,..., f x , f b . 1 ) ( 2) ( n) ( )
Bước 3: Khi đó: max f (x) = max f (x , f x ,..., f x , f a , f b . 1 ) ( 2) ( n) ( ) ( ) a,b  
min f (x) = min f (x , f x ,..., f x , f a , f b . 1 ) ( 2) ( n) ( ) ( ) a,b  
o Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng
Bước 1: Tính đạo hàm f (x) .
Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x (a;b) của phương trình f (x) = 0 và tất cả các điểm  (a;b) i i
làm cho f (x) không xác định.
Bước 3. Tính A = lim f (x) , B = lim f (x) , f (x ) , f  ( ) . + − i i xa xb
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M = max f (x) , m = min f (x) . (a;b) (a;b)
▪ Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
min f (x) = f (a)  ▪ a;b  
Nếu y = f (x) đồng biến trên a;b   thì  . max f (x) =  f (b) a;b   
min f (x) = f (b)  ▪ a;b  
Nếu y = f (x) nghịch biến trên a;b   thì  . max f (x) =  f (a) a;b   
▪ Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.
❖ Bất đẳng thức trị tuyệt đối:
▪ Cho hai số thực a,b khi đó ta có: a + b a + b a b .
▪ Dấu “ = ” vế trái xảy ra khi a,b cùng dấu. Dấu “ = ” vế phải xảy ra khi a,b trái dấu. a b a b
▪ Tính chất của hàm trị tuyệt đối: maxa , b − + + = . 2
❖ Phương pháp chung để giải các bài toán tìm GTLN – GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bước 1: Xét hàm số y = f (x) trên a,b   .
Tính đạo hàm y = f (x).
Giải phương trình f (x) = 0 và tìm các nghiệm a thuộc a,b . i  
Bước 2: Giải phương trình f (x) = 0 và tìm các nghiệm b thuộc a,b . j  
Bước 3: Tính các giá trị f (a) ; f (b) ; f (a ) ; f b . So sánh và kết luận. i ( j)
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Cho hàm số f (x) = m x − 1 (m là tham số thực khác 0). Gọi m ,m là hai giá trị của m thỏa 1 2
mãn min f (x) + max f (x) = 2
m − 10 . Giá trị m + m bằng [2;5] 1 2 [2;5] A. 3. B. 5. C. 10. D. 2. Lời giải Chọn A m
Với mọi x  2; 5   có f '(x) =
. Ta thấy dấu của f '(x) phụ thuộc vào dấu của m 2 x − 1
m  0 thì f (x) đơn điệu trên 2;5 
  min f (x) + max f (x) = f (2) + f (5) = m + 2m [2;5] [2;5] m = 5
Từ giả thiết ta được 2
m − 10 = m + 2m  2
m − 3m − 10 = 0  
Vậy m + m = 3 . m = − .  2 1 2 2
VÍ DỤ 2: Cho hàm số y = ( 3
x − 3x + m + )
1 . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn −1;    1 bằng 1 là A. −2 . B. 4 . C. −4 . D. 0 . Lời giải Chọn A
Đặt y = f x = (x x + m + )2 3 ( ) 3
1 là hàm số xác định và liên tục trên đoạn −1;    1 . x = 1
Ta có y = f x = ( 3
x x + m + )( 2 ( ) 2 3
1 3x − 3) ; f (x) = 0   .
m = −x + 3x − 1 =  3 ( g x)
Ta khảo sát hàm số g(x) trên đoạn −1;   
1 . Bảng biến thiên của g(x) Nếu m −3;   
1 thì luôn tồn tại x  −1;  1 sao cho m = (
g x ) hay f (x ) = 0 . Suy ra min y = 0 0   0 0 −1;    1
, tức là không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Nếu m −3;   
1 thì f (x) = 0  x = 1 −1;    1 .
Ta có: min f (x) = min f (1); f (−1  ) = min(m − 2 1) ;(m + 2 3)  −1;    1 m = 2 (TM)
Trường hợp 1: m  1 tức là m + 3  m − 1  0  min f (x) = (m − 2 1) = 1   −1;    1 m =  0 (KTM) m = −4 (TM)
Trường hợp 2: m  −3 tức là m − 1  m + 3  0  min f (x) = (m + 2 3) = 1   −1;    1 m = −  2 (KTM)
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán: m = 2;m = −4 , từ đó tổng tất cả các giá trị của m là −2 . 36
VÍ DỤ 3: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = mx + trên đoạn 0;3 
 bằng 20 (với m là tham x + 1
số). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  m  2 .
B. 4  m  8 .
C. 2  m  4 . D. m  8 . Lời giải Chọn C Cách 1:  20x −  m  16 36 , x 0; 3 mx 20, x 0; 3  xx(x 1 1 )  (  +           + +
Ta có: min y = 20     (*) 0;3   x    mx + 36 = 20x 16 0; 3 : 20 0   0 x  0;3 : m 0 ( −    =  0  x + 1   0  x x 1 0 ( + 0 )
(vì y (0) = 36  20 ). 20x
Xét hàm số g(x) = 16 trên (0;3 . x(x + ) 1 x = 2 (tm) − 2 20x + 32x + 16 2  Ta có: g'(x) =
; g'(x) = 0  −20x + 32x + 16 = 0  .   2 x(x + 2 x = − (l)  1)  5 Bảng biến thiên:
Do đó, từ (*) suy ra m = 4 . Vậy 2  m  4 . Cách 2: 36
Ta có: y(0) = 36 , y(3) = 3m + 9 ; y' = m
,x  0; 3 y 0 = m − ( . ( )
36 , y ( ) = m − 9 ' 3 . x )   + 2 1 4 72 Mà y =  0,x 0;3 ( . Bảng biến thiên x )   + 3 1
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Trường hợp 1: m  9 . Khi đó y'  0,x  0; 3 
 . Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn 0;3   . 4 Do đó, ta có 11
min y = 20  y(3) = 20  3m + 9 = 20  m = (không thỏa mãn). 0;3   3
Trường hợp 2: m  36 . Khi đó y'  0,x  0; 3 
 . Suy ra hàm số đồng biến trên đoạn 0;3 .  
Do đó, ta có min y = y(0) = 36 (không thỏa mãn). 0;3   9 6 Trường hợp 3: m  36 .
Khi đó y' = 0  x = −1+ (0;3). 4 m   m = 4 6 (tm)
Do đó, ta có min y = 20  y −1+
 = 20  −m + 12 m = 20   . 0;3    m  m =  100 (l)
Do đó m = 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy 2  m  4 .
VÍ DỤ 4: Cho hàm số y = f (x) = 6 x + 2
ax + bx + 2a + b với a,b là các số thực. Biết hàm số đạt giá trị
nhỏ nhất tại x = 1 . Giá trị nhỏ nhất có thể của f (3) bằng bao nhiêu? 0 A. 128 . B. 243 . C. 81 . D. 696 . Lời giải Chọn D Ta có f (x) = 5 '
6x + 2ax + b . Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 nên f ( )
1 = 0  b = −2a − 6 0
Do hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 nên f (x)  f ( ) 1 ,x  . 0
f (x)  f ( ) x   6 x + 2 1 ,
ax + bx + 2a + b  1 + 3a + 2b,x   6 x + 2
ax + (−2a − 6)x + 2a − 2a − 6  1+ 3a + 2b,x  (do b = −2a − 6 )  a( 2
x − 2x + 1)  − 6
x + 6x − 5,x
a(x −1)2  (x −1)2 (− 4 x − 3 2x − 2
3x − 4x − 5),x  (*) Mà
(− 4x − 3x − 2 max 2
3x − 4x − 5) = −3  x = −1 nên (*) xảy ra khi a  −3 .
f (3) = 3a + 705  min f (3) = 696 .
VÍ DỤ 5: Cho y = f x = 2 ( ) x − 5x + 4 + .
mx Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho
giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) lớn hơn 1. Tính số phần tử của S. A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn A
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
min f (x)  1 nên f x = 2 ( )
x − 5x + 4 + mx  1 với x Với 3 x   + 4;
), ta có f (x) = mx+ 2x −5x+ 4  1 m  −x− + 5,x  4 x Đặt 3 1 g x = −x − 3 ( )
+ 5,x  4. Ta có g(x) = −1+
 0,x 4;+ , ( g 4) . 2 ) =  x x 4 Do đó 1
g(x)  g( ) = 1 4
. Vì m g(x) x  4;+) m g(4)  m   . (1) 4 4
Tương tự, với x  1;4). Ta có f (x) = − 2
x + 5x − 4 + mx  1 x  1; 4)  m   1 . (2) Với 3
x  (0;1) . Ta có f (x) = 2
x − 5x + 4 + mx  1 x  (0; )
1  m  −x − + 5  m  1 (3) x
Với x (−;0) . Ta có f (x) = 2
x − 5x + 4 + mx  1 x  (−;0)
m  −x − 3 + 5 x(−;0)  m  5 + 2 3 (4) x
Với x = 0 luôn đúng.
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có 1  m  5 + 2 3
Vậy S = 2;3;4;5;6;7; 
8 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thỏa mãn. sin 4 x + sin . m 6 x
VÍ DỤ 6: Tìm tất cả các giá trị thực của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = không nhỏ sin x + 9 + 1 sin 4 x hơn 1 . 3 2 13 A. m  2 . B. m  2 . C. m  13 . D. m  . 3 3 18 3 18 Lời giải Chọn B x 3 sin 1 + . m sin x sin x   4 + .6 m  2  Ta có: y = = . sin x 1+ 9 + sin 4 xx 3 2sin +   4  2  x 3 sin 2 3 Đặt mt 1 t =  
với t   ;  khi đó y f (t) + = =  2   3 2 2 t + 4
Yêu cầu bài toán tương đương với: 2 3
Tồn tại max f (t) ( điều này luôn đúng) và f (t)  1 có nghiệm t   ;  .  3  3 2 2 3  ;  3 2 1 1 4 2 t + 1
Xét f (t)   mt + 1  2 t +  3m  ( ) 1 . 3 3 3 t 2 Đặt 1 g(t) t + =
1 , g'(t) = 1− = 0  t = 1. t 2 t
Bảng biến thiên của hàm g(t) :
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 3
Yêu cầu bài toán tương đương ( )
1 có nghiệm hay 3m g(t) có nghiệm t   ;   3 2
m g( )  m   m  2 3 1 3 2 . 3
VÍ DỤ 7: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) . Hàm số y = f ( x) liên tục trên tập số thực và có
bảng biến thiên như sau: Biết rằng 3 f (− ) 10 1 =
, f (2) = 6 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) = f ( x) − 3 f ( x) trên 3
đoạn −1;2 bằng 10 820 730 A. . B. . C. . D. 198 . 3 27 27 Lời giải Chọn C
Xét hàm số g ( x) 3
= f (x) − 3 f (x) trên đoạn −1;2
f (x) = 0 ( ) 1 g( x) 2
= 3 f (x) −1  f (x) , gx =   .   ( ) 0 2 f  (x) =1 (2) x = 1 −  1 − ;2
Từ bảng biến thiên, ta có: ( )   1   x = 2    1 − ;2
f ( x)  0 , x   1
− ;2 nên f (x) đồng biến trên  1
− ;2  f (x)  f (− ) 10 1 = 3  f (x) 1 2
f (x) 1, x   1
− ;2 nên (2) vô nghiệm.
Do đó, g( x) = 0 chỉ có 2 nghiệm là x = −1 và x = 2 . 3 10  10  730 Ta có g (− ) 3 1 = f (− ) 1 − 3 f (− ) 1 = − 3 = .      3   3  27 3 730 g ( ) 3
2 = f (2) − 3 f (2) = (6) − 3(6) = 198 . Vậy min g ( x) = g (− ) 1 = .  1 − ;2 27
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
VÍ DỤ 8: Cho hàm số y = f (x) nghịch biến trên . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn 1; 2 . Biết rằng hàm số y = f (x) và thỏa mãn ( f x x) 6 4 2 ( )
f (x) = x + 3x + 2x , x
  . Giá trị của 3M m bằng A. 4. B. −28. C. −3. D. 33. Lời giải Chọn A
Ta có: ( f x x) 6 4 2 ( )
f (x) = x + 3x + 2x 2 6 4 2
f (x) − xf (x) = x + 3x + 2x 2 6 4 2
 4 f (x) − 4xf (x) = 4x +12x + 8x 2 2 6 4 2
 4 f (x) − 4xf (x) + x = 4x +12x + 9x 3  − = + 3  = +   2 f (x) x 2x 3x f (x) x 2x f x x2 3 2 2 ( )
= (2x + 3x)     3
2 f (x) − x = 2 − x − 3x 3
f (x) = −x x Với 3 2
f (x) = x + 2x f (
x) = 3x + 2  0, x
  nên f (x) đồng biến trên . Với 3 ' 2 f (
x) = −x x f (x) = 3
x −1  0, x
  nên f (x) nghịch biến trên . Suy ra: 3
f (x) = −x − .
x f (x) nghịch biến trên
nên M = max f (x) = f (1) = 2 − 1;2
m = min f (x) = f (2) = 10
− . Từ đây, ta suy ra: 3M m = 3.( 2 − ) +10 = 4 . 1;2
VÍ DỤ 9: Cho hàm số f (x) . Biết hàm số f (x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên đoạn −4; 3   , hàm
số g(x) = f (x) + ( − x)2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm? A. x = −3 . B. x = −4 . C. x = 3 . D. x = −1 . Lời giải Chọn D
Ta có g(x) = 2 f (x) − 2(1 − x) .
x = 3 −4;3   
Giải phương trình: g(x) = 0  2 f (x) − 2(1 − x) = 0  f (x) = (1− x)  x = −1 −4;3  
x = −4−4;3   
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Tương giao đồ thị như sau Bảng biến thiên:
Vậy trên đoạn −4;3 
 , hàm số g(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = −1.
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 ĐỀ VDC SỐ 1
Cơ bản về GTLN-GTNN của hàm số Câu 1:
Giá trị lớn nhất của hàm số y = − 2
x + 4x trên khoảng (0; 3) là: A. 4. B. 2. C. 0. D. -2. Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. x  1 3 +  y' + 0 + +  2 y  1
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 3 .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3. Câu 3:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn −2;3   bằng A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . Câu 4:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)=(x+ )
1 (x + 2)(x + 3)(x + 4)+ 2019 là A. 2017 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2019 . Câu 5:
Cho hàm số y = f (x) và có bảng biến thiên trên −  5;7) như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. min f (x) = 2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên −  5;7) . −  5;7)
B. max f (x) = 6 và min f (x) = 2 . −  5;7) −  5;7)
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
C. max f (x) = 9 và min f (x) = 2 . −  5;7) −  5;7)
D. max f (x) = 9 và min f (x) = 6 . −  5;7) −  5;7) Câu 6:
Gọi m là giá trị nhở nhất của hàm số = + 4 y x
trên khoảng (0; +) . Tìm m x A. m = 4 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 3 . Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) và hàm số y = g(x) có đạo hàm xác định trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây: f (x)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( ) = m có nghiệm thuộc −2;3   g x ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 8:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng − 1 . 6
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0. Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên sao cho max f (x) = 3 . Xét g(x) = f (3x − 1) + m . Tìm tất −1;2  
cả các giá trị của tham số m để max g(x) = −10 . 0;    1 A. 13 . B. −7 . C. −13 . D. −1.    
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3 3sin
4sin x trên khoảng −  ;  bằng:  2 2  A. 1. B. 3. C. −1. D. 7.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 sin x + 1
Câu 11: Cho hàm số y =
. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
sin x + sin x + 1
đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
A. M = 3 m .
B. M = m + 3 .
C. M = m + 2 .
D. M = m + 1 . 2 2 3 2 1
Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = − trên khoảng (0;1) 2 x 2x − 2 54 25 5 11 5 5
A. min f (x) + = .
B. min f (x) + = . (0; )1 20 (0; )1 4 10 5 5 56 25 5
C. min f (x) + = .
D. min f (x) + = . (0; )1 4 (0; )1 20 2 x − 1
Câu 13: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên tập x − 2 D (  3 = −;−  1 
 1;  . Tính giá trị T của . m M .  2  A. T = 3 . B. T = 0 . C. T = − 3 . D. T = 1 . 2 2 9 3  11 
Câu 14: Cho hàm số y = 3 x − 2
x + 1. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  −25;  . Tìm 2  10  M . A. M = 1 . B. M = 129 . C. M = 0 . D. M = 1 . 250 2
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y = − 3
x + 3x + 1 trên khoảng (0; +) bằng: A. 3 . B. 1 . C. −1. D. 5 .
Câu 16: Trên khoảng (0; + ) thì hàm số y = − 3 x + 3x + 1.
A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1 .
B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 .
C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 .
D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 .
Câu 17: Cho hàm số y = 4 x − 2
2x + 5 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên . Biết f (0) = 3 , f (2) = −2018 và bảng xét
dấu của f (x) như sau:
Hàm số y = f (x + 2017) + 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x thuộc khoảng nào sau đây? 0
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. (−; − 2017) . B. (2017; +) . C. (0; 2) . D. (−2017;0) .
Câu 19: Cho hàm số f (x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f (x) + 3 x m + 2 2 2
3x nghiệm đúng với mọi x  (−1; 3) khi và chỉ khi
A. m  −10 . B. m  −5 . C. m  −3 . D. m  −2 .
Câu 20: Có bao nhiêu số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x − 4x + m + 3 − 4x bằng −5 . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.A 7.D 8.B 9.C 10.A 11.D 12.B 13.B 14.A 15.A 16.C 17.C 18.A 19.B 20.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B
Tập xác định D = 0;4 
 . Xét hàm số y = − 2
x + 4x trên khoảng (0; 3) −x + 2 Ta có: y =
y = 0  x = 2 . − 2 x + 4x Bảng biến thiên
Trên khoảng (0; 3) giá trị lớn nhất của hàm số là y = 2 . Câu 2: Chọn C
Từ bảng biến thiên, ta dễ dàng thấy được A, B, D sai, C đúng. Câu 3: Chọn B
Từ đồ thị của hàm số y = f (x) ta thấy rằng hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn −2;3 
 và ta có f (x)  −2;4 
 với mọi x  . Nên ta có max f (x) = f (3) = 4 . −2;3   Câu 4: Chọn C
Tập xác định: D= .
Biến đổi: f (x)=(x+ )(x+ )(x+ )(x+ )+ =( 2 x + x + )( 2 1 2 3 4 2019 5 4
x + 5x + 6)+ 2019.  5 2 Đặt t = 2
x + x + t = x + − 9 t − 9 5 4     x .  2  4 4
Hàm số đã cho trở thành f (t)=t + t + =(t+ )2 2 +  t − 9 2 2019 1 2018 2018 . 4  9 
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng 2018 tại t =−  1 − ;+  .  4  Câu 5: Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên dễ dàng ta thấy min f (x) = 2 khi x = 1. −  5;7)
max f (x) = 6 là sai vì f (x) sẽ nhận các giá trị 7;8 lớn hơn 6 khi x → 7 . −  5;7)
max f (x) = 9 là sai vì f (x) không bằng 9 mà chỉ tiến đến 9 khi x → 7 , (x  7) . −  5;7) Câu 6: Chọn A
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 Ta có: y' = 1 −
; y' = 0  x = 2; x = 2  (0; +). 2 x Bảng biến thiên:
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng y(2) = 4  m = 4. Câu 7: Chọn D f x
Xét hàm số h(x) ( ) =
. Dựa vào đồ thị, ta thấy các hàm số f (x) và g(x) liên tục và nhận giá g(x)
trị dương trên −2 ; 3 
 , do đó h(x) liên tục và nhận giá trị dương trên −2; 3   . f x
Ngoài ra với x  −2; 3 
 , dễ thấy f (x)  6 , g(x)  1 nên h(x) ( ) = , mà g(x)  6 h( ) f (0) = 6 0
nên max h(x) = 6 . g(0) = = 6 1 −2;3  
Lại có h(x)  0 với mọi x  −2; 3 
 và h(−2) = 1 nên 0  min h(x)  1 . −2;3   f (x)
Phương trình ( ) = m có nghiệm trên −2;3 
 khi và chỉ khi min h(x)  m  maxh(x) . g x −2;3 −2;3     Từ ( )
1 , (2) và (3) , kết hợp với m  , ta có m 1; 2; 3; 4; 5;  6 . Chọn D Câu 8: Chọn B
Từ bảng biên thiên ta nhận thấy đạo hàm của hàm số đổi dấu từ dương sang âm qua nghiệm 0
nên hàm số đạt cực đại tại 0 và giá trị cực đại của hàm số bằng 0. Câu 9: Chọn C
Ta có: max g(x) = max  f (3x − 1) + m = m + max f (3x −   1) . 0;  1 0;  1 0;        1
Đặt t = 3x − 1. Ta có hàm số t(x) đồng biến trên . Mà x 0; 
1  t  −1; 2     .
Suy ra: max f (3x − )
1 = max f (t) = 3 . Suy ra max g(x) = m + 3 . 0;  1 −1;2     0;    1
Do đó max g(x) = −10  m + 3 = −10  m = −13. 0;    1
Câu 10: Chọn A  1 
Đặt sin x = t t (−1;1) Khi đó f (t) = − 2
12t + 3 ; f (t) =  t =  1 0
. So sánh f   và 2  2   1   1  f − 
 ta thấy GTLN là f =   1.  2   2 
Câu 11: Chọn D
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 t + − 2 t − Đặt 1 2t
t = sin x, − 1  t  1  y = f (t) =
, f (t) = 2 t + t + 1 (t +t +1)2 2
t = 0 −1;    1
f (t) = 0    f = f − = f = 2 (0) 1, ( 1) 0, (1)
. Vậy M = 1, m = 0
t = −2  −1;     1 3
Câu 12: Chọn B
Hàm số xác định và liên tục trên ( 4 1
0;1) và có f (x) = − + . 3 x 2(x − )2 1
Giải phương trình f (x) = 0  3 x − 2
8x + 16x − 8 = 0  (x − )( 2
2 x − 6x + 4) = 0  x = 3 − 5 . Lập bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có f (x) 11+ = 5 5 min . (0; )1 4
Câu 13: Chọn B 2 x y =
1 . Tập xác định (−;− 1 1;+   )  \  2 . x − 2
x(x − 2) − 2x −1 2 x − − 1 2x + y = = 1
; y = 0  x = 1 ( x − )2 x − (x − )2 2 2 2 1 2
Từ bảng biến thiên suy ra M = 0; m = − 5 . Vậy M.m = 0 Câu 14: Chọn A x = 1 Ta có y = 2
3x − 3x = 0   . x =  0 Bảng biến thiên
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Từ bảng biến thiên ta có M = 1 .
Câu 15: Chọn A x = 1 Ta có: y = − 2
3x + 3 , y = 0   . x = −  1(l)
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y = − 3
x + 3x + 1 trên khoảng (0; +) bằng 3 .
Câu 16: Chọn C x = 1 Ta có y = − 2
3x + 3 , y = 0   . x = −  1
Ta có bảng biến thiên  Hàm số có giá trị lớn nhất là Max y = 3 .
Câu 17: Chọn C x = 0  Ta có: TXĐ: D = y = 3
4x − 4x , y = 0  x =  1 . x = −  1 Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
Câu 18: Chọn A
Dựa vào bảng xét dấu của f  (x) ta có bảng biến thiên của hàm sồ f (x)
Đặt t = x + 2017 .
Ta có y = f (x + 2017) + 2018x = f (t) + 2018t − 2017.2018 = g(t) .
g(t) = f (t) + 2018 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f (x) suy ra phương trình g(t) có một nghiệm đơn
 (−;0) và một nghiệm kép t = 2 .
Ta có bảng biến thiên g (t)
Hàm số g (t) đạt giá trị nhỏ nhất tại t =  (−;0 . 0 ) Suy ra hàm số
y = f (x + 2017) + 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại x mà 0
x + 2017  (−;0)  x (−;−2017 . 0 0 )
Câu 19: Chọn B f (x) + 3 x m + 2 2 2
3x nghiệm đúng với mọi x  (−1; 3) 3 2
 ( ) + x − 3x f xm, 
x  (−1;3)  m  min g(x) (−1;3) 2 2
Quan sát đồ thị, ta thấy min f (x) = f (2) = −3 (−1;3) 3 2 x 3x 2 3x x 0 Xét hàm h(x) = −
, x  (−1; 3) . Ta có:  h (x) =
− 3x ; h (x)  =  = 0   2 2 2 x =  2 Bảng biến thiên:
Theo bảng biến thiên trên, ta suy ra min h(x) = h(2) = −2 (−1;3)
Từ và suy ra min g(x) = g(2) = −5 . Vậy m  −5 là giá trị thỏa yêu cầu bài toán. (−1;3)
Câu 20: Chọn D Xét f (x) = 2
x − 4x + m + 3 có  = 1 − m .
Trường hợp 1. m  1 : f (x)  x y = 2 0
x − 8x + m + 3 .
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
min y = −5  m = 8 .
Trường hợp 2. m  1 : f (x) = 0 có hai nghiệm x = 2 − 1− m ; x = 2 + 1− m . 1 2 y(x 8 4 1 m 1 ) = − + −
• Nếu x (x ;x : y = − 2
x − 3 − m và  . 1 2 ) y(x 8 4 1 m 2 ) = − − −
.  y(x )  y x
 min y = −8 − 4 1− m  −8 . 1 ( 2) (x ;x 1 2 )
• Nếu x (x ;x : y = 2
x − 8x + 3 + m . 1 2 )
+) x  4  1  m  −3 : 2
 min y = m − 13 = −5  m = 8 .
+) x  4  m  −3 : 2
 min y = −8 − 4 1 − m  −8 . Vậy có 1 giá trị của m .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 DẠNG 2
Min max của hàm đa thức và BPT Câu 1:
Cho hàm số f (x) 20−m 7 = x
x + 2 , với m là tham số nguyên dương. Hỏi có bao nhêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên . A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 10 . Câu 2:
Cho hàm số f (x) 30−m 6 = x
x + 1, với m là tham số nguyên dương. Hỏi có bao nhêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số có giá trị lớn nhất trên . A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 3 . Câu 3:
Cho hàm số f (x) = ( 2 m m) 11 6 3 3
x mx + x − 3 , với m là tham số. Hỏi có bao nhêu giá trị thực
của tham số m để hàm số có giá trị lớn nhất trên . A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 . Câu 4: Cho hàm số f x = ( 3 m m) 13 6 4 ( )
x mx + x + 1, với m là tham số. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
thực của tham số m để hàm số f (x) có giá trị nhỏ nhất trên ? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 5: Cho hàm số 4 3
f x = x + x − (m − ) 2 ( )
1 x + 2mx + 1 . Để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 thì 0
giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây? A. (−3; −1) . B. (1; 3) . C. (3; 4) . D. (−1;1) . Câu 6:
Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m   21 − ;21 
 để giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2
f (x) = x − 2mx + 4mx − (2m + 2)x − 2021 đạt tại x = 2 . Số phần tử của tập S 0 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 12 . Câu 7:
Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) 4 3 2 = −x − 2 . m x + 3 .
m x − 2mx − 2021 đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 . Số phần tử của tập S là: 0 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 8:
Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m   21 − ;21 
 để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 6 = x + (m − ) 5 x + ( 2 m − ) 4 2
11 x + 2021 đạt tại x = 0 . Số phần tử của tập S là: 0 A. 34 B. 42 C. 35 D. 37 Câu 9:
Cho hàm số f x = (x − )(x − )( 2 ( ) 1
2 x ax + b) + 2021. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2021.
Giá trị của biểu thức S = 4a + b tương ứng bằng: A. 5 B. 0 C. 10 D. 14
Câu 10: Cho hàm số f (x) 6 2
= x + ax + bx + 2a + b, với a,b là hai số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
tại x = 1 . Giá trị nhỏ nhất có thể của f (3) bằng bao nhiêu? 0 A. 128 . B. 243 . C. 81 . D. 696 .
Câu 11: Cho hàm số f (x) 4 3 2
= x + x + ax + bx + b − 1. Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 . Hỏi 0
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   20 − ;20 
 thỏa mãn bài toán?
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 30 . B. 23 . C. 22 . D. 24 .
Câu 12: Cho hàm số f (x) 7 4 3 2
= (m + n − 2)x + x + (m + 2n − 1)x + x + (2n − 1)x + 2. Với m n là hai tham
số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 2 . Giá trị của biểu thức T = 16m + 2n bằng: 0 A. 22 . B. 38 . C. 46 . D. 79 .
Câu 13: Cho hàm số f (x) 4 3 2
= x + ax + 2bx + 2cx + 2b với a,b,c là những tham số thực. Biết hàm số đạt
giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và x = 2 . Giá trị của biểu thức T = a + 2b bằng: 1 2 A. 7 . B. 8 . C. 3 . D. 9 .
Câu 14: Cho hàm số f (x) 4 3 2
= x + ax + bx + cx + 1 với a,b,c là những tham số thực. Biết hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất tại x = 0 và x = 1 . Giá trị của biểu thức T = a + 2b + c bằng: 1 2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. −3 .
Câu 15: Cho hàm số f (x) 6 5 4
= x ax + 2bx + 1 với a,b là hai tham số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại x = 0 và x = 1 . Giá trị của biểu thức T = 3a + 4b bằng: 1 2 A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 0 . Câu 16: Cho hàm số 4 3 2
f (x) = x + ax + bx + cx − 1, với a, b, c là những tham số thực. Biết hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất bằng (b) . Giá trị của biểu thức T = a + 3b + c bằng: A. 3 . B. 5 . C. −6 . D. 1 − . Câu 17: Cho hàm số 8 5 4
f (x) = x + ax + bx + cx + 2021, với a, b là những tham số thực. Biết hàm số đạt
giá trị nhỏ nhất tại x = 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = a + b bằng: 0 A. 1 − . B. 1 . C. −2 . D. 3 . Câu 18: Cho hàm số 6 5 4
f (x) = x + ax + bx + 1 , với a, b là những tham số thực. Biết hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại x = 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2a b bằng: 0 A. 4 . B. 8 . C. 16 . D. −2 .
Câu 19: Cho hàm số f (x) 4 3
= x x + (m + ) 2 4
1 x mx + 1 với m là tham số thực. Biết rằng  = min f (x)
Giá trị lớn nhất của  bằng: A. 1. B. -1. C. -2. D. 0.
Câu 20: Cho hàm số f (x) 4 3
= x x + (m + ) 2 4
1 x mx + 1 với m là tham số thực. Biết rằng  = min f (x)
. Khi  đạt giá trị lớn nhất thì x = x ; m = m . Giá trị của biểu thức (x + m bằng: o o ) o o 1 3 A. 0. B. . C. -1. D. − . 2 4 Câu 21: Cho hàm số 4 3 2
f (x) = −x + 2x + mx − (m + 2)x , với m là tham số thực. Biết rằng
 = max f (x) . Khi  đạt giá trị nhỏ nhất bằng: A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 − . Câu 22: Cho hàm số 6 5
f (x) = x − 6a x − 5b, với a b là hai số thực không âm. Biết rằng hàm số đạt giá
trị nhỏ nhất bằng −5 . Giá trị lớn nhất của biểu thức ab tương ứng bằng:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 6 2 6 A. 1 . B. . C. . D. . 7 7 6 6 7 7
Câu 23: Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 x + 2
4y = 4 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x + 2xy + P =
1 lần lượt là M m. Giá trị của biểu thức T = 4M − 4m bằng: 2 2y + 2 A. 113 . B. 36 . C. 12 . D. 64 .
Câu 24: Biết rằng để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 3
x mx + 1 trên đoạn 1; 2   bằng 4 thì giá trị thực của tham số a a
m = , trong đó a,b là những số nguyên dướng và phân số m = tối giản. b b
Giá trị của biểu thức T = a + b bằng: A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 5
Câu 25: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m  −50; 50 
 để giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = 4 f x
x mx trên đoạn −1; 3 
 nhỏ hơn hoặc bằng 60? A. 53 . B. 44 . C. 58 . D. 8
Câu 26: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m  −50; 50 
 để giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = 3 f x
x mx trên đoạn 1; 3 
 lớn hơn hoặc bằng 40? A. 52 . B. 51 . C. 49 . D. 50
Câu 27: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x = 3 x + 2 ( )
mx trên đoạn 1; 2   nằm trong (6; 20) ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28: Để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = 3 x − 2 ( )
mx trên đoạn 1; 2 
 bằng 1 thì giá trị thực của tham số m bằng: A. −1. B. 1. C. −2. D. 0.
Câu 29: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  −30; 30 
 để giá trị nhỏ nhất của hàm số x x mx f (x) = trên đoạn 1; 4 
 lớn hơn hoặc bằng 2. x + 1 A. 3. B. 27. C. 28. D. 33.
Câu 30: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc −30; 30 
 để giá trị nhỏ nhất của 2
hàm số f (x) x + mx + = 1 trên đoạn 1;2 
 nhỏ hơn hoặc bằng 3 ? x + 1 A. 35 . B. 26 . C. 11 . D. 31
Câu 31: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc (−44; 44) để giá trị nhỏ nhất
của hàm số f (x) = 3
x + mx − 1 trên 0; 3   nằm trong −2;0 
 . Số phần tử của tập S là: A. 41 . B. 45 . C. 72 . D. 5
Câu 32: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2x + = 2mx f x
bằng − 1 . Tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S bằng: 2 x + x + 1 2
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số 13 11 5 A. . B. 1 . C. . D. 8 4 2
Câu 33: Gọi S là tập chứ tất cả các giá trị nguyên của tham số m  −30; 30 
 để giá trị nhỏ nhất của hàm 2 số ( ) x + = m f x
lớn hơn − 1 . Số phần tử của tập S bằng: 2 x + 2x + 2 3 A. 31 . B. 32 . C. 11 . D. 2
Câu 34: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2 x − 2mx + =
4 nhỏ hơn 1 . Số phần tử của tập S bằng : 2 x + 2x + 3 4 A. 2 . B. 3 . C. 59 . D. 58
Câu 35: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2 x mx + =
3 bằng 2 . Tổng bình phương các phần tử của tập S bằng : 2 x + 2x + 2 A. 32 . B. 36 . C. 40 . D. 48
Câu 36: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2 x mx + =
2 nhỏ hơn 4. Số phần tử của tập S bằng 2 x + x + 1 A. 2 . B. 10 . C. 8 . D. 9 .
Câu 37: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m  −30; 30 
 để giá trị lớn nhất của hàm 2
số f (x) 2x mx + =
3 lớn hơn 6. Số phần tử của tập S bằng 2 x − 2x + 2 A. 17 . B. 16 . C. 43 . D. 35 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. D 4. C 5. D 6. B 7. C 8. C 9. D 10.D 11.B 12.D 13.A 14.B 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.D 21.A 22.D 23.A 24.A 25.B 26.C 27.D 28. D 29.C 30.A 31.B 32.A 33.A 34.D 35.C 36.D 37.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Trường hợp 1: m = 13  f (x) = 2  min f (x) = 2 . Vậy m = 13 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2: m  13 (*)
Khi đó một hàm đa thức có giá trị nhỏ nhất trên
 bậc cao nhất phải là bậc chẵn và hệ số của 1   m  13  20 − m  7 1   m  13 7 19 4  k  9        nó phải dương k
 20 − m = 2k  m = 20 − 2k  2
2  m = 20 − 2k  +  + m = 20 −   2  , , k m k m k m,k +      m,k + 
m2;4;6;8;10;1 
2 (thỏa mãn điều kiện (*) ).
Vậy có 7 giá trị m nguyên dương thỏa mãn. Câu 2: Chọn C
Trường hợp 1: m = 24  f (x) = 1  max f (x) = 1 . Vậy m = 24 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2: m  24 (*)
Khi đó một hàm đa thức có giá trị lớn nhất trên
 bậc cao nhất phải là bậc chẵn và hệ số của
0  30 − m  6 24  m  30 nó phải âm      m + + 24;25;26;27;28;29;3  0 m m
Trong trường hợp này kết hợp với (*) ta có m25;26;27;28;29;  30 .
Vậy m24;25;26;27;28;29;3 
0 . Suy ra có 7 giá trị m nguyên dương thỏa mãn. Câu 3: Chọn D
Một hàm đa thức có giá trị lớn nhất trên
 bậc cao nhất phải là bậc chẵn và hệ số của nó phải m = 0 âm, suy ra 2
m − 3m = 0   . m =  3
Với m =  f (x) 3 0
= x − 3  không tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên .
Với m =  f (x) 6 3 3 = 3
x + x − 3  tồn tại giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên .
Vậy có duy nhất một giái trị thực của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 4: Chọn C
Hàm đa thức y = f (x) đạt giái trị nhỏ nhất trên khi và chỉ khi bậc cao nhất phải là bậc chẵn m = 0 suy ra 3
m m = 0   m = 1  
Với m =  f (x) 4 0
= x + 1, tồn tại giá trị nhỏ nhất trên nên m = 0 thỏa mãn.
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Với m =  f (x) 6 4 1
= −x + x + 1, không tồn tại giá trị nhỏ nhất trên nên m = 1 không thỏa mãn.
Với m = −  f (x) 6 4 1
= x + x + 1, tồn tại giá trị nhỏ nhất trên nên m = −1 thỏa mãn.
Vậy có 2 giá trị thực của m thỏa mãn bài toán. Câu 5: Chọn D Ta có: f (x) 3 2
= x + x − (m − )x + m f  (x) 2 4 3 2 1 2 ,
= 12x + 6x − 2(m −1)
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 0 thì hàm số phải đạt cực tiểu tại x = 0 . Suy ra: 0 0
f (0) = 2m =  0   = f   ( ) m 0 0 = 2 − m + 2   0
Thử lại: với m =  f (x) 4 3 2 0
= x + x + x + 1 và f (0) = 1
Xét f (x) − f ( ) 4 3 2 2
= x + x + x = x ( 2 0 x + x + ) 1  0, x  
Suy ra m = 0 thỏa mãn bài toán. Câu 6: Chọn B f (x) 3 2
= 4x − 6mx + 28mx − 2m − 2 f  (x) 2
= 12x −12mx + 8m
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 2 thì hàm số phải đạt cực tiểu tại x = 2 . Suy ra: 0 0
f (2) = 30 −10m =  0   = f   ( ) m 3 0 = 48 − 16m   0
Thử lại: với m =  f (x) 4 3 2 3
= x − 6x + 12x − 8x − 2021 và f (2) = 2021 − 2
Xét f (x) − f ( ) 4 3 2
= x x + x x = (x − ) ( 2 2 6 12 8 2
x − 2x) không thảo mãn điều kiện không âm, x
Suy ra không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán. Câu 7: Chọn C Ta có: f (x) 3 2
= − x mx + mx m f (x) 2 ' 4 6 6 2 ; '' = 1
− 2x − 12mx + 6m
Hàm đa thức đạt giá trị lớn nhất tại điểm x = 1 thì hàm số phải đạt cực đại tại x = 1 .Suy ra: 0 0  f '( ) 1 = 4 − − 2m = 0   = − f  ( ) m 2 ' 1 = 1 − 2 − 6m   0 Thử lại:
Với m = −  f (x) 4 3 2 2
= −x + 4x − 6x + 4x − 2021 và f (1) = 2020 −
Xét: f (x) − f ( ) = −x + x x + x − = −(x − )4 4 3 2 1 4 6 4 1
1  0 đúng với x
Suy ra: m = −2 thỏa mãn bài toán. Câu 8: Chọn C
Cách 1: Lập luận bản chất theo tư duy bất phương trình: Ta có: f (x) 6 = x + (m − ) 5 x + ( 2 m − ) 4 2
11 x + 2021  f (0) = 2021 với x  4 2  x x +  (m− ) 2 2 x + m −    x +  (m− ) 2 . 2 11 0
2 x + m − 11  0 với x
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023  2 − − 2 37 m    = (  −  −   − m − )2 − ( m m 21 m 5 2 m − ) ; 21;21    3 2 4 11 0   ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →   − +  4  m  21 2 2 37 m   3
Vậy có tất cả 35 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán.
Cách 2: Áp dụng kiến thức GTLN và GTNN hàm đa thức trên Ta có: f (x) 5 = x + (m − ) 4 x + ( 2 m − ) 3x f (x) 4 = x + (m− ) 3x + ( 2 m − ) 2 ' 6 5 2 4 11 ; ' 30 20 2 12 11 x  f '(x = 0 0 )
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 0 thì:   m  0 f '  (x   0 0 )
Thử lại. Xét: f (x) − f ( ) 6 = x + (m − ) 5 x + ( 2 m − ) 4 4 x = x ( 2 x + (m − ) 2 0 2 11 .
2 x + m − 11)  0 x + (m − )2 2 2
2 + m − 11  0 với x   2 − − 2 37 m    = (  −  −   − m − )2 − ( m m 21 m 5 2 m − ) ; 21;21    3 2 4 11 0   ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →   − +  4  m  21 2 2 37 m   3
Vậy có tất cả 35 giá trị nguyên m thỏa mãn bài toán. Câu 9: Chọn D
Cách 1: Áp dụng kiến thức GTLN và GTNN hàm đa thức trên
Ta có: f (x) = ( x − )( 2
x ax + b) + ( 2 ' 2 3
x − 3x + 2)(2x a) f (x) = ( 2
x ax + b) + ( x − )( x a) + ( x − )( x a) + ( 2 ' 2 2 3 2 2 3 2 2 x − 3x + 2)  f '(x = 0 0 )
Hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x = 1 thì hàm số phải đạt cực tiểu tại x :  0 0 f '  (x   0 0 )
Nhận thấy rằng min f (x) = 2021 = f (1) = f (2).Tức là hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1;x = 2
f '(1) = a b −1 = 0 
f '(2) = 4 − 2a + b = 0 a = 3 Suy ra    f '  (1) = 2b− 2  0 b = 2  f '
 (2) = 16 − 6a + 2b  0 Thử lại: Với a =
b =  f (x) = (x − )(x − )(x x + ) +
= (x − )2 (x − )2 2 3; 2 1 2 3 2 2021 1 2 + 2021  2021 (TM)
Suy ra a = 3; b = 2 thỏa mãn.Suy ra: 4a + b = 14.
Cách 2: Theo cách tư duy bất phương trình:
Ta có f x = (x − )(x − )( 2
x ax + b) + 
 (x − )(x − )( 2 ( ) 1 2 2021 2021 1
2 x ax + b)  0 với x
 1− a + b = 0 a = 3 Suy ra: ( 2
x ax + b) = 0     x=1;x=2 4 − 2a + b = 0 b =   2 Thử lại:
Với a = 3,b = 2 thỏa mãn. Suy ra: 4a + b = 14. Câu 10: Chọn D
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Có đạo hàm f (x) 5
= x + ax + b f  (x) 4 6 2 ; = 30x + 2a
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 , suy ra hàm số đạt giá trị cực tiểu tại x = 1 . Suy ra: 0 0
 f (1) = 6 + 2a + b = 0 b = 2 − a − 6   
f (1) = 30 + 2a  0   a  1 − 5 Thử lại: b = 2 − a − 6 Với   f (x) 6 2
= x + ax − 2(a + 3)x − 6 và f (1) = −a −11 a  15 −  f (x) 6 2 2 4 3 2
f (1) = x + ax − 2(a + 3)x + a + 5 = (x − 1) (x + 2x + 3x + 4x + a + 5)  0 với x R 4 3 2
x + 2x + 3x + 4x + a + 5  0 với x R
Xét hàm số: g(x) 4 3 2
= x + 2x + 3x + 4x + a + 5 có: g(x) 3 2 2
= 4x + 6x + 6x + 4 = (x + 1)(4x + 2x + 4)
Khảo sát nhanh hàm số: y = g(x) ta có bảng biến thiên: Để 4 3 2 (
g x) = x + 2x + 3x + 4x + a + 5  0 với x R thì a + 3  0  a  −3
f (3) = 11a + 4b + 729 = 11a + 4( 2
a − 6) + 729 = 3a + 705  3.( 3) − + 705 = 696
Suy ra giá trị nhỏ nhất cùa f (3) là 696 . Câu 11: Chọn B Ta có: f (x) 3 2
= x + x + ax + b f  (x) 2 4 3 2 ;
= 12x + 6x + 2a
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 , thì: 0
 f (1) = 2a + b + 7 = 0 b = 2 − a − 7   
f (1) = 2a + 18  0   a  9 − b = 2 − a − 7 Thử lại: Xét  suy ra f (x) 4 3 2
= x + x + ax + ( 2
a − 7)x − 2a − 8 và f (1) = 3 − a − 13 a  9 −  Xét f (x) 4 3 2 2 2
f (1) = x + x + ax + ( 2
a − 7)x + a + 5 = (x − 1) (x + 3x + a + 5)  0 với x R 2
x + 3x + a + 5  0 với x R 2 11 a Z  ;a 2 − 0;20 3 4(a 5) 0 a     = − +    − ⎯⎯⎯⎯⎯→ 2 −  a  20 4
Vậy có tất cả 23 giá trị a nguyên thỏa mãn bài toán. Câu 12: Chọn D
Điều kiện để hàm số tồn tại giá trị nhỏ nhất là: m + n − 2 = 0  m = 2 − . n
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 f (x) 4 3 2
= x + (n + 1)x + x + (2n − 1)x + 2. f (x) 3 2
= x + n + x + x + n f  (x) 2 4 3( 1) 2 2 1;
= 12x + 6(n + 1)x + 2
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 2 , thì: 0
f (2) = 2n + 47 = 0 47   n = − . f (  1) = 62 + 12n   0 14 Thử lại: Thay 47 n = − vào ta được 14
f (x) − f ( ) 33 54 100 = x x + x x + = (x − )2 4 3 2 2 23 25 2 2 (x + x +
)  0 với x R 14 7 7 14 7 47 75 Suy ra n = − ; m = 2 − n =
T = 2n + 3m = 79. 14 14 Câu 13: Chọn A Ta có: f (x) 3 2 '
= 4x + 3ax + 4bx + 2c ; f (x) 2 ''
= 12x + 6ax + 4b .
Để hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm x = 1 và x = 2 , thì phải có: 1 2
f (1) = f (2) 7
a + 6b + 2c = −15    = −  f ( ) a 6 ' 1 = 0
3a + 4b + 2c = 4 −       f ( ) 13 ' 2 = 0  1
 2a + 8b + 2c = 3 − 2  b = .    f '  (1) 2  0
12 + 6a + 4b  0  c = −6    + +  f  ( ) 48 12a 4b 0 ' 2  0  Thử lại, thay 13 a = 6 − ;b = ;c = 6
− vào ta được f (x) 4 3 2
= x − 6x + 13x −12x + 13 và f (1) = 9 . 2 2 2
Xét f (x) − f ( ) 4 3 2
1 = x − 6x + 13x − 12x + 4 = (x − 1) (x − 2)  0 thỏa mãn.
Vậy T = a + 2b = 7 . Câu 14: Chọn B Ta có: f (x) 3 2 '
= 4x + 3ax + 2bx + c ; f (x) 2 ''
= 12x + 6ax + 2b .
Để hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm x = 0 và x = 1 , thì phải có: 1 2
f (0) = f (1)
a + b + c = −1    f '(0) = 0 c = 0 a = −2      f '(1) = 0
 3a + 2b + c = 4 −  b = 1 .    f '  (0)  0 2b  0 c = 0     + +  f  ( ) 12 6a 2b 0 ' 1  0  Thử lại, thay a = 2
− ;b = 1;c = 0 vào ta được f (x) 4 3 2
= x − 2x + x + 1 và f (0) = 1.
Xét f (x) − f ( ) = x x + x = x (x − )2 4 3 2 2 1 2 1  0 thỏa mãn.
Vậy T = a + 2b + c = 0 . Câu 15: Chọn B Ta có: f (x) 5 4 3 '
= 6x − 5ax + 8bx ; f (x) 4 3 2 ''
= 30x − 20ax + 24bx .
Để hàm đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm x = 0 và x = 1 , thì phải có: 1 2
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f (0) = f (1)
−a + 2b = −1    f '(0) = 0 0 = 0  a = 2     f '(1) = 0   5 − a + 8b = 6 −   1 . b =    f '  (0)  0 0  0  2    − +  f  ( ) 30 20a 24b 0 ' 1  0  Thử lại, thay 1 a = 2;b =
vào ta được f (x) 6 5 4
= x − 2x + x + 1 và f (0) = 1. 2
Xét f (x) − f ( ) = x x + x = x (x − )2 6 5 4 4 1 2 1  0 thỏa mãn.
Vậy T = 3a + 4b = 8 . Câu 16: Chọn C − +
Dễ thấy: f ( 1) f (1) = b 2
min f (x) = b f ( 1 − ) f ( 1 − ) + f (1) Ta có   b
min f (x) = b   f (1) 2
Bài toán cho dấu " = " xảy ta nên min f (x) = f ( 1 − ) = f (1) . Ta có 3 2 2 f (
x) = 4x + 3ax + 2bx + c; f (x) = 12x + 6ax + 2b
Để hàm số đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm x = −1,x = 1 thì phải có: 1 2  f ( 1 − ) = f (1)
−a + b c = a + b + c   f (  1 − ) = 0 4
− + 3a − 2b + c = 0 a = 0       f (1) = 0
  4 + 3a + 2b + c = 0  b = 2 −    f (  1 − )  0
12 − 6a + 2b  0 c = 0     f (  1)  0 12
 + 6a + 2b  0  
Thử lại, thay a = 0,b = 2
− ,c = 0 vào ta được 4 2
f (x) = x − 2x − 1, f (1) = b = 2 − Xét 4 2 2 2
f (x) − b = x − 2x + 1 = (x − 1) (x + 1)  0 thỏa mãn.
Vậy a = 0,b = 2
− ,c = 0  T = a + 3b + c = 6 − . Câu 17: Chọn A
Ta có min f (x) = f (0)  f (x)  f (0) = 2021, x  
Dễ thấy để xuất hiện (a + b) thì ta xét f (1) = 1 + a + b + 2021  f (0) = 2021  a + b  1 − .
Dấu " = " xảy khi f (1) = f (0) tức là khi đó min f(x) = f(0) = f(1) Ta có 7 4 3 6 3 2 f (
x) = 8x + 5ax + 4bx ; f (x) = 56x + 20ax + 12bx
Để hàm số đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm x = 0,x = 1 thì phải có: 1 2
f (0) = f (1) a + b = 1 −   f (  0) = 0 0 = 0     a = 4 −  f (1) = 0
 5a + 4b = 8 −   b =    3 f (  0)  0 0  0    f (  1)  0
56 + 20a + 12b  0  
Thử lại, thay a = 4,b = 3 − vào ta được 8 5 4
f (x) = x − 4x + 3x + 2021, f (0) = 2021 Xét 8 5 4 4 2 2
f (x) − f (0) = x − 4x + 3x = x (x − 1) (x + 2x + 3)  0 thỏa mãn.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Vậy a = 4,b = 3 −  T = (a + b) = 1 − . min min
Câu 18: Ta có min f (x) = f (0)  f (x)  f (0) = 1, x  
Dễ thấy để xuất hiện (2a b) thì ta xét f ( 2
− ) = 64 − 32a + 16b + 1  f (0) = 1  2a b  4 .
Dấu " = " xảy khi f ( 2
− ) = f (0) tức là khi đó min f(x) = f(0) = f( 2 − ) Ta có 5 4 3 4 3 2 f (
x) = 6x + 5ax + 4bx ; f (x) = 30x + 20ax + 12bx
Để hàm số đa thức đạt giá trị nhỏ nhất tại đồng thời hai điểm x = 0,x = 2 − thì phải có: 1 2
f (0) = f ( 2 − ) 2a b = 4   f (  0) = 0 0 = 0     a = 4  f ( 2 − ) = 0
 5a − 2b = 12   b =    4 f (  0)  0 0  0    f (  2 − )  0
480 − 160a + 48b  0  
Thử lại, thay a = 4,b = 4 vào ta được 6 5 4
f (x) = x + 4x + 4x + 1, f (0) = 1 Xét 6 5 4 4 2
f (x) − f (0) = x + 4x + 4x = x (x + 2)  0 thỏa mãn.
Vậy a = 4,b = 4  T = (2a b) = 4 . max max Câu 19: Chọn B Ta có: f (x) 4 3
= x x + (m + ) 2
x mx + = m( 2 x x) + ( 4 3 2 4 1 1
x − 4x + x + 1) x = 0 Dễ thấy: 2
x x = 0   x =  1    f (0) =  1
Biết rằng  = min f (x)  f (x), x   . Suy ra     = −   f  ( ) f (1) 1 1 = −  1
Ta tìm điều kiện dấu bằng xảy ra:  = min f (x) = f (1) = 1 −
Tức là ta tìm điều kiện để hàm số f(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1 o Ta có: f (x) 3 2
= x x + (m + )x m f (x) 2 ' 4 12 2 1 ; ''
= 12x − 24x + 2m + 2
f '(1) = m − 6 =  0   = f  ( ) m 6 ' 1 = 2m − 10   0 Thay m=6 ta được: f (x) 4 3 2
= x − 4x + 7x − 6x + 1; f (1) = −1
f (x) − f (1) = x − 4x + 7x − 6x + 2 = (x − 1)2 4 3 2
( 2x −2x+2)  0, x  
Vậy khi m=6 thì  = min f (x) = f (1) = 1
− là giá trị lớn nhất của  . Câu 20: Chọn D Ta có: f (x) 4 3
= x x + (m + ) 2
x mx + = m( 2
x + x + )+ ( 4 3 4 1 1 2 3 x + x ) x = 1 − Dễ thấy: 2
x + 2x + 3 = 0   x =  3    f ( 1 − ) =  0     − = Biết rằng:  = f 1 0
min f (x)  f (x) x
  . Suy ra:   f  (3) ( ) =  108
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Dấu bằng xảy ra:  = min f (x) = f ( 1
− ) = 0 hay hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −1 o Ta có: f (x) 3 2
= x + x mx + m f (x) 2 ' 4 3 2 2 ; ''
= 12x + 6x − 2m f '( 1 − ) = 4m −1 =  0 1   m = f '  ( 1 − ) = 6 − 2m   0 4 Thử lại: thay 1 1 1 3 m =
vào ta được f (x) 4 3 2
= x + x x + x + ; f (− ) 1 = 0 4 4 2 4 1 1 3  3 
Xét: f (x) − f (− )
1 = x + x x + x + = (x + )2 4 3 2 2 1 x x +  0, x     4 2 4  4  Vậy khi 1 m =
= m   = min f (x) = f (x ) = f (− )
1 = 0 là giá trị lớn nhất của  4 o o
Suy ra (x + m = − o o ) 3 4 Câu 21: Chọn A Ta có: 4 3 2
f (x) = −x + 2x − 2x + ( m x x) ,  f (0) =  0 x  ta có  
 . Ta chỉ ra tồn tại m để max f (x) = 0 tại x = 0 . Khi f  ( ) max f (x) 0 1 = −  1
đó hàm số đạt cực đại tại x = 0  f (0) = 0  m = 2. −
Thử lại với m = −2 thì 4 3 2 3 2
f (x) = −x + 2x − 2x f (  x) = 4
x + 6x − 4x . Ta có bảng biến thiên:
Vậy với m = −2 thì max f (x) = 0 . Câu 22: Chọn D Ta có 6 5 5 5
f (x) = x − 6a x − 5b f (
x) = 6x − 6a ; f (x) = 0  x = a . Ta có bảng biến thiên:
Theo bài ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 6 6 5 −  5 − a − 5b = 5
−  b = 1− a .
Giả sử h(a) = a b = a( 6 − a ) 7
= a a h(a) 6 1 . 1
= 1− 7a = 0  a = . 6 7 Ta có bảng biến thiên
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức 6 ab bằng . 6 7 7 Câu 23: Chọn A Nếu y = 0  2
x = 4 khi đó P = 5 . 2  x 2  x  5  + 8  + 4 2 4x + 8xy + 2 5x + 8xy + 2 y y Nếu 4 4y    
y  0 ta có: P = = = . 2 8y + 8 2 2x + 2 16yx 2 2  + 16  y  2 5t + 8t + Đặt = x 4 t ta được: P =  ( − P) 2 5 2
t + 8t + 4 − 16P = 0 (2) . y 2 2t + 16
Nếu P = 5 thì t = 9 . 2 2
Nếu P  5 thì phương trình(2) là phương trình bậc hai. 2  = 2
4 − (5 − 2P)(4 − 16P) = − ( − P + 2 16 20 88 32P ) = − 2 32P + 88P − 4 11 − 113 11 + − 2 113
32P + 88P − 4  0    y  8 8 11 + 11 −  113 P = 113 Max = M , MinP =
= m T = 4M − 4m = 113 . 8 8 Câu 24: Chọn A Ta có: Max 2 x mx +  1 = 4  3
x mx + 1  4,x  1; 2   1;2   3 x −  3 x − 3   5 m  3 ,x1;2 
 ; m Max  = x 1;2    x  2
Dấu “=” xảy ra khi m = 5  a = 5,b = 2  T = a + b = 5 + 2 = 7. 2 Câu 25: Chọn B Ta có: Max 4 x m x  60  4
x mx + 1  60,x  −1; 3    mx  4
x − 60,x  −1; 3   1;2  
Với x = 0, thỏa mãn. Với x  0 ta xét
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số m−  1;0) 4 x − 60  4 x − 60    m  ,x  −1;0 m min m 59 4  )       − mx x x  1;0)  60  x   7 m 59  m (     0;2 4 x − 4 60 x 60   m  ,x  (  −  0; 2  m  min m 7 4      (0;2
mx x x   60  x
Kết hợp với điều kiện m ,m −50;50  m   7;8;...;5  0
Có 44 giá trị nguyên m thỏa mãn. Câu 26: Chọn C Ta có: max 3 x m x  3 3
40x − 3mx  40,x  1; 3   1;3   3 x − 40  3 x − 40   m  ,x   13
1;3  m Max  = − 1;3 3x    3x  9
Suy ra, để giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 40 thì m  − 13 9
Kết hợp với m ,m −50;50  m−50;− 49;...;−    2 có 49 số thỏa mãn. Câu 27: Chọn D
Đặt M là giá trị lớn nhất của hàm số f x = 3 x + 2 ( )
mx trên đoạn 1; 2 
 . Ta có: 6  M  20 Để M  20 thì 3 x + 2
mx  20 x  1; 2   . 20 − 3 20 − 3 Từ đó suy ra:  x x mx  1;2    m  min = 3. 2 x     2 1;2 x 6 − 3 x − Tương tự để 1 M  6 thì 3 x + 2
mx  6 x  1; 2    m  Min = .     2 1;2 x 2 − − Do đó để 1
M  6 thì m  1 . Vậy
m  3 , do đó có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn. 2 2 Câu 28: Chọn D
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x = 3 x − 2 ( )
mx trên đoạn 1; 2   bằng 1 thì: 3 x − 3 1 x − 2
mx  1 x  1; 2 
 và dấu “=” phải xảy ra. Khi đó ta có: m = min = 0.     2 1;2 x Câu 29: Chọn C x x
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số mx f (x) = trên đoạn 1; 4 
 lớn hơn hoặc bằng 2 thì: x + 1
x x mx  2 x1;4 
  mx x x − 2x − 2 x  1;4   x + 1 x x x x x − 2x −  2 m  2 2 x1;4    m  min . x 1;4   x x x x − Lại có: đặt 1 2 g x = 2 2 ( ) thì g'(x) = +
 0 x  1;4   . x 2 2 x x x x − 2x − Do đó: m  2 Min = (
g 1) = −3 . Vậy có tất cả 28 giá trị của m thỏa mãn. 1;4   x Câu 30: Chọn A
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 x mx 1 Vì f (x) + + =
là hàm liên tục trên 1; 2 
 nên f (x) có giá trị nhỏ nhất trên 1;2   . x + 1 2 x + mx + 1 − 2 x + 3x + 2
Ta có: min f (x)  3  x  1;2 :
 3  x 1;2 : m      ( )1 1;2   x + 1 x 2
Đặt: g(x) −x + 3x + =
2 . Khi đó ( )1  m Maxg(x)  m  4. x 1;2  
Như vậy có 35 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 31: Chọn B
Vì hàm số f (x) = 3
x + mx − 1 là hàm liên tục trên 0; 3 
 nên f (x) có giá trị nhỏ nhất trên 0;3   .
Ta có: min f (x)  −2;0  −2  min f (x)    0(1) . 0;3 0;3     Ta thấy: f (0) = −1   0 m nên
min f (x)   0 m . Suy ra: 0;3  
( )1  −2  min f (x)  −2  f (x)x0;3  3x + mx−1 −  2 x  0; 3     0;3   2 1 m x x (  1    − −  
  m max − 2 x −  m  − 1 0; 3 −  3 2 (   0;3 x   x  3 4
Vậy số giá trị nguyên của m thuộc (−44;44) thỏa mãn yêu cầu bài toán là 45 . Câu 32: Chọn A 2 x 2mx 1
Ta có : Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) + =
bằng − 1  f (x)  − x  và phương 2 x + x + 1 2 2 trình f (x) = − 1 có nghiệm  2
3x + (4m + 1)x + 1   0 x  và phương trình 2 2 3x + (4m + )
1 x + 1 = 0 có nghiệm
 = (4m+1)2 −12   0  
  = (4m + 1)2 −12 = 0  2
16m + 8m − 11 = 0  = 2  (4m+1) −12  0
Theo định lý Vi-et, ta có phương trình 2
16m + 8m − 11 = 0 có hai nghiệm phân biệt m ,m thỏa 1 2 m + m = − 1  1 2 2 2 13 mãn:   2 m + 2 m = m m 2m .m . 1 2 ( + 1 2 ) − =  1 2 m .m = − 11 8  1 2 16
Vậy tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S bằng 13 8 Câu 33: Chọn A
a = b c
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất thì a' b' c' . Dễ thấy a b nên hàm số luôn có giá trị lớn  a b a' b' a' b'
nhất và giá trị nhỏ nhất. 2 x + Khi đó ( ) = m f x  1 min f x 3x 3m x
2x 2 đúng với mọi x  . 2
( )  −  2 +  − 2 − − x + 2x + 2 3
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2
4x + 2x + 3m + 2  0 đúng với mọi x  . 7  m ,  m −30;30 Suy ra  
' = 1−12m − 8  0  m  − ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →0  m  30 . 12
Vậy có 31 giá trị của m thỏa mãn. Câu 34: Chọn D
a = b c
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất thì a' b' c' .  a b a' b' a b c 1 − Trường hợp 1: 2m 4 Ta có =   =  nên vô nghiệm. a' b' c' 1 2 3 a b 1 − Trường hợp 2: 2m   
m  −1. Khi đó hàm số có cả giá trị lớn nhất và giá trị a' b' 1 2
nhỏ nhất. Ta sẽ đi tìm điều kiện để f (x)  1 min 4 2 x − 2mx + Khi đó f (x) = 4  1 min f x 4x 8mx 16 x
2x 3 đúng với mọi x  2 ( )   2 − +  2 + + x + 2x + 3 4 . Suy ra 2
3x − 2(4m + 1)x + 13  0 với mọi x  . 2 1 39 1 39 Suy ra ' (4m ) − − − +  = + 1 − 39  0   m  4 4  −1+ m  39  m 1,m 30;30 ,m −30  m  −2 Suy ra để  −   f (x)  1 min thì 4    ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→  4  −1− 2  m  39  30 m   4
Có tất cả 58 giá trị của m thỏa mãn. Câu 35: Chọn C
a = b c
Để hàm số có giá trị lớn nhất thì a' b' c' .  a b a' b' a b c 1 − Trường hợp 1: m 3 =   =   m = −2 . a' b' c' 1 2 2
Trường hợp 2: a b   m  −2 . a' b'
Khi đó ta tìm điều kiện để max f (x) = 2 . 2 x mx + 3
Mặt khác : f (x) =  max f x
2 đúng với mọi x  . 2 ( ) = x + 2x + 2
Phải có điều kiện dấu bằng xảy ra. Ta suy ra 2
x + (m + 4) x + 1  0 đúng với mọi x  . 2
Suy ra  = (m + 4) − 4  0  −6  m  −2 . Kết hợp điều kiện suy ra m = −6 .
Kết hợp cả hai trường hợp, ta suy ra m = −6;− 
2  S = −6;−  2 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Tổng bình phương các giá trị của S bằng 40. Câu 36: Chọn D a b c 1 − =  = m  2    ab c m = −1
Để hàm số có giá trị lớn nhất thì   1 1 1    m .  a b 1 −m m  −    1  a   b 1 1 2 x mx + 2 Ta có: f (x) =  max f x 4 đúng  x  2 ( )  x + x + 1  2
x mx +  ( 2 2
4 x + x + 1) đúng x   2
3x + (m + 4)x + 2  0 đúng  x      (m + )2 0
4 − 24  0  −4 − 2 6  m  −4 + 2 6  ⎯⎯ m
m−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;  0
Vậy có tất cả 9 giá trị của m thỏa mãn điều kiện. Câu 37: Chọn D a b c 2 − =  = m  3    ab c VN
Để hàm số có giá trị lớn nhất thì 1 −    2 2    m  −4 .  a b 2 −m m  −    4  a   b  1 −2
Để tìm điều kiện của m để max f (x)  6 ta đi tìm điều kện để max f (x)  6 2 2x mx + 3 Ta có: f (x) =  max f x 6 đúng  x  2 ( )  x − 2x + 2  2
x mx +  ( 2 2
3 6 x − 2x + 2) đúng x   2
4x + (m − 12) x + 9  0 đúng  x
    (m − )2 0
12 − 144  0  0  m  24 m  −4 m  0 m ,m 4,m 30 ; 30  Vậy để  − − 
max f (x)  6 thì    ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→−30  m  −1 m   24 25  m   30
Vậy có tất cả 35 giá trị của m thỏa mãn điều kiện.
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 D ẠNG 3
Min max của hàm hợp Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ sau 3 3 2 2 2
Cho a = f ( x) − f ( x) , 2
b = −a + a + và S = (b + ) 2  + −  3 1 1 b .(2 b) − . 4 8   1+ .b 2−b m ( + )2 m n
Có giá trị lớn nhất của S bằng và k = . Khẳng định đúng là n mn 49 25 9 A. k = 1 . B. C. . D. . 6 4 4 Câu 2:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 3x + m trên đoạn 0; 
3 bằng 16 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 . 2 3 Câu 3:
Cho hàm số f ( x) = (x − ) 1 ( 2
x + m ) − m ( m là số thực). Gọi tổng các giá trị của m sao cho 2 1 f ( x) + f ( x) 9 max min
= là S = ( a b) (với a,b ). Giá trị b bằng 1;2 1;2 4 2 a 5 9 36 18 A. . B. . C. . D. . 18 5 5 5 Câu 4:
Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất  3 
của hàm số g ( x) = f (2x) − 4x trên đoạn − ; 2   bằng  2 
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. f (0) . B. f ( 3 − )+6 .
C. f (2) − 4 .
D. f (4) −8 . Câu 5: Cho hàm số = ( ) 4 3 2 y
f x = ax + bx + cx + dx , (a, ,
b c, d  ) , biết đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ. 2 f x − 2
Gọi S là tập hợp các giá trị của x sao cho hàm số g ( x) ( ) =
đạt giá trị lớn nhất 2
f ( x) − 2 f ( x) + 2
hoặc đạt giá trị nhỏ nhất. Số phần tử của tập S A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . x + m 16 Câu 6:
Cho hàm số f (x) =
min f ( x) + max f ( x) = là x +
. Số giá trị của m thỏa mãn 1 1;2 1;2 3 A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 7:
Cho hàm f ( x) liên tục trên đoạn −4; 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn −4; 4 để hàm số
g ( x) = f ( 3
x + 2x) + 3 f (m) có giá trị lớn nhất trên đoạn  1 − ;  1 bằng 8 ? A. 12 . B. 11. C. 9 . D. 10 . Câu 8: Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= 8x + ax + bx + cx + d thỏa mãn f (x) 1, x   1 − ;  1 . Tính 2 2 2 2
S = a + b + c + d ? A. 60 . B. 75 . C. 70 . D. 65 . x +
x + x − + − x Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ và hàm số g ( x) 2 4 2 6 4 = 2x −1 + 2x − . 3
Đặt h( x) = f (g (x)) − f ( 2
x + x )+ f ( 2 3 2
2 − 4 − m ) . Gọi M là giá trị lớn nhất của h(x) .
Giá trị lớn nhất của M thuộc khoảng nào sau đây:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 A. (0; 2) . B. (2; 4) . C. (4;5) . D. (5;10) . x mx − 3
Câu 10: Cho hàm số f ( x) 4 2 4 =
, với m là tham số. Tìm tham số m để min f ( x)  ? x + 2  1 − ;  1 4 1 1 1 5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 5 4 4
Câu 11: Cho các số thực x, y thỏa mãn x − 3 x +1 = 3 y + 2 − y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = x + y là 9 + 3 21 A. min P =
. B. min P = 9 + 3 15 . C. min P = −63 .
D. min P = −91 . 2
Câu 12: Cho hàm số f ( x) 3
= x − 3x g (x) = f (2 − cos x) + m ( m là tham số thực) gọi S là tập hợp
tất cả các giá trị của m sao cho 3max g ( x) + min g ( x) = 100 . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. −16. B. 12. C. −32. D. −28. ax + b
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2x + 2
f (x) . Có bao nhiêu cặp số (a,b) với a,b  sao cho 2 2 M + m  5 ? A. 51. B. 89 . C. 198 . D. 102 . 1  2  Câu 14: Cho hàm số 3 y = x − (m + 2) 2 x + ( 2
3 − 3m ) x +1 . Tìm m  − ;0 
 để giá trị lớn nhất của 3  3 
hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;  1 bằng 4. 1− 2 1− 3 1− 2 1− 5 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 4 4 6
Câu 15: Tìm số giả trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x − 6mx +12mx + m
trên đoạn 1;2 bằng 18. A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 16: Cho hàm số
y = f ( x) đồng biến trên và thỏa mãn  f
 ( x) − xf  ( x) 6 4 2 .
= x + 3x + 2x , x
  . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn 1; 2. Giá trị của 3M m bằng A. 33 . B. 3 − . C. 4 . D. −28 .
Câu 17: Có bao nhiêu số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 2x + m + 4x bằng 1 − . A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3
= x −12x + m trên
1; 3không vượt quá 20 . A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 .
Câu 19: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2
f x = x + ax + b trên đoạn −1; 
3 . Giá trị của biểu thức
a + 2b khi M nhỏ nhất là A. 3 . B. −4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn 0; 20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) = 2 f ( x) + m + 4 − f ( x) − 3
trên đoạn −2;2 không bé hơn 1? A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của a để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 4ax + x − 4x + 3 lớn hơn 2? 1 1 3 A. a B. a  −1 C. a D. a  0 2 2 2 mx x +
Câu 22: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f ( x) 2 2 4 8 = x + có 2
giá trị nhỏ nhất trên đoạn −1; 
1 là a thỏa mãn 0  a  1. A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 23: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 1; 20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
g ( x) = 2 f ( x) + m + 4 + f ( x) + 3m − 2 trên đoạn −2; 2 không bé hơn 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 A. 207 . B. 209 . C. 210 . D. 212 .
Câu 24: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 5x + 4 + mx lớn hơn 1. Số phần tử của S là: A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
, bảng biến thiên của hàm số y = f ( x) như hình vẽ
f ( x)  0, x  (0;+) .
Biết a, x thay đổi trên đoạn 0; 2 và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( f (x))2 +1 2 f (0)+(a x) f (a)+6     m S = bằng (phân số tối giản, , m n  ).  + f n
 (2 − 4 − 2x ) + f ( x) 2   f
  (2 − 4 − 2x ) + f (a)
Tổng m + n thuộc khoảng nào dưới đây? A. (20; 25) . B. (95;145) . C. (45;75) . D. (75;95) .
Câu 26: Cho đồ thị hàm số f (x) = f (x) như hình vẽ. Biết rằng f (0) − f (3) = f (5) − f ( )
1 . Gọi M, m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trênđoạn 0;5   . Đáp án đúng là
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. M = f (5); m = f (1) . B. M = f (0); m = f (1) .
C. M = f (3); m = f (0) . D. M = f ( ) 1 ; m = f (5) . Câu 27: Đặt 2 M = max
4x x mx . Giá trị nhỏ nhất của M là 3 A. 1. B. 2 . C. . D. 2 . 2
Câu 28: Cho đồ thị hàm số y f
= (x) như hình vẽ. Biết rằng 2 f (6) = f (0) + f (2). Gọi M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [0; 6] . Đáp án đúng là
A. M = f (6); m = f (0) . B. M = f (2); m = f (6) .
C. M = f (2); m = f (0) . D. M = f (6); m = f (0) .
Câu 29: Cho đồ thị hàm số y f
= (x) như hình vẽ. Biết rằng f (0) + f (2) = f (1) + f (3) và
f (0) + f (1) = f (3) + f (5). Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số f (x) trên đoạn [0; 5] . Đáp án đúng là
A. M = f (3); m = f (1) . B. M = f (0); m = f (1) .
C. M = f (0); m = f (5) . D. M = f (3); m = f (5) .
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên tương ứng là .
m Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 (
g x) = 3 f (x) + x − 2x thỏa mãn điều kiện nào dưới đây? A. min ( g x)  3m . B. min (
g x) = 3m − 2 . C. min (
g x)  3m − 2 . D. min (
g x)  3m − 1 .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên tương ứng là 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số
g(x) = f (x) 2 4
+ x − 4x tương ứng bằng 8 . Kết luận nào dưới đây luôn đúng? A. f (2) = 3 .
B. f (2)  3 .
C. f (3)  3 .
D. f (3)  4 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 32: Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục và xác định trên , có giá trị lớn nhất lần lượt là
3 và 6 . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 f (x) + 2g(x) luôn thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. max(3 f (x) + 2g(x))  21.
B. max(3 f (x) + 2g(x))  24 .
C. max(3 f (x) + 2g(x))  30 .
D. max(3 f (x) + 2g(x))  21.
Câu 33: Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục và xác định trên , có giá trị lớn nhất của hàm
số y = f (x) là 6 và giá trị nhỏ nhất y = g(x) là 3 . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số
y = 2 f (x) − 3g(x) + 2 luôn thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. max(2 f (x) − 3g(x) + 2)  5.
B. max(2 f (x) − 3g(x) + 2)  3.
C. max(2 f (x) − 3g(x) + 2)  5.
D. max(2 f (x) − 3g(x) + 2)  2 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có giá trị lớn nhất là 2. Biết hàm số y = f (x) 2 2 − x + 6x
giá trị lớn nhất bằng 8. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau?
A. f (0)  4 .
B. f (3) −1 .
C. f (2)  0 .
D. f (2) −2 .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên , có min f (x) = 4 . Khi đó kết luận đúng về
nghiệm của bất phương trình f (x)  4 sẽ là: A. luôn có nghiệm. B. luôn vô nghiệm.
C. có thể có nghiệm có thể vô nghiệm.
D. luôn có đúng một nghiệm duy nhất.
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) 4
= x − 2ax + 6a − 3 có giá trị nhỏ nhất bằng m. Nhận xét nào trong các đáp
án dưới đây luôn đúng? A. m  −3 .
B. m  − 3 . C. m  78 . D. m  3 .
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
, có giá trị lớn nhất và nhỏ bằng M m . Biết rằng
f (a) + 2 f (b) = 18 , trong đó a b là hai số thực dương. Nhận xét nào trong các đáp án dưới
đây là luôn đúng? A. m  3 . B. M  9 . C. m  5 . D. M  6 .
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần lượt là M m
. Biết rằng f (a) + 2 f (b) = 12 , trong đó a b là hai số thực dương. Khi đó giá trị biểu thức
(M − 2)(m− 5) có thể bằng A. 1 − . B. −3 . C. 0 . D. 10 .
Câu 39: Cho hàm số f (x) 4
= x − 2ax + 4a − 7 , có giá trị nhỏ nhất là m . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương mà m có thể nhận? A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 40: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Biết rằng m là tham số thực, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2 2
+ x − 2mx + m + 1 tương ứng bằng:
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 1 . B. 3 . C. 1 − . D. −2 .
Câu 41: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Biết rằng m là tham số thực, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x + ) 2 2 2
3 + x − 4mx + 4m − 1 bằng −4 thì tham số m bằng: 1 A. 1 − . B. 0 . C. − . D. 2 . 2
Câu 42: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Biết rằng m là tham số thực. Gọi S là tập chứa tất cả
các giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x m) + f ( 2 3 2
x − 2x) đạt giá trị lớn nhất. Tổng các
giá trị của tất cả các phần tử thuộc tập S bằng: A. 6 . B. 3 . C. 0 . D. −2 .
Câu 43: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m , n là hai số thực. Để hàm số
f ( x m) + f (x + n) 2 3 3
x + 4x đạt giá trị lớn nhất thì (2m n) bằng
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 A. 3 . B. 0 . C. 5 . D. 1 .
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị thực của
tham số m để hàm số g(x) 2 2 4
= x − 2m x + m f ( f (x)) đạt giá trị nhỏ nhất? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m , n là hai số thực. Để hàm số
f ( x m) − f ( x + n) 2 2 2 3
+ x − 2x đạt giá trị nhỏ nhất thì T = 2m + 3n bằng A. −11 . B. −7 . C. −13 . D. 5 .
Câu 46: Cho hàm số f (x) 2
= x − 2mx . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  30 − ;30  
để hàm số f (x) tồn tại giá trị nhỏ nhất trên (−1;3) ? A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 47: Cho hàm số f (x) 2
= −x + 2(2m −1)x . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   30 − ;30 
 để hàm số f (x) tồn tại giá trị nhỏ nhất trên (−3;11 ? A. 6 . B. 31 . C. 4 . D. 5 .
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 48: Cho hàm số 3
y = x − 3mx . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   30 − ;30   để
hàm số f (x) tồn tại giá trị nhỏ nhất nhất trên (1; 3) ? A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 11 . Câu 49: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   30 − ;30   để
hàm số f (x) tồn tại giá trị nhỏ nhất trên ( 2 − ;3) ? A. 30 . B. 18 . C. 32 . D. 1 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.C 5.D 6.D 7.C 8.D 9.D 10.D 11.A 12.A 13.B 14.D 15.D 16.A 17.D 18.B 19.B 20.B 21.C 22.D 23.C 24.A 25.C 26.B 27.B 28.C 29.D 30.D 31.A 32.A 33.C 34.A 35.C 36.C 37.D 38.B 39.D 40.D 41.A 42.C 43.C 44.A 45.C 46A 47B 48.C 49.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 0 khi f  (x)  0 Câu 1:
Ta có: f ( x) − f ( x) =  2 f
(x)khi f (x)  0
Từ đồ thị hàm số y = f ( x)  a = f ( x) − f ( x) 0  ;1 ,  x  . 3 3  2 2 Có 2
b = −a + a +  ;1 , a    0 
;1 . Xét g (b) = (b + ) 2 1 1
 + b .(2−b)  4 4   
g (b) = (b + )  + b ( −b)2  + (b + )2  b ( −b)2 2 2 ' 2 1 1 . 2 1 2 . 2
− 2b .(2 −b)     = 2(b + ) 2 1 1  + b .  ( 2
4 − 4b + b ) + (b + ) 1 .( 2 3
4b − 4b + b ) − (b + ) 1 .( 2 3 2b b ) = 2(b + ) 2 3 4 2 3 4 2 3 3 4 2 3 1 1
 + 4b − 4b + b + 4b − 4b + b + 4b − 4b + b − 2b + b − 2b + b    = 2(b + ) 4 3 2
1 3b − 8b + 2b + 4b +1   = 2(b + ) 1 b (b − 2)  ( 2
3b − 2b − 2) +1 3    Ta có 2 b
;1  b − 2  0;3b − 2b − 2  0    g (b) 3 '  0, b   ;1    4   4    
Hàm số g (b) = (b + )2  + b ( − b)2 2 1 1 . 2    đồng biến trên 3 ;1    4   
g (b)  g ( ) 3 1 = 8, b   ;1    4  4 − 3b Xét h (b) 2 = −  h '(b) = − 1+ . b 2 − b 2 − b (1+ . b 2 − b )2      h (b) 3 '  0, b   ;1  
h(b)  h( ) 3 1 = 1 − , b   ;1    4  4  3  S = (b+ )2 1 1
 + b .(2−b)2 2 3 1 2 3  3 −  8 −1 = −
. Đẳng thức xảy ra khi b = 1. 8 
 1+ .b 2−b 8 4
Giá trị lớn nhất của 9 S bằng 1 − và k = . 4 4 Câu 2: Ta có : 3
x − 3x + m  16 x  0;  3 3  16 −
x − 3x + m  16 x  0;  3 3  16
− − m x − 3x  16 − m x  0;  3
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
max g ( x) =18  0; 3
Xét hàm số g ( x) 3
= x − 3x với x 0;  3 . Khi đó :  min g ( x) = 2 −  0; 3 1  8 16 − m    1 − 4  m  2 − .  2 −  1 − 6 − mm = 14 −
Dấu ‘ = ’ xảy ra khi 
. Tổng tất cả các phần tử của S bằng −16 . m = 2 − Câu 3:
f ( x) = ( x − )( 2 ' 1 3x + 2m − ) 1 . x = 1(1;2) 
f ( x) =  ( x − )( 2 ' 0 1 3x + 2m − ) 1 = 0 2  1− 2mx = (1;2) m   3 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có: 3 f ( x) 3 min
= − m và max f (x) 2
= m m + 2  0 m  . 1;2 2 1;2 2 Xét phương trình f ( x) + f ( x) 9 max min = ( ) 1 . 1;2 1;2 4 Trường hợp 1: 3
m  0  m  0 . 2  3 + 10 m = ( ) 3 3 9 1 2 2 2 1  m m + 2 − m =
m − 3m − = 0   . 2 2 4 4  3 − 10 m =  2 3 − 10
Do m  0 nên m = . 2 Trường hợp 2: 3 −
m  0  m  0 . 2 ( )  f ( x) 9 1 max = 4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023  m m  max f ( x) 3 3 2 = max  ; m − + 2  2 2  3m 9 =  max f ( x) 9 2 4 3 =    m = (nhận) 4 3m 3m 2 2   m − + 2  2 2  3m 9  3 + 13 2 m − + 2 =  m = (ktm)  4 f ( x) 9 2 4 max =     4 3m 3m  2   − m − + 2 3 13  m = (ktm)  2 2  4 − Vậy 3 10 3 1 b S =
+ = ( 36 − 10) nên a = 36,b =10 giá trị 10 5 = = . 2 2 2 a 36 18 Câu 4:
Xét g ( x) = f (2x) − 4x (*)   Đặ 3
t u = 2x, x  − ; 2  u  3 − ;4    2 
Khi đó theo cách đặt (*) trở thành: g u = f u − 2u g u = f u − 2 , 1 ( ) ( ) 1 ( ) ( ) u = 0−3;4
g u = 0  f u = 2   1 ( ) ( ) u = 2  −3;4
Ta có bảng biến thiên của hàm số g u trên −3; 4 1 ( )
Từ bảng biến thiên suy ra max g u = g 2 = f 2 − 4 . 1 ( ) 1 ( ) ( )  3 − ;4 Câu 5:
Đặt f ( x) = t , t ( ;
− a], a  2 2 f x − 2 2t − 2 Ta có g ( x) ( ) = = 2
f ( x) − 2 f ( x) 2
+ 2 t − 2t + . 2 − Đặ 2t 2 t h (t ) = , t  ( ;
− a], a  2 . 2 t − 2t + 2 2 − ( 2t − 2t)  = h (t ) t 0 ' = ( =   . t t + ) 0 2 2 t = 2 2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số h(t) .
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2a − 2 Ta có h (a) =  0 a
  2 nên từ bảng biến thiên suy ra: 2 a − 2a + 2
max g ( x) = max h(t ) = 1  t = 2 hay f ( x) = 2 (phương trình này có 3 nghiệm). (−;a
min g ( x) = min h (t ) = 1
−  t = 0 hay f (x) = 0 (phương trình này có 4 nghiệm). (−;a
Vậy có tất cả 7 giá trị của x sao cho hàm số g ( x) đạt giá trị lớn nhất hoặc đạt giá trị nhỏ nhất. 16 x + m 1− m Câu 6:
Ta có: min f (x)+ max f (x) =
(1). Đặt h ( x) = h ' x = .  + có đạo hàm: ( ) 1;2 1;2 3 x 1 (x + )2 1
Nếu m = 1 thì min f ( x) = max f ( x) =1 (loại) 1;2 1;2 m +1 m + 2
Nếu m = 1 thì h( x)  0, x   1 và h( ) 1 = ; h (2) = 2 3
Trường hợp 1: h( )
1 , h (2)  0 khi đó m  −1 m + m + Phương trình (1)  1 2 16 + =  m = 5 (TM) 2 3 3
Trường hợp 2: h( )
1 , h (2)  0 khi đó m  −2 m + m + − Phương trình 1 (1)  1 2 16 + = − 39  m = (TM) 2 3 3 5 h( ) 1 .h (2)  0 
Trường hợp 3: m +1 m + 2 khi đó 7 −  m  1 −   5  2 3 Phương trình m + (1)  2 16 =  m =14 (không TM) 3 3 h( ) 1 .h (2)  0  −
Trường hợp 4:  m + 2 m +1 khi đó 7 2 −  m    5  3 2 Phương trình m + (1)  1 16 − = 35  m = − (không TM) 2 3 3 39 − Vậy m = 5, m =
nên có 2 giá trị của m thỏa mãn. 5 Câu 7: Cách 1: Đặt t = f ( 3
x + 2x) . Vì x  1 −  ;1 nên t  6
− ;5 . Khi đó, g (x) = t + n với n = 3 f (m) .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023  n + 5 = 8    n = 3
 n + 5  n − 6 
Do đó, max g ( x) = max n + 5 ; n − 6 = 8    1 − ;  1  n − 6 = 8    n = 2 −
 n − 6  n + 5 
Với n = 3  3. f (m) = 3  f (m) =1, suy ra có 5 giá trị của m . − Với n = − 
f (m) = −  f (m) 2 2 3. 2 =
, suy ra có 6 giá trị của m . 3
Vậy có 11 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. Cách 2:x  1 −  ;1 nên 3
−  x + x   −  f ( 3 3 3 3 6 x + 3x)  5.. Ta có : f ( 3
x + 3x) + 3 f (m)  8, x   1 −  ;1  −  f ( 3 8
x + 3x) + 3 f (m)  8, x   1 −  ;1   f (m)  f 1  ( 3
x + 3x)  8 − 3 f (m) 5   8 − 3 f  (m)    x   −     . 2  8
− − 3 f (m)  f  8 − − 3 f  (m)  ( 1;1 3 x + 3x)    6 −
f (m)  −  3  f (m) =1 Do đó  max f ( 3
x + 3x) + 3 f (m) = 8   f (m) 2 = − .  3 −
Với f (m) =1, có 5 giá trị của m . Với f (m) 2 =
, có 6 giá trị của m . 3
Vậy có 11 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.  f (− ) 1  1
8 − a + b c + d  1     1  −  1  a b c f    2 − + − + d  1 2     2 2 2 2    Câu 8: Ta có:  f (0)  1   d 1     1  a b cf  1 2 + + + + d  1      2 2 2 2 2       + + + +  f ( ) 8 a b c d 1 1 1   a b c a b c b
4 + b + 2d  2 − + − + d + 2 + + +
+ d  2  2 + + d 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Tương tự: 16 + 2b + 2d  2  8 + b + d  1  b 2 + + d = −1  2  d = 1
Dấu “=” xảy ra kết hợp với d  1 khi: 8
 + b + d = 1   b   = 8 − d = 1  
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
 −a c +1  1   a c − − −1  1  Khi đó: 2 2 2 
dấu “=” xảy ra khi a = c = 0 a c  + −1  1  2 2 2 
a + c +1  1  Vậy f ( x) 4 2 = 8x − 8x +1 Suy ra: 2 2 2 2
a + b + c + d = 65
Chú ý: Ta có thể suy luận như sau để được nhanh đáp số: Vì ( t) 4 2 cos 4
= 8cos t − 8cos t +1 nên nếu đặt x = cost thì ( t) 4 2 cos 4
= 8x − 8x +1 và như vậy hàm f ( x) 4 2
= 8x − 8x +1 thỏa mãn f (x) 1, x   1 − ;  1 x +
x + x − + − x x + − x Câu 9:
Điều kiện: x 0;2. Ta có: g ( x) 2 4 2 6 4 2 = = + 2
2x −1 + 2x − 3 2x −1 + 2x − . 3 2
Do ( x + 2 − x ) = 2 + 2 x(2 − x)  4 vì x(2 − x) 1, x  0;2.
x + 2 − x  2  2x −1 + 3− 2x  2  g (x)  3  f (g (x))  4 ( ) 1 .
Dấu " = " xảy ra  x = 1. Ta có: 2
3 − 2x + x 2;  3 , x
 0;2  − f ( 2
3 − 2x + x )  0 (2) .
Dấu " = " xảy ra  x = 1. Ta có: 2 − − m   f ( 2 2 4 0; 2
2 − 4 − m )  4 (3)
Dấu " = " xảy ra  m = 0 . Từ ( )
1 , (2),(3)  h ( x)  4 − 0 + 4 = 8  max h ( x) = 8  x = 1; m = 0 .  f (x) 3  , x   1 − ;  1 ( ) 1 3 3  4
Câu 10: Ta có: min f ( x) 
f (x)  , x   1 − ;  1   .  1 − ;  1 4 4  f (x) 3  − , x   1 − ;  1 (2)  4 Trườ 3
ng hợp 1: f ( x)  , x   1 −  ;1 . 4 Nhận thấy f ( ) 3 0 = 2
−  . Nên trường hợp (1) không tìm được m . 4 Trườ 3
ng hợp 2: f ( x)  − , x   1 −  ;1 . 4 3
Ta có: f ( x)  − , x   1 −  ;1 . 4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 4 2x mx − 4 3   − , x  −1;  4
1  8x − 4mx − 16  −3x − 6, x  −1;  1 x + 2 4  0  10 − , khi x = 0   10 4
 4mx  8x + 3x −10, x  −1;  3
1  4m  8x + 3 − , x  (0;  1 (*) x   10 3
4m  8x + 3 − , x     1 − ;0)  x 10 10 24x +10
Xét hàm số g ( x) 3 = 8x + 3− có g( x) 4 2 = 24x + =  0, x   0 . x 2 2 x x Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên:    1 m   khi x = 0 m      ( m
*)  4m  max g ( x) 4 1 4 1 5       m  . (0; 1  4m  5 5 4 4 m
4m  min g (x)  4   1 − ;0)
Câu 11: Cách 1:
Đặt X = x +1,Y = y + 2 với X ,Y 0 suy ra: 2 2
x = X −1, y = Y − 2
Ta có: x − 3 x +1 = 3 y + 2 − y 2 2
X + Y − 3X − 3Y − 3 = 0 (1)   Tập hợp các điểm 3 3
M ( X ,Y ) thỏa mãn phương trình (1) là đường tròn (C ) có tâm I ;  , bán  2 2  30  +   +  kính R =
. Gọi A = (C) (Oy) 3 21  A0;  
 ; B = (C) (Ox) 3 21  B ; 0   . Vì 2 2   2   X ,Y
0 nên ta chỉ xét các điểm M AmB . Ta có: 2 2 2
P = x + y = X + Y − 3 = OM − 3 suy ra POM = OA = OB . min min 2  +  + Mặt khác: 2 3 21 3 21 OA = 0 +   =   . 2 2  
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2  +  + Vậy 2 3 21 9 3 21
min P = OA − 3 =   − 3 =   . 2 2   Cách 2:
ĐK: x  1; y  −2 . Ta có: x − 3 x +1 = 3 y + 2 − y x + y = 3 x +1 + 3 y + 2 , ( x + y 0) .
 (x + y)2 = 9(x + y + 3) +18 (x + ) 1 ( y + 2) ( +
x + y)2 − (x + y) 9 3 21 9
− 27 0  x + y 2 x = 1 −  y = −2  
Đẳng thức xảy ra   11+ 3 21 hoặc  13 + 3 21 y = x =  2  2 x = −1  y = −2 +   Vậy 9 3 21 min P = khi và chỉ khi  11+ 3 21 hoặc  13 + 3 21 . 2  y = x =  2  2
Câu 12: Đặt t = 2 − cos x, t 1; 
3 . Ta có f (t ) 3
= t − 3t ; g (t) 3
= t − 3t + m 1 t =1 (tm)
Xét hàm số h(t) 3
= t − 3t + m trên đoạn 1;  3 ; h(t ) 2 = 3t − 3 = 0   .  t = 1 − (l) h ( )
1 = m − 2, h (3) = m +18.
 min g t = m − 2 1 ( )  Trường hợp 1 1; 3
: m  2   max g t = m +18  1 ( )  1; 3
Từ giả thiết bài toán ta có : 3(m +18) + m − 2 =100  m =12 (tm)
min g t = −m −18 1 ( )  Trường hợp 2 1;  3 : m  18 −  
max g t = −m + 2  1 ( )  1; 3
Từ giả thiết bài toán ta có : 3(−m + 2) − m −18 = 100  m = 28 − (tm)  min g t = 0 1 ( )  1;  Trường hợp 3 3 : 1
− 8  m  2  
max g t = max m − 2 ; m +18  1 ( )    1; 3
Nếu m − 2  m +18  m  8. −  106 m = (l) 
Từ giả thiết bài toán ta có 3
: 3 m − 2 = 100  
vì −18  m  −8 94 − m = (l)  3
Nếu m +18  m − 2  m  8. −  154 − m = (l) 
Từ giả thiết bài toán ta có 3
: 3 m +18 = 100   vì −8  m  2 46  m = (l)  3
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 18 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Vậy S = 12;− 2  8  12 − 28 = 1 − 6
Câu 13: Cách 1: + Tập xác định ax b 2 D =  x   : y =
 2yx ax + 2y b = 0 1 2 ( ) 2x + 2
Để có max y, min y thì phương trình (1) phải có nghiệm x a = b = 0
Trường hợp 1: y = 0 , khi đó (1)  −ax b = 0 . Phương trình có nghiệm   . a  0
Với a = b = 0 thì y = 0, x
  , do đó min y + max y = 0  5 (thoả mãn). Với b
a  0 thì y = 0  x = − . a
Trường hợp 2: y  0 . Xét 2 2
 = −16y + 8by + a . 2 2 2 2
b a + b b + a + b (1) có nghiệm 2 2    0  1
− 6y + 8by + a  0   y  4 4 2 2 2 2 b + a + b
b a + bM = ; m = 4 4 2 2 a + 2b 2 2 2 2 M + m =
 5  a + 2b  40(*) . 8 Suy ra 2
b  20  −4  b  4 (do b  ). Nhận xét nếu 2
a M thì có 2  M  +1  
số nguyên a thoả mãn. Với 2
b = 4  a  8 . Có 5 số nguyên a thoả mãn.Vậy có 10 cặp (a;b) . Với 2 b = 3
  a  22 . Có 9 số nguyên a thoả mãn.Vậy có 18 cặp (a;b). Với 2 b = 2
  a  32 . Có 11 số nguyên a thoả mãn.Vậy có 22 cặp (a;b). Với 2 b = 1
  a  38 . Có 13 số nguyên a thoả mãn.Vậy có 26 cặp (a;b). Với 2
b = 0  a  40 . Có 13 số nguyên a thoả mãn.Vậy có 13 cặp (a;b) .
Tổng cộng có 89 cặp (a;b) cần tìm. Cách 2: 2 ax + b
ax − 2bx + a (C) : y =  y = 2 2x + 2 2 ( 2 x + )2 1
Nếu a = b = 0 thì y = 0, x   , do đó 2 2
M = m = 0  M + m  5 (thoả mãn).
Xét a, b không đồng thời bằng 0 . Khi đó y = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x 1 2  −2bx + x = Ta có 1 2 
a (Giả sử x x ) 1 2 x .x = −1  1 2
lim y = 0 nên (C) có dạng x→
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số hoặc
M , m nhận y ( x , y ( x . 2 ) 1 ) u ( x) ua
Ta có công thức cực trị của hàm số y = là y ( x = = ct ) v ( x) v 4xct 2 2 2 2 a a a  4b  2 2 2 2  M + m = + = 
+ 2  5  2b + a  40. 2 2 2 2 2 4 x 4 x 16  a  1 2
(đến đây thực hiện tương tự cách 1.) 3 x
Câu 14: Đặt f ( x) = − (m + ) 2 x + ( 2 2
3 − 3m ) x +1. Suy ra 3 f ( x) 2 = x − (m + ) 2 2
2 x + 3 − 3m = ( x + m − )
1 ( x − 3m − 3) .     = − 5  2  x  1;    f ( x) x 1 m 1 = 0   . Vì m  − ; 0   nên 1 
 3   x , x  1 − ;1 . 1 2   x = 3 + 3 . m   3  2 x 1;3   2 ( )
Do đó hàm số f ( x) đơn điệu trên đoạn  1 − ; 
1 . Suy ra max f ( x) = max f (− ) 1 ; f ( ) 1 .  1 − ;  1  1 − ;  1 13 13 f ( ) 7 7 2 2 1 = 3
m m + = 3
m m +  f (− ) 2 2 1 = 3m m − = 3 − m + m + . 3 3 3 3  7 2 3
m m + = 4   f  ( ) 3 1 = 4    13 − +  +  f (− ) 2 1  4 3m m 4   3 1− 5 max y = 4      m = .  1; −  1  f  ( ) 1  4  7 6 2 3
m m +  4      f (− ) 3 1 = 4   13 2  3 − m + m + = 4  3
Câu 15: Đặt f ( x) 4 3 2
= 3x − 4x − 6mx +12mx + m . Ta có: f ( )
1 = 7m −1 và f (2) = m +16 .  f  ( ) 1 = 7m −1  18
Điều kiện cần: giả sử 17
max f ( x) = 18    −  m  2 . 1;2
f (2) = m +16  18 7    Vậy chỉ cần xét 17 m  − ; 2   .  7 
Điều kiện đủ: Ta có: f ( x) = ( x − )( 2 12 1 x m) .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 20 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Trường hợp 1: 17 −
m 1, khi đó: f (x)  0, x
 1;2 suy ra hàm số f (x) đồng biến trên 7
1;2 , mà f (2) = m+16(0;17) nên yêu cầu bài toán tương đương f ( ) 17 1 = 7m −1 = 1 − 8  m = − . 7
Trường hợp 2: 1  m  2 , khi đó: f ( x) = 0 có nghiệm duy nhất x = m 1;2 Bảng biến thiên: Với: f ( m) 2 2
= 3m − 4m m − 6m +12m m + m = 3m m (2− m)+ 2m m + m  0.   f ( ) 19 1 = 7m −1 = 18 m = (l) Do đó YCBT     .  f  ( ) 7 2 = m +16 = 18  m = 2
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn là: 17 m = − , m = 2 . 7 Câu 16: f
 ( x) − xf  ( x) 6 4 2
= x + x + x   f
 (x) − xf  (x) = ( 3 x + x) 3 . 3 2 . 2
x + 2x x, x      f (x) 3 = +   f (x) x 2x 3
x − 2x. f (x) 3
+ x x = 0        f  ( x) 3 = −x + x
f ( x) là hàm đồng biến trên nên loại ( ) 3
f x = −x + x .  f (x) 3
= x + 2x f (x) 2
= 3x + 2  0, x    f ( )
1 = 3 = min f ( x) = ;
m f (2) = 12 = max f ( x) = M 1;2 1;2
Suy ra: 3M m = 3.12 − 3 = 33
Câu 17: Yêu cầu bài toán  y  −1, x
  và y = −1 có nghiệm. Ta có 2 y  1 − , x
   x − 2x + m + 4x  −1, x   2
x − 2x + m  4 − x −1, x   (*)  2 1
x − 2x + m  4x +1, x   −  4   1 ( vì x  − thì (*) luôn đúng)  2 1 4
x − 2x + m  4 − x −1, x   −  4
21 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2 1
m  −x + 6x +1, x   −  4    m  0 (1).  2 1
m  −x − 2x −1, x   −  4 2
x − 2x + m = 4x +1
Ta có y = −1 có nghiệm  2
x − 2x + m = 4
x −1 có nghiệm   có 2
x − 2x + m = −4x −1  2 9 1
m = −x + 6x +1 1 m  −  nghiệm x  −   có nghiệm x  −  16  m  0 (2). 4 2
m = −x − 2x −1 4  m  0
Từ (1) và (2) suy ra m = 0 x = 2(1;3)
Câu 18: Đặt g ( x) 3
= x −12x + m g(x) 2
= 3x −12 , g(x) = 0   x = 2  − (1;3) Ta có: g ( )
1 = m −11 ; g (2) = m −16 ; g (3) = m − 9  min g ( x) = m −16; max g ( x) = m − 9 1; 3 1; 3 Do đó:
max f ( x) = max m − 9 ; m −16  1; 3  m − 9  20 
−20  m − 9  20 −11  m  29     
 −4  m  29 . m −16  20 
−20  m −16  20 −4  m  36
Vậy có 34 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 19: M là giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2
f x = x + ax + b trên đoạn −1;  3
M f (− ) 1
M  1− a + b  
 M f (3)  M  9 + 3a + b   2M  2 f  ( ) 1
2M  2 1+ a + b
 4M  1− a + b + 9 + 3a + b + 2 1
− − a b  1− a + b + 9 + 3a + b − 2 − 2a − 2b
 4M  8  M  2  M = 2 . min
−a + b +1 = 2  a = 2 − Dấu bằng xảy ra khi: 3
a + b + 9 = 2   . b   = 1 − 1
− − a b = 2 
Thử lại thấy thỏa M = 2 là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) trên đoạn −1;  3 .
Vậy a + 2b = −4 .
Câu 20: Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy f ( x) −2; 2 với x  2 − ;2 .
Đặt t = f ( x) + 2 với x  2
− ;2  t 0;4 với x 2 − ;2 .
Xét h (t ) = 2t + m t −1 = 2t + m t −1 = t + m −1 (vì 2t + m  0 do t 0; 4, m 0; 20 ).
Trường hợp 1: Xét m −1  0  m  1  Min g ( x) = Min h(t) = m −1  1 m  2 (tm)  2; − 2 0;4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 22 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 m −1 0
Trường hợp 2: Xét 
 0  m  1 (do m0;20 ) Min g (x) = Min h(t) = 0 1 m + 3  0 x   2; − 2 t   0;4 (ktm).
Trường hợp 3: Xét m + 3  0  m  −3 (không thõa mãn m 0;20 ).
Ta có Min g ( x)  1  m −1  1  m  2 mà m  , m 0; 20 nên m 2;3;...; 2  0 .  2; − 2
Suy ra có 19 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài. Câu 21: y 2 1 -1 0 1 2 3 x d1 d2
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 4ax + x − 4x + 3 lớn hơn 2 thì: 2
4ax + x − 4x + 3  2 với mọi x  Suy ra 2
x − 4x + 3  2 − 4ax với mọi x  Hàm số 2
y = x − 4x + 3 có đồ thị (C )
Đường thẳng d : y = 2 − 4ax đi qua điểm cố định (0;2) .
Đường thẳng d : y = 2 − 4ax là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3 (x  1)  1 x = 1  a =
d : y = 2 − 2x 2  − = − +  1 2 4ax x 4x 3 2     .  4 − a = 2x − 4 3 x = 1
−  a =  d : y = 2 − 6x 2  2 Để 1 3 2
x − 4x + 3  2 − 4ax với mọi x
thì d : y = 2 − 4ax nằm giữa d , d   a  . 1 2 2 2
Câu 22: Đặt t =
x + 2 với x  1 −  ;1  t  1;  3   và 2 x = t − 2 .
2mt − 4t − 4m
Hàm số đã cho trở thành g (t ) 2 =
. Khi đó: min f ( x) = min g (t ) . 2 t  1 − ;  1 1  ; 3  
2mt − 4t − 4m
Xét hàm số h(t) 2 = trên đoạn 1;  3 2   . t
23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2 4t + 8mt h t =  0, t   1
 ; 3 và m  0. 4   t 2m − 4 3
suy ra min h (t ) = 2
m − 4 và max h(t) = 1  ; 3   1  ; 3   3  m − 
Điều kiện cần: Ta có: min g (t) = a (0 ) ;1  h ( )
1 .h ( 3)  0  (− m − ) 2 4 3 2 4    0   1  ; 3   3    2 −  m  2 3 .
m nguyên dương nên m 1; 2;  3 .
Điều kiện đủ: m 1;2;  3  −  Khi đó: g (t ) = =  +  .   g( ) g( ) 2m 4 3 min min 1 ; 3 min 2m 4 ; 1; 3   3  
 4 3 − 2 4 3 − 2
+ m = 1: min g (t ) = min 6  ;  = 1 (loại). 1  ; 3    3   3
 4 3 − 4 4 3 − 4
+ m = 2 : min g (t ) = min 8  ;  = (0 ) ;1 (nhận). 1  ; 3    3   3  4 3 −6 4 3 −6
+ m = 3 : min g (t ) = min 1  0;  = (0 ) ;1 (nhận). 1  ; 3    3   3 Vậy m 2; 
3 nên có 2 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 23: Với * m
, m  20 , ta có x  2
− ;2  t = f (x) 2 − ;2 .
Khi đó h(t) = 2t + m + 4 + t + 3m − 2 − 2  0, t   2 − ;2
h(t) = 2t + m + 2 + t + 3m − 2  0, t  −2;2
Trường hợp 1: t  2 − 3mh(t) = 3t + 4m 2 − 3m 2 − ;2  6 +)      =
h (t ) = h ( − m) 0 m m 1 min 2 3 = 6 − 5m  0  5 2 − ;2 2 − 3m  2 −  3 +)       m1;2;...;  20
h (t ) = h (− ) m m 2;3;...;  20 min 2 = 4m − 6  0  2 2 − ;2
Trường hợp 2: t  2 − 3m không cần xét nữa vì đã lấy tất cả các giá trị m nguyên thuộc đoạn cho trong đề bài. (1+ 20)20
Vậy tổng các phẩn tử của S là 1+ 2 + ....+ 20 = = 210 . 2 2
x − (5 − m) x + 4, x ( ; −  1  4; +  ) Câu 24: Ta có 2
y = x − 5x + 4 + mx =  2 −x + 
(5+ m) x + 4, x 1,4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 24 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 − + Trườ 5 m m 5
ng hợp 1: 0  m  3  1    4 2 2
Bảng biến thiên của hàm số đã cho
Từ đó để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 5x + 4 + mx lớn hơn 1 thì m  1, kết hợp với điều
kiện m  3 và m nguyên dương ta được m = 2 . m + 5  4  Trườ 2
ng hợp 2: m  3   5 − m  1  2
Bảng biến thiên của hàm số đã cho
Từ đó để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x − 5x + 4 + mx lớn hơn 1 thì 2 −m +10m − 9 2 2
1  −m +10m − 9  4  m −10m +13  0  5 − 2 3  m  5 + 2 3 . Kết 4
hợp với điều kiện m  3 và m nguyên dương ta được m 3; 4;5;6;7;8}.
Gộp hai trường hợp ta được tập các giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán S = 2;3; 4;5;6;7;8} .
Câu 25: Do f ( x)  0, x
 (0;+) nên f (x) có đồ thị lồi trên (0;+), tức là tiếp tuyến ở phía trên đồ thị. Suy ra
f ( x)  f ( x x x + f x , x   0;+ 0 ) ( 0 ) ( 0) ( )
f (a)  f (0)(a − 0) + f (0) = af (0) + 2 .
Xét trên 0; 2 , ta có
25 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Suy ra f (2 − 4 − 2x )  f (2) = 4 , do đó f (a) + f (2 − 4 − 2x )  af (0) + 6 .
Ta chứng minh 2 f (0) + (a x) f (a) + 6  af (0) + 6  (2 − a) f (0)  ( x a) f (a)(*) Thật vây:
Nếu x a thì VT (*)  0  VP (*) .
2 − a x a  0 
Nếu x a thì  nên (*) đúng.  f
 (0)  f (a)
2 f (0) + (a x) f (a) + 6 Do đó  . f ( −
x )+ f (a) 1 2 4 2 1 Lại có  f   ( x) 2  +11 
f (2 − 4 − 2x ) + f ( x)  2 f (2) = 8 nên suy ra S  . 64
Dấu " = " xảy ra khi a = 0; x = 2 . Như vậy m = 1, n = 64  m + n = 65 .
Câu 26: Chọn B
Bảng biến thiên của hàm số f (x) trên đoạn 0;5   như sau:
max f (x) = f (0) x0;5 
Suy ra: min f (x) = f (1) = m và    . x0;5  
max f (x) = f (5) x0;5   
Từ giả thiết: f (0) − f (3) = f (5) − f (1)  f (5) − f (0) = f (1) − f (3)  0  f (5)  f (0) .
Suy ra, max f (x) = f (0) = M . x0;5   Câu 27: Ta có: 2
4x x mx M , x 0;4 và M  0
Với x = 0 thỏa mãn.
Với x (0;4 ta có:  4 Mm  −1 + = g (x)  2 x x
M  4x x mx M   , x  (0;4  4 M m  −1 − = h(x)  x x M
+ Ta có g x nghịch biến trên 0; 4 nên: m min g x g 4 0;4 4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 26 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 2 4M 4 M +Ta có h ' x 0 x 4 Max h x 2 4 M 4M 2 4 − M M Vậy: 2  m
M  2  M  2  M = 2 4M 4 Min
Câu 28: Chọn C
Bảng biến thiên của f (x) trên đọan [0;6] như sau:
Suy ra: max f (x) = f (2) = M x [  0;6]
Và min f (x) = f (0) ; min f (x) = f (6) x [  0,6] x [  0;6]
Từ giả thiết: 2 f (6) = f (0) + f (2)  f (6) − f (0) = f (2) − f (6)  0  f (6)  f (0)
Suy ra: min f (x) = f (0) = m x [  0;6]
Câu 29: Chọn D
Bảng biến thiên của f (x) trên đọan [0;5] như sau:
max f (x) = f (0)
min f (x) = f (1)   Suy ra: x [0,5]  x   và [0,5]
max f (x) = f (3)  =  min f (x) f (5) x [  0,5] x [0,5]
Từ giả thiết: f (0) + f (2) = f (1) + f (3)  f (0) − f (3) = f (1) − f (2)  0  f (0)  f (3)
Suy ra: max f (x) = f (3) = M x [  0,5]
Từ giả thiết: f (0) + f (1) = f (3) + f (5)  f (1) − f (5) = f (3) − f (0)  0  f (1)  f (5)
Suy ra: min f (x) = f (5) = m x [  0,5]
Câu 30: Chọn D
Tồn tại một giá trị x R sao cho: f (x)  f (x = m với x  0 ) 0
Suy ra: 3 f (x)  3 f (x = 3m với x  0 )
27 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Lại có: 2 2
x − 2x = (x − 1) − 1  1 − Suy ra: 2
y = 3 f (x) + x − 2x  3.m + ( 1
− ) = 3m −1. Suy ra min f (x)  3m −1
Câu 31: Chọn A
Ta có: f (x)  3, x  
Mà: g(x) = f (x) + x x = f (x) + (x − )2 2 4 4 4 2 − 4  4.3 − 4 = 8  f  (x) = 3  f (x) = 3 Dấu " = " xảy ra      f 2 = 3 . 2 ( ) (x − 2  ) = 0 x = 2
Câu 32: Chọn A
Ta có: f (x)  3, x
  và g(x)  6, x  
y = 3 f (x) + 2g(x)  3.3 + 2.6 = 21  max(3 f (x) + 2g(x))  21.
Câu 33: Chọn C
Ta có: f (x)  6, x
  và g(x)  3, x  
y = 2 f (x) − 3g(x) + 2  2.6 − 3.3 + 2 = 5  max(2 f (x) − 3g(x) + 2)  5 .
Câu 34: Chọn A
Theo giả thiết ta có: y = g(x) = f (x) 2 2
x + 6x  8 .
Do đó: g(0) = 2 f (0)  8  f (0)  4.
g( ) = f ( ) +   f ( ) 1 3 2 3 9 8 3  − . 2
g(2) = 2 f (2) + 8  8  f (2)  0.
Câu 35: Chọn C
Nếu f (x) = 4 là hàm hằng trên thì bất phương trình f (x)  4 vô nghiệm.(Đáp án A sai) Nếu f (x) 2
= x + 4 liên tục và xác định trên thì bất phương trình f (x) 2
 4  x  0  x  0
có vô số nghiệm.(Đáp án B, D sai)
Câu 36: Chọn C
Ta có y = f (x) 4
= x − 2ax + 6a − 3  m, x   . Suy ra f ( ) 4 3 = 3 − 2 .3
a + 6a − 3  m  78  m.
Câu 37: Chọn D
Ta có: m y = f (x)  M , x  .  f (a)   m Từ giá thiết ta có   = +  + =   . f  (b) 18
f (a) 2 f (b) m 2m 3m m 6   mf (a)   M Tương tự ta cũng có   = +  + =   . f  (b) 18
f (a) 2 f (b) M 2M 3M M 6   M
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 28 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 38: Chọn B
Ta có m y = f (x)  M , x  .  f (a)   m Từ giả thiết ta có   = +  + =    −  − . f  (b) 12
f (a) 2 f (b) m 2m 3m m 4 (m 5) 1   m
Tương tự, ta cũng có được:  f (a)   M   = +  + =    −  . f  (b) 12
f (a) 2 f (b) M 2M 3M M 4 M 2 2   M
Suy ra (M − 2)(m − 5)  2 − .
Câu 39: Chọn D
Ta có: m f (x) , x   .
Suy ra m f (2) = 9 . Suy ra các giá trị nguyên dương của m thỏa 1  m  9 . Có 9 giá trị.
Câu 40: Chọn D
Ta thấy min f (x) = f (− ) 1 = 3 − .
Xét hàm số g(x) = f (x) + x mx + m + = f (x) + (x m)2 2 2 2 1 + 1.  f
 (x)  f (−1) = −3 2 Có 
g x = f x + x m + 1  −3 + 0 + 1 = −2 . 2 ( ) ( ) ( ) ( ) (x m  )  0 x = 1 − Dấu bằng xảy ra khi:   m = 1
− . Khi đó min g(x) = g( 1 − ) = 2 − . x =  m
Câu 41: Chọn A
Ta thấy min f (x) = f (− ) 1 = 3 − .
Xét hàm số g(x) = f ( x + ) + (x m)2 2 3 2 − 1  3 − + 0 −1 = 4 − .
 f (2x + 3) = 3 − 2x + 3 = 1 − x = 2 − Dấu bằng xảy ra khi:      .
x − 2m = 0 x = 2mm = 1 −
Câu 42: Chọn C
+) Ta thấy maxf (x) = f (3) = 4  f (x)  f (3) = 4,x  .  f
 (3x m)  f (3) = 4 +) Ta có  .  (
f x x + f x m  + = f x − 2x) 2 2 2 3 2.4 4 12 2  f (3) ( ) ( ) =  4 m = 3x − 3
3x m = 3  Dấu bằng xảy ra khi:   x = 1 −  m 6 − ;6 = S . 2  
x − 2x = 3 x =  3
Vậy tổng các phần tử thuộc tập S bằng 0 .
Câu 43: Chọn C
29 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Ta thấy max f (x) = f (3) = 4 nên
f (3x m)  4 
f (x + n)  4  3 f (3x m) + f (x + n) 2
x + 4x  20 .  2 −x + 4x   4  x = 2 x = 2  
Để xảy ra dấu bằng thì 3x m = 3  m = 3 .   x + n = 3 n = 1  
Vậy 2m n = 5 .
Câu 44: Chọn A
Ta thấy max f (x) = f ( 3
− ) nên − f ( f (x))  − f ( 3 − ) .
Mặt khác, x m x + m = (x m )2 2 2 4 2 2  0 .
Từ đó, ta có g(x) 2 2 4
= x − 2m x + m f ( f (x))  − f ( 3 − ) 2 x = m
Để xảy ra dấu bằng thì   = − (*) f (x) f ( 2 m ) 3 = 3 −  2 m = am =   b 2 m b  =
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) và (*) tồn tại a  0  b c d để  m =  c  . 2 m = c   m =  d 2 m =  d
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 45: Chọn C
f (2x m)  3 −
max f (x) = f (0) =  5  Ta thấy 
nên  f (3x + n)  5  2 f (2x m) − f (3x + n) 2 + x − 2x  1 − 2
min f (x) = f (4) = 3 −   2 x − 2x  1 −  . x = 1 x = 1  
Để xảy ra dấu bằng thì 2x m = 4  m = 2 −   3x + n = 0 n = 3 −  
Vậy T = 2m + 3n = −13 .
Câu 46: Chọn A
Ta có đạo hàm: f (x) = 2x − 2m . Bảng biến thiên:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 30 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Yêu cầu bài toán  −  m ( ) m ; m 30;30 1; 3     −
⎯⎯⎯⎯⎯⎯→0  m  2 .
Vậy có tất cả 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 47: Chọn B
Ta có đạo hàm: f (x) = 2
x + 4m − 2 . Bảng biến thiên: Yêu cầu bài toán m ; m 3 − 0;30 3 2m 1 1 m    − 
−  −  ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→0  m  30 .
Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 48: Ta có đạo hàm: 2
y = 3x − 3m . Hàm số 3
y = x − 3mx tồn tại giá trị nhỏ nhất trên (1; 3) khi có
điểm cực tiểu trên (1;3) và giá trị cực tiểu nhỏ hơn giá trị của hàm số tại hai đầu mút.
Nhận thấy, khi m  0 thì hàm số f (x) đồng biến trên (cũng đồng biến trên (1;3) ) nên không
tồn tại giá trị nhỏ nhất nhất trên (1;3) .
Khi m  0 , hàm số có điểm cực tiểu là x = m
31 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số   m  (1; 3) 1  m    9  
Khi đó, ta phải có:  f ( m)  f (1)   f ( m)  f (1) .    f
 ( m )  f (3)  f
 ( m )  f (3)
Yêu cầu bài toán tương đương với (1;3) 1 9 m m m      ⎯⎯⎯ →2  m  8 .
Vậy có tất cả 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 49: Ta có đạo hàm: 2
y = 3x − 6mx . Hàm số 3 2
y = x − 3mx tồn tại giá trị nhỏ nhất trên (1; 3) khi có điểm cực đại trên ( 2
− ;3) và giá trị cực đại lớn hơn giá trị của hàm số tại hai đầu mút.
Nhận thấy, khi m = 0 thì hàm số f (x) đồng biến trên (cũng đồng biến trên ( 2 − ;3) ) nên
không tồn tại giá trị lớn nhất nhất trên ( 2 − ;3) . Khi m  0 thì 2
y = 3x − 6mx = 0  x = 0; x = 2m  hàm số đạt cực đại tại x = 0 m  0  (−  ) m  0 0 2; 3  Khi đó ta phải có:     − −   f ( )  f (−  ) 0 8 12m m 1 0 2    ( )  −   f ( ) 0 27 27m f 0 3 Khi m  0 thì 2
y = 3x − 6mx = 0  x = 0; x = 2m  hàm số đạt cực đại tại x = 2m m  0  −   m   (− ) 1 m 0 2 2; 3  Khi đó ta phải có:  (  −  − −  m)  f (−  ) 3 4m 8 12m vo nghiem f 2 2  3   ( −  −  m)  f ( ) 4m 27 27m f 2 3
Kết hợp lại ta được: m ; m 3 − 0;30 m 1    ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →1  m  30 .
Vậy có tất cả 30 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 32 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022 DẠNG 4
GTLN-GTNN của hàm chứa dấu GTTĐ
DẠNG 3: GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Câu 1.
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x + 4x − 5 trên đoạn −3;0 
 . Khi đó tổng M + m A. 5 . B. 9 . C. 14. D. 8 . Câu 2.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 x − 2
3x − 7 trên đoạn 0; 4   là A. 0 . B. 11 . C. 9 . D. 7 . Câu 3. Cho hàm số y = 4 x − 2
16x − 7 , gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0; 4 
 . Tính giá trị biểu thức M − 2m . A. 14 . B. 57 . C. 64 . D. 60 . 2x 1 Câu 4.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) − = trên đoạn x + 2 −1;   
1 . Giá trị của biểu thức 2M − 3m là 1 A. 1 . B. . C. 0 . D. 6. 3 2 x − 3x + 3 Câu 5.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn x − 1  1  −
 2;  . Giá trị của biểu thức 3M + m bằng  2  27 A. . B. 10 . C. − 40 . D. 16 . 2 3 Câu 6.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số ( ) = 3x − 2 e 4e x + 4ex f x
− 10 trên đoạn 0 ; ln 4   A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 5 . Câu 7.
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2
ln x − 2ln x − 3 trên đoạn  2 1; e  
 . Giá trị M + m bằng A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 3 . Câu 8.
Giả sử M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2x + 2sin x − 3   3  trên 0;
 . Tính M − 4m .  2  A. 6 . B. 0 . C. −2 . D. 3 . Câu 9.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x − + − 2 1 3 x . Khi đó + = a M m
+ b c , với a , b , c nguyên. Tính T = a + bc . 4 A. 7 . B. 9 . C. 12 . D. 8 .
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 10. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x − + 2 1 x − 5x + 3 trên đoạn −2;4 
 . Tính giá trị biểu thức T = M + m . A. T = 18 . B. T = 19 . C. T = 20 . D. T = 2 .
Câu 11. Tích giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 x x + + 2 4 3
x − 1 trên −4; 2   bằng A. −200 . B. 200 . C. 50 . D. 0 .
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x − 3x + 2 + x + 3 là 2a . Tìm a . A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 13. Cho hàm số y = x − − + 2 3 1 1
x − 2 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất  3 M a a
của hàm số trên đoạn 0;  . Giả sử
= ( là phân số tối giản), biểu thức T = a + b có giá  2  m b b trị bằng A. 37. B. 40. C. 13. D. 20.
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có đồ thị (C) như hình vẽ sau
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn 0; 4   .
Khi đó biểu thức M + 2m có giá trị A. 4 . B. 1 . C. 8 . D. 0 .
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x + )
1 − 1 trên đoạn −2; 2   . A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2
x − 2x + m trên −1; 2   bằng 5.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . 4
Câu 17. Tính tích tất cả các số thực m để hàm số y = 3 x − 2
6x + 8x + m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3 0; 3   bằng 18 là. A. 432 . B. −216 . C. −432 . D. 288 .
Câu 18. Cho hàm số f (x) = 4 x − 2
2x + m − 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao
cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0; 2 
 bằng 18 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. −5 . B. 4 . C. −14 . D. −10 . 2x m
Câu 19. Cho hàm số f (x) − =
. Gọi S là tập hợp tất các giá trị của m để min f (x) = 2 .Tổng các 1 − x −2; 0  
phần tử của tập S A. 2 . B. −8 . C. −5 . D. 3 . 2 x
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) =
+ m ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao x − 1
cho min f (x) = 5 . Số phần tử của S là 2;3   A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 21. Cho hàm số = ( ) = 2 y f x
ax + bx + c có đồ thị nhự hình vẽ. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên
của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số g(x) = f (x) + m trên đoạn 0; 4   bằng 9 . A. −10 . B. −6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 22. Cho hàm số f (x) = 3
x − 3x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
trị lớn nhất của hàm số y = f (sin x + 1) + m bằng 4. Tổng các phần tử của S bằng A. 4. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 23. Biết đồ thị hàm số ( ) = 4 + 2 f x ax
bx + c có đúng ba điểm chung với trục hoành và f ( )
1 = −1; f (1) = 0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để bất
phương trình f (x) − m  12 nghiệm đúngx 0;2 
 . Số phần tử của S A. 10 . B. 16 . C. 11 . D. 0 . x 2020
Câu 24. Cho hàm số f (x) + =
( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m x m
sao cho max f (x) = 2020 . 0;2019   A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 2 x + 2mx + =
4m trên đoạn −1;   
1 bằng 3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng x + 2 1 A. 1 . B. − 1 . C. . D. − 3 . 2 2 2
Câu 26. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên lớn hơn 6 của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x − (m + 1)x + m trên 2;m −    1 nhỏ hơn 2020.
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 2043210 . B. 2034201. C. 3421020 D. 3412020 . 9
Câu 27. Cho hàm số y = 3 x − 2
x + 6x − 3 + m . Tổng các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2 −10;10 
 để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3   không bé hơn 5. A. 1 . B. −1. C. 0 . D. −7 . 1
Câu 28. Cho hàm số y = 4 x − 3 x + 2
x + m . Tính tổng tất cả các số nguyên m để max y  11. 4 −1;2   A. −19 . B. −37 . C. −30 . D. −11 .
Câu 29. Có bao nhiêu số nguyên m 2
để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −4 cos x + 2 sin x + m + 4 trên   
đoạn 0;  nhỏ hơn hoặc bằng 4?  2  A. 12. B. 14. C. 13. D. 15.
Câu 30. Cho hàm số f (x) = 2
x − 2mx + 3 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 1;2   không lớn hơn 3 ? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 31. Cho hàm số y = 3 x − 2
3x − 9x + m (với m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên
của tham số m để max y  50 . Tổng các phần tử của M là −2;3   A. 0 . B. 737 . C. 759. D. −215 .
Câu 32. Cho hàm số y = 4 x − 3 x + 2 2
x + a . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để max y  100 . −1; 2   A. 197 . B. 196 . C. 200 . D. 201.
Câu 33. Cho hàm số y = sin x + cos x + m , có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có giá trị lớn nhất bé hơn 2 . A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34. Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
x + 2x + m trên đoạn −2 ;   
1 . Với m  −3; 3   , giá
trị lớn nhất của M bằng A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
Câu 35. Gọi M là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 x + 2
3x + m − 1 trên đoạn −1;   
1 . Với m  −4; 3  
, giá trị lớn nhất của M bằng B. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4 .
Câu 36. Cho hàm số f (x) = 4 x − 3 x + 2 4
4x + m . Khi m thuộc −3; 3 
 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
f (x) trên đoạn 0; 2 
 đạt giá trị lớn nhất bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 37. Cho hàm số y = 2
x − 4x + 2m − 3 với m là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;3 
 đạt giá trị nhỏ nhất bằng a khi m = b . Tính P = 2b a . 1 13 −9 A. . B. . C. . D. 6 . 2 4 4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
Câu 38. Cho hàm số y = 3 x + 2 x + ( 2 m + )
1 x + 27 . Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m sao cho
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn −3; −   
1 có giá trị nhỏ nhất. Khi đó tích các phần tử của S A. 4 . B. −4 . C. 8 . D. −8 .
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 4 x − 19 2
x + 30x + m trên đoạn 0; 2 
 đạt giá trị nhỏ nhất? 4 2 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 40. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = 2
x − 2x + m trên đoạn 0; 2 
 bằng 3. Số phần tử của S A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 x − 2
mx − 9x + 9m trên đoạn −2; 2 
 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) = − 4 x + 2
8x + m trên đoạn −1; 3 
 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 23 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Câu 43. Cho hàm số y = 4 x − 3 x + 2 2
x + a . Có bao nhiêu số thực a để min y + max y = 10 −1;2 −1;2     A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . 2 x + ax − 4
Câu 44. Cho hàm số y =
( a là tham số). Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ x
nhất của hàm số trên 1; 4 
 . Có bao nhiêu giá trị thực của a để M + 2m = 7 ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu 45. Cho hàm số f x = 4 x − 3 ( )
2x + m ( m là tham số thực). Tìm tổng tất cả các giá trị của m sao cho
max f (x) + 2 min f (x) = 10 . 0;  1 0;      1 A. 4 . B. −3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 46. Cho hàm số f (x) = 3 x − 2
3x + m . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn
3max f (x) − 2min f (x) = 17 . 1;3 1;3      −5
A. m 9; −5;  29 .
B. m  9; −5;  .
C. m 9; −  5 .
D. m 9; −5;  5 .  3 
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) = 3
x − 3x + m . Tích tất cả các giá trị của tham số m để
min f (x) + max f (x) = 6 là 0;2 0;2     A. −16 B. −9 C. 16 D. 144
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số x m
Câu 48. Cho hàm số f (x) + =
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho x + 2
2 max f (x) + 3min f (x) = 6 . Số phần tử của S là 0;  1 0;      1 A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên đoạn −4; 4   như sau
Có bao nhiêu giá trị của tham số m  −4; 4 
 để giá trị lớn nhất của hàm số 11
g(x) = f ( 3
x + 3 x ) + f (m) trên đoạn −1;    1 bằng . 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ 1 + 2m − 1 − Đặ 2m
t g(x) = f (x)  
− 1− 2 x + f   
 . Với giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất  2 2 
của hàm số g (x) là 0 . 1 A. − 1 . B. 0 . C. . D. Không tồn tại. 2 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.B 9.D 10.A 11.D 12.B 13.D 14.A 15.C 16.C 17.C 18.A 19.B 20.B 21.B 22.C 23.B 24.A 25.B 26.A 27.D 28.C 29.D 30.A 31.B 32.A 33.B 34.B 35.B 36.B 37.D 38.D 39.D 40.A 41.B 42.D 43.D 44.B 45.C 46.C 47.B 48.B 49.C 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn C Xét g(x) = 2
x + 4x − 5 liên tục trên đoạn −3; 0   .
Ta có g(x) = 2x + 4 , g(x) = 0  x = −2  −3;0   .
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn −3;0  
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số suy ra M = max g(x) = max −8 ; −9 ; −5 = 9 , -3;0  
m = min g(x) = min −8 ; −9 ; −5 = 5 . Vậy M + m= 14 . -3;0   Câu 2. Chọn B
Xét hàm số f (x) = 3 x − 2
3x − 7 liên tục trên đoạn 0; 4   . x 0 0; 4
Ta có: f (x) = 2
3x − 6x , f (x)  =    2   
= 0  3x − 6x = 0   . x = 2  0;4   
Ta có: f (0) = −7 , f (2) = −11 , f (4) = 9 .
Bảng biến thiên của hàm số f (x) trên đoạn 0;4  
Khi đó max f (x) = 9 , min f (x) = −11 . Suy ra max f (x) = 11. 0;4   0;4   0;4  
Câu 3 . Chọn B Xét hàm số y = 4 x − 2
16x − 7 liên tục trên 0; 4   .
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số x = 040;4   
Ta có f (x) = 3
4x − 32x ; f (x) = 0  x = 2 2  0;4   
x = −2 2  0;4    Có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra: min f (x) = f (0) = f (4) = 7; max f (x) = f 2 2 = 71 . 0;4 0;4 ( )    
Vậy M − 2m = 57 . Câu 4.
Chọn D
Xét hàm số g(x) 2x − =
1 liên tục trên đoạn −1;    1 . x + 2 g(x) = 5 
. Do đó hàm số y = g(x) (
0 , x  −1;    1
đồng biến trên đoạn −1;    1 . x + 2)2 g(− ) 1 = −3 ; g ( ) = 1 1 . 3
Ta có bảng biến thiên của g(x) và f (x) trên đoạn −1;    1 :  1 
Suy ra M = max f (x) = max g(x) = max −3 ;  = 3 khi x = −1 . −1;  1 −1;  1 −1;        1  3   1 
m = min f (x) = min g(x) = min  −3 ;0;  = 0 khi x = 1 . −1;  1 −1;  1 −1;        1  3  2
Vậy 2M − 3m = 2.3 − 3.0 = 6 . Câu 5.
Chọn D. 2  1 
Đặt y f (x) x − 3x + = =
3 . Hàm số xác định và liên tục trên D = −  2;  . x − 1  2 
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022 2 x − 2xx = 0  D
Ta có f (x) = f x =  ( , ( ) 0  . x − )2 1 x = 2   D Bảng biến thiên  1  7
Ta có f (− ) = − 13 2 , f = −   , f (0) = −3 . 3  2  2 −13
Suy ra max f (x) = −3 tại x = 0 , min f (x) = tại x = −2 .  1   1 −  2;  −  2;  3  2   2  Từ đó ta có, M = f (x) = 13 max
tại x = −2 , m = min f (x) = 3 tại x = 0 .  1  1  − 3  2;  −  2;   2   2 
Vậy 3M + m = 16 . Câu 6. Chọn C
Đặt ex = t . Ta có 0  x  ln 4  0  x  ln4 e e e  1  t  4 .
Khi đó hàm số f (x) trên đoạn 0;ln 4 
 trở thành g(t) = 3 t − 2
4t + 4t − 10 , với t  1; 4   .
Xét hàm số h(t) = 3 t − 2
4t + 4t − 10 . Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1; 4   . t = 2 1;4    h (t) = 2 '
3t − 8t + 4 ; h'(t) = 0   ; h( )
1 = −9 , h(2) = −10 , h(4) = 6 . t = 2  1; 4     3
Khi đó maxh(t) = 6 , minh(t) = −10 . 1;4   1;4  
Suy ra max f (x) = max h(t) = 10 khi t = 2  x = ln 2 . 0;ln4 1;4    
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn 0 ; ln 4   là 10. Câu 7. Chọn B Xét u(x) = 2
ln x − 2ln x − 3 trên  2 1; e  2 
 ; u(x) xác định và liên tục trên 1;e    . 2ln x 2 Ta có  u (x) = − ,  u (x) = 
x =  x = e  ( 2 0 ln 1 1; e ) . x x
Ta có u( ) = − u(e) = − u( 2 1 3, 4, e ) = −3.
M = max f (x) = max u(x) = 2
max u 1 , u e , u e = 4 khi x = e .  2   2   ( ) ( ) ( ) 1;e  1;e
m = min f (x) = min u(x) = 2
min u 1 , u e , u e = 3 khi x = 1.  2   2   ( ) ( ) ( ) 1;e  1;e
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Vậy M + m = 4 + 3 = 7.
Câu 8 . Chọn B   3    3 
Xét hàm số u(x) = cos2x + 2sin x − 3 với x 0;  . u(x) liên tục trên 0;  .  2   2  +) 
u (x) = -2sin 2x + 2cos x . cosx = 0 +) 
u (x) = 0  -2sin 2x + 2cos x = 0  cos x(2sin x − 1) = 0  2sinx−1=  0   x = +   k  2     3    3   5   x = + k  2 (k )  . Mà x  0;  nên x   ; ; ;  .  6  2   2 2 6 6   x = 5 + k  2  6   3        3   5  3
+) u(0) = −2 , u = −   6 , u = −   2 , u = −   , u = −   .  2   2   6  2  6  2 Khi đó: u(x) = − 3 max
, min u(x) = −6 .  3π 2  3  0;  0;   2   2   3   5 
Suy ra: M = max u(x) = 6 khi x = 3 , m = min u(x) = khi x   ;  .  3π 2  3  2 6 6 0;  0;     2   2 
Vậy M − 4m = 0 . Câu 9. Chọn D
Tập xác định: D = −  2 
3; 3  . Đặt t = 3 − x ,t    0; 3 .
Khi đó hàm số đã cho trở thành: y = − 2 t + t + = 2 2 t t − 2 . Xét g (t) = 2
t t − 2 liên tục trên đoạn   g
0; 3 ta có: (t) = t − =  t = 1 2 1 0 . 2
Bảng biến thiên của y = g(t) và y = g(t) trên đoạn   0; 3 .  1 
Từ bảng biến thiên ta có: M = g = 9  
; m = g( 3) = 3 −1.  2  4
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
M + m = 5 + 3  a = 5 ; b = 1; c = 3 . Vậy T = a + bc = 5 + 1.3 = 8 . 4
Câu 10. Chọn A
Tập xác định: D = . x 4x 2 khi x 1 2  2 Ta có f (x)  − + 
= x −1 + x − 5x + 3 =  .  2 x − 6x + 4 khi x   1
Với x  1 : Ta có f (x) = 2
x − 4x + 2 . Đạo hàm: f (x) = 2x − 4 ; f (x) = 0  x = 2 (nhận).
Với x  1 : Ta có f (x) = 2
x − 6x + 4 . Đạo hàm: f (x) = 2x − 6 ; f (x) = 0  x = 3 (loại).
f (−2) = 20 ; f (2) = −2 ; f (4) = 2 .
Bảng biền thiên của hàm số f (x) = x − + 2 1
x − 5x + 3 trên đoạn −2; 4   .
Ta có M = max f (x) = f (−2) = 20 ; m = min f (x) = f (2) = −2 . Vậy T = M + m = 18 .  x −2;4    x −2;4  
Câu 11. Chọn D
Tập xác định: D = .  2
2x − 4x + 2 khi x  (−;1)  (3; +  )
4x − 4 khi x (−;  1  3; +    ) Ta có: y =   y' =  .
4x − 4 khi x   (1;3) 4 khi x   (1;3)
y' = 0 (Vô nghiệm). Bảng biến thiên y(−4) = 50  Ta có: y(1) = 0
. Suy ra max y = 50 tại x = −4 ; min y = 0 tại x = 0 .  −4;2   −4;2   y(2) =  4 Vậy    
 max y. min y = 0 . −4;2 −4;2
       
Câu 12 Chọn B
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2
x − 4x − 1 khi x  −3
x 2x 5 khi 3 x 1 2  2 − + −  
Ta có y = x − 3x + 2 + x + 3 =  . − 2
x + 4x + 1 khi 1  x   2  2
x − 2x + 5 khi x   2 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4  2a = 4  a = 2 .
Câu 13. Chọn D  3x + 2 x − 2 khi x  −  2
 3x + 2− 2x khi − 2  x  1  Ta có y =  3 .  x − + − 2 1 3 2 2 x khi  x   2 3
 3x−2 + 2x −2 khi x   2
− 2x + 3x+ 2 khi 0  x  1   3  2 1 2 
x − 3x + 4 khi  x  3  
Xét trên đoạn 0;  ta có: y =  3 3 .  2  − 2 x + 2 3x khi  x   2 3   2 x + x −  x  3 3 4 khi 2  2  3
Bảng biến thiên của hàm số trên đoạn 0;   2 
Từ bảng biến thiên của hàm số suy ra M = y = 26 m = y = 14 max ; min .  3  3 9 9 0;  0;   2  2
Vậy M = 13 hay a = 13;b = 7  T = a + b = 20 . m 7
Câu 14 . Chọn A
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra đồ thị hàm số y = f (x) như sau:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
Giữ nguyên phần đồ thị trên trục hoành và phía trên trục hoành của (C) ( ứng với f (x)  0 ) ,
lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị phía dưới trục hoành của (C) ( ứng với f (x)  0 ). Bỏ
phần đồ thị phía dưới trục hoành của (C) .
Dựa vào đồ thị ta suy ra M = max f (x) = 4 , đạt được khi x = 0 hoặc x = 3 . 0;4  
m = min f (x) = 0 , đạt được khi x = 1 hoặc x = 4 . Vậy M + 2m = 4 . 0;4  
Câu 15. Chọn C
Xét hàm số g(x) = f (x + 1). Ta có bảng biến thiên
Khi đó hàm số p(x) = g( x ) = f ( x + )
1 là hàm chẵn nên có bảng biến thiên như sau
Xét hàm số h(x) = f ( x + )
1 − 1 = g( x ) − 1 = p(x) − 1. Ta có bảng biến thiên
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x + ) 1 − 1 = h(x)
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x + )
1 − 1 trên đoạn −2; 2   là 3 tại x = 2 .
Câu 16. Chọn C Đặt g(x) = 2
x − 2x + m . Ta có: ,
g (x) = 2x − 2  ,
g (x) = 0  2x − 2 = 0  x = 1 .
g(−1) = m + 3 
min g(x) = m −   1 −1;2  
Ta có: g(1) = m − 1 . Suy ra  . 
max g(x) = m +  3 g (2) =  m −1;2   
Ta xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: m − 1  0  m  1 suy ra min f (x) = m − 1  m − 1 = 5  m = 6 ( thoả mãn). −1;2  
Trường hợp 2: m + 3  0  m  −3 suy ra min f (x) = −m − 3  −m − 3 = 5  m = −8 (tm). −1;2  
Trường hợp 3: m − 1  0  m + 3  −3  m  1 suy ra min f (x) = 0 mà theo bài min f (x) = 5 −1;2   −1;2  
nên không có m thỏa mãn.
Vậy có hai giá trị của tham số m thỏa mãn.
Câu 17. Chọn C
Xét hàm số f (x) = 4 3 x − 2
6x + 8x + m liên tục trên đoạn 0; 3   . 3 x 1 0; 3
Ta có f (x) = 2
4x − 12x + 8 ; f (x)  =    2   
= 0  4x − 12x + 8 = 0   . x = 2  0;3    10 8 Mặt khác: f (0) = ; m f ( ) 1 = + ; m f (2) = + ;
m f (3) = 6 + m . 3 3
max f (x) = maxf (0); f (1); f (2); f (3) = f (3) = m +  6 Khi đó 0;3    .
min f (x) = min f (0); f (1); f (2); f (3) = f (0) = m 0;3   
Suy ra min y = min0; m ; m + 6. 0;3  
Trường hợp 1. m  0 suy ra min y = m m = 18 (thỏa mãn). 0;3  
Trường hợp 2. m + 6  0  m  −6 suy ra min y = −m − 6  −m − 6 = 18  m = −24 (tm). 0;3  
Trường hợp 3. m(m + 6)  0  −6  m  0  min y = 0 (loại). 0;3  
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
Kết luận: tích các số thực m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: −24.18 = −432 .
Câu 18. Chọn A
Xét hàm số g(x) = 4 x − 2
2x + m − 1 liên tục trên đoạn 0; 2 
 có g(x) = 3 4x − 4x . x = −  1 0; 2   
g(x) = 0  x = 0  0; 2 
 ; g(0) = m − 1 , g(1) = m − 2 , g(2) = m + 7 . x =  1 0; 2   
 min g(x) = m − 2 , max g(x) = m + 7  min f (x) = min0, m − 2 , m + 7  .  x 0; 2    x 0; 2    x 0; 2  
Trường hợp 1: m  2 suy ra min f (x) = m − 2  m − 2 = 18  m = 20 ( nhận).  x 0; 2  
Trường hợp 2: m + 7  0  m  −7  min f (x) = −m − 7  −m − 7 = 18  m = −25 (nhận).  x 0; 2  
Trường hợp 3: (m − 2)(m + 7)  0  −7  m  2  min f (x) = 0 (loại).  x 0; 2   Suy ra m 20; − 
25 . Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng −5 .
Câu 19. Chọn B
Tập xác định: D = \{1} . Với 2x 2
m = 2 . Ta có f (x) − =
= −2 nên min f (x) = 2 . Vậy m = 2 (nhận). 1 − x −2; 0   2 − Với m
m  2 . Khi đó, f (x) = , x  ( 1 . 1 − x)2 m m Ta có f ( ) − − − = 4 2
, f (0) = −m ; f (x) = 0  2x m x =
. Ta xét các trường hợp sau: 3 2
Trường hợp 1: Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại một điểm có hoành độ thuộc −2; 0   tức là − m 2 
 0  −4  m  0 . Khi đó min f (x) = 0 (loại). 2 −2; 0  
Trường hợp 2: Đồ thị hàm số y = f (x) không cắt trục hoành hoặc cắt trục hoành tại một điểm m  −  2 m  −4
có hoành độ nằm ngoài đoạn −2; 0   , tức là  2   (*). mm   0 0  2  −m − 4   m + 4 
Khi đó: min f (x) = min f −2 ; f 0 = min ; −m  = min  ; m  . −2; 0  ( ) ( )    3   3  m + Nếu
4  m m+ 4  3 m  (m+ 4)2  (3m)2  (4−2m)(4m+4)  0 3 m   2 m + 4 
(**) thì min f (x) = . m   −1 −2; 0   3 m + 4 m + 4 = 6
m = 2 (loai, m  2) Ta có = 2    
(do điều kiện (*) và (**)). 3 m + 4 = −6 m = −   10 (nhan) m + Nếu
4  m  −1  m  2 thì min f (x) = m . 3 −2; 0  
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số m = 2 (loai) Ta có m = 2  
. Suy ra S = {2; − 10} . Vậy tổng các phần tử của S là −8 . m = −  2 (loai)
Câu 20. Chọn B 2 2 x − Hàm số = ( ) = x 2x y f x
+ m liên tục trên đoạn 2;3 
 có f (x) = . x − 1 (x− )2 1 x 0 Ta có f (x)  =  = 0  
; x = 0,x = 2  (2; 3) và f (2) = m + 4 , f ( ) = m + 9 3 . x =  2 2 9
Nếu f (2). f (3)  0  −  m  −4 thì min f (x) = 0 . Trường hợp này không thoả yêu cầu bài 2 2;3   toán. m  −9
Ta xét trường hợp f (2). f (3)   0   2 . m  −  4  9 
Khi đó min f (x) = min f 2 ; f 3
= min m + 4 ; m + . 2;3  ( ) ( )    2  m = 1 m = −  m + =  9 4 5  
Trường hợp 1: min f (x) = m + 4 = 5      19  m = m  − 1 9 (thoả mãn). 2;3   m +    5   2 2   m  1   2  1  m =    2 9  m + = 5  19 Trường hợp 2: 9 19
min f (x) = m + = 5   2  m = −   m = −  (thoả mãn). 2;3    2   2 m + 4  2  5 m  −9 m   1
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 21. Chọn B
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
Từ đồ thị hàm số = ( ) = 2 y f x
ax + bx + c ta có đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 2 là trục đối
xứng, mà f (0) = 5  f (4) = 5 . Suy ra: 1  f (x)  5,x 0;4   .
Xét hàm số g(x) = f (x) + m , x 0;4   .
Ta có: max g(x) = maxm + 1 ; m + 5 . 0;4   m  −
m + 1  m + 5 m  − 3   3  Trường hợp 1:  . max g(x)    m = 8  m = − = 9 m + 1 = 10   9 0;4        m = −  10 m  −
m + 1  m + 5 m  − 3   3  Trường hợp 2:  . max g(x)  
 m = 4  m = = 9 m + 5 = 4   9 0;4        m = −  14
Vậy tổng tất cả giá trị nguyên của m là: −10 + 4 = −6 .
Câu 22. Chọn C
Đặt t = sin x + 1 (t  0;2 
) , khi đó y = f (
x + ) + m = f (t) + m = 3 sin 1
t − 3t + m .
Xét hàm số u(t) = 3
t − 3t + m liên tục trên đoạn 0; 2   có  u (t) = 2 3t − 3 . u (t) t = 1 0;2 2   
= 0  3t − 3 = 0   .
t = −1 0;2   
Ta có u(0) = m; u(1) = m − 2; u(2) = m + 2  maxu(x) = m + 2 , minu(x) = m − 2 . 0;2   0;2   Khi đó
max y = max m − 2 ; m + 2 . m =  m − 2 = 6  4  Trường hợp 1:  
  m = −2  m = −  2 . m − 2  m +  2 m   0 m =  m + 2 = 2  4  Trường hợp 2:
  m = −6  m =  2 . m + 2  m −  2 m   0
Vậy S −2;  2  −2 + 2 = 0 .
Câu 23. Chọn B
Đồ thị hàm số ( ) = 4 + 2 f x ax
bx + c có đúng ba điểm chung với trục hoành nên đồ thị hàm số tiếp
xúc với trục hoành tại gốc toạ độ, suy ra f (0) = 0  c = 0 (I) .
Ta có f (x) = 3 4ax + 2bx .
 f (1) = −1 a + b + c = −1 Theo giả thiết  II . f   (1)   ( ) = 0 4a + 2b =  0
Từ (I) và (II) suy ra a = b = − c =  f (x) = 4 x − 2 1; 2; 0 2x . Xét hàm số y = 4 x − 2
2x m trên đoạn 0; 2   .
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Dễ thấy hàm số đã cho liên tục trên đoạn 0;2   và có x = 0 0;2    y = 0  3
4x − 4x = 0  x = 1 0; 2   . x = −10;2   
max y = −m +  8 Khi đó 0;2
y(0) = −m ; y(1) = −m − 1; y(2) = −m + 8 .     . min y = −m −  1 0;2    Theo bài ra  −m + 8   12  m 8 m 1 4 2 x 2x m 12, x 0; 2
max m 1 ; m 8   − +  − −  − −       − − − +  12      −m − 1   12
 −m−1  −m+  8 −4  m  20  7   m  7  −4  m     2   2  −4  m  
11 . Suy ra S có 11 phần tử. −13  m  11   7   m   11   7 2  m    2
Câu 24. Chọn A
Hàm số f (x) xác định với mọi x m.
Nếu m = −2020 thì f (x) = 1,x  −2020 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nếu m  −2020 thì f (x) đơn điệu trên mỗi khoảng (−;m) và (m;+) nên yêu cầu bài toán m 0;2019    m  0; 2019    
max f (x) = 2020       2020 4039  . Ta 0;2019  
max f (0) ; f (2019) =  2020 max ;  = 2020 m m −   2019  xét hai trường hợp sau:   m  0 m 0;2019    m    2019 2020  Trường hợp 1:  = 2020  m = 1  m = −1.  m    4039  2020  4039  2020  m −  2019  m −  2019
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 18 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022 m  0  m    2019 m  0;2019     4082419   m =    4039  2021 Trường hợp 2: 2020 4082419  = 2020    m =  2021. m −  2019 m = 4074341  2020   2017  2020 2020  2020   m 2020   2020  m
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25. Chọn B
Tập xác định D = R  \ −  2 . 2
Xét hàm số ( ) x + 2mx + = 4m g x trên đoạn −1;   
1 . Hàm số xác định và liên tục trên −1;    1 x + 2 . 2 x + 4x x 0 1;1 Ta có g(x) = 2 ( . g (x)  =  −    
= 0  x + 4x = 0   . x + 2)2
x = −4  −1;     1
Ta có g(0) = 2m ; g(−1) = 2m + 1 ; g( ) = m + 1 1 2 . 3
 max g(x) = 2m + 1; min g(x) = 2m . −1;    1 −1;    1  2m +1 = 3   m =  m +   1 2 1 2m
Suy ra max f (x) = max 2m + 1 ; 2m . Ta có max f (x) = 3    3 . −1;    1 −1;    1    2m = 3 m = −   2 2m  2m +  1  3 
Suy ra S = 1; −  . Vậy tổng các phần tử thuộc tập S bằng − 1 .  2  2
Câu 26. Chọn A Cách 1:
Xét hàm số f (x) = 2 x − (m + )
1 x + m liên tục trên 2; m −    1 với m  6 . m 1
Ta có: f (x) = 2x − (m + ) 1 ; f (x) +   = 0  x =  2;m −    1 . 2  m + 1 m − 2 1 Khi đó: f (2) ( ) = 2 − ; m f = − ; f (m − ) 1 = 2 −   . m  2  4 (m− )2 1 Vì −
 2 − m  0,m  6 nên 4   m + 1 
max f (x) = max f (2); f  ; f (m − ) 1  = 2 − m ; [2; m−1]   2     m + 1  m − 2 1
và min f (x) = min  f (2); f  ; f (m − ) ( ) 1  = − . [2; m-1]   2   4
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2  (m 1)  − 
Do đó: min y = min  2 − m ; −  = 2 − m [2; m-1]  4   
Theo yêu cầu bài toán: 2 − m  2020  −2020  2 − m  2020  −2018  m  2022 Vì m
m  6 nên m 7;8;9; ; 20  21 . (7 + 202 )12015
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m là:  2021 n = = 2043210 . n=7 2 Cách 2:
Xét hàm số f (x) = 2 x − (m + )
1 x + m liên tục trên 2; m −    1 với m  6 . m + 1   2 f (x) x 1 2 0 x (m )  = =  −
+ 1 x + m = 0  
. Do m  6 nên ta có:  2 . x =  m m +  1  m −  1  2  m + 1 m − 2 1 f (2) ( ) = 2 − ; m f = − ; f (m − ) 1 = 2 −   . m  2  4
Từ bảng biến thiên suy ra: min f (x) = m − 2 [2; m-1]
Theo bài ra ta có: min f (x)  2020  m − 2  2020  m  2022 . [2; m-1]
Kết hợp với điều kiện m  6 suy ra m 7;8;...;202  1 . (7 + 202 )12015
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m là:  2021 n = = 2043210 . n=7 2
Câu 27. Chọn D
Xét hàm số f (x) = 3 x − 9 2
x + 6x − 3 + m liên tục trên đoạn 0; 3   . 2 x 1 0; 3
Ta có f (x) = 2
3x − 9x + 6 ; f (x)  =       = 0   . x = 2  0;3    1 3
f (0) = −3 + m ; f ( )
1 = − + m ; f (2) = −1 + m ; f (3) = + m . 2 2 3
Suy ra max f (x) = + m ; min f (x) = −3 + m . 0;3   2 0;3  
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 20 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022  3  Trường hợp 1:
+ m (−3 + m)   
0 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0; 3   là  2  0 (loại).  3   3  Trường hợp 2:
+ m (−3 + m)   
0 . Khi đó: min y = min  + m ; −3 + m  .  2  0;3    2 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;3   không bé hơn 5  3  m     3   4
 + m  −3 + m   m   2  8    −  m  − 3 + m  2    5 m  8         m  3 13 .  3
 + m  −3 + m    4 m  −  2   2     7   m   3 +  m   5  2    2 m  −13   2
Suy ra các giá trị m  −10;10 
 thỏa mãn yêu cầu bài toán là S = −10;−9;−8;−7;8;9;  10 .
Vậy tổng các giá trị m cần tìm là −7 .
Câu 28. Chọn C
Xét hàm số f (x) = 1 4 x − 3 x + 2
x + m liên tục trên đoạn −1; 2   . 4
Ta có f (x) = 3 x − 2 3x + 2x .
x = 0 −1;2   f (x)   = 0  3 x − 2
3x + 2x = 0  x = 1 −1; 2   . x = 2−1;2   
f (− ) = 9 + m f ( ) = m f ( ) = 1 1 ; 0 ; 1 + ; m f (2) = m . 4 4
max f (x) = maxf (−1); f (0); f (1); f (2)= f (−1) = m+ 9  Khi đó −1;2    4 .
min f (x) = min f (−1); f (0); f (1); f (2) = f (0) = f (2) = m −1;2     9  m +  11  4   9   9   m +   m
Vậy max y = max  m +
, m , theo yêu cầu bài toán max y  11   4 0;3    4  0;3    m   11    m m + 9   4
21 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số  53 35  −  m    4 4   9 35  9 −  m m  −     8   8
4  −11  m  35  .  9 4
−11  m  11 −11  m  −    8  m  − 9   8
m nguyên nên m = −11;− 10;...;  8 .
Kết luận: tổng các số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: −11 − 10 − 9 −... + 8 = −30 .
Câu 29 . Chọn D Ta có: y = − 2
4cos x + 2sin x + m + 4 = ( − 2
4 1 cos x) + 2sin x + m = 2
4sin x + 2sin x + m .   
Đặt t = sin x , do x  0;  nên suy ra t  0;    1 .  2 
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
4t + 2t + m trên đoạn 0;    1 .
Xét hàm số f (t) = 2
4t + 2t + m liên tục trên đoạn 0;    1 , ta có: 1
f (t) = 8t + 2 ; f (t) = 0  t = −  0;    1 . 4
f (0) = m ; f (1) = m + 6 .
Trường hợp 1: Nếu m  0  min y = m . Kết hợp với giả thiết ta có 0  m  4 . ( ) 1 0;    1
Trường hợp 2: Nếu m + 6  0  m  −6  min y = −m − 6 . Kết hợp với giả thiết ta có 0;    1 −m − 6  4 
 −10  m  −6 . (2) m  −  6
Trường hợp 3: Nếu m(m + 6)  0  −6  m  0  min y = 0  4 . Trường hợp này thỏa mãn. (3) 0;    1 Từ (1),(2) và (3) m
10; 4 . Vì m là số nguyên nên m −10,−9,−8,...,2,3,  4 . ta được  −   
Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 30. Chọn A
Ta có giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 1; 2 
 không lớn hơn 3, tức là max f (x)  3 1;2   2m  max(x) (1) 
2m x,x  1;2 2
x − 2mx + 3  3,x  1; 2      1;2          2  x +   2 x + 6  . 2
x − 2mx + 3  −3,x  1; 2  6    2m  ,x  1; 2   2m  min  (2)  x 1;2     x
( )1  2m  2  m  1. 2 x 6 6 6 Xét hàm g(x) + =
= x + với x  1;2 
 có g(x) = 1− . x x 2 x
Suy ra: g(x)  0,x  1; 2 
  min g(x) = g(2) = 5 . Do đó ( )  m  5 2 . 1;2   2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 22 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022 Vậy  m  5 1 , mà m  nên m 1;  2 . 2
Câu 31. Chọn B
Xét hàm số f (x) = 3 x − 2
3x − 9x + m liên tục trên đoạn −2 ; 3 
 . Ta có f (x) = 2
3x − 6x − 9 . f (x) x = −  = 0  1 2
3x − 6x − 9 = 0  
. Có f (−2) = m − 2; f (−1) = m + 5; f (3) = m − 27 . x =  3
Suy ra max f (x) = m + 5 ; min f (x) = m − 27 . −2;3   −2;3  
Do đó M = max y = max m + 5 ; m − 27 . −2;3  
 m + 5  m −  27 2m − 22   0   m + 5   50 −50  m + 5  50 m    11;45) M  50       m 23; 45 .
 m + 5  m − 27 2m − 22   0 m   (−23;11)  (− )  
 −50  m − 27  m − 27   50  50  
Do đó S = −22;−21;−20;...;−1;0;1;2;...;  44 .
Vậy tổng các phần tử của M là 737.
Câu 32: Chọn A Xét u = 4 x − 3 x + 2 2
x + a liên tục trên đoạn −1; 2   có u = 3 x − 2 ' 4 6x + 2x . 
x = 0 −1;2   
Giải phương trình u' = 0  x = 1 −1;2   
x = 1  −1;2    2   1
M maxu max u( 1), u(0)   = = −
, u , u(1),u(2) = u(−1) = u(2) = a + 4 −1; 2      2   Suy ra  .   m = u = 1 min
min u(−1), u(0)   
, u , u(1),u(2) = u(0) = u(1) = a −1; 2      2  
a + 4  a  100
−100  a  −2
Vậy max y = max a + 4 , a  100     . −1; 2  
a a + 4  100 −2  a    96
Vậy a −100, − 99,..., 
96 có 197 số nguyên thỏa mãn.
Câu 33. Chọn B
Xét hàm số f (x) = sin x + cosx + m , có tập xác định: D = .
Ta có: − 2 + m  sin x + cos x + m  2 + m , x  .
Suy ra − 2 + m f (x)  2 + m , x  .
Vậy: max y = m + 2 hoặc max y = m − 2 . D D
23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số  m + 2   2  
−2 − 2  m  2 −   2 
m − 2  m +  2 m  0 Yêu cầu bài toán         m − 2  2
−2 + 2  m  2 +  2      m  
m + 2  m − 0  2 0  m  2 −  
2  −2 + 2  m  2 − 2 . −2 + 2  m   0 Do m
m = 0 . Vậy chỉ có một giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 34. Chọn B Xét f (x) = 2
x + 2x + m liên tục trên −2 ;   
1 . Ta có: f (x) = 2x + 2 ;
f (x) = 0  x = −1(−2;1) ; f (−2) = m ; f (1) = m + 3 ; f (−1) = m − 1;
Trường hợp 1: (m − )
1 (m + 3)  0  −3  m  1 , lúc đó M = min y = 0 . −2;    1 m 3
Trường hợp 2: (m ) 1 (m 3)   − − +  0   (*). m   1
Do đó: M = min y = min m −1 ; m + 3. −2;    1 2 2
Khi m − 1  m + 3  (m − )
1  (m + 3)  m  −1 , kết hợp với điều kiện (*) ta được m  1 ,
lúc đó: M = min y = m − 1 . −2;    1
Khi m − 1  m + 3  m  −1 , kết hợp với điều kiện (*) ta được m  −3 , lúc đó:
M = min y = m + 3 . −2;    1
Xét các giá trị m −3;3   0 khi − 3  m   1 0 khi − 3  m M = 1  =  . m − 1 khi 1  m  3 m − 1 khi 1  m    3
Dễ dàng nhận thấy M đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m = 3 .
Câu 35. Chọn B Xét f (x) = 3 x + 2
3x + m − 1 trên −1;    1 . x 0 1;1
Ta có: f (x) = 2
3x + 6x ; f (x)  =  −     = 0   .
x = −2  −1;     1
f (−1) = m + 1; f (0) = m − 1; f (1) = m + 3 ;
Trường hợp 1: (m − )
1 (m + 3)  0  −3  m  1 , M = min y = 0 . −1;    1 m 1
Trường hợp 2: (m ) 1 (m 3)   − +  0   (*). m  −  3
Do đó: M = min y = min m −1 ; m + 3. −1;    1
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 24 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022 2 2
Khi m − 1  m + 3  (m − )
1  (m + 3)  m  −1 , kết hợp với điều kiện (*) ta được m  1 ,
lúc đó: M = min y = m − 1 . −1;    1
Khi m − 1  m + 3  m  −1 , kết hợp với điều kiện (*) ta được m  −3 , lúc đó:
M = min y = m + 3 . −1;    1
Xét các giá trị m −4;3   :
m + 3 khi − 4  m  −3  M = 0
khi − 3  m  1
m−1 khi 1 m   3
Dựa vào đồ thị, M đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m = 3 .
Câu 36. Chọn B
Tập xác định: D = . Xét u(x) = 4 x − 3 x + 2 4
4x + m liên tục trên 0; 2   . x = 0 u(0) = m   Ta có  u (x) = 3 x − 2 4 12x + 8x , 
u (x) = 0  x = 
1 . Ta có: u(1) = m + 1.   x =  2 u(2) =  m minu(x) =  m Suy ra:  [0;2] .
maxu(x) = m +  1 [0;2]
min f (x) = min0; m ; m + 1 hoặc min f (x) = 0 , với m −3;3   (*). 0;2   0;2  
Trường hợp 1: m(m + 1)  0  −1  m  0 suy ra min f (x) = 0 0;2  
Trường hợp 2: m  0 kết hợp với (*) ta có: 0  m  3 suy ra min f (x) = m . 0;2  
Trường hợp 3: m + 1  0  m  −1 kết hợp với (*) ta có −3  m  −1 suy ra min f (x) = m + 1 . 0;2    m ,m  (0;3 
Khi đó: min f (x) =  m + 1 ,m  −3; −  1) . [0;2] 0 ,m  −1;0   
25 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Dựa vào đồ thị ta thấy min f (x) đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi m = 3 . [0;2]
Câu 37. Chọn D
Xét hàm số y = f (x) = 2
x − 4x + 2m − 3 liên tục trên đoạn 1; 3   .
f (x) = 2x − 4 ; f (x) = 0  x = 2  1; 3 
 ; f (1) = 2m − 6 , f (2) = 2m − 7 , f (3) = 2m − 6 .
Khi đó max f (x) = max 2m − 6 ; 2m −7  = M . 1;3   M  2m −  6 Ta có: 
 2M  2m − 6 + 7 − 2m  2m − 6 + 7 − 2m = 1  M  1 .
M  2m − 7 = 7 −  2m 2  1
 2m − 6 = 2m − 7 = Dấu 13 " = " xảy ra   2  m = .
(2m−6)(7 −2m)  4  0 Do đó 13
M = 1 = a khi m =
= b P = 2b a = 6 . 2 4
Câu 38. Chọn D
Xét hàm số f (x) = 3 x + 2 x + ( 2 m + )
1 x + 27 liên tục trên đoạn −3; −    1 .
Ta có f (x) = 2 x + x + 2 3 2
m + 1  0 với x  −3; −    1 . Ta có f (− ) = − 2 3
6 3m ; f (− ) = − 2 1 26 m .
Khi đó max f (x) = max 6 − 2 3m ; 26 − 2 m = M . −3;−      1 M  6 − 2  3m M  6 −   2 3m Lại có   
 4M  72  M  18 . M  26 − 2 m 3M  2 3m −   78  6 − 2 3m = 26 − 2 m = 18   m = 2 2 Dấu bằng xẩy ra khi ( 2 m 8 .  6 − 2 2  3m )(3m − 78)  =    0 m = −  2 2 m = 2 2 Vậy với 
thì giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn −3; − 
1 có giá trị nhỏ nhất.    m = −  2 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 26 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
Khi đó tích các giá trị là 2 2.(−2 2) = −8 .
Câu 39. Chọn D
Xét hàm số f (x) = 1 4 x − 19 2
x + 30x + m liên tục trên đoạn 0; 2   . 4 2
x = −5 0;2   
Ta có f (x) = 3
x − 19x + 30 ; f (x) = 0  x = 3  0;2   . x = 20;2    Ta có : f (0) = ;
m f (2) = m + 26 .
Khi đó max f (x) = max ; m m + 2 
6 = m + 26 ; min f (x) = min ; m m + 2  6 = m . 0;2   0;2  
Suy ra max f (x) = max m ; m + 26 = M . 0;2   M m = −  mm + m + 26 −m + m + 26 Ta có 
 2M  −m + m + 26  M   = 13 . M m +  26 2 2  m = m + 26 =  13 Dấu bằng xảy ra khi   m = −13 . −m(m + 26)   0
Do đó giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 4 x − 19 2
x + 30x + m trên đoạn 0; 2   đạt giá trị nhỏ 4 2
nhất bằng 13 khi m = −13 . Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 40. Chọn A Xét u = 2
x − 2x + m liên tục trên trên đoạn 0; 2   . Ta có: 
u = 2x − 2 ; 
u = 0  2x − 2 = 0  x = 1 0; 2   .
u(0) = m, u( )
1 = m − 1, u(2) = m
Khi đó: maxu = maxu(0),u(1),u(2) = a
m xm,m −1,  m = m . 0;2  
minu = minu(0),u(1),u(2) = minm,m −1,  m = m − 1 . 0;2   m = 3   m =  3  m = −   3  
m m − 1 m m −   1
Suy ra max y = max m − 1 , m = 3   
m = 3,m = −2 . 0;2     m − 1 = 3 m =   4   m − 1   m m = −    2   m − 1   m
Vậy số phần tử của S là 2.
Câu 41. Chọn B Đặt f (x) = 3 x − 2
mx − 9x + 9m . Dễ thấy min f (x)  0 , dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi phương −2;2  
trình f (x) = 0 có nghiệm x  −2; 2   .
27 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số x = 3 
Ta có: f (x) = 2
x (x m) − (x m) = ( 2 9
x − 9)(x m) ; f (x) = 0  x = −  3 . x =  m
Do đó điều kiện cần và đủ để f (x) = 0 có nghiệm x −2;2 
 là m  −2;2   . Mà m
nên m −2; −1;0;1;  2 .
Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 42. Chọn D 2
Ta có y = f (x) = − 4 x + 2 8x + m = 4 x − 2 x m = ( 2 8
x − 4) − 16 − m .
Đặt t = (x − )2 2
4 , vì x  −1; 3 
 , suy ra t  0; 25   .
Khi đó y = g(t) = t −16 − m .
Ta có min f (x) = min g(t) = min m − 9 , m + 16 . −1;3 −0;25     Nếu  
m − 9  0  m  9 , khi đó min f (x) = m − 9  0 , khi đó min min f (x) = 0 , khi m = 9 . −1;3   −1;3     Nếu  
m + 16  0  m  −16 , khi đó min f (x) = −m − 16  0 , khi đó min min f (x) = 0 , khi  x −1;3   −1;3     m = −16 . Nếu (  
m − 9)(m + 16)  0  −16  m  9 , khi đó min f (x) = 0 , khi đó min min f (x) = 0 .  x −1;3   −1;3     Vậy 
min min f (x) = 0 , khi −16  m  9 . −1;3     Vì m
, nên có 26 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43. Chọn D Xét hàm số u = 4 x − 3 x + 2 2
x + a liên tục trên đoạn −1; 2   có  u = 3 x − 2 4 6x + 2x . 
x = 0  −1;2    
u = 0  x = 1 −1; 2   
x = 1  −1;2    2   1
M maxu maxu( 1),u(2),u(0)   = = −
,u ,u(1) = u(−1) = u(2) = a + 4. −1;2      2       m = u = 1 min
min u(−1),u(2),u(0)   
,u ,u(1) = u(0) = u(1) = a −1;2      2  
Trường hợp 1: Nếu m  0  a  0  min y = ;
m max y = M. −1;2 −1;2     a  0 Ta có điều kiện 
a = ( thoả mãn). a + a + 4 = 3  10
Trường hợp 2: Nếu M  0  a  −4 . Khi đó: min y = −M; max y = −m . −1;2 −1;2    
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 28 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022 a  −  4 Ta có điều kiện  ( thoả mãn). −( + a a 4)  = − − a = 7  10
Trường hợp 3: m  0  M  −4  a  0 .
Khi đó: min y = 0; max y = max a + 4 , a = maxa + 4;−  a  10 . −1;2 −1;2    
Suy ra min y + max y  0 + 10 = 10 ( loại). −1;2 −1;2     a = 3
Vậy có 2 giá trị của tham số a thỏa mãn đề bài là  . a = −  7
Câu 44. Chọn B 2
Xét hàm số g(x) x + ax − =
4 liên tục trên đoạn 1;4   . x 2 x 4 Ta có g (x) +  =
 0 x  1;4 
  Hàm số đồng biến trên 1;4   2 x
min g(x) = g(1) = a −  3 1;4     .
max g(x) = g(4) = a +  3 1;4   
Trường hợp 1: a − 3  0  a  3 . 
m = min g(x) = a a − 3 = a −  3  3 1;4 Ta có      . a + 3 = a +  3
M = max g(x) = a + 3 1;4   
Khi đó M + 2m = 7  a + 3 + 2(a − 3) = 7  a = 10 (thỏa mãn). 3
Trường hợp 2: a + 3  0  a  −3 . 
m = min g(x) = −a a − 3 = −a +  3  3 1;4 Ta có      . a + 3 = −a −  3
M = max g(x) = −a + 3 1;4   
Khi đó M + 2m = 7  −a + 3 + 2(−a − 3) = 7  a = − 10 (thỏa mãn). 3
Trường hợp 3: a − 3  0  a + 3  −3  a  3 . 
m = min g(x) = a + 3 = a +  3  0 1;4 Ta có      a − 3 = −a +  3
M = max g(x) = maxa + 3;−a +  3 1;4    a + 3 + 2.0 = 7 a = 4  
a + 3  −a + 3 a  0 Khi đó   M + 2m = 7    a =    4 (không thỏa mãn). −a + 3 + 2.0 = 7 a = −   4  
 −a + 3  a + 3  a    0
Vậy có 2 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán là: a =  10 . 3
Câu 45. Chọn C
29 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Ta xét f x = 4 x − 3 ( )
2x + m liên tục trên đoạn 0 ;    1 , f x = 3 x − 2 '( ) 4 6x . x = 0 0;    1 
f '(x) = 0   . x = 3  0;     1  2
f (0) = m; f (1) = m − 1 .
Ta xét các trường hợp sau:
Nếu m  0 thì max f (x) = 1− ;
m min f (x) = −m . 0;  1 0;      1
Khi đó: max f (x) + 2min f (x) = 10  (1− ) m + 2(− )
m = 10  m = −3 ( thỏa điều kiện). 0;  1 0;      1
Nếu m  1 thì max f (x) = ;
m min f (x) = m − 1 . 0;  1 0;      1
Khi đó: max f (x) + 2min f (x) = 10  m + 2(m −1) = 10  m = 4 (thỏa điều kiện). 0;  1 0;      1
Nếu 1  m  1 thì max f (x) = ;
m min f (x) = 0 . 2 0;  1 0;      1
Khi đó: max f (x) + 2min f (x) = 10  m = 10 ( không thỏa điều kiện). 0;  1 0;      1 Nếu  m  1 0
thì max f (x) = 1 − ;
m min f (x) = 0 . 2 0;  1 0;      1
Khi đó: max f (x) + 2min f (x) = 10  1 − m = 10  m = −9 ( không thỏa điều kiện). 0;  1 0;      1
Do đó có hai giá trị m = −3 và m = 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy tổng tất cả các giá trị của m sao cho max f (x) + 2min f (x) = 10 là 1. 0;  1 0;      1
Câu 46: Chọn C
Hàm số f (x) = 3 x − 2
3x + m liên tục trên đoạn 1; 3   . Xét hàm số y = 3 x − 2 3x + m x = 0 1;3   Ta có y = 2
3x − 6x ; y = 0   x = 2  1;3    Khi đó
min y = miny(1);y(3);y(2) = minm −2; ; m m −  4 = m −  4 1;3   
max y = maxy(1); y(3); y(2) = maxm − 2; ; m m −  4 = m 1;3   
min f (x) = m −  4 1;3  
Nếu m − 4  0  m  4   . max f (x) =  m 1;3   
Ta có 3max f (x) − 2min f (x) = 17  3m − 2(m − 4) = 17  m = 9 (thoả mãn). 1;3 1;3    
min f (x) = −  m Nếu 1;3   m  0   .
max f (x) = 4 −  m 1;3   
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 30 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
Ta có 3max f (x) − 2min f (x) = 17  3(4 − m) + 2m = 17  m = −5 ( thoả mãn). 1;3 1;3     min f (x) =  0 Nếu 1;3   0  m  2   .
max f (x) = 4 −  m 1;3    −5
Ta có 3max f (x) − 2min f (x) = 17  3(4 − m) = 17  m = ( không thoả mãn). 1;3 1;3     3 min f (x) =  0 Nếu 1;3   2  m  4   . max f (x) =  m 1;3    17
Ta có 3max f (x) − 2min f (x) = 17  3m = 17  m = (không thoả mãn). 1;3 1;3     3 Vậy m9;−  5 .
Câu 47. Chọn B
Xét hàm số: f (x) = 3
x − 3x + m trên 0; 2  
Ta có: f (x) = 2 3x − 3 . x = 1
Khi đó f (x) = 0   . x = −  1  f (0) = m
min f (x) = −2 +   m 0;2  
Ta có:  f (1) = −2 + m suy ra  .  max f (x) = 2 +  m f (2) = 2 +  m 0;2    m 2
Trường hợp 1: ( 2 m)(2 m)   − − + +  0   . m   2
Khi đó: min f (x) + max f (x) = 6  −2 + m + 2 + m = 6 . 0;2 0;2    
Nếu m  −2 ta có: 2 − m − 2 − m = 6  m = −3 (thỏa).
Nếu m  2 ta có: −2 + m + 2 + m = 6  m = 3 (thỏa).
Trường hợp 2: (−2 + m)(2 + m)  0  − 2  m  2 (*)
Khi đó: min f (x) = 0 và 0;2  
min f (x) + max f (x) = 6  max f (x) = 6 0;2 0;2 0;2       .  m + 2  −2 +  m
 m + 2  −2 +  m    m + 2 =  6
m = 4  m = −  8 m =  4      (không thỏa (*))
 m + 2  −2 + m  
 m + 2  −2 + m m = −  4    −2 + m =  6
m = −4  m =  8
Vậy tích các giá trị của tham số m thỏa yêu cầu bài toán là: −3.3 = −9 .
Câu 48. Chọn B
31 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Ta thấy hàm số ( ) x + = m m m f x
liên tục trên đoạn 0;    1 , f ( ) f ( ) + = = 1 0 ; 1 và đồ thị hàm x + 2 2 3
số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = −m.  m m + 1 
Trường hợp 1: Nếu 0  −m  1  −1  m  0 thì max f (x) = max ;  ; 0;    1  2 3  min f (x) = 0 . 0    ;1  m 2 = 6 m = 6 2 
Do đó 2 max f (x) 3min f (x)  + = 6   m =  8 (không thỏa mãn).   0;1       0;1  m +  1 2 = 6 m = −  10  3 m m + 1 Trường hợp 2: Nếu
m  0  m  0 thì
max f (x) = max ;  ; 0;    1  2 3  m m min f (x)  + 1 = min ;  . 0;    1  2 3  m m +  1 khi m  2 m m + 1 m − 2  Ta có − = suy ra  2 3 . 2 3 6 m m +   1 khi 0  m   2  2 3 Với m  2 , ta có 5
2 max f (x) + 3min f (x) = 6  m + m + 1 = 6  m = ( thỏa mãn). 0;  1 0;      1 2
Với 0  m  2 , ta có ( ) ( ) m + + =  1 + m f x f x =  m = 32 2 max 3min 6 2. 3. 6 ( không thỏa mãn). 0;  1 0;      1 3 2 13
Trường hợp 3: Nếu −m  1  m  −1 thì  m m + 1  m m + 1
max f (x) = max− ;−
; min f (x) = min− ;−  . 0;  1 0;    2 3     1  2 3  m m + 1 −m + 2 m m + 1 Ta có − + =
 0,m  −1 suy ra −  −
khi m  −1 . Do đó: 2 3 6 2 3 −mm −1 7
2 max f (x) + 3min f (x) = 6  2. + 3.
= 6  m = − ( thỏa mãn). 0;  1 0;      1 2 3 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Câu 49. Chọn C
Xét hàm số y = g(x) trên đoạn −4;4   .
x  −4;4  −x −4;4      Ta có 
y = g (x) là hàm số chẵn trên −4; 4   . g (−x) =  g (x) 11
Do đó: max g(x) = maxg(x) = . −1;  1 0;      1 2 Xét x  0;   
1 khi đó: g(x) = f ( 3
x + 3x) + f (m) Đặt u = 3 x + 3x ,  u = 2
3x + 3  0,x  0;   
1 . Suy ra u(0)  u u(1)  0  u  4 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 32 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2022
Hàm số trở thành h(u) = f (u) + f (m) với u 0;4   .
max g(x) = maxh(u) = f (0) + f (m) = 3 + f (m) 0;  1 0;4     11 11 5 Mà max g(x) =  3 + f (m) =  f (m) = . 0;    1 2 2 2
Từ bảng biến thiên của hàm số y = f (x) suy ra có 4 giá trị của m .
Câu 50. Chọn A  1 1 Với 1 1 m  − 
;  điều kiện xác định của g(x) là: 1− 2 x  0  −  x  .  2 2  2 2  1 1 Trên tập D = − 
;  hàm số f (x) có đồ thị  2 2 
Do đó đồ thị hàm số y = f (x) có dạng :
33 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1 Ta có 0 f (x)     1,x − 
;  và 0  1− 2 x  1  −1  − 1− 2 x  0  2 2 
 −1  f (x) − 1− 2 x  1.  1+ 2m − 1−  Do đó
g (x) = − + f  2m min 1    vị trí x = 0 .  1 1 2 2 −    ;   2 2  1+ 2m − 1−  Theo yêu cầu bài toán
g (x) =  f  2m min 0  =   1.  1 1 2 2 −    ;   2 2  + m − −  1 1 Đặt = 1 2 1 2m t , m  −  ;  . 2 2  2 2  1  1 1   1 1   1 1 Ta có t =  +   0,m − 
;   t đồng biến trên −  ;  2 2  1 + 2m 1 − 2m   2 2   2 2 
 − 1  t  1 . 2 2 Khi đó ( ) 1 1 + 2m − 1 − =  = −  2m f t t = − 1 1  m = − 1 . 2 2 2 2 2
Vậy m = − 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 34 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 D ẠNG 5
Ứng dụng của min-max Câu 1:
Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên. Người ta chia 1 2 1 2
elip bởi parabol có đỉnh B , trục đối xứng B B và đi qua các điểm M , N . Sau đó sơn phần tô 1 1 2
đậm với giá 200.000 đồng/ 2
m và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/ 2 m . Hỏi
kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết rằng A A = 4 , m B B = 2 , m MN = 2m . 1 2 1 2 B M 2 N A1 A2 B1
A. 2.341.000 đồng.
B. 2.057.000 đồng.
C. 2.760.000 đồng. D. 1.664.000 đồng. Câu 2:
Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật s(t) = 3 t − 2
4t + 12 , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của
chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu? 8 4 A. 2. B. . C. 0. D. . 3 3 Câu 3:
Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong nửa đường tròn có bán kính 10cm . A. 2 160cm . B. 2 100cm . C. 2 80cm . D. 2 200cm . Câu 4:
Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = ( 3
18 m ) , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng
bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất? 5 3
A. 2(m) . B. (m) . C. 1 (m) . D. (m) . 2 2 Câu 5:
Một cốc hình trụ có bán kính đáy là 2cm , chiều cao 20cm . Trong cốc đang có một ít nước,
khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm . Một con quạ muốn uống được nước trong cốc
thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ thông minh mổ những viên đá hình
cầu có bán kính 0,6cm thả vào cốc để mực nước dâng lên. Để uống được nước thì con quạ cần
thả vào cốc ít nhất bao nhiêu viên đá?
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 30 . B. 27 . C. 28 . D. 29 . Câu 6:
Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một
hình tròn. Tính chiều dài của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích
của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất? 56 112 84 92 A. . B. . C. . D. . 4 +  4 +  4 +  4 +  Câu 7:
Để chuẩn bị cho đợt phát hành sách giáo khoa mới, một nhà xuất bản yêu cầu xưởng in phải đảm
bảo các yêu cầu sau: Mỗi cuốn sách giáo khoa cần một trang chữ có diện tích là 2 384cm , lề trên
và lề dưới là 3 cm , lề trái và lề phải là 2 cm . Muốn chi phí sản xuất là thấp nhất thì xưởng in
phải in trang sách có kích thước tối ưu nhất, với yêu cầu chất lượng giấy và mực in vẫn đảm bảo.
Tìm chu vi của trang sách. A. 82 cm .
B. 100 cm .
C. 90 cm . D. 84 cm . Câu 8:
Với tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 30cm; 40cm . Người ta phân chia tấm nhôm như hình
vẽ và cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm x để thể tích hộp lớn nhất. 35 + 5 13 35 − 4 13 35 − 5 13 35 + 4 13 A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 3 3 3 3 Câu 9:
Ông A dự định sử dụng hết 2
6,5 m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng khối hình hộp chữ
nhật chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 3 2,26 m . B. 3 1,01m . C. 3 1,33 m . D. 3 1,50 m . 1
Câu 10: Một vật chuyển động theo quy luật s = − 3 t + 2
6t với t là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt 3
đầu chuyển động và s là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 243. B. 144. C. 27. D. 36.
Câu 11: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 2
3200cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của
đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 2 1200 cm . B. 2 120 cm . C. 2 160 cm . D. 2 1600 cm .
Câu 12: Ông An có một khu đất hình elip với độ dài trục lớn 10 m và độ dài trục bé 8 m. Ông An muốn
chia khu đất thành hai phần, phần thứ nhất là một hình chữ nhật nội tiếp elip dùng để xây bể cá
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
cảnh và phần còn lại dùng để trồng hoa. Biết chi phí xây bể cá là 1000000 đồng trên 2 1m và chi
phí trồng hoa là 1200000 đồng trên 2
1m . Hỏi ông An có thể thiết kế xây dựng như trên với tổng
chi phí thấp nhất gần nhất với số nào sau đây?
A.
67398224 đồng.
B. 67593346 đồng.
C. 63389223 đồng. D. 67398228 đồng.
Câu 13: Một cái hồ rộng có hình chữ nhật. Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc ở vị trí K
cách bờ AB là 1 m và cách bờ AC là 8 m , rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ để
thả bèo. Tính chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc K . 5 65 5 71 A. . B. 5 5 . C. 9 2 . D. . 4 4
Câu 14: Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 25 m , chiều rộng AD = 20 m được chia
thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M, N lần lượt là trung điểm BC AD ). Một
đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , biết khi làm đường trên
miền ABMN mỗi giờ làm được 15 m và khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm được 30 m .
Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C . 2 5 10 + 2 725 20 + 725 A. . B. . C. . D. 5 . 3 30 30
Câu 15: Để thiết kế một chiếc bể cá không có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao 60 cm , thể tích là 3
96.000cm , người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là 70.000 đồng/ 2 m
và loại kính để làm mặt đáy có giá thành là 100.000 đồng/ 2
m . Chi phí thấp nhất để làm bể cá là
A. 283.000 đổng. B. 382.000 đồng.
C. 83.200 đồng. D. 832.000 đồng.
Câu 16: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp
hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết = m h
với m , n là các n
số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m+ n A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 10 .
Câu 17: Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol (P) có kích thước như hình vẽ, biết chiều cao cổng
bằng 4 m, AB = 4 m. Người ta thiết kế cửa đi là một hình chữ nhật CDEF , phần còn lại dùng
để trang trí. Biết chi phí để trang trí phần tô đậm là 1.000.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền ít nhất dùng
để trang trí phần tô đậm gần với số tiền nào dưới đây?
A. 4.450.000 đồng.
B. 4.605.000 đồng.
C. 4.505.000 đồng. D. 4.509.000 đồng.
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 18: Một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 48 và chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Chất liệu làm đáy và 4 mặt bên của hộp có giá thành gấp ba lần giá thành của chất liệu làm nắp
hộp. Gọi h là chiều cao của hộp để giá thành của hộp là thấp nhất. Biết = m h
với m , n là các n
số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tổng m + n A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 10 .
Câu 19: Một trang trại rau sạch mỗi ngày thu hoạch được một tấn rau. Mỗi ngày, nếu bán rau với giá
30000 đồng/kg thì hết rau sạch, nếu giá bán rau tăng 1000 đồng/kg thì số rau thừa tăng thêm 20
kg. Số rau thừa này được thu mua làm thức ăn chăn nuôi với giá 2000 đồng/kg. Hỏi tiền bán rau
nhiều nhất trang trại có thể thu được mỗi ngày là bao nhiêu?
A.
32400000 đồng. B. 34400000 đồng.
C. 32420000 đồng. D. 34240000 đồng.
Câu 20: Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có
chiều rộng bằng x (m) , đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6 (m) . Biết kích
thước xe ô tô là 5m 1,9m . Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một
khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài 5 (m) , chiều rộng 1,9 (m) . Hỏi chiều rộng nhỏ nhất
của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được?
A. x = 3,7 (m) .
B. x = 2,6 (m) .
C. x = 3,55 (m) .
D. x = 4,27 (m) . 2x
Câu 21: Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm J thay đổi thuộc (C) như hình vẽ bên. Hình chữ x − 1
nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng: A. 2 2 . B. 6 . C. 4 2 . D. 4 .
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên . Biết f (0) = 3 , f (2) = −2018 và bảng xét
dấu của f  (x) như sau:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Hàm số y = f (x + 2017) + 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm thuộc khoảng nào sau đây? A. (0; 2) . B. (; − 2017) . C. (−2017 ;0) .
D. S = (2017 ; + ) . ax + b
Câu 23: Cho hàm số y =
với a  0 và a,b là các số thực. Biết rằng max y = 5 và min y = −2 . Giá 2 x + 4  x Rx trị của biểu thức = 2 P a b bằng A. 7680 . B. 1920 . C. 3840 . D. −1920 .
Câu 24: L;,Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 34
trên đoạn 0; 3 bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của S bằng (  
x − 3x + 2m)2 3 + 1 A. 8 . B. −8 . C. −6 . D. −1.
Câu 25: Cho hai hàm số y = f ( x) và y = g( x) là hai hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số y = f ( x)
là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y = g( x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba
giao điểm A,B,C của y = f ( x) và y = g( x) trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a,b,c . Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số h( x) = f ( x) − g( x) trên đoạn  ; a c ?
A. min h(x) = h(0) .
B. min h(x) = h(a) .
C. min h(x) = h(b) . D. min h(x) = h(c) . a;c   a;c   a;c   a;c  
Câu 26: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m  0; 20   sao cho giá trị nhỏ
nhất của hàm số g(x) = 2 f (x) + m + 4 − f (x) − 3 trên đoạn −2;2   không bé hơn 1? A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 . x + 2m
Câu 27: Cho hàm số f (x) =
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m x + 1
sao cho max f (x) + min f (x) = 3. Số phần tử của S [0 ; 1] [0 ; 1] A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 28: Cho hàm số y = 4 x − 2
2x + 3m với m là tham số. Biết rằng có đúng hai giá trị m ,m của m để 1 2
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn −1;2 
 bằng 2021. Tính giá trị m m 1 2 1 4052 8 4051 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 4 2x mx 4
Câu 29: Cho hàm số f (x) − − =
. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m sao cho x + 2 f (x)  3 min
. Số phần tử của S −1;    1 4 A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . log x m
Câu 30: Cho hàm số f (x) + =
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m log x + 2
sao cho min f (x) + max f (x) = 2 . Tổng số phần tử của S bằng  1   1    ;1   ;1 10  10  4 10 A. − 2 . B. 2 . C. . D. . 3 3 3 Câu 31: Cho hàm số = 4x − 3x − 2 ( ) 3 4 24 x + 48 x f x e e e
e + m . Gọi A, B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 0 ; ln 2 
 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc −23; − 10 
 thỏa mãn A  3B . Tổng các phần tử của tập S bằng A. −33 . B. 0 . C. −111 . D. −74 .
Câu 32: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn −4; 4 
 và có bản biến thiên như hình vẽ bên dưới
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m  −4; 4 
 để hàm số g x = 3 ( )
f (x + 2x) + 3 f ( ) m
có giá trị lớn nhất trên đoạn −1;    1 bằng 8 ? A. 12 . B. 11 . C. 9 . D. 10 . 4 3a + 4 12b + 3 25c + 2
Câu 33: Cho a,b,c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức H = (
thuộc tập hợp nào dưới đây? 3
a + 2b + c)  5  13   2   1 A. A ;2 . B.  ;2 . C.  ;2 . D. 0;  .  6  18   3   3
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 34: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số mx x + 1 y =
2019 trên tập D =x |1 x  201 8 không vượt quá . Số các phần tử của x + 2020 2 S là: A. 2110. B. 2108. C. 1054. D. 1009. 2t 1
Câu 35: Cho hàm số f (t) + =
x, y là các số thực thỏa mãn 2 x + xy + 2 5 2
y = 9 . Giá trị lớn nhất t − 2  6x − 6  của f   bằng 4x y −  9  1 2 −1 A. . B. . C. −3 . D. . 3 3 3 2 Câu 36: Cho hàm số = ( 2 y
x + x + m) . Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để min y = 4 bằng −2;2   9 A. − 23 . B. − 31 . C. −8 . D. . 4 4 4
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.D 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.D 11.C 12.A 13.B 14.A 15.C 16.C 17.D 18.C 19.C 20.A 21.C 22.B 23.B 24.B 25.C 26.B 27.A 28.D 29.C 30.C 31.A 32.B 33.C 34.A 35.A 36.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A y M 1 N x -2 -1 O 1 2 B1 -1 2 2 Phương trình đườ x y ng Elip là: +
=1. Diện tích hình Elip là S =  a b =  ( 2 2 m ) (E) . 4 1 x = 1  x = 1   
Tọa độ giao điểm M , N là nghiệm hệ: 2 2    . x y 3 + =1  y =  4 1  2  3   3  Vậy M  1 − ; , N1;  .     2 2    
Parabol ( P) đối xứng qua Oy có dạng 2
y = ax + c (a  0) . c = 1 −  3    3  Vì B 0; 1 − , N 1;  P    (P) 2 : y =  +1 x −1 1 ( ) ( ) .   3   2   a = +1 2    2 1 2  x  3  
Diện tích phần tô đậm là: 2 S = 2  1− −  
+1 x +1 dx 1    4 2     0   = → = 1 x 0 t 0 2 x  • Tính x dx I = 1− dx . Đặt = t  = tdx Đổi cận   .  sin cos . 1 4 2 2 x = 1 → t = 0  6
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023     6 6 6  1   3 Suy ra 2 2 I =
1− sin t .2 cos tdt = 2 cos tdt = 1+ cos 2t dt    6 = t + sin 2t = + 1 ( ) .   0  2  6 4 0 0 0 1 1 3         • Tính 3 3 x 3 2 2 I =  −
+1 x +1 dx = − +1 + x = − + . 2      2      2 3     6 3 0  0   3 3 2   3 4 Vậy S = 2 + − +  = + + 2 m . 1   6 4 6 3   3 6 3
Tổng số tiền sử dụng là: S .200000 + S
S .500000  2.341.000 1 ( E 1) đồng ( ) Câu 2: Chọn D v(t) =  s (t) = 2
3t − 8t . v(t) = 6t − 8 . Có 
v (t) =  t = 4 0 . 3  4  16
Dựa vào bảng biến thiên ta có min v = v = −   . 0;+  )  3  3
Vậy vận tốc của chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t = 4 . 3 Câu 3: Chọn B
Đặt OA = x (0  x  10) . Suy ra: AB = 2x; AD = 2 OD − 2 OA = − 2 100 x . Khi đó: S
= S = AB AD = x − 2 x = 2 x − 4 . 2 . 100 2 100 x ABCDx = 0 200x − 3 4x  Suy ra: S' =
S' = 0  200x − 3
4x = 0  x = 5 2  x = 5 2 2 100x − 4 xx = −  5 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD bằng cm2 100 khi x = 5 2 cm . Câu 4: Chọn D
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Gọi x (x  0) là chiều rộng hình chữ nhật đáy bể, suy ra chiều dài hình chữ nhật đáy bể là 3 . x V = h x x = 2 . .3 .3
h x = 18 (x  0) .  h = 18 = 6 , 2 2 3x x
Gọi P là diện tích xung quanh cộng với diện tích một đáy bể của hình hộp chữ nhật.
Nguyên vật liệu ít nhất khi P nhỏ nhất.
P = hx + h x + 2 x = 6 x + 6 x + 2 x = 48 2 2. .3 3 2. . 2. .3 3 + 2 3x . 2 2 x x x Đặ 48 t f (x) = + 2
3x , (x  0) . x 48 48 Ta có f (x) −  =
+ 6x , f (x) −  = 0  + 6x = 0  3
x = 8  x = 2 . 2 x 2 x Bảng biến thiên: 6 6 3
Suy ra vật liệu ít nhất khi h = = = m . 2 ( ) x 4 2 Câu 5: Chọn C
Gọi bán kính hình trụ là r , bán kính viên đá hình cầu là R .
Thể tích một viên đá là 4  R = 4 .(0,6)3 3 . 3 3
Gọi n là số viên đá con quạ thả vào cốc, n nguyên dương.
Thể tích nước cần đổ thêm vào cốc để mực nước cách miệng cốc 6cm là  2 .r .2 =  8 .
Để con quạ uống được nước thì lượng đá bỏ vào cốc phải làm mực nước dâng lên cách miệng cốc không quá 4 3 24
6cm nên ta phải có: . n  . .(0,6)   8  n   n  250 . 3 4.(0,6)3 9
Do n nguyên dương nên suy ra n  28 .
Vậy con quạ cần thả vào cốc ít nhất 28 viên đá. Câu 6: Chọn B
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Gọi l , l (m) lần lượt là chu vi hình vuông và hình tròn. (0  l ,l  28 1 2 ) 1 2
Gọi a , R (m) lần lượt là cạnh của hình vuông và bán kính của hình tròn. Khi đó ta có: l l 28 − l
l + l = 28 ; l = 4a a = 1 ; l =  2 R R = 2 = 1 1 2 1 4 2  2  2
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là: l  28 − l 2 2 S = 2 a +  2 .R = 1 +  . 1 , 0  l  28 16    2  1
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm l  0,28 để S đạt giá trị nhỏ nhất. Ta có: 1 ( ) l  28 − l S' = 112 1 −  1  = 0  l = 8  1 2  +   4
Lập bảng biến thiên ta được 112
S đạt giá trị nhỏ nhất tại l = . 1  + 4 Câu 7: Chọn B
Ta thấy muốn chi phí sản xuất nhỏ nhất thì kích thước tối ưu là khi diện tích mỗi trang sách phải
nhỏ nhất đồng thời vẫn bảo đảm yêu cầu đề ra.
Gọi x, y thứ tự là chiều dài và chiều rộng của trang sách, đơn vị cm , điều kiện: x  6; y  4 .
Diện tích phần chữ trên mỗi trang là:
(x−6)(y −4) = 384  xy = 4x+6y + 360  2 4 .6 x y + 360 .
Khi đó xy − 4 6xy − 360  0  xy  10 6  xy  600 , dấu “=” xảy ra khi xy = 600 x = 30    . 4x = 6y y =   20
Vậy chu vi trang sách khi sản xuất theo kích thước tối ưu là 2(x + y) = 100 (cm). Câu 8: Chọn C
Khối hộp chữ nhật thu được có kích thước là 30 − 2x ; 20 − x ; x với x  0;15   .  35 − 
Khi đó V = x( − x)( − x) = f (x)  f x = f  5 13 30 2 20 max  . 0;15 ( )      3  −
Dấu " = " đạt tại x = 35 5 13 . 3 Câu 9: Chọn D y x 2x
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Gọi chiều rông của bể cá là x(m) , chiều cao là y(m)(x, y  0) , khi đó chiều dài bể cá là 2x(m)
. Diên tích kính sử dụng là S = 2
x + xy + xy( 2 2 2 4 m ) . 6.5 − 2 2x 13 − 2 4x Theo bài ra ta có: 2
2x + 2xy + 4xy = 6,5  y = = . 6x 12x 2 2 x(13 − 4x ) x
Thể tích bể cá là V (x) − = 2 13 4 2x . = ( 3 m ) . 12x 6 x( − 2 13 4x )   13
Ta xét hàm số V (x) = với x   0;  . 6    2  2 13 12x Suy ra V '(x) − =
V (x) =  x = 39 0 . 6 6
Ta có V (x) đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x = 39 nên hàm số đạt cực đại tại điểm 6 x = 39 . 6   13 Trên khoảng  0;  
hàm số V (x) chỉ có một điểm cực đại nên hàm số đạt giá trị lớn nhất tại  2  x = 39 . 6   39 13 39
Thể tích của bể cá có giá trị lớn nhất là max V (x) = V   =  1,50( 3 m ) .   13    6 54 0;       2 
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1,50 3 m .
Cách 2: Xử lý tìm giá trị lớn nhất của V (x) bằng bất đẳng thức Cauchy. x( − 2 13 4x )   Theo cách 1, ta tính đượ 13 c V (x) = với x   0;  . 6    2  x( − 2 x ) 2 x − 2 x − 2 13 4 1 8 (13 4 )(13 4x ) Ta có V (x) = = 6 6 8
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
 8x +13 − 4x +13 − 4x 3 2 2 2 3 2 x − 2 x − 2 x  26 8 (13 4 )(13 4 )   = .  3  27
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 3 1 26 13 39 Suy ra V (x)  =  1,50 6 8.27 54 13 39
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 2 8x = 13 − 2 4x x = = . 12 6
Vậy bể cá có dung tích lớn nhất bằng 1,50 3 m .
Câu 10: Chọn D   1 
Ta có v(t) =  s (t) = − 3 t + 2 6t = − 2 t +  
12t . Tập xác định D = .  3  2 Vì − 2
t + 12t = −(t − 6) + 36  36 với mọi t  0 . 2
Suy ra max v(t) = 36 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi (t − 6) = 0  t = 6 . t0
Vậy trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 36.
Câu 11: Chọn C
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của đáy hố ga; h là chiều cao của hố ga (x,y,h  0) Ta có: h = 2x V = xyh = 2 x y =  y = 1600 2 3200 2 x 8000
Diện tích bề mặt sử dụng của hố ga không nắp là S = xy + 2xh + 2yh = 2 4x + 5xy = 2 4x + x Đặ 8000 8000 t f (x) = 2 4x +
. Ta có f (x) = 8x
; f (x) = 0  x = 10 x 2 x Bảng biến thiên
Vậy S nhỏ nhất khi x = 10  y = 16 .
Diện tích đáy hố ga khi đó là 2 160 cm .
Câu 12: Chọn A
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Gắn mảnh vườn hình elip của ông An vào hệ trục tọa độ như hình vẽ. Độ dài trục lớn 10m và độ
dài trục bé bằng 8m nên ta có a = 5 và b = 4 . 2 2 Phương trình củ x y a elip là: (E) : + = 1. 25 16 Diện tích của elip là: (
S ) =  ab =  20 . E 2 x
Hình chữ nhật ABCD nội tiếp elip. Đặt AB = 2x (0  x  5)  D A = 8 1 − . 25 2 x
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S = 16x 1− . D ABC 25 2 x
Diện tích phần còn lại trồng hoa là: S = 2  0 − 16x 1 − . hoa 25
Tổng chi phí xây dựng là: 2  2  2 x T = − x +   − − x 16000000.x 1 1200000. 20 16x 1  = 
24000000 − 3200000x 1− . 25  25    25 2 2 x x 2 + 1− x x Mặt khác ta có: −  25 25 16000000. 1 16000000. = 8000000 . 5 25 2 2  =  x T 24000000 − 3200000x 1 −  
24000000 − 8000000 = 67398223.69 . 25 2 x x 5 2 Dấu " = " xảy ra khi = 1−  x = . 5 25 2
Vậy tổng chi phí thiết kế xây dựng thấp nhất gần với số 67398224 .
Câu 13: Chọn B B P K E F Q A C
Đặt AP = a , AQ = b (a,b  0) . Gọi E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K xuống AB
AC . Suy ra KE = 1, KF = 8 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 KE PK KF QK KF KE 8 1 Ta có: = ; =  + = 1 hay + = 1. AQ PQ AP PQ AP AQ a b Cách 1: 8 1 8k k Ta có: 2 = 2 + 2 PQ a b . Vì + = 1 
+ = k k  0 . a b a b  8k   k   4k 4k   k k  2 2 k a + 2 b + k = 2 a + + 2 b +     = 2 a + + + 2 b + +      3 2 k + 3 3 16 3 .  a   b   a a   2b 2b  4  2 a = 4k   ak = 250  k
Suy ra PQ nhỏ nhất  2 + 2 a
b nhỏ nhất   2 b =  a = 10 .  2b   b = 8  5 + 1 =  1  a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của PQ là 2 + 2 a
b = 125 = 5 5 . Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của
cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây cọc K là 5 5 . Cách 2: 2 8 1 aa  Vì + = 1  b =
với a  8 . Khi đó 2 = 2 + 2 PQ a b = 2 a +   với a  8 . a b a − 8  a − 8  2 a
Xét hàm số f (a)   = 2 a +   với a  8 .  a − 8   2a (a 8)3  − − 8 2a −8  
Ta có f (a) = 2a + . =
; f (a) = 0  a = 10 . a − 8 ( 3 a − 8)2 (a−8)
Bảng biến thiên của f (a) :
Vậy giá trị nhỏ nhất của f (a) là 125 khi a = 10 .
Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào có thể chạm vào 2 bờ AB , AC và cây
cọc K là 125 = 5 5 .
Câu 14: Chọn A
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Do cần thời gian xây là ngắn nhất nên con đường làm trên mỗi miền phải là những đường thẳng.
Gọi AE EC lần lượt là đoạn đường cần làm. Với NE = x(m) .
EM = 25 − x(m).  AE = 2 AN + 2 EN = 100 +  2 x Ta được  .
EC = MC + EM = 100 + (25 − x)2 2 2 
 Thời gian để làm đoạn đường từ A đến C là: 2 t (x) 100 + 2 (25− x AE EC x ) +100 = + = + (h) 15 30 15 30  ( ) x 25 −  = − x t x . 15 100 + 2 x 30. (25 − x)2 + 100 x 25 − x
Xét t(x) = 0  − = 0 15 100 + 2 x 30. (25 − x)2 + 100
x ( − x)2 + = ( − x)
+ x x ( − x)2 + ) = ( − x)2 2 2 ( + 2 2 25 100 25 100 4 25 100 25 100 x )
 4x (25 − x)2 + 400x −100(25 − x)2 − (25 − x)2 2 2 2 x = 0
 4(25 − x)2 (x − 25) + x (20 −(25− x)2 2 2 2 )=0 .
 (x − 5)(4(25− x)2 (x + 5)+ 2x (45− x)) = 0  x = 5   t( ) 4 + = 29 0  6  Ta đượ 2 5 c  t (5) = .  3  1 29 t(25) + =  3 2 5
Vậy thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C là (h). 3 Cách 2: 2 2 2 + − x + 2 2 + x + − x + 2 2 2 25 10 20 2 25 10 10 x Xét t (x) ( ) ( ) ( ) = + = . 15 30 30 2 2 2 2 Lại có
2 + ( x) + ( − x) + 2 20 2 25
10  (45 − x) + (2x + 10) (do u + v u + v ) .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 
+ ( x)2 + ( − x)2 +  (x− )2 2 2 20 2 25 10 5 5 + 2000 . x − 2 5 5 + 2000 Do đó t(x) ( )   2000 = 2 5 . 30 30 3 2 5 Vậy t (x) =
(h) khi và chỉ khi x = 5 (m) . min 3 2 5
Vậy thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C là (h). 3
Câu 15: Chọn C
Gọi x(m) là chiều dài của hình chữ nhật đáy (x  0) . Khi đó chiề 0,096 4 u rộng là: = . 0,6x 25x  4 
Khi đó diện tích mặt xung quanh là: 1,2 x +   .  25x   4   4 
Chi phí để làm mặt xung quanh là: 70.1,2 x + = 84 x +     .  25x   25x  4 4
Diện tích mặt đáy là: . x = . 25x 25 Cho phí để 4 làm mặt đáy là: 100. = 16 . 25
Chi phí để làm bể cá thấp nhất khi và chỉ khi chi phí làm mặt bên thấp nhất 2 4 4 25x 4 Xét hàm số
f (x) = x +
,x  0; f (x) −  = 1− = 2 2 25x 25x 25x f (x) =  2
x − =  x = 2 0 25 4 0 . 5 Bảng biến thiên Khi đó chi phí thấ 4
p nhất là: 84. + 16 = 83.200 đồng. 5
Câu 16: Chọn C
Gọi chiều rộng của hộp là x ( x  0 )  Chiều dài của hình hộp là 2x .
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Thể tích của hộp là 24 V = .2 x . x h = 48  h = . 2 x
Tổng diện tích mặt đáy và 24 144 4 mặt bên của hộp là 2 2x + 6xh = 2 2x + 6 . x = 2 2x + . 2 x x Diện tích nắp hộp là 2 2x .
Giá thành hộp thấp nhất f (x)  144   = 2 3 2x + +   2
2x đạt giá trị nhỏ nhất với x  0 .  x  432 216 216 216 216 Ta có f (x) = 2 8x + = 2 8x + +  2 3 3. 8x . . = 216 . x x x x x Vậy 216 24 8
min f (x) = 216 xảy ra khi và chỉ khi 2 8x =  3
x = 27  x = 3  h = = . (0;+) x 9 3
Vậy m = 8 ; n = 3  m + n = 8 + 3 = 11.
Câu 17: Chọn D Xét (P) y = 2 :
ax + bx + c (a  0) có toạ độ đỉnh (0; 4) và qua điểm có toạ độ (2;0) . −
Ta có hoành độ đỉnh: b = 0  b = 0 ; (P) qua điểm (0;4)  c = 4 và (P) qua điểm (2;0) 2a
a = −1 . Suy ra: (P) y = − 2 : x + 4
Xét đường thẳng qua E,D : y = m . Khi đó E(− 4 − m;m) và D( 4 − m;m) là giao điểm của (P)
và đường thẳng y = m . Suy ra: ED = 2 4 − m , EF = m .
Yêu cầu của bài toán đạt được khi diện tích hình chữ nhật CDEF phải lớn nhất. Ta có: S = E .
D EF = 2 4 − m.m . Đặt t = 4 − m  2
t = − m m = − 2 4 4 t CDEF Khi đó: S
= f (t) = t( − 2t ) = − 3 2 4
2t + 8t ; f (t) = − 2
6t + 8 = 0  t =  2 CDEF 3
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 18 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 8 Suy ra: MaxS = 32 3 khi t =  m = CDEF 9 3 3 2
Mặt khác diện tích của chiếc cổng: S = − 2 x + =  32 4 ( 2 m ) − 3 2
Suy ra diện tích nhỏ nhất của phần dùng để trang trí là: 32 32 3 S MaxS = −  4,5083 ( CDEF 3 9 2 m )
Vậy số tiền ít nhất dùng để trang trí phần tô đậm: 4,50831.000.000 = 4.508.300 . .
Câu 18: Chọn C
Gọi chiều dài, chiều rộng của hộp là 2x x (x  0) . Khi đó, ta có thể tích của cái hộp là V = 2 x h  2 x h =  2 2 . 2 . 48 x .h = 24
Do giá thành làm đáy và mặt bên hộp là 3, giá thành làm nắp hộp là 1 nên giá thành làm hộp là L = ( 2
x + xh + xh) + 2 3 2 2 4 2x
Áp dụng bất đẳng thức côsi cho ba số không âm, ta được 2 L = 2
8x + 9xh + 9xh  3 2 3 8x .9 .9 xh xh = ( 2 3 3 648 x h) = 216  9hx = x =  2 3 8x = 9xh  8 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi      8  2 x h =  24  2 9 h = 3 .h =   24   2 3 8
Vậy m = 8 , n = 3 và m + n = 11 .
Câu 19: Chọn C
Gọi số lần tăng giá là y ( y  0)
Giá bán rau sau mỗi lần tăng giá là 30000 + 1000y đồng/kg.
Số rau thừa được thu mua cho chăn nuôi là 20y( y  50) kg.
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Số rau bán được trước khi thu mua cho chăn nuôi là 1000 − 20y kg.
Tổng số tiền bán rau thu được mỗi ngày là:
P = (1000 − 20y).(30000 + 1000y) + 20 .200 y 0  P = − 2
20000y + 440000y + 30000000.
P = 32420000 − 20000(y − 11)2 . Ta có: − (y − )2 32420000 20000
11  32420000  P = 324200000 khi y = 11(N).  max P  32420000.
Câu 20: Chọn A
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. Khi đó M (−2,6 ; x) . x y
Gọi B(−a ; 0) suy ra A( − 2
0 ; 25 a ). Phương trình AB : + −1 = 0 . −a 25 − 2 a x y
Do CD // AB nên phương trình CD : + −T = 0 . −a 25 − 2 a
Mà khoảng cách giữa AB CD bằng 1,9(m) nên T − 1 =  T = + 9,5 1,9 1 .  1   2 a 25 − 2 2 a + 1      2   a   25 − a
Điều kiện để ô tô đi qua được là M,O nằm khác phía đối với bờ là đường thẳng CD . −2,6 x 9,5 9,5 2,6  25 − 2 a Suy ra: + − 1−
 0  x  25 − 2 a + − −a 25 − 2 a a 25 − 2 a a a
Để cho nhanh, chúng ta dùng chức năng TABLE trong máy tính Casio570ES PLUS.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 20 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 9,5 2,6  25 − 2 X 5 f (X) = 25 − 2 X + − với STEP = ; START = 0; END = 5. X X 29 2 9,5 2,6 25 X
Thấy giá trị lớn nhất của f (X)  − = 25 − 2 X + − xấp xỉ 3,698 . X X
Vậy chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị ở câu A. Câu 21: Chọn C
Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = 2  2x  2x 2 với J x;
(C)  TJ = d(J;TCD) = x −1 ,JV = d(J,TCN) = − 2 =    x −1 x − 1 x − 1
Khi đó, chu vì hình chữ nhật ITJV là:   P =
TJ + JV =  x − + 2   x − 2 2( ) 2 1 2.2 1 . =  4 2 x −  1 x −   1   J 1 2; 2 2 2 2 x = 1 + 2  ( + + )
Dấu " = " xảy ra khi: x − 1 =
 (x −1) = 2     x − 1 x = 1−  2 J(1− 2;2 − 2)
Vậy hình chữ nhật ITJV có chu vi nhỏ nhất bằng 4 2 . Câu 22: Chọn B
Ta có y = f (x + 2017) + 2018 ; y = 0  f (x + 2017) = −2018 , ta có bảng biến thiên
x + 2017 = t t  0
x = t − 2017
Dựa vào bảng biến thiên, ta có f (x + 2017) ( ) = −2018     x + 2017 = 2 x = −   2015.
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = f (x + 2017) + 2018x
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = t − 2017  −2017 . 0 Vậy x  ; 2017 . x 0 ( − ) 0 Câu 23: Chọn B
21 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số ax + Xét phương trình ẩ b n x : y =  2
yx ax + 4y b = 0 1 . 2 ( ) x + 4
Trường hợp 1: y = 0  phương trình ( ) 1 trở thành: = − b x . a
Trường hợp 2: y  0  phương trình ( )
1 có nghiệm khi và chỉ khi 2    2
a y( y b)   2 y by − 2 a   2 b a 0 4 4 0 16 4 0 y y −  0 (*) . 4 16
Vì max y = 5,min y = −2 nên y (y )(y ) 2 2 5 2 5 0 y 3y 10 0 (*) −    + −   − −  .  x Rx Rb =  3  4 b = 12 Từ (*) và ( ) * suy ra     P = 2 a b = 1920 .  2 a  2 a =  = 160  10 16 Câu 24: Chọn B 34
Hàm số f (x) =
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 3 bằng 2 khi và chỉ khi (  
x − 3x + 2m)2 3 + 1 hàm số y = 3
x − 3x + 2m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 0; 3   bằng 16.
Xét hàm số g(x) = 3
x − 3x + 2m trên đoạn 0; 3 
 , ta có g(x) = ( 2 3 x − ) 1 . Ta có bảng biến thiên:
Suy ra max g(x) = max 2m − 2 , 2m + 18 . 0;3    2m − 2 =  16   2m + 18   16 m = −7
Do đó max g(x) = 16    
. Vậy S = −7; −  1 . 0;3    2m − 2  m = −  16  1  2m+18 =  16 Câu 25: Chọn C x = a  Ta có:
h (x) = f (x) − g(x) . Theo bài ra ta có: h(x) = 0  x =  b x =  c
Bảng biến thiên của hàm số h(x) :
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 22 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Suy ra: min h(x) = h(b) . a;c   Câu 26: Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có −2  f (x)  2,x  −2; 2(*)  2 f (x) + 4  0,x  −2; 2     . Vì m  0; 20 
 nên 2 f (x) + m + 4  0  2 f (x) + m + 4 = 2 f (x) + m + 4,x  −2;2  
Khi đó g(x) = 2 f (x) + m + 4 − f (x) − 3 = 2 f (x) + m + 4 − f (x) − 3 = f (x) + m + 1
Với m = 0  g(x) = f (x) + 1 ,x  −2; 2  .
(*)  −1 f (x)+1 3  0  f (x)+1  3  0  g(x)  3,x−2;2  
 ming(x) = 0  m = 0 không thỏa mãn yêu cầu đề bài. −2;2  
Với m  1; 20  f (x) + m + 1  0  g(x) = f (x) + m +   1.
Từ (*) ta có f (x) + m + 1  m − 1  min g(x) = m − 1. −2;2  
Yêu cầu bài toán  min g(x)  1  m − 1  1  m  2  m 2;20  . −2;2  
Vậy có 19 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 27: Chọn A
Với m = 1 : ta có f (x) = 1, x  0;    1 . 2
Do đó max f (x) = min f (x) = 1  max f (x) + min f (x) = 2 (không thỏa mãn đề bài). 0;  1 0;  1 0;  1 0;          1 1 − Với 2m m
m  1 , ta có: f (x) =
 0, x 0;  1 . Có f ( ) m f ( ) + = = 2 1 0 2 ; 1 . 2   2 (x+ )1 2 m  0 Nếu 2m(2m 1)  +  0  
. Khi đó max f (x) và min f (x) là một trong 2 giá trị m  − 1 0;  0;     1   1  2 2m + 1 2m + 1 2m ;
. Khi đó: max f (x) + min f (x) = 3  2m +
= 3  2 2m + 2m + 1 = 6 . 2 0;  1 0;      1 2
Xét m  0 : phương trình  m + m + =  m = 5 4 2 1 6 (thỏa mãn). 6
23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số
Xét m  − 1 : phương trình m ( m ) −  − − + =  m = 7 4 2 1 6 (thỏa mãn). 2 6
Nếu m( m + )   − 1 2 2 1 0  m  0 . 2  2m + 1 
Khi đó: max f (x) = 
; 2m  và min f (x) = 0 . 0;    1  2  0;    1 m =  2   m =  3 2 3   5 1 Ta xét  m =  2m + 1 
. Ta thấy các giá trị này không thỏa mãn −  m  0 . =   2 3 2  2 m = − 7  2  7 5
Vậy, ta có tập S = − ;  , do đó số phần tử của tập S bằng 2.  6 6  Câu 28: Chọn D Xét hàm số f x = 4 x − 2 ( ) 2x + 3m
Ta có: f x = 3
( ) 4x − 4x f (x) = 0  x = 0  x = 1
Max f (x) = 8 + 3m = A; Min f (x) = 3m −1 = a −1;2   −1;2   m  1 
Yêu cầu bài toán  A a   ( m − )( + m)    3 . 0 3 1 8 3 0 m  − 8  3
A + a A a
Khi đó: Min f (x) = = 2021 −1;2   2 m = 4044 7 + 6m − 9   =  + 4051 m =   6 2021 7 6 4051 (t / )
m m m = . 2  1 2 3 m = − 4058  6 Câu 29: Chọn C
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 24 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023  4 2x mx − 4 3 
 ,x −1;    1 (1) 3 x + Ta có
f (x)    2 4 min −    4  4 1;1 2x mx − 4 −
 3 ,x −1;     1 (2)  x + 2 4
(1)  m do ( )1 không thỏa với x = 0. ( )  4 2
8x − 4mx + 3x − 10  0(*),x  −1;    1
m  3x + − 10 4 8 3 ,x  (0;     1
Nhận xét x = 0 thỏa (*) nên (2)   x (3)  m  3 x + − 10 4 8 3 ,x  −  1;0)  x 10 10 Xét g(x) = 3 8x + 3 − ,x  −1;    1  \  0 có g(x) = 2 24x +  0,x  0 x 2 x ( ) 4m   1 1 5 3 
  m  . Do m  suy ra m = 1. 4m   5 4 4 Câu 30: Chọn C  1 
Đặt t = log x , vì x   
;1 nên miền giá trị của t −1; 0   . 10  t + Khi đó bài toán trở m
thành tìm m để hàm số y =
thỏa max f (t) + min f (t) = 2 . t + 2 −1;0 −1;0     2 − m Tập xác định D =  \ − 
2 ta có f (x) = ( . t − 2)2
Trường hợp 1: m = 2 . Ta có f (t) = 1, khi đó max f (t) + min f (t) = 2 (thỏa mãn). −1;0 −1;0    
Trường hợp 2: m  2  hàm số đơn điệu trên mỗi khoảng của tập xác định nên đơn điệu trên − m 1; 0   . Ta có f (0) = , f (− )
1 = m − 1 và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (−m;0) . 2  m max f (t) = m Khi .(m − )
1  0  0  m  1, ta có f (t) −1;0   =  2 min 0, . 2 −1;0  
max f (t) = 1− m −1;0    m =  4 m   = 2 m = −4
Khi đó max f (t) min f (t)  + = 2  2  
( không thỏa mãn 0  m  1 ). −1;0 −1;0     m =  m − = 3 1 2   m = −  1
25 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số m m 1 m Khi .(m )   −1  0  
khi đó max f (t) + min f (t) = 2  + m −1 = 2 . 2 m   0 −1;0 −1;0     2 m m Với m  0 , ta có
+ m − =  − + − m =  − m =  m = − 2 1 2 1 2 3 2 2 2 3 m m
Với m  1,m  2 , ta có + m −1 = 2 
+ m −1 = 2  3m = 6  m = 2 (không thỏa mãn 2 2
m  1,m  2 ).  2 
Kết hợp trường hợp 1 trường hợp 2 ta có S = − ; 2 .  3  2 4
Tổng số phần tử của S bằng − + 2 = . 3 3 Câu 31: Chọn A Đặt = x t
e thì t  1; 2 
 . Khi đó f x = g t = 4 t − 3 t − 2 ( ) ( ) 3 4
24t + 48t + m . Xét h t = 4 t − 3 t − 2 ( ) 3 4
24t + 48t + m, t  1; 2   có ht = 3 t − 2 ( ) 12
12t − 48t + 48 .   h (t) =  0 t = 1     (
h t) nghịch biến trên 1; 2   ; (
g 1) = m + 23 , ( g 2) = m + 16 . t  1; 2 t =     2
Nếu (m + 16)(m + 23)  0 thì min g(t) = 0 , suy ra 0  max ( g t)  3min (
g t) = 0 hay g(t) = 0 t  1;2   (vô lý). m + 16  0 Nếu   m  − . m + 23  16  0 Khi đó max ( g t)  3min (
g t)  m + 23  3(m + 16)  m  −12,5  m  −12,5 (1). m + 16  0 Nếu   m  − m + 23  23  0
Ta không cần xét tiếp trường hợp này do đề bài chỉ yêu cầu tìm m  −23 .
Từ (1) và m   −23;10 
 ta có m −12;−11;−10; −9;...;8;9;1  0 .
Vậy tổng các giá trị m thỏa là −33 . Câu 32: Chọn B
Đặt t = u x = 3 ( )
x + 2x ta có t =  u x = 2 ( )
3x + 2  0,x do đó t = 3
x + 2x là một hàm số tăng vì
vậy x  −1;   
1 thì t  −3; 3   .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 26 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f (x) trên đoạn −3; 3 
 ta có max f (t) = 5 và −3;3  
min f (t) = −6 . −3;3   Từ đây ta có max (
g x) = max f (t) + 3 f ( ) m hoặc max (
g x) = min f (t) + 3 f ( ) m −1;  1 −3;3     −1;  1 −3;3    
 max f(t)+ 3f( ) m =  8 −3;3  5 + 3 f ( ) m =   8 Trườ   ng hợp 1:    5 + 3 f ( ) m  −6 +  f m
max f (t) + 3 f ( )
m  min f (t) +  3 f ( ) m  3 ( )  −3;3 −3;3       f (m) = 1 
 f(m) = −13    f (m) =  1 3   f m  1 ( )  2
Từ bảng biến thiên phương trình f (m) = 1 có 5 nghiệm, như vậy trường hợp này có 5 giá trị
thực của m thỏa mãn.
 min f(t)+ 3f( ) m =  8 −3;3  −6 + 3 f ( ) m =   8 Trườ   ng hợp 2:    −6 + 3 f ( ) m  5 +
 min f(t) + 3 f( )
m  max f (t) +  3 f ( ) m  3 f ( ) m  −3;3 -3;3     
27 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số  2  f (m) = −   3   14 2  f (m) =  f (m) = −   3 3  1  f (m)   2
Từ bảng biến thiên phương trình f m = − 2 ( )
có 6 nghiệm, như vậy trường hợp này có 6 giá 3
trị thực của m thỏa mãn.
Vậy có tất cả là 11 giá trị thực của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 33: Chọn C Ta có: 4 a + = 4 a + 4 a + 4 a +  4 4 4 4 a a a = 3 3 1 1 4 . . 4a 3 4 b + = 4 b + 4 b + 4 b +  4 4 4 4 12 1 4 4 4
1 4 4b .4b .4b = 4( 2b) Suy ra 2 3 3 4a + 2 3 a b a b ab c
3a + 12b + 25c + 4 2 ( 2b) + 3 4 2 2 2 25 4 4 3 25c ( ) ( )  + + − +     H = ( a 2b c)  3 (a 2b c) = 3 3 + + + + (a+ 2b+c)  2 2  ( a 2b a 2b 4 a + 2b) ( + ) ( +  )  − + 3 25c  3   a +  2b  2 4  3 3 25   (a+ 2b)   + + 25c    c   ( 3 3 3
a + 2b + c)
= (a+ 2b+c) = a+   2b +1    ca + 3 x + Đặ 2b 25 t x =
,x  0 . Xét f (x) = với x  (0; +) c (x+ )3 1 3x x + 3 1 − 3 x + 2 2 3 1 x + 2 25 3x x + 1 − 3 3 x + 25 3( 2 x − 25) f (x) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) = = = ( x + 1)6 (x +1)4 (x +1)4
f (x) = 0  x = 5 25
Dựa vào bảng biến thiên ta có min f (x) = (0;+) 36
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 28 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 25 2 
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức H là   ;2 . 36  3  Câu 34: Chọn A mx x 2019
Xét hàm số f (x) − + =
với D = x  |1  x  201  8 . x + 2020
Đặt t = x + 2019  t    1; 2018       2020; 4037  m( 2
t − 2019) − t 2 t + 4040mt − Ta đượ 1
c hàm số mới: h(t) =  h(x) = 2 t + 1 (t +1)2 2
t = −2020m− 2020m 1 1 ( )2 + 
h(t) = 0 cho ta hai nghiệm 
t = −2020m + 2020m 1 2 ( )2 +  Trườ 1
ng hợp 1: m  0  t  0; t =  1 1 2
2020m + (2020m)2 + 1
Ta có bảng biến thiên sau: Theo đề 1
, giá trị nhỏ nhất của h(t) không vượt quá 2  m + 2018 1    m  + 2019 2018  h(t)   1   2019 2   2  m  1055 2  m − 2020 1  2021   m  2020 +    2 2021 2
Kết hợp điều kiện: 0  m  1055 (1)
Trường hợp 2: m  −1  t  0; t  4037 1 2
Ta có bảng biến thiên sau:
29 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất của hàm số Theo đề 1
, giá trị nhỏ nhất của h(t) không vượt quá 2  −m − 2018 1    m  − − 2019 2018  h(t)   1   2019 2   2
m  −1054 2  −m + 2020 1  2021   m  2020 −    2 2021 2
Kết hợp điều kiện: −1054  m  −1 (2)
Từ (1) và (2) ta được −1054  m  1055 . Do đó tập nghiệm tổng cộng 2110 phần tử. Câu 35: Chọn A 2 2 Ta có: 2 x + xy + 2 5 2
2y = 9  (2x + y) + (x y) = 9 .
Đặt 2x + y = 3sint, x y = 3cost với t  −  2 ;  2    .
x = sint + cost y = sint − 2cost . 6x − 6
6sint + 6cost − 6
6sint + 6cost K = = = 6 . 4x y − 9
4(sint + cost) − sint + 2cost − 9
3sint + 6cost − 9
 (3K − 6)sint + (6K − 6)cost = 9K − 6 . Điề 2 2 2
u kiện để phương trình trên có nghiệm là (3K − 6) + (6K − 6)  (9K − 6)  −1  K  1 2t + 1
Xét hàm số f (t) = trên −1;    1 t − 2 −5 1 Ta có: f '(t) =  0,t
Max f (t) = f (−1) = ( 2 . Suy ra . t − 2)2 −1;    1 3 Câu 36: Chọn A  1  Đặt = 2 t
x + x , vì x  −2; 2  t  −    ;6 .  4   1  Khi đó = ( + )2 y
t m ,t  − 
;6  y = 2(t + m) . Ta có y = 0  t = −m .  4 
Biện luận theo tham số m :
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 30 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023  1 
Trường hợp 1 :m  6  m  −6 , khi đó y nghịch biến trên −  ; 6 nên  4  2 m 8
min y = y(6) = (6 + m)2 . Ta có (6 m)  = − + = 4   . Nhận m = −8 .  1  m = − − 2  ;6   4  1 1  1 
Trường hợp 2: −m  −
m  , khi đó y đồng biến trên −  ; 6 nên 4 4  4   9  2 m = 1   1 2   1  min y = y − = − +   
m . Ta có − + m =     4 4 . Nhận m = 9 .  1  −  ;6  4   4   4   7 4  4  m = −  4 1 1 Trường hợp 3:
 −m  6  −6  m  , khi đó y đồng biến trên (−m;6) và nghịch biến 4 4  1  trên − ; − 
m , nên min y = y(−m) = 0 . Do đó không y = g(x)có giá trị m thỏa min y = 4 .  4   1  −  1   ; 6 −  ;6  4   4  9 23
Vậy tổng giá trị của tham số m thỏa min y = 4 là −8 + = − . −2;2   4 4
31 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 DẠNG 5
GTNN-GTLN của hàm số liên quan đến tích phân Câu 1:
Cho hàm số đa thức bậc bốn f (x) có bảng biến thiên của đạo hàm như sau: Biết f ( 2) − = 1
− , giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên −2;0 bằng 13 1 A. 1. B. . C. . D. 2 . 12 12 Câu 2:
Cho hàm số bậc bốn f (x) có đồ thị của đạo hàm f '(x) như sau Hàm số 1 2 4
g(x) = f (x ) −
x có giá trị lớn nhất trên đoạn − 3 ; 3 16   bằng 1  7  49  5  25
A. f (4) − 1 . B. f (2) − . C. f −   . D. f −   . 4  2  64  2  4 6 Câu 3:
Cho hàm số f ( x) bậc bốn. Biết f (0) = 0 và đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ bên: y 2 -1 2 1 x O -2  
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
− 4x + 4x trên đoạn 1 3 − ;   bằng  2 2 63 9 15 1 A. − . B. . C. − . D. − . 4 4 4 4
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số Câu 4:
Cho hàm số f ( x) , đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất  
của hàm số g ( x) = f (3x) − 9x trên đoạn 4 1 − ;   bằng  3 
A. f (3) − 9 . B. f ( 3 − ) + 9 .
C. f (0) .
D. f (4) −12 . Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
− 4x − 6x − 2 trên đoạn −1; 1 là f ( 2 − ) −12 f (− ) 1 f (2) −12 f (4) − 30 B. . B. . C. . D. . Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) , đồ thị hàm số y = f '(x) là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 3
g(x) = f (x) −
x +x trên đoạn −2; 2 bằng 3
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 A. g(2)
B. g(−2) .
C. g(0) + g(2) .
D. g(2) − g(0) . Câu 7:
Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số g ( x) = f ( x) − ( x + )2 2 1 trên đoạn −3;  3 bằng
A. f (0) −1. B. f ( 3 − ) − 4 . C. 2 f ( ) 1 − 4 .
D. f (3) −16 . Câu 8:
Cho hàm số f (x) , biết y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) + (x − )2 2 1 trên đoạn −4; 
3 là.Kết luận nào sau đây đúng?
A. m = g (− ) 1 .
B. m = g ( 4 − ) .
C. m = g (3) .
D. m = g ( 3 − ) . + Câu 9: Cho hàm số ( ) ax b f x =
có một phần đồ thị như hình vẽ bên dưới, biết rằng các hệ số a, b, d x d
nguyên và ad  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T = a + b + d bằng A. 1 − . B. 2 − . C. 0 . D. 2 .
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 28: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0  a b c d và hàm số y = f ( x) . Biết hàm số
y = f ( x) có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a, b, c như hình vẽ. Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên 0; d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M + m = f (b) + f (a) .
B. M + m = f (0) + f (a) .
C. M + m = f (0) + f (c) .
D. M + m = f (d ) + f (c) .
Câu 32: Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f ( 2 x ) 2
− 2x trên đoạn −1;2 lần lượt là
A. f (0) và f (4) − 8 . B. f (0) và f (− ) 1 − 2 .
C. f (4) − 8 và f ( ) 1 − 2 .
D. f (16) − 32 và f (− ) 1 − 2 .
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f ( x − ) 1 được cho trong hình  
vẽ bên. Hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
+ 2x + 2x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1 3; −   bằng  2  A. f (2) +12 . B. f (−2) . C. f ( 6 − ) +12 . D. f ( ) 3 1 + . 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số đa thức bậc bốn f (x) có bảng biến thiên của đạo hàm như sau: Biết f ( 2) − = 1
− , giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên −2;0 bằng 13 1 A. 1. B. . C. . D. 2 . 12 12
Lời giải Chọn A
f (x) là hàm đa thức bậc bốn nên f (
x) là hàm bậc ba có dạng 3 2
y = ax + bx + cx + d . Ta có 2
y = 3ax + 2bx + c . Dựa vào BBT ta có hệ sau:  1 a = − y ( 2) − = 0 12
a − 4b + c = 0  3    y (  1 − ) = 0
3a − 2b + c = 0 3      b  = − y( 2) − = 1   8
a + 4b − 2c + d = 1   2 .   c = 2 − 7 7 y( 1 − ) =
−a + b c + d =     1 6 6 d =  3 1 3 1 1 Suy ra 3 2 f (
x) = − x x − 2x + . Ta có f (0) = . Dựa vào bảng biến thiên ta có 3 2 3 3 0 f (  x)  0, x   2
− ;0. Ta có f (x)dx = f (0) − f ( 2 − )  . 2 − 0 0  1 3 1  Suy ra 3 2
Max f (x) = f (0) = f (
x)dx + f ( 2 − ) =
x x − 2x + dx −1 =2 −1 = 1   .    2 − ;0  3 2 3  2 − 2 − Câu 2:
Cho hàm số bậc bốn f (x) có đồ thị của đạo hàm f '(x) như sau Hàm số 1 2 4
g(x) = f (x ) −
x có giá trị lớn nhất trên đoạn − 3 ; 3 16   bằng 1  7  49  5  25
A. f (4) − 1 . B. f (2) − . C. f −   . D. f −   . 4  2  64  2  4 6
Lời giải Chọn D
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số Đặt 2
t = x . Vì x  − 3 ; 3   nên t 0; 
3 . Khi đó, bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của
hàm số h(t) = f (t) 1 2 −
t với t 0;  3 . 16
f (x) là hàm số bậc bốn nên f '( x) là hàm số bậc ba.
Dựa vào đồ thị ta thấy f '( x) có nghiệm x = 0 và nghiệm kép x = 3. Suy ra f x = ax( x − )2 '( ) 3 . Mặt khác, ta có 1
f '(4) = 2  2 = 4a a = . 2 1 2 1 Suy ra f '( x) =
x ( x − 3) = ( 3 2
x − 6x + 9x) . 2 2 1  1 9  1 9 Suy ra f ( x) 4 3 2 4 3 2 = x − 2x + x
+ C = x x + x + C   . 2  4 2  8 4 1 9 Suy ra f (t ) 4 3 2
= t t + t + C . 8 4 1 35 Suy ra h(t ) 4 3 2 = t t + t + C . 8 16 t 35 Suy ra h '(t ) 3 2 = − 3t + t . 2 8 t = 0 Ta có  h '(t ) = 0  5  (vì t 0;  3 ). t =  2  5   5  25
Khi đó dễ thấy giá trị lớn nhất của hàm số h(t) trên đoạn 0;  3 là h = f −     đạt được  2   2  64 5 khi t = . 2 Câu 3:
Cho hàm số f ( x) bậc bốn. Biết f (0) = 0 và đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ bên: y 2 -1 2 1 x O -2  
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
− 4x + 4x trên đoạn 1 3 − ;   bằng  2 2 63 9 15 1 A. − . B. . C. − . D. − . 4 4 4 4
Lời giải
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Chọn C
Đặt t = 2x, t  1 − ; 
3 . Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h (t ) = f (t ) 2
t + 2t trên đoạn −1; 3.
Dựa vào bốn điểm (−1;−2); (0;2) ; (1;0) ; (2;−2) mà đồ thị ( ) 3 2 f
x = ax + bx + cx + d đi qua
−a + b c + d = −2 a = 1   d = 2 b  = −3 lập hệ phương trình    nên
a + b + c + d = 0 c = 0   8
 a + 4b + 2c + d = 2 − d = 2
f ( x) = x x +  f ( x) 4 x 3 2 3 3 2 =
x + 2x, f (0) = 0 . 4 4
Khi đó h(t) t 15 3 2 =
t + 2t t + 2t  min h(t) = h(3) = − .  1 − ;  3 4 4 Câu 4:
Cho hàm số f ( x) , đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất  
của hàm số g ( x) = f (3x) − 9x trên đoạn 4 1 − ;   bằng  3 
A. f (3) − 9 . B. f ( 3 − ) + 9 .
C. f (0) .
D. f (4) −12 .
Lời giải Chọn A
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số   Đặt 4
t = 3x x  1 − ;  t  3 − ;4   .  3 
h(t) = f (t) − 3t với t  3 − ;4 t = a  3 − (L) t = 0 t = 0
Ta có: h(t ) = f (t ) − 3  h(t ) = 0  f (t ) = 3      . t = 3 t = 3 
t = b  4(L) Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên: min h( x) = min h(t) = h(3) = f (3) − 9 .  4   3 − ;4 1; −    3  Câu 5:
Cho hàm số y = f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
− 4x − 6x − 2 trên đoạn −1; 1 là f ( 2 − ) −12 f (− ) 1 f (2) −12 f (4) − 30 B. . B. . C. . D. .
Lời giải Chọn B
g( x) = 2 f (2x) − 8x − 6
g( x) = 0  f (2x) = 4x + 3(*) .
Đặt t = 2x . Với x  1 −  ;1 thì t  2 − ;2 ;
(*)  f (t) = 2t +3(**)
Số nghiệm phương trình (**) là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (t) và đường thẳng
y = 2t + 3 dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023  
g (t ) = g (− )  g ( x) 1 max 1 max = g
 max g (x) = f (−   ) 1  2 − ;2  1 − ;  1  1 − ;  1  2  Câu 6:
Cho hàm số y = f (x) , đồ thị hàm số y = f '(x) là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 3
g(x) = f (x) −
x +x trên đoạn −2; 2 bằng 3 A. g(2)
B. g(−2) .
C. g(0) + g(2) .
D. g(2) − g(0) .
Lời giải Chọn A Ta có 2
g x = f x x + = f x − ( 2 '( ) '( ) 2 1 '( ) 2x − ) 1 . 2
g '(x) = 0  f '(x) = 2x −1 . Ta có đồ thị của hàm số 2
y = 2x −1 là một parabol có đỉnh I (0; − ) 1 và đi qua hai điểm (
A −2; 7) và B(2; 7) . Khi đó đồ thị hàm số y = f '(x) và 2 y = 2x −1 có dạng
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số x = 0
Từ đồ thị ta có g '(x) = 0   . x = 2 
Bảng biến thiên của hàm g(x)
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 3
g(x) = f (x) −
x +x trên đoạn −2; 2 bằng g(2) . 3 Câu 7:
Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
của hàm số g ( x) = f ( x) − ( x + )2 2 1 trên đoạn −3;  3 bằng
A. f (0) −1. B. f ( 3 − ) − 4 . C. 2 f ( ) 1 − 4 .
D. f (3) −16 .
Lời giải Chọn C Ta có g (  x) = 2 f (
x) − 2x − 2. x = 3 −  g (
x) = 0  f (x) = x +1  x = 1 .  x = 3  Bảng biến thiên
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Từ bảng biến thiên, suy ra max g ( x) = g ( ) 1 = 2 f ( ) 1 − 4 . [ 3 − ;3] Câu 8:
Cho hàm số f (x) , biết y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) + (x − )2 2 1 trên đoạn −4; 
3 là.Kết luận nào sau đây đúng?
A. m = g (− ) 1 .
B. m = g ( 4 − ) .
C. m = g (3) .
D. m = g ( 3 − ) .
Lời giải Chọn A
Ta có: g ( x) = f ( x) + ( x − )2 2 1
g '(x) = 2 f '(x) + 2(x − ) 1
Xét g '( x) = 2 f '( x) + 2( x − )
1 = 0  f '( x) − (−x + ) 1 = 0  x = 4 − ; x = 1 − ; x = 3 Ta có BBT:
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số
 Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) +(x − )2 2 1 trên đoạn −4;  3 là: g (− ) 1 + Câu 9: Cho hàm số ( ) ax b f x =
có một phần đồ thị như hình vẽ bên dưới, biết rằng các hệ số a, b, d x d
nguyên và ad  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T = a + b + d bằng A. 1 − . B. 2 − . C. 0 . D. 2 .
Lời giải Chọn C ad b
Ta có f ( x) = ( . x d )2
Từ hình vẽ suy ra hàm số f ( x) đồng biến trên các khoảng của tập xác định  ad + b  0 . b a + lim ( ) = lim x f x
= a  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = a a  0 x→ x→ d 1− x .
ad  0  d  0 (1).
Từ hình vẽ suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = d  2(2) .
Từ (1), (2) và do d   d = 1  a + b  0 . Do a, b
a + b  −1.
Khi đó T = a + b + d  −1+1 T  0 .
Dấu “=” xảy ra  a + b = −1 và d = 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T = a + b + d bằng 0 .
Câu 28: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn 0  a b c d và hàm số y = f ( x) . Biết hàm số
y = f ( x) có đồ thị cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a, b, c như hình vẽ. Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên 0; d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
A. M + m = f (b) + f (a) .
B. M + m = f (0) + f (a) .
C. M + m = f (0) + f (c) .
D. M + m = f (d ) + f (c) .
Lời giải Chọn C
 Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ( x) ta có bảng biến thiên của hàm y = f ( x)
 Dựa vào bảng biến thiên ta có M = max f (0), f (b), f (d ) , m = min f (a), f (c)  Gọi S
y = f x , trục hoành và hai đường
1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )
thẳng x = 0, x = . a
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số  Gọi S
y = f x , trục hoành và hai đường
2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )
thẳng x = a, x = . b  Gọi S
y = f x , trục hoành và hai đường
3 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )
thẳng x = b, x = . c Gọi S
y = f x , trục hoành và hai đường
4 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( )
thẳng x = c, x = d.
 Dựa vào hình vẽ ta có; 0 b S S
f x dx
f x dx f 0 − f a f b f a f 0  f b   . 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a a b d S S
f x dx
f x dx f b f c f d f c f b f d .   3 4 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) c c
 Suy ra M = f (0) . b b S S
f x dx
f x dx f b f c f b f a f c f a .   3 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) c a
Suy ra m = f (c) .
 Vậy M + m = f (0) + f (c) .
Câu 32: Cho hàm số f ( x) , đồ thị của hàm số y = f ( x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của hàm số g (x) = f ( 2 x ) 2
− 2x trên đoạn −1;2 lần lượt là
A. f (0) và f (4) − 8 . B. f (0) và f (− ) 1 − 2 .
C. f (4) − 8 và f ( ) 1 − 2 .
D. f (16) − 32 và f (− ) 1 − 2 .
Lời giải Chọn A
Xét hàm số g (x) = f ( 2 x ) 2
− 2x với x −  2 1; 2  x [0; 4]
Ta có: g(x) = x f ( 2
x )− x = xf   ( 2 2 . 4 2 x )− 2 .  = x = 0  = ( ) x g x =    =  = −  −  f  .  ( 0 x 0 x ) 0 2 2 x 0 x 2 =   1;  2 2 2  = x = 2 x 4 Với 2
x [0; 4] thì f ( 2
x )   f ( 2 2 x )− 2  0 .
Bảng biến thiên của g ( x)
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 So sánh: f ( ) 1 − 2 với f ( ) 4 − 8
Hình phẳng (H ) giới hạn bởi: y = f (x) , y = 2 , x =1, x = 4 có diện tích là S . 4
S =  f '(x) 4
− 2.dx =  f (x)− 
2 .dx = ( f (x) − 2x)4 = f ( ) 4 −8 − ( f ( ) 1 − ) 2 . 1 1 1
S  0  f ( ) 4 − 8 − ( f ( ) 1 − ) 2  0  f ( ) 4 − 8  f ( ) 1 − 2 .
Vậy: min g ( x) = f (0) và max g ( x) = f (4) − 8. [ 1 − ;2] [ 1 − ;2]
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y = f ( x − ) 1 được cho trong hình  
vẽ bên. Hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
+ 2x + 2x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1 3; −   bằng  2  A. f (2) +12 . B. f (−2) . C. f ( 6 − ) +12 . D. f ( ) 3 1 + . 2
Lời giải Chọn C   Đặt 1
t −1 = 2x , x  3 − ;  t  5 − ;2    2 
Khi đó, hàm số g ( x) = f ( x) 2 2
+ 2x + 2x thành 2 −
h (t ) = f (t − ) (t )1 1 + + (t − ) 1 2
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số
h(t ) = f (t − )
1 + t h(t ) = 0  f (t − ) 1 = t
Xét tương giao giữa đồ thị hai hàm số y = f (t − ) 1 , y = t − t = 2 − Do vậy 
h(t ) = 0  t = 1 −  t = 2 
Ta có bảng biến thiên của hàm số h(t) :
Do vậy, min g ( x) = min h(t) = minh( 5 − );h(− ) 1 .  1   5 − ;2 3; −    2  Trong đó h( 5 − ) = f ( 6 − ) +12,h(− ) 1 = f ( 2 − ) .
Từ đồ thị ta cũng thấy: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (t − ) 1 , y = t
và các đường thẳng t = −5,t = −2 lớn hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y = f (t − ) 1 , y = t
− và các đường thẳng t = −2,t = −1. Do đó:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 1 − 2 −  t − − f '   (t − ) 1  dt   f  
  (t − )1+t dt  2 − 5 − 1 − 2 − 2  t ( − ) 2  t   − − f t 1  + f (t −    ) 1   2   2  2 − 5 − 1
 − − f (− ) + + f (− )  + f (− ) 25 2 2 3 2 3 − − f (−6) 2 2
f (−2)  f (−6) +12
Vậy, min g ( x) = f ( 6 − ) +12.  1  3; −    2 
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh
Chủ đề 03: Giá trị nhỏ nhất – Giá trị lớn nhất của hàm số
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 18
Document Outline

  • [03.D0] Lý thuyết và ví dụ minh họa về min max
  • [03.D1] BT cơ bản về min max
  • [03.D2] BT max min hàm đa thức và BPT
  • [03.D3] BT max min hàm hợp
  • [03.D4] BT max min hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
  • [03.D5] BT ứng dụng của min-max trong thực tế
  • [03.D6] BT ứng dụng của min-max liên quan đến tích phân