Trang 1
PHƯƠNG TRÌNH BC NHT MT N CHA THAM S
- Là phương trình có dạng: ax = b ph thuc vào tham s m
+) Nếu
0
b
ax
a
=
+) Nếu
0 0 0( . . )
00
0
b x vo so nghiem
a x b
b ptvn
= =
= =

Bài 1: Gii và bin lun s nghim của phương trình sau
a.
2
( 4) 3 6m x m =
b.
(2 1) 2 3 2m x m x+ =
c.
( 2) 3 1m x x = +
d.
2
( 2) 2 3m x m x+ =
Li gii
a.
2
( 4) 3 6m x m =
+) Nếu
2
2
3 6 3
( 4) 0 2
42
m
m m x
mm
= =
−+
+) Nếu
2
2 0 0( . . )
( 4) 0
2 0 12( . )
m x vo so nghiem
m
m x vo nghiem
==

=

= =

b.
+) Nếu
22
2 2 0 1
22
m
mx
m
= =
+) Nếu
2 2 0 1 0 0 . .m m x vo so nghi em = = =
Vy nếu +) Nếu
1m
phương trình có vô số nghim
+) m = 1 phương trình vô nghim
c.
( 2) 3 1 ( 3) 2 1m x x m x m = + = +
+)
21
3 0 3
3
m
m m x
m
+
=
+)
3 0 3 0 7( . )m m x vo nghiem = = =
d.
22
( 2) 2 3 ( 1) 2 3m x m x m x m+ = + =
Ta có:
2
1) 0m m pt+
luôn có nghim
2
23
1
m
x
m
=
+
Bài 2: Cho phương trình
2
( 1)( 2) 1m x m + + =
Trang 2
a. Tìm m để x = 3 là nghim của phương trình
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nht x = 3
Li gii
a. Thay x = 3 vào phương trình, ta đưc:
22
4
5( 1) 1 5 4 0 1;
5
m m m m m

+ = =


b.
2 2 2
( 1)( 2) 1 ( 1) 2 1m x m m x m m + + = = + +
Để phương trình có nghiệm thì xảy ra 2 trường hp
+) Phương trình có nghiệm duy nht
2
1 0 1mm
+) Phương trình có vô số nghim
2
2
10
1
2 1 0
m
m
mm
−=
=
+ + =
Vy
1m −
thì phương trình luôn có nghiệm
c. Để phương trình có nghiệm dy nht thì
2
2
1
1
4
1
21
5
3
4
1
5
m
m
m
m
mm
m
m


=

=

+ +
=

=
Vy
4
5
m
=
Bài 3: Cho phương trình
2
( 1) 2 4.m x x m m+ = +
Tìm m sao cho
a. Phương trình nhận 1 là nghim
b. Phương trình có nghiệm
c. Phương trình vô nghiệm
Li gii
a. Thay x = 1 vào phương trình
1;2m
b. Phương trình có nghiệm xảy ra 2 trường hp là có nghim duy nht hoc có vô s nghim
22
( 1) 2 4. ( 2) 4m x x m m m x m+ = + =
+) Phương trình có nghiệm duy nht
2 0 2mm
Trang 3
+) Phương trình có vô số nghim
2
20
2
40
m
m
m
−=
=
−=
Vậy phương trình có nghiệm vi mi m
c. Phương trình vô nghiệm
2
20
40
m
m
m
−=
−
Bài 4: Tìm
aZ
để phương trình
3( 2) 4x ax+ = +
có nghim nguyên
Li gii
3( 2) 4 (3 ) 2x ax a x+ = + =
+) Nếu
3 0 3a a ptvn = =
+) Nếu
2
3 0 3 ( 2) 1; 2 1;2;4;5
3
a x Z a U a
a
= =
Bài 5: Gii và bin luận các phương trình sau
a.
( 2) 3
21
1
mx
m
x
−+
=−
+
b.
21
2
2
a
a
x
=−
c.
1
1
1
mx
x
+
=
d.
( 1) 2
3
m x m
m
x
+ +
=
+
Li gii
a. Điều kin:
1 ( 2) 3 (2 1)( 1) ( 1) 2 4x m x m x m x m + = + =
+)
24
1 0 1
1
m
m m x
m
=
−−
nghim này phi
2 4 2 4
1 1 1 0 2 4 1 0 5
11
mm
m m m
mm
−−
+
Vy vi
24
1; 5
1
m
m m x
m
=
−−
Với m = 5 phương trình vô nghiệm
+)
1 0 1 0 5( . )m m pt x vo nghiem = = =
b. Điều kiện xác định:
2 0 2xx
21
2 ( 2) 4 5
2
a
a a x a
x
= =
+)
45
2 0 2
2
a
a a x
a
=
. Xét
4 5 3
2 4 5 2( 2)
22
a
a a a
a
Trang 4
+)
200 2 0 3( . )a a pt x vo nghiem = =
. Xét
4 5 3
2 4 5 2( 2)
22
a
a a a
a
Vy
3
2;
2
aa= =
phương trình vô nghiệm
3
2;
2
aa
phương trình có nghiệm
45
2
a
x
a
=
c. Điều kin
1x
1
1 1 1 ( 1) 2
1
mx
mx x m x
x
+
= + = =
+)
1 0 1m m ptvn = =
+)
2 2 2 1 1
1 0 1 1 1 0 0 0 1
1 1 1 1
mm
m m x m
m m m m
+
=
Vy
1; 1mm
phương trình có nghiệm
2
1
x
m
=
Vy
1; 1mm= =
phương trình vô nghiệm
d. Điều kin
3x −
( 1) 2
( 1) 2 ( 3) 2 2
3
m x m
m m x m m x x m
x
+ +
= + + = + = +
+
Xét
5
2 2 3
2
mm
+
Vy
5
2
m
=
phương trình có nghiệm
22xm=+
BÀI TP V NHÀ:
Bài 1: Gii và bin lun s nghim của phương trình sau
a.
( ) ( 2)m x m x m = +
b.
2
( 1) 1 (2 )m x m x+ =
c.
2
6 4 3m x x m+ = +
d.
2
( 1) (3 2)m x m x m + =
Bài 2: Tìm m để mỗi phương trình sau có 1 nghiệm
a.
( )( 1) 0x m x =
b.
2
( 1) 1m m x m =
ng dn
a.
1
( )( 1) 0 1
x
x m x m
xm
=
= =
=
Trang 5
b.
2
0
( 1) 1 ( 1) 0
1
m
m m x m m m
m
=
. Vy
0; 1mm
thì phương trình có 1 nghim
Bài 3: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm :
( 1) ( 2) 0m x x+ + =
Gii
( 1) ( 2) 0 2 0m x x mx+ + = =
Để phương trình vô nghiệm thì
0
0
20
m
m
=
=
−
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có vô số nghim :
2
4 2(1)m x m x =
Li gii
2
(1) ( 4) 2m x m =
có vô s nghim
2
40
2
20
m
m
m
−=
=
−=
Bài 5: Vi giá tr nào ca m thì:
a.
2 1 5 4xa = +
có nghiệm dương b.
3( 2) 4x ax+ = +
có nghim lớn hơn -1
c.
2
( 3 2) 3 3a a x a + + =
có nghim duy nht
Li gii
a.
5( 1)
2 1 5 4 2 5 5 0 1
2
a
x a x a x a
+
= + = + =
b.
3( 2) 4 (3 ) 2x ax a x+ = + =
+)
3 0 3aa = =
thay vào phương trình vô nghiệm
+)
3
2 2 2 1
3 0 3 1 1 0 0
1
3 3 3 3
a
a
a a x
a
a a a a
−−
= = +
c.
22
( 3 2) 3 3 ( 3 2) 3 3a a x a a a x a + + = + =
có nghim duy nht
2
1
3 2 0
2
a
aa
a
+
Bài 6: Tìm a để phương trình có nghiệm nguyên:
2 3 ( 2)x a x a+ = +
Li gii
3 2 5 5
2 3 ( 2) 1
2 2 2
aa
x a x a x
a a a
+ +
+ = + = = = +
Để
5 5 5 5
( 0) 2 2 ( ; 0)
22
x Z Z k z k a a k Z k
a a k k
= = =
−−
Trang 6
( Vì a có th không nguyên )
+) Nếu a nguyên
5
5 1; 5Z k k k
k
= =
Bài 7: Cho phương trình:
23
1(1)
2
m
m
x
=+
. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nht
Li gii
Điu kin:
2x
23
1 2 3 ( 1)(2 ) ( 1) 5
2
m
m m m x m x m
x
= + = + + =
+)
5
1 0 1
1
m
m m x
m
+ =
+
. Vì
11
2
52
2
13
mm
x
m
m
m





+

Bài 8: Cho phương trình:
2 1 3
21
xx
x m x
++
=
−−
. Tìm m để phương trình vô nghiệm
Li gii
Điu kin:
1;
2
m
xx
2 1 3
(2 1)( 1) ( 3)(2 ) ( 7) 1 3 (1)
21
xx
x x x x m m x m
x m x
++
= + = + =
−−
+) TH1:
13
7 (1)
7
m
mx
m
=
. Vì
;1
2
m
xx
nên ta có các trường hp sau:
-
2
1
13
2 6 7
2
2 7 2
m
m m m
x m m
m
m
=−
= = =
=
-
13
1 1 1 3 7 2
7
m
x m m m
m
= = = =
Vậy phương trình vô nghim
1;2;7m
Bài 9: Gii và bin luận phương trình sau:
2
22
3 4 3 1m m m
x m m x x m
−+
+=
+
Li gii
Điu kiện xác định:
xm
Trang 7
22
2
22
3 4 3 1 3 4 3 1
( ) 3 4 3 ( 1) ( 1)(2 3)
( )( )
m m m m m m
m x m m m x m m x m m
x m m x x m x m x m x m x m
+ +
+ = = + + + = =
+ + +
+)
1 0 1 0. 0m m x = = =
11x m x m =
phương trình nghiệm đúng với mi
1x 
Hay
/1S x R x=
+)
1 0 1 2 3m m x m =
vì điều kin
xm
+)
2 3 3x m m m m
+)
2 3 1x m m m m
Vy
1; 3mm
phương trình đã cho có nghiệm
23xm=−
Trang 8
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT MT N
Dng tng quát:
0
0
0
b
ax
a
ax b ax b
b
ax
a
+
Ví d 1: Gii các bất phương trình sau
a.
4 1 3 2
23
xx
x
−−
+
b.
10 3 6 5
1
48
xx+−
+
c.
0
0
0
b
ax
a
ax b ax b
b
ax
a
+
d.
0
0
0
b
ax
a
ax b ax b
b
ax
a
+
Ví d 2: Gii các h bất phương trình sau
a.
3 2 7
2
53
1 (3 1)
5
22
x
x
x
x
+
−
b.
3 1 3 1 2 1
2 3 4 3
2 1 4
3
53
x x x x
x
x
+ +
+
+
c.
1
15 2 3
3
3 14
2( 4)
2
xx
x
x
+
−
d.
22
2 1 5
(1 2 ) (2 3)
xx
xx
+
ng dn:
a.
11
3 2 7
2
4 11
10
53
4
1 (3 1)
13 10
5
13
22
x
x
x
x
x
x
x
+



−
b.
3 1 3 1 2 1
13
13
2 3 4 3
27
2 1 4
22
27
3
53
21
x x x x
x
x
x
x
x
+ +


+

+
*) Gii và bin lun bt phương trình
0 (1)ax b ax b+
+) Nếu
0a
Trang 9
+)
0 (1)
b
ax
a
+)
0 (1)
b
ax
a
+) Nếu
00a x b=
+)
0b bpt
vô s nghim
+)
0b bpt
vô nghim
Bài 1: Gii và bin lun các bất phương trình sau
a.
( ) 3 9m x m x
b.
6 2 3mx x m+ +
c.
( ) 3 4x m m x x+ + +
d.
3
3( ) ( 1) 1x m m mx+ +
Li gii
a.
2
( ) 3 9 ( 3) 9(1)m x m x m x m
+)
2
9
3 0 3 (1) 3
3
m
m m x m
m
= +
+)
3 0 3 (1) 3m m x m +
+)
3 0 3 (1) 0 0m m x = =
( vô s nghim )
b.
6 2 3 ( 2) 3 6(1)mx x m m x m+ +
+)
36
2 0 2 (1) 3
2
m
m m x
m
=
+)
2 0 2 (1) 3m m x
+)
2 0 2 (1) 0 0m m x = =
vô nghim
c.
2
( ) 3 4 ( 2) 4(1)x m m x x m x m+ + + +
+)
2
4
2 0 2 (1) 2
2
m
m m x m
m
−+
=
+)
2 0 2 (1) 2m m x m
+)
2 0 2 (1) 0 0m m x = =
phương trình vô nghiệm
d.
3 3 2
3( ) ( 1) 1 ( 3) 3 (1)x m m mx m x m m+ + + +
+)
2
3 0 3 (1)m m x m+
Trang 10
+)
2
3 0 3 (1)m m x m+
+)
3 0 3 (1) 0 0m m x+ = =
vô s nghim.
PHƯƠNG TRÌNH BC CAO
A. Phương trình bậc cao đưa về dng tích
1. Phương trình bậc cao đưa về phương trình tích
- Dùng phương pháp nhẩm nghim
- Dùng định lý Bezut: Nếu f(x) = 0 có nghim x = a thì
( ) ( ). ( )f x x a h x=−
-
1
10
( ) ... 0
nn
nn
f x a x a x a
= + + + =
Nếu f(x) có nghim hu t
0
()
()
n
p U a
p
x
q U a
q
=→
- Nếu tng các h s của đa thức bng 1 thì có nghim x = 1
- Nếu tng các h s ca hng t bc chn bng tng các h s ca hng t bc l thì ó nghim x =
1
Trang 11
- Có th s dụng lược đồ Hoocne
VD:
4 3 2 2
2
2 3 3 5 6 0 ( 2)(2 3)( 1) 0
3
2
x
x x x x x x x x
x
=
+ = + + =
=
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
2
4 3 0xx + =
b.
2
4 1 0xx + =
c.
32
2 9 18 0x x x+ =
d.
32
2 3 6 0x x x + + =
e.
32
2 3 3 1 0x x x + =
f.
42
2 3 2 0x x x =
Li gii
a.
2
1
4 3 0 ( 1)( 3) 0
3
x
x x x x
x
=
+ = =
=
b.
2 2 2 2
23
4 1 0 ( 2) 3 0 ( 2) ( 3) 0
23
x
x x x x
x
=+
+ = = =
=−
c.
3 2 3 2 2 2
2 9 18 0 ( 3 ) (5 15 ) (6 18) 0 ( 3)( 5 6) 0 3; 2x x x x x x x x x x x x+ = + + = + + =
d.
3 2 2 2
5 23
2 3 6 0 ( 1)(2 5 6) 0 ( 1) ( ) 0 1
4 16
x x x x x x x x x

+ + = + + = + + = =


e.
3 2 2
1
2 3 3 1 0 (2 1)( 1)
2
x x x x x x x + = + =
f.
4 2 3 2 2
2 3 2 0 ( 1)( 2) 0 ( 1)( 2)( 1) 0 1;2x x x x x x x x x x x x = + = + + + =
Bài 2: HSG Đông Anh – 2003. Giải các phương trình sau
a.
2
4 3 0xx + =
b.
32
2 3 10 0x x x + =
Li gii
a.
2 2 2
3/ 2
4 3 0 (2 1) 2 0
1/ 2
x
x x x
x
=−
= + =
=
b.
3 2 2
2 3 10 0 ( 2)( 4 5) 0 2x x x x x x x + = + + = =
Bài 3: Giải các phương trình sau
a.
42
6 8 0x x x+ + =
b.
3 3 3
( 1) (3 3) 27 8x x x + + = +
c.
22
( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 12x x x x+ + + =
d.
2 2 2
( 5 ) 2( 5 ) 24x x x x+ + =
e.
2 2 4 2
( 1) 3( 1)x x x x+ + = + +
f.
5 4 3 2
2x x x x x= + + + +
Li gii
Trang 12
a. Ta có tng các h s = 0 nên có nhân t là x 1
4 2 4 3 3 2 2 3 2
2
6 8 0 ( ) ( ) (2 2 ) (8 8) 0 ( 1)( 2 8) 0 ( 1)( 2)
( 4) 0 1; 2
x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x
+ + = + + + = + + + = +
+ =
b.
3 3 3 3 2 3 2 2
2
( 1) (3 3) 27 8 6 11 19 6 0 (6 18 ) (7 21 ) (2 6) 0
12
( 3)(6 7 2) 0 ( 3)(2 1)(3 2) 0 3; ;
23
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x
+ + = + = + + =
−−

+ + = + + =


c.
2 2 3 2
( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 12 2 10 12 0 ( 1)( 6) 0 1x x x x x x x x x x+ + + = + = + + = =
d.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( 5 ) 2( 5 ) 24 ( 5 ) 2( 5 ) 1 25 0 ( 5 1) 5 0 ( 1)( 4)
( 1)( 6) 0 1; 4;1; 6
x x x x x x x x x x x x
x x x

+ + = + + + = + = + +

+ =
e.
2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 2 2
( 1) 3( 1) ( 1) 3( 1) 0 ( 1) 3( 1)( 1) 0x x x x x x x x x x x x x x+ + = + + + + + + = + + + + + =
2 2 2 2 2
( 1) 1 3( 1) 0 ( 1)( 1) 0 1x x x x x x x x x x

+ + + + + = + + = =

f.
5 4 3 2 5 4 3 2 5 4 3 2 4 3 2
4 3 2 4 3 2
432
2 2 0 ( 1) ( 1) 0 ( 1)( 1)
2
( 1) 0 ( 2)( 1) 0
1 0(*)
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x
x x x x x x x x x
x x x x
= + + + + = + + + + = + + + +
=
+ + + + = + + + + =
+ + + + =
4 3 2 3 2 2 2 2
(*) ( ) ( 1) 0 ( 1)( 1) 0 ( 1) ( 1) 0 .x x x x x x x x x x x vo nghiem + + + + = + + + = + + + =
Bài 4: Dùng cách đặt n ph giải các phương trình sau
a.
2 3 2 2 2
( 1) (1 3 ) ( 3 2) (1)x x x x+ + = +
b.
2 3 2 3 2 3
( 3 4) (2 5 3) (3 2 1)x x x x x x+ + + =
c.
42
2 3 0xx + + =
d.
4 3 2
8 15 4 2 0x x x x+ + =
e.
2
2 2 1 2 0x x x+ + + =
f.
2
( 2)( 2)( 10) 72x x x + =
g.
3 3 3
(2 5) ( 2) ( 3)x x x =
Li gii
2
2 3 3 3 3 3 3 2 2 3 2
1 0( )
0
1; 1 3 ( ) 3 3 3 ( ) 0 1 3 1(*)
01
3
x voly
a
a x b x a b a b a b a a b ab b ab a b a b x x
b
x
+=
=
= + = + = + + = + + + + = = + =
=
=
2
1
(*) 3 2 0 1;2 1;2;
3
x x x x

+ =


b.
2 3 2 3 2 3
( 3 4) (2 5 3) (3 2 1)x x x x x x+ + + =
Trang 13
Đặt
2 2 2 3 3 3
3 4; 2 5 3 3 2 1 ( ) 3 ( ) 0
1; 4
0
13
0 1;3/ 2 4;1; ;
32
1; 1/ 3
a x x b x x a b x x a b a b ab a b
x
a
bx
ab
= + = + + = + = + + =
−
=

=


=
c. Đặt
2 2 2
1( )
( 0) 2 3 0 3 3
3( )
t loai
t x t t t x x
t tm
=−
= + + = = =
=
d.
4 3 2 4 3 2 2 2 2 2
8 15 4 2 0 8 16 4 2 0 ( 4 ) ( 4 ) 2 0x x x x x x x x x x x x x+ + = + + = + + =
Đặt
22
22
22
1 4 1 0 ( 2) 3 2 3
4 2 0
2
4 2 0 ( 2) 6
26
t x x x x
t x x t t
t
x x x
x

= + + = + = =
= + =

=
+ = + =
=

e.
2 2 2
2 2 1 2 0 2 1 2 1 3 0 2 3 0( 1 ; 0)x x x x x x y y y x y+ + + = + + + + = + = = +
10
11
32
yx
x
yx
==

+ =

= =

f.
2 2 2
16
( 2)( 2)( 10) 72 ( 4)( 10) 72 , 0 14 32 0 4
2
y
x x x y y y x y y y x
y
=

+ = = = = =

=−
g. Đặt
3 3 3
5
2 5 ; 2 3 ( ) 3 ( ) 0 0 3;2;
2
0
ab
x a x b a b x a b a b ab a b a x
b
=

= = = = = =


=
B. Phương trình dạng:
( )( )( )( ) (1)( )x a x b x c x d m a d b c+ + + + = + = +
22
(1) ( )( )( )( ) ( ) ( )x a x d x b x c m x a d x ad x b c x bc m
+ + + + = + + + + + + =
Đặt
2
( ) ( )( ) 0 ... ...t x a d x t ad t bc t x= + + + + = = =
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
( 1)( 1)( 2) 24(1)x x x x+ + =
b.
( 2)( 3)( 5)( 6) 180x x x x+ + =
c.
( 4)( 5)( 6)( 7) 1680x x x x =
d.
2
(4 3) (2 1)( 1) 75x x x+ + + =
e.
2
2 (8 1) (4 1) 9x x x =
f.
2
(12 7) (3 2)(2 1) 3x x x+ + + =
Li gii
Trang 14
a.
2 2 2
2
2
6
( 1)( 1)( 2) 24 ( )( 2) 24 ( 2) 24 2 24 0
4
60
2; 3
40
t
x x x x x x x x t t t t
t
xx
x
xx
=
+ + = + + = = =
=−
+ =
+ + =
b.
2
( 2)( 3)( 5)( 6) 180 3 14 14 7;3;0; 4x x x x x x x+ + = =
c.
22
( 4)( 5)( 6)( 7) 1680 ( 11 28)( 11 30) 1680 ( 1)( 1) 1680 41x x x x x x x x y y y = + + = + = =
+)
2
41 11 12 0 1; 12y x x x= =
+)
2
41 11 70 0( )y x x vonghiem= + =
d.
2
(4 3) (2 1)( 1) 75 (4 3)(4 3)(4 2)(4 4) 8.75 24.25x x x x x x x+ + + = + + + + = =
Đặt
2 2 2 2
2
(4 3) (4 2)(4 4) (4 3) 1 1 ( 1) 24.25 25 25 ( 25)( 24) 0
4 3 5 2
25( 0) (4 3) 25
4 3 5 2
t x x x x t t t t t t t
xx
t t x
xx
= + + + = + = = = + =
+ = =

= + =

+ = =

e. Nhân với 8 ta được:
8 (8 1)(8 1)(8 2) 72x x x x =
Đặt
2 2 2 4 2 2 2 2
1
2
8 1 ( 1). .( 1) 72 ( 1) 72 72 0 ( 9)( 8) 0 9
1
4
x
x y y y y y y y y y y y
x
=
= + = = = + = =
=
f.
22
(12 7) (3 2)(2 1) 3 (12 7) (2 8)(12 6) 72( . .24)x x x x x x nhan voi+ + + = + + + =
Đặt
2
42
2
1
9
3
12 7 ( 1). . ( 1) 72 72 0
5
8
6
x
y
x y y y y y y y
y
x
=
=
+ = + = =
=−
=
Bài 2: Giải các phương trình sau
a.
22
( 3 )( 7 10) 216x x x x + + =
b.
22
(2 7 3)(2 3) 9 0x x x x + + + =
Li gii
a.
2 2 2 2
2
2
2
( 3 )( 7 10) 216 ( 3)( 2)( 5) 216 ( 2 )( 2 15) 216 ( 15) 2160
24 2 24 0 6
15 216 0 ( 24)( 9) 0
94
2 9 0( . )
x x x x x x x x x x x x y y
y x x x
y y y y
yx
x x v nghiem
+ + = + + = + + = =
= + = =

= + =

= =
+ + =

b.
2 2 2 2
(2 7 3)(2 3) 9 0 ( 3)(2 1)(2 3)( 1) 9 0 (2 3 1)(2 3 9) 9 0x x x x x x x x x x x x + + + = + + = + + =
Trang 15
2
2
1 2 3 8 0 ....
( 10) 9 0
9 .....
2 3 0
t x x
tt
t
xx
= =

+ + =

=−
−=

Bài 3: HSG Bc Giang 30/03/2013. Giải phương trình sau
2 ( 1)( 1)( 2) 4x x x x + + =
Li gii
+) Nếu
2 2 4 2
0( )
2 ( 2)( 1)( 1)( 2) 4 ( 1)( 4) 4 5 0 5( )
5( )
x loai
x x x x x x x x x x tm
x loai
=
+ + = = = =
=−
+) Nếu
22
4 2 2 2
2 (2 )( 1)( 1)( 2) 4 ( 2)( 1)( 1)( 2) 4 ( 1)( 4) 4
57
5 8 0 ( ) 0( . )
24
x x x x x x x x x x x
x x x vo nghiem
+ + = + + = =
+ = + =
Vậy phương trình có nghiệm
5x =
C. Phương trình dạng:
2
( )( )( )( ) ( )x a x b x c x d mx ad bc+ + + + = =
Cách 1: Đặt
( )( )t x a x b= + +
Ví d1: Giải phương trình sau:
a.
2
( 2)( 3)( 4)( 6) 30 (1)x x x x x+ + + + =
b.
2
( 2)( 3)( 6)( 9) 80 (1)x x x x x+ + + + =
Li gii
a. Đặt
2 2 2 2 2 2 2
7 12 8 12 (1) ( ) 30 30 0 ( 5 ) (6 30 ) 0t x x x x t x t x t x t tx x t tx tx x= + + + + = + + = + = + =
2
2
5 2 12 0( . ) 1
( 5 )( 6 ) 0
6 12
13 12 0
t x x x vo nghiem x
t x t x
t x x
xx
= + + = =

+ =

= =
+ + =

b.
2 2 2 2
( 2)( 3)( 6)( 9) 80 ( 11 18)( 9 18) 80 1; 8x x x x x x x x x x x+ + + + = + + + + =
Cách 2:
+) Kim tra xem x = 0 có là nghim hay không?
+) Xét
2 2 2
0 ( ) ( )x pt x a d x ad x b c x bc mx
+ + + + + + =
Trang 16
Chia c hai vế cho x
2
ta được:
22
( ) ( )
. ( )( ) ( )( ) . .
x a d x ad x b c x bc ad bc
m x a d x b c m t d a t b c m t x
x x x x
+ + + + + +
= + + + + + + = + + + + = = =
Ví d2: Giải phương trình sau:
2
4( 5)( 6)( 10)( 12) 3x x x x x+ + + + =
Li gii
2 2 2 2 2
4( 5)( 6)( 10)( 12) 3 4( 5)( 12)( 6)( 10) 3 4( 17 60)( 10 60) 3x x x x x x x x x x x x x x x+ + + + = + + + + = + + + + =
Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x
2
, được:
60 60
4( 17 )( 16 ) 3pt x x
xx
+ + + + =
Đặt
2
60 31
31
60
2
2
4( 17)( 16) 3 4 132 1085 0
35 60 35
22
x
t
x
t x pt t t t t
x
tx
x
+=
=
= + + + = + + =
−−
= + =
2
2
15
8;
2 31 120 0
2
2 35 120 0
....
x
xx
xx
x
−

−
+ + =



+ + =
D. Phương trình dạng:
44
( ) ( ) (1)x a x b m+ + + =
Cách giải: Đặt
;
2 2 2 2 2
a b a b a b a b a b
t x x a t a t t x b t b t t
+ + +
= + + = + = + = + + = + = =
4 4 4 4
( ) ( ) ( ) ( ) ..... .....x a x b m t t m t x+ + + = + + = = =
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
44
( 2) ( 4) 16xx + =
b.
44
( 1) ( 3) 16xx+ + + =
c.
55
(4 ) ( 2) 32xx + =
d.
4 4 4
( 7) ( 8) (15 2 )x x x + =
e.
44
( 6) ( 8) 272xx+ + + =
Li gii
a. Đặt t
2
4 4 4 2
2
14
3 ( 1) ( 1) 16 6 7 0
2
7( )
tx
t x t t t t
x
t loai
==
= + + = + =
=
=−
b. Đặt
44
11
2 ( 1) ( 1) 16
13
tx
t x t t
tx
= =

= + + + =

= =

Trang 17
c.
5 5 5 5
(4 ) ( 2) 32 ( 2) ( 4) 32x x x x + = =
Đặt
5 5 5 4 3 2
5 4 3 2 4 2
3 2 1; 4 1 ( 1) ( 1) 32 5 10 10 5 1
4
( 5 10 10 5 1) 32 0 2 3 0 1
2
y x x y x y y y y y y y y
x
y y y y y y y y
x
= = + = + = + + + + +
=
+ + = + = =
=
d. Đặt
4 4 4 4 4 4
4 4 4 4 4 4 2 2 2 2
7 ; 8 ;15 2 2 15 ( 7) ( 8) (15 2 )
3 3 7
0 ( ) 0 4 ( ) 0 4 ( ) 0 0
2 4 16
x a x b x c c x a b c x x x a b c
ab
a b c a b a b ab a b ab a b b ab
= = = = + = + = + =

+ = + + = + + = + + = =


( do
22
37
( ) 0
4 16
a b b+ +
nhưng không xảy ra du = )
( 7)( 8) 0 7;8x x x =
e.
4; 10x
E. Phương trình dạng:
4 3 2
0ax bx cx bx a+ + + + =
( phương trình đối xng )
Cách gii:
4 3 2 4 2 2
0 ( 1) ( 1) 0ax bx cx bx a a x bx x cx+ + + + = + + + + =
Đặt
2
1tx=+
hoc
1
tx
x
=+
Ví d: Giải phương trình sau
4 3 2
2 3 3 2 0x x x x + =
Li gii
4 3 2 4 2 2 2 2 2 2
2 3 3 2 0 2( 1) 3 ( 1) 0 2( 1) 3 ( 1) 5 0x x x x x x x x x x x x + = + + = + + =
Đặt
2
2 2 2
0
1 0( . )
1
1 2 3 5 0 ( )(2 5 ) 0 2;
2 5 0
2
2 5 0
tx
x x vo nghiem
t x pt t tx x t x t x x
tx
tx
+=
+ + =

= + = =

−=
−=

F. Phương trình dạng:
5 4 3 2
0ax bx cx cx bx a+ + + + + =
( phương trình đối xng )
- Nhn thy x = -1 là nghim của phương trình vậy vế trái của phương trình có 1 nhân tử là x + 1
Sau đó phương trình quay trở v dng E
Ví d: Giải các phương trình sau
a.
5 4 3 2
2 4 4 2 0x x x x x + =
b.
5 4 3 2
6 11 15 15 11 6 0x x x x x + =
Trang 18
c.
5 4 3 2
3 3 1 0x x x x x + + + =
Li gii
a.
5 4 3 2 4 3 2
.
1
2 4 4 2 0 ( 1)(2 3 3 2) 0 1;2;
2
dang E
x x x x x x x x x x x

+ = + + =


b.
5 4 3 2 5 4 4 3 3 2 2
6 11 15 15 11 6 0 (6 6 ) (17 17 ) (2 2 ) (17 17 ) 6 6 0x x x x x x x x x x x x x x + = + + + + + + + =
4 3 2
4 3 2
1
( 1)(6 17 2 17 6) 0
6 17 2 17 6 0(*)
x
x x x x x
x x x x
=−
+ + + =
+ + =
2 2 2 2
(*) 6( 1) 17( 1) 10 0x x x + + =
Đặt
2
2 2 2 2 2
2
2 2 0
1 6 17 10 0 6 3 20 10 0 (2 )(3 10 ) 0
3 10 3 0
xx
t x pt t tx x t tx tx x t x t x
xx
+ + =
= + = + = + =
+ =
2
3
1
3 9 3 0 3 ( 3) ( 3) 0 1;3;
1
3
3
x
x x x x x x S
x
=

+ = + = =

=

c.
5 4 3 2 4 3 2
4 3 2
1
3 3 1 0 ( 1)( 2 5 2 1) 0
2 5 2 1 0(*)
x
x x x x x x x x x x
x x x x
=−
+ + + = + + + =
+ + =
2
2
11
(*) ( ) 2( ) 5 0 .... .x x vo nghiem
xx
+ + + =
Vậy phương trình có tập nghim
1S =−
G. Phương trình dạng:
4 3 2 2
0 ( )
ed
ax bx cx dx e
ab

+ + + + = =


- Phương trình ở trường hợp 4 là trường hợp đặc bit của phương trình này
- Cách gii:
+) Đặt
2
1tx=+
+) Xét
0x
, chia c hai vế cho
2 2 2
22
0 ( ) ( ) 0
d e e d
x ax bx c ax bx c
x x x x
+ + + + = + + + + =
Đặt
2
22
2
2
mm
t x t x m
xx
= + = + +
phương trình bậc hai
tx→→
Trang 19
Ví d: Giải các phương trình sau
a.
4 3 2
8 21 24 9 0x x x x + + =
b.
4 3 2
2 21 74 105 50 0x x x x + + =
c.
4 3 2
2 3 27 6 8 0x x x x+ + + =
d. [ HSG Nam Trc 2015 ]
4 3 2
3 4 3 1 0x x x x+ + + + =
e.
4 3 2
6 25 12 25 6 0x x x x+ + + =
Li gii
a. Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x
2
, được:
4 3 2 2 2 2
22
24 9 9 3 3 3
8 21 24 9 0 8 21 0 ( ) 8( ) 21 0 ( ) 8( ) 15 0x x x x x x x x x x
x x x x x x
+ + = + + = + + + = + + + =
2
2
3
3
3 3 0( . )
.....
3
5 3 0
5
x
x x vo nghiem
x
x
xx
x
x
+=
+ =
=
+ =
+=
b.
2
4 3 2 2
2
6
6 5 0
5
2 21 74 105 50 0 2 21 54 0 1;2;5;
9
2
2 9 10 0
2
t
xx
x x x x t t x
t
xx
=
+ =

+ + = + =

=
+ =

c.
2
4 3 2 2
2
27
7 4 0
22
2
2 3 27 6 8 0 2( ) 3( ) 35 0 .....
2
5 2 0
5
x
xx
x
x x x x x x x
xx
xx
x
x
+=
+ =
+ + + = + + + =
+ + =
+ =
d.
4 3 2 2 2
2
1
1( . )
1
11
3 4 3 1 0 ( ) 3( ) 4 0 3 2 0 1
21
2
x vo nghiem
y
x
x x x x x x y y x
y
xx
x
x
+ =
=−
+ + + + = + + + + = + + = =
=−
+ =
Vậy phương trình có tập nghim
1S =−
e. +) x= 0 không là nghim của phương trình
+) Chia c hai vế cho x
2
ta được:
2
2
11
6( ) 25( ) 12 0xx
xx
+ + + =
Đặt
2 2 2 2
2
13
11
2
2 6 25 24 0 6 9 16 24 0 (2 3)(3 8) 0
18
3
x
x
y x x y y y y y y y y
xx
x
x
−=
= + = + + + = + + + = + + =
−=
Trang 20
2
2
1
2;
2 2 3
11
2
2; ; 3;
1
23
3 3 8
3;
3
xx
xx
S
xx
xx
= =
=

=

=

= =
BÀI TP V NHÀ BÀI
Bài 1: Giải các phương trình sau
a.
22
1 1 13
( 29) ( 30) 36xx
+=
++
b.
6 5 4 3 2
3 6 7 6 3 1 0x x x x x x + + + =
Li gii
a.
2 2 2 2
1 1 13 1 1 2 2 13
( 29) ( 30) 36 ( 29) ( 30) ( 29)( 30) ( 29)( 30) 36x x x x x x x x
+ = + + =
+ + + + + + + +
2
2
1 1 2 13 1 2 13
( ) 1 1
29 30 ( 29)( 30) 36 ( 29)( 30) ( 29)( 30) 36x x x x x x x x

+ = + + = +

+ + + + + + + +

2
2
17
1
( 29)( 30) 6xx


+ =


++


+)
2
1 7 1
1 ( 29)( 30) 6 0 59 864 0 27; 32
( 29)( 30) 6 6
x x x x x
xx
= = + + = + =
++
+)
2 2 2
1 13 6 59 6 59
59 870 0 ( ) 870 ( ) 0( . )
( 29)( 30) 6 13 2 13 2
x x x vo nghiem
xx
= + + + = + + + =
++
Vậy phương trình có tập nghim
27; 32S =
b.
6 5 4 3 2
3 6 7 6 3 1 0x x x x x x + + + =
+) x = 0 không là nghim của phương trình
+) Chia c hai vế cu phương trình cho x
3
ta được:
3 2 3 2
2 3 3 2
6 3 1 1 1 1
3 6 7 0 ( ) 3( ) 6( ) 7 0pt x x x x x x
x x x x x x
+ + + = + + + + =
Đặt
2 2 3 3 3
23
1 1 1 1 1 1
2; ( ) 3 . ( ) 3t x x t x x x x t t
x x x x x x
= + + = + = + + =
Thay vào phương trình ta được:
3 2 3
1
3 3( 2) 6 7 0 ( 1) 0 1 1 .t t t t t t x vo nghiem
x
+ = = = + =

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN CHỨA THAM SỐ
- Là phương trình có dạng: ax = b phụ thuộc vào tham số m +) Nếu b a  0 → x = a  =  = +) Nếu b 0 0x 0(v . o s . o nghiem)
a = 0 → 0x = b → 
b  0  ptvn
Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau a. 2
(m − 4)x = 3m − 6 b. (2m +1)x − 2m = 3x − 2 c. 2
m(x − 2) = 3x +1 d. (m + 2)x − 2m = x − 3 Lời giải a. 2
(m − 4)x = 3m − 6 +) Nếu 3m − 6 3 2
(m − 4)  0  m  2  → x = = 2 m − 4 m + 2  =  = +) Nếu m 2 0x 0(v . o s . o nghiem) 2 (m − 4) = 0  →  m 2  = − 0x = 1 − 2(v . o nghiem)
b. (2m +1)x − 2m = 3x − 2  (2m − 2)x = 2m − 2 +) Nếu 2m − 2
2m − 2  0 → x = =1 2m − 2
+) Nếu 2m − 2 = 0 → m = 1
− → 0x = 0 → v . o . so nghiem
Vậy nếu +) Nếu m  1 phương trình có vô số nghiệm
+) m = 1 phương trình vô nghiệm
c. m(x−2) = 3x+1 (m−3)x = 2m+1 +) 2m +1
m − 3  0  m  3 → x = m − 3
+) m − 3 = 0  m = 3 → 0x = 7(v . o nghiem) d. 2 2
(m + 2)x − 2m = x − 3  (m +1)x = 2m − 3 Ta có: − 2 2m 3 m +1)  0 m
 → pt luôn có nghiệm x = 2 m +1
Bài 2: Cho phương trình 2
(m −1)(x + 2) +1 = m Trang 1
a. Tìm m để x = 3 là nghiệm của phương trình
b. Tìm m để phương trình có nghiệm
c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 Lời giải
a. Thay x = 3 vào phương trình, ta được:  4 − 2 2 
5(m −1) +1 = m  5m m − 4 = 0  m 1  ;   5  b. 2 2 2
(m −1)(x + 2) +1 = m  (m −1)x = −2m + m +1
Để phương trình có nghiệm thì xảy ra 2 trường hợp
+) Phương trình có nghiệm duy nhất 2  m 1 −  0  m  1  2 m −1= 0
+) Phương trình có vô số nghiệm   m =1 2  2 − m + m +1 = 0
Vậy m  −1 thì phương trình luôn có nghiệm m  1  m  1 
c. Để phương trình có nghiệm dy nhất thì  m =1 4 − 2 −2 + +1    m m m = 3  =   4 − 5 2  m −1 m =  5 Vậy 4 − m = 5
Bài 3: Cho phương trình 2
m(x +1) − 2x = m + m − 4. Tìm m sao cho
a. Phương trình nhận 1 là nghiệm
b. Phương trình có nghiệm
c. Phương trình vô nghiệm Lời giải
a. Thay x = 1 vào phương trình → m 1 − ;  2
b. Phương trình có nghiệm xảy ra 2 trường hợp là có nghiệm duy nhất hoặc có vô số nghiệm 2 2
m(x +1) − 2x = m + m − 4.  (m − 2)x = m − 4
+) Phương trình có nghiệm duy nhất  m − 2  0  m  2 Trang 2m − 2 = 0
+) Phương trình có vô số nghiệm    m = 2 2 m − 4 = 0
Vậy phương trình có nghiệm với mọi m m − 2 = 0
c. Phương trình vô nghiệm    m 2 m − 4  0
Bài 4: Tìm a Z để phương trình 3(x + 2) = ax + 4 có nghiệm nguyên Lời giải
3(x + 2) = ax + 4  (3 − a)x = −2
+) Nếu 3− a = 0  a = 3 → ptvn +) Nếu 2 −
3 − a  0 → x =
Z  3− a U ( 2 − ) =  1  ; 
2  a 1;2;4;  5 3 − a
Bài 5: Giải và biện luận các phương trình sau
a. (m − 2)x + 3 − = a 2m −1 b. 2 1 = a −2 x +1 x − 2 c. mx +1 + + − = m x m 1 d. ( 1) 2 = m x −1 x + 3 Lời giải
a. Điều kiện: x  1
− → (m − 2)x + 3 = (2m −1)(x +1)  (−m −1)x = 2m − 4 +) 2m − 4
m −1  0  m  1 − → x = nghiệm này phải −m −1 2m − 4 2m − 4  1 −   1 − 
+1  0  2m − 4 − m −1  0  m  5 −m −1 −m −1 Vậy với 2m − 4 m  1
− ;m  5 → x = −m −1
Với m = 5 phương trình vô nghiệm
+) −m −1 = 0  m = 1
− → pt  0x = 5 − (v . o nghiem)
b. Điều kiện xác định: x − 2  0  x  2
2a −1 = a −2  (a −2)x = 4a −5 x − 2 +) 4a − 5 a
a − 2  0  a  2 → x = . Xét 4 5 3
 2  4a − 5  2(a − 2)  a a − 2 a − 2 2 Trang 3 +) a
a − 200  a = 2 → pt  0x = 3(v . o nghiem) . Xét 4 5 3
 2  4a − 5  2(a − 2)  a a − 2 2 Vậy 3
a = 2;a = → phương trình vô nghiệm 2 3 a
a  2;a  → phương trình có nghiệm 4 5 x = 2 a − 2
c. Điều kiện x  1
mx +1 =1 mx+1= x−1 (m−1)x = 2 − x −1
+) m −1 = 0  m =1→ ptvn +) 2 − 2 − 2 − − m +1 −m −1
m −1  0  m  1 → x =  1  −1  0   0   0  m  1 − m −1 m −1 m −1 m −1 Vậy −
m  −1; m 1 → phương trình có nghiệm 2 x = m −1 Vậy m =1;m = 1
− phương trình vô nghiệm
d. Điều kiện x  −3
(m +1)x + m − 2 = m  (m+1)x+ m−2 = (
m x + 3)  x = 2m + 2 x + 3 Xét 5 − 2m + 2  3 −  m  2 Vậy 5 − m =
phương trình có nghiệm x = 2m + 2 2 BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau
a. m(x m) = x +(m−2) b. 2
m (x +1) −1 = (2 − m)x c. 2 2
m x + 6 = 4x + 3m d. m (x −1) + m = x(3m − 2)
Bài 2: Tìm m để mỗi phương trình sau có 1 nghiệm
a. (xm)(x−1) = 0 b. 2
m(m −1)x = m −1 Hướng dẫn x =1 a. (x− )
m (x −1) = 0  → m =1  x = m Trang 4   b. m 0 2 (
m m −1)x = m −1  m(m −1)  0  
. Vậy m  0;m  1 thì phương trình có 1 nghiệm m  1
Bài 3: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm : (m +1)x − (x + 2) = 0 Giải
(m +1)x − (x + 2) = 0  mx − 2 = 0  =
Để phương trình vô nghiệm thì m 0   m = 0  2 −  0
Bài 4: Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm : 2
m x m = 4x − 2(1) Lời giải 2 m − 4 = 0 2
(1)  (m − 4)x = m − 2 có vô số nghiệm    m = 2 m − 2 = 0
Bài 5: Với giá trị nào của m thì:
a. 2x −1 = 5a + 4 có nghiệm dương b. 3(x + 2) = ax + 4 có nghiệm lớn hơn -1 c. 2
(a − 3a + 2)x + 3 = 3a có nghiệm duy nhất Lời giải a. 5(a +1)
2x −1 = 5a + 4  2x = 5a + 5  x =  0  a  1 − 2
b. 3(x + 2) = ax + 4  (3− a)x = −2
+) 3− a = 0  a = 3 → thay vào phương trình vô nghiệm − −   +) 2 2 2 a 1 a 3
3 − a  0  a  3 → x = =  1 −  +1  0   0  3 − a a − 3 a − 3 a − 3  a 1   c. a 1 2 2
(a − 3a + 2)x + 3 = 3a  (a − 3a + 2)x = 3a − 3 có nghiệm duy nhất 2
a − 3a + 2  0   a  2
Bài 6: Tìm a để phương trình có nghiệm nguyên: 2x + a − 3 = (x + 2)a Lời giải a + 3 a − 2 + 5 5
2x + a − 3 = (x + 2)a x = = = 1 − + 2 − a 2 − a 2 − a Để 5 5 5 5 x Z →  Z
= k z(k  0) → 2 − a = → a = 2 − (k Z;k  0) 2 − a 2 − a k k Trang 5
( Vì a có thể không nguyên ) +) Nếu a nguyên 5
→  Z → 5 k k = 1  ;k = 5  k
Bài 7: Cho phương trình: 2 −3m = m +1(1) . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất 2 − x Lời giải
Điều kiện: x  2
2 − 3m = m+1 2−3m = (m+1)(2− x)  (m+1)x = 5m 2 − xm  1 − m  1 − +) 5m  
m +1  0  m  1 − → x =
. Vì x  2 →  5m   2 m +1  2 m  m 1  +  3
Bài 8: Cho phương trình: 2x +1 x + 3 =
. Tìm m để phương trình vô nghiệm 2x m x −1 Lời giải Điều kiện: m x  1; x  2 2x +1 x + 3 =
 (2x +1)(x −1) = (x + 3)(2x m)  (m − 7)x =1− 3m(1) 2x m x −1 +) TH1: 1− 3m m
m  7 → (1)  x =
. Vì x  ; x  1 nên ta có các trường hợp sau: m − 7 2 −  = − - m 1 3m m m 1 2 x =  =
 2 − 6m = m − 7  2 m − 7 2  m = 2 - 1− 3m x = 1 
=1 1− 3m = m − 7  m = 2 m − 7
Vậy phương trình vô nghiệm  m 1 − ;2;  7 2
Bài 9: Giải và biện luận phương trình sau: m 3m − 4m + 3 1 + = 2 2 x m m x x + m Lời giải
Điều kiện xác định: x  m Trang 6 2 2 m 3m − 4m + 3 1 m 3m − 4m + 3 1 2 + =  − =
m(x + m) − 3m + 4m + 3 = x m  (m −1)x = (m −1)(2m − 3) 2 2 x m m x x + m
x m (x m)(x + m) x + m
+) m −1 = 0  m =1→ 0.x = 0
x  m x  1→ m =1 phương trình nghiệm đúng với mọi x  1
Hay S = xR / x    1
+) m −1  0  m  1→ x = 2m − 3 vì điều kiện x  m
+) x m  2m − 3  m m  3
+) x  −m  2m − 3  −m m  1
Vậy m  1;m  3 phương trình đã cho có nghiệm x = 2m − 3 Trang 7
B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẢN b
a  0  x   Dạng tổng quát: +  0 a ax bax b −   b
a  0  x   a
Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau a. 4x −1 3x − 2 + − + x x x  b. 10 3 6 5 1+ 2 3 4 8  b −  b
a  0  x  
a  0  x   c. +  0 a ax bax b −   d. +  0 a ax bax b −   b −  b
a  0  x   
a  0  x   a  a
Ví dụ 2: Giải các hệ bất phương trình sau  3 2x − 7
3x +1 3− x x +1 2x −1 2 − x +   −  −  a.  5 3  2 3 4 3  b.  1 (3x −1)  2x +1 4 x −  5  −  +  3 x  2 2  5 3  1
15x − 2  3x + 
2x −1  x − 5 c.  3  d.  3x −14  2 2
(1+ 2x)  (2x − 3) 2(x − 4)   2 Hướng dẫn:  3 2x − 7  11 2 − x +  x    a.  5 3  10 4 11      x  1 (3x −1) 4 13 10 x −  5 x   2 2  13
3x +1 3− x x +1 2x −1  13 −  − x    b.  2 3 4 3  27 13     x  2x +1 4 22 27 3  x  −  + x   5 3  21
*) Giải và biện luận bất phương trình
ax + b  0  ax b − (1) +) Nếu a  0 Trang 8 +) b
a  0 → (1)  x a +) b
a  0 → (1)  x a
+) Nếu a = 0  0x  −b
+) −b  0 → bpt vô số nghiệm
+) −b  0 → bpt vô nghiệm
Bài 1: Giải và biện luận các bất phương trình sau
a. m(x m)  3x − 9 b. mx + 6  2x + 3m
c. (x + m)m + x  3x + 4 d. 3
3(x + m) − (m +1)  1 − − mx Lời giải a. 2
m(x m)  3x − 9  (m − 3)x m − 9(1) 2 +) m − 9
m − 3  0  m  3 → (1)  x  = m + 3 m − 3
+) m − 3  0  m  3 → (1)  x m + 3
+) m − 3 = 0  m = 3 → (1)  0x  0 ( vô số nghiệm )
b. mx + 6  2x + 3m  (m − 2)x  3m − 6(1) +) 3m − 6
m − 2  0  m  2 → (1)  x  = 3 m − 2
+) m − 2  0  m  2 → (1)  x  3
+) m − 2 = 0  m = 2 → (1)  0x  0 vô nghiệm c. 2
(x + m)m + x  3x + 4  (m − 2)x  −m + 4(1) 2 +) −m + 4
m − 2  0  m  2 → (1)  x  = −m − 2 m − 2
+) m − 2  0  m  2 → (1)  x  −m − 2
+) m − 2 = 0  m = 2 → (1)  0x  0 → phương trình vô nghiệm d. 3 3 2
3(x + m) − (m +1)  1
− − mx  (m + 3)x m + 3m (1) +) 2
m + 3  0  m  3
− → (1)  x m Trang 9 +) 2
m + 3  0  m  3
− → (1)  x m
+) m + 3 = 0  m = 3
− → (1)  0x  0 vô số nghiệm.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
A. Phương trình bậc cao đưa về dạng tích
1. Phương trình bậc cao đưa về phương trình tích
- Dùng phương pháp nhẩm nghiệm
- Dùng định lý Bezut: Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = a thì f (x) = (x a).h(x) - n n 1
f (x) = a x + a x − + ...+ a = 0 n n 1 − 0 p
p U (a )
Nếu f(x) có nghiệm hữu tỷ 0 x = →  q
q U (a )  n
- Nếu tổng các hệ số của đa thức bằng 1 thì có nghiệm x = 1
- Nếu tổng các hệ số của hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của hạng tử bậc lẻ thì ó nghiệm x = 1 Trang 10
- Có thể sử dụng lược đồ Hoocne x = 2 VD: 4 3 2 2 2x 3x 3x 5x 6 0
(x 2)(2x 3)(x x 1) 0  − − + − =  − + − + =  3 − x =  2
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 2 x 4 − x + 3 = 0 b. 2
x − 4x +1 = 0 c. 3 2 x 2
+ x − 9x −18 = 0 d. 3 2 2x 3
x + x + 6 = 0 e. 3 2
2x − 3x + 3x −1 = 0 f. 4 2 x − 2x 3 − x − 2 = 0 Lời giải x =1 a. 2 x 4
x + 3 = 0  (x −1)(x − 3) = 0   x = 3 x = 2 + 3 b. 2 2 2 2
x − 4x +1 = 0  (x − 2) − 3 = 0  (x − 2) − ( 3) = 0   x = 2 − 3 c. 3 2 3 2 2 2 x 2
+ x − 9x −18 = 0  (x − 3x ) + (5x −15x) + (6x −18) = 0  (x − 3)(x + 5x + 6) = 0  x  3  ;−  2 d.  5 23 3 2 2 2 2x 3
x + x + 6 = 0  (x +1)(2x − 5x + 6) = 0  (x +1) (x − ) + = 0  x = 1 −  4 16    e. 1 3 2 2
2x − 3x + 3x −1 = 0  (2x −1)(x x +1)  x = 2 f. 4 2 3 2 2 x − 2x 3
x − 2 = 0  (x +1)(x x x − 2) = 0  (x +1)(x − 2)(x + x +1) = 0  x−1;  2
Bài 2: HSG – Đông Anh – 2003. Giải các phương trình sau a. 2 x 4 − x + 3 = 0 b. 3 2 x 2
x − 3x +10 = 0 Lời giải x = 3 − / 2 a. 2 2 2 x 4
x − 3 = 0  (2x +1) − 2 = 0   x =1/ 2 b. 3 2 2 x 2
x − 3x +10 = 0  (x + 2)(x + 4x − 5) = 0  x = 2 −
Bài 3: Giải các phương trình sau a. 4 2
x + x + 6x − 8 = 0 b. 3 3 3
(x −1) + (3x + 3) = 27x + 8 c. 2 2
(x +1) (x + 2) + (x −1) (x − 2) = 12 d. 2 2 2 (x 5 + x) 2(
x + 5x) = 24 e. 2 2 4 2
(x + x +1) = 3(x +x +1) f. 5 4 3 2
x = x + x + x + x + 2 Lời giải Trang 11
a. Ta có tổng các hệ số = 0 nên có nhân tử là x – 1 4 2 4 3 3 2 2 3 2
x + x + 6x −8 = 0  (x x ) + (x x ) + (2x − 2x) + (8x −8) = 0  (x −1)(x + x + 2x + 8) = 0  (x −1)(x + 2) 2
(x x + 4) = 0  x 1;−  2 3 3 3 3 2 3 2 2
(x −1) + (3x + 3) = 27x + 8  6x 1 − 1x 1
− 9x − 6 = 0  (6x 1
− 8x ) + (7x − 21x) + (2x − 6) = 0 b.  1 − 2 − 2 
 (x − 3)(6x + 7x + 2) = 0  (x − 3)(2x +1)(3x + 2) = 0  x  3  ; ;   2 3  c. 2 2 3 2
(x +1) (x + 2) + (x −1) (x − 2) = 12  2x 10
+ x −12 = 0  (x −1)(x + x + 6) = 0  x =1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (x 5 + x) 2(
x + 5x) = 24  (x + 5x) − 2(x + 5x) +1 − 25 = 0  (x + 5x −1) − 5 = 0  (x +1)(x + 4) d.  
(x −1)(x + 6) = 0  x −1;−4;1;−  6 e. 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 2 2
(x + x +1) = 3(x +x +1)  (x + x +1) 3
− (x + x +1) = 0  (x + x +1) − 3(x + x +1)(x x +1) = 0 2 2 2 2 2
 (x + x +1) x + x +1− 3(x x +1) = 0  (x + x +1)(x −1) = 0  x =1   f. 5 4 3 2 5 4 3 2 5 4 3 2 4 3 2
x = x + x + x + x + 2  x x x x x − 2 = 0  (x −1) − (x + x +x + x +1) = 0  (x −1)(x + x + x + x +1) − x = 2 4 3 2 4 3 2
(x + x + x + x +1) = 0  (x − 2)(x +x + x + x +1) = 0   4 3 2
x + x + x + x +1 = 0(*) 4 3 2 3 2 2 2 2
(*)  (x +x ) + (x +1) + x = 0  (x +1)(x +1) + x = 0  (x +1) (x x +1) + x = 0 → v . o nghiem
Bài 4: Dùng cách đặt ẩn phụ giải các phương trình sau a. 2 3 2 2 2 (x 1
+ ) +(1− 3x) = (x − 3x + 2) (1) b. 2 3 2 3 2 3 (x 3
+ x − 4) +(2x − 5x + 3) = (3x − 2x −1) c. 4 2 −x + 2x 3 + = 0 d. 4 3 2 x 8
+ x +15x − 4x − 2 = 0
e. 2x + 2x + 2 x +1 − 2 = 0 f. 2
(x − 2)(x + 2)(x −10) = 72 g. 3 3 3
(2x − 5) − (x − 2) = (x − 3) Lời giải  2 a = 0
x +1 = 0(voly)   2 3 3 3 3 3 3 2 2 3 2 a = x 1
+ ;b =1− 3x a + b = (a + b)  a + b = a +3a b + 3ab + b  3ab(a + b) = 0  a = b
−  x +1 = 3x −1(*)   b = 0  1  x =  3  1 2  (*)  x 3
x + 2 = 0  x1;  2  x  1  ;2;   3 b. 2 3 2 3 2 3 (x 3
+ x − 4) +(2x − 5x + 3) = (3x − 2x −1) Trang 12 2 2 2 3 3 3 a = x 3
+ x − 4;b = 2x − 5x + 3 → a + b = 3x − 2x −1→ a + b = (a + b)  3ab(a + b) = 0
a = 0 x 1;−  4 Đặt    1 − 3  b = 0 1;3/ 2 → x     4 − ;1; ;   3 2  a = b − 1  ; 1 − / 3   t = 1 − (loai) c. Đặt 2 2 2
t = x (t  0) → t − + 2t + 3 = 0 
x = 3  x =  3  t = 3( ) tm d. 4 3 2 4 3 2 2 2 2 2 x 8
+ x +15x − 4x − 2 = 0  x 8
+ x +16x x 4
x − 2 = 0  (x + 4x) − (x + 4x) − 2 = 0 2 2 t = −1 x + 4x +1 = 0 (x + 2) = 3 x = −2  3 Đặt 2 2
t = x +4x t t − 2 = 0         2 2 t = 2
x + 4x − 2 = 0 (x + 2) = 6 x = −2  6 e. 2 2 2
x + 2x + 2 x +1 − 2 = 0  x + 2x +1+ 2 x +1 − 3 = 0  y + 2y − 3 = 0( y = x +1 ; y  0)  y =1 x = 0  → x +1 =1→   y 3  = − x = 2 −  y =16 f. 2 2 2
(x − 2)(x + 2)(x −10) = 72  ( y − 4)( y −10) = 72  y = x , y  0  y −14y − 32 = 0  → x = 4      y = 2 − a = b g. Đặt   5 3 3 3  2x − 5 = ;
a x − 2 = b a b = x − 3 → a b = (a b)  3ab(a b) = 0  a = 0  x  3  ;2;    2 b = 0 
B. Phương trình dạng: (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m(1)(a + d = b + c) 2 2
(1)  (x + a)(x + d)(x + b)(x + c) = m  x + (a + d)x + ad  x + (b + c)x + bc = m     Đặt 2
t = x +(a + d)x → (t + ad )(t + bc) = 0 → t = ... → x = ...
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. x(x +1)(x −1)(x + 2) = 24(1) b. (x + 2)(x +3)(x −5)(x −6) =180
c. (x − 4)(x −5)(x −6)(x −7) =1680 d. 2
(4x + 3) (2x +1)(x +1) = 75 e. 2
2x(8x −1) (4x −1) = 9 f. 2
(12x + 7) (3x + 2)(2x +1) = 3 Lời giải Trang 13t = 6 2 2 2
x(x +1)(x −1)(x + 2) = 24  (x + x)(x + x − 2) = 24  t(t − 2) = 24  t − 2t − 24 = 0  t = 4− a. 2
x + x − 6 = 0    x 2;−  3 2 x + x + 4 = 0 b. 2
(x + 2)(x + 3)(x − 5)(x − 6) = 180  x 3 − x −14 = 1
 4  x7;3;0;−  4 c. 2 2
(x − 4)(x − 5)(x − 6)(x − 7) = 1680  (x −11x + 28)(x −11x + 30) = 1680  ( y +1)( y −1) = 1680  y = 41 +) 2
y = 41 → x −11x −12 = 0  x 1;−  12 +) 2 y = 41
− → x −11x + 70 = 0(vonghiem) d. 2
(4x + 3) (2x +1)(x +1) = 75  (4x + 3)(4x + 3)(4x + 2)(4x + 4) = 8.75 = 24.25 2 2 2 2
t = (4x + 3) → (4x + 2)(4x + 4) = (4x + 3) −1 = t −1 → t(t −1) = 24.25  t t = 25 − 25  (t − 25)(t + 24) = 0 Đặt 4x + 3 = 5 x = 2 2
t = 25(t  0)  (4x + 3) = 25    4x 3 5  + = − x = 2 −
e. Nhân với 8 ta được: 8x(8x −1)(8x −1)(8x − 2) = 72  1 x =  Đặt 2 2 2 4 2 2 2 2 2
8x −1 = y → ( y +1).y .( y −1) = 72  y ( y 1
− ) = 72  y y − 72 = 0  (y − 9)(y + 8) = 0  y = 9   1 − x =  4 f. 2 2
(12x + 7) (3x + 2)(2x +1) = 3  (12x + 7) (2x + 8)(12x + 6) = 72(nha . n vo .2 i 4)  1 − 2 x =  y = 9  Đặt 4 2 3
12x + 7 = y → ( y −1). .
y y( y +1) = 72  y y 7 − 2 = 0     2  y = 8 − 5 − x =  6
Bài 2: Giải các phương trình sau a. 2 2 (x 3
x)(x +7x +10) = 216 b. 2 2
(2x − 7x + 3)(2x + x − 3) + 9 = 0 Lời giải 2 2 2 2 (x 3 − x)(x 7
+ x +10) = 216  x(x − 3)(x + 2)(x + 5) = 216  (x + 2x)(x + 2x −15) = 216  y( y −15) − 216 = 0 a. 2  y = 24
x + 2x − 24 = 0 x = 6 − 2 
y −15y − 216 = 0  ( y − 24)( y + 9) = 0       2  y = 9 −
x + 2x + 9 = 0( . v nghiem) x = 4 b. 2 2 2 2
(2x − 7x + 3)(2x + x − 3) + 9 = 0  (x − 3)(2x −1)(2x + 3)(x −1) + 9 = 0  (2x − 3x +1)(2x − 3x − 9) + 9 = 0 Trang 14 2 t = 1 −
2x −3x −8 = 0 .  ...
t(t +10) + 9 = 0       2 t = 9 − 2x − 3x = 0 .  ....
Bài 3: HSG Bắc Giang 30/03/2013. Giải phương trình sau
x − 2 (x −1)(x +1)(x + 2) = 4 Lời giải x = 0(loai)  +) Nếu 2 2 4 2
x  2 → (x − 2)(x −1)(x +1)(x + 2) = 4  (x −1)(x − 4) = 4  x − 5x = 0  x = 5( ) tm
x = − 5(loai)  2 2
x  2 → (2 − x)(x −1)(x +1)(x + 2) = 4  (x − 2)(x −1)(x +1)(x + 2) = −4  (x −1)(x − 4) = −4 +) Nếu 5 7 4 2 2 2
x − 5x + 8 = 0  (x − ) + = 0(v . o nghiem) 2 4
Vậy phương trình có nghiệm x = 5
C. Phương trình dạng: 2
(x + a)(x + b)(x + c)(x + d ) = mx (ad = bc)
Cách 1: Đặt t = (x + a)(x + b)
Ví dụ1: Giải phương trình sau: a. 2
(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 6) = 30x (1) b. 2
(x + 2)(x + 3)(x + 6)(x + 9) = 80x (1) Lời giải a. Đặt 2 2 2 2 2 2 2 t = x 7 + x +12 → x 8
+ x +12 = t + x  (1)  (t + x)t = 30x t + tx − 30x = 0  (t − 5tx) + (6tx − 30x ) = 0 2 t = 5x
x + 2x +12 = 0(v . o nghie ) mx = 1 −
 (t − 5x)(t + 6x) = 0       2 t = 6 − x
x +13x +12 = 0 x = 1 − 2 b. 2 2 2 2
(x + 2)(x + 3)(x + 6)(x + 9) = 80x  (x +11x +18)(x + 9x +18) = 80x x  1 − ;−  8 Cách 2:
+) Kiểm tra xem x = 0 có là nghiệm hay không? +) Xét 2 2 2
x  0 → pt  x + (a + d)x + ad  x + (b + c)x + bc = mx     Trang 15
Chia cả hai vế cho x2 ta được: 2 2
x + (a + d)x + ad x + (b + c)x + bc ad bc . = m  (x +
+ a + d)(x +
+ b + c) = m  (t + d + a)(t + b + c) = m t = . → x = . x x x x
Ví dụ2: Giải phương trình sau: 2
4(x + 5)(x + 6)(x +10)(x +12) = 3x Lời giải 2 2 2 2 2
4(x + 5)(x + 6)(x +10)(x +12) = 3x  4(x + 5)(x +12)(x + 6)(x +10) = 3x  4(x +17x + 60)(x +10x + 60) = 3x
Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x2, được: 60 60 pt  4(x +17 + )(x +16 + ) = 3 x x  31 −  60 3 − 1 t = x + =   Đặt 60 2 2 x 2 t = x +
pt  4(t +17)(t +16) = 3  4t +132t +1085 = 0     x 3 − 5 60 3 − 5 t  = x + =  2  x 2   15 −  2
2x + 31x +120 = 0 x    8; −      2  2 2x 35x 120 0  + + = x     ....
D. Phương trình dạng: 4 4
(x + a) + (x + b) = m(1) Cách giải: Đặt a + b a + b a b a + b a b t = x +
x + a = t + a − = t + = t+ ;
x + b = t + b − = t − = t−  2 2 2 2 2 4 4 4 4
(x + a) + (x + b) = m  (t+ )
 + (t− ) = m t = ..... → x = .....
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 4 4
(x − 2) + (x − 4) = 16 b. 4 4
(x +1) + (x + 3) = 16 c. 5 5
(4 − x) + (x − 2) = 32 d. 4 4 4
(x − 7) + (x − 8) = (15 − 2x) e. 4 4
(x + 6) + (x + 8) = 272 Lời giải 2 t =1 x = 4 a. Đặt t 4 4 4 2
t = x − 3 → (t +1) + (t −1) =16  t 6 + t − 7 = 0     2 t = 7 − (loai) x = 2 t =1 x = 1 − b. Đặt 4 4
t = x + 2 → (t −1) + (t +1) = 16    t 1  = − x = 3 − Trang 16 c. 5 5 5 5
(4 − x) + (x − 2) = 32  (x − 2) − (x − 4) = 32 5 5 5 4 3 2
y = x − 3 → x − 2 = y +1; x − 4 = y −1 → ( y +1) − ( y −1) = 32  y + 5y +10y +10y + 5y +1 Đặt x = 4 5 4 3 2 4 2
−(y − 5y +10y −10y + 5y −1) − 32 = 0  y + 2y − 3 = 0  y = 1→ x = 2 d. Đặt 4 4 4 4 4 4
x − 7 = a; x − 8 = ;15 b
− 2x = c → −c = 2x −15 → a + b = −c → (x − 7) + (x − 8) = (15 − 2x)  a + b = c 3ab  3 7 4 4 4 4 4 4 2 2 2 2 
a + b c = 0  a + b − (a + b) = 0  4ab(a +
+ b ) = 0  4ab (a + b) + b = 0  ab = 0 2  4 16    ( do 3 7 2 2 (a + b) +
b  0 nhưng không xảy ra dấu = ) 4 16
 (x − 7)(x −8) = 0  x 7;  8 e. x  4 − ;−  10
E. Phương trình dạng: 4 3 2
ax + bx + cx + bx + a = 0 ( phương trình đối xứng ) Cách giải: 4 3 2 4 2 2
ax + bx + cx + bx + a = 0  a(x +1) + bx(x +1) + cx = 0 Đặt 2 t = x +1 hoặc 1 t = x + x
Ví dụ: Giải phương trình sau 4 3 2
2x − 3x x − 3x + 2 = 0 Lời giải 4 3 2 4 2 2 2 2 2 2
2x − 3x x − 3x + 2 = 0  2(x +1) − 3x(x +1) − x = 0  2(x +1) − 3x(x +1) − 5x = 0 Đặt 2 t + x = 0
x + x +1 = 0(v . o nghie ) m  1 2 2 2 
t = x +1→ pt  2t − 3tx − 5x = 0  (t x)(2t − 5x) = 0      x 2;  2t − 5x = 0 2t − 5x = 0  2
F. Phương trình dạng: 5 4 3 2
ax + bx + cx + cx + bx + a = 0 ( phương trình đối xứng )
- Nhận thấy x = -1 là nghiệm của phương trình vậy vế trái của phương trình có 1 nhân tử là x + 1
Sau đó phương trình quay trở về dạng E
Ví dụ: Giải các phương trình sau a. 5 4 3 2 2x x 4
x − 4x x + 2 = 0 b. 5 4 3 2
6x −11x −15x −15x 11 − x + 6 = 0 Trang 17 c. 5 4 3 2
x x + 3x + 3x x +1 = 0 Lời giải a.  1 5 4 3 2 4 3 2  2x x 4
x − 4x x + 2 = 0  (x +1)(2x − 3x x − 3x + 2) = 0  x  1 − ;2;   2 dang.E b. 5 4 3 2 5 4 4 3 3 2 2
6x −11x −15x −15x 1
− 1x + 6 = 0  (6x 6 + x ) − (17x 1
+ 7x ) + (2x + 2x ) − (17x +17x) + 6x + 6 = 0 x = 1 − 4 3 2
 (x +1)(6x −17x + 2x −17x + 6) = 0   4 3 2
6x −17x + 2x −17x + 6 = 0(*) 2 2 2 2 (*)  6(x +1) 1
− 7(x +1) −10x = 0 Đặt 2
2x + x + 2 = 0 2 2 2 2 2
t = x +1→ pt  6t −17tx −10x = 0  6t + 3tx − 20tx −10x = 0  (2t + x)(3t −10x) = 0   2
3x −10x + 3 = 0 x = 3  1 2  3x 9x x 3 0
3x(x 3) (x 3) 0   − − + =  − − + =  1 → S =  1 − ;3;  x =  3  3 x = 1 − c. 5 4 3 2 4 3 2
x x + 3x + 3x x +1 = 0  (x +1)(x 2
x + 5x − 2x +1) = 0   4 3 2
x − 2x + 5x − 2x +1 = 0(*) 1 1 2 (*)  (x +
) − 2(x + ) + 5 = 0 → ....v . o nghiem 2 x x
Vậy phương trình có tập nghiệm S = −  1
G. Phương trình dạng: e d 4 3 2 2 
ax + bx + cx + dx + e = 0 = ( )  a b   
- Phương trình ở trường hợp 4 là trường hợp đặc biệt của phương trình này - Cách giải: +) Đặt 2 t = x +1 +) Xét d e e d
x  0 , chia cả hai vế cho 2 2 2
x ax + bx + c + + = 0  (ax +
) + (bx + ) + c = 0 2 2 x x x x 2 Đặt m m 2 2 t = x + → t = x +
+ 2m → phương trình bậc hai → t x 2 x x Trang 18
Ví dụ: Giải các phương trình sau a. 4 3 2 4 3 2 x −8x 21
+ x − 24x + 9 = 0 b. 2x 21 − x 74
+ x −105x + 50 = 0 c. 4 3 2 4 3 2 2x 3
+ x − 27x + 6x + 8 = 0 d. [ HSG Nam Trực – 2015 ] x 3 + x + 4x 3 + x +1 = 0 e. 4 3 2 6x 25
+ x +12x − 25x + 6 = 0 Lời giải
a. Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x2, được: 24 9 9 3 3 3 4 3 2 2 2 2 x − 8x 2
+ 1x − 24x + 9 = 0  x −8x + 21− + = 0  (x +
) − 8(x + ) + 21 = 0  (x + ) −8(x + ) +15 = 0 2 2 x x x x x x  3 x + = 3 2  x
x − 3x + 3 = 0(v . o nghie ) m      x = ..... 2 3 
x − 5x + 3 = 0 x + = 5  xt = 6 2
x − 6x + 5 = 0 b.  5 4 3 2 2 
2x 21x 74x 105x 50 0 2t 21t 54 0  − + − + =  − + =  9    x  1  ;2;5;  2 t =
2x − 9x +10 = 0  2   2  2 7 x + = 2 2 2  x 2
x − 7x + 4 = 0 c. 4 3 2 2 2x 3
+ x − 27x + 6x + 8 = 0  2(x + ) + 3(x + ) − 35 = 0      x .... . 2 x x 2 
x + 5x + 2 = 0 x + = 5 −  x  1 x + = 1 − (v . o nghiem)  = −  d. 1 1 y 1 4 3 2 2 2 3 + + 4 3 + +1 = 0  ( + ) + 3( + ) + 4 = 0  + 3 + 2 = 0 x x x x x x x y y     x = 1 − 2 x x   y = 2 −  1 x + = 2 −  x
Vậy phương trình có tập nghiệm S = −  1
e. +) x= 0 không là nghiệm của phương trình
+) Chia cả hai vế cho x2 ta được: 1 1 2 6(x + ) + 25(x − ) +12 = 0 2 x x Đặt  1 3 − x − = 1 1  2 2 2 2 x 2
y = x − → x +
= y + 2  6y + 25y + 24 = 0  6y 9
+ y +16y + 24 = 0  (2y + 3)(3y + 8) = 0   2 x x 1 8 − x − =  x 3 Trang 19  1 2 x = 2; − x = 2x − 2 = 3 − x  2  1 1     → S =  2 − ; ; 3 − ;  2 3x − 3 = 8 − x 1   2 3 x = 3; − x  =  3
BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI
Bài 1: Giải các phương trình sau a. 1 1 13 + = b. 6 5 4 3 2 x 3
x + 6x − 7x + 6x − 3x +1 = 0 2 2 (x + 29) (x + 30) 36 Lời giải a. 1 1 13 1 1 2 2 13 + =  + − + = 2 2 2 2 (x + 29) (x + 30) 36 (x + 29) (x + 30)
(x + 29)(x + 30) (x + 29)(x + 30) 36 2 1 1 2 13  1  2 13 2  ( − ) + =  + +1 = +1 x 29 x 30 (x 29)(x 30) 36 
(x 29)(x 30) + + + + + +  (x + 29)(x + 30) 36 2 2  1   7   +1 =    
(x + 29)(x + 30)   6  +) 1 7 1 2
= −1 =  (x + 29)(x + 30) − 6 = 0  x + 59x −864 = 0  x 2 − 7; 3 −  2 (x + 29)(x + 30) 6 6 +) 1 1 − 3 6 59 6 59 2 2 2 =
x + 59x + 870 + = 0  (x + ) + 870 + − ( ) = 0(v . o nghie ) m (x + 29)(x + 30) 6 13 2 13 2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = −27;−  32 b. 6 5 4 3 2 x 3
x + 6x − 7x + 6x − 3x +1 = 0
+) x = 0 không là nghiệm của phương trình
+) Chia cả hai vế cuả phương trình cho x3 ta được: 6 3 1 1 1 1 3 2 3 2
pt x − 3x + 6x − 7 + − + = 0  (x + ) − 3(x + ) + 6(x + ) − 7 = 0 2 3 3 2 x x x x x x Đặt 1 1 1 1 1 1 2 2 3 3 3
t = x + → x + = t 2 − ; x + = (x + ) 3 − .
x (x + ) = t − 3t 2 3 x x x x x x
Thay vào phương trình ta được: 1 3 2 3
t − 3t − 3(t − 2) + 6t − 7 = 0  (t −1) = 0  t = 1  x + = 1→ v . o nghiem x Trang 20