Chuyên đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tài liệu gồm 32 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
+ Với A 0 và B 0 thì 2 A B A B
+ Với A 0 và B 0 thì 2 A B A B
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
+ Với A 0 và B 0 thì 2 A B A B
+ Với A 0 và B 0 thì 2 A B A B
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn + Với .
A B 0 và B A AB 0 thì B B
4. Trục căn thức ở mẫu A A B + Với B 0 thì B B
C A B C
+ Với A 0 và 2 A B thì 2 A B A B
C A B C
+ Với A 0 , B 0 và A B thì A B A B
5. Rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai
Bước 1. Dùng các phép biến đổi đơn giản để đưa các căn thức bậc hai phức tạp thành căn thức bậc hai đơn giản.
Bước 2. Thực hiện phép tính theo thứ tự đã biết.
Để đơn giản hóa việc nhận dạng và xử lý bài toán, các em có thể tham khảo bảng dưới đây Dạng toán Ví dụ minh họa
Với A 0 và B 0 thì 2 A B A B 2 49.5 7 .5 7 5 2
Với A 0 và B 0 thì 2
A B A B 3 .13 3 . 13 3 13 Với A 0 và B 0 thì 2 A B A B * 2 2 3 2 .3 12 * 2 3 7 3 .7 63
Với A 0 và B 0 thì 2
A B A B * 2 2
x y x .y x y với x 0 5 5.7 35 35 x xy x * ; Với . A B A AB 0 thì 2 2 7 7 7 7 y y y B B với xy 0 A A B Với B 0 thì 3 3 5 * B B 5 5
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 5 2 3 * 5 2 52 52
3 5 2 3 5 2 3 5 2 2
C A B C 5 2 1 Với A 0 và 2 A B thì 2 A B A B 5 7 2 5 * 7 2 7 2 7 2
5 7 2 5 7 2 2 7 2 3 5 7 3 5 * 7 3 7 3 7 3
5 7 3 5 7 3
Với A 0 , B 0 và A B thì 7 3 4
C A B C 2 7 5 2 A B A B * 7 5 7 5 7 5
2 7 5 2 7 5 7 5 7 5 2
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
B. CÁC DẠNG TOÁN MINH HỌA I.DẠNG BÀI MINH HỌA
Dạng 1. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai các dạng cơ bản.
Ví dụ 1.Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1 a) 4 3; 3 5; 5 2; 2 5 ; b) 15; 2 6; 6 ; 3 2 . 3
Hướng dẫn giải
a) Đưa các thừa số vào trong dấu căn, ta được: 4 3 48 ; 3 5 45 ; 5 2 50 ; 2 5 20 Mà 20 45 48 50 .
Suy ra thứ tự tăng dần là 2 5; 3 5; 4 3; 5 2 .
b) Đưa các thừa số vào trong dấu căn, ta được: 15 ; 2 6 24 ; 1 6 12 ; 3 2 18 . 3 Mà 12 15 18 24 . 1
Suy ra thứ tự tăng dần là 6 ; 15; 3 2; 2 6 3 Ví dụ 2. 59
a) Khử căn thức ở mẫu số: A 3 5 7 3 3 14 7
b) Rút gọn các biểu thức sau: b1) b2) 1 3 2 2
Hướng dẫn giải a)
59 3 5 7 59 3 5 7 59 3 5 72 15 1 A 3 52 2 15 1 60 1 7
A 3 5 7 2 15 1 . b)
b1) Cách 1: Phân tích tử thành nhân tử rồi rút gọn. 3 3 1 3 3 3 1 3 1 3
Cách 2: Trục căn thức ở mẫu. 3 31 3 3 3 33 3 33 2 3 3 1 3 1 31 3 1 3 2
b2) Cách 1: Phân tích tử thành nhân tử rồi rút gọn.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 7 2 1 14 7 7 7. 2 14 2 2 2 2 1 2 2. 2 2
Cách 2: Trục căn thức ở mẫu. 14 72 2 14 7 2 14 2 7 28 14 2 2 2 22 2 2 22 2 2 14 2 7 2 7 14 14 4 2 2
Ví dụ 3. Trục căn thức ở mẫu: 1 15 2 10 a) ; b) ; c) . 2 5 2 2 10 10 20 40 5 80 2 5 7 Hướng dẫn giải 1 1 a) Ta có:
2 5 2 2 5 2 51 2 2 51 2 2 51 2 . 4 51 2 15 15 5 b)
10 2 5 2 10 5 4 5 3 10 3 5 10 5 5 10 5 10 5 . 10 5
2 10 2 5 7 2 10 2 5 7 c) . 2 5 7 2 7 2 10 7 2 5 7
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức: 2 3 3 2 3 2 a) A ; b) 2 B . 3 2 2 3 2 2 3 3 2 3 2 2 6 2 3 Hướng dẫn giải 3 2 1 1 a) Ta có: A .
3 3 2 2 3 2 3 6 6 2 5 4 2 3 4 2 3 2 4 2 3 b) Ta có: B : 2 2 2 2 6 2 6 3 1 3 1 2 3 1 B : 2 2 2 2 6 2 6
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
3 1. 34 31 3 1 B : 2 2 2 6
3 1 3 3 4 3 1 B : 2 2 2 6 3 1 2 3 3 1 2 6 3 1 B : . . 2 2 2 6 2 2 2 3 2
Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức sau bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 2 3 4 2xy 9a b a) 245.35 b) 2
63a với a 0 c) . với
a,b, x, y 0 3 3ab 8xy
Hướng dẫn giải a) Biểu thức 245.35 49.5.5.7
49. 25. 7 7.5. 7 35 7 b) Biểu thức 2 2 2
63a 9.7.a 9. 7. a 3 7. a
Vì a 0 nên a a . Do đó: . 2 63a 3 7a 2 3 4 2 2 4 2xy 9a b 2xy 9a . . a b c) Biểu thức . . 3 2 3ab 8xy 3ab 4.2. . x y .y 2 2 4 2xy
9. a . a. b . 2 3ab 4. 2xy. y 2 2
2xy 3. a b . a .
3ab 2. y 2xy 2 2 2xy 3. a b a . 3 . ab 2. y 2xy 2 3 4 2xy 9a b
Vì a,b, x, y 0 nên a a ; y y , ta có: . 3 3ab 8xy 2 2 2xy 3.ab a a . bxy. 3 . ab 2.y 2xy 2xy
Ví dụ 6. Thực hiện phép tính.
a) A 20 2 45 3 80 125 ; 5 1 5 1 1 b) B . 3 4 2. 0,2 . 1 5 3 1 3 5 3
Hướng dẫn giải
a) Ta có: A 20 2 45 3 80 125
A 2 5 6 5 12 5 5 5 1 1 5 .
5 11 3 5 5 11 3 5 4 3 5 b) Ta có: B . 3 2. 2 3 5 1 3 5
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
5 15 5 1 3 5 5 15 5 1 3 5 3 5 B . 2 . 2 3 1 3 5 2 15 6 3 5 B . . 2 3 1 3 5
10 3.6 3 26 3 3 2.3.2 3 1 B 2 15 2 3 1 3 2 3 1 3. 2 3 1 3 5 3 5
Ví dụ 7.Rút gọn biểu thức: R 2 3 5 2 3 5
Hướng dẫn giải
Cách 1. Mỗi phân thức nhân cả tử và mẫu với 2 , ta được: 3 2 10 3 2 10 R 2 6 2 5 2 6 2 5 3 2 10 3 2 10 R 2 5 1 2 5 1 3 2 10 3 2 10 R 3 5 3 5
3 2 103 53 2 103 5 R 3 5 3 5
9 2 3 10 3 10 5 2 9 2 3 10 3 10 5 2 R 9 5 8 2 R 2 2 . 4 1
Cách 2. Nhân hai vế với , ta được: 2 1 3 5 3 5 . R 2 2 6 2 5 2 6 2 5 1 3 5 3 5 . R 2 2 5 1 2 5 1 1 3 5 3 5 . R 2 2 3 5 3 5 Suy ra: R 2 2 .
Dạng 2.Nâng cao phát triển tư duy 3 5 3 5
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức: P 10 3 5 10 3 5 Hướng dẫn giải
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 2 10 3 2 10 Ta có: P 2 5 6 2 5 2 5 6 2 5 3 2 10 3 2 10 P 2 5 5 1 2 5 5 1 3 2 10 3 2 10 P 3 5 1 3 5 1
3 2 103 5 13 2 103 5 1 P 3 5 1 3 5 1
9 10 3 2 15 2 10 9 10 3 2 15 2 10 P 45 1 24 2 6 2 P . 44 11
Ví dụ 2. Thực hiện phép tính: 1 3 2 2 3 2 2 a) A 175 2 2 ; b) B . 8 7 17 12 2 17 12 2 Hướng dẫn giải 8 7 a) A
5 7 2 2 8 7 5 7 2 2 . 8 7 A 4 7 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 b) B 9 12 2 8 9 12 2 8 32 22 32 22 1 1 1 1 B 3 2 2 3 2 2 2 2 1 2 2 1 1 1 B 2 1 2 1 2 1 2 1 B 2 . 2 1 2 3 1 2 3 3 3 1
Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức: B . 2 6 2 6 2 6 2 6 2 Hướng dẫn giải Ta có:
2 3 12 6 2 3. 6 32 6 32 6 2 B . 4 6 2.6 4 6 2 2 3. 6 2 2 2 3 2 3 3 2 2 6 3.4 2 B . 2 2.6 2 2
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 3.3 2 2 2 6 2 B 2 6 2 3 2. 2 2 2 6 2 B 2 2 2
2 2 6 6 2 2 B 2 B 0 .
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức: 1 1 2 3 2 3 a) A b) T . 2 2 3 2 2 3 2 3 2 3 Hướng dẫn giải 2 2 3 2 2 3 a) Ta có: A 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 A 3 3 2 3 2 3 4 2 3 4 2 3 A 3 6 2 2 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3 A 2 . 6 6 6 2 2 2 3 2 3 b) Ta có: T 4 3 4 3
S 2 3 2 3 S 4 . 3 5 3 5
Ví dụ 5. Cho A và B . Tính 3 3 A B . 4 23 5 4 23 5 Hướng dẫn giải 3 55 5 3 5 3 5 3 5 Ta có: A 4 6 2 5 4 5 1 5 5 25 5
15 3 5 5 5 5 10 2 5 5 5 A 20 20 10 3 55 5 3 5 3 5 3 5 Ta có: B
4 23 5 4 5 1 5 5 25 5
15 3 5 5 5 5 10 2 5 5 5 B . 20 20 10
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 5 55 5 5 5 5 5 5 1
Suy ra: A B ; . A B . 10 10 5 10.10 5 3 5 1 5 4 5
Ta có: A B A B3 3 3
3AB A B 3. . . 5 5 5 25 13 17
Ví dụ 6. Xác định a, b biết:
a 7 b 11 . 3 7 11 4 7 2 11 Hướng dẫn giải
133 7 11 17.4 7 2 11 Xét vế trái: 9.7 11 16.7 4.11
133 7 11 174 7 2 11 52 4.17 3 7 11 4 7 2 11 7 3 . 7 . 11 . 4 4 4 4 7 3
Đồng nhất hai vế ta được: a ;b . 4 4
1 x 1 x x 1 Ví dụ 7. Cho 2 . Với x 1;
x 0 .Chứng minh rằng 12 2 17 .
1 x 1 x x 1 Hướng dẫn giải
x x2 2 1 1
1 x 2 1 x 1 x Ta có:
x x 2 2 1 1 2x ĐKXĐ: x 0 2 2 2 1 x 2
2 1 1 x 2.x 2x 2
1 x 2.x 1.
Bình phương hai vế, ta được: 2 2 2
1 x 2x 2 2.x 1 3x 2 2x 0 . 2 2
Vì x 0 nên 3x 2 2 0 x . 3 2 2 1 x 3 2 2 3 1 2 2 3 2 812 2 9 Xét 12 2 17 . x 1 2 2 2 2 3 8 9 1 1 3 Điều phải chứng minh. 3 2
Ví dụ 8. Tính giá trị biểu thức 5 3
M x 6x x tại x . 2 2 1 Hướng dẫn giải
3 22 2 1 7 2 7 Ta có: x 2 1 8 1 7 2
x 2 1 x 3 2 2
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Ta có: 3 2 x . x x 2
1 3 2 2 5 2 7 5 2 3
x x .x 3 2 25 2 7 29 2 41
Thay vào biểu thức M ta có:
M 29 2 41 65 2 7 2 1 M 0. 2 1 1 2020
Ví dụ 9. Cho biểu thức: M . . 2 2 3 x 1 2 x 1 2 x 1 1 1 3 3 a) Rút gọn M;
b) Tìm giá trị lớn nhất của M. Hướng dẫn giải 2 3 3 2020 a) Ta có: M . 3 x . 2 x 2 x1 3 2 1 3 2 1 2 3 3 2020 M . . 3
3 4x 4 x 1 3 4x 4 x 1 x 1 2 3 3 2020 M . . 3
4x 4 x 4 4x 4 x 4 x 1 2 3 1 1 2020 M . . . 3 4
x x 1 x x 1 x 1
1 x x 1 x x 1 2020 M . . 2 x 2 1 x x 1 1 2x 2 2020 M . . 2
2 x x 1 x 1 2020 M . TXĐ: x 0 . 2 x x 1 b) Ta có: 2
x x 1 1. Vì x 0 2020 2020 nên M 2020 . 2 x x 1 1
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2020 khi x 0 . 2 3 5 x 7 2 x 3
Ví dụ 10. Cho biểu thức A :
x 0; x 4
x 2 2 x 1 2x 3 x 2 3x 6 x a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A 2 x 1. Hướng dẫn giải 22 x
1 3 x 2 5 x 7 3x 6 x a) Ta có: A
x 22 x . 1 2 x 3
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 x x x x x 2 4 2 3 6 5 7 A
x 22 x . 1 2 x 3 3 x x x 2 2 3 3 x A
x 22 x . 1 2 x 3 2 x 1 3 x
b) A 2 x 1
2 x 1 2 x 1 2 x 1 3 x 2 x 1
4x 3 x 1 0 x 1 4 x 1 0
x 1 x 1, thuộc tập xác định.
Vậy với x 1 thì A 2 x 1.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
II.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1. Cho các biểu thức , A B mà .
A B ³ 0;B ¹ 0, khẳng định nào sau đây là đúng? A AB A AB A A A AB A. = . B. = - . C. = . D. = . B B B B B B B B
Câu 2. Cho biểu thức với A < 0 và B ³ 0 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2
A B = A B . B. 2 A B = A - B . C. 2 A B = B - A . D. 2 A B = B A .
Câu 3. Đưa thừa số 4
81(2 - y) ra ngoài dấu căn ta được? A. 9(2 - y) . B. 2 81(2 - y) . C. 2 9(2 - y) . D. 2 -9(2 - y) .
Câu 4. Đưa thừa số 4
144(3 + 2a) ra ngoài dấu căn ta được? A. 4 12(3 + 2a) . B. 2
144(3 + 2a) . C. 2 -12(3 + 2a) . D. 2 12(3 + 2a) .
Câu 5. Đưa thừa số 5y y (y ³ 0) vào trong dấu căn ta được. A. 2 5y . B. 3 25y . C. 3
5y . D. 25y y . -35
Câu 6. Đưa thừa số x
(x < 0) vào trong dấu căn ta được. x A. -35x . B. - -35x . C. 35 . D. 2 35x . 12 -
Câu 7. Đưa thừa số 5x
(x < 0) vào trong dấu căn ta được: 3 x 300 -300 -300 -60 A. . B. . C. - . D. - . x x x x
Câu 8. So sánh hai số 5 3 và 4 5 A. 5 3 > 4 5 . B. 5 3 = 4 5 . C. 5 3 ³ 4 5 . D. 5 3 < 4 5 .
Câu 9. So sánh hai số 9 7 và 8 8 A. 8 8 < 9 7 . B. 8 8 = 9 7 . C. 8 8 ³ 9 7 . D. 9 7 < 8 8 . 4
Câu 10. Khử mẫu biểu thức sau xy
với x > 0;y > 0 ta được 2 2 x y A. 4 . B. xy - . C. 2 . D. 2 . -9
Câu 11. Khử mẫu biểu thức sau 2 -2x y
với x < 0;y > 0 ta được: 3 2 x y A. -6 x . B. -6 x - .
C. 6 x . D . -6 x . 3
Câu 12. Khử mẫu biểu thức sau xy -
với x < 0;y < 0 ta được xy
A. xy . B. xy - .
C. 3xy . D. - 3xy .
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 a
Câu 13. Sau khi rút gọn biểu thức +
ta được phân số tối giản (a,b Î )
. Khi đó 2a 5 + 3 2 5 - 3 2 b có giá trị A. 20 . B. 10 . C. 7 . D. 14 . 2 2
Câu 14. Sau khi rút gọn biểu thức + là phân số tối giản 7 + 3 5 7 - 3 5
a (a,b Î )
. Khi đó a +b có giá trị là: b A. 28 . B. 7 . C. 8 . D. 14 .
Câu 15. Rút gọn biểu thức 32x + 50x - 2 8x + 18x với x ³ 0 ta được kết quả là:
A. 8 2x . B. 10 2x .
C. 20 x . D. 2 10x .
Câu 16. Rút gọn biểu thức 27x - 48x + 4 75x + 243x với x ³ 0 ta được kết quả là: A. 40 3x . B.28 3x .
C. 39 x . D. 28 x .
Câu 17. Rút gọn biểu thức 3 2
5 a - 4b 25a + 5a 16ab - 9a với a ³ 0,b ³ 0 ta được kết quả là:
A. 2 2a . B. 4 a . C. 8 a . D. 2 a .
Câu 18. Rút gọn biểu thức 5 2 2
7 x + 11y 36x - 2x
16xy - 25x với
x ³ 0,y ³ 0 ta được kết quả là: A. 2
2 x + 58x y x . B. 2 2 x - 58x y x . C. 2 2 x + 56x y x . D. 2
12 x + 58x y x . 16a a 4a
Câu 19. Giá trị của biểu thức 2 - 3 - 6 là 3 27 75 23 3a 3a 23 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 a 4 4a
Câu 20. Rút gọn biểu thức 5 a + 6 - a + 5
với a > 0 , ta được kết quả là: 4 a 25
A. 12 a . B. 8 a . C. 6 a . D. 10 a . 2a
Câu 21. Trong căn thức ở mẫu biểu thức
với a ³ 0;a ¹ 4 ta được: 2 - a -2a a + 4a 2a a - 4a 2a a + 4a 2a a + 4a A. . B. . C. . D. - . 4 - a 4 - a 4 - a 4 -a 3
Câu 22. Trục căn thức ở mẫu biểu thức
với a ³ 0;a ¹ 12 ta được: 6 + 3a 6 + 3a 6 - 3a 6 + 3a 6 - 3a A. . B. . C. . D. . 12 + a 12 + a 12 - a 12 - a 6
Câu 23. Trục căn thức ở mẫu biểu thức
với x ³ 0;y ³ 0 ta được x + 2y
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 6( x - 2y) 6( x + 2y) 6( x - 2y) 6( x + 2y) A. . B. . C. . D. . x - 4y x - 2y x - 2y x + 2y 4 4
Câu 24. Trục căn thức ở mẫu biểu thức
với x ³ 0;y ³ 0;x ¹ y ta được: 3 x + 2 y 9 3 x - 2 y 12 x - 8 y 12 x + 8 y 12 x - 8 y A. . B. . C. . D. . 9x - 4y 3x + 2y 9x + 4y 9x - 4y æç 14 - 7 15 - 5 ö÷ 1
Câu 25. Tính giá trị của biểu thức ç ÷ + ç ÷ : . ç ÷ çè 1- 2 1 - 3 ÷ø 7 - 5 A. -3 . B. -2 . C. 2 . D. 3 . æç10 + 2 10 30 - 6 ö÷ 1
Câu 26. Tính giá trị biểu thức ç ÷ + ç ÷ : ç ÷ çè 5 + 2 5 - 1 ÷ø 2 5 - 6 A. 28 . B. 14 .
C. -14 . D. 15 . 3 2 3
Câu 27. Giá trị biểu thức 6 + 2 - 4
là giá trị nào sau đây? 2 3 2 6 6 6 A. . B. 6 . C. . D. . 6 2 3
Câu 28. Cho ba biểu thức P = x y + y x ;Q = x x + y y;
R = x - y . Biểu thức nào bằng với biểu thức ( x - y )( x + y )
với x,y không âm. A. P . B. Q . C. R .
D. P -Q .
Câu 29. Cho ba biểu thức x x - y y
M = ( x + y)2 ; N =
; P = ( x - y )( x + y ). x - y
Biểu thức nào bằng với biểu thức x + xy + y với x,y,x ¹ y không âm A. M . B. N . C. P . D. M.N .
Câu 30. Số nghiệm của phương trình 2
4x - 9 = 2 2x + 3 là: A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. Số nghiệm của phương trình 2
9x - 16 = 3 3x - 4 là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 2 1 x - 1
Câu 32. Phương trình 9x - 9 - 16x - 16 + 27 = 4 3 4 81 có mấy nghiệm? A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . x - 2
Câu 33. Phương trình 4x - 8 - 2
+ 9x - 18 = 8 có nghiệm là? 4 A. x = 8 .
B.x = 4 . C. x = 2 . D. x = 6 .
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 1 1
Câu 34. Giá trị của biểu thức + - 2 là: 20 60 15 A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . a a a
Câu 35. Rút gọn biểu thức + - - 5a ta được: 5 + 1 5 - 2 3 - 5 A. 2a . B. a . C. 3a . D. 12a .
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn Với các biểu thức , A B mà .
A B ³ 0;B ¹ 0, ìïï AB ï khi B > 0 A AB ï ï B ta có = = í B | B | ïï AB ï- khi B < 0 ï ïî B Câu 2. Đáp án B. Với hai biểu thức ,
A B mà B ³ 0 ta có A ìïï B khi A ³ 0 2 A B | = A | B = ïí . ïï A - B khi A < 0 ïî Câu 3. Đáp án C. 2 Ta có: 4 é 2 ù 2 2
81(2 - y) = 81. (2 - y) = (2 - y) 81 = 9(2 - y) êë úû . Câu 4. Đáp án D. 2 Ta có: 4 2 é 2 ù 2 2
144(3 + 2a) = 12 . (3 + 2a)
= 12. (3 + 2a) = 12(3 + 2a) êë úû Câu 5. Đáp án B. Ta có: 5y y 2 2 3
= (5y) y = 25y .y = 25y . Câu 6. Đáp án B. -35 -35 Ta có: x 2 = - x . = - -35x x x Câu 7. Đáp án C. 12 - 12 æ 12ö - - ç ÷ -300 Ta có 5x 2 2 = - (5x) . = 25x ç ÷ = - 3 ç ÷ x 3 x çè x ÷ø x Câu 8. Đáp án D. Ta có 2 5 3 = 5 .3 = 25.3 = 75 2 4 5 = 4 .5 = 16.5 = 80
Vì 75 < 80 75 < 80 5 3 < 4 5 . Câu 9. Đáp án A. Ta có 2 9 7 = 9 .7 = 81.7 = 567; 2 8 8 = 8 .8 = 64.8 = 512
512 < 567 512 < 567 8 8 < 9 7 Câu 10. Đáp án D. 4 4 2
Vì x > 0;y > 0 nên xy > 0 . Từ đó ta có xy = xy. = xy. = 2 . 2 2 2 2 x y xy x y Câu 11. Đáp án B.
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com -9 9x y 9x.x . y 2 - 3 2 2 - 2 2
Vì x < 0;y > 0 nên ta có: 2 -2x y = -2x y = -2x y 3 2 x y 3 2 x y - 3 2 ( x y ) - 2
3 x . x . y 2.3 -x - ( x).y = 2. = = -6 -x . xy xy Câu 12. Đáp án D.
Vì x < 0;y < 0 nên xy > 0 . 3 3xy Từ đó ta có: xy - = xy - . = - 3xy . xy xy Câu 13. Đáp án A. Ta có 1 1 5 - 3 2 5 + 3 2 10 10 10 + = + = = = 5 + 3 2 5 - 3 2
(5 + 3 2)(5-3 2) (5 + 3 2)(5-3 2) - 5 - (3 2)2 2 25 18 7
Suy ra a = 10;b = 7 2a = 2.10 = 20 . Câu 14. Đáp án C. 2(7 - 3 5) 2(7 + 3 5 2 2 ) Ta có: + = + 7 + 3 5 7 - 3 5
(7 +3 5)(7-3 5) (7-3 5)(7 + 3 5) 14 - 6 5 14 + 6 5 14 - 6 5 + 14 + 6 5 28 7 = + = = = - ( )2 - ( )2 2 2 49 - 9.5 4 1 7 3 5 7 3 5
Suy ra a = 7;b = 1 a + b = 7 + 1 = 8 . Câu 15. Đáp án A.
Ta có 32x + 50x - 2 8x + 18x 2 2 2 2
= 16.2x + 25.2x - 2 4.2x + 9.2x = 4 .2x + 5 .2x - 2 2 .2x + 3 .2x
= 4 2x + 5 2x - 4 2x + 3 2x = 2x (4 + 5 - 4 + 3) = 8 2x . Câu 16. Đáp án B.
Ta có 27x - 48x + 4 75x + 243x = 9.3x - 16.3x + 4 25.3x + 81.3x 2 2 2 2
= 3 .3x - 4 .3x + 4 5 .3x + 9 .3x
= 3 3x - 4 3x + 4.5 3x + 9 3x = 3x (3 - 4 + 20 + 9) = 28 3x Câu 17. Đáp án D. Ta có: 3 2
5 a - 4b 25a + 5a 16ab - 9a 3 2 2 2
= 5 a - 4 25a b + 5 16ab .a - 9. a 3 2 3 2
= 5 a - 4 25. a b + 5 16. a b - 3 a = ( a - a)-( 3 2 3 3 5 3
4.5 a b - 5.4 a b ) = 2 a Câu 18. Đáp án A. 5 2 2
7 x + 11y 36x - 2x 16xy - 25x 2 4 2 2 2 2
= 7 x + 11y 6 x .x - 2x 4 xy - 5 x 2 2
= 7 x + 11y.6x
x - 2x .4.y x - 5 x 2 2
= 7 x + 66x y x - 8x y x - 5 x
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
= ( x - x ) + ( 2 2 x y x - x y x ) 2 7 5 66 8
= 2 x + 58x y x . Câu 19. Đáp án A. 16a a 4a a 1 a 4 a 2 2 - 3 - 6 = 2 4 . - 3 . - 6 . 3 27 75 3 9 3 25 3 a 1 a 2 a = 2.4 - 3. - 6. . 3 3 3 5 3 a æ 12ö ç ÷ 23 a 23 3a 23 3a = .ç8 - 1 - ÷ = = . = . 3 çè 5 ÷÷ø 5 3 5 3 15 Câu 20. Đáp án B. a 4 4a 1 1 4 Ta có 5 a + 6 - a + 5 = 5 a + 6 .a - a 4. + 5 .a 4 a 25 4 a 25 2 2 æ1ö 1 æ2ö ç ÷ 2 1 1 2
= 5 a + 6 ç ÷ .a -a 2 . + 5 ç ÷ ç ÷ .a ç = 5 a + 6. a - 2a + 5. a çè2÷÷ø a çè5÷÷ø 2 a 5 a
= 5 a + 3 a - 2a
+ 2 a = 5 a + 3 a - 2 a + 2 a = 8 a . a Câu 21. Đáp án C. 2a (2 2 + a a ) 2a a + 4a Ta có = - ( - )( + ) = . 4 2 2 2 - a a a a Câu 22. Đáp án D. 3(6 - 3a ) 3(6 - 3a ) 3(6 - 3 3 a ) 6 - 3a Ta có = = = = . 6 + 3a (6+ 3a)(6- 3a) - a - a 6 - ( 3a )2 2 36 3 12 Câu 23. Đáp án C. 6( x - 2y ) 6( x - 2y ) 6 Ta có = = x + 2y ( + )( - ) x - 2 2 2 y x y x y Câu 24. Đáp án D. 4(3 x - 2 y) 4(3 x - 2 y) 4 12 x - 8 y Ta có = = = . 3 x + 2 y ( )( ) ( - + - x )2 -( y)2 9x 4 3 2 3 2 y x y x y 3 2 Câu 25. Đáp án B. æç 14 - 7 15 - 5 ö÷ 1 æç 2. 7 - 7 5. 3 - 5 ö÷ 1 Ta có ç ÷ + ç ÷ : = ç ÷ + ç ÷ : ç ÷ ç ç ÷ è 1 - 2 1 - 3 ÷ø 7 - 5 çè 1- 2 1 - 3 ÷ø 7 - 5
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com æ ö ç 7 ç ( 2 - )1 5( 3 - )1÷÷ ç ÷ = ç + ÷. ÷ = (- 7 - 5).( 7 - 5) ç ÷ ( 7 - 5) ç 1 - 2 1 - 3 ÷ ç ÷ è ø = -( 7 + 5)( 7 - 5) = -(7 - ) 5 = -2 . Câu 26. Đáp án B. æç10 + 2 10 30 - 6 ö÷ 1 Ta có ç ÷ + ç ÷ : ç ÷ çè 5 + 2 5 - 1 ÷ø 2 5 - 6 æ æ ö ç 20 ç ( 5 + 2) 6.( 5 - )÷ ç 100 - 40 5. 6 - 5 ö÷ 1 1 ÷ ç ÷ 1 = ç ÷ + ç ÷ : = ç + ÷ : ç ÷ ÷ çè 5 + 2 5 - 1 ÷ø 2 5 - 6 ç 5 + 2 5 - 1 ÷ ç ÷ 2 5 - 6 ç ÷ è ø = ( + )( - )=( )2 -( )2 2 5 6 2 5 6 2 5 6 = 20 - 6 = 14 Câu 27. Đáp án A. æ ö 3 2 3 3 6 6 3 2 4 6 Ta có ç ÷ 6 + 2 - 4 = 6 + 2. - 4 = 6 ç + - ÷ = ç ÷ 2 3 2 2 3 2 ç2 3 2÷ è ø 6 Câu 28. Đáp án C.
P = x y + y x = ( x )2 y + ( y)2 x = xy ( x + y)
Q = x x + y y = ( x )3 + ( y )3 = ( x + y )(x - xy + y)
R = x - y = ( x )2 -( y)2 = ( x - y )( x + y)
Vậy R = ( x - y )( x + y ) Câu 29. Đáp án B.
M = ( x + y)2 = ( x )2 + x y + ( y)2 2 .
= x + 2 xy + y - ( )3 -( )3 x y
( x - y)(x + xy +y x x y y ) N = = =
= x + xy + y x - y x - y x - y = ( - )( + ) = ( )2 -( )2 P x y x y x y = x - y
Vậy N = x + xy + y . Câu 30. Đáp án D. Ta có 2
4x - 9 = 2 2x + 3 2 2
4x - 9 = 4(2x + 3) 4x - 9 = 8x + 12 3
8x + 12 ³ 0 x ³ - Điều kiện: 2
Với điều kiện trên ta có 2
4x - 9 = 8x + 12 2
4x - 9 = 8x + 12
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2
4x - 8x - 21 = 0 4x + 6x - 14x - 21 = 0 é 7 é2 - 7 = 0 x x ê = ê ê 2 Vậy phương 2x 2 ( x + 3) - 7 2 ( x + 3) = 0 2 ( x - 7) 2 ( x + 3) = 0 ê ê (TM ) 2x + 3 = 0 ê ê-3 ë ê ë 2 7 3
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x = ;x = - 2 2 Câu 31. Đáp án D. Ta có: 2
9x - 16 = 3 3x - 4 2 2
9x - 16 = 9(3x - 4) 9x - 16 = 27x - 36 4
27x - 36 ³ 0 x ³ Điều kiện: 3
Với điều kiện trên ta có: 2 x - = x - 2 x - = x - 2 9 16 27 36 9 16 27 36
9x - 27x + 20 = 0 2
9x - 15x - 12x + 20 = 0 3x 3 ( x - 5) - 4 3 ( x - 5) = 0 3 ( x - 4) 3 ( x - 5) = 0 é 4 é3 - 4 = 0 êx x = ê ê 3 ê ê (TM ) 3x - 5 = 0 ê ê 5 ë x = ê ë 3 4 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt: x = ;x = . 3 3 Câu 32. Đáp án A. ìïï9ïïx -9³0 9 ìï (x -1) ³ 0 ï ï ï Điều kiện 16 ïí x 16 0 1 ï -
³ í 6(x - 1) ³ 0 x - 1 ³ 0 x ³ 1 ï ï ïïx 1 x ï - ï - 1 ³ 0 ï ³ 0 ïî ïïî 81 2 1 x - 1 9x - 9 - 16x - 16 + 27 = 4 Ta có 3 4 81 2 1 1 9(x - 1) - 16(x - 1) + 27 .(x - 1) = 4 3 4 81 2 1 1
.3 x - 1 - .4 x - 1 + 27. . x - 1 = 4 3 4 9
2 x - 1 - x - 1 + 3 x - 1 = 4 4 x -1 = 4
x - 1 = 1 x -1 = 1 x = 2(TM)
Vậy phương trình có một nghiệm x = 2 . Câu 33. Đáp án D. 4 ìï x - 8 ³ 0 ìï ( 4 x - ) 2 ³ 0 ï ï ï ï 9 ïí x 18 0 9 ï -
³ í (x - 2) ³ 0 x - 2 ³ 0 x ³ 2 ï ï x ïï 24 0 x ï - ³ ï - 2 ³ 0 Điều kiện: ïî ïî
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x - 2 1 4x - 8 - 2
+ 9x - 18 = 8 4(x - ) 2 - 2 .(x - ) 2 + 9.(x - ) 2 = 8 Ta có: 4 4 1 2 x - 2 - 2.
x - 2 + 3 x - 2 = 8 2 x - 2 - x - 2 + 3 x - 2 = 8 2
4 x - 2 = 8 x - 2 = 2 x - 2 = 4 x = 6 (TM)
Vậy phương trình có một nghiệm x = 6 . Câu 34. Đáp án B. 3 1 1 3.20 60 2 15 Ta có + - 2 = + - 20 60 15 20 60 15 3 60 + 60 - 4. 4.15 4 60 - 4 60 = = = 0. 60 60 Câu 35. Đáp án B. a a a Ta có + - - 5a 5 + 1 5 - 2 3 - 5 a ( 5 - ) 1 a ( 5 + ) 2 a (3 + 5) = (
- )( + ) + ( - )( + ) - ( + )( - ) - 5a 5 1 5 1 5 2 5 2 3 5 3 5 a ( 5 - ) 1 a ( 5 + ) 2 a (3 + 5) = + - - 5a 4 1 4 a ( 5 - )
1 + 4a (2 + 5)-a (3 + 5)- 4 5a = 4
a ( 5 -1 + 8 + 4 5 - 3 - 5 - 4 5) 4a = = = a 4 4
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com III.BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 49.360 b) 500.162 1 c) 2 125a với a 0 d) 2 225a với a tùy ý 3
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) 5 2 b) 2 5 13 c) x với x 0; y 37 0 d) x với x 0 xy x
Bài 3: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 1 a) 5 2; 2 5; 2 3; 3 2 b) 27; 6 ; 2 28; 5 7 3 c) 4 2; 37; 3 7; 2 15 d) 3 6; 2 7; 39; 5 2 Bài 4: So sánh: a) 15 14 và 14 13 b) 105 101 và 101 97
Bài 5: Rút gọn các biểu thức: a) 3 2 4 8 18 1 b) 3 27 2 507 3 c)
25a 49a 64a với a 0 1 1 d) 36b 54b 150b với b 0 3 5
Bài 6: Giải các phương trình: a)
5 12x 4 3x 2 48x 14 1 b)
4x 20 x 5 9x 45 4 3
3 x 5 2 x 7 c) x 1 2 3 x 2 d) 36x 72 15
45 x 2 25
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3 3 15 3 5 b) 2
1 a 1 a với 1 a 1 c) 3 3 2 2
a b a b ab với a 0;b 0 d) 2 3
x y xy y với a 0;b 0
Bài 8: Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn và rút gọn (nếu có thể được):
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 7 11 2 3 2 a) b) c) d) 7 20 12 3
Bài 9: Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn và rút gọn (nếu có thể được): y 3 3 x a) xy
với x 0; y 0 b) với x 0 x 35 3 5a c)
với a 0;b 3 0 d) 7xy với x 0; y 0 49b xy
Bài 10: Trục căn thức ở mẫu 2 3 1 1 1 a a) b) c) d) với a 0 3 6 2 3 2 2 3 3 a
Bài 11: Trục căn thức ở mẫu 5 1 37 a) b) 5 1 7 2 3 2 10 5 1 a c) d) với ; a 0 a 4 4 10 2 a
Bài 12: Rút gọn các biểu thức sau: 5 60.3 15 a) b) 2 27 3 5 15 50.2 18 x xy x 2 c) với x 0; y 0 d) với x 2 x y 2 x 4x 4
Bài 13: Thực hiện phép tính: 1 1 2 2 a) b) 3 2 3 2 3 2 4 3 2 4 5 3 5 3 3 3 c) d) 5 3 5 3 2 2 3 3 2 2 3 3
Bài 14: Giải các phương trình: a) 2x 1 2 1 b) 3x 11 3 2 c) x 5 3 2 d) x 38 3 5
Bài 15: Tính giá trị của các biểu thức sau: x2 1 4 x
x y2 4 xy x 2 a) với x 2 b) với 1 x 1 xy y 1 3 2 2 3 4 x y
x y 2x y xy x 2 c) . với 2 2 y
x 2xy y y 1
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) Biểu thức 49.360 49.36.10
49. 36. 10 7.6. 10 42 10
Vậy biểu thức có giá trị là 42 10 b) Biểu thức 500.162 100.5.81.2 100. 81. 10 10.9. 10 90 10
Vậy biểu thức có giá trị là 90 10 c) Biểu thức 2 2 2
125a 25.5.a 25. a . 5 5 a . 5
với a 0 nên a a . Vậy 2 125a 5 a 5 1 1 1 d) Biểu thức 2 2 225a
225. a .15. a 5 a 3 3 3
Vậy biểu thức có giá trị là 5 a
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) 2 5 2 5 .2 50 b) 2 2 5 2 .5 20 13 13 13x c) 2 x x . với x 0; y 0 xy xy y 37 37 d) 2 x x . 3 7x với x 0 x x
Bài 3: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) Ta có: 5 2 50; 2 5 20; 2 3 12; 3 2 18 Vì 12 18 20 50
Do đó: 2 3 3 2 2 5 5 2 1 b) 27; 6
12; 2 28 112; 5 7 175 3 Vì 12 27 112 175 1 Do đó: 6 27 2 28 5 7 3
c) Ta có: 4 2 32; 37; 3 7 63; 2 15 60 Vì 32 37 60 63 Do đó: 4 2 37 2 15 3 7
d) Ta có: 3 6 54; 2 7 28; 39; 5 2 50 Vì 28 39 50 54 Do đó: 2 7 39 5 2 3 6 Bài 4: So sánh:
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a) 15 14 và 14 13 Ta có: 15 14 15 14 * 15 14 15 14 2 2 15 14 15 14 15 14 15 14 1
15 14 14 13 14 13 * 14 13 14 13 2 2 14 13 14 13 14 13 14 13 1 14 13 1 1 Vì 15 14 14 13 15 14 14 13 Vậy 15 14 14 13 b) 105 101 và 101 97
105 101 105 101 Ta có: 105 101 105 101 2 2 105 101 105 101 105 101 105 101 4 105 101
101 97 101 97 101 97 101 97 2 2 101 97 101 97 101 97 101 97 4 101 97 1 1 Vì 105 101 101 97 105 101 101 97 Vậy 105 101 101 97
Bài 5: Rút gọn các biểu thức: a) Biểu thức
3 2 4 8 18 3 2 4.2 2 3 2
3 2 8 2 3 2 8 2
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Biểu thức rút gọn là: 8 2 1 1 b) Biểu thức 3
27 2 507 3 .3 3 2.13 3 3 3 3 3 26 3 26 3
Biểu thức rút gọn là: 26 3 c) Biểu thức
25a 49a 64a 5 a 7 a 8 a
5 7 8 a 4 a với a 0
Biểu thức rút gọn là: 4 a 1 1 1 1
d) Biểu thức 36b 54b
150b 6 b .3 6a .5 6b 3 5 3 5 6
b 6b 6b 6 b với b 0
Biểu thức rút gọn là: 6 b
Bài 6: Giải các phương trình: a)
5 12x 4 3x 2 48x 14 Điều kiện: x 0
Phương trình biến đổi về dạng:
5 12x 4 3x 2 48x 14
10 3x 4 3x 8 3x 14
10 4 8 3x 14 14 3x 14 1
3x 1 3x 1 x (thỏa mãn điều kiện) 3 1 b)
4x 20 x 5 9x 45 4 3 Điều kiện: x 5 1 1
4x 20 x 5
9x 45 4 2 x 5 x 5 .3 x 5 4 3 3 2 x 5 4
x 5 2 x 5 4 x 9 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 9
3 x 5 2 x 7 c) x 1 2 3 Điều kiện: x 0
3 x 5 2 x 7 x 1 2 3
33 x 5 22 x 7 x 1 6
33 x 5 22 x 7 6 x 1
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
9 x 15 4 x 14 6 x 6
9 x 4 x 6 x 15 14 6 x 5
x 5 x 25 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 25 x 2 d) 36x 72 15
45 x 2 25 Điều kiện: x 2 x 2 36x 72 15
45 x 2 25 1 6 x 2 15.
x 2 20 4 x 2 5
6 x 2 3 x 2 4 x 2 20 x 2 20 x 2 2 0 Ta có: x
2 VT x 2 0;VP 20 0 Phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 7: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) Biểu thức
3 3 15 3 5 3 3 1 5 3 3 3 3 1 5. 3 3 1 3 3 1 1 5 b) Biểu thức 2
1 a 1 a 1 a 1 a1 a
1 a 1 1 a với 1 a 1 c) Biểu thức 3 3 2 2
a b a b ab với a 0;b 0 3 2 2 3 a ab a b b 2 2 2 2 a a b b a b
a a b b a b
a b a b
a b a b a b 2 a b a b d) 2 3
x y xy y với x 0; y 0
x y y x y y
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
x y x y y x y
x y x y y
Bài 8: Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn và rút gọn (nếu có thể được): 3 3 3. 7 21 a) Biểu thức 7 7 7. 7 7 7 7 7 7. 5 35 b) Biểu thức 20 20 2 5 2 5. 5 10 11 11 11 11. 3 33 c) Biểu thức 12 12 2 3 2 3. 3 6 3 22 3 22 d) Biểu thức 3 3 3 2 3 2 3 3 6 3 3. 3 3
Bài 9: Khử mẫu của các biểu thức dưới dấu căn và rút gọn (nếu có thể được): y xy 1 a) Biểu thức xy xy x . y xy 2 x x x 1 xy.
xy y xy với
x 0; y 0 x 3 2 3 x 3 x .x.35 x x b) Biểu thức . 105 x . 105 x với x 0 2 35 35 35 35 3 2 5a 5a .ab a a c) Biểu thức . 5ab . 5ab với a 0;b 0 2 49b 49b 7 b 7b 3 3xy 1 d) Biểu thức 7xy 7 xy 7 x . y 3xy xy xy2 xy 1 7 x . y
3xy 7 3xy với x 0; y 0 xy
Bài 10: Trục căn thức ở mẫu 2 3 6 2 3 2 6 18 2 6 3 2 a) 3 6 3 6. 6 18 18 1 2 3 b) 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 2 2 2 1 2 3 1 2 2 3 3 c) 2 2 3 3
2 2 3 32 2 3 3
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 8 27 2 2 3 3 2 2 3 3 19 1 1 a a a a a d) với a 0 a a. a a
Bài 11: Trục căn thức ở mẫu 5 1 5 1 5 1 a) Biểu thức 5 1 5 1 5 1 5 2 1 6 2 5 3 5 2 4 2 5 1 377 2 3 37 b) Biểu thức 7 2 3 72 372 3
377 2 3 377 2 3 7 2 3 2 2 37 7 2 3 2 10 54 10 2 10 5 c) Biểu thức 4 10 4 104 10 8 10 20 20 5 10 3 10 10 2 2 6 2 4 10 1 a2 1 a a d) Biểu thức 2 a
2 a2 a
2 a 2 a a 2 3 a a
với a 0 ; a 4 2 2 4 2 a a
Bài 12: Rút gọn các biểu thức sau: 5 60.3 15 15 60.15 4.15.15 2.15 1 a) Biểu thức 15 50.2 18 30 50.18 2 50.2.9 2.10.3 2 2 b) Biểu thức
27 3 5 3 3. 3 5 3 3. 5 3 x x y x xy c) Biểu thức
x với x 0; y 0 và x y x y x y x 2 x 2 x 2 d) Biểu thức với x 2 2 x 4x 4
x 22 x 2
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x 2 x 2 x 2
Nếu x 2 thì x 2 x 2 , ta có: 1 2 x 4x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
Nếu x 2 thì x 2 x 2 , ta có: 1 2 x 4x 4 x 2 x 2
Bài 13: Thực hiện phép tính: 1 1 3 2 3 2 a) Biểu thức 3 2 3 2 3 23 2 6 6 6 2 2 9 2 7 3 2 6
Vậy biểu thức có giá trị là: 7
23 2 4 23 2 4 2 2 b) Biểu thức 3 2 4 3 2 4 3 2 43 2 4 6 2 8 6 2 8 16 8 2 2 18 16 3 2 4
Vậy biểu thức có giá trị là: 8 2 2 5 3 5 3 5 3 5 3 c) Biểu thức 5 3 5 3 5 3 5 3
5 2 15 3 5 2 15 3 16 16 8 2 2 5 3 2 5 3
Vậy biểu thức có giá trị là: 8
2 2 3 3 2 2 3 3 3 3 d) Biểu thức 3. 2 2 3 3 2 2 3 3
2 2 3 32 2 3 3 6 3 6 3 18 3 3. 3. 2 2 827 19 2 2 3 3 18 3
Vậy biểu thức có giá trị là: 19
Bài 14: Giải các phương trình: 1 a) Điều kiện: x 2
Biến đổi phương trình về dạng: x
x 2 2 1 2 1 2 1 2 1
2x 1 3 2 2
x 2 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là: x 2 2
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 11 b) Điều kiện: x 3
Biến đổi phương trình về dạng: x
x 2 3 11 3 2 3 11 3 2
3x 11 11 6 2 x 2 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là: x 2 2 c) Điều kiện: x 5
Ta có: với mọi giá trị của x 5
thì VT x 5 0,VP 3 2 0
Suy ra, phương trình x 5 3 2 vô nghiệm. d) Điều kiện: x 38
Biến đổi phương trình về dạng: x x 2 38 3 5 38 3 5
x 38 14 6 5 x 24
6 5 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy nghiệm của phương trình là: x 24 6 5
Bài 15: Tính giá trị của các biểu thức sau:
x2 x x x2 1 4 1 2 4 x a) Biểu thức 1 x 1 x
x x 2 x 2 1 2 1 1 x 1 x 1 x
Với x 2 , thay vào biểu thức đã rút gọn ta được: 1 x 1 2
Vậy biểu thức có giá trị là 1 2 khi x 2
x y2 xy x2 xy y2 4 2 4 xy b) Biểu thức 1 xy 1 xy
x2 xy y2 x y2 2 1 xy 1 xy 2 2 x 2
x y 2 1 Với
, thay vào biểu thức đã rút gọn ta được: 1 2 y 1 1 2 1 2 x
Vậy biểu thức có giá trị là 1 2 2 khi y 1 3 2 2 3 4 x y
x y 2x y xy c) Biểu thức . 2 2 y
x 2xy y 2 x y xy 2 2
x 2xy y x y .
.y x x x y 2 2 y
x 2xy y y x 2 Với
, thay vào biểu thức đã rút gọn ta được: x x y 2 2 1 3 2 y 1
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x 2
Vậy biểu thức có giá trị là 3 2 khi y 1
------------------------- Toán Học Sơ Đồ -------------------------
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com