Chuyên đề các phương pháp tính tích phân – Nguyễn Duy Khôi Toán 12

Chuyên đề các phương pháp tính tích phân – Nguyễn Duy Khôi Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N DUY KHÔ I
Trường THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 1
LI NÓI ðU
Ngày nay phép tính vi tích phân chiếm m t v trí hết sc quan trng trong Toán hc,
tích phân ñư c ng dng rn g r ã i n h ư ñ tí nh d in tíchnh phng, th tích khi tròn xoay,
nó còn là ñ i tưng nghiên cu ca gii tích, là nn tng cho thuyết hàm, lý thuyết
phươn g t r ì nh v i p h â n , ph ươn g tr ì n h ñ o hàm riêng...Ngoài ra phép tính tích phân còn ñưc
ng dn g rng rãi trong Xác sut, Thng kê, Vt lý, Cơ hc, Thi ên văn hc, y hc...
Phép tính tích phân ñược bt ñu gii thiu cho các em hc sinh l p 12, tiếp theo
ñưc ph biến trong tt c các trưn g ði hc cho khi sinh viên năm t h nht và năm t h
hai trong chương trình hc ð i cươn g. H ơn na trong các k t h i T t nghip THPT và k
thi Tuyn sinh ði hc phépnh ch phân hu như luôn có trong các ñề thi môn Toán ca
khi A, khi B và c khi D. Bên cnh ñ ó, phép tính tích phân cũng mt trong nhng
ni dung ñ thi tu yn sinh ñu v ào h T hc sĩ nghn cu sinh.
Vi tm q u a n t r ng ca phép tính ch phân, chính thế mà tôi viết mt s kinh
nghim g i ng dy t í n h t í c h p h â n c a khi 12 vi chuyên ñ
“TÍNH CH PHÂN
BNG PH ƯƠN G P H Á P P H Â N T Í C H - ðỔI BIN S VÀ TNG PH N”
ñể
phn nào cn g c , nâng cao cho các em hc sinh khi 12 ñể c em ñt kết qu cao trong
k thi Tt nghip THPT k thi Tuyn sinh ði hc giúp cho c em nn tn g
trong nhn g n ăm h c ði cươn g c a ði hc.
Trong phn ni dung chuyên ñề dưi ñây, tôi xin ñược nêu ra mt s bài tp minh
ha cơ bn tính tích phân ch yếu áp dng phương pháp phân ch, phươn g ph á p ñổi biến s,
phươn g p h áp t íc h p h ân t ng phn. Các bài tp ñ ngh là các ñ thi Tt nghip THPT và ñề
thi tuyn sinh ði h c Cao ñẳn g ca các năm ñ các em hc sinh rèn luyn k n ăng tính tích
phânphn c u i ca chuyên ñ l à mt s câ u h i trc nghim t í c h p h â n .
T u y n h i ê n v i kinh nghim c ò n h n chến có nhiu c gng nhưng khi trình bày
chu yê n ñ nà y s không tránh khi nhng thiếu sót, rt mong ñư c s góp ý chân tình ca
quý Thy C ô t r o n g H i ñồng b môn Toán S Giáo dc v à ðào to t nh ðng Nai. Nhân dp
y i xin cm ơn Ban lãnh ño nhà trưng to ñiu kin tt cho tôi và cm ơn q thy c ô
trong t Toán trưn g N a m H à, c á c ñ n g n g h ip , b n ñã ñó n g g ó p ý k i ến cho tôi hoàn
thành chuyên ñ này. Tôi xin c hân th ành c ám ơn./.
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 2
MC LC
Li nói ñầu 1
Mc lc 2
I. Nguyên hàm:
I.1. ðnh nghĩa ngu yên hàm 3
I.2. ðnh 3
I.3. Các tính cht ca nguyên hàm 3
I.4. Bng công thc ngu yê n hà m và mt s công thc b sung 4
II. Tích phân:
II.1. ðnh nghĩa tí ch p hâ n x ác ñnh 5
II.2. c tính cht ca t ích ph ân 5
II.3 Tính tích pn bng phươn g p há p p h â n t í c h 5
Bài tp ñ ngh 1 9
II.4 Tính tích pn bng phươn g p há p ñ i biến s 10
II.4.1 Phương pháp ñi biến s l o i 1 10
ðnh lý v ph ương pháp ñổi biến s loi 1 13
Mt s dng khác dùng phương pháp ñổi biến s l o i 1 14
Bài tp ñ ngh s 2 14
Bài tp ñ ngh s 3 15
Bài tp ñ ngh s 4: Các ñề thi tuyn sinh ði hc Cao ñng 16
II.4.2 Phương pháp ñi biến s l o i 2 16
Bài tp ñ ngh s 5 21
Các ñề t hi Tt nghip trung hc ph thông 22
Các ñề t hi tu yn sinh ði hc Cao ñn g 22
II.5. Phương pháp tích phân tng phn 23
Bài tp ñ ngh s 6: Các ñề thi tuyn sinh ði hc Cao ñng 28
III. Kim t r a k ết qu ca mt bài gii tính tích phân bng máy tính
CASIO fx570-MS 29
Bài tp ñ ngh s 7: Các câu hi trc nghim t í c h p h â n 3 0
Ph l c 36
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 3
I. NGUYÊN HÀM:
I.1. ðNH NGHĨA NGUYÊN HÀM:
Hàm s F(x) ñ ư c g i là nguyên hàm ca hàm s f(x) trên (a;b) nếu v i mi
x(a;b):
F(x) = f(x)
VD1: a) Hàm s F ( x) = x
3
là ng uyên h àm c a hàm s f(x) = 3x
2
t rên R
b) Hàm s F( x ) = l n x l à n g uy ê n hàm c a hàm s f(x) =
1
x
trên (0;+)
I.2. ðNH LÝ:
Nếu F(x) mt nguyên hàm ca hà m s f(x) trên (a;b) thì:
a) V i mi hng s C , F ( x ) + C c ũn g l à m t nguyên hàm ca f(x) t rên k ho n g ñ ó.
b) Ngưc li, mi nguyên hàm ca hàm s f(x) trên khon g (a; b ) ñu th viết
dưi dng F(x) + C vi C là mt hn g s .
Theo ñịnh trên, ñể tìm tt cc nguyên hàm ca hàm s f(x) thì ch cn m mt
nguyên hàm nào ñó c a nó ri cng vào nó mt h ng s C .
Tp h p các nguyên hàm ca hàm s f(x) gi là h nguyên hàm ca hàm s f(x)
ñưc ký hi u:
f(x)dx
(hay còn gi là tích phân bt ñịn h )
Vy :
f(x)dx= F(x)+C
VD2: a)
2
2xdx= x +C
b)
s i n x d x = - c o s x +C
c)
2
1
d x =t g x + C
c o s x
I.3. CÁC TÍNH CHT CA NGUYÊN HÀM:
1)
( )
f(x)
'
=
2)
(
)
= a 0
a.f(x)dx a f(x)dx
3)
= ±
f(xg ( x ) dx f(x)dx g ( x ) d x
4)
(
)
(
)
=
f(x)dx = F(x)+C f u(x) u'(x)dx F u(x) +C
VD3: a)
(
)
4 2 5 3 2
-6x+ - 2x + 4x
5x 8x dx= x +C
b)
(
)
2
x
6cosx.sinxdx= -6 co s x.d cosx = -3cos +C
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 4
I.4. BNG CÔNG THC NG U YÊ N H ÀM :
BNG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ BN
NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SƠ CP THƯỜNG GP NGUYÊN HÀM CÁC HÀM S HP
( )
( )
( )
π
π
α
α
α
α
+
+1
x x
x
x
2
2
2
2
dx= x + C
x
x dx= + C ( -1)
+1
dx
= lnx + C (x 0)
x
e dx= e +C
a
a dx= +C 0 < a 1
lna
cosxdx= sinx+ C
sinxdx= -cosx+ C
dx
= 1+tg x dx= tgx+ C (x k )
cosx 2
dx
= 1+cotgx dx
si
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
x
/
n
9
π
= -cotgx+C (x k )
( )
( )
π
π
α
α
α
α
+
+ 1
u u
u
u
2
2
2
du= u+C
u
u du= +C ( -1)
+1
du
=ln u +C (u =u(x) 0)
u
e du= e +C
a
a du= +C 0 < a 1
lna
cosudu= sinu+C
sinudu= - cosu+C
du
= 1+tg u du= tgu+C (u k
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/
)
cos u 2
du
= 1+ c
sin u
( )
π
2
otg u du= -cotgu+C(u k )
CÁC CÔNG THC B SUNG
C Ô N G T H C NGUYÊN HÀM THƯỜNG GP
:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
α
α
α
+1
ax+b ax+b
kx
kx
1
dx = 2 x + C (x 0)
x
ax+b
1
ax+b dx= + C (a 0)
a +1
1 1
dx= ln ax+ b + C (a 0)
ax+b a
1
e dx= e + C (a 0)
a
a
a dx= + C 0 k R,0 < a 1
k.lna
1
cosax+ b dx= sinax+ b
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7
+ C (a 0)
a
1
sinax+ b dx= -/ cos
a
( )
π
π
π
+
ax+b + C (a 0)
tgxdx= - ln cosx+ C (x k )
2
cotgxdx= lnsinx+ C (9/ x
/
k
8
)
CÁC CÔNG THC LŨY THA
:
m n m+n
m
m-n -n
n n
1 n
nm
m
m m
a . a = a
a 1
= a ;
1/
2/
3/
= a
a a
a = a ; a = a
CÁC CÔNG THC LƯNG GIÁC
:
a. CÔNG THC H BC:
( ) ( )
2 2
1 / 2
1 1
s i n x = 1 - c o s 2 x c os x = 1 + c o s 2 x
2 2
/
b. CÔNG THC BIN ðI TÍCH THÀNH TNG
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
c o s a . c o s b = c o s a-b+cosa+b
2
1
s i n a . s i n b = c o s a-b-cos a+b
2
1
s i n a . c o s b = s i n a-b+sina+b
2
1/
2/
3/
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 5
II. TÍCH PN:
II.1. ð NH NGHĨA T Í C H PH Â N X ÁC ðNH:
Gi sm s f(x) liên tc trên mt khong K, a b hai phn t bt k c a K,
F(x) là mt nguyên hàm ca hàm s f(x) trên K. Hiu F(b) F(a) ñ ư c gi là tích phân t
a ñến b ca f(x ). Ký h iu :
b
a
b
a
=
f(x)dx= F ( x ) F(b) - F(a)
II.2. CÁC TÍNH CHT CA TÍCH PHÂN:
=
( ) 0
/ 1
a
a
f x dx
=
2/
( ) ( )
a b
b a
f x dx f x dx
=
b b
a a
k f x dx k f x dx k .( ) . ( ) (3/
0 )
± = ±
[ ( ) ( )4 ]/
( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
= +
b
a
f(x)( ) )
5/ (
c b
a c
dx f x dx f x dx
vi c(a;b)
6/
Nếu
f x x a b
( ) 0 , [ ; ]
thì
a
( ) 0
b
f x dx
.
7/
Nếu
f x g x x a b
( ) ( ), [ ; ]
thì
a
( ) ( )
b
b
a
f x dx g x dx
.
8/
Nếu
m f x M x a b
( ) , [; ]
thì
a
( ) ( ) ( )
b
m b a f x dx M b a
.
9/
t biế n thiên trên
[ ; ]a b
=
( ) ( )
t
a
G t f x dx
là mt nguyên hàm ca
( )f t
và
=( ) 0
G a
II.3. TÍNH TÍCH PN BNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH:
Chú ý 1: ð tính t ích phân
=
( )
b
a
I f x dx
ta phân tích
= + +
1 1
( ) ( ) ... ( )
m m
f x k f x k f x
Trong ñó :
=
i
k i m
0 ( 1 , 2 , 3 , . . . , )
c hàm
=
i
f x i m
( ) ( 1 , 2 , 3 , . . . , )
có trong bng nguyên
hàm cơ bn.
VD4: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 6
2
2 3 2
-1
3 2 3 2
2
-1
= (3x - 4x+3)dx= ( x -2x+3x)
=(2-2.2+3.2)-((-1)-2.(-1)+3.(-1))= 12
1) I
Nhn x é t : Câu 1 trên ta ch cn áp dng tính cht 4 và s dn g c ô ng t h c 1/ và 2/
trong bng nguyên hàm.
2 I
2
4 3 2
2
1
3x -6x+ 4x -2x+ 4
) = dx
x
Nhn xét: Câu 2 trên ta chưa áp dng ngay ñưc các công thc trong bn g n g uyên
hàm, trưc hết tách phân s trong du tích phân (ly t chia mu) ri áp dng tính cht 4
và s dn g c ô ng thc 1/, 2/, 3/ trong bng nguyên hàm.
I +
= =
2 2
4 3 2
2
2 2
1 1
3 2
2
1
3x -6x+ 4x -2x+ 4 2 4
= dx = (3x -6x+ 4- )dx
x x x
4
(x -3x+ 4x -2ln|x|-) 4-2ln2
x
3) I
2
2
0
x -5x+3
=
dx
x +1
Nh
n xét: Câu 3 trên ta c
ũ
n g ch
ư
a áp d
n g n gay
ñư
c các công th
c trong b
n g
nguyên hàm, tr
ư
c h
ế
t phân tích phân s
trong d
u tích phân (l
y t
chia m
u) r
i áp d
ng
tính ch
t 4 s
d
ng công th
c 1/, 2/ trong b
ng nguyên hàm công th
c 3/ b
su n g .
I 6x
+
2 2
2
0 0
2
2
0
x -5x+3 9
= dx = dx
x +1 x +1
x
= -6x+9ln|x+1|= 2 -12+9ln3= 9ln3 -10
2
( )
4 ) I
1
x - x x -x -x
0
= e 2 xe +5e -e dx
Nh
n xét: Câu 4: bi
u th
c trong d
u tích phân có d
n g t íc h ta c
ũ
n g c h
ư
a áp d
n g
ngay
ñư
c các cô ng th
c trong b
n g n g uy ên hàm , t r
ư
c h
ế
t nhân phân ph
i rút g
n r
i áp
d
ngnh ch
t 4 s
d
ng công th
c 1/, 2/, 5/ trong b
ng nguyên m.
( ) ( )
1
0
I
=
1 1
x
x - x x -x -x x 2
0 0
5 4
= e 2 x e +5e -e dx= 2 x + 5 -1 dx= x + -x
l n 5 l n 5
5 ) I
π
π
=
4
4
0
2
2
= ( 4 c o s x + 2 s i n x - ) d x ( 4 s i n x -2cosx-2tgx)= 2 2 -
2 -2+2= 2
c o s x
0
Nh
n xét: Câu 5 trên ta ch
c
n áp d
n g t í n h ch
t 4 và s
d
n g c ô ng th
c 6/, 7/ 8/
trong b
ng nguyên hàm.
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 7
6) I
π
π
=
8
0
8
0
= (4sin2x - 12cos4x)dx (-2cos2x - 3sin4x) =
- 2 -3+2= -1- 2
Nhn xét: Câu 6 trên ta cũn g c h cn áp dng tính cht 4 s dn g c ôn g t h c 6/ ,
7/ trong bn g n g uy ê n h à m ph n c á c côn g thc b su n g .
7) I
π
π
12
0
2
= sin (2 x - )dx
4
Nhn t: Câu 7 hc sinh th sai vì s d ng nhm c ô n g t h c 2/ trong bng bng
nguyên hàm ct bên phi, bi ñã x em
π
2
u = sin (2x -
)
4
2
(hơ i ging ño hàm hàm s hp).
Vi câu 7 trưc hết phi h bc ri s dng công thc 6/ trong bng nguyên hàm phn c
ng thc b sung.
( )
I
π π π
π
π π
π π π
12 12 12
0 0 0
12
0
2
1 1
= si n (2x - )dx = 1-cos(4x- ) dx = 1-sin4x dx
4 2 2 2
1 1 1 1 1 1
= x + c o s 4 x = + cos - 0 + c o s 0 = -
2 4 2 12 4 3 2 4 24 16
1
8/ I
π
16
0
= cos6x.cos2xdx
Nhn xét: câu 8: biu thc trong du tích phân có dng tích ta cũn g c h ưa áp dng
ngay ñưc các công th c trong bng nguyên m, trưc hế t phi biến ñổi lưng giác biến
ñi tích thành t ng ri áp dn g tí n h c h t 4 s dn g c ôn g t h c 6 / trong bng nguyên hàm
phn các công thc b sung.
( )
I
π π
π
=
16 16
0 0
16
0
1 1 1 1
= cos6x.cos2xdx = cos8x +cos4xdx sin8x + sin4x
2 2 8 4
( )
0 0
π π
= = =
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1
sin + sin sin + sin + 1+ 2
2 8 2 4 4 2 8 4 2 8 8 16
9) I
2
2
-2
= x -1dx
Nhn xét: Câu 9 biu thc trong du tích phân có cha giá tr tuyt ñối, ta hưng
hc sinh kh du giá tr tuyt ñi bng cách xét du biu thc x
2
1 trên [-2;2] và kết hp
v i tính cht 5/ ca t ích ph ân ñ kh giá tr tuyt ñối.
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 8
( ) ( ) ( )
I
5
+
+ =
2 -1 1 2
2 2 2 2
-2 -2 -1 1
3 3 3
-1 1 2
-2 -1 1
= x -1dx= x -1dx x -1dx x -1dx
x x x
= - x - x - x
3 3 3
10) I
3
2
2
3x+9
=
dx
x - 4x -5
Nhn xét: Câu 10 trên ta không thc h in p hé p c h i a ña thc ñược như câu 2 và 3,
m t khác biu thc dưi mu phân tích ñưc thành
(x -5)(x+1)
nên ta tách b i u thc
trong du tích phân như sau:
2
3 x + 9 A B 4 1
= + = -
x -4x-5 x -5 x+1x -5 x+1
(phương pháp h s
bt ñ nh)
( )
I
=
3 3
2
2 2
3
2
3x+9 4 1
= dx = - dx = 4ln |x-5|-ln|x+1|
x - 4x-5 x -5x +1
4
4ln2 -ln4-4ln3 +ln3= 2ln2 -3ln3= ln
27
Chú ý 2: ð tính
I
2
2
a'x+b'
=
dx (b - 4ac 0)
ax +bx+c
ta làm như sau:
TH1: Nếu
2
b - 4ac= 0
, khi ñó ta luôn có s phân tích
2 2
b
ax +bx+c= a(x +
)
2a
I
2 2
b ba' ba'
a'(x + )+b'- b ' -
a' dx dx
2a 2a 2a
= dx= +
b b b
a a
a(x + ) x + (x + )
2a 2a 2a
TH2: Nếu
2 2
1 2
b - 4ac>0 ax +bx+c= a(x - x )(x - x )
. Ta xác ñnh A,B sao cho
1 2
a'x +b'= A(x - x )+B(x - x )
, ñ ng nht hai vế
1 2
A+B = a'
Ax + Bx = -b'
I
1 2
1 2 2 1
1 A(x - x )+B(x - x ) 1 A B
= dx = ( + )d x
a (x - x )(x - x ) a x - x x - x
.
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 9
Chú ý 3:
TH1: ð tính
I
1 2 n
P(x)
= dx
(x -a)(x -a)...(x -a)
ta làm như sau:
1 2 n
1 2 n 1 2 n
A A A
P(x )
= + +...+
(x -a)(x -a)...(x -a) (x -a) (x -a) (x -a)
TH2: ð tính
I =
m k r
1 2 n
P(x)
dx
(x -a) (x -a) ...(x-a)
ta làm như sau:
m k r
1 2 n
P(x)
(x -a) (x -a) ...(x -a)
=
1 2 m
m m-1
1 2 m
A A A
+ + ...+ + ...
(x-a) (x-a) (x-a)
TH3: ð tính
I
P(x)
=
dx
Q(x)
vi P(x) và Q(x) là hai ña thc:
* Nếu b c ca P(x ) l n hơn ho c b n g bc ca Q( x) th ì ly P ( x ) c h i a c h o Q ( x ) .
* Nếu b c ca P(x ) nh hơ n b c ca Q(x) t tìm cách ñưa v c ác d ng trên.
Nhn xét: V í d 4 trên gm n h n g b à i tp nh tích phân ñơn gin hc sinh
th áp dn g n gay b ng công thc nguyên hàm ñ gii ñư c bài toán hoc v i nhn g ph é p
biến ñi ñơn gin như nhân pn phi, chia ña thc, ñng nht hai ña thc, bi ến ñi tích
thành tn g.. .Q u a v í d 4 này nhm g i ú p c á c e m t h u c cô ng thc nm v ng phép tính
tích phân cơ bn.
BÀI TP ð NGH 1: Tính các tích phân sau:
1) I
1
3
0
= (x x +2x+1)dx
2) Ι =
2
2
3
2
1
2x
x + x x -3x+1
dx
x
3) I
0
3 2
-1
x -3x-5x+3
= dx
x -2
( )
4) I
2
2
2
-2
= x + x -3dx
( )
5) I
π
6
0
= sinx+cos2x-sin3xdx
6) I
π
12
0
= 4sinx.sin2x.sin3xdx
7) I
π
0
16
4
= c o s 2xdx
8) I
2
2
-2
= x +2x-3dx
9) I
4
2
1
dx
=
x -5x+6
10) I
1
0
dx
=
x +1+ x
11) I
2
x +2x+6
= dx
(x -1)(x- 2)(x- 4)
12) I
2
3
x +1
= dx
(x -1)(x+3)
13) I
4 2
xdx
=
x -6x+5
14) I
7
4 2
x dx
=
(1+ x )
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 10
II.4. TÍCH PHÂN BNG PHƯƠNG PHÁP ðI BIN S:
II.4.1. Phương pp ñi biến s loi 1:
Ta có chú ý (SGK trang 123): Tích phân
b
a
f(x)
dx
ch ph thuc o hàm s f(x),
cn a v à b m à k h ô n g p h t h u co cách ký hi u biến s tích phân. Tc là:
...
= = =
b b b
a a a
f(x) f(t) f(u)
dx dt du
Trong mt s trưng h p tính tích phân mà không tính trc tiếp bn g c ô n g th c hay
qua các bưc phân tích t a v n không gii ñư c. Ta xét các t rưn g h p c ơ bn sau:
VD5: Tính các tích phân sau:
1) I=
2
2
2
0
dx
2 -x
Phân tích: Biu thc tr ong du tích phân có cha căn bc hai, ta không kh căn
bng phép biến ñ i bình phươn g h a i vế ñược, ta th tìm cách biến ñi ñưa căn b c hai v
dng
2
A
, khi ñ ó ta s li ên tưng ngay ñến công thc:
2 2
x = x = x
1-sin c o s c o s
, do ñó:
ðt
x = 2sint dx = 2costdt
,
;
π π
-
2 2
t
ði cn:
π
2 2
x = 2sint= t =
2 2 6
x = 0 2sint= 0 t = 0
I
π π π
π
π
6 6 6
6
2 2
0 0 0
0
= =
2 c o s t . d t 2 c o s t . d t
= dt= t =
6
2 -2sint 2(1-sin t)
( vì
0 ;
π
cost >0
6
t
)
Trong VD trên khi ta thay ñi như sau:
I =
2
2
0
dx
2 -x
. Hc sinh làm tương t và
ñưc kết qu
I
2
π
=
. Kết qu tn b sai vì hàm s
( )f x =
2
1
2-x
không xác ñịn h k hi
2
x=
.
Do ñó khi ra ñ d n g tr ê n Giá o vi ê n c n chú ý: hàm s
( )f x
xác ñịnh trên [a;b]
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 11
2)
I
6
2
2
0
= 3 -xdx
ðt
x = sint dx = costdt
3 3
,
;
π π
-
2 2
t
ði cn:
π
6 6
x = 3sint= t =
2 2 4
x = 0 2sint= 0 t = 0
( )
π π π
π
π
4 4 4
4
2 2
0 0 0
0
. = =
3 3 1 3 1
I = 3 -3sint 3cost.dt 3cos t.dt 1+cos2t .dt = t+sin2t = +
2 2 2 2 4 2
a) Khi gp dng
β β
α α
2 2
2 2
dx
a -xdx hay
a -x
(a > 0)
ðt
x = s i n t
a.
dx = a.cost.dt
,
;
π π
-
2 2
t
( ð biến ñổi ñ ưa căn bc hai v dng
2
A
, tc là:
2 2 2 2 2
x = x =a. x
a -as i n a c o s c o s
)
ði cn: x =
β
t =
β
;
π π
-
2 2
x =
α
t =
α
;
π π
-
2 2
Lưu ý:
; ' , ' ;
π π π π
α β
- - cost >0
2 2 2 2
t
' '
' '
t
β β β
α α α
= =
2 2 2 2 2 2 2
.acost a c o s t
a -xdx a -asin dt dt
, h bc c os
2
t.
' '
' '
t
β β β
α α α
= =
2 2 2 2 2
a.cost
dx dt
h a y dt
a -x a -asin
ðến ñây, công thc nguyên hàm không ph thu c vào biến s nên ta tính ñư c tích
phân theo biến s t mt cách d dàng. ñây ta cn lưu ý: Biu thc trong du tích phân
này là hàm s theo biến s t ñơn ñi u trên [α;β].
Ta m rng tích phân dng trên như sau:
b) Khi gp d n g
β β
α α
2 2
2 2
dx
a -u(x)dx hay
a -u(x)
(a > 0)
ðt
.sint .
u ( x ) = a u ' ( x ) dx = a.cost.dt
,
;
π π
-
2 2
t
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 12
ði cn: x =
β
t =
β
;
π π
-
2 2
x =
α
t =
α
;
π π
-
2 2
VD6: Tính tích phân sau:
I
6
2+
2
2
2
= -x +4x-1 dx
. Ta có:
( )
I
6
2+
2
2
2
= 3 - x -2 d x
ðt
x -2= si n t dx = c o s t . d t
3 3
,
;
π π
-
2 2
t
ði cn:
π
2
x = 2+ sint = t =
4
6
2 2
0
x = 2 sint = 0 t =
( )
I
π π
π
π
π
4 4
2 2
0 0
4
4
0
0
. =
=
= 3 -3sint 3cost.dt 3cost.dt
3 3 1 3 1
1+cos2t.dt= t + sin2t = +
2 2 2 2 4 2
VD7: Tính tích phân sau:
2
2
0
d x
I =
d x
2+x
Nhn t: Ta thy t a m t h c bc hai mu s vô nghim n ê n t a k h ô n g s dng
phươn g ph á p h s bt ñnh như ví d 4.10 và không phân tích biu thc tron g du ch
phân ñược như chú ý 2 v à chú ý 3.
ðt:
(
)
2
x = 2tgt dx = 2.1+tg t dt
,
;
π π
t -
2 2
ði cn:
π
x = 2 2tgt= 2 t =
4
x = 0 2tgt= 0 t = 0
( )
I
π π
π
π
2
4 4
4
2
0 0
0
= = =
2.1 + t g t d t
d t = t
2+2tgt 2 2 8
c) Khi gp dng
β
α
2 2
dx
a +x
(a > 0)
Nhn xét: a
2
+ x
2
= 0 vô nghim n ê n t a k h ô n g p h â n t í c h b i u thc trong du tích
phân ñược như chú ý 2 v à chú ý 3.
ðt
(
)
2
x = a.tgt dx = a. 1+tgt dt
,
;
π π
t -
2 2
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 13
ði cn: x =
β
t =
β
;
π π
-
2 2
x =
α
t =
α
;
π π
-
2 2
Ta xét ví d tương t tiếp theo:
VD8: Tính tích phân sau:
I
1 + 2
2
1
d x
=
x -2x+3
Nhn xét: Ta th y t a m t h c bc hai mu s vô nghim n ê n t a p h â n t í c h m u s
ñưc th ành : a
2
+ u
2
( x ) .
Ta có:
( )
I
1 + 2 1 + 2
2
2
1 1
=
d x d x
=
x -2 x +3
2+x-1
ðt
(
)
2
2tgt
x -1= dx = 2.1+tg t dt
,
;
π π
t -
2 2
ði cn:
π
x = 1+ tgt = 1 t =
4
2
0
x = 1 t g t = 0 t =
( )
I
π π
π
π
=
2
4 4
4
2
0 0
0
= =
2.1 + t g t d t
2 2 2
d t = t
2+2tgt 2 2 8
Vy :
d) Khi gp d n g
( )
β
α
2 2
dx
a +ux
(a > 0)
Vi tam thc bc h ai
(
)
2 2
a +ux
vô nghim t h ì
ðt
(
)
2
u(x ) = a.tgt u'(x)dx = a. 1+tg t dt
,
;
π π
t -
2 2
ði cn:
x =
β
t =
β
;
π π
-
2 2
x =
α
t =
α
;
π π
-
2 2
Tóm li: Phương pháp ñ i biến s dng 1:
ðnh lý: Nếu
1. Hàm s x = u(t) có ñ o hàm liên tc, ñơn ñiu trên ñon [ α;β].
2. Hàm s hp f [ u (t ) ] ñược xác ñnh trên ñon [ α;β].
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 14
3. u(α) = a, u(β) = b.
thì
[ ]
β
α
=
b
a
f(x) f u ( t ) u ' ( t ) .
dx dt
T ñó ta rút ra quy tc ñổi biến s dn g 1 n hư sau:
B1: ðt
x = u(t)
(vi u(t) là hàm có ñạo h à m l i ê n t c trên
α β
[ ; ]
, f(u(t)) xác ñnh trên
α β
[ ; ]
và
α β
= =
( ) , ()
u a u b
) và xác ñịnh
α β
,
B2: Th ay v ào ta có:
( )
I
β
β
α
α
β α
b
a
= f(u(t)).u'(t)dt = g(t)dt =G(t)=G() -G
M
t s
d
ng khác th
ư
ng dùng ph
ươ
n g p h á p
ñổ
i bi
ế
n s
dang 1:
* Hàm s
trong d
u tích phân ch
a
2 2 2
2 2 2
1
a -bx
a -bx
hay
ta th
ư
ng
ñ
t
a
x = sint
b
* Hàm s
trong d
u tích phân ch
a
2 2 2
2 2 2
b x -a
b x -a
1
h a y
ta th
ư
ng
ñ
t
a
x =
bsint
* Hàm s
trong d
u tích phân ch
a
2 2 2
1
a +bx
ta th
ư
ng
ñ
t
a
x = tgt
b
* Hàm s
trong d
u tích phân ch
a
x(a -bx)
ta th
ư
n g
ñặ
t
2
a
x = sin t
b
BÀI T
P
ð
NGH
2: Tính các tích phân sau:
1) I
1
2
0
= x 1-x dx
2) I
2
1
2
0
x
=
dx
4 -3x
3) I
1
2
0
x
= dx
3 + 2x - x
4) I
2
2
1
x -1
= dx
x
5) I
3
2
1
x +1
=
dx
x(2 - x)
6) I
1
2
0
dx
=
x + x +1
H
ư
n g d
n: Câu 4:
ð
t
1
x =
si nt
Câu 5:
ð
t
2
x = 2sin t
VD9: Ch
ng minh r
ng: N
ế
u h à m s
f ( x ) li ê n t
c trên
0 ;
π
2
thì
( ) ( )
π π
=
2 2
0 0
f si n x dx f cosx dx
Áp d
n g p h
ươ
ng pháp trên
ñể
tính c ác tíc h ph ân sau :
1) I
π
4
2
4 4
0
si n x
= dx
sin x +cosx
2) I
π
4
0
= l n ( 1 + t g x ) d x
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 15
Gii
VT =
( )
π
2
0
f sinx dx
ðt
π
x = -t
dx = -dt
2
.
ði cn
π π
x = 0 t = ; x = t = 0
2 2
( )
VT VP
π
π
π
= = =
0
2
0
2
f sin dt f cosx dx
2
t
(ñpcm)
Áp d ng phương pháp trên ñ tí nh các tí ch ph ân sa u :
1) I
π
4
2
4 4
0
sin x
= dx
sin x +cosx
ðt
π
x = -t
dx = -dt
2
.
ði cn
π π
x = 0 t = ; x = t = 0
2 2
I
π π
π
π
π π
4
4 4
0
2 2
4 4 4 4
4 4
0 0
2
sin ( - t)
c o s t cos x
2
= - dt = dt = dx
sin t +cost sin x +cosx
sin ( - t) + cos ( - t)
2 2
π π π
π π
4 4
2 2 2
4 4 4 4
0 0 0
si n x c o s x
2I = dx + dx = dx =
I =
2 4
sin x +cosx sin x +cosx
.
2) I
π
4
0
= ln(1+ tgx)dx
ðt
π
x = -t
dx = -dt
4
ði cn
π π
x = 0 t = ; x = t = 0
4 4
I
I
π π π
π
π
π π
4 4 4
0
0 0 0
4
1-tgt
= - l n [ 1 + t g ( -t)]dt= l n ( 1 + ) d t = [ l n 2 -ln(1+tgt)
] d t =ln2.d t -I
4 1+tgt
l n 2 . l n 2
2 = I =
4 8
BÀI TP ð NGH 3: Tính các tích phân sau:
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 16
1)
π π
2 2
n n
0 0
sin xdx = cos xdx
HD: ðt
π
x =
-t
2
.
2) C h o
a
-a
I = f(x)dx
. CMR:
a)
I
a
0
= 2 f(x)dx
nếu f(x) là hàm s c h n.
b)
I = 0
nếu f( x ) l à hà m s l .
3) C h ng m i n h r ng: Nếu f(x) là hàm s c h n t h ì
b b
x
-b 0
f(x)
dx = f(x)dx
a +1
.
Áp dn g: T í n h
2
2
x
-2
2x +1
I =
dx
2 +1
.
4) C h ng m i n h r ng:
π π
π
0 0
xf(sinx)dx= f(sinx)dx
2
(HD: ðt
π
x = - t
)
Áp dn g: T í n h
π
2
0
xsinx
I =
dx
4+sinx
.
BÀI TP ð NGH 4: Tính các tích phân sau: (Các ñ t uyn sinh ði hc)
a) I =
2
2
2
2
0
x
dx
1-x
(ðH TCKT 1997)
( )
b) I =
1
3
2
0
1-x dx
(ðH Y HP 2000)
c) I =
2
2 2
0
x 4-x dx
(ðH T.L i 1997)
d) I =
a
2 2 2
0
x a - x dx
(ðH SPHN 2000)
e) I =
3
2
2
1
2
dx
x 1-x
(ðH TCKT 2000)
f) I =
1
4 2
0
dx
x + 4x +3
(ðH T.L i 2000)
( )
g) I =
1
2
2
-1
dx
1+x
(ðH N.Ng 2001)
h) I =
2
2
2
3
dx
x x -1
(ðH BKHN 1995)
II.4.2. Phương pp ñi biến s loi 2: (Dng nghch)
Nếu tích phân có dng
b
a
f u( x ) u' (x )dx
ðt:
u = u(x) du= u'(x)dx
ði cn:
2
x = b u = u(b)
1
x = a u = u(a)
( )
I
2
1
u
u
= f u du
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 17
a) Mt s d ng cơ bn thưn g g p k h i ñổi biến s loi 2:(Dn g n g hch)
Trong mt s trưng h p tính ch phân bn g ph ương pháp phân tích hay nh tích
phân bn g t íc h p h â n ñi biến s loi 1 không ñư c nhưng ta thy b i u thc t ro ng du tích
phân có cha:
1. Lũy t h a th ì ta th ñt u bng biu thc bên trong ca bi u thc có cha lũy t h a
cao nht.
2. Căn thc th ì ta th ñt u bn g căn thc.
3. Phân s th ì ta th ñt u bng mu s.
4. cosx.dx thì ta th ñ t u = sinx.
5. sinx.dx thì ta th ñặt u = cosx.
6.
2
dx
cos x
hay (1 + tg
2
x)dx thì ta th ñặt u = tgx.
7.
2
dx
sin x
hay (1 + cotg
2
x)dx thì ta th ñt u = cotgx.
8.
dx
x
và cha ln x th ì t a th ñặt u = lnx.
VD 10: Tính các tích phân sau:
1.
a ) I
1
3 5 2
0
= ( x +1)x d x
ðt:
3 2 2
du
u = x +1 d u =3xdx x dx =
3
ði cn:
x 0 1
u 1 2
I
2 2
2
6 6 6
5 5
1
1 1
= = = - =
du 1 u 2 1 7
= u u du
3 3 18 18 18 2
b ) I
π
2
3
0
= ( 1 + s i n x ) . c o s x . d x
(Tương t)
2.
a) I
2
2
0
= 4+3x.12x.dx
ðt:
2 2 2
u = 4+3x u = 4+3x
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 18
2udu =6xdx12xdx= 4udu
ði cn:
x 0 2
u 2 4
I
4 4
4
3 3 3
2
2
2 2
= = - =
4u 4.4 4.2 224
= u.4u.du = 4u .du
3 3 3 3
b)
I
2
2 3
0
= 1+2x .x .dx
(HD:
I
2
2 2
0
= x . 1+2x .xdx
)
ðt
2
2 2 2 2
-
=
u 1
u = 1+2x u = 1+2x x
2
udu
2udu= 4xdx xdx =
2
...
c)
I
1
2
3
3
0
x
=
dx
1+7x
ðt
3 3 3 3
3
= =
u 1+7x u 1+7x
2
2 2 2
u du
3u du= 21x dx x dx =
7
ði cn:
x 0 1
u 1 2
2 2
2
2 2 2 2
1
1 1
= = = - =
u 1 1u 2 1 3
I = du ud u
7u 7 14 14 14 14
3.a)
I
1
3
2
0
+
x
=
dx
x 1
Ta có:
I
1
2
2
0
.
+
x x
=
dx
x 1
ðt
2 2
= + = -
u x 1 x u 1
= =
du
du 2xdx xdx
2
ði cn:
x 0 1
u 1 2
( )
( ) ( )
I
2 2
2
1
1 1
= = = =
u-1 1 1 1 1
= du 1- du u-ln|u| 2 -ln2-1 1-ln2
2u 2 u 2 2
b)
I
2
2
3
1
=
x
dx
x +2
(HD: ðt
3
u = x +2
)
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 19
4.a)
I
π
6
4
0
= sin x.cosx.dx
ðt:
u = s i n x du = c o s x . d x
ði cn:
x
0
6
π
u
0
1
2
I
1
1
5
2
2
4
0
0
= =
u 1
= u du
5 160
b)
I
π
2
0
sinx
=
dx
1+3cosx
(HD: ðt
u = 1+3cosx
)
c)
I
π
2
0
= 1+3sinx .cosxdx
(HD:
ð
t
u = 1+3sinx
)
5.a)
I
π
2
0
sin2x +sinx
= dx
1+3cosx
(
ð
ð
H kh
i A 2005)
Ta có
( )
I
π π
2 2
0 0
si nx 2cosx +1
2sinxcosx +sinx
= dx= dx
1+3cosx 1+3cosx
ð
t
2
2
-
u 1
u = 1+3cosx u = 1+3cosx cosx =
3
-2udu
2udu = -3sinxdx sinxdx =
3
ð
i c
n:
x
0
2
π
u 2 1
( )
2
1 2
2
2 1
2
3 3 3
1
-
+
= + = + - =
u 1 -2udu
2 + 1
3 3
2
I = dx = 2u 1 du
u 9
2 2u 2 2.2 2.1 34
u 2 - 1
9 3 9 3 3 27
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 20
Nhn xét: ði vi nhng bài cha căn thc, hc sinh th ñ t u bng biu thc
trong du căn, nhưng sau khi ñ i biến ttích phân mi vn c ò n c h a căn thc nên v ic
tính tiếp t he o s phc tp hơn ( t c l à hc s in h p hi ñ ưa v x
α
). Ví d: Cách 2 ca c â u 5
5.a)
I
π
2
0
sin2x +sinx
= dx
1+3cosx
(ð ðH khi A 2005)
Ta có
( )
I
π π
2 2
0 0
sinx 2cosx +1
2sinxcosx +sinx
= dx= dx
1+3cosx 1+3cosx
ðt
-u 1
u = 1+3cosx cosx =
3
-du
du= -3sinxdx sinxdx =
3
ði cn:
x
0
2
π
u 4 1
( )
4 4
1 1
2 2
1 1
u u
+ =
=
4
1
4 1
4
1
-
1
= 2 + = 2 u u +2u
= + 4--2
u 1 -du
2 + 1
2u+1
1
3 3
I = du = du
9
u u
1 1 1 4
u
9 9 9 3
u
1 32 4 34
9 3 3 27
Nhn xét: Rõ ràng cách gii 2 ñặt u bng biu thc trong căn thy p h c tp hơ n so
v i cách 1.
b)
I
π
2
0
sin2x.cosx
=
dx
1+cosx
(ðH khi B 2005)
6.a)
( )
I
π
=
2
4
2
0
tgx +1
dx
cos x
ðt:
2
d x
u = t g x + 1 du =
c o s x
ði cn:
x
0
4
π
u 1 2
I
2
2
3
2
1
1
= = - =
u 8 1 7
= u du
3 3 3 3
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 21
b)
I
π
4
2
2
0
tg x - 3tgx +1
= dx
cos x
(HD: ðt
u = t g x
)
7.a)
I
π
π
cotgx
2
2
4
e
dx
sin x
=
ðt:
2
- d x
u =cotgxdu =
s i n x
ði cn:
x
4
π
2
π
u 1 0
I
0 1
1
u u u
0
1 0
= = = -
= - e du e du e e 1
b)
I
π
2
2
p
4
3cotgx+1
= dx
sin x
(HD: ðt
u = 3cotgx+1
)
8.a)
I
3
e
1
1+lnx.dx
=
x
ðt
2
u = 1+lnx u = 1+lnx
dx
2udu=
x
ði cn:
x 1
3
e
u 1 2
I
2 2
2
3 3 3
2
1
1 1
2
2 = =
3
u 2.2 2.1 14
= u . 2 u d u = u du - =
3 3 3
b)
I
7
e
3
1
ln x . 1+lnx
=
dx
x
ðt
3 3
3
-
u = 1+lnx u = 1+lnx u 1=lnx
2
dx
3u du =
x
ði cn:
x 1
7
e
u 1 2
( ) ( )
I
2 2
2
7 4 7 4
3 2 6 3
1
1 1
300
. = 3 - = 3 -
7 4 7 4 7
u u2 2
= u -1u . 3 u du = 3 u -udu =
BÀI TP ð NGH 5:
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 22
1. Tí nh c ác t íc h ph ân sau:
( )
a ) I
π
2
3
3
0
= 5sinx -1c o s x. dx
b) I
2
2 3
0
= 1+2x .x .dx
c ) I
1
2
3
3
0
x
dx
1+26x
d) I
p
2
0
sinx
=
dx
1+3cosx
e ) I
π
6
4
0
= sin x.cosx.dx
f) I
p
4
5
0
= c o s x.dx
g ) I
π
6
2 3
0
= sin x.cos x.dx
h) I
π
2
0
= 1+3sinx.cosxdx
i ) I
π
4
3
0
= ( 1 + s i n 2 x ) . c o s 2 x . d x
j) I
p
2
3
0
= sinx - sin x.dx
k) I
π
2
2
0
sin2x
=
dx
1+cosx
1
l) I
π
+
4
tgx
2
0
e
=
dx
co s x
2. Tí nh c ác t íc h ph ân sau: ( Các ñ t hi tt nghi p)
a) I
π
2
5
0
= sin x.dx
(TNTHPT Năm 9 3 - 9 4 )
b) I
2
2
3
1
x
=
dx
x +2
(TNTHPT Năm 9 5 - 9 6 )
c) I
2
2 3
1
= x +2.x.dx
(TNTHPT Năm 9 6 - 9 7 )
d ) I
π
2
2
0
= c o s 4 x . d x
(TNTHPT Năm 9 8 - 9 9 )
e ) I
π
6
0
= ( s i n 6 x s i n 2 x + 6 ) . d x
(TNTHPT 00-01)
f ) I
π
2
2
0
= ( x + s i n x ) c o s x . d x
(TNTHPT 04-05)
3. Tí nh c ác t íc h ph ân sau: ( Các ñ t hi tuyn sinh ði hc)
a)
I
π
2
0
si n2 x + s i nx
= dx
1+3cosx
(
ð
H kh
i A 2005)
b)
I
π
2
0
si n2x. co sx
=
dx
1+cosx
(
ð
H kh
i B 2005)
( )
c )
I
π
2
s i nx
0
= e +sinxc o s x d x
(
ð
H kh
i D 2005)
d) I
π
2
2 2
0
sin2x
= dx
cos x + 4sinx
(
ð
H kh
i A 2006)
e) I
ln5
x -x
ln3
dx
=
e +2e-3
(
ð
H kh
i B 2006)
f) I
1
2x
0
= (x -2)edx
(
ð
H kh
i D 2006)
4. Tính các tích phân sau: (Các d
ng k há c)
a) I
13
3
0
dx
=
2x+1
b) Ι
3
0
= x x+1.dx
c) I
1
3
0
dx
=
1+ x +1
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 23
d) I
p
3
0
2sin2x +3sinx
= dx
6cosx -2
e) I
7
e
3
1
1
=
dx
x 1+lnx
f) I
3
e
1
1+lnx.dx
=
x.lnx
g) I
7
e
3
1
lnx. 1+lnx
=
dx
x
h) I
4
-1
e
e
1
= dx
x.lnx.ln(lnx)
i) I
5
4
5
3
x +1
= .dx
x -1
k) I
1
x
0
dx
=
1+e
l ) I
ln5
x
0
= e -1 dx
m) I
e
x
0
(x +1)
=
dx
x(1+xe )
(HD: t = xe
x
)
5. Tí nh c ác t íc h ph ân sau: ( Các ñ t hi tuyn sinh ði hc)
1) I =
7
3
2
0
x dx
1+x
(ðH T.Mi 1997);
( )
1
0
2 ) I =
6
5 3
x 1 - x d x
(ðH KTQD 1997)
3) I
π
=
3
2
2
0
sin x
dx
1+cosx
( ðH QGHN 1997);
4) I
1
0
xdx
=
2x+1
(ðHQGTPHCM 1998)
5)
π
Ι =
0
cosx sinxdx
(ðHBKHN98);
( )
6 ) I
π
=
2
4 4
0
c o s 2 x s i n x+cosx d x
(ðHBKHN 98)
7) I =
7
3
3
0
x +1
dx
3x+1
(ðH GTVT 1998);
1
0
8) I =
x
dx
e +1
(ðH QGHN 1998)
9) I
π
=
3
0
sin xcosxdx
(ðH D LH V 1 9 9 8 ) ;
10) I
π
=
2
4
0
sin2x
dx
1+cosx
(ðHQGTPHCM 1998)
( )
11) I
π
=
2
3
2
0
sin2x 1+sinx dx
(ðH N T 1 9 9 9 ) ;
12) I
π
=
4
2
4 4
0
sin x
dx
sin x +cosx
(ðH GTVT 1999)
13) I =
1
2x
0
dx
e +3
(ðH C ñoàn 2000);
14) I =
ln2
2x
x
0
e dx
e +1
(ðH BKHN 2000)
15) I
π
=
4
4 4
0
sin4x
dx
sin x +cosx
(ðH CThơ 2000) ;
( )
2
1
16) I =
3
dx
x x +1
(ðH NNghip 20 0 0 )
0
17) I
π
=
6
2
6 6
sin x
dx
c o s x +sinx
(ðH Huế 2000);
18) I
π
=
2
0
cosx
dx
sinx + c o s x
( ðHNN1-KB 01)
( )
19)
I
=
2
4
1
dx
x x +1
(ðH Aninh 2001)
20)
π
Ι =
2
2
0
cos xsin2xdx
(ðH NL HCM 2001)
21) I =
1
5 3
0
x 1-x dx
(ðH L u t HCM 2001);
22) I
3
7
8 4
2
x
=
dx
1+x -2x
(CðSPNtrang 2002)
( )
0
23) I
π
=
2
3 3
c o s x - sinx dx
(CðSPQN 2002);
24) I =
π
4
2
0
1-2sinx
dx
1+sin2x
(ðHCð kh i B 2003)
25) I =
2 3
2
5
dx
x x + 4
(ðH-Cð khi A 2003);
1
0
26) I
=
3 2
x 1-x dx
(ðH-Cð khi D 2003)
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 24
II.5. TÍCH PHÂN BNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TNG PHN:
ðnh lý: Nếu u(x) và v(x) là haim s có ñạom liên t c tn ñon [a;b] thì:
[ ]
b
a
=
b
b
a
a
u(x ). v ' (x ) u(x ). v ( x ) v(x).u'(x).
dx dx
hay
[ ]
b
a
=
b
b
a
a
u ( x ) . u ( x ) . v ( x ) v ( x ) .
dv du
hay
b b
b
a
a a
= -
u.dv u . v v. d u
a) Phương pháp tính tích phân tng phn:
Bưc 1: Bi ến ñ i
( ) ( ) ( )
I
b
a
= =
b
1 2
a
f x dx f x f x dx
Bưc 2: ðt
( )
( )
(
)
( )
1
1
2 2
du= df x
u = f x
dv = f x dx v = f x dx
Bưc 3: Tí nh
I
b
b
a
a
= u . v - v . d u
Chú ý: Khi tính tích phân tng phn ta phi nm n g u y ê n t c sau:
+ Chn p h é p ñt dv sao cho d xác ñ nh ñược v
+
b
a
vdu
phi d x ác ñ nh hơn
b
a
ud v
b) Mt s dng thưn g dù n g ph ươn g p h á p t íc h p hâ n t n g p hn:
Nếu biu thc trong du t íc h ph â n c ó c ha:
Dng 1:
(
)
(
)
(
)
(
)
; ; ;
n x n x
P x s i n ( n x ) . d x P x c o s ( n x ) . d x P x . e d x P x .a d x
ta nên ñặt:
nx nx
u = P(x)
dv = sin(nx)dx hay cos(nx)dx hay e dx hay
a dx
Dng 2:
(
)
(
)
;
a
P x lnx.dx P x log x.dx
ta nên ñt:
a
u = lnx hay u = log x
dv = P(x)dx
Dng 3:
hay
x x
a sin(nx)dx e cos(nx)dx
hay
hay
x x
a cos(nx)dx a cos(nx)dx
thì
phi s dng tích phân tng phn ñến hai ln .
(v
là m
t nguyên
hàm c
a f
2
(x)
)
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 25
VD 11: Tính các tí ch p hân sau :
1.
I =
π
3
0
(3x -1)cos3xdx
ðt:
du = 3dx
u = 3x-1
1
dv = cos3 xd x
v = sin3x
3
I
π
π π
3
3 3
0 0
0
= -
2
1 1
(3x -1)sin3x sin3xdx =0+cos3x = -
3 3
3
2.
I
1
0
= (2x+1)ln(x+1)dx
ðt:
2
dx
du =
u = ln(x+1)
x + 1
dv =(2x+1)dx
v = x + x = x ( x + 1 )
I =
1
1
2
1
2
0
0
0
- =
x
(x +x)ln(x+1)x d x 2ln2-
2
1 1
= 2ln2- = - +ln4
2 2
3.
( )
I
1
2 2x
0
= 4x -2x-1e dx
(ðH GTVT 2004)
ðt:
2
2x
2x
e
4x -2x-1
1
e dx
2
du = (8x - 2)dx
u =
v =
dv=
A -
Β
I =
1
1
2 2x 2x
0
0
1 1
4x -2x-1 e - (4x - 1) e dx =
2 2
( ).
A
= +
=
1
2 2x 2
0
1 1 1
4x -2x-1 e e
2 2 2
( ).
Β
=
1
2x
0
(4x - 1)e dx
ðt:
2x
1
2x
e
2
4x -1
e dx
du = 4dx
u =
v =
dv =
( )
1
1 1
0 00
= + = +
2x 2x 2 2x 2
1 3 1 1 3
4x -1e 2e dx e -e e
2 2 2 2 2
A -
Β = - 1
I =
Nhn xét: Ví d trên là dn g 1 ca tích phân tng phn
(
)
n x
P x . e d x
do ñó hưn g
hc sinh ñặt u = P(x) nhưng do P(x) là tam thc bc ha i nên t a tính tích phân tng phn
hai ln. ñó rút ra nhn t chung cho hc sinh: Nếu P(x) là ña thc bc k t hì tính t ích
phân tng phn k ln.
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 26
4. I =
π
4
x 2
0
4e
cos x d x
Nhn xét: Dng 3 ca ch pn tng phn là tích phân có dng
x
e si n(nx )d x
nhưng biu thc trong d u tích phân ca ví d trên cha
2
cos x
do ñó h bc ta s ñư a tích
phân v ñú n g dng 3.
( ) ( )
I= I I
π π π π π
+
4 4 4 4 4
x 2 x x x x
1 2
0 0 0 0 0
4 e 2 e 2 2 e 2 2 e 2 e 2
c o s x d x = 1 + c o s x d x = 1 + c o s x d x = d x + c o s x . d x =
Ta có:
0
I
π
π
π
4
4
x x
4
1
0
2 e 2 e 2 e -2
= d x = =
I
π
=
4
x
2
0
2 e 2
c o s x . d x
ðt:
x
x
2
e dx
u = cos x
du = -2.sin2xdx
dv= 2
v = 2 e
2
- +
Β
I =
π
+
1
4
x x
0
0
2e 2 4e sin2xdx = 2
c o s x
Β =
1
x
0
4e sin2xdx
ðt:
x
x
2
e dx
e
u = si n x
du = 2.cos2xdx
dv= 4
v = 4
2
B I
=
π
π
1
4
x x
4
0
0
4e 2 8e c o s 2 x d x = 4e 4
si n x
2 2
2 2
- 2 +B - + I
I - + I- +
I =
π
π π
= =
4
4 4
= 2 4e 4
1
5 2 4e 2 4e
5
+ 2 - +
I I I
π π π
= =
4 4 4
1 2
1 1 4 1 2
e -2+ 2 4 e e
5 5 5
=
Nhn x é t : ví d trên hc sinh phi tính tích phân tn g p hn hai ln, trong khi tính
ln hai biu thc xut hin tích phân I cn tính ban ñầu nên ta còn gi dn g t r ên l à
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 27
tích phn tn g p h n lp . T r o n g d ng bài tp y khi m hc sinh cn lưu ý v du
khi s dng công thc tích phân tn g p hn .
5. A =
π
4
2
0
x
dx
cos x
. T ñó su y r a: B =
π
4
2
0
x.tg x d x
(ðH NN Khi B 2000)
ðt
2
u = x
du= dx
dx
v = tgx
dv=
co s x
π
π
4
4
0
0
A -
= x.tgx tgxdx
=
π
π
4
0
d(cosx)
+
4 cosx
=
π
π
4
0
+lncosx
4
=
π
1
- ln2
4 2
π π
4 4
2
2
0 0
B =
1
x.tg x d x = x . ( -1)dx
c o s x
=
π π
4 4
2
0 0
x
1
x. dx- xd
co s x
=
π π
2
1
- ln2 -
4 2 32
6.
( )
I
3
2
2
= ln x - x dx
(ðHCð Khi D 2004)
ðt:
( )
2
2
x -1
(2x - 1)dx (2x - 1)dx
du = =
u = ln(x -x)
x -x
x
dv = dx
v = x - 1
(nguyên hàm v = x + c nên thay c = -1 ñ kh mu s)
I =
3
3
2
2
2
2x - 1
- dx = +1= +
x
(x -1).ln(x-x) 2ln6-2ln2 2ln3 1
Nhn x é t: Trong dn g bà i t p tích phân tng phn cha ln (u(x )) th ưng xut hin
phân s n n luyn cho hc sinh ko léo kết hp thêm tính cht ca nguyên hàm
f(x)dx = F(x)+C
v i C là mt hng s th íc h h p ta th ñơn gin ñược phân
s ñ ch o b ưc tính tích ph ân ti ếp t h e o ñơ n gi n h ơn.
Mt ví d tương t:
I
4
3
= 2xln(x -2)dx
7.
I
dx
π
3
2
3
0
= sin x
(ðH KTrúc HN 2001);
Nhn x é t: v í d t r ê n h c sin h ph i nhn xét ñư c rn g b ưc ñầu phi ñổi biến s.
ðt
u =
3 2
3
x u = x 3u = dx
ði cn:
x 0
3
2
π
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 28
u
0
2
π
I
du
π
2
2
0
= 3u si n u
I
dx
π
2
2
0
= 3x sinx
ta biến ñổi như trên ñ hc s inh d n hn dn g t í c h
phân tng phn dng 1.
Nhn x é t: ðến ñây tích phân tiếp theo có dng 1 ca tí ch p hân t ng ph n.
Do ña thc là bc h ai nên ñ tính I , hc sinh phi tính tích phân tng phn 2 ln:
ðt
2
du=6xdx
u = 3x
v = sinx
dv= cosx.dx
2
1
0
3
I I
4
dx
π
π
π
=
2
2
2
0
= 6xsinx
3x sinx
1
I
dx
π
=
2
0
6xsinx
ðt
u = 6x
du= 6dx
dv= sinxdx v = -cosx
1
0 0
I 3
dx
π
π π
π
= + = =
2
2 2
0
6cosx
6x.cosx 6x.sinx
2 2
1
3 3
I I 3
4 4
π π
π
= + =
Nhn xét: Qua d trên, ñ tính tích phân ñôi khi hc sinh phi áp dng c hai
phươn g p há p ñ i biến s loi 2 và tích phân tng phn .
Ví d t ương t: (ph i hp hai phương pháp)
a)
I
dx
π
2
4
0
= sin x
b)
1
I
dx
2
0
= x.ln(1+x )
c)
I
e
dx
π
2
4
0
c o s lnx
=
x
d)
2
I
dx
π
cosx
0
= e s i n 2 x .
e)
I dx
x
π
π
3
2
4
ln tgx
=
cos
f)
4
I
dx
x
0
= e
BÀI TP ð NGH 6:
1. Tí nh c ác t íc h ph ân sau:
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 29
a) I
ln2
-x
0
= xe dx
b) I
π
6
0
= (12x -2)cos2xdx
c ) I
π
6
2
0
= ( 2 x -4)sin2xdx
d) I
1
0
= (2x -1)ln(x+1)dx
e) I
3
2
= (2x -1)ln(x-1)dx
f) I
π
π
2
2
4
xdx
=
sin x
g) I
1
2
0
= 2xln (x +1)dx
h ) I
π
2
x
0
= ( 1 2 x - 4 + e ) s i n x d x
i ) I
3
2
2
= 2 x l n ( x -1)dx
j) I
π
2
2
0
= (x +sinx)cosxdx
(TNTHPT 2005)
2. Tí nh c ác t íc h ph ân sau: ( Các ñ t hi tuyn sinh ði hc)
a ) I
π
4
3x
0
= e sin4xdx
(ðH A.Ninh 1997)
( )
b ) I
1
2 x
0
= x -1e d x
(ðH D LN N - T . H c 1997)
c) I
π
2
0
= x s i nx d x
(ðH A.Ninh 1998)
d) I
π
2
4
0
= cos xdx
(ðH D LN N - T . H c 1998)
2
1
e) I
2
lnx
=
dx
x
(ðH Huế 1998)
( )
f) I
π
4
2
0
= x 2cos x -1dx
(ðH TCKT 1998)
(
)
g) I
2
2
1
ln x +1
=
dx
x
(ðH Cñ oàn 2000)
h) I
10
2
1
= xlg xdx
(ðH Y Dưc 200 1)
i) I
dx
π
3
2
3
0
= sin x
(ðH KTrúc HN 2001);
j) I
e
2 2
1
= x l n xdx
(ðH K T ế HDương 2002)
1
k ) I
e
2
x +1
=
l n x d x
x
(ðHCð D b 2-2003);
( )
l ) I
0
2 x
3
- 1
= x e + x+1d x
(ðHCð D.b 2003)
m ) I
2
1
3 x
0
= x e dx
(ðHCð D b 2-2003);
( )
n) I
1
2 -x
0
= x +2xe dx
(ðH G T V T 2 0 0 3 )
III. Kim t r a k ết qu ca mt bài gii tính tích phân bn g m áy t ính C A SI O f x5 7 0 -MS
Trong mt s trưng hp mt s bài tích phân phc tp ñã gii ñư c kết qu
nhưng chưa ñánh giá ñược ñộ chính xác ca kết qu ñúng hay sai, khi ñ ó ta có th
s dng y nh cm t a y CASIO fx-570MS ñ kim t r a k ết qu. Ví d v i ñ thi
Khi A năm 2 0 0 5
I
π
2
0
sin2x +sinx
= dx
1+3cosx
ta s dng máy tính như sau:
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 30
+ Vi kết qa gii tay là
34
27
ta chuyn sang s thp phân
1,259259
+ ði vi bài tích phân lưng giác trưc h ết chuyn sang chế ñ Rad.
+ Quy tnh bm m á y CASIO fx-570MS n hư sau:
Và kết qa máy tính là 1 , 2 593 . So vi kết qu gn ñú n g trê n ñ ng nghĩa vi ñáp s
bài gii bng tay trên ñã ñúng.
BÀI TP ð NGH 7: CÂU HI TRC NGHIM TÍ CH PH ÂN
Câu 1:
1
0
2x +1 dx
có giá tr bn g :
A. 2 B. 0 C. -2 D. 3
Câu 2:
e
2
0
x -1 dx
có giá tr bng:
A. 1 B. 0 C. -1 D.
1
2
Câu 3: Chn m nh ñ ñúng:
A.
π
π
π π
3
4
2
4
dx
4 3 - 2sin x 2
B.
π
π
π
3
4
2
4
dx
0
3 - 2sin x 2
C.
π
π
π
3
4
2
4
dx
0
3 - 2sin x 4
D.
π
π
π
3
4
2
4
1 dx
4 3 - 2sin x 2
Câu 4:
e
1
ln x
d x
x
có giá tr bn g :
A. 1 B. 0 C. -1 D. e
Câu 5:
( )
1
4
0
x + 2 dx
có giá tr bn g :
dx
(
ALPHA
X
(
sin
(
2
)
+
sin
ALPHA
X
3
1
÷
+
(
0
cos
ALPHA
X
,
π
,
÷
)
)
2
)
=
SHIFT
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 31
A.
211
5
B. 211 C. 201 D.
201
5
Câu 6:
π
2
sinx
0
e cosx dx
có giá tr bn g :
A. e - 1 B. 0 C. e D. 1 - e
Câu 7:
π
2
0
3 1 + 3 c o s x . s i n x d x
có giá tr bng:
A. 3 B.
5
3
C. 1 D. 2
Câu 8:
1
2
0
dx
x + x +1
có giá tr bn g :
A.
π
3
9
B.
π
9
C.
π
9 3
D.
π
3
3
Câu 9:
(
)
2
2
1
2x -1dx
x - x -1
có giá tr bng:
A.
2
ln
3
B.
3
ln
2
C.
4
ln
9
D.
9
ln
4
Câu 10:
(
)
1
2
0
4x +2dx
x + x +1
có giá tr bng:
A.
3ln2
B.
2ln3
C.
ln4
D.
ln6
Câu 11:
1
2
-1
dx
x +2x+2
có giá tr bng:
A.
(
)
ln 2+5
B.
(
)
ln 2 +5
C.
(
)
ln 2 + 5
D.
(
)
ln 5 - 2
Câu 11:
2
2
1
dx
-3x +6x+1
có giá tr bng:
A.
π
3
3
B.
π
3
9
C.
π
3
12
D.
π
3
15
Câu 12:
(
)
2
2
1
4x+6dx
x -2x+3
có giá tr bng:
A.
(
)
4ln 2+3
B.
(
)
6ln 2+3
C.
(
)
8ln 2+3
D.
(
)
10ln 2+3
Câu 13:
x
2 2
2
0
x +1dx
có giá tr bng:
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 32
A.
26
3
B.
28
3
C.
32
3
D.
34
3
Câu 14:
x
6
2
2
dx
x -3
có giá tr bng:
A.
π
3
2
B.
π
3
6
C.
π
3
12
D.
π
3
36
Câu 15:
1
2
0
dx
x +1
có giá tr bng:
A.
ln 2
B.
ln2
C.
(
)
ln 2 +1
D.
(
)
ln 2 +2
Câu 16:
2
1
dx
cosx +1
có giá tr bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 17:
π
0
dx
sinx +1
có giá tr bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18:
π
0
dx
sinx -2cosx-2
giá tr bng:
A.
-ln2
B.
ln2
C.
1-ln2
D.
1+ln2
Câu 19:
π
2
0
sinx -cosx
dx
sinx +cosx
có giá tr bng:
A.
π
1+
4
B.
π
-1+
4
C.
π
1-
4
D.
π
-1-
4
Câu 20:
π
2
0
cosx
dx
11 -7sinx -cosx
có giá tr bng:
A.
1
5
- ln
3 8
B.
1
- ln5
3
C.
1
8
ln
3 5
D.
1
5
ln
3 8
Câu 21:
π
π
2
2
-
2
x +cosx
dx
4-sinx
có giá tr bng:
A.
1
ln3
8
B.
1
ln3
6
C.
1
ln3
4
D.
1
ln3
2
Câu 22:
π
2
0
1+sinx
ln
dx
1+cosx
có giá tr bng:
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 33
A.
π
2
B.
π
3
2
C. 0 D. 1
Câu 23:
π
4
4 4
0
sin4x
dx
sin x +cosx
có giá tr bng:
A.
-ln2
B.
-ln2
C.
-ln3
D.
-ln3
Câu 24: Ch o h à m s f(x) liên tc trên R tha f(-x) + f(x) = cos
7
x.
π
π
-
2
-
2
f(x)dx
giá tr
bng:
A.
16
35
B.
32
35
C.
24
35
D.
12
35
Câu 25: Cho hàm s f(x) liên tc trên R và tha 3 f(-x) + f(x) = cos
4
x.sin
5
x .
π
π
-
2
-
2
f(x)dx
có
giá tr bng:
A.
1
-
4
B.
1
-
2
C. 0 D.
1
4
Câu 26:
2
2
0
x - x dx
có giá tr bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 27:
2
3 2
-1
x -2x- x +2dx
có giá tr bng:
A.
9
4
B.
37
12
C. 14 D.
41
12
Câu 28:
2
2
-3
x -3x+2dx
có giá tr bng:
A.
59
2
B.
2
59
C.
59
-
2
D.
2
-
59
Câu 29:
x
π
2
2
0
5 - 4cos - 4sinx dx
có giá tr bng:
x
π π
2 2
2
0 0
5 - 4cos - 4sinx dx = 2sinx -1dx
A.
π
-2 3 -2-
6
B.
π
2 3 -2-
6
C.
π
2 3 +2-
6
D.
π
2 3 +2+
6
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 34
Câu 30:
π
2
0
2cosx -1dx
có giá tr bng:
A.
π
2 3 -2+
3
B.
π
2 3 -2-
3
C.
π
2 3 -2+
6
D.
π
2 3 -2-
6
Câu 31:
( )
2
x
-1
2 - 4 dx
có giá tr bng:
A.
1
2+
ln2
B.
1
3 +
ln2
C.
1
4+
ln2
D.
1
5 +
ln 2
Câu 32:
2
-1
dx
1+1-x
có giá tr bng:
A.
ln2
B.
2ln2
C.
3ln2
D.
4ln2
Câu 33:
( )
2
-1
x - x -1dx
có giá tr bng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34:
( )
2
0
1-x - 1+x dx
có giá tr bng:
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 35:
1
0
xlnxdx
có giá tr bng:
A.
2
e +1
2
B.
2
e +1
4
C.
2
e +1
1
D.
2
e +1
3
Câu 36:
π
2
0
xcosxdx
có giá tr bng:
A.
π
+2
2
B.
π
-2
2
C.
π
+1
2
D.
π
-1
2
Câu 37:
1
x
0
xe dx
có giá tr bng:
A. 7 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 38:
π
2
x
0
e sin2x dx
có giá tr bng:
A.
e
π
2
2
- +1
5
B.
e
π
2
1
- +1
5
C.
e
π
2
2
+1
5
D.
e
π
2
1
+1
5
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 35
Câu 39:
π
2
2x
0
e cosx dx
có giá tr bng:
A.
( )
e
π
1
+2
5
B.
( )
e
π
1
-2
5
C.
( )
e
π
1
2 +1
5
D.
( )
e
π
1
2
-1
5
Câu 40:
( )
1
2x
0
e x -2 dx
có giá tr bng:
A.
2
5 -3e
4
B.
2
3e -5
4
C.
2
3e -5
2
D.
2
5 -3e
2
Câu 41:
( )
x
e
0
cos ln x dx
có giá tr bng:
A.
( )
e
π
1
+1
2
B.
( )
e
π
1
+1
2
C.
( )
e
π
1
-1
2
D.
( )
e
π
1
- +1
2
Câu 42:
( )
e
0
sin ln x dx
có giá tr bng:
A.
(
)
sin1 - cos1 e+1
2
B .
(
)
sin1 - cos1 e -1
2
C.
(
)
c o s 1 - s i n 1 e+1
2
D.
(
)
c o s 1 - s i n 1 e+1
2
Câu 43:
e
x
0
1+sinx
e
dx
1+cosx
có giá tr bng:
A.
e
π
2
B.
e
π
C.
e
π
3
2
D.
e
π
2
Câu 44:
( )
e
2
x
2
0
1+x
e dx
1+x
có giá tr bng:
A. 0 B. 1 C. e D. 2
Câu 45:
( )
e
x
2
0
x
e dx
1+x
có giá tr bng:
A.
e -2
2
B.
e+2
2
C.
e -1
2
D.
e+1
2
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 36
Nhn xét: Trong phn ni dung chuyên ñề trên, tôi ch nêu ra mt s bài tp minh
ha cơ bn tính tích phân ch yếu áp dng phương pháp phân ch, phươn g ph á p ñổi biến s,
phương pháp tích phân tn g p hn. Các bài tp ñ ngh là các ñ thi Tt nghip THPT và ñ
thi tuyn sinh ði hc Cao ñẳng ca các năm t r ưc ñể các em hc sinh rèn luyn k năng
tính tích phân, bên cnh ñó cũng hưng dn hc sinh kim t r a k ết qu bài gii ca mình
kết qu ñúng hay sai bng máy tính cm t a y CASIO fx-570MS và phn cui ca chuyên ñề
là mt s câu hi tr c n ghi m t í c h p h â n . ð phn nào cn g c , nâng cao cho các em hc sinh
kh i 12 ñể các em ñạt kết qu cao trong k t h i T t nghip THPT k t h i T u y n sinh ði
hc và giúp cho các em có nn t ng trong nhn g n ăm h c ði cươn g c a ði hc .
T u y n h i ê n v i kinh nghim c ò n h n chế nên d ù có nh iu c gng nhưng khi trình y
chu yê n ñ nà y s không tránh khi nhng thiếu t, rt mong ñư c s góp ý chân tình ca
quý Thy C ô t r o n g H i ñồng b môn Toán S Giáo dc và ðào t o t n h ðng Nai. Mt ln
na tôi xin cm ơn Ban lãnh ño ntrưng to ñiu kin tt cho tôi và cm ơn qthy c ô
trong t Toán trưn g N a m H à, c á c ñ n g n g h ip , b n ñã ñó n g g ó p ý k i ến cho tôi hoàn
thành chuyên ñ này. Tôi xin c hân th ành c ám ơn./.
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 37
TÀI LIU THAM KHO
1. Sách giáo khoa gii tích 12
2. Sách giáo viên gii tích 12
3. Tuyn tp các chuyên ñề và k t h u t tính tích phân - Trn Phương
4. ðom và tích phân - ði Mau & Võ ði Hoài ð c
5. Chuyên ñ tích ph ân và ñại s t hp x á c s u t - Phm A n H ò a & N g u y n Vũ Thanh
6. Các dn g t oá n cơ bn gii tích 12 - Nguyn Ngc Kho a
7. Trc nghim k h á c h q u a n g i i tích và tích phân - ðoàn Vương Nguyên.
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 38
NHN XÉT
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 39
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
CHUYÊN ð:CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN” G V : N G UY N D UY KH ÔI
Trưng THPT Nam Hà Biên Hòa ðng Nai
Trang 40
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
| 1/40

Preview text:

CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
LI NÓI ðẦU
Ngày nay phép tính vi tích phân chiếm một vị trí hết sức quan trọng trong Toán học,
tích phân ñược ứng dụng rộng rãi như ñể tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay,
nó còn là ñối tượng nghiên cứu của giải tích, là nền tảng cho lý thuyết hàm, lý thuyết
phương trình vi phân, phương trình ñạo hàm riêng...Ngoài ra phép tính tích phân còn ñược
ứng dụng rộng rãi trong Xác suất, Thống kê, Vật lý, Cơ học, Thiên văn học, y học...
Phép tính tích phân ñược bắt ñầu giới thiệu cho các em học sinh ở lớp 12, tiếp theo
ñược phổ biến trong tất cả các trường ðại học cho khối sinh viên năm thứ nhất và năm thứ
hai trong chương trình học ðại cương. Hơn nữa trong các kỳ thi Tốt nghiệp THPT và kỳ
thi Tuyển sinh ðại học phép tính tích phân hầu như luôn có trong các ñề thi môn Toán của
khối A, khối B và cả khối D. Bên cạnh ñó, phép tính tích phân cũng là một trong những
nội dung ñể thi tuyển sinh ñầu vào hệ Thạc sĩ và nghiên cứu sinh.
Với tầm quan trọng của phép tính tích phân, chính vì thế mà tôi viết một số kinh
nghiệm giảng dạy tính tích phân của khối 12 với chuyên ñề “TÍNH TÍCH PHÂN
BNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH - ðỔI BIN S VÀ TNG PHN” ñể
phần nào củng cố, nâng cao cho các em học sinh khối 12 ñể các em ñạt kết quả cao trong
kỳ thi Tốt nghiệp THPT và kỳ thi Tuyển sinh ðại học và giúp cho các em có nền tảng
trong những năm học ðại cương của ðại học.
Trong phần nội dung chuyên ñề dưới ñây, tôi xin ñược nêu ra một số bài tập minh
họa cơ bản tính tích phân chủ yếu áp dụng phương pháp phân tích, phương pháp ñổi biến số,
phương pháp tích phân từng phần. Các bài tập ñề nghị là các ñề thi Tốt nghiệp THPT và ñề
thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng của các năm ñể các em học sinh rèn luyện kỹ năng tính tích
phân và phần cuối của chuyên ñề là một số câu hỏi trắc nghiệm tích phân.
Tuy nhiên với kinh nghiệm còn hạn chế nên dù có nhiều cố gắng nhưng khi trình bày
chuyên ñề này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong ñược sự góp ý chân tình của
quý Thầy Cô trong Hội ñồng bộ môn Toán Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh ðồng Nai. Nhân dịp
này tôi xin cảm ơn Ban lãnh ñạo nhà trường tạo ñiều kiện tốt cho tôi và cảm ơn quý thầy cô
trong tổ Toán trường Nam Hà, các ñồng nghiệp, bạn bè ñã ñóng góp ý kiến cho tôi hoàn
thành chuyên ñề này. Tôi xin chân thành cám ơn./.
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 1
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
MC LC Lời nói ñầu 1 Mục lục 2 I. Nguyên hàm:
I.1. ðịnh nghĩa nguyên hàm 3 I.2. ðịnh lý 3
I.3. Các tính chất của nguyên hàm 3
I.4. Bảng công thức nguyên hàm và một số công thức bổ sung 4 II. Tích phân:
II.1. ðịnh nghĩa tích phân xác ñịnh 5
II.2. Các tính chất của tích phân 5
II.3 Tính tích phân bằng phương pháp phân tích 5 Bài tập ñề nghị 1 9
II.4 Tính tích phân bằng phương pháp ñổi biến số 10
II.4.1 Phương pháp ñổi biến số loại 1 10
ðịnh lý về phương pháp ñổi biến số loại 1 13
Một số dạng khác dùng phương pháp ñổi biến số loại 1 14
Bài tập ñề nghị số 2 14
Bài tập ñề nghị số 3 15
Bài tập ñề nghị số 4: Các ñề thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng 16
II.4.2 Phương pháp ñổi biến số loại 2 16
Bài tập ñề nghị số 5 21
Các ñề thi Tốt nghiệp trung học phổ thông 22
Các ñề thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng 22
II.5. Phương pháp tích phân từng phần 23
Bài tập ñề nghị số 6: Các ñề thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng 28 III.
Kiểm tra kết quả của một bài giải tính tích phân bằng máy tính CASIO fx570-MS 29
Bài tập ñề nghị số 7: Các câu hỏi trắc nghiệm tích phân 30 Phụ lục 36
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 2
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI I. NGUYÊN HÀM:
I.1. ðỊNH NGHĨA NGUYÊN HÀM:
Hàm số F(x) ñược gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b) nếu với mọi x∈(a;b): F’(x) = f(x)
VD1: a) Hàm số F(x) = x3 là nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 trên R 1
b) Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số f(x) = trên (0;+∞) x
I.2. ðỊNH LÝ:
Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a;b) thì:
a) Với mọi hằng số C, F(x) + C cũng là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng ñó.
b) Ngược lại, mọi nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a;b) ñều có thể viết
dưới dạng F(x) + C với C là một hằng số.
Theo ñịnh lý trên, ñể tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) thì chỉ cần tìm một
nguyên hàm nào ñó của nó rồi cộng vào nó một hằng số C.
Tập hợp các nguyên hàm của hàm số f(x) gọi là họ nguyên hàm của hàm số f(x) và
ñược ký hiệu: ∫ f(x)dx (hay còn gọi là tích phân bất ñịnh) Vậy: ∫ f(x)dx = F(x)+C 1 VD2: a) 2 ∫ 2xdx = x + C
b) ∫sinxdx = - cosx +C c) ∫ dx = tgx +C 2 cos x
I.3. CÁC TÍNH CHT CA NGUYÊN HÀM: ' 1) (∫ f(x)dx ) = f(x)
2) ∫a.f(x)dx = a ∫ f(x)dx ( a ≠ 0 ) 3) f(x) ± g(x) ∫ 
dx = ∫ f(x)dx ± ∫ g(x)dx 4) f(x)dx = F(x)+C ⇒ ∫
∫ f (u(x))u'(x)dx = F (u(x))+C VD3: a) ∫ ( 4 2 5x 8x ) 5 3 2 -6x + dx = x - 2x + 4x +C
b) ∫6cosx.sinxdx = -6 ∫cosx.d (cosx ) 2 = -3cos x +C
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 3
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
I.4. BNG CÔNG THC NGUYÊN HÀM:
BNG CÁC NGUYÊN HÀM CƠ BN
NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SƠ CP THƯỜNG GP
NGUYÊN HÀM CÁC HÀM S HP 1/ ∫ dx = x + C 1/ ∫ du = u + C α+1 α+1 α u 2/ ∫ x x dx = + C (α ≠ -1) α 2/ ∫u du = + C (α ≠ -1) α +1 α +1 du 3/ ∫ dx = ln x + C (x ≠ 0) 3/ ∫ = ln u + C (u = u(x) ≠ 0) x u 4/ ∫ x x e dx = e + C 4/ ∫ u u e du = e + C x u a 5/ ∫ a x a dx = + C ( 0 < a ≠ ) 1 5/ ∫ u a du = + C ( 0 < a ≠ ) 1 lna lna 6/ ∫ cosx dx = sinx + C 6/ ∫ cosu du = sinu + C 7/ ∫ sinx dx = -cosx + C 7/ ∫ sinu du = - cosu + C du 8/ ∫ dx = ∫ ( 2 1+ tg x dx = tgx + C (x k ) 8/ ∫ = ∫ ( 2 1+ tg u du = tgu + C (u k ) 2 ) π ≠ + π 2 ) π ≠ + π cos x 2 cos u 2 dx du 9/ ∫ = ∫ ( 2
1+ cotg x dx = -cotgx + C (x ≠ kπ ) 9/ ∫ = ∫ 1 ( +c 2
otg u) du = -cotgu+ C (u ≠ kπ ) 2 ) sin x 2 sin u
CÁC CÔNG THC B SUNG
CÔNG THC NGUYÊN HÀM THƯỜNG GP:
CÁC CÔNG THC LŨY THA: 1/ m n m+n
1/ ∫ 1 dx = 2 x + C (x ≠ 0) a . a = a x m a 1 α m-n -n +1 2/ = a ; = a n n 2/ ∫ (ax + b)α 1 (ax + b ) dx = + C (a ≠ 0) a a a α +1 1 n 3/ m m a = a ; m n m a = a 3/ ∫ 1 1 dx = ln ax + b + C (a ≠ 0) ax + b a
CÁC CÔNG THC LƯỢNG GIÁC: 4/ ∫ 1 ax+b ax +b e dx = e + C (a ≠ 0) a
a. CÔNG THC H BC: kx 5/ ∫ a kx a dx =
+ C ( 0 ≠ k ∈ R ,0 < a ≠ ) 1 1 1 2 sin x = (1-cos2x) 2 1/ 2/ cos x = (1+cos2x) k.lna 2 2 6/ ∫ ( ) 1 cos ax + b dx = sin (ax + b) + C (a ≠ 0) a
b. CÔNG THC BIN ðỔI TÍCH THÀNH TNG 1 1
1/ cosa.cosb = cos(a -b) + cos(a +b) 7/ sin ∫
(ax +b)dx = - cos(ax +b)+ C (a ≠ 0)  2 a π 1
2/ sina.sinb = cos(a -b) - cos(a +b)
8/ ∫ tgx dx = - ln cosx + C (x ≠ + kπ )  2 2 1
9/ ∫ cotgx dx = ln sinx + C (x ≠ kπ )
3/ sina.cosb = sin(a - b) + sin(a +b)   2
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 4
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI II. TÍCH PHÂN:
II.1. ðỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN XÁC ðỊNH:
Giả sử hàm số f(x) liên tục trên một khoảng K, a và b là hai phẩn tử bất kỳ của K,
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Hiệu F(b) – F(a) ñược gọi là tích phân từ
a ñến b của f(x). Ký hiệu: b ∫ b f(x)dx = F(x) = F(b)-F(a) a a
II.2. CÁC TÍNH CHT CA TÍCH PHÂN: a 1/ ∫ f (x)dx = 0 a a b
2 / ∫ f (x)dx = −∫ f (x)dx b a b b 3 / ∫ k.f x ( d ) x = k ∫ . f x ( d ) x k ( ≠ 0) a a b b b
4 / ∫[f (x) ± g(x)]dx = ∫ f (x)dx ± ∫ g(x)dx a a a b c b
5 / ∫ f(x)dx = ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx với c∈(a;b) a a c b 6 / Nếu f x ( ) ≥ 0 , ∀x ∈ a [ ;b] thì ∫ f (x)dx ≥ 0. a b b 7 / Nếu f x ( ) ≥ g x ( ) ,∀x ∈ a
[ ;b] thì ∫ f (x)dx ≥ ∫ g(x)dx . a a b 8 / Nếu m ≤ f x ( ) ≤ M, ∀ x ∈ a
[ ;b] thì m(b − a) ≤ ∫ f (x)dx ≤ M(b − a). a t
9 / t biến thiên trên [a;b] ⇒ G(t) = ∫ f (x)dx là một nguyên hàm của f (t) và G(a) = 0 a
II.3. TÍNH TÍCH PHÂN BNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH: b
Chú ý 1: ðể tính tích phân I = ∫ f (x)dx ta phân tích f (x) = 1 k 1 f (x) + ... + k f (x) m m a Trong ñó: i k ≠ 0 i
( = 1,2, 3,...,m)các hàm if x ( ) i
( = 1,2, 3,...,m) có trong bảng nguyên hàm cơ bản.
VD4: Tính các tích phân sau:
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 5
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI 2 2 1) I = ∫ 2 3 2 (3x - 4x +3)dx =(x - 2x +3x) -1 -1 3 2 3 2
= (2 - 2.2 +3.2) -((-1) - 2.(-1) +3.(-1)) = 12
Nhận xét: Câu 1 trên ta chỉ cần áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 1/ và 2/ trong bảng nguyên hàm. 2 4 3 2 3x -6x + 4x - 2x + 4 2) I = ∫ dx 2 x 1
Nhận xét: Câu 2 trên ta chưa áp dụng ngay ñược các công thức trong bảng nguyên
hàm, trước hết tách phân số trong dấu tích phân (lấy tử chia mẫu) rồi áp dụng tính chất 4
và sử dụng công thức 1/, 2/, 3/ trong bảng nguyên hàm. 2 4 3 2 2 ⇒ 3x -6x + 4x - 2x + 4 2 4 I = ∫ dx = (3x -6x + 4 - )dx 2 ∫ 2 + 2 x x x 1 1 = 4 2 3 2
(x -3x + 4x - 2ln |x |- ) = 4 - 2ln2 x 1 2 2 x -5x +3 3) I = ∫ dx x +1 0
Nhận xét: Câu 3 trên ta cũng chưa áp dụng ngay ñược các công thức trong bảng
nguyên hàm, trước hết phân tích phân số trong dấu tích phân (lấy tử chia mẫu) rồi áp dụng
tính chất 4 và sử dụng công thức 1/, 2/ trong bảng nguyên hàm và công thức 3/ bổ sung. 2 2 2 x -5x +3  9  ⇒ I = ∫ dx = ∫ x − 6 + dx x +1  x +1  0 0  2 x  2 = 
-6x +9ln | x +1 | = 2 -12 +9ln3 = 9ln3 -10  2  0 1 4) I = ∫ x e ( -x x -x -x 2xe +5 e -e ) dx 0
Nhận xét: Câu 4: biểu thức trong dấu tích phân có dạng tích ta cũng chưa áp dụng
ngay ñược các công thức trong bảng nguyên hàm, trước hết nhân phân phối rút gọn rồi áp
dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 1/, 2/, 5/ trong bảng nguyên hàm. 1 1  x 5  4 ⇒ I = ∫ x e ( -x x -x -x 2xe +5 e -e ) dx = ∫( x 2x +5 -1) 1 dx =  2 x + - x  = ln5 0 ln5 0 0   π π 4 2 5) I= ∫(4cosx+2sinx -
)dx =(4sinx -2cosx - 2tgx) 4 = 2 2 - 2 - 2+2 = 2 2 cos x 0 0
Nhận xét: Câu 5 trên ta chỉ cần áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 6/, 7/ và 8/ trong bảng nguyên hàm.
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 6
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π π 8
6) I = ∫(4sin2x - 12cos4x)dx =(-2cos2x - 3sin4x) 8 = - 2 -3 + 2 = -1- 2 0 0
Nhận xét: Câu 6 trên ta cũng chỉ cần áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 6/ ,
7/ trong bảng nguyên hàm phần các công thức bổ sung. π 12 2 π 7) I = ∫ sin (2x - )dx 4 0
Nhận xét: Câu 7 học sinh có thể sai vì sử dụng nhầm công thức 2/ trong bảng bảng 2 2 π
nguyên hàm cột bên phải, bởi ñã xem u = sin (2x -
) (hơi giống ñạo hàm hàm số hợp). 4
Với câu 7 trước hết phải hạ bậc rồi sử dụng công thức 6/ trong bảng nguyên hàm phần các công thức bổ sung. π π π 12 2 π 12 1  π  12 1
⇒ I = ∫ sin (2x - )dx = ∫ 1-cos(4x - )dx = ∫ (1-sin4x )dx 4 2  2  2 0 0 0 π 1  1  1  π 1 π  1  1  π 1 = x + cos4x  12 =  + cos  - 0 + cos0  = - 2  4  2  12 4 3  2  4  24 16 0 π 16 8/ I = ∫ cos6x.cos2xdx 0
Nhận xét: Ở câu 8: biểu thức trong dấu tích phân có dạng tích ta cũng chưa áp dụng
ngay ñược các công thức trong bảng nguyên hàm, trước hết phải biến ñổi lượng giác biến
ñổi tích thành tổng rồi áp dụng tính chất 4 và sử dụng công thức 6/ trong bảng nguyên hàm
phần các công thức bổ sung. π π π 16 16 1 1  1 1 
⇒ I = ∫ cos6x.cos2xdx = ∫ (cos8x +cos4x )dx =  sin8x + sin4x  16 2 2  8 4  0 0 0 1  1 π 1 π  1  1 1    = 1 1 2 1  sin + sin
 −  sin0+ sin0 =  +  =   (1+ 2) 2  8 2 4 4  2  8 4  2  8 8  16 2 9) I = ∫ 2 x -1dx -2
Nhận xét: Câu 9 biểu thức trong dấu tích phân có chứa giá trị tuyệt ñối, ta hướng
học sinh khử dấu giá trị tuyệt ñối bằng cách xét dấu biểu thức x2 – 1 trên [-2;2] và kết hợp
với tính chất 5/ của tích phân ñể khử giá trị tuyệt ñối.
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 7
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI 2 -1 1 2 ⇒ I = ∫ 2 x -1dx = ∫ ( 2 x -1)dx − ∫ ( 2 x - 1)dx +∫( 2 x -1)dx -2 -2 -1 1  3 x   3 x   3 -1 1 x  2 =  - x  −  - x  +  - x  = 5  3  -2  3  -1  3  1 3 3x +9 10) I = ∫ dx 2 x - 4x -5 2
Nhận xét: Câu 10 trên ta không thực hiện phép chia ña thức ñược như câu 2 và 3,
mặt khác biểu thức dưới mẫu phân tích ñược thành (x - 5)(x + 1) nên ta tách biểu thức 3x+9 A B 4 1
trong dấu tích phân như sau: = + = - 2 (phương pháp hệ số x - 4x -5 x -5 x+1 x -5 x+1 bất ñịnh) 3 3 3x +9  4 1  3 ⇒ I = ∫ dx = - dx = 4ln | x -5 |-ln |x +1 | 2 ∫  ( ) x - 4x -5  x -5 x +1  2 2 2 = 4
4ln2 -ln4 - 4ln3 +ln3 = 2ln2 -3ln3 = ln 27 a'x +b'
Chú ý 2: ðể tính I = ∫ 2
dx (b - 4ac ≥ 0) ta làm như sau: 2 ax +bx + c b TH1: Nếu 2
b - 4ac = 0 , khi ñó ta luôn có sự phân tích 2 2 ax +bx + c = a(x + ) 2a b ba' ba' a'(x + )+b' - b' - ⇒ a' dx dx I ∫ 2a 2a ∫ 2a = dx = + ∫ b 2 a b a b 2 a(x + ) x + (x + ) 2a 2a 2a TH2: Nếu 2 b - 4ac >0 ⇒ 2
ax + bx + c = a(x - x1)(x - x2 ) . Ta xác ñịnh A,B sao cho A+ B = a' a'x + b' = A(x - x ⇒
1 ) + B(x - x2 ) , ñồng nhất hai vế  Ax1 + Bx2 = -b' 1 A(x - x )+ B(x - x ) 1 A B I = ∫ 1 2 dx = ∫( + )dx . a (x - x1)(x - x2 ) a x - x2 x - x1
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 8
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI Chú ý 3: P(x)
TH1: ðể tính I = ∫ dx ta làm như sau: (x -a )(x -a )...(x -a ) 1 2 n P(x) A A A 1 2 n = + +...+ (x -a )(x -a )...(x -a ) (x -a ) (x -a ) (x -a ) 1 2 n 1 2 n P(x)
TH2: ðể tính I = ∫ dx ta làm như sau: m k r (x -a ) (x -a ) ...(x - a ) 1 2 n P(x) = A A A 1 2 m + + ...+ + ... m k r (x -a ) (x -a ) ...(x -a ) m m -1 (x - a ) (x - a ) (x - a ) 1 2 n 1 2 m
TH3: ðể tính I ∫ P(x) =
dx với P(x) và Q(x) là hai ña thức: Q(x)
* Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì lấy P(x) chia cho Q(x).
* Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì tìm cách ñưa về các dạng trên.
Nhận xét: Ví dụ 4 trên gồm những bài tập tính tích phân ñơn giản mà học sinh có
thể áp dụng ngay bảng công thức nguyên hàm ñể giải ñược bài toán hoặc với những phép
biến ñổi ñơn giản như nhân phân phối, chia ña thức, ñồng nhất hai ña thức, biến ñổi tích
thành tổng...Qua ví dụ 4 này nhằm giúp các em thuộc công thức và nắm vững phép tính tích phân cơ bản.
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 1: Tính các tích phân sau: 1 2 2 3 1) I = ∫ 3 (x x + 2x +1)dx 2x x + x x - 3x + 1 2) Ι = ∫ dx 2 0 x 1 0 3 2 x -3x -5x +3 2 2 3) I = ∫ dx 4) I = ∫ ( 2 x + x - 3 ) dx x - 2 -1 -2 π π 6 12
5) I = ∫ (sinx +cos2x -sin3x )dx 6) I = ∫ 4sinx.sin2x.sin3xdx 0 0 π 16 2 2 7) I ∫ 4 = cos 2xdx 8) I = ∫ x +2x -3 dx 0 -2 4 dx 1 dx 9) I = ∫ 10) I = ∫ 2 x -5x +6 1 x + 1 + x 0 2 x + 2x +6 2 x +1 11) I = ∫ dx 12) I = ∫ dx (x -1)(x - 2)(x - 4) 3 (x -1) (x +3) xdx 7 x dx 13) I = ∫ 14) I = ∫ 4 2 x -6x +5 4 2 (1+ x )
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 9
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
II.4. TÍCH PHÂN BNG PHƯƠNG PHÁP ðỔI BIN S:
II.4.1. Phương pháp ñổi biến s loi 1: b
Ta có chú ý (SGK trang 123): Tích phân ∫ f(x)dx chỉ phụ thuộc vào hàm số f(x), a
cận a và b mà không phụ thuộc vào cách ký hiệu biến số tích phân. Tức là: b b b
∫ f(x)dx = ∫ f(t)dt = ∫ f(u)du = ... a a a
Trong một số trường hợp tính tích phân mà không tính trực tiếp bằng công thức hay
qua các bước phân tích ta vẫn không giải ñược. Ta xét các trường hợp cơ bản sau:
VD5: Tính các tích phân sau: 2 2 dx 1) I = ∫ 2 0 2 - x
Phân tích: Biểu thức trong dấu tích phân có chứa căn bậc hai, ta không khử căn
bằng phép biến ñổi bình phương hai vế ñược, ta thử tìm cách biến ñổi ñưa căn bậc hai về dạng 2
A , khi ñó ta sẽ liên tưởng ngay ñến công thức: 2 2 1-sin x = cos x = co x s , do ñó:  π π 
ðặt x = 2sint ⇒ dx = 2costdt , t ∈ - ;    2 2  2 2 π ðổi cận: x = ⇒ 2sint = ⇒ t = 2 2 6 x = 0 ⇒ 2sint = 0 ⇒ t = 0 π π π π 6 6 6 2cost.dt 2cost.dt  π 6 π ⇒  I = ∫ = ∫ = ∫dt = t = ( vì t ∈ 0; ⇒   cost > 0 ) 2 2 2 -2sin t 2(1-sin t) 6  6  0 0 0 0 2 dx
Trong VD trên khi ta thay ñổi như sau: I = ∫
. Học sinh làm tương tự và 2 0 2 - x π 1 ñược kết quả I =
. Kết quả trên bị sai vì hàm số f ( ) x =
không xác ñịnh khi x= 2 . 2 2 2-x
Do ñó khi ra ñề ở dạng trên Giáo viên cần chú ý: hàm số f ( )
x xác ñịnh trên [a;b]
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 10
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI 6 2 2) I = ∫ 2 3 - x dx 0  π π 
ðặt x = 3sint ⇒ dx = 3costdt , t ∈ - ;    2 2  6 6 π ðổi cận: x = ⇒ 3sint = ⇒ t = 2 2 4 x = 0 ⇒ 2sint = 0 ⇒ t = 0 π π π π 4 4 4 ⇒ I = ∫ 3 3 1 3 1 2 3 -3sin t. 3cost.dt = ∫ 2 3cos t.dt = ∫(1+cos2t)   4  π 
.dt = t+ sin2t  =  +  2 2  2  2 4 2 0 0 0   0 β β dx a) Khi gặp dạng ∫ 2 2 a - x dx hay ∫ (a > 0) 2 2 α α a - x  π π 
ðặt x = a.sint ⇒dx = a.cost.dt , t ∈ - ;    2 2 
( ðể biến ñổi ñưa căn bậc hai về dạng 2 A , tức là: 2 2 2 2 2 a -a sin x = a cos x =a.co x s )  π π  ðổi cận: x = β ⇒ t = β’ ∈ - ;    2 2   π π  x = α ⇒ t = α’ ∈ - ;    2 2   π π   π π  Lưu ý: Vì t ∈ - ; ⇒ α ', β '∈ - ; ⇒     cost > 0  2 2   2 2  β β ' β ' ⇒ ∫ 2 2 a - x dx = ∫ 2 2 2 a -a sin t dt = ∫ 2 2 .acost a cost dt , hạ bậc cos2t. α α ' α ' β β ' β ' ∫ dx = ∫ a.costdt hay = ∫dt 2 2 2 2 2 α a - x α ' a -a sin t α '
ðến ñây, công thức nguyên hàm không phụ thuộc vào biến số nên ta tính ñược tích
phân theo biến số t một cách dễ dàng. Ở ñây ta cần lưu ý: Biểu thức trong dấu tích phân
này là hàm số theo biến số t ñơn ñiệu trên [α;β].
Ta mở rộng tích phân dạng trên như sau: β β dx b) Khi gặp dạng ∫ 2 2 a -u (x)dx hay ∫ (a > 0) 2 2 α α a - u (x)  π π 
ðặt u(x) = a.sint ⇒ u'(x . ) dx = a.cost.dt , t ∈ - ;    2 2 
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 11
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI  π π  ðổi cận: x = β ⇒ t = β’ ∈ - ;    2 2   π π  x = α ⇒ t = α’ ∈ - ;    2 2  6 6 2+ 2+ 2 2
VD6: Tính tích phân sau: I = ∫ 2
-x + 4x -1 dx . Ta có: I= ∫ 3 - (x -2)2 dx 2 2  π π 
ðặt x - 2 = 3sint ⇒ dx = 3cost.dt , t ∈ - ;    2 2  6 2 π ðổi cận: x = 2 + ⇒ sint = ⇒ t = 2 2 4 x = 2 ⇒ sint = 0 ⇒ t = 0 π π 4 4 ⇒ I = ∫ 2 3 - 3sin t . 3 cost.dt = ∫ 2 3cos t.dt 0 0 π π 4 3 3 1 3 1 = ∫ (1+ cos2t )   4  π  .dt =  t + sin2t  =  +  2 2  2  2 4 2 0   0 2 dx
VD7: Tính tích phân sau: I = ∫ dx 2 2+x 0
Nhận xét: Ta thấy tam thức bậc hai ở mẫu số vô nghiệm nên ta không sử dụng
phương pháp hệ số bất ñịnh như ví dụ 4.10 và không phân tích biểu thức trong dấu tích
phân ñược như chú ý 2 và chú ý 3.  π π  ðặt: ⇒ ( 2 x = 2tgt
dx = 2. 1+tg t )dt , t ∈- ;   2 2  π ðổi cận: x = 2 ⇒ 2tgt = 2 ⇒ t = 4 x = 0 ⇒ 2tgt = 0 ⇒ t = 0 π 2.( 2 4 1+tg t) π π 4 dt 2 2 4 π 2 ⇒ I= ∫ = dt = t = 2 ∫ 2+2tg t 2 2 8 0 0 0 β dx c) Khi gặp dạng ∫ (a > 0) 2 2 α a + x
Nhận xét: a2 + x2 = 0 vô nghiệm nên ta không phân tích biểu thức trong dấu tích
phân ñược như chú ý 2 và chú ý 3.  π π  ðặt ⇒ ( 2 x = a.tgt
dx = a. 1+ tg t )dt , t ∈- ;   2 2 
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 12
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI  π π  ðổi cận:
x = β ⇒ t = β’ ∈- ;   2 2   π π 
x = α ⇒ t = α’ ∈- ;   2 2 
Ta xét ví dụ tương tự tiếp theo: 1+ 2 dx
VD8: Tính tích phân sau: I= ∫ 2 x -2x+3 1
Nhận xét: Ta thấy tam thức bậc hai ở mẫu số vô nghiệm nên ta phân tích mẫu số ñược thành: a2 + u2(x). 1+ 2 1+ 2 dx dx Ta có: I= ∫ = 2 ∫ x -2x+3 2+ x -1 1 1 ( )2  π π  ðặt x -1= ⇒dx = 2.( 2 2tgt 1+tg t )dt , t ∈- ;   2 2  ðổi cận: π x = 1+ 2 ⇒ tgt = 1 ⇒ t = 4 x = 1 ⇒ tgt = 0 ⇒ t = 0 π 2.( 2 4 1+tg t) π π 4 dt 2 2 4 π ⇒ 2 I= ∫ = dt = t 2 ∫ = 2+2tg t 2 2 8 0 0 0 Vậy: β dx d) Khi gặp dạng ∫ (a > 0) 2 2 α a + u (x ) Với tam thức bậc hai 2 2 a +u (x ) vô nghiệm thì  π π  ðặt ⇒ ( 2 u(x) = a.tgt
u'(x)dx = a. 1+tg t )dt , t ∈- ;   2 2   π π  ðổi cận:
x = β ⇒ t = β’ ∈- ;   2 2   π π 
x = α ⇒ t = α’ ∈- ;   2 2 
Tóm li: Phương pháp ñổi biến số dạng 1: ðịnh lý: Nếu
1. Hàm số x = u(t) có ñạo hàm liên tục, ñơn ñiệu trên ñoạn [α;β].
2. Hàm số hợp f [u(t)] ñược xác ñịnh trên ñoạn [α;β].
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 13
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI 3. u(α) = a, u(β) = b. b β ∫ f(x)dx = ∫ f [u(t)] thì u'(t).dt a α
Từ ñó ta rút ra quy tắc ñổi biến số dạng 1 như sau:
B1: ðặt x = u(t) (vi u(t) là hàm có ñạo hàm liên tc trên [α β
; ] , f(u(t)) xác ñịnh trên [α;β ]u α ( ) = a, (
u β ) = b ) và xác ñịnh α ,β b β β
B2: Thay vào ta có: I = ∫ f(u(t)).u'(t)dt = ∫ g(t)dt = G(t) α = G( β ) -G (α ) a α
Một số dạng khác thường dùng phương pháp ñổi biến số dang 1: 1 a
* Hàm số trong dấu tích phân chứa 2 2 2 a -b x ha y ta thường ñặt x = sint 2 2 2 a -b x b 1 a
* Hàm số trong dấu tích phân chứa 2 2 2 b x - a ha y ta thường ñặt x = 2 2 2 b x - a bsint 1 a
* Hàm số trong dấu tích phân chứa ta thường ñặt x = tgt 2 2 2 a + b x b a
* Hàm số trong dấu tích phân chứa x(a - bx) ta thường ñặt 2 x = sin t b
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 2: Tính các tích phân sau: 1 1 2 x 1) I = ∫ 2 x 1 - x dx 2) I = ∫ dx 2 0 0 4 - 3x 1 x 2 2 x - 1 3) I = ∫ dx 4) I = ∫ dx 2 x 0 3 + 2x - x 1 3 2 x + 1 1 dx 5) I = ∫ dx 6) I = ∫ x(2 - x) 2 x + x + 1 1 0 1
Hướng dẫn: Câu 4: ðặt x = Câu 5: ðặt 2 x = 2sin t sint  π 
VD9: Chứng minh rằng: Nếu hàm số f(x) liên tục trên 0;   thì  2  π π 2 2
∫ f (sinx )dx = ∫ f (cosx )dx 0 0
Áp dụng phương pháp trên ñể tính các tích phân sau : π π 2 4 sin x 4 1) I = ∫ dx 2) I = ∫ln(1+tgx)dx 4 4 0 sin x + cos x 0
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 14
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI Giải π 2 π VT = ∫ f (sinx )dx ðặt x = - t ⇒ dx = -dt . 2 0 π π
ðổi cận x = 0 ⇒ t = ; x = ⇒ t = 0 2 2π 0   π   2
⇒ VT = − ∫ f sin  − t dt = ∫ f (cosx )dx = VP (ñpcm) π   2   0 2
Áp dụng phương pháp trên ñể tính các tích phân sau : π 2 4 sin x 1) I = ∫ dx 4 4 0 sin x + cos x π ðặt x = - t ⇒ dx = -dt . 2 π π
ðổi cận x = 0 ⇒ t = ; x = ⇒ t = 0 2 2 π π 4 π 0 sin ( - t) 2 4 2 4 cos t cos x I ∫ 2 = - dt = dt = dx 4 π 4 π ∫ ∫ 4 4 4 4 π 0 sin t + cos t 0 sin x + cos x sin ( - t)+ cos ( - t) 2 2 2 π π π 2 4 2 4 2 sin x cos x π π ⇒ 2I = dx + dx = dx = ⇒ ∫ ∫ ∫ I = . 4 4 4 4 sin x + cos x sin x + cos x 2 4 0 0 0 π 4 2) I = ∫ln(1+tgx)dx 0π ðặt x = - t ⇒ dx = -dt 4 π π
ðổi cận x = 0 ⇒ t = ; x = ⇒ t = 0 4 4 π π π 0 π 4 4 4 ⇒ 1-tgt
I= - ∫ln[1+tg( -t)]dt = ∫ln(1+
)dt = ∫ [ln2 -ln(1+tgt)]dt =ln2.∫dt - I π 4 1+tgt 0 0 0 4 πln2 π ⇒ .ln2 2I= ⇒I = 4 8
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 3: Tính các tích phân sau:
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 15
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π π 2 2 π 1) ∫ n sin xdx = ∫ n cos xdx HD: ðặt x = - t . 2 0 0 a
2) Cho I = ∫ f(x)dx . CMR: -a a
a) I = 2 ∫ f(x)dx nếu f(x) là hàm số chẵn. 0
b) I = 0 nếu f(x) là hàm số lẻ. b b f(x)
3) Chứng minh rằng: Nếu f(x) là hàm số chẵn thì ∫ dx = ∫ f(x)dx . x -b a + 1 0 2 2 2x + 1 Áp dụng: Tính I = ∫ dx . x -2 2 + 1 π π π
4) Chứng minh rằng: ∫ xf(sinx)dx =
∫ f(sinx)dx (HD: ðặt x = π - t ) 2 0 0 π xsinx Áp dụng: Tính I = ∫ dx . 2 0 4 + sin x
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 4: Tính các tích phân sau: (Các ñề tuyển sinh ðại học) 2 2 2 x 1 3 a) I = ∫ dx (ðH TCKT 1997) b) I = ∫ ( 2 1- x ) dx (ðH Y HP 2000) 2 0 1- x 0 2 a c) I = ∫ 2 2 x 4 - x dx (ðH T.Lợi 1997) d) I = ∫ 2 2 2 x a - x dx (ðH SPHN 2000) 0 0 3 2 dx 1 dx e) I = ∫ (ðH TCKT 2000) f) I = ∫ (ðH T.Lợi 2000) 2 4 2 x + 4x +3 1 x 1 - x 0 2 1 dx 2 dx g) I = ∫ ( (ðH N.Ngữ 2001) h) I = ∫ (ðH BKHN 1995) 1+ x )2 2 2 -1 2 x x -1 3
II.4.2. Phương pháp ñổi biến s loi 2: (Dạng nghịch) b
Nếu tích phân có dạng f u(x) ∫  u'(x)dx a
ðặt: u = u(x) ⇒ du = u'(x)dx ðổi cận: x = b ⇒ u = u(b) 2 x = a ⇒ u = u(a) 1 2 u ⇒ I= ∫ f (u)du 1 u
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 16
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
a) Một số dạng cơ bản thường gặp khi ñổi biến số loại 2:(Dạng nghịch)
Trong một số trường hợp tính tích phân bằng phương pháp phân tích hay tính tích
phân bằng tích phân ñổi biến số loại 1 không ñược nhưng ta thấy biểu thức trong dấu tích phân có chứa:
1. Lũy thừa thì ta thử ñặt u bằng biểu thức bên trong của biểu thức có chứa lũy thừa cao nhất.
2. Căn thức thì ta thử ñặt u bằng căn thức.
3. Phân số thì ta thử ñặt u bằng mẫu số.
4. cosx.dx thì ta thử ñặt u = sinx.
5. sinx.dx thì ta thử ñặt u = cosx. dx 6.
hay (1 + tg2x)dx thì ta thử ñặt u = tgx. 2 cos x dx 7.
hay (1 + cotg2x)dx thì ta thử ñặt u = cotgx. 2 sin x dx 8.
và chứa lnx thì ta thử ñặt u = lnx. x
VD 10: Tính các tích phân sau: 1 3 5 2 1. a) I = ∫(x +1) x dx 0 du ðặ 3 2 2
t: u = x +1 ⇒ du = 3x dx ⇒ x dx = 3 ðổi cận: x 0 1 u 1 2 2 2 6 2 6 6 ⇒ du 1 u 2 1 7 I = ∫ 5 u = ∫ 5 u du = = - = 3 3 18 18 18 2 1 1 1 π 2 b) I = ∫ 3 (1+sinx ) .cosx.dx (Tương tự) 0 2 2. a) I = ∫ 2 4+3x .12x.dx 0 ðặt: 2 ⇒ 2 2 u = 4+3x u = 4+3x
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 17
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
⇒ 2udu = 6xdx ⇒ 12xdx = 4udu ðổi cận: x 0 2 u 2 4 4 4 3 4 3 3 ⇒ 4u 4.4 4.2 224 I = ∫u.4u.du = ∫ 2 4u .du = = - = 3 3 3 3 2 2 2 2 2 b) I = ∫ 2 3 1+2x .x .dx (HD: I = ∫ 2 2 x . 1+2x .xdx ) 0 0 2 u -1 ðặt 2 u = 1+2x ⇒ 2 2 u = 1+2x ⇒ 2 x = 2 udu ⇒ 2udu = 4xdx ⇒ xdx = ... 2 1 2 x c) I = ∫ dx ðặt 3 3 3 u = 1+7x ⇒ 3 3 u = 1+7x 3 3 0 1+7x 2 u du ⇒ 2 2 3u du = 21x dx ⇒ 2 x dx = 7 ðổi cận: x 0 1 u 1 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇒ ∫ u 1 1u 2 1 3 I = du = ∫udu = = - = 7u 7 14 14 14 14 1 1 1 1 3 x 1 2 x .x 3.a) I = ∫ dx Ta có: I = ∫ dx 2 x +1 2 x +1 0 0 ðặt 2 u x 1 ⇒ 2 = + x = u -1 du ⇒ du = 2xdx ⇒ xdx = 2 ðổi cận: x 0 1 u 1 2 2 2 u -1 1  1  2 ⇒ 1 1 I = ∫ du =
∫1- du = (u-ln |u )| = (2 -ln2 -1)= (1-ln2) 2u 2  u  2 2 1 1 1 2 2 x b) I = ∫ dx (HD: ðặt 3 u = x +2 ) 3 1 x +2
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 18
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π 6 4.a) I = ∫ 4 sin x.cosx.dx
ðặt: u = sinx ⇒du = cosx.dx 0 ðổi cận: π x 0 6 u 0 1 2 1 1 2  5 u  ⇒ 2 1 I = ∫ 4 u du =   = 5 160 0   0 π 2 sinx b) I = ∫ dx (HD: ðặt u = 1+3cosx ) 1+3cosx 0 π 2 c) I = ∫ 1+3sinx.cosxdx (HD: ðặt u = 1+3sinx ) 0 π 2 sin2x +sinx 5.a) I = ∫ dx (ðề ðH khối A – 2005) 1+3cosx 0 π π 2 2 2sinxcosx +sinx sinx (2cosx +1) Ta có I = ∫ dx = ∫ dx 1+3cosx 1+3cosx 0 0 2 u -1 ðặt u = 1+3cosx ⇒ 2 u = 1+3cosx ⇒cosx = 3 ⇒ ⇒ -2udu 2udu = -3sinxdx sinxdx = 3 ðổi cận: π x 0 2 u 2 1  2 u -1   -2udu  2 +1 1      3   3  2 ⇒ ∫ 2 I = dx = ∫( 2 2u +1)du u 9 2 1 2  3 2u  2 2  3 3 2.2 2.1  34 =  + u  =  + 2 - -1 = 9  3  9 3 3 27 1  
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 19
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
Nhận xét: ðối với những bài chứa căn thức, học sinh có thể ñặt u bằng biểu thức
trong dấu căn, nhưng sau khi ñổi biến thì tích phân mới vẫn còn chứa căn thức nên việc α
tính tiếp theo sẽ phức tạp hơn (tức là học sinh phải ñưa về x ). Ví dụ: Cách 2 của câu 5 π 2 sin2x +sinx 5.a) I = ∫ dx (ðề ðH khối A – 2005) 1+3cosx 0 π π 2 2 2sinxcosx +sinx sinx (2cosx +1) Ta có I = ∫ dx = ∫ dx 1+3cosx 1+3cosx 0 0 u 1 ðặt u = 1+3cosx ⇒ - cosx = 3 ⇒ ⇒ -du du = -3sinxdx sinxdx = 3 ðổi cận: π x 0 2 u 4 1  u -1  -du  2 +1 1     3  3  4 1 (2u+1) ⇒ I = ∫ du = ∫ du u 9 u 4 1 4 4 1 1 1  1   −  1 1  4  4 2 2 = ∫2 u +  =
∫2u + u  =  u u +2 u  9  u  9   9  3  1 1 1 1 32 4  34 =  + 4 - - 2  = 9  3 3  27
Nhận xét: Rõ ràng cách giải 2 ñặt u bằng biểu thức trong căn thấy phức tạp hơn so với cách 1. π 2 sin2x.cosx b) I = ∫ dx (ðH khối B – 2005) 1+cosx 0 π (tgx+1)2 4 dx 6.a) I = ∫ dx u = tgx +1 du = 2 cos x ðặt: ⇒ 2 cos x 0 ðổi cận: π x 0 4 u 1 2 2  3 u  2 ⇒ 8 1 7 I = ∫ 2 u du =   = - = 3 3 3 3 1   1
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 20
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π 4 2 tg x - 3tgx +1 b) I = ∫ dx (HD: ðặt u = tgx ) 2 cos x 0 π 2 cotgx e = 7.a) I ∫ dx 2 π sin x 4 -dx ðặt: u = cotgx ⇒du = 2 sin x ðổi cận: π π x 4 2 u 1 0 0 1 1 ⇒ I= -∫ u e du = ∫ u u e du = e = e -1 1 0 0 π 2 3cotgx +1 b) I = ∫ dx 2 (HD: ðặt u = 3cotgx +1 ) sin x p 4 3 e 1+lnx.dx 8.a) I = ∫ ðặt ⇒ 2 u = 1+lnx u = 1+lnx ⇒ dx 2udu = x x 1 ðổi cận: x 1 3 e u 1 2 2 2 3 2 3 3 ⇒ 2u 2.2 2.1 14 I = ∫u.2udu = 2∫ 2 u du = = - = 3 3 3 3 1 1 1 7 e 3 lnx. 1+lnx b) I = ∫ dx x 1 dx ðặt 3 u = 1+lnx ⇒ 3 u = 1+lnx ⇒ 3 u -1= lnx ⇒ 2 3u du = x ðổi cận: x 1 7 e u 1 2 2 2  7 4  2  7 4  ⇒ u u 2 2 300 I = ∫( 3 u -1) 2 .u.3u du = 3 ∫( 6 3 u -u )du = 3  -  = 3  -  = 7 4 7 4 7 1 1   1   BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 5:
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 21
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
1. Tính các tích phân sau: π 2 2 1 2 3 x a) I = ∫ (5sinx -1) 3 cos x.dx b) I = ∫ 2 3 1+ 2x .x .dx c) I = ∫ dx 3 3 0 0 0 1+ 26x π p p 2 6 sinx 4 4 d) I = ∫ dx e) I = ∫sin x.cosx.dx f) I = ∫ 5 cos x.dx 1+3cosx 0 0 0 π π π 6 2 4 g) I = ∫ 2 3 sin x.cos x.dx
h) I = ∫ 1+3sinx.cosxdx i) I= ∫ 3 (1+sin2x ) .cos2x.dx 0 0 0 π p π 2 2 4 sin2x tgx e +1 j) I = ∫ 3 sinx - sin x .dx k) I = ∫ dx l) I = ∫ dx 2 1+cos x 2 cos x 0 0 0
2. Tính các tích phân sau: (Các ñề thi tốt nghiệp) π 2 2 2 x a) I = ∫ 5
sin x.dx (TNTHPT Năm 93-94) b) I = ∫ dx (TNTHPT Năm 95-96) 3 0 1 x + 2 π 2 2 2 c) I = ∫ 2 3
x + 2.x .dx (TNTHPT Năm 96-97) d) I= ∫cos 4x.dx (TNTHPT Năm 98-99) 1 0 π π 6 2
e) I= ∫(sin6xsin2x+6).dx (TNTHPT 00-01) f) I= ∫ 2
(x+sin x)cosx.dx (TNTHPT 04-05) 0 0
3. Tính các tích phân sau: (Các ñề thi tuyển sinh ðại học) π 2 sin2x +sinx a) I = ∫ dx (ðH khối A – 2005) 1+3cosx 0 π 2 sin2x.cosx b) I = ∫ dx (ðH khối B – 2005) 1+cosx 0 π 2 c) I= ∫( sinx e +sinx )cosxdx (ðH khối D – 2005) 0 π 2 sin2x d) I = ∫ dx (ðH khối A – 2006) 2 2 0 cos x + 4sin x ln5 dx e) I = ∫ (ðH khối B – 2006) x -x e +2e -3 ln3 1 f) I = ∫ 2x (x -2)e dx (ðH khối D – 2006) 0
4. Tính các tích phân sau: (Các dạng khác) 13 dx 3 1 dx a) I = ∫
b) Ι = x x+1.dx c) I = ∫ 3 2x +1 3 1+ x +1 0 0 0
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 22
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI p 7 3 3 2sin2x +3sinx e 1 e 1+lnx .dx d) I = ∫ dx e) I = ∫ dx f) I = ∫ 6cosx - 2 3 x 1+lnx x.lnx 0 1 1 5 7 e 4 3 lnx. 1+lnx e 1 4 x +1 g) I = ∫ dx h) I = ∫ dx i) I = ∫ .dx x x.lnx.ln(lnx) x -1 1 -1 e 5 3 1 dx ln5 e (x +1) k) I = ∫ l) I = ∫ x e -1 dx m) I = ∫ dx (HD: t = xex) x x x(1+ xe ) 0 1+e 0 0
5. Tính các tích phân sau: (Các ñề thi tuyển sinh ðại học) 1 7 3 x dx 6 2) I = ∫ 5 ( 3 x 1-x ) 1) I = ∫ (ðH T.Mại 1997); dx (ðH KTQD 1997) 2 0 1+ x 0 π 2 3 sin x 1 xdx 3) I = ∫ dx (ðH QGHN 1997); 4) I = ∫ (ðHQGTPHCM 1998) 2 1+cos x 2x +1 0 0 π π 2
5) Ι = ∫ cosx sinxdx (ðHBKHN98); 6) I = ∫cos2x ( 4 4 sin x+cos x)dx (ðHBKHN 98) 0 0 7 3 x +1 1 dx 7) I = ∫ dx (ðH GTVT 1998); 8) I = ∫ (ðH QGHN 1998) 3 3x +1 x e +1 0 0 π π 2 sin2x 9) I = ∫ 3
sin xcosxdx (ðH DLHV 1998); 10) I = ∫ dx (ðHQGTPHCM 1998) 4 1+cos x 0 0 π π 2 2 4 3 sin x 11) I = ∫sin2x ( 2
1+ sin x ) dx (ðHNT 1999); 12) I = ∫ dx (ðH GTVT 1999) 4 4 sin x +cos x 0 0 1 dx ln2 2x e dx 13) I = ∫ (ðH Cñoàn 2000); 14) I = ∫ (ðH BKHN 2000) 2x e +3 x 0 0 e +1 π 4 sin4x 2 dx 15) I = ∫
dx (ðH CThơ 2000); 16) I = ∫ (ðH NNghiệp 2000) 4 4 sin x +cos x 3 x x +1 1 ( ) 0 π π 2 6 sin x 2 cosx 17) I = ∫
dx (ðH Huế 2000); 18) I = ∫ dx (ðHNN1-KB 01) 6 6 cos x + sin x sinx + cosx 0 0 π 2 dx 2 19) I = ∫ (ðH Aninh 2001) 20) Ι = ∫ 2
cos xsin2xdx (ðH NL HCM 2001) x ( 4 x +1 1 ) 0 1 3 7 x 21) I = ∫ 5 3 x
1 - x dx (ðH Luật HCM 2001); 22) I = ∫ dx (CðSPNtrang 2002) 8 4 1+ x - 2x 0 2 π π 2 4 2 1- 2sin x 23) I = ∫ (3 3
cosx - sinx )dx (CðSPQN 2002); 24) I = ∫ dx (ðHCð khối B 2003) 1+ sin2x 0 0 2 3 dx 1 25) I = ∫
(ðH-Cð khối A 2003); 26) I = ∫ 3 2 x
1- x dx (ðH-Cð khối D 2003) 2 5 x x + 4 0
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 23
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
II.5. TÍCH PHÂN BNG PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TNG PHN:
ðịnh lý: Nếu u(x) và v(x) là hai hàm số có ñạo hàm liên tục trên ñoạn [a;b] thì: b b ∫u(x).v'(x)dx = [u(x).v(x)] b − ∫v(x).u'(x).dx a a a b b ∫u(x).dv = [u(x).v(x)] b − hay ∫v(x).du a a a b b b hay ∫u.dv = u.v - ∫v.du a a a
a) Phương pháp tính tích phân từng phần: b b
Bước 1: Biến ñổi I = ∫ f (x )dx = ∫ f x f x dx 1 ( ) 2 ( ) a a u = f (x ) du = df x 1 1 ( ) Bước 2: ðặt  ⇒ dv = f x dx
v = f x dx (v là một nguyên hàm của f (x) ) 2 ( )    ∫ 2 ( ) 2 b b Bước 3: Tính I = u.v - ∫ v.du a a
Chú ý: Khi tính tích phân từng phần ta phải nắm nguyên tắc sau:
+ Chọn phép ñặt dv sao cho dễ xác ñịnh ñược v
+ ∫bvdu phải dễ xác ñịnh hơn ∫budv a a
b) Một số dạng thường dùng phương pháp tích phân từng phần:
Nếu biểu thức trong dấu tích phân có chứa: Dạng 1: ( ) ; ( ) ; ( ) nx ; ( ) nx
P x sin(nx).dx P x cos(nx).dx P x .e dx P x .a dx ta nên ñặt: u = P(x)   nx nx
dv = sin(nx)dx hay cos(nx)dx hay e dx hay a dx
Dạng 2: P (x )lnx.dx ; P (x )log x.dx ta nên ñặt: a u = lnx hay u = log x  a dv = P(x)dx Dạng 3: x h ay x a sin(nx)dx e cos(nx)dx hay x h ay x a cos(nx)dx a cos(nx)dx thì
phải sử dụng tích phân từng phần ñến hai lần.
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 24
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
VD 11: Tính các tích phân sau: π 3 1. I = ∫(3x -1)cos3xdx 0   du = 3dx u = 3x -1  ðặt:  ⇒  1 dv = cos3xdx   v = sin3x  3 π π π 3 ⇒ 3 3 1 1 2
I = (3x -1)sin3x - ∫sin3xdx = 0+ cos3x = - 3 3 3 0 0 0 1 2. I = ∫(2x +1)ln(x +1)dx 0   dx u = ln(x +1)   du = ðặt:   ⇒  x + 1  dv =(2x +1)dx 2 v = x + x = x(x + 1) 1 1 2 ⇒ 1 x 1 1 I = 2
(x + x)ln(x +1) - ∫xdx = 2ln2 - = 2ln2 - = - +ln4 0 2 2 2 0 0 1 2 2x
3. I = ∫ (4x - 2x -1)e dx (ðH GTVT 2004) 0   2 du = (8x - 2)dx  u = 4x - 2x -1  ðặt:  ⇒  2x 1   2x dv = e dx v = e  2 1 1 ⇒ 1 1 I = 2 2x 4 ( x - 2x -1). e - ∫ 2x (4x - 1) e dx = A - Β 2 2 0 0 1 1 1 1 A = 2 2x 4 ( x - 2x -1). e = 2 e + 2 2 2 0 1  u = 4x -1 du = 4dx  Β = ∫ 2x (4x - 1)e dx ðặt:  ⇒  2x  1 2x dv = e dx v = e 0   2 1 1 1 ⇒ (
)1 2x − ∫ 2x = 3 2 + 1 2x = 1 2 +3 4x -1 e 2e dx e -e e 2 2 2 2 2 0 0 0 ⇒ I = A - Β = -1
Nhận xét: Ví dụ trên là dạng 1 của tích phân từng phần ∫ ( ) nx P x .e dx do ñó hướng
học sinh ñặt u = P(x) nhưng do P(x) là tam thức bậc hai nên ta tính tích phân từng phần
hai lần. Tù ñó rút ra nhận xét chung cho học sinh: Nếu P(x) là ña thức bậc k thì tính tích phân từng phần k lần.
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 25
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π 4 x 2 4. I = ∫ 4e cos xdx 0
Nhận xét: Dạng 3 của tích phân từng phần là tích phân có dạng ∫ x e sin(nx)dx
nhưng biểu thức trong dấu tích phân của ví dụ trên chứa 2
cos x do ñó hạ bậc ta sẽ ñưa tích phân về ñúng dạng 3. π π π π π 4 4 4 4 4 I = ∫ x 2 4e cos xdx = ∫ x 2e (1+co 2 s x)dx = ∫ x 2e (1+co 2 s x)dx = ∫ x 2e dx+∫ x 2e co 2 s x.dx = I1 +I2 0 0 0 0 0 Ta có: π π 4 π 4 I = ∫ x x 4 2e dx =2e =2e -2 1 0 0 π 4 I = ∫ x 2e co 2 s x.dx 2 0  u = co 2 s x du = -2.sin2xdx ðặt:  ⇒  x   x dv = 2e dx v = 2e π 1 ⇒ 4 I = x 2e co 2 s x + ∫ x 4e sin2xdx = -2 + Β 2 0 0 1 Β = ∫ x 4e sin2xdx 0  u = si 2 n x du = 2.cos2xdx ðặt:  ⇒  x   x dv = e 4 dx v = 4e π 1 π ⇒ 4 B = x 4e si 2 n x − ∫ x 4 8e cos2xdx = 4e − 4I2 0 0 π ⇒ I = -2 + B= -2 + 4 4e − 4I 2 2 π π   ⇔ 1 5 I = -2 + 4 4e ⇔ I =  -2 + 4 4e  2 2   5   π π π   1 14 12 I= I +I = 2 4 e -2+ - 2 + 4 4e  = 4 e 1 2 −   5   5 5
Nhận xét: Ở ví dụ trên học sinh phải tính tích phân từng phần hai lần, trong khi tính
lần hai biểu thức xuất hiện tích phân I cần tính ban ñầu nên ta còn gọi dạng trên là
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 26
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
tích phần từng phần lặp. Trong dạng bài tập này khi làm học sinh cần lưu ý về dấu
khi sử dụng công thức tích phân từng phần. π π 4 x 4 2 5. A = ∫ dx ∫x.tg xdx 2 cos x . Từ ñó suy ra: B = (ðH NN Khối B 2000) 0 0 π u = x π π  du = dx 4 4 π 4 d(cosx) ðặt  ⇒ dx  ⇒ A= x.tgx - ∫tgxdx = + ∫ dv = v = tgx 4 cosx  2 cos x 0 0 0 π π π 1 = 4 + ln cosx = - ln2 0 4 4 2 π π π π 4 4 4 4 1 π π 2 1 ⇒ 1 B = ∫ 2 x.tg xdx = ∫x.( -1)dx ∫x. dx - xdx - ln2 - 2 ∫ 2 cos x = cos x = 4 2 32 0 0 0 0 3 2
6. I = ∫ln (x - x )dx (ðHCð Khối D 2004) 2  (2x - 1)dx (2x - 1)dx 2  u = ln(x -x) du = = ðặ  t:  ⇒ 2  x - x x( x -1)  dv = dx v = x - 1
(nguyên hàm v = x + c nên thay c = -1 ñể khử mẫu số) 3 3 ⇒ 2x - 1 I = 2 (x -1).ln(x - x) - ∫ dx = 2ln6 - 2ln2 +1 = 2ln3 +1 x 2 2
Nhận xét: Trong dạng bài tập tích phân từng phần có chứa ln(u(x)) thường xuất hiện
phân số nên rèn luyện cho học sinh khéo léo kết hợp thêm tính chất của nguyên hàm
∫ f(x)dx = F(x)+C với C là một hằng số thích hợp ta có thể ñơn giản ñược phân
số ñể cho bước tính tích phân tiếp theo ñơn giản hơn. 4
Một ví dụ tương tự: I = ∫2xln(x - 2)dx 3  π 3    2  7. I = ∫ 3
sin x dx (ðH KTrúc HN 2001); 0
Nhận xét: Ở ví dụ trên học sinh phải nhận xét ñược rằng bước ñầu phải ñổi biến số. ðặt u = 3 x ⇒ 3 u = x ⇒ 2 3u = dx ðổi cận: 3  π  x 0    2 
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 27
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π u 0 2 π π 2 2 ⇒ I = ∫ 2 3u sinudu ⇒ I = ∫ 2
3x sinxdx ta biến ñổi như trên ñể học sinh dễ nhận dạng tích 0 0 phân từng phần dạng 1.
Nhận xét: ðến ñây tích phân tiếp theo có dạng 1 của tích phân từng phần.
Do ña thức là bậc hai nên ñể tính I, học sinh phải tính tích phân từng phần 2 lần:  2 u = 3x du = 6xdx ðặt  ⇒  dv = cosx.dx v = sinx π π 2 2 2 2 3π ⇒ I = 3x sinx − ∫6xsinxdx = − I1 4 0 0 π 2 I = ∫6xsinxdx 1 0 u = 6x du = 6dx ðặt  ⇒  dv = sinxdx v = -cosx π π π 2 ⇒ 2 2 I = −6x.cosx
+ ∫6cosxdx =6x.sinx = 3π 1 0 0 0 2 2 3π 3π ⇒ I = − + I = − 3π 1 4 4
Nhận xét: Qua ví dụ trên, ñể tính tích phân ñôi khi học sinh phải áp dụng cả hai
phương pháp ñổi biến số loại 2 và tích phân từng phần.
Ví dụ tương tự: (phối hợp hai phương pháp) π 2 π 2 4 1 e 4 cos lnx a) I = ∫ sin x dx b) I = ∫ 2 x.ln(1+ x d ) x c) I = ∫ dx x 0 0 0 π π 2 3 ln tgx 4 d) I = ∫ cosx e sin2x d . x e) I = ∫ dx f) I = ∫ x e dx 2 cos x 0 π 0 4 BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 6:
1. Tính các tích phân sau:
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 28
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π π ln2 6 6 a) I = ∫ -x xe dx b) I = ∫(12x - 2)cos2xdx c) I= ∫ 2 (2x -4)sin2xdx 0 0 0 π 1 3 2 xdx d) I = ∫(2x -1)ln(x +1)dx e) I = ∫(2x -1)ln(x -1)dx f) I = ∫ 2 sin x 0 2 π 4 π 1 2 3 g) I = ∫ 2 2xln (x +1)dx 2 h) I= ∫ x (12x - 4+e )sinxdx i) I= ∫2xln (x -1)dx 0 0 2 π 2 j) I = ∫ 2
(x + sin x)cosxdx (TNTHPT – 2005) 0
2. Tính các tích phân sau: (Các ñề thi tuyển sinh ðại học) π 4 a) I = ∫ 3x
e sin4xdx (ðH A.Ninh 1997) b) I = ∫1(x -1) 2x e dx (ðH DLNN-T.Học 1997) 0 0  π 2   π  4  c) I = ∫ 2 x sinxdx (ðH A.Ninh 1998)
d) I = ∫ cos xdx (ðH DLNN-T.Học 1998) 0 0 π 2 lnx 4 e) I = ∫ dx (ðH Huế 1998) f) I = ∫x ( 2 2cos x -1)dx (ðH TCKT 1998) 2 x 1 0 2 ln (x +1) 10 g) I = ∫ dx 2
(ðH Cñoàn 2000) h) I = ∫ xlg xdx (ðH Y Dược 2001) 2 x 1 1  π 3    2  i) I = ∫ 3
sin x dx (ðH KTrúc HN 2001); j) I = ∫e 2 2
x ln xdx (ðH KTế HDương 2002) 1 0 e 2 x +1 0 k) I = ∫
lnxdx (ðHCð Dự bị 2-2003); l) I= ∫x ( 2x 3
e + x +1)dx (ðHCð D.bị 2003) x 1 -1 1 1 m) I = ∫ 2 3 x
x e dx (ðHCð Dự bị 2-2003); n) I = ∫( 2 x + 2x ) -x e dx (ðH GTVT 2003) 0 0
III. Kiểm tra kết quả của một bài giải tính tích phân bằng máy tính CASIO fx570-MS
Trong một số trường hợp một số bài tích phân phức tạp ñã giải ñược kết quả
nhưng chưa ñánh giá ñược ñộ chính xác của kết quả là ñúng hay sai, khi ñó ta có thể
sử dụng máy tính cầm tay CASIO fx-570MS ñể kiểm tra kết quả. Ví dụ với ñề thi π 2 sin2x +sinx Khối A năm 2005 I = ∫
dx ta sử dụng máy tính như sau: 1+3cosx 0
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 29
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI 34
+ Với kết qủa giải tay là
ta chuyển sang số thập phân ≈ 1,259259… 27
+ ðối với bài tích phân lượng giác trước hết chuyển sang chế ñộ Rad.
+ Quy trình bấm máy CASIO fx-570MS như sau: ∫ dx ( ALPHA ( sin ( 2 X ) + sin ALPHA X ) ÷ ( 1 + 3 cos ALPHA , , X 0 ) SHIFT π ÷ 2 ) =
Và kết qủa máy tính là 1,2593. So với kết quả gần ñúng trên ñồng nghĩa với ñáp số
bài giải bằng tay trên ñã ñúng.
BÀI TẬP ðỀ NGHỊ 7: CÂU HI TRC NGHIM TÍCH PHÂN 1
Câu 1: ∫ 2x +1 dx có giá trị bằng: 0 A. 2 B. 0 C. -2 D. 3 e Câu 2: ∫ 2
x -1 dx có giá trị bằng: 0 1 A. 1 B. 0 C. -1 D. 2
Câu 3: Chọn mệnh ñề ñúng: 3 π 3 π π 4 dx π 4 dx π A. ≤ ∫ ≤ B. 0 ≤ ∫ ≤ 2 4 2 π 3 - 2sin x 2 π 3 - 2sin x 2 4 4 3 π 3 π 4 dx π 4 1 dx π C. 0 ≤ ∫ ≤ D. ≤ ∫ ≤ 2 2 π 3 - 2sin x 4 4 π 3 - 2sin x 2 4 4 e lnx Câu 4:
dx có giá trị bằng: x 1 A. 1 B. 0 C. -1 D. e 1
Câu 5: ∫(x + 2)4 dx có giá trị bằng: 0
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 30
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI 211 201 A. B. 211 C. 201 D. 5 5 π 2 Câu 6: ∫ sinx e
cosx dx có giá trị bằng: 0 A. e - 1 B. 0 C. e D. 1 - e π 2
Câu 7: ∫3 1 +3cosx. sinx dx có giá trị bằng: 0 5 A. 3 B. C. 1 D. 2 3 1 dx Câu 8: ∫ có giá trị bằng: 2 x + x +1 0 π 3 π π π 3 A. B. C. D. 9 9 9 3 3 2 (2x -1)dx Câu 9:
có giá trị bằng: 2 x - x -1 1 2 3 4 9 A. ln B. ln C. ln D. ln 3 2 9 4 1 (4x +2 )dx Câu 10:
có giá trị bằng: 2 x + x +1 0 A. 3ln2 B. 2ln3 C. ln4 D. ln6 1 dx Câu 11:
có giá trị bằng: 2 -1 x + 2x + 2 A. ln (2+ 5 ) B. ln ( 2 +5 ) C. ln ( 2 + 5 ) D. ln ( 5 - 2 ) 2 dx Câu 11:
có giá trị bằng: 2 1 -3x +6x +1 π 3 π 3 π 3 π 3 A. B. C. D. 3 9 12 15 2 (4x +6 )dx Câu 12:
có giá trị bằng: 2 1 x - 2x +3 A. 4ln (2+ 3 ) B. 6ln (2+ 3 ) C. 8ln (2+ 3 ) D. 10ln (2+ 3 ) 2 2 Câu 13: x 2
x +1 dx có giá trị bằng: 0
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 31
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI 26 28 32 34 A. B. C. D. 3 3 3 3 6 dx Câu 14:
có giá trị bằng: x 2 2 x -3 π 3 π 3 π 3 π 3 A. B. C. D. 2 6 12 36 1 dx Câu 15:
có giá trị bằng: 2 0 x +1 A. ln 2 B. ln2 C. ln ( 2 +1) D. ln ( 2 +2) 2 dx Câu 16:
có giá trị bằng: cosx +1 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 π dx Câu 17:
có giá trị bằng: sinx +1 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 π dx Câu 18:
có giá trị bằng: sinx - 2cosx - 2 0 A. -ln2 B. ln2 C. 1-ln2 D. 1+ln2 π 2  sinx -cosx  Câu 19: ∫
 dx có giá trị bằng:  sinx +cosx  0 π π π π A. 1+ B. -1+ C. 1- D. -1- 4 4 4 4 π cosx Câu 20:
dx có giá trị bằng: 2 11 -7sinx -cos x 0 1 5 1 1 8 1 5 A. - ln B. - ln5 C. ln D. ln 3 8 3 3 5 3 8 π 2 x +cosx Câu 21:
dx có giá trị bằng: 2 4 - sin x -π 2 1 1 1 1 A. ln3 B. ln3 C. ln3 D. ln3 8 6 4 2 π 2  1+sinx  Câu 22: ∫ln 
dx có giá trị bằng:  1+cosx  0
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 32
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π 3π A. B. C. 0 D. 1 2 2 π 4 sin4x Câu 23:
dx có giá trị bằng: 4 4 sin x +cos x 0 A. -ln2 B. -ln2 C. -ln3 D. -ln3 π - 2
Câu 24: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa f(-x) + f(x) = cos7x. ∫ f(x)dx có giá trị π - 2 bằng: 16 32 24 12 A. B. C. D. 35 35 35 35 π - 2
Câu 25: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa 3 f(-x) + f(x) = cos4x.sin5x . ∫ f(x)dx có π - 2 giá trị bằng: 1 1 1 A. - B. - C. 0 D. 4 2 4 2 Câu 26: ∫ 2
x - x dx có giá trị bằng: 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 27: ∫ 3 2
x - 2x - x + 2 dx có giá trị bằng: -1 9 37 41 A. B. C. 14 D. 4 12 12 2 Câu 28: ∫ 2
x -3x + 2 dx có giá trị bằng: -3 59 2 59 2 A. B. C. - D. - 2 59 2 59 π π π   2  2 2  Câu 29: ∫ 2
5 - 4cos x - 4sinx dx có giá trị bằng: ∫ 2 5 - 4cos x
- 4sinx dx = ∫ 2sinx -1 dx  0  0 0    π π π π A. -2 3 - 2 - B. 2 3 - 2 - C. 2 3 + 2 - D. 2 3 + 2 + 6 6 6 6
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 33
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π 2
Câu 30: ∫ 2cosx -1 dx có giá trị bằng: 0 π π π π A. 2 3 - 2 + B. 2 3 - 2 - C. 2 3 - 2 + D. 2 3 - 2 - 3 3 6 6 2 Câu 31: ∫ ( x
2 - 4 )dx có giá trị bằng: -1 1 1 1 1 A. 2 + B. 3 + C. 4+ D. 5 + ln2 ln2 ln2 ln2 2 dx Câu 32:
có giá trị bằng: 1+ 1- x -1 A. ln2 B. 2ln2 C. 3ln2 D. 4ln2 2
Câu 33: ∫ ( x - x -1 )dx có giá trị bằng: -1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2
Câu 34: ∫( 1- x - 1+ x )dx có giá trị bằng: 0 A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 1
Câu 35: ∫xlnxdx có giá trị bằng: 0 2 e +1 2 e +1 2 e +1 2 e +1 A. B. C. D. 2 4 1 3 π 2
Câu 36: ∫xcosxdx có giá trị bằng: 0 π π π π A. + 2 B. - 2 C. +1 D. -1 2 2 2 2 1 Câu 37: ∫ x
xe dx có giá trị bằng: 0 A. 7 B. 5 C. 3 D. 1 π 2 Câu 38: ∫ x
e sin2x dx có giá trị bằng: 0 π   2 π   1 π   2 π   1 A. -  e2 +1 B. -  e2 +1 C.  e2 +1 D.  e2 +1 5   5   5   5  
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 34
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI π 2 Câu 39: ∫ 2x
e cosx dx có giá trị bằng: 0 1 1 1 1 A. (eπ +2) B. (eπ -2) C. (2eπ +1) D. (2eπ -1) 5 5 5 5 1 Câu 40: ∫ 2x
e (x - 2 ) dx có giá trị bằng: 0 2 5 -3e 2 3e -5 2 3e -5 2 5 -3e A. B. C. D. 4 4 2 2 x e
Câu 41: ∫cos (lnx )dx có giá trị bằng: 0 1 1 1 A. (eπ +1) B. (eπ − 1 +1) C. (eπ -1) D. (-eπ +1) 2 2 2 2 e
Câu 42: ∫sin (lnx )dx có giá trị bằng: 0 (sin1-cos1)e+1 (sin1-cos1)e-1 (cos1-sin1)e+1 (cos1-sin )1e+1 A. B. C. D. 2 2 2 2 e 1+ sinx Câu 43: ∫ x e
dx có giá trị bằng: 1+cosx 0 π 3 π A. e2 B. eπ C. e 2 D. ee 2 1+ x Câu 44: ∫ x e (
có giá trị bằng: 1+ x ) dx 2 0 A. 0 B. 1 C. e D. 2 e x Câu 45: ∫ x e (
có giá trị bằng: 1+ x ) dx 2 0 e - 2 e+ 2 e -1 e+1 A. B. C. D. 2 2 2 2
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 35
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
Nhn xét: Trong phần nội dung chuyên ñề trên, tôi chỉ nêu ra một số bài tập minh
họa cơ bản tính tích phân chủ yếu áp dụng phương pháp phân tích, phương pháp ñổi biến số,
phương pháp tích phân từng phần. Các bài tập ñề nghị là các ñề thi Tốt nghiệp THPT và ñề
thi tuyển sinh ðại học Cao ñẳng của các năm trước ñể các em học sinh rèn luyện kỹ năng
tính tích phân, bên cạnh ñó cũng hướng dẫn học sinh kiểm tra kết quả bài giải của mình có
kết quả ñúng hay sai bằng máy tính cầm tay CASIO fx-570MS và phần cuối của chuyên ñề
là một số câu hỏi trắc nghiệm tích phân. ðể phần nào củng cố, nâng cao cho các em học sinh
khối 12 ñể các em ñạt kết quả cao trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT và kỳ thi Tuyển sinh ðại
học và giúp cho các em có nền tảng trong những năm học ðại cương của ðại học.
Tuy nhiên với kinh nghiệm còn hạn chế nên dù có nhiều cố gắng nhưng khi trình bày
chuyên ñề này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong ñược sự góp ý chân tình của
quý Thầy Cô trong Hội ñồng bộ môn Toán Sở Giáo dục và ðào tạo tỉnh ðồng Nai. Một lần
nữa tôi xin cảm ơn Ban lãnh ñạo nhà trường tạo ñiều kiện tốt cho tôi và cảm ơn quý thầy cô
trong tổ Toán trường Nam Hà, các ñồng nghiệp, bạn bè ñã ñóng góp ý kiến cho tôi hoàn
thành chuyên ñề này. Tôi xin chân thành cám ơn./.
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 36
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
TÀI LIU THAM KHO
1. Sách giáo khoa giải tích 12
2. Sách giáo viên giải tích 12
3. Tuyển tập các chuyên ñề và kỹ thuật tính tích phân - Trần Phương
4. ðạo hàm và tích phân - Võ ðại Mau & Võ ðại Hoài ðức
5. Chuyên ñề tích phân và ñại số tổ hợp xác suất - Phạm An Hòa & Nguyễn Vũ Thanh
6. Các dạng toán cơ bản giải tích 12 - Nguyễn Ngọc Khoa
7. Trắc nghiệm khách quan giải tích và tích phân - ðoàn Vương Nguyên.
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 37
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI NHN XÉT
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 38
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 39
CHUYÊN ðỀ:”CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN”
GV: NGUYN DUY KHÔI
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Trường THPT Nam Hà – Biên Hòa – ðồng Nai Trang 40