Chuyên đề căn bậc ba
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề căn bậc ba. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
CHUYÊN ĐỀ CĂN BẬC BA
A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
a) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a, kí hiệu 3 a, là số x sao cho 3 x a Cho 3
a a x x 3 , a 3 3 a
Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba.
Nếu a 0 thì 3 a 0
Nếu a 0 thì 3 a 0
Nếu a 0 thì 3 a 0 b) Tính chất 3 3
a 0 a b 3 3 3
ab a. b 3 a a 3 b 0 3 b b
c) Các phép biến đổi căn bậc ba 3 3 3 A B A B 3 3 3 A B A B A 1 3 2 3
AB B 0 B B 3 2 3 3 2 1
A AB B A B 3 3 A B A B
Mở rộng: Căn bậc n
a) Định nghĩa: Cho a và n ; n 2. Căn bậc n của a là một số mà lũy thừa bậc n của nó bằng a.
Trường hợp n lẻ n 2k 1; k
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Mỗi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất: 2k 1 2k 1
a x x a
Nếu a 0 thì 2k 1 a 0
Nếu a 0 thì 2k 1 a 0
Nếu a 0 thì 2k 1 a 0
Trường hợp 11 chẵn n 2k; k
Mỗi số thực a 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là 2k a (gọi là căn bậc
2k số học của a), căn bậc chẵn âm kí hiệu là 2k a
2k a x x 0 và 2k x a 2k
a x x 0 và 2k x a
Mọi số a 0 đều không có căn bậc chẵn.
b) Tính chất của căn bậc n n ; n 2. n m nk mk A A *
1 A 0, k, m m n mn A
A 2 A 0, m ,m 2 n n .n AB
A B 3 A 0, B 0 n A A n
4 A 0, B 0 n B B n Am n m A *
5 A 0, m Ứng dụng:
- Công thức (1 ) dùng để hạ bậc một căn thức hoặc quy đồng chỉ số các căn thức.
- Công thức (2) dùng để khai căn một căn thức.
- Công thức (3) dùng để khai căn một tích, nhân các căn thức cùng chỉ số, để đưa một thừa số ra ngoài
hoặc vào trong dấu căn.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- Công thức (4) dùng để khai căn một thương và chia các căn thức cùng chỉ số, để khử mẫu của biểu thức lấy căn.
- Công thức (5) dùng để nâng một căn thức lên một lũy thừa.
B.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA
I.Dạng toán cơ bản
Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: a) 3 3 54 : 2 b) 3 3 8 37 . 8 37 Lời giải a) 3 3 3 3
54 : 2 54 : 2 27 3 b) 3 3 3
8 37 . 8 37 8 37 8 37 3 3 64 37 27 3
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: 1 a) 3 3 3 8 2 27 125 b) 3 3 3 3 125
a 64a 5a 5 Lời giải 1 a) 3 3 3 8 2 27 125 5 1 3 2 2 33 3 3 3 3 5 5 1 2 2. 3 .5 5 2 6 1 7 b) 3 3 3 3 125
a 64a 5a
a3 a3 3 3 5 4 5a 5
a 4a 5a 4a Ví dụ 3: Rút gọn
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 84 84 a) 3 3
A 26 15 3 26 15 3 b) 3 3 B 1 1 9 9 Lời giải a) Ta có: 3 3
A 8 12 3 18 3 3 8 12 3 18 3 3
A 3 3 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 4 84 84 b) 3 3 B 1 1 9 9
Áp dụng hằng đẳng thức a b3 3 3
a b 3aba b ta có: 84 84 84 84 3 B 1 1 3.3 1 1 .B 3 3 9 9 84 3 3 B 2 3 . B 1 2 B 81 3
B B B 2 2 0
1 B B 2 0 mà 2
B B 2 0 Suy ra B 1.
II.Dạng bài nâng cao phát triển tư duy 3 26 15 3.2 3
Ví dụ 1: Hãy tính giá trị biểu thức: Q x x 2020 3 2 3 1 , biết: x 3 3 9 80 9 80
Lời giải Xét 3 3
a 9 80 9 80 3 3
a 9 80 9 80 3. 9 809 80.a 3 3
a 18 3. 8180.a 3 3
a 18 3a a 3a 18 0 3
a 27 3a 9 0 a 3 2
a 3a 6 0 2 3 15 Ta có 2
a 3a 6 a 0
nên a 3 0 a 3 2 4
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
3 3 18 12 3 8.2 3 3 3 3 3 2 2 3 Do đó x 3 3
322 3 43 1 x 3 3 3 2020 1 1 Vậy Q 3. 1 2020 1 1 27 9 1
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: Q 196 10 5 10 . 3 2 2 5 2
Lời giải 1 Ta có Q 3812 10 5 10 . 3 2 2 5 4 1 Q 3 2 2 52 5 10 . 3 2 2 5 4 1 Q 3 2 2 5 1 5 5 5 . 3 2 2 5
3 2 2 53 2 2 5 2 2 1 Q 18 20 5 5 1 1 2 2 1 2 1 4 4 4 2 1 2 2 2
Ví dụ 3: Tính giá trị biếu thức: T 4 4 1 2 2 1 2
Lời giải
Đặt 4 2 a thì 4 4 2
a 2; 4 a 2. 2 1 2 2 2 1 2 4
a a 1 a Khi đó a a T 2 1 a a 1 a 2 2 2 1 a a 1 1 1 T a 0 2 a a 2 1 a 2 2 a a Vậy T 0
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Cơ bản
Bài 1. Rút gọn biểu thức: a) 3 3 3 27 8 125 b) 3 3 3 1000 27 729 c) 3 3 3 3 48 135 384 40 Bài 2. Tính: 3 9 a) 3 3 . b) 3 3 54 : 2 4 16 16 c) 3 3 8 37 . 8 37 d) 3 3 3 0, 5. 1,25. 10 Bài 3. Rút gọn: a 1 a)
a 3 a 3 3 3 1 1 b) 3 2 3 a a 1 c)
3 x 1 3x x 1 x 3 3 3 1 Bài 4. So sánh: a) 3 3 3 2 và 32 b) 3 3 7 8 và 8 7
Bài 5. Giải phương trình: a) 3 3x 1 2 b) 3 3 2x 1 0 c) 3 4 2x 5 3
Nâng cao và phát triển tư duy x 1
x 8 3 x 1 1 1
Bài 1. Cho biểu thức P :
3 x 1 10 x x 3 x 1 1 x 1
a) Rút gọn biếu thức P. 3 2 2 3 2 2
b) Tính giá trị của P khi 4 4 x 3 2 2 3 2 2
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức
a) B x x 2020 3 12 9 , biết 3 x 3 4 5 1 4 5 1
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 3 2 3 b b a b b a b) 3
C x ax b, biết 3 x 2 4 27 2 4 27 1
Bài 3. Hãy tính giá trị của biểu thức: 3
P x 3x 2 với 3 x 2 1 3 2 1 3 17 5 38
Bài 4. Hãy tính giá trị của biểu thức: T x x 2020 3 3 8 2 , biết x . 5 2 5 14 6 5
Bài 5. Cho x, y thỏa mãn 3 2 3 2
x y y 1 y y 1. Tính giá trị của biểu thức: 4 3 2 2
A x x y 3x xy 2y 1 3 3 1 10 6 3
Bài 6. Tính giá tri biểu thức P x x 2013 2 4 2 , với x 21 4 5 3
Bài 7. Cho a 0; a 1. Rút gọn biểu thức: a 1 3 3
S 6 4 2. 20 14 2 a 3 a 3a 1 : 1 2 a 2 3 a 3a 2
Bài 8. Tính giá trị biểu thức: P biết: 3 3
a 55 3024 55 3024 . 3 2
a 4a 5a 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Cơ bản
Bài 1. Rút gọn biểu thức: a) Biểu thức 3 3 3 27 8 125
3 3 3 3 3 3 3 2 5 3 2 5 6 b) Biểu thức 3 3 3 1000 27 729
3 3 3 3 3 3 10 3 9 10 3 9 22
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com c) Biểu thức 3 3 3 3 48 135 384 40 3 3 3 3 3 3 3 3
2 .6 3 .5 4 .6 2 .5 3 3 3 3
2 6 3 5 4 6 2 5 3 3 5 2 6 Bài 2. Tính: 3 3 3 3 9 3 9 3 3 3 a) Biểu thức 3 3 3 3 . . 3 3 3 4 16 4 16 4 4 4 54 b) Biểu thức 3 3 3 3 54 : 2 27 3 3 3 3 2 c) Biểu thức 3 3 3 2 3 3 8 37 . 8 37 8 37 8 37 8 37 27 3 16 16 d) Biểu thức 3 3 3 3 3 0 ,5. 1,25. 0 ,5.1, 25. 1 1 10 10 Bài 3. Rút gọn: a) Biểu thức
a 3 a 3 3 3 1
1 a 1 a 1 2a 3 a 13 2 3 3 3 3 a a a a 1 1 1 b) Biểu thức 3 a 1 3 2 3 3 2 3 3 2 3 a a 1 a a 1 a a 1 c) Biểu thức
3 x 1 3x x 1 x 3 3 3 1
x x x x 3 3 3 2 3 3 3 1 1
x 3 x 3 3 3 1 1
x 1 x 1 2 Bài 4. So sánh: a) Ta có: 3 3 3 3 3
3 2 3 .2 54 32 . Nên 3 3 3 2 32 b) Ta có: 3 3 3 3 7 8 7 .8 2744 và 3 3 3 3 8 7 8 .7 3584 mà 3 3 2744 3584 . Nên 3 3 7 8 8 7
Bài 5. Giải phương trình:
Chú ý: Khi giải phương trình, căn thức bậc ba không cần điều kiện của biểu thức trong căn, chỉ cần chú
ý đến các điều kiện của mẫu, hoặc căn bậc chẵn nếu có.
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a)
3 3x 1 2 3x 1 8 x 3
Vậy nghiệm của phương trình là x 3. b) 3 3
3 2x 1 0 3 2x 1 27 2x 1 x 13
Vậy nghiệm của phương trình là x 13 . c) 3 3
4 2x 5 3 4 2x 2 4 2x 8 2 x 1 2 x 6
Vậy nghiệm của phương trình là x 6 .
Nâng cao phát triển tư duy Bài 1.
Đặt x 1 a biểu thức P có dạng: 2 a
a 9 3a 1 1 P : 2 2
3 a 9 a a 3a a a 3 a 2
a 9 3a 1 (a 3)
P a a : 3 3 a a 3 2 2
3a a a 9 3a 1 a 3
P a a : 3 3 a a 3 3a 9 2a 4
P a a. 3 3 a(a 3) 3(a 3) a(a 3) P .
(3 a)(3 a) 2(a 2) 3 a
P 2a2 3 x 1 Vậy P 2 x 1 2 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 b) Ta có: x 4 4 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 x 2 1 2 1 2 2 1 2 1 3 2 1 3 1 Vậy P 2 2 1 2 2.3 2
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài 2. a) Xét 3
x 3 4 5 1 4 5 1 3. 4 5 1 .4 5 1 .x 3 3
x 8 12x x 12x 9 1 Vậy 2020 B 1 1 2 3 2 3 2 3 2 3 b b b b b b b b a b b a b) Xét 3 x 3.3 .x 2 4 27 2 4 27 2 4 27 2 4 27 2 2 3 b b a 3 x b 3 .x 4 4 27 3 3 x b
ax x ax b 0 Vậy C 0 Bài 3. 1 Ta có 3 3 3 x 2 1 2 1 2 1 3 2 1 Xét 3 x 3 2 1 2 1 3. 2 1 2 1 .x 3 3
x 2 3x x 3x 2 0 Vậy P 0 Bài 4. 3 5 5 30 12 5 8 Ta có x . 5 2 5 9 6 5 5 523 3 5 2 x . 5 2 . 5 2 2 5 3 5 5 3 5 5 4 1 x 3 3 2020 1 1 Suy ra T 3. 8. 2 2020 1 1 27 9
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Bài 5. Xét 3 2 2
x y y y y 2
y y 2 3 1 1 3.
1 y y 1.x 3 3 2 2
x 2y 3. y y 1.x 3 3
x 2y 3x x 3x 2y 0* 4 2 3 2
A x 3x 2xy x y 3xy 2 y 1 Ta có A x 3
x 3x 2 y y 3
x 3x 2 y 1
Kết hợp với (*) suy ra A 1 Bài 6.
3 1 3 393 31 3 1. 3 3 3 3 1 x 20 4 5 1 3 2 5 2 1 3
3 1. 3 1 31 1 5 2 Ta có x 2 5 1 3 2 5 4 5 2 1 2 2
x 2 5 x 4x 4 5 x 4x 1
Vậy P 2013 1 2 1 Bài 7 Ta có a 1 3 3
S 4 4 2 2. 8 12 2 12 2 2 a a 3a 3 a 1 : 1 2 2 3 3 a 1 2
S 2 2 3. 2 2 3 a 1 : 2 S
a 2 2 2 . 2 2 1 . a 1
S 4 2 2 4 Bài 8. Xét 3 3
a 55 3024 55 3024 3 55 302455 3024.a 3 3 3
a 110 3. 3025 3024.a a 3a 110 0
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3
a 125 3a 15 0 a 5 2
a 5a 25 3a 5 0 a 5 2
a 5a 22 0 2 5 63 Nhận xét: 2
a 5a 22 a 0
nên a 5 0 a 5 2 4 3 5 3.5 2 112 7 Từ đó suy ra P 3 2 5 4.5 5.5 2 48 3
C.TRẮC NGHIỆM RÈN PHẢN XẠ
Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 3
a = x a = x . B. 3 3 a = x - a = x - . C. 3 3
a = x a = x . D. 3 3 a = x - a = x .
Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 3
a = 2x a = 2x . B. 3 3
a = 2x 2a = x . C. 3 3
a = 2x a = 2x . D. 3 3
a = 2x a = 8x .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 3
a > b a > b . B. 3 3
a > b a < b . C. 3 3
a ³ b a = b . D. 3 3
a < b a > b .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai? 3 a a A. 3 3 3
a . b = ab . B. 3 = . C. ( )3 3 a = a . D. 3 3 a = a . 3 b b
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 a a 3 a a
A. 3 ab = a. b . B.
= với b ¹ 0 . C. ( a)3 3 = a
- khi a < 0 . D. 3 = với b ¹ 0 . 3 b b 3 b b
Câu 6. Chọn khẳng định đúng. A. 3 27 = 9 . B. 3 27 = 3 . C. 3 27 = 3 - . D. 3 27 = 9 - . Câu 6. Đáp án B. Ta có 3 3 3 27 = 3 = 3 .
Câu 7. Chọn khẳng định đúng, với a ¹ 0 ta có:
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 1 1 1 1 1 1 1 1 A. 3 - = - . B. 3 - = . C. 3 - = . D. 3 - = - . 3 8a 2a 3 8a 2a 3 8a 4a 3 2 8a 2a 1 Câu 8. Thu gọn 3 -
với a ¹ 0 ta được 3 27a 1 1 1 1 A. . B. . C. - . D. - . 3a 4a 3a 8a -27 1
Câu 9. Rút gọn biểu thức 3 3 3 3 3 3 a + 64a - 1000a ta được 512 3 7a 5a 7a 5a A. . B. . C. . D. . 24 24 8 8
Câu 10. Rút gọn biểu thức 3 3 3 3 3 3
2 27a - 3 8a + 4 125a ta được
A. 14a . B. 20a . C. 9a . D. -8a .
Câu 11. Rút gọn biểu thức 3 3
B = 17 5 + 38 - 17 5 - 38 ta được A. 4 . B. 5 . C. 2 5 . D. 2 .
Câu 12. Rút gọn biểu thức 3 3
A = 9 + 4 5 + 9 - 4 5 ta được: A. A = 3 . B. A = 3 . C. A = 6 . D. A = 27 . Câu 13. Cho 3 A = 2 3 và 3
B = 25 . Chọn khẳng định đúng
A. A < B .
B. A > B .
C. A ³ B .
D. A + B = 0 . Câu 14. Cho 3 A = 3 2 và 3
B = 42 . Chọn khẳng định đúng.
A. A < B .
B. A > B .
C. A ³ B .
D. A + B = 0 .
Câu 15. Tìm x biết 3 2x + 1 > -3 A. x = -14 . B. x < 14 - . C. x > 14 - . D. x > 12 - .
Câu 16. Tìm x biết 3 4 - 2x > 4 . A. x < 30. B. x > 30 - . C. x < 30 - . D. x > 30.
Câu 17. Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình 3 3 3 - 2x £ 4 . A. x = -31. B. x = -30 . C. x = -32 . D. x = -29 . 3 6 343a b
Câu 18. Thu gọn biểu thức 3 ta được: -125
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 -7ab 2 7ab 2 ab 2 ab A. . B. . C. - . D. . 5 5 5 5 3 5 5 -64a b
Câu 19. Rút gọn biểu thức ta được: 3 2 2 a b
A. 4ab . B. -8ab . C. 16ab . D. -4ab .
Câu 20. Số nghiệm của phương trình 3 2x + 1 = 3 là A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu21. Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3 3x - 2 = -2 .
A. Là số nguyên âm. B. Là phân số. C. Là số vô tỉ. D. Là số nguyên.
Câu 22. . Kết luận nào đúng khi nói về nghiệm của phương trình 3 3 2
x + 6x = x + 2 .
A. Là số nguyên âm. B. Là phân số. C. Là số vô tỉ. D. Là số nguyên.
Câu 23. Số nghiệm của phương trình 3 5 + x - x = 5 là: A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 24. Tổng các nghiệm của phương trình 3 x - 2 + 2 = x là A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 25. Tổng các nghiệm của phương trình 3 3
12 - 2x + 23 + 2x = 5 là 1 11 19 A. 2 . B. . C. - . D. . 2 2 2
Câu 26. Tập nghiệm của phương trình 3 3
x + 1 + 7 - x = 2 là A. S = {1;-7} . B. S = {-1;7}. C. S = {7}. D. S = {- } 1 .
Câu 27. Thu gọn biểu thức 3 3 2 3 3 2
x + 3x + 3x + 1 - 8x + 12x + 6x + 1 ta được: A. x . B. x - . C. 2x . D. -2x .
Câu 28. Thu gọn biểu thức 3 3 2 3 3 2
x - 3x + 3x - 1 - 125x + 75x + 15x + 1 ta được
A. -4x . B. -6x . C. 4x . D. 6x . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án C. 3 Với a ta có 3
a = x a = x
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Và 3 3 3 a = x - a = ( x - ) a = x - Câu 2. Đáp án D. 3 3 3
Với a ta có a = 2x a = (2x) a = 8x Câu 3. Đáp án A. 3 3
Với mọi a,b ta có a > b a > b . Câu 4. Đáp án D. 3 3 3
ab = a . b 3 a a
Với b ¹ 0 , ta có 3 = 3 b b (3 )3 3 3 a = a = a . Câu 5. Đáp án D. 3 3
a < b a < b 3 3 3
ab = a . b 3 a a Với b ¹ 0 , ta có 3 = 3 b b (3 )3 3 3 a = a = a . Câu 7. Đáp án A. 3 1 æ 1 ö ç ÷ 1 Ta có 3 3 - = - ç ÷ = - 3 ç ÷ 8a çè 2a ÷ø 2a Câu 8. Đáp án C. 3 1 æ 1 ö ç ÷ 1 3 3 - = - ç ÷ = - 3 ç ÷ 27a çè 3a ÷ø 3a Câu 9. Đáp án A. 3 -27 1 æ 3 ö 3 ç ÷ 1 3 Ta có 3 3 3 3 3 3 a + 64a - 1000a 3 = - ç a÷ + ç ÷ (4a) 3 3 - (10a) 512 3 çè 8 ÷ø 3 3 - 10 7a = a + 4a - a = . 8 3 24 Câu 10. Đáp án B.
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 3 3 3 3 3
2 27a - 3 8a + 4 125a 3 3 3 3 3 3
= 2 (3a) - 3 (2a) + 4 (5a) = 2.3a - 3.2a + 4.5a = 20a Câu 11. Đáp án A. Ta có 3 3
B = 17 5 + 38 - 17 5 - 38 = + + ( )2 +( )3 - ( )3 - ( )2 3 2 2 3 3 3 2 3.2 . 5 3.2. 5 5 5 3. 5 .2 + 3. 5.2 - 2 = ( + )3 - ( - )3 3 3 2 5 5 2 = 5 + 2 - 5 + 2 = 4 Câu 12. Đáp án A. Ta có 3 3 A = 9 + 4 5 + 9 - 4 5 3 æ ö Suy ra: 3 3 3
A = ç 9 + 4 5 + 9 - 4 5 ÷ ç ÷ ç ÷ è ø 3 3 æ ö æ ö 3 3 3 = ç 9 + 4 5 ÷ ç ÷ + ç 9 - 4 5 ÷ ç ÷ ç ÷ + 3 9 + 4 5 è ø ç ÷ è ø æ ö 3 3 3
. 9 - 4 5 ç 9 + 4 5 + 9 - 4 5 ÷ ç ÷ ç ÷ è ø = + + - + 3 9 4 5 9 4 5
3. (9 + 4 5)(9 - 4 5).A (vì 3 3
A = 9 + 4 5 + 9 - 4 5 ) = + - ( )2 2 3 18 3 9
4 5 .A = 18 + 3A hay 3 3
A = 3A + 18 A - 3A - 18 = 0 3
A - 27 - 3A + 9 = 0 2
(A - 3)(A + 3A + 9) - 3(A - 3) = 0 2
(A - 3)(A + 3A + 6) = 0 A é = 3 A é - 3 = 0 ê ê ê 2 æ ö ê 2 ê 3 + + = ç ÷ 15 A 3A 6 0 ê A çê + ÷ + = 0(VN ) ë çêè 2÷÷ø 4 ë Vậy A = 3 . Câu 13. Đáp án A. 3 3 3 3
A = 2 3 = 8. 3 = 24 3 3 3 3
Vì 24 < 25 24 < 25 2 3 < 25 hay A < B
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Câu 14. Đáp án B. Ta có: 3 3 3 3
A = 3 2 = 27. 2 = 54 3 3 3 3
Vì 54 > 42 54 > 42 3 2 > 42 hay A > B Câu 15. Đáp án C.
Ta có 3 2x + 1 > 3 - 3
2x + 1 > (-3) 2x + 1 > 2
- 7 2x > 2
- 8 x > 14 - Câu 16. Đáp án C. Ta có 3 3
4 - 2x > 4 4 - 2x > 4 4 - 2x > 64 2x < -60 x < -30 Câu 17. Đáp án B. 61 Ta có 3 3
3 - 2x £ 4 3 - 2x £ 4 3 - 2x £ 64 2x ³ 6 - 1 x ³ - 2
Nên số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình trên là -30 Câu 18. Đáp án A. 3 3 6 343a b æ 2 ö 2 7ab ç ÷ 7ab Ta có: 3 3 = ç ÷ = - - ç ÷ 125 çè -5 ÷ø 5 Câu 19. Đáp án D. 3 5 5 -64a b 5 5 64 - a b Ta có 3 3 3 3 3 3 = = 64 - a b = ( 4 - ab) = 4 - ab 3 2 2 a b 2 2 a b Câu 20. Đáp án C. Ta có 3 3
2x + 1 = 3 2x + 1 = 3 2x + 1 = 27 2x = 26 x = 13
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = 13. Câu 21. Đáp án A.
Ta có 3 3x - 2 = -2 3
3x - 2 = (-2) 3x - 2 = -8 3x = -6 x = -2
Vậy nghiệm của phương trình là số nguyên âm. Câu 22. Đáp án B. Ta có 3 3 2
x + 6x = x + 2 3 2 3
x + 6x = (x + 2) 3 2 3 2 2
x + 6x = x + 6x + 12x + 8 12x + 8 = 0 x = - 3
Vậy nghiệm của phương trình là phân số. Câu 23. Đáp án D.
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 3 3
5 + x - x = 5 x + 5 = x + 5 3 3
x + 5 = (x + 5) (x + 5) - (x + 5) = 0 é 2 (x 5) (x 5) 1ù + +
- = 0 (x + 5)(x + 5 - 1)(x + 5 + 1) = 0 êë úû x é = -5 ê (x 5)(x 4)(x 6) 0 x ê + + + = = -4 ê x ê ê = -6 ë
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt. Câu 24. Đáp án A. Ta có 3 3
x - 2 + 2 = x x - 2 = x - 2 3 3
x - 2 = (x - 2) (x - 2) - (x - 2) = 0 é 2 (x 2) (x 2) 1ù - -
- = 0 (x - 2)(x - 2 - 1)(x - 2 + 1) = 0 êë úû x é = 2 ê (x 2)(x 3)(x 1) 0 x ê - - - = = 3 ê x ê ê = 1 ë
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 2 + 3 + 1 = 6. Câu 12. Đáp án C. Ta có 3 3
12 - 2x + 23 + 2x = 5 ( 3
12 - 2x + 23 + 2x )3 3 3 = 5 3
12 - 2x + 3 (12 - 2x)(23 + 2x) (3 3
12 - 2x + 23 + 2x ) + 23 + 2x = 125 Mà 3 3
12 - 2x + 23 + 2x = 5 Nên ta có phương trình 3
3. (12 - 2x)(23 + 2x).5 + 35 = 125 3
(12 - 2x)(23 + 2x) = 6 (12 - 2x)(23 + 2x) = 216 2 4
- x - 22x + 60 = 0 2
2x + 11x - 30 = 0 2
2x - 4x + 15x - 30 = 0 2x(x - 2) + 15(x - 2) = 0 x é = -152
(2x + 15)(x - 2) = 0 ê x ê = 2 êë æ 15ö ç ÷ 11 -
Nên tổng các nghiệm của phương trình là 2 + - ç ÷ = ç çè 2 ÷÷ø 2 Câu 26. Đáp án B.
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
(3 x +1 + 7 -x )3 3 3 = 3 3 2
Ta có: x + 1 + 7 - x = 2 3
x + 1 + 7 - x + 3 (x + 1)(7 - x) (3 3
x + 1 + 7 - x ) = 8 3 3
Mà x + 1 + 7 - x = 2 nên ta có phương trình 3 3
3 (x + 1)(7 - x).2 + 8 = 8 6 (x + 1)(7 - x) = 0 x é 1 0 é + = x = -1 3 (x 1)(7 x) 0 (x 1 7 )( x) 0 ê ê + - = + - = ê7 x 0 ê - = x = 7 êë êë
Tập nghiệm của phương trình là S = {-1;7}. Câu 27. Đáp án B. Ta có 3 3 2 3 3 2
x + 3x + 3x + 1 - 8x + 12x + 6x + 1 3 3 3 3
= (x + 1) - (2x + 1)
= x + 1 - 2x -1 = x - . Câu 28. Đáp án A. 3 3 2 3 3 2
x - 3x + 3x - 1 - 125x + 75x + 15x + 1 3 3 3 3
= (x - 1) - (5x + 1) = x + 1 - 5x -1 = 4 - x.
------------------------- Toán Học Sơ Đồ -------------------------
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com