Chuyên đề liên hệ giữa cung và dây

Tài liệu gồm 12 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề liên hệ giữa cung và dây, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập chương trình Hình học 9 chương 3 bài số 2.

LIÊN H GIA CUNG VÀ DÂY
I. TÓM TT LÝ THUYT
1. Định lí 1
Vi hai cung nh trong mt đường tròn hay trong hai đường tròn bng nhau:
a) Hai cung bng nhau căng hai dây bng nhau.
b) Hai dây bng nhau căng hai cung bng nhau.
2. Định lí 2
Vi hai cung nh trong mt đường tròn hay trong hai đường tròn bng nhau:
a) Cung ln hơn căng dây ln hơn.
b) Dây ln hơn căng cung ln hơn.
3. B sung
a) Trong mt đường tròn, hai cung b chn gia hai dây song song thì bng nhau.
b) Trong mt đường tròn, đường kính đi qua đim chính gia ca mt cung thì đi qua trung đim
ca dây căng cung y.
Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung đim ca mt dây (không đi qua tâm) thì đi qua
đim chính gia ca cung b căng bi dây y.
c) Trong mt đường tròn, đường kính đi qua đim chính gia ca mt cung thì vuông góc vi dây
căng cung y và ngược li.
II. BÀI TP MINH HA
A.BÀI MINH HA
Phương pháp gii: Để gii các bài toán liên quan đến cung và dây, cn nm chc định nghĩa góc
tâm và kết hp vi s liên h gia cung và dây.
1. Chng minh hai cung b chn bi hai dây song song thì bng nhau.
2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và mt cung AC có s đo nh hơn 90°. V dây CD vuông góc
vi AB và dây DE song song vi AB. Chng minh AC = BE.
3. Gi s AB là mt dây cung ca đường tròn (O). Trên cung nh AB ly các đim C và D sao cho
D.AC B Chng minh AB và CD song song.
4. Gi s ABC là tam giác nhn ni tiếp đường tròn (O). Đường cao AH ct đường tròn (O) ti D.
K đường kính AE ca đường tròn (O). Chng minh:
a) BC song song vi DE;
b) T giác BCED là hình thang cân.
5. Cho đường tròn (O) đường kính ABđường tròn (O') đường kính AO. Các đim C, D thuc
đường tròn (O) sao cho B
DC BC < BD. Các dây ACAD ct đường tròn (O') theo th t ti
EF. Hãy so sánh:
a) Độ dài các đon thng OE và OF;
b) S đo các cung
E
A
A
F
ca đường tròn (O').
6. Cho đường tròn tâm o đường kính AB. V hai dây AMBN song song vi nhau sao cho sđ
BM
< 90°. V dây MD song song vi AB. Dây DN ct AB ti £. T R v mt đường thng song song vi
AM ct đường thng DM ti C. Chng minh:
a) AB  DN; b) BC là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
7. Cho na đường tròn (O), đường kính AB và C đim chính gia ca na đường tròn. Trên các
cung CACB ln lượt ly các đim M và N sao cho
.CM BN Chng minh:
a) AM = CN; b) MN = CA = CB.
8. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên cùng na đường tròn ly hai đim C, D. K CH vuông
góc vi AB ti H, CH ct (O) ti đim th hai E. K AK vuông góc vi CD ti K, AK ct (O) ti
đim th hai F. Chng minh:
a) Hai cung nh
CF
D
B
bng nhau;
b) Hai cung nh
BF
D
E
bng nhau;
c) DE = BF.
HƯỚNG DN
1. Trường hp 1: Tâm O gia ca hai dây.
K OM
AB suy ra OM
CD ti N.
Ta chng minh được
AOM BOM (1)
Tương t
CON DON (2)
T (1), (2)
AOC BOC AC BD
Trường hp 2: Tâm O nm ngoài khong hai dây. K OM
AB suy ra OM CD ti N.
Tương t
AOC BOC AC BD
2. Ta chng minh
A
DBE
, mà CD AB nên . T đó suy
ra .
* Cách khác:Chng minh
AOC BOE ĐPCM.
3. Ta ly K là đim chính gia cung nh
A
B
Ta chng minh được
CK KD . T đó ta có OK CD, OK
AB CD//AB.
4.
a) HS t chng minh.
b) Ta chng minh được
B
ECD t đó suy ra BE = CD và
t giác BDEC là hình thang cân.
5.
a) Ta chng minh E là trung đim ca AC nên
1
.
2
OE BC
Tương t ta có
1
2
OF DB
.
Mà BC < BD ta suy ra OE < OF
b) Chng minh được AE
2
= AO
2
- OE
2
và AF
2
= AO
2
- OF
2
T đó ta có
AE
2
> AF
2
AE > AF
sđ
A
E
sđ
A
F
6.
a) HS t chng minh
b) Ta chng minh được t giác BCEN là hình bình hành
BC = EN.
Do BCDE là hình bình hành
BC = ED; DE = EN
BA EN BA BC
BC là tiếp tuyến
7.
a) HS t chng minh.
b) Chng minh được
M
NCACB ĐPCM.
8. a) HS t chng minh.
b) T gi thiết ta có AB là đường trung trc ca
CE BC BE BF DE
c) S dng mi liên h cung và dây.
B.BÀI T LUYN
Bài 1: Cho đường tròn
O đường kính
A
B và mt cung
A
C
có s đo nh hơn
0
90
. V dây
CD
vuông góc vi
A
B
và dây
DE
song song vi
A
B
Chng minh:
AC BE
Bài 2: Cho đường tròn
;OR
có hai dây cung
A
B
CD
vuông góc vi nhau ti
I
(
C
thuc
cung nh
A
B
). K đường kính
B
E
ca

O
. Chng minh:
a)
.AC DE
b)
22 2 2 2
4.
I
AIBICID R
c)
222 2
84
A
BCD R OI
Bài 3: Gi s tam giác
ABC
là tam giác nhn ni tiếp đường tròn
O . Đường cao
A
H ct
đường tròn

O
ti D . K đường kính
A
E ca đường tròn
O . Chng minh:
a)
BC
song song vi DE .
b) T giác
BCED
là hình thang cân.
Bài 4: Trên dây cung
A
B
ca
O , ly 2 đim
,CD
chia dây này thành 3 đon bng nhau
AC CD DB
. Các bán kính qua
C
D ct cung nh
A
B ln lượt ti
E
F . Chng minh:
a)
A
EFB
b)
A
EEF
Bài 5: Cho đường tròn
O đường kính
A
B . Trên cùng na đường tròn ly hai đim
,CD
. K
CH
vuông góc vi
A
B ti
H
,
CH
ct
()O
ti đim th hai
E
. K
A
K vuông góc vi
CD
ti
K
,
A
K
ct
O ti đim th hai F . Chng minh :
a) Hai cung nh
CF
,
D
B
bng nhau.
b) Hai cung nh
BE
,
D
E
bng nhau.
c)
.
D
EBF
Bài 6: Cho đường tròn
O đường kính
A
B . V hai dây
A
M
BN
song song vi nhau sao cho
s đo cung nh
0
90BM . V dây
M
D
song song vi
A
B
. Dây
D
N
ct
A
B
ti E.
Chng minh:
a)
.
B
MAD b)
D
NAB
. c)
D
EEN
Bài 7: Cho đường tròn
,OR
và dây
A
B . Gi
M
N
ln lượt là đim chính gia các cung nh
A
B
, cung ln
A
B
P
là trung đim ca dây cung
A
B
.
a) Chng minh bn đim
,,,
M
NOP
thng hàng.
b) Xác định s đo ca cung nh
A
B để t giác
AMBO
là hình thoi.
HƯỚNG DN
Bài 1: Cho đường tròn
O đường kính
A
B và mt cung
A
C
có s đo nh hơn
0
90
. V dây
CD
vuông góc vi
A
B và dây DE song song vi
A
B
Chng minh:
AC BE
Gii
Ta có:
CD AB
A
BDE
CD DE CE
đường kính ca

O
Chng minh được:

..
A
OC BOE c g c AC BE
E
D
C
B
O
A
Bài 2: Cho đường tròn

;OR
có hai dây cung
A
B
CD
vuông góc vi nhau ti
I
(
C
thuc
cung nh
A
B ). K đường kính
B
E ca

O
. Chng minh:
a)
.AC DE
b)
22 2 2 2
4.
I
AIBICID R
c)
222 2
84
A
BCD R OI
Gii
a) D dàng chng minh được:
.AC DE
b)
Gi ý:
22 2
22 2
I
AIC AC
I
BID BD


AC DE
Li có:

2
222 2
24
B
DDE BE R R
c) Gi ý:
Ly
;
M
N
ln lượt là trung đim ca
;
A
BCD
Ta có:

22 2 2 2 2 22
444 4
A
BCD AM CN ROM RON
( Chú ý :
222
OM ON OI
)
Bài 3: Gi s tam giác
ABC
là tam giác nhn ni tiếp đường tròn
O . Đường cao
A
H ct
đường tròn

O
ti D . K đường kính
A
E ca đường tròn
O . Chng minh:
E
D
C
B
A
I
O
a)
BC
song song vi DE .
b) T giác
BCED
là hình thang cân.
Gii
a) Chng minh được:
A
DDE
A
DBC DEBC
b) Ta có:
DE BC
Chng minh được:
B
ECD BECD
BDEC

Là hình thang cân.
Bài 4: Trên dây cung
A
B
ca
O , ly 2 đim
,CD
chia dây này thành 3 đon bng nhau
AC CD DB
. Các bán kính qua
C
D ct cung nh
A
B ln lượt ti
E
F . Chng minh:
a)
A
EFB
b)
A
EEF
Gii
H
E
D
C
B
A
O
a)


..
BOF
AOC BOD c g c
A
OE AE BF


b)
OC OD OCD
cân ti
O
00
90 90OCD ECD
Xét
CDE
có:
ECD CED ED CD ED AC
Xét
AOC
EOD
có:
OA OE
OC OD
AC ED
A
OC EOD AE EF

Bài 5: Cho đường tròn
O đường kính
A
B . Trên cùng na đường tròn ly hai đim
,CD
. K
CH
vuông góc vi
A
B ti
H
,
CH
ct
()O
ti đim th hai
E
. K
A
K vuông góc vi
CD
ti
K
,
A
K
ct
O ti đim th hai
F
. Chng minh :
a) Hai cung nh
CF
,
D
B
bng nhau.
b) Hai cung nh
BE
,
D
E
bng nhau.
c)
.
D
EBF
Gii
F
E
D
C
B
A
O
Có th dùng Hình 1 hoc Hình 2:
Dưới đây là Chng minh theo Hình 1:
a)

BF CD BC DF
B
CCD DFCD BDCF


b)
A
B đường trung trc ca
CE

B
CBE BCBE DFBE
B
EEFDFEF BFDE


c)
B
FDE BFDE
Bài 6: Cho đường tròn
O đường kính
A
B . V hai dây
A
M
BN
song song vi nhau sao cho
s đo cung nh
0
90BM . V dây
M
D song song vi
A
B . Dây
D
N
ct
A
B ti E.
Chng minh:
A
H
F
K
E
D
C
B
O
H
K
F
E
D
C
B
A
O
a)
.
B
MAD
b)
D
NAB
.
c)
D
EEN
Gii
a) Ta có:
M
DAB MB AD
b)
AM BN BM AN
AD AN AD AN
AO


Là trung trc ca
D
NAODN
c)
D
N AB E DE DN
Bài 7: Cho đường tròn

,OR
và dây
A
B . Gi
M
N
ln lượt là đim chính gia các cung nh
A
B
, cung ln
A
B
P
là trung đim ca dây cung
A
B
.
a) Chng minh bn đim
,,,
M
NOP
thng hàng.
b) Xác định s đo ca cung nh
A
B để t giác
AMBO
là hình thoi.
Gii
M
N
E
D
BA
O
a) Ta có:
M
AMB MAMB
NA NB NA NB


Mt khác:
;PA PB OA OB
Nên 4 đim:
,,,
M
NOP
thng hàng (vì cùng
nm trên đường trung trc ca
A
B ).
b) T giác
AMBO
là hình thoi
OA AM MB BO AOM
đều
00
60 120AOM AOB Sđ
0
120AMB .
------------------------- HT -------------------------
P
O
N
B
M
A
| 1/12

Preview text:

LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định lí 1
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
a) Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. 2. Định lí 2
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
a) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. 3. Bổ sung
a) Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
b) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy.
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây (không đi qua tâm) thì đi qua
điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
c) Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây
căng cung ấy và ngược lại.
II. BÀI TẬP MINH HỌA A.BÀI MINH HỌA
Phương pháp giải: Để giải các bài toán liên quan đến cung và dây, cần nắm chắc định nghĩa góc ở
tâm và kết hợp với sự liên hệ giữa cung và dây.
1. Chứng minh hai cung bị chắn bởi hai dây song song thì bằng nhau.
2. Cho đường tròn (O) đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 90°. Vẽ dây CD vuông góc
với AB và dây DE song song với AB. Chứng minh AC = BE.
3. Giả sử AB là một dây cung của đường tròn (O). Trên cung nhỏ AB lấy các điểm C và D sao cho   AC  D.
B Chứng minh AB và CD song song.
4. Giả sử ABC là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O) tại D.
Kẻ đường kính AE của đường tròn (O). Chứng minh:
a) BC song song với DE;
b) Tứ giác BCED là hình thang cân.
5. Cho đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O') đường kính AO. Các điểm C, D thuộc
đường tròn (O) sao cho B
CD và BC < BD. Các dây ACAD cắt đường tròn (O') theo thứ tự tại
EF. Hãy so sánh:
a) Độ dài các đoạn thẳng OE và OF; b) Số đo các cung  E A và 
AF của đường tròn (O').
6. Cho đường tròn tâm o đường kính AB. Vẽ hai dây AMBN song song với nhau sao cho sđ  BM
< 90°. Vẽ dây MD song song với AB. Dây DN cắt AB tại £. Từ R vẽ một đường thẳng song song với
AM cắt đường thẳng DM tại C. Chứng minh:
a) AB  DN; b) BC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
7. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và C là điểm chính giữa của nửa đường tròn. Trên các
cung CACB lần lượt lấy các điểm M và N sao cho  
CM BN. Chứng minh: a) AM = CN; b) MN = CA = CB.
8. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên cùng nửa đường tròn lấy hai điểm C, D. Kẻ CH vuông
góc với AB tại H, CH cắt (O) tại điểm thứ hai E. Kẻ AK vuông góc với CD tại K, AK cắt (O) tại
điểm thứ hai F. Chứng minh: a) Hai cung nhỏ  CF và  DB bằng nhau; b) Hai cung nhỏ  BF và  DE bằng nhau; c) DE = BF. HƯỚNG DẪN
1. Trường hợp 1: Tâm O ở giữa của hai dây.
Kẻ OM  AB suy ra OM  CD tại N. Ta chứng minh được  
AOM BOM (1) Tương tự  
CON DON (2) Từ (1), (2)    
AOC BOC AC BD
Trường hợp 2: Tâm O nằm ngoài khoảng hai dây. Kẻ OM  AB suy ra OM  CD tại N. Tương tự    
AOC BOC AC BD 2. Ta chứng minh  
AD BE , mà CD  AB nên . Từ đó suy ra . * Cách khác:Chứng minh  
AOC BOE  ĐPCM.
3. Ta lấy K là điểm chính giữa cung nhỏ  AB Ta chứng minh được  
CK KD . Từ đó ta có OK  CD, OK  AB  CD//AB. 4. a) HS tự chứng minh.
b) Ta chứng minh được  
BE CD từ đó suy ra BE = CD và
tứ giác BDEC là hình thang cân. 5. 1
a) Ta chứng minh E là trung điểm của AC nên OE BC. 2 1
Tương tự ta có OF DB . 2
Mà BC < BD ta suy ra OE < OF
b) Chứng minh được AE2 = AO2 - OE2 và AF2 = AO2 - OF2 Từ đó ta có AE2 > AF2  AE > AF  sđ  AE sđ  AF 6. a) HS tự chứng minh
b) Ta chứng minh được tứ giác BCEN là hình bình hành  BC = EN. Do BCDE là hình bình hành  BC = ED; DE = EN  BA EN  BA  BC  BC là tiếp tuyến 7. a) HS tự chứng minh. b) Chứng minh được   
MN CA CB  ĐPCM.
8. a) HS tự chứng minh.
b) Từ giả thiết ta có AB là đường trung trực của    
CE BC BE BF DE
c) Sử dụng mối liên hệ cung và dây. B.BÀI TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho đường tròn O đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 0 90 . Vẽ dây CD
vuông góc với AB và dây DE song song với AB Chứng minh:   AC BE
Bài 2: Cho đường tròn  ;
O R có hai dây cung AB CD vuông góc với nhau tại I (C thuộc
cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của O . Chứng minh: a) AC  . DE b) 2 2 2 2 2
IA IB IC ID  4R . c) 2 2 2 2
AB CD  8R  4OI
Bài 3: Giả sử tam giác ABC là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn O . Đường cao AH cắt
đường tròn O tại D . Kẻ đường kính AE của đường tròn O . Chứng minh:
a) BC song song với DE .
b) Tứ giác BCED là hình thang cân.
Bài 4: Trên dây cung AB của O , lấy 2 điểm C, D chia dây này thành 3 đoạn bằng nhau
AC CD DB . Các bán kính qua C D cắt cung nhỏ AB lần lượt tại E F . Chứng minh: a)   AE FB b)   AE EF
Bài 5: Cho đường tròn O đường kính AB . Trên cùng nửa đường tròn lấy hai điểm C, D . Kẻ CH
vuông góc với AB tại H , CH cắt (O) tại điểm thứ hai E . Kẻ AK vuông góc với CD tại K , AK
cắtO tại điểm thứ hai F . Chứng minh : a) Hai cung nhỏ  CF ,  DB bằng nhau. b) Hai cung nhỏ  BE ,  DE bằng nhau. c) DE BF.
Bài 6: Cho đường tròn O đường kính AB . Vẽ hai dây AM BN song song với nhau sao cho số đo cung nhỏ  0
BM  90 . Vẽ dây MD song song với AB . Dây DN cắt AB tại E. Chứng minh: a)   BM A .
D b) DN AB . c) DE EN
Bài 7: Cho đường tròn  ,
O R và dây AB . Gọi M N lần lượt là điểm chính giữa các cung nhỏ
AB , cung lớn AB P là trung điểm của dây cung AB .
a) Chứng minh bốn điểm M , N,O, P thẳng hàng.
b) Xác định số đo của cung nhỏ AB để tứ giác AMBO là hình thoi. HƯỚNG DẪN
Bài 1: Cho đường tròn O đường kính AB và một cung AC có số đo nhỏ hơn 0 90 . Vẽ dây CD
vuông góc với AB và dây DE song song với AB Chứng minh:   AC BE Giải C A B O E D
Ta có: CD AB AB DE CD DE CE là đường kính của O Chứng minh được: AOC BOE  c g c  
. .  AC BE
Bài 2: Cho đường tròn  ;
O R có hai dây cung AB CD vuông góc với nhau tại I (C thuộc
cung nhỏ AB ). Kẻ đường kính BE của O . Chứng minh: a) AC  . DE b) 2 2 2 2 2
IA IB IC ID  4R . c) 2 2 2 2
AB CD  8R  4OI Giải A E O C D I B a)
Dễ dàng chứng minh được: AC  . DE b) Gợi ý: 2 2 2
IA IC AC 2 2 2
IB ID BDAC DE
Lại có: BD DE BE   R2 2 2 2 2 2  4R c) Gợi ý:
Lấy M ; N lần lượt là trung điểm của AB;CD Ta có: 2 2 2 2
AB CD AM CN   2 2
R OM    2 2 4 4 4 4 R ON  ( Chú ý : 2 2 2
OM ON OI )
Bài 3: Giả sử tam giác ABC là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn O . Đường cao AH cắt
đường tròn O tại D . Kẻ đường kính AE của đường tròn O . Chứng minh:
a) BC song song với DE .
b) Tứ giác BCED là hình thang cân. Giải A O H B C E D a) Chứng minh được:
AD DE AD BC DE BC b) Ta có: DE BC Chứng minh được:  
BE CD BE CD BDEC Là hình thang cân.
Bài 4: Trên dây cung AB của O , lấy 2 điểm C, D chia dây này thành 3 đoạn bằng nhau
AC CD DB . Các bán kính qua C D cắt cung nhỏ AB lần lượt tại E F . Chứng minh: a)   AE FB b)   AE EF Giải E F A B C D O AOC   B
OD .cg.c a)    
AOE  BOF  AE BF b)
OC OD OCD cân tại O  0  0
OCD  90  ECD  90 Xét CDE có:  
ECD CED ED CD ED AC Xét AOC  và EOD  có: OA OE OC OD AC ED    
AOC EOD AE EF
Bài 5: Cho đường tròn O đường kính AB . Trên cùng nửa đường tròn lấy hai điểm C, D . Kẻ CH
vuông góc với AB tại H , CH cắt (O) tại điểm thứ hai E . Kẻ AK vuông góc với CD tại K , AK
cắtO tại điểm thứ hai F . Chứng minh : a) Hai cung nhỏ  CF ,  DB bằng nhau. b) Hai cung nhỏ  BE ,  DE bằng nhau. c) DE BF. Giải C D K A H B O F E C K D F B A H O E
Có thể dùng Hình 1 hoặc Hình 2:
Dưới đây là Chứng minh theo Hình 1:  
BF CD BC DF a)      
BC CD DF CD BD CF b)
AB là đường trung trực của CE    
BC BE BC BE DF BE      
BE EF DF EF BF DE c)  
BF DE BF DE
Bài 6: Cho đường tròn O đường kính AB . Vẽ hai dây AM BN song song với nhau sao cho số đo cung nhỏ  0
BM  90 . Vẽ dây MD song song với AB . Dây DN cắt AB tại E. Chứng minh: a)   BM A . D b) DN AB . c) DE EN Giải D M A B E O N a) Ta có:  
MD AB MB AD  
AM BN BM AN b)  
AD AN AD AN AO
Là trung trực của DN AO DN c)
DN AB   
E DE DN
Bài 7: Cho đường tròn  ,
O R và dây AB . Gọi M N lần lượt là điểm chính giữa các cung nhỏ
AB , cung lớn AB P là trung điểm của dây cung AB .
a) Chứng minh bốn điểm M , N,O, P thẳng hàng.
b) Xác định số đo của cung nhỏ AB để tứ giác AMBO là hình thoi. Giải a) Ta có: M  
MA MB MA MB   P
NA NB NA NB A B Mặt khác: O
PA PB;OA OB
Nên 4 điểm: M , N,O, P thẳng hàng (vì cùng
nằm trên đường trung trực của AB ). N b)
Tứ giác AMBO là hình thoi
OA AM MB BO AOM  đều  0  0
AOM  60  AOB  120  Sđ  0 AMB  120 .
------------------------- HẾT -------------------------