Chuyên đề hàm số bậc nhất và các bài toán liên quan

Tài liệu gồm 64 trang, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề hàm số bậc nhất và các bài toán liên quan, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số 9 chương 2. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
64 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề hàm số bậc nhất và các bài toán liên quan

Tài liệu gồm 64 trang, tổng hợp kiến thức cần nhớ, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng bài tập chuyên đề hàm số bậc nhất và các bài toán liên quan, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số 9 chương 2. Mời bạn đọc đón xem.

153 77 lượt tải Tải xuống
1. THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ HÀM S BC NHT VÀ LIÊN QUAN
PHN I.TRNG TÂM CẦN ĐẠT
A. KHÁI NIM HÀM S
I. Kiến thc trng tâm
- Nếu đại lượng y ph thuộc vào đại lượng x (thay đổi), sao cho vi mi giá tr ca x ta luôn xác
định được mt và ch mt giá tr tương ứng của y thì y được gọi là (đgl) hàm sổ của x, và x đgl biến
s.
+ Kí hiu:
y f x , y g x ,...
+ Khi
0
xx
thì giá tr ca hàm s
fx
ti
0
x
0
fx
Kí hiu:
00
y f x
+ Tp hp các giá tr của x để hàm s
y f x
xác định gi là tập xác định ca hàm s.
Kí hiệu: TXĐ = D.
+ Khi giá tr của x thay đổi, mà giá tr ca hàm s
y f x
không thay đổi (luôn nhn mt giá tr
nhất định), thì hàm s đó gọi là hàm hng.
+ Hàm s có th đưc cho bi công thc
y f x
hoc bng các giá tr x, y tương ứng.
- Đồ th ca hàm s
y f x
là tp hp tt c những điếm
trong mt phng to độ Oxy
sao cho
00
y f x
.
+ Điểm
bt k được gi là thuộc đồ th hàm s
0 0
y f x f x y
+ Điểm
bt k không thuộc đồ th hàm s nếu
0 0
y f x f x y
+ Điểm
: khong cách t M đến trc Ox:
0
M/Ox
d = y
; khong cách t M đến trc Oy:
0
M/Oy
d = x
. Khong cách t M đến gc to độ
O 0;0
22
00
M/O
d = x y
.
- S đồng biến, nghch biến ca hàm s:
Cho hàm s
y f x
xác định trên tp D.
Vi x
1
, x
2
bt k trong khong
a;b
và x
1
< x
2
+ Nếu
1 2 2 1
f x f x f x f x 0
2. THCS.TOANMATH.com
Hàm s
y f x
đồng biến trong khong
a;b
.
+ Nếu
1 2 2 1
f x f x f x f x 0
Hàm s
y f x
nghch biến trong khong
a;b
.
+ Vic chng minh hàm s đồng biến, nghch biến còn được s dụng để tìm GTLN, GTNN ca hàm
s trong mt khong giá tr cho trước ca biến.
SƠ ĐỒ: KHÁI NIM HÀM S
II. Các dng toán
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định ca hàm s
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Tìm điều kiện xác định ca hàm s là đi tìm các giá trị sao cho biu thc ca hàm s có nghĩa
2. đây ta cần chú ý điểu kin ca mu thc, biu thức trong căn,...
Ví d minh ha 1: Tìm điều kiện xác định ca các hàm s sau:
a)
1
y x 3
2
b)
1
y 1 x
2x 1
c)
2
1
y
x3
ng dn gii
a) Hàm s
1
y x 3
2
xác định vi mi x thuc R.
3. THCS.TOANMATH.com
b) Hàm s
1
y 1 x
2x 1
xác định vi x tha mãn
1
2x 1 0
x
1
x1
2
2
1 x 0
x1




c) Hàm s
2
1
y
x3
xác định vi x tha mãn:
22
x 3 0 x 3 x 3
BÀI TP T LUYN
Bài 1: Vi giá tr nào ca x thì các hàm s sau xác định
a)
32
y x 2x x 1
b)
x1
y
x 1 x 3

c)
2
1
y
x 2x 3

d)
3 x 1
y
x2
Bài 2: Vi giá tr nào ca x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
y x 5 x 3
b)
y x 2 2 x
NG DN GII
Bài 1: Vi giá tr nào ca x thì các hàm s sau xác định
a) Hàm s
32
y x 2x x 1
xác định vi mi x thuc R.
b) Hàm s
x1
y
x 1 x 3

xác định khi:
x 1 0 x 1
x 1 x 3 0
x 3 0 x 3



c)
2
2
x 2x 3 x 1 2 0
vi mi x thuc R.
Do đó, hàm số
2
1
y
x 2x 3

xác định vi mi x thuc R.
d) Hàm s
3 x 1
y
x2
xác định khi:
4. THCS.TOANMATH.com
x 1 0 x 1
x 1 x 1
x 2 0 x 2
x 2 x 2





Điu kiện có nghĩa của hàm s
x1
x2
Bài 2: Vi giá tr nào ca x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
y x 5 x 3
Điu kiện có nghĩa của hàm s là:
x 5 0 x 5
x5
x 3 0 x 3



b)
y x 2 2 x
Điu kiện có nghĩa của hàm s là:
x 2 0 x 2
2x2
2 x 0 x 2



Dng 2. Tính giá tr hàm s khi cho giá tr ca n
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Vic tính toán theo kiu này s giúp ta xác định được to độ ca nhiều điểm thuộc đồ th hàm s
một cách nhanh chóng. Ngoài ra, phương pháp sử dng kết hp máy tính cm tay (s dng Slove) s
giúp ci thin thi gian mt cách hiu qu.
2. Tính giá tr ca hàm s
y f x
khi cho giá tr ca n
0
x
là ta thay giá tr ca
0
x
vào biu thc
y f x
để tìm được
00
y f x
Ví d minh ha 1: Cho hàm s
1
f x x 1
3

Tính
33
f ;f 1 ;f 0 ;f 1 ;f
22

Thay các giá tr ca x vào hàm s ta được các giá tr tương ứng sau:
3 1 3 1 3
f . 1 1
2 3 2 2 2
1 1 4
f 1 . 1 1 1
3 3 3
5. THCS.TOANMATH.com
1
f 0 .0 1 1
3
12
f 1 .1 1
33
3 1 3 1 1
f . 1 1
2 3 2 2 2
BÀI TP T LUYN
Bài 1: a) Cho hàm s
3
yx
5
Tính:
f 3 ;f 2 ;f 1 ;f 0 ;f 1 ;f 2 ;f 3
b)
3
y x 2
5

Tính:
f 3 ;f 2 ;f 1 ;f 0 ;f 1 ;f 2 ;f 3
c) Có nhn xét gì v hai hàm s nói trên?
Bài 2: Cho hai hàm s
2
f x x
g x 3 x
a) Tính
1
f 3 ,f ,f 0 ,g 1 ,g 2 ,g 3
2




b) Xác định a để
2f a g a
Bài 3: Cho hàm s
x1
fx
x1
a) Tìm tập xác định ca hàm s
b) Tính
f 4 2 3
c) Tìm x nguyên để
fx
là s nguyên.
NG DN GII
Bài 1:
a,b) Hàm s
3
yx
5
và hàm s
3
y x 2
5

6. THCS.TOANMATH.com
Tính
f 3 ;f 2 ;f 1 ;f 0 ;f 1 ;f 2 ;f 3
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
3
yx
5
6
5
6
5
1
3
0
1
3
6
5
9
5
3
y x 2
5

9
2
5

6
2
5

1
2
3

02
1
2
3
6
2
5
9
2
5
c) Có nhn xét gì v hai hàm s nói trên?
Hàm s
3
yx
5
và hàm s
3
y x 2
5

là hai hàm s đồng biến vì khi giá tr x tăng thì giá trị tương
ng của x cũng tăng.
Vi cùng mt giá tr ca biến x giá tr ca hàm s
3
y x 2
5

luôn luôn lớn hơn giá trị ca hàm s
3
yx
5
là 2 đơn vị.
Bài 2: Cho 2 hàm s
2
f x x
g x 3 x
a) Tính
2
f 3 3 9
2
1 1 1
f
2 2 4
2
f 0 0 0
g 1 3 1 2
g 2 3 2 1
g 3 3 3 0
b) Xác định a để
22
a1
2f a g a 2a 3 a 2a a 3 0 a 1 2a 3 0
3
a
2

Vy a = 1;
3
a
2

Bài 3: Cho hàm s
x1
fx
x1
a/ Hàm s xác định vi
x0
x0
x1
x 1 0


b)
2
2
3 1 1
4 2 3 1 3 1 1 3
f 4 2 3
3 1 1 3 2
4 2 3 1
3 1 1



c) Ta có:
x 1 x 1 2 2
f x 1
x 1 x 1 x 1
là s nguyên
x1
là ước nguyên ca 2
x 1 2 x 3
x9
x 1 1 x 2
x4
x 1 1 x 0
x0
x 1 2 x 1(VN)







(tha mãn)
Vy vi
x 0;4;9
thì hàm s đạt giá tr nguyên.
Dạng 3. Xác định điểm thuc (không thuộc) đồ th hàm s
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Cho đồ th hàm s
y f x
.
2. Một điểm
00
x ;y
được gi là thuộc đồ th hàm s nếu khi ta thay các giá tr to độ của điểm đó
vào phương trình của hàm s và tho mãn
00
y f x y
3. Một điểm
00
x ;y
được gi là không thuộc đồ th hàm s nếu khi ta thay các giá tr to độ ca
điểm đó vào phương trình của hàm s mà không tho mãn
00
y f x y
.
Ví d minh ha 1: Xác định các điểm sau trên h trc to độ Oxy.
7. THCS.TOANMATH.com
8. THCS.TOANMATH.com
A 0; 3 ;B l;3 ,C 2; 2 ;D 2;6 ;M 0;4
ng dn gii
A 0; 3 ;B l;3 ,C 2; 2 ;D 2;6 ;M 0;4
Ví d minh ha 2: Cho hàm s
y f x x
Trong các điểm
A 4;2 , B 2;1 , C 9;3 , D 8;2 2
, điểm nào thuộc và điểm nào không thuộc đồ
th ca hàm s.
ng dn gii:
Thay to độ từng điểm đã cho vào phương trình
y f x x
.
+ x
A
= 4 thay vào hàm s:
A
f 4 4 2 y
, suy ra A thuộc đồ th hàm s.
+ x
B
= 2 thay vào hàm s:
B
f 2 2 y
, suy ra B không thuộc đồ th hàm s.
+ x
C
= 9 thay vào hàm s:
C
f 9 9 3 y
, suy ra C thuộc đồ th hàm s.
+ x
D
= 8 thay vào hàm s:
D
f 8 8 2 2 y
, suy ra D thuộc đồ th hàm s.
Vậy, các điểm A, C, D thuộc đồ thị, điểm B không thuộc đồ th.
9. THCS.TOANMATH.com
Ví d minh ha 3: V trên mt phẳng Oxy các điểm
A l;2 ; B l;0 ; C 2;0
a) Tính diện tích tam giác ABC (theo đơn vị đo của trc to độ).
b) Tính chu vi tam giác ABC (theo đơn vị đo của trc to độ).
ng dn gii:
Biu diễn các điểm
A l;2 ; B l;0 ; C 2;0
trên h trc to độ Oxy.
a) Ta có:
BC BO OC 1 2 3
, AH = 2
ABC
11
S BC.AH .3.2 3
22
(đơn vị din tích)
b) Ta có:
BH BO OH l l 2
Tam giác AHB vuông tại H, theo định lý Phytago, ta có:
2 2 2 2 2
AB AH BH 2 2 8
Suy ra
AB 2 2
.
Tương tự, tam giác AHC vuông ti H, ta có:
2 2 2 2 2
AC AH CH 2 1 5
.
Suy ra
AC 5
Vy chu vi tam giác ABC bng:
AB BC CA 2 2 3 5
(đơn vị độ dài)
Dng 4. S đồng biến, nghch biến ca hàm s
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Tìm điều kiện xác định ca hàm s.
2. Xét x
1
; x
2
thuc tập xác định ca hàm s vi x
1
< x
2
a. Nếu
1 2 2 1
f(x ) f(x ) f( (x )f x ) 0
Hàm s
y f x
đồng biến
b. Nếu
1 2 2 1
f(x ) f(x ) f( f(x ) x ) 0
Hàm s
y f x
nghch biến.
Ví d minh ha 1: Cho hàm s
1
f x x 1
3

Chng minh rng hàm s đồng biến trên tp s thc R.
Hưímg dẫn gii:
Hàm s
1
f x x 1
3

xác định vi mi x thuc R.
10. THCS.TOANMATH.com
Xét x
1
; x
2
là hai s thc bt kì trên tp s thc R, vi x
1
< x
2
, ta có:
11
1
f x x 1
3

22
1
f x x 1
3

Do đó:
2 1 2 1 2 1
1 1 1
f x f x x 1 x 1 x x
3 3 3



1 2 2 1
x x x x 0
, suy ra
21
1
x x 0
3

hay
21
f(x ) f(x ) 0
Vy hàm s
1
f x x 1
3

đồng biến trên tp s thc R.
BÀI TP T LUYN
Bài 1.
a) Chng minh hàm s
2
f x x 3
5
nghch biến trên R.
b) Chúng minh hàm s
f x 2x 1
đồng biến trên R.
Bài 2. Chng t rng hàm s:
3
f x x
luôn đồng biến trên R.
NG DN GII
Bài 1.
a) Chng minh hàm s
2
f x x 3
5
nghch biến trên R.
Hàm s
2
f x x 3
5
xác định vi mi x thuc R.
Xét x
1
, x
2
là hai s thc bt kì trên tp s thc R, vi x
1
< x
2
Ta có:
11
2
f x x 3
5
22
2
f x x 3
5
Do đó:
2 1 2 1 2 1
2 2 2
f x f x x 3 x 3 x x
5 5 5

1 2 2 1
x x x x 0
, suy ra
21
0
2
xx
5
hay
21
f(x ) f(x ) 0
11. THCS.TOANMATH.com
Vy hàm s
2
f x x 3
5
nghch biến trên tp s thc R.
b) Hàm s
f x 2x 1
xác định vi mi x thuc R.
Xét x
1
, x
2
là hai s thc bt kì trên tp s thc R, vi x
1
< x
2
Ta có:
11
f x 2x 1
22
f x 2x 1
Do đó:

2 1 2 1 2 1
f x f x 2x 1) 2x 1 2 x x(
1 2 2 1
x x x x 0
, suy ra
21
2x 0x
hay
21
f(x ) f(x ) 0
Vy hàm s
f x 2x 1
đồng biến trên tp s thc R.
Bài 2. Hàm s
3
f x x
xác định vi mi x thuc R.
Xét x
1
, x
2
là hai s thc bt kì trên tp s thc R, vi x
1
< x
2
, ta có:
3
11
f x x
3
22
f x x
Do đó:
3 3 2 2
2 1 2 1 2 1 2 2 1 1
f x f x x x x x x x x x 
2
2 2 2 2
2 1 2 2 1 1 1 2 1 2 1 1
1 3 1 3
x x x x x x x x x x x x
4 4 2 4







1 2 2 1
x x x x 0
2
2
2 1 1
13
x x x 0
24



vi mi x
1
; x
2
Suy ra
2
2
2 1 2 1 1
13
x x x x x 0
24







hay
21
f(x ) f(x ) 0
Vy hàm s
3
f x x
luôn đồng biến trên tp s thc R.
B. HÀM S BC NHT
I. KIN THC TRNG TÂM
a. Khái nim hàm s bc nht
- Hàm s bc nht là hàm s được cho bi công thc
y ax b
(hoc
ax by c 0
) trong đó a, b,
c là các h s vi
a0
.
12. THCS.TOANMATH.com
- Điu kiện đế hàm s:
y ax b
là hàm s bc nht
a0
.
Ví d minh ha : Cho hàm s:
y 3 m x 2
(1)
Tìm các giá tr của m để hàm s (1) là hàm s bc nht.
ng dn gii:
Hàm s (1) là bc nht
3 m 0 m 3
.
b. Tính cht:
Hàm s bc nht
y ax b
xác định vi mi x thuc R và có tính cht sau:
+ Đồng biến trên R
a0
+ Nghch biến trên R
a0
.
Ví d minh ha : Cho hàm s:
y m 2 x 2
(1).
Tìm các giá tr của m để hàm s (1):
a) Đồng biến trên R b) Nghch biến trên R
ng dn gii:
a) Hàm s (1) Đồng biến
m 2 0 m 2 
b) Hàm s (1) Nghch biến
m 2 0 m 2 
.
c. Đồ th hàm s bc nht
Đồ th ca hàm s
y ax
a0
b0
là một đường thẳng (xiên) đi qua hai điểm
O 0;0
M l;a
.
Ví d minh ha : V đồ th hàm s
y 2x
Cho x = l ta có y = -2 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
1; 2
.
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
0;0
Đồ th hàm s
y 2x
là đuờng thẳng đi qua hai điểm
1; 2
0;0
.
Đồ th hàm s
y 2x
là đuờng thẳng đi qua hai điểm
1; 2
0;0
.
13. THCS.TOANMATH.com
Đồ th ca hàm s
y ax b
a0
b0
là một đường thng (xiên)
đi qua hai điểm
A 0;b
Ví d minh ha : V đồ th hàm s
y 2x 2
.
Cho x = 0 ta có y = 2 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
0;2
.
Cho x = -1 ta có y = 0 suy ra đồ th hàm s đi qua điếm
1;0
Đồ th hàm s
y 2x 1
là đường thẳng đi qua hai điểm
0;2
1;0
d. Đường thẳng song song và đường thng ct nhau
Cho hai đường thng
d :y ax b
1
d : y a'x a0b' a'
a a'
d P d'
b b'
a a'
d d'
b b'

(d) cắt (d’)
a a'
d d' aa' 1
e. H s góc của đường thng
y ax b a 0
Đường thng
y ax b 
có hai h s là a và b trong đó hệ s a được gi là h s góc của đường
thng.
Gọi α là góc tạo bởi đường thng
y ax b a 0
với tia Ox: Cách xác định góc này như sau,
trước tiên ta xác định giao điểm A của đường thng với tia Ox, góc α là góc tạo bi tia Ax, và phn
phía trên của đường thng.
a là hệ s góc của đường thẳng, α là góc tạo bởi đường thng
y ax b a 0
vi tia Ox: Ta có
biu thc liên h sau:
tan a
.
Vy nếu biết h s góc a ta có th suy ra s đo của góc α và ngược lại. Do đó a gi là h s góc ca
đường thng (h s cho biết góc α)
a 0 0 a 90
a 0 90 a 180
14. THCS.TOANMATH.com
Các đường thng có cùng h s góc thì to vi trc Ox các góc bng nhau.
II. CÁC DNG TOÁN
Dng 1. Hàm s bc nht - S đồng biến và nghch biến ca hàm s bc nht
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Để xác định mt hàm s có phi là hàm s bc nhất hay không, ta chú ý đến s lu tha ca n s
thường là n x) ch gm dạng lũy thừa bc 1 và bậc 0. Khi đó hàm số bc nht có dng:
y ax b a 0
2. S đồng biến và nghch biến ca hàm s bc nht:
+ Vic chng minh hàm s đồng biến - nghch biến đã được nêu trong phần trước. đây ta chỉ xét
riêng cho hàm s bc nht:
y ax b
+ Hàm s đồng biến
a0
+ Hàm s nghch biến
a0
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s bc nhất? Hãy xác định các h s a, b và xét
xem hàm s nào đồng biến? Hàm s nào nghch biến?
a)
y 2x 3
b)
3
yx
4

c)
2
y 3x 5
d)
y 3 x 1 2
Bài 2. Cho hàm s bc nht
y m 3 x 7
:
a) Tìm các giá tr của m để hàm s y là hàm s đồng biến.
b) Tìm các giá tr của m để hàm s y là hàm s nghch biến.
Bài 3. V tam giác AOB trên mt phng to độ Oxy, biết:
O 0;0 ; A 2;4 ; 5 4;1 .
15. THCS.TOANMATH.com
a) Tính khong cách t các đỉnh A, B của tam giác đến gc to độ O và khong cách giữa hai điểm
A và B;
b) Tính diện tích tam giác AOB (theo đơn vị đo trên mỗi trc to độ);
Bài 4.
a) Cho hàm s
y ax 6
.
Tìm h s a ca hàm s, biết rng: khi x = -1 thì y = 5.
b) Cho hàm s
y ax b
. Tìm h s a; b ca hàm s, biết rng: khi
x1
thì
y1
và khi
x0
thì
y2
.
Bài 5. Vi các giá tr nào ca m, thì các hàm s sau là hàm s bc nht?
a)
1
y x m 3
2
b)
2
y x m 4m 4 3
c)
2
29
yx
2
m1




Bài 6. Cho hàm s bc nht
y 3 2 2 x 2 1
a) Hàm s đã cho đồng biến hay nghch biến trên tp R? Vì sao?
b) Tính giá tr ca y khi
x 3 2 2
;
c) Tìm các giá tr của x để y = 0.
NG DN GII
Bài 1.
a) Hàm s
y 2x 3
là hàm s bc nhất, trong đó
a 2; b 3
.
Hàm s có h s
a 2 0
nên hàm s nghch biến trên R.
b) Hàm s
3
yx
4

là hàm s bc nhất, trong đó
3
a ;b 0
4
Hàm s có h s
3
a0
4
nên hàm s nghch biến trên R.
c) Hàm s
2
y 3x 5
không phi là hàm s bc nht.
16. THCS.TOANMATH.com
d) Hàm s
y 3 x 1 2 3x 3 2
là hàm s bc nhất, trong đó
a 3;b 3 2
.
Hàm s có h s
a 3 0
nên đồng biến trên R.
Bài 2. Hàm s
y m 3 x 7
là hàm s bc nht, có h s a = m + 3
a) Hàm s đồng biến
a m 3 0 m 3
;
b) Hàm s nghch biến
a m 3 0 m 3
;
Chú ý. Khi m = -3 thì hàm s
y 0x 7
. Giá tr của y không thay đổi vi mi giá tr ca x, và luôn
bằng 7. Do đó, ta gọi y là mt hng s (hàm hng = hàm s có giá tr không đổi).
Bài 3. V tam giác AOB trên mt phng to độ Oxy, biết
O 0;0 ; A 2;4 ; B 4;1
.
Dng h to độ Oxy, ri dựng các điểm O, A, B theo đề ra, nối AB, OA, OB để đưc tam giác
AOB.
a) Gi H, K lần lượt là hình chiếu ca A, B trên tia Ox. Ta có:
OH = 2; AH = 4; OK = 4; BK = 1.
Áp dụng định lý Phytago vi tam giác AHO,ta có:
2 2 2 2
OA OH AH 4 2 2 5
Áp dụng định lý Phytago vi tam giác BKO, ta có:
2 2 2 2
OB OK BK 4 1 17
Gi E là hình chiếu của A trên Oy, I là giao điềm ca EA và
KB, ta có: AI = 2; BI = 3.
2 2 2 2
AB AI BI 2 3 13
b)
AOB IKO AIB BOK
S S S S
1 1 1
AI KO IK AI.JB OK.BK
2 2 2
1 1 1
2 4 4 .2.3 .4.1 7
2 2 2
(đơn vị din tích)
Bài 4.
a) Cho hàm s
y ax 6
.
17. THCS.TOANMATH.com
Khi
x1
thì
y5
, thay vào hàm s ta có:
5 a. l 6
, suy ra a = 1.
b) Cho hàm s
y ax b
.
Khi x = - 1 thì y = 1 thay vào hàm s ta có:
1 a. 1 b b a 1
và khi x = 0 thì y = -2 thay vào hàm s ta có:
2 a.0 b b 2
.
Suy ra
a 1 2 a 3
Vy hàm s:
y 3x 2
Bài 5. Vi các giá tr nào ca m, thì các hàm s sau là hàm s bc nht?
a) Hàm s
1
y x m 3
2
là hàm s bc nht
m 3 0 m 3 0 m 3
Vy khi
m3
thì hàm s đã cho là hàm số bc nht.
b)
2
2
y x m 4m 4 3 x. m 2 3 x. m 2 3
;
Có h s
m 2 0
vi mi s m # 2 .
Vy khi
m2
thì hàm s đã cho là hàm số bc nht.
c) Hàm s
2
29
yx
2
m1




là hàm s bc nht
2
2
2
0 m 1 0 m 1
m1
Vy vi
m1
thì hàm s đã cho là hàm số bc nht.
Bài 6. Cho hàm s bc nht
y 3 2 2 x 2 1
a) Hàm s
y 3 2 2 x 2 1
là hàm s bc nht vì có dng
y ax b
.
Trong đó hệ s
a 3 2 2 0
nên hàm s đồng biến trên tp R.
b) Khi
x 3 2 2
thay vào hàm s, ta có:
y 3 2 2 3 2 2 2 1 9 8 2 1 2
;
18. THCS.TOANMATH.com
c) Để
12
y 0 3 2 2 x 2 1 0 x 2 1
3 2 2
Dạng 2. Đồ th hàm s
y ax
và h s góc của đường thng
y ax
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Đồ th hàm s
y ax(a 0)
là một đường thẳng đi qua gốc to độ
O 0;0
và điểm
A 1;a
.
2. Cách v đồ th hàm s
y ax(a 0)
+ Xác định 1 điểm bt kì của đồ th, chng hn:
Cho
x l y a
, ta có điểm
A 1;a
Cho
x 0 y 0
, ta có điểm
O 0;0
+ V đường thẳng đi qua hai điểm A, O.
3. H s a của đường thng
y ax
+ Nếu a > 0 suy ra hàm s đồng biến
+ Nếu a < 0 suy ra hàm s nghch biến
+ H s a còn cho ta biết được góc α là góc tạo bởi đường thng
y ax
với tia Ox nên người ta gi
a là h s góc của đường thng. Vi biu thc liên h gia a và α là
tan a
.
+ Nếu a > 0 thì α là góc nhọn
+ Nếu a < 0 thì α là góc tù
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Cho hàm s
5
yx
2

a) Xác định v trí của điểm
5
A 1;
2



trên mt phng to độ, và v đồ th hàm s đó.
b) Xét xem trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ th hàm s?
5
B 2; 5 ; C 3;7 ; D l; ; E 0;4
2



Bài 2. Cho hàm s
y 3x
:
a) V đồ th hàm s.
b) Điểm A thuộc đồ th hàm s, biết
OA 2 10
. Xác định to độ điểm A.
19. THCS.TOANMATH.com
Bài 3. Cho các hàm s y = -2x y = x.
a) V trên cùng mt h trc to độ Oxy đồ th ca hai hàm s
trên.
b) Qua điểm
H 0;4
v đường thng d song song vi trc
Ox, cắt các đường thng
y 2x
lần lượt A và B.
Tìm to độ các điểm A, B.
c) Tính chu vi và din tích tam giác AOB.
Bài 4.
a) Trên mt phng to độ, v đường thẳng d đi qua
O 0;0
và điểm
13
A;
22



b) Đường thẳng d là đồ th ca hàm s nào?
Bài 5. Cho hàm s
1
yx
2
a) V trên cùng mt h trc to độ Oxy đồ th ca hai hàm s trên ;
b) Qua điểm (0;2) v đường thng song song vi Ox cắt hai đường thng
1
yx
2
ln
t A và B. Chng minh tam giác AOB là tam giác vuông.
Bài 6. Tìm giá tr của m để hàm s
y 3 m 2 x
a) Đồng biến.
b) Nghch biến.
NG DN GII
Bài 1:
a) V trí của điểm
5
A 1;
2



trên mt phng to độ được biu diễn như hình vẽ.
b) Thay to độ từng điểm đã cho vào phương trình
5
yx
2

, ta được:
20. THCS.TOANMATH.com
B B B
55
f x x .2 5 y
22
C C C
5 5 15
f x x .3 y
2 2 2
D D D
5 5 5
f x x . 1 y
2 2 2
E E E
55
f x x .0 0 y
22
Suy ra các điểm B, D thuộc đồ th hàm s
5
yx
2

, điểm C, E không thuộc đồ th hàm s. Các
điểm B, C, D, E được xác định hình v




5
B 2; 5 ; C 3;7 ; D l; ; E 0;4
2
Bài 2: Cho hàm s
y 3x
a) Cho x = 1 ta có y = 3 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
M 1;3
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
O 0;0
.
b) Điểm
AA
A x ;y
thuộc đồ th hàm s
y 3x
nên
AA
y 3x
. Gi H, K lần lượt là hình chiếu
vuông góc ca A lên các trc Ox, Oy.
Ta có:
A A A
OH x ;OK y 3x
, biết
OA 2 10
2
2 2 2 2 2
A A A
OA OH AH OH OK x 3x x . 10 2 10
A
x2
suy ra
A
y6
hoc
A
x2
suy ra
A
y6
21. THCS.TOANMATH.com
Vậy ta có hai điểm
12
(2;6) va ( 2; 6)AA
Bài 3. Cho các hàm s .
a) * V đồ th hàm s
1
y 2x d
Cho x = 1 ta có y = -2 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
M 1; 2
.
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
O 0;0
.
* V đồ th hàm s
2
y x d
Cho x = 1 ta có y = 1 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
N(1;1)
.
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
O 0;0
.
b) Đường thng
3
d
đi qua H và song song Ox có phương trình y = 4 .
Đim A thuc
A3
d y4
, A thuộc đồ th hàm s
AA
y 2x 4 2x x 2
. Vy
A 2;4
.
Đim B thuc
B3
d y4
, B thuộc đồ th hàm s
BB
y x 4 x x 4
. Vy
B 4;4
.
c) Gi K là hình chiếu ca B trên trục Ox. Điểm H chính là hình chiếu ca A, B trên trc Oy.
AH = 2; BH = 4; OH = 4 ; OK = 4 ;
AB AH BH 2 4 6
Din tích tam giác AOB:
AOB
11
S OH.AB .4.6 12
22
(đvdt)
2 2 2 2
OA OH HA 4 2 2 5
2 2 2 2
OB OH HB 4 4 4 2
Chu vi tích tam giác
AOB OA OB AB 4 2 5 4 2
Bài 4.
a) Trên mt phng to độ, ta dựng điểm
13
A;
22



. V đường thẳng đi qua
O 0;0
và điểm
13
A;
22



22. THCS.TOANMATH.com
ta được đường thng d cn dng.
b) Đường thẳng d đi qua gốc to độ
O 0;0
nên có dng
y ax
. Vì điểm A thuộc đường thng d
nên to độ ca nó thỏa mãn phương trình
y ax
. Ta có:
31
a. a 3
22



Vậy đường thẳng d có phương trình là:
y 3x
Bài 5. Cho hàm s
1
yx
2
a) V đồ th hàm s
1
y 2x d
Cho x = 1 ta có y = -2 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
M l; 2
. Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ th
hàm s đi qua điếm
O 0;0
.
V đồ th hàm s
2
1
y x d
2
Cho x = 1 ta có
1
y
2
suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
1
N 1;
2



Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ th hàm s đi qua điểm
O 0;0
.
b) Đường thng
3
d
đi qua
H 0;2
và song song Ox có phương trình y = 2
Đim A thuc
3A
d y 2
, A thuộc đồ th hàm s
AA
y 2x 2 2x x 1
.
Vy
A 1;2
.
Đim B thuc
3B
d y 2
, B thuộc đồ th hàm s
BB
11
y x 2 x x 4
22
.Vy
B 4;2
.
c) Điểm H chính là hình chiếu ca A, B trên trc Oy.
AH = 1 ; BH = 4; OH = 2
AB AH BH l 4 5
.
2 2 2 2 2
OA OH HA 2 1 5;
23. THCS.TOANMATH.com
2 2 2 2 2
OB OH HB 2 4 20;
22
AB 5 25
2 2 2
AB OA OB
. Suy ra tam giác AOB vuông ti O.
Bài 6. Tìm giá tr của m để hàm s
y 3 m 2 x
a) Hàm s đồng biến
m 2 0 m 2
3 m 2 0 m 2 3 2 m 7
m 2 9 m 7



Vy khi
2 m 7
thì hàm s đồng biến trên R.
c) Hàm s nghch biến
m 2 0 m 2
3 m 2 0 m 2 3 m 7
m 2 9 m 7



Vy khi
2 m 7
thì hàm s nghch biến trên R.
Dạng 3. Đồ th hàm s
y ax b a 0
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Đồ th hàm s
y ax b a 0
là một đường thng ct trc Oy tại điểm có tung độ bng b và
song song với đường thng
y ax
nếu b ≠ 0, trùng với đường thng
y ax
nếu b = 0.
2. Đồ th hàm s bc nht
y ax b a 0
cũng còn được gọi là phương trình đường thng
y ax b
; b được gọi là trung độ gc của đường thng.
3. Cách v đồ th hàm s
y ax b a 0;b 0
a. Cách th nhất: Xác định hai điểm bt kì của đồ th, chng hn:
Cho
x 1 y a b
, ta có điểm
A 1;a b
Cho
x 1 y a b
, ta có điểm
B 1; a b
V đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
b. Cách th hai: Xác định giao điểm của đồ th vi trc Ox, Oy:
Cho
x 0 y b
,ta có điểm
M 0;b
24. THCS.TOANMATH.com
Cho
b
x y 0
a
, ta có điểm
0N
b
;
a


V đường thẳng đi qua hai điểm M, N.
4. Giao điểm của hai đồ th hàm s là đường thng
1
y ax b d
2
y a'x b' d a a'
Ta thc hiện các bước như sau:
a. Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thng
b' b
ax b a'x b' x
a' a
b. Thay giá tr x vừa tìm được vào (d
1
) hoc (d
2
) để tìm được y.
c. Kết lun.
Ví d minh ha 1: Cho hàm s
y 2x 2
và hàm s
y 3x 5
a) V trên cùng mt h trc to độ, đồ th hai hàm s đã cho.
b) Tìm to độ giao điểm M của hai đường thng
y 2x 2
y 3x 5
ng dn gii:
a) - V đồ th hàm s
y 2x 2
Cho
x 0 y 2
, ta có điểm
A 0; 2
Cho
2
x 1 y 0
2
, ta có điểm
B 1;0
V đường thẳng đi qua điểm A và điểm B ta được đồ th hàm s
y 2x 2
.
- V đồ th hàm s
y 3x 5
Cho
x 0 y 5
, ta có điểm
C 0;5
Cho
55
x y 0
33
, ta có điểm
5
D ;0
3



V đường thẳng đi qua điểm C và điểm D ta được đồ th hàm s
y 3x 5
.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
y 2x 2
y 3x 5
:
7
2x 2 3x 5 5x 7 x ,
5
thay
7
x
5
vào phương trình đường thng
y 2x 2
Ta có:
74
y 2x 2 2. 2
55
. Vy tọa độ giao điểm
74
M;
55



BÀI TP T LUYN
Bài 1. a) Biết đồ th hàm s
y ax 7
đi qua điểm
M 2;11
. Tìm a ?
b) Biết rng khi x = 3 thì hàm s
y 2x b
có giá tr bng 8. Tìm b ?
c) Có nhn xét gì v đồ th ca hai hàm s vi các giá tr tìm được ca câu a và b ?
Bài 2. Xác định hàm s
y ax b
, biết rằng đồ th của nó là đường thng song song với đường
thng
y 3x
và đi qua điểm
A l; 1
.
Bài 3. a) V trên cùng mt h trc to độ Oxy đồ th ca các hàm s sau:
1
yx
3
1
y x 1
3

1
yx
3

1
y x 1
3
b) Bốn đường thng trên ct nhau to thành t giác OABC (O là gc to độ). T giác OABC là hình
gì? Ti sao?
Bài 4. Cho hàm s
y m 1 x
a) Vi giá tr nào ca m thì hàm s đồng biến? Nghch biến ?
b) Xác định giá tr của m để đồ th hàm s đi qua điểm
A 2;4
c) Xác định giá tr của m đế đồ th hàm s đi qua điếm
B 2; 4
Bài 5. Cho ba đường thng
1 2 3
y x 1 d ; y x ;y1 d 1 d 
a) V ba đường thẳng đã cho trên cùng một h trc to độ;
b) Gọi A là giao điểm ca (d
1
) và (d
2
); B là giao điểm ca (d
1
) và (d
3
); C là giao điếm ca (d
2
) và
(d
3
). Tìm to độ các điếm A, B, C. Chng t rằng ∆ABC cân.
Bài 6. Cho hàm s
y m 2 x m
a) Xác định m để đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng 3;
25. THCS.TOANMATH.com
26. THCS.TOANMATH.com
b) Xác định m để đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 3.
c) V đồ th ca hai hàm s tìm được câu a, b trên cùng mt h trc to độ Oxy.
NG DN GII
Bài 1.
a) Đồ th hàm s
y ax 7
đi qua điểm
M 2;11
. Thay to độ M vào phương trình, ta có:
11 a.2 7 2a 4 a 2
, ta có hàm s
y 2x 7
b) Khi
x3
thì hàm s
y 2x b
có giá tr bng 8. Thay
x3
y8
vào phương trình, ta có:
8 2.3 b b 2
, ta có hàm s
y 2x 2
c) Đồ th ca hai hàm s
y 2x 7
y 2x 2
là hai đường thng song song vi nhau vì có cùng
h s a = 2.
Bài 2. Đưng thng
y ax b
song song với đường thng
y 3x
nên
a3
, ta có
y 3x b
Đưng thng
y 3x b
qua điểm
A l; 1
, ta có:
1 3.1 b b 2
Vy hàm s cn tìm là:
y 3x 2
.
Bài 3.
a) V trên cùng mt h trc to độ Oxy đồ th ca các hàm s sau:
Đưng thng
1
yx
3
đi qua hai điểm
O 0;0
3;l
Đưng thng
1
y x 1
3

đi qua hai điểm
0;l
3;2
Đưng thng
1
yx
3

đi qua hai điểm
O 0;0
3; l
Đưng thng
1
y x 1
3
đi qua hai điểm
0;l
3;0
b) Hai đường thng
1
yx
3
1
y x 1
3

song song vi nhau vì có cùng h s góc
1
a
3
.
Hai đường thng
1
yx
3

1
y x 1
3
song song vi nhau vì có cùng h s góc
1
a
3

Nên t giác ABCO là hình bình hành vì có hai cp cạnh đối song song vi nhau.
Bài 4. Cho hàm s
y m l x
a) Hàm s
y m l x
đồng biến
m 1 0 m 1
Hàm s
y m l x
nghch biến
m 1 0 m 1
.
b) Điểm
A 2;4
thuộc đồ th hàm s
y m l x
, suy ra:
4 m l 2 2m 2 m 1
c) Điểm
B 2; 4
thuộc đồ th hàm s
y m l x
, suy ra:
4 m l 2 2m 6 m 3
Bài 5. Cho ba đường thng
1 2 3
y x 1 d ; y x ;y1 d 1 d 
a) V ba đường thẳng đã cho trên cùng một h trc to độ;
Đưng thng
1
y x 1 d
đi qua hai điểm
0;l
l;0
Đưng thng
2
y x 1 d
đi qua hai điểm
0;l
l;0
Đưòng thẳng
3
y 1 d
đi qua hai điểm
0; l
và song song vi trc Ox.
b) - Gọi A là giao điểm ca (d
1
) và (d
2
)
Phương trình hoành độ giao điểm ca (d
1
) và (d
2
)
A A A A
x 1 x 1 2x 0 x 0
Thay x
A
= 0 vào (d
1
), suy ra: y
A
= 1
Vy
A 0;1
- B là giao điểm ca (d
1
) và (d
3
); .
27. THCS.TOANMATH.com
B
y1
Đim B thuc (d
3
) suy ra:
Đim B thuc (d
1
), thay
B
y1
vào (d
1
), ta có:
BB
1 x 1 x 2
. Vy
B 2; 1
- C là giao điểm ca (d
2
) và (d
3
)
Đim C thuc (d
3
) suy ra:
C
y1
.
Đim C thuc (d
2
), thay
C
y1
vào (d
2
), ta có:
1 1 2
CC
xx 
Vy C(-2;-l);
Gọi H là giao điểm ca BC vi trc Oy, ta có
BC Oy
và HB = HC .
Tam giác ABC có AH vừa là đường cao, va là trung tuyến nên ∆ABC cân ở A.
Bài 6. Cho hàm s
y m 2 x m
a) Điểm thuc trục tung có tung độ bng 3 có to độ
0;3
Hàm s
y m 2 x m
có đồ th đi qua điểm
0;3
, ta có:
3 m 2 0 m. m3
. Suy ra đồ th hàm s:
y x 3
b) Điếm thuc trục hoành có hoành độ bng 3, có to độ
3;0
Hàm s
y m 2 x m
có đồ th đi qua điểm
3;0
, ta có:
3
0 m 2 .3 m 4m 6 m
2
. Suy ra đồ th hàm s:
13
yx
22
c) Hc sinh t v đồ th.
Dng 4. H sô góc của đường thng - Đưng thẳng song song và đường thng ct nhau
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. H s góc của đường thng
y ax b a 0
:
a. Đường thng có hai h s là a và b trong đó hệ s a được gi là h s góc của đường
thng.
b. Gi a là góc to bởi đường thng
y ax b a 0
với tia Ox. Cách xác định góc này như sau:
trước tiên, ta xác định giao điểm A của đường thng vi tia Ox, góc a là góc to bi tia Ax, và phn
phía trên của đường thng.
28. THCS.TOANMATH.com
29. THCS.TOANMATH.com
c. Biu thc liên h giữa a và α :
tan a
Vy nếu biết h s góc a ta có th suy ra s đo của góc α và ngược li.
Do đó, a gọi là h s góc của đường thng (h s cho biết góc α).
Nếu
a 0 0 90
Nếu
a 0 90 180
d. Các đường thng có cùng h s góc thì to vi trc Ox các góc bng nhau.
2. Đường thẳng song song và đường thng ct nhau:
Cho hai đường thng (d):
y ax b
và (d'):
y a'x b'
(
aa' 0
a. Hai đường thng song song
a a'
d P d'
b b'
b. Hai đường thng trùng nhau
a a'
d d'
b b'

c. Hai đường thng ct nhau
+ (d) cắt (d’)
a a'
+
d d' aa' 1
Ví d minh ha 1: Cho hàm s
y ax 5
.
Hãy xác định h s a biết rng:
a) Đồ th hàm s song song với đường thng
y 3x
.
b) Khi
x 1 3
thì
.
ng dn gii:
a) Đồ th hàm s
y ax 5
song song với đường thng
y 3x
nên
a 3 a 3
b) Khi
x 1 3
thì
, thay vào phương trình hàm số ta có:
4 3 a 1 3 5 a 1 3 5 4 3 a 1
.
Ví d minh ha 2: Tìm h s góc của đường thẳng đi qua gốc to độ và:
a) Đi qua điểm
A 3;1
.
b) Đi qua điểm
B 1; 3
c) Các đường thng trên to vi tia Ox góc nhn hay góc tù ?
ng dn gii:
Phương trình đường thng cn tìm có dng
Do đường thẳng đi qua gốc to độ
O 0;0
nên b = 0, suy ra đường thng có dng:
y ax
a) Đồ th hàm s đi qua điểm
A 3;1
, thay vào phương trình ta có:
1
1 a -3 a
3
Vậy phương trình đường thng cn tìm là
1
y - x
3
b) Đồ th hàm s đi qua điếm
B 1; 3
, thay vào phương trình ta có:
3 a -1 a 3
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
y 3x
c) Đường thng
1
y - x
3
có h s góc
1
a0
3
nên to với tia Ox góc tù. Đường thng
y 3x
h s góc
a 3 0
nên to vi tia Ox góc nhn.
BÀI TP T LUYN
Bài 1. Cho hàm s
y 3x b
. Hãy xác định h s b, trong mỗi trường hp sau:
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng -3.
b) Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng -4.
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
A 1;2
.
Bài 2. Cho hàm s
y mx 2
a) Tìm h s m biết rng khi x = 1 thì y = 6.
b) V đồ th hàm s vi giá tr ca m tìm được câu a và đồ th hàm s y = 2x + l trên cùng mt h
trc to độ.
c)
Tìm to độ giao điểm A của hai đồ th trên.
Bài 3. Xác định hàm s y = ax + b, biết:
30. THCS.TOANMATH.com
31. THCS.TOANMATH.com
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng -3, ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
-2.
b) Đồ th hàm s đi qua điếm
A 1;3
B 2;6
.
Bài 4. Tìm hàm s trong mỗi trường hp sau, biết đồ th của nó là đường thẳng đi qua gốc to độ và:
a) Đi qua điểm
M 3 3; 3
b) Có h s góc bng
2
c) Song song với đường thng
y 5x 1
Bài 5. Viết phương trình đường thng song song với đường thng y = -2x + 5 và tha mãn mt trong
các điều kin sau:
a) Đi qua gốc to độ.
b) Đi qua điểm
A 1;10
.
Bài 6. Xác định hàm s
y ax b
trong mỗi trường hp sau, biết :
a) Khi
a2
, đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
.
b) Khi
a4
, đồ th hàm s đi qua điểm
A 2; 2
.
c) Đồ th hàm s song song với đường thng
y 3x
và đi qua điểm
B 1;3 3
.
NG DN GII
Bài 1. Cho hàm s
y 3x b
. Hãy xác định h s b, trong mỗi trường hp sau:
a) Gọi giao điểm của đồ th hàm s vi trc Oy là M vi
M
y3
. Điểm M thuc Oy, suy ra
M
x 0 M 0; 3
.
Đim M thuộc đồ th hàm s
MM
y 3x b y 3x b 3 3.0 b b 3
Vy hàm s cn tìm là:
y 3x 3
b) Gọi giao điểm của đồ th hàm s vi trc Ox là N vi
N
x4
. Điểm N thuc Ox, suy ra
N
0 N 4;y 0 
Đim N thuộc đồ th hàm s
32. THCS.TOANMATH.com
NN
3x b y 3x b 0 3. 4 b b 12
Vy hàm s cn tìm là:
y 3x 12
c) Đồ th hàm s đi qua điểm
A 1;2
, suy ra to độ điểm A thỏa mãn phương trình:
AA
y 3x b 2 3. 1 b b 5
Vy hàm s cn tìm là: y = 3x + 5
Bài 2: Cho hàm s
y mx 2
a) Khi x = 1 thì y = 6 thay vào phương trình ta có:
6 m.1 2 m 4
b) Hàm s
y 4x 2
có đồ th là đường thẳng đi qua hai điểm
0;2
1
;0
2



c) Hai đồ th ct nhau ti
1
M ;0
2



.
Bài 3. Xác định hàm s , biết :
a) Đồ th hàm s ct trc tung tại điếm có tung độ bng -3, suy ra to độ giao điểm là
M 0; 3
M thuộc đồ th hàm s , suy ra:
3 a.0 b b 3
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng -2, suy ra to độ giao điểm là
N 2;0
N thuộc đồ th hàm s , suy ra:
3
0 a. 2 3 a
2
Vy hàm s cn tìm là:
b) Đồ th hàm s đi qua điếm
A 1;3
B 2;6
.
Đim
A 1;3
thuộc đồ th hàm s , suy ra:
3 a.1+b b=3-a
Đim
B 2;6
thuộc đồ th hàm s , suy ra:
6 a. 2 b
y
33. THCS.TOANMATH.com
Thay
b 3 a
vào :
6 a. 2 3 a 3 3a a 1
b 3 1 4
. Vy hàm s cn tìm là:
y x 4
Bài 4. Đồ th hàm s là đường thẳng đi qua gốc to độ nên có dng:
y ax
a) Đồ th đi qua điểm
M 3 3; 3
, suy ra:
1
3 a.3 3 a
3
Vy hàm s cn tìm là:
1
yx
3

b) Đồ th có h s góc bng
2
a2
. Vy hàm s cn tìm là:
y 2x
c) Đồ th hàm s song song với đường thăng
y 5x 1 a 5
. Vy hàm s cn tìm là:
y 5x
Bài 5. Phương trình đường thng cn tìm có dng:
Song song với đường thng
y 2x 5
, suy ra
a2
b5

. Ta có:
y 2x b
a) Đường thng
y 2x b
đi qua gốc to độ, suy ra b = 0.
Vậy phương trình đường thng:
y 2x
b) Đường thng
y 2x b
đi qua điếm
A 1;10
, suy ra:
10 2. 1 b b 8
Vậy phương trình đường thng:
y 2x 8
Bài 6. Xác định hàm s trong mỗi trường hp sau, biết:
a) Khi a = - 2, suy ra hàm s:
y 2x b
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
, thay
x 0;y 2
vào hàm s ta có:
2 2.0 b b 2
Vy hàm s cn tìm là:
y 2x 2
b) Khi a = - 4, suy ra hàm s:
y 4x b
Đồ th hàm s đi qua điếm
A 2; 2
, thay vào hàm s ta có:
2 4. 2 b b 10
Vy hàm s cn tìm là:
y 4x 10
34. THCS.TOANMATH.com
c) Đồ th hàm s song song với đường thng
y 3x
, suy ra
a3
Ta có:
y 3x b
Đồ th đi qua điểm
B 1;3 3
, thay vào hàm s:
3 3 3.1 b b 3
.
Vy hàm s cn tìm là:
y 3x 3
35. THCS.TOANMATH.com
PHN II.TNG HP MT S BÀI TOÁN TUYN SINH VÀO 10
Bài 1 (H Chí Minh 2012 2013):
a) V đồ th (P) ca hàm s
2
1
4
yx
và đường thng
1
:2
2
D y x
trên cùng mt h trc ta
độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm ca (P) và (D) câu trên bng phép tính.
Bài 2 (Đà Nẵng 2012 2013): Biết rằng đường cong trong hình v bên là mt parabol
2
y ax
.
1) Tìm h s a biết nó đi qua điểm
2;2A
2) Gi M và N là các giao điểm của đường thng
4yx
vi parabol. Tìm tọa độ của các điểm M
và N.
Bài 3 (Thanh Hóa 2012 2013): Trong mt phng tọa độ Oxy, cho Parabol
2
:P y x
đường thng
: 2 3d y x
.
1. Chng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân bit.
2. Gọi A và B là các điểm chung ca (d) và (P). Tính din tích tam giác OAB (O là gc tọa độ).
Bài 4 (Bình Dương – 2010 2011):
1) V đồ th ca các hàm s sau trên cùng mt mt phng tọa độ:
2
: ; : 2 3P y x d y x
.
2) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) ca (d) và (P).
Bài 5 (Đà Nẵng 2010 2011): Cho hai hàm s
2
2yx
có đồ th (P) và
3yx
có đồ th (d).
a) V các đồ th (P) và (d) trên cùng mt mt phng tọa độ Oxy.
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ th (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương trình của đường thng
đi qua A và có hệ s góc bng -1.
c) Đường thng
ct trc tung ti C, ct trc hoành tại D. Đường thng (d) ct trc hoành ti B.
Tính t s din tích ca hai tam giác ABC và tam giác ABD.
36. THCS.TOANMATH.com
2
yx
1y mx
Bài 6 (Hà Ni 2010 2011): Cho parabol (P): đưng thng (d): .
1) Chng minh rng vi mi giá tr ca m thì đường thng (d) luôn ct parabol (P) tại hai điểm phân
bit.
2) Gi
12
,xx
lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thng (d) và parabol (P). Tìm giá tr ca
m để:
22
1 2 2 1 1 2
3x x x x x x
.
Bài 7 (Hải Dương – 2010 2011):
1. Cho hàm s bc nht
1y ax
. Xác định h s a, biết rằng đồ th ca hàm s ct trc hoành ti
điểm có hoành độ bng
12
.
2. Tìm các s nguyên m để h phương trình
3
23
x y m
xy

có nghim
;xy
thỏa mãn điều kin
2
30x xy
.
Bài 8 (Huế - 2010 2011): Cho hàm s
2
y ax
a) Xác định h s a biết rằng đồ th ca hàm s đã cho đi qua điểm
2;8M
.
b) V trên cùng mt mt phng tọa độ đồ th (P) ca hàm s đã cho với giá tr a vừa tìm được và
đường thẳng (d) đi qua
2;8M
có h s góc bng -2. Tìm tọa độ giao điểm khác M ca (P) và (d).
Bài 9 (Khánh Hòa 2010 2011): Cho hàm s:
2y mx m
, có đồ th là đường thng
m
d
.
1. Khi
1m
, v đường thng
1
d
.
2. Tìm tọa độ điểm c định mà đường thng
m
d
luôn đi qua với mi giá tr ca m.
Tính khong cách ln nht t điểm
6;1M
đến đường thng thng
m
d
khi m thay đổi.
Bài 10 (Kiên Giang 2010 2011): Cho hàm s
32y m x m
. Xác định m để:
a) Hàm s là hàm s bc nht nghch biến.
37. THCS.TOANMATH.com
b) Đồ th hàm s đi qua điểm có tọa độ
1;1
c) Đồ th ct hai trc tọa độ to thành tam giác có din tích bng 3.
Bài 11 (Phú Yên 2010 2011): Trong mt phng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
2yx
và đường thẳng (d) có phương trình
2 1 1y m x m
, trong đó m là tham số.
a) V parabol (P).
b) Xác định m để đưng thng (d) ct (P) tại hai điểm phân bit.
c) Chng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm c định. Tìm điểm c
định đó.
Bài 12 (Qung Nam 2010 2011): Cho hàm s bc nht
3y ax
có đồ th là đường thng (d).
a) Xác định h s a, biết đường thng (d) song song với đường thng
3yx
. V (d) vi h s a va
tìm được.
b) Đường thẳng (d’) có dạng
1yx
cắt đường thng (d) câu a) tại điểm M. Xác định tọa độ
điểm M.
Bài 13 (Qung Tr - 2010 2011): Trên mt phng tọa độ Oxy cho hàm s
4yx
có đồ th
đường thng (d). Gi A, B lần lượt là giao điểm ca (d) vi trc tung và trc hoành.
a) Tìm tọa độ các điểm A và B.
b) Hai điểm A, B và gc tọa độ O to thành tam giác vuông AOB. Quay tam giác vuông AOB mt
vòng quanh cnh góc vuông OA c định ta được mt hình gì? Tính diện tích xung quanh hình đó.
Bài 14 (Thái Bình 2010 2011): Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thng
:1d y k x n
và hai điểm
0;2 , 1;0AB
1. Tìm các giá tr của k và n để:
a) Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B.
b) Đường thng (d) song song với đường thng
:2y x k
.
38. THCS.TOANMATH.com
2. Cho
2n
. Tìm k để đường thng (d) ct trc Ox tại điểm C sao cho din tích tam giác OAC gp
hai ln din tích tam giác OAB.
Bài 15 (H Chí Minh 2010 2011):
a) V đồ th (P) ca hàm s
2
2
x
y 
và đường thng
1
:1
2
D y x
trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm ca (P) và (D) bng phép tính.
Bài 16 (Ninh Thun 2012 -2013): Cho hai hàm s
2
yx
2yx
a) V đồ th hai hàm s đã cho trên cùng một h trc tọa độ Oxy.
b) Bằng phép tính hãy xác định tọa độ các giao điểm A, B của hai đồ th trên (điểm A có hoành độ
âm).
c) Tính din tích ca tam giác OAB (O là gc tọa độ)
Bài 17 (Hưng Yên – 2012 2013): Cho đường thng (d):
21y x m
.
a) Khi
3m
, tìm a để điểm
;4Aa
thuộc đường thng (d).
b) Tìm m để đường thng (d) ct các trc tọa độ Ox, Oy lần lượt ti M và N sao cho tam giác OMN
có din tích bng 1.
Bài 18 (Đồng Nai 2012 2013): Trong mt phng vi h trc tọa độ Oxy cho các hàm s:
2
3yx
có đồ th
; 2 3P y x
có đồ th là (d);
y kx n
có đồ th
1
d
vi k và n là nhng s
thc.
1) V đồ th (P).
2) Tìm k và n biết
1
d
đi qua điểm
1;2T
.
Bài 19 (Đồng Nai 2012 2013): Cho parabol
2
y x P
và đường thng
y mx d
, vi m là
tham s.
1) Tìm các giá tr của m để (P) và (d) ct nhau tại điểm có tung độ bng 9.
39. THCS.TOANMATH.com
2) Tìm các giá tr của m để (P) và (d) ct nhau tại 2 điểm, mà khong cách giữa hai điểm này bng
6
.
Bài 20 (Lào Cai 2012 2013):
1. Cho hai hàm s bc nht
2yx
hay
34y m x
. Tìm các giá tr của m để đồ th ca
hàm s đã cho là:
a) Hai đường thng ct nhau.
b) Hai đường thng song song.
2. Tìm các giá tr của a để đồ th hàm s
2
0y ax a
đi qua điểm
1;2M
.
Bài 21 (Gia Lai 2012 2013): Cho hàm s
2
yx
có đồ th (P). Gọi d là đường thẳng đi qua
điểm
0;1M
và có h s góc k.
a. Viết phương trình của đường thng d.
b. Tìm điều kin của k để đồ th d cắt đồ th (P) tại hai điểm phân bit.
Bài 21 (Bình Định 2012 2013): Cho parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình lần lượt là
2
y mx
21y m x m
(m là tham s,
0m
).
a) Vi
1m 
, tìm tọa độ giao điểm ca (d) và (P).
b) Chng minh rng vi mi
0m
đường thng (d) luôn ct parabol (P) tại hai điểm phân bit.
Bài 22 (Qung Ngãi 2012 2013): Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
2
: 2 1d y x m
(m là tham s).
1. Xác định tt c các giá tr của m để (d) song song với đường thng
22
:2d y m x m m
.
2. Chng minh rng vi mi m, (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit A và B.
3. Kí hiu
:
AB
xx
là hoành độ của điểm A và điểm B. Tìm m sao cho
22
14
AB
xx
Bài 23 (Hà Tĩnh – 2012 2013):
40. THCS.TOANMATH.com
a) Trong mt phng tọa độ Oxy, đường thng
y ax b
đi qua điểm
1;2M
và song song vi
đường thng
21yx
. Tìm a và b.
b) Gi
12
,xx
là hai nghim của phương trình
22
4 5 0x x m m
. Tìm các giá tr ca m sao cho:
12
4xx
.
Bài 24 (Bình Dương – 2012 2013):
1. V đồ th (P) hàm s
2
2
x
y
2. Xác định m để đường thng
:d y x m
ct (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1. Tìm tung độ
của điểm A.
Bài 25 (Thái Bình 2012 2013): Trong mt phn tọa độ Oxy cho parabol
2
:P y x
và đường
thng
:2d y mx
(m là tham s).
1. Tìm m để (d) ct (P) ti một điểm duy nht.
2. Cho hai điểm
2;Am
1;Bn
. Tìm m, n để a thuc (P) và B thuc (d).
3. Gọi H là chân đường vuông góc k t O đến (d). Tìm m để độ dài đoạn OH ln nht.
Bài 26: Xác định các h s a, b để đồ th ca hàm s
y ax b
đi qua hai điểm
2; 2A
3;2B
.
thi vào 10 tnh Quảng Ninh năm học 2018 - 2019)
Bài 27:Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
:2d y x
.
a) V parabol
P
và đường thng
d
trên cùng mt mt phng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca parabol
P
và đường thng
d
bng phép tính.
thi vào 10 tỉnh Bình Phước năm học 2018 - 2019)
41. THCS.TOANMATH.com
Bài 28:Cho parabol
2
:P y ax
. Tìm a biết rng parabol
P
đi qua điểm
3; 3A
. V
P
vi a
vừa tìm được.
Bài 29:Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
: 2 3 1d y x m
(m là tham s).
a) V đồ th
P
.
b) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit.
thi vào 10 tỉnh Bình Dương năm học 2018 - 2019)
Bài 30:Tìm tt c các giá tr ca tham s k để đưng thng
1
:3d y x
cắt đường thng
2
:2d y x k
ti một điểm nm trên trc hoành.
Bài 31:Tìm các giá tr ca tham s m để hàm s bc nht
23y m x
đồng biến trên .
thi vào 10 tnh Bắc Giang năm học 2011 - 2012)
Bài 32: Cho hai đường thng
12
: 2 5, : 4 1d y x d y x
ct nhau tại I. Tìm m để đường
thng
3
: 1 2 1d y m x m
đi qua điểm I.
thi vào 10 tnh Hải Dương năm học 2011 - 2012)
Bài 33:Cho đường thng
1
: 1 2
2
m
m
d y x m m
m
(m là tham s).
a) Tìm m để đường thng
m
d
vuông góc với đường thng
1
:3
4
d y x
.
b) Vi giá tr nào ca m thì
m
d
là hàm s đồng biến?
(Đề thi vào 10 tỉnh Kiên Giang năm học 2011 - 2012)
Bài 34:Cho hàm s:
1y mx
(1), trong đó m là tham số.
a) Tìm m để đồ th hàm s (1) đi qua điểm
1;4A
. Vi giá tr m vừa tìm được, hàm s (1) đồng
biến hay nghch biến trên ?
42. THCS.TOANMATH.com
b) Tìm m để đồ th hàm s (1) song song với đường thng
d
có phương trình:
30xy
.
thi vào 10 tỉnh Ninh Bình năm học 2011 - 2012)
Bài 35:Cho hàm s bc nht
2y ax
(1). Hãy xác định h s a, biết rng
0a
và đồ th ca
hàm s (1) ct trc hoành và trc tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho
2OB OA
(vi O là gc
tọa độ).
thi vào 10 thành ph Đà Nẵng năm học 2013 - 2014)
Bài 36:Trong mt phng vi h tọa độ Oxy, cho parabol
2
1
:
2
P y x
và đường thng
13
:
42
d y x
.
a) V đồ th ca
P
.
b) Gi
11
;A x y
22
;B x y
lần lượt là các giao điểm ca
d
P
. Tính giá tr biu thc
12
12
xx
T
yy
.
thi vào 10 tnh Cần Thơ năm học 2017 - 2018)
Bài 37:Cho parabol
2
1
:
2
P y x
và đường thng
:4d y x
.
a) V đồ th ca
P
.
b) Gọi A, B là các giao điểm của hai đồ th
d
P
. Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ
xentimét, tìm tt c các điểm M trên tia Ox sao cho din tích tam giác MAB bng 30cm
2
.
thi vào 10 Đà Nẵng năm học 2016 - 2017)
Bài 38: Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
: 2 1 2d y m x m
(m là tham s)
a) Chng minh rng vi mọi m đường thng
d
luôn ct
P
tại hai điểm phân bit.
43. THCS.TOANMATH.com
b) Tìm các giá tr của m để đường thng
d
luôn ct
P
tại hai điểm phân bit
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
tha mãn
1 1 2 2
0x y x y
thi vào 10 tỉnh Bình Định năm học 2017 - 2018)
Bài 39: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho parabol
2
1
:
2
P y x
và đường thng
:d y x m
a) V
d
P
trên cùng mt mt phng tọa độ khi
2m
.
b) Định các giá tr của m để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit A và B.
c) Tìm giá tr của m để độ dài đoạn thng
62AB
.
thi vào 10 tnh Tiền Giang năm học 2018 2019)
Bài 40: Cho parabol
2
:P y x
và đường thng
: 2 1 2 2d y m x m
.
a) Xác định tọa độ giao điểm ca
d
P
khi
0m
.
b) Tìm m để
d
P
ct nhau tại hai điểm phân bit
1 1 2 2
; , ;C x y D x y
tha mãn
12
3
2
xx
.
thi vào 10 tnh Tiền Giang năm học 2018 - 2019)
GI Ý LI GII
Bài 1 a) Đồ th:
Lưu ý: (P) đi qua
0;0 , 2;1 , 4;4O 
(D) đi qua
4;4 , 2;1
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (D) là
22
11
2 2 8 0
42
x x x x
4x
hay
2x
4 4, 2 1yy
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (D) là
4;4 , 2;1
44. THCS.TOANMATH.com
Bài 2
1) Theo đồ th ta có
2
1
2 2 2 .2
2
y a a
.
2) Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
1
2
yx
và đường thng
4yx
là:
22
1
4 2 8 0 2
2
x x x x x
hay
4x
.
Ta có:
2 2; 4 8yy
. Vy tọa độ các điểm M và N là
2;2
4;8
.
Bài 3
1. Chng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân bit
Hoành độ giao điểm đường thng (d) và Parabol (P) là nghim của phương trình:
22
2 3 2 3 0x x x x
0abc
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit:
1
1x 
2
3
3
1
c
x
a
Vi
2
11
1 1 1 1;1x y A
Vi
2
22
3 3 9 3;9x y B
Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân bit A và B.
2. Gọi A và B là các điểm chung ca (d) và (P). Tính din tích tam giác OAB (O là gc tọa độ).
Ta biu diễn các điểm A và B trên mt phng tọa độ Oxy như hình vẽ:
45. THCS.TOANMATH.com
D 1 9
. .4 20
22
ABCD
A BC
S DC

D
. 9.3
13, 5
22
BC
BC CO
S
D
D. 1.1
0,5
22
AO
A DO
S
Theo công thc cng din tích ta có:
DD
20 13, 5 0,5 6
ABC A BC BCO A O
S S S S
(Đơn vị din tích)
Bài 4
1) V đồ th:
Tọa độ điểm của đồ th
2
:P y x
X
-2
-1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
Tọa độ điểm của đồ th
: 2 3d y x
46. THCS.TOANMATH.com
X
0
3
2
23yx
3
0
2) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d):
22
2 3 2 3 0x x x x
có dng
1
2
1
1 2 3 0
3
x
abc
c
x
a


t (P)
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là
1;1 ; 1;9AB
Bài 5
a) Đồ th: hc sinh t v.
Lưu ý: (P) đi qua
0;0O
,
1;2
. (d) đi qua
0;3 , 1;2
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là:
22
2 3 2 3 0 1x x x x x
hay
3
x
2
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là
39
1;2 , ; 1;2
22
A



.
Phương trình đường thng
đi qua A có hệ s góc bng -1 là:
2 1 1 : 1y x y x
c) Đường thng
ct trc tung ti C
C có tọa độ
0;1
Đưng thng
ct trc hoành ti D
D có hoành độ
1;0
Đưng thng
ct trc hoành ti B
B có hoành độ
3;0
47. THCS.TOANMATH.com
2
A D C
x x x
và A, C, D thng hàng (vì cùng thuộc đường thng
)
Nên C là trung điểm AD.
Hai tam giác BAC và BAD có chung đường cao k t đỉnh B và
1
D
2
AC A
Do đó, ta có
D
1
D2
ABC
AB
S
AC
SA

Bài 6
1. Xét phương trình:
22
1 1 0x mx x mx
2
40m
vi mi m nên (1) luôn có 2 nghim phân bit.
Suy ra mi giá tr ca m thì (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit.
2.
12
,xx
là hai nghim của (1) nên theo định lí Viet ta có:
12
12
1
x x m
xx

22
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2
1x x x x x x x x x x x x m
22
1 2 2 1 1 2
3 1 3 2x x x x x x m m
Bài 7
1. Ra được phương trình
1
0 2 1 1
21
aa
12a 
. Vy
12a 
là giá tr tha mãn.
2. Tìm được
1, 2 1y m x m
.
2
22
30 2 1 2 1 1 30 2 10 0x xy m m m m m
hoc
5
2
m
Do m nguyên nên
2m 
là giá tr tha mãn.
48. THCS.TOANMATH.com
Bài 8
a) Đồ th (P) ca hàm s
2
y ax
đi qua điểm
2;8M
, nên:
2
8 . 2 2aa
Vy:
2a
và hàm s đã cho là:
2
2yx
b) Đường thng (d) có h s góc bng -2, nên có phương trình dạng:
2y x b
+ (d) đi qua điểm
2;8M
, nên
8 2. 2 4bb
.
+ V (P) (bạn đọc t v)
+ V (d) (bạn đọc t v)
+ Hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là nghim của phương trình:
22
2 2 4 2 0x x x x
.
+ Phương trình có hai nghiệm:
12
1; 2xx
Do đó hoành độ giao điểm th hai va (P) và (d) là
2
x 1 2.1 2y
.
Vậy giao điểm khác M ca (P) và (d) có tọa độ:
1;2N
.
Bài 9
1) Bạn đọc t gii:
2) Ta có:
2
m
y mx m d
1 0 1
12
2 0 2
xx
x m y m
yy



Vậy điểm c định mà
m
d
đi qua là
1;2C
.
Ta d dàng chứng minh được khong cách t
6;1M
đến
m
d
ln nhất chính là độ dài đoạn thng
CM.
49. THCS.TOANMATH.com
Ta có:
22
6 1 1 2 26CM
Bài 10
Li gii:
Cho hàm s
32y m x m
. Xác định m để:
a) Để hàm s là hàm s bc nht nghch biến thì:
30m 
suy ra
3m
b) Khi đồ th hàm s đi qua điểm có tọa độ
1;1
ta có:
3 .1 2 1 1m m m
c) Đồ th ct hai trc tọa độ to thành tam giác có din tích bng 3.
Để đồ th ct 2 trc tọa độ: Ct Ox ti
;0
A
Ax
và ct Oy ti
0;
B
By
thì điều kin
Thay tọa độ điểm A ta có:
2
3 2 0
3
AA
m
m x m x
m

Thay tọa độ điểm B ta có:
(có th tính OA, OB theo
A
x
B
y
)
Ta có tam giác OAB vuông ti O nên din tích
11
. . 3
22
AB
S OA OB x y
.6
AB
xy
2
2 2 2
. 2 6 . 2 6 6
3 3 3
m m m
mm
m m m
Trường hp 1:
2
2
2
2
6 2 6 3 10 14 0
3
m
m m m m
m

2
1,2
5 14 39 0 5 39m
Trường hp 2:
2
2
2
2
6 2 3 2 22 0
3
m
m m m m
m

50. THCS.TOANMATH.com
2
1 22 21 0 m
Vy giá tr tìm được:
1,2
5 39m
.
Bài 11
a) Bạn đọc t gii.
b) Phương trình hoành độ giao tiếp ca (P) và (d):
2
2 2 1 1 0x m x m
2
4 3 1 3m m m m
01m
hoc
3m 
thì phương trình có hai nghiệm phân bit.
c) Gi s
00
;xy
là điểm c định các đường thẳng (d) đi qua, ta cóL
0 0 0 0 0
2 1 1 2 1 2 1 0y m x m m x x y
Vì không ph thuc vào m ta có:
0
0
00
0
1
2 1 0
2
2 1 0
0
x
x
xy
y


Bài 12
a)
+ (d) song song với đường thng
3yx
nên
3a
.
+ V
33d y x
- Xác định đúng hai điểm thuc (d):
0;3
1;0
- V đúng (d) trên mặt phng Oxy.
b) Tọa độ
;xy
ca M là nghim ca h:
33
1
yx
yx


- Gii h được:
x 1; 0y
- Tọa độ
1;0M
.
51. THCS.TOANMATH.com
Bài 13
a) Giao điểm đồ th vi trc tung:
04xy
. Tọa độ điểm
0;4A
Giao điểm đồ th vi trc hoành:
04yx
. Tọa độ điểm
4;0B
b) Quay tam giác vuông AOB mt vòng quanh cạnh OA ta được mt hình nón.
Hình nón có bán kính đáy
r4OB
, đường sinh
1 4 2AB 
(Do tam giác AOB cân ti O
4OA OB
)
Din tích xung quanh hình nón là:
S r 4.4 2 16 2
xq
l
(đơn vị din tích)
Bài 14
1a)
:1d y k x n
đi qua
0;2 , 1;0AB
nên ta có h phương trình:
1 .0 2
22
1 2 0 3
1 . 1 0
kn
nn
kk
kn




Kết lun: Vy
3, 2kn
thì (d) đi qua hai điểm
0;2 , 1;0AB
b)
1 1 2
//
20
kk
d
n k n



Kết lun: Vy
2
//
0
k
d
n

2. Vi
2n
, ta có
: 1 2d y k x
. Suy ra đường thng (d) ct trc Ox ti C
1 0 1kk
Khi đó tạo độ điểm C là
2
;0
1 k



Ta có:
2
1
C
OC x
k

và do
1;0B
nên
1OB
.
Vì các tam giác OAC và OAB vuông tại O và chung đường cao AO nên suy ra:
52. THCS.TOANMATH.com
0
2
S 2S 2O 2
12
OAC OAB
k
OC B
kk

(thỏa mãn đk
1k
)
Kết lun:
0k
hoc
2k
.
Bài 15
a) Đồ th: hc sinh t v.
Lưu ý: (P) đi qua
1
0;0 , 1; , 2; 2
2
O



. (D) đi qua
1
1; , 2; 2
2



Do đó (P) và (D) có hai điểm chung là:
1
1; , 2; 2
2



b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (D) là:
2
2
1
1 2 0 1
22
x
x x x x
hay
2x 
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (D) là
1
1; , 2; 2
2



Bài 16
a) V (d) và (P) trên cùng mt h trc tọa độ.
-2
-1
0
1
2
2
y x P
4
1
0
1
4
X
-2
0
2y x d
0
2
Bạn đọc t v.
b) Tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là nghim ca h phương trình:
53. THCS.TOANMATH.com
2 2 2
12
11
1; 2
2 2 0
1; 4
2 2 2
xx
y x x x x x
yy
y x y x y x

Tọa độ các giao điểm ca (d) và (P) là:
1;1A
2;4B
c) Ta có:
1 1 1
. 1 4 .3 .1.1 2.4 3
2 2 2
OAB
S
Bài 17
a) Thay
3m
vào phương trình đường thng ta có:
22yx
Để điểm
;4Aa
thuộc đường thng (d) khi và ch khi:
4 2 2a
suy ra
3a 
.
b) Cho
0x
suy ra
1ym
suy ra:
1ON m
, cho
0y
suy ra
1
2
m
x
suy ra
1
2
m
OM
hay
1
2
m
OM
Để din tích tam giác
1OMN
khi và ch khi:
1
. 2 1 . 2
2
m
OM ON m
Khi và ch khi
2
14m 
khi và ch khi:
12m 
hoc
12m
suy ra
3m
hoc
1m 
.
Vậy để din tích tam giác
1OMN
khi và ch khi
3m
hoc
1m 
.
Bài 18
1) V đồ th (P).
2)
1
//dd
nên
2; 3kn
và đi qua điểm
1;2T
nên
1; 2xy
.
Ta có phương trình:
2 1.2 0nn
.
Bài 19
1) Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d):
1
2
2
0
00
x
x mx x x m
xm
54. THCS.TOANMATH.com
Vì giao điểm
22
:P y x y m
. Vi
2
9 9 3; 3y m m m
.
Vy vi
3m 
thì (P) và (d) ct nhau tại điểm có tung độ bng 9.
2) T ý (1) suy ra: (P) và (d) luôn ct nhau tại hai điểm phân bit khi
0m
.
Khi đó giao điểm th nht là gc tạo độ O
0; 0xy
, giao điểm th 2 là điểm a có
2
;x m y m
.
Khoong cách giữa hai giao điểm:
2 4 4 2
6 6 0AO m m m m
(1)
Đặt
2
;0t m t
2
1
1 6 0 3t t t
(nhn);
2
2t 
(loi),
Vi
2
1
3 3 3t m m
(nhn).
Vy vi
3m 
thì (P) ct (d) tại hai điểm có khong cách bng
6
.
Bài 20
1.a) Để hàm s
34y m x
là hàm s bc nht thì
30m 
suy ra
3m 
.
Đồ th ca hai hàm s đã cho là hai đường thng ct nhau
aa

.
1 3 4mm
Vy vi
3m 
4m 
thì đồ th ca hai hàm s đã cho là hai đường thng ct nhau.
b) Đồ th ca hàm s đã cho là hai đường thng song song
13
4
24
a a m
m
bb




(thỏa mãn điều kin
3m 
)
Vy vi
4m 
thì đồ th ca hai hàm s đã cho là hai đường thng song song.
2. Tìm các giá tr của a để đồ th hàm s
2
0y ax a
đi qua điểm
1;2M
.
2
0y ax a
1;2M
1x 
2y
Vì đồ th hàm s đi qua điểm nên ta thay vào hàm s ta
có phương trình
2
2 . 1a
suy ra
2a
(thỏa mãn điều kin
0a
)
Vy vi
2a
thì đồ th hàm s
2
0y ax a
đi qua điểm
1;2M
.
Bài 21
Li gii
a. Viết phương trình của đường thng d
Đưng thng d vi h s góc k có dng
y kx b
Đưng thẳng d đi qua điểm
0;1M
nên:
1 .0 1k b b
Vy
:1d y kx
.
b. Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và d:
22
1 1 0x kx x kx
, có
2
4k
d ct (P) tại hai điểm phân bit khi
0
2 2 2 2
2
4 0 4 2 2
2
k
k k k k
k

.
Bài 21
a) Vi
1m 
(P) và (d) lần lượt tr thành
2
;2y x y x
.
Lúc đó phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là:
22
2 2 0x x x x
1 1 2 0a b c
nên có hai nghim là
12
1; 2xx
.
Vi
11
11xy
Vi
22
2 4xxy
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là
1; 1
2; 4
.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và (d) là:
55. THCS.TOANMATH.com
56. THCS.TOANMATH.com
22
2 1 2 1 0 *mx m x m mx m x m
Vi
0m
thì (*) là phương trình bậc hai n x có:
2
2 2 2
2 4 1 4 4 4 4 5 4 0m m m m m m m m
vi mi m. Suy ra (*) luôn có
hai nghim phân bit vi mi m. Hay vi mi
0m
đường thng (d) luôn ct parabol (P) ti hai
điểm phân bit.
Bài 22
1. Đường thng
2
: 2 1d y x m
song song với đường thng
22
:2d y m x m m
khi:
2
2
22
1
22
1
1
1
1
1
1
m
m
m
m
m
m
m m m
m


2. Phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là
2 2 2 2
2 1 2 1 0x x m x x m
là phương trình bậc hai có
2
10ac m
vi mi m nên
luôn có hai nghim phân bit vi mọi m. Do đó (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân bit A và B vi
mi m.
3. Cách 1: Kí hiu
:
AB
xx
là hoành độ của điểm A và điểm B thì
:
AB
xx
là nghim của phương
trình:
22
2 1 0x x m
Giải phương trình
22
2 1 0x x m
2 2 2
1 1 2 0 2m m m

Phương trình có hai nghiệm là
22
1 2; 1 2
AB
x m x m
Do đó:
22
2 2 2 2
14 1 2 1 2 14
AB
x x m m
2 2 2 2
1 2 2 2 1 2 2 2 14m m m m
2 2 2
2 6 14 2 8 4 2m m m m
.
57. THCS.TOANMATH.com
Cách 2: Kí hiu
:
AB
xx
là hoành độ của điểm A và điểm B thì
:
AB
xx
là nghim của phương trình
22
2 1 0x x m
. Áp dng h thc Viet ta có:
2
2
.1
AB
AB
S x x
P x x m
do đó, ta có:
2
2 2 2 2
14 2 . 14 2 2 1 14
A B A B A B
x x x x x x m
2
4 2 2 14 2mm
.
Bài 23
a) Đường thng
y ax b
song song với đường thng
21yx
nên:
2, 1ab
.
Vì đường thng
2y x b
đi qua điểm
1;2M
nên ta có phương trình:
2 1 2 4bb
(tha mãn
1b
). Vy
2, 4ab
.
b) Ta có:
2
4 5 1 4m m m m
. Để phương trình có 2 nghiệm
12
,xx
thì ta có:
04m
hoc
1*m 
Theo định lí Viet, ta có:
12
4
b
xx
a
2
12
,5
c
x x m m
a
.
Ta có:
22
1 2 1 2 1 2 1 2
4 16 4 . 16x x x x x x x x
22
16 4 5 16 5 0 0m m m m m
hoc
5m 
Kết hp với điều kin (*), ta có
0, 5mm
là các giá tr cn tìm.
Bài 24
- Bng giá tr:
X
-4
-2
0
2
4
2
2
x
y
8
2
0
2
8
- Đồ th (P) là đường parabol đỉnh
0;0O
nm phía trên trc hoành, nhn trc tung làm trục đối
xứng và đi qua các điểm có ta d cho trong bng trên.
58. THCS.TOANMATH.com
2/ Cách 1:
Vì (d) ct (P) tại điểm A có hoành độ bng 1 nên
1x
tha mãn công thc hàm s (P) nên tung độ
của điểm A là:
2
11
22
A
y 
Do đó
1
1;
2
Ad



nên
1 1 1
11
2 2 2
mm
Vy vi
1
2
m
thì
:d y x m
ct P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung độ
1
2
A
y
.
Cách 2:
Ta có phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là:
2
2
2 2 0 *
2
x
x m x x m
Để (d) ct (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì phương trình (P) có nghiệm bng 1.
2
1
2.1 2 0
2
I m m
Vy vi
1
2
m
thì
:d y x m
ct P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung độ
2
11
22
A
y 
.
Bài 25
1. (d) ct (P) ti một điểm duy nht
Phương trình hoành độ ca (d) và (P):
22
2 2 0x mx x mx
có nghim duy nht.
59. THCS.TOANMATH.com
2
8 0 2 2mm
Vy giá tr m cn tìm là
.
2.
2
4
2
2
2
AP
m
m
n
Bd
nm





Vy
4, 2mn
3. Nếu
0m
thì (d) thành:
2y 
khong cách t O đến
22d OH
(Hình 1).
- Nếu
0m
thì (d) ct trc tung tại điểm
0;2A
và ct trc hoành tại điểm
2
;0B
m



(Hình 2).
22
2;OA OB
mm
.
OAB
vuông ti O có
OH AB
suy ra:
22
2 2 2
1 1 1 1 1
4 4 4
mm
OH OA OB
2
2
1
OH
m

. Vì
22
1 1 0 1 1 2m m m OH
.
So sánh hai trường hp, ta có
max
20OH m
.
60. THCS.TOANMATH.com
Bài 26:
Đáp số:
42
,
55
ab
Bài 27:
a) HS t làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
P
là:
22
24
2 2 0 2 1 0
11
xy
x x x x x x
xy
Vy tọa độ giao điểm ca
d
P
2;4 , 1;1
.
Bài 28:
P
đi qua điểm
3; 3A
nên ta có
2
1
3 3 .
3
aa
Vy
2
1
3
Px
Bài 29:
a) HS t v hình.
b) Đáp số:
2m
Bài 30:
Ta thấy hai đường thng
12
;dd
luôn ct nhau:
+ Đường thng
1
d
ct trc hoành tại điểm
3;0A
.
+ Đường thng
2
d
ct trc hoành tại điểm
.
+ Để hai đường thng
12
;dd
ct nhau ti một điểm trên trc hoành thì
2 3 5kk
.
Vy
5k
.
61. THCS.TOANMATH.com
Bài 31:
Để hàm s bc nht
23y m x
đồng biến trên thì
2 0 2mm
.
Bài 32:
Tọa độ I là nghim ca h
2
25
3
4 1 11
3
x
yx
yx
y
Do
3
d
đi qua điểm I nên
11 2
1 2 1 4
33
m m m
Bài 33:
a) Để đưng thng
m
d
vuông góc với đường thng
d
thì
4 8 1 0
11
. 1 3
2 4 2
mm
m
m
mm
b) Để hàm s
1
12
2
m
y x m m
m
đồng biến thì
1
0 2 1
2
m
m
m
Bài 34:
a) Ta có
1y mx
đi qua
1;4A
khi và ch khi
4 1 3mm
.
Khi đó đường thng
31yx
đồng biến trên .
b) Ta có
3 0 3x y y x
, đồ th hàm s (1) song song với đường thng
d
khi
1
13
m
Vy
1m
Bài 35:
Ta có
2
;0 ; 0; 2AB
a
, để
2
2
4
2 4 4. 4 2OB OA a a
a
62. THCS.TOANMATH.com
Bài 36:
a) HS t v.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
P
là:
2
2
1 1 3
0
3
2 4 2
2
x
xx
x
Giao điểm ca
d
P
39
2;2 , ;
28
AB
. Vy
12
12
3
2
4
2
9
25
2
8
xx
T
yy
Bài 37:
a) HS t làm.
b) Giao điểm ca
d
P
2;2 , 4;8AB
Gi
;0Mm
thuc tia
0Ox m
. Gi
2;0 , 4;0CD
lần lượt là hình chiếu ca A và B trên Ox.
Xét hai trường hp:
Trường hp 1: M thuộc đoạn OD: Ta có:
AMB ABDC ACM BDM
S S S S
.
Có ABDC là hình thang,
2 , 8 , 6AC cm BD cm CD cm
2
30
ABDC
S cm
Suy ra
2
30
AMB
S cm
(loi)
Trường hp 2: M thuc tia
4Dx M D m
Ta có:
AMB ABDC ACM BDM
S S S S
2
30
ABDC
S cm
2
11
. .2. 2 2
22
ACM
S AC CM m m cm
63. THCS.TOANMATH.com
2
11
. .8. 4 4 4
22
BDM
S B D DM m m cm
2
30 2 4 4 6
AMB ACM BDM
S cm S S m m m
Vy
6;0M
Bài 38:
a) Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 1 2 0 *x m x m
Ta có:
2
2
4 8 9 4 1 5 5 0m m m
vi mi m.
Vy parabol luôn cắt đường thng tại hai điểm phân bit.
b)
12
,xx
là nghim của phương trình (*) nên theo hệ thc Vi-ét ta có:
12
12
21
2
x x m
x x m
Mt khác
2
11
2
22
yx
yx
Ta có:
3 3 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2
0 0 0x y x y x x x x x x x x
12
2
22
1 1 2 2
1 2 1 2
2 1 0
0
0
30
m
xx
x x x x
x x x x
2
1
1
2
2
4 7 7 0
m
m
mm
Vy
1
2
m
.
Bài 39:
a) HS t làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
P
là:
22
1
2 2 0 1
2
x x m x x m
64. THCS.TOANMATH.com
d
ct
P
tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
1
0 1 2 0
2
mm
c) Gi s
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
, vi
12
,xx
là hai nghim của phương trình (1). Theo định lí Vi-ét có:
12
12
2
2
xx
x x m
Ta có:
1 1 2 2
;y x m y x m
Theo gi thiết:
2 2 2
1 2 1 2 1 2
6 2 6 2 2 6 2AB x x y y x x
22
22
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
6 2 36 4 36x x x x x x x x x x
4 8 36 4mm
(tha mãn).
Bài 40:
a) HS t làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
P
là:
22
2 1 2 2 2 1 2 2 0x m x m x m x m
(1)
Nhn thy
1 2 1 2 2 0a b c m m
nên phương trình (1) có hai nghiệm
12
1; 2 2x x m
.
d
ct
P
tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
12
3
1 2 2 *
2
x x m m
Để
12
3
2
xx
thì
2
37
22
24
x m m
Kết hp với điều kin (*) suy ra
7
4
m
.
| 1/64

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ LIÊN QUAN
PHẦN I.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
A. KHÁI NIỆM HÀM SỐ
I. Kiến thức trọng tâm
- Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x (thay đổi), sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác
định được một và chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là (đgl) hàm sổ của x, và x đgl biến số.
+ Kí hiệu: y  f x, y  gx,... + Khi x  x f x x f x y  f x
0 thì giá trị của hàm số   tại 0 là  0  Kí hiệu: 0  0
+ Tập hợp các giá trị của x để hàm số y  f x xác định gọi là tập xác định của hàm số. Kí hiệu: TXĐ = D.
+ Khi giá trị của x thay đổi, mà giá trị của hàm số y  f x không thay đổi (luôn nhận một giá trị
nhất định), thì hàm số đó gọi là hàm hằng.
+ Hàm số có thể được cho bởi công thức y  f x hoặc bảng các giá trị x, y tương ứng.
- Đồ thị của hàm số y  f x là tập hợp tất cả những điếm M x ;y 0
0  trong mặt phẳng toạ độ Oxy sao cho y  f x 0  0 . + Điểm M x ;y y  f x  f x  y 0
0  bất kỳ được gọi là thuộc đồ thị hàm số    0 0 + Điểm M x ;y y  f x  f x  y 0
0  bất kỳ không thuộc đồ thị hàm số nếu    0 0 + Điểm M x ;y d = y 0
0  : khoảng cách từ M đến trục Ox: 
; khoảng cách từ M đến trục Oy: M/Ox 0 d 2 2 
= x . Khoảng cách từ M đến gốc toạ độ O0;0 là d = x  y . M/Oy 0 M/O 0 0
- Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số:
Cho hàm số y  f x xác định trên tập D. Với x a; b
1, x2 bất kỳ trong khoảng   và x1 < x2
+ Nếu f x  f x  f x  f x  0 1   2  2  1 1. THCS.TOANMATH.com
 Hàm số y  f x đồng biến trong khoảng a;b .
+ Nếu f x  f x  f x  f x  0 1   2  2  1
 Hàm số y  f x nghịch biến trong khoảng a;b .
+ Việc chứng minh hàm sổ đồng biến, nghịch biến còn được sử dụng để tìm GTLN, GTNN của hàm
sổ trong một khoảng giá trị cho trước của biến.
SƠ ĐỒ: KHÁI NIỆM HÀM SỐ II. Các dạng toán
Dạng 1: Tìm điều kiện xác định của hàm số
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Tìm điều kiện xác định của hàm số là đi tìm các giá trị sao cho biểu thức của hàm số có nghĩa
2. Ở đây ta cần chú ý điểu kiện của mẫu thức, biểu thức trong căn,...
Ví dụ minh họa 1: Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau: 1 1 1 a) y   x  3 b) y   1 x c) y  2 2x 1 2 x  3 Hướng dẫn giải 1 a) Hàm số y  
x  3 xác định với mọi x thuộc R. 2 2. THCS.TOANMATH.com 1 b) Hàm số y 
 1 x xác định với x thỏa mãn 2x 1  1 2x 1  0 x   1    2    x  1 1 x   0 2 x 1 1 2 2 c) Hàm số y 
xác định với x thỏa mãn: x  3  0  x  3  x   3 2 x  3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các hàm số sau xác định x 1 a) 3 2 y  x  2x  x 1
b) y  x 1x 3 1 3 x 1 c) y  d) y  2 x  2x  3 x  2
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) y  x  5  x  3 b) y  x  2  2  x
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Với giá trị nào của x thì các hàm số sau xác định a) Hàm số 3 2
y  x  2x  x 1xác định với mọi x thuộc R. x 1 b) Hàm số y   xác định khi: x 1x  3      x 1  0 x  1 x 1 x 3  0     x  3  0 x  3 c) Vì      2 2 x 2x 3
x 1  2  0 với mọi x thuộc R. 1 Do đó, hàm số y 
xác định với mọi x thuộc R. 2 x  2x  3 3 x 1 d) Hàm số y  xác định khi: x  2 3. THCS.TOANMATH.com x 1  0 x  1   x  1 x  1       x 2 0 x 2       x  2 x  2 x  1
Điều kiện có nghĩa của hàm số là x  2
Bài 2: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) y  x  5  x  3 x  5  0 x  5
Điều kiện có nghĩa của hàm số là:     x  5 x  3  0 x  3 b) y  x  2  2  x x  2  0 x  2
Điều kiện có nghĩa của hàm số là:     2  x  2 2  x  0 x  2
Dạng 2. Tính giá trị hàm số khi cho giá trị của ẩn
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Việc tính toán theo kiểu này sẽ giúp ta xác định được toạ độ của nhiều điểm thuộc đồ thị hàm số
một cách nhanh chóng. Ngoài ra, phương pháp sử dụng kết hợp máy tính cầm tay (sử dụng Slove) sẽ
giúp cải thiện thời gian một cách hiệu quả.
2. Tính giá trị của hàm số y  f x khi cho giá trị của ẩn x là ta thay giá trị của x vào biểu thức 0 0
y  f x để tìm được y  f x 0  0
Ví dụ minh họa 1: Cho hàm số   1 f x  x 1 3  3   3  Tính f  ;f    1;f 0;f  1;f 2  2     
Thay các giá trị của x vào hàm số ta được các giá trị tương ứng sau:  3  1  3  1 3 f   .  1   1    2  3  2      2 2   1    1 4 f 1 . 1 1   1   3 3 3 4. THCS.TOANMATH.com   1 f 0  .0 1  1 3   1 2 f 1  .11   3 3  3  1  3  1 1 f  . 1  1    2  3  2      2 2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3
Bài 1: a) Cho hàm số y  x 5 Tính: f  3  ;f  2  ;f   1 ;f 0;f   1 ;f 2;f 3 3 b) y  x  2 5 Tính: f  3  ;f  2  ;f   1 ;f 0;f   1 ;f 2;f 3
c) Có nhận xét gì về hai hàm số nói trên?
Bài 2: Cho hai hàm số   2
f x  x và gx  3 x  1  a) Tính f 3,f  ,f 
 0,g 1,g 2,g 3  2 
b) Xác định a để 2f a  ga 
Bài 3: Cho hàm số   x 1 f x  x 1
a) Tìm tập xác định của hàm số b) Tính f 4  2 3
c) Tìm x nguyên để f x là số nguyên. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: 3 3 a,b) Hàm số y  x và hàm số y  x  2 5 5 5. THCS.TOANMATH.com Tính f  3  ;f  2  ;f   1 ;f 0;f   1 ;f 2;f 3 x -3 -2 -1 0 1 2 3 3 6 6 1 0 1 6 9 y  x    5 5 5 3 3 5 5 3 9 6 1 0  2 1 6 9 y  x  2   2   2   2  2  2  2 5 5 5 3 3 5 5
c) Có nhận xét gì về hai hàm số nói trên? 3 3 Hàm số y 
x và hàm số y  x  2 là hai hàm số đồng biến vì khi giá trị x tăng thì giá trị tương 5 5 ứng của x cũng tăng. 3
Với cùng một giá trị của biến x giá trị của hàm số y 
x  2 luôn luôn lớn hơn giá trị của hàm số 5 3 y  x là 2 đơn vị. 5
Bài 2: Cho 2 hàm số   2
f x  x và gx  3 x
a) Tính     2 f 3 3  9 2  1   1  1 f      2   2      4     2 f 0 0  0 g  1  3 1  2 g2  3 2 1 g3  33  0 b) Xác định a để a  1 2f a ga 2 2 2a 3 a 2a a 3 0 a 12a 3 0               3 a    2 6. THCS.TOANMATH.com 3 Vậy a = 1; a   2 
Bài 3: Cho hàm số   x 1 f x  x 1 x  0 x  0
a/ Hàm số xác định với     x 1  0 x  1 2 3 1 1 4  2 3 1 3 11 3 b) f 4  2 3       4  2 3 1  3 2 3 11 3  2 1 1    c) Ta có:   x 1 x 1 2 2 f x    1 là số nguyên x 1 x 1 x 1
  x  1 là ước nguyên của 2  x 1 2    x  3   x  9  x 1  1  x  2       x  4  (thỏa mãn)  x 1  1  x  0 x  0   x 1 2     x     1(VN) Vậy với x  0;4; 
9 thì hàm số đạt giá trị nguyên.
Dạng 3. Xác định điểm thuộc (không thuộc) đồ thị hàm số
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Cho đồ thị hàm số y  f x .
2. Một điểm x ;y 0
0  được gọi là thuộc đồ thị hàm số nếu khi ta thay các giá trị toạ độ của điểm đó
vào phương trình của hàm số và thoả mãn  y  f x  y 0  0
3. Một điểm x ;y đượ 0 0 
c gọi là không thuộc đồ thị hàm số nếu khi ta thay các giá trị toạ độ của
điểm đó vào phương trình của hàm số mà không thoả mãn  y  f x  y 0  0 .
Ví dụ minh họa 1: Xác định các điểm sau trên hệ trục toạ độ Oxy. 7. THCS.TOANMATH.com A 0; 3  ;Bl;3,C 2  ; 2  ;D2;6;M0;4 Hướng dẫn giải A 0; 3  ;Bl;3,C 2  ; 2  ;D2;6;M0;4
Ví dụ minh họa 2: Cho hàm số y  f x  x
Trong các điểm A 4;2, B2; 
1 , C9;3, D8;2 2 , điểm nào thuộc và điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số. Hướng dẫn giải:
Thay toạ độ từng điểm đã cho vào phương trình y  f x  x . + x f 4  4  2  y A = 4 thay vào hàm số:  
A , suy ra A thuộc đồ thị hàm số. + x f 2  2  y B = 2 thay vào hàm số:  
B , suy ra B không thuộc đồ thị hàm số. + x f 9  9  3  y C = 9 thay vào hàm số:  
C , suy ra C thuộc đồ thị hàm số. + x f 8  8  2 2  y D = 8 thay vào hàm số:  
D , suy ra D thuộc đồ thị hàm số.
Vậy, các điểm A, C, D thuộc đồ thị, điểm B không thuộc đồ thị. 8. THCS.TOANMATH.com
Ví dụ minh họa 3: Vẽ trên mặt phẳng Oxy các điểm A l;2; Bl;0; C2;0
a) Tính diện tích tam giác ABC (theo đơn vị đo của trục toạ độ).
b) Tính chu vi tam giác ABC (theo đơn vị đo của trục toạ độ). Hướng dẫn giải:
Biểu diễn các điểm A l;2; Bl;0; C2;0 trên hệ trục toạ độ Oxy.
a) Ta có: BC  BO  OC  1  2  3 , AH = 2 1 1 S
 BC.AH  .3.2  3 (đơn vị diện tích) ABC 2 2
b) Ta có: BH  BO  OH  l  l  2 2 2 2 2 2
Tam giác AHB vuông tại H, theo định lý Phytago, ta có: AB  AH  BH  2  2  8 Suy ra AB  2 2 . Tương tự 2 2 2 2 2
, tam giác AHC vuông tại H, ta có: AC  AH  CH  2 1  5 . Suy ra AC  5
Vậy chu vi tam giác ABC bằng: AB  BC  CA  2 2  3  5 (đơn vị độ dài)
Dạng 4. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Tìm điều kiện xác định của hàm số.
2. Xét x1; x2 thuộc tập xác định của hàm số với x1 < x2
a. Nếu f(x )  f(x )  f(x ) f(x )  0  y  f x đồ 1 2 2 1 Hàm số   ng biến
b. Nếu f(x )  f(x )  f(x ) f(x )  0  y  f x 1 2 2 1 Hàm số
  nghịch biến.
Ví dụ minh họa 1: Cho hàm số   1 f x  x 1 3
Chứng minh rằng hàm sổ đồng biến trên tập số thực R. Hưímg dẫn giải: Hàm số   1
f x  x 1 xác định với mọi x thuộc R. 3 9. THCS.TOANMATH.com
Xét x1; x2 là hai số thực bất kì trên tập số thực R, với x1 < x2, ta có:  1 1 f x  x 1 f x  x 1 1  1 và  2  3 2 3 1  1  1
Do đó: f x  f x  x 1 x 1  x  x 2   1 2  1   2 1 3  3  3 1
Mà x  x  x  x  0 , suy ra x  x  0 f(x ) f(x )  0 2 1  hay 1 2 2 1 3 2 1 Vậy hàm số   1
f x  x 1 đồng biến trên tập số thực R. 3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1.
a) Chứng minh hàm số   2
f x   x  3 nghịch biến trên R. 5
b) Chúng minh hàm số f x  2x 1 đồng biến trên R.
Bài 2. Chứng tỏ rằng hàm số:   3
f x  x luôn đồng biến trên R. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1.
a) Chứng minh hàm số   2
f x   x  3 nghịch biến trên R. 5 Hàm số   2
f x   x  3 xác định với mọi x thuộc R. 5
Xét x1, x2 là hai số thực bất kì trên tập số thực R, với x1 < x2 2 2 Ta có: f x   x  3 f x   x  3 1  1 và  2  5 2 5  2   2  2
Do đó: f x  f x   x  3   x  3   x  x 2   1  2   1   2 1  5   5  5 2 Mà x  x  x  x  0  x  x  0 f(x ) f(x )  0 1 2 2 1 , suy ra  2 1 hay 5 2 1 10. THCS.TOANMATH.com Vậy hàm số   2
f x   x  3 nghịch biến trên tập số thực R. 5
b) Hàm số f x  2x 1 xác định với mọi x thuộc R.
Xét x1, x2 là hai số thực bất kì trên tập số thực R, với x1 < x2 Ta có: f x  2x 1 f x  2x 1 1  1 và  2  2
Do đó: f x   f x   2 ( x 1)  2x 1 2 x x 2 1 2 1     2 1 
Mà x  x  x  x  0 , suy ra 2 x  x  0 f(x ) f(x )  0 2 1  hay 1 2 2 1 2 1
Vậy hàm số f x  2x 1 đồng biến trên tập số thực R.
Bài 2. Hàm số   3
f x  x xác định với mọi x thuộc R.
Xét x1, x2 là hai số thực bất kì trên tập số thực R, với x1 < x2, ta có: f x  3  x f x  x 1 1 và   3 2 2
Do đó: f x   f x  3 3
 x  x  x  x  2 2 x  x x  x 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1  2          x  x  1 3 1 3 2 2 2  x  x x  x  x     x  x  2  x  x  x  2 1 2 2 1 1 1 2 1  2 1  1  4  4   2  4    2  1  3 Mà x  x  x  x  0 2 x  x  x  0 1 2 2 1 và  2 1  1 với mọi x1; x2  2  4 2  1 3    Suy ra x  x  2  x  x  x   0 f(x ) f(x )  0 2 1  2 1  1 hay  2  4  2 1   Vậy hàm số   3
f x  x luôn đồng biến trên tập số thực R.
B. HÀM SỐ BẬC NHẤT
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
a. Khái niệm hàm số bậc nhất
- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y  ax  b (hoặc ax  by  c  0 ) trong đó a, b,
c là các hệ số với a  0 . 11. THCS.TOANMATH.com
- Điều kiện đế hàm số: y  ax  b là hàm số bậc nhất  a  0 .
Ví dụ minh họa : Cho hàm số: y  3  m x  2 (1)
Tìm các giá trị của m để hàm số (1) là hàm số bậc nhất. Hướng dẫn giải:
Hàm số (1) là bậc nhất  3  m  0  m  3 . b. Tính chất:
Hàm số bậc nhất y  ax  b xác định với mọi x thuộc R và có tính chất sau:
+ Đồng biến trên R  a  0
+ Nghịch biến trên R  a  0 .
Ví dụ minh họa : Cho hàm số: y  m  2 x  2 (1).
Tìm các giá trị của m để hàm số (1): a) Đồng biến trên R b) Nghịch biến trên R Hướng dẫn giải:
a) Hàm số (1) Đồng biến  m  2  0  m  2
b) Hàm số (1) Nghịch biến  m  2  0  m  2 .
c. Đồ thị hàm số bậc nhất a  0
• Đồ thị của hàm số y  ax có 
là một đường thẳng (xiên) đi qua hai điểm O 0; 0 và b  0 M l;a .
Ví dụ minh họa : Vẽ đồ thị hàm số y  2x
Cho x = l ta có y = -2 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm 1;2 .
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm 0;0
 Đồ thị hàm số y  2x là đuờng thẳng đi qua hai điểm 1;2 và 0; 0 .
Đồ thị hàm số y  2x là đuờng thẳng đi qua hai điểm 1;2 và 0;0. 12. THCS.TOANMATH.com a  0
• Đồ thị của hàm số y  ax  b có 
là một đường thẳng (xiên) b  0  b 
đi qua hai điểm A 0;b và B  ;0  a   
Ví dụ minh họa : Vẽ đồ thị hàm số y  2x  2 .
Cho x = 0 ta có y = 2 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm 0;2 .
Cho x = -1 ta có y = 0 suy ra đồ thị hàm số đi qua điếm 1; 0
 Đồ thị hàm số y  2x 1 là đường thẳng đi qua hai điểm 0;2 và 1;0
d. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Cho hai đường thẳng d : y  ax  b và d : y  a'x  b' aa'  0 1        a  a'   d P d '        a a' d d '   b  b' b  b' (d) cắt (d’)  a  a'
d  d'  aa'  1
e. Hệ số góc của đường thẳng y  ax  b a  0
• Đường thẳng y  ax  b có hai hệ số là a và b trong đó hệ số a được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
• Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b a  0 với tia Ox: Cách xác định góc này như sau,
trước tiên ta xác định giao điểm A của đường thẳng với tia Ox, góc α là góc tạo bởi tia Ax, và phần
phía trên của đường thẳng.
• a là hệ số góc của đường thẳng, α là góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b a  0 với tia Ox: Ta có
biểu thức liên hệ sau: tan  a .
Vậy nếu biết hệ số góc a ta có thể suy ra số đo của góc α và ngược lại. Do đó a gọi là hệ sổ góc của
đường thẳng (hệ sổ cho biết góc α)
a  0  0  a  90
a  0  90  a  180 13. THCS.TOANMATH.com
• Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Hàm số bậc nhất - Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Để xác định một hàm số có phải là hàm số bậc nhất hay không, ta chú ý đến số luỹ thừa của ẩn số
thường là ẩn x) chỉ gồm dạng lũy thừa bậc 1 và bậc 0. Khi đó hàm số bậc nhất có dạng: y  ax  b a  0
2. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất:
+ Việc chứng minh hàm số đồng biến - nghịch biến đã được nêu trong phần trước. Ở đây ta chỉ xét
riêng cho hàm số bậc nhất: y  ax  b
+ Hàm số đồng biến  a  0
+ Hàm số nghịch biến  a  0
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm sổ bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b và xét
xem hàm số nào đồng biến? Hàm sổ nào nghịch biến? 3 a) y  2x  3 b) y   x 4 c) 2 y  3  x  5 d) y  3 x   1  2
Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y  m  3 x  7 :
a) Tìm các giá trị của m để hàm số y là hàm số đồng biến.
b) Tìm các giá trị của m để hàm số y là hàm số nghịch biến.
Bài 3. Vẽ tam giác AOB trên mặt phẳng toạ độ Oxy, biết: O 0;0; A 2;4; 54;  1 . 14. THCS.TOANMATH.com
a) Tính khoảng cách từ các đỉnh A, B của tam giác đến gốc toạ độ O và khoảng cách giữa hai điểm A và B;
b) Tính diện tích tam giác AOB (theo đơn vị đo trên mỗi trục toạ độ); Bài 4.
a) Cho hàm số y  ax  6 .
Tìm hệ số a của hàm số, biết rằng: khi x = -1 thì y = 5.
b) Cho hàm số y  ax  b . Tìm hệ số a; b của hàm số, biết rằng: khi x  1
 thì y  1 và khi x  0 thì y  2 .
Bài 5. Với các giá trị nào của m, thì các hàm số sau là hàm số bậc nhất? 1 a) y  x m  3  2 b) 2 y  x m  4m  4  3  2  9 c) y  x   2  m 1    2
Bài 6. Cho hàm số bậc nhất y  3 2 2x  2 1
a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên tập R? Vì sao?
b) Tính giá trị của y khi x  3  2 2 ;
c) Tìm các giá trị của x để y = 0. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1.
a) Hàm số y  2x  3 là hàm số bậc nhất, trong đó a  2  ; b  3  .
Hàm số có hệ số a  2  0 nên hàm số nghịch biến trên R. 3 3 b) Hàm số y  
x là hàm số bậc nhất, trong đó a   ; b  0 4 4 3
Hàm số có hệ số a  
 0 nên hàm số nghịch biến trên R. 4 c) Hàm số 2 y  3
 x  5 không phải là hàm số bậc nhất. 15. THCS.TOANMATH.com
d) Hàm số y  3 x  
1  2  3x  3  2 là hàm số bậc nhất, trong đó a  3; b   3  2 .
Hàm số có hệ số a  3  0 nên đồng biến trên R.
Bài 2. Hàm số y  m  3 x  7 là hàm số bậc nhất, có hệ số a = m + 3
a) Hàm số đồng biến  a  m  3  0  m  3 ;
b) Hàm số nghịch biến  a  m  3  0  m  3 ;
Chú ý. Khi m = -3 thì hàm số y  0x  7 . Giá trị của y không thay đổi với mọi giá trị của x, và luôn
bằng 7. Do đó, ta gọi y là một hằng số (hàm hằng = hàm số có giá trị không đổi).
Bài 3. Vẽ tam giác AOB trên mặt phẳng toạ độ Oxy, biết O 0;0; A 2;4; B4;  1 .
Dựng hệ toạ độ Oxy, rồi dựng các điểm O, A, B theo đề ra, nối AB, OA, OB để được tam giác AOB.
a) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A, B trên tia Ox. Ta có:
OH = 2; AH = 4; OK = 4; BK = 1.
Áp dụng định lý Phytago với tam giác AHO,ta có: 2 2 2 2
OA  OH  AH  4  2  2 5
Áp dụng định lý Phytago với tam giác BKO, ta có: 2 2 2 2
OB  OK  BK  4 1  17
Gọi E là hình chiếu của A trên Oy, I là giao điềm của EA và KB, ta có: AI = 2; BI = 3. 2 2 2 2
AB  AI  BI  2  3  13 b) S  S  S  S AOB IKO AIB BOK 1     1 1 AI KO IK  AI.JB  OK.BK 2 2 2 1     1 1
2 4 4  .2.3  .4.1  7 (đơn vị diện tích) 2 2 2 Bài 4.
a) Cho hàm số y  ax  6 . 16. THCS.TOANMATH.com Khi x  1
 thì y  5 , thay vào hàm số ta có: 5  a.l  6 , suy ra a = 1.
b) Cho hàm số y  ax  b .
Khi x = - 1 thì y = 1 thay vào hàm số ta có: 1  a.  1  b  b  a 1
và khi x = 0 thì y = -2 thay vào hàm số ta có: 2  a.0  b  b  2 .
Suy ra a  1  2  a  3
Vậy hàm số: y  3x  2
Bài 5. Với các giá trị nào của m, thì các hàm số sau là hàm số bậc nhất? 1
a) Hàm số y  x m  3  là hàm số bậc nhất 2
 m  3  0  m  3  0  m  3
Vậy khi m  3 thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất. b)        2 2 y x m
4m 4 3 x. m 2  3  x. m  2  3 ;
Có hệ số m  2  0 với mọi số m # 2 .
Vậy khi m  2 thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.  2  9 c) Hàm số y  x   là hàm số bậc nhất 2  m 1    2 2 2 
 0  m 1  0  m  1 2 m 1 Vậy với m  1
 thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
Bài 6. Cho hàm sổ bậc nhất y  3 2 2x  2 1
a) Hàm số y  3 2 2x  2 1 là hàm số bậc nhất vì có dạng y  ax  b .
Trong đó hệ số a  3  2 2  0 nên hàm số đồng biến trên tập R.
b) Khi x  3  2 2 thay vào hàm số, ta có:
y  32 232 2 2 1 98 2 1 2 ; 17. THCS.TOANMATH.com  c) Để      1 2 y 0
3 2 2 x  2 1  0  x    2 1 3  2 2
Dạng 2. Đồ thị hàm số y ax và hệ số góc của đường thẳng y ax
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Đồ thị hàm số y  ax(a  0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ O 0;0 và điểm A 1;a .
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y  ax(a  0)
+ Xác định 1 điểm bất kì của đồ thị, chẳng hạn:
■ Cho x  l  y  a , ta có điểm A 1;a
■ Cho x  0  y  0 , ta có điểm O 0;0
+ Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, O.
3. Hệ số a của đường thẳng y  ax
+ Nếu a > 0 suy ra hàm số đồng biến
+ Nếu a < 0 suy ra hàm số nghịch biến
+ Hệ số a còn cho ta biết được góc α là góc tạo bởi đường thẳng y  ax với tia Ox nên người ta gọi
a là hệ số góc của đường thẳng. Với biểu thức liên hệ giữa a và α là tan  a .
+ Nếu a > 0 thì α là góc nhọn
+ Nếu a < 0 thì α là góc tù
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5
Bài 1. Cho hàm số y   x 2  5 
a) Xác định vị trí của điểm A 1;  
trên mặt phẳng toạ độ, và vẽ đồ thị hàm số đó. 2     5 
b) Xét xem trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số? B2;  5 ; C 3;  7 ; D l; ;   E 0; 4  2 
Bài 2. Cho hàm số y  3x : a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số, biết OA  2 10 . Xác định toạ độ điểm A. 18. THCS.TOANMATH.com
Bài 3. Cho các hàm số y = -2x và y = x.
a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số trên.
b) Qua điểm H 0;4 vẽ đường thẳng d song song với trục
Ox, cắt các đường thẳng y  2x và lần lượt ở A và B.
Tìm toạ độ các điểm A, B.
c) Tính chu vi và diện tích tam giác AOB. Bài 4.
a) Trên mặt phẳng toạ độ, vẽ đường thẳng d đi qua O 0; 0  1 3  và điểm A  ;  2 2   
b) Đường thẳng d là đồ thị của hàm số nào? 1 Bài 5. Cho hàm số và y  x 2
a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của hai hàm số trên ; 1
b) Qua điểm (0;2) vẽ đường thẳng song song với Ox cắt hai đường thẳng và y  x lần 2
lượt ở A và B. Chứng minh tam giác AOB là tam giác vuông.
Bài 6. Tìm giá trị của m để hàm số y  3 m  2 x a) Đồng biến. b) Nghịch biến. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1:  5 
a) Vị trí của điểm A 1;  
2  trên mặt phẳng toạ độ được biểu diễn như hình vẽ.   5
b) Thay toạ độ từng điểm đã cho vào phương trình y   x , ta được: 2 19. THCS.TOANMATH.com  5 5
f x   x   .2  5  y B  B B 2 2  5 5 15
f x   x   .3    y C  C C 2 2 2   5 5 5
f x   x   .  1   y D D D 2 2 2  5 5
f x   x   .0  0  y E  E E 2 2 5
Suy ra các điểm B, D thuộc đồ thị hàm số y   x , điểm C, E không thuộc đồ thị hàm số. Các 2  5 
điểm B, C, D, E được xác định ở hình vẽ B2;5; C3;7; D   l; ; E 0;4  2 
Bài 2: Cho hàm số y  3x
a) Cho x = 1 ta có y = 3 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;3
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm O 0;0. b) Điểm A x ;y  y  3x A
A  thuộc đồ thị hàm số y 3x nên A
A . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A lên các trục Ox, Oy.
Ta có: OH  x ;OK  y  3x  A A A , biết OA 2 10
OA  OH  AH  OH  OK  x  3x 2 2 2 2 2 2  x . 10  2 10 A A A  x  2 y  6 x  2 y  6 A suy ra A hoặc A suy ra A 20. THCS.TOANMATH.com
Vậy ta có hai điểm A (2; 6) va A ( 2  ; 6  ) 1 2
Bài 3. Cho các hàm số và .
a) * Vẽ đồ thị hàm số y  2  x d1
Cho x = 1 ta có y = -2 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;2 .
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ thị hàm sổ đi qua điểm O 0;0.
* Vẽ đồ thị hàm số y  x d2 
Cho x = 1 ta có y = 1 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm N(1;1) .
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm O 0;0.
b) Đường thẳng d3  đi qua H và song song Ox có phương trình y = 4 .
Điểm A thuộc d  y  4 y 2x 4 2x x 2 3  A
, A thuộc đồ thị hàm số         A A . Vậy A  2  ;4  .
Điểm B thuộc d  y  4 y x 4 x x 4 B 4;4 3  B
, B thuộc đồ thị hàm số      B B . Vậy   .
c) Gọi K là hình chiếu của B trên trục Ox. Điểm H chính là hình chiếu của A, B trên trục Oy.
AH = 2; BH = 4; OH = 4 ; OK = 4 ;
 AB  AH  BH  2  4  6 1 1 Diện tích tam giác AOB: S
 OH.AB  .4.6  12 (đvdt) AOB 2 2 2 2 2 2
OA  OH  HA  4  2  2 5 2 2 2 2
OB  OH  HB  4  4  4 2
Chu vi tích tam giác AOB  OA  OB  AB  4  2 5  4 2 Bài 4.  1 3 
a) Trên mặt phẳng toạ độ, ta dựng điểm A  ;  O 0;0
2 2  . Vẽ đường thẳng đi qua   và điểm    1 3  A  ;  2 2    21. THCS.TOANMATH.com
ta được đường thẳng d cần dựng.
b) Đường thẳng d đi qua gốc toạ độ O 0;0 nên có dạng y  ax . Vì điểm A thuộc đường thẳng d
nên toạ độ của nó thỏa mãn phương trình y  ax . Ta có: 3  1   a.   a  3 2  2   
Vậy đường thẳng d có phương trình là: y  3x 1 Bài 5. Cho hàm số và y  x 2
a) Vẽ đồ thị hàm số y  2  x d1
Cho x = 1 ta có y = -2 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm M l;2 . Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ thị
hàm số đi qua điếm O 0; 0. 1
Vẽ đồ thị hàm số y  xd2  2 1  1  Cho x = 1 ta có y 
suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm N 1; 2  2   
Cho x = 0 ta có y = 0 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm O 0;0. b) Đường thẳng d H 0;2 3  đi qua
  và song song Ox có phương trình y = 2
Điểm A thuộc d  y  2 y  2  x  2  2  x  x  1  3  A
, A thuộc đồ thị hàm số A A . Vậy A  1  ;2 .
Điểm B thuộc d  y  2 3  B
, B thuộc đồ thị hàm số 1 1
y  x  2  x  x  4 B 4;2 B B .Vậy  . 2 2
c) Điểm H chính là hình chiếu của A, B trên trục Oy. AH = 1 ; BH = 4; OH = 2
 AB  AH  BH  l  4  5 . 2 2 2 2 2
OA  OH  HA  2 1  5; 22. THCS.TOANMATH.com 2 2 2 2 2
OB  OH  HB  2  4  20; 2 2 AB  5  25 2 2 2
 AB  OA  OB . Suy ra tam giác AOB vuông tại O.
Bài 6. Tìm giá trị của m để hàm số y  3 m  2 x a) Hàm số đồng biến m  2  0 m  2
 3  m  2  0  m  2  3      2  m  7 m  2  9 m  7
Vậy khi 2  m  7 thì hàm số đồng biến trên R. c) Hàm số nghịch biến m  2  0 m  2
 3  m  2  0  m  2  3      m  7 m  2  9 m  7
Vậy khi 2  m  7 thì hàm số nghịch biến trên R.
Dạng 3. Đồ thị hàm số y  ax  b a  0
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Đồ thị hàm số y  ax  ba  0 là một đường thẳng cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng b và
song song với đường thẳng y  ax nếu b ≠ 0, trùng với đường thẳng y  ax nếu b = 0.
2. Đồ thị hàm số bậc nhất y  ax  ba  0 cũng còn được gọi là phương trình đường thẳng
y  ax  b ; b được gọi là trung độ gốc của đường thẳng.
3. Cách vẽ đồ thị hàm số y  ax  b a  0; b  0
a. Cách thứ nhất: Xác định hai điểm bất kì của đồ thị, chẳng hạn:
Cho x  1  y  a  b , ta có điểm A 1;a  b
Cho x  1  y  a  b , ta có điểm B 1  ;a  b
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
b. Cách thứ hai: Xác định giao điểm của đồ thị với trục Ox, Oy:
Cho x  0  y  b ,ta có điểm M 0; b 23. THCS.TOANMATH.com b  b  Cho x  
 y  0 , ta có điểm N  ;0 a  a   
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M, N.
4. Giao điểm của hai đồ thị hàm số là đường thẳng y  ax  bd y  a'x  b' d a  a' 1   2 
Ta thực hiện các bước như sau:
a. Lập phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng b' b
ax  b  a'x  b'  x  a'a
b. Thay giá trị x vừa tìm được vào (d1) hoặc (d2) để tìm được y. c. Kết luận.
Ví dụ minh họa 1: Cho hàm số y  2x  2 và hàm số y  3x  5
a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ, đồ thị hai hàm số đã cho.
b) Tìm toạ độ giao điểm M của hai đường thẳng y  2x  2 và y  3x  5 Hướng dẫn giải:
a) - Vẽ đồ thị hàm số y  2x  2
Cho x  0  y  2 , ta có điểm A 0;2 2 Cho x  
 1  y  0 , ta có điểm B1;0 2
Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và điểm B ta được đồ thị hàm số y  2x  2 .
- Vẽ đồ thị hàm số y  3x  5
Cho x  0  y  5 , ta có điểm C 0;5 5 5  5  Cho x  
  y  0 , ta có điểm D ; 0 3 3  3   
Vẽ đường thẳng đi qua điểm C và điểm D ta được đồ thị hàm số y  3x  5.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của y  2x  2 và y  3x  5: 24. THCS.TOANMATH.com 7
2x  2  3x  5  5x  7  x  , 5 7 thay x 
vào phương trình đường thẳng y  2x  2 5 7 4  7 4  Ta có: y  2x  2  2.
 2  . Vậy tọa độ giao điểm M ; 5 5  5 5   
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. a) Biết đồ thị hàm số y  ax  7 đi qua điểm M 2;1  1 . Tìm a ?
b) Biết rằng khi x = 3 thì hàm số y  2x  b có giá trị bằng 8. Tìm b ?
c) Có nhận xét gì về đồ thị của hai hàm số với các giá trị tìm được của câu a và b ?
Bài 2. Xác định hàm số y  ax  b , biết rằng đồ thị của nó là đường thẳng song song với đường
thẳng y  3x và đi qua điểm A l;  1 .
Bài 3. a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: 1 1 1 1 y  x y  x 1 y   x y   x 1 3 3 3 3
b) Bốn đường thẳng trên cắt nhau tạo thành tứ giác OABC (O là gốc toạ độ). Tứ giác OABC là hình gì? Tại sao?
Bài 4. Cho hàm số y  m   1 x
a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? Nghịch biến ?
b) Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;4
c) Xác định giá trị của m đế đồ thị hàm số đi qua điếm B2;4
Bài 5. Cho ba đường thẳng y  x  1 d ; y  x 1 d ;y  1 d 1   2  3
a) Vẽ ba đường thẳng đã cho trên cùng một hệ trục toạ độ;
b) Gọi A là giao điểm của (d1) và (d2); B là giao điểm của (d1) và (d3); C là giao điếm của (d2) và
(d3). Tìm toạ độ các điếm A, B, C. Chứng tỏ rằng ∆ABC cân.
Bài 6. Cho hàm số y  m  2 x  m
a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3; 25. THCS.TOANMATH.com
b) Xác định m để đồ thị hàm sổ cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số tìm được ở câu a, b trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1.
a) Đồ thị hàm số y  ax  7 đi qua điểm M 2;1 
1 . Thay toạ độ M vào phương trình, ta có:
11  a.2  7  2a  4  a  2 , ta có hàm số y  2x  7
b) Khi x  3 thì hàm số y  2x  b có giá trị bằng 8. Thay x  3 và y  8 vào phương trình, ta có:
8  2.3  b  b  2 , ta có hàm số y  2x  2
c) Đồ thị của hai hàm số y  2x  7 và y  2x  2 là hai đường thẳng song song với nhau vì có cùng hệ số a = 2.
Bài 2. Đường thẳng y  ax  b song song với đường thẳng y  3x nên a  3 , ta có y  3x  b
Đường thẳng y  3x  b qua điểm A l; 
1 , ta có: 1  3.1 b  b  2
Vậy hàm số cần tìm là: y  3x  2 . Bài 3.
a) Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số sau: 1
Đường thẳng y  x đi qua hai điểm O 0;0 và 3;l 3 1
Đường thẳng y  x 1 đi qua hai điểm 0;l và 3;2 3 1
Đường thẳng y   x đi qua hai điểm O 0;0 và 3;l 3 26. THCS.TOANMATH.com 1
Đường thẳng y   x 1 đi qua hai điểm 0;l và 3;0 3 1 1 1
b) Hai đường thẳng y  x và y  x 1 song song với nhau vì có cùng hệ số góc a  . 3 3 3 1 1 1
Hai đường thẳng y   x và y   x 1 song song với nhau vì có cùng hệ số góc a   3 3 3
Nên tứ giác ABCO là hình bình hành vì có hai cặp cạnh đối song song với nhau.
Bài 4. Cho hàm số y  m  l x
a) Hàm số y  m  l x đồng biến  m 1  0  m  1
Hàm số y  m  l x nghịch biến  m 1  0  m  1.
b) Điểm A 2;4 thuộc đồ thị hàm số y  m  lx , suy ra:
4  m  l2  2m  2  m 1
c) Điểm B2;4 thuộc đồ thị hàm số y  m  lx , suy ra:
4  m  l2  2m  6  m  3
Bài 5. Cho ba đường thẳng y  x  1 d ; y  x 1 d ;y  1 d 1   2  3
a) Vẽ ba đường thẳng đã cho trên cùng một hệ trục toạ độ;
Đường thẳng y  x 1 d đi qua hai điể 0; l l;0 1  m   và  
Đường thẳng y  x 1 d đi qua hai điể 0; l l;0 2  m  và   Đưòng thẳng y  1  d đi qua hai điể 0;l 3  m 
 và song song với trục Ox.
b) - Gọi A là giao điểm của (d1) và (d2)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2)
x 1  x 1  2x  0  x  0 A A A A
Thay xA = 0 vào (d1), suy ra: yA = 1 Vậy A 0;1
- B là giao điểm của (d1) và (d3); . 27. THCS.TOANMATH.com
Điểm B thuộc (d3) suy ra: y  1  B
Điểm B thuộc (d1), thay y  1  vào (d B 1), ta có: 1
  x 1  x  2 . Vậy B2; 1   B B
- C là giao điểm của (d2) và (d3)
Điểm C thuộc (d3) suy ra: y  1  . C
Điểm C thuộc (d2), thay y  1  vào (d
     Vậy C(-2;-l); C 2), ta có: 1 x 1 x 2 C C
Gọi H là giao điểm của BC với trục Oy, ta có BC  Oy và HB = HC .
Tam giác ABC có AH vừa là đường cao, vừa là trung tuyến nên ∆ABC cân ở A.
Bài 6. Cho hàm số y  m  2 x  m
a) Điểm thuộc trục tung có tung độ bằng 3 có toạ độ là 0;3
Hàm sổ y  m  2 x  m có đồ thị đi qua điểm 0;3 , ta có:
3  m  2.0  m  m  3. Suy ra đồ thị hàm số: y  x  3
b) Điếm thuộc trục hoành có hoành độ bằng 3, có toạ độ là 3;0
Hàm số y  m  2 x  m có đồ thị đi qua điểm 3; 0 , ta có: 1 3     3 0
m 2 .3  m  4m  6  m  . Suy ra đồ thị hàm số: y   x  2 2 2
c) Học sinh tự vẽ đồ thị.
Dạng 4. Hệ sô góc của đường thẳng - Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Hệ số góc của đường thẳng y  ax  b a  0 : a. Đường thẳng
có hai hệ số là a và b trong đó hệ số a được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
b. Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng y  ax  b a  0 với tia Ox. Cách xác định góc này như sau:
trước tiên, ta xác định giao điểm A của đường thẳng với tia Ox, góc a là góc tạo bởi tia Ax, và phần
phía trên của đường thẳng. 28. THCS.TOANMATH.com
c. Biểu thức liên hệ giữa a và α : tan  a
Vậy nếu biết hệ số góc a ta có thể suy ra số đo của góc α và ngược lại.
Do đó, a gọi là hệ sổ góc của đường thẳng (hệ số cho biết góc α).
Nếu a  0  0    90
Nếu a  0  90    180
d. Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau.
2. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau:
Cho hai đường thẳng (d): y  ax  b và (d'): y  a'x  b ' ( aa'  0
a. Hai đường thẳng song song     a  a' d P d '  b  b'
b. Hai đường thẳng trùng nhau
     a  a' d d '  b  b'
c. Hai đường thẳng cắt nhau
+ (d) cắt (d’)  a  a'
+ d  d '  aa'  1
Ví dụ minh họa 1: Cho hàm số y  ax  5 .
Hãy xác định hệ số a biết rằng:
a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y  3x .
b) Khi x  1  3 thì y  4  3 . Hướng dẫn giải:
a) Đồ thị hàm số y  ax  5 song song với đường thẳng y  3x nên a  3  a  3
b) Khi x  1  3 thì y  4  3 , thay vào phương trình hàm số ta có:
4  3  a1 35  a1 3  54 3  a 1.
Ví dụ minh họa 2: Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc toạ độ và: 29. THCS.TOANMATH.com
a) Đi qua điểm A 3;  1 .
b) Đi qua điểm B1;3
c) Các đường thẳng trên tạo với tia Ox góc nhọn hay góc tù ? Hướng dẫn giải:
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng
Do đường thẳng đi qua gốc toạ độ O 0;0 nên b = 0, suy ra đường thẳng có dạng: y  ax
a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A 3; 
1 , thay vào phương trình ta có:    1 1 a -3  a   3 1
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y  - x 3
b) Đồ thị hàm số đi qua điếm B1;3 , thay vào phương trình ta có: 3  a  -1  a  3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y  3x 1 1
c) Đường thẳng y  - x có hệ số góc a    0 nên tạo với tia Ox góc tù. Đường thẳng y  3x có 3 3
hệ số góc a  3  0 nên tạo với tia Ox góc nhọn.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho hàm số y  3x  b . Hãy xác định hệ số b, trong mỗi trường hợp sau:
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3.
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -4.
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;2.
Bài 2. Cho hàm số y  mx  2
a) Tìm hệ số m biết rằng khi x = 1 thì y = 6.
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m tìm được ở câu a và đồ thị hàm số y = 2x + l trên cùng một hệ trục toạ độ.
c) Tìm toạ độ giao điểm A của hai đồ thị trên.
Bài 3. Xác định hàm số y = ax + b, biết: 30. THCS.TOANMATH.com
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.
b) Đồ thị hàm số đi qua điếm A 1;3 và B2;6 .
Bài 4. Tìm hàm số trong mỗi trường hợp sau, biết đồ thị của nó là đường thẳng đi qua gốc toạ độ và:
a) Đi qua điểm M 3 3; 3
b) Có hệ số góc bằng  2
c) Song song với đường thẳng y  5x  1
Bài 5. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng y = -2x + 5 và thỏa mãn một trong các điều kiện sau: a) Đi qua gốc toạ độ.
b) Đi qua điểm A 1;10 .
Bài 6. Xác định hàm số y  ax  b trong mỗi trường hợp sau, biết :
a) Khi a  2 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
b) Khi a  4 , đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;2 .
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y   3x và đi qua điểm B1;3 3 . HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. Cho hàm số y  3x  b . Hãy xác định hệ số b, trong mỗi trường hợp sau:
a) Gọi giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy là M với y  3 . Điể M m M thuộc Oy, suy ra x  0  M 0;3 M  .
Điểm M thuộc đồ thị hàm số y  3x  b  y  3x  b  3   3.0  b  b  3 M M
Vậy hàm số cần tìm là: y  3x  3
b) Gọi giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là N với x  4 . Điể N m N thuộc Ox, suy ra y  0  N 4  ;0 N  
Điểm N thuộc đồ thị hàm số 31. THCS.TOANMATH.com
y  3x  b  y  3x  b  0  3. 4   b  b  12 N N  
Vậy hàm số cần tìm là: y  3x  12
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;2, suy ra toạ độ điểm A thỏa mãn phương trình: y  3x  b  2  3. 1   b  b  5 A A  
Vậy hàm số cần tìm là: y = 3x + 5
Bài 2: Cho hàm số y  mx  2
a) Khi x = 1 thì y = 6 thay vào phương trình ta có: 6  m.1 2  m  4  1 
b) Hàm số y  4x  2 có đồ thị là đường thẳng đi qua hai điểm 0;2 và  ;0  2     1 
c) Hai đồ thị cắt nhau tại M  ; 0  2  .  
Bài 3. Xác định hàm số , biết :
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điếm có tung độ bằng -3, suy ra toạ độ giao điểm là M 0; 3  
M thuộc đồ thị hàm số
, suy ra: 3  a.0  b  b  3
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2, suy ra toạ độ giao điểm là N  2  ;0
N thuộc đồ thị hàm số , suy ra:    3 0 a. 2  3  a   2 3
Vậy hàm số cần tìm là: y  - x-3 2
b) Đồ thị hàm số đi qua điếm A 1;3 và B2;6 .
Điểm A 1;3 thuộc đồ thị hàm số , suy ra: 3  a.1+b  b=3-a
Điểm B2;6 thuộc đồ thị hàm số , suy ra: 6  a. 2    b 32. THCS.TOANMATH.com
Thay b  3  a vào : 6  a.2  3  a  3  3a  a  1  b  3   
1  4 . Vậy hàm số cần tìm là: y  x  4
Bài 4. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua gốc toạ độ nên có dạng: y  ax 1
a) Đồ thị đi qua điểm M 3 3; 3, suy ra:  3  a.3 3  a   3 1
Vậy hàm số cần tìm là: y   x 3
b) Đồ thị có hệ số góc bằng  2  a   2 . Vậy hàm số cần tìm là: y   2x
c) Đồ thị hàm số song song với đường thăng y  5x 1  a  5 . Vậy hàm số cần tìm là: y  5x
Bài 5. Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: a  2
Song song với đường thẳng y  2x  5 , suy ra  . Ta có: y  2x  b b  5
a) Đường thẳng y  2x  b đi qua gốc toạ độ, suy ra b = 0.
Vậy phương trình đường thẳng: y  2x
b) Đường thẳng y  2x  b đi qua điếm A 1;10 , suy ra: 10  2.  1  b  b  8
Vậy phương trình đường thẳng: y  2x  8
Bài 6. Xác định hàm số
trong mỗi trường hợp sau, biết:
a) Khi a = - 2, suy ra hàm số: y  2x  b
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 , thay x  0; y  2 vào hàm số ta có: 2  2.0  b  b  2
Vậy hàm số cần tìm là: y  2x  2
b) Khi a = - 4, suy ra hàm số: y  4x  b
Đồ thị hàm số đi qua điếm A 2;2 , thay vào hàm số ta có: 2  4.2  b  b  10
Vậy hàm số cần tìm là: y  4x  10 33. THCS.TOANMATH.com
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y   3x , suy ra a   3 Ta có: y   3x  b
Đồ thị đi qua điểm B1;3 3 , thay vào hàm số: 3 3   3.1 b  b  3 .
Vậy hàm số cần tìm là: y   3x  3 34. THCS.TOANMATH.com
PHẦN II.TỔNG HỢP MỘT SỐ BÀI TOÁN TUYỂN SINH VÀO 10
Bài 1 (Hồ Chí Minh – 2012 – 2013): 1
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số 2 y
x và đường thẳng  D 1 : y  
x  2 trên cùng một hệ trục tọa 4 2 độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
Bài 2 (Đà Nẵng – 2012 – 2013): Biết rằng đường cong trong hình vẽ bên là một parabol 2 y ax .
1) Tìm hệ số a biết nó đi qua điểm A 2;2
2) Gọi M và N là các giao điểm của đường thẳng y x  4 với parabol. Tìm tọa độ của các điểm M và N.
Bài 3 (Thanh Hóa – 2012 – 2013): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol  P 2 : y x
đường thẳng d : y  2x  3 .
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt.
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
Bài 4 (Bình Dương – 2010 – 2011):
1) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:  P 2
: y x ;d  : y  2x  3 .
2) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P).
Bài 5 (Đà Nẵng – 2010 – 2011): Cho hai hàm số 2
y  2 x có đồ thị (P) và y x  3 có đồ thị (d).
a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương trình của đường thẳng
 đi qua A và có hệ số góc bằng -1.
c) Đường thẳng  cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại D. Đường thẳng (d) cắt trục hoành tại B.
Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABC và tam giác ABD. 35. THCS.TOANMATH.com 2
Bài 6 (Hà Nội – 2010 – 2011): Cho parabol y   x
(P): và đường thẳng (d) y mx  1 : .
1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
2) Gọi x , x lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). Tìm giá trị của 1 2 m để: 2 2
x x x x x x  3 . 1 2 2 1 1 2
Bài 7 (Hải Dương – 2010 – 2011):
1. Cho hàm số bậc nhất y ax  1 . Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng 1 2 .
x y  3m
2. Tìm các số nguyên m để hệ phương trình 
có nghiệm  x; y thỏa mãn điều kiện
x  2y  3 2
x xy  30 .
Bài 8 (Huế - 2010 – 2011): Cho hàm số 2 y ax
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm M 2;8 .
b) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị (P) của hàm số đã cho với giá trị a vừa tìm được và
đường thẳng (d) đi qua M 2;8 có hệ số góc bằng -2. Tìm tọa độ giao điểm khác M của (P) và (d).
Bài 9 (Khánh Hòa – 2010 – 2011): Cho hàm số: y mx m  2 , có đồ thị là đường thẳng d . m
1. Khi m  1 , vẽ đường thẳng d . 1 
2. Tìm tọa độ điểm cố định mà đường thẳng d
luôn đi qua với mọi giá trị của m. m
Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm M 6;1 đến đường thẳng thẳng d khi m thay đổi. m
Bài 10 (Kiên Giang – 2010 – 2011): Cho hàm số y  m  3 x  2  m . Xác định m để:
a) Hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến. 36. THCS.TOANMATH.com
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 1;1
c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
Bài 11 (Phú Yên – 2010 – 2011): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình 2
y  2 x và đường thẳng (d) có phương trình y  2 m  
1 x m  1 , trong đó m là tham số. a) Vẽ parabol (P).
b) Xác định m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó.
Bài 12 (Quảng Nam – 2010 – 2011): Cho hàm số bậc nhất y ax  3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Xác định hệ số a, biết đường thẳng (d) song song với đường thẳng y  3x . Vẽ (d) với hệ số a vừa tìm được.
b) Đường thẳng (d’) có dạng y x 1 cắt đường thẳng (d) ở câu a) tại điểm M. Xác định tọa độ điểm M.
Bài 13 (Quảng Trị - 2010 – 2011): Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số y  x  4 có đồ thị là
đường thẳng (d). Gọi A, B lần lượt là giao điểm của (d) với trục tung và trục hoành.
a) Tìm tọa độ các điểm A và B.
b) Hai điểm A, B và gốc tọa độ O tạo thành tam giác vuông AOB. Quay tam giác vuông AOB một
vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định ta được một hình gì? Tính diện tích xung quanh hình đó.
Bài 14 (Thái Bình – 2010 – 2011): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d : y  k  
1 x n và hai điểm A 0;2, B 1;0
1. Tìm các giá trị của k và n để:
a) Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B.
b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng  : y x  2  k . 37. THCS.TOANMATH.com
2. Cho n  2 . Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC gấp
hai lần diện tích tam giác OAB.
Bài 15 (Hồ Chí Minh – 2010 – 2011): 2 x
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  
và đường thẳng  D 1 : y
x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ. 2 2
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 16 (Ninh Thuận – 2012 -2013): Cho hai hàm số 2
y x y x  2
a) Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
b) Bằng phép tính hãy xác định tọa độ các giao điểm A, B của hai đồ thị trên (điểm A có hoành độ âm).
c) Tính diện tích của tam giác OAB (O là gốc tọa độ)
Bài 17 (Hưng Yên – 2012 – 2013): Cho đường thẳng (d): y  2x m 1 .
a) Khi m  3 , tìm a để điểm A  ;
a 4 thuộc đường thẳng (d).
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại M và N sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 1.
Bài 18 (Đồng Nai – 2012 – 2013): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho các hàm số: 2
y  3x có đồ thị  P; y  2x  3 có đồ thị là (d); y kx n có đồ thị là  d
với k và n là những số 1  thực. 1) Vẽ đồ thị (P).
2) Tìm k và n biết d
đi qua điểm T 1;2 và d / / d . 1    1 
Bài 19 (Đồng Nai – 2012 – 2013): Cho parabol 2
y x P và đường thẳng y mx d  , với m là tham số.
1) Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9. 38. THCS.TOANMATH.com
2) Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm, mà khoảng cách giữa hai điểm này bằng 6 .
Bài 20 (Lào Cai – 2012 – 2013):
1. Cho hai hàm số bậc nhất y  x  2 hay y  m  3 x  4 . Tìm các giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau.
b) Hai đường thẳng song song.
2. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số 2
y ax a  0 đi qua điểm M 1;2 .
Bài 21 (Gia Lai – 2012 – 2013): Cho hàm số 2
y   x có đồ thị (P). Gọi d là đường thẳng đi qua
điểm M 0;1 và có hệ số góc k.
a. Viết phương trình của đường thẳng d.
b. Tìm điều kiện của k để đồ thị d cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 21 (Bình Định – 2012 – 2013): Cho parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình lần lượt là 2
y mx y  m  2 x m 1 (m là tham số, m  0 ). a) Với m  1
 , tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Chứng minh rằng với mọi m  0 đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
Bài 22 (Quảng Ngãi – 2012 – 2013): Cho parabol  P 2
: y x và đường thẳng d  2
: y  2x m  1 (m là tham số).
1. Xác định tất cả các giá trị của m để (d) song song với đường thẳng d 2 2
: y  2m x m m .
2. Chứng minh rằng với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
3. Kí hiệu x : x là hoành độ của điểm A và điểm B. Tìm m sao cho 2 2 xx  14 A B A B
Bài 23 (Hà Tĩnh – 2012 – 2013): 39. THCS.TOANMATH.com
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng y ax b đi qua điểm M 1;2 và song song với
đường thẳng y  2x 1. Tìm a và b.
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 2 2
x  4x m  5m  0 . Tìm các giá trị của m sao cho: 1 2 x x  4 . 1 2
Bài 24 (Bình Dương – 2012 – 2013): 2 x
1. Vẽ đồ thị (P) hàm số y  2
2. Xác định m để đường thẳng d : y x m cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1. Tìm tung độ của điểm A.
Bài 25 (Thái Bình – 2012 – 2013): Trong mặt phẳn tọa độ Oxy cho parabol  P 2
: y  x và đường
thẳng d  : y mx  2 (m là tham số).
1. Tìm m để (d) cắt (P) tại một điểm duy nhất.
2. Cho hai điểm A2;m và B 1;n . Tìm m, n để a thuộc (P) và B thuộc (d).
3. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến (d). Tìm m để độ dài đoạn OH lớn nhất.
Bài 26: Xác định các hệ số a, b để đồ thị của hàm số y ax
b đi qua hai điểm A 2; 2 và B 3;2 .
(Đề thi vào 10 tỉnh Quảng Ninh năm học 2018 - 2019) Bài 27:Cho parabol 2 P : y
x và đường thẳng d : y x 2 .
a) Vẽ parabol P và đường thẳng d trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol P và đường thẳng d bằng phép tính.
(Đề thi vào 10 tỉnh Bình Phước năm học 2018 - 2019) 40. THCS.TOANMATH.com Bài 28:Cho parabol 2 P : y
ax . Tìm a biết rằng parabol P đi qua điểm A 3; 3 . Vẽ P với a vừa tìm được. Bài 29:Cho parabol 2 P : y
x và đường thẳng d : y 2 3x m 1 (m là tham số). a) Vẽ đồ thị P .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d cắt P tại hai điểm phân biệt.
(Đề thi vào 10 tỉnh Bình Dương năm học 2018 - 2019)
Bài 30:Tìm tất cả các giá trị của tham số k để đường thẳng d : y x 3 cắt đường thẳng 1 d : y x 2
k tại một điểm nằm trên trục hoành. 2
Bài 31:Tìm các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y m 2 x 3 đồng biến trên .
(Đề thi vào 10 tỉnh Bắc Giang năm học 2011 - 2012)
Bài 32: Cho hai đường thẳng d : y 2x 5, d : y 4x
1 cắt nhau tại I. Tìm m để đường 1 2 thẳng d : y m 1 x 2m 1 đi qua điểm I. 3
(Đề thi vào 10 tỉnh Hải Dương năm học 2011 - 2012) 1 m
Bài 33:Cho đường thẳng d : y x 1 m m 2 (m là tham số). m m 2 a) Tìm m để 1 đường thẳng d
vuông góc với đường thẳng d : y x 3 . m 4
b) Với giá trị nào của m thì d
là hàm số đồng biến? m
(Đề thi vào 10 tỉnh Kiên Giang năm học 2011 - 2012)
Bài 34:Cho hàm số: y mx
1 (1), trong đó m là tham số.
a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A 1;4 . Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng
biến hay nghịch biến trên ? 41. THCS.TOANMATH.com
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng d có phương trình: x y 3 0 .
(Đề thi vào 10 tỉnh Ninh Bình năm học 2011 - 2012)
Bài 35:Cho hàm số bậc nhất y ax
2 (1). Hãy xác định hệ số a, biết rằng a 0 và đồ thị của
hàm số (1) cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho OB
2OA (với O là gốc tọa độ).
(Đề thi vào 10 thành phố Đà Nẵng năm học 2013 - 2014) 1
Bài 36:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol 2 P : y
x và đường thẳng 2 1 3 d : y x . 4 2
a) Vẽ đồ thị của P . b) Gọi A x ; yB x ; y
lần lượt là các giao điểm của d P . Tính giá trị biểu thức 1 1 2 2 x x 1 2 T . y y 1 2
(Đề thi vào 10 tỉnh Cần Thơ năm học 2017 - 2018) 1 Bài 37:Cho parabol 2 P : y
x và đường thẳng d : y x 4 . 2
a) Vẽ đồ thị của P .
b) Gọi A, B là các giao điểm của hai đồ thị d P . Biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là
xentimét, tìm tất cả các điểm M trên tia Ox sao cho diện tích tam giác MAB bằng 30cm2.
(Đề thi vào 10 Đà Nẵng năm học 2016 - 2017) Bài 38: Cho parabol 2 P : y
x và đường thẳng d : y 2m 1 x m 2 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt. 42. THCS.TOANMATH.com
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A x ; y , B x ; y 1 1 2 2 thỏa mãn x y x y 0 1 1 2 2
(Đề thi vào 10 tỉnh Bình Định năm học 2017 - 2018) 1
Bài 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol 2 P : y
x và đường thẳng d : y x m 2
a) Vẽ d P trên cùng một mặt phẳng tọa độ khi m 2 .
b) Định các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt A và B.
c) Tìm giá trị của m để độ dài đoạn thẳng AB 6 2 .
(Đề thi vào 10 tỉnh Tiền Giang năm học 2018 – 2019) Bài 40: Cho parabol 2 P : y
x và đường thẳng d : y 2m 1 x 2m 2 .
a) Xác định tọa độ giao điểm của d P khi m 0 . b) Tìm m để 3
d P cắt nhau tại hai điểm phân biệt C x ; y , D x ; y thỏa mãn x x . 1 1 2 2 1 2 2
(Đề thi vào 10 tỉnh Tiền Giang năm học 2018 - 2019) GỢI Ý LỜI GIẢI
Bài 1 a) Đồ thị:
Lưu ý: (P) đi qua O0;0, 2; 
1 , 4;4 (D) đi qua 4;4,2;  1
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là 1 1 2 2 x  
x  2  x  2x  8  0  x  4 hay x  2 4 2
y 4  4, y 2  1
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là 4;4,2;  1 43. THCS.TOANMATH.com Bài 2 1) Theo đồ 1 thị ta có y 2 2  2  2  . a 2  a  . 2
2) Phương trình hoành độ 1 giao điểm của 2 y
x và đường thẳng y x  4 là: 2 1 2 2 x  4 
x x  2x  8  0  x  2 hay x  4 . 2
Ta có: y 2  2; y 4  8 . Vậy tọa độ các điểm M và N là 2;2 và 4;8 . Bài 3
1. Chứng minh rằng (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
Hoành độ giao điểm đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình: 2 2
x  2x  3  x  2 x  3  0 có a b c  0 
Nên phương trình có hai nghiệ c 3
m phân biệt: x  1 và x    3 1 2 a 1 2 Với x  1
  y  1  1  A 1;1 1 1     Với 2
x  3  y  3  9  B 3;9 2 2  
Vậy (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt A và B.
2. Gọi A và B là các điểm chung của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc tọa độ).
Ta biểu diễn các điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ: 44. THCS.TOANMATH.com AD  BC 1  9 S  .DC  .4  20 ABCD 2 2 B . C CO 9.3 S    13,5 BDC 2 2 AD.DO 1.1 S    0,5 AOD 2 2
Theo công thức cộng diện tích ta có:  S    SSS  20 13,5  0,5  6 ABC ABCD  BCO ADO (Đơn vị diện tích) Bài 4 1) Vẽ đồ thị:
Tọa độ điểm của đồ thị  P 2 : y x X -2 -1 0 1 2 2 y x 4 1 0 1 4
Tọa độ điểm của đồ thị d  : y  2x  3 45. THCS.TOANMATH.com 3 X 0 2 y  2 x  3 3 0
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): x  1  2 2
x  2x  3  x  2x  3  0 có dạng a b c  1  2  3 1  0   c từ (P) x   3  2  ay  1 1  y  9  2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A  1  ;  1 ; B 1;9 Bài 5
a) Đồ thị: học sinh tự vẽ.
Lưu ý: (P) đi qua O0;0 , 1;2 . (d) đi qua 0;3, 1  ;2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 3 2 2
2 x x  3  2 x x  3  0  x  1 hay x  2  3 9 
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 1;2, ;  A   1;2 .  2 2 
Phương trình đường thẳng  đi qua A có hệ số góc bằng -1 là:
y  2  1 x  
1   : y  x 1
c) Đường thẳng  cắt trục tung tại C  C có tọa độ 0;1
Đường thẳng  cắt trục hoành tại D  D có hoành độ 1;0
Đường thẳng  cắt trục hoành tại B  B có hoành độ 3;0 46. THCS.TOANMATH.com
x x  2x và A, C, D thẳng hàng (vì cùng thuộc đường thẳng   ) A D C Nên C là trung điểm AD.
Hai tam giác BAC và BAD có chung đườ 1
ng cao kẻ từ đỉnh B và AC AD 2 Do đó, ta có S AC 1 ABC   S AD 2 ABD Bài 6 1. Xét phương trình: 2 2
x mx 1  x mx 1  0 2
  m  4  0 với mọi m nên (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Suy ra mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
x x  m
2. Vì x , x là hai nghiệm của (1) nên theo định lí Viet ta có: 1 2  1 2 x x  1  1 2 2 2
x x x x x x x x x x
x x m 1 1 2 2 1 1 2 1 2  1 2  1 2 2 2
x x x x x x  3  m 1  3  m  2 1 2 2 1 1 2 Bài 7
1. Ra được phương trình  a    1 0 2 1  1  a  2  1
a  1 2 . Vậy a  1 2 là giá trị thỏa mãn.
2. Tìm được y m 1, x  2m 1. x xy    m  2 2
  m  m   2 30 2 1 2 1
1  30  2m m 10  0  5
m  2 hoặc m  2
Do m nguyên nên m  2
 là giá trị thỏa mãn. 47. THCS.TOANMATH.com Bài 8
a) Đồ thị (P) của hàm số 2
y ax đi qua điểm M 2;8 , nên:  a  2 8 . 2  a  2
Vậy: a  2 và hàm số đã cho là: 2 y  2 x
b) Đường thẳng (d) có hệ số góc bằng -2, nên có phương trình dạng: y  2x b
+ (d) đi qua điểm M 2;8 , nên 8  2.2  b b  4 .
+ Vẽ (P) (bạn đọc tự vẽ)
+ Vẽ (d) (bạn đọc tự vẽ)
+ Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của phương trình: 2 2
2 x  2 x  4  x x  2  0 .
+ Phương trình có hai nghiệm: x  1; x  2 1 2
Do đó hoành độ giao điểm thứ hai vủa (P) và (d) là 2
x  1  y  2.1  2 .
Vậy giao điểm khác M của (P) và (d) có tọa độ: N 1;2 . Bài 9 1) Bạn đọc tự giải:
2) Ta có: y mx m  2 dm         x   x 1 0 x 1
1 m y  2 m     y  2  0 y  2
Vậy điểm cố định mà d
đi qua là C 1;2 . m
Ta dễ dàng chứng minh được khoảng cách từ M 6;1 đến d
lớn nhất chính là độ dài đoạn thẳng m  CM. 48. THCS.TOANMATH.com 2 2
Ta có: CM  6   1  1 2  26 Bài 10 Lời giải:
Cho hàm số y  m  3 x  2  m . Xác định m để:
a) Để hàm số là hàm số bậc nhất nghịch biến thì: m  3  0 suy ra m  3
b) Khi đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 1;1 ta có:
m 3.1 2  m 1 m 1
c) Đồ thị cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 3.
Để đồ thị cắt 2 trục tọa độ: Cắt Ox tại Ax ;0 và cắt Oy tại B 0; y thì điều kiện B A   2  m
Thay tọa độ điểm A ta có: m  3  
x  2  m  0  x A A m  3
Thay tọa độ điểm B ta có: y  2  m (có thể tính OA, OB theo x y ) B A B 1 1
Ta có tam giác OAB vuông tại O nên diện tích S O . A OB x . y  3 2 2 A Bx . y  6 A B   m   m     m     m  m2 2 2 2 . 2 6 . 2  6   6 m  3 m  3 m  3  2  m2 Trườ 2 ng hợp 1:
 6   2  m  6m  3 2
m 10m 14  0 m  3 2
  5  14  39  0  m  5  39 1,2  2  m2 Trườ 2 ng hợp 2:
 6   2  m  m  3 2
m  2m  22  0 m  3 49. THCS.TOANMATH.com    2 1  22  21   0  m 
Vậy giá trị tìm được: m  5  39 . 1,2 Bài 11 a) Bạn đọc tự giải.
b) Phương trình hoành độ giao tiếp của (P) và (d): 2
2x  2 m  
1 x m 1  0 2
  m  4m  3  m   1 m  3
  0  m  1 hoặc m  3
 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Giả sử  x ; y
là điểm cố định các đường thẳng (d) đi qua, ta cóL 0 0 
y  2 m 1 x m  1  m 2x 1  2x y 1  0 0   0  0   0 0   1 2x 1  0 x
Vì không phụ thuộc vào m ta có: 0 0    2
2 x y  1  0  0 0 y  0  0 Bài 12 a)
+ (d) song song với đường thẳng y  3x nên a  3 .
+ Vẽ d y  3x  3
- Xác định đúng hai điểm thuộc (d): 0;3 và 1;0
- Vẽ đúng (d) trên mặt phẳng Oxy.
y  3x  3
b) – Tọa độ  x; y của M là nghiệm của hệ: y x 1
- Giải hệ được: x  1; y  0
- Tọa độ M 1;0 . 50. THCS.TOANMATH.com Bài 13
a) Giao điểm đồ thị với trục tung: x  0  y  4 . Tọa độ điểm A0;4
Giao điểm đồ thị với trục hoành: y  0  x  4 . Tọa độ điểm B 4;0
b) Quay tam giác vuông AOB một vòng quanh cạnh OA ta được một hình nón.
Hình nón có bán kính đáy r  OB  4 , đường sinh AB  1  4 2 (Do tam giác AOB cân tại O có
OA OB  4 )
Diện tích xung quanh hình nón là: S
  rl   4.4 2  16 2 (đơn vị diện tích) xq Bài 14
1a) d  : y  k  
1 x n đi qua A 0;2, B 1;0 nên ta có hệ phương trình: k   1 .0  n  2 n  2 n  2       k  
1 .1  n  0 1   k  2  0 k  3
Kết luận: Vậy k  3, n  2 thì (d) đi qua hai điểm A 0;2, B 1;0 k   k  b) d   1 1 2 / /     n  2  kn  0 k
Kết luận: Vậy d   2 / /  n  0
2. Với n  2 , ta có d  : y  k  
1 x  2 . Suy ra đường thẳng (d) cắt trục Ox tại C
k 1  0  k  1   Khi đó tạo độ 2 điểm C là ;0    1  k  2 Ta có: OC x
và do B 1;0 nên OB  1. C 1  k
Vì các tam giác OAC và OAB vuông tại O và chung đường cao AO nên suy ra: 51. THCS.TOANMATH.com 2 k  0 S  2S
OC  2OB   2 
(thỏa mãn đk k  1 ) OAC OAB  1  kk  2
Kết luận: k  0 hoặc k  2 . Bài 15
a) Đồ thị: học sinh tự vẽ.     Lưu ý: (P) đi qua 1 O   1 0;0 , 1;  , 
 2;2 . (D) đi qua 1; ,   2;2  2   2   
Do đó (P) và (D) có hai điể 1 m chung là: 1;  ,   2;2  2 
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là: 2 x 1 2
x 1  x x  2  0  x  1 hay x  2  2 2  1 
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là 1;  ,   2;2  2  Bài 16
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ. -2 -1 0 1 2 2 y xP 4 1 0 1 4 X -2 0
y x  2 d  0 2 Bạn đọc tự vẽ.
b) Tọa độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của hệ phương trình: 52. THCS.TOANMATH.com 2 2 2 y xx x  2
x x  2  0
x  1; x  2 1 2        y x  2 y x  2 y x  2 y  1; y  4  1 1
Tọa độ các giao điểm của (d) và (P) là: A 1;  1 và B 2;4 1 1 1 c) Ta có: S  .     OAB 1 4.3 .1.1 2.4 3 2 2 2 Bài 17
a) Thay m  3 vào phương trình đường thẳng ta có: y  2 x  2 Để điểm A ;
a 4 thuộc đường thẳng (d) khi và chỉ khi: 4
  2a  2 suy ra a  3  . 1  m
b) Cho x  0 suy ra y m 1 suy ra: ON m 1 , cho y  0 suy ra x  2 1  m m  1 suy ra OM  hay OM  2 2  Để m 1
diện tích tam giác OMN  1 khi và chỉ khi: OM.ON  2  m  1 .  2 2
Khi và chỉ khi m  2 1
 4 khi và chỉ khi: m 1  2 hoặc m 1  2
 suy ra m  3 hoặc m  1  .
Vậy để diện tích tam giác OMN  1 khi và chỉ khi m  3 hoặc m  1  . Bài 18 1) Vẽ đồ thị (P).
2) d / / d nên k  2;n  3
 và đi qua điểm T 1;2 nên x  1; y  2 . 1   
Ta có phương trình: 2  1.2  n n  0 . Bài 19
1) Phương trình hoành độ giao điểm (P) và (d): x  0 2
x mx  0  x x m  1
 0  x m  2 53. THCS.TOANMATH.com
Vì giao điểm P 2 2
: y x y m . Với 2
y  9  m  9  m  3;m  3 . Vậy với m  3
 thì (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9.
2) Từ ý (1) suy ra: (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi m  0 .
Khi đó giao điểm thứ nhất là gốc tạo độ O  x  0; y  0 , giao điểm thứ 2 là điểm a có  2
x m; y m  .
Khooảng cách giữa hai giao điểm: 2 4 4 2 AO
m m  6  m m  6  0 (1) Đặt 2
t m ;t  0   2
1  t t  6  0  t  3 (nhận); t  2 (loại), 1 2 Với 2
t  3  m  3  m   3 (nhận). 1
Vậy với m   3 thì (P) cắt (d) tại hai điểm có khoảng cách bằng 6 . Bài 20
1.a) Để hàm số y  m  3 x  4 là hàm số bậc nhất thì m  3  0 suy ra m  3  .
Đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau  a a .
 1  m  3  m  4 Vậy với m  3  và m  4
 thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng cắt nhau.
b) Đồ thị của hàm số đã cho là hai đường thẳng song song a a 1  m  3    
m  4 (thỏa mãn điều kiện m  3  ) b b 2  4 Vậy với m  4
 thì đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song.
2. Tìm các giá trị của a để đồ thị hàm số 2
y ax a  0 đi qua điểm M 1;2 . 54. THCS.TOANMATH.com 2
Vì đồ thị hàm số y ax a  0 đi qua điể M 1;2 m nên ta thay x  1
 và y  2 vào hàm số ta
có phương trình  a  2 2 . 1
suy ra a  2 (thỏa mãn điều kiện a  0 )
Vậy với a  2 thì đồ thị hàm số 2
y ax a  0 đi qua điểm M 1;2 . Bài 21 Lời giải
a. Viết phương trình của đường thẳng d
Đường thẳng d với hệ số góc k có dạng y kx b
Đường thẳng d đi qua điểm M 0;1 nên: 1  k.0  b b  1
Vậy d : y kx  1 .
b. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: 2 2
x kx 1  x kx 1  0 , có 2   k  4
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi   0 k  2 2 2 2 2
k  4  0  k  4  k  2  k  2   . k  2 Bài 21 a) Với m  1
 (P) và (d) lần lượt trở thành 2
y  x ; y x  2 .
Lúc đó phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2
x x  2  x x  2  0 có a b c  11 2  0 nên có hai nghiệm là x  1; x  2 . 1 2
Với x  1  y  1 1 1
Với x  2  y  4x 2 2
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là 1;1 và 2;4 .
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 55. THCS.TOANMATH.com 2
mx  m   2
2 x m 1  mx  m  2 x m 1  0*
Với m  0 thì (*) là phương trình bậc hai ẩn x có:
  m  2  mm   2 2 2 2 4
1  m  4m  4  4m  4m  5m  4  0 với mọi m. Suy ra (*) luôn có
hai nghiệm phân biệt với mọi m. Hay với mọi m  0 đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 22
1. Đường thẳng d 2
: y  2x m  1 song song với đường thẳng d 2 2
: y  2m x m m khi: m  1 2 2 2  2mm  1    
 m  1  m  1 2 2
m 1  m mm  1  m  1
2. Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là 2 2 2 2
x  2x m  1  x  2x m  1  0 là phương trình bậc hai có 2
ac  m 1  0 với mọi m nên
luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Do đó (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B với mọi m.
3. Cách 1: Kí hiệu x : x là hoành độ của điểm A và điểm B thì x : x là nghiệm của phương A B A B trình: 2 2
x  2x m 1  0 Giải phương trình 2 2
x  2x m 1  0 2 2 2 
  1 m 1  m  2  0    m  2
Phương trình có hai nghiệm là 2 2 x  1 
m  2; x  1  m  2 A B 2 2 Do đó: 2 2 xx    2  m     2 14 1 2 1  m  2   14 A B 2 2 2 2
 1 2 m  2  m  2 1 2 m  2  m  2  14 2 2 2
 2m  6  14  2m  8  m  4  m  2 . 56. THCS.TOANMATH.com
Cách 2: Kí hiệu x : x là hoành độ của điểm A và điểm B thì x : x là nghiệm của phương trình A B A B
S x x  2  2 2 A B
x  2x m 1  0 . Áp dụng hệ thức Viet ta có:  do đó, ta có: 2
P x .x  m 1  A B xx
  x x 2 2 2 2  x x     2 14 2 . 14 2 2 m  1  14 2
 4  2m  2  14  m  2 . A B A B A B Bài 23
a) Đường thẳng y ax b song song với đường thẳng y  2x 1 nên: a  2,b  1 .
Vì đường thẳng y  2x b đi qua điểm M 1;2 nên ta có phương trình: 2 
1  b  2  b  4
(thỏa mãn b  1). Vậy a  2, b  4 . b) Ta có: 2
  4  m  5m  m  
1 m  4 . Để phương trình có 2 nghiệm x , x thì ta có: 1 2
  0  m  4 hoặc m  1* Theo đị b c
nh lí Viet, ta có: x x    4 và 2 x , x
 m  5m . 1 2 a 1 2 a 2 2
Ta có: x x  4  x x
 16  x x  4x .x  16 1 2  1 2   1 2  1 2    2 m m 2 16 4 5
 16  m  5m  0  m  0 hoặc m  5
Kết hợp với điều kiện (*), ta có m  0, m  5
 là các giá trị cần tìm. Bài 24 - Bảng giá trị: X -4 -2 0 2 4 2 x y  8 2 0 2 8 2
- Đồ thị (P) là đường parabol đỉnh O 0;0 nằm phía trên trục hoành, nhận trục tung làm trục đối
xứng và đi qua các điểm có tọa dộ cho trong bảng trên. 57. THCS.TOANMATH.com 2/ Cách 1:
Vì (d) cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1 nên x  1 thỏa mãn công thức hàm số (P) nên tung độ 2 1 1
của điểm A là: y   A 2 2   Do đó 1 1 1 1 A 1;  
 d  nên  1 m m  1   2  2 2 2 1 Vậy với m
thì d  : y x m cắt P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung độ 1 y  . 2 A 2 Cách 2: 2
Ta có phương trình hoành độ x
giao điểm của (d) và (P) là: 2
x m x  2x  2m  0* 2
Để (d) cắt (P) tại điểm A có hoành độ bằng 1 thì phương trình (P) có nghiệm bằng 1. 1 2
I  2.1 2m  0  m  2 1 Vậy với m
thì d  : y x m cắt P tại điểm A có hoành độ bằng 1. Khi đó tung độ 2 2 1 1 y   . A 2 2 Bài 25
1. (d) cắt (P) tại một điểm duy nhất  Phương trình hoành độ của (d) và (P): 2 2
x mx  2  x mx  2  0 có nghiệm duy nhất. 58. THCS.TOANMATH.com 2
   m 8  0  m  2  2
Vậy giá trị m cần tìm là m  2  2 . A  
P m  22 m  4 2.      B   d    n  2 n m 2 Vậy m  4  , n  2 
3. Nếu m  0 thì (d) thành: y  2  khoảng cách từ O đến d   2  OH  2 (Hình 1).  2 
- Nếu m  0 thì (d) cắt trục tung tại điểm A 0;2 và cắt trục hoành tại điểm B  ;0   (Hình 2).  m  2 2
OA  2;OB    . m m 2 2   1 1 1 1 m m 1
OAB vuông tại O có OH AB suy ra:      2 2 2 OH OA OB 4 4 4 2  OH  . Vì 2 2
m  1  1 m  0 
m  1  1  OH  2 . 2 m  1
So sánh hai trường hợp, ta có OH  2  m  0 . max 59. THCS.TOANMATH.com Bài 26: Đáp số 4 2 : a , b 5 5 Bài 27: a) HS tự làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d P là: x 2 y 4 2 2 x x 2 x x 2 0 x 2 x 1 0 x 1 y 1
Vậy tọa độ giao điểm của d P là 2;4 , 1;1 . Bài 28: 1
P đi qua điểm A 3; 3 nên ta có 2 3 3 .a a 3 1 Vậy 2 P x 3 Bài 29: a) HS tự vẽ hình. b) Đáp số: m 2 Bài 30:
Ta thấy hai đường thẳng d ;d luôn cắt nhau: 1 2
+ Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm A 3;0 . 1
+ Đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm B k 2;0 . 2
+ Để hai đường thẳng d ;d cắt nhau tại một điểm trên trục hoành thì k 2 3 k 5 . 1 2 Vậy k 5 . 60. THCS.TOANMATH.com Bài 31:
Để hàm số bậc nhất y m 2 x 3 đồng biến trên thì m 2 0 m 2 . Bài 32: 2 x y 2 x 5 3
Tọa độ I là nghiệm của hệ y 4 x 1 11 y 3 11 2 Do d đi qua điểm I nên m 1 2m 1 m 4 3 3 3 Bài 33:
a) Để đường thẳng d vuông góc với đường thẳng d thì m 1 m 1 4m 8 1 m 0 . 1 m 3 m 2 4 m 2 b) Để m 1 m hàm số 1 y x 1 m m 2 đồng biến thì 0 2 m 1 m 2 m 2 Bài 34: a) Ta có y mx
1 đi qua A 1;4 khi và chỉ khi 4 m 1 m 3 .
Khi đó đường thẳng y 3x 1 đồng biến trên . b) Ta có x y 3 0 y x
3 , đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng d khi m 1 1 3 Vậy m 1 Bài 35: 2 4 Ta có A ;0 ; B 0; 2 , để 2 OB 2OA 4 4. a 4 a 2 a 2 a 61. THCS.TOANMATH.com Bài 36: a) HS tự vẽ. x 2
b) Phương trình hoành độ 1 1 3
giao điểm của d P là: 2 x x 0 3 2 4 2 x 2 3 2 Giao điể 3 9 x x 2 4
m của d P A 2;2 , B ; . Vậy 1 2 T 2 8 y y 9 25 1 2 2 8 Bài 37: a) HS tự làm.
b) Giao điểm của d P A 2;2 , B 4;8
Gọi M m;0 thuộc tia Ox m 0 . Gọi C
2;0 , D 4;0 lần lượt là hình chiếu của A và B trên Ox. Xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: M thuộc đoạn OD: Ta có: S S S S . AMB ABDC ACM BDM
Có ABDC là hình thang, AC 2c , m BD 8c , m CD 6cm 2 S 30cm ABDC Suy ra 2 S 30cm (loại) AMB
Trường hợp 2: M thuộc tia Dx M D m 4 Ta có: S S S S AMB ABDC ACM BDM 2 S 30cm ABDC 1 1 2 S A . C CM .2. m 2 m 2 cm ACM 2 2 62. THCS.TOANMATH.com 1 1 2 S B . D DM .8. m 4 4 m 4 cm BDM 2 2 2 S 30cm S S m 2 4 m 4 m 6 AMB ACM BDM Vậy M 6;0 Bài 38:
a) Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x 2m 1 x m 2 0 * 2 Ta có: 2 4m 8m 9 4 m 1 5 5 0 với mọi m.
Vậy parabol luôn cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. x x 2m 1
b) Vì x , x là nghiệm của phương trình (*) nên theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2 1 2 x x m 2 1 2 2 y x Mặt khác 1 1 2 y x 2 2 Ta có: 3 3 2 2 x y x y 0 x x 0 x x x x x x 0 1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 x x 0 2m 1 0 1 2 2 2 2 x x x x 0 x x 3x x 0 1 1 2 2 1 2 1 2 1 m 1 2 m 2 2 4m 7m 7 0 1 Vậy m . 2 Bài 39: a) HS tự làm.
b) Phương trình hoành độ 1
giao điểm của d P là: 2 2 x x m x 2x 2m 0 1 2 63. THCS.TOANMATH.com
d cắt P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1 0 1 2m 0 m 2
c) Giả sử A x ; y , B x ; y , với x , x là hai nghiệm của phương trình (1). Theo định lí Vi-ét có: 1 1 2 2 1 2 x x 2 1 2 x x 2m 1 2 Ta có: y x m; y x m 1 1 2 2 2 2 2 Theo giả thiết: AB 6 2 x x y y 6 2 2 x x 6 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 x x 6 x 2x x x 36 x x 4x x 36 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 4 8m 36 m 4 (thỏa mãn). Bài 40: a) HS tự làm.
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d P là: 2 2 x 2m 1 x 2m 2 x 2m 1 x 2m 2 0 (1) Nhận thấy a b c 1 2m 1 2m 2
0 nên phương trình (1) có hai nghiệm x 1; x 2m 2 . 1 2
d cắt P tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 3 x x 1 2m 2 m * 1 2 2 Để 3 3 7 x x thì x 2m 2 m 1 2 2 2 2 4 7
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra m . 4 64. THCS.TOANMATH.com