Chuyên đề hàm số và các bài toán liên quan – Đặng Thành Nam Toán 12

Chuyên đề hàm số và các bài toán liên quan – Đặng Thành Nam Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

0
LỜI NÓI ĐU
Cun CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HC đưc viết da trên tinh thn
mong mun mt cun tài liu ôn thi hu ích tng hợp và đẩy đủ các phương pháp giải các
dng toán trong cấu trúc đề thi TSĐH của B giáo dc và đào tào đồng thi phát triển tư duy
gii toán ca hc sinh. Đây tâm huyết ca c gi mong mun thi hc sinh ca tác
gi. Mc tiêu ca cun tài liu là cung cp các dạng toán thông qua các chun đ, mi dng
toán s được tác gi tóm lược phương pháp giải kèm theo h thng bài tp mu và bài tập đề
ngh hay và phong phú , mỗi bài toán đu cha tính sáng to chc chn sm bạn đọc thy
thú v và đam mê. Vì thế không đòi hi các bn phi nh phương pháp giải mi dng toán
phát trin duy toán học ca bạn đọc, vi i toán c th bạn đọc s tìm được cách gii
nào. Mong mun đây sẽ tài liu hu ích cho bạn đọc nhng ai thc s đang ước mơ bước
chân vào cánh ca giảng đường đại hc. Cun tài liệu này được viết theo 15 chuyên đề:
Chuyên đề 1: Kho sát m s và các i toán liên quan.
Chuyên đề 2: Điều kiện đ phương trình – h phương trình có nghim.
Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác.
Chuyên đề 4: Phương trình, bất phương trình vô t.
Chuyên đề 5: H phương trình.
Chuyên đề 6: Phương trình, bất phương trình, h phương trình mũ, logarit.
Chuyên đề 7: Tích phân ng dng.
Chuyên đề 8: Hình hc không gian.
Chuyên đề 9: Giá tr ln nht, giá tr nh nhtchng minh bất đẳng thc.
Chuyên đề 10: Hình hc gii tích trong mt phng.
Chuyên đề 11: Hình hc gii tích trong không gian.
Chuyên đề 12: Ba đường nic.
Chuyên đề 13: ci toán v s phc.
Chuyên đề 14: Nh thc Newton và ng dng.
Chuyên đề 15: ci toán đếm và s cách chn t hp.
Xin đưc y t lòng cm ơn sâu sc ti s giúp đỡ và động viên tinh thn ca thy cô, bn
bè và gia đình trong thi gian hoàn thin cun sách.
đã rt c gắng nhưng do hạn chế v thi gian kiến thc hn chế ca tác gi, cng vi
phm vi rng ca cun sách nên tht khó tránh khi các thiếu sót, tác gi rt mong nhn
1
được nhng ý kiến đóng góp của bạn đọc đ trong thi gian ti có th hoàn thin cun tài
liu mt cách tng hợp và đầy đủ, d hiu nht.
Hà nội, ngày 31 tháng 5 năm 2012
ĐẶNG THÀNH NAM
2
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
MC LC
LI NÓI ĐẦU:……………………………………………………………………….….0
Chuyên đ 1: Kho sát hàm s và các bài toán liên quan…………………………4
Chuyên đ 2: Điều kin để phương trình, h phương trình có nghim………..102
Chuyên đ 3: Phương trình lượng giác ………………………………………..…142
Chuyên đ 4: Phương trình, bất phương trình vô t………………………….….196
Chuyên đ 5: H phương trình……………………………………………………..288
Chuyên đề 6: Phương trình, bt phương trình, h phương trình mũ,
logarit................................................................................................................402
Chuyên đ 7: Tích phân ng dng………………………………………..........448
Chuyên đ 8: Hình hc không gian………………………………………………..554
Chuyên đề 9: Giá tr ln nht, giá tr nh nht chng minh bất đẳng
thc…………………………………………………………………………................590
Chuyên đ 10: Hình hc gii tích trong mt phng…………………………..648
Chuyên đ 11: Ba đường Cônic……………………………………………...........678
Chuyên đ 12: Hình hc gii tích trong không gian…………………………….690
Chuyên đ 13: Các i toán vế s phc…………………………………..........732
Chuyên đ 14: Nh thc NEWTON và ng dng…………………………..........754
Chuyên đ 15: Các i toán đếm và sch chn t hp…………………......784
I LIU THAM KHO:……………………………………………………………798
3
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Chun đề 1: Kho sát hàm s và các bài toán liên quan
4
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt
Mobile: 0976266202
CHUYÊN Đ 1:
KHO SÁT HÀM S C BÀI TOÁN
LIÊN QUAN
Chun đề 1: Kho sát hàm s và các bài toán liên quan
5
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
6
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt
Mobile: 0976266202
Bài toán hàm s các vấn đề liên quan thuc loại bản, để gii quyết tt phn này các em
nên lưu ý đến các bước ca mt bài toán kho sát v đồ th hàm số. Trong chương trình thi
Tuyển Sinh đại hc ch đề cập đến ba dng hàm s bản đó hàm s bc ba, hàm trùng
phương phân thức bc nht trên bc nht. Cun tài liu này trình bày mẫu các bước ca mt
bài toán khảo sát, ngoài ra các bài toán liên quan được phân theo tng dạng. Đó các bài
toán:
- Bài toán kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
- Bài toán v tính đơn điệu ca hàm s
- Bài toán v điu kin nghim của phương trình, h phương trình( được trình bày chi tiết
trong chương 2)
- Bài toán v s tương giao của đồ th hàm s
- Bài toán v cc tr hàm s
- Bài toán v tiếp tuyến với đồ th hàm s
- Bài toán v các điểm đặc bit
BÀI TOÁN KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH HÀM S
Dưới đây trình bày mu cách kho sát s biến thiên v đồ th hàm s ca ba dng hàm s
hàm đa thức bậc ba, hàm trùng phương và hàm phân thức bc nht trên bc nht.
Hàm đa thức bc ba
Cho hàm s
3 2
2 1
y x x m x m
,
m
là tham s thc.
Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi
1
m
.
Trình bày:
Khi
1
m
ta có hàm s
3 2
2 1
y x x
.
+ Tập xác đnh:
+ S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
2
' 3 4 ;
y x x
'( ) 0 0
y x x
hoc
4
3
x
.
Hàm s đồng biến trên các khong
;0

4
;
3

; nghch biến trên khong
4
0;
3
.
- Cc tr: Hàm s đạt cực đại ti
0; 1
x y
, đạt cc tiu ti
4 5
;
3 27
CT
x y .
- Gii hn:
lim ;
x
y


lim
x
y


.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
7
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
- Bng biến thiên:
+ Đồ th:
1;0
0;1 .
Hàm trùng phương
Cho hàm s
4 2
2 1y x m x m ,
m
là tham s thc.
Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi
1m
.
Trình bày:
Khi
1m
, ta có hàm s
4 2
4 1.y x x
+ Tập xác đnh D
+ S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
3
4 8 ; ' 0 0y x x y x hoc
2x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
8
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Hàm s nghch biến trên các khong
; 2
0; 2 ;
đồng biến trên các khong
2;0
2;
- Cc tr: Hàm s đạt cc tiu ti 2; 3,
CT
x y đạt cực đại ti 0; 1.
x y
- Gii hn: lim lim .
x x
y y
 
- Bng biến thiên:
+ Đồ th:
Đ
0;1
2 3;0 ; 2 3;0
.
Hàm bc nht trên bc nht
Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
.
Kho sát s biến thiên và v đồ th
C ca hàm s đã cho.
Trình bày:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
9
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Tập xác đnh:
1\D
+ S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
2
1
0,
1
y x D
x
Hàm s đồng biến trên các khong
; 1
1;  .
- Gii hn và tim cn: lim lim 2;
x x
y y

tim cn ngang 2y .
1
lim ,
x
y

1
lim ;
x
y

tim cn đứng
1x
.
- Bng biến thiên:
+ Đồ th:
1
;0
2
0;1 .
BÀI TOÁN V TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
Phương pháp:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
10
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Hàm s
( )
f x
đồng biến trên khong
;
a b
khi và ch khi
'( ) 0, ;
f x x a b
.
Hàm s
( )
f x
nghch biến trên khong
;
a b
khi và ch khi
'( ) 0, ;
f x x a b
.
Ta thường biến đổi bất phương trình
'( ) 0
f x
thành hai vế mt vế là hàm ca
x
còn mt vế cha
tham s
m
.
hai dng bt phương trình sau
;
( ) ( ), ; ( ) min ( )
x a b
f x g m x a b g m f x
.
;
( ) ( ), ; ( ) max ( )
x a b
f x g m x a b g m f x
.
Trong đó
( )
g m
là hàm s theo tham s
m
.
BÀI TP MU
Bài 1. Cho hàm s
3 2
1
1 3 2
3
y m x mx m x
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên tập xác đnh.
Li gii:
+ Tập xác đnh
D
Ta có
2
' 1 2 3 2
y m x mx m
Vy hàm s đồng biến trên tp xác đnh khi và ch khi
2
1 0
1
' 0, 2
2 1 2 0
' 1 3 2 0
m
m
y x m
m m
m m m
.
Vy
2
m
là nhng giá tr cn tìm.
Bài 2.Cho hàm s
4
mx
y
x m
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên khong
;1

.
Li gii:
+ Tập xác đnh
\
D m
.
Ta có
2
2
4
'
m
y
x m
Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định khi và ch khi
2
' 0 4 0 2 2
y m m
.
Để hàm s nghch biến trên khong
;1

t ta phi
1 1
m m
Kết hợp 2 điều kin trên suy ra
2 1
m
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
11
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 3. Cho hàm s
3 2
3 4
y x x mx
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
;0
 .
Li gii:
+ Tập xác đnh
D
.
Ta có
2
' 3 6
y x x m
Hàm s đồng biến trên khong
;0
 khi và ch khi
2
;0
' 0, ;0 ( ) 3 6 , ;0 min ( )
x
y x m f x x x x m f x


Ta
'( ) 6 6, '( ) 0 1
f x x f x x
. Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
f x
suy ra
;0
min ( ) ( 1) 3
x
f x f

.
Vy giá tr cn tìm ca
m
3
m
.
Bài 4.Cho hàm s
3 2
2 3 2 1 6 1 1
y x m x m m x
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
2;

.
Li gii:
+ Tập xác đnh
D
.
Ta có
2
' 6 6 2 1 6 1
y x m x m m
2
2 1 4 1 1
m m m
' 0 .
1
x m
y
x m
Suy ra hàm s đồng biến trên mi khong
;
m

1;m

.
Vy hàm s đồng biến trên khong
2;

khi và ch khi
1 2 1
m m
.
Bài 5. Cho hàm s
4 2
2 3 1
y x mx m
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
1;2
.
Li gii:
+ Tập xác đnh
.
D
Ta có
3 2
' 4 4 4
y x mx x x m
.
+ Nếu
0 ' 0, 1;2 0
m y x m
tha mãn.
+ Nếu
0 ' 0
m y
nghim phân bit , 0,
x m x x m
.
Hàm s đồng biến trên mi khong
;0 , ;m m

. Vy hàm s đng biến trên khong
1;2
khi và ch khi
1 1
m m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
;1

.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
12
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 6.Cho hàm s
3 2
1 2 2 2
y x m x m x m
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
0;

.
Li gii:
+ Tập xác đnh
D
.
Ta có
2
' 3 2 1 2 2
y x m x m
Hàm s đồng biến trên khong
0;

khi và ch khi
2
' 3 2 1 2 2 0, 0;y x m x m x

2
3 2 2 1 4 0, 0;x x m x x
2
0;
3 2 2
( ) , 0; min ( )
1 4
x
x x
f x m x m f x
x


Ta có
2
2
2
2 6 3
1 73
'( ) 0 6 3 0
12
4 1
x x
f x x x x
x
.
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
f x
trên
0;

suy ra
0;
1 73 3 73
min ( )
12 8
x
f x f

.
Vy
3 73
8
m
là giá tr cn tìm.
Bài 7. Cho hàm s
3 2
1
2 2
3
y x x mx
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
;1

.
Li gii:
+ Tập xác đnh
D
.
Ta có
2
' 4
y x x m
Vy hàm s đồng biến trên khong
;1

khi và ch khi
2
' 4 0, ;1
y x x m x

2
;1
( ) 4 , ;1 max ( )
x
m f x x x x m f x


Ta có
;1
'( ) 4 2 0, ;1 max ( ) (1) 3
x
f x x x f x f


.
Vy
3
m
là giá tr cn tìm.
Bài 8. Cho hàm s
3 2
3 3 3 4
y x mx x m
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên đoạn độ dài đúng bng 1.
Li gii:
+ Tập xác đnh
D
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
13
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
2
' 3 2 1
y x mx
Vy hàm s nghch biến trên đoạn độ i đúng bằng 1 khi và ch khi phương trình
' 0
y
2
nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
1
x x
.
Điều này tương đương với
2
2
2
1 2
1 2 1 2
1
' 1 0
(*)
1
4 1
m
m
x x
x x x x
Theo định Vi – ét ta có
1 2
1 2
2
1
x x m
x x
, thay vào (*) ta dược
2
2
1
5
2
4 4 1
m
m
m
.
Vy
5
2
m
là giá tr cn tìm.
Bài 9. Cho hàm s
3 2 2
1 2 3 2 2 1
y x m x m m x m m
.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
2;

Li gii:
+ Tập xác đnh
D
.
Ta có
2 2
' 3 2 1 2 3 2 .
y x m x m m
Hàm s đồng biến trên
2;

khi và ch khi
' 0, 2
y x
.
2 2
( ) 3 2 1 2 3 2 0, 2;f x x m x m m x

Vì tam thc
( )
f x
2
' 7 7 7 0,
m m m
Nên
( )
f x
có hai nghim pn bit:
1 2
1 ' 1 '
;
3 3
m m
x x
.
Vy
2
1
( ) 0
x x
f x
x x
Vy hàm s đồng biến trên mi khong
1 2
; , ;x x
 
. Vy hàm s đồng biến
trên đoạn
2;

khi và chỉ khi
22
2
5 0
5
3
2 ' 5 2 .
2
2 6 0
' 5
m
m
x m m
m m
m
Vy
3
2;
2
m
là giá tr cn tìm.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
14
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 10.Cho hàm s
3 2
1
1 3 2 1
3
y mx m x m x
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên
2;

.
Li gii:
+ Tập xác đnh
D
.
Ta có
2
' 2 1 3 2
y mx m x m
Vy hàm s đồng biến trên khong
2;

khi ch khi
2
' 2 1 3 2 0, 2;y mx m x m x

2
2;
6 2
( ), 2; max ( )
2 3
x
x
m f x x m f x
x x


Ta có
2
2
2
2
2 6 3
'( ) 0 6 3 0 3 6 2
2 3
x x
f x x x x
x x
.
Lp bng biến thiên ca hàm s
( )
f x
trên
2;

ta suy ra
2;
2
max ( ) (2) .
3
x
f x f

Vy
2
3
m
là giá tr cn tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Cho hàm s
3 2 2
1
2 2 3 1
3
y m x m x m x m
.
Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên tập xác định.
1.2. Cho hàm s
4
x m
y
x m
. Tìm các gtr ca tham s
m
để m s nghch biến trên
khong
1;

1.3. Tìm các gtr ca tham s
m
để hàm s
3 2
1 4 3
y x m x x
nghch biến trên tp
c đnh.
1.4. Cho hàm s
3 2
3 4
y x x mx
. Tìm tt c các gtr ca tham s m để hàm s
nghch biến trên khong
0;

.
1.5. Cho hàm s
3 2
3 2 1 12 5 2
y x m x m x
đồng biến trên c hai khong
; 1

2;

.
1.6. Cho hàm s
3 2
3
y x x mx m
. Tìm m đ hàm s nghch biến trên đoạn độ dài
bng 1.
1.7. Cho hàm s
3 2
4 3
y x m x mx
. Tìm m để
a. Hàm s đồng biến trên
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
15
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
b. Hàm s đồng biến trên
0;

c. m s nghch biến trên đoạn
1 1
;
2 2
d. Hàm s đồng biến trên đoạnđ dài bng 1.
1.8. Tìm m để hàm s
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x
đồng biến trên khong
2,

1.9. Tìm đểm s
3 2
3 1 4
y x x m x m
nghch biến trên khong
1,1
.
1.10. Tìm m để hàm s
3 2
1
3 2
3
m
y x mx m x
đồng biến trên
1.11. Tìm m để hàm s
3 2
1
2 1 1
3
y mx m x m x m
đng biến trên khong
,0 2,

1.12. Cho hàm s
4 2 2
2
y x mx m
. Tìm m để
a. Hàm s nghch biến trên
1,

b. Hàm s nghch biến trên khong
1,0 2,3
1.13. Cho hàm s
1
x
y
x m
. Tìm m để
a. Hàm s nghch biến trên mi khoảng xác định ca nó.
b. Hàm s đồng biến trên khong
0,

KHO SÁT S TN TI NGHIM CA PT, HPT
Phương pháp:
Xét hàm s
( )
f x
liên tc trên min
D
- Nếu
( )
f x
đơn điệu tăng hoặc đơn điệu gim trên
D
khi đó phương trình
( ) 0
f x
nếu
nghim tđó là nghiệm duy nht.
- Nếu tn ti ,
a b D
tha mãn
( ) ( ) 0
f a f b
khi đó phương trình
( ) 0
f x
nghim
0
,
x a b
.
BÀI TP MU
Bài 1. Chng minh rng phương trình
5 2
2 1 0
x x x
đúng 1 nghim thc.
Li gii:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
16
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Phương trình tương đương với :
2
5
1 0 0
x x x
. Vi
2
0 1 1
x x
. Khi đó để
phương trình có nghim t
5
1 1
x x
.
Vy ta xét nghim của phương trình trên khong
1,

.
Ta xét hàm s
5 2
( ) 2 1
f x x x x
liên tc trên
.
Ta có
4 4 4
'( ) 5 2 2 2 2 3 2 0, 1,f x x x x x x x

Do đó hàm số
( )
f x
đơn điệu tăng trên
1,

. Do đó nếu nghim thì phương trình đã cho s
nghim duy nht.
Mt khác ta li
(1) 3; (2) 23 (1) (2) 0
f f f f
. Vậy phương trình đã cho có nghim thc duy nht.
Bài 2. Chng minh rng phương trình
.2 1
x
x
nghim thc duy nht trong khong
0,1
.
Li gii :
Xét hàm s
( ) .2 1
x
f x x
trên khong
0,1
Ta
'( ) 2 2 ln 2 2 1 ln 2 0, 0,1
x x x
f x x x x . Nên hàm s
( )
f x
đơn điệu tăng trong
khong
0,1
.
Mt khác ta li có
(0) 1; (1) 1 (0). (1) 1 0
f f f f
. T đó suy ra phương trình đã cho có
nghim duy nht trên khong
0,1
.
Bài 3. Chng minh rng phương trình
2
1
x
e
x
x
nghim thc duy nht trên đon
1
,1
2
.
Li gii :
Phương trình tương đương với :
2
1
x
e x x
Vi
1
,1
2
x
ta ly logarit t nhiên hai vế của phương trình trên ta được
ln 2ln 1 0 (*)
x x x .
Ta xét hàm s
( ) ln 2ln 1
f x x x x
liên tục trên đon
1
,1
2
Ta
2
1 2 2 1 1
'( ) 1 0, ,1
1 1 2
x x
f x x
x x x x
. Nên
( )
f x
đơn điệu gim trên don
1
,1
2
. Mt khác ta
1 1 3
(1) 1 2ln 2 0; ln 2 2ln 0
2 2 2
f f
T đó suy ra phương trình (*) có nghim duy nht trên
1
,1
2
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
17
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 4. Chng minh rng phương trình
1
1
x
x
x x
nghim thực dương duy nhất.
Li gii :
Điều kin :
0
x
.
Ly logarit t nhiên hai vế của phương trình ta được :
1 ln ln 1 0
x x x x
.
Xét hàm s
( ) 1 ln ln 1
f x x x x x
trên khong
0,

.
Ta có
1 2 1
'( ) ln ln( 1) ln
1 1 1
x x x x
f x x x
x x x x x
Xét hàm s
2 1
( ) ln , 0;
1 1
x x
g x x
x x x

.
Ta có
2
1
'( ) 0
g x
x
, nên hàm s
( )
g x
đơn điu gim trên khong
0,

.
Mt khác ta
2 1
lim ( ) lim ln 0
1 1
x x
x x
g x
x x x
 
. Vy
( ) 0, 0,g x x

. T đó
suy ra
'( ) 0, 0,f x x

. Vy
( )
f x
là hàm đơn điu tăng trên khong
0,

.
Mt khác ta (1) ln 2 0, lim ( ) lim ln .
1
x
x x
x
f f x x
x
 
T đó suy ra phương trình
( ) 0
f x
nghim duy nht
0
1,x

. Ta có đpcm.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Chng minh rằng phương trình
5 3
10 9 1 0
x x x
5 nghim thc phân bit.
1.2. Chng minh rằng phương trình
2
4 4 1 1
x
x
đúng ba nghiệm thc phân bit.
1.3. Chng minh rng vi mi nguyên dương n thì phương trình
2 3 2 2 1
... 2012 2004
n n
x x x x x
có nghim thc duy nht.
1.4. Chng minh rằng phương trình :
2011
3 2
1 2 1 1 3 3 2 0
x x x x x x
có nghim thc duy nht.
1.5. Chng minh rằng phương trình :
*
2
1 1 1 1
... 0,
1 2
n
n
x x x x n
luôn có nghim thc duy nht thuc khong
0,1
.
1.6. Chng minh rằng phương trình :
lg sin
x x
đúng mt nghim thực trên đoạn
3 5
,
2 2
.
1.7. Chng minh rng vi mi n nguyên dương,
2
n
t phương trình
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
18
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2
tan tan ... tan 0
2 2 2
n
x x x
nghim thc duy nht trong khong
0,4
.
1.8. Cho 2 ,n k k
. Chứng minh rằng phương trình :
2 1 2
1 3 2 2012 0
n n n
n x n x
.
1.9. Chứng minh rằng với mi m t phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất
3 2 2 3
3 1 3 1 1 0
x m x m x m
.
1.10. Chứng minh rằng phương trình
3 2
3 1 0
x x
ba nghiệm phân biệt
1 2 3
x x x
tha mãn
1 2
1 2 3
2 2 2 27
x x
x x x
1.11. Chứng minh rằng với
, ,
A B C
ba góc của một tam giác thì phương trình sau ln 4
nghiệm phân biệt
2
2
3 sin sin sin
2 2 2
x x
A B C
1.12. Chứng minh rằng với mi m t hệ sau luôn có nghiệm
2008 2008
2
( ) ( ) 0
4 1
f x f y
x m y
, trong đó
2 2
( ) 3 2 2 3
f x x x x x
BÀI TOÁN V S TƯƠNG GIAO
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đưng cong
( )
y f x
( )
y g x
Khi đó số giao điểm của hai đưng cong chính là s nghim của phương trình (*).
Trong kì thi Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng ch xét bài toán giao đim của đường thng với đồ
th ca hàm s bậc ba, hàm trùng phương và đồ th ca hàm phân thc bc nht trên bc nht.
Kiến thc cn vn dng:
Hai đường cong tiếp xúc nhau:
Hai đường cong
: ( )
C y f x
' : ( )
C y g x
tiếp xúc nhau khi và ch khi h phương trình:
0 0
0 0
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
có nghim
0
x
.
Tương giao với hàm đa thức bc ba:
(i). Xét phương trình:
3 2
0 (*), 0.
y ax bx cx d a
Khi đó phương trình (*) có ba nghim phân bit khi ch khi đồ th hàm s
( ) ( ) 0 (*)
f x g x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
19
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
3 2
0
y ax bx cx d
hai đim cc tr tha mãn
0.
CD CT
y y
i.1- Nếu phân tích phương trình (*) thành
1
2
1
2
0
( ) (1)
x x
a x x x px q
g x x px q
Khi đó phương trình (*) ba nghim phân bit khi ch khi phương trình (1) hai nghim
phân bit khác
1
x
.
2
1
0
4 0
( ) 0
a
p q
g x
i.2- Định lý Vi-ét
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
(1)
(2)
(3)
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a
Mt s biến đổi thường dùng:
2
2 2 2
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
2
x x x x x x x x x x x x
3
3 3 3
1 2 3 1 2 3 3 1 2 1 2 3
3
x x x x x x x x x x x x
i.3- Phương trình (*) ba nghim lp thành cp c cng khi
1 3 2
2
x x x
thay vào (1) suy ra
2
3
b
x
a
, lúc này thay ngược vào phương trình (*) ban đầu s tìm ra giá tr ca tham s cn tìm.
Tuy nhiên đây chưa phải điều kin cần và đ do đó với mi giá tr ca tham s tìm được cn
gii li phương trình xem phương trình ba nghim lp thành cp s cộng hay không. Lúc đó
mi chp nhn giá tr ca tham s đó hay không.
i.4- Một cách tương tự phương trình (*) ba nghim lp thành cp s nhân t
2
1 3 2
x x x
, lúc
này ta thay vào (3),…
(ii). Xét vi
0
a
, ta có:
ii.1- Đ th hàm s ct trc hoành tại ba đim phân bit biệt hoành độ
, khi ch khi
phương trình
' 0
y
hai nghim phân bit
1 2
x x
tha mãn
1 2
( ) 0
( ). ( ) 0
y
y x y x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
20
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
ii.2- Đ th hàm s ct trc hoành tại ba đim phân bit biệt hoành độ
, khi ch khi
phương trình
' 0
y
hai nghim phân bit
1 2
x x
tha mãn
1 2
( ) 0
( ). ( ) 0
y
y x y x
Vi
0
a
, ta biến đổi phương trình hoành độ giao đim v phương trình h s
a
dương và áp
dng với trường hp
0
a
.
Tương giao với hàm trùng phương :
(i). Xét phương trình:
4 2
, 0 (*)
ax bx c a
Đặt
2
0
t x
, khi đó phương trình tr thành
2
( ) 0 (1)
g t at bt c
i.1- Phương trình (*) bn nghim phân bit khi và ch khi phương trình (1) 2 nghim phân
bit đều dương
2
0
4 0
0
0
a
b ac
b
S
a
c
P
a
Khi đó phương trình (1) có 2 nghim
1 2
0
t t
. Lúc này phương trình (*) s bn nghim là:
1 2 2 1 3 1 4 2
, , ,
x t x t x t x t
i.2- Vậy phương trình (*) có bn nghim lp tnh cp s cng khi và ch khi
2 1 3 2 4 3 2 1 1 2 1
2 9
x x x x x x t t t t t
Định lí Vi-ét với phương trình (1) ta li có:
1 2
1 2
b
t t
a
c
t t
a
Lưu ý: Dng toán này luôn cn thiết s dụng đến định lí Vi-ét.
BÀI TP MU
Bài 1. Cho hàm s
3 2
2 1
y x x m x m
(1),
m
là tham s thc
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
21
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Tìm
m
để đồ th hàm s (1) ct trc hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn
điều kin
2 2 2
1 2 3
4
x x x
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
2 1 0
x x m x m
2
1 0 1
x x x m x
hoc
2
0 (*)
x x m
Đồ th ca hàm s (1) ct trc hoành ti ba đim phân bit khi và ch khi phương trình (*) hai
nghim phân bit, khác 1.
hiu
2
1 2
( ) ; 1,
g x x x m x x
và
3
x
là các nghim ca (*).
Yêu cu bài toán tha mãn khi và ch khi
2 2
2 3
0 1 4 0
1
(1) 0 0 1
4
1 2 3
3
m
g m m
m
x x
0
m
Vy
1 0
\
1
,
4
m
là giá trn tìm.
Bài 2.Cho hàm s
4 2
1
y x mx m
(1)
Tìm
m
để đồ th hàm s
(1)
ct trc hoành ti bốn đim phân bit.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
1 0
x mx m
Đặt
2
0
t x
, khi đó phương trình tr thành
2
1 0 (*)
t mt m .
Yêu cu bài toán tha mãn khi và ch khi phương trình (*) có 2 nghim pn biệt đều dương
2
2 0
0
0 0 1 2
0 1 0
m
S m m
P m
Bài 3. Cho hàm s
3 2
3 1
y x x mx
(1)
(
m
là tham s
)
Tìm
m
để đường thng
: 1
d y
cắt đồ th hàm s (1) tại ba điểm phân bit
0;1 ,
A
,
B C
sao cho
các tiếp tuyến của đồ th hàm s (1) ti
B
C
vuông góc vi nhau.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
3 1 1
x x mx
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
22
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2
3 0 0
x x x m x
hoc
2
3 0(*)
x x m
hiu
2
( ) 3
g x x x m
Đường thng
d
cắt đồ th hàm s (1) tại ba điểm phân bit khi và ch khi phương trình (*) hai
nghim phân bit, khác 0.
9 4 0
9
, 0.
(0) 0
4
m
m m
g m
Khi đó hoành độ ca
,
B C
là nghim của phương trình (*)
H s góc ca tiếp tuyến ti
,
B C
lần lượt
2 2
1 2
3 6 ; 3 6
B B C C
k x x m k x x m
Tiếp tuyến ti
,
B C
vuông góc vi nhau khi và ch khi
2 2
1 2
1 3 6 3 6 1
B B C C
k k x x m x x m
2 2
3 3 2 3 3 3 2 3 1
B B B C C C
x x m m x x x m m x
2
2 3 2 3 1 4 6 9 1(2)
B C B C B C
m x m x m m x x x x
Theo định Vi-ét ta có
3
B C
B C
x x
x x m
, khi đó (2) trở thành
2
9 65
4 9 1 0
8
m m m
Bài 4.Cho hàm s
3 2
3 2
y x m x m
(1)
Tìm
m
để đồ th hàm s (1) ct trc hoành tại đúng 2 đim pn bit.
Li gii:
Đồ th hàm s (1) ct trc hoành ti 2 điểm phân bit tđồ th hàm s (1) phải hai điểm cc
tr
2 2
' 3 3 0
y x m
hai nghim phân bit khi và ch khi
0 (*)
m
Khi đó ' 0
y x m
Để đồ th hàm s (1) ct trc hoành tại đúng hai điểm khi và ch khi hoc
0
CT
y
hoc
CD
0
y
3
( ) 2 2 0 0 1
y m m m m m
3
( ) 2 2 0 0
y m m m m
Ch
1
m
tha mãn điều kin (*). Vy giá tr cn tìm ca m là
1
m
hoc
1
m
Bài 5. Cho hàm s
4 2
2 1 2 1
y x m x m
(1)
Tìm
m
để đồ th hàm s (1) ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt hoành độ lp thành cp s
cng.
Li gii:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
23
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
2 1 2 1 0
x m x m
Đặt
2
0
t x
, khi đó phương trình tr thành
2
2 1 2 1 0 (*)
t m t m
Để đồ th hàm s (1) ct trc hoành tại 4 điểm phân bit khi ch khi phương trình (*) 2
nghiệm đều dương
2
0
' 0
1
0 2 1 0 0 (2)
2
0
2 1 0
m
S m m
P
m
.
Khi đó (*) có hai nghiệm là
1 2
0
t t
. Suy ra hoành độ bốn giao điểm lần lượt là
1 2 2 1 3 1 4 2
; ; ;
x t x t x t x t
. Bn điểm này lp thành cp s cng khi và ch khi
2 1 3 2 4 3 2 1 1 2 1
2 9
x x x x x x t t t t t
4
1 9 1 5 4 1
4
9
m
m m m m m m
m
tha mãn (2)
Vy giá tr cn tìm ca
m
4
;4
9
m
Bài 6.Cho hàm s
3 2
6 9 6
y x x x C
.
Tìm
m
để đường thng
: 2 4
d y mx m
cắt đ th
C
ti ba điểm phân bit.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
6 9 6 2 4
x x x mx m
3 2 2
6 9 2 2 0 2 4 1 0
x x m x m x x x m
2
x
hoc
2
4 1 0 (*)
x x m
hiu
2
( ) 4 1
g x x x m
. Yêu cu bài toán tha mãn khi và ch khi phương trình (*) hai
nghim phân bit, khác 2
' 0 3 0
3
(2) 0 3 0
m
m
g m
Bài 7. Cho hàm s
3 2
2 3 1 6 2
m
y x m x mx C
.
Tìm
m
để đồ th
m
C
ct trc hoành ti mt điểm duy nht.
Li gii:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
24
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
2 3 1 6 2 0
x m x mx
3 2 2
2 3 2 3 2 (*)
x x m x x
Nhn thy
0, 2
x x
không là nghim của phương trình (*), khi đó phương trình (*) tương
đương vi:
3 2
2
2 3 2
3 (1)
2
x x
m
x x
Xét hàm số
3 2
2
2 3 2
( )
2
x x
g x
x x
, ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra để phương tnh (1) nghim duy nhất khi chỉ khi
3 3 3 3 3 3 3 1 3 1 3
m m .
Vậy
1 3,1 3
m
là những giá tr cần tìm.
Cách 2: Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất mt điểm t xảy ra mt trong hai khả
năng
1. Hàm số luôn đồng biến hoặc ln nghịch biến.
2. Hàm số có cực đại, cực tiểu nhưng
0
CT
y y
.
Bạn đọc tự làm theo hướng này và so sánh với kết quả trên.
Bài 8. Cho hàm s
3
2
m
y x mx C
.
Tìm
m
để đồ th
m
C
ct trc hoành ti mt điểm duy nht.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
2 0
x mx
2
2
0
m x x
x
, do
0
x
không là nghim của phương trình
Xét hàm s
2
2
( )f x x
x
. Ta có
3
2
2 2
'( ) 0 1.
x
f x x
x
Ta có bảng biến thiên:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
25
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Từ bng biến thiên ca hàm s
( )
f x
ta suy ra để phương trình mt nghim duy nht khi
ch khi
3
m
Bài 9. Cho hàm s
3 2
3 4
y x x C
.
Gi
d
đường thẳng đi qua điểm
1;0
A vi h s góc là
k
. Tìm
k
để đưng thng
d
cắt đ
th
C
ca hàm s ti ba điểm phân bit
, ,
A B C
2 giao điểm
,
B C
cùng vi gc tọa độ to
thành tam giác có din tích bng 1.
Li gii:
+ Phương trình đường thng
: 1
d y k x
.
+ Phương trình hoành độ giao đim:
3 2
3 4 1
x x k x
2
1 4 4 0 1
x x x k x
hoc
2
2 (*)
x k
+ Đường thng
d
ct
C
tại ba đim phân bit khi và ch khi
0 9(**)
k
Khi đó các giao điểm ca
d
C
1;0 , 2 ;3 , 2 ;3
A B k k k k C k k k k
Ta có
2
2
2 1 , ; ;
1
k
BC k k d O BC d O d
k
+ Din tích tam giác
OBC
1
. ; 1 1
2
OBC
S BC d O BC k k k
( tha mãn điu kin **).
Vy
1
k
là giá tr cn tìm.
Bài 10. Cho hàm s
3 2
2 3 4
m
y x mx m x C
Tìm gtr ca
m
để đưng thng
: 4
d y x
cắt đồ th
m
C
ca hàm s tại ba điểm phân bit
0;4 , ,
A B C
sao cho tam giác
KBC
din tích bng
8 2
, biết
1;3
K
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
26
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
2 3 4 4
x mx m x x
3 2 2
2 2 0 2 2 0
x mx m x x x mx m
0
x
hoc
2
2 2 0(*)
x mx m
hiu
2
( ) 2 2
g x x mx m
. Khi đó đường thng
d
cắt đồ th
m
C
tại ba điểm phân bit khi
ch khi phương trình (*) có hai nghim phân bit, khác 0.
2
' 2 0
(1)
2
(0) 2 0
m m
m m
m
g m
, 4; 4
B B C C
B C d y x y x
ta có
; ; 2
d K BC d K d .
Vy
2
1
. ; 8 2 16 256
2
KBC
S BC d K BC BC BC
2 2 2 2
256 2 256 4 128(2)
B C B C B C B C B C
x x y y x x x x x x
Theo định
Vi-ét ta có:
2 ; 2
B C B C
x x m x x m
.
2 2
1 137
(2) 4 4 2 128 34 0
2
m m m m m
tha mãn (1).
Vy
1 137
2
m
là giá tr cn tìm.
Bài 11. Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 1 (1)
y x mx m x m
Tìm c gtr ca
m
để đồ th hàm s
(1)
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ
dương.
Li gii:
Ta có
2 2
' 3 6 3 1
y x mx m
2 2
1
' 0 2 1 0
1
CD
CT
x m x
y x mx m
x m x
Đồ th hàm s (1) ct trc hoành ti 3 đim phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi
0
2 2 2
2
1 0
1 0
0, 0 3 1 2
1 3 2 1 0
. (0) 0
1 0
CD CT
CD CT
m
y y
m
x x m
m m m m
a y
m
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
27
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 12. Cho hàm s
3 2
3 4
y x x C
Gi
d
đường thẳng đi qua điểm
2;0
A h s c
k
. Tìm
k
để đường thng
d
cắt đồ th
C
ca hàm s ti 3 điểm phân bit
, ,
A B C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
,
B C
vuông c vi
nhau.
Li gii:
+ Phương trình đường thng
: 2
d y k x
+ Phương trình hoành độ giao đim:
3 2
3 4 2
x x k x
2
2 2 0 2
x x x k x
hoc
2
2 0(*)
x x k
hiu
2
( ) 2
g x x x k
.
d
ct
C
tại 3 đim phân bit khi ch khi phương trình (*) có 2
nghim phân bit khác 2.
9 4 0
9
0 (1)
(2) 0
4
k
k
g k
Các tiếp tuyến ti
,
B C
vuông góc vi nhau khi và ch khi
' . ' 1
B C
y x y x
2 2
3 6 3 6 1 (2)
B B C C
x x x x
Theo định Vi-ét ta có
1
2
B C
B C
x x
x x k
Kết hp vi (1) và (2) ta suy ra:
2
3 2 2
(2) 9 18 1 0
3
k k k
( tha mãn (1)).
Vy
3 2 2
3
k
là giá tr cn tìm.
Bài 13. Cho hàm s
3
3
y x x C
Chng minh rng khi
m
thay đổi đường thng
: 1 2
d y m x
luôn cắt đồ th
C
ti mt
điểm c đnh
M
xác định các gtr
m
để
d
ct
C
tại ba đim phân bit
, ,
M N P
sao cho
tiếp tuyến ca
C
ti
,
N P
vuông góc vi nhau.
Li gii:
+ Phương trình hoành độ giao đim:
3
3 1 2
x x m x
2
1 2 0 1
x x x m x
hoc
2
2 0(*)
x x m
Do đó
d
luôn ct
C
tại điểm
1;2
M .
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
28
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+
d
ct
C
tại 3 đim phân bit khi và ch khi phương trình (*) có 2 nghim phân bit, khác -1.
9 4 0
9
0 (1)
0
4
m
m
m
Tiếp tuyến ti
,
N P
vuông góc vi nhau khi và ch khi
' . ' 1
N P
y x y x
2 2
3 3 3 3 1 (2)
N P
x x
Theo định Vi-ét ta có
1
2
B C
B C
x x
x x m
2
3 2 2
(2) 9 18 1 0
3
k k k
( tha (1)).
Vy
3 2 2
3
k
là giá tr cn tìm.
Bài 14. Cho hàm s
3 2
1 2
3 3
m
y x mx x m C
Tìm
m
để đồ th hàm s
m
C
ct trc hoành ti ba điểm phân bit tng bình phương các
hoành độ lớn hơn 15.
Bài 15. Cho hàm s
4 2
3 2 3 1
m
y x m x m C
Tìm
m
để đường thng
: 1
d y
cắt đ th
m
C
ti bốn điểm phân biệt có hoành độ nh hơn 2.
Li gii:
+ Phương trình hoành độ giao đim:
4 2
3 2 3 1 0
x m x m
2 2 2
1 3 1 0 1
x x m x
hoc
2
3 1(*)
x m
Yêu cu bài toán tha mãn khi ch khi phương trình (*) hai nghim phân bit khác
1
nh hơn 2
1
0 3 1 4
1
3
3 1 1
0
m
m
m
m
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
;1 0
3
\
Bài 16. Cho hàm s
4 2 2 4
2 2
m
y x m x m m C
Chng minh rng đồ th hàm s
m
C
luôn ct trc hoành ti ít nhất 2 điểm phân bit vi mi
0
m
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
29
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Li gii:
+ Phương trình hoành độ giao đim:
4 2 2 4
2 2 0(*)
x m x m m
Đặt
2
0
t x
, khi đó phương trình (*) tr thành
2 2 4
2 2 0(1)
t m t m m
Ta có
2
' 2 0
0
2 0
m
m
S m
phương trình (1) luôn có ít nht mt nghiệm dương
T đó suy ra phương trình (*) có ít nht 2 nghim phân biệt.Đó là đpcm.
Bài 17. Tìm m sao cho đồ th hàm s
4 2
4
y x x m C
ct trc hoành tại 4 đim phân bit sao
cho hình phng gii hn bi
C
trc hoành phn trên bng phần dưới trc hoành.
Li gii:
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
4 0
x x m
Đặt
2
0
t x
phương trình tr thành
2
4 0(1)
t t m
Vy
C
ct
Ox
tại 4 điểm phân bit khi ch khi phương trình (1) 2 nghim phân bit
dương
1 2
0
t t
' 4 0
4 0 0 4 ( )
0
m
S m i
P m
Khi đó hoành độ 4 giao đim ca
C
Ox
1 2 2 1 3 1 4 2
x t x t x t x t
Yêu cầu bài toán tương đương vi
34 4
2 3 3
3
4 2 4 2 4 2 4 2
0
4 2 4 2 4 2 4
x
x x
x x x
x x m dx x x m dx x x m dx x x m dx
5 3 4 2
4 4 4 4 4
1 4 1 4
0 0(2)
5 3 5 3
x x mx x x m
Ta li có
4 2
4 4
4 0(3)
x x m . T (2) và (3) suy ra
2
9
5 0 0
4
m m m
(loi)
Hoc
20
9
m (tha (i)).
Vy
20
9
m là giá tr cn tìm.
Bài 18. Cho hàm s
4 2
2 1 2 1
m
y x m x m C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
m
C
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit
, , ,
A B C D
hoành độ ln lượt là
1 2 3 4
x x x x
sao cho tam giác
ACK
din tích bng 4. Biết rng
3, 2
K
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
30
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Li gii :
Phương trình hoành độ giao điểm :
4 2
2 1 2 1 0
x m x m
, đặt
2
0
t x t
khi đó phương
tnh tr thành :
2
2 1 2 1 0(*)
t m t m . Để đồ th
m
C
ct trc hoành ti bn điểm phân bit tphương
tnh (*) có hai nghiệm dương phân biệt
2 1
0
t t
.
2
' 0
1
2 1 0 0 ( )
2
2 1 0
m
S m m i
P m
Khi đó hoành độ bốn giao đim lần lưt là
2 1 1 2
, , ,
t t t t
.
Ta có
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1
, . 2 4 4 2 16
2 2
ACK
S d K AC AC t t t t t t t t
Theo định Viét ta có :
1 2 1 2
2 1 ; 2 1
t t m t t m
, t đó suy ra :
2
7 0
2 1 2 2 1 16 2 1 7 4
2 1 7
m
m m m m m
m m
tha mãn điều kin
(i).
Vy
4
m
là giá tr cn tìm.
Bài 19. Biết rằng đường thẳng
d
đi qua điểm
2;0
M hệ số góc k cắt đ thị hàm số
3
3 2
y x x
tại bốn điểm pn biệt. Tìm giá tr của k.
Lời giải:
Đường thẳng
: 2
d y k x
, ta dùng trực quan đồ thị để biện luận số giao điểm của đường
thẳng
d
đồ thị hàm số
3
1
3 2
y x x C
.
Xét hàm số
3
( ) 3 2
y f x x x C
có đồ thị như sau:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
31
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
3
3
3
( ) 3 2, 0
3 2
( ) 3 2, 0
f x x x x
y x x
f x x x x
Do đó đ thị
1
C
gồm hai phần
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
C
bên phải trục tung.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
32
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Để đường thẳng
d
cắt
1
C
tại bốn điểm phân biệt t
d
phải nằm trong min giới hạn bởi hai
đường thẳng trên.
- Đường thẳng thứ nhất đi qua điểm
2;0
M
0; 2
A
hệ số góc là
1
1
k
- Đường thẳng thứ hai là tiếp tuyến với
1
C
ứng với
0
x
, ta xác định
2
k
Ta có
3
2
2
2
2
3 2 2
1 3
3 3
6 3 9
0
x x k x
x
x k
k
x
Vậy để
d
cắt
1
C
tại bốn đim phân biệt, khi và chỉ khi
1 2
1 6 3 9
k k k k
.
Vậy
1;6 3 9
k
là giá trị cần tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th
m
C
ca hàm s tiếp xúc vi trc hoành.
1.
3 2
3 3 3 4
m
y x x mx m C
.
2.
3 2 2
1 2 3 2 2 2 1
m
y x m x m m x m m C
3.
3 2
1 4 3 6
m
y mx m x m x m C
1.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
: 3
d y m x
tiếp xúc với đường
cong
3
1
3
3
y x x
.
1.3. Tìm nhng giá tr của tham s m để hai đường cong sau tiếp xúc nhau
3 2
1
: 1 1 1
C y mx m x m x
2
2
: 1
C y mx m x m
1.4. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 1 3 1 1 0
y x m x m x m
cắt trục hoành tại
duy nhất một đim.
1.5. Tìm m đ đồ thị hàm số
4 2
1
y x mx m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
hoành độ ln hơn
2
.
1.6. Viết phương trình đường thẳng
d
cắt đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
tại ba điểm phân biệt
, ,
A B C
sao cho
2
A
x
2 2
BC
.
1.7. Viết phương trình đường thẳng
d
song song với trục hoành cắt đồ thị hàm số
3 2
1 8
3
3 3
y x x x
tại hai điểm phân biệt
,
A B
sao cho tam gc
OAB
cân tại gốc tọa
độ
O
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
33
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 2
3 3 3 4
y x x mx m
trục hoành phần nằm phía trên trục hoành bằng phần
nằm phía dưới trục hoành.
1.9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
4 1
2 1 2
3 3
m
y x m x m x C
tại giao điểm
A
của
m
C
với trục tung tạo
với hai trục tọa độ một tam giác din tích bằng
1
3
.
1.10. Tìm m để đường thng :
d y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
tại bốn điểm phân
biệt
, , ,
M N P Q
hoành độ lần lượt
1 2 3 4
x x x x
sao cho
, ,
MN NP PQ
độ dài ba
cạnh tam giác.
1.11. Gisử đồ thị hàm số
4 2
3 1 3 2
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt,
khi
0
m
gọi
A
là giao đim có hoành độ lớn nhất ; tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
A
cắt
trục tung tại
B
. Tìm m để tam giác
OAB
din tích bằng 24.
1.12. Tìm m để đồ thị hàm s
3 2 2
3 1 2 4 1 4 1
y x m x m m x m m
cắt trục hoành
tại ba đim phân biệt có hoành độ ln hơn 1.
1.13. Chng minh rằng đồ th hàm s
3 2
6 9
y x x x m
ct trc hoành tại ba điểm phân
bit
1 2 3
x x x
tha mãn
1 2 4
0 1 3 4
x x x
.
1.14. Tìm m để đồ th hàm s
3 2
2 2 7 1 3 4
y x m x m x m
ct trc hoành ti 3
điểm phân bit có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
ha mãn
2 2 2
1 2 3 1 2 3
3 53
x x x x x x
.
1.15. Chng minh rằng khi m thay đổi đường thng
2
:
m
d y mx m
luôn ct
3 2 2
: 3 1 2 1
m
C y x m x m m x m
ti mt điểm
A
hoành độ không đổi. Tìm
m để
m
d
ct
m
C
ti mt đim na khác
A
mà tiếp tuyến ca
m
C
tại hai điểm đó song
song vi nhau.
1.16. Tìm m để đường thng
: 1
d y x
ct
3 2
: 4 6 1
m
C y x mx
tại 3 điểm
0;1 , ,
A B C
biết
,
B C
đối xng với nhau qua đường phân giác th nht.
1.17. Tìm m để đồ th
4 2
: 4
m
C y x x m
ct trc hoành tại 4 điểm phân bit sao cho din
tích hình phng gii hn bi
m
C
trc hoành phn trên bng phần dưới.
1.18. Cho hàm s
4 2
2 2 2 3
m
y x m x m C
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
m
C
ct trc hoành ti bốn điểmch đều nhau.
1.19. Tìm m để đồ thị hàm s
3 2
2 1 2 1
y x m x m
cắt trục hoành tại ba đim phân biệt
đều có hoành độ nhn 3.
1.20. Chứng minh rằng với
0
m
t đồ thị hàm s
4 2 2 4
2 2
y x m x m m
luôn cắt trục
hoành ti ít nhất hai điểm phân biệt.
1.21. Tìm tất cả các giá trị ctham số m để đưng thẳng
: 2 4
d y mx m
cắt đồ thị hàm số
3 2
6 9 6
y x x x
tại ba đim phân biệt.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
34
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.22. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x mx m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
, ,
A B C
sao cho tổng hệ số góc các tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
, ,
A B C
bằng 3.
1.23. Tìm tất cả các cặp số
,
m n
sao cho trong các giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
y mx nx mx n C
hai điểm cách nhau
2011
khoảng cách từ tâm đối xứng
của
C
đến trục hoành bằng
2012
.
1.24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng : 3
d y x
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 4
y x x mx m C
tại ba điểm pn biệt
1;2 , ,
A B C
sao cho tiếp tuyến với
C
tại
,
B C
lần lượt cắt
C
tại
,
M N
tgiác
BMNC
là hình thoi.
1.25. Tìm tất cả các cặp giá tr
,
m n
để đường thẳng :
d y mx n
cắt đ thị hàm số
4 2
4 3
y x x
tại bốn điểm phân biệt
, , ,
A B C D
hoành độ lần lượt là
1 2 3 4
x x x x
sao cho
1
2
AB CD BC
1.26. Cho hàm s
3 2
1
2 3 2 3
3
m
y x m x m x m C
. Tìm nhng giá tr ca tham s
m để đường thng :
d y x m
ct
m
C
tại ba đim phân bit
0, , ,
A m B C
, đồng thi
OA
là phân giác trong góc
BOC
.
1.27. Tìm nhng gtr ca tham s m để đồ th hàm s
3 2
3 3
y x x mx m
ct trc hoành
tại ba đim phân bit
, ,
A B C
hoành độ tương ng tha mãn
3 3 3
2 2 2 3
A B C
x x x
.
1.28. Tìm m để đồ th hàm s
3 2
3 1
y x mx m
cắt đ th hàm s tại ba đim phân bit
, ,
A B C
sao cho
AB BC
.
Tương giao với hàm phân thc bc nht trên bc nht :
BÀI TP MU
Bài 1.Cho hàm s
1
2 1
x
y C
x
Chng minh rng vi mi
m
đường thng
y x m
luôn cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit
A
B
. Gi
1 2
,
k k
lần lượt là h s c ca các tiếp tuyến vi
C
ti
A
B
. Tìm
m
để tng
1 2
k k
ln nht.
Li gii:
Hoành độ giao đim ca :
d y x m
C
là nghiệm phương trình:
1
2 1
x
x m
x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
35
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2 1 1
x m x x
( do
1
2
x
không là nghim)
2
2 2 1 0(*)
x mx m
Ta có
2
' 2 2 0,
m m m
. Suy ra
d
ln ct
C
tại hai điểm phân bit vi mi
.
m
Gi
1 2
,
x x
là nghim ca (*), ta có
2
1 2 1 2 1 2
1 2
2 2 2
1 2
1 2 1 2
4 8 4 2
1 1
.
2 1 2 1
4 2 1
x x x x x x
k k
x x
x x x x
Theo định Vi-ét ta có
1 2 1 2
1
;
2
m
x x m x x
.
T đó suy ra
2
2
1 2
4 8 6 4 1 2 2
k k m m m
. Du bng xy ra khi và ch khi
1
m
.
Vy giá tr ln nht ca
1 2
2
k k
khi và ch khi
1
m
Bài 2.Cho hàm s
1
2 1
x
y C
x
Chng minh rng vi mi
m
đường thng
y x m
luôn ct đồ th
C
tại hai điểm phân bit
A
B
. Gi
1 2
,
k k
lần lượt là h s góc ca các tiếp tuyến vi
C
ti
A
B
. Tìm
m
để tng
1 2
k k
nh nht.
Li gii:
Hoành độ giao đim ca :
d y x m
C
là nghiệm phương trình:
1
2 1
x
x m
x
2 1 1
x m x x
( do
1
2
x
không là nghim)
2
2 2 1 0(*)
x mx m
Ta có
2
' 2 2 0,
m m m
. Suy ra
d
ln ct
C
tại hai điểm phân bit vi mi
m
Gi
1 2
,
x x
là nghim ca (*), ta có
2
1 2 1 2 1 2
1 2
2 2 2
1 2
1 2 1 2
4 8 4 2
1 1
2 1 2 1
4 2 1
x x x x x x
k k
x x
x x x x
Theo định Vi-ét ta có
1 2 1 2
1
;
2
m
x x m x x
.
T đó suy ra
2
2
1 2
4 8 6 4 1 2 2
k k m m m
. Du bng xy ra khi và ch khi
1
m
.
Vy giá tr nh nht ca
1 2
2
k k
khi và ch khi
1
m
Bài 3. Cho hàm s
2 1
2
x
y C
x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
36
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Chng minh rng đưng thng :
d y x m
luôn cắt đồ th hàm s
C
tại 2 điểm phân bit
A
B
. Tìm
m
để đon
AB
độ dài nh nht.
Li gii:
Hoành độ giao đim ca
d
C
là nghiệm phương trình:
2 1
2
x
x m
x
2 2 1
x m x x
( do
2
x
không là nghim)
2
4 1 2 0 (*)
x m x m
Ta
2
2
4 4 1 2 12 0,
m m m m
. Suy ra
d
luôn ct
C
tại hai điểm phân bit
,
A B
Do , ;
A A B B
A B d y x m y x m
. T đó suy ra
2 2 2 2
2
2 2 8
A B A B A B A B A B
AB x x y y x x x x x x
Theo định Vi-ét ta có:
4; 1 2
A B A B
x x m x x m
. T đó suy ra
2 2
2 12 2 2
AB m AB
. Du bng xy ra khi và ch khi
0
m
Vy giá tr nh nht ca
2
AB
khi và ch khi
0
m
Bài 4.Cho hàm s
3
1
x
y C
x
Đường thng
d
h s c
k
đi qua điểm
1;1
I ct
C
tại hai điểm phân bit
M
N
sao cho
I
là trung đim ca
.
MN
Tìm
k
.
Li gii:
+ Phương trình đường thng
: 1 1
d y k x
.
+ Hoành độ giao điểm ca
d
C
là nghiệm phương trình:
3
1 1
1
x
k x
x
2
2 4 0(*)
kx kx k (do
1
x
không là nghim).
Yêu cu bài toán tha mãn khi ch khi phương trình (*) hai nghim phân bit
1 2
,
x x
tha
mãn
1 2
0
' 4 0 0
2 2
I
k
k k
x x x
Vy giá tr cn tìm ca
k
;0

Bài 5.Cho hàm s
2 4
1
x
y C
x
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
37
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Gi
d
đường thẳng đi qua
1;1
I h s c
k
. Tìm
k
để
d
ct
C
tại hai điểm phân bit
M
N
sao cho độ dài
MN
bng
3 10
Li gii:
+ Phương trình đường thng
: 1 1
d y k x
+ Hoành độ giao điểm ca
d
C
là nghiệm phương trình:
2 4
1 1
1
x
k x
x
Do
1
x
không là nghiệm nên phương trình tương đương vi
2
2 3 3 0(*)
kx k x k
d
ct
C
tại hai đim phân bit
,
M N
khi ch khi phương trình (*) hai nghim phân bit
0
3
0 (1)
9 24 0
8
k
k
k
Do
, 1 1; 1 1
M M N N
M N d y k x y k x
. Suy ra
2 2 2 2
2 2 2
1 1 4 90
M N M N M N M N M N
MN x x y y k x x k x x x x
Theo định Vi-ét ta có:
2 3 3
;
M N M N
k k
x x x x
k k
. T đó suy ra
3 2 2
8 27 8 3 0 3 8 3 1 0 3
k k k k k k k
hoc
3 41
16
k
( tha mãn (1)).
Vy giá tr cn tìm ca
k
3 41
3;
16
Bài 6. Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
Tìm
m
để đường thng :
d y x m
ct
C
tại hai điểm phân bit
A
B
sao cho
A
B
cùng
vi gc tọa đ to thành tam giác vuông ti
O
.
Li gii:
+ Hoành độ giao điểm ca
d
C
là nghiệm phương trình:
2 1
1
x
x m
x
1 2 1
x m x x
( do
1
x
không nghim)
2
3 1 0(*)
x m x m . Ta
2
2 5 0,
m m m
. T đó suy ra
d
luôn ct
C
tại hai điểm phân bit
,
A B
.
Do hai đim , ;
A A B B
A B d y x m y x m
.
Suy ra ta đ ca
; , ;
A A B B
A x x m B x x m
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
38
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
; , ;
A A B B
OA x x m OB x x m
Tam giác
OAB
vuông ti
O
khi ch khi
2
. 0 0 2 0(1)
A B A B A B A B
OAOB x x x m x m x x m x x m
Theo định Vi-ét ta có: 3 ; 1
A B A B
x x m x x m
. Khi đó (1) trở thành
2
3 2 1 0 2
m m m m m
.
Vy
2
m
là giá tr cn tìm.
Bài 7. Cho hàm s
2
2
x
y C
x
.
Chng minh rng vi mi giá tr ca
m
t trên
C
luôn các cặp đim
A
B
nm v hai
nhánh ca
C
tha mãn
0
0
A A
B B
x y m
x y m
Li gii:
+ Ta có
0
, :
0
A A A A
B B B B
x y m y x m
A B d y x m
x y m y x m
Khi đó yêu cầu bài toán tr thành chng minh
d
ln ct
C
tại hai đim thuc v hai nhánh ca
C
.
+ Hoành độ giao điểm ca
d
C
là nghiệm phương trình:
2
2
x
x m
x
2 2
x m x x
(do
2
x
không nghim)
2
3 2 2 0(*)
x m x m . Ta
2
2 17 0,
m m m
. T đó suy ra
d
luôn ct
C
tại hai điểm phân bit vi mi
m
.
Mt khác, hiu
2
( ) 3 2 2 1. 2 4 0 2
g x x m x m g
nm gia hai nghim
của (*). Ta có đpcm.
Bài 8. Cho hàm s
2
2 2
x
y C
x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
:
d y x m
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit
,
A B
sao cho
2 2
37
2
OA OB .
Li gii :
Hoành độ giao đim ca
,
d C
là nghim ca phương trình :
2
2 2
x
x m
x
Do
1
x
, không là nghim của phương trình nên phương trình tương đương với
2
2 2 2 2 2 3 2 1 0(*)
x x x m x m x m .
Do
2
2
4 4 25 2 1 24 0,m m m m
. n phương trình (*) ln hai nghim
phân bit.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
39
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Gi
1 1 2 2
, ; ,
A x x m B x x m
tọa độ giao đim ca
d
C
, khi đó theo định lý viét, ta
:
1 2 1 2
2 3
; 1
2
m
x x x x m
T đó suy ra :
2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
OA OB x x m x x m
2
2
1 2 1 2 1 2
2 4 2 2
x x x x m x x m
2
2
2 3 2 3
2 4 1 2 2
2 2
m m
m m m
2
1
4 2 17
2
m m
Vy
2 2 2
37 1 37 5
4 2 17 2
2 2 2 2
OA OB m m m m

.
Vy
5
; 2
2
m m
là hai giá tr cn tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Cho m s
2
1
m
x m
y C
mx
. Chng minh rng vi mi
0
m
,
m
C
cắt đường thng
: 2
d y x m
tại hai điểm phân bit
,
A B
thuc một đường
H
c định. Dường thng
d
ct trc hoành ti hai điểm
,
M N
. Tìm nhng giá tr của m đ 3
OAB OMN
S S .
1.2. Cho hàm s
1
x
y C
x
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
1
y mx m
cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit
A
B
sao cho
2 2
MA MB
đạt giá tr
nh nht, biết đim
1,1
M .
1.3. Cho hàm s
2 2
1
x
y C
x
. Tìm
m
để đường thng : 2
d y x m
ct
C
tại hai điểm
phân bit
,
A B
sao cho
5
AB
1.4.
Cho hàm s
1
m
x
y C
x m
. Tìm
m
để đường thng
2
y x
ct
m
C
tại hai đim
phân bit
A
B
sao cho
2 2
AB
1.5. Với mi giá trị của tham số
m
để đường thng
: 1
d y mx
cắt đthị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
,
M N
cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại
,
A B
. Chứng minh
rằng
MA NB
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
40
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.6. Cho đường thẳng
2 1
1
x
y C
x
đim
2;4
A . Viết phương tnh đường thẳng
d
cắt đồ thị hàm số
C
tại hai điểm phân biệt
,
B C
sao cho tam giác
ABC
đều.
1.7. Tìm m để đường thng
: 2
d y x m
cắt đồ th hàm s
2 1
2
x
y
x
ti hai đim phân bit
,
A B
sao cho
4 2
AB
.
1.8. Tìm m để đường thng
y x m
cắt đồ th hàm s
2
2 1
x
y
x
tại hai đim phân bit
,
A B
sao cho
2 2
37
2
OA OB .
CÁC BÀI TOÁN V CC TRM S
Loi 1 : Điu kin hàm s
( )
y f x
cc tr .
Phương trình
'( ) 0
f x
ít nht 2 nghim phân bit tr lên.
Loi 2 : Điu kiện để mt đim là cc tr ca hàm s.
Cho hàm s
( )
y f x
điểm
0 0
;
M x y C
là đim cc tr ca hàm s khi đó
0
'( ) 0
f x
.
(i). Nếu
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
M
là điểm cực đại ca đồ th hàm s
(ii). Nếu
0
0
'( ) 0
''( ) 0
f x
f x
M
là điểm cc tiu của đồ th hàm s
Loi 3 : Đường thẳng đi qua các đim cc tr ca hàm s.
Xét vim s đa thức bc 3 :
3 2
y ax bx cx d
có đạo hàm
2
' 3 2
y ax bx c
.
Ly
y
chia cho
'
y
ta được
2
1 2
' 2
3 9 3 9 9
b c b bc
y x y x d
a a a
Hàm s đạt cc tr ti
1 2
,
x x
thì khi đó
1 2
'( ) '( ) 0
y x y x
nên
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
41
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2
1 1
2
2 2
2
( ) 2
3 9 9
2
( ) 2
3 9 9
c b bc
y x x d
a a
c b bc
y x x d
a a
Hai điểm cc tr ca hàm s nằm trên đưng thng
2
2
2
3 9 9
c b bc
y x d
a a
Lưu ý : Với các hoành đ cc tr không ph thuc tham s t ta không cn thiết phi làm theo
cách này, nhưng có chứa tham s t đây là lựa chn khôn ngoan.
Loi 4 : Các điểm cc tr tha mãn một điu kin chng hn lp thành tam giác vng, tam giác
đều,…Lúc này chúng ta da vào tính cht ca tam giác.
Dạng toán : Liên quan đến điều kiện tồn tại cực, cực tiểu- tọa độ cực trị.
Phương pháp :
- Để hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình
' 0
y
có hai nghiệm phân biệt.
- Một đim
0
x
điểm cực tiểu của hàm s thì
0
0
' 0
'' 0
y x
y x
cần phải thử lại xem
'
y
đổi
dấu từ âm sang dương khi đi qua
0
x
hay không.
- Một điểm
0
x
điểm cực đại của hàm số thì
0
0
' 0
'' 0
y x
y x
cần phải thử lại xem
'
y
đổi
dấu từ dương sang âm khi đi qua
0
x
hay không.
- Cho hai điểm
1 1 2 2
; ; ;
A x y B x y
đường thẳng
: 0
d Ax By C
hoặc đường tròn
2 2
2
:
C x a y b R
.
Xét
1 1 2 2
2 2 2 2
2 2
1 1 2 2
T Ax By C Ax By C
V x a y b R x a y b R
Khi đó hai điểm
,
A B
nằm cùng phía với
d
hoặc
C
khi và chỉ khi
0
T
hoặc
0
V
.
Hai điểm
,
A B
nằm khác phía đối vi
d
hoặc
C
khi và chỉ khi
0
T
hoặc
0
V
.
Đặc biệt :
Hai điểm cực trị nằm khác phía với trục tung t pt
' 0
y
hai nghim trái dấu.
Hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục hoành thì
0
CT
y y
hoặc phương trình
0
y
ba nghiệm phân biệt.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
42
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
BÀI TP MU
Bài 1.m m để hàm s sau có cc tr
3 2 2
1
2 3 2 8
3
y x mx m m x
.
Li gii :
Ta có
2 2
' 2 2 3 2
y x mx m m
Hàm s có cc tr khi và ch khi phương trình
' 0
y
hai nghim phân bit
2
' 3 2 0 1 2
m m m
.
Bài 2.m m để hàm s
4 2 2
9 10
y mx m x
3 cc tr.
Li gii :
Ta có
3 2 2 2
' 4 2 9 2 (2 9)
y mx m x x mx m
Hàm s 3 cc tr khi ch khi phương trình
' 0
y
3 nghim phân biệt, điều này tương
đương vi
2
9
0
0 3 3
0
m
m m
m
m
Bài 3.m m để hàm s
4 2
1 3
4 2
y x mx
ch cc tiu mà không có cực đại.
Li gii :
Ta có
3 2
' 2 2
y x mx x x m
+ Nếu
0
m
hàm s ch cc tiu ti
0
x
.
+ Nếu
0
m
t hàm s ch cc tiu ti
0
x
.
+ Nếu
0
m
t hàm s có 3 cc tr, nên không tha mãn.
Vy
0
m
là nhng giá tr cn tìm.
Bài 4.m m để hàm s
3
3
y x m x
đạt cc tiu ti
0
x
.
Li gii :
Ta có
2
' 3 3; '' 6
y x m y x m
Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
thì
2
'(0) 0
3 3 0
1
''(0) 0
6 0
y
m
m
y
m
.
Thử li với
1
m
t hàm số
3
1 3
y x x
2
' 3 1 3 3 2
y x x x
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua
0
. Vậyn hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
43
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Vậy
1
m
là giá trị cần tìm.
Bình luận : Rất nhiều hc sinh cũng như cả các thầy không hiểu điều kiện để hàm số đạt
cực tr tại mt đim ; tất nhiên như trên khi i điều kiện để hàm số đạt cực tiểu ti
0
x
t
học sinh lại viết :
Để hàm s đạt cực tiểu tại
0
x
khi và chỉ khi
'(0) 0
''(0) 0
y
y
Lưu ý : Sẽ không điều tương đương trên, chỉ là nếu đạt cực tiểu tại
0
x
t
'(0) 0
''(0) 0
y
y
chứ không có điều ngược li
Do đó khi tìm được giá tr của tham số m thì ta phải thử li xem thỏa mãn điều kiện đổi dấu
của
'
y
hay không.
Bài 5.m m để hàm s
3 2 2 2
1
2 3 1 5
3
y x m m x m x m
đạt cc tiu ti
2
x
.
Li gii :
Ta có
2 2 2
2
' 2 2 3 1
'' 2 2 2
y x m m x m
y x m m
Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
t
2
2
'( 2) 0 2 2 0
4
''( 2) 0
4 0
y m m
m
y
m m
.
Thử li với
4
m
tha mãn.
Vậy
4
m
là giá trị cần tìm.
Bài 6. Tìm m để hàm s
2
3 1
y x m x x m
cực đại và cc tiu tha mãn
D
. 1
C CT
x x
.
Li gii :
Ta có
2
' 3 2 3 2 1
y x m x m
Hàm s cực đại cc tiu tha mãn
D
. 1
C CT
x x
khi ch khi phương trình
' 0
y
hai
nghim phân bit
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
1
x x
, điều này tương đương vi
2
2
2 2
1 2
' 7 0
2
2 1
1
1
3
m
m
m
m
x x
là nhng giá tr cn tìm.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
44
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 7. Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2
1 1
3 2 1 1
3 2
y x m x m x
hai điểm cc tr với hoành độ ln hơn 1.
Li gii :
Ta có
2
' 3 2 1
y x m x m
2
' 0 3 2 1 0(*)
y x m x m
Hàm s 2 cc tr khi ch khi phương trình (*) hai nghim phân bit
2
2 1 0 1( )
m m m i
Yêu cầu bài toán tương đương vi (*) có 2 nghim
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
1
1 22
2
3 2
1
0
2 1 3 1 01 1 01
x x
m
x
m
m mx xx
Kết hp với điu kin (i) suy ra
0 1
m
là giá tr cn tìm.
Bài 7. Cho hàm s
3 2
2 12 13
m
y x mx x C
.
Tìm m để
m
C
có cực đại và cc tiểu và các điểm này cách đều trc tung.
Li gii :
Ta có
2
' 2 3 6
y x mx
Phương trình
' 0
y
2
72 0
m
nên hàm s ln đạt cc tr tại hai điểm
1 2
,
x x
.
Điểm cực đại và điểm cc tiu ca hàm s cách đều trc tung khi ch khi
1 2 1 2 1 2
0 0
3
m
x x x x x x m
.
Vy
0
m
là giá tr cn tìm.
Bài 8. Cho hàm s
3 2 2
1 1
3
3 2
y x mx m x
. m tất cả các giá trị của tham số m để hàm s
cực đại, cực tiểu sao cho
,
CT
x x
là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vng độ
dài cạnh huyền bằng
5
2
.
Lời giải :
Ta có
2 2
' 3
y x mx m
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình
' 0
y
hai nghiệm dương phân biệt
1 2
,
x x
tha mãn
2 2
1 2
5
2
x x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
45
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2
2
2 2 2
2 2
4 0
0
0
14
3 3
3 0
2
5
14
2 2 3
2
2
m
m
m
S m
m
m m
P m
S P m m
m
Vậy
14
2
m là giá trị cần tìm.
Bài 9. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để các đim cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2 2
2 1 3 2 4
y x m x m m x
nằm về hai phía trục tung.
Lời giải :
Để đthị hàm số cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục tung khi chỉ khi phương
tnh
' 0
y
hai nghiệm trái dấu
2 2
3 2 2 1 3 2
x m x m m
hai nghiệm trái dấu
2
3 3 2 0 1 2
m m m
Vậy
1;2
m giá trị cần tìm.
Bài 10. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x mx
cực đại, cực tiểu cách đều đường
thẳng
1
y x
.
Lời giải :
Hàm s cực trị khi và chỉ phương tnh
2
' 3 6 0
y x x m
hai nghiệm phân biệt
' 9 3 0 3
m m
.
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là
1 1 2 2
; ; ;
A x y B x y
Lấy
y
chia cho
'
y
ta được :
1 2
' 2 2
3 3 3 3
x m m
y y x
Do
1 1
1 2
2 2
2
2 2
3 3
' ' 0
2
2 2
3 3
m m
y x
y x y x
m m
y x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
46
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2
: 2 2
3 3
m m
d y x
.
Vậy để hai điểm cực tr cách đều đường thẳng
1
y x
thoặc
d
song song với đường thẳng
1
y x
hoặc trung đim của
AB
thuộc đường thẳng
1
y x
.
Trường hợp 1 :
2 3
2 1
3 2
m
m
Trường hợp 2 :
1 2 1 2 1 2
1 2
1 2
1 2 2 1
2 2 2 3 3 2
y y x x m m x x
x x
Theo định lý vi-ét ta có :
1 2
2
2 2 2 1 1 0
3 3
m m
x x m
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện
Vậy
3
0;
2
m
là giá trị cần tìm.
Bài 11. m m để cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2 3
3 4
y x mx m
đối xứng nhau qua
đường thẳng
y x
.
Lời giải :
Ta có
2
0
' 3 6 0
2
x
y x mx
x m
, vậy để hàm số có cực trị khi và chỉ khi
0
m
Khi đó gi tọa đ hai điểm cực tr
3 3
0;4 ; 2 ;0 2 ; 4
A m B m AB m m
trung
điểm của
AB
3
;2
I m m
.
Vậy
,
A B
đối xng nhau qua đường thẳng
:
d y x
khi và chỉ khi
AB d
I d
3
3
2 4 0
2
2
2
m m
m
m m
do
0
m
.
Vậy
2
2
m giá tr cần tìm.
Bài 12. Tìm m để hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
cực trị đồng thời khoảng cách
t điểm cực đại đến gốc tọa độ bằng
2
lần khoảng cách từ đim cực tiểu đến gốc tọa độ.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
47
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Lời giải :
Hàm số cực trị khi và chỉ khi pt
2 2
' 3 6 3 1 0
y x mx m
hai nghiệm phân biệt
1 0,
m
.
Từ đó suy ra tọa độ các điểm cực tr là điểm cực đại
1;2 2
A m m
đim cực tiểu
1; 2 2
B m m
.
Yêu cầu bài toán tương đương vi :
2
OA OB
2
6 1 0 3 2 2
m m m
.
Bài 13. Tìm m để hàm số
3 2
1 2 2 2
y x m x m x m
cực tr đồng thời hoành độ
cực tiểu nhỏ hơn 1.
Lời giải :
Yêu cầu bài toán tương đương với pt
2
' 3 2 1 2 2 0
y x m x m
hai nghiệm phân biệt
1 2
1
x x
.
Cách 1 :
ycbt tương đương với :
2
2
' 4 5 0
5 7
2 1 4 5
4 5
1
3
CT
m m
m
m m m
x
Cách 2 :
Đặt
2
( ) 3 2 1 2 2
g x x m x m
Vậy yêu cầu bài toán tương đương với :
2
' 4 5 0
5 7
(1) 5 7 0
4 5
2 1
1
2 3
m m
g m m
S m
Vậy
5 7
;
4 5
m
là giá trị cần tìm.
Bài 14. Tìm m để hàm số
3 2
3 1 3 2 2
y x m x m m x m
cực trị, đồng thời khoảng
cách từ điểm cực đại đến trục hoành bằng khoảng cách từ đim cực tiểu đến trục tung.
Lời giải :
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
48
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
2
' 3 6 1 3 2 0
2
x m
y x m x m m
x m
Suy ra hàm số luôn có cực tr
Khi đó tọa độ đim cực đại
3 2
; 3 2
A m m m m
và điểm cực tiếu
3 2
2; 3 6
B m m m m
Yêu cầu bài toán tương đương vi
3 2 2
3 2 2 2 1 2
m m m m m m m m
2
2
2
2 0
1
1 1
1
1 1
0
m
m
m
m m
m
m m
m
Vậy 4 giá trị cần tìm của m
2; 1;0;1
Bài 15. Tìm các g tr thc ca tham s m đ điểm cực đại, cc tiu ca hàm s
3
3 2
1 4
1 1
3 3
y x m x m
nm khác phía với đưng tròn
2 2
: 4 3 0
T x y x
Li gii:
Ta có
2
0
' 2 1 0
2 1
x
y x m x
x m
Hàm s có cực đại, cc tiu khi và ch khi
1
m
Khi đó tọa độc hai điểm cc tr là
3
4
0; 1 ; 2 1 ;0
3
A m B m
Đường tròn
T
có tâm
2;0
I n kính
1
Hai điểm
,
A B
nm khác phía với đường tròn
T
khi ch khi
6
2 2 2 2 2
16
0 3 1 4 1 0
9
IA R IB R m m
2
1 1
4 1 0
2 2
m m
tha mãn điều kin
Vy
1 1
;
2 2
m
là nhng giá tr cn tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Tìm m để hàm s
3 2
3 1 1
y mx mx m x
cc tr.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
49
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.2. Tìm m để hàm s
4 2 2
3
y x mx m m
đạt cc tiu ti
0
x
.
1.3. Tìm m để hàm s
3 2
3 2 4 2 1
y x m x m x m
đạt cực đại ti
1
x
.
1.4. Cho hàm s
4 3 2
4 3 1 1
y x mx m x
. Vi gtr nào ca tham s m để hàm s ch
cc tiu mà không có cực đại.
1.5. Cho hàm s
4 3 2
3 2 1
y x m x m x
. Chng minh rng vi mi
1
m
hàm s
luôn có cực đại mà hoành độ không dương.
1.6. Cho hàm số
4 2
1 1
2 2
y x mx
. Xác định m để hàm s có cc tiu mà không có cực đại.
1.7. Chng minh rng vi mi tham s m hàm s
4 3 2
1
y x mx mx mx
không đồng thi
cực đại và cc tiu.
1.8. Tìm m để hàm s
4 2
1 1 2
y mx m x m
ch đúng 1 cực tr.
1.9. Tìm m để hàm số
3 2
2 3 1 6 2 1
y x m x m x
cực đại
1
x
cực tiểu
2
x
tha
mãn
3
1 2
26
x x
.
Đáp số :
1
m
.
1.10. Chứng minh rằng với mi g trị của tham số m t m số
3 2
2 3 2 1 6 1 1
y x m x m m x
luôn cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách
giữa cực đại, cực tiểu không đổi.
1.11. Tìm m để m số
3 2
3 2 9 1
y x m x x m
đạt cực trị tại c điểm
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x
.
1.12. Cho hàm số
3 2 3
2 3 2 6 5 1 4 2
y x m x m x m
. Tìm những giá tr của tham
số m để hàm số đạt cực tiểu ti điểm
0
1;2
x .
Đáp số:
1
;0
3
m
.
1.13. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x mx m
hai điểm cực trị nằm về hai phía của
trục hoành.
Đáp số :
;3
m  .
1.14. Cho hàm số
3 2 2
1 1
3
3 2
y x mx m x
. Tìm tất cả các giá trị của tham s m để hàm số
cực đại, cực tiểu sao cho
,
CT
x x
độ dài các cạnh góc vng của một tam giác
vuông có độ dài cạnh huyền bằng
5
2
.
1.15. Tìm m để đồ thị m số
3 2
3
2
m
y x x m
cực đại, cực tiểu nằm vế hai phía đối
với đường thẳng
0
x y
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
50
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.16. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
3 1 9 2
y x m x x m
cực đại, cực tiểu đối
xứng nhau qua đường thẳng
1
2
y x
.
1.17. Tìm điểm
M
trên đường thẳng
2
y x
sao cho tổng khoảng cách t
M
đến hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
đạt giá tr nhỏ nhất.
1.18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hoành độ c đểm cực đại, cực tiểu của đồ thị m
số
3 2
2 3 5
y m x x mx
là các số dương.
1.19. Tìm tất cả các giá trị của tham s m để hoành độ các điểm cực trị
1 2
,
x x
của đồ thị hàm số
3 2
4 3
y x mx x
tha mãn
1 2
4
x x
.
1.20. Xác định m để hàm s
3 2
1 2 2 2
y x m x m x m
đạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho
1 2
1
3
x x
.
1.21. Tìm m để hàm số
3 2
1
2 5 4 3 1
3
y x m x m x m
đạt cực tại
1 2
x x
sao cho
1 2
2
x x
.
1.22. Tìm m để hàm s
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x
đạt cc tr ti
1 2
,
x x
tha mãn
1 2
2 1
x x
.
1.23. Tìm m để hàm số
3 2 2 2
2 1 4 1 2 1
y x m x m m x m
đạt cực đại, cực tiểu
tại
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
1 2
1 1
2
x x
x x
.
1.24. Tìm m để đồ thị m số
3 2 2
2 9 12 1
y x mx m x
cực đại, cực tiểu đồng thời
2
0
CT
x x
.
1.25. Tìm m để hàm s
3 2 2
2
1 4 3 1
3
y x m x m m x
đạt cc tr ti hai điểm
1 2
,
x x
sao cho
1 2 1 2
2
A x x x x
đạt giá tr ln nht.
1.26. Tìm m đ hàm s
3 2
1 5
4 4
3 2
m
y x x mx
đạt cc tr ti
1 2
,
x x
sao cho biu thc
2
2
2 1
2 2
1 2
5 12
5 12
x mx m
m
A
x mx m m
đạt giá tr nh nht.
1.27. Tìm m để hàm số
3 2
2 3 2 1 6 1 1
y x m x m m x
cực trị, khi đó tìm qu tích
trung đim của đoạn thẳng nối điểm cực đại và cực tiểu.
1.28. Tìm m để các đim cực tr của đồ thị hàm s
3 2
3 2
y x x
nằm về hai phía đối với
đường tròn
2 2 2
2 4 5 1 0
x y mx my m
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
51
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.29. Tìm m đđồ th hàm số
3 2
3 1 3 2 12 8
y x m x m m x m
hai đim cực trị
;
A B
sao cho tổng đ dài
MA MB
nhỏ nhất với
3;2
M .
1.30. Chứng minh rằng với mi g trị thực của tham sốm t đồ thị hàm số
3 2 3 2
3 1 3 2 3
y x m x m m m m
ln hai điểm cực trị ; đồng thời khoảng
cách giữa hai điểm cực trị không đổi.
Dạng toán : Đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tìm m đ điểm
3;5
A nằm trên đường thng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 3 6 1
y x mx m x
Lời giải :
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình
' 0
y
hai nghim phân biệt
2
2 6 0
x mx m
hai nghiệm phân biệt
2
3
' 6 0 (*)
2
m
m m
m
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là
1 1 2 2
; ; ;
M x y N x y
Lấy
y
chia cho
'
y
ta được :
2 2
' 2 6 6 1
3 3
x m
y y m m x m m
Do
2 2
1 1
1 2
2 2
2 2
2 6 6 1
' ' 0
2 6 6 1
y m m x m m
y x y x
y m m x m m
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2 2
: 2 6 6 1
d y m m x m m
, theo đề bài
3;5
A d
nên
2 2
4
5 6 6 6 1
8
5
m
m m m m
m
đối chiếu với điều kin (*) suy ra chỉ nhận giá tr
4
m
.
Vậy
4
m
là giá trị cần tìm.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
52
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 2. Cho hàm số
3 2
1 1
1
3 2
y x m x mx
. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối
xứng nhau qua đường thẳng
:72 12 35 0
x y
.
Lời giải :
Hàm số cực tr khi chỉ khi pt
2
' 1 0
y x m x m
hai nghiệm phân biệt
2
1 4 0 1
m m m
.
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là
1 1 2 2
; ; ;
M x y N x y
Lấy
y
chia cho
'
y
, ta được :
2
1 1 1
' 1 1
3 6 6 6
x m
y y m x m m
Do
2
1 1
1 2
2
2 2
1 1
1 1
6 6
' ' 0
1 1
1 1
6 6
y m x m m
y x y x
y m x m m
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2
1 1
: 1 1
6 6
d y m x m m
Để
,
M N
đối xng nhau qua
t trước tiên phi
2
0
1
1 .6 1
2
6
m
d m
m
Với
1
0 0;0 ; 1;
6
m M N
trung đim của
MN
1 1
;
2 12
I
. Nên loi
0
m
.
Với
5 2
2 1; ; 2;
6 3
m M N
trung điểm của
MN
3 9
;
2 12
I
. Nên loi
2
m
.
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Bài 3. Chứng minh rằng với mi giá trị của tham số m t đồ thị hàm s
3 2 2 3 2
3 3 1
y x mx m x m m
luôn cực đại, cực tiểu đồng thời gọi
;
x y
hoành độ,
tung độ các đim cực trị t ta luôn có
1
2 0
4
x y
.
Lời giải :
Ta
2 2
' 3 6 3 1 0
y x mx m
,
1 m
. Nên luôn có hai nghiệm phân biệt hay hàm
số ln có cực trị với mọi m.
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là
1 1 2 2
; ; ;
A x y B x y
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
53
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Lấy
y
chia cho
'
y
, ta được :
2
' 2
3 3
x m
y y x m m
Do
2
1 1
1 2
2
2 2
2
' ' 0
2
y x m m
y x y x
y x m m
Nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2
2
y x m m
Từ đó suy ra hoành độ, tung độ các đim cực trị thỏa mãn
2
2
1 1 1
2 0
4 4 2
x y m m m
. Từ đó ta có đpcm.
Bài 4. Chứng minh rằng với những g tr thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
3 1
1 3 1
2 2
y x m x mx m m
cực đại, cực tiểu ; đồng thời gọi
;
x y
ta đ các
điểm cực đại, cực tiểu t ta ln có
3
0
x y x
.
Lời giải :
Ta có
2
' 3 3 1 3 0
1
x m
y x m x m
x
Để hàm số có cực trị khi và chỉ khi
1
m
.
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là
1 1 2 2
; ; ;
A x y B x y
Lấy
y
chia cho
'
y
, ta được :
2
1 1
1 ' 1
3 6 2
x
y m y m x
Do
2
1 1
1 2
2
2 2
1
1
2
' ' 0
1
1
2
y m x
y x y x
y m x
Nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2
1
1
2
y m x
Từ đó suy ra hoành độ, tung độ các điểm cực tr thỏa mãn
2
3 4 2
1
1 0
2
x y x x m x
. Từ
đó ta có đpcm.
Bài 5. Với mi g trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2
3 2 2
9
m
y x x m x
cực đại,
cực tiểu ; đồng thời gọi
;
x y
ta độ các điểm cực trị. Tìm g trị nhỏ nhất của biểu thức
y x
P
x y
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
54
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Lời giải :
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình
2 2
' 3 2 0
y x x m
hai nghim phân biệt, khi
chỉ khi
2 2
1
' 1 3 0 0
3
m m
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là
1 1 2 2
; ; ;
A x y B x y
Lấy
y
chia cho
'
y
, ta được :
2
1 2 2
'
3 9 3 9
x
y y m x
Do
2
1 1
1 2
2
2 2
2 2
3 9
' ' 0
2 2
3 9
y m x
y x y x
y m x
Nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2
2 2
3 9
y m x
Vậy
2
2
2
2
2 2
2 11
3 9
3 9
2 7
2 2
3 9
3 9
m x x
m
y x
P
x y
m
m x x
Xét hàm số
2 11
3 9
( )
2 7
3 9
t
f t
t
, với
2
1
0;
3
t m
Ta có
( )
f t
là hàm đơn điệu tăng trên
1
0;
3
, nên suy ra
11
( ) (0)
7
P f t f
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
bằng
11
7
khi
0
m
.
Bài 6. Tìm các gtr thc của m để đường thẳng đi qua cực đại, cc tiu của đồ th hàm s
3 2
3 1
y x x
tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 1 5
T x m y m
Li gii :
D thấy hai điểm cc tr
0;1 ; 2; 3
A B
, suy ra phương trình đi qua hai điểm cc tr ca
hàm s
:2 1 0
d x y
Đường tròn
T
có tâm
; 1
I m m
và bán kính
5
Yêu cầu bài toán tương đương vi
2 2
2 1 1
5
; 5 5
3
2 1
m m
d I d m
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
55
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Tìm tất cả các giá tr của tham số m đđường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị
hàm số
3
3 2
y x mx
cắt đường tròn tâm
1;1
I bán kính bằng 1 tại hai đim phân biệt
,
A B
sao cho din tích tam giác
IAB
lớn nhất.
Đáp số :
2 3
2
m
1.2. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x
cực đại, cực tiểu
nằm trên đường thẳng
4 0
x y
.
1.3. Tìm m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
7 3
y x mx x
vuông góc với đường thẳng
3 7 0
x y
.
1.4. Tìm những giá trị của tham số m để đường thẳng nối hai điểm cực tr của đồ thị hàm số
3 2 2
3 1 2 3 2 1
y x m x m m x m m
to với đường thng
x y
mt góc bằng
0
45
.
1.5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đim cực tr của đồ thị hàm số
3 2 2
3
y x x m x m
đối xng nhau qua đường thẳng
2 5 0
x y
.
1.6. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số
3 2
1
1
3
y x mx x m
là nhỏ nhất.
1.7. Chứng minh rằng với mi g tr của tham số m t đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m
cực đại, cực tiểu chạy trên mt đường thẳng cố
định.
1.8. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để đường thẳng ni hai điểm cực trị của đồ thị m
s
3 2
3 2
y x x mx
song song với đường thẳng
4 3
y x
.
1.9. Chứng minh rằng với mi giá tr của tham số m thì đồ thị hàm số
3 2 2 3 2
3 3 1
y x mx m x m m
luôn cực đại, cực tiểu đồng thời gọi
;
x y
hoành độ, tung độ các đim cực tr t ta ln có
1
2 0
4
x y
.
1.10. Chứng minh rằng với những giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
3 1
1 3 1
2 2
y x m x mx m m
cực đại, cực tiểu ; đồng thời gọi
;
x y
ta
độ các điểm cực đại, cực tiểu t ta ln có
3
0
x y x
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
56
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.11. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
3 1
1 3 1
2 2
y x m x mx m m
cực đại, cực tiểu ;
đồng thời hoành độ, tung độ các điểm cực tr thỏa mãn
1 1
0
2 2
x y y x
; trong đó
;
x y
là tọa độ các điểm cực trị.
1.12. Chứng minh rằng với những giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
3 2
3 1
1 3 1
2 2
y x m x mx m m
cực đại, cực tiểu ; đồng thời gọi
;
x y
ta
độ các điểm cực đại, cực tiểu t ta ln có
1
x y
x
.
1.13. Với mi gtrị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2
3 2 2
9
m
y x x m x
cực đại,
cực tiểu ; đồng thời gọi
;
x y
tọa độ các đim cực trị. Tìm gtrị nh nhất của biểu
thức
y x
P
x y
.
Dạng toán: Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác
Bài 1. Tìm m đđồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x
ba điểm cực tr ba điểm của mt tam giác
vuông cân.
Lời giải:
Ta
3 2 2 2
2 2
0
' 4 4 4 0
x
y x m x x x m
x m
, vậy với
0
m
thì đồ thị hàm số 3 cực
trị.
Khi đó tọa đba đim cực trị là
4 4
0;1 ; ;1 ; ;1
A B m m C m m
, ta thấy
,
B C
đối xứng với
nhau qua trục tung. Vậy ba điểm cực trị tạo tnh tam giác vuông cân thì sẽ vuông tại
A
.
Ta có
4 4
; ; ;
AB m m AC m m
Vậy
2 8
. 0 0 1
AB AC m m m
, do
0
m
.
Vậy
1
m
là những giá trị cần tìm.
Bài 2. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx
ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba đim
cực trị bán kính bằng 1.
Lời giải:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
57
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta
3 2
2
0
' 4 4 4
x
y x mx x x m
x m
, vậy đồ thị hàm số ba đim cực trị khi chỉ
khi
0
m
.
Khi đó tọa độ ba điểm cực tr
2 2
0;1 ; ;1 ; ;1
A B m m C m m
Gọi
I
là tâm và
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Do
,
B C
đối xứng với nhau qua trục tung nên tam giác
ABC
cân tại
A
, do đó tâm
I
nằm trên
Oy
, giả sử :
2
1 2
2
0; 1 1 1 0;0 ; 0;2
0
y
I y IA R y I I
y
Với
2
2
1 1
0
0;0 1 1 1 1
1 5
2
m
I I B R m m m
m
, do
0
m
nên chỉ nhận
1 5
1;
2
m m
.
Với
2
2
2 2
0;2 1 1 1
I I B R m m
, phương trình này nghiệm do
2
2
0 1 1
m m m
.
Vậy
1 5
1;
2
m m
là hai giá trị cần tìm.
Bài 3. Cho hàm s
4 2
1
3 1 2 1
4
y x m x m
. Tìm m để hàm s 3 điểm cc tr to
thành mt tam giác có trng tâm là
O
.
Li gii:
Ta có
3
2
0
' 2 3 1 ' 0
2 3 1
x
y x m x y
x m
Hàm s có 3 cc tr khi và ch khi
1
3 1 0 ( )
3
m m i
Khi đó tọa độ 3 đim cc tr là:
2 2
0;2 2 , 6 2; 9 4 1 , 6 2; 9 4 1
A m B m m m C m m m
Yêu cầu bài toán tương đương vi:
2
1 2
0 18 6 4 0 ;
3 3
A B C
y y y m m m m
. Chỉ giá trị
1
3
m
tha mãn điều kin.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
58
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Vy
1
3
m
là giá tr cn tìm.
Bài 4. Cho hàm s
4 2
2 2
m
y x mx C
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
m
C
3
điểm cc tr to thành mt tam giác có đường tròn ngoi tiếp đi qua đim
3 9
;
5 5
D
.
Li gii :
Ta có
3
2
0
' 4 4 ' 0
x
y x mx y
x m
Hàm s có 3 cc tr khi và ch khi
0
m
Khi đó tọa độ 3 đim cc tr
2 2
0;2 , ; 2 , ; 2
A B m m C m m
Gi
;
I x y
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
, khi đó
2 2
2 2
2 2 2
2
2
2 2
3 1 0
0; 1
2 2
0
1
2 2
x y
IA ID
x y
IB IC x m x m
m
m
IA IB
x m y m x y
Do
0
m
nên ch
1
m
tha mãn. Vy
1
m
là giá tr cn tìm.
Bài 5. Tìm m để đồ th hàm s
4 2 2
2 1 1
y x m x m
3 đim cc tr lp thành mt tam
giác din tích ln nht.
Li gii :
Ta
3 2 2 2
' 4 4 1 4 1
y x x m x x m
. Hàm s 3 cc tr khi ch khi phương trình
' 0
y
3 nghim phân bit
2
1 0 1 1( )
m m i
Khi đó tọa độ 3 đim cc tr là :
2 2 2 2
0;1 ; 1 ; 1 ; 1 ; 1
A m B m m C m m
Ta có
2
2 1
BC m
, phương trình đường thẳng
2
: 1
BC y m
Din tích tam giác
ABC
2
2 2
1
; . 1 1 1
2
ABC
S d A BC BC m m
Du bng xy ra khi và ch khi
1
m
(tha mãn (i)).
Vy
1
m
là giá tr cn tìm.
Bài 6. Cho hàm s
4 2 2
2 2 4
y x mx m
. Xác định m để đồ th hàm s 3 đim cc tr to
thành tam giác có din tích bng 1.
Li gii :
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
59
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
3
' 4 4
y x mx
3 2
' 0 4 4 0 0
y x mx x x m
. Hàm s3 cc tr
0
m
(*)
Khi đó tọa độ 3 đim cc tr ca hàm s l :
2 2 2
0;2 4 , ; 4 , ; 4
A m B m m C m m
Nhn thy
; ,
A Oy B C
đối xng vi nhau qua trc tung nên tam giác
ABC
cân ti
A
.
K
AH BC
khi đó
2
1 1 1
. 2 .2 1 1
2 2 2
ABC A B B
S AH BC y y x m m m
( tha mãn (*)
).
Vy
1
m
là giá tr cn tìm.
Bài 7. Tìm m để hàm số
4 2
3 1 3
y x m x
ba cực trị, đồng thời ba điểm cực trị tạo thành
mt tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng
2
3
độ dài cạnh bên.
Lời giải :
Ta có
3
2
0
' 4 2 3 1 0
3 1
2
x
y x m x
m
x
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi
3 1 1
0
2 3
m
m
(*)
Khi đó tọa độ ba điểm cực tr
2 2
3 1 3 1
3 1 3 1
0; 3 ; ; 3 ; ; 3
2 4 2 4
m m
m m
A B C
Tam giác
ABC
cân ti
A
, vậy nên yêu cầu bài toán tương đương với
2
3
BC AB
4
3 1
3 1 3 1 5
9.4 4.
2 2 16 3
m
m m
m
thỏa (*)
Vậy
5
3
m
là gía tr cần tìm của tham số m.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx m
ba điểm cực trị to thành một tam giác
din tích bằng
4 2
.
1.2. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
diện tích bằng
32
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
60
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.3. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2 2
2
y x mx m m
có ba đim cực trị tạo thành mt tam giác
một góc bằng
0
120
.
1.4. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x
ba điểm cực tr tạo thành một tam giác
vuông cân.
1.5. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx m
ba đim cực tr tạo thành mt tam giác
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
1.6. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2 4
2 2
y x mx m m
ba đim cực tr tạo thành một tam
giác đều.
1.7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đ thị hàm số
4 2
2 2
y x mx
ba điểm cực trị
to thành mt tam gc nhận gốc tọa độ làm trực tâm.
1.8. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2 2
2 2 5 5
y x m x m m
ba đim cực tr tạo thành
mt tam giác đều.
1.9. Cho hàm số
4 2
2 2
y x mx m
. Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số trên có
cực đại, cực tiểu tạo thành.
1. Một tam giác đều.
2. Một tam giác vuông.
3. Một tam giác din tích bằng 16.
1.10. Tìm tất cả các cặp s
,
m n
sao cho đthị m số
4 2 2
2
y x m x n
ba điểm cực trị
là ba đỉnh của một tam giác đều ngoại tiếp đường tròn có tâm là gốc tọa đ.
1.11. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx
ba cực trị và đường
tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1.
1.12. Tìm m để đồ thị hàm s
4 2
2 1
y x m x m
ba đim cực trị
, ,
A B C
sao cho
OA BC
với
O
là gốc tọa độ,
A
là điểm trên trục tung.
1.13. Tìm m để đồ thị hàm số
4 2
1
3 1 2 1
4
y x m x m
ba điểm cực tr tạo tnh tam
giác trọng tâm là gốc tọa độ.
Dạng toán: Hai điểm cực trị và một điểm khác tạo thành một tam giác
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tìm m để đồ thị hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
cực đại, cực tiểu đồng thời
các đim cực đại, cực tiểu và gốc tọa độ tạo tnh vuông tại
O
.
Lời giải:
Ta có
2 2
' 3 6 3 1
y x x m
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
61
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Để hàm số cực đại, cực tiểu t phương trình
' 0
y
phải hai nghiệm phân biệt
2
' 9 9 1 0 0
m m
.
Khi đó gọi
1 1 2 2
; ; ;
A x y B x y
là tọa độ hai điểm cực trị.
Lấy
y
chia cho
'
y
, ta được:
2 2
1
' 2 2 1
3 3
x
y y m x m
. Do
2 2
1 1
1 2
2 2
2 2
2 2 1
' ' 0
2 2 1
y m x m
y x y x
y m x m
Vậy tam giác
OAB
vuông tại
O
. 0
OAOB
2 2 2 2
1 2 1 2
2 2 1 2 2 1 0
x x m x m m x m
2
4 2 2
1 2 1 2 1 2
4 4 1 4 1 0 *
x x m x x m x x m
Nhưng theo định lý vi-ét ta có:
1 2
2
1 2
2
1
x x
x x m
, khi đó (*) trở thành
2 2 4
1
1 3 4 4 0
6
2
m
m m m
m
tất cả các giá trị này đều thỏa mãn điều kiện
0
m
.
Vậy
6
1;
2
m
là những giá tr cần tìm.
Bài 2. Tìm m đđồ thị hàm số
3 2
3 3 1 1 3
y x x m x m
cực đại, cực tiểu đồng thời
các đim cực đại, cực tiểu cùng với gốc tọa độ to thành tam giác có diện tích bằng 4.
Lời giải:
Hàm s cực đại, cực tiểu khi chỉ khi phương trình
' 0
y
hai nghiệm phân biệt
2
2 1 0
x x m
hai nghiệm phân biệt
' 0
m
.
Khi đó gọi
1 1 2 2
; ; ;
A x y B x y
là tọa độ hai điểm cực trị.
Lấy
y
chia cho
'
y
ta được:
1
' 2 2 2
3 3
x
y y mx m
, do
1 2
' ' 0
y x y x
1 1
2 2
2 2 2
: 2 2 2
2 2 2
y mx m
AB y mx m
y mx m
Ta có
2 2
2 2
1 2 1 2 1 2
4 4 1
AB x x m x x x x m
;
2
2 2
;
1 4
m
d O AB
m
Vậy
1 2
1
. ; . . 1 4
2
OAB
S d O AB AB x x m
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
62
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2 2
1 2 1 2
16 1 4 (*)
m x x x x
Theo định vi-ét ta có:
1 2
1 2
2
1
x x
x x m
, khi đó (*) trở thành
2
2
1 4 1 3 4 0 1
m m m m m m
tha mãn điều kin
0
m
Vậy
1
m
là giá trị cần tìm.
Bài 3. Cho hàm s
3 2
3
y x x m
. Tìm m để đồ th hàm s 2 đim cc tr
,
A B
sao cho
0
120
AOB .
Li gii :
Ta có
2
' 3 6 ' 0 0 2
y x x y x x
Ta đ 2 đim cc tr
0; ; 2; 4
A m B m
Yêu cầu bài toán tương đương vi :
1
os
. 2
OAOB
c AOB
OAOB
2
0
2 4 8 20
12 132
3
m
m m m m m
m
Bài 4. Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
. Tìm m để đồ th hàm s hai điểm cc
tr cách đều gc tọa độ.
Li gii :
Ta có
2 2
' 3 6 3 1
y x x m
Hàm s cực đại, cc tiu khi và ch khi phương trình
' 0
y
hai nghim phân biệt, điu y
tương đương với
2
' 9 0 0
m m
.
Gi s A, B hai đim cc tr ca hàm s, khi đó tọa đ hai điểm cc tr
3 3
1 ; 2 2 , 1 ; 2 2
A m m B m m
A và B cách đều gc tọa đ khi và ch khi
3
1
8 2 0
2
OA OB m m m m
.
Vy
1
2
m
là giá tr cn tìm.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
63
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 5. Tìm m để đồ thi hàm số
3 2
1 1
1 2 1
3 2
y x m x m x
hai điểm cực tr
A
B
đồng thời tứ giác
OADB
là hình bình hành, với
O
là gốc tọa độ
7
3;
2
D
.
Lời giải :
Để hàm số hai cực tr tphương trình
2
' 1 2 0
y x m x m
hai nghiệm phân biệt
2 2
1 4 2 3 0 3
m m m m
Khi đó hoành độ hai điểm cực trị
1; 2
A B
x x m
tứ giác
OADB
hình bình hành nên trung điểm của
AB
cũng trung điểm của
OD
, từ đó
suy ra
1 3
A B D
A B D
A B D
x x x m
y y y
y y y
Suy ra
11 5 11 5 7
4 1; ; 2;
6 3 6 3 2
m A B
thỏa mãn
A B D
y y y
Vậy
4
m
là giá trị cần tìm.
Bài 6. Tìm m để đồ thị m số
3 2
3 1 12 3 4
y x m x mx m
hai đim cực trị
,
A B
sao cho hai điểm này ng với điểm
9
1;
2
C
lập thành tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng
tâm.
Lời giải :
Ta có
2
' 3 6 1 12
y x m x m
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình
' 0
y
có hai nghiệm phân biệt
Tương đương với
2
' 1 4 0 1
m m m
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là
3 2
2;9 ; 2 ; 4 12 3 4
A m B m m m m
Yêu cầu bài toan tương đương vi
3 2
2 2 1 0
1
9
2
9 4 12 3 4 0
2
m
m
m m m
thỏa mãn
Vậy
1
2
m
là giá tr cần tìm
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
64
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.1. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2
3
y x x m
cực đại, cực tiểu các đim cực đại, cực
tiểu cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam gc có diện tích bng
4
.
1.2. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
cực trị đồng thời các
điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác vuông ti
O
.
1.3. Gọi
,
A B
các điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
1
2 3
3
y x x x
. Tìm đim
M
thuộc
trục hoành sao cho diện tích tam giác
MAB
bằng 2.
1.4. Tìm m đđường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm s
3 2
3 2
y x x mx
to
với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
1.5. Cho hàm số
3 2
3 1 3 2 12 8
y x m x m m x m
điểm
3;2
M . m tất cả các
giá tr của tham số m để đồ thị hàm số hai điểm cực tr
,
A B
sao cho
MA MB
nhỏ
nhất.
1.6. Tìm m để đồ thị hàm số
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
hai đim cực trị
,
A B
cùng
với điểm
2;1
C tạo thành mt tam giác có diện tích bằng 1.
MT S BÀI TP TNG HP V CC TR HÀM S
1.1. Cho hàm s
3
3 1
y x mx
. Tìm m để đồ th hàm s hai điểm cc tr
,
A B
sao cho
din tích tam giác
IAB
bng
4 2
, biết rng
1;1
I .
1.2. Tìm tt các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
3 2
3 3 1 1
y x x m m x
2 cc
tr cùng du.
1.3. Tìm m để đường thẳng đi qua 2 đim cc tr của đ th hàm s
3 2
3 1
y x x
cắt đường
tròn
2 2
: 4 2 0
T x y x y m
theo một dây cung có độ dài bng
4 30
5
.
1.4. Tìm
0
m
để đồ th hàm s
3 2 3
3 4
y x mx m
2 đim cc tr và khong các t điểm
cc tiểu đến đường thng
d
bng 2 ln khong cách t đim cực đại ti
d
, biết rng
:
d y x
.
1.5. Chng minh rng vi mi gtr ca m tđồ th hàm s
3
3 1
y x x m
ln hai
điểm cc tr, đồng thời đưng thng ni hai điểm cc tr to vi trc hoành mt c
không đổi.
CÁC BÀI TOÁN V TIP TUYN
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
65
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Xét hai bài toán cơ bản :
Bài toán 1: Tiếp tuyến ti một điểm.
Tiếp tuyến với đồ th m s
( )
y f x
tại đim
0 0
; ( )
M x f x
dng là
0 0 0
: '
d y f x x x f x
Bài toán 2: Tiếp tuyến đi qua một điểm.
Tiếp tuyến với đồ th hàm s đi qua điểm
0 0
;
M x y
h s góc
k
dng là
0 0
:
d y k x x y
Khi đó h
0 0
'( )
f x k x x y
f x k
nghim, gii h này suy ra
k
. T đó viết phương trình ca
tiếp tuyến.
Bài toán 3 : Cho hai đường cong
: ( )
C y f x
và
: ( )
d y g x
. y tìm tt c các tiếp tuyến
chung ca
,
d C
.
Gi s
tiếp tuyến chung ca
,
d C
.
tiếp xúc vi
,
C d
lần lượt tại các điểm
hoành độ
1 2
,
x x
.
Khi đó
1 1 1
2 2 2
: '( ) ( )
: '( ) ( )
y f x x x f x
y g x x x g x
t đó ta có hệ phương trình
1 2
1 1 1 2 2 2
'( ) '( )
( ) '( ) ( ) '( )
f x g x
f x x f x g x x g x
gii h này ra nghim
1 2
,
x x
.
T đó viết phương trình tiếp tuyến chung:
: '( ) ( )
i i i
y f x x x f x
.
Mt s kiến thc b sung :
Hai đường thng
1 1
:
d y k x m
2 2
:
d y k x n
Khi đó :
1.
1 2
1 2
/ /
k k
d d
m n
2.
1 2 1 2
1
d d k k
.
3. Góc to bởi hai đường thng này là :
2 1
1 2
tan
1
k k
k k
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
66
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Lưu ý : Tại một điểm
M
thuộc đồ thị hàm số thì thể tồn tại tiếp tuyến tại điểm hoặc tiếp
tuyến đi qua điểm nó, vậy cần xem kỹ đề bài yêu cầu tìm loại tiếp tuyến nào để không bỏ sót
tiếp tuyến.
BÀI TP MU
Dạng toán : Viết phương trình tiếp tuyến thỏa mãn một số điều kiện cơ bản
- Tiếp tuyến tại đim thuộc đồ th hàm số.
- Tiếp tuyến đi qua một điểm
A
cho trước.
- Tiếp tuyến song song(có cùng hệ số góc), vuông góc( tích hệ số góc bằng -1) hoặc to với
mt đường thẳng cho trước một góc
.
Bài 1. Cho hàm s
3 2
1 1
3 2 3
m
m
y x x C
.
Gi
M
là điểm có hoành độ bng
1
thuc
m
C
. Tìm
m
để tiếp tuyến vi
m
C
ti
M
song song
với đường thng
5 0.
x y
Viết phương trình tiếp tuyến đó.
Li gii:
+ H s c của đường thng
5 0
x y
5
k
. Để tiếp tuyến ti
M
song song vi
:5 0
d x y
suy ra
'( 1) 1 5 4
y m m
. Suy ra
( 1) 2.
y
Vy tiếp tuyến cn tìm
: 5 1 2 : 5 3
y x y x
.
Vậy tiếp tuyến cần tìm là
5 3 0
x y
.
Bài 2. Cho hàm s
3 2
1
2 3
3
y x x x C
.
Viết phương trình tiếp tuyến
ca
C
tại điểm un và chng minh
là tiếp tuyến có h s c
nh nht.
Li gii:
Ta
2
' 4 3
y x x
'' 2 4 ''( ) 0 2
y x y x x
. Suy ra điểm
2
2;
3
M
điểm un
ca
C
. Ta có
'(2) 1
y
. Vy tiếp tuyến ca
C
tại điểm uốn phương trình
2 8
2 .
3 3
y x y x
H s góc tiếp tuyến ca
C
tại điểm bt kì là
2
2
4 3 2 1 1
k x x x
.
T đó suy ra đpcm.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
67
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 3. Cho hàm s
3 2
3 1 .
y x x C
Chng minh rng trên
C
tn ti vô s cặp điểm hai tiếp tuyến vi
C
ti tng cặp điểm
song song vi nhau.
Li gii:
Ta
2
' 3 6
y x x
. Bài toán tr thành chng minh tn ti s s
k
để phương trình
2
3 6 (*)
x x k
hai nghim phân bit.
Xét phương trình (*),
' 9 3 0 3
k k
. Do đó mi
3
k
t phương trình (*) 2
nghim phân bit. Ta có đpcm.
Bài 4.Cho hàm s
3 2
2 8 5
y x x x C
.
Chng minh rng không tn ti tiếp tuyến ti hai đim thuộc đồ th hàm s mà vuông góc vi
nhau.
Li gii:
Ta có
2
2
2 20
' 3 4 8 3 0, (*).
3 3
y x x x x
+ Gi s ngược li tn tại hai điểm có hoành độ
1 2
,
x x
thuc đồ th hàm s sao cho tiếp với đồ th
hàm s tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Khi đó
2 2
1 2 1 1 2 2
'( ) '( ) 1 3 4 8 3 4 8 1
y x y x x x x x
, mâu thun vi (*).
Vậy ta có đpcm.
Bài 5.Cho hàm s
3 2
1 2 2 2(1)
y x m x m x m .
Tìm
m
để đồ th hàm s (1) tiếp tuyến to với đường thng
: 7 0
d x y
mt c
1
, os = .
26
c
Li gii:
+ Gi h s c ca tiếp tuyến là
k
suy ra tiếp tuyến véc tơ pháp tuyến
1
; 1
n k
, véc tơ
pháp tuyến ca
d
2
1;1
n
.
T đó suy ra :
2
1
2
2
2
1
1
1 3 2
cos 12 26 12 0 .
2 3
26
2 1
n n
k
k k k k
n n
k
Khi đó yêu cầu bài toán tha mãn khi và ch khi ít nht mt trong hai phương trình sau
nghim
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
68
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2
2
3 3
' 3 2 1 2 2
2 2
2 2
' 3 2 1 2 2
3 3
y x m x m
y x m x m
nghim
2
1
2
2
' 0
8 2 1 0
1 1
' 0
2 4
4 3 0
m m
m m
m m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
1 1
; ; .
4 2
 
Bài 6. Cho hàm s
3 2
1
1 4 3 1
3
m
y mx m x m x C
. Tìm các g tr ca
m
sao cho tn
ti duy nht mt điểm hoành độ âm tiếp tuyến tại đó vng c vi đưng thng
2 3 0
x y
.
Li gii:
+ Đường thng
2 3 0
x y
h s góc bng
1
2
nên tiếp tuyến vuông c vi h s
góc bng
2
, khi đó ta có
2 2
2 1 4 3 2 2 1 2 3 0(*)
mx m x m mx m x m
Khi đó yêu cầu bài toán tha mãn khi và ch khi phương trình (*) có duy nht mt nghim âm.
+ Nếu
0 (*) 2 2 0 1
m x x
(loi).
+ Nếu
1
0 (*)
2 3
x
m
m
x
m
Vy (*) duy nht mt nghim âm khi ch khi
0
2 3
0
2
3
m
m
m
m
nhng gtr cn
tìm.
Bài 7. Cho hàm s
2
2
x
y C
x
.
Tìm điểm những điểm thuộc đồ th hàm s
C
sao cho khong cách t giao đim hai đường
tim cn đến tiếp tuyến vi
C
tại điểm đókhoảng cách ln nht.
Li gii:
+ Giao đim hai đưng tim cn
2;2
I .
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
69
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Gi s đim
2
;
2
a
A a
a
là điểm cn tìm, khi đó tiếp tuyến vi
C
ti
A
2
2
2
4 2
: :4 2 2 0
2
2
a
d y x a d x a y a
a
a
Ta có
4 2
8 2 8 2
; 2 2
16 2 2.4. 2
a a
d I d
a a
.
Du bng xy ra khi và ch khi
4
2 16 0 4
a a a
Vậy hai điểm tha mãn
2
0;0 , 4;4
A A .
Bài 8. m tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị hàm số
3 2
1
1 4 3 1
3
y mx m x m x
tồn tại đúng hai điểm hoành đ dương mà tiếp tuyến tại
đó vuông góc với đường thng
2 3 0
x y
.
Lời giải :
Ta có
2
' 2 1 4 3
y mx m x m
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình
1
'. 1
2
y
đúng hai nghiệm dương phân
biệt
2
2 1 4 3 2
mx m x m
đúng hai nghiệmơng phân biệt
2
2 1 2 3 0
mx m x m
đúng hai nghiệmơng phân biệt
2
0
' 4 4 1 0
1
0
2
2 1
0
1 2
2 3
2 3
0
m
m m
m
m
S
m
m
m
P
m
Vậy
1 1 2
0; ;
2 2 3
m
là giá trị cần tìm.
Bài 9. Tìm điểm
A
thuộc đồ thị hàm số
4
2
5
3
2 2
x
y x C
sao cho tiếp tuyến với
C
tại
A
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,
B C
khác
A
sao cho
3
AC AB
( B nm giữa
A
C
).
Lời giải :
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
70
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Xét đim
4
2
5
, 3
2 2
a
A a a C
Tiếp tuyến với
C
tại
A
phương trình là :
4
3 2
5
: 2 6 3
2 2
a
d y a a x a a
, khi đó hoành độ giao điểm của
d
C
4 4
3 2 2
5 5
2 6 3 3
2 2 2 2
a x
a a x a a x
2
2 2
2 3 6 0
x a x ax a
Để
d C
tại hai điểm phân biệt khác
A
t phương trình :
2 2
2 3 6 0
x ax a
hai nghiệm
phân biệt khác
a
.
2 2 2
2
2 3 6 0
3 3
1
' 6 2 0
a a a
a
a
a
Khi đó gọi
; ; ;
B B C C
B x y C x y
, có
3
AC AB
(B nằm giữa
,
A C
) nên
3
AC AB
3 2
C B
x x a
, kết hợp với định lý vi-ét ta có h
2
3 2
0
2 2
3 6
2
C B B
C B C
C B
x x a x
x x a x a
x x a
a
thỏa mãn điều kin, suy ra hai điểm
1 2
3 3
2; ; 2;
2 2
A A
cần tìm.
Bài 10. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
1
x
y C
x
tại điểm
A
thuộc
C
, biết
tiếp tuyến cắt trục hoành tại
B
tam giác
OAB
vuông(
O
là gốc tọa độ).
Lời giải:
Xét điểm
2
1; , 0
a
A a C a
a
. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại đim
A
phương trình:
2
2 2
: 1
a
d y x a
a a
Hệ số góc của
d
1
2
2
k
a
Tam giác
OAB
vuông nên chỉ thể vuông tại
O
hoặc
A
.
Trường hợp 1: Tam giác
OAB
vuông tại
O
A
thuộc trục tung hay tiếp điểm
0;3
A . Suy ra
tiếp tuyến
1
: 2 3
d y x
.
Trường hợp 2: Tam giác
OAB
vuông tại
A
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
71
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Hệ số góc của đường thẳng
2
2
0
2
:
1 0 1
a
a
a
OA k
a a a
Vậy
2
1 2
2
1
2 2
1 . 1 1 2 2 0
2
1
a
a
k k a a a
a
a a a
Với
2
1 : 2 5
a d y x
Với
3
1 5
2 :
2 2
a d y x
Vậy tất cả có ba tiếp tuyến cần tìm là
1 2 3
1 5
: 2 3; : 2 5; :
2 2
d y x d y x d y x
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Tìm m để khoảng cách t đim
3
;1
4
M
đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
2
y x mx m C
tại điểm
A
có hoành độ bằng 1 thuộc
C
đạt giá tr lớn nhất.
Đáp số:
1
m
.
1.2. Chứng minh rằng đồ thị hàm số
4 2
2 2 1
y x mx m C
luôn đi qua hai điểm cố
định
,
A B
với mi m. Tìm m để tiếp tuyến với
C
tại
A
B
vuông góc với nhau.
1.3. Tìm m để trên đồ thị hàm s
3 2
1 4 2 1
y x m x m x
tồn tại đúng mt điểm
tiếp tuyến tại điểm đó vng góc với đường thẳng
10 30 0
x y
.
Đáp số:
5
m
.
1.4. Đường thẳng 3
y x
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 4
y x x mx m C
tại
A
. Tìm m để
tiếp tuyến với
C
tại
A
cắt
C
tại đim
B
khác
A
tha mãn tam giác
AIB
vuông, với
1;2
I .
Dạng toán : Tiếp tuyến cùng với hai trục tọa độ tạo thành tam giác
Bài 1. Cho hàm s
3
1 .
m
y x mx m C
Tìm
m
để tiếp tuyến vi
m
C
tại giao đim ca
m
C
vi trc tung, to vi hai trc ta độ mt
tam giác có din tích bng 8.
Li gii:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
72
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Tọa đ giao đim
M
ca
m
C
vi trc tung là nghim ca h
3
0
0;1 '(0) .
1
x
M m y m
y x mx m
Vy phương trình tiếp tuyến vi
m
C
ti
điểm
M
là: : 1
d y mx m
. Khi đó
d
ct các trc ta độ tại các điểm
1
0;1 , ;0
m
M m N
m
. Yêu cầu bài toán tương đương vi
2
9 4 5
1 1
. 8 1 16 1 16
2
7 4 3
OMN
m
m
S OM ON m m m
m
m
.
Vy 4 giá tr ca
m
như trên thỏa mãn đề bài.
Bài 2.Cho hàm s
2
.
2 3
x
y C
x
Viết phương trình tiếp tuyến vi
C
biết rng tiếp tuyến ct trc hoành ti
A
, trc tung ti
B
sao cho
OAB
là tam giác vuông cân, đây
O
là gc tọa đ.
Li gii:
Ta có
2
1
'
2 3
y
x
. Vì tiếp tuyến to vi hai trc ta độ mt tam giác vuông cân nên tiếp tuyến
song song với đường thng
y x
. Vy h sc ca tiếp tuyến bng
1.
Suy ra
0
2
0
0
1
1
1
2
2 3
x
x
x
+ Khi
0
2 ( 2) 0
x y
, lúc đó tiếp tuyến là
: 2 : 2.
d y x d y x
+ Khi
0
1 ( 1) 1
x y
, lúc đó tiếp tuyến là
y x
, không ct các trc ta độ ti hai điểm
nên loi.
Vy tiếp tuyến cn tìm
: 2.
d y x
Bài 3. Cho hàm s
2
.
1
x
y C
x
Tìm điểm
M
thuc
C
sao cho tiếp tuyến ti
M
ca
C
ct
,
Ox Oy
lần lượt ti
,
A B
sao cho
din tích tam giác
OAB
bng
1
4
, đây
O
là gc tọa độ.
Li gii:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
73
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Gi
0
0
0
2
;
1
x
M x C
x
điểm cn tìm. Khi đó tiếp tuyến ca
C
ti
M
phương trình là:
2
0 0
0
2 2 2
0
0 0 0
2 2
2 2
: :
1
1 1 1
x x
d y x x d y x
x
x x x
T đó suy ra
2
2
0
0
2
0
2
;0 , 0;
1
x
A x B
x
.
Ta có
2 0
2
0
0
2
0
0
1
2
1 1 1 1
. .
1
2 4 2 2
1
2
OAB
x
x
S OAOB OAOB x
x
x
+ Vi
0 1
1 1;1
x M .
+ Vi
0 2
1 1
; 2
2 2
x M
.
Vậy hai điểm
1 2
1
1;1 , ; 2
2
M M
cn tìm.
Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3 2
1
y x x
biết tiếp tuyến cắt các trục
tọa độ tại
,
A B
sao cho tam giác
OAB
cân tại
O
( với
O
là gốc tọa độ).
Lời giải :
Phương trình tiếp tuyến tại đim
3 2
0 0 0
M x x x
thuộc đồ thị hàm số
2 3 2
0 0 0 0 0
: 3 2 1
d y x x x x x x
Khi đó giao đim của
d
với
Ox
3 2
0 0
2
0 0
2 1
;0
3 2
x x
A
x x
, giao điểm của
d
với
Oy
3 2
0 0
0; 2 1
B x x
.
Tam giác
OAB
cân ti
O
nên
OA OB
3 2
3 2
0 0
0 0
2
0 0
2 1
2 1
3 2
x x
x x
x x
3 2
3 2
0 0
0 0
2
0
0 0
3 2
03 2
0 0
0 0
2
0 0
2 1
2 1
1
3 2
1
2 1
2 1
3
3 2
x x
x x
x
x x
x
x x
x x
x x
Với
0
1x A B O
loi trường hợp này.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
74
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Với
0
1
3
x
ta có tiếp tuyến
32
:
27
d y x .
Bài 5. m tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến tại điểm hoành độ bằng 1 của đthị
hàm số
3 2
3
y x x m
tạo với hai trục tọa độ mt tam giác có diện tích bằng
3
2
.
Lời giải :
- Tiếp tuyến tại đim có hoành độ bằng 1 là
: 3 2
d y x m
.
- Khi đó
d
cắt
Ox
tại
2
;0
3
m
A
cắt
Oy
tại
0; 2
B m
- Vậy
2
1
1 2 3
2 2 9
5
2 3 2
OAB
m
m
S m m
m
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thịm số
2 1
1
x
y
x
biết rằng tiếp tuyến này tạo với
hai trục tọa đmột tam giác cân.
1.2. Viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
biết rằng tiếp tuyến này tạo với
hai trục tọa đmột tam giác có diện tích bằng
1
6
.
1.3. Viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
biêt rằng tiếp tuyến tạo với
hai trục tọa mt tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng
4 0
x y
.
1.4. Tìm m để tiếp tuyến của đ thị hàm s
3 2
4 1
2 1 2
3 3
y x m x m x
tại giao điểm
đồ thị hàm số với trục tung to với hai trục tọa đ mt tam giác có diện tích bằng
1
3
.
Dạng toán : Số tiếp tuyến đi qua một điểm đến đồ thị hàm số
- Viết phương trình tiếp tuyến đi qua mt đim cho trước đến đồ thị hàm số.
- Tìm những điểm trên mặt phẳng tọa độ kẻ được mt, hai, ba hoặc không có tiếp tuyến
o đi qua đến đồ thị hàm số.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
75
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 1. Cho hàm s
3 2
4 6 1 .
y x x C
Viết phương trình tiếp tuyến vi
C
biết tiếp tuyến đi qua đim
1; 9 .
M
Li gii:
+ Phương trình tiếp tuyến vi
C
đi qua điểm
1; 9
M
h s góc
k
: 1 9
d y k x
,
gi
x
là hoành độ tiếp điểm, khi đó ta có hệ
3 2
2
4 6 1 1 9(1)
12 12 (2)
x x k x
x x k
Thay (2) vào (1) ta được:
3 2
4 3 6 5 0
x x x
2
5
1 4 5 0 1
4
x x x x
+ Vi
1 24
x k
phương trình tiếp tuyến là
: 24 15.
d y x
+ Vi
5 15
4 4
x k
phương trình tiếp tuyến là
15 21
: .
4 4
d y x
Vậy hai tiếp tuyến cần tìm
1
:24 15 0
d x y
2
:15 4 21 0
d x y
.
Bài 2. Cho hàm s
4 2
1 3
3 .
2 2
y x x C
Viết phương trình tiếp tuyến vi
C
biết rng tiếp tuyến đi qua điểm
3
0; .
2
M
Li gii:
+ Phương trình tiếp tuyến vi
C
đi qua điểm
3
0;
2
M
h sc
k
3
:
2
d y kx
, gi
x
hoành độ tiếp điểm, khi đó ta có hệ
4 2
3
1 3 3
3 (1)
2 2 2
2 3 (2)
x x kx
x x k
Thay (2) vào (1) ta được:
2 2
2 0 0 2.
x x x x
+ Vi
0 0
x k
phương trình tiếp tuyến là
3
: .
2
d y
+ Vi
2 2
x k
phương trình tiếp tuyến là
3
: 2 .
2
d y x
+ Vi
2 2
x k
phương trình tiếp tuyến là
3
: 2 .
2
d y x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
76
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
3
3 2
y x x C
k t đim
0;2
A .
Li gii:
+ Nhn thy
0;2
A C
.
+ Xét tiếp tuyến vi
C
ti
A
, ta
2
0 0
3 0
( ) (0)
lim lim 3
0
3 0
x x
x
x
f x f
x
x x
x
không tn ti
'(0)
y . Vy không tiếp
tuyến vi
C
ti
A
.
+ Xét tiếp tuyến có h s góc
k
đi qua
A
phương trình
: 2
d y kx
Do
C
đối xng qua trc tung nên ch cn xét trên khong
0;

, khi đó
3
3 2
y x x
ta
h
3
2
3 2 2
3 3
x x kx
x k
nghim
H này nghim trên
0;

. Vy không có tiếp tuyến nào ca
C
đi qua
A
.
Kết lun: Không có tiếp tuyến nào k t
A
đến
C
.
Bài 4. Cho hàm s
3
3 2 .
y x x C
Tìm điểm
M
trên
C
sao cho ch mt tiếp tuyến vi
C
đi qua
M
.
Li gii:
Gi s đim
3
0 0 0
; 3 2
M x x x C
. Phương trình tiếp tuyến vi
C
đi qua
M
dng
3
0 0 0
3 2
y k x x x x
, khi đó tah
3 3
0 0 0
2
3 2 3 2(1)
3 3 (2)
x x k x x x x
x k
Thay (2) vào (1) ta được:
2
3 2 3
0 0 0 0
2 3 0 2 0(*)
x x x x x x x x
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (*) nghim duy nht
0
0 0 0
0 0;2 .
2
x
x x x M
Bài 5. Tìm các điểm trên trc hoành sao cho t đó vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ th
C
ca hàm
s
3 2
3
y x x
, trong đó hai tiếp tuyến vng góc vi nhau.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
77
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Li gii:
Gi s
0
;0
M x là đim cn tìm, khi đó tiếp tuyến vi
C
đi qua
M
dng là
0
:
d y k x x
, khi đó tah
3 2
0
2
3 (1)
3 6 (2)
x x k x x
x x k
Thay (2) vào (1) ta được:
3 2
0 0
2 3 1 6 0 0
x x x xx x
hoc
2
0 0
2 3 1 6 0(*)
x x x x
hiu,
2
0 0
( ) 2 3 1 6
g x x x x x
T
M
k được 3 tiếp tuyến đến
C
khi và ch khi phương trình (*) hai nghim phân bit,
khác không.
2
0
0 0
00
3
9 30 9 0
(1)
1
0
(0) 6 0
3
x
x x
xg x
Ti điểm
0;0
M tiếp tuyến với đồ th hàm s chính là trc hoành, d thy không tiếp tuyến
o vuông góc vi tiếp tuyến này.Khi đó yêu cầu bài toán tr thành tiếp tuyến vi đồ th hàm s
ti các điểm hoành độ
1 2
,
x x
(
1 2
,
x x
là nghim ca (*)) vuông góc vi nhau.
H s góc ca các tiếp tuyến này
2 2
1 1 1 2 2 2
3 6 ; 3 6
k x x k x x
Yêu cu bài toán tha mãn khi ch khi
2
2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
. 1 3 6 3 6 1 9 18 36 1(2)
k k x x x x x x x x x x x x Theo
định lí Vi-ét ta có:
0
1 2 1 2 0
3 1
; 3
2
x
x x x x x
, khi đó (2) trở thành
0 0
1 1
27 1 0 ;0
27 27
x x M
là điểm duy nht cn tìm.
Bài 6. Cho hàm s
2
1
x
y C
x
. Tìm nhng đim trên trc tung k được hai tiếp tuyến đến
C
sao cho hai tiếp điểm nm v hai phía vi trc hoành.
Li gii:
+ Gi s
0;
A a
là điểm cn tìm, đưng thẳng đi qua
A
vi h s góc
k
:
d y kx a
.
d
tiếp xúc vi
2
2
1
3
1
x
kx a
x
C
k
x
có nghim
2
: 1 2 2 2 0(*)
PT a x a x a có nghim
1
x
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
78
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
hiu:
2
( ) 1 2 2 2
g x a x a x a
, t
A
k được hai tiếp tuyến đến
C
khi ch
khi phương trình (*) có 2 nghim phân bit
1 2
,
x x
, khác 1.
1 0
1
' 3 6 0 1(1)
2
(1) 3 0
a
a a
g
.
Khi đó ta
1 2
1 2
3 3
1 , 1
1 1
y y
x x
. Để hai tiếp điểm nm v hai phía vi trc hoành khi
ch khi
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2 1 2
2 4
3 3
0 1 1 0 0(2)
1 1 1
x x x x
y y
x x x x x x
Theo định Vi-ét ta có:
1 2 1 2
2 2
2
;
1 1
a
a
x x x x
a a
, khi đó (2) trở thành
2
3 2 0
3
a a
. Kết hp với điu kin (1) suy ra
2
1
3
a
.
Vy những đim trên trục tung có hoành độ
x
tha mãn
2
1
3
x
tha mãn điều kin bài toán.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Cho hàm số
2
x m
y C
x
hai điểm
9 3
4;2 ; ;
2 2
A B
. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để từ
A
kẻ được hai tiếp tuyến ,
AM AN
đến
C
(
,
M N
các tiếp điểm) sao
cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
BMN
bằng
5
.
1.2.
Dạng toán: Tiếp tuyến cắt hai đường tiệm cận
Bài 1. Cho hàm s
2 3
2
x
y C
x
. Tìm những điểm trên
C
sao cho tiếp tuyến vi
C
tại điểm
đó cắt hai tim cn ca
C
tại hai điểm
,
A B
sao cho đ dài
AB
nh nht.
Li gii:
+ Gi s điểm
1
;2
2
M m
m
điểm cn tìm, khi đó tiếp tuyến vi
C
ti
M
phương
tnh là:
2
1 1
: 2
2
2
d y x m
m
m
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
79
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Giao đim ca
d
vi tim cận đứng là
2
2;2
2
A
m
.
+ Giao đim ca
d
vi tim cn ngang là
2 2;2
B m .
Ta có
2 2
2
2 2
1 1
4 2 8 2 . 8
2 2
AB m m
m m
Du bng xy ra khi và ch khi
2
2
1
1
2
3
2
m
m
m
m
Vậy hai điểm cn tìm là
1 2
1;1 , 3;3
M M .
Bài 2. Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
.
Tìm trên
C
những điểm mà tiếp tuyến vi
C
tại điểm đó cắt các đường tim cn ca
C
ti
,
A B
sao cho tam giác
IAB
chu vi nh nht(
I
là giao đim của hai đưng tim cn hàm s).
Li gii:
+ Gi s đim
3
;2
1
M m C
m
là điểm cn tìm, ta độ
1;2
I .
+ Phương trình tiếp tuyến vi
C
ti
M
2
3 3
: 2
1
1
d y x m
m
m
.
+ Tọa đ giao đim ca
d
vic tim cn ca
C
6
1;2 , 2 1;2
1
A B m
m
+ Tam giác
IAB
vuông ti
I
, ta
6
; 2 1 . 12.
1
IA IB m IA IB
m
Chu vi tam giác
IAB
bng :
2 2
2 . 2 . 4 3 2 6
p IA IB IA IB IA IB IA IB
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2
1 3 1 3
IA IB m m
.
Vậy hai điểm
1 2
1 3;2 3 , 1 3;2 3
M M
cn tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGH
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
80
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 1 1
y x mx m x
tại điểm hoành độ
1
x
đi qua điểm
1;2
A .
1.2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số
3 2
2 2 3
y x x m x m
đi qua điểm
55
1;
27
A
.
1.3. Tìm tất cả các giá tr của tham số m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định thuộc đthị hàm
số
4 2
2 2 1
y x mx m
vuông góc với nhau.
1.4. Cho hàm s
3 2
3 1
y x x C
. Tìm hai đim
,
A B
thuc
C
sao cho tiếp tuyến
vi
C
ti
,
A B
song song vi nhau và
4 2
AB .
1.5. Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
1
y x mx m
tại điểm hoành đ bng
1 cắt đường tròn
2 2
1
: 2 3
5
C x y
theo mt dây cung có độ dài nh nht.
1.6. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để t đim
1,2
M k được hai tiếp tuyến đến đồ th
hàm s
3 2
2 1 2
y x x m x m
.
1.7. Tìm tt c các giá tr ca
k
để tn ti hai tiếp tuyến phân bit với đồ th hàm s
3 2
6 9 3
y x x x
cùng h s c
k
, sao cho đường thng đi qua các tiếp điểm
ca hai tiếp tuyến ct các trc ta đ
,
Ox Oy
lần lượt ti
,
A B
tha mãn
2012
OA OB
.
1.8. Tìm m để tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
1
y x mx m
tại điểm hoành độ
0
1
x
cắt đường tròn
2 2
: 2 3 4
C x y
theo một dây cung độ dài nh
nht.
1.9. Tìm m để tiếp tuyến h s c nh nht của đồ th hàm s
3 2
: 2 2 3
m
C y x x m x m
đi qua điểm
55
1,
27
A
.
1.10. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để trên đồ th hàm s
3 2
: 1 4 3
3
m
m
C y x m x m x
tn ti đúng hai đim hoành độ dương
sao cho tiếp tuyến của đồ th tại đó vuông góc với đường thng
1 3
2 2
y x
.
1.11. Tìm những điểm trên trc hoành k được ba tiếp tuyến đến đồ th hàm s
3
: 3 2
C y x x
.
Tương tự :
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
81
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1. Tìm tt c các điểm trên trc hoành k được 3 tiếp tuyến đến đồ th hàm s
3 2
: 3
C y x x
biết có hai tiếp tuyến vuông góc vi nhau.
2. Tìm trên đường thng
2
y
các đim k được ba tiếp tuyến đến đồ th hàm s
3
3
y x x C
.
3. Cho m s
3
3
y x x C
. Tìm trên đường thng
y x
các điểm t đó kẻ
được đúng 2 tiếp tuyến phân biệt đến
C
.
4. Cho hàm s
3 2
3 2
y x x C
. Tìm những điểm thuộc đường thng
2
y
t
đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt đến
C
.
5. Cho hàm s
4 2
2 1
y x x C
. Tìm những điểm trên trc hoành k được 3 tiếp
tuyến phân biệt đến
C
.
6. Tìm nhng điểm trên trc tung k được ba tiếp tuyến đến đồ th hàm s
4 2
: 1
C y x x
.
1.12. Tìm hai điểm
,
A B
phân bit thuộc đồ t hàm s
3
: 3 2
C y x x
sao cho tiếp
tuyến ti
,
A B
song song vơi nhau đường thẳng đi qua hai điểm đó vuông c vi
đường thng
2012 0
x y
.
1.13. Cho hàm s
3
2011
y x x C
. Tiếp tuyến ca
C
tại đim
1
M
( có hoành độ bng
1
1
x
) ct
C
tại đim
2 1
M M
, tiếp theo tiếp tuyến ca
C
ti
2
M
ct
C
điểm
3 2
M M
c như vy tiếp tuyến ca
C
ti
1
n
M
ct
C
điểm
1
3
n n
M M n
. Gi s điểm
,
n n n
M x y
, hãy tìm
n
để
2012
2011 2
n n
x y .
1.14. Chng minh rng đồ th hàm s
4 2
: 2 2 1
m
C y x mx m
luôn đi qua hai điểm
c định. Tìm m để tiếp tuyến tại hai điểm c định đó vuông góc vi nhau.
1.15. Cho hàm s
4 2
2
y x x C
. Trên
C
lấy hai điểm
,
A B
hoành độ tương ng
,
a b
. Tìm điều kin ca
a
b
sao cho tiếp tuyến vi
C
ti
,
A B
song song vi nhau.
1.16. Tìm điểm
4 2
1 5
: 3
2 2
A C y x x
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
A
ct
C
ti
hai điểm phân bit
,
B C
khác
A
sao cho
3
AC AB
(
B
nm gia
,
A C
).
1.17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2
x
y C
x
biết tiếp tuyến ct trc
hoành, trc tung lần lưt tại hai điểm
,
M N
sao cho
2
MN OM vi
O
gc ta
độ.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
82
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.18. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
2
1
x
y C
x
biết tiếp tuyến ct các
trc tọa độ ti
,
A B
sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
ln nht.
1.19. Cho hàm s
2 3
m
mx
y C
x m
. Tìm nhng gtr thc ca tham s
m
để tiếp tuyến
ca
m
C
cắt hai đường tim cn ca
m
C
ti
,
A B
sao cho tam giác
IAB
din tích
bng 64(
I
là giao đim của hai đường tim cn).
1.20. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
1
x
y C
x
biết tiếp tuyến to vi hai
đường tim cn mt giác chu vi bng
4 2 2
.
1.21. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th hàm s
1
x
y C
x
biết tiếp tuyến ct hai trc
ta độ ti
,
A B
sao cho đường trung trc ca
AB
đi qua gốc tọa độ.
1.22. Tìm trên đồ th hàm s
2 1
2
x
y
x
hai điểm
,
A B
phân bit sao cho tiếp tuyến ti hai
điểm song song với nhau và độ dài đon
AB
ln nht.
1.23. Tìm giá tr nh nht ca tham s
m
để tn ti ít nht một đim thuộc đ th hàm
s
1
:
2 1
x
C y
x
biêt tiếp tuyến tại điểm s to vi hai trc ta độ mt tam giác
trng tâm nằm trên đường thng
2 1
y m
.
1.24. Tìm trên hai nhánh của đồ th m s
2 1
:
1
x
C y
x
hai điểm
,
M N
sao cho tiếp
tuyến ti hai điểm đó cắt các đường tim cn to thành mt hình thang.
1.25. Cho hàm s
2 1
:
1
x
C y
x
và điểm
M
bt k thuc
C
, gi
I
là giao điểm ca hai
đường tim cn. tiếp tuyến ti
M
cắt hai đường tim cn ti
,
A B
.
1. Chng minh
M
là trung đim ca
AB
.
2. Chng minh din tích tam giác
IAB
không đổi.
3. Tìm m để chu vi tam giác
IAB
nh nht.
1.26. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2 3
1
x
y
x
tại điểm thuc đồ th
khoảng cách đến đường thng
3 4 2 0
x y
bng 2.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
83
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.27. Cho hàm s
2 3
2
x
y C
x
. Gi
I
giao đim của hai đưng tim cn ca
C
.
Tìm trên
C
những điểm mà tiếp tuyến vi
C
tại điểm đó cắt các đường tim cn ca
C
ti
,
A B
sao cho bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
IAB
nh nht.
1.28. Cho hàm s
1
1
x
y C
x
. Tìm trên
C
những đim tiếp tuyến vi
C
tại điểm
đó cắt các đường tim cn ca
C
tại hai điểm
,
A B
sao cho bán kính đường tròn ni
tiếp tam giác
IAB
ln nht(
I
là giao đim hai đưng tim cn ca
C
).
1.29. Cho hàm s
3
1
x
y C
x
. Chng minh rng tiếp tuyến vi
C
tại đim
M
bt k
trên
C
luôn cắt các đường tim cn ca
C
tại hai điểm
,
A B
M
là trung đim ca
AB
.
1.30. Cho hàm s
2
1
x
y C
x
. Chng minh rng mi tiếp tuyến ca
C
tại điểm bt k
thuc
C
ln to với hai đường tim cn mt tam giác có din tích không đổi.
1.31. Cho m s
2
1
x
y C
x
. Gi
d
mt tiếp tuyến bt k ca
C
,
I
giao đim
của hai đường tim cn . Viết phương trình đường thng
d
biết khong cách t
I
đến
d
là ln nht.
1.32. Cho hàm s
1
1
x
y C
x
. Tìm những điểm trên trc tung những điểm k được duy
nht mt tiếp tuyến đến
C
.
1.33. Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
. Viết phương trình tiếp tuyến vi
C
biết tiếp tuyến đó
cách đều hai đim
2;4 , 4; 2
A B
.
1.34. Cho hàm s
2 3
2
x
y C
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ti đim
M C
biết
rng tiếp tuyến đó cắt các tim cn đứng, tim cn ngang ln lượt ti
,
A B
sao cho côsin
góc
ABI
bng
4
17
, vi
I
là giao đim hai đưng tim cn.
1.35. Viết phương trình tiếp tuyến
d
với đồ thị m số
2
1
x
y C
x
, biết
d
cắt hai đường
tim cận của
C
tại
,
A B
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
84
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1. Diện tích tam giác
IAB
lớn nhất( với
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận).
2. Độ dài đoạn thẳng
2 10
AB
.
1.36. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
biết tiếp tuyến cách đều hai
điểm
2;4
A
4; 2
B
.
1.37. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2
2 3
x
y
x
, biết tiếp tuyến cắt các trục
tọa độ
,
Ox Oy
lần lượt tại
,
A B
sao cho trung trục của
AB
đi qua gốc tọa độ.
CÁC ĐIỂM ĐẶC BIT THUỘC ĐỒ TH HÀM S
Xác định các điểm thuộc đồ thị hàm số có tính chất đặc biệt:
Lưu ý:
- m đối xứng của hàm bậc ba là điểm uốn, tâm đối xứng của hàm phân thức là giao điểm
của hai đường tim cận.
Các bài toán:
- Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số hoặc quỹ tích các điểm cố định.
- Tìm những điểm thuộc đ thị hàm số sao cho chúng đối xứng qua mt đim hoặc qua
mt đường thẳng cho trước.
- Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận hoặc đến hai trục tọa
độ là nhỏ nhất.
- Tìm điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm s sao cho khoảng cách giữa chúng nhnhất.
- Tìm những đim có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số( với hàm phân thức).
- Chng minh rằng đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho hàm s
3 2
1 11
3
3 3
y x x x C
. Tìm trên
C
hai điểm phân bit
,
M N
đối
xng vi nhau qua trc tung.
Li gii:
+ gi s điểm
1 1 2 2
; , ;
M x y N x y C
. Khi đó
,
M N
đối xng vi nhau qua trc tung
khi ch khi
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
85
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1 2
1 2 1 1
3 2 3 2
1 2 2 2
1 1 1 2 2 2
0 3 3
1 11 1 11
3 3
3 3
3 3 3 3
x x
x x x x
y y x x
x x x x x x
vậy hai điểm cn tìm
16 16
3; , 3;
3 3
M N
.
Bài 2. Cho hàm s
4 2
1 5
3
2 2
y x x C
. Lp phương trình đường cong
'
C
đối xng vi
C
qua đim
0;2
I .
Li gii:
Lấy điểm
4 2
1 5
; 3 ( )
2 2
M x y C y x x i
Điểm
' '; '
M x y
đối xng vi
M
qua đim
0;2
I nên
'
4 '
x x
y y
thay vào (i) ta được
4 2 4 2
1 5 1 3
4 ' ' 3 ' ' ' 3 ' '
2 2 2 2
y x x y x x C
Bài 3. Cho hàm s
3 2
3 3 3 4
m
y x x mx m C
. Tìm m đ
m
C
nhận điểm
1;2
I
làm tâm đối xng.
Li gii:
Ta có
2
1
' 3 6 3 '' 6 6 '' 0
6 2
x
y x x m y x y
y m
Điểm un của đồ th hàm s là tâm đối xng
1;6 2
U m
Yêu cầu bài toán tương đương vi
6 2 2 0
m m
là giá tr cn tìm.
Bài 4. Cho hàm s
3
2 3 2 7
m
y m x m x m C
. Chng minh rng vi mi m
đường cong
m
C
luôn đi qua 3 đim c đnh thuc một đường thng.
Li gii:
Gi
0 0
;
M x y
là điểm c định thuc đường cong
m
C
. Khi đó ta
3
0 0 0
2 3 2 7,
y m x m x m m
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
86
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
3 3
0 0 0 0 0
3 1 2 6 7 0,
m x x x x y m
3
3
0 0
0 0
3
0 0 0 0
0 0 0
3 1 0(1)
3 1 0
2 3 1 6 7 12 5(2)
2 6 7 0
x x
x x
y x x x
x x y
Xét hàm s
3
( ) 3 1
f x x x
liên tc trên
Ta có
(0) 1 0; (1) 3 0; lim ( ) ; lim ( )
x x
f f f x f x
 
 
t đó suy ra phương trình (1) luôn có 3 nghim phân bit.
Và t (2) suy ra c 3 nghiệm này đều thuc đường thng
12 5
y x
. Ta có đpcm.
Bài 5. Tìm hai điểm trên đồ thị hàm số
3
3 2
y x x
đối xứng nhau qua điểm
1;3
M
Lời giải:
Giả sử điểm
0 0
;
A x y C
, điểm
B
đối xng với
A
qua
1;3
M nên
0 0
2 ;6
B x y
Nhưng do
,
A B C
nên:
3
0 0 0
0
3
0
0 0 0
3 2
1
1;0 ; 1;6
0
6 2 3 2 2
y x x
x
A B
y
y x x
Vậy
1;0
A
1;6
B hai điểm cần tìm.
Bài 6. Tìm trên đồ thị m số
3
3 2
y x x
hai điểm đối xứng qua đường thẳng
:2 2 0
d x y
.
Lời giải:
Giả sử hai điểm
1 1 2 2
; ; ;
M x y N x y
thuộc đồ thị m số đối xứng nhau qua đường thẳng
:2 2 0
d x y
.
Khi đó trung đim
I
của
MN
cũng thuộc
d
:
1 2 1 2
;
2 2
x x y y
I d
MN d
2 1 2 1
3 3
1 2 1 1 2 2 1 2
2 0
3 2 3 2
2. 2
2 2 2
x x y y
y y x x x x x x
2 2
2 1 2 1 1 1 2 2
3
2 1 1 2 2 1 2 1 2 1
7 2 0
3 3 2
x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
87
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2 2
1 1 2 2
1 1
2 1
2 2
2 2
1 1 2 2
7
7 1 7
2
2
2 2 2
0
7 1 7
2
1
2 2 2
x x x x
x y
x x
x y
x x x x
Vậy hai điểm cần tìm
7 1 7 7 1 7
;2 ; ;2
2 2 2 2 2 2
M N
.
Bài 7. Tìm nhng điểm thuộc đồ thị hàm số
3 4
2
x
y C
x
cách đều hai đường tiệm cận của
đồ thị hàm số.
Lời giải:
Giả sử đim
3 4
;
2
x
M x C
x
, vậy
M
cách đều hai đường tiệm cận của
C
khi ch
khi:
2
1;1
1
3 4
2
2 3 2
4
2 2
4;6
2
2
x
x
M
x
x x
x
x x
x x
x x
M
x
x
Vậy hai điểm cần tìm
1 2
1;1 ; 4;6
M M .
Bài 8. Tìm những đim thuộc đồ th hàm s
2
2 1
x
y
x
cách đều hai điểm
2;0 ; 0;2
A B .
Lời giải:
Phương trình đường trung trực của
AB
:
d y x
Khi đó đim
M
thuộc đồ thị hàm số cách đều hai điểm
,
A B
tọa độ nghiệm của phương
tnh:
2
2 1 5 1 5
2 2 2 0
2 1 2 2
x
x x x x y
x
Vậy hai điểm thỏa mãn
1 2
1 5 1 5 1 5 1 5
; ; ;
2 2 2 2
M M
Bài 9. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y C
x
sao cho tổng khoảng cách từ điểm
đó đến hai đường tiệm cận của
C
là nhnhất.
Lời giải:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
88
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Giả sử điểm
0
0
0
2
;
1
x
M x C
x
, khi đó tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tim cận của
C
là:
0
0 0 0
0 0 0
2 2 2
1 2 1 2 1. 2 2
1 1 1
x
x x x
x x x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
0
0 0
0
0
1 2;2 2
1 2
2
1 1 2
1
1 2
1 2 2 2
M
x
x x
x
x
M
Vậy hai điểm cần tìm
1 2
1 2;2 2 ; 1 2; 2 2
M M
Bài 10. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
sao cho khoảng cách tđiểm
1;2
I
đến tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại đim đó đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải:
Giả sử điểm
0
0
0
2
;
1
x
M x C
x
, phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm s tại
M
là:
2
2
0
2
0 0 0
0
0
2 2
: 2 1 2 0
1
1
x
y x x x x y x
x
x
Khi đó khoảng cách t
1;2
I đến
2
2
0 0 0
4 4
2
0 0
2
0
0
2 2 1 2 4 1
4
2
4
4 1 4 1
1
1
x x x
d
x x
x
x
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
2
0 0
0
4
1 1 2
1
x x
x
Vậy hai điểm cần tìm
1 2
1 2;2 2 ; 1 2; 2 2
M M
Bài 11. Tìm hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
sao cho khoảng cách gia
chúng đạt giá tr nhỏ nhất.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
89
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Lời giải:
Giả sử điểm
2 2
1 ,2 ; 1,2
A a B b C
a b
với
, 0
a b
Khi đó ta
2
2 2
2
2 2 2
1 1 4 4 4
4 1 4 1 8 1. 16
AB a b a b ab ab
a b
ab ab ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
4
2 1 2; 2 2 ; 2 1;2 2
1
a b
a b A B
ab
Vậy hai điểm cần tìm là
1 2; 2 2 ; 2 1;2 2
A B
Bài 12. Tìm hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
, biết rằng hai điểm đó to
với điểm
2;0
A một tam giác vuông cân tại
A
.
Lời giải:
Giả sử điểm
2 2
,2 ; ,2
1 1
B b C c
b c
với
1
b c
Gọi
,
H K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,
B C
trên trục hoành
Từ điều kiện
AB AC
ABH CAK
AB AC
Từ đó suy ra:
2
2 2
1
1
2
3
2 2
1
b
AH CK b
c
BH AK c
c
b
Vậy hai điểm cần tìm là
1;1 ; 3;3
B C
Bài 13. Chứng minh rằng với mọi
0
m
đồ thị hàm số
1
m x m
y
x m
luôn tiếp xúc với
mt đường thẳng cố định.
Lời giải:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
90
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Giả sử đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng
:
d y kx l
với mi
m
2
2
2
2
2 2 2
, ,
1
1 2 0
m
m
k
k
x m
x m
m m
m x m
m l x m lx x lx x
kx l
x m
2
2
2 2
0
1
1 0
1
0
0
m
k
x m
x
l
l x
k
lx x
lx x
Vậy đồ thị hàm số luốn tiếp xúc với đường thẳng
: 1
d y x
BÀI TẬP ĐỀ NGH
1.1. Tìm m để đồ th hàm s
3
2
3 2 , 0
m
x
y mx C m
m
nhận điểm
1;0
I làm tâm
đối xng.
1.2. Cho hàm s
3
3 2
y x x C
. Tìm trên
C
hai điểm phân bit đối xng vi nhau
qua đường thng
2 2 0
x y
.
1.3. Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
. Tìm trên
C
những điểm tng khoảng cách đến hai
tim cn ca
C
nh nht.
1.4. Cho hàm s
3 4
2
x
y C
x
. Tìm trên
C
các điểm cách đều hai đưng tim cn ca
.
C
1.5. Cho hàm s
2 4
1
x
y
x
. Tìm trên đồ th hàm s hai điểm đối xng với nhau qua đường
thng
MN
biết
3;0 , 1; 1
M N
.
1.6. Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
. Tìm trên
C
điểm
M
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
M
đường thẳng đi qua
M
giao đim của hai đưng tim cn ca
C
có tích h s
góc bng
9
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
91
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.7. Cho hàm s
2 2
.
1
x
y C
x
Tìm trên
C
các đim có hoành độ là các s nguyên.
1.8. Tìm điểm c đnh ca
3 2
: 4 4
m
C y x m m x x m m
.
1.9. Với mi g trị của tham số
m
để đường thẳng
: 1
d y mx
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
,
M N
cắt hai đường tiệm cận ln lượt tại
,
A B
.
Chng minh rằng
MA NB
.
1.10. Tìm m để trên đồ thị hàm số
3 2 2 2 3
3 2 1 3 1 1
y x m x m x m
hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
1.11. Tìm nhng điểm thuộc đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
biết rằng tổng khoảng cách tđiểm đó
đến đường thẳng
:2 2 0
d x y
đạt giá trị nhỏ nhất.
1.12. Tìm nhứng điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
sao cho khoảng cách giữa
chúng đạt giá tr nhỏ nhất.
1.13. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
sao cho khoảng cách từ đim đó đến
trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ đim đó đến trục tung.
1.14. Tìm những điểm thuộc đth m số
2
1
x
y
x
sao cho tổng khoảng cách tđiểm đó
đến các trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất.
1.15. Tìm hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
, biết rằng hai điểm đó tạo với
điểm
2;0
A một tam giác vuông cân tại
A
.
1.16. Tìm trên đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
hai điểm
,
A B
độ dài đon
4
AB
đường
thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
0
y x
.
1.17. Tìm trên đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
các đim
,
A B
biết rằng tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại
,
A B
song song với nhau và độ dài đoạn
AB
bằng
2 2
.
1.18. Tìm trên đồ th
3
3
y x x
bốn điểm
, , ,
A B C D
sao cho t giác
ABCD
là hình
vuông tâm
O
.
V ĐỒ TH HÀM S CHA DU GIÁ TR TUYỆT ĐỐI
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
92
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dng 1: Dựa vào đ th hàm s
C : ( )y f x suy ra đồ th hàm s
1
: ( )C y f x .
Phương pháp:
Ta có
1
( ), ( ) 0
: ( )
( ), ( ) 0
f x f x
C y f x
f x f x
Do đó đ th
1
C gm hai phn
Phn 1: Gi nguyên phần đồ th
C n trên trc hoành.
Phn 2: Ly đối xng phần đồ th
C
nm phái i trc hoành qua trc hoành.
3 2
2 9 12 4y x x x C
3 2
1
2 9 12 4y x x x C
1
C
Dng 2: Dựa vào đ th hàm s
: ( )
C y f x
suy ra đồ th hàm s
2
: .C y f x
Phương pháp:
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
93
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có
2
( ), 0
:
( ), 0
f x x
C y f x
f x x
Do đó đ th
2
C gm hai phn
Phn 1: Gi nguyên phần đồ th
C n phi trc tung.
Phn 2: Lấy đối xng phn 1 qua trc tung.
3 2
2 9 12 4y x x x C
3
2
1
2 9 12 4y x x x C
1
C
Dng 3: Dựa vào đ th hàm s
: ( )C y f x suy ra đồ thm s
3
: .
C y f x
Phương pháp:
Đồ th hàm s ( )y f x đối xng qua trc hoành.
Ta có
3
, 0
: ( )
, 0
y y
C y f x f x
y y
Do đó đ th nhn trc hoành làm trục đối xng, nên đồ th gm hai phn
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
94
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Phn 1: Gi nguyên phần đồ th
C phía trên trc hoành
Phn 2: Lấy đối xng phn 1 qua trc hoành
Dng 4: Dựa vào đồ th hàm s
: ( ) ( ). ( )C y f x u x v x suy ra đồ th m s
4
: ( ) ( )C y u x v x .
Phương pháp:
Ta có
4
( ) ( ) ( ), ( ) 0
: ( ) ( )
( ) ( ) ( ), ( ) 0
u x v x f x u x
C y u x v x
u x v x f x u x
.
Do đó đ th
4
C
gm hai phn
Phn 1: Gi nguyên phần đồ th
C nm trên min ( ) 0u x .
Phn 2: Lấy đối xng phần đồ th
C qua trc hoành nm trên min ( ) 0u x .
3 2
2 9 12 4y x x x C
2
1
2 2 5 2
y x x x C
1
C
Trên đây là 4 dạng bài hay gp trong k thi TSĐH, một s dng khác phc tạp hơn như sau
Dng 5: Dựa vào đ th hàm s
: ( )C y f x suy ra đồ th hàm s
5
: ( )C y f x .
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
95
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dng 6: Dựa vào đ th hàm s
: ( )
C y f x
suy ra đồ th hàm s
6
: ( )
C y f x
.
Dng 7: Dựa vào đ th hàm s
: ( )
C y f x
suy ra đồ th hàm s
7
: ( )
C y f x
.
Dạng toán: Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị
Phương pháp:
Dùng trực quan đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x g m
, trong đó m là
tham số. Coi
( )
y g m
là đường thẳng
( )
y f x
là đường cong
Ta phải vẽ được đồ thị hàm s
( )
y f x
, khi đó số giao điểm của đường thẳng
( )
y g m
đường cong
( )
y f x
chính số nghiệm của phương trình.
Như vậy điểm mấu chốt của bài toán là vẽ được đồ thị hàm số
( )
y f x
.
BÀI TẬP MẪU
Lưu ý:
i liệu này quan niệm:
- Đồ thị hàm số lúc đầu quan niệm là đồ thị hàm số cơ bản.
- Đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số cơ bản gọi là đồ thị hàm số mới.
Với c bài toán mẫu đây, ta gisử là đã đồ thị hàm s bản và đây chỉ nên ra cách suy
ra ra đồ thị hàm số mới. Khi làm bài các em phải xuất phát từ đ thị hàm số bản xong mới
được suy ra đthị hàm số mới( thường thì đề ra câu 1, ý mt khảo sát sự biến thiên vđồ thị
hàm số các em đã có đồ thị hàm sô cơ bản).
Bài 1. m m để phương trình sau có 6 nghim phân bit
3
2
2 9 12
x x x m
.
Lời giải:
Hàm số cơ bản
3 2
( ) 2 9 12
y f x x x x C
Số nghim của phương trình chính số giao điểm của đường thẳng
y m
đồ th hàm số
3
2
1
2 9 12
y x x x C
Ta có
3 2
3
2
3 2
( ) 2 9 12 , 0
2 9 12
( ) 2 9 12 , 0
f x x x x x
y x x x
f x x x x x
Do đó đ thị
1
C
gồm hai phần:
Phần 1: ginguyên phần đồ thị
C
bên phải trục tung.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
96
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Đồ thị hàm số
1
C
là phần liền nét trên hình vẽ
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra để phương trình bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường
thẳng
y m
cắt
1
C
tại bốn đim phân biệt
4 5
m
.
Bài 2. Tìm m để phương trình
4 2
3 2
2 1
x x
m
có tám nghiệm phân biệt.
Lời giải:
Điều kiện:
1
m
, khi đó phương tnh tương đương với:
4 2
2
3 2 log 1
x x m
Đồ thị hàm số
4 2
3 2
y x x
như trên hình vẽ
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
97
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra để phương trình tám nghiệm phân biệt khi chỉ khi đường
thẳng
2
y k m
cắt đồ thị hàm số tại tám điểm phân biệt
4
2
1
0 log 1 2 1 2
4
m m
BÀI TẬP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho hàm s
3 2
2 9 12 4
y x x x C
a. Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
C
.
b. Tìm m để phương trình sau có 6 nghim phân bit
3
2
2 9 12
x x x m
.
Bài 2. Cho hàm s
4 2
2 4
y x x C
.
a. Kho sát s biến thiên và v đồ th
C
ca hàm s.
b. Vi giá tr nào của m, phương trình
2 2
2
x x m
có đúng 6 nghim phân bit.
Bài 3. Gi d đường thẳng đi qua điểm
2;0
A vi h sc
k
. Tìm k để d cắt đồ th hàm s
3
3 2
y x x
tại 4 đim phân bit.
Bài 4. Cho hàm s
3 2
1
y x x x C
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
98
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
a. Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s
C
b. Tìm nhng g tr ca tham s m để phương trình sau 6 nghim phân bit
3
2
1 2 1
x x x x m
.
Bài 5. Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
.
a. Kho sát s biến thiên và v đồ th
C
ca hàm s.
b. Tìm m để phương trình sau có nghiu nghim nht
2 1
1
x
m
x
.
MT S BÀI TP TNG HP
1.1. Cho hàm s
3 2
2 3 3 18 8
m
y x m x mx C
1. Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi
1
m
.
2. Tìm m để
m
C
tiếp xúc vi trc hoành.
3. Chng minh rng tn tại điểm
0
x
sao cho tiếp tuyến với đồ th hàm s tại điểm đó song
song vi nhau vi mi m.
4. Chng minh rng trên parabol
2
:
P y x
hai đim không thuộc đồ th m s vi
mi m.
1.2. Cho hàm số
2
1
m
mx
y C
x
,
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
3
m
.
2. Cho hai điểm
3;4
A
3; 2
B
. Tìm
m
để trên đồ thị
m
C
hai điểm
,
P Q
cách đều hai điểm
,
A B
và diện tích tứ giác
APBQ
bằng 24.
1.3. Cho hàm số
3 2
3 2 1 3
m
y mx mx m x m C
,
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
2
m
.
2. Tìm
m
để hàm số
m
C
cực đại, cực tiểu khoảng cách t điểm
1
;4
2
N
đến
đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của hàm số là lớn nhất.
1.4. Cho hàm số
3 2
3 2
y x x C
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm tất cả các giá trị của
k
để trên đồ thị hàm số
C
tồn tại đúng hai tiếp tuyến có cùng
hệ số góc
k
đồng thời đường thẳng đi qua hai tiếp đim cắt các trục tọa độ
,
Ox Oy
lần
lượt tại
A
B
sao cho
5
AB .
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
99
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1.5. Cho hàm số
1
1
mx
y m
x m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
1
2
m
.
2. Lấy
,
A B
lần lượt thuộc đồ thị hàm số hoành độ
1; 1
A B
x x
. Xác định
m
biết
tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
,
A B
cắt nhau tại
C
sao cho tam giác
ABC
là tam giác
đều.
1.6. Cho hàm số
3 2
3 1 6 3 4
m
y x m x mx m C
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
1
m
.
2. Gọi
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
m
C
tại điểm hoành độ bằng
1
. Tìm m để
tiếp tuyến cắt đồ thị m số
m
C
tại điểm
B
khác
A
, sao cho tam giác
OAB
cân tại
O
.
1.7. Cho hàm số
3 2
2 1 1
m
y x m x m C
1. Với
1
m
, khảo t sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng
2 1
y mx m
cắt đồ thị
m
C
tại 3 điểm pn biệt
, ,
A B C
sao cho
2 2 2
OA OB OC
đạt giá trị nhỏ nhất.
1.8. Cho hàm số
4 2
2 2 1 3
m
y x m x m C
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với
3
2
m
.
2. Tìm
m
để
m
C
cắt trục hoành tại 4 đim tạo tnh 3 đoạn thẳng bằng nhau.
1.9. Cho hàm số
3 2
3 4
y x x C
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Cho hai điểm
1 7
;2 ; ;2
2 2
M N
. Viết phương trình đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt
,
P Q
sao cho tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
1.10. Cho hàm số
2
m
m x
y C
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với
1
m
.
2. Tìm m để đường thẳng
:2 2 1 0
d x y
cắt
m
C
tại hai điểm phân biệt cùng
với gốc tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng
3
8
.
1.11. Cho hàm số
3 2
2 5
1 3 2
3 3
m
y x m x m x C
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
100
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với
2
m
.
2. Tìm trên đồ thị
m
C
hai điểm phân biệt hoành độ
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
0
x x
sao
cho tiếp tuyến tại mi điểm đó vuông góc với đường thẳng
3 1 0
x y
.
1.12. Với
0;4
m tìm điểm thuộc đồ thị hàm s
1
m x m
y
x m
hoành độ dương ;
tung độ lớn nhất, biết rằng khoảng cách từ đim đó đến tiếp tuyến cố định của đồ thị hàm
số bằng
2
.
HÀM S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
101
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
| 1/102

Preview text:

LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC được viết dựa trên tinh thần
mong muốn có một cuốn tài liệu ôn thi hữu ích tổng hợp và đẩy đủ các phương pháp giải các
dạng toán trong cấu trúc đề thi TSĐH của Bộ giáo dục và đào tào đồng thời phát triển tư duy
giải toán của học sinh. Đây là tâm huyết của tác giả và là mong muốn thời học sinh của tác
giả. Mục tiêu của cuốn tài liệu là cung cấp các dạng toán thông qua các chuyên đề, mỗi dạng
toán sẽ được tác giả tóm lược phương pháp giải kèm theo hệ thống bài tập mẫu và bài tập đề
nghị hay và phong phú , mỗi bài toán đều chứa tính sáng tạo chắc chắn sẽ làm bạn đọc thấy
thú vị và đam mê. Vì thế không đòi hỏi các bạn phải nhớ phương pháp giải mỗi dạng toán mà
phát triển tư duy toán học của bạn đọc, với bài toán cụ thể bạn đọc sẽ tìm được cách giải
nào. Mong muốn đây sẽ là tài liệu hữu ích cho bạn đọc những ai thực sự đang ước mơ bước
chân vào cánh cửa giảng đường đại học. Cuốn tài liệu này được viết theo 15 chuyên đề:

Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
Chuyên đề 2: Điều kiện để phương trình – hệ phương trình có nghiệm.
Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác.
Chuyên đề 4: Phương trình, bất phương trình vô tỷ.
Chuyên đề 5: Hệ phương trình.
Chuyên đề 6: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit.
Chuyên đề 7: Tích phân và ứng dụng.
Chuyên đề 8: Hình học không gian.
Chuyên đề 9: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức.
Chuyên đề 10: Hình học giải tích trong mặt phẳng.
Chuyên đề 11: Hình học giải tích trong không gian.
Chuyên đề 12: Ba đường Cônic.
Chuyên đề 13: Các bài toán về số phức.
Chuyên đề 14: Nhị thức Newton và ứng dụng.
Chuyên đề 15: Các bài toán đếm và số cách chọn tổ hợp.
Xin được bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới sự giúp đỡ và động viên tinh thần của thầy cô, bạn
bè và gia đình trong thời gian hoàn thiện cuốn sách.

Dù đã rất cố gắng nhưng do hạn chế về thời gian và kiến thức hạn chế của tác giả, cộng với
phạm vi rộng của cuốn sách nên thật khó tránh khỏi các thiếu sót, tác giả rất mong nhận
0
được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để trong thời gian tới có thể hoàn thiện cuốn tài
liệu một cách tổng hợp và đầy đủ, dễ hiểu nhất.

Hà nội, ngày 31 tháng 5 năm 2012 ĐẶNG THÀNH NAM 1 MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU:……………………………………………………………………….….0
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan…………………………4
Chuyên đề 2: Điều kiện để phương trình, hệ phương trình có nghiệm………..102
Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác ………………………………………..…142
Chuyên đề 4: Phương trình, bất phương trình vô tỷ………………………….….196
Chuyên đề 5: Hệ phương trình……………………………………………………..288
Chuyên đề 6: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ,
logarit................................................................................................................402
Chuyên đề 7: Tích phân và ứng dụng………………………………………..........448
Chuyên đề 8: Hình học không gian………………………………………………..554
Chuyên đề 9: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng
thức…………………………………………………………………………................590
Chuyên đề 10: Hình học giải tích trong mặt phẳng……………………………..648
Chuyên đề 11: Ba đường Cônic……………………………………………...........678
Chuyên đề 12: Hình học giải tích trong không gian…………………………….690
Chuyên đề 13: Các bài toán vế số phức……………………………………..........732
Chuyên đề 14: Nhị thức NEWTON và ứng dụng…………………………..........754
Chuyên đề 15: Các bài toán đếm và số cách chọn tổ hợp…………………......784
TÀI LIỆU THAM KHẢO:……………………………………………………………798
2 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam 3 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202 CHUYÊN ĐỀ 1:
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 4 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan 5 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
Bài toán hàm số và các vấn đề liên quan thuộc loại cơ bản, để giải quyết tốt phần này các em
nên lưu ý đến các bước của một bài toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Trong chương trình thi
Tuyển Sinh đại học chỉ đề cập đến ba dạng hàm số cơ bản đó là hàm số bậc ba, hàm trùng
phương và phân thức bậc nhất trên bậc nhất. Cuốn tài liệu này trình bày mẫu các bước của một
bài toán khảo sát, ngoài ra các bài toán liên quan được phân theo từng dạng. Đó là các bài toán:

- Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Bài toán về tính đơn điệu của hàm số
- Bài toán về điều kiện nghiệm của phương trình, hệ phương trình( được trình bày chi tiết trong chương 2)
- Bài toán về sự tương giao của đồ thị hàm số
- Bài toán về cực trị hàm số
- Bài toán về tiếp tuyến với đồ thị hàm số
- Bài toán về các điểm đặc biệt
BÀI TOÁN KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Dưới đây trình bày mẫu cách khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của ba dạng hàm số là
hàm đa thức bậc ba, hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất.

Hàm đa thức bậc ba Cho hàm số 3 2
y x  2x  1 mx m , m là tham số thực.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m  1. Trình bày:
Khi m  1ta có hàm số 3 2
y x  2x 1. + Tập xác định:  + Sự biến thiên: 4 - Chiều biến thiên: 2
y '  3x  4 ; x
y '(x)  0  x  0 hoặc x  . 3  4   4 
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  0 và ;  
 ; nghịch biến trên khoảng 0;   .  3   3  4 5 -
Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0; y
 1, đạt cực tiểu tại x  ; y   . 3 CT 27 -
Giới hạn: lim y   ;  lim y   . x x 6 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN - Bảng biến thiên: + Đồ thị: 1;0 0;  1 . Hàm trùng phương Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m , m là tham số thực.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m  1. Trình bày:
Khi m  1, ta có hàm số 4 2
y x  4x 1.
+ Tập xác định D   + Sự biến thiên: - Chiều biến thiên: 3 y  4x  8 ;
x y '  0  x  0 hoặc x   2 7 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;
  2  và 0; 2; đồng biến trên các khoảng
 2;0và  2; -
Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x   2; y
 3, đạt cực đại tại x  0; y  1. CT -
Giới hạn: lim y  lim y   .  x x - Bảng biến thiên: + Đồ thị: Đ 0;  1
 2 3;0; 2 3;0.
Hàm bậc nhất trên bậc nhất
2x 1 Cho hàm số y  . x 1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số đã cho. Trình bày: 8 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
+ Tập xác định: D  \  1 + Sự biến thiên: 1 -
Chiều biến thiên: y   0, x   D x  2 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;    1 và  1  ;  . -
Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim y  2; tiệm cận ngang y  2 . x x
lim y  , lim y   ;
 tiệm cận đứng x  1 .   x  1 x  1 - Bảng biến thiên: + Đồ thị:  1   ; 0   0;  1 .  2 
BÀI TOÁN VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Phương pháp: 9 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng a;b khi và chỉ khi f '(x)  0,x a;b .
Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng a;b khi và chỉ khi f '(x)  0,x a;b .
Ta thường biến đổi bất phương trình f '(x)  0 thành hai vế một vế là hàm của x còn một vế chứa tham số m .
Có hai dạng bất phương trình sau
f (x)  g(m),x  ;
a b  g(m)  min f (x). x   a;b
f (x)  g(m),x  ;
a b  g(m)  m ax f (x). x   a;b
Trong đó g(m) là hàm số theo tham số m . BÀI TẬP MẪU 1
Bài 1. Cho hàm số y  m   3 2
1 x mx  3m  2 x . 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định. Lời giải:
+ Tập xác định D  
Ta có y  m   2 '
1 x  2mx  3m  2 Vậy hàm số đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi m 1  0  m  1  y '  0, x       m  2 . 2
 '  m   m   1 3m  2  0 
 2  m 1 2m  0 
Vậy m  2 là những giá trị cần tìm. mx  4
Bài 2.Cho hàm số y  . x m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   1 . Lời giải:
+ Tập xác định D  \  m . 2 m  4 Ta có y '   x m2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi 2
y '  0  m  4  0  2   m  2 .
Để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
1 thì ta phải có m  1  m  1
Kết hợp 2 điều kiện trên suy ra 2  m  1. 10 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Bài 3. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx  4 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 . Lời giải:
+ Tập xác định D   . Ta có 2
y '  3x  6x m
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0 khi và chỉ khi y '  0, x  ;0 2
m f (x)  3x  6x, x    ;
 0  m  min f (x) x   ;0
Ta có f '(x)  6x  6, f '(x)  0  x  1. Lập bảng biến thiên của hàm số f (x) suy ra
min f (x)  f (1)  3 . x   ;0
Vậy giá trị cần tìm của m m  3 . Bài 4.Cho hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6m m   1 x  1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;  . Lời giải:
+ Tập xác định D   . 2 Ta có 2
y '  6x  6 2m  
1 x  6m m  
1 có   2m  
1  4m m   1  1  x m y '  0  . 
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;
 m và m 1;  . x m 1 
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 2;  khi và chỉ khi m 1  2  m  1. Bài 5. Cho hàm số 4 2
y x  2mx  3m 1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2 . Lời giải:
+ Tập xác định D  .  Ta có 3
y x mx x  2 ' 4 4 4 x m .
+ Nếu m  0  y '  0, x  1; 2  m  0 thỏa mãn.
+ Nếu m  0  y '  0 có nghiệm phân biệt x   m, x  0, x m .
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  m;0, m;  . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1; 2 khi và chỉ khi m  1  m  1.
Vậy giá trị cần tìm của m là  ;   1 . 11 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Bài 6.Cho hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng 0;  . Lời giải:
+ Tập xác định D   . Ta có 2
y '  3x  21 2mx  2  m
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;  khi và chỉ khi 2
y '  3x  2 1 2mx  2  m  0,x 0;  2
 3x  2x  2  m 1 4x  0, x  0;  2 3x  2x  2  f (x)   , m x
 0;  m  min f (x) 0;  1 4 x x   2  2
6x x  3 1   73 Ta có 2 f '(x) 
 0  6x x  3  x   0 . 4x  2 1 12  1 73  3  73
Lập bảng biến thiên của hàm số f (x) trên 0;  suy ra min f (x)  f    . x   0;  12  8   3  73 Vậy m  là giá trị cần tìm. 8 1 Bài 7. Cho hàm số 3 2 y
x  2x mx  2 . 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 . Lời giải:
+ Tập xác định D   . Ta có 2
y '  x  4x m
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ;   1 khi và chỉ khi 2
y '  x  4x m  0, x  ;  1 2
m f (x)  x  4 , x x    
;1  m  max f (x) x   ;  1
Ta có f '(x)  4  2x  0, x    
;1  max f (x)  f (1)  3 . x   ;  1
Vậy m  3 là giá trị cần tìm. Bài 8. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3x  3m  4 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 1. Lời giải:
+ Tập xác định D   . 12 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Ta có y   2 '
3 x  2mx   1
Vậy hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 1 khi và chỉ khi phương trình y '  0 có 2
nghiệm x , x thỏa mãn x x  1 . 1 2 1 2 2 2 
 '  m 1  0 m  1 
Điều này tương đương với    (*)
x x  1 
 x x 2   1 2 4x x 1 1 2 1 2 
x x  2m
Theo định lý Vi – ét ta có 1 2  , thay vào (*) ta dược x x  1  1 2 2  m  1 5   m   . 2 4m  4  1 2   5    Vậy m  
 là giá trị cần tìm.  2    Bài 9. Cho hàm số 3
y x  m   2 x   2 1
2m  3m  2 x m2m   1 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên 2; Lời giải:
+ Tập xác định D   . Ta có 2
y x  m   x   2 ' 3 2 1
2m  3m  2.
Hàm số đồng biến trên 2; khi và chỉ khi y '  0, x   2 . 2
f x x  m   x   2 ( ) 3 2 1
2m  3m  2  0, x  2; 
Vì tam thức f (x) có 2
 '  7m  7m  7  0, mm 1  ' m 1  '
Nên f (x) có hai nghiệm phân biệt: x  ; x  . 1 2 3 3  x x Vậy 2
f (x)  0   x x  1
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;
 x , x ;  . Vậy hàm số đồng biến 1   2 
trên đoạn 2; khi và chỉ khi 5  m  0  m  5 3 x  2 
 '  5  m      2   m  . 2  '   5  m2 2
2m m  6  0 2    3  Vậy m  2  ;  là giá trị cần tìm. 2    13 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1 Bài 10.Cho hàm số 3 y
mx  m   2
1 x  3m  2 x 1 3
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên 2;  . Lời giải:
+ Tập xác định D   . Ta có 2
y '  mx  2m  
1 x  3 m  2 Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 2; khi và chỉ khi 2
y '  mx  2 m  
1 x  3 m  2  0,x  2;  6  2xm
f ( x), x
  2;   m  m ax f ( x) 2   2; x  2x  3 x 2  2
x  6x  3 Ta có 2 f '(x) 
 0  x  6x  3  0  x  3  6  2 .
x  2x  32 2 2
Lập bảng biến thiên của hàm số f (x) trên 2;  ta suy ra m ax f (x)  f (2)  . x   2; 3 2 Vậy m  là giá trị cần tìm. 3
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1 1.1. Cho hàm số y  m  2 3
x  m  2 2
x  3m   2 1 x m . 3
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định. x m 1.2. Cho hàm số y
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên x  4m khoảng 1;  1.3.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3
y x  m   2
1 x  4x  3 nghịch biến trên tập xác định. 1.4. Cho hàm số 3 2
y  x  3x mx  4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng 0;  . 1.5. Cho hàm số 3
y x   m   2 3 2
1 x  12m  5 x  2 đồng biến trên cả hai khoảng  ;    1 và 2;  . 1.6. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. 1.7. Cho hàm số 3
y x  m   2 4
3 x mx . Tìm m để
a. Hàm số đồng biến trên  14 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
b. Hàm số đồng biến trên 0;   1 1 
c. Hàm số nghịch biến trên đoạn  ;  2 2   
d. Hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1. 1 1 1.8. Tìm m để hàm số 3 y
mx  m   2
1 x  3m  2 x  đồng biến trên khoảng 2,  3 3 1.9. Tìm để hàm số 3 2
y x  3x   m  
1 x  4m nghịch biến trên khoảng 1,  1 . m 1
1.10. Tìm m để hàm số 3 2 y
x mx  3m  2 x đồng biến trên  3 1
1.11. Tìm m để hàm số 3 y
mx  2 m   2
1 x   m  
1 x m đồng biến trên khoảng 3
,0 2,  1.12. Cho hàm số 4 2 2
y  x  2mx m . Tìm m để
a. Hàm số nghịch biến trên 1, 
b. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  , 0  2,3 x 1
1.13. Cho hàm số y  . Tìm m để x m
a. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
b. Hàm số đồng biến trên khoảng 0, 
KHẢO SÁT SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PT, HPT Phương pháp:
Xét hàm số f (x) liên tục trên miền D -
Nếu f (x) đơn điệu tăng hoặc đơn điệu giảm trên D khi đó phương trình f (x)  0 nếu có
nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất. - Nếu tồn tại ,
a b D thỏa mãn f (a) f (b)  0 khi đó phương trình f (x)  0 có nghiệm
x a, b . 0   BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Chứng minh rằng phương trình 5 2
x x  2x 1  0 có đúng 1 nghiệm thực. Lời giải: 15 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Phương trình tương đương với : x   x  2 5 1
 0  x  0 . Với x    x  2 0 1  1. Khi đó để
phương trình có nghiệm thì 5
x  1  x  1.
Vậy ta xét nghiệm của phương trình trên khoảng 1,  . Ta xét hàm số 5 2
f (x)  x x  2x 1 liên tục trên  . Ta có 4
f x x x    4
x x   4 '( ) 5 2 2 2 2
3x  2  0, x  1, 
Do đó hàm số f (x) đơn điệu tăng trên 1,  . Do đó nếu có nghiệm thì phương trình đã cho sẽ có nghiệm duy nhất. Mặt khác ta lại có f (1)  3
 ; f (2)  23  f (1) f (2)  0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm thực duy nhất.
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình .2x x
 1có nghiệm thực duy nhất trong khoảng 0,  1 . Lời giải :
Xét hàm số ( )  .2x f x x 1 trên khoảng 0,  1 Ta có
'( )  2x  2x ln 2  2x f x x
1 x ln 2  0,x 0, 
1 . Nên hàm số f (x) đơn điệu tăng trong khoảng 0,  1 .
Mặt khác ta lại có f (0)  1; f (1)  1  f (0). f (1)  1  0 . Từ đó suy ra phương trình đã cho có
nghiệm duy nhất trên khoảng 0,  1 . x e  1 
Bài 3. Chứng minh rằng phương trình
x có nghiệm thực duy nhất trên đoạn ,1 .    x  2 1  2  Lời giải :
Phương trình tương đương với : x
e x x  2 1  1  Với x  ,1 
ta lấy logarit tự nhiên hai vế của phương trình trên ta được 2   
x  ln x  2 ln  x   1  0 (*) .  1 
Ta xét hàm số f (x)  x  ln x  2 ln  x   1 liên tục trên đoạn ,1  2    2 1 2 x  2x 1  1 
Ta có f '(x)  1    0, x  
,1 . Nên f (x) đơn điệu giảm trên doạn x x 1 x x  1  2       1   1  1 3 ,1 
. Mặt khác ta có f (1)  1 2 ln 2  0; f   ln 2  2 ln  0   2     2  2 2  1 
Từ đó suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất trên ,1  . 2    16 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình x 1
x    x  
1 có nghiệm thực dương duy nhất. Lời giải :
Điều kiện : x  0 .
Lấy logarit tự nhiên hai vế của phương trình ta được :  x  
1 ln x x ln  x   1  0 .
Xét hàm số f (x)   x  
1 ln x x ln  x  
1 trên khoảng 0,  . x 1 xx  2x  1
Ta có f '(x)  ln x   ln(x 1)   ln    x x  1  x 1  x x   1  x  2x 1
Xét hàm số g(x)  ln  , x  0;     .  x 1  x x   1 1
Ta có g '(x) 
 0 , nên hàm số g(x) đơn điệu giảm trên khoảng 0,  . 2 x   x  2x 1 
Mặt khác ta có lim g(x)  lim  ln   
  0 . Vậy g(x)  0,x  0,  . Từ đó x x   x 1  x x  1     
suy ra f '( x)  0, x  0,  . Vậy f (x) là hàm đơn điệu tăng trên khoảng 0,  . xx   
Mặt khác ta có f (1)   ln 2  0, lim f (x)  lim ln  .x      x x  x 1   
Từ đó suy ra phương trình f (x)  0 có nghiệm duy nhất x  1,  . Ta có đpcm. 0  
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1.
Chứng minh rằng phương trình 5 3
x 10x  9x 1  0 có 5 nghiệm thực phân biệt. 1.2.
Chứng minh rằng phương trình x  2 4 4x  
1  1có đúng ba nghiệm thực phân biệt. 1.3.
Chứng minh rằng với mỗi nguyên dương n thì phương trình 2 3 2n 2n 1 x x x ... x 2012x      
 2004 có nghiệm thực duy nhất. 1.4.
Chứng minh rằng phương trình :
x  2011  x   3 2 1 2 1
x 1  x  3x  3x  2  0 có nghiệm thực duy nhất. 1.5.
Chứng minh rằng phương trình : 1 1 1 1 *    ... 
 0, n   luôn có nghiệm thực duy nhất thuộc khoảng 0,  1 . 2 x x 1 x  2 n x n 1.6.
Chứng minh rằng phương trình : lg x  sin x có đúng một nghiệm thực trên đoạn
 35 ,  . 2 2    1.7.
Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương, n  2 thì phương trình 17 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN      tan x   tan x   ...  tan x   0   
có nghiệm thực duy nhất trong khoảng 0, 4 . 2     2   2   2n 1.8.
Cho n  2k, k   . Chứng minh rằng phương trình :
n   n2 x
 n   n 1  n2 1 3 2 x  2012  0 . 1.9.
Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất 3
x  m   2 x   2 m   3 3 1 3
1 x m 1  0 .
1.10. Chứng minh rằng phương trình 3 2
x  3x 1  0 có ba nghiệm phân biệt  x x  1 2
x x x thỏa mãn 1 2 3
2 x 2 x 2 x  27   1   2   3 
1.11. Chứng minh rằng với ,
A B,C là ba góc của một tam giác thì phương trình sau luôn có 4 nghiệm phân biệt 2 x 2 x A B C 3  sin  sin  sin 2 2 2
1.12. Chứng minh rằng với mọi m thì hệ sau luôn có nghiệm 2008 2008   f (x)  f ( y)  0 2 2 
, trong đó f (x)   x  3x  2 x  2x  3 2
x  4  m y    1 
BÀI TOÁN VỀ SỰ TƯƠNG GIAO
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong y f (x) và y g(x)
f (x)  g(x)  0 (*)
Khi đó số giao điểm của hai đường cong chính là số nghiệm của phương trình (*).
Trong kì thi Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng chỉ xét bài toán giao điểm của đường thẳng với đồ
thị của hàm số bậc ba, hàm trùng phương và đồ thị của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất.
Kiến thức cần vận dụng:
Hai đường cong tiếp xúc nhau:
Hai đường cong C  : y f (x) và C ' : y g(x) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình:
f (x )  g(x ) 0 0  có nghiệm x .
f '(x )  g '(x ) 0  0 0
Tương giao với hàm đa thức bậc ba:
(i). Xét phương trình: 3 2
y ax bx cx d  0 (*), a  0.
Khi đó phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số 18 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 3 2
y ax bx cx d  0 có hai điểm cực trị thỏa mãn y y  0. CD CT
i.1- Nếu phân tích phương trình (*) thành  x x
a x x  2
x px q  0  1  1  2
g(x)  x px q (1) 
Khi đó phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác x . 1 a  0  2
   p  4q  0 g(x )  0 1 
i.2- Định lý Vi-ét  b
x x x   (1) 1 2 3  a   c
x x x x x x  (2) 1 2 2 3 3 1 a   d x x x  (3) 1 2 3   a
Một số biến đổi thường dùng:
x x x   x x x 2 2 2 2
 2 x x x x x x 1 2 3 1 2 3  1 2 2 3 3 1 
x x x   x x x 3 3 3 3  3x x x
x x x 1 2 3 1 2 3 3  1 2   1 2 3 
i.3- Phương trình (*) có ba nghiệm lập thành cấp cố cộng khi x x  2x thay vào (1) suy ra 1 3 2 b x  
, lúc này thay ngược vào phương trình (*) ban đầu sẽ tìm ra giá trị của tham số cần tìm. 2 3a
Tuy nhiên đây chưa phải là điều kiện cần và đủ do đó với mỗi giá trị của tham số tìm được cần
giải lại phương trình xem phương trình có ba nghiệm lập thành cấp số cộng hay không. Lúc đó
mới chấp nhận giá trị của tham số đó hay không.
i.4- Một cách tương tự phương trình (*) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân thì 2
x x x , lúc 1 3 2 này ta thay vào (3),…
(ii). Xét với a  0 , ta có:
ii.1-
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt biệt có hoành độ  , khi và chỉ khi
phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt x x và thỏa mãn 1 2
y()  0 
y(x ).y(x )  0  1 2 19 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
ii.2- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt biệt có hoành độ  , khi và chỉ khi
phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt x x và thỏa mãn 1 2
y()  0 
y(x ).y(x )  0  1 2
Với a  0 , ta biến đổi phương trình hoành độ giao điểm về phương trình có hệ số a dương và áp
dụng với trường hợp a  0 .
Tương giao với hàm trùng phương :
(i). Xét phương trình: 4 2
ax bx c, a  0 (*) Đặt 2
t x  0 , khi đó phương trình trở thành 2
g(t)  at bt c  0 (1)
i.1- Phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều dương a  0  2
  b  4ac  0   b  S    0  acP   0  a
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm 0  t t . Lúc này phương trình (*) sẽ có bốn nghiệm là: 1 2
x   t , x   t , x t , x t 1 2 2 1 3 1 4 2
i.2- Vậy phương trình (*) có bốn nghiệm lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
x x x x x x t t  2 t t  9t 2 1 3 2 4 3 2 1 1 2 1
Định lí Vi-ét với phương trình (1) ta lại có:  b t t   1 2   ac tt  1 2   a
Lưu ý: Dạng toán này luôn cần thiết sử dụng đến định lí Vi-ét. BÀI TẬP MẪU Bài 1. Cho hàm số 3 2
y x  2x  1 mx m (1), m là tham số thực 20 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x thỏa mãn 1 2 3 điều kiện 2 2 2
x x x  4 1 2 3 Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  2x  1 mx m  0   x    2
1 x x m  0  x  1hoặc 2
x x m  0 (*)
Đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt, khác 1. Kí hiệu 2
g(x)  x x  ;
m x  1, x x là các nghiệm của (*). 1 2 3
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi   0 1   4m  0   1 g(1)  0  m  0  
m  1 và m  0 4  2 2  x x  3 1 2m  3  2 3   1  Vậy m   ,1 \     0 là giá trị càn tìm.  4  Bài 2.Cho hàm số 4 2
y x mx m 1 (1)
Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x mx m 1  0 Đặt 2
t x  0 , khi đó phương trình trở thành 2
t mt m 1  0 (*) .
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt đều dương   0   m  2 2  0   
 S  0  m  0  1  m  2 P 0   m 1  0    Bài 3. Cho hàm số 3 2
y x  3x mx 1 (1) (m là tham số )
Tìm m để đường thẳng d : y  1cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A0;  1 , B,C sao cho
các tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại B C vuông góc với nhau. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  3x mx 1  1 21 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x  2
x  3x m  0  x  0 hoặc 2
x  3x m  0(*) Kí hiệu 2
g(x)  x  3x m
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt, khác 0.
  9  4m  0 9    m  , m  0. g(0)  m  0 4 
Khi đó hoành độ của B,C là nghiệm của phương trình (*)
Hệ số góc của tiếp tuyến tại B,C lần lượt là 2 2 k  3x  6x  ;
m k  3x  6x m 1 B B 2 C C
Tiếp tuyến tại B,C vuông góc với nhau khi và chỉ khi k k  1    2 3x  6x m x
x m   B B  2 3 6 1 1 2 C C     2 x
x m  m x   2 3 3 2 3 3 x
 3x m  2m  3x   1 B B B C C C
  m x  m x  2 2 3 2 3  1
  4m  6m x x   9x x  1  (2) B C B C B C
x x  3
Theo định lí Vi-ét ta có B C  , khi đó (2) trở thành x x mB C 9  65 2
 4m  9m 1  0  m  8 Bài 4.Cho hàm số 3 2
y x  3m x  2m (1)
Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại đúng 2 điểm phân biệt. Lời giải:
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt thì đồ thị hàm số (1) phải có hai điểm cực trị 2 2
y '  3x  3m  0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  0 (*)
Khi đó y '  0  x  m
Để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại đúng hai điểm khi và chỉ khi hoặc y  0 hoặc y  0 CT CD 3
y(m)  2m  2m  0  m  0  m  1  3
y(m)  2m  2m  0  m  0
Chỉ có m  1thỏa mãn điều kiện (*). Vậy giá trị cần tìm của m là m  1hoặc m  1 Bài 5. Cho hàm số 4
y x  m   2 2 1 x  2m 1 (1)
Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Lời giải: 22 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Phương trình hoành độ giao điểm: 4
x  m   2 2
1 x  2m  1  0 Đặt 2
t x  0 , khi đó phương trình trở thành 2
t  2 m  
1 t  2m  1  0 (*)
Để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm đều dương 2  '  0 m  0   1
 S  0  2m   1  0    m  0 (2) . 2 P 0    2m 1  0 
Khi đó (*) có hai nghiệm là 0  t t . Suy ra hoành độ bốn giao điểm lần lượt là 1 2
x   t ; x   t ; x t ; x t . Bốn điểm này lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi 1 2 2 1 3 1 4 2
x x x x x x t t  2 t t  9t 2 1 3 2 4 3 2 1 1 2 1 m  4 m 1 m 9m 1 m  5 m 4 m  1            4 thỏa mãn (2) m    9  4 
Vậy giá trị cần tìm của m m   ;4  9  Bài 6.Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x  6 C  .
Tìm m để đường thẳng d  : y mx  2m  4 cắt đồ thị C  tại ba điểm phân biệt. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  6x  9x  6  mx  2m  4 3 2
x x    mx m     x   2 6 9 2 2 0 2
x  4x 1 m  0  x  2 hoặc 2
x  4x 1 m  0 (*) Kí hiệu 2
g(x)  x  4x 1 m . Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có hai
nghiệm phân biệt, khác 2  '  0 m  3  0      m  3  g(2)  0 3  m  0   Bài 7. Cho hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6mx  2C . m
Tìm m để đồ thị C
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. m Lời giải: 23 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x  m   2 2 3
1 x  6mx  2  0 3 2
x x   m 2 2 3 2 3 x  2x (*)
Nhận thấy x  0, x  2 không là nghiệm của phương trình (*), khi đó phương trình (*) tương 3 2 2x  3x  2 đương với: 3m  (1) 2 x  2x 3 2 2x  3x  2
Xét hàm số g(x) 
, ta có bảng biến thiên: 2 x  2x
Từ bảng biến thiên suy ra để phương trình (1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
3  3 3  3m  3  3 3  1 3  m  1 3 . Vậy m  1
  3,1 3 là những giá trị cần tìm.  
Cách 2: Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm thì xảy ra một trong hai khả năng
1. Hàm số luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến.
2. Hàm số có cực đại, cực tiểu nhưng y y  0 . CÐ CT
Bạn đọc tự làm theo hướng này và so sánh với kết quả trên. Bài 8. Cho hàm số 3
y x mx  2 C . m
Tìm m để đồ thị C
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. m Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x mx  2  0 2 2
m  x
x  0 , do x  0 không là nghiệm của phương trình x 2 3 2  2x Xét hàm số 2
f (x)  x
. Ta có f '(x)   0  x  1. x 2 x Ta có bảng biến thiên: 24 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) ta suy ra để phương trình có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m  3 Bài 9. Cho hàm số 3 2
y x  3x  4 C  .
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A 1
 ; 0 với hệ số góc là k . Tìm k để đường thẳng d cắt đồ
thị C  của hàm số tại ba điểm phân biệt ,
A B,C và 2 giao điểm B,C cùng với gốc tọa độ tạo
thành tam giác có diện tích bằng 1. Lời giải:
+ Phương trình đường thẳng d : y k x   1 .
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  3x  4  k x   1   x   2
1 x  4x  4  k   0  x  1
 hoặc  x  2 2  k (*)
+ Đường thẳng d cắt C  tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 0  k  9(**)
Khi đó các giao điểm của d và C  là
A 1; 0, B 2  k ;3k k k ,C 2  k ;3k k k k Ta có 2
BC  2 k 1 k , d  ;
O BC   d  ; O d   2 1 k 1
+ Diện tích tam giác OBC S
BC.d O BC k k   k  ( thỏa mãn điều kiện **). OBC  ;  1 1 2
Vậy k  1là giá trị cần tìm. Bài 10. Cho hàm số 3 2
y x  2mx   m  3 x  4C m
Tìm giá trị của m để đường thẳng d : y x  4 cắt đồ thị C
của hàm số tại ba điểm phân biệt m
A 0; 4 , B,C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 , biết K 1;3 25 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  2mx  m  3 x  4  x  4 3 2
x mx  m   x   x 2 2 2 0
x  2mx m  2  0  x  0 hoặc 2
x  2mx m  2  0(*) Kí hiệu 2
g(x)  x  2mx m  2 . Khi đó đường thẳng d cắt đồ thị C
tại ba điểm phân biệt khi m
và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, khác 0. 2
 '  m m  2  0
m  2  m  1      (1)
g(0)  m  2  0 m  2   
B, C d y x  4; y x  4 và ta có d K; BC   d K;d   2 . B B C C 1 Vậy SBC.d K BC   BC   BC KBC  ;  2 8 2 16 256 2
  x x 2   y y 2 
  x x 2 
  x x 2 256 2 256
 4x x  128(2) Theo định B C B C B C B C B C
lí Vi-ét ta có: x x  2  ;
m x x m  2 . B C B C 1 137 2
 (2)  4m  4m  2 2
 128  m m  34  0  m  thỏa mãn (1). 2 1 137 Vậy m  là giá trị cần tìm. 2 Bài 11. Cho hàm số 3 2
y x mx   2
m   x   2 3 3 1 m   1 (1)
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Lời giải: Ta có 2
y x mx   2 ' 3 6 3 m   1
x m 1  x 2 2
y '  0  x  2mx m 1  0 CD  
x m 1  xCT
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi m 1  0  y yCD CT 0 m 1  0   x  0, x  0     m   . CD CT  2 m   2 m   2 m m   3 1 2 1 3 2 1  0  . a y(0) 0     2 m   1  0  26 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Bài 12. Cho hàm số 3 2
y x  3x  4 C
Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A2; 0 có hệ số góc k . Tìm k để đường thẳng d cắt đồ thị
C  của hàm số tại 3 điểm phân biệt ,
A B,C sao cho tiếp tuyến của C  tại B,C vuông góc với nhau. Lời giải:
+ Phương trình đường thẳng d : y k x  2
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2
x  3x  4  k x  2   x    2 2
x x k  2  0  x  2hoặc 2
x x k  2  0(*) Kí hiệu 2
g(x)  x x k  2 . d cắt C  tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2
nghiệm phân biệt khác 2.
  9  4k  0 9      k  0 (1)
g(2)  k  0 4 
Các tiếp tuyến tại B,C vuông góc với nhau khi và chỉ khi y ' x .y ' x   1 B C   2 xx  2 3 6 3x  6x   1  (2) B B C C
Theo định lí Vi-ét ta có x x  1 B C
x x  k 2  B C
Kết hợp với (1) và (2) ta suy ra: 3   2 2 2
(2)  9k 18k 1  0  k  ( thỏa mãn (1)). 3 3   2 2 Vậy k  là giá trị cần tìm. 3 Bài 13. Cho hàm số 3
y x  3x C
Chứng minh rằng khi m thay đổi đường thẳng d : y m x  
1  2 luôn cắt đồ thị C  tại một
điểm cố định M và xác định các giá trị m để d cắt C  tại ba điểm phân biệt M , N, P sao cho
tiếp tuyến của C  tại N, P vuông góc với nhau. Lời giải:
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x  3x m x   1  2   x   2
1 x x  2  m  0  x  1  hoặc 2
x x  2  m  0(*)
Do đó d luôn cắt C  tại điểm M  1  ; 2 . 27 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
+ d cắt C  tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt, khác -1.
  9  4m  0 9      m  0 (1) m  0 4 
Tiếp tuyến tại N, P vuông góc với nhau khi và chỉ khi y ' x .y ' x   1 N P   2 x   2 3 3 3x  3  1  (2) N P
Theo định lí Vi-ét ta có x x  1 B C
x x  m  2  B C 3  2 2 2
 (2)  9k 18k 1  0  k  ( thỏa (1)). 3 3   2 2 Vậy k  là giá trị cần tìm. 3 1 2 Bài 14. Cho hàm số 3 2 y
x mx x m  C  3 3 m
Tìm m để đồ thị hàm số C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có tổng bình phương các m  hoành độ lớn hơn 15. Bài 15. Cho hàm số 4
y x   m   2 3
2 x  3m 1C m
Tìm m để đường thẳng d : y  1
 cắt đồ thị C
tại bốn điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 2. m Lời giải:
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 4
x   m   2 3
2 x  3m 1  0   2 x   2 x m   2 1 3
1  0  x  1hoặc 2
x  3m 1(*)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1  và nhỏ hơn 2  1 0  3m 1  4   m  1     3 3m 1  1  m  0   1 
Vậy giá trị cần tìm của m là  ;1 \     0  3  Bài 16. Cho hàm số 4 2 2 4
y x  2m x m  2m C m
Chứng minh rằng đồ thị hàm số C
luôn cắt trục hoành tại ít nhất 2 điểm phân biệt với mọi m m  0 28 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải:
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 2 4
x  2m x m  2m  0(*) Đặt 2
t x  0 , khi đó phương trình (*) trở thành 2 2 4
t  2m t m  2m  0(1)  '  2  m  0 Ta có  m
 0  phương trình (1) luôn có ít nhất một nghiệm dương 2 S  2m  0 
Từ đó suy ra phương trình (*) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt.Đó là đpcm.
Bài 17. Tìm m sao cho đồ thị hàm số 4 2
y x  4x m C  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao
cho hình phẳng giới hạn bởi C  và trục hoành có phần trên bằng phần dưới trục hoành. Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x  4x m  0 Đặt 2
t x  0  phương trình trở thành 2
t  4t m  0(1)
Vậy C  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
dương 0  t t 1 2
 '  4  m  0   S  4  0
 0  m  4 (i) P m  0 
Khi đó hoành độ 4 giao điểm của C  và Ox
x   t x   t x t x t 1 2 2 1 3 1 4 2
Yêu cầu bài toán tương đương với 3 x x 4 3 4 x   4 2
x  4x mdx  2    4 2
x  4x mdx  2  4 2
x  4x mdx  2  4 2
x  4x mdx x x 0 x 2 3 3 1 4 1 4 5 3 4 2  x
x mx  0  x
x m  0(2) 4 4 4 4 4 5 3 5 3 9 Ta lại có 4 2
x  4x m  0(3) . Từ (2) và (3) suy ra 2
m  5m  0  m  0 (loại) 4 4 4 20 Hoặc m  (thỏa (i)). 9 20 Vậy m  là giá trị cần tìm. 9 Bài 18. Cho hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  2m  1C
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m m  để C
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt , A ,
B C, D có hoành độ lần lượt là x x x x m  1 2 3 4
sao cho tam giác ACK có diện tích bằng 4. Biết rằng K 3, 2 . 29 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải :
Phương trình hoành độ giao điểm : 4
x  m   2 2
1 x  2m  1  0 , đặt 2
t x t  0 khi đó phương trình trở thành : 2
t  2 m  
1 t  2m 1  0(*) . Để đồ thị C
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt thì phương m
trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt t t  0 . 2 1 2  '  m  0  1
 S  2m   1  0    m  0 (i) 2
P  2m 1  0 
Khi đó hoành độ bốn giao điểm lần lượt là  t ,  t , t , t . 2 1 1 2 1 1 Ta có Sd K AC AC   t t   t t   t t t t ACK  , . 2  4 4 2 16 1 2  1 2 1 2 1 2 2 2
Theo định lý Viét ta có : t t  2 m 1 ;t t  2m 1 , từ đó suy ra : 1 2   1 2 7  m  0  2m  
1  2 2m  1  16 
2m 1  7  m  
m  4thỏa mãn điều kiện 2m 1   7  m2  (i).
Vậy m  4 là giá trị cần tìm.
Bài 19. Biết rằng đường thẳng d đi qua điểm M 2; 0 và có hệ số góc k cắt đồ thị hàm số 3
y x  3 x  2 tại bốn điểm phân biệt. Tìm giá trị của k. Lời giải:
Đường thẳng d : y k x  2 , ta dùng trực quan đồ thị để biện luận số giao điểm của đường 3
thẳng d và đồ thị hàm số y x  3 x  2 C . 1  Xét hàm số 3
y f (x)  x  3x  2 C  có đồ thị như sau: 30 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 3  3
f (x)  x  3x  2, x  0
Ta có y x  3 x  2   3
f ( x)   x  3x  2, x  0 
Do đó đồ thị C gồm hai phần 1 
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  bên phải trục tung.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung. 31 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Để đường thẳng d cắt C tại bốn điểm phân biệt thì d phải nằm trong miền giới hạn bởi hai 1  đường thẳng trên. -
Đường thẳng thứ nhất đi qua điểm M 2; 0 và A0;2 có hệ số góc là k 1 1 -
Đường thẳng thứ hai là tiếp tuyến với C ứng với x  0 , ta xác định k 1  2 3
x  3x  2  k x  2 2      x  1 3 Ta có 2  3
x  3  k  2   k  6 3  9  2 x  0  
Vậy để d cắt C tại bốn điểm phân biệt, khi và chỉ khi 1 
k k k  1  k  6 3  9 . 1 2
Vậy k  1;6 3  9 là giá trị cần tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1.
Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị C
của hàm số tiếp xúc với trục hoành. m 1. 3 2
y x  3x  3mx  3m  4 C . m 2. 3
y x  m   2 x   2 1
2m  3m  2 x  2m2m   1 C m 3. 3
y mx  m   2
1 x  4m  3 x  6mC m 1.2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y m x  3 tiếp xúc với đường 1 cong 3 y   x  3x . 3 1.3.
Tìm những giá trị của tham số m để hai đường cong sau tiếp xúc nhau C  3
: y mx  m   2
1 x m 1 x  1và C  2
: y  mx m 1 x m 2   1   1.4.
Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 x   2 m   3 3 1 3
1 x m 1  0 cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. 1.5.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x mx m 1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có
hoành độ lớn hơn 2 . 1.6.
Viết phương trình đường thẳng d cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại ba điểm phân biệt ,
A B,C sao cho x  2 và BC  2 2 . A 1.7.
Viết phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị hàm số 1 8 3 2 y
x x  3x
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho tam giác OAB cân tại gốc tọa 3 3 độ O . 32 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1.8.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3mx  3m  4 và trục hoành có phần nằm phía trên trục hoành bằng phần
nằm phía dưới trục hoành. 1.9.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 1 3 y
x  2m   2
1 x   m  2 x  C  tại giao điểm A của C với trục tung tạo m  3 3 m 1
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 3
1.10. Tìm m để đường thẳng d : y m cắt đồ thị hàm số 4 2
y x  2x  3 tại bốn điểm phân biệt M , N, ,
P Q có hoành độ lần lượt x x x x sao cho MN, ,
NP PQ là độ dài ba 1 2 3 4 cạnh tam giác.
1.11. Giả sử đồ thị hàm số 4
y x  m   2 3
1 x  3m  2 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt,
khi m  0 gọi A là giao điểm có hoành độ lớn nhất ; tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A cắt
trục tung tại B . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 24.
1.12. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 x   2 3 1
2 m  4m  
1 x  4mm   1 cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1.
1.13. Chứng minh rằng đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt x x x thỏa mãn 0  x  1  x  3  x  4 . 1 2 3 1 2 4
1.14. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2
2 x  7 m  
1 x  3 m  4 cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x hỏa mãn 2 2 2
x x x  3x x x  53 . 1 2 3 1 2 3 1 2 3
1.15. Chứng minh rằng khi m thay đổi đường thẳng 2
d : y mx m luôn cắt mC  3
y x   m   2
x m m   2 : 3 1 2
1 x m tại một điểm A có hoành độ không đổi. Tìm m
m để d cắt C
tại một điểm nữa khác A mà tiếp tuyến của C tại hai điểm đó song m m m song với nhau.
1.16. Tìm m để đường thẳng d : y  x 1cắt C  3 2
: y  4x  6mx 1tại 3 điểm A0;  1 , B, C m
biết B,C đối xứng với nhau qua đường phân giác thứ nhất.
1.17. Tìm m để đồ thị C  4 2
: y x  4x m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho diện m
tích hình phẳng giới hạn bởi C
và trục hoành có phần trên bằng phần dưới. m 1.18. Cho hàm số 4
y  x  m   2 2
2 x  2m  3C
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để m
C cắt trục hoành tại bốn điểm cách đều nhau. m
1.19. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 2
1 x  2m 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
đều có hoành độ nhỏ hơn 3.
1.20. Chứng minh rằng với m  0 thì đồ thị hàm số 4 2 2 4
y x  2m x  2m m luôn cắt trục
hoành tại ít nhất hai điểm phân biệt.
1.21. Tìm tất cả các giá trị củ tham số m để đường thẳng d : y mx  2m  4 cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x  6 tại ba điểm phân biệt. 33 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1.22. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  2  m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ,
A B,C sao cho tổng hệ số góc các tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại , A B,C bằng 3.
1.23. Tìm tất cả các cặp số m, n sao cho trong các giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y mx nx mx nC  có hai điểm cách nhau 2011 và khoảng cách từ tâm đối xứng
của C  đến trục hoành bằng 2012 .
1.24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  3  x cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  4  mC  tại ba điểm phân biệt A1; 2, B,C sao cho tiếp tuyến với
C  tại B,C lần lượt cắt C  tại M , N và tứ giác BMNC là hình thoi.
1.25. Tìm tất cả các cặp giá trị m, n để đường thẳng d : y mx n cắt đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 tại bốn điểm phân biệt , A ,
B C, D có hoành độ lần lượt là 1
x x x x sao cho AB CD BC 1 2 3 4 2 1 1.26. Cho hàm số 3 y
x  2  m 2
x  32m  3 x mC  . Tìm những giá trị của tham số 3 m
m để đường thẳng d : y  x m cắt C
tại ba điểm phân biệt A 0, m, B,C , đồng thời m  
OA là phân giác trong góc BOC .
1.27. Tìm những giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3mx m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt , A B,C có hoành độ tương ứng thỏa mãn
x  3   x  3   x  3 2 2 2  3 . A B C
1.28. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx m 1 cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt ,
A B,C sao cho AB BC .
Tương giao với hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất : BÀI TẬP MẪU x 1
Bài 1.Cho hàm số y  C 2x 1
Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y x m luôn cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt A
B . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C  tại A B . Tìm m để tổng 1 2
k k lớn nhất. 1 2 Lời giải: x 1
Hoành độ giao điểm của d : y x m và C  là nghiệm phương trình: x m  2x 1 34 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1
  x m2x  
1  x 1( do x  không là nghiệm) 2
 2x  2mx m 1  0(*) 2 Ta có 2
 '  m  2m  2  0, m
 . Suy ra d luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt với mọi . m
Gọi x , x là nghiệm của (*), ta có 1 2 1 1
4  x x 2  8x x  4 x x  2 1 2 1 2  1 2  k k      . 1 2 2x  2 1 2x  2 1
4x x  2 x x   2 1 1 2 1 2 1 2 m 1
Theo định lí Vi-ét ta có x x   ; m x x   . 1 2 1 2 2
Từ đó suy ra k k  4
m  8m  6  4   m  2 2 1  2  2
 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 1 2 m  1.
Vậy giá trị lớn nhất của k k  2
 khi và chỉ khi m  1 1 2 x 1
Bài 2.Cho hàm số y  C 2x 1
Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y   x m luôn cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt
A B . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với C  tại A B . Tìm m để tổng 1 2
k k nhỏ nhất. 1 2 Lời giải: x 1
Hoành độ giao điểm của d : y  x m và C  là nghiệm phương trình: x m  2x 1 1
  x m2x  
1  x 1( do x  không là nghiệm) 2
 2x  2mx m 1  0(*) 2 Ta có 2
 '  m  2m  2  0, m
 . Suy ra d luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt với mọi m
Gọi x , x là nghiệm của (*), ta có 1 2 1 1
4 x x 2  8x x  4 x x  2 1 2 1 2  1 2  k k    1 2 2x  2 1 2x  2 1
4x x  2 x x   2 1 1 2 1 2 1 2 m 1
Theo định lí Vi-ét ta có x x   ; m x x   . 1 2 1 2 2
Từ đó suy ra k k  4m  8m  6  4 m  2 2
1  2  2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m  1. 1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của k k  2 khi và chỉ khi m  1 1 2 2x 1
Bài 3. Cho hàm số y  Cx  2 35 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Chứng minh rằng đường thẳng d : y  x m luôn cắt đồ thị hàm số C  tại 2 điểm phân biệt A
B . Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Lời giải: 2x 1
Hoành độ giao điểm của d và C  là nghiệm phương trình: x m x 2
 x m  x  2  2x 1
( do x  2 không là nghiệm) 2
x  4  mx 1 2m  0 (*) 2
Ta có     m    m 2 4 4 1 2
m 12  0, m
 . Suy ra d luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt , A B Do ,
A B d y  x  ;
m y  x m . Từ đó suy ra A A B B
AB   x x 2   y y 2   x x 2   x x 2 2 2 2 8x x A B A B A B A B A B
Theo định lí Vi-ét ta có: x x m  4; x x  1 2m . Từ đó suy ra A B A B 2 AB   2
2 m 12  2  AB  2 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m  0
Vậy giá trị nhỏ nhất của AB  2 khi và chỉ khi m  0 x  3
Bài 4.Cho hàm số y  Cx 1
Đường thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm I 1; 
1 và cắt C  tại hai điểm phân biệt M N
sao cho I là trung điểm của MN. Tìm k . Lời giải:
+ Phương trình đường thẳng d : y k x   1 1. x  3
+ Hoành độ giao điểm của d và C  là nghiệm phương trình:
k x   1 1 x 1 2
kx  2kx k  4  0(*) (do x  1 không là nghiệm).
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn k  0   '  4  k  0  k  0 x x  2   2x  1 2 I
Vậy giá trị cần tìm của k là  ;  0 2x  4
Bài 5.Cho hàm số y  C . 1 x 36 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 
1 có hệ số góc k . Tìm k để d cắt C  tại hai điểm phân biệt
M N sao cho độ dài MN bằng 3 10 Lời giải:
+ Phương trình đường thẳng d : y k x   1 1 2x  4
+ Hoành độ giao điểm của d và C  là nghiệm phương trình:
k x   1 1 1 x
Do x  1 không là nghiệm nên phương trình tương đương với 2
kx  2k  3 x k  3  0(*)
d cắt C  tại hai điểm phân biệt M , N khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt k  0 3    0  k  (1)   9  24k  0 8 
Do M , N d y
k x  
1 1; y k x   1 1. Suy ra M M N N MNx x 2  y y 2  k  x x 2
k  x x 2 2 2 2 1 1 4 x x              90 M N M N M N M N M N   2k  3 k  3
Theo định lí Vi-ét ta có: x x  ; x x  . Từ đó suy ra M N M N k k 3 2 3  41 k k k     k    2 8 27 8 3 0
3 8k  3k   1  0  k  3  hoặc k  ( thỏa mãn (1)). 16   3  41  
Vậy giá trị cần tìm của k là  3  ;   16    2x 1
Bài 6. Cho hàm số y  Cx 1
Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt C  tại hai điểm phân biệt A B sao cho A B cùng
với gốc tọa độ tạo thành tam giác vuông tại O . Lời giải: 2x 1
+ Hoành độ giao điểm của d và C  là nghiệm phương trình: x m x 1
  x m x  
1  2x 1( do x  1 không là nghiệm) 2
x  m  3 x 1 m  0(*) . Ta có 2
  m  2m  5  0, m
 . Từ đó suy ra d luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt , A B . Do hai điểm ,
A B d y x  ;
m y x m . A A B B
Suy ra tọa độ của Ax ; x m, B x ; x m A A B B  37 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  
OA   x ; x m,OB   x ; x m Tam giác OAB vuông tại O khi và chỉ khi A A B B    OA OB
x x   x m x m   x x mx x  2 . 0 0 2  m  0(1) A B A B A B A B
Theo định lí Vi-ét ta có: x x  3  ;
m x x  1 m . Khi đó (1) trở thành A B A B 2
m m 3  m  21 m  0  m  2 .
Vậy m  2 là giá trị cần tìm. x  2
Bài 7. Cho hàm số y  C  . x  2
Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì trên C  luôn có các cặp điểm A B nằm về hai
x y m  0
nhánh của C  và thỏa mãn A A
x y m  0  B B Lời giải:
x y m  0
y x m + Ta có A A A A     ,
A B d : y x m
x y m  0
y x mB BB B
Khi đó yêu cầu bài toán trở thành chứng minh d luôn cắt C  tại hai điểm thuộc về hai nhánh của C  . x  2
+ Hoành độ giao điểm của d và C  là nghiệm phương trình: x m x  2
  x m x  2  x  2 (do x  2 không là nghiệm) 2
x  m  3 x  2m  2  0(*) . Ta có 2
  m  2m 17  0, m
 . Từ đó suy ra d luôn cắt C  tại hai điểm phân biệt với mọi m . Mặt khác, kí hiệu 2
g(x)  x  m  3 x  2m  2  1.g 2  4  0  2 nằm giữa hai nghiệm của (*). Ta có đpcm. x  2
Bài 8. Cho hàm số y
C . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng 2x  2 37
d  : y x m cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt , A B sao cho 2 2 OA OB  . 2 Lời giải : x  2
Hoành độ giao điểm của d  ,C  là nghiệm của phương trình :  x m 2x  2
Do x  1 , không là nghiệm của phương trình nên phương trình tương đương với x
  x   x m 2 2 2 2
 2x   2m  3 x  2 m   1  0(*) .
Do   m m    m  2 2 4 4 25 2 1  24  0, m
  . Nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt. 38 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Gọi A x , x m ; B x , x m là tọa độ giao điểm của d  và C  , khi đó theo định lý viét, ta 1 1   2 2  2m  3
có : x x  
; x x   m 1 1 2 1 2   2 Từ đó suy ra :
OA OB x   x m2  x   x m2 2 2 2 2 1 1 2 2
 2  x x 2  4x x  2mx x  2  2m 1 2 1 2 1 2 2  2m  3   2m  3   2   4   m   2 1  2m  2m    2   2  1   2
4m  2m 17 2 37 1 37 5 Vậy 2 2 OA OB    2
4m  2m 17   m    m  2 . 2 2 2 2 5
Vậy m   ; m  2 là hai giá trị cần tìm. 2
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 2x m 1.1. Cho hàm số y
C  . Chứng minh rằng với mọi m  0 , C cắt đường thẳng m mx 1 m
d : y  2  x m tại hai điểm phân biệt ,
A B thuộc một đường  H  cố định. Dường thẳng
d cắt trục hoành tại hai điểm M , N . Tìm những giá trị của m để S  3S . OAB OMN x 1.2. Cho hàm số y
C  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 1 x
y mx m 1 cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt A B sao cho 2 2
MA MB đạt giá trị
nhỏ nhất, biết điểm M  1  ,  1 . 2x  2 1.3. Cho hàm số y
C  . Tìm m để đường thẳng d : y  2x m cắt C  tại hai điểm x 1 phân biệt ,
A B sao cho AB  5 x 1 1.4. Cho hàm số y  C
. Tìm m để đường thẳng y x  2 cắt C tại hai điểm m m x m
phân biệt A B sao cho AB  2 2 2x 1 1.5.
Với mỗi giá trị của tham số m để đường thẳng d : y mx 1 cắt đồ thị hàm số y x 1
tại hai điểm phân biệt M , N và cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại , A B . Chứng minh
rằng MA NB . 39 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 2x 1 1.6.
Cho đường thẳng y
C  và điểm A2; 4 . Viết phương trình đường thẳng d x 1
cắt đồ thị hàm số C  tại hai điểm phân biệt B,C sao cho tam giác ABC đều. 2x 1 1.7.
Tìm m để đường thẳng d : y x  2m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt x  2 ,
A B sao cho AB  4 2 . x  2 1.8.
Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
tại hai điểm phân biệt 2  x   1 37 , A B sao cho 2 2 OA OB  . 2
CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ HÀM SỐ
Loại 1 :
Điều kiện hàm số y f (x) có cực trị .
Phương trình f '(x)  0 có ít nhất 2 nghiệm phân biệt trở lên.
Loại 2 : Điều kiện để một điểm là cực trị của hàm số.
Cho hàm số y f (x) điểm M x ; y C là điểm cực trị của hàm số khi đó f '(x )  0 . 0 0    0
f '(x )  0 (i). Nếu 0 
M là điểm cực đại của đồ thị hàm số f ' (x )  0  0
f '(x )  0 (ii). Nếu 0 
M là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f ' (x )  0  0
Loại 3 : Đường thẳng đi qua các điểm cực trị của hàm số.
Xét với hàm số đa thức bậc 3 : 3 2
y ax bx cx d có đạo hàm 2
y '  3ax  2bx c .
Lấy y chia cho y ' ta được 2  1 b   2c b bc y x y '  2 x d       3 9a  3 9a 9a  
Hàm số đạt cực trị tại x , x thì khi đó y '(x )  y '(x )  0 nên 1 2 1 2 40 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 2   2c b bc y(x )   2 x d   1   1 3 9a 9a    
 Hai điểm cực trị của hàm số nằm trên đường thẳng 2  2c b   bc y(x )   2 x d  2   2  3 9a 9a    2  2c b bc y   2 x d    3 9a 9a  
Lưu ý : Với các hoành độ cực trị không phụ thuộc tham số thì ta không cần thiết phải làm theo
cách này, nhưng có chứa tham số thì đây là lựa chọn khôn ngoan.
Loại 4 :
Các điểm cực trị thỏa mãn một điều kiện chẳng hạn lập thành tam giác vuông, tam giác
đều,…Lúc này chúng ta dựa vào tính chất của tam giác.
Dạng toán : Liên quan đến điều kiện tồn tại cực, cực tiểu- tọa độ cực trị. Phương pháp : -
Để hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt.  y '   x  0 0  -
Một điểm x là điểm cực tiểu của hàm số thì
cần phải thử lại xem y ' có đổi 0  y'   x  0  0 
dấu từ âm sang dương khi đi qua x hay không. 0  y '   x  0 0  -
Một điểm x là điểm cực đại của hàm số thì
cần phải thử lại xem y ' có đổi 0  y'   x  0  0 
dấu từ dương sang âm khi đi qua x hay không. 0 -
Cho hai điểm Ax ; y ; B x ; y và đường thẳng d : Ax By C  0 hoặc đường tròn 1 1   2 2 
C  x a2   y b2 2 :  R . T
   Ax By C Ax By C 1 1  2 2   Xét  V  
x a2  y b2  R x a2  y b2 2 2  R 1 1 2 2   Khi đó hai điểm ,
A B nằm cùng phía với d hoặc C khi và chỉ khi T  0 hoặc V  0 . Hai điểm ,
A B nằm khác phía đối với d hoặc C khi và chỉ khi T  0 hoặc V  0 . Đặc biệt :
Hai điểm cực trị nằm khác phía với trục tung thì pt y '  0có hai nghiệm trái dấu.
Hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục hoành thì y y
 0 hoặc phương trình y  0 có CT ba nghiệm phân biệt. 41 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN BÀI TẬP MẪU 1
Bài 1. Tìm m để hàm số sau có cực trị 3 2 y x mx   2
2m  3m  2 x  8 . 3 Lời giải : Ta có 2 2
y '  x  2mx  2m  3m  2
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt 2
 '  m  3m  2  0  1  m  2 .
Bài 2. Tìm m để hàm số 4
y mx   2 m   2
9 x 10 có 3 cực trị. Lời giải : Ta có 3
y mx   2 m   2 2 ' 4 2
9 x  2x(2mx m  9)
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có 3 nghiệm phân biệt, điều này tương đương với 2  m  9   0  m
 0  m  3  m  3  m  0  1 3
Bài 3. Tìm m để hàm số 4 2 y x mx
chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. 4 2 Lời giải : Ta có 3
y x mx x  2 ' 2 x  2m
+ Nếu m  0  hàm số chỉ có cực tiểu tại x  0 .
+ Nếu m  0 thì hàm số chỉ có cực tiểu tại x  0 .
+ Nếu m  0 thì hàm số có 3 cực trị, nên không thỏa mãn.
Vậy m  0 là những giá trị cần tìm.
Bài 4. Tìm m để hàm số y   x m3  3x đạt cực tiểu tại x  0 . Lời giải : 2
Ta có y '  3 x m  3; y '  6 x m 2  y '(0)  0 3m  3  0
Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 thì     m  1  . y ' (0)  0  6m  0  2
Thử lại với m  1thì hàm số y   x  3
1  3x y '  3 x  
1  3  3x x  2
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua 0 . Vậy nên hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . 42 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Vậy m  1là giá trị cần tìm.
Bình luận : Rất nhiều học sinh cũng như cả các thầy cô không hiểu rõ điều kiện để hàm số đạt
cực trị tại một điểm ; và tất nhiên như trên khi nói điều kiện để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 thì học sinh lại viết :  y '(0)  0
Để hàm số đạt cực tiểu tại x  0 khi và chỉ khi  y ' (0)  0 
Lưu ý : Sẽ không có điều tương đương trên, mà chỉ có là nếu đạt cực tiểu tại x  0 thì  y '(0)  0 
chứ không có điều ngược lại y ' (0)  0 
Do đó khi tìm được giá trị của tham số m thì ta phải thử lại xem có thỏa mãn điều kiện đổi dấu của y ' hay không. 1
Bài 5. Tìm m để hàm số 3 y x   2
m m  2 2 x   2 3m  
1 x m  5 đạt cực tiểu tại x  2 . 3 Lời giải : 2
y '  x  2   2 m m  2 2 x  3m 1 Ta có 
y '  2x  2  2 m m  2  2  y '( 2)   0 
2m  2m  0
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 thì     m  4 . 2 y ' ( 2)   0 
4m m  0 
Thử lại với m  4 thỏa mãn.
Vậy m  4 là giá trị cần tìm.
Bài 6. Tìm m để hàm số y   x m 2
x  3x m  
1 có cực đại và cực tiểu thỏa mãn x .x  1. CD CT Lời giải : Ta có 2
y '  3x  2 m  3 x  2m 1
Hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa mãn x .x
 1 khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai CD CT
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  1 , điều này tương đương với 1 2 1 2 2
 '  m  7  0  m  2 2   2m 1   
là những giá trị cần tìm. 2 2 x x   1 m  1     1 2   3  43 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1 1
Bài 7. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 y
x  m  3 2
x  2 m   1 x 1có 3 2
hai điểm cực trị với hoành độ lớn hơn 1. Lời giải : Ta có 2
y '  x  m  3 x  2 m   1 2
y '  0  x  m  3 x  2 m   1  0(*)
Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt 2
   m  2m 1  0  m  1(i)
Yêu cầu bài toán tương đương với (*) có 2 nghiệm x , x thỏa mãn 1 2 x  1 x x  2  m  3  2 1 1 2        m  0 x  1
x 1 x 1  0   
2 m 1  m  3 1  0 2  1  2    
Kết hợp với điều kiện (i) suy ra 0  m  1là giá trị cần tìm. Bài 7. Cho hàm số 3 2
y  2x mx 12x 13C . m  Tìm m để C
có cực đại và cực tiểu và các điểm này cách đều trục tung. m Lời giải : Ta có y   2 '
2 3x mx  6
Phương trình y '  0 có 2
  m  72  0 nên hàm số luôn đạt cực trị tại hai điểm x , x . 1 2
Điểm cực đại và điểm cực tiểu của hàm số cách đều trục tung khi và chỉ khi m
x x x  x x x   0  m  0 . 1 2 1 2 1 2 3
Vậy m  0 là giá trị cần tìm. 1 1 Bài 8. Cho hàm số 3 2 y x mx   2
m  3 x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
có cực đại, cực tiểu sao cho x , x
là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ CÐ CT 5 dài cạnh huyền bằng . 2 Lời giải : Ta có 2 2
y '  x mx m  3
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình y '  0 có hai nghiệm dương phân biệt x , x và 1 2 5 thỏa mãn 2 2 x x  1 2 2 44 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 2      2   m  2 4 m 0  m  0 S m  0     14 2
 P m  3  0    3    3  m m m  2   5 2 2 S P m  2 m  14 2 2 3       m     2   2 14 Vậy m  là giá trị cần tìm. 2
Bài 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y  x   m   2 x   2 2 1
m  3m  2 x  4 nằm về hai phía trục tung. Lời giải :
Để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục tung khi và chỉ khi phương
trình y '  0có hai nghiệm trái dấu 2
  x   m   x   2 3 2 2 1
m  3m  2 có hai nghiệm trái dấu   2
3 m  3m  2  0 1 m  2
Vậy m  1;2 là giá trị cần tìm.
Bài 10. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  2 có cực đại, cực tiểu cách đều đường
thẳng y x 1. Lời giải :
Hàm số có cực trị khi và chỉ phương trình 2
y '  3x  6x m  0 có hai nghiệm phân biệt
  '  9  3m  0  m  3.
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là Ax ; y ; B x ; y 1 1   2 2   x 1   2mm
Lấy y chia cho y ' ta được : y   y '  2 x  2       3 3   3  3   2mm y    2 x  2   1   1   3  3
Do y ' x y ' x  0  1   2    2mmy    2 x  2  2   2    3  3 45 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  2mm
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là d : y    2 x  2    .  3  3
Vậy để hai điểm cực trị cách đều đường thẳng y x 1thì hoặc d song song với đường thẳng
y x 1hoặc trung điểm của AB thuộc đường thẳng y x 1.  2m  3 Trường hợp 1 :   2  1   m      3  2 y y x x 1  2mm x x Trường hợp 2 : 1 2 1 2  1    2 
 x x  1 2  2   1 1 2 2 2 2  3  3 2  2mm
Theo định lý vi-ét ta có : x x  2    2  2 
 1  1  m  0 1 2    3  3
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện  3 
Vậy m  0; là giá trị cần tìm.  2 
Bài 11. Tìm m để cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m đối xứng nhau qua
đường thẳng y x . Lời giải : x  0 2
Ta có y '  3x  6mx  0  
, vậy để hàm số có cực trị khi và chỉ khi m  0 x  2m   3 3
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là A0;4m ; B2 ;
m 0  AB  2 ; m 4  m  và trung 3
điểm của AB I  ; m 2m  .  AB d Vậy ,
A B đối xứng nhau qua đường thẳng d : y x khi và chỉ khi  I d  3 
2m  4m  0 2    m   do m  0 . 3 2m m 2  2 Vậy m   là giá trị cần tìm. 2
Bài 12. Tìm m để hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m có cực trị đồng thời khoảng cách
từ điểm cực đại đến gốc tọa độ bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu đến gốc tọa độ. 46 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải :
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi pt 2
y x mx   2 ' 3 6 3 m  
1  0 có hai nghiệm phân biệt    1  0, m  .
Từ đó suy ra tọa độ các điểm cực trị là điểm cực đại A m 1; 2  2m và điểm cực tiểu
B m 1; 2  2m .
Yêu cầu bài toán tương đương với : OA  2OB 2
m  6m 1  0  m  3   2 2 .
Bài 13. Tìm m để hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2 có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ hơn 1. Lời giải :
Yêu cầu bài toán tương đương với pt 2
y '  3x  2 1 2mx  2  m  0 có hai nghiệm phân biệt x x  1. 1 2 Cách 1 : 2
 '  4m m  5  0  5 7 ycbt tương đương với : 2  2 1 4   5   m m m m  4 5 x   1 CT  3 Cách 2 : Đặt 2
g(x)  3x  21 2mx  2  m
Vậy yêu cầu bài toán tương đương với :  2
 '  4m m  5  0  5 7
g(1)  5m  7  0   m  4 5  S 2m 1    1  2 3  5 7  Vậy m  ; 
 là giá trị cần tìm.  4 5 
Bài 14. Tìm m để hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  3m m  2 x  2  m có cực trị, đồng thời khoảng
cách từ điểm cực đại đến trục hoành bằng khoảng cách từ điểm cực tiểu đến trục tung. Lời giải : 47 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x m Ta có 2
y '  3x  6 m  
1 x  3m m  2  0   x m  2 
Suy ra hàm số luôn có cực trị
Khi đó tọa độ điểm cực đại A 3 2 ;
m m  3m m  2 và điểm cực tiếu B  3 2
m  2; m  3m m  6
Yêu cầu bài toán tương đương với 3 2
m m m   m    m   2 3 2 2
2 m m   1  m  2 m  2  m  2  0   m  1  2 m m 1 1        m  1 2
m m 1  1    m  0 
Vậy có 4 giá trị cần tìm của m là 2; 1; 0;  1
Bài 15. Tìm các giá trị thực của tham số m để điểm cực đại, cực tiểu của hàm số 1 4 y
x  m   1 x  m  3 3 2
1 nằm khác phía với đường tròn T  2 2
: x y  4x  3  0 3 3 Lời giải: x  0 Ta có 2
y '  x  2m   1 x  0  
x  2 m   1 
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi m  1  4 3 
Khi đó tọa độc hai điểm cực trị là A 0; m   1 ; B 2m     1 ;0  3 
Đường tròn T  có tâm I 2;0 bán kính   1 Hai điểm , A B nằm khác phía với đường tròn
T  khi và chỉ khi   
IA R  IB R  16  0  3   m  6 2 2 2 2 1  2 4m   1  0  9  1 1 2
 4m 1  0    m  thỏa mãn điều kiện 2 2  1 1  Vậy m   ; 
 là những giá trị cần tìm.  2 2 
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1. Tìm m để hàm số 3 2
y mx  3mx   m  
1 x 1 có cực trị. 48 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1.2. Tìm m để hàm số 4 2 2
y x  3mx m m đạt cực tiểu tại x  0 . 1.3. Tìm m để hàm số 3
y  x  m   2 3
2 x   m  4 x  2m 1 đạt cực đại tại x  1 . 1.4. Cho hàm số 4 3
y x mx  m   2 4 3
1 x 1 . Với giá trị nào của tham số m để hàm số chỉ
có cực tiểu mà không có cực đại. 1.5. Cho hàm số 4
y x  m   3
x  m   2 3 2
1 x . Chứng minh rằng với mọi m  1hàm số
luôn có cực đại mà hoành độ không dương. 1 1 1.6. Cho hàm số 4 2 y x mx
. Xác định m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. 2 2 1.7.
Chứng minh rằng với mọi tham số m hàm số 4 3 2
y x mx mx mx 1không đồng thời
có cực đại và cực tiểu. 1.8. Tìm m để hàm số 4
y mx  m   2
1 x  1 2m chỉ có đúng 1 cực trị. 1.9. Tìm m để hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6  m  2 x 1 có cực đại x và cực tiểu x thỏa 1 2 mãn 3 x x  26 . 1 2
Đáp số : m  1. 1.10. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m thì hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6m m  
1 x  1luôn có cực đại, cực tiểu đồng thời khoảng cách
giữa cực đại, cực tiểu không đổi.
1.11. Tìm m để hàm số 3
y x  m   2 3
2 x  9x m 1đạt cực trị tại các điểm x , x sao cho 1 2 x x  2 . 1 2 1.12. Cho hàm số 3
y x  m   2
x   m   x  3 2 3 2 6 5 1
4m  2 . Tìm những giá trị của tham
số m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1; 2 . 0    1 
Đáp số: m   ; 0   .  3 
1.13. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx m  2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
Đáp số : m  ;3 . 1 1 1.14. Cho hàm số 3 2 y x mx   2
m  3 x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
có cực đại, cực tiểu sao cho x , x
là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác CÐ CT 5
vuông có độ dài cạnh huyền bằng . 2 3m
1.15. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2 y x
x m có cực đại, cực tiểu nằm vế hai phía đối 2
với đường thẳng x y  0 . 49 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 3 2
1.16. Tìm m để đồ thị hàm số y x  3 m  
1 x  9x m  2 có cực đại, cực tiểu đối 1
xứng nhau qua đường thẳng y x . 2
1.17. Tìm điểm M trên đường thẳng y x  2 sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 đạt giá trị nhỏ nhất.
1.18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hoành độ các đểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm
số y  m   3 2
2 x  3x mx  5 là các số dương.
1.19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hoành độ các điểm cực trị x , x của đồ thị hàm số 1 2 3 2
y  4x mx  3x thỏa mãn x  4  x . 1 2
1.20. Xác định m để hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2 đạt cực trị tại x , x sao cho 1 2 1 x x  . 1 2 3 1
1.21. Tìm m để hàm số 3 y
x  m  2 2
x  5m  4 x  3m 1đạt cực tại x x sao cho 3 1 2 x  2  x . 1 2 1 1
1.22. Tìm m để hàm số 3 y
mx  m   2
1 x  3m  2 x  đạt cực trị tại x , x thỏa mãn 3 3 1 2 x  2x  1. 1 2
1.23. Tìm m để hàm số 3
y x  m   2 x   2
m m   x   2 2 1 4 1 2 m  
1 đạt cực đại, cực tiểu 1 1 x x
tại x , x thỏa mãn 1 2   . 1 2 x x 2 1 2
1.24. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2 2
y  2x  9mx 12m x 1có cực đại, cực tiểu đồng thời 2 xx  0 . CÐ CT 2
1.25. Tìm m để hàm số 3 y
x  m   2 1 x   2
m  4m  3 x 1 đạt cực trị tại hai điểm x , x 3 1 2
sao cho A x x  2 x x
đạt giá trị lớn nhất. 1 2  1 2  1 5m
1.26. Tìm m để hàm số 3 2 y x
x  4mx  4 đạt cực trị tại x , x sao cho biểu thức 3 2 1 2 2 2 m
x  5mx  12m 2 1 A  
đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2
x  5mx 12m m 1 2
1.27. Tìm m để hàm số 3
y x   m   2 2 3 2
1 x  6m m  
1 x  1có cực trị, khi đó tìm quỹ tích
trung điểm của đoạn thẳng nối điểm cực đại và cực tiểu.
1.28. Tìm m để các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 nằm về hai phía đối với đường tròn 2 2 2
x y  2mx  4my  5m 1  0 . 50 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1.29. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  3m m  2 x 12m  8 có hai điểm cực trị ;
A B sao cho tổng độ dài MA MB nhỏ nhất với M 3; 2 .
1.30. Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của tham sốm thì đồ thị hàm số 3
y x  m   2
x m m   3 2 3 1 3
2  m  3m luôn có hai điểm cực trị ; đồng thời khoảng
cách giữa hai điểm cực trị không đổi.
Dạng toán : Đường thẳng đi qua điểm cực đại cực tiểu BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tìm m để điểm A3;5 nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  3 m  6 x 1 Lời giải :
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt 2
x  2mx m  6  0 có hai nghiệm phân biệt m  3 2
  '  m m  6  0  (*)  m  2 
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là M x ; y ; N x ; y 1 1   2 2   x m
Lấy y chia cho y ' ta được : y   y     2
m m   2 ' 2
6 x m  6m 1  3 3   y  2   2
m m  6 2
x m  6m 1 1 1
Do y ' x y ' x  0  1   2    y  2  2
m m  6 2
x m  6m 1 2 2 
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là d y   2
m m   2 : 2
6 x m  6m 1, theo đề bài A 3;5  d nên m  4 5 6  2 m m 6 2 m 6m 1         
8 đối chiếu với điều kiện (*) suy ra chỉ nhận giá trị m    5 m  4 .
Vậy m  4 là giá trị cần tìm. 51 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1 1 Bài 2. Cho hàm số 3 y
x  m   2
1 x mx . Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối 3 2
xứng nhau qua đường thẳng  : 72x 12 y  35  0 . Lời giải :
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi pt 2
y '  x  m  
1 x m  0 có hai nghiệm phân biệt
   m  2
1  4m  0  m  1.
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là M x ; y ; N x ; y 1 1   2 2   x m 1  1 2 1
Lấy y chia cho y ' , ta được : y  
y '  m   1 x mm     1  3 6  6 6  1 1
y   m  2 1 x m m 1 1 1     6 6
Do y ' x y ' x  0  1   2   1 1
y   m  2 1 x m m 1 2 2     6 6 1 2 1
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là d : y   m   1 x mm   1 6 6
Để M , N đối xứng nhau qua  thì trước tiên phải có 1 m
d     m  2 0 1 .6  1    6 m  2   1   1 1  
Với m  0  M 0;0; N 1;    
trung điểm của MN I ;      . Nên loại  6   2 12  m  0 .  5   2   3 9  
Với m  2  M 1; ; N 2;     
trung điểm của MN I ;    
. Nên loại m  2 .  6   3   2 12 
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn.
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y  x mx   2  m  3 2 3 3 1
x m m luôn có cực đại, cực tiểu đồng thời gọi  x; y là hoành độ, 1
tung độ các điểm cực trị thì ta luôn có 2x y   0 . 4 Lời giải : Ta có 2
y   x mx   2 ' 3 6
3 1 m   0 , có  1 m 
. Nên luôn có hai nghiệm phân biệt hay hàm
số luôn có cực trị với mọi m.
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là Ax ; y ; B x ; y 1 1   2 2  52 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x m
Lấy y chia cho y ' , ta được : 2 y  
y ' 2x m m    3 3  2 
y  2x m m
Do y ' x   y ' x  1 1  0  1 2  2
y  2x m m  2 2
Nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2
y  2x m m Từ đó suy ra hoành độ, tung độ các điểm cực trị thỏa mãn 2 1 1  1 2  2x y   m m   m   0   . Từ đó ta có đpcm. 4 4  2 
Bài 4. Chứng minh rằng với những giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 1 3
y x  m   2 1 x  3mx mm  
1 có cực đại, cực tiểu ; đồng thời gọi  x; y là tọa độ các 2 2
điểm cực đại, cực tiểu thì ta luôn có  3
x yx  0. Lời giải : x m Ta có 2
y '  3x  3m  
1 x  3m  0   x  1 
Để hàm số có cực trị khi và chỉ khi m  1.
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là Ax ; y ; B x ; y 1 1   2 2   x 1  1
Lấy y chia cho y ' , ta được : y   m   1 y '  m    2 1 x  3 6  2  1
y   m  2 1 x 1 1   2
Do y ' x y ' x  0  1   2   1
y   m  2 1 x 2 2   2 1
Nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y   m  2 1 x 2 1
Từ đó suy ra hoành độ, tung độ các điểm cực trị thỏa mãn  x yx x  m  2 3 4 2 1 x  0 . Từ 2 đó ta có đpcm. 2 m
Bài 5. Với mỗi giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y x x m x  có cực đại, 9
cực tiểu ; đồng thời gọi  x; y là tọa độ các điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức y x P  . x y 53 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải :
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình 2 2
y '  3x  2x m  0 có hai nghiệm phân biệt, khi 1 và chỉ khi 2 2
 '  1 3m  0  0  m  3
Khi đó gọi tọa độ hai điểm cực trị là Ax ; y ; B x ; y 1 1   2 2   x 1   2 2 
Lấy y chia cho y ' , ta được : 2 y   y ' m x      3 9   3 9    2 2 2  y m x  1   1   3 9 
Do y ' x y ' x  0  1   2    2 2 2   y m x 2   2    3 9   2 2 
Nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là 2 y m x    3 9   2 2 2  2 11 2 m x x   m y x  3 9 Vậy  3 9 P    x y  2 2  2 7 2 2 m x x m     3 9 3 9  2 11 t   1  Xét hàm số 3 9 f (t)  , với 2 t m  0; 2 7    3 t   3 9  1  11
Ta có f (t) là hàm đơn điệu tăng trên 0; 
 , nên suy ra P f (t)  f (0)   .  3  7 11
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng  khi m  0 . 7
Bài 6. Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 2 2
y x  3x 1 tiếp xúc với đường tròn T  :  x m   y m   1  5 Lời giải :
Dễ thấy hai điểm cực trị là A 0; 
1 ; B 2;3 , suy ra phương trình đi qua hai điểm cực trị của
hàm số là d : 2x y 1  0
Đường tròn T  có tâm I m; m   1 và bán kính   5
Yêu cầu bài toán tương đương với
2m m 11 d  5
I;d   5   5  m   2 2 3 2 1 54 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x  3mx  2 cắt đường tròn tâm I 1; 
1 bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. 2  3 Đáp số : m  2 3 2 1.2.
Tìm m để đồ thị hàm số y  2x  3 m  
1 x  6m1 2mx có cực đại, cực tiểu
nằm trên đường thẳng 4x y  0 . 1.3.
Tìm m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x mx  7 x  3
vuông góc với đường thẳng 3x y  7  0 . 1.4.
Tìm những giá trị của tham số m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3
y x  m   2 x   2 3 1
2m  3m  2 x mm   1 tạo với đường thẳng
x  4 y  20  0 một góc bằng 0 45 . 1.5.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 2
y x  3x m x m đối xứng nhau qua đường thẳng x  2 y  5  0 . 1.6.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm 1 số 3 2 y
x mx x m 1là nhỏ nhất. 3 1.7.
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m có cực đại, cực tiểu chạy trên một đường thẳng cố định. 1.8.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  2 song song với đường thẳng y  4x  3 . 1.9.
Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2
y  x mx   2  m  3 2 3 3 1
x m m luôn có cực đại, cực tiểu đồng thời gọi  ; x y  là 1
hoành độ, tung độ các điểm cực trị thì ta luôn có 2x y   0 . 4
1.10. Chứng minh rằng với những giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 1 3
y x  m   2 1 x  3mx mm  
1 có cực đại, cực tiểu ; đồng thời gọi  x; y là tọa 2 2
độ các điểm cực đại, cực tiểu thì ta luôn có  3
x yx  0. 55 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 3 1
1.11. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 1 x  3mx mm  
1 có cực đại, cực tiểu ; 2 2  1   1 
đồng thời hoành độ, tung độ các điểm cực trị thỏa mãn x y y x  0     ; trong đó  2  2 
x; y là tọa độ các điểm cực trị.
1.12. Chứng minh rằng với những giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 1 3
y x  m   2 1 x  3mx mm  
1 có cực đại, cực tiểu ; đồng thời gọi  x; y là tọa 2 2 x y
độ các điểm cực đại, cực tiểu thì ta luôn có  1. x 2 m
1.13. Với mỗi giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2
y x x m x  có cực đại, 9
cực tiểu ; đồng thời gọi  x; y là tọa độ các điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu y x thức P  . x y
Dạng toán: Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác
Bài 1. Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1 có ba điểm cực trị là ba điểm của một tam giác vuông cân. Lời giải: x  0 Ta có 3 2
y '  4x  4m x  4x  2 2
x m   0  
, vậy với m  0 thì đồ thị hàm số có 3 cực 2 2 x m  trị.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A  B 4
m m C  4 0;1 ; ;1 ; ;
m 1 m  , ta thấy B,C đối xứng với
nhau qua trục tung. Vậy ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân thì sẽ vuông tại A .   Ta có AB   4
m m AC   4 ; ; ; m m    Vậy 2 8 A .
B AC  0  m m  0  m  1  , do m  0 .
Vậy m  1là những giá trị cần tìm.
Bài 2. Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm
cực trị có bán kính bằng 1. Lời giải: 56 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x  0 Ta có 3
y '  4x  4mx  4x  2
x m  
, vậy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ 2 x m  khi m  0 .
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là A   B  2  mm C  2 0;1 ; ;1 ; m;1 m
Gọi I là tâm và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Do B,C đối xứng với nhau qua trục tung nên tam giác ABC cân tại A , do đó tâm I nằm trên Oy , giả sử :  y  2
I 0; y  IA R  1   y  2 1  1   I 0; 0 ; I 0; 2  1   2   y  0   m  0 
Với I 0;0  I B R  1  m  1 m 2 2  1  m  1
, do m  0 nên chỉ nhận 1 1  1 5 m   2 1   5 m  1; m  . 2 Với
I 0;2  I B R  1  m  1 m 2 2
 1, phương trình này vô nghiệm do 2 2 m
m    m 2 2 0 1  1. 1   5
Vậy m  1; m
là hai giá trị cần tìm. 2 1 Bài 3. Cho hàm số 4 y
x  3m   2
1 x  2 m  
1 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị tạo 4
thành một tam giác có trọng tâm là O . Lời giải: x  0 Ta có 3
y '  x  2 3m  
1 x y '  0   2
x  2 3m   1  1
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi 3m 1  0  m   (i) 3
Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị là: A m   B  2  m
m m   C  2 0; 2 2 , 6 2; 9 4 1 ,
6m  2; 9m  4m   1
Yêu cầu bài toán tương đương với: 1 2 1 2
y y y  0  1
 8m  6m  4  0  m  ; m  
. Chỉ giá trị m  thỏa mãn điều kiện. A B C 3 3 3 57 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1 Vậy m  là giá trị cần tìm. 3 Bài 4. Cho hàm số 4 2
y x  2mx  2 C . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để C có 3 m m   3 9 
điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm D ;   .  5 5  Lời giải : x  0 Ta có 3
y '  4x  4mx y '  0   2 x m
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi m  0
Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị là A   B  2
m m   C  2 0; 2 , ; 2 ,
m; m  2
Gọi I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , khi đó  2 2 IA ID
3x y 1  0
x  0; y  1   2 2  
IB IC  2x m  2  x m    m  0  2 2    IA IB   
x m 2   y   m 2  x   y  2 2 2 m 1 2 2  
Do m  0 nên chỉ có m  1thỏa mãn. Vậy m  1là giá trị cần tìm.
Bài 5. Tìm m để đồ thị hàm số 4 y x   2  m  2 2 1
x m 1có 3 điểm cực trị lập thành một tam
giác có diện tích lớn nhất. Lời giải : Ta có 3
y x x  2
m   x 2 2 ' 4 4 1 4
x 1 m  . Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi phương trình
y '  0 có 3 nghiệm phân biệt 2
 1 m  0  1  m  1(i)
Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị là : A  mB  2 2   mm C 2 2 0;1 ; 1 ; 1 ;
1 m ; 1 m  Ta có 2
BC  2 1  m , phương trình đường thẳng 2
BC : y  1 m 1
Diện tích tam giác ABC Sd A BC BC   mm ABC  ; . 1 2 2 2 1 1 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m  1(thỏa mãn (i)).
Vậy m  1là giá trị cần tìm. Bài 6. Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m  4 . Xác định m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo
thành tam giác có diện tích bằng 1. Lời giải : 58 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Ta có 3
y '  4x  4mx 3 y   x mx   x 2 ' 0 4 4 0
x m  0 . Hàm số có 3 cực trị  m  0 (*)
Khi đó tọa độ 3 điểm cực trị của hàm số l : A  2 m   B  2
m m   C  2 0; 2 4 , ; 4 ,
m; m  4
Nhận thấy A Oy; ,
B C đối xứng với nhau qua trục tung nên tam giác ABC cân tại A . 1 1 1
Kẻ AH BC khi đó 2 SAH.BC y y 2x
m .2 m  1  m  1( thỏa mãn (*) ABC 2 2 A B B 2 ).
Vậy m  1là giá trị cần tìm.
Bài 7. Tìm m để hàm số 4
y x   m   2 3
1 x  3 có ba cực trị, đồng thời ba điểm cực trị tạo thành 2
một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng độ dài cạnh bên. 3 Lời giải : x  0 Ta có 3 y ' 4x 2 3m  1 x 0       3m 1 2  x    2 3m 1 1
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi 
 0  m   (*) 2 3
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là
 3m 1  m 2   3m 1  m 2 3 1 3 1    A0; 3  ; B ;   3;C   ;   3  2 4   2 4      2
Tam giác ABC cân tại A , vậy nên yêu cầu bài toán tương đương với BC AB 3  3  m 1   3m 1  m 4 3 1   5  9.4  4.    m     thỏa (*) 2  2 16    3   5
Vậy m   là gía trị cần tìm của tham số m. 3
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 1.1.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m 1có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 . 1.2.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 . 59 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1.3.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2mx m m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng 0 120 . 1.4.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. 1.5.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx m 1có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. 1.6.
Tìm m để đồ thị hàm số 4 2 4
y x  2mx  2m m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. 1.7.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trực tâm. 1.8.
Tìm m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2 2
2 x m  5m  5 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. 1.9. Cho hàm số 4 2
y x  2mx  2m . Xác định giá trị của tham số m để đồ thị hàm số trên có
cực đại, cực tiểu tạo thành.
1. Một tam giác đều.
2. Một tam giác vuông.
3. Một tam giác có diện tích bằng 16.
1.10. Tìm tất cả các cặp số m, n sao cho đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x n có ba điểm cực trị
là ba đỉnh của một tam giác đều ngoại tiếp đường tròn có tâm là gốc tọa độ.
1.11. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx 1có ba cực trị và đường
tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1.
1.12. Tìm m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m có ba điểm cực trị , A B,C sao cho
OA BC với O là gốc tọa độ, A là điểm trên trục tung. 1
1.13. Tìm m để đồ thị hàm số 4 y
x  3m   2
1 x  2 m  
1 có ba điểm cực trị tạo thành tam 4
giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
Dạng toán: Hai điểm cực trị và một điểm khác tạo thành một tam giác BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1có cực đại, cực tiểu đồng thời
các điểm cực đại, cực tiểu và gốc tọa độ tạo thành vuông tại O . Lời giải: Ta có 2
y   x x   2 ' 3 6 3 m   1 60 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình y '  0 phải có hai nghiệm phân biệt      2 ' 9 9 m   1  0  m  0 .
Khi đó gọi Ax ; y ; B x ; y là tọa độ hai điểm cực trị. 1 1   2 2 
Lấy y chia cho y ' , ta được: 2 2   x 1 
y  2m x  2 m 1 1 1    2 y  
y ' 2m x  2  2 m    
1 . Do y ' x y ' x  0  1   2    3 3  2
y  2m x  2 2 m 1 2 2    
Vậy tam giác OAB vuông tại O O . A OB  0  x x   2 2m x  2  2 m   1  2 2m x  2 2 m  1  0 1 2 1 2 
x x  4m x x  4 m   2 4 2
1  x x   4 2 m 1  0 * 1 2 1 2 1 2    x x  2
Nhưng theo định lý vi-ét ta có: 1 2  , khi đó (*) trở thành 2 x x  1 m  1 2 m  1  2 m  1  2 4 3 4m 4m  0      
6 tất cả các giá trị này đều thỏa mãn điều kiện m  0 . m    2  6    Vậy m   1  ; 
 là những giá trị cần tìm.  2   
Bài 2. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  31 mx 1 3m có cực đại, cực tiểu đồng thời
các điểm cực đại, cực tiểu cùng với gốc tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 4. Lời giải:
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt 2
x  2x 1 m  0 có hai nghiệm phân biệt   '  m  0 .
Khi đó gọi Ax ; y ; B x ; y là tọa độ hai điểm cực trị. 1 1   2 2 
Lấy y chia cho y ' ta được:  x 1  y  
y ' 2mx  2m  2  
, do y ' x y ' x  0 1   2   3 3 
y  2mx  2m  2 1 1    AB : y  2
mx  2m  2 y  2
mx  2m  2  2 2 2 2 2m  2
Ta có AB   x x  2
 4m x x  2  x x
4m 1 ; d  ; O AB  1 2 1 2 1 2 2 1 4m 1 Vậy S
.d O AB AB x x m   OAB  ; . . 1 4 1 2 2 61 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
 16  m  2
1  x x 2  4x x (*) 1 2 1 2  x x  2 Theo định lý vi-ét ta có: 1 2  , khi đó (*) trở thành x x  1  m  1 2
m m  2    m   2 1 4
1 m  3m  4  0  m  1thỏa mãn điều kiện m  0
Vậy m  1là giá trị cần tìm. Bài 3. Cho hàm số 3 2
y x  3x m . Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị , A B sao cho  0 AOB  120 . Lời giải : Ta có 2
y '  3x  6x y '  0  x  0  x  2 
Tọa độ 2 điểm cực trị là A 0; m; B 2; m  4
Yêu cầu bài toán tương đương với :   OAOB 1 os c AOB    O . A OB 2 m  0 2m m 4 2 m m 8m 20         12  132 m   3 Bài 4. Cho hàm số 3 2
y  x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực
trị cách đều gốc tọa độ. Lời giải : Ta có 2
y   x x   2 ' 3 6 3 m   1
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt, điều này tương đương với 2
 '  9m  0  m  0 .
Giả sử A, B là hai điểm cực trị của hàm số, khi đó tọa độ hai điểm cực trị là A 3
m   m B 3 1 ; 2 2 , 1 ; m 2   2m  1
A và B cách đều gốc tọa độ khi và chỉ khi 3
OA OB  8m  2m m    m  0 . 2 1 Vậy m   là giá trị cần tìm. 2 62 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1 1
Bài 5. Tìm m để đồ thi hàm số 3 y x  m   2
1 x   m  2 x 1có hai điểm cực trị A B 3 2  7 
đồng thời tứ giác OADB là hình bình hành, với O là gốc tọa độ và D 3;   .  2  Lời giải :
Để hàm số có hai cực trị thì phương trình 2
y '  x  m  
1 x m  2  0 có hai nghiệm phân biệt
   m  2  m     m  2 1 4 2 3  0  m  3
Khi đó hoành độ hai điểm cực trị x  1; x m  2 A B
Vì tứ giác OADB là hình bình hành nên trung điểm của AB cũng là trung điểm của OD , từ đó suy ra
x x xm 1  3 A B D   
y y y
y y yA B DA B D  11   5  11 5 7
Suy ra m  4  A 1; ; B 2;       
thỏa mãn y y y A B D  6   3  6 3 2
Vậy m  4 là giá trị cần tìm.
Bài 6. Tìm m để đồ thị hàm số 3
y x  m   2 3
1 x 12mx  3m  4 có hai điểm cực trị là , A B  9 
sao cho hai điểm này cùng với điểm C 1  ;  
 lập thành tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng  2  tâm. Lời giải : Ta có 2
y '  3x  6 m   1 x  12m
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt
Tương đương với   m  2 '
1  4m  0  m  1
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là AmB  3 2 2;9 ; 2 ; m 4
m 12m  3m  4
Yêu cầu bài toan tương đương với 2  2m 1  0  1  9  m   thỏa mãn 3 2 9  4
m  12m  3m  4   0 2   2 1 Vậy m   là giá trị cần tìm 2
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 63 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1.1.
Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x m có cực đại, cực tiểu và các điểm cực đại, cực
tiểu cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 . 1.2.
Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m có cực trị đồng thời các
điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác vuông tại O . 1 1.3. Gọi ,
A B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y
x  2x  3x . Tìm điểm M thuộc 3
trục hoành sao cho diện tích tam giác MAB bằng 2. 1.4.
Tìm m để đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  2 tạo
với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. 1.5. Cho hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  3m m  2 x 12m  8 và điểm M 3; 2 . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B sao cho MA MB nhỏ nhất. 1.6.
Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x x   2 m   2 3 3
1 x  3m 1có hai điểm cực trị , A B cùng
với điểm C 2; 
1 tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ CỰC TRỊ HÀM SỐ 1.1. Cho hàm số 3
y x  3mx 1. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho
diện tích tam giác IAB bằng 4 2 , biết rằng I 1;  1 . 1.2.
Tìm tất các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3m m   1 x 1 có 2 cực trị cùng dấu. 1.3.
Tìm m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x 1 cắt đường 4 30 tròn T  2 2
: x y  4x  2 y m  0 theo một dây cung có độ dài bằng . 5 1.4.
Tìm m  0 để đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  4m có 2 điểm cực trị và khoảng các từ điểm
cực tiểu đến đường thẳng d bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực đại tới d , biết rằng
d : y x . 1.5.
Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số 3
y x  3x m 1 luôn có hai
điểm cực trị, đồng thời đường thẳng nối hai điểm cực trị tạo với trục hoành một góc không đổi.
CÁC BÀI TOÁN VỀ TIẾP TUYẾN 64 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Xét hai bài toán cơ bản :
Bài toán 1: Tiếp tuyến tại một điểm.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
y f (x) tại điểm
M x ; f (x ) có dạng là 0 0 
d : y f ' x x xf x 0   0   0 
Bài toán 2: Tiếp tuyến đi qua một điểm.
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm M x ; y có hệ số góc k có dạng là 0 0 
d : y k x x y 0  0 
f x  k x xy 0  Khi đó hệ 0 
có nghiệm, giải hệ này suy ra k . Từ đó viết phương trình của
f '(x)  k  tiếp tuyến.
Bài toán 3 : Cho hai đường cong C  : y f (x) và d  : y g(x) . Hãy tìm tất cả các tiếp tuyến
chung của d  ,C  .
Giả sử  là tiếp tuyến chung của d  ,C  . Và  tiếp xúc với C  ,d  lần lượt tại các điểm
có hoành độ x , x . 1 2 Khi đó
 : y f '(x ) x x f (x ) 1  1  1 
từ đó ta có hệ phương trình
  : y g '(x ) x xg(x )  2  2  2
f '(x )  g '(x ) 1 2 
giải hệ này ra nghiệm x , x .
f (x )  x f '(x )  g(x )  x g '(x ) 1 2  1 1 1 2 2 2
Từ đó viết phương trình tiếp tuyến chung:  : y f '(x )  x x   f (x ) . i i i
Một số kiến thức bổ sung :

Hai đường thẳng d : y k x m và d : y k x n 2  1  1 2 Khi đó : k k
1. d  / / d  1 2  1 2 m n  2. d dk k  1. 1   2  1 2 k k
3. Góc tạo bởi hai đường thẳng này là : 2 1 tan  . 1 k k 1 2 65 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Lưu ý : Tại một điểm M thuộc đồ thị hàm số thì có thể tồn tại tiếp tuyến tại điểm hoặc tiếp
tuyến đi qua điểm nó, vì vậy cần xem kỹ đề bài yêu cầu tìm loại tiếp tuyến nào để không bỏ sót tiếp tuyến.
BÀI TẬP MẪU
Dạng toán : Viết phương trình tiếp tuyến thỏa mãn một số điều kiện cơ bản
-
Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hàm số. -
Tiếp tuyến đi qua một điểm A cho trước. -
Tiếp tuyến song song(có cùng hệ số góc), vuông góc( tích hệ số góc bằng -1) hoặc tạo với
một đường thẳng cho trước một góc . 1 m 1 Bài 1. Cho hàm số 3 2 y x
x  C  . 3 2 3 m
Gọi M là điểm có hoành độ bằng 1  thuộc C
. Tìm m để tiếp tuyến với C tại M song song m m
với đường thẳng 5x y  0.Viết phương trình tiếp tuyến đó. Lời giải:
+ Hệ số góc của đường thẳng 5x y  0 là k  5 . Để tiếp tuyến tại M song song với
d : 5x y  0 suy ra y '( 1
 )  m 1  5  m  4 . Suy ra y( 1  )  2.
Vậy tiếp tuyến cần tìm là  : y  5 x  
1  2   : y  5x  3 .
Vậy tiếp tuyến cần tìm là 5x y  3  0 . 1 Bài 2. Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x C  . 3
Viết phương trình tiếp tuyến  của C  tại điểm uốn và chứng minh  là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất. Lời giải:  2  Ta có 2
y '  x  4x  3 và y '  2x  4  y ' (x)  0  x  2 . Suy ra điểm M 2;   là điểm uốn  3 
của C  . Ta có y '(2)  1. Vậy tiếp tuyến của C  tại điểm uốn có phương trình là 2 8
y    x  2 
y  x  . 3 3
Hệ số góc tiếp tuyến của C  tại điểm bất kì là k x x    x  2 2 4 3 2 1  1  . Từ đó suy ra đpcm. 66 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Bài 3. Cho hàm số 3 2
y x  3x  1C .
Chứng minh rằng trên C  tồn tại vô số cặp điểm mà mà hai tiếp tuyến với C  tại từng cặp điểm song song với nhau. Lời giải: Ta có 2
y '  3x  6x . Bài toán trở thành chứng minh tồn tại vô số số k để phương trình 2
3x  6x k(*) có hai nghiệm phân biệt.
Xét phương trình (*), có  '  9  3k  0  k  3 . Do đó mọi k  3 thì phương trình (*) có 2
nghiệm phân biệt. Ta có đpcm. Bài 4.Cho hàm số 3 2
y x  2x  8x  5C  .
Chứng minh rằng không tồn tại tiếp tuyến tại hai điểm thuộc đồ thị hàm số mà vuông góc với nhau. Lời giải: 2  2  20 Ta có 2
y '  3x  4x  8  3 x    0,x(*).    3  3
+ Giả sử ngược lại tồn tại hai điểm có hoành độ x , x thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp với đồ thị 1 2
hàm số tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Khi đó
y '(x ) y '(x )  1    2
3x  4x  8 2
3x  4x  8  1  , mâu thuẫn với (*). 1 2 1 1 2 2  Vậy ta có đpcm. Bài 5.Cho hàm số 3
y x    m 2 1 2
x  2  mx m  2(1) .
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : x y  7  0 một góc 1 , o c s= . 26 Lời giải: 
+ Gọi hệ số góc của tiếp tuyến là k suy ra tiếp tuyến có véc tơ pháp tuyến n k; 1 , véc tơ 1   
pháp tuyến của d n  1;1 . 2   Từ đó suy ra :  n n2 1 1 k 1 3 2 2 cos    
 12k  26k 12  0  k   k  . n n 26 2  2 2 3 2 1 k   1
Khi đó yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm 67 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  3  3 2 y ' 
3x  21 2mx  2  m   2  2    có nghiệm 2 2 2  y '  
3x  21 2mx  2  m   3  3 2  '  0 8
m  2m 1  0 1 1 1      m   m   . 2  '  0 
4m m  3  0 2 4 2   1  1 
Vậy giá trị cần tìm của m là  ;    ;  .      4   2  1 Bài 6. Cho hàm số 3 y
mx  m   2
1 x  4  3mx  
1 C  . Tìm các giá trị của m sao cho tồn 3 m
tại duy nhất một điểm có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng
x  2 y  3  0 . Lời giải: 1
+ Đường thẳng x  2 y  3  0 có hệ số góc bằng 
nên tiếp tuyến vuông góc với nó có hệ số 2
góc bằng 2 , khi đó ta có 2
mx  m   x    m 2 2 1 4 3
 2  mx  2 m  
1 x   2  3m  0(*)
Khi đó yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có duy nhất một nghiệm âm.
+ Nếu m  0  (*)  2
x  2  0  x  1(loại).  x  1 + Nếu m 0 (*)     2  3m x   mm  0 2  3m
Vậy (*) có duy nhất một nghiệm âm khi và chỉ khi 0   
2 là những giá trị cần mm   3 tìm. 2x
Bài 7. Cho hàm số y  C  . x  2
Tìm điểm những điểm thuộc đồ thị hàm số C  sao cho khoảng cách từ giao điểm hai đường
tiệm cận đến tiếp tuyến với C  tại điểm đó có khoảng cách lớn nhất. Lời giải:
+ Giao điểm hai đường tiệm cận I  2  ; 2 . 68 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  2a  + Giả sử điểm A ; a
 là điểm cần tìm, khi đó tiếp tuyến với C  tại A là  a  2  4 2a d : y x a
d : 4x a  2 y  2a  0 2    2 2 a  2 a  2 8 a  2 8 a  2
Ta có d I; d     2 2 . 16  a  24 2.4.a  22
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  4 2
 16  a  0  a  4 
Vậy có hai điểm thỏa mãn A0; 0 , A 4; 4 . 2  
Bài 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị hàm số 1 3 y
mx  m   2
1 x  4  3mx 1tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại 3
đó vuông góc với đường thẳng x  2 y  3  0 . Lời giải : Ta có 2
y '  mx  2 m  
1 x  4  3m  1 
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình y '.   1   
có đúng hai nghiệm dương phân  2  biệt 2
mx  2 m  
1 x  4  3m  2 có đúng hai nghiệm dương phân biệt 2
mx  2 m  
1 x  2  3m  0 có đúng hai nghiệm dương phân biệt m  0  2
 '  4m  4m 1  0  1  0  m    2 1 m 2  S   0   1 2  m   m    2 3 2  3mP   0  m  1   1 2  Vậy m  0;  ;   
 là giá trị cần tìm.  2   2 3  4 x 5
Bài 9. Tìm điểm A thuộc đồ thị hàm số 2 y   3x
C sao cho tiếp tuyến với C  tại A 2 2
cắt C  tại hai điểm phân biệt B,C khác A sao cho AC  3AB ( B nằm giữa A C ). Lời giải : 69 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 4  a 5  Xét điểm 2 A a,  3a     C  2 2  
Tiếp tuyến với C  tại A có phương trình là : 4 a d : y   5 3
2a  6a x a 2   3a
, khi đó hoành độ giao điểm của d và C  là 2 2 4 4  a 5 x 5 3
2a  6a x a 2 2   3a    3x  2 2 2 2
  x a2  2 2
x  2ax  3a  6  0
Để d  C  tại hai điểm phân biệt khác A thì phương trình : 2 2
x  2ax  3a  6  0 có hai nghiệm phân biệt khác a . 2 2 2 
a  2a  3a  6  0   3  a  3     2
 '  6  2a  0  a  1    
Khi đó gọi B x ; y ;C x ; y
, có AC  3AB (B nằm giữa ,
A C ) nên AC  3AB B B C C
x  3x  2
a , kết hợp với định lý vi-ét ta có hệ C B
x  3x  2ax  0 C B B  
x x  2a  x  2  a thỏa mãn điều kiện, suy ra có hai điểm C B C  2  x x  3a  6    C B a 2   3   3  A  2;  ; A 2;  cần tìm. 1   2    2   2  x  3
Bài 10. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
C tại điểm A thuộc C  , biết x 1
tiếp tuyến cắt trục hoành tại B và tam giác OAB vuông( O là gốc tọa độ). Lời giải: a  2  Xét điểm A a 1;  
 C  , a  0 . Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm A có phương trình:  a  2 a  2 d : y  
x a  1  2   a a 2
Hệ số góc của d k   1 2 a
Tam giác OAB vuông nên chỉ có thể vuông tại O hoặc A .
Trường hợp 1: Tam giác OAB vuông tại O A thuộc trục tung hay tiếp điểm A 0;3 . Suy ra
tiếp tuyến d : y  2  x  3 . 1
Trường hợp 2: Tam giác OAB vuông tại A 70 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN a  2 0 a  2
Hệ số góc của đường thẳng : a OA k   2 a 1 0 a a   1 2 a  2 a  1  Vậy k k  1   .
 1   a   1  a  2 2 a  2  0  1 2 2   a a a   1 a  2 
Với a  1  d : y  2x  5 2 1 5
Với a  2  d : y   x  3 2 2
Vậy tất cả có ba tiếp tuyến cần tìm là 1 5 d : y  2
x  3; d : y  2x  5; d : y   x  1 2 3 2 2
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ  3  1.1.
Tìm m để khoảng cách từ điểm M ;1 
 đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số  4  4 2
y x  2mx mC  tại điểm A có hoành độ bằng 1 thuộc C  đạt giá trị lớn nhất. Đáp số: m  1. 1.2.
Chứng minh rằng đồ thị hàm số 4 2
y   x  2mx  2m 1 C  luôn đi qua hai điểm cố định ,
A B với mọi m. Tìm m để tiếp tuyến với C  tại A B vuông góc với nhau. 1.3.
Tìm m để trên đồ thị hàm số 3
y x  m   2
1 x  4m  2 x 1tồn tại đúng một điểm mà
tiếp tuyến tại điểm đó vuông góc với đường thẳng x 10 y  30  0 . Đáp số: m  5 . 1.4.
Đường thẳng y  3  x cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  4  mC  tại A . Tìm m để
tiếp tuyến với C  tại A cắt C  tại điểm B khác A thỏa mãn tam giác AIB vuông, với I 1; 2 .
Dạng toán : Tiếp tuyến cùng với hai trục tọa độ tạo thành tam giác Bài 1. Cho hàm số 3
y x mx 1  m C . m
Tìm m để tiếp tuyến với C
tại giao điểm của C
với trục tung, tạo với hai trục tọa độ một m m
tam giác có diện tích bằng 8. Lời giải: 71 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
+ Tọa độ giao điểm M của C
với trục tung là nghiệm của hệ m  x  0 
M 0;1 m  y '(0)   .
m Vậy phương trình tiếp tuyến với C tại m  3
y x mx 1 m  điểm M là:
d : y  mx 1 m . Khi đó
d cắt các trục tọa độ tại các điểm  1 m
M 0;1 m, N ;0 
 . Yêu cầu bài toán tương đương với  m  1 1 mm   S
OM .ON  8  1 m  16   mm   . OMN 1 2 9 4 5 16 2 mm  7  4 3 
Vậy có 4 giá trị của m như trên thỏa mãn đề bài. x  2
Bài 2.Cho hàm số y  C. 2x  3
Viết phương trình tiếp tuyến với C  biết rằng tiếp tuyến cắt trục hoành tại A , trục tung tại B
sao cho OAB là tam giác vuông cân, ở đây O là gốc tọa độ. Lời giải: 1  Ta có y ' 
. Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân nên tiếp tuyến 2x  32
song song với đường thẳng y   x . Vậy hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1. 1 x  1  Suy ra 0   1    2x  32 x  2   0 0 + Khi x  2   y( 2
 )  0 , lúc đó tiếp tuyến là d : y    x  2  d : y  x  2. 0 + Khi x  1   y( 1
 )  1, lúc đó tiếp tuyến là y   x , không cắt các trục tọa độ tại hai điểm 0 nên loại.
Vậy tiếp tuyến cần tìm là d : y  x  2. 2x
Bài 3. Cho hàm số y  C. x 1
Tìm điểm M thuộc C  sao cho tiếp tuyến tại M của C  cắt Ox,Oy lần lượt tại , A B sao cho 1
diện tích tam giác OAB bằng
, ở đây O là gốc tọa độ. 4 Lời giải: 72 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  2x  + Gọi 0 M x ;  C
là điểm cần tìm. Khi đó tiếp tuyến của C  tại M có phương trình là: 0    x  1  0  2 2 2x 2 2x d : y x x   d : y x  2  0  0 0  x   1 x 1  x  2 1  x  2 0 1 0 0 0 2  2x  Từ đó suy ra A 2  x ;0 0 , B  0;  . 0   x 2 1    0   x  1 2 0 1 1 1 2x 1 Ta có 2 0 S O . A OB O . A OB x         OAB 0 1 2 4 2  x 1 2  x   0 2 0  2
+ Với x  1  M 1;1 . 0 1   1  1  + Với x    M  ; 2  . 0 2   2  2   1 
Vậy có hai điểm M 1;1 , M  ; 2  cần tìm. 1   2    2 
Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 2
y x x 1 biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ tại ,
A B sao cho tam giác OAB cân tại O ( với O là gốc tọa độ). Lời giải :
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  3 2
x ; x x 1 thuộc đồ thị hàm số 0 0 0  d : y   2
3x  2x  x x  3 2
x x 1 0 0 0 0 0 3 2
 2x x 1 
Khi đó giao điểm của d với Ox là 0 0 A ; 0 
, giao điểm của d với Oy là 2  3x  2x  0 0  B  3 2 0; 2
x x 1 . 0 0 
Tam giác OAB cân tại O nên OA OB 3 2 2x x 1 0 0 3 2   2
x x 1 2 0 0 3x  2x 0 0 3 2
 2x x 1 0 0 3 2  2  x x 1  2 0 0  x  1 0  3x  2x 0 0     1 3 2 2x x 1  x    0 0 3 2 0
 2x x 1  3 2 0 0  3x  2x  0 0
Với x  1  A B O  loại trường hợp này. 0 73 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1 32 Với x  
ta có tiếp tuyến d : y x  . 0 3 27
Bài 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của đồ thị 3 hàm số 3 2
y x  3x m tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 2 Lời giải : -
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 là d : y  3x m  2 .  m  2  -
Khi đó d cắt Ox tại A ;0 
 và cắt Oy tại B 0; m  2  3  1 m  2 3 m  - Vậy Sm  2   m    OAB  22 1 9  2 3 2 m  5 
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 2x 1 1.1.
Viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y
biết rằng tiếp tuyến này tạo với x 1
hai trục tọa độ một tam giác cân. x 1 1.2.
Viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y
biết rằng tiếp tuyến này tạo với x 1 1
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 6 x 1 1.3.
Viết phương trình tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y
biêt rằng tiếp tuyến tạo với 2  x   1
hai trục tọa một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng 4x y  0 . 4 1 1.4.
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 y
x  2m   2
1 x   m  2 x  tại giao điểm 3 3 1
đồ thị hàm số với trục tung tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 3
Dạng toán : Số tiếp tuyến đi qua một điểm đến đồ thị hàm số -
Viết phương trình tiếp tuyến đi qua một điểm cho trước đến đồ thị hàm số. -
Tìm những điểm trên mặt phẳng tọa độ kẻ được một, hai, ba hoặc không có tiếp tuyến
nào đi qua đến đồ thị hàm số. 74 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Bài 1. Cho hàm số 3 2
y  4 x  6x 1C .
Viết phương trình tiếp tuyến với C  biết tiếp tuyến đi qua điểm M 1; 9. Lời giải:
+ Phương trình tiếp tuyến với C  đi qua điểm M  1  ; 9
  có hệ số góc k d : y k x   1  9 ,
gọi x là hoành độ tiếp điểm, khi đó ta có hệ 3 2
4x  6x 1  k   x   1  9(1)  2 12 
x 12x k (2) 
Thay (2) vào (1) ta được: 3 2
4x  3x  6x  5  0 2 5   x  
1 4x  5  0  x  1 x  4
+ Với x  1  k  24  phương trình tiếp tuyến là d : y  24x 15. 5 15 15 21 + Với x   k
 phương trình tiếp tuyến là d : y x  . 4 4 4 4
Vậy hai tiếp tuyến cần tìm là d : 24x y 15  0 và d :15x  4 y  21  0 . 1 2 1 3 Bài 2. Cho hàm số 4 2 y x  3x  C. 2 2  3 
Viết phương trình tiếp tuyến với C  biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm M 0; .    2  Lời giải:  3  3
+ Phương trình tiếp tuyến với C  đi qua điểm M 0; 
 có hệ số góc k d : y kx  , gọi x là  2  2
hoành độ tiếp điểm, khi đó ta có hệ 1 3 3 4 2  x  3x   kx  (1) 2 2 2 3
2x  3x k(2) 
Thay (2) vào (1) ta được: 2 x  2
x  2  0  x  0  x   2. 3
+ Với x  0  k  0  phương trình tiếp tuyến là d : y  . 2 3
+ Với x  2  k  2  phương trình tiếp tuyến là d : y  2x  . 2 3
+ Với x   2  k   2  phương trình tiếp tuyến là d : y   2x  . 2 75 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3
y x  3 x  2C  kẻ từ điểm A0; 2 . Lời giải:
+ Nhận thấy A 0; 2  C  .
+ Xét tiếp tuyến với C  tại A , ta có  3  f x f x   x  0 ( ) (0)  lim  lim  2 x  3  
 không tồn tại y '(0) . Vậy không có tiếp x0 x0 x  0 x
 3 x  0  
tuyến với C  tại A .
+ Xét tiếp tuyến có hệ số góc k đi qua A có phương trình là d : y kx  2
Do C  đối xứng qua trục tung nên chỉ cần xét trên khoảng 0;  , khi đó 3
y x  3x  2 và ta 3 
x  3x  2  kx  2 có hệ  có nghiệm 2 3
x  3  k
Hệ này vô nghiệm trên 0;  . Vậy không có tiếp tuyến nào của C  đi qua A .
Kết luận: Không có tiếp tuyến nào kẻ từ A đến C  . Bài 4. Cho hàm số 3
y x  3x  2 C .
Tìm điểm M trên C  sao cho chỉ có một tiếp tuyến với C  đi qua M . Lời giải:
Giả sử điểm M  3
x ; x  3x  2  C . Phương trình tiếp tuyến với C  đi qua M có dạng 0 0 0   
y k x x  3
x  3x  2 , khi đó ta có hệ 0 0 0 3
x  3x  2  k   x x  3
x  3x  2(1) 0 0 0  2 3
x  3  k (2) 
Thay (2) vào (1) ta được:
2x  3x x x  0   x x 2 3 2 3 2x x  0(*) 0 0 0  0 
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình (*) có nghiệm duy nhất x0 x
x x  0  M 0; 2 . 0 0 0   2
Bài 5. Tìm các điểm trên trục hoành sao cho từ đó vẽ được ba tiếp tuyến đến đồ thị C  của hàm số 3 2
y x  3x , trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. 76 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải:
Giả sử M x ; 0 là điểm cần tìm, khi đó tiếp tuyến với C  đi qua M có dạng là d : y k x x0  0  , khi đó ta có hệ 3 2
x  3x k   x x (1) 0   2 3
x  6x k (2) 
Thay (2) vào (1) ta được: 3
2x  31 x  2
x  6xx  0  x  0 hoặc 2
2x  31 x x  6x  0(*) 0  0 0 0 Kí hiệu, 2
g(x)  2x  31 x x  6x 0  0
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến C  khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, khác không.  x  3 2 0 
  9x  30x  9  0 0 0     1 (1) g(0)  6  x  0   x  0  0 0  3
Tại điểm M 0;0 tiếp tuyến với đồ thị hàm số chính là trục hoành, dễ thấy không có tiếp tuyến
nào vuông góc với tiếp tuyến này.Khi đó yêu cầu bài toán trở thành tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại các điểm có hoành độ x , x ( x , x là nghiệm của (*)) vuông góc với nhau. 1 2 1 2
Hệ số góc của các tiếp tuyến này là 2 2
k  3x  6x ; k  3x  6x 1 1 1 2 2 2 Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi k .k  1
  3x  6x 3x  6x   1   9 x x 2 2 2 18x x x x  36x x  1  (2) Theo 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2  1 2  1 2 3 x 1 0 
định lí Vi-ét ta có: x x  ; x x  3
x , khi đó (2) trở thành 1 2 1 2 0 2 1  1  27 
x 1  0  x   M
;0 là điểm duy nhất cần tìm. 0 0   27  27  x  2
Bài 6. Cho hàm số y
C  . Tìm những điểm trên trục tung kẻ được hai tiếp tuyến đến x 1
C  sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành. Lời giải:
+ Giả sử A0; a là điểm cần tìm, đường thẳng đi qua A với hệ số góc k d : y kx a .
x  2  kx a   x 1
d tiếp xúc với C    có nghiệm 3   k  x  2 1 
PT   a 2 : 1
x  2a  2 x   a  2  0(*) có nghiệm x  1. 77 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Kí hiệu: g x    a 2 ( ) 1
x  2 a  2 x   a  2 , từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến C  khi và chỉ
khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x , x , khác 1. 1 2 1   a  0  1
  '  3a  6  0    a  1(1) . 2 g(1)  3  0  3 3
Khi đó ta có y  1 , y  1
. Để hai tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành khi 1 2 x 1 x 1 1 2  3   3 
x x  2 x x  4 1 2  1 2 
và chỉ khi y y  0  1 1  0   0(2) 1 2     x 1 x 1
x x x x 1  1   2  1 2  1 2  2 a  2 a  2
Theo định lí Vi-ét ta có: x x  ; x x  , khi đó (2) trở thành 1 2 1 2 a 1 a 1 2 2
3a  2  0  a  
. Kết hợp với điều kiện (1) suy ra   a  1. 3 3 2
Vậy những điểm trên trục tung có hoành độ x thỏa mãn 
x  1 thỏa mãn điều kiện bài toán. 3
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ x m  9 3  1.1. Cho hàm số y
C và hai điểm A4;2; B ; 
 . Tìm tất cả các giá trị của x  2  2 2 
tham số m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến C  ( M , N là các tiếp điểm) sao
cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN bằng 5 . 1.2.
Dạng toán: Tiếp tuyến cắt hai đường tiệm cận 2x  3
Bài 1. Cho hàm số y
C  . Tìm những điểm trên C  sao cho tiếp tuyến với C  tại điểm x  2
đó cắt hai tiệm cận của C  tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài AB nhỏ nhất. Lời giải:  1  + Giả sử điểm M ; m 2  
 là điểm cần tìm, khi đó tiếp tuyến với C  tại M có phương  m  2  1 1
trình là: d : y  
x m  2  2   m  2 m  2 78 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  2 
+ Giao điểm của d với tiệm cận đứng là A 2; 2    .  m  2 
+ Giao điểm của d với tiệm cận ngang là B 2m  2; 2 .   2 1 2 1 Ta có 2
AB  4 m  2    8 m  2 .  8 2    m  2  m  22   2 1 m  1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m  2    m  22 m  3 
Vậy có hai điểm cần tìm là M 1;1 , M 3;3 . 1   2   2x 1
Bài 2. Cho hàm số y  C. x 1
Tìm trên C  những điểm mà tiếp tuyến với C  tại điểm đó cắt các đường tiệm cận của C  tại ,
A B sao cho tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất( I là giao điểm của hai đường tiệm cận hàm số). Lời giải:  3  + Giả sử điểm M ; m 2   
 C  là điểm cần tìm, tọa độ I 1; 2 .  m  1  3  3
+ Phương trình tiếp tuyến với C  tại M d : y
x m  2  . 2   m   1 m 1  6 
+ Tọa độ giao điểm của d với các tiệm cận của C  là A 1; 2  , B   2m 1;2  m  1  6
+ Tam giác IAB vuông tại I , ta có IA
; IB  2 m 1  I . A IB  12. m 1
Chu vi tam giác IAB bằng : 2 2
p IA IB
IA IB  2 I . A IB  2I . A IB  4 3  2 6
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi IA IB  m  2 1
 3  m  1  3 .
Vậy có hai điểm M 1 
3;2  3 , M 1  3;2  3 cần tìm. 1   2  
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 79 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1.1.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  m  
1 x  1tại điểm có hoành độ x  1đi qua điểm A1;2 . 1.2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số 3 2  55 
y x  2x  m  2 x  3m đi qua điểm A 1;   .  27  1.3.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định thuộc đồ thị hàm số 4 2
y  x  2mx  2m  1vuông góc với nhau. 3 2 1.4.
Cho hàm số y x  3x 1 C . Tìm hai điểm ,
A B thuộc C  sao cho tiếp tuyến với C  tại ,
A B song song với nhau và AB  4 2 . 1.5.
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x mx m 1tại điểm có hoành độ bằng 2 2 1
1 cắt đường tròn C  :  x  2   y  3  theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 5 1.6.
Tìm các giá trị thực của tham số m để từ điểm M 1, 2 kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị 3 2
hàm số y x  2x   m   1 x  2m. 1.7.
Tìm tất cả các giá trị của k để tồn tại hai tiếp tuyến phân biệt với đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x  3có cùng hệ số góc k , sao cho đường thẳng đi qua các tiếp điểm
của hai tiếp tuyến cắt các trục tọa độ Ox,Oy lần lượt tại ,
A B thỏa mãn OA  2012OB . 1.8.
Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x mx m 1tại điểm có hoành độ 2 2 x  1
 cắt đường tròn C  :  x  2   y   3
 4 theo một dây cung có độ dài nhỏ 0 nhất. 1.9.
Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số   55  C  3 2
: y x  2x  m  2 x  3m đi qua điểm A 1,  . m    27  1.10. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để trên đồ thị hàm số mC y x m x
m x tồn tại đúng hai điểm có hoành độ dương m  3   2 : 1 4 3  3 1 3
sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại đó vuông góc với đường thẳng y   x  . 2 2
1.11. Tìm những điểm trên trục hoành kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số C 3
: y  x  3x  2 . Tương tự : 80 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1. Tìm tất cả các điểm trên trục hoành kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số C 3 2
: y x  3x biết có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau.
2. Tìm trên đường thẳng y  2 các điểm kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 3
y x  3xC . 3
3. Cho hàm số y  3x x C . Tìm trên đường thẳng y  x các điểm mà từ đó kẻ
được đúng 2 tiếp tuyến phân biệt đến C  . 3 2
4. Cho hàm số y  x  3x  2 C . Tìm những điểm thuộc đường thẳng y  2 mà từ
đó kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt đến C  . 4 2
5. Cho hàm số y x  2x 1 C . Tìm những điểm trên trục hoành kẻ được 3 tiếp
tuyến phân biệt đến C  .
6. Tìm những điểm trên trục tung kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số C 4 2
: y x x 1. 1.12. Tìm hai điểm ,
A B phân biệt thuộc đồ thì hàm số C 3
: y x  3x  2 sao cho tiếp tuyến tại ,
A B song song vơi nhau và đường thẳng đi qua hai điểm đó vuông góc với
đường thẳng x y  2012  0 . 3
1.13. Cho hàm số y x  2011xC . Tiếp tuyến của C  tại điểm M ( có hoành độ bằng 1
x  1) cắt C  tại điểm M M , tiếp theo tiếp tuyến của C  tại M cắt C  ở 1 2 1 2
điểm M M và cứ như vậy tiếp tuyến của C  tại M
cắt C  ở điểm 3 2 n 1  M M 3  n   . Giả sử điểm
M x , y , hãy tìm n để n n n n n 1    2012
2011x y  2 . n n
1.14. Chứng minh rằng đồ thị hàm số C  4 2
: y  x  2mx  2m 1 luôn đi qua hai điểm m
cố định. Tìm m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định đó vuông góc với nhau. 4 2
1.15. Cho hàm số y x  2x C . Trên C  lấy hai điểm ,
A B có hoành độ tương ứng là
a, b . Tìm điều kiện của a b sao cho tiếp tuyến với C  tại ,
A B song song với nhau. 1 5
1.16. Tìm điểm AC  4 2 : y x  3x
sao cho tiếp tuyến của C  tại A cắt C  tại 2 2
hai điểm phân biệt B,C khác A sao cho AC  3AB ( B nằm giữa , A C ). 2x
1.17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
C biết tiếp tuyến cắt trục x  2
hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm M , N sao cho MN OM
2 với O là gốc tọa độ. 81 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x  2
1.18. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
C biết tiếp tuyến cắt các x 1 trục tọa độ tại ,
A B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB lớn nhất. 2mx  3
1.19. Cho hàm số y
C . Tìm những giá trị thực của tham số m để tiếp tuyến m x m của C
cắt hai đường tiệm cận của C tại ,
A B sao cho tam giác IAB có diện tích m m
bằng 64( I là giao điểm của hai đường tiệm cận). x
1.20. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
C biết tiếp tuyến tạo với hai x 1
đường tiệm cận một giác có chu vi bằng 4  2 2 . x
1.21. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
C biết tiếp tuyến cắt hai trục x 1 tọa độ tại ,
A B sao cho đường trung trực của AB đi qua gốc tọa độ. 2x  1
1.22. Tìm trên đồ thị hàm số y  hai điểm ,
A B phân biệt sao cho tiếp tuyến tại hai x  2
điểm có song song với nhau và độ dài đoạn AB lớn nhất.
1.23. Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m để tồn tại ít nhất một điểm thuộc đồ thị hàm x  1
số C  : y
biêt tiếp tuyến tại điểm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác có 2x 1
trọng tâm nằm trên đường thẳng y  2m 1. 2x  1
1.24. Tìm trên hai nhánh của đồ thị hàm số C  : y
hai điểm M , N sao cho tiếp x  1
tuyến tại hai điểm đó cắt các đường tiệm cận tạo thành một hình thang. 2x 1
1.25. Cho hàm số C  : y
và điểm M bất kỳ thuộc C  , gọi I là giao điểm của hai x 1
đường tiệm cận. tiếp tuyến tại M cắt hai đường tiệm cận tại , A B .
1. Chứng minh M là trung điểm của AB .
2. Chứng minh diện tích tam giác IAB không đổi.
3. Tìm m để chu vi tam giác IAB nhỏ nhất. 2x  3
1.26. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm thuộc đồ thị mà có x 1
khoảng cách đến đường thẳng 3x  4 y  2  0 bằng 2. 82 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 2x  3
1.27. Cho hàm số y
C  . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C  . x  2
Tìm trên C  những điểm mà tiếp tuyến với C  tại điểm đó cắt các đường tiệm cận của C  tại ,
A B sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB nhỏ nhất. x 1
1.28. Cho hàm số y
C . Tìm trên C  những điểm mà tiếp tuyến với C  tại điểm x 1
đó cắt các đường tiệm cận của C  tại hai điểm ,
A B sao cho bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác IAB lớn nhất( I là giao điểm hai đường tiệm cận của C  ). x  3
1.29. Cho hàm số y
C  . Chứng minh rằng tiếp tuyến với C  tại điểm M bất kỳ x 1
trên C  luôn cắt các đường tiệm cận của C  tại hai điểm ,
A B M là trung điểm của AB . x  2
1.30. Cho hàm số y
C . Chứng minh rằng mọi tiếp tuyến của C  tại điểm bất kỳ x 1
thuộc C  luôn tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích không đổi. x  2
1.31. Cho hàm số y
C . Gọi d là một tiếp tuyến bất kỳ của C  , I là giao điểm x 1
của hai đường tiệm cận . Viết phương trình đường thẳng d biết khoảng cách từ I đến d là lớn nhất. x 1
1.32. Cho hàm số y
C . Tìm những điểm trên trục tung những điểm kẻ được duy x 1
nhất một tiếp tuyến đến C  . 2x  1
1.33. Cho hàm số y
C  . Viết phương trình tiếp tuyến với C  biết tiếp tuyến đó x 1
cách đều hai điểm A2;4, B4; 2   . 2x  3
1.34. Cho hàm số y
C  . Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M C  biết x  2
rằng tiếp tuyến đó cắt các tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt tại , A B sao cho côsin  4 góc ABI bằng
, với I là giao điểm hai đường tiệm cận. 17 x  2
1.35. Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số y
C  , biết d cắt hai đường x 1
tiệm cận của C  tại , A B . 83 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1.
Diện tích tam giác IAB lớn nhất( với I là giao điểm của hai đường tiệm cận). 2.
Độ dài đoạn thẳng AB  2 10 . 2x  1
1.36. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
biết tiếp tuyến cách đều hai x  1
điểm A 2;4 và B  4  ; 2   . x  2
1.37. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
, biết tiếp tuyến cắt các trục 2x  3
tọa độ Ox,Oy lần lượt tại ,
A B sao cho trung trục của AB đi qua gốc tọa độ.
CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Xác định các điểm thuộc đồ thị hàm số có tính chất đặc biệt: Lưu ý: -
Tâm đối xứng của hàm bậc ba là điểm uốn, tâm đối xứng của hàm phân thức là giao điểm
của hai đường tiệm cận. Các bài toán: -
Tìm điểm cố định thuộc đồ thị hàm số hoặc quỹ tích các điểm cố định. -
Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng qua một điểm hoặc qua
một đường thẳng cho trước. -
Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận hoặc đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. -
Tìm điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất. -
Tìm những điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số( với hàm phân thức). -
Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. BÀI TẬP MẪU 1 11 Bài 1. Cho hàm số 3 2
y   x x  3x
C . Tìm trên C  hai điểm phân biệt M , N đối 3 3
xứng với nhau qua trục tung. Lời giải:
+ giả sử điểm M x ; y , N x ; y C . Khi đó M , N đối xứng với nhau qua trục tung 1 1   2 2    khi và chỉ khi 84 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN x  x 1 2
x  x  0  x  3 x  3  1 2 1 1    1 11 1 11     3 2 3 2 y y
x x  3x
  x x  3x x  3  x  3  1 2  1 1 1 2 2 2  2  2  3 3 3 3  16   16 
vậy có hai điểm cần tìm là M 3; , N 3;     .  3   3  1 5 4 2
Bài 2. Cho hàm số y x  3x
C. Lập phương trình đường cong C 'đối xứng với 2 2
C  qua điểm I 0;2 . Lời giải: 1 5 Lấy điểm M  ;
x y C 4 2  y x  3x  (i) 2 2 x  x '
Điểm M ' x '; y ' đối xứng với M qua điểm I 0;2 nên  thay vào (i) ta được y  4  y '  1 5 1 3 4 2 4 2 4  y '  x '  3x '   y '   x '  3x '  C ' 2 2 2 2 3 2
Bài 3. Cho hàm số y x  3x  3mx  3m  4C . Tìm m để C
nhận điểm I 1; 2 m m  làm tâm đối xứng. Lời giải: x  1 2
Ta có y '  3x  6x  3m y '  6x  6  y '  0   y  6m  2 
Điểm uốn của đồ thị hàm số là tâm đối xứng U 1;6m  2
Yêu cầu bài toán tương đương với 6m  2  2  m  0 là giá trị cần tìm. 3
Bài 4. Cho hàm số y  m  2 x  3 m  2 x m  7C
. Chứng minh rằng với mọi m m  đường cong C
luôn đi qua 3 điểm cố định thuộc một đường thẳng. m Lời giải:
Gọi M x ; y là điểm cố định thuộc đường cong C . Khi đó ta có m  0 0 
y  m  2 3
x  3 m  2 x m  7, m  0 0   0 85 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN m  3 x  3x   3
1  2x  6x  7  y  0,m 0 0 0 0 0 3 3 
x  3x  1  0
x  3x  1  0(1) 0 0  0 0     3
2 x  6 x  7  y  0
y  2 3x  1  6x  7  12x  5(2)  0 0 0   0  0  0 0 Xét hàm số 3
f (x)  x  3x  1liên tục trên 
Ta có f (0)  1  0; f (1)  3
  0; lim f (x)   ;
 lim f (x)   x x
từ đó suy ra phương trình (1) luôn có 3 nghiệm phân biệt.
Và từ (2) suy ra cả 3 nghiệm này đều thuộc đường thẳng y  12x  5 . Ta có đpcm.
Bài 5. Tìm hai điểm trên đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 đối xứng nhau qua điểm M  1  ;3 Lời giải: Giả sử điểm
Ax ; y C , điểm B đối xứng với A qua M  1  ;3 nên 0 0    B 2
  x ;6  y 0 0  Nhưng do ,
A B C  nên: 3
y  x  3x  2  x  1  0 0 0 0     A 1  ;0 ; B 1  ;6 3     6  y   
2  x   32  x   2 y  0  0 0 0 0  Vậy A 1  ;0 và B 1
 ;6 là hai điểm cần tìm.
Bài 6. Tìm trên đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 hai điểm đối xứng qua đường thẳng
d : 2x y  2  0 . Lời giải:
Giả sử hai điểm M x ; y ; N x ; y thuộc đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng 1 1   2 2 
d : 2x y  2  0 .   x x y y  1 2 1 2 I ;  d  
Khi đó trung điểm I của MN cũng thuộc d :   2 2  MN d
 x x  2 y y  0 2 1   2 1   3 3   y y
x  3x  2  x  3x  2 x x 1 2 1 1 2 2 1 2   2.  2   2 2 2
7 x x   2 x x    2 2
x x x x  0 2 1 2 1 1 1 2 2   
 x x 3  3x x x x  3 x x  2 x x 2 1 1 2  2 1   2 1   2 1   86 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  7 2 2  7  1 7
x x x x   1 1 2 2 x   y  2   1  1 2   2  2 2      x x 0    2 1   7  1 7   2 2 x y  2  2 2
x x x x 1    1 1 2 2  2  2 2  7 1 7   7 1 7 
Vậy có hai điểm cần tìm là M  ;2  ; N   ;2   . 2 2 2 2 2 2     3x  4
Bài 7. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số y
C  cách đều hai đường tiệm cận của x  2 đồ thị hàm số. Lời giải:  3x  4  Giả sử điểm M ; x  
 C  , vậy M cách đều hai đường tiệm cận của C  khi và chỉ  x  2  khi:  xx  2 3x  4 x    x  1 M 1;  1 x 2 x  2   3  x  2        x  2 x  2 x x  4   M  4;6 2 x     x  2
Vậy có hai điểm cần tìm M 1;1 ; M 4;6 . 1   2   x  2
Bài 8. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số y
cách đều hai điểm A2;0; B0;2 . 2x 1 Lời giải:
Phương trình đường trung trực của AB d : y x
Khi đó điểm M thuộc đồ thị hàm số cách đều hai điểm ,
A B có tọa độ là nghiệm của phương trình: x  2 1  5 1  5 2
x  2x  2x  2  0  x   y  2x 1 2 2  1 5 1 5   1 5 1 5 
Vậy có hai điểm thỏa mãn là M  ; ; M  ; 1 2  2 2 2 2     2x
Bài 9. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số y
C  sao cho tổng khoảng cách từ điểm x 1
đó đến hai đường tiệm cận của C  là nhỏ nhất. Lời giải: 87 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN  2x  Giả sử điểm 0 M x ;  C
, khi đó tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của 0    x  1  0  C là: 2x 2 2 0 x  1   2  x 1   2 x  1 .  2 2 0 0 0 x  1 x  1 x  1 0 0 0 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   M 1  2;2  2 2 x  1  2 2   x 1  x  0 1 2          0 0 x  1  0  x  1  2  M 1  2  2  2 0    
Vậy có hai điểm cần tìm là M 1  2;2  2 ; M 1  2;2  2 1   2  2x
Bài 10. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số y
sao cho khoảng cách từ điểm I  1  ;2 x 1
đến tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm đó đạt giá trị lớn nhất. Lời giải:  2x  Giả sử điểm 0 M x ;  C
, phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M là: 0    x  1  0  2 2x  : y   x x  0 
 2x x 1 y  2x  0 2 0  0 2 2  x 1 x  1 0  0 0 Khi đó khoảng cách từ I  1  ;2 đến  là 2   2 x  2 2 1  2x 4 x  1 4 0 0  0  d     2   x  4   x  4 4 4 1 4 1  x  1 2  0 2 0 0  x 1 0  2 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  x 1   x  1   2 0   x  2 0 1 0
Vậy có hai điểm cần tìm là M 1  2;2  2 ; M 1  2;2  2 1   2  2x
Bài 11. Tìm hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y
sao cho khoảng cách giữa x 1
chúng đạt giá trị nhỏ nhất. 88 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Lời giải:  2   2 
Giả sử điểm A 1  a, 2  ; B b 1, 2     
  C  với a,b  0  a   b  Khi đó ta có 2 1 1  4   4    4
AB  a b2  4     a b2 2 1    4ab1    8ab 1. 16 a b  ab2   ab2    ab2     Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b  4 
a b  2  A 1   2; 2
  2 ; B 2 1;2  2 1   ab2 
Vậy hai điểm cần tìm là A1 2;2  2 ; B 2 1;2  2  2x
Bài 12. Tìm hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y
, biết rằng hai điểm đó tạo x 1
với điểm A 2;0 một tam giác vuông cân tại A . Lời giải:  2   2  Giả sử điểm B , b 2  ;C c, 2    
 với b  1  c b  1   c  1 
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B,C trên trục hoành  AB AC Từ điều kiện  ABH CAK AB AC   2 2  b  2   AH CK    c 1 b   1  Từ đó suy ra:      BH AK 2 c  3   2   c  2   b 1 
Vậy hai điểm cần tìm là B  1  ;  1 ;C 3;3 m   1 x m
Bài 13. Chứng minh rằng với mọi m  0 đồ thị hàm số y  luôn tiếp xúc với x m
một đường thẳng cố định. Lời giải: 89 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Giả sử đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng d : y kx l với mọi m 2  m 2  km   2 k x m      , m     x m2 , m  m   1 x m  2  kx l
m l x  
1  2mlx x 2 2
lx x  0    x m 2  m k    x m2 x  0   
 l x 1  0  l   1
lx x  0 k 1   2 2
lx x  0 
Vậy đồ thị hàm số luốn tiếp xúc với đường thẳng d : y x  1
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ 3 x 2 1.1.
Tìm m để đồ thị hàm số y  
 3mx  2C ,m  0 nhận điểm I 1;0 làm tâm m m đối xứng. 3 1.2.
Cho hàm số y  x  3x  2C . Tìm trên C  hai điểm phân biệt đối xứng với nhau
qua đường thẳng 2x y  2  0 . 2x  1 1.3. Cho hàm số y
C. Tìm trên C  những điểm có tổng khoảng cách đến hai x 1
tiệm cận của C  nhỏ nhất. 3x  4 1.4. Cho hàm số y
C . Tìm trên C  các điểm cách đều hai đường tiệm cận của x  2 C. 2x  4 1.5. Cho hàm số y
. Tìm trên đồ thị hàm số hai điểm đối xứng với nhau qua đường x  1
thẳng MN biết M  3  ;0, N  1  ;  1 . 2x 1 1.6. Cho hàm số y
C  . Tìm trên C  điểm M sao cho tiếp tuyến của C  tại x  1
M và đường thẳng đi qua M và giao điểm của hai đường tiệm cận của C  có tích hệ số góc bằng 9 . 90 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 2x  2 1.7. Cho hàm số y
C. Tìm trên C  các điểm có hoành độ là các số nguyên. x  1 1.8.
Tìm điểm cố định của C  3
y x  m m  2 :
x  4x  4 m m . m   1.9.
Với mỗi giá trị của tham số m để đường thẳng d : y mx  1cắt đồ thị hàm số 2x 1 y
tại hai điểm phân biệt M , N và cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại , A B . x 1
Chứng minh rằng MA NB .
1.10. Tìm m để trên đồ thị hàm số 3 y x   2 m   2 x   2 m   3 3 2 1 3
1 x  1  m có hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ. x  2
1.11. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số y
biết rằng tổng khoảng cách từ điểm đó x 1
đến đường thẳng d : 2x y  2  0 đạt giá trị nhỏ nhất. 2x
1.12. Tìm nhứng điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y
sao cho khoảng cách giữa x 1
chúng đạt giá trị nhỏ nhất. x 1
1.13. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số y
sao cho khoảng cách từ điểm đó đến x 1
trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ điểm đó đến trục tung. 2x
1.14. Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số y
sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó x 1
đến các trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất. 2x
1.15. Tìm hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y
, biết rằng hai điểm đó tạo với x 1
điểm A 2;0 một tam giác vuông cân tại A . x  1
1.16. Tìm trên đồ thị hàm số y  hai điểm ,
A B có độ dài đoạn AB  4 và đường x  2
thẳng AB vuông góc với đường thẳng y x  0 . x 1
1.17. Tìm trên đồ thị hàm số y  các điểm ,
A B biết rằng tiếp tuyến với đồ thị hàm số x  2 tại ,
A B song song với nhau và độ dài đoạn AB bằng 2 2 .
1.18. Tìm trên đồ thị 3
y  x  3x bốn điểm ,
A B,C, D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông tâm O .
VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 91 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 1: Dựa vào đồ thị hàm số C  : y f (x) suy ra đồ thị hàm số
C : y f (x) . 1  Phương pháp:
f (x), f (x)  0
Ta có C : y f (x)  1 
 f (x), f (x)  0 
Do đó đồ thị C gồm hai phần 1 
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  nằ trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  nằm phái dưới trục hoành qua trục hoành. 3 2
y  2x  9x 12x  4C 3 2
y  2x  9x 12x  4 C 1  C 1 
Dạng 2: Dựa vào đồ thị hàm số C  : y f (x)suy ra đồ thị hàm số
C : y f x . 2    Phương pháp: 92 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
f (x), x  0
Ta có C : y f x  2 
   f (x),x 0 
Do đó đồ thị C gồm hai phần 2 
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  bên phải trục tung.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung. 3 2
y  2x  9x 12x  4C 3 2
y  2 x  9x  12 x  4C 1  C 1 
Dạng 3: Dựa vào đồ thị hàm số C  : y f (x)suy ra đồ thị hàm số
C : y f x . 3    Phương pháp:
Đồ thị hàm số y f (x) đối xứng qua trục hoành.  y, y  0
Ta có C : y f x f (x)  3    y, y  0 
Do đó đồ thị nhận trục hoành làm trục đối xứng, nên đồ thị gồm hai phần 93 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  phía trên trục hoành
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục hoành
Dạng 4: Dựa vào đồ thị hàm số C  : y f (x)  u(x).v(x) suy ra đồ thị hàm số
C : y u(x) v(x). 4  Phương pháp:
u(x)v(x)  f (x),u(x)  0
Ta có C : y u(x) v(x)  . 4   u
 (x)v(x)   f (x),u(x)  0 
Do đó đồ thị C gồm hai phần 4 
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị C  nằm trên miền u(x)  0 .
Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị C  qua trục hoành nằm trên miền u(x)  0 . 3 2
y  2x  9x 12x  4C
y x  2  2
2x  5x  2C 1  C 1 
Trên đây là 4 dạng bài hay gặp trong kỳ thi TSĐH, một số dạng khác phức tạp hơn như sau
Dạng 5: Dựa vào đồ thị hàm số C  : y f (x) suy ra đồ thị hàm số C : y f ( x ) . 5  94 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dạng 6: Dựa vào đồ thị hàm số C  : y f (x) suy ra đồ thị hàm số C : y f ( x ) . 6 
Dạng 7: Dựa vào đồ thị hàm số C  : y f (x) suy ra đồ thị hàm số C : y f ( x ) . 7 
Dạng toán: Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị Phương pháp:
Dùng trực quan đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình f (x)  g(m) , trong đó m là
tham số. Coi y g(m) là đường thẳng và y f (x) là đường cong
Ta phải vẽ được đồ thị hàm số y f (x) , khi đó số giao điểm của đường thẳng y g(m) và
đường cong y f (x) chính là số nghiệm của phương trình.
Như vậy điểm mấu chốt của bài toán là vẽ được đồ thị hàm số y f (x) . BÀI TẬP MẪU Lưu ý:
Tài liệu này quan niệm: -
Đồ thị hàm số lúc đầu quan niệm là đồ thị hàm số cơ bản. -
Đồ thị hàm số được suy ra từ đồ thị hàm số cơ bản gọi là đồ thị hàm số mới.
Với các bài toán mẫu ở đây, ta giả sử là đã có đồ thị hàm số cơ bản và ở đây chỉ nên ra cách suy
ra ra đồ thị hàm số mới. Khi làm bài các em phải xuất phát từ đồ thị hàm số cơ bản xong mới
được suy ra đồ thị hàm số mới( thường thì đề ra câu 1, ý một khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số các em đã có đồ thị hàm sô cơ bản). 3 2
Bài 1. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt 2 x  9x 12 x m . Lời giải: 3 2
Hàm số cơ bản y f (x)  2x  9x 12xC
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số 3 2
y  2 x  9x  12 x C 1  3 2  3
f (x)  2x  9x 12x, x  0 Ta có 2
y  2 x  9x 12 x   3 2
f (x)  2x  9x 12x, x  0 
Do đó đồ thị C gồm hai phần: 1 
Phần 1: giữ nguyên phần đồ thị C  bên phải trục tung.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung. 95 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Đồ thị hàm số C là phần liền nét trên hình vẽ 1 
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra để phương trình có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường
thẳng y m cắt C tại bốn điểm phân biệt  4  m  5 . 1  4 2 x 3x 2
Bài 2. Tìm m để phương trình 2
m 1có tám nghiệm phân biệt. Lời giải:
Điều kiện: m  1, khi đó phương trình tương đương với: 4 2
x  3x  2  log m 1 2   Đồ thị hàm số 4 2
y x  3x  2 như trên hình vẽ 96 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra để phương trình có tám nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường y k  log m 1 2   thẳng
cắt đồ thị hàm số tại tám điểm phân biệt 1
 0  log m   4 1   2  m  1  2 2 4
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ Bài 1. Cho hàm số 3 2
y  2x  9x  12x  4C
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C  . 3 2
b. Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt 2 x  9x 12 x m . Bài 2. Cho hàm số 4 2
y  2x  4x C .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số.
b. Với giá trị nào của m, phương trình 2 2
x x  2  m có đúng 6 nghiệm phân biệt.
Bài 3. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A2;0 với hệ số góc k . Tìm k để d cắt đồ thị hàm số 3
y x  3 x  2 tại 4 điểm phân biệt. 3 2
Bài 4. Cho hàm số y x x x   1 C . 97 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số C
b. Tìm những giá trị của tham số m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt 3 2
x 1  x  2x x 1  m. 2x  1
Bài 5. Cho hàm số y  C. x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C  của hàm số. 2 x  1
b. Tìm m để phương trình sau có nghiều nghiệm nhất  m . x  1
MỘT SỐ BÀI TẬP TỔNG HỢP 3 2 1.1.
Cho hàm số y  2x  3 m  
3 x 18mx  8 C m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m  1.
2. Tìm m để C
tiếp xúc với trục hoành. m
3. Chứng minh rằng tồn tại điểm x sao cho tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm đó song 0
song với nhau với mọi m.
4. Chứng minh rằng trên parabol  P 2
: y x có hai điểm không thuộc đồ thị hàm số với mọi m. mx  2 1.2. Cho hàm số y
C  , m là tham số thực. x 1 m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m  3 .
2. Cho hai điểm A 3  ;4 và B3; 2
  . Tìm m để trên đồ thị C có hai điểm , P Q m  cách đều hai điểm ,
A B và diện tích tứ giác APBQ bằng 24. 1.3. Cho hàm số 3 2
y mx  3mx  2m  
1 x  3  mC
, m là tham số thực. m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m  2 .  1 
2. Tìm m để hàm số C
có cực đại, cực tiểu và khoảng cách từ điểm N ;4 đến m     2 
đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của hàm số là lớn nhất. 3 2 1.4.
Cho hàm số y x  3x  2 C
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm tất cả các giá trị của k để trên đồ thị hàm số C  tồn tại đúng hai tiếp tuyến có cùng
hệ số góc k đồng thời đường thẳng đi qua hai tiếp điểm cắt các trục tọa độ Ox,Oy lần
lượt tại A B sao cho AB  5 . 98 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN mx  1 1.5. Cho hàm số y  m    1 x m 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m   . 2 2. Lấy ,
A B lần lượt thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x  1; x  1 . Xác định m biết A B
tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại ,
A B cắt nhau tại C sao cho tam giác ABC là tam giác đều. 3 2 1.6.
Cho hàm số y x  3 m  
1 x  6mx  3m  4 C m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m  1.
2. Gọi  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số C
tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm m để m
tiếp tuyến cắt đồ thị hàm số C
tại điểm B khác A , sao cho tam giác OAB cân tại m O . 3 2 1.7.
Cho hàm số y  x  2m  
1 x m 1 C m
1. Với m  1, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng y  2mx m 1cắt đồ thị C tại 3 điểm phân biệt , A B,C m  sao cho 2 2 2
OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. 4 2 1.8.
Cho hàm số y x  22m   1 x  3 m C m  3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m  . 2
2. Tìm m để C
cắt trục hoành tại 4 điểm tạo thành 3 đoạn thẳng bằng nhau. m  3 2 1.9.
Cho hàm số y x  3x  4 C .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.  1   7 
2. Cho hai điểm M ;2 ; N ; 2   
 . Viết phương trình đường thẳng d cắt đồ thị C   2   2 
tại hai điểm phân biệt P,Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành. m x
1.10. Cho hàm số y  C x  2 m
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m  1 .
2. Tìm m để đường thẳng d : 2x  2 y 1  0 cắt C
tại hai điểm phân biệt và cùng m  3
với gốc tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng . 8 2 5 1.11. Cho hàm số 3 y  
x  m   2
1 x  3m  2 x  C  3 3 m 99 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m  2 .
2. Tìm trên đồ thị C
hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn x x  0 sao m  1 2 1 2
cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng x  3y  1  0 . m   1 x m
1.12. Với m 0;4 tìm điểm thuộc đồ thị hàm số y  có hoành độ dương ; x m
tung độ lớn nhất, biết rằng khoảng cách từ điểm đó đến tiếp tuyến cố định của đồ thị hàm số bằng 2 . 100 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 101 Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam