Chương 4 Ngữ pháp Tiếng Việt - Nhập môn Việt ngữ học | Trường Đại học Hà Nội

HỌC LIỆU 3. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên) - Nguyễn Văn Hiệp (2004). Thành phần câu tiếng Việt, NXB Giáo dục, Hà Nội. 4. Mai Ngọc Chừ (Chủ biên) - Nguyễn Thị Ngân Hoa - Đỗ Việt Hùng - Bùi Minh Toán (2007). Nhập môn ngôn ngữ học. NXB Giáo dục, Hà Nội. 6. Đinh Văn Đức (2001). Ngữ pháp tiếng Việt - Từ loại. In lại có bổ sung. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46958826
lOMoARcPSD|46958826
CHƯƠNG 4: NGỮ PHÁP TING VIT
1. T loi
1.1. Khái nim
1.2. Tiêu chí phân định t loi tiếng Vit
1.3. H thng t loi tiếng Vit
2. Cm t t do
2.1. Khái nim
2.2. Phân loi cm t t do
3. Câu tiếng Vit
3.1. Khái nim
3.2. Thành phn câu
3.3. Phân loi câu theo cu to ng pháp
HC LIU
3. Nguyn Minh Thuyết (ch biên) - Nguyễn Văn Hip (2004). Thành phn câu tiếng
Vit, NXB Giáo dc, Hà Ni.
4. Mai Ngc Ch (Ch biên) - Nguyn Th Ngân Hoa - Đỗ Vit Hùng - Bùi Minh Toán
(2007). Nhp môn ngôn ng hc. NXB Giáo dc, Hà Ni.
6. Đinh Văn Đức (2001). Ng pháp tiếng Vit - T loi. In li có b sung. NXB Đại
hc Quc gia Hà Ni.
7. Nguyn Thin Giáp - Đoàn Thiện Thut - Nguyn Minh Thuyết (2016). Dn lun
ngôn ng hc. Tái bn ln thứ hai mươi mốt. NXB Giáo dc Vit Nam, Hà Ni.
8. Nguyễn Văn Hiệp (2009). Cú pháp tiếng Vit, NXB Giáo dc Vit Nam, Hà Ni.
lOMoARcPSD|46958826
1. T loi
1.1. Khái nim [7: 286-288]
T loi là nhng lp t có cùng bn cht ngữ pháp, được phân chia dựa trên ý nghĩa khái
quát và khả năng kết hp, chc vụ cú pháp (đặc điểm hoạt động ng pháp) ca t.
1.2. Tiêu chí phân định t loi tiếng Vit [6: 39-52]; [7: 287-288]
Ý nghĩa khái quát: Là ý chung cho c 1 lp từ, hình thành trên cơ sở khái
quát hoá ý nghĩa từ vng thành khái quát hoá phm trù ng pháp chung.
Khả năng kết hp: Các t có khả năng tham gia vào một mô hình kết hợp có nghĩa.
Chc v cú pháp: Các t thuc mt t loi nhất định có th thay thế cho nhau
mt hay mt vài v trí nhất định trong câu.
1.3. H thng t loi tiếng Vit
Thc t: Danh t, Động t, Tính t, S t, Đại t.
Hư từ: Ph t; Quan h t; S t; Tình thái t.
So sánh thc từ và hư từ
- Thc t:
+ Ý nghĩa của s vt, hiện tượng, khái nim, tính chất …. tồn ti trong hin thc khách
quan, ý thc ch quan.
+ Kết hp cả ý nghĩa từ vựng và ý nghĩa ngữ pháp.
+ Chiếm số lượng ln
+ Đảm nhim nhiu chức năng cú pháp khác nhau; Độc lp to phát
ngôn. - Hư từ:
+ Có ý nghĩa “hư”, chỉ mi quan h gia các thc t.
+ Thiên về ý nghĩa ngữ pháp.
+ Số lượng không lớn nhưng tn s xut hin cao.
+ Vai trò ph tr, kết ni thc t, to các kiu kiến trúc cú pháp; Không độc lp to
phát ngôn.
1.3.1. Danh t [6: 57-69]; [7: 288-292]
Là nhng từ mang ý nghĩa khái quát về thc th hoc s vt tính.
Phân loi
lOMoARcPSD|46958826
DT c th: Chỉ người ; Chỉ đồ vt ; Chỉ động, thc vt ; Ch cht liu.
DT trừu tượng : Ch phm trù, Ch khái niệm được thc th hóa, Chỉ đơn vị,
Tng hp.
1.3.2. Động t [6: 127-131]; [7: 292-296]
Là tp hp nhng t gn vi khái nim thuc phm trù vận động.
Phân loi: Da vào bn chất nghĩa ĐT
- ĐT tổng hp
- ĐT chỉ trng thái
- ĐT chỉ hướng
- ĐT cầu khiến
- ĐT tri giác, nhận thức, suy nghĩ
Phân loi: Da vào khả năng hoạt động của ĐT
ĐT độc lp
- ĐT nội động
- ĐT ngoại động
ĐT không độc lp
- ĐT tình thái
1.3.3. Tính t [6: 173-184]; [7: 296-300]
Là lp t ch ra tính chất, đặc điểm s vt, hoạt động hoc trng thái.
Phân loi da vào khả năng thể hiện ý nghĩa chỉ mức độ
TT không phân biệt thang độ: chỉ đặc trưng, tính chất không được xác định
theo thang độ.
TT phân biệt thang độ: chỉ đặc trưng, tính chất được xác định theo thang độ.
1.3.4. S t [7: 303-306]
Là lp t biu th số lượng hoc s th t ca s vt, s vic.
Phân loi
S t chỉ lượng chính xác; S t chỉ lượng không chính xác; S th
t. 1.3.5. Đại t HL6 [Trg 199-206]; HL 7[Trg 301-303]
lOMoARcPSD|46958826
Là lp t có chức năng thay thế cho mt s t loi, khi thay thế cho t loi nào nó
s mang chức năng của t loại đấy.
Phân loi
Đại từ xưng hô
Đại t nghi vn
Đại t chỉ định
Đại t ch số lượng xác định
Đại t thay thế cách thc
1.3.6. Ph t [6: 72-96]; [7: 301]
Là lp từ chuyên đi kèm danh động tính, bổ sung ý nghĩa cho các từ loi này.
Phân loi
Định t: Biu thị ý nghĩa về slượng toàn th hay riêng l ca s vt.
Kết hp vi DT; Biu thị ý nghĩa về số lượng toàn th hay riêng l ca s vt.
Phó t: Kết hp với ĐT, TT; Biu thị ý nghĩa: Ý nghĩa mệnh lnh; Ý nghĩa thời
gian; trng thái tiếp din, so sánh; Ý nghĩa phủ định, khẳng
định… 1.3.7. Kết t (Quan h t) [6: 207-215]
Là lp t chuyên biu th quan h ng pháp gia các thành t trong cm t
trong câu, không có chức năng làm thành tố cú pháp.
Phân loi
Liên từ: dùng để nối, để liên kết các đơn vị, các kết cu ng pháp ging nhau,
biu th mi quan h ngữ nghĩa giữa chúng.
Gii t: Ni lin t ph vi t chính, vế ph vi vế chính và biu th quan h
gia hai đơn vị đó.
H từ “là”: được s dụng để ni kết v ng vi ch ng
1.3.8. Thán t [6: 217-223]
Là nhng t biu thị thái độ, tình cm mt cách trc tiếp.
Phân loi
Thán từ đích thực: lp t biu th cm xúc của con người ngay thời điểm
nói đối với người nghe hoc vi ch th.
lOMoARcPSD|46958826
Thán t hô gi: Dùng làm t gi; Dùng làm t hỏi đáp.
1.3.9. Tình thái t
Là lp t biu thị các ý nghĩa tình thái cho câu, góp phần thc ti hóa câu, gn câu
vi giao tiếp hin thực. Câu không có tình thái thì không thành phát ngôn được.
Phân loi
Tiu t tình thái: Là nhng t có chức năng tạo kiu câu, biu th mục đích
nói của câu, thường đứng cui câu.
Thái độ hoài nghi; Thái độ ngc nhiên; Thái độ cu mong
Tr t là nhng từ dùng để nhn mnh ch th, tính cht hoc nhng ni
dung cn thông báo.
1.4. Hiện tượng chuyn di t loi
Mt t (mt v ngữ âm) được dùng với ý nghĩa và đặc điểm ng pháp ca nhiu loi
t khác nhau.
2. Cm t t do
2.1. Khái nim [4:348-349]
Là s kết hp ít nht ca hai từ, trong đó có ít nhất là mt thc t theo nhng qui
tc ng pháp nhất định.
2.2. Phân loi cm t t do (HL 4[Trg 349-351]; HL 7[Trg 262-263])
2.2.1. Cm đẳng lp (liên hp, song song) [4: 349-350]; [7: 262-263]
Là cm từ trong đó các từ thành phn kết hp vi nhau một cách bình đẳng và độc
lp xét về ý nghĩa và chức năng ngữ pháp.
2.2.2. Cm chính ph [4: 350-351];[7: 262-263]
Các t thành phn có quan h chính ph vi nhau về nghĩa và ngữ pháp, trong đó
có 1 trung tâm, xung quanh là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho trung tâm.
Phân loi
Cm DT: Là cm t chính ph, do DT làm trung tâm, tp hp xung quanh nó
là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho DT.
Cụm ĐT: Là loi cm t chính phụ, do ĐT làm trung tâm, tập hp xung quanh
nó là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho ĐT.
lOMoARcPSD|46958826
Cm TT: Là loi cm t chính ph, do TT làm trung tâm, tp hp xung quanh
nó là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho TT.
2.2.3. Cm chủ – v [7: 262-263]
Là cm t có hai b phn cu thành, b phn trước là CN biu th ch th, b
phn sau là VN nêu lên hành động, trng thái, tính chất….
3. Câu tiếng Vit
3.1. Khái nim [7: 266]
Câu là đơn vị nh nht ca ngôn ng biu th một thông báo tương đối trn vn, có
thể kèm theo thái độ của người nói, người viết.
Nòng ct câu: Cu trúc ti giản đảm bảo cho câu độc lp v ni dung và hoàn
chnh v hình thc.
3.2. Thành phn câu [3: 103-374]
Thành phn câu: Thành phn nòng ct câu (thành phn chính) và thành phn ph.
- Thành phn chính: CN, VN, BN.
- Thành phn phụ: ĐN câu, TrN, KN, TTN.
3.2.1. Thành phn nòng ct câu
3.2.1.1. V ng (HL3 [3 115-118]; [Trg 145-150])
Là b phn ca nòng ct câu có th chen thêm phó t ch thi th hoc phủ định vào
phía trước.
Các loi v ng: V ng ni kết trc tiếp vi ch ng; V ng ni kết vi ch ng
nh h từ “là” (không phải là, không phi).
3.2.1.2. Ch ng [3: 151-188]
Là b phn ca NCC biu th ch th ng pháp ca VN, cùng VN to kết cu có
khả năng nguyên nhân hóa.
Khuôn kiến trúc nguyên nhân (KKTNN)
Xác định CN và BN câu xut phát, phân bit CN vi BN trong câu có th t đứng
trước VN.
Gm: Kiến trúc khiên động và Kiến trúc nhận định
lOMoARcPSD|46958826
- Kiến trúc khiên động: CN + ĐT có YN khiên động (bt, bo, ép, buc, yêu cầu,
đòi, cấm, khuyên, nhường, r, khiến cho ….).
- Kiến trúc nhận định: CN + ĐT có YN nhận định (coi, xem, gi, công nhn, tha
nhn, nhìn nhn ...).
Mt s kiu CN
(1) Câu khuyết/n CN: Nhà xây ri.
(2) Câu có hai CN (CN chủ đề - CN NP): Tôi gãy tay.
(3) Câu đồng nht: M là v tôi; Trong Nam gi ngao là vp.
(4) Câu đảo CN: Trong cái hang tối tăm ấy, sng một đời nghèo nàn những con
người rách rưới.
3.2.1.3. B ng [3: 208-222]
Là thành phn bt buc có trong câu mà v t v ng yêu cu s có mt
ca nó. Số lượng, kiu loi BN trong NCC ph thuc vào bn cht của ĐTVN
Phân loi BN
BN trong câu mà VN là ĐT cảm nghĩ
BN trong câu mà VN là ĐT tình thái.
BN trong câu mà VN là ĐT khiển động
3.2.2. Thành phn ph câu
3.2.2.1. Khi ng [3: 235-252]
Chuyên dùng biu th chủ đề ca sự tình được nêu trong câu.
- Vị trí: Chuyên đứng đầu câu.
- Câu có th nhiều hơn một KhN
Các loi KN
KN trùng vi CN
KN trùng vi VN
KN trùng vi BN
3.2.2.2. Tình thái ng [3: 269-296]
Là thành phn ph, b sung các ý nghĩa v tình thái cho câu.
- Đứng cui câu, do tình thái từ đảm nhim.
lOMoARcPSD|46958826
3.2.2.3. Định ng câu [3: 304-312]; [3: 319-329]
Định ng câu thành phn ph ca câu, th đứng trước nòng ct câu hoc
chen vào gia ch ng và v ng, có nhim v biu th những ý nghĩa hạn định v
tình thái hoc cách thc cho sự tình được nêu trong câu.
Chức năng
Biu th ý nghĩa hạn định v tình thái (có tính chân tương đối-tuyệt đối,
đương nhiên, chc chn-phỏng đoán, bình thường-cùng cc, hin thc-phi hin
thực, đáng mong muốn…)
Biu th cách thc din ra s tình (nhanh-chậm, đột ngt-không đột ngt, bt
ng-có tiên liệu…) cho sự tình nêu trong câu.
Liên kết văn bản.
3.2.2.4. Trng ng [3: 344-346]; [3: 364-374])
B sung các thông tin v thi gian; không gian; mục đích; nguyên nhân; cách
thức, phương tin cho NCC.
Phân loi TrN
Trng ng chỉ không gian, nơi chốn
Trng ng ch thi gian
Trng ng ch mục đích
3.3. Phân loi câu theo cu to ng pháp
3.3.1. Câu đơn [7: 263]
Là câu có mt cm C-V
3.3.2. Câu phc [7: 264]; [8: 352-363]
Câu có ít nht 1 trong nhng thành phn NC có dng kết cu C-V
Phân loi
Câu phc có ch ng là cm ch v
Câu phc có v ng là cm ch v
Câu phc có b ng là cm ch v
3.3.3. Câu ghép [7: 263]; [8: 363-370]
lOMoARcPSD|46958826
Là câu có ít nht 2 cm C-V tr lên có quan h vi nhau v logic - ngữ nghĩa,
quan h này có thể được đánh dấu hoc không.
Phân loi
- Ghép đẳng lp: Câu có quan h logic - ngữ nghĩa giữa 2 vế yếu, không được t chc
thành cp hô ng.
- Ghép qua li: Có các vế câu được ni bng cp t ng, biu th quan h logic-
ngữ nghĩa chặt chẽ nào đó. Hai vế ph thuc nhau.
3.3.4. Câu đặc bit[8: 370-377]
Là câu không th phân tích theo cấu trúc cú pháp cơ bản như những câu bình thường khác.
Yêu cu sinh viên
Nghiên cứu các nội dung liên quan đến khái niệm từ loại, các kiểu từ loại, thành phần câu,
các kiểu thành phần câu, các kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp và các kiểu câu theo mục
đích giao tiếp trong các học liệu đã được liệt kê;
- Hoàn thành các bài tập giảng viên giao;
- Tr lời được các câu hi:
(1) Những tiêu chí nào được dùng để phân loi t loi tiếng Vit?
(2) Điểm khác biệt cơ bản gia phm trù thc t và phạm trù hư từ là gì?
(3) Thành phn câu là gì?
(4) Nòng ct câu là gì? Nòng ct câu gm nhng thành phn nào? Cho ví d minh ha.
(5) Du hiu hình thức để nhn din và phân bit các thành phn ch ng, v ng, b ng
trong câu tiếng Vit là gì? Phân tích ví d c thể để minh ha.
(6) Thành phn ch ng, v ng, b ng trong câu tiếng Việt được phân loi như thế
nào? Cho ví d minh ha.
(7) Thành phn ph của câu có đặc trưng gì? Thành phần ph ca câu bao gm nhng
tiu loi nào? Cho ví d minh ha.
lOMoARcPSD|46958826
(8) Du hiu hình thức để nhn din các thành phn ph ca câu tiếng Vit là gì? Cho
d minh ha. (9) Thành phn trng ng, khi ngữ, định ng câu, tình thái ng trong câu
tiếng Việt được phân loại như thế nào? Cho ví d minh ha.
(9) Xét theo nòng ct câu, câu trong tiếng Vit gm nhng kiểu nào? Trình bày đặc
điểm ca tng loi. Phân tích ví d minh ha.
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826
CHƯƠNG 4: NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT 1. Từ loại 1.1. Khái nim
1.2. Tiêu chí phân định t loi tiếng Vit
1.3. H thng t loi tiếng Vit 2. Cụm từ tự do 2.1. Khái nim
2.2. Phân loi cm t t do 3. Câu tiếng Việt 3.1. Khái nim 3.2. Thành phn câu
3.3. Phân loi câu theo cu to ng pháp HC LIU
3. Nguyn Minh Thuyết (ch biên) - Nguyễn Văn Hip (2004). Thành phn câu tiếng
Vit, NXB Giáo dc, Hà Ni.
4. Mai Ngc Ch (Ch biên) - Nguyn Th Ngân Hoa - Đỗ Vit Hùng - Bùi Minh Toán
(2007). Nhp môn ngôn ng hc. NXB Giáo dc, Hà Ni.
6. Đinh Văn Đức (2001). Ng pháp tiếng Vit - T loi. In li có b sung. NXB Đại
hc Quc gia Hà Ni.
7. Nguyn Thin Giáp - Đoàn Thiện Thut - Nguyn Minh Thuyết (2016). Dn lun
ngôn ng hc. Tái bn ln thứ hai mươi mốt. NXB Giáo dc Vit Nam, Hà Ni.
8. Nguyễn Văn Hiệp (2009). Cú pháp tiếng Vit, NXB Giáo dc Vit Nam, Hà Ni. lOMoARcPSD|46958826 1. Từ loại
1.1. Khái niệm [7: 286-288]
T loi là nhng lp t có cùng bn cht ngữ pháp, được phân chia dựa trên ý nghĩa khái
quát và khả năng kết hp, chc vụ cú pháp (đặc điểm hoạt động ng pháp) ca t.
1.2. Tiêu chí phân định từ loại tiếng Việt [6: 39-52]; [7: 287-288]
 Ý nghĩa khái quát: Là ý chung cho c 1 lp từ, hình thành trên cơ sở khái
quát hoá ý nghĩa từ vng thành khái quát hoá phm trù ng pháp chung.
Khả năng kết hp: Các t có khả năng tham gia vào một mô hình kết hợp có nghĩa.
Chc v cú pháp: Các t thuc mt t loi nhất định có th thay thế cho nhau
mt hay mt vài v trí nhất định trong câu.
1.3. Hệ thống từ loại tiếng Việt
Thc t: Danh t, Động t, Tính t, S t, Đại t.
 Hư từ: Ph t; Quan h t; S t; Tình thái t.
So sánh thc từ và hư từ - Thc t:
+ Ý nghĩa của s vt, hiện tượng, khái nim, tính chất …. tồn ti trong hin thc khách
quan, ý thc ch quan.
+ Kết hp cả ý nghĩa từ vựng và ý nghĩa ngữ pháp.
+ Chiếm số lượng ln
+ Đảm nhim nhiu chức năng cú pháp khác nhau; Độc lp to phát ngôn. - Hư từ:
+ Có ý nghĩa “hư”, chỉ mi quan h gia các thc t.
+ Thiên về ý nghĩa ngữ pháp.
+ Số lượng không lớn nhưng tn s xut hin cao.
+ Vai trò ph tr, kết ni thc t, to các kiu kiến trúc cú pháp; Không độc lp to phát ngôn.
1.3.1. Danh từ [6: 57-69]; [7: 288-292]
Là nhng từ mang ý nghĩa khái quát về thc th hoc s vt tính. Phân loi lOMoARcPSD|46958826
DT c th: Chỉ người ; Chỉ đồ vt ; Chỉ động, thc vt ; Ch cht liu.
DT trừu tượng : Ch phm trù, Ch khái niệm được thc th hóa, Chỉ đơn vị, Tng hp.
1.3.2. Động từ [6: 127-131]; [7: 292-296]
Là tp hp nhng t gn vi khái nim thuc phm trù vận động.
Phân loi: Da vào bn chất nghĩa ĐT
- ĐT tổng hp
- ĐT chỉ trng thái - ĐT chỉ hướng
- ĐT cầu khiến
- ĐT tri giác, nhận thức, suy nghĩ
Phân loi: Da vào khả năng hoạt động của ĐT
ĐT độc lp - ĐT nội động - ĐT ngoại động
 ĐT không độc lp - ĐT tình thái
1.3.3. Tính từ [6: 173-184]; [7: 296-300]
Là lp t ch ra tính chất, đặc điểm s vt, hoạt động hoc trng thái.
Phân loi da vào khả năng thể hiện ý nghĩa chỉ mức độ
TT không phân biệt thang độ: chỉ đặc trưng, tính chất không được xác định
theo thang độ.
TT phân biệt thang độ: chỉ đặc trưng, tính chất được xác định theo thang độ.
1.3.4. Số từ [7: 303-306]
Là lp t biu th số lượng hoc s th t ca s vt, s vic. Phân loi
S t chỉ lượng chính xác; S t chỉ lượng không chính xác; S th
t. 1.3.5. Đại từ HL6 [Trg 199-206]; HL 7[Trg 301-303] lOMoARcPSD|46958826
Là lp t có chức năng thay thế cho mt s t loi, khi thay thế cho t loi nào nó
s mang chức năng của t loại đấy. Phân loi
 Đại từ xưng hô
 Đại t nghi vn
 Đại t chỉ định
 Đại t ch số lượng xác định
 Đại t thay thế cách thc
1.3.6. Phụ từ [6: 72-96]; [7: 301]
Là lp từ chuyên đi kèm danh động tính, bổ sung ý nghĩa cho các từ loi này. Phân loi
 Định t: Biu thị ý nghĩa về số lượng toàn th hay riêng l ca s vt.
Kết hp vi DT; Biu thị ý nghĩa về số lượng toàn th hay riêng l ca s vt.
Phó t: Kết hp với ĐT, TT; Biu thị ý nghĩa: Ý nghĩa mệnh lnh; Ý nghĩa thời
gian; trng thái tiếp din, so sánh; Ý nghĩa phủ định, khẳng
định… 1.3.7. Kết từ (Quan hệ từ) [6: 207-215]
Là lp t chuyên biu th quan h ng pháp gia các thành t trong cm t
trong câu, không có chức năng làm thành tố cú pháp. Phân loi
Liên từ: dùng để nối, để liên kết các đơn vị, các kết cu ng pháp ging nhau,
biu th mi quan h ngữ nghĩa giữa chúng.
Gii t: Ni lin t ph vi t chính, vế ph vi vế chính và biu th quan h
gia hai đơn vị đó.
H từ “là”: được s dụng để ni kết v ng vi ch ng
1.3.8. Thán từ [6: 217-223]
Là nhng t biu thị thái độ, tình cm mt cách trc tiếp. Phân loi
Thán từ đích thực: lp t biu th cm xúc của con người ngay thời điểm
nói đối với người nghe hoc vi ch th. lOMoARcPSD|46958826
Thán t hô gi: Dùng làm t hô gi; Dùng làm t hỏi đáp. 1.3.9. Tình thái từ
Là lp t biu thị các ý nghĩa tình thái cho câu, góp phần thc ti hóa câu, gn câu
vi giao tiếp hin thực. Câu không có tình thái thì không thành phát ngôn được. Phân loi
Tiu t tình thái: Là nhng t có chức năng tạo kiu câu, biu th mục đích
nói của câu, thường đứng cui câu.
Thái độ hoài nghi; Thái độ ngc nhiên; Thái độ cu mong
Tr t là nhng từ dùng để nhn mnh ch th, tính cht hoc nhng ni
dung cn thông báo.
1.4. Hiện tượng chuyển di từ loại
Mt t (mt v ngữ âm) được dùng với ý nghĩa và đặc điểm ng pháp ca nhiu loi t khác nhau. 2. Cụm từ tự do
2.1. Khái niệm [4:348-349]
Là s kết hp ít nht ca hai từ, trong đó có ít nhất là mt thc t theo nhng qui
tc ng pháp nhất định.
2.2. Phân loại cụm từ tự do (HL 4[Trg 349-351]; HL 7[Trg 262-263])
2.2.1. Cụm đẳng lập (liên hợp, song song) [4: 349-350]; [7: 262-263]
Là cm từ trong đó các từ thành phn kết hp vi nhau một cách bình đẳng và độc
lp xét về ý nghĩa và chức năng ngữ pháp.
2.2.2. Cụm chính phụ [4: 350-351];[7: 262-263]
Các t thành phn có quan h chính ph vi nhau về nghĩa và ngữ pháp, trong đó
có 1 trung tâm, xung quanh là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho trung tâm.  Phân loi
Cm DT: Là cm t chính ph, do DT làm trung tâm, tp hp xung quanh nó
là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho DT.
Cụm ĐT: Là loi cm t chính phụ, do ĐT làm trung tâm, tập hp xung quanh
nó là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho ĐT. lOMoARcPSD|46958826
Cm TT: Là loi cm t chính ph, do TT làm trung tâm, tp hp xung quanh
nó là các thành t ph bổ sung ý nghĩa cho TT.
2.2.3. Cụm chủ – vị [7: 262-263]
Là cm t có hai b phn cu thành, b phn trước là CN biu th ch th, b
phn sau là VN nêu lên hành động, trng thái, tính chất…. 3. Câu tiếng Việt
3.1. Khái niệm [7: 266]
Câu là đơn vị nh nht ca ngôn ng biu th một thông báo tương đối trn vn, có
thể kèm theo thái độ của người nói, người viết.
Nòng ct câu: Cu trúc ti giản đảm bảo cho câu độc lp v ni dung và hoàn
chnh v hình thc.
3.2. Thành phần câu [3: 103-374]
Thành phn câu: Thành phn nòng ct câu (thành phn chính) và thành phn ph.
- Thành phn chính: CN, VN, BN.
- Thành phn phụ: ĐN câu, TrN, KN, TTN.
3.2.1. Thành phần nòng cốt câu
3.2.1.1. Vị ngữ (HL3 [3 115-118]; [Trg 145-150])
Là b phn ca nòng ct câu có th chen thêm phó t ch thi th hoc phủ định vào phía trước.
Các loi v ng: V ng ni kết trc tiếp vi ch ng; V ng ni kết vi ch ng
nh h từ “là” (không phải là, không phi).
3.2.1.2. Chủ ngữ [3: 151-188]
Là b phn ca NCC biu th ch th ng pháp ca VN, cùng VN to kết cu có
khả năng nguyên nhân hóa.
Khuôn kiến trúc nguyên nhân (KKTNN)
Xác định CN và BN câu xut phát, phân bit CN vi BN trong câu có th t đứng trước VN.
Gồm: Kiến trúc khiên động và Kiến trúc nhận định lOMoARcPSD|46958826
- Kiến trúc khiên động: CN + ĐT có YN khiên động (bt, bo, ép, buc, yêu cầu,
đòi, cấm, khuyên, nhường, r, khiến cho ….).
- Kiến trúc nhận định: CN + ĐT có YN nhận định (coi, xem, gi, công nhn, tha
nhn, nhìn nhn ...).
Một số kiểu CN
(1) Câu khuyết/n CN: Nhà xây ri.
(2) Câu có hai CN (CN chủ đề - CN NP): Tôi gãy tay.
(3) Câu đồng nht: M là v tôi; Trong Nam gi ngao là vp.
(4) Câu đảo CN: Trong cái hang tối tăm ấy, sng một đời nghèo nàn những con
người rách rưới.
3.2.1.3. Bổ ngữ [3: 208-222]
Là thành phn bt buc có trong câu mà v t v ng yêu cu s có mt
ca nó. Số lượng, kiu loi BN trong NCC ph thuc vào bn cht của ĐTVN
Phân loi BN
 BN trong câu mà VN là ĐT cảm nghĩ
 BN trong câu mà VN là ĐT tình thái.
 BN trong câu mà VN là ĐT khiển động
3.2.2. Thành phần phụ câu
3.2.2.1. Khởi ngữ [3: 235-252]
Chuyên dùng biu th chủ đề ca sự tình được nêu trong câu.
- Vị trí: Chuyên đứng đầu câu.
- Câu có th nhiều hơn một KhN
Các loi KN
KN trùng vi CN
KN trùng vi VN
KN trùng vi BN
3.2.2.2. Tình thái ngữ [3: 269-296]
Là thành phn ph, b sung các ý nghĩa v tình thái cho câu.
- Đứng cui câu, do tình thái từ đảm nhim. lOMoARcPSD|46958826
3.2.2.3. Định ngữ câu [3: 304-312]; [3: 319-329]
Định ng câu là thành phn ph ca câu, có thể đứng trước nòng ct câu hoc
chen vào gia ch ng và v ng, có nhim v biu th những ý nghĩa hạn định v
tình thái hoc cách thc cho sự tình được nêu trong câu. Chức năng
Biu thị ý nghĩa hạn định về tình thái (có tính chân lí tương đối-tuyệt đối,
đương nhiên, chc chn-phỏng đoán, bình thường-cùng cc, hin thc-phi hin
thực, đáng mong muốn…)
Biu th cách thc din ra s tình (nhanh-chậm, đột ngt-không đột ngt, bt
ng-có tiên liệu…) cho sự tình nêu trong câu.
Liên kết văn bản.
3.2.2.4. Trạng ngữ [3: 344-346]; [3: 364-374])
B sung các thông tin v thi gian; không gian; mục đích; nguyên nhân; cách
thức, phương tin cho NCC.
Phân loi TrN
Trng ng chỉ không gian, nơi chốn
Trng ng ch thi gian
Trng ng ch mục đích
3.3. Phân loại câu theo cấu tạo ngữ pháp
3.3.1. Câu đơn [7: 263]
Là câu có mt cm C-V
3.3.2. Câu phức [7: 264]; [8: 352-363]
Câu có ít nht 1 trong nhng thành phn NC có dng kết cu C-V Phân loi
Câu phc có ch ng là cm ch v
Câu phc có v ng là cm ch v
Câu phc có b ng là cm ch v
3.3.3. Câu ghép [7: 263]; [8: 363-370] lOMoARcPSD|46958826
Là câu có ít nht 2 cm C-V tr lên có quan h vi nhau v logic - ngữ nghĩa,
quan h này có thể được đánh dấu hoc không. Phân loi
- Ghép đẳng lp: Câu có quan h logic - ngữ nghĩa giữa 2 vế yếu, không được t chc
thành cp hô ng.
- Ghép qua li: Có các vế câu được ni bng cp tng, biu th quan h logic-
ngữ nghĩa chặt chẽ nào đó. Hai vế ph thuc nhau.
3.3.4. Câu đặc biệt[8: 370-377]
Là câu không th phân tích theo cấu trúc cú pháp cơ bản như những câu bình thường khác. Yêu cầu sinh viên
Nghiên cứu các nội dung liên quan đến khái niệm từ loại, các kiểu từ loại, thành phần câu,
các kiểu thành phần câu, các kiểu câu theo cấu tạo ngữ pháp và các kiểu câu theo mục
đích giao tiếp trong các học liệu đã được liệt kê;
- Hoàn thành các bài tập giảng viên giao;
- Tr lời được các câu hi:
(1) Những tiêu chí nào được dùng để phân loi t loi tiếng Vit?
(2) Điểm khác biệt cơ bản gia phm trù thc t và phạm trù hư từ là gì?
(3) Thành phn câu là gì?
(4) Nòng ct câu là gì? Nòng ct câu gm nhng thành phn nào? Cho ví d minh ha.
(5) Du hiu hình thức để nhn din và phân bit các thành phn ch ng, v ng, b ng
trong câu tiếng Vit là gì? Phân tích ví d c thể để minh ha.
(6) Thành phn ch ng, v ng, b ng trong câu tiếng Việt được phân loi như thế
nào? Cho ví d minh ha.
(7) Thành phn ph của câu có đặc trưng gì? Thành phần ph ca câu bao gm nhng
tiu loi nào? Cho ví d minh ha. lOMoARcPSD|46958826
(8) Du hiu hình thức để nhn din các thành phn ph ca câu tiếng Vit là gì? Cho ví
d minh ha. (9) Thành phn trng ng, khi ngữ, định ng câu, tình thái ng trong câu
tiếng Việt được phân loại như thế nào? Cho ví d minh ha.
(9) Xét theo nòng ct câu, câu trong tiếng Vit gm nhng kiểu nào? Trình bày đặc
điểm ca tng loi. Phân tích ví d minh ha.