8/25/2022
1
CHƯƠNG 4. MNG LƯỚI CP NƯỚC
B môn Cp Thoát Nưc, Khoa K thut Môi trưng, ĐHXD
1
4.1. đồ nguyên tắc vạch tuyến
a. Cấu to MLCN
Tập hợp hệ thống đường ống kết nối với nhau,
nước trong thành phố
Mạng lưới cấp nước
th đô Tokyo
2
1
2
8/25/2022
2
4.1. đồ nguyên tắc vạch tuyến
b. Phân loi
- Mạng lưới cụt
- Mạng lưới vòng
- Mạng lưới hỗn hợp.
Ưu nhược điểm:
Mạng lưới vòng
Mạng lưới cụt
+ Độ an toàn cấp nước
cao, liên tục
-
Gxd cao
-
Khó qun lý, vn hành
-
Không an toàn về mặt
cáp nước
+ Gxd nhỏ
+ Dễ quản lý, vận hành..
3
c.Nguyên tc vch tuyến
1. Tng chiu dài đưng ng
2. Cung cp nưc ti mi đi tưng trong phm vi phc
v
3. Hưng vn chuyn nưc chính
4. Hn chế đi qua chưng ngi vt
4.1. đồ nguyên tắc vạch tuyến
4
3
4
8/25/2022
3
d. Phân cp tuyến ng
- Tuyến ng cp 1 làm nhim v truyn dn và điu
hòa áp lc, cp nước vào tuyến ng cp 2, D>300
- Tuyến ng cp 2 phân phi nước cho tng khu
vc trong mng D =150-300
- Tuyến ng cp 3 hay tuyến ng dch v làm nhim
v truyn dn nước tới tng ngõ, h gia đình
D<150
4.1. đồ nguyên tắc vạch tuyến
5
Các trường hp tính toán:
- Gidùng nưc max.
- Gidùng nưc max có cháy
- Givn chuyn nước lớn nht lên đài.
6
5
6
8/25/2022
4
🞂 Mục đính tính toán thủy lực MLCN
🞂 Lưu lượng 🡪 chọn cấp đường kính kinh tế
1. Lưu lượng tính toán Q1
4.2 nh toán MLCN
7
: Lưu lượng nưc vn chuyn qua đon ng, l/s
: Lưu lượng nưc dc đường, l/s
α : H s tương đương k đến s thay đi lưu lưng dc đường
ca đon ng, α = 0.5
8
: Lưu lượng nưc dc đường đơn v, l/s
L : Chiu dài t nh toí án ca đon ng, m
: Tổng lưu lượng nước phân bố theo dọc đường
: Tng chiu dài t nh to ní á
7
8
8/25/2022
5
9
4.2 nh toán MLCN
2. Đường kính ống D
v
kt
: vn tóc kinh tế
3. Tn tht áp lc Σ
h
dd
: tn tht AL dc đưng
h
c
: tn tht AL cc b
i: tn tht đơn v, /m
ζ: h s sc kháng cc b
l:chiu dài ng,m
10
9
10
8/25/2022
6
nh toán mng lưi cp nưc ct
11
c bước tính toán thy lc mng lưi ct
🞂 Xác đnh lưu lượng ly ra t các nút.
🞂 Tính ngược lưu lượng t cui mng lưới v đu
mng lưới.
🞂 T các lưu lưng ly ra t nút, ta xác đnh được lưu
lượng ca tuyến ng (lưu lượng dc đường, lưu
lượng vn chuyn)
🞂 Da trên vn tc kinh tế tra đường kính ng ng với
các loi vt liu làm ng và tn tht áp lc trên tuyến
ng.
12
11
12
8/25/2022
7
c bước Tính toán mng lưi vòng
🞂 Phân b sơ b lưu lượng nước chy trên các đon
ng đm bo Q
nút
= 0
🞂 Điu chnh lưu lượng trên mi nhánh ca vòng đm
bo Σh=0
🞂 th dng điu chnh khi giá tr Σh<|±0.5|
13
4.3. Cu to Mng lưi cp nưc
1. ng cp nước
2. Ph tùng ni ng
3. Thiết b qun lý
4. Thiết b phòng nga
14
13
14
8/25/2022
8
4.3 Cu to MLCN
1. ng cp nưc và các ph kin
🞂 Ống gang: DN1000-1600
🞂 Gang dẻo thường được sử dụng
🞂 Gang xám
🞂 Ống thép: chịu áp lực cao, chịu áp lực học tốt,
DN2000
🞂 Đầu ML áp lực cao >60m
🞂 Ăn mòn cao
🞂 Ống HDPE, DN≤400, dùng trong mạng cung cấp
🞂 Ống PVC, cao su, BTCT, composit cốt sợi thủy tinh…
15
ng gang, thép
16
15
16
8/25/2022
9
ng composit ct si thy tinh
17
ng HDPE
18
17
18
8/25/2022
10
Cu to MLCN
🞂 c ph kin
🞂 t: chuyn hưng ng góc 90
o
🞂 n: ni các cp đưng kính khác nhau
🞂 Tê: ni 3 ng vuông góc
🞂 Y: ni 3 ng vi góc 90
o
🞂 Thp: ni 4 ng vuông góc
🞂 Thp xiên: ni 4 ng vi góc 90
o
19
20
19
20
8/25/2022
11
Cu to MLCN
2. Công trình thiết b trên MLCN
🞂 Van, khóa: đóng m lp trên ng hút, đy ca MB, đu
đon ng (chiu dài 500 700m) đ bo dưng, sa cha-
🞂 Thiết b ly nưc: vòi nưc công cng, hng cu ha
🞂 Thiết b phòng nga, qun lý: van 1 chiu, van gim áp;
Van x khí; Van x cn
🞂 c công trình khác trên ML: h van, gi ta
21
22
21
22
8/25/2022
12
Van xả khí
Van xả cặn
23
Van gim áp
Van chống nước va
24
23
24
8/25/2022
13
25
26
25
26

Preview text:

8/25/2022
CHƯƠNG 4. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
Bộ môn Cấp Thoát Nước, Khoa Kỹ thuật Môi trường, ĐHXD 1 1
4.1. Sơ đồ và nguyên tắc vạch tuyến a. Cấu tạo MLCN –
Tập hợp hệ thống đường ống kết nối với nhau,
vận chuyển nước sạch tới các đối tượng dùng nước trong thành phố Mạng lưới cấp nước thủ đô Tokyo 2 2 1 8/25/2022
4.1. Sơ đồ và nguyên tắc vạch tuyến b. Phân loại - Mạng lưới cụt - Mạng lưới vòng - Mạng lưới hỗn hợp. • Ưu nhược điểm: Mạng lưới vòng Mạng lưới cụt
+ Độ an toàn cấp nước - Không an toàn về mặt cao, liên tục cáp nước - Gxd cao + Gxd nhỏ - Khó quản lý, vận hành
+ Dễ quản lý, vận hành.. 3 3
4.1. Sơ đồ và nguyên tắc vạch tuyến c.Nguyên tắc vạch tuyến 1.
Tổng chiều dài đường ống 2.
Cung cấp nước tới mọi đối tượng trong phạm vi phục vụ 3.
Hướng vận chuyển nước chính 4.
Hạn chế đi qua chướng ngại vật 4 4 2 8/25/2022
4.1. Sơ đồ và nguyên tắc vạch tuyến d. Phân cấp tuyến ống -
Tuyến ống cấp 1 làm nhiệm vụ truyền dẫn và điều
hòa áp lực, cấp nước vào tuyến ống cấp 2, D>300 -
Tuyến ống cấp 2 phân phối nước cho từng khu vực trong mạng D =150-300 -
Tuyến ống cấp 3 hay tuyến ống dịch vụ làm nhiệm
vụ truyền dẫn nước tới từng ngõ, hộ gia đình D<150 5 5
4.2. Tính toán mạng lưới cấp nước
Các trường hợp tính toán: - Giờ dùng nước max.
- Giờ dùng nước max có cháy
- Giờ vận chuyển nước lớn nhất lên đài. 6 6 3 8/25/2022 4.2 Tính toán MLCN 🞂
Mục đính tính toán thủy lực MLCN 🞂
Lưu lượng 🡪 chọn cấp đường kính kinh tế 1. Lưu lượng tính toán Q1
: Lưu lượng nước vận chuyển qua đoạn ống, l/s
: Lưu lượng nước dọc đường, l/s
α : Hệ số tương đương kể đến sự thay đổi lưu lượng dọc đường của đoạn ống, α = 0.5 7 7
: Lưu lượng nước dọc đường đơn vị, l/s L
: Chiều dài tính toán của đoạn ống, m
: Tổng lưu lượng nước phân bố theo dọc đường
: Tổng chiều dài tính toán 8 8 4 8/25/2022 9 9 4.2 Tính toán MLCN 2. Đường kính ống D vkt: vận tóc kinh tế 3. Tổn thất áp lực Σ
hdd: tổn thất AL dọc đường hc: tổn thất AL cục bộ i: tổn thất đơn vị, /m
ζ: hệ số sức kháng cục bộ l:chiều dài ống,m 10 10 5 8/25/2022
Tính toán mạng lưới cấp nước cụt 11 11
Các bước tính toán thủy lực mạng lưới cụt
🞂 Xác định lưu lượng lấy ra từ các nút.
🞂 Tính ngược lưu lượng từ cuối mạng lưới về đầu mạng lưới.
🞂 Từ các lưu lượng lấy ra từ nút, ta xác định được lưu
lượng của tuyến ống (lưu lượng dọc đường, lưu lượng vận chuyển)
🞂 Dựa trên vận tốc kinh tế tra đường kính ống ứng với
các loại vật liệu làm ống và tổn thất áp lực trên tuyến ống. 12 12 6 8/25/2022
Các bước Tính toán mạng lưới vòng
🞂 Phân bố sơ bộ lưu lượng nước chảy trên các đoạn ống đảm bảo Q nút = 0
🞂 Điều chỉnh lưu lượng trên mỗi nhánh của vòng đảm bảo Σh=0
🞂 Có thể dừng điều chỉnh khi giá trị Σh<|±0.5| 13 13
4.3. Cấu tạo Mạng lưới cấp nước 1. Ống cấp nước 2. Phụ tùng nối ống 3. Thiết bị quản lý 4. Thiết bị phòng ngừa 14 14 7 8/25/2022 4.3 Cấu tạo MLCN
1. Ống cấp nước và các phụ kiện 🞂 Ống gang: DN1000-1600 🞂
Gang dẻo thường được sử dụng 🞂 Gang xám 🞂
Ống thép: chịu áp lực cao, chịu áp lực cơ học tốt, DN2000 🞂
Đầu ML áp lực cao >60m 🞂 Ăn mòn cao 🞂
Ống HDPE, DN≤400, dùng trong mạng cung cấp 🞂
Ống PVC, cao su, BTCT, composit cốt sợi thủy tinh… 15 15 Ống gang, thép 16 16 8 8/25/2022
ống composit cốt sợi thủy tinh 17 17 Ống HDPE 18 18 9 8/25/2022 Cấu tạo MLCN 🞂 Các phụ kiện
🞂 Cút: chuyển hướng ống góc ≥90o
🞂 Côn: nối các cấp đường kính khác nhau
🞂 Tê: nối 3 ống vuông góc
🞂 Y: nối 3 ống với góc ≠90o
🞂 Thập: nối 4 ống vuông góc
🞂 Thập xiên: nối 4 ống với góc ≠90o 19 19 20 20 10 8/25/2022 Cấu tạo MLCN 2.
Công trình thiết bị trên MLCN
🞂 Van, khóa: đóng mở lắp trên ống hút, đẩy của MB, đầu
đoạn ống (chiều dài 500-700m) để bảo dưỡng, sửa chữa
🞂 Thiết bị lấy nước: vòi nước công cộng, họng cứu hỏa
🞂 Thiết bị phòng ngừa, quản lý: van 1 chiều, van giảm áp; Van xả khí; Van xả cặn
🞂 Các công trình khác trên ML: hố van, gối tựa 21 21 22 22 11 8/25/2022 Van xả khí Van xả cặn 23 23 Van giảm áp Van chống nước va 24 24 12 8/25/2022 25 25 26 26 13