Chuyên đề hàm số và đồ thị dành cho học sinh trung bình – yếu – Dương Minh Hùng Toán 12

Tài liệu gồm 148 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, hướng dẫn giải các bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề hàm số và đồ thị, dành cho học sinh trung bình – yếu, ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2020 – 2021.

Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 1
FB: Duong Hung
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
( )
20;
. .
( )
2;+
. .
( )
02;
. .
( )
0;+
.
Li gii
Chn C.
Trong khong
ta thấy y’<0. Suy ra
hàm s đã cho nghịch biến.
PP nhanh trc nghim
Nghch biến ta quan sát dấu y’<0, chọn đáp án
phù hp theo BBT
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào ới đây ?
.
( )
2; +
. .
( )
2;3
. .
( )
3;+
. .
( )
2;−
.
Li gii
Chn .
Trong khong
( )
23;
ta thấy y’>0. Suy ra
hàm s đồng biến.
PP nhanh trc nghim
Đồng biến ta quan sát dấu y’>0, chọn
khoảng đáp án phù hợp theo BBT
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s nghch biến trên
( )
1;−
.
. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
01;;− +
.
. Hàm s đồng biến trên
( )
01;.
Bài 1: S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN
:
Cho BBT ca hàm s y=f(x)
Dng . Tìm khoảng ĐB, NB
Quan sát du y’ >0 hay y’ <0
Note!
CHƯƠNG :
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 2
. Hàm s đồng biến trên
( )
2;.−
Li gii
Chn C
Trong khong
( )
01;
ta thấy y’>0. Suy ra hàm
s đồng biến.
PP nhanh trc nghim
Đồng biến ta quan sát dấu y’>0, chọn khong
đáp án phù hợp theo BBT
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
( )
10;
. .
( )
1; +
. .
( )
1;
. .
( )
01;
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
.
( )
0;+
. .
( )
02;
. .
( )
20;
. .
( )
2;−
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
( )
20;
. .
( )
;2−
. .
( )
02;
. .
( )
0;+
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
20;
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;−
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 3
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
02;
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;−
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào ới đây?
.
( )
1; +
. .
( )
1;+
. .
( )
11;
. .
( )
1;−
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
13;
. . Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;−
.
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
21;
. . Hàm s nghch biến trên khong
1;2
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
2\
và có bng biến thiên như hình vẽ.
Hãy chn mệnh đề đúng.
.
( )
fx
nghch biến trên tng khong
( )
2;−
( )
2;+
.
.
( )
fx
đồng biến trên tng khong
( )
2;−
( )
2;+
.
.
( )
fx
nghch biến trên .
.
( )
fx
đồng biến trên .
Câu 8: Cho hàm s
y f ( x )=
có bng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3;−
. . Hàm s nghch biến trên khong
( )
33;
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 4
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
. . Hàm s nghch biến trên khong
( )
12;
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
11;
. . Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;−
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
. . Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây đúng.
. Hàm s nghch biến trên
( )
21;
. . Hàm s đồng biến trên
( )
13;
.
. Hàm s nghch biến trên
( )
12;
. . Hàm s đồng biến trên
( )
2;−
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.A
4.C
5.B
6.D
7.A
8.D
9.A
10.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
.
( )
01;
. .
( )
1;−
.
.
( )
11;
. .
( )
10;
.
Li gii
Chn D .
Trong khong
( )
10;
ta thấy dáng đồ th đi
lên . Suy ra hàm s đã cho đồng biến.
PP nhanh trc nghim
Đồng biến ta quan sát dáng đồ th đi lên (chú ý
đọc kết qu trên trc Ox)
chn khoảng đáp án phù hợp theo ĐT
Đề cho đồ th ca hàm s y=f(x)
Dng . Tìm khoảng ĐB, NB
.
Dáng đồ th tăng trên khoảng (a;b). Suy ra
hàm s ĐB trên (a;b)
. Dáng đồ th gim trên khong (a;b). Suy
ra hàm s NB trên (a;b)
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 5
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên. Hi hàm
s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
.
( )
8;−
. .
( )
14;
.
.
( )
4;+
. .
( )
01;
.
Li gii
Chn B .
Trong khong
( )
14;
ta thấy dáng đồ th đi
xung . Suy ra hàm s đã cho nghịch biến.
PP nhanh trc nghim
Nghch biến ta quan sát dáng đ th đi xuống
chn khoảng đáp án phù hợp theo đồ th
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th
như hình vẽ ới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;−
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;−
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
Li gii
Chn B .
Trong khong
( )
1;−
ta thấy dáng đồ th
đi lên . Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
Trong các khoảng khác đồ th hàm s có dáng
đi lên và có cả đi xuống
PP nhanh trc nghim
Đồng biến ta quan sát dáng đồ th đi lên (chú ý
đọc kết qu trên trc Ox)
chn khoảng đáp án phù hợp theo đồ th
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là sai?
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
01;
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
( )
1;+
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3;−
( )
1;+
.
. Hàm s đi qua điểm
( )
12;
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
11;
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;−
( )
1;+
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
11;.
x
y
-1
1
-1
0
1
x
y
3
2
1
0
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 6
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
( )
20;
. .
( )
11;
.
.
( )
02;
. .
( )
2; 1−−
.
Câu 4: Cho đ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên. Khẳng đnh nào
sau đây là đúng?
. Đồ th hàm s ch có mt tim cn.
. Đồ th hàm s ch có tim cận đứng.
. Hàm s có hai cc tr.
. Hàm s nghch biến trong khong
( )
0;−
( )
0;+
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
=y f x
có đ th
( )
C
như hình vẽ. Chn khẳng đnh
sai v hàm s
( )
fx
:
. Hàm s
( )
fx
tiếp xúc vi
Ox
.
. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
01;
.
. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
1;−
.
. Đồ th hàm s
( )
fx
không có đường tim cn.
Câu 6: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
hình bên. Khẳng định nào đúng?
. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
1y =−
.
. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
. Hàm s có mt cực đại và mt cc tiu.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
f ' x
xác đnh, liên tc trên
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
. Hàm s đồng biến trên
( )
1;.+
. Hàm s đồng biến trên
( )
1;−
( )
3;.+
. Hàm s nghch biến trên
( )
4;3 .
. Hàm s đồng biến trên
( ) ( )
13; ; .− +
Câu 8: Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
.
( )
0;2
. .
( )
2;0
.
.
( )
3; 1−−
. .
( )
2;3
.
x
y
O
-4
-1
3
1
x
y
-2
1
-1
0
1
x
y
-1
1
-1
0
1
x
y
-2
1
-1
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 7
Câu 9: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên đồ th như hình vẽ ới đây. Mệnh đ
nào sau đây đúng?
. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
. Hàm s đồng biến trên khong
3;
.
Câu 10 Cho hàm s
fx
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đng biến trên
khoảng nào sau đây?
.
2;4 .
.
0;3 .
.
2;3 .
.
1; 4 .
- BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.D
4.D
5.B
6.C
7.A
8.B
9.B
10.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Hàm s
32
1
2 3
3
1y x x x= ++
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
.
( )
2;+
. .
( )
1;+
. .
( )
1 3;
. .
( )
1;−
( )
3;+
.
Li gii
Chn D .
3 22
31
1
02 3
3
4xyy x x x x .
+ + = + ==−
1
0
3
x
y
x
=
=
=
BBT Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;−
( )
3;+
PP nhanh trc nghim
Casio: INEQ
Câu 2: Hi hàm s
42
2 2020y x x= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
.
( )
1;−
. .
( )
11;
. .
( )
10;
. .
( )
1;−
.
Li gii
Chn A .
4 2 3
2 2020 4 4y x x y x x
= + =
PP nhanh trc nghim
Casio: INEQ
Đề cho hàm s y=f(x) ng minh
Dng . Tìm khoảng ĐB, NB
_Lp BBT
_Da vào BBT kết lun nhanh khoảng ĐB, NB
- Casio: INEQ, d/dx, table.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 8
0
0
1
x
y
x
=
=
=
BBT
Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;−
Câu 3. Cho hàm s
23
1
x
y
x
−−
=
+
(C), chn phát biu đúng
. Hàm s luôn nghch biến trên các khoảng xác định.
. Hàm s luôn đồng biến trên .
. Hàm s có tập xác định
1\
. Hàm s luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
Li gii
Chn D .
( )
2
2 3 1
01
1
1
x
y y , x .
x
x
−−
= =
+
+
Hàm s luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
PP nhanh trc nghim
Công thc
( )
( )
2
0
ax b ad bc
y c y
cx d
cx d
+−
= =
+
+
Casio: table.
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Hàm s
32
31y x x= +
đồng biến trên các khong
.
( )
1;−
. .
( )
02;
. .
( )
2;+
. . .
Câu 2: Các khong nghch biến ca hàm s
3
31y x x=
.
( )
1;−
. .
( )
1;+
. .
( )
11;
. .
( )
01;
.
Câu 3: Hàm s
42
21y x x= + +
nghch biến trên
.
( )
1;−
( )
01,
.
( )
1,0
( )
1,+
.. . .
( )
22,
.
Câu 4: Hàm s
42
24y x x= +
đồng biến trên các khong
.
0( ; )−
. .
0( ; )+
. .
10( ; )
1( ; )+
. .
1( ; )
01( ; )
.
Câu 5: Hàm s
25
3
x
y
x
=
+
đồng biến trên
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 9
. . .
( )
;3−
. .
( )
3; +
. .
( ) ( )
33; ; ;− +
.
Câu 6: Hàm s
2
1
x
y
x
+
=
nghch biến trên các khong
.
( )
1;−
( )
1;+
..
( )
1;+
. .
( )
1; +
. .
1\
.
Câu 7: Cho sàm s
23
1
x
y
x
−−
=
+
(C). Chn phát biểu đúng?
. Hàm s luôn nghch biến trên miền xác định.
. Hàm s luôn đồng biến trên tng khoảng xác định.
. Hàm s luôn đồng biến trên
.
. Hàm s có tập xác định
1D = \
.
Câu 8: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
1( ; )
.
32
2 3 12 4y x x x= +
. .
32
2 3 12 4y x x x= + +
.
.
32
2 3 12 4y x x x= +
. .
32
2 3 12 4y x x x= + +
.
Câu 9: Cho hàm s
3
( ) 3 2f x x x= +
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
.
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;1
. .
( )
fx
nghch biến trên khong
1
1;
2



.
.
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
11;
. .
( )
fx
nghch biến trên khong
1
;1
2



.
Câu 10: Trong các hàm s sau, hàm s nào sau đây đng biến trên khong
( )
13;
?
.
3
1
x
y
x
=
. .
2
48
2
xx
y
x
−+
=
. .
24
2y x x=−
. .
2
45y x x= +
.
- BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.B
4.B
5.D
6.A
7.B
8.A
9.C
10.A
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
1f x x
=+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
. Hàm s nghch biến trên
( )
;1−
. . Hàm s nghch biến trên
( )
;− +
.
. Hàm s nghch biến trên
( )
1;1
. . Hàm s đồng biến trên
( )
;− +
.
Li gii
Chn D
Do
( )
2
10f x x
= +
vi mi
x
nên hàm s luôn đồng biến trên
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát nhanh dấu đạo hàm
Đề cho hàm s y=f(x)
Dng . Tìm khoảng ĐB, NB
_Lp BBT
_Da vào BBT tìm khong ĐB, NB
- Casio: INEQ, d/dx, table.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 10
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( )
2
2,y f x x x
= =
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
. . Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
. . Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
.
Li gii
Chn D
Do
( ) ( )
2
2 0,f x x x
=
nên hàm s đồng biến trên .
Chú ý: Mệnh đề sai.
PP nhanh trc nghim
.Mt nhanh: Nhìn
( ) ( )
2
2 0,f x x x
=
_Casio: table nhìn dấu đạo
hàm.
D thy
( )
0,f x x
Câu 3. Cho hàm s
fx
đo hàm trên
2
1f x x x
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khong
.
1;
. .
;
. .
0;1
. .
;1
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
0
' 0 1 0
1
x
f x x x
x
Bng xét du
Vy hàm s đồng biến trên khong
1;
.
PP nhanh trc nghim
_Casio: INEQ
Chn A .
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 1 2 .f x x x x
= +
Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
khong nào, trong các khoảng dưới đây?
.
( )
1;1
. .
( )
1;2
. .
( )
;1−
. .
( )
2;+
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm
( ) ( ) ( )( )
2
1 2 3f x x x x
= + +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
3; 1−−
( )
2; +
.
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; 2
.
. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;3−
( )
2; +
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 2
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
2021 2020
2 1 2f x x x x
= +
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
. Hàm s đạt cực đại tại điểm
1x =
và đạt cc tiu tại các điểm
2x =
.
. Hàm s đồng biến trên mi khong
( )
1;2
( )
2;+
.
. Hàm s có ba điểm cc tr.
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 11
Câu 4: Hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
2
( 5)y x x
=−
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Hàm s đồng biến trên
( )
5; .+
. Hàm s nghch biến trên
(0; )+
.
. Hàm s nghch biến trên . . Hàm s nghch biến trên
( )
;0−
( )
5; .+
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh trên tp và có
( )
2
54f x x x
= +
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;4
.
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3; +
.
. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;4
.
Câu 6: Cho hàm s
()y f x=
có đo hàm
( )
3
( ) ( 2) 5 ( 1)f x x x x
= + +
,
x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
. Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
( )
1; 2
.
. Hàm s
()y f x=
đồng biến trên khong
( )
1; +
.
. Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
( )
1; +
.
. Hàm s
()y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( )
2
2, .f x x x
= +
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
.
( ) ( )
11ff−
. .
( ) ( )
11ff−=
. .
( ) ( )
11ff−
. .
( ) ( )
11ff−
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2021
1 2 3f x x x x
= + +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
3; 1−−
( )
2; +
.
. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 2
.
. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;3−
( )
2; +
.
. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; 2
.
- BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.D
4.A
5.A
6.D
7.D
8.D
A - Bài tp minh ha:
Đề cho đồ th hàm s y=f(x)
Dng . Tìm khoảng ĐB, NB
.Đồ th hàm s y= f’(x) nm phía trên trc ox
trên khong (a;b). Suy ra hàm s y= f (x) đồng
biến trên (a;b)
. Đồ th hàm s y= f’(x) nằm phía dưới trc
ox trong khong (a;b). Suy ra hàm s y= f(x)
nghch biến trên (a;b)
.Nếu cho đồ th hàm s y= f’(x) mà hi s
biến thiên ca hàm s hp y= f(u) thì s dụng đạo
hàm ca hàm s hp và xét du hàm s y= f’(u)
da vào du ca hàm y= f’(x).
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 12
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên có đồ th hàm s
( )
y f x
=
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;2
.
. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
2;1
.
. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Li gii
Chn .
Dựa vào đồ th ca hàm
( )
y f x
=
ta có bng biến thiên:
Vy hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;2
.
PP nhanh trc nghim
T đồ th d thy trên khong
( )
0;2
đồ th nằm dưới trc ox nên
( )
0fx
. Suy ra hàm s
( )
fx
nghch biến
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
.Hàm số
( )
y f x
=
có đồ thị như hình bên.
Hàm số
( )
2y f x=−
đồng biến trên khoảng:
.
( )
1;3
. .
( )
2;+
.
.
( )
2;1
. .
( )
;2−
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 . 2 2f x x f x f x

= =
Hàm s đồng biến khi
( )
( )
( )
2 0 2 0
2 1 3
1 2 4 2 1
f x f x
xx
xx




PP nhanh trc nghim
Casio
. Nhập đạo hàm
. Calc loại các đáp án không
thỏa đề bài.
Loi A, B, D
. Chọn đáp án đúng C
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
. Biết hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Hàm s
( )
2
3y f x=−
đồng biến trên khong
.
( )
2;3
. .
( )
2; 1−−
. .
( )
1;0
. .
( )
0;1
.
Chn C.
PP nhanh trc nghim
Casio
. Nhp đo hàm hàm s hp
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 13
Hàm s
( )
2
3y f x=−
đồng biến khi
0y
( )
2
2 3 0xf x
( )
2
2 3 0xf x
.
( )
2
0
30
x
fx
−
2
2
0
32
6 3 1
x
x
x
−
2
2
0
1
0
49
x
x
x
x

10
32
x
x
( )
2
0
30
x
fx
−
2
2
0
36
1 3 2
x
x
x
2
2
0
9
0
14
x
x
x
x

3
12
x
x

.
So sánh với đáp án Chọn C.
. Calc loại các đáp án không
thỏa đề bài.
Loi A, B, D
. Chọn đáp án đúng C
_ chú ý khi calc chn giá tr sát
đầu mút.
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên tp s thc và có đồ th
( )
fx
như hình sau. Đặt
( ) ( )
g x f x x=−
, hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
.
( )
1; +
. .
( )
1;2
.
.
( )
2;+
. .
( )
;1−
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
1g x f x

=−
.
Dựa vào đồ th đã cho ta thấy
( )
1;2x
thì
( ) ( )
10f x g x

( )
01g x x
= =
nên hàm s
( )
y g x=
nghch biến trên
( )
1;2
.
PP nhanh trc nghim
.V đưng thng
1y =
. Quan sát phần đồ th nằm dưới
đưng thng
1y =
.Dựa vào đồ th ta thy
( )
1;2x
hàm s nghch biến.
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
R
và có đạo hàm
( )
fx
.
Biết rng
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
2;0
. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
0;+
. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;3−
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 14
. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
3; 2−−
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
3 2 2020y f x= +
nghch biến trên khong?
.
( )
1; 2
. .
( )
2;+
.
.
( )
;1−
. .
( )
1;1
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây
.
( )
;0−
. .
( )
;4−
.
.
( )
3; +
. .
( )
4;0
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình bên. Hàm
s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
.
( )
;1−
. .
( )
2;+
.
.
( )
1;1
. .
( )
1;4
Câu 5: Cho hàm s
( )
=y f x
có đồ th như hình bên.Hàm s
( )
2=−y f x
đồng biến trên khong
.
( )
1;2
. .
( )
2;3
.
.
( )
1;0
. .
( )
1;1
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
. Biết rng hàm s
( )
fx
có đạo hàm là
( )
'fx
hàm s
( )
'y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.Khẳng định nào sau đây
sai?
. Hàm
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
; 2 .−
. Hàm
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1; +
.
. Trên
( )
1;1
thì hàm s
( )
fx
luôn tăng.
. Hàm
( )
fx
giảm trên đoạn có độ dài bng
2
.
Câu 7: Cho hàm s f (x) có đạo hàm trên M và có đồ th
( )
'y f x=
như hình vẽ. Xét hàm s
( )
( )
2
2.g x f x=−
Mệnh đề nào sau đây sai?
. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
0;2 .
. Hàm s
( )
gx
đồng biến trên
( )
2; .+
. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
; 2 .−
. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên
( )
1;0 .
Câu 8: Cho hàm s
( )
'y f x=
có đồ th như hình vẽ
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 15
Hàm s
( )
2
2y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
.
( )
;0−
. .
( )
0;1
.
.
( )
1;2
. .
( )
0;+
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
3
3 2 3y f x x x= + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
( )
;1−
. .
( )
1; +
. .
( )
1;0
. .
( )
0;2
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
xf
. Hàm s
( )
xfy
=
có bng xét dấu như sau
Hàm s
( )
xxfy 2
2
+=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
( )
1;0
. .
( )
1;2
. .
( )
1;2
. .
( )
3;4
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2. A
3.C
4.C
5.A
6.D
7.D
8.B
9.C
10.B
Tìm tham s m để hàm s đồng biến, nghch biến trên tng khoảng xác định, trên khong
(a;b) hay trên R.
Dng 6. Toán tham s m
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 16
. Hàm đa thức.
.Cho hàm s y = f(x) có đạo hàm trên K.
Nếu trên ,
và dấu “=” xảy ra ti mt s hu hạn điểm thì đồng biến
trên .
Nếu trên , và dấu “=” xảy ra ti mt s hu hạn điểm thì nghch
biến trên .
.Cho tam thc bc hai f(x) = ax
2
+ bx + c có bit thc . Ta có:
.Xét bài toán: “Tìm để hàm s y = f(x,m) đồng biến trên ”. Ta thường thc hin
theo các bước sau:
. Tính đạo hàm
. Lý lun: Hàm s đồng biến trên
. Lp bng biến thiên ca hàm s trên , t đó suy ra giá trị cn tìm ca m.
. Hàm s bc 3:
Hàm s đồng biến trên
Hàm s nghch biến trên
. Chú ý: Xét h s khi nó có cha tham s.
. Hàm phân thc hu t:
. Xét tính đơn điệu trên tập xác định:
Tập xác định ; Đạo hàm
Nếu y
/
> 0 , suy ra hàm s đồng biến trên mi khong
Nếu y
/
< 0 , suy ra hàm s nghch biến trên mi khong ;
. Xét tính đơn điệu trên khong (a; b) thuc tập xác định D:
Nếu hàm s đồng biến trên khong thì
Nếu hàm s nghch biến trên khong thì
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 17
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
32
4 9 5y x mx m x= + + +
(vi
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên ?
.
0
. .
6
. .
5
. .
7
.
Li gii
Chn D
( )
32
4 9 5y x mx m x= + + +
.
TXĐ: .
2
3 2 4 9y x mx m
= + +
.
Hàm s nghch biến trên
0y
x
(dấu “=” xảy
ra ti hu hạn điểm)
2
3 2 4 9 0x mx m + +
x
0
(do
30a =
)
( )
2
3 4 9 0mm + +
2
12 27 0mm + +
93m
.
Vy có
7
giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn đề bài.
PP nhanh trc nghim
_ S dụng ngay điều kin
2
30b ac−
2
12 27 0mm + +
93m
.Casio: mode A
_Vy có
7
giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2 4 5
3
y x mx x= +
đồng biến trên .
.
11m
. .
11m
. .
01m
. .
01m
.
Li gii
Chn A
TXĐ:
D =
Ta có,
2
44y x mx
= +
.
YCBT
( )
2
2
10
0,
4 4.1.4 0
1 0 1 1
a
yx
m
mm
=
=
.
PP nhanh trc nghim
_ S dụng ngay điều kin
2
30b ac−
2
1 0 1 1mm
.Casio: mode A
_Vy
11m
Chú ý đề có th hi có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s m
Câu 3. Tìm
m
để hàm s
( )
2
2018y x m x=
( )
1
đồng biến trên khong
( )
1;2
.
.
[3;+ )m
. .
[0; )m +
. .
[ 3; )m +
. .
( ; 1]m
.
Chn A.
Ta có
2
32y x mx
= +
. Để hàm s
( )
1
đồng biến trên
( )
1;2
thì
( )
0, 1;2yx
.
Khi đó
2
3 2 0x mx +
,
( )
1;2x
3
2
x
m
( )
1;2x
3m
.
PP nhanh trc nghim
_ S dng casio: table
Th m=0
Loi B,C.
+ Th m=-1
Loi D.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 18
Chn A.
Câu 4. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3
4
x
y
xm
nghch biến trên khong
2;
.
.
1
. .
3
. . vô s. .
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
4xm
.
Để hàm s xác định trên
2;
thì
1
42
2
mm
Ta có:
2
43
'
4
m
y
xm
Hàm s nghch biến khi và ch khi
2
43
' 0, x 2; 0, x 2;
4
3
4 3 0
4
m
y
xm
mm
Vy
13
24
m
nên có
1
s nguyên
0m
tha mãn.
PP nhanh trc nghim
_ S dụng ngay điều kin
( )
( )
ad bc 0, x a;b
d
a;b
c
−
_ S dng casio: table: Th m
nguyên
Vi m=0 tha mãn.
Th thêm các m nguyên lân cn
m=1, -1, 2, -2, thấy không
tha.
Câu 5. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
xm
y
x
=
+
đồng biến trên các khoảng xác đnh ca
nó.
.
)
1;m +
. .
( )
;1m
. .
( )
1;m +
. .
(
;1m
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
\1D =
.
Ta có:
( )
2
1
1
m
y
x
+
=
+
Hàm s đồng biến trên các khoảng xác định ca nó khi
0,y x D
( )
2
1
0
1
m
x
+

+
;
xD
1 0 1mm +
.
PP nhanh trc nghim
_ S dng casio: d/dx hoc table
Th m=-1 thy không tha
Loi A, D
Th m=10 tha
Vy chn C
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 19
Câu 6. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
9mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
1; +
?
.
5
. .
3
. .
2
. .
4
.
Chn D
Tập xác định:
\Dm=
.
Ta có:
( )
2
2
9m
y
xm
=
+
.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1; +
( )
1;
0
m
y
+
2
90
1
m
m
−
−
.
33
13
1
m
m
m
−
. Vì
1;0;1;2mm
.
PP nhanh trc nghim
_ S dụng ngay điều kin
( )
( )
ad bc 0, x a;b
d
a;b
c
−
_Casio: table dò tìm s m
nguyên.
Vi
1;0;1;2m−
tha.
PP dò là gii pháp tình thế. Khi
không biết phương pháp giải có
th th.
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
( )
( )
3 2 2
3 2 3 4 1y x m x m m x= + + + +
nghch biến trên khong
( )
0;1
.
.
1
. .
4
. .
3
. .
2
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
4 9 5y x mx m x= + + +
, vi
m
tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m để hàm s nghch biến trên
( )
;− +
?
. 5. . 6. . 7. . 4.
Câu 3: Giá tr ca
m
để hàm s
( ) ( )
32
2 1 1 5y x m x m x= + + +
đồng biến trên
.
( )
7
;1 ;
4
m

− +


. .
7
1;
4
m



.
.
( )
7
;1 ;
4
m

− +

. .
7
1;
4
m



.
Câu 4: bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
( )
( )
2 3 2
2 2 10y m m x m x x= + + + +
đồng biến trên
. 0. . 1. . 2. . 3.
Câu 5: Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
( )
( )
2 3 2
1 1 4y m x m x x= + +
nghch biến trên
. 1. . 2. . 0. . 3.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 20
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để hàm s
2x
y
xm
nghch biến trên khong
5;
. 7. . 8. . 9. . 10.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
16mx
y
xm
+
=
+
đồng biến trên
( )
0;10
.
.
(
( )
; 10 4;m − +
. .
( ) ( )
; 4 4;m − +
.
.
(
)
; 10 4;m − +
. .
(
)
; 4 4;m − +
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
đ hàm s
6
5
x
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
10;+
.
.
5
. .
3
. .
4
. . Vô s.
Câu 9: Cho hàm s
23mx m
y
xm
−−
=
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
. Tìm s phn t ca
S
.
.
3
. .
4
. .
5
. .
1
.
Câu 10: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
3
2
mx
y
xm
=
đồng biến trên tng
khoảng xác định.
.
6;6
. .
( )
6; 6
. .
)
6; 6
. .
(
6;6
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.D
4.C
5.B
6.A
7.A
8.C
9.A
10.B
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 21
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. Cho hàm s
󰇛
󰇜
có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.

. .

. .

. .

.
Li gii
Chn A
T BBT suy ra hàm s đạt cực đại ti ,
giá tr cực đại

󰇛
󰇜
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát
󰆒
󰇛
󰇜
đổi du khi qua .
Câu 2. Cho hàm s
󰇛
󰇜
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại tại điểm
. . . . . . . .
Li gii
Chn D
Qua bng biến thiên ta có hàm s đạt cực đại
tại điểm .
PP nhanh trc nghim
Quan sát
󰆒
󰇛
󰇜
đổi du khi qua .
Câu 3. Cho hàm s
󰇛
󰇜
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Bài 2: CC TR HÀM S
:
Cho BBT, bng du ca hàm s
y=f(x)
Dng . Tìm cc tr
. Qua đổi du t thì
đây là cực đại.
. Qua đổi du t thì
đây là cực tiu.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 22
Hàm s có bao nhiêu điểm cc tiu ?
. . . . . . . .
Li gii
Chn A
T đồ th ta thy hàm s đạt cc tiu ti

PP nhanh trc nghim
Quan sát s ln
󰆒
󰇛
󰇜
đổi du t sang khi
qua .
Chú ý s lần đổi du là s cc tr.
Câu 4. Cho hàm s
󰇛
󰇜
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đt cực đại ti:
. . . . . . . .
Li gii
Chn B
Qua bng biến thiên ta có hàm s đạt cực đại
tại điểm .
PP nhanh trc nghim
Quan sát
󰆒
󰇛
󰇜
đổi du t sang khi qua
.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau. Tìm giá tr cực đại
CĐ
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho.
.
= 3
CĐ
y
= 0
CT
y
. .
= 3
CĐ
y
=−2
CT
y
.
.
=−2
CĐ
y
= 2
CT
y
. .
= 2
CĐ
y
= 0
CT
y
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 23
.
2x =
. .
1x =
. .
1x =−
. .
3x =−
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đạt cực đại ti
.
5x =
. .
3x =
. .
2x =−
. .
2x =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
.
5
. .
1
. .
2
. .
0
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s
.
3x =
. .
1x =
.
.
2y =−
. .
2y =
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Đim cực đại của đồ th hàm s
.
3x =
. .
( )
1;3
.
.
( )
2; 2
. .
2x =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s có bao nhiêu điểm cc tr
.
1
. .
3
. .
2
. .
0
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s có bao nhiêu điểm cc tr
.
1
. .
3
.
.
2
. .
0
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 24
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như hình
v. Đồ th hàm s có bao nhiêu điểm cc tiu
.
1
. .
3
.
.
2
. .
0
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
bng xét du ca
( )
fx
như hình vẽ
Hàm s có điểm cực đại là
.
0
. .
1
. .
3
. .
2
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.A
5.C
6.B
7.B
8.D
9.A
10.B
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. Cho hàm s
󰇛
󰇜
xác định, liên tục trên đoạn
󰇟

󰇠
có đồ
th đường cong trong hình v bên. Hàm s
󰇛
󰇜
đạt cc đi ti
điểm nào dưới đây ?
. . . .
. . . .
Li gii
Chn B
T đồ th ta thy hàm s đạt cực đại ti

PP nhanh trc nghim
Ta thấy nhánh ngoài cùng bên trái “đi
lên” rồi “đi xuống” khi đó hàm số đạt
cực đại ti đó.
Đề cho đồ th ca hàm s y=f(x)
Dng . Tìm cc tr
. Nếu đồ th “đi lên” rồi “đi xuống” thì đây là
cực đại.
. Nếu đồ th “đi xuống” rồi “đi lên” thì đây là
cc tiu.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 25
Câu 2. Cho hàm s

󰇛

󰇜
đồ th
như hình vẽ bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho là:
. . . .
. . . .
Li gii
Chn C
Qua đồ th hàm s ta có hàm s có 2 cc tr
PP nhanh trc nghim
Quan sát đồ th hàm s, có bao nhiêu
khong li lõm, liên tc thì có by nhiêu
cc tr?
Câu 3. Cho hàm s
󰇛
󰇜
có đồ th như hình vẽ:
Đồ th hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
. . . .
. . . .
Li gii
Chn B
Qua đồ th hàm s ta có hàm s có 3 cc tr
PP nhanh trc nghim
Quan sát đồ th hàm s, có bao nhiêu
khong li lõm, liên tc thì có by nhiêu
cc tr?
Câu 4. Cho hàm s
 (, , ) có đ th như
hình v bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
. . . .
. . .
Li gii
Chn A
Qua đồ th hàm s ta có hàm s có 3 cc tr
PP nhanh trc nghim
Quan sát đồ th hàm s, có bao nhiêu
khong li lõm, liên tc thì có by nhiêu
cc tr?
B - Bài tp rèn luyn:
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 26
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình bên. Hi
hàm s có bao nhiêu điểm cc tr?
.
4
. .
5
.
.
2
. .
3
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình v bên
i. Hi hàm s đó có bao nhiêu điểm cc tr?
.
0
. .
3
.
.
1
. .
2
.
Câu 3: Hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
2;2
có đồ
th đường cong trong hình v bên. Hàm s
( )
fx
đạt cực đại
tại điểm nào dưới đây?
.
1x =−
. .
2x =−
.
.
1x =
. .
2x =
.
Câu 4: Cho hàm s đ th như hình vẽ. Giá tr cực đi ca hàm s
bng
.
1
. .
2
.
.
1
. .
0
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên i. Tìm s đim
cc tr ca hàm s
( )
y f x=
.
.
1
.
2
.
.
4
. .
3
.
Câu 6: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Đim cực đại ca hàm s đã cho bằng
.
3
. .
0
.
.
2
. .
1
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Hàm s có bao nhiêu điểm cc tiu trên khong
( )
;ab
?
.
4
. .
2
.
.
7
. .
3
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 27
Câu 8: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Hàm s có ba cc tr.
. Hàm s có giá tr cc tiu bng
2
.
. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
2
.
. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
đạt cc tiu ti
2x =
.
Câu 9: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
có đ th như hình vẽ
bên. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
.
3
. .
0
.
.
2
. .
1
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ. S đim cc tr ca hàm s
đã cho là
.
3
. .
4
.
.
2
. .
1
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.B
4.B
5.D
6.A
7.B
8.A
9.C
10.A
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. Tìm giá tr cực đại ca hàm s
.
. . . . . . . .
Li gii
Chn B
Ta có
2
33yx
=
󰆒

󰇛
󰇜

󰇛

󰇜
Bng biến thiên
PP nhanh trc nghim
Casio: 580VNX
Đề cho hàm s y=f(x) ng minh
Dng . Tìm cc tr
_Lp BBT
_Da vào BBT kết lun cc tr
- Casio: INEQ, d/dx, table.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 28
T bng biến thiên, ta thy giá tr cực đại ca hàm s bng .
Câu 2. Cho hàm s
󰇛
󰇜
đo hàm
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là.
. . . . . . . .
Li gii
Chn D
Ta có phương trình
󰆒
󰇛
󰇜
có hai nghim
 (là nghim kép)
Bng xét du
Suy ra hàm s đã cho có đim cc tr.
PP nhanh trc nghim
Đề đã cho
󰆒
󰇛
󰇜
và để d
xét du
󰆒
󰇛
󰇜
thì nhp
󰆒
󰇛
󰇜
vào máy tính và chn 1 s bt
kì trong khong cn xét thế
vào (CALC).
Câu 3. Cho
󰇛
󰇜
đo hàm
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
, . S đim cc tr ca hàm
s đã cho là:
. . . . . . . .
Li gii
Chn A
Ta có
󰆒
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰆒
󰇛
󰇜

, các
nghiệm này đều là nghiệm đơn.
Vy hàm s có 3 cc tr.
PP nhanh trc nghim
Có th xét du
󰆒
󰇛
󰇜
qua
nghim bi l và nghim bi
chn.
Casio: Table kim tra s
đổi du
Câu 4. m s

 đạt cc tr ti
thì tích các giá tr cc tr
bng ?
. . . . . . . .
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 29
Li gii
Chn C
󰆒
󰇛
󰇜


󰆒
󰇛
󰇜
󰇣

,
Ta có BBT:
T BBT ta có giá tr cực đại bng 9, giá tr cc tiu
bng -23.
Suy ra


.
PP nhanh trc nghim
Giải phương trình 󰇛󰇜
Casio: Table kim tra s
đổi du hoc 580VNX bm
nghim biết ngay
Câu 5. Hàm s


có bao nhiêu cc tr ?
. . . . . . . .
Li gii
Chn B
Ta hàm s đã cho hàm phân thc bc nht trên
bc nht nên không có cc tr.
PP nhanh trc nghim
Hàm phân thc


không có cc tr
Câu 6. Hàm s

có bao nhiêu đim cc tr ?
. . . . . . . .
Li gii
Chn A.
󰆒
󰇛
󰇜


󰆒
󰇛
󰇜

, các nghiệm này đều là nghim
đơn.
Vy hàm s có 3 cc tr.
PP nhanh trc nghim
Nhìn h s a, b thy trái du
kết lun có 3 cc tr.
Chú ý: nếu ab<0 thì hàm
s có 3 cc tr
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Gi
1
x
2
x
hai điểm cc tr ca hàm s
( )
32
1
32
3
= f x x x x
. Giá tr ca
22
12
+xx
bng?
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 30
.
13
. .
32
. .
40
. .
36
.
Câu 2: Hàm s
32
3 9 4y x x x= +
đạt cc tr ti
1
x
2
x
thì tích các giá tr cc tr bng?
.
302
. .
25
. .
207
. .
82
.
Câu 3: Giá tr cực đại
CD
y
ca hàm s
3
12 20y x x= +
.
CD
4y =−
. .
CD
2y =−
. .
CD
36y =
. .
CD
2y =
.
Câu 4: S cc tr ca hàm s
2
5
y x x=−
.
1
. .
2
. .
3
. .
0
.
Câu 5: Hàm s
25
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu điểm cc tr?
.
1
. .
2
. .
3
. .
0
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
( ) ( )
2 2021
2
1 3 2 ,f x x x x x
= +
. S đim cc tiu ca
hàm s đã cho là
.
5
. . 2. .
3
. .
4
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( )
( )
( )( )
2020
2
1 5 2f x x x x
= +
. S đim cc tr ca hàm s
( )
fx
bng
. 4. . 3. . 1. . 2.
Câu 8: Hàm s
42
2020y x x= +
có bao nhiêu điểm cc tr?
. 3. . 0. . 2. . 1.
Câu 9: Hàm s
3
3 2020y x x= +
đạt cc tiu ti
.
1x =−
. .
3x =
. .
1x =
. .
0x =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 2 2 3f x x x x
= + +
. Tìm s đim cc tr ca
( )
fx
.
3
. .
2
. .
0
. .
1
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.C
4.B
5.D
6.B
7.D
8.D
9.C
10. B
A - Bài tp minh ha:
Đề cho đồ th hàm s y=f(x)
(Cho đồ th của đạo hàm)
Dng . Tìm Cc tr
. Xác định s giao điểm mà đồ th f’(x) ct
trc ox .
. Kết lun s cc tr ca hàm s f (x) bng
s giao điểm vi trc ox. Chú ý nếu đồ th tiếp
xúc vi trục ox thì điểm y không là cc tr.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 31
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên . Biết đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình v. S đim cc tr ca hàm s
( )
y f x=
là
.
4
. .
0
.
.
2
. .
3
.
Li gii
Chn B
Da vào hình v ta có :
( )
1
0
1
x
fx
x
=−
=
=
, và đồ th hàm s
( )
y f x
=
nm phía trên trc hoành.
Ta có bng biến thiên :
Vy hàm s
( )
y f x=
không có cc tr.
PP nhanh trc nghim
Đồ th hàm s không ct trc
hoành nên không có cc tr
u 2: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có đồ th hàm s
( )
y f x
=
đường cong nh n. Hi hàm s
( )
y f x=
có bao
nhiêu điểm cc tr ?
.
5
. .
4
.
.
3
. .
6
.
Li gii
Chn C
Dựao đồ th
( )
y f x
=
ta thấy phương trình
( )
0fx
=
có 4
nghiệm nhưng giá trị
( )
fx
ch đổi du 3 ln.
Vy hàm s
( )
y f x=
có 3 đim cc tr.
PP nhanh trc nghim
Đồ th ct trc ox tại 3 điểm
phân bit
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 32
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên hàm s
( )
y f x
=
đồ th
như hình vẽ. Tìm s đim cc tr ca hàm s
( )
2
3y f x=−
.
.
3
. .
2
.
.
5
. .
4
.
Li gii
Chn A
Quan sát đồ th ta có
( )
y f x
=
đổi du t âm sang dương
qua
2x =−
nên hàm s
( )
y f x=
có một điểm cc tr
2x =−
.
Ta có
( ) ( )
22
3 2 . 3y f x x f x


= =

2
0
0
'0
1
32
x
x
y
x
x
=
=
=
=
=
.
Do đó hàm số
( )
2
3y f x=−
có ba cc tr.
PP nhanh trc nghim
2
0
0
'0
1
32
x
x
y
x
x
=
=
=
=
=
Ghi nh đạo hàm hàm s hp:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
'. 'f u x u x f u x

=

S nghiệm đơn phân biệt ca
phương trình
'0y =
bng s đim
cc tr ca hàm s
( )
( )
y f u x=
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình bên.
Hàm s
( )
( )
2
g x f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
.
3
. .
5
.
.
2
. .
4
.
Li gii
Chn B
T đồ th
( )
y f x
=
ta có
( )
2
0
0
1
3
x
x
fx
x
x
=−
=
=
=
=
Ta có
( )
( )
2
2g x xf x

=
( )
( )
2
2
2
2
0
0
0
1
01
0
3
3
0
x
x
x
x
g x x
fx
x
x
x
=
=
=
=
= =
=
=
=
=
.
Ta có hàm s
( )
( )
2
g x f x=
5
đim cc tr.
PP nhanh trc nghim
( )
( )
2
2g x xf x

=
( )
( )
2
0
0
0
x
gx
fx
=
=
=
0
1
3
x
x
x
=
=
=
S nghiệm đơn bằng s cc tr
B - Bài tp áp dng:
x
y
-2
2
O
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 33
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
đ th ca hàm
( )
y f x
=
như hình vẽ đưới đây.
S đim cc tr ca hàm s
( )
y f x=
.
2
. .
4
.
.
1
. .
3
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên . Biết đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình v. S đim cc tr ca hàm s
( )
y f x=
là
.
4
. .
0
.
.
2
. .
3
.
Câu 3: Cho hàm s
()fx
có đồ th
'( )fx
như hình vẽ bên.
S đim cc tr ca hàm s
()fx
.
3
. .
4
.
.
2
. .
1
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm trên R đồ th hàm s
( )
y f x
=
trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
. Hàm s
( )
y f x=
có 1 điểm cc tiu và không có cực đại.
. Hàm s
( )
y f x=
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
. Hàm s
( )
y f x=
có 1 điểm cực đại và không có cc tiu.
. Hàm s
( )
y f x=
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có hai điểm cực đại.
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có ba điểm cc tr.
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có hai đim cc tr.
. Đồ th hàm s
( )
y f x=
có một điểm cc tr.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
, đạo hàm
( )
fx
liên tc trên
hàm s
( )
fx
đồ th như hình dưới đây.Hỏi hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu cc tr ?
. 1. . 0.
. 3. . 2.
x
y
2
1
-1
O
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 34
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên , có đạo hàm
( )
fx
. Biết đồ th ca hàm s
( )
fx
như hình vẽ.
Xác định điểm cc tiu ca hàm s
( ) ( )
g x f x x=+
. Không có cc tiu. .
0x =
.
.
1x =
. .
2x =
.
Câu 8: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm liên tc trên . Đồ th
hàm s
'( )y f x=
như hình vẽ sau.
S đim cc tr ca hàm s
( ) 5y f x x=−
.
3
. .
4
.
.
1
. .
2
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
xác đnh trên đ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ. Hi hàm s
( )
y f x x=−
bao nhiêu
đim cực đại?
.
1.
.
2.
.
3
. .
0
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm liên tc trên . Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ ới đây:Cho bn mệnh đề sau:
1. Hàm s
( )
y f x=
có ba điểm cc tr.
2. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
0;1
.
3. Hàm s
( )
y f x=
có một điểm cc tiu.
4. Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại tại điểm
1x =
.
S mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là
.
1
. .
2
. .
3
. .
4
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.C
4.A
5.B
6.C
7.C
8.C
9.D
10. C
A - Bài tp minh ha:
Dng 5. Tìm tham s m để hàm s đạt cc tr tại điểm cho trước
. Tìm .
. Hàm s đạt cực đại ti .
. Hàm s đạt cc tiu ti .
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 35
Câu 1: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x= +
đạt cực đại ti
1x =
.
.
0m =
. .
3m =
. .
m
. .
2m =
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
21y x mx m m
= +
.
22y x m

=−
.
Hàm s đạt cực đại ti
( )
( )
10
1
10
y
x
y
=
=

2
1 2 1 0
1 2 0
m m m
m
+ =
−
2
30
1
2
mm
m
−=
0
3
3
1
2
m
m
m
m
=
=
=
.
PP nhanh trc nghim
Casio:
Thay giá tr m=3 vào giải phương trình bậc 3.
Câu 2: Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x= + + +
đạt cực đại ti
1x =
.
.
1m =−
. .
2m =−
. .
2m =
. .
1m =
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
D =
.
Ta có
22
2 1; 2 2y x mx m m y x m
= + + =
.
Hàm s đạt cực đại ti
1x =
khi
( )
( )
2
1
10
3 2 0
2
2
2 2 0
10
1
m
y
mm
m
m
m
y
m
=
=
+ =

=
=

−
.
PP nhanh trc nghim
Casio:
Thay giá tr m=2 vào giải phương trình bậc 3.
Câu 3: Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3= +y x x mx
đạt cực đại ti
0.=x
.
1m =
. .
2m =
. .
2m =−
. .
0m =
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 36
Li gii
Chn D
TXĐ
=D
2
3 6 ,
= +y x x m
6 6.

=−yx
Hàm s
32
3= +y x x mx
đạt cực đại ti
0=x
(0) 0y
=
0.=m
Vi
0=m
ta có
(0) 6 0

= y
0=x
là điểm
cực đại của đồ th hàm s.
Vy
0m =
là giá tr cn tìm.
PP nhanh trc nghim
Casio:
Thay giá tr m=0 vào giải phương trình bậc 3.
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Hàm s
( ) ( )
32
2 4 2 5 4= + y x m x m x
đạt cực đại ti
0x =
thì giá tr ca
m
là?
.
5
. .
5
. .
2
. .
13
.
Câu 2: Hàm s
22
223
+= xmmxxy
đạt cc tiu ti
1=x
khi
.
3m
. .
1m
. .
1m
. .
3m
.
Câu 3: Tìm tt cc giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
61y mx x m x= + + +
đạt cc tiu
ti
1x =
.
.
1
4
m
m
=
=−
. .
4m
. .
1m =
. .
1
3
m −
.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
4 4 3y x x mx x= + +
đạt cc tiu
ti
1x =
.
.
2m =
. .
4m =
. .
6m =
. .
1m =
.
Câu 5: Để hàm s
32
3y x x mx= +
đạt cc tiu ti
2x =
thì tham s thc
m
thuc khong nào sau
đây ?
.
( )
3;5m
. .
( )
3; 1m
. .
( )
1;3m
. .
( )
1;1m−
.
Câu 6: Tìm giá tr thc ca
m
sao cho hàm s
( )
( )
3 2 2
1
4
3
f x x mx m x= + +
đạt cực đại ti
1x =
?
.
1m =
. .
3m =
. .
1m =−
. .
3m =−
.
Câu 7: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
y x mx mx
đạt cc tiu ti
2x
.
.
4m =
. .
2m =−
. .
2m =
. .
4m =−
.
Câu 8: Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
3 2 2
1
43
3
y x mx m x= + +
đạt cực đại ti
3x =
.
.
1m =
. .
1m =−
. .
7m =−
. .
5m =
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 37
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đ hàm s
32
3 2 1y x mx x= + +
nhận điểm
1x =
làm điểm cc tiu.
.
m
. .
5
2
m =
. . Vô s
m
. .
5
6
m =
.
Câu 10: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
4 2 2
1y x m x m= + +
đạt cc tiu ti
0x =
.
.
1m =
. .
1m
. .
m
. .
1m
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.C
4.C
5.D
6.A
7.A
8.D
9.D
10.B
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2020
3
y x x mx= + + +
có cc tr.
.
(
;1 −m
. .
( )
;1 −m
.
.
( ) ( )
;0 0;1 − m
. .
( ) (
;0 0;1 − m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
= + +y x x m
.
Hàm bc ba có cc tr khi và ch khi
y
có hai nghim
phân bit
1 0 1
= mm
.
Cách hi hàm bc 3 có cc tr hoặc có hai điểm cc
trị, đều như nhau.
Có th ta dùng công thc:
2
3b ac
.
Có cc tr; hai cc tr:
2
30b ac−
.
Không có cc tr
2
30b ac−
.
Vi
,,abc
là h s ca
y
.
PP nhanh trc nghim
Nhn xét
Casio: Th m=1
Loại vì đạo hàm không đổi du. Suy ra
loi A, D
Th m=0, thấy đạo hàm đổi du nên
chn B
Dng 6. Tìm tham s m đ hàm s bc ba có cc tr thỏa điều kin.
-Phương pháp:
_Tính .
_Cho Bin lun m để thỏa điều kin.
-Casio: table.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 38
Câu 2: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2017
3
= + + +y x x mx
có cc tr.
.
( )
\ 2;2m
. .
( ) ( )
2 2;m − +
.
.
( )
2;2m−
. .
2;2m−
.
Li gii
Chn B
32
1
45
3
y x mx x= + +
2
' 2 4y x mx = +
Điu kin cần và đủ ca để hàm s có hai điểm cc tr
'0
2
40
2
2
m
m
m
−
Hay
( ) ( )
2 2;m − +
PP nhanh trc nghim
S dụng điều kin
2
30b ac−
2
2
40
2
m
m
m
−
Casio:
Câu 3: Đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có hai điểm cc tr
(1; 7)A
,
(2; 8)B
. Tính
( 1)y
.
.
( )
17y −=
. .
( )
1 11y −=
.
.
( )
1 11y =
. .
( )
1 35y =
.
Li gii
Chn D
232
3 2 .y ax bx cx d y ax bx c
= + + + = + +
Theo đề bài ta có h
( )
3 2 0
3 2 0 2
12 4 0
12 4 0 9
.
7 3 1
7 12
7
8 4 2 8 12
a b c
a b c a
a b c
a b c b
a b c
a b c d c
d a b c
a b c d d
+ + =
+ + = =


+ + =
+ + = =

+ + =
+ + + = =
= + +
+ + + = =

Vy
32
2 9 12 12y x x x= +
( )
1 35.y =
PP nhanh trc nghim
Casio:
B - Bài tp áp dng:
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 39
Câu 1: Cho hàm s
( )
3 2 2
6.y x mx m x= +
Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đã
cho có cc tr.
.
5
. . Vô s. .
4
. .
6
.
Câu 2: Điu kin cần và đủ ca
m
để hàm s
32
1
45
3
y x mx x= + +
có hai điểm cc tr là.
.
( )
\ 2;2m
. .
( ) ( )
; 2 2;m − +
.
.
( )
2;2m−
. .
2;2m−
.
Câu 3: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx= + +
không có cc tr là.
.
1m
. .
1m
. .
1m
. .
1m
.
Câu 4: Tìm các s thc
m
để hàm s
( )
32
2 3 5y m x x mx= + +
có cc tr.
.
2
31
m
m
. .
31m
. .
3
1
m
m
−
. .
21m
.
Câu 5: Điu kin cần và đủ ca tham s
m
để hàm s
32
5y x x mx= +
có cc tr
.
1
3
m
. .
1
3
m
. .
1
3
m
. .
1
3
m
.
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
31y x x mx= + +
không có cc tr
.
3m
. .
3m
. .
3m
. .
3m
.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
3
3y x x m= +
giá tr cực đi giá
tr cc tiu trái du
.
2;2 .m−
.
2m −
hoc
2m
.
.
22m
. .
.m
.
Câu 8: Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
( )
32
2 2 1y mx mx m x= + +
không có cc tr
.
)
6;0m−
. .
)
0;m +
.
.
; 6 0;m
. .
6;0m−
.
Câu 9: Biết rằng đ th hàm s
32
3y x x ax b= + +
có điểm cc tiu
( )
2; 2A
. Tính tng
S a b=+
.
.
34S =
. .
14S =−
. .
14S =
. .
20S =−
.
Câu 10: Giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx= +
hai cc tr
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx+=
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 40
.
3m =−
. .
1m =
. .
1m =−
. .
3m =
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.D
4.A
5.B
6.B
7.C
8.D
9.C
10.A
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
trên min
10;10
để hàm s
42
2 2 1 7y x m x
có ba điểm cc tr ?
.
20
. .
11
. .
10
. .
9
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
' 4 4 2 1y x m x
.
3
' 0 4 4 2 1 0y x m x
2
0
21
x
xm
Để hàm s có ba điểm cc tr thì
1
2 1 0 .
2
mm
PP nhanh trc nghim
Nhn xét:
+Hàm trùng phương (bậc 4) có
) 3 điểm cc tr
.0ab
.
) 1 điểm cc tr
.0ab
.
T đó ta có thêm
) Có CĐ không có CT
0
0
a
b
.
Dng 7. Tìm tham s m đ hàm s trùng phương có cực tr thỏa điều kin
kin.
-Phương pháp:
_Tính .
_Cho Bin lun m để thỏa điều kin.
. Hoc xét h s .
. Hàm trùng phương có:
. 3 đim cc tr .
. 1 đim cc tr .
. T đó ta có thêm:
. Có cực đại không có cc tiu .
. Có cc tiu không có cực đại .
-Casio: table.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 41
Vy các giá tr nguyên ca
m
trên min
10;10
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 .m
) Có CT không có CĐ
0
0
a
b
.
Casio: Dò tìm giá tr nguyên ca
m
trên
min
10;10
Câu 2: Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
4 2 2
2 6 1y x m m x m= + +
có 3
đim cc tr.
.
6
. .
5
. .
4
. .
3
.
Li gii
Chn C
Để hàm s có 3 điểm cc tr
( )
2
0 2 6 0 2 3ab m m m
.
Do
m
nguyên nên
1;0;1;2m−
.
PP nhanh trc nghim
Casio
Có th s dng cách dò s m nguyên thỏa đề
bài
Nhập đạo hàm vào table kim tra s đổi dấu để
nhn m nguyên.
Câu 3: Tìm các giá tr ca
m
để hàm s
( )
42
2 1 3y x m x m= +
có đúng một điểm cc tr.
.
1m
. .
1m
. .
1m
. .
1m
.
Li gii
Chn B
( )
0 2 1 0 1ab m m
.
PP nhanh trc nghim
S dng công thc nhanh
0ab
B - Bài tp áp dng:
Câu 1: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
1 1 2y mx m x m
ch mt
cc tr.
.
1m
. .
0.m
.
01m
. .
0
1
m
m
.
Câu 2: Tp hp các s thc
m
tha mãn hàm s
42
1y mx x= +
có đúng một điểm cc tr
.
( )
;0−
. .
(
;0−
. .
( )
0;+
. .
)
0;+
.
Câu 3: Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2 10y mx x= +
có ba điểm cc tr.
.
0.m =
.
0.m
.
0.m
.
0m
.
Câu 4: Có bao nhiêu s nguyên
m
để đồ th hàm s
( ) ( )
42
16y m x m x m= + +
có đúng 1 cực tr.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 42
.
5
. .
1
. .
6
. .
0
.
Câu 5: Hàm s
42
1y x mx= +
có ba cc tr khi và ch khi
.
0m
. .
0m
. .
0m
. .
0m
.
Câu 6: Hàm s
42
5y x mx m= +
(
m
là tham s) có
3
đim cc tr khi các giá tr ca
m
là ?
.
4 5.m
.
0.m
.
8m
. .
1m =
.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s
( )
2 4 2
12y m x mx m= + +
ch một điểm cc
đại và không có điểm cc tiu
.
3
0
2
m
.
10m
. .
01m
. .
1
1
2
m
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
37
2
23
y x mx= +
có cc tiu mà không có
cực đại
.
0m
. .
1m
. .
1m =−
. .
0m
.
Câu 9: Tìm tham s m để hàm s
42
13
22
y x mx= +
có cc tiu mà không có cực đại.
.
1m =−
. .
1m
. .
0m
. .
0m
.
Câu 10: Xác đnh các h s
,,abc
của đồ th ca hàm s
42
y ax bx c= + +
biết
( ) ( )
1;4 , 0;3AB
các
đim cc tr của đồ th hàm s ?
.
1; 0; 3a b c= = =
. .
1
; 3; 3
4
a b c= = =
.
.
1; 3; 3a b c= = =
. .
1; 2; 3a b c= = =
.
-BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.D
4.C
5.B
6.B
7.C
8.D
9.C
10.D
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 43
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s y = f (x) liên tục trên đoạn [-1;3]
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi Mm lần lượt là giá tr ln nht và nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá tr ca M - m bng
.1 . 4
. 5 . 0
Li gii
Chn C.
Dựa vào đồ th ta thy:
( ) ( )
1;3
max 3 3M f x f
= = =
( ) ( )
1;3
min 2 2m f x f
= = =
Vy
5Mm−=
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr đim
thp nht của đồ th hàm s.
Thc hin phép tr.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đoạn
1;1
có đồ th như hình
v. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
đã cho trên đoạn
1;1
. Giá tr ca
Mm
bng
.
0
. .
1
.
.
2
. .
3
.
Li gii
Chn B
T đồ th ta thy
1, 0Mm==
nên
1Mm−=
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr đim
thp nht của đồ th hàm s.
Thc hin phép tr.
Bài 3: GIÁ TR LN NHT-NH NHT
:
Đề cho đồ th ca hàm s y=f (x)
Dng . Tìm GTLN-NN
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr
đim thp nht của đồ th hàm s.
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 44
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đoạn
1;3
đồ
th như hình vẽ bên dưới. Gi
M
m
lần lượt là giá tr
ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr ca
22
Mm+
bng
.
15
. .
11
.
.
4
. .
13
.
Li gii
Chn .
T đồ th ta thy
2, 3Mm= =
nên
22
13Mn+=
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr đim
thp nht của đồ th hàm s.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1; 2
và có đồ th như hình
v bên.Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s đã
cho trên đoạn
1; 2
. Ta có
2Mm+
bng
.
4
. .
0
.
.
3
. .
5
.
Câu 2: Cho hàm s y = f (x) liên tục trên đoạn [-1;3]
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi Mm lần lượt là giá tr ln nht
và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá tr ca 2M + m
bng
. 1 . 4
. 5 . 0
Câu 3: Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đoạn
2;4
và có đồ th như hình
v bên. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
đã cho trên đoạn
2;4
. Giá tr ca
22
Mm+
bng
.
8
. .
20
.
.
53
. .
65
.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đoạn
[ 1;2]
đồ th như hình
v bên. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm
s đã cho trên đoạn
[ 1;2]
. Ta có
Mm+
bng
.
1
. .
4
.
.
2
. .
0
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 45
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
,
2;3x−
đồ th như hình vẽ. Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đoạn
2;3
. Giá tr
Mm+
.
6
. .
1
.
.
5
. .
3
.
Câu 6:
Cho hàm s
()y f x=
liên tục trên đoạn
[ 3;4]
đồ th
như hình v bên. Gi
M
m
lần lượt là các giá tr ln nht và
nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ 3;4]
. Tính
.Mm+
.
5
. .
8
.
7
. .
1
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2;3
đồ th như
hình v bên i. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
hàm s đã cho trên đoạn
2;3
. Giá tr ca
Mm
bng
.
0
. .
1
.
.
4
. .
5
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
3;1
và có đồ th như
hình v bên dưới. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
hàm s đã cho trên đoạn
3;1
. Giá tr ca
2Mm
bng
.
0
. .
1
.
.
4
. .
5
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th trên đoạn
2; 4
như hình vẽ
bên. Tìm
( )
2; 4
max fx
.
.
2
. .
( )
0f
.
.
3
. .
1
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
2;3
có đồ th như hình
v ới đây.Gọi
,mM
lần lượt giá tr nh nht giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
2;3
. Giá tr ca
23mM
bng:
.
13.
.
18.
.
16.
.
15.
BẢNG ĐÁP ÁN
f(x)=x^2+4x+1
f(x)=-2x+1
x(t)=-3 , y(t)=t
f(x)=-1
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=-2
f(x)=-3
x(t)=-2 , y(t)=t
-3 -2 -1 1
-3
-2
-1
1
2
x
y
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 46
1.A
2.B
3.D
4.A
5.B
6.A
7.C
8.D
9.C
10.B
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc và có bng biến thiên trong đoạn
1;3
như hình bên. Gọi
M
giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
.
( )
0Mf=
. .
( )
3Mf=
. .
( )
2Mf=
. .
( )
1Mf=−
.
Li gii
Chn A.
Da vào bng biến thiên, hàm s
( )
y f x=
đạt
giá tr ln nht bng 5 khi
0x =
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát giá tr đim cao nht của đồ th
hàm s.
Câu 2: Cho hàm s có bng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
5
CD
y =
. .
min 4y =
. .
0
CT
y =
. .
max 5y =
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên:
+ Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
( )
4
CT
y =
.
+ Hàm s đạt cực đại ti
1x =
( )
5
CD
y =
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát BBT xác định những điểm đặt
biệt trên đồ th mà tại đó hàm số s đạt
GTLN hay GTNN hoặc đạt cực đại hay cc
tiu.
Chn la mệnh đề thích hp.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có bng biến thiên như hình vẽ.
( )
y f x=
Đề cho BBT ca hàm s y=f (x)
Dng . Tìm GTLN-NN
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr
đim thp nht của đồ th hàm s thông
qua chiu BBT
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 47
Giá tr ln nht ca hàm s trên là bao nhiêu.
.
1
Max
2
y =−
. .
Max 1y =−
. .
Max 1y =
. .
Max 3y =
.
Li gii
Chn .
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt giá tr
ln nht bng
3
ti
1
2
x =−
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát BBT và thy giá tr đim cao
nht của đồ th hàm s bng
3
đạt ti
1
2
x =−
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
)
3; 5
min 0y
=
. .
)
3; 5
max 2 5y
=
. .
)
3; 5
max 2y
=
. .
)
3; 5
min 2y
=−
.
Câu 2: Cho hàm s
()=y f x
liên tục trên đoạn
3;2
bng biến thiên như sau. Gi
,Mm
ln
lut là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
()=y f x
trên đoạn
1;2
. Tính
.Mm+
.
3
. .
2
. .
1
. .
4
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên đoạn
3; 5


và có bng biến thiên như hình vẽ
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 48
Khẳng định nào sau đây là đúng?
.
3; 5
min 0y


=
. .
3; 5
max 2y


=
. .
3; 5
max 2 5y


=
. .
3; 5
min 1y


=
.
Câu 4: Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn bng:
.
1
. .
3
. .
1
. .
0
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
3;2
và có bng biến thiên như sau.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên
đon
1;2
. Tính
Mm+
.
.
3
. .
2
. .
1
. .
4
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
.
( )
max 4fx=
. .
( )
2;3
max 4fx
=
. .
( )
min 2fx=−
. .
( )
1;3
min 1fx=−
.
()y f x=
1;1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 49
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
3;2
bng biến thiên như hình v bên. Gi
,Mm
ln
t là giá tr ln nht và nh nht ca
( )
fx
trên
[ 3;2]
. Tính
Mm
.
.
4
. .
5
. .
6
. .
7
.
Câu 8: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên là
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.Hàm s có giá tr ln nht bng
9
20
. Hàm s có giá tr ln nht bng
9
20
và giá tr nh nht bng
3
5
.
. Hàm s s có giá tr ln nht bng
9
20
trên đoạn
[ 1;2]
. Hàm s có giá tr nh nht bng
3
5
.
Câu 9: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên là
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.Hàm s có giá tr ln nht bng
1
.
. Hàm s có giá tr nh nht 3.
. Hàm s đạt giá tr ln nht tại điểm
1x =
.
. Tng ca giá tr nh nht và nh nht bng 4.
Câu 10: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 50
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca
( )
fx
trên
R
. Tính
Mm
bng
.
1
2
. .
2
. .
1
. .
0
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.C
4.D
5.A
6.A
7.C
8.C
9.C
10.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đạt giá
tr nh nht trên khong
0;2
ti
x
bng bao nhiêu?
.
3
2
x =
. .
0x =
.
.
1x =
. .
2x =
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ca hàm s
( )
y f x=
ta có BBT
như sau:
Da vào BBT suy ra hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr nh
nht trên khong
0;2
ti
1x =
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát giao điểm của đồ th vi trc
hoành để xác định các giao điểm.
Xét dấu đạo hàm nhìn đồ th nm trên Ox
mang dấu +; dưới Ox mang du -
T BBT kết lun.
Câu 2: Cho đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr
nh nht trên khong
1;4
ti
x
bng bao nhiêu?
.
3x =
. .
0x =
.
.
4x =
. .
1x =−
.
Đề cho BBT ca hàm s y=f (x)
Dng . Tìm GTLN-NN
Quan sát giá tr đim cao nht và giá tr
đim thp nht của đồ th hàm s thông
qua chiu BBT
Note!
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 51
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ca hàm s
( )
'y f x=
ta có BBT
như sau:
BBT suy ra hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr nh nht
trên khong
1;4
ti
3x =
PP nhanh trc nghim
T BBT kết lun.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr ln nhất trên đoạn
1;3
ti
0
x
. Khi đó giá trị ca
2
00
2 2020xx−+
bng bao nhiêu?
.
2020
. .
2022
.
.
2018
. .
2024
.
Câu 2: Cho đ th hàm s
( )
'y f x=
nhình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đt
giá tr ln nhất trên đoạn
2;2
ti
x
bng bao nhiêu?
.
2x =
. .
0x =
.
.
2x =−
. .
1x =
.
Câu 3: Cho đ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đạt
giá tr nh nhất trên đoạn
2;2
ti
x
bng bao nhiêu?
.
3x =
. .
0x =
.
.
2x =
. .
1x =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
7
0;
2



có đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ sau: Hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr nh nht trên
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây?
.
0x =
. .
7
2
x =
.
.
3x =
. .
1x =
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 52
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
2;2
, đồ th ca
hàm s
( )
'y f x=
như hình bên. Tìm giá trị
0
x
để hàm s
( )
y f x=
đạt
giá tr ln nht trên
2;2
.
.
2x =
. .
1x =−
.
.
2x =−
. .
1x =
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.D
4.C
5.D
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
3 2f x x x= +
trên đoạn
[]3;3
bng
.0. . -16. . 20. . 4.
Li gii
Chn B
( )
2
' 3 3f x x=−
( )
1 3;3
'0
1 3;3
x
fx
x
=
=
=
( ) ( ) ( ) ( )
3 16; 1 4; 1 0; 3 20.f f f f = = = =
PP nhanh trc nghim
Dùng table lp bng vi star -3; end
3; step 0.5
Tìm GTNN và GTLN
Dùng quy tc tìm GTLN-GTNN
. Tìm các điểm thuc khong mà tại đó hàm số có đạo hàm bng 0 hoc
không có đạo hàm.
. Tính
. So sánh các giá tr tìm được c 2. s ln nht trong các giá tr đó chinh là GTLN của
trên đoạn ; s nh nht trong các giá tr đó chính là GTNN ca trên đoạn .
Đặc bit:
Nếu đồng biến trên đoạn thì
Nếu nghch biến trên đon thì
Casio: table với Star… ; end…; step … phù hợp trên [a;b]
Dng 󰪩. Tìm GTLN-GTNN ca hàm s trên đoạn [a;b]
O
1
2
1
2
x
y
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 53
[ 3;3]
min ( ) 16fx
=−
Câu 2: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
3f x x x=−
trên đoạn
-3; 3
bng
.-2. . 18. . 2. . -18.
Li gii
Chn B
( )
2
' 3 3f x x=−
( )
1 3;3
'0
1 3;3
x
fx
x
=
=
=
( ) ( ) ( ) ( )
3 18; 1 2; 1 2; 3 18.f f f f = = = =
[ 3;3]
( ) 18maxf x
=
PP nhanh trc nghim
Dùng table lp bng vi star -3; end
3; step 0.5
Tìm GTNN và GTLN.
Câu 3: Tìm gi tr ln nht
M
ca hm s
31
3
x
y
x
=
trên đoạn
0;2
.
.
5M =
. .
5M =−
. .
1
3
M =
. .
1
3
M =−
.
Li gii
Chn C
Hm s đ cho xc định trên
0;2
.
Ta c:
( )
2
8
0, 0;2
3
yx
x
=
.
( )
1
0
3
y =
,
( )
25y =−
Gi tr ln nht ca hm s đ cho l
1
3
M =
.
PP nhanh trc nghim
Casio: Dùng table
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
9
yx
x
=+
trên đoạn
2;4
.
2;4
min 6y =
. .
2;4
13
min
2
y =
. .
2;4
25
min
4
y =
. .
2;4
min 6y =−
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 54
Li gii
Chn A
2
22
99
1.
x
y
xx
= =
2
2
2
9
0
90
0
3.
24
24
24
x
y
x
x
x
x
x
x
=
−=
=
=



( )
13
2
2
f =
,
( )
36f =
,
( )
25
4
4
f =
.
Vy
( )
2;4
min 3 6yf==
.
PP nhanh trc nghim
Casio: Dùng table
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Giá tr ln nht ca hàm s
2
32f x x x
trên đoạn
12;
.
6
. .
0
. .
2
. .
2
.
Câu 2: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
= +
32
2 4 1f x x x x
trên đoạn


1;3
.
.
( )


=−max
1; 3
7fx
. .
( )


=−max
1; 3
4fx
.
.
( )


=−max
1; 3
2fx
. .
( )


=max
1; 3
67
27
fx
.
Câu 3: Hàm s
32
15
61
32
y x x x
đạt giá tr ln nht giá tr nh nhất trên đoạn
1;3
lần lượt
tại hai điểm
1
x
2
x
. Khi đó
12
xx
bng
.
2
. .
4
. .
5
. .
3
.
Câu 4: Cho hàm s
44y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
.Giá tr ln nht ca hàm s bng
4
. . Hàm s đạt giá tr nh nht ti
0x =
.
. Hàm s đạt giá tr ln nht ti
4x =
. . Giá tr nh nht ca hàm s bng
4
.
Câu 5: Cho hàm s
2
47
1
xx
y
x
−+
=
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
2;4
. Tính
Mm+
.
.
17Mm+=
. .
16
3
Mm+=
. .
13
3
Mm+=
. .
5Mm+=
.
Câu 6: Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 4 5y f x x x= = +
trên đoạn
2;3
bng
.
1
. .
50
. .
5
. .
122
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 55
Câu 7: Giá tr ln nht ca hàm s
5
7
x
y
x
+
=
trên đoạn
8;12
.
15.
.
17
.
5
.
13.
.
13
.
2
Câu 8: Cho hàm s
31
2
x
y
x
+
=
có giá tr ln nhất trên đoạn
1;1
.
1
3
. .
2
3
. .
1
2
. .
2
3
.
Câu 9: Giá tr ln nht ca hàm s
32
1
x
y
x
+
=
+
trên
0;2
bng
.
2
. .
8
3
. .
10
3
. .
3
.
Câu 10: Gi
M
,
m
lần lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
29
3
x
y
x
+
=
+
trên
0;3
. Khi
đó
Mm+
bng
.
7
2
. .
9
2
. .
11
2
. .
15
2
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.A
5.D
6.B
7.C
8.D
9.B
10.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
1
3
2
yx
x
= +
+
trên na khong
)
4; 2−−
.
.
)
4;2
min 4y
=
. .
)
4;2
min 7y
=
. .
)
4;2
min 5y
=
. .
)
4;2
15
min
2
y
=
.
Li gii
Chn B
PP nhanh trc nghim
Dùng table lp bng vi
-Phương pháp:
. Lp bng biến thiên ca hàm s trên khong cho trước
T bng biến thiên, tùy theo s thay đổi giá tr ca hàm s suy ra kết qu cn tìm
.Dùng table lp bng với Star… ; end…; step … phù hợp. Tìm GTNN và GTLN
Dng 󰪪. Tìm GTLN-GTNN ca hàm s trên khong (a;b)
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 56
Ta có:
( )
2
1
1
2
y
x
= +
+
.
Xét
1
0
3
x
y
x
=−
=
=−
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có
)
4;2
min 7y
=
.
star -4; end
6
10
−−2
step 0.5
Tìm GTNN
Câu 2: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
1
1
xx
fx
x
−+
=
trên khong
( )
1; +
.
( )
1;
3miny
+
=
. .
( )
1;
1min y
+
=−
. .
( )
1;
5min y
+
=
. .
( )
1;
7
3
min y
+
=−
.
Li gii
Chn A
( )
2
11
11
xx
f x x
xx
−+
= = +
−−
.
( )
( ) ( )
2
22
12
1
11
xx
fx
xx
= =
−−
.
Ta có
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
Bng biến thiên ca hàm s trên khong
( )
1; +
T đó
( )
1;
3Min y
+
=
.
PP nhanh trc nghim
Dùng table lp bng vi
star 1; end 10 step 0.5
Tìm GTNN
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
2
2
12yx
x
= + +
trên khong
( )
0;+
là
.không tn ti. .
3
. .
12−+
. .
0
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 57
Li gii
Chn B
Hàm s xác định và liên tc trên khong
Bng biến thiên:
Vy
PP nhanh trc nghim
Dùng table lp bng vi
star 0; end 10 step 0.5
Tìm GTNN là -2,9999 nên ta
chn -3
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
1
.yx
x
=+
Giá tr nh nht ca hàm sô trên
( )
0;+
bng
.2. .
2
. . 0. . 1.
Câu 2: Trên khong
( )
0;+
thì hàm s
3
31y x x= + +
.có giá tr ln nht là
1Max y =
. . có giá tr nh nht là
1Min y =−
.
. có giá tr ln nht là
3Max y =
. . có giá tr nh nht là
3Min y =
.S
Câu 3: Tìm giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
2
1
2
x
y
x
=
trên tp hp
(
3
; 1 1;
2
D

= −


.
( )
max 0
D
fx=
không tn ti
( )
min
D
fx
. .
( ) ( )
max 0;min 5
D
D
f x f x= =
.
.
( ) ( )
max 0;min 1
D
D
f x f x= =
. .
( )
min 0
D
fx=
không tn ti
( )
max
D
fx
.
Câu 4: Cho hàm s
42
21y x x= +
. Khẳng định nào sau đây sai?
. Đim cực đại ca hàm s
0x =
. . Đim cực đại của đồ th hàm s
( )
0;1
.
. Hàm s không có giá tr nh nht. . Hàm s không có giá tr ln nht.
Câu 5: Tìm
x
để hàm s
2
1
1
xx
y
x
+−
=
đạt giá tr nh nht trên khong
( )
1; +
.
.
2x =−
. .
0x =
. .
2x =
. .
3x =
.
( )
0; .+
2
22
22
1.
x
y
xx
= =
2
0.
2
x
y
x
=
=
=−
( )
( )
0;
min 2 3.yf
+
= =
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 58
Câu 6: Giá tr ln nht ca hàm s
2
4
2
y
x
=
+
.
10
. .
3
. .
5
. .
2
.
Câu 7: Tìm
x
để hàm s
2
1
1
xx
y
x
+−
=
đạt giá tr nh nht trên khong
( )
1; +
.
.
2x =−
. .
0x =
. .
2x =
. .
3x =
.
Câu 8: Tìm giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
2
1
2
x
y
x
=
trên tp hp
(
3
; 1 1;
2
D

= −


.
( )
max 0
D
fx=
không tn ti
( )
min
D
fx
. .
( ) ( )
max 0;min 5
D
D
f x f x= =
.
.
( ) ( )
max 0;min 1
D
D
f x f x= =
. .
( )
min 0
D
fx=
không tn ti
( )
max
D
fx
.
Câu 9: Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
2
1
1
xx
y
xx
−+
=
++
. Khi đó,
tích
.mM
bng bao nhiêu?
.
1
3
. .
3
. .
10
3
. .
1
.
Câu 10: Cho hàm s
2
1
x
y
x
có giá tr ln nht là Mgiá tr nh nht m. Tính giá tr biu thc
22
P M m
.
1
4
P
. .
1
2
P
. . 2. . 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.B
4.C
5.C
6.D
7.C
8.B
9.D
10.B
Dùng quy tc tìm GTLN-GTNN
. Tìm các điểm thuc khong mà tại đó hàm số có đạo hàm bng 0 hoc
không có đạo hàm.
. Tính
. So sánh các giá tr tìm được c 2. s ln nht trong các giá tr đó chinh là GTLN của
trên đoạn ; s nh nht trong các giá tr đó để tìm tham s m
Đặc bit:
Nếu đồng biến trên đoạn thì
Nếu nghch biến trên đon thì
Casio: table với Star… ; end…; step … thích hp với điều kin
Dng 󰪫. Tìm tham s m để hàm s đạt GTLN-GTNN bng k
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 59
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
y xa= +
(
a
là tham số) trên đoạn
1;2
.
.
1;2
min 1ya
=+
. .
1;2
min ya
=
. .
1;2
min 4ya
=+
. .
1;2
min 0y
=
.
Li gii
Chn B
Hàm s liên tục và xác định trên
1;2
.
Ta có
2 0 0.y x y x

= = =
( )
( )
( )
1 1 .
0.
2 4 .
ya
ya
ya
= +
=
=+
Vy giá tr nh nht ca hàm s bng
a
đạt được khi
0.x =
PP nhanh trc nghim
Dùng Casio 580Vnx
Chn a=2
Câu 2: Tìm tt c giá tr của m để giá tr nh nht ca hàm s
21
()
1
xm
fx
x
+−
=
+
trên đoạn
1;2
bng 1
.
m1=
.
2m =−
.
2m =
. Không có giá tr m.
Li gii
Chn B
Ta có
2
3
()
( 1)
m
fx
x
=
+
Nếu
2
3
3: ( ) 0
( 1)
m
m f x
x
=
+
nên hàm s đồng biến trên
(1; 2)
[1;2]
min ( ) (1) 1.f x f = =
Vy
[1;2]
1
min ( ) 1 (1) 1 1 1
2
m
f x f m
+
= = = =
(nhân)
Nếu
2
3
3: ( ) 0
( 1)
m
m f x
x
=
+
nên hàm s nghch biến
trên (1;2)
[1;2]
min ( ) (2) 1.f x f = =
Vy
[1;2]
3
min ( ) 1 (2) 1 1 0
3
m
f x f m
+
= = = =
(loi)
PP nhanh trc nghim
Dùng table
Th giá tr m t đáp án
Th m=1
Các giá tr m còn li không tha
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 60
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: mt giá tr
0
m
ca tham s
m
để hàm s
32
11y x m x m
đạt giá tr nh nht
bng
5
trên đoạn
0;1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
.
2
00
2018 0mm
. .
0
2 1 0m
.
.
2
00
60mm
. .
0
2 1 0m
.
Câu 2: Gọi
A
,
B
giá trị nhnhất, giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
x m m
y
x
++
=
trên đoạn
2;3
. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
13
2
AB+=
.
.
1m =
;
2m =−
. .
2m =−
. .
2m =
. .
1m =−
;
2m =
.
Câu 3: Cho hàm s
32
39y x x x m
giá tr ln nhất trên đoạn
2;0
bng
2
, vi
m
tham
s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
3m
. .
4m
. .
2m
. .
3m
.
Câu 4: Cho hàm s
xm
y
x
tha
1;2
1;2
min max 8yy
, vi
m
tham s thc. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
.
4m
. .
02m
. .
24m
. .
0m
.
Câu 5: Giá tr nh nht ca hàm s
32
23y x x m= +
trên đoạn
0;5
bng
5
khi
m
.
6
. .
10
. .
7
. .
5
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
2
,
8
xm
fx
x
=
+
vi
m
là tham s. Giá tr ln nht ca
m
để
( )
0;3
min 2fx=−
.
5m =
. .
6m =
. .
4m =
. .
3m =
.
Câu 7: Cho hàm s
32
23y x x m=
. Trên
1;1
hàm s có giá tr nh nht
1
. Tính
m
.
.
6m =−
. .
3m =−
. .
4m =−
. .
5m =−
.
Câu 8: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
1
2
mx
fx
xm
=
+
trên đoạn
3; 5
bng 2 khi và ch khi:
.
7.m =
. .
7;13 .m
.
.
.m
. .
13.m =
Câu 9: Tìm
m
để hàm s
32
23y x x m= + +
có giá tr ln nhất trên đoạn
0;3
bng 2021.
.
2022m =
. .
2020m =
. .
2018m =
. .
2017m =
.
Câu 10: Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
+
=
trên
2;4
bng
2
.
.
0m =
. .
2m =−
. .
2m =
. .
4m =−
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.A
4.C
5.A
6.C
7.C
8.A
9.B
10.A
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 61
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
32
30x x m =
2
nghim phân
bit
. Không có
m
. .
4;0m
. .
4;0m−
. .
0m =
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 3 2
3 0 3x x m x x m = =
.
Xét hàm s
32
3y x x=−
:
TXĐ:
D =
,
2
3 6 0 0y x x x
= = =
hoc
2x =
.
Bng biến thiên:
x
y
0
2
+
y
−
0
0
−
+
+
+
4
0
Da vào bng biến thiên suy ra
hoc
4m =−
.
Vy
4;0m−
.
PP nhanh trc nghim
Casio: Cô lp m
Tìm giá tr cực đại và cc tiu.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
3
3 4 1 0x x m + =
ít nht mt
nghim thc trong
3;4
?
.
51 19
44
m

. .
51 19
44
m

. .
51 19m
. .
51 19m
.
Li gii
PP nhanh trc nghim
. Tìm đk của tham s để phương trình có nghim ?
Chuyn trạng thái tương giao: , .
Lp bng biến thiên ca trên
.
Ycbt (Min giá tr ca trên ).
Đặc bit: Phương trình có nghim
.Tìm điều kin ca tham s để bất phương trình có nghim (nghim
đúng với mi ) ?
Biến đổi bpt v dng: , , .
Bt pt (1) có nghim .
Bt pt (1) nghiệm đúng với mi .
. Casio: Table: Cô lp m
Dng 󰪬. ng dng GTLN-GTNN vào phương trình, bất pt cha tham s
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 62
Chn B
Ta có
3
3 4 1 0x x m + =
3
3 1 4x x m + + =
.
Đặt
( )
3
31f x x x= + +
.
Ta có
( )
fx
liên tc trên
3;4
.
( ) ( )
2
1
' 3 3, ' 0
1
x
f x x f x
x
=
= + =
=−
.
( ) ( ) ( ) ( )
3 19, 4 51, 1 1, 1 3f f f f = = = =
.
Suy ra
( )
3;4
19Max f x
=
khi
3x =−
.
( )
3;4
51Min f x
=−
khi
4x =
.
Phương trình
3
3 4 1 0x x m + =
ít nht mt nghim
thc trong
3;4
khi
( )
( )
3;4 3;4
51 19
4
44
Min f x m Max f x m
−−
.
Casio: Cô lp m, dùng table
Tìm giá ln nht và nh nht
trên
3;4
Câu 3: Gi
S
tp tt c các giá tr nguyên âm ca tham s
m
để phương trình
2
4
2
m
xx+ =
có nghim. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
.
10
. .
6
. .
4
. .
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
4
2
m
xx+ =
(*)
điu kiện xác định:
22x
.
Xét hàm s
( )
2
4f x x x= +
,
2;2x−
.
( )
2
'1
4
x
fx
x
=−
.
( )
2
2
0
' 0 1 0 4
2
4
2
2 2;2
x
x
f x x x
x
x
x
x
= = =
=
=−
=
Hàm s
( )
2
4f x x x= +
liên tc trên
2;2
; có đạo hàm
trên
( )
2;2
.
( ) ( )
( )
2 2; 2 2; 2 2 2f f f = = =
.Suy ra
( )
( )
2;2
2;2
min 2; 2 2f x max f x
= =
.
Vậy phương trình
(*)
có nghim
2 2 2 4 4 2
2
m
m
.
Mt khác
m
nguyên âm nên
4; 3; 2; 1S =
PP nhanh trc nghim
Casio: Cô lp m, dùng table
Tìm giá tr ln và nh nht
trên
2;2
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 63
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Tìm m để phương trình
3
30x x m =
có nghim
0;2x
?
.
(
;2m −
. .
2;2
. .
)
2;+
. . Đáp án khác
.
Câu 2: Tìm m để phương trình
32
2 3 2 0x x m + + =
có nghim
)
1;x +
?
.
1
2
m −
. .
1
2
m
. .
1m
. .
1m −
Câu 3: Biết
;m a b
thì phương trình
42
2 2 0x x m + =
cónghim
2;0x−
.Tính
T b a=−
?
.
1
. .
8
. .
9
. .
10
.
Câu 4: Tìm m để bất phương trình
2 1 ( 1)x m x
nghiệm đúng với mi
1;0x−
?
.
1m
. .
1
2
m
. .
2
3
m
. .
3
2
m
Câu 5: Tìm m để bất phương trình
2
5 9 0x mx +
có nghim
1;9x
?
.
2m
. .
6
5
m
. .
2m
. .
6
5
m
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca m để bất phương trình
+ +
3
57x x m
nghiệm đúng với mi
5;0x−
?
.
7m
. .
−143m
. .
−143m
. .
7m
.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr thc của m để bất phương trình
+
21
1
x
m
x
có nghim
[ 2; 0]
?
.
1m
. .
5
3
m
. .
1m −
. .
5
3
m −
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc của m để phương trình
+ =
42
2 1 2x x m
có nghim
)
1;x +
?
.
1m
. .
0.m
. .
2m
. . Đáp án khác.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc của m để bất phương trình
42
2 4 10x x m
nghiệm đúng với mi
(
;1x −
?
.
−12m
. .
12.m
. .
−8m
. .
m
.
Câu 10: Tìm tt c các giá tr thc của m để phương trình
2
2 5 3x x m + + =
có nghim?
.
5m
. .
5.m
.
3 5.m +
.
0.m
Câu 11: Tìm tt c các giá tr thc của m đ bất phương trình
5 4 1xm +
nghiệm đúng với mi
1;1x−
?
.
4m
. .
2m
. .
3m
. .
15m +
.
Câu 12: Tìm tt c các giá tr thc của m để bất phương trình
2
4 2018xm +
có nghim?
.
2018m
. .
2020m
. .
2021m
. .
2022m
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.D
5.C
6.A
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 64
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 0
x
fx
→+
=
( )
lim
x
fx
→+
= +
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề
đúng?
. Đồ th hàm s nm phía trên trc hoành.
. Đồ th hàm s có mt tim cận đứng là đưng thng
0y =
.
. Đồ th hàm s có mt tim cn ngang là trc hoành.
. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Li gii
Chn C
( )
lim 0 0
x
f x y
→+
= =
tc trc hoành là TCN.
PP nhanh trc nghim
S dụng ĐN, khi
0
0
0
0
lim
lim
lim
lim
xx
xx
xx
xx
y
y
y
y
+
+
= +
= −
= +
= −
x
là TCN.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khoảng xác đnh bng
biến thiên như hình vẽ.
Bài 4: ĐƯNG TIM CN
:
_ Định nghĩa:
.Hàm s thỏa mãn 1 trong các ĐK: đưc gi là TCN.
.Hàm s thỏa mãn 1 trong các ĐK: đưc gi là TCĐ.
_ Da vào bng biến thiên hay đồ th suy ra tim cn:
_Nếu ( mt s) thì là TCN.
_Nếu ( mt s) mà thì là TCĐ.
Dng 󰪦. Tìm tim cn bằng định nghĩa, bảng biến thiên hoc đ th.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 65
Khẳng định nào dưới đây đúng?
. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang.
. Đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
.
. Giá tr ln nht ca hàm s
3
.
. Đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Li gii
Chn A
Khi
1xy −
nên
1y =
là TCN.
Khi
1xy +
nên
1y =−
là TCN.
PP nhanh trc nghim
Quan sát BBT khi
0
0
0
0
lim
lim
lim
lim
xx
xx
xx
xx
y
y
y
y
+
+
= +
= −
= +
= −
hay
0
xx
để suy ra tim cn.
Câu 3: Cho đồ th mt hàm s có hình v như hình dưới đây.
Hỏi đồ th trên có bao nhiêu đường tim cn?
.
4.
. Không có tim cn.
.
2.
. 3
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s có 2 TCN là
0;y =
yb=
và 2 TCĐ là
xa=
.
PP nhanh trc nghim
Quan sát nhanh t đồ th.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây. Hỏi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
.
1
.
3
.
2
.
4
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 66
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có:
+
( )
2
lim
x
fx
+
→−
= −
, suy ra đường thng
2x =−
là tim cn
đứng của đồ th hàm s.
+
( )
0
lim
x
fx
= +
, suy ra đường thng
0x =
là tim cn
đứng của đồ th hàm s.
+
( )
lim 0
x
fx
→+
=
, suy ra đường thng
0y =
là tim cn
ngang của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
PP nhanh trc nghim
Quan sát nhanh t BBT, s dng
định nghĩa dễ thấy đồ th có 2 tim cn
đứng, 1 tim cn ngang.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
( )
C
( )
lim
x
fx
→−
=
,
( )
lim 2
x
fx
→+
=−
. S tim cn ngang
ca
( )
C
. 0. . 2. . 1. . 3.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
1
lim
x
fx
+
= +
( )
1
lim 2
x
fx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Đồ th hàm s không có tim cn. . Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =
.
. Đồ th hàm s có hai tim cn. . Đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khong xác định bng
biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây sai?
. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang là
1y =
1y =−
.
. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =−
.
. Đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận đứng là
1x =
1x =−
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như bảng dưới đây
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 67
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có đúng
2
tim cn ngang và không có tim cận đứng.
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có đúng
1
tim cn ngang và
1
tim cận đứng.
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có đúng
2
tim cn ngang và
1
tim cận đứng.
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
không có tim cn ngang và
1
tim cận đứng.
Câu 5: Cho hàm s
()=y f x
xác định trên
\0R
, liên tc trên mi khoảng xác định và bng biến
thiên như sau:
Hỏi đồ th hàm s trên có bao nhiêu đường tim cn?
. 0. . 1. . 2. . 3.
Câu 6: Cho hàm s liên tc trên , có bng biến thiên như hình sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
. Hàm s có hai điểm cc tr.
. Hàm s giá tr ln nht bng 2 và giá tr nh nht bng .
. Đồ th hàm s có đúng một đường tim cn.
. Hàm s nghch biến trên mi khong
( ) ( )
; 1 , 2;− +
.
Câu 7: Cho hàm s đồ th như hình vẽ. Hỏi đ th hàm s
( )
fx
bao nhiêu
đưng tim cn?
.
0
. .
1
. .
3
. .
4
.
Câu 8: Cho đồ th hàm s như hình v i. Chn khẳng định sai?
( )
=y f x
3
42
()f x ax bx c= + +
x
y
2
O
( )
=y f x
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 68
. Đồ th hàm s có tim cận đứng . Đồ th hàm s có tim cn ngang
. Đồ th hàm s có ba đường tim cn. . Đồ th hàm s có hai đưng tim cn.
Câu 9: Cho hàm s đồ th như hình vẽ ới đây. Hỏi đồ th hàm s
( )
y f x=
tim cn
ngang là?
. . . .
. . . .
Câu 10: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
.
4
. .
2
. .
3
. .
1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.D
4.C
5.B
6.B
7.A
8.C
9.A
10.B
1.=−x
2.=y
( )
y f x=
1y =
2y =−
1y =−
2y =−
1y =
2y =
2y =
5
f(x)
f'(x)
x
2
+
1
5
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 69
-Phương pháp:
_ Đồ th hàm đa thức không có tim cn.
_ Hàm phân thc dng
Đồ th hàm s luôn có 1 TCN 1 TCĐ
_Tìm tim cn ngang ca hàm phân thc
Nếu bc t bé hơn bậc mu có TCN là .
Nếu bc ca t bc ca mẫu thì đồ thTCN.
Nếu bc ca t bc ca mu hoc có tập xác định là 1 khong hu hn hoc
thì không có TCN.
Dng 󰪧. Tìm s tim cn ca nhng hàm s ờng minh thưng gp.
_Tìm tim cận đứng ca hàm phân thc
()
()
fx
y
gx
=
Hàm phân thc mà mu có nghim
0
xx=
nhưng không là nghiệm ca t thì đồ th
có tim cận đứng
0
xx=
( với đk hàm số xác định trên khong
00
\{x };K x K
).
. Tìm nghim mu
(x) 0g =
.
Mu
( ) 0gx=
vô nghim
đồ th hàm s không có TCĐ.
Mu
( ) 0gx=
có nghim
0
x
.
. Thay
0
x
vào t, nếu
0
( ) 0fx
0
()
lim
()
xx
fx
gx
= 
thì ta kết lun
0
xx=
là TCĐ.
. Thay
0
x
vào t, nếu
0
( ) 0fx =
(tc là
0
x
là nghim ca c t và mu thì ta tính
0
(x)
lim
(x)
xx
f
g
(dùng máy tính Casio để tính gii hn).
Nếu
0
()
lim
()
xx
fx
gx
= 
thì ta kết lun
0
xx=
là TCĐ.
Nếu
0
()
lim
()
xx
fx
gx

thì ta kết lun
0
xx=
không là TCĐ.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 70
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x
−+
=
+
có các đường tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
.
2x =−
3y =−
. .
2x =−
1y =
.
.
2x =−
3y =
. .
2x =
1y =
.
Li gii
Chn A
TCĐ
2
2
1
x
= =
; TCN
3
3
1
y
= =
.
PP nhanh trc nghim
D thy
2x =−
3y =−
.
TCĐ: nghim mu
TCN: H s trước x chia nhau
Câu 2: S đưng tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
2
1
32
x
y
xx
+
=
−−
bng
. . . . . . . .
Li gii
Chn B
2
1
lim 0 0
32
x
x
y
xx
→
+
= =
−−
là TCN.
22
12
11
lim 1; lim
3 2 3 2
xx
xx
x x x x
−+
→→
++
= = +
Suy ra
2x =
là TCĐ.
PP nhanh trc nghim
Vì bc t bé hơn bc mu có TCN là
0y =
.
2
2; 1
3 2 0
2
1
10
xx
xx
x
x
x
= =
=
=

=−
+=
.
Suy ra đồ th hàm s có 1 TCĐ
2x =
.
Câu 3: Đồ th hàm s nào nào sau đây không có tim cận đứng?
.
1
y
x
=−
. .
2
1
21
y
xx
=
++
. .
3
2
x
y
x
=
+
. .
2
31
1
x
y
x
=
.
Li gii
Chn C
Mu có nghim
2x =−
nhưng nó không phải giá tr xác
định ca hàm s nên đồ th hàm s không có TCĐ.
PP nhanh trc nghim
. TCĐ
0x =
.
. TCĐ
1x =−
.
. TCĐ
1x =
.
Có th dùng Casio kin tra.
Câu 4: S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
42x
xx
y
.
3
. .
0
. .
2
. .
1
.
3
2
1
0
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 71
Li gii
Chn C
Tập xác định
\ 1; 0D
.
Ta có
1
2
1
42
li
1 4 2
lim .
1
m
x x
xx
x x x x
.
2
11
4 2 1 4 2
lim lim .
1
xx
xx
x x x x
.
Do đó đường
1x
là tim cận đứng của đồ th hàm s đã
cho.
Ta có
2
00
4 2 1 1
lim lim
4
1 4 2
xx
x
xx
xx
.
Do đó đường
không là tim cận đứng của đồ th hàm
s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho có duy nhất mt tim cận đứng là
đưng
1x
PP nhanh trc nghim
Nghim mu
2
0 0; 1.x x x x
Thay nghim mu lên t:
0x
là nghim của phương
trình
4 2 0.x
Nên đường
thng
0x
không là tim cn
đứng của đồ th hàm s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho có
duy nht mt tim cận đứng là
1x
.
Có th dùng Casio kin tra
nhanh.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
.
2x
. .
3x
. .
1y
. .
3y
.
Câu 2: Đưng thng
3x =
,
2y =
ln t là tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
.
23
3
x
y
x
=
+
. .
3
3
x
y
x
=
+
. .
31
3
x
y
x
=
. .
23
3
x
y
x
=
.
Câu 3: Đồ th hàm s
13
2
x
y
x
=
+
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
.
2x =−
3y =−
. .
2x =−
1y =
.
.
2x =−
3y =
. .
2x =
1y =
.
Câu 4: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có cả tim cận đứng và tim cn ngang?
.
2
1y x x= +
. .
1
21
x
y
x
=
+
. .
2018yx=+
. .
2
2
1
21
x
y
x
=
+
.
Câu 5: Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
2
3
y
x
=
−+
có phương trình là
.
0y =
. .
2y =−
. .
3x =
. .
2x =−
.
Câu 6: Tìm ta đ giao đim ca đưng tim cận đng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
.
2
x
y
x
.
( )
2;1
. .
( )
2;2
. .
( )
2; 2−−
. .
( )
2;1
.
Câu 7: Đồ th ca hàm s nào sau đây không có đường tim cận đứng và tim cn ngang?
.
2
logyx=
. .
32
1
x
y
x
=
. .
2
2
2
xx
y
x
=
. .
2
1
1x +
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 72
Câu 8: Cho hàm s
1
22
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
2
y =
.
. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1
2
x =
.
. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1
2
y =−
.
. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2y =
.
Câu 9: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
32
x
y
xx
−+
=
−+
.
4
. .
1
. .
3
. .
2
.
Câu 10: Đồ th hàm s
2
2
4
3
x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
.
0
. .
1
. .
3
. .
2
.
Câu 11: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
2
4
34
x
y
xx
=
−−
.
3
. .
0
. .
2
. .
1
.
Câu 12: S đưng tim cn của đồ hàm s
2
2
3
x
y
x
+
=
.
.
4
. .
2
. .
1
. .
3
.
Li gii
Câu 13: Tng s các đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
4
1
x
y
x
=
. 0. . 3. . 1. . 2.
Câu 14: Đồ th hàm s
2
7
34
x
y
xx
=
+−
có bao nhiêu đường tim cn?
.
0.
.
3.
.
1.
.
2.
Câu 15: Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x
−+
=
. 2. . 1. . 3. . 4.
Câu 16: Cho hàm s
2
1
2
xx
y
x
. S đưng tim cn ca đồ th hàm s là:
.
3
.
1
.
0
.
2
Câu 17: Đồ th hàm s
2
5 1 1
2
xx
y
xx
+ +
=
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
.
0
. .
1
. .
2
. .
3
.
Câu 18: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
93x
y
xx
+−
=
+
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 73
.
3
. .
4
. .
2
. .
1
.
Câu 19: Tng s đưng tim cận đứng và đường tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
32
x
y
xx
+−
=
−−
.
1
. .
2
. .
4
. .
3
.
Câu 20: Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
32
1
x
y
x
+−
=
là
.
3
. .
1
. .
2
. .
0
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.A
4.B
5.A
6.D
7.C
8.A
9.D
10.B
11.D
12.D
13.C
14.C
15.A
16.A
17.C
18.C
19.D
20.B
A - Bài tp minh ha:
Câu 1. Tìm
m
để đồ th ca hàm s
1mx
y
xm
=
+
có đường tim cận đứng đi qua điểm
( )
3;2A
.
.
2m =−
.
2m =
. .
3m =
. .
3m =−
.
Li gii
Chn D
2
10ad bc m = +
nên có TCĐ
xm=−
.
( )
3;2 3A x m m = =
.
PP nhanh trc nghim
Thay
3x =
vào mu suy ra
3m =−
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x x m
+
=
−+
có tim cn ngang
mà không có tim cận đứng.
.
1m
.
1m
. .
1m
. .
1m
.
Li gii
Chn A
Đths có TCN
0y =
.
Đths không có TCĐ
2
2x x m−+
vô nghim
PP nhanh trc nghim
Đồ th hàm s không có TCĐ
khi mu vô nghim.
Casio th m để PT
2
20x x m + =
vô nghim.
-Phương pháp:
. Dựa vào định nghĩa đường tim cn, các tính cht v tim cn ca hàm s thường gp và
các kiến thức liên quan để gii quyết bài toán.
. Đồ th hàm s có tâm đối xứng là giao điểm ca 2 tim cn.
Dng 󰪨. Tìm giá trị của tham số để đồ thị hàm số có số tiệm cận thỏa điều kiện
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 74
1 0 1mm =
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
+
=
+
hai
tim cn ngang
. Không có giá tr thc nào ca
m
tha mãn yêu cầu đề bài .
0m
.
.
0m
Chn D
Xét các trường hơp sau:
Vi
0m =
: hàm s tr thành
1yx=+
nên không có tim cn
ngang.
Vi
0m
:
hàm s
22
11
11
xx
y
mx m x
++
==
+−
có tập xác định là
11
;D
mm


=−


suy ra không tn ti gii hn
lim
x
y

hay hàm s không có tim
cn ngang.
Vi
0m
:
Ta có:
2
22
1
1
1 1 1
lim lim lim .
11
1
x x x
xx
x
m
mx
x m m
xx
− − −

−+

++

= = =
+
+ +
2
22
1
1
1 1 1
lim lim lim .
11
1
x x x
xx
x
m
mx
x m m
xx
+ + +

+

++

= = =
+
++
Vy hàm s có hai tim cn ngang là :
11
;yy
mm
= =
khi
0m
.
PP nhanh trc nghim
Loại ngược bng cách thay
nhanh đáp án vào mẫu s để xác
định 2 tim cn ngang.
Câu 4. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
82
x
y
mx x
=
−+
đúng
bốn đường tim cn?
.
8
. .
6
. .
7
. . Vô s.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
8 2 0mx x +
.
PP nhanh trc nghim
Đồ th có đúng hai đường tim
cn ngang khi
0m
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 75
Nhn thấy đồ th hàm s đã cho có đúng bốn đường tim cn
khi đồ th có đúng hai đường tim cận ngang và hai đường
tim cận đứng.
Đồ th hàm s có đúng hai đường tim cận đứng khi
2
8 2 0mx x + =
có hai nghim phân bit khác
1
0
16 2 0
8 2 0
m
m
m
+
0; 6
8
mm
m

.
2
1
82
x
y
xm
xx
=
−+
nên đồ th đúng hai đưng tim cn
ngang khi
0m
.
Vậy đồ th hàm s đã cho có đúng bốn đường tim cận khi đồ
th có đúng hai đường tim cn
ngang và hai đường tim cận đứng
08
6
m
m

m
nên
1;2;3;4;5;7m
Đồ th hàm s có đúng hai đường
tim cận đứng khi
2
8 2 0mx x + =
có hai nghim phân bit khác
1
0
16 2 0
8 2 0
m
m
m
+
0; 6
8
mm
m

.
Vy
1;2;3;4;5;7m
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
2
3
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
. Tọa độ giao điểm
I
của hai đường tim cn ca
( )
C
.
( )
2;3I
. .
( )
1;3I
. .
( )
3; 2I
. .
( )
3;1I
.
Câu 2: Cho hàm s
22
2
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
. Tọa độ tâm đối xng
I
ca
( )
C
.
( )
2;2I
. .
( )
1;2I
. .
( )
2; 1I
. .
( )
1;2I
.
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th ca hàm s
39
=
+
x
y
xm
có tim cận đứng
.
3−m
. .
3m
. .
3=m
. .
3=−m
.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
8
2
mx
y
x
có tim cận đứng
.
4m
. .
4m
. .
4m
. .
4m
.
Câu 5: Tìm giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
1
42
mx
y
x
+
=
nhận đưng thng
1y =
làm tim cn
ngang
.
4m
. .
4m
. .
2m
. .
2m
.
Câu 6: Tìm giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
31
2
x
y
mx
+
=
nhận đường thng
1x =
làm tim cn
đứng
.
3m
. .
3m
. .
2m
. .
2m
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 76
Câu 7: Tìm tt các các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
45x
y
xm
=
có tim cận đứng nm bên
phi trc tung
.
0m
. .
0m
5
4
m
. .
0m
. .
0m
5
4
m −
.
Câu 8: Tìm
m
để đồ th ca hàm s
1mx
y
xm
=
+
có đường tim cận đứng đi qua điểm
( )
2; 3A
.
.
2m =−
.
2m =
. .
3m =
. .
3m =−
.
Câu 9: Tìm
m
để đồ th ca hàm s
( )
11
2
mx
y
xm
−−
=
+
có đường tim cận ngang đi qua điểm
( )
2; 1A
.
.
4m =−
.
2m =
. .
3m =
. .
3m =−
.
Câu 10: Tìm
m
đ đồ th hàm s
21
2
x
y
xm
+
=
đường tim cận đng cắt đường thng
:1d y x= +
tại điểm
( )
1;0A
.
4m =−
. .
2m =−
. .
3m =
. .
2m =
.
Câu 11: Biết rằng đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
tim cận đứng
2x
tim cn ngang
3y
.
Hiu
2ab
có giá tr
.
4
. .
0
. .
1
. .
5
.
Câu 12: Cho hàm s
1
2
+
=
mx
y
xm
vi tham s
0m
. Giao điểm ca hai đưng tim cn của đồ th hàm
s thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
.
20+=xy
. .
2=yx
. .
20−=xy
. .
20+=xy
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
12
1
mx
y
xn
++
=
−+
. Đồ th hàm s nhn trc hoành trc tung làm tim cn ngang
và tim cận đứng. Tính giá tr biu thc
P m n=+
.
.
2P
. .
1P
. .
0P
. .
3P
.
Câu 14: Biết đồ th hàm s
( )
2
2
21
6
m n x mx
y
x mx n
+ +
=
+ +
, (
,mn
tham s) nhn trc hoành trc tung
làm hai đường tim cn. Tính
mn+
.
.
6
. .
9
. .
6
. .
8
.
Câu 15: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x x m
+
=
−+
tim cn ngang mà
không có tim cận đứng.
.
4m
.
4m
. .
4m
. .
4m
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 77
Câu 16: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
22
2
2
−−
=
x mx m
y
x
có đưng
tim cận đứng.
.
2
1
−
m
m
. . Không có
m
tha mãn.
.
2
1
−
m
m
. .
m
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
2
1x
y
xm
+
=
+
có hai tim cận đứng
.
0m
;
1m −
.
0m
. .
0m
;
1m
. .
1m −
.
Câu 18: Tính tng
S
các giá tr nguyên dương của tham s
m
đ đồ th hàm s
22
2
23
+
=
+ +
x
y
x x m m
có 3 tim cn.
.
6=S
. .
19=S
. .
3=S
. .
15=S
.
Câu 19: Tìm
m
để đồ th hàm s
2
2
4
mx
y
x
=
có đúng hai đường tim cn?
.
0m =
. .
1m =
. .
1m =−
.
1m =
.
Câu 20: Đồ th hàm s
2
31= + + + +y x x x
. Có tim cận đứng
3=−x
. . Có tim cn ngang
5
2
=y
.
. Có tim cn ngang
3=−y
. . Không có tim ngang.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.A
4.B
5.C
6.D
7.B
8.A
9.C
10.D
11.C
12.C
13.C
14.B
15.A
16.C
17.A
18.C
19.D
20.B
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 78
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Đưng cong trong hình v bên dưới là đ th ca mt trong bn hàm
s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D ới đây.
Hi hàm s đó là hàm số nào?
.
3
31y x x= +
. .
= +
42
3y x x
.
.
3
31y x x= +
. .
2
31y x x= +
.
Bài 5: ĐỒ TH HÀM S BC BA
-Phương pháp: Chú ý cc đặc điểm nhn dng sau:
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s a >0; a<0
Chú ý điểm cc trị: ac<0: có 2 điểm cc tr nm v 2 phía trc tung oy.
Đim un: bên phi trc oy: ab<0; bên trái trc oy: ab>0
Các giao điểm đặc bit vi trc ox,oy.
có 2 nghim phân
bit
có nghim kép
vô nghim
Dng 󰪦. Nhn dng hàm s bc ba khi cho đồ th hàm s.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 79
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s đã cho của hàm s bc ba có h s
0a
nên
phương án đúng là hàm số
3
3 1.y x x= +
PP nhanh trc nghim
Quan sát nhanh h s a
Nhìn dạng đồ th
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây ?
.
3
1yx= +
. .
3
41yx= +
.
.
2
31yx=+
. .
32
2y x x= +
.
Li gii
Chn A
Ta thấy đồ th cha
(1;0)A
,
(0;1)B
,
( 1;2)C
nên thay to độ
các điểm này vào đáp án kết luận đồ th ca hàm s
3
1yx= +
.
PP nhanh trc nghim
Nhìn dáng đồ th bc ba a<0
Chú ý các giao điểm đặc bit
Câu 3: Đường cong trong hình bên đ th ca mt hàm s trong
bn hàm s đưc lit bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm s đó là hàm số nào?
.
3
3y x x= +
. .
42
1y x x= +
.
.
3
31y x x= +
. .
3
3y x x=−
.
Li gii
Chn A
Da vào dáng điệu đồ th suy ra hàm bc ba có h s
0a
.
Loại đáp án B và D.
Vì đồ th đi qua gốc tọa độ nên loại đáp án C.
PP nhanh trc nghim
Nhìn dáng đồ th bc ba a<0
Chú ý đồ th đi qua gốc tọa độ
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Đường cong trong hình sau là đ th ca mt hàm s trong bn hàm
s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó
là hàm s nào?
.
3
31y x x= +
. .
3
31y x x= + +
.
.
3
31y x x= +
. .
32
31y x x= + +
.
x
y
2
-1
O
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 80
Câu 2: Đưng cong trong hình bên là hình dạng đồ th ca hàm s nào?
.
3
31y x x= + +
. .
42
1y x x= +
.
.
2
1y x x= +
. .
3
31y x x=−+
.
Câu 3: Đưng cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn
hàm s đưc lit kê bốn phương án
,,AB
,CD
ới đây. Hỏi
hàm s đó là hàm số nào?
. . . .
. . . .
Câu 4: Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
.
32
31y x x= + +
.
3
31y x x=
.
3
31y x x= +
.
32
31y x x=
Câu 5: Đưng cong trong hình bên là hình dạng đồ th ca hàm s nào?
.
3
31y x x= + +
. .
42
1y x x= +
.
.
2
1y x x= +
. .
3
31y x x=−+
.
Câu 6: Đưng cong hình v bên dưới là của đồ th hàm s nào?
.
3
34y x x= +
. .
32
32y x x= +
.
.
3
4yx=
. .
42
32y x x= +
.
Câu 7: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
.
32
34y x x= +
. .
32
34y x x=
.
.
32
34y x x=
. .
32
34y x x= +
.
Câu 8: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào
trong các hàm s đưc cho bởi các phương án
A, B, C, D dưới đây?
.
3
21yx=+
. .
3
1y x x= + +
.
.
3
1yx=+
. .
3
21y x x= + +
.
32
32y x x= +
32
32y x x=
32
32y x x= +
32
32y x x=
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 81
Câu 9: Đồ th như hình vẽ là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
.
32
3 4.y x x
.
32
+3 4y x x
.
32
3 4.y x x
.
32
3 4.y x x
Câu 10: Cho hàm s
32
32y x x= +
.
Đồ th ca hàm s hình nào dưới đây?
. . . .
. . . .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.C
4.C
5.D
6.B
7.D
8.C
9.B
10.D
A - Bài tp minh ha:
-Phương pháp:
Bin lun s nghim của phương trình đưc
quy v tìm s giao điểm của đồ th hàm s
và đường thng .
Có 2 cách bin lun s nghim ca phương trình:
.
Bin lun s nghim của phương trình bằng đ th ( khi bài toán cho
sn đồ th): ta da vào s tnh tiến của đường thng theo hướng
lên hoc xung trên trc tung.
. Bin lun s nghim của phương trình bng bng biến thiên ( bài
Dng . Bin lun s nghim của phương trình bằng đồ th hàm s
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 82
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
20fx−=
.
1.
.
2.
.
3.
.
0.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2 0 2.f x f x = =
T bng biến thiên ta suy ra phương trình
( )
2fx=
có ba
nghim phân bit.
PP nhanh trc nghim
V đưng thng
= 2y
Quan sát thấy 3 giao điểm
Câu 2: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình bên dưới.
Hỏi phương trình
32
20ax bx cx d+ + + + =
có bao nhiêu nghim?
. Phương trình có đúng một nghim.
. Phương trình có đúng hai nghiệm.
. Phương trình không có nghiệm.
. Phương trình có đúng ba nghiệm.
Li gii
Chn B
Ta có phương trình
32
2ax bx cx d + + + =
.
S nghiệm phương trình bằng s giao điểm của đưng thng
2y =−
và đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
.
T đ th ta thấy ba giao điểm. Vậy phương trình có ba
nghim.
PP nhanh trc nghim
V đưng thng
=−2y
Quan sát thấy 3 giao điểm
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 83
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2 ; 4

đồ th như
hình v bên. S nghim thc của phương trình
( )
3 4 0fx−=
trên
đon
2 ; 4

. 1. . 0.
. 2. . 3.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
4
3 4 0
3
f x f x = =
S nghim của phương trình đã cho bng s giao đim của đồ
th hàm s
( )
y f x=
và đường thng
4
3
y =
.
Xét trên đoạn
2 ; 4

, đường thng
4
3
y =
cắt đ th hàm
( )
y f x=
tại ba điểm.
Vậy phương trình
( )
3 4 0fx−=
ba nghiệm trên đoạn
2 ; 4

PP nhanh trc nghim
V đưng thng
4
3
y =
Quan sát thấy 3 giao điểm
Câu 4: Tìm
m
để đồ th hàm s
32
3y x x m=
ct trc hoành tại 3 điểm phân bit?
.
4m −
. .
4;0m−
. .
( )
4;0m−
. .
0m
.
Li gii
Chn C
Tập xc định:
.D =
2
3 6 .y x x
=−
Bng biến thiên:
PP nhanh trc nghim
Cô lp m:
32
3x x m−=
Casio tìm giá tr cực đại và cc
tiu
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 84
Yêu cu bài toán tha khi
0
4 0.
40
m
m
m
−
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình dưới đây. Đồ
th hàm s
()y f x=
cắt đường thng
2021y =−
tại bao nhiêu điểm?
.
2
. .
4
. .
1
. .
0
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đon
2;4
và có đồ th như
hình bên. S nghim thc của phương trình
( )
3 5 0fx−=
trên
đon
0;4
. 1. . 2.
. 3. . 0.
Câu 3: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( ) 2 0fx−=
. 2. . 3. . 0. . 1.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. S nghim của phương trình
3 ( ) 4 0fx−=
.
1
. .
3
.
.
0
. .
2
.
Câu 5: Cho hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc
của phương trình
( )
4 3 0fx+=
x
y
1
-1
-1
3
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 85
.
3
. .
2
.
.
1
. .
0
.
Câu 6: Cho hàm s
(x)yf=
có bng biến thiên như sau:
Tp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
(x) mf =
có ba nghim phân bit là
.
(4; )+
. .
( ; 2)
. .
[-2;4]
. .
( 2;4)
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình bên. Số nghim thc của phương
trình
( )
2
10fx−=
bng
. 3. . 6.
. 4. . 1.
Câu 8: Cho hàm s
( ) ( )
32
0f x ax bx cx d a= + + +
đồ th như hình
v. S nghim của phương trình
( )
3 1 0fx−=
bng
.
0
. .
1
.
.
2
. .
3
.
Câu 9: Đồ th sau đây là của hàm s
32
34y x x
. Vi giá tr nào
ca
m
thì phương trình
32
30x x m
hai nghim phân bit. Hãy chn câu tr lời đúng.
.
0
4
m
m
. .
4
4
m
m
.
.
4
0
m
m
. .
0m
.
Câu 10: Tìm s giá tr nguyên ca
m
đ phương trình
32
3 1 0x x m + =
có
3
nghim phân bit:
.
4
. .
3
. .
2
. .
0
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.B
5.A
6.D
7.C
8.B
9.A
10.B
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 86
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Có bao nhiêu giao điểm của đồ th hàm s
3
33y x x= +
vi trc
Ox
?
.
2
. .
3
. .
0
. .
1
Li gii
Li gii
Chn D
Ta có
2
3 3 0;y x x
= +
, hàm s
( )
y f x=
luôn đồng
biến trên
Bng biến thiên
Vậy đồ th hàm s
3
33y x x= +
và trc
Ox
có 1 giao điểm.
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 2: Biết rằng đường thng
22yx= +
cắt đ th hàm s
3
2y x x= + +
tại điểm duy nht có ta
độ
( )
00
;xy
. Tìm
0
y
.
.
0
0y =
. .
0
4y =
. .
0
2y =
. .
0
1y =−
.
Li gii
Chn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
( )
3 3 2
2 2 2 3 0 3 0 0x x x x x x x x+ + = + + = + = =
Suy ra tọa độ giao điểm là
( )
0; 2
.
PP nhanh trc nghim
Casio
+
+
+
y
y'
x
-Phương pháp: Cho 2 hàm s có đồ th lần lượt là (C) (C’)
.
Lập phương trình hoành độ giao điểm ca và : , (1)
.
Giải phương trình (1) tìm x t đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
. S nghim ca (1) bng s giao điểm của hai đồ th
.
- Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản
Dng 󰪨. S tương giao của 2 đồ th (liên quan đến tọa độ giao điểm)
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 87
Câu 3: Cho hàm s
32
2 3 1.y x x= +
có đ th
( )
C
và đường thng
( )
d
:
1yx=−
. Tìm s giao
đim
ca
( )
C
( )
d
.
.
3.
.
2.
.
0.
.
1.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
( )
d
:
32
2 3 1 1 + = x x x
32
2 3 1 1 0 + + =x x x
32
2 3 2 0 + =x x x
1
2
3
1
1 17
4
1 17
4
=
+
=
=
x
x
x
.
Phương trình có 3 nghiệm phân bit nên
( )
C
( )
d
có 3
giao điểm.
PP nhanh trc nghim
Casio
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Đồ th ca hàm s
3
2yx=+
và đồ th ca hàm s
2yx=+
có tt c bao nhiêu điểm chung.
.
1
. .
0
. .
3
. .
2
.
Câu 2: Cho hàm s
32
2 3 1y x x= +
có đ th
( )
C
đường thng
:1d y x=−
. S giao điểm ca
( )
C
d
.
1
. .
3
. .
0
. .
2
.
Câu 3: Đưng thng
phương trình
21yx=+
cắt đồ th ca hàm s
3
3y x x= +
tại hai đim
A
B
vi tọa đ đưc hiu lần lượt
( )
;
AA
A x y
( )
;
BB
B x y
trong đó
BA
xx
. Tìm
BB
xy+
.
.
5
BB
xy+ =
.
2
BB
xy+ =
.
4
BB
xy+=
.
7
BB
xy+=
Câu 4: S giao đim của đồ th hàm s
2
( 3)( 3 2)y x x x= + + +
vi trc
Ox
:
.
0
. .
3
. .
1
. .
2
.
Câu 5: Biết rằng đường thng
23=−yx
đ th hàm s
32
23= + + y x x x
hai điểm chung phân
bit
A
B
, biết điểm
B
có hoành độ âm. Tìm
B
x
.
.
1=−
B
x
. .
5=−
B
x
. .
2=−
B
x
. .
0=
B
x
.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thhàm số
32
3y x x=−
cắt đường thẳng
ym=
tại
ba điểm phân biệt.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 88
.
( )
;4m −
. .
( )
0;m +
.
.
( ) ( )
; 4 0;m − +
. .
( )
4;0m−
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
( )
2
2 5 6y x x x= +
có đồ th
( )
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
( )
C
không ct trc hoành. .
( )
C
ct trc hoành ti
3
đim.
.
( )
C
ct trc hoành ti
1
đim. .
( )
C
ct trc hoành ti
2
đim.
Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm
I
của đồ th hàm s
3
43y x x=−
với đường thng
2yx= +
.
.
( )
2;1I
. .
( )
2;2I
. .
( )
1;2I
. .
( )
1;1I
.
Câu 9: Gi s
A
B
các giao điểm của đưng cong
3
32y x x= +
trc hoành. Tính độ dài
đon thng
AB
.
.
65
. .
42
. .
3
. .
53
.
Câu 10: Cho hàm s
32
2 3 1y x x= +
đồ th
( )
C
đường thng
:1d y x=−
. Giao đim ca
( )
C
d
lần lượt là
( )
1;0A
,
B
C
. Khi đó độ dài
BC
.
14
2
BC =
. .
34
2
BC =
. .
30
2
BC =
. .
32
2
BC =
.
Câu 11: Đồ th ca hàm s
3
y x x=−
và đồ th hàm s
2
y x x=−
có tt c bao nhiêu điểm chung?
.
0
. .
2
. .
1
. .
3
.
Câu 12: Đồ th ca hàm s
32
21y x x x= + +
đồ th ca hàm s
2
3y x x= +
bao nhiêu điểm
chung?
.
1
. .
3
. .
0
. .
2
.
Câu 13: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
32
2 6 1y x x m
luôn ct trc hoành
tại ba điểm phân bit?
.
2
. .
3
. .
7
. .
9
.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ đồ th hàm s
32
32y x x C
cắt đưng
thng
: ( 1)d y m x
tại ba điểm phân bit
1 2 3
,,x x x
.
.
2m
. .
2m
. .
3m
. .
3m
.
Câu 15: Cho hàm s
32
3 3(2 1) 1( ).
m
y x mx m x C= + +
Vi giá tr nào ca tham s m thì đường thng
( ): 2 4 3d y mx m= +
cắt đồ th
()
m
C
tại ba điểm phân bit?
.
49
( ;0) ( ; ) \ .
98
m

− +


.
4
(0; ).
9
m
.
4
( ; ).
9
m +
. Không có giá tr m tha mãn.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.B
5.A
6.D
7.D
8.D
9.C
10.B
11.B
12.A
13.C
14.C
15.A
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 89
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
(
a
,
b
,
c
,
d
,
0a
) c đồ
th như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
0a
,
0b =
,
0c
,
0d
. .
0a
,
0b
,
0c =
,
0d
.
.
0a
,
0b
,
0c =
,
0d
. .
0a
,
0b
,
0c =
,
0d
.
Li gii
Chn B
Ta có:
lim
lim
x
x
y
y
−
+
= −
= +
0a
. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
c tung độ âm
0d
.
đồ th hàm s hai điểm cc tr, ta
3
3 2 0y ax bx c
= + + =
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
:
12
2
0
3
b
xx
a
+ =
0b
;
12
0
3
c
xx
a
==
0c =
.
Vy
0a
;
0b
;
0c =
;
0d
.
PP nhanh trc nghim
Đồ th suy ra
0a
.
Đồ th hàm s ct trc tung ti
điểm c tung độ âm
0d
.
Đim un bên trái oy: ab>0
0b
.
Cc tr nm trên trc tung
0c =
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhn dng sau:
H s a: Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ th
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s a >0; a<0
Tích s ab: Xác định v trí điểm un
Đim un: bên phi trc oy: ab<0; bên trái trc oy: ab>0
Tích s ac: Xác định v trí hai điểm cc tr
ac<0: có 2 điểm cc tr nm v 2 phía trc tung oy.
ac>0: đồ th hàm s không có cc tr
c=0: đồ th có 1 cc tr nm trên trc tung
H s d: Xác định giao điểm vi trc tung.
d>0: giao điểm của đồ th vi trc tung nm trên gc tọa độ O
d<0: giao điểm của đồ th vi trc tung nằm dưới gc tọa độ O
d=0: giao điểm của đồ th vi trc tung trùng vi gc tọa độ O
Dng . Xác định h s a, b, c, d t đồ th hàm s bc 3.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 90
Câu 2: Cho hàm s
32
y a x bx cx d= + + +
c đồ th như hình bên. Khẳng
định no sau đây đúng ?
.
0, 0, 0, 0a b c d
. .
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
. .
0, 0, 0, 0a b c d
.
Li gii
Chn D
Nhìn đồ th ta có:
lim
x
y
→+
= −
nên
0a
.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
0;d
nằm dưới trc hoành
nên
0d
.
Hàm s c hai điểm cc tr trái du nên
2
' 3 2y ax bx c= + +
có hai
nghim trái du, mà
0a
nên
0c
.
PP nhanh trc nghim
Đồ th suy ra
0a
,
0d
Đồ th hàm s c 2 điểm cc tr
trái du ac<0
0c
.
Đim un bên phi oy: ab<0
0b
.
Câu 1: Câu 3: Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
c đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề no dưới đây đúng trong cc mệnh đề sau:
.
0, 0.ad bc
.
0, 0.ad bc
.
0, 0.ad bc
.
0, 0.ad bc
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm
(0; )Ad
nên
0.d
lim 0 0 (1)
x
y a ad
→+
= +
Ta có :
2
D
2
3 2 0
3
CT C
b
y ax bx c x x
a
= + + = + =
Vì hai điểm cc tr của đồ th hàm s đ cho nằm góc phần tư
th nht.
Do đ :
2
00
3
b
b
a
Ta có
0y
=
có 2 nghiệm dương phân biệt nên
D
. 0 0
3
CT C
c
x x c
a
=
Suy ra:
0bc
PP nhanh trc nghim
Đồ th suy ra
0a
,
0d
Đồ th hàm s c 2 điểm cc tr
cùng du ac>0
0c
.
Đim un bên phi oy: ab<0
0b
. Suy ra
0, 0.ad bc
B - Bài tp rèn luyn:
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 91
Câu 1: Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình v bên. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
.
0, 0, 0, 0a b c d
. .
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
. .
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 2: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ ới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
.
0, 0,c 0,d 0ab
. .
0, 0,c 0,d 0ab
.
.
0, 0,c 0,d 0ab
. .
0, 0,c 0,d 0ab
.
Câu 3: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d= = + + +
đồ th như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 4: Hàm s
32
y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
.
0a
,
0b
,
0c
,
.
.
0a
,
0b
,
0c
,
.
.
0a
,
0b
,
0c
,
.
.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 5: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình bên. Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
.
, 0; , 0a d b c
. .
, , 0; 0a b d c
.
.
, , 0; 0a c d b
. .
, , 0; 0a b c d
.
Câu 6: Cho đ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th đưc biu
diễn như hình v bên dưới. Nhn xét đúng v du ca các h s là.
.
0, 0, 0, 0a b c d
. .
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
. .
0, 0, 0, 0a b c d
.
y
x
O
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 92
Câu 7:
Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
.
( ) ( )
1,5 0 2,5ff
. .
( ) ( )
1,5 0, 2,5 0ff
.
.
( ) ( )
1,5 0, 2,5 0ff
. .
( ) ( )
1,5 0 2,5ff
.
Câu 8: Cho hàm s
32
()f x ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
32
, ,y x ax bx c a b c= + + +
đồ th như nh vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
.
1.abc+ + =
.
2.a c b+
.
23
11.a b c+ + =
.
0.abc
Câu 10: Cho đ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ. mnh
đề nào sau đây đúng?
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
.
0, 0, 0, 0a b c d
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.C
4.D
5.A
6.B
7.D
8.B
9.B
10.C
ng dn gii
Câu 1: TXĐ:
D =
;
2
32y ax bx c
= + +
.
Dựa vào đồ th ta thy
lim 0
x
ya
→−
= −
loi A
• Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ lớn hơn
00d
loi B
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 93
• Đồ th
( )
( )
D
2
0
1;0
0
3
do 0
0
1
.0
3
CD CT
C
CT
CD CT
b
xx
x
b
a
a
cc
x
xx
a
+ =
−

=
loi C
Câu 2: • Ta có:
2
32y ax bx c
= + +
. Quan sát đồ th ta thy hàm s có hai điểm cc tr.
•Gi
1
x
,
2
x
là hai điểm cc tr ca hàm s thì
1
x
,
2
x
là hai nghim của phương trình
0y
=
.
Theo định lí Viet ta có:
12
12
3
.
3
b
xx
a
c
xx
a
+=
=
.
•Quan sát đồ th ta thy:
• Đồ th có nhánh ngoài cùng đi ra
−
nên
0a
.
• Đồ th có hai điểm cc tr nm bên phi
Oy
0
0
0
3
0
0
3
a
b
b
a
cc
a
⎯⎯

.
• Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0d
.
•Vy
0, 0,c 0,d 0ab
.
Câu 3: Đồ th hàm s đi qua các điểm
(0;1)A
,
(1;5)B
(3;1)C
và đạt cc tr tại các điểm
B
C
2
( ) 3 2f x ax bx c
= + +
. Ta có
(0) 1 1 1
(1) 5 5 6
(1) 0 3 2 0 9
(3) 0 27 6 0 1
f d a
f a b c d b
f a b c c
f a b c d
= = =
= + + + = =

= + + = =
= + + = =
.
Câu 4: • Dựa vào hình dạng đồ th ta khẳng định được
0a
.
• Đồ th ct trc
Oy
tại điểm có tọa độ
0;d
. Dựa vào đồ th suy ra
0d
.
• Ta có:
2
32y ax bx c
. Hàm s có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
12
xx
trái dấu nên phương
trình
0y
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
trái du. Vì thế
3 . 0ac
, nên suy ra
0c
.
• Mặt khác t đồ th ta thy
1
2
1
1
x
x
nên
12
0xx
.
•Mà
12
2
3
b
xx
a
nên suy ra
2
0
3
b
a
0b
.
•Vy
0a
,
0b
,
0c
,
.
Câu 5: Đồ th dng trên thì ta
0a
. Giao đim của đồ th vi
Oy
nm phía trên
Ox
nên
0d
.
Hàm s có 2 điểm cc tr
12
;xx
tha mãn
1 2 1 2
0 0; 0 0x x b x x c+
.
Câu 6: • Vì
lim
x→+
= −
nên
0a
.
•Giao điểm
( )
0;d
của đồ th vi trc tung nm phía trên
Ox
nên
0d
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 94
•Ta có:
2
32y ax bx c
= + +
.
•T đồ th suy ra phương trình
0y
=
phi có hai nghim trái du và tng hai nghim là s
dương. Tức là:
0
0
3
20
0
3
c
ac
a
b ab
a

−
.
•Vì
0a
nên
0, 0bc
.
Câu 7:
•Dựa vào đồ th ta thy
( )
1,5 0f
( )
2,5 0.f
Câu 8: Ta có
2
( ) 3 2f x ax bx c
= + +
+ Nhìn dạng đồ th suy ra
0a
.
+ Giao điểm của đồ th
oy
tại điểm có tung độ dương suy ra
0d
.
+ Hai điểm cc tr ca hàm s trái du nên pt
2
( ) 3 2 0f x ax bx c
= + + =
có hai nghim trái
du
3 0 0ac c
.
+ Ta có
00
3
b
b
a
.
Câu 9: Tập xác định ca hàm s
D =
2
' 3 2y x ax b= + +
.
•Ta có đồ th ca hàm s qua điểm
(0, 4) 4c =
.
•Đồ th ca hàm s qua điểm
(1,0) 0 1 4 3 (1)a b a b = + + + =
.
Hàm s đạt cực đại ti
1 '(1) 0 3 2 0 2 3 (2)x y a b a b= = + + = + =
.
T
(1)
(2)
suy ra
6, 9ab= =
.
•Do đó
10, 2 18a c b+ = =
.
Câu 10: Cho
00x y d= =
. Loại phương án A
Dựa vào hình dáng đồ th suy ra
0a
.
2
32y ax bx c
= + +
Đồ th có hai cc tr trái du
3 . 0 0a c c
. Loại phương án D
Mt khác
2
0 0 0
3
CT CD CT CD
b
x x x x b
a
+
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 95
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Đưng cong trong hình v bên đồ th ca hàm s nào trong các
hàm s sau:
.
2
1
x
y
x
=
+
. .
42
22y x x=
.
.
42
22y x x= +
. .
32
22y x x=
.
Li gii
Chn B
Đồ th trên là đồ th của hàm trùng phương có
h s
a
dương nên từ các phương án đã cho ta
PP nhanh trc nghim
Mắt nhanh nhìn dáng đồ th vi a>0
Bài 6: ĐỒ TH HÀM S TRÙNG PHƯƠNG
-Phương pháp: Chú ý cc đặc điểm nhn dng sau:
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s a >0; a<0.
Chú ý điểm cc tr: :hàm s có 3 đim cc tr; : hàm s có 1 đim
cc tr
Các giao điểm đặc bit vi trc ox,oy.
c>0: giao điểm trc tung nm trên 0
c<0: giao điểm trc tung nằm dưới 0
c=0: giao điểm trc trùng vi 0
a>0 a<0
. có 3
nghim phân
bit nếu
.
đúng 1 nghiệm
nếu
Dng 󰪦. Nhn dng hàm s trùng phương khi cho đồ th hàm s.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 96
suy ra đồ th trên là đồ th ca hàm s
42
22y x x=
Câu 2: Đồ th sau đây là của hàm s nào?
.
42
23y x x
.
.
42
33y x x
.
.
42
23y x x
. .
42
1
33
4
y x x
.
Li gii
Chn C
Đồ th có:
lim
x
y
D sai.
Hàm s có các điểm cc tr là:
,
1x
A, B sai.
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh: 3 điểm cc tr vi a<0.
Câu 3: Đồ th sau đây là đồ th ca hàm s nào?
.
42
21y x x= + +
.
42
2y x x= +
.
.
42
2y x x=−
. .
42
21y x x= +
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta thy
0, 0ac=
nên ch có đáp án B thỏa mãn.
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh.
Câu 4: Đưng cong trong hình v sau đ th ca hàm s nào ới đây?
.
42
23y x x= +
. .
42
23y x x= +
.
.
42
23y x x= + +
. .
2
3yx= +
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 97
Li gii
Chn A
T đồ th ta có nhn xét:
lim
x
y
→+
= −
loại phương án B
Đồ th giao vi trc hoành tại hai điểm có ta
độ
( )
1;0 ;
( )
1;0
loại phương án C, D
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh: 1 cc tr vi a<0.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Đường cong trong hình là đồ th ca hàm s nào ới đây?
.
42
2 3 5y x x= +
. .
42
1y x x= +
.
.
42
21y x x= +
. .
42
34y x x= +
.
Câu 2: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong các
hàm s sau:
.
2
1
x
y
x
=
+
. .
42
22y x x=
.
.
42
22y x x= +
. .
32
22y x x=
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Biết rng
( )
y f x=
mt trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A,B,C,D
ới đây. Phương án nào trong các phương án dưới đây là đúng?
.
( )
42
2f x x x= +
. .
( )
42
2f x x x=+
.
.
( )
42
2f x x x=−
. .
( )
42
21f x x x= +
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th
( )
C
như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây là sai?
.Đồ th
( )
C
nhn
Oy
làm trục đối xng.
.
( )
C
ct
Ox
tại 4 điểm phân bit.
. Hàm s có 3 điểm cc tr.
. Hàm s đạt giá tr ln nht ti
2x =
.
Câu 5: Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
.
42
2y x x=
. .
42
31y x x= + +
.
.
42
4y x x= +
. .
42
3y x x=−
.
Câu 6:
Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 98
.
42
21y x x= + +
. .
42
21y x x= +
.
.
42
31y x x= +
. .
42
21y x x= +
.
Câu 7: Đưng cong hình v bên dưới đ th ca hàm s nào
ới đây?
.
42
42y x x= + +
. .
32
31y x x= +
.
.
42
42y x x= +
. .
42
42y x x= + +
.
Câu 8: Đồ th hình bên là ca hàm s
.
42
22y x x= +
. .
42
2y x x= +
.
.
42
2y x x=+
. .
42
22y x x= +
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên ới đồ th ca hàm s nào trong 4
hàm s sau:
.
4
2
21
4
x
yx=
. .
4
2
21
4
x
yx= +
.
.
4
2
1
4
x
yx=
. .
42
1
42
xx
y =
.
Câu 10: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm s
()y f x=
là hàm s nào sau đây?
.
42
23y x x= +
. .
42
1
33
4
y x x= +
.
.
42
23y x x= +
. .
42
23y x x=
.
Câu 11: Hàm s nào sau đây có đ th như hình bên?
.
42
43y x x= + +
. .
42
23y x x= + +
.
.
( )
2
2
21yx=
. .
( )
2
2
21yx= +
.
Câu 12: Đồ th hàm s trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
x
y
-1
1
-1
0
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 99
.
42
1y x x= + +
. .
42
1y x x= + +
.
.
42
1y x x= +
. .
42
1y x x= +
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.B
5.C
6.A
7.C
8.B
9.A
10.D
11.C
12.C
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Phương trình
4fx
có bao nhiêu nghim thc?
.
4
. .
2
. .
3
. .
0
.
3
-
-
x
+
7
3
5
0
0
0
5
-
+
y'
y
+
1
-Phương pháp:
Bin lun s nghim của phương trình đưc
quy v tìm s giao điểm của đồ th hàm s
và đường thng .
Có 2 cách bin lun s nghim của phương trình:
. Bin lun s nghim ca phương trình bằng đồ th ( khi bài toán cho
sn đồ th): ta da vào s tnh tiến của đường thng theo hướng
lên hoc xung trên trc tung.
. Bin lun s nghim của phương trình bng bng biến thiên ( bài
toán cho sn bng biến thiên hoc t xây dng)
Dng . Bin lun s nghim của phương trình bằng đồ th hàm s
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 100
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
4fx
có bao nhiêu nghim thc.
PP nhanh trc nghim
V nhanh đường thng y=4
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đ th hình bên. S
nghiệm dương phân biệt của phương trình
( )
3=−fx
.
1
. .
3
.
.
2
. .
4
.
Li gii
Chn C
S nghiệm dương phân biệt của phương trình
( )
3=−fx
là s giao điểm có hoành độ dương
phân bit của đồ th hàm s
( )
y f x=
và đường
thng
y3=−
.
Đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ, đường
thng
y3=−
song song vi trc
Ox
và ct trc
Oy
tại điểm có tọa độ
(0; 3)
Suy ra phương trình
( )
3fx=−
có 2 nghim
dương phân biệt.
PP nhanh trc nghim
V nhanh đường thng
y3=−
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như nh
v ới đây. S nghim thc của phương trình
( )
4 5 0fx−=
.4. .3.
. 2. . 0.
Li gii
Chn A
( ) ( )
5
4 5 0
4
f x f x = =
.
Dựa vào đồ th ta có phương trình
( )
5
4
fx=
4 nghim phân bit.
PP nhanh trc nghim
V nhanh đường thng
=
5
y
4
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 101
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Phương trình
( )
10fx−=
có my nghim?
.
2
. .
3
.
.
1
. .
4
.
Li gii
Chn D
Ta có :
( ) ( )
1 0 1f x f x = =
.
Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
cắt đường thng
1y =
ti bốn điểm phân bit.
Vậy phương trình
( )
10fx−=
có 4 nghim.
PP nhanh trc nghim
V nhanh đường thng
=y 1.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như sau
S nghim của phương trình
( )
2 3 0fx−=
.
0
. .
2
.
.
4
. .
1
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như
hình v i đây :S nghim thc của phương trình
( )
4 5 0fx−=
.4. .3.
. 2. . 0.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên bng biến
thiên sau
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1f x m−=
có đúng hai
nghim.
.
2
1
m
m
=−
−
. .
21m
. .
0
1
m
m
=−
. .
2
1
m
m
=−
−
.
Câu 4: Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
42
4 3 0x x m
có 4 nghim phân
bit là
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 102
.
1;3
. .
3;1
. .
2;4
. .
3;0
.
Câu 5: Đường cong trong hình bên đ th hàm
42
22y x x=
. Tìm tt
c các giá tr thc ca tham s
m
đ phương trình
42
21x x m =
4
nghim phân bit.
.
3m −
. .
21m
.
.
2m −
. .
32m
.
Câu 6: Cho hàm s
42
2y x x= +
có đồ th như hình vẽ.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
42
21x x m + + =
có bn nghim thc phân bit.
.
01m
. .
12m
.
.
01m
. .
12m
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có bng biến thiên sau:
Phương trình
( )
4fx=
có bao nhiêu nghim thc?
.
4
. .
2
. .
3
. .
0
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình bên. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
m
để phương trình
( )
2f x m=+
bn nghim phân
bit.
.
43m
. .
43m
.
.
65m
. .
65m
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng biến thiên như hình
v bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.Phương trình
( )
0fx=
có 4 nghim thc phân bit.
.Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
.
-2
-3
x
y
O
-2
2
1
x
y
-4
-3
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 103
. Giá tr nh nht ca hàm s bng 0.
. Hàm s có 3 đim cc tr.
Câu 10: Cho hàm s
42
21y x x= +
đồ th
( )
C
đường thng
( )
:1d y m=+
(
m
tham s).
Đưng thng
( )
d
ct
( )
C
ti
4
đim phân bit khi các giá tr ca
m
.
35m
. .
12m
. .
10m
. .
53m
.
Câu 11: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình sau:
Đồ th hàm s
()y f x=
cắt đường thng
2020y =−
tại bao nhiêu điểm?
.
4
. .
0
. .
2
. .
1
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Phương trình
( )
1 2. 0fx−=
có tt c bao nhiêu nghim?
.
2
. .Vô nghim.
.
3
. .
4
.
Câu 13: Cho hàm s
( ) ( )
42
, b, c y f x ax bx c a= = + +
có đồ th như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
2 3 0fx−=
.0. .2.
. 4. . 3.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên sau:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1f x m−=
có đúng hai
nghim.
.
2,=−m
1m −
. .
0,m
1m =−
. .
2,m =−
1m −
. .
21m
.
Câu 15: Tt c các giá tr ca
m
để đưng thng
=ym
cắt đồ th hàm s
4
2
21
4
= +
x
yx
tại 4 điểm
phân bit là
.
3−m
. .
1m
. .
12 3 m
. .
31 m
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 104
Câu 16: Cho hàm s
42
23y x x=
đồ th hàm s như hình bên dưới. Vi giá tr nào ca tham s
m
phương trình
42
2 3 2 4x x m =
có hai nghim phân bit?
.
0
1
2
m
m
=
. .
1
0
2
m
.
.
0
1
2
m
m
=
. .
1
2
m
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.A
4.B
5.B
6.D
7.B
8.D
9.D
10.C
11.C
12.D
13.B
14.C
15.D
16.A
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 105
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm tt c các giá tr
m
nguyên để phương trình
42
2 4 0x x m + =
có bn nghim thc.
.
m
. .
1m =
. .
2m =
. .
3m =
.
-Phương pháp: Cho 2 hàm s có đồ th lần lượt là (C) (C’)
. Lập phương trình hoành độ giao điểm ca và : ,
(1)
. Giải phương trình (1) tìm x t đó suy ra y và tọa độ giao
đim.
. S nghim ca (1) bng s giao điểm của hai đồ th
.
- Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản
.Nghim ca PT:
. Nhm nghim:
. Nhm nghim: Gi s là mt nghim của phương trình.
. Khi đó ta phân tích:
. Da vào gi thiết x lý phương trình bậc 2
n ph - tam thc bc 2:
. Đặt . Phương trình: .
. Nếu có đúng 1 nghiệm thì có nghim tha mãn:
. Nếu có đúng 2 nghiệm thì có nghim tha mãn:
. Nếu có đúng 3 nghiệm thì có nghim tha mãn:
. Nếu có đúng 4 nghiệm thì có nghim tha mãn:
. PP đồ th hàm s.
. Lập phương trình hoành độ giao điểm dng
Dng 󰪨. S tương giao của 2 đồ th (liên quan đến tọa độ giao điểm)
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 106
Li gii
Chn B.
Ta có
( )
42
2 4 0 1x x m + =
.
Đặt
( )
2
0t x t=
ta được phương trình
( )
2
2 4 0 2t t m + =
.
( )
1
có bn nghim phân bit
( )
2
có hai nghiệm dương
phân bit
0
0
0
b
a
c
a


3
20
40
m
m

−
34m
.
Vy
m
.
PP nhanh trc nghim
Casio: Thay m vào máy tính
580vnx, nếu 570VN plus thì gii PT
bc 2 có nghiệm dương phân biệt.
Câu 2: Đưng thng
1yx=+
cắt đồ th hàm s
42
1y x x= +
ti mấy điểm phân bit?
.
2.
.
4.
.
1.
.
3.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
42
11x x x + = +
.
4 2 3
0 ( 1) 0x x x x x x = =
3
0
10
x
xx
=
=
.
Xét
3
10xx =
không có nghim
0x =
và hàm s
( )
3
1f x x x=
.
( )
2
1
0 3 1 0
3
f x x x
= = =
11
0
33
ff
−
.
Nên đồ th hàm s
( )
3
1f x x x=
ct trc hoành ti mt
điểm. Suy ra phương trình.
3
10xx =
có mt nghim.
Vậy đường thng
1yx=+
cắt đồ th hàm s
42
1y x x= +
tại hai điểm phân bit.
PP nhanh trc nghim
Casio: 580vnx, nếu 570VN plus
thì s dng table.
Câu 3: Hai đồ th
42
y x x=−
2
31yx=+
có bao nhiêu điểm chung?
.2. .4. . 1. . 0.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
4 2 2
3 1 1x x x = +
.
PP nhanh trc nghim
Casio: 580vnx, nếu 570VN plus
thì s dng table.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 107
( )
4 2 2 4 2
1 3 1 0 4 1 0x x x x x = =
( )
2
2
25
25
25
x
x
x VN
=+
= +
=−
.
S đim chung của hai đồ th
42
y x x=−
2
31yx=+
bng
s nghim của phương trình
( )
1
là hai.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
( )
42
1y x m x m= + +
ct trc
hoành tại 4 điểm phân bit.
.
( )
0;+
. .
( )
0; \{1}+
. .
)
0;+
. .
)
0;+
\
{1}
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( )
42
10x m x m + + =
. (1)
4 2 2
0x mx x m + =
( ) ( )
2 2 2
0x x m x m =
( )( )
22
10x m x =
2
2
1x
xm
=
=
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại 4 điểm phân bit khi
phương trình
2
xm=
có hai nghim phân bit khác
1
0
1
m
m
.
PP nhanh trc nghim
Casio: thay m t đáp án vào máy
580vnx. Đáp án nào có 4 nghiệm thì
chn.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Đồ th hàm s
42
13
22
y x x= + +
ct trc hoành ti mấy điểm?
.
3
. .
4.
.
2
. .
0.
Câu 2: Tìm
m
để đồ th ca hàm s
42
2y x mx m= +
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit.
.
0m
. .
1m
. .
1m
. .
0m
hoc
1m
.
Câu 3: Đồ th hàm s
( )
22
3y x x=−
tiếp xúc với đường thng
2yx=
tại bao nhiêu điểm?
.
0
. .
2
. .
3
. .
1
.
Câu 4: Đồ th hàm s
42
23y x x=−
và đồ th hàm s
2
2yx= +
có bao nhiêu điểm chung?
.
2
. .
1
. .
3
. .
4
.
Câu 5: Tìm
m
để đưng thng
ym=
cắt đồ th hàm s
42
22y x x= +
tại 4 điểm phân bit.
.
23m
. .
2m
. .
12m
. .
2m
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 108
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ đưng thng
4ym=
cắt đồ th hàm s
42
83y x x= +
ti bốn điểm phân bit?
.
13 3
44
m
. .
13 3
44
m
. .
3
4
m
. .
13
4
m −
.
Câu 7: Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2y x x m= +
ct trc hoành ti
4
đim là
.
10m
. .
01m
. .
10m
. .
01m
.
Câu 8: Phương trình
42
4 3 0x x m + =
(
m
là tham số) có đúng bốn nghim khi và ch khi
.
7m
. .
. .
3m
. .
37m
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
1f x m−=
có đúng hai
nghim.
.
2,m =−
1m −
. .
0,m
1m =−
. .
2,m =−
1m −
. .
21m
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
42
12y x m x m= +
. Tìm
m
để đồ th hàm s ct trc hoành tại 4 điểm phân
bit.
.
( )
1;m +
.
( )
2;m +
.
( )
2; \ 3m +
.
( )
2;3m
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.D
4.A
5.C
6.A
7.D
8.D
9.C
10.C
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhn dng sau:
H s a: Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ th
Quan sát dáng đồ th, chú ý các h s a >0; a<0
Tích s ab: Xác định s đim cc tr
ab<0: hàm s có 3 cc tr
ab0: hàm s 1 cc tr
H s c: Xác định giao điểm vi trc tung.
c>0: giao điểm của đồ th vi trc tung nm trên gc tọa độ O
c<0: giao điểm của đồ th vi trc tung nằm dưới gc tọa độ O
c=0: giao điểm của đồ th vi trc tung trùng vi gc tọa độ O
Dng . Xác định h s a, b, c t đồ th hàm trùng phương.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 109
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Cho hàm s
42
.= + +y a x bx c
có đồ th như hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
.
.
0, 0, 0abc
. .
0, 0, 0a b c
.
Li gii
Chn B
Hàm s là hàm bậc 4 trùng phương có:
+ Nhìn dạng đồ th suy ra
0a
+ Chn
00x y c c= =
+ Vì hàm s có 3 cc tr
,ab
trái du nên
0b
PP nhanh trc nghim
D thy a>0, c>0, b<0
Câu 2: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
.
0, 0, 0a b c
. .
0, 0, 0abc
.
.
0, 0, 0a b c
. .
0, 0, 0a b c
Li gii
Chn C
Đồ th có b lõm quay xung nên
0a
0x
suy ra
. Đồ th ct trc
Oy
ti
3y
30c
Ta có:
3
204 bax xy
2
0
2
x
b
x
a
Đồ th hàm s có 3 cc tr nên
00
2
b
ab
a
0b
.
PP nhanh trc nghim
D thy
0, 0, 0a b c
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề ới đây, mệnh đề nào đúng?
.
0, 0, 0abc
. .
0, 0, 0abc
.
.
0, 0, 0abc
. .
0, 0, 0abc
.
Câu 2: Cho hàm s
42
= + +y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 110
Tìm kết luận đúng.
.
0+ab
. .
0bc
.
.
0ab
. .
0ac
.
Câu 3: Hàm s
42
y ax bx c= + +
đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
.
0a
,
0b
,
0c
. .
0a
,
0b
,
0c
.
.
0a
,
0b
,
0c
. .
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 4: Cho hàm s
42
( 0)y ax bx c a= + +
đ th như hình bên. Hãy
chn mệnh đề đúng.
.
0, 0, 0abc =
. .
0, 0, 0a b c =
.
.
0, 0, 0a b c =
. .
0, 0, 0a b c
.
Câu 5: Cho hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
0a
,
0b
,
0c
. .
0a
,
0b
,
0c
.
.
0a
,
0b
,
0c
..
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 6: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
.
0ab+
. .
0bc
.
.
0ab
. .
0ac
.
Câu 7: Cho hàm s bc bốn trùng phương
22
y ax bx c
đồ th nnh
v bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
.
0, 0, 0abc
. .
0, 0, 0abc
.
.
0, 0, 0abc
. .
0, 0, 0abc
.
Câu 8: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có dạng đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
.
0; 0; 0a b c
. .
0; 0; 0abc
.
.
0; 0; 0abc
. .
0; 0; 0a b c
Câu 9: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có dạng đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 111
.
0abc
. .
0abc =
.
.
0; 0; 0a b c
. .
0; 0; 0a b c
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.C
4.C
5.B
6.B
7.C
8.D
9.D
ng dn gii
Câu 1: T đồ th ta có
lim ;lim
xx
yy
nên
0a
.
Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr nên
0
b
a
do đó
0b
.
Đồ th hàm ct trc
Oy
tại điểm có tung độ âm nên
0c
.
Suy ra: Mệnh đề đúng
0, 0, 0abc
.
Câu 2: T hình v suy ra
0a
.
Giao điểm của đồ th và trc tung là
(0; )c
nằm dưới trc hoành nên
0c
, suy ra loại đáp
án D
Suy ra
0bc
Câu 3: Dựa vào đồ th:
lim
x
y
→+
= +
0a
.
Đồ th hàm s có ba điểm cc tr
0ab
0b
.
Giao điểm của đồ th hàm s và trục tung có tung độ dương
0c
.
Vy
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 4: Da vào hình dạng đồ th hàm s ta nhn thy :
H s
0a
Đồ th hàm s đi qua gốc ta ta
0c=
Hàm s có 3 điểm cc tr
. 0 0ab b
Câu 5: T đồ th hàm s ta có:
lim 0
x
ya
.
Đồ th hàm s có ba cc tr nên
00ab b
.
Cho
00x y c
.
Câu 6: T hình v ta thy:
Đồ th hàm s có b lõm hướng lên
0a
.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ âm
0c
.
Đồ th hàm s
3
đim cc tr
00ab b
.
Vy ch
0bc
.
Câu 7:
Da vào hình dạng đồ th hàm s ta nhn thy :
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 112
H s
0a
.
Hàm s có 3 điểm cc tr
. 0 0ab b
.
Đồ th hàm s đi qua gốc ta ta
0c
.
Vy
0, 0, 0abc
.
Câu 8: Hàm s trên là hàm s trùng phương có
3
đim cc tr nên
0ab
Loi B,C
Ta có:
( )
42
lim
x
ax bx c
−
+ + = +
suy ra h s
0a
nên
0b
.
Loi A
Suy ra chn D
Vy:
0; 0; 0a b c
.
Câu 9: Hàm s trên là hàm s trùng phương có
3
đim cc tr nên
0ab
Loi B, C
Ta có:
( )
42
lim
x
ax bx c
−
+ + = +
suy ra h s
0a
nên
0b
.
Loi A
Suy ra chn D
Vy:
0; 0; 0a b c
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 113
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
y 0, x 1
.
y 0, x 2
.
y 0, 2
.
y 0, 1x
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta nhn thy tim cận đứng bng 2,
Hàm s nghch biến vy chn B
PP nhanh trc nghim
Mắt nhanh quan sát đồ th
Bài 7: ĐỒ TH HÀM S HU T
-Phương pháp: Chú ý cc đặc điểm nhn dng sau:
Quan sát dáng đồ th, chú ý dấu đạo hàm
Xác định các đường tim cận đứng: , ngang :
Các giao điểm đặc bit vi trc ox, oy.
.
.
. : Hàm
s tăng
.
: Hàm s
gim
Dng 󰪦. Nhn dng hàm s hu t khi cho đồ th hàm s.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 114
Câu 2: Đưng cong trong hình v bên dưới đồ th ca hàm s nào i
đây?
.
21
1
=
x
y
x
. .
1
1
+
=
x
y
x
.
.
42
1= + +y x x
. .
3
31= y x x
.
Li gii
Chn .
Tập xác định:
\1=D
.
Ta có:
( )
2
2
0
1
=
y
x
,
1x
.
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
.
1
lim lim
1
 
+
=
xx
x
y
x
1=
1=y
là đường tim cn ngang.
11
1
lim lim
1
++
→→
+
=
xx
x
y
x
= +
,
11
1
lim lim
1
−−
→→
+
=
xx
x
y
x
=
.
1=x
là đường tim cận đứng.
Vậy đồ th đã cho là của hàm s
1
1
+
=
x
y
x
.
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh quan sát đồ th với đáp
án
Loại nhanh đáp án C, D
Câu 3: Đưng cong trong hình v bên đồ th ca hàm s nào trong các
phương án A, B, C, D dưới đây?
.
1
.
1
x
y
x
=
+
.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
2
.
1
x
y
x
+
=
+
.
3
.
1
x
y
x
+
=
Li gii
Chn B
T đồ th ta có: Tim cận đứng
1x =−
; tim cn ngang
2.y =
1
1
x
y
x
=
+
1
11
lim 1; lim
11
x
x
xx
xx
+
→+
→−
−−
= = −
++
tim cn
đứng
1x =−
; tim cn ngang
1y =
A sai
PP nhanh trc nghim
Mắt nhanh quan sát đồ th với đáp án
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 115
21
1
x
y
x
+
=
+
1
2 1 2 1
lim 2, lim
11
x
x
xx
xx
+
→+
→−
++
= = −
++
tim cn
đứng
1x =−
; tim cn ngang
2y =
B đúng
2
1
x
y
x
+
=
+
1
2 2 1
lim 1, lim
11
x
x
xx
xx
+
+
→−
++
= = +
++
tim cn
đứng
1x =−
; tim cn ngang
1y =
C sai
3
1
x
y
x
+
=
1
3 2 1
lim 1,lim
11
x
x
xx
xx
+
+
++
= = −
−+
tim cn
đứng
1x =
; tim cn ngang
1y =−
D sai
Câu 4: Cho hàm s
2
1
x
y
x
có đồ th là hình v nào sau đây?
. . . .
. . . .
Li gii
Chn A.
2
:
1
x
C y f x
x
.
C
có tim cận đứng
1x
, nên loi D
C
đi qua điểm
2;0A
, nên loi .
C
đi qua điểm
0;2B
, nên loi .
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh quan sát hàm s với đồ
th t đáp án
y
x
-3
-2
-1
3
2
3
2
1
-2
-1
-3
O
1
y
x
-3
-2
-1
3
2
3
2
1
-2
-1
-3
O
1
y
x
-3
-2
-1
3
2
3
2
1
-2
-1
-3
O
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 116
Vy
2
:
1
x
Cy
x
có đồ th là hình A.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
.
1
21
+
=
+
x
y
x
. .
1
21
=
x
y
x
.
.
1
12
=
x
y
x
. .
1
21
=
+
x
y
x
.
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đ th ca hàm s nào?
.
2x 1
y
x1
+
=
+
. .
x1
y
x2
=
.
.
2x 1
y
x1
=
. .
2x 1
y
x1
=
+
.
Câu 3: Đường cong trong hình bên đ th ca hàm s nào dưới đây?
.
42
21y x x= +
. .
32
31y x x= +
.
.
21
2
x
y
x
=
+
. .
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 4: Đường cong trong hình sau đồ th ca hàm s nào dưới đây?
.
2
24
x
y
x
+
=
−+
. .
23
2
x
y
x
=
+
.
.
1
2
x
y
x
−+
=
. .
3
24
x
y
x
−+
=
.
Câu 5: Hình v bên đây là đồ th cu hàm s nào trong các hàm s sau:
.
21
x
y
x
=
+
. .
21
x
x
+
.
.
21
x
y
x
=
. .
21
x
y
x
=
.
x
y
-
1
2
1
2
-1
O
1
x
y
-1
2
-1
O
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 117
Câu 6: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
.
1
x
y
x
=
. .
23
22
x
y
x
=
.
.
1
1
x
y
x
+
=
. .
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào?
.
1
1
x
y
x
+
=
. .
21
22
x
y
x
+
=
.
.
1
x
y
x
=
. .
1
1
x
y
x
=
+
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
.
42
31y x x= + +
. .
3
1
x
y
x
+
=
+
. .
32
34xx++
. .
21
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 9: Hàm s nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
.
23
2
x
y
x
+
=
. .
3
2
x
y
x
+
=
. .
27
2
x
y
x
=
. .
3
2
x
y
x
=
.
Câu 10: Bng biến thiên sau đây là của hàm s nào?
.
3
2
x
fx
x
. .
( )
3
2
+
=
x
fx
x
. .
( )
3
2
+
=
x
fx
x
. .
( )
23
2
=
x
fx
x
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.A
5.A
6
7.A
8.D
9.B
10.A
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 118
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm tung độ giao điểm của đồ th
23
( ):
3
x
Cy
x
=
+
và đường thng
: 1.d y x=−
.
1
. .
3
. .
1
. .
3
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
()C
d
2
23
1 ( 3) 0 0 1.
3
x
x x x x y
x
= = = =
+
PP nhanh trc nghim
Casio: Solve
Suy ra
1.y =−
Câu 2: S giao điểm của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
với đường thng
23yx=+
.
2
. .
3
. .
1
. .
0
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
21
23
1
x
x
x
+
=+
( )( )
2 1 2 3 1x x x + = +
( do
1x =
không là
nghim của phương trình)
PP nhanh trc nghim
Casio: table
-Phương pháp: Cho 2 hàm s có đồ th lần lượt là (C) (C’)
. Lập phương trình hoành độ giao điểm ca và : ,
(1)
. Giải phương trình (1) tìm x t đó suy ra y và tọa độ giao
đim.
. S nghim ca (1) bng s giao điểm của hai đồ th
.
- Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản
Dng . S tương giao của 2 đồ th (liên quan đến tọa độ giao điểm)
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 119
2
1 33
4
2 4 0
1 33
4
x
xx
x
+
=
=
=
.
Ta thấy đổi du 2 ln.
Câu 3: Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
+
=
đường thng
2 11yx= +
ct nhau tại 2 điểm phân bit
A
,
B
.
Tìm hoành độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
.
3.
I
x =
.
2.
I
x =
.
5
.
2
I
x =
.
7
.
2
I
x =
Li gii
Chn A.
Gi
( )
11
;A x y
( )
22
;B x y
vi
1
x
,
2
x
là nghim
của phương trình
1
2 11
1
x
x
x
+
= +
.
Hay
1
x
,
2
x
là nghim của phương trình
2
6 6 0xx + =
(*)
Do
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
nên
1 2 1 2
;.
22
x x y y
I
++



T phương trình (*), ta có
12
12
6 3.
2
xx
xx
+
+ = =
Vậy hoành độ của điểm
I
bng 3.
PP nhanh trc nghim
Casio: Solve, sto
Câu 4: Cho hàm s
1
22
+
=
x
x
y
có đồ th
( )
C
. Đưng thng
( )
1: += xyd
cắt đồ th
( )
C
tại 2 điểm
phân bit
M
N
thì tung độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
bng
.
2
. .
3
. . 1. .2.
Li gii
Chn D
PP nhanh trc nghim
Casio: Solve, sto
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 120
Ta có
M
x
,
N
x
là nghim của phương trình hoành
độ giao điểm ca
( )
C
( )
d
:
=
+=
+
032
1
1
1
22
2
xx
x
x
x
x
1
2
2 =
+
==+
NM
INM
xx
xxx
.
I
thuc
( )
d
2=
I
y
.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: S giao điểm của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
với đường thng
23yx=+
.
2
. .
3
. .
1
. .
0
.
Câu 2: Biết rằng đồ th hàm s
21x
y
x
+
=
đồ th hàm s
2
1y x x= + +
ct nhau tại hai điểm,
hiu
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;x y x y
là tọa độ hai điểm đó. Tìm
12
yy+
.
.
12
0yy+=
. .
12
2yy+=
. .
12
6yy+=
. .
12
4yy+=
.
Câu 3: Gi
,MN
giao điểm của đường thng
1yx=+
đường cong
24
1
x
y
x
+
=
. Khi đó hoành độ
trung điểm
I
của đoạn
MN
bng
.
5
2
. .
5
2
. .
2
. .
1
.
Câu 4: Tìm tung đ giao điểm của đ th
23
( ):
3
x
Cy
x
=
+
và đường thng
: 1.d y x=−
.
1
. .
3
. .
1
. .
3
.
Câu 5: Đưng thng
1=−yx
cắt đồ th hàm s
21
1
=
+
x
y
x
tại các điểm có tọa độ
.
( 1;0);(2;1)
.
(1;2)
.
(0; 1);(2;1)
.
(0;2)
Câu 6: Đồ th ca hàm s ct hai trc ti . Khi đó diện tích tam giác
(
là gc tọa độ bng)
. . . . . . . .
Câu 7: Đưng cong
28x
y
x
=
cắt đường thng
yx=−
tại hai đim
,MN
. Tính đ dài đoạn thng
MN
.
4MN =
. .
25MN =
. .
42MN =
. .
62MN =
.
1
1
x
y
x
=
+
Ox
Oy
A
B
OAB
O
1
2
1
4
1
2
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 121
Câu 8: Đưng thng
3yx=
cắt đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Trung điểm
của đoạn thng
AB
có hoành độ
.
5
. .
7
. .
11
2
. .
3
.
Câu 9: Tiếp tuyến với đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
tại điểm có hoành đ bng
0
ct hai trc tọa độ ln
t ti
A
B
. Din tích tam giác
OAB
bng
.
2
. .
3
. .
1
2
. .
1
4
.
Câu 10: Đưng thng
1yx=+
cắt đồ th hàm s
3
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit
, AB
. Tính độ dài
đon thng
AB
.
.
6AB =
. .
17AB =
. .
34AB =
. .
8AB =
.
Câu 11: Biết đường thng
1yx=+
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit
A
,
B
hoành
độ lần lượt là
A
x
;
B
x
. Tính giá tr ca
AB
xx+
.
.
2
AB
xx+=
. .
2
AB
xx+ =
. .
0
AB
xx+=
. .
1
AB
xx+=
.
Câu 12: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đưng thng
y x m=−
tiếp xúc với đồ th hàm
s
1
2
x
y
x
+
=
+
.
2m =−
. .
1; 5m
. .
5m =−
. .
2;2m−
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.D
4.C
5.C
6.A
7.D
8.D
9.C
10.C
11.A
12.B
A - Bài tp minh ha:
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhn dng sau:
󰪦. Tim cận đứng:
cd>0; TCĐ nằm bên trái trc oy
cd<0; TCĐ nằm bên phi trc oy
Đặc bit: d=0: TCĐ trùng với trc oy
󰪨. Giao điểm trc ox:
ba>0; nm bên trái gc tọa độ O
ba<0; nm bên phi gc ta đ O
Đặc bit: a=0: Đồ th không ct trc ox
󰪧. Tim cn ngang:
ca>0; TCN nm bên trên trc ox
ca<0; TCN nm bên i trc ox
Đặc bit: a=0: TCN trùng vi trc ox
󰪩. Giao điểm trc oy:
bd>0; nm bên trên gc tọa độ O
bd<0; nm bên i gc tọa đ O
Đặc bit: b=0: Giao trc tung trùng vi
gc tọa độ O
Dng . Xác định h s a, b, c, d t đồ th hàm s hu t
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 122
Câu 1: Cho hàm s
1
ax b
y
x
+
=
+
có đồ th như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
.
0ba
. .
0 ab
.
.
0ab
. .
0 ba
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s có tim cn ngang
10ya= =
,
0 2 0x y b= = =
.
Vy
0 ab
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh quan sát tim cn và
điểm đặc bit.
Câu 2: Cho hàm s
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
.
0 ab
. .
0ba
.
.
0 ba
. .
0ba
.
Li gii
Chn D
Nhìn đồ th ta thấy đồ th ct
Ox
ti
2x =
và ct
Oy
ti
2y =−
. Nên vi hàm s
1
ax b
y
x
=
, cho
0x =
2y b b= =
, cho
0
b
yx
a
= =
hay
2
2
a
=
1a =
.
Vy
0ba
. Đp n được chn là D
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh quan sát tim cn và
điểm đặc bit.
Câu 3: Cho hàm s
1
ax b
y
x
+
=
+
có đồ th như hình vẽ.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
.
0ba
. .
0 ab
.
.
0ab
. .
0 ba
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s có tim cn ngang
10ya= =
,
0 2 0x y b= = =
.
Vy
0 ab
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh quan sát tim cn ngang;
điểm đặc bit.
4
2
2
y
5
x
1
-1
O
1
4
2
2
y
5
x
1
-1
O
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 123
Câu 4: Cho hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đồ th như dưới đây.Tính giá tr biu
thc
23T a b c= + +
.
.
1T =
. .
2T =
.
.
3T =
. .
4T =
.
Li gii
Chn A
Đồ th nhn
1x =
l tim cận đứng
1
c
bc
b
= =
.
Đồ th nhn
2y =
l tim cn ngang
22
a
ab
b
= =
.
Đồ th đi qua điểm
( )
0;1
.0 1
1 1 1 2
.0
a
c b a
bc
= = = =
+
.
Vy
2 3 2 2(1) 3( 1) 1T a b c= + + = + + =
.
PP nhanh trc nghim
Mt nhanh quan sát tim cn ngang;
tim cận đứng, điểm đặc bit.
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s đồ th như hình bên. Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
. . . .
. . . .
Câu 2: Cho hàm s đồ th như hình vẽ bên dưi. m khng
định đúng trong các khẳng định sau:
. . . .
. . . .
Câu 3: Biết hình v bên dưới là đồ th ca hàm s .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. , . . , .
. , . . , .
1
ax b
y
x
=
0ba
0ba
0ab
0 ba
1
ax b
y
x
0ab
0ba
0 ba
0 ab
ax b
y
cx d
+
=
+
0ac
0cd
0ad
0bc
0ac
0ab
0cd
0ad
x
y
1
O
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 124
Câu 4: Cho hàm s có đồ th như hình bên
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
. . . .
. . . .
Câu 5: Cho hàm s có đ th như hình vẽ. khẳng định nào dưới đây
đúng?
. . . .
. . . .
Câu 6: Cho hàm s đ th như hình v. Tìm khẳng đnh đúng
trong các khẳng định sau.
. . . .
. . . .
Câu 7: Cho hàm s , có đồ th như hình vẽ. Tính
. .
. .
Câu 8: Cho hàm s đ th như hình vẽ , , các s
nguyên. Giá tr ca biu thc bng
. . . .
. . . .
Câu 9: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ ới đây. Mệnh đề nào
ới đây đúng?
. . . .
. . . .
1
ax b
y
x
=
0ba
0ba
0ab
0 ba
1
ax b
y
x
=
0ba
0ab
0 ba
0ba
1
ax b
y
x
+
=
+
0 ab
0ba
0ab
0 ba
1
2
ax
y
bx
+
=
T a b=+
2T =
0T =
1T =−
3T =
ax b
y
xc
+
=
+
a
b
c
32T a b c= +
12T =
10T =
7T =−
9T =−
1
xb
y
cx
0;b 0c
0 ; 0bc
0; 0bc
0; 0bc
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 125
Câu 10: Cho hàm s có đồ th như hình trên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
. . . .
. . . .
Câu 11: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
. . . .
. . . .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.D
3.B
4.B
5.A
6.A
7
8.D
9.C
10.D
11.B
Lời giải chi tiết
Câu 1: Hàm s nên đồ th hàm s có tim cn ngang là .
Theo đồ th ta có tim cn ngang là .
Đồ th hàm s ct tại điểm có tung đ , theo hình v ta có .
Nên ta chọn đáp án .
Câu 2: Ta có .
Quan sát đồ th hàm s, ta thy hàm s nghch biến trên các khoảng xác định, vy
hay .
Đồ th hàm s ct trc tại điểm có tung đ ơng, mà điểm đó có tọa độ , vy
.
Đồ th hàm s ct trc tại điểm có hoành độ âm, mà điểm đó có tọa độ
Vy hay .Vy .
Câu 3: Tim cn ngang của đồ th hàm s: suy ra Loi A
Tin cận đứng của đồ th hàm s: suy ra .
( )
( )
1
,0
1
a x b
yd
c x d
−+
=
−+
1, 0, 1a b c
1, 0, 1a b c
1, 0, 1a b c
1, 0, 1a b c
ax b
y
cx d
+
=
+
0 ad bc
0ad bc
0bc ad
0ad bc
1
ax b
y
x
=
ya=
11ya= =
1
ax b
y
x
=
Oy
b
2b =−
0ba
22
1
11
a x ax b
ab
y
xx
0y
ab
Oy
0;b
0b
Ox
;0
b
a
0
b
a
0a
0 ab
0
a
y
c
=
0ac
0
d
x
c
=
0
d
c
0cd
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 126
Ta có: .
T đó suy ra: ; .
Vậy B đúng.
Câu 4: T đồ th hàm s ta thấy đồ th hàm s có tim cn ngang là
Giao của đồ th hàm s vi trc tung là
Vy chọn đáp án B
Câu 5: Ta có . Mà đ th hàm s ct trc tung ti nên .
Vy .
Câu 6: Dựa vào đồ th:
Đồ th hàm s có tim cn ngang .
Hàm s luôn nghch biến trên tng khoảng xác định nên .
Vy .
Câu 7: Tim cận đứng
Tim cn ngang
Vy
Câu 8: Đồ th hàm s trên hình v có tim cận ngang là đường thng ,
nên đồ th hàm s đã cho có tiệm cận ngang là đường thng suy ra
Suy ra
Đồ th hàm s đi qua các điểm suy ra
.
Câu 9: Giao điểm với trục tung: .
.
Mặt khác, tiệm cận ngang .
.
( )
0 0 0
b
y bd
d
=
0 0 0
ac a
ad
cd d
0 0 0
bd b
bc
cd c
1 1 1
1
a
ya= = =
2 2 2
1
b
yb
= = =
0ba
1
1
ya
a
y
=
=
=
( )
0; 1
11
1
b
b
= =
0ba
1
1
aa
y
c
= = =
10a =
0ad bc a b =
ab
0 ab
2
21xb
b
= = =
11
a
y a b
b
= = = =
2T a b= + =
1y =−
lim
x
ya
+
=
lim
x
ya
−
=
ya=
1a =−
xb
y
xc
−+
=
+
( ) ( )
0; 2 , 2;0AB
2
2
0
2
b
c
b
c
=−
−+
=
+
2
1
b
c
=
=−
3 2 1 6 2 9T a b c= + = =
0x y b
00bb
1
y
c
1
00c
c
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 127
Câu 10:
( ) ( )
( )
( )
1
,0
1
a x b
H y f x d
c x d
−+
= =
−+
Nhìn đồ th:
, mà . Suy ra .
ct trc tại điểm có hoành độ âm. Suy ra , mà .
Suy ra .
có tim cận đứng , và mà .
Suy ra .
Vy .
Câu 11: Da vào hình v ta thy:
Hàm s là hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định, suy ra
, loại đáp án C
Đồ th hàm s có đường TCĐ là đường thng:
Đồ th hàm s có đường TCN là đường thng:
T suy ra nên loại đáp án A
Đồ th hàm s giao vi trc tại điểm có hoành độ
T suy ra nên loại đáp án D
Vy mệnh đề đúng là B
B - Bài tp vn dng rèn luyn:
Câu 1: Tìm m để đường thẳng
1y mx=+
cắt đồ thị
1
1
x
y
x
+
=
tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ
thị.
( )
00f
0
b
d

0d
0b
( )
H
Ox
0
1
b
a
−
0b
10a−
1a
( )
H
1
d
x
c
=−
0
1
d
c
−
0d
10c−
1c
1, 0, 1a b c
ax b
y
cx d
+
=
+
00y ad bc ad bc
( )
0 0 1
d
x cd
c
=
( )
0 0 2
a
y ac
c
=
( ) ( )
1 , 2
0ad
Ox
( )
0 0 3
b
x ab
a
=
( ) ( )
2 , 3
0bc
-Phương pháp:
. Cho hàm s và đường thng .
. Phương trình hoành độ giao điểm ca và :
. X lý điều kin và tìm tham s m tha yêu cu bài toán.
Dng . Tìm điều kin tham s m thỏa ĐK cho trước
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 128
.
( )
;0m −
. .
1
; \ 0
4
m

+


.
.
( )
0;m +
. .
0m =
.
Câu 2: Gi s
, , , , 1
a
m a b a b
b
giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
:3d y x m
cắt đồ th hàm s
21
1
x
y
x
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho trng
tâm tam giác
thuộc đường thng
: 2 2 0xy
, vi
O
là gc tọa độ. Tính
2.ab
.
2
. .
5
. .
11
. .
21
.
Câu 3: Cho đường cong
( )
3
:
1
x
Cy
x
=
+
và đường thng
:3d y x m=+
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
d
( )
C
ct nhau tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho trung đim
I
của đoạn thng
AB
hoành độ bng
3
.
.
0m =
. .
1m =
. .
1m =−
. .
2m =−
.
Câu 4: Tìm
m
để đưng thng
2y x m=+
cắt đ th hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
tại hai điểm
M
,
N
sao cho độ
dài
MN
là nh nht.
.
3
. .
1
. .
2
. .
1
.
Câu 5: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
để đưng thng
:d y x m= +
cắt đồ
th
( )
C
hàm s
21
1
x
y
x
−+
=
+
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho
22AB
. Tng tt c các
phn t ca
S
bng:
.
6
. .
0
. . 9. . -27.
Câu 6: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đưng thng
3y x m= +
cắt đồ th hàm
s
21
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit
A
và
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
(
O
là gc ta
độ) thuộc đường thng
2 2 0xy =
?
.
2
. .
1
. .
0
. .
3
.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
2y x m=+
cắt đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
+
=
+
tại hai điểm phân bit.
.
( )
;m − +
. .
( )
1;m +
. .
( )
2;4m−
. .
( )
;2m −
.
Câu 8: Cho hàm s
32
1
xm
y
mx
=
+
vi
m
tham s. Biết rng
0m
đ th hàm s luôn cắt đường
thng
: 3 3d y x m=−
tại hai điểm phân bit
A
,
B
. Tích tt c các giá tr ca tham s
m
tìm
được để đưng thng
d
ct
Ox
,
Oy
lần lượt ti
C
,
D
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
2 ln din tích tam giác
OCD
bng
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 129
.
4
.
9
.
4.
.
1.
.
0.
Câu 9: Cho đường cong
( )
3
:
1
x
Cy
x
=
+
và đường thng
:3d y x m=+
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
d
( )
C
ct nhau tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho trung đim
I
của đoạn thng
AB
hoành độ bng
3
.
.
0m =
. .
1m =
. .
1m =−
. .
2m =−
.
Câu 10: Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến ca
( )
C
cắt hai đường tim cn ca
( )
C
ti
hai điểm
,AB
. Giá tr nh nht ca
AB
.
4
. .
23
. .
22
. .
2
.
Câu 11: Biết đường thng
2yx=−
cắt đ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
tại hai điểm phân bit
,A
B
có hoành
độ lần lượt là
,.
AB
xx
Khi đó
AB
xx+
là:
.
5
AB
xx+=
. .
2
AB
xx+=
. .
1
AB
xx+=
. .
3
AB
xx+=
.
Câu 12: Để đưng thng
:2d y x m= +
cắt đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
( )
C
tại hai điểm phân bit
A
B
sao cho độ dài
AB
ngn nht thì giá tr
m
thuc khong nào?
.
( )
4; 2m
. .
( )
2;4m
. .
( )
2;0m−
. .
( )
0;2m
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.D
4.A
5.A
6.C
7.A
8.A
9.D
10.A
11.A
12.D
ng dn gii
Câu 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm ca đường thẳng đồ th
Đặt
Để đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ thị
thì phương trình phi có hai nghim phân bit khác 1 và tha mãn:
1y mx=+
1
1
x
y
x
+
=
1
1.
1
x
mx
x
+
+=
( 1)( 1) 1mx x x + = +
1.x
2
2 0.mx mx =
(1)
2
( ) 2.f x mx mx=
1y mx=+
1
1
x
y
x
+
=
(1)
12
,xx
( )( ) ( )
1 2 1 2 1 2 1 2
1 1 1 0 1 0x x hay x x x x x x + +
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 130
Vy vi thì đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt
thuộc hai nhánh đồ thị.
Câu 2:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca :
.
Phương trình có 2 nghiệm phân bit .
luôn khác 1 vì thay vào phương trình thì không tha mãn).
Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân bit gi là , ta đt lần lượt là hoành độ ca
các điểm Tọa độ , .
Áp dụng định lí Vi-et cho phương trình ta có: .
Tọa độ của là: .
thuộc đường thng )
Câu 3:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
.
ct tại hai điểm phân bit khi và ch khi
.
Gi nghim ca
( )
2
1 2 1 2
0
0
0
80
0
0.
8
20
(1) 0
0
2
10
1 1 0
m
am
m
mm
m
m
f
m
x x x x
m
=

+

−
−

+ +
+
( )
0;m +
1y mx=+
1
1
x
y
x
+
=
d
()C
2
21
3 3 ( 1) 1 0 (1) ( 1)
1
x
x m x m x m x
x
(1)
11
0 ( 1)( 11) 0 (*)
1
m
mm
m
1x
p
q
A
B
( ; 3 )A p p m
( ; 3 )B q q m
1
3
m
pq
G
01
39
( 3 ) ( 3 ) 0 1
33
G
G
p q m
x
p m q m m
y
G
1 1 11
2. 2 0
9 3 5
mm
m
11, 5 2 21.a b a b
d
( )
C
( )
3
3 , 1
1
x
x m x
x
= +
+
2
3 3 3x x x mx m = + + +
( )
2
3 3 3 0 1x mx m + + + =
d
( )
C
1x −
2
2
9 12 12 0
9 12 12 0
1 3 3 3 0
mm
mm
mm
=
+ +
12
,xx
2
( )
1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 131
Khi đó vi .
Gi là trung điểm , ta có .
Theo gi thiết ).
Câu 4:
Phương trình hoành độ giao điểm:
.
Để có hai giao điểm thì pt phi có hai nghim phân biệt. Điều này tương đương với
.
Gi , là hai nghim ca phương trình . Gi s ,
Khi đó, ta có:
.
Câu 5:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thng và đ th là:
Đưng thng cắt đồ th tại hai điểm phân bit phương trình hai ngim
phân bit khác
Gi s ; là hai nghim của phương trình
Ta có:
Kết hp ta có: hoc
Do nguyên nên hoc
.
( ) ( )
1 1 2 2
; 3 , ; 3A x x m B x x m++
12
12
3
. 3 3
x x m
x x m
+ =
=+
I
AB
1 2 1 2
6
;
22
x x x x m
I
+ + +



12
3
3 3 2
22
xx
m
m
+
= = =
3
2
1
+
+=
+
x
xm
x
( )( )
2 1 3x m x x + + = +
( ) ( )
2
2 1 3 0 1x m x m + + + =
( )
1
0
2
6 25 0mm +
1
x
2
x
( )
1
( )
11
;2M x x m+
( )
22
;2N x x m+
( )
2
2
12
5MN x x=−
( )
2
1 2 1 2
54x x x x

= +

2
13
54
22
mm

+−

=−





( )
2
55
3 16 .16 20
44
m

= + =

d
()C
21
1
x
xm
x
−+
= +
+
( ) ( ) ( )
2
1
1 1 0 1
x
f x x m x m
−
= + + =
d
( )
C
( )
1
1
( )
2
6 3 0
3 2 3, 3 2 3
10
1 1 1 0
mm
mm
f
mm
= +
+



−
+ + +
3 2 3, 3 2 3mm +
( )
*
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m + +
12
,xx
( )
1
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 1 1 2 1 2 1 2
2 2 8 8 4 4AB AB x x x x x x x x + +
( ) ( )
2
2
1 4 1 4 6 7 0 7 1m m m m m + +
( )
*
7 3 2 3m
3 2 3 1m +
m
7m =−
1m =
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 132
Vy
.
Câu 6:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Với điều kin ,
Đưng thng cắt đồ th hàm s tại hai điểm phân bit và khi
và ch khi phương trình có hai nghim phân bit khác , điều kin:
.
Không mt tính tng quát, gi s , vi , là hai
nghim phân biệt phương trình . Theo định lí Vi-et ta có: .
Gi là trung điểm , ta có: . Gi s là trng tâm tam giác
, ta có . Vy .
Mt khác, điểm thuộc đường thng nên ta có:
). Do đó không có giá tr nguyên dương của tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 7:
Phương trình hoành độ giao điểm: với điều kiện xác định .
Biến đổi v thành: .
Theo yêu cầu đề bài, phương trình cần có hai nghim phân bit khác , tc là:
Câu 8:
Phương trình hoành đ giao đim của đ th hàm s với đường thng
là:
Ta có: phương trình luôn hai nghim trái du
Gi s là hai nghim phân bit của phương trình .
Khi đó tọa độ hai điểm ,
6S =−
21
3
1
x
xm
x
+
+ =
1x
( )
2
3 1 1 0x m x m + + + =
3y x m= +
21
1
x
y
x
+
=
A
B
1
( ) ( )
( )
2
2
1 12 1 0
3.1 1 .1 1 0
mm
mm
+ +
+ + +
2
10 11 0
30
mm
1
11
m
m
−
( )
11
;3A x x m−+
( )
22
;3B x x m−+
1
x
2
x
12
1
3
m
xx
+
+=
M
AB
11
;
62
mm
M
+−



( )
;G x y
OAB
2
3
OG OM=
21
.
36
21
.
32
m
x
m
y
+
=
=
1
9
1
3
m
x
m
y
+
=
=
11
;
93
mm
G
+−



G
2 2 0xy =
11
2. 2 0
93
mm+−
=
11
5
m =
m
3
2 (*),
1
x
xm
x
+
=+
+
1x −
2
2 ( 1) 3 0 (**)x m x m+ + + =
1
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2
2
1 4.2. 3 0
2. 1 1 . 1 3 0
mm
mm
= +
+ + +
2
6 25 0
20
mm
+
−
( )
;.m − +
32
1
xm
y
mx
=
+
: 3 3d y x m=−
32
33
1
=−
+
xm
xm
mx
( )
1
2
( ) 3 3 1 0 1
−
= =
x
m
g x x mx
2
13
2 0, 0gm
mm

= +


( )
1
0m
12
,xx
( )
1
,A
B
( )
11
,3 3A x x m
( )
22
;3 3B x x m
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 133
.
Áp dng Viet ta có .
Do đó, .
Tọa các điểm là: , suy ra .
Theo gi thiết: Vy tích các nghim là
Câu 9:
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
.
ct tại hai điểm phân bit khi và ch khi
.
Gi nghim ca
Khi đó vi .
Gi là trung điểm , ta có .
Theo gi thiết )
Câu 10:
phương trình tiệm cận đứng là: phương trình tiệm cn ngang là:
Tiếp tuyến ca vi là hoành độ tiếp điểm
Gi s:
( )
2
2
12
10 = AB x x
( )
2
1 2 1 2
10 4

= +

x x x x
22
4
10
3

=+


AB m
2
4
10
3

= +


AB m
( )
3
;
10
m
d O d =
( )
1
;.
2
=
OAB
S d O d AB
2
14
.3
23
=+mm
,CD
( ) ( )
;0 , 0; 3C m D m
2
11
. . 3
22
OCD
S OC OD m
==
2
2.
3
OAB OCD
S S m

= =
4
.
9
d
( )
C
( )
3
3 , 1
1
x
x m x
x
= +
+
2
3 3 3x x x mx m = + + +
( )
2
3 3 3 0 1x mx m + + + =
d
( )
C
1x −
2
2
9 12 12 0
9 12 12 0
1 3 3 3 0
mm
mm
mm
=
+ +
12
,xx
2
( )
1
( ) ( )
1 1 2 2
; 3 , ; 3A x x m B x x m++
12
12
3
. 3 3
x x m
x x m
+ =
=+
I
AB
1 2 1 2
6
;
22
x x x x m
I
+ + +



12
3
3 3 2
22
xx
m
m
+
= = =
( )
2
3
'1
1
yx
x
=
:1dx=
': 2dy=
( )
C
( )
( )
0
0
2
0
0
21
3
1
1
x
y x x
x
x
+
= +
0
1x
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0
0
22
22
00
00
22
1; ;
1
' 2 1;2
44
2 2 2 2 2 .
11
x
C d A
x
C d B x
AB x x
xx
+

=


=
= +
−−
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 134
Đẳng thc xy ra
Vy giá tr nh nht ca là: 4
Câu 11:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thng cắt đồ th hàm s :
Khi đưng thng cắt đồ th hàm s tại hai điểm phân bit
có hoành đ ln
t là thì
là hai nghim của phương trình .
Vậy theo định lý viet ta có:
Câu 12:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th đã cho và đường thng là:
vi .
Do không thỏa phương trình nên đ th cắt đường thng tại hai điểm phân bit ,
khi và ch khi phương trình có hai nghim phân bit , .
Tc là , .
Vy vi mi giá tr thc ca đưng thng luôn cắt đ th tại hai điểm phân bit.
Theo Vi- ét ta có: .
, là tọa đ hai giao điểm mà cắt đ th hàm s đã cho.
Ta có: .
Ta có: hay .
Vậy độ dài nh nht ca bng đạt được khi .
4AB
( ) ( )
2
22
0
00
0
0
21
4
2 2 1 2
1
21
x
xx
x
x
=+

= =

= +

AB
2yx=−
21
1
x
y
x
+
=
( )( )
2
21
2 2 1 2 1 5 1 0.
1
x
x x x x x x
x
+
= = + + =
( )
1
2yx=−
21
1
x
y
x
+
=
,A
B
,
AB
xx
,
AB
xx
( )
1
( )
5
5.
1
AB
xx
−−
+ = =
( )
C
d
( )
2
2
2 1 2 0
1
x
x m x m x m
x
= + + + =
( )
1
1x
1x =
( )
1
( )
C
A
B
( )
1
1
x
2
x
( ) ( ) ( )
22
2
1 4 2 2 9 1 8 0m m m m m = + = + = +
m
m
d
( )
C
12
12
1
2
x x m
x x m
+ = +
=−
( )
11
;2A x x m−+
( )
22
;2B x x m−+
( )
2 1 2 1
;AB x x x x=
( )
2
2
12
2AB x x =
( )
2
1 2 1 2
28x x x x= +
2
2 4 18mm= +
( )
2
2
2 4 18 2 1 16 16m m m + = +
2
16 4AB AB
AB
4
1 0 1mm = =
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 135
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
45y x x= +
tại điểm c honh độ
1.x =−
.
4 6.yx=−
.
4 2.yx=+
.
4 6.yx=+
.
4 2.yx=−
Li gii
Chn C
Ta có
3
48y x x
=−
,
( )
1 4.y
−=
Đim thuộc đồ th đ cho c honh độ
1x =−
là:
( )
1;2 .M
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
( )
1;2M
( )( )
1 1 2y y x
= + +
( )
4 1 2yx = + +
4 6.yx = +
PP nhanh trc nghim
Casio: tìm
( )
1 4.y
−=
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ bng
3
, tương ứng là
.
7 13yx=+
. .
7 30yx= +
. .
39yx=+
. .
2yx=
.
Li gii
Chn C
00
39xy= =
;
( )
( )
2
7
' 3 7
2
yy
x
= =
.
PP nhanh trc nghim
Casio:
( )
' 3 7y =−
Bài 8: TIP TUYN CỦA ĐỒ TH
-Phương pháp:
Tiếp tuyến vi ti
là đường thng
.
Để viết PTTT ca ti :
. Xác định tọa độ tiếp điểm t gi thiết
. Tính h s góc tiếp tuyến:
. Thay vào công thc
- Chú ý: Tọa độ giao điểm đặc bit sau:
Giao điểm của đồ th vi trc tung:
Giao điểm của đồ th vi trc hoành:
Dng 󰪦. Tiếp tuyến ti tiếp điểm của đồ th
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 136
Phương trình tiếp tuyến tương ứng là
( )
7 3 9 7 30y x y x= + = +
.
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
1
:
21
x
Cy
x
=
+
tại giao điểm ca
( )
C
vi trc hoành là
.
11
.
33
yx= +
.
11
.
33
yx=−
.
11
.
33
yx=
.
11
.
33
yx=+
Li gii
Chn A
Giao điểm ca
( )
C
Ox
là:
( )
1;0A
Ta có:
( )
2
3
'
21
y
x
=
+
nên
( )
1
'1
3
y =−
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti
( )
1;0A
là:
( )( )
' 1 1 0y y x= +
( )
1
1
3
yx =
hay
11
.
33
yx= +
PP nhanh trc nghim
Casio:
( )
1
'1
3
y =−
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
tại điểm có tung độ bng
2
.
31yx
. .
31yx
. .
31yx
. .
33yx
.
Li gii
Chn C
Gi
00
;M x y
thuộc đồ th ca hàm s
1
2
x
y
x
0
2y
.
Khi đó
0
0 0 0
0
1
2 1 2 2 1 1; 2
2
x
x x x M
x
.
Ta có
2
3
2
y
x
, suy ra
13y
.
Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti
1; 2M
3 1 2 3 1y x x
.
PP nhanh trc nghim
Casio:
13y
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
1
:
21
x
Cy
x
=
+
tại giao điểm ca
( )
C
vi trc
hoành là
.
11
.
33
yx= +
.
11
.
33
yx=−
.
11
.
33
yx=
.
11
.
33
yx=+
Câu 2: Cho hàm s
32
41y x x= +
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
ti
đim
M
có hoành độ
1x =
.
.
53yx= +
. .
53yx=−
. .
35yx=−
. .
35yx= +
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 137
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
4
1
y
x
=
tại điểm có hoành độ bng
1
.
2yx=+
. .
2yx= +
. .
3yx=
. .
1yx=−
.
Câu 4: Cho hàm s
32
1
21
3
y x x x= + +
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
1
1;
3
M



.
32yx=−
. .
32yx= +
. .
2
3
yx=−
. .
2
3
yx= +
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
=
+
tại điểm
( 2;3)C
.
2 7.yx=+
.
2 1.yx=+
.
2 7.yx= +
.
2 1.yx=
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3=−y x x
tại điểm có hoành độ bng 2.
.
9 16= +yx
. .
9 20= +yx
. .
9 20=−yx
. .
9 16=−yx
.
Câu 7: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
1
1
x
y f x
x
==
+
tại điểm
( )
3;2M
có h s góc bng bao nhiêu?
.
1
2
. .
2
. .
0
. .
2
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
2
2
x
y f x x= = +
tại điểm
( )
2;4 .M
.
3.yx=
.
3 2.yx=−
.
3 1.yx=−
.
3 10.yx= +
Câu 9: Cho hàm s
1
.
1
x
y
x
=
+
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s đã cho tại điểm
( )
2; 3A
.
21yx=
. .
27yx=
. .
21yx=+
. .
27yx=+
.
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đ th hàm s
32
32y x x x= + + +
tại điểm có hoành đ bng
1
.
25yx=
. .
21yx= +
. .
22yx=
. .
10 13yx=−
.
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ bng
3
.
3 13yx= +
. .
35yx=−
. .
3 13yx=+
. .
35yx=
.
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
31y x x= +
tại điểm
( )
3;1A
.
93yx=
.
9 26yx=−
.
92yx=+
.
9 26yx=
Câu 13: Tìm h s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
34
2
x
y
x
=
tại điểm có tung độ
7
3
y =−
.
.
9
5
. .
5
9
. .
5
9
. .
10
.
Câu 14: Cho hàm s
3
32y x x= +
đồ th
( )
.C
Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm
ca
( )
C
vi trc tung.
.
21yx= +
. .
21yx=+
. .
32yx=−
. .
32yx=
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 138
Câu 15: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s trên tại điểm hoành
độ
0
0x =
.
.
32yx=−
. .
32yx=
. .
33yx=−
. .
32yx=+
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
3
34y x x C= +
. Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
2;2M
h s góc bng
bao nhiêu?
.
9
. .
0
. .
24
. .
45
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.C
4.C
5
6.D
7.A
8.B
9.D
10.B
11.A
12.B
13.C
14.C
15.A
16.A
A - Bài tp minh ha:
-Phương pháp:
Đề cho h s góc tiếp tuyến bng
Viết PTTT ca ti tiếp điểm
. H s góc tiếp tuyến:
. Xác định
. Thay vào công thc
- Chú ý: Các v trí tương đối cơ bản:
Cho . Ta có:
;
;
;
Cho , ta có: to vi góc ;
Đặc bit: nếu thì: to vi góc .
Hàm s bc ba:
Tiếp tuyến tại điểm un có h s góc bé nht khi a>0 và ln nht
khi a<0
Dng . Tiếp tuyến của đồ th biết h s c k
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 139
Câu 1: Tìm h s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
34
2
x
y
x
=
tại điểm có tung độ
7
3
y =−
.
.
9
5
. .
5
9
. .
5
9
. .
10
.
Li gii
Chn C
7 3 4 7
1
3 2 3
x
yx
x
= = =
.
Ta có:
( )
2
5
2
y
x
=
.
Vy h s góc cn tìm là
( )
5
1
9
y
−=
.
PP nhanh trc nghim
Casio:
( )
5
1
9
y
−=
Câu 2: Cho hàm s
32
25y x x x= + +
đồ th (C). Trong các tiếp tuyến ca (C), tiếp tuyến có h
s góc nh nht, thì h s góc ca tiếp tuyến đó là
.
4
3
. .
5
3
. .
2
3
. .
1
3
Li gii
Chn D
Ta có h s góc:
2
0
' 3 2 2
oo
y x x x
H s góc nh nht khi
1
'' 0 6 2 0
3
o o o
y x x x
Thay
2
3
o
x
vào
5
'( )
3
o
yx
PP nhanh trc nghim
Casio:
5
'( )
3
o
yx
Câu 3: Cho đồ th hàm s
( )
3
3y x x C=−
. S các tiếp tuyến của đồ th
( )
C
song song với đường thng
3 2021yx=+
.
2
. .
1
. .
3
. .
0
.
Li gii
Chn D
32
3 3 3y x x y x
= =
Gi
( )
00
;M x y
là tiếp điểm.
Vì tiếp tuyến song song với đường thng
3 10yx=−
nên
( )
2
0 0 0
3 3 3 3 2f x x x
= = =
Vi
00
22xy= =
: phương trình tiếp tuyến là
( )
3 2 2 3 4 2y x x= =
Vi
00
22xy= =
: phương trình tiếp tuyến là
( )
3 2 2 3 4 2y x x= + + = +
PP nhanh trc nghim
Casio h tr tìm
00
;xy
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 140
Câu 4: Cho hàm s
32
33y x x= +
có đồ th
( )
C
. S tiếp tuyến ca
( )
C
vuông góc với đường thng
1
2020
9
yx=+
.
2
. .
1
. .
0
. .
3
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
00
;xy
là tọa độ tiếp điểm.
Ta có
2
36y x x
= +
.
tiếp tuyến ca
( )
C
vuông góc với đường thng
1
2020
9
yx=+
nên
( )
0
1
.1
9
yx

=−


( )
0
9yx
=
2
00
3 6 9 0xx + + =
0
0
1
3
x
x
=−
=
.
Vi
0
1x =−
0
1y=
, suy ra PTTT là:
( )
9 1 1yx= + +
98yx =
Vi
0
3x =
0
3y =
, suy ra PTTT là:
( )
9 3 3yx=
9 24yx = +
.
PP nhanh trc nghim
Casio h tr tìm
00
;xy
B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
( )
3
34y x x C= +
. Tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
2;2M
có h s góc bng
bao nhiêu?
.
9
. .
0
. .
24
. .
45
.
Câu 2: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đthị hàm số
32
32y x x= +
, tiếp tuyến hệ số góc
nhỏ nhất bằng
.
3
. .
3
. .
4
. .
0
.
Câu 3: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y tan x=
tại điểm có hoành độ
0
4
x
=
.
1
.
2
.
2
.
2
.
1.
.
2.
Câu 4: Cho hàm số
32
1
2 3 1
3
y x x x= +
đồ thị
( )
C
. Trong các tiếp tuyến với
( )
C
, tiếp tuyến có
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
.
3k =
.
2k =
.
1k =
.
0k =
Câu 5: Cho hàm số
2
65y x x= +
có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó
là:
.
3.x =−
.
4.y =−
.
4.y =
.
3.x =
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 141
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
32
3
x
yx= +
có hệ số góc
9,k =−
có phương trình là:
.
16 9( 3).yx = +
.
9( 3).yx= +
.
16 9( 3).yx =
.
16 9( 3).yx+ = +
Câu 7: Cho hàm số
4
2y
x
=−
có đồ thị
( )
.H
Đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
: 2d y x= +
và tiếp xúc với
( )
H
thì phương trình của
.
4.yx=+
.
2
4
yx
yx
=−
=+
. .
2
6
yx
yx
=−
=+
. .Không tồn tại.
Câu 8: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
( ): 3 8 1C y x x x= + +
, biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
: 2020yx = +
?
.
2021yx=+
. .
4yx=+
.
.
4yx=−
;
28yx=+
. .
2021yx=−
.
Câu 9: Cho hàm số
1
(C)
1
x
y
x
+
=
. Có bao nhiêu cặp điểm
A, B
thuộc
( )
C
mà tiếp tuyến tại đó song
song với nhau
.
0
. .
2
. .
1
. .Vô số.
Câu 10: Cho hàm số
32
32y x x= +
có đồ thị
( )
C
. Số tiếp tuyến của
( )
C
song song với đường thẳng
97yx=
.
1
. .
3
. .
4
. .
2
.
Câu 11: Cho hàm số
32
22y x x x= +
có đồ thị. Gọi
12
,xx
là hoành độ các điểm
M , N
trên
( )
C
, mà
tại đó tiếp tuyến của
( )
C
vuông góc với đường thẳng
2020yx= +
. Khi đó
12
xx+
bằng
.
4
3
. .
4
3
. .
1
3
. .
1
.
Câu 12: S cặp điểm
, AB
trên đồ th hàm s
32
3 3 5y x x x= + + +
, mà tiếp tuyến ti
, AB
vuông góc
vi nhau là
.
1
.
0
.
2
. .Vô s
Câu 13: Biết đồ th
(C)
ca hàm s
2
2
y
x
=
cắt đ th
()C
ca hàm s
2
1yx=+
tại hai điểm
,AB
.
Tiếp tuyến tại hai điểm
,AB
với đồ th
(C)
có h s góc lần lượt là
12
;kk
. Tính tng
12
kk+
.
.
12
3kk+=
. .
12
5
2
kk+=
. .
12
1kk+=
. .
12
5
2
kk+ =
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
21
( ) ,
1
x
f x C
x
+
=
. Tiếp tuyến ca
( )
C
song song với đường thng
3yx=−
c phương
trình là
A.
3 1; 3 11.y x y x= = +
.
3 10; 3 4.y x y x= + =
.
3 5; 3 5.y x y x= + =
.
3 2; 3 2.y x y x= + =
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 142
Câu 15: Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
=
+
. Tiếp tuyến ca vuông góc với đường thng
3 2 0xy+ + =
tại điểm
honh độ
.
0x =
. .
2x =−
. .
0
2
x
x
=
=−
. .
0
2
x
x
=
=
.
Câu 16: Cho hàm s
32
31yx x= +
c đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
song song với đường
thng
9 10yx=+
.
9 6, 9 28y x y x= + =
. .
9 , 9 26y x y x= =
.
.
9 6, 9 28y x y x= =
. .
9 6, 9 26y x y x= + =
.
Câu 17: Cho hàm s
32
32y x x= +
c đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp tuyến
song song với đường thng
:9 7 0d x y−+=
.
9 25yx=+
. .
9 25yx=
. .
9 25yx=−
.
9 25yx= +
.
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
( ) 2 1y f x x= = +
, biết rng tiếp tuyến đ song song
với đường thng
3 6 0xy + =
.
.
1
1
3
yx=−
. .
1
1
3
yx=+
. .
15
33
yx=−
. .
15
33
yx=+
.
Câu 19: Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx= +
c đồ th
( )
.C
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
biết tiếp
tuyến có h s góc
9k =−
.
.
( )
16 9 3 .yx+ = +
.
( )
93yx= +
.
.
( )
16 9 3 .yx =
.
( )
16 9 3 .yx = +
Câu 20: C bao nhiêu điểm trên đồ th hàm s
32
17
35
33
y x x x= + +
mà tiếp tuyến của đồ th hàm s đ
cho tại điểm đ song song với trc tung.
. vô s. . 2. . 0. .1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.D
4.C
5.B
6.A
7.C
8.C
9.D
10.D
11.A
12.B
13.B
14.A
15.C
16.D
17.C
18.D
19.C
20.C
-Phương pháp:
ng dng phương trình tiếp tuyến của đồ th
Khai thác điều kin ca bài toán
Gii quyết bài toán
Dng . Bài toán tìm tham s, diện tích tam giác, …
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 143
A - Bài tp minh ha:
Câu 1: Tìm
m
để mi tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
(2 3) 1y x mx m x= +
đều có h s góc dương.
.
0m
. .
1m
. .
1m
. .
m
Li gii
Chn D
H s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
(2 3) 1y x mx m x= +
ti tiếp điểm
( )
00
;M x y
( )
2
0 0 0
3 2 2 3y x x mx m
= +
H s góc luôn dương
( ) ( )
2
00
30
0, 3 0
0
y x x m m

PP nhanh trc nghim
Câu 2: Cho hàm s
1
1
y
x
=
có đồ th
( )
C
. Gi
tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
( )
2;1M
. Din tích
tam giác được to bi
và các trc bng
.
3
. .
3
2
. .
9
. .
9
2
.
Li gii
Chn B
( )
2
1
'
1
y
x
=
. Theo đề
( )
0 0 0
2; 1; ' 1x y y x= = =
.
Suy ra pttt
là:
3yx= +
.
Tiếp tuyến
ct các trc
,Ox Oy
lần lượt ti
( ) ( )
3;0 , 0;3AB
.
Do đó diện tích tam giác được to bi
và các trc tọa độ
bng:
19
..
22
S OAOB==
.
PP nhanh trc nghim
Casio
Câu 3: Cho hàm s
( ) ( )
32
2 1 2
m
y x x m x m C= + +
. Tìm
m
để tiếp tuyến h s c nh nht
của đồ th
( )
m
C
vuông góc với đường thng
: 2 1yx = +
.
1.m =
.
2.m =
.
11
.
6
m =
.
6
.
11
m =
Li gii
Chn C
2
3 4 1y x x m
= +
Ta có
2
2 7 7
3
3 3 3
y x m m

= +


PP nhanh trc nghim
S dng: y’’=0
Suy ra
0
2
3
x =
có h s góc nh
nht
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 144
Tiếp tuyến tại điểm c honh độ
2
3
x =
h s góc nh nht
và h s gc đ c gi trị
7
3
km=−
.
Theo bài ra:
7 11
2. 1 2 1 .
36
k m m

= = =


7 11
2 1 .
36
mm

= =


B - Bài tp rèn luyn:
Câu 1: Cho hàm s
1
xm
y
x
=
+
đồ th
( )
m
C
. Vi giá tr nào ca
m
thì tiếp tuyến ca
( )
m
C
ti
điểm có hoành độ bng
0
song song với đường thng
: 3 1d y x=+
.
.
3m =
. .
2m =
. .
1m =
. .
2m =−
.
Câu 2: Cho hàm s
( ) ( )
3
11
m
y x m x C= +
. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để tiếp tuyến ti
( )
m
C
to
vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng
8?
.
1.
.
2.
.
3.
.
4.
Câu 3: Gọi đường thng
y ax b=+
phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
+
tại điểm
có hoành độ
1x =
. Tính
S a b=−
.
.
1
2
S =
. .
2S =
. .
1S =−
. .
1S =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
32
1f x x mx x= + + +
. Gi
k
là h s góc tiếp tuyến của đồ th hàm s ti
M
hoành độ
1x =
. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để tha mãn
( )
. 1 0kf −
.
.
2m
. .
2−m
. .
21 m
. .
1m
.
Câu 5: Gi là tiếp tuyến ca hàm s
1
2
x
y
x
=
+
tại điểm có hoành độ bng
3
. Khi đó tạo vi hai trc
tọa độ mt tam giác có din tích là:
.
169
6
S =
.
121
6
S =
.
25
6
S =
.
49
6
S =
Câu 6: Đưng thng
9y x m=+
là tiếp tuyến của đường cong
32
31y x x= +
khi
m
bng
.
6
hoặc
26
. .
1
hoặc
3
. .
3
hoặc
1
. .
3
hoặc
5
.
Câu 7: Tìm
m
để đồ th:
( ) ( )
32
1
1 3 4 1
3
= + + +y mx m x m x
có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc
với đường thng
2013 0 + =xy
.
.
1m
.
1
2
−m
.
1
1
2
m
.
1
1
2
m
Câu 8: Cho hàm s
3
31= +y x x
đồ th
( )
C.
Gi s
( )
d
tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm hoành
độ
2=x
, đồng thi
( )
d
cắt đồ th
( )
C
ti
N,
tìm tọa độ
N
.
.
( )
1; 1N
.
( )
2;3N
.
( )
4; 51−−N
.
( )
3;19N
Câu 9: Cho hàm s
32
1
31
3
y x x x= + +
có đ th
( )
C
. Trong các tiếp tuyến với đồ th
( )
C
, hãy tìm
phương trình tiếp tuyến có h s góc nh nht?
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 145
.
8 10yx=
. .
10yx=−
. .
8 10yx= +
. .
10yx= +
.
Câu 10: Cho hàm s
32
23y x mx mx m= +
có đồ th
( )
C
, vi
m
tham s thc. Gi
T
tp
tt c các giá tr nguyên ca
m
để mọi đưng thng tiếp xúc vi
( )
C
đều có h s góc dương.
Tính tng các phn t ca
T
.
.
3
. .
6
. .
6
. .
3
.
Câu 11: Cho hàm s
32
1y x mx mx= + + +
đ th
( )
C
. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để tiếp tuyến có
h s góc ln nht ca
( )
C
đi qua gốc tọa độ
O
?
.
2
. .
1
. .
3
. .
4
.
Câu 12: Trong các đường thẳng sau, đường thng nào tiếp tuyến của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
+
=
+
chn
hai trc tọa độ mt tam giác vuông cân?
.
2yx=+
. .
2yx=−
. .
2yx= +
. .
13
42
yx=+
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.D
4.C
5.A
6.A
7.C
8.C
9.C
10.D
11.B
12.A
ng dn gii
Câu 1:
Tập xác định:
1\D =
.
Ta có:
( )
2
1
'
1
m
y
x
+
=
+
.
Gi
( ) ( )
0;
m
M m C−
;
k
là h s góc ca tiếp tuyến ca
( )
m
C
ti
M
: 3 1d y x=+
.
Do tiếp tuyến ti
M
song song vi
d
nên
( )
3 ' 0 3ky= =
1 3 2mm + = =
Câu 2:
( )
m
C
giao vi
( )
: 0;1Oy M m
( )
2
3 , 0y x m y m
= =
Phương trình tiếp tuyến ca
( )
m
C
ti
:1M y mx m= +
Nếu
tiếp tuyến song song vi
Ox
Xét
0.m
Gi
A
,
B
lần lượt là giao điểm tiếp tuyến và hai trc tọa độ
( )
1
;0 ; 0;1 .
m
A B m
m

−


Ta có
1 1 1
8 . 8 1 8
22
OAB
m
S OAOB m
m
= = =
( )
2
9 4 5
1
16 .
7 4 3
m
m
m
m
=
=
=
Vy có 4 giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 3:
Ta có:
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 146
0
1x =
0
1
2
y=
.
( )
2
3
1
y
x
=
+
3
(1)
4
f
=
Phương trình tiếp tuyến có dng:
( )
31
1
42
yx= +
31
44
yx =
3
4
1
4
a
b
=
=−
1S a b = =
.
Câu 4:
Ta có:
2
3 2 1f x x mx
;
1 4 2k f m
;
. 1 4 2 1k f m m
.
Khi đó:
( )
. 1 0kf −
( )( )
4 2 1 0mm +
21m
.
Câu 5:
Tiếp điểm ca tiếp tuyến và đồ th
( )
3;4M
.
( )
( )
2
3
2
fx
x
=
+
,
( )
33f
−=
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
( )
3;4M
là:
( )
3. 3 4yx= + +
hay
3 13yx=+
.
Các giao điểm ca tiếp tuyến này vi các trc tọa độ là:
( )
0;13A
,
13
;0
3
B



.
Tam giác
OAB
to thành có din tích là:
1 1 13
. .13.
2 2 3
S OAOB==
169
6
=
.
Vy
169
6
S =
.
Câu 6:
2
36y x x
=+
.
Đưng thng
:9d y x m=+
có h s góc là
9
.
Đưng thng
:9d y x m=+
là tiếp tuyến của đường cong
32
31y x x= +
khi đó
9y
=
2
3 6 9xx + =
1
3
x
x
=
=−
.
Ti
( )
1;3A
ta có
:3 9dm=+
6m =
.
Ti
( )
3; 1A −−
ta có
: 1 27dm = +
26m=
.
Câu 7:
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 147
Để tiếp tuyến của đồ th vuông góc với đthẳng
2012 0 + =xy
khi và ch khi
'.1 1=−y
hay
( )
2
1 3 3 0+ + + =mx m x m
có nghim

. Đáp số:
1
1
2
m
.
Câu 8:
Tiếp tuyến
( )
d
tại điểm
M
của đồ th
( )
C
có hoành độ
00
23= =xy
Ta có
2
0
'( ) 3 3 '( ) '(2) 9= = =y x x y x y
Phương trình tiếp tuyến
( )
d
tại điểm
M
của đồ th
( )
C
0 0 0
'( )( ) 9( 2) 3 9 15= + = + = y y x x x y y x y x
Xét phương trình
( )
( )
3 3 2
3 1 9 15 12 16 0 2 2 8 0 + = + = + =x x x x x x x x
4 = x
hoc
2=x
Vy
( )
4; 51−−N
là điểm cn tìm
Câu 9:
Tập xác định:
D =
.
2
61y x x
= +
Gọi
( )
00
;xy
là tiếp điểm.
Tiếp tuyến có hệ số góc là
( ) ( )
2
2
0 0 0 0
6 1 3 8 8k y x x x x
= = + =
.
Do đó tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là
8k =−
khi
0
3x =
0
14y =
.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
( )
8 3 14yx=
8 10yx = +
Câu 10:
Ta có:
2
32y x mx m
=
. Gi
( ) ( )
00
;M x y C
suy ra h s góc ca tiếp tuyến ca
( )
C
ti
M
có h s góc là
( )
2
0 0 0
32k y x x mx m
= =
2
2
0
3
33
mm
xm


= +




2
3
3
mm

+
−


.
Để mọi đường thng tiếp xúc vi
( )
C
đều có h s góc dương thì :
2
3
0
3
mm

+
−


2
3
0
3
mm

+



30m
.
Tp các giá tr nguyên ca
m
là:
2; 1T =
. Vy tng các phn t ca
T
là:
3
.
Câu 11:
Ta có
2
32y x mx m
= + +
2
2
3
33
mm
xm

= + +


2
3
m
m+
.
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiu qu cao
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên h file word xinh Zalo: 0774.860.155 148
Du bng xy ra khi
3
m
x =
, khi đó hệ s góc tiếp tuyến
( )
2
0
3
m
f x m
=+
tiếp tuyến
dng
( )( )
0 0 0
y f x x x y
= +
hay
2 3 2
2
1
3 3 27 3
m m m m
y m x


= + + + +




Tiếp tuyến qua
O
3
01
27
m
= +
3m=
.
Câu 12:
Ta có
23
( )
2
x
yC
x
+
=
+
TXĐ:
\2D =
( )
2
1
'
2
y
x
=
+
Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
C
tại điểm
( )
00
;M x y
có dng
( )
( )
0
0
2
0
0
23
1
( ): .
2
2
x
d y x x
x
x
+
= +
+
+
Ta có
( )
2
00
( ) 2 6 6;0d Ox A x x =
;
( )
2
00
2
0
2 6 6
( ) 0;
2
xx
d Oy B
x

++
=


+

Ta thy tiếp tuyến
( )
d
chn trên hai trc tọa độ tam giác
OAB
luôn vuông ti
O
Để tam giác
OAB
cân ti
O
ta có
( )
2
2
00
00
2
0
2 6 6
2 6 6
2
xx
OA OB x x
x
++
= =
+
( )
0
2
0
0
3
1
1
1
2
x
x
x
=−
=
=−
+
Ta có hai tiếp tuyến tha mãn
( ):d y x=
( ): 2d y x=+
.
| 1/148

Preview text:

Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Full Chuyên đề 12 new 2020-2021 CHƯƠNG : FB: Duong Hung
Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN :
Dạng . Tìm khoảng ĐB, NB Note!
Cho BBT của hàm số y=f(x)
Quan sát dấu y’ >0 hay y’ <0
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. ( 2 − ;0). Ⓑ. (2;+ ). Ⓒ. (0;2) . Ⓓ. (0;+ ). Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C.
Trong khoảng (0;2) ta thấy y’<0. Suy ra
Nghịch biến ta quan sát dấu y’<0, chọn đáp án
hàm số đã cho nghịch biến. phù hợp theo BBT
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? Ⓐ. ( 2; − + ). Ⓑ. ( 2 − ;3) . Ⓒ. (3;+ ) . Ⓓ. (−;− 2) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn Ⓑ.
Đồng biến ta quan sát dấu y’>0, chọn
Trong khoảng ( 2
;3) ta thấy y’>0. Suy ra
khoảng đáp án phù hợp theo BBT
hàm số đồng biến.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên (− ) 1 ; .
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên (−;0)(1;+).
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên (0 ) 1 ; .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 1
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên (−;2). Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Trong khoảng (0 ) 1 ;
ta thấy y’>0. Suy ra hàm  Đồng biến ta quan sát dấu y’>0, chọn khoảng số đồng biến. đáp án phù hợp theo BBT
B - Bài tập áp dụng:
Câu 1: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. ( 1 − ; 0). Ⓑ. ( 1 − ; + ) . Ⓒ. (−; − ) 1 . Ⓓ. (0; ) 1 .
Câu 2: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây. Ⓐ. (0;+). Ⓑ. (0;2) . Ⓒ. ( 2 − ;0). Ⓓ. (−; 2 − ) .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. ( 2 − ;0). Ⓑ. (− ;  − 2) . Ⓒ. (0;2) . Ⓓ. (0;+ ).
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2
;0) Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;0)
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 2
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 2 − )
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. ( 1 − ;+) . Ⓑ. (1;+) . Ⓒ. ( 1 − ) 1 ; . Ⓓ. (− ) 1 ; .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1
;3) . Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;2).
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − )1
; . Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \ 
2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hãy chọn mệnh đề đúng.
Ⓐ. f (x) nghịch biến trên từng khoảng (−;2) và (2;+).
Ⓑ. f (x) đồng biến trên từng khoảng (−;2) và (2;+).
Ⓒ. f (x) nghịch biến trên .
Ⓓ. f (x) đồng biến trên .
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x )có bảng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;3) . Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ;3) .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 3
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3
;+ ) . Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; )
1 . Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; ) 1 .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1
; + ). Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; 3) .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây đúng.
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên ( 2 − )1 ; .
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;3) .
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên (1;2) .
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên (−;2) .  -BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.A 4.C 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.C Note!
Dạng . Tìm khoảng ĐB, NB
. Dáng đồ thị tăng trên khoảng (a;b). Suy ra
Đề cho đồ thị của hàm số y=f(x) hàm số ĐB trên (a;b)
. Dáng đồ thị giảm trên khoảng (a;b). Suy ra hàm số NB trên (a;b)
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. (0 ) 1 ; . Ⓑ. (− ) 1 ; . Ⓒ. ( 1 − ) 1 ; . Ⓓ. ( 1 − ;0) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D .
Đồng biến ta quan sát dáng đồ thị đi lên (chú ý
Trong khoảng ( 1
;0) ta thấy dáng đồ thị đi đọc kết quả trên trục Ox)
lên . Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
 chọn khoảng đáp án phù hợp theo ĐT
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 4
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
Ⓐ. (−;8) . Ⓑ. (1;4) . Ⓒ. (4;+). Ⓓ. (0 ) 1 ; . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B .
Nghịch biến ta quan sát dáng đồ thị đi xuống
Trong khoảng (1;4) ta thấy dáng đồ thị đi
 chọn khoảng đáp án phù hợp theo đồ thị
xuống . Suy ra hàm số đã cho nghịch biến.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ) 1 ; .
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;− ) 1 .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ ) .
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;+ ) Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B .
Trong khoảng (−;− ) 1 ta thấy dáng đồ thị
Đồng biến ta quan sát dáng đồ thị đi lên (chú ý
đi lên . Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
đọc kết quả trên trục Ox)
Trong các khoảng khác đồ thị hàm số có dáng
chọn khoảng đáp án phù hợp theo đồ thị
đi lên và có cả đi xuống
B - Bài tập áp dụng:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Khẳng định nào sau đây là sai? 3
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ) 1 ; . 2 1
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
− 0) và (1;+) . 1 0 x
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;3) và (1;+) .
Ⓓ. Hàm số đi qua điểm (1;2) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng? y
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ) 1 ; . 1
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;3) . -1 1 0 x
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;− ) 1 và (1;+) . -1
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ) 1 ; .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 5
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. ( 2 − ;0). Ⓑ.( 1 − ) 1 ; . Ⓒ. (0;2) . Ⓓ. ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 4: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận. y
Ⓑ. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng.
Ⓒ. Hàm số có hai cực trị. 1 x
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trong khoảng (−;0) và (0;+). -2 -1 0 1
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Chọn khẳng định
sai về hàm số f ( x) :
Ⓐ. Hàm số f ( x) tiếp xúc với Ox . y
Ⓑ. Hàm số f ( x) đồng biến trên ( 0 ) 1 ; .
Ⓒ. Hàm số f ( x) nghịch biến trên (−;− ) 1 . 1 Ⓓ. Đồ thị hàm số -1 1
f ( x) không có đường tiệm cận. 0 x Câu 6: -1
Cho đồ thị hàm số y = f ( x) hình bên. Khẳng định nào đúng?
Ⓐ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y
x =1 , tiệm cận ngang y = 1 − .
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+) .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  − ) 1 và ( 1 − ;+) . Ⓓ. 1
Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. -2 -1 1 x
Câu 7: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ' ( x) xác định, liên tục trên và
y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? y
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên (1;+).
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên (−;− ) 1 và (3;+).
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên ( 4 − ;3). O 1 -1 3 x
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên (−;− ) 1  (3;+). -4
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng Ⓐ. (0;2) . Ⓑ. ( 2 − ;0) . Ⓒ. ( 3 − ;− ) 1 . Ⓓ. (2;3).
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 6
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 9: Cho hàm số y
f x xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
Câu 10 Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? Ⓐ. 2;4 . Ⓑ. 0;3 . Ⓒ. 2;3 . Ⓓ. 1;4 .  - BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.C 3.D 4.D 5.B 6.C 7.A 8.B 9.B 10.C Note!
Dạng . Tìm khoảng ĐB, NB _Lập BBT
_Dựa vào BBT kết luận nhanh khoảng ĐB, NB
Đề cho hàm số y=f(x) tường minh
- Casio: INEQ, d/dx, table.
A - Bài tập minh họa: Câu 1: Hàm số 1 3 2 y =
x − 2x + 3x +1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? 3
Ⓐ. (2;+). Ⓑ. (1;+) . Ⓒ. (1; 3) . Ⓓ. (−; ) 1 và (3;+) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D . Casio: INEQ 1  3 2 2 y =
x − 2x + 3x +1  y = x − 4x + 3 = 0. 3 x =1
y = 0  x = 3
BBT  Hàm số đồng biến trên khoảng (−; ) 1 và (3;+)
Câu 2: Hỏi hàm số 4 2
y = x − 2x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
Ⓐ. (−;− ) 1 . Ⓑ. ( 1 − ) 1 ; . Ⓒ. ( 1 − ;0) . Ⓓ. (− ) 1 ; . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A . Casio: INEQ 4 2 3
y = x − 2x + 2020  y = 4x − 4x
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 7
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao x = 0 y = 0   x = 1   BBT
 Hàm số nghịch biến trên khoảng (−;− ) 1 − − Câu 3. Cho hàm số 2x 3 y =
(C), chọn phát biểu đúng x +1
Ⓐ. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
Ⓑ. Hàm số luôn đồng biến trên .
Ⓒ. Hàm số có tập xác định \  1
Ⓓ. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D .
Công thức − − + − 2x 3 1 ax b ad bc y =  y =  , x   − . y =
(c  0)  y = x +1 (x + ) 0 1 2 1 cx + d (cx + d)2
Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định. Casio: table.
B - Bài tập áp dụng: Câu 1: Hàm số 3 2
y = −x + 3x −1 đồng biến trên các khoảng Ⓐ. (− ) 1 ; . Ⓑ. (0;2) . Ⓒ. (2;+). Ⓓ. .
Câu 2: Các khoảng nghịch biến của hàm số 3
y = x − 3x −1 là Ⓐ. (−;− ) 1 . Ⓑ. (1;+) . Ⓒ. ( 1 − ) 1 ; . Ⓓ. (0 ) 1 ; . Câu 3: Hàm số 4 2
y = −x + 2x +1nghịch biến trên Ⓐ. (−;− ) 1 và (0 ) 1 , Ⓑ. ( 1
− ,0) và (1,+) .Ⓒ. .
Ⓓ. (− 2, 2) . Câu 4: Hàm số 4 2
y = x + 2x − 4 đồng biến trên các khoảng
Ⓐ. ( −;0 ).
Ⓑ. ( 0;+ ) . Ⓒ. ( 1
;0 ) (1;+ ) . Ⓓ. ( ;  1
) ( 0 1 ; ) . Câu 5: x Hàm số 2 5 y = đồng biến trên x + 3
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 8
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. . Ⓑ. ( ;3 − ) . Ⓒ. ( 3; − +) .
Ⓓ. (−;−3);( 3 − ;+ ). + Câu 6: x Hàm số 2 y =
nghịch biến trên các khoảng x −1 Ⓐ. (− ) 1 ;
(1;+) .Ⓑ. (1;+) . Ⓒ. ( 1 − ;+) . Ⓓ. \  1 . − − Câu 7: x Cho sàm số 2 3 y =
(C). Chọn phát biểu đúng? x +1
Ⓐ. Hàm số luôn nghịch biến trên miền xác định.
Ⓑ. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
Ⓒ. Hàm số luôn đồng biến trên .
Ⓓ. Hàm số có tập xác định D = \  1 .
Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ;  1 − ) Ⓐ. 3 2
y = 2x − 3x −12x + 4 . Ⓑ. 3 2
y = 2x + 3x −12x + 4 . Ⓒ. 3 2 y = 2
x −3x +12x − 4 . Ⓓ. 3 2 y = 2
x + 3x +12x − 4 . Câu 9: Cho hàm số 3
f (x) = x − 3x + 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Ⓐ.  
f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − )
;1 . Ⓑ. f ( x) nghịch biến trên khoảng 1 1; −   .  2  Ⓒ.  
f ( x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ) 1 ; .
Ⓓ. f (x) nghịch biến trên khoảng 1 ;1   .  2 
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1;3) ? 2 − + Ⓐ. x − 3 x 4x 8 y = . Ⓑ. y = . Ⓒ. 2 4
y = 2x x . Ⓓ. 2
y = x − 4x + 5 . x −1 x − 2 - BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.B 5.D 6.A 7.B 8.A 9.C 10.A Note!
Dạng . Tìm khoảng ĐB, NB _Lập BBT
_Dựa vào BBT tìm khoảng ĐB, NB
Đề cho hàm số y=f’(x)
- Casio: INEQ, d/dx, table.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2
= x +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên ( ) ;1 − .
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên (− ;  + ) .
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ) ;1 .
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên (− ;  + ) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
 Quan sát nhanh dấu đạo hàm Do f ( x) 2
= x +1  0 với mọi x nên hàm số luôn đồng biến trên .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 9
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm y = f ( x) = ( x − )2 2 , x
  . Mệnh đề nào dưới đây sai?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
− 2) . Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
− +) . Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 2) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D .Mắt nhanh: Nhìn
f ( x) = ( x − 2)2     Do 0, x
f ( x) = ( x − )2 2  0, x
  nên hàm số đồng biến trên .
 Chú ý: Mệnh đề sai.
_Casio: table nhìn dấu đạo hàm.
Dễ thấy f ( x)  0, x  
Câu 3. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là 2 f x x x
1 . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng Ⓐ. 1; . Ⓑ. ; . Ⓒ. 0;1 . Ⓓ. ;1 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A _Casio: INEQ x 0 Ta có 2 f ' x 0 x x 1 0 x 1 Bảng xét dấu Chọn A .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
B - Bài tập áp dụng: Câu 1: 2 3
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + ) 1 ( x − )
1 (2 − x). Hàm số f ( x) đồng biến trên
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? Ⓐ. ( 1 − ) ;1 . Ⓑ. (1;2) . Ⓒ. (− ;  − ) 1 . Ⓓ. (2;+) . Câu 2: 2
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )
1 (2 − x)( x + 3) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ; − ) 1 và (2; + ) .
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; 2) .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −3) và (2; + ) .
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 2) . Câu 3: 2021 2020
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đạo hàm f ( x) = ( x + 2)( x − ) 1 (x − 2) .
Khẳng định nào sau đâ y đúng?
Ⓐ. Hàm số đạt cực đại tại điểm x =1 và đạt cực tiểu tại các điểm x = 2  . Ⓑ.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1;2) và (2;+ ) .
Ⓒ. Hàm số có ba điểm cực trị.
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ) ;1 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 10
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 4: Hàm số y = f ( x) có đạo hàm 2
y = x (x − 5) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đồng biến trên (5;+).
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên (0; ) + .
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên .
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên ( ; − 0) và(5;+).
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập và có f ( x) 2
= x − 5x + 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;4) .
Ⓑ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3;+) .
Ⓒ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;3 − ) .
Ⓓ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;4) .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f x = x − (x + ) 3 ( ) ( 2) 5 (x +1) , x
  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ; 2) .
Ⓑ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ).
Ⓒ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; + ).
Ⓓ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 = x + 2, x
  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Ⓐ. f (− ) 1  f ( ) 1 . Ⓑ. f (− ) 1 = f ( ) 1 . Ⓒ. f (− ) 1  f ( ) 1 . Ⓓ. f (− ) 1  f ( ) 1 . Câu 8: 2 3 2021
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )
1 ( x − 2) ( x + 3)
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ; − ) 1 và (2; + ) .
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; 2) .
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −3) và (2; + ) .
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; 2) .  - BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.D 4.A 5.A 6.D 7.D 8.D Note!
.Đồ thị hàm số y= f’(x) nằm phía trên trục ox
trên khoảng (a;b). Suy ra hàm số y= f (x) đồng biến trên (a;b)
. Đồ thị hàm số y= f’(x) nằm phía dưới trục
ox trong khoảng (a;b). Suy ra hàm số y= f(x) nghịch biến trên (a;b)
Dạng . Tìm khoảng ĐB, NB
.Nếu cho đồ thị hàm số y= f’(x) mà hỏi sự
Đề cho đồ thị hàm số y=f’(x)
biến thiên của hàm số hợp y= f(u) thì sử dụng đạo
hàm của hàm số hợp và xét dấu hàm số y= f’(u)
dựa vào dấu của hàm y= f’(x).
A - Bài tập minh họa:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 11
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 1: Cho hàm số f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f (x)
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ) ;1 .
Ⓑ. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1;2) .
Ⓒ. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 2 − ; ) 1 .
Ⓓ. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (0;2) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn Ⓓ.
 Từ đồ thị dễ thấy trên khoảng
Dựa vào đồ thị của hàm y = f ( x) ta có bảng biến thiên:
(0;2) đồ thị nằm dưới trục ox nên
f ( x)  0 . Suy ra hàm số f ( x) nghịch biến
Vậy hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) .Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f (2 − x) đồng biến trên khoảng: Ⓐ. (1;3) . Ⓑ. (2;+) . Ⓒ. ( 2 − ) ;1 . Ⓓ. ( ; − 2) . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio Ta có: (  
f (2 − x)) = (2 − x) . f (2 − x) = − f (2 − x) . Nhập đạo hàm ( 
f (2 − x))  0  f (2 − x)  0
Hàm số đồng biến khi  2 − x  1 − x  3     1   2 − x  4  2 −  x 1
. Calc loại các đáp án không thỏa đề bài. Loại A, B, D
. Chọn đáp án đúng C
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) . Biết hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f ( 2
3 − x ) đồng biến trên khoảng Ⓐ. (2;3). Ⓑ. ( 2 − ;− ) 1 . Ⓒ. ( 1 − ;0) . Ⓓ. (0; ) 1 . Chọn C.
PP nhanh trắc nghiệm  Casio
. Nhập đạo hàm hàm số hợp
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 12
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Hàm số y = f ( 2
3 − x ) đồng biến khi y  0  − xf ( 2 2 3 − x )  0  xf ( 2 2 3 − x )  0. x  0 x  0
. Calc loại các đáp án không   x  0   2 x 1   2   thỏa đề bài. 3 − x  2  f     ( 2 3 − x )  0  x  0 Loại A, B, D 2
−6  3 − x  −1 
. Chọn đáp án đúng C 2 4  x  9
_ chú ý khi calc chọn giá trị sát  1 −  x  0 đầu mút.    3 −  x  2 − x  0 x  0   x  0   2 x  9 x  3   2
 3− x  −6    . f     ( 2 3 − x )  0  x  0 1   x  2 2  1 −  3 − x  2  2  1   x  4
So sánh với đáp án Chọn C.
Câu 4. Cho hàm số f ( x) xác định trên tập số thực và có đồ thị f ( x)
như hình sau. Đặt g ( x) = f ( x) − x , hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng Ⓐ. (1;+). Ⓑ. ( 1 − ;2) . Ⓒ. (2;+ ) . Ⓓ. (− ;  − ) 1 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Ta có g( x) = f ( x) −1.
.Vẽ đường thẳng y =1
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy
. Quan sát phần đồ thị nằm dưới x  ( 1 − ;2) thì
đường thẳng y =1
.Dựa vào đồ thị ta thấy x  ( 1
− ;2) hàm số nghịch biến.
f ( x) 1  g( x)  0 và g( x) = 0  x =1 nên hàm số
y = g ( x) nghịch biến trên ( 1 − ;2) .
B - Bài tập áp dụng:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm f ( x) .
Biết rằng f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( 2 − ;0)
Ⓑ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (0;+)
Ⓒ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng ( ;3 − )
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 13
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Ⓓ. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; 2 − )
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y = f (3 − 2x) + 2020 nghịch biến trên khoảng? Ⓐ. (1; 2) . Ⓑ. (2;+ ) . Ⓒ. ( ) ;1 − . Ⓓ. ( 1 − ) ;1 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây Ⓐ. (−;0) . Ⓑ. (−;4) . Ⓒ. ( 3; − + ). Ⓓ. ( 4 − ;0) .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm
số y = f ( x) đồng biến trên khoảng Ⓐ. (− ;  − ) 1 . Ⓑ. (2;+ ) . Ⓒ. ( 1 − ) ;1 . Ⓓ. (1;4)
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.Hàm số y = 2
f (x) đồng biến trên khoảng Ⓐ. (1;2) . Ⓑ. (2;3). Ⓒ. ( 1 − ;0) . Ⓓ. ( 1 − ) ;1 .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) . Biết rằng hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x) và
hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ bên.Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. Hàm f (x) nghịch biến trên khoảng ( ; − 2 − ).
Ⓑ. Hàm f (x) đồng biến trên khoảng (1;+). Ⓒ. Trên ( 1 − )
;1 thì hàm số f ( x) luôn tăng.
Ⓓ. Hàm f (x) giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .
Câu 7: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên M và có đồ thị y = f '( x) như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x) = f ( 2
x − 2). Mệnh đề nào sau đây sai?
Ⓐ. Hàm số g (x) nghịch biến trên (0;2).
Ⓑ. Hàm số g (x) đồng biến trên(2;+).
Ⓒ. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( ; − 2 − ).
Ⓓ. Hàm số g (x) nghịch biến trên ( 1 − ;0).
Câu 8: Cho hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 14
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Hàm số y = f ( 2
2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây Ⓐ. ( ; − 0). Ⓑ. (0; ) 1 . Ⓒ. (1;2) . Ⓓ. (0;+).
Câu 9: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y = f (x + ) 3 3
2 − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. (− ;  − ) 1 . Ⓑ. (1;+). Ⓒ. ( 1 − ;0) . Ⓓ. (0;2) .
Câu 10: Cho hàm số f (x) . Hàm số y = f (x) có bảng xét dấu như sau
Hàm số y = f (x2 + 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Ⓐ. (0 ) 1 ; . Ⓑ. (− 2; − ) 1 . Ⓒ. (− 2 ) 1 ; . Ⓓ. (− 4; − ) 3 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2. A 3.C 4.C 5.A 6.D 7.D 8.B 9.C 10.B
Dạng 6. Toán tham số m
Tìm tham số m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên từng khoảng xác định, trên khoảng (a;b) hay trên R.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 15
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Note!
. Hàm đa thức.
.Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K.  Nếu trên ,
và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì đồng biến trên .  Nếu trên ,
và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì nghịch biến trên .
.Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có biệt thức . Ta có:  
.Xét bài toán: “Tìm để hàm số y = f(x,m) đồng biến trên ”. Ta thường thực hiện theo các bước sau: . Tính đạo hàm
. Lý luận: Hàm số đồng biến trên
. Lập bảng biến thiên của hàm số
trên , từ đó suy ra giá trị cần tìm của m.
. Hàm số bậc 3:
 Hàm số đồng biến trên
 Hàm số nghịch biến trên
. Chú ý: Xét hệ số
khi nó có chứa tham số.
. Hàm phân thức hữu tỷ:
. Xét tính đơn điệu trên tập xác định:  Tập xác định ; Đạo hàm  Nếu y/ > 0
, suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và  Nếu y/ < 0
, suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;
. Xét tính đơn điệu trên khoảng (a; b) thuộc tập xác định D:
 Nếu hàm số đồng biến trên khoảng thì
 Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng thì
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 16
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên ? Ⓐ. 0 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 7 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5 .
_ Sử dụng ngay điều kiện TXĐ: . 2 b − 3ac  0 2 2  + +  y = 3
x − 2mx + 4m + 9 . m 12m 27 0  −   −
Hàm số nghịch biến trên  9 m 3 y  0 x   (dấu “=” xảy
.Casio: mode A ra tại hữu hạn điểm) 2  3
x − 2mx + 4m + 9  0 x       0 (do a = 3 −  0 ) 2
m + 3(4m + 9)  0 2
m +12m + 27  0  9 −  m  3 − .
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
_Vậy có 7 giá trị nguyên của m
thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 2 y =
x − 2mx + 4x − 5 đồng biến trên . 3 Ⓐ. 1 −  m 1. Ⓑ. 1 −  m 1. Ⓒ. 0  m 1. Ⓓ. 0  m 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A TXĐ: D =
_ Sử dụng ngay điều kiện Ta có, 2
y = x − 4mx + 4 . 2 b − 3ac  0 YCBT 2  m −1 0  1 −  m 1 a =1  0  .Casio: mode A
y  0, x      =  ( 4
m)2 − 4.1.4  0 . 2  m −1 0  1 −  m  1 _Vậy 1 −  m 1
Chú ý đề có thể hỏi có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m
Câu 3. Tìm m để hàm số 2
y = x (m x) − 2018 ( )
1 đồng biến trên khoảng (1; 2) . Ⓐ. m[3;+ )  . Ⓑ. m[0;+) . Ⓒ. m[ −3;+ )  . Ⓓ. m(− ;  1 − ]. Chọn A.
PP nhanh trắc nghiệm
_ Sử dụng casio: table Ta có 2 y = 3
x + 2mx . Để hàm số( )
1 đồng biến trên (1; 2) thì  Thử m=0 y  0, x  (1;2) . 3x Khi đó 2 3
x + 2mx  0, x  (1;2)  m x
 (1;2)  m  3 2 . Loại B,C. + Thử m=-1 Loại D.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 17
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Chọn A. x 3
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng x 4m 2; . Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. vô số. Ⓓ. 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
_ Sử dụng ngay điều kiện Điều kiện: x 4m . 1 ad − bc  0, x  (a;b)
Để hàm số xác định trên 2; thì 4m 2 m  2  d − (a;b) Ta có: 4m 3 y '  c 2 x 4m
_ Sử dụng casio: table: Thử m
Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi nguyên 4m 3  Với m=0 thỏa mãn. y ' 0 , x 2; 0, x 2; 2 x 4m 3 4m 3 0 m 4 1 3 Vậy m
nên có 1 số nguyên m 0 thỏa mãn. 2 4
Thử thêm các m nguyên lân cận
 m=1, -1, 2, -2, … thấy không thỏa. −
Câu 5. Tìm các giá trị của tham số x m
m để hàm số y =
đồng biến trên các khoảng xác định của x +1 nó. Ⓐ. m 1 − ;+) . Ⓑ. m(− ;  − ) 1 . Ⓒ. m( 1 − ;+) . Ⓓ. m(− ;  −  1 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Tập xác định: D = \ −  1 .
_ Sử dụng casio: d/dx hoặc table +
 Thử m=-1 thấy không thỏa Ta có: 1 m y = (x + )2 1
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó khi 1+ m y  0, x   D   ;   ( x D Loại A, D x + ) 0 2 1  Thử m=10 thỏa
1+ m  0  m  1 − .  Vậy chọn C
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 18
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao +
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mx m để hàm số 9 y =
nghịch biến trên khoảng x + m (1;+)? Ⓐ. 5. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 . Chọn D
PP nhanh trắc nghiệm
Tập xác định: D = \−  m .
_ Sử dụng ngay điều kiện ad − bc  0, x  (a;b) 2 m − 9 Ta có:  y = . (  x + m)2 d − (a;b)  c
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;+)
_Casio: table dò tìm số m y  0  2  −  nguyên.  m 9 0    . −m  (1;+) − − m  1
Với m  1;0;1;  2 thỏa.  3 −  m  3    1
−  m  3 . Vì m  m 1 − ;0;1;  2 . m  1 −
PP dò là giải pháp tình thế. Khi
không biết phương pháp giải có thể thử.
B - Bài tập áp dụng:
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 x + ( 2 3 2
3 m + 4m) x +1
nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 . Ⓐ. 1. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên ( ; − +) ? Ⓐ. 5. Ⓑ. 6. Ⓒ. 7. Ⓓ. 4.
Câu 3: Giá trị của m để hàm số 3
y = x + (m − ) 2 2 1 x + (m − )
1 x + 5 đồng biến trên là Ⓐ.     m (− ) 7 ;1  ; +   . Ⓑ. 7 m  1;   .  4   4  Ⓒ.     m (− ) 7 ;1  ; +   . Ⓓ. 7 m  1; .    4   4
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = ( 2 −m + m) 3 x + (m − ) 2 2
2 x + x +10 đồng biến trên Ⓐ. 0. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 0. Ⓓ. 3.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 19
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 6: x
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số 2 y
nghịch biến trên khoảng 5; x m Ⓐ. 7. Ⓑ. 8. Ⓒ. 9. Ⓓ. 10. + Câu 7: mx
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 16 y =
đồng biến trên (0;10) . x + m Ⓐ. m(− ;  −10(4; + ) . Ⓑ. m(− ;  − 4)(4; + ). Ⓒ. m(− ;  −104; + ). Ⓓ. m(− ;  − 44; + ) + Câu 8: x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10;+ ) . Ⓐ. 5. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. Vô số. − − Câu 9: mx m Cho hàm số 2 3 y =
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x m
m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) . Tìm số phần tử của S . Ⓐ. 3. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 5. Ⓓ. 1. Câu 10: mx
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 y = đồng biến trên từng 2x m khoảng xác định. Ⓐ.  6 − ;6. Ⓑ. (− 6; 6) . Ⓒ. − 6; 6  ). Ⓓ. (− 6;6 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.C 5.B 6.A 7.A 8.C 9.A 10.B
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 20
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Bài 2: CỰC TRỊ HÀM SỐ : Note!
Dạng . Tìm cực trị . Qua đổi dấu từ thì đây là cực đại.
Cho BBT, bảng dấu của hàm số . Qua đổi dấu từ thì y=f(x) đây là cực tiểu.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. 𝑦𝐶Đ = 5.
Ⓑ. 𝑦𝐶𝑇 = 0.
Ⓒ. 𝑥𝐶𝐷 = 5.
Ⓓ. 𝑥𝐶𝑇 = 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Từ BBT suy ra hàm số đạt cực đại tại 𝑥 = 1,  Quan sát 𝑓′(𝑥) đổi dấu khi qua 𝑥 =?.
giá trị cực đại 𝑦𝐶Đ = 𝑦(1) = 5.
Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm Ⓐ. 𝑥 = 1. Ⓑ. 𝑥 = 0. Ⓒ. 𝑥 = 5. Ⓓ. 𝑥 = 2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại  Quan sát 𝑓′(𝑥) đổi dấu khi qua 𝑥 =?.
tại điểm 𝑥 = 2.
Câu 3. Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 21
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ? Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Quan sát số lần 𝑓′(𝑥) đổi dấu từ − sang +khi qua 𝑥 =?.
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
Chú ý số lần đổi dấu là số cực trị.
𝑥 = 1; 𝑥 = 4.
Câu 4. Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại: Ⓐ. 𝑥 = 5. Ⓑ. 𝑥 = 3.
Ⓒ. 𝑥 = −2. Ⓓ. 𝑥 = 2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại  Quan sát 𝑓′(𝑥) đổi dấu từ + sang − khi qua
tại điểm 𝑥 = 3. 𝑥 =?.
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại y và giá trị cực tiểu
y của hàm số đã cho. CT
Ⓐ. y = 3 và y = 0 .
Ⓑ. y = 3 và y = −2 . CT CT
Ⓒ. y = −2 và y = 2.
Ⓓ. y = 2 và y = 0. CT CT
Câu 2: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 22
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. x = 2 . Ⓑ. x =1. Ⓒ. x = 1 − . Ⓓ. x = 3 − .
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại Ⓐ. x = 5. Ⓑ. x = 3. Ⓒ. x = 2 − . Ⓓ. x = 2 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng Ⓐ. 5. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
Câu 5: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là Ⓐ. x = 3. Ⓑ. x =1. Ⓒ. y = 2 − . Ⓓ. y = 2 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của đồ thị hàm số là Ⓐ. x = 3. Ⓑ. (1;3) . Ⓒ. (2;− 2). Ⓓ. x = 2 .
Câu 7: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
Câu 8: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 23
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 9: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình
vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như hình vẽ
Hàm số có điểm cực đại là Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2 .  -BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B Note!
. Nếu đồ thị “đi lên” rồi “đi xuống” thì đây là
Dạng . Tìm cực trị cực đại.
. Nếu đồ thị “đi xuống” rồi “đi lên” thì đây là
Đề cho đồ thị của hàm số y=f(x) cực tiểu.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) xác định, liên tục trên đoạn [−2; 2] và có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số 𝑓(𝑥) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? Ⓐ. 𝑥 = −2. Ⓑ. 𝑥 = −1. Ⓒ. 𝑥 = 1. Ⓓ. 𝑥 = 2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
Ta thấy nhánh ngoài cùng bên trái “đi 𝑥 = −1.
lên” rồi “đi xuống” khi đó hàm số đạt cực đại tại 𝑥 đó.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 24
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥3 + 𝑏𝑥2 + 𝑐𝑥 + 𝑑 (𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ∈ ℝ) có đồ thị
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: Ⓐ. 3. Ⓑ. 0.
Ⓒ. 2. Ⓓ. 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số, có bao nhiêu
khoảng lồi lõm, liên tục thì có bấy nhiêu
Qua đồ thị hàm số ta có hàm số có 2 cực trị cực trị?
Câu 3. Cho hàm số 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Ⓐ. 1. Ⓑ. 3.
Ⓒ. 2. Ⓓ. 0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số, có bao nhiêu
khoảng lồi lõm, liên tục thì có bấy nhiêu
Qua đồ thị hàm số ta có hàm số có 3 cực trị cực trị?
Câu 4. Cho hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥4 + 𝑏𝑥2 + 𝑐 (𝑎, 𝑏, 𝑐 ∈ ℝ) có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Ⓐ. 3. Ⓑ. 0.
Ⓒ. 2. Ⓓ. 1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số, có bao nhiêu
khoảng lồi lõm, liên tục thì có bấy nhiêu
Qua đồ thị hàm số ta có hàm số có 3 cực trị cực trị?
B - Bài tập rèn luyện:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 25
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi
hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? Ⓐ. 4 . Ⓑ. 5. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3.
Câu 2: Cho hàm số y
f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị? Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 2 .
Câu 3: Hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2 − ;2 và có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f ( x) đạt cực đại
tại điểm nào dưới đây? Ⓐ. x = 1 − . Ⓑ. x = 2 − . Ⓒ. x =1. Ⓓ. x = 2 .
Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng Ⓐ. 1 − . Ⓑ. −2. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 .
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên dưới. Tìm số điểm
cực trị của hàm số y = f ( x) . Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3.
Câu 6: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực đại của hàm số đã cho bằng Ⓐ. 3 − . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng ( ; a b) ? Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 3.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 26
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 8: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Hàm số có ba cực trị.
Ⓑ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
Ⓒ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2.
Ⓓ. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2 . Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, , b ,
c d  ) có đồ thị như hình vẽ
bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
Câu 10: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
-BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.B 5.D 6.A 7.B 8.A 9.C 10.A Note!
Dạng . Tìm cực trị _Lập BBT
_Dựa vào BBT kết luận cực trị
Đề cho hàm số y=f(x) tường minh
- Casio: INEQ, d/dx, table.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Tìm giá trị cực đại của hàm số 𝑦 = 𝑥3 − 3𝑥 + 2. Ⓐ. 1. Ⓑ. 4. Ⓒ. 0. Ⓓ. −1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Casio: 580VNX Ta có 𝑥 = 1 ⇒ 𝑦(1) = 0 2
y = 3x − 3  𝑦′ = 0 ⇔ 3𝑥2 − 3 = 0 ⇔ [ 𝑥 = −1 ⇒ 𝑦(−1) = 4
Bảng biến thiên
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 27
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4.
Câu 2. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓′(𝑥) = 𝑥(𝑥 + 2)2, ∀𝑥 ∈ ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là. Ⓐ. 0. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Ta có phương trình 𝑓′(𝑥) = 0 có hai nghiệm 𝑥 = 0 và  Đề đã cho 𝑓′(𝑥) và để dễ
𝑥 = −2 (là nghiệm kép)
xét dấu 𝑓′(𝑥) thì nhập 𝑓′(𝑥)
vào máy tính và chọn 1 số bất  Bảng xét dấu
kì trong khoảng cần xét thế vào (CALC).
Suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
Câu 3. Cho𝑓(𝑥) có đạo hàm 𝑓′(𝑥) = 𝑥(𝑥 − 1)(𝑥 + 2)3, ∀𝑥 ∈ ℝ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: Ⓐ. 3. Ⓑ. 2. Ⓒ. 5. Ⓓ. 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Ta có
Có thể xét dấu 𝑓′(𝑥) qua
nghiệm bội lẻ và nghiệm bội 𝑥 = 0 chẵn.
𝑓′(𝑥) = 𝑥(𝑥 − 1)(𝑥 + 2)3 ⇒ 𝑓′(𝑥) = 0 ⇔ [𝑥 = 1 , các 𝑥 = −2
Casio: Table kiểm tra sự
nghiệm này đều là nghiệm đơn. đổi dấu
Vậy hàm số có 3 cực trị.
Câu 4. Hàm số 𝑦 = 𝑥3 − 3𝑥2 − 9𝑥 + 4 đạt cực trị tại 𝑥1 và 𝑥2 thì tích các giá trị cực trị bằng ? Ⓐ. −302. Ⓑ. 25. Ⓒ. −207. Ⓓ. −82.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 28
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Giải phương trình 𝑓′(𝑥) = 0 𝑥 = −1
𝑓′(𝑥) = 3𝑥2 − 6𝑥 − 9 ⇒ 𝑓′(𝑥) = 0 ⇔ [ ,
Casio: Table kiểm tra sự 𝑥 = 3
đổi dấu hoặc 580VNX bấm
Ta có BBT: nghiệm biết ngay
Từ BBT ta có giá trị cực đại bằng 9, giá trị cực tiểu bằng -23.
Suy ra 𝑦𝐶𝐷. 𝑦𝐶𝑇 = −207. Câu 5. Hàm số 1−2𝑥 𝑦 = có bao nhiêu cực trị ? −𝑥+2 Ⓐ. 3. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Hàm phân thức 𝑎𝑥+𝑏 𝑦 = 𝑐𝑥+𝑑
Ta có hàm số đã cho là hàm phân thức bậc nhất trên không có cực trị
bậc nhất nên không có cực trị.
Câu 6. Hàm số 𝑦 = 𝑥4 − 2𝑥2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? Ⓐ. 3. Ⓑ. 2. Ⓒ. 0. Ⓓ. 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A.
Nhìn hệ số a, b thấy trái dấu
kết luận có 3 cực trị.
𝑓′(𝑥) = 4𝑥3 − 4𝑥
Chú ý: nếu ab<0 thì hàm 𝑥 = 0 số có 3 cực trị
𝑓′(𝑥) = 0 ⇔ [𝑥 = 1 , các nghiệm này đều là nghiệm 𝑥 = −1 đơn.
Vậy hàm số có 3 cực trị.
B - Bài tập áp dụng: 1
Câu 1: Gọi x x là hai điểm cực trị của hàm số f ( x) 3 2
= x − 3x − 2x . Giá trị của 2 2 x + x bằng? 1 2 3 1 2
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 29
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 13. Ⓑ. 32. Ⓒ. 40 . Ⓓ. 36. Câu 2: Hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 4 đạt cực trị tại x x thì tích các giá trị cực trị bằng? 1 2 Ⓐ. 302 − . Ⓑ. 25 . Ⓒ. 207 − . Ⓓ. 82 − .
Câu 3: Giá trị cực đại y của hàm số 3
y = x −12x + 20 là CD Ⓐ. y = 4 − . Ⓑ. y = 2 − . Ⓒ. y = 36. Ⓓ. y = 2 . CD CD CD CD
Câu 4: Số cực trị của hàm số 5 2
y = x x Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 0 . − Câu 5: x Hàm số 2 5 y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 0 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f (x) = (x − )(x − )2 (x + )2021 2 1 3 2 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là Ⓐ. 5. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4 . Câu 7: 2020
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( 2 x − ) 1
(x −5)(x + 2). Số điểm cực trị của hàm số
f ( x) bằng Ⓐ. 4. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2. Câu 8: Hàm số 4 2
y = x + x − 2020 có bao nhiêu điểm cực trị? Ⓐ. 3. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1. Câu 9: Hàm số 3
y = x − 3x + 2020 đạt cực tiểu tại Ⓐ. x = 1 − . Ⓑ. x = 3. Ⓒ. x =1. Ⓓ. x = 0 . Câu 10: 2 3
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + )
1 ( x + 2) (2x − 3) . Tìm số điểm cực trị của f ( x) Ⓐ. 3. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1.  -BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.C 4.B 5.D 6.B 7.D 8.D 9.C 10. B Note!
. Xác định số giao điểm mà đồ thị f’(x) cắt
Dạng . Tìm Cực trị trục ox .
Đề cho đồ thị hàm số y=f’(x)
. Kết luận số cực trị của hàm số f (x) bằng
số giao điểm với trục ox. Chú ý nếu đồ thị tiếp
(Cho đồ thị của đạo hàm)
xúc với trục ox thì điểm ấy không là cực trị.
A - Bài tập minh họa:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 30
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Biết đồ thị của hàm số
y = f ( x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Đồ thị hàm số không cắt trục
hoành nên không có cực trị x = −
Dựa vào hình vẽ ta có : f ( x) 1 = 0 
, và đồ thị hàm số x =1
y = f ( x) nằm phía trên trục hoành.
Ta có bảng biến thiên :
Vậy hàm số y = f ( x) không có cực trị.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đồ thị hàm số
y = f ( x) là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị ? Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 .
Ⓒ. 3 . Ⓓ. 6 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Đồ thị cắt trục ox tại 3 điểm phân biệt Chọn C
Dựa vào đồ thị y = f ( x) ta thấy phương trình f ( x) = 0 có 4
nghiệm nhưng giá trị f ( x) chỉ đổi dấu 3 lần.
Vậy hàm số y = f ( x) có 3 điểm cực trị.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 31
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và hàm số y = f (x) có đồ thị y
như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2 x − 3) . 2 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . 1 x -2 O
Ⓒ. 5 . Ⓓ. 4 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A x = 0 x = 0
y ' = 0    
Quan sát đồ thị ta có 2  − = −  = 
y = f ( x) đổi dấu từ âm sang dương x 3 2 x 1 qua x = 2
− nên hàm số y = f (x) có một điểm cực trị là x = 2 − . 
Ghi nhớ đạo hàm hàm số hợp:
Ta có y =  f  ( 2
x − ) = x f   ( 2 3 2 . x − 3)  x = 0 
f (u x ) =  
(u x )'.f '(u x ) x = 0 ( ) ( ) ( ) y ' = 0     . 2 x − 3 = 2 − x = 1 
Số nghiệm đơn phân biệt của
phương trình y ' = 0 bằng số điểm
Do đó hàm số y = f ( 2
x − 3) có ba cực trị.
cực trị của hàm số y = f (u (x))
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) . Đồ thị của hàm số y = f ( x) như hình bên. Hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) có bao nhiêu điểm cực trị? Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 .
Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B x = 2 −
g( x) = xf ( 2 2 x ) x = 0
Từ đồ thị y = f ( x) ta có f ( x) = 0    x = 0 x = 1 
g( x) =    0 f   ( 2 x )  = x = 3 0
Ta có g( x) = xf ( 2 2 x ) x = 0 x = 0  x = 0  2  = =    x = 1   g( x) x 0 x 1 = 0     =  .  =   f    ( x 1 2 x ) 2 0 x = 3   x =  3 x =  3 2 x = 0
Số nghiệm đơn bằng số cực trị Ta có hàm số ( ) = ( 2 g x
f x ) có 5 điểm cực trị.
B - Bài tập áp dụng:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 32
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị của hàm y = f (x) như hình vẽ đưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên . Biết đồ thị của hàm số y = f (x)
như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3.
Câu 3: Cho hàm số f (x) có đồ thị f '(x) như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số f (x) là Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y = f (x)
trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y
Ⓐ. Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại. Ⓑ. 2
Hàm số y = f ( x) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. Ⓒ. Hàm số 1
y = f ( x) có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu. O
Ⓓ. Hàm số y = f (x) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. -1 x
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực đại.
Ⓑ. Đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị.
Ⓒ. Đồ thị hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
Ⓓ. Đồ thị hàm số y = f (x) có một điểm cực trị.
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) , có đạo hàm là f ( x) liên tục trên và
hàm số f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.Hỏi hàm số y = f ( x) có bao nhiêu cực trị ? Ⓐ. 1. Ⓑ. 0. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 33
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
, có đạo hàm f ( x) . Biết đồ thị của hàm số
f ( x) như hình vẽ.
Xác định điểm cực tiểu của hàm số g ( x) = f ( x) + x
Ⓐ. Không có cực tiểu. Ⓑ. x = 0 . Ⓒ. x =1. Ⓓ. x = 2 .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị
hàm số y = f '(x) như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x) − 5x Ⓐ. 3. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 2 .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
có đồ thị của hàm số
y = f ( x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f ( x) − x có bao nhiêu điểm cực đại? Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 0 .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số
y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:Cho bốn mệnh đề sau:
1. Hàm số y = f ( x) có ba điểm cực trị.
2. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (0; ) 1 .
3. Hàm số y = f ( x) có một điểm cực tiểu.
4. Hàm số y = f ( x) đạt cực đại tại điểm x =1.
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 4 . -BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.A 5.B 6.C 7.C 8.C 9.D 10. C
Dạng 5. Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại điểm cho trước Note! . Tìm .
. Hàm số đạt cực đại tại .
. Hàm số đạt cực tiểu tại .
A - Bài tập minh họa:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 34
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 1: Tìm giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 2 y = x mx + ( 2 m m − )
1 x đạt cực đại tại 3 x =1 . Ⓐ. m = 0. Ⓑ. m = 3. Ⓒ. m . Ⓓ. m = 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio: Ta có 2 2
y = x − 2mx + m m −1.
Thay giá trị m=3 vào giải phương trình bậc 3.
y = 2x − 2m . y  ( ) 1 = 0
Hàm số đạt cực đại tại x = 1  y  ( ) 1  0 2  2 − = 1
 − 2m + m m −1 = 0 m 3m 0      1 1  − 2m  0 m   2 m = 0  m = 3    m = 3 .  1 m   2 1
Câu 2: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số 3 2 y = x mx + ( 2 m m + )
1 x +1 đạt cực đại tại x =1 . 3 Ⓐ. m = 1 − . Ⓑ. m = 2 − . Ⓒ. m = 2 . Ⓓ. m =1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Tập xác định D = .  Casio: Ta có 2 2
y = x − 2mx + m m +1; y = 2x − 2m .
Thay giá trị m=2 vào giải phương trình bậc 3.
Hàm số đạt cực đại tại x =1 khi  = y  ( ) m 1 2 1 = 0
m − 3m + 2 = 0       =  = y  ( ) m 2 m 2 1  0 2 − 2m  0  m 1 .
Câu 3: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx đạt cực đại tại x = 0. Ⓐ. m =1. Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m = 2 − . Ⓓ. m = 0.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 35
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D Casio:
TXĐ D =
Thay giá trị m=0 vào giải phương trình bậc 3. 2
y = 3x − 6x + ,
m y = 6x − 6.  Hàm số 3 2
y = x − 3x + mx đạt cực đại tại x = 0  y (0  ) = 0  m = 0.
Với m = 0 ta có y(  0) = 6
−  0  x = 0 là điểm
cực đại của đồ thị hàm số.
Vậy m = 0 là giá trị cần tìm.
B - Bài tập áp dụng: Câu 1: Hàm số 3
y = x − ( − m) 2 2 4 2
x + (m − 5) x − 4 đạt cực đại tại thì giá trị của x = 0 m là? Ⓐ. 5 − . Ⓑ. 5. Ⓒ. −2. Ⓓ. 13. Câu 2: Hàm số 3 y = x − 2 2 2
mx + m x − 2 đạt cực tiểu tại x = 1 khi Ⓐ. m 3. Ⓑ. m 1. Ⓒ. m 1. Ⓓ. m 3 .
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = mx + x + ( 2
m − 6) x +1 đạt cực tiểu tại x =1. m = Ⓐ. 1  . Ⓑ. m 4 . Ⓒ. m =1. Ⓓ. 1 m  − . m = 4 − 3
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 3 2
y = x − 4x + mx − 4x + 3 đạt cực tiểu tại x =1. Ⓐ. m = 2 . Ⓑ. m = 4 . Ⓒ. m = 6. Ⓓ. m =1.
Câu 5: Để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 thì tham số thực m thuộc khoảng nào sau đây ? Ⓐ. m(3;5). Ⓑ. m( 3 − ;− ) 1 . Ⓒ. m(1;3). Ⓓ. m( 1 − ) ;1 .
Câu 6: Tìm giá trị thực của 1
m sao cho hàm số f ( x) 3 2 = x + mx + ( 2
m − 4) x đạt cực đại tại x =1? 3 Ⓐ. m =1. Ⓑ. m = 3. Ⓒ. m = 1 − . Ⓓ. m = 3 − .
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y x mx
mx đạt cực tiểu tại x 2 . Ⓐ. m = 4 . Ⓑ. m = 2 − . Ⓒ. m = 2 . Ⓓ. m = 4 − .
Câu 8: Tìm các giá trị thực của tham số 1 3 2 2
m để hàm số y =
x mx + (m − 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 3 . Ⓐ. m =1. Ⓑ. m = 1 − . Ⓒ. m = 7 − . Ⓓ. m = 5.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 36
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3mx + 2x + 1 nhận điểm x = 1 làm điểm cực tiểu. Ⓐ.  m . Ⓑ. 5 m = .
Ⓒ. Vô số m . Ⓓ. 5 m = . 2 6
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4
y = x + (m − ) 2 2
1 x + m đạt cực tiểu tại x = 0 . Ⓐ. m =1. Ⓑ. m 1. Ⓒ. m . Ⓓ. m 1.  -BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.A 8.D 9.D 10.B
Dạng 6. Tìm tham số m để hàm số bậc ba có cực trị thỏa điều kiện. Note!
-Phương pháp: _Tính . _Cho
Biện luận m để thỏa điều kiện. -Casio: table.
A - Bài tập minh họa: 1
Câu 1: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y =
x + x + mx + 2020 có cực trị. 3 Ⓐ. m(−  ;1 .
Ⓑ. m(− ) ;1 . Ⓒ. m(− ;  0)(0 ) ;1 . Ⓓ. m(− ;  0)(0  ;1 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Nhận xét Ta có 2
y = x + 2x + m .  Casio: Thử m=1
Hàm bậc ba có cực trị khi và chỉ khi y có hai nghiệm phân biệt  
 =1− m  0  m 1.
Cách hỏi hàm bậc 3 có cực trị hoặc có hai điểm cực trị, đều như nhau.
Có thể ta dùng công thức: 2 b − 3ac .
Có cực trị; hai cực trị: 2
b − 3ac  0 .
Loại vì đạo hàm không đổi dấu. Suy ra Không có cực trị 2
b − 3ac  0 . loại A, D
Với a,b,c là hệ số của y .
Thử m=0, thấy đạo hàm đổi dấu nên chọn B
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 37
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 2: Tìm tất cả giá trị thực của tham số 1 m để hàm số 3 2 y =
x + x + mx + 2017 có cực trị. 3 Ⓐ. m \ ( 2 − ;2) .
Ⓑ. m(− − 2)(2;+) . Ⓒ. m( 2 − ;2) . Ⓓ. m 2 − ;2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B 1
Sử dụng điều kiện 3 2 y =
x mx + 4x + 5 2
y ' = x − 2mx + 4 3 m  2 − 2 −  2  −  
Điều kiện cần và đủ của để hàm số có hai điểm cực trị b 3ac 0 m 4 0  m  2 là  Casio: '  0 2  m − 4  0 m  −2    m  2
Hay m (− − 2) (2;+)
Câu 3: Đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có hai điểm cực trị là ( A 1; 7) − , B(2; 8 − ) . Tính y( 1 − ) . Ⓐ. y (− ) 1 = 7 . Ⓑ. y(− ) 1 = 11 . Ⓒ. y (− ) 1 = 1 − 1. Ⓓ. y (− ) 1 = 3 − 5. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D 3 2 2
y = ax + bx + cx + d y = 3ax + 2bx + . c Casio:
Theo đề bài ta có hệ 3
a + 2b + c = 0 3
a + 2b + c = 0 a = 2    12
a + 4b + c = 0 12
a + 4b + c = 0 b  = 9 −      .
a + b + c + d = −7
7a + 3b + c = 1 − c = 12    8
 a + 4b + 2c + d = 8 − d = 7 − − 
(a +b + c) d = 12 − Vậy 3 2
y = 2x − 9x +12x −12  y (− ) 1 = 3 − 5.
B - Bài tập áp dụng:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 38
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − 6) .
x Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có cực trị. Ⓐ. 5. Ⓑ. Vô số. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 6 . 1
Câu 2: Điều kiện cần và đủ của m để hàm số 3 2 y =
x mx + 4x + 5 có hai điểm cực trị là. 3 Ⓐ. m \ ( 2
− ;2) . Ⓑ. m(− ;  2 − )(2;+). Ⓒ. m( 2 − ;2) . Ⓓ. m 2 − ;2 .
Câu 3: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + 3mx +1 không có cực trị là. Ⓐ. m 1. Ⓑ. m 1. Ⓒ. m 1. Ⓓ. m 1.
Câu 4: Tìm các số thực m để hàm số y = (m − ) 3 2
2 x + 3x + mx − 5 có cực trị. m  m  − Ⓐ. 2  . Ⓑ. 3 −  m 1. Ⓒ. 3  . Ⓓ. 2 −  m 1.  3 −  m  1 1   m
Câu 5: Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số 3 2
y = x x + mx − 5 có cực trị là Ⓐ. 1 m  . Ⓑ. 1 m  . Ⓒ. 1 m  . Ⓓ. 1 m  . 3 3 3 3
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 2
y = x + 3x + mx −1 không có cực trị Ⓐ. m  3. Ⓑ. m  3. Ⓒ. m  3. Ⓓ. m  3.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3
y = x − 3x + m có giá trị cực đại và giá
trị cực tiểu trái dấu Ⓐ. m 2 − ;  2 . Ⓑ. m  2 − hoặc m  2 . Ⓒ. 2
−  m  2 . Ⓓ. m ..
Câu 8: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = mx − 2mx + (m − 2) x +1 không có cực trị Ⓐ. m 6 − ;0) .
Ⓑ. m0;+) . Ⓒ. m ; 6 0; . Ⓓ. m 6 − ;0.
Câu 9: Biết rằng đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + ax + b có điểm cực tiểu là A(2; 2
− ). Tính tổng S = a +b . Ⓐ. S = 34 . Ⓑ. S = 14 − . Ⓒ. S =14. Ⓓ. S = 20 − .
Câu 10: Giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx −1 có hai cực trị x , x thỏa mãn 2 2 x + x = 6 1 2 1 2 là
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 39
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. m = 3 − . Ⓑ. m =1. Ⓒ. m = 1 − . Ⓓ. m = 3. -BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.A 5.B 6.B 7.C 8.D 9.C 10.A
Dạng 7. Tìm tham số m để hàm số trùng phương có cực trị thỏa điều kiện kiện.  Note!
-Phương pháp: _Tính . _Cho
Biện luận m để thỏa điều kiện.
. Hoặc xét hệ số .
. Hàm trùng phương có:
. 3 điểm cực trị .
. 1 điểm cực trị . . Từ đó ta có thêm:
. Có cực đại không có cực tiểu .
. Có cực tiểu không có cực đại . -Casio: table.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền 10;10 để hàm số 4 2 y x 2 2m 1 x
7 có ba điểm cực trị ? Ⓐ. 20 . Ⓑ. 11. Ⓒ. 10. Ⓓ. 9 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Nhận xét: Ta có 3 y ' 4x 4 2m 1 x .
+Hàm trùng phương (bậc 4) có ) 3 điểm cực trị . a b 0 . x 0 3 y ' 0 4x 4 2m 1 x 0 . 2 ) 1 điểm cực trị . a b 0 x 2m 1 Từ đó ta có thêm
Để hàm số có ba điểm cực trị thì 1 a 0 2m 1 0 m . ) Có CĐ không có CT . 2 b 0
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 40
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Vậy các giá trị nguyên của m trên miền 10;10 a 0 ) Có CT không có CĐ . là m
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 . b 0
Casio: Dò tìm giá trị nguyên của m trên miền 10;10
Câu 2: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 y = x + ( 2 m m − ) 2 2
6 x + m −1 có 3 điểm cực trị. Ⓐ. 6 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Để hàm số có 3 điểm cực trị  Casio ab   ( 2 0
2 m m − 6)  0  2 −  m  3 .
Do m nguyên nên m  1 − ;0;1;  2 .
Có thể sử dụng cách dò số m nguyên thỏa đề bài
Nhập đạo hàm vào table kiểm tra sự đổi dấu để nhận m nguyên.
Câu 3: Tìm các giá trị của m để hàm số 4
y = x − (m − ) 2 2
1 x − 3 + m có đúng một điểm cực trị. Ⓐ. m 1. Ⓑ. m 1. Ⓒ. m 1. Ⓓ. m 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
ab  0  2 − (m − ) 1  0  m  1.
Sử dụng công thức nhanh ab  0
B - Bài tập áp dụng:
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y mx m 1 x 1 2m chỉ có một cực trị. m Ⓐ. m 1. Ⓑ. m 0. Ⓒ. 0 m 1. Ⓓ. 0 . m 1
Câu 2: Tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số 4 2
y = mx x +1 có đúng một điểm cực trị là Ⓐ. ( ; − 0). Ⓑ. ( ; − 0 . Ⓒ. (0;+). Ⓓ. 0;+) .
Câu 3: Tìm giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y = mx + 2x −10 có ba điểm cực trị. Ⓐ. m = 0. Ⓑ. m  0. Ⓒ. m  0. Ⓓ. m  0.
Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y = (m − ) 4 x + ( − m) 2 1 6
x + m có đúng 1 cực trị.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 41
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 5 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 6 . Ⓓ. 0 . Câu 5: Hàm số 4 2
y = x mx +1có ba cực trị khi và chỉ khi Ⓐ. m  0. Ⓑ. m  0. Ⓒ. m  0. Ⓓ. m  0. Câu 6: Hàm số 4 2
y = x + mx m − 5 ( m là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của m là ?
Ⓐ. 4  m  5. Ⓑ. m  0. Ⓒ. m  8. Ⓓ. m =1.
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = ( 2 m − ) 4 2
1 x + mx + m − 2 chỉ có một điểm cực
đại và không có điểm cực tiểu Ⓐ. 3
−  m  0 Ⓑ. 1
−  m  0 .
Ⓒ. 0  m 1. Ⓓ. 1 1 −  m  . 2 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số 3 7 m để hàm số 4 2 y = x − 2mx +
có cực tiểu mà không có 2 3 cực đại Ⓐ. m  0. Ⓑ. m 1. Ⓒ. m = 1 − . Ⓓ. m  0.
Câu 9: Tìm tham số m để hàm số 1 3 4 2 y = x mx +
có cực tiểu mà không có cực đại. 2 2 Ⓐ. m = 1 − . Ⓑ. m 1. Ⓒ. m  0. Ⓓ. m  0.
Câu 10: Xác định các hệ số a, ,
b c của đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c biết A(1; 4), B (0;3) là các
điểm cực trị của đồ thị hàm số ?
Ⓐ. a =1;b = 0;c = 3. Ⓑ. 1
a = − ;b = 3; c = 3 − . 4
Ⓒ. a =1;b = 3;c = 3 − . Ⓓ. a = 1
− ;b = 2;c = 3 . -BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.C 10.D
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 42
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-NHỎ NHẤT :
Dạng . Tìm GTLN-NN Note!
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị
điểm thấp nhất của đồ thị hàm số.
Đề cho đồ thị của hàm số y=f (x)
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-1;3]
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M - m bằng Ⓐ.1 Ⓑ. 4 Ⓒ. 5 Ⓓ. 0 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C.
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm
thấp nhất của đồ thị hàm số.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Thực hiện phép trừ.
M = max f ( x) = f (3) = 3 và  1 − ;  3
m = min f ( x) = f (2) = 2 −  1 − ;  3
Vậy M m = 5 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1 − 
;1 và có đồ thị như hình
vẽ. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − 
;1 . Giá trị của M m bằng Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm
thấp nhất của đồ thị hàm số.
Từ đồ thị ta thấy M =1, m = 0 nên M m =1.
Thực hiện phép trừ.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 43
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1 − ;  3 và có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M m lần lượt là giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1 − ;  3 . Giá trị của 2 2
M + m bằng Ⓐ.15. Ⓑ. 11. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 13. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn Ⓓ.
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm
thấp nhất của đồ thị hàm số.
Từ đồ thị ta thấy M = 2, m = 3 − nên 2 2 M + n = 13.
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  1
− ; 2 và có đồ thị như hình
vẽ bên.Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
− ; 2. Ta có 2M + m bằng Ⓐ.4 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 5.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-1;3]
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của 2M + m bằng Ⓐ. 1 Ⓑ. 4 Ⓒ. 5 Ⓓ. 0
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  2
− ;4 và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2 − ;4. Giá trị của 2 2 M + m bằng Ⓐ. 8 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 53 . Ⓓ. 65.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ −1;2] và có đồ thị như hình
vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số đã cho trên đoạn [ −1;2] . Ta có M + m bằng Ⓐ.1. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 44
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) , x  2 − ; 
3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M ,
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  2 − ; 
3 . Giá trị M + m là Ⓐ.6 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 5. Ⓓ. 3. Câu 6: = Cho hàm số y
f (x) liên tục trên đoạn [ − 3;4] và có đồ thị
như hình vẽ bên. Gọi M m lần lượt là các giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 3;4] . Tính M + . m Ⓐ.5. Ⓑ. 8 Ⓒ. 7 . Ⓓ. 1. Câu 7:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 2 − ;  3 và có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn 2 − ; 
3 . Giá trị của M m bằng Ⓐ.0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5. Câu 8:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn−3;  1 và có đồ thị như y
hình vẽ bên dưới. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2
hàm số đã cho trên đoạn−3;  1 . Giá trị của 1
2M m bằng x -3 -2 -1 1 Ⓐ.0 . Ⓑ. 1. -1 Ⓒ. -2 4 . Ⓓ. 5. -3
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị trên đoạn −2; 4 như hình vẽ f(x)=x^2+4x+1 f(x)=-2x+1 x(t)=-3 , y(t)=t f(x)=-1 bên. Tìm x(t)=1 , y(t)=t max f ( x) . f(x)=-2 f(x)=-3  x(t)=-2 , y(t)=t 2 − ; 4 Ⓐ. 2 . Ⓑ. f (0) . Ⓒ. 3. Ⓓ. 1.
Câu 10: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  2 − ;  3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2 − ; 
3 . Giá trị của 2m − 3M bằng: Ⓐ. 13. − Ⓑ. 18. − Ⓒ. 16. − Ⓓ. 15. − BẢNG ĐÁP ÁN
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 45
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 1.A 2.B 3.D 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.C 10.B Note!
Dạng . Tìm GTLN-NN
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị
điểm thấp nhất của đồ thị hàm số thông
Đề cho BBT của hàm số y=f (x) qua chiều BBT
A - Bài tập minh họa: Câu 1:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn  1 − ; 
3 như hình bên. Gọi M
giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  3 . Tìm mệnh đề đúng?
Ⓐ. M = f (0) . Ⓑ. M = f (3).
Ⓒ. M = f (2) .
Ⓓ. M = f (− ) 1 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A.
Quan sát giá trị điểm cao nhất của đồ thị hàm số.
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số y = f ( x) đạt
giá trị lớn nhất bằng 5 khi x = 0 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. y = 5 . Ⓑ. min y = 4. Ⓒ. y = 0 .
Ⓓ. max y = 5 . CD CT Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Quan sát BBT xác định những điểm đặt
biệt trên đồ thị mà tại đó hàm số sẽ đạt
Dựa vào bảng biến thiên:
GTLN hay GTNN hoặc đạt cực đại hay cực
+ Hàm số đạt cực tiểu tại tiểu. x = 0 ( y = 4 . CT )
Chọn lựa mệnh đề thích hợp.
+ Hàm số đạt cực đại tại x =1 ( y = 5 . CD ) Câu 3:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 46
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Giá trị lớn nhất của hàm số trên là bao nhiêu. Ⓐ. 1 Max y = − . Ⓑ. Max y = 1 − . Ⓒ. Max y = 1.
Ⓓ. Max y = 3 . 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn Ⓓ.
Quan sát BBT và thấy giá trị điểm cao
nhất của đồ thị hàm số bằng 3 đạt tại 1 x = −
 Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị 2 lớn nhất bằng 3 tại 1 x = − . 2
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên đoạn − 3; 5 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng? Ⓐ. min y = 0 .
Ⓑ. max y = 2 5 . Ⓒ. max y = 2 .
Ⓓ. min y = −2. − 3; 5   ) − 3; 5 − 3; 5  )  ) − 3; 5  )
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn  3
− ;2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M,m lần
luợt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn  1 − ;2. Tính M + . m Ⓐ.3. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 4 .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định trên đoạn  3; 5 − 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 47
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Khẳng định nào sau đây là đúng? Ⓐ. min y = 0 .
Ⓑ. max y = 2.
Ⓒ. max y = 2 5 . Ⓓ. min y =1. − 3; 5 −  −  − 3; 5   3; 5   3; 5    
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1 − ;  1 bằng: Ⓐ.1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1 − . Ⓓ. 0 .
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  3
− ;2và có bảng biến thiên như sau.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1
− ;2. Tính M + m . Ⓐ.3. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 4 .
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. max f (x) = 4 .
Ⓑ. max f (x) = 4 . Ⓒ. min f (x) = 2
− . Ⓓ. min f (x) = 1 − .  2 − ;  3 1;  3
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 48
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 7: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  3
− ;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f ( x) trên [ −3;2] . Tính M m . Ⓐ. 4 . Ⓑ. 5. Ⓒ. 6 . Ⓓ. 7 .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên là
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Ⓐ.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 9 20
Ⓑ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 9 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − . 20 5
Ⓒ. Hàm số số có giá trị lớn nhất bằng 9 trên đoạn [ −1;2] 20
Ⓓ. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3 − . 5
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên là
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Ⓐ.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
Ⓑ. Hàm số có giá trị nhỏ nhất 3.
Ⓒ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x =1.
Ⓓ. Tổng của giá trị nhỏ nhất và nhỏ nhất bằng 4.
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 49
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f ( x) trên R . Tính M m bằng Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2. Ⓒ. 1 . Ⓓ. 0 . 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.D 5.A 6.A 7.C 8.C 9.C 10.C Note!
Dạng . Tìm GTLN-NN
Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị
điểm thấp nhất của đồ thị hàm số thông
Đề cho BBT của hàm số y=f (x) qua chiều BBT
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = f '( x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đạt giá
trị nhỏ nhất trên khoảng 0;2 tại x bằng bao nhiêu? Ⓐ. 3 x = . Ⓑ. x = 0 . 2 Ⓒ. x =1.
Ⓓ. x = 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Quan sát giao điểm của đồ thị với trục
hoành để xác định các giao điểm.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f ( x) ta có BBT như sau:
 Xét dấu đạo hàm nhìn đồ thị nằm trên Ox
mang dấu +; dưới Ox mang dấu -  Từ BBT kết luận.
Dựa vào BBT suy ra hàm số y = f ( x) đạt giá trị nhỏ
nhất trên khoảng0;2 tại x =1.
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f '(x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đạt giá trị
nhỏ nhất trên khoảng  1
− ;4tại x bằng bao nhiêu? Ⓐ. x = 3. Ⓑ. x = 0 . Ⓒ. x = 4 . Ⓓ. x = 1 − .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 50
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A  Từ BBT kết luận.
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f '( x) ta có BBT như sau:
BBT suy ra hàm số y = f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng  1 − ;4tại x = 3
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = f '( x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x)
đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 
3 tại x . Khi đó giá trị của 0 2 x − 2x + 2020 0 0 bằng bao nhiêu? Ⓐ. 2020 . Ⓑ. 2022 . Ⓒ. 2018 . Ⓓ. 2024 .
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = f '( x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đạt
giá trị lớn nhất trên đoạn  2
− ;2 tại x bằng bao nhiêu?
Ⓐ. x = 2 .
Ⓑ. x = 0 . Ⓒ. x = 2 − .
Ⓓ. x =1.
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = f '( x) như hình vẽ. Hàm số y = f ( x) đạt
giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2
− ;2 tại x bằng bao nhiêu?
Ⓐ. x = 3.
Ⓑ. x = 0 .
Ⓒ. x = 2 .
Ⓓ. x =1.  
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên 7 0;   có đồ thị hàm số  2
y = f '( x) như hình vẽ sau: Hàm số y = f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên   7 0; 
 tại điểm x nào dưới đây?  2 0
Ⓐ. x = 0 . Ⓑ. 7 x = . 2
Ⓒ. x = 3.
Ⓓ. x =1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 51
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên 2
− ;2 , có đồ thị của y
hàm số y = f '( x) như hình bên. Tìm giá trị x để hàm số y = f ( x) đạt 0 x
giá trị lớn nhất trên  2 − ;2 . −2 1 − O 1 2
Ⓐ. x = 2 . Ⓑ. x = 1 − . Ⓒ. x = 2 − .
Ⓓ. x =1. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.C 5.D
Dạng . Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn [a;b]
Dùng quy tắc tìm GTLN-GTNN . Tìm các điểm thuộc khoảng
mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo hàm. . Tính
. So sánh các giá trị tìm được ở bước 2. số lớn nhất trong các giá trị đó chinh là GTLN của trên đoạn
; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của trên đoạn . • Đặc biệt:  Nếu
đồng biến trên đoạn thì  Nếu
nghịch biến trên đoạn thì
Casio: table với Star… ; end…; step … phù hợp trên [a;b]
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 bằng Ⓐ.0. Ⓑ. -16. Ⓒ. 20. Ⓓ. 4. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Dùng table lập bảng với star -3; end 3; step 0.5
f ( x) 2 ' = 3x − 3 Tìm GTNN và GTLN x = 1 3 − ;  3 
f '( x) = 0   x = 1 −    3 − ;  3  f ( 3 − ) = 1 − 6; f (− ) 1 = 4; f ( )
1 = 0; f (3) = 20.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 52
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
min f (x) = 1 − 6 [ 3 − ;3]
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x trên đoạn -3;  3 bằng Ⓐ.-2. Ⓑ. 18. Ⓒ. 2. Ⓓ. -18. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Dùng table lập bảng với star -3; end 3; step 0.5
f ( x) 2 ' = 3x − 3 x = 1 3 − ;  3
f '( x) = 0   x = 1 −    3 − ;  3
Tìm GTNN và GTLN.  f ( 3 − ) = 1 − 8; f (− ) 1 = 2; f ( ) 1 = 2
− ; f (3) =18.
maxf (x) = 18 [ 3 − ;3] Câu 3: 3x 1
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn 0; 2 . x − 3 Ⓐ. 1 M = 5 . Ⓑ. M = 5 − . Ⓒ. 1 M = . Ⓓ. M = − . 3 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio: Dùng table
Hàm số đã cho xác định trên 0;2 . −  8 Ta có: y = 0, x   0;2 . 2   (x −3)  y ( ) 1 0 = , y (2) = − 5 3 1
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M = . 3 Câu 4: 9
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
trên đoạn 2;4 là x Ⓐ. 13 25 min y = 6 . Ⓑ. min y = . Ⓒ. min y = . Ⓓ. min y = 6 − . 2;4 2;4 2 2;4 4 2;4
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 53
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio: Dùng table 2 9 x − 9  y = 1− = . 2 2 x x 2  x − 9 2 y = 0  = 0 x − 9 = 0  2    x    x = 3. 2  x  4 2  x  4 2  x   4  f ( ) 13 2 =
, f (3) = 6 , f ( ) 25 4 = . 2 4
Vậy min y = f (3) = 6. 2;4
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 f x x 3x 2 trên đoạn 1; 2 là Ⓐ. 6 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. −2 . Ⓓ. 2 .
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 3 x − 2
2x − 4x + 1 trên đoạn 1; 3   .
Ⓐ. max f (x) = −7 .
Ⓑ. max f (x) = −4. 1; 3   1; 3   Ⓒ. 67
max f (x) = −2 .
Ⓓ. max f (x) = . 1; 3   1; 3   27 1 5 Câu 3: Hàm số 3 2 y x x 6x
1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt 3 2
tại hai điểm x x . Khi đó x x bằng 1 2 1 2 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 3 .
Câu 4: Cho hàm số y = 4 + x + 4 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4 .
Ⓑ. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0 .
Ⓒ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 4 .
Ⓓ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 4 . 2 − + Câu 5: Cho hàm số x 4x 7 y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x −1
trên đoạn 2;4 . Tính M + m.
Ⓐ. M + m =17 . Ⓑ. 16 M + m = . Ⓒ. 13 M + m = .
Ⓓ. M + m = 5 . 3 3
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = f (x) = x − 4x + 5 trên đoạn  2 − ;  3 bằng Ⓐ.1. Ⓑ. 50. Ⓒ. 5 . Ⓓ. 122 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 54
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao +
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số x 5 y = trên đoạn 8;12 là x − 7 Ⓐ.15. Ⓑ. 17 . Ⓒ. 13. Ⓓ. 13. 5 2 3x +1
Câu 8: Cho hàm số y =
có giá trị lớn nhất trên đoạn  1 −  ;1 là x − 2 − Ⓐ. 1 2 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. . 3 3 2 3 +
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số 3x 2 y = trên 0;2 bằng x +1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 3 . 3 3 + Câu 10: Gọi x
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 9 y = trên 0;  3 . Khi x + 3
đó M + m bằng Ⓐ. 7 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 11 . Ⓓ. 15 . 2 2 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.D 6.B 7.C 8.D 9.B 10.C
Dạng . Tìm GTLN-GTNN của hàm số trên khoảng (a;b)
-Phương pháp:
. Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng cho trước
Từ bảng biến thiên, tùy theo sự thay đổi giá trị của hàm số suy ra kết quả cần tìm
.Dùng table lập bảng với Star… ; end…; step … phù hợp. Tìm GTNN và GTLN
A - Bài tập minh họa: 1
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = −x + 3 − trên nửa khoảng  4 − ; 2 − ) . x + 2 Ⓐ. 15 min y = 4 . Ⓑ. min y = 7 . Ⓒ. min y = 5 . Ⓓ. min y = . −4;2) −4;2) −4;2)  4 − ;2) 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Dùng table lập bảng với
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 55
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ta có: 1 star -4; end 6 2 10− − − step 0.5 y = 1 − + . (x + 2)2  Tìm GTNN x = 1 − Xét y = 0   . x = 3 − Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có min y = 7 . −4;2) − +
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 2 x x 1 = trên khoảng (1;+) là x −1 Ⓐ. 7 min y = 3 . Ⓑ. min y = 1 − . Ⓒ. min y = 5 .
Ⓓ. min y = − . (1;+) (1;+) (1;+) 3 (1;+) Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A − +
Dùng table lập bảng với
f ( x) 2 x x 1 1 = = x + . x −1 x −1 star 1; end 10 step 0.5  ( ) 2 1 x − 2x f x = 1− = . (  Tìm GTNN x − )2 1 (x − )2 1 x =
Ta có f ( x) 0 = 0   x = 2
Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng (1;+)
Từ đó Min y = 3. (1;+)
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + − ( + )2 2 1 2 trên khoảng (0;+) là x Ⓐ.không tồn tại. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. −1+ 2 . Ⓓ. 0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 56
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Hàm số xác định và liên tục trên khoảng (0;+).
Dùng table lập bảng với star 0; end 10 step 0.5 2 2 x − 2 y = 1− = . 2 2
Tìm GTNN là -2,9999 nên ta x x chọn -3 x = 2 y = 0   . x = − 2 Bảng biến thiên:
Vậy min y = f 2 = 3 − . 0;+ ( ) ( )
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hàm số 1 y = x +
. Giá trị nhỏ nhất của hàm sô trên (0; +) bằng x Ⓐ.2. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0. Ⓓ. 1.
Câu 2: Trên khoảng (0 ; + ) thì hàm số 3
y = −x + 3x +1
Ⓐ.có giá trị lớn nhất là Max y =1.
Ⓑ. có giá trị nhỏ nhất là Min y = 1 − .
Ⓒ. có giá trị lớn nhất là Max y = 3.
Ⓓ. có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3.S 2 −   Câu 3: x 1
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =
trên tập hợp D = (− −  3 ; 1  1;   x − 2  2
Ⓐ. max f (x) = 0 không tồn tại min f (x) . Ⓑ. max f (x) = 0;min f (x) = − 5 . D D D D
Ⓒ. max f (x) = 0;min f (x) = 1 − .
Ⓓ. min f (x) = 0 không tồn tại max f (x) . D D D D Câu 4: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1. Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. Điểm cực đại của hàm số là x = 0 .
Ⓑ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là(0; ) 1 .
Ⓒ. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
Ⓓ. Hàm số không có giá trị lớn nhất. 2 + − Câu 5: x x 1
Tìm x để hàm số y =
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng (1;+) . x −1 Ⓐ. x = 2 − . Ⓑ. x = 0 . Ⓒ. x = 2 . Ⓓ. x = 3.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 57
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 6: 4
Giá trị lớn nhất của hàm số y = là 2 x + 2 Ⓐ.10. Ⓑ. 3. Ⓒ. 5. Ⓓ. 2 . 2 + − Câu 7: x x 1
Tìm x để hàm số y =
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng (1;+) . x −1 Ⓐ. x = 2 − . Ⓑ. x = 0 . Ⓒ. x = 2 . Ⓓ. x = 3. 2 x −1  
Câu 8: Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y =
trên tập hợp D = (− −  3 ; 1  1;   x − 2  2
Ⓐ. max f (x) = 0 không tồn tại min f (x) . Ⓑ. max f (x) = 0;min f (x) = − 5 . D D D D
Ⓒ. max f (x) = 0;min f (x) = 1 − .
Ⓓ. min f (x) = 0 không tồn tại max f (x) . D D D D 2 x x +1
Câu 9: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . Khi đó, 2 x + x +1 tích .
m M bằng bao nhiêu? Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3. Ⓒ. 10 . Ⓓ. 1. 3 3 x
Câu 10: Cho hàm số y
có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức 2 x 1 2 2 P M m Ⓐ. 1 P . Ⓑ. 1 P . Ⓒ. 2. Ⓓ. 1. 4 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.C 5.C 6.D 7.C 8.B 9.D 10.B
Dạng . Tìm tham số m để hàm số đạt GTLN-GTNN bằng k
Dùng quy tắc tìm GTLN-GTNN . Tìm các điểm thuộc khoảng
mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo hàm. . Tính
. So sánh các giá trị tìm được ở bước 2. số lớn nhất trong các giá trị đó chinh là GTLN của trên đoạn
; số nhỏ nhất trong các giá trị đó để tìm tham số m • Đặc biệt:  Nếu
đồng biến trên đoạn thì  Nếu
nghịch biến trên đoạn thì
Casio: table với Star… ; end…; step … thích hợp với điều kiện
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 58
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = x + a ( a là tham số) trên đoạn  1 − ;2 .
Ⓐ. min y =1+ a .
Ⓑ. min y = a .
Ⓒ. min y = 4 + a .
Ⓓ. min y = 0 .  1 − ;2  1 − ;2  1 − ;2  1 − ;2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Dùng Casio 580Vnx
Hàm số liên tục và xác định trên  1 − ;2 . Chọn a=2
Ta có y = 2x y = 0  x = 0. y (− ) 1 = 1+ . a y (0) = . a y (2) = 4 + . a
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng a đạt được khi x = 0. + −
Câu 2: Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x m 1 f (x) = trên đoạn x +1 1;2bằng 1 Ⓐ. m =1 Ⓑ. m = 2 − Ⓒ. m = 2
Ⓓ. Không có giá trị m. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Dùng table −
Thử giá trị m từ đáp án  3 m
Ta có f (x) = 2 (x +1) Thử m=1  3 − m
Nếu m  3 : f (x) =
 0 nên hàm số đồng biến trên 2 (x +1) (1; 2)
 min f (x) = f (1) =1. [1;2] m +1
Vậy min f (x) = 1  f (1) = 1  =1  m =1 (nhân) [1;2] 2  3 − m Nếu
Các giá trị m còn lại không thỏa
m  3 : f (x) =
 0 nên hàm số nghịch biến 2 (x +1) trên (1;2)
 min f (x) = f (2) =1. [1;2] 3 + m
Vậy min f (x) = 1  f (2) = 1  =1  m = 0 (loại) [1;2] 3
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 59
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Có một giá trị m của tham số m để hàm số 3 2 y x m 1 x m
1 đạt giá trị nhỏ nhất 0
bằng 5 trên đoạn 0;1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Ⓐ. 2 2018m m 0 . Ⓑ. 2m 1 0 . 0 0 0 Ⓒ. 2 6m m 0 . Ⓓ. 2m 1 0 . 0 0 0 2 + + Câu 2: x m m
Gọi A , B là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 2;  3 . Tìm x −1 13
tất cả các giá trị thực của tham số m để A + B = . 2 Ⓐ. m =1; m = 2 − . Ⓑ. m = 2 − . Ⓒ. m = 2  . Ⓓ. m = 1 − ; m = 2 . Câu 3: Cho hàm số 3 2 y x 3x
9x m có giá trị lớn nhất trên đoạn 2;0 bằng 2 , với m là tham
số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. m 3 . Ⓑ. m 4 . Ⓒ. m 2 . Ⓓ. m 3 . x m
Câu 4: Cho hàm số y
thỏa min y max y
8 , với m là tham số thực. Mệnh đề nào dưới x 1;2 1;2 đây đúng? Ⓐ. m 4 . Ⓑ. 0 m 2 . Ⓒ. 2 m 4 . Ⓓ. m 0 .
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x − 3x + m trên đoạn 0;5 bằng 5 khi m Ⓐ. 6 . Ⓑ. 10. Ⓒ. 7 . Ⓓ. 5. − Câu 6: x m
Cho hàm số f ( x) 2 =
, với m là tham số. Giá trị lớn nhất của m để min f ( x) = 2 − là x + 8 0; 3 Ⓐ. m = 5. Ⓑ. m = 6. Ⓒ. m = 4 . Ⓓ. m = 3. Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x m . Trên  1 − 
;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1 − . Tính m . Ⓐ. m = 6 − . Ⓑ. m = 3 − . Ⓒ. m = 4 − . Ⓓ. m = 5 − . − Câu 8: mx
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 1 = trên đoạn 3; 
5 bằng 2 khi và chỉ khi: 2x + m Ⓐ. m = 7.. Ⓑ. m7;1  3 . Ⓒ. m .  . Ⓓ. m =13. .
Câu 9: Tìm m để hàm số 3 2 y = 2
x + 3x + m có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;  3 bằng 2021. Ⓐ. m = 2022 . Ⓑ. m = 2020 . Ⓒ. m = 2018.
Ⓓ. m = 2017 . 2 + Câu 10: x m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = trên 2;4 x −1 bằng 2 . Ⓐ. m = 0. Ⓑ. m = 2 − . Ⓒ. m = 2 . Ⓓ. m = 4 − . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.A 4.C 5.A 6.C 7.C 8.A 9.B 10.A
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 60
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Dạng . Ứng dụng GTLN-GTNN vào phương trình, bất pt chứa tham số
. Tìm đk của tham số để phương trình có nghiệm ?
 Chuyển trạng thái tương giao: , .
Lập bảng biến thiên của trên . Ycbt (Miền giá trị của trên ).
Đặc biệt: Phương trình có nghiệm
.Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình có nghiệm (nghiệm đúng với mọi ) ?
Biến đổi bpt về dạng: , , . Bất pt (1) có nghiệm .
Bất pt (1) nghiệm đúng với mọi .
. Casio: Table: Cô lập m
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x m = 0 có 2 nghiệm phân biệt
. Không có m . Ⓑ. m4;  0 . Ⓒ. m 4 − ;  0 . Ⓓ. m = 0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio: Cô lập m Ta có 3 2 3 2
x − 3x m = 0  x − 3x = m .
Tìm giá trị cực đại và cực tiểu.
Xét hàm số 3 2
y = x − 3x :
TXĐ: D = , 2
y = 3x − 6x = 0  x = 0 hoặc x = 2 .
Bảng biến thiên: x − 0 2 + y + − 0 0 + y 0 + − 4 −
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m = 0 hoặc m = 4 − .
Vậy m  4 − ;  0 .
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
x − 3x + 4m −1 = 0 có ít nhất một nghiệm thực trong  3 − ;4 ? Ⓐ. 51 − 19 −  m . Ⓑ. 51 19  m . Ⓒ. 5
− 1  m  19. Ⓓ. 5
− 1  m  19 . 4 4 4 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 61
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Chọn B
Casio: Cô lập m, dùng table Ta có 3
x − 3x + 4m −1 = 0 3
 −x + 3x +1 = 4m .
Tìm giá lớn nhất và nhỏ nhất Đặt f ( x) 3
= −x + 3x +1. trên  3 − ;4
Ta có f ( x) liên tục trên  3 − ;4. x = 1 f '(x) 2 = 3
x + 3, f '(x) = 0   . x = 1 − f ( 3 − ) = 19, f (4) = 5 − 1, f (− ) 1 = 1 − , f ( ) 1 = 3 .
Suy ra Max f (x) = 19 khi x = 3
− . Min f (x) = 51 − khi x = 4 .  3 − ;4  3 − ;4 Phương trình 3
x − 3x + 4m −1 = 0 có ít nhất một nghiệm thực trong 3 − ;4 khi −
Min f ( x)  m Max f (x) 51 19 4   m  .  3 − ;4  3 − ;4 4 4 Câu 3: Gọi m
S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 x + 4 − x = 2
có nghiệm. Tập S có bao nhiêu phần tử? Ⓐ.10. Ⓑ. 6 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Casio: Cô lập m, dùng table
Tìm giá trị lớn và nhỏ nhất  Ta có: m 2 x + 4 − x =
(*) điều kiện xác định: 2 −  x  2. 2 trên  2 − ;2
Xét hàm số f ( x) 2
= x + 4 − x , x  2 − ;2 . x
Có f '( x) =1− . 2 4 − xx  0 xf '( x) 2 = 0  1−
= 0  4 − x = x    x = 2  2 4 − x  x = − 2  x = 2  2 − ;2
Hàm số f ( x) 2
= x + 4 − x liên tục trên  2 − ;2; có đạo hàm trên ( 2 − ;2) .  f ( 2 − ) = 2
− ; f (2) = 2; f ( 2) = 2 2 .Suy ra min f ( x) = 2
− ;max f (x) = 2 2 .  2 − ;2  2 − ;2
Vậy phương trình (*) có nghiệm m  2 −   2 2  4 −  m  4 2 . 2
Mặt khác m nguyên âm nên S =  4 − ; 3 − ; 2 − ;−  1
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung
- Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 62
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Tìm m để phương trình 3
x − 3x m = 0 có nghiệm x 0;  2 ? Ⓐ. m(− ;  2 −  . Ⓑ.  2 − ;2. Ⓒ. 2;+ ) .
Ⓓ. Đáp án khác.
Câu 2: Tìm m để phương trình 3 2 2
x + 3x + 2m = 0 có nghiệm x 1;+ ) ? Ⓐ. 1 m  − . Ⓑ. 1 m  . Ⓒ. m 1. Ⓓ. m  1 − 2 2
Câu 3: Biết m a;b thì phương trình 4 2
x − 2x + 2 − m = 0 cónghiệm x  2 − ; 
0 .Tính T = b a ? Ⓐ.1. Ⓑ. 8 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 10.
Câu 4: Tìm m để bất phương trình 2x −1 (
m x −1) nghiệm đúng với mọi x  1 − ;0 ? Ⓐ. m 1. Ⓑ. 1 m  . Ⓒ. 2 m  . Ⓓ. 3 m 2 3 2
Câu 5: Tìm m để bất phương trình 2
x − 5mx + 9  0 có nghiệm x 1;9 ? Ⓐ. m  2. Ⓑ. 6 m  . Ⓒ. m  2. Ⓓ. 6 m  5 5
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 3
x + 5x + 7  m nghiệm đúng với mọi x  5 − ;0? Ⓐ. m  7 . Ⓑ. m  −143. Ⓒ. m  −143. Ⓓ. m  7 . 2x + 1
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình  có nghiệm[− − m 2; 0]? x 1 Ⓐ. m  1. Ⓑ. m  5 . Ⓒ. m  1 − . Ⓓ. 5 m  − . 3 3
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4 x + 2
2x − 1 = 2m có nghiệm x 1;+ ) ? Ⓐ. m  1. Ⓑ. m  0.. Ⓒ. m  2 . Ⓓ. Đáp án khác.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 4 x − 2 2
4x − 10  m nghiệm đúng với mọi x (− ;  −  1 ? Ⓐ. m  −12 . Ⓑ. m  12.. Ⓒ. m  −8 . Ⓓ. m .
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2
x − 2x + 5 + 3 = m có nghiệm? Ⓐ. m  5. Ⓑ. m  5. Ⓒ. m  3+ 5. Ⓓ. m  0.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 5 − 4x +1 m nghiệm đúng với mọi x  1 − ;  1 ? Ⓐ. m  4. Ⓑ. m  2. Ⓒ. m  3 .
Ⓓ. m 1+ 5 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 2
4 − x + 2018  m có nghiệm?
Ⓐ. m  2018.
Ⓑ. m  2020 .
Ⓒ. m  2021.
Ⓓ. m  2022. BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.A 7.A 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 63
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN :
Dạng . Tìm tiệm cận bằng định nghĩa, bảng biến thiên hoặc đồ thị.
_ Định nghĩa: .Hàm số thỏa mãn 1 trong các ĐK:
được gọi là TCN..Hàm số thỏa mãn 1 trong các ĐK:
được gọi là TCĐ.
_ Dựa vào bảng biến thiên hay đồ thị suy ra tiệm cận: _Nếu mà ( một số) thì là TCN. _Nếu ( một số) mà thì là TCĐ.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có lim f (x) = 0 và lim f (x) = + . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề x→+ x→+ đúng?
Ⓐ. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
Ⓑ. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Ⓒ. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
Ⓓ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Sử dụng ĐN, khi lim y = + + x → 0 x   lim y = − + x x  0  mà lim y = + x →  −  x → 0 x  lim y = − −  x →  0 x là TCN.
lim f ( x) = 0  y = 0 tức trục hoành là TCN. x→+
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \  1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 64
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Ⓐ. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.
Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 .
Ⓒ. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .
Ⓓ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Quan sát BBT khi lim y = + + x → 0 x   lim y = − + x x  0 hay  lim y = + −  x → 0 x  lim y = − −  x →  0 x Khi x x
→ để suy ra tiệm cận.
x → −  y →1 nên y = 1 là TCN. 0  Khi
x → +  y → 1 − nên y = 1 − là TCN.
Câu 3: Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận? Ⓐ. 4.
Ⓑ. Không có tiệm cận. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Quan sát nhanh từ đồ thị.
Đồ thị hàm số có 2 TCN là y = 0; y = b và 2 TCĐ là x = a .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận? Ⓐ. 1 Ⓑ. 3 Ⓒ. 2 Ⓓ. 4
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 65
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Quan sát nhanh từ BBT, sử dụng
định nghĩa dễ thấy đồ thị có 2 tiệm cận
 Dựa vào bảng biến thiên ta có:
đứng, 1 tiệm cận ngang.
+ lim f (x) = − , suy ra đường thẳng x = 2 − là tiệm cận + x 2 →−
đứng của đồ thị hàm số.
+ lim f (x) = + , suy ra đường thẳng x = 0 là tiệm cận − x 0 →
đứng của đồ thị hàm số.
+ lim f (x) = 0, suy ra đường thẳng y = 0 là tiệm cận x→+
ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) và lim f (x) = − , lim f (x) = 2 − . Số tiệm cận ngang x→− x→+ của (C ) là Ⓐ. 0. Ⓑ. 2. Ⓒ. 1. Ⓓ. 3.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có lim f (x) = + và lim f (x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? + − x 1 → x 1 →
Ⓐ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1.
Ⓒ. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Ⓓ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên \  1
− , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây sai?
Ⓐ. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y =1 và y = 1 − .
Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 − .
Ⓒ. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
Ⓓ. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x =1 và x = 1 − .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như bảng dưới đây
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 66
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Ⓐ. Đồ thị của hàm số y = f (x) có đúng 2 tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.
Ⓑ. Đồ thị của hàm số y = f (x)có đúng 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Ⓒ. Đồ thị của hàm số y = f (x)có đúng 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Ⓓ. Đồ thị của hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ 
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận? Ⓐ. 0. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Ⓐ. Hàm số có hai điểm cực trị.
Ⓑ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −3 .
Ⓒ. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (− ;  − ) 1 , (2;+ ) . Câu 7: Cho hàm số 4 2
f (x) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số f ( x) có bao nhiêu đường tiệm cận? y 2 x O Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ dưới. Chọn khẳng định sai?
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 67
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Ⓐ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
− Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2.
Ⓒ. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Ⓓ. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x) có tiệm cận ngang là?
Ⓐ. y =1 và y = 2 − . Ⓑ. y = 1 − và y = 2 − .
Ⓒ. y =1 và y = 2 . Ⓓ. y = 2 .
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 2 + ∞ f'(x) 5 1 f(x) ∞ 5
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.C 5.B 6.B 7.A 8.C 9.A 10.B
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 68
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Dạng . Tìm số tiệm cận của những hàm số tường minh thường gặp.
-Phương pháp:
_ Đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận.
_ Hàm phân thức dạng
 Đồ thị hàm số luôn có 1 TCN là và 1 TCĐ
_Tìm tiệm cận ngang của hàm phân thức
⬧ Nếu bậc tử bé hơn bậc mẫu có TCN là .
⬧ Nếu bậc của tử bậc của mẫu thì đồ thị có TCN.
⬧ Nếu bậc của tử bậc của mẫu hoặc có tập xác định là 1 khoảng hữu hạn hoặc thì không có TCN.
_Tìm tiệm cận đứng của hàm phân thức f (x) y = g(x)
 Hàm phân thức mà mẫu có nghiệm x = x nhưng không là nghiệm của tử thì đồ thị 0
có tiệm cận đứng x = x ( với đk hàm số xác định trên khoảng K \{x }; x K ). 0 0 0
. Tìm nghiệm mẫu g(x) = 0 .
⬧ Mẫu g(x) = 0 vô nghiệm  đồ thị hàm số không có TCĐ.
⬧ Mẫu g(x) = 0 có nghiệm x . 0 . Thay f (x)
x vào tử, nếu f (x )  0  lim
=  thì ta kết luận x = x là TCĐ. 0 0 0 xx g(x) 0
. Thay x vào tử, nếu f (x ) = 0 (tức là x là nghiệm của cả tử và mẫu thì ta tính 0 0 0 f (x) lim
(dùng máy tính Casio để tính giới hạn). xx g(x) 0 Nếu f (x) lim
=  thì ta kết luận x = x là TCĐ. 0 xx g(x) 0 Nếu f (x) lim
  thì ta kết luận x = x không là TCĐ. 0 xx g(x) 0 St-bs -E di
t Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 69
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
A - Bài tập minh họa: − +
Câu 1: Đồ thị hàm số 3x 1 y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x + 2 Ⓐ. x = 2 − y = 3 − . Ⓑ. x = 2 − y =1. Ⓒ. x = 2
y = 3 .
Ⓓ. x = 2 y =1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A
Dễ thấy x = 2 − y = 3 − . − − TCĐ 2
⬧TCĐ: nghiệm mẫu x = = −2 ; TCN 3 y = = 3 − . 1 1
⬧TCN: Hệ số trước x chia nhau x +1
Câu 2: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = bằng 2 x 3 − x − 2 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 0 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Vì bậc tử bé hơn bậc mẫu có TCN là y = 0 . x +1  lim
= 0  y = 0 là TCN. 2 x→ x 3 − x − 2 2 x 3 − x − 2 = 0 x = 2; x = 1 −      x = 2 .  + =  = − x +1 x +1 x 1 0 x 1  lim = 1 − ; lim = + − 2 + 2 x 1 → − − x→2 x 3x 2 x 3 − x − 2
Suy ra đồ thị hàm số có 1 TCĐ
Suy ra x = 2 là TCĐ. x = 2 .
Câu 3: Đồ thị hàm số nào nào sau đây không có tiệm cận đứng? 1 x − 3x −1 Ⓐ. 1 y = − . Ⓑ. y = . Ⓒ. 3 y = . Ⓓ. y = . x 2 x + 2x +1 x + 2 2 x −1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Ⓐ. TCĐ x = 0 .
Mẫu có nghiệm x = 2
− nhưng nó không phải giá trị xác
định của hàm số nên đồ thị hàm số không có TCĐ.  Ⓑ. TCĐ x = 1 − .  Ⓓ. TCĐ x = 1  .
Có thể dùng Casio kiển tra. x 4 2
Câu 4: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 x x Ⓐ. 3. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 70
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Nghiệm mẫu 2 x x 0 x 0; x 1.
Tập xác định D \ 1; 0 .
Thay nghiệm mẫu lên tử: x 4 2 1 x 4 2 Ta có lim lim . . x 0 là nghiệm của phương 2 x 1 x 1 x x x 1 x trình x 4 2 0. Nên đường thẳng x 0 không là tiệm cận x 4 2 1 x 4 2 lim lim . .
đứng của đồ thị hàm số đã cho. 2 x 1 x 1 x x x 1 x
Vậy đồ thị hàm số đã cho có Do đó đường x
1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
duy nhất một tiệm cận đứng là cho. x 1.
Có thể dùng Casio kiển tra x 4 2 1 1 Ta có lim lim . nhanh. 2 x 0 x 0 x x x 1 x 4 2 4 Do đó đường x
0 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng là đường x 1
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 yx 3 Ⓐ. x 2 . Ⓑ. x 3 . Ⓒ. y 1. Ⓓ. y 3 .
Câu 2: Đường thẳng x = 3, y = 2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số − − − − Ⓐ. 2x 3 x x x y = . Ⓑ. 3 y = . Ⓒ. 3 1 y = . Ⓓ. 2 3 y = . x + 3 x + 3 x − 3 x − 3 1− 3x
Câu 3: Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x + 2 Ⓐ. x = 2 − và y = 3 − . Ⓑ. x = 2 − và y =1. Ⓒ. x = 2 − và y = 3 .
Ⓓ. x = 2 và y =1.
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 − Ⓐ. − x 1 2 x
y = x x +1 . Ⓑ. 1 y = .
Ⓒ. y = x + 2018. Ⓓ. y = . 2x +1 2 2x +1
Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
y = −x + có phương trình là 3 Ⓐ. y = 0. Ⓑ. y = 2 − . Ⓒ. x = 3. Ⓓ. x = 2 − . Câu 6: x
Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 y . x 2 Ⓐ. (2; ) 1 . Ⓑ. ( 2 − ;2) . Ⓒ. ( 2 − ; 2 − ) . Ⓓ. ( 2 − ; ) 1 .
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 − Ⓐ. x x 2x 1 y = log x . Ⓑ. 3 2 y = . Ⓒ. y = . Ⓓ. . 2 x −1 x − 2 2 x +1
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 71
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao x +1
Câu 8: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2x − 2
Ⓐ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 y = . 2
Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 x = . 2
Ⓒ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 y = − . 2
Ⓓ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 . − + Câu 9: x 2 1
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x − 3x + 2 Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 . 2 Câu 10: 4 x
Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x 3x Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 . 2 − Câu 11: 4 x
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x − 3x − 4 Ⓐ. 3. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1. 2 + Câu 12: x 2
Số đường tiệm cận của đồ hàm số y = . x − 3 Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 . Lời giải Câu 13: x
Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 y = là x −1 Ⓐ. 0. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2. − Câu 14: x 7
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x + 3x − 4 Ⓐ. 0. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2. 2 − + Câu 15: x 3x 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 4 − x Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4. 2 x x 1
Câu 16: Cho hàm số y
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: x 2 Ⓐ. 3 Ⓑ. 1 Ⓒ. 0 Ⓓ. 2 + − + Câu 17: 5x 1 x 1
Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x − 2x Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 . + − Câu 18: x 9 3
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x + x
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 72
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1. + − Câu 19: x 2 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x − 3x − 2 Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 . + − Câu 20: x 3 2
Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x − 1 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.B 5.A 6.D 7.C 8.A 9.D 10.B 11.D 12.D 13.C 14.C 15.A 16.A 17.C 18.C 19.D 20.B
Dạng . Tìm giá trị của tham số để đồ thị hàm số có số tiệm cận thỏa điều kiện
-Phương pháp:
. Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận, các tính chất về tiệm cận của hàm số thường gặp và
các kiến thức liên quan để giải quyết bài toán. . Đồ thị hàm số
có tâm đối xứng là giao điểm của 2 tiệm cận.
A - Bài tập minh họa: Câu 1. Tìm mx
m để đồ thị của hàm số 1 y =
có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A(3;2) . x + m Ⓐ. m = 2 − Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m = 3. Ⓓ. m = 3 − . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Thay x = 3 vào mẫu suy ra m = 3 − .  Vì 2
ad bc = m +1  0 nên có TCĐ x = −m .
A(3; 2)  x = −m m = 3 − . +
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số x 1
m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang 2
x − 2x + m
mà không có tiệm cận đứng. Ⓐ. m 1 Ⓑ. m 1. Ⓒ. m 1. Ⓓ. m 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Đồ thị hàm số không có TCĐ khi mẫu vô nghiệm.
Đths có TCN y = 0 .
Casio thử m để PT
Đths không có TCĐ 2
x − 2x + m vô nghiệm 2
x − 2x + m = 0 vô nghiệm.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 73
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
  =1− m  0  m 1. +
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số x 1
m sao cho đồ thị của hàm số y = có hai 2 mx +1 tiệm cận ngang
Ⓐ. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài Ⓑ. m  0 Ⓒ. m = 0 Ⓓ. m  0 Chọn D
PP nhanh trắc nghiệm Xét các trường hơp sau: Với
Loại ngược bằng cách thay
m = 0 : hàm số trở thành y = x +1 nên không có tiệm cận
nhanh đáp án vào mẫu số để xác ngang.
định 2 tiệm cận ngang. Với m  0 : x +1 x +1 hàm số y = = có tập xác định là 2 2 mx +1 1− m x   1 1 D =  − ;   m m   
suy ra không tồn tại giới hạn lim y hay hàm số không có tiệm x→ cận ngang. Với m  0: Ta có:  1  − 1+   x +1 x +1  x  1 • lim = lim = lim = − . x→− 2 mx +1 x→− 1 x→− 1 mx m + m + 2 2 x x  1  1+   x +1 x +1  x  1 • lim = lim = lim = . x→+ 2 mx +1 x→+ 1 x→+ 1 m x m + m + 2 2 x x
Vậy hàm số có hai tiệm cận ngang là : 1 1 y = ; y = − khi m m m  0 .
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x 1
m để đồ thị hàm số y = có đúng 2 mx − 8x + 2
bốn đường tiệm cận? Ⓐ. 8 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. Vô số. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Đồ thị có đúng hai đường tiệm
cận ngang khi m  0. Điều kiện: 2
mx − 8x + 2  0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 74
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Nhận thấy đồ thị hàm số đã cho có đúng bốn đường tiệm cận Đồ thị hàm số có đúng hai đường
khi đồ thị có đúng hai đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng khi 2
mx − 8x + 2 = 0 tiệm cận đứng.
có hai nghiệm phân biệt khác 1
Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng khi m  0 
m  0;m  6 2
mx − 8x + 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1  16
 − 2m  0   . m  8   m  0 m − 8 + 2  0  
m  0;m  6  16
 − 2m  0   .  m  8
Vậy m 1;2;3;4;5;  7 m − 8 + 2  0  x −1 y =
nên đồ thị có đúng hai đường tiệm cận 8 2 x m − + 2 x x ngang khi m  0.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có đúng bốn đường tiệm cận khi đồ
thị có đúng hai đường tiệm cận 0  m  8
ngang và hai đường tiệm cận đứng   mà m nên m  6
m 1; 2;3; 4;5;  7
B - Bài tập rèn luyện: x + 2
Câu 1: Cho hàm số y =
C . Tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của (C ) là
x − có đồ thị ( ) 3 Ⓐ. I ( 2 − ;3) . Ⓑ. I (1;3) . Ⓒ. I (3; 2 − ) . Ⓓ. I (3 ) ;1 . 2x + 2
Câu 2: Cho hàm số y =
C . Tọa độ tâm đối xứng I của (C ) là x − có đồ thị ( ) 2 Ⓐ. I (2;2) . Ⓑ. I ( 1; − 2). Ⓒ. I (2;− ) 1 . Ⓓ. I (1;2) . 3x − 9
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y = có tiệm cận đứng x + m Ⓐ. m  3 − . Ⓑ. m  3. Ⓒ. m = 3. Ⓓ. m = 3 − . Câu 4: mx
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 8 y có tiệm cận đứng x 2 Ⓐ. m 4. Ⓑ. m 4 . Ⓒ. m 4 . Ⓓ. m 4. mx +1
Câu 5: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng y =1 làm tiệm cận 4 − 2x ngang Ⓐ. m 4. Ⓑ. m 4 . Ⓒ. m 2 . Ⓓ. m 2. 3x +1
Câu 6: Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
nhận đường thẳng x =1 làm tiệm cận m − 2x đứng Ⓐ. m 3. Ⓑ. m 3 . Ⓒ. m 2 . Ⓓ. m 2.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 75
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 7: x
Tìm tất các các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4 5 y =
có tiệm cận đứng nằm bên x m phải trục tung Ⓐ. m  0.
Ⓑ. m  0 và 5 m  . Ⓒ. m  0.
Ⓓ. m  0 và 5 m  − . 4 4 − Câu 8: mx
Tìm m để đồ thị của hàm số 1 y =
có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A(2; 3 − ) . x + m Ⓐ. m = 2 − Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m = 3. Ⓓ. m = 3 − . (1− m) x −1
Câu 9: Tìm m để đồ thị của hàm số y =
có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(2;− ) 1 . 2x + m Ⓐ. m = 4 − Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m = 3. Ⓓ. m = 3 − . + Câu 10: x
Tìm m để đồ thị hàm số 2 1 y =
có đường tiệm cận đứng cắt đường thẳng d : y = −x +1 2x m tại điểm A(1;0) Ⓐ. m = 4 − . Ⓑ. m = 2 − . Ⓒ. m = 3. Ⓓ. m = 2 . ax 1
Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x
2 và tiệm cận ngang là y 3 . bx 2
Hiệu a 2b có giá trị là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 5 . mx +1
Câu 12: Cho hàm số y =
với tham số m  0 . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm x − 2m
số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
Ⓐ. 2x + y = 0 . Ⓑ. y = 2x .
Ⓒ. x − 2y = 0.
Ⓓ. x + 2y = 0 . (m + ) 1 x + 2
Câu 13: Cho hàm số y =
. Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang x n +1
và tiệm cận đứng. Tính giá trị biểu thức P = m + n . Ⓐ. P 2 . Ⓑ. P 1. Ⓒ. P 0. Ⓓ. P 3. (2mn) 2 x + mx +1
Câu 14: Biết đồ thị hàm số y =
, ( m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung 2
x + mx + n − 6
làm hai đường tiệm cận. Tính m + n. Ⓐ. 6 − . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 8 . x + 2
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang mà 2
x − 4x + m
không có tiệm cận đứng. Ⓐ. m  4 Ⓑ. m  4. Ⓒ. m  4. Ⓓ. m  4.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 76
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 2 2 x mx Câu 16: 2m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có đường x − 2 tiệm cận đứng. m  − Ⓐ. 2  .
Ⓑ. Không có m thỏa mãn. m  1 m  − Ⓒ. 2  . Ⓓ. m . m  1 + Câu 17: x 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y =
có hai tiệm cận đứng 2 x + m
Ⓐ. m  0; m  1 − Ⓑ. m  0.
Ⓒ. m  0; m 1. Ⓓ. m  1 − . x + Câu 18: 2
Tính tổng S các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 2
x + 2x + m − 3m có 3 tiệm cận. Ⓐ. S = 6 . Ⓑ. S =19 . Ⓒ. S = 3. Ⓓ. S =15 . mx − 2
Câu 19: Tìm m để đồ thị hàm số y =
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x − 4 Ⓐ. m = 0. Ⓑ. m =1. Ⓒ. m = 1 − Ⓓ. m = 1  .
Câu 20: Đồ thị hàm số 2
y = x + 3 + x + x +1 Ⓐ. 5
Có tiệm cận đứng x = 3 − .
Ⓑ. Có tiệm cận ngang y = . 2
Ⓒ. Có tiệm cận ngang y = 3 − . Ⓓ. Không có tiệm ngang. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.A 9.C 10.D 11.C 12.C 13.C 14.B 15.A 16.C 17.A 18.C 19.D 20.B
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 77
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Bài 5: ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA
Dạng . Nhận dạng hàm số bậc ba khi cho đồ thị hàm số.
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
 Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0
 Chú ý điểm cực trị: ac<0: có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung oy.
 Điểm uốn: bên phải trục oy: ab<0; bên trái trục oy: ab>0
 Các giao điểm đặc biệt với trục ox,oy.  có 2 nghiệm phân  biệt   có nghiệm kép   vô nghiệm
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Ⓐ. 3
y = −x −3x +1. Ⓑ. y = 4 x − 2 x + 3. Ⓒ. 3
y = x −3x +1. Ⓓ. 2
y = x −3x +1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 78
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
Quan sát nhanh hệ số a
Đồ thị hàm số đã cho là của hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên  Nhìn dạng đồ thị
phương án đúng là hàm số 3
y = x −3x +1.
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? y Ⓐ. 3 y = −x +1. Ⓑ. 3 y = 4 − x +1. 2 Ⓒ. 2 y = 3x +1. Ⓓ. 3 2 y = 2 − x + x . -1 O 1 x Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Nhìn dáng đồ thị bậc ba a<0
Ta thấy đồ thị chứa (
A 1;0) , B(0;1) , C( 1
− ;2) nên thay toạ độ  Chú ý các giao điểm đặc biệt
các điểm này vào đáp án có kết luận đồ thị là của hàm số 3 y = −x +1 .
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? Ⓐ. 3
y = − x + 3x . Ⓑ. 4 2
y = x x +1. Ⓒ. 3
y = − x + 3x −1. Ⓓ. 3
y = x − 3x . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Nhìn dáng đồ thị bậc ba a<0
Dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra hàm bậc ba có hệ số a  0 .
Chú ý đồ thị đi qua gốc tọa độ
Loại đáp án B và D.
Vì đồ thị đi qua gốc tọa độ nên loại đáp án C.
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Ⓐ. 3
y = −x − 3x +1. Ⓑ. 3
y = −x + 3x +1. Ⓒ. 3
y = x − 3x +1. Ⓓ. 3 2
y = −x + 3x +1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 79
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 2: Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. 3
y = −x + 3x +1. Ⓑ. 4 2
y = x x +1. Ⓒ. 2
y = −x + x −1. Ⓓ. 3
y = x − 3x +1.
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án , A ,
B C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? Ⓐ. 3 2
y = −x + 3x − 2 . Ⓑ. 3 2
y = x − 3x − 2 . Ⓒ. 3 2
y = x + 3x − 2 . Ⓓ. 3 2
y = −x − 3x − 2 .
Câu 4: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau Ⓐ. 3 2
y = −x + 3x +1 Ⓑ. 3
y = x − 3x −1 Ⓒ. 3
y = x − 3x +1 Ⓓ. 3 2
y = −x − 3x −1
Câu 5: Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. 3
y = −x + 3x +1. Ⓑ. 4 2
y = x x +1. Ⓒ. 2
y = −x + x −1. Ⓓ. 3
y = x − 3x +1.
Câu 6: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào? Ⓐ. 3
y = x + 3x − 4 . Ⓑ. 3 2
y = x − 3x + 2 . Ⓒ. 3
y = −x − 4 . Ⓓ. 4 2
y = −x + 3x − 2 .
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Ⓐ. 3 2
y = x − 3x + 4 . Ⓑ. 3 2
y = −x − 3x − 4 . Ⓒ. 3 2
y = x − 3x − 4 . Ⓓ. 3 2
y = −x + 3x − 4 .
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây? Ⓐ. 3 y = 2x +1. Ⓑ. 3
y = x + x +1. Ⓒ. 3 y = x +1. Ⓓ. 3
y = −x + 2x +1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 80
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 9: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. 3 2 y x 3x 4. Ⓑ. 3 2 y x +3x 4 Ⓒ. 3 2 y x 3x 4. Ⓓ. 3 2 y x 3x 4. Câu 10: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 . Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây? Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.B 7.D 8.C 9.B 10.D
Dạng . Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị hàm số
-Phương pháp:
Biện luận số nghiệm của phương trình được
quy về tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Có 2 cách biện luận số nghiệm của phương trình:
. Biện luận số nghiệm của phương trình
bằng đồ thị ( khi bài toán cho
sẵn đồ thị): ta dựa vào sự tịnh tiến của đường thẳng theo hướng
lên hoặc xuống trên trục tung.
. Biện luận số nghiệm của phương trình
bằng bảng biến thiên ( bài
A - Bài tập minh họa:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 81
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f ( x) − 2 = 0 là Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Vẽ đường thẳng y = 2
Ta có f ( x) − 2 = 0  f ( x) = 2.
Quan sát thấy 3 giao điểm
Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình f ( x) = 2 có ba nghiệm phân biệt. Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi phương trình 3 2
ax + bx + cx + d + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Ⓐ. Phương trình có đúng một nghiệm.
Ⓑ. Phương trình có đúng hai nghiệm.
Ⓒ. Phương trình không có nghiệm.
Ⓓ. Phương trình có đúng ba nghiệm. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Vẽ đường thẳng y = −2
Ta có phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 2 − .
Quan sát thấy 3 giao điểm
Số nghiệm phương trình bằng số giao điểm của đường thẳng y = 2 − và đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d .
Từ đồ thị ta thấy có ba giao điểm. Vậy phương trình có ba nghiệm.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 82
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn −2; 4   và có đồ thị như
hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) − 4 = 0 trên đoạn −2 ; 4   là Ⓐ. 1. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Vẽ đường thẳng 4 y = 3
Ta có: f (x) − =  f (x) 4 3 4 0 = 3
Quan sát thấy 3 giao điểm
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ
thị hàm số y = f (x) và đường thẳng 4 y = . 3
Xét trên đoạn −2 ; 4   , đường thẳng 4 y = cắt đồ thị hàm 3
y = f (x) tại ba điểm.
Vậy phương trình 3 f (x) − 4 = 0 có ba nghiệm trên đoạn −2 ; 4  
Câu 4: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? Ⓐ. m  4 − . Ⓑ. m 4 − ;0. Ⓒ. m( 4 − ;0) . Ⓓ. m  0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Cô lập m:
Tập xác định: D = . 3 2
x − 3x = m 2
y = 3x − 6 . x
Casio tìm giá trị cực đại và cực tiểu Bảng biến thiên:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 83
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao −m  0
Yêu cầu bài toán thỏa khi   4 −  m  0. −m − 4  0
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ
thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 2021 − tại bao nhiêu điểm? Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  2
− ;4 và có đồ thị như
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) − 5 = 0 trên đoạn 0;4 là Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 0.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x) − 2 = 0 là Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 1.
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f (x) − 4 = 0 là y Ⓐ. 3 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 . -1 1 x -1
Câu 5: Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, , b c, d
) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực
của phương trình 4 f ( x) + 3 = 0 là
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 84
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 .
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m có ba nghiệm phân biệt là Ⓐ. (4; ) + . Ⓑ. (− ;  2 − ) . Ⓒ. [-2;4]. Ⓓ. ( 2 − ;4) .
Câu 7: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 2
f ( x) −1 = 0 bằng Ⓐ. 3. Ⓑ. 6. Ⓒ. 4. Ⓓ. 1.
Câu 8: Cho hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a  0) có đồ thị như hình
vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) −1 = 0 bằng Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số 3 2 y x 3x 4 . Với giá trị nào
của m thì phương trình 3 2 x 3x m
0 có hai nghiệm phân biệt. Hãy chọn câu trả lời đúng. Ⓐ. m 0 m 4 . Ⓑ. . m 4 m 4 Ⓒ. m 4 . Ⓓ. m 0. m 0
Câu 10: Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình 3 2
x − 3x +1− m = 0 có 3 nghiệm phân biệt: Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.B 5.A 6.D 7.C 8.B 9.A 10.B
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 85
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Dạng . Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
-Phương pháp: Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) (C’)
. Lập phương trình hoành độ giao điểm của và : , (1)
. Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
. Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị .
- Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + 3x − 3 với trục Ox ? Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3. Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 Lời giải Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio Ta có 2
y = 3x + 3  0; x
  , hàm số y = f (x) luôn đồng biến trên
Bảng biến thiên x  + y' + + y
Vậy đồ thị hàm số 3
y = x + 3x − 3 và trục Ox có 1 giao điểm.
Câu 2: Biết rằng đường thẳng y = 2
x + 2 cắt đồ thị hàm số 3
y = x + x + 2 tại điểm duy nhất có tọa
độ ( x ; y . Tìm y . 0 0 ) 0 Ⓐ. y = 0 .
Ⓑ. y = 4 . Ⓒ. y = 2 . Ⓓ. y = 1 − . 0 0 0 0 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C Casio
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 3 3 x + x +
= − x +  x + x =  x( 2 2 2 2 3 0
x + 3) = 0  x = 0
Suy ra tọa độ giao điểm là (0; 2) .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 86
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x +1. có đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) : y = x −1. Tìm số giao điểm
của (C ) và (d ) . Ⓐ. 3. Ⓑ. 2. Ⓒ. 0. Ⓓ. 1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A Casio
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và (d ) : 3 2
2x − 3x +1 = x −1 3 2
 2x −3x +1− x +1= 0  x =1 1   + 1 17 3 2
 2x −3x x + 2 = 0  x = . 2  4   1− 17 x = 3  4
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên (C ) và (d ) có 3 giao điểm.
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Đồ thị của hàm số 3
y = x + 2 và đồ thị của hàm số y = x + 2 có tất cả bao nhiêu điểm chung. Ⓐ. 1. Ⓑ. 0 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x +1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x −1. Số giao điểm của (C ) và d là Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 .
Câu 3: Đường thẳng  có phương trình y = 2x +1 cắt đồ thị của hàm số 3
y = x x + 3 tại hai điểm
A B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A( x ; y
B(x ; y trong đó x x . Tìm B B ) A A ) B A x + y . B B Ⓐ. x + y = 5 −
Ⓑ. x + y = 2 −
Ⓒ. x + y = 4
Ⓓ. x + y = 7 B B B B B B B B
Câu 4: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = (x + 3)(x + 3x + 2) với trục Ox là: Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 2 .
Câu 5: Biết rằng đường thẳng y = 2x − 3 và đồ thị hàm số 3 2
y = x + x + 2x − 3 có hai điểm chung phân
biệt A B , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm x . B Ⓐ. x = 1 − . Ⓑ. x = 5 − . Ⓒ. x = 2 − . Ⓓ. x = 0 . B B B B
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 87
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. m(− ;  4 − ).
Ⓑ. m(0;+) . Ⓒ. m(− ;  4 − )(0;+) . Ⓓ. m( 4 − ;0) .
Câu 7: Cho hàm số y = ( x − )( 2 2
x − 5x + 6) có đồ thị (C) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. (C) không cắt trục hoành.
Ⓑ. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm.
Ⓒ. (C) cắt trục hoành tại 1 điểm.
Ⓓ. (C) cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số 3
y = 4x − 3x với đường thẳng y = −x + 2 . Ⓐ. I (2; ) 1 . Ⓑ. I (2;2) . Ⓒ. I (1;2). Ⓓ. I (1; ) 1 .
Câu 9: Giả sử A B là các giao điểm của đường cong 3
y = x − 3x + 2 và trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng AB . Ⓐ. 6 5 . Ⓑ. 4 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 5 3 . Câu 10: Cho hàm số 3 2
y = 2x − 3x +1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y = x −1. Giao điểm của (C )
d lần lượt là A(1;0) , B C . Khi đó độ dài BC là Ⓐ. 14 BC = . Ⓑ. 34 BC = . Ⓒ. 30 BC = . Ⓓ. 3 2 BC = . 2 2 2 2
Câu 11: Đồ thị của hàm số 3
y = x x và đồ thị hàm số 2
y = x x có tất cả bao nhiêu điểm chung? Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 3 .
Câu 12: Đồ thị của hàm số 3 2
y = x + 2x x +1 và đồ thị của hàm số 2
y = x x + 3 có bao nhiêu điểm chung? Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 .
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số 3 2 y 2x 6x m 1 luôn cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt? Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 9 .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 2 C cắt đường thẳng d : y (
m x 1) tại ba điểm phân biệt x , x , x . 1 2 3 Ⓐ. m 2 . Ⓑ. m 2 . Ⓒ. m 3 . Ⓓ. m 3 .
Câu 15: Cho hàm số 3 2
y = x − 3mx + 3(2m −1)x +1(C ). Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng m
(d) : y = 2mx − 4m + 3 cắt đồ thị (C ) tại ba điểm phân biệt? m Ⓐ. 4 9 m  (− ;
 0)  ( ;+) \  . Ⓑ. 4 m  (0; ). 9 8 9 Ⓒ. 4 m  ( ; +).
Ⓓ. Không có giá trị m thỏa mãn. 9 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.B 5.A 6.D 7.D 8.D 9.C 10.B 11.B 12.A 13.C 14.C 15.A
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 88
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Dạng . Xác định hệ số a, b, c, d từ đồ thị hàm số bậc 3.
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
Hệ số a: Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ thị
 Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0
Tích số ab: Xác định vị trí điểm uốn
 Điểm uốn: bên phải trục oy: ab<0; bên trái trục oy: ab>0
Tích số ac: Xác định vị trí hai điểm cực trị
 ac<0: có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung oy.
 ac>0: đồ thị hàm số không có cực trị
 c=0: đồ thị có 1 cực trị nằm trên trục tung
Hệ số d: Xác định giao điểm với trục tung.
 d>0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O
 d<0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O
 d=0: giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d ( a , b , c , d  , a  0 ) có đồ
thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. a  0 , b = 0, c  0 , d  0 . Ⓑ. a  0 , b  0, c = 0 , d  0 .
Ⓒ. a  0 , b  0, c = 0 , d  0 . Ⓓ. a  0 , b  0, c = 0 , d  0 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Đồ thị suy ra a  0 .  lim y = −   →− Ta có: x
a  0 . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  Đồ thị hàm số cắt trục tung tại lim y = + 
điểm có tung độ âm  d  0 . x→+
có tung độ âm  d  0 .
Điểm uốn bên trái oy: ab>0
Vì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị, ta có 3
y = 3ax + 2bx + c = 0  b  0 .
có hai nghiệm phân biệt x , x : 1 2
Cực trị nằm trên trục tung c = 0 2b c x + x = −
 0  b  0; x x = = 0  c = 0 . 1 2 3a 1 2 3a
Vậy a  0 ; b  0; c = 0 ; d  0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 89
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = a x + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
Ⓐ. a  0,b  0,c  0,d  0 . Ⓑ. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Ⓒ. a  0,b  0,c  0,d  0. Ⓓ. a  0,b  0,c  0,d  0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Đồ thị suy ra a  0 , d  0
Nhìn đồ thị ta có: lim y = − nên a  0 .
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị x→+
trái dấu ac<0  c  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;d ) nằm dưới trục hoành
Điểm uốn bên phải oy: ab<0 nên d  0 .  b  0.
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu nên 2
y ' = 3ax + 2bx + c có hai
nghiệm trái dấu, mà a  0 nên c  0 . Câu 1: Câu 3: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
Ⓐ. ad  0,bc  0.
Ⓑ. ad  0,bc  0.
Ⓒ. ad  0,bc  0.
Ⓓ. ad  0,bc  0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Đồ thị suy ra a  0 , d  0
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0
A ; d ) nên d  0.
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
cùng dấu ac>0  c  0 .
lim y = +  a  0  ad  0 (1) x→+
Điểm uốn bên phải oy: ab<0 2b Ta có : 2
y = 3ax + 2bx + c = 0  x + x = −
b  0. Suy ra ad  0,bc  0. CT D C 3a
Vì hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm ở góc phần tư thứ nhất. Do đó 2b : −  0  b  0 3a
Ta có y = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt nên c x .x =  0  c  0 CT CD 3a Suy ra: bc  0
B - Bài tập rèn luyện:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 90
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 1: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ⓐ. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Ⓑ. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Ⓒ. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Ⓓ. a  0,b  0,c  0,d  0 . Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng ? y
Ⓐ. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Ⓑ. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Ⓒ. a  0,b  0,c  0,d  0 .
Ⓓ. a  0,b  0,c  0,d  0 x . O Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ ở
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
Ⓑ. a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
Ⓒ. a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
Ⓓ. a  0 , b  0, c  0 , d  0 . Câu 4: Hàm số 3 2 y ax bx cx
d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
Ⓐ. a 0, b 0 , c 0 , d 0.
Ⓑ. a 0, b 0 , c 0, d 0.
Ⓒ. a 0, b 0 , c 0, d 0.
Ⓓ. a 0, b 0 , c 0, d 0. Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề đúng? Ⓐ. , a d  0; , b c  0 . Ⓑ. , a ,
b d  0;c  0 . Ⓒ. , a ,
c d  0;b  0 . Ⓓ. , a ,
b c  0; d  0 .
Câu 6: Cho đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị được biểu
diễn như hình vẽ bên dưới. Nhận xét đúng về dấu của các hệ số là.
Ⓐ. a  0, b  0, c  0, d  0. Ⓑ. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Ⓒ. a  0, b  0, c  0, d  0 . Ⓓ. a  0, b  0, c  0, d  0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 91
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
Câu 7: sau đây là đúng?
Ⓐ. f (1,5)  0  f (2,5) . Ⓑ. f (1,5)  0, f (2,5)  0 .
Ⓒ. f (1,5)  0, f (2,5)  0 . Ⓓ. f (1,5)  0  f (2,5) . Câu 8: Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Ⓑ. a  0, b  0, c  0, d  0.
Ⓒ. a  0, b  0, c  0, d  0.
Ⓓ. a  0, b  0, c  0, d  0. Câu 9: Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c (a, , b c
)có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
Ⓐ. a +b + c = 1. −
Ⓑ. a + c  2 . b Ⓒ. 2 3
a + b + c = 11. Ⓓ. abc  0.
Câu 10: Cho đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. mệnh
đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. a  0,b  0,c  0,d  0.
Ⓑ. a  0,b  0,c  0,d  0.
Ⓒ. a  0,b  0,c  0,d  0.
Ⓓ. a  0,b  0,c  0,d  0. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.D 5.A 6.B 7.D 8.B 9.B 10.C Hướng dẫn giải
Câu 1: TXĐ: D = ; 2
y = 3ax + 2bx + c .
• Dựa vào đồ thị ta thấy
• lim y = −  a  0 loại A x→−
• Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn hơn 0  d  0 loại B
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 92
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao  2 − b x + x =  0 x  1 − ;0  CD CTb   0 D C ( ) • Đồ thị có 3a      (do a  0) loại C x 1 c   c  0 CT x .x =  0 CD CT  3a Câu 2: • Ta có: 2
y = 3ax + 2bx + c . Quan sát đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị.
•Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số thì x , x là hai nghiệm của phương trình y = 0 . 1 2 1 2  bx + x =  1 2 
• Theo định lí Viet ta có: 3a  . cx .x = 1 2  3a
•Quan sát đồ thị ta thấy:
• Đồ thị có nhánh ngoài cùng đi ra − nên a  0 .  b −  0  b   0
• Đồ thị có hai điểm cực trị nằm bên phải 3aOy a 0   ⎯⎯→ . c  c  0  0 3a
• Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0 .
•Vậy a  0,b  0,c  0,d  0 .
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (0
A ;1) , B(1;5) và C(3;1) và đạt cực trị tại các điểm B C  2
f (x) = 3ax + 2bx + c . Ta có  f (0) =1 d =1 a =1     f (1) = 5
a + b + c + d = 5 b  = −6      . f  (1) = 0
3a + 2b + c = 0 c = 9   
 f (3) = 0 27a + 6b + c = 0 d =1
Câu 4: • Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a 0 .
• Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;d . Dựa vào đồ thị suy ra d 0 . • Ta có: 2 y 3ax 2bx
c . Hàm số có hai điểm cực trị x , x x
x trái dấu nên phương 1 2 1 2 trình y
0 có hai nghiệm phân biệt x , x trái dấu. Vì thế 3 . a c 0 , nên suy ra c 0 . 1 2 x 1
• Mặt khác từ đồ thị ta thấy 1 nên x x 0 . x 1 1 2 2 •Mà 2b b x x nên suy ra 2 0 b 0 . 1 2 3a 3a
•Vậy a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
Câu 5: Đồ thị có dạng trên thì ta có a  0 . Giao điểm của đồ thị với Oy nằm phía trên Ox nên d  0 .
Hàm số có 2 điểm cực trị x ; x thỏa mãn x + x  0  b  0; x x  0  c  0. 1 2 1 2 1 2
Câu 6: • Vì lim = − nên a  0 . x→+
•Giao điểm (0;d ) của đồ thị với trục tung nằm phía trên Ox nên d  0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 93
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao •Ta có: 2
y = 3ax + 2bx + c .
•Từ đồ thị suy ra phương trình y = 0 phải có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm là số  c  0  ac  0 dương. Tức là: 3a    . 2 − b  ab  0  0  3a
•Vì a  0 nên b  0, c  0 .
•Dựa vào đồ thị ta thấy f (1,5)  và f (2,5)  Câu 7: 0 0.
Câu 8: • Ta có 2 f (
x) = 3ax + 2bx + c
+ Nhìn dạng đồ thị suy ra a  0 .
+ Giao điểm của đồ thị và oy tại điểm có tung độ dương suy ra d  0 .
+ Hai điểm cực trị của hàm số trái dấu nên pt 2 f (
x) = 3ax + 2bx + c = 0 có hai nghiệm trái
dấu  3ac  0  c  0 . −
+ Ta có b  0  b  0 . 3a
Câu 9: • Tập xác định của hàm số D = 2
y ' = 3x + 2ax + b .
•Ta có đồ thị của hàm số qua điểm (0, 4 − )  c = 4 − .
•Đồ thị của hàm số qua điểm (1,0)  0 =1+ a + b − 4  a + b = 3 (1) .
•Hàm số đạt cực đại tại x =1 y '(1) = 0  3+ 2a + b = 0  2a + b = 3 − (2) .
•Từ (1) và (2) suy ra a = 6 − ,b = 9.
•Do đó a + c = 1 − 0, 2b =18 .
Câu 10: • Cho x = 0  y = d  0. Loại phương án A
• Dựa vào hình dáng đồ thị suy ra a  0 . • Mà 2
y = 3ax + 2bx + c
• Đồ thị có hai cực trị trái dấu  3 .
a c  0  c  0 . Loại phương án D 2 − b
• Mặt khác x x x + x  0 
 0  b  0 . CT CD CT CD 3a
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 94
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Bài 6: ĐỒ THỊ HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
Dạng . Nhận dạng hàm số trùng phương khi cho đồ thị hàm số.
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
 Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0.
 Chú ý điểm cực trị:
:hàm số có 3 điểm cực trị; : hàm số có 1 điểm cực trị
 Các giao điểm đặc biệt với trục ox,oy.
c>0: giao điểm trục tung nằm trên 0
c<0: giao điểm trục tung nằm dưới 0
c=0: giao điểm trục trùng với 0 a>0 a<0 . có 3 nghiệm phân biệt nếu . có đúng 1 nghiệm nếu
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: − Ⓐ. x 2 y = . Ⓑ. 4 2
y = x − 2x − 2 . x +1 Ⓒ. 4 2
y = −x + 2x − 2 . Ⓓ. 3 2
y = x − 2x − 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Mắt nhanh nhìn dáng đồ thị với a>0
Đồ thị trên là đồ thị của hàm trùng phương có
hệ số a dương nên từ các phương án đã cho ta
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 95
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
suy ra đồ thị trên là đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2x − 2
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Ⓐ. 4 2 y x 2x 3 . 4 2 Ⓑ. y x 3x 3. 1 Ⓒ. 4 2 y x 2x 3 . Ⓓ. 4 2 y x 3x 3 . 4 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Mắt nhanh: 3 điểm cực trị với a<0.
Đồ thị có: lim y D sai. x
Hàm số có các điểm cực trị là: x 0 , x 1
A, B sai.
Câu 3: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. 4 2
y = −x + 2x +1 Ⓑ. 4 2
y = −x + 2x . Ⓒ. 4 2
y = x − 2x . Ⓓ. 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Mắt nhanh.
Dựa vào đồ thị ta thấy a  0, c = 0
nên chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. 4 2
y = −x −2x + 3. Ⓑ. 4 2
y = x + 2x −3. Ⓒ. 4 2
y = −x + 2x +3. Ⓓ. 2
y = −x + 3.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 96
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Mắt nhanh: 1 cực trị với a<0.
Từ đồ thị ta có nhận xét:
lim y = − loại phương án B x→+
Đồ thị giao với trục hoành tại hai điểm có tọa
độ (−1;0); (1;0)loại phương án C, D
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1:
Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. 4 2 y = 2
x + 3x −5 . Ⓑ. 4 2
y = −x + x −1. Ⓒ. 4 2
y = −x + 2x −1. Ⓓ. 4 2
y = −x + 3x − 4 .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau: Ⓐ. x − 2 y = . Ⓑ. 4 2
y = x − 2x − 2 . x +1 Ⓒ. 4 2
y = −x + 2x − 2 . Ⓓ. 3 2
y = x − 2x − 2 .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng y = f ( x)
là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A,B,C,D
dưới đây. Phương án nào trong các phương án dưới đây là đúng? Ⓐ. f (x) 4 2
= −x + 2x . Ⓑ. f (x) 4 2 = x + 2x .
Ⓒ. f (x) 4 2
= x − 2x . Ⓓ. f (x) 4 2
= −x + 2x −1.
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
Ⓐ.Đồ thị (C ) nhận Oy làm trục đối xứng.
Ⓑ. (C ) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
Ⓒ. Hàm số có 3 điểm cực trị.
Ⓓ. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x =  2 .
Câu 5: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. 4 2
y = −x − 2x . Ⓑ. 4 2
y = −x + 3x +1 . Ⓒ. 4 2
y = −x + 4x . Ⓓ. 4 2
y = x − 3x .
Câu 6: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 97
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 4 2 y
y = −x + 2x +1. Ⓑ. 4 2
y = −x − 2x +1. Ⓒ. 4 2
y = x − 3x +1 . Ⓓ. 4 2
y = x − 2x +1. 1 -1 1 0 x -1
Câu 7: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. 4 2
y = −x + 4x + 2 . Ⓑ. 3 2
y = x − 3x +1. Ⓒ. 4 2
y = x − 4x + 2 . Ⓓ. 4 2
y = x + 4x + 2 .
Câu 8: Đồ thị hình bên là của hàm số Ⓐ. 4 2
y = x − 2x + 2 . Ⓑ. 4 2
y = −x + 2x . Ⓒ. 4 2
y = x + 2x . Ⓓ. 4 2
y = −x + 2x − 2 .
Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong 4 hàm số sau: 4 4 Ⓐ. x 2 x y = − 2x −1. Ⓑ. 2 y = − + 2x −1. 4 4 4 4 2 Ⓒ. x 2 x x y = − x −1. Ⓓ. y = − −1. 4 4 2
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm số y = f (x) là hàm số nào sau đây? Ⓐ. 1 4 2
y = −x + 2x − 3 . Ⓑ. 4 2 y = − x + 3x − 3 . 4 Ⓒ. 4 2
y = x + 2x − 3 . Ⓓ. 4 2
y = x − 2x − 3 .
Câu 11: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? Ⓐ. 4 2
y = −x + 4x + 3. Ⓑ. 4 2
y = −x + 2x +3.
Ⓒ. y = (x − )2 2
2 −1. Ⓓ. y = (x + )2 2 2 −1.
Câu 12: Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 98
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 4 2
y = x + x +1. Ⓑ. 4 2
y = −x + x +1. Ⓒ. 4 2
y = −x x +1. Ⓓ. 4 2
y = x x +1. BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D 11.C 12.C
Dạng . Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị hàm số
-Phương pháp:
Biện luận số nghiệm của phương trình được
quy về tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Có 2 cách biện luận số nghiệm của phương trình:
. Biện luận số nghiệm của phương trình
bằng đồ thị ( khi bài toán cho
sẵn đồ thị): ta dựa vào sự tịnh tiến của đường thẳng theo hướng
lên hoặc xuống trên trục tung.
. Biện luận số nghiệm của phương trình
bằng bảng biến thiên ( bài
toán cho sẵn bảng biến thiên hoặc tự xây dựng)
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau: x -∞ 3 5 7 +∞ y' + 0 0 + 0 5 3 y 1 -∞ -∞ Phương trình f x
4 có bao nhiêu nghiệm thực? Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 99
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Vẽ nhanh đường thẳng y=4 Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x
4 có bao nhiêu nghiệm thực.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị ở hình bên. Số
nghiệm dương phân biệt của phương trình f (x) = − 3 là Ⓐ.1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Vẽ nhanh đường thẳng y = − 3
Số nghiệm dương phân biệt của phương trình
f ( x) = − 3 là số giao điểm có hoành độ dương
phân biệt của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = − 3 .
Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ, đường
thẳng y = − 3 song song với trục Ox và cắt trục
Oy tại điểm có tọa độ (0;− 3)
Suy ra phương trình f (x) = − 3 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x) − 5 = 0 là Ⓐ.4. Ⓑ.3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Vẽ nhanh đường thẳng = 5 y 4
f ( x) − =  f ( x) 5 4 5 0 = . 4
Dựa vào đồ thị ta có phương trình f ( x) 5 = có 4 4 nghiệm phân biệt.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 100
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f ( x) −1 = 0 có mấy nghiệm? Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 4 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Vẽ nhanh đường thẳng y = 1.
Ta có : f ( x) −1 = 0  f ( x) =1.
Đồ thị của hàm số y = f ( x) cắt đường thẳng
y = 1 tại bốn điểm phân biệt.
Vậy phương trình f ( x) −1 = 0 có 4 nghiệm.
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 1. Câu 2:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ dưới đây :Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x) − 5 = 0 là Ⓐ.4. Ⓑ.3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 0.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) −1 = m có đúng hai nghiệm.  = −    = − Ⓐ. m 2 m 0 m 2  . Ⓑ. 2 −  m  1 − . Ⓒ.  . Ⓓ.  . m  1 − m = 1 − m  1 −
Câu 4: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2 x 4x 3 m 0 có 4 nghiệm phân biệt là
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 101
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 1;3 . Ⓑ. 3;1 . Ⓒ. 2;4 . Ⓓ. 3;0 .
Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm 4 2
y = x − 2x − 2 . Tìm tất y
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x − 2x −1 = m có 4 nghiệm phân biệt. -2 O 1 2 x -2 Ⓐ. m  3 − . Ⓑ. 2 −  m  1 − . Ⓒ. -3 m  2 − . Ⓓ. 3 −  m  2 − . Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x + 2x +1= m có bốn nghiệm thực phân biệt. Ⓐ. 0  m 1. Ⓑ.1 m  2 .
Ⓒ. 0  m 1.
Ⓓ. 1 m  2 .
Câu 7: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên có bảng biến thiên sau:
Phương trình f ( x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực? Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị y
thực của tham số m để phương trình f ( x) = m + 2 có bốn nghiệm phân biệt. x Ⓐ. 4 −  m  3 − . Ⓑ. 4 −  m  3 − . -3 Ⓒ. 6 −  m  5 − . Ⓓ. 6 −  m  5 − . -4
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ.Phương trình f (x) = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt.
Ⓑ.Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 102
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Ⓒ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
Ⓓ. Hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 10: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x +1 có đồ thị (C ) và đường thẳng (d ) : y = m +1 ( m là tham số).
Đường thẳng (d ) cắt (C ) tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m
Ⓐ. 3  m  5 . Ⓑ.1 m  2 . Ⓒ. 1 −  m  0 . Ⓓ. 5 −  m  3 − .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 2020 −
tại bao nhiêu điểm? Ⓐ. 4 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 1− 2. f ( x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? Ⓐ. 2 . Ⓑ.Vô nghiệm. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) 4 2
= ax + bx + c (a, b, c  ) có đồ thị như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x) − 3 = 0 là Ⓐ.0. Ⓑ.2. Ⓒ. 4. Ⓓ. 3.
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) −1 = m có đúng hai nghiệm. Ⓐ. m = 2, − m  1 − .
Ⓑ. m  0, m = 1 − . Ⓒ. m = 2, − m  1 − . Ⓓ. 2 −  m  1 − . 4 Câu 15: x
Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 2 y =
− 2x +1 tại 4 điểm 4 phân biệt là Ⓐ. m  3 − . Ⓑ. m 1. Ⓒ. 1 − 2  m  3. Ⓓ. 3 −  m 1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 103
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 16: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m phương trình 4 2
x − 2x − 3 = 2m − 4 có hai nghiệm phân biệt? m = 0 Ⓐ.  1 . Ⓑ. 1 0  m  . m   2 2 m  0 Ⓒ.  1 . Ⓓ. 1 m  . m =  2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.A 4.B 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.C 11.C 12.D 13.B 14.C 15.D 16.A
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 104
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Dạng . Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
-Phương pháp: Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) (C’)
. Lập phương trình hoành độ giao điểm của và : , (1)
. Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
. Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị .
- Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản
.Nghiệm của PT: . Nhẩm nghiệm:
. Nhẩm nghiệm: Giả sử
là một nghiệm của phương trình.
. Khi đó ta phân tích:
. Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2
. Ẩn phụ - tam thức bậc 2: . Đặt . Phương trình: .
. Nếu có đúng 1 nghiệm thì có nghiệm thỏa mãn:
. Nếu có đúng 2 nghiệm thì có nghiệm thỏa mãn:
. Nếu có đúng 3 nghiệm thì có nghiệm thỏa mãn:
. Nếu có đúng 4 nghiệm thì có nghiệm thỏa mãn:
. PP đồ thị hàm số.
. Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình 4 2
x − 2x + 4 − m = 0 có bốn nghiệm thực.
Ⓐ. m . Ⓑ. m =1. Ⓒ. m = 2 . Ⓓ. m = 3.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 105
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B. Ta có 4 2
x − 2x + 4 − m = 0 ( ) 1 .
Casio: Thay m vào máy tính
580vnx, nếu 570VN plus thì giải PT  Đặt 2
t = x (t  0) ta được phương trình 2
t − 2t + 4 − m = 0 (2) . bậc 2 có nghiệm dương phân biệt.  ( )
1 có bốn nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm dương phân biệt    0  m  3  b   −  0  2  0 3  m  4 . a    4 − m  0 c   0 a Vậy m .
Câu 2: Đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x x + 1 tại mấy điểm phân biệt? Ⓐ. 2. Ⓑ. 4. Ⓒ. 1. Ⓓ. 3. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Casio: 580vnx, nếu 570VN plus thì sử dụng table.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 4 2
x x + 1 = x + 1 .  x = 0 4 2 3
x x x = 0  x(x x −1) = 0   . 3
x x −1 = 0 Xét 3
x x − 1 = 0 không có nghiệm x = 0 và hàm số f ( x) 3 = x x −1. Có f ( x) 1 2
= 0  3x − 1 = 0  x =  và 3  1   1  f f −  0     .  3   3 
Nên đồ thị hàm số f ( x) 3
= x x −1 cắt trục hoành tại một
điểm. Suy ra phương trình. 3
x x − 1 = 0 có một nghiệm.
Vậy đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x x + 1
tại hai điểm phân biệt.
Câu 3: Hai đồ thị 4 2
y = x x và 2
y = 3x +1 có bao nhiêu điểm chung? Ⓐ.2. Ⓑ.4. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Casio: 580vnx, nếu 570VN plus thì sử dụng table.
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 2
x x = 3x +1 ( )1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 106
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao ( ) 4 2 2 4 2
1  x x − 3x −1 = 0  x − 4x −1 = 0 2 x = 2 + 5    x =  2 + 5 . 2 x = 2 − 5  (VN)
Số điểm chung của hai đồ thị 4 2
y = x x và 2
y = 3x +1 bằng
số nghiệm của phương trình ( ) 1 là hai.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4
y = x − (m + ) 2
1 x + m cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt. Ⓐ. (0;+). Ⓑ. (0;+) \{1}.
Ⓒ. 0;+) .
Ⓓ. 0;+) \{1}. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 4 x − (m + ) 2 1 x + m = 0
Casio: thay m từ đáp án vào máy . (1)
580vnx. Đáp án nào có 4 nghiệm thì chọn. 4 2 2
x mx x + m = 0 2  x ( 2 x m) − ( 2 x m) = 0  ( 2 x m)( 2 x − ) 1 = 0 2 x = 1   . 2 x = m
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi phương trình 2
x = m có hai nghiệm phân biệt khác 1   m  0  . m  1
B - Bài tập rèn luyện: 1 3
Câu 1: Đồ thị hàm số 4 2 y = − x + x +
cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0.
Câu 2: Tìm m để đồ thị của hàm số 4 2
y = x − 2mx + m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Ⓐ. m  0. Ⓑ. m 1. Ⓒ. m 1.
Ⓓ. m  0 hoặc m 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số 2 y = x ( 2
x − 3) tiếp xúc với đường thẳng y = 2x tại bao nhiêu điểm? Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1.
Câu 4: Đồ thị hàm số 4 2
y = 2x − 3x và đồ thị hàm số 2
y = −x + 2 có bao nhiêu điểm chung? Ⓐ. 2 . Ⓑ.1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 5: Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x + 2 tại 4 điểm phân biệt. Ⓐ. 2  m  3. Ⓑ. m  2 .
Ⓒ. 1 m  2 . Ⓓ. m  2.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 107
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số 4 2
y = x − 8x + 3 tại bốn điểm phân biệt? Ⓐ. 13 3 −  3 13 m  . Ⓑ. 13 3 −  m  . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  − . 4 4 4 4 4 4
Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2x + m cắt trục hoành tại 4 điểm là Ⓐ. 1 −  m  0 . Ⓑ. 0  m 1. Ⓒ. 1 −  m  0 .
Ⓓ. 0  m 1.
Câu 8: Phương trình 4 2
x − 4x + m − 3 = 0 ( m là tham số) có đúng bốn nghiệm khi và chỉ khi Ⓐ. m  7. Ⓑ. m  7. Ⓒ. m  3.
Ⓓ. 3  m  7.
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) −1 = m có đúng hai nghiệm. Ⓐ. m = 2, − m  1 − .
Ⓑ. m  0, m = 1 − . Ⓒ. m = 2, − m  1 − . Ⓓ. 2 −  m  1 − . Câu 10: Cho hàm số 4
y = x − (m − ) 2
1 x + m − 2 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Ⓐ. m(1;+) Ⓑ. m(2;+)
Ⓒ. m(2;+) \ 
3 Ⓓ. m (2;3) BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.D 4.A 5.C 6.A 7.D 8.D 9.C 10.C
Dạng . Xác định hệ số a, b, c từ đồ thị hàm trùng phương.
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
Hệ số a: Xác định dáng đi lên hay đi xuống của đồ thị
 Quan sát dáng đồ thị, chú ý các hệ số a >0; a<0
Tích số ab: Xác định số điểm cực trị
 ab<0: hàm số có 3 cực trị
 ab≥0: hàm số có 1 cực trị
Hệ số c: Xác định giao điểm với trục tung.
 c>0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O
 c<0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O
 c=0: giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 108
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
A - Bài tập minh họa: Câu 1: Cho hàm số 4 2 y = .
a x + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
Ⓒ. a  0, b  0, c  0 .
Ⓓ. a  0, b  0, c  0 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
Dễ thấy a>0, c>0, b<0
Hàm số là hàm bậc 4 trùng phương có:
+ Nhìn dạng đồ thị suy ra a  0
+ Chọn x = 0  y = c c  0
+ Vì hàm số có 3 cực trị  a,b trái dấu nên b  0 Câu 2: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. a  0,b  0,c  0 . Ⓑ. a  0,b  0,c  0 .
Ⓒ. a  0,b  0,c  0 . Ⓓ. a  0,b  0,c  0 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Dễ thấy a  0,b  0,c  0
Đồ thị có bề lõm quay xuống nên a 0  x 0 suy ra y
c . Đồ thị cắt trục Oy tại y 3  c 3 0 x 0 Ta có: 3 y 4ax 2bx 0  b 2 x 2a b
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên 0  ab 0  b 0 . 2a
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hàm số 4 2 y ax bx
c có đồ thị như hình vẽ bên.
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
Ⓐ. a 0,b 0,c 0. Ⓑ. a 0,b 0,c 0.
Ⓒ. a 0,b 0,c 0. Ⓓ. a 0,b 0,c 0. Câu 2: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 109
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Tìm kết luận đúng.
Ⓐ. a +b  0. Ⓑ. bc  0 . Ⓒ. ab  0 . Ⓓ. ac  0. Câu 3: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. a  0 , b  0, c  0 . Ⓑ. a  0 , b  0, c  0 .
Ⓒ. a  0 , b  0, c  0 . Ⓓ. a  0 , b  0, c  0 . Câu 4: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) có đồ thị như hình bên. Hãy
chọn mệnh đề đúng.
Ⓐ. a  0,b  0,c = 0 . Ⓑ. a  0,b  0,c = 0.
Ⓒ. a  0,b  0,c = 0. Ⓓ. a  0,b  0,c  0. Câu 5: Cho hàm số 4 2 y ax bx
c có đồ thị như hình bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. a 0, b 0 , c 0. Ⓑ. a 0, b 0 , c 0.
Ⓒ. a 0, b 0 , c 0.Ⓓ. a 0, b 0 , c 0. Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
Ⓐ. a +b  0. Ⓑ. bc  0 .
Ⓒ. ab  0 . Ⓓ. ac  0.
Câu 7: Cho hàm số bậc bốn trùng phương 2 2 y ax bx
c có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Ⓐ. a 0,b 0,c 0. Ⓑ. a 0,b 0,c 0.
Ⓒ. a 0,b 0,c 0 . Ⓓ. a 0,b 0,c 0. Câu 8: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có dạng đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
Ⓐ. a  0;b  0;c  0 . Ⓑ. a  0;b  0;c  0.
Ⓒ. a  0;b  0;c  0 . Ⓓ. a  0;b  0;c  0 Câu 9: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có dạng đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 110
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. abc  0. Ⓑ. abc = 0.
Ⓒ. a  0;b  0;c  0. Ⓓ. a  0;b  0;c  0 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.C 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.D Hướng dẫn giải
Câu 1:  Từ đồ thị ta có lim y ;lim y nên a 0 . x x b
 Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên 0 do đó b 0 . a
 Đồ thị hàm cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên c 0 .
 Suy ra: Mệnh đề đúng a 0,b 0, c 0 .
Câu 2:  Từ hình vẽ suy ra a  0 .
 Giao điểm của đồ thị và trục tung là (0;c) nằm dưới trục hoành nên c  0 , suy ra loại đáp án D  Suy ra bc  0
Câu 3:  Dựa vào đồ thị:
 lim y = +  a  0 . x→+
 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị  ab  0  b  0 .
 Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ dương  c  0 .
 Vậy a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 4:  Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy :  Hệ số a  0
 Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa  c = 0
 Hàm số có 3 điểm cực trị  .
a b  0  b  0
Câu 5:  Từ đồ thị hàm số ta có: lim y a 0 . x
 Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ab 0 b 0 .  Cho x 0 y c 0 .
Câu 6: Từ hình vẽ ta thấy:
 Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên  a  0 .
 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  c  0 .
 Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  ab  0  b  0 .
 Vậy chỉ có bc  0 . Câu 7:
 Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy :
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 111
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao  Hệ số a 0 .
 Hàm số có 3 điểm cực trị . a b 0 b 0.
 Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa c 0 .  Vậy a 0,b 0, c 0 .
Câu 8:  Hàm số trên là hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị nên ab  0  Loại B,C  Ta có: ( 4 2
lim ax + bx + c) = + suy ra hệ số a  0 nên b  0 . Loại A x→−  Suy ra chọn D
 Vậy: a  0;b  0;c  0 .
Câu 9:  Hàm số trên là hàm số trùng phương có 3 điểm cực trị nên ab  0  Loại B, C  Ta có: ( 4 2
lim ax + bx + c) = + suy ra hệ số a  0 nên b  0 . Loại A x→−  Suy ra chọn D
 Vậy: a  0;b  0;c  0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 112
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Bài 7: ĐỒ THỊ HÀM SỐ HỮU TỈ
Dạng . Nhận dạng hàm số hữu tỉ khi cho đồ thị hàm số.
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
 Quan sát dáng đồ thị, chú ý dấu đạo hàm
 Xác định các đường tiệm cận đứng: , ngang :
 Các giao điểm đặc biệt với trục ox, oy. . . . : Hàm số tăng . : Hàm số giảm
A - Bài tập minh họa: ax +
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số = b y
với a,b,c,d cx + d
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Ⓐ. y  0,x  1
Ⓑ. y  0,x  2
Ⓒ. y  0,  2
Ⓓ. y  0,x  1 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2,
Mắt nhanh quan sát đồ thị
Hàm số nghịch biến vậy chọn B
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 113
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x x + Ⓐ. 2 1 y = . Ⓑ. 1 y = . x −1 x −1 Ⓒ. 4 2
y = x + x +1. Ⓓ. 3
y = x − 3x −1. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn Ⓑ.
Mắt nhanh quan sát đồ thị với đáp
Tập xác định: D = \   1 . án 2 −
 Loại nhanh đáp án C, D Ta có: y =  x  ( , 1. x − ) 0 2 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1;+) . x +1 lim y = lim
=1  y =1 là đường tiệm cận ngang. x→
x→ x −1 x +1 x +1 lim y = lim = + , lim y = lim = −. + + − − x 1 → x 1 → x −1 x 1 → x 1 → x −1
x =1 là đường tiệm cận đứng. x +1
Vậy đồ thị đã cho là của hàm số y = . x −1
Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các
phương án A, B, C, D dưới đây? − + Ⓐ. x 1 2x 1 y = . Ⓑ. y = x +1 x +1 + + Ⓒ. x 2 x y = . Ⓓ. 3 y = . x +1 1− x Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
Từ đồ thị ta có: Tiệm cận đứng x = 1 − ; tiệm cận ngang
Mắt nhanh quan sát đồ thị với đáp án y = 2. x −1 x −1 x −1 y = có lim =1; lim = −  tiệm cận x +1 x + →+ + x 1 x 1 →− x +1 đứng x = 1
− ; tiệm cận ngang y =1 A sai
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 114
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 2x +1 2x +1 2x +1  y = có lim = 2, lim = −  tiệm cận x +1 x + →+ + x 1 x 1 →− x +1 đứng x = 1
− ; tiệm cận ngang y = 2 B đúng x + 2 x + 2 2x +1  y = có lim =1, lim = +  tiệm cận x +1 x + →+ + x 1 x 1 →− x +1 đứng x = 1
− ; tiệm cận ngang y =1 C sai x + 3 x + 3 2x +1  y = có lim = 1 − , lim = −  tiệm cận 1− x x + →+ − x 1 1 xx +1
đứng x =1; tiệm cận ngang y = 1 − D sai x 2
Câu 4: Cho hàm số y
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? x 1 y 3 2 1 -3 -2 -1 O 1 2 3 x -1 -2 -3 Ⓐ. . Ⓑ. . y y 3 3 2 2 1 1 -3 O -2 -1 O 1 2 3 x -3 -2 -1 1 2 3 x -1 -1 -2 -2 -3 -3 Ⓒ. . Ⓓ. . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A. x 2
Mắt nhanh quan sát hàm số với đồ  C : y f x . x 1 thị từ đáp án 
C có tiệm cận đứng x 1 , nên loại D
C đi qua điểm A 2;0 , nên loại Ⓑ.
C đi qua điểm B 0;2 , nên loại Ⓒ.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 115
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao x 2 Vậy C : y
có đồ thị là hình A. x 1
B - Bài tập rèn luyện: y
Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. x + 1 x y = . Ⓑ. 1 y = . 2x + 1 2x − 1 1 2 Ⓒ. x x 1 y = . Ⓓ. 1 y = . 1 − 2x 2x + 1 1 O 1 x - 2 -1
Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? 2x +1 x −1 y Ⓐ. y = y = x . Ⓑ. . +1 x − 2 2x −1 2x −1 2 Ⓒ. y = . Ⓓ. y = . x −1 x +1 O -1 x -1
Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. 4 2
y = x − 2x +1. Ⓑ. 3 2
y = x − 3x +1. − − Ⓒ. 2x 1 x y = . Ⓓ. 2 y = . x + 2 x +1
Câu 4: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. x + 2 x y = . Ⓑ. 2 3 y = . 2 − x + 4 x + 2 Ⓒ. − + − + x 1 x y = . Ⓓ. 3 y = . x − 2 2x − 4
Câu 5: Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số sau: − Ⓐ. x x y = . Ⓑ. . 2x +1 2x +1 − Ⓒ. x x y = . Ⓓ. y = . 2x −1 2x −1
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 116
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Ⓐ. x x y = . Ⓑ. 2 3 y = . x −1 2x − 2 Ⓒ. + − x 1 x y = . Ⓓ. 1 y = . x −1 x +1
Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? Ⓐ. x +1 x + y = . Ⓑ. 2 1 y = . x −1 2x − 2 Ⓒ. − − x x y = . Ⓓ. 1 y = . 1− x x +1
Câu 8: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ? + + Ⓐ. 4 2 x 3 x
y = −x + 3x +1. Ⓑ. y = x + x + . Ⓓ. 2 1 y = . x + . Ⓒ. 3 2 3 4 1 x +1
Câu 9: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: Ⓐ. 2x + 3 x + x x y = . Ⓑ. 3 y = . Ⓒ. 2 7 y = . Ⓓ. 3 y = . x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Ⓐ. x 3 x + x + x f x .
Ⓑ. f (x) 3 = .
Ⓒ. f (x) 3 = . Ⓓ. f (x) 2 3 = . x 2 2 − x x − 2 x − 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.A 6 7.A 8.D 9.B 10.A
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 117
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Dạng . Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
-Phương pháp: Cho 2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) (C’)
. Lập phương trình hoành độ giao điểm của và : , (1)
. Giải phương trình (1) tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
. Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị .
- Casio: Solve, table, giải phương trình cơ bản
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị 2x 3 (C) : y =
và đường thẳng d : y = x −1. x + 3 Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 1 − . Ⓓ. 3 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường  Casio: Solve (C) và d là − 2x 3 2
= x −1 (x  3
− )  x = 0  x = 0  y = 1 − . x + 3 Suy ra y = 1. − +
Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2x 1 y =
với đường thẳng y = 2x + 3 là x −1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  Casio: table 2x +1 = 2x +3 x −1
 2x +1 = (2x + 3)(x − ) 1 ( do x =1 không là
nghiệm của phương trình)
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 118
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao  1+ 33 x = 2 4
 2x x − 4 = 0   .  1− 33 x =  4
Ta thấy đổi dấu 2 lần. +
Câu 3: Đồ thị hàm số x 1 y =
và đường thẳng y = 2
x +11 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A , B . x −1
Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . Ⓐ. x = 3. Ⓑ. x = 2. Ⓒ. 5 x = . Ⓓ. 7 x = . I I I 2 I 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A.
Gọi A( x ; y B( x ; y với x , x là nghiệm  Casio: Solve, sto 2 2 ) 1 1 ) 1 2 +
của phương trình x 1 = 2 − x +11. x −1
Hay x , x là nghiệm của phương trình 1 2 2
x + 6x − 6 = 0 (*)
Do I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên
x + x y + y  1 2 1 2 I ; .    2 2 
Từ phương trình (*), ta có x + x 1 2 x + x = 6  = 3. 1 2 2
Vậy hoành độ của điểm I bằng 3. 2x + 2
Câu 4: Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Đường thẳng (d ): y = x + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm x −1
phân biệt M N thì tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng Ⓐ. − 2 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. 1. Ⓓ.2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
Casio: Solve, sto
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 119
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Ta có x , x là nghiệm của phương trình hoành M N
độ giao điểm của (C) và (d ): 2x + 2 x  1 = x +1   x −1  2
x − 2x − 3 = 0 x +  x + x = x 2  x = M N = 1. M N I 2
Vì I thuộc (d )  y = 2 . I
B - Bài tập rèn luyện: + Câu 1: x
Số giao điểm của đồ thị hàm số 2 1 y =
với đường thẳng y = 2x + 3 là x −1 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0 . + Câu 2: x
Biết rằng đồ thị hàm số 2 1 y = và đồ thị hàm số 2
y = x + x +1 cắt nhau tại hai điểm, ký x
hiệu ( x ; y , x ; y là tọa độ hai điểm đó. Tìm y + y . 1 1 ) ( 2 2 ) 1 2
Ⓐ. y + y = 0 .
Ⓑ. y + y = 2 .
Ⓒ. y + y = 6 .
Ⓓ. y + y = 4 . 1 2 1 2 1 2 1 2 + Câu 3: x
Gọi M , N là giao điểm của đường thắng y = x +1 và đường cong 2 4 y = . Khi đó hoành độ x −1
trung điểm I của đoạn MN bằng Ⓐ. 5 . Ⓑ. 5 − . Ⓒ. 2 . Ⓓ.1. 2 2 − Câu 4: x
Tìm tung độ giao điểm của đồ thị 2 3 (C) : y =
và đường thẳng d : y = x −1. x + 3 Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 − . Ⓒ. 1 − . Ⓓ. 3 . x
Câu 5: Đường thẳng y = x −1 cắt đồ thị hàm số 2 1 y =
tại các điểm có tọa độ là x +1 Ⓐ. ( 1 − ;0);(2;1) Ⓑ. (1;2) Ⓒ. (0; 1 − );(2;1) Ⓓ. (0;2) Câu 6: x −1
Đồ thị của hàm số y =
cắt hai trục Ox Oy tại A B . Khi đó diện tích tam giác x +1
OAB ( O là gốc tọa độ bằng) 1 Ⓐ. . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 1. Ⓓ.2 . 2 4 − Câu 7: x Đường cong 2 8 y =
cắt đường thẳng y = −x tại hai điểm M, N . Tính độ dài đoạn thẳng x MN Ⓐ. MN = 4.
Ⓑ. MN = 2 5 . Ⓒ. MN = 4 2 . Ⓓ. MN = 6 2 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 120
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 8: x
Đường thẳng y = −x − 3 cắt đồ thị hàm số 1 y =
tại hai điểm phân biệt A , B . Trung điểm x + 2
của đoạn thẳng AB có hoành độ là Ⓐ. 5 − . Ⓑ. 7 − . Ⓒ. 11 − . Ⓓ. 3 − . 2 2x +1
Câu 9: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần x +1
lượt tại A B . Diện tích tam giác OAB bằng Ⓐ. 1 2 . Ⓑ. 3. Ⓒ. . Ⓓ. 1 . 2 4 x + 3
Câu 10: Đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tính độ dài x −1 đoạn thẳng AB . Ⓐ. AB = 6. Ⓑ. AB = 17 . Ⓒ. AB = 34 . Ⓓ. AB = 8 . 2x +1
Câu 11: Biết đường thẳng y = x +1 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A , B có hoành x −1
độ lần lượt là x ; x . Tính giá trị của x + x . A B A B
Ⓐ. x + x = 2 .
Ⓑ. x + x = 2 − .
Ⓒ. x + x = 0 . Ⓓ. x + x =1. A B A B A B A B
Câu 12: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x m tiếp xúc với đồ thị hàm x +1 số y = x + 2 Ⓐ. m = 2 − . Ⓑ. m 1 − ;−  5 . Ⓒ. m = 5 − . Ⓓ. m 2 − ;  2 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.C 5.C 6.A 7.D 8.D 9.C 10.C 11.A 12.B
Dạng . Xác định hệ số a, b, c, d từ đồ thị hàm số hữu tỷ
-Phương pháp: Chú ý các đặc điểm nhận dạng sau:
①. Tiệm cận đứng:
③. Giao điểm trục ox:
 cd>0; TCĐ nằm bên trái trục oy
 ba>0; nằm bên trái gốc tọa độ O
 cd<0; TCĐ nằm bên phải trục oy
 ba<0; nằm bên phải gốc tọa độ O
 Đặc biệt: d=0: TCĐ trùng với trục oy
 Đặc biệt: a=0: Đồ thị không cắt trục ox  
. Giao điểm trục oy:
. Tiệm cận ngang:
 bd>0; nằm bên trên gốc tọa độ O
 ca>0; TCN nằm bên trên trục ox
 bd<0; nằm bên dưới gốc tọa độ O
 ca<0; TCN nằm bên dưới trục ox
 Đặc biệt: b=0: Giao trục tung trùng với
 Đặc biệt: a=0: TCN trùng với trục ox gốc tọa độ O
A - Bài tập minh họa:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 121
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao + Câu 1: Cho hàm số ax b y y =
có đồ thị như hình vẽ. x +1 4
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 2 1
Ⓐ. b  0  a .
Ⓑ. 0  a b. x 5 -1 O 1
Ⓒ. a b  0.
Ⓓ. 0  b a . 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B
 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1 = a  0 ,
 Mắt nhanh quan sát tiệm cận và
x = 0  y = b = 2  0 . điểm đặc biệt.
 Vậy 0  a b ax b
Câu 2: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. x −1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Ⓐ. 0  a b.
Ⓑ. b  0  a .
Ⓒ. 0  b a.
Ⓓ. b a  0. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
 Mắt nhanh quan sát tiệm cận và
 Nhìn đồ thị ta thấy đồ thị cắt Ox tại x = 2 và cắt Oy tại điểm đặc biệt. ax b y = 2
− . Nên với hàm số y = x = x − , cho 0 1 b −2
y = b b = 2
− , cho y = 0  x = hay 2 =  a = 1 − . a a
Vậy b a  0. Đáp án được chọn là D + Câu 3: Cho hàm số ax b y y =
có đồ thị như hình vẽ. 4 x +1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau 2 1
Ⓐ. b  0  a .
Ⓑ. 0  a b. x 5 -1 O 1
Ⓒ. a b  0.
Ⓓ. 0  b a . 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D
 Mắt nhanh quan sát tiệm cận ngang;
 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1 = a  0 , điểm đặc biệt.
x = 0  y = b = 2  0 .
 Vậy 0  a b
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 122
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 4: Cho hàm số ax 1 y =
có đồ thị như dưới đây.Tính giá trị biểu bx + c
thức T = a + 2b + 3c . Ⓐ. T =1. Ⓑ. T = 2 . Ⓒ. T = 3. Ⓓ.T = 4 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
 Mắt nhanh quan sát tiệm cận ngang; −c
tiệm cận đứng, điểm đặc biệt.
 Đồ thị nhận x =1 là tiệm cận đứng 
= 1 b = −c . b a
 Đồ thị nhận y = 2 là tiệm cận ngang 
= 2  a = 2b . b
 Đồ thị đi qua điểm (0; ) 1 . a 0 −1  =1 c = 1
−  b =1 a = 2 . .0 b + c
 Vậy T = a + 2b + 3c = 2 + 2(1) + 3( 1 − ) =1.
B - Bài tập rèn luyện: ax b
Câu 1: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới x − 1 đây là đúng?
Ⓐ. b  0  a .
Ⓑ. b a  0 .
Ⓒ. a b  0 .
Ⓓ.0  b a . ax b
Câu 2: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng x 1 y
định đúng trong các khẳng định sau:
Ⓐ. a b  0.
Ⓑ. b  0  a . 1 x O
Ⓒ. 0  b a .
Ⓓ. 0  a b . ax + b
Câu 3: Biết hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y = . cx + d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. ac  0 , cd  0 .
Ⓑ. ad  0 ,bc  0 .
Ⓒ. ac  0 , ab  0 .
Ⓓ. cd  0 , ad  0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 123
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao ax b
Câu 4: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên x −1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Ⓐ. b  0  a .
Ⓑ. b a  0.
Ⓒ. a b  0.
Ⓓ. 0  b a . ax b
Câu 5: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. khẳng định nào dưới đây x −1 đúng?
Ⓐ. b  0  a .
Ⓑ. a  0  b.
Ⓒ. 0  b a .
Ⓓ.b a  0. ax + b
Câu 6: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng x +1
trong các khẳng định sau.
Ⓐ. 0  a b .
Ⓑ. b  0  a .
Ⓒ. a b  0 .
Ⓓ. 0  b a . ax +1
Câu 7: Cho hàm số y =
, có đồ thị như hình vẽ. Tính = + bx T a b 2 Ⓐ. T = 2
Ⓑ. T = 0 Ⓒ. T = 1 − Ⓓ.T = 3 ax + b
Câu 8: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ , , là các số x + a b c c
nguyên. Giá trị của biểu thức T = a −3b + 2c bằng Ⓐ. T =12 . Ⓑ. T =10 . Ⓒ. T = 7 − . Ⓓ.T = 9 − . Câu 9: Cho hàm số x b y
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào cx 1 dưới đây đúng? Ⓐ. c 0;b 0 .
Ⓑ. b 0 ;c 0 .
Ⓒ. b 0;c 0 . Ⓓ.b 0;c 0 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 124
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao (a − ) 1 x + b
Câu 10: Cho hàm số y =
, d  0 có đồ thị như hình trên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (c − ) 1 x + d
Ⓐ. a 1,b  0,c 1. Ⓑ. a 1,b  0,c 1.
Ⓒ. a 1,b  0,c 1. Ⓓ. a 1,b  0,c 1. ax + b
Câu 11: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. cx + d
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Ⓐ. 0  ad bc .
Ⓑ. ad bc  0.
Ⓒ. bc ad  0.
Ⓓ. ad  0  bc . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.B 5.A 6.A 7 8.D 9.C 10.D 11.B
Lời giải chi tiết ax b
Câu 1:  Hàm số y =
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là = . x y a 1
 Theo đồ thị ta có tiệm cận ngang là y = 1 −  a = 1 − . ax b
 Đồ thị hàm số y = cắt
tại điểm có tung độ là , theo hình vẽ ta có b = − . x Oy b 2 1
 Nên ta chọn đáp án b a  0 . a x 1 ax b a b
Câu 2:  Ta có y . 2 2 x 1 x 1
 Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định, vậy y 0 hay a b .
 Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương, mà điểm đó có tọa độ là 0;b , vậy b 0 . b
 Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ âm, mà điểm đó có tọa độ là ; 0 a b  Vậy 0 hay a
0 .Vậy 0  a b . a a
Câu 3:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y =
 0 suy ra ac  0 → Loại A c d d
 Tiện cận đứng của đồ thị hàm số: x = −
 0   0 suy ra cd  0 . c c
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 125
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao b  Ta có: y (0) =  0  bd  0 . d ac a bd b  Từ đó suy ra:  0   0  ad  0 ;
 0   0  bc  0 . cd d cd c  Vậy B đúng. a
Câu 4:  Từ đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1 −  = 1 −  a = 1 − 1 b
 Giao của đồ thị hàm số với trục tung là y = 2 −  = 2 −  b = 2 − 1 −
 Vậy b a  0 chọn đáp án B y = a bCâu 5: Ta có 
a =1. Mà đồ thị hàm số cắt trục tung tại (0; ) 1 − nên 1 − =  b = −1. y =1 1 −
Vậy b  0  a .
Câu 6: Dựa vào đồ thị: a a
 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 = =  a =1 0 . c 1
 Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định nên ad bc = a b  0  a b .
 Vậy 0  a b . 2
Câu 7: Tiệm cận đứng x = = 2  b =1 b a
 Tiệm cận ngang y = =1 a = b =1 b
 Vậy T = a + b = 2
Câu 8:  Đồ thị hàm số trên hình vẽ có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1
− mà lim y = a , x→+
lim y = a nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y = a suy ra a = 1 − x→− −x + b  Suy ra y = x + cb = 2 −  b = 2
 Đồ thị hàm số đi qua các điểm c
A(0; − 2) , B (2;0) suy ra    −2 + b  c = 1 − 0 =  2 + c
T = a −3b + 2c = 1 − − 6 − 2 = 9 − .
Câu 9:  Giao điểm với trục tung: x 0 y b .  Mà b 0 b 0 .
 Mặt khác, tiệm cận ngang 1 y . c  Mà 1 0 c 0 . c
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 126
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
a −1 x + b
Câu 10:  (H ) y = f (x) ( ) = (  c − ) , d 0 1 x + d  Nhìn đồ thị: bf (0)  0 
 0 , mà d  0 . Suy ra b  0. d b
 ( H ) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ âm. Suy ra −  0 , mà b  0. a −1
Suy ra a −1 0  a 1. d d
 ( H ) có tiệm cận đứng x = − , và −  0 mà d  0 . c −1 c −1
Suy ra c −1  0  c 1.
 Vậy a 1,b  0,c 1.
Câu 11: Dựa vào hình vẽ ta thấy: ax + b  Hàm số y =
là hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định, suy ra cx + d
y  0  ad bc  0  ad bc , loại đáp án C d
 Đồ thị hàm số có đường TCĐ là đường thẳng: x = −  0  cd  0 ( )1 c a
 Đồ thị hàm số có đường TCN là đường thẳng: y =  0  ac  0 (2) c Từ ( )
1 , (2) suy ra ad  0 nên loại đáp án A b
 Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm có hoành độ x = −  0  ab  0 ( ) 3 a Từ (2), ( )
3 suy ra bc  0 nên loại đáp án D
 Vậy mệnh đề đúng là B
Dạng . Tìm điều kiện tham số m thỏa ĐK cho trước
-Phương pháp: . Cho hàm số và đường thẳng .
. Phương trình hoành độ giao điểm của và :
. Xử lý điều kiện và tìm tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
B - Bài tập vận dụng rèn luyện: +
Câu 1: Tìm m để đường thẳng x
y = mx +1 cắt đồ thị 1 y =
tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ x −1 thị.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 127
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ.  1  m  (− ;  0) .
Ⓑ. m − ;+ \     0 .  4 
Ⓒ. m(0;+) . Ⓓ. m = 0. a
Câu 2: Giả sử m , , a b , a,b
1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng b 2x 1 d :y
3x m cắt đồ thị hàm số y
C tại hai điểm phân biệt , A B sao cho trọng x 1
tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng :x 2y 2 0 , với O là gốc tọa độ. Tính a 2 . b Ⓐ. 2 . Ⓑ. 5. Ⓒ. 11. Ⓓ.21 . −
Câu 3: Cho đường cong (C) x 3 : y =
và đường thẳng d : y = x + 3m . Tìm tất cả các giá trị của m để x +1
d và (C ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 3 . Ⓐ. m = 0. Ⓑ. m =1. Ⓒ. m = 1 − . Ⓓ. m = 2 − . x + 3
Câu 4: Tìm m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm M , N sao cho độ x +1
dài MN là nhỏ nhất. Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 − . Ⓒ. 2 . Ⓓ.1.
Câu 5: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ − + thị ( x C ) hàm số 2 1 y =
tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho AB  2 2 . Tổng tất cả các x +1
phần tử của S bằng: Ⓐ. 6 − . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 9. Ⓓ. -27.
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y = 3
x + m cắt đồ thị hàm + số 2x 1 y =
tại hai điểm phân biệt A B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O là gốc tọa x −1
độ) thuộc đường thẳng x − 2y − 2 = 0 ? Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 0 . Ⓓ.3 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị của hàm số x + 3 y =
tại hai điểm phân biệt. x +1
Ⓐ. m(−;+ ) . Ⓑ. m( 1; − + ) . Ⓒ. m( 2 − ;4).
Ⓓ. m(−;− 2) . 3x − 2m
Câu 8: Cho hàm số y =
với m là tham số. Biết rằng m
  0 đồ thị hàm số luôn cắt đường mx +1
thẳng d : y = 3x −3m tại hai điểm phân biệt A , B . Tích tất cả các giá trị của tham số m tìm
được để đường thẳng d cắt Ox , Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích tam giác OAB bằng
2 lần diện tích tam giác OCD bằng
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 128
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. 4 − . Ⓑ. 4. − Ⓒ. 1. − Ⓓ. 0. 9 −
Câu 9: Cho đường cong (C) x 3 : y =
và đường thẳng d : y = x + 3m . Tìm tất cả các giá trị của m để x +1
d và (C ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ bằng 3 . Ⓐ. m = 0. Ⓑ. m =1. Ⓒ. m = 1 − . Ⓓ. m = 2 − . + Câu 10: Cho hàm số 2x 1 y =
có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của (C ) cắt hai đường tiệm cận của (C ) tại x −1 hai điểm ,
A B . Giá trị nhỏ nhất của AB là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 3 . Ⓒ. 2 2 . Ⓓ. 2 . 2x +1
Câu 11: Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt , A B có hoành x −1
độ lần lượt là x , x . x + x là: A B Khi đó A B Ⓐ. x + x = 5.
Ⓑ. x + x = 2 .
Ⓒ. x + x =1.
Ⓓ. x + x = 3 . A B A B A B A B 2x
Câu 12: Để đường thẳng d : y = x m + 2 cắt đồ thị hàm số y =
(C ) tại hai điểm phân biệt A x −1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào? Ⓐ. m( 4 − ;− 2) .
Ⓑ. m(2;4) . Ⓒ. m( 2 − ;0). Ⓓ. m(0;2) . BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.D 4.A 5.A 6.C 7.A 8.A 9.D 10.A 11.A 12.D Hướng dẫn giải x +
Câu 1:  Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y = mx + 1 1 và đồ thị y = là x −1 x +1 mx +1 = . x −1
 (mx +1)(x −1) = x +1 x  1. 2
mx mx − 2 = 0. (1)  Đặt 2
f (x) = mx mx − 2. x +
 Để đường thẳng y = mx + 1 1 cắt đồ thị y =
tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ thị x −1
thì phương trình (1) phải có hai nghiệm x , x phân biệt khác 1 và thỏa mãn: 1 2
x  1  x hay x −1 x −1  0  x x x + x +1 0 1 2 ( 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 129
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao m  0 a = m  0  2  +  m  0 m 8m 0   0        −   m  8 −  m  0. 2 0 f (1)  0    2 − m  0
x x x + x +1 0   − +  1 2 ( 1 2) 1 1 0  m x +
 Vậy với m (0;+) thì đường thẳng y = mx + 1 1 cắt đồ thị y = tại 2 điểm phân biệt x −1
thuộc hai nhánh đồ thị. Câu 2:
 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) : 2x 1 2 3x m 3x (m 1)x m 1 0 (1) (x 1) . x 1 m 11
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt 0 (m 1)(m 11) 0 (*) . (1) m 1
luôn khác 1 vì thay x
1 vào phương trình thì không thỏa mãn).
 Khi đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt gọi là p q , ta đặt lần lượt là hoành độ của
các điểm A B Tọa độ ( A ; p 3p
m) , B(q; 3q m) . m 1
 Áp dụng định lí Vi-et cho phương trình ta có: p q . 3 p q 0 m 1 xG
Tọa độ của G là: 3 9 . ( 3p m) ( 3q m) 0 m 1 yG 3 3 m 1 m 1 11
G thuộc đường thẳng 2. 2 0 m ) 9 3 5 a 11,b 5 a 2b 21. Câu 3:
 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) x − 3 = x +3 , m ( x  − ) 1 2
x −3 = x + x + 3mx + 3m 2
x + 3mx + 3m + 3 = 0 ( ) 1 . x +1
d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt x  1 − khi và chỉ khi 2
 = 9m −12m −12  0 2 
 9m −12m −12  0 . 1
 − 3m + 3m + 3  0
 Gọi x , x là 2 nghiệm của ( ) 1 1 2
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 130
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao x + x = 3 − m
 Khi đó A( x ; x + 3m , B x ; x + 3m 1 2  1 1 ) ( 2 2 ) với .
x .x = 3m + 3  1 2
x + x x + x + 6m
 Gọi I là trung điểm AB , ta có 1 2 1 2 I ;   .  2 2  x + x 3 − m  Theo giả thiết 1 2 = 3  = 3  m = 2 − ). 2 2 Câu 4: x + 3
 Phương trình hoành độ giao điểm: 2x + m = x +1
 (2x + m)(x + ) 1 = x + 3 2  2x + (m + )
1 x + m − 3 = 0 ( ) 1 .
 Để có hai giao điểm thì pt( )
1 phải có hai nghiệm phân biệt. Điều này tương đương với   0 2
m − 6m + 25  0 .
 Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình ( )
1 . Giả sử M ( x ; 2x + m
N ( x ; 2x + m 2 2 ) 1 1 ) , 1 2  Khi đó, ta có: 2  m +1 m − 3
MN = 5( x x
= 5 (x + x − 4x x  = 5 − 4    1 2 )2 1 2 )2 2 1 2    2  2   5 = (m − )2 5 3 +16  .16 = 20 . 4   4 Câu 5: 2 − x +1
 Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là: = −x + m x +1 x  1 −     f  ( x) 2 = x − (m + )
1 x +1− m = 0 ( ) 1
 Đường thẳng d cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt  phương trình ( ) 1 có hai ngiệm 2
 = m + 6m −3  0 m  3 − − 2 3, m  3 − + 2 3 phân biệt khác 1 −      f  (− ) 1  0 1
 + m +1+1− m  0  m  3 − − 2 3,m  3 − + 2 3 (*)
 Giả sử A( x ;−x + m , B x ;−x + m x , x ( ) 1 1 1 ) ( 2 2 ) ;
là hai nghiệm của phương trình 1 2
 Ta có: AB  2 2  AB  8  ( x x + x x  8  x + x − 4x x  4 2 1 )2 ( 1 2)2 ( 1 2)2 2 1 2
 (m + )2 − ( − m) 2 1 4 1
 4  m + 6m − 7  0  7 −  m 1  Kết hợp (*) ta có: 7 −  m  3 − − 2 3 hoặc 3 − + 2 3  m 1
 Do m nguyên nên m = 7 − hoặc m =1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 131
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao  Vậy S = 6 − . Câu 6: 2x +1
 Phương trình hoành độ giao điểm: 3 − x + m = x −1
 Với điều kiện x 1 , 2
 3x − (m + ) 1 x + m +1 = 0 x +
 Đường thẳng y = 3 − x + 2 1
m cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt A B khi x −1
và chỉ khi phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 1 , điều kiện: (  m+ )2 1 −12(m + ) 1  0 2
m −10m −11  0 m  1 −     .  2 3  .1 −  (m+ ) 1 .1+ m +1  0 3   0 m  11
 Không mất tính tổng quát, giả sử A( x ;− 3x + m
B ( x ; − 3x + m x x 2 2 ) 1 1 ) , với 1 , 2 là hai m +1
nghiệm phân biệt phương trình . Theo định lí Vi-et ta có: x + x = 1 2 . 3
m +1 m −1
 Gọi M là trung điểm AB , ta có: M ; 
 . Giả sử G ( x; y) là trọng tâm tam giác  6 2   2 m +1  m +1 x = . x = 2  
m +1 m −1 OAB , ta có 3 6 9 OG = OM     . Vậy G ;  . 3 2 m −1  m −1  9 3  y = .  =  y  3 2  3 m + m
 Mặt khác, điểm G thuộc đường thẳng x − 2y − 2 = 1 1 0 nên ta có: − 2. − 2 = 0 9 3 11  m = −
). Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5 Câu 7: x + 3
 Phương trình hoành độ giao điểm:
= 2x + m (*), với điều kiện xác định x  1 − . x +1
 Biến đổi về thành: 2
2x + (m +1)x + m − 3 = 0 (**) .
 Theo yêu cầu đề bài, phương trình cần có hai nghiệm phân biệt khác 1 − , tức là:   = (m+ )2
1 − 4.2.(m − 3)  0 2
m − 6m + 25  0   
m (−;+ ). 2.  (− )2 1 + (m + ) 1 .(− ) 1 + m − 3  0  2 −  0 Câu 8: 3x − 2m
 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = với đường thẳng mx +1
d : y = 3x − 3m là: 1 x− 3x − 2m = m 3x − 3m 2
g(x) = 3x − 3mx −1 = 0 ( ) 1 mx +1    Ta có: 1 3 g − = + 2  0, m
  0 và phương trình ( )
1 luôn có hai nghiệm trái dấu m   0   2  m m
 Giả sử x , x là hai nghiệm phân biệt của phương trình ( ) 1 . 1 2
 Khi đó tọa độ hai điểm ,
A B A( x ,3x − 3m
B ( x ;3x − 3m 2 2 ) 1 1 ) ,
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 132
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
AB =10(x x )2 2 = 10 (x + x − 4  x x 1 2 )2 1 2 . 1 2      4  m  Áp dụng Viet ta có 4 2 2 2 AB = 10 m +  AB = 10 m +   và d (O d ) 3 ; = .    3   3  10 1 1 4  Do đó, S = = m +  d O d AB 2 . 3m OAB ( ; ). . 2 2 3 1 1
 Tọa các điểm C, D là: C ( ; m 0), D (0; 3 − m) , suy ra 2 S
= .OC.OD = 3m OCD . 2 2 2
 Theo giả thiết: S = 2Sm =  4 . − . OAB OCD
Vậy tích các nghiệm là 3 9 Câu 9:
 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) x − 3 = x +3 , m ( x  − ) 1 2
x −3 = x + x + 3mx + 3m 2
x + 3mx + 3m + 3 = 0 ( ) 1 . x +1
d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt x  1 − khi và chỉ khi 2
 = 9m −12m −12  0 2 
 9m −12m −12  0 . 1
 − 3m + 3m + 3  0
 Gọi x , x là 2 nghiệm của ( ) 1 1 2 x + x = 3 − m
 Khi đó A( x ; x + 3m , B x ; x + 3m 1 2  1 1 ) ( 2 2 ) với .
x .x = 3m + 3  1 2
x + x x + x + 6m
 Gọi I là trung điểm AB , ta có 1 2 1 2 I ;   .  2 2  x + x 3 − m  Theo giả thiết 1 2 = 3  = 3  m = 2 − ) 2 2 Câu 10: 3 −  y ' = x   1 (x − )2 1
phương trình tiệm cận đứng là: d : x =1 phương trình tiệm cận ngang là: d ': y = 2 3 − 2x +1
 Tiếp tuyến của (C ) là y = x x + x  1 2 ( 0 ) 0 với
là hoành độ tiếp điểm ( 0 x − ) 1 x −1 0 0  Giả sử: (  +  C ) 2( x 2 0 )  d = A1; ; x −1  0 
 (C)  d ' = B (2x −1;2 0 ) 2 2    
AB = ( x − )2 4 +    ( x − )2 4 2 2 2 2 2 .  0 0 x −1 x −1  0   0 
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 133
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao AB  4 2  4  x = 2 +1
 Đẳng thức xảy ra (2x − 2 = 
  x −1 = 2   0 )2 ( 0 )2 0 x −1    = − + 0 x 2 1  0
 Vậy giá trị nhỏ nhất của AB là: 4 Câu 11: x +
 Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y = x − 2 1
2 cắt đồ thị hàm số y = là: x −1 2x +1 x − 2 =
 (x − 2)(x − ) 2
1 = 2x +1  x − 5x +1 = 0. ( ) 1 x −1 x +
 Khi đường thẳng y = x − 2 1
2 cắt đồ thị hàm số y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần x − , A B 1
lượt là x , x x , x ( ) 1 A B thì A
B là hai nghiệm của phương trình . −(−5)
 Vậy theo định lý viet ta có: x + x = = 5. A B 1 Câu 12:
 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) đã cho và đường thẳng d là: 2x 2
= x m + 2  x − (1+ m) x + m − 2 = 0 ( ) 1 với x  1. x −1
 Do x =1 không thỏa phương trình ( )
1 nên đồ thị (C ) cắt đường thẳng  tại hai điểm phân biệt A ,
B khi và chỉ khi phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Tức là  = ( + m)2 − (m − ) = m m + = (m − )2 2 1 4 2 2 9 1 + 8  0 , m   .
 Vậy với mọi giá trị thực của m đường thẳng d luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt.
x + x =1+ m Theo Vi- ét ta có: 1 2  . x x = m − 2  1 2
 Có A( x ; x m + 2
B ( x ; x m + 2  2 2 ) 1 1 ),
là tọa độ hai giao điểm mà cắt đồ thị hàm số đã cho.
Ta có: AB = (x x ; x x AB = 2( x x = 2(x + x −8x x 2 = 2m − 4m +18 1 2 )2 1 2 )2 2 2 1 2 1 ) 1 2 .
Ta có: m m + = (m − )2 2 2 4 18 2 1 +16  16 hay 2
AB  16  AB  4 .
 Vậy độ dài nhỏ nhất của AB bằng 4 đạt được khi m −1 = 0  m =1.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 134
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Bài 8: TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ
Dạng . Tiếp tuyến tại tiếp điểm của đồ thị
-Phương pháp:  Tiếp tuyến với tại là đường thẳng .  Để viết PTTT của tại :
. Xác định tọa độ tiếp điểm từ giả thiết
. Tính hệ số góc tiếp tuyến: . Thay vào công thức
- Chú ý: Tọa độ giao điểm đặc biệt sau:
Giao điểm của đồ thị với trục tung:
Giao điểm của đồ thị với trục hoành:
A - Bài tập minh họa: Câu 1:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 4x + 5 tại điểm có hoành độ x = 1. −
Ⓐ. y = 4x − 6.
Ⓑ. y = 4x + 2.
Ⓒ. y = 4x + 6.
Ⓓ. y = 4x − 2. Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C  Ta có 3
y = 4x − 8x , y(− ) 1 = 4.
Casio: tìm y(− ) 1 = 4.
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x = 1 − là: M ( 1 − ;2).
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M ( 1 − ;2) là y = y(− ) 1 ( x + )
1 + 2  y = 4( x + )
1 + 2  y = 4x + 6. 2x + 3
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là x − 2
Ⓐ. y = 7x +13. Ⓑ. y = 7 − x + 30.
Ⓒ. y = 3x + 9 .
Ⓓ. y = −x − 2 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
x = 3  y = 9 ;
Casio: y '(3) = 7 − 0 0 7 −  y =  y ' 3 = 7 − . 2 ( ) (x − 2)
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 135
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
 Phương trình tiếp tuyến tương ứng là y = 7 − (x − ) 3 + 9  y = 7 − x + 30 . −
Câu 3: Phương trình tiế x
p tuyến của đồ thị hàm số (C ) 1 : y =
tại giao điểm của (C ) với trục hoành là 2x +1 Ⓐ. 1 1 y = − x + . Ⓑ. 1 1 y = x − . Ⓒ. 1 1 y = − x − . Ⓓ. 1 1 y = x + . 3 3 3 3 3 3 3 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
 Giao điểm của (C ) và Ox là: A(1;0)  Casio: y ( ) 1 ' 1 = − 3 3 − Ta có: y ' = = − ( nên y ( ) 1 ' 1 2x + )2 1 3
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại A(1;0) là: y = y '( ) 1 ( x − ) 1 + 0 1  1 1
y = − ( x − )
1 hay y = − x + . 3 3 3
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 y
tại điểm có tung độ bằng 2 là x 2
Ⓐ. y 3x 1. Ⓑ. y 3x 1. Ⓒ. y 3x 1. Ⓓ. y 3x 3 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C x Gọi  Casio: y 1 3
M x ; y thuộc đồ thị của hàm số 1 yy 2 . 0 0 x 2 0 x 1  Khi đó 0 2 x 1 2 x 2 x 1 M 1; 2 . 0 0 0 x 2 0  Ta có 3 y , suy ra y 1 3 . 2 x 2 x
Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 y tại x 2 M 1; 2 là y 3 x 1 2 3x 1 .
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) 1 : y =
tại giao điểm của (C ) với trục 2x +1 hoành là Ⓐ. 1 1 y = − x + . Ⓑ. 1 1 y = x − . Ⓒ. 1 1 y = − x − . Ⓓ. 1 1 y = x + . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = x − 4x +1 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại
điểm M có hoành độ x =1. Ⓐ. y = 5 − x + 3.
Ⓑ. y = 5x −3.
Ⓒ. y = 3x −5. Ⓓ. y = 3 − x + 5.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 136
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 y =
tại điểm có hoành độ bằng 1 − là x −1
Ⓐ. y = x + 2 .
Ⓑ. y = −x + 2.
Ⓒ. y = −x − 3 .
Ⓓ. y = x −1. Câu 4: 1 Cho hàm số 3 2 y =
x + x − 2x +1 có đồ thị là (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm 3  1  M 1;   là  3 
Ⓐ. y = 3x − 2 . Ⓑ. y = 3 − x + 2 . Ⓒ. 2 y = x − . Ⓓ. 2 y = −x + 3 3 x −1
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm C( 2 − ;3) là x +1
Ⓐ. y = 2x + 7. Ⓑ. y = 2x +1. Ⓒ. y = 2 − x + 7. Ⓓ. y = 2 − x −1.
Câu 6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x tại điểm có hoành độ bằng 2. Ⓐ. y = 9 − x +16 . Ⓑ. y = 9 − x + 20 .
Ⓒ. y = 9x − 20.
Ⓓ. y = 9x −16 . − Câu 7: x
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) 1 = tại điểm M ( 3
− ;2) có hệ số góc bằng bao nhiêu? x + 1 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0. Ⓓ. −2 2 Câu 8: x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) 2 =
+ x tại điểm M (2; 4). 2 Ⓐ. y = 3 . x
Ⓑ. y = 3x − 2.
Ⓒ. y = 3x −1. Ⓓ. y = 3 − x +10. x −1
Câu 9: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm A( 2 − ; 3) là x +1 Ⓐ. y = 2 − x −1. Ⓑ. y = 2 − x − 7 . Ⓒ. y = 2x +1.
Ⓓ. y = 2x + 7 .
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + x + 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 − là Ⓐ. y = 2 − x −5 . Ⓑ. y = 2 − x +1. Ⓒ. y = 2 − x − 2 .
Ⓓ. y =10x −13 . + Câu 11: x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 y =
tại điểm có hoành độ bằng 3 là x − 2 Ⓐ. y = 3 − x +13.
Ⓑ. y = 3x −5.
Ⓒ. y = 3x +13. Ⓓ. y = 3 − x − 5.
Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 tại điểm A(3; ) 1 là Ⓐ. y = 9 − x −3
Ⓑ. y = 9x − 26 Ⓒ. y = 9x + 2 Ⓓ. y = 9 − x − 26 3 − 4x 7
Câu 13: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ y = − . x − 2 3 Ⓐ. 9 . Ⓑ. 5 − . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 10 − . 5 9 9
Câu 14: Cho hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm
của (C ) với trục tung. Ⓐ. y = 2 − x +1. Ⓑ. y = 2x +1.
Ⓒ. y = 3x − 2 . Ⓓ. y = 3 − x − 2 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 137
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 15: Cho hàm số x 2 y =
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành x + 1 độ x = 0 . 0
Ⓐ. y = 3x − 2 . Ⓑ. y = 3 − x − 2 .
Ⓒ. y = 3x −3.
Ⓓ. y = 3x + 2 . Câu 16: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 4 (C) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( 2
− ;2) có hệ số góc bằng bao nhiêu? Ⓐ. 9 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 24 . Ⓓ. 45 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.C 5 6.D 7.A 8.B 9.D 10.B 11.A 12.B 13.C 14.C 15.A 16.A
Dạng . Tiếp tuyến của đồ thị biết hệ số góc k
-Phương pháp:
Đề cho hệ số góc tiếp tuyến bằng Viết PTTT của tại tiếp điểm
. Hệ số góc tiếp tuyến: . Xác định . Thay vào công thức
- Chú ý: Các vị trí tương đối cơ bản: Cho và . Ta có: • ; • ; • ; • Cho , ta có: tạo với góc ;
Đặc biệt: nếu thì: tạo với góc .
Hàm số bậc ba: Tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc bé nhất khi a>0 và lớn nhất khi a<0
A - Bài tập minh họa:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 138
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 3 − 4x 7
Câu 1: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có tung độ y = − . x − 2 3 Ⓐ. 9 . Ⓑ. 5 − . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 10 − . 5 9 9 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C 7 3 − 4x 7  y = −  = −  x = −1.
Casio: y(− ) 5 1 = 3 x − 2 3 9  Ta có: 5 y = . (x −2)2
 Vậy hệ số góc cần tìm là y(− ) 5 1 = . 9 Câu 2: Cho hàm số 3 2
y = x x + 2x + 5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ
số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là Ⓐ. 4 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 3 3 3 3 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  Ta có hệ số góc: 2 y ' x 3x 2x 2 5 0 o o
Casio: y '(x ) o 1 3
Hệ số góc nhỏ nhất khi y ' x 0 6x 2 0 x o o o 3 2 5 Thay x vào y '(x ) o 3 o 3
Câu 3: Cho đồ thị hàm số 3
y = x − 3x (C ) . Số các tiếp tuyến của đồ thị (C ) song song với đường thẳng
y = 3x + 2021 là Ⓐ. 2 . Ⓑ.1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn D  3 2
y = x − 3x y = 3x − 3
Casio hỗ trợ tìm x ; y 0 0
 Gọi M ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 )
 Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 3x −10 nên f (x ) 2
= 3  3x −3 = 3  x =  2 0 0 0
 Với x = 2  y = − 2 : phương trình tiếp tuyến là 0 0
y = 3( x − 2 ) − 2 = 3x − 4 2
 Với x = − 2  y = 2 : phương trình tiếp tuyến là 0 0
y = 3( x + 2 ) + 2 = 3x + 4 2
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 139
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Câu 4: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 có đồ thị (C ). Số tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng 1 y = x + 2020 là 9 Ⓐ. 2 . Ⓑ.1. Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 . Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn A
 Gọi ( x ; y là tọa độ tiếp điểm.
Casio hỗ trợ tìm x ; y 0 0 ) 0 0 Ta có 2 y = 3 − x + 6x . 1
Vì tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng = + y x 2020 9 x = 1 − nên   y( 1 x . = 1
−  y( x = 9 − 2  3 − x + 6x +9 = 0 0   . 0 ) 0 )    9  0 0 x = 3  0 Với x = 1
−  y =1, suy ra PTTT là: y = 9 − (x + ) 1 +1 0 0  y = 9 − x −8
Với x = 3  y = 3
− , suy ra PTTT là: y = 9 − (x −3) −3 0 0  y = 9 − x + 24 .
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 4 (C) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M ( 2
− ;2) có hệ số góc bằng bao nhiêu? Ⓐ. 9 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 24 . Ⓓ. 45 .
Câu 2: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng Ⓐ. 3 − . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 0 . 
Câu 3: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tan x tại điểm có hoành độ x = là 0 4 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 2. 2 2 Câu 4: Cho hàm số 1 3 2 y = −
x − 2x − 3x +1 có đồ thị (C ) . Trong các tiếp tuyến với (C ) , tiếp tuyến có 3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu? Ⓐ. k = 3 Ⓑ. k = 2 Ⓒ. k =1 Ⓓ. k = 0 Câu 5: Cho hàm số 2
y = x − 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: Ⓐ. x = 3. − Ⓑ. y = 4. − Ⓒ. y = 4. Ⓓ. x = 3.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 140
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 3
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 2 y =
+ 3x − 2 có hệ số góc k = 9, − có phương trình là: 3 Ⓐ. y −16 = 9
− (x + 3). Ⓑ. y = 9 − (x + 3). Ⓒ. y −16 = 9
− (x −3). Ⓓ. y +16 = 9 − (x + 3). Câu 7: Cho hàm số 4 y = 2 −
có đồ thị (H ). Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : y = −x + 2 x
và tiếp xúc với (H ) thì phương trình của  là  y = x − 2  y = x − 2 Ⓐ. y = x + 4. Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.Không tồn tại.  y = x + 4  y = x + 6
Câu 8: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
(C) : y = x + 3x − 8x +1, biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  : y = x + 2020 ?
Ⓐ. y = x + 2021.
Ⓑ. y = x + 4 .
Ⓒ. y = x − 4; y = x + 28.
Ⓓ. y = x − 2021. + Câu 9: Cho hàm số x 1 y =
(C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C ) mà tiếp tuyến tại đó song x −1 song với nhau Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1. Ⓓ.Vô số. Câu 10: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C ) . Số tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng y = 9 − x − 7 là Ⓐ.1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 . Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + 2x có đồ thị. Gọi x , x là hoành độ các điểm M , N trên (C ) , mà 1 2
tại đó tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng y = −x + 2020. Khi đó x + x bằng 1 2 Ⓐ. 4 − . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 1 − . 3 3 3
Câu 12: Số cặp điểm ,
A B trên đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + 3x + 5 , mà tiếp tuyến tại ,
A B vuông góc với nhau là Ⓐ.1 Ⓑ. 0 Ⓒ. 2 . Ⓓ.Vô số 2
Câu 13: Biết đồ thị (C) của hàm số y = cắt đồ thị (C )  của hàm số 2
y = x +1 tại hai điểm , A B . 2 − x
Tiếp tuyến tại hai điểm ,
A B với đồ thị (C) có hệ số góc lần lượt là k ; k . Tính tổng k + k . 1 2 1 2 Ⓐ. 5 5 k + k = 3 . Ⓑ. k + k = . Ⓒ. k + k =1.
Ⓓ. k + k = − . 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 2x + 1
Câu 14: Cho hàm số f (x) =
, (C ) . Tiếp tuyến của (C ) song song với đường thẳng y = 3 − x có phương x − 1 trình là A. y = 3
x −1; y = 3 − x +11. Ⓑ. y = 3 − x +10; y = 3 − x − 4. Ⓒ. y = 3 − x + 5; y = 3 − x − 5. Ⓓ. y = 3 − x + 2; y = 3 − x − 2.
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 141
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 2x −1
Câu 15: Cho hàm số y =
(C) . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng x + 3y + 2 = 0 tại điểm có x +1 hoành độ  =  = Ⓐ. x x x = 0 . Ⓑ. x = 2 − . Ⓒ. 0  . Ⓓ. 0  . x = 2 − x = 2 Câu 16: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x +1 có đồ thị là (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với đường
thẳng y = 9x +10 là
Ⓐ. y = 9x + 6, y = 9x − 28 . Ⓑ. y = 9 ,
x y = 9x − 26 .
Ⓒ. y = 9x − 6, y = 9x − 28 .
Ⓓ. y = 9x + 6, y = 9x − 26 . Câu 17: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d : 9x y + 7 = 0 là
Ⓐ. y = 9x + 25. Ⓑ. y = 9 − x − 25 .
Ⓒ. y = 9x − 25 Ⓓ. y = 9 − x + 25 .
Câu 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = 2x +1 , biết rằng tiếp tuyến đó song song
với đường thẳng x − 3y + 6 = 0 . Ⓐ. 1 y = x −1 . Ⓑ. 1 y = x +1. Ⓒ. 1 5 y = x − . Ⓓ. 1 5 y = x + . 3 3 3 3 3 3 3 x Câu 19: Cho hàm số 2 y =
+ 3x − 2có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp 3
tuyến có hệ số góc k = 9 − . Ⓐ. y +16 = 9 − (x + 3). Ⓑ. y = 9 − (x + 3). Ⓒ. y −16 = 9 − (x −3). Ⓓ. y −16 = 9 − (x + 3). 1 7
Câu 20: Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y = − x + 3x − 5x +
mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã 3 3
cho tại điểm đó song song với trục tung. Ⓐ. vô số. Ⓑ. 2. Ⓒ. 0. Ⓓ.1. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.C 5.B 6.A 7.C 8.C 9.D 10.D 11.A 12.B 13.B 14.A 15.C 16.D 17.C 18.D 19.C 20.C
Dạng . Bài toán tìm tham số, diện tích tam giác, …
-Phương pháp:
Ứng dụng phương trình tiếp tuyến của đồ thị
 Khai thác điều kiện của bài toán
Giải quyết bài toán
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 142
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3)x −1 đều có hệ số góc dương.
Ⓐ. m  0 . Ⓑ. m 1. Ⓒ. m 1. Ⓓ. m Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3)x −1tại tiếp điểm M ( x ; y là 0 0 )
y( x ) 2
= 3x − 2mx + 2m −3 0 0 0
Hệ số góc luôn dương    y(x ) 3 0  0, x    
 (m − 3)2  0  m 0 0   0 1
Câu 2: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ). Gọi  là tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (2; ) 1 . Diện tích x −1
tam giác được tạo bởi  và các trục bằng Ⓐ. 3 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 9 . 2 2 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn B Casio −  1 y ' =
. Theo đề x = 2; y = 1; y ' x = 1 − . 0 0 ( 0) (x − )2 1
Suy ra pttt  là: y = −x + 3 .
Tiếp tuyến  cắt các trục O ,
x Oy lần lượt tại A(3;0), B (0;3) .
Do đó diện tích tam giác được tạo bởi  và các trục tọa độ 1 9 bằng: S = .O . A OB = . 2 2 Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x + (m − )
1 x + 2m (C
. Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất m )
của đồ thị (C vuông góc với đường thẳng  : y = 2x +1 m ) Ⓐ. m =1. Ⓑ. m = 2. Ⓒ. 11 m = . Ⓓ. 6 m = . 6 11 Lời giải
PP nhanh trắc nghiệm Chọn C
Sử dụng: y’’=0 2
y = 3x − 4x + m −1 2  Suy ra x = có hệ số góc nhỏ 0 2  2  7 7 3
Ta có y = 3 x
+ m −  m −   nhất  3  3 3
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 143
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 2  7  11
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =
có hệ số góc nhỏ nhất  2 m − = 1 −  m = .   3  3  6 7
và hệ số góc đó có giá trị k = m − . 3  7  11
Theo bài ra: 2.k = 1 −  2 m − = 1 −  m = .    3  6
B - Bài tập rèn luyện: Câu 1: x m
Cho hàm số y =
có đồ thị là (C . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C tại m ) m ) x +1
điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y = 3x +1. Ⓐ. m = 3. Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m =1. Ⓓ. m = 2 − . Câu 2: Cho hàm số 3
y = x −1− m ( x + ) 1 (C
. Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến tại (C tạo m ) m )
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8? Ⓐ.1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4. − Câu 3: x
Gọi đường thẳng y = ax + b là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 y = tại điểm x +1
có hoành độ x =1. Tính S = a b . Ⓐ. 1 S = . Ⓑ. S = 2 . Ⓒ. S = 1 − . Ⓓ. S =1. 2
Câu 4: Cho hàm số f ( x) 3 2
= x + mx + x +1. Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M
hoành độ x =1. Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k. f (− ) 1  0 . Ⓐ. m  2 . Ⓑ. m  2 − . Ⓒ. 2 −  m 1. Ⓓ. m 1. x −1
Câu 5: Gọi là tiếp tuyến của hàm số y =
tại điểm có hoành độ bằng 3
− . Khi đó tạo với hai trục x + 2
tọa độ một tam giác có diện tích là: Ⓐ. 169 S = Ⓑ. 121 S = Ⓒ. 25 S = Ⓓ. 49 S = 6 6 6 6
Câu 6: Đường thẳng y = 9x + m là tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x −1 khi m bằng Ⓐ. 6 − hoặc 26 . Ⓑ. 1 − hoặc 3 . Ⓒ. 3 − hoặc 1. Ⓓ. 3 hoặc 5 − . 1
Câu 7: Tìm m để đồ thị: 3 y = mx + (m − ) 2
1 x + (3m − 4) x +1 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc 3
với đường thẳng x y + 2013 = 0. Ⓐ. m 1 Ⓑ. 1 −  m Ⓒ. 1 −  m  1 Ⓓ. 1 −  m  1 2 2 2 Câu 8: Cho hàm số 3
y = x − 3x +1 có đồ thị là (C). Giả sử (d ) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
độ x = 2 , đồng thời (d ) cắt đồ thị (C) tại N, tìm tọa độ N . Ⓐ. N (1; ) 1 − Ⓑ. N (2;3) Ⓒ. N ( 4 − ; 5 − ) 1 Ⓓ. N (3;19) 1 Câu 9: Cho hàm số 3 2 y =
x − 3x + x +1 có đồ thị (C ) . Trong các tiếp tuyến với đồ thị (C ) , hãy tìm 3
phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất?
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 144
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao Ⓐ. y = 8 − x −10 .
Ⓑ. y = x −10. Ⓒ. y = 8 − x +10 .
Ⓓ. y = −x +10. Câu 10: Cho hàm số 3 2
y = x mx mx + 2m − 3 có đồ thị là (C ) , với m là tham số thực. Gọi T là tập
tất cả các giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C ) đều có hệ số góc dương.
Tính tổng các phần tử của T . Ⓐ. 3 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 6 − . Ⓓ. 3 − . Câu 11: Cho hàm số 3 2
y = −x + mx + mx +1 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến có
hệ số góc lớn nhất của (C ) đi qua gốc tọa độ O ? Ⓐ. 2 . Ⓑ.1. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 . + Câu 12: x
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3 y = chắn x + 2
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?
Ⓐ. y = x + 2 .
Ⓑ. y = x − 2.
Ⓒ. y = −x + 2. Ⓓ. 1 3 y = x + . 4 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.D 4.C 5.A 6.A 7.C 8.C 9.C 10.D 11.B 12.A Hướng dẫn giải Câu 1:
Tập xác định: D = \−  1 . + Ta có: m 1 y ' = . (x + )2 1
Gọi M (0;−m)(C ; k là hệ số góc của tiếp tuyến của (C tại M d : y = 3x +1. m ) m )
Do tiếp tuyến tại M song song với d nên k = 3  y '(0) = 3 1+ m = 3  m = 2 − Câu 2:
 (C giao với Oy :M (0;1− m) m ) 2 y = 3x − , m y (0) = −m
Phương trình tiếp tuyến của (C tại M : y = −mx +1− m m )
Nếu m = 0 tiếp tuyến song song với Ox
Xét m  0. Gọi A , B lần lượt là giao điểm tiếp tuyến và hai trục tọa độ 1− m   A ;0 ; B   (0;1− m).  m  1 1 1− m (1− m)2 m = 9  4 5 Ta có S = 8  O . A OB = 8  1− m = 8  = 16   . OAB 2 2 m m m = 7 −  4 3
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn. Câu 3: Ta có:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 145
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao 1
x = 1  y = . 0 0 2 3  3 y =   = ( f (1) x + )2 1 4 3 1
Phương trình tiếp tuyến có dạng: y = ( x − ) 1 + 3 1  y = x − 4 2 4 4  3 a =  4  
S = a b =1. 1 b  = −  4 Câu 4: Ta có: 2 f x 3x 2mx 1; k f 1 4 2m ; k. f 1 4 2m m 1 .
Khi đó: k. f (− )
1  0  (4 + 2m)(m − ) 1  0  2 −  m 1. Câu 5:
Tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị là M ( 3 − ;4) .  f ( x) 3 = , f ( 3 − ) = . ( 3 x + 2)2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( 3 − ;4) là:
y = 3.( x + 3) + 4 hay y = 3x +13.  
Các giao điểm của tiếp tuyến này với các trục tọa độ là: A(0;13) , 13 B − ; 0   .  3 
Tam giác OAB tạo thành có diện tích là: 1 1 13 169 S = O . A OB = .13. = . 2 2 3 6 169 Vậy S = . 6 Câu 6:  2
y = 3x + 6x .
Đường thẳng d : y = 9x + m có hệ số góc là 9 .
Đường thẳng d : y = 9x + m là tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x −1 khi đó y = 9 x = 2  3x + 6x = 1 9   . x = 3 −
Tại A(1;3) ta có d :3 = 9 + m m = 6 − . Tại A( 3 − ;− ) 1 ta có d :−1 = 2
− 7 + m m = 26. Câu 7:
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 146
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao
Để tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đthẳng x y + 2012 = 0 khi và chỉ khi y '.1 = 1 − hay 2 mx + (m + )
1 x + 3m − 3 = 0 có nghiệm  . Đáp số: 1 −  m  1. 2 Câu 8:
Tiếp tuyến (d ) tại điểm M của đồ thị (C) có hoành độ x = 2  y = 3 0 0 Ta có 2 y '( )
x = 3x − 3  y '(x ) = y '(2) = 9 0
Phương trình tiếp tuyến (d ) tại điểm M của đồ thị (C) là
y = y '(x )(x x ) + y y = 9(x − 2) + 3  y = 9x −15 0 0 0 Xét phương trình 3 3
x x + = x −  x x + =  (x − )( 2 3 1 9 15 12 16 0 2
x + 2x − 8) = 0  x = 4 − hoặc x = 2 Vậy N ( 4 − ; 5 − ) 1 là điểm cần tìm Câu 9:
Tập xác định: D = .  2
y = x − 6x +1
Gọi ( x ; y là tiếp điểm. 0 0 )
Tiếp tuyến có hệ số góc là k = y( x ) = x − 6x +1 = ( x − 3)2 2 −8  8 − . 0 0 0 0
Do đó tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất là k = 8
− khi x = 3  y = 14 − . 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 8
− (x −3) −14  y = 8 − x +10 Câu 10: Ta có: 2
y = 3x − 2mx m . Gọi M ( x ; y C suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại 0 0 ) ( ) 2 2  m   m  2  m + 3m
M có hệ số góc là k = y( x ) 2
= 3x − 2mx m = 3 x − −    + m  −  . 0 0 0 0  3  3   3  
Để mọi đường thẳng tiếp xúc với (C ) đều có hệ số góc dương thì : 2  m + 3m  2  +  − m 3m    0     0  3 −  m  0 . 3   3  
 Tập các giá trị nguyên của m là: T =  2 − ;− 
1 . Vậy tổng các phần tử của T là: 3 − . Câu 11: 2 2   2 m Ta có 2 m m y = 3
x + 2mx + m = 3 − x − + + m    + m .  3  3 3
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 147
Full chuyên đề Ôn thi Tn 2021- HS TB-Yếu hiệu quả cao m m
Dấu bằng xảy ra khi x =
, khi đó hệ số góc tiếp tuyến là f ( x =
+ m và tiếp tuyến có 0 ) 2 3 3 2 3 2    dạng m m 2m m
y = f ( x x x + y hay y =  + mx − + + +1   0 ) ( 0 ) 0  3  3  27 3 3 m
Tiếp tuyến qua O  0 = − +1  m = 3. 27 Câu 12: x + Ta có 2 3 y = (C) x + 2 TXĐ: D = \ −  2 1 y ' = (x + 2)2
Gọi phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) tại điểm M ( x ; y có dạng 0 0 ) 1 2x + 3 (d ) : y = . x x + 2 ( 0 ) 0 (x + 2) x + 2 0 0 2  2x 6x 6  + +
Ta có (d)  Ox = A( 2 2
x − 6x − 6;0 ; 0 0
(d )  Oy = B  0;  0 0 )  (x 2)2  +  0 
Ta thấy tiếp tuyến (d ) chắn trên hai trục tọa độ tam giác OAB luôn vuông tại O 2 2x + 6x + 6
Để tam giác OAB cân tại O ta có 2 0 0 OA = OB  2
x − 6x − 6 = 0 0 (x + 2)2 0 1 x = 3 − 0  =  (  x + 2) 1 2 x = 1 −  0 0
Ta có hai tiếp tuyến thỏa mãn (d) : y = x và (d) : y = x + 2 .
St-bs -Edit Word: FB: Duong Hung - Liên hệ file word xinh Zalo: 0774.860.155 148