Chương 8
Chui Fourier và
tích pn Fourier
8.1. Chu
8.1. Chu
8.1. Chu
8.1. Chu8.1. Chu
i Fourier
i Fourier
i Fourier
i Fourieri Fourier
....................
....................
....................
........................................
..............
..............
..............
............................
............
............
............
........................
...............
...............
...............
..............................
...............
...............
...............
..............................
...............
...............
...............
..............................
............
............
............
........................
..........
..........
..........
....................
2
2
2
22
75
75
75
7575
8.1.1. Phương pháp trung bình c ng trong chu i Fourier ....................................................... 276
8.1.2. Tính đy c đ a các h đa thc ..................................................................................... 279
8.1.3. Tính cht ca các h s Fourier..................................................................................... 282
8.1.4. Đo hàm, tích phân và tính hi t ca chui Fourier .................................................... 284
8.1.5. D a chung phc c i Fourier ........................................................................................ 288
8.1.6. Thí d ............................................................................................................................ 289
8.
8.
8.
8.8.
2. Tích phân Fou
2. Tích phân Fou
2. Tích phân Fou
2. Tích phân Fou2. Tích phân Fou
rier
rier
rier
rierrier
................
................
................
................................
..............
..............
..............
............................
............
............
............
........................
...............
...............
...............
..............................
...............
...............
...............
..............................
...............
...............
...............
..............................
............
............
............
........................
......
......
......
............
290
290
290
290290
8.2.1. Biu din hàm s bng tích phân Fourier...................................................................... 290
8.2.2. Dng khác ca công thc Fourier ................................................................................. 293
8.3. Bi
8.3. Bi
8.3. Bi
8.3. Bi8.3. Bi
ế
ế
ế
ếế
n
n
n
n n
đ
đ
đ
đđ
i Fourier
i Fourier
i Fourier
i Fourieri Fourier
................
................
................
................................
..............
..............
..............
............................
...............
...............
...............
..............................
............
............
............
........................
...............
...............
...............
..............................
...............
...............
...............
..............................
...............
...............
...............
..............................
......
......
......
............
295
295
295
295295
8.3.1. Đnh nghĩa..................................................................................................................... 295
8.3.2. Các tính cht ca biến đi Fourier ................................................................................ 296
8.3.3. Biến a đi Fourier c đo hàm và đo hàm ca biến đi Fourier................................... 297
8.3.4. Tích chp và biến đi Fourier ....................................................................................... 299
8.4.
8.4.
8.4.
8.4.8.4.
M
M
M
MM
t
t
t
tt
s
s
s
s s
v
v
v
v v
í
í
í
í í
d
d
d
dd
v
v
v
v v
ng d
ng d
ng d
ng dng d
ng
ng
ng
ngng
......
......
......
............
....
....
....
........
.....
.....
.....
..........
.....
.....
.....
..........
....
....
....
........
......
......
......
............
....
....
....
........
.....
.....
.....
..........
.....
.....
.....
..........
....
....
....
........
......
......
......
............
....
....
....
........
.....
.....
.....
..........
.....
.....
.....
..........
....
....
....
........
.....
.....
.....
..........
.....
.....
.....
..........
....
....
....
........
..
..
..
....
301
301
301
301301
8.4.1. B l c đin .................................................................................................................... 301
8.4.2. S truyn nhit trong thanh kim loi............................................................................. 302
Trong giáo trình gii tích các hàm s m ã i t biến, chúng ta đ đưc làm quen v
khái nim chui Fourier ca hàm kh tích và xem xét sơ b c ây tính hi t a nó. Đ
là mt lĩnh v ng c ng dc quan tr a toán hc và có nhiu ng thiết thc trong: Vt
lý, Cơ hc, K thu t, Công ngh đ,... cho nên ã đưc quan tâm nghiên cu rt
nhiu. Các kết qu v l ĩnh vc này vô cùng phong phú, đa dng, và nhng gì chúng
ta u. đã biết trong giáo trình gii tích nói trên mi ch là nhng kiến thc ban đ
276
Gii tích các hàm nhiu bi nế
Toàn b chương này chúng ta dành đ tiếp tc công vic tìm hiu l nh vĩ c thú v
đó.
8.1.1. P
8.1.1. P
8.1.1. P
8.1.1. P8.1.1. P
h
h
h
hh
ươ
ươ
ươ
ươươ
ng pháp trung bình c
ng pháp trung bình c
ng pháp trung bình c
ng pháp trung bình cng pháp trung bình c
ng trong chu
ng trong chu
ng trong chu
ng trong chung trong chu
i Fourier
i Fourier
i Fourier
i Fourier i Fourier
Trưc h c lết ta nh i r i Fourier cng chu a mt hàm f kh tích tun hoàn
trên đon [ , ]π π là chui lưng giác
0
1
[ cos sin ]
2
n n
n
a
a nx b nx
=
+ +
,
trong s đó các h đưc tính bi các công thc sau đây
1
( ) cos , 0,1,2,3,...
n
a f x nxdx n
π
π
π
= =
1
( ) sin , 1,2,3,...
n
b f x nxdx n
π
π
π
= =
.
Tng riêng ca chui này là
0
1
( ) [ cos sin ]
2
n
n k k
k
a
S x a kx b kx
=
= + + =
1
1
[1 2 (cos cos sin .sin )] ( )
2
n
k
kt kx kt kx f t dt
π
π
π
=
= + +
=
1
1
[1 2 cos ( )] ( )
2
n
k
k t x f t dt
π
π
π
=
= +
.
Đ ý rng
1
sin[(2 1) / 2]
1 2 cos
sin( / 2)
n
k
n u
ku
u
=
+
+ =
khi 2u m
π
, m ] , ta suy ra
1
( ) ( ) ( )
2
n n
S x D t x f t dt
π
π
π
=
,
trong đó
( )
( )
2 1
sin
2
( )
sin
2
n
n
u
D u
u
+
= , có tên gi là nhân Dirichlet, còn tích phân vế
phi ca biu thc trên có tên gi là tích phân Dirichlet. D thy rng nhân
Dirichlet là mt hàm chn, liên tc, tu 2n hoàn vi chu k
π
và
0
1
( ) 1
n
D u du
π
π
=
.
Thiết lp các trung bình cng ca các tng riêng và ca các nhân Dirichlet
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
277
0 1
( ) ( ) ... ( )
1
n
n
S x S x S x
n
σ
+ + +
=
+
,
0 1
( ) ( ) ... ( )
( )
1
n
n
D
x D x D x
x
n
Φ
+ + +
=
+
,
và gi ( )
n
x
Φ là nhân Fejer, còn ( )
n
x
σ là tng Fejer, và t c tích các công th
phân Dirichlet ta có
1
( ) ( ) ( )
2
n n
x
u f x u du
π
π
σ Φ
π
= +
.
B
B
B
BB
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
. . Nhân Fejer ( )
n
x
Φ có nhng tính cht sau đây:
(i) Nhân Fejer ( )
n
x
Φ là chn, liên tc, tun hoàn vi chu k 2
π
;
(ii) ( ) 0 ,
n
x
xΦ ;
(iii)
1
( ) 1
2
n
x dx
π
π
Φ
π
=
;
(iv) Vi mi (0, )δ π ta có
| |
lim max ( ) 0
n
n x
x
δ π
Φ
= .
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. T đnh nghĩa ta có
0 0
1
( 1) ( ) ( ) sin[(2 1) / 2]
sin( / 2)
n n
n k
k k
n x D x k x
x
Φ
= =
+ = = + =
2 2
0 0
1 1
2sin[(2 1) / 2]sin( / 2) [cos cos( 1) ]
2sin ( / 2) 2sin ( / 2)
n n
k k
k x x kx k x
x x
= =
= + = +
2
2 2
1 cos( 1) 2.sin [( 1) / 2]
2sin ( / 2) 2sin ( / 2)
n x n x
x x
+ +
= = .
T đây suy ra
2
2
sin [( 1) / 2]
( )
( 1)sin ( / 2)
n
n x
x
n x
Φ
+
=
+
.
Đng thc trên đúng vi mi khác 0. Nhx ưng do vế phi là hàm liên tc và vế ti
có gii hn là n+1 khi x tiến ti 0, cho nên ta suy ra (0) 1
n
nΦ = + . T công thc
tn ta suy ra các tính cht (i)-(ii). Tính cht (iii) có ngay t công thc tích phân
nhân Dirichlet (bng 1 vi m i n) và tính ch n ca nhân Fejer. Tính cht (iv) suy ra
t nhn xét sau đây:
278
Gii tích các hàm nhiu bi nế
2
2 2
| | | |
sin [( 1) / 2]
1 1
max ( ) max
1
sin ( / 2) ( 1)sin ( / 2)
n
x x
n x
x
n
x n
δ π δ π
Φ
δ
+
=
+
+
.
B ã đ đ đưc chng minh xong.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý.
nh lý.
nh lý.
nh lý. nh lý. (Fejer) Nếu hàm s f là liên tc trên đon [ , ]
π
π và ( ) ( )
f
fπ π =
thì tng Fejer ( )
n
x
σ hi t đu ti hàm f trên đon đó khi n .
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng
ng
ng
ngng
min
min
min
min min
h
h
h
hh. Do các điu ki n hàm n ca đnh lý, ta có th thác tri f thành mt
hàm liên tc, tun hoàn tn toàn b trc s (vi chu k 2 bπ). T đ tn ta suy ra
1 1
| ( ) ( ) | ( ). ( ) ( ) ( )
2 2
n n n
f
x x f x u du u f x u du
π π
π π
σ Φ Φ
π π
= + =
1 1
( )[ ( ) ( )] ( ) | ( ) ( ) |
2 2
n n
u f x f x u du u f x f x u du
π π
π π
Φ Φ
π π
= + +
.
Do hàm f là liên tc và tu n hoàn cho nên nó liên t c đu trên toàn trc s. Suy ra,
vi mi s 0ε > cho trưc, t i sn t 0
δ
> sao cho
| |
( ; ) : max | ( ) ( ) | / 3
=
x y
f f x f y
δ
ϖ δ ε .
T công thc trên, bng cách tách tích phân vế phi thành 3 tích phân trên 3 đon,
ta có
1 1 1
| ( ) ( ) |
2 2 2
n
f x x
δ
δ π
π
δ δ
σ
π π π
+ +
.
Đi vi tích phân gia ta có đánh giá
1 1
( ) | ( ) ( ) | ( ; ) ( )
2 2
n n
u f x f x u du f u du
δ δ
δ δ
Φ ϖ δ Φ
π π
+
1
( ; ) ( ) .
2 3
n
f u du
π
π
ε
ϖ δ Φ
π
<
D thy rng hàm f b chn bi m t s M nào đó cho nên, t tính cht (iv) trong
b đ trên, ta suy ra tn ti s t nhiên n
ε
đ l i n sao cho v n n
ε
thì 2 tích phân
còn l u nhi đ hơn / 3ε , và tng hp li ta có
| ( ) ( ) | ,
n
f
x x n n
ε
σ ε
.
Đnh lý đã đưc chng minh xong.
Nh
Nh
Nh
NhNh
t.
t.
t.
t.t.
n
n
n
n n
xé
xé
xé
xéxé Ta đã bi a mết rng chui Fourier c t hàm liên tc không nht thiết hi
t t i i m đim, và do đó kh p l năng thiết l i hàm s t chui Fourier ca nó là
rt mng manh. Tuy nhiên, đnh lý trên đây ã đ đưa ra mt phương pháp mi, thiết
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
279
lp l p ti hàm s không ph c tii tr ế tng riêng ca chui Fourier, mà t các trung
bình cng c t a chúng (tc là các tng Fejer). Phương pháp này u viư ch nó
không ch đem li tính hi t, mà còn h ui t đ , ti chính hàm f. Như v c y, vi
nghiên cu các chui phân k c b . ũng có lúc đem li hiu qu t ng
Phương pháp nghiên cu các chui b i lt k (không nht thiết là chu ưng
giác) bng cách thi p các trung bình cết l ng ca các tng riêng và kho sát tính
hi t ca chúng đưc gi là ph ngương pháp ly trung bình c .
8.1.2. Tính
8.1.2. Tính
8.1.2. Tính
8.1.2. Tính 8.1.2. Tính
đ
đ
đ
đđ
y
y
y
y y
c
c
c
c c
c
c
c
c c
đ
đ
đ
đđ
a các h
a các h
a các h
a các ha các h
đ
đ
đ
đđ
a t
a t
a t
a ta t
h
h
h
hh
Ta b c ta có thêm khái ni m đã biết thế nào là đ a th c đi s n. Bây gi đa
th nc lưng giác bc , ng đó là các hàm có d
2 2
0
1
cos sin , 0
n
k k n n
k
A A kx B kx A B
=
+ + +
.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý.
nh lý.
nh lý.
nh lý.nh lý. (Weierstrass I) Nếu hàm f liên tc trên đon [ , ]
π
π và ( ) ( )
f
fπ π =
thì, vi mi 0
ε
> , tn ti đa thc lưng giác ( )T x sao cho
| ( ) ( ) | , [ , ]f x T x x
ε
π π < .
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Suy ra t đnh lý trên, vì mi tng Fejer cũng là mt ng đa thc lư
giác.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý
nh lý
nh lý
nh lýnh lý. (Weierstrass II) Nếu hàm f liên tc trên đo a,bn [ ] thì, vi mi 0ε > ,
tn ti c đa th đi s ( )
P
x sao cho
| ( ) ( ) | , [ , ]
f
x P x x a b
ε
< .
Ch
Ch
Ch
ChCh
inh
inh
inh
inhinh
ng
ng
ng
ngng
m
m
m
m m . Dùng phép đi biến
b a
x
a t
π
= + vi [0, ]t
π
, ta đưc hàm s
( )
* ( )
b a
f
t f a t
π
= + xác đnh trên đon [0,π]. Thác trin hàm này v phía trái
trc s theo công thc *( ) ( )
f
t f t = ta đưc mt hàm liên tc xác đnh trên đon
[ , ]π π và tha mãn *( ) * ( )f f
π
π = . T đnh lý trên, v i m i s 0
ε
> , ta tìm
đưc đa thc lưng giác ( )T x tha mãn điu kin
| * ( ) ( ) | / 2 , [ , ]f t T t t
ε
π π < .
Vì n a đa thc lưng giác là hàm gii tích, khai tri đưc dưi dng chui lũy th
(hi t đu trên toàn trc s), cho nên tn ti s t nhiên n
ε
sao cho vi mi
n n
ε
c c a đa thc Taylor b n ( )T x , ký hiu là ( )
n
P
t , tha mãn điu kin
| ( ) ( ) | / 2 , [ , ] <
n
T t P t t
ε
π π .
Ly đa thc ( ) ( )
n
P
t P t
ε
= ta có
280
Gii tích các hàm nhiu bi nế
| * ( ) ( ) | | * ( ) ( ) | | ( ) ( ) |
2 2
f t P t f t T t T t P t
ε
ε
ε
+ < + = .
Quay tr v v n , t y i biế x c là l
x
a
t
b a
π
=
, ta có
( )
( ) , [ , ]
x a
f
x P x a b
b a
π ε
<
,
trong ó đ
( )
x
a
P
b a
π
rõ ràng là mt c. ã đa th Đnh lý đ đưc chng minh.
Nh
Nh
Nh
NhNh
n xét
n xét
n xét
n xétn xét
.
.
.
.. Đnh lý trên cho th đy rng, v i m i hàm f liên t c trên on [a,b], ta
n
P
x hi t đu trên đon này ti hàm f. t đây suy
ra rng m u dii hàm liên tc trên đon luôn có th bi n dưi dng chui h i t
đu ca các đa thc (trên đon ó). đ
Đ đ i u này, theo m t nghĩa nào ó, cho th y r ng các hàm liên tc (vn c đư
đưa ra m t cách tru tưng và t ng quát) cũng không quá khác bi t v i các đa
thc, vn rt quen thuc vi chúng ta. ngoài ra, nó cũng làm tha mãn nhng
ngưi hay hình dung mt hàm liên tc như m ó. t biu thc nào đ
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh ng
nh ng
nh ng
nh ngnh ng
h
h
h
hh
ĩ
ĩ
ĩ
ĩĩ
a
a
a
aa. Mt h các hàm s
1 2
, ,..., ,...
n
ϕ ϕ ϕ xác đnh trên đon a,b [ ] đưc
gi là đy đ đi v i h hàm s theo nghĩa n mxp x đu ếu như i hàm trong
h này có th xp x đưc bi các t hp tuyến tính hu h n c a các hàm trong h
nói trên vi ýđ chính xác tu .
Nghĩa là, vi mi 0ε > , tn ti hu hn các hàm
i
ϕ
và các s ( 1,2,..., )
i
i kλ =
sao cho
1 1
| ( ) [ ( ) ... ]| , [ , ]
k k
f
x x x a bλ ϕ λ ϕ ε + + < .
T các đnh lý trên ta có các mnh đ sau.
M
M
M
MM
nh
nh
nh
nh nh
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
.. H các hàm lưng giác 1, cos , sin , cos 2 , sin 2 ,..., cos ,sin ,...
x
x x x nx nx
là đ đy theo nghĩa xp x đu đi vi tp các hàm liên tc trên đon [ , ]π π và
nhn giá tr như nhau 2 đu mút ca đon này.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Suy ra t đnh lý Weierstrass I.
M
M
M
MM
nh
nh
nh
nh nh
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
.. H ũ các hàm l y th a
2
1, , , ... , , ...
n
x x x là đy đ đi vi tp các hàm
liên tc trên đon bt k (theo nghĩa xp x đu).
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Suy ra t đnh lý Weierstrass II.
Chú ý.
Chú ý.
Chú ý.
Chú ý.Chú ý. H y u i các hàm lưng giác không th là đ đ theo nghĩa xp x đ đi v
h các hàm liên tc trên đon [ , ]
π
π (b u không thì ti vì nế tính cht
( ) ( )T Tπ π = ca các đa thc lưng giác s kéo theo ( ) ( )
f
f
π
π = vi mi hàm
liên tc ). f
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
281
Ngưi ta coi đ lch toàn phương trung bình gia 2 hàm f và g xác đnh trên
đon [a,b] là đi lưng
2
[ ( ) ( )]
b
a
f
x g x dx
.
Đi lưng này còn có tên gi là đ lch toàn phương trung bình ca f so v i g
(hay là ca ). g so vi f
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh ng
nh ng
nh ng
nh ngnh ng
h
h
h
hh
ĩ
ĩ
ĩ
ĩĩ
a
a
a
aa. Mt h các hàm s
1 2
, ,..., ,...
n
ϕ ϕ ϕ xác đnh trên đon a,b [ ] đưc
gi là đ đy đi vi h các hàm s theo nghĩa xp x toàn phương trung bình
nếu như, vi mi hàm f và vi m i s 0
ε
> , tn ti mt t hp tuyến tính
hu hn ca các hàm trong h nói trên có đ lch toàn phương trung bình so vi
hàm f nh h n ơ ε.
M
M
M
MM
nh
nh
nh
nh nh
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
.. H các hàm lưng giác 1, cos , sin , cos 2 , sin 2 ,...,cos ,sin ,...
x
x x x nx nx
là đ đy theo nghĩa x p x toàn phương trung bình đi v i t p các hàm liên tc
trên đo n [ , ]π π và nhn giá tr như nhau 2 đu mút ca đon này.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. T tính đy cđ a h a x các hàm lưng giác theo nghĩ p x đu ta
suy ra, vi mi s 0ε > , t i n t đa thc lưng giác ( )T x sao cho
| ( ) ( ) | / 2 , [ , ]f x T x x
ε
π π π < .
T đây ta suy ra
2
[ ( ) ( )]
2
f x T x dx dx
π π
π π
ε
ε
π
< =
.
Mnh đ ã đ đưc chng minh xong.
Nh
Nh
Nh
NhNh
n
n
n
n n
xé
xé
xé
xéxé
t
t
t
tt
.
.
.
.. Trong chng minh trên, vì đ s d ng y c đưc tính đ đ a h các hàm
lưng giác theo nghĩ a xp x đu ta phi gi thiết các hàm liên tc nhn giá tr
nh oư nhau ti 2 đu t ca đ n. Sau này ta s th y r ng, theo nghĩa xp x toàn
phương trung bình, h các hàm lưng giác không nh p hàm ng là đy đ trong l
liên t c nói chung (nh n các giá tr b t k t i 2 đu t cui c a đon), còn là
đ đy trong l p hàm rng hơn h n: lp các hàm vi bình phương kh tích. Và
trong lp hàm này, vi cách xp x theo nghĩa toàn phương trung bình, các tng
riêng Fourier s ư ế ế th hi n đưc đy đ các u th ca mình, ch không b y u thế
(so vi tng riêng Fejer) trong phép x up x đ như đã thy trưc a đây. Lp c
nhng hàm này thưng đưc ký hiu là
2
[ , ]L
π
π .
M
M
M
MM
nh
nh
nh
nh nh
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
.. H ũ các hàm l y tha
2
1, , , ... , , ...
n
x x x là đy đ đi vi tp các hàm
liên tc trên đon bt k theo nghĩa xp x toàn phương trung bình.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. T m nh ương t như đ trên.
282
Gii tích các hàm nhiu bi nế
8.1.3. Tính ch
8.1.3. Tính ch
8.1.3. Tính ch
8.1.3. Tính ch8.1.3. Tính ch
t c
t c
t c
t ct c
a các h
a các h
a các h
a các ha các h
s
s
s
s s
Fourier
Fourier
Fourier
Fourier Fourier
Trong phn này, ta luôn hiu a y tích phân theo nghĩ tích phân suy rng. Khi
tính kh tích ca mt hàm s không kéo theo tính kh tích ca bình phương ca nó
(và ngưc li). Thí d, hàm ( ) 1/ | |
f
x x= là kh tích trên đon [ 1,1] , còn bình
phương ca nó thì không. Tuy nhiên, nếu hàm f ch có mt s h m u hn các đi
đc bit (đim không xác n b không đnh) và là kh tích Riemann trên mi đo t k
ch
a các đim này thì t tính kh tích ca
2
f
suy ra tính kh tích ca
f
, vì ta luôn
có
2
| | (1 ) / 2f f + .
Đi tưng chính chúng ta nghiên cu trong phn này s nhng hàm kh
tích cùng vi bình phương ca trên đon [ , ]
π
π , ta gi chúng mt cách
ngn gn là hàm vi bình phương kh tích.
Kết qu sau đây cho chúng ta thy rng tng Fourier bc n là xp x tn
phương trung bình tt nht trong s c xp x b i c đa thc lưng giác b n c a
m nh phương kh tích.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý.
nh lý.
nh lý.
nh lý.nh lý. Cho f là hàm s v i bình phương kh tích trên đon [ , ]π π . Nếu
( )
n
S x tng Fourier bc n ca f thì
2 2
( )
[ ( ) ( )] min [ ( ) ( )]
n
n n
T x
f
x S x dx f x T x dx
π π
π π
=
,
trong v i đó minimum ế phi ly theo m đa thc lưng giác ( )
n
T x bc không
quá n.
Nếu
0 1 1
, , , ... , , , ....
n n
a a b a b các h s t c Fourier ca f thì ta b đng th
Bessel sau đây:
2
2 2 2
0
1
1
( ) ( )
2
n n
n
a
a b f x dx
π
π
π
=
+ +
.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng
ng
ng
ngng
min
min
min
min min
h
h
h
hh. Vi
0
1
( ) cos( ) sin( )
2
n
n k k
k
A
T x A kx B kx
=
= + +
, s d ng tính vuông
góc ca h các hàm lưng giác, ta
2
2 2 2
0
1
[ ( )]
2
n
n k k
k
A
T x dx A B
π
π
π
=
= + +
cho nên
2
[ ( ) ( )]
n
f
x T x dx
π
π
=
2
2 2 2
0
1
( )
2
n
k k
k
A
f x dx A B
π
π
π
=
+ + +
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
283
0
1
2 ( ) ( )cos( ) ( )sin( )
2
n
k k
k
A
f
x dx A f x kx dx B f x kx dx
π π π
π π π
=
+ + =
=
2
2 2 2
0
1
( )
2
n
k k
k
A
f x dx A B
π
π
π
=
+ + +
0 0
1
2
2
n
k k k k
k
a A
a A b Bπ
=
+ + =
( )
2 2
2 2 2 2 2
0 0 0
1 1
( )
( ) ( ) ( ) ( ) .
2 2
n n
k k k k k k
k k
A a a
f x dx A a B b a b
π
π
π π
= =
= + + + + +
T
đây suy ra
2
[ ( ) ( )]
n
f
x T x dx
π
π
đt giá tr cc tiu khi đa thc ( )
n
T x trùng vi
tng riêng Fourier ( )
n
S x (bc n f) ca , tc phn th nh t c a đnh đã đưc
chng minh.
Phn th 2 hi n nhiên, r ng t công thc trên ta suy ra
2
2 2 2 2
0
1
1 1
( ) ( ) [ ( ) ( )] 0
2
n
n n n
n
a
f x dx a b f x S x dx
π π
π π
π π
=
+ + =
,
cho n tiến ra vô cùng ta ngay điu phi chng minh.
Nh
Nh
Nh
NhNh
n
n
n
n n
xét
xét
xét
xétxét
.
.
.
.. B t đng thc Bessel cho thy rng đi vi hàm bình phương kh
tích thì chui
2
2 2
0
1
( )
2
n n
n
a
a b
=
+ +
hi t.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý.
nh lý.
nh lý.
nh lý.nh lý. Nếu f hàm liên tc trên đon [ , ]
π
π nhn cùng mt giá tr 2
đu mút c a sđon thì các h Fourier
0 1 1
, , , ... , , , ....
n n
a a b a b ca f tha mãn
đng thc Parseval sau đây:
2
2 2 2
0
1
1
( ) ( )
2
k k
k
a
f
x dx a b
π
π
π
=
= + +
.
Ch
Ch
Ch
ChCh
inh
inh
inh
inhinh
ng
ng
ng
ngng
m
m
m
m m . Ta biết rng h các m lưng giác là đy đ theo nghĩa xp x toàn
phương trung bình đi vi tp các hàm liên tc trên đon [ , ]
π
π giá tr ti 2
đu mút bng nhau, cho n, vi mi 0
ε
> , tn ti đa thc lưng giác ( )T x tha
mãn
2
1
[ ( ) ( )]f x T x dx
π
π
ε
π
<
.
284
Gii tích các hàm nhiu bi nế
Theo
đnh trên ta
2 2
1 1
[ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
n
f x S x dx f x T x dx
π π
π π
ε
π π
<
,
áp dng i đng thc (*) đi v
n
S suy ra
2 2
2 2 2 2 2 2
0 0
1 1
1 1
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
n
k k k k
k k
a a
f x dx a b f x dx a b
π π
π π
π π
= =
+ + + + =
2 2
1 1
[ ( ) ( )] [ ( ) ( )]
n
f x S x dx f x T x dx
π π
π π
ε
π π
= <
.
Do dε s ương nh ý v bao nhiêu tu ế trái luôn luôn không âm (theo bt
đng thc Bessel), nên phi bng 0 . Đnh đưc chng minh.
H
H
H
HH
qu
qu
qu
qu qu
.
.
.
. . V i các gi thi tế c a đnh lý, chúng ta
2
lim [ ( ) ( )] 0
n
n
f x S x dx
π
π
=
.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Suy ra t chng minh ca đnh trên.
8.1.4.
8.1.4.
8.1.4.
8.1.4. 8.1.4.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
o hà
o hà
o hà
o hào hà
m
m
m
mm
,
,
,
,,
tích phân và tính h
tích phân và tính h
tích phân và tính h
tích phân và tính h tích phân và tính h
i t
i t
i t
i ti t
c
c
c
cc
a chu
a chu
a chu
a chua chu
i Four
i Four
i Four
i Fouri Four
ier
ier
ier
ier ier
Lưu ý r ng không ph i khi nào chui Fourier ca mt hàm cũ ng h i t đến
chính hàm đó, cho nên ta s dùng biu thc
0
1
( ) ( cos sin )
2
n n
n
a
f
x a nx b nx
=
+ +
đ biu th rng hàm f khai trin Fourier chui v ế phi.
M
M
M
MM
nh
nh
nh
nh nh
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
.. Cho hàm f liên tc trên đon [ , ]
π
π v i ( ) ( )
f
f
π
π = khai
trin Fourier
0
1
( ) ( cos sin )
2
n n
n
a
f
x a nx b nx
=
+ +
.
Nếu hàm f kh vi tng khúc trên đon [ , ]
π
π thì chui Fourier ca '
f
b ng
chui ca hđo hàm các s ng trong chui Fourier hàm f , nghĩa
1
'( ) ( sin cos )
n n
n
f
x na nx nb nx
=
+
.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Gi s hàm '
f
chui Fourier
0
1
'( ) ( cos sin )
2
n n
n
f
x nx nx
α
α β
=
+ +
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
285
trong đó, theo đnh nghĩa, ta
0
1 1
'( ) [ ( ) ( )] 0f t dt f f
π
π
α π π
π π
= = =
;
1
'( ).cos( ) ( )cos( ) ( )sin( ) 0 . .
n n n
n
f
t nt dt f t nt f t nt dt n b n b
π
π
π
α
π π
π
= = + = + =
;
1
'( ).sin( ) ( )sin( ) ( )cos( ) 0 . . .
n n n
n
f
t nt dt f t nt f t nt dt n a n a
π
π
π
β
π π
π
= = = =
Mnh đ ã đ đưc chng minh.
B
B
B
BB
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
.. Cho hàm f kh vi liên t c đến cp ( 1)k kh vi tng khúc p k c
( 1)k , ngoài ra
( ) ( )
( ) ( )
i i
f fπ π = , vi 1,..., 1i k= . Khi đó các h s Fourier
ca f tha mãn
| | , | | , 1, 2, ...
n n
n n
k k
a b n
n n
ε
ε
= ,
vi các 0
n
ε
> sao cho
2
1
n
n
ε
=
<
.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. S d nh l c ng m đ tn k n liên tiếp ta thu đư
( )
1
( ) ( cos sin )
k
n n
n
f
x nx nxα β
=
+
,
trong đó, ph c vào thu k chn hay l, ta có hoc là ,
k k
n n n n
n a n bα β= ± = ± ,
hoc là ,
k k
n n n n
n b n a
α β= ± = ± . t Đ
2 2
n n n
ε
α β= + và áp dng bt c đng th
Bessel cho hàm
( )
( )
k
f
x
ta suy ra chui
2
1
n
n
ε
=
là h i t . Ngoài ra
2 2
| | | | / / /
k k k
n n n n n
a n n nα α β ε= + =
và t nhương t ư v y i đi v
n
b . B đ ã đ đưc chng minh.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý.
nh lý.
nh lý.
nh lý.nh lý. Cho hàm f là kh vi liên tc đến cp ( 1)k và kh vi tng khúc c p
k ( 1)k , ngoài ra
( ) ( )
( ) ( )
i i
f f
π
π = , vi 1,..., 1i k= . Khi đó chui Fourier
ca f h ui t đ n đến hàm f trên đo [ , ]
π
π , và ngoài ra
1/ 2
| ( ) ( ; ) |
n
n
k
f x S x f
n
η
,
286
Gii tích các hàm nhiu bi nế
trong ó đ
n
η là dãy s h n i t đế 0 và ( ; )
n
S x f là tng riêng Fourier bc n ca
hàm f.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Gi s
0
1
( ) ( cos sin )
2
m m
m
a
f
x a mx b mx
=
+ +
,
0
1
( ; ) ( cos sin )
2
n
n m m
m
a
S x f a mx b mx
=
= + +
.
Theo b đ ta có | | , | | , 1, 2, ...
m m
m m
k k
a b m
m m
ε ε
= , và chui
2
1
m
m
ε
=
là hi
t. Ta đánh giá phn dư ca chui so vi tng Fourier như sau
1 1 1
| ( ) | ( cos sin ) (| | | |) 2
m
n m m m m n
k
m n m n m n
r x a mx b mx a b A
m
ε
= + = + = +
= + = +
.
T b t đng thc Cauchy-Bunyakovski ta d dàng suy ra
2
2
1 1 1
1 1
2 . 2
n m m
k k
m n m n m n
A
m m
ε ε
= + = + = +
=
.
Đ
ý rng
2
1
n m
m n
γ
ε
= +
=
ti tiến ti 0 khi n ến ra vô cùng, và
2 2 2 2 1
1 1
1
1 1
(2 1).
m
k k k k
k n m n
m n
dx dx
m x x k n
= + = +
=
,
cho nên v
i
2
2 1
n n
k
η γ
=
ta có lim 0
n
n
η
= và
1/ 2 1/ 2
1
| ( ) | , 1, 2, ...
n
n
k k
r x n
n n
η
ο
= =
.
Vi các điu ki n c a ( m) đnh lý, chui Fourier hi t đi đến hàm f , cho nên
( )
n
r x c lũng chính là đ ch ca hàm f so vi tng riêng Fourier ( ; )
n
S x f . Các đánh
giá trên cho thy tính hi t đu và m nh ci khng đ a ã ng đnh lý đ đưc ch
minh.
Nh
Nh
Nh
NhNh
n
n
n
n n
xét
xét
xét
xétxét
.
.
.
.. Đnh lý trên cho th ơ y rng hàm càng tr n (có đo hàm b c càng cao) thì
chui Fourier ca nó hi t ( i đến hàm đó) càng nhanh, và do đó vi p x nó bc x
đ a thc Fourier càng t ra chính xác. Trong trưng hp riêng, khi hàm liên t c tun
hoàn vi chu k 2π là trơn tng khúc thì chui Fourier ca nó hi t đu n đế
chính nó.
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý.
nh lý.
nh lý.
nh lý.nh lý. Nếu f là hàm liên tc trên đon [ , ]
π
π có khai trin Fourier là
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
287
0
1
( ) ( cos sin )
2
n n
n
a
f
x a nx b nx
=
+ +
thì, vi mi [ , ]t π π , ta có
0
1
0 0 0
( ) ( cos sin )
2
t t t
n n
n
a dx
f
x dx a nx b nx dx
=
= + + =
=
0
1
sin (1 cos )
2
n n
n
a t a b
nt nt
n n
=
+ +
và chui v u. ế phi là hi t đ
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Xét hàm s
0
0
( ) ( )
2
t
a
F
t f x dx
=
.
Ta nhn th y r ng nó là hàm kh vi liên tc trên đon [ , ]
π
π và tha mãn điu
kin ( ) ( )F Fπ π = , cho nên theo nhn xét t đnh lý trên ta suy ra chui Fourier
ca h i , nghF i t đu t F ĩa là
0
1
( ) ( cos sin )
2
n n
n
A
F
t A nt B nt
=
= + +
,
trong đó, vi 1, 2,...,n = ta có
sin( )
1 1 1
( ).cos( ) ( ) '( )sin( )
n
nt
A
F t nt dt F t F t nt dt
n n
π π
π π
π
π π π
π
= = =
0
1
0 ( ) sin( )
2
n
a b
f t nt dt
n n
π
π
π
= =
,
và t
ương t
n
n
a
B
n
= .
Riêng
0
A
đưc tính nh công thc khai trin vi nhn xét rng (0) 0F = , và do đó
0
1 1
n
n
n n
b
A A
n
= =
= =
.
Như v y
1 1 1
( ) sin cos sin (1 cos )
n n n n n
n n n
b a b a b
F
t nt nt nt nt
n n n n n
= = =
= + = +
,
và t đây ta d dàng suy ra điu cn chng minh.
288
Gii tích các hàm nhiu bi nế
Nh
Nh
Nh
NhNh
n xét.
n xét.
n xét.
n xét.n xét. Vic xét chui Fourier ca hàm tun hoàn v i 2 c chu k l (tu ý) đư
quy v n hoàn v vic xét chui Fourier ca hàm tu i chu k 2
π
nh phép đi biến
/t x lπ= , chuyn n đo [ , ]l l thành đon[ , ]
π
π .
8.1.5. D
8.1.5. D
8.1.5. D
8.1.5. D8.1.5. D
ng ph
ng ph
ng ph
ng phng ph
i Fourier
i Fourier
i Fourier
i Fourier i Fourier
c c
c c
c c
c cc c
a
a
a
a a
c
c
c
cc
hu
hu
hu
huhu
S dng công thc biu din hàm lưng giác thông qua s phc
( )
1
cos
2
nxi nxi
nx e e
= + và
( )
sin
2
nxi nxi
i
nx e e
=
ta có th viết li khai trin Fourier dưi dng
0
1
1 1
( ) ( ) ( )
2 2 2
nxi nxi
n n n n
n
a
f x a b i e a b i e
=
+ + +
.
Đ
t
0
0
1 1
, ( ) , ( )
2 2 2
n n n n n n n
a
c c a b i c c a b i
= = = = + ta có
( )
inx
n
n
f
x c e
=
.
L
ưu ý rng cos sin
i
i e
α
α α
±
± = , ta có
1 1 1
( ) ( )(cos sin ) ( )
2 2 2
inx
n n n
c a b t f x nx i nx dx f x e dx
π π
π π
π π
= = =
;
1 1 1
( ) ( )(cos sin ) ( )
2 2 2
inx
n n n
c a b t f x nx i nx dx f x e dx
π π
π π
π π
= + = + =
.
Do vy, công thc trên có th viết li thành
1
( ) ( )
2
inx ins
n
f
x e f s e ds
π
π
π
=
Công thc này đưc gi là d cng ph ca chui Fourier.
L
L
L
LL
ư
ư
ư
ưư
u ý.
u ý.
u ý.
u ý.u ý. Trong công thc trên, cũng như các công thc sau này, ta hiu tích phân ca
mt hàm nhn giá tr phc ( ) ( ) ( )w x u x iv x= + , vi c, c u, v là các hàm s th đư
đnh nghĩa mt cách t nhiên là ( ) ( ) ( )w x dx u x dx i v x dx
π π π
π π π
= +
. Nếu u,v là
nhng hàm kh tích tuyt đi (có nghĩa | |, | |u v là kh tích) thì ta nói w là kh tích
tuy t đi. Tích phân suy rng (ca hàm ph c v i biến s th c) đưc đnh nghĩa
hoàn toàn tương t.
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
289
8.1.6. Thí d
8.1.6. Thí d
8.1.6. Thí d
8.1.6. Thí d8.1.6. Thí d
Trong phn này ta ch nghiên cu m n git ví d đơ n nđ m vng thêm v lý
thuyết chui Fourier. Phn thc hành tính toán trên máy s cho phép chúng ta đ
cp đến nh p và ng hng hàm phc t đa d ơn v chng loi.
Tìm chui Fourier ca hàm ( )
f
x x= trên khong (π,π). Sau khi cho hàm s
nhn giá tr 0 ti 2 đu
mút ca khong, ta
thác trin nó mt cách
tun hoàn và thu đưc
hàm xác đnh trên
toàn trc s, có đ th
như sau:
Vì ( )
f
x x= là hàm l
nên không cn tính ta cũng có th khng ng đnh đưc r
0
1
( )a f x dx
π
π
π
=
= 0 ,
1
( ) cos
n
a f x nxdx
π
π
π
=
= 0.
Tìm
n
b
theo công thc
1
( )sin
n
b f x nxdx
π
π
π
=
=
1
( 1)
2
n
n
+
. Như vy chui
Fourier ca ( )
f
x x= trên khong (π,π) là như sau
1
( 1)
2 sin
n
n
x
nx
n
=
=
.
Đ thy đưc kh năng xp x c a c các tng riêng a chu i Fourier đi vi hàm s
( )
f
x x= trên kho ng b ng chu k, ta quan sát đ th hàm s cùng vi các tng
riêng này (các đ th đưc v b c, ng máy, như đã trình bày trong các chương trư
và s p l c hành c đưc cđ i trong phn tính toán th a chương này).
Đ th hàm ( )
f
x x= và tng riêng
4
4
1
( 1)
2 sin
n
n
S nx
n
=
=
là như sau:
π
π
0
x
H
ình 8.1
290
Gii tích các hàm nhiu bi nế
Hình 8.2
Đ th hàm ( )
f
x x= và t 12, ng riêng th
12
12
1
( 1)
2 sin
n
n
S nx
n
=
=
, đưc mô t
trong hình v sau
Hình 8.3.
Mt điu d nhn thy rng các tng riêng ca chui Fourier ch x tp x t trên
khong h (vì ti các đim đu mút hàm s f là gián đo n).
8.2. Tích phân Fourier
8.2. Tích phân Fourier
8.2. Tích phân Fourier
8.2. Tích phân Fourier 8.2. Tích phân Fourier
8.2.1. Bi
8.2.1. Bi
8.2.1. Bi
8.2.1. Bi8.2.1. Bi
u di
u di
u di
u diu di
n
n
n
nn
hàm
hàm
hàm
hàm hàm
s
s
s
s s
b
b
b
b b
ng
ng
ng
ngng
tích
tích
tích
tích tích
phâ
phâ
phâ
phâ phâ
n
n
n
nn
Fourier
Fourier
Fourier
Fourier Fourier
Cho hàm s f kh t tích tuy đi trên trc s thc. Nếu, m t cách hình th c, ta
thay vi c tính tng các s h ng theo ch s n b ng vic l y tích phân theo m t tham
s y, thì chui Fourier s đưc thay bng tích phân sau đây (gi là tích phân
Fourier ca hàm f )
[ ]
0
( ) cos( ) ( )sin( )a y yx b y yx dy
+
,
trong ó
đ
1
( ) ( )cos( )a y f t yt dt
π
=
,
1
( ) ( )sin( )b y f t yt dt
π
=
.
D dàng thy rng
[ ]
0
( ) cos( ) ( )sin( )a y yx b y yx dy
+ =
0 0
1 1
( )[cos( ) cos( ) sin( )sin( )] ( )cos[ ( )] .dy f t ty xy ty xy dt dy f t y x t dt
π π
= =
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
291
Tương t như đã thy rng tng chui Fourier c a m t hàm s cho giá tr ca chính
hàm s (trong mt s điu kin nht đnh), chúng ta s chng minh rng tích phân
Fourier c ũ a mt hàm s c ng cho mt biu di n ca chính hàm s đó. Trưc hết ta
cn kết qu b tr sau
B
B
B
BB
đ
đ
đ
đđ
.
.
.
.. (Nếu hàm f là kh tích tuyt đi trên khong a,b), hu hn hoc vô hn,
thì
lim ( )cos( ) lim ( ) sin( ) 0
b b
a a
f x x dx f x x dx
ν ν
ν ν
= =
.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng
ng
ng
ngng
min
min
min
min min
h
h
h
hh. Tương t như chng minh h s Fourier ca mt hàm kh tích thì
tiến n). đến 0 khi n tiến ra vô cùng (xem giáo trình Gii tích mt biế
Đ
Đ
Đ
ĐĐ
nh lý.
nh lý.
nh lý.
nh lý.nh lý. Cho hàm s u h f liên tc tng khúc trên mi đon h n và kh tích
tuyt i i đi trên toàn trc s. Nếu t đim x hàm s có đo hàm ph ' ( )
f
x
+
và đo
hàm trái ' ( )
f
x
thì ta có
0
( 0) ( 0)
1
( )cos[ ( )]
2
f x f x
dy f t y x t dt
π
+ +
=
,
trong đó ( 0)f x + , ( 0)f x , theo th t, là các gii hn phi, gii hn trái ca f
ti x.
Ch
Ch
Ch
ChCh
ng minh
ng minh
ng minh
ng minhng minh. Vi s 0η> , ta xét tích phân
0
1
( ) ( )cos[ ( )]S dy f t y x t dt
η
η
π
=
.
Rõ ràng tích phân Fourier ca hàm f ng đúng b lim ( )S
η
η
. Vi mi s 0ξ > ,
theo đnh lý v tích phân ca tích phân ph thuc tham s, ta có
0 0
sin[ ( )]
( )cos[ ( )] ( ) cos[ ( )] ( ) .
x t
dy f t y x t dt f t dt y x t dy f t dt
x t
η ξ ξ η ξ
ξ ξ ξ
η
= =
(*)
(Bi vì, do tính liên tc tng khúc ca f , ta có th phân chia hình hp t
ξ ξ
,
0 y
η
thành m t s h u hn các hp nh (bi các đưng song song vi trc
Oy) sao cho trên mi hp con hàm là liên tc theo c 2 biến i đến t u tn biên, nế
biên ta ly các giá tr gii h i hn phi hoc gi n trái ca hàm).
Lưu ý rng | ( )cos[ ( )] | | ( ) |
f
t y x t f t , cho nên do tính kh tích tuyt đi c a
hàm f ta suy ra tính hi t đu theo tham s y trên đon [0, ]
η
ca tích phân sau
292
Gii tích các hàm nhiu bi nế
( ) ( ) cos[ ( )]
F
y f t y x t dt
=
.
Như v y, hàm s
( , ) ( )cos[ ( )]
F
y f t y x t dt
ξ
ξ
ξ
=
h oi t đu (trên đ n[0, ]
η
) đến hàm ( )
F
y khi
ξ
. D dàng ch ng minh r ng
hàm ( , )
F
y
ξ
là liên tc theo y cho nên t công thc (*), bng cách cho qua gii
hn dưi du tích phân vế trái, ta thu đưc
sin[ ( )]
1
( ) ( )
x t
S f t dt
x t
η
η
π
=
.
Đt u t x
= , ta có
sin( )
1
( ) ( )
u
S f u x du
u
η
η
π
= +
.
Bng cách tách tích phân thành 2 khúc
0
0
= +
và trong khúc thc nht
ta làm phép đi biến u t= thì ta s thu đưc
0
sin( )
1
( ) [ ( ) ( )]
t
S f x t f x t dt
t
η
η
π
= + +
.
Trong mc nói v tích phân Dirichlet (Chương 5) ta đã biết rng
0
sin( )
2
t
dt
t
η
π
=
,
vi mi 0
η
> , cho nên
( 0) ( 0)
( )
2
f x f x
S
η
+ +
=
0 0
sin( ) ( 0) ( 0) sin
1
[ ( ) ( )]
t f x f x t
f
x t f x t dt dt
t t
η η
π π
+ +
= + +
0 0
( ) ( 0) ( ) ( 0)
1 1
sin( ) sin( )
f x t f x f x t f x
t dt t dt
t t
η η
π π
+ +
= +
.
Rõ ràng đnh lý s đưc chng minh nếu ta ch ra rng c 2 tích phân v i u ế ph đ
ti iến ti 0 khi η . Đ u này đưc suy ra t các nhn xét sau đây (chng minh
Chương 8. Chui Fourier và tích phân Fourier
293
Do s tn ti ca các đo hàm phi ca hàm f t i m đi x mà hàm
( ) ( 0)f x t f x
t
+ +
liên t ế c tng khúc (theo bi n t) t i đi m 0 và do đó nó là kh
tích (tuyt đi) trên đon[0,1] . Do b đ ta có
1
0
( ) ( 0)
lim sin( ) 0
f x t f x
t dt
t
η
η
+ +
=
.
Trên min 1t hàm s ( ) /
f
x t t+ b chn bi hàm kh tích | ( ) |
f
x t+ cho nên
nó cũng kh tích, và do đó cũng theo b đ ta có
1
( )
lim sin( ) 0
f x t
t dt
t
η
η
+
=
.
0
sin
x
dx
x
h nên i t
1
( 0)
sin
lim sin( ) ( 0) lim 0
f x
u
t dt f x du
t u
η η
η
η
+
= + =
.
Kết hp li ta suy ra điu cn chng minh.
Nh
Nh
Nh
NhNh
n xét.
n xét.
n xét.
n xét.n xét. V a i i các điu kin c đnh lý, nếu hàm s f là liên tc t x thì tích
phân Fourier ti m c . đi x cho giá tr a chính hàm f
8.2.2. D
8.2.2. D
8.2.2. D
8.2.2. D8.2.2. D
ng khác c
ng khác c
ng khác c
ng khác cng khác c
c Fourier
c Fourier
c Fourier
c Fourier c Fourier
a công
a công
a công
a cônga công
th
th
th
th th
Đ vi c trình bày đưc đơn gi n h ơn, trong phn còn li ta luôn gi thiết r ng
f là hàm liên tc và tha mãn các điu kin ca đnh lý trên. Khi y, theo nh n xét
đ đã nêu, ta có công thc Fourier sau ây:
0
1
( ) ( )cos[ ( )]
f
x dy f t y x t dt
π
=
(*)
và do biu thc dưi du tích phân theo dy là hàm chn theo y nên
1
( ) ( ) cos[ ( )]
2
f
x dy f t y x t dt
π
=
.
Lưu ý rng | ( )sin[ ( )] | | ( ) |
f
t y x t f t cho nên, theo du hiu Weierstrass, tích
phân
( )sin[ ( )]
f
t y x t dt
là hi t đu (theo y trên toàn trc s) và là hàm liên tc theo biến y, y. Vì v
vi 0
η
> , tích phân
294
Gii tích các hàm nhiu bi nế
( )sin[ ( )]dy f t y x t dt
η
η
tn ti và, do hàm dưi du tích phân là l theo y, tích phân này bng 0. Tuy nhiên,
điu này không đm b o cho s t n t i c a tích phân suy rng
( )sin[ ( )]dy f t y x t dt
,
(vì nó không đnh nghĩa như gii hn ca tích phân vi các cn , đi xng qua gc
mà là vi các cn tu ý).
Chính vì l này, ngưi ta đưa ra khái nim cgiá tr chính a tích phân
( )
x
dxϕ
(v đ i ϕ là hàm kh tích trên các o n h u h n b t k) đnh nghĩa như
sau
. . ( ) : . . ( ) : lim ( )v p x dx v p x dx x dx
η
η
η
ϕ ϕ ϕ
= =
.
Mt cách tương t, ngưi ta đnh nghĩa đưc cgiá tr chính a tích phân suy rng
ti mt m nào i đi đó (ch không nht thiết t như trên).
Rõ ràng, nếu tích phân hi t thì giá tr chính ca tích phân và bn thân tích
phân là bng nhau.
Thí d
Thí d
Thí d
Thí dThí d
. Các tích phân suy rng
x
dx
và
1
1
dx
x
là không hi t, nhưng giá tr
chính ca chúng vn tn ti và bng 0.
Tr li vi tích phân Fourier ta có
. . ( )sin[ ( )] 0v p dy f t y x t dt
=
.
Nhân tích phân này vi
2
i
π
và c ng v i (*) ta suy ra
( )
1
( ) . . ( )
2
iy x t
f
x v p dy f t e dt
π
=
.
Đ ây chính là m t d ng khác c a công thc tích phân Fourier.

Preview text:

Chương 8 Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 8. 8 1 . . 1 .C h C u h ỗi iF o F u o r u i r e i r e
r ..........................................................................................................................................................................................................................275 7
8.1.1. Phương pháp trung bình cộng trong chuỗi Fourier ....................................................... 276
8.1.2. Tính đầy đủ của các hệ đa thức ..................................................................................... 279
8.1.3. Tính chất của các hệ số Fourier..................................................................................... 282
8.1.4. Đạo hàm, tích phân và tính hội tụ của chuỗi Fourier .................................................... 284
8.1.5. Dạng phức của chuỗi Fourier ........................................................................................ 288
8.1.6. Thí dụ ............................................................................................................................ 289 8.2. 2 .T í T c í h c h p h p â h n â n F o F u o ri r e i r e
r .......................................................................................................................................................................................................... .29 2 0 9
8.2.1. Biểu diễn hàm số bằng tích phân Fourier...................................................................... 290
8.2.2. Dạng khác của công thức Fourier ................................................................................. 293 8. 8 3 . . 3 .B i B ến đổ đ i iF o F u o r u i r e i r
e ................................................................................................................................................................................................................ .29 2 5 9
8.3.1. Định nghĩa..................................................................................................................... 295
8.3.2. Các tính chất của biến đổi Fourier ................................................................................ 296
8.3.3. Biến đổi Fourier của đạo hàm và đạo hàm của biến đổi Fourier................................... 297
8.3.4. Tích chập và biến đổi Fourier ....................................................................................... 299 8.4. Một s ố v í ídụ v ề ứng ng d ụng
ng ............................................................................................................................................................. .301
8.4.1. Bộ lọc điện .................................................................................................................... 301
8.4.2. Sự truyền nhiệt trong thanh kim loại............................................................................. 302 8. 8 1 . . 1 . C h C u h ỗi i F o F u o r u i r e i r e r
Trong giáo trình giải tích các hàm số một biến, chúng ta đã được làm quen với
khái niệm chuỗi Fourier của hàm khả tích và xem xét sơ bộ tính hội tụ của nó. Đây
là một lĩnh vực quan trọng của toán học và có nhiều ứng dụng thiết thực trong: Vật
lý, Cơ học, Kỹ thuật, Công nghệ,... cho nên đã được quan tâm nghiên cứu rất
nhiều. Các kết quả về lĩnh vực này vô cùng phong phú, đa dạng, và những gì chúng
ta đã biết trong giáo trình giải tích nói trên mới chỉ là những kiến thức ban đầu. 276
Giải tích các hàm nhiều biến
Toàn bộ chương này chúng ta dành để tiếp tục công việc tìm hiểu lĩnh vực thú vị đó. 8. 8 1 . . 1 1 . . 1 . P hươ ư ng n g p h p á h p á p t r t u r n u g n g b ì b n ì h n h c ộng n g t r t o r n o g n g c h c u h ỗi i F o F u o r u i r e i r e r
Trước hết ta nhắc lại rằng chuỗi Fourier của một hàm f khả tích tuần hoàn trên đoạn [− ,
π π] là chuỗi lượng giác ∞ a 0 + [
a cosnx+b sin nx] , 2 n n n 1 =
trong đó các hệ số được tính bởi các công thức sau đây π 1 = ( ) cos , = 0,1, 2,3,... n a f x nxdx n ∫ π −π π 1 b =
f (x ) sinnxdx, n =1, 2, 3,... n ∫ . π −π
Tổng riêng của chuỗi này là n 0 a S ( ) x = +
[a cos kx + b sin k ] = ∑ n x 2 k k k 1 = π n 1 = [1 + 2
(cos kt cos kx +sin k .
t sin kx)] f (t)dt ∫ ∑ = 2π π k 1 = − π n 1 = [1 + 2 cosk (t ∫ ∑
x)]f (t)dt . 2π k 1 π = − n Để
sin[(2n +1)u / 2] ý rằng 1+ 2 cosku ∑ =
khi u ≠ 2mπ , m ∈ ] , ta suy ra sin(u / 2) k=1 π 1 S ( x) = D (t − ) x f (t) n dt ∫ , 2 n π −π (2n+1 sin u 2 ) trong đó D (u) n =
, có tên gọi là nhân Dirichlet, còn tích phân ở vế sin (u2 )
phải của biểu thức trên có tên gọi là tích phân Dirichlet. Dễ thấy rằng nhân
Dirichlet
là một hàm chẵn, liên tục, tuần hoàn với chu kỳ 2π và π 1 ( ) =1 n D u du ∫ . π 0
Thiết lập các trung bình cộng của các tổng riêng và của các nhân Dirichlet
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 277 + + + 0 S ( ) x 1 S ( ) x ... S ( ) n x n σ = , n +1 D + + + 0 (x) 1 D (x) ... D (x) Φ ( ) n x = , n n 1 + và gọi Φ ( ) ừ
n x nhân Fejer, còn σ ( )
n x tng Fejer, và t các công thức tích phân Dirichlet ta có π 1 σ (x) =
Φ (u) f (x +u) n du ∫ . 2 n π −π Bổ đề đ . . Nhân Fejer Φ ( )
n x có nhng tính cht sau đây:
(i) Nhân Fejer Φ (x) là chn, liên tc, tun hoàn vi chu kỳ 2π ; n (ii) Φ ( ) ≥ 0 , ∀ n x x ; π 1 (iii) Φ ( ) x dx =1 ∫ ; 2 n π π −
(iv) Vi mi δ ∈ (0, )
π ta có lim max Φ (x) =0 n . n →∞δ |x ≤ | π ≤ Ch C ứng n g m i m n i h
n . Từ định nghĩa ta có n n 1 (n + 1)Φ (x ) = D (x ) ∑ = sin[(2k ∑ + 1)x / 2] n k = sin(x / 2) k 0 = k 0 = n n 1 1 =
2sin[(2k +1)x / 2]sin(x / 2) = [coskx −cos(k 1 + )x] ∑ ∑ 2 2 2sin (x / 2) k=0 2sin (x / 2) k=0 2 1− cos(n + 1)x
2.sin [(n + 1)x / 2] = = . 2 2 2sin (x / 2) 2sin (x / 2) Từ đây suy ra 2
sin [(n +1)x / 2] Φ (x) = . n 2 (n 1 + )sin (x / 2)
Đẳng thức trên đúng với mọi x khác 0. Nhưng do vế phải là hàm liên tục và vế trái
có giới hạn là n+1 khi x tiến tới 0, cho nên ta suy ra Φ (0) = +1 n n . Từ công thức
trên ta suy ra các tính chất (i)-(ii). Tính chất (iii) có ngay từ công thức tích phân
nhân Dirichlet (bằng 1 với mọi n) và tính chẵn của nhân Fejer. Tính chất (iv) suy ra từ nhận xét sau đây: 278
Giải tích các hàm nhiều biến 2 1
sin [(n +1)x / 2] 1 max Φ (x ) = max ≤ n . 2 2 δ | ≤ | x ≤π n +1 δ | ≤ | x ≤π sin (x / 2) (n +1)sin (δ / 2) Bổ đ
ề đã được chứng minh xong. Đị Đ nh n h lý l . ý
. (Fejer) Nếu hàm s f là liên tc trên đon [π − , π ] f ( π − )= f (π)
thì tng Fejer σ ( ) hi t đều ti hàm f trên đon đó khi n → ∞ . n x Ch C ứng n min
mi h. Do các điều kiện của định lý, ta có thể thác triển hàm f thành một
hàm liên tục, tuần hoàn trên toàn bộ trục số (với chu kỳ 2π). Từ bổ đề trên ta suy ra π π 1 1
| f (x )− σ (x ) |= f (x ). Φ (u )du
Φ (u )f (x +u ) = n du ∫ ∫ 2 n π 2 n π π − π − π π 1 1 =
Φ (u )[f (x ) −f (x u + )]du
Φ (u ) | f (x ) −f (x u + ) |du ∫ ∫ . 2 n π 2 n π π − π −
Do hàm f là liên tục và tuần hoàn cho nên nó liên tục đều trên toàn trục số. Suy ra,
với mỗi số ε > 0 cho trước, tồn tại số δ > 0 sao cho
ϖ(δ; f ) := max | f (x)− f (y) | ≤ ε / 3 . |x − | y ≤δ
Từ công thức trên, bằng cách tách tích phân vế phải thành 3 tích phân trên 3 đoạn, ta có δ − δ π 1 1 1
| f ( x) − σ (x) | ≤ + + n ∫ ∫ ∫ . 2 π 2π 2π π − −δ δ
Đối với tích phân ở giữa ta có đánh giá δ δ 1 1 Φ ( ) u | f ( )
x f ( x+ u) | du ≤ ( ϖ ; δ f ) Φ ( ) u du ≤ ∫ ∫ 2 n π 2 n π δ − δ − π 1 ε ≤ ϖ(δ; f ) Φ (u )du < . ∫ 2 n π 3 π −
Dễ thấy rằng hàm f bị chặn bởi một số M nào đó cho nên, từ tính chất (iv) trong
bổ đề trên, ta suy ra tồn tại số tự nhiên n đủ lớn sao cho với n n thì 2 tích phân ε ε
còn lại đều nhỏ hơn ε / 3 , và tổng hợp lại ta có | f( ) x − σ ( ) x | ≤ ε , ∀ ≥ n n nε .
Định lý đã được chứng minh xong. Nh N ận n xé x t é .
t Ta đã biết rằng chuỗi Fourier của một hàm liên tục không nhất thiết hội
tụ tại mỗi điểm, và do đó khả năng thiết lập lại hàm số từ chuỗi Fourier của nó là
rất mỏng manh. Tuy nhiên, định lý trên đây đã đưa ra một phương pháp mới, thiết
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 279
lập lại hàm số không phải trực tiếp từ tng riêng của chuỗi Fourier, mà từ các trung
bình c
ng của chúng (tức là các tổng Fejer). Phương pháp này ưu việt ở chỗ nó
không chỉ đem lại tính hi tụ, mà còn hi t đ u
ề , tới chính hàm f. Như vậy, việc
nghiên cứu các chuỗi phân kỳ cũng có lúc đem lại hiệu quả bất ngờ.
Phương pháp nghiên cứu các chuỗi bất kỳ (không nhất thiết là chuỗi lượng
giác) bằng cách thiết lập các trung bình cộng của các tổng riêng và khảo sát tính
hội tụ của chúng được gọi là phương pháp ly trung bình cng. 8. 8 1 . . 1 2 . . 2 . T í T n í h n h đầ đ y y đủ đ ủ c ủa a c á c c á c h ệ đa a t hức ứ c
Ta đã biết thế nào là đa thc đại số bậc n. Bây giờ ta có thêm khái niệm đa
thc lượng giác bậc n, đó là các hàm có dạng n 2 2 + + + ≠ ∑ . 0 A A cos kx B sin kx , A B 0 k k n n k 1 = Đị Đ nh n h lý l .
ý (Weierstrass I) Nếu hàm f liên tc trên đon [− , π π] và f ( π − ) = f (π)
thì, vi mi ε > 0 , tn ti đa thc lượng giác T (x) sao cho
| f ( x) −T (x) | < ε , x ∀ ∈[− , π ] π . Ch C ứng n g mi m n i h
n . Suy ra từ định lý trên, vì mỗi tổng Fejer cũng là một đa thức lư n ợ g giác. Đị Đ nh n h lý
l . (Weierstrass II) Nếu hàm f liên tc trên đon [a,b] thì, vi mi ε > 0 ,
tn ti đa thc đại s P(x ) sao cho
| f (x)− P(x) |< ε ,
x∈ [a,b]. − C b a Ch C ứng n mi m n i h
n . Dùng phép đổi biến x =a +
t với t ∈[0,π] , ta được hàm số π ba
f * (t )= f (a+
t xác định trên đoạn [0,π]. Thác triển hàm này về phía trái π )
trục số theo công thức f *( t
− )= f (t ) ta được một hàm liên tục xác định trên đoạn [− , π ]
π và thỏa mãn f * (− )
π = f * (π) . Từ định lý trên, với mỗi số ε > 0 , ta tìm
được đa thức lượng giác T (x) thỏa mãn điều kiện | f * (t) T − (t) | < ε/ 2 , t ∀ ∈[− , π ] π .
Vì đa thức lượng giác là hàm gii tích, khai triển được dưới dạng chuỗi lũy thừa
(hội tụ đều trên toàn trục số), cho nên tồn tại số tự nhiên nε sao cho với mọi
nn đa thức Taylor bậc n của T (x) , ký hiệu là ( ) ε n
P t , thỏa mãn điều kiện | T( )
t P (t) | < ε/ 2 , ∀t ∈[− , π ] π . n
Lấy đa thức P (t) = P (t) ta có nε 280
Giải tích các hàm nhiều biến ε ε
| f * (t )− P (t ) |≤ | f * (t )−T (t ) | + |T (t )− P (t ) | < + = ε . 2 2 −
Quay trở về với biến x , tức là lấy x a
t = π b − , ta có a x a f ( ) x − (
P π − ) <ε , ∀x∈[ ,a ]b, b a xa trong đó P
đa thứ Định lý đ được chứng minh. b − rõ ràng là một c. ã a ) Nh N ận n xé x t
é . Định lý trên cho thấy rằng, với mọi hàm f liên tục trên đoạn [a,b], ta
luôn tìm được dãy đa thc ( ) n
P x hi t đều trên đoạn này tới hàm f. Và từ đây suy
ra rằng mọi hàm liên tc trên đon luôn có thể biểu diễn dưới dạng chui hi t
đều của các đa thức (trên đoạn đó).
Điều này, theo một nghĩa nào đó, cho thấy rằng các hàm liên tục (vốn đư c ợ
đưa ra một cách trừu tượng và tổng quát) cũng không quá khác biệt với các đa
thức, vốn rất quen thuộc với chúng ta. Và ngoài ra, nó cũng làm thỏa mãn những
người hay hình dung một hàm liên tục như một “biểu thức” nào đó. Đị Đ nh n h ng
n hĩa. Mt h các hàm s ϕ , ϕ ,..., ϕ ,... xác định trên đon [a,b] được 1 2 n
gi là đầy đủ đối vi h hàm số ℜ theo nghĩa xp x đều nếu như mi hàm trong
h
này có th xp x được bi các t hp tuyến tính hu hn ca các hàm trong h
nói trên v
i độ chính xác tu ý.
Nghĩa là, với mỗi ε > 0 , tồn tại hu hn các hàm ϕ và các số λ ( = 1,2,..., ) i i i k sao cho | f ( ) x −[λ ϕ x + + λ ϕ < ε ∀x a b . 1 1( ) ... ] | , [ , ] k k
Từ các định lý trên ta có các mệnh đề sau. Mệnh n h đề
đ . H các hàm lượng giác 1, cos x, sin x, cos 2 , x sin 2 , x ..., cos n ,
x sin nx,...
đầy đủ theo nghĩa xp x đều đối vi tp các hàm liên tc trên đon [− , π π]
nhn giá tr như nhau 2 đầu mút ca đon này. Ch C ứng n g m i m n i h
n . Suy ra từ định lý Weierstrass I. Mệnh n h đề
đ . H các hàm lũy tha 2 1, , , ... , n x x
x , ... đầy đủ đối vi tp các hàm
liên tc trên đon bt k (theo nghĩa xp x đều). Ch C ứng n g m i m n i h
n . Suy ra từ định lý Weierstrass II. Ch C ú h ú ý.
ý Hệ các hàm lượng giác không thể là đ y
ầ đủ theo nghĩa xấp xỉ đều đối với
họ các hàm liên tục trên đoạn [ π
− ,π] (bởi vì nếu không thì từ tính chất T (− )
π = T (π) của các đa thức lượng giác sẽ kéo theo f(− ) π = f( ) π với mọi hàm liên tục f ).
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 281
Người ta coi độ lch toàn phương trung bình giữa 2 hàm fg xác định trên
đoạn [a,b] là đại lượng b 2
[ f (x) − g (x)] dx ∫ . a
Đại lượng này còn có tên gọi là độ lch toàn phương trung bình của f so với g
(hay là của g so với f ). Đị Đ nh n h ng
n hĩa. Mt h các hàm s ϕ , ϕ ,..., ϕ ,... xác định trên đon [a,b] được 1 2 n
gi là đầy đủ đối vi h các hàm số ℜ theo nghĩa xp x toàn phương trung bình
nếu như, vi mi hàm f ∈ ℜ và vi mi s ε > 0 , tn ti mt t hp tuyến tính
h
u hn ca các hàm trong h nói trên có độ lch toàn phương trung bình so vi
hàm f nh
hơn ε. Mệnh n h đề
đ . H các hàm lượng giác 1, cos x, sin x, cos 2 ,
x sin 2x,..., cos n ,
x sin nx,...
đầy đủ theo nghĩa xp x toàn phương trung bình đối vi tp các hàm liên tc
trên
đon [− ,
π π] và nhn giá tr như nhau 2 đầu mút ca đon này. Ch C ứng n g mi m n i h
n . Từ tính đầy đủ của hệ các hàm lượng giác theo nghĩa xấp xỉ đều ta
suy ra, với mỗi số ε > 0 , tồn tại đa thức lượng giác T ( x) sao cho
| f (x) −T ( ) x |< ε / 2π , ∀x ∈[− , π ] π . Từ đây ta suy ra π π 2 ε [ f (x ) T − (x)] dx < dx = ε ∫ ∫ . 2π π − π −
Mệnh đề đã được chứng minh xong. Nh N ận n xé
x t. Trong chứng minh trên, vì để sử dụng được tính đ y ầ đ ủ của hệ các hàm
lượng giác theo nghĩa xp x đều mà ta phải giả thiết các hàm liên tục nhận giá trị
như nhau tại 2 đầu mút của đoạn. Sau này ta sẽ thấy rằng, theo nghĩa xp x toàn
ph
ương trung bình, hệ các hàm lượng giác không những là đầy đủ trong lớp hàm
liên tục nói chung (nhận các giá trị bất kỳ tại 2 đầu mút cuối của đoạn), mà còn là
đầy đủ trong lớp hàm rộng hơn hẳn: lớp các hàm với bình phương kh tích. Và
trong lớp hàm này, với cách xp xỉ theo nghĩa toàn phương trung bình, các tổng
riêng Fourier sẽ thể hiện được đầy đủ các ưu thế của mình, chứ không bị “yếu thế”
(so với tổng riêng Fejer) trong phép xp x đ u
ề như đã thấy trước đây. Lớp của
những hàm này thường được ký hiệu là L [− , π π] . 2 Mệnh n h đề
đ . H các hàm lũy tha 2 1, , , ... , n x x
x , ... đầy đủ đối vi tp các hàm
liên tc trên đon bt k theo nghĩa xp x toàn phương trung bình. Ch C ứng n g m i m n i h
n . Tương tự như mệnh đề trên. 282
Giải tích các hàm nhiều biến 8. 8 1 . . 1 3 . . 3 . T í T n í h n h c h c ất t c ủa a c á c c á c h ệ s ố F o F u o r u i r e i r e r
Trong phần này, ta luôn hiểu tích phân theo nghĩa tích phân suy rng. Khi ấy
tính khả tích của một hàm số không kéo theo tính khả tích của bình phương của nó
(và ngược lại). Thí dụ, hàm f (x) =1/ | x | là khả tích trên đoạn [ 1 − ,1] , còn bình
phương của nó thì không. Tuy nhiên, nếu hàm f chỉ có một số hữu hạn các điểm
đặc biệt (điểm không xác định) và là khả tích Riemann trên mọi đoạn bất kỳ không
chứa các điểm này thì từ tính khả tích của 2
f suy ra tính khả tích của f , vì ta luôn có 2
| f |≤ (1+ f ) / 2 .
Đối tượng chính mà chúng ta nghiên cứu trong phần này sẽ là những hàm khả
tích cùng với bình phương của nó trên đoạn [ π
− ,π], và ta gọi chúng một cách
ngắn gọn là hàm vi bình phương kh tích.
Kết quả sau đây cho chúng ta thấy rằng tổng Fourier bậc nxp x toàn
phương trung bình tốt nhất trong số các xấp xỉ bởi đa thức lượng giác bậc n của
hàm bình phương khả tích. Đị Đ nh n h lý l .
ý Cho f là hàm s vi bình phương kh tích trên đon [− , π π] . Nếu ( ) n S
x là tng Fourier bc n ca f thì π π 2 2
[ f (x)− S (x)] dx = min
[ f (x)− T (x)] n n dx ∫ ∫ , T ( ) n x −π −π
trong đó minimum vế phi ly theo mi đa thc lượng giác T ( )
x có bc không n quá n.
Nếu a , a , b , ... , a , b , .... là các h s Fourier ca f thì ta có bt đẳng thc 0 1 1 n n
Bessel sau đây: 2 π ∞ 0 a 2 2 1 2 + (a ∑ +b ) ≤ f (x)dx ∫ . 2 n n π n 1 = −π n A Ch C ứng n min mi h. Với 0 T ( ) x = + A cos( ) kx
+ B sin( ) , sử dụng tính vuông n kx 2 k k k 1 =
góc của hệ các hàm lượng giác, ta có π  2 n  2  0 A 2 2 
[T (x)] dx π =  + A + B  ∫ ∑ n    2 k k   k 1  π = − cho nên π π  2 n  2 A  
[ f (x) −T (x)] = 2 0 2 2 +  + ∫ ∑ + − n dxf ( ) x dx π A B    2 k k    −π k 1 π = −
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 283  π n π π  A   0 2 − f ( ) x dx + A f ( ) x cos( ) kx dx ∫ ∑ + B f ( ) x sin( ) kx dx =  ∫ ∫  2 k kk 1   π = − −π −π  π  2 n A     n a A  = 2 0 2 2 f ( ) x dx π +  + A ∫ ∑ +B    − 0 0 2π  + a A + b B  = ∑  2 k k     2 k k k k    π k 1 = − k 1 =  π  2 n   2 n  − 2 (  0 A 0 a ) a f (x)dx π ∫  ∑( 2 2 (A
a ) + (B b )    = + + − − ∑ k k k k ) 0 2 2 π + (a +b ) . 2   2 k k   k 1 =   k 1  π = −  π Từ đây suy ra 2 [ f ( ) x T ( )] ∫
đạt giá trị cực tiểu khi đa thức T (x) trùng với n x dx n −π tổng riêng Fourier ( ) n
S x (bậc n) của f , tức là phần thứ nhất của định lý đã được chứng minh.
Phần thứ 2 là hiển nhiên, vì rằng từ công thức trên ta suy ra π 2 n π 1 2 a0 2 2 1 2 f ( ) x dx − + ( a ∫ ∑ +b ) = [ ( f ) x S ( )] x dx ≥ 0 ∫ , π 2 n n n π n= − 1 π π −
và cho n tiến ra vô cùng ta có ngay điều phải chứng minh. Nh N ận n xé x t
é . Bất đẳng thức Bessel cho thấy rằng đối với hàm có bình phương khả tích thì chuỗi 2 a ∞ 0 2 2 + (a ∑ +b ) 2 n n n 1 = là hội tụ. Đị Đ nh n h lý l .
ý Nếu f là hàm liên tc trên đon [− , π ]
π và nhn cùng mt giá tr 2
đầu mút ca đon thì các h s Fourier a , a , b , ... , a , b , .... ca f tha mãn 0 1 1 n n
đẳng thc Parseval sau đây: π 2 ∞ 1 2 0 a 2 2 f (x)dx = + (a + b ) ∫ ∑ . π 2 k k k 1 π = − Ch C ứng n mi m n i h
n . Ta biết rằng hệ các hàm lượng giác là đầy đủ theo nghĩa xấp xỉ toàn
phương trung bình đối với tập các hàm liên tục trên đoạn [− , π ] π có giá trị tại 2
đầu mút bằng nhau, cho nên, với mỗiε > 0 , tồn tại đa thức lượng giác T (x) thỏa mãn π 1 2
[ f (x) −T (x)] dx < ε ∫ . π −π 284
Giải tích các hàm nhiều biến π π 1 1 Theo định lý trên ta có 2 2
[ f (x) − S ( )] x dx
[ f (x) −T ( )] < ∫ n x dx ε ∫ , và π π π − π −
áp dụng đẳng thức (*) đối với S suy ra n π  2 π ∞   2 n  1 2  0 a 2 2 1 2   0 a 2 2 f (x)dx (a b ) f (x )dx (a b ) − + ∫ ∑ + ≤ − + ∫ ∑ + = π  2 k k  π  2 k k   k 1 =   k 1  π π = − −  π π 1 1 2 2 =
[ f (x ) −S (x )] dx ≤ [ f (x) T − (x)] < ∫ n dx ε ∫ . π π −π −π
Do ε là số dương nhỏ bao nhiêu tuỳ ý mà vế trái luôn luôn không âm (theo bất
đẳng thức Bessel), nên nó phải bằng 0 . Định lý được chứng minh. Hệ q u q ả.
. Vi các gi thiết ca định lý, chúng ta có π 2 lim
[ f (x )− S (x )] dx = 0 ∫ . n n→∞ −π Ch C ứng n g m i m n i h
n . Suy ra từ chứng minh của định lý trên. 8. 8 1 . . 1 4 . . 4 . Đạ Đ o o h à h m, t í t c í h c h p h p â h n â n v à v à t í t n í h n h h ội i t ụ của ủ a c h c u h ỗi i F o F u o r u ie i r e r
Lưu ý rằng không phải khi nào chuỗi Fourier của một hàm cũng hội tụ đến
chính hàm đó, cho nên ta sẽ dùng biểu thức a ∞ 0 f ( ) x ≈ + ( a cos nx ∑ + b sin ) nx 2 n n n=1
để biểu thị rằng hàm f có khai triển Fourier là chuỗi ở vế phải. Mệnh n h đề
đ . Cho hàm f liên tc trên đon [ π
− ,π] vi f (− ) π = f ( ) π và có khai
trin Fourier là a ∞ 0 f ( ) x ≈ + ( a cos nx ∑ + b sin ) nx . 2 n n n 1 =
Nếu hàm f kh vi tng khúc trên đon [−π,π ] thì chui Fourier ca f ' bng
chu
i ca đạo hàm các s h
ố ạng trong chui Fourier hàm f , nghĩa làf '(x ) ≈ ( na
∑ − sinnx+nb cosnx). n n n 1 = Ch C ứng n g m i m n i h
n . Giả sử hàm f ' có chuỗi Fourier là α ∞ 0 f '( ) x ≈ + (α cos nx ∑ +β sin ) nx 2 n n n=1
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 285
trong đó, theo định nghĩa, ta có π 1 1 α = = π − π − = 0 f '(t)dt [ f ( ) f ( )] 0 ∫ ; π π π − π 1 π n α = f '( ).cos( t ) nt dt = f ( ) t cos( ) nt + f ( ) t sin( ) nt dt =0 + . n b = . n ∫ ∫ n n n b ; π π − π−π π 1 π n β =
f '(t ).sin(nt )dt = f (t )sin(nt ) −
f (t )cos(nt )dt = 0− n.a = − n.a . n ∫ ∫ n n π π − π−π
Mệnh đề đã được chứng minh. Bổ đề
đ . Cho hàm f là kh vi liên tục đến cp (k 1
− ) và kh vi tng khúc cp k
(k ≥1) , ngoài ra (i ) (i ) f (− ) π = f ( )
π , vi i = 1,..., k −1 . Khi đó các h s Fourier
ca f tha mãn ε ε |a | n ≤ , |b | n ≤ , n = 1, 2, ..., n n k k n n
vi các ε > 0 ε < ∞ ∑ . n sao cho 2 n n 1 = Ch C ứng n g m i m n i h
n . Sử dụng mệnh đề trên k lần liên tiếp ta thu được ∞ (k ) f (x) ≈
(α cos nx + β sin nx) ∑ , n n n 1 =
trong đó, phụ thuộc vào k chẵn hay lẻ, ta có hoặc là k α = ±n a , k n n n β = ±n n b , hoặc là k α = ±n b , k β = ±n a . Đ t ặ 2 2
ε = α + β và áp dụng bất đẳng thức n n n n n n n ∞ Bessel cho hàm ( k) f (x) ta suy ra chuỗi 2 ε ∑ là hội tụ. Ngoài ra n n=1 k 2 2
| a | = | α | / n ≤ α + β / k n = ε / k n n n n n n
và tương tự như vậy đối với b . Bổ đề đã được chứng minh. n Đị Đ nh n h l ý l .
ý Cho hàm f là kh vi liên tc đến cp (k 1
− ) và kh vi tng khúc cp
k (k ≥1) , ngoài ra (i) (i ) f (− ) π = f ( )
π , vi i =1,..., k −1 . Khi đó chui Fourier
ca f hi t đ u
đến hàm f trên đon [ π
− ,π], và ngoài ra η
| f (x )−S (x ; f ) | n ≤ , n k−1/ 2 n 286
Giải tích các hàm nhiều biến
trong đó η là dãy s hi t đến 0 S ( ;
x f ) là tng riêng Fourier bc n ca n n hàm f. Ch C ứng n g m i m n i h n . Giả sử ∞ 0 a f (x) ≈ + (a cos mx ∑ + b sin mx) , 2 m m m 1 = n 0 a S ( ; x f ) = +
( a cos mx+ b sin m ) ∑ . n x 2 m m m 1 = ε ε ∞
Theo bổ đề ta có | a | m ≤ , | b | m
, m = 1, 2, ... , và chuỗi 2 ∑ là hội m ε k m k m m m m 1 =
tụ. Ta đánh giá phần dư của chuỗi so với tổng Fourier như sau ∞ ∞ ∞ ε | r ( ) x | =
( a cos mx +b sin m ) x ≤ (| a | | + b |) ≤2 m = ∑ ∑ ∑ n m m m m n A . k m=n 1 + m=n 1 + m=n 1 m +
Từ bất đẳng thức Cauchy-Bunyakovski ta dễ dàng suy ra ∞ ∞ ∞ 1 2 1 A = 2 ε . ≤ 2 ∑ ∑ ∑ n m ε m . k 2k m n = 1 m + m n = 1 + m n = 1 m + ∞ Để ý rằng 2 = ∑
tiến tới 0 khi n tiến ra vô cùng, và n γ εm m n = 1 + m ∞ ∞ ∞ 1 dx dx 1 ≤ ≤ = ∑ ∑ ∫ ∫ , 2k 2k 2k 2k 1 − − k n = 1 m + m n = 1 x x (2 k 1).n + m 1 − n 2 cho nên với η = ta có lim η = 0 n γ n n 2k −1 n →∞ η   n 1 |r (x ) | ≤ = ο    , n =1, 2, .... n k−1/ 2  k−1/ 2   n n
Với các điều kiện của định lý, chuỗi Fourier hội tụ (điểm) đến hàm f , cho nên
r (x) cũng chính là độ lệch của hàm f so với tổng riêng Fourier S (x; f ) . Các đánh n n
giá trên cho thấy tính hội tụ đều và mọi khẳng định của định lý đã được chứng minh. Nh N ận n xé x t
é . Định lý trên cho thấy rằng hàm càng trơn (có đạo hàm bậc càng cao) thì
chuỗi Fourier của nó hội tụ (đến hàm đó) càng nhanh, và do đó việc xấp xỉ nó bởi
đa thức Fourier càng tỏ ra chính xác. Trong trường hợp riêng, khi hàm liên tục tuần
hoàn với chu kỳ 2π là trơn từng khúc thì chuỗi Fourier của nó hội tụ đều đến chính nó. Đị Đ nh n h l ý l .
ý Nếu f là hàm liên tc trên đon [ π
− ,π] có khai trin Fourier là
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 287 a ∞ 0 f ( ) x ≈ + ( a cos nx ∑ + b sin n ) x 2 n n n=1
thì, vi mi t ∈[− , π ] π , ta có t t t ∞ 0 a dx f (x)dx = +
(a cos nx +b sin nx)dx = ∫ ∫ ∑∫ 2 n n 0 0 n 1 = 0 a t ∞ a b  = 0 n + ∑ sin n nt + (1− cos nt) 2  n nn 1 =  
và chui vế phi là hi t đ u. Ch C ứng n g m i m n i h n . Xét hàm số t a  0 F(t ) =
f (x)− dx ∫  . 2    0
Ta nhận thấy rằng nó là hàm khả vi liên tục trên đoạn [− ,
π π] và thỏa mãn điều kiện F ( π − ) = F( )
π , cho nên theo nhận xét từ định lý trên ta suy ra chuỗi Fourier
của F hội tụ đều tới F, nghĩa là A ∞ 0 F(t ) = + (A cosnt ∑ + B sin nt ) , 2 n n n 1 =
trong đó, với n =1, 2,..., ta có π π sin( n ) 1 1 t π 1 A =
F(t).cos(nt) dt = F(t) −
F '(t) sin(nt) = n dt ∫ ∫ π π nnπ π −π −π π 1  a b 0 = 0 −  f (t) −  sin(nt) n dt = − ∫ , nπ  2  n −   π a và tương tự n B = . n n
Riêng A được tính nhờ công thức khai triển với nhận xét rằng F (0) = 0 , và do đó 0 ∞ ∞ n b A = − A ∑ = ∑ . 0 n n n=1 n=1 Như vậy ∞ b ∞ a b ∞  a bF (t ) n n = +  sin n nt − cos n nt =  sin n nt + (1− cosnt ) ∑ ∑ ∑ , nn n   n n      n=1 n=1 n=1
và từ đây ta dễ dàng suy ra điều cần chứng minh. 288
Giải tích các hàm nhiều biến Nh N ận n xé x t é .
t Việc xét chuỗi Fourier của hàm tun hoàn với chu kỳ 2l (tuỳ ý) đư c ợ
quy về việc xét chuỗi Fourier của hàm tuần hoàn với chu kỳ 2π nhờ phép đổi biến t = x
π / l , chuyển đoạn [ l
− ,l] thành đoạn[ π − ,π] . 8. 8 1 . . 1 5 . . 5 . D ạng n g p h p ức c c ủa a chu h ỗi ỗ iF o F u o r u i r e i r e r
Sử dụng công thức biểu diễn hàm lượng giác thông qua số phức 1 i cos = ( nxinxi nx e + e ) −
và sin nx = ( nxi nxi ee ) 2 2
ta có thể viết lại khai triển Fourier dưới dạng a ∞   0 1 nxi 1 − f ( ) x
+ ∑ ( a b )ie + ( a + b ) nxi i e  . 2 2 n n 2 n n   n 1 = Đặ a 1 1 t 0 c = ,
c = (a b i) , c
= c = (a + b i) ta có 0 2 n 2 n nn n 2 n nf ( ) inx x ≈ ∑ . n c e n=−∞ Lưu ý rằng cos sin i i e α α α ± ± = , ta có π π 1 1 1 − c = ( a b t) = f ( )
x (cos nxisin n ) x dx = f ( ) inx n x e dx ∫ ∫ ; 2 n n 2π 2π π − π − π π 1 1 1 c = ( a + b t) = f ( )
x (cos nx+ isin n ) x dx = f ( ) inx x e dxn ∫ ∫ . 2 n n 2π 2π π − π −
Do vậy, công thức trên có thể viết lại thành π ∞ 1 − f (x) inxe f (s) ins e ds ∑ ∫ . 2π n=−∞ π −
Công thức này được gọi là dng phc của chuỗi Fourier. Lưu u ý .
ý Trong công thức trên, cũng như các công thức sau này, ta hiểu tích phân của
một hàm nhận giá trị phức (
w x) = u(x) + iv(x) , với u, v là các hàm số thực, đư c ợ π π π
định nghĩa một cách tự nhiên là ( w x)dx=
u(x)dx+ i v(x)dx ∫ ∫ ∫ . Nếu u,v là −π −π −π
những hàm kh tích tuyt đối (có nghĩa | u |, | v | là khả tích) thì ta nói w là khả tích
tuyệt đối. Tích phân suy rộng (của hàm phức với biến số thực) được định nghĩa hoàn toàn tương tự.
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 289 8. 8 1 . . 1 6 . . 6 . T h T í h í d ụ
Trong phần này ta chỉ nghiên cứu một ví dụ đơn giản đ
ể nắm vững thêm về lý
thuyết chuỗi Fourier. Phần thực hành tính toán trên máy sẽ cho phép chúng ta đề
cập đến những hàm phức tạp và đa dạng hơn về chủng loại.
Tìm chuỗi Fourier của hàm f (x )= x trên khoảng (−π,π). Sau khi cho hàm số
nhận giá trị 0 tại 2 đầu mút của khoảng, ta thác triển nó một cách tuần hoàn và thu được −π π 0 x hàm xác định trên
toàn trục số, có đồ thị như sau: Hình 8.1
f (x )= x là hàm lẻ
nên không cần tính ta cũng có thể khẳng định được rằng π π 1 1 a = a = f (x ) cos 0 f (x)dx ∫ = 0 , nxdx ∫ = 0. π n π − π −π π n 1 1 ( 1) + −
Tìm b theo công thức = ( )sin ∫ = 2 . Như vậy chuỗi n n b f x nxdx π n − π
Fourier của f (x) = x trên khoảng (−π,π) là như sau ∞ (− 1) n x= −2 sin nx ∑ . n n 1 =
Để thấy được khả năng xấp xỉ của các tng riêng của chuỗi Fourier đối với hàm số
f (x) = x trên khoảng bằng chu kỳ, ta quan sát đồ thị hàm số cùng với các tổng
riêng này (các đồ thị được vẽ bằng máy, như đã trình bày trong các chương trư c ớ ,
và sẽ được đề cập lại trong phần tính toán thực hành của chương này). 4 n − Đồ ( 1) thị hàm f ( )
x = x và tổng riêng ∑ là như sau: 4 S = −2 sin nx n n=1 290
Giải tích các hàm nhiều biến Hình 8.2 12 n Đồ (−1)
thị hàm f (x) = x và tổng riêng thứ 12, = − ∑ , được mô tả 1 S 2 2 sin nx n n 1 = trong hình vẽ sau Hình 8.3.
Một điều dễ nhận thấy rằng các tổng riêng của chuỗi Fourier chỉ xấp xỉ tốt trên
khong h (vì tại các điểm đầu mút hàm số f là gián đoạn). 8. 8 2 . . 2 . T í T c í h c h p h p â h n â n F o F u o r u i r e i r e r 8. 8 2 . . 2 1 . . 1 . B i B ểu u d i d ễn h à h m à s ố b ằng n t í t c í h c p h p â h n F o F u o r u i r e i r e r
Cho hàm số f khả tích tuyệt đối trên trục số thực. Nếu, một cách hình thức, ta
thay việc tính tổng các số hạng theo ch sn bằng việc lấy tích phân theo một tham
s
y, thì chuỗi Fourier sẽ được thay bằng tích phân sau đây (gọi là tích phân
Fourier c
a hàm f ) ∞
∫ [a(y)cos(yx) +b(y)sin(yx) ]dy , 0 ∞ ∞ 1 trong đ 1 ó a( y) =
f (t) cos( yt) dt ∫ , b( y) =
f (t)sin( yt) dt ∫ . π π −∞ −∞ Dễ dàng thấy rằng ∞
[a(y)cos(yx)+ b( y)sin( yx)] dy= ∫ 0 ∞ ∞ ∞ ∞ 1 1 = dy
f (t)[cos(ty) cos(xy) s
− in(ty)sin(xy)]dt = dy
f (t)cos[ y(x t − )]dt. ∫ ∫ ∫ ∫ π π 0 −∞ 0 −∞
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 291
Tương tự như đã thấy rằng tổng chuỗi Fourier của một hàm sẽ cho giá trị của chính
hàm số (trong một số điều kiện nhất định), chúng ta sẽ chứng minh rằng tích phân
Fourier của một hàm số cũng cho một biểu diễn của chính hàm số đó. Trước hết ta
cần kết quả bổ trợ sau Bổ đề
đ . Nếu hàm f là kh tích tuyt đối trên khong (a,b), hu hn hoc vô hn, thì b b lim f ( ) x cos(ν ) x dx = lim f ( ) x sin(ν ) x dx = 0 ∫ ∫ . ν→∞ ν→∞ a a Ch C ứng n min
mi h. Tương tự như chứng minh hệ số Fourier của một hàm khả tích thì
tiến đến 0 khi n tiến ra vô cùng (xem giáo trình Giải tích một biến). Đị Đ nh n h lý l .
ý Cho hàm s f liên tc tng khúc trên mi đon hu hn và kh tích
tuyt đối trên toàn trc s. Nếu ti đim x hàm sđạo hàm phi f ' (x) + đạo
hàm trái f ' (x − ) thì ta có ∞ ∞
f (x + 0) + f (x − 0) 1 = dy
f (t )cos[y (x t )]dt ∫ ∫ , 2 π 0 −∞
trong đó f (x + 0) , f (x − 0) , theo th t, là các gii hn phi, gii hn trái ca f ti x. Ch C ứng n g m i m n i h
n . Với số η > 0 , ta xét tích phân η ∞ 1 S (η) = dy
f (t)cos[ y(x t)]dt ∫ ∫ . π 0 −∞
Rõ ràng tích phân Fourier của hàm f đúng bằng lim S(η) . Với mỗi số ξ > 0 , η→∞
theo định lý về tích phân của tích phân ph thuc tham số, ta có η ξ ξ η ξ sin[η(xt)] dy
f (t)cos[ y(x t )]dt = f (t)dt
cos[ y(x t)] dy = f (t) dt. ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ xt 0 ξ − ξ − 0 ξ − (*)
(Bởi vì, do tính liên tục từng khúc của f , ta có thể phân chia hình hộp ξ − ≤ t≤ ξ ,
0≤ y≤ η thành một số hữu hạn các hộp nhỏ (bởi các đường song song với trục
Oy) sao cho trên mỗi hộp con hàm là liên tục theo cả 2 biến đến tận biên, nếu tại
biên ta lấy các giá trị giới hạn phải hoặc giới hạn trái của hàm).
Lưu ý rằng | f (t)cos[ y( x t)] | ≤| f (t) | , cho nên do tính khả tích tuyt đối của
hàm f ta suy ra tính hi t đều theo tham s y trên đon [0,η]của tích phân sau 292
Giải tích các hàm nhiều biến F (y ) =
f (t ) cos[y (x t )]dt ∫ . −∞ Như vậy, hàm số ξ F( , y ) ξ =
f (t) cos[ y( x t − )]dt ∫ ξ −
hội tụ đều (trên đoạn[0,η ]) đến hàm F (y) khi ξ → ∞ . Dễ dàng chứng minh rằng hàm F ( , y )
ξ là liên tục theo y cho nên từ công thức (*), bằng cách cho qua giới
hạn dưới dấu tích phân ở vế trái, ta thu được ∞ 1 sin[ ( η x t)] S (η) = f (t ) dt ∫ . π x t −∞
Đặt u= tx, ta có ∞ 1 sin( u η ) ( S ) η = f ( u + ) x du ∫ . π u −∞ ∞ 0 ∞
Bằng cách tách tích phân thành 2 khúc = + ∫ ∫
∫ và trong khúc thức nhất −∞ −∞ 0
ta làm phép đổi biến u = t − thì ta sẽ thu được ∞ 1 sin(η ) t S ( ) η =
[ f (x + t )+ f (x t )] dt ∫ . π t 0 ∞ sin(η )t π
Trong mục nói về tích phân Dirichlet (Chương 5) ta đã biết rằng dt = ∫ , t 2 0
với mọi η > 0 , cho nên
f (x +0) + f (x 0 − ) ( S ) η − = 2 ∞ ∞ sin( η ) t
f( x +0) + f( x−0) sin 1 ηt =
[f (x+ t )+ f (xt )] dtdt ∫ ∫ π t π t 0 0 ∞ ∞ 1
f (x + t )− f (x + 0) 1
f (x t )− f (x − 0) = sin( t η )dt + sin( t η ) dt ∫ ∫ . π t π t 0 0
Rõ ràng định lý sẽ được chứng minh nếu ta chỉ ra rằng cả 2 tích phân ở vế phải đều
tiến tới 0 khi η → ∞ . Điều này được suy ra từ các nhận xét sau đây (chứng minh
chi tiết xin dành cho người đ c ọ ).
Chương 8. Chuỗi Fourier và tích phân Fourier 293
Do sự tồn tại của các đạo hàm phải của hàm f tại điểm x mà hàm
f (x + t )− f (x + 0) liên tục từng khúc (theo biến t) tại điểm 0 và do đó nó là khả t
tích (tuyệt đối) trên đoạn[0,1] . Do bổ đề ta có
1 f (x +t )− f (x + 0) lim sin( t η )dt = 0 ∫ . η→∞ t 0
Trên miền t ≥1 hàm số f (
x + t )t / bị chặn bởi hàm khả tích | f ( x + ) t | cho nên
nó cũng khả tích, và do đó cũng theo bổ đề ta có
f (x +t) lim sin(ηt )dt = 0 ∫ . η→∞ t 1 ∞ ∞ ∞ sin x f (x + 0) sinudx ∫ hội tụ nên lim sin(η )
t dt = f ( x +0) lim du =0 ∫ ∫ . x η→∞ t η →∞ u 0 1 η
Kết hợp lại ta suy ra điều cần chứng minh. Nh N ận n xé x t é .
t Với các điều kiện của định lý, nếu hàm số f là liên tục tại x thì tích
phân Fourier tại điểm x cho giá trị của chính hàm f. 8. 8 2 . . 2 2 . . 2 . D ạng n g k h k á h c á c c ủa a c ô c n ô g n t h t ức ứ c F o F u o r u i r e i r e r
Để việc trình bày được đơn giản hơn, trong phần còn lại ta luôn giả thiết rằng
f là hàm liên tục và thỏa mãn các điều kiện của định lý trên. Khi ấy, theo nhận xét
đã nêu, ta có công thức Fourier sau đ ây: ∞ ∞ 1 f (x)= dy
f (t) cos[y(xt)]dt ∫ ∫ (*) π 0 −∞
và do biểu thức dưới dấu tích phân theo dy là hàm chẵn theo y nên ∞ ∞ 1 f (x)= dy
f (t) cos[ y(xt)]dt ∫ ∫ . 2π −∞ −∞
Lưu ý rằng | f (t )sin[y (x t )] |≤ | f (t ) | cho nên, theo dấu hiệu Weierstrass, tích phân ∞
f (t )sin[y(x t)]dt ∫ −∞
là hội tụ đều (theo y trên toàn trục số) và là hàm liên tục theo biến y. Vì vậy, với η> 0 , tích phân 294
Giải tích các hàm nhiều biến η ∞ dy
f (t)sin[ y( x t)]dt ∫ ∫ η − −∞
tồn tại và, do hàm dưới dấu tích phân là lẻ theo y, tích phân này bằng 0. Tuy nhiên,
điều này không đảm bảo cho sự tồn tại của tích phân suy rộng ∞ ∞ dy
f (t)sin[ y( x t )]dt ∫ ∫ , −∞ −∞
(vì nó không định nghĩa như giới hạn của tích phân với các cận đối xng qua gc,
mà là với các cận tuỳ ý).
Chính vì lẽ này, người ta đưa ra khái niệm giá tr chính của tích phân ∞ ϕ(x)dx
(với ϕ là hàm khả tích trên các đoạn hữu hạn bất kỳ) định nghĩa như −∞ sau ∞ ∞ η     . v . p ϕ(x) dx := . v . p  ϕ(x) dx ∫   := lim ϕ( x) dx  ∫  ∫ .   η→∞ −∞ −  ∞  −η
Một cách tương tự, người ta định nghĩa được giá tr chính của tích phân suy rộng
tại một điểm nào đó (chứ không nhất thiết tại ∞ như trên).
Rõ ràng, nếu tích phân hội tụ thì giá trị chính của tích phân và bản thân tích phân là bằng nhau. ∞ 1 dx Th T í h í d
ụ. Các tích phân suy rộng x dx ∫ và ∫
không hi tụ, nhưng giá tr x −∞ −1
chính của chúng vẫn tồn tại và bằng 0.
Trở lại với tích phân Fourier ta có ∞ ∞ . v . p dy
f (t) sin[ y(x t)]dt = 0 ∫ ∫ . −∞ −∞ i Nhân tích phân này với
và cộng với (*) ta suy ra 2π ∞ ∞ 1 ( iy xt)
f (x) = v.p. dy f (t )e dt ∫ ∫ . 2π −∞ −∞
Đây chính là một dạng khác của công thức tích phân Fourier.