BÀI 7. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BC BA CA S THC
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1 CĂN BC HAI
Tìm hiu khái niệm căn bậc hai
Căn bậc hai của số thực không âm
a
là số thc
x
sao cho
2
=
xa
.
Nhn xét
- Số âm không có căn bậc hai;
- Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0 ;
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai đối nhau là
a
(căn bậc hai số học của
a
) và
a
.
Ví d 1. Tìm căn bậc hai của 81.
Tính căn bc hai ca mt s bằng máy tính cm tay
Để tính các căn bậc hai của một số
0
a >
, chỉ cần tính
a
. Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách
sử dụng MTCT.
Ví d 2. Sử dụng MTCT, tính căn bậc hai của 11,1 (làm tròn đến chứ số thập phân thứ hai).
Tính cht của căn bậc hai
Tính cht:
2
aa=
với mọi số thc a.
Ví d 3. Không sử dụng MTCT, tính:
a)
2
1 2 (1 2 )−++
; b)
.
2. CĂN THC BC HAI
Căn thức bậc hai
Tổng quát, ta có định nghĩa:
Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng
A
, trong đó
A
là một biểu thức đại số. A được gọi
là biểu thc lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn.
A
xác định khi
A
lấy giá trị không âm và ta thường viết là
0A
. Ta nói
0A
là điu
kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
.
Ví d 4. Xét căn thức
21x +
.
a) Tìm điểu kiện xác định của căn thức.
b) Tính giá trị ca căn thức đã cho tại
0x =
4x =
.
Hằng đẳng thc
2
||AA=
Tương tự như căn bậc hai của một số thực không âm, với
A
là một biểu thức, ta cũng có:
Vi
0A
ta có
2
0;( )A AA≥=
;
2
||AA
=
.
Ví d 5. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
(1 )x
với
0x <
; b)
2
12xx−+
với
2x >
.
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
3.1. Tìm căn bậc hai của mỗi số sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):
a) 24,5 ; b)
9
10
.
3.2. Để chuẩn bị trồng cây trên vỉa hè, người ta để lại những ô đất hình tròn có diện tích khoảng
2
2 m
. Em hãy ước lượng (với độ chính xác 0,005 ) đường kính của các ô đất đó khoảng bao nhiêu
mét?
3.3. Tìm điều kiện xác định của
10x
+
và tính giá trị của cǎn thức tại
1x =
.
3.4. Tính:
22 2
5,1 ; ( 4,9) ; ( 0,001) . −−
3.5. Rút gọn các biểu thc sau:
a)
2
(2 5)
; b)
2
3 1 ( 0)xx x−+ <
; c)
2
4 4 ( 2)xx x−+ <
.
3.6. Không dùng MTCT, chứng tỏ biểu thức
A
có giá trị là số nguyên:
22
(1 2 2 ) (1 2 2 ) .A =+ −−
C. CÁC DNG TN
Dạng 1: So Sánh Hai Số
1. Phương pháp
Áp dụng: Với
0, 0ab
≥≥
ta có:
ab a b<⇔ <
.
2. Ví dụ minh
Ví dụ 1: So sánh:
a) 3 và
5
b)
8
63
c)
9
79
Ví dụ 2: So sánh các số :
a.
2 31
và 10
b.
23+
32+
.
Ví d 3. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 8 và
65
.
Ví d 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh
15 1
10
.
Ví d 5. Vi
0a <
thì số nào lớn hơn trong hai số
a
2a
?
Dạng 2. Tìm
x
thỏa điều kiện cho trước
1. Phương pháp giải
Vi
0a
:
2
xa=
khi
xa
= ±
.
xa
=
khi
2
xa=
.
xa<
khi
2
0 xa≤<
.
2. Ví dụ minh họa
dụ 1: Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba):
a)
2
4,5x =
. b)
2
5x
=
. c)
2
7,5
x =
. d)
2
9,12x =
.
Ví dụ 2: Tìm
x
sao cho :
a.
2
16=x
b.
2
9
25
=
x
c.
2
4
= x
Ví dụ 3. số
x
không âm, biết:
a)
15;x =
b)
2 14;x =
c)
2;x <
d)
2 4.x <
dụ 4. Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích của bằng diện tích của hình chữ nhật
chiều rộng
3, 5
m và chiều dài
14
m.
Dạng 3. Tìm điều kiện để
A
có nghĩa
1. Phương pháp giải
A
có nghĩa
0.A⇔≥
1
A
có nghĩa
0.A⇔>
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Với giá trị nào của
a
thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a).
;
3
a
b).
4;a
c).
5;
a
d).
3 7.a +
Ví dụ 2: Tìm
,x
để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a).
2 7;x +
b)
3 4;x−+
c)
1
;
1 x
−+
d)
2
1.x+
Ví dụ 3: Với giá trị nào của
a
thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a).
2
1
;
a
b)
2
1
;
12
a
a
+
c)
2
1;a
d)
2
4.
a
Dạng 4. Tính giá trị biểu thức
1. Phương pháp giải
Áp dng:
2
0
0.
A neu A
A
A neu A
=
−<
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính:
a).
(
)
2
0,1 ;
b)
( )
2
0,3 ;
c).
( )
2
1, 3 ;−−
d)
(
)
2
0,4 0,4 .−−
Ví dụ 2: Tính:
a).
16. 25 196 : 49;+
b).
2
36: 2.3 .18 169;
c).
81;
d).
22
3 4.+
Dạng 5. Rút gọn biểu thức
1. Phương pháp giải:
Áp dụng
2
0
0
A khi A
AA
A khi A
= =
−<
Xét các trường hợp
0A
,
0A
<
để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
A
xác định ( có nghĩa)
0A⇔≥
.
2. Ví dụ minh họa.
Ví d 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a).
( )
2
4 15 15−+
; b).
( ) ( )
22
23 13 +−
;
c).
7 43 7 43
+ +−
; d).
2
49
a
, với
0a
<
.
Ví d 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a).
2
25 3aa+
, với
0a <
;
b).
42
16 6aa+
;
c).
63
39 6aa
, với
0a
;
d).
22
69 69aa aa
+ ++ +
, với
33a
−≤
.
Ví d 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a).
2
4
a
a
, với
0, 4
aa≥≠
; b).
21
1
aa
a
++
, với
0, 1aa
≥≠
;
Dạng 6. Giải phương trình
1. Phương pháp giải
Áp dụng:
2
AA=
;
22
AB
AB
AB
=
=
=
.
2. Ví dụ minh họa
Ví d 1. Tìm
x
biết:
a).
2
5x =
; b).
2
25 10x =
;
b).
2
4 28 49 7xx +=
; c).
10 25 3xx +=
.
Ví d 2. Giải các phương trình sau:
a).
2
4 64 0x −=
; b).
4
70
x −=
;
c).
2
9 21xx
= +
; d).
22
44 440xx xx +− + +=
.
Ví d 3. Tính cạnh của hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng diện tích tam giác vuông có
hai cạnh góc vuông là
12,8 m
40 m
.
Dạng 7: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử
1. Phương pháp giải:
ÁP dụng các công thức:
( )
2
AA=
(vi
0
A
) .
(
)( )
22
A B AB AB−= +
.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Phân tích thành nhân tử:
a).
2
2x
. b).
2
7x
.
c).
2
2 15 15xx++
. d).
2
4 43 3xx−+
.
Dạng 8: Chứng minh đẳng thức
1. Phương pháp giải.
Áp dụng
Các hằng đẳng thức đáng nhớ.
( )
2
AA=
để biến đổi vế trái thành vế phải hoặc ngược lại.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Chứng minh:
a).
( )
2
5 1 6 25
−=
. b).
6 25 5 1 −=
.
D. LUYN TP
Bài 1. Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba):
a)
2
5x =
; b)
2
2, 5;x =
c)
2
5x =
.
Bài 2. So sánh
a) 2 và
12+
; b) 1 và
31
; c)
3 11
và 12 ; d)
10
2 31
.
Bài 3. Tìm x không âm, biết
a)
5
x =
; b)
2x
=
; c)
2x =
.
Bài 4. Cho
0a >
. Chứng minh:
a) Nếu
a1>
thì
aa>
:
b) Nếu a
1<
thi
a a
<
.
Bài 5. Biểu thức sau xác định với giá trị nào của
x
?
a).
32x
−+
; b).
4
23x
+
; c).
2
2
x
;
d).
( )
2xx+
e).
2
9 61xx
−+
f).
21
2
x
x
g).
2
5 38xx−−
h).
2
5 47xx++
.
Bài 6. Tính:
a).
( )
2
0,8 0,125−−
; b).
( )
6
2
; c).
( )
2
32
;
d).
( )
2
22 3
; e).
2
11
23



; f).
(
)
2
0,1 0,1
;
g).
4 23
; h).
3 22+
; i).
9 45
;
j).
16 6 7
.
Bài 7. Rút gọn biểu thức:
a).
2
2 x
, với
0x <
; b).
10
1
2
x
, với
0x <
;
c).
( )
2
5a
, với
5a
; d).
( )
10
10x
, với
10x
;
e).
2
4 8 16x xx−+ +
, với
4x <
;
f).
( ) ( )
22
xy xy−−
, với
0 xy≤≤
.
Bài 8. Rút gọn biểu thức:
a).
( )
3
, 0, 9
9
x
xx
x
≥≠
;
b).
( )
56
, 0, 9
3
xx
xx
x
−+
≥≠
;
c).
( )
2
62 96 , 3
x xx x
−− −+ <
.
Bài 9. Tìm
x
biết
a).
( )
2
33xx−=
; b).
2
25 20 4 2 5xx x + +=
;
c).
2
1 11
2 16 4
xx x+=
; d).
2 1 11
xx x = −−
;
e).
2
1 12 36 5
xx−+ =
; g).
2 12
xx+ −=
.
Bài 10. Phân tích đa thức thành nhân tử.
a).
2
11x
; b).
2
22 2xx
−+
;
c).
5x
(với
0x >
) ; d).
2
57x
(với
0x >
) .
e).
34
x
+
(với
0x
<
) ;
Bài 11. Chứng minh đẳng thức:
a).
( )
2
9 45 5 2
+=+
;
b).
9 45 5 2+ −=
;
c).
23 8 7 7 4+ −=
;
d).
4 22 4 224aa aa+ −++ −+=
(với
26a
≤≤
).
BÀI 8. KHAI CĂN BẬC HAI VI PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1 KHAI CĂN BC HAI VÀ PHÉP NHÂN
Liên h giửa phép khai căn bậc hai và phép nhân
Với A, B là các biểu thc không âm, ta có
A B AB
⋅=
.
Chú ý. Kết qu trên có th m rng cho nhiểu biểu thc không âm, chng hn:
, ( 0, 0, 0 ). A B C ABC A B C = ⋅⋅
Ví d 1. Tính:
a)
27 3
; b)
5( 125 5)
+
.
Ví d 2. Rút gn
5 20xx
vi
0
x
.
Ví d 3. Tính
222
235
⋅⋅
.
Chú ý: Nếu
0, 0, 0ABC≥≥
thì
222
A B C ABC=
.
Ví d 4. Rút gọn biểu thc
22
25
ab
(vơi
0, 0ab≥<
).
2. KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP CHIA
Liên h giửa phép khai căn bậc hai và phép chia
Nếu A, B là các biểu thc vi
0, 0AB
≥>
thì
.
Ví d 5
a) Tính
8: 2
. b) Rút gọn
3
52 : 13 ( 0)a aa>
.
Ví d 6
a) Viết s i dấu căn thành một phân s thp phân ri tính
1, 69
.
b) Rút gọn
2
2
( 0)aa
a
⋅>
.
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
3.7. Tính:
a)
12 ( 12 3)⋅+
; b)
8 ( 50 2)⋅−
; c)
2
( 3 2) 2 6+−
.
3.8. Rút gọn biểu thc
( )
22
3
2(ab
ab
−⋅
+
vi
0)ab≥>
.
3.9. Tính:
a)
99 : 11
; b)
7,84
; c)
1815 : 15
.
3.10. Rút gn
2
3 16 5 16
(
2
a a ab
a
−+
vi
0, 0)
ab>>
.
3.11. Kích thước màn hình ti vi hình ch nhật được xác định bởi độ dài đường chéo. Mt loi ti vi
có t l hai cnh màn hình là 4: 3.
a) Gi
x
(inch) là chiu rng ca màn hình ti vi. Viết công thức tính độ dài đường chéo
d
(inch)
ca màn hình ti vi theo
x
.
b) Tính chiều rng và chiu dài (theo centimét) ca màn hình ti vi loi 40 inch.
C. CÁC DNG TN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
1. Phương pháp giải
S dng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
Nếu
0, 0
AB≥≥
thì
.AB A B=
0, 0AB≥>
thì
AA
B
B
=
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a).
0,16.81
; b).
(
)
2
4
3. 5
; c).
16,9.250
; d).
24
5 .4
.
Ví dụ 2. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a).
5. 80
; b).
2,45. 40. 50
;
c).
0, 6. 5, 4
; d).
8,1. 5. 4,5
.
Ví dụ 3. Khai phương tích
13.25.52
được:
a). 2600. b).130. c). 13. d). 260.
Hãy chọn kết quả đúng.
Ví dụ 4. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính
a).
22
25 24
; b).
22
26 10
;
c).
22
137 88
; d).
22
481 480
.
Ví d 5. Tính :
a).
289
225
. b).
14
2
25
. c).
0, 25
9
. d)
8,1
1, 6
.
Ví d 6. Tính :
a).
2
18
b).
15
735
.
c).
12500
500
. d).
5
35
6
2 .3
.
Ví d 7. Tính :
a).
94
1 .5 .0,01
16 5
. b)
1,44.1,21 1,44.0,4
.
c).
22
165 124
164
. d)
22
22
149 76
457 384
.
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
1. Phương pháp giải
Áp dng các quy tc
.
AB A B=
(
0, 0AB
≥≥
)
Thay giá tr của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Áp dụng phép khai phương một thương:
AA
B
B
=
(
0, 0
AB
≥>
)
Áp dng
2
,0
,0
A khi A
AA
A khi A
= =
−<
.
Xét các trưng hp
0, 0AA≥<
để bỏ du giá tr tuyệt đối.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau:
a).
2
0, 49a
với
0a
; b).
( )
4
2
62
2
a
a



với
3a >
;
c).
( )
2
19.76 2 a
với
2a
>
; d).
( )
2
22 2
1
. aa b
ab
với
0ab>≥
.
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a).
25
.
5 18
aa
với
0a
; b).
99
11 .a
a
với
0a >
;
c).
21 11 . 44a aa
với
0
a
; d).
( )
2
2
4 0,4. 160aa+−
Ví dụ 3. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
a).
( )
2
2
9 4 20 25xx++
tại
5x =
;
b).
( )
22
2 2 12 18ab b−+
tại
3, 3ab=−=
.
Ví d 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a).
2
4
yx
xy
với
0, 0xy>≠
. b).
4
2
2
2
4
x
y
y
với
0
y <
.
c).
2
6
25
5
x
xy
y
với
0, 0xy<>
. d)
33
48
16
0, 2xy
xy
với
0, 0xy
≠≠
.
Ví d 5. Rút gọn các biểu thức sau:
a).
2
24
3
ab
ab
với
0, b 0a <≠
. b).
( )
2
27 3
48
a
với
3
a >
.
c).
2
2
9 12 4aa
b
++
với
0, 1, 5ba< >−
. d).
( )
( )
2
ab
ab
ab
với
0ab
<<
.
Dạng 3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức
1. Phương pháp giải
Áp dụng hằng đẳng thức
( )( )
22
A B ABAB−= +
(
)
2
,0
A AA
=
S dụng phương pháp biến đổi tương đương.
Ta biến đổi bất đẳng thc cn chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng.
Bất đẳng thức đúng thường có dng
2
0.
A
2. Ví dụ minh họa.
Ví d 1: Chng minh:
a)
(
)
( )
2 32 3 1
+=
b)
( )
2006 2005
( )
2006 2005+
là hai s nghịch đảo
Ví dụ 2:
a). So sánh
25 16
25 16;
b). Chứng minh rằng, với
0ab>>
thì
.a b ab−<−
Ví dụ 3: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a).
0,01 0,0001;=
b).
0,5 0, 25;−=
c).
39 7<
39 6;>
d).
( )
( )
4 13 .2 3. 4 13 2 3.xx < ⇔<
Dạng 4. Tìm x thỏa đẳn thức cho trước
1. Phương pháp giải
Đặt điều kiện để căn thức có nghĩa
A
có nghĩa khi và chỉ khi
0A
Áp sụng tính chất
(
)
( )
2
,0A AA=
,
2
AA=
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Tìm
x
biết
a)
16 8x =
b)
45x =
c)
( )
9 1 21
x
−=
d)
( )
2
41 6 0x −=
Ví dụ 2: Giải phương trình:
a).
2. 50 0;x −=
c).
2
3. 12 0;x −=
b).
2. 8 0;x −=
d).
2
20 0.
5
x
−=
Ví dụ 3:
Tìm
,x
biết:
a).
( )
2
3 9;x −=
b).
2
4 4 1 6.
xx+ +=
D. LUYN TP
Bài 1. Tính :
a)
1,2.270; 55.77.35
.
b)
2
( 3 2) ; (3 2 1)(3 2 1); ( 6 2)( 3 2) + +−
c)
2
8 50 3 2
24 6;
3 3 23

−+



Bài 2. Thc hin phép tính
a)
11
2 125 ; 2 1 2 1
85
−⋅ +
.
b)
22
1
( 2 3) 11 6 2 ; ( 3 3)
33
−⋅ + −⋅
.
25 3
2( ) 9
) 98
3 4 2( )
abb
cb
c
c ab
−⋅
d)
1
6 33 52 126
2

−+


e)
1
2
ba
ab ab
a b ab


+ −+


.
g)
2
22
2
am n ab a m n
mn a b
bmn b n m

−+



.
Bài 3. Rút gn ri tính
a)
22
21,8 18, 2 ;
b)
22
6,8 3, 2 ;
c)
22
146,5 109.5 27 256
+⋅
Bài 4. Rút gọn biểu thc
a)
15 6
35 14
; b)
10 15
8 12
+
+
c)
x xy
y xy
+
+
d)
1
a ab b ba
ab
+ −−
e)
2 15 2 10 6 3
2521036
+−
−+
f)
236816
234
++++
++
Bài 5. Rút gọn biểu thc
a)
2
9(3 )a
voi
3a >
:
b)
22
( 2)aa
vei
0a <
.
Bài 6. Chứng minh đẳng thc
a)
9 17 9 17 8 ⋅+ =
;
b)
12
(15 2 6) 201
5 26 5 26

+ +=

−+

Bài 7. Tìm
x
biết
a)
9 15x =
; b)
2
48x =
c)
4( 1) 8x +=
;
d)
2
9(2 3 ) 6 :x−=
e)
2
4 20xx
−− =
.
Bài 8. Tìm
-xy
biết :
11
4 xy
xy
+ =−−
Bài 9. Cho
0, 0, 0abc≥≥
. Chứng minh rang :
a)
2
ab
ab
+
(bất đang thức Côsi) ;
b)
a b c ab bc ca++≥ + +
;
c)
1
2
ab a b++ +
.
Bài 10. Tính
a).
7
2;
81
6
;
150
b).
5 7 7 5 : 35;
c).
28331:6.

Bài 11. Tính
11 3 2 4 1
4,5 50 :
2 2 2 5 15 8



Bài 12. Rút gọn biểu thức
a).
2
;
xx yy
xy
xy

b).
21
,0
21
xx
x
xx


c).
2
4
21
1
. , 1, 1, 0
1
1
yy
x
xyy
y
x


.
Bài 13. Rút gọn và tính:
a).
2a ab b
A
ab
−+
=
(với
0ab>>
) tại
36; 25.ab
= =
b).
33
:
3
xx
B
x
x
−−
=
+
(với
3x >
) tại
81.x
=
c).
(
)
( )
4
2
2
5
25
( 4)
4
4
x
x
Cx
x
x
=−<
, tại
3.
x =
d).
32
3
3 27 ( 0)
3
xx
Mx x
x
+
=−+
+
, tại
3.x =
Bài 14. Giải phương trình
a).
41
3
1
x
x
=
+
; b).
41
3
1
x
x
=
+
;
c).
2
49 98 14 3 2 8
49
x
xx
= −+
; d).
15 1
25 25 6 1
29
x
xx
−− =+
.
Bài 15
a). Cho
0.a
>
Chứng minh
1
2;a
a
+≥
b). Cho
0, 0.ab≥≥
Chứng minh
;
22
ab a b++
c). Cho
, 0.ab>
Chứng minh
;
ab
ab
ba
+≤ +
d). Chứng minh
2
2
2
2
1
x
x
+
+
với mọi
.x
LUYN TP CHUNG SAU KHI HC BÀI 7&8
A. CÁC VÍ D
Ví d 1. Không dùng MTCT, tính giá tr ca biu thc:
2
(1 3 ) 3A =−−
Ví d 2. Tính:
a)
(2 5)(2 5)+−
; b)
( 5 2)( 5 2)+−
.
Ví d 3. Cho biu thc
1
1
1
xx
P
xx
+
=
−+
vi
0
x
.
a) Viết
1xx+
thành tng hai lập phương rồi phân tích thành nhân t để rút gn biu thức đã
cho.
b) Tính giá tr ca
P
ti
100x =
.
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
3.12. Rút gn các biu thc sau:
a)
22
( 3 2) (1 2)
+−
; b)
22
( 7 3) ( 7 3)
−+ +
.
3.13. Thc hin phép tính:
a)
3( 192 75)
; b)
3 18 5 50 128
72
−+
.
3.14. Chng minh rng:
a)
2
(1 2 ) 3 2 2−=
; b)
2
( 3 2) 5 2 6+=+
.
3.15. Cho căn thức
2
44xx−+
.
a) Hãy chứng t rằng căn thức xác định vi mi giá tr ca
x
.
b) Rút gọn căn thức đã cho với
2x
.
c) Chng t rng vói mi
2x
, biu thc
2
44xx x −+
có giá tr không đổi.
3.16. Trong Vt lí, tốc độ (
m/s
) ca mt vật đang bay được cho bi công thc
2E
v
m
=
,
trong đó
E
là động năng của vt (tính bng Joule, kí hiu là J) và
( kg)m
là khi lưng ca vt
(Theo sách Vt ll đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016). Tính tốc độ bay của mt vt khi
biết vật đó có khối lưng
2,5 kg
và động năng
281,25 J
.
C. BÀI TP THÊM
Bài 1. Rút gn biu thc:
1.
2 27 5 12 3 48.= +−
A
3.
( ) ( )
2
3 2 4 2 3 1 2 2 .= +−C
2.
147 75 4 27.= +−
B
4.
2 5 125 80 605.= −+D
Bài 2. Tìm s thc
x
thỏa mãn:
1.
2
2 9 2. −=x
4.
3 4 12 +=x
.
2.
2
120++ =x
. 5.
( )( )
7 72 +=xx
.
3.
3 14−=x
. 6.
( )
9 1 19 2−− =x
.
Bài 3. Với giá trị nào của
x
thì các căn thức sau có nghĩa
1.
3
x
. 2.
24x
3.
76
x
4.
32
−+
x
Bài 4. Với giá trị nào của
x
thì các căn thức sau có nghĩa
1.
2
2
+−
x
x
x
. 2.
2
2
+−
+
x
x
x
.
3.
1
32 x
4.
2
1
+x
.
Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau
1.
11 6 2 11 6 2
−+
.
2.
2
(2 5) 14 6 5 +−
3.
(2 7) 11 4 7+−
4.
2
(3 2) 6 4 2+ +−
5.
31
9 38 5 26 2 3
2
+−
6.
23 23
223 223
−+
+
++ −−
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau
1.
1
48 2 75 108 147;
7
+−
4.
11 6 2 11 6 2 −+
;
2.
( 44 11) 11;+
5.
2
(2 5) 14 6 5; +−
3.
1 32
24 6
6
3
−−
; 6.
(2 7) 11 4 7 ;
+−
7.
2
(3 2) 6 4 2
+ +−
; 8.
31
9 38 5 26 2 3
2
+−
Bài 7. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:
1.
121
9
; 2.
14
;
169
3.
6
3;
25
4.
21
4
25
.
Bài 8. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính:
999 160 9 6 2 1
1. ; 2. ; 3. ; 4. 2 3 : .
2
444 0,4 3
+
+
Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau:
1.
( )
5
96
0;
24
>
x
x
x
2.
( )
( )
3
18 1
1;
22
+
>−
+
x
x
x
3.
( )
4
2
4
4
3
0, 0 .
27
<>
xy
xy
xy
Bài 10. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1.
22
++
ab a b
, vi
, 0;
ab
2.
1
2
+≥a
a
, vi
0>a
BÀI 9. BIN ĐI ĐƠN GIN VÀ RÚT GN BIU THC CHA CĂN THC BC HAI.
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. ĐƯA THỪA S RA NGOÀI DU CĂN
Cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Nếu
a
là mt s
b
là mt s không âm thi
2
||
abab⋅=
.
Chú ý. Phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví d 1. Viết nhân t s của biểu thức dưới dấu căn thành tích các luỹ thừa rồi đưa thừa số ra ngoài
dấu căn:
a)
45
; b)
243 ( 0)
aa
.
Chú ý. Khi tính toán với những căn thức bậc hai mà biểu thức dưới dấu căn có mẫu, ta thường kh
mu của biểu thc lấy căn (tức là biến đổi căn thức bậc hai đó thành mt biu thức mà trong căn
thc không còn mẫu) như trong ví dụ sau:
Ví d 2. Kh mu của biểu thc lấy căn
4
7
.
2. ĐƯA THỪA S VÀO TRONG DU CĂN
Cách đưa một thừa số vào trong đấu căn
- Nếu
a
b
là hai số không âm thì
2
a b ab=
.
- Nếu
a
là s âm và
b
là s không âm thì
2
a b ab=
.
Chú ý. Các phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
Ví d 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a)
52
; b)
2 ( 0)aa
−≥
.
Ví d 4. Không s dụng MTCT, có thể so sánh được hai số
32a =
23
b =
hay không?
3. TRC CĂN THC MU
Tính toán với các biu thức có chứa căn mẫu thường phc tạp và ta thường tìm cách trục các căn
thc mu (tc là biến đổi biu thc thành mt biu thc mi không cha căn mẫu).
Cách trục căn thức mẫu
Với các biểu thc A, B và
0B >
, ta có
A AB
B
B
=
.
Với các biểu thc A, B, C mà
2
0,A AB≥≠
, ta có
22
() ()
;.
C CAB C CAB
AB AB
AB AB
−+
= =
−−
+−
Với các biểu thc A, B, C mà
0, 0,A B AB≥≥≠
, ta có:
() ()
; .
C CA B C CA B
AB AB
AB AB
−+
= =
−−
+−
Ví d 5. Trục căn thức mu ca các biu thc:
a)
2
35
; b)
3 22
a
.
4. RÚT GỌN BIU THC CHA CĂN THC BC HAI
Khi rút gn biu thc có chứa căn thức bậc hai, ta cẩn phi hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia)
và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mu của biểu thc
lấy căn; trục căn thức mẫu).
Ví d 6. Rút gn biu thc
2
2 3 75 (1 3)
A = +−
.
Ví d 7. a) Trục căn thức mu ca các biu thc:
22
1
;
11
x xx
xx
−−
−+
vi
1x >
.
b) Sử dụng kết qu câu
a
, rút gn biu thc
22
1
11
x xx
P
xx
−−
=
−+
vi
1
x
>
.
B. GIẢI BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
3.17. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
75
; b)
27 ( 0)aa
;
c)
50 2 100+
; d)
.
3.18. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a)
32
; b)
27
;
c)
15
4
2
; d)
16
5
5
.
3.19. Kh mẫu trong dấu căn:
a)
3
2
5
a
; b)
5
3 ( 0)xx
x
−⋅ >
; c)
3
( 0, 0)
a
ab
b
≥>
.
3.20. Trục căn thức mẫu:
a)
4 35
5
+
; b)
1
52
;
c)
33
13
+
; d)
2
32+
.
3.21. Rút gọn các biểu thc sau:
a)
23
24
32
; b)
5 48 3 27 2 12
3
−+
; c)
1 42 4
3 22 2 2
+
+−
.

Preview text:

BÀI 7. CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA CỦA SỐ THỰC
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1 CĂN BẬC HAI
Tìm hiểu khái niệm căn bậc hai

Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho 2 x = a . Nhận xét
- Số âm không có căn bậc hai;
- Số 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0 ;
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai đối nhau là a (căn bậc hai số học của a ) và − a .
Ví dụ 1. Tìm căn bậc hai của 81.
Tính căn bậc hai của một số bằng máy tính cầm tay
Để tính các căn bậc hai của một số a > 0 , chỉ cần tính a . Có thể dễ dàng làm điều này bằng cách sử dụng MTCT.
Ví dụ 2. Sử dụng MTCT, tính căn bậc hai của 11,1 (làm tròn đến chứ số thập phân thứ hai).
Tính chất của căn bậc hai Tính chất: 2
a = a với mọi số thực a.
Ví dụ 3. Không sử dụng MTCT, tính: a) 2 1− 2 + (1+ 2) ; b) 2 ( 3) − + 3. 2. CĂN THỨC BẬC HAI Căn thức bậc hai
Tổng quát, ta có định nghĩa: •
Căn thức bậc hai là biểu thức có dạng A , trong đó A là một biểu thức đại số. A được gọi
là biểu thức lấy căn hoặc biểu thức dưới dấu căn. •
A xác định khi A lấy giá trị không âm và ta thường viết là A ≥ 0. Ta nói A ≥ 0 là điều
kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A .
Ví dụ 4. Xét căn thức 2x +1 .
a) Tìm điểu kiện xác định của căn thức.
b) Tính giá trị của căn thức đã cho tại x = 0 và x = 4 . Hằng đẳng thức 2 A | = A |
Tương tự như căn bậc hai của một số thực không âm, với A là một biểu thức, ta cũng có: • Với A ≥ 0 ta có 2
A ≥ 0;( A) = A; 2 • A | = A | .
Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2
( 1− x) với x < 0 ; b) 2
1− 2x + x với x > 2 .
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
3.1. Tìm căn bậc hai của mỗi số sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): a) 24,5 ; b) 9 . 10
3.2. Để chuẩn bị trồng cây trên vỉa hè, người ta để lại những ô đất hình tròn có diện tích khoảng 2
2 m . Em hãy ước lượng (với độ chính xác 0,005 ) đường kính của các ô đất đó khoảng bao nhiêu mét?
3.3. Tìm điều kiện xác định của x +10 và tính giá trị của cǎn thức tại x = 1 − . 3.4. Tính: 2 2 2 5,1 ; ( 4 − ,9) ; − ( 0 − ,001) .
3.5. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 (2 − 5) ; b) 2
3 x x +1 (x < 0) ; c) 2
x − 4x + 4 (x < 2) .
3.6. Không dùng MTCT, chứng tỏ biểu thức A có giá trị là số nguyên: 2 2
A = (1+ 2 2) − (1− 2 2) . C. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: So Sánh Hai Số 1. Phương pháp
Áp dụng: Với a ≥ 0,b ≥ 0 ta có: a < b a < b . 2. Ví dụ minh
Ví dụ 1: So sánh: a) 3 và 5 b) 8 và 63 c) 9 và 79
Ví dụ 2: So sánh các số : a. 2 31 và 10 b. 2 + 3 và 3+ 2 .
Ví dụ 3. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 8 và 65 .
Ví dụ 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 15 −1 và 10 .
Ví dụ 5. Với a < 0 thì số nào lớn hơn trong hai số −a và 2a − ?
Dạng 2. Tìm x thỏa điều kiện cho trước
1. Phương pháp giải Với a ≥ 0 : • 2
x = a khi x = ± a . • x = a khi 2 x = a . • x < a khi 2
0 ≤ x < a . 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba): a) 2 x = 4,5 . b) 2 x = 5. c) 2 x = 7,5 . d) 2 x = 9,12 .
Ví dụ 2: Tìm x sao cho : a. 2 x =16 b. 2 9 x = 25 c. 2 x = 4 −
Ví dụ 3. số x không âm, biết:
a) x =15;
b) 2 x =14;
c) x < 2;
d) 2x < 4.
Ví dụ 4. Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có
chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14m.
Dạng 3. Tìm điều kiện để A có nghĩa
1. Phương pháp giải
A có nghĩa ⇔ A ≥ 0.
② 1 có nghĩa ⇔ A > 0. A
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a). a ;
b). 4 − a; c). 5 − a;
d). 3a + 7. 3
Ví dụ 2: Tìm x, để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a). 2x + 7; b) 3 − x + 4; c) 1 ; d) 2 1+ x . 1 − + x
Ví dụ 3: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 2 a). 1 ; b) a +1;
c) a d) 2 − 2 4 a . a 1− 2a 2 1;
Dạng 4. Tính giá trị biểu thức
1. Phương pháp giảiA neu A Áp dụng: 2 0 A =  −A neu A < 0. 2. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Tính: a). ( )2 0,1 ; b) (− )2 0,3 ; c). − (− )2 1,3 ; d) − (− )2 0,4 0,4 .
Ví dụ 2: Tính:
a). 16. 25 + 196 : 49; b). 2 36: 2.3 .18 − 169; c). 81; d). 2 2 3 + 4 .
Dạng 5. Rút gọn biểu thức
1. Phương pháp giải:
A khi A ≥ 0 ① Áp dụng 2 A = A = 
−A khi A < 0
Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
A xác định ( có nghĩa) ⇔ A ≥ 0 .
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Rút gọn các biểu thức sau: a). ( 2 2 − )2 4 15 + 15 ;
b). (2− 3) + (1− 3) ;
c). 7 + 4 3 + 7 − 4 3 ; d). 2
49a , với a < 0 .
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau: a). 2
25a + 3a , với a < 0 ; b). 4 2 16a + 6a ; c). 6 3
3 9a − 6a , với a ≤ 0 ; d). 2 2
a + 6a + 9 + a − 6a + 9 , với 3 − ≤ a ≤ 3.
Ví dụ 3. Rút gọn các biểu thức sau: − + +
a). a 2 , với a ≥ 0, a ≠ 4 ;
b). a 2 a 1 , với a ≥ 0, a ≠1; a − 4 a −1
Dạng 6. Giải phương trình
1. Phương pháp giải A = B Áp dụng: 2 A = A ; 2 2 A = B ⇔  . A = −B 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm x biết: a). 2 x = 5 ; b). 2 25x =10 ; b). 2
4x − 28x + 49 = 7 ;
c). x −10 x + 25 = 3.
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau: a). 2 4x − 64 = 0; b). 4 x − 7 = 0; c). 2 9x = 2x +1; d). 2 2
x − 4x + 4 − x + 4x + 4 = 0 .
Ví dụ 3. Tính cạnh của hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng diện tích tam giác vuông có
hai cạnh góc vuông là 12,8 m và 40 m .
Dạng 7: Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử 1. Phương pháp giải:
ÁP dụng các công thức: = ( )2 A
A (với A ≥ 0) . 2 2
A B = ( A B)( A + B) .
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Phân tích thành nhân tử: a). 2 x − 2 . b). 2 x − 7 . c). 2
x + 2 15x +15. d). 2
4x − 4 3x + 3 .
Dạng 8: Chứng minh đẳng thức 1. Phương pháp giải. Áp dụng
Các hằng đẳng thức đáng nhớ. và = ( )2 A
A để biến đổi vế trái thành vế phải hoặc ngược lại.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Chứng minh: a). ( − )2 5 1 = 6 − 2 5 . b). 6 − 2 5 − 5 = 1 − . D. LUYỆN TẬP
Bài 1.
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau ( làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba): a) 2 x = 5; b) 2 x = 2,5; c) 2 x = 5 . Bài 2. So sánh a) 2 và 1+ 2 ; b) 1 và 3 −1; c) 3 11 và 12 ; d) 10 − và 2 − 31 .
Bài 3. Tìm x không âm, biết a) x = 5;
b) x = 2 ; c) x = 2 − .
Bài 4. Cho a > 0 . Chứng minh:
a)
Nếu a >1 thì a > a :
b) Nếu a <1 thi a < a .
Bài 5. Biểu thức sau xác định với giá trị nào của x ? a). 3 − x + 2 ; b). 4 ; c). 2 ; 2x + 3 2 x d).x(x + 2) e). 2 9x x − 6x +1 f). 2 1 2 − x g). 2 5x − 3x −8 h). 2 5x + 4x + 7 . Bài 6. Tính: a). − (− )2 0,8 0,125 ; b). ( )6 2 − ; c). ( − )2 3 2 ; 2 d). ( − )2 2 2 3 ; e).  1 1  −  ; f). ( − )2 0,1 0,1 ; 2 3    g). 4 − 2 3 ; h). 3+ 2 2 ; i). 9 − 4 5 ;
j). 16 − 6 7 .
Bài 7. Rút gọn biểu thức: a). 2
2 x , với x < 0 ; b). 1 10
x , với x < 0 ; 2 c). (a − )2 5 , với a ≤ 5; d). (x − )10 10 , với x ≤10; e). 2
x − 4 + x −8x +16 , với x < 4 ; f). 2 2
( x y ) ( x y ) , với 0 ≤ x y .
Bài 8. Rút gọn biểu thức:
a). 3− x ,(x ≥ 0, x ≠ 9) ; x − 9
b). x − 5 x + 6 ,(x ≥ 0, x ≠ 9) ; x − 3 c). 2
6 − 2x − 9 − 6x + x , (x < 3) .
Bài 9. Tìm x biết a). (x − )2
3 = 3− x ; b). 2
25 − 20x + 4x + 2x = 5 ; c). 2 1 1 1 x x + = − x ;
d). x − 2 x −1 = x −1 −1; 2 16 4 e). 2
1−12x + 36x = 5 ;
g). x + 2 x −1 = 2.
Bài 10. Phân tích đa thức thành nhân tử. a). 2 x −11 ; b). 2
x − 2 2x + 2 ;
c). x −5 (với x > 0 ) ; d). 2
5 − 7x (với x > 0 ) .
e). 3+ 4x (với x < 0 ) ;
Bài 11. Chứng minh đẳng thức: a). + = ( + )2 9 4 5 5 2 ;
b). 9 + 4 5 − 5 = 2 ;
c). 23+ 8 7 − 7 = 4 ;
d). a + 4 a − 2 + 2 + a − 4 a − 2 + 2 = 4 (với 2 ≤ a ≤ 6 ).
BÀI 8. KHAI CĂN BẬC HAI VỚI PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1 KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP NHÂN
Liên hệ giửa phép khai căn bậc hai và phép nhân
Với A, B là các biểu thức không âm, ta có A B = AB .
Chú ý. Kết quả trên có thể mở rộng cho nhiểu biểu thức không âm, chẳng hạn:
A B C = AB C , ( A ≥ 0, B ≥ 0,C ≥ 0 ). Ví dụ 1. Tính: a) 27 ⋅ 3 ; b) 5( 125 + 5) .
Ví dụ 2. Rút gọn 5x ⋅ 20x với x ≥ 0 .
Ví dụ 3. Tính 2 2 2 2 ⋅3 ⋅5 .
Chú ý: Nếu A ≥ 0, B ≥ 0,C ≥ 0 thì 2 2 2 A B C = ABC .
Ví dụ 4. Rút gọn biểu thức 2 2
25a b (vơi a ≥ 0,b < 0 ).
2. KHAI CĂN BẬC HAI VÀ PHÉP CHIA
Liên hệ giửa phép khai căn bậc hai và phép chia

Nếu A, B là các biểu thức với A ≥ 0, B > 0 thì A A = . B B Ví dụ 5 a) Tính 8 : 2 . b) Rút gọn 3
52a : 13a (a > 0). Ví dụ 6
a) Viết số dưới dấu căn thành một phân số thập phân rồi tính 1,69 . b) Rút gọn 2 a ⋅ (a > 0) . 2 a
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 3.7. Tính: a) 12 ⋅( 12 + 3); b) 8 ⋅( 50 − 2) ; c) 2 ( 3 + 2) − 2 6 .
3.8. Rút gọn biểu thức ( 2 2 a b ) 3 2 ⋅
( với a b > 0) . a + b 3.9. Tính: a) 99 : 11 ; b) 7,84 ; c) 1815 : 15 . 2 3.10. Rút gọn 3
− 16a + 5a 16ab ( với a > 0,b > 0). 2 a
3.11. Kích thước màn hình ti vi hình chữ nhật được xác định bởi độ dài đường chéo. Một loại ti vi
có tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4: 3.
a) Gọi x (inch) là chiều rộng của màn hình ti vi. Viết công thức tính độ dài đường chéo d (inch)
của màn hình ti vi theo x .
b) Tính chiều rộng và chiều dài (theo centimét) của màn hình ti vi loại 40 inch. C. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính
1. Phương pháp giải
Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
Nếu A ≥ 0, B ≥ 0 thì AB = A. B
A ≥ 0, B > 0 thì A A = B B
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: a). 0,16.81 ; b). 4 3 .( 5 − )2 ; c). 16,9.250 ; d). 2 4 5 .4 .
Ví dụ 2. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: a). 5. 80 ;
b). 2,45. 40. 50 ; c). 0,6. 5,4 ;
d). 8,1. 5. 4,5 .
Ví dụ 3. Khai phương tích 13.25.52 được: a). 2600. b).130. c). 13. d). 260.
Hãy chọn kết quả đúng.
Ví dụ 4. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính a). 2 2 25 − 24 ; b). 2 2 26 −10 ; c). 2 2 137 −88 ; d). 2 2 481 − 480 . Ví dụ 5. Tính : a). 289 . b). 14 2 .
c). 0,25 . d) 8,1 . 225 25 9 1,6 Ví dụ 6. Tính : a). 2 b). 15 . 18 735 5 c). 12500 . d). 6 . 500 3 5 2 .3 Ví dụ 7. Tính : a). 9 4 1 .5 .0,01.
b) 1,44.1,21−1,44.0,4 . 16 5 2 2 2 2
c). 165 −124 . d) 149 − 76 . 164 2 2 457 − 384
Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức
1. Phương pháp giải
Áp dụng các quy tắc AB = A. B ( A ≥ 0, B ≥ 0)
Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.
Áp dụng phép khai phương một thương: A A =
( A ≥ 0, B > 0 ) B B  , A khi A ≥ 0 Áp dụng 2 A = A =  .  − , A khi A < 0
Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức sau: 4 a). 2
0,49a với a ≤ 0 ;
b). a  ( −   a)2 6 2 với a > 3;  2  c). ( − )2
19.76 2 a với a > 2 ;
d). 1 . a (a b )2 2 2 2
với a > b ≥ 0 . a b
Ví dụ 2. Rút gọn các biểu thức sau: a). 2a 5
. a với a ≥ 0 ; b). 99 11a. với a > 0 ; 5 18 a
c). 21a − 11a. 44a với a ≥ 0 ; d). ( + a)2 2 4 − 0,4. 160a
Ví dụ 3. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau: a). ( + x+ x )2 2 9 4 20 25 tại x = − 5 ; b). 2 a ( 2 2
2b −12b +18) tại a = 3, − b = 3 .
Ví dụ 4. Rút gọn các biểu thức sau: 2 4
a). y x với x x > 0, y ≠ 0 . b). 2 2y với y < 0. 4 x y 2 4y 2 c). 25 5 x xy
với x < 0, y > 0 . d) 3 3 16 0,2x y
với x ≠ 0, y ≠ 0 . 6 y 4 8 x y
Ví dụ 5. Rút gọn các biểu thức sau: (a − )2 27 3 a). 2 3 ab
với a < 0,b ≠ 0 . b). với a > 3. 2 4 a b 48 2
c). 9 +12a + 4a với b < 0,a > 1, − 5. d). ( − ) ab a b
với a < b < 0. 2 b (a b)2
Dạng 3. Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức
1. Phương pháp giải
Áp dụng hằng đẳng thức 2 2
A B = ( AB)( A+ B) và 2
A = A,( A ≥ 0)
Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương.
Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng.
Bất đẳng thức đúng thường có dạng 2 A ≥ 0.
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Chứng minh: a) (2− 3)(2+ 3) =1
b) ( 2006 − 2005) và ( 2006 + 2005) là hai số nghịch đảo Ví dụ 2:
a). So sánh 25 −16 và 25 − 16;
b). Chứng minh rằng, với a > b > 0 thì a b < a b.
Ví dụ 3: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a).
0,01= 0,0001; b). 0, − 5 = 0, − 25;
c). 39 < 7 và 39 > 6;
d). (4− 13).2x < 3.(4− 13) ⇔ 2x < 3.
Dạng 4. Tìm x thỏa đẳn thức cho trước
1. Phương pháp giải
Đặt điều kiện để căn thức có nghĩa
A có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0 2
Áp sụng tính chất ( A) = , A ( A ≥ 0), 2 A = A
2. Ví dụ minh họa.
Ví dụ 1: Tìm x biết a) 16x = 8 b) 4x = 5 c) 9(x − ) 1 = 21 d) ( − x)2 4 1 − 6 = 0
Ví dụ 2: Giải phương trình:
a). 2.x − 50 = 0; c). 2
3.x − 12 = 0; 2
b). 2.x − 8 = 0;
d). x − 20 = 0. 5
Ví dụ 3: Tìm x, biết: a). (x − )2 3 = 9; b). 2
4x + 4x +1 = 6. D. LUYỆN TẬP Bài 1. Tính : a) 1,2.270; 55.77.35 . b) 2
( 3 − 2) ; (3 2 −1)(3 2 +1); ( 6 + 2)( 3 − 2) 2     c) 8 50 3 2  − 24 + ⋅ 6;  − 3 3 2 3         
Bài 2. Thực hiện phép tính a) 1 1 ⋅ 2 ⋅ 125 ⋅ ; 2 −1⋅ 2 +1 . 8 5 b) 2 2 1 ( 2 − 3) ⋅ 11+ 6 2 ; ( 3 − 3) ⋅ . 3− 3 2 5 3
2 (a b) b 9 c) c − ⋅ 98b 3 c 4 2(a b) d)  1 6 3 3 5 2 1 − + −   2 6  2    e) 1  + 2 b a ab − +  ab .  a b ab    2   g) am n ab a m 2 2 n  − mn +  a b ⋅  . 2 b m n b n m  
Bài 3. Rút gọn rồi tính a) 2 2 21,8 −18,2 ; b) 2 2 6,8 − 3,2 ; c) 2 2 146,5 −109.5 + 27⋅256
Bài 4. Rút gọn biểu thức a) 15 − 6 ; b) 10 + 15 35 − 14 8 + 12 x + xy c)
d) a + a b b b a y + xy ab −1 e) 2 15 − 2 10 + 6 − 3 f) 2 + 3 + 6 + 8 + 16 2 5 − 2 10 − 3 + 6 2 + 3 + 4
Bài 5. Rút gọn biểu thức a) 2
9(3− a) voi a > 3 : b) 2 2
a (a − 2) vei a < 0 .
Bài 6. Chứng minh đẳng thức a) 9 − 17 ⋅ 9 + 17 = 8; b)  1 2  + (15 + 2 6) =   201  5 − 2 6 5 + 2 6 
Bài 7. Tìm x biết a) 9x =15; b) 2 4x = 8 c) 4(x +1) = 8 ; d) 2 9(2 − 3x) = 6 : e) 2
x − 4 − x − 2 = 0 .
Bài 8. Tìm x - y biết : 1 1 +
= 4 − x y x y
Bài 9. Cho a ≥ 0,b ≥ 0,c ≥ 0 . Chứng minh rang :
a) a + b ab (bất đang thức Côsi) ; 2
b) a + b + c ab + bc + ca ; c) 1
a + b + ≥ a + b . 2 Bài 10. Tính a). 7 2 ; và 6 ; 81 150
b). 5 7 7 5: 35;
c).2 83 3  1: 6.   Bài 11. Tính 1 1 3 2  4 1   4,5  50  : 2 2 2 5    15 8 
Bài 12. Rút gọn biểu thức x x y y a).
 x y2 ; x y
b). x 2 x 1, x   0 x 2 x 1 1 y2 y x   21 c). .
, x 1, y 1, y  0 . 4   y 1 x 1
Bài 13. Rút gọn và tính: − + a). a 2 ab b A =
(với a > b > 0 ) tại a = 36;b = 25. a b − − b). x 3 x 3 B = :
(với x > 3) tại x = 81. x + 3 x (x −5)4 2 − c). x 25 C = −
(x < 4) , tại x = 3. (4− x)2 x − 4 3 2 d). x + 3 = 3 − 27 x M x +
(x ≥ 0) , tại x = 3. x + 3
Bài 14. Giải phương trình a). 4x −1 − = 3 ;
b). 4x 1 = 3 ; x +1 x +1 c). x − 2 49x − − 98 −14
= 3 x − 2 + 8; d). 15 x 1 25x − 25 − = 6 + x −1 . 49 2 9 Bài 15
a). Cho a > 0. Chứng minh 1 a + ≥ 2; a b). Cho + +
a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh a b a b ≥ ; 2 2
c). Cho a,b > 0. Chứng minh a b a + b ≤ + ; b a 2
d). Chứng minh x + 2 ≥ 2 với mọi .x 2 x +1
LUYỆN TẬP CHUNG SAU KHI HỌC BÀI 7&8 A. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1.
Không dùng MTCT, tính giá trị của biểu thức: 2 A = (1− 3) − 3 Ví dụ 2. Tính: a) (2 + 5)(2 − 5) ; b) ( 5 + 2)( 5 − 2) .
Ví dụ 3. Cho biểu thức x x +1 P = −1 với x ≥ 0 . x x +1
a) Viết x x +1 thành tổng hai lập phương rồi phân tích thành nhân tử để rút gọn biểu thức đã cho.
b) Tính giá trị của P tại x =100 .
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
3.12. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 2 ( 3 − 2) + (1− 2) ; b) 2 2 ( 7 − 3) + ( 7 + 3) .
3.13. Thực hiện phép tính: a) − + − 3( 192 − 75) ; b) 3 18 5 50 128 . 7 2
3.14. Chứng minh rằng: a) 2 (1− 2) = 3− 2 2 ; b) 2 ( 3 + 2) = 5 + 2 6 . 3.15. Cho căn thức 2 x − 4x + 4 .
a) Hãy chứng tỏ rằng căn thức xác định với mọi giá trị của x .
b) Rút gọn căn thức đã cho với x ≥ 2 .
c) Chứng tỏ rằng vói mọi x ≥ 2 , biểu thức 2
x x − 4x + 4 có giá trị không đổi.
3.16. Trong Vật lí, tốc độ ( m / s ) của một vật đang bay được cho bởi công thức 2E v = , m
trong đó E là động năng của vật (tính bằng Joule, kí hiệu là J) và m( kg) là khối lượng của vật
(Theo sách Vật ll đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016). Tính tốc độ bay của một vật khi
biết vật đó có khối lượng 2,5 kg và động năng 281,25 J . C. BÀI TẬP THÊM
Bài 1. Rút gọn biểu thức:
1. A = 2 27 + 5 12 − 3 48. 3. C = ( − )+ ( − )2 3 2 4 2 3 1 2 2 .
2. B = 147 + 75 − 4 27.
4. D = 2 5 − 125 − 80 + 605.
Bài 2. Tìm số thực x thỏa mãn: 1. 2 2 − x − 9 = 2. 4. 3 − x + 4 =12 . 2. 2 x +1 + 2 = 0 .
5. (x − 7)(x + 7) = 2 . 3. 3x −1 = 4 . 6. 9(x − ) 1 −19 = 2 .
Bài 3. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa 1. 3 − x . 2. 2x − 4 3. 7 − 6x 4. 3 − x + 2
Bài 4. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa
1. x + x − 2 .
2. x + x − 2 . x − 2 x + 2 3. 1 4. 2 − . 3− 2x x +1
Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau 1. 11− 6 2 − 11+ 6 2 . 2. 2 (2 − 5) + 14 − 6 5 3. (2 + 7) 11− 4 7 4. 2 (3+ 2) + 6 − 4 2 5. 3 −1 9 − 3 8 − + 5 − 2 6 − 2 − 3 2 6. 2 − 3 2 + 3 + 2 + 2 + 3 2 − 2 − 3
Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau 1. 1 48 − 2 75 + 108 − 147; 4. 11− 6 2 − 11+ 6 2 ; 7 2. ( 44 + 11) 11; 5. 2 (2 − 5) + 14 − 6 5; 3. 1 3 2 24 − 6 − ; 6. (2 + 7) 11− 4 7 ; 6 3 7. 2 (3+ 2) + 6 − 4 2 ; 8. 3 −1 9 − 3 8 − + 5 − 2 6 − 2 − 3 2
Bài 7. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính: 1. 121 ; 2. 14 ; 3. 6 3 ; 4. 21 4 . 9 169 25 25
Bài 8. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 999 160 9 + 6 2 1 1. ; 2. ; 3. ; 4. 2 + 3 : . 444 0,4 3 2
Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau: 5 (x + )3 18 1 4 4 3 1. 96x ( x y x > 0); 2. (x > − )1; 3.
(x < 0, y > 0). 24x 2x + 2 2 4 27x y
Bài 10. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1. a + b a + ≥
b , với a,b ≥ 0; a + ≥ , với a > 0 2 2 2. 1 2 a
BÀI 9. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN VÀ RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
Cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Nếu a là một số và b là một số không âm thi 2 a b | = a | b .
Chú ý. Phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Ví dụ 1. Viết nhân tử số của biểu thức dưới dấu căn thành tích các luỹ thừa rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 45 ;
b) 243a(a ≥ 0).
Chú ý. Khi tính toán với những căn thức bậc hai mà biểu thức dưới dấu căn có mẫu, ta thường khử
mẫu của biểu thức lấy căn (tức là biến đổi căn thức bậc hai đó thành một biểu thức mà trong căn
thức không còn mẫu) như trong ví dụ sau:
Ví dụ 2. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4 . 7
2. ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
Cách đưa một thừa số vào trong đấu căn

- Nếu a b là hai số không âm thì 2 a b = a b .
- Nếu a là số âm và b là số không âm thì 2 a b = − a b .
Chú ý. Các phép biến đổi trên gọi là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.
Ví dụ 3. Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) 5 2 ; b) 2
a (a ≥ 0).
Ví dụ 4. Không sử dụng MTCT, có thể so sánh được hai số a = 3 2 và b = 2 3 hay không?
3. TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU
Tính toán với các biểu thức có chứa căn ở mẫu thường phức tạp và ta thường tìm cách trục các căn
thức ở mẫu (tức là biến đổi biểu thức thành một biểu thức mới không chứa căn ở mẫu).
Cách trục căn thức ở mẫu
 Với các biểu thức A, B và B > 0 , ta có A A B = . B B C
C( A B) C C( A + B)
 Với các biểu thức A, B, C mà 2
A ≥ 0, A B , ta có = ; = . 2 2 A + B A B A B A B
 Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A B , ta có: C
C( A B) C C( A + B) = ; = . A + B A B A B A B
Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẵu của các biểu thức: a) 2 ; b) a . 3 5 3− 2 2
4. RÚT GỌN BIỂU THỬC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Khi rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cẩn phối hợp các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia)
và các phép biến đổi đã học (đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn; khử mẫu của biểu thức
lấy căn; trục căn thức ở mẫu).
Ví dụ 6. Rút gọn biểu thức 2
A = 2 3 − 75 + (1− 3) . 2 2 Ví dụ 7. − −
a) Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức: x 1 ; x
x với x >1. x −1 x +1 2 2 − −
b) Sử dụng kết quả câu a , rút gọn biểu thức x 1 x x P = − với x >1. x −1 x +1
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
3.17. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 75 ;
b) 27a(a ≥ 0) ; c) 50 2 +100 ; d) 9 5 −18 .
3.18. Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) 3 2 ; b) 2 − 7 ; c) 15 4 ; d) 16 5 − . 2 5
3.19. Khử mẫu trong dấu căn: a) 3 2a ⋅ ; b) 5 3 − x ⋅ (x > 0) ; c) 3a
(a ≥ 0,b > 0) . 5 x b
3.20. Trục căn thức ở mẫu: a) 4 + 3 5 ; b) 1 ; 5 5 − 2 c) 3+ 3 ; d) 2 . 1− 3 3 + 2
3.21. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 3 2 − + − − 4 ; b) 5 48 3 27 2 12 ; c) 1 4 2 4 + . 3 2 3 3+ 2 2 2 − 2