BÀI 11. T S NG GIÁC GÓC NHN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. KHÁI NIỆM TỈ S NG GIÁC CA MT GÓC NHN
Khái nim sin, côsin, tang, côtang ca góc nhn
α
Nhn xét. Trong Hình 4.4 , các tam giác vuông có cùng mt góc nhn
α
là đng dng vi nhau. Vì
vy các t s gia cạnh đối và cnh huyn (cnh k và cnh huyn), cạnh đối và cnh k (cnh k
cạnh đối) ca góc nhn
α
là như nhau, cho dù độ dài các cạnh đối (các cnh k) ca góc
α
và các
cnh huyn có th khác nhau vi tng tam giác.
Cho góc nhn
α
. Xét tam giác ABC vuông ti
A
có góc nhn
B
bng
α
. (H.4.5). Ta có:
- T s gia cạnh đối và cnh huyn gi là
sin
ca
α
, kí hiu
sin
α
.
- T s gia cnh k và cnh huyn gi là côsin ca
α
, kí hiu
cos
α
.
- T s gia cạnh đối và cnh k ca góc
α
gi là tang ca
α
, kí hiu tan
α
.
- T s gia cnh k và cạnh đối ca góc
α
gi là côtang ca
α
, kí hiu
cot
α
.
Chú ý. Ta có:
αα
= =
caïnh ñoái caïnh keà
sin ;cos ;
caïnh huyeàn caïnh huyeàn
αα
= =
caïnh ñoái caïnh keà
tan ;cot
caïnh keà caïnh ñoái
;
1
cot
tan
α
α
=
.
gi là các t s ng giác ca góc nhn
α
.
Chú ý:
sin, côsin ca góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyn dài nht
Ví d 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
3 cm, 4 cm(H.4.6)AB AC= =
. Hãy tính các t s ng
giác
sin ,cos , tan
ααα
vi
ˆ
B
α
=
.
Chú ý:
sin
α
còn được viết là
ˆ
sin
B
hay
sin B
. Tương tự cho
cos , tan
αα
cot
α
.
Giá tr ng giác sin, côsin, tang, côtang ca các góc
30 ,45 ,60
°°°
Ta có bng sau:
α
30
45
60
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos
α
3
2
2
2
1
2
tan
α
3
3
1
3
cot
α
3
1
3
.
3
Ví d 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ
30C
°
=
BC a=
(H.4.8). Tính các cnh
, AB AC
theo
a
.
2. T S NG GIÁC CA HAI GÓC PH NHAU
a) T s ng giác ca hai góc ph nhau
Định lí: Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng côtang góc kia.
Chú ý. Cho
α
β
là hai góc ph nhau (H.4.9), khi đó
sin cos ,cos sin , tan cot ,cot tan .
α βα βα βα β
= = = =
- V s đo, hai góc phụ nhau có th coi là hai góc nhn ca mt tam giác vuông.
Ví d 3. Hãy viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca góc nh hơn
45
°
:
sin 60 ,cos75 ,sin 52 30 ,tan80 ,cot82 .
° ° °′ ° °
3. S DNG MÁY TÍNH CM TAY TÍNH T S NG GIÁC CA MT GÓC NHN
Chú ý: V s đo góc, dưới đơn vị độ
( )
0
còn có các đơn vị phút (") và giây (") vi
1 60 ,1 60
°
′′
= =
.
Ví d 4.
1 60 ,1 60
°′
′′
= =
. Dùng MTCT, tính
sin 27 ,cos32 15 , tan 52 12
°° °
′′
cot 35 23
°
(làm tròn đến
ch s thp phân th ba).
Lưu ý:
1
cot 35 23
tan 35 23
°
°
=
.
Nhn xét. Để tính cot
35 23
°
, ta có th tính trc tiếp như trên, hoặc có th tìm góc ph vi góc
35 23
°
54 37
°
ri dùng MTCT tính tan
54 37
°
và suy ra kết qu.
Ví d 5. Dùng MTCT, tìm các góc (làm tròn đến phút) biết
12
sin 0,3214,cos 0,4321
αα
= =
,
3
tan 1,2742
α
=
4
cot 1,5384
α
=
.
Chú ý. Để tìm góc
α
khi biết cot
α
, ta có th tìm góc
( )
90
α
°
( )
( )
tan 90 cot
αα
°
−=
ri suy
ra
α
.
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
4.1. Cho tam giác ABC vuông ti
A
. Tính các t s ng giác sin, côsin, tang, côtang ca các góc
nhn
B
C
khi biết:
a)
8 cm, 17 cmAB BC
= =
;
b)
0,9 cm, 1,2 cmAC AB= =
.
4.2. Cho tam giác vuông có mt góc nhn
60
°
và cnh k vi góc
60
°
bng
3 cm
. Hãy tính cạnh đối
ca góc này.
4.3. Cho tam giác vuông có mt góc nhn bng
30
°
và cạnh đối vi góc này bng
5 cm
. Tính độ dài
cnh huyn ca tam giác.
4.4. Cho hình ch nht có chiu dài và chiu rng lần lượt là 3 và
3
. Tính góc giữa đường chéo và
cnh ngắn hơn của hình ch nht (s dng bng giá tr ng giác trang 69).
4.5. a) Viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca các góc nh hơn
45
°
:
sin 55 ,cos62 , tan 57 ,cot 64
°°°°
.
b) Tính
tan 25
, tan34 cot 56
cot 65
°
°°
°
.
4.6. Dùng
MTCT
, tính (làm tròn đến ch s thp phân th ba):
a)
sin 40 12 ;
°
b)
cos52 54
°
;
c)
tan 63 36 ;
°
d)
cot 25 18
°
.
4.7. Dùng MTCT, tìm s đo của góc nhn
x
(làm tròn đến phút), biết rng:
a)
sin 0,2368x =
; b)
cos 0,6224x =
;
c)
tan 1,236x =
; d)
cot 2,154x =
.
C. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong một tam giác vuông biết độ dài
các cạnh
1. Phương pháp giải
Dng mt tam giác có hai cnh là m và n ( m và n là hai cnh góc vuông hoc mt cnh góc vuông
và cnh huyn ) ri vn dụng định nghĩa ca các t s ợng giác để nhn ra góc
α
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho tam giác
ABC
vuông tai
C
, trong đó
B C 1, 2 m=
1, 5AB m=
Tính các tỉ số
lượng giác cua góc
B
, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc
A
.
Ví dụ 2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
3cm, 4cmAB AC= =
. Tính tỉ số lượng giác của
góc nhọn
B
Ví d 3. Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
1, 5
AB =
;
3, 5BC =
. Tính t s ng giác ca góc
C
ri suy
ra các t s ng giác ca góc
B
.
Ví d 4. Tính t s ng giác ca góc
B
trong hình bên.
Ví d 5.
ABC
vuông ti
A
2BC AB=
. Tính các t s ng giác ca góc
C
.
Ví d 6. Tam giác
ABC
cân ti
A
, có
6BC =
, đường cao
4AH =
. Tính các t s ng giác ca
góc
B
.
Ví d 7. Tính
tan C
trong hình bên.
Ví d 8. Tính
sin cosMN+
trong hình bên.
Dạng 2. Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn thành tỉ số lượng giác của một góc nhỏ
hơn ( hoặc lớn hơn 45 độ)
1. Phương pháp giải
Nếu hai góc ph nhau thì
sin
góc này bng
cosin
góc kia,
tan
góc này bng
cotang
góc kia.
sin cos ;
cos sin
=
=
BC
BC
tan cot ;
cot tan .
=
=
BC
BC
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn
45
°
:
'
sin 60 ;cos75 ;sin52 30 ;cot82 ;tan80
° °° ° °
Ví dụ 2. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn
45
°
:
'cos32 ; sin 42 27
; cot 7
36
° °°
Dạng 3. Tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông biết một góc và một cạnh
1. Phương pháp giải
S dụng định nghĩa của các t s ng giác, chng hn
sin
canh doi
canh huyen
α
=
cạnh đối = cnh huyn .
sin
α
.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho tam giác vuông có một góc
60°
và cạnh huyền có độ dài là
8.
Hãy tìm độ dài của cạnh
đối diện với góc
60 .°
Ví dụ 2. Tìm
x
trong Hình 25.
Hình 25
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ
60B
°
=
10BC =
. Tính độ dài cnh
AB
BC
.
Dng 4: Tìm góc nhn
α
thỏa đẳng thức cho trước
1. Phương pháp
S dng các h thức lượng giác cơ bản để biến đổi v dạng cơ bản
Dùng MTBT hoc bng giá tr ợng giác các góc đặc biệt để tìm.
Cách dùng MTBT tìm
α
khi biết
sin
α
(tương tự đối vi
cos
α
tan
α
)
Nếu
sin m
α
=
thì bm các phím sau
'''m = °shift sin
.
2. Ví d
Ví d 1. Tìm góc nhn
x
, biết
a)
4sin 1 1x −=
; b)
2 3 3tan 3x−=
.
Li gii
4sin 1 1
1
4sin 2 sin
2
sin sin 30 30 .
) x
xx
a
xx
°°
−=
=⇔=
= ⇔=
2 3 3tan 3
3
3tan 3 2 3 tan
3
tan tan 30 30 .
) x
xx
xx
b
°°
−=
⇔− = =
= ⇔=
Dng 5: Một s bài toán thực tế
Câu 1: Treo qu cu kim loi nh vào giá thí nghim bng si dây mnh nh không dãn. Khi qu
cầu đứng yên tại v trí cân bằng, dây treo có phương thẳng đứng. Kéo qu cu khi v t
cân bng một đoạn nh ri buông ra thì qu cu s chuyển động qua li quanh v trí cân
bng. Khi kéo qu cu khi v trí cân bng, gi s tâm ca qu cu cách mt khong
 = 60 cm và cách v trí cân bng mt khong  = 20 cm (Hình 9). Tính s đo góc
to bi si dây  và v trí cân bng (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca đ).
Câu 2: Hình 10 mô t mt chiếc thang có chiu dài  = 4 m được đt da vào ng, khong
cách t chân thang đến chân tường là  = 1,5 m. Tính góc to bi cnh  phương
nằm ngang trên mặt đất (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca đ).
Hình 10
D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Hãy viết tỉ số lượng giác của các góc sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn
45
°
sin 75 ,cos60 , tan80 ,cot 50
° °°°
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ
6 cm,AB B
α
= =
. Biết
5
tan
12
α
=
. Hãy tìm độ dài
cnh
,AB BC
.
Câu 3. Tính giá tr ca các biu thc
1.
sin 32
cos58
A
°
°
=
2.
tan 76 cot14B
°°
=
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
60BAC
°
=
. Chng minh rng
222
BC AB AC AB AC= + −⋅
.
Câu 5. Cho t giác
ABCD
α
là góc nhn to bi hai đưng chéo.
Chng minh rng
1
sin
2
ABCD
S AC BC
α
= ⋅⋅
Câu 6. Cho tam giác nhọn
ABC
. Gọi
,,abc
là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh
,,ABC
.
a) Chứng minh rằng:
sin sin sin
abc
ABC
= =
.
b) Có thể sảy ra đẳng thức:
sin sin sin
A BC
= +
không?
Câu 7. Cho tam giác nhọn
ABC
,
30A = °
. Hai đường cao
CH
BK
.
Chứng minh rằng:
3
AHK BCHK
SS=
.
BÀI 12. MT S H THC GIA CNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG NG
DNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. H THC GIA CNH HUYN VÀ CNH GÓC VUÔNG
Công thc tính cnh góc vuông theo cnh huyn và sin, côsin ca các góc nhn
Định lí 1. Trong tam giác vuông, mi cnh góc vuông bng cnh huyn nhân với sin góc đối hoc
nhân vi côsin góc k.
Chú ý. Trong tam giác ABC vuông ti
A
(H .4 .12), ta có:
sin cos ; sin cos . ba Ba C ca Ca B
=⋅= ==
Ví d 1. Mt chiếc máy bay bay lên vi vn tc
500 km / h
. Đường bay lên to với phương nẳm
ngang mt góc
30
°
(H.4.13). Hỏi sau 1,2 phút, máy bay lên cao được bao nhiêu kilômét theo phương
thẳng đứng?
2. H THC GIA HAI CNH GÓC VUÔNG
Công thc tính cnh góc vuông theo cnh góc vuông kia và tang, côtang ca các góc nhn
Định lí 2. Trong tam giác vuông, mi cnh góc vuông bng cnh góc vuông kia nhân vi tang góc
đối hoc nhân vi côtang góc k.
Chú ý. Trong tam giác ABC vuông ti
A
(H.4.16), ta có:
tan cot ; tan cotb c B c Cc b C b B== = =⋅⋅
Ví d 2. Các tia nng mt tri to vi mặt đất mt góc xp x bng
34
°
và bóng ca mt toà tháp trên
mặt đất dài
8,6 m(H.4.17)
. Tính chiu cao của toà tháp đó (làm tròn đến mét).
3. GII TAM GIÁC VUÔNG
Ví d 3. Cho tam giác vuông ABC vi các cnh góc vuông
5, 8AB AC= =
(H.4.19). Hãy tính cnh
BC (làm tròn đến ch s thp phân th nhất) và các góc B, C (làm tròn đến độ).
Ví d 4. Cho tam giác ABC vuông ti
A
ˆ
3, 42AB B
°
= =
(H.4.20). Tính góc
C
và các cnh AC,
BC (làm tròn đến ch s thp phân th ba).
B. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
4.8. Gii tam giác ABC vuông ti
A
, trong các trường hp:
a)
21, 18
ab= =
; b)
ˆ
10, 30bC
°
= =
; c)
5, 3cb= =
.
4.9. Tính góc nghiêng
α
ca thùng xe ch rác trong Hình 4.22.
4.10. Tìm góc nghiêng
α
và chiu rng A B ca mái nhà kho trong Hình 4.23.
4.11. Tính các góc của hình thoi có hai đường chéo dài
23
và 2 .
4.12. Cho hình thang
( // )ABCD AD BC
16 cm, 4 cmAD BC= =
ˆ
ˆ
90A B ACD
°
= = =
.
a) K đường cao CE ca tam giác ACD. Chng minh
ADC ACE=
. Tính sin ca các góc
,ADC ACE
và suy ra
2
AC AE AD=
. T đó tính AC.
b) Tính góc
D
ca hình thang.
4.13. Một người đứng tại điểm
A
, cách gương phẳng đặt nm trên mặt đất tại điểm
B
1, 2 m
, nhìn
thy hình phn chiếu qua gương
B
ca ngn cây (cây có gc tại điểm
C
cách
B
4, 8 m, B
nm
gia
A
C
). Biết khong cách t mặt đất đến mắt người đó là
1, 65 m
. Tính chiu cao ca cây
(H.4.24).
C. CÁC DNG TOÁN
DNG 1. GII TAM GIÁC VUÔNG
1. Phương pháp
Vận dụng các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm cạnh.
Vận dụng công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm cạnh.
Vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính góc.
Lưu ý:
Nếu cho trước 1 góc nhọn thì nên tìm góc nhọn còn lại.
Nếu cho trước hai cạnh thì dùng định lý Py-ta-go tìm cạnh thứ hai.
2. Ví d
Ví d 1. Gii tam giác ABC vuông ti A, biết rng:
a)
10cm, C 30 ;= = °
b
b)
10cm, C 45 ;= = °c
c)
a 20 cm,B 35
°
= =
;
d)
c 21cm,b 18 cm= =
.
Ví d 2. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
3, 5AB
=
4, 2AC =
.
Ví d 3. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
3, 0AB =
4,5BC =
.
Ví d 4. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
ˆ
50B
°
=
3, 7AB =
.
Ví d 5. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
ˆ
57B
°
=
4,5BC =
.
Ví d 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
2,5AB =
,
1, 5BH =
. Tính
ˆ
B
,
ˆ
C
AC
DNG 2. TÍNH CNH, TÍNH GÓC CA TAM GIÁC
1. Phương pháp
V thêm một đường cao để vn dng h thc gia các cnh và các góc ca mt tam giác vuông.
2. Ví d
Ví d 1. Cho tam giác
,ABC
trong đó
11 , 38 ,
BC cm ABC= = °
30 .ACB = °
Gọi điểm
N
là chân đường vuông góc k
t
A
đến cnh
.BC
Hãy tính:
a) Đoạn thẳng
;AN
b) Cạnh
.AC
Ví d 2. Trong hình 33:
8 , 9,6 , 90 , 54AC cm AD cm ABC ACB= = =°=°
74 .ACD = °
Hãy tính:
a) Đoạn thẳng
;AB
b)
.ADC
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
ˆ
65B
°
=
,
ˆ
45C
°
=
2,8cmAB =
. Tính các góc và cạnh còn lại của tam giác đó (gọi là gii tam giác
ABC
).
Ví d 4. Gii tam giác
ABC
biết
ˆ
65B
°
=
,
ˆ
40C
°
=
4, 2cmBC =
.
Ví d 5. Gii tam giác nhn
ABC
biết
2,1
AB =
,
3,8AC =
ˆ
70B
°
=
.
DNG 3: CÁC BÀI TOÁN THC T
1. Phương pháp
Dùng h thc gia các cnh và các góc ca mt tam giác vuông.
2. Ví d
d 1: Các tia nng Mt Tri to vi mặt đất mt góc xấp xĩ bằng
34°
và bóng ca mt tháp trên
mật đất dài
86 m
. Tính chiu cao của tháp (làm tròn đến mét).
Ví d 2: Mt cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia
sáng Mt Tri to vi mặt đất (góc
α
như trong hình 35).
Ví d 3: Mt khúc sông rng khong 250m. Mt chiếc đò chéo qua sông bị dòng nước đẩy xiên
nên phải chèo khoảng 320m mới sang được b bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy đò lệch đi một góc
bao nhiêu độ? (góc
α
trong hình 36).
Ví d 4: Mt con thuyn vi vn tốc 2km/h vượt qua một khúc sông nước chy mnh mt 5
phút.Biết rằng đường đi của con thuyn to vi b mt góc
0
70
.T đó ta đã tính được chiu rng
của khúc sông chưa? Nếu có hãy tính kết qu (làm tròn đến mét).
d 5. Tính khong cách gia hai đim
A
B
trên
mt b h nước sâu, biết
ˆ
58C
°
=
,
13mCB =
,
44mCH =
như hình bên.
Ví d 6. Trong hình v bên dưới, tính chiu rng
AB
ca con sông, biết
47mOC =
,
74AOC
°
=
,
23BOC
°
=
.
Ví d 7. Khong cách gia hai chân tháp
AB
MN
a
như hình vẽ bên dưới. T đỉnh
A
ca
tháp
AB
nhìn lên đỉnh
M
ca tháp
MN
ta được góc
α
. T đỉnh
A
nhìn xung chân
N
ca tháp
MN
ta được góc
β
(so với phương nằm ngang
AH
). Hãy tìm chiu cao
MN
nếu
120ma =
,
30
α
°
=
,
20
β
°
=
.
D. BÀI TP T LUYN
Câu 1. Gii tam giác vuông ABC, biết
90=
A
và:
a)
15 ; 10 .= =a cm b cm
b)
12; 7.= =b cm c cm
Câu 2. Tam giác ABC có
60 ; 50= =

BC
và AC= 35cm. Tính din tích tam giác ABC ( làm tròn
đến hàng đơn vị).
Câu 3. T giác ABCD có
90= =
AD
,
40=
C
. Cho biết AB = 4cm; AD = 3cm, nh din tích t
giác ABCD.
Câu 4. Cho tam giác  vuông tại
A
, có
,,BC a AC b AB c= = =
. Giải tam giác
ABC
, biết rằng
10 cm, 30bC= =
.
Câu 5. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài
7,5m
. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
xấp xỉ bằng
42
°
. Tính chiều cao của cột đèn .
Câu 6. Một chiếc diều với đoạn dây thả diều
AB
dài
100m
, dây thả diều tạo với phương thẳng
đứng một góc
40
°
(hình bên). Tính chiều cao của diều.
Câu 7. Cho
ABC
15BC cm=
,
42ABC
°
=
30ACB
°
=
. Gọi
H
là chân đường cao hạ từ
đỉnh
A
xuống
BC
. Hãy tính
a) Độ dài đoạn thẳng
AH
b) Độ dài đoạn thẳng
AC
Câu 8. Cho tam giác
ABC
vuôag tai
A
.Biêt
3 cm, 5 cmAB BC= =
.
a) Giải tam giác vuông
ABC
.
b) Từ
B
kẻ đường thẳng vuông góc với
BC
, đường thẳng này cắt đường thẳng
AC
tại
D
Tính độ dài các đon thng
AD
BD
.
Câu 9. Cho
ABD
vuông tại
ˆ
, 21 cm, 40A AB C
°
= =
. Tính độ dài đường phân giác
BD
.
Câu 10. Tinh diện tich
ABC
2 , 45 , 30
°°
= = =BC cm B C
.
Câu 11. Khong cách gia hai chân tháp
AB
MN
x
( như hình vẽ ). Từ đỉnh
A
của tháp
AB
nhìn lên đinh
M
của tháp
MN
ta được góc
α
. Từ đỉnh
A
nhìn xuống chân
N
của tháp
MN
ta
được góc
β
(so với phương nầm ngang
AH
. Hãy tìm chiu cao
MN
nếu
120 m, 30x
α
°
= =
20
β
°
=
Câu 12. Cho hình thang
ABCD
//AB CD
,
90 , 38 , 3,5D C AB
°°
= = =
3,1AD =
.
Tinh diên tich hình thang
ABCD
.
Câu 13. Cho hình thang cân
( // ), 2 cm, 6 cm
ABCD AB CD AB CD= =
, chiều cao bằng 4 cm. Tính
góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng chứa cạnh bên hình thang.
Câu 14. Cho
ABC
ˆ
ˆ
40 , 60BC
°°
= =
, đường trung tuyến
AM
.Tính số đo góc
AMC
Câu 15. Tính din tích tam giác
ABC
biết
ˆ
ˆ
30 , 135 , 2 cm
B C BC
°°
= = =
.
Câu 16. T giác ABCD các đưng chéo ct nhau ti O. Cho biết
4;=AC cm
5=BD cm
50
=
AOB
. Tính din tích tam giác ABCD.
Câu 17. Mt cầu trượt trong công viên có độ dc là
0
28
và có độ cao là 2,1m. Tính độ dài ca mt
cầu trượt ( làm tròn đến ch s thp phân th nht ).
Câu 18. Hãy xác định độ cao ca cột ăng- ten CH trong hình 38 vi
8,5am=
;
00
20 ; 24
αβ
= =
(làm tròn đến hàng đơn vị )
Hình 38
A
C
H
B
α
β
a
LUYN TP CHUNG
PHN 1. GII BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
Ví d 1. Cho tam giác ABC vuông ti
A
,
5 cm, 12 cm
AB AC= =
.
a) Tính các t s ng giác ca góc
B
.
b) T kết qu câu a) suy ra các t s ng giác ca góc
C
.
Ví d 2. Mt bức tường đang xây dở có dạng hình thang vuông ABCD, vuông góc
A
D
,
1 m, 4 m, 6 mAB CD AD= = =
.
a) Hi góc
α
to bởi đường thng BC và mặt đất AD có s đo xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến
phút)?
b) Tính độ dài cạnh BC (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
B. BÀI TP
4.14. Mt cun sách kh
17 24 cm×
, tc là chiu rng
17 cm
, chiều dài
24 cm
. Gi
α
là góc gia
đường chéo và cnh
17 cm
. Tính
sin ,cos
αα
(làm tròn đến ch s thp phân th hai) và tính s đo
α
(làm tròn đến độ).
4.15. Cho tam giác ABC có chân đường cao AH nm gia
B
C
. Biết
3 cmHB =
,
6 cm, 60HC HAC
°
= =
. Hãy tính độ dài các cạnh (làm tròn đến
cm
), s đo các góc của tam giác
ABC (làm tròn đến độ).
4.16. Tìm chiu rng
d
của dòng sông trong Hình 4.27 (làm tròn đến m ).
4.17. Tính các s liu còn thiếu (du "?") Hình 4.28 với góc làm tròn đến độ, với độ dài làm tròn
đến ch s thp phân th nht.
4.18. Mt bn mun tính khong cách giữa hai địa điểm
A
,
B
hai bên h nước. Biết rng các
khong cách t một điểm
C
đến
A
và đến
B
90 m, 150 mCA CB= =
120ACB
°
=
(H.4.29).
Hãy tính AB giúp bn.
4.19. Mt ct ngang ca một đập ngăn nước có dạng hình thang
( .4.30)ABCD H
. Chiu rng ca mt
trên AB ca đp là
3 m
. Độ dốc ca sưn AD, tc là tan
1, 25
D =
. Độ dốc ca sưn BC, tc là tan
1, 5C =
. Chiu cao của đập là
3, 5 m
. Hãy tính chiu rng CD của chân đập, chiều dài của các sưn
AD và BC (làm tròn đến
dm
).
4.20. Trong mt bui tp trn, mt tàu ngẩm đang ở trên mt bin bắt đẩu đi chuyển theo đường
thng to vi mặt nước bin mt góc
21
°
để lặn xuống (H.4.31).
a) Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được
200 m
thì tàu độ sâu bao nhiêu so vi mặt nước
biển? (làm tròn đến
m
).
b) Gi s tốc độ ca tàu là
9 km / h
thì sau bao lâu (tính t lúc bắt đẩu ln) tàu độ sâu
200 m
(tc là
cách mặt nước bin
200 m
)?
PHN 2. BÀI TP THÊM
Bài 1. Gii tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
a)
2,7AB =
4,5AC =
; b)
4,0AC =
.
Bài 2. Gii tam giác vuông ti , biết
a) ;
b) .
Bài 3. Cho tam giác cân ti , đường cao . Biết , . Tính chu vi ca
.
Bài 4. Hình thang . Biết , . Tính diện tích
hình thang.
Bài 5. Cho tam giác nhn , , đường cao đường trung tuyến . Gi
s đo góc .
a) Chng minh rng ;
b) Chng minh rng .
Bài 6. Gii tam giác nhn biết , .
Bài 7. Hình thang ( ) , , , . Tính diện tích hình
thang đó.
4,8BC =
ABC
A
4,5BC =
ˆ
35C
°
=
3,1AB =
ˆ
65B
°
=
ABC
A
BH
ˆ
50A
°
=
2,3BH =
ABC
ABCD
ˆ
ˆ
90AD
°
= =
2,6AB =
4,7CD =
ˆ
35C
°
=
ABC
AB AC>
AH
AM
α
HAM
2HB HC HM−=
cot cot
tan
2
BC
α
=
ABC
ˆ
60B
°
=
3, 0AB =
4,5BC =
ABCD
AB CD
ˆ
90D
°
=
ˆ
38C
°
=
3, 5AB =
3,1AD =
BÀI TP CUI CHƯƠNG IV
PHẦN 1. GIẢI BÀI TP SÁCH GIÁO KHOA
A. TRC NGHIM
4.21. Trong Hình 4.32,
cos
α
bng
A.
5
3
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
4
5
.
4.22. Trong tam giác MNP vuông ti
(H.4.33)M
,
sin MNP
bng
A.
PN
NM
. B.
MP
PN
. C.
MN
PN
. D.
MN
MP
.
4.23. Trong tam giác ABC vuông ti
A
(H.4.34), tan
B
bng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
BC
AC
.
4.24. Vi mi góc nhn
α
, ta có
A.
( )
sin 90 cos
αα
°
−=
.
B.
( )
tan 90 cos
αα
°
−=
.
C.
.
D.
( )
cot 90 sin
αα
°
−=
.
4.25. Giá tr
tan 30
°
bng
A.
3
. B.
3
2
. C.
1
3
. D. 1 .
B. TỰ LUẬN
4.26. Xét các tam giác vuông có mt góc nhn bng hai ln góc nhn còn li. Hỏi các tam giác đó có
đồng dng vi nhau không? Tính sin và côsin ca góc nhn lớn hơn.
4.27. Hình 4.35 là mô hình ca mt túp lu. Tìm góc
α
gia cnh mái lu và mặt đất (làm tròn kết
qu đến phút).
4.28. Mt cây cao b gãy, ngọn cây đổ xung mặt đất. Ba điểm: gốc cây, điểm gãy, ngn cây to
thành một tam giác vuông. Đoạn cây gãy to vi mặt đất góc
20
°
và chn ngang lối đi một đoạn
5 m
(H.4.36). Hi trưc khi b gãy, cây cao khong bao nhiêu mét (làm tròn kết qu đến hàng phn
i)?
4.29. Cho tam giác ABC vuông ti
A
, có
ˆ
B
α
=
(H.4.37).
a) Hãy viết các t s ng giác
sin ,cos
αα
.
b) S dụng định lí Pythagore, chng minh rng
22
sin cos 1
αα
+=
.

Preview text:

BÀI 11. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. KHÁI NIỆM TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
Khái niệm sin, côsin, tang, côtang của góc nhọn
α
Nhận xét. Trong Hình 4.4 , các tam giác vuông có cùng một góc nhọn α là đồng dạng với nhau. Vì
vậy các tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền (cạnh kề và cạnh huyền), cạnh đối và cạnh kề (cạnh kề và
cạnh đối) của góc nhọn α là như nhau, cho dù độ dài các cạnh đối (các cạnh kề) của góc α và các
cạnh huyền có thể khác nhau với từng tam giác.
Cho góc nhọn α . Xét tam giác ABC vuông tại A có góc nhọn B bằng α . (H.4.5). Ta có:
- Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền gọi là sin của α , kí hiệu sinα .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền gọi là côsin của α , kí hiệu cosα .
- Tỉ số giửa cạnh đối và cạnh kề của góc α gọi là tang của α , kí hiệu tan α .
- Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc α gọi là côtang của α , kí hiệu cotα . Chú ý. Ta có: caïnh ñoái caïnh keà caïnh ñoái caïnh keà tanα = ;cotα = • sinα = ;cosα = ; caïnh keà caïnh ñoái ; caïnh huyeàn caïnh huyeàn 1 cotα = tanα .
• sinα,cosα, tanα,cotα gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn α . Chú ý:
sin, côsin của góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB = 3 cm, AC = 4 cm(H.4.6) . Hãy tính các tỉ số lượng
giác sinα,cosα, tanα với α = ˆB .
Chú ý: sinα còn được viết là sin ˆB hay sin B . Tương tự cho cosα, tanα và cotα .
Giá trị lượng giác sin, côsin, tang, côtang của các góc 30°,45°,60° Ta có bảng sau: α 30 45 60 sinα 1 2 2 3 2 2 cosα 3 1 2 2 2 2 tanα 3 1 3 3 cotα 3 1 3 . 3
Ví dụ 2.
Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆC 30° =
BC = a (H.4.8). Tính các cạnh AB, AC theo a .
2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA HAI GÓC PHỤ NHAU
a) Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
Định lí:
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.
Chú ý.
Cho α và β là hai góc phụ nhau (H.4.9), khi đó
sinα = cos β,cosα = sin β, tanα = cot β,cotα = tan β.
- Vẽ số đo, hai góc phụ nhau có thể coi là hai góc nhọn của một tam giác vuông.
Ví dụ 3. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45° :
sin 60°,cos75°,sin 52°30′, tan80°,cot82 . °
3. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN
Chú ý:
Về số đo góc, dưới đơn vị độ ( 0 ) còn có các đơn vị phút (") và giây (") với 1° = 60 ,′1′ = 60′ . Ví dụ 4. 1° = 60 ,1′
′ = 60′ . Dùng MTCT, tính sin 27°,cos32 15 ° , tan 52 12 ° ′
′ và cot 35°23′ (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ ba). Lưu ý: ° 1 cot 35 23′ = . tan 35°23′
Nhận xét. Để tính cot 35°23′ , ta có thể tính trực tiếp như trên, hoặc có thể tìm góc phụ với góc
35°23′ là 54°37′ rồi dùng MTCT tính tan 54°37′ và suy ra kết quả.
Ví dụ 5. Dùng MTCT, tìm các góc (làm tròn đến phút) biết sinα = 0,3214,cosα = 0,4321, 1 2
tanα =1,2742 và cotα =1,5384 . 3 4
Chú ý. Để tìm góc α khi biết cot α , ta có thể tìm góc (90° −α ) ( tan(90° −α ) = cotα ) rồi suy ra α .
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
4.1.
Cho tam giác ABC vuông tại A . Tính các tỉ số lượng giác sin, côsin, tang, côtang của các góc
nhọn B C khi biết:
a) AB = 8 cm, BC =17 cm ;
b) AC = 0,9 cm, AB =1,2 cm .
4.2. Cho tam giác vuông có một góc nhọn 60° và cạnh kể với góc 60° bằng 3 cm . Hãy tính cạnh đối của góc này.
4.3. Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 30° và cạnh đối với góc này bằng 5 cm . Tính độ dài
cạnh huyền của tam giác.
4.4. Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và 3 . Tính góc giữa đường chéo và
cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật (sử dụng bảng giá trị lượng giác trang 69).
4.5. a) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45° :
sin 55°,cos62°, tan 57°,cot 64° . °
b) Tính tan 25 , tan 34° − cot 56° . cot 65°
4.6. Dùng MTCT , tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) sin 40 12 ° ;′ b) cos52°54′; c) tan 63°36 ;′ d) cot 25 18 ° ′ .
4.7. Dùng MTCT, tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rẳng: a) sin x = 0,2368 ; b) cos x = 0,6224 ; c) tan x =1,236 ; d) cot x = 2,154. C. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong một tam giác vuông biết độ dài các cạnh
1. Phương pháp giải
Dựng một tam giác có hai cạnh là m và n ( m và n là hai cạnh góc vuông hoặc một cạnh góc vuông
và cạnh huyền ) rồi vận dụng định nghĩa của các tỉ số lượng giác để nhận ra góc α 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho tam giác ABC vuông tai C , trong đó BC =1,2 m và AB =1,5m Tính các tỉ số
lượng giác cua góc B , từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A .
Ví dụ 2.
Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm . Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn B
Ví dụ 3. Tam giác ABC vuông tại A , AB =1,5; BC = 3,5. Tính tỉ số lượng giác của góc C rồi suy
ra các tỉ số lượng giác của góc B .
Ví dụ 4. Tính tỉ số lượng giác của góc B trong hình bên. Ví dụ 5. A
BC vuông tại A BC = 2AB . Tính các tỉ số lượng giác của góc C .
Ví dụ 6. Tam giác ABC cân tại A , có BC = 6 , đường cao AH = 4. Tính các tỉ số lượng giác của góc B .
Ví dụ 7. Tính tan C trong hình bên.
Ví dụ 8. Tính sin M + cos N trong hình bên.
Dạng 2. Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn thành tỉ số lượng giác của một góc nhỏ
hơn ( hoặc lớn hơn 45 độ)
1. Phương pháp giải
Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tan góc này bằng cotang góc kia. sinB = cosC ; cosB = sinC tanB = cotC ; cotB = tanC. 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1.
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45° : ° ° ° '
sin 60 ;cos75 ;sin 52 30 ;cot82°;tan80°
Ví dụ 2. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45° : cos32° ; 7 sin 42°; cot 27°36'
Dạng 3. Tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông biết một góc và một cạnh
1. Phương pháp giải
Sử dụng định nghĩa của các tỉ số lượng giác, chẳng hạn sin canh doi α = canh huyen
⇒ cạnh đối = cạnh huyền .sinα . 2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho tam giác vuông có một góc 60° và cạnh huyền có độ dài là 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện với góc 60 . °
Ví dụ 2. Tìm x trong Hình 25. Hình 25
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có ˆB 60° =
BC =10 . Tính độ dài cạnh AB BC .
Dạng 4: Tìm góc nhọn α thỏa đẳng thức cho trước 1. Phương pháp
 Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản để biến đổi về dạng cơ bản
 Dùng MTBT hoặc bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt để tìm.
Cách dùng MTBT tìm α khi biết sinα (tương tự đối với cosα và tanα )
Nếu sinα = m thì bấm các phím sau shift sin m = °''' . 2. Ví dụ
Ví dụ 1.
Tìm góc nhọn x , biết a) 4sin x −1 =1;
b) 2 3 − 3tan x = 3 . Lời giải
a) 4sin x −1 =1
b) 2 3 − 3tan x = 3 1 3
⇔ 4sin x = 2 ⇔ sin x = ⇔ 3
− tan x = 3 − 2 3 ⇔ tan x = 2 3
⇔ sin x = sin 30° ⇔ x = 30 .° ° °
⇔ tan x = tan 30 ⇔ x = 30 .
Dạng 5: Một số bài toán thực tế
Câu 1: Treo quả cầu kim loại nhỏ vào giá thí nghiệm bằng sợi dây mảnh nhẹ không dãn. Khi quả
cầu đứng yên tại vị trí cân bằng, dây treo có phương thẳng đứng. Kéo quả cầu khỏi vị trí
cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra thì quả cầu sẽ chuyển động qua lại quanh vị trí cân
bằng. Khi kéo quả cầu khỏi vị trí cân bằng, giả sử tâm 𝐴𝐴 của quả cầu cách 𝐵𝐵 một khoảng
𝐴𝐴𝐵𝐵 = 60 cm và cách vị trí cân bằng một khoảng 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 20 cm (Hình 9). Tính số đo góc
𝛼𝛼 tạo bởi sợi dây 𝐵𝐵𝐴𝐴 và vị trí cân bằng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ).
Câu 2: Hình 10 mô tả một chiếc thang có chiều dài 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 4 m được đặt dựa vào tường, khoảng
cách từ chân thang đến chân tường là 𝐵𝐵𝐴𝐴 = 1,5 m. Tính góc tạo bởi cạnh 𝐴𝐴𝐵𝐵 và phương
nằm ngang trên mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của độ). Hình 10 D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1.
Hãy viết tỉ số lượng giác của các góc sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°
sin 75°,cos60°,tan80°,cot 50°
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, ˆB = α . Biết 5 tanα = . Hãy tìm độ dài 12 cạnh AB, BC .
Câu 3. Tính giá trị của các biểu thức sin 32° 1. A = cos58° 2. B tan 76° cot14° = − .
Câu 4. Cho tam giác ABC có  BAC 60° = . Chứng minh rằng 2 2 2
BC = AB + AC ABAC .
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có α là góc nhọn tạo bởi hai đường chéo. Chứng minh rằng 1 S = AC BC ⋅ α ABCD sin 2
Câu 6. Cho tam giác nhọn ABC . Gọi a,b,c là độ dài các cạnh đối diện với các đỉnh , A B,C .
a) Chứng minh rằng: a b c = = .
sin A sin B sin C
b) Có thể sảy ra đẳng thức: sin A = sin B + sin C không?
Câu 7. Cho tam giác nhọn ABC , A = 30° . Hai đường cao CH BK . Chứng minh rằng: S = S . AHK 3 BCHK
BÀI 12. MỘT SỐ HỆ THỨC GIỮA CẠNH, GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG VÀ ỨNG DỤNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. HỆ THỨC GIỮA CẠNH HUYỀN VÀ CẠNH GÓC VUÔNG
Công thức tính cạnh góc vuông theo cạnh huyền và sin, côsin của các góc nhọn
Định lí 1. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc
nhân với côsin góc kề.
Chú ý. Trong tam giác ABC vuông tại A (H .4 .12), ta có:
b = a ⋅sin B = a ⋅cosC; c = a ⋅sin C = a ⋅cos . B
Ví dụ 1. Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500 km / h . Đường bay lên tạo với phương nẳm
ngang một góc 30° (H.4.13). Hỏi sau 1,2 phút, máy bay lên cao được bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng?
2. HỆ THỨC GIỮA HAI CẠNH GÓC VUÔNG
Công thức tính cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tang, côtang của các góc nhọn
Định lí 2. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc
đối hoặc nhân với côtang góc kề.
Chú ý. Trong tam giác ABC vuông tại A (H.4.16), ta có:
b = c⋅ tan B = c⋅cot C;c = b⋅ tan C = b⋅cot B
Ví dụ 2. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 34° và bóng của một toà tháp trên
mặt đất dài 8,6 m(H.4.17) . Tính chiều cao của toà tháp đó (làm tròn đến mét).
3. GIẢI TAM GIÁC VUÔNG
Ví dụ 3. Cho tam giác vuông ABC với các cạnh góc vuông AB = 5, AC = 8 (H.4.19). Hãy tính cạnh
BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và các góc B, C (làm tròn đến độ).
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC vuông tại A AB 3, ˆB 42° = =
(H.4.20). Tính góc C và các cạnh AC,
BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
4.8. Giải tam giác ABC vuông tại A BC = a, AC = b, AB = c , trong các trường hợp:
a) a = 21,b =18 ; b) ˆ b 10,C 30° = = ; c) c = 5,b = 3.
4.9. Tính góc nghiêng α của thùng xe chở rác trong Hình 4.22.
4.10. Tìm góc nghiêng α và chiều rộng A B của mái nhà kho trong Hình 4.23.
4.11. Tính các góc của hình thoi có hai đường chéo dài 2 3 và 2 .
4.12. Cho hình thang ABCD(AD / /BC) có AD =16 cm, BC = 4 cm và ˆA ˆ  B ACD 90° = = = .
a) Kẻ đường cao CE của tam giác ACD. Chứng minh  = 
ADC ACE . Tính sin của các góc  
ADC, ACE và suy ra 2
AC = AE AD . Từ đó tính AC.
b) Tính góc D của hình thang.
4.13. Một người đứng tại điểm A , cách gương phẳng đặt nằm trên mặt đất tại điểm B là 1,2 m , nhìn
thấy hình phản chiếu qua gương B của ngọn cây (cây có gốc ở tại điểm C cách B là 4,8 m, B nằm
giữa A C ). Biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là 1,65 m . Tính chiều cao của cây (H.4.24). C. CÁC DẠNG TOÁN
DẠNG 1. GIẢI TAM GIÁC VUÔNG 1. Phương pháp
 Vận dụng các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tìm cạnh.
 Vận dụng công thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm cạnh.
 Vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn để tính góc. Lưu ý:
 Nếu cho trước 1 góc nhọn thì nên tìm góc nhọn còn lại.
 Nếu cho trước hai cạnh thì dùng định lý Py-ta-go tìm cạnh thứ hai. 2. Ví dụ
Ví dụ 1. Giải tam giác ABC vuông tại A, biết rằng: a) b =  10cm, C = 30 ;° b) c =  10cm, C = 45 ;° c)  a 20 cm,B 35° = = ; d) c = 21cm,b =18 cm .
Ví dụ 2. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 3,5 và AC = 4,2 .
Ví dụ 3. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 3,0 và BC = 4,5 .
Ví dụ 4. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết ˆB 50° = và AB = 3,7 .
Ví dụ 5. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết ˆB 57° = và BC = 4,5 .
Ví dụ 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB = 2,5, BH =1,5. Tính ˆB , ˆC AC DẠNG 2.
TÍNH CẠNH, TÍNH GÓC CỦA TAM GIÁC 1. Phương pháp
Vẽ thêm một đường cao để vận dụng hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông. 2. Ví dụ
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, trong đó =  BC 11c ,
m ABC = 38 ,° ACB = 30 .°
Gọi điểm N là chân đường vuông góc kẻ
từ A đến cạnh BC. Hãy tính: a) Đoạn thẳng AN; b) Cạnh AC.
Ví dụ 2. Trong hình 33: = =  = °  AC 8c , m AD 9,6c ,
m ABC 90 , ACB = 54° và 
ACD = 74 .°Hãy tính: a) Đoạn thẳng A ; B b)  ADC.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có ˆB 65° = , ˆC 45° = và
AB = 2,8cm . Tính các góc và cạnh còn lại của tam giác đó (gọi là giải tam giác ABC ).
Ví dụ 4. Giải tam giác ABC biết ˆB 65° = , ˆC 40° = và BC = 4,2cm .
Ví dụ 5. Giải tam giác nhọn ABC biết AB = 2,1, AC = 3,8 và ˆB 70° = .
DẠNG 3: CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ 1. Phương pháp
Dùng hệ thức giữa các cạnh và các góc của một tam giác vuông. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Các tia nắng Mặt Trời tạo với mặt đất một góc xấp xĩ bằng 34° và bóng của một tháp trên
mật đất dài 86 m . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét).
Ví dụ 2: Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia
sáng Mặt Trời tạo với mặt đất (góc α như trong hình 35).
Ví dụ 3: Một khúc sông rộng khoảng 250m. Một chiếc đò chéo qua sông bị dòng nước đẩy xiên
nên phải chèo khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy đò lệch đi một góc
bao nhiêu độ? (góc α trong hình 36).
Ví dụ 4: Một con thuyền với vận tốc 2km/h vượt qua một khúc sông nước chảy mạnh mất 5
phút.Biết rằng đường đi của con thuyền tạo với bờ một góc 0
70 .Từ đó ta đã tính được chiều rộng
của khúc sông chưa? Nếu có hãy tính kết quả (làm tròn đến mét).
Ví dụ 5. Tính khoảng cách giữa hai điểm A B trên
một bờ hồ nước sâu, biết ˆC 58° = , CB =13m ,
CH = 44m như hình bên.
Ví dụ 6. Trong hình vẽ bên dưới, tính chiều rộng AB
của con sông, biết OC = 47m ,  AOC 74° = ,  BOC 23° = .
Ví dụ 7. Khoảng cách giữa hai chân tháp AB MN a như hình vẽ bên dưới. Từ đỉnh A của
tháp AB nhìn lên đỉnh M của tháp MN ta được góc α . Từ đỉnh A nhìn xuống chân N của tháp
MN ta được góc β (so với phương nằm ngang AH ). Hãy tìm chiều cao MN nếu a =120m , α 30° = , β 20° = . D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1.
Giải tam giác vuông ABC, biết  = 90 A và: a) a =15c ; m b =10c . m b) b =12c ; m c = 7c . m
Câu 2. Tam giác ABC có  =   60 ; = 50 B C
và AC= 35cm. Tính diện tích tam giác ABC ( làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3. Tứ giác ABCD có  =  = 90 A D ,  = 40 C
. Cho biết AB = 4cm; AD = 3cm, tính diện tích tứ giác ABCD.
Câu 4. Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A , có BC = a, AC = b, AB = c. Giải tam giác ABC , biết rằng = 
b 10 cm,C = 30 .
Câu 5. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
xấp xỉ bằng 42° . Tính chiều cao của cột đèn .
Câu 6. Một chiếc diều với đoạn dây thả diều AB dài 100m , dây thả diều tạo với phương thẳng
đứng một góc 40° (hình bên). Tính chiều cao của diều. Câu 7. Cho A
BC BC =15cm ,  ABC 42° = và  ACB 30° =
. Gọi H là chân đường cao hạ từ
đỉnh A xuống BC . Hãy tính
a) Độ dài đoạn thẳng AH
b) Độ dài đoạn thẳng AC
Câu 8. Cho tam giác ABC vuôag tai A .Biêt AB = 3 cm, BC = 5 cm .
a) Giải tam giác vuông ABC .
b) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC , đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D
Tính độ dài các đoạn thẳng AD BD .
Câu 9. Cho ABD vuông tại ˆ ,
A AB 21 cm,C 40° = =
. Tính độ dài đường phân giác BD .
Câu 10. Tinh diện tich ABC có  °  BC 2c , m B 45 ,C 30° = = = .
Câu 11. Khoảng cách giữa hai chân tháp AB MN x ( như hình vẽ ). Từ đỉnh A của tháp AB
nhìn lên đinh M của tháp MN ta được góc α . Từ đỉnh A nhìn xuống chân N của tháp MN ta
được góc β (so với phương nầm ngang AH . Hãy tìm chiều cao MN nếu x 120 m,α 30° = = và β 20° =
Câu 12. Cho hình thang ABCD AB //CD ,  °  D 90 ,C 38° = =
, AB = 3,5và AD = 3,1.
Tinh diên tich hình thang ABCD .
Câu 13. Cho hình thang cân ABCD(AB //CD), AB = 2 cm,CD = 6 cm , chiều cao bằng 4 cm. Tính
góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng chứa cạnh bên hình thang. Câu 14. Cho ABC có ˆ ° ˆ B 40 ,C 60° = =
, đường trung tuyến AM .Tính số đo góc AMC
Câu 15. Tính diện tích tam giác ABC biết ˆ ° ˆ B 30 ,C 135° = = , BC = 2 cm .
Câu 16. Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau tại O. Cho biết AC = 4c ; m BD = 5cm và  = 50 AOB
. Tính diện tích tam giác ABCD.
Câu 17. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 0
28 và có độ cao là 2,1m. Tính độ dài của mặt
cầu trượt ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ).
Câu 18. Hãy xác định độ cao của cột ăng- ten CH trong hình 38 với a = 8,5m ; 0 0 α = 20 ;β = 24
(làm tròn đến hàng đơn vị ) C α β A a B H Hình 38 LUYỆN TẬP CHUNG
PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 5 cm, AC =12 cm .
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc B .
b) Từ kết quả câu a) suy ra các tỉ số lượng giác của góc C .
Ví dụ 2. Một bức tường đang xây dở có dạng hình thang vuông ABCD, vuông góc ở A D ,
AB =1 m,CD = 4 m, AD = 6 m .
a) Hỏi góc α tạo bởi đường thẳng BC và mặt đất AD có số đo xấp xỉ bằng bao nhiêu (làm tròn đến phút)?
b) Tính độ dài cạnh BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). B. BÀI TẬP
4.14.
Một cuốn sách khổ 17× 24 cm , tức là chiều rộng 17 cm , chiều dài 24 cm . Gọi α là góc giữa
đường chéo và cạnh 17 cm . Tính sinα,cosα (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) và tính số đo α (làm tròn đến độ).
4.15. Cho tam giác ABC có chân đường cao AH nằm giữa B C . Biết HB = 3 cm , 
HC 6 cm, HAC 60° = =
. Hãy tính độ dài các cạnh (làm tròn đến cm ), số đo các góc của tam giác
ABC (làm tròn đến độ).
4.16. Tìm chiều rộng d của dòng sông trong Hình 4.27 (làm tròn đến m ).
4.17. Tính các số liệu còn thiếu (dấu "?") ở Hình 4.28 với góc làm tròn đến độ, với độ dài làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất.
4.18. Một bạn muốn tính khoảng cách giữa hai địa điểm A , B ở hai bên hồ nước. Biết rằng các
khoảng cách từ một điểm C đến A và đến B CA = 90 m,CB =150 m và  ACB 120° = (H.4.29). Hãy tính AB giúp bạn.
4.19. Mặt cắt ngang của một đập ngăn nước có dạng hình thang ABCD(H.4.30) . Chiều rộng của mặt
trên AB của đập là 3 m . Độ dốc của sườn AD, tức là tan D =1,25 . Độ dốc của sườn BC, tức là tan
C =1,5 . Chiều cao của đập là 3,5 m . Hãy tính chiều rộng CD của chân đập, chiều dài của các sườn
AD và BC (làm tròn đến dm ).
4.20. Trong một buổi tập trận, một tàu ngẩm đang ở trên mặt biển bắt đẩu đi chuyển theo đường
thẳng tạo với mặt nước biển một góc 21° để lặn xuống (H.4.31).
a) Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được 200 m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước
biển? (làm tròn đến m ).
b) Giả sử tốc độ của tàu là 9 km / h thì sau bao lâu (tính từ lúc bắt đẩu lặn) tàu ở độ sâu 200 m (tức là
cách mặt nước biển 200 m )?
PHẦN 2. BÀI TẬP THÊM
Bài 1. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết
a) AB = 2,7 và AC = 4,5 ;
b) AC = 4,0 và BC = 4,8 .
Bài 2. Giải tam giác ABC vuông tại A , biết
a) BC = 4,5 và ˆC 35° = ;
b) AB = 3,1 và ˆB 65° = .
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao BH . Biết ˆA 50° =
, BH = 2,3. Tính chu vi của ABC .
Bài 4. Hình thang ABCD có ˆ ˆ A D 90° = =
. Biết AB = 2,6 , CD = 4,7 và ˆC 35° = . Tính diện tích hình thang.
Bài 5. Cho tam giác nhọn ABC , AB > AC , đường cao AH và đường trung tuyến AM . Gọi α là số đo góc  HAM .
a) Chứng minh rằng HB HC = 2HM ; b) Chứng minh rằng cot B cot tan C α − = . 2
Bài 6. Giải tam giác nhọn ABC biết ˆB 60° =
, AB = 3,0 và BC = 4,5 .
Bài 7. Hình thang ABCD ( AB CD ) có ˆD 90° = , ˆC 38° =
, AB = 3,5 , AD = 3,1. Tính diện tích hình thang đó.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG IV
PHẦN 1. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA A. TRẮC NGHIỆM
4.21. Trong Hình 4.32, cosα bằng A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 4 . 3 4 5 5
4.22. Trong tam giác MNP vuông tại M (H.4.33),  sin MNP bằng A. PN . B. MP . C. MN . D. MN . NM PN PN MP
4.23. Trong tam giác ABC vuông tại A (H.4.34), tan B bằng A. AB . B. AC . C. AB . D. BC . AC AB BC AC
4.24. Với mọi góc nhọn α , ta có
A. sin (90° −α ) = cosα .
B. tan (90° −α ) = cosα .
C. cot (90° −α ) =1− tanα .
D. cot (90° −α ) = sinα .
4.25. Giá trị tan 30° bằng A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 2 3 B. TỰ LUẬN
4.26. Xét các tam giác vuông có một góc nhọn bằng hai lần góc nhọn còn lại. Hỏi các tam giác đó có
đồng dạng với nhau không? Tính sin và côsin của góc nhọn lớn hơn.
4.27. Hình 4.35 là mô hình của một túp lểu. Tìm góc α giữa cạnh mái lều và mặt đất (làm tròn kết quả đến phút).
4.28. Một cây cao bị gãy, ngọn cây đổ xuống mặt đất. Ba điểm: gốc cây, điểm gãy, ngọn cây tạo
thành một tam giác vuông. Đoạn cây gãy tạo với mặt đất góc 20° và chắn ngang lối đi một đoạn 5 m
(H.4.36). Hỏi trước khi bị gãy, cây cao khoảng bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
4.29. Cho tam giác ABC vuông tại A , có ˆB = α (H.4.37).
a) Hãy viết các tỉ số lượng giác sinα,cosα .
b) Sử dụng định lí Pythagore, chứng minh rằng 2 2 sin α + cos α =1.