Chương 5. Cạnh tranh và độc quyền | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Cơ quan quản lý: Các tổ chức như Ủy ban Thương mại Liên bang (FTC) ở Mỹ hoặc các cơ quan chống độc quyền ở Việt Nam có trách nhiệm giám sát và điều chỉnh các hành vi của doanh nghiệp. Định nghĩa: Chính sách nhằm ngăn chặn và kiểm soát hành vi độc quyền, bảo vệ sự cạnh tranh trong thị trường.

Chương 5. Cạnh tranh và độc quyn
I. Các dng bài tập cơ bản
1. Cnh tranh hoàn ho
Điều kin tối đa hóa lợi nhun ca DN CTHH
Quyết định sn xut trong ngn hn ca DN CTHH -
Tiếp tc sn xut
+ P > ATCmin B > 0 Doanh nghip có lãi.
+ P = ATCmin B = 0 Doanh nghip hòa vn.
+ AVCmin < P < ATCmin B < 0 Doanh nghip lỗ nhưng vẫn tiếp tc sn
xut để bù đắp mt phn chi phí cố định
AFC = ATC AVC > Khon l
- Đóng cửa sn xut
AVCmin > P hoc P = AVCmin
AFC = khon l
+ AVCmin khi AVC = MC
+ ATCmin khi ATC = MC
Đường cung ngn hn ca DN CTHH
Đường cung ngn hn của DN CTHH là đường MC xut phát từ điểm đóng cửa
sn xut, tc là xut phát từ điểm P = AVCmin tr lên (P > AVCmin).
2. Độc quyn bán thun túy
Điều kin tối đa hóa lợi nhun của DN độc quyn bán
MR=MC
Quy tắc định giá
= ( + )
Sc mạnh độc quyn
=
= −
- Ý nghĩa:
+ P > MC L càng ln Sc mạnh độc quyn càng ln
1
=> Hãng độc quyền luôn đặt giá cho sn phm ca mình lớn hơn chi phí biên.
+ P = MC L = 0 Hãng không có sc mạnh độc
quyn.
Phn mt không t sc mạnh độc quyn
DWL = SEFG = ½(QC QM)(PM MCQm)
- Thị trường cnh tranh hoàn ho: Bmax khi P = MC Pc, Qc
- Thị trường cạnh tranh độc quyn bán: Bmax khi MR = MC Pm, Qm
P
A
MC
Pm
F
E
P
c
PG
G
B
MR D
0
Qm Qc
Q
2
II. Bài tp vn dng
Bài 5.1: Mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho có hàm chi phí sn xuất như sau
(đơn vị: $):
TC=Q
2
+20Q+9
Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu din các chi phí ngn hn: chi phí cố định, chi phí biến
đổi, chi phí biến đổi trung bình, chi phí cố định trung bình, chi phí trung bình và chi
phí cn biên ca hãng.
b. Doanh nghip s sn xut bao nhiêu sn phẩm để tối đa hóa lợi nhun nếu
giá bán trên thị trường là 30$. Tính li nhun tối đa đó.
c. Khi giá thị trường là 22$ thì doanh nghiệp nên đóng ca hay tiếp tc sn xut?
Vì sao?
d. Xác định giá mà doanh nghip phải đóng cửa? Khi đó doanh nghiệp l bao
nhiêu?
e. Xác định mc giá và sản lượng hòa vn ca doanh nghiệp? Khi đó doanh
thu ca doanh nghip là bao nhiêu?
f. Viết phương trình biểu diễn đường cung ca DN.
Bài 5.2: Mt doanh nghip cnh tranh hoàn ho có hàm
chi phí sn xuất như sau: TC = Q
2
+ 2Q + 121
Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu din các chi phí ngn hn: chi phí cố định, chi phí biến
đổi, chi phí biến đổi trung bình, chi phí cố định trung bình, chi phí trung bình và chi
phí cn biên ca hãng.
b. Nếu giá bán sn phm là 38$, mc sản lượng tối ưu của công ty là bao
nhiêu? Doanh thu, li nhun ca doanh nghip là bao nhiêu?
c.Xác định mc giá và sản lượng hòa vn ca doanh nghiệp? Khi đó doanh thu
ca doanh nghip là bao nhiêu?
d. Viết phương trình biểu diễn đường cung ca DN.
Bài 5.3: cu v sn phm B là: P = 40 - 2Q. Trong đó P giá bán tính
bằng đôla ($); Q là sản lượng tính bằng nghìn đơn vị. Thị trường này do một hãng độc
quyn khng chế. Hãng độc quyn này có tng chi phí là: TC = Q
2
+ 4Q + 30
3
Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu din các chi phí ngn hn: FC, VC, ATC, AFC, AVC,
MC.
b. Xác định giá sản lượng cho hãng độc quyn tối đa hóa lợi nhun, tối đa
hóa doanh thu. Tính li nhun và doanh thu tối đa đó.
c. Tính h s Lerner đo sức mạnh độc quyn ca DN.
d. Mt không do sc mạnh độc quyn gây ra là bao nhiêu?
Bài 5.4: cu v sn phm X là: P = 42 - 2Q. Trong đó P giá bán tính
bằng đôla ($); Q là sản lượng tính bằng nghìn đơn vị. Thị trường này do một hãng độc
quyn khng chế. Hãng độc quyn này có tng chi phí là: TC = 3Q
2
+ 2Q + 10
Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu din các chi phí ngn hn: FC, VC, ATC, AFC, AVC,
MC.
b. Xác định giá và sản lượng cho hãng độc quyn này.
c. Hãng to ra bao nhiêu li nhun và thặng dư tiêu dùng.
d. Tính h s Lerner đo sức mạnh độc quyn ca DN.
e. Mt không do sc mạnh độc quyn gây ra là bao nhiêu?
4
| 1/4

Preview text:

Chương 5. Cạnh tranh và độc quyn
I. Các dng bài tập cơ bản
1. Cnh tranh hoàn ho
Điều kin tối đa hóa lợi nhun ca DN CTHH
 Quyết định sn xut trong ngn hn ca DN CTHH - Tiếp tục sản xuất
+ P > ATCmin  B > 0  Doanh nghiệp có lãi.
+ P = ATCmin B = 0  Doanh nghiệp hòa vốn.
+ AVCmin < P < ATCmin  B < 0  Doanh nghiệp lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản
xuất để bù đắp một phần chi phí cố định
AFC = ATC – AVC > Khoản lỗ - Đóng cửa sản xuất
AVCmin > P hoặc P = AVCmin AFC = khoản lỗ + AVCmin khi AVC = MC + ATCmin khi ATC = MC
Đường cung ngn hn ca DN CTHH
Đường cung ngắn hạn của DN CTHH là đường MC xuất phát từ điểm đóng cửa
sản xuất, tức là xuất phát từ điểm P = AVCmin trở lên (P > AVCmin).
2. Độc quyn bán thun túy
Điều kin tối đa hóa lợi nhun của DN độc quyn bán MR=MC
 Quy tắc định giá = ( + )
 Sc mạnh độc quyn − = = − - Ý nghĩa:
+ P > MC  L càng lớn  Sức mạnh độc quyền càng lớn 1
=> Hãng độc quyền luôn đặt giá cho sản phẩm của mình lớn hơn chi phí biên.
+ P = MC  L = 0  Hãng không có sức mạnh độc
quyền.  Phn mt không t sc mạnh độc quyn
DWL = SEFG = ½(QC – QM)(PM – MCQm)
- Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: Bmax khi P = MC  Pc, Qc
- Thị trường cạnh tranh độc quyền bán: Bmax khi MR = MC  Pm, Qm P A MC Pm F E Pc PG G B MR D 0 Qm Qc Q 2
II. Bài tp vn dng
Bài 5.1: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí sản xuất như sau (đơn vị: $): TC=Q2+20Q+9 Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn: chi phí cố định, chi phí biến
đổi, chi phí biến đổi trung bình, chi phí cố định trung bình, chi phí trung bình và chi phí cận biên của hãng.
b. Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu
giá bán trên thị trường là 30$. Tính lợi nhuận tối đa đó.
c. Khi giá thị trường là 22$ thì doanh nghiệp nên đóng cửa hay tiếp tục sản xuất? Vì sao?
d. Xác định giá mà doanh nghiệp phải đóng cửa? Khi đó doanh nghiệp lỗ bao nhiêu?
e. Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp? Khi đó doanh
thu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
f. Viết phương trình biểu diễn đường cung của DN.
Bài 5.2: Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm
chi phí sản xuất như sau: TC = Q2+ 2Q + 121 Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn: chi phí cố định, chi phí biến
đổi, chi phí biến đổi trung bình, chi phí cố định trung bình, chi phí trung bình và chi phí cận biên của hãng.
b. Nếu giá bán sản phẩm là 38$, mức sản lượng tối ưu của công ty là bao
nhiêu? Doanh thu, lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu?
c.Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp? Khi đó doanh thu
của doanh nghiệp là bao nhiêu?
d. Viết phương trình biểu diễn đường cung của DN.
Bài 5.3: Có cầu về sản phẩm B là: P = 40 - 2Q. Trong đó P là giá bán tính
bằng đôla ($); Q là sản lượng tính bằng nghìn đơn vị. Thị trường này do một hãng độc
quyền khống chế. Hãng độc quyền này có tổng chi phí là: TC = Q2 + 4Q + 30 3 Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn: FC, VC, ATC, AFC, AVC, MC.
b. Xác định giá và sản lượng cho hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận, tối đa
hóa doanh thu. Tính lợi nhuận và doanh thu tối đa đó.
c. Tính hệ số Lerner đo sức mạnh độc quyền của DN.
d. Mất không do sức mạnh độc quyền gây ra là bao nhiêu?
Bài 5.4: Có cầu về sản phẩm X là: P = 42 - 2Q. Trong đó P là giá bán tính
bằng đôla ($); Q là sản lượng tính bằng nghìn đơn vị. Thị trường này do một hãng độc
quyền khống chế. Hãng độc quyền này có tổng chi phí là: TC = 3Q2 + 2Q + 10 Yêu cu:
a. Viết phương trình biểu diễn các chi phí ngắn hạn: FC, VC, ATC, AFC, AVC, MC.
b. Xác định giá và sản lượng cho hãng độc quyền này.
c. Hãng tạo ra bao nhiêu lợi nhuận và thặng dư tiêu dùng.
d. Tính hệ số Lerner đo sức mạnh độc quyền của DN.
e. Mất không do sức mạnh độc quyền gây ra là bao nhiêu? 4