Chuyên đề ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài trời

Tài liệu gồm 13 trang, được biên soạn bởi tác giả Toán Học Sơ Đồ, tổng hợp kiến thức trọng tâm, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập tự luận & trắc nghiệm chuyên đề ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Mời bạn đọc đón xem.

1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ NG DNG THC T CÁC T S LƯỢNG GIÁC CA GÓC NHN
THC HÀNH NGOÀI TRI
A.KIN THC CN NH
- Vn dng linh hot các t s … và thc tin vào x lý bài tp liên quan …
B.BÀI TP MINH HA CƠ BN NÂNG CAO
I.BÀI TP CNG C KIN THC BN CHT TOÁN
Bài 1: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
5, 12AB cm AC cm==
. Tính
sin , cos , tg , cotgBBB B
Bài 2: Cho tam giác
DEF
9, 15, 12DE cm DF cm EF cm== =
. Tính
sin , tgEDF EDF
.
Bài 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
24 , 5AB cm AC cm==
. Tính
sin B
.
Bài 4: Không dùng bng s và máy tính, hãy sp xếp các t s lượng giác sau theo th t t nh đến
ln.
a)
00000
sin 63 , cos 24 , cos 70 , sin 68 , sin 50
b)
000 0 0
cotg28 , tg35 , tg47 , cotg65 , cotg21
Bài 5: Tính:
a)
002 00
(sin 34 cos 56 ) 4 sin 34 cos 56+-
b)
000 000
(cos 36 sin 3 6 ).(cos 37 sin 38 ).(cos 42 sin 48 )-+-
c)
000000
(tg52 cotg 43 ).(tg29 cotg61 ).(tg13 tg24 )+--
Bài 6: Cho tam giác
ABC
đường trung tuyến
AM
bng cnh
AC
.
Chng minh rng
1
tg tg
3
BC=
.
Bài 7: Cho tam giác
ABC
,,AB c AC b BC a===
. Chng minh rng:
a)
sin
2
2
Aa
bc
£
b)
1
sin sin sin
2228
ABC
£
Bài 8: Cho tam giác
ABC
, các đường cao là
,,AD BE CF
Chng minh rng:
222
1 cos cos cos
DEF
ABC
S
ABC
S
=- - -
HƯỚNG DN
Bài 1:
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, theo định lí Py-ta-go có:
222
BC AB AC=+
22 2
512BC =+
2
169BC =
13BC cm=
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
F
E
D
5cm
24
C
B
A
12
sin
13
AC
B
BC
==
5
cos
13
AB
B
BC
==
12
tg
5
AC
B
AB
==
5
cotg
12
AB
B
AC
==
Bài 2:
2222
9 12 225DE EF+=+=
22
15 225DF ==
DEFD
22 2
(225)DE EF DF+= =
Theo định lí Py-ta-go đảo có tam giác
DEF
vuông ti
E
.
12 4
sin
15 5
EF
EDF
DF
===
12 4
93
EF
tgEDF
DE
===
Bài 3:
Tam giác
ABC
vuông ti
A
, theo định lí
Py-ta-go có:
222
24 25 49BC A B AC=+=+=
7BC cm=
Ta có:
5
sin
7
AC
B
BC
==
Bài 4:
a)
000
cos 24 cos(90 66 )=-
00 00 0
sin 66 ; cos 70 sin(90 70 ) sin 20==-=
Ta có:
00000
20 50 63 66 68<<<<
00000
cos 70 sin 50 sin 63 cos 21 sin 68<<<<
(góc tăng, sin tăng)
b)
000
cotg28 cotg(90 62 )=-
00 00
tg62 ; cotg65 cotg(90 25 )==-
00 00 0
tg25 , cotg21 tg(90 21 ) tg69==-=
Ta có:
00000
25 35 47 62 69<<<<
000 00
cotg65 tg35 tg47 cotg28 tg21<<<<
(góc tăng, tang tăng)
Bài 5:
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
M
H
C
B
A
I
E
D
C
B
A
a) Ta có:
00 0
34 56 90+=
nên
00
sin 34 cos 56=
Và có
22
sin cos 1
aa
+=
Do đó:
002 00
(sin 34 cos 56 ) 4 sin 34 .cos 56+-
002 002
(sin 34 cos 56 ) (sin 34 sin 34 ) 0=- =- =
b)
00 0
42 48 90+=-
nên
00
cos 42 sin 48=
00
cos 42 sin 48 0-=
Do đó:
000 000
(cos 36 sin 36 )(cos 37 sin 38 )(cos 42 sin 48 ) 0-+-=
c)
00 0
29 61 90+=
nên
00
tg29 cotg61=
00
tg29 cotg61 0- =
Do đó:
000000
(tg52 cotg43 )(tg29 cotg61 )(tg13 tg24 ) 0+--=
Bài 6:
V đường cao
AH
ca
ABCD
Do
AMCD
cân đỉnh
A
(vì
AM AC=
) có
AH
đường cao, nên
AH
đường trung tuyến.
Suy ra:
1
2
MH HC MC==
22MC MH HC= =
BM MC=
(gt)
Nên
3BH HC=
HABD
0
90AHB =
, ta có:
tg
AH
B
BH
=
HACD
0
90AHC =
, ta có:
tg
AH
C
HC
=
Suy ra:
1
tg tg
3
BC=
Bài 7:
a)
AI
đường phân giác ca tam giác
ABC
.
V
()BD AI D AI
()CE AI E AI
Ta có:
,BD BI CE IC££
Do đó:
BD CE BC a =
(1)
BDAD
vuông ti
D
Nên
sinBD AB BAD=
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
F
E
D
C
B
A
Nên
sin
2
A
BD c=
Tương t
sin
2
A
CE b=
Do đó:
()sin
2
A
BD CE b c+=+
(2)
T (1) và (2) ta có:
()sin sin
22
AAa
bc a
bc
£
+
2bc bc
(bt đẳng thc Cosi cho hai s dương)
Ta có:
sin
2
2
Aa
ab
£
b)
sin
2
2
Aa
bc
£
. Tương t:
sin ; sin
22
22
Bb Cc
ac ab
££
Do đó:
sin sin sin . .
222
222
ABC a b c
bc ac ab
£
1
sin sin sin
2228
ABC
£
Bài 8:
Xét
AEBD
AECD
EAB
(chung)
0
(90)AEB AFC==
Do đó
AEBD
AECD
AE AB
AF AC
=
Xét
AEFD
ABCD
có:
EAF
(chung)
AE AF AE AB
AB AC AF AC
æö
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Do đó
AEFD
ABCD
22
cos ; cos
BDF CDE
ABC ABC
SS
BC
SS
= =
Do đó:
DEF ABC AEF BDF CDE
ABC ABC
SSSSS
SS
---
=
ABC AEF BDF CDE
ABC ABC ABC ABC
SSSS
SSSS
=---
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
222
1 cos cos cosABC=- - -
.
II.BÀI TP VN DNG VÀO THC T
Câu 1: Mt ct đèn có bóng trên mt đất dài
7, 5m
. Các tia nng mt tri to vi mt đất mt góc xp x
bng
42
. Tính chiu cao ca ct đèn (làm tròn đến ch s thp phân th ba).
Câu 2: Mt ct đèn có bóng trên mt đất dài
6m
. Các tia nng mt tri to vi mt đất mt góc xp x
bng
38
. Tính chiu cao ca ct đèn (làm tròn đến ch s thp phân th ba).
Câu 3: Mt cu trượt trong công viên có độ dc là
28
và có độ cao là
2, 1 m
. Tính độ dài ca mt cu
trượt (làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 4: Mt ct đèn đin
AB
cao
6m
có bóng in trên mt đất là
AC
dài
3, 5m
. Hãy tính góc
BCA
(làm
tròn đến phút) mà tia sáng mt tri to vi mt đất.
Câu 5: Mt ct đèn đin
AB
cao
7m
có bóng in trên mt đất là
AC
dài
4m
. Hãy tính góc
BCA
(làm
tròn đến phút) mà tia sáng mt tri to vi mt đất.
Câu 6: Mt cây tre cao
9m
b gió bão làm gãy ngang thân, ngn cây chm đất cách gc
3m
. Tính đim
gãy cách gc bao nhiêu?
Câu 7: Mt cây tre cao
8m
b gió bão làm gãy ngang thân, ngn cây chm đất cách gc
3, 5 m
. Tính
đim gãy cách gc bao nhiêu? (làm tròn đến ch s thp phân th hai)
Câu 8: Nhà bn Minh có mt chiếc thang dài
4m
. Cn đặt chân thang cách chân tường mt khong cách
bng bao nhiêu để to được vi mt đất mt góc “an toàn” là
65
(tc là đảm bo thang không b đổ khi
s dng). (làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 9: Mt máy bay đang bay độ cao
10km
so vi mt đất, mun h cánh xung sân bay. Để đường
bay và mt đất hp thành mt góc an toàn là
15
thì phi công phi bt đầu h cánh t v trí cách sân bay
bao xa? (làm tròn kết qu đến ch s phn thp phân)
Câu 10: Mt máy bay đang bay độ cao
12km
so vi mt đất, mun h cánh xung sân bay. Để đường
bay và mt đất hp thành mt góc an toàn là
12
thì phi công phi bt đầu h cánh t v trí cách sân bay
bao xa? (làm tròn kết qu đến ch s phn thp phân)
Câu 11: Mt cái cây b sét đánh trúng thân cây làm thân cây ng xung đất, to vi mt đất mt góc là
40
. Biết rng khúc cây còn đứng cao
1m
. Tính chiu cao lúc đầu ca cây.
Câu 12: Mt cái cây b sét đánh trúng thân cây làm thân cây ng xung đất, to vi mt đất mt góc là
35
. Biết rng khúc cây còn đứng cao
1, 5m
. Tính chiu cao lúc đầu ca cây. (làm tròn đến ch s thp
phân th nht).
Câu 13: Mt chiếc máy bay đang bay lên vi vn tc
500 /km m
. Đường bay lên to vi phương ngang
mt góc
30
. Hi sau
1, 2
phút k t lúc ct cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Câu 14: Mt chiếc máy bay đang bay lên vi vn tc
480 /km m
. Đường bay lên to vi phương ngang
mt góc
25
. Hi sau
1, 5
phút k t lúc ct cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (làm tròn đến
ch s thp phân th nht)
Câu 15: Mt khúc sông rng khong
250m
. Mt chiếc thuyn mun qua sông theo phương ngang nhưng
b dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phi đi khong
320m
mi sang được b bên kia. Hi dòng nước
đã đẩy thuyn lch đi mt góc bao nhiêu độ?
Câu 16: Mt khúc sông rng khong
100m
. Mt chiếc thuyn mun qua sông theo phương ngang nhưng
b dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phi đi khong
180m
mi sang được b bên kia. Hi dòng nước
đã đẩy thuyn lch đi mt góc bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)
Câu 17: Hai bn hc sinh Trung và Dũng đang đứng mt đất bng phng, cách nhau
100m
thì nhìn
thy mt chiếc diu ( v trí
C
gia hai bn). Biết góc “nâng” để nhìn thy diu v trí ca Trung là
50
và góc “nâng” để nhìn thy diu v trí ca Dũng là
40
. Hãy tính độ cao ca diu lúc đó so vi mt đất?
(làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 18: Hai bn hc sinh
A
B
đang đứng mt đất bng phng, cách nhau
80m
thì nhìn thy mt
máy bay trc thng điu khin t xa ( tr
C
nm trên tia
AB
AC AB>
). Biết góc “nâng” để nhìn
thy máy bay v trí ca
B
55
góc “nâng” để nhìn thy máy bay v trí ca
B
40
. Hãy tính độ
cao ca máy bay lúc đó so vi mt đất? (làm tròn đến ch s thp phân th hai).
Câu 19: Hai bn hc sinh
A
B
đang đứng mt đất bng phng, cách nhau
60m
thì nhìn thy mt
máy bay trc thng điu khin t xa ( tr
C
nm trên tia
AB
AC AB>
). Biết góc “nâng” để nhìn
thy máy bay v trí ca
B
50
góc “nâng” để nhìn thy máy bay v trí ca
B
30
. Hãy tính độ
cao ca máy bay lúc đó so vi mt đất? (làm tròn đến ch s thp phân th hai).
HƯỚNG DN
Câu 1.
A
C
D
B
42°
C
A
B
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có chiu cao ct đèn là
;7,5AC AB m=
42ACB =
Xét tam giác
ACB
vuông ti
A
có:
. tan 7, 5. tan 42 6, 753AC AB B m==
.
Vy ct đèn cao
6,753m
.
Câu 2.
Ta có chiu cao ct đèn là
;6AC AB m
=
38ACB =
Xét tam giác
ACB
vuông ti
A
có:
. tan 7, 5. tan 38 4,69AC AB B m==
.
Vy ct đèn cao
4, 69 m
.
Câu 3.
Ta có chiu cao ca mt cu trượt là
;2,1AC AB m=
28ABC =
Xét tam giác
ACB
vuông ti
A
có:
:sin 2,1:sin28 4,47BC AB B m==
.
Vy độ dài ca mt cu trượt là
4, 47m
.
Câu 4.
Ta có
612
tan 59 45
3, 5 7
AB
CC
AC
¢
===»
.
Đáp án cn chn là C.
Câu 5.
38°
C
B
A
28°
C
A
B
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có
7
tan 60 15
4
AB
CC
AC
¢
==»
.
Câu 6.
Gi s
AB
độ cao ca cây tre,
C
đim gãy.
Đặt
(0 9) 9AC x x CB CD x=<<==-
.
ACDD
vuông ti
A
.
Suy ra
222
AC AD CD+=
22 2
3(9)xx+=-
4x=
(tm).
Vy đim gãy cách gc cây
4m
.
Câu 7.
Gi s
AB
độ cao ca cây tre,
C
đim gãy.
C
A
B
3
x
D
A
B
C
3,5
x
A
B
C
9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Đặt
(0 8) 8AC x x CB CD x=<<==-
.
ACDD
vuông ti
A
.
Suy ra
222
AC AD CD+=
22 2
3, 5 (8 )xx+ =-
207 207
16 3,23
464
xx m= = »
Vy đim gãy cách gc cây
3, 23 m
.
Câu 8.
Ta có
4; 65BC m C==
.
Xét
ABCD
vuông ti
A
.cos 4.cos65 1,69AC BC C m==
.
Đáp án cn chn là D.
Câu 9.
T gi thiết suy ra
10 ; 15AC km B==
Xét tam giác
ABCD
vuông ti
A
.cot 10. cot15 37, 32AB AC B km==»
.
Câu 10.
A
C
B
C
B
A
C
B
A
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
T gi thiết suy ra
12 ; 12AC km B==
Xét tam giác
ABCD
vuông ti
A
.cot 12.cot12 56,5AB AC B km==»
.
Câu 11.
T gi thiết ta có chiu dài ban đầu ca cây là
AD
; sau khi b sét đánh thì cây còn li
1; 40AC m CBA==
CD CB=
.
Xét tam giác
ABCD
vuông ti
A
1, 5 6
sin 40
AC
BC m==
nên
1, 56CD m=
Suy ra
1 1,56 2,56AD AC CD m=+=+=
.
Vy cây cao
2, 56m
.
Câu 12.
T gi thiết ta có chiu dài ban đầu ca cây là
AD
; sau khi b sét đánh
thì cây còn li
1, 5 ; 45AC m CBA==
CD CB=
.
Xét tam giác
ABCD
vuông ti
A
2, 6
sin 35
AC
BC m
nên
1, 5 6CD m=
Suy ra
1, 5 2, 6 4, 1AD AC CD m=+=+=
.
Vy cây cao
4, 1 m
.
Câu 13.
A
B
D
C
A
B
D
C
11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Đổi
1
1, 2
50
h
¢
=
.
Sau
1, 2
phút máy bay
C
.
Quãng đường bay được là
1
500. 10
50
BC km==
30B =
Nên
.sin30 5AC BC km==
.
Vy máy bay đạt được độ cao là
5km
sau
1, 2
phút.
Câu 14.
Đổi
1
1, 5
40
h
¢
=
.
Sau
1, 5
phút máy bay
C
.
Quãng đường bay được là
1
480. 12
40
BC km==
25B =
Nên
.sin25 5,1AC BC km==
.
Vy máy bay đạt được độ cao là
5, 1 km
sau
1, 5
phút.
Câu 15.
C
B
A
C
B
A
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Ta có khúc sông
250AC m=
, quãng đường thuyn đi là
320BC m=
.
Góc lch là
C
.
Ta có
250
cos 38 37
320
AC
CC
BC
¢
==
.
Vy góc lch là
38 37
¢
.
Câu 16.
Ta có khúc sông
100AC m=
, quãng đường thuyn đi là
180BC m=
.
Góc lch là
C
.
Ta có
100
cos 56
180
AC
CC
BC
==
.
Vy góc lch là
56
.
Câu 17.
Độ cao ca diu là
CD
, độ dài
100AB m=
. Trung đứng
A
, Dũng đứng
B
.
Gi
(0 100)AD x x=<< 100BD x=-
Xét
ACDD
vuông ti
D
ta có
. tan . tan 50CD AD A x==
A
B
C
A
B
C
40°
50°
D
A
B
C
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Xét
ABDD
vuông ti
D
ta có
. tan (100 ). tan 40CD BD B x==-
Nên
. tan 50 (100 ). tan 40 41, 32xxx= - 
(tho mãn)
41, 32. tan 50 49,24CD m=
.
Vy độ cao ca diu lúc đó so vi mt đất là
49,24m
.
Câu 18.
Độ cao ca máy bay là
CD
, độ dài
80AB m=
.
Gi
(0) 80BC x x AC x=>=+
Xét tam giác
BCD
vuông ti
C
ta có
.tan55CD x=
Xét tam giác
ADC
vuông ti
C
ta có
(80 ). tan 40CD x=+
Nên
. tan 55 (80 ). tan 40 11 3, 96xxxm= + 
(tho mãn)
113, 96. tan 55 162, 75CD m=
.
Vy độ cao ca máy bay lúc đó so vi mt đất là
162, 75m
.
Câu 19.
Độ cao ca máy bay là
CD
, độ dài
80AB m=
.
30 ; 50DAC DBC= =
Gi
60BC x AC x= = +
Xét tam giác
BCD
vuông ti
C
ta có
. tan . tan 50CD BC DBC x==
Xét tam giác
ADC
vuông ti
C
ta có
. tan (60 ). tan 30CD AC DAC x==+
Suy ra
. tan 50 (60 ). tan 30 (tan 50 tan 30 ) 60. tan 30 56, 38xxx xm= + - =
. tan 50 56, 38. tan 50 67,19CD x m= =
.
Vy độ cao ca máy bay lúc đó so vi mt đất là
67 ,19m
.
-------------Toán Hc Sơ Đồ------------
55°40°
C
A
D
B
| 1/13

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Vận dụng linh hoạt các tỉ số … và thực tiễn vào xử lý bài tập liên quan …
B.BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN NÂNG CAO
I.BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC BẢN CHẤT TOÁN
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 5cm,AC = 12cm . Tính sin B, cos ,
B tgB, cotgB
Bài 2: Cho tam giác DEF DE = 9cm,DF = 15cm,EF = 12cm . Tính sin EDF, tgEDF .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 24c ,
m AC = 5cm . Tính sin B .
Bài 4: Không dùng bảng số và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. a) 0 0 0 0 0
sin 63 , cos 24 , cos 70 , sin 68 , sin 50 b) 0 0 0 0 0
cotg28 , tg35 , tg47 , cotg65 , cotg21 Bài 5: Tính: a) 0 0 2 0 0
(sin 34 + cos 56 ) - 4 sin 34 cos 56 b) 0 0 0 0 0 0
(cos 36 - sin 36 ).(cos 37 + sin 38 ).(cos 42 - sin 48 ) c) 0 0 0 0 0 0
(tg52 + cotg43 ).(tg29 - cotg61 ).(tg13 - tg24 )
Bài 6: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM bằng cạnh AC . Chứng minh rằng 1 tgB = tgC . 3
Bài 7: Cho tam giác ABC AB = , c AC = ,
b BC = a . Chứng minh rằng: A a A B C a) sin £ b) 1 sin sin sin £ 2 2 bc 2 2 2 8
Bài 8: Cho tam giác ABC , các đường cao là AD,BE,CF S
Chứng minh rằng: DEF 2 2 2
= 1 - cos A - cos B - cos C SABC HƯỚNG DẪN Bài 1:
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lí Py-ta-go có: B 2 2 2
BC = AB + AC 2 2 2 BC = 5 + 12 2 BC = 169 A C BC = 13cm
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com AC 12 AB sin B = = 5 cos B = = BC 13 BC 13 AC 12 AB tgB = = 5 cotgB = = AB 5 AC 12 Bài 2: E 2 2 2 2
DE + EF = 9 + 12 = 225 2 2 DF = 15 = 225 DEF D có 2 2 2
DE + EF = DF (= 225)
Theo định lí Py-ta-go đảo có tam giác DEF vuông tại E . D F EF 12 4 sin EDF = = = DF 15 5 EF 12 4 tgEDF = = = DE 9 3 Bài 3: A
Tam giác ABC vuông tại A , theo định lí Py-ta-go có: 5cm 24 2 2 2
BC = AB + AC = 24 + 25 = 49  BC = 7cm B C Ta có: AC 5 sin B = = BC 7 Bài 4: a) 0 0 0 cos 24 = cos(90 - 66 ) 0 0 0 0 0
= sin 66 ; cos 70 = sin(90 - 70 ) = sin 20 Ta có: 0 0 0 0 0
20 < 50 < 63 < 66 < 68 0 0 0 0 0
 cos 70 < sin 50 < sin 63 < cos 21 < sin 68 (góc tăng, sin tăng) b) 0 0 0 cotg28 = cotg(90 - 62 ) 0 0 0 0
= tg62 ; cotg65 = cotg(90 - 25 ) 0 0 0 0 0
= tg25 , cotg21 = tg(90 - 21 ) = tg69 Ta có: 0 0 0 0 0
25 < 35 < 47 < 62 < 69 0 0 0 0 0
 cotg65 < tg35 < tg47 < cotg28 < tg21 (góc tăng, tang tăng) Bài 5:
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com a) Ta có: 0 0 0 34 + 56 = 90 nên 0 0 sin 34 = cos 56 Và có 2 2
sin a + cos a = 1 Do đó: 0 0 2 0 0
(sin 34 + cos 56 ) - 4 sin 34 . cos 56 0 0 2 0 0 2
= (sin 34 - cos 56 ) = (sin 34 - sin 34 ) = 0 b) 0 0 0 42 + 48 = -90 nên 0 0 cos 42 = sin 48 0 0  cos 42 - sin 48 = 0 Do đó: 0 0 0 0 0 0
(cos 36 - sin 36 )(cos 37 + sin 38 )(cos 42 - sin 48 ) = 0 c) 0 0 0 29 + 61 = 90 nên 0 0 tg29 = cotg61 0 0  tg29 - cotg61 = 0 Do đó: 0 0 0 0 0 0
(tg52 + cotg43 )(tg29 - cotg61 )(tg13 - tg24 ) = 0 Bài 6:
Vẽ đường cao AH của AB D C Do AM D
C cân đỉnh A (vì AM = AC ) có AH là đường cao, nên AH là đường trung tuyến. Suy ra: 1
MH = HC = MC 2
MC = 2MH = 2HC A
BM = MC (gt) Nên BH = 3HC AH DHAB có  0
AHB = 90 , ta có: tgB = BH B C M H AH HA D C có  0
AHC = 90 , ta có: tgC = HC Suy ra: 1 tgB = tgC 3 Bài 7:
a) AI là đường phân giác của tam giác ABC .
Vẽ BD ^ AI(D Î AI )
CE ^ AI(E Î AI ) A
Ta có: BD £ BI,CE £ IC
Do đó: BD +CE £ BC = a (1) D BDA D vuông tại D B C BD = AB BAD I Nên  sin E
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Nên A BD = c sin 2 A
Tương tự CE = b sin 2 A
Do đó: BD +CE = (b + c)sin (2) 2 A A a
Từ (1) và (2) ta có: (b + c)sin £ a  sin £ 2 2 b + c
b + c ³ 2 bc (bất đẳng thức Cosi cho hai số dương) A a Ta có: sin £ 2 2 ab A a B b C c b) sin £ . Tương tự: sin £ ; sin £ 2 2 bc 2 2 ac 2 2 ab A B C a b c Do đó: sin sin sin £ . . 2 2 2
2 bc 2 ac 2 ab A B C 1 sin sin sin £ 2 2 2 8 Bài 8: Xét AE D
B và DAEC có  EAB (chung)   0
AEB = AFC(= 90 ) A E Do đó AE D B AE D C F AE AB  = AF AC Xét AE D
F và DABC có:  EAF (chung) B D C AE AF æAE AB ö ç ÷ = ç = ÷ AB AC çèAF AC ÷÷ø Do đó AE D F AB D C S S BDF 2 CDE 2  = cos B; = cos C S S ABC ABC S S - S - S - S Do đó: DEF ABC AEF BDF CDE = S S ABC ABC S S S S ABC AEF BDF CDE = - - - S S S S ABC ABC ABC ABC
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2 2 2
= 1 - cos A - cos B - cos C .
II.BÀI TẬP VẬN DỤNG VÀO THỰC TẾ
Câu 1: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7, 5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 42 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 2: Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ
bằng 38 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 3: Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28 và có độ cao là 2,1m . Tính độ dài của mặt cầu
trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 4: Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3, 5m . Hãy tính góc  BCA (làm
tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
Câu 5: Một cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài 4m . Hãy tính góc  BCA (làm
tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
Câu 6: Một cây tre cao 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m . Tính điểm gãy cách gốc bao nhiêu?
Câu 7: Một cây tre cao 8 m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3, 5m . Tính
điểm gãy cách gốc bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Câu 8: Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65 (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi
sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 9: Một máy bay đang bay ở độ cao 10km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường
bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là 15 thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân bay
bao xa? (làm tròn kết quả đến chữ số phần thập phân)
Câu 10: Một máy bay đang bay ở độ cao 12km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường
bay và mặt đất hợp thành một góc an toàn là 12 thì phi công phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách sân bay
bao xa? (làm tròn kết quả đến chữ số phần thập phân)
Câu 11: Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là
40 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1m . Tính chiều cao lúc đầu của cây.
Câu 12: Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là
35 . Biết rằng khúc cây còn đứng cao 1, 5m . Tính chiều cao lúc đầu của cây. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 13: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500km / m . Đường bay lên tạo với phương ngang
một góc 30 . Hỏi sau 1, 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Câu 14: Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 480 km / m . Đường bay lên tạo với phương ngang
một góc 25 . Hỏi sau 1, 5 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 15: Một khúc sông rộng khoảng 250m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng
bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước
đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ?
Câu 16: Một khúc sông rộng khoảng 100m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng
bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 180m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước
đã đẩy thuyền lệch đi một góc bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)
Câu 17: Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 100m thì nhìn
thấy một chiếc diều (ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là 50
và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 40 . Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với mặt đất?
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 18: Hai bạn học sinh A B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 80m thì nhìn thấy một
máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị ví C nằm trên tia AB AC > AB ). Biết góc “nâng” để nhìn
thấy máy bay ở vị trí của B là 55 góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 40 . Hãy tính độ
cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 19: Hai bạn học sinh A B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 60m thì nhìn thấy một
máy bay trực thẳng điều khiển từ xa (ở trị ví C nằm trên tia AB AC > AB ). Biết góc “nâng” để nhìn
thấy máy bay ở vị trí của B là 50 góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí của B là 30 . Hãy tính độ
cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). D A C B HƯỚNG DẪN Câu 1. C 42° A B
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có chiều cao cột đèn là AC;AB = 7, 5m và  ACB = 42
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC = .
AB tan B = 7, 5. tan 42  6, 753m .
Vậy cột đèn cao 6, 753m . Câu 2. C 38° A B
Ta có chiều cao cột đèn là AC;AB = 6m và  ACB = 38
Xét tam giác ACB vuông tại A có: AC = AB. tan B = 7, 5. tan 38  4, 69 m .
Vậy cột đèn cao 4, 69m . Câu 3. C 28° A B
Ta có chiều cao của mặt cầu trượt là AC;AB = 2,1m và  ABC = 28
Xét tam giác ACB vuông tại A có: BC = AB : sin B = 2,1 : sin 28  4, 47 m .
Vậy độ dài của mặt cầu trượt là 4, 47m . Câu 4. AB 6 12 Ta có  tanC = = =  C » 5945¢ . AC 3, 5 7 Đáp án cần chọn là C. Câu 5.
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com B C A Ta có AB 7  tanC = =  C » 6015¢ . AC 4 Câu 6. B C x 3 A D
Giả sử AB là độ cao của cây tre, C là điểm gãy.
Đặt AC = x (0 < x < 9)  CB = CD = 9 - x .
Vì DACD vuông tại A . Suy ra 2 2 2
AC + AD = CD 2 2 2
x + 3 = (9 - x)  x = 4 (tm).
Vậy điểm gãy cách gốc cây 4m . Câu 7. B C x 3,5 A D
Giả sử AB là độ cao của cây tre, C là điểm gãy.
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Đặt AC = x (0 < x < 8)  CB = CD = 8 - x .
Vì DACD vuông tại A . Suy ra 2 2 2
AC + AD = CD 2 2 2  x + 3, 5 = (8 - 207 207 x)  16x =  x = » 3, 23m 4 64
Vậy điểm gãy cách gốc cây 3,23m . Câu 8. B C A Ta có  BC = 4 ; m C = 65 .
Xét DABC vuông tại A có 
AC = BC. cosC = 4. cos 65  1, 69m . Đáp án cần chọn là D. Câu 9. C A B Từ giả thiết suy ra 
AC = 10km;B = 15
Xét tam giác DABC vuông tại A AB = AC. cotB = 10.cot15 » 37, 32 km . Câu 10. C A B
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Từ giả thiết suy ra 
AC = 12km;B = 12
Xét tam giác DABC vuông tại A AB = AC.cot B = 12.cot12 » 56, 5 km . Câu 11. D C A B
Từ giả thiết ta có chiều dài ban đầu của cây là AD ; sau khi bị sét đánh thì cây còn lại 
AC = 1m;CBA = 40 và CD = CB . Xét tam giác AC
DABC vuông tại A BC =
= 1, 56m nên CD = 1,56m sin 40
Suy ra AD = AC +CD = 1 + 1, 56 = 2, 56m .
Vậy cây cao 2, 56m . Câu 12. D C A B
Từ giả thiết ta có chiều dài ban đầu của cây là AD ; sau khi bị sét đánh thì cây còn lại 
AC = 1, 5m;CBA = 45 và CD = CB . Xét tam giác AC
DABC vuông tại A BC =
» 2, 6m nên CD = 1, 56m sin 35
Suy ra AD = AC +CD = 1, 5 + 2, 6 = 4,1m .
Vậy cây cao 4,1m . Câu 13.
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com C A B Đổi 1 1, 2¢ = h . 50
Sau 1, 2 phút máy bay ở C .
Quãng đường bay được là 1 BC = 500. = 10 km và  B = 30 50
Nên AC = BC.sin 30 = 5 km .
Vậy máy bay đạt được độ cao là 5km sau 1, 2 phút. Câu 14. C A B Đổi 1 1, 5¢ = h . 40
Sau 1, 5 phút máy bay ở C .
Quãng đường bay được là 1 BC = 480. = 12 km và  B = 25 40
Nên AC = BC.sin 25 = 5,1km .
Vậy máy bay đạt được độ cao là 5,1km sau 1, 5 phút. Câu 15.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A B C
Ta có khúc sông AC = 250m , quãng đường thuyền đi là BC = 320m . Góc lệch là  C . Ta có AC 250  cosC = =  C  3837¢ . BC 320
Vậy góc lệch là 3837¢ . Câu 16. A B C
Ta có khúc sông AC = 100m , quãng đường thuyền đi là BC = 180m . Góc lệch là  C . Ta có AC 100  cosC = =  C  56 . BC 180 Vậy góc lệch là 56 . Câu 17. C 50° 40° A D B
Độ cao của diều là CD , độ dài AB = 100m . Trung đứng ở A , Dũng đứng ở B .
Gọi AD = x (0 < x < 100)  BD = 100 - x
Xét DACD vuông tại D ta có CD = AD. tan A = x. tan 50
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét DABD vuông tại D ta có CD = B .
D tan B = (100 - x). tan 40
Nên x. tan 50 = (100 - x). tan 40  x  41, 32 (thoả mãn)
CD = 41, 32. tan 50  49, 24 m .
Vậy độ cao của diều lúc đó so với mặt đất là 49,24m . Câu 18. D 40° 55° A C B
Độ cao của máy bay là CD , độ dài AB = 80m .
Gọi BC = x (x > 0)  AC = 80 + x
Xét tam giác BCD vuông tại C ta có CD = x. tan 55
Xét tam giác ADC vuông tại C ta có CD = (80 + x).tan 40
Nên x. tan 55 = (80 + x). tan 40  x  113, 96 m (thoả mãn)
CD = 113, 96. tan 55  162, 75 m .
Vậy độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất là 162,75m . Câu 19.
Độ cao của máy bay là CD , độ dài AB = 80m .   DAC = 30 ;
DBC = 50
Gọi BC = x AC = 60 + x
Xét tam giác BCD vuông tại C ta có 
CD = BC. tan DBC = x. tan 50
Xét tam giác ADC vuông tại C ta có 
CD = AC. tan DAC = (60 + x). tan 30
Suy ra x. tan 50 = (60 + x). tan 30  x(tan 50 - tan 30 )
 = 60. tan 30  x  56, 38 m
CD = x. tan 50 = 56, 38. tan 50  67,19 m .
Vậy độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất là 67,19m .
-------------Toán Học Sơ Đồ------------
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com