Chuyên đề đường tiệm cận của đồ thị hàm số – Lê Bá Bảo Toán 12

Tài liệu gồm 57 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Giải tích 12 chương 1.

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
_
_
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
Đ
Đ
ă
ă
n
n
g
g
k
k
í
í
h
h
c
c
t
t
h
h
e
e
o
o
đ
đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
H
H
o
o
c
c
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
K
K
m
m
1
1
0
0
H
H
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
T
T
r
r
à
à
Chuyªn ®Ò:
KH¶O S¸T HµM Sè
HuÕ, th¸ng 8/2020
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Chuyên đề: KH¶O S¸T HµM Sè
Ch đề 4: §-êng tIÖM CËN
Môn: TOÁN 12 _GII TÍCH
I- LÝ THUYT
Cho hàm s
()y f x
xác định trên mt khong hn (là khong dng
hoc
( ; ) 
).
1. Đường tim cận đứng
Đưng thng
0
xx
đưc gi đưng tim cận đứng (hay tim cận đứng) ca đồ th hàm s
()y f x
nếu ít nht mt trong các điều kin sau được tho mãn:
(1)
(3) (4)
00
00
lim ( ) lim ( ) (2)
lim ( ) lim ( )
x x x x
x x x x
f x f x
f x f x




 
 
Nhn xét: Đối vi hàm phân thc
()
()
ux
y
vx
thì tim cận đứng
0
xx
thì
0
x
thưng nghim ca
phương trình
( ) 0vx
.
2. Đường tim cn ngang
Đưng thng
0
yy
đưc gi đưng tim cn ngang ( hay tim cn ngang) của đồ th m s
()y f x
nếu ít nht mt trong các điều kin sau được tho mãn:
(5) (6)
00
lim ( ) lim ( )
xx
f x y f x y
 

3. Đường tim cn xiên (Chương trình Nâng cao)
Đưng thng
,0y ax b a
, được gi đưng tim cn xiên (gi tt tim cn xiên) của đồ
th hàm s
()y f x
nếu:
lim ( ) ( ) 0
x
f x ax b



Hoc:
lim ( ) ( ) 0
x
f x ax b



Chú ý: Để xác định các h s
,ab
trong phương trình ca tim cn xiên, ta có th áp dng các công thc
sau:
;
()
lim lim ( )
xx
fx
a b f x ax
x
 


Hoc:
;
()
lim lim ( )
xx
fx
a b f x ax
x
 


Nhn xét: Thông thường khi xác định các đường tim cn ca m s, ta nên tính tt c các gii hn
trên.
II. MT S KT QU CẦN LƯU Ý
Kết qu 1: Đồ th hàm s
, 0, 0
ax b
y ad bc c
cx d
tim cận đứng
;
d
x
c

tim cn ngang
a
y
c
thì
;
da
I
cc



là tâm đối xng của đồ thm s.
Kết qu 2: Không tn ti tiếp tuyến của đồ th hàm s
:
ax b
Hy
cx d
qua tâm đối xng ca đồ th
.H
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 2
Kết qu 3: Đồ th hàm s
:
ax b
Hy
cx d
tim cận đứng
1
;
tim cn ngang
2
thì với điểm
M
bt
kì thuc
H
ta có:
+)
12
2
; . ;
ad bc
T d M d M
c
+)
12
2
; ; 2
ad bc
T d M d M
c
III. BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1: CÂU HI LÝ THUYT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s nhn
1y
1y 
là tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s nhn
1x
1x 
là tim cn ngang. .
C. Đồ th hàm s không có tim cn.
D. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Câu 2: Nếu hàm s
y f x
thỏa mãn điều kin
lim 2019
x
fx

thì đồ th hàm s đường tim cn
ngang là
A.
2019y
. B.
2019x
. C.
2019y 
. D.
2019x 
.
Câu 3: Cho hàm s
fx
xác định trên
\1
có
lim 2,
x
fx


lim 2.
x
fx

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cận ngang là đường thng
1y
.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai tim cận ngang là các đường thng
2y
2.y 
C. Đ th hàm s đã cho có đúng hai tiệm cận đứngcác đường thng
2x
2.x 
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 2
x
fx

,
lim ( ) .
x
fx


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang phân bit.
C. Đ th hàm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
2x
.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 3
Tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình
A.
2.x
B.
2.y
C.
1.x
D.
1.y
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Tng s đưng tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình v i đây. Hỏi đ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm s đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 4
Câu 11: Đồ th như hình vẽca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
xác định trên
;2
và có bng biến thiên sau:
x

1
2
'y
0
y
5
3
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1x
2.x
C. Đ th hàm s có các đường tim cn là
5y
2.x
D. Đồ th hàm s có duy nhất đường tim cn ngang
5.y
Câu 13: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
x

1
0
1

y
0
0
y
2


1


2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1; 0xx
1.x
C. Đ th hàm s có các đường tim cn ngang là
1y 
1.y
D. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1x 
1.x
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 5
Câu 14: Đưng cong hình bên đ th ca hàm s
,
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 2.yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 2.yx
x
y
1
2
O
Câu 15: Đồ th như hình vẽca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 16: Trong bn hàm s đưc lit bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Câu 17: Trong bn hàm s đưc lit bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Câu 18: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như hình bên dưới:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 6
Tìm s tim cn ca đ th hàm s đã cho.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
DNG 2: XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TIM CN CA HÀM S
Câu 19: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 20: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
2.x
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 21: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 22: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
1
2
y
x
A.
2.x
B.
0.x
C.
0.y
D.
2.y
Câu 23: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cận đng?
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.yx
D.
sin
.
1
x
y
x
Câu 24: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cn ngang?
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.
3
x
y
x
D.
.
1
x
y
x
Câu 25: Đồ th hàm s nào sau đây có nhiều đường tim cn nht?
A.
1
.y
x
B.
5
.
1
x
y
x
C.
2
1
.
1
x
y
x
D.
2
1
.
4
x
y
x
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất?
A.
2
2
21
1
xx
y
x

. B.
2
1
cos
y
x
. C.
22
1
3sin cos
y
xx
. D.
2
1y x x
.
Câu 27: Tâm đối xng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
có ta đ
A.
1; 2 .
B.
1;2 .
C.
1;2 .
D.
2;1 .
Câu 28: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 29: Đồ th ca hàm s nào trong cácm s ới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x

. B.
2
1yx
. C.
2
2
1
x
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 7
Câu 30: Đồ th hàm s
1
41
x
y
x
có đường tim cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
A.
1y 
. B.
1x 
. C.
1
4
y
. D.
1
4
x
.
Câu 31: Đưng thng
2y
là tim cn ngang ca đ th hàm s nào dưới đây?
A.
2
.
1
y
x
B.
23
.
2
x
y
x

C.
22
.
2
x
y
x
D.
1
.
12
x
y
x
Câu 32: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cận đứng, tim cn ngang lần lượt là
A.
2, 3.xy
B.
2, 3.xy
C.
2, 1.xy
D.
2, 1.xy
Câu 33: Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
34
16
xx
y
x

.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 34: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
nm bên phi trc tung là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 35: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 36: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 37: Đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38: Tng s các đường tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
2
32
32
2
xx
y
xx

A.
1
. B. 4. C.2. D.3.
Câu 39: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
21
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 40: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 41: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 42: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 43: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
32
32
1
xx
y
x x x

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 8
Câu 44: S đưng tim cn ca đ th hàm s
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 45: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 46: Đồ th hàm s
2
2
3
23
x
y
xx

có tng s tim cận đứngtim cn ngang là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 47: Đồ thị hàm s
2
2
4
56
x
y
xx

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48: Đồ th hàm s
2
2
4
34
x
y
xx

có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang ?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 49: Tìm tt c các tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

.
A.
3x 
2x 
. B.
3x 
. C.
3x
2x
. D.
3x
.
Câu 50: Tìm s đưng tim cn ca đ th hàm s
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 51: Đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 52: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 53: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
11
.
2019
x
y

B.
2
1
1
x
y
x
. C.
2
2
2018
x
y
x
. D.
12
x
y
x
.
Câu 55: Tìm tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
11
.
3
x
y
xx

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 56: S tim cận (đứng và ngang) ca đ th hàm s
3
1
1
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 9
Câu 57: Tng s đưng tim cn ngang và đường tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2 1 1x
y
x

A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 58: Đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x
có s đưng tim cận đứng là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
DNG 3: BÀI TOÁN THAM S
Câu 59: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
1
mx
y
x
có hai đường tim cn là
A.
.
B.
\ 0 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Câu 60: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1x
y
xm
có ba đường tim cn là
A.
;0 .
B.
;0 \ 1 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Câu 61: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x mx m

ba đường tim
cn là
A.
;0 1; . 
B.
1
;0 1; \ .
3

 


C.
1
;0 \ .
3




D.
1
\.
3



Câu 62: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đ th hàm s
1x
y
xm
có đường tim cận đứng là
1x 
A.
.
B.
.
C.
1.
D.
\ 1 .
Câu 63: Tìm tham số m để đồ thị hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 64: Biết rằng đ th ca hàm s
3 2017
3
n x n
y
xm

(
,mn
các s thc) nhn trc hoành làm
tim cn ngang và trc tung là tim cận đứng. Tính tng
mn
.
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Câu 65: Cho hàm s
1
1
x
ym
xm
có đồ th
C
. Tìm
m
để đồ th
C
nhận điểm
2;1I
làm m
đối xng.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 66: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Câu 67: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
3
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 10
Câu 68: bao nhiêu giá tr
m
để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

có đúng hai đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 69: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
2017;2017


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng?
A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020.
Câu 70: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
53
21
x
y
x mx

không có tim cn
đứng.
A.
1
.
1
m
m

B.
1 1.m
C.
1.m 
D.
1.m
Câu 71: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th ca hàm s
32
1
3
x
y
x x m

đúng
mt tim cận đứng.
A.
0
4
m
m

. B.
0
4
m
m

. C.
0
4
m
m

. D.
m
.
Câu 72: bao nhiêu gtr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
đúng
mt đưng tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 73: Tìm
a
,
b
để đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
nhn
1x
là tim cận đứng và
1
2
y
là tim cn ngang.
A.
1a 
;
2b
. B.
4a
;
4b
. C.
1a
;
2b
. D.
1a 
;
2b 
.
Câu 74: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai đưng
tim cn ngang.
A. Không có giá tr thc nào ca
m
tha mãn yêu cầu đề bài.
B.
0m
.
C.
0m
.
D.
0m
.
Câu 75: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
82
x
y
mx x

đúng bn
đưng tim cn?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Câu 76: Cho hàm s
2
22
1
x x m
y f x
x x m



. bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hàm s duy nht
mt tim cận đứng?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 77: Vi gtr nào ca hàm s
m
để đồ th hàm s
2
37y x mx x
có tim cn ngang.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 11
A.
1.m
B.
1.m 
C.
1.m 
D. Không
.m
Câu 78: bao nhiêu giá tr nguyên ca hàm s thc
m
thuộc đoạn
2017;2017


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng?
A.
2019.
B.
2021.
C.
2018.
D.
2020.
Câu 79: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1
1
mx
y
x
có đúng mt
đường tim cn.
A.
1 0.m
B.
1 0.m
C.
1.m 
D.
0.m
Câu 80: bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
để đ th hàm s
1
2
x x m
y
x

đúng ba đường tim cn?
A.
12
. B.
11
. C.
0
. D.
10
.
Câu 81: bao nhiêu giá tr nguyên ca
2019;2019m
để đồ th hàm s
2
4036 2
3
x
y
mx
có hai đường
tim cn ngang?
A.
0
. B.
2018
. C.
4036
. D.
25
.
Câu 82: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 83: Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
. bao nhiêu gtr nguyên thuộc đoạn
6;6


ca
tham s
m
để đồ th hàm s 4 đường tim cn?
A.
8
. B.
9
. C.
12
. D.
11
.
Câu 84: Tìm s giá tr nguyên thuc đon
2019;2019


ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
3x
y
x x m

có đúng hai đường tim cn.
A.
2007
. B.
2010
. C.
2009
. D.
2008
.
DNG 4: TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM N
Câu 85: Cho hàm s
1
,;
2
ax
y a b
bx

, có đồ th như hình vẽ sau:
Tính
.T a b
A.
2.T
B.
0.T
C.
1.T 
D.
3.T
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 12
Câu 86: Cho hàm s
1
,,
ax
f x a b c
bx c

có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 87: Cho hàm s
; , , ,
ax b
y a b c d
cx d

có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ac ab
. B.
0; 0ad bc
. C.
0; 0cd bd
. D.
0; 0ab cd
.
Câu 88: Đưng cong hình bên đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
các s thc. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
0, 0.ab ad
B.
0, 0.ab ad
C.
0, 0.bd ad
D.
0, 0.ab ad
Câu 89: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0.bc
B.
0.ad
C.
0.bd
D.
0.ab
Câu 90: Cho hàm s
3
,
ax
f x b
bx c

có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 13
Tính tng
S a b c
.
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 91: Cho hàm s
,,
1
ax b
f x a b c
cx b


có bng biến thiên như sau:
Biết tp hp tt c các giá tr
b
tho mãn là khong
;mn
. Tính tng
2S m n
.
A.
5
2
S
. B.
3
2
S 
. C.
1S 
. D.
2S 
.
Câu 92: Hàm s
y f x
xác định trên
\ 1;1
, có đạo hàm trên
\ 1;1
và có bng biến thiên như
sau:
Đồ th hàm s
1
1
y
fx
có bao nhiêu tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang)?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 93: Cho hàm s
y f x
xác định và có đo hàm trên
\ 1; 0 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
y
2




4
0
y
y
x



1
0
1

0
0



1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 14
Gi
m
n
lần lượt s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
,
2
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
6.S
D.
5.S
Câu 94: Cho hàm s
y f x
xác định và có đo hàm trên
\ 1; 2 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
2

y
y
5




0
Gi
m
n
lần lượt là s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th m s
1
,
3
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
5.S
D.
6.S
Câu 95: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 96: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên
S tim cận đứng ca đ th hàm s
2018
()
y
fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 97: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 15
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 98: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
3
1
3
y
f x x

A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 99: Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s
22
2
43
2
x x x x
gx
x f x f x



có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 100: Cho hàm s bc ba
32
, , , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
Đồ thị hàm s
2
2
3 2 1
( 1)
x x x
gx
x f x f x



có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 101: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d
có đồ th như hình v
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 16
Hi đ th hàm s
[]
2
2
( 2 ) 2
( 3) ( ) ( )
x x x
y
x f x f x


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
DNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 102: Hình phẳng được gii hn bởi các đưng tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
hai trc ta
độ có din tích bng
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 103: Cho
M
là điểm có hoành đ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
y
x
, sao cho tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca đ th hàm s là nh nht. Ta đ đim
M
A.
4;3
. B.
0; 1
. C.
1; 3
. D.
3;5
.
Câu 104: Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
A
điểm thuc
C
. Tính giá tr nh nht ca tng các
khong cách t
A
đến các đường tim cn ca
C
.
A.
23
. B.
2
. C.
3
. D.
22
.
Câu 105: Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
. Gi
I
giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ th
C
.
Xt tam giác
IAB
tam giác cân ti
I
hai đnh
; ; ;
A A B B
A x y B x y
thuộc đồ th
C
sao
cho
2
A B A B
y y x x
. Đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
A.
3
. B.
25
. C.
5
. D.
6
.
Câu 106: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
()C
. Gi
I
giao điểm của hai đưng tim cn,
00
,M x y
,
0
0x
mt điểm trên
()C
sao cho tiếp tuyến vi
()C
ti
M
cắt hai đường tim cn lần lượt
ti
A
,
B
tha mãn
22
40AI IB
. Tính tích
00
xy
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
15
4
.
_________________HT_________________
Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 17
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Chuyên đề: KH¶O S¸T HµM Sè
Ch đề 4: §-êng tIÖM CËN
Môn: TOÁN 12 _GII TÍCH
LI GII CHI TIT
DNG 1: CÂU HI LÝ THUYT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s nhn
1y
1y 
là tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s nhn
1x
1x 
là tim cn ngang. .
C. Đồ th hàm s không có tim cn.
D. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 2: Nếu hàm s
y f x
thỏa mãn điều kin
lim 2019
x
fx

thì đồ th hàm s đường tim cn
ngang là
A.
2019y
. B.
2019x
. C.
2019y 
. D.
2019x 
.
Li gii:
Ta có
lim 2019
x
fx

nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
2019y
.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Cho hàm s
fx
xác định trên
\1
có
lim 2,
x
fx


lim 2.
x
fx

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cận ngang là đường thng
1y
.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai tim cận ngang là các đường thng
2y
2.y 
C. Đ th hàm s đã cho có đúng hai tiệm cận đứngcác đường thng
2x
2.x 
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng.
Li gii:
Chn đáp án B.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 2
x
fx

,
lim ( ) .
x
fx


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang phân bit.
C. Đ th hàm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
2x
.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 18
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Do
2
lim 5, lim 1,lim
xx
x
y y y
 

nên đồ th hàm s có hai tim cận ngang là đường thng
5, 1yy
và mt tim cận đứng là đường thng
2x
.
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình
A.
2.x
B.
2.y
C.
1.x
D.
1.y
Li gii:
T bng biến thiên ta thy hàm s không xác định ti
1x
11
lim ; lim
xx
yy


 
nên tim
cận đứng ca đ th hàm s đã cho là đường thng có phương trình
1.x
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
lim 2
x
yx


là tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
0
lim 0
x
yx

là tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 19
Vậy đồ th hàm s đã cho có tổng đường tim cận đng và tim cn ngang là
3
.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Tng s đưng tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có:
Tập xác định:
;1D 
.
lim 3 3
x
f x y

là một đường tim cn ngang ca đ th hàm s.
1
1
lim
1
lim
x
x
fx
x
fx



là hai đưng tim cn ngang ca đ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có 3 đường tim cn.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình v i đây. Hỏi đ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
T bng biến thiên ta có:
lim 2 2
x
yy

là đường tim cn ngang.
11
lim , lim 1
xx
y y x


 
là đường tim cận đứng.
1
lim 1
x
yx


là đường tim cận đứng.
Vy đồ th ca hàm s đã cho có 3 đường tim cn.
(
khi lim
x
yx

 
đồ th hàm s không có đường tim cn ngang)
Chọn đáp án C.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 20
Câu 10: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
T bng biến thiên ta thy:
lim ( ) 5
x
fx

Đồ thị hàm s có đường tiệm cận ngang:
5y
.
lim ( ) 3
x
fx

Đồ thị hàm s có đường tiệm cận ngang:
3y
.
1
1
lim ( )
lim ( )
x
x
fx
fx


Đồ thị hàm s có đường tiệm cận đứng:
1x
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Đồ th như hình vẽca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii:
Da vào hình vẽ, đ th hàm s nhn
1x 
là TCĐ,
1y
là TCN. Kim tra, hàm s
1
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
xác định trên
;2
và có bng biến thiên sau:
x

1
2
'y
0
y
5
3
0
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 21
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1x
2.x
C. Đ th hàm s có các đường tim cn là
5y
2.x
D. Đồ th hàm s có duy nhất đường tim cn ngang
5.y
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
x

1
0
1

y
0
0
y
2


1


2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1; 0xx
1.x
C. Đ th hàm s có các đường tim cn ngang là
1y 
1.y
D. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1x 
1.x
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 14: Đưng cong hình bên đ th ca hàm s
,
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 2.yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 2.yx
x
y
1
2
O
Li gii:
Do hàm s nghch biến trên
;2
2;
nên chọn đáp án B.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Đồ th như hình vẽca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 22
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii:
Da vào hình vẽ, đ th hàm s nhn
1x
là TCĐ,
1y
là TCN. Mt khác, hàm s đồng biến
trên các khong
;1 ; 1; . 
Kim tra, hàm s
2
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Chọn đáp án C.
Câu 16: Trong bn hàm s đưc lit bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Li gii:
Dựa vào BBT, đồ th hàm s nhn
1x
là TCĐ,
2y
là TCN. Mt khác, hàm s đồng biến trên
các khong
;1 ; 1; . 
Kim tra, hàm s
23
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Trong bn hàm s đưc lit bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 23
Dựa vào BBT, đồ th hàm s nhn
1x
là TCĐ,
2y
là TCN. Mt khác, hàm s nghch biến
trên các khong
;1 ; 1; . 
Kim tra, hàm s
22
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tìm s tim cn ca đ th hàm s đã cho.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
lim 1 1
x
yy

là tim cn ngang
11
lim 2; lim 3
xx
yy

do đó đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
1
tim cn.
Chọn đáp án B.
DNG 2: XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TIM CN CA HÀM S
Câu 19: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
1
lim
x
y

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Chọn đáp án B.
Câu 20: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
2.x
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
2
1
lim
2
x
x
x

nên
2x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Chn đáp án A.
Câu 21: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
lim 2
x
y

nên
2y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Chọn đáp án D.
Câu 22: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
1
2
y
x
A.
2.x
B.
0.x
C.
0.y
D.
2.y
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 24
Li gii:
Ta có:
1
lim 0
2
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Chọn đáp án C.
Câu 23: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cận đng?
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.yx
D.
sin
.
1
x
y
x
Li gii:
Đồ th hàm s
2
yx
không có tim cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 24: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cn ngang?
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.
3
x
y
x
D.
.
1
x
y
x
Li gii:
Xét hàm s:
2
.
3
x
y
x
Ta có:
lim
lim
x
x
y
y




Đồ th hàm s
2
3
x
y
x
không có tim cn ngang.
Chọn đáp án C.
Câu 25: Đồ th hàm s nào sau đây có nhiều đường tim cn nht?
A.
1
.y
x
B.
5
.
1
x
y
x
C.
2
1
.
1
x
y
x
D.
2
1
.
4
x
y
x
Li gii:
Đồ th cácm s
2
1 5 1 1
; ; , 1
11
1
xx
y y y x
x x x
x


có 1 đường tim cận đứng và 1 tim
cn ngang.
Xét hàm s
2
1
.
4
x
y
x
Ta có:
2
2
lim 0
lim
lim
x
x
x
y
y
y




Đồ th nhn
2; 2xx
làm tim cận đứng và
0y
làm tim cn ngang.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất?
A.
2
2
21
1
xx
y
x

. B.
2
1
cos
y
x
. C.
22
1
3sin cos
y
xx
. D.
2
1y x x
.
Li gii:
Xt hàm số
2
2
21
1
xx
y
x

có điều kiện xác định là
2
10x 
1x
.Vậy đồ thị hàm số này có
hai số tiệm cận đứng là các đường thẳng
1x
,
1x 
và một tiệm cận ngang là
2y
.
Xt hàm số
2
1
cos
y
x
có điều kiện xác định là
cos 0x
,
2
x k k
. Vậy đồ thị hàm số
này có vô s tiệm cận đứng là các đường thẳng
,
2
x k k
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 25
Đồ thị hàm s
2
1y x x
không có tiệm cận.
Xt hàm số
22
1
3sin cos
y
xx
có điều kiện xác định là
22
3sin cos 0xx
2
2sin 1 0x
(luôn
đúng với mọi
x
). Vậy đồ thị hàm số này không có tiệm cận.
Chọn đáp án B.
Câu 27: Tâm đối xng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
có ta đ
A.
1; 2 .
B.
1;2 .
C.
1;2 .
D.
2;1 .
Li gii:
Ta có:
1
21
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
21
lim 2
1
x
x
x

nên
2y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Vậy tâm đối xng ca đ th hàm s đã cho
1;2 .I
Chọn đáp án B.
Câu 28: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
1
2
lim
1
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
2
lim 0
1
x
x

2
lim 0
1
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã
cho.
Chọn đáp án C.
Câu 29: Đồ th ca hàm s nào trong cácm s ới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x

. B.
2
1yx
. C.
2
2
1
x
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Li gii:
Đồ th ca hàm s
1
x
y
x
có tim cận đng
1x 
.
Chọn đáp án D.
Câu 30: Đồ th hàm s
1
41
x
y
x
có đường tim cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
A.
1y 
. B.
1x 
. C.
1
4
y
. D.
1
4
x
.
Li gii:
Ta thy
1
lim
4
x
y

suy ra tim cn ngang
1
.
4
y
Chọn đáp án C.
Câu 31: Đưng thng
2y
là tim cn ngang ca đ th hàm s nào dưới đây?
A.
2
.
1
y
x
B.
23
.
2
x
y
x

C.
22
.
2
x
y
x
D.
1
.
12
x
y
x
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 26
Li gii:
Xét hàm s:
22
.
2
x
y
x
Ta có:
lim 2
lim 2
x
x
y
y


2y
là tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Chọn đáp án C.
Câu 32: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cận đứng, tim cn ngang lần lượt là
A.
2, 3.xy
B.
2, 3.xy
C.
2, 1.xy
D.
2, 1.xy
Li gii:
31
lim 3.
2
x
x
x



Do đó đường thng
3y 
là tim cn ngang ca đ th.
( 2)
31
lim
2
x
x
x



nên đường thng
2x 
là tim cận đứng ca đ th.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
34
16
xx
y
x

.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii:
4
5
lim
8
x
y
;
4
5
lim
8
x
y
. Suy ra
4x
không phi là tim cận đứng.
4
lim
x
y


. Suy ra
4x 
là tim cận đứng.
lim 1
x
y

;
lim 1.
x
y

Suy ra
1y
là tim cn ngang. Vậy đồ th hàm s hai đường tim cn.
Chọn đáp án A.
Câu 34: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
nm bên phi trc tung là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii:
Ta có
2
lim lim 0
1
xx
x
y
x
 

nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang phía bên phải là đường
thng
0y
.
Li có
1
1
lim
lim
x
x
y
y


nên đường thng
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vậy có hai đường tim cn của ĐTHS nằm phía bên phi trc tung.
Chọn đáp án A.
Câu 35: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 27
Ta có:
lim 1 1
x
yy

là đường tim cn ngang.
2
1
lim 2
4
x
yx
không là đường tim cận đứng.
2
lim 2
x
yx

là đường tim cận đứng.
Vy đồ th hàm s có tt c 2 đường tim cn.
Chọn đáp án A.
Câu 36: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có đường tim cn ngang là
1y
và đường tim cận đứng là
1.x
Chọn đáp án D.
Câu 37: Đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii:
Ta có:
lim 0
x
y

nên
0y
là tim cn ngang.
1
lim
x
y
1
4
nên
1x
không là tim cận đứng.
3
lim
x
y

nên
3x 
là tim cận đứng.
3
lim
x
y

nên
3x 
là tim cận đứng.
Vậy đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có 2 đường tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 38: Tng s các đường tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
2
32
32
2
xx
y
xx

A.
1
. B. 4. C.2. D.3.
Li gii:
22
2 3 2 3
3 2 3 2
1 3 2 1 3 2
3 2 3 2
lim lim 0; lim lim 0
22
22
11
x x x x
x x x x
xx
x x x x
x x x x
xx
   


Đưng tim cn ngang là
0y
2
3 2 2 2
2 2 2
2 1 1
3 2 1
lim lim lim
4
22
x x x
x x x
xx
x x x x x


Nên
2x
không phi là tim cận đứng ca đ thm s.
2
3 2 2 2
0 2 0
2 1 1
32
lim lim lim
22
x x x
x x x
xx
x x x x x



Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 28
Nên tim cận đứng ca đ th hàm s là:
0x
.
Vy tng s các đường tim cn ngang tim cận đứng của đồ th hàm s
2
32
32
2
xx
y
xx

2
tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 39: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
21
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
1
21
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
2
1
21
lim
1
x
x
x


nên
1x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
2
21
lim 0
1
x
x
x

2
21
lim 0
1
x
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã
cho.
Chọn đáp án D.
Câu 40: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
11
, 1.
1
1
x
yx
x
x
Ta có:
1
1
lim
1
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
1
lim 0
1
x
x

1
lim 0
1
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã
cho.
Chọn đáp án C.
Câu 41: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
1
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
22
11
lim ; lim
11
xx
xx
xx



không tn ti.
Ta có:
2
lim 0
1
x
x
x

2
lim
1
x
x
x

không tn ti, nên
0y
đường tim cn ngang của đồ th
hàm s đã cho.
Chọn đáp án C.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 29
Câu 42: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
1
1
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th m s đã cho.
Ta có:
22
11
11
lim ; lim
11
xx
xx
xx




không tn ti.
Ta có:
2
1
lim 0
1
x
x
x

2
1
lim
1
x
x
x

không tn ti, nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th
hàm s đã cho.
Chọn đáp án C.
Câu 43: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
32
32
1
xx
y
x x x

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
1
lim
x
y

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
1
lim
x
y


nên
1x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
lim 0
x
y

lim 0
x
y

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Hoc có th đánh giá:
2
3 2 2
12
3 2 2
, 1.
11
1
11
xx
x x x
yx
xx
x x x
xx



Chọn đáp án D.
Câu 44: S đưng tim cn ca đ th hàm s
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
1
lim 1
x
y
1
lim
x
y


nên
1x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
lim 1
x
y

lim 1
x
y


nên
1; 1yy
đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã
cho.
Hoc có th đánh giá:
2
2
2
2
11
1 1 1
, 1.
1
1
1
1
xx
x x x
yx
x
x
x
x

Chọn đáp án D.
Câu 45: S đưng tim cn ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
lim lim lim 1, lim lim lim 1
1 | | 1 1 | | 1
x x x x x x
x x x x
yy
x x x x
     
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 30
Đồ th hàm s
2
1 | |
x
y
x
có 2 đường TCN
1, 1yy
Vậy đồ th hàm s đã cho có 2 tiệm cn.
Chọn đáp án A.
Câu 46: Đồ th hàm s
2
2
3
23
x
y
xx

có tng s tim cận đứngtim cn ngang là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có
22
2
33
23
13
xx
y
xx
xx




.
2
2
3
lim lim 1 lim
23
x x x
x
yy
xx
  

nên đường thng
1y
là tim cn ngang.
2
33
3
lim lim
13
xx
x
y
xx




,
2
33
3
lim lim
13
xx
x
y
xx




nên đường thng
3, 3xx
tim cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 47: Đồ thị hàm s
2
2
4
56
x
y
xx

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Điều kiện:
2
2
2
40
2
5 6 0
3
x
x
x
xx
x



Ta xét:
22
22
44
lim lim 0.
5 6 5 6
xx
xx
x x x x
 


Từ đó suy ra tiệm cận ngang là
0y
.
Xét
2
5 6 0xx
2
3
x
x
Ta có:
2
2
2
4
lim ;
56
x
x
xx


không tồn tại. Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng
2x
.
Ta có:
2
2
3
4
lim
56
x
x
xx


;
2
2
3
4
lim
56
x
x
xx


. Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng là
3x
.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng
2x
3x
, tiệm cận ngang
0y
.
Chọn đáp án B.
Câu 48: Đồ th hàm s
2
2
4
34
x
y
xx

có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang ?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 31
Tập xác định
2;2 \ 1D


nên đồ thị hàm s không có tiệm cận ngang.
Ta có
2
2
( 1)
4
lim
34
x
x
xx



;
2
2
( 1)
4
lim
34
x
x
xx



.
Do đó
1x 
là tim cận đứng ca đ th hàm s. Vậy đồ th hàm s có 1 tim cn.
Chọn đáp án D.
Câu 49: Tìm tt c các tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

.
A.
3x 
2x 
. B.
3x 
. C.
3x
2x
. D.
3x
.
Li gii:
Tập xác định
\ 2;3D
2
2
2
2
22
22
2
2
22
2
2
2
2 1 3
2 1 3
lim lim
56
5 6 2 1 3
2 1 3
lim
5 6 2 1 3
(3 1) 7
lim
6
3 2 1 3
xx
x
x
x x x
x x x
xx
x x x x x
x x x
x x x x x
x
x x x x



Tương t
2
2
2
2 1 3 7
lim
6
56
x
x x x
xx


.Suy ra đường thng
2x
không là tim cận đứng ca đ
th hàm s đã cho.
22
22
33
2 1 3 2 1 3
lim ;lim
5 6 5 6
xx
x x x x x x
x x x x


 
.
Suy ra đường thng
3x
là tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Chọn đáp án D.
Câu 50: Tìm s đưng tim cn ca đ th hàm s
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii:
Ta có:
4 3 1 3 5 0xx
4 3 1 3 5xx
2
16 3 1 9 30 25
35
1
0
x x x
x
x

Tập xác định:
1
; \ 1
3
D



+ Ta có:
2
1 1 1
1 4 3 1 3 5
1 4 3 1 3 5
lim lim lim
91
4 3 1 3 5
91
x x x
x x x
x x x
x
xx
x



do đó đường thng
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 32
+
2
1
1
11
lim lim
3
4 3 1 3 5 3 1 5
43
xx
x
x
xx
xx
x
 
do đó đường thng
1
3
y 
là đường tim cn
ngang ca đ th hàm s.
Kết luận: Đồ th hàm s có hai tim cn.
Chọn đáp án B.
Câu 51: Đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Tập xác định:
2;2D 
nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Ta có
2
22
1
lim lim
4
xx
x
y
x







nên đường thng
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Li có
2
( 2) ( 2)
1
lim lim
4
xx
x
y
x






nên đường thng
2x 
tim cận đứng của đồ th hàm
s. Vậy đồ th hàm s đã cho
2
đưng tim cn.
Chọn đáp án D.
Câu 52: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Đkxđ:
2
20
2
2
2, 1
3 2 0
x
x
x
xx
xx



Ta có:
2
2
21
lim
32
x
x
xx







nên đường thng
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
2
21
lim 0
32
x
x
xx







nên đường thng
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Chọn đáp án D.
Câu 53: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Đkxđ:
2
20
2
2
2, 1
3 2 0
x
x
x
xx
xx



Ta có:
2
2
21
lim
32
x
x
xx







nên đường thng
2x
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
2
21
lim 0
32
x
x
xx







nên đường thng
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 33
Chọn đáp án D.
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
11
.
2019
x
y

B.
2
1
1
x
y
x
. C.
2
2
2018
x
y
x
. D.
12
x
y
x
.
Li gii:
Do
( 12)
lim
12
x
x
x


nên
12x 
là đường tim cận đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 55: Tìm tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
11
.
3
x
y
xx

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Li gii:
Điu kiện xác định:
2
10
1
3
30
x
x
x
xx



3 4 2
2
1 1 1
11
lim lim lim 0
3
3
1
x x x
x
x x x
y
xx
x
  


2
3
11
lim
3
x
x
xx


3
2
3
lim 1 1 2 1
lim 3 0
x
x
x
xx

2
3 0 3 (x 3) 0 x 3 0x x x x
2
3
11
lim
3
x
x
xx


3
2
3
lim 1 1 2 1
lim 3 0
x
x
x
xx

2
3 3 (x 3) 0 x 3 0x x x x
Đưng thng
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Đưng thng
3x
là tim cận đứng ca đ th hàm s.
Chọn đáp án B.
Câu 56: S tim cận (đứng và ngang) ca đ th hàm s
3
1
1
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Điu kiện xác định
1x
. Ta có
3
3
3
11
1
lim lim 0
1
1
1
xx
x
x
x
x
x
 

Vậy đồ th hàm s tim cn ngang là
0y
.
Ta có
3
1
1
lim
1
x
x
x

. Vy đồ th hàm s có tim cn đứng là
1x
.
Vậy đồ th hàm s tt c hai đường tim cn.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 34
Chọn đáp án D.
Câu 57: Tng s đưng tim cn ngang và đường tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2 1 1x
y
x

A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Tập xác định:
; 1 1;D

 

.
T tập xác định ta thy hàm s không có gii hn khi
0x
, do đó đ th hàm s không có
tim cận đứng.
Mt khác:
2
2
11
21
2 1 1
lim lim 2
xx
x
x
x
x
x
x
 



2
2
11
21
2 1 1
lim lim 2
xx
x
x
x
x
x
x
 

Nên đồ th hàm s có hai tim cn ngang là
2y
2y 
.
Chọn đáp án C.
Câu 58: Đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x
có s đưng tim cận đứng là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có tập xác định ca hàm s
1;1D



, nên đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Chọn đáp án A.
DNG 3: BÀI TOÁN THAM S
Câu 59: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
1
mx
y
x
có hai đường tim cn là
A.
.
B.
\ 0 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Li gii:
Đồ th hàm s có hai đường tim cn
1 0 1.mm
Chọn đáp án D.
Câu 60: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1x
y
xm
có ba đường tim cn là
A.
;0 .
B.
;0 \ 1 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Li gii:
Ta có:
lim 0; lim 0
xx
yy
 
0y
là đường tim cn ngang ca đ thm s đã cho.
Đồ th hàm s có ba đường tim cn
2
0xm
có hai nghim phân bit khác
1
0
;0 \ 1 .
10
m
m



Chọn đáp án B.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 35
Câu 61: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x mx m

ba đường tim
cn là
A.
;0 1; . 
B.
1
;0 1; \ .
3

 


C.
1
;0 \ .
3




D.
1
\.
3



Li gii:
Ta có:
lim 0; lim 0
xx
yy
 
0y
là đường tim cn ngang ca đ thm s đã cho.
Đồ th hàm s có ba đường tim cn
2
20x mx m
có hai nghim phân bit khác
1
2
0
0
1
;0 1; \ .
1
1 3 0
3
3
mm
m
m
m



 



Chọn đáp án B.
Câu 62: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đ th hàm s
1x
y
xm
có đường tim cận đứng là
1x 
A.
.
B.
.
C.
1.
D.
\ 1 .
Li gii:
Đồ th hàm s có tim cn
1 0 1.mm
(*)
Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1 1 0 1x m m
không tha mãn (*).
Chọn đáp án B.
Câu 63: Tìm tham số m để đồ thị hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii:
Tiệm cận ngang của hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

là:
y
( 1) 5 1
lim 1
22
x
m x m m
xm


1m
.
Chọn đáp án D.
Câu 64: Biết rằng đ th ca hàm s
3 2017
3
n x n
y
xm

(
,mn
các s thc) nhn trc hoành làm
tim cn ngang và trc tung là tim cận đứng. Tính tng
mn
.
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Li gii:
Theo công thc tìm nhanh tim cn ca đ th hàm s
ax b
y
cx d
ta có
Đồ th hàm s nhn
30
d
xm
c
làm TCĐ
3m
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 36
Đồ th hàm s nhn
30
a
yn
c
làm TCN
3n
. Vy
0mn
.
Chọn đáp án A.
Câu 65: Cho hàm s
1
1
x
ym
xm
có đồ th
C
. Tìm
m
để đồ th
C
nhận điểm
2;1I
làm m
đối xng.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Li gii:
Để đồ th
C
nhận điểm
2;1I
làm tâm đối xứng thì đồ th
C
có đường tim cận đứng
2 2 2.x m m
Chọn đáp án D.
Câu 66: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Li gii:
Điu kin
xm
.
Để đồ th hàm s có tim cận đứng là
xm
thì
xm
không là nghim của phương trình
2
0x
2
0 0.mm
Chọn đáp án A.
Câu 67: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
3
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Li gii:
Điu kin
3
xm
.
Ta có:
3
lim
xm
y

nên
đồ th hàm s luôn có tim cận đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 68: bao nhiêu giá tr
m
để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

có đúng hai đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
Tập xác định ca hàm s:
\ 1;2D
.
Ta có:
2
2
1
lim lim
32
xx
mx
ym
xx
 


2
2
1
lim lim
32
xx
mx
ym
xx
 


suy ra
ym
tim cn ngang
ca đ th hàm s.
Để đồ th hàm s có đúng hai tim cận thì đồ th hàm s có đúng mt tim cận đứng.
Khi đó:
1
10
1
4 1 0
4
m
m
m
m


.
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 37
Câu 69: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
2017;2017


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng?
A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020.
Li gii:
Hàm s có hai tim cận đứng khi
2
40x x m
có hai nghim phân bit khác
2
12
2017;4 \ 12
4
m
m
m

Chọn đáp án D.
Câu 70: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
53
21
x
y
x mx

không có tim cn
đứng.
A.
1
.
1
m
m

B.
1 1.m
C.
1.m 
D.
1.m
Li gii:
Để đồ th hàm s không có tim cận đứng thì
2
2 1 0x mx
nghim
2
1 0 1 1.mm
Chọn đáp án B.
Câu 71: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th ca hàm s
32
1
3
x
y
x x m

đúng
mt tim cận đứng.
A.
0
4
m
m

. B.
0
4
m
m

. C.
0
4
m
m

. D.
m
.
Li gii:
Xt phương trình
(*)
3 2 3 2
3 0 3x x m x x m
S nghim ca (*) là s giao điểm của đường thng
ym
và đồ th hàm s
y f x
.
Xét hàm s
32
( ) 3f x x x
2
0
3 6 , 0
2
x
f x x x f x
x

Bng biến thiên ca hàm
:fx
Đồ th ca hàm s
32
1
3
x
y
x x m

đúng mt tim cận đứng thì phương trình (*) phi tha
mãn mt trong các trường hp sau:
+) TH1: Phương trình (*) có duy nhất nghim
1x 
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 38
Da vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm duy nht
1x 
khi
4
0
m
m

+) TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghim
1x 
và mt nghim kép
Da vào BBT ta thấy phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm
1x 
và mt nghim kép khi
4m 
Kết hợp hai trường hp ta có giá tr ca tham s tha mãn đề bài là
0
.
4
m
m

Chọn đáp án C.
Câu 72: bao nhiêu gtr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
đúng
mt đưng tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii:
Kí hiu
C
là đ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
.
* Trường hp 1:
0m
.
Khi đó
2
63
6 3 9 1
x
y
xx
. Đồ th hàm s có đúng mt đường tim cn ngang
0y
.
Do đó chn
0m
.
* Trường hp 2:
0m
.
Xt phương trình
22
6 3 9 6 1 0 1mx x x mx
Nhn thy:
C
luôn có một đường tim cn ngang
0y
phương trình
1
không th có
duy nht mt nghiệm đơn với mi
m
.
Do đó
C
có đúng mt đưng tim cn khi ch khi
C
không có tim cận đứng
1
vô
nghim
2
9 3 0
9 9 0
m
m


3
11
m
m
, ( không tn ti
m
).
Kết hợp các trường hợp ta được
0m
.
Chọn đáp án C.
Câu 73: Tìm
a
,
b
để đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
nhn
1x
là tim cận đứng và
1
2
y
là tim cn ngang.
A.
1a 
;
2b
. B.
4a
;
4b
. C.
1a
;
2b
. D.
1a 
;
2b 
.
Li gii:
Với điều kin
0b
20ab
thì đồ th hàm s đã cho có tiệm cận đứng đường thng
2
x
b
và tim cận ngang là đường thng
a
y
b
. Do đó theo gi thiết ta
2
1
1
2
b
a
b
2
1
b
a
.
Chọn đáp án C
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 39
Câu 74: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai đưng
tim cn ngang.
A. Không có giá tr thc nào ca
m
tha mãn yêu cầu đề bài.
B.
0m
.
C.
0m
.
D.
0m
.
Li gii:
Đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang khi và ch khi hai gii hn
lim , lim
xx
yy
 
tn ti và
khác nhau. Vy hàm s này phải xác định trên khong
;
, hay
2
10mx 
vi mi
x
. Vậy các phương án B sai.
Nếu
0 1.my
Hàm s này không có tim cn ngang.
Vi
0m
, ta có
2
2
2
2
1
1
11
lim lim
1
1
1
1
11
lim lim
1
1
xx
xx
x
x
m
mx
m
x
x
x
m
mx
m
x
 
 


hàm s hai đường tim cn ngang là
1
y
m
1
y
m

.
Vy
0m
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 75: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
82
x
y
mx x

đúng bn
đưng tim cn?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Li gii:
TH1:
0m
suy ra tập xác định ca hàm s
12
;D x x
, (
12
;xx
là nghim của phương trình
2
8 2 0mx x
). Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán.
TH2:
1
0
82
x
my
x


suy ra tập xác định ca hàm s
;4D 
.
4
lim ;lim
x
x
yy

 
. Khi đó ta có
4x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán
TH3:
0m
suy ra tập xác định ca hàm s
12
;;D x x  
(
12
;xx
là nghim ca
phương trình
2
8 2 0mx x
). Do đó đ th hàm s có bốn đường tim cn khi phương trình
2
8 2 0mx x
có hai nghim phân bit khác
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 40
16 2 0 8
1 0; 0; 1;2;3;4;5;7
8 2 0 6
mm
m m m m m
mm




. Suy ra có tt c
6
giá tr nguyên ca tham
s
m
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 76: Cho hàm s
2
22
1
x x m
y f x
x x m



. bao nhiêu giá tr ca
m
để đồ th hàm s duy nht
mt tim cận đứng?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Đặt
2
22g x x x m
.
Khi
1m 
ta có hàm s
2
2
22
1
xx
y f x
x


. Khi đó
2
2
1
22
lim
1
x
xx
x


suy ra đồ th ca hàm
s đã cho có duy nhất mt tim cận đứng
1x
.
Khi
1m 
xét hàm s
2
22
1
x x m
y f x
x x m



Trường hợp 1: Đồ th hàm s đã cho có duy nhất mt tim cận đng
1x
.
Ycbt
2
1
10
1 2 0
0
2
0
4
40
0
4
m
g
m
m
m
m
mm
gm
m





.
Trường hợp 2: Đồ th hàm s đã cho có duy nhất mt tim cận đng
xm
.
Ycbt
2
4
10
40
1
0
2
1 2 0
0
1
2
m
g
mm
mm
m
gm
m





.
Kết lun: Vy có 4 giá tr
m
tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 77: Vi gtr nào ca hàm s
m
để đồ th hàm s
2
37y x mx x
có tim cn ngang.
A.
1.m
B.
1.m 
C.
1.m 
D. Không
.m
Li gii:
Đồ th hàm s có tim cn ngang
Hàm s xác định trên mt trong các min
; , ; , ,a a a
  
hoc
;a

0m
TH1:
0 3 7 , lim
x
m y x x y


đồ th không có tim cn ngang
TH2:
2
0, 3 7m y x mx x
Khi
2
3 7 3
lim lim
2
x
x
y x x m
x
x






đồ th hàm s có tim cn ngang khi và ch khi
1m
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 41
Vy
1.m
Chọn đáp án A.
Câu 78: bao nhiêu giá tr nguyên ca hàm s thc
m
thuộc đoạn
2017;2017


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng?
A.
2019.
B.
2021.
C.
2018.
D.
2020.
Li gii:
Điu kin
2
40x x m
Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng khi
2
40x x m
có hai nghim phân bit khác
2
2
2
20
2 4. 2 0
m
m
4 0 4
12 0 12
mm
mm




m
là s nguyên và thuc đoạn
2017;2017


nên có
2021
giá tr ca
.m
Chọn đáp án B.
Câu 79: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1
1
mx
y
x
có đúng mt
đường tim cn.
A.
1 0.m
B.
1 0.m
C.
1.m 
D.
0.m
Li gii:
+) Nếu
0m
ta thy
2
1
lim
1
x
mx
m y m
x





là tim cn ngang.
2
1
1
lim 1
1
x
mx
x
x






là tim cận đứng.
Vy
0m
không tha mãn đề bài.
+) Nếu
0m
ta hàm s xác định trên
11
;D
mm




không phi mt khong cùng
nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Đồ th hàm s có mt đường tim cận đứng
1x 
khi
2
1
1
lim
1
x
mx
x






.
Khi đó
m
phi tha mãn h
11
1
10
0
m
mm
m

.
Chọn đáp án A.
Câu 80: bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
để đ th hàm s
1
2
x x m
y
x

đúng ba đường tim cn?
A.
12
. B.
11
. C.
0
. D.
10
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 42
Li gii:
Ta có
. 1 . 1 1
lim lim lim lim 1
2 2 2
. 1 . 1 1
x x x x
m m m
xx
x x x
y
xx
x x x
   
Tim cn ngang
1.y
. 1 . 1 1
lim lim lim lim 1
2 2 2
. 1 . 1 1
x x x x
m m m
xx
x x x
y
xx
x x x
   
Tim cn ngang
1.y 
Vậy ta luôn có 2 đường tim cn ngang vi giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
.
Đồ th hàm s đúng ba đường tim cn
2x 
là tim cận đứng ca đ th hàm s
3
2. 2 1 0
2
2. 2 0
2
m
m
m
m






Vy
2;10 ;mm
nên có 12 giá tr nguyên
m
.
Chọn đáp án A.
Câu 81: bao nhiêu giá tr nguyên ca
2019;2019m 
để đồ th hàm s
2
4036 2
3
x
y
mx
có hai đường
tim cn ngang?
A.
0
. B.
2018
. C.
4036
. D.
25
.
Li gii:
+) Vi
0m
ta có tập xác định ca hàm s:
33
;D
mm




nên không tn ti tim cn
ngang.
+) Vi
0m
thì
lim
x
y


lim
x
y


nên đồ th hàm s cũng không có tiệm cn ngang.
+) Vi
0m
ta có tập xác định ca hàm s:
D
.
Khi đó:
22
2
2
4036
4036
4036
lim lim lim ;
33
x x x
x
x
x
y
m
x m m
xx
  




22
2
2
4036
4036
4036
lim lim lim
33
x x x
x
x
x
y
m
x m m
xx
  



nên đồ th hàm s có 2 tim cn ngang là
4036
y
m

.
Suy ra
0
2019;2019
m
m
m

1;2;3;...;2018m
. Vy có 2018 giá tr nguyên ca
m
.
Chọn đáp án B.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 43
Câu 82: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
2
11
lim lim 0
4
1
xx
x
x
y
m
x
x
 


.
Nên đồ th hàm s luôn có mt đường tim cn ngang là
0y
.
Do đó để đồ th hàm s có hai đường tim cận thì phương trình:
2
40x mx
có nghim kép
hoc có hai nghim phân bit trong đó có 1 nghim bng 1.
Khi đó
2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m




2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m




4
4
5
m
m
m

.
Vy
4;4; 5m
. Nên có
3
giá tr tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 83: Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
. bao nhiêu gtr nguyên thuộc đoạn
6;6


ca
tham s
m
để đồ th hàm s 4 đường tim cn?
A.
8
. B.
9
. C.
12
. D.
11
.
Li gii:
Gi
C
là đ th hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
.
Ta có:
3 2 2
3
lim lim 0
3 2 1
xx
x
y
x mx m x m
 

nên đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang là
0.y
Do đó
C
có 4 đường tim cn khi và ch khi
C
có 3 đường tim cận đứng
3 2 2
3 2 1 0 1x mx m x m
có 3 nghim phân bit khác
3
.
Ta có
2
(1) 2 1 0x m x mx
2
2 1 0
xm
x mx
.
Phương trình
(1)
có 3 nghim phân bit khác
3
2
22
2
3
10
2 1 0
3 6 1 0
m
m
mm
m

3
1
1
5
3
m
m
m
m

Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 44
55
; 1 1; ;3 3;
33
m
 
.
Do
6;6m



,
m
nguyên nên
6; 5; 4; 3; 2;2;4;5;6m
. Vy có
9
giá tr
m
tha mãn.
Chọn đáp án B.
Câu 84: Tìm s giá tr nguyên thuc đon
2019;2019


ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
3x
y
x x m

có đúng hai đường tim cn.
A.
2007
. B.
2010
. C.
2009
. D.
2008
.
Li gii:
Xét hàm s
2
3
.
x
y
x x m

+) TXĐ:
3;D

+)
34
2
2
13
3
lim lim lim 0.
1
1
x x x
x
xx
y
m
x x m
x
x
  


Do đó ĐTHS có
1
tim cn ngang
0.y
+) Đ ĐTHS có
2
đưng tim cn thì phi có thêm
1
tim cận đứng. Vy yêu cu bài toán tr
thành: Tìm điều kiện để phương trình
2
0x x m
phi có
1
nghim lớn hơn hoc bng
3.
Trường hp
1
: Phương trình
2
0x x m
phi có 2 nghim
12
,xx
tha mãn
12
3.xx
. (3) 0 12 0 12.a f m m
Trường hp
2
: Phương trình
2
0x x m
có nghim
3x
thì
12.m
Vi
12m
phương trình trở thành:
2
3
12 0
4
x
xx
x

( tmđk)
Trường hp
3
: Phương trình
2
0x x m
có nghim kép
3.x
Khi
1
4
m
thì phương trình có nghiệm
1
.
2
x
(không tha mãn)
Theo đề bài
2019;2019m



,
m
nguyên do đó
12;2019 .m


Vy có
(2019 12) 1 2008
giá tr ca
m
.
Chọn đáp án D.
DNG 4: TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM N
Câu 85: Cho hàm s
1
,;
2
ax
y a b
bx

, có đồ th như hình vẽ sau:
Tính
.T a b
A.
2.T
B.
0.T
C.
1.T 
D.
3.T
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 45
Li gii:
Tim cận đứng:
2
2 1.xb
b
Tim cn ngang:
1 1.
a
y a b
b
Vy
2.T a b
Chọn đáp án A.
Câu 86: Cho hàm s
1
,,
ax
f x a b c
bx c

có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii:
Tim cận đứng:
2 0 0 0.
c
x bc
b
Tim cn ngang:
1 0 0 0.
a
y ab
b
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
1
2 0 0 0 0 0.x a b c
c
Chọn đáp án C.
Câu 87: Cho hàm s
; , , ,
ax b
y a b c d
cx d

có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ac ab
. B.
0; 0ad bc
. C.
0; 0cd bd
. D.
0; 0ab cd
.
Li gii:
T bng biến thiên ta có :
+) TCĐ :
1 0 0
dd
x
cc
c, d cùng du.
+) TCN :
20
a
y
c
a, c trái du.
+) Xét vi x = 0
0
b
y
d
, suy ra b, d trái du.
Như vậy a, bng du; c, d cùng du.
Chọn đáp án D.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 46
Câu 88: Đưng cong hình bên đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
các s thc. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
0, 0.ab ad
B.
0, 0.ab ad
C.
0, 0.bd ad
D.
0, 0.ab ad
Li gii:
Tim cận đứng:
0 0 (1)
d
x cd
c
Tim cn ngang:
0 0 (2)
a
y ac
c
Khi
0x
thì
0 0 3
b
y bd
d
T
1
2
suy ra:
0 (4)ad
T
3
4
suy ra:
0ab
.
Câu 89: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0.bc
B.
0.ad
C.
0.bd
D.
0.ab
Li gii:
Đồ th có đường tim cận đứng nm bên phi trc tung nên
00 cd
d
c

(1)
Đồ th có đường tim cn ngang nm trên trc hoành nên
00 ac
a
c

(2)
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
00 bd
b
d

(3)
Đồ th ct trc hoành tại điểm có hoành đ dương nên
0.0 ab
b
a

T (1) và (2) suy ra
0.ad
T (1) và (3) suy ra
0.bc
Vy A sai.
Câu 90: Cho hàm s
3
,
ax
f x b
bx c

có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 47
Tính tng
S a b c
.
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
T bng biến thiên có:
Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang
2 2 2
a
y a b
b
.
Đồ th hàm s
fx
có tim cn đứng
11
c
x c b
b
.
Hàm s
fx
nghch biến trên các khoảng xác định nên
30ac b
.
T ba điều kin trên ta có
2
3
2 . 3 0 2 3 0 0
2
b b b b b b
.
b
nên suy ra
1 1, 2b c a
.
Vy
2 1 1 2S a b c
.
Câu 91: Cho hàm s
,,
1
ax b
f x a b c
cx b


có bng biến thiên như sau:
Biết tp hp tt c các giá tr
b
tho mãn là khong
;mn
. Tính tng
2S m n
.
A.
5
2
S
. B.
3
2
S 
. C.
1S 
. D.
2S 
.
Li gii:
T bng biến thiên có:
Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang
11
a
y a c
c
.
Đồ th hàm s
fx
có tim cn đứng
11
22
2
bb
xc
c

.
Hàm s
fx
đồng biến trên các khoảng xác định nên
;2 ; 2; . 
T ba điều kin trên ta có:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 48
1
1 0 2 1 0 2 1 0
2
b
c b bc c b b



11
1 2 1 0 1 1;
22
b b b b



.
Suy ra
1m 
1
2
n 
. Vy
1
2 1 2 2
2
S m n



.
Câu 92: Hàm s
y f x
xác định trên
\ 1;1
, có đạo hàm trên
\ 1;1
và có bng biến thiên như
sau:
Đồ th hàm s
1
1
y
fx
có bao nhiêu tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang)?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii:
Ta có:
11
lim lim 1; lim lim 0
11
x x x x
yy
f x f x
   

nên đồ th hàm s có hai đường tim cn
ngang là
1; 0.yy
Xt phương trình:
1 0 1.f x f x
Dựa vào BBT, phương trình
1fx
hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
12
lim ;lim
x x x x
yy

nên đ th hàm s đã cho có hai đường tim
cận đứng
12
,.x x x x
Vậy đồ th hàm s đã cho có 4 đường tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 93: Cho hàm s
y f x
xác định và có đo hàm trên
\ 1; 0 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
y
2




4
0
Gi
m
n
lần lượt s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
,
2
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
6.S
D.
5.S
Li gii:
y
y
x



1
0
1

0
0



1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 49
Ta có:
1 1 1 1
lim lim ; lim lim
24
22
x x x x
yy
f x f x
   

nên đồ th hàm s có hai đường tim
cn ngang là
11
;.
24
yy
Xt phương trình:
2 0 2.f x f x
Da vào BBT, phương trình
2fx
có bn nghim
phân bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
lim ;lim ;lim ;lim
x x x x x x x x
y y y y
nên đồ th hàm s đã
cho có bn đưng tim cận đứng là
1 2 3 4
, , , .x x x x x x x x
Vậy đồ th hàm s đã cho có 6 đường tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 94: Cho hàm s
y f x
xác định và có đo hàm trên
\ 1; 2 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
2

y
y
5




0
Gi
m
n
lần lượt là s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th m s
1
,
3
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
5.S
D.
6.S
Li gii:
Ta có:
1 1 1 1
lim lim ; lim lim
32
33
x x x x
yy
f x f x
   

nên đồ th hàm s có hai đường tim
cn ngang là
11
;.
32
yy
Xt phương trình:
3 0 3.f x f x
Dựa vào BBT, phương trình
3fx
có ba nghim
phân bit
1 2 3
,,x x x
và tha mãn
1 2 3
lim ;lim ;lim
x x x x x x
y y y
nên đồ th hàm s đã cho có ba
đưng tim cận đứng là
1 2 3
, , .x x x x x x
Vậy đồ th hàm s đã cho5 đưng tim cn.
Chọn đáp án C.
Câu 95: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cn đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 50
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii:
Da vào bng biến thiên, phương trình
3 ( ) 2 0fx
(hay
2
()
3
fx
) có 4 nghim
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha
1
;1x 
,
2
1;0x 
,
3
0;1x
,
4
1;x 
. Suy ra đồ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
có 4
tim cận đứng là
1
xx
,
2
xx
,
3
xx
,
4
xx
.
2
lim lim 0
3 ( ) 2
xx
y
fx
 

nên
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
.
2
lim lim 2
3 ( ) 2
xx
y
fx
 

nên
2y
là tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
.
Do đó đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
có 2 tim cn ngang là
0y
,
2y
.
Vy tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
6.
Chọn đáp án D.
Câu 96: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên
S tim cận đứng ca đ th hàm s
2018
()
y
fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Điu kin:
( ) 0fx
S tim cận đứng ca đ th hàm s
2018
()
y
fx
là s nghiệm phương trình
( ) 0fx
bng s giao
đim ca đ th hàm s
()y f x
0y
tc trc hoành. Nhìn bng biến thiên ta có s giao
đim bng 3 nên có 3 tim cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 97: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 51
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
S tim cận đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
đúng bằng s nghim thc của phương trình
1
2 1 0
2
f x f x
.
Mà s nghim thc của phương trình
1
2
fx
bng s giao điểm ca đ th hàm s
y f x
với đường thng
1
2
y
.
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
1
2
y
cắt đồ th hàm s
()y f x
tại 2 điểm phân
bit. Vậy đồ th hàm s
1
21
y
fx
có 2 tim cận đứng.
Li có
1
lim 1
21
x
fx


đồ th hàm s có mt tim cn ngang là
1y
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
là
3
.
Chọn đáp án D.
Câu 98: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
3
1
3
y
f x x

A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
T bng biến thiên ca m s
y f x
ta thấy phương trình
3fx
nghim duy
nht
0
xx
0
1x
. T đó ta có :
3 3 3
0
x 3 0 x 3 xf x f x x x
.
Xét hàm s
3
()g x x x
2
( ) 3 1 0,g x x x
, suy ra
()gx
là hàm đồng biến trên
lim
x
gx


,
lim
x
gx


nên phương trình
0
()g x x
có nghim duy nht
1
xx
.
Vậy hàm số
3
1
( ) 3
y
f x x

có tập xác định là :
1
\Dx
.
Do
3
lim
x
xx


lim
x
fx


nên
3
1
lim 0
3
x
f x x


.
Do
3
lim
x
xx


lim
x
fx


nên
3
1
lim 0
3
x
f x x


.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 52
Vy
0y
là mt tim cn ngang ca đ th hàm s
3
1
( ) 3
y
f x x

.
T tính đồng biến ca hàm
3
()g x x x
và bng biến thiên ca hàm
y f x
ta có:
1
3
1
lim
3
xx
f x x


1
3
1
lim
3
xx
f x x


nên
1
xx
là mt tim cận đứng ca đ th hàm
s
3
1
( ) 3
y
f x x

. Vậy tổng số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số
3
1
( ) 3
y
f x x

là 2.
Chọn đáp án A.
Câu 99: Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s
22
2
43
2
x x x x
gx
x f x f x



có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Li gii:
Điu kin:
1
0
( ) 0.
( ) 2
x
x
fx
fx

Ta có
22
22
43
1 3 ( 1)
22
x x x x
x x x x
gx
x f x f x x f x f x


, rõ ràng
0x
là mt tim cận đứng ca
đồ th
gx
.
Xt phương trình
2
0
20
2
fx
f x f x
fx
.
Vi
1
3
0
1;0
x
fx
xx


trong đó
3x 
là nghim nghim kép, nên mu s có nhân t
2
3x
do đó
3x 
là mt tim cận đứng.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 53
Vi
2
3
1
2 3; 1
;1
x
f x x x
xx


, ba nghim này nghiệm đơn, nên
23
21f x k x x x x x
, ta thy trong
gx
t
1x
s b rút gn nên thêm
2
3; 1xx
3
;1xx 
là tim cận đứng.
Vy tóm li đ th có 4 tim cận đứng là
23
0; 3; ; .x x x x x x
Chọn đáp án D.
Câu 100: Cho hàm s bc ba
32
, , , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
Đồ thị hàm s
2
2
3 2 1
( 1)
x x x
gx
x f x f x



có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii:
Điều kiện
1x
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
2
'2f x a x a x
với
' 0;1a
1
1 ' 1;2
'2
x
f x x b
xc

.
Do đó
2
2
' 2 1 ' 'f x f x a x a x x x b x c
.
Do đó:
2
1
1 ' 2 ' '
x
gx
a x x a x x b x c
.
Do điều kiện
1x
nên đồ thị hàm s
gx
có 3 đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 101: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d
có đồ th như hình v
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 54
Hi đ th hàm s
[]
2
2
( 2 ) 2
( 3) ( ) ( )
x x x
y
x f x f x


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii:
Đk:
2x
. Đặt
2
30h x x f x f x


1
2
33
44
3
( 1;0)
3
(0;1)
( ) 0
( 2)
( ) 1
0
( 2)
x
xx
x
xx
fx
x x x
fx
x nghiemkep
x x x



Khi đó
2
1 2 3 4
22
, 0 .
3.
x x x
ym
x m x x x x x x x x x


Do điều kin
2x
nên không tn ti các gii hn ca hàm s
fx
khi
34
3, ,x x x x x
đồ th hàm s có 3 đường tim cận đứng.
Chọn đáp án C.
DNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 102: Hình phẳng được gii hn bởi các đưng tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
hai trc ta
độ có din tích bng
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
Hai đường tim cn ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
là:
1; 2.xy
Hai trc ta đ phương trình là:
0; 0.xy
Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường tim cn ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
và hai
trc ta đ là din tích hình ch nht gii hn bởi 4 đường
1; 2; 0; 0.x y x y
Vy
2.1 2.S 
Chọn đáp án D.
Câu 103: Cho
M
là điểm có hoành đ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
y
x
, sao cho tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca đ th hàm s là nh nht. Ta đ đim
M
A.
4;3
. B.
0; 1
. C.
1; 3
. D.
3;5
.
Li gii:
TXĐ:
\ 2 .D
M
là điểm hoành đ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
y
x
nên
2
;
2
a
Ma
a



(vi
0a
).
Hai đường tim cn ca đ th hàm s :
1
:2x
2
:1y
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 55
Suy ra :
1
1
;
2
M
d d a
2
2
;
2 4 4
1
22
2
M
a
dd
aa
a

.
Vây tng khoàng cách t
M
đến hai đường tim cn là:
12
44
2 2 2 4
22
d d d a a
aa

.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta
44
2 2 2 4
22
aa
aa

.
Du bng xy ra khi :
2
2 2 4
4
2 2 4
2 2 0
2
aa
aa
aa
a
.
04aa
. Vy
4;3M
.
Chọn đáp án A.
Câu 104: Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
A
điểm thuc
C
. Tính giá tr nh nht ca tng các
khong cách t
A
đến các đường tim cn ca
C
.
A.
23
. B.
2
. C.
3
. D.
22
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
Ta có
A
là điểm thuc
C
suy ra
1
;
1
a
Ma
a



vi
1a
.
Đồ th
C
có các đường tim cn là
1, 1xy
.
Tng các khong cách t
A
đến các đường tim cn ca
C
1 2 2
1 1 1 2 1 2 2
1 1 1
a
d a a a
a a a
.
Chọn đáp án D.
Câu 105: Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đồ th
C
. Gi
I
giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ th
C
.
Xt tam giác
IAB
tam giác cân ti
I
hai đnh
; ; ;
A A B B
A x y B x y
thuộc đồ th
C
sao
cho
2
A B A B
y y x x
. Đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
A.
3
. B.
25
. C.
5
. D.
6
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
Do
2
A B A B
y y x x
nên đường thng
AB
có h sc
2
AB
AB
yy
k
xx
phương trình
AB
dng
2y x m
. Hoành độ A B là nghiệm phương trình
2
1
2 2 3 1 0
1
x
x m x m x m
x
.
Do
2
2 17 0,m m m
nên theo viét ta có
31
;.
22
A B A B
mm
x x x x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 56
T gi thiết ta
2 2 2 2
1 1 1 1
A A B B
IA IB x y x y
2 2 2 2
2 2 0
2 2 0
2 2 2 0
2 2 2 0 2 2 2 2 2 0
3
5 4 6 0 5 4 6 0 1
2
A B A B A B A B
A B A B A B A B
A B A B A B A B
A B A B A B A B
AB
x x x x y y y y
x x x x y y y y
x x x x x x y y
x x y y x x x m x m
m
x x m m m



2 2 2 2
2
5 5 4 .
31
5 4 2 5.
22
A B A B A B A B A B
AB x x y y x x x x x x
mm







Chọn đáp án B.
Câu 106: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
()C
. Gi
I
giao điểm của hai đưng tim cn,
00
,M x y
,
0
0x
mt điểm trên
()C
sao cho tiếp tuyến vi
()C
ti
M
cắt hai đường tim cn lần lượt
ti
A
,
B
tha mãn
22
40AI IB
. Tính tích
00
xy
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
15
4
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
+ Ta có:
2
3
( 1)
y
x
+ TCĐ:
1x 
và TCN:
2y
. Suy ra
1;2I
.
PTTT tại điểm
00
,M x y
0
0
2
0
0
21
3
: ( )
1
( 1)
x
d y x x
x
x
(vi
0
0x
)
Gi
A
là giao điểm ca
d
và TCĐ. Suy ra
0
0
24
1;
1
x
A
x



;
B
là giao điểm ca
d
và TCĐ.
Suy ra
0
2 1;2Bx
. Theo gi thiết
2
2
22
0
0
0
24
40 2 2 2 40
1
x
AI IB x
x



42
00
1 10 1 9 0xx
2
0
2
0
11
19
x
x


0
0
0
0
0
2
4
2
x
x
x
x


0
0x
nên
. Do đó
00
2xy
.
Chọn đáp án B.
_________________HT_________________
Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2020
| 1/57

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà Chuyªn ®Ò: KH¶O S¸T HµM Sè HuÕ, th¸ng 8/2020
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
Chuyên đề: KH¶O S¸T HµM Sè
Chủ đề 4:
§-êng tIÖM CËN
Môn: TOÁN 12 _GIẢI TÍCH I- LÝ THUYẾT
Cho hàm số y f (x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng (a; ), (; b) hoặc (; )).
1. Đường tiệm cận đứng
Đường thẳng x x được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số 0
y f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn:
lim f (x)   (1) lim f (x)   (2)   xx xx 0 0
lim f (x)   (3) lim f (x)   (4)   xx xx 0 0 ( u x)
Nhận xét: Đối với hàm phân thức y
thì tiệm cận đứng x x thì x thường là nghiệm của ( v x) 0 0 phương trình ( v x)  0 .
2. Đường tiệm cận ngang
Đường thẳng y y được gọi là đường tiệm cận ngang ( hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số 0
y f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn:
lim f (x)  y (5) lim f (x)  y (6) 0 0 x x
3. Đường tiệm cận xiên (Chương trình Nâng cao)
Đường thẳng y ax b, a  0 , được gọi là đường tiệm cận xiên (gọi tắt là tiệm cận xiên) của đồ
thị hàm số y f (x) nếu:
lim  f (x)  (ax b)  0  
Hoặc: lim  f (x)  (ax b)  0   x x
Chú ý: Để xác định các hệ số a, b trong phương trình của tiệm cận xiên, ta có thể áp dụng các công thức sau: f (x) a  lim
; b  lim  f (x)  ax   x x x  f (x) Hoặc: a  lim
; b  lim  f (x)  ax   x x x 
Nhận xét: Thông thường khi xác định các đường tiệm cận của hàm số, ta nên tính tất cả các giới hạn ở trên.
II. MỘT SỐ KẾT QUẢ CẦN LƯU Ý ax b d a
Kết quả 1: Đồ thị hàm số y
,ad bc  0,c  0 có tiệm cận đứng x   ; tiệm cận ngang y cx d c cd a thì I  
;  là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. c c ax b
Kết quả 2: Không tồn tại tiếp tuyến của đồ thị hàm số H : y
qua tâm đối xứng của đồ thị H. cx d
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 1
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia ax b
Kết quả 3: Đồ thị hàm số H : y
có tiệm cận đứng  ; tiệm cận ngang thì với điểm M bất cx d 1 2
kì thuộc H ta có: ad bc ad bc
+) T dM;  .d M;  
+) T dM;   d M;   2 1   2  1   2  2 c 2 c
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1:
CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1:
Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số nhận y  1 và y  1 là tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số nhận x  1 và x  1 là tiệm cận ngang. .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Câu 2:
Nếu hàm số y f x thỏa mãn điều kiện lim f x  2019 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận x ngang là A. y  2019 . B. x  2019 . C. y  2019  . D. x  2019  . Câu 3: Cho hàm số
f x xác định trên  \  1 và có
lim f x  2
 , lim f x     , x x1
lim f x   lim f x  2. Khẳng định nào sau đây đúng?   , x1 x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2 và x  2.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Câu 4:
Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  2 , lim f (x)   .
 Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 2
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. x  2. B. y  2. C. x  1. D. y  1. Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 8:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 9:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm số y f (x) xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 3
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 11: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? x  1 3  x x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định trên ; 2 và có bảng biến thiên sau: x  1 2 y '  0  3 y 5 0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  2.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là y  5 và x  2.
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận ngang y  5.
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x  1  0 1  y  0   0    2 y 1  2   
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1; x  0 và x  1.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận ngang là y  1 và y  1.
D. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  1.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 4
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia ax b y
Câu 14: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  , với cx d
a, b, c, d là các số thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 A. y  0, x
  1. B. y  0, x   2. O 2 x C. y  0, x
  1. D. y  0, x   2.
Câu 15: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? x  1 3  x x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 16: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y    2 y 2  2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 17: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y   2  y  2 2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 5
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . DẠNG 2:
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ 2x  1
Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  1 A. x  1. B. x  1. C. y  1. D. y  2. x  1
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  2 A. x  2. B. x  1. C. y  1. D. y  2. 2x  1
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. x  1. B. x  1. C. y  1. D. y  2. 1
Câu 22: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  2 A. x  2. B. x  0. C. y  0. D. y  2.
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? 1 x  1 sin x A. y  . B. y  . C. 2 y x . D. y  . x x  1 x  1
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 1 x  1 2 x x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 x  3 x  1
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây có nhiều đường tiệm cận nhất? 1 x  5 x  1 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 2 x  1 2 x  4
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất? 2 2x x  1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. 2
y x x  1 . 2 x  1 2 cos x 2 2 3sin x  cos x 2x  1
Câu 27: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  có tọa độ là x  1 A. 1; 2  . B. 1; 2. C. 1; 2. D. 2;1. 2
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 2 x x A. y  . B. 2 y x  1 . C. y  . D. y  . x  1 2 x  1 x  1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 6
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 30: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây? 4x  1 1 1 A. y  1 . B. x  1. C. y  . D. x  . 4 4
Câu 31: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 2  x  3 2x  2 1  x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  2 x  2 1  2x 3  x  1
Câu 32: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x  2
A. x  2, y  3.
B. x  2, y  3.      C. x 2, y 1. D. x 2, y 1. 2 x  3x  4
Câu 33: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x
Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
nằm bên phải trục tung là 2 x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . 2 x  3x  2
Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. x  2
Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x  1
Câu 37: Đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x  3 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . 2 x  3x  2
Câu 38: Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 2 x  2x A. 1 . B. 4. C.2. D.3. 2x  1
Câu 39: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x  1
Câu 40: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x
Câu 41: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x  1
Câu 42: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 x  3x  2
Câu 43: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 3 2
x x x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 7
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2  x
Câu 45: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 1  x A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 2 x  3
Câu 46: Đồ thị hàm số y  2
x  2 x  3 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 x  4
Câu 47: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x  5x  6 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 2 4  x
Câu 48: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? 2 x  3x  4 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . 2
2x  1  x x  3
Câu 49: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6
A. x  3 và x  2 . B. x  3 .
C. x  3 và x  2 . D. x  3 . x  1
Câu 50: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
4 3x  1  3x  5 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x  1
Câu 51: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . x  2  1
Câu 52: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . x  2  1
Câu 53: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 1  x  1 2 x  1 2 x x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2019 x  1 2 x  2018 x  12 x  1  1
Câu 55: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. x  1
Câu 56: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là 3 x  1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 8
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2 2 x  1  1
Câu 57: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . 2 1  x
Câu 58: Đồ thị hàm số y
có số đường tiệm cận đứng là x  2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . DẠNG 3: BÀI TOÁN THAM SỐ mx  1
Câu 59: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận là x  1 A. . B.  \  0 . C.  \   1 . D.  \  1 . x  1
Câu 60: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận là 2 x m A. ;0. B. ;0\  1 . C.  \   1 . D.  \  1 . x  1
Câu 61: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có ba đường tiệm 2
x  2mx m cận là      1
A. ;0  1; .
B.      1 ;0 1; \ . C.   1 ; 0 \ . D. \ .  3  3  3 x  1
Câu 62: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x m x  1 là A. . B. .  C.  1 . D.  \  1 .
(m  1)x  5m
Câu 63: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 . 2x m 1 A. m  1 . B. m  . C. m  2 . D. m  1 . 2
n 3x n 2017
Câu 64: Biết rằng đồ thị của hàm số y  ( ,
m n là các số thực) nhận trục hoành làm x m  3
tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m n. A. 0 . B. 3  . C. 3 . D. 6 . x  1
Câu 65: Cho hàm số y
m   1 có đồ thị là C . Tìm m để đồ thị C nhận điểmI2;1 làm tâm x m đối xứng. 1 1 A. m  . B. m   . C. m  2 . D. m  2 . 2 2 2 x
Câu 66: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. . 2 x
Câu 67: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là 3 x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 9
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2 mx  1
Câu 68: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y
có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020. 5x  3
Câu 70: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y
không có tiệm cận 2 x  2mx  1 đứng. m  1  A.  . B. 1  m  1. C. m  1. D. m  1. m   1 x  1
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có đúng 3 2
x  3x m một tiệm cận đứng.  m  0  m  0  m  0 A.  . B.  . C.  . D. m  . m  4   m  4   m  4   6x  3
Câu 72: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y   có đúng 2
mx  6x  3 2
9x  6mx  1 một đường tiệm cận? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số. ax  1 1
Câu 73: Tìm a , b để đồ thị hàm số y
nhận x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm cận ngang. bx  2 2
A. a  1 ; b  2 .
B. a  4 ; b  4 .
C. a  1 ; b  2 .
D. a  1 ; b  2 . x  1
Câu 74: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  1 tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . x  1
Câu 75: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2 mx  8x  2 đường tiệm cận? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số. 2
x  2x  2m
Câu 76: Cho hàm số y f x  
. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có duy nhất x   1 x m một tiệm cận đứng? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 77: Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số 2
y x mx  3x  7 có tiệm cận ngang.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 10
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. Không có . m
Câu 78: Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số thực m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y  có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2019. B. 2021. C. 2018. D. 2020. 2 mx  1
Câu 79: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đúng một x  1 đường tiệm cận. A. 1  m  0. B. 1  m  0. C. m  1. D. m  0.
xx m  1
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị hàm số y  có x  2
đúng ba đường tiệm cận? A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 . 4036x  2
Câu 81: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2
 019;2019  để đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  3 tiệm cận ngang? A. 0 . B. 2018 . C. 4036 . D. 25 . x  1
Câu 82: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2 x mx  4 đường tiệm cận? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . x  3
Câu 83: Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6; 6   của 3 2
x  3mx   2 2m   1 x m
tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận? A. 8 . B. 9 . C. 12 . D. 11 . x  3
Câu 84: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  201  9 ; 2019 
 của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x x m
có đúng hai đường tiệm cận. A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 . DẠNG 4:
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM ẨN ax  1
Câu 85: Cho hàm số y
,a;b  , có đồ thị như hình vẽ sau: bx  2
Tính T a  . b A. T  2. B. T  0. C. T  1. D. T  3.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 11
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia ax  1
Câu 86: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. ax b
Câu 87: Cho hàm số y
;a,b,c,d  có bảng biến thiên như sau: cx d
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ac  0,ab  0 .
B. ad  0; bc  0 .
C. cd  0; bd  0 .
D. ab  0; cd  0 . ax b
Câu 88: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
với a,b,c,d là các số thực. Khẳng định cx d nào dưới đây đúng?
A. ab  0,ad  0.
B. ab  0,ad  0.
C. bd  0,ad  0.
D. ab  0,ad  0. ax b
Câu 89: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới: cx d y x O
Khẳng định nào sau đây sai? A. bc  0. B. ad  0. C. bd  0. D. ab  0. ax  3
Câu 90: Cho hàm số f x 
, b  có bảng biến thiên như sau: bx c
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 12
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Tính tổng S a b c . A. 2  . B. 2 . C. 0 . D. 1  . ax b
Câu 91: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx b  1
Biết tập hợp tất cả các giá trị b thoả mãn là khoảng m;n . Tính tổng S m  2n . 5 3 A. S  . B. S   . C. S  1 . D. S  2 . 2 2
Câu 92: Hàm số y f x xác định trên  \ 1  ;  1 , có đạo hàm trên  \ 1  ; 
1 và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y   0      0 y   1 1
Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? f x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 93: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1  ; 
0 , có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  y    0    4 y 2  0  
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 13
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  2 A. S  3. B. S  4. C. S  6. D. S  5.
Câu 94: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1; 
2 , có bảng biến thiên như sau: x  1 2  y      y 5 0  
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  3 A. S  3. B. S  4. C. S  5. D. S  6.
Câu 95: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 3 f (x)  2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 96: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên 2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f (x) A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 97: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 14
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 f x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 98: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới: 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f  3 x x  3 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 99: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  có đồ thị như hình vẽ.
 2x  4x 3 2x x
Đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?  
x f x2  2 f x   A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 100: Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c,d  có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
 2x 3x 2 x1
Đồ thị hàm số g x 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 (x  1)  f
 x  f x A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 101: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 15
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2
(x  2x) 2  x
Hỏi đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (x  3 [ 2
) f (x)  f (x ] ) A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC 2x  3
Câu 102: Hình phẳng được giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  và hai trục tọa x  1 độ có diện tích bằng A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . x  2
Câu 103: Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
, sao cho tổng khoảng cách từ x  2
M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là A. 4; 3 . B. 0; 1 . C. 1; 3   . D. 3; 5 . x  1
Câu 104: Cho hàm số y
có đồ thị C và A là điểm thuộc C . Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các x  1
khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C . A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 2 . x  1
Câu 105: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị C . x  1
Xét tam giác IAB là tam giác cân tại I và có hai đỉnh Ax ; y ; Bx ; y thuộc đồ thị C sao A A B B
cho y y  2 x x . Đoạn thẳng AB có độ dài bằng A BA B A. 3 . B. 2 5 . C. 5 . D. 6 . 2x  1
Câu 106: Cho hàm số y
có đồ thị là (C) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, M x , y , 0 0  x  1
x  0 là một điểm trên(C)sao cho tiếp tuyến với(C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt 0 
tại A , B thỏa mãn 2 2
AI IB  40 . Tính tích x y . 0 0 1 15 A. . B. 2 . C. 1 . D. . 2 4
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 16
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
Chuyên đề: KH¶O S¸T HµM Sè
Chủ đề 4:
§-êng tIÖM CËN
Môn: TOÁN 12 _GIẢI TÍCH
LỜI GIẢI CHI TIẾT DẠNG 1:
CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1:
Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số nhận y  1 và y  1 là tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số nhận x  1 và x  1 là tiệm cận ngang. .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Lời giải:
Chọn đáp án A. Câu 2:
Nếu hàm số y f x thỏa mãn điều kiện lim f x  2019 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận x ngang là A. y  2019 . B. x  2019 . C. y  2019  . D. x  2019  . Lời giải:
Ta có lim f x  2019 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  2019 . x
Chọn đáp án A. Câu 3: Cho hàm số
f x xác định trên  \  1 và có
lim f x  2
 , lim f x     , x x1
lim f x   lim f x  2. Khẳng định nào sau đây đúng?   , x1 x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2 và x  2.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Lời giải:
Chọn đáp án B. Câu 4:
Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  2 , lim f (x)   .
 Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Lời giải:
Chọn đáp án A. Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 17
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải:
Do lim y  5, lim y  1, lim y   nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x x x 2   
y  5, y  1 và một tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
Chọn đáp án A. Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình A. x  2. B. y  2. C. x  1. D. y  1. Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số không xác định tại x  1 và lim y  ; lim y   nên tiệm x 1 x 1  
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình x  1.
Chọn đáp án C. Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Lời giải: Ta có
lim y    x  2
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 2 
lim y    x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 0 
lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 18
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3 .
Chọn đáp án D. Câu 8:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Tập xác định: D  ;1 .
lim f x  3  y  3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  lim f    x x 1   x  1
 là hai đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. lim f    x  x1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D. Câu 9:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta có:
lim y  2  y  2 là đường tiệm cận ngang. x
lim y  , lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng. x 1 x 1  
lim y    x  1
 là đường tiệm cận đứng. x 1 
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
( lim y    khi x   đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang) x
Chọn đáp án C.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 19
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 10: Cho hàm số y f (x) xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy:
lim f (x)  5  Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang: y  5 . x
lim f (x)  3  Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang: y  3 . x
lim f (x)   x1 
 Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng: x  1 .
lim f (x)     x1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? x  1 3  x x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải: x  1
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  1 là TCN. Kiểm tra, hàm số y x  1
thỏa mãn các sự kiện trên.
Chọn đáp án A.
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định trên ; 2 và có bảng biến thiên sau: x  1 2 y '  0  3 y 5 0
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 20
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  2.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là y  5 và x  2.
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận ngang y  5. Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x  1  0 1  y  0   0    2 y 1  2   
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1; x  0 và x  1.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận ngang là y  1 và y  1.
D. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  1. Lời giải:
Chọn đáp án D. ax b y
Câu 14: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  , với cx d
a, b, c, d là các số thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 A. y  0, x
  1. B. y  0, x   2. O 2 x C. y  0, x
  1. D. y  0, x   2. Lời giải:
Do hàm số nghịch biến trên ; 2 và 2;  nên chọn đáp án B.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 21
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1 3  x x  2 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  1 là TCN. Mặt khác, hàm số đồng biến x  2
trên các khoảng ;1; 1; . Kiểm tra, hàm số y
thỏa mãn các sự kiện trên. x  1
Chọn đáp án C.
Câu 16: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y    2 y 2  2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào BBT, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  2 là TCN. Mặt khác, hàm số đồng biến trên 2x  3
các khoảng ;1; 1; . Kiểm tra, hàm số y
thỏa mãn các sự kiện trên. x  1
Chọn đáp án D.
Câu 17: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y   2  y  2 2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 22
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Dựa vào BBT, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  2 là TCN. Mặt khác, hàm số nghịch biến 2x  2
trên các khoảng ;1; 1; . Kiểm tra, hàm số y
thỏa mãn các sự kiện trên. x  1
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Ta có lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang x
lim y  2; lim y  3
 do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x 1 x 1  
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận.
Chọn đáp án B. DẠNG 2:
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ 2x  1
Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  1 A. x  1. B. x  1. C. y  1. D. y  2. Lời giải:
Ta có: lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1 
Chọn đáp án B. x  1
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  2 A. x  2. B. x  1. C. y  1. D. y  2. Lời giải: x  1 Ta có: lim
  nên x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x2 x  2
Chọn đáp án A. 2x  1
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1 A. x  1. B. x  1. C. y  1. D. y  2. Lời giải:
Ta có: lim y  2 nên y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x
Chọn đáp án D. 1
Câu 22: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  2 A. x  2. B. x  0. C. y  0. D. y  2.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 23
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: 1 Ta có: lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x x  2
Chọn đáp án C.
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? 1 x  1 sin x A. y  . B. y  . C. 2 y x . D. y  . x x  1 x  1 Lời giải: Đồ thị hàm số 2
y x không có tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 1 x  1 2 x x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 x  3 x  1 Lời giải: 2    x lim y  2 x Xét hàm số: y  . Ta có: x 
 Đồ thị hàm số y
không có tiệm cận ngang. x  3 lim y    x  3 x
Chọn đáp án C.
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây có nhiều đường tiệm cận nhất? 1 x  5 x  1 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 2 x  1 2 x  4 Lời giải: 1 x  5 x  1 1
Đồ thị các hàm số y  ; y  ; y  
, x  1 có 1 đường tiệm cận đứng và 1 tiệm 2   x x  1 x  1 x  1 cận ngang. lim y  0   x  1 x  Xét hàm số y
. Ta có: lim y    Đồ thị nhận x  2; x  2 làm tiệm cận đứng và 2 x  4 x2   lim y   x 2 
y  0 làm tiệm cận ngang.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất? 2 2x x  1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. 2
y x x  1 . 2 x  1 2 cos x 2 2 3sin x  cos x Lời giải: 2 2x x  1 Xét hàm số y
có điều kiện xác định là 2
x  1  0  x  1 .Vậy đồ thị hàm số này có 2 x  1
hai số tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 , x  1và một tiệm cận ngang là y  2 . 1  Xét hàm số y
có điều kiện xác định là cos x  0  x
k ,k  . Vậy đồ thị hàm số 2 cos x 2 
này có vô số tiệm cận đứng là các đường thẳng x
k ,k  . 2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 24
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Đồ thị hàm số 2
y x x  1 không có tiệm cận. 1 Xét hàm số y
có điều kiện xác định là 2 2
3sin x  cos x  0 2
 2sin x  1  0 (luôn 2 2 3sin x  cos x
đúng với mọi x ). Vậy đồ thị hàm số này không có tiệm cận.
Chọn đáp án B. 2x  1
Câu 27: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  có tọa độ là x  1 A. 1; 2  . B. 1;2. C. 1; 2. D. 2;1. Lời giải: 2x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x1 x  1 2x  1 Ta có: lim
 2 nên y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x x  1
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là I 1; 2.
Chọn đáp án B. 2
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: 2 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x1 x  1 2 2 Ta có: lim  0 và lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
x x  1
x x  1 cho.
Chọn đáp án C.
Câu 29: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 2 x x A. y  . B. 2 y x  1 . C. y  . D. y  . x  1 2 x  1 x  1 Lời giải: x
Đồ thị của hàm số y
có tiệm cận đứng x  1. x  1
Chọn đáp án D. x  1
Câu 30: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây? 4x  1 1 1 A. y  1 . B. x  1. C. y  . D. x  . 4 4 Lời giải: 1 1 Ta thấy lim y
suy ra tiệm cận ngang y  . x 4 4
Chọn đáp án C.
Câu 31: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 2  x  3 2x  2 1  x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  2 x  2 1  2x
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 25
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: 2x  2 Xét hàm số: y  . x  2 lim y  2  Ta có: x 
y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. lim y  2 x
Chọn đáp án C. 3  x  1
Câu 32: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x  2
A. x  2, y  3.
B. x  2, y  3.      C. x 2, y 1. D. x 2, y 1. Lời giải: 3  x  1 lim  3
 . Do đó đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị. x x  2 3  x  1 lim
  nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị.  x (  2  ) x  2
Chọn đáp án A. 2 x  3x  4
Câu 33: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải: 5 5 lim y  ; lim y
. Suy ra x  4 không phải là tiệm cận đứng.   x4 8 x4 8
lim y   . Suy ra x  4 là tiệm cận đứng. x 4 
lim y  1 ; lim y  1. x x
Suy ra y  1 là tiệm cận ngang. Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Chọn đáp án A. x
Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
nằm bên phải trục tung là 2 x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Lời giải: x Ta có lim y  lim
 0 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang phía bên phải là đường 2 x
x x  1 thẳng y  0 . lim y     Lại có x1 
nên đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. lim y     x1
Vậy có hai đường tiệm cận của ĐTHS nằm phía bên phải trục tung.
Chọn đáp án A. 2 x  3x  2
Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 26
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Ta có: lim y  1  y  1 là đường tiệm cận ngang. x 1 lim y
x  2 không là đường tiệm cận đứng.  x2 4
lim y    x  2
 là đường tiệm cận đứng. x 2 
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận.
Chọn đáp án A. x  2
Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải: x  2
Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là y  1 và đường tiệm cận đứng là x  1. x  1
Chọn đáp án D. x  1
Câu 37: Đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x  3 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải: Ta có:
lim y  0 nên y  0 là tiệm cận ngang. x 1 lim y
nên x  1 không là tiệm cận đứng. x1 4
lim y   nên x  3 là tiệm cận đứng.  x 3  
lim y   nên x  3 là tiệm cận đứng.  x 3   x  1
Vậy đồ thị của hàm số y
có 2 đường tiệm cận. 2 x  2x  3
Chọn đáp án C. 2 x  3x  2
Câu 38: Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 2 x  2x A. 1 . B. 4. C.2. D.3. Lời giải: 1 3 2 1 3 2     2 2 2 3 2 3 x  3x  2 x x  3x  2  lim  lim x x  0; lim  lim x x x  0 3 2 3 2 x x  2 x x  2 x x  2 x x  2 1  1  x x
Đường tiệm cận ngang là y  0 2 x  3x  2
x 2x  1 x  1 1 lim  lim  lim  3 2 2 xx  2 x xx x  2 2 2 2 x2 x 4
Nên x  2 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 x  3x  2
x 2x  1 x  1 lim  lim  lim   3 2 2 xx  2 x xx x  2 2 0 2 x0 x
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 27
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: x  0 . 2 x  3x  2
Vậy tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 3 2 x  2x tiệm cận.
Chọn đáp án C. 2x  1
Câu 39: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: 2x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x1 x  1 2x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x 1  x  1 2x  1 2x  1 Ta có: lim  0 và lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã 2
x x  1 2
x x  1 cho.
Chọn đáp án D. x  1
Câu 40: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x  1 1 Ta có: y   , x  1. 2 x  1 x  1 1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x1 x  1 1 1 Ta có: lim  0 và lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
x x  1
x x  1 cho.
Chọn đáp án C. x
Câu 41: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x 1  x  1 x x Ta có: lim ; lim không tồn tại.  2  2 x 1   x 1 x 1  x  1 x x Ta có: lim  0 và lim
không tồn tại, nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị 2
x x  1 2
x x  1 hàm số đã cho.
Chọn đáp án C.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 28
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 42: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x1 x  1 x  1 x  1 Ta có: lim ; lim không tồn tại.  2  2 x 1   x 1 x 1  x  1 x  1 x  1 Ta có: lim  0 và lim
không tồn tại, nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị 2
x x  1 2
x x  1 hàm số đã cho.
Chọn đáp án C. 2 x  3x  2
Câu 43: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 3 2
x x x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Ta có: lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1 
Ta có: lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1 
Ta có: lim y  0 và lim y  0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x x 2 x  3x  2
x 1x  2 x  2
Hoặc có thể đánh giá: y    , x  1. 3 2
x x x  1
x 12 x 1 x 1x 1
Chọn đáp án D. x  1
Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Ta có: lim y  1 và lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1  x 1 
Ta có: lim y  1 và lim y  1
 nên y  1; y  1
 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã x x cho. x 1  x x   2x 1 1 1  2x 1
Hoặc có thể đánh giá: y     , x  1. 2 2 x  1  x  1 x  1 x 1
Chọn đáp án D. 2  x
Câu 45: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 1  x A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Lời giải: 2  x 2  x 2  x 2  x
Ta có: lim y  lim  lim  1  , lim y  lim  lim  1 x
x 1|x| x 1 x xx
 1|x| x 1  x
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 29
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2  x
Đồ thị hàm số y
có 2 đường TCN y  1, y  1  1|x|
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận.
Chọn đáp án A. 2 x  3
Câu 46: Đồ thị hàm số y  2
x  2 x  3 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải: 2 2 x  3 x  3 Ta có y   . 2 x  2 x  3
x  1 x 3 2 x  3 lim y  lim
 1  lim y nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang. 2 x
x x  2 x  3 x 2 x  3 2 x  3 lim y  lim
  , lim y  lim
  nên đường thẳng x  3,x  3  là x 3 x 3  
x  1 x 3 x 3 x 3  
x  1 x 3 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C. 2 x  4
Câu 47: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x  5x  6 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải: x  2  2 x  4  0  Điều kiện:   x  2 2
x  5x  6  0 x   3 Ta xét: 2 2 x  4 x  4 lim  lim
 0. Từ đó suy ra tiệm cận ngang là y  0 . 2 2
x x  5x  6
x x  5x  6 x  Xét 2
x  5x  6  2 0   x   3 2 x  4 2 x  4 Ta có: lim  ; lim
không tồn tại. Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng  2  2
x2 x  5x  6
x2 x  5x  6 là x  2 . 2 x  4 2 x  4 Ta có: lim   ; lim
  . Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng là x  3 .  2  2
x3 x  5x  6
x3 x  5x  6
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng x  2 và x  3 , tiệm cận ngang y  0 .
Chọn đáp án B. 2 4  x
Câu 48: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? 2 x  3x  4 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 30
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Tập xác định D   2  ;2  \   
1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 2 4  x 2 4  x Ta có lim   ; lim   .  2  2 x (  1)  x  3x  4 x (  1)  x  3x  4
Do đó x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận.
Chọn đáp án D. 2
2x  1  x x  3
Câu 49: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6
A. x  3 và x  2 . B. x  3 .
C. x  3 và x  2 . D. x  3 . Lời giải:
Tập xác định D  \ 2;  3 x x x 2x 12  2 2 x x      3 2 1 3  lim  lim  2 x2   x2 x 5x 6   2
x  5x  6 2
2x  1  x x  3 
2x 12  2x x  3  lim  x2  2
x  5x  6 2
2x  1  x x  3  (3x  1) 7  lim   
x2 x   2
x   x x   6 3 2 1 3 2
2x  1  x x  3 7 Tương tự lim
  .Suy ra đường thẳng x  2 không là tiệm cận đứng của đồ  2 x2 x  5x  6 6 thị hàm số đã cho. 2 2
2x  1  x x  3
2x  1  x x  3 lim  ; lim   .  2  2 x3   x3 x 5x 6 x  5x  6
Suy ra đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Chọn đáp án D. x  1
Câu 50: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
4 3x  1  3x  5 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải:   x   2 16 3
1  9x  30x  25
Ta có: 4 3x  1  3x  5  0  4 3x  1  3x  5    x  1 3x  5  0  1 
Tập xác định: D   ;     \  1  3   x 1    x 4 3x 1 3x 5 1 
4 3x  1  3x  5 + Ta có: lim  lim       x
4 3x  1  3x  5 x 9  x  1 lim 2 1 1 x1 9  x  1
do đó đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 31
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1 1  x  1 1 1 + lim  lim x
  do đó đường thẳng y   là đường tiệm cận
x 4 3x  1  3x  5 x 3 1 5 3 3 4   3  2 x x x
ngang của đồ thị hàm số.
Kết luận: Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Chọn đáp án B. x  1
Câu 51: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải:
Tập xác định: D   2
 ;2 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  x  1 
Ta có lim y  lim      
nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 x 2   2  4  x   x  1 
Lại có lim y  lim      
nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x ( 2) x ( 2)     2  4  x
số. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.
Chọn đáp án D. x  2  1
Câu 52: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải: x  2  0 x  2 Đkxđ:     x  2 2
x  3x  2  0
x  2,x  1  x  2  1  Ta có: lim 
   nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  2   x2 x  3x  2    x  2  1  lim 
  0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x  x 3x 2     
Chọn đáp án D. x  2  1
Câu 53: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải: x  2  0 x  2 Đkxđ:     x  2 2
x  3x  2  0
x  2,x  1  x  2  1  Ta có: lim 
   nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  2   x2 x  3x  2    x  2  1  lim 
  0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x  x 3x 2     
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 32
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Chọn đáp án D.
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 1  x  1 2 x  1 2 x x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2019 x  1 2 x  2018 x  12 Lời giải: x Do lim
  nên x  12 là đường tiệm cận đứng.  x (  1  2) x  12
Chọn đáp án D. x  1  1
Câu 55: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải: x 1 0 x  1
Điều kiện xác định:    2
x  3x  0 x  3 1 1 1   3 4 2 x  1  1 lim  lim  lim x x x y  0 2 x x x  3 x x  3 1  x lim        x 1 1 x  1  1 2 1 lim
  x3   2 x3 x  3x lim     2 x 3x 0 x3  2
x  3  0  x  3  (
x x 3)  0  x  3x  0 lim        x 1 1 x  1  1 2 1 lim   vì x3   2 x3 x  3x lim     2 x 3x 0 x3  2
x  3  x  3  (
x x 3)  0  x  3x  0
Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng c ủa đồ thị hàm số.
Chọn đáp án B. x  1
Câu 56: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là 3 x  1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải: 1 1  3 x  1 x
Điều kiện xác định x  1 . Ta có lim  lim x  0 x 3 x  1 x 1 1  3 x
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  0 . x  1 Ta có lim
  . Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . x 1  3 x  1
Vậy đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 33
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Chọn đáp án D. 2 2 x  1  1
Câu 57: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Tập xác định: D  ; 1    1  ;   .
Từ tập xác định ta thấy hàm số không có giới hạn khi x  0 , do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 1 1 2 1   2 2 2 x  1  1 Mặt khác: x x lim  lim  2 x x x  x x 1 1 2  1  2 2 2 x  1  1 x x lim  lim  2  x x x  x x
Nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  2 và y  2 .
Chọn đáp án C. 2 1  x
Câu 58: Đồ thị hàm số y
có số đường tiệm cận đứng là x  2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải:
Ta có tập xác định của hàm số D   1  ;1 
 , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Chọn đáp án A. DẠNG 3: BÀI TOÁN THAM SỐ mx  1
Câu 59: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận là x  1 A. . B.  \  0 . C.  \   1 . D.  \  1 . Lời giải:
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận  m  1  0  m  1.
Chọn đáp án D. x  1
Câu 60: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận là 2 x m A. ;0. B. ;0\  1 . C.  \   1 . D.  \  1 . Lời giải:
Ta có: lim y  0; lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x x
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận 2
x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1    0  
m;0  \   1 . 1  m   0
Chọn đáp án B.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 34
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 61: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có ba đường tiệm 2
x  2mx m cận là  
A. ;0  1; .
B.      1 ;0 1; \ .  3    1 C.   1 ; 0 \ . D. \ .  3  3 Lời giải:
Ta có: lim y  0; lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x x
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận 2
x  2mx m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 2 m m  0   0       
m     1 ; 0 1; \ . 1 1   3m  0 m    3  3
Chọn đáp án B. x  1
Câu 62: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x m x  1 là A. . B. .  C.  1 . D.  \  1 . Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận  m  1  0  m  1. (*)
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1  1  m  0  m  1 không thỏa mãn (*).
Chọn đáp án B.
(m  1)x  5m
Câu 63: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 . 2x m 1 A. m  1 . B. m  . C. m  2 . D. m  1 . 2 Lời giải:
(m  1)x  5m
Tiệm cận ngang của hàm số y  là: 2x m
m x m m y  ( 1) 5 1 lim   1  m  1 . x 2x m 2
Chọn đáp án D.
n 3x n 2017
Câu 64: Biết rằng đồ thị của hàm số y  ( ,
m n là các số thực) nhận trục hoành làm x m  3
tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m n. A. 0 . B. 3  . C. 3 . D. 6 . Lời giải: ax b
Theo công thức tìm nhanh tiệm cận của đồ thị hàm số y  ta có cx d d
Đồ thị hàm số nhận x    m  3  0 làm TCĐ  m  3 c
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 35
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia a
Đồ thị hàm số nhận y   n  3  0 làm TCN  n  3 . Vậy m n  0 . c
Chọn đáp án A. x  1
Câu 65: Cho hàm số y
m   1 có đồ thị là C . Tìm m để đồ thị C nhận điểmI2;1 làm tâm x m đối xứng. 1 1 A. m  . B. m   . C. m  2 . D. m  2 . 2 2 Lời giải:
Để đồ thị C nhận điểm I 2;1 làm tâm đối xứng thì đồ thị C có đường tiệm cận đứng
x  2  m  2  m  2.
Chọn đáp án D. 2 x
Câu 66: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. . Lời giải:
Điều kiện x m.
Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x m thì x m không là nghiệm của phương trình 2 x  0 2
m  0  m  0.
Chọn đáp án A. 2 x
Câu 67: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là 3 x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. . Lời giải: Điều kiện 3 x m .
Ta có: lim y   nên đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng. 3 xm
Chọn đáp án D. 2 mx  1
Câu 68: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Lời giải:
Tập xác định của hàm số: D   \ 1;  2 . 2 mx  1 2 mx  1 Ta có: lim y  lim
m và lim y  lim
m suy ra y m là tiệm cận ngang 2 x
x x  3x  2 2 x
x x  3x  2 của đồ thị hàm số.
Để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận thì đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. m  1 m  1  0 Khi đó:    1 . 4m  1  0 m   4
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 36
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 69: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y
có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020. Lời giải:
Hàm số có hai tiệm cận đứng khi 2
x  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2  m  12     m 2  017;4    \ 1   2 m   4
Chọn đáp án D. 5x  3
Câu 70: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y
không có tiệm cận 2 x  2mx  1 đứng. m  1  A.  . B. 1  m  1. C. m  1. D. m  1. m   1 Lời giải:
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì 2
x  2mx  1  0 vô nghiệm 2  m  1  0  1   m  1.
Chọn đáp án B. x  1
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có đúng 3 2
x  3x m một tiệm cận đứng.  m  0  m  0  m  0 A.  . B.  . C.  . D. m  . m  4   m  4   m  4   Lời giải:
Xét phương trình 3 2 3 2
x  3x m  0  x  3x m (*)
Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y f x . x  0 Xét hàm số 3 2
f (x)  x  3x f x 2
 3x  6x, f x  0   x   2
Bảng biến thiên của hàm f x : x  1
Đồ thị của hàm số y
có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình (*) phải thỏa 3 2
x  3x m
mãn một trong các trường hợp sau:
+) TH1: Phương trình (*) có duy nhất nghiệm x  1 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 37
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia m  4 
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm duy nhất x  1 khi  m   0
+) TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm x  1 và một nghiệm kép
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm x  1
và một nghiệm kép khi m  4  m  0
Kết hợp hai trường hợp ta có giá trị của tham số thỏa mãn đề bài là  . m  4  
Chọn đáp án C. 6x  3
Câu 72: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y   có đúng 2
mx  6x  3 2
9x  6mx  1 một đường tiệm cận? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số. Lời giải: 6x  3
Kí hiệu C là đồ thị hàm số y   . 2
mx  6x  3 2
9x  6mx  1
* Trường hợp 1: m  0 . 6x  3 Khi đó y  
. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang y  0 . 6  x  3 2 9x  1
Do đó chọn m  0 .
* Trường hợp 2: m  0 . Xét phương trình  2
mx x   2 6
3 9x  6mx  1  0 1
Nhận thấy: C luôn có một đường tiệm cận ngang y  0 và phương trình 1 không thể có
duy nhất một nghiệm đơn với mọi m .
Do đó C có đúng một đường tiệm cận khi và chỉ khi C không có tiệm cận đứng  1 vô 9  3m  0 m  3 nghiệm    
, ( không tồn tại m ). 2 9m  9  0 1   m   1
Kết hợp các trường hợp ta được m  0 .
Chọn đáp án C. ax  1 1
Câu 73: Tìm a , b để đồ thị hàm số y
nhận x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm cận ngang. bx  2 2
A. a  1 ; b  2 .
B. a  4 ; b  4 .
C. a  1 ; b  2 .
D. a  1 ; b  2 . Lời giải:
Với điều kiện b  0 và 2a b  0 thì đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng 2 1 2 a  b  2 x
và tiệm cận ngang là đường thẳng y  . Do đó theo giả thiết ta có b    . b b a 1    a 1 b 2
Chọn đáp án C
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 38
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 74: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  1 tiệm cận ngang.
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Lời giải:
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi hai giới hạn lim y, lim y tồn tại và x x
khác nhau. Vậy hàm số này phải xác định trên khoảng ;   , hay 2
mx  1  0 với mọi x
. Vậy các phương án B sai.
Nếu m  0  y  1. Hàm số này không có tiệm cận ngang. Với m  0 , ta có 1  1  x  1 1  lim  lim x   x 2 mx  1 x 1 mm  2  x  1
  hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y  và 1 1   m x  1 1  lim  lim x    x 2 mx  1 x 1 mm   2 x  1 y   . m
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Chọn đáp án C. x  1
Câu 75: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2 mx  8x  2 đường tiệm cận? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải:
TH1: m  0 suy ra tập xác định của hàm số là D  x ; x , ( x ; x là nghiệm của phương trình 1 2  1 2 2
mx  8x  2  0 ). Do đó m  0 không thỏa yêu cầu của bài toán. x  1
TH2: m  0  y
suy ra tập xác định của hàm số là D  ; 4 . 8  x  2
lim y  ; lim y   . Khi đó ta có x  4 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x x 4  
Do đó m  0 không thỏa yêu cầu của bài toán
TH3: m  0 suy ra tập xác định của hàm số là D  ; x x ;  ( x ; x là nghiệm của 1   2  1 2 phương trình 2
mx  8x  2  0 ). Do đó đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi phương trình 2
mx  8x  2  0 có hai nghiệm phân biệt khác
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 39
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 16   2m  0 m  8  
1  m  0; m
 m  0;m  m  1;2;3;4;5;7. Suy ra có tất cả 6 giá trị nguyên của tham   m  8  2  0 m  6  
số m thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Chọn đáp án B. 2
x  2x  2m
Câu 76: Cho hàm số y f x  
. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có duy nhất x   1 x m một tiệm cận đứng? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Lời giải:
Đặt gx 2
x  2x  2m . 2 x  2x  2 2 x  2x  2
Khi m  1 ta có hàm số y f x     . Khi đó lim
suy ra đồ thị của hàm  2 x  2 1 x 1  x  1
số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng x  1 . 2
x  2x  2m
Khi m  1 xét hàm số y f x   x   1 x m
Trường hợp 1: Đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng x  1 .  1   m g 1  0   1   2m  0  2 m  0 Ycbt         . g  m 2     m  0 0 m 4m 0  m  4    m  4  
Trường hợp 2: Đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng x m .    m   g 1 4 2  0
m  4m  0  1 Ycbt          . g  mm 0 m  0  1   2m  0 2  1 m   2
Kết luận: Vậy có 4 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 77: Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số 2
y x mx  3x  7 có tiệm cận ngang. A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. Không có . m Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
Hàm số xác định trên một trong các miền ;a,;a ,a,   hoặc a;   m  0
TH1: m  0  y x  3
x  7 , lim y   đồ thị không có tiệm cận ngang x TH2: 2
m  0, y x mx  3x  7  3 7  3
Khi lim y  lim  x x m  
  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi m  1 . 2 x   x x x 2  
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 40
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Vậy m  1.
Chọn đáp án A.
Câu 78: Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số thực m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y  có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2019. B. 2021. C. 2018. D. 2020. Lời giải: Điều kiện 2
x  4x m  0 x  2
Đồ thị hàm số y
có hai tiệm cận đứng khi 2
x  4x m 2
x  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2 
22  m   0 4  m  0 m  4          
22  4.2  m  0 1  2 m 0 m 12
m là số nguyên và thuộc đoạn  201  7; 2017 
 nên có 2021 giá trị của . m
Chọn đáp án B. 2 mx  1
Câu 79: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đúng một x  1 đường tiệm cận. A. 1  m  0. B. 1  m  0. C. m  1. D. m  0. Lời giải:  2 mx 1  
+) Nếu m  0 ta thấy lim 
   m y   m là tiệm cận ngang. x  x  1     2 mx 1   lim 
    x  1  là tiệm cận đứng. x 1   x  1   
Vậy m  0 không thỏa mãn đề bài.  1  1 
+) Nếu m  0 ta có hàm số xác định trên D   ;
 không phải là một khoảng vô cùng  mm
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  2 mx 1  
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x  1 khi lim     . x 1   x  1     1  1   1  
Khi đó m phải thỏa mãn hệ  mm  1   m  0 .  m   0
Chọn đáp án A.
xx m  1
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị hàm số y  có x  2
đúng ba đường tiệm cận? A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 41
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: Ta có m m m x . 1  . x 1  1  lim  lim x  lim x  lim x y
 1  Tiệm cận ngang y  1. x x  2 x   2 x   2  . x 1  . x 1  1         x   x   x m m m x . 1   . x 1   1 lim  lim x  lim x  lim x y  1
  Tiệm cận ngang y  1. x x  2 x   2 x   2  . x 1  . x 1  1         x   x   x
Vậy ta luôn có 2 đường tiệm cận ngang với giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 .
Đồ thị hàm số đúng ba đường tiệm cận       m 3 2. 2  1  0     m
x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số          m 2 2. 2  0 m  2  Vậy m  2  ;10;m 
nên có 12 giá trị nguyên m .
Chọn đáp án A. 4036x  2
Câu 81: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2
 019;2019  để đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  3 tiệm cận ngang? A. 0 . B. 2018 . C. 4036 . D. 25 . Lời giải:  3 3 
+) Với m  0 ta có tập xác định của hàm số: D     ;   
nên không tồn tại tiệm cận m m    ngang.
+) Với m  0 thì lim y   và lim y   nên đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang. x x
+) Với m  0 ta có tập xác định của hàm số: D  . Khi đó:  2  2  2  x 4036   2 4036  x 4036     4036 x  4036  x  4036 lim  lim  lim x y  ; lim  lim  lim x y   x x 3 x 3 m x x 3 x 3 m x m m  x m   m  2 2 x x 2 2 x x 4036
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y   . mm  0  Suy ra m 20
 19;2019  m1;2;3;...;201 
8 . Vậy có 2018 giá trị nguyên của m . m 
Chọn đáp án B.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 42
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 82: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2 x mx  4 đường tiệm cận? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: 1 1  2 Ta có lim  lim x x y  0 . x x m 4 1   2 x x
Nên đồ thị hàm số luôn có một đường tiệm cận ngang là y  0 .
Do đó để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận thì phương trình: 2
x mx  4  0 có nghiệm kép
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1. 2 m 16  0 2     m 16 0   m  4 m  5 m  5   Khi đó     m  4   . 2 m  16  0  2 m 16  0        m 5  m  5 m  5  Vậy m 4  ; 4; 
5 . Nên có 3 giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D. x  3
Câu 83: Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6; 6   của 3 2
x  3mx   2 2m   1 x m
tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận? A. 8 . B. 9 . C. 12 . D. 11 . Lời giải: x  3
Gọi C là đồ thị hàm số y  . 3 2
x  3mx   2 2m   1 x m x  3 Ta có: lim y  lim
 0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là   3 2 x x
x  3mx   2
2m  1x m y  0.
Do đó C có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi C có 3 đường tiệm cận đứng 3 2
x mx   2 3
2m  1x m  0 1 có 3 nghiệm phân biệt khác 3 . x m Ta có
 x m 2 (1)
x  2mx  1  0   . 2
x  2mx  1   0  m  3 m  3   2 m  1  0 m  1
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khác 3     2 2
m  2m  1   0 m   1  2  3  6m  1   0 5 m   3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 43
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia    
m   5 5 ; 1  1;  ; 3  3;      .  3   3  Do m  6  ;6 
 , m nguyên nên m 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ;2;4;5; 
6 . Vậy có 9 giá trị m thỏa mãn.
Chọn đáp án B. x  3
Câu 84: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  201  9 ; 2019 
 của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x x m
có đúng hai đường tiệm cận. A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 . Lời giải: x  3 Xét hàm số y  . 2
x x m
+) TXĐ: D  3;    1 3  3 4 x  3 +) lim  lim  lim x x y
 0. Do đó ĐTHS có 1 tiệm cận ngang y  0. 2 x x x
x x m  1 m 1   2 x x
+) Để ĐTHS có 2 đường tiệm cận thì phải có thêm 1 tiệm cận đứng. Vậy yêu cầu bài toán trở
thành: Tìm điều kiện để phương trình 2
x x m  0 phải có 1 nghiệm lớn hơn hoặc bằng 3.
Trường hợp 1 : Phương trình 2
x x m  0 phải có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x  3  x . 1 2 1 2  .
a f (3)  0  12  m  0  m  12.
Trường hợp 2 : Phương trình 2
x x m  0 có nghiệm x  3 thì m  12. x  3
Với m  12 phương trình trở thành: 2
x x  12  0   ( tmđk) x  4  
Trường hợp 3 : Phương trình 2
x x m  0 có nghiệm kép x  3. 1  1  Khi m
thì phương trình có nghiệm x  . (không thỏa mãn) 4 2
Theo đề bài m  2  019;2019 
 , m nguyên do đó m 12  ;2019.  
Vậy có (2019  12)  1  2008 giá trị của m .
Chọn đáp án D. DẠNG 4:
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM ẨN ax  1
Câu 85: Cho hàm số y
,a;b  , có đồ thị như hình vẽ sau: bx  2
Tính T a  . b A. T  2. B. T  0. C. T  1. D. T  3.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 44
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Lời giải: 2 a
Tiệm cận đứng: x
 2  b  1. Tiệm cận ngang: y   1 a b  1. b b
Vậy T a b  2.
Chọn đáp án A. ax  1
Câu 86: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải: c
Tiệm cận đứng: x  2  0    0  bc  0. b a
Tiệm cận ngang: y  1  0   0  ab  0. b 1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm x  2  0    0  a  0  b  0  c  0. c
Chọn đáp án C. ax b
Câu 87: Cho hàm số y
;a,b,c,d  có bảng biến thiên như sau: cx d
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ac  0,ab  0 .
B. ad  0; bc  0 .
C. cd  0; bd  0 .
D. ab  0; cd  0 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta có : d d
+) TCĐ : x    1
  0   0  c, d cùng dấu. c c a +) TCN : y   2
  0  a, c trái dấu. c b
+) Xét với x = 0  y
 0 , suy ra b, d trái dấu. d
Như vậy a, b cùng dấu; c, d cùng dấu.
Chọn đáp án D.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 45
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia ax b
Câu 88: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
với a,b,c,d là các số thực. Khẳng định cx d nào dưới đây đúng?
A. ab  0,ad  0.
B. ab  0,ad  0.
C. bd  0,ad  0.
D. ab  0,ad  0. Lời giải: d
Tiệm cận đứng: x    0  cd  0 (1) c a
Tiệm cận ngang: y   0  ac  0 (2) c b
Khi x  0 thì y
 0  bd  0 3 d
Từ 1 và 2 suy ra: ad  0 (4)
Từ 3 và 4 suy ra: ab  0 . ax b
Câu 89: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới: cx d y x O
Khẳng định nào sau đây sai? A. bc  0. B. ad  0. C. bd  0. D. ab  0. Lời giải: d
Đồ thị có đường tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung nên   0  cd  0 (1) c a
Đồ thị có đường tiệm cận ngang nằm trên trục hoành nên  0  ac  0 (2) c b
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên  0  bd  0 (3) d b
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương nên   0  ab  0. a
Từ (1) và (2) suy ra ad  0. Từ (1) và (3) suy ra bc  0. Vậy A sai. ax  3
Câu 90: Cho hàm số f x 
, b  có bảng biến thiên như sau: bx c
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 46
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Tính tổng S a b c . A. 2  . B. 2 . C. 0 . D. 1  . Lời giải:
Từ bảng biến thiên có: a
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang y  2    2   a  2  b . b c
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng x  1    1  c  b . b
Hàm số f x nghịch biến trên các khoảng xác định nên ac  3b  0 .
Từ ba điều kiện trên ta có  b b 2 3 2 .
 3b  0  2b  3b  0  0  b  . 2
b  nên suy ra b  1  c  1  ,a  2 .
Vậy S a b c  2   1    1  2  . ax b
Câu 91: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx b  1
Biết tập hợp tất cả các giá trị b thoả mãn là khoảng m;n . Tính tổng S m  2n . 5 3 A. S  . B. S   . C. S  1 . D. S  2 . 2 2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên có: a
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang y  1   1  a c . c b  1 b  1
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng x  2    2  c   . c 2
Hàm số f x đồng biến trên các khoảng xác định nên ; 2; 2; .
Từ ba điều kiện trên ta có:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 47
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia   
cb    bc   cb   b 1 1 0 2 1  0   2b 1    0  2    
b   b   1 1 1 2 1  0  1
  b    b 1  ;   . 2  2  1  1 
Suy ra m  1 và n   . Vậy S m  2n  1   2      2 . 2  2 
Câu 92: Hàm số y f x xác định trên  \ 1  ;  1 , có đạo hàm trên  \ 1  ; 
1 và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y   0      0 y   1 1
Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? f x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải: 1 1 Ta có: lim y  lim   y
 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận x
x f x 1; lim lim x x  f x 0 1  1
ngang là y  1; y  0.
Xét phương trình: f x  1  0  f x  1. Dựa vào BBT, phương trình f x  1 có hai nghiệm
phân biệt x , x và thỏa mãn lim y  ; lim y   nên đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm 1 2 xx xx 1 2
cận đứng là x x , x x . 1 2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 93: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1  ; 
0 , có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  y    0    4 y 2  0  
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  2 A. S  3. B. S  4. C. S  6. D. S  5. Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 48
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 1 1 Ta có: lim y  lim   y
  nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm x
x f x ; lim lim  2 2 x
x f x  2 4 1 1
cận ngang là y   ; y   . 2 4
Xét phương trình: f x  2  0  f x  2. Dựa vào BBT, phương trình f x  2 có bốn nghiệm
phân biệt x , x , x , x và thỏa mãn lim y  ; lim y  ; lim y  ; lim y   nên đồ thị hàm số đã 1 2 3 4 xx xx xx xx 1 2 3 4
cho có bốn đường tiệm cận đứng là x x , x x ,x x , x x . 1 2 3 4
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 6 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 94: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1; 
2 , có bảng biến thiên như sau: x  1 2  y      y 5 0  
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  3 A. S  3. B. S  4. C. S  5. D. S  6. Lời giải: 1 1 1 1 Ta có: lim y  lim   y
 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm x
x f x ; lim lim  3 3 x
x f x  3 2 1 1
cận ngang là y   ; y  . 3 2
Xét phương trình: f x  3  0  f x  3. Dựa vào BBT, phương trình f x  3 có ba nghiệm
phân biệt x , x , x và thỏa mãn lim y  ; lim y  ; lim y   nên đồ thị hàm số đã cho có ba 1 2 3 xx xx xx 1 2 3
đường tiệm cận đứng là x x , x x ,x x . 1 2 3
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 5 đường tiệm cận.
Chọn đáp án C.
Câu 95: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 3 f (x)  2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 49
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải: 2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 3 f (x)  2  0 (hay f (x)  ) có 4 nghiệm x , x , x , x 3 1 2 3 4 2 thỏa x  ; 1  , x  1
 ;0 , x  0;1 , x  1; . Suy ra đồ thị hàm số y  có 4 4   3   2   1   3 f (x)  2
tiệm cận đứng là x x , x x , x x , x x . 1 2 3 4 2 2 Vì lim y  lim
 0 nên y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x
x 3 f (x)  2 3 f (x)  2 2 2 Vì lim y  lim
 2 nên y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x
x 3 f (x)  2 3 f (x)  2 2
Do đó đồ thị hàm số y
có 2 tiệm cận ngang là y  0 , y  2 . 3 f (x)  2 2
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 6. 3 f (x)  2
Chọn đáp án D.
Câu 96: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên 2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f (x) A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Điều kiện: f (x)  0 2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là số nghiệm phương trình f (x)  0 bằng số giao f (x)
điểm của đồ thị hàm số y f (x) và y  0 tức trục hoành. Nhìn bảng biến thiên ta có số giao
điểm bằng 3 nên có 3 tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C.
Câu 97: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 f x  1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 50
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: 1
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
đúng bằng số nghiệm thực của phương trình
2 f x  1
f x    f x 1 2 1 0  . 2
Mà số nghiệm thực của phương trình f x 1
 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x 2 1
với đường thẳng y  . 2 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 2 điểm phân 2 1
biệt. Vậy đồ thị hàm số y  có 2 tiệm cận đứng.
2 f x  1 1 Lại có lim
  đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y  1. x f x 1 2  1 1
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 .
2 f x  1
Chọn đáp án D.
Câu 98: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới: 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f  3 x x  3 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x ta thấy phương trình f x  3  có nghiệm duy
nhất x x x  1 . Từ đó ta có : f  3
x  x  3  0  f  3 x  x 3  3
  x  x  x . 0  0 0 Xét hàm số 3 (
g x)  x x có 2 g (
x)  3x  1  0, x
  , suy ra g(x) là hàm đồng biến trên và
lim g x   , lim gx   nên phương trình g(x)  x có nghiệm duy nhất x x . x x 0 1 1 Vậy hàm số y
có tập xác định là : D   \ x . 1 3
f (x x)  3 1 Do  3
lim x x   và lim f x   nên lim  0 . x x
x f  3 x x  3 1 Do  3
lim x x   và lim f x   nên lim  0 . x x
x f  3 x x  3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 51
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1
Vậy y  0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 3
f (x x)  3
Từ tính đồng biến của hàm 3 (
g x)  x x và bảng biến thiên của hàm y f x ta có: 1 1 lim   và lim
  nên x x là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm  3 1 xx    3 xx   1 f x x 1 f x x 3 3 1 1 số y
. Vậy tổng số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  là 2. 3
f (x x)  3 3
f (x x)  3
Chọn đáp án A.
Câu 99: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  có đồ thị như hình vẽ.
 2x  4x 3 2x x
Đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?  
x f x2  2 f x   A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lời giải:  x  1    x    0 
Điều kiện:  f (x)  0.  f(x)  2 
  2x4x3 2xx x1x3 (xx1)
Ta có g x  
, rõ ràng x  0 là một tiệm cận đứng của    
x f x2  2 f x
x f x2  2 f x    
đồ thị g x .   2 f x 0
Xét phương trình  f x  2 f x    0   .  f  x  2 x  3 
Với f x  0  
trong đó x  3 là nghiệm nghiệm kép, nên mẫu sẽ có nhân tử x x  1   ; 0  1   x  2
3 do đó x  3 là một tiệm cận đứng.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 52
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1   Với
f x  2  x x  3;  1 , ba nghiệm này là nghiệm đơn, nên 2  
x x  ; 1   3  
f x  2  k x  1x x
x x , ta thấy trong g x thì x  1 sẽ bị rút gọn nên có thêm 2   3 
x x  3; 1
 và x x  ; 1  là tiệm cận đứng. 3   2  
Vậy tóm lại đồ thị có 4 tiệm cận đứng là x  0; x  3;
x x ; x x . 2 3
Chọn đáp án D.
Câu 100: Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c,d  có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
 2x 3x 2 x1
Đồ thị hàm số g x 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 (x  1)  f
 x  f x A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải:
Điều kiện x  1 . x  1 
Dựa vào đồ thị ta thấy f x  ax a x  2 '
2 với a'0;1 và f x  1  x b'  1;2. x c'   2 2 Do đó 2
f x  f x  ax a'x  2 x  1x b'x c' . x  1
Do đó: gx  . 2 a x  
1 x a'x  2x b'x c'
Do điều kiện x  1 nên đồ thị hàm số g x có 3 đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án D.
Câu 101: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 53
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2
(x  2x) 2  x
Hỏi đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (x  3 [ 2
) f (x)  f (x ] ) A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . Lời giải: x  3
x x ( 1  ;0)  1 x  3 x x   (0;1)
Đk: x  2 . Đặt hx  x   2 3  f 2
 x  f x  0 
f (x)  0   
x x (x  2) 3 3  f (x)  1 
x  0nghiemkep 
x x (x   2) 4 4
xx  2 2  x Khi đó y    x   m , m 0 . 3 . x x x x x x x x x 1   2   3   4  2  
Do điều kiện x  2 nên không tồn tại các giới hạn của hàm số f x khi x  3,x x ,x x 3 4
 đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng.
Chọn đáp án C. DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC 2x  3
Câu 102: Hình phẳng được giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  và hai trục tọa x  1 độ có diện tích bằng A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Lời giải: TXĐ: D   \   1 . 2x  3
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
là: x  1; y  2. x  1
Hai trục tọa độ có phương trình là: x  0; y  0. 2x  3
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  và hai x  1
trục tọa độ là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi 4 đường x  1
 ; y  2; x  0; y  0. Vậy S  2.1  2.
Chọn đáp án D. x  2
Câu 103: Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
, sao cho tổng khoảng cách từ x  2
M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M là A. 4; 3 . B. 0; 1 . C. 1; 3   . D. 3; 5 . Lời giải: TXĐ: D   \  2 . x  2  a  2 
M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y  nên M a;  (với a  0 ). x  2  a  2 
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là :  : x  2 và  : y  1 1 2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 54
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia a  2 4 4 Suy ra : d d
a  2 và d d   1   . 1 M; 2 M;2 1  a  2 a  2 a  2
Vây tổng khoàng cách từ M đến hai đường tiệm cận là: 4 4
d d d a  2   2 a  2  4 . 1 2 a  2 a  2 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a  2   2 a  2  4 . a  2 a  2 4  a   a
Dấu bằng xảy ra khi : a  2   a  22 2 2 4  4     . a  2 a  2  2   a  0
a  0  a  4 . Vậy M 4; 3 .
Chọn đáp án A. x  1
Câu 104: Cho hàm số y
có đồ thị C và A là điểm thuộc C . Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các x  1
khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C . A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 2 . Lời giải: TXĐ: D   \  1 .  a  1
Ta có A là điểm thuộc C suy ra Ma;  với a  1 .  a  1 
Đồ thị C có các đường tiệm cận là x  1, y  1.
Tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C là a  1 2 2
d a  1   1  a  1   2 a  1  2 2 . a  1 a  1 a  1
Chọn đáp án D. x  1
Câu 105: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị C . x  1
Xét tam giác IAB là tam giác cân tại I và có hai đỉnh Ax ; y ; Bx ; y thuộc đồ thị C sao A A B B
cho y y  2 x x . Đoạn thẳng AB có độ dài bằng A BA B A. 3 . B. 2 5 . C. 5 . D. 6 . Lời giải: TXĐ: D   \  1 . y y
Do y y  2 x x nên đường thẳng AB có hệ số góc A B k
 2  phương trình AB A BA Bx x A B
dạng y  2x m . Hoành độ A B là nghiệm phương trình x  1 2
 2x m  2x  m  3x m 1  0 . x  1 3  mm  1 Do 2
  m  2m  17  0, m
 nên theo viét ta có x x  ; x .x  . A B 2 A B 2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 55
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2 2 2 2
Từ giả thiết ta có IA IB  x  1  y  1  x  1  y  1 A A B B  2 2
x x x x y y y y A BA B 2 2 2 2 A BA B 0
 x x x x   y y y y   A B   2 A B   A B 2 A B  0
 x x x x   x x y y   A B   2 A B  2 A B 2 A B  0
x x  2  2 y y
  x x  
x m x m   A B  2 A B  0 2 2 A B 2 2 2 A B  0     m x xm   
m    m     A B  3 5 4 6 0 5 4 6 0 1  2   
AB  x xy yx xx xx x A B 2
A B2 5 A B2 5 A B2 4 .A B   2  3  mm  1       5  4       2 5.  2   2   
Chọn đáp án B. 2x  1
Câu 106: Cho hàm số y
có đồ thị là (C) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, M x , y , 0 0  x  1
x  0 là một điểm trên(C)sao cho tiếp tuyến với(C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt 0 
tại A , B thỏa mãn 2 2
AI IB  40 . Tính tích x y . 0 0 1 15 A. . B. 2 . C. 1 . D. . 2 4 Lời giải: TXĐ: D   \   1 . 3 + Ta có: y  2 (x  1)
+ TCĐ: x  1 và TCN: y  2 . Suy ra I 1; 2 . 3 2x  1
PTTT tại điểm M x , y là 0 d : y  (x x )  (với x  0 ) 0 0  2 0 (x  1) x  1 0 0 0  2x  4 
Gọi A là giao điểm của d và TCĐ. Suy ra 0 A 1; 
 ; B là giao điểm của d và TCĐ. x  1  0  2  2x  4  2
Suy ra B2x  1; 2 . Theo giả thiết 2 2 0
AI IB  40  
 2  2x  2  40 0  0  x  1  0  x  0  0  x  1  1   0 2   x 2  x  4
1  10x  12  9  0   0  0 0     x  12  9 x 4 0 0  x  2  0
x  0 nên x  2  y  1 . Do đó x y  2 . 0 0 0 0 0
Chọn đáp án B.
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 56