Chương 5: bộ chứng từ trong thanh toán quChương 5: bộ chứng từ trong thanh toán quốc tế | Bài giảng môn Kinh tế học Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minhốc tế | Bài giảng môn Kinh tế học Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
1.1 Khái niệm-Vận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading hay Marine Bill of Lading- Viết tắt là B/L) là chứng từ chuyên chở hàng hóa (Transport documents) bằng đường biển người có chức năng ký phát cho người gửi hàng sau khi hàng hóa đã được bốc lên tàu hoặc được nhận để chở; 1 ận đơn đường biển (Ocean Bill of Lading): 1.2 Chức năng; Chứcnăng của vận đơn đường biển: Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
CHƯƠNG 5 BỘ CHỨNG TỪ
TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ
GV: TS. NGUYỄN THỊ THANH THÚY 1 Mục tiêu của chương
Nhận dạng được các loại chứng từ thương mại trong bộ chứng từ.
Lập được bộ chứng từ thương mại phù hợp với
quy định ký kết hợp đồng
Kiểm tra bộ chứng từ phù hợp với thỏa thuận hai bên 2 1
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING): 1.1 Khái niệm
-Vận đơn đường biển (Ocean Bil of Lading hay Marine
Bil of Lading- Viết tắt là B/L) là chứng từ chuyên chở
hàng hóa (Transport documents) bằng đường biển d
người có chức năng ký phát cho người gửi hàng sau kh
hàng hóa đã được bốc lên tàu hoặc được nhận để chở. 3
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING): 1.2 Chức năng
Chức năng của vận đơn đường biển:
◦ Biên lai nhận hàng của người chuyên chở
◦ Bằng chứng về hợp đồng chuyên chở
◦ Chứng từ sở hữu hàng hóa 4 2
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING): 1.4 Phân loại
Căn cứ vào tình trạng bốc xếp hàng hóa:
◦ Vận đơn đã bốc hàng lên tàu (Shipped on Board B/L)
◦ Vận đơn nhận hàng để chở (Received for Shipment B/L) 5
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING): 1.4 Phân loại
Căn cứ vào phê chú trên vận đơn:
◦ Vận đơn hoàn hảo (Clean B/L)
◦ Vận đơn không hoàn hảo (Unclean B/L)
Căn cứ t/c pháp lý về sở hữu hàng hóa:
◦ Vận đơn gốc(Original B/L)
◦ Bản sao vận đơn (CopyB/L) 6 3
1 VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (BILL OF LADING): 1.4 Phân loại
Căn cứ vào tính lưu thông của vận đơn
◦ Vận đơn đích danh (Straight B/L)
◦ Vận đơn theo lệnh (To Order B/L)
◦ Vận đơn vô danh (To Bearer B/L)
Căn cứ vào phương thức thuê tàu
◦ Vận đơn tàu chợ (Liner B/L)
◦ Vận đơn tàu chuyến (To Charter Party B/L) 7
2 BIÊN LAI GỬI HÀNG ĐƯỜNG BIỂN (SEA WAYBILLS): 2.1 Khái niệm - Tương tự vận đơn 2.2 Chức năng - Biên lai nhận hàng - Hợp đồng chuyên chở 8 4
3 VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIR WAYBILLS - AWB) 3.1 Khái niệm
- Vận đơn hàng không là một chứng từ vận chuyển hàng
hóa và là bằng chứng của việc ký kết hợp đồng vận
chuyển hàng hóa bằng máy bay, về điều kiện của hợp
đồng và việc đã tiếp nhận hàng hóa để vận chuyển. 9
3. VẬN ĐƠN HÀNG KHÔNG (AIR WAYBILLS - AWB) 3.2. Chức năng - Biên lai nhận hàng - Hợp đồng chuyên chở 3.3. Lưu ý - Phê chú “on board” - Ngày giao hàng - Sô bản gốc - Chuyển tải 10 5 4 CHỨNG TỪ BẢO HIỂM HÀNG HÓA (INSURANCE POLICY): 4.1 Khái niệm
- Bảo hiểm là cam kết bồi thường của người bảo hiểm
cho người được bảo hiểm về những tổn thất, hư hỏng
của đối tượng được bảo hiểm do một rủi ro đã thỏa
thuận gây ra, với điều kiện là người được bảo hiểm phải
trả phí bảo hiểm cho người bảo hiểm. 11
4 CHỨNG TỪ BẢO HIỂM HÀNG HÓA 4.2 Phân loại -Bảo hiểm bao -Bảo hiểm đơn 4.3 Lưu ý -Chuyển nhượng được
-Theo UCP, số tiền bảo hiểm tối thiểu là 110% -Ngày hiệu lực -Bảo hiểm mọi rủi ro 12 6
5. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) 5.1 Khái niệm
-Hóa đơn thương mại là chứng từ cơ bản của khâu công
tác thanh toán. Nó là yêu cầu của người bán đòi hỏi n
mua phải trả số tiền hàng đã được ghi trên hóa đơn. 13
5. HÓA ĐƠN THƯƠNG MẠI (COMMERCIAL INVOICE) 5.2 Nội dung -Số hóa đơn -Các bên liên quan -Hàng hóa
-Cơ sở điều kiện giao hàng
-Điều kiện thanh toán và trao chứng từ -Chi tiết về vận tải -Ngày ký phát 14 7
6. PHIẾU ĐÓNG GÓI (PACKING LIST)
-Phiếu đóng gói là bảng kê khai tất cả các hàng
hóa đựng trong một kiện hàng (hòm, hộp, container)…
-Nội dung phiếu đóng gói:
+ Số hàng hóa được đóng gói
+ Trọng lượng tịnh và cả bì
+ Sô lượng bao, kiện, thùng, , container hộp 15 16 8
7. GIẤY CHỨNG NHẬN SỐ LƯỢNG / CHẤT
LƯỢNG / TRỌNG LƯỢNG:
-Giấy chứng nhận số lượng / chất lượng / trọng lượng
: (Certificate of quantity/ quality/ weight) là chứng
xác nhận số lượng / chất lượng / trọng lượng của
hàng hóa phù hợp với các điều khoản của hợp đồng.
-Thường do nhà cung cấp tự xác nhận hoặc thông
qua cơ sở xác nhận độc lập 17
CHƯƠNG 7: BỘ CHỨNG TỪ TTQT 18 9
CERTIFICATE OF QUALITY AND QUANTITY Date: To: *** Company Contract No.: 12345 L/C No.: LC168888888 Dear sir/Madam
In accordance with the above captioned letter of cre requirements, we hereby certify that the abo
captioned shipment was manufactured in accorda
with requirments of Contract No.: 12345.
We also certify that the quantities as specified in
shipping documents are correct. Certified by: 19
8. GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (CERTIFICATE OF ORIGIN) :
-Là chứng từ do tổ chức có thẩm quyền cấp
để xác nhận nơi sản xuất hoặc khai thác ra hàng hóa. -Nội dung:
+ Tên và địa chỉ người mua
+ Tên và địa chỉ người bán
+ Tên hàng, số lượng, ký mã hiệu
+ Lời khai của chủ hàng về nơi sản xuất
+ Chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền 20 10
Ngoài ra còn một số chứng từ khác như:
◦ Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
◦ Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
◦ Giấy chứng nhận vệ sinh 21 22 11