1.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
CHUYÊN ĐỀ NHC LI VÀ B SUNG CÁC KHÁI NIM V HÀM S
A. KIN THC CN NH
1. Khái nim hàm s
Nếu đại lượng y ph thuc vào đại lượng x thay đổi sao cho vi mi giá tr ca x, ta luôn xác định được
ch mt giá tr tương ng ca y thì y được gi là hàm s ca x( x gi là biến s). Ta viết: y = f(x), y =
g(x),...
Ví d: Ta có y = 2x + 3 là mt hàm s ca y theo biến x.
Lưu ý: Khi x thay đổi mà y luôn nhn giá tr không đổi thì hàm s y = f(x) gi là hàm h
ng.
2.Giá tr ca hàm s, điu kin xác định ca hàm s
-Giá tr ca hàm s f(x) ti đim x
0
kí hiu là y
0
= f(x
0
).
-Điu kin xác định ca hàm s y = f(x) là tt c các giá tr ca x sao cho biu thc f(x) có nghĩa.
3. Đồ th ca hàm s
- Đồ th ca hàm s y = f(x) là tp hp tt c các đim M(x;y) trong mt phng ta độ Oxy sao cho x, y
tha mãn h thc y = f(x).
- Đim M(x
0
; y
0
) thuc đồ th hàm s y = f(x) <=> y
0
=f(x
0
)
4. Hàm s đồng biến và hàm s nghch biến
Cho hàm s y = f(x) xác định vi mi giá tr x thuc R.
-Nếu giá tr ca biến x tăng lên mà giá tr y = f(x) tương ng cũng tăng lên thì hàm s y = f(x) được gi
đồng biến trên R
-Nếu giá tr ca biến x tăng lên mà giá tr y = f(x) tương ng li gim đi thì hàm s y = f(x)được gi là
nghch biến trên R.
Nói cách khác, vi x
1
, x
2
bt kì thuc R:
+ Nếu x
1
< x
2
mà f(x
1
) < f(x
2
) thì hàm s y = f(x) đồng biến
+ Nếu x
1
< x
2
mà f(x
1
) > f(x
2
) thì hàm s y = f(x) nghch biến.
Trong quá trình gii toán ta có th s dng kiến thc sau đây để xét tính đồng biến hoc nghch biến ca
hàm s trên R:
Cho x
1
, x
2
bt kì thuc R và . Đặt khi đó:
12
xx
21
21
f(x ) f(x )
T
xx
2.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
+ Nếu T > 0 thì hàm s đã cho đồng biến trên R
+ Nếu T < 0 thì hàm s đã cho nghch biến trên R.
3.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
B. CÁC DNG BÀI CƠ BN VÀ NÂNG CAO
Dng 1. Tính giá tr ca hàm s ti mt đim
Phương pháp gii: Để tính giá tr ca hàm s y = f(x) ti x
0
, ta thay x = x
0
vào y = f(x) được y
0
= f(x
0
)
Bài 1. Cho hàm s
() 4 1yfx x
.Tính
(0),f
1
(),
2
f

2,f
()fa
Dng 2.Biu din ta độ ca mt đim trên mt phng ta độ Oxy
Phương pháp gii: Để biu din ta độ ca đim M(x
0
; y
0
) trên h trc ta độ Oxy, ta làm như sau:
1.V đường thng song song vi trc Oy ti đim có hoành độ x = x
0
2. V đường thng song song vi trc Ox ti đim có tung độ y = y
0
3. Giao đim ca hai đường thng trên chính là đim M(x
0
; y
0
)
Bài 2. Cho hàm s
2
() 2 3 2yfxxx
a) Tính
(0),f (2 1)f
b) Tìm các giá tr ca x sao cho
() 7fx
Bài 3. Trong các bng sau ghi các giá tr tương ng ca
x
y
. Bng nào xác định
y
là hàm s ca
x
? Vì sao?
x
1 2 4 5 7 8
y
3 5 9 11 15 17
Bài 4. Cho hàm s

2
() 3
3
yfx x
a) Tính giá tr tương ng ca
y
theo các giá tr ca
x
ri đin vào bng:
x
– 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2
2
3
5
yx
b) Hàm s đã cho là hàm đồng biến hay nghch biến ? Vì sao ?
Bài 5. S tương quan gia
x
y
theo bng sau xác định mt hàm s nào ?
x
2 3 0 -2 -3
y
4 6 0 -4 -6
Dng 3: Xét s đồng biến và nghch biến ca hàm s.
x
3 4 3 5 8
y
6 8 4 8 16
4.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Phương pháp gii: ta thc hin mt trong các cách sau:
Cách 1: Vi mi x
1
, x
2
thuc R, gi s x
1
< x
2
-Nếu hiu H = f(x
1
) - f(x
2
) < 0 thì hàm s đồng biến.
-Nếu hiu H = f(x
1
) - f(x
2
) > 0 thì hàm s nghch biến.
Cách 2: Vi mi x
1
, x
2
thuc R và . Xét t s
-Nếu T > 0 thì hàm s đồng biến
-Nếu T < 0 thì hàm s nghch biến
Bài 6. Xét chiu biến thiên ca hàm s
() 3yfx x
trong
.
Bài 7. Chng minh hàm s
25yx
đồng biến trên
.
Bài 8. Chng minh hàm s
1
2
3
yx
nghch biến trên
Bài 9. Chng t rng hàm s
2
() 4 9fx x
đồng biến trong khong

0;5
Bài 10. Cho hàm s
2
365yx x
vi
x
. Chng minh rng hàm s đồng biến khi
1x 
, hàm s
nghch biến khi
1x
.
Bài 11. Chng minh rng hàm s
2
34
1
xx
y
x

đồng biến trong khong

2; 3
.
Bài 12. Tìm hàm s
()fx
, biết
2
(1) 2fx x x
.
Dng 4:Nâng cao và phát trin tư duy
Bài 13. Cho các s thc không âm
,,xyz
tha mãn
1xyz
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2P xy yz zx xyz
.
12
xx
21
21
f(x ) f(x )
T
xx
5.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DN
Bài 1. Cho hàm s
() 4 1yfx x
.Tính
(0),f
1
(),
2
f

2,f
()fa
.
Li gii
(0) 4.0 1 1f 
.
 

 
 
11
4. 1 3
22
f
.

2421f 
.
() 4 1fa a
.
Bài 2. Cho hàm s
2
() 2 3 2yfxxx
a) Tính
(0),f (2 1)f
b) Tìm các giá tr ca x sao cho
() 7fx
Bài 3. Trong các bng sau ghi các giá tr tương ng ca
x
y
.Bng nào xác định
y
là hàm s ca
x
? Vì sao ?
x
1 2 4 5 7 8
y
3 5 9 11 15 17
a) b)
Li gii
Bng
)a
xác định
y
là hàm s ca biến s
x
vì mi giá tr ca
x
ta xác định được mt giá tr tương
ng ca
y
Bng
)b
không xác định
y
là hàm s ca biến s
x
vì mi giá tr ca
x
không phi khi nào ta xác
cũng định được mt giá tr tương ng ca
y
. C th khi
3,x
y
ly giá tr
6
4
Bài 4.
a) Cho hàm s

2
() 3
3
yfx x
x
3 4 3 5 8
y
6 8 4 8 16
6.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
x
– 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2
2
3
5
yx
11
5
12
5
13
5
14
5
3
16
5
17
5
18
5
19
5
b) Hàm s đồng biến. Vì


12 1 2
x x fx fx
Bài 5. S tương quan gia
x
y
theo bng sau xác định mt hàm s nào ?
x
2 3 0 -2 -3
y
4 6 0 -4 -6
Li gii
T s gia
y
x
ca bng là :
4646
2
23 2 3



Vy theo bng là xác định được mt hàm s
2yx
Bài 6. Cho hàm s
2
() 2 3 2yfxxx
a) Tính
(0),f (2 1)f
b) Tìm các giá tr ca
x
sao cho
() 7fx
Li gii
a)
(0) 2f
2
(2 1) 2(2 1) 3(2 1) 2f 
42423215 2
b)
2
() 7 2 3 2 7fx x x
2 ( 1) 5( 1) 0
(1)(25)0
xx x
xx


10x 
hoc 2x + 5 = 0
1
x

hoc
2,5x 
Vy
1
x
hoc
2,5x 
thì
() 7fx
Bài 7. Xét chiu biến thiên ca hàm s
() 3yfx x
trong
:
7.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Li gii
Cho
12 1 2
;:xx Rx x
ta có
121212
() ( ) 3 3 3( )fx fx x x x x
12 1 2
;:xx Rx x
nên
12 1 2
33 ()()x x fx fx
Vy
() 3yfx x
đồng biến trong
Bài 8. Chng minh hàm s
25yx
đồng biến trên
.
Li gii
Đặt

25yfx x
TXĐ:
25x
xác định vi mi
x
Vi mi
12
,xx
bt kì và
12
xx
. Xét

121 2 1 2 12
252525252 0fx fx x x x x x x
(do
12 12
0xx xx
)

12
fx fx
Vy hàm s

25yfx x
đồng biến. (đpcm)
Bài 9. Chng minh hàm s
1
2
3
yx
nghch biến trên
Li gii
Đặt

1
2
3
ygx x
TXĐ:
1
2
3
x
xác định vi mi
x
Vi mi
12
,xx
bt kì và
12
xx
. Xét
 
12 1 2 1 2 12
11111
5555 0
33333
gx gx x x x x x x




(do

12 12 12
1
00
3
xx xx xx
)

12
gx gx
Vy hàm s

1
2
3
ygx x
nghch biến. (đpcm)
Bài 10. Chng t rng hàm s
2
() 4 9fx x
đồng biến trong khong

0;5
8.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Li gii
Trong khong

0;5
ta ly hai giá tr tùy ý ca
x
sao cho
12
xx
, ta có :

22
12 1 2
() () 4 9 4 9fx fx x x
22 22
12 12 1212
44 4( )4( )( )xx xx xxxx
12
xx
nên
12
0xx
. Mt khác trong khong

0;5
nên
12
0xx
do đó
1212
4( )( )xxxx
< 0,
12
() () 0fx fx
hay
12
() ()fx fx
.
Vy hàm s
2
() 4 9fx x
đồng biến trong khong

0;5
.(đpcm)
Bài 11. Cho hàm s
2
365yx x
vi
x
. Chng minh rng hàm s đồng biến khi
1x 
, hàm s
nghch biến khi
1x 
.
Li gii
22
3653(1)2yx x x
Vi mi
12
,xx
bt kì và
12
xx
. Ta có
12
0xx
22
12 1 2
() () 3( 1) 2 3( 1) 2fx fx x x



22
121212
3( 1) 3( 1) 3( )( 2)xxxxxx



+ Khi
1x 
thì
12 12 1 2 1 2
2203()(2)0xx xx x xx x
hay
12
() ()fx fx
, hàm s đồng biến.
+ Khi
1x 
thì
12 12 1 21 2
2203()(2)0xx xx x xx x
hay
12
() ()fx fx
, hàm s nghch biến.
Bài 12. Chng minh rng hàm s
2
34
1
xx
y
x

đồng biến trong khong

2; 3
.
Li gii
Trong khong

2; 3
cho
x
hai giá tr tùy ý
12
23xx
, ta có
12
0xx
.
22
11 2 2
12
12
343 4
11
xx xx
yy
xx



11 2 2
12
( 1)(3 4) ( 1)(3 4)
11
xx x x
xx



9.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
=
12
3( )xx
12
23xx
nên
12
0xx
do đó
12
3( ) 0xx
hay
12
yy
.Vy hàm s
2
34
1
xx
y
x

đồng biến trong khong

2; 3
.
Bài 13. Tìm hàm s
()fx
, biết
2
(1) 2fx x x
.
Li gii
Đặt
11xtxt 
Do đó
22
() ( 1) ( 1) 2 3 4ft t t t t 
Thay t bi x ta có
2
() 3 4fx x x
.
Bài 14. Cho các s thc không âm
,,xyz
thõa mãn
1xyz
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2P xy yz zx xyz
.
Li gii
Gi s
1
min( , , )
33
xyz
zxyzz


. Ta có

22
1
0
44
xy z
xy


.
(1 2 ) ( ) (1 2 ) (1 )Pxyzxyzxyzzz
, nếu ta xem
z
là tham s ,
x
y
n s thì
( ) (1 2 ) (1 )fxy xy z z
là hàm s ca
xy
vi
2
(1 )
0
4
z
xy

.
Do
12 0z
hàm s
( ) (1 2 ) (1 )fxy xy z z
luôn đồng biến.
Suy ra

2
232
32
1
(1 ) 2 1 7 1 1 1
( ) (1 2 ) (1 2 )
44 42724108
z
zzz
fxy f z z z z z









2
71 1 1 1
()()
27 2 3 6 27
zz
. Du
ʺʺ
xy ra khi
1
3
xyz
.
10.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
C.T LUYN
Bài 1. Cho hàm s
1
()
1
x
fx
x
. Tính

423f
Bài 2. Cho hàm s

2
31 23yfx x mx x
. Tìm
m
để

13ff
Bài 3. Cho hàm s
11
()
11
xx
fx
xx


.Chng minh rng
() ()fx fx
.
Bài 4. Tìm điu kin xác định ca các hàm s sau:
a)
2
2
x
y
x
b)
42
1
23
y
xx

c)
32
1
2x
y
x
d)
31
2
x
y
x
e)
3
5
3
x
yx
x

f)
22yx x
Bài 5. Chng t rng hàm s
2
() 3yfx x
nghch biến trong khong

0Kx x
Bài 6. Chng t rng hàm s
3
()yfx x
luôn luôn đồng biến trên
.
Bài 7. Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
2yx
trên khong

2Kx x
Bài 8. Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
4yx
trên khong

4Kx x
Bài 9. Tìm giá tr nh nht ca hàm s:
a)
2
43yx x
b)
2
421yx x
c)
42
25yx x
Bài 10. Tìm giá tr ln nht ca hàm s:
b)
2
63yx x
b)
2
963yxx
c)
42
45yx x
Bài 11. Tìm giá tr ln nht ca hàm s:
a)
2
2
614
612
xx
y
xx


b)


2
0
2019
x
yx
x

Bài 12. Tìm giá tr nh nht ca hàm s:
a)
2
2
1
21
xx
y
xx


b)


41 4
0
xx
yx
x


11.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DN
Bài 1. Ta có:


332
4231 311 32 323
423
33
311 3
4231
f




Bài 2. Ta có
  
2
1311 1 213 5fm m

2
3331 32.339 3fmm
Do đó

1
13 59382
4
ffmmmm
Bài 3. Ta có
1111 11
() ()
1111 11
xxxx xx
fx fx
xxxx xx






Bài 4. a.
2x
b.
1x 
c.
2, 0xx
d.
1, 2xx
e.
5, 9xx
f.
22x
Bài 5. Cho
12 1 2
,;xx Kx x
. Xét



2222
212 1 212121
33fx fx x x x x x x x x  
Do
12 1 2 2 1 1 2
,; 0; 0xx Kx x x x x x

2121 2 1
0x x x x fx fx
Do đó hàm s nghch biến trên
K
Bài 6. Cho
12 1 2
,;xx x x
. Xét



2
33 2 2 2
1
2 1 21 212121 21 2 1
3
0
24
x
fx fx x x x x x xx x x x x x








Do đó hàm s luôn đồng biến trên
Bài 7. Cho
12 1 2
,;xx Kx x
. Xét

21
212 1
21
22 0
22
xx
fx fx x x
xx


Do đó hàm s đồng biến trên
K
Bài 8. Cho
12 1 2
,;xx Kx x
. Xét

12
21 2 1
21
44 0
44
xx
fx fx x x
xx


Do đó hàm s nghch biến trên
K
Bài 9. a. Ta có

2
2
43 2 77,yx x x x
. Suy ra
min
7y 
đặt được khi
2x
b. Ta có
2
2
155
4212 ,
244
yx x x x




. Suy ra
min
5
4
y 
đặt được khi
1
4
x
c. Ta có

2
42 2
25 144,yx x x x
. Suy ra
min
4y
đặt được khi
1x 
Bài 10. a. Ta có

2
2
63 3 66,yx x x x 
. Suy ra
max
6y
đặt được khi
3x
b. Ta có

2
2
9633122,yxx x x  
. Suy ra
max
2y 
đặt được khi
1
3
x
12.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
c. Ta có

2
42 2
45 211,yx x x x  
.

2
2
33x 
Suy ra
max
1y 
đặt được khi
2x 
Bài 11. a. Ta có

22
22 2 2
614 6122 2 2
11
612 612 612
33
xx xx
y
xx xx xx
x
 
 
  

Do
 


22
22
22 25
30 333 1
33
33 33
xx
xx

 
Vy
max
5
3
y
đặt được khi
3x
b. Ta có

2
2019
x
y
x
Áp dng bt đẳng thc Cauchy ta được:


2
2
1
2019 2 2019 2019 8076
8076 8076
2019
xx
xxxx
x
x

Vy
max
1
8076
y
đặt được khi
2019x
Bài 12. a. Ta có



2
2
2
22 2
111
1111133
1
11244
21
11
xx
xx
y
xx
xx
xx









Vy
min
3
4
y
đặt được khi
1x
b. Ta có

2
41 4
4174 4 4 4
417 4 1724. 1725
xx
xx
yxxx
xx xxx






Vy
min
25y
đặt được khi
1x
13.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
D. TRC NGHIM RÈN LUYN PHN X
Câu 1. Cho hàm s
()yfx=
xác định trên
D
. Vi
12
,;xx DÎ
12
xx<
, khng định nào sau đây đúng?
A.
12
() ()fx fx<
thì hàm s đồng biến trên
D
. B.
12
() ()fx fx<
thì hàm s nghch biến trên
D
.
C.
12
() ()fx fx>
thì hàm s đồng biến trên
D
. D.
12
() ()fx fx=
thì hàm s đồng biến trên
D
.
Câu 2. Cho hàm s
()
yfx
=
xác định trên
D
. Vi
12
,;xx DÎ
12
xx>
, khng định nào sau đây đúng?
A.
12
() ()fx fx<
thì hàm s đồng biến trên
D
. B.
12
() ()fx fx>
thì hàm s nghch biến trên
D
.
C.
12
() ()fx fx>
thì hàm s đồng biến trên
D
. D.
12
() ()fx fx=
thì hàm s đồng biến trên
D
.
Câu 3. Cho hàm s
3
() xfx x=+
. Tính
(2)f
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
10
.
Câu 4. Cho hàm s
3
(2)3fxxx
-=-
. Tính
2. (3)f
A.
16
. B.
8
. C.
32
. D.
64
.
Câu 5. Cho hàm s
2
(1)23xfxx
+=+
. Tính
(3) 2 (2)ff-
A.
34
. B.
17
. C.
20
. D. 0 .
Câu 6. Cho hai hàm s
4
() 6fx x=
3
() 7
2
x
hx =- . So sánh
(1)f
-
2
3
h
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
2
(1)
3
fh
æö
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
2
(1)
3
fh
æö
÷
ç
÷
->
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
2
(1)
3
fh
æö
÷
ç
÷
-<
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D. Không đủ điu kin so sánh.
Câu 7. Cho hai hàm s
3
() 2fx x=-
() 10 3hx x=-
. So sánh
(2)f -
(1)h -
A.
(2) (1)fh
-<-
. B.
(2) (1)fh
-£-
. C.
(2) (1)fh
-=-
. D.
(2) (1)fh
->-
.
Câu 8. Cho hai hàm s
2
() 2fx x=-
() 3 5gx x=+
. Giá tr nào ca
a
để
1
() ()
2
fa ga=
A. 0a = . B.
1
a
=
. C.
2
a
=
. D. Không tn ti.
Câu 9. Cho hai hàm s
2
()fx x=
() 5 4gx x=-
. Có bao nhiêu giá tr ca
a
để
() ()fa ga=
A. 0 . B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10. Cho hàm s
() 3 2fx x=-
đồ th
()C
. Đim nào sau đây thuc đồ th hàm s
()C
.
A.
(0;1)M
. B.
(2; 3)N
. C.
(2; 8)P --
. D.
(2;0)Q -
.
Câu 11. Cho hai hàm s
() 5,5fx x=
đồ th
()C
. Đim nào sau đây thuc đồ th hàm s
()C
A.
(0;1)M
. B.
(2;11)N
. C.
(2;11)P -
. D.
(2;12)P -
.
Câu 12. Cho hàm s
() 3fx x=
đồ th
()C
và các đim
(1;1); (0;0); ( 1; 3); (3;9); ( 2;6)MO P Q A-- -
.
Có bao nhiêu đim trong các đim trên thuc đồ th hàm s
()C
14.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 13. Đường thng nào sau đây đi qua đim
(1; 4)M
?
A.
230xy+-=
. B. 50y -=. C.
40xy-=
. D.
5310xy+-=
.
Câu 14. Đường thng nào sau đây đi qua đim
(1; 1)N
?
A.
230xy+-=
. B.
30y -=
. C.
420xy+=
. D.
5310xy+-=
.
Câu 15. Hàm s
14yx=-
là hàm s?
A. Đồng biến. B. Hàm hng. C. Nghch biến. D. Đồng biến vi
0x >
.
Câu 16. Hàm s
516yx=-
là hàm s?
A. Đồng biến. B. Hàm hng. C. Nghch biến. D. Nghch biến vi
0
x
>
.
Câu 17. Cho hàm s
5
21
2
m
yxm
-
=--. Tìm
m
để hàm s nhn giá tr 5- khi
2x =
A. 5m = . B.
3
m
=
. C.
2
m
=
. D.
3
m
=-
.
Câu 18. Cho hàm s
32ymx m=-+
. Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua đim
(2; 3)A -
A.
3
m
=
. B.
4
m
=
. C. 5m = . D.
6
m
=
.
Câu 19. Cho hàm s
(2 3 ) 6ymx=- -
. Tìm
m
để đồ th hàm s đi qua đim
(3;6)A -
A.
3
m
=
. B.
4
m
=
. C.
9
m
=
. D.
2
m
=
.
Câu 20. Cho hàm s
1
()
23
x
fx
x
+
=
+
. Tính
2
()fa
vi
0a <
.
A.
2
1
()
32
a
fa
a
+
=
+
. B.
2
21
()
32
a
fa
a
+
=
-
. C.
2
21
()
32
a
fa
a
-
=
+
. D.
2
1
()
32
a
fa
a
-
=
-
.
Câu 21. Cho hàm s
22
()
4
x
fx
x
-
=
+
. Tính
2
(4 )fa
vi
0a ³
.
A.
2
21
(4 )
2
a
fa
a
-
=
+
. B.
2
21
(4 )
2
a
fa
a
+
=
-
. C.
2
2
(4 )
21
a
fa
a
-
=
+
. D.
2
21
(4 )
2
a
fa
a
+
=
+
.
Câu 22. Cho hàm s
()
332443yx= + --
. Tìm
x
để
3y =
A.
23x =+
. B.
3x =
. C.
32x =+
. D.
32x =-
.
Câu 23. Cho hàm s
()
322 21yx=+ - -
. Tìm
x
để
0y =
A.
1x =
. B.
21x =+
. C.
2x =
. D.
21x =-
.
15.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
HƯỚNG DN
Câu 1. Đáp án A.
Cho hàm s
()yfx=
xác định trên tp
D
. Khi đó :
- Hàm s đồng biến trên
12 1 2 1 2
,: ()()D x x D x x fx fx" <Î <
- Hàm s nghch biến trên
12 1 2 1 2
,: ()()D x x D x x fx fx" <Î >
Câu 2. Đáp án C.
Cho hàm s
()yfx=
xác định trên tp
D
. Khi đó :
- Hàm s đồng biến trên
12 1 2 1 2
,: ()()D x x D x x fx fx"Î>>
- Hàm s nghch biến trên
12 1 2 1 2
,: ()()D x x D x x fx fx"Î>>
Câu 3. Đáp án D.
Thay
2
x
=
vào hàm s ta được
3
(2) 2 2 10f =+=
Câu 4. Đáp án C.
Thay
3x =
vào hàm s ta được
3
(3) 3 3.3 2 16f =- -=
2. (3) 2.16 32f==
.
Câu 5. Đáp án D.
Thay
3
x
=
vào hàm s ta được
2
(3) 3.3 2.3 1 34f =++=
Thay
2x =
vào hàm s ta được
2
(2) 3.2 2.2 1 17f =++=
Suy ra
(3) 2 (2) 34 2.17 0ff-=-=
.
Câu 6. Đáp án A.
Thay
1
x
=-
vào hàm s
4
() 6fx x=
ta được
4
(1) 6.(1) 6f -= - =
Thay
2
3
x = vào hàm s
3
() 7
2
x
hx =- ta được
2
3.
2
3
76
32
h
æö
÷
ç
÷
=- =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Nên
2
(1)
3
fh
æö
÷
ç
÷
-=
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 7. Đáp án D.
Thay
2
x
=-
vào hàm s
3
() 2fx x=-
, ta được
3
(2) 2.(2) 16f -=-- =
Thay
1
x
=-
vào hàm s
() 10 3hx x=-
, ta được
(1) 10 3(1) 13h -= --=
Nên
(2) (1)fh->-
.
Câu 8. Đáp án D.
16.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Thay
xa=
vào hai hàm s đã cho ta được
2
;() 2 () 3 5fa a ga a=- = +
Khi
đó
222
11
()() .(2)35 35 350
22
fa ga a a a a a a= - = +- = + + +=
2
311
0
24
a
æö
÷
ç
÷
+ + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(vô lý vì
2
31111
0;
244
aa"
æö
÷
ç
÷
++³>
ç
÷
ç
÷
ç
èø
)
Vy không có giá tr ca
a
tha mãn yêu cu đề bài.
Câu 9. Đáp án C.
Thay vào hai hàm s đã cho ta
2
()fa a=
() 5 4ga a=-
Khi đó
22
5() 4 5 4 0()fa ga a a a a==--+=
1
140)( )
4
(
a
aa
a
é
=
ê
- -=
ê
=
ê
ë
Vy có hai giá tr ca
a
tha mãn yêu cu đề bài.
Câu 10. Đáp án C.
Ln lượt thay ta độ các đim
,,,MNPQ
vào hàm s
() 3 2fx x=-
ta được
+) Vi
(0;1)M
, thay
0; 1xy==
ta được
13.02 1 2=-=-
(Vô lý) nên
()MCÏ
+) Vi
(2; 3)N
, thay
2; 3xy==
ta được
33.22 34=-=
(Vô lý) nên
()NCÏ
.
+) Vi
(2; 8)P --
, thay
2; 8xy=- =-
ta được
83.(2)2 8 8-= - - -=-
(luôn đúng)
nên
()PCÎ
.
+) Vi
(2;0)Q -
, thay
2; 0xy=- =
ta được
03.(2)2 0 8=--=-
(Vô lý) nên
()QCÏ
.
Câu 11. Đáp án B.
Ln lượt thay ta độ các đim
,,,MNPQ
vào hàm s
() 5,5fx x=
ta được
+) Vi
(0;1)M
, thay
0; 1xy==
ta được
15,5.0 10==
(Vô lý) nên
()MCÏ
+) Vi
(2;11)N
, thay
2; 11xy==
ta được
2.5, 5 11 11 11==
(luôn đúng) nên
()NCÎ
+) Vi
(2;11)P -
, thay
2; 11xy=- =
ta được
11 5,5.( 2) 11 11=-=-
(Vô lý) nên
()PCÏ
+) Vi
(2;12)P -
, thay
2; 12xy=- =
ta được
12 5,5.( 2) 12 11=-=-
(Vô lý) nên
()QCÏ
.
Câu 12. Đáp án B.
Ln lượt thay ta độ các đim
,,,;MOPQA
vào hàm s
() 3fx x=
ta được
+) Vi
(1; 1)M
, thay
1; 1xy==
ta được
13.1 13==
(vô lý) nên
()MCÏ
.
+) Vi
(0; 0)O
, thay 0; 0xy== ta được
03.0 00==
(luôn đúng) nên
()OCÎ
.
+) Vi
(1; 3)P --
, thay
1; 3xy=- =-
ta được
33.(1) 3 3-= - -=-
(luôn đúng) nên
()PCÎ
.
+) Vi
(3;9)Q
, thay
3; 9xy==
ta được
93.3 99==
(luôn đúng) nên
()QCÎ
.
+) Vi
(2;6)A -
, thay
2; 6xy=- =
ta được
6(2).3 6 6=- =-
(vô lý) nên
()ACÏ
.
17.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
Vy có ba đim thuc đồ th
()C
trong s các đim đã cho.
Câu 13. Đáp án C.
+) Thay
1; 4xy==
vào
230xy+-=
ta được
2.14330+-= ¹
+) Thay
1; 4xy==
vào 50y -= ta được
45 1 0-=-¹
+) Thay
1; 4xy==
vào
40xy-=
ta được
4.1 4 0-=
+) Thay
1; 4xy==
vào
5310xy+-=
ta được
5.1 3.4 1 16 0+-=¹
Vy đường thng
:4 0dxy-=
đi qua
(1; 4)M
.
Câu 14. Đáp án A.
+) Thay
1; 1xy==
vào
230xy+-=
ta được
2.1 1 3 0+- =
nên đim
N
thuc đường
thng
230xy+-=
+) Thay
1; 1xy==
vào
30y -=
ta được
13 2 0-=-¹
+) Thay
1; 1xy==
vào
420xy+=
ta được
4.1 2.1 6 0+=¹
+) Thay
1; 1xy==
vào
5310xy+-=
ta được
5.1 3.1 1 7 0+-=¹
Vy đường thng
:2 3 0dxy+-=
đi qua
(1; 1)N
Câu 15. Đáp án C.
TXĐ:
D =
Gi s
12
xx<
12
,xx DÎ
Ta có
1122
() 1 4;() 1 4fx x fx x=- =-
Xét hiu
12 1 2
() () 1 4 (1 4)Hfx fx x x=-=---
1221
14 14 4( )0xxxx=- -+ = - >
(vì
12
xx<
).
Vy
14yx=-
là hàm s nghch biến.
Câu 16. Đáp án A.
TXĐ:
D
=
Gi s
12
xx<
12
,xxÎ
.
Ta có
11 22
() 5 16;() 5 16fx x fx x=- =-
Xét hiu
121 2
() () 5 16 (5 16)Hfx fx x x=-=---
12 12
5165165( )0xx xx=--+= -<
(vì
12
xx<
).
Vy
516yx=-
là hàm s đồng biến.
Câu 17. Đáp án B.
Thay
2; 5xy==-
vào
5
21
2
m
yxm
-
=--
18.
TOÁNHCSƠĐỒ‐THCS.TOANMATH.com
ta được
5
5.221345393.
2
m
mm mm
-
-= - -- + =-- =- =
Câu 18. Đáp án C.
Thay
2; 3xy==-
vào
32ymx m=-+
ta được
.2 3 2 3 5 5mm m m- + =- - =- =
.
Câu 19. Đáp án D.
Thay
3; 6xy=- =
vào
(2 3 ) 6ymx=- -
ta được
6(23).(3)6 9 18 2mmm=- -- = =
Câu 20. Đáp án D.
Thay
2
xa=
vào
1
()
23
x
fx
x
+
=
+
, ta được
2
2
2
1
111
()
2332
23
23
a
aaa
fa
aa
a
a
+
+-+-
====
-+ -
+
+
(vì
0aaa< =-
)
Câu 21. Đáp án A.
Thay
2
4xa=
vào
22
()
4
x
fx
x
-
=
+
ta được
2
2
2
24 2
(4 )
44
a
fa
a
-
=
+
22 2
4221
24 2
24
a
aa
aa
a
-
--
===
++
+
(vì
02 2aaa³ =
)
Câu 22. Đáp án C.
Ta có
()
3324433yx= + -- =
()
32 743x+=+
()()
2
32 32x+=+
32x= +
Vy
32x =+
Câu 23. Đáp án D.
() ()
= + - -= + = +0322 210322 21yx x
()
()
+
+ = += = = -
+
+
2
2
21 1
21 21 21
21
21
xx x x
.
---------- TOÁN HC SƠ ĐỒ ---------

Preview text:


CHUYÊN ĐỀ NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm hàm số
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x thay đổi sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được
chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x( x gọi là biến số). Ta viết: y = f(x), y = g(x),...
Ví dụ: Ta có y = 2x + 3 là một hàm số của y theo biến x.
Lưu ý: Khi x thay đổi mà y luôn nhận giá trị không đổi thì hàm số y = f(x) gọi là hàm hằng.
2.Giá trị của hàm số, điều kiện xác định của hàm số
-Giá trị của hàm số f(x) tại điểm x0 kí hiệu là y0= f(x0).
-Điều kiện xác định của hàm số y = f(x) là tất cả các giá trị của x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
3. Đồ thị của hàm số
- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm M(x;y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho x, y
thỏa mãn hệ thức y = f(x).
- Điểm M(x0; y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) <=> y0=f(x0)
4. Hàm số đồng biến và hàm số nghịch biến
Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi giá trị x thuộc R.
-Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị y = f(x) tương ứng cũng tăng lên thì hàm số y = f(x) được gọi
là đồng biến trên R
-Nếu giá trị của biến x tăng lên mà giá trị y = f(x) tương ứng lại giảm đi thì hàm số y = f(x)được gọi là
nghịch biến trên R.
Nói cách khác, với x1, x2 bất kì thuộc R:
+ Nếu x1< x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) đồng biến
+ Nếu x1< x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) nghịch biến.
Trong quá trình giải toán ta có thể sử dụng kiến thức sau đây để xét tính đồng biến hoặc nghịch biến của hàm số trên R: f(x )  f(x ) Cho x 2 1
1, x2 bất kì thuộc R và x  x . Đặt T  khi đó: 1 2 x  x 2 1
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
+ Nếu T > 0 thì hàm số đã cho đồng biến trên R
+ Nếu T < 0 thì hàm số đã cho nghịch biến trên R.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
B. CÁC DẠNG BÀI CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Dạng 1. Tính giá trị của hàm số tại một điểm
Phương pháp giải: Để tính giá trị của hàm số y = f(x) tại x0, ta thay x = x0 vào y = f(x) được y0 = f(x0) 1 Bài 1.
Cho hàm số y f (x)  4x 1 .Tính f (0), f ( ), f  2, f (a) 2
Dạng 2.Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy
Phương pháp giải: Để biểu diễn tọa độ của điểm M(x0; y0) trên hệ trục tọa độ Oxy, ta làm như sau:
1.Vẽ đường thẳng song song với trục Oy tại điểm có hoành độ x = x0
2. Vẽ đường thẳng song song với trục Ox tại điểm có tung độ y = y0
3. Giao điểm của hai đường thẳng trên chính là điểm M(x0; y0) Bài 2. Cho hàm số 2
y f (x)  2x  3x  2
a) Tính f (0), f ( 2 1)
b) Tìm các giá trị của x sao cho f (x)  7 Bài 3.
Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x y . Bảng nào xác định y là hàm số của x ? Vì sao? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 y y 3 5 9 11 15 17 6 8 4 8 16
Bài 4. Cho hàm số y f x  2 ( ) x  3 3
a) Tính giá trị tương ứng của y theo các giá trị của x rồi điền vào bảng: x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2 2 y x  3 5
b) Hàm số đã cho là hàm đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
Bài 5. Sự tương quan giữa x y theo bảng sau xác định một hàm số nào ? x 2 3 0 -2 -3 y 4 6 0 -4 -6
Dạng 3: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Phương pháp giải: ta thực hiện một trong các cách sau:
Cách 1: Với mọi x1, x2 thuộc R, giả sử x1 < x2
-Nếu hiệu H = f(x1) - f(x2) < 0 thì hàm số đồng biến.
-Nếu hiệu H = f(x1) - f(x2) > 0 thì hàm số nghịch biến.
Cách 2: Với mọi x f (x ) f (x )
1, x2 thuộc R và x  x . Xét tỉ số 2 1 T  1 2 x  x 2 1
-Nếu T > 0 thì hàm số đồng biến
-Nếu T < 0 thì hàm số nghịch biến
Bài 6. Xét chiều biến thiên của hàm số y f (x)  3x trong  .
Bài 7. Chứng minh hàm số y  2x  5 đồng biến trên  . 1
Bài 8. Chứng minh hàm số y   x  2 nghịch biến trên  3
Bài 9. Chứng tỏ rằng hàm số 2
f (x)  4x  9 đồng biến trong khoảng 0;5 Bài 10. Cho hàm số 2
y  3x  6x  5 với x   . Chứng minh rằng hàm số đồng biến khi x  1, hàm số
nghịch biến khi x  1. 2  
Bài 11. Chứng minh rằng hàm số 3x x 4 y
đồng biến trong khoảng  2; 3 . x 1
Bài 12. Tìm hàm số f (x) , biết 2
f (x 1)  x x  2 .
Dạng 4:Nâng cao và phát triển tư duy
Bài 13. Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P xy yz zx  2xyz .
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN 1
Bài 1. Cho hàm số y f (x)  4x 1 .Tính f (0), f ( ), f  2, f (a) . 2 Lời giải
f (0)  4.0 1  1  .  1   1  f  4.  1       3 .  2   2 
f  2  4 2 1.
f (a)  4a 1 . Bài 2. Cho hàm số 2
y f (x)  2x  3x  2
a) Tính f (0), f ( 2 1)
b) Tìm các giá trị của x sao cho f (x)  7
Bài 3. Trong các bảng sau ghi các giá trị tương ứng của x y .Bảng nào xác định y là hàm số của x ? Vì sao ? x 1 2 4 5 7 8 x 3 4 3 5 8 y 3 5 9 11 15 17 y 6 8 4 8 16 a) b) Lời giải
Bảng a) xác định y là hàm số của biến số x vì mỗi giá trị của x ta xác định được một giá trị tương ứng của y
Bảng b) không xác định y là hàm số của biến số x vì mỗi giá trị của x không phải khi nào ta xác
cũng định được một giá trị tương ứng của y . Cụ thể khi x  3, y lấy giá trị là 6 và 4 Bài 4.
a) Cho hàm số y f x  2 ( ) x  3 3
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com x – 2 –1,5 – 1 –0,5 0 0,5 1 1,5 2 2 y x  3 11 5 12 13 14 3 16 17 18 19 5 5 5 5 5 5 5 5
b) Hàm số đồng biến. Vì x x f x   f x 1 2 1  2
Bài 5. Sự tương quan giữa x y theo bảng sau xác định một hàm số nào ? x 2 3 0 -2 -3 y 4 6 0 -4 -6 Lời giải 4 6 4  6 
Tỉ số giữa y x của bảng là :     2 2 3 2  3 
Vậy theo bảng là xác định được một hàm số y  2x Bài 6. Cho hàm số 2
y f (x)  2x  3x  2
a) Tính f (0), f ( 2 1)
b) Tìm các giá trị của x sao cho f (x)  7 Lời giải a) f (0)  2 2
f ( 2 1)  2( 2 1)  3( 2 1)  2  4  2  4 2  3 2 1  5  2 b) 2
f (x)  7  2x  3x  2  7
 2x(x 1)  5(x 1)  0
 (x 1)(2x  5)  0
x 1  0 hoặc 2x + 5 = 0
x  1 hoặc x  2,  5
Vậy x  1 hoặc x  2,
 5 thì f (x)  7
Bài 7. Xét chiều biến thiên của hàm số y f (x)  3x trong  :
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Lời giải
Cho x ; x R : x x ta có f (x )  f (x )  3x  3x  3(x x ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
x ; x R : x x nên 3x  3x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2 1 2
Vậy y f (x)  3x đồng biến trong 
Bài 8. Chứng minh hàm số y  2x  5 đồng biến trên  . Lời giải
Đặt y f x  2x  5
TXĐ: 2x  5 xác định với mọi x
Với mọi x , x 
x x . Xét f x f x  2x  5  2x  5  2x  5  2x  5  2 x x  0 1   2   1   2  1 2  1 2  1 2 bất kì và 1 2
(do x x x x  0 ) 1 2 1 2
f x f x 1   2
Vậy hàm số y f x  2x  5 đồng biến. (đpcm) 1
Bài 9. Chứng minh hàm số y   x  2 nghịch biến trên  3 Lời giải
Đặt y g x 1
  x  2 3 1
TXĐ:  x  2 xác định với mọi x 3
Với mọi x , x  x x . Xét 1 2 bất kì và 1 2     g  1 1 1 1 1
x g x   x  5   x  5   x  5  x  5   x x  0 1   2  1   2  1 2  1 2  3   3  3 3 3 1
(do x x x x  0   x x  0 ) 1 2 1 2  1 2 3
g x g x 1   2 
Vậy hàm số y g x 1
  x  2 nghịch biến. (đpcm) 3
Bài 10. Chứng tỏ rằng hàm số 2
f (x)  4x  9 đồng biến trong khoảng 0;5
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com Lời giải
Trong khoảng 0;5 ta lấy hai giá trị tùy ý của x sao cho x x , ta có : 1 2
f (x )  f (x )   2 4x  9   2 4x  9 1 2 1 2  2 2 2 2
 4x  4x  4(x x )  4(x x )(x x ) 1 2 1 2 1 2 1 2
x x nên x x  0 . Mặt khác trong khoảng 0;5 nên x x  0 do đó 1 2 1 2 1 2
4(x x )(x x ) < 0,  f (x )  f (x )  0 hay f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 1 2 Vậy hàm số 2
f (x)  4x  9 đồng biến trong khoảng 0; 5  .(đpcm) Bài 11. Cho hàm số 2
y  3x  6x  5 với x   . Chứng minh rằng hàm số đồng biến khi x  1 , hàm số
nghịch biến khi x  1 . Lời giải 2 2
y  3x  6x  5  3(x 1)  2
Với mọi x , x 
x x . Ta có x x  0 1 2 bất kì và 1 2 1 2 2 2
f (x )  f (x )  3(x 1)  2  3(x 1)  2 1 2 1 2     2 2
 3(x 1)   3(x 1)   3(x x )(x x  2) 1 2 1 2 1 2    
+ Khi x  1thì x x  2  x x  2  0  3(x x )(x x  2)  0 1 2 1 2 1 2 1 2
hay f (x )  f (x ) , hàm số đồng biến. 1 2
+ Khi x  1 thì x x  2  x x  2  0  3(x x )(x x  2)  0 1 2 1 2 1 2 1 2
hay f (x )  f (x ) , hàm số nghịch biến. 1 2 2  
Bài 12. Chứng minh rằng hàm số 3x x 4 y
đồng biến trong khoảng  2; 3 . x 1 Lời giải
Trong khoảng  2; 3 cho x hai giá trị tùy ý 2  x x  3 , ta có x x  0 . 1 2 1 2 2 2
3x x  4 3x x  4 1 1 2 2 y y   1 2 x 1 x 1 1 2
(x 1)(3x  4) (x 1)(3x  4) 1 1 2 2   x 1 x 1 1 2
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com = 3(x x ) 1 2
Vì 2  x x  3 nên x x  0 do đó   1 2 1 2 3(x x ) 0 1 2 2   hay 3x x 4
y y .Vậy hàm số y
đồng biến trong khoảng  2; 3 . 1 2 x 1
Bài 13. Tìm hàm số f (x) , biết 2
f (x 1)  x x  2 . Lời giải
Đặt x 1  t x t 1 Do đó 2 2
f (t)  (t 1)  (t 1)  2  t  3t  4
Thay t bởi x ta có 2
f (x)  x  3x  4 .
Bài 14. Cho các số thực không âm x, y, z thõa mãn x y z 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P xy yz zx  2xyz . Lời giải 2 2
x y z 1
x y 1 z
Giả sử z  min(x, y, z)  z
 . Ta có 0  xy   . 3 3 4 4
P xy(1 2z)  (x y)z xy(1 2z)  z(1 z) , nếu ta xem z là tham số , x y là ẩn số thì 2 (1 z)
f (xy)  xy(1 2z)  (1 z) là hàm số của xy với 0  xy  . 4
Do 1 2z  0  hàm số f (xy)  xy(1 2z)  (1 z) luôn đồng biến. Suy ra  1 z2  2 3 2 (1 z) 2  z z 1 7  1 3 1 2 1 
f (xy)  f    (1 2z)
z(1 2z)    z z     4  4 4 27  2 4 108    7 1 1 2 1 1   1
(z  ) (z  ) 
. Dấu ʺ  ʺ xảy ra khi x y z  . 27 2 3 6 27 3
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com C.TỰ LUYỆN Bài 1. Cho hàm số x 1 f (x) 
. Tính f 4  2 3 x 1
Bài 2. Cho hàm số y f x 2
 3 x 1  mx  2x  3 . Tìm m để f   1  f 3    Bài 3. Cho hàm số x 1 x 1 f (x) 
.Chứng minh rằng f (x)   f (x) .
x 1  x 1
Bài 4. Tìm điều kiện xác định của các hàm số sau:  a) x 2 1 1 y  b) y  c) y x  2 4 2 x  2x  3 3 2 x  2x   d) 3 x 1 x y  e) 3
y x  5 
f) y x  2  2  x x  2 x  3
Bài 5. Chứng tỏ rằng hàm số 2
y f (x)  x  3 nghịch biến trong khoảng K  x x   0
Bài 6. Chứng tỏ rằng hàm số 3
y f (x)  x luôn luôn đồng biến trên  .
Bài 7. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y x  2 trên khoảng K  x x    2
Bài 8. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y  4  x trên khoảng K  x x   4
Bài 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) 2
y x  4x  3 b) 2
y  4x  2x 1 c) 4 2
y x  2x  5
Bài 10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: b) 2
y  x  6x  3 b) 2
y  9x  6x  3 c) 4 2
y  x  4x  5
Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: 2   x a) x 6x 14 y  b) y  x  0 2 x  6x 12 x  20192
Bài 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2   4x   1  x  4 a) x x 1 y  b) y  x  0 2 x  2x 1 x
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN 3 3  2 4  2 3 1 3 11 3  2 3  2 3
Bài 1. Ta có: f 4  2 3        4  2 3 1 3 11 3 3 3
Bài 2. Ta có f   
   m 2 1 3 1 1 1  2  1  3  m  5 f   2 3  3 3 1  3 m
 2.3  3  9m  3
Do đó f    f   1 1
3  m  5  9m  3  8m  2  m  4              Bài 3. Ta có x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 f (x)       f (x)  
x 1  x 1
x 1  x 1
x 1  x 1 
Bài 4. a. x  2 b. x  1  c. x  2,  x  0
d. x 1, x  2
e. x  5, x  9 f. 2  x  2 Bài 5. Cho 2 2 2 2 1 x , 2 x K; 1 x  2 x . Xét f  2
x   f  1 x   2
x  3   1x  3  2 x  1 x   2 x  1 x  2 x  1 x  Do 1 x , 2 x K; 1 x  2 x  2 x  1 x  0; 1 x  2 x  0   2 x  1 x  2 x  1
x   0  f  2
x   f  1 x
Do đó hàm số nghịch biến trên K Bài 6. Cho 1 x , 2 x   ; 1 x  2 x . Xét 2     f x 3 2
x   f  1 x  3 3  2 x  1 x   2 x  1 x  2 2 2 x  1 x 2 x  1 x    2 x  1 x  1 2  2 x    1 x   0  2  4   
Do đó hàm số luôn đồng biến trên   Bài 7. Cho x x 1 x , 2 x K; 1 x  2
x . Xét f x   f x  2 1 2 1  2 x  2  1 x  2   0 2 x  2  1 x  2
Do đó hàm số đồng biến trên K Bài 8. Cho x x 1 x , 2 x K; 1 x  2
x . Xét f x   f x  1 2 2 1  4  2 x  4  1 x   0 4  2 x  4  1 x
Do đó hàm số nghịch biến trên K Bài 9. a. Ta có 2
y x  4x  3   x  22  7  7,x . Suy ra ymin  7 đặt được khi x  2 2 5 1 b. Ta có 2  1  5 5
y  4x  2x 1  2x     , x    . Suy ra y
  đặt được khi x   2  4 4 min 4 4
c. Ta có y x x   x  2 4 2 2 2 5 1  4  4, x
 . Suy ra ymin  4 đặt được khi x  1 Bài 10. a. Ta có 2
y  x  6x  3    x  32  6  6,x . Suy ra ymax  6 đặt được khi x  3 1 b. Ta có 2
y  9x  6x  3   3x  2
1  2  2,x . Suy ra ymax  2 đặt được khi x  3
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 2
c. Ta có y  x x   x  2 4 2 2 4 5 2 1  1  , x  . Suy ra y
  đặt được khi x   2  max 1 x  32  3 2 2 x  6x 14
x  6x 12  2 2 2
Bài 11. a. Ta có y   1 1 2 2 2 x  6x 12 x  6x 12 x  6x 12 x 32  3 2 2 2 5
Do x  32  0  x  32  3  3   1  x  2  3 x  2  3 3 3 3 3 5 Vậy max y
 đặt được khi x  3 3 x b. Ta có y  x  2 2019
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được: x   x   x  2 x x 1 2019 2 2019 2019  8076x    x  2 8076x 8076 2019 1 Vậy ymax 
đặt được khi x  2019 8076 2 x x 1 x  2 1   x   2 1 1 Bài 12. a. Ta có 1 1  1 1  3 3 y   1      2   x  2x 1 x  2 x 1 1
x  2  x 1 2  4 4 1 3 Vậy mi
y n  đặt được khi x 1 4
x  x   2 4 1 4   b. Ta có 4x 17x 4 4  4  4 y  
 4x 17   4x  17  2 4 . x 17  25   x x x x x
Vậy ymin  25 đặt được khi x 1
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D. TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên D . Với x ,x Î D; x < x , khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1 2 A.
f (x ) < f (x ) thì hàm số đồng biến trên D . B. f (x ) < f (x ) thì hàm số nghịch biến trên D . 1 2 1 2
C. f (x ) > f (x ) thì hàm số đồng biến trên D .
D. f (x ) = f (x ) thì hàm số đồng biến trên D . 1 2 1 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định trên D . Với x ,x Î D; x > x , khẳng định nào sau đây đúng? 1 2 1 2
A. f (x ) < f (x ) thì hàm số đồng biến trên D .
B. f (x ) > f (x ) thì hàm số nghịch biến trên D . 1 2 1 2
C. f (x ) > f (x ) thì hàm số đồng biến trên D .
D. f (x ) = f (x ) thì hàm số đồng biến trên D . 1 2 1 2 Câu 3. Cho hàm số 3
f (x) = x + x . Tính f (2) A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 . Câu 4. Cho hàm số 3
f (x) = x - 3x - 2 . Tính 2.f (3) A. 16 . B. 8 . C. 32 . D. 64 . Câu 5. Cho hàm số 2
f (x) = 3x + 2x + 1 . Tính f (3) - 2f (2) A. 34 . B. 17 . C. 20 . D. 0 . 3x æ2ö
Câu 6. Cho hai hàm số 4
f (x) = 6x h(x) = 7 -
. So sánh f (-1) và h ç ÷ ç ÷ 2 çè3÷÷ø æ2ö æ2ö æ2ö A. f ( 1 - ) = h ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç
. B. f (-1) > h ç ÷.
C. f (-1) < h ç ÷.
D. Không đủ điều kiện so sánh. çè3÷÷ø çè3÷÷ø çè3÷÷ø
Câu 7. Cho hai hàm số 3
f (x) = -2x h(x) = 10 - 3x . So sánh f (-2) và h(-1)
A. f (-2) < h(-1) . B. f (-2) £ h(-1) .
C. f (-2) = h(-1) . D. f (-2) > h(-1) . 1
Câu 8. Cho hai hàm số 2
f (x) = -2x g(x) = 3x + 5 . Giá trị nào của a để f (a) = g(a) 2 A. a = 0 .
B. a = 1. C. a = 2 . D. Không tồn tại.
Câu 9. Cho hai hàm số 2
f (x) = x g(x) = 5x - 4 . Có bao nhiêu giá trị của a để f (a) = g(a) A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 10. Cho hàm số f (x) = 3x - 2 có đồ thị (C ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C ) . A. M (0;1) . B. N(2; 3). C. P(-2;-8) . D. Q(-2; 0).
Câu 11. Cho hai hàm số f (x) = 5, 5x có đồ thị (C ) . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (C ) A. M (0;1) . B. N (2;11) . C. P(-2;11). D. P(-2;12) .
Câu 12. Cho hàm số f (x) = 3x có đồ thị (C ) và các điểm M(1;1);O(0; 0);P(-1;-3);Q(3;9); ( A -2;6).
Có bao nhiêu điểm trong các điểm trên thuộc đồ thị hàm số (C )
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 13. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M(1; 4) ?
A. 2x + y - 3 = 0 . B. y - 5 = 0 .
C. 4x - y = 0 .
D. 5x + 3y - 1 = 0 .
Câu 14. Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1;1) ?
A. 2x + y - 3 = 0 . B. y - 3 = 0 .
C. 4x + 2y = 0 .
D. 5x + 3y - 1 = 0 .
Câu 15. Hàm số y = 1 - 4x là hàm số? A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến.
D. Đồng biến với x > 0 .
Câu 16. Hàm số y = 5x - 16 là hàm số? A. Đồng biến. B. Hàm hằng. C. Nghịch biến.
D. Nghịch biến với x > 0 . 5 - m
Câu 17. Cho hàm số y =
x - 2m - 1 . Tìm m để hàm số nhận giá trị -5 khi x = 2 2 A. m = 5 . B. m = 3 . C. m = 2 . D. m = -3 .
Câu 18. Cho hàm số y = mx - 3m + 2 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm (2 A ;-3) A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 5 . D. m = 6 .
Câu 19. Cho hàm số y = (2 - 3m)x - 6 . Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm ( A -3;6) A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 9 . D. m = 2 . x + 1
Câu 20. Cho hàm số f (x) = . Tính 2
f (a ) với a < 0 . 2 x + 3 a + 1 2a + 1 2a - 1 1 - a A. 2 f (a ) = . B. 2 f (a ) = . C. 2 f (a ) = . D. 2 f (a ) = . 3 + 2a 3 - 2a 3 + 2a 3 - 2a 2 x - 2
Câu 21. Cho hàm số f (x) = . Tính 2
f (4a ) với a ³ 0 . x + 4 2a - 1 2a + 1 a - 2 2a + 1 A. 2 f (4a ) = . B. 2 f (4a ) = . C. 2 f (4a ) = . D. 2 f (4a ) = . a + 2 a - 2 2a + 1 a + 2
Câu 22. Cho hàm số y = 3  ( 3 + 2)x - 4 - 4 3 . Tìm x để y = 3 A. x = 2 + 3 . B. x = 3 . C. x = 3 + 2 . D. x = 3 - 2 .
Câu 23. Cho hàm số y = (3 + 2 2)x - 2 -1. Tìm x để y = 0
A. x = 1 . B. x = 2 + 1 . C. x = 2 . D. x = 2 - 1.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D . Khi đó :
- Hàm số đồng biến trên D "x ,x Î D : x < x f (x ) < f (x ) 1 2 1 2 1 2
- Hàm số nghịch biến trênD "x ,x Î D : x < x f (x ) > f (x ) 1 2 1 2 1 2 Câu 2. Đáp án C.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D . Khi đó :
- Hàm số đồng biến trên D "x ,x Î D : x > x f (x ) > f (x ) 1 2 1 2 1 2
- Hàm số nghịch biến trên D "x ,x Î D : x > x f (x ) > f (x ) 1 2 1 2 1 2 Câu 3. Đáp án D.
Thay x = 2 vào hàm số ta được 3 f (2) = 2 + 2 = 10 Câu 4. Đáp án C.
Thay x = 3 vào hàm số ta được 3
f (3) = 3 - 3.3 - 2 = 16
 2.f (3) = 2.16 = 32 . Câu 5. Đáp án D.
Thay x = 3 vào hàm số ta được 2
f (3) = 3.3 + 2.3 + 1 = 34
Thay x = 2 vào hàm số ta được 2
f (2) = 3.2 + 2.2 + 1 = 17
Suy ra f (3) - 2f (2) = 34 - 2.17 = 0 . Câu 6. Đáp án A.
Thay x = -1 vào hàm số 4
f (x) = 6x ta được 4 f (-1) = 6.(-1) = 6 2 2 3x 3. æ2ö
Thay x = vào hàm số h(x) = 7 - ta được ç ÷ 3 h ç ÷ = 7 - = 6 3 2 çè3÷÷ø 2 æ2ö Nên f ( 1 - ) = h ç ÷ ç ÷ ç . çè3÷÷ø Câu 7. Đáp án D.
Thay x = -2 vào hàm số 3
f (x) = -2x , ta được 3 f (-2) = -2.(-2) = 16
Thay x = -1 vào hàm số h(x) = 10 - 3x , ta được h(-1) = 10 - 3(-1) = 13
Nên f (-2) > h(-1) . Câu 8. Đáp án D.
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Thay x = a vào hai hàm số đã cho ta được 2
f (a) = -2a ;g(a) = 3a + 5 Khi 2 1 1 æ 3ö ç ÷ 11 đó 2 2 2
f (a) = g(a)  .(-2a ) = 3a + 5  a
- = 3a + 5  a + 3a + 5 = 0  a ç + ÷ + = 0 2 2 çè 2÷÷ø 4 2 æ 3ö ç ÷ 11 11 (vô lý vì a ç + ÷ + ³ > 0;"a ç ) çè 2÷÷ø 4 4
Vậy không có giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 9. Đáp án C.
Thay vào hai hàm số đã cho ta 2
f (a) = a g(a) = 5a - 4 a é = 1 Khi đó 2 2
f (a) = g(a)  a = 5a - 4  a - 5a + 4 = 0 (a 1)(a 4) 0 ê  - - =  a ê = 4 êë
Vậy có hai giá trị của a thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 10. Đáp án C.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M,N,P,Q vào hàm số f (x) = 3x - 2 ta được
+) Với M(0;1) , thay x = 0;y = 1 ta được 1 = 3.0 - 2  1 = 2
- (Vô lý) nên M Ï (C )
+) Với N(2; 3), thay x = 2;y = 3 ta được 3 = 3.2 - 2  3 = 4 (Vô lý) nên N Ï (C ) .
+) Với P(-2;-8) , thay x = -2;y = -8 ta được -8 = 3.(-2) - 2  -8 = -8 (luôn đúng)
nên P Î (C ) .
+) Với Q(-2; 0) , thay x = -2;y = 0 ta được 0 = 3.(-2) - 2  0 = -8 (Vô lý) nên Q Ï (C ). Câu 11. Đáp án B.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M,N,P,Q vào hàm số f (x) = 5, 5x ta được
+) Với M(0;1) , thay x = 0;y = 1 ta được 1 = 5, 5.0  1 = 0 (Vô lý) nên M Ï (C )
+) Với N (2;11) , thay x = 2;y = 11 ta được 2.5, 5 = 11  11 = 11 (luôn đúng) nên N Î (C )
+) Với P(-2;11) , thay x = -2;y = 11 ta được 11 = 5, 5.(-2)  11 = -11 (Vô lý) nên P Ï (C )
+) Với P(-2;12) , thay x = -2;y = 12 ta được 12 = 5, 5.(-2)  12 = -11 (Vô lý) nên Q Ï (C ). Câu 12. Đáp án B.
Lần lượt thay tọa độ các điểm M,O,P,Q;A vào hàm số f (x) = 3x ta được
+) Với M(1;1) , thay x = 1;y = 1 ta được 1 = 3.1  1 = 3 (vô lý) nên M Ï (C ) .
+) Với O(0; 0) , thay x = 0;y = 0 ta được 0 = 3.0  0 = 0 (luôn đúng) nên O Î (C ) .
+) Với P(-1;-3) , thay x = -1;y = -3 ta được -3 = 3.(-1)  -3 = -3 (luôn đúng) nên P Î (C ) .
+) Với Q(3;9), thay x = 3;y = 9 ta được 9 = 3.3  9 = 9 (luôn đúng) nên Q Î (C ) . +) Với (
A -2;6) , thay x = -2;y = 6 ta được 6 = (-2).3  6 = -6 (vô lý) nên A Ï (C ) .
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy có ba điểm thuộc đồ thị (C ) trong số các điểm đã cho. Câu 13. Đáp án C.
+) Thay x = 1;y = 4 vào 2x + y - 3 = 0 ta được 2.1 + 4 - 3 = 3 ¹ 0
+) Thay x = 1;y = 4 vào y - 5 = 0 ta được 4 - 5 = -1 ¹ 0
+) Thay x = 1;y = 4 vào 4x - y = 0 ta được 4.1 - 4 = 0
+) Thay x = 1;y = 4 vào 5x + 3y - 1 = 0 ta được 5.1 + 3.4 - 1 = 16 ¹ 0
Vậy đường thẳng d : 4x - y = 0 đi qua M(1; 4) . Câu 14. Đáp án A.
+) Thay x = 1;y = 1 vào 2x + y - 3 = 0 ta được 2.1 + 1 - 3 = 0 nên điểm N thuộc đường
thẳng 2x + y - 3 = 0
+) Thay x = 1;y = 1 vào y - 3 = 0 ta được 1 - 3 = -2 ¹ 0
+) Thay x = 1;y = 1 vào 4x + 2y = 0 ta được 4.1 + 2.1 = 6 ¹ 0
+) Thay x = 1;y = 1 vào 5x + 3y - 1 = 0 ta được 5.1 + 3.1 - 1 = 7 ¹ 0
Vậy đường thẳng d : 2x + y - 3 = 0 đi qua N (1;1) Câu 15. Đáp án C. TXĐ: D = 
Giả sử x < x x ,x Î D 1 2 1 2
Ta có f (x ) = 1 - 4x ; f (x ) = 1 - 4x 1 1 2 2
Xét hiệu H = f (x ) - f (x ) = 1 - 4x - (1 - 4x ) = 1 - 4x - 1 + 4x = 4(x - x ) > 0 (vì x < x ). 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2
Vậy y = 1 - 4x là hàm số nghịch biến. Câu 16. Đáp án A. TXĐ: D = 
Giả sử x < x x ,x Î  . 1 2 1 2
Ta có f (x ) = 5x - 16; f (x ) = 5x - 16 1 1 2 2
Xét hiệu H = f (x ) - f (x ) = 5x - 16 - (5x - 16) = 5x - 16 - 5x + 16 = 5(x - x ) < 0 (vì 1 2 1 2 1 2 1 2 x < x ). 1 2
Vậy y = 5x - 16 là hàm số đồng biến. Câu 17. Đáp án B. 5 - m
Thay x = 2;y = -5 vào y = x - 2m - 1 2
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 5 - m ta được -5 =
.2 - 2m - 1  -3m + 4 = -5  -3m = -9  m = 3. 2 Câu 18. Đáp án C.
Thay x = 2;y = -3 vào y = mx - 3m + 2 ta được .2 m - 3m + 2 = 3 -  m - = 5 -  m = 5 . Câu 19. Đáp án D.
Thay x = -3;y = 6 vào y = (2 - 3m)x - 6 ta được 6 = (2 - 3m).(-3) - 6  9m = 18  m = 2 Câu 20. Đáp án D. x + 1 Thay 2
x = a vào f (x) = , ta được 2 x + 3 2 a + 1 a + 1 a - + 1 1 - a 2 f (a ) = = = =
(vì a < 0  a = a - ) 2 2 a + 3 2 a + 3 2 - a + 3 3 - 2a Câu 21. Đáp án A. 2 x - 2 2 2 4a - 2 Thay 2
x = 4a vào f (x) = ta được 2 f (4a ) = x + 4 2 4a + 4 2 2a - 2 4a - 2 2a - 1 = = =
(vì a ³ 0  2a = 2a ) 2a + 4 2a + 4 a + 2 Câu 22. Đáp án C.
Ta có y = 3  ( 3 + )
2 x - 4 - 4 3 = 3  ( 3 + ) 2 x = 7 + 4 3  ( + )x = ( + )2 3 2 3 2  x = 3 + 2 Vậy x = 3 + 2 Câu 23. Đáp án D.
y = 0  (3 + 2 2)x - 2 -1 = 0  (3 + 2 2)x = 2 + 1 ( 2 )2 2 + 1 1 
+ 1 x = 2 + 1  x =  x =  x = 2 - 1. ( )2 2 + + 1 2 1
---------- TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ---------
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com