Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 16: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
CHỦ ĐỀ 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
DẠNG 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Định nghĩa
Vi
là góc nhn trong tam giác vuông ta có
sin
=
caïnh ñoái
caïnh huyeàn
;
cos
=
caïnh keà
caïnh huyeàn
;
tan
=
caïnh ñoái
caïnh keà
;
cot
=
caïnh keà
caïnh ñoái
.
2. Một số hệ thức và tính chất cơ bản
Vi hai góc nhn
,

90

+ =
thì
sin cos ; cos sin ; tan tan ; cot cot
= = = =
.
Với góc nhọn
, ta có
0 sin 1;0 cos 1

.
Nếu
tăng thì
sin
tan
tăng; còn
cos
cot
gim.
3. Một số công thức lượng giác
sin
tan
cos
=
;
tan cot 1

=
;
cos
cot
sin
=
;
22
sin cos 1

+=
B. BÀI TẬP
DẠNG 1.1: TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
·
sin MNP
bằng
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Li gii
P
M
N
Trang 2
Chọn B
·
sin
MP
MNP
NP
=
Câu 2. [NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
·
cosMNP
bằng
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Li gii
Chọn A
·
cos
MN
MNP
NP
=
Câu 3. [NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
·
tan MNP
bằng:
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Li gii
Chọn D
·
tan
MP
MNP
MN
=
Câu 4. [NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Khi đó
·
tco MNP
bằng:
A.
MN
NP
. B.
MP
NP
. C.
MN
MP
. D.
MP
MN
.
Li gii
Chọn C
·
t
MN
co MNP
MP
=
Câu 5. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
C
1, 2 , 0, 9BC cm AC cm==
. Tính các tỉ số lượng giác
sin ;cosBB
.
A.
sin 0, 6; cos 0, 8BB==
. B.
sin 0, 8; cos 0, 6BB==
.
P
M
N
P
M
N
P
M
N
Trang 3
C.
sin 0, 4; cos 0, 8BB==
. D.
sin 0, 6; cos 0, 4BB==
.
Li gii
Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại C :
2 2 2 2 2
1,2 0,9 2,25 1,5AB BC AC AB cm= = + =+ =
.
Khi đó:
0, 9
sin 0, 6
1, 5
1, 2
os 0, 8
1, 5
AC
B
AB
BC
cB
AB
= = =
= = =
.
Câu 6. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
8 , 6BC cm A C cm==
. Tính tỉ số lượng giác
t an C
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A.
t an 0, 87C »
. B.
t an 0, 86C »
. C.
t an 0, 88C »
. D.
t an 0, 89C »
.
Li gii
Chọn C
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
2 2 2 2 2
8 6 2 782AB BC AC AB cm= = = =
.
Khi đó:
27
tan 0, 88
6
AB
C
AC
= = »
.
Câu 7. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
, đường cao
AH
13 , 0, 5A B cm BH dm==
. Tính tỉ
số lượng giác
sinC
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A.
sin 0, 35C »
. B.
sin 0, 37C »
. C.
sin 0, 39C »
. D.
sin 0, 38C »
.
Li gii
Chọn D
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH :
22
2
. 33,8
5
13AB
AB BH BC BC
BH
= = = = =
.
Khi đó:
13
n 0, 38
33, 8
AB
si C
BC
= = »
.
Câu 8. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
, đường cao
AH
4 , 3CH cm BH cm==
. Tính tỉ số
lượng giác
cosC
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A.
cos 0, 76C »
. B.
cos 0, 77C »
. C.
cos 0, 75C »
. D.
cos 0, 78C »
.
1,2
B
A
0,9
C
6
8
C
B
A
5
13
H
B
A
C
Trang 4
Li gii
Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH :
2
. 4.7 2 7AC CH BC AC cm= = = =
.
Xét tam giác AHC vuông tại H có:
4
os 0, 76
27
HC
cC
AC
= = »
.
Câu 9. [VD] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
. Hãy tính
t an C
biết rằng
t an 4B =
.
A.
1
tan
4
C =
. B.
t an 4C =
. C.
t an 2C =
. D.
1
tan
2
C =
.
Li gii
Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
1
tan 4
4
AC AB
B
AB AC
= = = =
.
Khi đó:
1
tan
4
AB
C
AC
==
.
Câu 10. [VD] Tính
sin , t anaa
biết
3
cos
4
a =
.
A.
43
sin ; tan
4
7
aa==
. B.
73
sin ; tan
4
7
aa==
.
C.
77
sin ; tan
43
aa==
. D.
77
sin ; tan
34
aa==
.
Li gii
Chọn C
Đặt
µ
B a=
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
3
os cos
4
3 ; 4 ( 0)
AB
cB
BC
AB x BC x x
= = =
= = =
.
( ) ( )
22
2 2 2 2
4 3 7
7
AC BC AB x x x
AC x
= = =
=
4
3
H
B
A
C
B
A
C
B
A
C
Trang 5
Khi đó:
7
sin sin
4
7
tan t an
3
AC
B
BC
AC
B
AB
a
a
= = =
= = =
.
Câu 11. [VD] Cho
a
là góc nhọn bất kỳ. Tính
cot a
biết
5
sin
13
a =
.
A.
12
cot
5
a =
. B.
11
cot
5
a =
. C.
5
cot
12
a =
. D.
13
cot
5
a =
.
Li gii
Chọn A
Đặt
µ
B a=
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
5
sin sin
13
5 ; 13 ( 0)
AC
B
BC
AC x BC x x
= = =
= = =
.
( ) ( )
22
2 2 2 2
13 5 144
12
AB BC AC x x x
AB x
= = =
=
Khi đó:
12 12
tt
55
AB x
co co B
AC x
a = = = =
.
Câu 12. [VDC] Cho tam giác nhọn
A BC
hai đường cao
AD
BE
cắt nhau tại
H
. Biết
: 3 : 2HD HA =
. Khi đó
·
·
tan . t anA BC A CB
bằng:
A.
3
. B.
5
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Li gii
Chọn D
Ta có:
==
DD
tan ;tan
DD
AA
ABC ACB
BC
( )
=
2
D
tan .tan 1
D. D
A
ABC ACB
BC
=DDHB CA
(cùng phụ với
ACB
),
==DC 90HDB A
Do đó
ADAHB C
(g.g),
suy ra:
=
D
D
DH B
DC A
( )
=D. . D 2B DC DH A
Từ (1) và (2) suy ra:
( )
==
2
D
tan .tan 3
DH. D
A AD
ABC ACB
A DH
Theo giả thiết:
= = = =
++
3 3 3
2 2 3 5
HD HD HD
HA AH HD AD
=
5
.
3
AD
HD
Thay vào (3), ta được:
=
5
tan .tan .
3
ABC ACB
B
A
C
Trang 6
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai được sắp xếp theo
thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A.
A.
sin cos .BC=
B.
cot cotBC=
. C.
tan cotBC=
. D.
22
n cos 1si B C+=
.
Lời giải
A. Đ B. S C. S D. Đ
- Tam giác ABC vuông tại A thì góc B và góc C phụ nhau nên
sin cos .BC=
- Góc B và góc C chưa cho bằng nhau nên
cot cotBC=
là sai.
- Tam giác ABC vuông tại A thì góc B và góc C phụ nhau nên
tan cotBC=
.
- Vì
sin cosBC=
nên
22
n cos 1si B C+=
là khẳng định đúng.
Câu 2. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Khẳng định nào đúng, sai?
A.
3
cos
4
B =
B.
3
sin
5
C =
C.
4
sin
5
B =
D.
4
t
5
co C =
Lời giải
A. S B. Đ C. S D. S
- Theo đ/l Pytago:
2 2 2 2 2 2
5 3 4 4AC BC AB AC cm= = = =
- Theo định nghĩa tỉ số lượng giác:
3
cos
5
AB
B
BC
==
nên đáp án A sai
- Đáp án B đúng vì
3
sin
5
AB
C
BC
==
- Đáp án C đúng vì
4
sin
5
AC
B
BC
==
- Đáp án D sai vì
4
cot
3
AC
C
AB
==
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại C
5
13
AC AB=
5
3
C
B
A
Trang 7
A.
5
cos
13
A =
B.
12
tan
5
B =
C.
17
sin sin
13
AB+=
D.
37
t cot
60
co A B+=
Lời giải
A. Đ B. S C. Đ D. S
T gi thiết:
55
13 13
AC
AC AB
AB
= = =
- Đáp án A đúng vì ta có
5
cos
13
AC
A
AB
==
- Đặt AC = 5x; AB = 13x( x > 0) . Theo đ/l Pytago:
( ) ( )
22
2 2 2 2
13 5 144 12BC AB AC x x x BC x= = = =
Đáp án sai vì
55
tan
12 12
AC x
B
BC x
===
- Ta có:
5 12 17
sin sin
13 13 13
AB+ = + =
=> đáp án C đúng
- Ta có:
5 12 169
cot cot
12 5 60
AB+ = + =
=> đáp án D sai.
Câu 4. Khẳng định nào đúng, sai?
A.
sin 20 sin 70° < °
. B.
ot40 ot 50cc° < °
. C.
tan 20 . t an 70 2° ° =
. D.
22
1
sin 10 sin 80
2
° + ° =
Lời giải
- Vì góc tăng thì tỉ số sin tăng nên đáp án A đúng
- Vì góc tăng thì cot giảm nên đáp án B sai
- Ta có
tan 70 cot 20° = °
nên
tan 20 . t an 70 t an 20 . cot 20 1° ° = ° ° =
nên đáp án C sai
- Do hai góc phụ nhau nên
sin 10 os80c° = °
nên
2 2 2 2
sin 10 sin 80 s 10 sin 80 1co° + ° = ° + ° =
.
Nên đáp án D sai
3. TRC NGHIM TR LI NGN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
cosC
bằng tỉ số….
Lời giải
B
A
C
Trang 8
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác ta có:
cos
AC
C
BC
=
Câu 2. [NB] Cho
a
b
là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn
90ab+ = °
. Khi đó
tan .....a =
Lời giải
90ab+ = °
nên
t an cot .ab=
Câu 3. [TH] Cho
a
là góc nhọn bất kỳ. Giá trị của
22
sin cosaa+
bằng…..
Lời giải
Đặt
µ
B a=
. Khi đó:
sin ; cos
AC AB
BC BC

==
22
2 2 2
22
22
sin cos 1
AC AB AC AB BC
BC BC BC BC

+
= + = + = = =
Câu 4. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
, đường cao
AH
15 , 6A C cm CH cm==
. Tỉ số lượng
giác
cos B
là…….
Lời giải
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có:
22
2
15
. 37,5
6
AC
AC CH BC BC cm
CH
= = = = =
.
Lại có:
( ) ( )
22
2 2 2
37,5 15 1181,25 34,37AB BC AC AB cm= = =
:
34, 37
osB 0, 92
37, 5
AB
c
BC
= = »
.
Câu 5. [VD] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
, đường cao
AH
11 , 12CH cm BH cm==
. Tỉ số
lượng giác
sin B
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) là……
B
A
C
6
15
H
C
B
A
Trang 9
Xét tam giác ABC vuông tại A
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có:
2
. 11.(11 12) 15,91AC CH BC AC cm= = = +
.
:
15, 91
sinB 0, 69
23
AC
BC
= » »
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phương pháp giải:
S dụng đinh nghĩa tỉ s ng giác ca góc nhn vào tam giác vuông
S dng t s ng giác ca hai góc ph nhau
BÀI TẬP MẪU
dụ 1 [NB]: Tam giác
ABC
vuông tại
A
,
1,5AB =
;
3,5BC =
. Tính tỉ số lượng giác của góc
C
rồi
suy ra các tỉ số lượng giác của góc
B
.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2
3,5 1,5 10 10AC BC AB AC= = = =
.
Do đó
1,5
cos sin 0,4286
3,5
AB
BC
BC
= = =
10
sin cos 0,9035
3,5
1,5
cot tan 0,4743
10
10
tan cot 2,1082
1,5
AC
BC
BC
AB
BC
AC
AC
BC
AB
= = =
= = =
= = =
Ví dụ 2 [TH]: Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng:
AC sinB
AB sin C
=
.
Lời giải
11
12
H
C
B
A
Trang 10
B
A
C
Xét
ABC
vuông tại
A
sin
AC
B
BC
=
;
sinC
AB
BC
=
sin
:
sin
B AC AB AC
C BC BC AB
==
Ví dụ 3 [TH]:
ABC
vuông tại
A
2BC AB=
. Tính các tỉ số lượng giác của góc
C
.
Lời giải
Ta đặt
AB m=
thì
2BC m=
, suy ra
2 2 2 2 2 2
4 3 3AC BC AB m m m AC m= = = =
.
Ta có
1 3 3
sin ;cos ;
2 2 2 2
AB m AC m
CC
BC m BC m
= = = = = =
13
tan ;cot 3
33
AB m AC m
CC
AC AB m
m
= = = = = =
.
Ví dụ 4 [VD]: Tam giác
ABC
cân tại
A
, có
6BC =
, đường cao
4AH =
. Tính các tỉ số lượng giác của
góc
B
.
Lời giải
Ta có
6: 2 3
2
BC
BH HC= = = =
;
Xét tam giác AHB vuông tại H có
22
22
2
4 3 5
AB AH H
AB
B
= = +
+
=
=
.
Do đó:
4
sin 0,8
5
AH
B
AB
= = =
;
3
cos 0,6;
5
BH
B
AB
= = =
4
tan ;
3
AH
B
AB
==
3
cot 0,75.
4
BH
B
AH
= = =
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 4cm, AC = 3cm. Tính các tỉ số lượng giác của
góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A.
Hướng dẫn
Áp dụng định lý Pytago và tam giác vuông ABC
Ta có: AB
2
= AC
2
+ BC
2
=> AB = 5
Áp dụng tỉ số lượng giác, tính được:
Trang 11
3 4 3 4
sin ,cos ,tan ,cot
5 5 4 3
B B B B= = = =
4 3 4
sinA ,cosA ,tanA
5 5 3
= = =
3
cotA
4
=
Bài 2. [TH] Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB = 7,5cm; AH = 6cm.
a) Tính AC, BC;
b) Tính cosB, cosC.
Hướng dẫn
( )
2
22
.
7,5
12,5 .
4,5
AB BH BC
AB
BC cm
BH
=
= = = =
Lại áp dụng định lý Py-ta-go với tam giác vuông ABC, ta có:
2 2 2 2 2
(12,5) (7,5) 156,25 56,25 10
100 .
0
10
A
AC c
C B AB
m
C
=
= = = =
= =
Vậy AC = 10cm, BC = 12,5cm.
b) Trong tam giác vuông ABC, ta có:
7,5
cos 0,6
12,5
AB
B
BC
= = =
10
cos 0,8.
12,5
AC
C
BC
= = =
Vậy cosB = 0,6; cosC = 0,8.
Bài 3. [VD] Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AH = 12 cm, BH = 9 cm,
CH = 16 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc HAM.
Hướng dẫn
Chứng minh được tam giác ABC vuông tại A
a) Tam giác ABH vuông H, theo định Py-ta-
go, ta có:
2 2 2 2 2
(7,5) 6 20,25
4,5 .20,25
BH AB A
AC m
H
c= = =
= = =
Tam giác ABC vuông A, AH BC, theo hệ
thức lượng trong tam giác vuông, ta :
6
7,5
B
A
C
H
Trang 12
=>
25
()
22
BC
AM cm==
Từ đó tính được tỉ số lượng giác của góc HAM
7 24
sin ;cos ;
25 25
7 24
tan ;cot
24 7
HAM HAM
HAM HAM
==
==
Bài 4. [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:
cot cot 2BC+
Hướng dẫn
Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM thì
1
2;
2
AH AM BC BC AH =
cot ;cot cot cot 2
BH CH BH CH BC
B C B C
AH AH AH AH AH
= = + = + =
Bài 5. [VD] Cho tam giác ABC nhọn, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A,
B , C. Chứng minh rằng:
sin sin sin
a b c
A B C
==
Hướng dẫn
Kẻ AH
()BC H BC⊥
. Khi đó :
sin sin . sin sin .
AH AH
B B c AH và C C b AH
cb
= = = =
M
H
C
B
A
M
H
C
B
A
Trang 13
Từ đó ta có: sinB . c = sinC . b
.
sin sin
bc
BC
=
Tương tự kẻ đường cao BD của tam giác ABC (D
)AC
sẽ chứng minh được:
sin sin sin sin sin
a b a b c
A B A B C
= = =
DẠNG 1.2: TÍNH CẠNH VÀ GÓC NHỌN CHƯA BIẾT TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (soạn khoảng 12 câu theo các mức độ
NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu)
Câu 1. [NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
,
6MN cm=
·
1
cos
2
MNP =
. Khi đó
NP
bằng
A.
6cm
. B.
12 .cm
. C.
9cm
. D.
15cm
.
Li gii
Chọn B Xét tam giác MNP vuông tại M có:
·
·
6
s 12
1
s
2
MN MN
co MNP NP cm
NP
co MNP
= = > = = =
Câu 2. [NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
, 14M NP cm=
·
1
sin
4
MPN =
. Khi đó MN bằng:
A.
3, 5 .cm
B.
7.cm
. C.
10 .cm
D.
28 .cm
Li gii
Chọn A Xét tam giác MNP vuông tại M có:
· ·
1
sin . sin 14. 3, 5
4
MN
MPN MN NP MPN cm
NP
= = > = = =
Câu 3. [NB] Cho tam giác
MNP
vuông tại
,9M NP cm=
·
0
30 .MNP =
Khi đó MN bằng:
P
M
N
P
M
N
P
M
N
Trang 14
A.
93
.
4
cm
B.
6 3 .cm
. C.
9 3 .cm
D.
93
.
2
cm
Li gii
Chọn D Xét tam giác MNP vuông tại M có:
· ·
0
93
os . os 9. os30 .
2
MN
c MNP MN NP c MNP c cm
NP
= = > = = =
Câu 4. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
7
5 , cot
8
AB cm C==
. Tính độ dài các đoạn thẳng
AC
BC
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A.
4, 39( ); 6, 66( )A C cm BC cm»»
. B.
4, 38( ); 6, 65( )A C c m BC cm»»
.
C.
4, 38( ); 6, 64( )A C cm BC cm»»
. D.
4, 37( ); 6, 67 ( )A C cm BC cm»»
.
Li gii
Chọn B
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
7
cot . cot 5. 4, 38 .
8
AC
C AC A B C cm
AB
= = > = = »
Áp dụng định lý Pytago ta có:
2
2
2
2
2
5 4,38 6,65 .
BC AB
B
AC
C cm= +
+
=
=
Câu 5. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
5
9, tan
4
AB C==
. Tính độ dài các đoạn thẳng
AC
BC
. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A.
11, 53; 7, 2A C BC==
. B.
7; 11, 53A C BC
.
C.
5, 2; 11A C BC
. D.
7, 2; 11, 53A C BC
.
Li gii
Chọn D.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
9
tan 7, 2.
tan 5
4
A B A B
C A C
A C C
= = > = = =
Áp dụng định lý Pytago ta có:
2
2
2
2
2
7,2 11,53.9
BC AB A
B
C
C= = +
=+
Câu 6. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
µ
10, 30A C C= = °
. Tính
;A B BC
.
5
A
B
C
9
A
B
C
Trang 15
A.
5 3 20 3
;
33
AB BC==
. B.
10 3 14 3
;
33
AB BC==
.
C.
10 3
; 20 3
3
AB BC==
. D.
10 3 20 3
;
33
AB BC==
.
Li gii
Chọn D.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
0
10 10 3
tan .
tan 3
tan 30
AB AC
C A B
AC C
= = > = = =
Áp dụng định lý Pytago ta có:
22
2
2
2
10 3 20 3
.
3
10
3
BC
BC AB AC

= = + =



=+
Câu 7. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
µ
20, 60A C C= = °
. Tính
;A B BC
.
A.
20 3; 40A B BC==
. B.
20 3 ; 40 3A B BC==
.
C.
20; 40A B BC==
. D.
20; 20 3A B BC==
.
Li gii
Chọn A.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
0
tan . t an 20. t an 60 20 3.
AB
C AB AC C
AC
= = > = = =
Áp dụng định lý Pytago ta có:
( )
2
2
22
2
20 32 40.0BC
BC AB AC
=
+
= + =
=
Câu 8. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
µ
12; 40BC B= = °
. Tính
µ
;A C C
(làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai)
A.
µ
7, 71; 40A C C» = °
. B.
µ
7, 72; 50A C C» = °
.
C.
µ
7, 71; 50A C C» = °
. D.
µ
7, 73; 50AC C» = °
.
Li gii
30
°
10
C
B
A
60
°
20
C
B
A
Trang 16
Chọn C.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
0
sin . sin 12.sin 40 7, 71.
AC
B AC BC B
BC
= = > = = »
Ta có:
µ µ
µ
90
90 40 50
BC
C
+ = °
= > = ° - ° = °
Câu 9. [TH] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
µ
15, 55BC B= = °
. Tính
µ
;A C C
(làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai).
A.
µ
12, 29; 45A C C» = °
. B.
µ
12, 29; 35A C C» = °
.
C.
µ
12, 2; 35A C C» = °
. D.
µ
12, 92; 40A C C» = °
.
Li gii
Chọn B.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
0
sin . sin 15. n 55 12, 29.
AC
B A C BC B si
BC
= = > = = »
Ta có:
µ µ
µ
90
90 55 35
BC
C
+ = °
= > = ° - ° = °
Câu 10. [VD] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
15 , 12BC cm AB cm==
. Tính
µ
;A C B
.
A.
µ
8( ); 36 52A C cm B
¢
= » °
. B.
µ
9( ); 36 52A C cm B
¢
= » °
.
C.
µ
9( ); 37 52A C cm B
¢
= » °
. D.
µ
9( ); 36 55A C cm B
¢
= » °
.
Li gii
Chọn B.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Áp dụng định lý Pytago ta có:
22
2
2
2
15 1 9.2AC
AC BC AB
cm
=−
===
Ta có:
µ
µ
9
sin 0, 6
15
36 52 '
AC
B
BC
B
= = =
= > » °
Câu 11. [VD] Cho tam giác
A BC
vuông tại
A
7 , 5A C cm A B cm==
. Tính
µ
;BC C
.
A.
µ
74( ); 35 32BC cm C
¢
= » °
. B.
µ
74( ); 36 32BC cm C
¢
= » °
.
40
°
12
C
B
A
55
°
15
C
B
A
?
?
12
15
C
B
A
Trang 17
C.
µ
74( ); 35 33BC cm C
¢
= » °
. D.
µ
75( ); 35 32BC cm C
¢
= » °
.
Li gii
Chọn A.
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Áp dụng định lý Pytago ta có:
22
2 2 2
7 74 .5B
BC AB AC
C cm
=+
= = + =
Ta có:
µ
5
n
7
35 32 '
AB
ta C
AC
C
==
= > » °
Câu 12. [VDC] Cho tam giác
A BC
16, 14A B A C==
µ
60B
. Tính
BC
.
A.
17 .BC cm»
B.
19BC cm»
. C.
15BC cm»
. D.
12BC cm»
.
Li gii
Chọn A.
Kẻ AH vuông góc với BC.
Xét tam giác ABH vuông tại H :
0
0
) os .cos
14. os60 7 .
)sin .sin
7sin 60 7 3
BH
c B BH AB B
AB
BH c cm
AH
B AH AB B
AB
AH
+ = = =
= = =
+ = = =
= = =
Xét tam giác AHC vuông tại H có:
Áp dụng định lý Pytago ta có:
( )
22
2
2
2
16 7 3 10 .HC
HC AC AH
cm
=−
= =
7 10 17 .BC BH HC cm= > = + » + »
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Ví dụ 1 [NB]: Cho Hình 3.
a) Tìm
x
.
b) Tính cnh
AB
.
Lời giải
a) Ta có
3
43
28
AC x
sin B x cm
BC
= = =
?
?
7
5
C
B
A
60
°
16
14
H
A
B
C
Hình 3
60
0
C
B
A
x
8 cm
Trang 18
b) Ta có
1
4
28
AB AB
cos B AB cm
BC
= = =
Ví dụ 2 [TH]: Cho Hình 4.
a) Tính cnh
AC
BC
b) Chng minh rng
2 0 2 0
30 30 1sin cos+=
.
Lời giải
a) Ta có
3 4 3
3 4 3
AC AC
tan B AC cm
AB
= = =
Ta có
3 4 8
2
3
AB
cos B BC cm
BC BC
= = =
b) Ta có
22
2 2 2
2 0 2 0
22
30 30 1
AC AB AC AB BC
sin cos
BC BC
BC BC
+
+ = + = = =
Ví dụ 3 [TH]: Cho
ΔABC
vuông tại
A
12AB cm=
3
4
tan B =
( Hình 6).
a) Tính
AC
BC
.
b) Tính s đo góc
B
.
Lời giải
a) Ta có
3
9
4 12
AC AC
tan B AC cm
AB
= = =
Áp dụng định lý Pythagore ta có:
2 2 2 2
12 9 15BC AB AC cm= + = + =
b) Ta có
0
9
36,8
15
AC
sin B B
BC
= =
.
Ví dụ 4 [VD]: Cho Hình 17.
a) Tính các góc ca
ΔABC
b)
Tính chu vi và din tích ca
ΔABC
Lời giải
a)
ΔAHB
vuông ti
H
, ta có
0
4
36,8
5
BH
cos B B
AB
= =
Khi đó
0 0 0 0
90 90 36,8 53,2CB= =
b) Ta có
9BC BH HC cm=+=
Áp dụng định lý Pythagore ta có:
2 2 2 2 2
9 5 56 56AC BC AB AC cm= = = =
Khi đó chu vi
ΔABC
là:
( )
5 9 56 14 56AB BC AC cm+ + = + + = +
Din tích
ΔABC
( )
2
11
. .5. 56
22
AB AC cm=
Hình 4
30
0
4 cm
C
B
A
Hình 6
12 cm
C
B
A
Hình 17
5 cm
4 cm
5 cm
C
H
B
A
Trang 19
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Cho
ΔABC
vuông tại
A
15AB cm=
. Biết
5
13
cot B =
( Hình 8). Tính
AC
Hướng dẫn
Ta có
5 15
39
13
AB
cot B AC cm
AC AC
= = =
Bài 2. [TH] Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
biết
0
50B =
,
5AC cm=
. Tính
.AB
Hướng dẫn
Ta có tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
0
5
AC .tan 4,2 (cm)
tan
tan50
AC
AB B AB
B
= = =
Bài 3. [VD] : Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
, biết
16AC =
cm
4
sin
5
CAH =
.
Tính độ dài các cạnh
BC
,
AB
.
Hướng dẫn
Trong
AHC
vuông tại
H
ta có
4
sin sin 16 12,8
5
HC
CAH HC AC CAH
AC
= = = =
cm.
Xét
ABC
vuông tại
A
ta có
2
2
20
AC
AC BC HC BC
HC
= = =
cm.
Trong
ABC
ta có
22
12AB BC AC= =
cm.
Vậy
12AB =
cm
,
20BC =
cm
.
Bài 4 [VD] Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
, biết
5 cmAB =
13 cmBC =
. Từ
H
kẻ
HK
vuông góc với
AB
()K AB
. Tính
AC
,
BH
cos HBK
.
Hướng dẫn
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác
ABC
vuông tại
A
ta có
2 2 2
BC AB AC=+
2 2 2 2
13 5 12AC BC AB= = =
cm.
15 cm
Hình 8
C
B
A
5cm
50
B
C
A
Trang 20
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác
ABC
vuông tại
A
có đường cao
AH
ta được
2
BA BH BC=
hay
2
25
13
AB
BH
BC
==
cm
Ta có:
5
cos cos
13
AB
HBK ABC
BC
= = =
.
Vậy
12AC =
cm,
25
13
BH =
cm và
5
cos
13
HBK =
.
Bài 5 [VD] Cho tam giác
A BC
µ µ
60 , 50 , 3, 5B C CA cm= ° = ° =
. Tính diện tích tam giác
A BC
Hướng dẫn
Kẻ AH vuông góc BC tại H
Xét tam giác AHC vuông tại H có:
os50
cos .cos
3,5. 2,25 .
HCA HC AC HCA
AC
HC c
HC
cm
= = =
= =
Lại có:
sin
sin .sin
3 50 2,68,5 ..
HCA HA AC HCA
C
HA
AH
cm
A

= = =
= =
Xét tam giác AHB vuông tại H có:
2,68
1
tan
tan
tan 6
,55 .
0
ABH HB
BH
ABH
AH AH
cB mH
= = =
= =
1,55 2,25 3,8 .cmBC HB HC=+ +
Diện tích tam giác ABC là:
(
)
2
11
. . .2,68.3,8 5,092
22
ABC
S AH BC cm=
CHỦ ĐỀ 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ GÓC NHỌN
DẠNG 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU SỬ DỤNG MÁY TÍNH
CẦM TAY
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
Câu 1. [NB] Trong các đẳng thức sau. Đẳng thức nào đúng
A.
sin 60 60osc =
. B.
C.
sin 60 tan30 =
D.
sin 60 0os3c =
.
Câu 2. [NB] Biết
1
60
2
osc =
. Đẳng thc nào sau đây đúng
H
3,5
50
0
60
0
C
B
A

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ 16: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
CHỦ ĐỀ 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
DẠNG 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Định nghĩa
▪ Với  là góc nhọn trong tam giác vuông ta có ▪ sin = caïnh ñoái ; caïnh huyeàn ▪ cos = caïnh keà ; caïnh huyeàn ▪ tan = caïnh ñoái; caïnh keà ▪ cot = caïnh keà. caïnh ñoái
2. Một số hệ thức và tính chất cơ bản
▪ Với hai góc nhọn ,  và  +  = 90 thì
sin = cos ; cos = sin ; tan = tan ; cot = cot  .
Với góc nhọn  (0    90) , ta có
▪ 0  sin  1;0  cos  1 .
▪ Nếu  tăng thì sin và tan tăng; còn cos và cot giảm.
3. Một số công thức lượng giác sin ▪ tan = ; cos ▪ tan  cot = 1; cos ▪ cot = ; sin ▪ 2 2 sin  + cos  = 1 B. BÀI TẬP
DẠNG 1.1: TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN
·
Câu 1. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó sin MNP bằng M N P MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Lời giải Trang 1 · MP ·
Chọn B sin MNP =
Câu 2. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP bằng NP M N P MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Lời giải · MN
Chọn A cos MNP = NP ·
Câu 3. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó tan MNP bằng: M N P MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Lời giải · MP
Chọn D tan MNP = MN ·
Câu 4. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó co t MNP bằng: M N P MN MP MN MP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Lời giải · MN
Chọn C co t MNP = MP
Câu 5. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại C BC = 1, 2cm, A C = 0, 9cm . Tính các tỉ số lượng giác
sin B ; cos B .
A. sin B = 0, 6;cos B = 0, 8 .
B. sin B = 0, 8;cos B = 0, 6 . Trang 2
C. sin B = 0, 4;cos B = 0, 8 .
D. sin B = 0, 6;cos B = 0, 4 . Lời giải Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại C có: C 2 2 2 2 2
AB = BC + AC = 1, 2 + 0,9 = 2, 25  AB = 1,5cm . A C 0, 9 sin B = = = 0, 6 Khi đó: A B 1, 5 . 0,9 1,2 BC 1, 2 cosB = = = 0, 8 A B 1, 5 A B
Câu 6. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A BC = 8cm, A C = 6cm . Tính tỉ số lượng giác tanC
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. t anC » 0, 87 .
B. t anC » 0, 86 .
C. t anC » 0, 88 .
D. t anC » 0, 89 . Lời giải Chọn C
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A 2 2 2 2 2
AB = BC AC = 8 − 6 = 28  AB = 2 7 cm . 6 Khi đó: A B 2 7 t anC = = » 0, 88 . A C 6 B 8 C
Câu 7. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H A B = 13cm, BH = 0, 5dm . Tính tỉ
số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A.
sinC » 0, 35 .
B. sinC » 0, 37 .
C. sinC » 0, 39 .
D. sinC » 0, 38 . Lời giải Chọn D
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có: A 2 2 AB 13 2
AB = BH.BC = BC = = = 33,8 . BH 5 13 Khi đó: A B 13 si nC = = » 0, 38 . BC 33, 8 B 5 H C
Câu 8. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H CH = 4cm, BH = 3cm . Tính tỉ số
lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. cosC » 0, 76 .
B. cosC » 0, 77 .
C. cosC » 0, 75 .
D. cosC » 0, 78 . Trang 3 Lời giải Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có: A 2
AC = CH.BC = AC = 4.7 = 2 7 cm .
Xét tam giác AHC vuông tại H có: HC 4 cosC = = » 0, 76 . A C 2 7 3 B H 4 C
Câu 9. [VD] Cho tam giác A BC vuông tại A . Hãy tính tanC biết rằng t an B = 4 . 1 1 A. tanC = .
B. t anC = 4 .
C. t anC = 2 . D. t anC = . 4 2 Lời giải Chọn A
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A AC AB 1 tan B = = 4 = = . AB AC 4 Khi đó: A B 1 t anC = = . A C 4 B C 3
Câu 10. [VD] Tính sin a, tan a biết cos a = . 4 4 3 7 3 A. sin a = ; tan a = . B. sin a = ; tan a = . 7 4 4 7 7 7 7 7 C. sin a = ; tan a = . D. sin a = ; tan a = . 4 3 3 4 Lời giải Chọn C µ A
Đặt B = a
Xét tam giác ABC vuông tại A có: AB 3 os c  = cos B = = BC 4 . = AB = 3 ;
x BC = 4x (x  0)
AC = BC AB = ( x)2 − ( x)2 2 2 2 2 4 3 = 7x AC = x 7 B C Trang 4 A C 7 sin a = sin B = = Khi đó: B C 4 . A C 7
t an a = t an B = = A B 3 5
Câu 11. [VD] Cho a là góc nhọn bất kỳ. Tính cot a biết sin a = . 13 12 11 5 13 A. cot a = . B. cot a = . C. cot a = . D. cot a = . 5 5 12 5 Lời giải Chọn A µ A Đặt B = a
Xét tam giác ABC vuông tại A có: AC 5 sin = sin B = = BC 13 . = AC = 5 ;
x BC = 13x (x  0)
AB = BC AC = ( x)2 − ( x)2 2 2 2 2 13 5 =144x AB =12x B C Khi đó: A B 12x 12
co t a = co t B = = = . A C 5x 5
Câu 12. [VDC] Cho tam giác nhọn A BC hai đường cao A D BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA = 3 : 2 · ·
. Khi đó t an A BC . t an A CB bằng: 3 5 A. 3 . B. 5 . C. . D. . 5 3 Lời giải Chọn D Ta có: ABC = D A ACB = D A tan ; tan D B D C 2  ABC ACB = D A tan .tan (1) D B . D C
HBD = CAD (cùng phụ với ACB ),  HDB = D A C = 90 Do đó AHB ADC (g.g), suy ra: DH = D B  D
B .DC = DH. D A (2) DC D A 2 D A AD
Từ (1) và (2) suy ra: tan ABC.tan ACB = = (3) DH. D A DH HD 3 HD 3 HD 3 Theo giả thiết: = = =  = HA 2 AH + HD 2 + 3 AD 5  AD = 5 . HD 3
Thay vào (3), ta được:  ABC ACB = 5 tan .tan . 3 Trang 5
2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Soạn khoảng 4 câu): Các khẳng định đúng sai được sắp xếp theo
thứ tự từ dễ đến khó, các khẳng định về cùng một nội dung hỏi.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, em chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A.
A. sin B = cos C. B. cot B = cot C . C. tan B = cot C . D. 2 2
si n B + cos C = 1. Lời giải A. Đ B. S C. S D. Đ
- Tam giác ABC vuông tại A thì góc B và góc C phụ nhau nên sin B = cos C.
- Góc B và góc C chưa cho bằng nhau nên cot B = cot C là sai.
- Tam giác ABC vuông tại A thì góc B và góc C phụ nhau nên tan B = cot C .
- Vì sin B = cos C nên 2 2
si n B + cos C = 1là khẳng định đúng.
Câu 2. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm. Khẳng định nào đúng, sai? 3 3 4 4
A. cos B = B. sin C = C. sin B = D. co t C = 4 5 5 5 Lời giải A 3 5 C B A. S B. Đ C. S D. S - Theo đ/l Pytago: 2 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 5 − 3 = 4  AC = 4cm AB 3
- Theo định nghĩa tỉ số lượng giác: cos B = = nên đáp án A sai BC 5 AB 3
- Đáp án B đúng vì sin C = = BC 5 AC 4
- Đáp án C đúng vì sin B = = BC 5 AC 4
- Đáp án D sai vì cot C = = AB 3 5
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = AB 13 Trang 6 5 12 17 37 A. cos A = B. tan B =
C. sin A + sin B =
D. co t A + cot B = 13 5 13 60 Lời giải C A B A. Đ B. S C. Đ D. S 5 AC 5
Từ giả thiết: AC = AB = = 13 AB 13 AC 5
- Đáp án A đúng vì ta có cos A = = AB 13
- Đặt AC = 5x; AB = 13x( x > 0) . Theo đ/l Pytago:
BC = AB AC = ( x)2 − ( x)2 2 2 2 2 13 5
=144x BC =12x AC 5x 5
Đáp án sai vì tan B = = = BC 12x 12 5 12 17
- Ta có: sin A + sin B = + = => đáp án C đúng 13 13 13 5 12 169
- Ta có: cot A + cot B = + = => đáp án D sai. 12 5 60
Câu 4. Khẳng định nào đúng, sai? 1
A. sin 20° < sin 70° . B. cot 40° < cot 50° . C. t an 20°. t an 70° = 2 . D. 2 2 sin 10° + sin 80° = 2 Lời giải
- Vì góc tăng thì tỉ số sin tăng nên đáp án A đúng
- Vì góc tăng thì cot giảm nên đáp án B sai
- Ta có t an 70° = cot 20° nên t an 20°. t an 70° = t an 20°. cot 20° = 1 nên đáp án C sai
- Do hai góc phụ nhau nên sin 10° = cos80° nên 2 2 2 2
sin 10° + sin 80° = co s 10° + sin 80° = 1. Nên đáp án D sai
3. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN ( soạn khoảng 6 câu)
Câu 1. [NB] Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó cosC bằng tỉ số…. Lời giải Trang 7
Theo định nghĩa tỉ số lượng giác ta có: A AC cosC = BC C B
Câu 2. [NB] Cho a b là hai góc nhọn bất kỳ thoả mãn a + b = 90° . Khi đó tan a = ..... Lời giải
a + b = 90° nên t an a = cot b.
Câu 3. [TH] Cho a là góc nhọn bất kỳ. Giá trị của 2 2
sin a + cos a bằng….. Lời giải µ AC AB
Đặt B = a . Khi đó: sin = ; cos = BC BC 2 2 2 2 2  AC   AB AC AB BC 2 2 = sin  + cos  + = + = = =1     2 2  BC   BC BC BC
Câu 4. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H A C = 15cm,CH = 6cm . Tỉ số lượng
giác cos B là……. Lời giải
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có: 2 2 AC 15 2
AC = CH.BC = BC = = = 37,5cm . CH 6
Lại có: AB = BC AC = ( )2 −( )2 2 2 2 37,5
15 = 1181, 25  AB  34,37cm A B 34, 37 có: cosB = = » 0, 92 . BC 37, 5 A 15 6 B H C
Câu 5. [VD] Cho tam giác A BC vuông tại A , đường cao A H CH = 11cm, BH = 12cm . Tỉ số
lượng giác sin B (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) là…… Trang 8 A C 11 12 H B
Xét tam giác ABC vuông tại A
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có: 2
AC = CH.BC = AC = 11.(11+12)  15,91cm . A C 15, 91 có: sinB = » » 0, 69 BC 23
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Phương pháp giải:
☑️ Sử dụng đinh nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn vào tam giác vuông
☑️ Sử dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau BÀI TẬP MẪU
Ví dụ 1 [NB]: Tam giác ABC vuông tại A , AB = 1,5 ; BC = 3,5 . Tính tỉ số lượng giác của góc C rồi
suy ra các tỉ số lượng giác của góc B . Lời giải Ta có 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 3,5 −1,5 = 10  AC = 10 . AB 1,5
Do đó cos B = sin C = =  0,4286 BC 3,5 AC 10 sin B = cos C = =  0,9035 BC 3,5 AB 1,5 cot B = tan C = =  0, 4743 AC 10 AC 10 tan B = cot C = =  2,1082 AB 1,5
Ví dụ 2 [TH]: Cho ABC vuông tại A, Chứng minh rằng: AC sin B = . AB sin C Lời giải Trang 9
Xét ABC vuông tại A A AC AB sin B = ; sinC = BC BC sin B AC AB AC = : = sin C BC BC AB B C
Ví dụ 3 [TH]: ABC vuông tại A BC = 2AB . Tính các tỉ số lượng giác của góc C . Lời giải
Ta đặt AB = m thì BC = 2m , suy ra 2 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 4m m = 3m AC = m 3 . AB m 1 AC m 3 3 Ta có sin C = = = ;cosC = = = ; BC 2m 2 BC 2m 2 AB m 1 AC m 3 tan C = = = ;cot C = = = 3 . AC m 3 3 AB m
Ví dụ 4 [VD]: Tam giác ABC cân tại A , có BC = 6 , đường cao AH = 4 . Tính các tỉ số lượng giác của góc B . Lời giải BC Ta có BH = HC = = 6 : 2 = 3; 2
Xét tam giác AHB vuông tại H có 2 2 2
AB = AH + HB . 2 2 = AB = 4 + 3 = 5 AH 4 BH 3 Do đó: sin B = = = 0,8; cos B = = = 0,6; AB 5 AB 5 AH 4 BH 3 tan B = = ; cot B = = = 0,75. AB 3 AH 4
✔️BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. [NB] Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 4cm, AC = 3cm. Tính các tỉ số lượng giác của
góc B. Từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. Hướng dẫn
Áp dụng định lý Pytago và tam giác vuông ABC
Ta có: AB2 = AC2 + BC2 => AB = 5
Áp dụng tỉ số lượng giác, tính được: Trang 10 3 4 3 4
sin B = ,cos B = , tan B = ,cot B = 5 5 4 3 4 3 4 3
 sinA = ,cosA = , tanA = và cotA = 5 5 3 4
Bài 2. [TH] Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB = 7,5cm; AH = 6cm. a) Tính AC, BC; b) Tính cosB, cosC. Hướng dẫn
a) Tam giác ABH vuông ở H, theo định lí Py-ta- go, ta có: A 2 2 2 2 2
BH = AB AH = (7,5) − 6 = 20, 25
= AC = 20,25 = 4,5c . m 7,5 6
Tam giác ABC vuông ở A, có AH ⊥ BC, theo hệ
thức lượng trong tam giác vuông, ta có: B C H 2
AB = BH.BC 2 2 AB 7,5 = BC = = = 12,5(cm). BH 4,5
Lại áp dụng định lý Py-ta-go với tam giác vuông ABC, ta có: 2 2 2 2 2
AC = BC AB = (12,5) − (7,5) =156, 25 − 56, 25 = 100 = AC = 0 10 = 10c . m
Vậy AC = 10cm, BC = 12,5cm.
b) Trong tam giác vuông ABC, ta có: AB 7,5 AC 10 cos B = = = 0,6 cosC = = = 0,8. BC 12,5 BC 12,5 Vậy cosB = 0,6; cosC = 0,8.
Bài 3. [VD] Cho tam giác ABC, đường cao AH, trung tuyến AM. Biết AH = 12 cm, BH = 9 cm,
CH = 16 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc HAM. Hướng dẫn
Chứng minh được tam giác ABC vuông tại A Trang 11 BC 25 => AM = = (cm) A 2 2
Từ đó tính được tỉ số lượng giác của góc HAM 7 24 sin HAM = ;cos HAM = ; 25 25 7 24 tan HAM = ;cot HAM = C 24 7 B H M
Bài 4. [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng: cot B + cot C  2 Hướng dẫn A H M C B 1
Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM thì AH AM =
BC BC  2AH; 2 BH CH BH CH BC cot B = ;cot C =
 cot B + cot C = + =  2 AH AH AH AH AH
Bài 5. [VD] Cho tam giác ABC nhọn, gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh A, a b c B , C. Chứng minh rằng: = = sin A sin B sin C Hướng dẫn
Kẻ AH ⊥ BC (H BC) . Khi đó : AH AH sin B =  sin .
B c = AH và sin C =
sin C .b = AH c b Trang 12 b c
Từ đó ta có: sinB . c = sinC . b  = . sin B sin C
Tương tự kẻ đường cao BD của tam giác ABC (D AC) sẽ chứng minh được: a b a b c =  = = sin A sin B sin A sin B sin C
DẠNG 1.2: TÍNH CẠNH VÀ GÓC NHỌN CHƯA BIẾT TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN (soạn khoảng 12 câu theo các mức độ

NB: 4 câu; TH: 4 câu; VD: 3 câu; VDC: 1 câu) · 1
Câu 1. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M , MN = 6cm và cos MNP = . Khi đó NP bằng 2 M N P A. 6cm .
B. 12cm. . C. 9cm . D. 15cm . Lời giải · MN MN 6
Chọn B Xét tam giác MNP vuông tại M có: co s MNP = = > NP = = = 12cm · NP 1 co s MNP 2 · 1
Câu 2. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M , NP = 14cm và sin MPN = . Khi đó MN bằng: 4 M N P
A. 3, 5cm .
B. 7cm. .
C. 10cm . D. 28cm . Lời giải · MN · 1
Chọn A Xét tam giác MNP vuông tại M có: sin MPN =
= > MN = NP.sin MPN = 14. = 3, 5cm NP 4 ·
Câu 3. [NB] Cho tam giác MNP vuông tại M , NP = 9cm và 0
MNP = 30 . Khi đó MN bằng: M N P Trang 13 9 3 9 3 A. cm.
B. 6 3cm. .
C. 9 3cm . D. cm. 4 2 Lời giải
Chọn D Xét tam giác MNP vuông tại M có: · MN · 9 3 0 cosMNP =
= > MN = NP.cosMNP = 9.cos30 = cm. NP 2 7
Câu 4. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A A B = 5cm, cotC =
. Tính độ dài các đoạn thẳng 8
A C BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. A C » 4, 39(cm );BC » 6, 66(cm ) .
B. A C » 4, 38(cm );BC » 6, 65(cm ) .
C. A C » 4, 38(cm );BC » 6, 64(cm ) .
D. A C » 4, 37(cm );BC » 6, 67(cm ) . Lời giải Chọn B A
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A C 7 cotC =
= > A C = A B.cotC = 5. » 4, 38cm. 5 A B 8
Áp dụng định lý Pytago ta có: B C 2 2 2
BC = AB + AC 2 2
= BC = 5 + 4,38  6,65c . m 5
Câu 5. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A A B = 9, tanC =
. Tính độ dài các đoạn thẳng A C 4
BC . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
A. A C = 11, 53;BC = 7, 2 .
B. A C = 7;BC » 11, 53 .
C. A C = 5, 2;BC » 11. D. A C = 7, 2;BC » 11, 53 . Lời giải Chọn D. A
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A B A B 9 tanC = = > A C = = = 7,2. A C tanC 5 9 4
Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2
BC = AB + AC B C 2 2
= BC = 9 + 7,2 11,53. µ
Câu 6. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A A C = 10,C = 30° . Tính A B ;BC . Trang 14 5 3 20 3 10 3 14 3 A. A B = ;BC = . B. A B = ;BC = . 3 3 3 3 10 3 10 3 20 3 C. A B = ;BC = 20 3 . D. A B = ;BC = . 3 3 3 Lời giải Chọn D. A
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A B A C 10 10 3 tanC = = > A B = = = . 0 A C tanC tan 30 3 10
Áp dụng định lý Pytago ta có: 30° 2 2 2
BC = AB + AC B C 2   2 10 3 20 3 = BC = 10 +   = .  3  3   µ
Câu 7. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A A C = 20,C = 60° . Tính A B ;BC .
A. A B = 20 3;BC = 40 .
B. A B = 20 3;BC = 40 3 .
C. A B = 20;BC = 40 . D. A B = 20;BC = 20 3 . Lời giải Chọn A.
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A A B 0 tanC =
= > A B = A C . tanC = 20. tan 60 = 20 3. A C 20
Áp dụng định lý Pytago ta có: 60° 2 2 2
BC = AB + AC C B 2 2
= BC = 20 + (20 3) = 40. µ
Câu 8. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A BC = 12;B = 40° . Tính µ
A C ;C (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai) A. µ
A C » 7, 71;C = 40° . B. µ
A C » 7, 72;C = 50° . C. µ
A C » 7, 71;C = 50° . D. µ
A C » 7, 73;C = 50° . Lời giải Trang 15 Chọn C.
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A A C 0 sin B =
= > A C = BC .sin B = 12.sin 40 » 7, 71. BC Ta có: µ µ B + C = 90° 40° µ
= > C = 90° - 40° = 50° 12 C B µ
Câu 9. [TH] Cho tam giác A BC vuông tại A BC = 15, B = 55° . Tính µ
A C ;C (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai). A. µ
A C » 12, 29;C = 45° . B. µ
A C » 12, 29;C = 35° . C. µ
A C » 12, 2;C = 35° . D. µ
A C » 12, 92;C = 40°. Lời giải Chọn B.
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A A C 0 sin B =
= > A C = BC .sin B = 15.si n 55 » 12,29. BC Ta có: µ µ B + C = 90° 55° µ
= > C = 90° - 55° = 35° 15 C B
Câu 10. [VD] Cho tam giác A BC vuông tại A BC = 15cm, A B = 12cm . Tính µ A C ;B . A. µ
A C = 8(cm );B » 36°52¢. B. µ
A C = 9(cm );B » 36°52¢. C. µ
A C = 9(cm );B » 37°52¢. D. µ
A C = 9(cm );B » 36°55¢. Lời giải Chọn B.
Xét tam giác ABC vuông tại A có: A
Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2
AC = BC AB 2 2  = AC = 15 −12 = 9 . cm ? 12 Ta có: µ A C 9 sin B = = = 0, 6 ? BC 15 µ 15 C B = > B » 36°52 '
Câu 11. [VD] Cho tam giác A BC vuông tại A A C = 7cm, A B = 5cm . Tính µ BC ;C . A. µ BC =
74(cm );C » 35°32¢. B. µ BC =
74(cm );C » 36°32¢. Trang 16 C. µ BC =
74(cm );C » 35°33¢. D. µ BC =
75(cm );C » 35°32¢. Lời giải Chọn A. A
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2
BC = AB + AC 7 5 2 2
= BC = 5 + 7 = 74c . m Ta có: ? A B 5 ta nC = = ? C B A C 7 µ = > C » 35°32 ' µ
Câu 12. [VDC] Cho tam giác A BC A B = 16, A C = 14 và B = 60° . Tính BC .
A. BC » 17cm .
B. BC » 19cm .
C. BC » 15cm .
D. BC » 12cm . Lời giải Chọn A. Kẻ AH vuông góc với BC. A
Xét tam giác ABH vuông tại H có: BH +) os c B = = BH = . AB cos B AB 16 0 = BH = 14. os c 60 = 7c . m 14 AH +)sin B = = AH = . AB sin B AB 60° 0 = AH = 7sin 60 = 7 3 B C H
Xét tam giác AHC vuông tại H có:
Áp dụng định lý Pytago ta có: 2 2 2
HC = AC AH = HC = 16 − (7 3)2 2  10 . cm
= > BC = BH + HC » 7 + 10 » 17cm.
PHẦN II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Ví dụ 1 [NB]:
Cho Hình 3. a) Tìm x . A b) Tính cạnh AB . x 600 B C 8 cm Hình 3 Lời giải AC 3 x
a) Ta có sin B =  =  x = 4 3 c m BC 2 8 Trang 17 AB 1 AB
b) Ta có cos B =  =  AB = 4 c m BC 2 8
Ví dụ 2 [TH]: Cho Hình 4. A
a) Tính cạnh AC BC b) Chứng minh rằng 2 0 2 0 sin 3 0 + cos 3 0 = 1. 4 cm Lời giải 300 AC 3 AC 4 3 B C
a) Ta có tan B =  =  AC = c m Hình 4 AB 3 4 3 AB 3 4 8
Ta có cos B =  =  BC = c m BC 2 BC 3 2 2 2 2 2  AC   AB AC + AB BC b) Ta có 2 0 2 0 sin 3 0 + cos 3 0 = + = = =1     2 2  BC   BC BC BC 3
Ví dụ 3 [TH]: Cho ΔABC vuông tại A AB = 12 c
m tan B = ( Hình 6). 4
a) Tính AC BC .
b) Tính số đo góc B . Lời giải AC 3 AC
a) Ta có tan B =  =  AC = 9 c m A AB 4 12
Áp dụng định lý Pythagore ta có: 12 cm 2 2 2 2
BC = AB + AC = 12 + 9 = 15 c m AC 9 b) Ta có 0 sin B = =
B  36,8 . B C BC 15 Hình 6
Ví dụ 4 [VD]: Cho Hình 17.
a) Tính các góc của ΔABC
b) Tính chu vi và diện tích của ΔABC Lời giải
a) ΔAHB vuông tại H , ta có A BH 4 0 cos B =
=  B  36,8 AB 5 Khi đó 0 0 0 0
C = 90 − B  90 − 36,8 = 53, 2 5 cm
b) Ta có BC = BH + HC = 9 c m
Áp dụng định lý Pythagore ta có: B C 4 cm H 5 cm 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 9 − 5 = 56  AC = 56 c m Hình 17
Khi đó chu vi ΔABC là: AB + BC + AC = 5 + 9 + 56 = 14 + 56 ( c m) 1 1
Diện tích ΔABC A .
B AC = .5 . 56 ( 2 cm ) 2 2 Trang 18
BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1. [NB] 5
Cho ΔABC vuông tại A AB = 15 c
m . Biết cot B =
( Hình 8). Tính AC 13 Hướng dẫn AB 5 15 A
Ta có cot B =  =  AC = 39 c m AC 13 AC 15 cm B C Hình 8
Bài 2. [TH] Cho tam giác ABC vuông tại A biết 0
B = 50 , AC = 5cm . Tính . AB Hướng dẫn A
Ta có tam giác ABC vuông tại A nên AC 5 5cm AC = A .
B tan B AB = =  4,2 (cm) 0 tan B tan 50 50B C
Bài 3. [VD] : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AC = 16 cm và 4 sin CAH = . 5
Tính độ dài các cạnh BC , AB . Hướng dẫn
Trong AHC vuông tại H ta có HC 4 sin CAH =
HC = AC sin CAH =16 =12,8 cm. AC 5
Xét ABC vuông tại A ta có 2 2 AC
AC = BC HC BC = = 20 cm. HC Trong ABC ta có 2 2
AB = BC AC = 12 cm.
Vậy AB = 12 cm, BC = 20 cm.
Bài 4 [VD] Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB = 5 cm và BC = 13 cm . Từ
H kẻ HK vuông góc với AB (K AB) . Tính AC , BH và cos HBK . Hướng dẫn
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A ta có 2 2 2
BC = AB + AC  2 2 2 2
AC = BC AB = 13 − 5 = 12 cm. Trang 19
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ta được 2 2 AB 25
BA = BH BC hay BH = = cm BC 13 Ta có: AB 5
cos HBK = cos ABC = = . BC 13 Vậy AC = 12cm, 25 BH = cm và 5 cos HBK = . 13 13 µ µ
Bài 5 [VD] Cho tam giác A BC B = 60 ,°C = 50 ,°CA = 3, 5cm . Tính diện tích tam giác A BC Hướng dẫn
Kẻ AH vuông góc BC tại H A
Xét tam giác AHC vuông tại H có: HC cos HCA =
= HC = AC.cos HCA AC = HC = 3,5. os50 c   2, 25 . cm 3,5 AH sin HCA =
= HA = AC.sin HCA Lại có: C A = HA = 3,5 si . n50  2,68 . cm 500 600
Xét tam giác AHB vuông tại H có: B H C AH AH tan ABH = = HB = BH tan ABH 2,68 = B H = 1,55c . m tan 60
BC = HB + HC  1,55 + 2, 25  3,8 . cm
Diện tích tam giác ABC là: 1 1 S
= .AH.BC  .2,68.3,8  5,092 ABC ( 2 cm ) 2 2
CHỦ ĐỀ 1: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ GÓC NHỌN
DẠNG 2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU – SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
PHẦN I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. TRẮC NGHIỆM CHỌN ĐÁP ÁN

Câu 1. [NB] Trong các đẳng thức sau. Đẳng thức nào đúng A. sin 60 = 60 os c  .
B. sin 60 = tan 60
C. sin 60 = tan 30 D. sin 60 = o c s 0 3  . Câu 2. [NB] Biết 1 60 os c
 = . Đẳng thức nào sau đây đúng 2 Trang 20