Chuyên đề góc với đường tròn

Tài liệu gồm 30 trang, hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề góc với đường tròn: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn, giúp học sinh học tốt chương trình Hình học 9 chương 3. Mời bạn đọc đón xem.

Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
1
B. GÓC VI ĐƯNG TRÒN
MC LC
B. GÓC VI ĐƯNG TRÒN ................................................................................................. 1
. GÓC TÂM ...................................................................................................................... 2
. Lý thuyết .......................................................................................................................... 2
. Bài tp ............................................................................................................................... 3
. GÓC NI TIP - GÓC TO BI TIP TUYN VÀ DÂY CUNG ......................... 5
. Lý thuyết .......................................................................................................................... 5
. Bài tp. .............................................................................................................................. 7
. GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN ...................... 12
. Lý thuyết ........................................................................................................................ 12
. Bài tp. ............................................................................................................................ 13
. MT S BÀI TP .......................................................................................................... 14
DNG 1: GÓC NI TIP GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY CUNG . 14
NG DN GII DNG 1 .......................................................................................... 17
DNG 2: GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN .... 23
NG DN GII DNG 2 .......................................................................................... 25
Ch đề bài toán v Góc vi đưng tròn h thng li kiến thc góc tâm, góc ni tiếp,
góc to bi tiếp tuyến và dây cung, góc có đnh bên trong và bên ngoài đưng tròn
nhm cung cp cho các em hc sinh mt s phương pháp gii toán hình hc.
Ch đề có đưc s đóng góp bài tp bi cô Nguyn Thu HuynGV Toán trưng
THCS Phúc Đng.
Chân thành cm ơn cô!
Chúc các em hc sinh hc tp tt!
Ch đề
2
GÓC VI ĐƯNG TRÒN
GÓC TÂM GÓC NI TIP GÓC TO BI TIP TUY
N VÀ DÂY CUNG
GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG, BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
2
. GÓC TÂM
. Lý thuyết
A. Kiến thức cần nhớ
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
Ví dụ :
AOB
là góc ở tâm.
Nếu
0
0 180
α
°
<<
thì cung nằm bên trong góc được gọi cung
nhỏ và cung nằm bên ngoài góc được gọi là cung lớn.
Nếu
180
α
°
=
thì mỗi cung là một nửa đường tròn.
Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn
2. Số đo cung
Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.
Số đo cung lớn bằng hiệu giữa
360
°
số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với
cung lớn).
Số đo của nửa đường tròn bằng
.
Chú ý : “Cung không có số đo bằng
0
0
và cung cả đường tròn có số đo bằng
360
°
.
3. So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau :
Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn.
4. Khi nào thì sđ
AB
= sđ
AC
+ sđ
CB
?
Nếu điểm C là một điểm nằm trên cung AB thì :
AB
= sđ
AC
+ sđ
CB
.
5. Định lý 1: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay
trong hai đường tròn bằng nhau :
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
Trong hình bên :
AB CD=
AB = CD.
6. Định 2: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay
trong hai đường tròn bằng nhau :
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Trong hình bên :
AB CD<
AB < CD
α
O
B
A
D
C
A
B
O
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
3
7. Định lí bổ sung
Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thỡ qua trung điểm của dây căng
cung ấy ( đảo lại không đúng)
Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung
ấy và ngược lại.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
Để tính s đo ca góc tâm, s đo ca cung b chn, ta s dng các kiến thc sau:
S đo ca cung nh bng s đo ca góc tâm chn cung đó.
S đo ca cung ln bng hiu gia
0
360
và s đo ca cung nh (có chung hai
đầu mút vi cung ln).
S đo ca na đưng tròn bng
0
180
. Cung c đưng tròn có s đo
0
360
.
S dng t s ng giác ca mt góc nhn đ tính góc.
S dng quan h đưng kính và dây cung.
. Bài tp
Bài 1: Hai tiếp tuyến ti A và B ca đưng tròn (O) ct nhau ti P. Biết . Tính
s đo cung ln AB.
ng dn gii
Tìm cách gii. Tính góc tâm trưc, ri tính s đo cung nh AB. Cui cùng tính s đo
cung ln.
Trình bày li gii
T giác APBO
90 ;OBP 90OAP
°°
= =
( vì PA, PB là tiếp
tuyến),
0
APB 55=
nên:
0
360 90 90 55 125AOB
°°° °
= −−−=
(tng các góc trong t
giác AOBP) suy ra s đo cung nh AB là 125
0
.
Vy s đo cung ln AB là:
00 0
360 125 235=
.
=
0
APB 55
O
P
B
A
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
4
Bài 2: Cho hai tiếp tuyến ti A B ca đưng tròn (O) ct nhau ti M, biết
0
40AMB
=
.
a) Tính
AMO
AOM .
b) Tính s đo cung AB nh và s đo cung AB ln.
ng dn gii
Tìm cách gii. S dng tính cht hai tiếp tuyến ct nhau t đó tính ra góc tâm. Cui
cùng tính s đo cung ln.
Trình bày li gii
a) Do MA và MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên
MO là tia phân giác của
AMB
hay
0
1
20
2
AMO AMB= =
.
Tam giác AMO vuông tại A, tính được
0
70 .AOM =
OM là tia phân giác của
AOB
nên
0
2. 140AOB AOM= =
b)
AmB
= sđ
0
140AOB
=
sđ
00 0
360 140 220 .AnB =−=
Bài 3: Trên mt đưng tròn (O) có cung AB bng 140
o
. Gi A’. B’ ln lưt là đim đối
xng ca A, B qua O; ly cung
AD
nhn B’ làm đim chính gia; ly cung CB nhn A’
làm đim chính gia. Tính s đo cung nh
CD
.
ng dn gii
Tìm cách gii. OA và OA’ là hai tia đi nhau nên sđ
0
' 180AA =
. Do AD nhn B’ là đim
chính gia cung nên sđ
' B'Dsd AB sd=
. Tương t
0
' 180BA =
' A'Csd A B sd=
t đó
tính đưc s đo cung DC
Trình bày li gii
Ta có
''AOB BOA=
(hai góc đi đnh)
AB' = sd A'Bsd
B’ và C’ ln lưt là đim chính gia cung AD và
cung BC nên ta có
' '; ' 'sd AB sd B D sd A B sd A C= =
AB 140
°
=
mà A’ là đim đi xng vi A qua O nên
0
' 180AOA =
li có
+
0
s® BA'=180AB
' 40BA
°
=
= sđ
' 40AB
°
=
40AC
°
=
CB 80
°
=
AB 40
′°
=
B'D 40
°
=
CD
=180
0
-
BC
-
' 180 40 80 60BD
°°° °
= −−=
.
m
A
n
M
B
O
A'
O
B
A
C
B'
D
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
5
Bài 4: Cho đưng tròn (O; R), ly đim M nm ngoài (O) sao cho
2OM R.=
T M k
tiếp tuyến MA MB vi (O) (A, B là các tiếp đim).
a) Tính
AOM
;
b) Tính
AOB
và s đo cung AB nhỏ;
c) Biết OM ct (O) ti C. Chng minh C là đim chính gia ca cung nh AB.
ng dn gii
Tìm cách gii. Vn dng t s ng giác trong tam giác vuông khi biết đ dài hai
cnh (theo bán kính) t đó tính ra đưc góc tâm.
Trình bày li gii
a) Do MA và MB là các tiếp tuyến ca (O) nên
MA AO
MB BO
Xét tam giác vuông MAO có
0
1
sin A 30
2
AO
MO AMO
MO
==⇒=
0
60 ;AOM
⇒=
b) Tương t bài 1 tính đưc
0
120 ,AOB =
0
120 ;AB
=
c)
AOC BOC=
.AC BC
=
. GÓC NI TIP - GÓC TO BI TIP TUYN VÀ DÂY CUNG
. Lý thuyết
1. Định nghĩa .
Góc nội tiếp góc đỉnh nằm trên đường tròn hai cạnh chứa
hai dây cung của đường tròn đó.
Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.
Trong hình bên thì
BAC
là góc nội tiếp
BC
là cung bị chắn
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung góc đỉnh nằm
trên đường tròn và một cạnh một tia tiếp tuyến còn cạnh
kia chứa dây cung của đường tròn đó.
Theo hình bên thì
BAx
BAy
hai góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung.
C
A
B
M
O
C
O
B
A
y
x
A
O
B
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
6
2. Định lý .
Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung bằng nửa số đo góc của cung bị
chắn.
3. Hệ quả 1. Trong một đường tròn :
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng
0
90
) có s đo bng na s đo ca góc tâm cùng
chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
4. Hệ quả 2. Trong mt đưng tròn, góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni
tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
5. Thêm dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Cho tam giác ACD. Trên tia đối của tia CD lấy
điểm P. Tia AP tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACD nếu thoả mãn một
trong hai điều kiện sau :
a)
=;ADC PAC
b)
=
2
.PA PC PD
.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MT S DNG TOÁN
Điểm nm chính gia cung chia cung đó thành 2 cung có s đo bng nhau. Hai
góc ni tiếp chn hai cung đó thì bng nhau.
Để chng minh đng thc hình hc, suy ngquy v chng minh tam giác đng
dng da vào các góc ni tiếp cùng chn mt cung hoc hai cung bng nhau
trong mt đưng tròn.
Góc ni tiếp chn na đưng tròn là góc vuông.
Góc ni tiếp ( nh hơn bng
0
90
) s đo bng na s đo ca góc tâm cùng
chn mt cung
A
C
P
D
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
7
. Bài tp.
Bài 1: Cho đưng tròn (O) có các dây cung AB, BC, CA. Gi M là đim chính gia ca
cung nh AB. V dây MN song song vi BC và gi S là giao đim ca MN AC.
Chng minh SM = SC SN = SA.
ng dn gii
Tìm cách gii. Vn dng tính cht trong mt đưng tròn, góc
ni tiếp chn hai cung bng nhau thì bng nhau t đó ch ra
các tam giác ASN và MSC cân ti S
Trình bày li gii
Do M là đim chính gia cung nh AB nên
MB =
MA
Do MN // BC nên
=NMC MCB
MB
=
NC
Vy sđ
MB =
MA
=
NC
=
NAS ANS
(hai góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau)
=
SMC SCM
(hai góc ni tiếp cùng chn hai cung bng nhau)
Vy các tam giác ASN và MSC cân ti C
⇒= =
;SN SA SM SC
Nhn xét: bài toán này hc sinh có th nh ti bài toán: Trong mt đưng tròn, hai
cung b chn gia hai dây song song thì bng nhau t đó nhìn ra
=MB CN
Bài 2: Cho tam giác ABC ni tiếp đưng tròn (O). Tia phân giác góc A ct BC ti D và
ct đưng tròn ti đim th hai M. K tiếp tuyến AK vi đưng tròn (M, MB), K
tiếp đim. Chng minh rng DK vuông góc vi AM.
ng dn gii
Tìm cách gii. Ta có:
AKM 90
°
=
nên DK AM
∆∆DMK KMA
. Mt khác hai tam giác
AMK
chung. Do yêu cu chng minh v góc nên đ chng minh hai tam giác đng
dng ta nên dùng c.g.c. Do vy cn chng minh
MD MK
MK MA
=
.
S
O
B
C
A
M
N
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
8
Trình bày li gii:
12
AA=
12
BA=
( góc ni tiếp) nên
11
BA=
.
∆∆MBD MAB
(g.g)
MD MB MD MK
MB MA MK MA
⇒==
Kết hp vi
DMK AMK=
(góc chung)
ta có:
DMK KMA∆∆
(c.g.c)
MDK MKA 90
°
⇒==
Vy DK AM.
Bài 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhn, đưng cao AH và ni tiếp đưng tròn tâm O,
đưng kính AM.
a) Tính
ACM
;
b) Chng minh
BAH OCA=
;
c) Gi N là giao đim AH vi đưng tròn (O). T giác BCMN là hình gì? Vì sao?
ng dn gii
Tìm cách gii. Ta có:
0
90ACM =
, góc ni tiếp chn na đưng tròn. Nhn đnh tam
giác AOC là tam giác cân nên nếu
BAH OCA
=
ta s
BAH CAO=
t đó tìm ra tam giác
đồng dng đ gii toán.
Trình bày li gii
a) Ta có
0
90
ACM =
(góc ni tiếp).
b)
ABC AMC=
(cùng chn cung AC) và
0
90AHB ACM= =
Nên
ABH
AMC
đồng dng ( g-g)
BAH OAC
OCA OAC
=
=
BAH OCA⇒=
c)
0
90ANM =
,
AN NM
AN BC
nên MN // BC
MNBC
hình thang
//BC MN
BN =
(xem chng minh Bài 1)
BM =
CN BM CN⇒=
MNBC
là hình thang cân.
K
A
B
1
2
1
O
M
D
C
H
O
B
C
A
N
M
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
9
Bài 4: Cho đưng tròn tâm O và mt dây AB ca đưng tròn đó. Các tiếp tuyến v t
A và B ca đưng tròn ct nhau ti C. Gi D là mt đim trên đưng tròn có đưng
kính OC ( D khác A và B). CD ct cung AB ca đưng tròn (O) ti E. (E nm gia C và
D). Chng minh rng:
a)
AEBED D
=
.
b)
2
..DE DA DB=
ng dn gii
Tìm cách gii
- Trong quá trình chng minh v góc, nên s dng tính cht v góc ni tiếp, góc to
bi tia tiếp tuyến và dây cung cùng h qu ca chúng.
- Để chng minh
2
..DE DA DB
=
, nên ghép chúng vào hai tam giác cnh là DA, DB
DE cnh chung ca hai tam giác, ri chng minh chung đng dng. Do đó ta
chn BED EAD.
Trình bày li gii
a) Ta có :
EBC EAB=
;
DCB DAB=
nên
EBC DCB EAB DAB
+=+
.
Mặt khác :
EBC DCB BED, EAB DAB DAE+= +=
.
Vy
AEBED D=
.
b) Ta có :
ADE ABC CAB EDB= = =
mà theo câu a):
AEBED D=
, suy ra:
BED EAD∆∆
(g-g)
2
DE DB
DE DA.DB
DA DE
⇒==
Bài 5: Tam giác ABC ni tiếp đưng tròn tâm O. Các đim M, N, P là đim chính gia
ca các cung AB, BC, CA. Gi D là giao đim ca MN và AB, E là giao đim ca PN và
AC. Chng minh rng DE song song vi BC.
ng dn gii
Tìm cách gii. Khai thác đim chính gia ca mt cung , ta nhn đưc các tia phân giác
ca góc. Do vy nếu khai thác tính cht đưng phân giác ca tam giác, ta đưc các t s.
Vi suy lun đó, đ chng minh DE // BC ta cn vn dng đnh lý Ta-t đo.
O
E
D
C
B
A
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
10
Trình bày li gii:
AP PC=
NE là đưng phân giác ca
AE AN
ANC
EC NC
⇒=
(1)
AM MB=
ND là đưng phân giác ca
AD AN
ANB
DB NB
⇒=
(2)
BN NC=
NB = NC (3)
T (1), (2) và (3) suy ra
AE AD
EC DB
=
, do đó DE // BC.
Bài 6: T đim M ngoài đưng tròn (O), v hai tiếp tuyến MA, MB và mt cát tuyến
MCD. Gi I là giao đim ca AB và CD. Chng minh rng:
IC MC
ID MD
=
.
ng dn gii
Tìm cách gii. Khai thác góc to bi tiếp tuyến và dây cung d dàng ch ra
MAC MDA∆∆
MBC MDB∆∆
. Từ đó biến đổi các hệ thức để giải bài toán.
Trình bày li gii
Ta có
MAC ADC
=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung);
AMD
chung. Suy ra
MAC MDA∆∆
(g-g) suy ra:
2
.MA MC MD=
MA AC
MD AD
=
Tương tự:
MBC MDB∆∆
suy ra:
MB BC
MD BD
=
Xét
2
22
MC MC.MD MA MA MB AC BC
(1)
MD MD MD MD MD AD BD
= = =⋅=
Mặt khác :
IAC IDB
∆∆
suy ra:
IC AC
IB BD
=
IBC IDA∆∆
suy ra:
IB BC
ID AD
=
;
Do đó:
AC BC AC BC IC IB IC
(2)
AD BD BD AD IB ID ID
= =⋅=
T (1) và (2) suy ra:
IC MC
ID MD
=
.
Bài 7: Gi CA, CB ln t là các tiếp tuyến ca đưng tròn (O; R) vi A, B là các tiếp
đim. V đưng tròn tâm I qua C và tiếp xúc vi AB ti B. Đưng tròn (I) ct đưng
tròn (O) ti M. Chng minh rng đưng thng AM đi qua trung đim ca BC.
B
A
E
M
O
N
P
D
C
B
D
M
O
I
C
A
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
11
ng dn gii
Tìm cách gii. Ch ra
2
KB KM.KA=
2
KC KM.KA=
t đó suy ra KA = KB (K là giao
đim ca AM và BC)
Trình bày li gii
Gi K là giao đim ca AM và BC.
Xét ∆KBM và ∆KAB có: chung;
KBM KAB
=
( góc to bi tia tiếp tuyến, dây cung và
góc ni tiếp chn cùng chn cung
ca (O) )
Do đó:
2
KB KM
KBM KAB KB KM.KA
KA KB
⇒= =
(1)
MCK MBA=
(góc to bi tia tiếp tuyến dây cung và
góc ni tiếp cùng chn cung
BM
ca (I)).
KAC MBA=
(góc to bi tia tiếp tuyến dây cung và
góc ni tiếp cùng chn cung
AM
cu (O)).
Do đó:
MCK KAC=
. Xét ∆KCM và ∆KAC có:
K
chung ,
MCK KAC
=
. Do đó
2
KC KM
KCM KAC KC KM.KA
KA KC
⇒= =
(2).
T (1) và (2) ta có:
22
KC KB KC KB= ⇒=
. Vy AM đi qua trung đim K ca BC.
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD, góc A < 90
0
. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác BCD
ct AC E. Chng mình rng BD là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AEB.
ng dn gii
Gi I là giao đim hai đưng chéo ca hình bình hành.
IA = IC
. .
IE IA IE IC=
IBE ICD∆∆
(g.g)
. .IE IC IB ID
=
T đó suy ra: IE.IA = IE.IC = IB.ID = IB
2
IB IA
IE IB
⇒=
.
Ta có ∆IBE và
IAB có
IB IA
IE IB
=
BIA
chung , suy ra
IBE IAB∆∆
(c.g.c) nên
IABIBE =
.
Suy ra BD là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác AEB( định lí b sung)
K
O
B
K
A
I
M
C
I
A
D
E
B
C
O
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
12
. GÓC CÓ ĐNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN
. Lý thuyết
1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Trong hình bên thì :
BEC
đỉnh E nằm bên trong đường tròn (O) gọi góc có
đỉnh ở bên trong đường tròn.
Định : S đo góc có đnh nm bên trong đưng tròn bằng
nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
BEC
=
1
2
(sđ
AD
+ sđ
BC
)
2 . Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Trong hình (a,b,c) thì :
BEC
gọi là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Định : Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu sđo hai cung
bị chắn.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MT S DNG TOÁN
Gp bài toán tiên quan đến nhng c có đnh bên trong hay bên ngoài đưng
tròn ta thưng tính s đo ca chúng theo s đo các cung b chn ri biến đi
tng hoc hiu ca hai cung thành mt cung
S đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca góc tâm cùng chn mt cung
S đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca cung b chn
H×nh b
H×nh c
H×nh a
E
E
B
C
A
B
D
C
C
B
A
O
D
O
E
O
A
D
B
O
E
C
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
13
. Bài tp.
Bài 1: Cho t giác ABCD có bn đnh thuc đưng tròn . Gi M, N, P, Q ln lưt là
đim chính gia các cung AB, BC, CD, DA. Chng minh rng : .
ng dn gii
Tìm cách giải. Để chng minh
MP NQ
ta gọi I là giao đim của MP và NQ và cần chng
minh
MIQ 90
°
=
. Nhn thy
MIQ
là góc có đỉnh bên trong đưng tròn, do vậy ta cần biu
din góc
MIQ
theo các cung của đường tròn và biến đi các cung y.
Trình bày li gii
Gi I là giao đim ca MP và NQ. Ta có.
MIQ
=
1
2
(sđ
+ sđ
NP
)
=
1
2
.
1
2
(sđ
AB
+ sđ
AD
+ sđ
BC
+ sđ
CD
).
=
1
. 360 90
4
oo
=
. Vy MP NQ.
Bài 2: Cho đưng tròn (O), hai đưng kính AB và CD vuông góc vi nhau, đim M
thuc cung nh BC. Gi E là giao đim ca MA và CD, F là giao đim ca MD và AB.
Chng minh rng:
a)
DAE AFD=
;
b) Khi M di đng trên cung nh BC thì din tích t giác AEFD không đi.
ng dn gii
a)
sdDBM
DAE
2
=
(góc ni tiếp) .
sdDB sdDBM
AFD
22
sd MB+
= =
( góc có đnh bên trong đưng tròn)
Suy ra
DAE
AFD=
b) Ta có:
( )
11
D A 45
°
= =
1
E ADF=
( cách chn minh tương t câu
a) nên
( )
.DA E ADF g g∆∆
DE AD
AD AF
⇒=
2
. AF DE AD
=
.
Mặt khác AEFD là t giác có hai đưng chéo AF, DE vuông góc vi nhau.
MP NQ
Q
C
b
P
A
d
I
o
M
N
A
C
D
O
E
M
F
1
1
1
B
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
14
Do đó
2
11
AF DE AD
22
AEFD
S = ⋅=
, không đi.
. MT S BÀI TP
DNG 1: GÓC NI TIP GÓC TO BI TIA TIP TUYN VÀ DÂY CUNG
I. Trc nghiệm:
Câu 1: Mỗi khng đnh sau đúng hay sai:
A. Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung luôn nh hơn 90
0
.
B. Trong mt đưng tròn, các góc ni tiếp bng nhau chn các cung bng nhau.
C. Góc vuông ni tiếp thì chn na đưng tròn.
D. Góc tù ni tiếp thì có s đo bng na s đo góc tâm cùng chn mt cung.
Câu 2:
Cho hình v, biết AB là đưng kính ca đưng tròn (O),
xy là tiếp tuyến ca đưng tròn ti A. Trong các khng
định sau, khng đnh nào đúng, khng đnh nào sai?
A. Góc CAx là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
B. Góc BAy là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung.
C. Góc ACB là góc tù.
D.
CAx BCO<
Câu 3: Ghép mi ý ct bên trái vi mi ý ct bên phi đ đưc khng đnh đúng
A. Góc ni tiếp là góc
1) có s đo bng 90
0
B. Góc ni tiếp chn na đưng tròn
2) bng nhau.
C. Trong mt đưng tròn, góc to bi
tia tiếp tuyến và dây cung và góc
ni tiếp cùng chn mt cung thì
3) có đnh nm trên đưng tròn và hai
cnh cha hai dây cung ca đưng
tròn.
D. Trong mt đưng tròn, hai góc ni
tiếp không bng nhau, góc ln hơn
thì
4) chn dây ln hơn.
5) có cung b chn ln hơn.
II. T lun:
A. Dng cơ bn:
y
x
A
O
B
C
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
15
Bài 1: Tam giác ABC ni tiếp (O;R). Tia phân giác ca góc A ct (O) ti M. Tia phân
giác góc ngoài ti đnh A ct (O) ti N. CMR:
a) Tam giác MBC cân.
b) 3 đim M, O, N thng hàng.
Bài 2: Cho (O) và hai dây AB, CD bng nhau và ct nhau ti M. ( C thuc cung nh
AB, B thuc cung nh CD).
a) CMR: cung AC = cung DB.
b) CMR: ∆MAC = ∆MDB.
c) T giác ACBD là hình gì? CM?
Bài 3: Cho (O) và hai dây MA và MB vuông góc vi nhau. Gi I, K ln lưt là đim
chính gia ca các cung nh MA, MB. Gi P là giao đim ca AK và BI.
a) CMR: A, O, B thng hàng.
b) CMR: P là tâm đưng tròn ni tiếp ∆MBA.
c) Gi s MA = 12cm, MB = 16cm, tính bán kính đưng tròn ni tiếp ∆MBA.
Bài 4 : Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O). Tia phân giác ca góc A ct
(O) ti M.
a) CMR : tam giác BMC cân.
b) CMR : góc BMC = góc ABC + góc ACB.
c) Gi D là giao đim ca AM và BC. CMR : AB. AC = AD. AM; MD. MA = MB
2
.
Bài 5: Cho na đưng tròn (O) đưng kính CB, A thuc na đưng tròn sao cho
AB < AC. Tiếp tuyến ti A ct đưng thng BC I. K AH vuông góc vi BC. CMR:
a) AB là tia phân giác ca góc IAH.
b) IA
2
= IB. IC.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. V (I) đưng kính BH ct AB
M. V (K) đưng kính CH ct AC N.
a) T giác AMHN là hình gì ? CM ?
b) CMR : MN là tiếp tuyến chung ca hai đưng tròn (I) và (K) ?
c) V tiếp tuyến Ax ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC. CMR : Ax // MN.
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
16
Bài 7 : Trên na đưng tròn (O) đưng kính AB, ly hai đim M và N sao cho cung
AM = cung MN = cung NB. Gi P là giao đim ca AM và BN ; H là giao đim ca
AN vi BM. CMR :
a) T giác AMNB là hình thang cân.
b) 4 đim P, M, H, N cùng thuc mt đưng tròn.
c) PH vuông góc vi AB.
d) ON là tiếp tuyến ca đưng tròn đưng kính PH.
B. Bài tp nâng cao :
Bài 1: Cho (O) và (O’) bng nhau, ct nhau ti A và B. Qua B v mt cát tuyến ct
các đưng tròn (O) và (O’) ln lưt ti C và D.
a) CMR : AC = AD.
b) Tìm qu tích trung đim M ca CD khi cát tuyến CBD quay quanh B.
Bài 2: Cho (O) đưng kính AB; C chy trên mt na đưng tròn. V đưng tròn
tâm I tiếp xúc vi đưng tròn (O) ti C, tiếp xúc vi đưng kính AB ti D. Đưng
tròn này ct CA, CB ln lưt ti M và N.
a) CMR: 3 đim M, I, N thng hàng .
b) CMR:ID vuông góc vi MN .
c) CMR: đưng thng CD đi qua mt đim c định.
d) Suy ra cách dng đưng tròn (I) nói trên.
Bài 3 : Cho đưng tròn (O) ngoi tiếp tam giác ABC, t đim M trên cung BC
không cha đim A, h các đưng vuông góc vi BC; CA; AB ln lưt ti D; H; K.
Chng minh rng:
BC CA AB
MD MH MK
= +
Bài 4: Hai đưng tròn (O) và (O’) ct nhau ti A và B. Các đim M và N theo th t
di chuyn trên các đưng tròn (O) và (O’) sao cho chiu t A đến M và t A đến N
trên các đưng tròn (O) và (O’) đu theo chiu quay ca kim đng h và các cung
AM và AN có s đo bng nhau. Chng minh rng đưng trung trc ca MN luôn
đi qua mt đim c định.
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
17
NG DN GII DNG 1
I. Trc nghiệm:
Câu 1:
A. S
B. Đ
C. Đ
D. S
Câu 2:
A. Đ
B. Đ
C. S
D. S
Câu 3: Ni: A 3; B 1; C 2; D 5
II. T lun:
A. Dng cơ bn:
Bài 1: a) Chng minh rng tam giác MBC cân
11
AC=
;
21
AB=
. Mà
12
AA=
=>
11
CB=
. Vy tam giác MBC cân
ti M.
b) Chng minh ba đim M; O; N thng hàng:
Có AM và AN là 2 tia phân giác ca hai góc k
=> AM
AN =>
0
90MAN =
=> MN là đưng kính ca (O)
=> M; O; N thng hàng.
Bài 2:
a) Chng minh rng:
AC DB=
- Có sđ
AC
+ sđ
CB
= sđ
AB
- Có sđ
BD
+ sđ
CB
= sđ
DC
AC DB=
.
a) Chng minh ∆MAC = ∆MDB.
-
11
CB=
; AC = BD;
11
AD=
MAC = ∆MDB
1
1
1
1
M
C
O
D
A
B
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
18
Bài 3:
a) Chng minh rng 3 đim A; O; B thng
hàng.
b) CMR: P là tâm đưng tròn ni tiếp ∆MBA.
- Có I là đim chính gia cung nh AM; K là
đim chính gia cung nh BM => AK; BI ln
t là tia phân giác ca các góc MAB và
MBA ca tam giác MBA => P là tâm đưng
tròn ni tiếp tam giác MBA.
c) Gi s MA = 12cm, MB = 16cm, tính bán
kính đưng tròn ni tiếp ∆MBA.
Gi s r là bán kính đưng tròn ni tiếp
∆MBA, a là đ dài cnh huyn, p là na chu
vi ∆MBA. Ta có: r = p a
Bài 4:
a) Chng minh rng : tam giác BMC cân
- Có AM là tia phân giác ca góc BAC =>
BM MC=
=> BM = MC => tam giác BMC cân
b) Chng minh rng:
BMC ABC ACB= +
-
BMC BMA AMC= +
Mà:
;BMA ACB AMC ABC= =
BMC ABC ACB= +
c) Gi D là giao đim ca AM và BC. CMR :
AB. AC = AD. AM; MD. MA = MB
2
.
- ABD ~ ∆AMC => AB. AC = AD. AM
- MBD ~ ∆MAB => MD. MA = MB
2
Bài 5:
P
K
I
B
O
A
M
M
O
C
B
A
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
19
a) CMR: AB là tia phân giác ca
IAH
-
IAB ACB
=
( góc ni tiếp, góc to bi tia
tiếp tuyến và dây cung)
BAH ACB=
(cùng ph vi
ABH
)
IAB BAH=
b) CMR: IA
2
= IB. IC: Có ∆IAB ~ ∆ICA => IA
2
= IB. IC
Bài 6:
a) T giác AMHN là hình gì ? CM ?
- T giác AMHN là hình ch nht.
b) CMR: MN là tiếp tuyến chung ca hai đưng
tròn (I) và (K).
- Có AMHN là hình ch nht
=>
NMH AHM=
=>
NMH MBH=
=> MN là tiếp tuyến ca (I)
- Chng minh tương t ta có MN là tiếp tuyến
ca (K).
c) Có Ax là tiếp tuyến ca (O) =>
xAB ACB=
=>
ACB NHA NMA= =
=>
xAB NMA=
=> Ax // MN
Bài 7 :
a) T giác AMNB là hình thang cân.
- T giác AMNB có MN // AB => AMNB là hình
thang.
Li có: AN = BM => AMNB là hình thang
cân.
H
I
B
O
C
A
H
P
N
M
A
O
B
N
M
K
I
H
A
B
C
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
20
b) 4 đim P, M, H, N cùng thuc mt đưng tròn.
-
00
90 90
AMB PMH==>=
=> P; M; H cùng thuc đưng tròn đưng kính PH.
-
00
90 90ANB PNH==>=
=> P; N; H cùng thuc đưng tròn đưng kính PH.
P; M; N; H cùng thuc đưng tròn đưng kính PH.
c) PH vuông góc vi AB
- Có H là trc tâm tam giác PAB => PH vuông góc vi AB.
d) ON là tiếp tuyến ca đưng tròn đưng kính PH.
-
1
2
ONA NPH
= =
ca đưng tròn đi qua 4 đim P; M; H; N mà cung NH
nm trong góc ONH => góc ONH là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung chn
cung NH => ON là tia tiếp tuyến ca đưng tròn đi qua 4 đim P; M; H; N.
B. Bài tp nâng cao
Bài 1:
a) CMR : AC = AD.
- (O) có góc ACB là góc ni tiếp chn
cung nh A
mB.
- (O’) có góc ADB là góc ni tiếp chn
cung nh A
nB
- (O) và (O’) bng nhau
ACB ADB=
=> ∆ACD cân ti A
AC = AD.
b) Tìm qu tích trung đim M ca CD khi cát tuyến CBD quay quanh B.
- Tam giác ACD cân ti A có M là trung đim ca CD => AM vuông góc vi CD
0
90AMB =
=> M thuc đưng tròn đưng kính AB.
M
D
A
B
O
O'
C
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
21
Bài 2:
a) CMR: 3 đim M, I, N thng hàng
-
0
90ACB =
=>
0
90MCN =
=> MN là
đưng kính ca (I) => M; I; N thng hàng.
b) CMR:ID vuông góc vi MN.
- Có AB là tiếp tuyến ca (I) ti D => ID
vuông góc vi AB.
- Có MN // AB => ID vuông góc vi MN.
c) CMR: đưng thng CD đi qua mt đim c định.
- Chng minh CD là tia phân giác ca góc ACB => CD đi qua đim chính gia
ca cung AB.
d) Suy ra cách dng đưng tròn (I) nói trên
Bài 3 :
- T A k đưng thng song song vi BC
ct (O) ti N => AB = NC =>
BMN AMC=
- Gi E là giao đim ca BC và MN;
1
;
2
CBM CAM BEM= =
( )
BM CN+
1
2
=
(
)
BM AB ACM+=
BME ~ ∆AMC, có MH và MD là 2 đưng cao tương ng=>
AC BE
MH MD
=
(1)
-
( )
;MC B MAB CMN AMB NC AB= = =
CME ~ ∆AMB; có MD; MK là 2 đưng cao tương ng =>
CE AB
MD MK
=
(2)
N
M
I
D
A
O
B
C
E
N
H
K
D
O
C
B
A
M
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
22
- T (1) và (2) =>
AC AB BE CE BC
MH MK MD MD MD
+=+=
Bài 4: Kẻ các đưng kính BOC, BO’D thì C; A; D thng hàng, CAD là cát tuyến
chung c định.
Ha
Hb
Trường hp M thuc cung BC không cha A ( Ha):
ABN ACM=
,
ACM
ABM
nên
ABN
ABM
, do đó M; B; N thng hàng.
Trường hp M thuc cung BC có cha A (Hb):
ABN ABM=
nên M; B; N thng
hàng.
Trong c hai trưng hp, ta có CM và DN cùng vuông góc vi MN. Do đó đưng
trung trc ca MN luôn đi qua trung đim I ca CD, đó là đim c định.
I
N
D
C
B
A
O
O'
M
N
I
D
C
B
A
O
O'
M
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
23
DẠNG 2: C CÓ ĐNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯNG TRÒN
I. Trc nghiệm: Cho hình v, hãy đin du (x) vào ô thích hp trong bng sau:
TT
Khng đnh
Đúng
Sai
1
A BMD=
2
sđ BC s D
BMC
2
đA
=
+
3
1
ABN N
2
sđ BD+=
4
sđBD sđACN(
2
)
1
=
II. T lun:
Bài 1. Cho đưng tròn (O) trong đó có ba dây bng nhau AB, AC, BD sao cho hai dây
AC, BD ct nhau ti M to thành góc vuông AMB. Tính s đo các cung nh AB, CD.
Bài 2. Cho đưng tròn (O) và dây AB. V tiếp tuyến xy // AB có M là tiếp đim. Chng
minh rng
MAB
là tam giác cân.
Bài 3. T mt đim A bên ngoài đưng tròn (O), v hai tiếp tuyến AB, AC vi đưng
tròn (B và C là các tiếp đim). V dây CD // AB. Đưng thng AD ct đưng tròn ti
mt đim th hai là E. Tia CE ct AB ti M. Chng minh:
a) MB
2
= MC.ME; b) M là trung đim ca AB
Bài 4. Cho hai đưng tròn (O) (O
) ct nhau ti A B. V dây AC ca đưng tròn
(O) tiếp xúc vi đưng tròn (O
). V dây AD ca đưng tròn (O
) tiếp xúc vi đưng
tròn (O). Chng minh rng:
a) AB
2
= BC.BD b)
2
2
BC AC
BD AD
=
Bài 5. Cho đưng tròn (O) hai đưng kính vuông góc AB CD. Trên cung BD ly
mt đim M. Tiếp tuyến ca (O) ti M ct AB E ; CM ct AB ti F. Chng t EF = EM.
M
N
O
A
D
B
C
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
24
Bài 6. Cho tam giác ABC, phân giác trong AD. Đưng tròn (O) đi qua A, tiếp xúc vi
BC ti D. Đưng tròn (O) ct AB, AC tương ng ti M và N. Chng minh MN // BC.
Bài 7. T mt đim A bên ngoài đưng tròn (O), v tiếp tuyến AB cát tuyến ACD
vi đưng tròn (B là tiếp đim, C nm giũa A D). Tia phân giác ca góc CBD ct
đưng tròn ti m, ct CD ti E và ct tia phân giác ca góc BAC ti H. Chng minh rng:
a)
AH BE
; b) MD
2
= MB . ME
Bài 8. Cho đưng tròn (O) và dây AB. Gi M là đim chính gia ca cung nh AB và C
là đim nm gia A và B. Tia MC ct đưng tròn ti mt đim th hai là D.
a) Chng minh rng MA
2
= MC . MD.
b) V đưng tròn (O’) ngoi tiếp tam giác ACD. Chng minh rng AM là tiếp tuyến ca
đưng tròn (O’).
c) V đưng kính MN ca đưng tròn (O). Chng minh ba đim A, O’, N thng hàng.
Bài 9. Cho đưng tròn (O) và mt dây AB. V đưng kính
CD AB
(D thuc cung nh
AB). Trên cung nh BC ly mt đim M. Các đưng thng CM và DM ct đưng thng
AB ln t ti E F. Tiếp tuyến ca đưng tròn ti M ct đưng thng AB ti N.
Chng minh rng N là trung đim ca EF.
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
25
NG DN GII DNG 2
I. Trc nghim:
1. sai 2. đúng 3. đúng 4. đúng
II. T lun:
Bài 1. Đường tròn (O) có dây: AB = AC = BD
Suy ra sđ
= sđ
= sđ
Do đó: sđ
AD
= sđ
-
CD
= sđ
-
DC
= sđ
BC
Theo đnh lý góc có đnh bên trong đưng tròn, ta có:
AD
+ sđ
BC
= 2. sđ
00
BMC 2.90 180= =
nên sđ
AD
= sđ
BC
= 90
0
Li có: sđ
+ sđ
CD
= 2. sđ
0
ABC 180=
Hơn na sđ
= sđ
= sđ
BC
+ sđ
= 90
0
+ sđ
DC
Suy ra: sđ
= 45
0
; sđ
= 90
0
+ 45
0
= 135
0
Bài 2. Ta có
OM xy
(tính cht ca tiếp tuyến)
Mà xy // AB nên
Suy ra
MA MB=
nh đưng kính vuông góc
vi dây cung)
Do đó MA = MB (hai cung bng nhau căng hai dây
bng nhau)
M
C
O
A
B
D
y
x
M
B
O
A
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
26
Bài 3.
a)
MBE
MCB
1
M
chung;
12
BC
=
(góc to bi tia tiếp
tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng
chn cung BE)
Nên
MBE
#
MCB
(g.g)
Suy ra
MB ME
MC MB
=
Do đó MB
2
= MC.ME (1)
b) Ta có CD // AB nên
11
AD=
(cp góc so le trong)
Mặt khác
11
CD=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn cung
CE).
11
AC=
Xét
MAE
MCA
có:
2
M
chung;
11
AC=
(chng minh trên)
Vy
MAE
#
MCA
(g.g). Suy ra
MA ME
MC MA
=
Do đó MA
2
= MC.ME (2)
T (1) và (2) suy ra MA
2
= MB
2
do đó MA = MB
E
A
O
C
B
M
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
27
Bài 4.a)
ABC
DBA
11
AD=
;
2
CA
=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và
góc ni tiếp cung chn cung AB)
Do đó
ABC
#
DBA
(g.g)
Suy ra
AB CB
BD AB
=
.Vy AB
2
= BC.BD
b)
ABC
#
DBA
(chng minh trên) =>
AB CB AC
BD AB DA
= =
Do đó
AB CB AC AC
..
BD AB DA DA
=
. Vy
2
2
BC AC
BD AD
=
Bài 5.
Đường tròn (O) có:
1
EMF
2
sđ CBM=
(góc gia tiếp tuyến và dây đi qua
tiếp đim)
sđM
1
EMF ( B BC)
2
sđ+⇒=
sđ MB
1
EFM ( C
2
sđA )= +
(góc có đnh trong đưng
tròn (O)
Mà:
o
sđ 0C ACB 9= =
(vì
CD AB
).
Do đó:
EMF EFM EFM= ⇒∆
cân ti E. Vy: EF = EM.
A
O
B
O'
C
D
E
D
C
A
O
B
M
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
28
Bài 6. Chng minh
BMD
#
BDA
, suy ra
BD
2
= BM . BA
Tương tự, cũng có CD
2
= CN . CA, suy ra
2
2
BD BM.BA
CD CN.CA
=
BD AB
CD CA
=
, suy ra
2
2
AB BM.BA
CA CN.CA
=
nên
BM BA
MN
CN CA
=
// BC
Bài 7.
a) Vì
CBM DBM=
nên
MC MD=
(hai góc ni tiếp bng nhau thì hai cung b chn
bng nhau)
Góc AEB là góc có đnh bên trong đưng tròn
nên
sđ BC s D
AEB
2
đM
=
+
sđ BC MC
2
CM
2
B
= =
+
(1)
Góc ABM là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung nên sđ
sđ
ABM
2
BCM
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
AEB ABM
=
, do đó
ABE
cân ti A.
Có AH là tia phân giác ca góc A nên
AH BE
b)
MDE
MBD
MDE MBD=
(hai góc ni tiếp chn hai cung bng nhau);
M
chung.
C
B
D
M
O
N
A
C
O
B
M
A
D
H
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
29
nên
MDE
#
MBD
(g. g).
Suy ra
MD ME
MB MD
=
, do đó MD
2
= MB. ME
Bài 8.
a)
MAC
MDA
có:
1
M
chung;
MAC MDA=
(hai góc ni tiếp chn hai
cung bng nhau).
Vy
MAC
#
MDA
(g. g).
Suy ra
MA MC
MD MA
=
.
Do đó MA
2
= MC . MD.
b) Ta có:
MAC D=
(chng minh trên), mà
D
2
sđ AC
=
, nên
s
MAC
2
đ AC
=
AM là mt tia tiếp tuyến ca đưng tròn (O’) (Đnh lí đo ca đnh lí v góc to
bi tia tiếp tuyến và dây cung)
c) Ta có
o
MAN 90
=
(góc ni tiếp chn na đưng tròn đưng kính MN).
Suy ra
NA AM
. Mt khác
O 'A AM
(tính cht ca tiếp tuyến).
Qua đim A ch v đưc mt đưng thng vuông góc vi AM, do đó ba đim A, O’, N
thng hàng
C
B
N
O
M
A
D
Ch đề 2: Góc vi đưng tròn
Toán Ha: 0986 915 960 – Tng hp.
30
Bài 9 . Ta s chng minh NE = NF bng cách
dùng NM làm trung gian.
Ta có
CD AB
nên
DA DB=
CA CB=
nh lí đưng kính vuông góc vi dây cung).
Góc F
1 là góc có đnh bên trong mt đưng
tròn nên:
1
s
đBM sđAD sđBM sđB
F
22
DsđM
2
BD++
= = =
(1)
3
M
là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung nên
3
sđ
M
2
MBD
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
13
FM
=
do đó
NMF
cân ti N, suy ra NF = NM.
Góc E là góc có đnh bên ngoài đưng tròn nên:
s
đAC sđBM sđBC sđBM
E
22
sđ
2
MC
= = =
(3)
Góc M
2 là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung nên
2
M
2
sđ MC
=
. (4)
T (3) và (4) suy ra
2
EM=
, dn ti
1
EM=
(vì
12
MM=
)
Do đó
NME
cân, suy ra NE = NM ti N. Do vy NE = NF. Vy N là trung đim ca EF
Ngày 10/1/2019
Tng hp: TOÁN HA
0986 915 960
B
C
O
D
A
M
F
N
| 1/30

Preview text:

1
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
ủ đề 2 GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Ch
GÓC Ở TÂM – GÓC NỘI TIẾP – GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG, BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
B. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN MỤC LỤC
B. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN ................................................................................................. 1
. GÓC Ở TÂM ...................................................................................................................... 2
. Lý thuyết .......................................................................................................................... 2
. Bài tập ............................................................................................................................... 3
. GÓC NỘI TIẾP - GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG ......................... 5
. Lý thuyết .......................................................................................................................... 5
. Bài tập. .............................................................................................................................. 7
. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN ...................... 12
. Lý thuyết ........................................................................................................................ 12
. Bài tập. ............................................................................................................................ 13
. MỘT SỐ BÀI TẬP .......................................................................................................... 14
DẠNG 1: GÓC NỘI TIẾP – GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG . 14
HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1 .......................................................................................... 17
DẠNG 2: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN .... 23
HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 2 .......................................................................................... 25
Chủ đề bài toán về Góc với đường tròn hệ thống lại kiến thức góc ở tâm, góc nội tiếp,
góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn
nhằm cung cấp cho các em học sinh một số phương pháp giải toán hình học.
Chủ đề có được sự đóng góp bài tập bởi cô Nguyễn Thu Huyền – GV Toán trường THCS Phúc Đồng. Chân thành cảm ơn cô!
Chúc các em học sinh học tập tốt!
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 2
Chủ đề 2: Góc với đường tròn . GÓC Ở TÂM . Lý thuyết
A. Kiến thức cần nhớ
1. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn. Ví dụ : 
AOB là góc ở tâm.  Nếu 0 0 α 180° < <
thì cung nằm bên trong góc được gọi là cung O
nhỏ và cung nằm bên ngoài góc được gọi là cung lớn. α  Nếu α 180° =
thì mỗi cung là một nửa đường tròn. B A
 Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn 2. Số đo cung
 Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.
 Số đo cung lớn bằng hiệu giữa 360° và số đo cung nhỏ (có chung hai đầu mút với cung lớn).
 Số đo của nửa đường tròn bằng 180°.
Chú ý : “Cung không” có số đo bằng 0
0 và cung cả đường tròn có số đo bằng 360° . 3. So sánh hai cung
Trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau :
 Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau.
 Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn được gọi là cung lớn hơn.
4. Khi nào thì sđ AB = sđ AC + sđ CB ?
Nếu điểm C là một điểm nằm trên cung AB thì : sđ  AB = sđ  AC + sđ  CB .
5. Định lý 1: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay
trong hai đường tròn bằng nhau :
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. D
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. C Trong hình bên :  =  AB CD ⇔ AB = CD. O
6. Định lý 2: Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay B
trong hai đường tròn bằng nhau :
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn. A
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
Trong hình bên :  <  AB CD ⇔ AB < CD
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 3
Chủ đề 2: Góc với đường tròn 7. Định lí bổ sung
 Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
 Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thỡ qua trung điểm của dây căng
cung ấy ( đảo lại không đúng)
 Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy và ngược lại.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
Để tính số đo của góc ở tâm, số đo của cung bị chắn, ta sử dụng các kiến thức sau:
 Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
 Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 0
360 và số đo của cung nhỏ (có chung hai
đầu mút với cung lớn).
 Số đo của nửa đường tròn bằng 0
180 . Cung cả đường tròn có số đo 0 360 .
 Sử dụng tỉ số lượng giác của một góc nhọn để tính góc.
 Sử dụng quan hệ đường kính và dây cung. . Bài tập
Bài 1:
Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại P. Biết  = 0 APB 55 . Tính số đo cung lớn AB. Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Tính góc ở tâm trước, rồi tính số đo cung nhỏ AB. Cuối cùng tính số đo cung lớn. Trình bày lời giải Tứ giác APBO có  A °  OAP 90 ;OBP 90° = = ( vì PA, PB là tiếp tuyến), 0 APB = 55 nên:  ° ° ° 0 AOB 360 90 90 55 125° = − − − = (tổng các góc trong tứ P O
giác AOBP) suy ra số đo cung nhỏ AB là 1250.
Vậy số đo cung lớn AB là: 0 0 0 360 –125 = 235 . B
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 4
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Bài 2: Cho hai tiếp tuyến tại AB của đường tròn (O) cắt nhau tại M, biết  0 AMB = 40 . a) Tính  AMO và  AOM .
b) Tính số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn. Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau từ đó tính ra góc ở tâm. Cuối
cùng tính số đo cung lớn. Trình bày lời giải
a) Do MA và MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M nên A
MO là tia phân giác của  AMB hay  1 =  0 AMO AMB = 20 . 2 m M O
Tam giác AMO vuông tại A, tính được  0 AOM = 70 .
OM là tia phân giác của  AOB nên  =  0 AOB 2.AOM =140 B n b) sđ  AmB = sđ  0 AOB =140 sđ  0 0 0
AnB = 360 −140 = 220 .
Bài 3: Trên một đường tròn (O) có cung AB bằng 140o . Gọi A’. B’ lần lượt là điểm đối
xứng của A, B qua O; lấy cung AD nhận B’ làm điểm chính giữa; lấy cung CB nhận A’
làm điểm chính giữa. Tính số đo cung nhỏ CD . Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. OA và OA’ là hai tia đối nhau nên sđ  0
AA' =180 . Do AD nhận B’ là điểm
chính giữa cung nên sđ sd AB' = sd B'D . Tương tự sđ  0
BA' =180 ’ sd A' B = sd A'C từ đó
tính được số đo cung DC Trình bày lời giải Ta có  = 
AOB ' BOA' (hai góc đối đỉnh) ⇒ sd AB' = sd A'B A
B’ và C’ lần lượt là điểm chính giữa cung AD và O B cung BC nên ta có  =   = 
sd AB ' sd B ' ;
D sd A'B sd A'C B' A' sđ  AB 140° =
mà A’ là điểm đối xứng với A qua O nên D C sđ  0 AOA' =180 lại có  AB +  0 s® s® BA'=180 ⇒ sđ  BA' 40° = = sđ  AB ' 40° = ⇒ sđ  AC 40° = ⇒ sđ  CB 80° = sđ  AB′ 40° = ⇒ sđ  B'D 40° = ⇒ sđ  CD =1800 - sđ  BC - sđ 
B ' D 180° 40° 80° 60° = − − = .
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 5
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Bài 4: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ
tiếp tuyến MAMB với (O) (A, B là các tiếp điểm). a) Tính  AOM ; b) Tính 
AOB và số đo cung AB nhỏ;
c) Biết OM cắt (O) tại C. Chứng minh C là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Vận dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông khi biết độ dài hai
cạnh (theo bán kính) từ đó tính ra được góc ở tâm. Trình bày lời giải
a) Do MA và MB là các tiếp tuyến của (O) nên MA AO MB BO Xét tam giác vuông MAO có AAO 1 = = ⇒  0 sin AMO AMO = 30 ⇒  0 AOM = 60 ; MO 2 C M O
b) Tương tự bài 1 tính được  0 AOB =120 , sđ  0 AB =120 ; B c)  =  AOC BOC ⇒  =  AC BC.
. GÓC NỘI TIẾP - GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG . Lý thuyết
1
. Định nghĩa . A
 Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa
hai dây cung của đường tròn đó. O
Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn. Trong hình bên thì B C 
BAC là góc nội tiếp 
BC là cung bị chắn x
 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh nằm
trên đường tròn và một cạnh là một tia tiếp tuyến còn cạnh A B
kia chứa dây cung của đường tròn đó. O Theo hình bên thì y  BAx và 
BAy là hai góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 6
Chủ đề 2: Góc với đường tròn 2. Định lý .
 Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
 Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo góc của cung bị chắn.
3. Hệ quả 1. Trong một đường tròn :
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 0
90 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
4. Hệ quả 2. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
5. Thêm dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến. Cho tam giác ACD. Trên tia đối của tia CD lấy
điểm P. Tia AP là tiếp tuyến của đường tròn A
ngoại tiếp tam giác ACD nếu thoả mãn một
trong hai điều kiện sau : a)  ADC= PA ; C b) 2 PA = . PC PD . C P D
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN
 Điểm nằm chính giữa cung chia cung đó thành 2 cung có số đo bằng nhau. Hai
góc nội tiếp chắn hai cung đó thì bằng nhau.
 Để chứng minh đẳng thức hình học, suy nghĩ quy về chứng minh tam giác đồng
dạng dựa vào các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau trong một đường tròn.
 Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
 Góc nội tiếp ( nhỏ hơn bằng 0
90 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 7
Chủ đề 2: Góc với đường tròn . Bài tập.
Bài 1:
Cho đường tròn (O) có các dây cung AB, BC, CA. Gọi M là điểm chính giữa của
cung nhỏ AB. Vẽ dây MN song song với BC và gọi S là giao điểm của MNAC.
Chứng minh SM = SCSN = SA. Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Vận dụng tính chất trong một đường tròn, góc A
nội tiếp chắn hai cung bằng nhau thì bằng nhau từ đó chỉ ra S M N
các tam giác ASN và MSC cân tại S O
Trình bày lời giải B C
Do M là điểm chính giữa cung nhỏ AB nên sđ  MB = sđ  MA Do MN // BC nên  NMC =  MCB ⇒ sđ  MB = sđ  NC Vậy sđ  MB = sđ  MA =sđ  NC  
NAS = ANS (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau)  
SMC = SCM (hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau)
Vậy các tam giác ASN và MSC cân tại C ⇒ SN = ; SA SM = SC
Nhận xét: Ở bài toán này học sinh có thể nhớ tới bài toán: Trong một đường tròn, hai
cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau từ đó nhìn ra  MB =  CN
Bài 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc A cắt BC tại D và
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M. Kẻ tiếp tuyến AK với đường tròn (M, MB), K là
tiếp điểm. Chứng minh rằng DK vuông góc với AM. Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Ta có:  AKM 90° =
nên DK ⊥ AM ⇔ ∆DMK” ∆ KMA . Mặt khác hai tam giác có 
AMK chung. Do yêu cầu chứng minh về góc nên để chứng minh hai tam giác đồng
dạng ta nên dùng c.g.c. Do vậy cần chứng minh MD MK = . MK MA
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 8
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Trình bày lời giải:  =  A A mà  = 
B A ( góc nội tiếp) nên  =  B A . A 1 2 1 2 1 1 1 2
MBD ∽ ∆MAB (g.g) MD MB MD MK ⇒ = ⇒ = MB MA MK MA K O Kết hợp với  =  DMK AMK (góc chung) B 1 D C ta có: D
MK” ∆ KMA (c.g.c)   MDK MKA 90° ⇒ = = Vậy DK ⊥AM. M
Bài 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH và nội tiếp đường tròn tâm O,
đường kính AM. a) Tính  ACM ; b) Chứng minh  =  BAH OCA;
c) Gọi N là giao điểm AH với đường tròn (O). Tứ giác BCMN là hình gì? Vì sao? Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Ta có:  0
ACM = 90 , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn. Nhận định tam
giác AOC là tam giác cân nên nếu  = 
BAH OCA ta sẽ có  = 
BAH CAO từ đó tìm ra tam giác
đồng dạng để giải toán.
Trình bày lời giải a) Ta có  0
ACM = 90 (góc nội tiếp). b) Vì  = 
ABC AMC (cùng chắn cung AC) và  A =  0 AHB ACM = 90 Nên ABH A
MC đồng dạng ( g-g)   BAH OAC =  O ⇒   ⇒ BAH = OCA    OCA = OAC  B H C c)  0
ANM = 90 , AN NM AN BC nên MN // BC
MNBC là hình thang N M
BC / /MN ⇒ sđ  BN = sđ 
CM (xem chứng minh Bài 1) ⇒ sđ  BM = sđ 
CN BM = CN MNBC là hình thang cân.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 9
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Bài 4: Cho đường tròn tâm O và một dây AB của đường tròn đó. Các tiếp tuyến vẽ từ
A và B của đường tròn cắt nhau tại C. Gọi D là một điểm trên đường tròn có đường
kính OC ( D khác A và B). CD cắt cung AB của đường tròn (O) tại E. (E nằm giữa C và D). Chứng minh rằng: a)  =  BED AE D . b) 2 DE = . DA . DB Hướng dẫn giải Tìm cách giải
- Trong quá trình chứng minh về góc, nên sử dụng tính chất về góc nội tiếp, góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng hệ quả của chúng. - Để chứng minh 2 DE = . DA .
DB , nên ghép chúng vào hai tam giác có cạnh là DA, DB
và DE là cạnh chung của hai tam giác, rồi chứng minh chung đồng dạng. Do đó ta chọn ∆BED và ∆EAD. A
Trình bày lời giải D E a) Ta có :  =  EBC EAB ; =  DCB DAB nên C O  +  =  +  EBC DCB EAB DAB .
Mặt khác :  +  =   +  =  EBC DCB BED, EAB DAB DAE . Vậy  B =  BED AE D .
b) Ta có :  =  =  = 
ADE ABC CAB EDB mà theo câu a):  =  BED AE D , suy ra: BED DE DB ∽ EAD (g-g) 2 ⇒ = ⇒ DE = DA.DB DA DE
Bài 5: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Các điểm M, N, P là điểm chính giữa
của các cung AB, BC, CA. Gọi D là giao điểm của MN và AB, E là giao điểm của PN và
AC. Chứng minh rằng DE song song với BC. Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Khai thác điểm chính giữa của một cung , ta nhận được các tia phân giác
của góc. Do vậy nếu khai thác tính chất đường phân giác của tam giác, ta được các tỉ số.
Với suy luận đó, để chứng minh DE // BC ta cần vận dụng định lý Ta-lét đảo.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 10
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Trình bày lời giải: A  = 
AP PC ⇒ NE là đường phân giác của AE AN AN ∆ C ⇒ = (1) P EC NC M D E  O = 
AM MB ⇒ ND là đường phân giác của AD AN AN ∆ B ⇒ = (2) DB NB B C  =  BN NC ⇒NB = NC (3) N
Từ (1), (2) và (3) suy ra AE AD = , do đó DE // BC. EC DB
Bài 6: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB và một cát tuyến
MCD. Gọi I là giao điểm của AB và CD. Chứng minh rằng: IC MC = . ID MD Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Khai thác góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung dễ dàng chỉ ra MAC MDAMBC MD
B . Từ đó biến đổi các hệ thức để giải bài toán.
Trình bày lời giải Ta có  = 
MAC ADC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung);  AMD chung. Suy ra MAC MDA (g-g) suy ra: 2 MA = . MC MD MA AC = MD AD Tương tự: MBC MDB suy ra: MB BC = MD BD B 2 Xét MC MC.MD MA MA MB AC BC = = = ⋅ = ⋅ (1) 2 2 MD MD MD MD MD AD BD Mặt khác : IAC IDB suy ra: IC AC = M O I IB BD C D IBC IDA suy ra: IB BC = ; A ID AD Do đó: AC BC AC BC IC IB IC ⋅ = ⋅ = ⋅ = (2) AD BD BD AD IB ID ID
Từ (1) và (2) suy ra: IC MC = . ID MD
Bài 7: Gọi CA, CB lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) với A, B là các tiếp
điểm. Vẽ đường tròn tâm I qua C và tiếp xúc với AB tại B. Đường tròn (I) cắt đường
tròn (O) tại M. Chứng minh rằng đường thẳng AM đi qua trung điểm của BC.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 11
Chủ đề 2: Góc với đường tròn Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Chỉ ra 2 KB = KM.KA và 2
KC = KM.KA từ đó suy ra KA = KB (K là giao điểm của AM và BC)
Trình bày lời giải
Gọi K là giao điểm của AM và BC.
Xét ∆KBM và ∆KAB có: K chung;  = 
KBM KAB ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến, dây cung và
góc nội tiếp chắn cùng chắn cung  BM của (O) ) Do đó: KB KM 2 KB ∆ M” KA ∆ B ⇒ = ⇒ KB = KM.KA (1) KA KB  = 
MCK MBA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung và
góc nội tiếp cùng chắn cung  BM của (I)). A  = 
KAC MBA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung và M C O
góc nội tiếp cùng chắn cung  AM cuả (O)). K Do đó:  = 
MCK KAC . Xét ∆KCM và ∆KAC có:  K I B chung ,  =  MCK KAC . Do đó KC KM 2 KC ∆ M” KA ∆ C ⇒ = ⇒ KC = KM.KA (2). KA KC Từ (1) và (2) ta có: 2 2
KC = KB ⇒ KC = KB. Vậy AM đi qua trung điểm K của BC.
Bài 8: Cho hình bình hành ABCD, góc A < 900. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD
cắt AC ở E. Chứng mình rằng BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEB. Hướng dẫn giải B
Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành. C O
IA = IC ⇒ IE.IA = IE.IC I E IBEIC
D (g.g) ⇒ IE.IC = . IB ID A D
Từ đó suy ra: IE.IA = IE.IC = IB.ID = IB IB IA 2 ⇒ = . IE IB
Ta có ∆IBE và ∆IAB có IB IA = và  BIA chung , suy ra IBEIA
B (c.g.c) nên   IBE = IAB. IE IB
Suy ra BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEB( định lí bổ sung)
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 12
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN . Lý thuyết
1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn A D Trong hình bên thì :  E
BEC có đỉnh E nằm bên trong đường tròn (O) gọi là góc có O
đỉnh ở bên trong đường tròn. B
Định lí : Số đo góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng
nửa tổng số đo hai cung bị chắn. C
BEC = 1 (sđ AD + sđ BC ) 2
2 . Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. C C D C E D E E O O O A A B B B H×nh b H×nh c H×nh a Trong hình (a,b,c) thì : 
BEC gọi là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Định lí : Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
PHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN
 Gặp bài toán tiên quan đến những góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường
tròn ta thường tính số đo của chúng theo số đo các cung bị chắn rồi biến đổi
tổng hoặc hiệu của hai cung thành một cung
 Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
 Số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 13
Chủ đề 2: Góc với đường tròn . Bài tập.
Bài 1:
Cho tứ giác ABCD có bốn đỉnh thuộc đường tròn . Gọi M, N, P, Q lần lượt là
điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Chứng minh rằng : MP NQ . Hướng dẫn giải
Tìm cách giải. Để chứng minh MP NQ ta gọi I là giao điểm của MP và NQ và cần chứng minh  MIQ 90° = . Nhận thấy 
MIQ là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, do vậy ta cần biểu diễn góc 
MIQ theo các cung của đường tròn và biến đổi các cung ấy.
Trình bày lời giải b
Gọi I là giao điểm của MP và NQ. Ta có. M N 1 A  MIQ = C 2(sđ  MQ + sđ  NP ) I 1 1 o = Q 2 . 2 (sđ  AB + sđ  AD + sđ  BC + sđ  CD ). P = 1 . 360o 90o = . Vậy MP ⊥ NQ. d 4
Bài 2: Cho đường tròn (O), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, điểm M
thuộc cung nhỏ BC. Gọi E là giao điểm của MA và CD, F là giao điểm của MD và AB. Chứng minh rằng: a)  =  DAE AFD ;
b) Khi M di động trên cung nhỏ BC thì diện tích tứ giác AEFD không đổi. Hướng dẫn giải a)   sdDBM DAE = 2 (góc nội tiếp) . C M   +   sdDB sd MB sdDBM AFD = = E 2 2
( góc có đỉnh ở bên trong đường tròn) 1 Suy ra  =  DAE AFD A 1 B O F b) Ta có:   D A 45° = = và  =  E
ADF ( cách chứn minh tương tự câu 1 1 ( ) 1 1 a) nên D DAE ADF ( . g g) DE AD ⇒ = ⇒ 2
AF.DE = AD . AD AF
Mặt khác AEFD là tứ giác có hai đường chéo AF, DE vuông góc với nhau.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 14
Chủ đề 2: Góc với đường tròn Do đó 1 1 2 S = ⋅ = , không đổi. AEFD AF DE AD 2 2 . MỘT SỐ BÀI TẬP
DẠNG 1: GÓC NỘI TIẾP – GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai:
A. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung luôn nhỏ hơn 900.
B. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
C. Góc vuông nội tiếp thì chắn nửa đường tròn.
D. Góc tù nội tiếp thì có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Câu 2:
Cho hình vẽ, biết AB là đường kính của đường tròn (O), x
xy là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? C
A. Góc CAx là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
B. Góc BAy là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. C. Góc ACB là góc tù. D.  <  CAx BCO A B O y
Câu 3: Ghép mỗi ý ở cột bên trái với mỗi ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng A. Góc nội tiếp là góc 1) có số đo bằng 900
B. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 2) bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi
3) có đỉnh nằm trên đường tròn và hai
tia tiếp tuyến và dây cung và góc
cạnh chứa hai dây cung của đường
nội tiếp cùng chắn một cung thì tròn.
D. Trong một đường tròn, hai góc nội 4) chắn dây lớn hơn.
tiếp không bằng nhau, góc lớn hơn thì
5) có cung bị chắn lớn hơn. II. Tự luận: A. Dạng cơ bản:
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 15
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Bài 1: Tam giác ABC nội tiếp (O;R). Tia phân giác của góc A cắt (O) tại M. Tia phân
giác góc ngoài tại đỉnh A cắt (O) tại N. CMR: a) Tam giác MBC cân.
b) 3 điểm M, O, N thẳng hàng.
Bài 2: Cho (O) và hai dây AB, CD bằng nhau và cắt nhau tại M. ( C thuộc cung nhỏ AB, B thuộc cung nhỏ CD). a) CMR: cung AC = cung DB. b) CMR: ∆MAC = ∆MDB.
c) Tứ giác ACBD là hình gì? CM?
Bài 3: Cho (O) và hai dây MA và MB vuông góc với nhau. Gọi I, K lần lượt là điểm
chính giữa của các cung nhỏ MA, MB. Gọi P là giao điểm của AK và BI.
a) CMR: A, O, B thẳng hàng.
b) CMR: P là tâm đường tròn nội tiếp ∆MBA.
c) Giả sử MA = 12cm, MB = 16cm, tính bán kính đường tròn nội tiếp ∆MBA.
Bài 4 : Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của góc A cắt (O) tại M. a) CMR : tam giác BMC cân.
b) CMR : góc BMC = góc ABC + góc ACB.
c) Gọi D là giao điểm của AM và BC. CMR : AB. AC = AD. AM; MD. MA = MB2.
Bài 5: Cho nửa đường tròn (O) đường kính CB, A thuộc nửa đường tròn sao cho
AB < AC. Tiếp tuyến tại A cắt đường thẳng BC ở I. Kẻ AH vuông góc với BC. CMR:
a) AB là tia phân giác của góc IAH. b) IA2 = IB. IC.
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ (I) đường kính BH cắt AB
ở M. Vẽ (K) đường kính CH cắt AC ở N.
a) Tứ giác AMHN là hình gì ? CM ?
b) CMR : MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K) ?
c) Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. CMR : Ax // MN.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 16
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Bài 7 : Trên nửa đường tròn (O) đường kính AB, lấy hai điểm M và N sao cho cung
AM = cung MN = cung NB. Gọi P là giao điểm của AM và BN ; H là giao điểm của AN với BM. CMR :
a) Tứ giác AMNB là hình thang cân.
b) 4 điểm P, M, H, N cùng thuộc một đường tròn. c) PH vuông góc với AB.
d) ON là tiếp tuyến của đường tròn đường kính PH.
B. Bài tập nâng cao :
Bài 1: Cho (O) và (O’) bằng nhau, cắt nhau tại A và B. Qua B vẽ một cát tuyến cắt
các đường tròn (O) và (O’) lần lượt tại C và D. a) CMR : AC = AD.
b) Tìm quỹ tích trung điểm M của CD khi cát tuyến CBD quay quanh B.
Bài 2: Cho (O) đường kính AB; C chạy trên một nửa đường tròn. Vẽ đường tròn
tâm I tiếp xúc với đường tròn (O) tại C, tiếp xúc với đường kính AB tại D. Đường
tròn này cắt CA, CB lần lượt tại M và N.
a) CMR: 3 điểm M, I, N thẳng hàng .
b) CMR:ID vuông góc với MN .
c) CMR: đường thẳng CD đi qua một điểm cố định.
d) Suy ra cách dựng đường tròn (I) nói trên.
Bài 3 : Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC, từ điểm M trên cung BC
không chứa điểm A, hạ các đường vuông góc với BC; CA; AB lần lượt tại D; H; K. Chứng minh rằng: BC CA AB = + MD MH MK
Bài 4: Hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Các điểm M và N theo thứ tự
di chuyển trên các đường tròn (O) và (O’) sao cho chiều từ A đến M và từ A đến N
trên các đường tròn (O) và (O’) đều theo chiều quay của kim đồng hồ và các cung
AM và AN có số đo bằng nhau. Chứng minh rằng đường trung trực của MN luôn
đi qua một điểm cố định.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 17
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1: A. S B. Đ C. Đ D. S Câu 2: A. Đ B. Đ C. S D. S
Câu 3: Nối: A – 3; B – 1; C – 2; D – 5 II. Tự luận: A. Dạng cơ bản:
Bài 1: a) Chứng minh rằng tam giác MBC cân Có  =  A C ;  =  A B . Mà  =  A A =>  =  C
B . Vậy tam giác MBC cân 1 1 2 1 1 2 1 1 tại M.
b) Chứng minh ba điểm M; O; N thẳng hàng:
Có AM và AN là 2 tia phân giác của hai góc kể bù => AM ⊥ AN =>  0
MAN = 90 => MN là đường kính của (O) => M; O; N thẳng hàng. Bài 2:
a) Chứng minh rằng:  =  AC DB - Có sđ  AC + sđ  CB = sđ  AB C - Có sđ  BD + sđ  CB = sđ  DC 1 B   =  AC DB . 1 A 1 M
a) Chứng minh ∆MAC = ∆MDB. - Có  =  C B ; AC = BD;  =  A D 1 1 1 1 O 1 ⇒ ∆MAC = ∆MDB D
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 18
Chủ đề 2: Góc với đường tròn Bài 3:
a) Chứng minh rằng 3 điểm A; O; B thẳng hàng. A
b) CMR: P là tâm đường tròn nội tiếp ∆MBA.
- Có I là điểm chính giữa cung nhỏ AM; K là O
điểm chính giữa cung nhỏ BM => AK; BI lần I
lượt là tia phân giác của các góc MAB và P
MBA của tam giác MBA => P là tâm đường B
tròn nội tiếp tam giác MBA. M
c) Giả sử MA = 12cm, MB = 16cm, tính bán K
kính đường tròn nội tiếp ∆MBA.
Giả sử r là bán kính đường tròn nội tiếp
∆MBA, a là độ dài cạnh huyền, p là nửa chu
vi ∆MBA. Ta có: r = p – a Bài 4:
a) Chứng minh rằng : tam giác BMC cân A
- Có AM là tia phân giác của góc BAC =>  = 
BM MC => BM = MC => tam giác BMC cân
b) Chứng minh rằng:  =  +  BMC ABC ACB - Có  =  +  BMC BMA AMC Mà:  =   =  BMA AC ; B AMC ABC O B   =  +  BMC ABC ACB
c) Gọi D là giao điểm của AM và BC. CMR : C
AB. AC = AD. AM; MD. MA = MB2. M
- ∆ABD ~ ∆AMC => AB. AC = AD. AM
- ∆MBD ~ ∆MAB => MD. MA = MB2 Bài 5:
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 19
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
a) CMR: AB là tia phân giác của  IAH A -  = 
IAB ACB ( góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) I C B H O   = 
BAH ACB (cùng phụ với  ABH )   =  IAB BAH
b) CMR: IA2 = IB. IC: Có ∆IAB ~ ∆ICA => IA2 = IB. IC Bài 6:
a) Tứ giác AMHN là hình gì ? CM ?
- Tứ giác AMHN là hình chữ nhật. A M
b) CMR: MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (I) và (K). N
- Có AMHN là hình chữ nhật B C I H K =>  =  NMH AHM =>  = 
NMH MBH => MN là tiếp tuyến của (I)
- Chứng minh tương tự ta có MN là tiếp tuyến của (K).
c) Có Ax là tiếp tuyến của (O) =>  =  xAB ACB =>  =  = 
ACB NHA NMA =>  =  xAB NMA=> Ax // MN Bài 7 :
a) Tứ giác AMNB là hình thang cân. P
- Tứ giác AMNB có MN // AB => AMNB là hình thang. M N
Lại có: AN = BM => AMNB là hình thang cân. H A O B
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 20
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
b) 4 điểm P, M, H, N cùng thuộc một đường tròn. - Có  0 = =>  0 AMB 90
PMH = 90 => P; M; H cùng thuộc đường tròn đường kính PH. - Có  0 = =>  0 ANB 90
PNH = 90 => P; N; H cùng thuộc đường tròn đường kính PH.
 P; M; N; H cùng thuộc đường tròn đường kính PH. c) PH vuông góc với AB
- Có H là trực tâm tam giác PAB => PH vuông góc với AB.
d) ON là tiếp tuyến của đường tròn đường kính PH. - Có  =  1 ONA NPH = sđ 
NH của đường tròn đi qua 4 điểm P; M; H; N mà cung NH 2
nằm trong góc ONH => góc ONH là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn
cung NH => ON là tia tiếp tuyến của đường tròn đi qua 4 điểm P; M; H; N.
B. Bài tập nâng cao Bài 1: a) CMR : AC = AD. A
- (O) có góc ACB là góc nội tiếp chắn cung nhỏ AmB. O C O'
- (O’) có góc ADB là góc nội tiếp chắn M cung nhỏ A B nB D - (O) và (O’) bằng nhau   = 
ACB ADB => ∆ACD cân tại A  AC = AD.
b) Tìm quỹ tích trung điểm M của CD khi cát tuyến CBD quay quanh B.
- Tam giác ACD cân tại A có M là trung điểm của CD => AM vuông góc với CD   0
AMB = 90 => M thuốc đường tròn đường kính AB.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 21
Chủ đề 2: Góc với đường tròn Bài 2:
a) CMR: 3 điểm M, I, N thẳng hàng C - Có  0 ACB = 90 =>  0 MCN = 90 => MN là
đường kính của (I) => M; I; N thẳng hàng. M N I
b) CMR:ID vuông góc với MN. A O D B
- Có AB là tiếp tuyến của (I) tại D => ID vuông góc với AB.
- Có MN // AB => ID vuông góc với MN.
c) CMR: đường thẳng CD đi qua một điểm cố định.
- Chứng minh CD là tia phân giác của góc ACB => CD đi qua điểm chính giữa của cung AB.
d) Suy ra cách dựng đường tròn (I) nói trên Bài 3 :
- Từ A kẻ đường thẳng song song với BC A
cắt (O) tại N => AB = NC =>  =  BMN AMC N
- Gọi E là giao điểm của BC và MN;  =   1
CBM CAM ; BEM = sđ  +  (BM CN) O 2 B H E 1 K D = sđ  +  ( )=  BM AB ACM 2 C M
 ∆BME ~ ∆AMC, có MH và MD là 2 đường cao tương ứng=> AC BE = MH MD (1)
-  =   =   =  MCB MA ;
B CMN AMB(NC AB)
 ∆CME ~ ∆AMB; có MD; MK là 2 đường cao tương ứng => CE AB = (2) MD MK
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 22
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
- Từ (1) và (2) => AC AB BE CE BC + = + = MH MK MD MD MD
Bài 4: Kẻ các đường kính BOC, BO’D thì C; A; D thẳng hàng, CAD là cát tuyến chung cố định. C I A D N C I A D N O O' O MO' B M B Ha Hb
Trường hợp M thuộc cung BC không chứa A ( Ha):  =  ABN ACM ,  ACM bù  ABM nên  ABN bù 
ABM , do đó M; B; N thẳng hàng.
Trường hợp M thuộc cung BC có chứa A (Hb):  = 
ABN ABM nên M; B; N thẳng hàng.
Trong cả hai trường hợp, ta có CM và DN cùng vuông góc với MN. Do đó đường
trung trực của MN luôn đi qua trung điểm I của CD, đó là điểm cố định.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 23
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
DẠNG 2: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN I.
Trắc nghiệm: Cho hình vẽ, hãy điền dấu (x) vào ô thích hợp trong bảng sau: TT Khẳng định Đúng Sai B 1  =  A BMD C 2   +  sđ BC sđ D BMC A = O 2 M D A 3 N  +  1 =  ABN N sđ BD 2 4  1 =  −  N s ( đ BD sđ AC) 2 II. Tự luận:
Bài 1. Cho đường tròn (O) trong đó có ba dây bằng nhau AB, AC, BD sao cho hai dây
AC, BD cắt nhau tại M tạo thành góc vuông AMB. Tính số đo các cung nhỏ AB, CD.
Bài 2. Cho đường tròn (O) và dây AB. Vẽ tiếp tuyến xy // AB có M là tiếp điểm. Chứng minh rằng M ∆ AB là tam giác cân.
Bài 3. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn (B và C là các tiếp điểm). Vẽ dây CD // AB. Đường thẳng AD cắt đường tròn tại
một điểm thứ hai là E. Tia CE cắt AB tại M. Chứng minh: a) MB2 = MC.ME;
b) M là trung điểm của AB
Bài 4. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Vẽ dây AC của đường tròn
(O) tiếp xúc với đường tròn (O’). Vẽ dây AD của đường tròn (O’) tiếp xúc với đường
tròn (O). Chứng minh rằng: 2 BC AC a) AB2 = BC.BD b) = 2 BD AD
Bài 5. Cho đường tròn (O) và hai đường kính vuông góc AB và CD. Trên cung BD lấy
một điểm M. Tiếp tuyến của (O) tại M cắt AB ở E ; CM cắt AB tại F. Chứng tỏ EF = EM.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 24
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Bài 6. Cho tam giác ABC, phân giác trong AD. Đường tròn (O) đi qua A, tiếp xúc với
BC tại D. Đường tròn (O) cắt AB, AC tương ứng tại M và N. Chứng minh MN // BC.
Bài 7. Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD
với đường tròn (B là tiếp điểm, C nằm giũa A và D). Tia phân giác của góc CBD cắt
đường tròn tại m, cắt CD tại E và cắt tia phân giác của góc BAC tại H. Chứng minh rằng: a) AH ⊥ BE ; b) MD2 = MB . ME
Bài 8. Cho đường tròn (O) và dây AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và C
là điểm nằm giữa A và B. Tia MC cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh rằng MA2 = MC . MD.
b) Vẽ đường tròn (O’) ngoại tiếp tam giác ACD. Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
c) Vẽ đường kính MN của đường tròn (O). Chứng minh ba điểm A, O’, N thẳng hàng.
Bài 9. Cho đường tròn (O) và một dây AB. Vẽ đường kính CD ⊥ AB (D thuộc cung nhỏ
AB). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M. Các đường thẳng CM và DM cắt đường thẳng
AB lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn tại M cắt đường thẳng AB tại N.
Chứng minh rằng N là trung điểm của EF.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 25
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 2 I. Trắc nghiệm: 1. sai 2. đúng 3. đúng 4. đúng II. Tự luận:
Bài 1. Đường tròn (O) có dây: AB = AC = BD A Suy ra sđ  AB = sđ  AC = sđ  BD Do đó: sđ  AD = sđ  AC - sđ  CD D O = sđ  BD - sđ  DC = sđ  BC M
Theo định lý góc có đỉnh bên trong đường tròn, ta có: B sđ  AD + sđ  BC = 2. sđ  0 0 BMC = 2.90 =180 C nên sđ  AD = sđ  BC = 900 Lại có: sđ  AB + sđ  CD = 2. sđ  0 ABC =180 Hơn nữa sđ  AB = sđ  BD = sđ  BC + sđ  DC = 900 + sđ  DC Suy ra: sđ  DC = 450; sđ  AB = 900 + 450 = 1350
Bài 2. Ta có OM ⊥ xy (tính chất của tiếp tuyến) A B Mà xy // AB nên O Suy ra  = 
MA MB (định lý đường kính vuông góc với dây cung) y x
Do đó MA = MB (hai cung bằng nhau căng hai dây M bằng nhau)
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 26
Chủ đề 2: Góc với đường tròn Bài 3. a) M ∆ BE và MC ∆ B có B  M chung;  = 
B C (góc tạo bởi tia tiếp 1 1 2
tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng M chắn cung BE) O A Nên M ∆ BE # MC ∆ B (g.g) E MB ME Suy ra = C MC MB Do đó MB2 = MC.ME (1)
b) Ta có CD // AB nên  =  A D (cặp góc so le trong) 1 1 Mặt khác  = 
C D (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung 1 1 CE).   =  A C 1 1 Xét M ∆ AE và MC ∆ A có:  M chung;  =  A C (chứng minh trên) 2 1 1 MA ME Vậy M ∆ AE# MC ∆ A (g.g). Suy ra = MC MA Do đó MA2 = MC.ME (2)
Từ (1) và (2) suy ra MA2 = MB2 do đó MA = MB
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 27
Chủ đề 2: Góc với đường tròn Bài 4.a) AB ∆ C và D ∆ BA có A  =  A D ;  =  C A 1 1 2
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và O' O
góc nội tiếp cung chắn cung AB) Do đó AB ∆ C # D ∆ BA (g.g) B D AB CB C Suy ra = .Vậy AB2 = BC.BD BD AB AB CB AC b) AB ∆ C # D
∆ BA (chứng minh trên) => = = BD AB DA AB CB AC AC 2 BC AC Do đó . = . . Vậy = BD AB DA DA 2 BD AD Bài 5. Đường tròn (O) có: C  1 =  EMF
sđ CBM (góc giữa tiếp tuyến và dây đi qua 2 O B E tiếp điểm) A ⇒  1 =  +  EMF s ( đ MB sđ BC) 2 M D  1 =  +  EFM s ( đ MB sđ C
A ) (góc có đỉnh ở trong đường 2 tròn (O) Mà:  =  o sđ C B sđ AC = 90 (vì CD ⊥ AB ). Do đó:  =  EMF EFM ⇒ E
∆ FM cân tại E. Vậy: EF = EM.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 28
Chủ đề 2: Góc với đường tròn Bài 6. Chứng minh BM ∆ D # BD ∆ A , suy ra A BD2 = BM . BA
Tương tự, cũng có CD2 = CN . CA, suy ra 2 BD BM.BA = 2 CD CN.CA O M N BD AB 2 AB BM.BA Mà = , suy ra = nên CD CA 2 CA CN.CA B C BM BA = ⇒ MN // BC D CN CA Bài 7. a) Vì  =  CBM DBM nên  =  MC MD B
(hai góc nội tiếp bằng nhau thì hai cung bị chắn bằng nhau) O H
Góc AEB là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn D C A nên M   +  sđ BC sđ MD AEB = 2  +   sđ BC sđ MC sđ CM B = = (1) 2 2 BCM
Góc ABM là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung nên sđ   sđ ABM = (2) 2
Từ (1) và (2) suy ra  =  AEB ABM , do đó AB ∆ E cân tại A.
Có AH là tia phân giác của góc A nên AH ⊥ BE b) M ∆ DE và M ∆ BD có  = 
MDE MBD (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau);  M chung.
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 29
Chủ đề 2: Góc với đường tròn nên M ∆ DE # M ∆ BD (g. g). MD ME Suy ra =
, do đó MD2 = MB. ME MB MD Bài 8. M a) M ∆ AC và M ∆ DA có:  M chung; 1 A B  = 
MAC MDA (hai góc nội tiếp chắn hai C cung bằng nhau). Vậy M ∆ AC # M ∆ DA (g. g). O D MA MC Suy ra = . MD MA Do đó MA2 = MC . MD. N sđ AC đ AC b) Ta có:  = 
MAC D (chứng minh trên), mà   D = , nên   s MAC = 2 2
 AM là một tia tiếp tuyến của đường tròn (O’) (Định lí đảo của định lí về góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung) c) Ta có  o
MAN = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MN).
Suy ra NA ⊥ AM . Mặt khác O'A ⊥ AM (tính chất của tiếp tuyến).
Qua điểm A chỉ vẽ được một đường thẳng vuông góc với AM, do đó ba điểm A, O’, N thẳng hàng
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp. 30
Chủ đề 2: Góc với đường tròn
Bài 9 . Ta sẽ chứng minh NE = NF bằng cách D dùng NM làm trung gian. A B N F
Ta có CD ⊥ AB nên  =  DA DB và  =  CA CB O
(định lí đường kính vuông góc với dây cung). M
Góc F1 là góc có đỉnh ở bên trong một đường tròn nên: C   +   +  
sđ BM sđ AD sđ BM sđ BD sđ MBD 1 F = = = (1) 2 2 2  M sđ MBD
là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung nên   M = (2) 3 3 2
Từ (1) và (2) suy ra  =  F M do đó NM ∆
F cân tại N, suy ra NF = NM. 1 3
Góc E là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn nên:   −   −   sđ AC sđ BM sđ BC sđ BM E sđ MC = = = (3) 2 2 2 sđ MC
Góc M2 là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung nên   M = . (4) 2 2
Từ (3) và (4) suy ra  =  E M , dẫn tới  =  E M (vì  =  M M ) 2 1 1 2 Do đó NM ∆
E cân, suy ra NE = NM tại N. Do vậy NE = NF. Vậy N là trung điểm của EF Ngày 10/1/2019
Tổng hợp: TOÁN HỌA 0986 915 960
Toán Họa: 0986 915 960 – Tổng hợp.
Document Outline

  • HCD2_GocvoiDuongTron
    • B. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
    • (. GÓC Ở TÂM
      • (. Lý thuyết
      • (. Bài tập
    • (. GÓC NỘI TIẾP - GÓC TẠO BỞI TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
      • (. Lý thuyết
      • (. Bài tập.
    • (. GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
      • (. Lý thuyết
      • (. Bài tập.
    • (. MỘT SỐ BÀI TẬP
      • DẠNG 1: GÓC NỘI TIẾP – GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
      • HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 1
      • DẠNG 2: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG VÀ BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
      • HƯỚNG DẪN GIẢI DẠNG 2