Chuyên đề khảo sát hàm số – Tô Quốc An (quyển 1)

Chuyên đề khảo sát hàm số – Tô Quốc An (quyển 1) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
1
BÀI TOÁN 1: XÁC ĐỊNH TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S DA VÀO
ĐỒ TH HÀM S
A. LÝ THUYT
Bài toán:
Xác định tính đơn điệu ca hàm s dựa vào đồ th hàm s đã cho.
Kí hiu K là khong hoặc đoạn hoc na khong
Gi s hàm s
( )
y f x=
xác định trên K
Hàm s
được gi đồng biến (tăng)
trên K nếu:
………………………………………………..
………………………………………………..
Khi đó đồ th hàm s đi lên từ ……. sang …….
Hàm s
( )
y f x=
được gi nghch biến (gim)
trên K nếu:
…………………………………………………
…………………………………………………
Khi đó đồ th hàm s đi xuống t …. sang …….
Lưu ý:
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên K được gi chung là ………………………………. trên K.
Hàm s ……………………
Hàm s …………………………
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
2;2
. B.
( )
0;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;2
.
Câu 2: Đưng cong trong hình v bên đ th ca hàm s
( )
y f x=
. m s đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1;1
.
Câu 3: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
( )
xfy =
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
3
Câu 4: Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
.
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 5: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
\{ 1}
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
Câu 6: Trong các hàm s đưc cho bởi các đồ th sau, hàm s nào đồng biến trên
?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th hình v bên dưới
Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong nào dưới đây
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Câu 8: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên đ th như hình vẽ bên. Xét trên
khong
( )
;

, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
;0
.
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
0;
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
;0
2



;
2



.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
;
2



.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có đồ th như hình vẽ
x
y
1
-2
-1
O
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
5
Mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm s
( )
y f x=
?
A. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
;1−
.
B. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;3
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
;3
.
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
3; 1−−
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
1y f x=−
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0 ; 2
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
2 ; 2
. D.
( )
1; 2
.
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. I TP TRÊN LP
Câu 1: Chom s
( )
y f x=
đồ th như hình v ới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồng biến trên khong
( )
1;0
. B. Đồng biến trên khong
( )
3;1
.
C. Đồng biến trên khong
( )
0;1
. D. Nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( 4; ). +
B. Hàm s đồng biến trên khong
(0;2).
C. Hàm s nghch biến trên khong
(0; ).+
D. Hàm s đồng biến trên khong
( 4;0).
Câu 3: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình v. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào sau đây?
A.
(0;1)
. B.
( ;1)−
. C.
( 1;1)
. D.
( 1;0)
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
7
Câu 4: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
(1;3).
B. Hàm s nghch biến trên khong
(6; ).+
C. Hàm s đồng biến trên khong
( ;3).−
D. Hàm s nghch biến trên khong
(3;6).
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng với hàm s đó
A. Nghch biến trên khong .
B. Đồng biến trên khong
C. Đồng biến trên khong .
D. Nghch biến trên khong .
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
(2;6)
. B.
(0;4)
. C.
(3;4)
. D.
( 1;4)
.
( )
1;0
( )
3;1
( )
0;1
( )
0;2
O
x
y
2
7
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
0; .+
D.
( )
;. +
Câu 8: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Hàm số đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( 1;3).
B.
( ; 2).−
C.
( ;3).−
D.
( 2;2).
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1;2 .
D.
( )
0;1 .
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
O
x
y
1
2
2
3
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
9
Xét các mệnh đề sau v hàm s
( )
y f x=
, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(1) Hàm s nghch biến trên
( )
;3
.
(2) Hàm s có giá tr không đổi trên đoạn
3;4
.
(3) Hàm s đồng biến trên
( )
3;4
.
(4) Hàm s nghch biến trên
( )
3; +
.
(5) Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
; 3 4; +
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Câu 12: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A.
0, .yx
B.
0, 2.yx
C.
0, .yx
D.
0, 2.yx
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
x
2
y
2
1
O
1
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Các khoảng đồng biến ca hàm s
A.
( )
1;0
( )
2;+
B.
( )
;0 .−
C.
( )
1; . +
D.
( ) ( )
1;0 2; +
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;2
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;1−
.
Câu 15: Cho m s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Hi hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
11
A.
( )
;8−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
4;+
. D.
( )
0;1
.
Câu 16: Trong các đồ th hàm s sau,
đồ th nào là đồ th ca hàm s
21
1
x
y
x
=
đồng biến trên khong
A.
\1
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
;1−
D.
( )
1; +
Câu 17: Hàm s
( ) ( )
( )
2
1y f x x x x= = +
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
2
1y x x x= +
nghch biến trên khong
A.
( )
;1
B.
( )
1; 1 .
C.
( )
1; .+
D.
( ) ( )
1;0 1; +
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên có đồ th hàm s như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng với hàm s
( )
y f x=
?
x
y
1
2
2
1
O
1
x
y
O
1
1
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;0
.
D. Hàm s
( )
y f x=
đng biến biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
khong nào?
A.
( )
;3
. B.
( )
;2
.
C.
( )
;2
( )
0;+
. D.
( )
3; 2−−
( )
0;+
.
Câu 20: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên . B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
13
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;0−
. D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
1; +
.
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. I TP RÈN LUYN
Câu 1: (Ngô Quyn -Hi Phòng -Ln -2018) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ
th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
1
3
x
y
O
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
(0;2)
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;0
,
( )
2;3
.
C. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0−
,
( )
2;+
D. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;0−
,
( )
2;+
Câu 3: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\1
và có đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
15
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
\1
.
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
\1
.
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0;1
3
1;
2



.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
3
;1 ;
2

− +


.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2 .−
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; .+
Câu 6: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
nào dưới đây?
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
1;0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;+
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;+
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
2;0
. B.
( )
;0−
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
O
1
2
3
2
4
y
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
17
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;+
.
Câu 11: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên .
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên .
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( ) ( )
;0 1; +
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nghch biến trên khong
( )
1;0
. B. Nghch biến trên khong
( )
2;3
.
C. Đồng biến trên khong
( )
0;2
D. Đồng biến trên khong
( )
1;2 .
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 13: Cho m s
( )
y f x=
đồ th như hình v ới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồng biến trên khong
( )
1;0
. B. Đồng biến trên khong
( )
3;1
.
C. Đồng biến trên khong
( )
0;1
. D. Nghch biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 15: (LÊ HNG PHONG HKI 2018-2019) Cho hàm s
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
có đồ
th như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;1
.
x
y
-3
-1
2
1
-2
-1
1
O
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
19
Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
;1
( )
1; +
. B.
( )
1;1
. C.
( )
;1
. D.
( )
2; +
Câu 17: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; . +
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;0 .
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; .+
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; . +
u 18: (Chuyên ĐH VINH 2018-2019) Cho m s
( )
y f x=
đồ th như sau. m s
( )
y f x=
đồng biến trên khong o dưới đây?
3
1
1
1
2
O
x
y
2
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;1
.
y
x
-1
-1
2
1
O
1
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 19: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ, Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;0
.
Câu 21: (THPT Yên Dũng 3 - Bc Giang ln 1- 18-19) Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ.
Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
A.
( ; 2)−
(0; )+
. B.
( 3; ) +
. C.
( ; 3)−
(0; )+
. D.
( 2;0)
.
O
1
1
1
2
y
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
21
Câu 22: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên . B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên .
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;+
. D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
1;0
( )
1; +
.
Câu 23: Cho m s
( )
( )
2
21y x x=
xác định, liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
2
21y x x=
đồng biến trên .
B. Hàm s
( )
2
21y x x=
đồng biến trên
( )
;1
.
C. Hàm s
( )
2
21y x x=
nghch biến trên
( )
1;1
D. Hàm s
( )
2
21y x x=
đồng biến trên
( )
1; +
.
-1
1
2
2D1-BT01: XĐ tính Đơn Điu dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 24: Cho hàm s
( )
( )
2
21y x x=
xác định, liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
2
12y x x x=
nghch biến trên
( )
;1
.
B. Hàm s
( )
2
12y x x x=
đồng biến trên
( )
0;2
.
C. Hàm s
( )
2
12y x x x=
nghch biến trên
( )
1;1
.
D. Hàm s
( )
2
12y x x x=
đồng biến trên
( )
1; +
.
-1
1
2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
1
BÀI TOÁN 1: XÁC ĐỊNH TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S DA VÀO
ĐỒ TH HÀM S
A. LÝ THUYT
Bài toán:
Xác định tính đơn điệu ca hàm s dựa vào đồ th hàm s đã cho.
Kí hiu
K
là khong hoặc đoạn hoc na khong
Gi s hàm s
( )
y f x=
xác định trên K
Hàm s
( )
y f x=
được gi đồng biến (tăng) trên K nếu:
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
,,x x K x x f x f x
Khi đó đồ th hàm s đi lên từ trái sang phi
Hàm s
( )
y f x=
được gi nghch biến (gim) trên K
nếu:
( ) ( )
1 2 1 2 1 2
,,x x K x x f x f x
Khi đó đồ th hàm s đi xuống t trái sang phi.
Lưu ý:
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên K được gi chung là đơn điệu trên K.
Hàm s đồng biến
Hàm s nghch biến
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
2;2
. B.
( )
0;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;2
.
Li gii
Chn D
- Xét đáp án A, trên khoảng
( )
2;2
đồ th đoạn hướng đi lên hàm số đồng biến
đoạn hướng đi xuống là hàm s nghch biến nên loi.
- Xét đáp án B, trên khoảng
( )
0;2
đồ th đoạn hướng đi xuống hàm s nghch biến
đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loi.
- Xét đáp án C, trên khoảng
( )
1;1
đồ th có hướng đi xuống là hàm s nghch biến nên loi.
- Xét đáp án D, trên khoảng
( )
1;2
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chn.
Câu 2: [NB] Đưng cong trong hình v bên đồ th ca hàm s
( )
y f x=
. Hàm s đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
1; +
. C.
( )
;1−
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên khoảng
( )
1;1
đồ th hàm s đi lên (theo chiều t trái qua
phải) nên đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
3
Câu 3: [NB] Cho hàm s có đồ th như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn B
Ta có: Nếu hàm s đồng kiến trên thì đồ th đi lên t trái sang phi.
Nếu hàm s nghch kiến trên thì đồ th đi xuống t trái sang phi.
T đồ th trên ta thy:
Đồ th hàm s đi xuống t trái sang phi trên các khong
( 1;0)
(1; )+
. Do đó hàm số đã
cho nghch biến trên các khong
( 1;0)
(1; )+
suy ra hàm s nghch biến trên khong
( 1;0)
.
Câu 4: [NB] Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
.
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Li gii
Chn D
Quan sát đồ th ta thấy đồ th đi lên trong các khoảng
( 1;0)
(1; ).+
( )
xfy =
K
K
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Vy hàm s đồng biến trên các khong
( 1;0)
(1; ).+
Câu 5: [TH] Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
\{ 1}
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên khoảng
( 1; ) +
đồ th hàm s đi lên (theo chiều t trái qua
phải) nên đồng biến trên khong
( 1; ) +
.
Câu 6: [TH] Trong các hàm s được cho bởi các đồ th sau, hàm s nào đồng biến trên
?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Li gii
Chn C
- Xét Hình 1, đồ th hàm s b gián đoạn ti
1x =
, nên loi.
- Xét Hình 3, đồ th nghch biến trên các khong
( )
;1
,
( )
0;1
, nên loi.
- Xét Hình 2, đồ th đồng biến trên ,
nên nhn.
- Xét Hình 4, đồ th nghch biến trên các khong
( )
;1
,
( )
1; +
, nên loi.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th hình v bên dưới
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
5
Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong nào dưới đây
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn B
Ta có:
khi 0
.
khi 0
yy
y
yy
=
−
Đồ th
( ) ( )
:C y f x
=
được suy ra t đồ th
( ) ( )
:C y f x=
như sau:
- Gi nguyên phn
( )
C
phía trên trc
Ox
, b phn
( )
C
dưới trc
Ox
.
- Lấy đối xng phần đồ th b b qua trc hoành.
Dựa vào đồ th
( )
C
, hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 8: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Xét trên
khong
( )
;

, khẳng định nào sau đây đúng?
x
y
1
-2
-1
O
1
x
y
1
-2
-1
O
1
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
;0
.
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
0;
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
;0
2



;
2



.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
;
2



.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
,0
,0
f x f x
fx
f x f x
=
−
.
Do đó, đồ th hàm s
( )
y f x=
gm 2 phn:
+ Phn 1:phần đồ th
( )
y f x=
nm phía trên trc Ox.
+ Phn 2:phần đối xng phn còn li của đồ th
( )
y f x=
qua trc
Ox
.
Dựa vào đồ th ta thy hàm s nghch biến trên khong
;0
2



;
2



.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có đồ th như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm s
( )
y f x=
?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
7
A. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
;1−
.
B. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;3−
.
C. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
;3−
.
D. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
3; 1−−
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
neu 0
neu 0
f x x
y f x
f x x
==
−
Mt khác hàm s
( )
y f x=
là hàm s chn trên tp . Nên đồ th ca hàm s
( )
y f x=
nhn
trc
Oy
làm trục đối xng.
Do đó đồ th hàm
( )
y f x=
gm 2 phn: phn 1 gi nguyên phần đồ th hàm s
( )
y f x=
nm
bên phi trc
Oy
, phn 2 lấy đối xng phn 1 qua trc
Oy
.
T đó suy ra hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
( )
0;1
( )
3; +
.
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;3−
( )
1;0
( )
1;3
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên , có đồ th như hình vẽ
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hàm s
( )
1y f x=−
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0 ; 2
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
2 ; 2
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Chn B
T đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, tnh tiến theo trc hoành
Ox
( )
1+
đơn vị được đồ th ca hàm
s
( )
y f x= 1
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 3
.
x
y
y = f(x
1)
y = f(x)
3
1
-2
2
O
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
9
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Chom s
( )
y f x=
đồ th như hình v ới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồng biến trên khong
( )
1;0
. B. Đồng biến trên khong
( )
3;1
.
C. Đồng biến trên khong
( )
0;1
. D. Nghch biến trên khong
( )
0;2
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0 .
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( 4; ). +
B. Hàm s đồng biến trên khong
(0;2).
C. Hàm s nghch biến trên khong
(0; ).+
D. Hàm s đồng biến trên khong
( 4;0).
Li gii
Chn B
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên khoảng
(0;2)
, đồ th hàm s đi lên (theo chiều t trái qua
phải) nên đồng biến trên khong
(0;2).
Câu 3: Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình v. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào sau
đây?
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
(0;1)
. B.
( ;1)−
. C.
( 1;1)
. D.
( 1;0)
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên khoảng
( 1;0)
đồ th hàm s đi lên (theo chiều t trái qua
phải) nên đồng biến trên khong
( 1;0)
.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
(1;3).
B. Hàm s nghch biến trên khong
(6; ).+
C. Hàm s đồng biến trên khong
( ;3).−
D. Hàm s nghch biến trên khong
(3;6).
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên khoảng
(3;6)
, đồ th hàm s đi xuống (theo chiu t trái qua
phi) nên nghch biến trên khong
(3;6).
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng với hàm s đó
A. Nghch biến trên khong . B. Đồng biến trên khong
C. Đồng biến trên khong . D. Nghch biến trên khong .
Li gii
( )
1;0
( )
3;1
( )
0;1
( )
0;2
O
x
y
2
7
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
11
Chn B
Nhn thy trên khong đồ th hàm s là đường có hướng đi lên tính từ trái qua phi
nên hàm s trên đồng biến trên khong .
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
(2;6)
. B.
(0;4)
. C.
(3;4)
. D.
( 1;4)
.
Li gii
Chn C
Ta thy trên khong
(2;4)
đồ th hàm s
( )
y f x=
đi lên từ trái sang phi, suy ra hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
(2;4)
. Mà
(3;4) (2;4)
, nên hàm s đồng biến trên khong
(3;4)
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
0; .+
D.
( )
;. +
Li gii
Chn B
Nhìn vào đồ th đã cho, ta có hàm số đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 8: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Hàm số đã cho đồng biến trên khong nào?
( )
0;1
( )
0;1
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( 1;3).
B.
( ; 2).−
C.
( ;3).−
D.
( 2;2).
Li gii
Chn B
Nhìn vào đ th đã cho, ta trên khoảng
( ; 2)−
, đồ th hàm s đi lên (theo chiều t trái qua
phải) nên đồng biến trên khong
( ; 2).−
Câu 9: Cho m s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào
dưới đây?
A.
( )
; 1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1;2 .
D.
( )
0;1 .
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên khoảng
( )
0;1
đồ th hàm s đi xuống (theo chiu t trái qua
phi) nên nghch biến trên khong
( )
0;1 .
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Xét các mệnh đề sau v hàm s
( )
y f x=
, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(1) Hàm s nghch biến trên
( )
;3
.
(2) Hàm s có giá tr không đổi trên đoạn
3;4
.
O
x
y
1
2
2
3
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
13
(3) Hàm s đồng biến trên
( )
3;4
.
(4) Hàm s nghch biến trên
( )
3; +
.
(5) Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
; 3 4; +
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có các mệnh đề (1), (2) và (5) đúng.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
T đồ th ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
0;1
.
Câu 12: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A.
0, .yx
B.
0, 2.yx
C.
0, .yx
D.
0, 2.yx
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên các khoảng
( )
;2−
,
( )
2;+
đồ th hàm s đi xung (theo
chiu t trái qua phi) nên nghch biến trên các khong
( )
;2−
,
( )
2;+
nên
0, 2.yx
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
x
2
y
2
1
O
1
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Các khoảng đồng biến ca hàm s
A.
( )
1;0
( )
2;+
B.
( )
;0 .−
C.
( )
1; . +
D.
( ) ( )
1;0 2; +
Li gii
Chn A
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên mỗi khong
( )
1;0
( )
2;+
đồ th hàm s đi lên (theo
chiu t trái qua phải) nên đồng biến trên mi khong
( )
1;0
( )
2;+
.
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1; +
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;2
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
;1−
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên khoảng
( )
;1−
đồ th hàm s đi xuống (theo chiu t trái
qua phi) nên nghch biến trên khong
( )
;1−
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên dưới. Hi hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
15
A.
( )
;8−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
4;+
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Xét t trái sang phải, Đáp án A,B loại trong khong
( )
1;4
đồ th hàm s đi xuống nên hàm
s nghch biến, đáp án C loại vì trong khong
( )
4;9
đồ th hàm smột đường song song trc
Ox
nên hàm s không đổi.
Đáp án D, trên khoảng (0;1) đồ th hàm s đi lên liên tục nên hàm s đồng biến trên khoảng đó.
Câu 16: Trong các đồ th hàm s sau,
đồ th nào là đồ th ca hàm s
21
1
x
y
x
=
đồng biến trên khong
A.
\1
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
;1−
D.
( )
1; +
Li gii
Chn C
Ta có:
khi 1
khi 1
yx
y
yx
=
−
Đồ th
21
1
x
y
x
=
được suy ra t đồ th
( ) ( )
:C y f x=
như sau:
- Gi nguyên phn
( )
C
khi
1x
, b phn
( )
C
khi
1x
- Lấy đối xng phần đồ th b b qua trc hoành.
x
y
1
2
2
1
O
1
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Dựa vào đồ th
( )
C
, hàm s
21
1
x
y
x
=
đồng biến trên khong
( )
;1−
.
Câu 17: Hàm s
( ) ( )
( )
2
1y f x x x x= = +
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( )
2
1y x x x= +
nghch biến trên khong
A.
( )
;1
B.
( )
1; 1 .
C.
( )
1; .+
D.
( ) ( )
1;0 1; +
Li gii
Chn A
Ta có:
khi 1
khi 1
yx
y
yx
−
=
Đồ th
( )
2
1y x x x= +
được suy ra t đồ th
( ) ( )
:C y f x=
như sau:
- Gi nguyên phn
( )
C
khi
1x −
, b phn
( )
C
khi
1x −
- Lấy đối xng phần đồ th b b qua trc hoành.
Dựa vào đồ th
( )
C
, hàm s
( )
2
1y x x x= +
đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên đồ th hàm s như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng với hàm s
( )
y f x=
?
x
y
1
2
O
1
x
y
O
x
y
O
1
1
1
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
17
A. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;1
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;0
.
D. Hàm s
( )
y f x=
đng biến biến trên khong
( )
1;1
.
Li gii
Chn C
Cách vẽ đồ thị hàm số
( ) ( )
:C y f x=
Ta
( )
( ) ( )
( ) ( )
u 0
u 0
f x f x
y f x
f x f x
==
−
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số
( )
C
từ đồ thị
hàm số
( )
y f x=
như sau:
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị
( )
y f x=
phần nằm phía trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1qua trục hoành.
Kết hợp phần 1 và phần 2 ta được đồ thị hàm số
( )
y f x=
.
Từ đó suy ra hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
1;0
Câu 19: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến
trên khong nào?
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( )
;3
. B.
( )
;2
.
C.
( )
;2
( )
0;+
. D.
( )
3; 2−−
( )
0;+
.
Li gii
Chn D
Cách vẽ đồ thị hàm số
( ) ( )
:C y f x=
Ta
( )
( ) ( )
( ) ( )
u 0
u 0
f x f x
y f x
f x f x
==
−
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số
( )
C
từ đồ thị
hàm số
( )
y f x=
như sau:
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị
( )
y f x=
phần nằm phía trên trục hoành.
Phần 2: Lấy đối xứng phần 1qua trục hoành.
Kết hợp phần 1 và phần 2 ta được đồ thị hàm số
( )
y f x=
.
T đó suy ra hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên các khong
( )
3; 2−−
( )
0;+
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
19
Câu 20: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên .
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên .
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;0−
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
1; +
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
,0
,0
f x x
fx
f x x
=
−
.
Do đó, đồ th hàm s
( )
y f x=
gm 2 phn:
+ Phn 1: phần đồ th
( )
y f x=
nm bên phi trc Oy.
+ Phn 2: phần đối xng phn 1 qua trc Oy.
Dựa vào đồ th ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: (Ngô Quyn -Hi Phòng -Ln -2018) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
1
3
x
y
O
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;+
. D. Hàm s đng biến trên khong
( )
3; +
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
;1
.
Câu 2: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình. Tìm câu đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
(0;2)
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;0
,
( )
2;3
.
C. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;0−
,
( )
2;+
D. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;0−
,
( )
2;+
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, ta trên các khoảng
( )
;0−
,
( )
2;+
đồ th hàm s đi xuống (theo
chiu t trái qua phi) nên nghch biến trên khong
( )
;0−
,
( )
2;+
.
Câu 3: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\1
và có đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
21
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
\1
.
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
\1
.
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
0;1
3
1;
2



.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
3
;1 ;
2

− +


.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
3
1;
2



.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào sau
đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đ th ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. Do đó hàm s đồng biến trên
khong
( )
0;1
.
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;2 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2 .−
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;2 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0; .+
Li gii
Chn A
Trên khong
( )
0;2
đồ th là đường đi xuống.
Câu 6: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
2; +
.
Li gii:
Chn C
Nhìn vào đồ th ta thy hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
23
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
1;0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;+
.
Li gii
Chn B
Xét đáp án A, trên khoảng
( )
1;0
đồ thhướng đi xuống là hàm s nghch biến nên loi.
Xét đáp án B, trên khoảng
( )
0;1
đồ th có hướng đi lên là hàm s đồng biến nên chn.
Xét đáp án C, trên khong
( )
1;1
đồ th đoạn hướng đi xuống hàm s nghch biến
đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loi.
Xét đáp án D, trên khoảng
( )
1;+
đồ th đoạn hướng đi xuống hàm s nghch biến nên
loi.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
0;2
. D.
( )
0;+
.
Li gii
Chn C
Xét đáp án A, trên khoảng
( )
;0−
đồ thhướng đi xuống là hàm s nghch biến nên loi.
Xét đáp án B, trên khoảng
( )
1;3
đồ th đoạn hướng đi lên hàm số đồng biến đoạn
hướng đi xuống là hàm s nghch biến nên loi.
Xét đáp án C, trên khoảng
( )
0;2
đồ thhướng đi lên là hàm số đồng biến nên chn.
Xét đáp án D, trên khoảng
( )
0;+
đồ th đoạn hướng đi lên hàm số đồng biến
đoạn hướng đi xuống là hàm s nghch biến nên loi.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
O
1
2
3
2
4
y
x
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
24
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( )
2;0
. B.
( )
;0−
. C.
( )
2;2
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chn A
Xét đáp án A, trên khoảng
( )
2;0
đồ th hướng đi xuống là hàm s nghch biến nên chn.
Xét đáp án B, trên khoảng
( )
;0−
đồ th đoạn hướng đi lên là hàm s đồng biến và đoạn
hướng xung là hàm s đồng nghch biến nên loi.
xét đáp án C, trên khoảng
( )
2;2
đồ th hướng đi xuống hàm s nghch biến đoạn
hướng đi lên là hàm s đồng biến nên loi.
Xét đáp án D, trên khoảng
( )
0;2
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loi.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;2
. D.
( )
1;+
.
Li gii
Chn A
Xét đáp án A, trên khoảng
( )
1;1
đồ thhướng đi xuống là hàm s nghch biến nên chn.
Xét đáp án B, trên khoảng
( )
2; 1−−
đồ thhướng đi lên là hàm số đồng biến nên loi.
Xét đáp án C, trên khong
( )
1;2
đồ th đoạn hướng đi xuống hàm s nghch biến
đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loi.
Xét đáp án D, trên khoảng
( )
1;+
đồ th có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loi.
Câu 11: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
25
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên .
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên .
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( ) ( )
;0 1; +
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nghch biến trên khong
( )
1;0
. B. Nghch biến trên khong
( )
2;3
.
C. Đồng biến trên khong
( )
0;2
D. Đồng biến trên khong
( )
1;2 .
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta thy hàm s không đồng biến trên khong
( )
1;2 .
Câu 13: Cho m s
( )
y f x=
đồ th như hình v ới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
26
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Đồng biến trên khong
( )
1;0
. B. Đồng biến trên khong
( )
3;1
.
C. Đồng biến trên khong
( )
0;1
. D. Nghch biến trên khong
( )
0;3
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0 .
Câu 14: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào đồ th đã cho, hàm số đã cho đồng biến trên các khong
( )
1;0
( )
1; .+
Câu 15: (LÊ HNG PHONG HKI 2018-2019) Cho hàm s
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + +
đồ th như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
27
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào đồ th ta thy, hàm s đồng biến trên khong
( )
2; 1−−
( )
1;2
Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
;1
( )
1; +
. B.
( )
1;1
.
C.
( )
;1
. D.
( )
2; +
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s, suy ra hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
x
y
-3
-1
2
1
-2
-1
1
O
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
28
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; . +
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;0 .
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; .+
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; . +
Li gii
Chn C
m s
( )
y f x=
đng biến trên các khong
( )
1;0
( )
1; +
.
u 18: (Chuyên ĐH VINH 2018-2019) Cho m s
( )
y f x=
đồ th như sau. m s
( )
y f x=
đồng biến trên khong o dưới đây?
3
1
1
1
2
O
x
y
2
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2;1
.
Li gii
Chn A
m s
( )
y f x=
đng biến trên các khong
( )
;1
( )
1; +
.
Câu 19: Cho hàm s có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
y
x
-1
-1
2
1
O
1
O
1
O
1
1
1
2
y
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
29
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1; +
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn A
Hàm s đồng biến trên
( )
1;0
( )
1;+
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ, Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;0
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;0
.
Li gii
Chn C
T đồ th ta thy hàm s nghc biến trên
( )
1;0
Câu 21: (THPT Yên Dũng 3 - Bc Giang ln 1- 18-19) Cho hàm s
()y f x=
đồ th như hình vẽ.
Tìm khoảng đồng biến ca hàm s
A.
( ; 2)−
(0; )+
. B.
( 3; ) +
.
C.
( ; 3)−
(0; )+
. D.
( 2;0)
.
Li gii
Chn A
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
30
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T đồ th ca hàm s
()y f x=
ta hàm s
( )
fx
đồng biến trên các khong
( ; 2)−
(0; )+
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
31
Câu 22: Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên .
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên .
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;+
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
1;0
( )
1; +
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
,0
,0
f x x
fx
f x x
=
−
.
Do đó, đồ th hàm s
( )
y f x=
gm 2 phn:
+ Phn 1: phần đồ th
( )
y f x=
nm bên phi trc Oy.
+ Phn 2: phần đối xng phn 1 qua trc Oy.
Ta li có
( )
( ) ( )
( ) ( )
,0
,0
f x f x
fx
f x f x
=
−
.
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
32
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Do đó, đồ th hàm s
( )
y f x=
gm 2 phn:
+ Phn 1: phần đồ th
( )
y f x=
nm phía trên trc
Ox
.
+ Phn 2: phần đối xng ca phn còn li của đồ th
( )
y f x=
qua trc
Ox
.
Dựa vào đồ th ta thy hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
1;0
( )
1; +
.
Câu 23: Cho m s
( )
( )
2
21y x x=
xác định, liên tc trên đồ th như hình v bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
2
21y x x=
đồng biến trên .
B. Hàm s
( )
2
21y x x=
đồng biến trên
( )
;1
.
C. Hàm s
( )
2
21y x x=
nghch biến trên
( )
1;1
D. Hàm s
( )
2
21y x x=
đồng biến trên
( )
1; +
.
-1
1
2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
33
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 1 , 1 1
21
2 1 , 1 1
x x x x
y x x
x x x
= =
.
Do đó, đồ th hàm s
( )
2
21y x x=
gm 2 phn:
+ Phn 1: phần đồ th hàm s
( )
( )
2
21y x x=
trên
(
)
; 1 1; +
.
+ Phn 2: phần đối xng ca phần đồ th hàm s
( )
( )
2
21y x x=
trên
( )
1;1
qua trc
Ox
.
Dựa vào đồ th ta thy hàm s
( )
2
21y x x=
đồng biến trên
( )
;1
.
-1
1
2
2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
34
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 24: Cho hàm s
( )
( )
2
21y x x=
xác định, liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
2
12y x x x=
nghch biến trên
( )
;1
.
B. Hàm s
( )
2
12y x x x=
đồng biến trên
( )
0;2
.
C. Hàm s
( )
2
12y x x x=
nghch biến trên
( )
1;1
.
D. Hàm s
( )
2
12y x x x=
đồng biến trên
( )
1; +
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
12y x x x=
( )
( )
( )
( )
2
2
1 2 , 1
1 2 , 1
x x x x
x x x x
=
( )
( )
( )
( )
2
2
2 1 , 1
2 1 , 1
x x x
x x x
=
.
Do đó, đồ th hàm s
( )
2
12y x x x=
gm 2 phn:
+ Phn 1: phần đồ th hàm s
( )
( )
2
21y x x=
trên
)
1; +
.
+ Phn 2: phần đối xng ca phần đồ th hàm s
( )
( )
2
21y x x=
trên
( )
;1−
qua trc Ox.
Dựa vào đồ th ta thy hàm s
( )
2
12y x x x=
nghch biến trên
( )
;1
.
-1
1
2
-1
1
2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-1: XĐ tính Đơn Điệu da vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
35
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
23
BÀI TOÁN 2: XÁC ĐỊNH CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ DỰA VÀO ĐỒ THỊ
CỦA HÀM SỐ
A. LÝ THUYT
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
o
x
thì hàm s đạt …………………….…. tại điểm
o
x
.
Khi đó
( )
o
fx
được gi là giá tr …………………. ca hàm
s
( )
fx
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
o
x
thì hàm s đạt ……………………….. tại điểm
o
x
.
Khi đó
( )
o
fx
được gi là giá tr ………………. ca hàm s
( )
fx
Các điểm cực đại, cc tiu ca hàm s được gi chung là
…………………. ca hàm s
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
3x =−
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
2x =
.
Câu 2: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên , có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
. B. Giá tr cực đại ca hàm s bng
0
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
. D. Hàm s đt cc tiu ti
1x =−
.
x
y
Hình vẽ minh hoạ
y
CT
y
x
x
CT
O
x
y
3
1
2
O
x
y
1
3
2
O
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
24
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 3: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
1; 3
và có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
2x =
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
3x =
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
, cực đại ti
2x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
, cực đại ti
1x =−
.
Câu 4: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên , có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
. B. Hàm s đạt cực đại ti
1x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
và ti
1x =
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
và ti
1x =
.
Câu 5: [TH] Đường cong bên là đồ th ca hàm s
42
y ax bx c= + +
vi
,,abc
là s thc và
0a
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình
0y =
có ba nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0y =
có đúng một nghim thc.
C. Phương trình
0y =
có hai nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0y =
có vô s nghim thc.
x
y
1
2
1
2
2
O
x
y
1
1
1
O
x
y
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
25
Câu 6: [TH] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
2
34y f x x x= =
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
25
4
x =
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
C. Giá tr cực đại bng
3
2
. D. Giá tr cc tiu bng 0.
Câu 7: [TH] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
2
21y f x x x= =
. Xét các phát biu
sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1): Hàm s có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu
(2): Giá tr cực đại bng
( )
12f =
và giá tr cc tiu
( ) ( )
1 2 1 2 0ff = + =
.
(3): Hàm s ch có một điểm cực đại và không có điểm cc tiu
(4): Hàm s đạt cực đại ti
1x =
và đạt cc tiu ti
1 2 0x = +
, loại điểm
1 2 0x =
.
A. 1 phát biểu đúng. B. 2 phát biểu đúng. C. 3 phát biểu đúng. D. 4 phát biểu đúng.
Câu 8: [VD] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
42
4y f x x x= =
. Xét các phát biu
sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1): Hàm s có hai điểm cực đại và ba điểm cc tiu
(2): Giá tr cực đại bng
( ) ( )
2 2 4ff = =
và giá tr cc tiu
( )
( )
( )
2 0 2 0f f f = = =
.
(3): Hàm s ch có hai điểm cực đại và một điểm cc tiu
x
y
25
4
3
2
4
1
O
x
y
1+
2
1
2
2
1
O
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
26
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
(4): Hàm s đạt cực đại ti
20x =
và đạt cc tiu ti
0x =
, loại điểm
20x =
2x =−
.
A. 1 phát biểu đúng. B. 2 phát biểu đúng. C. 3 phát biểu đúng. D. 4 phát biểu đúng.
Câu 9: [VD] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
2
21y f x x x= =
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1, 1xx= =
.
B. Hàm s ch đạt cc tiu ti
1, 1xx= =
.
C. Hàm s ch đạt cc tiu ti
2x =−
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
và đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 10: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
x
y
2
2
2
4
2
O
x
y
1
2
1
2
1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
27
A. 0 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu. B. 1 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 3 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 3 điểm cc tiu.
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên các khong
( )
;0−
( )
0; +
, có đồ th
là đường cong như hình vẽ. Hàm s đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
3x =−
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Câu 2: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên các khong
( )
;0−
( )
0; +
, có đồ th
là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
. B. Giá tr cực đại ca hàm s bng
0
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng 3. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
.
x
y
y=f(x)
O
x
y
1
1
-1
-3
O
x
y
-1
1
-1
3
O
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
28
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 3: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
;

và có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
x
=−
x
=
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=−
, cực đại ti
2
x
=
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
, cực đại ti
1x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
, cực đại ti
1x =
.
Câu 4: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
;

và có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
x
=−
x
=
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
x
=−
x
=
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
, cực đại ti
1x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=−
, cực đại ti
2
x
=
.
Câu 5: [TH] Đường bên là đồ th ca hàm s
1yx=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình
0y =
có hai nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0y =
có đúng một nghim thc.
C. Phương trình
0y =
có ba nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0y =
có vô s nghim thc.
Câu 6: [TH] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
3
32y f x x x= = +
. Xét các phát
biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1): Hàm s có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu
x
y
1
1
π
π
π
2
π
2
O
x
y
1
1
π
π
π
2
π
2
O
x
y
1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
29
(2): Giá tr cực đại bng
( )
42f −=
và giá tr cc tiu
( ) ( )
2 1 0ff = =
.
(3): Hàm s ch có một điểm cực đại và không có điểm cc tiu
(4): Hàm s đạt cc tiu ti
10x =
, loại điểm
20x =
,
10x =
.
A. 1 phát biểu đúng. B. 2 phát biểu đúng. C. 3 phát biểu đúng. D. 4 phát biểu đúng.
Câu 7: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 0 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu. B. 1 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
Câu 8: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
x
y
2
1
4
1
O
x
y
2
1
4
1
O
x
y
4
2
2
2
2
O
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
30
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. 0 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu. B. 1 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 3 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 3 điểm cc tiu.
Câu 9: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 1 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu. B. 2 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 0 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
Câu 10: [VD] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
(vi
m
là tham số) như hình vẽ. Đồ th luôn có có to độ
điểm cực đại là
( )
1
;3A x m+
, to độ điểm cc tiu là
( )
2
;1B x m+
. Giá tr ca tham s
m
để
phương trình
( )
0fx=
có ba nghim phân bit là
A. Không có
m
nào. B.
31m hay m
. C.
2m =−
. D.
31m
.
x
y
-1
1
-1
3
O
x
y
m+1
x
2
B
A
x
1
4
m+3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
31
Câu 11: [NB] (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai lần 1 năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
xác
định và liên tc trên và có đồ th là đường cong trong hình v bên. Tìm điểm cc tiu của đồ
th hàm s
( ) ?y f x=
A.
2.x =−
B.
2.y =−
C.
(0; 2).M
D.
(2;2).N
Câu 12: [NB] th nghim B GD & ĐT năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên
đoạn
[ 2;2]
và có đồ th là đường cong trong hình v bên. Hàm s
()fx
đạt cực đại tại điểm
nào dưới đây ?
A.
2.x =−
B.
1.x =−
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 13: [NB] (THPT Chuyên Lê Hng Phong Nam Định năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
xác
định và liên tc trên
[ 2;2]
và có đồ th là đường cong trong hình v bên dưới. Hàm s
()fx
đạt cc tiu tại điểm nào sau đây ?
A.
1.x =−
B.
1.x =
C.
2.x =−
D.
2.x =
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
32
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 14: [NB] (THPT Chuyên Nguyn Quang Diêu Đồng Tháp lần 2 năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
[ 2;3]
và có đồ th là đường cong trong hình v bên. Tìm
s điểm cực đại ca hàm s
()y f x=
trên đoạn
[ 2;3].
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 15: [TH] (THPT Chuyên Ngoi Ng Hà Ni lần 1 năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đồ th hàm s
2
điểm cc tiu là
(2; 1),
(2;1)
1
điểm cực đại là
(0;1).
B. Đồ th hàm s
2
điểm cực đại là
( 1;2),
(1;2)
1
điểm cc tiu là
(0;1).
C. Đồ th hàm s
1
điểm cực đại là
(1;0)
2
điểm cc tiu là
( 1;2),
(1;2).
D. Đồ th hàm s
2
điểm cực đại là
(2; 1),
(2;1)
1
điểm cc tiu là
(1;0).
Câu 16: [TH] (THPT Giao Thy Nam Định năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ
bên dưới. Hỏi đồ th hàm s
()y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 17: [VD] Đưng cong hình v là ca hàm s
( )
y f x=
O
2
3
x
y
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
33
Đồ th hàm s
( )
y f x=
có bao nhiểu điểm cc tr?
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 18: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
là?
A.
4
B.
7
C.
5
D.
6
Câu 19: [VD] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Hi s điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
y f x=
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 20: [VDC] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th
hàm s
( )
y f x m=+
có đúng 3 điểm cc tr.
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
34
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
13mm
.
B.
31mm
.
C.
13mm= =
.
D.
13m
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
35
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
A.
1; 1; 3x x x= = =
. B.
0; 2xx==
.
C.
1; 0; 1; 2; 3x x x x x= = = = =
. D. Không có điểm nào.
Câu 2: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2; 3
và có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
2x =−
3x =
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
,
1x =
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1; 2xx= =
, cực đại ti
0x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
2; 1xx= =
, cực đại ti
2; 3xx==
.
Câu 3: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2; 3
và có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =−
3x =
.
B. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
,
1x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1; 2xx= =
, cc tiu ti
0x =
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
2; 1xx= =
, cc tiu ti
2; 3xx==
.
x
y
2
O
-1
1
3
x
y
1
3
-2
-1
2
O
I
x
y
1
3
-2
-1
2
O
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
36
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 4: [NB] (Trích đề thi th SGD Qung Ninh 2019) Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ
bên. Hàm s có bao nhiêu điểm cc tiu trên khong
( )
;ab
?
A. 4. B. 2. C. 7. D. 3.
Câu 5: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Tính khong cách giữa điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th hàm s.
A.
25
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\0
và có đồ th là đường cong như hình
v. Tính khong cách giữa điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th hàm s.
A.
25
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
x
y
2
-2
-1
3
1
-1
O
x
y
1
1
-1
-3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
37
Câu 7: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2; 2
và có đồ th là đường cong
như hình vẽ. Gi
12
,xx
lần lượt là điểm cc tiểu và điểm cc ca hàm s, tính khong cách
giữa hai điểm cc tr ca hàm s.
A.
26
. B.
22
. C.
6
. D.
2
.
Câu 8: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên nửa đoạn
(
;3−
và có đồ th là đường
cong như hình vẽ. Tính khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s.
A.
2
. B.
22
. C.
3
. D.
32
.
Câu 9: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=+
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
1x =−
.
x
y
2
2
-2
2
O
-2
2
x
y
2
2
O
3
x
y
3
3
1
-1
O
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
38
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=−
đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1, 1xx= =
.
Câu 11: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=−
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Câu 12: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=+
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =−
.
Câu 13: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
11y f x= +
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
x
y
y = f(x)
1
3
-1
O
x
y
y = f(x)
-2
2
O
x
y
y = f(x)
-2
1
-1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
39
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 14: [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\1
và có đồ th là đường cong như
hình vẽ. Đồ th ca hàm s
( )
11y f x= + +
đạt cực đại tại điểm có to độ
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
1; 3
.
Câu 15: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\0
và có đồ th là đường cong như hình
vẽ. Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th có phương trình
x
y
y = f(x)
3
2
-1
O
x
y
y = f(x)
2
2
O
-2
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
40
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
1yx= +
. B.
yx=−
. C.
1yx= +
. D.
21yx= +
.
Câu 16: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th có phương trình là
A.
1yx=+
. B.
yx=
. C.
1yx=−
. D.
21yx=−
.
x
y
-1
1
-1
3
O
x
y
1
-3
1
-1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
41
Câu 17: [NB] (THPT Lng Giang 1 Bc Giang lần 3 năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
có đồ th
như hình vẽ bên dưới. Hàm s
()fx
đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây ?
A.
1.x =
B.
1.x =−
C.
2.x =
D.
0.x =
Câu 18: [NB] Hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình bên. Hỏi hàm s có bao nhiêu
điểm cc tr?
x
y
O
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 19: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình bên. Hỏi hàm s có bao
nhiêu điểm cc tr?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20: [NB] Cho hàm s xác định và liên tc trên , có đồ th như hình vẽ.
( )
y f x=
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
42
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hàm s có điểm cc tiu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: [NB] Cho hàm s liên tc trên và có đồ th như hình bên. Hỏi hàm s có bao
nhiêu điểm cc tr?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: [NB] (S GD & ĐT Bắc Giang năm 2017) Cho đồ th hàm s
()fx
như hình vẽ bên dưới.
Hi s điểm cc tr của đồ th hàm s là bao nhiêu ?
A.
4.
B.
2.
C.
5.
D.
3.
Câu 23: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình bên. Hỏi hàm s có bao
nhiêu điểm cc tr?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình bên. Hỏi hàm s có bao
nhiêu điểm cc tr?
( )
y f x=
1x =
2x =
2x =−
1x =−
( )
y f x=
4
5
2
3
x
y
2
-1
O
1
O
x
y
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
43
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: [NB] TH NGHIM 2016 2017) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ th là đường cong trong hình v bên. Hàm s
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào
dưới đây ?
x
2
-2
y
1
O
-1
2
4
-2
-4
A.
2x =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2.x =
Câu 26: [NB] (THPT Nguyn Hu Huế 2017): Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th là đường cong như hình vẽ sau
Hàm s
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2x =−
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
2x =
.
Câu 27: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
x
y
-2
-1
-1
O
1
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
44
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hàm s
( )
fx
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây
A.
0x =
. B.
1x =−
. C.
0y =
. D.
1x =
Câu 28: [NB] Hàm s
( )
y f x=
có đồ th trên
3;3
như hình vẽ.
Trên khong
( )
3;3
hàm s có bao nhiêu điểm cc tr
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
Câu 29: [NB] Cho đồ th hàm s
( )
fx
như hình vẽ
S điểm cc tr của đồ th hàm s
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
Câu 30: [NB] Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ:
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
45
Đồ th hàm s
()y f x=
có mấy điểm cc tr?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 31: [TH] (THPT Chuyên ĐH Vinh lần 3 năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên
đoạn
[ 1;3]
và có đồ th như hình vẽ bên i. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s có hai điểm cực đại là
1, 2.xx= =
B. Hàm s có hai điểm cc tiu là
0, 3.xx==
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0,x =
cực đại ti
2.x =
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0,x =
cực đại ti
1.x =−
Câu 32: [TH] (THPT Chuyên Nguyn Quang Diêu Đồng Tháp lần 1 năm 2017) Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
,
có đồ th
()C
như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
A. Đồ th
()C
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác cân.
B. Giá tr ln nht ca hàm s
4.
C. Tng các giá tr cc tr ca hàm s bng
7.
D. Đồ th
()C
không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cc tiu.
Câu 33: [TH] (S GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh năm 2017 cụm 1) Biết rng hàm s
32
4 6 1y x x=+
có đồ th như hình v bên dưới. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng ?
A. Đồ th hàm s
32
4 6 1xxy = +
5
cc tr.
B. Đồ th hàm s
32
4 6 1xxy = +
2
cc tr.
C. Đồ th hàm s
32
4 6 1xxy = +
3
cc tr.
D. Đồ th hàm s
32
4 6 1xxy = +
1
cc tr.
Câu 34: [TH] Cho hàm s
2
( ) 2 4y f x x x= =
có đồ th như hình vẽ:
x
y
4
3
1
-1
O
O
1
1
x
y
1
2D1-BT02: Xđ Cực trị của HS dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
46
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hàm s
()y f x=
có my cc tr?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 35: [TH] Cho hàm s
3
| 3 2|y x x=
có đồ th như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s
()y f x=
ch có điểm cc tiểu và không có điểm cực đại.
B. Đồ th hàm s
()y f x=
có một điểm cc tiu và một điểm cực đại.
C. Đồ th hàm s
()y f x=
có bốn điểm cc tr.
D. Đồ th hàm s
()y f x=
có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu.
Câu 36: [VDC] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th
hàm s
( )
y f x m=+
có đúng 5 điểm cc tr.
A.
13mm
. B.
13m
. C.
13mm= =
. D.
13m
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-1-
CHUYÊN ĐỀ: XÁC ĐỊNH CC TR CA HÀM S DỰA VÀO ĐỒ TH CA HÀM S
A. PHƯƠNG PHÁP
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xung tại điểm
o
x
thì hàm s đạt
cực đại tại điểm
o
x
.
Khi đó
( )
o
fx
được gi là giá tr cực đại ca hàm s
( )
fx
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
o
x
thì hàm s đạt
cc tiu tại điểm
o
x
.
Khi đó
( )
o
fx
được gi là giá tr cc t ca hàm s
( )
fx
Các điểm cực đại, cc tiu ca hàm s được gi chung là đim cc tr ca
hàm s
B. VÍ D
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
3x =−
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn C
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
0x =
Câu 2: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên , có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
. B. Giá tr cực đại ca hàm s bng
0
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
.
Li gii
Chn C
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
0x =
và giá tr cực đại bng
( )
03f =
.
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
2x =
nên hàm s đạt cc tiu tại điểm
2x =
và giá tr cc tiu bng
( )
21f =−
.
Vậy đáp án C đúng.
x
y
Hình vẽ minh hoạ
y
CT
y
x
x
CT
O
x
y
3
1
2
O
x
y
1
3
2
O
TÌM ĐIỂM CC TR CA HÀM S
DỰA VÀO ĐỒ TH CA HÀM S
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-2-
Câu 3: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
1; 3
và có đồ th như hình vẽ. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
2x =
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
,
3x =
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
, cực đại ti
2x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
, cực đại ti
1x =−
.
Li gii
Chn C
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cc tiu tại điểm
0x =
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
2x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
2x =
Vậy đáp án C đúng.
Câu 4: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên , có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
. B. Hàm s đạt cực đại ti
1x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
và ti
1x =
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
và ti
1x =
.
Li gii
Chn D
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1x =−
và tại điểm
1x =
nên hàm s đạt
cc tiu tại điểm
1x =−
và điểm
1x =
.
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
0x =
.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 5: [TH] Đường cong bên là đồ th ca hàm s
42
y ax bx c= + +
vi
,,abc
là s thc và
0a
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình
0y =
có ba nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0y =
có đúng một nghim thc.
C. Phương trình
0y =
có hai nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0y =
có vô s nghim thc.
x
y
1
2
1
2
2
O
x
y
1
1
1
O
x
y
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-3-
Li gii
Chn C
Phương trình
0y =
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc
hoành
Ox
( )
0y =
. S nghim của phương trình tương ứng s giao điểm gia chúng (kiến thc
lp 9)
Ta thấy đồ th ca hàm s có hai giao điểm (phân bit) vi trc hoành
Ox
, nên phương trình
0y =
có hai nghim phân bit
Vậy đáp án C đúng.
Câu 6: [TH] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
2
34y f x x x= =
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
25
4
x =
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
C. Giá tr cực đại bng
3
2
. D. Giá tr cc tiu bng 0.
Li gii
Chn D
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1x =−
và tại điểm
4x =
nên hàm s đạt
cc tiu tại điểm
1x =−
và điểm
4x =
. Giá tr cc tiu
( ) ( )
14ff = = 0
.
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
3
2
x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
3
2
x =
. Giá tr cực đại bng
3 25
24
f

=


.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 7: [TH] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
2
21y f x x x= =
. Xét các phát biu
sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1): Hàm s có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu
(2): Giá tr cực đại bng
( )
12f =
và giá tr cc tiu
( ) ( )
1 2 1 2 0ff = + =
.
(3): Hàm s ch có một điểm cực đại và không có điểm cc tiu
(4): Hàm s đạt cực đại ti
1x =
và đạt cc tiu ti
1 2 0x = +
, loại điểm
1 2 0x =
.
x
y
25
4
3
2
4
1
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-4-
A. 1 phát biểu đúng. B. 2 phát biểu đúng. C. 3 phát biểu đúng. D. 4 phát biểu đúng.
Li gii
Chn B
(1): đúng. Hàm số có một điểm cực đại
1x =
và hai điểm cc tiu
12x =−
,
12x =+
.
(2): đúng. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x =
, giá tr cực đại bng
( )
12f =
; hàm s đạt cc tiu
tại điểm
12x =−
,
12x =+
, giá tr cc tiu
( ) ( )
1 2 1 2 0ff = + =
.
(3): sai. Vì hàm s có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu.
(4): sai. Vì tập xác định ca hàm s nên không loại điểm nào.
Vy có 2 phát biểu đúng.
Câu 8: [VD] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
42
4y f x x x= =
. Xét các phát biu sau
đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1): Hàm s có hai điểm cực đại và ba điểm cc tiu
(2): Giá tr cực đại bng
( ) ( )
2 2 4ff = =
và giá tr cc tiu
( )
( )
( )
2 0 2 0f f f = = =
.
(3): Hàm s ch có hai điểm cực đại và một điểm cc tiu
(4): Hàm s đạt cực đại ti
20x =
và đạt cc tiu ti
0x =
, loại điểm
20x =
2x =−
.
A. 1 phát biểu đúng. B. 2 phát biểu đúng. C. 3 phát biểu đúng. D. 4 phát biểu đúng.
Li gii
Chn B
(1): đúng. Hàm số có hai điểm cực đại
2, 2xx= =
và ba điểm cc tiu
2, 0, 2x x x= = =
(2): đúng. Hàm số đạt cực đại tại điểm
2, 2xx= =
, giá tr cực đại bng
( ) ( )
2 2 4ff = =
; hàm s đạt cc tiu tại điểm
2, 0, 2x x x= = =
, giá tr cc tiu
( )
( )
( )
2 0 2 0f f f = = =
.
(3): sai. Vì hàm s có hai điểm cực đại và ba điểm cc tiu.
(4): sai. Vì tập xác định ca hàm s nên không loại điểm nào.
Vy có 2 phát biểu đúng.
Câu 9: [VD] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
2
21y f x x x= =
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
x
y
1+
2
1
2
2
1
O
x
y
2
2
2
4
2
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-5-
A. Hàm s đạt cực đại ti
0x =
và đạt cc tiu ti
1, 1xx= =
.
B. Hàm s ch đạt cc tiu ti
1, 1xx= =
.
C. Hàm s ch đạt cc tiu ti
2x =−
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
1x =−
và đạt cc tiu ti
1x =
.
Li gii
Chn A
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1x =−
và tại điểm
1x =
nên hàm s đạt
cc tiu tại điểm
1x =−
và điểm
1x =
. Giá tr cc tiu
( ) ( )
11ff = = 2
.
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
0x =
. Giá tr cực đại bng
( )
01f =−
.
Vậy đáp án A đúng.
Câu 10: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có bao
nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 0 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu. B. 1 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 3 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 3 điểm cc tiu.
Li gii
Chn D
* Cách t đồ th ca hàm
( )
y f x=
suy ra đồ th ca
( )
y f x=
:
Gi nguyên phần đồ th
0y
(phn nm trên trc
x Ox
)
Lấy đối xng qua trc
Ox
phần đồ th
0y
(lấy đối xng phn nằm dưới trc
x Ox
- qua
trc
Ox
)
Hp hai phần đồ th chính là đồ th ca
( )
y f x=
x
y
1
2
1
2
1
O
x
y
y=f(x)
O
x
y
y=
f(x)
O
O
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-6-
* Cách đếm s điểm cc tr của đồ th
( )
y f x=
+ Nếu đồ th ca
( )
y f x=
n
điểm cc tr sn có và có
k
giao điểm đơn (không phải kép) vi
trc
Ox
thì s đim cc tr của đồ th ca
( )
y f x=
là:
nk+
điểm.
Vậy đồ th ca
( )
y f x=
có 5 điểm cc tr, gồm 2 điểm cực đại và 3 điểm cc tiu.
C. BÀI TP V NHÀ
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên các khong
( )
;0−
( )
0; +
, có đồ th
đường cong như hình vẽ. Hàm s đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
3x =−
. C.
1x =−
. D.
1x =
.
Li gii
Chn D
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1x =
nên hàm s đạt cc tiu tại điểm
0x =
Câu 2: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên các khong
( )
;0−
( )
0; +
, có đồ th
đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
. B. Giá tr cực đại ca hàm s bng
0
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng 3. D.m s đạt cc tiu ti
1x =
.
Li gii
Chn C
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1x =−
nên hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x =−
và giá tr cc tiu bng
( )
13f −=
.
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
1x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
1x =
và giá tr cực đại bng
( )
11f =−
.
Vậy đáp án C đúng.
Câu 3: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
;

và có đồ th như hình vẽ. Khng
định nào sau đây đúng?
x
y
1
1
-1
-3
O
x
y
-1
1
-1
3
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-7-
A. Hàm s đạt cực đại ti
x
=−
x
=
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=−
, cực đại ti
2
x
=
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
, cực đại ti
1x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
, cực đại ti
1x =
.
Li gii
Chn B
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
2
x
=−
nên hàm s đạt cc tiu tại điểm
2
x
=−
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
2
x
=
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
2
x
=
Vậy đáp án B đúng.
Câu 4: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
;

và có đồ th như hình vẽ. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
x
=−
x
=
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
x
=−
x
=
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x =−
, cực đại ti
1x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
2
x
=−
, cực đại ti
2
x
=
.
Li gii
Chn B
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1x =−
và tại điểm
1x =
nên hàm s đạt
cc tiu tại điểm
1x =−
và điểm
1x =
.
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
0x =
.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 5: [TH] Đường bên là đồ th ca hàm s
1yx=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình
0y =
có hai nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0y =
có đúng một nghim thc.
C. Phương trình
0y =
có ba nghim thc phân bit.
D. Phương trình
0y =
có vô s nghim thc.
x
y
1
1
π
π
π
2
π
2
O
x
y
1
1
π
π
π
2
π
2
O
x
y
1
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-8-
Li gii
Chn A
Phương trình
0y =
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
và trc
hoành
Ox
( )
0y =
. S nghim của phương trình tương ứng s giao điểm gia chúng (kiến thc
lp 9)
Ta thấy đồ th ca hàm s có hai giao điểm (phân bit) vi trc hoành
Ox
, nên phương trình
0y =
có hai nghim phân bit
Vậy đáp án A đúng.
Câu 6: [TH] Đường cong bên (nét đậm) là đồ th ca hàm s
( )
3
32y f x x x= = +
. Xét các phát biu
sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1): Hàm s có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu
(2): Giá tr cực đại bng
( )
42f −=
và giá tr cc tiu
( ) ( )
2 1 0ff = =
.
(3): Hàm s ch có một điểm cực đại và không có điểm cc tiu
(4): Hàm s đạt cc tiu ti
10x =
, loại điểm
20x =
,
10x =
.
A. 1 phát biểu đúng. B. 2 phát biểu đúng. C. 3 phát biểu đúng. D. 4 phát biểu đúng.
Li gii
Chn B
(1): đúng. Hàm số có một điểm cực đại
1x =−
và hai điểm cc tiu
2x =−
,
1x =
.
(2): đúng. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x =−
, giá tr cực đại bng
( )
14f −=
; hàm s đạt cc tiu
tại điểm
2x =−
,
1x =
, giá tr cc tiu
( ) ( )
2 1 0ff = =
.
(3): sai. Vì hàm s có một điểm cực đại và hai điểm cc tiu.
(4): sai. Vì tập xác định ca hàm s nên không loại điểm nào.
Vy có 2 phát biểu đúng.
Câu 7: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có bao
nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 0 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu. B. 1 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu.
Li gii
Chn C
* Cách t đồ th ca hàm
( )
y f x=
suy ra đồ th ca
( )
y f x=
x
y
2
1
4
1
O
x
y
2
1
4
1
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-9-
Gi nguyên phần đồ th
0y
(phn nm trên trc
x Ox
)
Lấy đối xng qua trc
Ox
phần đồ th
0y
(lấy đối xng phn nằm dưới trc
x Ox
- qua
trc
Ox
)
Hp hai phần đồ th chính là đồ th ca
( )
y f x=
* Cách đếm s điểm cc tr của đồ th
( )
y f x=
+ Nếu đồ th ca
( )
y f x=
n
điểm cc tr sn có và có
k
giao điểm đơn (không phải kép) vi
trc
Ox
thì s đim cc tr của đồ th ca
( )
y f x=
là:
nk+
điểm.
Vậy đồ th ca
( )
y f x=
có 3 điểm cc tr, gồm 1 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
Câu 8: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có bao
nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 0 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu. B. 1 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 3 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 3 điểm cc tiu.
Li gii
Chn D
* Cách t đồ th ca hàm
( )
y f x=
suy ra đồ th ca
( )
y f x=
:
Gi nguyên phần đồ th
0y
(phn nm trên trc
x Ox
)
x
y
1
4
1
2
O
x
y
4
2
2
2
2
O
x
y
2
4
2
2
2
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-10-
Lấy đối xng qua trc
Ox
phần đồ th
0y
(lấy đối xng phn nằm dưới trc
x Ox
- qua
trc
Ox
)
Hp hai phần đồ th chính là đồ th ca
( )
y f x=
* Cách đếm s điểm cc tr của đồ th
( )
y f x=
+ Nếu đồ th ca
( )
y f x=
n
điểm cc tr sn có và có
k
giao điểm đơn (không phải kép) vi
trc
Ox
thì s đim cc tr của đồ th ca
( )
y f x=
là:
nk+
điểm.
Vậy đồ th ca
( )
y f x=
có 5 điểm cc tr, gồm 2 điểm cực đại và 3 điểm cc tiu.
Câu 9: [VD] Cho đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ. Suy ra đồ th ca hàm s
( )
y f x=
có bao
nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cc tiu?
A. 1 điểm cực đại và 1 điểm cc tiu. B. 2 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
C. 0 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu. D. 2 điểm cực đại và 0 điểm cc tiu.
Li gii
Chn C
* Cách t đồ th ca hàm
( )
y f x=
suy ra đồ th ca
( )
y f x=
:
Gi nguyên phần đồ th
0y
(phn nm trên trc
x Ox
)
Lấy đối xng qua trc
Ox
phần đồ th
0y
(lấy đối xng phn nằm dưới trc
x Ox
- qua
trc
Ox
)
Hp hai phần đồ th chính là đồ th ca
( )
y f x=
* Cách đếm s điểm cc tr của đồ th
( )
y f x=
+ Nếu đồ th ca
( )
y f x=
n
điểm cc tr sn có và có
k
giao điểm đơn (không phải kép) vi
trc
Ox
thì s đim cc tr của đồ th ca
( )
y f x=
là:
nk+
điểm.
Vậy đồ th ca
( )
y f x=
có 2 điểm cc tr, gồm 0 điểm cực đại và 2 điểm cc tiu.
x
y
-1
1
-1
3
O
x
y
-1
1
-1
3
O
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-11-
Câu 10: [VD] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
(vi
m
là tham số) như hình vẽ. Đồ th luôn có có to độ điểm
cực đại là
( )
1
;3A x m+
, to độ điểm cc tiu là
( )
2
;1B x m+
. Giá tr ca tham s
m
để phương
trình
( )
0fx=
có ba nghim phân bit là
A. Không có
m
nào. B.
31m hay m
. C.
2m =−
. D.
31m
.
Li gii
Chn D
Phương trình
( )
0fx=
có 3 nghim phân bit khi và ch khi đồ th ca hàm s
( )
y f x=
ct
trc
Ox
( )
:0y =
tại 3 điểm phân bit
Để đồ th ca
( )
y f x=
ct
Ox
tại 3 điểm phân biệt, khi hai điểm cc tr
( )
1
;3A x m+
( )
2
;1B x m+
của đồ th nm v hai phía trc
Ox
Khi đó yêu cầu: một tung độ dương và tung độ còn li âm hai tung độ trái du
( )( )
3 1 0 3 1m m m+ +
.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
A.
1; 1; 3x x x= = =
. B.
0; 2xx==
.
C.
1; 0; 1; 2; 3x x x x x= = = = =
. D. Không có điểm nào.
Li gii
Chn A
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1; 1; 3x x x= = =
nên hàm s đạt cc
tiu tại điểm
1; 1; 3x x x= = =
.
Câu 2: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2; 3
và có đồ th như hình vẽ. Khng
định nào sau đây đúng?
x
y
m+1
x
2
B
A
x
1
4
m+3
O
x
y
2
O
-1
1
3
x
y
1
3
-2
-1
2
O
I
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-12-
A. Hàm s đạt cực đại ti
2x =−
3x =
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
,
1x =
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1; 2xx= =
, cực đại ti
0x =
.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
2; 1xx= =
, cực đại ti
2; 3xx==
.
Li gii
Chn C
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
1; 2xx= =
nên hàm s đạt cc tiu ti
điểm
1; 2xx= =
.
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cực đại tại điểm
0x =
.
Câu 3: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2; 3
và có đồ th như hình vẽ. Khng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =−
3x =
.
B. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
,
1x =
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
1; 2xx= =
, cc tiu ti
0x =
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
2; 1xx= =
, cc tiu ti
2; 3xx==
.
Li gii
Chn C
Đồ th đang đi xung sau đó đổi hướng đi lên tại điểm
0x =
nên hàm s đạt cc tiu tại điểm
0x =
.
Đồ th đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống tại điểm
1; 2xx= =
nên hàm s đạt cực đại ti
điểm
1; 2xx= =
.
Câu 4: [NB] (Trích đề thi th SGD Qung Nhinh 2019) Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s có bao nhiêu điểm cc tiu trên khong
( )
;ab
?
A. 4. B. 2. C. 7. D. 3.
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s suy ra hàm s có 3 điểm cc tiu trên khong
( )
;ab
.
Câu 5: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Tính khong cách giữa điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th hàm s.
x
y
1
3
-2
-1
2
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-13-
A.
25
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
To độ điểm cực đại ca d th hàm s
( )
1; 3A
; to độ điểm cc tiu ca d th hàm s
( )
1; 1B
Khong cách giữa điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th
( ) ( )
22
25
B A B A
AB x x y y= + =
Câu 6: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\0
và có đồ th là đường cong như hình
v. Tính khong cách giữa điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th hàm s.
A.
25
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
To độ điểm cực đại ca d th hàm s
( )
1; 3A −−
; to độ điểm cc tiu ca d th hàm s
( )
1; 1B
Khong cách giữa điểm cực đại và điểm cc tiu của đồ th
( ) ( )
22
25
B A B A
AB x x y y= + =
Câu 7: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2; 2
và có đồ th là đường cong như
hình v. Gi
12
,xx
lần lượt là điểm cc tiểu và điểm cc ca hàm s, tính khong cách gia hai
điểm cc tr ca hàm s.
A.
26
. B.
22
. C.
6
. D.
2
.
x
y
2
-2
-1
3
1
-1
O
x
y
1
1
-1
-3
O
x
y
2
2
-2
2
O
-2
2
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-14-
Li gii
Chn B
Đim cc tiểu và điểm cc ca hàm s
1
2x =−
;
2
2x =
Khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s
12
22xx−=
Câu 8: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên nửa đoạn
(
;3−
và có đồ th là đường cong
như hình vẽ. Tính khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s.
A.
2
. B.
22
. C.
3
. D.
32
.
Li gii
Chn X
Đim cc tiểu và điểm cc ca hàm s
1
0x =
;
2
2x =
Khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s
12
2xx−=
Câu 9: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=+
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
1x =−
.
Li gii
Chn B
T đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, tnh tiến theo trc tung
Oy
( )
1+
đơn vị được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 1+
.
KL: Vậy điểm cực đại (và điểm cc tiu) của đồ th có hoành độ không đổi nên hàm s
( )
1y f x=+
vẫn đạt cực đại tại điểm
1x =
.
Câu 10: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=−
đạt cc tiu tại điểm nào dưới đây?
x
y
2
2
O
3
x
y
3
3
1
-1
O
x
y
y = f(x)+1
y = f(x)
4
3
3
1
-1
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-15-
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1, 1xx= =
.
Li gii
Chn A
T đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, tnh tiến theo trc tung
Oy
( )
1
đơn vị được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 1
.
KL: Vậy điểm cc tiểu (và điểm cực đại) của đồ th có hoành độ không đổi nên hàm s
( )
1y f x=−
vẫn đạt cc tiu tại điểm
0x =
.
Câu 11: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=−
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn C
T đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, tnh tiến theo trc hoành
Ox
( )
1+
đơn vị được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 1
.
KL: Vậy điểm cc tiểu (và điểm cực đại) của đồ th có hoành độ cng thêm
( )
1+
đơn vị tức là đạt
cực đại ti
0 1 1x = + =
.
x
y
y = f(x)
1
3
-1
O
x
y
y = f(x)
1
y = f(x)
2
1
1
3
-1
O
x
y
y = f(x)
-2
2
O
x
y
y = f(x
1)
y = f(x)
3
1
-2
2
O
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-16-
Câu 12: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
1y f x=+
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =−
.
Li gii
Chn D
T đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, tnh tiến theo trc hoành
Ox
( )
1
đơn vị được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 1+
.
KL: Vậy điểm cc tiểu (và điểm cực đại) của đồ th có hoành độ cng thêm
( )
1
đơn vị tức là đạt
cực đại ti
0 1 1x = =
.
Câu 13: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Hàm s
( )
11y f x= +
đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Li gii
Chn B
x
y
y = f(x)
-2
1
-1
O
x
y
y = f(x+1)
y = f(x)
-2
-2
1
-1
O
x
y
y = f(x)
3
2
-1
O
x
y
y = f(x
1)+1
y = f(x)
4
3
3
2
-1
O
1
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-17-
T đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, tnh tiến theo trc hoành
Ox
( )
1+
đơn vị được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 1
; tiếp tc tnh tiến theo trc tung
Oy
( )
1+
được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 11−+
KL: Vậy điểm cc tiểu (và điểm cực đại) của đồ th có hoành độ cng thêm
( )
1+
đơn vị tức là đạt
cực đại ti
2 1 3x = + =
.
Câu 14: [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\1
và có đồ th là đường cong như hình
vẽ. Đồ th ca hàm s
( )
11y f x= + +
đạt cực đại tại điểm có to độ
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
2; 2
. D.
( )
1; 3
.
Li gii
Chn B
T đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, tnh tiến theo trc hoành
Ox
( )
1
đơn vị được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 1+
; tiếp tc tnh tiến theo trc tung
Oy
( )
1+
được đồ th ca hàm s
( )
y f x= 11++
KL: Vậy điểm cc tiểu (và điểm cực đại) của đồ th có hoành độ cng thêm
( )
1
đơn vị và tung
độ cng thêm
( )
1+
đơn vị.
Vy to độ điểm cực đại đồ th ca hàm s
( )
11y f x= + +
là điểm
( )
1; 1−−
.
Câu 15: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\0
và có đồ th là đường cong như hình
vẽ. Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th có phương trình
x
y
y = f(x)
2
2
O
-2
x
y
y = f(x+1)+1
y = f(x)
3
1
-1
-1
2
2
O
-2
GII TÍCH - Lp 12 GV. Ñaëng Coâng Vinh Böûu
-18-
A.
1yx= +
. B.
yx=−
. C.
1yx= +
. D.
21yx= +
.
Li gii
Chn D
To độ điểm cực đại ca d th hàm s
( )
1; 1A
; to độ điểm cc tiu ca d th hàm s
( )
1; 3B
Gọi đường thng
d
có phương trình là
y ax b=+
.
+
( )
( )
1; 1
12
31
1; 3
Ad
a b a
a b b
Bd
−
+ = =


+ = =
−

+ Vy Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th
: 2 1d y x= +
Câu 16: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th có phương trình là
A.
1yx=+
. B.
yx=
. C.
1yx=−
. D.
21yx=−
.
Li gii
Chn X
To độ điểm cực đại ca d th hàm s
( )
1; 1A
; to độ điểm cc tiu ca d th hàm s
( )
1; 3B −−
Gọi đường thng
d
có phương trình là
y ax b=+
.
+
( )
( )
1;1
12
31
1; 3
Ad
a b a
a b b
Bd
+ = =


+ = =

+ Vy Phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th
: 2 1d y x=−
x
y
-1
1
-1
3
O
x
y
1
-3
1
-1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
47
BÀI TOÁN 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT DỰA VÀO
ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
A. LÝ THUYẾT
Bài toán:
Xác định giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s dựa vào đồ th hàm s đã cho.
Cho hàm s
( )
=y f x
xác định trên tp
.D
S M gi là .................................................................. ca hàm s
( )
=y f x
trên
D
nếu:
..................................
...................................
. Kí hiu:
max ( )
xD
M f x
=
.
S
m
gi là ................................................................. ca hàm s
( )
=y f x
trên
D
nếu:
..................................
...................................
. Kí hiu:
xD
m f xmin ( )
=
.
Hình v minh họa xét trên đoạn


;ab
.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, đồng biến trên đoạn
;ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho có giá trị ln nht, giá tr nh nht trên khong
( )
;ab
.
B. Hàm s đã cho có cực tr trên đoạn
;ab
.
Hàm s đồng biến
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
48
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. Hàm s đã cho có giá trị ln nht, giá tr nh nhất trên đoạn
;ab
.
D. Phương trình
( )
0fx=
có nghim duy nht thuc đoạn
;ab
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
1;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên. Mnh
đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
3x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
2x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
1x =−
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
3;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên. Mnh
đề nào sau đây đúng v hàm s trên đoạn
3;3
?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
2x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
1x =−
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;3
.
x
y
-3
2
-1
3
3
O
x
y
-3
5
3
4
2
1
-1
2
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
49
D. Hàm s
( )
fx
ngch biến trên khong
( )
3;3
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
1;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên. Mnh
đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
2
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
2
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
5;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên. Mnh
đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
3
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
6
.
C. Giá tr cc tiu ti
6
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
5x =−
.
x
y
-2
3
2
2
1
-1
-1
O
3
2
x
y
1
1
3
O
1
3
5
2
6
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
50
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 6. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
2;2
có đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
1
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
3
.
C. Giá tr cc tiu ti
2
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tục trên đoạn
1;3
đồ th như hình bên. Gọi
M
m
ln
t giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8. Cho m s
( )
fx
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Tng giá tr ln nht giá tr
nh nht ca hàm s
3sin 5
22
x
yf

= +


bng bao nhiêu?
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
2
x
y
1
1
2
O
1
2
3
2
3
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
51
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
,
m
lần lượt
GTLN GTNN ca hám s
( )
( )
44
2 sin cos

=+

g x f x x
. Tng
+Mm
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10. [VDC] Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
đồ th nh hình v. Tính tng tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
( ) ( )
g x f x m=+
trên đoạn
0;4
bng
9
.
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
52
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Câu 1. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
1;1
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
1x =
. B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
0x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
0x =
. D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
1;1
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
0x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
0x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
1x =
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;0
.
x
y
1
-1
-1
1
O
x
y
2
-1
1
1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
53
Câu 3. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
2;2
có đ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai v hàm s đó ?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
2
. B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
0
.
C. Giá tr cc tiu bng
0
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 4. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
1;1
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
0
. B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
2
.
C. Giá tr cc tiu ti
2
. D. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
.
Câu 5. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
3;3
có đ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
2
4
-1
-2
2
O
1
x
y
2
-2
2
1
-2
-1
O
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
54
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
4
. B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
3
.
C. Giá tr cực đại ti
1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 6. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
3;3
có đ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s trên đoạn
3;3
?
A. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
3;0
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
3x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
3x =
.
Câu 7. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
7
0;
2



đồ th hàm s như hình v bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
-3
-2
2
2
4
1
-1
3
O
x
y
2
-2
-2
3
4
-3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
55
A. Hàm s đạt giá tr ln nht
3x =
. B. Hàm s đạt giá tr nh nht
0x =
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 8. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ bên. Tìm giá tr ln nht ca hàm s trên
đoạn
0;3
A.
32
27
. C.
2
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 9. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1;3
. Giá tr ca
23Mm+
bng
x
y
7
2
3
1
O
x
y
32
27
2
3
2
3
3
O
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
56
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 10. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
3;3
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần t giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
3;3
. Giá tr ca
Mm
bng?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 11. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;2
và có đồ th như hình v bên. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1;2
. Giá tr ca
.Mm
bng?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 12. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th trên
2;1
như hình vẽ. Tìm
[ 2;2]
max ( )fx
x
y
-1
2
1
3
2
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
57
A.
2
. B.
(0)f
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th trên
2;4
như hình vẽ. Tìm
[ 2;4]
min ( )fx
A.
2
. B.
(0)f
. C.
4
. D.
1
.
Câu 14. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Gi
,Mm
lần lượt
giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên
1;1
. TÍnh giá tr ca biu
thc
.T M m=
2
x
y
1
1
2
O
1
2
3
2
3
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
58
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
5T =
. B.
20T =−
. C.
0T =
. D.
4T =−
.
Câu 15. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên đồ th sau. Gi
,Mm
lần lượt
giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
1;3
. Tng
?Mm+=
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2;2
đồ th đường cong
trong hình v bên dưới. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
. Hiu
?Mm−=
x
y
y=f(x)
1
1
-4
2
5
-1
O
x
y
3
1
-2
2
-1
-4
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
59
A.
0
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 17. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2;6
và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2;6
. Giá
tr ca
Mm
bng
A.
8
. B.
9
. C.
9
. D.
8
.
Câu 18. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
2;3
và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
x
y
4
2
-4
-2
-2
1
2
-1
O
y = f(x)
y
x
-2
4
5
6
-1
-3
-4
-1
3
O
1
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
60
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
( )
2cos5 1fx+
. Giá tr ca
2Mm
bng
A.
10
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Câu 19. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Xét hàm s
( )
( )
2
21g x f x x m= + +
. Tìm
m
để
( )
0;1
max 10gx=−
.
A.
3m =
. B.
12m =−
. C.
10m =−
. D.
13m =−
.
Câu 20. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình bên. bao nhiêu số nguyên
m
để phương
trình
1
1
22
x
f x m

+ + =


có nghim thuc
2;2
?
y=f(x)
y
x
2
5
4
5
2
-2
-1
3
O
1
x
y
1
3
2
-1
1
-1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
61
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
62
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
0;3
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
2x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
0x =
.
C. Giá tr cc tiu ti
0x =
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và đ th m s
( )
f x
trên đon
2;6
như
hình v bên. m khng đnh đúng trong các khng định sau.
A.
[ 2;6]
max ( ) ( 2)
x
f x f
−
=−
. B.
[ 2;6]
max ( ) (2)
x
f x f
−
=
.
C.
[ 2;6]
max ( ) (6)
x
f x f
−
=
. D.
[ 2;6]
max ( ) ( 1)
x
f x f
−
=−
.
x
y
32
27
2
3
2
3
3
O
x
y
2
4
-1
1
6
3
-2
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
63
Câu 3. [NB] Cho hàm s xác định trên có đ th như hình dưới đây. Giá trị ln nht ca hàm s
trên đoạn
2;3
đạt được tại điểm nào sau đây?
( )
y f x=
A.
3x =−
3x =
. B.
2x =−
. C.
3x =
. D.
0x =
.
Câu 4. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình bên. Tìm giá trị ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
.
A.
2
. B.
5
. C.
0
. D.
1
.
Câu 5. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Khi đó hàm số
( )
2
2y f x=−
đạt GTLN
trên
0; 2


bng
A.
( )
0f
. B.
( )
1f
. C.
( )
2f
. D.
( )
2f
.
Câu 6. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như dưới đây
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
64
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hãy ch ra giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;3 .
A.
( )
2;3
Min 1fx
=
( )
2;3
max 2.fx
=
B.
( )
2;3
Min 2fx
=−
( )
2;3
max 3.fx
=
C.
( )
2;3
Min 1fx
=
( )
2;3
max 3.fx
=
D.
( )
2;3
Min 2fx
=−
( )
2;3
max 2.fx
=
Câu 7. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đ th như hình vẽ bên. Tìm giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
0;1
.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th trên đoạn
2;4
như hình vẽ. Tìm giá tr ln nht ca
hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;4
0;1
0;1
max 2;min 2yy= =
0;1
0;1
max 2;min 1yy==
0;1
0;1
max 2;min 0yy==
0;1
0;1
max 0;min 2yy= =
2
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
65
A.
2
. B.
( )
0f
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9. [TH]Cho hàm s
()y f x=
có tập xác định là
3;3
và đồ th như hình v bên. Khẳng định nào
sau đây đúng về hàm s trên.
A. Giá tr ln nht là
1
, giátr nh nht là
1
.
B. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht là
3
.
C. Tng ca giá tr ln nht và giá tr nh nht là
2
.
D. Giá tr ln nht là
3
,giá tr nh nht là
4
.
.
Câu 10. [TH] Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
2
-1
-1
-3
-2
1
4
2
y
x
O
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
66
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( )
max 4
R
fx=
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
. D.
( )
2;1
min 0fx
=
.
Câu 11. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
2siny f x=
trên
( )
0;
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 12. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Gi
M
,
m
theo th t là GTLN, GTNN ca hàm s
( )
2y f x=−
trên đoạn
1,5
. Tng
Mm+
bng
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
1
.
Câu 13. [VD] Cho hàm s
()y f x=
liên tục, có đạo hàm trên
R
và có đồ th như hình vẽ như sau:
O
x
y
2
1
1
2
2
4
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
67
Hàm s
()y f x=
có giá tr nh nht trên
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Không tn ti.
Câu 14. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có đồ th như hình v dưới đây
Đặt
( ) ( )
22
max sin 2 , min sin 2
R
R
M f x m f x==
. Tng
Mm+
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Tng giá tr ln nht nh nht ca hàm s
( )
( )
2
1y h x f x= = +
thuộc đoạn
0;1
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 16. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th hàm s như hình vẽ
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
68
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi
m
,
M
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
21y f x=−
trên đoạn
1
0;
2



.
Tính giá tr
Mm
.
A. 3 B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17. [VD] Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá tr
ln nht ca hàm s
( )
3 cos 1y f x=−
bng
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 18. [VD] Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
( )
2g x f x=−
trên
4;4
A.
0
B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
69
Câu 19. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th trên đoạn
2; 4
như hình vẽ bên. Tìm
( )
2; 4
max fx
.
A.
( )
0f
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20. [VD] Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
sao cho giá tr ln nht ca
hàm s
( ) ( )
24g x f x m= + +
trên đoạn
2;2
bng
5
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. [VD] Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình vẽ.
x
y
2
1
1
-1
3
O
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
70
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
()y f x=
trên đoạn
1;1
lần lượt là
,Mm
. Tính giá tr
ca biu thc
673 2019T M m=−
.
A.
2019T =
. B.
0T =
. C.
4038T =
. D.
2692T =
.
Câu 22. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
2;6
và có đồ th như hình vẽ dưới.
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
( )
1y f x=+
trên đoạn
2;4
. Giá tr ca M bng
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 23. [VDC] Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình vẽ.
Gi giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( 2)y f x=+
trên đoạn
1;0
lần lượt
,Mm
. Tính
giá tr ca biu thc
3T M m=−
.
A.
3T =
. B.
0T =
. C.
6T =
. D.
4T =
.
Câu 24. [VDC] Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
3;5
và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
x
y
2
1
1
-1
3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
71
Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3cos 4sin 2y f x x= +
bng
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 25. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên.
)
;m a b
Biết vi
,ab
là tp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
( ) ( )
sin 2 1g x f x m= +
đạt giá
tr nh nht bng 0 trên khong
( )
0;
. Giá tr biu thc
21P a b= +
thuc khoảng nào dưới
đây?
A.
1
;1
2



. B.
9
3;
2



. C.
3
1;
2



. D.
3
;3
2



.
Câu 26. [VDC] Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
72
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
0;20
sao cho giá tr ln nht ca hàm
s
( ) ( )
2 4 ( ) 3g x f x m f x= + +
trên đoạn
2;2
bng 4?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 27. [VDC] Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Gi GTLN, GTNN ơng ng
M
m
ca hàm s
(
)
2
3 4 6 9y f x x=
. Khi đó
T M m=+
bng
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 28. [VDC] Cho hàm s
( )
fx
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
73
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
(
)
2
3 2 6 9y f x x=
.
Giá tr biu thc
3T M m=−
bng
A.
2T =
. B.
0T =
. C.
8T =−
. D.
14T =
.
Câu 29. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
( 1)y f x=−
trên đoạn
3;3
. Tìm
M
.
A.
0M =
. B.
6M =
. C.
5M =
. D.
2M =
.
Câu 30. [VDC] Cho hàm s
()fx
xác định trên và có đồ th như hình vẽ. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca
( )
44
( ) 2sin 2cos 2g x f x x= +
trên . Tính
T M m=−
.
A.
2
. B.
0
. C.
3.
D.
1.
Câu 31. [VDC] Cho đồ th hàm s bc ba
( )
y f x=
liên tục trên R và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
x
y
12
5
3
2
O
1
2D1-BT03: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
74
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đặt
( )
( )
44
2 sin cosM Max f x x=+
,
( )
( )
44
2 sin cosm min f x x=+
. Tính tng
Mm+
.
A. 3. B.
27
5
. C.
22
5
. D. 5.
Câu 32. [VDC] Cho hàm s
()fx
có đồ th như hình vẽ dưới:
Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
14
sin |sin |
33
3
y f x


=




. Khi đó tổng
mM+
A.
2
3
. B.
4
. C.
2
. D.
4
3
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
1
BÀI TOÁN 3: XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT DỰA VÀO
ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
A. LÝ THUYẾT
Bài toán:
Xác định giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s dựa vào đồ th hàm s đã cho.
Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp
.D
S M gi là giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên
D
nếu:
00
( ) ,
, ( )
f x M x D
x D f x M
=
. Kí hiu:
max ( )
xD
M f x
=
.
S
m
gi là giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên
D
nếu:
00
( ) ,
, ( )
f x m x D
x D f x m
=
. Kí hiu:
min ( )
xD
m f x
=
.
Hình v minh họa xét trên đoạn
;ab
.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục, đồng biến trên đoạn
;ab
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đã cho có giá trị ln nht, giá tr nh nht trên khong
( )
;ab
.
B. Hàm s đã cho có cc tr trên đoạn
;ab
.
C. Hàm s đã cho có giá trị ln nht, giá tr nh nhất trên đoạn
;ab
.
Hàm s đồng biến
y
x
b
2
x
1
x
1
y
2
y
( )
;
max
a
ab
yy


=
( )
;
min
b
ab
yy


=
O
a
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. Phương trình
( )
0fx=
có nghim duy nht thuộc đoạn
;ab
.
Li gii
Chn C
Vì hàm s
( )
y f x=
liên tục, đồng biến trên đoạn
;ab
nên
( ) ( )
;
min
ab
f x f a=
,
( ) ( )
;
max
ab
f x f b=
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
1;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
3x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
2x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
1x =−
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
2x =
.
Câu 3. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
3;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s trên đoạn
3;3
?
x
y
-3
2
-1
3
3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
3
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
2x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
1x =−
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;3
.
D. Hàm s
( )
fx
ngch biến trên khong
( )
3;3
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
1x =−
.
Câu 4. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
1;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
2
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
2
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
0x =
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
.
Li gii
Chn D
x
y
-3
5
3
4
2
1
-1
2
O
x
y
-2
3
2
2
1
-1
-1
O
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
là sai.
Sa li, hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 5. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
5;3
có đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
3
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
6
.
C. Giá tr cc tiu ti
6
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
5x =−
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy Hàm s đạt cực đại ti
5x =−
là sai. Sa li, Hàm s đạt cc
đại ti
1x =−
.
Câu 6. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
2;2
có đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai?
2
x
y
1
1
2
O
1
2
3
2
3
3
2
x
y
1
1
3
O
1
3
5
2
6
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
5
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
2
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
3
.
C. Giá tr cc tiu ti
2
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s đạt giá tr ln nht bng
2
.
Câu 7. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ th như hình bên. Gọi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr ca
Mm
bng
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D.
T đồ th hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;3
ta có:
( )
1;3
max 3 3M y f
= = =
( )
1;3
min 2 2m y f
= = =
Khi đó
5Mm−=
.
Câu 8. [VD] Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Tng giá tr ln nht và giá
tr nh nht ca hàm s
3sin 5
22
x
yf

= +


bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn C
O
2
2
3
1
1
2
3
y
x
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Ta có
3sin 5
14
22
x
+
.
Đặt
3sin 5
1;4
22
x
tt= +
, theo đồ th ta có
( ) ( )
( ) ( )
1;4
1;4
max 4 5,min 2 1f t f f t f= = = =
Vy tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3sin 5
22
x
yf

= +


5 1 6+=
.
Câu 9. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đ th như hình vẽ bên. Gi
M
,
m
lần lượt
là GTLN GTNN ca hám s
( )
( )
44
2 sin cosg x f x x

=+

. Tng
Mm+
bng
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có
4 4 2
1
sin cos 1 sin 2
2
x x x+ =
2
0 sin 2 1x
suy ra
( )
44
1 2 sin cos 2xx +
.
Dựa vào đồ th suy ra
( )
( )
44
2 sin cos 1;3g x f x x

= +

1
3
m
M
=
=
.
Vy
4Mm+=
.
Câu 10. [VDC] Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
đồ th nh hình v. Tính tng tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
( ) ( )
g x f x m=+
trên đoạn
0;4
bng
9
.
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
T đồ th hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
ta có đồ th hàm s nhận đường thng
2x =
là trc
đối xng, mà
( ) ( )
0 5 4 5ff= =
. Suy ra:
( )
1 5, 0;4f x x
.
Xét hàm s
( ) ( )
g x f x m=+
,
0;4x
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
7
Ta có:
( )
0;4
1; 5maxg x max m m= + +
.
Cách 1:
D dàng nhận ra đây là trường hp 1
Do vy
1 9;9 5 10;4mm
Vy tng các giá tr nguyên ca m là
10 4 6 + =
Cách 2:
Trường hp 1:
( )
0;4
3
15
3
10
8
9
19
10
m
mm
m
m
m
max g x
m
m
−
+ +
−
=
=
=
+=

=−
.
Trường hp 2:
( )
0;4
3
15
3
4
4
9
59
14
m
mm
m
m
m
max g x
m
m
−
+ +
−
=
=
=
+=

=−
.
Vy tng tt c giá tr nguyên ca
m
là:
10 4 6 + =
.
Cách 3: Dựa vào đồ th
T đồ th suy ra
10;4m−
Cách 4:
TH1:
.5
10
1 9 10
8
k tra m
m
mm
m
+
=−
+ = =
=
TH2:
.5
4
5 9 4
14
k tra m
m
mm
m
+
=
+ = ⎯⎯⎯ =
=−
Vy
10;4m−
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TẬP TRÊN LỚP
Câu 1. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
1;1
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
1x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
0x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
0x =
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s trên
1;1
, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
0x =
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
1;1
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
0x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
0x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu ti
1x =
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Li gii
x
y
1
-1
-1
1
O
x
y
2
-1
1
1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
9
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s trên
1;1
, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
0x =
.
Câu 3. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
2;2
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây sai v hàm s đó ?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
2
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
0
.
C. Giá tr cc tiu bng
0
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s trên
2;2
, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
2
là sai. Sa
li, hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
4
.
Câu 4. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
1;1
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
0
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
2
.
x
y
2
4
-1
-2
2
O
1
x
y
2
-2
2
1
-2
-1
O
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. Giá tr cc tiu ti
2
.
D. Hàm s đạt cực đại ti
2x =
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s trên
1;1
, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht bng
2
.
Câu 5. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
3;3
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht bng
4
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
3
.
C. Giá tr cực đại ti
1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th hàm s trên
3;3
, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
4
.
Câu 6. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
3;3
đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s trên đoạn
3;3
?
x
y
-3
-2
2
2
4
1
-1
3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
11
A. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
3;0
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
3x =
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
D. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
3x =
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
3x =
.
Câu 7. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
7
0;
2



đồ th hàm s như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt giá tr ln nht
3x =
.
B. Hàm s đạt giá tr nh nht
0x =
.
x
y
2
-2
-2
3
4
-3
O
x
y
7
2
3
1
O
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;2
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s đạt giá tr nh nht
0x =
.
Câu 8. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên. Tìm giá tr ln nht ca hàm s trên
đoạn
0;3
A.
32
27
. C.
2
3
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th hàm s giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
0;3
3
.
Câu 9. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
ln t giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1;3
. Giá tr ca
23Mm+
bng
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
x
y
32
27
2
3
2
3
3
O
x
y
-1
2
1
3
2
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
13
Chn D.
T đồ th hàm s ta có
2; 1 2 3 1M m M m= = + =
.
Câu 10. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
3;3
đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
3;3
. Giá tr ca
Mm
bng?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn D.
T đồ th hàm s ta có
0; 6 6M m M m= = =
.
Câu 11. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;2
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên
1;2
. Giá tr ca
.Mm
bng?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
T đồ th hàm s ta có
1; 2 . 2M m M m= = =
.
Câu 12. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th trên
2;1
như hình vẽ. Tìm
[ 2;2]
max ( )fx
A.
2
. B.
(0)f
. C.
3
. D.
1
.
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th, ta có:
( )
[ 2;2]
max ( ) 2 2f x f
= =
.
Câu 13. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th trên
2;4
như hình vẽ. Tìm
[ 2;4]
min ( )fx
A.
2
. B.
(0)f
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th, ta có:
( )
[ 2;4]
min ( ) 0 4f x f
= =
.
Câu 14. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên. Gi
,Mm
lần lượt là
giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên
1;1
. TÍnh giá tr ca biu thc
.T M m=
2
x
y
1
1
2
O
1
2
3
2
3
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
15
A.
5T =
. B.
20T =−
. C.
0T =
. D.
4T =−
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy
1;1
1;1
min 0
. 5.0 0
max 5
y
T M m
y
=
= = =
=
.
Câu 15. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên đồ th sau. Gi
,Mm
lần lượt
giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
1;3
. Tng
?Mm+=
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D.
Dựa vào đồ th ta có: giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
1;3
lần lượt là
0; 4
.
Vy tng
4.Mm+ =
x
y
y=f(x)
1
1
-4
2
5
-1
O
x
y
3
1
-2
2
-1
-4
O
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 16. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
2;2
đồ th đường cong
trong hình v bên dưới. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
. Hiu
?Mm−=
A.
0
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn B.
Dựa vào đồ th ta có: giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn
2;2
lần lượt là
4; 4
.
Vy hiu
8.Mm−=
Câu 17. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2;6
và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2;6
. Giá
tr ca
Mm
bng
A.
8
. B.
9
. C.
9
. D.
8
.
Li gii
Chn C.
T đồ th ta thy
x
y
4
2
-4
-2
-2
1
2
-1
O
y = f(x)
y
x
-2
4
5
6
-1
-3
-4
-1
3
O
1
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
17
( ) ( )
2;6
max5 4 6 5,M f f
= = = =
( )
2;6
min 1 4mf
= = =
Vy
9Mm−=
.
Câu 18. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
2;3
và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
( )
2cos5 1fx+
. Giá tr ca
2Mm
bng
A.
10
. B.
3
. C.
7
. D.
5
.
Li gii
Chn D.
Xét hàm s
( ) ( )
2cos5 1g x f x=+
.
cos5 1;1 , 2cos5x 1 1;3 2;3xx +
Hàm s
( ) ( )
2cos5 1g x f x=+
. có tập xác định là
.
Đặt
2cos5x 1,t =+
hàm s
()gx
tr thành
( )
y f t=
vi
1;3t−
.
Do đó
1;3
min ( ) min ( ) (1) 0,m g x f t f
= = = =
1;3
max ( ) max ( ) (3) 5.M g x f t f
= = = =
Vy
25Mm−=
.
y=f(x)
y
x
2
5
4
5
2
-2
-1
3
O
1
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 19. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Xét hàm s
( )
( )
3
21g x f x x m= + +
. Tìm
m
để
( )
0;1
max 10gx=−
.
A.
3m =
. B.
12m =−
. C.
10m =−
. D.
13m =−
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
3
21t x x x= +
vi
0;1x
. Ta có
( )
2
6 1 0, 0;1t x x x
= +
.
Suy ra hàm s
( )
tx
đồng biến trên
0;1
1;2t
.
Hay ta dung mode 7 cho chy t 0 đến 1 là 0k.
Dựa vào đồ th ta có
( )
1;2
max 3ft
=
.
Khi đó
( )
( )
0;1 1;2
10 max max 3 13g x f t m m m
= = + = + =


.
Câu 20. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình bên. bao nhiêu số nguyên
m
để phương
trình
1
1
22
x
f x m

+ + =


có nghim thuc
2;2
?
A.
8
. B.
11
. C.
9
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Đặt
( )
1
1
22
x
g x f x

= + +


. Khi đó yêu cầu bài toán tương đương
( )
( ) ( )
2;2
2;2
min max *g x m g x

.
x
y
1
3
2
-1
1
-1
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
19
Vi
2;2x−
ta có
0 1 2
2
x
+
. Dựa vào đồ th suy ra
1
4 1 6 2 1 3
2 2 2
xx
ff
+ +
.
Mt khác
1
2 2 4 1 5
22
x
x f x

+ +


.
Suy ra
( )
( )
2;2
2;2
min 4
max 4
gx
gx
=−
=−
, kết hp vi
( )
*
suy ra
45m
.
4; 3;...;5mm
hay có
10
giá tr nguyên ca
m
.
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
0;3
đồ th hàm s như hình v bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng v hàm s đó ?
A. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr ln nht ti
2x =
.
B. Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
0x =
.
C. Giá tr cc tiu ti
0x =
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th, ta thy hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht ti
0x =
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và đ th hàm s
( )
f x
trên đoạn
2;6
như hình
vn.m khng định đúng trongc khẳng định sau.
A.
[ 2;6]
max ( ) ( 2)
x
f x f
−
=−
. B.
[ 2;6]
max ( ) (2)
x
f x f
−
=
.
C.
[ 2;6]
max ( ) (6)
x
f x f
−
=
. D.
[ 2;6]
max ( ) ( 1)
x
f x f
−
=−
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th, ta thy
[ 2;6]
max ( ) ( 2)
x
f x f
−
=−
.
x
y
32
27
2
3
2
3
3
O
x
y
2
4
-1
1
6
3
-2
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
21
Câu 3. [NB] Cho hàm s xác định trên và có đồ th như hình dưới đây. Giá trị ln nht ca hàm s
trên đoạn
2;3
đạt được tại điểm nào sau đây?
( )
y f x=
A.
3x =−
3x =
. B.
2x =−
. C.
3x =
. D.
0x =
.
Li gii
Chn C
Quan sát đồ th ta có:
2;3
4Max y
=
ti
3x =
.
Câu 4. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình bên. Tìm giá trị ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
.
A.
2
. B.
5
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Dựa vào đồ th suy ra
( ) ( )
1;2
max 2 5f x f
==
.
Câu 5. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Khi đó hàm số
( )
2
2y f x=−
đạt GTLN
trên
0; 2


bng
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( )
0f
. B.
( )
1f
. C.
( )
2f
. D.
( )
2f
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
2tx=−
, t
0; 2x


, ta có
0;2t
.
Trên
0;2
hàm s
( )
y f t=
nghch biến. Do đó
( ) ( )
0;2
max 0 .f t f=
Câu 6. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như dưới đây
Hãy ch ra giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
2;3 .
A.
( )
2;3
Min 1fx
=
( )
2;3
max 2.fx
=
B.
( )
2;3
Min 2fx
=−
( )
2;3
max 3.fx
=
C.
( )
2;3
Min 1fx
=
( )
2;3
max 3.fx
=
D.
( )
2;3
Min 2fx
=−
( )
2;3
max 2.fx
=
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta thy
( )
2;3
min 2fx
=−
( )
2;3
max 3.fx
=
Câu 7. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Tìm giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
0;1
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
23
A. . B. .
C.
. D. .
Li gii
Chn C
T đồ th hàm s, ta có
Câu 8. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th trên đoạn
2;4
như hình vẽ. Tìm giá tr ln nht ca
hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;4
A.
2
. B.
( )
0f
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có đồ th hàm s thy hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;4
như sau:
0;1
0;1
max 2;min 2yy= =
0;1
0;1
max 2;min 1yy==
0;1
0;1
max 2;min 0yy==
0;1
0;1
max 0;min 2yy= =
0;1
0;1
max 2;min 0yy==
2
-1
-1
-3
-2
1
4
2
y
x
O
2
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
24
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2;4
31 2 2 4 0 1y y y y max f x y
= ==
Câu 9. [TH]Cho hàm s
()y f x=
có tập xác định
3;3
và đồ th như hình vẽ bên. Khẳng định nào
sau đây đúng về hàm s trên.
A. Giá tr ln nht là
1
, giátr nh nht là
1
.
B. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht là
3
.
C. Tng ca giá tr ln nht và giá tr nh nht là
2
.
D. Giá tr ln nht là
3
,giá tr nh nht là
4
.
.
Li gii.
Chn B.
Nhìn vào đồ th ta thy:.
Giá tr ln nht ca
()y f x=
trên
3;3
1
và giá tr nh nht ca
()y f x=
trên
3;3
4
.
Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht là
3
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
25
Câu 10. [TH] Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình v bên. Khẳng định nào dưới dây là đúng?
A.
( )
max 4
R
fx=
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
.
D.
( )
2;1
min 0fx
=
.
Li gii
Chn D
Đáp án A, B, C sai
Câu 11. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
2siny f x=
trên
( )
0;
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Đặt
2sintx=
. Vi
( )
0;x
thì
(
0;2t
.
Da vào đồ th hàm s
( )
y f x=
ta có
( )
( )
(
( ) ( )
0; 0;2
max 2sin max 2 3f x f t f
= = =
.
Câu 12. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
O
x
y
2
1
1
2
2
4
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
26
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi
M
,
m
theo th t GTLN, GTNN ca hàm s
( )
2y f x=−
trên đon
1,5
. Tng
Mm+
bng
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 5 3 2 3 0 2 3x x x
Do đó
1;5x
,
0 2 3x
.
Đặt
2tx=−
vi
0;3t
.
Xét hàm s
( )
y f t=
liên tc
0;3t
.
Dựa vào đồ th ta thy
0;3
max ( ) 5ft=
,
0;3
min ( ) 2ft=
.
Suy ra
2m =
,
5M =
nên
7Mm+=
.
Câu 13. [VD] Cho hàm s
()y f x=
liên tục, có đạo hàm trên
R
và có đồ th như hình vẽ như sau:
Hàm s
()y f x=
có giá tr nh nht trên
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Không tn ti.
Li gii
Chn C
Do đồ th hàm s
()y f x=
được suy ra t đồ th hàm s
()y f x=
bng cách gi nguyên phn
bên phi trc
Oy
, b phn bên trái
Oy
ri lấy đối xng phn bên phi qua trc
Oy
nên giá tr
nh nht bng 1.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
27
Câu 14. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có đồ th như hình v dưới đây
Đặt
( ) ( )
22
max sin 2 , min sin 2
R
R
M f x m f x==
. Tng
Mm+
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
2
,0 sin 2 1x R X x =
T đồ th hàm s
( )
y f x=
trên
R
ta có
( ) ( )
( ) ( )
0;1
0;1
max 1 0 ,min 1 1f X f f X f= = = =
.
( )
( )
0;1
0;1
min 1 0 max 1f X f X= =
nên
( )
( )
( )
( )
22
0;1
0;1
max sin 2 min max 1, min sin 2 0
R
R
M f x f X f X m f x= = = = = =
Vy
1Mm+=
.
Câu 15. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v.
Tng giá tr ln nht nh nht ca hàm s
( )
( )
2
1y h x f x= = +
thuộc đoạn
0;1
bng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
28
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T đồ th hàm s
( )
y f x=
ta suy đồ th
( ) ( )
y g x f x==
Xét hàm s
( )
( )
2
1h x f x=+
,
0;1x
Đặt
( )
2
1 1;2t x t= +
, suy ra hàm s có dng
( ) ( )
y g t f t==
Dựa vào đồ th ca hàm s
( ) ( )
y g x f x==
, ta suy ra được:
( )
( )
1;2 0;1
max 2 max 2g t h x= =
,
( )
( )
1;2 0;1
min 0 min 0g t h x= =
Câu 16. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th hàm s như hình vẽ
Gi
m
,
M
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
( )
21y f x=−
trên đoạn
1
0;
2



. Tính giá tr
Mm
.
A. 3 B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Đặt
21tx=−
.
Vi
1
0;
2
x



1;0t
.
Đồ th hàm s
( )
y f t=
có dng
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
29
Suy ra vi
1;0t−
ta có
0m =
,
1M =
.
Vy
1Mm−=
.
Câu 17. [VD] Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá tr
ln nht ca hàm s
( )
3 cos 1y f x=−
bng
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Đặt
3 cos 1tx=−
x
ta có:
0 cos 1 0 3 cos 3 1 3 cos 1 2x x x
.
Vy
1;2t −
Khi đó hàm số
( )
3 cos 1y f x=−
tr thành:
( )
y f t=
vi
1;2t −
.
Do đó, giá trị ln nht ca hàm s
( )
3 cos 1y f x=−
bnggiá tr ln nht ca hàm s
( )
y f t=
trên đoạn
1;2
.
Dựa vào đồ th hàm s
( )
fx
ta có:
( )
( )
1;2
max 3 cos 1 max (0) 2f x f t f
= = =
.
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
30
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 18. [VD] Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
( )
2g x f x=−
trên
4;4
A.
0
B.
4
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
( )
( )
2g x f x=−
. Ta thy hàm s là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn trc Oy làm
trục đối xng.
Ta li có: khi
0x
thì hàm s
( )
( )
2g x f x=−
tr thành:
( ) ( )
2g x f x=−
.
T đồ th hàm s
( )
fx
ta suy ra đồ th hàm s
( )
2fx
bng cách tnh tiến đồ th hàm s
( )
fx
sang phải (theo phương Ox) 2 đơn vị.
T đồ th hàm s
( )
2fx
ta suy ra đồ th hàm s
( )
gx
bng cách lấy đối xng phần đồ th
hàm s
( )
2fx
bên phi trc Oy qua trục Oy. Ta được đồ th ca hàm s
( )
( )
2g x f x=−
như sau:
Dựa vào đồ th hàm s
( )
( ) 2 ,g x f x=−
suy ra hàm s
( )
gx
giá tr ln nht bng 4 trên
4;4
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
31
Câu 19. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th trên đoạn
2; 4
như hình vẽ bên. Tìm
( )
2; 4
max fx
.
A.
( )
0f
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
* Phương pháp tìm GTLN ca hàm tr tuyệt đối:
( )
( )
( )
( )
;
;
;
max max max ; min
ab
ab
ab
f x f x f x=
Dựa vào đồ th ta có:
( )
2; 4
max 2fx
=
khi
2x =
( )
2; 4
min 3fx
=−
khi
1x =−
.
Vy
( )
2; 4
max 3fx
=
khi
1x =−
.
Câu 20. [VD] Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
10;10
sao cho giá tr ln nht ca
hàm s
( ) ( )
24g x f x m= + +
trên đoạn
2;2
bng
5
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn C
Vi
( ) ( )
24u x f x m= + +
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
32
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Da vào hình v ta có:
( )
( )
( )
( )
2;2 2;2
2;2 2;2
min 2 min
max 2 max 8
f x u x m
f x u x m
−−
−−
= =
= = +
Khi đó
( ) ( )
2;2 2;2
88
3
max ( ) 5 max ( ) 5 5 2 8 2
5
2
m m m m
m
g x u x m
m
−−
+ + + +
=−
= = = + =
=−
Câu 21. [VD] Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình vẽ.
Gi giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
()y f x=
trên đoạn
1;1
lần lượt
,Mm
.
Tính giá tr ca biu thc
673 2019T M m=−
.
A.
2019T =
. B.
0T =
. C.
4038T =
. D.
2692T =
.
Li gii
Chn A
V đồ th ca hàm s
( )
y f x=
bng cách gi nguyên phần đồ th ca hàm s
( )
y f x=
phía trên trc hoành, lấy đối xng phần đồ th ca hàm s
( )
y f x=
phía đưới trc hoành qua
trc hoành, xóa b phần đồ th phía dưới trc hoành.
T đó suy ra phần đồ th ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;1
Da vào phần đồ th đó, ta được
3, 0Mm==
nên
2019T =
.
x
y
2
1
1
-1
3
O
x
y
2
1
1
-1
3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
33
Câu 22. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
2;6
và có đồ th như hình vẽ dưới.
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
( )
1y f x=+
trên đoạn
2;4
. Giá tr ca M bng
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( )
1y f x=+
. Ta thy hàm s là hàm chẵn nên đồ th hàm s nhn trc Oy làm
trục đối xng.
Khi
0x
hàm s
( )
1y f x=+
tr thành
( )
1y f x=+
.
T đồ th hàm s
( )
y f x=
ta suy ra đồ th hàm s
( )
1y f x=+
bng cách tnh tiến đồ th hàm
s
( )
y f x=
sang trái (theo phương
Ox
) 1 đơn vị, ta được đồ th hàm s
( )
1y f x=+
như sau:
T đồ th hàm s
( )
1y f x=+
ta suy ra đồ th hàm s
( )
1y f x=+
bng cách lấy đối xng
phần đồ th hàm s
( )
1y f x=+
bên phi trc
Oy
qua trc
Oy
, ta được đồ th hàm s
( )
1y f x=+
như sau:
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
34
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T đồ th hàm s
( )
1y f x=+
ta thy giá tr ln nht ca hàm s
( )
1y f x=+
trên đoạn
2;4
bng
2
.
Câu 23. [VDC] Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình vẽ.
Gi giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( 2)y f x=+
trên đon
1;0
lần lượt
,Mm
. Tính giá tr ca biu thc
3T M m=−
.
A.
3T =
. B.
0T =
. C.
6T =
. D.
4T =
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
+ Tnh tiến đồ th hàm s
( )
y f x=
sang trái
2
đơn vị ta được đồ th hàm s
( )
2y f x=+
+ V đồ th hàm s
( )
2y f x=+
bng cách gi nguyên phần đồ th ca hàm s
( )
2y f x=+
phía trên trc hoành, lấy đối xng phần đồ th ca hàm s
( )
2y f x=+
phía đưới trc
hoành qua trc hoành, xóa b phần đồ th phía dưới trc hoành.
T đó suy ra phần đồ th ca hàm s
( )
2y f x=+
trên đoạn
1;0
x
y
2
1
1
-1
3
O
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
35
Da vào phần đồ th đó, ta được
3, 0Mm==
nên
3T =
.
Câu 24. [VDC] Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
3;5
và có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3cos 4sin 2y f x x= +
bng
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Đặt
3cos 4sin 2t x x= +
.
x
ta có:
( )
( )( )
2
2 2 2 2
3cos 4sin 3 4 cos sin 25x x x x+ + + =
.
Suy ra
0 3cos 4sin 5 2 3cos 4sin 2 3x x x x + +
.
Vy
2;3t −
Khi đó hàm số
( )
3cos 4sin 2y f x x= +
tr thành:
( )
y f t=
vi
2;3t −
.
Do đó, giá trị nh nht ca hàm s
( )
3cos 4sin 2y f x x= +
bnggiá tr nh nht ca hàm s
( )
y f t=
trên đoạn
2;3
.
Dựa vào đồ th hàm s
( )
fx
ta có:
( )
( )
2;3
min min ( 2) 03cos 4sin 2f x x f t f
= = +− =
.
Câu 25. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên.
x
y
-2
-1
3
1
-1
O
x
y
-2
-1
3
1
-1
O
x
y
-2
-1
3
1
-1
O
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
36
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
)
;m a b
Biết vi
,ab
là tp tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
( ) ( )
sin 2 1g x f x m= +
đạt giá tr nh nht bng 0 trên khong
( )
0;
. Giá tr biu thc
21P a b= +
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
1
;1
2



. B.
9
3;
2



. C.
3
1;
2



. D.
3
;3
2



.
Li gii:
Chn D
Ta có
( )
0; 0 sin 1xx
.
T đồ th suy ra hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
(
0;1
nên
( )
3 sin 5fx
Suy ra
( )
4 2 sin 2 1 6 2m f x m m +
Do đó
( )
( ) ( )
0;
min 0 sin 2 1 0g x f x m
= + =
có nghim trên khong
( )
0;
( )( )
6 2 4 2 0
23
6 2 0
mm
m
m
−
.
Vy
)
2;3m
2; 3ab = =
nên
;21
3
3
2
2P a b


+=
=−
Câu 26. [VDC] Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
37
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
0;20
sao cho giá tr ln nht ca hàm
s
( ) ( )
2 4 ( ) 3g x f x m f x= + +
trên đoạn
2;2
bng 4?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn B
Da vào hình v ta có:
2 ( ) 2, 2;2f x x
( )
*
.
( )
2 4 0, 2;2f x x +
.
0;20m
nên
( )
2 4 0f x m+ +
suy ra
( ) ( )
2 4 2 4, 2;2f x m f x m x+ + = + +
.
Ta có:
( ) ( )
2 4 ( ) 3g x f x m f x= + +
( ) ( )
2 4 3f x m f x= + +
( )
1f x m= + +
,
2;2x
.
Vi
( ) ( )
1u x f x m= + +
Da vào hình v ta có:
( )
( )
( )
( )
2;2 2;2
2;2 2;2
min 2 min 1
max 2 max 3
f x u x m
f x u x m
−−
−−
= =
= = +
Khi đó
2;2 2;2
max ( ) 5 max ( ) 4g x u x
−−
= =
( ) ( )
88
4
2
m m m m+ + + +
=
1
2 2 4
3
m
m
m
=
+ =
=−
0;20 1mm =
Câu 27. [VDC] Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
38
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi GTLN, GTNN tương ng
M
m
ca hàm s
(
)
2
3 4 6 9y f x x=
. Khi đó
T M m=+
bng
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
2
6 9 0 0
3
x x x
.
Vi
2
0;
3
x



, ta có
22
0 6 9 1 (1 3 ) 1x x x =
2
0 4 6 9 4xx
.
2
3 3 4 6 9 1xx
.
Dựa vào đồ th ta có:
(
)
2
5 3 4 6 9 1f x x
.
Do đó
4T M m= + =
.
Câu 28. [VDC] Cho hàm s
( )
fx
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ.
Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
(
)
2
3 2 6 9y f x x=
.
Giá tr biu thc
3T M m=−
bng
A.
2T =
. B.
0T =
. C.
8T =−
. D.
14T =
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
2
6 9 0 0
3
x x x
.
Vi
2
0;
3
x



ta có:
2
2
1
0 6 9 9 1 1
3
x x x

= +


.
22
0 2 6 9 2 3 3 2 6 9 1.x x x x
Đặt
2
3 2 6 9 1 3u x x u=
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
39
Xét hàm s
( )
y f u=
vi
2
3 2 6 9xxu =
trên đoạn
1;3
.
Da vào d th hàm s ta có
1; 5Mm= =
3 3 5 2T M m = = + =
.
Câu 29. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s
( 1)y f x=−
trên đoạn
3;3
. Tìm
M
.
A.
0M =
. B.
6M =
. C.
5M =
. D.
2M =
.
Li gii
Chn B
Đặt
1tx=−
Do
3;3x−
4;2t
.
Xét hàm
()y f t=
trên
4;2
.
Cách v đồ th hàm
()y f t=
trên
4;2
- Gi nguyên đồ th hàm s ng vi phn phía trên trục hoành ta được nhánh (I).
- Lấy đối xng phần đồ th phía dưới trc hoành qua trục hoành ta được nhánh (II).
Hp của hai nhánh (I) và (II) ta được đồ th hàm s
()y f t=
trên
4;2
như hình vẽ.
( )
y f x=
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
40
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Dựa vào đồ th suy ra
6M =
.
Câu 30. [VDC] Cho hàm s
()fx
xác định trên đồ th như hình vẽ. Gi
,Mm
lần lượt giá
tr ln nht và giá tr nh nht ca
( )
44
( ) 2sin 2cos 2g x f x x= +
trên . Tính
T M m=−
.
A.
2
. B.
0
. C.
3.
D.
1.
Li gii
Chn A
Xét hàm s:
( )
44
( ) 2sin 2cos 2g x f x x= +
.
Đặt
44
2sin 2cos 2t x x= +
( )
2
2 2 2 2
2 sin cos 2sin cos 2x x x x

= +


22
4sin cosxx=−
2
sin 2tx =
( )
10t
. Suy ra hàm s
( )
gx
có dng
( )
ft
( )
10t
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
41
Dựa vào đồ th hàm s
( )
fx
, ta có:
( )
( )
1;0
33
t
Maxg x Max f t M
−
= = =
;
( )
( )
1;0
11
t
Ming x Min f t m
−
= = =
. Nên
2Mm−=
Câu 31. [VDC] Cho đồ th hàm s bc ba
( )
y f x=
liên tục trên R và có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Đặt
( )
( )
44
2 sin cosM Max f x x=+
,
( )
( )
44
2 sin cosm min f x x=+
. Tính tng
Mm+
.
A. 3. B.
27
5
. C.
22
5
. D. 5.
Li gii
Chn B
* Đồ th
( )
y f x=
được v như sau:
Đặt
( ) ( )
4 4 2 2
2 sin cos 2 1 2sin cost x x x x= + =
22
1
2 1 sin 2 2 sin 2
2
xx

= =


Ta có
22
0 sin 2 1 1 2 sin 2 2xx
12t
Khi đó
( )
( )
( )
44
2 sin cosf x x f t+=
vi
1;2t
Dựa vào đồ th
( )
( )
( )
44
1;2
max 2 sin cos max 3
t
M f x x f t
= + = =
;
x
y
12
5
3
2
O
1
x
y
12
5
3
2
O
1
2D1-BT 3: XĐ MAX- min dựa vào ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
42
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
( )
( )
( )
44
1;2
12
min 2 sin cos min
5
t
m f x x f t
= + = =
27
5
Mm + =
.
Câu 32. [VDC] Cho hàm s
()fx
có đồ th như hình vẽ dưới:
Gi
,mM
lần lượt là giá tr nh nht và ln nht ca hàm s
14
sin |sin |
33
3
y f x


=




.
Khi đó tổng
mM+
A.
2
3
. B.
4
. C.
2
. D.
4
3
.
Li gii
Chn C
0 |sin | 1 0 | sin |
33
xx

.
Trên đoạn
0;
3



hàm s
sin
luôn tăng nên suy ra
sin0 sin |sin | sin
33
x





.
Hay
34
0 sin |sin | sin |sin | [0;2]
3 2 3
3
xx

Quan sát đồ th ta thy:
1 4 4
sin | sin | ;2
3 3 3
3
fx

−




T đó
max 2;min 0yy==
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
75
BÀI TOÁN 4: XÁC ĐỊNH S ĐƯNG TIM CN DỰA VÀO ĐỒ TH
A. LÝ THUYT
1. Định nghĩa đường tim cn của đồ th hàm s.
Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th
( )
C
. Điểm
( )
MC
,
MH
là khong cách t
M
đến đường thng
d
.
(
d
) tim cn ca
()C
lim 0
M
MH
→
=
2. Đưng tim cn ngang
Cho hàm s
()y f x=
xác định trên mt khong vô hn (là
khong dng
( ) ( )
; , ;ab+
hoc
( )
; +
. Đường thng
0
yy=
là đường tim cn ngang (hay tim cn ngang) của đồ
th hàm s
()y f x=
nếu ít nht một trong các điều kin sau
được tha mãn
0
lim ( )
x
f x y
→+
=
0
lim ( )
x
f x y
→−
=
3. Đưng tim cận đứng
Đưng thng
0
xx=
được gọi là đường tim cận đứng (hay
tim cận đứng) của đồ th hàm s
()y f x=
nếu ít nht mt
trong các điều kiện sau được tha mãn
0
lim ( )
xx
fx
+
= +
0
lim ( )
xx
fx
= −
0
lim ( )
xx
fx
+
= −
0
lim ( )
xx
fx
= +
Lưu ý: Vi ĐT phân thc
ax b
y
cx d
+
=
+
luôn có TCN là
a
y
c
=
và TCD
d
x
c
=−
.
3. Du hiu
+) Hàm phân thc mà nghim ca mu không là nghim ca t có tim cận đứng.
+) Hàm phân thc mà bc ca t
bc ca mu có TCN.
+) Hàm căn thức dng:
,,y y bt y bt= = =
có TCN. (Dùng liên hp)
4. Cách tìm
+) TCĐ: Tìm nghiệm ca mu không là nghim ca t.
+) TCN: Tính 2 gii hn:
lim
x
y
→+
hoc
lim
x
y
→−
5. Chú ý
+) Nếu
2
0x x x x x + = =
+) Nếu
2
0x x x x x − = =
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
76
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. CÁC VÍ D MINH HA
Câu 1. [NB] Cho đồ th mt hàm s có hình v như hình dưới đây.
Hỏi đồ th trên có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B. Không có tim cn. C.
2
. D. 3
Câu 2. [NB] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
\1
có hình v bên. Khng
định nào sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x =−
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
1
;0
2
A



.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y =
.
Câu 3. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\ 1;2
và có đồ th như hình vẽ bên.
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho bằng:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 4. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
\1
có đồ th như hình vẽ bên.
O
x
y
1
1
1
2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
77
Cho các khẳng định sau:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
11
. lim 2, . lim
. lim 1, . lim
xx
xx
I f x II f x
III f x IV f x
+−
+ −
= = −
= = +
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
\1
và có đồ th như hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề sau:
( ) ( )
. lim 2
x
I f x
→+
=
( ) ( )
. lim
x
II f x
→−
= −
( ) ( )
1
. lim 1
x
III f x
+
→−
=−
( ) ( )
1
. lim
x
IV f x
→−
= +
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình bên
Các khẳng định sau:
1 2 2
( ) lim ( ) ;( ) lim ( ) ;( ) lim ( ) ;( ) lim ( )
x
x x x
I f x II f x III f x IV f x
+
→+
→− →−
= − = − = − = +
S khẳng định đúng là
A. 4 B.3 C.2 D.1
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
78
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Gi
a
là s đưng tim cn của đồ th hàm s. Giá tr ca biu thc
2
aa+
bng
A.
6
. B.
12
. C.
20
. D.
30
.
Câu 8. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới. Hi có bao nhiêu giá tr ca tham s m
để đồ th hàm s
( )
3
8 1 4y f x m m= + + +
có đúng một tim cn ngang?
A. 0. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 9. [VD] Cho hàm s
( )
ax b
y f x
xc
+
==
+
,
a
,
b
,
c
có đồ th như hình bên.
Giá tr ca
P a b c= + +
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3.
D.
1.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
79
Câu 10. [VDC] Cho hàm s
( )
42
f x ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ.
S các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
( ) ( )
2020x
gx
f x f x m
=


tng s
9
đường tim cn ngang và tim cận đứng là
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
x
y
-1
2
1
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
80
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP:
Câu 1. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
\2
có đồ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
C. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
( )
3;0A
.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
1y =−
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
\1
có đồ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
2x =
.
B. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1
( )
1; +
.
C. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
1;0A
.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2y =
.
Câu 3. [NB] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ dưới. Chn khẳng định đúng.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
81
Khi đó hai tiệm cn của đồ th hàm s đã cho tạo vi hai trc tọa độ một đa giác có diện tích
bng?
A. 2 (đvdt). B. 3 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 1 (đvdt)
Câu 4. [NB] Biết hàm s
( )
y f x=
xác định trên
( )
;2−
đồ th như hình vẽ dưới. Tnh tng
khong cách t O đến hai đường tim cn của đồ th hàm s đã cho.
A. 5. B. 1. C. -1. D. 4
Câu 5. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hỏi đồ th hàm s
( )
y f x=
có tim cn ngang là?
A.
1y =
2y =−
. B.
1y =−
2y =−
. C.
1y =
2y =
. D.
2y =
.
Câu 6. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường
tim cn?
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
82
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
. Có đồ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 8. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y f x=
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
83
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 9. [TH] Chom s
ax b
y
cx d
+
=
+
đồ th như hình v bên, trong đó
0.d
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.abc
C.
0, 0, 0.abc
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 10. [TH] Biết hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ dưới. S tim cn của đồ th hàm s
( )
y f x=
là?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 11. [TH] Biết hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ dưới. S tim cn của đồ th hàm s
( )
y f x=
là?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 12. [TH] Biết đồ th hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới. Chn phát biu đúng.
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
84
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Đồ th hàm s
( )
1y f x=−
có tim cận đứng
3.x =
.
B. Đồ th hàm s
( )
1y f x=−
có tim cận đứng
2.x =
.
C. Đồ th hàm s
( )
1y f x=−
có tim cận đứng
1x =
.
D. Đồ th hàm s
( )
1y f x=−
không có tim cận đứng.
Câu 13. [TH] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ dưới đây:
Tng s tim cn của đồ th hàm s là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 14. [TH] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
có hình v dưới đây.
Tng s đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 15. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như nh v. Tìm
m
để đồ th hàm s
( )
y f x m=−
có
tim cận đứng là trc
Oy
?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
85
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. [VD] Cho hàm s
( )
2 1 3mx
y
xm
−−
=
có đồ th như hình dưới đây
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để tâm đối xng của đồ th hàm s nm trong
đường tròn tâm gc tọa độ
O
bán kính bng
2019
?
A.
40
. B.
0
. C.
1
. D.
38
.
Câu 17. [VD] Cho hàm s
( )
1nx
xm
y f x
+
==
+
;
( )
1mn
xác định trên
\1R
, liên tc trên tng khong
xác định và có đồ th như hình vẽ bên:
Tính tng
mn+
?
A.
1mn+=
. B.
1mn+ =
. C.
3mn+=
. D.
3mn+ =
.
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
86
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 18. [VD] Cho đồ th hàm s
( )
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
như hình i. Chn khẳng định đúng:
A.
0, 0ac cd
. B.
0, 0ac cd
. C.
0, 0ac cd
. D.
0, 0ac cd
Câu 19. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên
( )
;3−
đồ th như hình vẽ dưới.
Hi trong khong
( )
2018 ;0
đồ th hàm s
( )
( )
2
sin 2cos 2017 1y f x x
= + +
bao
nhiêu đường tim cận đứng.
A. 1. B. 1008. C. 1009. D. Không có
Câu 20. [VDC] Cho hàm s
( )
2
2f x x x=−
đồ th như hình vẽ. Tìm tt c các giá tr
m
để đồ th
hàm s
( )
( )
( )
fx
gx
f x m
=
+
có s tim cn là s l.
A.
2m
0m
. B.
2m −
0m
.
C.
0m
. D.
2m 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
87
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. [NB] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
\1
có hình v bên. Khng
định nào sau đây là đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là.
1x =−
B. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1
( )
1; +
.
C. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
( )
1;0A
.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2y =
.
Câu 2. [NB] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
\2
hình v bên. Khng
định nào sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
2x =
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
C. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
( )
3;0A
.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y =−
.
Câu 3. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
\1
có đồ th như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây sai?
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
88
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x =−
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
1
;0
2
A



.
D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
1y =
.
Câu 4. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tục trên đoạn
\1
có đồ th như hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề sau:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
11
. lim 2, . lim
. lim 1, . lim
xx
xx
I f x II f x
III f x IV f x
+−
+ +
= = −
= = +
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5. [TH] Cho đồ th hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tục trên đoạn
\1
có hình v bên.
Xét các mệnh đề sau:
( ) ( )
. lim 2
x
I f x
→+
=
( ) ( )
. lim
x
II f x
→−
= −
( ) ( )
1
. lim 1
x
III f x
+
→−
=−
( ) ( )
1
. lim
x
IV f x
→−
= +
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6. [TH] Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
\{3}D =
, có đồ th như hình vẽ
y
x
1
1
O
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
89
Xét các mệnh đề sau:
( )
1
Hàm s nghch biến trên
\3D =
.
( )
2
Đồ th hàm s có mt tim cận đứng là
1x =
, tim cn ngang là
3y =
.
( )
3
Hàm s đã cho không có cực tr.
( )
4
Đồ th hàm s nhận giao điểm
( )
3;1I
của hai đường tim cận làm tâm đối xng.
Chn các mệnh đề đúng ?
A.
( ) ( ) ( )
1 , 3 , 4
. B.
( ) ( )
3 , 4
. C.
( ) ( ) ( )
2 , 3 , 4
. D.
( ) ( )
1 , 4
.
Câu 7. [TH] Cho hàm s
()y f x=
xác định trên
\{1}D =
, có đồ th như hình vẽ
.
Xét các mệnh đề sau:
1. Hàm s đã cho đồng biến trên
( ) ( )
;1 1; +
.
2. Hàm s đã cho đồng biến trên
\1
.
3. Hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định.
4. Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
( )
;1
( )
1; +
.
S mệnh đề đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 8. [TH] Đồ th hình dưới đây là của hàm s nào?
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
90
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
1
1
x
y
x
=
+
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
21
22
x
y
x
+
=
D.
1
x
y
x
=
Câu 9. [TH] Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
.
2
x
y
x
−+
=
B.
3
.
2
x
y
x
=
+
C.
3
.
2
x
y
x
−−
=
D.
3
.
2
x
y
x
+
=
Câu 10. [TH] Cho đồ th có hình v như hình dưới đây.
Biết đồ th trên là đồ th ca mt trong 4 hàm s các phương án A, B, C, D dưới đây. Chọn
phương án trả lời đúng?
A.
21
1
x
y
x
+
=
. B.
3
1
x
y
x
=
. C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
Câu 11. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Phương trình đường tim cận đứng và đường
tim cn ngang của đồ th hàm s
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
91
A. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =
.
B. Tim cận đứng
1x =−
, tim cn ngang
2y =
.
C. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =−
.
D. Tim cận đứng
1x =−
, tim cn ngang
2y =−
.
Câu 12. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. Phương trình đường tim cận đứng và đường
tim cn ngang của đồ th hàm s
A. Tim cận đứng
2x =−
, tim cn ngang
1y =
.
B. Tim cận đứng
2x =
, tim cn ngang
1y =−
.
C. Tim cận đứng
1x =
, tim cn ngang
2y =−
.
D. Tim cận đứng
1x =−
, tim cn ngang
2y =
.
Câu 13. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
92
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 14. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y f x=
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15. [VD] Cho đồ th hàm s
( )
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
=
+
như hình dưới. Chn khẳng định đúng:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
93
A.
0, 0, 0a b c ab
. B.
0, 0, 0a b c ab
.
C.
0, 0, 0a b c ab
. D.
0, 0, 0a b c ab
Câu 16. [VD] Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ.
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0cd bd
B.
0; 0ac bd
C.
0; 0ac ab
D.
0; 0ad bc
Câu 17. [VD] Cho hàm s
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình dưới
A.
0ba
B.
0 ba
C.
0ba
D.
0 ab
Câu 18. [VD] Cho hàm s
( )
( )
1
2
a x b
y
c x d
−+
=
−+
0d
đ th nnh bên. Khẳng định nào i đây
đúng?
A.
1a
,
0b
,
2c
. B.
1a
,
0b
,
2c
. C.
1a
,
0b
,
2c
. D.
1a
,
0b
,
2c
.
Câu 19. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ sau:
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
94
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s
( )
( )
2
32
gx
fx
=
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 20. [VDC] Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
đồ th như hình vẽ dưới
đây.
Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
2
2
3 2 1x x x
gx
x f x f x
+
=


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21. [VDC] Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
đồ th như hình vẽ dưới
đây.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
95
Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
2
1
43
gx
fx
=
−−
có bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th hàm s như hình vẽ
Hỏi đồ th hàm s
( )
( ) ( ) ( )
2
1
x
gx
x f x f x
=

+−

có bao nhiêu tim cận đứng ?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23. [VDC] Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ
Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
21
33
x x x
gx
x f x f x
−−
=

−+

có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 24. [VDC] Cho hàm s bc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
đồ th đường cong như hình bên.
Đồ th hàm s
( )
( )
( )
( )
( )
22
2
43
2
x x x x
gx
x f x f x
+ + +
=


có bao nhiêu đường tim cn
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
96
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 25. [VDC] Cho hàm bc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
. Đồ th
( )
y f x=
như hình vẽ. Tìm s
đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
( )
42
2
43
12
xx
y
x f x f x
−+
=
−−
.
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26. [VDC] Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ.
Tìm s đường tim cn của đồ th hàm s:
( )
( )
2
x
gx
fx
=
+
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27. [VDC] Cho hàm s bc bn
( )
42
f x ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1 BT04: XĐ số đưng TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
97
Hỏi đồ th hàm s
( )( )
( ) ( )
22
2
42
23
x x x
y
f x f x
−+
=
+−


có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Câu 28. [VDC] Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong hình bên dưới.
Đồ th hàm s
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
11
2
xx
gx
f x f x
−−
=
có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 29. [VDC] Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Đồ th hàm
( )
( ) ( )
22
2
43
2
x x x x
y
x f x f x
+ + +
=


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
x
y
4
-1
2
O
1
2D1 BT04: XĐ số đưng TC da vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
98
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 30. [VDC] Cho hàm s
22
32
xm
y
x nx m
+
=
++
có đồ th có hình v như hình dưới đây.
Hi có bao nhiêu cp s
( )
;mn
tha mãn bài toán.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3
Câu 31. [VDC] Cho hàm s
22
1
32
nx
y
x mx n
+
=
++
có đồ th có hình v như hình dưới đây.
Khi đó tính biểu thc
22
P mn m n= + +
?
A.
3P =
. B.
1P =
. C.
1P =
hoc
3P =
. D.
2P =
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
1
BÀI TOÁN 4: XÁC ĐỊNH SỐ ĐƯỜNG TIỆM CẬN DỰA VÀO ĐỒ THỊ
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
C
. Điểm
M C
,
MH
là khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
d
.
(
d
) tiệm cận của
( )
C
lim 0
M
MH

2. Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên một khoảng vô hạn (là
khoảng dạng
; , ;
a b
 
hoặc
;
 
. Đường thẳng
0
y y
là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ
thị hàm số
( )
y f x
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau
được thỏa mãn
0
lim ( )
x
f x y

0
lim ( )
x
f x y

3. Đường tiệm cận đứng
Đường thẳng
0
x x
được gọi là đường tiệm cận đứng (hay
tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số
( )
y f x
nếu ít nhất một
trong các điều kiện sau được thỏa mãn
0
lim ( )
x x
f x
0
lim ( )
x x
f x
0
lim ( )
x x
f x
0
lim ( )
x x
f x
Lưu ý: Với ĐT phân thức
ax b
y
cx d
luôn có TCN là
a
y
c
và TCD
d
x
c
.
3. Dấu hiệu
+) Hàm phân thức mà nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử có tiệm cận đứng.
+) Hàm phân thức mà bậc của tử
bậc của mẫu có TCN.
+) Hàm căn thức dạng:
, ,y y bt y bt
TCN. (Dùng liên hợp)
4. Cách tìm
+) TCĐ: Tìm nghiệm của mẫu
không
là nghiệm của tử.
+) TCN: Tính 2 giới hạn:
lim
x
y

hoặc
lim
x
y

5. Chú ý
+) Nếu
2
0
x x x x x
+) Nếu
2
0
x x x x x
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
2
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
B. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. [NB]
Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
.
B.
Không có tiệm cận.
C.
2
.
D.
3
Lời giải:
Chọn A
Nhìn đồ thị ta thấy nhánh bên phải có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang và nhánh bên
trái cũng vậy. Tổng cộng có 4 tiệm cận.
Câu 2. [NB]
Cho đồ thị hàm số
y f x
xác định, liên tục trên đoạn
\ 1
có hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây
sai
?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
A
.
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
y
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có :
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
x
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1

1;

.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
A
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận nghang là
2
y
.
O
x
y
1
1
1
2
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
3
Câu 3. [NB] Cho hàm s
y f x
xác định trên
\ 1;2
và có đồ thị như hình vẽ bên.
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải:
Chọn B.
Từ đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang và 2 đường tiệm cận
đứng. Do đó, đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 4. [TH] Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
\ 1
có đồ thị như hình vẽ bên.
Cho các khẳng định sau:
1 1
. lim 2, . lim
. lim 1, . lim
x x
x x
I f x II f x
III f x IV f x
 


Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
1
.
B.
.
C.
3 .
D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có:
+)
lim 2
x
f x

I
Đúng.
+)
lim 2
x
f x

II
Sai.
+)
1
lim
x
f x

III
Sai.
+)
1
lim
x
f x

VI
Đúng.
Câu 5. [TH]
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
\ 1
và có đồ thị như hình vẽ bên.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
4
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Xét các mệnh đề sau:
. lim 2
x
I f x

. lim
x
II f x


1
. lim 1
x
III f x
1
. lim
x
IV f x

Có bao nhiêu mệnh đề
đúng
?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có :
lim 2
x
f x

,
lim 2
x
f x

,
1
lim
x
f x

,
1
lim
x
f x

.
Vậy có
2
mệnh đề đúng.
Câu 6. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên
Các khẳng định sau:
1 2 2
( ) lim ( ) ;( ) lim ( ) ;( ) lim ( ) ;( ) lim ( )
x
x x x
I f x II f x III f x IV f x

   
Số khẳng định đúng là
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Lời giải
Chọn B
1
( ) lim ( )
x
I f x

đúng;
2
( ) lim ( )
x
II f x

đúng
( ) lim ( )
x
III f x


sai;
2
( ) lim ( )
x
IV f x

đúng
Câu 7. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
5
Gọi
a
là số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Giá trị của biểu thức
2
a a
bằng
A.
6
.
B.
12
.
C.
20
.
D.
30
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
1
lim lim
2
x x
f x f x
 
.
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y
.
1
2
lim
x
f x

,
1
2
lim
x
f x

Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x
1
2
lim
x
f x

,
1
2
lim
x
f x

suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận
3
a
.
Vậy
2
12
a a
Câu 8. [VD]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3
8 1 4
y f x m m
có đúng một tiệm cận ngang?
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
Vô số.
Lời giải
Chọn C
Để đồ thị hàm số
3
8 1 4
y f x m m
có đúng một tiệm cận ngang thì
đồ thị hàm số
3
8 1 4
y f x m m
có hai tiệm cận ngang đối xứng nhau,
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựao ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
6
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
khi đó từ đồ thị hàm số
y f x
ta tiệm tiến xuống đúng 1 đơn vị.
Vậy
3
8 1 4 1
m m
.
Giải
3
8 1 3
m m
ta đặt
3
8 ; 1
u m v m
tìm được ba giá trị
m
là 0; 8; 35.
Câu 9. [VD]
Cho hàm số
ax b
y f x
x c
,
a
,
b
,
c
có đồ thị như hình bên.
Giá trị của
P a b c
bằng
A.
2 .
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chọn B
Điền kiện:
0
x c
ac b
Hàm s
y f x
có tiệm cận đứng:
x c
; tiệm cận ngang:
y a
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
ta nhận xét được:
0
1 0
m
m
1m
Khi
0 2x y
2
b
c
2b c
Tiệm cận đứng:
1x m
; tiệm cận ngang:
y m
Suy ra:
1
c m
a m
1
c m
a m
2 2 2b c m
(thỏa điều kiện)
Nên:
2 2 1 1P a b c m m m
Câu 10. [VDC]
Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
7
Số các gtrị nguyên của tham số
m
đđồ thị hàm số
2020x
g x
f x f x m
tổng số
9
đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là
A.
2
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta
g x
m phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ n bậc của mẫu nên
lim 0
x
g x

,
do đó đồ thị hàm số
g x
luôn có một tiệm cận ngang là
0
y
.
Phương trình
1 1
2
3
4
; 2 1
1;0
0
0;1
1;2
x x x
x x
f x
x x
x x
.
Ta thấy phương trình
0
f x
4
nghiệm phân biệt đều khác
0
nên
1
x x
,
2
x x
,
3
x x
,
4
x x
4
tiệm cận đứng đồ thị hàm số
g x
.
Vậy để đồ thị hàm số
g x
đúng
9
đường tiệm cận ngang tiệm cận đứng tphương
trình
f x m
phải đúng
4
nghiệm phân biệt khác
0
khác với
4
nghiệm
1, 4
i
x i
1 2
0
m
m
m
nên
1
m
.
x
y
-1
2
1
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
8
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
C. BÀI TẬP TRÊN LỚP:
Câu 1. [NB]
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
\ 2
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2
x
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
3;0
A
.
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1
y
.
Lời giải
Chọn B
Câu 2. [NB]
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
\ 1
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2
x
.
B.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1

1;

.
C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
1;0
A
.
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
lim 2; lim 2
x x
f x f x
 
. Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
9
Câu 3. [NB]
Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ dưới. Chọn khẳng định
sai
.
Khi đó hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho tạo với hai trục tọa độ một đa giác có diện tích
bằng?
A.
2 (đvdt).
B.
3 (đvdt).
C.
6 (đvdt).
D.
1 (đvdt)
Lời giải:
Chọn
.
A.
Vì tạo hình chữ nhật có chiều dài bằng 2; chiều rộng bằng 1.
Câu 4. [NB]
Biết hàm số
y f x
xác định trên
;2

và có đồ thị nhưnh vẽ dưới. Tỉnh tổng
khoảng cách t
O
đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
A.
5.
B.
1.
C.
-1.
D.
4
Lời giải:
Chọn A
Câu 5. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận ngang là?
A.
1
y
2
y
.
B.
1
y
2
y
.
C.
1
y
2
y
.
D.
2
y
.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
10
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Lời giải:
Chọn C
Ta có đồ thị hàm
y f x
có dạng là:
Suy ra đồ thị có hai tiệm cận ngang
1
y
2
y
.
Câu 6. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường
tiệm cận?
A.
4
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
lim 1
x
f x

nên đường thẳng
1
y
là một đường tiệm cận ngang.
lim 1
x
f x

nên đường thẳng
1
y
là một đường tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
1
y
.
Tương t
2
lim
x
f x

2
lim
x
f x

nên đường thẳng
2
x
là đường tiệm cận đứng.
2
lim
x
f x

và và
2
lim
x
f x

nên đường thẳng
2
x
là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
2
x
.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
11
Câu 7. [TH]
Cho hàm số
y f x
. Có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số ta có
1
lim
x
f x

1
lim
x
f x

nên đường thẳng
1
x
là đường tiệm cận đứng.
1
lim
x
f x

1
lim
x
f x

nên đường thẳng
1
x
là đường tiệm cận đứng.
2
lim
x
f x

và và
2
lim
x
f x

nên đường thẳng
2
x
là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng là
1
x
2
x
.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
lim 1
x
f x

lim 1
x
f x

nên đường thẳng
1
y
là một đường tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là
1
y
.
Câu 8. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
12
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
A.
4
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số
y f x
ta có:
1
lim
2
x
f x

nên đường thẳng
1
2
y
là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
y f x
.
1
lim
2
x
f x

nên đường thẳng
1
2
y
là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
y f x
.
Đồ thị hàm số
y f x
có hai đường tiệm cận ngang là
1
2
y
.
1
2
lim
x
f x
1
2
lim
x
f x
nên đường thẳng
1
2
x
là đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
y f x
.
1
2
lim
x
f x
1
2
lim
x
f x
nên đường thẳng
1
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm s
y f x
.
Đồ thị hàm số
y f x
có hai đường tiệm cận đứng là
1
2
x
Vậy đồ thị hàm số
y f x
có tất cả 4 đường tiệm cận.
Câu 9. [TH]
Cho m số
ax b
y
cx d
có đ thị như hình vbên, trong đó
0.
d
Mệnh đo dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.
a b c
B.
0, 0, 0.
a b c
C.
0, 0, 0.
a b c
D.
0, 0, 0.
a b c
Lời giải
Chọn B.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
13
Từ đồ thị hàm số, ta có: giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung nằm phía trên trục hoành nên
0.
b
d
Tiệm cận đứng của đồ thị nằm bên phải trục tung nên
0.
d
c
Do
0d
nên
0, 0.b c
Câu 10. [TH]
Biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
là?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm
y f x
.
Câu 11. [TH]
Biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới. Số tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
là?
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
14
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị hàm
y f x
.
Câu 12. [TH]
Biết đồ thị hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới. Chọn phát biểu
đúng.
A.
Đồ thị hàm số
1
y f x
có tiệm cận đứng
3.
x
.
B.
Đồ thị hàm số
1
y f x
có tiệm cận đứng
2.
x
.
C.
Đồ thị hàm số
1
y f x
có tiệm cận đứng
1
x
.
D.
Đồ thị hàm số
1
y f x
không có tiệm cận đứng.
Lời giải:
Chọn A
3 2
1
lim 1 lim
x t
t x
f x f t

.
Câu 13. [TH]
Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ dưới đây:
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
15
Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta
lim 1
x
y
nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang
1
y
1
lim
x
y
nên đồ thị hàm số có 1
tiệm cận đứng
1
x
. Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 14. [TH]
Cho đồ thị hàm số
y f x
có hình vẽ dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
lim 2
x
f x

nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang
2
y
Lại thấy:
1
lim
x
f x
1
lim
x
f x
nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là
1; 1
x x
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựao ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
16
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Câu 15. [VD]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Tìm
m
để đồ thị hàm số
y f x m
tiệm cận đứng là trục
Oy
?
A.
0
.
B.
1 .
C.
2 .
D.
1.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x
.
Tịnh tiến theo véc tơ
;0v m
thì:
Đồ thị hàm số
y f x
biến thành đồ thị hàm s
y f x m
.
Tiệm cận
1x
của đồ thị hàm số
y f x
biến thành tiệm cận
1x m
của đồ thị hàm
số
y f x m
.
Đồ thị hàm số
y f x m
có tiệm cận đứng là trục
1 0 1Oy m m
Câu 16. [VD]
Cho hàm số
2 1 3
m x
y
x m
có đồ thị như hình dưới đây
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trong
đường tròn tâm gốc tọa độ
O
bán kính bằng
2019
?
A.
40
.
B.
0
.
C.
1.
D.
38
.
Lời giải
Chọn C
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
17
Từ dạng đồ thị của hàm số ta suy ra
2
2 1 3
3
0 2 1 3 0 1
2
m m
y m m m
x m
.
Khi đó dễ thấy đồ thị có hai đường tiệm cận là
x m
,
2 1
y m
.
Vậy tâm đối xứng là điểm
;2 1
I m m
.
Từ đồ thị và giả thiết kèm theo ta có :
2 1 0
0
2019
y m
x m
OI
1
2
0
19 20
m
m
m m
.
Kết hợp với điều kiện trên ta suy ra
1
m
.
Câu 17. [VD]
Cho hàm số
1
nx
x m
y f x
;
1
mn
xác định trên
\ 1
R
, liên tục trên từng
khoảng xác định và có đồ thị như hình vẽ bên:
Tính tổng
m n
?
A.
1
m n
.
B.
1
m n
.
C.
3
m n
.
D.
3
m n
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
1
nx
x m
y f x
;
1
mn
có hai đường tiệm cận
1
x m
;
2 1
y n m
;
2 3
n m n
Câu 18. [VD]
Cho đồ thị hàm số
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
như hình
dưới
. Chọn khẳng định đúng:
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
18
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
A.
0, 0
ac cd
.
B.
0, 0
ac cd
.
C.
0, 0
ac cd
.
D.
0, 0
ac cd
Chọn D
Vì tiệm cận đứng
0 0
d
x cd
c
; tiệm cận ngang
0 0
a
y ac
c
.
Câu 19. [VDC]
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
; 3

và có đồ thị như hình vẽ dưới.
Hỏi trong khoảng
2018 ;0
đồ thị hàm s
2
sin 2 cos 2017 1
y f x x
có bao
nhiêu đường tiệm cận đứng.
A.
1.
B.
1008.
C.
1009.
D.
Không có
Lời giải
Chọn B
Đặt
2 2
sin 2cos 2017 1 cos 2cos
t x x x x
,
theo đồ thị ta có
3
lim
t
f t
, để
2 2
3 cos 2cos 3 cos 2cos 3 0
t x x x x
.
Nên số tiệm cận bằng snghiệm của phương trình
2
cos 2cos 3 0
x x
trên
2018 ;0
.
Giải ra và lập luận được 1008 nghiệm, nên chọn.
B.
Câu 20. [VDC]
Cho hàm số
2
2
f x x x
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
m
để đồ thị
hàm số
f x
g x
f x m
có số tiệm cận là số lẻ.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
19
A.
2
m
0
m
.
B.
2
m
0
m
.
C.
0
m
.
D.
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
2
2
f x
x x
f x m
x m x m
2
2 0 0 2
x x x x
.
2
2 0 2
x m x m x m x m
.
lim 1
x
f x
f x m

,
*
m
nên hàm s
f x
g x
f x m
luôn 1 tiệm cận ngang
1
y
.
Với
0
m
, ta
1
f x
f x m
,
\ 0;2
x
. Suy ra đồ thị hàm s
f x
g x
f x m
không
có tiệm cận đứng.
Do vậy với
0
m
, đồ thị hàm số
f x
g x
f x m
có 1 tiệm cận.
Với
2
m
, ta có
2
2
2
2
2
2 2 2
f x x x
x x
f x m x x
x x
có tập xác định là
\ 2;0
D
.
2 2
2
lim lim
2
x x
f x x x
f x m x x

,
0 0 0
2
2
lim lim lim 1
2 2
x x x
f x x x
x
f x m x x x
.
Do đó đồ thị hàm số
f x
f x m
có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang).
Với
2
m
, ta
2
2
2
2
2 4
2 2 2
f x x x
x x
f x m x x
x x
, tập xác định
\ 2;4
D
.
2 2 2
2
lim lim lim 1
2 4 4
x x x
f x x x
x
f x m x x x
,
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
20
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
4 4
2
lim lim
2 4
x x
f x x x
f x m x x
.
Do đó đồ thị hàm số
f x
f x m
có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang).
Với
0
m
2
m
, ta
m
2
m
không nghiệm của
2
2
x x
. Suy ra đồ thị hàm số
f x
f x m
2 tiệm cận đứng
x m
2
x m
. Do vậy đồ thị hàm số
f x
f x m
3
tiệm cận.
Vậy với
2
m
, đồ thị hàm số
f x
f x m
có số tiệm cận là số lẻ.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
21
D. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. [NB]
Cho đồ thị hàm số
y f x
xác định, liên tục trên đoạn
\ 1
có hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là
đúng
?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là.
1
x
B.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1

1;

.
C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
1;0
A
.
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2
y
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có :
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1

1;

.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0;1
A
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
2
y
.
Câu 2. [NB]
Cho đồ thị hàm số
y f x
xác định, liên tục trên đoạn
\ 2
có hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là
sai
?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2
x
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
3;0
A
.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
22
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
y
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có :
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2
x
.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;2

2;

.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
3;0
A
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận nghang là
1
y
.
Câu 3. [NB]
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
\ 1
có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
x
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
A
.
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1
y
.
Lời giải
Chọn B
Câu 4. [TH]
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên đoạn
\ 1
có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề sau:
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
23
1 1
. lim 2, . lim
. lim 1, . lim
x x
x x
I f x II f x
III f x IV f x
 


Có bao nhiêu mệnh đề
đúng?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Lời giải
Câu 5.
[TH]
Cho đồ thị hàm số
y f x
xác định, liên tục trên đoạn
\ 1
có hình vẽ bên.
Xét các mệnh đề sau:
. lim 2
x
I f x

. lim
x
II f x


1
. lim 1
x
III f x
1
. lim
x
IV f x

Có bao nhiêu mệnh đề
đúng
?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có :
lim 1
x
f x

,
lim 1
x
f x

,
1
lim
x
f x

,
1
lim
x
f x

.
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
Câu 6. [TH]
Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên
\{3}
D
, có đồ thị như hình v
y
x
1
1
O
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
24
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Xét các mệnh đề sau:
1
Hàm số nghịch biến trên
\ 3
D
.
2
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
1
x
, tiệm cận ngang là
3
y
.
3
Hàm số đã cho không có cực trị.
4
Đồ thị hàm số nhận giao điểm
3;1
I
của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chọn các mệnh đề
đúng
?
A.
1 , 3 , 4
.
B.
3 , 4
.
C.
2 , 3 , 4
.
D.
1 , 4
.
Lời giải
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
Tập xác định
\ 3
D
.
Đạo hàm
2
2
' ,0,
3
y x D
x
Hàm số nghịch biến trên
\ 3
, hoặc làm số nghịch biến
trên
;3 3;
 
. Hàm số không có cực trị.
Tiệm cận đứng:
3
x
; tiệm cận ngang:
1
y
. Đồ thị hàm số nhận giao điểm
3;1
I
của hai
đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Từ đó nhiều học sinh kết luận các mệnh đề
1 , 3 , 4
đúng và chọn ngay A.
Tuy nhiên đây là phương án
sai
.
Câu 7. [TH]
Cho hàm số
( )
y f x
xác định trên
\{1}
D
, có đồ thị như hình vẽ
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
25
Xét các mệnh đề sau:
1. Hàm số đã cho đồng biến trên
;1 1;
 
.
2. Hàm số đã cho đồng biến trên
\ 1
.
3. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
4. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
; 1

1;

.
Số mệnh đề đúng là:
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4.
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định:
\ 1
D
.
Đạo hàm
2
1
' 0, 1
1
y x
x
.
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1

1;

.
Chỉ có mệnh đề 3 đúng.
Câu 8. [TH]
Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
2 1
2 2
x
y
x
D.
1
x
y
x
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
2
2
'
1
y
x
, hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định.
Từ đồ thị ta có tiệm cận đứng
1
x
và tiệm cận ngang
1
y
Đồ thị cắt
Ox
tại
1;0
và cắt
Oy
tại
0; 1
nên chọn B.
Câu 9. [TH]
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
26
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
A.
3
.
2
x
y
x
B.
3
.
2
x
y
x
C.
3
.
2
x
y
x
D.
3
.
2
x
y
x
Lời giải
Chọn A.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
3
x
Loại đáp án C, D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2
x
Loại đáp án B.
Vậy đáp án đúng là A.
Câu 10. [TH]
Cho đồ thị có hình vẽ như hình dưới đây.
Biết đồ thị trên là đồ thị của một trong 4 hàm số ở các phương án
A, B, C, D
dưới đây. Chọn
phương án trả lời đúng?
A.
2 1
1
x
y
x
.
B.
3
1
x
y
x
.
C.
1
1
x
y
x
.
D.
1
1
x
y
x
Lời giải:
Chọn D
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1
y
và tiệm cận đứng
1
x
, chỉ có phương án
B, D
thỏa
mãn điều này nên loại
A,
.
C.
Phương án
B
2
2
' 0
1
y
x
hàm số đồng biến, mà nhìn đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến
nên
phương án này loại.
Phương án
D
2
2
' 0
1
y
x
hàm số nghịch biến thỏa mãn đồ thị đã cho.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
27
Câu 11. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng và
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
Tiệm cận đứng
1x
, tiệm cận ngang
2y
.
B.
Tiệm cận đứng
1x
, tiệm cận ngang
2y
.
C.
Tiệm cận đứng
1x
, tiệm cận ngang
2y
.
D.
Tiệm cận đứng
1x
, tiệm cận ngang
2y
.
Lời
giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
1
lim
x
f x

1
lim
x
f x

nên đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
y f x
.
lim 2
x
f x

+
lim 2
x
f x
nên đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
.
Câu 12. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng và
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
Tiệm cận đứng
2x
, tiệm cận ngang
1y
.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
28
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
B.
Tiệm cận đứng
2
x
, tiệm cận ngang
1
y
.
C.
Tiệm cận đứng
1
x
, tiệm cận ngang
2
y
.
D.
Tiệm cận đứng
1
x
, tiệm cận ngang
2
y
.
Lời
giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có
2
lim
x
f x

2
lim
x
f x

nên đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ th
hàm số
y f x
.
+)
lim 1
x
f x

lim 1
x
f x

nên đường thẳng
1
y
là tiệm cận ngang đứng của đồ th
hàm số
y f x
.
Câu 13. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị của hàm s
y f x
ta
lim 1
x
f x

nên đường thẳng
1
y
đường tiệm cận
ngang.
Tương tự
lim 1
x
f x

nên đường thẳng
1
y
là đường tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số
y f x
có 2 đường tiệm cận ngang.
Câu 14. [TH]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
29
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
là:
A.
4
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm s
y f x
ta có:
lim 1
x
f x

nên đường thẳng
1
y
một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
.
lim 3
x
f x

nên đường thẳng
3
y
là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y f x
.
0
lim
x
f x

0
lim
x
f x

suy ra đường thẳng
0
x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
y f x
.
Vậy đồ thị hàm số
y f x
có tất cả 3 đường tiệm cận.
Câu 15. [VD]
Cho đồ thị hàm số
, 0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
như
hình dưới. Chọn khẳng định đúng:
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
30
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
A.
0, 0, 0
a b c ab
.
B.
0, 0, 0
a b c ab
.
C.
0, 0, 0
a b c ab
.
D.
0, 0, 0
a b c ab
Lời giải
Chọn C
Dùng đường tiệm cận và hàm số đồng biến.
Câu 16. [VD]
Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0
cd bd
B.
0; 0
ac bd
C.
0; 0
ac ab
D.
0; 0
ad bc
Lời giải
Chọn C.
+ Đồ thị có tiệm cận ngang
0 0
a
y ac
c
loại B
+ Đồ thị có tiệm cận đứng
0 0
d
x dc
c
loại A
+ Đồ thị giao
Ox
tại điểm có hoành độ
0 . 0
b
a b C
a
đúng
Câu 17. [VD]
Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình dưới
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
31
A.
0
b a
B.
0
b a
C.
0
b a
D.
0
a b
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận ngang là
1
y
và đường tiệm cận đứng là
1.
x
Và đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
2 1
x
Suy ra
1
1
1 0
1
1
a
a
b a
b
b
a
Câu 18. [VD]
Cho m s
1
2
a x b
y
c x d
0
d
đồ thị như hình bên. Khẳng đnh nào dưới đây
đúng?
A.
1
a
,
0
b
,
2
c
.
B.
1
a
,
0
b
,
2
c
.
C.
1
a
,
0
b
,
2
c
.
D.
1
a
,
0
b
,
2
c
.
Lời giải
Chọn D.
Từ đồ thị, ta có
b
y
d
(0) < 0 và
0
d
. Suy ra
0
b
.
Lại có
0
y
0
1
b
x
a
. Suy ra
1
a
.
Mà đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
0
2
a
y
c
, nên
2
c
.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
32
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Câu 19. [VD]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
3 2
g x
f x
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
2 2
lim
3. 1 2 5
x
g x

2
lim 2
3.1 2
x
g x

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang.
Xét phương trình
2
3 2 0
3
f x f x
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: phương trình
2
3
f x
có duy nhất một nghiệm.
Vậy hàm số có 3 đường tiệm cận.
Câu 20. [VDC]
Cho hàm số bậc ba
3 2
f x ax bx cx d
, , ,
a b c d
có đồ thị như hình vẽ
dưới đây.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
33
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
3 2 1x x x
g x
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình:
2
0
0 0
1
x
x f x f x f x
f x
+) Từ điều kiện
1 0x x
không là tiệm cận đứng.
+) Từ đồ thị
phương trình
1
0
2
x a a
f x
x
x a
không là tiệm cận đứng.
2x
là nghiệm kép và tử số có một nghiệm
2 2x x
là một đường tiệm cận
đứng.
+) Từ đồ thị
phương trình
1
1 1 2
2
x
f x x b b
x c c
1x
không là tiệm cận đứng (vì tử số có một nghiệm nghiệm
1x
)
x b
,
x c
là hai đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm s
g x
có 3 đường tiệm cận đứng.
Câu 21. [VDC]
Cho hàm số bậc ba
3 2
f x ax bx cx d
, , ,a b c d
có đồ thị như hình vẽ
dưới đây.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựao ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
34
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Hỏi đồ thị hàm số
2
1
4 3
g x
f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có
2
4 3 0f x
2
4 3f x
2
2
4 2
4 4
x
x
6
0
x
x
đồ thị hàm số
g x
có ba đường tiệm cận đứng.
Lại có
2
lim 4
x
f x


lim 0
x
g x

0y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị.
Vậy đồ thị hàm số
g x
có bốn đường tiệm cận.
Câu 22. [VDC]
Cho hàm số
y f x
có đồ thị hàm số như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số
2
1
x
g x
x f x f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
3
.
B.
0
.
C.
1.
D.
2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định
2
0 1
0
x
f x f x
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
35
Xét
2
1 0x f x f x
2
1
0
x
f x f x
2
0f x f x
0
1
f x
f x
.
* Với
0f x
:
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
3 2 1
0x x x
.
Từ điều kiện
1
thì phương trình
0f x
có 1 nghiệm
1
x x
.
* Với
1 1f
:
Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
6 5 4
0x x x
.
Từ điều kiện
1
thì phương trình
1f x
2 nghiệm
5
x x
4
x x
cả 2 nghiệm này
đều khác
1
x
.
Suy ra phương trình
2
1 0x f x f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số
2
1
x
g x
x f x f x
có 3 tiệm cận đứng.
Câu 23. [VDC]
Cho hàm số bậc ba
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ
Hỏi đồ thị hàm số
2
2
2 1
3 3
x x x
g x
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5
.
B.
4 .
C.
6
.
D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện hàm số có nghĩa
2
1 0
3 3 0
x
x f x f x
2
1 *
3 3 0
x
x f x f x
Xét phương trình
2
3 3 0x f x f x
3
0
3
x
f x
f x
Từ đồ thị hàm số
y f x
suy ra
0f x
có 3 nghiệm
1 2 3
1 1x x x
3f x
có hai nghiệm
4
1x
5
2x
Kết hợp với điều kiện
*
phương trình
2
3 3 0x f x f x
có nghiệm
1 2 5
, ,x x x
.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
36
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
1
x
,
2
x
,
5
x
không là nghiệm của tử nên hàm số
g x
có 3 đường tiệm cận đứng.
Câu 24. [VDC]
Cho hàm số bậc ba
3 2
y f x ax bx cx d
có đồ thị là đường cong như hình bên.
Đồ thị hàm số
2 2
2
4 3
2
x x x x
g x
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận
A.
4
.
B.
5
.
C.
6
.
D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2
2
0
0
1
0
0
2 0
2
x
x
x
x x
f x
f x f x
f x
Từ đồ thị hàm s
y f x
ta thấy phương trình
0
f x
có nghiệm
3
x
(bội 2), và
nghiệm
0
x x
;
0
1;0
x
nên :
2
0
3
f x a x x x
Đường thẳng
2
y
cắt đồ thị
y f x
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
;
1
x x
;
1
3; 1
x
;
2
x x
;
2
3
x
. Nên
1 2
2 1
f x a x x x x x
.
Do đó:
2 2 2 2
2
4 3 4 3
. 2
2
x x x x x x x x
g x
x f x f x
x f x f x
2
2
2
2
0 1 2
0 1 2
1 3
3
. 3 . . 1
x x x x
x x
a x x x x x x x x
x a x x x a x x x x x
.
Ta có:
2
0 0
0 1 2
1
lim lim
3
x x
x
g x
a x x x x x x x x

nên
0
x
là một đường
tiệm cận đứng của đồ thị
y g x
+)Các đường thẳng
3
x
;
1
x x
;
2
x x
đều là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y g x
Do đó đồ thị
y g x
có 4 đường tiệm cận đứng.
+) Hàm số
y g x
xác định trên một khoảng vô hạn và bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên
đồ thị
y f x
có một đường tiệm cận ngang
0
y
.
Vậy đồ thị hàm số
y g x
có 5 đường tiệm cận.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
37
Câu 25. [VDC]
Cho hàm bậc ba
3 2
y f x ax bx cx d
. Đồ thị
y f x
như hình vẽ. Tìm số
đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
4 2
2
4 3
1 2
x x
y
x f x f x
.
A.
4
.
B.
5
.
C.
2
.
D.
3
.
Lời giải
Chọn A
3 2
f x ax bx cx d
Dựa vào đồ thị của
y f x
, ta có
1 4
0 2
1 0
2 4
f
f
f
f
4
2
0
8 4 2 4
a b c d
d
a b c d
a b c d
1
0
3
2
a
b
c
d
Do đó
2
3
3 2 1 2f x x x x x
Xét hàm số
2 2
4 2
2
1 3
4 3
1 . . 2
1 2
x x
x x
y
x f x f x
x f x f x
2 2
2 2
2
1 3
1
1 . 1 . 2 . . 3 1 . 2 .
x x
x
x x x x x x x x
Hàm số có các đường tiệm cận đứng là
0x
;
1x
;
2x
và đường tiệm cận ngang
0y
.
Câu 26. [VDC]
Cho hàm s
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
38
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
x
g x
f x
A.
4
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có:
2 0
f x
2
f x
2
2 0
0
x a a
x b b
x c c
Kết hợp với điều kiện nghĩa của
x
suy ra đ thị hàm số
g x
1
tiệm cận đứng
0
x c c
.
Hàm s
2
x
g x
f x
bậc của tbé hơn bậc của mẫu (Hàm số bậc tử là
1
2
n bậc
mẫu là
3
) suy ra đồ thị hàm số
g x
1
tiệm cận ngang là
0
y
.
Vậy đồ thị hàm số
2
x
g x
f x
có hai đường tiệm cận.
Câu 27. [VDC]
Cho hàm số bậc bốn
4 2
f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
39
Hỏi đồ thị hàm số
2 2
2
4 2
2 3
x x x
y
f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
2
1
2 3 0
3
f x
f x f x
f x
1 2
0; 2; 2
2; 2
x x x x x
x x
Trong đó nghiệm
0
x
,
2
x
,
2
x
đều có bội
2
1 1
2
x x x
;
2 2
2
x x x
nghiệm đơn (bội 1).
So sánh bội nghiệm ở mẫu và bội nghiệm ở tử thì thấy đồ thị có các TCĐ là
0
x
;
2
x
;
1
x x
;
2
x x
Câu 28. [VDC]
Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
Đồ thị hàm số
2
2
1 1
2
x x
g x
f x f x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta xét mẫu số:
2
0 1
2 0
2 2
f x
f x f x
f x
.
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
x
y
4
-1
2
O
1
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
40
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
+) Phương trình
1
có nghiệm
1
1
x a
(nghiệm đơn) và
2
1
x
(nghiệm kép)
2
1
f x x a x
.
+) Phương trình
2
có nghiệm
3
; 1
x b a
,
4
0
x
5
1
x c
2
f x x b x x c
.
Do đó
2
1 1
2
x x
g x
f x f x
2
2
1 1
1
1 .
x x
x
x a x b x x c
x a x x b x x c
.
đồ thị hàm số
y g x
có 4 đường tiệm cận đứng.
Câu 29. [VDC] Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị hàm
2 2
2
4 3
2
x x x x
y
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
x
y
4
y=2
-1
2
O 1
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
41
Ta thấy phương trình bậc ba
2
f x
3 nghiệm phân biệt
1
3
x c
,
2
x b
. với
3 1
b
3
1
x
.
phương trình bậc ba
0
f x
nghiệm kép
3
x
nghiệm đơn
x a
với
1 0
a
.
Do
lim
x
f x


lim
x
f x


nên không mất tính tổng quát, ta giả sử
2
0 3 0
f x x x a
2 1 0
f x x c x b x
.
Ta có:
2 2
2
4 3
1 3 1
. . 2
2
x x x x
x x x x
y
x f x f x
x f x f x
.
Khi đó:
0 0
1 3 1
lim lim
. . 2
x x
x x x
y
x f x f x
.
3 3
1 1
lim lim
3 . 2
x x
x x x
y
x x x a f x


.
1 3 1
lim lim
. 1
x c x c
x x x x
y
x f x x c x b x
.
1 3 1
lim lim
. 1
x b x b
x x x x
y
x f x x c x b x

.
1 1
3 1
lim lim 0
.
x x
x x x
y
x f x x c x b
.
1
lim
x
y
không tồn tại.
Vậy đồ thị hàm số
2 2
2
4 3
2
x x x x
y
x f x f x
4 đường tiệm cận đứng
0
x
;
3
x
;
x c
;
x b
.
Câu 30. [VDC]
Cho hàm s
2 2
3 2
x m
y
x nx m
có đồ thị có hình vẽ như hình dưới đây.
2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS. If you wish to reach the highest, Begin at the lowest.
42
164/20 Quy
ế
t Ti
ế
n pleiku
Gia Lai | 0988323371
Hỏi có bao nhiêu cặp số
;
m n
thỏa mãn bài toán.
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3
Lời giải:
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta có hai tiệm cận đứng là
1
x
2
x
, khi đó
1
x
2
x
là nghiệm
bậc nhất của mẫu nhưng không là nghiệm của tử điều kiện:
2
2
1 3 2 0 1
1 1
4 6 2 0
1 1
1 0
2
2 0
n m n
m m
n m
m n
m
m
m
. Vậy có duy nhất một cặp
;
m n
thỏa mãn bài toán.
Câu 31. [VDC]
Cho hàm s
2 2
1
3 2
nx
y
x mx n
có đồ thị có hình vẽ như hình dưới đây.
Khi đó tính biểu thức
2 2
P mn m n
?
A.
3
P
.
B.
1
P
.
C.
1
P
hoặc
3
P
.
D.
2
P
Lời giải:
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có hai tiệm cận đứng là
1
x
2
x
, khi đó
1
x
2
x
là nghiệm
bậc nhất của mẫu nhưng không là nghiệm của tử điều kiện:
2 2
2 2
1 3 2 0 3 2 1 1
1 1
4 6 2 0 6 2 4
1 1
1 0 1 0
2 1 0
2 1 0 2 1 0
m n m n m
n m
m n m n
n n
n n
n
n n
.
Tính
2 2
1
P mn m n
.
Luyện mãi thành tài- miệt mài tất giỏi. 2D1 BT 4: XĐ số đường TC dựa vào ĐTHS.
0988323371 | Biên so
n và sưu t
m: Tô Qu
c An
43
*) Lưu ý: Học sinh thường sai lầm là chỉ cho
1
x
2
x
là nghiệm của mẫu nhưng không chú ý điều
kiện tử khác 0 nên giải được
1
1
m
n
1
1
m
n
từ đó tính được
1
P
hoặc
3
P
sau đó
chọn.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
99
BÀI TOÁN 5: XÁC ĐỊNH TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S DA VÀO
BNG BIN THIÊN
A. LÝ THUYT
Bài toán:Xác định tính đơn điệu ca hàm s da vào BBT
- m s đồng biến thì mũi tên đi lên.
- m s nghch biến thì mũi tên đi xuống.
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên khong
( )
;− +
có bng biến thiên như
hình sau
x
−
+
0
0
+
( )
fx
( )
fx
1
2
1
+
+
1
−
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;+
.
Câu 2. [NB] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
1;3
. B. Hàm s đng biến trên khong
;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
2;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong
1;2
.
Câu 3. [NB] (HKI-SGD Qung Tr 2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\2
bng biến thiên như hình vẽ.
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
100
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hãy chn mệnh đề đúng.
A.
( )
fx
nghch biến trên tng khong
( )
;2−
( )
2;+
.
B.
( )
fx
đồng biến trên tng khong
( )
;2−
( )
2;+
.
C.
( )
fx
nghch biến trên .
D.
( )
fx
đồng biến trên .
Câu 4. [NB] Hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau đây đồng biến trên khong nào?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
;− +
. D.
( )
;0−
.
Câu 5. [TH] (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như
hình v dưới đây. Mệnh đề nào đúng ?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
2;2
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1;2
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
2;+
( )
;2−
Câu 6. [TH] Bng biến thiên trong hình v là ca hàm s nào?
A.
4
22
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
23
1
x
y
x
. D.
24
1
x
y
x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
101
Câu 7. [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm s
( )
3y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
4;6
. C.
( )
1;5
. D.
( )
0;4
.
Câu 8. [VD] (Chuyên T Nhiên Ln 1 - 2018-2019) Cho hàm s
( )
xf
. Hàm s
( )
xfy
=
bng xét
dấu như sau
Hàm s
( )
xxfy 2
2
+=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
1;2
. C.
( )
1;2
. D.
( )
3;4
.
Câu 9. [VD] (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hàm s
()fx
bng xét du của đạo hàm
như sau
Hàm s
2
2
(2 1) 8 5
3
y f x x x= + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
1;7
. B.
( )
1;+
. C.
1
1;
2



. D.
( )
;2
.
Câu 10. [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
( )
( )
( )
( )
32
3y f x f x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
3;4
. D.
( )
;1
.
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
102
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. [NB] (NGÔ GIA TỰ_VĨNH PHÚC_LẦN 1_1819) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
có bng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên và có bng xét du
()y f x
=
như sau
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 3. [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1 ; 3
. B.
( )
;3−
. C.
( )
1 ; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 4. [NB] (Chuyên T Nhiên Ln 1 - 2018-2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
3; +
. D.
( )
1;3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
103
Câu 5. [NB] (Gia Bình I Bc Ninh - L3 - 2018) Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
0;+
. B.
( )
2;0
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2;2
.
Câu 6. [TH] Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
()y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( ;0)−
. B.
(0;2)
. C.
( 2;0)
. D.
(2; )+
.
Câu 7. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3; +
.
Câu 8. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên bng biến thiên như hình vẽ. Kết lun nào
sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ) ( )
;0 ; 1; +
.
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ) ( )
; 1 ; 1;− +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 1
.
D. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ) ( )
;0 ; 1; +
và nghch biến trên khong
( )
0; 1
.
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
104
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 9. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
tập xác định là
\1
có bng xét du ca
( )
fx
(như hình
v)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;2
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên .
C. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
3;2
.
D. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 10. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
2;2
.
Câu 11. [TH] Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào?
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
3
2
x
y
x
+
=
+
. C.
21
2
x
y
x
+
=
. D.
1
22
x
y
x
=
+
.
Câu 12. [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
\1
và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
.
B. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;8
bng
2
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
105
C. Hàm s đạt giá tr cc tiu ti
3x =
.
D. Phương trình
( )
f x m=
có 3 nghim phân bit khi
( )
2;1m−
.
Câu 13. [TH] I CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc
trên
\1D =
và có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên hàm s
( )
y f x=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;8
bng
2
.
B. Phương trình
( )
f x m=
có
3
nghim thc phân bit khi
2m −
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
.
Câu 14. [TH] Cho hàm s
32
()y f x x ax bx c= = + + +
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Tính giá tr ca biu thc
3.P a b c= + +
A.
9P =−
. B.
3P =
. C.
3P =−
. D.
9P =
.
Câu 15: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên.Hàm số
( )
2018.y f x=−
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
1; .+
C.
( )
0; .+
D.
( )
;1 .−
Câu 16: [TH] (THI HK I THPT KIM LIÊN HÀ NI 2017) Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
106
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
. B. Đồ th hàm s không đường tim cn
ngang.
C. Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng. D. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
0; 1 1; 2
.
Câu 17: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
32
3 2 3 9 2018y f x x x x= + + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đấy?
A.
3
;
2

−


. B.
3
0;
2



. C.
( )
2;+
. D.
3
;1
2



.
Câu 18: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
2
2y f x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;+
. C.
( )
0;2
. D.
( )
;0−
.
Câu 19: [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
3
3 2 3y f x x x= + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;2
.
Câu 20: [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến tiên như hình vẽ bên dưới đây. Hàm số
( ) ( )
2
6y f x f x=−


nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
107
A.
( )
1;1
. B.
( )
6;+
. C.
( )
1;6
. D.
( )
;2
.
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
108
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên i. Hàm s đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ?
x
y
y
0
+
−
+
+
0
−
+
2
1
1
3
A.
( )
;1−
. B.
( )
1; +
. C.
( )
1;+
. D.
( )
1;1
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 3. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 4. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
3; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;0−
.
Câu 5. [NB] (Chuyên Phan Bi Châu-ln 1-2018-2019) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
109
Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Hàm s nghch biến trên
2;1
. B. m s đồng biến trên
1;3
.
C. Hàm s nghch biến trên
1;2
. D. Hàm s đồng biến trên
;2
.
Câu 6. [NB] Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình bên i. Hàm s đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;5
. B.
2;1
. C.
;0
. D.
5;
.
Câu 7. [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
Câu 8. [NB] Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
Hàm s
()y f x
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;2
. C.
1;0
. D.
2;2
.
Câu 9. [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
110
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 10. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;5
. B.
( )
1;5
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;3
.
Câu 11. [NB] (HK1-Ngô Quyn Ba Vì-1819) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên khong
( )
;,− +
có bng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 12. [NB] (Bình Minh - Ninh Bình - Ln 4 - 2018) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên bng
xét dấu đạo hàm dưới đây
x
−
3
0
3
+
( )
fx
+
0
0
+
0
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3
. D. m s nghch biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 13. [NB] (Chuyên Thái Bình ln 2 - 2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc bng biến
thiên như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
111
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +
. B.
( )
;2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
3;1
.
Câu 14. [NB] (THI HK I QUNG NAM 2017) Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm trên bng
xét du
()y f x
=
như sau
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 15. [NB] (Qung Nam-HKI-1718) Cho m s
()y f x=
đạo hàm trên bng xét du
()y f x
=
như sau
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 16. [NB] Cho
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;5
. B.
( )
;1−
. C.
( )
;5−
. D.
( )
1; +
.
Câu 17. [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
112
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;3
.
Câu 18. [NB] (HKI - SGD BC LIÊU_2017-2018) Cho hàm s
( )
y f x=
bng xét dấu đạo hàm như
sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 19. [NB] Cho hàm s
()y f x=
xác định liên tc trên khong
( ; )− +
bng biến thiên như
hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( ; 3)−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
(1; )+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( 1; ) +
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( ;1)−
.
Câu 20. [VD] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
113
Có bao nhiêu s nguyên
( )
40;40m−
để hàm s
2
y = f(x )
đồng biến trên khong
( )
2;+
.
A.
37
. B.
39
. C.
36
. D.
76
.
Câu 21. [VD] Cho hàm s
()fx
. Hàm s
()y f x
=
có bng xét du:
Hàm s
2
( 2 )y f x x=+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; 3−−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
2;1
.
Câu 22. [VDC] (STRONG_Phát triển đề minh ha 2019_S 1) Cho hàm s
( )
fx
bng xét du ca
đạo hàm như sau
Hàm s
( )
32
6 3 2 9 6y f x x x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;+
.
Câu 23. [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s
( )
32
6 1 2 3y f x x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
1;0
. C.
( )
;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 24. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du của đạo hàm như sau
Đặt
( )
32
1 1 3
23
2 3 2
x
g x f x x x

= + +


. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1;0
.
B. Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
C. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
4; 1−−
.
D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
7;+
.
Câu 25. [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Biết rng
( )
13fx
,
x
. Hàm s
( )
32
61y f f x x x= +


nghch biến trên khong
2D1-BT05: XĐ tính ĐƠN ĐIU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
114
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( )
3;4
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;1
.
Câu 26. [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
3
2
2 1 8 2019
3
y f x x x= + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;2
. C.
1
1;
2



. D.
( )
1;7
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
1
BÀI TOÁN 5: XÁC ĐỊNH TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S DA VÀO
BNG BIN THIÊN
A. LÝ THUYT
Bài toán:
Xác định tính đơn điệ ca hàm s da vào bng biến thiên ca hàm s.
Hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
( )
;ab
ta da vào bng biến thiên để xét tình đơn điệu:
Nếu
( )
fx
mang du
+
(dương) thì
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;ab
.
Khi đó: Chiều mũi tên hướng lên trên
MH
là khong cách t
M
đến đường thng
d
.
Nếu
( )
fx
mang du
(âm) thì
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;ab
.
Khi đó: Chiều mũi tên hướng xuống dưới
Minh ha bng biến thiên sau:
Da vào bng biến thiên:
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên các khong
( )
1
;x−
( )
23
;xx
.
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên các khong
( )
12
;xx
( )
3
;x +
.
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên khong
( )
; +
có bng biến thiên như
hình sau
x
−
+
0
0
+
( )
fx
( )
fx
1
2
1
+
+
1
−
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;+
.
Câu 2: [NB] (HKI-Chuyên Vinh 18-19) Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ sau
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 3: [NB] (HKI-SGD Qung Tr 2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên
\2
bng biến thiên như hình vẽ.
Hãy chn mệnh đề đúng.
A.
( )
fx
nghch biến trên tng khong
( )
;2−
( )
2;+
.
B.
( )
fx
đồng biến trên tng khong
( )
;2−
( )
2;+
.
C.
( )
fx
nghch biến trên .
D.
( )
fx
đồng biến trên .
Li gii
Chn A
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên tng khoảng xác định
( )
;2−
( )
2;+
.
Câu 4: [NB] Hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau đây đồng biến trên khong nào?
A.
( )
0;2
. B.
( )
2;+
. C.
( )
; +
. D.
( )
;0−
.
Li gii
Chn A
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
3
Da vào bng biến thiên ta có
( )
0fx
( )
0;2x
.
Vy hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 5: [TH] (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho m s
( )
y f x=
bng biến thiên như
hình v dưới đây. Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;2
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
2;2
.
C. Hàm s đã cho đồng biến trên
( ) ( )
; 1 1;2
D. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
2;+
( )
;2−
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta thy trên khong
( )
0;2
ta có
0y
nên hàm s đồng biến.
Câu 6: [TH] Bng biến thiên trong hình v là ca hàm s nào?
A.
4
22
x
y
x
=
+
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
23
1
x
y
x
−+
=
+
. D.
24
1
x
y
x
−−
=
+
.
Câu 7: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm s
( )
3y f x=−
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
4;6
. C.
( )
1;5
. D.
( )
0;4
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
3 0 3 0 1 3 3 0 4y f x f x x x
=
.
Vy hàm s
( )
3y f x=−
đồng biến trên khong
( )
0;4
.
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 8: [VD] (Chuyên T Nhiên Ln 1 - 2018-2019) Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
bng
xét dấu như sau
Hàm s
( )
2
2y f x x=+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
2;1
. D.
( )
4; 3−−
.
Li gii
Chn B
Cách 1: Đặt
( )
( )
2
2g x f x x=+
. Ta có
( )
( )
( )
( )
22
2 2 1 2g x f x x x f x x


= + = + +

.
( ) ( )
0 2.1. 0 0gf

=
nên loại phương án C.
1 3 5
2. . 0
2 2 4
gf

=
nên loại phương án A.
7 5 21
2. . 0
2 2 4
gf

=
nên loại phương án D.
3 1 3
2. . 0
2 2 4
gf

=
nên chọn phương án B.
Cách 2: gii pt
'( ) 0gx=
và lp bng xét du ca
'( )gx
.
Câu 9: [VD] (Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2018-2019) Cho hàm s
()fx
bng xét du của đạo hàm
như sau
Hàm s
2
2
(2 1) 8 5
3
y f x x x= + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;7
. B.
( )
1;+
. C.
1
1;
2



. D.
( )
;2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
4
2 (2 1) 8
3
y f x x

= + +
.
Để hàm s
2
2
(2 1) 8 5
3
y f x x x= + + +
nghch biến thì
4
2 (2 1) 8 0,
3
f x x x D
+ +
hay
1
12 1
( ) ,
33
f t t t D
( )
*
21tx=+
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
5
+ Xét
( )
( ) 0
;4
12 1
0
33
ft
t
t
−
−
nên chưa thể kết luận tính đúng - sai cho (*) (loi).
+ Xét
( )
4; 1 ( ) 0t f t
12 1
0
33
t−
nên (*) đúng.
Suy ra
5
4 2 1 1 1
2
xx +
(loi)
+ Xét
( )
( ) 0
1;2
12 1
0
33
ft
t
t
−
nên (*) đúng. Suy ra
1
1 2 1 2 1 2 1
2
t x x +
.
+ Xét
( )
( ) 0
2;4
12 1
0
33
ft
t
t

−
nên (*) sai (loi).
+ Xét
( )
4; ( ) 0t f t
+
(
( )
12 1
0, 4;12
33
12 1
0, 12;
33
tt
tt
+
nên chưa kết luận nh đúng - sai
cho(*) (loi).
Câu 10: [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau ( ging câu 18 BTVN)
Hàm s
( )
( )
( )
( )
32
3y f x f x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
3;4
. D.
( )
;1−
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
3 . 6 .y f x f x f x f x
=−
.
( ) ( ) ( )
3 . 2y f x f x f x

=−


.
( )
( )
( )
0
00
2
fx
y f x
fx
=
= =
=
.
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
+
( )
1
2
0
3
4
x
x
fx
x
x
=
=
=
=
=
;
( )
1
1
0
4
xx
fx
x
=
=
=
;
( )
( )
( )
21
3
4
;1
1;2
2
4
3
x x x
xx
fx
xx
x
=
=
=
=
=
.
+ Bng xét du ca
y
T bng xét du suy ra hàm s
( )
( )
( )
( )
32
3y f x f x=−
nghch biến trên khong
( )
2;3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
7
C. BÀI TP TRÊN LP:
Câu 1: [NB] (NGÔ GIA TỰ_VĨNH PHÚC_LẦN 1_1819) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
có bng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta có: hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
( )
1; +
, hàm s đồng
biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 2: [NB] Cho hàm s
()y f x=
có đạo hàm trên và có bng xét du
()y f x
=
như sau
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Li gii
Chn D
Nhìn bng xét dấu đạo hàm ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
sai
Câu 3: [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1 ; 3
. B.
( )
;3−
. C.
( )
1 ; +
. D.
( )
;1−
.
Li gii
Chn A
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Căn cứ vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1 ; 3
.
Câu 4: [NB] (Chuyên T Nhiên Ln 1 - 2018-2019) Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;2
. C.
( )
3; +
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên, ta có
( ) ( )
0, 1;3f x x
nên hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 5: [NB] (Gia Bình I Bc Ninh - L3 - 2018) Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;+
. B.
( )
2;0
. C.
( )
;2
. D.
( )
2;2
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có hàm s trên có đồng biến trên
( )
;2
.
Câu 6: [TH] Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
()y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( ;0)−
. B.
(0;2)
. C.
( 2;0)
. D.
(2; )+
.
Li gii
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
9
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có hàm s
()y f x=
đồng biến trên
(0;2)
Câu 7: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3; +
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên thì hàm s đồng trên khong
( )
2;3
.
Câu 8: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên bng biến thiên như hình vẽ. Kết lun nào
sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ) ( )
;0 ; 1; +
.
B. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ) ( )
; 1 ; 1; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 1
.
D. Hàm s đồng biến trên mi khong
( ) ( )
;0 ; 1; +
và nghch biến trên khong
( )
0; 1
.
Li gii
Chn B
T BBT suy ra kết luận sau đây là đúng: Hàm s đồng biến trên mi khong
( ) ( )
; 1 ; 1; +
.
Câu 9: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
tập xác định
\1
bng xét du ca
( )
fx
(như
hình v)
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
1;2
.
B. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên .
C. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
3;2
.
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
( )
;2−
.
Li gii
Chn A
T bng xét du ca
( )
fx
ta có A đúng ( lưu ý: hàm số gián đoạn ti
1x =−
).
Câu 10: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
2;2
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
1;0
.
Câu 11: [TH] Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào?
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
3
2
x
y
x
+
=
+
. C.
21
2
x
y
x
+
=
. D.
1
22
x
y
x
=
+
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta có nhn xét:
Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;2−
( )
2;+
.
Đồ th hàm s nhn
1; 2yx==
làm tim cn ngang và tim cận đứng.
Ta thy hàm s
1
2
x
y
x
+
=
là đúng với các đặc điểm trên.
Câu 12: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên
\1
và có bng biến thiên:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
11
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
.
B. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;8
bng
2
.
C. Hàm s đạt giá tr cc tiu ti
3x =
.
D. Phương trình
( )
f x m=
có 3 nghim phân bit khi
( )
2;1m−
.
Li gii
Chn A
Hàm s nghch biến trên khong
( ; 1)−
( )
1;3
.
Câu 13: [TH] I CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc
trên
\1D =
và có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên hàm s
( )
y f x=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;8
bng
2
.
B. Phương trình
( )
f x m=
có
3
nghim thc phân bit khi
2m −
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
3x =
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
.
Li gii
Chn D
Da vào BBT ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
và
( )
1;3
. Nên khẳng định sai
là Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
”.
Câu 14: [TH] Cho hàm s
32
()y f x x ax bx c= = + + +
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tính giá tr ca biu thc
3.P a b c= + +
A.
9P =−
. B.
3P =
. C.
3P =−
. D.
9P =
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
32y x ax b
= + +
.
Hàm s
()y f x=
là hàm bậc ba có hai điểm cc tr
1; 3xx= =
1; 3xx = =
là 2 nghim của phương trình
2 3 3
0
6 27 9
a b a
y
a b b
+ = =

=

+ = =

.
Mt khác
3 24xy= =
nên ta có
27 9 3 24 3a b c c+ + + = =
.
Vy
3 . 3 9 9 3.P a b c= + + = + =
Câu 15: [TH] Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên.Hàm số
( )
2018.y f x=−
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0 .−
B.
( )
1; .+
C.
( )
0; .+
D.
( )
;1 .−
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2018 .y f x

=−
Hàm s đồng biến
( ) ( )
2018. 0 0.y f x f x
=
Da vào bng biến thiên, ta thy
( )
0 1.f x x
Câu 16: [TH] (THI HK I THPT KIM LIÊN HÀ NI 2017) Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
13
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
.
B. Đồ th hàm s không có đường tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s có một đường tim cận đứng.
D. Hàm s nghch biến trên
( ) ( )
0; 1 1; 2
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên suy ra:
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;0−
nên cũng đồng biến trên khong
( )
3; 1−−
nên A đúng.
lim
x
y
→−
= −
lim
x
y
→+
= +
nên đồ th hàm s không có tim cận ngang do đó B đúng.
11
lim ; lim
xx
yy
−+
→→
= − = +
nên đồ th hàm s có một đường tim cận đứng do đó C đúng.
Xét phương án D “Hàm số nghch biến trên
( ) ( )
0; 1 1; 2
” là mệnh đề sai vì ta ch xét tính đơn
điệu ca hàm s trên khong
K
, vi
K
là khoảng, đoạn hoc na khong.
Câu 17: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
32
3 2 3 9 2018y f x x x x= + + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đấy?
A.
3
;
2

−


. B.
3
0;
2



. C.
( )
2;+
. D.
3
;1
2



.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
2
3 2 3 6 9g x f x x x

= + + +
Nếu
( )
1 2 1 3 1 1 3
20
2 5 3 3
x x x
fx
x x x
+
+
+
.
Khi
( )
2 1 3
2 1 1
20
2 2 0
2 5 3
xx
xx
fx
xx
xx
= =


= =

+ =

= =

= =

.
Khi
32
3 9 0 1, 3x x x x+ = = =
. Ta có bng biến thiên
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Quan sát bn biến thiên ta thy
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
3
3;1 ;1
2



.
Câu 18: [VD] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
2
2y f x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
2;0
. B.
( )
2;+
. C.
( )
0;2
. D.
( )
;0−
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( ) ( )
22
2 2 . 2 2 . 2 0y f x x f x x f x
= = =
* Nếu
0x
thì
0y
( )
2
20fx
2
2
2
2 2 0
02
22
x
x
x
x


−
.
* Nếu
0x
thì
0y
( )
2
20fx
2
2
22
22
0 2 2
x
x
x
.
Do đó, đáp án đúng trong các đáp án đã cho hàm khoảng
( )
2;+
.
Câu 19: [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
3
3 2 3y f x x x= + +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
0;2
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
15
Xét
( )
3
3 2 3y f x x x= + +
.
( )
( )
2
3. 2 1y f x x


= + +

Ta có
( )
1 2 3 1 1
20
2 4 2
xx
fx
xx
+

+

+

.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
2 0, 1;1
0, 1;1
1 0, 1;1
f x x
yx
xx
+
.
Vy ta chọn đáp án C.
Cách 2:
Xét
( )
3
3 2 3y f x x x= + +
.
( )
( )
2
3. 2 1y f x x


= + +

Ta có
3 7 5
3. 0
2 2 4
yf


=


nên loại đáp án A, D.
( ) ( )
2 3. 0 3 0yf

=


nên loại đáp án B.
Vy ta chọn đáp án C.
Cách 3:
Chn C
Ta có:
2
' 3 '( 2) 3 3y f x x= + +
Đặt
22t x x t= + =
khi đó ta có:
( )
2
2
' 3 '(t) 3 2 3 3 '( ) ( 4 3)y f t f t t t

= + = +

Ta có bng xét dấu như sau:
Vy ta thy
' 0 1;3 1;1y t x
nên hàm s đã cho đồng biến trên
( )
1;0
.
Câu 20: [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến tiên như hình vẽ bên dưới đây. Hàm số
( ) ( )
2
6y f x f x=−


nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
( )
1;1
. B.
( )
6;+
. C.
( )
1;6
. D.
( )
;2−
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
2 6 2 3 . 0 0
14
x
y f x f x f x f x f x f x
x
−
= =



Vì da vào bng biến thiên ta có
( ) ( )
3, 3 0,f x x f x x
.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới. Hàm s đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
x
y
y
0
+
−
+
+
0
−
+
2
1
1
3
A.
( )
;1−
. B.
( )
1; +
. C.
( )
1;+
. D.
( )
1;1
.
Li gii
Câu 2: [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 3: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
17
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Li gii
Chn A
Câu 4: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
3; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
;0−
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta thy
0y
vi mi
x
thuc khong
( )
0;2
. Suy ra
0y
vi mi
x
thuc khong
( )
0;1
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
.
Câu 5: [NB] (Chuyên Phan Bi Châu-ln 1-2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Hàm s nghch biến trên
( )
2;1
. B. Hàm s đồng biến trên
( )
1;3
.
C. Hàm s nghch biến trên
( )
1;2
. D. Hàm s đồng biến trên
( )
;2−
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ta hàm s nghch biến trên các khong
( )
1;0
( )
1;+
nên hàm s
nghch biến trên
( )
1;2
.
T bng biến thiên ta hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−
( )
0;1
nên hàm s
không đồng biến trên
( )
;2−
và không đồng biến trên
( )
1;3
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 6: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình bên dưới. Hàm s đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;5
. B.
( )
2;1
. C.
( )
;0−
. D.
( )
5;+
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
5;+
.
Câu 7: [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;0
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2;+
.
Li gii
Chn B
Da vào BBT ta có hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
là sai.
Câu 8: [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
()y f x=
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
2;2
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trong khong
( )
2;0
cha khong
( )
1;0
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
19
Câu 9: [NB] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3;3
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s nghch biến trên khong
( )
1;2
.
Câu 10: [NB]Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;5
. B.
( )
1;5
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;3
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 11: [NB] (HK1-Ngô Quyn Ba Vì-1819) Cho hàm s
( )
y f x=
xác định liên tc trên khong
( )
;,− +
có bng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; +
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;2−
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1−
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Li gii
Chn B
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1
nên cũng đồng biến trên khong
( )
;2−
.
Câu 12: [NB] (Bình Minh - Ninh Bình - Ln 4 - 2018) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên bng
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
xét dấu đạo hàm dưới đây
x
−
3
0
3
+
( )
fx
+
0
0
+
0
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
0;3
.
Li gii
Chn C
Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 13: [NB] (Chuyên Thái nh ln 2 - 2018-2019) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc bng biến
thiên như sau:
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0; +
. B.
( )
;2
. C.
( )
2; 0
. D.
( )
3;1
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên có hàm s
( )
y f x=
nghịch biến trên khỏang
( )
2; 0
.
Câu 14: [NB] (THI HK I QUNG NAM 2017) Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm trên bng
xét du
()y f x
=
như sau
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Li gii
Chn D
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
21
Nhìn bng xét dấu đạo hàm ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
sai.
Câu 15: [NB] (Qung Nam-HKI-1718) Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm trên bng xét du
()y f x
=
như sau
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
3; +
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;1
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Li gii
Chn D
Nhìn bng xét dấu đạo hàm ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
sai.
Câu 16: [NB] Cho
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;5
. B.
( )
;1
. C.
( )
;5−
. D.
( )
1; +
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy hàm s
()y f x=
đồng biến trên các khong:
( )
;1
( )
5;+
, nghch biến trên khong
( )
1;5
.
Câu 17: [NB] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
1;2
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;3
.
Li gii
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có:
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
( )
;0−
( )
2;+
, đồng biến trên
( )
0;2
. Suy ra hàm s
()y f x=
đồng biến trên
( )
1;2
.
Câu 18: [NB] (HKI - SGD BC LIÊU_2017-2018) Cho hàm s
( )
y f x=
bng xét dấu đạo hàm
như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;2−
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Li gii
Chn D
Hàm s không xác định ti giá tr
0
; trong các đáp án, ch
( )
0, 2;0yx
. Nên mệnh đ
đúng là hàm số nghch biến trên khong
( )
2;0
.
Câu 19: [NB] Cho hàm s
()y f x=
xác định liên tc trên khong
( ; )− +
bng biến thiên như
hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( ; 3)−
. B. m s nghch biến trên khong
(1; )+
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( 1; ) +
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( ;1)−
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có:
Hàm s đồng biến trên các khong
( ; 1)−
(1; )+
Hàm s nghch biến trên khong
( 1;1)
nên chọn đáp án A.
Câu 20: [VD] Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
23
Có bao nhiêu s nguyên
( )
40;40m−
để hàm s
2
y = f(x )
đồng biến trên khong
( )
2;+
.
A.
37
. B.
39
. C.
36
. D.
76
.
Li gii
Chn A
( )
2
2
2
2
6
2 0, 2 , 2
4
6, 2 4 6 2
xm
ycbt y xf x x x
xm
x m x m m

+
=
−
+ +
Vì s nguyên
( )
40;40m−
nên
{ 39, 38,..., 2}m
.Có
38
s nguyên
m
tha mãn.
Câu 21: [VD] Cho hàm s
()fx
. Hàm s
()y f x
=
có bng xét du:
Hàm s
2
( 2 )y f x x=+
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4; 3−−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
2; 1−−
. D.
( )
2;1
.
Li gii
Chn C.
Ta có
( )
( )
( )
22
( 2 ) 2 2 2y f x x x f x x

= + = + +
.
Xét bất phương trình
( )
( )
2
0 2 2 2 0y x f x x
+ +
TH1:
( )
2
2
10
1
1
31
20
31
2 2 3
x
x
x
x
f x x
x
xx
+
−
−
+
+
TH2:
2
2
2
1
10
1
1
2 2 (vn)
31
( 2 ) 0
23
x
x
x
x
xx
xx
f x x
xx
−
+
−
+
+
+
Vy hàm s nghch biến trên mi khong
( )
3; 1−−
( )
1; +
Hàm s nghch biến trên
( )
2; 1−−
.
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
24
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 22: [VDC] (STRONG_Phát triển đề minh ha 2019_S 1) Cho hàm s
( )
fx
bng xét du
của đạo hàm như sau
Hàm s
( )
32
6 3 2 9 6y f x x x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;+
.
Li gii
Chn B
Cách 1: T lun
Đặt
( ) ( )
32
6 3 2 9 6g x f x x x x= +
Ta có
( ) ( )
2
' 6 ' 3 6 18 6g x f x x x= +
Lp bng xét du:
T bảng đó có kết qu
Cách 2: Trc nghim
Xét
( )
32
6 3 2 9 6y f x x x x= +
.
( )
2
6. 3 3x 2y f x x


= +

Ta có
( ) ( )
0 6. 3 2 0yf

=


nên loại đáp án C.
( ) ( )
4 6. 1 6 0yf

=


nên loại đáp án A.
( ) ( )
' 1 6 ' 4 6 0yf=


nên loại đáp án D.
Vy ta chọn đáp án B
Li bình:
g'(x)
ko xác
định
+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
-
1
0
-1
-2
+
-
-x(x-1)
f'(x+2)
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
25
+) Ta có th chn
( ) ( )( ) ( )( )
2
' 1 2 3 4f x a x x x x=
( vi
0a
) như vậy ta có th chn
hàm
( ) ( ) ( )
h x bf x c g x= + +
sao cho
( )
'gx
có chung các nghim vi
( )
'f x c+
. Gi s nó có
nghim chung là
( )( )
x m x n−−
khi đó
( )
( )( )
( )
( )( )
( )
''bf x c g x
kx
x m x n x m x n
+
+=
( )
kx
luôn
âm hay dương trên đoạn cần tìm. Như vậy, ta có th chọn trước
( )
kx
.
+) Ví d c th:
Nếu ta
2c =
;
1b =
thì
( ) ( )( ) ( )
2
1 1 2 'y a x x x x g x= + +
. Chn
( )
'gx
( )
'2fx+
nghim chung là
1x =
; Xét hàm còn li là
( ) ( ) ( )
( )
2
'
12
1
gx
q x a x x x
x
= + +
. Nhn thy
( ) ( )
2
1 2 0a x x x+
vi mi
3
1;
2
x



. Do vy ta ch cn chn mt hàm
( )
'
0
1
gx
x
vi
3
1;
2
x




. Có vô s hàm như vậy. Ví d
( )
'
1
gx
x
x
=−
chng hạn. Khi đó ta có một bài toán
khác như sau:
( ) ( ) ( )
' ' 2 1h x f x x x= +
( ) ( )
32
11
2
32
h x f x x x = + +
+) Đến đây các bạn có th sáng to ra vô s bài toán dạng như thế này?
Câu 23: [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s
( )
32
6 1 2 3y f x x x= +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
. B.
( )
1;0
. C.
( )
;1
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2
6. 1 6 6y f x x x

= +
.
( )
2
01y f x x x

= =
g'(x)
ko xác
định
+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
-
2
1
0
-1
+
-
-x(x-1)
f'(x+2)
x
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
26
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đặt
11t x x t= = +
.
Khi đó ta có phương trình:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
1 1 *f t t t f t t t

= + + = +
.
Nhn thấy phương trình
( )
*
có nghim
0; 1tt= =
.
Trên khong
( )
1;0
thì
( )
0ft
2
0tt+
nên
( )
( )
2
0f t t t
+
.
Nên hàm s
( )
yt
đồng biến trên khong
( )
1;0
.
Suy ra hàm s
( )
yx
đồng biến trên khong
( )
0;1
Câu 24: [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du của đạo hàm như sau
Đặt
( )
32
1 1 3
23
2 3 2
x
g x f x x x

= + +


. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1;0
.
B. Hàm s
( )
gx
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
C. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
4; 1−−
.
D. Hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
7;+
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
22
1 1 1 1
3 2 2 6 4
2 2 2 2
xx
g x f x x f x x
= + = +


.
Hàm s nghch biến khi
( )
2
1
0 2 6 4 0
2
x
g x f x x


+


2
2 6 4 0
1
0
2
xx
x
f
+



1
2
5 1 1
222
1
3
2
x
x
x
x

1
2
41
7
42
7
x
x
x
x
x
x



.
T đó suy ra B sai.
Câu 25: [VDC] Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN.
0988323371 | Biên soạn và sưu tm: Tô Quc An
27
Biết rng
( )
13fx
,
x
. Hàm s
( )
32
61y f f x x x= +


nghch biến trên khong
A.
( )
3;4
. B.
( )
3; 2−−
. C.
( )
1;3
. D.
( )
2;1
.
ng dn gii
Chn A.
Ta có
( ) ( )
2
0 . 3 12 0y f x f f x x x
+


(*)
Theo đề bài
( )
13fx
,
x
nên
( )
0f f x


,
x
.
Vy ta ch cần các điều kiện sau để tha (*) là
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
;1 3;4
0
0;1 3;4
0;4
3 12 0
x
fx
x
x
xx



−
.
Câu 26: [VDC] Cho hàm s
( )
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau:
Hàm s
( )
3
2
2 1 8 2019
3
y f x x x= + + +
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;2
. C.
1
1;
2



. D.
( )
1;7
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2
2. 2 1 2 8y f x x

= + +
.
Nếu
1 2 1 2x +
, t bng xét du suy ra
( ) ( )
2 1 0 2 2 1 0f x f x

+ +
( )
1
.
1 2 1 2x +
1
1;
2
x



( )
22
2 8 2 4 0xx =
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
0y

,
1
1;
2
x



hàm s
( )
3
2
2 1 8 2019
3
y f x x x= + + +
nghch
biến trên khong
1
1;
2



.
Cách 2:
Ta có:
( )
2
2 2 1 2 8y f x x

= + +
( )
2
2 2 1 4f x x

= + +

.
Đặt
1
21
2
t
t x x
= + =
. Khi đó:
( )
2
21
24
4
tt
y f t

−+

= +


( )
2
2 15
2
4
tt
ft

−−
=+


.
Ta có bảng xét dấu:
2D1-BT5: XĐ tính ĐƠN ĐIỆU da vào BNG BIN THIÊN. When the student is ready , the teacher will appear.
28
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Vậy
y
nghịch biến trên các khoảng
( )
3; 1−−
( )
1;2
, do đó
y
nghịch biến trên
1
1;
2



.
Cách 3:
Ta có:
( )
2
2 2 1 2 8y f x x

= + +
( )
2
2 2 1 4f x x

= + +

.
Th
2x =
( )
2 5 0yf

=
nên loại đáp án AD.
Th
0x =
( )
2 1 4 0yf

=


nên ta chọn đáp án C.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI TOÁN 6: XÁC ĐNNH CC TRN DA VÀO BNG BIN THIÊN
A. LÝ THUYT
* Bài toán : Xác định cc tiu (CT) và cc đại (CĐ) ca hàm s
yfx
trên
K
.
Quan sát bng biến thiên, ta có:
Nếu
f
x
đổi du t âm
sang
khi qua
0
x
(theo chiu tăng) và tn ti
0
f
x
thì
hàm s đạt cc tiu ti
0
x
0
f
x
là giá tr cc tiu.
x
0
x
h
0
x
0
x
h
f
x
0

f
x
0
f
x
Nếu

f
x
. Đổi du t âm

sang

khi qua
0
x
(theo chiu tăng) và tn ti

0
f
x
thì hàm s đạt cc đại ti
0
x

0
f
x
là giá tr cc đại.
x
0
x
h
0
x
0
x
h
f
x
0
f
x
0
f
x
* Khi xác định cc tr ca hàm s
yfx
trên
K
, ta cn chú ý:
Nếu ti
0
x
x hàm s
yfx
……………………… thì nó không có cc tr ti
0
x
x .
Cc tr ca hàm s đạt ti
0
x
x
thì ti đó (ti
0
x
x
) đạo hàm
f
x
có th bng 0 hoc
có th không xác định.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1: Cho hàm s

yfx
có tp xác định và liên tc trên

;4
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx
không có cc tiu và không có cc đại.
B. Hàm s

yfx
không có cc tiu và có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu và có cc đại.
D. Hàm s

yfx
có cc tiu và không có cc đại.
Câu 2: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Giá tr cc đại ca hàm s

yfx
bng
A.
0x
. B.
2x
. C.
3y
. D.
1y
.
Câu 3: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 4: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hàm s

yfx
đạt cc tiu ti
A.

2
yf
. B.

2
yf
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 5: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

yfx
?
A. Hàm s

yfx
không có cc tiu và không có cc đại.
B. Hàm s

yfx
không có cc tiu và có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu và có cc đại.
D. Hàm s

yfx
có cc tiu và không có cc đại.
Câu 6: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

yfx
?
A. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht.
B. Hàm s

yfx
có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu.
D. Hàm s

yfx
có giá tr ln nht.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
2
.
C.
5
. D.
4
.
Câu 8: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

yfx
?
A. Hàm s

yfx
không có cc tiu và không có cc đại.
B. Hàm s

yfx
không có cc tiu và có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu và không có cc đại.
D. Hàm s

yfx
có cc tiu và có cc đại.
Câu 9: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\2
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

C
:


2
02
khi
khi

fx x
ygx
x
?
A. Đồ th hàm s

C
không có đim cc đại và có đim cc tiu.
B. Đồ th hàm s

C
không có đim cc đại và không có đim cc tiu.
C. Đồ th hàm s

C
đim cc đại và có đim cc tiu.
D. Đồ th hàm s

C
đim cc đại và không có đim cc tiu.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 10: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

2
2yfxmm
có ba cc
tr. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
m giá tr cc đại
CD
y và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho.
A.
D
3
C
y
0
CT
y
. B.
D
3
C
y
2
CT
y 
.
C.
D
2
C
y 
2
CT
y 
. D.
D
2
C
y
0
CT
y
.
Câu 2: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A. Hàm s3 đim cc tr.
B. Hàm s đồng biến trong các khong

1; 0

1; 
.
C. Hàm s nghch biến trong các khong

;1

0;1
.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
5
.
Câu 3: Hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên dưới đây.
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x 
.
B. Hàm s đạt cc đại ti
0x
.
C. Hàm s có ba đim cc tr.
D. Hàm s đạt cc đại ti
2x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Câu 4: Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên.
Khng định nào sau đây là sai?
A.

1f
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s.
B.

0; 2M
được gi là đim cc đại ca hàm s.
C. Hàm s đồng biến trên các khong

1; 0

1; 
.
D.
0
1x được gi là đim cc tiu ca hàm s.
Câu 5: Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v.
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Hàm s có giá tr ln nht bng
0
và giá tr nh nht bng
1
.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
C. Hàm s đạt cc đại ti
0x
đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s đạt cc đại ti
2x
.
Câu 6: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau.
.
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
. B. Hàm s không có cc đại.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
5x 
. D. Hàm s có bn đim cc tr.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7: Cho hàm s

yfx
có tp xác định
;4
có bng biến thiên như hình v bên. S đim
cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 8: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng xét du ca đạo hàm như sau
x

1
0
2
4


f
x
0
0
0
Hàm s đã cho có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 9: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Chn khng định sai.
A. Hàm s

fx
đạt cc đại ti
3x
. B. Hàm s

fx
nghch biến trên

3
.
C. Hàm s

fx
đồng biến trên

3; 
. D.

0fx
,
x
.
Câu 10: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cc tiu ti đim
A.
1x
. B.
1x 
. C.
2x
. D.
0x
.
Câu 11: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng xét du ca

fx
như sau:
x

2
1
5


f
x
0
0
Tìm s cc tr ca hàm s

yfx
x
y
y

 

1
0
000
1
2
2
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 12: Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hàm s
 
31gx f x
đạt cc tiu ti đim nào sau đây ?
A.
1x 
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
0x
.
Câu 13: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v bên dưới
Hi hàm s


2
1gx f x
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 14: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Tìm s đim cc tr ca hàm s

3.gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Câu 15: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s

2017 2018gx f x
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 16: Cho hàm s

yfx
có tp xác định
;4
và có bng biến thiên như hình v bên.
Hi hàm s

yfx
có tt c bao nhiêu đim cc tiu trên
;4
.
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 17: Cho hàm s
()
yfx
=
có bng biến thiên như hình v dưới đây
? GT nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
()
1yfx m=++
5
đim cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v bên dưới
Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
  
2
hx f x f x m
đúng 3 đim
cc tr.
A.
1
4
m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1
4
m
.
Câu 19: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tiu ca hàm s
32
() 2 () 4 () 1gx f x f x
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
9
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 20: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s

2018 2019gx f x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
Cho hàm s có bng biến thiên như hình v sau
S đim cc tr ca hàm s

f
x
là?
A.
2
. B.
4
. C.
3
D.
1
.
Câu 2. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm sbn đim cc tr. B.m s đạt cc tiu ti
2x
.
C. Hàm s không có cc đại. D. Hàm s đạt cc tiu ti
5x 
.
Câu 3. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên sau.
Mnh đề nào sau đây là
sai?
A. Hàm s có ba đim cc tr. B. Hàm s có giá tr cc đại bng
3
.
C. Hàm s có giá tr cc đại bng
0
. D. Hàm s có hai đim cc tiu.
Câu 4. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên sau.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Giá tr cc đại và giá tr cc tiu ca hàm s đã cho ln lượt là
A.
3; 2
B.
2; 0
. C.
2; 2
. D.
3; 0
.
Câu 5. Cho hàm s

yfx
xác định và liên tc trên
có bng xét du ca đạo hàm như sau:
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc đại?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Cc đại ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 7. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên sau.
Đồ th ca hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
4
B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 8. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đồ thm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ thm s

1yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 10. Cho hàm s

yfx
xác định và liên tc trên
có bng xét du ca đạo hàm như sau:
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tiu?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 11. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s đã cho ln lượt là?
A.
3
2
. B.
2
0
. C.
2
2
. D.
3
0
.
Câu 12. Cho hàm s

yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s có ba đim cc tr.
B. Hàm s có mt đim cc tr.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
C. Hàm s có hai đim cc tr.
D. Hàm s không có đim cc tr.
Câu 13. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Cc tiu ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Cc đại ca hàm s là 0. B. Giá tr ln nht ca hàm s là 1.
C. Cc đại ca hàm s là 1. D. Hàm s có mt đim cc tr.
Câu 15. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có hai cc tr
4
3
0
.
B. Hàm s có hai đim cc tr
1
3
.
C. Hàm s có hai cc tr
1
3
.
D. Hàm s đạt cc đại ti
1x
đạt cc tiu ti
3x
.
Câu 16. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v sau
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đồ th hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 17. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 18. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s

5yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 19. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
yfxm
có by đim cc tr?
A.
4;5
. B.
5;4
.
C. 5m  hoc 4m . D. 4m  hoc 5m .
Câu 20. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
3yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 21. Cho hàm s
y
fx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên.
Khng định nào sau đây là khng định
đúng?
A. Đồ th hàm s không ct trc hoành. B. Hàm s đạt cc đại ti
0x
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 14 . D. Hàm s đồng biến trên khong
2;
.
Câu 22. Cho hàm s
y
fx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên.
Khng định nào sau đây là khng định
đúng?
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Đường thng
1x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
B. Hàm s đạt cc tiu ti 3x .
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 2 .
D. Hàm s đồng biến trên khong

2;
.
Câu 23. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có hai đim cc tr.
B. Đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s ln lượt là
86
27
2
.
C. Cc đại và cc tiu ca hàm s ln lượt là
86
27
2
.
D. Hàm s có hai cc tr.
Câu 24. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây
sai ?
A. Hàm s có hai đim cc tr.
B. Cc đại ca hàm s
1
.
C. Cc tiu ca hàm s
2
.
D. Đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s ln lượt là
1
3
.
Câu 25. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng
?
A. Hàm s đạt cc đại ti
1
x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
B. Hàm s
3
cc tr.
C. Cc đại ca hàm s
1
.
D. Hàm s đạt cc đại ti
2x
.
Câu 26. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s có mt đim cc tr.
B. Hàm s khôngđim cc tr.
C. Hàm s có bn đim cc tr.
D. Hàm s có hai đim cc tr.
Câu 27. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai ?
A. Cc đại ca hàm s
2
.
B. Hàm s
2
đim cc tr.
C. Đim cc đại ca đồ th hàm s

1; 2
.
D. Hàm s không có đim cc tiu.
Câu 28. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm sđúng mt đim cc tr.
B. Hàm s có cc tiu là
1
.
C. Hàm s đạt cc đại ti
0x
đạt cc tiu ti
1x
.
D.
Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s ln lượt là
0
1
.
Câu 29. Cho hàm s

yfx
xác định và liên tc trên đon

3;2
và có bng biến thiên như sau
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Giá tr ln nht ca hàm s
3
.
B. Giá tr nh nht ca hàm s
5
.
C.
Cc đại và cc tiu ca hàm s ln lượt là
0
5
.
D. Hàm s có hai cc tr
1
1
.
Câu 30. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có ba cc tr.
B. Hàm s có ba đim cc tr.
C. Hàm s có giá tr nh nht là
4
.
D.
Hàm sđim cc đại là
0
.
Câu 31. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Cc tiu ca hàm s
1
.
B. Cc đại ca hàm s
3
.
C.
Hàm s có hai đim cc tr
0
2
.
D. Hàm s có hai cc tr
0
2
.
Câu 32. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Câu 33. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây
Hàm s
yfx có bao nhiêu đim cc tr?
A. 0 . B.
2
. C. 3. D.
1
.
Câu 34. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 35. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
4yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 36. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Biết đồ th hàm s

yfx có 7 đim cc tr. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. 03m. B. 0m . C. 0m . D. 03m.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI TOÁN 6: XÁC ĐNNH CC TRN DA VÀO BNG BIN THIÊN
A. LÝ THUYT
* Bài toán : Xác định cc tiu (CT) và cc đại (CĐ) ca hàm s .

yfx
. trên
K
.
Quan sát bng biến thiên, ta có:
Nếu

fx
đổi du t âm

sang

khi qua
0
x
(theo chiu tăng) và tn ti

0
fx
thì
hàm s đạt cc tiu ti
0
x

0
fx
là giá tr cc tiu.
Nếu

fx
. Đổi du t âm

sang

khi qua
0
x
(theo chiu tăng) và tn ti

0
fx
thì hàm s đạt cc đại ti
0
x

0
fx
là giá tr cc đại.
* Khi xác định cc tr ca hàm s

yfx
trên
K
, ta cn chú ý:
Nếu ti
0
xx hàm s

yfx
không xác định thì nó không có cc tr ti
0
xx .
Cc tr ca hàm s đạt ti
0
xx thì ti đó (ti
0
xx ) đạo hàm

fx
có th bng
0
hoc
có th không xác định.
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1: [NB] Cho hàm s

yfx
có tp xác định và liên tc trên

;4
bng biến thiên như
sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx
không có cc tiu và không có cc đại.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. Hàm s

yfx
không có cc tiu và có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu và có cc đại.
D. Hàm s

yfx
có cc tiu và không có cc đại.
Li gii:
Chn đáp án D.
Câu 2: [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Giá tr cc đại ca hàm s

yfx
bng
A.
0x
. B.
2x
. C.
3y 
. D.
1y
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Câu 3: [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Câu 4: [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
..
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Hàm s

yfx
đạt cc tiu ti
A.

2yf
. B.

2yf
. C.
2x
. D.
2x 
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Câu 5: [TH] Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

yfx
?
A. Hàm s

yfx
không có cc tiu và không có cc đại.
B. Hàm s

yfx
không có cc tiu và có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu và có cc đại.
D. Hàm s

yfx
có cc tiu và không có cc đại.
Li gii:
Chn đáp án B.
Câu 6: [TH] Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

yfx
?
A. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht. B. Hàm s

yfx
có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu. D. Hàm s

yfx
có giá tr ln nht.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii:
Chn đáp án D.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s

yfx
như sau
Nhìn và
o bng biến thiên ta

lim
x
fx


nên hàm s

yfx
không có giá tr ln nht.
Câu 7: [TH] Cho hàm s

yfx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Li gii:
Chn đáp án C.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s

yfx
như sau
Vi
1
x
2
x là hai nghim ca phương trình

0fx
.
Câu 8: [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

yfx
?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
A. Hàm s

yfx
không có cc tiu và không có cc đại.
B. Hàm s

yfx
không có cc tiu và có cc đại.
C. Hàm s

yfx
có cc tiu và không có cc đại.
D. Hàm s

yfx
có cc tiu và có cc đại.
Li gii:
Chn đáp án C.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hai hàm s

yfx

yfx
như sau
Nhìn vào bng biến thiên ta thy hàm s có cc tiu và không có cc đại.
Câu 9: [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\2
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

C
:


khi 2
0khi2
fx x
ygx
x

?
A. Đồ th hàm s

C
không có đim cc đại và có đim cc tiu.
B. Đồ th hàm s

C
không có đim cc đại và không có đim cc tiu.
C. Đồ th hàm s

C
đim cc đại và có đim cc tiu.
D. Đồ th hàm s

C
đim cc đại và không có đim cc tiu.
Li gii:
Chn đáp án A.
Ta thy
  
22
lim lim 2 0
xx
gx gx g



nên hàm s

ygx
liên tc ti
2x
và hơn na
liên tc trên
.
Mt khác

0gx
,

;2x

0gx
,

2;x
nên hàm s

ygx
đạt cc
tiu ti
2x
, giá tr cc tiu ca hàm s
0y
.
Câu 10: [VDC] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

2
2yfxmm
có ba cc
tr. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Chn đáp án B.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên ca hàm s

2
2yfxmm
như sau
Trường hp
2
60mm
thì hàm s

2
2yfxmm
có bng biến thiên như sau
trường hp này có mt cc tr nên loi.
Trường hp
2
60mm
thì hàm s

2
2yfxmm
có bng biến thiên như sau
trường hp này có hai cc tiu và mt cc đại (tho mãn yêu cu bài toán).
2
60mm
32m

3; 2S

2; 1; 0;1S 
. Như vy
S
4
phn
t.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
m giá tr cc đại
CD
y và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho.
A.
D
3
C
y
0
CT
y
. B.
D
3
C
y
2
CT
y

.
C.
D
2
C
y

2
CT
y

. D.
D
2
C
y
0
CT
y
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có:
D
3
C
y
0
CT
y
.
Câu 2: [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A. Hàm s3 đim cc tr.
B. Hàm s đồng biến trong các khong

1; 0

1; 
.
C. Hàm s nghch biến trong các khong

;1

0;1
.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
5
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có:
T
4
C
y
.
Câu 3: [NB] Hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên dưới đây.
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
1x 
. B. Hàm s đạt cc đại ti
0x
.
C. Hàm s có ba đim cc tr. D. Hàm s đạt cc đại ti
2x
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên d thy hàm s đạt cc tiu ti
1x 
.
Câu 4: [NB] Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên.
Khng định nào sau đây là sai?
A.

1f
được gi là giá tr cc tiu ca hàm s.
B.

0; 2M
được gi là đim cc đại ca hàm s.
C. Hàm s đồng biến trên các khong

1; 0

1; 
.
D.
0
1x được gi là đim cc tiu ca hàm s.
Câu 5: [NB] Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình v.
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Hàm s có giá tr ln nht bng
0
và giá tr nh nht bng
1
.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng 1.
C. Hàm s đạt cc đại ti
0x
đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s đạt cc đại ti
2x
.
Li gii
Chn C
Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
, loi B.
lim
x
y


lim
x
y


nên hàm s không có GTNN, GTLN trên
, loi C.
Hàm s đạt cc đại ti
0x
, loi D.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 6: [NB] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau.
.
Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
. B. m s không có cc đại.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
5x 
. D. Hàm s có bn đim cc tr.
Li gii
Chn A
Ta d thy mnh đề hàm s đạt cc tiu ti
2x
đúng.
Câu 7: [NB] Cho hàm s

yfx
có tp xác định
;4
bng biến thiên như hình v bên. S
đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên, hàm s đã cho có 3 đim cc tr.
Câu 8: [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng xét du ca đạo hàm như sau
x

1
0
2
4

f
x
0
0
0
Hàm s đã cho có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Da vào bng xét du

fx
, ta có: hàm s

fx
4
đim
0
x ti đó

fx
đổi du khi
x
qua đim
0
x . Vy hàm s đã cho có
4
đim cc tr.
Câu 9: [TH] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Chn khng định sai.
A. Hàm s

fx
đạt cc đại ti
3x
. B. Hàm s

fx
nghch biến trên

3
.
C. Hàm s

fx
đồng biến trên

3; 
. D.

0fx
,
x
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên, hàm s

fx
đạt cc đại ti
0x
. Suy ra A sai.
Câu 10: [NB] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cc tiu ti đim
A.
1x
. B.
1x 
. C.
2x
. D.
0x
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta d thy hàm s đạt cc tiu ti
0x
.
Câu 11: [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng xét du ca

fx
như sau:
x

2
1
5

f
x
0
0
Tìm s cc tr ca hàm s

yfx
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn C
Da vào bng xét du ca

fx
ta thy

fx
đổi du 2 ln.
Vy s đim cc tr ca hàm s
2
.
Câu 12: [TH] Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
x
y
y

 

1
0
000
1
2
2
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Hàm s

31gx f x
đạt cc tiu ti đim nào sau đây ?
A.
1x 
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
0x
.
Li gii
Chn C
Ta
 
3' .gx f x
Do đó đim cc tiu ca hàm s

gx
trùng vi đim cc tiu ca hàm s

.fx
Vy đim cc tiu ca hàm s

gx
1.x 
Câu 13: [TH] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v bên dưới
Hi hàm s


2
1gx f x
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn B
Ta


2
2. 1;gx xfx







theo BBT
2
2
2
0
0
0 nghiem don
0 1 2 0 nghiem boi 3
1
0 nghiem kep
11
x
x
x
gx x x
fx
x
x


.
Vy

0gx
có duy nht nghim bi l
0x
nên hàm s

gx
1
đim cc tr.
Câu 14: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tìm s đim cc tr ca hàm s

3.gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Li gii
Chn B
Ta

3.gx f x



theo BBT
30 3
030 .
32 1
xx
gx f x
xx








gx
không xác định
31 2.xx
Bng biến thiên
Vy hàm s

3gx f x
3
đim cc tr.
Câu 15: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s

2017 2018gx f x
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Li gii
Chn B
Đồ thm s

2017 2018ux f x
được t đồ th

fx
bng cách tnh tiến đồ th

fx
sang phi
2017
đơn v và lên trên
2018
đơn v.
Suy ra bng biến thiên ca

ux
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Da vào bng biến thiên suy ra đồ th hàm s
 
gx ux
3
đim cc tr. C
Câu 16: Cho hàm s

yfx
có tp xác định

;4
và có bng biến thiên như hình v bên.
Hi hàm s

yfx
có tt c bao nhiêu đim cc tiu trên

;4
.
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi
1
x
2
x
là hai s tha mãn
1
1
x

1
0
fx
,
2
34
x


2
0
fx
Khi đó hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Suy ra hàm s

yfx
3
đim cc tiu trên
;4
.
Câu 17: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

1yfx m
5
đim cc
tr?
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Đồ th ca hàm s

1yfx m
được suy ra t đồ th

C
ban đầu như sau:
Tnh tiến

C
sang trái mt đơn v, sau đó tnh tiến lên trên (hay xung dưới)
m
đơn v. Ta
được đồ th

:1Cyfx m

.
Phn đồ th

C
nm dưới trc hoành, ly đối xng qua trc
Ox
ta được đồ th ca hàm s

1yfx m
.
Ta được bng biến thiên ca ca hàm s

1yfx m
như sau.
Đểm s

1
yfx m

5
đim cc tr thì đồ th ca hàm s

:1Cyfx m

phi ct trc .
Ox
. ti
2
hoc
3
giao đim.
TH1: Tnh tiến đồ th

:1Cyfx m

lên trên. Khi đó
0
30
60
m
m
m


36m
.
TH2: Tnh tiến đồ th

:1Cyfx m

xung dưới. Khi đó
0
20
m
m

2m 
.
Vy có ba giá tr nguyên dương ca
m
3; 4; 5
.
Câu 18: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình vn dưới
Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
  
2
hx f x f x m

đúng 3 đim
cc tr.
A.
1
4
m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1
4
m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
() () ()gx f x f x m. Ta có

() 2 () () () ()2 () 1gx fxfx fx fx fx


.
Da vào đồ th ca hàm s

yfx
, suy ra



1
0
03
1
0
2
x
fx
gx x
fx
xa



.
Ta
  
2
2
11 1
22 4
ga f a f a m m m

 


  
2
333gf fmm
.
Bng biến thiên ca hàm s

ygx
Đồ thm s
()yhx
đúng
3
đim cc tr khi và ch khi phương trình
() 0gx
không có
nghim bi l, suy ra
11
0
44
mm
.
Câu 19: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau:
S đim cc tiu ca hàm s
32
() 2 () 4 () 1gx f x f x
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
9
.
Li gii
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Chn A

2
'( ) 6 '( ) ( ) 8 '( ) ( ) 2 '( ) ( ) 3 ( ) 4gx fxf x fxfx fxfx fx
.
'( ) 0
'( ) 0 ( ) 0
4
()
3
fx
gx fx
fx


.
T bng biến thiên ca hàm s
()yfx
ta có:
1
'( ) 0 1
0
x
fx x
x


.
Phương trình
() 0fx
có 2 nghim
1
x
2
x (gi s
1
x <
2
x ). Suy ra
1
x <
1
1
<
2
x .
.
Phương trình
4
()
3
fx
có 4 nghim
3
x ,
4
x ,
5
x
6
x (gi s
3
x <
4
x <
5
x <
6
x ). Và 4 giá tr
tha mãn yêu cu sau:
13
1xx;
4
10x ;
5
01x;
62
1 xx.
Bng biến thiên ca hàm s
()ygx
Suy ra hàm s
()ygx
có 5 đim cc tiu.
Câu 20: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s

2018 2019
gx f x

có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Ta bng biến thiên ca các hàm s
 
2018 , 2018 2019, 2018 2019
fx fx fx

như sau:
Da vào bng biến thiên, đồ th hàm s

2018 2019yfx
5
đim cc tr.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Cho hàm s có bng biến thiên như hình v sau
S đim cc tr ca hàm s

fx
là?
A.
2
. B.
4
. C.
3
D.
1
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
y
đổi du 2 ln nên hàm s có 2 đim cc tr.
Câu 2. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s có bn đim cc tr. B.m s đạt cc tiu ti
2x
.
C. Hàm s không có cc đại. D. Hàm s đạt cc tiu ti
5x 
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn B
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
y
đổi du t âm sang dương ti đim
2x
nên hàm s đạt
cc tiu ti đim
2x
.
Câu 3. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên sau.
Mnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm s có ba đim cc tr. B. Hàm s có giá tr cc đại bng
3
.
C. Hàm s có giá tr cc đại bng
0
. D. Hàm s có hai đim cc tiu.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt cc đại ti 03
cd
xy và hàm s đạt cc tiu ti
10
ct
xy . Vy đáp án sai là C .
Câu 4. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên sau.
Giá tr cc đại và giá tr cc tiu ca hàm s đã cho ln lượt là
A.
3; 2
B.
2; 0
. C.
2; 2
. D.
3; 0
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt cc đại ti 23
cd
xy và hàm s đạt cc tiu
ti 20
ct
xy .
Câu 5. Cho hàm s

yfx
xác định và liên tc trên
có bng xét du ca đạo hàm như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc đại?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Da vào bng xét du ca đạo hàm, hàm s đạt cc đại ti
2x 
1x
.
Câu 6. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Cc đại ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B.
T BBT ta có cc đại ca hàm s bng
2
.
Chú ý: Cc tr chính là giá tr cc tr.
Câu 7. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên sau.
Đồ th ca hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
4
B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Đồ th ca hàm s

yfx
được bng cách gi nguyên phn đồ th nm phía trên trc
hoành ca hàm s

yfx
sau đó ly đối xng phn đồ th nm phía dưới trc hoành ca
hàm s
()yfx
qua trc hoành.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T bng biến thiên ta thy
5; 1
cd ct
yy
đều nm trên trc hoành, do đó đồ th ca hàm s
yf
x
có ba đim cc tr.
Hoc da vào bng biến thiên
Bước 1: V đường thng
0y
Bước 2: Ly đối xng phn đường phía dưới đường thng
0y
qua nó ta được
Câu 8. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ca hàm s

,yfx
ta có bng biến thiên ca hàm s

yf
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
T bng biến thiên ta thy hàm s

yf
x
có 2 đim cc tr.
Câu 9.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
1yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Bước 1: Tnh tiến đồ th hàm s
yfx
sang phi 1 đơn v ta được đồ th hàm s
1yfx
. T bng biến thiên ca hàm s
yfx
ta có bng biến thiên ca hàm s
1yfx
như hình H1 dưới đây.
Hình H1
Bước 2: V đồ th hàm s
1yfx
t đồ th hàm s
1.yfx
- Gi nguyên phn đồ th
:1Cy fx
phn nm trên và phía trên trc
Ox
, gi đó là

1
.C
- Ly đối xng phn đồ th

:1CyCfx
nm phía dưới trc
Ox
qua trc
Ox
, gi phn
nhn được là

2.C
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đồ th

(): 1
Gy fx

bao gm hai phn

1
C
2
(.)C
Ta có bng biến thiên ca hàm s

1yfx
như hình H2 dưới đây.
Hình H2
T bng biến thiên H2, ta thy hàm s

1yfx
có 7 đim cc tr.
Câu 10. Cho hàm s

yfx
xác định và liên tc trên
có bng xét du ca đạo hàm như sau:
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tiu?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Da vào bng xét du ca đạo hàm, hàm s đạt cc tiu ti
1x 
2x
.
Câu 11. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s đã cho ln lượt là?
A.
3
2
. B.
2
0
. C.
2
2
. D.
3
0
.
Li gii
Chn C
Câu 12. Cho hàm s

yfx
có bng xét du đạo hàm như sau
Mnh đề nào dưới đây đúng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
A. Hàm s có ba đim cc tr.
B. Hàm s có mt đim cc tr.
C. Hàm s có hai đim cc tr.
D. Hàm s không có đim cc tr.
Li gii
Chn C
T bng xét du, ta thy
y
đổi du hai ln nên hàm s có hai đim cc tr.
Câu 13. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Cc tiu ca hàm s bng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D.
T BBT ta có cc tiu ca hàm s bng
2
.
Câu 14. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Cc đại ca hàm s là 0. B. Giá tr ln nht ca hàm s là 1.
C. Cc đại ca hàm s là 1. D. Hàm s có mt đim cc tr.
Li gii
Chn A
Câu 15. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
24
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có hai cc tr
4
3
0
.
B. Hàm s có hai đim cc tr
1
3
.
C. Hàm s có hai cc tr
1
3
.
D. Hàm s đạt cc đại ti
1x
đạt cc tiu ti
3x
.
Li gii
Chn C
Câu 16. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v sau
Đồ th hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn C.
Đồ th hàm s

yfx
có hai đim cc trđồ th ct trc hoành ti mt đim nên khi ly
đối xng phn bên dưới
Ox
qua
Ox
được thêm mt đim cc tr na.
Câu 17. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Đồ th hàm s

yf
x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
4
. B.
2
. C. 3. D. 5 .
Li gii
Chn A.
T BBT ta thy đồ th hàm s
yf
x
4
đim cc tr.
Câu 18. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
5yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Hàm s
yfx
có ba đim cc tr. Phương trình
 
50 5fx fx
có hai nghim
đơn và mt nghim bi chn là
5x 
(không tính).
Vy đồ th hàm s
5yfx
có năm đim cc tr.
Câu 19. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m để đồ th hàm s
yfxm
có by đim cc tr?
A.
4;5
. B.
5;4
.
C.
5m 
hoc
4m
. D.
4m 
hoc
5m
.
Li gii
Chn A
Hàm s
yfx
có ba đim cc tr. Suy ra hàm s
yfxm
có by đim cc tr khi và
ch khi phương trình
0
f
xm fx m
có tng s nghim đơn và bi l
4
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
26
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Da vào đồ th ta có
5445mm
.
Câu 20. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
3yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Bước 1: Tnh tiến đồ th hàm s
yfx
lên trên 3 đơn v ta được đồ th hàm s
3yfx
. T bng biến thiên ca hàm s
yfx
ta có bng biến thiên ca hàm s
3yfx
như hình H3 dưới đây.
H3
Bước 2: V đồ th hàm s
3yfx t đồ th hàm s

3.yfx
- Gi nguyên phn đồ th

:3Cy fx
phn nm trên và phía trên trc
Ox
, gi đó là

1
.C
- Ly đối xng phn đồ th

:3Cy fx
nm pa dưới trc
Ox
qua trc
Ox
, gi phn
nhn được là

2.C
Đồ th

(): 3Gy fx
bao gm hai phn

1
C
2
(.)C
Ta có bng biến thiên ca hàm s
3yfx
như hình H4 dưới đây.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
H4
T bng biến thiên H4, ta thy hàm s
3yfx
có 7 đim cc tr.
Câu 21. Cho hàm s
yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên.
Khng định nào sau đây là khng định
đúng?
A. Đồ th hàm s không ct trc hoành. B. m s đạt cc đại ti
0x
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng
14
. D. Hàm s đồng biến trên khong
2;
.
Li gii
Chn B.
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt cc đại ti
0x
.
Câu 22. Cho hàm s
yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên.
Khng định nào sau đây là khng định
đúng?
A. Đường thng
1x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
3x
.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
2; 
.
Li gii
Chn B.
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt cc tiu ti
3x
.
Câu 23. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau:
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
28
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có hai đim cc tr.
B. Đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s ln lượt là
86
27
2
.
C. Cc đại và cc tiu ca hàm s ln lượt là
86
27
2
.
D. Hàm s có hai cc tr.
Li gii
Chn B
Câu 24.
Cho hàm s
()
yf
x
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây
sai ?
A. Hàm shai đim cc tr.
B. Cc đại ca hàm s
1
.
C. Cc tiu ca hàm s
2
.
D. Đim cc đại và đim cc tiu ca hàm s ln lượt là
1
3 .
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có cc đại ca hàm s
2
.
Câu 25. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng
?
A. Hàm s đạt cc đại ti
1
x
.
B. Hàm s
3
cc tr.
C. Cc đại ca hàm s
1
.
D. Hàm s đạt cc đại ti
2x
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đạt cc đại ti
1
x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
Câu 26. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm s có mt đim cc tr.
B. Hàm s khôngđim cc tr.
C. Hàm s có bn đim cc tr.
D. Hàm s có hai đim cc tr.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có hàm s khôngđim cc tr.
Câu 27. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai ?
A. Cc đại ca hàm s
2
.
B. Hàm s
2
đim cc tr.
C. Đim cc đại ca đồ th hàm s

1; 2
.
D. Hàm s không có đim cc tiu.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có hàm s có mt đim cc tr.
Câu 28. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm sđúng mt đim cc tr.
B. Hàm s có cc tiu là
1
.
C. Hàm s đạt cc đại ti
0x
đạt cc tiu ti
1x
.
D.
Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s ln lượt là
0
1
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
30
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ca hàm s

yfx
ta thy hàm s đạt cc đại ti
0x
đạt cc
tiu ti
1x
.
Câu 29. Cho hàm s

yfx
xác định và liên tc trên đon

3;2
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Giá tr ln nht ca hàm s
3
.
B. Giá tr nh nht ca hàm s
5
.
C.
Cc đại và cc tiu ca hàm s ln lượt là
0
5
.
D. Hàm s có hai cc tr
1
1
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ca hàm s

yfx
ta thy hàm s có hai cc tr ln lượt là
0
5
nên đáp án D sai.
Câu 30. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s có ba cc tr.
B. Hàm s có ba đim cc tr.
C. Hàm s có giá tr nh nht là
4
.
D.
Hàm sđim cc đại là
0
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ca hàm s

yfx
ta thy hàm s có hai cc tr
3
4
.
Câu 31. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Cc tiu ca hàm s
1
.
B. Cc đại ca hàm s
3
.
C.
Hàm s có hai đim cc tr
0
2
.
D. Hàm s có hai cc tr
0
2
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ca hàm s

yfx
ta thy hàm sđim cc tr
0
2
nên
đáp án D sai.
Câu 32. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên, hàm s có cc tiu (giá tr cc tiu) là
5
; cc đại (giá tr cc đại) là
4
.
Câu 33. Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây
Hàm s

yfx
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên. When the student is ready , the teacher will appear.
32
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn D.
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s
yfx
không có đim cc trđồ th ch ct trc
hoành ti mt đim duy nht nên đồ th hàm s

yf
x
có duy nht
1
đim cc tr.
Câu 34. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s

yf
x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Câu 35.
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s
4yfx
có bao nhiêu cc tr?
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Hàm s
yfx
có ba đim cc tr. Phương trình
40 4fx fx
có hai nghim
bi chn là
1x 
2x
(không tính).
Vy đồ th hàm s
4yfx
có ba đim cc tr.
Câu 36. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-6: XĐ tính Cc tr da vào Bng Biến Thiên.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 33
Biết đồ th hàm s

yf
x
có 7 đim cc tr. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
03m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
03m
.
Li gii
Chn B
Nếu
0m
, khi đó đồ th hàm s

yf
x
ch có 5 đim cc tr.
Nếu
0m
, khi đó đồ th hàm s
yfx
ch có 7 đim cc tr.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI TOÁN 7: XÁC ĐNNH MAX, MIN DA VÀO BNG BIN THIÊN.
A. LÝ THUYT:
Bài toán
Xác định giá tr ln nht, nh nht da vào bng biến thiên.
Giá tr ln nht ca hàm ss ln nht th hin trong ng
y
ca bng biến thiên.
Giá tr nh nht ca hàm ss nh nht th hin trong ng
y
ca bng biến thiên.
Chú ý:
Nếu hàng
y có cha

thì không tn ti giá tr ln nht.
Nếu hàng
y có cha

thì không tn ti giá tr nh nht.
Để có giá tr ln nht, nh nht thì tn ti
0
x
D
.
* Ví d: vi bng biến thiên:
Để tìm giá tr ln nht ca hàm s
yfx
trên đon

;ab
ta so sánh
1
f
x
3
f
x
và chn ra s ln hơn.
Để tìm giá tr nh nht ca hàm s
yfx
trên đon

;ab
, ta so sánh
f
a
,
2
f
x
,
f
b
và chn ra s nh nht.
* Khi xác định GTLN, GTNN ca hàm s
yfx
trên K , ta cn chú ý:
Nếu tìm ra s nh nht (ln nht)
0
y
00
yfx
0
x
K
thì
0
y
không phi là
GTNN (GTLN).
Nếu tìm ra s nh nht (ln nht)
0
y
0
y
là kết qu ca gii hn (nghĩa là
0
lim
x
yy

hoc
0
lim
x
yy

hoc
0
0
lim
xx
yy
hoc
0
0
lim
xx
yy
) và
x
K
,
0
f
xy
(
0
f
xy
) thì
0
y không phi là GTNN (GTLN).
0
min
K
yy
hoc
0
max
K
yy
ca hàm s đạt ti
0
x
x
thì ti đó (ti
0
x
x
) đạo hàm
f
x
có th bng mt s thc hoc có th không xác định.
Nếu trong phn giá tr
y
ca bng biến thiên có

thì hàm s không có GTLN và có

thì hàm s không có GTNN.
x
a
1
x
2
x
3
x
b
y
1
f
x
3
f
x
y
f
a
2
f
x
f
b
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

0; 2
như sau
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
yfx
trên đon

0; 2
A.
4
M
1m
. B.
0M
2m
. C. 2
M
0m
. D. 1
M
4m
.
Câu 2: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

2; 4
như sau
Giá tr ln nht ca hàm s
yfx
trên đon

2; 4
bng
A.
2f
. B.
0f
. C.
2f
. D.
4f
.
Câu 3: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
5; 3
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
Câu 4: Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
x

0
3

y
0
0
0
1
2
y
1
2
0
x
5
0
3
y
0
1
1
y
4
x
2
0
2
4
y
1
0
0
2
1
17
y
19
3
x
0
2
y
4
y
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
C. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 5: Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

2; 4
như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v giá tr ln nht ca hàm s

yfx
?
A.


2;4
max fx
không tn ti. B.


2;4
max 1fx
.
C.


2;4
max 2fx
. D.


2;4
max 3fx
.
Câu 6: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s

yfx
trên đon

2; 4
bng
A.

2f
. B.

0f
.
C.

4f
. D. Không xác định được.
Câu 7: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

yfx
?
A. Hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht bng
0
.
C. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
0
và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
0
.
Câu 8: Cho hàm s

yfx
liên tc trên khong

;1
, hàm s

ygx
liên tc trên
1; 
có bng biến thiên như sau
x

2
0
4

y
0
0
0

0
f

y
2f
4
f
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

C
:


1
1
khi
khi
fx x
y
gx x
?
A. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s

C
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

C
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 9: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\2
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

C
:

2
32
khi
khi
fx x
ygx
x


?
A. Hàm s

C
không có cc đại. B. Hàm s

C
không có cc tiu.
C. Hàm s

C
không có giá tr nh nht. D. Hàm s

C
không có giá tr ln nht.
Câu 10: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

2
2
yfxmm
có giá tr nh nht
bng
0
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
x

2

y
0


y
3
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

3;1
như sau
Giá tr nh nht
M
và giá tr ln nht m ca hàm s
yfx
trên đon

3;1
A.
4
M
0m
. B.
0M
5m 
. C.
3M 
1m
. D.
5M 
0m
.
Câu 2: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

6; 0
như sau
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
yfx
trên đon

6; 0
A.
7M
0m
. B.
0M
6m
. C.
6M
7m
. D.
0M
7m
.
Câu 3: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

2; 4
như sau
Giá tr nh nht ca hàm s
yfx
trên đon

2; 4
bng
A.
2f
. B.
0f
. C.
2f
. D.
4f
.
Câu 4: Cho hàm s
yfx
liên tc trên

1; 4
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr ln nht trên khong
1; 4
.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr ln nht trên na khong
1; 4
.
C. Hàm s
yfx
không có giá tr nh trên na khong
1; 4
.
D. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht trên đon

1; 4
.
Câu 5: Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
x
1
4
y
9
y
2
x
2
0
2
4
y
1
0
0
2
1
17
y
19
3
x
6
3
0
y
2
0
7
6
y
0
x
3
1
y
4
0
0
y
5
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s
sinyf x
?
A. Hàm s
sinyf x
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
sinyf x
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
sinyf x
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
sinyf x
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 6: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
5; 3
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
Câu 7: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 8: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
1
\
2



và có bng biến thiên như sau
x

0
3

y
0
0
1
1
2
y
1
2
1
x
5
0
3
y
0
10
1
y
4
x


y

y

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 9: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
1
\
2



và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 10: Cho hàm s
yfx
liên tc trên

1; 3
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s

2yfx
bng trên đon
1;1
bng
A.
4 . B. 1 . C.
3
. D. 2 .
Câu 11: Cho hàm s
yfx
liên tc trên

1; 3
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s

2yfx
bng trên đon
1;1
bng
A.
4 . B. 1 . C. 2 . D.
3
.
Câu 12: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

3; 5
như sau
x
1
0
1
2
3
y
0
0
0
2
1
y
4
3
x
1
0
1
2
3
y
0
0
0
2
1
y
4
3
x

1
2
3

y
0
5
4
y



x

1
2
3

y
0
5
4
y



2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

yfx
?
A.


3;5
min fx
không tn ti. B.


3;5
min 0fx
.
C.

3;5
min 1fx

. D.

3;5
min 4fx
.
Câu 13: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như hình bên dưới
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
2
và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
0
và không có giá tr ln nht.
C. Hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
3
và không có giá tr ln nht.
Câu 14: Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

1; 5
như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và không có giá tr ln nht.
B. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
8
.
C. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
9
.
D. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
Câu 15: Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

1; 5
như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và không có giá tr ln nht.
B. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
8
.
C. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
9
.
x
3
1
1
5
y
0
4
4
y
1
0
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
D. Trên
1; 5
, hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
Câu 16: Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Giá tr ln nht ca hàm s
yfx
trên đon

4; 2
bng
A.
2f
. B.
0f
.
C.
4f
. D. Không xác định được.
Câu 17: Cho hàm s
yfx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s
yfx
?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 18: Cho hàm s
yfx
liên tc trên khong
;0
, hàm s
ygx
liên tc trên
0; 
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

C
:

0
0
khi
khi
fx x
y
gx x
?
A. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s

C
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

C
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Câu 19: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
\2
và có bng biến thiên như sau
x
0

g
x
1
g
x

x

0
f
x
1
f
x

x

4
1

y
0
0

1
y
4

x

4
0
2

y
0
0
0

4f
2f
y

0f

2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

C
:


2
32
khi
khi
fx x
ygx
x

?
A. Hàm s

C
có giá tr nh nht. B. Hàm s

C
liên tc trên
.
C. Hàm s

C
có tp xác định là
D
. D. Hàm s

C
có giá tr ln nht.
Câu 20: Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

yfxm
có giá tr nh nht
bng
0
. Khi đó s phn t ca tp
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

0; 4
như sau
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s

yfx
trên đon

0; 4
A.
4M
0m
. B.
4M
4m
. C.
0M
4m
. D.
0M
4m
.
Câu 2. [NB] Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

1; 2
như sau
Giá tr ln nht ca hàm s

yfx
trên đon

1; 2
đạt được ti
x
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
x
1
0
2
y
2
0
2
0
y
1
x
0
4
y
4
0
y
4
x

2

y
0


y
3
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 3. [NB] (THPT Bà Ra Vũng Tàu ln 1 năm 2017) Cho hàm s ()yfx= xác định, liên tc
trên đon
[1;3]- và có bng biến thiên:
x
1-
2
3
y
¢
-
0
+
y
2
5
4-
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon
[1;3]- bng
-1.
B. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon
[1;3]- bng
-4.
C. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon
[1;3]- bng
3.
D. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon
[1;3]- bng
2.
Câu 4. [NB] (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên năm 2017) Cho hàm s
()yfx= xác
định và liên tc trên khong
(3;2),-
3
lim ( ) 5,
x
fx
+
-
=-
2
lim ( ) 3
x
fx
-
=
và có bng biến thiên
như sau:
x
3- 1- 1 2
y
¢
+
0
-
0
+
y
0
3
5-
2-
Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm s không có giá tr nh nht trên khong
(3;2).-
B. Giá tr cc đại ca hàm s bng
0.
C. Giá tr ln nht ca hàm s trên khong
(3;2)-
bng
0.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
2.-
Câu 5. [NB] Cho hàm s
()fx xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
x
2-
0
y
¢
-
+
0
+
y
4-
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Hàm sđúng hai cc tr. B. Hàm s có giá tr nh nht bng
4.-
C. Hàm s có giá tr cc tiu bng
0. D. Hàm s không xác định ti 2.x =-
Câu 6. [NB] (THPT Hu Lc 1 – Thanh Hóa ln 1 năm 2017) Cho hàm s
()yfx= xác định, liên
tc trên
và có bng biến thiên:
x
0
1
y
¢
+
-
0
+
y
2
3-
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Hàm sđúng mt cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng
2.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
3.-
D. Hàm s đat cc đại ti
= 0x
đạt cc tiu ti 1.x =
Câu 7. [NB] Cho hàm s
yf
x
xác định trên
\1
, lên tc trên mi khong xác định và có bng
biến thiên như sau:
Mnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang
0y
5y
.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng
5
.
C. Đồ th hàm s có tim cn đứng
1
x
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
Câu 8. [NB] Cho hàm s
yf
x
xác định trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ th hàm s
yf
x
có 2 đường tim cn.
B. Đồ th hàm s
yf
x
có 1 đường tim cn đứng.
C. Hàm s đạt cc đại ti
2x .
D. Hàm s có giá tr ln nht bng 5.
Câu 9. [NB] Cho hàm s
yf
x
xác định và liên tc trên
;0
0; 
có bng biến thiên
như sau:
x
0
1
+
y'
y
2
1

0

0
x
1
2
+
y'
y
2
0
5
-
x
1
0
2
y
2
0
2
0
y
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Mnh đề nào dưới đây sai?
A. Đường thng
2y
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
B. Hàm s có giá tr nh nht bng 0.
C. Đường thng
0x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s.
D. Hàm s có giá tr ln nht bng 2.
Câu 10. [NB] Cho hàm s
yf
x
xác định và liên tc trên na khong
3; 2
có bng biến thiên
sau:
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
3;2
min 2y

.
B.
3;2
max 3y
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x  .
D. Giá tr cc tiu ca hàm s đạt được ti
1
x
.
Câu 11. [NB] Cho hàm s
yf
x
xác định và liên tc trên có bng biến thiên sau:
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
1; 1
.
B. Hàm sđúng mt cc tr.
C. Hàm s đạt cc đại ti
3x đạt cc tiu ti 1
x
.
D. Hàm s có giá tr nh nht bng
1
và giá tr ln nht bng
1
.
Câu 12. [TH] Cho hàm s
yfx
liên tc trên
3; 2
và có bng biến thiên như hình dưới đây. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
yfx
trên
1; 2
. Giá
tr ca
M
m
bng bao nhiêu ?
x

1
3

y'
y

1
1

0
0
x
0
1
+
y'
y
2
1

0

0
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 13. [TH] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên dng
Hàm s
(2sin )yf x
đạt giá tr ln nht và nh nht ln lượt là
M
m
. Mnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2mM
. B.
2Mm
. C.
0Mm
. D.
2Mm
.
Câu 14. [TH] Cho hàm s
()
yfx=
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Giá tr ln nht ca hàm s bng 2.
B. Giá tr nh nht ca hàm s bng
1.-
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng 1.
D. Giá tr nh nht ca hàm s bng
1-
và 1.
Câu 15. [TH] Cho hàm s
()
yfx=
và có bng biến thiên trên
[)
5;7-
như sau:
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
[
)
()
5;7
min 2fx
-
=
và hàm s không đạt giá tr ln nht trên
-
.
-
+
7
1
5-
0
y
y
'
x
9
2
6
1
2
1-
y
'
y
x
0
+
-
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
B.
[
)
()
5;7
max 6fx
-
=
[
)
()
5;7
min 2fx
-
=
.
C.
[
)
()
5;7
max 9fx
-
=
[
)
()
5;7
min 2fx
-
=
.
D.
[
)
()
5;7
max 9fx
-
=
[
)
()
5;7
min 6fx
-
=
.
Câu 16. [VD] Cho hàm s
()
42
yxcfx ax b
+=+=
xác định và liên tc trên
có bng biến thiên
sau:
Giá tr nh nht ca hàm s
()
3yfx=+
trên đon
[]
0; 2
A.
64
. B.
65
. C.
66
. D.
67
.
Câu 17. [VD] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau.
Hàm s

1yfx
có giá tr nh nht trên đon

0; 2
bng
A.

2f
. B.

2f
. C.

1f
. D.

0f
.
Câu 18. [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s

3ygx f x
trên

0; 3
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.

0Mf
. B.

3Mf
.
C.

1Mf
. D.

2Mf
.
Câu 19. [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên dng
-
+
7
1
5-
0
y
y
'
x
9
2
6
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hàm s
(2sin )
yf x
đạt giá tr ln nht và nh nht ln lượt là
M
m
. Mnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2mM
. B.
2Mm
. C.
0Mm
. D.
2Mm
.
Câu 20. [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s

yfx
trên đon

2; 4
bng
A.

2f
. B.

0f
.
C.

4f
. D. Không xác định được.
Câu 21. [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên tp
và có bng biến thiên như sau
Gi
,Mm
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
2yfx x
trên đon
37
;
22



. Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
A.
.10Mm
. B.
2
M
m
. C.
3Mm
. D.
7Mm
.
Câu 22. [VD] Cho hàm s
()
42
yxcfx ax b
+=+=
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên
sau:
x

2
0
4

y
0
0
0

0f

y
2f
4f
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Giá tr nh nht ca hàm s
()
3yfx=+
trên đon
[]
0; 2
A.
64
. B.
65
. C.
66
. D.
67
.
Câu 23. [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên

2; 4
và có bng biến thiên như sau
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s


2
cos 2 4sin 3 .gx f x x
Giá tr ca
Mm
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24. [VD] Cho hàm s
()
yfx=
liên tc trên tp
và có bng biến thiên như sau
Gi
;Mm
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
()
2
2yfx x=-
trên đon
37
;
22
éù
êú
-
êú
ëû
. Tìm tng
Mm+
.
A.
3
. B.
7
. C.
2
. D.
2
.
Câu 25. [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s

3
ygx f x
trên

0;3
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.

0Mf
. B.

3Mf
.
C.

1Mf
. D.

2Mf
.
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 26. [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s

yfx
trên đon

2; 4
bng
A.

2f
. B.

0f
.
C.

4f
. D. Không xác định được.
Câu 27. [VD] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau. `
Hàm s

1yfx
có giá tr nh nht trên đon

0; 2
bng
A.

2f
. B.

2f
. C.

1f
. D.

0f
.
Câu 28. [VDC] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Xét hàm s

2
1gx x x
. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
hàm s


yfgx
. Có bao nhiêu s nguyên thuc đon

;
mM
?
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
.
Câu 29. [VDC] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v.
x
-2 1 +
y'
0 + 0
y
+
-3
4
x

4
0
4

y
0
0

0
f

y
4
f
4
f
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
25yf x x
trên

1;3
ln lượt là
M
,
m
. Tính
Mm
.
A.
13
. B.
7
. C.

22f
. D.
2
.
Câu 30. [VDC] Cho hàm s

yfx
liên tc trên tp
và có bng biến thiên như sau
Gi
,
Mm
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
2yfx x
trên đon
37
;
22



. Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
A.
.10Mm
. B.
2
M
m
. C.
3Mm
. D.
7Mm
.
Câu 31. [VDC] Cho hàm s

yfx
liên tc trên

2; 4
và có bng biến thiên như sau
Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s


2
cos 2 4sin 3 .gx f x x
Giá tr ca
Mm
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 32. [VDC] Cho hàm s
()
fx
đạo hàm liên tc trên
và có bng xét du ca đạo hàm như
sau:
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Biết
447ff
. Giá tr ln nht ca hàm s
() 5yfx
trên đon

4; 4
đạt được
ti đim nào?
A.
4x 
. B.
1x 
. C.
2x
. D.
4x
.
Câu 33. [VDC] Cho hàm s
yf
x
có bng biến thiên như hình v.
Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
25yf x x
trên
1;3
ln lượt là
M
,
m
. Tính
M
m
.
A.
13
. B.
7
. C.
22f
. D.
2
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI TOÁN 7: XÁC ĐNNH GIÁ TRN LN NHT, GIÁ TRN NH NHT
DA VÀO BNG BIN THIÊN
A. LÝ THUYT:
Bài toán
Xác định giá tr ln nht, nh nht da vào bng biến thiên.
Giá tr ln nht ca hàm ss ln nht th hin trong ng y ca bng biến thiên.
Giá tr nh nht ca hàm ss nh nht th hin trong ng y ca bng biến thiên.
Chú ý:
Nếu hàng y có ch
a

thì không tn ti giá tr ln nht.
Nếu hàng y có cha

thì không tn ti giá tr nh nht.
Để có giá tr ln nht, nh nht thì tn ti
0
x
D
.
* Ví d: vi bng biến thiên:
Để tìm giá tr ln nht ca hàm s
yfx
trên đon

;ab
ta so sánh
1
f
x
3
f
x
và chn ra s ln hơn.
Để tìm giá tr nh nht ca hàm s
yfx
trên đon

;ab
, ta so sánh
f
a
,
2
f
x
,

f
b
và chn ra s nh nht.
* Khi xác định GTLN, GTNN ca hàm s
yfx
trên
K
, ta cn chú ý:
Nếu tìm ra s nh nht (ln nht)
0
y
00
yfx
0
x
K
thì
0
y
không phi là
GTNN (GTLN).
Nếu tìm ra s nh nht (ln nht)
0
y
0
y
là kết qu ca gii hn (nghĩa là
0
lim
x
yy

hoc
0
lim
x
yy

hoc
0
0
lim
xx
yy
hoc
0
0
lim
xx
yy
) và
x
K ,
0
f
xy
(
0
f
xy
) thì
0
y
không phi là GTNN (GTLN).
0
min
K
yy
hoc
0
max
K
yy
ca hàm s đạt ti
0
x
x
thì ti đó (ti
0
x
x
) đạo hàm
f
x
có th bng mt s thc hoc có th không xác định.
Nếu trong phn giá tr
y
ca bng biến thiên có

thì hàm s không có GTLN và có
 thì hàm s không có GTNN.
x
a
1
x
2
x
3
x
b
y
1
f
x
3
f
x
y
f
a
2
f
x
f
b
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1: [NB] Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

0; 2
như sau
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
yfx
trên đon

0; 2
A.
4
M
1m . B. 0M 2m . C.
2
M
0m . D.
1
M
4m .
Li gii:
Chn đáp án A.
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

0;2
min 1my
khi 2x

0;2
max 4My
khi 1
x
.
Câu 2: [NB] Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

2; 4
như sau
Giá tr ln nht ca hàm s
yfx
trên đon

2; 4
bng
A.

2f
. B.
0f
. C.
2f
. D.
4f
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

2;4
max 17y
khi
4x
.
Câu 3: [NB] Cho hàm s
yfx
liên tc trên
5; 3
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
5;3
min 4y

khi 0x .
3
lim 1
x
y
5; 3x
,
1fx
nên hàm s không có GTLN.
Câu 4: [NB] Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
x
5
0
3
y
0
1
1
y
4
x
2
0
2
4
y
1
0
0
2
1
17
y
19
3
x
0
2
y
4
y
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii:
Chn đáp án D.
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
1
min
2
y 
khi
0x
1
max
2
y
khi
3x
.
Câu 5: [TH] Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

2; 4
như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v giá tr ln nht ca hàm s

yfx
?
A.


2;4
max fx
không tn ti. B.


2;4
max 1fx
.
C.

2;4
max 2fx
. D.

2;4
max 3fx
.
Li gii:
Chn đáp án D.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s

yfx
như sau
(Vi

0
0; 2x
sao cho

0
0fx
).
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

2;4
max 3fx
khi
0x
.
Câu 6: [TH] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
x

0
3

y
0
0
0
1
2
y
1
2
0
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Giá tr nh nht ca hàm s

yfx
trên đon

2; 4
bng
A.
2f
. B.
0f
.
C.

4f
. D. Không xác định được.
Li gii:
Chn đáp án C.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s

yfx
như sau
Nhìn vào bng biến thiên ta thy



2;4
min 4fx f
.
Câu 7: [TH] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

yfx
?
A. Hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht bng
0
.
C. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
0
và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
0
.
Li gii:
Chn đáp án C.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hai hàm s

yfx

yfx
như sau
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

min 0fx
khi
0x

max fx
không tn ti.
x

4
0
4

y
0
0

0f

y
4f
4f
x

2
0
4

y
0
0
0

0f

y

2f
4f
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 8: [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên khong

;1
, hàm s

ygx
liên tc trên
1; 
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

C
:


1
1
khi
khi
fx x
y
gx x
?
A. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s

C
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

C
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii:
Chn đáp án C.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s


1
1
khi
khi
fx x
y
gx x
như sau
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
min 2y
khi
1x
và không có giá tr ln nht.
Câu 9: [VD] Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\2
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây sai khi nói vm s

C
:


2
32
khi
khi
fx x
ygx
x


?
A. Hàm s

C
không có cc đại. B. Hàm s

C
không có cc tiu.
C. Hàm s

C
không có giá tr nh nht. D. Hàm s

C
không có giá tr ln nht.
Li gii:
Chn đáp án C.
Ta thy
23g 
và vi mi
\2x
,
3gx f x
.
Như vy
min 3y 
khi
2x
.
Câu 10: [VDC] Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
x

1

y


y
2
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
2yfxmm
có giá tr nh nht
bng
0
?
A. 1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii:
Chn đáp án B.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên ca hàm s
yfx
như sau
(Vi
1
x
2
x
là hai nghim ca phương trình
0fx
).
Như vy
min 0fx
khi
1
x
x ,
2
x
x và do đó
22
min 2 2fx m m m m



.
Để
2
min 2 0fx m m



thì
2
20mm
1
2
m
m

. Vy có
2
giá tr thc ca
tham s
m
thon yêu cu bài toán.
x

1
x
2
2
x

y
0

3

y
0
0
x

2

y
0


y
3
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1:
Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

3;1
như sau
Giá tr nh nht
M
và giá tr ln nht
m
ca hàm s

yfx
trên đon

3;1
A. 4
M
0m
. B.
0M
5m 
.
C.
3M 
1m
.
D.
5M 
0m
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

3;1
min 5my

khi 3x 

3;1
max 0My

khi 1
x
.
Câu 2: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

6; 0
như sau
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s

yfx
trên đon

6; 0
A. 7M 0m . B. 0M 6m . C. 6M 7m . D. 0M 7m .
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

6;0
min 0my

khi 3x 

6;0
max 7My

khi 6x  .
Câu 3: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

2; 4
như sau
Giá tr nh nht ca hàm s
yfx
trên đon

2; 4
bng
A.

2f
. B.
0f
. C.
2f
. D.
4f
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

2;4
min 19y

khi 2x  .
Câu 4: Cho hàm s
yfx
liên tc trên đon

1; 4
và có bng biến thiên như sau
x
2
0
2
4
y
1
0
0
2
1
17
y
19
3
x
6
3
0
y
2
0
7
6
y
0
x
3
1
y
4
0
0
y
5
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây
sai?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr ln nht trên khong

1; 4
.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr ln nht trên na khong
1; 4
.
C. Hàm s
yfx
không có giá tr nh trên na khong
1; 4
.
D. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht trên đon

1; 4
.
Li gii
Chn D
Câu 5:
Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s
sinyf x
?
A. Hàm s
sinyf x
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
sinyf x
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
sinyf x
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
sinyf x
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii
Chn D
Đặt sintx
1; 1t
. Khi đó xét hàm s

yft
trên đon
1; 1
.
Hàm s

yft
là hàm s đồng biến trên
, do đó nó đồng biến trên
1; 1
. Như vy

1;1
min 1ft f


1;1
max 1
f
t
f
. Hay
min sin 1fxf
max sin 1
f
xf
.
Câu 6: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
5; 3
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
x
5
0
3
y
0
10
1
y
4
x


y

y

x
1
4
y
9
y
2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht trên
5; 3
.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht trên
5; 3
.
Li gii
Chn D
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
5;3
min 4y

khi 0x
5;3
max 10y
khi 5x  .
Câu 7: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
lim 1
x
y

x ,
1fx
nên hàm s
yfx
không có GTLN.
lim 1
x
y


x
,

1fx
nên hàm s
yfx
không có GTNN.
Câu 8: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
1
\
2



và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii
Chn B
Nhìn vào bng biến thiên ta thy:
lim
x
y


1
2
lim


x
y
nên hàm s
yfx
không có GTNN.
x

1
2
3

y
0
5
4
y



x

0
3

y
0
0
1
1
2
y
1
2
1
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
1
\
2
max 4y



khi 3x .
Câu 9: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
1
\
2



và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
lim
x
y


1
2
lim


x
y
nên hàm s
yfx
không có GTNN.
lim 5
x
y

1
\
2
x




,

5fx
nên hàm s
yfx
không có GTLN.
Câu 10: Cho hàm s
yfx
liên tc trên

1; 3
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s
2yfx
bng trên đon
1; 1
bng
A.
4
. B.
1
. C. 3 . D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có


1;1
min 4fx

khi 0x nên


1;1
min 2 2fx


khi 0x .
Câu 11: Cho hàm s
yfx
liên tc trên

1; 3
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s
2yfx
bng trên đon
1; 1
bng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D. 3 .
Li gii
Chn D
x
1
0
1
2
3
y
0
0
0
2
1
y
4
3
x
1
0
1
2
3
y
0
0
0
2
1
y
4
3
x

1
2
3

y
0
5
4
y



Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Đặt
2tx
. Ta có

2ft fx
và do
11x
nên
13t
. Như vy


1;3
min 3ft
khi
2t
hay
0x
.
Câu 12: Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

3; 5
như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

yfx
?
A.


3;5
min fx
không tn ti. B.


3;5
min 0fx
.
C.

3;5
min 1fx

. D.

3;5
min 4fx
.
Li gii
Chn B
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s

yfx
như sau
(Vi

0
3; 1x 
sao cho

0
0fx
). Nhìn vào bng biến thiên ta thy

3;5
min 0fx
khi
0
xx
hoc
1x
.
Câu 13: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như hình bên dưới
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
2
và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
0
và không có giá tr ln nht.
C. Hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
3
và không có giá tr ln nht.
Li gii
Chn B
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s

yfx
như sau
x
3
0
x
1
1
5
y
0
1
4
4
y
0
0
x
3
1
1
5
y
0
4
4
y
1
0
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
(Vi

0
;1x 
sao cho

0
0fx
).
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

\1
min 0fx
khi
0
xx

\1
max
f
x
không tn ti.
Câu 14: Cho hàm s

yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

1; 5
như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và không có giá tr ln nht.
B. Trên
1; 5
, hàm s
yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
8
.
C. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
9
.
D. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
1; 5
min 1y
khi
1x
1; 5
max y
không tn ti.
Câu 15: Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

1; 5
như sau
Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và không có giá tr ln nht.
B. Trên
1; 5
, hàm s
yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
8
.
C. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
có giá tr nh nht bng
1
và có giá tr ln nht bng
9
.
D. Trên
1; 5
, hàm s

yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
Li gii
Chn C
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
1; 5
min 1y
khi
1x
1; 5
max 9y
khi
1x 
.
Câu 16: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Giá tr ln nht ca hàm s
yfx
trên đon

4; 2
bng
A.
2f
. B.
0f
.
C.
4f
. D. Không xác định được.
Li gii
Chn A
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s
yfx
như sau
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

4;2
max 2fx f
.
Câu 17: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s
yfx ?
A. Hàm s
yfx
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s
yfx không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s
yfx
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii
Chn C
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
01;
nên

201f
và do đó

00f
.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hai hàm s
yfx
yfx như sau
x

0

y


y

0f
x

0

y
0f
y


x

4
1

y
0
0

1
y
4

x

2
0
2

y
0
0
0
2f
2f
y

0f

x

4
0
2

y
0
0
0

4f
2f
y


0f

2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Nhìn vào bng biến thiên ta thy


min 0fx f
khi
0x

max fx
không tn ti.
Câu 18: Cho hàm s

yfx
liên tc trên khong
;0
, hàm s

ygx
liên tc trên

0; 
có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

C
:


0
0
khi
khi
fx x
y
gx x
?
A. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
B. Hàm s

C
không có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
C. Hàm s

C
có giá tr nh nht và không có giá tr ln nht.
D. Hàm s

C
có giá tr nh nht và có giá tr ln nht.
Li gii
Chn B
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s


0
0
khi
khi
fx x
y
gx x
như sau
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
max 1y
khi
0x
và không có giá tr nh nht.
Câu 19: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\2
và có bng biến thiên như sau
Mnh đề nào sau đây đúng khi nói v hàm s

C
:


2
32
khi
khi
fx x
ygx
x

?
A. Hàm s

C
có giá tr nh nht. B. Hàm s

C
liên tc trên
.
C. Hàm s

C
có tp xác định là
D
. D. Hàm s

C
có giá tr ln nht.
Li gii
Chn C
Ta có:
lim
x
y


nên hàm s không có giá tr ln nht.
2
lim 0
x
y
và vi mi
x
,

0gx
nên hàm s không có giá tr nh nht.
x

0

y
1
y


x
0

g
x
1

g
x

x

0
f
x
1
f
x

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
2
lim 0
x
y
23g
nên hàm s không liên tc ti 2x .
Hàm s
yfx
có tp xác định
1
\2D
, hàm s
3y
có tp xác định
2
2D
. Do đó
tp xác định ca hàm s
ygx
12
DD D .
Câu 20: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
yfxm
có giá tr nh nht
bng
0
. Khi đó s phn t ca tp
S
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có

min 3
fx
khi 2x nên
min 3


fx m m
khi 2x  . Vì vy:
Trường hp 1: Nếu
30m
thì hàm s
yfxm
có bng biến thiên như sau
Như vy
min 3
ym
. Để
min 0y
thì 30m . Hay 3m
*
.
Trường hp 2: Nếu
30m
thì hàm s
yfxm
có bng biến thiên như sau
(Vi
1
x
2
x
là hai nghim ca phương trình

0fx m
).
Như vy
min 0y
khi
1
x
x
,
2
x
x
vi mi
m
tho mãn 30m . Hay 3m

**
.
T

*

**
suy ra
;3S 
. Do đó
0;1; 2; 3S 
. Hay S
4
phn t.
x

1
x
2
2
x

y
0

3 m

y
0
0
x

2

y
0


y
3m
x

2

y
0


y
3
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. [NB] Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

0; 4
như sau
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
yfx
trên đon

0; 4
A.
4
M
0m . B.
4
M
4m . C. 0M 4m . D. 0M 4m .
Li gii
Chn D
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

0;4
min 4my
khi 0x

0;4
max 0My
khi 4x .
Câu 2. [NB] Cho hàm s
yfx
liên tc và có bng biến thiên trong đon

1; 2
như sau
Giá tr ln nht ca hàm s
yfx
trên đon

1; 2
đạt được ti
x
bng
A.
1
. B. 0 . C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy

1; 2
max 2
y
khi
1x
.
Câu 3. [NB] (THPT Bà Ra Vũng Tàu ln 1 năm 2017) Cho hàm s ()yfx= xác định, liên tc trên
đon
[1;3]-
và có bng biến thiên:
x
1-
2
3
y
¢
-
0
+
y
2
5
4-
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon [1;3]- bng
-1.
B. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon [1;3]- bng
-4.
C. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon [1;3]- bng
3.
D. Giá tr nh nht ca hàm s trên đon [1;3]- bng
2.
x
1
0
2
y
2
0
2
0
y
1
x
0
4
y
4
0
y
4
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Câu 4. [NB] (THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên năm 2017) Cho hàm s ()yfx= xác
định và liên tc trên khong
(3;2),-
3
lim ( ) 5,
x
fx
+
-
=-
2
lim ( ) 3
x
fx
-
=
và có bng biến thiên như
sau:
x
3-
1-
1
2
y
¢
+
0
-
0
+
y
0
3
5-
2-
Mnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm s không có giá tr nh nht trên khong
(3;2).-
B. Giá tr cc đại ca hàm s bng
0.
C. Giá tr ln nht ca hàm s trên khong
(3;2)-
bng
0.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
2.-
Câu 5. [NB] Cho hàm s ()fx xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
x
2-
0
y
¢
-
+
0
+
y
4-
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Hàm sđúng hai cc tr. B. Hàm s có giá tr nh nht bng
4.-
C. Hàm sgiá tr cc tiu bng
0.
D. Hàm s không xác định ti
2.x =-
Câu 6. [NB] (THPT Hu Lc 1 – Thanh Hóa ln 1 năm 2017) Cho hàm s ()yfx= xác định, liên
tc trên
và có bng biến thiên:
x
0
1
y
¢
+
-
0
+
y
2
3-
Khng định nào sau đây là khng định đúng ?
A. Hàm sđúng mt cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng
2.
C. Hàm sgiá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
3.-
D. Hàm s đat cc đại ti = 0x đạt cc tiu ti
1.x =
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7. [NB] Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
, lên tc trên mi khong xác định và có bng
biến thiên như sau:
Mnh đề nào dưới đây
sai?
A.
Đồ th hàm s có hai tim cn ngang
0y
5y
.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng 5 .
C. Đồ th hàm s có tim cn đứng 1
x
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên:
lim 5
x
y

nên hàm s không đạt giá tr ln nht.
Câu 8. [NB] Cho hàm s
yfx
xác định trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào dưới đây sai?
A.
Đồ th hàm s
yfx
có 2 đường tim cn.
B. Đồ th hàm s
yfx
có 1 đường tim cn đứng.
C. Hàm s đạt cc đại ti 2x .
D. Hàm sgiá tr ln nht bng 5.
Câu 9. [NB] Cho hàm s
yfx
xác định và liên tc trên
;0
0; 
có bng biến thiên
như sau:
Mnh đề nào dưới đây sai?
A.
Đường thng
2y
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
x
0
1
+
y'
y
2
1

0

0
x
1
2
+
y'
y
2
0
5
-
x
0 1
+
y'
y
0
2

3
5
0
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
B. Hàm s có giá tr nh nht bng 0.
C. Đường thng
0
x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s.
D. Hàm sgiá tr ln nht bng 2.
Câu 10. [NB] Cho hàm s
yfx
xác định và liên tc trên na khong
3; 2
có bng biến thiên
sau:
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
3;2
min 2y

.
B.
3;2
max 3y
.
C. Hàm s đạt cc tiu ti
1x 
.
D. Giá tr cc tiu ca hàm s đạt được ti
1
x
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên:
Hàm s đạt giá tr nh nht bng
2
khi 3x  .
Câu 11. [NB] Cho hàm s
yfx
xác định và liên tc trên
có bng biến thiên sau:
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
Hàm s đồng biến trên khong
1; 1
.
B. Hàm sđúng mt cc tr.
C. Hàm s đạt cc đại ti 3x đạt cc tiu ti 1
x
.
D. Hàm s có giá tr nh nht bng
1
và giá tr ln nht bng
1
.
x

1
3

y'
y

1
1

0
0
x
3
1
1
2
y'
y
2
2
5
3
0
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 12. [TH]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên

3; 2
và có bng biến thiên như hình dưới đây.
Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

yfx
trên

1; 2
.
Giá tr ca
Mm
bng bao nhiêu ?
A.
3
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có


1;2
13Mmaxfx f


 
1;2
00mminfx f

.
Vy
3Mm
.
Câu 13. [TH]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên dng
Hàm s
(2sin )yf x
đạt giá tr ln nht và nh nht ln lượt là
M
m
. Mnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2mM
.
B.
2Mm
.
C.
0Mm
.
D.
2Mm
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1 sin 1 2 2 sin 2.xx
Vi

2sin 2;2 .txt
Khi đó:






2;2
2;2
max 2 sin max 2.
min 2sin min 4.
Mfx ft
mfx ft


Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Câu 14. [TH] Cho hàm s
()
yfx=
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên sau:
Khng định nào sau đâyđúng?
A. Giá tr ln nht ca hàm s bng 2.
B. Giá tr nh nht ca hàm s bng
1.-
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng 1.
D. Giá tr nh nht ca hàm s bng
1-
và 1.
Li gii.
Da vào bng biến thiên nhn thy:
()
2, xfx£"Î
()
02f =
nên GTLN ca hàm s bng
2.
()
1, fx x³- " Î
và vì
()
lim 1
x
fx
-¥
=-
nên không tn ti
0
x Î
sao cho
()
0
1fx =
, do đó hàm
s không có GTNN.
Đáp án A.
Có th gii thích cách khác:
'y
đổi du qua
0x =
và tn ti
()
02y =
nên giá tr ln nht ca
hàm s bng
2
.
Câu 15. [TH]
Cho hàm s
()
yfx=
và có bng biến thiên trên
[
)
5;7-
như sau:
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
[
)
()
5;7
min 2fx
-
=
và hàm s không đạt giá tr ln nht trên
-
.
B.
[
)
()
5;7
max 6fx
-
=
[
)
()
5;7
min 2fx
-
=
.
C.
[
)
()
5;7
max 9fx
-
=
[
)
()
5;7
min 2fx
-
=
.
D.
[
)
()
5;7
max 9fx
-
=
[
)
()
5;7
min 6fx
-
=
.
Li gii.
Chn A.
Da vào bng biến thiên, ta nhn thy:
Hàm s có giá tr nh nht bng
2
, đạt ti
[
)
15;7x -
.
-
+
7
1
5
-
0
y
y
'
x
9
2
6
1
2
1-
y
'
y
x
0
+
-
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Ta có
() [ )
()
7
lim
9, ;7
9
5
x
fx x
fx
-
ì
ï
£"Î-
ï
í
=
ï
ï
ï
ï
î
. Mà
[)
75;7Î/-
nên không tn ti
[)
0
5;7x Î-
sao cho
()
0
9fx =
. Do
đó hàm s không đạt GTLN trên
[)
5;7 .-
Vy
[
)
()
5;7
min 2fx
-
=
và hàm s không đạt giá tr ln nht trên
-
.
Câu 16. [VD]
Cho hàm s
()
42
yxcfx ax b+=+=
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên
sau:
Giá tr nh nht ca hàm s
()
3yfx=+
trên đon
[]
0; 2
A.
64
.
B.
65
.
C.
66
.
D.
67
.
Li gii
Chn C
Hàm s có dng
()
42
fx ax bx c++=
. T bng biến thiên ta có:
()
()
()
03
12
10
f
f
f
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
¢
=
ï
ï
î
3
2
420
c
abc
ab
ì
=
ï
ï
ï
ï
++=
í
ï
ï
+=
ï
ï
î
3
2
1
c
b
a
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=
ï
ï
î
()
42
23fx x x=-+
.
[]
0; 2x Î
[]
33;5x+Î
.
Trên đon
[]
3; 5
hàm s tăng, do đó
[]
()()
0;2
in 3 66m3fx f+= =
.
Câu 17. [VDC]
Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau.
Hàm s

1yfx
có giá tr nh nht trên đon

0; 2
bng
A.

2f
.
B.

2f
.
C.

1f
.
D.

0f
.
Li gii
Chn C


11yfx
. Đặt
1tx
, 0t
thì

1
tr thành:

yft

0t
.
x
-2 1 +
y'
0 + 0
y
+
-3
4
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23

2
1tx

2
1
1
x
x
t
x

.

xx
ytft

.
0
x
y

0
x
tf t



0
0
x
t
ft

1
2
1

x
tL
t
1
11
11


x
x
x
1
2
0

x
x
x
.
Ly
3x

320tf

, đạo hàm đổi du qua các nghim đơn nên ta có bng biến thiên:
Hàm s

1yfx có giá tr nh nht trên đon

0; 2
bng

1f
.
Câu 18. [VD]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s

3ygx f x
trên

0; 3
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.

0Mf
.
B.

3Mf
.
C.

1Mf
.
D.

2Mf
.
Li gii
Chn C
Ta có

3gx f x


.

31 4
030
32 1
xx
gx f x
xx



 



.

31 4
030
32 1
xx
gx f x
xx



 



.

03013214gx f x x x

 
.
T đó ta có bng biến thiên
x
0 1 2
y'
– +
y
CT
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Vy

1Mf
.
Câu 19. [VD]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên dng
Hàm s
(2sin )yf x
đạt giá tr ln nht và nh nht ln lượt là
M
m
. Mnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
2mM
.
B.
2Mm
.
C.
0Mm
.
D.
2Mm
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1 sin 1 2 2 sin 2.xx
Vi

2sin 2;2 .txt
Khi đó:






2;2
2;2
max 2 sin max 2.
min 2 sin min 4.
Mfx ft
mfx ft


Câu 20. [VD]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s
yfx trên đon

2; 4
bng
A.

2f
.
B.

0f
.
C.

4f
.
D.
Không xác định được.
Li gii
Chn C
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s
yfx như sau
x

2
0
4

y
0
0
0

0f

y

2f
4f
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Nhìn vào bng biến thiên ta thy



2;4
min 4fx f
.
Câu 21. [VD]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên tp
và có bng biến thiên như sau
Gi
,Mm
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
2yfx x trên đon
37
;
22



. Tìm khng định
đúng
trong các khng định sau.
A.
.10Mm
.
B.
2
M
m
.
C.
3Mm
.
D.
7Mm
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
2tx x
. Ta có

2
37 5 5 25
;101
22 2 2 4
xxx





2
21
111
4
x
nên
21
1;
4
t




.
Xét hàm s

21
,1;
4
yftt




T bng biến thiên suy ra:
  
21
21
1;
1;
4
4
21
min 1 2, max 5 2
4
t
t
M
mftfM ftf
m












.
Câu 22. [VD]
Cho hàm s
()
42
yxcfx ax b+=+=
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên
sau:
Giá tr nh nht ca hàm s
()
3yfx=+
trên đon
[]
0; 2
A.
64
.
B.
65
.
C.
66
.
D.
67
.
x

4
0
4

y
0
0

0f

y
4f
4f
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn C
Hàm s có dng
()
42
fx ax bx c++=
. T bng biến thiên ta có:
(
)
()
()
03
12
10
f
f
f
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
ï
¢
=
ï
ï
î
3
2
420
c
abc
ab
ì
=
ï
ï
ï
ï
++=
í
ï
ï
+=
ï
ï
î
3
2
1
c
b
a
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=
ï
ï
î
()
42
23fx x x=-+.
[
]
0; 2x Î
[]
33;5x+Î
.
Trên đon
[
]
3; 5 hàm s tăng, do đó
[]
()()
0;2
in 3 66m3fx f+= =
.
Câu 23. [VD] Cho hàm s
yfx
liên tc trên
2; 4
và có bng biến thiên như sau
Gi
M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
cos 2 4sin 3 .gx f x x
Giá tr ca
M
m
bng
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
cos 2 4 sin 3 3cos 2 1
x
xx
.
3cos2 1 ,gx f x
đặt
3cos2 1,tx
khi đó vi mi

2; 4 .xt
T bng biến thiên suy ra


2;4
2;4
max 3; min 1ft ft

.
Suy ra


2;4
2;4
max max 3; min min 1Mgx ftmgx ft

.
Vy
4.Mm
Câu 24. [VD] Cho hàm s
()
yfx=
liên tc trên tp
và có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
Gi
;Mm
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
()
2
2yfx x=-
trên đon
37
;
22
éù
êú
-
êú
ëû
. Tìm tng
Mm+
.
A.
3
.
B.
7
.
C.
2
.
D.
2
.
Li gii
Chn B.
Đặt
2
2tx x
vi
37
;
22
x




.
Ta có

2
37 5 5 25
;101
22 2 2 4
xxx





2
21
111
4
x
nên
21
1;
4
t




.
Xét hàm s

21
;1;
4
yftt




T bng biến thiên suy ra:
  
21
21
1;
1;
4
4
21
min 1 2, max 5
4
t
t
m ftf M ftf












.
Do đó
257Mm
.
Câu 25. [VD]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s

3ygx f x
trên

0;3
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.

0Mf
.
B.

3Mf
.
C.

1Mf
.
D.

2Mf
.
Li gii
Chn C.
Ta có

3gx f x


.
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371

31 4
030
32 1
xx
gx f x
xx



 



.

31 4
030
32 1
xx
gx f x
xx



 



.

03013214gx f x x x

 
.
T đó ta có bng biến thiên
Vy

1Mf
.
Câu 26. [VD]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau
Giá tr nh nht ca hàm s

yfx trên đon

2; 4
bng
A.

2f
.
B.

0f
.
C.

4f
.
D.
Không xác định được.
Li gii
Chn C.
T yêu cu bài toán ta có bng biến thiên cho hàm s

yfx như sau
Nhìn vào bng biến thiên ta thy



2;4
min 4fx f
.
Câu 27. [VD]
Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau. `
x

4
0
4

y
0
0

0f

y
4f
4f
x

2
0
4

y
0
0
0

0f

y

2f
4f
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
Hàm s

1yfx có giá tr nh nht trên đon

0; 2
bng
A.

2f
.
B.

2f
.
C.

1f
.
D.

0f
.
Li gii
Chn C


11yfx . Đặt
1tx
, 0t thì

1
tr thành:

yft

0t
.

2
1tx

2
1
1
x
x
t
x

.

xx
ytft

.
0
x
y

0
x
tf t



0
0
x
t
ft

1
2
1

x
tL
t
1
11
11


x
x
x
1
2
0

x
x
x
.
Ly
3x

320tf

, đạo hàm đổi du qua các nghim đơn nên ta có bng biến thiên:
Hàm s

1yfx có giá tr nh nht trên đon

0; 2
bng

1f
.
Câu 28. [VDC]
Cho hàm s

yfx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
x
0 1 2
y'
– +
y
CT
x
-2 1 +
y'
0 + 0
y
+
-3
4
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Xét hàm s

2
1
g
xx x
. Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
hàm s

yfgx
. Có bao nhiêu s nguyên thuc đon
;mM
?
A.
3
. B. 5 . C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A.
Hàm s

2
1ygx x x
xác định và liên tc trên đon
1; 1
.

2
'1
1
x
gx
x

2
2
1
1
x
x
x

;
'0gx
2
10xx
22
0
1
x
x
x

1
2
x
.
Ta có
1
2
2
g



;
(1) 1g 
11g
.
Suy ra
 
120 2gx gx
.
T bng biến thiên ca
yfx
ta được
1
M

3m 
Nên có 3 s nguyên thuc khong
;mM
.
Câu 29. [VDC] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v.
Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
25yf x x
trên
1;3
ln lượt là
M
,
m
. Tính
M
m
.
A.
13
. B.
7
. C.
22f
. D.
2
.
Li gii
Chn B.
Xét hàm s

2
25gx x x
trên

1;3
.
Hàm s

2
25gx x x
xác định và liên tc trên

1;3

22, 0 220 1 1;3gx x gx x x


.

16, 12,32gg g
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31



1;3 2;6 2;6xgx gx
.
Đặt
2
25tgx x x
. Ta có:


2
25yf x x ft
.
1;3 2; 6xt
.
Da vào bng biến thiên ta có hàm s
yft
trên
2;6
Ta có:
24 2 14fff
nên

  

2;6
max max 2; 4; 6 6 9M ft fff f
,

  

2;6
min min 2; 4; 6 4 2m ft fff f
.
Vy
7Mm
.
Câu 30. [VDC] Cho hàm s
yfx
liên tc trên tp
và có bng biến thiên như sau
Gi
,
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

2
2yfx x
trên đon
37
;
22



. Tìm khng định đúng trong các khng định sau.
A.
.10Mm
. B.
2
M
m
. C.
3Mm
. D.
7Mm
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
2tx x. Ta có

2
37 5 5 25
;101
22 2 2 4
xxx





2
21
111
4
x
nên
21
1;
4
t




.
Xét hàm s

21
,1;
4
yftt




T bng biến thiên suy ra:
  
21
21
1;
1;
4
4
21
min 1 2, max 5 2
4
t
t
M
mftfM ftf
m












.
Câu 31. [VDC] Cho hàm s
yfx
liên tc trên
2; 4
và có bng biến thiên như sau
2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
32 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi
M
,
m
ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s


2
cos 2 4sin 3 .
gx f x x
Giá tr ca
Mm
bng
A.
4
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
cos2 4sin 3 3cos2 1xx x
.

3cos2 1 ,gx f x
đặt
3cos2 1,tx
khi đó vi mi

2; 4 .xt
T bng biến thiên suy ra




2;4
2;4
max 3; min 1ft ft

.
Suy ra





2;4
2;4
max max 3; min min 1Mgx ftmgx ft

.
Vy
4.Mm
Câu 32. [VDC]
Cho hàm s
()fx
đạo hàm liên tc trên
và có bng xét du ca đạo hàm như
sau:
Biết

447ff
. Giá tr ln nht ca hàm s
() 5yfx
trên đon

4; 4
đạt được
ti đim nào?
A.
4x

.
B.
1x

.
C.
2x
.
D.
4x
.
Li gii
Chn C
Xét
   
5' 'gx f x g x f x
.

'0 4 124gx x x x x
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy
() 5yfx
đạt GTLN ti
2x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-7: XĐ MAX-min da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 33
Câu 33. [VDC] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v.
Giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s

2
25yf x x
trên
1;3
ln lượt là
M
,
m
. Tính
M
m
.
A.
13
. B.
7
. C.
22f
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s

2
25gx x x
trên

1;3
.
Hàm s

2
25gx x x
xác định và liên tc trên

1;3

22, 0 220 1 1;3gx x gx x x


.

16, 12,32gg g
.



1;3 2;6 2;6xgx gx
.
Đặt

2
25tgx x x
. Ta có:


2
25yf x x ft
.
1;3 2; 6xt
.
Da vào bng biến thiên ta có hàm s
yft
trên
2;6
Ta có:
24 2 14fff
nên

 

2;6
max max 2; 4; 6 6 9M ft fff f
,

 

2;6
min min 2; 4; 6 4 2m ft fff f
.
Vy 7Mm.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 157
BÀI 8: XÁC ĐNNH ĐƯỜNG TIM CN CA ĐỒ THN THÔNG QUA
BNG BIN THIÊN
A. LÝ THUYT
1. Đường tim cn đứng :
Định nghĩa:
Đường thng
0
x
x
được gi là đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
()yfx
nếu ít nht
mt trong các điu kin sau đây được tha mãn:
0
lim ( )
xx
fx

;
0
lim ( )
xx
fx

;
0
lim ( )
xx
fx

;
0
lim ( )
xx
fx

.
2. Đường tim cn ngang.
Định nghĩa:
Đường thng
0
y
y
được gi là đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
()yfx
nếu ít nht
mt trong các điu kin sau được tha mãn:
0
lim ( )
x
f
xy

;
0
lim ( )
x
f
xy

3. Phương pháp gii chung
- T bng biến thiên ca hàm s

yf
x
quan sát khi
x
tiến v

hoc

thì y tiến đến
mt giá tr
0
y . Khi đó ta khng định
0
yy là tim cn đứng ca đồ thm s

.
yf
x
- T bng biến thiên ca hàm s

yf
x
quan sát khi x tiến đến
0
x
t phía bên phi (
0
x
x
)
hoc x tiến đến
0
x
t phía bên trái (
0
x
x
) thy y tiến đến

hoc ta khng định
0
x
x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s

.
yf
x
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1. [NB] Cho hàm s ()yfx xác định trên
\0R
, liên tc trên mi khong xác định và có bng
biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s trên có bao nhiêu đường tim cn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 2. [NB] Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1;1R
, liên tc trên mi khong xác định và có
bng biến thiên như sau
2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
158
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hi khng định nào dưới đây là khng định đúng?
A. Hàm s có tim cn đứng
1
x
1x 
.
B. Đồ th hàm s có mt tim cn đứng là
0x
.
C. Đồ th hàm s có mt tim cn đứng là
2x 
và mt tim cn ngang
1.y
.
D. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang là các đường thng
2y  2y .
Câu 3. [NB] Hàm s phù hp vi bng biến thiên sau. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn đứng.
C. Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1,x 
tim cn ngang
2.y
.
D. Đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang là
1; 2 .yy
Câu 4. [NB] Hàm s

yf
x
có bng biến thiên như hình v dưới đây.
Cho các khng định sau:
(1) Đồ th hàm s có tim cn đứng
2.x 
(2) Hàm s đạt giá tr cc đại ti
0.x
(3) Hàm s đồng biến trên

2; 0
.
(4) Hàm stim cn ngang
0.y
S khng định đúng là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 0
Câu 5. [TH] Hàm s

yf
x
liên tc trên các khong xác định và có bng biến thiên nhưnh v dưới đây.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 159
Tìm m để
lim 10.
x
fx

A.
1m
. B.
10m
. C.
8m
. D.
8m
Câu 6. [TH] Cho hàm s

yf
x
liên tc trên các khong xác định và có bng biến thiên như hình dưới. Hi
có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hai đường tim cn ca đồ th hàm s to vi hai trc ta độ mt đa
giác có din tích bng 2 (đvdt).
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
Câu 7. [TH] Cho hàm s
()yfx xác định trên
\2R
có bng biến thiên như sau.
Hi đồ th hàm s có bao nhiêu tim cn?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1
Câu 8. [VD] Cho hàm s

yf
x
có bng biến thiên như hình v bên. Hi đồ th hàm s

1
21
y
fx
tt c bao nhiêu đường tim cn?
2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
160
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9. [VD] Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên sau:
Tìm tng s các giá tr nguyên dương ca tham s

10;10m
để đồ th hàm s

yfx
có tng s
đường tim cn đứng và đường tim cn ngang là
4
.
A.
42
. B.
45
. C.
3
. D.
0
.
Câu 10. [VDC] Cho hàm s

yfx
bng biến thiên như sau:
S giá tr
m
,

10;10m 
để đồ th hàm s



1
fx
ygx
fx m


có 4 đường tim cn
là:
A. 5. B. 4. C. 10. D. 21.
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Cho hàm s

yfx
xác định trên

\1
và có bng biến thiên như hình v dưới.
Chn phát biu đúng:
A. Đồ th hàm s có tim cn đứng
1x
. B. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s có tim cn đứng
2x
. D. Đồ th hàm s có tim cn ngang
3y
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 161
Câu 2: Cho hàm s

yfx
xác định trên

;10 \ 2
và có bng biến thiên như hình v dưới.
Chn phát biu đúng:
A. Đồ th hàm s có tim cn đứng
2x
và tim cn ngang
3y 
.
B. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang là
2y 
3y 
.
C. Hàm s đạt cc đại ti
2x
.
D. Hàm s đồng biến trên

2;10 .
Câu 3: Cho hàm s

yfx
xác định trên

\2
và có bng biến thên như hình v dưới:
Khng định nào sau đây không đúng:
A. Đồ th hàm s có tim cn đứng x=-2. B. Hàm s đồng biến trên tp xác định ca nó.
C. Đồ th có tim cn ngang là y=1. D. Hàm s không có cc tr.
Câu 4: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v dưới. Hi đồ th hàm s đã cho có bao
nhiêu tim cn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Cho hàm s
()
yfx=
xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang
1, 1yy==-
.
B. Đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang
1y =
.
2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
162
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang
1, 1yy==-
và 1 đường tim cn đứng
1x =-
.
D. Đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang
1y =
và 1 đường tim cn đứng
1x =-
.
Câu 6: Cho hàm s

yf
x
có bng biến thiên như sau
Tng s đường tim cn ngang và đường tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 7:
Cho hàm s

yfx bng biến thiên như hình v bên.
Khng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
B. Đồ th hàm s không có tim cn.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 1 và có giá tr nh nht bng 0.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
;0
0; 
Câu 8: Cho hàm s

yf
x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 9: Cho hàm s
f
x
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 163
Khng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1.x
B. Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
C. Đồ th hàm s không có tim cn ngang. D. Hàm s không có đạo hàm ti
1.x 
Câu 10: Cho hàm s
()
yfx=
có bng biên thiên như sau:
Kết lun nào sau đây là đúng?
A.
() ()
Min 2; Max 2fx fx=- =
.
B. Hàm s nghch biến trên
()()
;0 2; È
.
C. Đồ th hàm s có tim cn đứng là đường thng
1x =
.
D. Hàm s đồng biến trên
()
0; 2
.
Câu 11: Cho hàm s
()
yfx=
có bng biến thiên sau. Hi đồ th hàm s đó có my tim cn.
.
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 12: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s

1
32
y
fx

có bao nhiêu tim cn đứng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 13: Cho hàm s

yfx
xác định trên

\1;3
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên :
Khng định nào sau đây là khng định sai ?
A. Đường thng
1y
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
164
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. Đường thng
1y
đường tim ngang ca đồ th hàm s đã cho.
C. Đường thng
3x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
D. Đường thng
1
x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
Câu 14: Cho hàm s
yf
x
xác định và có đạo hàm trên
\1
. Hàm s có bng biến thiên như
hình v dưới đây. Hi hàm s
yf
x
có bao nhiêu tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 15: Hàm s
yf
x
có bng biến thiên như hình v.
.
Nhìn vào bng biến thiên ta có.
A. Hàm s gim trên min xác định.
B.
1
lim
x
y

.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2y
, tim cn đứng
1
x
.
D.
2
lim
x
y

.
Câu 16: Cho hàm s
yf
x
có bng biến thiên như hình v.
.
Chn khng định
sai?
A.
Cc đại ca hàm s bng 1 .
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong

;0
.
C. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có mt đường tim cn đứng
0x
.
Câu 17: Cho hàm s phù hp vi bng biến thiên sau. Phát biu nào sau đây là đúng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 165
A. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn đứng.
C. Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1,x 
tim cn ngang
2.y
.
D. Đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang là
1; 2 .yy
Câu 18: Cho hàm s

yfx
liên tc trên các khong xác định và có bng biến thiên như hình v dưới.
Hi s đường tim cn đứng ca đồ th hàm s

2
1
e2
fx
y
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Câu 19: Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như sau:.
Đồ th hàm s

1
25
y
fx
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: Cho hàm s 𝑦𝑓
󰇛
𝑥
󰇜
có bng biến thiên như hình v
Tìm s tim cn đứng và ngang ca đồ th hàm s
22
1
()9
y
fx
2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
166
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
𝐀. 5. B. 6. C. 7 D. 8.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1:
Cho m s
()yfx
xác định trên
\0R
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến thiên
như sau:
Khng định nào sau đây đúng:
A.
Đồ th hàm s ch có 1 tim cn
B. Hàm s có 2 cc tr.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn.
D. Hàm s đạt cc tiu ti x=0.
Câu 2: Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1R
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến thiên
như sau
S tim cn ca đồ th hàm s đã cho là?
A.
1. B. 2. C. 0. D. 3
Câu 3: Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1R
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau
Hi đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 4: Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau. Khng định nào dưới đây là SAI?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 167
A.
Hàm stim cn đứng là
1.
x
. B. Hàm s không có cc tr.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2.
x
. D. Hàm s đồng biến trên
.
Câu 5: Cho hàm s

yf
x
có bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 6: Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1R
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến thiên
như sau
S tim cn ca đồ th hàm s đã cho là?
A.
1. B. 2. C. 0. D. 3
Câu 7: Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1R
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau
Hi đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
168
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2
Câu 8 : Cho hàm s ()yfx có bng biến thiên như sau. Khng định nào dưới đây là SAI?
A.
Hàm stim cn đứng là
1.
x
B. Hàm s không có cc tr.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2.
x
D. Hàm s đồng biến trên
.
Câu 9: Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
1. B.
3
. C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Cho hàm s
yf
x
xác định trên
\2
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như hình v:
Đồ th hàm s có my đường tim cn?
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho m s
yf
x
xác định và có đạo hàm trên
\1
. Hàm s có bng biến thiên như
hình v dưới đây. Hi đồ th hàm s
yf
x
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Câu 12: Cho m s
()
f
x
có bng biến thiên như sau
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 169
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho có
bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Đồ thm s

yfx
có tng s bao nhiêu tim cn (gm các tim cn đứng và tim cn
ngang)?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 15: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây
Tng s đường tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 16: Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\{1}
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như hình v sau:
Đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn ngang?
A.0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình dưới đây.
2D1-BT08: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
170
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 18:
Cho hàm s

yf
x
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
là:
A.4 . B.
3
. C. 1. D. 2 .
Câu 19. [VDC] Cho hàm s

yf
x
có bng biến thiên như sau
Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s



2
f
x
ygx
f
xm

đúng 3 tim
cn đứng.
A.
1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Câu 20. [VDC] Cho hàm s

2
ax bx c
yfx
dx e


có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu s
m
nguyên thuc khong

10;10
để đồ th hàm s


1x
ygx
f
xm

đúng
3
đường tim cn?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D. 14 .
1
3
+
+
+
1
1
+
00
0
+
y
y'
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 8: XÁC ĐNNH ĐƯỜNG TIM CN CA ĐỒ THN THÔNG QUA
BNG BIN THIÊN
A. LÝ THUYT:
1. Đường tim cn đứng
Định nghĩa:
Đường thng
0
x
x
được gi là đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
()
yf
x
nếu ít nht
mt trong các điu kin sau đây được tha mãn:
0
lim ( )
xx
fx

;
0
lim ( )
xx
fx

;
0
lim ( )
xx
fx

;
0
lim ( )
xx
fx

.
2. Đường tim cn ngang.
Định nghĩa:
Đường thng
0
yy
được gi là đưng tim cn ngang ca đồ th hàm s
()yfx
nếu ít nht
mt trong các điu kin sau được tha mãn:
0
lim ( )
x
f
xy

;
0
lim ( )
x
f
xy

3. Phương pháp gii chung
- T bng biến thiên ca hàm s
yfx quan sát khi
x
tiến v

hoc

thì y tiến đến
mt giá tr
0
y
. Khi đó ta khng định
0
yy
là tim cn đứng ca đồ th hàm s

.yfx
- T bng biến thiên ca hàm s

yfx quan sát khi x tiến đến
0
x
t phía bên phi (
0
x
x
)
hoc x tiến đến
0
x
t phía bên trái (
0
x
x
) thy y tiến đến hoc

ta khng định
0
x
x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s

.yfx
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1. [NB] Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\0R , liên tc trên mi khong xác định và có bng
biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s trên có bao nhiêu đường tim cn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Li gii:
Chn B
Nhìn bng biến thiên ta thy ch có duy nht mt tim cn đứng là
0x , chn phương án B.
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 2. [NB] Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1;1R , liên tc trên mi khong xác định và có
bng biến thiên như sau
Hi khng định nào dưới đây là khng định đúng?
A.
Hàm stim cn đứng 1
x
1x  .
B. Đồ th hàm s có mt tim cn đứng là 0x .
C. Đồ th hàm s có mt tim cn đứng là 2x  mt tim cn ngang
1.y
.
D. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang là các đường thng
2y 
2y
.
Li gii:
Chn D
- Phương án A loi vì hàm s không có tim cn.
- Phương án B loi vì đường thng 0x không là tim cn đứng.
- Phương án C loi vì tim cn đứng 1x  ; còn tim cn ngang
2.y 
- Phương án D chn vì nhìn bng biến thiên thy ngay đồ th có tim cn ngang
2y 
2y
.
Câu 3. [NB] Hàm s phù hp vi bng biến thiên sau. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn đứng.
C. Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1,x 
tim cn ngang
2.y
.
D. Đồ th hàm s có hai đưng tim cn ngang là
1; 2 .yy
Li gii:
Chn. D.
Da vào bng biến thiên ta có:
lim 2; lim 1
xx
yy
 

nên đồ th hàm s có hai đưng tim cn
ngang là
2; 1yy
.
Câu 4. [NB] Hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Cho các khng định sau:
(1) Đồ th hàm s có tim cn đứng
2.x 
(2) Hàm s đạt giá tr cc đại ti 0.x
(3) Hàm s đồng biến trên

2; 0 .
(4) Hàm stim cn ngang
0.y
S khng định đúng là:
A.
1. B. 4. C. 2. D. 0
Li gii:
Chn C
Khng định (1) đúng; khng định (2) sai; khng định (3) đúng và khng định (4) sai. Vy có 2
khng định đúng.
Câu 5. [TH] m s

yfx liên tc trên các khong xác định và có bng biến thiên như hình v dưới
đây.
Tìm m để

lim 10.
x
fx

A.
1m
. B.
10m
. C.
8m
. D.
8m
Li gii:
Chn C.
lim 2; lim 10 2 10 8
xx
fx m fx m m
 

.
Câu 6. [TH] Cho hàm s

yfx liên tc trên các khong xác định và có bng biến thiên như hình
dưới. Hi có bao nhiêu giá tr ca tham s m để hai đường tim cn ca đồ th hàm s to vi hai
trc ta độ mt đa giác có din tích bng 2 (đvdt).
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
2. B. 4. C. 3. D. 1
Li gii
Chn B
Đa giác là hình ch nht, có din tích
2
2
420
42
420
mm
Smm
mm



mi phương trình
cho 2 nghim, nên tng cng có 4 nghim.
Câu 7. [TH] Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\2R có bng biến thiên như sau.
Hi đồ th hàm s có bao nhiêu tim cn?
A.
3. B. 2. C. 0. D. 1
Li gii
Chn A
Có ba tim cn là tim cn ngang
2y
và hai tim cn đứng là
2; 1
x
x
.
Câu 8. [VD] Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như hình v bên. Hi đồ th hàm s

1
21
y
fx
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đưng Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Ta có

1
lim lim 1
21
xx
y
fx
 

; suy ra hàm s

1
21
y
fx
có tim cn ngang
1y 
.
Da vào bng biến thiên
Ta có

210fx
có hai nghim
1
xx
;
2
xx
.
Ta có

1
1
lim
21
xx
fx

suy ra hàm s

1
21
y
fx
có tim cn đứng
1
xx
.

2
1
lim
21
xx
fx

suy ra hàm s

1
21
y
fx
có tim cn đứng
2
xx
.
Vy hàm s

1
21
y
fx
có 3 đường tim cn.
Câu 9. [VD]
Cho hàm s

yfx có bng biến thiên sau:
Tìm tng s các giá tr nguyên dương ca tham s

10;10m  để đồ th hàm s

yfx
tng s đường tim cn đứng và đường tim cn ngang là
4
.
A.
42
.
B.
45
.
C.
3
.
D.
0
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta có

lim 0
x
fx


lim 1 2
x
fx m m


. Suy ra tim cn ngang
ca đồ th hàm s

yfx
0y

12ym m .
Li có

2
lim
x
fx


;

2
lim
x
fx


suy ra tim cn đứng ca đồ th hàm s

yfx
2
x  .

2
lim
x
fx

;

2
lim
x
fx

suy ra tim cn đứng ca đồ th hàm s

yfx 2
x
.
Đề đồ th hàm s có tng s đường tim cn đứng và đường tim cn ngang là
4
khi và ch khi

1
12 0
2
m
mm
m

.

10;10m
m
là s nguyên dương nên

3;4;5;6;7;8;9m
.
Vy
3456789 42
 .
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10. [VDC] Cho hàm s
yfx bng biến thiên như sau:
S giá tr m
,

10;10m  để đồ th hàm s



1
fx
ygx
fx m


có 4 đường tim cn
là:
A. 5. B. 4. C. 10. D. 21.
Li gii
Chn A
+ Ta có


5
lim lim
16
xx
fx
gx
f
xm m
 





2
lim lim
13
xx
fx
gx
f
xm m
 


- Xét vi 6m thì đồ th hàm s
()ygx
nhn đường thng có phương trình
2
3
y 
là TCN
Khi đó phương trình:
15fx m có 2 nghim phân bit
ĐTHS có 2 TCĐ
ĐTHS
có 3 đường tim cn
6m (không tha mãn).
- Xét 3m
ĐTHS

ygx nhn đường thng có phương trình
5
3
y
là TCN
Khi đó phương trình:
12fx m có 1 nghim
ĐTHS có 1 TCĐ
ĐTHS có 2 đường
tim cn
3m (không tha mãn).
- Vi 3m 6m thì đồ th hàm s

ygx nhn 2 đường thng có phương trình
5
6
y
m
;
2
3
y
m
là TCN
Xét phương trình:
10 1fx m fx m

*
Để ĐTHS
ygx có 4 đường tim cn thì

* có 2 nghim phân bit

2;3 4 6;m 
Do ĐK nên


2;3 4 6;m
Vy


2;3 4 6;m do m ,

10;10m  nên
4;7;8;9;10m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1:
Cho hàm s
yfx xác định trên
\1 và có bng biến thiên như hình v dưới.
Chn phát biu
đúng:
A. Đồ th hàm s có tim cn đứng x=1. B. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s có tim cn đứng x=2. D. Đồ th hàm s có tim cn ngang y=3.
Li gii:
Chn D
Câu 2:
Cho hàm s
yfx xác định trên
;10 \ 2 và có bng biến thiên như hình v dưới.
Chn phát biu đúng:
A.
Đồ th hàm s có tim cn đứng x=2 và tim cn ngang y=-3.
B. Đồ th hàm s có hai tim cn ngang là y=-2y=-3.
C. Hàm s đạt cc đại ti x=2.
D. Hàm s đồng biến trên

2;10 .
Li gii:
Chn A
Câu 3:
Cho hàm s

yfx xác định trên
\2 có bng biến thên như hình v dưới:
Khng định nào sau đây không đúng:
A.
Đồ th hàm s có tim cn đứng x=-2. B. m s đồng biến trên tp xác định ca nó.
C. Đồ th có tim cn ngang là y=1. D. Hàm s không có cc tr.
Li gii:
Chn B.
Câu 4:
Cho hàm s
yfx bng biến thiên như hình v dưới. Hi đồ th hàm s đã cho có bao
nhiêu tim cn?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đưng Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn B
Câu 5:
Cho m s

yfx xác định và liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A.
Đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang
1, 1yy
.
B.
Đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang
1y
.
C.
Đồ th hàm s có 2 đường tim cn ngang
1, 1yy
và 1 đường tim cn đứng
1
x  .
D.
Đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang
1y
và 1 đường tim cn đứng
1x 
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta có:

1
lim 2
x
fx


nên đồ th hàm s không có tim cn đứng.

lim 1
x
fx


,

lim 1 1, 1
x
fx y y


là tim cn ngang.
Câu 6:
Cho m s

yfx có bng biến thiên như sau
Tng s đường tim cn ngang và đường tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
Chn
C
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T bng biến thiên ta có:
1
lim
x
y

nên đường thng 1
x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
lim 2, lim 5
xx
yy
 

nên đường thng
2y
5y
là các đường tim cn ngang ca đồ th
hàm s
Tng s đường tim cn ngang và đường tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là 3
Câu 7: Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như hình v bên.
Khng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
B. Đồ th hàm s không có tim cn.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng 1 và có giá tr nh nht bng 0.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
;0
0; 
Li gii
Chn A
lim 1; lim 1
xx
yy
 

nên đồ th hàm s có 2 tim cn ngang là y = 1, y = -1.
Do
(1)
lim
x
y


nên đồ th hàm s có tim cn đứng x = -1. Vy đồ th hàm s có 3 đường tim
cn.
Câu 8: Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
B.
2
C. 3 D. 0
Li gii
Chn C

2
0
lim
lim
lim 0
x
x
x
y
y
y




nên đồ th hàm s có 3 đường tim cn
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 9: Cho hàm s
f
x
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây
sai?
A. Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1.x
B. Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
C. Đồ th hàm s không có tim cn ngang. D. Hàm s không có đạo hàm ti
1.x 
Li gii
Chn B

1
lim
x
y


nên hàm stim cn đứng
1.x 
Câu 10: Cho hàm s
()
yfx=
có bng biên thiên như sau:
Kết lun nào sau đâyđúng?
A.
() ()
Min 2; Max 2fx fx=- =
.
B. Hàm s nghch biến trên
(
)
(
)
;0 2; È
.
C. Đồ th hàm s có tim cn đứng là đường thng
1x =
.
D. Hàm s đồng biến trên
()
0; 2
.
Li gii
Chn C
B. Sai vì Hàm s đồng biến trên
0;1
1; 2
.
C. Sai vì
D
2; 2
CT C
fx fx
.
D. Hàm s nghch biến trên
;0
2; 
.
Câu 11: Cho hàm s
()
yfx= có bng biến thiên sau. Hi đồ th hàm s đó có my tim cn ngang.
.
2D1-BT-8: XĐ đưng Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
3
.
B.
1
.
C.
4
.
D.
2
.
Li
gii
Chn D.
Ta có.
lim 2 2
x
yy
-¥
==
là tim cn ngang.
lim 2 2
x
yy
+¥
=- =-
là tim cn ngang.
22
lim , lim 2
xx
yyx
-+

=-¥ =+¥ =
l tim cn đứng.
Câu 12:
Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Đồ th hàm s

1
32
y
fx

có bao nhiêu tim cn đứng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Li
gii
Chn
B
Ta thy

2fx
3
nghim
đồ th hàm s

1
32
y
fx

3
tim cn đứng.
Câu 13:
Cho hàm s

yfx
xác định trên

\1;3
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên :
Khng định nào sau đây là khng định
sai
?
A.
Đường thng
1y
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho.
B.
Đường thng
1y
đường tim ngang ca đồ th hàm s đã cho.
C.
Đường thng
3x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
D.
Đường thng
1x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
Li
gii
Chn D
Da vào đồ th ta có :
lim 1

x
y
nên đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y
.
lim 1


x
y
nên đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y
.
3
lim

x
y
nên đồ th hàm s có tim cn đứng là
3x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Câu 14: Cho hàm s
yfx xác định và có đạo hàm trên
\1 . Hàm s có bng biến thiên như
hình v dưới đây. Hi hàm s

yfx
có bao nhiêu tim cn?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn C
lim 3
x
fx


3y
là TCN.
lim 3
x
fx

3y
là TCN.
1
lim
x
fx


1x
là TCĐ.
1
lim
x
fx

,
1
lim
x
fx

1
x

là TCĐ.
Hàm s có 2 TCĐ:
1x 
, 2 TCN:
3y 
.
Câu 15: Hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v.
.
Nhìn vào bng biến thiên ta có.
A. Hàm s gim trên min xác định.
B.
1
lim
x
y

.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2y
, tim cn đứng
1
x
.
D.
2
lim
x
y

.
Li gii
Chn C
Câu 16:
Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v.
.
Chn khng định
sai?
A.
Cc đại ca hàm s bng
1
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong

;0
.
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có mt đường tim cn đứng
0x
.
Li gii
Chn A
Cc đại ca hàm s bng
1
.
Câu 17: Cho hàm s phù hp vi bng biến thiên sau. Phát biu nào sau đây là đúng?
A.
Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s có 2 đường tim cn đứng.
C. Đồ th hàm sđường tim cn đứng
1,x 
tim cn ngang
2.y
.
D. Đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang
1; 2 .yy
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta có:
lim 2; lim 1
xx
yy
 

nên đồ th hàm s có hai đường tim cn
ngang là
2; 1yy
.
Câu 18: Cho hàm s
yfx liên tc trên các khong xác định và có bng biến thiên như hình v dưới.
Hi s đường tim cn đứng ca đồ th hàm s

2
1
e2
fx
y
là bao nhiêu?
A.
0. B. 3. C.
1
. D.
2
Li gii
Chn D
Xét

2
e20
fx

2
ln 2fx

ln 2
ln 2
fx
fx

.
Da vào bbt ta thy:
Đường thng
ln 2y
ct đồ th

yfx ti
1
đim.
Đường thng
ln 2y 
ct đồ th

yfx ti
1
đim.
Nên phương trình

2
e20
fx
2
nghim phân bit nên đồ th hàm s

2
1
e2
fx
y
2
đường tim cn đứng.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đưng Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Câu 19:
Cho hàm s

yfx
liên tc trên

\1
và có bng biến thiên như sau:.
Đồ th hàm s

1
25
y
fx
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
0
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
1
.
Li gii
Chn B
Da vào BBT, phương trình

250fx

5
2
fx
4
nghim phân bit thuc các
khong

;2
,

2;1
,

1; 2
,

2; 
nên đồ th hàm s

1
25
y
fx
4
đường tim
cn đứng.
Câu 20:
Cho hàm s
𝑦𝑓
󰇛
𝑥
󰇜
có bng biến thiên như hình v
Tìm s tim cn đứng và ngang ca đồ th hàm s
22
1
()9
y
fx
𝐀. 5. B. 6. C. 7 D. 8.
Li gii
Chn C
Ta có
2222
22
1
() () lim 0
()9
x
xx fx fx
fx

   
Đồ th hàm s có mt tim cn ngang
𝑦0
Ta có
2
22
2
()3
()90
() 3
fx
fx
fx


Khi
𝑓
󰇛
𝑥
󰇜
3
suy ra
𝑥
𝑘
󰇛
1; ∞
󰇜
⇒𝑥
𝑘
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Khi 𝑓
󰇛
𝑥
󰇜
3
2
2
2
(;0)loai
(0;1) x
(1; ) x
xa
x
bb
x
cc



Đồ th hàm s có 6 tim cn đứng.
Kết lun đồ th hàm s có 7 tim cn.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\0R , liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau:
Khng định nào sau đây đúng:
A.
Đồ th hàm s ch có 1 tim cn
B. Hàm s có 2 cc tr.
C. Đồ th hàm s có hai tim cn.
D. Hàm s đạt cc tiu ti x=0.
Li gii
Chn A.
Câu 2. Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1R , liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau
S tim cn ca đồ th hàm s đã cho là?
A.
1. B. 2. C. 0. D. 3
Li gii:
Chn A.
Câu trên hc sinh thường sai lm là chn B vì nghĩ đồ th có tim cn đứng
1
x
và tim cn
ngang
10y
, nhưng 1
x
không là tim cn ca đồ th hàm sn đồ th ch có duy nht tim
cn ngang
1y
.
Câu 3. Cho hàm s
()
yf
x
xác định trên
\1R , liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hi đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1. B. 3. C. 0. D. 2.
Li gii:
Chn D
Câu 4. Cho hàm s
()yfx
có bng biến thiên như sau. Khng định nào dưới đây là SAI?
A.
Hàm stim cn đứng là
1.x
. B. m s không có cc tr.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2.x
. D. Hàm s đồng biến trên
.
Li gii
Chn.B.
Câu 5. Cho hàm s
yfx bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B. 3. C.
2
. D.
4
.
Li gii.
Chn. B.
Da vào bng biến thiên ta có :
Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim
x
fx


, suy ra đường thng 2x  là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
0
lim
x
fx

, suy ra đường thng 0x là tim cn đứng ca đồ thm s.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
lim 0
x
fx

, suy ra đưng thng
0y
là tim cn ngang ca đồ thm s.
Vy đồ th hàm s có 3 đưng tim cn.
Câu 6. Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\1R , liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau
S tim cn ca đồ th hàm s đã cho là?
A.
1. B. 2. C. 0. D. 3
Li gii:
Chn A.
Câu trên hc sinh thường sai lm là chn B vì nghĩ đồ th có tim cn đứng
1
x
và tim cn
ngang
10y
, nhưng 1
x
không là tim cn ca đồ th hàm sn đồ th ch có duy nht tim
cn ngang
1y
.
Câu 7. Cho hàm s
()
yf
x
xác định trên
\1R , liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như sau
Hi đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1. B. 3. C. 0. D. 2
Li gii
Chn D
Câu 8.
Cho hàm s
()
yf
x
có bng biến thiên như sau. Khng định nào dưới đây là SAI?
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Hàm s có tim cn đứng là 1.x B. Hàm s không có cc tr.
C. Đồ th hàm s có tim cn ngang là 2.x D. Hàm s đồng biến trên .
Li gii
Chn B.
Câu 9. Cho hàm s
yfx bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
1
. B. 3. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii.
Chn C.
Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim
x
fx


, suy ra đường thng 2x  là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
0
lim
x
fx

, suy ra đường thng 0x là tim cn đứng ca đồ thm s.
Câu 10. Cho hàm s xác định trên , liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như hình v:
Đồ th hàm s có my đường tim cn?
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn C
Câu 11. Cho hàm s xác định và có đạo hàm trên . Hàm s có bng biến thiên như
hình v dưới đây. Hi đồ th hàm s có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A. . B. . C. . D. .
yfx
\2
yfx
\1

yfx
12
3
4
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đưng Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Li gii
Chn D.
Ta có là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta có là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta có tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Ta có là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s đường tim cn.
Câu 12.
Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
2
.
B.
4
.
C.
3
.
D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
lim 2
x
y

nên đồ th hàm s có tim cn ngang là
2y
.
0
lim
x
y

0
lim
x
y

nên đồ th hàm s có tim cn đứng là
0x
.
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
2
.
Câu 13.
Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
.
B.
1
.
C.
3
.
D.
4
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ta có:
lim 2 2
x
yy


đường tim cn ngang.
11
lim , lim 1
xx
yyx


 
đường tim cn đứng.
1
lim 1
x
yx

 
đường tim cn đứng.
Vy đồ th ca hàm s đã cho có 3 đường tim cn.
lim 3 3
x
yy

 
lim 3 3
x
yy



1
lim 1
x
yx

 
1
lim 1
x
y
x

4
2D1-BT-8: XĐ đưng Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
(
lim khi
x
yx

 
đồ th hàm s không có đường tim cn ngang)
Câu 14.
Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s

yfx có tng s bao nhiêu tim cn (gm các tim cn đứng và tim cn
ngang)?
A.
3.
B.
2 .
C.
0 .
D.
1.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên, ta có
 
lim 1, lim
xx
fx fx
 
 

1
lim
x
fx

nên đồ th
hàm s có tim cn ngang là
1y 
và tim cn đứng là 1
x
.
Câu 15.
Cho hàm s

yfx có bng biến thiên như hình v dưới đây
Tng s đường tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
1.
B.
2 .
C.
0 .
D.
3.
Li gii
Chn D
Ta có
lim 3
x
y

suy ra
3y
là tim cn ngang.
1
lim
x
y


suy ra 1
x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
1
lim
x
y

suy ra 1
x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s. Vy hàm s có 3 đưng tim cn.
Câu 16.
Cho hàm s
()yfx
xác định trên
\{1}
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến
thiên như hình v sau:
Đồ th hàm s có bao nhiêu đường tim cn ngang?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
A.0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn A
Câu 17. Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D
S tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
đúng bng s nghim thc ca phương trình
 
1
210
2
fx fx
.
Mà s nghim thc ca phương trình

1
2
fx
bng s giao đim ca đồ th hàm s
yfx
vi đường thng
1
2
y
.
Da vào bng biến thiên ta thy đường thng
1
2
y
ct đồ th hàm s
()yfx
ti 2 đim phân
bit. Vy đồ th hàm s

1
21
y
fx
có 2 tim cn đứng.
Li có

1
lim 1
21
x
fx


đồ th hàm s có mt tim cn ngang là
1
y
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
3.
Câu 18. Cho hàm s
yfx xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
là:
A.
4
. B. 3. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đặt


1
21
hx
fx
.
*) Tim cn ngang:
Ta có:


1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
 

.


1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
 

.
Suy ra đồ thm s có mt đường tim cn ngang
0y
.
*) Tim cn đứng:
Xét phương trình:
210fx

1
2
fx
.
Da vào bng biến thiên ta thy phương trình

1
2
fx
có ba nghim phân bit
,,abc
tha
mãn 12ab c .
Đồng thi
lim lim lim
xa xb xc
hx hx hx



nên đồ th hàm s
yhx
có ba đường
tim cn đứng là
x
a
,
x
b
x
c
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s
yhx
là bn.
Câu 19. [VDC] Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau
Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đồ th hàm s



2
f
x
ygx
f
xm

đúng 3 tim
cn đứng.
A.
1
. B.
2
. C. 3 . D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:


2
22
lim lim
xx
fx
gx
fx m



nên m , đồ th hàm s

ygx luôn có mt tim cn đứng
2x .
Mt khác, t bng biến thiên ca hàm s

yfx thì phương trình

0fx m ti đa 2
nghim. Vy để đồ th hàm s

ygx đúng 3 tim cn đứng thì điu kin cn là phương
trình
f
xm đúng 2 nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
2
36m .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-8: XĐ đường Tim Cn da vào BBT.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Khi đó



11
2
lim lim
xx xx
fx
gx
fx m



,


22
2
lim lim
xx xx
fx
gx
fx m



nên đồ th hàm s
ygx
có 2 tim cn đứng là đường thng
1
x
x
2
x
x .
Vy vi
36m
thì đồ th hàm s

ygx
đúng 3 tim cn đứng. Do
m
nguyên nên có
2 giá tr ca
m
tha mãn bài toán
4m
5m
.
Câu 20. [VDC] Cho hàm s

2
ax bx c
yfx
dx e


có bng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu s
m
nguyên thuc khong
10;10 để đồ thm s


1x
ygx
f
xm

đúng
3
đường tim cn?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
14
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
x
có nghĩa khi 1x  .
T bng biến thiên suy ra
lim 0
x
gx

đồ th hàm s

ygx luôn có duy nht
1
đường tim cn ngang là
0y
, m .
0
lim 0
x
gx
Khi đó, để đồ th hàm s
ygx đúng 3 đường tim cn thì nó phi có
2
đường tim
cn đứng
phương trình
f
xm phi có
2
nghim phân bit
1;
T bng biến thiên suy ra
3; 1m 

,10;10
1;4;5;6;7;8;9
mm
m


.
Vy, có tt c 7 giá tr ca
m
tha mãn.
1
3
+
+
+
1
1
+
00
0
+
y
y'
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI TOÁN 9: ĐỒ THN HÀM S BC BA
A. LÝ THUYT:
Hàm s bc ba
32
(0)yax bx cxda
:
Tp xác định D = R.
2
32yax bxc

Đồ th luôn có mt đim un và nhn đim un làm tâm đối xng.
Các dng đồ th:
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm s nào?
A.
32
33.yx x
B.
3
33.yx x
C.
32
33.yx x
D.
32
33.yx x
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 2: [NB] Đường cong trong hình sau là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
3
31yx x
. C.
3
31yx x
. D.
32
31yx x
.
Câu 3: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C, D?
A.
32
31yx x
. B.
32
32yx x
. C.
32
31yx x
. D.
3
32yx x
.
Câu 4: [NB] Cho bng biến thiên
Hi bng biến thiên trên là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
32
612yx x x
. B.
32
612yx x x
. C.
32
44yx x x
. D.
3
44yx x
Câu 5: [TH] Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
1
2
-
1
O
-2
A. Hàm s có h s
0a
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong

2; 1

1; 2
.
C. Hàm s không có cc tr.
D. H s t do ca hàm s khác
0
.
x
0 2 +
y'
0
0
y
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 6: [TH] Hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v
Vi
1
;1
2
m



thì phương trình

f
xm
có bao nhiêu nghim
A.
3
B. 4 C.
5
D.
6
Câu 7: [TH] Biết hàm s
32
2yx x x
đồ th là mt trong bn đường cong được lit kê trong
các phương án
,,,
A
BCD
. Hi đó là hình nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 8: [VD] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng nai – Ln 1 ) Cho hàm s

32
yfx axbxcxd
có bng biến thiên như sau
x

0
1

'
y
0
0
y

1
0

Khi đó phương trình

f
xm có bn nghim
1234
,,,
x
xxx
tha mãn
123 4
1
2
x
xx x
khi
và ch khi
A.
01m
B.
01m
C.
1
1
2
m
D.
1
1
2
m
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 9: [VD] Đồ th
()C
có hình v bên.
Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
()yfxm
có ba đim cc tr
A.
1m 
hoc
3m
B.
3m 
hoc
1m
C.
1m 
hoc
3m
D.
13m
Câu 10: [VDC] ( Đề thi th THPT Quc gia năm 2018- Ln 2 - Gv Tô Quc An) Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên. Đồ th hàm s
32
1yaxbx cxd
có bao
nhiêu đim cc tr?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm s nào?
A.
32
33.yx x
B.
3
33.yx x
C.
32
33.yx x
D.
32
33.yx x
Câu 2: [NB] Đường cong là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s cho các phương án A, B, C, D
sau đây?
A.
3
31yx x
. B.
3
3yxx
. C.
32
2yx x
. D.
32
3yx x
.
Câu 3: [NB] Trong bn hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng
biến thiên sau:
A.
32
392yx x x
. B.
32
12
3
33
yxxx
.
C.
32
392yx x x
. D.
32
12
3
33
yxxx
.
Câu 4: [NB] Cho bng biến thiên
Hi bng biến thiên trên là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
x
y'
0
0
y
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
3
612yx x x

.
B.
3
44yx x
.
C.
3
612yx x x

. D.
32
44yx x x
.
Câu 5: [NB] S đim cc tr ca hàm s
32
321yx x x
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 6: [NB] Đồ th ca hàm s
32
5yxx
đi qua đim nào dưới đây?
A.

5; 0K
. B.

0; 2M
. C.

0; 5P
. D.

1; 3N
.
Câu 7: [NB] Bng biến thiên trong hình bên dưới ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
21
x
y
x
. B.
42
23yx x
.
C.
3
32yx x
. D.
3
34yx x
.
Câu 8: [NB] Trong bn hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng
biến thiên như sau?
A.
32
392yx x x
. B.
32
12
3
33
yxxx
.
C.
32
392yx x x
. D.
32
12
3
33
yxxx
.
Câu 9: [NB] Trong bn hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng
biến thiên như sau?
A.
3
26.yx x
B.
3
268.yxx
C.
3
26.yxx
D.
3
268.yx x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Câu 10: [NB] Cho hàm s

32
yfx axbxcxd
có bng biến thiên sau:
Đồ th nào trong các phương án A, B, C, D th hin hàm s
yfx ?
x
y
1
2
-
1
O
-2
A
x
y
1
2
-
1
O
4
B
x
y
1
-4
-
1
O
-2
C
x
y
1
2
-
1
O
-2
D
Câu 11: [TH] Cho các dng đồ th (I), (II), (III), (IV) như hình dưới đây:
Lit kê tt c các dng có th biu din đồ th hàm s
32
yx bx cxd
.
A. (I). B. (I) và (III). C. (II) và (IV). D. (III) và (IV).
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 12: [TH] Đồ thm s

yfx
có hình v bên. Hi phương trình

20fx
có bao nhiêu
nghim?
A. Mt nghim B. Hai nghim phân bit
C.
Ba nghim phân bit D. Vô nghim
Câu 13: [TH] Biết rng đồ th hàm s
32
3
y
xx dng như hình bên.Hi đồ th hàm s
32
3yx x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 14: [TH] Cho đồ th hàm sđồ th như hình v. Tt c các giá tr thc ca
m
để đường thng
21ym
ct đồ th hàm s ti
2
đim phân bit
A.
0m
hoc
2m
B.
1m 
hoc
3m
C.
13m
D.
0m
hoc
2m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 15: [TH] Hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v sau.
Vi
1; 3m thì phương trình

f
xm bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
3
.
C.
4
. D.
5
.
Câu 16: [TH] Đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
33yx x
thuc góc phn tư th my?
A. Th
I
B. Th
II
.
C. Th
III
. D. Th
IV
.
Câu 17: [VD] Cho hàm s
32
34yx x đồ th

1
C
và hàm s
32
34yx x đồ th

2
.C
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
C
2
C đối xng nhau qua gc ta độ.
B.
1
C
2
C trùng nhau.
C.
1
C
2
C đối xng nhau qua
.O
y
D.
1
C
2
C đối xng nhau qua
Ox
.
Câu 18: [VD] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
32
0xxxm
có ba nghim
thc phân bit
A.
5
1
27
m
B.
2
0
3
m
C.
2
1
3
m
D.
5
1
27
m
Câu 19: [VD] (Đề 10-Megabook) Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v. Giá tr nh
nht ca biu thc
22
1
P
acb
là:
A.
1. B. . C. . D.
1
5
5
8
1
3
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 20: [VDC] ( Đề thi th THPT Quc gia năm 2018- Ln 2 - Gv Tô Quc An) Cho hàm s

32
yfx axbxcxdđạo hàm là hàm s
'yfx vi đồ th như hình v dưới.
Biết rng đồ th hàm s
yfx tiếp xúc vi trc hoành ti đim có hoành độ dương. Khi đó
đồ th hàm s

yfx
ct trc tung ti đim có tung độ là bao nhiêu?
A.
2
3
B. 1 C.
3
2
D.
4
3
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm s nào?
A.
32
33.yx x
B.
3
33.yx x
C.
32
33.yx x
D.
32
33.yx x
Câu 2: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
3
4yx
. B.
32
34yx x
.
C.
32
34yx x
. D.
32
32yx x
.
Câu 3: [NB] Bng biến thiên sau là bng biến thiên ca hàm s nào sau đây?
A.
32
31yx x
. B.
32
32yx x
. C.
32
31yx x
. D.
3
32yx x
.
Câu 4: [NB] Cho bng biến thiên
Hi bng biến thiên trên là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
3
612yx x x

.
B.
3
44yx x
.
C.
3
612yx x x

. D.
32
44yx x x
.
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 5: [NB] Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
A.
32
31yxx . B.
32
31yx x .
C.
32
31yx x . D.
32
31yx x .
Câu 6: [NB] Bng biến thiên sau là bng biến thiên ca hàm s nào sau đây ?
A.
32
31yx x . B.
32
32yx x . C.
32
31yx x . D.
3
32yx x .
Câu 7: [NB] Đồ th hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Chn đáp án đúng.
A.
3
31
y
xx. B.
32
331
y
xxx .
C.
3
1
31
3
y
xx
. D.
32
331
y
xxx .
Câu 8: [NB]
Đường cong trong hình vđồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
36yx x
. B.
3
39yx x
. C.
3
35yx x
. D.
3
1yxx
.
-2
1
-4
-3
-1
4
3
2
-2 -1 2
O
1
x
y
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Câu 9: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C D?
A.
32
331yx x x
. B.
32
2yx x x
.
C.
32
332yx x x 
. D.
32
332yx x x
.
Câu 10: [NB] Đường cong trong hình bên là hình dng đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
32
1yxx
. C.
2
1yxx
. D.
3
31yx x
.
Câu 11: [NB] Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
3yx x
. B.
32
1yx x
. C.
3
31yx x
. D.
3
3yx x
.
Câu 12: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
42
32yx x
. B.
3
33yxx
.
C.
3
241yxx
. D.
32
23yxx
.
x
+
y'
0
y
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 13: [NB] Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
32
34yx x
. B.
32
34yx x
.
C.
32
34yx x
. D.
32
34yxx
.
Câu 14: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C D?
A.
32
2312yxx x
. B.
32
2312yx x x
.
C.
42
2312yxx x
. D.
32
2312yx x x
.
Câu 15: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C D?
A.
32
31yx x
. B.
32
31yx x
.
C.
3
32yx x
. D.
32
32yx x
.
Câu 16: [NB] Đồ th trong hình v bên dưới là ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yx x
. B.
3
31yx x
. C.
3
31yx x
. D.
3
31yx x
.
x
+
y'
0
0
y
x
+
y'
0
0
y
O
x
y
1
2
4
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Câu 17: [NB] Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án
,,
A
B
,CD
dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
. B. . C. . D. .
Câu 18: [NB] Đường cong trong hình vđồ th ca mt trong bn hàm s sau đây. Hàm s đó là hàm
s nào?
A.
3
32yx x
. B.
3
32yx x
. C.
3
32yx x
. D.
3
32yx x
.
Câu 19: [NB] Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
A.
32
31yx x
B.
3
31yx x
C.
3
31yx x
D.
32
31yx x
32
32yx x
32
32yx x
32
32yx x
32
32yx x
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 20: [NB] Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
32
32.yx x
B.
32
32.yx x
C.
32
32.yx x
D.
32
32.yx x
Câu 21: [NB] Đường cong trong hình bên là hình dng đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
3
32yx x
C.
3
1yxx
. D.
3
31yx x
.
Câu 22: [NB] Đồ th hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Chn đáp án đúng?
A.
32
331yx x x 
. B.
3
1
31
3
yxx
.
C.
32
331yx x x
. D.
3
31yx x
.
Câu 23: [NB] Đường cong trong hình vđồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
2
41.yx x
B.
3
31.yx x
C.
3
31.yx x
D.
3
31.yx x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Câu 24: [NB] Đồ th hình bên là ca hàm s
A.
3
2
1
3
x
yx
. B.
32
31yx x
. C.
32
31yx x
. D.
32
31yx x
.
Câu 25: [NB] Đường cong hình v bên dưới là ca đồ th hàm s nào?
A.
3
34yx x
. B.
32
32yx x
. C.
3
4yx
. D.
32
32yx x
.
Câu 26: [NB] Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?.
A.
3
32yx x
. B.
3
22yx x
.
C.
3
32yx x
. D.
3
32yx x
.
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 27: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
32
23yx x
. B.
32
23yx x
. C.
32
33yx x
. D.
32
23yx x
.
Câu 28: [NB] Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
32
3yxx
. C.
3
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Câu 29: [NB] Hàm s nào dưới đây có đồ th như trong hình v?
A.
32
21.yx x
B.
32
21.yx x
C.
3
31.yx x
D.
3
31yx x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Câu 30: [NB] Đường cong trong hình v bên là ca mt trong bn hàm s dưới đây. Đó là hàm s nào?
A.
32
32yx x . B.
32
32yx x .
C.
32
31yx x
. D.
32
32yx x
Câu 31: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
32
21yx x
. B.
3
31yx x
. C.
3
96yx x
D.
3
31yx x
.
Câu 32: [NB] Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yx x
. B.
32
1yxx
. C.
3
1yxx
. D.
3
31yx x
.
x
y
2
O
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 33: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm
s nào?
x
y
O
A.
32
33.yx x
B.
32
21.yx x
C.
32
31.yx x
D.
32
21.yx x
Câu 34: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
32
21yx x
. B.
3
31yx x
. C.
32
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Câu 35: [NB] Đường cong như hình vđồ th ca hàm s nào?
A.
32
35yx x
. B.
32
265yx x
. C.
32
35yx x
. D.
3
35yx x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Câu 36: [NB] Hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
A.
32
31.yx x
B.
32
261.yx x
C.
32
31.yx x
D.
32
1
1.
3
yxx
Câu 37: [NB] Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s đưc lit kê bn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào dưới đây?
A.
3
31yx x
. B.
32
3yxx
.
C.
3
31yx x. D.
3
31yx x .
Câu 38: [NB]
Đường cong hình dưới đây là đồ th hàm s nào?
A.
3
32yx x
. B.
3
32yx x
. C.
3
32yxx
. D.
32
2yxx
.
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 39: [NB] Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yx x
. B.
32
1yxx
. C.
3
1yxx
. D.
3
31yx x
.
Câu 40: [NB] Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án
,,,ABCD
dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
2
1yxx
B.
3
31yx x
C.
42
1yx x
D.
3
31yx x
Câu 41: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
32
33yx x
. B.
42
21yx x
.
C.
42
21yx x
. D.
32
31yx x
.
Câu 42: [NB] Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
262yx x
B.
32
32yx x
.
C.
32
32yx x
. D.
32
32yx x
.
O
x
y
2
1
2
2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Câu 43: [NB] Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình v?
A.
3
31yx x
. B.
3
31yx x
.
C.
3
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Câu 44: [NB] Đường cong như hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
32
33.yx x
B.
3
232.yx x
C.
32
322.yxx
D.
32
1
2.
3
yxx
Câu 45: [NB] Đường cong trong hình vđồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
38yx x
. B.
3
36yx x
. C.
3
35yx x
. D.
32
31yx x
.
Câu 46: [NB] Đường cong trong hình v dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
O
x
y
O
x
y
1
1
1
3
1
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
24
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
3
31yx x
. B.
3
31yx x
.
C.
3
31yx x
. D.
3
1yx
.
Câu 47: [NB] Đồ th hình vn dưới là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yx x
. B.
3
31yx x
.
C.
32
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Câu 48: [NB] Tâm đối xng ca đồ th hàm s
32
61yx x x
đim?
A.
2;13I . B.

2; 13I . C.
2; 13I  . D.
2; 33I  .
Câu 49: [NB] Đồ th hàm so dưới đây có tâm đối xng là đim
1; 2I
?
A.
23
24
x
y
x
. B.
32
26 1
y
xxx.
C.
32
26 1yxxx
. D.
22
1
x
y
x
.
Câu 50: [VDC] Cho các s thc
a
,
b
,
c
tha mãn
1
10
acb
abc


. Tìm s giao đim ca đồ th hàm
s
32
y x ax bx c 
và trc
Ox
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI TOÁN 9: ĐỒ THN HÀM S BC BA
A. LÝ THUYT:
Hàm s bc ba
32
(0)yax bx cxda
:
Tp xác định D = R.
2
32yax bxc

Đồ th luôn có mt đim un và nhn đim un làm tâm đối xng.
Các dng đồ th:
B. VÍ D MINH HA:
Câu 1: [NB]
Đường cong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm s nào?
A.
32
33.yx x
B.
3
33.yx x
C.
32
33.yx x
D.
32
33.yx x
Li gii
Chn D
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
2
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Da vào hình dng đồ th ta có:
0a
nên loi đáp án A và C
Ta li có đồ th đi qua đim

2; 1A
nên chn đáp án D
Câu 2: [NB] Đường cong trong hình sau là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
3
31yx x
. C.
3
31yx x
. D.
32
31yx x
.
Li gii
Chn B
Da vào đồ th ta có: h s
0a 
loi đáp án
C
.
Đồ th đi qua đim

1; 1
thay vào các phương trình hàm s thì chđáp án
B
tha mãn.
Câu 3: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C, D?
A.
32
31yx x . B.
32
32yx x . C.
32
31yx x . D.
3
32yxx .
Li gii
Chn B
Xét hàm s
32
32yx x
có h s
10a 
.
Ta có
2
0
34 0
2
x
yxxy
x



02,22yy
.
T đó suy ra bng biến thiên như trên
x
0 2 +
y'
0
0
y
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 4: [NB] Cho bng biến thiên
Hi bng biến thiên trên là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
32
612yx x x
. B.
32
612yx x x
. C.
32
44yx x x
. D.
3
44yx x
Li gii
Chn A
Xét:
32
612yx x x

2
2
312123 20,yxx x x
  ,tha mãn chn
Xét:
32
612yx x x

2
2
312123 20,yx x x x

, không tha mãn
loi
Xét:
32
44yx x x
2
384yxx
 ,
2
0
3
2
x
y
x

không tha mãn
loi
Xét:
3
44yx x
2
34yx
 ,
2
0
3
yx

là nghim duy nht
Hàm s đồng biến trên
22
;
33



nghch biến trên
22
;,;
33




không tha mãn
loi.
Câu 5: [TH] Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình bên. Mnh đề nào sau đâyđúng?
x
y
1
2
-
1
O
-2
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
4
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Hàm s có h s
0a
.
B. Hàm s đồng biến trên các khong
2; 1

1; 2
.
C. Hàm s không có cc tr.
D. H s t do ca hàm s khác 0 .
Li gii
Chn B
Hình dáng đồ th th hin
0a
. Do đó A sai.
Hàm s đồng biến trên các khong
;1

1;  . Do đó B đúng.
Hàm s có hai cc tr. Do đó C sai.
Đồ th hàm s đi qua gc ta độ nên h s t do ca hàm s phi bng
0
. Do đó D sai.
Câu 6: [TH] Hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v
Vi
1
;1
2
m



thì phương trình
f
xm có bao nhiêu nghim
A. 3 B.
4
C. 5 D. 6
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ca hàm s
yfx ta suy ra bng biến thiên ca hàm s
yfx như
sau
Ta có s nghim ca phương trình
f
xm cũng chính là s giao đim ca đồ th hàm s
yfx
đường thng
ym
(có phương song song hoc trùng vi trc Ox )
Da vào bng biến thiên ta nhn thy vi
1
;1
2
m



thì đường thng
ym
ct
yfx
ti
6 đim.
3

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
chn đáp án D
.
Câu 7: [TH] Biết hàm s
32
2yx x xđồ th là mt trong bn đường cong được lit kê trong
các phương án
,,,
A
BCD
. Hi đó là hình nào dưới đây?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Do
10a 
nên nhánh bên phi ca đồ th có hướng đi lên ( lim
x
y

)
loi C .
Ba hình còn li đồ th đều có 2 cc tr, nên ta gi
12
,
x
x
là hai đim cc tr ca hàm s.
Ta có
12
10 0ac x x hay hai đim cc tr nm khác phía so vi trc Oy
loi D.
Ta li có
12
10 0ab x x đáp án A.
Câu 8: [VD] (Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng nai – Ln 1 ) Cho hàm s
32
yfx axbxcxd có bng biến thiên như sau
x

0
1

'y
0
0
y

1
0

Khi đó phương trình
f
xm có bn nghim
1234
,,,
x
xxx
tha mãn
123 4
1
2
x
xx x
khi
và ch khi
A.
01m
B.
01m
C.
1
1
2
m
D.
1
1
2
m
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ca hàm s
yfx , ta suy ra bng biến thiên ca hàm s
yfx như
sau
x

0
1

'
y
0
0
y

0
1
0

2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
6
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371

Vì bài toán quan tâm đến vic sp th t các nghim vi giá tr
1
2
x
do đó ta cn tính được
giá tr ca hàm s ti
1
2
x
. Nhưng ta nhn thy
0;1M
1; 0N
là hai đim cc tr ca
hàm s. Khi đó trung đim
11
;
22
I



ca
M
N
cũng thuc đồ th hàm s hay
11
22
f



nên ta
có bng biến thiên như sau
Da vào bng biến thiên này, ta suy ra phương trình

f
x
có bn nghim
1234
,,,
x
xxx tha
mãn điu kin
123 4
1
2
x
xx x
khi và ch khi
1
1
2
m

chn đáp án C.
Câu 9: [VD]
Đồ th
()C
có hình v bên.
Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s ()yfxm có ba đim cc tr
A.
1m 
hoc
3m
B.
3m 
hoc
1m
C.
1m 
hoc
3m
D.
13m
Li gii
Chn A
Cách 1:
Do
()
yf
xm
là hàm s bc ba
Khi đó, hàm s ()yfxm có ba đim cc tr
hàm s
()
yf
xm
.0
CCT
yy
(hình minh ha)
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
1
(1 )( 3 ) 0
3
m
mm
m


Cách 2: Ta có
2
2
(() ).'()
() ( () ) ' .
(() )
fx mf x
yfxm fxm y
fx m

Để tìm cc tr ca hàm s
()yfxm
, ta tìm
x
làm cho
'0y
hoc
'y
không xác định.
'( ) 0 (1)
.
() (2)
fx
fx m

Da vào đồ th ta có (1) có hai đim cc tr
12
,xx
trái du.
Vy để đồ th hàm s có 3 cc tr thì (2) có mt nghim khác
12
,.xx
S nghim ca (2) chính là s giao đim ca đồ th
()C
đường thng
.ym
Do đó để (2) có môt nghim thì da vào đồ th ta có điu kin:
11
.
33
mm
mm





Chú ý:
0
xx
là cc tr ca hàm s
()yfx
thì
'( ) 0fx
hoc không tn ti
'( ).fx
Câu 10: [VDC] ( Đề thi th THPT Quc gia năm 2018- Ln 2 - Gv Tô Quc An) Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên. Đồ th hàm s
32
1yaxbx cxd
có bao
nhiêu đim cc tr?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dn gii
Chn B
Ta có th v đồ th hàm s
32
1yaxbx cxd
theo ba bước sau:
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
8
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
32
1yaxbx cxd
Lt phn bên dưới qua tr hoành
32
1yax bx cxd
Tnh tiến lên trên 1 đơn v
32
yax bx cxd
Đồ th gc ban đầu
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm s nào?
A.
32
33.yx x
B.
3
33.yx x
C.
32
33.yx x
D.
32
33.yx x
Li gii
Chn D
Da vào hình dng đồ th ta có:
0a
nên loi đáp án AC.
Ta li có đồ th đi qua đim

2; 1A
nên chn đáp án D.
Câu 2: [NB] Đường cong là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s cho các phương án A, B, C, D
sau đây?
A.
3
31yx x
. B.
3
3yxx
. C.
32
2yx x
. D.
32
3yx x
.
Li gii
Chn B
Da vào đồ th, ta phân tích: Hàm s đối xng tâm tâm
O
.
Trong các hàm s đáp án
,,AC D
không là hàm s l và hàm s trong đáp án
B
là hàm s l.
Chn đáp án
B
.
Câu 3: [NB] Trong bn hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng
biến thiên sau:
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
10
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
32
392yx x x
. B.
32
12
3
33
yxxx
.
C.
32
392yx x x
. D.
32
12
3
33
yxxx
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
32
12
3
33
yxxx
có h s
1
0
3
a 
Ta có
2
1
23 0
3
x
yx x y
x




02,22yy
.
T đó suy ra bng biến thiên như trên
Câu 4: [NB] Cho bng biến thiên
Hi bng biến thiên trên là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
3
612yx x x

.
B.
3
44yx x
.
C.
3
612yx x x

. D.
32
44yx x x
.
Li gii
Chn C
Hàm s
3
612yx x x

có h s
1a
nên không nghch biến trên tp xác định, loi đáp án
A.
Hàm s
3
44yx x
2
0340yx

có hai nghim phân bit nên loi đáp án B.
Hàm s
3
612yx x x

tha mãn bng biến thiên.
Hàm s
32
44yx x x
2
03840yxx

không nhn
2x
là nghim nên loi
đáp án D.
Câu 5: [NB] S đim cc tr ca hàm s
32
321yx x x
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn C
x
y'
0
0
y
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Ta có
22
3(3)3.1.230,bac
suy ra hàm s 2 đim cc tr.
Chú ý: Hàm bc ba s cc tr có th có là 0 hoc 2 nên bài toán này ta có th loi được ngay
hai phương án nhiu là 1 và 3.
Câu 6: [NB] Đồ th ca hàm s
32
5yxx
đi qua đim nào dưới đây?
A.

5; 0K
. B.

0; 2M
. C.

0; 5P
. D.

1; 3N
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
32
5yxx
, ta có:
0x
5y
.
Vy đim

0; 5P đim thuc đồ th hàm s.
Câu 7: [NB] Bng biến thiên trong hình bên dưới ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
21
x
y
x
. B.
42
23yx x
.
C.
3
32yx x
. D.
3
34yx x
.
Li gii
Chn C
Bng biến thiên ca hàm s bc ba có h s
0a
.
Câu 8: [NB] Trong bn hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng
biến thiên như sau?
A.
32
392yx x x
. B.
32
12
3
33
yxxx
.
C.
32
392yx x x
. D.
32
12
3
33
yxxx
.
Li gii
Chn B
Da vào BBT và các phương án la chn, ta thy:
Đây là dng hàm s bc
3
có h s
0a
. Loi A và D
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
12
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mt khác, đồ th hàm s đi qua đim
1;1
nên loi C,
Câu 9: [NB]
Trong bn hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm s nào có bng
biến thiên như sau?
A.
3
26.yx x
B.
3
268.yxx
C.
3
26.yxx
D.
3
268.yx x
Li gii
Chn A
Da vào dáng điu ca bng biến thiên suy ra
0a
. Loi B & C
Th ti
14xy
. Thay vào 2 đáp án còn li ch có A tha.
Câu 10: [NB]
Cho hàm s

32
yfx axbx cxd có bng biến thiên sau:
Đồ th nào trong các phương án A, B, C, D th hin hàm s
yfx
?
x
y
1
2
-
1
O
-2
A
x
y
1
2
-
1
O
4
B
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
x
y
1
-4
-
1
O
-2
C
x
y
1
2
-
1
O
-2
D
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên, ta thy:
Khi
x

thì
y 
. Loi C và D
Ta độ các đim cc tr
1; 2
1; 2
nên đáp án A là phù hp.
Câu 11: [TH]
Cho các dng đồ th (I), (II), (III), (IV) như hình dưới đây:
Lit kê tt c các dng có th biu din đồ th hàm s
32
y
xbxcxd .
A. (I). B. (I) và (III). C. (II) và (IV). D. (III) và (IV).
Li gii
Chn B
Hàm s
32
yx bx cxd
có h s ca
3
x
dương nên loi (II) và (IV).
Xét
2
'3 2yxbxc
2
'
'3
y
bc . Ta chưa xác định được
'
'
y
mang du gì nên có th xy
ra trường hp (I) và cũng có th xy ra trường hp (III).
Câu 12: [TH]
Đồ th hàm s
yfx
có hình v bên. Hi phương trình

20fx
có bao nhiêu
nghim?
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
14
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. Mt nghim B. Hai nghim phân bit
C. Ba nghim phân bit D. Vô nghim
Li gii
Chn C
Ta có
20 2fx fx
* . S nghim ca
* chính là s giao đim ca đồ th hàm
s
yfx đường thng
2y 
. Da vào đồ th suy ra có ba giao đim hay
* có ba
nghim phân bit.
Câu 13: [TH] Biết rng đồ th hàm s
32
3yx x
có dng như hình bên.Hi đồ th hàm s
32
3yx x
có bao nhiêu đim cc tr?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn D
Cách 1:
T đồ th
32
3yx x
, suy ra đồ th
32
3yx x có hình v như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Da vào hình v ta thy đồ th hàm s
32
3yx x có 3 đim cc tr
Cách 2: Ta có
32 2
32 322
322
( 3 ).(3 6 )
3(3)' .
(3)
x
xxx
yx x x x y
xx


Cc tr ca hàm s là nhng giá tr ca
x
làm cho
'0y
hoc
'
y
không xác định tha mãn:
32 2 3
0
( 3 ).(3 6 ) 0 3 ( 3)( 2) 0 3
2
x
xxxx xx x x
x


có 3 đim cc tr.
Chú ý: Cách suy lun đồ th cha tr tuyt đối t đồ th gc các bn có th xem li Video bài
ging.
bài toán này nhng giá tr
x
làm cho
'0y
hoc
'y
không xác định đều là các nghim đơn
(hoc bi l), do đó qua nó
'
y
đổi du nên nó tha mãn điu kin đủ. Vì vy, nó đều là các
đim cc tr.
Câu 14: [TH] Cho đồ th hàm sđồ th như hình v. Tt c các giá tr thc ca
m
để đường thng
21ym
ct đồ th hàm s ti
2
đim phân bit
A.
0m
hoc
2m
B.
1m 
hoc
3m
C.
13m
D.
0m
hoc
2m
Li gii
Chn A
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
16
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Da vào đồ th ta nhn thy, để đường thng
21ym
ct đồ th hàm s (được biu din trên
hình v) ti 2 đim phân bit thì
211m 
hoc
213m 
, do đó
0m
hoc
2m
.
Chú ý: Nếu s giao đim yêu cu ca đề bài là :
- 1 giao đim thì
211 0
213 2
mm
mm





- 3 giao đim thì
12 13 0 2mm
.
Câu 15: [TH]
Hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v sau.
Vi
1; 3m thì phương trình

f
xm bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên ta có phác ho đồ th
yfx
yfx như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Vy đưng thng
ym
ct đồ th hàm s

yfx ti
4
đim phân bit.
Câu 16: [TH] Đim cc tiu ca đồ th hàm s
32
33yx x thuc góc phn tư th my?
A. Th I B. Th II . C. Th III . D. Th
IV
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
'3 6yxx,

03
0
'0
2
21
y
x
y
x
y


. Do
CT CD
yy nên

12;1
CT
yM
đim cc tiu và thuc góc phn tư th
IV
.
Câu 17: [VD] Cho hàm s
32
34yx x
đồ th
1
C và hàm s
32
34yx x
đồ th
2
.C
Khng định nào sau đây đúng?
A.
1
C
2
C đối xng nhau qua gc ta độ.
B.
1
C
2
C trùng nhau.
C.
1
C
2
C đối xng nhau qua
.O
y
D.
1
C
2
C đối xng nhau qua
Ox
.
Li gii
Chn C
Xét
32
34yfx x x

32
34ygx x x đều xác định trên
.
Vi mi
x
ta luôn có
 
32
32
3434
f
xx x xx gx 
Suy ra đồ th hàm s
yfx

ygx đối xng nhau qua
O
y
, tc
1
C
2
C đối xng
nhau qua
.O
y
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
18
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 18: [VD] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
32
0xxxm
có ba nghim
thc phân bit
A.
5
1
27
m
B.
2
0
3
m
C.
2
1
3
m
D.
5
1
27
m
Li gii
Chn A
Cách 1
. Phương trình tương đương
32
x
xxm
*
Xét hàm s
32
f
xxxx trên
Ta có

2
'3210fx x x
1
x

hoc
1
3
x
Ta có bng biến thiên
Phương trình
* có ba nghim phân bit
5
1
27
m
chn đáp án A
Cách 2. Xét hàm s
32
f
xxxx trên
Ta có
2
'3210fx x x
1
x

hoc
1
3
x
. Để phương trình có ba nghim phân bit
khi và ch khi

1
1. 0
3
ff





5
10
27
mm





5
10
27
mm




5
1
27
m
chn đáp án A.
Câu 19: [VD] (Đề 10-Megabook) Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v. Giá tr nh
nht ca biu thc
22
1
P
acb
là:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
A. 1. B. . C. . D.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s đồng biến trên tp xác định khi và ch khi
2
30bac

2
3bac
2
3
b
ac
Lúc này .
Câu 20: [VDC] ( Đề thi th THPT Quc gia năm 2018- Ln 2 - Gv Tô Quc An) Cho hàm s

32
yfx axbxcxd
đạo hàm là hàm s

'yfx
vi đồ th như hình v dưới.
Biết rng đồ th hàm s
yfx tiếp xúc vi trc hoành ti đim có hoành độ dương. Khi đó
đồ th hàm s
yfx ct trc tung ti đim có tung độ là bao nhiêu?
A.
2
3
B. 1 C.
3
2
D.
4
3
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
2
'3 2yaxbxc
+) Đồ th hàm s
'
f
x đi qua gc ta độ
0c
+) Đồ th hàm s
'
f
x đim cc tr

1
620
1; 1
3
32 1
1
ab
a
ab
b





Vy hàm s
2
'2
f
xx x. Đồ th hàm s
f
x tiếp xúc vi trc hoành nên có cc tr nm
trên trc hoành. Các giá tr cc tr ca hàm s
f
x là:

0
84
24
33
fd
f
dd

1
5
5
8
1
3
2
2b 5
P 2acb1 b1
38

2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
20
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
do đim tiếp xúc có hoành độ dương
4
3
d
f
x
ct trc tung ti đim có tung độ
4
3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s dưới đây. Hi hàm s
đó là hàm s nào?
A.
32
33.yx x
B.
3
33.yx x
C.
32
33.yx x
D.
32
33.yx x
Li gii
Chn D
Da vào hình dng đồ th ta có:
0a
nên loi đáp án A và C.
Ta li có đồ th đi qua đim

2; 1A
nên chn đáp án D.
Câu 2: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
3
4yx
. B.
32
34yx x
.
C.
32
34yx x
. D.
32
32yx x
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
32
34yx x
đồ th hàm bc ba có h s
0a
.
2
0
36 0
2
x
yxxy
x


Hàm s có 2 cc tr.

04y 
.
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
22
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 3: [NB] Bng biến thiên sau là bng biến thiên ca hàm s nào sau đây?
A.
32
31yx x
. B.
32
32yx x
. C.
32
31yx x
. D.
3
32yx x
.
Li gii
Chn B
T BBT suy ra h s ca
3
x
phi âm (vì
lim
x
y


). LoiA.
Ti
0x
thì
2y 
suy ra loi C.
0y
có hai nghim phân bit nên loi D.
C tha mãn.
Câu 4: [NB] Cho bng biến thiên
Hi bng biến thiên trên là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
3
612yx x x

.
B.
3
44yx x
.
C.
3
612
y
xx x
 . D.
32
44
y
xxx .
Li gii
Chn C.
Hàm s
3
612yx x x

có h s
1a
nên không nghch biến trên tp xác định, loi đáp án
A.
Hàm s
3
44yx x
2
0340yx

có hai nghim phân bit nên loi đáp án B.
Hàm s
3
612yx x x

tha mãn bng biến thiên.
Hàm s
32
44yx x x
2
03840yxx

không nhn
2x
là nghim nên
loi đáp án D.
Câu 5: [NB] Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
A.
32
31yx x
. B.
32
31yx x
.
C.
32
31yx x
. D.
32
31yx x
.
Li gii
Chn B
* Bng biến thiên này là bng biến thiên ca hàm bc ba.
* Nhánh đầu tiên ca bng biến thiên đi xung nên ta loi các đáp án C và
D.
* Phương trình
0y
có hai nghim là
0x
2x
nên ta loi đáp ánA.
* Đáp án đúng là
B.
Câu 6: [NB] Bng biến thiên sau là bng biến thiên ca hàm s nào sau đây ?
A.
32
31yx x
. B.
32
32yx x
. C.
32
31yx x
. D.
3
32yx x
.
Li gii
Chn B.
T BBT suy ra h s ca
3
x
phi âm . Loi A.
Ti
0x
thì
2y 
suy ra loi C.
0y
có hai nghim phân bit nên loi D.
B tha mãn.
Câu 7: [NB] Đồ th hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Chn đáp án đúng.
A.
3
31yx x
. B.
32
331yx x x 
.
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
24
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C.
3
1
31
3
yxx
. D.
32
331yx x x 
.
Li gii
Chn A
T đồ th hàm s ta có hàm shai đim cc tr
1x 
. Trong 4 hàm s các phương án đã
cho thì có hàm s
3
31yx x
tha mãn.
Câu 8: [NB] Đường cong trong hình vđồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
36yx x
. B.
3
39yx x
. C.
3
35yx x
. D.
3
1yxx
.
Li gii
Chn D
Đồ thi hàm s bc ba có h s
0a
nên D đúng.
Câu 9: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C D?
A.
32
331yx x x
. B.
32
2yx x x
.
C.
32
332yx x x 
. D.
32
332yx x x
.
Câu 10: [NB] Đường cong trong hình bên là hình dng đồ th ca hàm s nào?
-2
1
-4
-3
-1
4
3
2
-2 -1 2
O
1
x
y
x
+
y'
0
y
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
A.
3
31yx x
. B.
32
1yxx
. C.
2
1yxx
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn D
Đồ th trong hình là đồ th ca hàm s bc 3 có h s
0a
nên loi đáp án A, B và C.
Đáp án D đúng.
Câu 11: [NB] Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
3yx x
. B.
32
1yx x
. C.
3
31yx x
. D.
3
3yx x
.
Li gii
Chn A
Da vào dáng điu đồ th suy ra hàm bc ba có h s
0a
. Loi đáp án B và D.
đồ th đi qua gc ta độ nên loi đáp án C.
Câu 12: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
42
32yx x
. B.
3
33yxx
.
C.
3
241yxx
. D.
32
23yxx
.
Li gii
Chn B
Da vào đồ th hàm s: Là đồ th ca hàm bc ba có h s
0a
, đồ th đi qua gc ta độ
không có cc tr.
Câu 13: [NB] Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
26
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
32
34yx x
. B.
32
34yx x
.
C.
32
34yx x
. D.
32
34yxx
.
Li gii
Chn B
Đồ th ca hàm s bc ba
32
yax bx cxd
.
Ta có
lim
x
y


nên
0a
, đồ th có hoành độ đim cc đại là
2x
nên phi là đồ th ca
hàm s
32
34yx x
.
Câu 14: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C D?
A.
32
2312yxx x
. B.
32
2312yx x x
.
C.
42
2312yxx x
. D.
32
2312yx x x
.
Câu 15: [NB] Bng biến thiên dưới đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s được lit kê
bn đáp án A, B, C D?
A.
32
31yx x
. B.
32
31yx x
.
C.
3
32yx x
. D.
32
32yx x
.
Câu 16: [NB] Đồ th trong hình v bên dưới là ca hàm s nào sau đây?
x
+
y'
0
0
y
x
+
y'
0
0
y
O
x
y
1
2
4
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
A.
3
31
y
xx . B.
3
31
y
xx . C.
3
31
y
xx. D.
3
31
y
xx.
Li gii
Chn D
Da vào đáp án đề bài cho thì đồ th ca hàm s trên là đồ th ca hàm s bc ba dng
32
yax bx cxd.
Ta có
lim
x
y


h s
0a
nên loi
,.
A
B
Li có
01y suy ra hàm s đó là
3
31yx x
.
Câu 17: [NB] Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án
,,
A
B
,CD
dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s có dng ch thay đổi hướng tăng gim ti các giá tr nên h
s có hai nghim bng .
Xét
C
ta có .
Xét
D ta .
Câu 18: [NB] Đường cong trong hình vđồ th ca mt trong bn hàm s sau đây. Hàm s đó là hàm
s nào?
32
32yx x
32
32yx x
32
32yx x
32
32yx x
N
2; 0xx
0a
0y
0; 2
2
0
36; 0
2
x
yx xy
x



2
0
36; 0
2
x
yx xy
x


2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
28
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
3
32
y
xx. B.
3
32
y
xx . C.
3
32yx x. D.
3
32
y
xx.
Li gii
Chn A
Đồ th

C
đã cho là đồ th ca hàm s bc ba có
0a
, nên loi B.

C
đi qua đim
0; 2A
, nên loi
D.

C đi qua đim
1; 0B , nên loi C.
Vy đồ th

3
:32Cyx x.
Câu 19: [NB] Đồ th hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau
A.
32
31yx x
B.
3
31yx x
C.
3
31yx x
D.
32
31yx x
Li gii
Chn C
+ Đồ th có hướng đi lên theo chiu t trái sang phi nên loi đáp án A và D
+ Giao đim ca đồ th vi trc
O
y

0;1 nên loi đáp án B. Vy chn đáp án C
Câu 20: [NB] Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án
A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
A.
32
32.yx x
B.
32
32.yx x
C.
32
32.yx x
D.
32
32.yx x
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s có dng ch
N
và thay đổi hướng tăng gim ti các giá tr
2; 0xx
nên h
s có hai nghim bng .
Xét C ta có .
Xét D ta có .
Câu 21: [NB] Đường cong trong hình bên là hình dng đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
3
32yx x
C.
3
1yxx
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn D
Đồ th trong hình là đồ th ca hàm s bc 3 có h s
0a
nên loi đáp án A, B và C.
Đáp án D đúng.
Câu 22: [NB] Đồ th hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Chn đáp án đúng?
A.
32
331yx x x 
. B.
3
1
31
3
yxx
.
C.
32
331yx x x
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn D.
+ Đồ th hàm s có 2 cc tr
1x 
.
0a
0y
0; 2
2
0
36; 0
2
x
yx xy
x



2
0
36; 0
2
x
yx xy
x


2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
30
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
+
32 2
12
331 03630
12
x
yx x x y x x
x



.
+
32
1
31 30
3
yxx yx x

.
+
32 2
12
331 03630
12
x
yx x x y x x
x

 

.
+
32
31 3 30 1yx x y x x

.
Câu 23: [NB] Đường cong trong hình vđồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3 2
41.yx x
B.
3
31.yx x
C.
3
31.yx x
D.
3
31.yx x
Li gii
Chn B
Cách 1: T hình v ta có dáng điu đường cong là đồ thm s bc ba h s
0.a
Nên loi A
và C
Mt khác, đồ th hàm s có hai đim cc tr nên công thc nhanh
2
3.bac
Do đó hàm s tha
mãn là
3
31yx x
.
Cách 2: T hình v ta có dáng điu đường cong là đồ th hàm s bc ba h s
0.a
Nên loi A
và C
+Xét
3
31yx x
, TXĐ:
D
.
2
33yx

1, 1
0
1, 3
xy
y
xy



, nhn B
+Xét

3
31,yfx x x
TXĐ:
D
.
2
330,yx x

, loi D
Câu 24: [NB] Đồ th hình bên là ca hàm s
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
A.
3
2
1
3
x
yx
. B.
32
31yx x
. C.
32
31yx x
. D.
32
31yx x
.
Li gii
Chn D
Da vào đồ th ca hàm s ta có h s
0a
và hàm s có 2 đim cc tr
0x
2x
.
Suy ra đồ th trên là đồ th ca hàm s
32
31yx x
.
Câu 25: [NB] Đường cong hình v bên dưới là ca đồ th hàm s nào?
A.
3
34yx x
. B.
32
32yx x
. C.
3
4yx
. D.
32
32yx x
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm sđồ th hàm s bc
3
, h s
0a
Loi đáp án C, D.
Xét hàm s
3
34yx x
2
330,yx x

nên loi đáp án A.
Xét hàm s
32
32yx x

2
363 2yx xxx

có hai nghim phân bit nên tha
mãn.
Câu 26: [NB] Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?.
A.
3
32yx x
. B.
3
22yx x
.
C.
3
32yx x
. D.
3
32yx x
.
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
32
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn A
T đồ th suy ra hàm s có h s bc ba
0a
. Loi phương án C.
Đồ th hàm s đi qua đim

1; 0
, thay vào ba phương án còn li, ch có phương án A tha mãn.
Câu 27: [NB] Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây.
A.
32
23yx x
. B.
32
23yx x
. C.
32
33yx x
. D.
32
23yx x
.
Li gii
Chn A
Hàm s có h s
0a
nên chn đáp án A.
Câu 28: [NB] Đường cong trong hình v bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê bn
phương án A, B, C, D dưới đây.
Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
3
31yx x
. B.
32
3yxx
. C.
3
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn C
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 33
Đồ th hàm s đã cho là ca hàm s bc ba có h s
0a
nên phương án đúng là hàm s
3
31.yx x
Câu 29: [NB] Hàm s nào dưới đây có đồ th như trong hình v?
A.
32
21.yx x
B.
32
21.yx x
C.
3
31.yx x
D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn C
T đồ th ta thy:
Đồ th hàm s có dáng điu như trên là ca hàm bc ba.
Nhánh ngoài cùng đi lên chng t h s
0a
.
Câu 30: [NB] Đường cong trong hình v bên là ca mt trong bn hàm s dưới đây. Đó là hàm s nào?
A.
32
32yx x
. B.
32
32yx x
.
C.
32
31yx x
. D.
32
32yx x
Li gii
Chn B
Vì hình dáng đồ th là ca hàm bc ba và khong ngoài cùng bên phi đi lên nên
0a
.
Câu 31: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
x
y
2
O
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
34
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
32
21yx x . B.
3
31yx x. C.
3
96yx x D.
3
31yx x .
Li gii
Chn B
Đồ th trên là đồ th hàm bc ba
32
yax bx cxd

0a :
+ Có
lim
x
y

 0a
.
+ Đi qua đim

1; 3
.
Câu 32: [NB] Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yx x
. B.
32
1yxx
. C.
3
1yxx
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn D
Da vào đồ th, ta có
lim 0
x
ya


nên loi phương án A.
Câu 33: [NB]
Đường cong nh bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là hàm
s nào?
A.
32
33.yx x B.
32
21.yx x
C.
32
31.yx x
D.
32
21.yx x
Li gii
Chn A
x
y
O
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 35
T đường cong ta thy
lim ; lim
xx
yy
 
 
trên khong

;)
CT
x 
nên
0.a
Chn A.
Câu 34: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
32
21yx x
. B.
3
31yx x
. C.
32
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn B
Đồ th trên là đồ th hàm bc ba
32
yax bx cxd

0a
:
+ Có
lim
x
y


0a
.
+ Đi qua đim

1; 3
.
Câu 35: [NB] Đường cong như hình vđồ th ca hàm s nào?
A.
32
35yx x
. B.
32
265yx x
. C.
32
35yx x
. D.
3
35yx x
.
Li gii
Chn C
T dáng ca đồ th hàm s ta có h s
0a
do đó loi đáp án A.
Thay ta độ đim

1; 3M vào các đáp án B, C, D ta loi được đáp án B.
Thay ta độ đim

2;1N
vào các đáp án C, D ta loi được đáp án D.
Vy đồ th hàm s đã cho là ca hàm s
32
35yx x
, đáp án C.
Câu 36: [NB] Hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây?
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
36
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
32
31.yx x
B.
32
261.yx x
C.
32
31.yx x
D.
32
1
1.
3
yxx
Li gii
Chn A
Da vào đồ th ta suy ra h s ca
3
x
dương nên loi phương án CD. Li có đồ th hàm s
đi qua đim
2; 3 nên ta chn phương án A.
Câu 37: [NB]
Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s đưc lit kê bn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào dưới đây?
A.
3
31yx x
. B.
32
3yxx
.
C.
3
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn C
Da vào hình v, ta thy đồ th hàm s trên:
+ Có nhánh cui có hướng đi lên
0a
.
Câu 38: [NB]
Đường cong hình dưới đây là đồ th hàm s nào?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 37
A.
3
32yx x
. B.
3
32yx x
. C.
3
32yxx
. D.
32
2yxx
.
Li gii
Chn A
lim
x
y


nên có
0a
, khi đó loi phương án C.
Câu 39: [NB] Đường cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31
y
xx . B.
32
1yxx . C.
3
1
y
xx . D.
3
31
y
xx.
Li gii
Chn D
Da vào đồ th, ta có
lim 0
x
ya


nên loi phương án A, B, C.
Câu 40: [NB] Đường cong trong hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án
,,,
A
BCD
dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
2
1yxx
B.
3
31yx x
C.
42
1yx x
D.
3
31yx x
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
38
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn D
Do nhánh bên phi ca đồ th có hướng lên (
lim
x
y


)
0a
loi A, B
T đồ th ta nhân thy đây không phi là đồ th dng trùng phương, do đó ta loi C
đáp án D
Câu 41: [NB] Đường cong hình bên dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó là
hàm s nào?
A.
32
33yx x
. B.
42
21yx x
.
C.
42
21yx x
. D.
32
31yx x
.
Li gii
Chn A
Da vào đồ th hàm s:đồ th hàm bc ba có h s
0a
Câu 42: [NB] Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
262yx x
B.
32
32yx x
.
C.
32
32yx x . D.
32
32yx x .
Li gii
Chn B
T đồ th hàm s ta có:
Đồ th trong hình là ca hàm s bc 3, có h s
0a
.
Đồ th hàm s đạt cc tr ti các đim

2; 2 ; B 0; 2A .
Vy chn đáp án B.
Câu 43: [NB] Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình v?
O
x
y
2
1
2
2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 39
A.
3
31yx x
. B.
3
31yx x
.
C.
3
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn A
đồ th có h s
0a
đi qua đim

1; 1A
.
Câu 44: [NB] Đường cong như hình bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
32
33.yx x
B.
3
232.yx x
C.
32
322.yxx
D.
32
1
2.
3
yxx
Li gii
Chn A
* Đồ th đã cho là đồ th ca hàm s có phương trình dng:

32
, 0yax bx cxd a .
* Nhánh đầu tiên ca đồ th đi lên
0a
ta loi đáp ánC.
* Đồ th hàm s ct trc
Oy
ti
0yd
ta loi đáp ánD.
* Hàm s có hai đim cc tr không âm nên ta loi đáp ánB.
Đáp án đúng là A.
Câu 45: [NB] Đường cong trong hình vđồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
38yx x
. B.
3
36yx x
. C.
3
35yx x
. D.
32
31yx x
.
Li gii
O
x
y
O
x
y
1
1
1
3
1
2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA. When the student is ready , the teacher will appear.
40
https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Chn D.
Đồ thi hàm s bc ba có h s
0a
nên D đúng.
Câu 46: [NB] Đường cong trong hình v dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31yx x. B.
3
31yx x .
C.
3
31yx x . D.
3
1yx .
Li gii
Đáp
án B
Da vào đồ th ta thy đó là đồ th hàm s bc ba có h s
3
x
âm và có hai đim cc tr. Theo
đáp án chn B
Câu 47: [NB] Đồ th hình vn dưới là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yx x . B.
3
31yx x.
C.
32
31yx x
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn A
Ta thy đồ th hàm s đã cho là đồ th hàm s bc ba,
0a
và có hai đim cc tr
1; 1

1; 3 .
Câu 48: [NB] Tâm đối xng ca đồ th hàm s
32
61yx x x
đim?
A.
2;13I . B.

2; 13I . C.
2; 13I  . D.
2; 33I  .
Li gii
Chn B
Ta có ..
612yx


.
Do đó
0y

2x
13y
.
Tâm đối xng ca đồ thm s
32
61yx x x

2; 13I .
Câu 49: [NB] Đồ th hàm so dưới đây có tâm đối xng là đim
1; 2I ?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-9: ĐỒ THN CA HÀM S BC BA.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 41
A.
23
24
x
y
x
. B.
32
26 1
y
xxx.
C.
32
26 1
y
xxx . D.
22
1
x
y
x
.
Li gii
Chn B
Hàm s
32
26 1
y
xxx
2
6121
y
xx

12 12yx


.
Cho
01 2yxy


nên đồ th hàm sđim un là

1; 2I
là tâm đối xng ca đồ
th hàm s (tính cht đặc bit ca đồ th hàm s bc ba).
Câu 50: [VDC] Cho các s thc
a
,
b
,
c
tha mãn
1
10
acb
abc


. Tìm s giao đim ca đồ th hàm
s
32
y x ax bx c 
và trc
Ox
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Vì hàm s đã cho là hàm đa thc bc ba nên đồ th hàm s liên tc trên
và s giao đim ca
đồ th hàm s vi trc
Ox
nhiu nht là
3
.
Theo đề bài ta có
lim
x
y


,
lim
x
y



110yacb,
110yabc,
Do đó hàm s đã cho có ít nht mt nghim trên mi khong

;1 ,
1;1 ,
1;  .
T đó suy ra s giao đim cn tìm là
3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 10: XÁC ĐNNH H S CA HÀM S
32
y
ax bx cx d
A. LÝ THUYT:
Bài toán: Xác định h s
,,,abcd
ca hàm s
32
y
ax bx cx d
da vào BBT, đồ th.
Áp dng: Hàm s
32
y
ax bx cx d
có 2 đim cc tr.
Quy trình xác định:
* Xác định h s
a
:
Hướng đồ th bên phi đi lên thì
0a .
Hướng đồ th bên phi đi xung thì
0a .
* Xác định h s
d
: Đồ th ct trc
Oy
ti đim
0;
A
d .
Đim
0;
A
d nm phía trên trc
Ox
thì
0d
.
Đim
0;
A
d nm phía dưới trc Ox thì 0d .
Đim
0;
A
d
trùng vi gc ta độ thì
0d
.
* Xác định h s
c
: Đồ th có hai đim cc tr có hoành độ
12
;
x
x
vi
12
;
x
x
là nghim ca phương
trình
2
32 0yax bxc
.
Nếu
12
;
x
x
cùng du tc ng phía so vi trc
Oy
thì
12
.0
3
c
xx
a

.
Nếu
12
;
x
x
trái du tc khác phía so vi trc
Oy
thì
12
.0
3
c
xx
a

.
Nếu
1
0x
hoc
2
0x
tc cc tr nm trên trc
Oy
thì
12
.00
3
c
xx c
a

.
* Xác định h s
b
: Đồ th có hai đim cc tr có hoành độ
12
;
x
x
vi
12
;
x
x là nghim ca phương trình
2
32 0yax bxc
.
Nếu
12
2
00
3
b
xx
a

.
Nếu
12
2
00
3
b
xx
a

.
Nếu
12
2
000
3
b
xx b
a

.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
2 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Cho hàm s

3
3,yax xdad
đồ th như hình bên. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0ad
. B.
0; 0ad
. C.
0; 0ad
. D.
0; 0ad
.
Câu 2: Hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình vn. Mnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
1
2
-
1
O
A.
0, 0, 0, 0abcd
. B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
. D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 3: Cho biết hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên. Trong các khng định sau,
khng định nào đúng?
A.
2
0
30
a
bac

. B.
2
0
30
a
bac

.
C.
2
0
30
a
bac

.
D.
2
0
30
a
bac

.
Câu 4:
Cho hàm s
32
1yax bx cx
có bng biến thiên như sau:
O
x
yy
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 5: [2D1-2.0-2]
Cho hàm s
32
3yx x axb 
đồ th

C
. Biết

1; 6M
là mt đim cc tr
ca

C
. Khi đó tng
ab
bng
A.
8
.
B.
10
.
C.
14
.
D.
28
.
Câu 6:
Cho hàm s

32
f x ax bx cx d
đồ thđường cong như hình v.
Tính tng
S abcd
.
A.
0S
.
B.
6S
.
C.
4S 
.
D.
2S
.
Câu 7:
Cho hàm s

32
.yfx axbxcxdđồ th như hĩnh v sau
Tính
Sab
A.
1S
B.
0S
C.
2S 
D.
1S 
Câu 8:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
, vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s thc và
0a
(có đồ th nhưnh
v). Khng định nào sau đây sai?
x
+
y'
+ 0 0 +
y
+
0
+
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.

2
0
0
x
yx
x


.
B. Hàm s đạt giá tr ln nht ti đim
2x 
.
C.
0, 2;0yx

.
D. Đồ thđúng hai đim cc tr.
Câu 9: Cho hàm s
32
()yfx xaxbxc có bng biến thiên như hình v sau:
Tính giá tr ca biu thc
3.Pab c
A.
9P 
. B.
3P
. C.
3P 
. D.
9P
.
Câu 10: [2D1-2.0-2] Nếu đồ th hàm s
32
yax bx cxdcó hai đim cc tr

1; 6M
3; 26N
thì tng
abcd
bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
0
. C.
10
. D.
12
.
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1:
Cho đồ th hàm s

32
,0yax bx cxd a
có dng như hình v bên dưới.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
. B.
0, 0, 0, 0abcd
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 2:
Hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
1
-
1
O
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 3:
Cho hàm s
32
1yax bx cx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0abc
. B.
0; 0; 0abc
.
C.
0; 0; 0abc
. D.
0; 0; 0abc
.
Câu 4: [2D1-2.0-2]
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th

C
. Nếu

C
có hai đim cc tr là gc
to độ
O

2; 4A
thì hàm s có dng nào sau đây?
A.
32
35yxx
.
B.
3
310yx x
.
C.
3
3yx x
.
D.
32
3yx x
.
Câu 5:
Cho hàm s

32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Câu 6:
Cho hàm s

32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên.
x
+
y'
0 + 0
y
+
0
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Câu 7:
Đồ th hàm s
32
yax bx cxd có hình v sau.
Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
0a
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
2; 1
1; 2
.
C. Hàm s không có cc tr.
D. H s t do ca hàm s khác
0
.
Câu 8: [TH] Đồ th hàm s
32
y
ax bx cx d
C
có hai đim cc tr
0; 0O

1; 1M .Khi
đó trong các phát biu sau, phát biu nào là
không đúng?
A. a
là s thc âm.
B. c
d
đều bng
0
.
C. Đồ th
C
đi qua đim
1; 2N
. D.
1ab
.
Câu 9: Cho hàm s

32
f
xaxbxcxdđồ th như hình v bên dưới. Mnh đề nào sau đây
đúng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
A. 0, 0, 0, 0abcd. B. 0, 0, 0, 0abcd .
C. 0, 0, 0, 0abcd. D. 0, 0, 0, 0abcd .
Câu 10: Hàm s
32
yax bx cxdđồ th như hình v bên.
x
y
1
-
1
O
Mnh đề nào sau đây đúng:
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 11: Cho hàm s
32
y
ax bx cx d
đồ th như hình bên. Khng định nào sau đây đúng?
A.
,0;,0ad bc
. B.
,, 0; 0abc d
.
C.
,, 0; 0acd b
. D.
,, 0; 0abd c
.
Câu 12: Đồ th hàm s
32
y
ax bx cx d
có hình v sau.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
8 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
.
B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
.
D.
0; 0; 0; 0abc
.
Câu 13: [2D1-5.1-2]
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
B.
0, 0, 0, 0abcc
C.
0, 0, 0, 0abcd
D.
0, 0, 0, 0abcd
Câu 14:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong trong hình dưới đây. Mnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0a
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0c
,
0d
.
Câu 15:
Đồ th hàm s
32
yax bx cxd
có hai đim cc tr nm khác phía so vi trc tung khi và
ch khi
A.
0, 0, 0abc
B.
0ac
C.
2
30bac
D.
0, 0, 0abc
Câu 16: [2D1-1.1-2]
Hàm s
32
yax bx cxd
nghch biến trên
khi và ch khi
A.
2
30bac.
O
y
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
B.
0a
2
30bac
.
C.
0a
2
30bac
hoc
0ab
0c
.
D.
0a
2
30bac
hoc
0ab
0c
.
Câu 17:
Cho hàm s

32
,,yx bx dbd
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau đây đúng:
A.
b0, 0d
.
B.
b0, 0d
.
C.
b0, 0d
.
D.
b0, 0d
.
Câu 18:
Cho hàm s

32
,,,,y ax bx cx d abcd
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau
đây đúng:
A.
2
30
0
bac
ac

.
B.
2
30
0
bac
ac

.
C.
2
30
0
bac
ac

.
D.
2
30
0
bac
ac

.
Câu 19: [VD]
Đồ th ca hàm s cho như hình bên.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: [VD]
Đồ th hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v sau (đồ th không đi qua gc ta
độ ). Mnh đề nào sau đây đúng.
32
yax bx c
0, 0, 0.abc 0, 0, 0.abc 0, 0, 0.abc 0, 0, 0.abc
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
10 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
A.
0; 0; 0; 0.abcd
B.
0; 0; 0; 0.abcd
C.
0; 0; 0; 0.abcd
D.
0; 0; 0; 0.abcd
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1:
Cho hàm s

32
f x ax bx cx d

,,, , 0abcd a
đồ th như hình v bên. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 2:
Cho hàm s bc ba đồ th như hình v.
Du ca ,,, là
A.
,,, .
B.
,,, .
C.
,,, .
D.
,,, .
Câu 3: [2D1-5.1-1] (S Qung Ninh Ln1)
Cho hàm s
32
() df x ax bx cx
đồ thđường
cong như hình v. Tính tng
.Sabcd
32
yax bx cxd
a b c d
0a 0b 0c 0d 0a 0b 0c 0d
0a 0b 0c 0d 0a 0b 0c 0d
O
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
A.
6S
.
B.
2S
.
C.
0S
.
D.
4S 
.
Câu 4:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong như hình v bên:
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 5: [VD]
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình bên. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 6:
Cho hàm s

32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7: Cho hàm s
32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0; 0; 0; 0abcd. B. 0; 0; 0; 0abcd.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Câu 8:
Cho hàm s
32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Câu 9:
Cho hàm s
32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Câu 10:
Cho hàm s
32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0; 0; 0; 0abcd. B. 0; 0; 0; 0abcd.
C.
0; 0; 0; 0abcd. D. 0; 0; 0; 0abcd.
Câu 11:
Cho hàm s
32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Câu 12:
Cho hàm s
32
y
ax bx cx dđồ th như hình v bên.
Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 13: Cho hàm s
32
,,,,y ax bx cx d abcd
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau
đây đúng:
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
14 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
A.
0, b 0, 0, 0acd
.
B.
0, b 0, 0, 0acd
.
C.
0, b 0, 0, 0acd
.
D.
0, b 0, 0, 0acd
.
Câu 14:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong trong hình dưới đây. Mnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0a
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0c
,
0d
.
D.
0c
,
0d
.
Câu 15:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên dưới.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 16:
Đồ th hàm s
32
yax bx cxd
(
a
,
b
,
c
,
d
là các hng s thc và
0a
) như hình v.
Khng định nào sau đây đúng?
O
x
y
O
y
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
A.
0, 0bc
.
B.
0, 0bc
.
C.
0, 0bc
.
D.
0, 0bc
.
Câu 17:
Cho hàm s

32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên. Khng định nào sau đây
đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, d 0abc
.
Câu 18:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Câu 19:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong như hình v bên. Mnh đề nào dưới
đây đúng?.
A.
0, 0, 0, 0.abcd
.
B.
0, 0, 0, 0.abcd
.
C.
0, 0, 0, 0.abcd
.
D.
0, 0, 0, 0.abcd
.
Câu 20:
Cho hàm s

32
,,yx bx dbd
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau đây đúng:
O
x
y
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
b
0, 0d
. B.
b
0, 0d
. C.
b
0, 0d
. D.
b
0, 0d
.
Câu 21: [2D1-5.3-2] Đồ th hàm s
32
yax bx cxd
có hai đim cc tr nm cùng phía so vi trc
tung khi và ch khi
A.
0, 0, 0abc
B.
0, 0, 0abc
C.
2
30bac D.
2
30bac
0bc
Câu 22: [2D1-5.3-2] Cho hàm s
32
y
ax bx cx d
đồ thđường cong như hình v bên.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
B.
0, 0, 0, 0abcd
C.
0, 0, 0, 0abcd
D.
0, 0, 0, 0abcd
Câu 23: [VD] Cho hàm s đồ th như hình v bên.
Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
. B. .
C. . D. .
32
yax bx cxd
2
0, 3 0, 0abacd
2
0, 3 0, 0abacd
2
0, 3 0, 0abacd
2
0, 3 0, 0abacd
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Câu 24: Nếu đồ th hàm s
32
y
ax bx cx d
có hai đim cc tr
0; 2M
2; 2N thì giá tr
ca hàm s ti
2x 
là:
A.

22y  B.
222y  C.

26y  D.

218y 
Câu 25: Cho hàm s
32
f
x x ax bx c . Mnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ th ca hàm s luôn có tâm đối xng. B. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành.
C. Hàm s luôn có cc tr. D.
lim
x
fx


.
Câu 26: Cho hàm s
32
f
x x ax bx c . Mnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ th ca hàm s luôn có tâm đối xng. B. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành.
C. Hàm s luôn có cc tr. D.
lim
x
fx

.
Câu 27: [TH] Cho hàm s
32
yax bx cxd. Hàm s nghch biến trên
khi:
A.
2
30bac.
B.
0a
2
30bac.
C.
0a
2
30bac hoc
0ab
0c
.
D.
0a
2
30bac hoc
0ab
0c
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 10: XÁC ĐNNH H S CA HÀM S
32
yax bx cxd
A. LÝ THUYT:
Bài toán: Xác định h s
,,,abcd
ca hàm s
32
yax bx cxd
da vào BBT, đồ th.
Áp dng: Hàm s
32
y
ax bx cx d
có 2 đim cc tr.
Quy trình xác định:
* Xác định h s
a
:
Hướng đồ th bên phi đi lên thì
0a .
Hướng đồ th bên phi đi xung thì
0a .
* Xác định h s
d
: Đồ th ct trc
Oy
ti đim
0;
A
d
.
Đim
0;
A
d
nm phía trên trc
Ox
thì
0d
.
Đim
0;
A
d nm phía dưới trc Ox thì 0d .
Đim
0;
A
d trùng vi gc ta độ thì
0d
.
* Xác định h s
c
: Đồ th có hai đim cc tr có hoành độ
12
;
x
x
vi
12
;
x
x
là nghim ca phương
trình
2
32 0yax bxc
.
Nếu
12
;
x
x
cùng du tc ng phía so vi trc
Oy
thì
12
.0
3
c
xx
a

.
Nếu
12
;
x
x
trái du tc khác phía so vi trc
Oy
thì
12
.0
3
c
xx
a

.
Nếu
1
0x
hoc
2
0x
tc cc tr nm trên trc
Oy
thì
12
.00
3
c
xx c
a

.
* Xác định h s
b
: Đồ th có hai đim cc tr có hoành độ
12
;
x
x
vi
12
;
x
x là nghim ca phương trình
2
32 0yax bxc
.
Nếu
12
2
00
3
b
xx
a

.
Nếu
12
2
00
3
b
xx
a

.
Nếu
12
2
000
3
b
xx b
a

.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
2 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Cho hàm s

3
3,yax xdad
đồ th như hình bên. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0ad
. B.
0; 0ad
. C.
0; 0ad
. D.
0; 0ad
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dng toán xét du h s hàm s khi biết đồ thm s và nhn dng đồ thm
s.
2. KIN THC CN NH:
Xác định h s
a
: Da vào hình dáng đồ th hàm s bc ba
+
lim 0; lim 0
xx
yaya
 
 
Xác định h s
d
: Da vào v trí giao đim ca đồ th vi trc tung.
Giao đim ca đồ th vi trc tung nm trên trc hoành
0d
.
Giao đim ca đồ th vi trc tung nm dưới trc hoành
0d
.
3. HƯỚNG GII
B1: Da vào hình dáng ca đồ th để xác định du ca h s
a
.
B2: Da vào giao đim ca đồ th vi trc tung để xác định du ca h s
d
.
Giao đim ca đồ th vi trc tung nm dưới trc hoành nên h s
0d
.
T đó, ta có th gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn D
Da vào hình dáng đồ thm s bc ba, ta có h s
0a
, loi đáp án AC.
Giao đim ca đồ th vi trc tung nm dưới trc hoành nên h s
0d
, loi B.
Câu 2: Hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình vn. Mnh đề nào sau đây là đúng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
x
y
1
2
-
1
O
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s th hin
0a
; ct trc tung ti đim có tung độ dương nên
0d
.
Hàm s
CD CT
CD CT
CD CT
0
10, 1
.0
xx
xx
xx


.
*
Ta có
2
32 0.yax bxc
 Do đó

0
0
2
00 0
3
*.
00 0
3
a
a
bb
b
aa
cc
c
aa


Vy
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 3:
Cho biết hàm s
32
yax bx cxdđồ th như hình v bên. Trong các khng định sau,
khng định nào đúng?
A.
2
0
30
a
bac

. B.
2
0
30
a
bac

.
C.
2
0
30
a
bac

.
D.
2
0
30
a
bac

.
Li gii
Chn D
T đồ th ta thy có
0a
và có 2 cc tr
2
'3 2 0yaxbxc có hai nghim phân bit hay
22
412 0 3 0.bac bac
O
x
yy
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
4 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 4: Cho hàm s
32
1yax bx cx
có bng biến thiên như sau:
Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Li gii
Chn đáp án D.
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
21
000
3
c
xx c
a

+/
12
2
000
3
b
xx b
a

.
Câu 5: [2D1-2.0-2] Cho hàm s
32
3yx x axb 
đồ th

C
. Biết

1; 6M
là mt đim cc tr
ca

C
. Khi đó tng
ab
bng
A.
8
. B.
10
. C.
14
. D.
28
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
36yx xa

.
Do

1; 6M
đim cc tr ca

C


10
MC
y

64
90
ab
a


9
1
a
b

8ab
đáp án
A
.
Câu 6: Cho hàm s

32
f x ax bx cx d
đồ thđường cong như hình v.
x
+
y'
+ 0 0 +
y
+
0
+
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Tính tng
S abcd
.
A.
0S
. B.
6S
. C.
4S 
. D.
2S
.
Li gii
Chn A
Ta có

2
32f x ax bx c

. Hàm s

32
f x ax bx cx d
liên tc trên
; đồ th hàm s
có hai đim cc tr

2; 2

0; 2




22
20
02
00
f
f
f
f

842 2
12 4 0
2
0
abcd
abc
d
c


1
3
0
2
a
b
c
d

0S
.
Câu 7: Cho hàm s

32
.yfx axbxcxd
đồ th như hĩnh v sau
Tính
Sab
A.
1S
B.
0S
C.
2S 
D.
1S 
Li gii
Chn C
Da vào hình v, ta thy đồ th hàm s đi qua 2 đim cc tr

0; 2 , 2; 2AB
Đim

0; 2A
đim cc đại suy ra



'0 0
0
1
2
'0 2
y
c
d
y

Đim

2; 2B
đim cc đại suy ra



'2 0
12 4 0
2
842 2
'2 2
y
abc
abcd
y




T

1,2
suy ra
1, 3, 0, 2 .ab c d
Vy tng
13 2ab
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 8: Cho hàm s
32
yax bx cxd
, vi
a
,
b
,
c
,
d
là các s thc và
0a
(có đồ th như hình
v). Khng định nào sau đây sai?
A.

2
0
0
x
yx
x


.
B. Hàm s đạt giá tr ln nht ti đim
2x 
.
C.
0, 2;0yx

.
D. Đồ thđúng hai đim cc tr.
Li gii
Chn B
Nhìn vào đồ th hàm s ta thy hàm s không có giá tr ln nht và giá tr nh nht.
Câu 9: Cho hàm s
32
()
y
fx x ax bx c
có bng biến thiên như hình v sau:
Tính giá tr ca biu thc
3.Pab c
A.
9P 
. B.
3P
. C.
3P 
. D.
9P
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
32yxaxb

.
Hàm s
()yfx
là hàm bc ba có hai đim cc tr
1; 3xx
1; 3xx là 2 nghim ca phương trình
23 3
0
627 9
ab a
y
ab b
 





.
Mt khác
324xy
nên ta có
27 9 3 24 3abc c
.
Vy
3. 3 9 9 3.Pab c
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Câu 10: [2D1-2.0-2] Nếu đồ th hàm s
32
y
ax bx cx d
có hai đim cc tr
1; 6M
3; 26N thì tng
abcd
bng bao nhiêu?
A.
8
. B.
0
. C.
10
. D. 12 .
Li gii
Chn C
Cách 1:
Ta có
2
32
y
ax bx c

.
Do

1; 6M

3; 26N
là hai đim cc tr ca đồ thm sn ta có




10
16
30
326
y
y
y
y



32 0
6
27 6 0
27 9 3 26
abc
abcd
abc
abcd




32 0
27 6 0
28 8 4 32
6
abc
abc
abc
dabc




1
3
9
1
a
b
c
d


10abcd
đáp án
C
.
Cách 2: S dng tính cht đặc bit ca đồ th hàm bc ba:” trung đim ni hai đim cc tr ca
đồ th hàm bc ba cũng thuc đồ th (còn gi là đim un)”. Khi đó ta có
1; 1 0I là trung
đim ca
M
N
, suy ra:

1yabcd
10
đáp án
C
.
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1:
Cho đồ th hàm s

32
,0yax bx cxd a
có dng như hình v bên dưới.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
. B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C. 0, 0, 0, 0abcd. D. 0, 0, 0, 0abcd.
Li gii
Tác gi:T Văn Ngc; Fb:Ngocunicom
Chn D
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
8 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Ta có
lim
x
y


nên
0a
.
2
'3 2 0yaxbxc
có 2 nghim trái du tha mãn
12
12
2
0
3
.0
3
b
xx
a
c
xx
a


nên
0, 0bc
.
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có giá tr tung độ dương nên
0d
.
Câu 2: Hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình vn. Mnh đề nào sau đây là đúng?
x
y
1
-
1
O
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s th hin
0a
; ct trc tung ti đim có tung độ dương nên
0d
.
Hàm s
CD CT
CD CT
CD CT
0
1, 1 0
.0
xx
xx
xx


.

*
Ta có
2
32 0.yaxbxc

Do đó

0
0
2
00 0
3
*.
00 0
3
a
a
bb
b
aa
cc
c
aa


Vy
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 3: Cho hàm s
32
1yax bx cx
có bng biến thiên như sau:
x
+
y'
0 + 0
y
+
0
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0; 0; 0abc. B. 0; 0; 0abc.
C.
0; 0; 0abc
. D.
0; 0; 0abc
.
Li gii
Chn đáp án A.
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
12
000
3
c
xx c
a

.
Câu 4: [2D1-2.0-2]
Cho hàm s
32
yax bx cxdđồ th
C
. Nếu
C
có hai đim cc tr là gc
to độ
O

2; 4A
thì hàm s có dng nào sau đây?
A.
32
35yxx . B.
3
310yx x . C.
3
3yx x. D.
32
3yx x .
Li gii
Chn D
Ta có
2
32yax bxc
.
Do
0; 0O

2; 4A
là hai đim cc tr ca đồ th hàm sn ta có



00
00
20
24
y
y
y
y

0
0
12 4 0
842 4
c
d
abc
abcd


1
3
0
a
b
cd


32
3yx x đáp án D .
Câu 5: Cho hàm s
32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0; 0; 0; 0abcd. B. 0; 0; 0; 0abcd.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Li gii
Chn đáp án C.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
12
000
3
c
xx c
a
 .
+/ Ti
0x
thì 00yd .
Câu 6: Cho hàm s
32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Li gii
Chn đáp án B.
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
12
000
3
c
xx c
a
 
.
+/
Giao đim ca đồ th vi trc
Oy
nm trên
Ox
nên
0d
.
Câu 7:
Đồ th hàm s
32
yax bx cxd có hình v sau.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
0a
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
2; 1
1; 2
.
C. Hàm s không có cc tr.
D. H s t do ca hàm s khác
0
.
Li gii
Chn B
T đồ th ta suy ra hàm s đồng biến trên khong

;1

1; 
. Nên B đúng.
Câu 8: [TH] Đồ th hàm s
32
y
ax bx cx d
C
có hai đim cc tr
0; 0O

1; 1M .Khi
đó trong các phát biu sau, phát biu nào là
không đúng?
A. a
là s thc âm.
B. c
d
đều bng
0
.
C. Đồ th
C đi qua đim
1; 2N . D.
1ab
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
32
y
ax bx c

. Do
C
có hai đim cc tr
0; 0O
1; 1M . Suy ra:



00
10
OC
M
C
y
y
0
1
0
32 0
d
abcd
c
abc


0
2
3
cd
a
b


,,
A
BD
đúng
C
không đúng đáp án
D
.
Chú ý: đây phương án
C
không đúng vì
C
có dng:
32
23yxx nên đim

1; 2NC.
Câu 9: Cho hàm s

32
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v bên dưới. Mnh đề nào sau đây
đúng?
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. 0, 0, 0, 0abcd. B. 0, 0, 0, 0abcd .
C. 0, 0, 0, 0abcd. D. 0, 0, 0, 0abcd.
Li gii
Chn B
lim
x
y

 0a
.
Xét
2
32
f
xaxbxc

,
0fx
có hai nghim phân bit trái du nên suy ra
.0ac
0c
.
Xét
620
3
b
yaxb x
a

, da vào đồ th ta thy hoành độ ca đim un âm
0
3
b
a

0b
.
Câu 10: Hàm s
32
y
ax bx cx d
đồ th như hình v bên.
x
y
1
-
1
O
Mnh đề nào sau đây đúng:
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Li gii
Đồ th hàm s th hin
0a
, ct trc tung ti đim có tung độ dương nên
0d
.
Đồ th hàm s
CD CT
CD CT
CD CT
0
1, 1 0
.0
xx
xx
xx


.
*
Ta có
2
32 0.yax bxc
 Do đó

0
0
2
00 0
3
*.
00 0
3
a
a
bb
b
aa
cc
c
aa


Vy
0, 0, 0, 0.abcd
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Câu 11: Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình bên. Khng định nào sau đây đúng?
A.
,0;,0ad bc
. B.
,, 0; 0abc d
.
C.
,, 0; 0acd b
. D.
,, 0; 0abd c
.
Li gii
Theo đồ th, ta có
0a
và hoành độ hai cc tr trái du suy ra 00
c
c
a
. Loi phương án
B và C.
Đim un ca đồ th có hoành độ dương. Suy ra 00
b
b
a
.
Chn A
Câu 12:
Đồ th hàm s
32
y
ax bx cx d
có hình v sau.
Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abc
.
Li gii
Chn A
D thy
0a
.
Đồ th hàm s ct
Oy
ti đim

0; d
. Vy
0d
.
Hai cc tr trái du
00ac c
12
000
b
xx ab b
a
 .
Câu 13: [2D1-5.1-2] Cho hàm s
32
y
ax bx cx d
đồ th nhưnh v. Mnh đề nào dưới đây là
đúng?
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
14 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
A.
0, 0, 0, 0abcd
B.
0, 0, 0, 0abcc
C.
0, 0, 0, 0abcd
D.
0, 0, 0, 0abcd
Li gii
Chn C
Do nhánh bên phi ca đồ th có hướng xung (
lim
x
y


)
0a
loi C
Gi
12
,xx
ln lượt là hoành độ hai đim cc tr.
Da vào hình v ta có
0
12
00 0
a
xx ab b

Do hai đim cc tr nm khác phía so vi trc

12
,0Oy x x
nên
0
00
a
ac c

Vy
0, 0, 0, 0abcd
đáp án A.
Câu 14: Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong trong hình dưới đây. Mnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0a
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0c
,
0d
.
Li gii
Chn B
Da vào hình dng đồ th: đồ th hàm bc ba có h s
0a
, đồ th ct trc tung ti đim có tung
độ dương nên
0d
.
Ta có:
2
32yax bxc

. Đồ th có hai đim cc tr cùng nm bên phi trc tung nên
0y
hai nghim dương phân bit.
Suy ra
2
2
3
30
30
0
0
2
0
3
0
b
a
c
b
b
a
ac
ac
b
c





.
O
y
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Chn A
Câu 15:
Đồ th hàm s
32
yax bx cxd có hai đim cc tr nm khác phía so vi trc tung khi và
ch khi
A. 0, 0, 0abc B.
0ac
C.
2
30bac
D. 0, 0, 0abc
Li Gii
Chn B
2
'3 2yaxbxc
Hai đim cc tr nm khác phía so vi trc tung khi và ch khi phương trình
'0y
có hai
nghim
12
,
x
x
trái du
12
00xx ac
Câu 16: [2D1-1.1-2] Hàm s
32
yax bx cxd nghch biến trên
khi và ch khi
A.
2
30bac.
B.
0a
2
30bac.
C.
0a
2
30bac hoc
0ab
0c
.
D.
0a
2
30bac hoc
0ab
0c
.
Li gii
Chn D
+)
Nếu
0ab
ycxd nghch biến trên khi
0c
.
+) Hàm s bc ba
32
yax bx cxd
0a
nghch biến trên
2
0
30
a
bac

.
Vy điu kin là:
0a
2
30bac hoc
0ab
0c 
đáp án
D
.
Câu 17: Cho hàm s
32
,,yx bx dbd
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau đây đúng:
A.
b
0, 0d. B.
b
0, 0d. C.
b
0, 0d. D.
b
0, 0d.
Li gii
Chn C

32
,,yx bx dbd .
2
32
y
xbx

Đồ th ct trc tung ti đim có tung độ dương
0d
.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
16 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Ta có
2
0
32 0
2
3
x
yxbx
b
x


Đồ th hàm s

32
,,yx bx dbd
không có cc tr
0y

vô nghim hoc có nghim
kép
0b
.
Câu 18: Cho hàm s

32
,,,,y ax bx cx d abcd
đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau
đây đúng:
A.
2
30
0
bac
ac

. B.
2
30
0
bac
ac

. C.
2
30
0
bac
ac

. D.
2
30
0
bac
ac

.
Li gii
Chn D

32
,,,,y ax bx cx d abcd
.
2
32yax bxc

.
Đồ th có 2 cc tr
0y

có 2 nghim phân bit
2
30
y
bac

.
Da vào đồ th ta có
0
.00
0
3
CT
CT CD
CD
x
c
xx ac
x
a

chn
D
.
Câu 19: [VD]
Đồ th ca hàm s cho như hình bên.
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
Da vào hình dáng đồ th nên
32
yax bx c
0, 0, 0.abc 0, 0, 0.abc 0, 0, 0.abc 0, 0, 0.abc
0.a >
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Ta có đồ th hàm s giao trc hoành ti đim: .
Hoành độ các đim cc tr là nghim phương trình:
Câu 20: [VD] Đồ thm s
32
yax bx cxdđồ th như hình v sau (đồ th không đi qua gc ta
độ ). Mnh đề nào sau đây đúng.
A.
0; 0; 0; 0.abcd
B.
0; 0; 0; 0.abcd
C.
0; 0; 0; 0.abcd
D.
0; 0; 0; 0.abcd
Li gii
Chn A
Khi
x
 thì
0ya
Hàm s ct
Oy
tai tung độ
00d
Đồ th hàm s có hai nghim trái du
.0 0ca c
Tr tuyt đối ca hoành độ cc đại ln hơn cc tiu mà
0a
0b
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1:
Cho hàm s

32
f
xaxbxcxd

,,, , 0abcd a
đồ th như hình v bên. Mnh
đề nào sau đây đúng?
(
)
0; 0cc>
2
0
03 2 0
2
3
x
yaxbx
b
x
a
é
=
ê
¢
ê
= + =
ê
=-
ê
ë
2
00.
3
b
b
a
- > <
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
18 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
A.
0a
,
0b
,
0c
0d
.
B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Li gii
Chn C
Da vào đồ th suy ra
0a
0d
,

0fx
có mt nghim âm và mt nghim bng
0
nên
suy ra
0c
0b
.
Câu 2:
Cho hàm s bc ba đồ th như hình v.
Du ca ,,, là
A.
,,, .
B.
,,, .
C.
,,, .
D.
,,, .
Li gii
Chn C
Ta thy nhánh ngoài cùng bên phi ca đồ th hướng xung dưới nên .
Đồ th ct trc tung ti đim có tung độ âm nên
Ta có
,
Hàm s có hai đim cc tr
,
Suy ra
. Mà
nên .
. Mà nên .
Vy , , , .
Câu 3: [2D1-5.1-1] (S Qung Ninh Ln1)
Cho hàm s
32
() df x ax bx cx
đồ thđường
cong như hình v. Tính tng
.Sabcd
32
yax bx cxd
a b c d
0a 0b 0c 0d 0a 0b 0c 0d
0a 0b 0c 0d 0a 0b 0c 0d
0a
0d
2
32
yax bxc
2
03 2 0
 yaxbxc
1
0x
2
0x
12
0xx
2
0
3

b
a
0a 0b
12
0xx
0
3

c
a
0a 0c
0a 0b 0c 0d
O
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
A.
6S
.
B.
2S
.
C.
0S
.
D.
4S 
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s đi qua đim

1;0
suy ra
0abcd
hay
0Sabcd
.
Câu 4:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong như hình v bên:
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Gii
Do đim cui” ca đồ th có hướng đi lên

lim 0
x
ya


loi C.
Gi
12
,
x
x
là hoành độ hai đim cc tr ca đồ th hàm s.
Da vào đồ th ta có
0
12
12
0
12
000
0
0
0
.0 0 0
a
a
xx ab b
b
xx
c
xx ac c



 
đáp án B.
Chú ý:
câu hi này có th loi
C
ngay nh du ca
0.d
-
Đồ th có v như chưa chính xác lm vì đim cc tiu chưa nm rõ trên Oy.
Câu 5: [VD]
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình bên. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. 0, 0, 0, 0abcd. D. 0, 0, 0, 0abcd.
Li gii
Chn C.
Da vào đồ th hàm s ta có:
lim 0
x
ya


Đồ th hàm s ct trc Oy ti đim
0; 0dd
Ta có
2
'3 2 0yaxbxc khi đó
12
12
2
0
0
3
0
0
b
xx
b
a
cc
xx
a



.
Câu 6: Cho hàm s
32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0; 0; 0; 0abcd. B. 0; 0; 0; 0abcd.
C.
0; 0; 0; 0abcd. D. 0; 0; 0; 0abcd.
Li gii
Chn đáp án D.
+/
lim ; lim 0
xx
yya

 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
1
00xc
.
+/ Giao đim ca đồ th vi
Oy nm trên
Ox
nên
0d
.
Câu 7: Cho hàm s
32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0; 0; 0; 0abcd. B. 0; 0; 0; 0abcd.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Li gii
Chn đáp án A.
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
12
000
3
c
xx c
a
 .
+/ Ti
0x
thì 00yd .
Câu 8: Cho hàm s
32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Li gii
Chn đáp án B.
+/
lim ; lim 0
xx
yya

 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
12
000
3
c
xx c
a
 .
+/ Ti
0x
thì
00yd
.
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 9: Cho hàm s
32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Li gii
Chn đáp án C.
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
12
000
3
c
xx c
a
 .
+/
Ti
000xyd
.
Câu 10:
Cho hàm s
32
0yax bx cxda đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0; 0; 0; 0abcd
. B.
0; 0; 0; 0abcd
.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Li gii
Chn đáp án D.
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
+/
12
000
3
c
xx c
a
 
.
+/
Ti 000xyd .
Câu 11:
Cho hàm s
32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên.
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0; 0; 0; 0abcd. B. 0; 0; 0; 0abcd.
C.
0; 0; 0; 0abcd
. D.
0; 0; 0; 0abcd
.
Li gii
Chn đáp án C.
+/
lim ; lim 0
xx
yya
 
 
+/
12
2
000
3
b
xx b
a

+/
12
000
3
c
xx c
a
 .
+/
Ti
000xyd
.
Câu 12: Cho hàm s
32
y
ax bx cx d
đồ th như hình v bên.
Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Gii
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
24 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Do đim cui” ca đồ th có hướng đi xung

lim 0
x
ya


loi C.
Nếu gi
12
,xx
ln lượt là hoành độ hai đim cc tr.
Da vào v ta có
0
12
000.
a
xx ab b

Do hai đim cc tr nm khác phía so vi trc
12
(0)Oy x x
Nên
0
00.
a
ac c

Vy
0, 0, 0, 0.abcd
đáp án A.
Câu 13:
Cho hàm s

32
,,,,y ax bx cx d abcd đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau
đây đúng:
A.
0, b 0, 0, 0acd
.
B.
0, b 0, 0, 0acd
.
C.
0, b 0, 0, 0acd
.
D.
0, b 0, 0, 0acd
.
Li
gii
Chn
B
Do
lim 0
x
ya


0a
, loi đáp án A.
Đồ th ct trc tung ti đim có tung độ âm
0d
.
Da vào đồ th ta có
0
.0
0
0
CT CD
CT CD
ac
xx
b
xx
a



, kết hp
0
0
0
c
a
b

, chn
B
.
Câu 14:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong trong hình dưới đây. Mnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0a
,
0c
,
0d
.
B.
0a
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0c
,
0d
.
D.
0c
,
0d
.
Li gii
Chn D
Xem li h như đáp án D
Da vào hình dng đồ th: đồ th hàm bc ba có h s
0a
, đồ th ct trc tung ti đim có tung
độ dương nên
0d
.
O
y
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Ta có:
2
32yax bxc

. Đồ th có hai đim cc tr cùng nm bên phi trc tung nên
0y
hai nghim dương phân bit.
Suy ra
2
2
3
30
30
0
0
2
0
3
0
b
a
c
b
b
a
ac
ac
b
c





.
Câu 15:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên dưới.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Li gii
Chn D
T hình dáng ca đồ th ta có:
0a
.
Đồ th ct trc
Oy
ti đim

0; d
phía trên trc
0Ox d
.
Vì hàm s có mt đim cc tr bng
0
, mt đim cc tr dương nên
phương trình
2
32 0yaxbxc

có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn:
12
0, 0xx

1
12
0
0
0
0
2
0
00
0
3
c
c
x
b
b
xx
a
a
a






.
Câu 16:
Đồ th hàm s
32
yax bx cxd
(
a
,
b
,
c
,
d
là các hng s thc và
0a
) như hình v.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0bc
.
B.
0, 0bc
.
C.
0, 0bc
.
D.
0, 0bc
.
O
x
y
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
26 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Li gii
Tác gi:Trn Minh Tho; Fb: Minh Tho Trn
Chn B
T đồ th hàm s ta thy:
+)
lim
x
y


nên
0a
.
+)
2
03 2 0yaxbxc

có hai nghim dương phân bit nên
0
0
3
20
0
3
c
P
c
a
bb
S
a



.
Chn đáp án B.
Câu 17:
Cho hàm s

32
0yax bx cxda
đồ th như hình bên. Khng định nào sau đây
đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, d 0abc
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Th Thy; Fb: Thuy Nguyen
Chn A
2
'3 2yaxbxc
Da vào đồ th ta có:
0a
Đồ th có 2 cc tr nên phương trình
'0y
có 2 nghim trái du
00ac c
Loi đáp
án C,D
Tng 2 nghim ca phương trình
'0y
12
2
00
3
b
xx b
a

Chn đáp án A
Câu 18:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ th như hình v bên.
O
x
y
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
.
B.
0, 0, 0, 0abcd
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
.
D.
0, 0, 0, 0abcd
.
Li gii
Chn B
32 2
32yax bx cxd y ax bxc

.
T đồ th ta có: hàm s có hai đim cc tr
12
12
0xx
xx

, đồ th ct trc tung ti đim có tung độ
âm và
lim
x
y


.
Suy ra
12
12
0
0
0
0
2
0
0
3
0
.0
3
a
a
d
d
b
xx
b
a
cc
xx
a






.
Câu 19:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong như hình v bên. Mnh đề nào dưới
đây đúng?.
A.
0, 0, 0, 0.abcd
.
B.
0, 0, 0, 0.abcd
.
C.
0, 0, 0, 0.abcd
.
D.
0, 0, 0, 0.abcd
.
Li gii
Chn B
lim
x
y


nên
0.a
Đồ th hàm s ct trc tung tai đim nm dưới trc hoành nên
0.d
2
'3 2yaxbxc
Đồ th đạt cc tiu ti
0x
nên

'0 0 0yc
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đồ th hàm s đạt cc tiu ti
0x
và cc đại ti
11
2
00 00
3
b
xx b
a
   ( vì
0a
)
Vy
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 20: Cho hàm s

32
,,yx bx dbd đồ th như hình v bên. Mnh đề nào sau đây đúng:
A.
b
0, 0d. B.
b
0, 0d. C.
b
0, 0d. D.
b
0, 0d.
Li gii
Chn B
Đồ th đi qua gc ta độ
0d
, loi đáp án A, C.
Da vào đồ th ta có
00
CT CD
b
xx
a

, mà
10ab
, chn B.
Câu 21: [2D1-5.3-2] Đồ th hàm s
32
y
ax bx cx d
có hai đim cc tr nm cùng phía so vi trc
tung khi và ch khi
A.
0, 0, 0abc
B.
0, 0, 0abc
C.
2
30bac D.
2
30bac
0bc
Li gii
Chn C
Yêu cu bài toán tương đương
2
'3 2 0yaxbxc có hai nghim phân bit
12
,
x
x
tha mãn:
12
0xx
22
0
'30 30
30
a
bac bac
ac

Chú ý: Điu kin hai đim cc tr
11
;
A
xy
,
22
;Bx y
nm :
- Khác phía so vi trc tung là :
12
0xx
- Cùng phía so vi trc tung là :
12
0xx
- Khác phía so vi trc hoành là :
12
0yy
- Cùng phía so vi trc hoành là :
12
0yy
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
Câu 22: [2D1-5.3-2] Cho hàm s
32
yax bx cxd
đồ thđường cong như hình v bên.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
B.
0, 0, 0, 0abcd
C.
0, 0, 0, 0abcd
D.
0, 0, 0, 0abcd
Li gii
Chn B
Do “đim cui” ca đồ th có hướng đi lên
lim 0
x
ya


loi C.
Gi
12
,
x
x là hoành độ hai đim cc tr ca đồ th hàm s
Da vào đô th ta có
0
12
12
0
12
00 0
0
0.
0
.0 0 0
a
a
xx ab b
b
xx
c
xx ac c



 

Chú ý: u hi này có th loi C ngay nh du ca d<0.
Câu 23: [VD] (Đề 09 - Lê Bá Trn Phương 2018)
Cho hàm s đồ th như hình
v bên.
Mnh đềo dưới đây đúng?
A.
. B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C
32
yax bx cxd
2
0, 3 0, 0abacd
2
0, 3 0, 0abacd
2
0, 3 0, 0abacd
2
0, 3 0, 0abacd
2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Ta có
+ Hàm s ct ti đim có tung độ dương nên
+ Hàm s nghch biến trên R nên .
Câu 24: Nếu đồ th hàm s
32
yax bx cxd
có hai đim cc tr
0; 2M
2; 2N thì giá tr
ca hàm s ti
2x 
là:
A.

22y  B.
222y  C.

26y  D.

218y 
Li gii
Chn D
2
'3 2yaxbxc
0; 2M
2; 2N
là hai đim cc tr ca đồ th hàm sn



'0 0
'2 0
02
22
y
y
y
y


000
12 4 0 2 2
2301
842 2 2 1 3
2842 18
ccc
abc d d
daba
abcd ab b
fabcd










  


Câu 25: Cho hàm s
32
f
x x ax bx c 
. Mnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ th ca hàm s luôn có tâm đối xng. B. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành.
C. Hàm s luôn có cc tr. D.
lim
x
fx


.
Li gii
Đáp án C
Ta có

2
32
f
xxaxb

62
f
xxa


.
Phương trình
0fx

có nghim
3
a
x  nên đồ th ca hàm s luôn có tâm đối xng.
Như vy A đúng.
Phương trình hoành độ giao đim
32
0xaxbxc.
Phương trình bc ba luôn có nghim nên đồ th hàm s luôn ct trc hoành.
Như vy B đúng.
Ta có
2
32 0fx x axb

2
30ab

.
Do đó hàm s không th luôn có cc tr.
Như vy C sai.
32 2
;'32.yax bx cxdy ax bxc
Oy
0.d
'0,yx
2
'30
0
bac
a

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT-10 :Xác định H S Hàm Bc Ba.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
Ta có
lim
x
fx


.
Như vy D đúng.
Câu 26: Cho hàm s
32
f
x x ax bx c . Mnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ th ca hàm s luôn có tâm đối xng. B. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành.
C. Hàm s luôn có cc tr. D.
lim
x
fx


.
Li gii
Đáp
án C
Ta có
2
32
f
xxaxb

62
f
xxa


.
Phương trình
0fx

có nghim
3
a
x  nên đồ th ca hàm s luôn có tâm đối xng.
Như vy A đúng.
Phương trình hoành độ giao đim
32
0xaxbxc.
Phương trình bc ba luôn có nghim nên đồ th hàm s luôn ct trc hoành.
Như vy B đúng.
Ta có
2
32 0fx x axb

2
30ab
 .
Do đó hàm s không th luôn có cc tr.
Như vy C sai.
Ta có
lim
x
fx


.
Như vy D đúng.
Câu 27: [TH] Cho hàm s
32
y
ax bx cx d
. Hàm s nghch biến trên khi:
A.
2
30bac.
B.
0a
2
30bac.
C.
0a
2
30bac hoc
0ab
0c
.
D.
0a
2
30bac hoc
0ab
0c
.
Li gii
Chn D
2
32yax bxc

Hàm s nghch biến trên
0yx

TH1:
02aybxc
 0 x
khi
0b
0c
.
TH2:
0a
. Khi đó
2
0
0
0
0
30
a
a
yx
bac




.
| 1/541