Chuyên đề khảo sát hàm số – Tô Quốc An (quyển 4)

Chuyên đề khảo sát hàm số – Tô Quốc An (quyển 4) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
483 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề khảo sát hàm số – Tô Quốc An (quyển 4)

Chuyên đề khảo sát hàm số – Tô Quốc An (quyển 4) được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

90 45 lượt tải Tải xuống
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 33. BIN LUN S ĐIM CC TRN HÀM TRN TUYT ĐỐI BNG
PHƯƠNG PHÁP XÉT HÀM.
A. LÝ THUYT:
Bài toán 1:
Tìm giá tr ca tham s
m để hàm s
yfxfm
n đim cc tr.
Phương pháp:
S đim cc tr ca hàm s
yf
x
f
m
bng ………………………………………
……… ………………………………………… …………………………………………….
Các bn xem li bài toán 18: bin lun s đim cc tr hàm tr tuyt đối da vào đồ th.
Ta thc hin các bước sau
Bước 1: …………………………………………………………………………………………
Bước 2: …………………………………………………………………………………………
Bước 3: …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bước 4: …………………………………………………………………………………………
Bài toán 2:
Cho hàm s
yfx
bin lun s cc tr ca hàm
yf
xm
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

2
12yx x m
5
đim cc
tr?
A.
2
. B. 3. C.
4
. D. 5
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để hàm s
32
31yxx m
5 đim cc
tr?
A.
2 . B.
3
. C. 4 . D.
5
.
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để hàm s
43 2
3412yx x xm
7 đim
cc tr?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D. 4 .
Câu 4. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
532
55 1yx x xm
5
đim cc tr
A.
127m
. B.
27 1m
. C.
1
27
m
m

.
D.
27
1
m
m

.
Câu 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
432
3461212
y
xxx x m 
3
đim cc tr?
A.
5
. B. 4 . C.
6
. D. Vô s.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Cho hàm s
sinyxxm
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho có đúng
mt đim cc tr?
A. 0 . B.
1
. C.
2
. D.vô s.
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
43 2
818yx x xm
3 đim cc
tr?
A. 1. B. Vô s. C. 2 . D. Không có.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
2
y
xxmđúng ba đim cc tr.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 4. Cho hàm s
sin 2yxxm
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho có
đúng ba đim cc tr?
A. 2 . B. 1. C.
0
. D.
3
.
Câu 5. Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
thuc đon
[ 2017;2017]
để hàm s
32
3yx xm
3
đim cc tr
A.
4032
. B.
4034
. C.
4030
. D.
4028
Câu 6. Gi
S
là tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
395
2
m
yx x x
5
đim cc tr. Vy
S
s nhn giá tr nào sau đây?
A.
2016
. B.
1952
. C.
2016
. D.
496
.
Câu 7. (HSG12 tnh TNH VĨNH PHÚC 2018-2019) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
32
32yx xm
đúng năm đim cc tr
A.
2m
hoc
6m
. B.
2m
hoc
6m
. C.
26m
. D.
26m
.
Câu 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
3yx xm
5 đim cc tr.
A. 40m . B. 40m . C. 04m. D. 4m hoc 0m .
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

2
12
xx m
5
đim cc
tr?
A.
2 . B.
3
. C. 4 . D.
5
Câu 10. [2D1-2.1-3] Cho hàm s
42
8
y
xxm
. Vi nhng giá tri nào ca tham s
m
hàm s
5
đim cc tr.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 11. [THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LN 2 - 2018] Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
43 2
3412
y
xx xm
5
đim cc tr.
A. 44 B.
27
C.
26
D.
16
Câu 12. (HSG12 Tân Yên – Bc Giang Năm 2019) Biết

;mab
vi
,ab
thì hàm s
532
55101yxxx m
có 5 đim cc tr. Tính tng
ab ?
A.
14
5
B.
27
10

C.
1
10
D.
13
5

Câu 13. Có bao nhiêu s nguyên
2019;2019m
để hàm s
53
520yx x xm
có 5 đim cc
tr?
A.
95
. B.
48
. C.
47
. D.
94
.
Câu 14.
Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
532
55 1yx x xm
5
đim cc tr
A.
127m
. B.
27 1m
. C.
1
27
m
m

.
D.
27
1
m
m

.
Câu 15. (Đề tham kho BGD năm 2017-2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
324
3412yx x xm
7 đim cc tr?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 16. [2D1-2.5-3] Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
đểm s
43 2
34122yx x x m
7
đim cc tr bng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 17. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
43 2
3412 1yx x xm
7
đim cc tr
A.
0;6
. B.
6;33
. C.
1;33
. D.
1;6
.
Câu 18.
Cho hàm s bc ba
yfx
đồ th

C
như hình dưới đây. Gi S là tp các giá tr nguyên
ca tham s
a
trong khong
23;23
để hàm s
yf
xa
đúng 3 đim cc tr. Tính
tng các phn t ca
S
.
A.
3
. B.
250
. C.
0
. D.
253
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 19. Cho đồ th hàm s có dng hình v bên. Tính tng tt c giá tr nguyên ca
m
để hàm
s
7
đim cc tr.
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 20. Cho hàm s đa thc bc ba

yfx
đồ th như hình bên. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

yfxm
có ba đim cc tr.
A.
1m 
hoc
3m
. B.
3m 
hoc
1m
. C.
1m 
hoc
3m
. D.
13m
.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình bên.
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

2018yfx m
5
đim cc tr. Tng tt c các giá tr ca tp
S
bng
A.
9
. B.
7
. C.
18
. D.
12
.
()yfx
() 2 5yfx m
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
6 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 2. Hình v dưới đây là đồ th ca hàm s
()
yfx=
.
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
()
1yfx m=++
5
đim cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3. Cho hàm s bc ba

yfx
đồ th như hình bên.
S giá tr nguyên ca tham s

;m2019 2019
để hàm s

2019yfx m
có ba đim
cc tr
A.
4036
. B.
4037
. C.
4039
. D.
4038
.
Nhn xét: Để hàm s

2019yfx m
có ba đim cc tr thì t đồ th và phép biến đổi đồ
th (ly đối xng qua trc
Ox
) ta có phương trình

2019fx m
đúng 1 nghim
Câu 4. Cho hàm s

32
15 33fx m x x m x
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để hàm s

yfx
đúng
3
đim cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca

5mm
để hàm s

322
2yx m xmxm
có ba đim
cc tiu?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 33. BIN LUN S ĐIM CC TRN HÀM TRN TUYT ĐỐI BNG
PHƯƠNG PHÁP XÉT HÀM.
A. LÝ THUYT:
Bài toán 1:
Tìm giá tr ca tham s
m để hàm s
yfxfm
n đim cc tr.
Phương pháp:
S đim cc tr ca hàm s
yf
x
f
m
bng tng s s đim cc tr ca hàm s

yfx và s nghim phương trình

0fx fm.
Các bn xem li bài toán 18: bin lun s đim cc tr hàm tr tuyt đối da vào đồ th.
Ta thc hin các bước sau
Bước 1: Lp bng biến thiên tìm s đim cc tr ca hàm s
f
x (ví d
i
n
đim cc tr).
Bước 2: Phương trình

0fx fm
*
i
nn
nghim.
Bước 3: Chuyn bài toán tìm s nghim ca
* v dng tìm s giao đim ca đồ th
yfx
đường thng
yfm .
Bước 4: Da vào bng biến thiên tìm giá tr
m .
Bài toán 2:
Cho hàm s
yfx
bin lun s cc tr ca hàm
yfxm
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

2
12yx x m
5
đim cc
tr?
A.
2
. B. 3 . C.
4
. D. 5
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để hàm s
32
31
y
xx m
5 đim cc
tr?
A.
2 . B.
3
. C. 4 . D.
5
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 3. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m để hàm s
43 2
3412
y
xx xm
7 đim
cc tr?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D. 4 .
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 4. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
532
55 1yx x xm
5
đim cc tr
A.
127m
. B.
27 1m
. C.
1
27
m
m

.
D.
27
1
m
m

.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Câu 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
432
3461212
y
xxx x m 
3 đim cc tr?
A.
5 . B.
4
. C. 6 . D. Vô s.
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Cho hàm s
sinyxxm
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho có đúng
mt đim cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.vô s.
Li gii
Chn D.
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s
sin
f
xxxm
,
cos 1 0fx x

(du bng xy ra ti các đim ri rc).
Do đó hàm s

f
x
đồng biến trên ,
do đó hàm s
f
x
không có cc tr và phương trình
0fx
có nhiu nht mt nghim.
Hơn na
lim
x
fx


,
lim
x
fx


nên phương trình
0fx
đúng mt nghim.
T đó hàm s
sinyxxm
đúng mt đim cc tr vi mi
m
.
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
43 2
818
y
xx xm
3
đim cc
tr?
A.
1
. B. Vô s. C.
2
. D. Không có.
Li gii:
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Áp dng công thc:

.uu
x
u
, ta có:

43 2 3 2
43 2
8 18 4 24 36
818
x
xxmxx x
y
xx xm


.


2
43 2
43 2
818 4 3
818
xx xmxx
y
xx xm


;

43 2
0( )
03( )
818 (*)
gx
x nghiem don
y x nghiem kep
xx x m



Xét hàm s
43 2
818
g
xx x x ;
32
424360gx x x x

0
3
x
x
.
Bng biến thiên:
x

0
3

g
x
0
0
g
x

0
27

Da vào bng biến thiên, ta thy phương trình

43 2
818 (*)
gx
xx x m

ti đa hai nghim.
Ngoài ra,
0x
nghim đơn,
3x
nghim kép ca phương trình
0y
. Vì vy hàm s đã cho có ba
cc tr tương đương phương trình
(*)
có hai nghim phân bit khác 0.
00mm
. Khi đó có vô s giá tr nguyên ca m tha mãn đềi.
Chon
B

Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
2
2yx xm
đúng ba đim cc tr.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B.
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm
2
2
f
xx xm
,
Ta có:

220 1fx x x

.
Bng biến thiên
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
10 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Da vào bng biến thiên, ta thy để hàm s

yfx
đúng
3
đim cc tr

0fx
có hai
nghim phân bit
10 1mm
Câu 4. Cho hàm s
sin 2yxxm
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho có
đúng ba đim cc tr?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s

sin 2fx x xm
,

2cos2 1fx x


2
22
1
33
0cos2
2
2
22
33
xk xk
fx x
xkxk










 


(du bng xy ra ti các đim
ri rc).

4sin2fx x


.
23 0
3
fk





nên hàm s đạt cc đại ti các đim
3
xk

.
23 0
3
fk





nên hàm s đạt cc tiu ti các đim
3
xk

.
Do đó hàm s

fx
có vô s đim cc tr.
Mà s cc tr ca hàm s
sin 2yxxm
bng tng s cc tr ca hàm s

fx
và s
nghim đơn ca phương trình

0fx
, do đó hàm s
sin 2yxxm
có vô s đim cc
tr vi mi
m
.
Suy ra s giá tr ca
m
để hàm sđúng
3
đim cc tr
0
giá tr.
Câu 5. Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
thuc đon
[ 2017;2017]
để hàm s
32
3yx xm
3
đim cc tr
A.
4032
. B.
4034
. C.
4030
. D.
4028
Hướng dn gii
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Chn A.
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s ()yfx tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét
32
3
x
myx
Ta có
2
'3 6yxx
0y
2
0
x
x
BBT
Để hàm s
32
3yx xm
3 đim cc tr thì
40 4
00
mm
mm





 YCBT

2017;0 4;2017m
m

 Có
4032
giá tr nguyên
m
để tha mãn ycbt
Câu 6. Gi
S
là tng các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
395
2
m
yx x x
5
đim cc tr. Vy
S
s nhn giá tr nào sau đây?
A.
2016
. B.
1952
. C.
2016
. D.
496
.
Nhn xét : Để gii quyết dng toán này, các bn hc sinh cn :
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Ngoài ra, các em cn phi nm công thc
tìm tng cp s cng: Cho cp s cng vi s hng
đầu
1
u , công sai d, khi đó tng ca n s hng đầu là:

1
2
n
n
uun
S
vi

1
1
n
uu n d .
Li gii :
Cách 1: T lun
Xét:

2
m
yfx
vi
32
395,fx x x x x
. Ta có:
2
369
f
xxx

.
Áp dng công thc:

.uu
u
u
, ta có:



2
.
2
m
fx
yfx
m
fx

.
Xét
0y

0
2
fx
m
fx

;

0fx
2
1
3690
3
x
xx
x


(hai nghim phân bit).
Vy hàm s

32
395
22
mm
yfx x x x
có năm đim cc tr khi

2
m
fx
có ba
nghim phân bit khác
1, 3
(*).
Bn biến thiên hàm
f
x
:
x
 1
3

f
x
0
0
f
x

0
32

Ta thy vi

*32 00 64
2
m
m 
. Vì m nguyên nên
1, 2,...63m
Tng các giá tr ca
m

63
1 63 2016
2
S 
.
Chon
A

Cách 2: Trc nghim
Xét hàm s

32
395
2
m
fx x x x

2
1
2
3690
332
2
m
xy
fx x x
m
xy



.
Ta biết:
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


mà: S cc tr ca hàm
yfx
bng 2.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Do đó yêu cu đề bài tương đương vi
(): ()
:0
Cy fx
Ox y
có ba giao đim (không tính tiếp xúc)

yfx
có hai cc tr trái du
.32 0
22
mm




64 0 0 64.mm mm nguyên nên
1, 2,...63m .
Câu 7. (HSG12 tnh TNH VĨNH PHÚC 2018-2019) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
hàm s
32
32yx xm
đúng năm đim cc tr
A. 2m hoc
6m . B. 2m hoc
6m . C. 26m. D.26m.
Li gii
Chn D
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Hàm s
32
32yx xm
đúng năm đim cc tr khi và ch khi hàm s
32
32yx x m ct trc hoành ti
3
đim phân bit khi và ch khi phương trình

32
3201xxm
3
nghim phân bit.
Ta có:
32
132
x
xm
.
Xét hàm s:
32
() 3
f
xx x , ta có:
2
0
() 3 6 0
2
x
fx x x
x

.
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T bng biến thiên ta có phương trình

1 có 3 nghim phân bit khi và ch khi
42 0 2 6mm .
Câu 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3yx xm
5
đim cc tr.
A.
40m
. B.
40m
. C.
04m
. D.
4m
hoc
0m
.
Li gii
Chn C
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Ta có

2
32 32
33
y
xxm xxm
32 2
32
336
0
3
xxmxx
y
xxm




32
2
301
360 2
xxm
xx


.
Phương trình

0
2
2
x
x
suy ra để hàm s
32
3yx xm
có 5 đim cc tr thì phương
trình

1
có 3 nghim phân bit khác
0
2 .
Xét hàm s
32
3
g
xxx
trên
D
.

2
0
360
2
x
gx x x
x

.
Ta có bng biến thiên
x

0
2

y
0
0

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
y

0
4

Da vào bng biến thiên suy ra
04m
.
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

2
12yx x m
5
đim cc
tr?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
Li gii
Chn B
Ta có:

2
32
12 34fx x x m x x m 

2
36fx x x


0
0
2
x
fx
x

suy ra hàm s

fx
có 2 đim cc tr

yfx
có 5 đim cc tr khi và ch khi

0fx
có 3 nghim phân bit.
32
34
xx m

Đồ th hàm s
32
34yx x
0440mm
kết hp vi
m
nguyên suy ra có
3
giá tr m tha mãn nên chn
B.
Câu 10. [2D1-2.1-3] Cho hàm s
42
8yx xm
. Vi nhng giá tri nào ca tham s
m
hàm s
5
đim cc tr.
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn D
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
16 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()
yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0
fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s

42
8fx x x m
Ta có:

3
'416fx x x
.

0
'0 2
2
x
fx x
x



fx
2
đim cc tiu 2
CT
x 
1
đim cc đại 0
CD
x
Hàm s
42
8yx xm
5
đim cc tr khi và ch khi hàm s

fx
D
0
C
y

00fm
Vy vi
0m
hàm s
5
cc tr.
Câu 11. [THPT PHAN CHU TRINH ĐAKLAK LN 2 - 2018] Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để hàm s
43 2
3412yx x xm
5
đim cc tr.
A.
44
B.
27
C.
26
D.
16
Li gii
Chn B
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()
yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0
fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s

43 2
3412fx x x x m
.
Ta có

32
12 12 24fx x x x

.

32
0
012 12 240 1
2
x
fx x x x x
x
 
.
Ta có bng biến thiên
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Xét hàm s

 
0
0
fx fx
yfx
fx fx


neáu
neáu
.
Nên t bng biến thiên ca hàm s
yfx
suy ra hàm s
43 2
3412
y
xx xm
5
đim cc tr khi và ch khi
32 0
50
m
m


532m .
Do đó có
27
giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
43 2
3412
y
xx xm
5
đim cc tr.
Câu 12. (HSG12 Tân Yên – Bc Giang Năm 2019) Biết
;mab
vi
,ab
thì hàm s
532
55101yxxx m
có 5 đim cc tr. Tính tng
ab
?
A.
14
5
B.
27
10

C.
1
10
D.
13
5

Li gii
Chn D
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Đặt

532
55101,fxxxx mx
.
Ta có:

2
42
' 5 15 10 5 2 1 ,fx x x x xx x x
.

2
'0 0.
1
x
fx x
x


Bng biến thiên ca hàm s

f
x
Da vào bng biến thiên trên ca hàm s
f
x
ta suy ra hàm s
yfx
có 5 đim cc tr
khi và ch khi :
10 1 0 10 27mm
27 1
10 10
m

. Suy ra
27 1 13
10 10 5
ab


.
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 13. Có bao nhiêu s nguyên
2019;2019m
để hàm s
53
520
y
xx xm
có 5 đim cc
tr?
A.
95. B. 48 . C. 47 . D. 94.
Li gii
Chn A
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s
53
520yfx x x xm
.
Ta có
42
' 5 15 20fx x x . cho
42
'0515200fx x x
1
2
2
2
4
2
x
x
x


.
Bng biến thiên
Để hàm s

yf
x
có 5 đim cc tr thì đồ th hàm s
yfx
phi ct trc hoành ti ba đim phân
bit khi và ch khi
yfx
có hai đim cc tr
12
,
x
x tha
12
.0yx yx
.
Ta có
12
.48480yx yx m m 48 48m
.
m
là s nguyên nên
47; 46;..; 2; 1;0;1;2;...;46;47m
. Vy có
95
s.
Câu 14. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
532
55 1yx x xm
5
đim cc tr
A.
127m
. B.
27 1m
. C.
1
27
m
m

.
D.
27
1
m
m

.
Li gii
Chn B
Đặt
532
55
f
xx x x

42
51510
f
xx x x


2
00
1
x
fx x
x


+
-
-48+m
+
_
0
2
48+m
+
-
+
0
y(x)
y'(x)
x
-2
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Bng biến thiên hàm s

fx
Suy ra

fx
có hai đim cc tr.
Để hàm s
532
55 1yxxxm
5
đim cc tr thì phương trình

1fx m
có 3
nghim phân bit. Da vào bng biến thiên hàm s

fx
ta có
0 1 28 27 1mm
.
Câu 15. (Đề tham kho BGD năm 2017-2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
324
3412yx x xm
7 đim cc tr?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Li gii
Chn D
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()yfx
tng s đim cc tr ca hàm s
()
yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0
fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s
324
3412yx x xm
TXĐ:
D
32
12 12 24yxx x
. Cho
2
0
0
01
20
2
x
x
yx
xx
x


.
Ta có bng biến thiên
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T bng biến thiên, suy ra hàm s
324
3412yx x xm 3 đim cc tr vi mi 𝑚. Do đó
để hàm s
324
3412yx x xm
7 đim cc tr khi và ch khi đồ th hàm s
324
3412yx x xm ct trc hoành ti
734
đim phân bit
50
05
0
m
m
m


.
m
nguyên nên các giá tr cn tìm là
1;2;3;4m
.
Vy có 4 giá tr nguyên cn tìm ca
m
.
Câu 16. [2D1-2.5-3] Tng tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
đểm s
43 2
34122
y
xx xm
7
đim cc tr bng
A. 2 . B.
6
. C. 4 . D.
3
.
Li gii
Chn D
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s
()
yf
x
tng s đim cc tr ca hàm s
()yfx
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s
43 2
34122yx x x m .
TXĐ
D .
32
12 12 24yxx x
,
0
01
2
x
yx
x

Ta có bng biến thiên
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
T bng biến thiên, để hàm s đã cho có
7 cc tr khi
250
20
m
m

5
0
2
m
.
m
nguyên nên các giá tr cn tìm ca
m
1; 2m
.
Vy tng các giá tr nguyên ca
m
bng
3
.
Câu 17. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
43 2
3412 1yx x xm
7
đim cc tr
A.
0;6
. B.
6;33
. C.
1;33
. D.
1;6
.
Li gii
Chn D
(): ()
() ()
:0
Khong tinh tiep xuc
Cy fx
So cuc tri ham y f x So cuc tri ham y f x So giao diem
Ox y


S đim cc tr ca hàm s ()yfx tng s đim cc tr ca hàm s
()
yf
x
cng vi s
nghim bi l ca phương trình
() 0fx
.
(1)
.(nghim bi chn không tính)
Xét hàm s

43 2
3412 1gx x x x m
32
12 12 24
g
xxxx
.
Cho
32
012 12 240gx x x x

1
0
2
x
x
x


.
Bng biến thiên hàm s

43 2
3412 1gx x x x m
có dng:
Để hàm s
43 2
3412 1yx x xm
7
đim cc tr thì hàm s
ygx
phi ct trc
hoành ti bn đim phân bit (do cách ly đối xng ca đồ th
yg
x
)
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Hay


10
00
20
g
g
g

60
10
33 0
m
m
m



6
1
m
m
.
Vy
1;6m
.
Câu 18. Cho hàm s bc ba
yfx
đồ th
C
như hình dưới đây. Gi
S
là tp các giá tr nguyên
ca tham s
a trong khong
23;23
để hàm s
yf
xa
đúng 3 đim cc tr. Tính
tng các phn t ca
S .
A. 3 . B. 250 . C. 0 . D. 253 .
Li gii
Chn A
Ta có:
 



2
2
f
xa
f
x
yfxa fxa y
fx a

.
Để tìm cc tr ca hàm s
yf
xa
, ta tìm
x
để tha mãn
0y
hoc
y
không xác định
đồng thi qua nghim
x
đó
y
phi đổi du. Khi đó:


 
2
0 1
00
2
fx
fx af x
y
fx a
fx a
 

.
Da vào đồ th, hàm s bc ba có hai đim cc tr trái du gi s
1
x
,
2
x
nên phương trình

1
luôn có hai nghim
1
x
,
2
x
trái du.
Vy đểm sđúng ba cc tr thì phương trình
2
có 1 nghim khác
12
,
x
x .
S nghim ca phương trình
2
chính là s giao đim ca đồ th
C
vi đường thng
ya
. Da vào đồ th thì để
2
có mt nghim khi ch khi:
11
33
aa
aa





.
Theo bài ra

23;23a 
,
a
nên
22; 21...; 1;3;4....21, 22S 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Tng các giá tr ca
S
là:




22 22 ( 1)
20 3 22
22 21 ... 1 3 4 ... 21 22 3
22


.
Cách 2. Da vào đồ th,

yfx
2
cc tr

yfxa
có hai cc tr.
Để

yfxa

3
cc tr thì phương trình

0fx a
có 1 nghim đơn.
S nghim phương trình (*) là s giao đim ca
()
yfx
vi đường thng
ya
. Da vào
đồ th thì
11
33
aa
aa





.
Theo bài ra

23;23a 
,
a
nên

22; 21...; 1;3;4....21, 22S 
.
Tng các giá tr ca
S
là:




22 22 ( 1)
20 3 22
22 21 ... 1 3 4 ... 21 22 3
22


.
Câu 19. Cho đồ th hàm s có dng hình v bên. Tính tng tt c giá tr nguyên ca
m
để hàm
s
7
đim cc tr.
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Để đồ th hàm s
7
đim cc tr thì đồ th hàm s tnh tiến lên
trên hoc xung không quá
2
đơn v. Vy

37
252 2 2;3
22
mmm
Vy tng tt c các s nguyên ca
m
5
.
Câu 20. Cho hàm s đa thc bc ba

yfx
đồ th như hình bên. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

yfxm
có ba đim cc tr.
()
yf
x
() 2 5yfx m
() 2 5yfx m
()
yf
x
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
1m 
hoc
3m
. B.
3m 
hoc
1m
. C.
1m 
hoc
3m
. D.
13m
.
Li gii
Chn A
T lun:

 
1
2
0
0
f
xm khifxm L
Ly f x m
f
xmkhifxm L






L
gm

1
L
2
L
, trong đó
yfxm
2
đim cc tr

L
có 3 đim cc tr
0fx m
1
nghim đơn hoc có
1
nghim đơn và
1
nghim
kép
3
1
m
m


3
1
m
m

.
Trc nghim: S cc tr ca hàm s

yf
xm
bng s cc tr ca hàm s

yfx
cng
s giao đim ca

f
xm
(không tính tiếp đim)
Hàm s
yfx
2
cc tr
Do đó hàm s

yf
xm
3 cc tr
phương trình

f
xm
1
nghim đơn hoc có
1
nghim đơn và có
1
nghim kép
3
1
m
m


3
1
m
m

.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình bên.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

2018
yfx m

5
đim cc tr. Tng tt c các giá tr ca tp
S
bng
A.
9
. B.
7
. C.
18
. D.
12
.
Li gii
Chn D
S đim cc tr ca hàm s

2018yfx m
3
.
Đồ th hàm s

2018yfx m
5
đim cc tr
đường thng
0
y
ct đồ thm s

2018yfx m
ti
2
đim ( không tính giao
đim là đim cc tr ca đồ th hàm s).
6336
22
mm
mm






.
Do
m
nguyên dương nên
 
3; 4; 5 3; 4; 5mS
.
Vy tng tt c các giá tr ca tp
S
bng:
34512
.
Câu 2. Hình v dưới đây là đồ th ca hàm s
()
yfx=
.
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
26 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
()
1
yfx m=++
5
đim cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Đồ th ca hàm s
()
1yfx m=++
được suy ra t đồ th
()
C
ban đầu như sau:
+ Tnh tiến
()
C
sang trái mt đơn v, sau đó tnh tiến lên trên (hay xung dưới)
m
đơn v. Ta được đồ
th
()
()
:1Cyfx m
¢
=++
.
+ Phn đồ th
()
C
¢
nm dưới trc hoành, ly đối xng qua trc
Ox
ta được đồ th ca hàm s
()
1
yfx m=++
.
Ta được bng biến thiên ca ca hàm s
()
1yfx m=++
như sau.
Để hàm s
()
1yfx m=++
5
đim cc tr thì đồ th ca hàm s
()
()
:1Cyfx m
¢
=++
phi ct
trc
Ox
ti
2
hoc
3
giao đim.
+ TH1: Tnh tiến đồ th
()
()
:1Cyfx m
¢
=++
lên trên. Khi đó
0
30
60
m
m
m
ì
>
ï
ï
ï
ï
-+ ³
í
ï
ï
-+ <
ï
ï
î
36m£<
.
+ TH2: Tnh tiến đồ th
()
()
:1Cyfx m
¢
=++
xung dưới. Khi đó
0
20
m
m
ì
<
ï
ï
í
ï
ï
î
2m £-
.
Vy có ba giá tr nguyên dương ca
m
3; 4;5
.
Câu 3. Cho hàm s bc ba

yfx
đồ th như hình bên.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
S giá tr nguyên ca tham s

;m2019 2019 đểm s

2019yfx m
có ba đim
cc tr
A.
4036
. B.
4037
. C.
4039
. D.
4038
.
Li gii
Chn A
Ta có:


2019
2019 .
2019
f
xm
yfx
f
xm




.
Xét
0y


2019 0
2019
fx
f
xm


.
Xét
2019 0fx

2
nghim phân bit.
Vy hàm s

2019
yf
xm
có ba đim cc tr khi

2019
f
xm
đúng mt
nghim đơn. T đồ th hàm s
yfx
ta có
3m
hoc
1m 
là giá tr cn tìm.
Vy có 4036 s nguyên tho mãn.
Nhn xét: Để hàm s

2019yfx m
có ba đim cc tr thì t đồ th và phép biến đổi đồ
th (ly đối xng qua trc
Ox
) ta có phương trình

2019
f
xm
đúng 1 nghim
Câu 4. Cho hàm s

32
15 33
f
xmxxmx
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để hàm s
yfx
đúng
3
đim cc tr?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có:

yfx đồ th
C .

yf
x
là hàm chn
đồ th hàm s

yf
x
gi nguyên đồ th
C
nm bên phi trc
tung, sau đó ly đối xng qua trc tung.
+TH1:
2
01 543am
y
xx
.
2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đồ th hàm s
2
543
y
xx
. Đồ th hàm s
2
543yxx
3
cc tr.
Vy
1m
tha yêu cu.
+ TH2:

32
01 15 33amfxmxxmx
là hàm s bc
3
.
Hàm s
yfx
đúng
3
đim cc tr.
hàm s
yfx
2 đim cc tr
12
,
x
x
tha
12
0
x
x
.
2
31 10 30*mx xm
2 nghim
12
,
x
x
tha
12
0
x
x
.
+
()( )
{
}
12
0313031 2;1;0
m
xxmm m m
Î
<< - + <-< <¾¾¾Î--
+ Nếu
*
có mt nghim
1
0x
30 3mm
.
Khi đó

* tr thành:
2
0
12 10 0
5
6
x
xx
x


( Không tha mãn).
Vy có
4 giá tr
m
.
Câu 5. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca

5mm
để hàm s
322
2yx m xmxm
có ba đim
cc tiu?
A.
5
. B. 4 . C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Xét hàm:

322
2yx m x mxm
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT33:BL s CC TRN H tr tuyt đối= PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
TXĐ:
D . Suy ra

2
32 2yx m xm

.
Nhn xét :
- Mi giao đim ca đồ th hàm s
()yfx
vi trc
O
x
s có mt đim cc tiu ca đồ th
hàm s
|()|yfx
.
- Nếu hàm s
()yfx
.0
cd ct
yy
thì hàm s
|()|yfx
ch có hai cc tiu.
- Nếu hàm s
()yfx
không có cc tr thì hàm s
|()|yfx
ch có mt cc tiu .
Yêu cu bài toán
0y

có hai nghim phân bit và
d
.0
cct
yy
.
322
20xm xmxm
có ba nghim phân bit.


2
2
1
10
-20
{0; 3}
30
xm
m
m
xm x x m
m
mm




.
Theo đề ra ta có:
,mZ
||5 5 5mm
Kết hp điu kin trên ta được
{
}
4; 2; 1m Î- - -
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
BÀI 34. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO S DNG PHƯƠNG PHÁP XÉT
HÀM S.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Bin lun s nghim ca phương trình
f
xfm

*
Phương pháp:
Bước 1: ………………………………………………………………………………………..
Bước 2: ………………………………………………………………………………………..
Bước 3: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
Bước 4: ………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
Chú ý:
Nếu hàm s
yfx
có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
D
thì phương trình
min max
D
D
f
xAm
f
x
f
m
f
x
Nếu bài toán yêu cu tìm tham s để phương trình có
k
nghim phân bit, ta ch cn da vào bng
biến thiên để xác định sao cho đường thng
yfm
nm ngang ct đồ th hàm s
yfx
ti
k
đim phân bit.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm
a
để đồ th hàm s
32
10 1yx a x x
ct trc hoành ti
đúng
1
đim?
A.
9
. B.
10
.
C.
11
. D.
8
.
Câu 2. Biết rng phương trình
2
224
x
xxm  có nghim khi
;mab vi a ,
b
.
Khi đó giá tr
22Ta b
A.
32 2T 
. B.
6T
.
C.
8T
. D.
0T
.
Câu 3. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
22
47yx m x m đim
chung vi trc hoành là

;ab
. Tính giá tr
Sab
.
A.
13
3
S
. B.
5S
.
C.
3S
. D.
16
3
S
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
4
1
x
xm
có nghim.
A.
0;1
. B.
;0
.
C.
1; 
. D.
0;1
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
m
để đồ th hàm s
22
417yx m x 
đim chung vi trc hoành.
A.
03m
. B.
7
1
3
m
.
C.
7
2
3
m
. D.
23m
.
Câu 6. Để đồ th hàm s
3
:2
m
Cyxmx
ct trc hoành ti mt đim duy nht thì giá tr ca
m
A.
3m 
. B.
3m 
.
C.
3m 
. D.
3m 
.
Câu 7. Để đồ th hàm s
32
:4
m
Cyxmx
ct trc hoành ti mt đim duy nht thì giá tr ca
m
A.
3m
. B.
3m
.
C.
3m
. D.
3m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 8. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
| sin cos | 4sin 2
x
xxm
nghim thc?
A.
5
. B.
6
.
C.
7
.
D.
8
.
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình

44 66 2
4 sin cos 4 sin cos sin 4
x
xxxxm
có nghim thc?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
.
D.
4
.
Câu 10. Cho phương trình
3 tan 1 sin 2cos sin 3cos
x
xxmxx . Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên tham s
m
thuc đon

100;100
để phương trình trên có nghim duy nht
0;
2
x



?
A.
100
. B.
99
.
C.
201
.
D.
98
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1.
Tìm tt c các giá tri ca m để phương trình
42
42
16 4 2
412
x
xxm
xx x




có nghim
1; 2 .x
A.
13 11.m
B.
15 9.m
C.
15 9.m
D.
16 9.m
Câu 2. (S GD-ĐT GIA LAI -2018)
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
3
2yx mx ct trc hoành ti mt đim duy nht.
A.
30m
. B.
3m 
. C.
3m 
. D.
0m
.
Câu 3. Cho hàm s
3
2yx mx . Tìm tt c các điu kin ca
m
để đồ th hàm s ct trc hoành
ti mt đim duy nht.
A.
3m 
. B.
3m
. C.
3m 
. D.
3m
.
Câu 4. Phương trình
3
320xmx
có mt nghim duy nht khi điu kin ca
m
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m 
. D.
1m
.
Câu 5. Tìm tt c s thc ca tham s
m
để phương trình

21 1xmx
có nghim thuc đon
1; 0
.
A.
3
2
m
. B.
1m
. C.
3
1
2
m
. D.
12m
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
3
32
x
xm
có 4 nghim phân bit.
A.
20m
. B.
2 m
. C.
10m
. D.
1 m
.
Câu 7. Phương trình
3
31
x
xm
; (
m
là tham s) có
6
nghim phân bit khi
A.
12m
. B.
2m
. C.
1
2
m
m
.
D.
01m
.
Câu 8. [HKII THPT CHUYEN THAI NGUYEN 19_20] Gi
T
là tp hp tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
để phương trình
323 2
330xxmm
có ba nghim phân bit. Tng tt c các
phn t ca
T
bng
A.
1
. B.
5
.
C.
0
. D.
3
.
Câu 9. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
2
4
x
xm
có nghim?
A.
22m
. B.
222m
.
C.
222m
. D.
22m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 10. Tìm
m
để phương trình sau có nghim:

36 36 .
x
xxxm 
A.
06m
. B. 332m .
C.
1
32
2
m
. D.
9
32 3
2
m
.
Câu 11. Tìm m để phương trình
2
31xmx nghim.
A. 110.m B.
1 10.m
C. 110.m D. 110.m
Câu 12. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc
10;10
để phương trình
2
23 2xxmx
có nghim.
A. 21. B. 10.
C. 9. D. 8.
Câu 13. [2D1-5.4-3] (THPT Yên Lc-Vĩnh Phúc-ln 1-đề 2-năm 2017-2018) Tìm
m
để phương trình
sau có nghim
3
2
44616210.xx xm
A.
.m
B.
1162
.
2
m

C.
41 1 16 2
.
22
m


D.
41
.
2
m 
Câu 14.
Phương trình
2
4
31 12 1xmx x
có nghim
x
khi:
A.
1
0
3
m
. B.
1
1
3
m
.
C.
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Câu 15. (SGD Bà Ra Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ
th hàm s
22
47yx m x m đim chung vi trc hoành là

;ab
(vi
;ab
).
Tính giá tr ca
2Sab
.
A.
19
3
S
. B.
7S
.
C.
5S
. D.
23
3
S
.
Câu 16. Cho phương trình

2
4
1
1161
1
xx mx xx
x




, vi
m
là tham s thC. Tìm
s các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghim thc phân bit.
A.
11
. B.
9
.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C.
20
. D.
4
.
Câu 17. Tìm
m
để phương trình
cos 2 2sin 0xxm
đúng bn nghim

0;x
.
A.
3
1
2
m
B.
3
1
2
m
.
C.
3
1
2
m
. D. Không tn ti
m
tha mãn bài toán.
Câu 18. (THPT Chuyên Tin Giang-ln 1 năm 2017-2018) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương
trình
442
sin cos cos 4
x
xxm
có bn nghim phân bit thuc đon
;
44



.
A.
47
64
m
hoc
3
2
m
. B.
47 3
64 2
m
.
C.
47 3
64 2
m
. D.
47 3
64 2
m
.
Câu 19. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để phương trình
by nghim khác nhau thuc khong ?
A.
B.
C. D.
Câu 20. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình

2sin
2
m
fxf



đúng 12
nghim phân bit thuc đon
;2
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
m cos3 cos 2 cos 1
x
xm x
;2
2



35
7
1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
32
12 30m x mxxm
có nghim
thuc khong
0;1
.
A.
0m
. B.
1
0
3
m
. C.
0m
. D.
1
0
3
m
.
Câu 2.
Phương trình


2
32
11xxx mx có nghim thc khi và ch khi
A.
3
6
4
m
. B.
14
1
25
m
. C.
4
3
m
. D.
13
44
m
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca tham s để đồ th hàm s
ct trc hoành ti 4 đim phân bit có các hoành độ tha mãn
A. B. C. D.
Câu 4. (Chuyên Hùng Vương - Phú Th - Ln 1) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
đường thng
4ymx ct đồ th ca hàm s
22
19yx x
ti bn đim phân bit?
A.
1.
B.
5.
C.
3.
D.
7.
Câu 5. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC -LN 1-903-2018) Phương trình


2
32
11xxx mx
có nghim thc khi và ch khi
A.
3
6
4
m
. B.
14
1
25
m
. C.
4
3
m
. D.
13
44
m
.
Câu 6. Phương
trình
2
21
x
xx m
(vi
m
là tham s thc) có ti đa bao nhiêu nghim thc?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
26 1xmx
có 4 nghim phân bit.
A.
0;1 4;m
. B.

0;1 6;m
.
C.

0; 2 6;m
. D.
0;3 5;m
.
Câu 8. Cho hàm s
3
3yx xđồ th như hình v bên. Phương trình
32
3
x
xm m
6
nghim
phân bit khi và ch khi:
m

42
122365ym x m x m
1234
,,,
x
xxx
123 4
1.
x
xx x
5
1; .
6
m




3; 1 .m 
3;1 .m
4; 1 .m 
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
10m
. B.
0m
.
C.
2m 
hoc
1m
. D.
21m
hoc
01m
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
323 2
330xxmm
có ba nghim
phân bit?
A.
2m
. B.
1; 3m
. C.

1;m
. D.
1; 3 \ 0; 2m
.
Câu 10. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên âm ca tham s
m
để phương trình
2
4
2
m
xx
nghim. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
10
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình 21
x
xm có nghim thc
?
A.
3m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
2m
.
Câu 12. Biết rng phương trình
2
224
x
xxm 
có nghim khi
m
thuc

;ab
vi
a
,
b
. Khi đó giá tr ca
22Ta b
A.
32 2T 
. B.
6T
. C.
8T
. D.
0T
.
Câu 13. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
1887
x
xxxm 
có nghim thc?
A.
13
. B.
12
. C.
6
. D.
7
.
Câu 14. Tìm
m
để phương trình sau có nghim
3
2
44616210.xx xm
A.
.m
B.
1162
.
2
m

C.
41 1 16 2
.
22
m


D.
41
.
2
m 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Câu 15. (TH TUI TR S 6-2018) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
121xmx
có hai nghim phân bit.
A.
26
26
m
. B.
2
2
m
. C.
6
6
m
. D.
26
22
m
.
Câu 16. (THPT
Chuyên Nguyn Quang Diu Đồng Tháp Ln 5 năm 2017 2018) Tìm tt c
các giá tr thc ca
m
đê phương trình
2
13 2 1xmx
có hai nghim thc phân bit.
A.
26
66
m
. B.
26
66
m
. C.
2
2
m
. D.
6
2
m
.
Câu 17. Tt c giá tr ca
m
để phương trình 31mx x mcó hai nghim thc phân bit.
A.
13
0
4
m
 . B.
0m
. C.
13
22
m . D.
113
24
m
 .
Câu 18. Cho phương trình
22 42 2
711 12x mxx xx mxx  
. Biết tp hp tt c
các giá tr ca
m
để phương trình đã cho có nghim là
;ab
. Tính
P
ba
.
A.
26
3
. B.
13
6
. C.
13
3
. D.
13
2
.
Câu 19. Cho phương trình
23211 1mx m xm
. Biết rng tp hp tt c các giá tr
ca tham s thc
m để phương trình có nghim là đon

;ab . Giá tr ca biu thc
53ab
bng
A.
13
. B.
7
. C.
19
. D.
8
.
Câu 20. (SGD Bà Ra Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018) Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ
th hàm s
22
47yx m x m đim chung vi trc hoành là

;ab (vi
;ab
).
Tính giá tr ca
Sab
.
A.
13
3
S
. B.
5S
. C.
3S
. D.
16
3
S
.
Câu 21. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
sin 1 cos cos 0xxxm
đúng
5 nghim thuc đon

0; 2
.
A.
1
0
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
0
4
m
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 22. Gi
K
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin 2 2 sin 2
4
x
xm




đúng hai nghim thuc khong
3
0;
4



. Hi
K
là tp con
ca tp hp nào dưới đây?
A.
22
;
22


. B.
12;2
.
C.
2
2;
2




. D.
2
;2
2


.
Câu 23. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
22
54sin 8cos 3
2
x
x
m
có nghim.
A.
45
33
m
. B.
4
1
3
m
. C.
5
0
3
m
. D.
45
33
m
.
Câu 24. Cho phương trình
3tan 1sin 2cos sin 3cos
x
xxmxx
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
0;2019m
để phương trình có đúng mt nghim thuc khong 0;
2



.
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2020
.
Câu 25. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
sin 4 .tan
x
mx
có nghim
x
k
.
A.
1
4
2
m
. B.
14m
. C.
1
4
2
m
. D.
1
4
2
m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 34. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO S DNG PHƯƠNG PHÁP XÉT
HÀM S.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Bin lun s nghim ca phương trình

f
xfm
*
Phương pháp:
Bước 1: Cô lp tham s
m
đưa v dng

f
xfm
.
Bước 2: Kho sát s biến thiên ca hàm s
f
x
trên
D .
Bước 3: Da vào bng biến thiên đểc định giá tr tham s

f
m sao cho đường thng
yfm
nm ngang vt đồ th hàm s
yfx .
Bước 4: Kết lun giá tr ca
f
m để phương trình
f
xfm có nghim trên
D
.
Chú ý:
Nếu hàm s
yfx có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
D
thì phương trình
min max
D
D
f
xAm fxfm fx
Nếu bài toán yêu cu tìm tham s để phương trình có
k
nghim phân bit, ta ch cn da vào bng
biến thiên để xác định sao cho đường thng
yfm nm ngang ct đồ th hàm s
yfx ti
k
đim phân bit.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên âm
a
để đồ th hàm s
32
10 1yx a x x
ct trc hoành
ti đúng
1
đim?
A.
9
. B.
10
.
C. 11. D.
8
.
Câu 2. Biết rng phương trình
2
224
x
xxm
có nghim khi

;mab
vi
a ,
b
.
Khi đó giá tr

22Ta b
A.
32 2T . B.
6T
.
C.
8T
. D.
0T
.
Câu 3. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
22
47yx m x m 
đim
chung vi trc hoành là

;ab . Tính giá tr
Sab
.
A.
13
3
S
. B.
5S
.
C.
3S
. D.
16
3
S
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr ca m để phương trình
2
4
1
x
xm
có nghim.
A.

0;1 . B.
;0 .
C.
1;  . D.
0;1
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
m
để đồ th hàm s
22
417yx m x
đim chung vi trc hoành.
A.
03m
. B.
7
1
3
m
.
C.
7
2
3
m
. D.
23m
.
Câu 6. Để đồ th hàm s
3
:2
m
Cyxmx ct trc hoành ti mt đim duy nht thì giá tr ca
m
A.
3m 
. B.
3m 
.
C.
3m 
. D.
3m 
.
Câu 7. Để đồ th hàm s
32
:4
m
Cyxmx ct trc hoành ti mt đim duy nht thì giá tr ca
m
A.
3m
. B.
3m
.
C.
3m
. D.
3m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 8. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
| sin cos | 4sin 2
x
xxm
nghim thc?
A.
5
. B.
6
.
C.
7
.
D.
8
.
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình

44 66 2
4 sin cos 4 sin cos sin 4
x
xxxxm
có nghim thc?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
.
D. 4
.
Câu 10. Cho phương trình

3 tan 1 sin 2cos sin 3cos
x
xxmxx
. Có tt c bao nhiêu giá tr
nguyên tham s
m
thuc đon
100;100 để phương trình trên có nghim duy nht
0;
2
x



?
A.
100
.
B.
99
.
C.
201
.
D.
98
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1.
Tìm tt c các giá tri ca m để phương trình
42
42
16 4 2
412
x
xxm
xx x




có nghim
1; 2 .x
A.
13 11.m
B.
15 9.m
C.
15 9.m
D.
16 9.m
Li gii
Chn đáp án B.
Đặt
2
tx
x

,

1; 2x
Đạo hàm
2
2
10t
x

,

1; 2x
Do đó
12ttt ,

1; 2x suy ra
11.t
Ta có
22
2
4
4xt
x

,

2
2
42 2 42
42
16 4
84888.xx t tt
xx




Phương trình đã cho tr thành
42 2
884 412tt t tm
42
412 8*tt tm  .
Phương trình đã cho có nghim trong đon

1; 2
khi và ch khi phương trình
*
có nghim
trong
1; 1 .
Xét hàm s
42
412yft t t t
trên
1; 1 .
Đạo hàm
3
4812ytt

,
1; 1t  ,
2
41 30yttt
 ,
1; 1t
Bng biến thiên
Do đó để phương trình đã cho có nghim trên

1; 2
thì
7 8 17 15 9.mm
Câu 2. (S GD-ĐT GIA LAI -2018) m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
2yx mx ct trc hoành ti mt đim duy nht.
A.
30m
. B.
3m 
. C.
3m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th

C và trc hoành là
3
20xmx
2
2
mx
x

(do
0x
không là nghim ca phương trình).
Xét hàm s

2
2
g
xx
x

\0D .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5

2
2
2gx x
x

.

01gx x

.
Bng biến thiên
Da vào đồ th ta có, để đồ th hàm s
3
2yx mx
ct trc hoành ti mt đim duy nht thì
3m 
.
Câu 3. Cho hàm s
3
2yx mx
. Tìm tt c các điu kin ca
m
để đồ th hàm s ct trc hoành ti
mt đim duy nht.
A.
3m 
. B.
3m
. C.
3m 
. D.
3m
.
Li gii
Chn đáp án C.
Phương trình hoành độ giao đim ca
3
2yx mx
và trc hoành

0y
là:
3
3
2
20
x
xmx m
x

(*)
Xét hàm s
3
2 x
y
x
Tp xác định:

\0D
  
3333
3
222
2..2 32
22
xxx x x x
x
y
xxx



.
3
3
2
22
002201
x
yxx
x

  
.
BBT
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Để đồ th
3
2yx mx ct trc hoành ti 1 đim duy nht khi và ch khi phương trình (*) có
mt nghim duy nht hay đồ thm s
y
m ct đồ th
3
2
x
y
x
ti 1 đim duy nht
Theo bng biến thiên ta có
3m 
tha yêu cu đề bài.
Câu 4. Phương trình
3
320xmx
có mt nghim duy nht khi điu kin ca
m
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m 
. D.
1m
.
Li gii
Chn đáp án D.
Ta có
33
3203 2xmx mxx
* .
Ta thy
0x
không là nghim ca phương trình.
Lúc này

3
2
*
3
x
m
x

.
Xét hàm s

3
2
3
x
fx
x

3
2
22
1
12222
.
33 333
x
x
fx x
xxx




.
01
f
xx
.
Ta có bng biến thiên.
.
Để phương trình đã cho có nghim duy nht thì
1m
.
Câu 5. Tìm tt c s thc ca tham s
m
để phương trình
21 1xmx có nghim thuc đon

1; 0 .
A.
3
2
m
. B.
1m
. C.
3
1
2
m

. D.
12m
.
Li gii
Chn đáp án C.
Vi
1; 0x , ta có

21
21 1
1
x
x
mx m
x

.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Xét hàm s

21
1
x
fx
x
trên

1; 0
, ta có hàm s
f
x
liên tc trên

1; 0



2
1
0, 1;0
1
fx x
x

Hàm s nghch biến trên

1; 0
. Suy ra phương trình
f
xm có nghim trên


3
1; 0 0 1 1
2
fmf m
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
3
32
x
xm
có 4 nghim pn bit.
A.
20m
. B.
2 m
. C.
10m
. D.
1 m
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
3
3
y
xx
TXĐ:
D
Ta có:
2
33yx

. Cho
2
1
03 30
1
x
yx
x
 

Bng biến thiên:
Đồ th
Viết phương trình dưới dng
3
32
x
xm

1
Gi
C
đồ th ca hàm s
3
3
y
xx
gm 2 phn
* Phn phía bên phi
Oy
ca

C
* Phn đối xng phn đồ th trên qua
Oy
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Do
d
:
2
y
m
đường thng cùng phương vi
Ox
khi đó s nghim ca phương trình

1
bng s giao đim ca
C
đường thng
d
:
2
y
m
.
Điu kin để phương trình

1 có 4 nghim khi và ch khi:
22 0 1 0mm
.
Câu 7. Phương trình
3
31
x
xm
; ( m là tham s) có
6
nghim phân bit khi
A.
12m
. B.
2m
. C.
1
2
m
m
. D.
01m
.
Li gii
Chn D
* S nghim phương trình
3
31
x
xmbng s đim chung ca đồ th hàm s
3
31
y
xx
đường thng
y
m
.
* Đồ th hàm s
3
31yx x
được suy ra t đồ th hàm
3
31
y
xxbng cách gi nguyên
phn đồ th phn hàm s
3
31yx xnm phía trên trc
Ox
và ly đối xng phn đồ th hàm
s
3
31yx xnm phía dưới trc
Ox
qua trc
Ox
.
* Da vào đồ th hàm s

3
31
y
fx x xta suy ra để phương trình
3
31
x
xm
6
nghim phân bit điu kin là:
0101mf m .
Câu 8. [HKII THPT CHUYEN THAI NGUYEN 19_20] Gi T là tp hp tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
để phương trình
323 2
330xxmm
có ba nghim phân bit. Tng tt c các
phn t ca
T
bng
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Ta có
323 2 323 2
33033()()
x
xm m x xm m fx fm
(1)
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Xét hàm s
32
() 3
f
xx x .
2
'( ) 3 6 ,
f
xxx
0
'( ) 0
2
x
fx
x

.
0
() 0
3
x
fx
x

.
2
() 4
1
x
fx
x


.
Da vào bng biến thiên, suy ra (1) có ba nghim phân bit
4()0fm
13
0
2
m
m
m

.
Suy ra
1T . Vy tng tt c các phn t ca
T
bng 1.
Cách 2:
Ta có
323 2 33 22
330 3 0xxmm xm xm
22
330xmx m xm m




22
330*
xm
xm xmm

Phương trình đã cho có 3 nghim phân bit
*
có hai nghim phân bit, khác m



2
2
22
34 3 0
330
mmm
mmmmm


2
33 30
360
mm
mm


13
01
2
m
mm
m


(vì
m
).
Suy ra
1T
. Vy tng tt c các phn t ca T bng 1.
Câu 9. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì phương trình
2
4
x
xmcó nghim?
A.
22m
. B. 222m . C. 222m . D.
22m
.
Li gii
Chn C
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Xét hàm s

2
4
f
xx x trên
2; 2
Ta có:
2
1
4
x
y
x

.
Cho
0y
2
10
4
x
x

2
4
x
x
22
0
4
x
x
x

2x
.
Hàm s liên tc trên đon
2; 2
22f ,

222f
,

22f .
Vy


2;2
min 2fx

,

2;2
max 2 2fx
.
Do đó, phương trình
2
4
x
xmcó nghim khi 222m .
Câu 10. Tìm m để phương trình sau có nghim:

36 36 .
x
xxxm 
A.
06m
. B.
332m
. C.
1
32
2
m
. D.
9
32 3
2
m
.
Li gii
Chn đáp án D.
Xét hàm s
 
36 36
f
xxxxx
trên
3; 6 .


11 23
23 26
23 6
x
fx
xx
x
x




3
2
631 *
x
xx

Vy
3
.
2
x
Ta có bng biến thiên:
Vy, để phương trình có nghim thì
9
32 3.
2
m
Câu 11. Tìm
m
để phương trình
2
31xmx có nghim.
A.110.m B.
1 10.m
C.110.m D. 110.m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Li gii
Chn đáp án D.
Ta có:
2
31xmx
2
31xmx
2
3
.
1
x
m
x
Đặt

2
3
1
x
fx
x
Phương trình có nghim khi đường thng
y
m đồ th ca hàm s
yfx đim chung.
Xét hàm s

2
3
1
x
fx
x
,
x

lim 1
x
fx


,

lim 1
x
fx


3
2
13
.
1
x
fx
x
Ta có

1
0
3
fx x

Bng biến thiên
Để phương trình
()
f
xm
có nghim 110.m
Chn đáp án D
.
Câu 12.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc
10;10
để phương trình
2
23 2xxmx có nghim.
A. 21. B. 10. C. 9. D. 8.
Li gii
Chn đáp án C.
Xét phương trình
2
23 2xxmx (*)

2
2
20
(*)
23 2
x
xxmx



2
20
4**
x
mxx


Phương trình (*) có nghim
phương trình (**) có ít nht mt nghim thuc
2; 
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
12 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Parabol

2
:4Py x x
ct đường thng

:dym
ti ít nht mt đim có hoành độ
thuc
2; 
.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên, ta có
2m 
.
Theo gi thiết

10;10m
. Do đó

10;9;8;7;6;5;4;3;2m
.
Câu 13. [2D1-5.4-3]
(THPT Yên Lc-Vĩnh Phúc-ln 1-đề 2-năm 2017-2018)
Tìm
m
để phương trình
sau có nghim

3
2
44616210.xx xm
A.
.m
B.
1162
.
2
m

C.
41 1 16 2
.
22
m


D.
41
.
2
m 
Li gii
Chn C.
ĐK

4; 4x 
. Đặt
44txx
, ta có
22;4t


.
Ta có
22
216 8tx
22
216 8.xt
Phương trình đã cho tr thành

32
38210tt m
32
2 3 25.mt t
Xét hàm s
 
32 2
325 36.ft t t f t t t
 
Ta có

2
360, 22;4ft t t t



nên phương trình có nghim khi và ch khi


42 22fmf
41 2 1 16 2m
41 1162
.
22
m


Câu 14. Phương trình
2
4
31 12 1xmx x
có nghim
x
khi:
A.
1
0
3
m
. B.
1
1
3
m
. C.
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Li gii
Chn đáp án B.
ĐKXĐ:
1x
.
Chia c hai vế cho
1x
ta có
2
4
4
1111
3232
11
11
xxxx
pt m m
xx
xx




Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Đặt
44
12
101
11
x
tt
xx


Phương trình tr thành
2
32ttm
(*)
Xét hàm s
2
32ytt
trên
[0;1)
62
y
t

;
1
0
3
yx

.
Bng biến thiên
Phương trình đã cho có nghim
x
phương trình (*) có nghim
t[0;1)
đồ th hàm s
2
32ytt
trên
[0;1)
ct đường thng
y
m
1
1
3
m
Vy phương trình đã cho có nghim khi và ch khi
1
1
3
m
.
Câu 15. (SGD Bà Ra Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ
th hàm s
22
47yx m x m đim chung vi trc hoành là

;ab
(vi
;ab
).
Tính giá tr ca
2Sab
.
A.
19
3
S
. B.
7S
. C.
5S
. D.
23
3
S
.
Li gii
Chn B.
Tp xác định ca hàm s:
2; 2D  .
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
22
47yx m x m  và trc hoành là
22
470xm xm
22
417mx x

2
2
7
1
41
x
m
x


.
Đặt
2
4tx,

0; 2t , phương trình

1 tr thành

2
3
2
1
t
m
t
.
Đồ th hàm s đã cho có đim chung vi trc hoành khi và ch khi phương trình
2 có nghim

0; 2t
.
Xét hàm s

2
3
1
t
ft
t
trên

0; 2 .
Hàm s

f
t liên tc trên

0; 2 .
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
14 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Ta có


2
2
23
1
tt
ft
t

,

0ft


10;2
30;2
t
t


.

03f
,

12f
,

7
2
3
f
.
Do đó


0;2
min 2ft


0;2
max 3ft
.
Bi vy, phương trình

2
có nghim

0; 2t
khi và ch khi




0;2
0;2
min max 2 3ft m ft m .
T đó suy ra
2a
,
3b
, nên
22.237Sab
.
Câu 16.
Cho phương trình

2
4
1
1161
1
xx mx xx
x




, vi
m
là tham s thc. Tìm
s các giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghim thc phân bit.
A.
11.
B.
9
.
C.
20
.
D.
4 .
Li gii
Chn D.
Điu kin
1x
.
Ta có

2
4
1
1161
1
xx mx xx
x




2
4
1
16 1
1
mx x x x x
x

2
4
11
16 1
1
xx x
m
xx x x


4
4
1
16 1
1
xx
m
xx


1
.
Đặt
4
1x
t
x
, khi
1x
ta có
01t
.
Xét hàm s

2
1
16 1
ft t
t

trên khong

0;1
ta có

3
2
16
ft
t

;

0ft
1
2
t
.
Bng biến thiên
T đó ta thy, phương trình

1
có hai nghim thc phân bit khi
16 11m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Do đó có
4
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 17. Tìm m để phương trình
cos 2 2sin 0xxm
đúng bn nghim
0;x
.
A.
3
1
2
m
B.
3
1
2
m
.
C.
3
1
2
m
. D. Không tn ti m tha mãn bài toán.
Li gii
Chn đáp án B.
Phương trình đã cho tương đương:
2
1 2sin 2sin x+m=0x .
Đặt
sintx
, vi

0;x
thì

0;1t
. Phương trình tr thành:
2
221mt t (1).
Xét
2
221
f
ttt trên đon

0;1
Phương trình đã cho có đúng bn nghim

0;x
khi và ch khi (1) có hai nghim phân bit
thuc
0;1 . Da vào bng biến thiên ta có
3
1
2
m
.
Câu 18. (THPT Chuyên Tin Giang-ln 1 năm 2017-2018) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương
trình
442
sin cos cos 4
x
xxm
có bn nghim phân bit thuc đon
;
44



.
A.
47
64
m
hoc
3
2
m
. B.
47 3
64 2
m
.
C.
47 3
64 2
m
. D.
47 3
64 2
m
.
Li gii
Chn C.

2
442 22 222
sin cos cos 4 sin cos 2sin .cos cos 4
x
xxm xx xxxm
.
2
22
sin 2 3 cos4
1 cos 4 cos 4
244
xx
x
mxm
.
Đặt
cos 4tx
,
1;1t  .
0
1
-1
-1
1
2
-3
2
t
f
f'
0+
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Phương trình tr thành
2
3
44
t
tm
.
Xét hàm s


2
3
,1;1
44
t
ft tt
.

11
20
48
ft t t

147
864
f




,

3
1
2
f 
,
12f
.
Phương trình
442
sin cos cos 4
x
xxm
có bn nghim phân bit thuc đon
;
44



.
Khi và ch khi phương trình
f
tm
có hai nghim phân bit thuc đon

1;1
.
47 3
64 2
m
.
Câu 19. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để phương trình
by nghim khác nhau thuc khong ?
A.
B. C. D.
Li gii
Chn đáp án D.
 .
Do nên .
Phương trình (1) có có by nghim khác nhau thuc khong khi phương trình (2) có
có năm nghim khác nhau thuc khong .
m cos3 cos 2 cos 1
x
xm x
;2
2



357
1
2
cos3 cos 2 cos 1 (1) cos 4cos 2cos 3 0xxmx x xxm
2
cos 0
4cos 2cos 3 0
x
xxm

cos 0
2
x
xk

;2
2
x




3
;
22
xx

2
4cos 2cos 3 0 2xxm
;2
2



;2
2



Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Khi đó phương trình (2) có hai nghim trong đó .
Ta có: (2)
Xét
Khi đó
Do nên .
Câu 20. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình

2sin
2
m
fxf



đúng 12
nghim phân bit thuc đon
;2
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Li gii
Chn đáp án C.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
2sinygx x
trên đon
;2
x
y
12
101tt
costx
2
423tt m

2
423, 1;1ft t t t
3113mm 
m 2m
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Phương trình

2sin
2
m
fxf



đúng 12 nghim phân bit thuc đon
;2
khi và
ch khi phương trình

2
m
ft f



có 2 nghim phân bit

0; 2t
.
Da vào đồ th hàm s
yfx suy ra phương trình

2
m
ft f



có 2 nghim phân bit

0; 2t khi và ch khi
27
0
16 2
m
f




02
04
2
33
22
m
m
mm




.
Do
m nguyên nên
1; 2m
. Vy có 2 giá tr ca m tho mãn bài toán.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
32
12 30m x mxxm
có nghim
thuc khong
0;1
.
A.
0m
. B.
1
0
3
m
. C.
0m
. D.
1
0
3
m
.
Li gii
Chn B
Pt
3
32
23
x
x
m
x
x


.
Xét

3
32
23
x
x
fx
x
x




432
2
32
2273
0, 0;1
23
xxx
fx x
xx



nên để pt đã cho có nghim thì
01
f
mf hay
1
0
3
m
.
Câu 2. Phương trình

2
32
11xxx mx
có nghim thc khi và ch khi
A.
3
6
4
m
. B.
14
1
25
m
. C.
4
3
m
. D.
13
44
m
.
Li gii
Chn D
Phương trình đã cho tương đương



3
2
2
1
*
1
xxx
m
x

.
Xét hàm s


3
2
2
1
1
xxx
fx
x

.
TXĐ:
.
Ta có



3
3
2
13
1
xx
fx
x

,

1
0
1
x
fx
x


.
Lp bbt kho sát hàm s trên
T bng biến thiên, suy ra để phương trình để phương trình đã cho có nghim thc thì
13
44
m
.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca tham s để đồ th hàm s
ct trc hoành ti 4 đim phân bit có các hoành độ tha mãn
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s trc hoành là
Đặt pt tr thành
Để pt có 4 nghim phân bit thì pt phi có 2 nghim dương phân bit
Hay
Để pt có 4 nghim tha mãn
thì pt phi có 2 nghim tha .
Kết hp vi (*) ta có tha yêu cu bài toán.
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s trc hoành là
Đặt pt tr thành .
Để pt có 4 nghim tha mãn
thì pt phi có 2 nghim tha .
Phương trình (biu thc ).
Xét hàm s , vi .
Ta có liên tc trên và có
m
42
122365ym x m x m
1234
,,,
x
xxx
123 4
1.
x
xx x
5
1; .
6
m




3; 1 .m 
3;1 .m
4; 1 .m 
42
12236501mx mxm
2
0tx
2
12236502mt mtm 
2
122365gt m t m t m 

1
2

2
12
12
1
10
23 1650
0
65
0
.0
1
0
23
0
1
m
m
mmm
m
tt
m
tt
m
m









1
23 561 23 561
44
*
5
1
6
3
1
2
m
m
mm
mm

 

 

1
123 4
1.
x
xx x
2
12
01tt

1
12
2
10
110
10
t
tt
t



12 1 2
10tt t t

22 3
65 312
10 0 4 1
11 1
m
mm
m
mm m



4; 1m 
42
12236501mx mxm
2
0tx

2
12236502mt mtm 

1
123 4
1.
x
xx x
2
12
01tt
2
2
2
65
46
tt
m
tt



2
460,tt t

2
2
65
46
tt
ft
tt



0;t 
f
t
0; 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta thy đường thng ct đồ th hàm s ti
hai giao đim có hoàng độ tha khi .
Câu 4. (Chuyên Hùng Vương - Phú Th - Ln 1)
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
đường thng

4ymx
ct đồ th ca hàm s

22
19yx x
ti bn đim phân bit?
A.
1.
B.
5.
C.
3.
D.
7.
Li gii
Chn B.
Ta có phương trình hoành độ giao đim


22
19 4xx mx



22
19
1
4
xx
m
x


,

4x
.
S nghim ca

1
bng s giao đim ca 2 đồ th hàm s



22
19
4
xx
yfx
x


ym
.
Ta có:






 
2222
432
22
294214 91
31610809
44
xx x xx x x x
xxxx
fx
xx





432
0 3 16 10 80 9 0fx x x x x

Gii phương trình bng MTBT ta được 4 nghim
1
2
3
4
2,169
0,114
2, 45
4,94
x
x
x
x

. Các nghim này đã được lưu
chính xác trong b nh ca MTBT.
Bng biến thiên:


2
2
2
10 2 56
46
tt
ft
tt



1 561
0
10
0
1 561
1
10
t
ft
t



y
m

2
2
65
46
tt
ft
tt


12
01tt
41m
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
22 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
T BBT và

2; 1; 0;1; 2 .mm
Câu 5. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC -LN 1-903-2018) Phương trình


2
32
11xxx mx
có nghim thc khi và ch khi
A.
3
6
4
m
. B.
14
1
25
m
. C.
4
3
m
. D.
13
44
m
.
Li gii
Chn D.
Phương trình đã cho tương đương



3
2
2
1
*
1
xxx
m
x

.
Xét hàm s



3
2
2
1
1
xxx
fx
x

.
TXĐ:
.
Ta có



3
3
2
13
1
xx
fx
x

,

1
0
1
x
fx
x


.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên, suy ra để phương trình để phương trình đã cho có nghim thc thì
13
44
m
.
Câu 6. Phương
trình

2
21xxx m
(vi
m
là tham s thc) có ti đa bao nhiêu nghim thc?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn B
Ta có:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23








2
32
22 32
32
2
21,2
32, 2
21 21,02 32, 02
2, 0
21,0
xxx x
xxxx
fxxxx xxx x xxx x
xx xx
xxx x







.

2
2
2
362, 2
362, 0 2
322, 0
xx x
fx x x x
xx x



;

33
3
33
0
3
17
3
x
fx x
x

Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có phương trình

fx m
có ti đa
4
nghim.
Câu 7.
Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
26 1xmx
có 4 nghim phân bit.
A.

0;1 4;m
.
B.

0;1 6;m
.
C.

0; 2 6;m
.
D.

0;3 5;m
.
Li gii
Chn C
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
24 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Cách
1:
Ta có
26
26 1
1
x
xmx m
x

. Để phương trình có 4 nghim phân bit thì đường
thng
ym
ct đồ th hàm s
26
1
x
y
x
ti 4 đim phân bit.
V đồ th hàm s ta da vào đồ th hàm s
26
1
x
y
x
.
+ Trước hết v đồ th hàm s
26
1
x
y
x
bng cách t đồ th
26
1
x
y
x
b phn phía dưới trc
hoành, ly đối xng phn b b qua trc hoành.
+ V đồ th hàm s
26
1
x
y
x
bng cách t đồ th
26
1
x
y
x
ta ly đối xng qua trc tung.
Da vào đồ th hàm s
26
1
x
y
x
trong hình v ta thy để đường thng
ym
ct đồ th hàm
s
26
1
x
y
x
ti
4
đim phân bit thì
6m
hoc
02m
.
Vy

0; 2 6;m
.
Cách
2:
Đặt
0tx
ta có pt:
26 1tmt
26
1
t
m
t

,
0t
1t
.
Nhn xét:
ng vi mi
0t
1
nghim
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
ng vi mi
0t
2
nghim
x
Do đó để pt ban đầu có
4 nghim ta cn tìm m để pt
*
2 nghim phân bit
0t
1t
.
V đồ th hàm s
26
1
t
y
t
vi
0t
1t
sau đó biến đổi để được đồ th hàm s
26
1
t
y
t
(V cho em nhé đại ca)
Nhìn vào đồ th ta thy các giá tr
m
tha mãn ycbt là:
6
02
m
m

.
Câu 8. Cho hàm s
3
3
y
xxđồ th như hình v bên. Phương trình
32
3
x
xm m
6
nghim
phân bit khi và ch khi:
A.
10m
. B.
0m
.
C.
2m 
hoc
1m
. D.
21m
hoc
01m
.
Li gii
Chn D
Phương trình
32
3
x
xm mchính là phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s

3
3
y
xxC
 vi đường thng

2
ym md .
Đồ th hàm s

3
3yx xC
 được suy ra t đồ th

3
3yx xC bng cách:
Gi li phn

C nm trên trc
Ox
.
Ly đối xng phn

C nm dưới
Ox
qua trc
Ox
.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Da vào hình v ta suy ra phương trình
32
3
x
xm m
6
nghim phân bit khi và ch khi
2
02mm
21m
hoc
01m
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
323 2
330xxmm
có ba nghim
phân bit?
A.
2m
. B.

1; 3m 
. C.
1;m
. D.
1; 3 \ 0; 2m
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Phương trình tương đương
323 2
33
x
xm m
. Phương trình có ba nghim phân bit khi và ch
khi đường thng
:d
32
3ym m
có ba đim chung vi đồ th hàm s
32
() 3
f
xx x
.
Ta có
2
36
f
xxx
,

0
0
2
x
fx
x

.
Bng biến thiên:
Ta có
14f 
30f
. Phương trình có ba nghim phân bit
32
430mm

40fm . Da vào bng biến thiên ta được:

1; 3 \ 0; 2m  .
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao đim ca hai đồ th hàm s
323 2
33
x
xm m
22
330xmx m xm m




22
0
330*
xm
gx x m x m m


Để hai đồ th hàm s ct nhau ti ba đim phân bit thì cn tìm
m
để pt
* có hai nghim pn
bit khác
m
ĐK:

2
2
3690
13
0, 2
360
mm
m
mm
gm m m





Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
Câu 10. Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên âm ca tham s
m
để phương trình
2
4
2
m
xx
nghim. Tp
S
có bao nhiêu phn t?
A.
10
. B.
6
. C. 4 . D. 2 .
Li gii
Chn C
Ta có:
2
4
2
m
xx
(*)
điu kin xác định:
22x
.
Xét hàm s

2
4
f
xx x
,
2; 2x 
.

2
'1
4
x
fx
x

.


2
2
0
'01 04 22;2
2
4
2
x
x
fx x x x
x
x
x
 

Hàm s

2
4
f
xx x liên tc trên
2; 2
; có đạo hàm trên
2; 2
.

22;22;222fff
.Suy ra


2;2
2;2
min 2; 2 2fx maxfx

.
Vy phương trình
(*)
có nghim
222442
2
m
m 
.
Mt khác
m nguyên âm nên
4; 3; 2; 1S 
.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình 21
x
xm có nghim thc
?
A.
3m
. B.
2m
. C.
3m
. D.
2m
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
1x 
.
Ta có
21
x
xm 21
x
xm
* .
S nghim ca phương trình
* bng s giao đim ca hai đồ th 21
y
xx

C
ym
.
Xét hàm s
1yx x
vi
1x 
ta có
1
1
1
y
x

.
Gii phương trình
0y
11x
1x
.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Lp bng biến thiên
T bng biến thiên ta có phương trình
21
x
xm
có nghim khi
2m
.
Câu 12. Biết rng phương trình
2
224
x
xxm
có nghim khi m thuc

;ab
vi a ,
b
. Khi đó giá tr ca
22Ta b
A.
32 2T . B.
6T
. C.
8T
. D.
0T
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
22x
.
Đặt
2
222
4
220424 4
2
t
txxt x x
 
.
Phương trình đã cho thành
2
4
2
t
tm

.
Xét hàm s
22
f
xxx
, vi
2; 2x  ta có

11
22 22
fx
x
x


;


2; 2
2; 2
0
0
22
x
x
x
fx
xx






.
Hàm s
f
x liên tc trên
2; 2
22f ;
22f ;

022f

2;2
min 2fx


2;2
max 2 2fx

2222;22fx t



.
Xét hàm s

2
4
2
t
ft t

, vi
2; 2 2t


ta có
10
f
tt
 ,
2;2 2t
.
Bng biến thiên:
YCBT
trên
2; 2 đồ th hàm s
yft ct đường thng
y
m
22 2 2m.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
Khi đó

22 2
22 6
2
a
Ta b
b


.
Câu 13. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
1887
x
xxxm 
có nghim thc?
A.
13
. B.
12
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Điu kin:

1; 8x  .
Đặt
181txx
11
0
21 28
t
xx


7
2
x
.

7
183; 32
2
tt t




3; 3 2t


.
Ta có

2
2
9
187
2
t
xx

.
Khi đó phương trình đã cho tr thành:

2
9
2;
2
t
tm

3; 3 2t


.
Phương trình
2 có nghim
 
3;3 2
3;3 2
min ; maxmftft








vi

2
9
2
t
ft t

.
Xét hàm s

2
9
2
t
ft t

trên
3; 3 2


. Ta có:

10; 3;32ft t t



.
Do đó hàm s

f
t đồng biến trên
3;3 2





3;3 2
3;3 2
min 3 3
9
max 3 2 3 2
2
ft f
ft f






.
Suy ra
9
3; 3 2
2
m




m
.
Vy
3; 4;5;6;7;8m hay có 6 giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 14. Tìm
m
để phương trình sau có nghim

3
2
44616210.xx xm
A.
.m
B.
1162
.
2
m

C.
41 1 16 2
.
22
m


D.
41
.
2
m 
Li gii
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Chn C
ĐK

4; 4x  . Đặt 44txx, ta có
22;4t


.
Ta có
22
216 8tx
22
216 8.xt
Phương trình đã cho tr thành

32
38210tt m
32
2325.mt t
Xét hàm s
32 2
325 36.
f
ttt ft tt
 
Ta có

2
360, 22;4ft t t t



nên phương trình có nghim khi và ch khi


42 22fmf
41 2 1 16 2m
41 1 16 2
.
22
m


Câu 15. (TH TUI TR S 6-2018) Tìm tt c các giá tr ca m để phương trình
2
121xmx
có hai nghim phân bit.
A.
26
26
m
. B.
2
2
m
. C.
6
6
m
. D.
26
22
m
.
Li gii
Chn D.
2
121xmx
2
1
21
x
m
x

.
Đặt

2
1
21
x
fx
x
,


22
12
2121
x
fx
xx

,

0fx
1
2
x
16
22
f




.
Gii hn
2
11
lim
2
21
x
x
x

,
2
11
lim
2
21
x
x
x


.
Ta có BBT
Phương trình có 2 nghim phân bit khi
26
22
m
.
Câu 16. (THPT
Chuyên Nguyn Quang Diu Đồng Tháp Ln 5 năm 2017 2018) Tìm tt c
các giá tr thc ca
m
đê phương trình
2
13 2 1xmx có hai nghim thc phân bit.
A.
26
66
m
. B.
26
66
m
. C.
2
2
m
. D.
6
2
m
.
Li gii
Chn A.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
Ta có:
2
13 2 1xmx
2
1
3
21
x
m
x


1
.
Xét hàm s

2
1
21
x
fx
x
trên
.

2
2
2
2
22
21
21
21
xx
x
x
fx
x


3
2
12
21
x
x
.

0fx
1
2
x
;

1
lim
2
x
fx

;

1
lim
2
x
fx


.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có:
Phương trình

1
có hai nghim thc phân bit khi và ch khi:
16
3
2
2
m
26
66
m
.
Câu 17.
Tt c giá tr ca
m
để phương trình
31mx x m
có hai nghim thc phân bit.
A.
13
0
4
m

.
B.
0m
.
C.
13
22
m
.
D.
113
24
m

.
Li gii
Chn D
Ta có phương trình
31mx x m

1
xác định vi
3;x 

1

131mx x
vi
3;x 
31
1
x
m
x

vi
3;x
Xét hàm s

31
1
x
yfx
x


vi
3;x 
.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
32 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371


2
523
231
xx
fx
xx


vi
3;x 

0fx
235
x
x

2
35
435
x
x
x


2
35
14 37 0
x
xx


35
723
723
x
x
x



723
Da vào đồ th ta thy vi
113
24
m

thì đường thng
ym
ct đồ th hàm s

31
1
x
yfx
x


ti hai đim phân bit nên phương trình
1 có hai nghim phân bit.
Câu 18. Cho phương trình
22 42 2
711 12xmxx xxmxx 
. Biết tp hp tt c
các giá tr ca
m
để phương trình đã cho có nghim là
;ab . Tính
Pba
.
A.
26
3
. B.
13
6
. C.
13
3
. D.
13
2
.
Li gii
Chn C
Tp xác định:
D
Ta có:
22 42 2
711 12xmxx xxmxx
242 2 2
71 112xxxmxxxx 
. (1)
Đặt
22
11txx xx
2
242
716
2
t
xxx
.
Ta có:
22 22
22 42
211 11
21 21
'
11 1
xxx xx x x xx
xx
t
xx xx xx
  



Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 33
242
2242
21 1
'
111
xxx
t
xx xx xx

 
242
2242
1,
'0, .
1110,
xxx x
tx
xx xx xx x



22
22
2
lim 1 1 lim 1
11
xx
x
xx xx
xx xx
 
 
 
.
22
22
2
lim 1 1 lim 1
11
xx
x
xx xx
xx xx
 
 
 
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra

1; 1t 
(1)

2
2
12
12 2 4 ( )
24
t
tmtm ft
t

(do

1;1t 
).
Ta có



2
2
21;1
2824
'( ) 0
61;1
24
t
tt
ft
t
t




.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra phương trình có nghim khi và ch khi
13 13
26
m
.
Suy ra
13 13
;
26
m




13 13
;
26
ab

. Do đó
13
3
Pba
.
Câu 19.
Cho phương trình
 
23211 1mx m xm
. Biết rng tp hp tt c các giá tr
ca tham s thc
m
để phương trình có nghim là đon

;ab
. Giá tr ca biu thc
53ab
bng
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
34 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
13
. B.
7
. C.
19
. D.
8
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Tp xác định :

3;1D  .
T phương trình suy ra :
2311
.
321 1
xx
m
xx


Xét hàm s
2311
()
321 1
xx
gx
xx


trên đon
3;1 .
Ta có :


2
31 3 1 1 1
231 2
31
'( ) 0, x 3;1 .
321 1
xx
xx
xx
gx
xx












Suy ra hàm s
()
yg
x
đồng biến trên
3;1
.
Do đó,


3;1
3;1
35
min ( ) ;maxg(x) .
53
gx

Suy ra phương trình có nghim
35
;
53
m




.
Vy
538ab
. Đáp á D
Cách 2:
Tp xác định :

3;1D  .
T phương trình suy ra :
2311
.
321 1
xx
m
xx


Xét hàm s
2311
()
321 1
xx
gx
xx


trên đon

3;1 .
Dùng máy tính ta d đoán
35
() .
53
gx
Ta chng minh:
23113
. (1)
5
321 1
xx
xx


Ta có:
(1) 10 3 5 1 5 3 3 6 1 3
x
xx x
7321 0.xx
Xét trên đon

3;1 thì 730;21 0.xx Suy ra (1) luôn đúng. Du
""
xáy ra khi
3x 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 35
Ta li chng minh:
23115
. (2)
3
321 1
xx
xx


Ta có:
(2) 6 3 3 1 3 5 3 10 1 5xxx x
371 2.xx
Xét trên đon

3;1
thì
32;71 22.xx 
Suy ra (2) luôn đúng. Du "" xáy ra khi
1.x
Do đó,
35
.
53
m
Suy ra phương trình có nghim
35
;
53
m




.
Vy
538ab
. Đáp án D
Câu 20. (SGD Bà Ra Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018) Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ
th hàm s
22
47yx m x m 
đim chung vi trc hoành là

;ab (vi
;ab
).
Tính giá tr ca
Sab
.
A.
13
3
S
. B.
5S
. C.
3S
. D.
16
3
S
.
Li gii
Chn B.
Tp xác định ca hàm s:
2; 2D  .
Phương trình hoành độ giao đim ca đồ th hàm s
22
47yx m x m  và trc hoành là
22
470xm xm
22
417mx x

2
2
7
1
41
x
m
x


.
Đặt
2
4tx,

0; 2t , phương trình

1 tr thành

2
3
2
1
t
m
t
.
Đồ th hàm s đã cho có đim chung vi trc hoành khi và ch khi phương trình
2 có nghim

0; 2t
.
Xét hàm s

2
3
1
t
ft
t
vi

0; 2t .
Ta có




2
2
10;2
23
0
30;2
1
t
tt
ft
t
t




.
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
36 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
03f
,
12f
,

7
2
3
f
.
Do đó

0;2
min 2ft

0;2
max 3ft
.
Bi vy, phương trình
2 có nghim

0; 2t khi và ch khi


0;2
0;2
min max 2 3ft m ft m .
T đó suy ra
2a
,
3b
, nên
235S 
.
Câu 21. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
sin 1 cos cos 0xxxmđúng
5 nghim thuc đon

0; 2
.
A.
1
0
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
0
4
m
Li gii
Chn đáp án A.
Ta có:

2
sin 1
cos cos 0 *
x
xxm

sin 1 2
2
x
xk

có 1 nghim thuc

0; 2
nên ycbt tr thành: tìm
m
để
* có 4
nghim thuc

0; 2
và khác
2
Ta có:

2
*coscos
x
xm. Đặt

cos 1 1txt và xét
2
f
ttt trên

1;1
21
f
tt
,

1
0
2
ft t

Yêu cu bài toán tr thành tìm
m
để đường thng
ym
ct đồ th hàm s

2
f
tttti 2
đim thuc

1;1
0t
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta có:
11
00
44
mm
là các giá tr
m
cn tìm.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 37
Câu 22.
Gi
K
là tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin 2 2 sin 2
4
xx m




đúng hai nghim thuc khong
3
0;
4



. Hi
K
là tp con
ca tp hp nào dưới đây?
A.
22
;
22


.
B.

12;2
.
C.
2
2;
2




.
D.
2
;2
2


.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Đặt
2sin sinx cos
4
tx x




,
2; 2t



.
Suy ra
2
1sin2tx
2
3tt m
Xét hàm s

2
3yft t t
,
2; 2t




21ft t


0ft
1
2
t 
2; 2



Phương trình
sin 2 2 sin 2
4
xx m




đúng hai nghim thuc khong
3
0;
4



Phương trình
2
3tt m
đúng mt nghim

1; 2t
Da vào bng biến thiên ta thy

1; 2 1K 
2
2;
2




Cách 2 :
Xét hàm s

sin 2 2 sin 2
4
fx x x




vi
3
0;
4
x



.
Ta có

2cos2 2cos
4
fx x x




, vy
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
38 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371




22
02cos2 2cos 0
4
2 cos sin cos sin 0
cos sin 0
2cos sin 1 0
3
0;
44
22sin 1 0 *
4
fx x x
xxx
xx
xx
x
x
x















Vì trong khong
3
0;
4



thì
0sin
4
x


nên phương trình
* vô nghim trên
3
0;
4



. Lp
bng biến thiên
Vy để phương trình đã cho có hai nghim phân bit trên khong
3
0;
4



thì

21;
2
2
2;1m




.
Cách 3:
Đặt
2sin sin cos ;
4
tx xx




vi
3
0; 0; 2 .
4
xt




Khi đó:
2
sin 2 1xt
. Phương trình đã cho tr thành:
2
3.tt m
(2)
Lưu ý rng: mi nghim
1; 2t
ca phương trình (2) cho ta 2 nghim
3
0;
4
x



ca
phương trình (1) và vi

2
0;1
t
t
ch cho ta mt nghim
3
0;
4
x



ca phương trình (1) . S
nghim phương trình (2) bng s giao đim ca (P):
2
3yt t
đường thng
y
m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 39
Da vào bng biến thiên ta suy ra yêu cu bài toán là
112m
.
Vy

2
1; 1 2 2 ; .
2
K





Câu 23.
Vi giá tr nào ca
m
thì phương trình
22
54sin 8cos 3
2
x
xm
có nghim.
A.
45
33
m
.
B.
4
1
3
m
.
C.
5
0
3
m
.
D.
45
33
m
.
Li gii
Chn đáp án D.
Ta có
22
54sin 8cos 3
2
x
xm


2
541cos 41cos 3xxm

2
4cos 4cos 3 3 0 1xxm
.
Đặt
cos , 1 1txt
.
Khi đó

2
144332tt m
.
Xét hàm s

2
443ft t t
,

84ft t

. Cho

1
0
2
fx t

.
Bng biến thiên:
2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm. When the student is ready , the teacher will appear.
40 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Khi đó

1
có nghim
2
có nghim thuc

1;1
45
43 5
33
mm 
.
Câu 24. Cho phương trình

3 tan 1 sin 2cos sin 3cos
x
xxmxx . Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
0;2019m để phương trình có đúng mt nghim thuc khong
0;
2



.
A.
2017
. B.
2018
. C.
2019
. D.
2020
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình:

3 tan 1 sin 2cos sin 3cos
x
xxmxx
. (1)
Chia c hai vế ca phương trình (1) cho
cos
x
ta được

3tan 1tan 2
3 tan 1 tan 2 tan 3
tan 3
xx
xxmxm
x


. (2)
Đặt
tan 1tx, do
0;
2
x



nên
1; .t 
Phương trình (2) tr thành :
3
2
33
2
tt
m
t
. (3)
Nhn xét: Vi mi mt giá tr

1;t t cách đặt tan 1txcho ta đúng mt giá tr
0;
2
x



. Do đó yêu cu bài toán tương đương vi tìm
m
để phương trình (3) có đúng mt
nghim

1: .t 
Đặt
 
3
2
33
,1;.
2
tt
ft t
t

Ta có



42
2
2
3156
0, 1; .
2
tt
ft t
t


Bng biến thiên ca hàm
f
t :
Da vào bng biến thiên ta thy phương trình (3)đúng mt nghim

1:t 
khi và ch khi
2.m
Do
m
0;2019m nên
3;4;...;2019m .
Vy có
2017
giá tr nguyên
m
tha mãn.
Câu 25. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
sin 4 .tan
x
mx
có nghim
x
k
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT34:BT tương giao = PP xét hàm.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 41
A.
1
4
2
m
. B.
14m
. C.
1
4
2
m
. D.
1
4
2
m
.
Li gii
Chn D
Điu kin:
2
x
k

,
k
.
x
k
nên phương trình
sin
sin 4 .tan 4sin cos cos 2
cos
x
xm x x x xm
x

2
4cos .cos 2 0xxm vi
2
x
k

2
2 1 cos 2 cos 2 0 2cos 2 2cos 2
x
xm x x m

1
Đặt
2
22
f
tttvi
cos 2tx
,
1;1t  .
(Do
2
x
k

x
k
nên
2
x
k
, suy ra
1t 
)
Khi đó
42
f
tt
,
 
1
01;1
2
ft t

Phương trình

1 có nghim
x
k
khi
1
4
2
m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
BÀI 35. GII BT PHƯƠNG TRÌNH CHA THAM S .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Tìm giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
 
;0;;0
;0;;0
Fxm Fxm
Fxm Fxm


có nghim trên
D
.
Phương pháp:
Bước 1: ……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bước 2: ……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Bước 3: ……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
Chú ý: Nếu hàm s
yfx
có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
D
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
yx mx
x

đồng biến trên
khong
0; 
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
.
D.
4
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31yx x mx đồng biến trên
.
A.
3m
. B.
3m 
. C.
3m
.
D.
3m 
.
Câu 3. Tìm tt c các GT ca tham s
m
để hàm s
43 2
42yx xmx đồng biến trên
;0
.
A.
9
4
m
. B.
9
2
m 
. C.
9
2
m 
.
D.
9
4
m 
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
2
2
1
x
yx mx
x

đồng biến trên
1;  .
A.
5m
. B.
5m 
. C.
5m
.
D.
5m 
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
43 2
11
(3 ) (3 ) 1
42
yxx mx mx
đồng
biến trên
1;
.
A.
3m
. B.
3m 
. C.
4m
.
D.
3m 
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
1
3
yx mx
x

đồng biến trên
0;  .
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m 
.
D.
2m 
.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
2
1
4
2
yxmx x
đồng biến
trên
0; 
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
.
D.
5
.
Câu 8. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để bt phương trình
2
31xmx
nghim trên
0; 
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho bt phương trình sau có nghim
54
x
xm .
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
Câu 10. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho bt phương trình sau có nghim
14
x
xm .
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1.
Hàm s
32
61yx x mx đồng biến trên min
0; 
khi giá tr ca
m
tha mãn:
A.
12m
. B.
0m
. C.
12m
. D.
12m
.
Câu 2.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương ca
m
để hàm s
32
32 1 12 5 2yx m x m x
đồng biến trên khong
2; 
. S phn t ca
S
bng
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 3.
Cho hàm s

32
2
1
21
32
m
yx xmx
 vi
m
là tham s thC. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s đồng biến trên khong

0;1
A.
;1
. B.
1;
. C.
;1
. D.
1;
.
Câu 4.
Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s


32 2
3325
f
xx x m m x
đồng biến
trên khong
0;2
.
A.
12m
. B.
1m
,
2m
. C.
12m
. D.
1m
,
2m
.
Câu 5. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
32 2
32 3 72 12yx m x mx m
nghch biến trên
2;4
A.

2;5
. B.
2;
. C.
1;
. D.
;3
.
Câu 6. m tt c các giá thc ca tham s m sao cho hàm s
32
236yx x mxm nghch biến
trên khong
1; 1 .
A.
1
4
m 
. B.
1
4
m
. C.
2m
. D.
0m
.
Câu 7.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
221yxxmxm nghch biến
trên đon

1;1 .
A.
1
6
m 
. B.
1
6
m 
. C.
8m
. D.
8m
.
Câu 8. Điu kin ca tham s
m
để hàm s

32
236 1
f
xxxmx
nghch biến trên
0;2
A.
6m 
. B.
6m 
. C.
1
4
m
. D.
1
6
4
m
.
Câu 9. Tính tng các giá tr nguyên ca tham s
50;50m
sao cho bt phương trình
4
40mx x m
nghim đúng vi mi
x
.
A.
1272
. B.
1
. C.
1275
. D.
0
.
Câu 10. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s

42
21 2yx m x m
đồng
biến trên khong
1; 3
.
A.
;5m
. B.
2;m
. C.
5; 2m
. D.
;2m
.
Câu 11.
Bt phương trình
1
1
x
m
x
có nghim thuc đon
1; 2
khi và ch khi
A.
1
3
m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
1
3
m
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 12. Tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3
3
1
2ymx x
x

đồng biến trên khong
0;
A.
9;
. B.
;9
. C.

9;
. D.
;9
.
Câu 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
sin 3cos sin 1yx xmx đồng biến
trên đon
0;
2



.
A.
0m
. B.
3m 
. C.
0m
. D.
3m 
.
Câu 14.
Cho hàm s
32
2sin 3sin 6 2 1 sin 2019.yxxmx
Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham
s
m thuc khong
2016;2019 để hàm s nghch biến trên khong
3
;
22



?
A.
2019
. B.
2017
. C.
2021
. D.
2018
.
Câu 15. Bt phương trình
1
412 0
xx
mm
 nghim đúng vi mi
0x
. Tp tt c các giá tr ca
m
A.
;12 . B.
;1 . C.
;0 . D.
1;16 .
Câu 16. m tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để bt phương trình
2
31xmx
nghim trên
0; 
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
Câu 17. Cho bt phương trình
2
1121 1631215mx x xmxm  . Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s

9;9m
để bt phương trình nghim đúng vi mi
[1;1]x
.
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
10
.
Câu 18. Tìm tp hp các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
11yx mx đồng biến trên
khong
; 
.
A.
1; 
. B.
;1
. C.

1;1
. D.
;1
.
Câu 19.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s sao cho mi nghim ca bt phương trình:
cũng là nghim ca bt phương trình ?
A.
. B. . C. . D. .
Câu 20.
Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để bt phương trình



2
232 2
11 2 110,xxxxx mxx x 
A.
2m
. B.
1
4
m 
. C.
1m
. D.
6m
.
m
2
320xx
2
110mx m x m
4
7
m 
4
7
m 
1m  1m 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
61yx x mx đồng biến
trên khong
0;
.
A.
3;
. B.
48;
. C.
36;
. D.
12;
.
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để hàm s

32
31 651yx m x m x đồng biến trên

2;  ?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
(1 2 ) (2 ) 2yx mx mxm đồng
biến trên
0;
?
A.
5
4
m 
. B.
5
4
m
. C.
5
4
m 
. D.
5
4
m
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr m để hàm s
32
32yx x mx
tăng trên khong
1;  .
A.
3m
. B.
3m
.
C.
3m
. D.
3m
.
Câu 5.
Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
32
61yx mx m x đồng biến trên
khong
0; 4 là:
A.
;3 . B.
3; 6 . C.
;6 . D.
;3 .
Câu 6. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
314yx x m x m
đồng
biến trên khong
1;1
A.
4m
. B.
4m
.
C.
8m 
. D.
8m
.
Câu 7. Hàm s

32
1
132
33
m
yxmx mx
đồng biến trên
2; thì
m
thuc tp nào sau
đây:
A.
26
;
2
m





. B.
2
;
3
m




.
C.

;1m
. D.
26
;
2
m






.
Câu 8. (Chuyên Thái Nguyên - 2018 - BTN) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m

2018;2018m
để hàm s
2
yxmx m
đồng biến trên
1;2
?
A.
2020
. B.
2016
.
C.
2018
. D.
2014
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s thc
m
nh hơn
2020
để hàm s

32
1
1310
3
yxmxmx  
đồng biến trên khong
0;3
.
A.
2020
. B.
2018
. C.
2019
. D. Vô s.
Câu 10. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2019
3
yxxmx
nghch
biến trên khong
0;
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m 
. D.
1m
.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
() 7 14 2
3
mx
yfx mx xm
gim trên na khong
[1; )
?
A.
14
2;
15




. B.
14
;
15



. C.
14
;
15




. D.
14
;
15



.
Câu 12.
Tìm tp hp tt c các giác tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
yx mx xm nghch biến
trên khong
1; 2
.
A.
1;. B.
11
;.
4



C.
11
;.
4




D.
;1.
Câu 13.
Tìm m để hàm s
32
33 1yx xmxm nghch biến trên
0;  .
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 14. Có bao nhiêu giá tr nguyên không âm ca tham s m để hàm s
42
231yx mx m đồng
biến trên
1;2
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 15. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
42
(2 3)yx mxm nghch biến
trên khong
1; 2
;
p
q



, trong đó phân s
p
q
ti gin và
0q
. Hi tng
p
q
là?
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
9
.
Câu 16.
Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
7
3
28
yxmx
x

nghch biến
trên khong
0;
?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17. m s thc
m
ln nht để bt phương trình sau nghim đúng vi mi
:x

sin cos 1 sin 2 sin cos 2018.mx x x x x 
A.
1
.
3
B.
2018.
C.
2017
.
2
D.
2017.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Câu 18. Hàm s đồng biến trên tp s thc khi và chi khi giá tr ca
m
A. . B.
mR
. C. . D. .
Câu 19. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
sin cosyxxmx
đồng biến trên
.
A.
22.m
B.
2.m
C.
22.m
D.
2.m 
Câu 20. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2sin 3cosyxxmx
đồng biến trên
.
A.
;13.m

B.
;13.m

C.
13; .m

D.
13; .m

Câu 21. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
3sin cosyxm x xm
đồng biến trên
?
A.
3
. B. Vô s. C.
4
. D.
5
.
Câu 22. Có bao nhiêu s nguyên âm m để hàm s

3
1
cos 4cot 1 cos
3
yxxmx
đồng biến trên
khong

0;
?
A.
3
. B.
2
. C. vô s. D.
5
.
Câu 23. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuc khong
2019;2019 để hàm s
32
sin 3cos sin 1yx xmx đồng biến trên đon
0;
2



.
A.
2028
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2019
.
Câu 24. Tìm
m
để hàm s
2
sin
cos
mx
y
x
nghch biến trên khong
0;
6



.
A.
2m
. B.
5
4
m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 25.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc đon
2018;2018
để hàm s
22
cot 2 cot 2 1
cot
xm xm
y
xm

nghch biến trên
;
42



.
A.
0
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2018
.
Câu 26.
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để bt phương trình
94.6 140
xx x
m có nghim?
A. vô s. B.
6
. C.
4
D.
3
.
Câu 27. Cho bt phương trình
21
83.2 9.2 501
xx x
m

. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
dương ca tham s
m
để bt phương trình

1
nghim đúng vi mi

1; 2x
?
A. Vô s. B. 4. C. 5. D. 6.
2sinymx x
1
2
m 
1
2
m
11
22
m

2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
24 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 28. Cho hàm s . Tìm tt c các giá tr thc ca tham s tha mãn
vi mi .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Tìm để bt phương trình có nghim?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 30. S giá tr nguyên ca tham s

10;10m
để bt phương
22
36183 1xx xxmm 
nghim đúng

3;6x
.
A.
28
. B.
20
.
C.
4
. D.
19
.
Nhn xét: Trên tinh thn thi trc nghim, hc sinh hoàn toàn có th s dng tính năng TABLE
ca máy tính cm tay để tìm


3;6
max 3fx
vi

2
36183xxfx x x 
. T đó
đưa bài toán v dng gii bt phương trình bc hai cơ bn:
2
13mm
mt cách d dàng.
Câu 31. Cho

fx
m s

'yfx
có bng biến thiên như hình v bên. Tt c các giá tr ca
tham s
m
để bt phương trình

23
1
3
mx fx x
nghim đúng vi mi

0;3x
A.

0mf
. B.

0mf
.
C.

3mf
. D.

2
1
3
mf
.

2
1yfx x x m
f
xm
1; 1x 
2m
0m
2m 2m
m

22 22 42 22xxxmxx
8m 
143m 
7m  87m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Câu 32. Cho hàm s có bng biến thiên như hình v bên.
Tìm tt c các giá tr để bt phương trình có nghim?
A. B. C. D.
Câu 33. Cho hàm s

yfx
đồ th như hình dưới đây.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình

2
2. 4fx x xm
nghim
đúng vi mi

1;3x
.
A.
3m 
. B.
10m 
. C.
2m 
. D.
5m
.
Câu 34. Bt phương trình có nghiêm thuc đon
[1;3]
khi và ch khi
7m
. Cho
()fx
đồ th hàm
s
'( )yfx
như hình v bên
Bt phương trình
() sin
2
x
fx m

nghim đúng vi mi

1; 3x 
khi và ch khi
A.
(0)mf
. B.
(1) 1mf
. C.
(1) 1mf
. D.
(2)mf
.

xfy
m

11yf x m
0.m 4.m 1. 2.m 
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 35. Cho hàm s
f
x
liên tc trên
. Hàm s
yfx
đồ th như hình dưới đây:
Bt phương trình
32
33
f
xx xm
đúng vi mi
1; 3x
khi và ch khi
A.
33mf
. B.
33mf
. C.
314mf
. D.
314mf
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 35. GII BT PHƯƠNG TRÌNH CHA THAM S .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Tìm giá tr ca tham s
m
để bt phương trình
 
;0;;0
;0;;0
Fxm Fxm
Fxm Fxm


có nghim trên
D
.
Phương pháp:
Bước 1: Cô lp tham s
m
đưa v dng
A
mfx
hoc
A
mfx
hoc
A
mfx
hoc
A
mfx
.
Bước 2: Kho sát s biến thiên ca hàm s

f
x
trên
D
Bước 3: Da vào bng biến thiên ca hàm s xác định các giá tr ca
m
Chú ý: Nếu hàm s
yfx
có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
D
Bt phương trình
() ()
A
mfx
nghim đúng
() max()
D
x
DAm fx
Bt phương trình
() ()
A
mfx
nghim đúng () min()
D
x
DAm fx
Bt phương trình
() ()
A
mfx
nghim đúng trên () min()
D
DAm fx
Bt phương trình
() ()
A
mfx
nghim đúng trên
() max()
D
DAm
f
x
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1.
Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
yx mx
x

đồng biến trên
khong
0; 
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
.
D.
4
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31yx x mx đồng biến trên
.
A.
3m
. B.
3m 
. C.
3m
.
D.
3m 
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
43 2
42yx xmx đồng biến trên
;0
.
A.
9
4
m
. B.
9
2
m 
. C.
9
2
m 
.
D.
9
4
m 
.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2
1
x
yx mx
x

đồng biến trên
1; 
.
A.
5m
. B.
5m 
. C.
5m
.
D.
5m 
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
43 2
11
(3 ) (3 ) 1
42
yxx mx mx
đồng
biến trên
1;
.
A.
3m
. B.
3m 
. C.
4m
.
D.
3m 
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
1
3
yx mx
x

đồng biến trên
0; 
.
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m 
.
D.
2m 
.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
2
1
4
2
yxmx x
đồng biến
trên
0; 
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
.
D.
5
.
Câu 8. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để bt phương trình
2
31xmx
nghim trên
0; 
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho bt phương trình sau có nghim
54
x
xm .
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
Câu 10. Tìm tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho bt phương trình sau có nghim
14
x
xm .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1.
Hàm s
32
61yx x mx đồng biến trên min
0; 
khi giá tr ca
m
tha mãn:
A.
12m
. B.
0m
. C.
12m
. D.
12m
.
Li gii
Chn A
Tp xác định:
.D
.
Ta có:
2
312 .yx xm
 Để hàm s đồng biến trên
0; 
khi và ch khi:
  
22
0, 0; 3 12 0, 0; 3 12 , 0;yx xxmx mxxx
  
.
Xét hàm s:
2
312, 0;gx x x x
.
Ta có:
6 12; 0 6 12 0 2 2 12.gx x gx x x g


.
Bng biến thiên:
.
Vy ta có:



0;
max 12mgx m gx m


.
Câu 2.
Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên dương ca
m
để hàm s
32
32 1 12 5 2yx m x m x
đồng biến trên khong
2; 
. S phn t ca
S
bng
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Li gii
Chn B
Tp xác định
D
.
2
3621125yx mxm

.
Hàm s đồng biến trong khong
2; 
khi
0y
,
2;x
2
36211250xmxm
,

2;x
.
2
36211250xmxm

2
365
12 1
xx
m
x


Xét hàm s


2
365
12 1
xx
gx
x

vi
2;x 
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371


2
2
361
0
12 1
xx
gx
x


vi
2;x
hàm s
g
x đồng biến trên khong
2;  .
Do đó

mgx ,
2;x
2mg
5
12
m
.
Vy không có giá tr nguyên dương nào ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 3.
Cho hàm s

32
2
1
21
32
m
yx xmx
 vi
m
là tham s thc. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s đồng biến trên khong

0;1
A.
;1
. B.
1;
. C.
;1
. D.
1;
.
Li gii
Chn B
Cách 1
:
Ta có

32
2
1
21
32
m
yx xmx

2
22yx m xm

.
0y
2
x
m
x
.
Để hàm s đồng biến trên khong

0;1
thì
01 2
012
m
m


1m
. Do đó
1;m
.
Cách 2:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong

0;1

2
220yx m x m

0;1x
20xxm
0;1x
x
m
0;1x .
Vy
1m
.
Câu 4. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s


32 2
3325
f
xx x m m x
đồng biến
trên khong
0;2
.
A.
12m
. B.
1m
,
2m
. C.
12m
. D.
1m
,
2m
.
Li gii
Chn C
Ta có


22
36 32fx x x m m



32 2
3325
f
xx x m m x
đồng biến trên khong
0;2
0fx

,
0; 2x

22
36 320xxmm
,
0; 2x
.
22
323 6mm x x ,
0; 2x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5


2
0;2
32minmm gx
, vi
2
36
g
xxx
.
Xét hàm s
2
36
g
xxx trên đon

0; 2 .
Ta có:
66
g
xx


010;2gx x
 .
Khi đó:

00g ,
224g

0;2
min 0gx
.
Vy:
2
3201 2mm m
.
Câu 5. Tp hp các giá tr ca m để hàm s
32 2
32 3 72 12yx m x mx m nghch biến trên
2;4
A.

2;5
. B.
2;
. C.
1;
. D.
;3
.
Li gii
Chn C
Ta có

2
362372yx mxm
 
.
Để hàm s nghch biến trên

2;4
0y

vi
2; 4x
.
2
22 3 24 0xmxm
vi
2; 4x
.
2
424 6mx x x
vi
2; 4x
.
2
6
4244
x
xx
m
x

vi
2; 4x
.
1m
.
Câu 6. m tt c các giá thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
236yx x mxm nghch biến
trên khong
1; 1
.
A.
1
4
m 
. B.
1
4
m
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
666yxxm
.
Hàm s nghch biến trên khong
1;1
khi và ch khi
0y
vi
1;1x
hay
2
mx x
vi
1;1x
.
Xét
2
f
xxx
trên khong
1;1
ta có

21
f
xx

;

1
0
2
fx x

.
Bng biến thiên
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
6 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Da vào bng biến thiên ta có

mfx
vi

1;1x
2m
.
* Có th s dng
0y
vi

1;1x


10
10
y
y

60
12 6 0
m
m


0
2
m
m
2m
.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
221yxxmxm
nghch biến
trên đon

1;1
.
A.
1
6
m 
. B.
1
6
m 
. C.
8m
. D.
8m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
62yxxm
.
Hàm s nghch biến trên đon

1;1
khi và ch khi
0y
,

1;1x
.
2
62 0xxm
,

1;1x
2
62xxm
,

1;1x
.
Xét hàm

2
62gx x x
trên đon

1;1
.

12 2gx x

;

0gx
1
6
x
.
Bng biến thiên:
Để
2
62xxm
,

1;1x
thì đồ th ca hàm

gx
nm phía dưới đường thng
ym
.
T bng biến thiên ta có
8m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Câu 8. Điu kin ca tham s
m
để hàm s

32
236 1
f
xxxmx
nghch biến trên
0;2
A.
6m 
. B.
6m 
. C.
1
4
m
. D.
1
6
4
m
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s

32
236 1
f
xxxmx trên
.
2
6
f
xxxm

Hàm s
f
x nghch biến trên
0;2
0fx

,
0;2x (

0fx
ti hu hn đim)
2
x
xm
,
0;2x .
Bng biến thiên ca hàm s
2
g
xxx trên
0;2
2
g
xxx m,
0;2x
66mm
.
Câu 9. Tính tng các giá tr nguyên ca tham s
50;50m sao cho bt phương trình
4
40mx x m
nghim đúng vi mi
x
.
A.
1272
. B.
1
. C.
1275
. D.
0
.
Li gii
Chn A.
Ta có

44
4
4
40 14
1
x
mx x m m x x m
x

vi
x
. Do đó,
4
4
min
1
x
x
m
x
.
Xét hàm

4
4
1
x
fx
x
trên
. Ta có

 
43
4
22
44
14
31
'4 4.
11
xxx
x
fx
xx





22
2
4
31 31
4.
1
xx
x

, đo đó

4
1
0
3
fx x
 .
Bng biến thiên
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
8 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Do đó,
4
3
2, 27
3
m   , vì
m
nguyên nên suy ra
2m 
. Do đó, tng bng

2 1 0 1 ... 50 1272S 
.
Câu 10. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s

42
21 2yx m x m
đồng
biến trên khong

1; 3
.
A.

;5m
. B.

2;m
. C.
5; 2m
. D.
;2m
.
Li gii
Chn D

3
44 1 0yx mx


1; 3x
2
1xm

1; 3x
.
Đặt

2
1hx x
vi

1; 3x
,

2hx x
,

00hx x l

.
Vy
2m
.
Câu 11. Bt phương trình
1
1
x
m
x
có nghim thuc đon

1; 2
khi và ch khi
A.
1
3
m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
1
3
m
.
Li gii
Chn A
Ta đặt
1
1
x
y
x
hàm s xác định và liên tc trên

\1
,


2
2
0\1
1
yx
x

,
hàm s đồng biến trên mi khong xác định nên đồng biến trên đon

1; 2
.
Bt phương trình có nghim trên đon

1; 2
khi và ch khi


1;2
1
max 2
3
myy
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 12. Tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3
3
1
2ymx x
x

đồng biến trên khong
0;
A.
9;
. B.
;9
. C.

9;
. D.
;9
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
4
3
6ym x
x

.
Để hàm s đồng biến trên khong
0;
thì
0y
,

0;x
.
2
4
0
3
6mx
x

,

0;x
2
4
3
6 mx
x

,

0;x
.
Đặt

2
4
3
6
g
xx
x

,

0;x
. Ta có:

5
12
12
g
xx
x

,

0;x
.

5
12
12 0 10
x
x
x
gx

. Ta có bng biến thiên :
Da vào bng biến thiên ta có:
99mm
. Chn A.
Câu 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
sin 3cos sin 1yx xmx đồng biến
trên đon
0;
2



.
A.
0m
. B.
3m 
. C.
0m
. D.
3m 
.
Li gii
Chn A
Đặt

sin , 0; 0;1
2
xtx t




Xét hàm s

32
34
f
tt tmt
Ta có
2
36
f
tttm

Để hàm s
f
t đồng biến trên
0;1 cn:

22
0 0;1 3 6 0 0;1 3 6 0;1ft t t tm t t t m t

Xét hàm s
2
36
g
ttt
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371

66
01
gt t
gt t


Bng biến thiên
Nhìn vào bng biến thiên ta thy vi
0m
thì hàm s
f
t đồng biến trên
0;1 , hàm s
f
x
đồng biến trên đon
0;
2



.
Câu 14. Cho hàm s
32
2sin 3sin 6 2 1 sin 2019.yxxmx
Có tt c bao nhiêu giá tr ca tham
s
m
thuc khong
2016;2019
để hàm s nghch biến trên khong
3
;
22



?
A.
2019
. B.
2017
. C.
2021
. D.
2018
.
Li gii
Chn B
2
'6sin6sin621cos
y
xxm x



.
Ta có
3
;:cos0
22
xx





.
Hàm s nghch biến trên khong
3
;
22



0y

,
3
;
22
x




.
2
6sin 6sin 6 2 1 0xxm
,
3
;
22
x





1
.
Đặt
sintx
,
3
;
22
x




1;1t
.
Điu kin

1
tr thành tìm
m
tha mãn
2
666210tt m
,
1;1t
2
21mtt
,
1;1 t
Xét hàm s nghch biến trên khong
2
f
ttt
,
1;1t 
.
Ta có bng biến thiên
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Yêu cu bài toán
212m
3
2
m
m
thuc khong
2016;2019
nên có 2017 giá
tr tha mãn.
Câu 15. Bt phương trình
1
412 0
xx
mm
 nghim đúng vi mi
0x
. Tp tt c các giá tr ca
m
A.
;12
. B.
;1
. C.
;0
. D.
1;16
.
Li gii
Chn B
1
412 0,0
xx
mmx

.

2
2212 0
xx
mm,
0x
(1).
Đặt
2, 0
x
tt.
(1) tr thành
2
21 0tmtm
,
1t
(2).
(2)
2
2
21
tt
m
t

,
1t
(3).
Xét hàm s

2
2
21
tt
yft
t

. Ta có hàm s

yft liên tc trên
1; .


2
2
22212 2
21
tt tt
ft
t


2
2
222
0
21
tt
t


,
1t
.
Suy ra hàm s
f
t
đồng biến trên
1;
11ft f
,
1t
.
Do đó (3)
1;
minmft


1m
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 16. m tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để bt phương trình
2
31xmx
nghim trên
0; 
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
.
D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
3
31
1
x
x
mx m
x

.
Đặt

2
3
1
x
fx
x



2
2
2
22
2
1.3
21
1
1.2 1
26
x
xx
x
x
x
x
x
x
f


.

1
0
3
fx x

.

1
max 10 khi
3
fx x
10 m.
m
nguyên dương nên
0;1;2;3m
.
Câu 17. Cho bt phương trình
2
1121 1631215mx x xmxm 
. Có tt c bao nhiêu giá
tr nguyên ca tham s

9;9m
để bt phương trình nghim đúng vi mi
[1;1]x
.
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
10
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
1121 1631215mx x xmxm 
2
16 12 1 15 1 3 1 2 0xxmxxm



(1)
Đặt
131tx x .
0311 1 31 1(1)311xx  
.
Vy
32;2t



.
Khi đó:
22
861 10tx x 
.
Vy
2
() 2 2 5 0, 3 2; 2YCBT f t t mt m t



.

222 10
32 2 32 31 0
fm
fm


31
4,9
232
m

.
Vy
9; 8; 7; 6; 5m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Câu 18. Tìm tp hp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
11yx mx đồng biến trên
khong
;  .
A.
1;  . B.
;1 . C.

1;1 . D.
;1 .
Li
gii
Chn B
Ta có :
2
1
x
ym
x

Để hàm s đồng biến trên
;  khi
0y
hay
2
1
x
m
x
,
x
Xét hàm s

2
1
x
gx
x
ta có :


22
1
0
11
gx
xx


,
x
Bng biến thiên
Do đó để hàm s đồng biến trên
khi
1m 
.
Câu 19. m tt c các giá tr thc ca tham s sao cho mi nghim ca bt phương trình:
cũng là nghim ca bt phương trình ?
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Bt phương trình .
Bt phương trình
Xét hàm s vi .
Yêu cu bài toán
m
2
320xx
2
110mx m x m
4
7
m 
4
7
m 
1m  1m 
2
320xx
12x
2
110mx m x m
2
2
2
(1)2
1
x
mx x x m
x
x



2
2
()
1
x
fx
x
x


12x
2
22
4x 1
() 0, [1;2]
(1)
x
fx x
xx



[1;2]
max ( )m
f
x
4
7
m
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 20. m tt c các giá tr thc ca
m
để bt phương trình



2
232 2
11 2 110,xxxxx mxx x 
A.
2m
. B.
1
4
m 
. C.
1m
. D.
6m
.
Li gii
Chn A
Ta có:






2
232 2
11 2 110xxxxx mxx 
  
2
3
111 12 1110xxxxxx mxxx 

  
222
32
11 12 110 1xxxxx mxx
+ Nhn xét
0x
1
x
là nghim ca bt phương trình

1
.
+ Khi
0, 1
x
x
.

1
32
12 10xxx mx
43
2
1
2
x
xx
m
x


Đặt
22
43
2
22
111 11111
22
24
xxx
txxxxx
xxxxxx


 


.
Ta có:
1
26
1
22
xt
x
xt
x


.
Vy GTNN ca t
21
x

.
Theo YCBT ta có
2m
.
Ta có hình v đồ th
yfx
đường thng
yx
như trên.
Do đó ra có bng biến thiên
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
T bng biến thiên suy ra yêu cu bài toán

1
1
2
f
m
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
61yx x mx đồng biến
trên khong
0;
.
A.
3;
. B.
48;
. C.
36;
. D.
12;
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
312yx xm
.
Để hàm s đồng biến trên khong
0;
thì
2
312 0yx xm
,
0;x
.
Suy ra
2
312mx x ,
0;x
.
Xét
2
312
g
xxx
trên
0;
.
612gx x
 .
0gx
6120x
2x
.
Bng biến thiên:
Do đó:

0;
max 12gx


0;
max 12mgx


.
Câu 2. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

32
31 651yx m x m x
đồng biến trên

2; 
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
36 165yx mxm

.
Hàm s đồng biến trên

2; 
khi
2
36 1650yx mxm


2;x
.

2
3656 1xx mx

2
365
66
xx
mfx
x


.
Ta có:


2
2
18 36 6
0
66
xx
fx
x



2;x
.
BBT
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Vy
5
6
m
nên không có giá tr nguyên dương nào ca
m
tha ycbt.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
32
(1 2 ) (2 ) 2yx mx mxm đồng
biến trên

0;
?
A.
5
4
m 
. B.
5
4
m
. C.
5
4
m 
. D.
5
4
m
.
Li gii
Chn B
Hàm s có tp xác định là
D
.
Ta có:

2
3212 2yx mx m

.
Hàm s đồng biến trên

0; 
khi và ch khi

0, 0;yx

0y
có nghim hu
hn trong

0; 
.
Lúc đó, bài toán tr thành tìm
m
để

2
3212 2 0, 0; *xmxmx
.
Cách 1:
s dng du tam thc.


12
'0
0
*
,0;xx




, vi
12
,xx là nghim ca phương trình
0y
.
12
'0
0
0xx





2
2
12
12
12 32 0
12 32 0
0
.0
mm
mm
xx
xx




2
2
450
450
21 2
0
3
2
0
3
mm
mm
m
m



5
1
4
1
5
4
5
1
4
2
2
m
m
m
m
m
m



.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
18 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Cách 2:
s dng phương pháp đồ th (cô lp tham s m).

2
*324 2 0, 0;xxmx m x

2
413 22, 0;mx x x x

2
322
,0;
41
xx
mgxx
x



0;
Min
x
mgx


.
Đến đây là chuyn bài toán v dng tìm GTNN ca hàm s

2
322
,0;
41
xx
gx x
x


.


2
2
10;
12 6 6
0
1
0;
41
2
x
xx
gx
x
x




Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên:
5
4
m
.
Tóm li, chn đáp án B.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr
m
để hàm s
32
32yx x mx
tăng trên khong

1; 
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn C
Đạo hàm :
2
36yxxm

YCBT

0, 1;yx

.
 
22
36 0, 1; 36, 1;xxm x m xxx  
Xét hàm s:
  
2
36, 1; 66 0 1fx x x x f x x f x x

 
.

lim
x
fx


,

13f
. Do đó :

,1; 3mfxx m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Câu 5. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

32
61yx mx m x
đồng biến trên
khong

0; 4
là:
A.
;3
. B.

3; 6
. C.
;6
. D.

;3
.
Li gii
Chn A

2
32 6yxmxm

. Để hàm s đồng biến trên khong

0; 4
thì:
0y
,

0; 4x
.
tc là

2
32 60 0;4xmxm x

2
36
0; 4
21
x
mx
x

Xét hàm s

2
36
21
x
gx
x
trên

0; 4
.


2
2
6612
21
xx
gx
x

,



10;4
0
20;4
x
gx
x



Ta có bng biến thiên:
Vy để
 
2
36
0; 4
21
x
gx m x
x

thì
3m
.
Câu 6. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
314yx x m x m
đồng
biến trên khong

1;1
A.
4m
. B.
4m
. C.
8m 
. D.
8m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36 1yxxm
.
Hàm s đồng biến trên khong

1;1
khi và ch khi:
0y
,

1;1x
.
Hay
2
36 10xxm
,

1;1x

2
361mxx gx
,

1;1x


1;1
max
x
mgx


.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Do

660gx x

1x
0gx
,
1;1x
nên

g
x
nghch biến trên
1;1
. Suy ta

1;1
max
x
m
g
x

1mg
4m
.
Câu 7. Hàm s

32
1
132
33
m
yxmx mx
đồng biến trên
2;
thì
m
thuc tp nào sau
đây:
A.
26
;
2
m





. B.
2
;
3
m




.
C.

;1m
. D.
26
;
2
m






.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2132ymx m x m

.
Hàm s đồng biến trên
2;
0y


2;x
.

2
21320mx m x m

2;x
.
2
2362mx x x

2;x .
2
62
23
x
m
xx



2;x .
2
2;
62
max
23
x
m
xx



.
Đặt

2
62
23
x
gx
xx

. Ta đi tìm

2; )
max
g
x

.
Ta có


2
2
2
2126
23
xx
gx
xx


.



2
362;
02 1260
362;
x
gx x x
x

 

.
Bng biến thiên ca

g
x
trên khong
2;
:
Da vào bng biến thiên ta thy

2; )
2
max
3
gx

2
3
m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Câu 8. (Chuyên Thái Nguyên - 2018 - BTN) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
2018;2018m
để hàm s
2
yxmx m đồng biến trên

1;2 ?
A.
2020
. B.
2016
. C.
2018
. D.
2014
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
32yxmx


23
x
mx.
Để hàm s đồng biến trên

1;2 thì

01;2yx
 .
Khi đó
230 1;2mx x

3
21;2
2
x
mx
.
Do đó
3m
.
Vy
32018m
hay có
2016
s nguyên tha mãn.
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s thc
m
nh hơn
2020
để hàm s

32
1
1310
3
yxmxmx  
đồng biến trên khong
0;3
.
A.
2020
. B.
2018
. C.
2019
. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Ta có

32
1
1310
3
yxmxmx  

2
21 3yx mxm

.
Nhn thy
y
là tam thc bc hai có h s bc hai
1a 
nên
y
có ti đa 2 nghim.
Do đó hàm s đã cho đồng biến trên khong
0;3
khi và ch khi
0y
,
0;3x

2
21 30xmxm ,
0;3x
2
23
21
xx
m
x


,
0;3x .
Xét hàm s

2
23
21
xx
gx
x

trên khong
0;3
.


2
2
228
0
21
xx
gx
x


,
0;3x
Do đó hàm s

g
x
luôn đồng biến trên khong
0;3
3gx g
12
7
,
0;3x
Suy ra
mgx ,
0;3x
12
7
m
. Vì
0 2020m
m
nên
2;3;...;2019m .
Vy có
2018
giá tr
m
tho mãn yêu cu bài toán.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
2019
3
yxxmx
nghch
biến trên khong
0;
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m 
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Tp xác định:
D
.
Ta có:
2
2yxxm
 .
Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0;
0y

,

0;x
2
20xxm
,

0;x
2
2mx x
,

0;x
.
Xét
2
2hx x x
trên khong
0;
.
Ta có

22hx x

,
01hx x

.
Bng biến thiên
Do đó
2
2mx x
,

0;x

2
0;
min 2mxx


1m
.
Chn A.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
() 7 14 2
3
mx
yfx mx xm
gim trên na khong
[1; )
?
A.
14
2;
15




. B.
14
;
15



. C.
14
;
15




. D.
14
;
15



.
Li gii
Chn D
Tp xác định
D
, yêu cu ca bài toán đưa đến gii bt phương trình
2
14 14 0, 1mx mx x, tương đương vi
2
14
()
14
g
xm
xx

(1)
D dàng có được
()
g
x
là hàm tăng
1;x
, suy ra
1
14
min ( ) (1)
15
x
gx g

Kết lun: (1)
1
14
min ( )
15
x
g
xm m

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Câu 12. Tìm tp hp tt c các giác tr thc ca tham s m để hàm s
32
yx mx xm nghch biến
trên khong
1; 2 .
A.
1;
. B.
11
;.
4



C.
11
;.
4




D.
;1.
Li gii
Chn B
Ta có
2
'3 2 1.yxmx Ycđb
'0, 1;2yx

31
,1;2
22
mx fxx
x

.
 
2
31
0, 1;2
22
fx x
x

. YCBT. m
Câu 13.
Tìm
m
để hàm s
32
33 1yx xmxm nghch biến trên
0; 
.
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn B
Ta có

22
3633 2
y
xxm xxm

.
Vì hàm s liên tc trên na khong
0; 
nên hàm s nghch biến trên
0; 
cũng tương
đương hàm s nghch trên
0; 
khi ch khi
0, 0,yx

.


22
0;
200; 2 0;
min 1 1
xxm x mxxfxx
mfxf

 

Câu 14. Có bao nhiêu giá tr nguyên không âm ca tham s m để hàm s
42
231yx mx m đồng
biến trên

1;2
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Hàm s có tp xác định là
D
.
Ta có:
3
44yxmx
 .
Hàm s đồng biến trên
1; 2
khi và ch khi
0, 1; 2yx

0y
có nghim hu hn
trong
1; 2
.
Lúc đó, bài toán tr thành tìm
m
để

3
44 0, 1;2 *xmx x
.
Cách 1:
2
*4 0, 1;2xx m x
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
24 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Nếu
0m
thì

3
*40, 1;2xx
tha.
Nếu
0m
thì



2
*4 0, 1;2xx m x
tha.
Nếu
0m
thì



*4 0, 1;2xx m x m x tha khi
10 1mm
.
Kết hp các trường hp ta nhn được
1m
. Chn đáp án A.
Cách 2:

3
*4 4, 1;2mx x x

2
,1;2mx gx x


1;2
Min 1
x
mgx


.
Chn đáp án A.
Câu 15. Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
42
(2 3)yx mxm nghch biến
trên khong

1; 2
;
p
q



, trong đó phân s
p
q
ti gin và
0q
. Hi tng
pq
là?
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Tp xác định
D
. Ta có
3
42(23)yx mx
 .
Hàm s nghch biến trên
(1; 2)
2
3
0, (1; 2) ( ), (1; 2)
2
yx mx gxx

.
Lp bng biến thiên ca
()gx
trên
(1; 2)
.
() 2 0 0gx x x

Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, kết lun:
5
min ( )
2
mgxm
. Vy
527pq
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Câu 16. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
7
3
28
yxmx
x

nghch biến
trên khong
0;
?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
8
3
30
4
yxm
x

,
0;x

2
8
3
3
4
mx gx
x

,
0x
.
Xét

9
6
60gx x
x

10;x


0;
15
max 1
4
gx g


.
Vy vi
15
4
m 
thì hàm s nghch biến trên khong
0;
3; 2; 1m
.
Câu 17. m s thc
m
ln nht để bt phương trình sau nghim đúng vi mi
:x

sin cos 1 sin 2 sin cos 2018.mx x x x x 
A.
1
.
3
B.
2018.
C.
2017
.
2
D.
2017.
Li gii
Chn C
Đặt
22
sin cos sin cos 1 1tx x x xt
2
1sin2 2 2.txt
Suy ra
1; 2 .t


BPT

2
2
2019 2019
1 1 2018 .
11
tt
mt t t m t
tt



Xét hàm s

2019
1
ft t
t

trên
1; 2 .


Ta có


2
2019
10,1;2.
1
ft t
t



Suy ra
f
t
đồng biến trên 1; 2 .


Do đó
  
1; 2
2017
,1;2 min 1 .
2
mft t m ft f





Câu 18. Hàm s đồng biến trên tp s thc khi và chi khi giá tr ca
m
A. . B.
mR
. C. . D. .
Li gii
Chn C
'2 cosym x
Hàm s đồng biến trên tp s thc
11
'0 2 cos 0 cos
22
yx mxx m xx m   

2sinymx x
1
2
m 
1
2
m
11
22
m

2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 19. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
sin cosyxxmx
đồng biến trên
.
A.
22.m
B.
2.m
C.
22.m
D.
2.m 
Li gii
Chn B
Ta có:
sin cosyxxmx
'cos sinyxxm
Hàm s đồng biến trên
0, .yx
sin cos , .mxxx

max ,mx

vi
sin cos .
x
xx

Ta có:

sin cos 2 sin 2.
4
xxx x




Do đó:

max 2.x
T đó suy ra 2.m
Câu 20. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2sin 3cosyxxmx
đồng biến trên
.
A.
;13.m

B.
;13.m

C.
13; .m

D.
13; .m

Li gii
Chn C
Ta có:
2cos 3sinyxxm

.
Để hàm s đã cho đồng biến trên
thì
0 2cos 3sin 0 yx xxmx
 

2cos 3sin mxxx
.
Xét biu thc
2cos 3sinPxx
ta thy:

2
222
2cos 3sin 4 9 cos sin 13 13 13Pxx xx P
.
Vy để
2cos 3sin mxxx
thì 13 13mm .
Câu 21. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3sin cosyxm x xm
đồng biến trên
?
A.
3
. B. Vô s. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn D
Ta có
3.cossinymxx

32..sin
4
mx




.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
Hàm s
3.sincosyxm x xm
đồng biến trên
32..sin 0
4
ymx




,
x 2. .sin 3
4
mx




,
x
max 2. .sin 3
4
mx







23m
33
22
m .
Do
m nguyên nên
2; 1;0;1;2m .
Vy có 5 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 22. Có bao nhiêu s nguyên âm m để hàm s

3
1
cos 4cot 1 cos
3
yxxmx
đồng biến trên
khong

0;
?
A.
3
. B.
2
. C. vô s. D.
5
.
Li gii
Chn D
- Ta có:

2
2
4
cos .sin 1 .sin
sin
yxx mx
x

3
2
4
sin .sin
sin
x
mx
x

.
- Hàm s đồng biến trên

0;
khi và ch khi
0y
,
0;x

3
2
4
sin .sin 0
sin
xmx
x

,
0;x

2
3
4
sin
sin
x
m
x

,
0;x


1
.
- Xét hàm s:

2
3
4
sin
sin
gx x
x

, trên

0;
.

4
12cos
2sin .cos
sin
x
gx x x
x

4
6
2cos . sin
sin
xx
x




5
4
sin 6
2cos .
sin
x
x
x

0
2
gx x

0;
.
Bng biến thiên:
- Do đó:



0;
1min
x
m
g
x
 5m 5m
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
- Li do
m
nguyên âm nên
5; 4; 3; 2; 1m
. Vy có 5 s nguyên âm.
Câu 23. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
2019;2019
để hàm s
32
sin 3cos sin 1yx xmx đồng biến trên đon
0;
2



.
A.
2028
. B.
2018
. C.
2020
. D.
2019
.
Li gii
Chn D
32
sin 3cos sin 1yx xmx
32
sin 3sin sin 4yx xmx .
2
3sin 6sin cosyxxmx
.
Hàm s đồng biến trên đon
0;
2



khi và ch khi
hàm s liên tc trên
0;
2



vàhàm s đồng biến trên
0;
2



.
0y

,
0;
2
x




2
3sin 6sin 0 xxm
,
0;
2
x




.
2
3sin 6sin
x
xm
,
0;
2
x





1
.
Đặt
sintx
,
0;
2
x



0;1t
.
Xét hàm s
2
36
f
ttt
trên

0;1
ta có bng biến thiên sau
Da vào bng biến thiên ta có

1
xy ra khi và ch khi
0m
.
Suy ra có
2019
giá tr nguyên ca
m
thuc khong
2019;2019
tha mãn đềi.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
Câu 24. Tìm
m
để hàm s
2
sin
cos
mx
y
x
nghch biến trên khong 0;
6



.
A.
2m
. B.
5
4
m
. C.
0m
. D.
1m
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
sin sin
cos sin 1
mx xm
y
x
x


. Đặt
sintx
, vì
0;
6
x



nên
1
0;
2
t



.
hàm s
sinyx
đồng biến trên
0;
6



nên bài toán tr thành: Tìm
m
để hàm s
2
1
tm
y
t
nghch biến trên
1
0;
2



.
Ta có

2
2
2
21
1
tmt
y
t

.
Hàm s đã cho nghch biến trên
1
0;
2



1
0, 0;
2
yt




2
1
210, 0;
2
tmt t





2
2
1
do 1 0, 0;
2
tt







2
11
,0;
22
t
mt
t




.
Xét hàm s

2
1
2
t
ft
t
trên
1
0;
2



, ta có

2
2
1
2
t
ft
t
. Suy ra hs nghch biến trên
1
0;
2



.
Vy
1
0;
2
5
min ( )
4
mft



.
Câu 25. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc đon
2018;2018
để hàm s
22
cot 2 cot 2 1
cot
xm xm
y
xm

nghch biến trên
;
42



.
A.
0
. B.
2020
. C.
2019
. D.
2018
.
Li gii
Chn B
Đặt
cottx
. Vì
;
42
x



nên

0;1t
.
Khi đó bài toán tr thành tìm giá tr ca
m
để
22
221tmtm
y
tm

đồng biến trên

0;1
.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tp xác định
\Dm
.
Ta có

2
2
21tmt
y
tm

.
Hàm s đồng biến trên

0;1
khi và ch khi

0, 0;1yt


2
210
0;1
tmt
m




1
1
22
012
t
m
t
m hoac m


.
Xét hàm s

1
22
t
ft
t

trên khong

0;1 .
Ta có

2
22
11 1
22 2
t
ft
tt
 . Cho
2
010 1ft t t
 
.
Bng biến thiên
t
0
1
f
t
f
t

1
T
1
1m
3
.
T
2

30m
hoc
1m
.
m
nguyên và
2018;2018m
nên có
2020
giá tr tha mãn.
Câu 26.
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để bt phương trình
94.6 140
xx x
m
có nghim?
A. vô s. B.
6
. C.
4
D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có:
94.6 140
xx x
m
2
33
4. 1 0
22
xx
m
 

 
 
Đặt
3
, 0
2
x
tt




. Ta được
22
410, 0 4 1ttm t ttm  vi
0t
Xét hàm s
2
4, 0yt tt
24, 0 2yt y t


BBT
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
Để bt phương trình có nghim khi
min 1ym
4103mm 
vi
1; 2; 3mm
Câu 27. Cho bt phương trình
21
83.2 9.2 501
xx x
m
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
dương ca tham s
m để bt phương trình

1 nghim đúng vi mi

1; 2x ?
A. Vô s. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn A
Đặt
2
x
t
được bt phương trình

32
6. 9. 5 0 2tttm .

1 nghim đúng vi mi

1; 2x khi và ch khi
2 nghim đúng vi mi

2; 4t

32 32
2;4
6. 9. 5 , 2;4 min 6. 9. 5ttt mt ttt m
.
Xét hàm s

32
6. 9.
f
tt t t
trên

2; 4
.
Ta có
 
2
1
3129; 0
3
t
ft t t ft
t


22;30;44fff

32
2;4
min 6. 9. 0 0 5 5ttt mm
.
Câu 28. Cho hàm s . Tìm tt c các giá tr thc ca tham s tha mãn
vi mi .
A.
. B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Hàm s xác định và liên tc trên đon .
; .
Ta có ; .

2
1yfx x x
m
f
xm
1; 1x 
2m
0m
2m 2m

2
1
yf
xx x

1; 1

2
1
1
x
fx
x

2
2
1
1
x
x
x


0fx
2
10xx
22
0
1
x
x
x

1
2
x
1
2
2
f



11f 
11f
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
32 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Suy ra khi khi .
Do đó, vi mi khi và ch khi .
Câu 29. m để bt phương trình có nghim?
A.
. B. . C. . D. .
Li gii.
Chn C
Điu kin: .
Xét hàm s trên đon .
Có , .
, , .
Suy ra , .
Đặt 222txx , .
Bt phương trình đã cho tr thành: .
Xét hàm s trên đon .
Có , .
, , .
Suy ra .
Để bt phương trình đã cho có nghim thì hay .
Vy .

1; 1
max 2fx
1
2
x

1; 1
min 1fx

1x 
f
xm
1; 1x 

1; 1
maxm
f
x
2m
m

22 22 42 22xxxmxx
8m 
143m 
7m  87m
1; 2x

222gx x x

1; 2

11
22 2 2
gx
xx


01
g
xx


13g 
13g
26g


1; 2
3max g x

1; 2
3min g x
3;3t



2
42 2 2 2tx xx
2
44tmt
2
44tt m
2
44
f
tt t
3;3


24
f
tt

0ft
2t
3431f 
28f 
37f 
3;3
7max f t



3;3
mmax
f
t


7m 
7m 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 33
Câu 30. S giá tr nguyên ca tham s
10;10m
để bt phương
22
36183 1xx xxmm 
nghim đúng
3;6x
.
A.
28
. B.
20
. C.
4
. D.
19
.
Li gii
Chn D
22
36183 1xx xxmm

1
nghim đúng

3;6x
.
Đặt
36txx,

3;6x 
.
1163
23 26 23 .6
x
x
t
x
xxx



.
0t
63
x
x
3
2
x
.
Bng biến thiên:
3;3 2t


.
Ta có
222
362183 92183txx xx xx
2
2
9
18 3
2
t
xx

.
Bt phương trình

1
nghim đúng

3;6x

2
2
9
1
2
t
ft t m m

nghim đúng 3;3 2t



2
3;3 2
1maxmm
f
t



2
Xét hàm s

2
9
2
t
ft t

, 3;3 2t



1
121 0 3;32
2
ft t t t

 


f
t
nghch biến trên 3;3 2


.

2
3;3 2
39
max 3 3 3
2
ft f



.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
34 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Khi đó (2)
2
13mm
2
1
m
m

.
Kết hp vi điu kin bài toán:
m
nguyên và

10;10m

10; 1 2;10
m
m

.
Vy có
19
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Nhn xét: Trên tinh thn thi trc nghim, hc sinh hoàn toàn có th s dng tính năng TABLE
ca máy tính cm tay để tìm


3;6
max 3fx
vi

2
36183xxfx x x 
. T đó
đưa bài toán v dng gii bt phương trình bc hai cơ bn:
2
13mm
mt cách d dàng.
Câu 31. Cho

fx
m s

'yfx
có bng biến thiên như hình v bên. Tt c các giá tr ca
tham s
m
để bt phương trình

23
1
3
mx fx x
nghim đúng vi mi

0;3x
A.

0mf
. B.

0mf
. C.

3mf
. D.

2
1
3
mf
.
Li gii
Chn B
Ta có:

23
1
3
mx fx x

32
1
3
mfx x x
.
Xét hàm s
 
32
1
3
gx f x x x
trên

0;3
, có
 
2
'' 2gx f x x x
.
 
2
'0'2gx f x xx

0;3x
.
Theo bng biến thiên

'1fx
,

0;3x
, mà
2
21,xx x


2
'2,0;3fx xx x
nên ta có bng biến thiên ca

gx
trên

0;3
:
T bng biến thiên ta có
 
,0;3 0mgx x m f
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 35
Câu 32. Cho hàm s có bng biến thiên như hình v bên.
Tìm tt c các giá tr để bt phương trình có nghim?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Bt phương trình xác định khi .
Khi đó,
T bng biến thiên ta thy .
Bt phương trình có nghim khi và ch khi .
Câu 33. Cho hàm s
yfx
đồ th như hình dưới đây.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bt phương trình
2
2. 4
f
xx xm
nghim
đúng vi mi
1;3x
.
A.
3m 
. B.
10m 
. C.
2m 
. D.
5m
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2. 4
f
xx xm

2
4
2
x
xm
fx


nghim đúng vi mi
1;3x
.
Da vào đồ th ta có giá tr nh nht ca hàm s
yfx
bng
3
khi
2x
.
Đặt

2
4
2
x
xm
gx

.

xfy
m

11yf x m
0.m 4.m 1. 2.m 

11
f
xm
1
x
111, 1
x
x 
1;
min 3 2fx f



11yf x m
1;
min 2mfx


2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
36 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Ta có

3gx
,

1;3x
2
4
3
2
xxm
,

1;3x
.
2
460xxm

1;3x
2
46mx x
,

1;3x
.
Đặt

2
46hx x x
,

1;3x
.

240hx x

2x
.
Bng biến thiên
Vy
10m 
.
Câu 34. Bt phương trình có nghiêm thuc đon
[1;3]
khi và ch khi
7m
. Cho
()fx
đồ th hàm
s
'( )yfx
như hình v bên
Bt phương trình
() sin
2
x
fx m

nghim đúng vi mi

1; 3x 
khi và ch khi
A.
(0)mf
. B.
(1) 1mf
. C.
(1) 1mf
. D.
(2)mf
.
Li gii
Chn B
Xét bt phương trình
() sin
2
x
fx m

(1) vi

1; 3x 
, ta có:
() sin () sin
22
xx
fx m fx m


(2)
Đánh giá
() sin
2
x
fx
vi

1; 3x 
+ T đồ th ca hàm s
'( )yfx
đã cho ta suy ra BBT ca
()fx
như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT35:Gii BPT cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 37
T BBT ta suy ra:
() (1), 1;3fx f x (*)
+ Do

1; 3x  nên:
3
13
22 2
x
x


Suy ra:
1sin 1
2
x
 1sin 1
2
x

(**)
+ T (*) và (**) cho ta:

() sin (1) 1, 1;3
2
x
fx f x

. Du
""
xy ra khi 1
x
Do đó: Bt phương trình
() sin
2
x
f
xm

nghim đúng vi mi

1; 3x 
(1) 1mf
.
Câu 35. Cho hàm s
f
x
liên tc trên
. Hàm s
yfx
đồ th như hình dưới đây:
Bt phương trình
32
33
f
xx xm
đúng vi mi
1; 3x
khi và ch khi
A.
33mf . B.
33mf . C.

314mf. D.

314mf.
Li gii
Chn C
BPT
 
32
33*mfxx xgx
Xét hàm s
 
32
33
g
xfxxx
trên khong
1; 3
ta có
  
22
3363 2
g
xfxxx fxxx




.
2D1-BT35:Gii BPT cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
38 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Mt khác trên h ta độ, đồ th hàm s
2
2yx xđồ th
f
x
như sau:
Suy ra
0, 1;3gx x
 nên BBT ca hàm s

g
x trên khong
1; 3
Do đó để bt phương trình luôn đúng vi
1
1; 3 li m 3 1 4
x
xmgxf


Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
BÀI 36: BÀI TOÁN THC T ĐÃ XÂY DNG MÔ HÌNH .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Bài toán thc tế tìm giá tr ln nht, nh nht đã xây dng mô hình hàm.
Phương pháp:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Lưu ý:
Vn tc tc thi:
0
.................................vt
;
Gia tc:
0
....................... ...........................at 
Cường độ tc thi:
0
...................................It
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
9
2
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gian
10 giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao
nhiêu?
A.
216 /ms
. B.
30 /ms
.
C.
400 /ms
D.
54 /ms
.
Câu 2. Mt cht đim chuyn động theo phương trình
32
910St tt
trong đó t tính bng

s
s
tính bng
m
. Trong khong thi gian
6
giây đầu tiên ca chuyn động, thi đim nào thì
vn tc ca cht đim đạt giá tr ln nht?
A.
2ts . B.
3ts .
C.
6ts D.
5ts .
Câu 3. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
3
s
tt
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gia
9
giây, k tc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu?
A.
144 /ms
. B.

36 /ms
.
C.

243 /ms D.

27 /ms.
Câu 4. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
2
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gia
6
giây, k tc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu?
A.

64 /ms
. B.

24 /ms
.
C.
18 /ms
D.
108 /ms
.
Câu 5. Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được cho bi công thc
 
2
1
30
40
Fx x x
, trong đó
x
là liu lượng thuc tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam) và

0;30x
. Liu lượng
thuc cn tiêm cho bnh nhân để huyết áp giàm nhiu nht là:
A.
10mg
. B.
30mg
.
C.
100mg
D.
20mg
.
Câu 6. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bnh nhân đầu tiên đến ngày th
t

4
3
4
2
t
ft t
(người). Nếu xem
f
t
là tc
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
độ truyn bnh (người/ ngày) ti thi đim t vi
0;6t
. Tc độ truyn bnh ln nht s ln
nht vào ngày th my?
A.
6 . B. 3.
C. 4 D. 5.
Câu 7. Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
6
s
ttt (
t
tính theo giây). Trong 6 giây đầu
tiên vn tc chuyn động
/vt m s ca cht đim đó đạt giá tr ln nht ti thi đim.
A.

1, 5ts . B.
2ts .
C.
2,5ts D.
3ts .
Câu 8. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bnh nhân đầu tiên đến ngày th t

23
45 , 0;25ft t tt
(người). Nếu coi
f
hàm s xác định trên
0; 25
thì
f
t
là tc độ truyn bnh (người/ ngày) ti thi đim t vi
0; 25t
. Vào thi đim t nào thì tc độ truyn bnh là ln nht?
A.
30t
. B.
25t
.
C.
15t
D.
5t
.
Câu 9. Nhà Thy T.Q.An trng rt nhiu hoa cát tường để bán phc v tết. Trong ngày
29
tết âm lch
Thy T.Q.An bán hàng ti vườn t lúc
6
gi sáng đến
4
gi chiu, c sau
1
tiếng Thy T.Q.An
li đếm s cây hoa cát tường bán được theo thi gian là

23
15
f
ttt
(t : thi gian, đơn v
gi). Gi s
f
t
là s cây bán được trong 1 gi ti thi đim t . Hi s cây hoa cát tường bán
được nhiu nht vào lúc my gi?
A.
9
gi sáng. B.
1 1
gi trưa.
C.
2
gi chiu D.
4
gi chiu.
Câu 10. Mt con cá hi boi ngược dòng để vượt khong cách là
300 km
. Vn tc dòng nước là
6/km h
. Nếu vn tc ca cá bơi khi nước đứng yên
/vkm h
thì năng lượng tiêu hao ca
cá trong thi gian t gi được cho bi công thc
3
Ev cvt
, trong đó
c
là mt hng s,
E
được
tính bng
Jun
. Vn tc bơi ca cá khi nước đứng yên là bao nhiêu để năng lượng tiêu hao là ít
nht?
A.
7/vkmh
. B.
8/vkmh
.
C.
12 /vkmh
D.
9/vkmh
.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1.
Vi khuNn HP (Helicobacter pylori) gây đau d dày ti ngày th m vi s lượng là
Fm
, biết
nếu phát hin sm khi s lượng vi khuNn không vượt quá
4000
con thì bnh nhân s được cu
ch
a. Biết
Fm
1000
21
t
và ban đầu bnh nhân có 2000 con vi khuNn. Sau 15 ngày bnh nhân
phát hin ra b bnh.Hi khi đó có bao nhiêu con vi khuNn trong dy (ly xp x hàng thp
phân th hai) và bnh nhân đó có cu cha được không ?
A.
5433,99
và không cu được B.
1499,45
và cu được
C.
283,01
và cu được D.
3716,99
và cu được
Câu 2. Các chuyên gia y tế ước tính s người nhim virus corona k t ngày xut hin bnh nhân đầu
tiên đến ngày th t
23
45
f
ttt
vi
025t
. N ếu coi
f
t
là mt hàm xác định trên
đon
0; 25
thì hàm
f
t
được xem là tc độ truyn bnh ti thi đim t . Xác định ngày mà tc
độ truyn bnh là ln nht.
A.
15
. B.
20
. C.
10
. D.
5
.
Câu 3. N gười ta tiêm mt loi thuc vào mch máu cách tay phi ca mt bnh nhân. Sau thi gian là
t
gi, nng độ thuc mch máu ca bnh nhân đó được cho bi công thc
 
2
0,28
024
4
t
Ct t
t

. Hi sau bao nhiêu gi thì nng độ thuc mch máu ca bnh nhân
là ln nht ? (Trích đề thi th ln 1, lp toanthayan)
A.
12
gi. B. 8 gi. C. 6 gi. D.
2
gi.
Câu 4. Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được cho bi công thc
2
0,025 30Gx x x. Trong
đó
x
là liu lượng thuc được tiêm cho bnh nhân (đơn v miligam). Tính liu lượng thuc cn
tiêm cho bnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
A.
15
mg. B.
30
mg. C.
25
mg. D.
20
mg.
Câu 5. Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
13St t t
. Vn tc ca chuyn động đạt giá tr
ln nht khi t bng bao nhiêu:
A.
2t
B.
1t
C.
3t
D.
4t
Câu 6. Mt cht đim chuyn động có vn tc tc thi
vt
ph thuc vào thi gian t theo hàm s

42
8 500 m/svt t t
. Trong khong thi gian
0st
đến
5st
cht đim đạt vn tc
ln nht ti thi đim nào?
A.
4t
. B.
2t
. C.
0t
. D.
1t
.
Câu 7. Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
6
s
ttt
( t tính theo giây). Trong
6
giây đầu
tiên vn tc chuyn động
/vt m s
ca cht đim đó đạt giá tr ln nht ti thi đim.
A.

1, 5ts
. B.
2ts
. C.
2,5ts
D.
3ts
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
Câu 8. Mt cht đim chuyn động theo phương trình
32
910St tt
trong đó t tính bng
s
s
tính bng
m
. Trong khong thi gian
6
giây đầu tiên ca chuyn động, thi đim nào thì
vn tc ca cht đim đạt giá tr ln nht?
A.
2ts . B.
3ts . C.
6ts D.
5ts .
Câu 9. Bn An tham gia mt gii thi chy, gi s quãng đường mà bn chy đưc là mt hàm s theo
biến t và có phương trình
32
311mst t t t
và thi gian t đơn v bng giây. Hi trong
quá trình chy vn tc tc thi nh nht là
A.
8m/s. B.
1m/s . C.
3m/s. D.
4m/s.
Câu 10. Mt con cá hi bơi ngược dòng để vượt khong cách là

300 km . Vn tc dòng nước là
6/km h . N ếu vn tc ca cá bơi khi nước đứng yên là
/vkm h thì năng lượng tiêu hao ca
cá trong thi gian
t
gi được cho bi công thc
3
Ev cvt , trong đó
c
là mt hng s,
E
được
tính bng
Jun
. Vn tc bơi ca cá khi nước đứng yên là bao nhiêu để năng lượng tiêu hao là ít
nht?
A.
7/vkmh . B.
8/vkmh .
C.
12 /vkmh
D.
9/vkmh
.
Câu 11.
Cho chuyn động xác định bi phương trình
32
39St t t
, trong đó t được tính bng giây
S
được tính bng mét. Gia tc ti thi đim vn tc trit tiêu là
A.
2
12m/s
. B.
2
6m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
6m/s
Câu 12. Hng ngày, mc nước ca con kênh lên xung theo thy triu. Độ sâu
mh ca mc nước trong
kênh tính theo thi gian
ht
được cho bi công thc
3cos 12
63
t
h





. Khi nào mc nước
ca kênh là cao nht vi thi gian ngn nht ?
A.

22 ht . B.
15 ht . C.
14 ht . D.
10 ht .
Câu 13. N hà Thy Quc An trng rt nhiu hoa ly để bán phc v tết. Trong ngày 29 tết âm lch Thy
Quc An bán hàng ti vườn t lúc
6 gi sáng đến
4
gi chiu, c sau
1
tiếng Thy Quc An li
đếm s cây hoa ly bán được theo thi gian

23
15
f
ttt
(t : thi gian, đơn v gi). Gi s
f
t
là s cây bán được trong 1 gi ti thi đim t . Hi s cây hoa ly bán được nhiu nht vào
lúc my gi?
A.
9
gi sáng. B.
1 1
gi trưa.
C. 2 gi chiu D. 4 gi chiu.
Câu 14. Mt công ty chuyên sn xut đĩa CD vi chi phí mi đĩa là
40
(ngàn đồng). N ếu mi đĩa giá bán
x
(ngàn đồng) thì s lượng đĩa bán được s
120qx x
. Hãy xác định giá bán ca mi
đĩa sao cho li nhun mà công ty thu được là cao nht ?
A.
60
ngàn đồng. B.
70
ngàn đồng. C.
80
ngàn đồng. D.
90
ngàn đồng.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
32 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 15. Mt nhà sn xut độc quyn mt loi bánh gia truyn để bán ra th trường trong dp Tết năm nay.
Qua thăm dò và nghiên cu th trường biết lượng cu v loi hàng này là mt hàm s

1
656
2
D
QP P
theo đơn giá P . N ếu sn xut loi bánh này sn lượng
Q
thì tng chi phí

32
77 1000 100CQ Q Q Q
. Tìm mc sn lượng
Q
để doanh nghip có li nhun cao
nht sau khi bán hết loi bánh này vi đơn giá
P , biết li nhun bng doanh thu tr đi tng chi
phí, doanh thu bng đơn giá nhân sn lượng bán được.
A. 62 . B. 200 . C. 52 . D.
2
.
Câu 16. Mt tp chí bán được 25 nghìn đồng mt cun. Chi phí xut bn
x
cun tp chí (bao gm: lương
cán b, công nhân viên, …) được cho bi công thc
2
0,0001 0,2 11000Cx x x,

Cx được
tính theo đơn v vn đồng. Chi phí phát hành cho mi cun là
6
nghìn đồng. Các khon thu khi
bán tp chí bao gm tin bán tp chí và
100
triu đồng nhn được t qung cáo. Gi s s cun
in ra đều được bán hết. Tính s tin lãi ln nht có thđược khi bán tp chí.
A. 100.250.000 đồng. B. 100.000.000 đồng. C. 100.500.000 đồng. D. 71.000.000 đồng.
Câu 17. Mt xưởng in có 8 máy in, mi máy in được 3600 bn in trong mt gi. Chi phí để vn hành
mt máy trong mi ln in là
50
nghìn đồng. Chi phí cho
n
máy chy trong mt gi
10 6 10n
nghìn đồng. Hi nếu in
50000
t qung cáo thì phi s dng bao nhiêu máy in để
được lãi nhiu nht?
A.
4
máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy.
Câu 18. S dân ca mt th trn sau t năm k t năm 1970 được ước tính bi công thc

26 10
5
t
ft
t
(
f
t được tính bng nghìn người). Đạo hàm ca hàm s
f
biu th tc độ tăng trưởng dân s
ca th trn (tính bng nghìn người/năm). Hi vào năm nào thì tc độ tăng dân s
0,048
nghìn
người/ năm ? (Trích đề thi th ln 1, lp toanthayan)
A.
2014
. B.
2016
C.
2015
D.
2017
.
Câu 19. Mt con cá hi bơi ngược dòng nước để vượt mt khong cách
300 km
, vn tc ca dòng nước
6
km/ h
. Gi s vn tc bơi ca cá khi nước yên lng là
v
km/ h
. N ăng lượng tiêu hao ca
cá trong t gi được tính theo công thc
3
E
cv t
;
c
là hng s cho trước, đơn v ca
E
Jun
.
Vn tc
v
ca cá khi nước đứng yên để năng lượng ca cá tiêu hao ít nht là
A.
9
km/ h
. B.
8
km/ h
. C.
10
km/ h
. D.
12
km/ h
.
Câu 20. Th tích nước ca mt b bơi sau t phút bơm tính theo công thc

4
3
1
30
100 4
t
Vt t




,

090t
. Tc độ bơm nước ti thi đim t được tính bi
 
'
f
tVt
. Trong các khng định
sau, khng định nào
đúng ?
A. Tc độ bơm gim t phút th
60
đến phút th
90
.
B. Tc độ bơm tăng t phút
0
đến phút th
75
.
C. Tc độ bơm luôn gim. D. Tc độ bơm ln tăng.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 33
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
N hit độ T ca mt người trong cơn bnh được cho bi công thc
2
0,1 1, 2 98,6 0 11Tt t t t , trong đó T là nhit độ
o
Fahr tF enhei
theo thi gian
t trong ngày. Biết rng
32
1, 8
o
o
F
C
, độ chênh lch (theo độ
o
C
) gia nhit độ ln nht và
nhit độ thp nht trong mt ngày là
A.
0
3, 6 C . B.
0
2 C
.
C.
0
2,6 C . D.
0
2,5 C .
Câu 2. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bnh nhân đầu tiên đến ngày th
t

4
3
4
2
t
ft t
 (người). N ếu xem
f
t
là tc
độ truyn bnh (người/ ngày) ti thi đim
t vi
0;6t
. Tc độ truyn bnh ln nht s ln
nht vào ngày th my?
A.
6
. B.
3
.
C. 4 D.
5
.
Câu 3. Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được cho bi công thc

2
0,035 15Gx x x
, trong đó
x
là liu lượng thuc đưc tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam). Tính liu lượng
thuc cn tiêm (đơn v miligam) cho bnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
A.
8x . B. 10x .
C.
15x . D. 7x .
Câu 4. Mt loi thuc được dùng cho mt bnh nhân và nng độ thuc trong máu ca bnh nhân được
giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng độ thuc trong máu ca bnh nhân sau khi tiêm vào cơ th
trong
t
gi được tính theo công thc

2
1
t
ct
t
(mg/L). Sau khi tiêm thuc bao lâu thì nng
độ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht?
A. 4 gi. B. 1 gi.
C.
3
gi. D. 2 gi.
Câu 5. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
2
s
tt
vi t (giây)là khong thi gian t khi vt bt
đầu chuyn động và
s
(mét) là quãng đường vt di chuyn trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gian
6 giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht vt đạt được bng bao nhiêu?
A.
24 m/s
. B.

108 m/s
.
C.
64 m/s
. D.
18 m/s
.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
34 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 6. Mt cht đim chuyn động có phương trình chuyn động là
32
617
s
tt t
, vi

ts
khong thi gian tính t lúc vt bt đầu chuyn động và
s
m
là quãng đường vt đi được trong
khong thi gian đó. Trong khong thi gian 8 giây đầu tiên, vn tc
/vm s
ca cht đim đạt
giá tr ln nht bng
A. 29 /ms. B. 26 /ms.
C. 17 /ms. D. 36 /ms.
Câu 7. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
3
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gia
9
giây, k tc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu?
A.
144 /ms
. B.
36 /ms
.
C.
243 /ms
D.
27 /ms
.
Câu 8. Mt vt rơi t do vi phương trình chuyn động
2
1
2
Sgt
, trong đó
2
9,8m/sg
t
tính bng
giây
s
. Vn tc ca vt ti thi đim 5st bng:
A. 49m/s. B. 25m/s.
C. 10m/s. D. 18m/s.
Câu 9. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
9
2
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gian
10
giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao
nhiêu?
A.
216 /ms
. B.
30 /ms
.
C.
400 /ms
D.
54 /ms
.
Câu 10. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
9
3
s
tt t
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
vt bt đầu chuyn động và s (mét) là quãng đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong
khong thi gian 10 giây k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng
bao nhiêu ?
A.
89 /ms. B.
109 /ms.
C.
71 /ms
. D.

25
/
3
ms
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 35
Câu 11. Công ty A chuyên sn xut mt loi sn phNm và ước tính rng vi
q
sn phNm được sn xut
thì tng chi phí s

2
3729789Cq q q
(đơn v tin t). Giá mi sn phNm công ty s bán
vi giá
180 3pq q
. Hãy xác định s sn phNm công ty cn sn xut sao cho công ty thu
được li nhun cao nht ?
A. 8 . B. 9. C. 10 . D.
11
.
Câu 12. Gi s rng mi quan h gia nhu cu th trường và sn lượng go ca doanh nghip X được cho
theo hàm
1
656
2
D
QP
;
D
Q là lượng go th trường cn và
P
là giá bán cho mt tn go. Li
biết chi phí cho vic sn xut được cho theo hàm

32
77 1000 100CQ Q Q Q
;
C
là chi phí
doanh nghip
X b ra,
Q
(tn) là lượng go sn xut được trong mt đơn v thi gian. Để đạt li
nhun cao nht thì doanh nghip X cn sn xut lượng go gn vi giá tr nào nht sau đây?
A. 51 (tn). B. 52 (tn). C.
2
(tn). D. 3 (tn).
Câu 13. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng: N ếu trên mi đơn v din tích ca
mt h con cá thì trung bình mi con cá sau mt vn nng . Hi phi
th bao nhiêu con cá trên mt đơn v din tích ca mt h để sau mt v thu hoch được nhiu cá
nht ?
A. B. C. D.
Câu 14. Chi phí xut bn
x
cun tp chí (bao gm: lương cán b, công nhân viên, giy in…) được cho
bi

2
0,0001 0,2 10000Cx x x
,
Cx
được tính theo đơn v vn đồng. Chi phí phát hành
cho mi cun là
4
nghìn đồng. T s

Tx
Mx
x
vi
Tx là tng chi phí (xut bn và phát
hành) cho
x
cun tp chí, được gi là chi phí trung bình cho mt cun tp chí khi xut bn
x
cun. Khi chi phí trung bình cho mi cun tp chí
M
x thp nht, tính chi phí cho mi cun
tp chí đó.
A.
20.000
đ. B.
15.000
đ. C.
10.000
đ. D.
22.000
đ.
Câu 15. Theo thng kê ti mt nhà máy
Z
, nếu áp dng tun làm vic
40
gi thì mi tun có
100
công
nhân đi làm và mi công nhân làm được
120
sn phNm trong mt gi. N ếu tăng thi gian làm
vic thêm
2
gi mi tun thì s
1
công nhân ngh vic và năng sut lao động gim
5
sn
phNm/
1 công nhân/1 gi (và như vy, nếu gim thi gian làm vic 2 gi mi tun thì s có thêm
1 công nhân đi làm đồng thi năng sut lao động tăng
5
sn phNm/1 công nhân/1 gi). N goài ra,
s phế phNm mi tun ước tính là

2
95 120
4
x
x
Px
, vi
x
là thi gian làm vic trong mt
tun. N hà máy cn áp dng thi gian làm vic mi tun my gi để s lượng sn phNm thu được
mi tun là ln nht?
A.
36.x
B.
32.x
C.
44.x
D.
48.x
n
( ) 480 20 ( )Pn ngam=-
10
12
16
24
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
36 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 16. Đặt mt đin áp xoay chiu
100 2 os(100 t)V,t(s)uc
vào hai đầu mt đon mch gm biến
tr
R
ni tiếp vi cun dây thun cm độ t cm
L
. Điu chnh
R
để tng đin áp hiu dng
R
L
UU
đạt giá tr cc đại, giá tr cc đại đó là
A.
100 2 V
. B.
200 V
. C.
50 2 V
D.
100 V
.
Câu 17. Cn phi đặt mt ngn đin phía trên và chính gia mt cái bàn hình tròn có bán kính A. Hi
phi treo độ cao bao nhiêu để mép bàn được nhiu ánh sáng nht. Biết rng cường độ sáng C
được biu th bi công thc
2
sin
Ck
r
(
là góc nghiêng gia tia sáng và mép bàn, k là hng
s t l ch ph thuc vào ngun sáng).
A.
3
2
a
h
B.
2
2
a
h
C.
2
a
h
D.
3
2
a
h
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 36: BÀI TOÁN THC T ĐÃ XÂY DNG MÔ HÌNH .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Bài toán thc tế tìm giá tr ln nht, nh nht đã xây dng mô hình hàm.
Phương pháp:
Xác định mi quan h các đại lượng (đại lượng đềi cho và đại lượng cn tìm giá tr ln nht,
nh nht).
Lưu ý:
Vn tc tc thi:
00
vt s t
; Gia tc:
 
00 0
at v t s t


Cường độ tc thi:
00
I
tQt
Quy bài toán thc tế vê bài toán tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s.
Lp bng biến thiên tìm giá tr ln nht nh nht ca đại lượng cn xét.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
9
2
s
tt
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gian
10 giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt đưc bng bao
nhiêu?
A.
216 /ms
. B.
30 /ms
.
C.
400 /ms
D.
54 /ms
.
Câu 2. Mt cht đim chuyn động theo phương trình
32
910St tt
trong đó t tính bng
s
s
tính bng
m
. Trong khong thi gian
6
giây đầu tiên ca chuyn động, thi đim nào t
vn tc ca cht đim đạt giá tr ln nht?
A.
2ts
. B.

3ts
.
C.

6ts
D.

5ts
.
Câu 3. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
3
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gia
9
giây, k tc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu?
A.
144 /ms
. B.
36 /ms
.
C.
243 /ms
D.
27 /ms
.
Câu 4. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
2
s
tt
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gia
6 giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu?
A.
64 /ms. B.
24 /ms.
C.

18 /ms D.

108 /ms.
Câu 5. Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được cho bi công thc
 
2
1
30
40
F
xxx
, trong đó
x
là liu lượng thuc tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam)
0;30x
. Liu lượng
thuc cn tiêm cho bnh nhân để huyết áp giàm nhiu nht là:
A.
10mg
. B.
30mg
.
C.
100mg
D.
20mg
.
Câu 6. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bnh nhân đầu tiên đến ngày th
t

4
3
4
2
t
ft t (người). Nếu xem
f
t
là tc
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
độ truyn bnh (người/ ngày) ti thi đim
t
vi

0;6t
. Tc độ truyn bnh ln nht s ln
nht vào ngày th my?
A.
6
. B.
3
.
C.
4
D.
5
.
Câu 7. Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
6
s
ttt
( t tính theo giây). Trong
6
giây đầu
tiên vn tc chuyn động
/vt m s
ca cht đim đó đạt giá tr ln nht ti thi đim.
A.
1, 5ts
. B.
2ts
.
C.
2,5ts
D.
3ts
.
Câu 8. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bnh nhân đầu tiên đến ngày th t

23
45 , 0;25ft t tt
(người). Nếu coi
f
hàm s xác định trên

0;25 thì
f
t
là tc độ truyn bnh (người/ ngày) ti thi đim t vi

0;25t
. Vào thi đim
t
nào thì tc độ truyn bnh là ln nht?
A.
30t . B. 25t .
C. 15t D.
5t
.
Câu 9. Nhà Thy T.Q.An trng rt nhiu hoa cát tường để bán phc v tết. Trong ngày
29
tết âm lch
Thy T.Q.An bán hàng ti vườn tc
6
gi sáng đến
4
gi chiu, c sau
1
tiếng Thy T.Q.An
li đếm s cây hoa cát tường bán được theo thi gian là
23
15
f
ttt
(t : thi gian, đơn v
gi). Gi s
f
t
là s cây bán được trong 1 gi ti thi đim t . Hi s cây hoa cát tường bán
được nhiu nht vào lúc my gi?
A. 9 gi sáng. B. 1 1gi trưa.
C.
2
gi chiu D.
4
gi chiu.
Câu 10. Mt con cá hi boi ngược dòng để vượt khong cách là
300 km . Vn tc dòng nước là
6/km h . Nếu vn tc ca cá bơi khi nước đứng yên là
/vkm h thì năng lượng tiêu hao ca
cá trong thi gian
t gi được cho bi công thc
3
Ev cvt
, trong đó
c
là mt hng s, E được
tính bng
Jun
. Vn tc bơi ca cá khi nước đứng yên là bao nhiêu để năng lượng tiêu hao là ít
nht?
A.

7/vkmh
. B.

8/vkmh
.
C.
12 /vkmh
D.

9/vkmh
.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1.
Vi khuNn HP (Helicobacter pylori) gây đau d dày ti ngày th m vi s lượng là
Fm
, biết
nếu phát hin sm khi s lượng vi khuNn không vượt quá
4000
con thì bnh nhân s được cu
cha. Biết
Fm
1000
21t
và ban đầu bnh nhân có 2000 con vi khuNn. Sau 15 ngày bnh nhân
phát hin ra b bnh.Hi khi đó có bao nhiêu con vi khuNn trong d dày (ly xp x hàng thp
phân th hai) và bnh nhân đó có cu cha được không ?
A.
5433,99
và không cu được B.
1499,45
và cu được
C.
283,01
và cu được D.
3716,99
và cu được
Li gii.
Chn D.

500. 2 1Fm ln t C
Vi
0 2000tc
Vi

15500 2.15 1 2000 3716,99 4000tln
cu được
Câu 2. Các chuyên gia y tế ước tính s người nhim virus corona k t ngày xut hin bnh nhân đầu
tiên đến ngày th
t
23
45
f
ttt
vi
025t
. N ếu coi

f
t
là mt hàm xác định trên
đon
0; 25
thì hàm
f
t
được xem là tc độ truyn bnh ti thi đim t . Xác định ngày mà tc
độ truyn bnh là ln nht.
A.
15
. B.
20
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Cách 01 :
T gi thiết suy ra tc độ truyn bnh ti thi đim t là:
2
90 3
f
ttt

.
Xét hàm
2
90 3
f
ttt

vi
025t
.
Ta có:
90 6 0 15ft t t


.
Bng biến thiên:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
T bng biến thiên ta có ngày mà tc độ truyn bnh là ln nht là ngày th
15
.
Cách 02 :
Ta có:

2
90 3t , 0;25fx t x

.
Kho sát hàm
f
x
.
Ta có
90 6 ; 0 15ft tft t
 
 .
t
0 15 30

f
t

0
f
t
675
Vy tc độ ln truyn bnh ln nht vào thi đim
15ts
.
Câu 3. N gười ta tiêm mt loi thuc vào mch máu cách tay phi ca mt bnh nhân. Sau thi gian là
t gi, nng độ thuc mch máu ca bnh nhân đó được cho bi công thc
 
2
0,28
024
4
t
Ct t
t

. Hi sau bao nhiêu gi thì nng độ thuc mch máu ca bnh nhân
là ln nht ? (Trích đề thi th ln 1, lp toanthayan)
A. 12 gi. B.
8
gi. C.
6
gi. D. 2 gi.
Li gii
Chn D.
 


2
2
2
2
0,28. 4
0, 28
'
4
4
t
t
Ct C t
t
t

. Khi đó

'0 2Ct t
Lp bng biến thiên ta suy ra

0;24
maxC 2
t
t
Câu 4. Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được cho bi công thc
2
0,025 30Gx x x
. Trong
đó
x
là liu lượng thuc được tiêm cho bnh nhân (đơn v miligam). Tính liu lượng thuc cn
tiêm cho bnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
2D1-BT36:Bài toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
6 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
A.
15
mg. B.
30
mg. C.
25
mg. D.
20
mg.
Li gii
Chn D
Cách 1 :
Ta có:

32
0,025 0,75Gx x x
. Đạo hàm:

2
0,075 1,5Gx x x

.
Xét

2
20
0 0,075 1,5 0
0
x
Gx x x
x
 
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đạt cc đại ti
20x
.
Vy cn tiêm
20
mg thuc cho bnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
Cách 02 :
Ta có

2
0,025 30fx x x

0,0125 . . 60 2xx x
3
60 2
0,0125. 100
3
xx x




.
Du “=” xy ra khi
60 2xx 20x
miligam.
Cách 03 :
Ta có:



2
1
60 3 , 0;30
40
Fx x x x

.
Kho sát hàm

Fx
, ta có

0
0
20
x
Fx
x

.
x
0
20
30
Fx
0
Fx
100
Vy liu lượng thuc cn tiêm cho bnh nhân để gim huyết áp nhiu nht là
20mg
.
Câu 5. Mt cht đim chuyn động theo quy lut

23
13St t t
. Vn tc ca chuyn động đạt giá tr
ln nht khi t bng bao nhiêu:
A.
2t
B.
1t
C.
3t
D.
4t
Li gii.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Chn B.
Cách 1:
Ta có
22
() 6 3 3( 1) 3 3 1Vt S t t t t t

.
Cách 2:
Cht đim chuyn động theo quy lut
23
13St t t . Vì vn tc ca chuyn động thi đim
t
chính là
St
; ta đi tìm giá tr ln nht ca hàm s
St
.
Ta có


23 2
13 6 3St t t t t

2
32tt

2
33 1 3,tt
max 3St
khi
10 1tt
.
Câu 6. Mt cht đim chuyn động có vn tc tc thi
vt
ph thuc vào thi gian t theo hàm s

42
8 500 m/svt t t
. Trong khong thi gian

0st
đến

5st
cht đim đạt vn tc
ln nht ti thi đim nào?
A.
4t
. B.
2t
. C.
0t
. D.
1t
.
Li gii
Chn B
Ta có

3
0
4160
2
t
vt t t
t


Trong khong thi gian

0st
đến

5st
cht đim đạt vn tc ln nht bng
2516v
khi
2t
.
Câu 7. Mt cht đim chuyn động theo quy lut
23
6
s
ttt
( t tính theo giây). Trong
6
giây đầu
tiên vn tc chuyn động
/vt m s
ca cht đim đó đạt giá tr ln nht ti thi đim.
A.

1, 5ts
. B.
2ts
. C.
2,5ts
D.
3ts
.
Li gii
Chn B
Ta có:

2
12 3 , 0;6vt s t t t t

.
Kho sát hàm
vt
:
Ta có:
12 6vt t

.
02vt t

.
t
0
2
6
v
0
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
v
12
Vy vn tc ln nht ca vt đạt được ti thi đim
2ts
.
Câu 8. Mt cht đim chuyn động theo phương trình
32
910St tt
trong đó
t
tính bng
s
s
tính bng
m . Trong khong thi gian 6 giây đầu tiên ca chuyn động, thi đim nào thì
vn tc ca cht đim đạt giá tr ln nht?
A.
2ts
. B.
3ts
. C.
6ts
D.
5ts
.
Li gii
Chn B
Ta có:
 
2
3181, 0;10vt s t t t t

.
Kho sát hàm

vt
:
Ta có:

618vt t

.
03vt t

.
t
0
3
6
v
0
v
28
Vy vn tc ln nht ca vt đạt được bng
54 /ms
ti thi đim
3ts
.
Câu 9. Bn An tham gia mt gii thi chy, gi s quãng đường mà bn chy đưc là mt hàm s theo
biến
t và có phương trình
32
311mst t t t
và thi gian t đơn v bng giây. Hi trong
quá trình chy vn tc tc thi nh nht là
A.
8m/s
. B.
1m/s
. C.
3m/s
. D.
4m/s
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Ta có vn tc được tính theo công thc
 
2
2
36113188vt s t t t t

.
Vy
min
8m/sv
khi
1st
.
Cách 2:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Ta có vn tc được tính theo công thc
 
2
2
36113188vt s t t t t

.
Vy
min
8m/sv
khi
1st
.
Câu 10. Mt con cá hi bơi ngược dòng để vượt khong cách là

300 km
. Vn tc dòng nước là
6/km h
. N ếu vn tc ca cá bơi khi nước đứng yên là
/vkmh
thì năng lượng tiêu hao ca
cá trong thi gian t gi được cho bi công thc

3
Ev cvt
, trong đó
c
là mt hng s,
E
được
tính bng
Jun
. Vn tc bơi ca cá khi nước đứng yên là bao nhiêu để năng lượng tiêu hao là ít
nht?
A.
7/vkmh . B.
8/vkmh . C.
12 /vkmh D.
9/vkmh .
Li gii
Chn D
Vn tc ca cá bơi khi ngược dòng là:

6/vkmh . Thi gian để cá bơi vượt khong cách
300km
300
6
t
v
N ăng lượng tiêu hao ca cá để vượt khong cách đó là:
 
3
3
300
. 300 . , 6
66
v
Ev cv c jun v
vv





'2 '
2
0
9
600 0
9
6
vloai
v
Ev cv Ev
v
v

V 6 9


'
Ev
-
0
+
Ev
9E
Câu 11.
Cho chuyn động xác định bi phương trình
32
39St t t
, trong đó t được tính bng giây
S
được tính bng mét. Gia tc ti thi đim vn tc trit tiêu là
A.
2
12m/s
. B.
2
6m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
6m/s
Li gii
Chn A
Ta có
2
369vt S t t t

66at v t t

2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Khi vn tc trit tiêu ta có
2
03690 3vt t t t 
(vì
0t
)
Khi đó gia tc là
2
36.3612m/sa  .
Câu 12. Hng ngày, mc nước ca con kênh lên xung theo thy triu. Độ sâu
mh ca mc nước trong
kênh tính theo thi gian

ht
được cho bi công thc
3cos 12
63
t
h





. Khi nào mc nước
ca kênh là cao nht vi thi gian ngn nht ?
A.

22 ht . B.
15 ht . C.
14 ht . D.
10 ht .
Li gii
Chn D
Ta có: 1cos 1
63
t





915h
. Do đó mc nước cao nht ca kênh là
15m
đạt được
khi
cos 1
63
t





2
63
tk

212tk
0t 212 0k
1
6
k
Chn s
k
nguyên dương nh nht tho
1
6
k
110kt
.
Câu 13. N hà Thy Quc An trng rt nhiu hoa ly để bán phc v tết. Trong ngày
29
tết âm lch Thy
Quc An bán hàng ti vườn t lúc
6
gi sáng đến
4
gi chiu, c sau
1
tiếng Thy Quc An li
đếm s cây hoa ly bán được theo thi gian

23
15
f
ttt
(t : thi gian, đơn v gi). Gi s
f
t
là s cây bán được trong 1 gi ti thi đim t . Hi s cây hoa ly bán được nhiu nht vào
lúc my gi?
A. 9 gi sáng. B. 1 1gi trưa. C.
2
gi chiu D.
4
gi chiu.
Li gii
Chn B
Thy Quc An bán hàng ti vườn t lúc
6
gi sáng đến
4
gi chiu tng cng có 10 tiếng.
Ta có:
23
15 , 0;10ft t t t .
Kho sát hàm
f
t :
Ta có:
2
30 3 , 30 6
f
tttft t


.
05
f
tt


.
t
0
5
10
f

0
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
f
75
S cây hoa ly bán được nhiu nht là
75
cây lúc
11
gi trưa.
Câu 14. Mt công ty chuyên sn xut đĩa CD vi chi phí mi đĩa là
40
(ngàn đồng). N ếu mi đĩa giá bán
x
(ngàn đồng) thì s lượng đĩa bán được s
120qx x
. Hãy xác định giá bán ca mi
đĩa sao cho li nhun mà công ty thu được là cao nht ?
A.
60
ngàn đồng. B.
70
ngàn đồng. C.
80
ngàn đồng. D.
90
ngàn đồng.
Li gii
Chn C.
Gi
x
là giá bán ca sn phNm. (
0120x
)
Ta có doanh thu mà công ty thu được là
2
.120120Rx xqx x x x x
Đồng thi, chi phí mà công ty b ra là
40 120 4800 40Cx x x
Li nhun mà công ty thu được chính là
 
2
160 4800Rx Cx x x
Xét

2
160 4800fx x x
. Bài toán tr thành tìm
0 120
max ?
x
fx

Ta có
' 2 160, ' 0 80fx x fx x
. Lp bng biến thiên ta có:
x
0
80
120
'
f
x
0
0
f
x
1600
Da vào bng biến thiên ta có:
0120
max 80 1600
x
fx f


Vy khi bán vi giá
80
ngàn thì công ty đạt li nhun cao nht.
Câu 15. Mt nhà sn xut độc quyn mt loi bánh gia truyn để bán ra th trường trong dp Tết năm nay.
Qua thăm dò và nghiên cu th trường biết lượng cu v loi hàng này là mt hàm s

1
656
2
D
QP P
theo đơn giá
P
. N ếu sn xut loi bánh này sn lượng
Q
thì tng chi phí

32
77 1000 100CQ Q Q Q
. Tìm mc sn lượng
Q
để doanh nghip có li nhun cao
nht sau khi bán hết loi bánh này vi đơn giá
P , biết li nhun bng doanh thu tr đi tng chi
phí, doanh thu bng đơn giá nhân sn lượng bán được.
A.
62
. B.
200
. C.
52
. D. 2 .
Li gii
Chn C
Ta có
21312PQ
Li nhun:
 
.
f
QQPCQ


32
2 1312 77 1000 100fQ Q Q Q Q Q
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
32
75 312 100QQ QfQ
Giá tr ln nht ca hàm s

f
Q trên khong
0;656 đạt được ti
52.Q
Câu 16. Mt tp chí bán được
25
nghìn đồng mt cun. Chi phí xut bn
x
cun tp chí (bao gm: lương
cán b, công nhân viên, …) được cho bi công thc
2
0,0001 0,2 11000Cx x x
,

Cx
được
tính theo đơn v vn đồng. Chi phí phát hành cho mi cun là
6
nghìn đồng. Các khon thu khi
bán tp chí bao gm tin bán tp chí và
100
triu đồng nhn được t qung cáo. Gi s s cun
in ra đều được bán hết. Tính s tin lãi ln nht có thđược khi bán tp chí.
A.
100.250.000
đồng. B.
100.000.000
đồng. C.
100.500.000
đồng. D.
71.000.000
đồng.
Li gii
Chn A
Tng thu khi bán hết
x
cun tp chí là

25 100000Tx x
nghìn đồng.
Tng chi phí cho
x
cun tp chí là
22
0,001 2 110000 6 0,001 4 110000fx x x x x x
nghìn đồng.
S tin lãi thu được là
22
25 100000 0,001 4 110000 0,001 21 10000
x
xx x x gx
nghìn đồng.
D thy
g
x
là hàm s bc hai, h s
0,001 0a 
nên
g
x
đạt GTLN khi
21
10500
2.0,001
x

max 100250gx nghìn đồng.
Câu 17. Mt xưởng in 8 máy in, mi máy in được 3600 bn in trong mt gi. Chi phí để vn hành
mt máy trong mi ln in là
50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chy trong mt gi
10 6 10n nghìn đồng. Hi nếu in
50000
t qung cáo thì phi s dng bao nhiêu máy in để
được lãi nhiu nht?
A. 4 máy. B.
6
máy. C.
5
máy. D.
7
máy.
Li gii
Chn C.
Mt máy: Trong mt gi in được
3600
t nên
50000
t cn
125
9
gi.
Do đó
n
máy cn thi gian
125
9
n
gi.
Tng chi phí là

125
10. 6 10 . .1000 50000
9
f
nn n
n




.
Khi đó: để được lãi nhiu nht thì
f
n
đạt giá tr nh nht, vi

1; 8n
n
.

250 1250 250 50 10
5 .10000 .10000
39 3 3
fn n
n


 





(Dùng BĐT Côsi).
N ên
f
n
nh nht khi
1250 5 10
55
93
nn
n

.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Câu 18. S dân ca mt th trn sau t năm k t năm 1970 được ước tính bi công thc

26 10
5
t
ft
t
(
f
t
được tính bng nghìn người). Đạo hàm ca hàm s
f
biu th tc độ tăng trưởng dân s
ca th trn (tính bng nghìn người/năm). Hi vào năm nào thì tc độ tăng dân s
0,048
nghìn
người/ năm ? (Trích đề thi th ln 1, lp toanthayan)
A. 2014 . B. 2016 C. 2015 D. 2017 .
Li gii
Chn C.
 

2
26 10 120
'
5
5
t
ft f t
t
t

. Khi đó

2
120 6
0,048
125
5
ycbt
t


2
2500 5 5 50 45tt t
.
N hư vy đến năm
1970 45 2015 thì đạt tc độ tăng dân s
0,048
người/năm .
Câu 19. Mt con cá hi bơi ngược dòng nước để vượt mt khong cách 300 km , vn tc ca dòng nước
6

km/ h . Gi s vn tc bơi ca cá khi nước yên lng là v

km/ h . N ăng lượng tiêu hao ca
cá trong t gi được tính theo công thc
3
E
cv t
;
c
là hng s cho trước, đơn v ca
E
Jun
.
Vn tc
v
ca cá khi nước đứng yên để năng lượng ca cá tiêu hao ít nht là
A.
9

km/ h
. B.
8

km/ h
. C.
10

km/ h
. D.
12

km/ h
.
Li gii
Chn A
Ta có

300
6 300
6
vt t
v

. Suy ra

33
300
300
6
Ecvtcv cfv
v

vi

3
6
v
fv
v
.
c
là hng s nên để năng lượng tiêu hao ít nht thì

3
6
v
fv
v
nh nht.
Xét hàm s
f
v
trên
6; 
, ta có


32
2
218
6
vv
fv
v
suy ra


32
2
218
009
6
vv
fv v
v
 
.
Lp bng biến thiên ta suy ra được hàm s
f
v đạt giá tr nh nht ti 9v .
Câu 20. Th tích nước ca mt b bơi sau t phút bơm tính theo công thc

4
3
1
30
100 4
t
Vt t




,

090t
. Tc độ bơm nước ti thi đim t được tính bi
 
'
f
tVt
. Trong các khng định
sau, khng định nào
đúng ?
A. Tc độ bơm gim t phút th
60
đến phút th
90
.
B. Tc độ bơm tăng t phút
0
đến phút th
75
.
C. Tc độ bơm luôn gim.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. Tc độ bơm luôn tăng.
Li gii
Chn A.




23 2
60
11
'90 ''018030
0
100 100
t
Vt t t V t t t
t

Lp bng biến thiên ta có:
t
0
60
90
'Vt
0
0
Vt
Da vào bng biến thiên ta chn đáp án A.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
N hit độ T ca mt người trong cơn bnh được cho bi công thc
2
0,1 1, 2 98,6 0 11Tt t t t , trong đó T là nhit độ
o
Fahr tF enhei
theo thi gian
t trong ngày. Biết rng
32
1, 8
o
o
F
C
, độ chênh lch (theo độ
o
C
) gia nhit độ ln nht và
nhit độ thp nht trong mt ngày là
A.
0
3, 6 C . B.
0
2 C
. C.
0
2,6 C . D.
0
2,5 C .
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
0,1 1, 2 98,6, T' 0, 2 1, 2 ' 0 6Tt t t t t T t t 
Đồng thi ta có:






0
0
0;12
00
0
0
0;12
098,6 37
max 6 39
6 102,2 39 2
min 0 37
11 99,7 37,6
o
t
o
o
t
TFC
Tt T C
TFC tC
Tt T C
TFC








Cách khác: Ta có

2
2
0,1 1,2 98,6 102,2 0,1 6 102,2 0;12Tt t t t t
Vy du “=” xy ra khi và ch khi
6t
. Do đó
max 102,2 t 6T 
Câu 2. Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bnh nhân đầu tiên đến ngày th t

4
3
4
2
t
ft t (người). N ếu xem
f
t
là tc
độ truyn bnh (người/ ngày) ti thi đim t vi
0;6t
. Tc độ truyn bnh ln nht s ln
nht vào ngày th my?
A. 6 . B. 3. C.
4
D. 5.
Li gii
Chn C
Ta có:
23
12 2 t , 0;6fx t x
 .
Kho sát hàm
f
x
.
Ta có
 
2
0
24 6 ; 0
4
t
ft t tft
t
 

.
t
0
4
6
f
t

0
f
t
64
Vy tc độ truyn ln nht s ln nht vào ngày th
4
.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 3. Độ gim huyết áp ca mt bnh nhân được cho bi công thc

2
0,035 15Gx x x
, trong đó
x
là liu lượng thuc được tiêm cho bnh nhân (
x
được tính bng miligam). Tính liu lượng
thuc cn tiêm (đơn v miligam) cho bnh nhân để huyết áp gim nhiu nht.
A.
8x . B. 10x . C. 15x . D. 7x .
Li gii
Chn B
Cách 01 :
Đk:

0;15x
. (vì độ gim huyết áp không th là s âm)

2
0
0,035 2 15 0,105 10 0
10
x
Gx x x x x x
x



.
00G
;

35
10
2
G
;
15 0G
.
Bng biến thiên:
Vy huyết áp bnh nhân gim nhiu nht khi tiêm cho bnh nhân liu
10x miligam.
Cách 02 :
Đk:

0;15x
. (vì độ gim huyết áp không th là s âm)

2
0
0,035 2 15 0,105 10 0
10
x
Gx x x x x x
x



.
00G
;

35
10
2
G
;
15 0G
.
Bng biến thiên:
Vy huyết áp bnh nhân gim nhiu nht khi tiêm cho bnh nhân liu
10x
miligam.
Cách 03 :
Đk:

0;15x
. (vì độ gim huyết áp không th là s âm)
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:Bài toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17

2
0
0,035 2 15 0,105 10 0
10
x
Gx x x x x x
x



.

00G
;

35
10
2
G
;

15 0G
.
Bng biến thiên:
Vy huyết áp bnh nhân gim nhiu nht khi tiêm cho bnh nhân liu
10x
miligam.
Câu 4. Mt loi thuc được dùng cho mt bnh nhân và nng độ thuc trong máu ca bnh nhân được
giám sát bi bác sĩ. Biết rng nng độ thuc trong máu ca bnh nhân sau khi tiêm vào cơ th
trong t gi được tính theo công thc

2
1
t
ct
t
(mg/L). Sau khi tiêm thuc bao lâu thì nng
độ thuc trong máu ca bnh nhân cao nht?
A.
4
gi. B.
1
gi. C.
3
gi. D.
2
gi.
Hướng dn gii
Chn B.
Vi

2
1
t
ct
t
,
0t
ta có


2
2
2
1
1
t
ct
t

.
Cho

0ct

2
2
2
1
0
1
t
t


1t
.
Bng biến thiên
Vy


0;
1
max
2
ct

khi
1t
.
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 5. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
2
s
tt
vi t (giây)là khong thi gian t khi vt bt
đầu chuyn động và
s
(mét) là quãng đường vt di chuyn trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gian
6
giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht vt đạt được bng bao nhiêu?
A.
24 m/s
. B.
108 m/s
. C.
64 m/s
. D.
18 m/s
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Ta có


2
22
33 3
12 8 16 24 24 4 24
22 2
vs t t t t t
 
Vy

0;6
max 24 m/svt
ti thi đim
4t
(giây).
Cách 2:
Ta có:
 

2
3
12 , 0;6
2
vt s t t tt

.
Kho sát hàm
vt
:
Ta có:

312vt t

.
04vt t

.
t
0
4
6
v
0
v
24
Vy vn tc ln nht ca vt đạt được bng
24 /ms
.
Câu 6. Mt cht đim chuyn động có phương trình chuyn động
32
617
s
tt t
, vi

ts
khong thi gian tính t lúc vt bt đầu chuyn động và
s
m
là quãng đường vt đi được trong
khong thi gian đó. Trong khong thi gian 8 giây đầu tiên, vn tc
/vm s
ca cht đim đạt
giá tr ln nht bng
A.
29 /ms
. B.
26 /ms
. C.
17 /ms
. D.
36 /ms
.
Li gii
Chn A
Có:
2
' 3 12 17vs t t
Ta đi tìm giá tr ln nht ca
2
31217vt t
trên khong
0;8
2
'612vt
,
'0 2vt
BBT:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Vy vn tc ln nht trong khong 8 giây đầu tiên là:
29 /ms
.
Câu 7. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
6
3
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
thi gia
9
giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao nhiêu?
A.
144 /ms. B.
36 /ms. C.
243 /ms D.
27 /ms.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
12 , 0;9vt s t t tt

.
Kho sát hàm
vt
:
Ta có:

212vt t

.
06vt t

.
t
0
6
9
v
0
v
36
Vn tc ln nht ca vt đạt được bng
36 /ms
.
Câu 8. Mt vt rơi t do vi phương trình chuyn động
2
1
2
Sgt
, trong đó
2
9,8m/sg t tính bng
giây
s
. Vn tc ca vt ti thi đim
5st
bng:
A.
49m/s.
B.
25m/s.
C.
10m/s.
D.
18m/s.
Li gii
Chn A
5 9,8.5 49 /vSgt ms

Câu 9. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
9
2
s
tt
vi t (giây) là khong thi gian tính t lúc
bt đầu chuyn động và
s
(mét) là qung đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong khong
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
thi gian
10
giây, k t lúc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng bao
nhiêu?
A.
216 /ms. B.
30 /ms. C.
400 /ms D.
54 /ms.
Li gii
Chn D
Ta có:
 

2
3
18 , 0;10
2
vt s t t tt

.
Kho sát hàm
vt
:
Ta có:

318vt t

.
06vt t
.
t
0 6 10
v
0
v
54
Vn tc ln nht ca vt đạt được bng
54 /ms
.
Câu 10. Mt vt chuyn động theo quy lut
32
1
9
3
s
tt t
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
vt bt đầu chuyn động và s (mét) là quãng đường vt đi được trong thi gian đó. Hi trong
khong thi gian 10 giây k tc bt đầu chuyn động, vn tc ln nht ca vt đạt được bng
bao nhiêu ?
A.
89 /ms
. B.
109 /ms
. C.
71 /ms
. D.

25
/
3
ms
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Theo ý nghĩa vt lí ca đạo hàm, vn tc tc thi ca mt vt khi chuyn động là đạo hàm ca
quãng đường theo thi gian t.
Vn tc tc thi ca vt ti thi đim t
32 2
1
() () 9 2 9
3
vt s t t t t t t




.
Xét hàm s
2
29vt t t
trên đon t
0;10
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
T bng biến thiên giá tr ln nht ca hàm
vt
là 89.
Cách 2:
Ta có
2
'29vt s t t t.
Ta có:
'2 2vt 01vt

Tính:
18v ;
10 89v ,
09v .
Vy vn tc ln nht là
89 m/s .
Câu 11. Công ty A chuyên sn xut mt loi sn phNm và ước tính rng vi
q
sn phNm được sn xut
thì tng chi phí s

2
3729789Cq q q
(đơn v tin t). Giá mi sn phNm công ty s bán
vi giá
180 3
p
qq
. Hãy xác định s sn phNm công ty cn sn xut sao cho công ty thu
được li nhun cao nht ?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D. 11.
Li gii
Chn B.
Gi
060qq
là s sn phm mà công ty A cn sn xut để thu được li nhun cao nht.
Khi đó, nếu bán hết s sn phNm thì doanh thu s
2
180 3 180 3Dq q q q q
Suy ra li nhun mà công ty thu được là
2
6 108 9789Lq Dq Cq q q
Bài toán tr thành tìm

060
max ?
q
Lq

Ta có
' 12 108, ' 0 9 0;60Lq q Lq q
Lp bng biến thiên ta
060
max 9 10275
q
Lq L


Vy để thu được li nhun cao nht thì công ty cn sn xut
9
sn phNm.
Câu 12. Gi s rng mi quan h gia nhu cu th trường và sn lượng go ca doanh nghip X được cho
theo hàm
1
656
2
D
QP
;
D
Q là lượng go th trường cn và P là giá bán cho mt tn go. Li
biết chi phí cho vic sn xut được cho theo hàm

32
77 1000 100CQ Q Q Q
;
C
là chi phí
doanh nghip X b ra,
Q
(tn) là lượng go sn xut được trong mt đơn v thi gian. Để đạt li
nhun cao nht thì doanh nghip X cn sn xut lượng go gn vi giá tr nào nht sau đây?
A.
51
(tn). B.
52
(tn). C. 2 (tn). D.
3
(tn).
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn B.
Gi
Q
là lượng go doanh nghip X cn sn xut đề đạt li nhun cao nht thì khi đó ta có
1
656 1312 2
2
D
QQ P P Q
.
Doanh thu ca doanh nghip:

. 1312 2 .2RPQ Q Q
Li nhun ca doanh nghip:
32
75 312 100LRC Q Q Q
Kho sát hàm trên ta thy li nhun đạt cc đại khi
52Q
.
Câu 13. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng: N ếu trên mi đơn v din tích ca
mt h con cá thì trung bình mi con cá sau mt vn nng . Hi phi
th bao nhiêu con cá trên mt đơn v din tích ca mt h để sau mt v thu hoch được nhiu cá
nht ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Gi là s con cá trên mt đơn v din tích h . Khi đó:
Cân nng ca mt con cá là:
Cân nng ca con cá là:
Xét hàm s: . Ta có: , cho
n
0
12
10
f
n
0
f
n
2880
Da vào bng biến thiên ta thy s cá phi th trên mt đơn v din tích h để có thu hoch nhiu
nht là con.
n
( ) 480 20 ( )Pn ngam=-
10
12
16
24
n
(0)n >
( ) 480 20 ( )Pn ngam=-
n
2
.() 480 20 ( )nP n n n gam=-
2
() 480 20 , (0; )fn n n n=- Î+¥
'( ) 480 40
f
nn=- '( ) 0 12
f
nn==
12
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Câu 14. Chi phí xut bn
x
cun tp chí (bao gm: lương cán b, công nhân viên, giy in…) được cho
bi

2
0,0001 0,2 10000Cx x x
,
Cx
được tính theo đơn v vn đồng. Chi phí phát hành
cho mi cun là
4
nghìn đồng. T s

Tx
Mx
x
vi
Tx là tng chi phí (xut bn và phát
hành) cho
x
cun tp chí, được gi là chi phí trung bình cho mt cun tp chí khi xut bn
x
cun. Khi chi phí trung bình cho mi cun tp chí
M
x thp nht, tính chi phí cho mi cun
tp chí đó.
A.
20.000
đ. B.
15.000
đ. C.
10.000
đ. D.
22.000
đ.
Li gii
Chn D.
Theo gi thiết, ta có
2
0,4 0,0001 0,2 10000Tx Cx x x x .


10000
0,0001 0,2 2 0,2 2,2
Tx
Mx x
xx
 vn đồng
22.000
đồng.
Đẳng thc xy ra
10000
0,0001x
x

10000x
.
Câu 15. Theo thng kê ti mt nhà máy
Z
, nếu áp dng tun làm vic 40 gi thì mi tun có 100 công
nhân đi làm và mi công nhân làm được
120
sn phNm trong mt gi. N ếu tăng thi gian làm
vic thêm
2 gi mi tun thì s1 công nhân ngh vic và năng sut lao động gim
5
sn
phNm/
1 công nhân/1 gi (và như vy, nếu gim thi gian làm vic 2 gi mi tun thì s thêm
1
công nhân đi làm đồng thi năng sut lao động tăng 5 sn phNm/
1
công nhân/
1
gi). N goài ra,
s phế phNm mi tun ước tính là

2
95 120
4
x
x
Px
, vi
x
là thi gian làm vic trong mt
tun. N hà máy cn áp dng thi gian làm vic mi tun my gi để s lượng sn phNm thu được
mi tun là ln nht?
A.
36.x B. 32.x C. 44.x D. 48.x
Li gii
Chn A
Gi t là s gi làm tăng thêm (hoc gim) mi tun,
t
s công nhân b vic (hoc tăng thêm) là
2
t
nên s công nhân làm vic là
100
2
t
người.
N ăng sut ca công nhân còn
5
120
2
t
sn phNm mt gi.
S thi gian làm vic mt tun là
40 t
gi.
2D1-BT36:Bài toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
24 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Để nhà máy hot động được thì
40 0
5
120 0
2
100 0
2
t
t
t




40;48t
.
S sn phNm trong mt tun làm được:

5
100 120 40
22
tt
St




.
S sn phNm thu được là
 
 
2
95 40 120 40
5
100 120 40
22 4
tt
tt
ft t





.
   
15 5 595
120 40 100 40 100 120 40 30
22 22 2 22
tttt
ft t t t
 

 
 
2
15 1135
2330
42
tt
.

0ft

4
466
L
3
t
t

.
Ta có BBT như sau
Vy s lượng sn phNm thu được mi tun ln nht khi
36x
(gi).
Câu 16. Đặt mt đin áp xoay chiu
100 2 os(100 t)V, t(s)uc
vào hai đầu mt đon mch gm biến
tr
R
ni tiếp vi cun dây thun cm độ t cm
L
. Điu chnh
R
để tng đin áp hiu dng

RL
UU
đạt giá tr cc đại, giá tr cc đại đó là
A.
100 2 V
. B.
200 V
. C.
50 2 V
D.
100 V
.
Li gii
Chn A.
 


22 22
2
RL L L
LL
L
yR
UU
UU IRZ RZ
RZ RZ
RZ



Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Để
RL
M
AX MIN
UU yR vi



22
2
0
L
L
RZ
yR R
RZ

Khi đó



2
22 22
43
22 22
'.
LLL LL
LL
RR Z R Z R Z RR Z R Z
yR
RZ RZ




222
'0222202 0
LLLL L
y
RRRZRZ ZRZ RZ  
Da vào bng biến thiên (h sinh t v) ta suy ra
min
1
2
L
yRZ
Do đó
 
2 100 2
RL L RL
MAX MAX
UU U RZ UU A
Câu 17. Cn phi đặt mt ngn đin phía trên và chính gia mt cái bàn hình tròn có bán kính a. Hi
phi treo độ cao bao nhiêu để mép bàn được nhiu ánh sáng nht. Biết rng cường độ sáng C
được biu th bi công thc
2
sin
Ck
r
(
là góc nghiêng gia tia sáng và mép bàn, k là hng
s t l ch ph thuc vào ngun sáng).
A.
3
2
a
h
B.
2
2
a
h
C.
2
a
h
D.
3
2
a
h
Li gii
Chn B
Ta có:
22
ra h
(Định lý Py-ta-go)
a
h
r
Đ
a
I
M
N
2D1-BT36:i toán thc tế đã XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
22
sin
hh
R
ah


2
2222
sin
.
h
Ck k
R
ahah


Xét hàm


3
22
0
h
fh h
ah

, ta có:



3
22 2 22
3
22
3
2.
2
'
ah h ah
fh
ah



3
22 222
'0 3..
f
hhahah
22 2
2
3
2
a
ha h h
Bng biến thiên:
h
0
2
2
a

f '(h) + -
f(h)
T bng biến thiên suy ra:
 
max max
22
.
22
aa
fh h C kfh h 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 37
BÀI 37: BÀI TOÁN THC T CHƯA XÂY DNG MÔ HÌNH .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Bài toán thc tế tìm giá tr ln nht, nh nht chưa xây dng mô hình hàm.
Mt s phn kiến thc nm các chương sau nên thy ch ly bài chương 1 thôi nhé
Phương pháp:
PHN I BÀI TOÁN V QUÃNG ĐƯỜNG
PHN II BÀI TOÁN V DIN TÍCH HÌNH PHNG
PHN III BÀI TOÁN LIÊN H DIN TÍCH, TH TÍCH
PHN IV BÀI TOÁN V LÃI SUT NGÂN HÀNG
PHN V BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MŨ, LOGARIT
PHN VI BÀI TOÁN LIÊN H TÍCH PHÂN, MI QUAN H
ĐẠO HÀM - NGUYÊN HÀM
PHN VII BÀI TOÁN KINH T
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
38 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Khi qu bóng được đá lên, nó s đạt độ cao nào đó ri rơi xung đất. Biết rng qu đạo ca qu
bóng là mt cung parabol trong mt phng vi h ta độ
Oth
, trong đó t là thi gian (giây) k
t khi qu bóng được đá lên;
h
độ cao (mét). Gi thiết qu bóng được đá t độ cao
1m
đạt
được độ cao
6m
sau
1
giây đồng thi sau
6
giây qu bóng tr v độ cao
1m
. Hi trong khong
thi gian
5 giây, k t lúc bt đầu được đá, độ cao ln nht ca qu bóng đạt được là bao nhiêu?
A.
9m. B. 10m .
C.
6m D. 13m .
Câu 2. Mt đợt hi tri “Khi tôi 18” được t ti trường THPT Pleiku, Đoàn trường có thc hin d án
nh trưng bày trên mt pano có dng hình parabol như hình v. Biết rng Đoàn trường s yêu
cu các lp gi hình d thi và dán lên khu vc hình ch nht
A
BCD
phn còn li s được trang
trí hoa văn cho phù hp. Chi phí trang trí hoa văn là
100.000 đồng cho mt
2
m
bng. Hi chi
phí
f
x
thp nht cho vic hoàn tt hoa văn trên pano s là bao nhiêu (làm tròn đến hàng
nghìn)?
A.
615000
(đồng). B.
440000
(đồng).
C.
451000
(đồng). D.
606000
(đồng).
Câu 3. Mt bc tường cao
2m
nm song song vi tòa nhà và cách tòa nhà
2m
. Người ta mun chế to
mt chiếc thang bc t mt đất bên ngoài bc tường và chm vào tòa nhà (xem hình v). Hi
chiu dài ti thiu ca thang bng bao nhiêu mét?
A.
513
3
m
. B.
42m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 39
C.
6m D.
35m
.
Câu 4. t mt miếng tôn hình bán nguyt có bán kính 3R , người ta muon1 ct ra mt hình ch nht
(xem hình) có din tích ln nht. Din ln nht có th có ca miếng tôn hình ch nht là:
A.
63. B.
62
.
C.
7
D.
9
.
Câu 5. Mt ngn hi đăng đặt v trí
A
cách b bin mt khong
5
A
Bkm
. Trên b bin có mt cái
kho v trí
C
cách
B
mt khong là
7 km
. Người canh hi đăng có th chèo đò t
A
đến v
trí
M
trên b bin vi vn tc

4/km h
ri đi b đến
C
vi vn tc
6/km h
. V trí ca đim
M
cách
B
mt khong gn nht vi giá tr nào sau đây để người đó đến kho nhanh nht?
A.
0,0 km
. B.
7,0 km
.
C.
4,5 km
D.
2,1 km
.
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
40 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Thy Tô Quc An đang khách sn
A
bên b bin, cô cn đi du lch đến hòn đảo
C
. Biết rng
khong cách t đảo
C
đến b bin là
10 km
, khong cách t khách sn
A
đến đim
B
trên b
gn đảo
C
50 km
. T khách sn
A
, Thy Tô Quc An có th đi đường thy hoc đi đường
b ri đi đưng thy để đến hòn đảo
C
(như hình v bên). Biết rng chi phí đi đường thy là
5
USD/km, chi phí đi đường b
3
USD/km. Hi Thy Tô Quc An phi đi đường b mt khong
bao nhiêu km để chi phí là nh nht.
A.
15
(km)
2
. B.
85
(km)
2
. C.
50(km)
. D.
10 26 (km)
.
Câu 2. Mt công ty mun làm mt đường ng dn t mt đim
A
trên b đến mt đim
B
trên mt
hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6km
. Giá để xây đường ng trên b
50.000USD
mi
km
, và
130.000USD
mi
km
để xây dưới nướC.
B
đim trên b bin sao cho
BB
vuông góc vi
b bin. Khong cách t
A
đến
B
9km
. V trí
C
trên đon
AB
sao cho khi ni ng theo
ACB
thì s tin ít nht. Khi đó
C
cách
A
mt đon bng:
A.
6.5km
. B.
6km
. C.
0km
. D.
9km
.
Câu 3. Mt người đàn ông mun chèo thuyn v trí
A
ti đim
B
v phía h lưu b đối din, càng
nhanh càng tt, trên mt b sông thng rng
3km
(như hình v). Anh có th chèo thuyn ca
mình trc tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chy đến
B
, hay có th chèo trc tiếp đến
B
, hoc
anh ta có th chèo thuyn đến mt đim
D
gia
C
B
và sau đó chy đến
B
. Biết anh y có
th chèo thuyn
6km/h
, chy
8km/h
và quãng đường
8km
BC
. Biết tc độ ca dòng nước
là không đáng k so vi tc độ chèo thuyn ca người đàn ông. Tính khong thi gian ngn nht
(đơn v: gi) để người đàn ông đến
B
.
9km
6km
đảo
b bin
bin
A
B
B
'
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 41
A.
3
2
. B.
9
7
. C.
73
6
. D.
7
1
8
.
Câu 4. Vòng quay mt tri – Sun Wheel ti Công viên Châu Á, Đà Nng có đường kính
100
m
, quay hết
mt vòng trong khong thi gian
15
phút. Lúc bt đầu quay, mt người cabin thp nht (độ cao
0
m
). Hi người đó đạt được độ cao
85
m
ln đầu tiên sau bao nhiêu giây ( làm tròn đến
110
giây)?
A.
336,1
s
. B.
382,5
s
. C.
380,1
s
. D.
350,5
s
.
Câu 5. Mt lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con s được chn
miếng đất hình ch nht có chu vi bng
800( )
m
. Hi anh ta chn mi kích thước ca nó bng
bao nhiêu để din tích canh tác ln nht?
A.
200 200mm
B.
300 100mm
C.
250 150mm
D. Đáp án khác
Câu 6. Người ta mun rào quanh mt khu đất vi mt s vt liu cho trước là
180
mét thng hàng rào.
đó người ta tn dng mt b giu có sn để làm mt cnh ca hàng rào và rào thành mnh đất
hình ch nht. Hi mnh đất hình ch nht được rào có din tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
2
3600
max
Sm
B.
2
4000
max
Sm
C.
2
8100
max
Sm
D.
2
4050
max
Sm
Câu 7. Tính din tích ln nht
max
S ca mt hình ch nht ni tiếp trong na đường tròn bán kính
6cm
R
nếu mt cnh ca hình ch nht nm dc theo đường kính ca hình tròn mà hình ch
nht đó ni tiếp.
A.
2
max
36 cm
S
. B.
2
max
36cm
S
. C.
2
max
96 cm
S
. D.
2
max
18 cm
S
.
Câu 8. Có mt tm g hình vuông cnh 200 cm. Ct mt tm g có hình tam giác vuông, có tng ca
mt cnh góc vuông và cnh huyn bng hng s t tm g trên sao cho tm g hình tam
giác vuông có din tích ln nht. Hi cnh huyn ca tm g này là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Mt si dây có chiu dài là
6m
, được chia thành hai phn. Phn th nht được un thành hình
tam giác đều, phn th hai un thành hình vuông. Hi độ dài ca cnh hình tam giác đều bng
bao nhiêu để din tích hai hình thu được là nh nht?
120cm
40cm
40 3cm
80cm
40 2cm
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
42 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
A.

18 3
m.
43
B.

12
m.
43
C.

18
m.
943
D.

36 3
m.
43
Câu 10. Mt si dây kim loi dài
60cm
được ct thành hai đon. Đon dây th nht un thành hình vuông
cnh
a
, đon dây th hai un thành đường tròn bán kính
r
. Để tng din tích ca hình vuông
và hình tròn nh nht thì t s
a
r
bng:
A.
1
a
r
. B.
2
a
r
. C.
3
a
r
. D.
4
a
r
.
Câu 11. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh

1m
như hình v dưới đây. Người ta ct phn tô đậm ca
tm nhôm ri gp thành mt hình chóp t giác đều có cnh đáy bng
mx
, sao cho bn đỉnh
ca hình vuông gp li thành đỉnh ca hình chóp. Tìm giá tr ca
x
để khi chóp nhn được có
th tích ln nht.
A.
2
4
x
. B.
2
3
x
. C.
22
5
x
. D.
1
2
x
Câu 12. Ct ba góc ca mt tam giác đều cnh bng
a
các đon bng
,0
2
a
xx




phn còn li là mt
tam gc đều bên ngoài là các hình ch nht, ri gp các hình ch nht li to thành khi lăng tr
tam gc đều như hình v. Tìm độ dài
x
để th tích khi lăng tr ln nht.
A.
3
a
. B.
4
a
. C.
5
a
. D.
6
a
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 43
Câu 13. T mt tm tôn hình ch nht có kích thước
40
cm và
60
cm người ta ct b bn hình vuông
bn góc để gp li được mt cái hp không np.
Để th tích ca hp đó ln nht thì cnh hình vuông ct b có giá tr gn vi giá tr nào sau đây?
A.
7,85
cm. B.
15
cm. C.
3, 92
cm. D.
18
cm.
Câu 14. Bn An là mt hc sinh lp 12, b bn là mt th hàn. B bn định làm mt chiếc thùng hình tr
t mt mnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
Bng kiến thc đã hc em giúp b bn chn mnh tôn để làm được chiếc thùng có th tích ln
nht, khi đó chiu dài, rng ca mnh tôn ln lượt là:
A. B. C. D.
Câu 15. V
i mt miếng tôn hình tròn có bán kính bng R = 6cm. Người ta mun làm mt cái phu bng
cách ct đi mt hình qut ca hình tròn này và gp phn còn li thành hình nón ( Như hình v).
Hình nón có th tích ln nht khi người ta ct cung tròn ca hình qut bng
A. cm B. cm C. cm D. cm
Câu 16. Mt công ty d kiến chi 1 t đồng để sn xut các thùng sơn hình tr có dung tích
5
lít. Biết rng
chi phí để làm mt xung quanh thùng đó là
100.000
đ/m
2
, chi phí để làm mi mt đáy ca thùng
đó là
120.000
đ/m
2
. Hãy tính s thùng sơn ti đa mà công ty đó sn xut đưc (Gi s chi phí các
mi ni không đáng k).
A.
18.209
thùng. B.
57.582
thùng. C.
12.525
thùng. D.
58.135
thùng.
Câu 17. Mt ca hàng bán l bán 2500 cái tivi mi năm. Chi phí gi trong kho là 10USD mt cái mt
năm. Để đặt hàng nhà sn xut thì mi ln chi phí c định là 20USD, cng thêm 9USD mi
chiếC. Biết rng s lượng tivi trung bình gi trong kho bng mt na s tivi ca mi ln đặt
hàng. Như vy ca hàng nên đặt hàng nhà sn xut bao nhiêu ln mi năm và mi ln đặt bao
nhiêu cái để
chi phí hàng tn kho là thp nht ?
60cm
40cm
x
35 ;25cm cm 40 ; 20cm cm 50 ;10cm cm 30 ; 30cm cm
6
66
26
86
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
44 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A. 20 ln mi năm và 90 cái mi ln. B. 25 ln mi năm và 110 cái mi ln.
C.
25 ln mi năm và 120 cái mi ln. D. 25 ln mi năm và 100 cái mi ln.
Câu 18. Công ty xe khách Gin-Bơ d định tăng giá vé trên mi hành khách. Hin ti giá vé
50.000
VNĐ mt khách và có
10.000
khách trong mt tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm
1.000
VNĐ
mt hành khách thì s khách s gim đi
50
người mi tháng. Hi công ty s tăng giá vé là bao
nhiêu đối vi mt khách để li nhun ln nht?
A.
50.000
VNĐ. B.
15.000
VNĐ. C.
35.000
VNĐ. D.
75.000
VNĐ.
Câu 19. Mt công ty bt động sn có
50
căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mi căn h vi giá
2.000.000
đồng mt tháng thì mi căn h đều có người thuê và c mi ln tăng giá cho thuê, mi
căn h thêm
50.000
đồng mt tháng thì có thêm mt căn h b b trng. Công ty đã tìm ra phương
án cho thuê đạt li nhun ln nht. Hi thu nhp cao nht công ty có th đạt được trong mt tháng
là bao nhiêu?
A.
115.250.000
. B.
101.250.000
. C.
100.000.000
. D.
100.250.000
.
Câu 20. Mt ca hàng bán bưởi Đoan Hùng ca Phú Th vi giá bán mi qu
50.000
đồng. Vi giá
bán này thì ca hàng ch bán được khong
40 qu bưởi. Ca hàng này d định gim giá bán, ước
tính nếu ca hàng c gim mi qu
5000đồng thì s bưởi bán được tăng thêm là 50qu. Xác
định giá bán để ca hàng đó thu được li nhun ln nht, biết rng giá nhp v ban đầu mi qu
30.000
đồng.
A.
44.000 đ . B. 43.000 đ . C. 42.000 đ . D. 41.000 đ .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 45
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
Đường dây đin
110
K
V
kéo t trm phát (đim
A
) trong đất lin ra Côn Đảo (đim
C
). biết
khong cách ngn nht t
C
đến
B
60km
, khong cách t
A
đến
B
100km
, mi
km
dây
đin dưới nước chi phí là
5000USD , chi phí cho mi km dây đin trên b3000USD . Hi
đim
G cách
A
bao nhiêu để mc dây đin t
A
đến G ri t G đến C chi phí ít nht.
A. 40km B. 45km C. 55km D. 60km
Câu 2. Đường dây đin 110 KV kéo t trm phát ( đim A) trong đất lin ra Côn Đảo ( đimC). Biết
khong cách ngn nht t đim C đến đim B tn đất lin là 60km, khong cách t A đến B là
100km, góc ABC bng
0
90
. Mi km dây đin dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mi
km dây đin trên b là 3000 US
D. Hi đim G cách A bao nhiêu để mc dây đin t A đến G ri
t G đến C chi phí ít nht.
A.
55 km. B. 40 km. C. 60 km. D. 45 km.
Câu 3. Mt người cn đi t khách sn
A
bên b bin đến hòn đảo
C
. Biết rng khong cách t đảo
C
đến b bin là
10km
, khong cách t khách sn
A
đến đim
B
trên b gn đảo
C
nht là
40km
. Người đó có th đi đưng thy hoc đi đường b ri đi đường thy (như hình v bên). Biết kinh
phí đi đường thy là
5USD/km
, đi đường b
3USD/km
. Hi người đó phi đi đường b
mt khong bao nhiêu để kinh phí nh nht? (
40kmAB
,
10kmBC
)
A.
10km
. B.
65
km
2
. C.
40km
. D.
15
km
2
.
A
B
C
D
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
46 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 4. Mt ngn hi đăng được đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong
5km
AB
Trên b bin có
mt cái kho v trí
C
cách
B
mt khong
7km
. Người canh hi đăng có th chèo đò t
A
đến
địa đim
M
trên b bin vi vn tc
4km/h
, ri đi b đến
C
vi vn tc
6km/h
. Hi cn đặt v
trí ca
M
cách
B
mt khong bng bao nhiêu km để người đó đến kho nhanh nht?
A.
5,5 km.
B.
25km.
C.
5km.
D.
4,5 km
.
Câu 5. Mt cái h rng có hình ch nht. Ti mt góc nh ca h người ta đóng mt cái cc v trí
K
cách b
AB
1
m
và cách b
AC
8
m
, ri dùng mt cây sào ngăn mt góc nh ca h để th
bèo (như hình v). Tính chiu dài ngn nht ca cây sào để cây sào có th chm vào
2
b
AB
,
AC
và cây cc
K
(b qua đường kính ca sào).
A.
565
4
. B. 55. C.
92
. D.
571
4
.
Câu 6. Tính chiu dài nh nht ca cái thang để nó có th da vào tường và mt đất, bc qua ct đỡ cao
4m
. Biết ct đỡ song song và cách tường
0,5m
, mt phng cha tường vuông góc vi mt đất
– như hình v, b qua độ dày ca ct đỡ.
A.
53
2
. B.
55
2
. C.
33
2
. D.
35
2
.
Câu 7. Cho hình ch nht có din tích bng
2
100( )cm . Hi mi kích thước ca nó bng bao nhiêu để
chu vi ca nó nh nht?
A.
10 10cm cm
B.
20 5cm cm
C.
25 4cm cm
D. Đáp án khác
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 47
Câu 8. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
6
cm. Người ta mun ct mt hình thang như hình v.
Tìm tng
xy
để din tích hình thang
EFGH
đạt giá tr nh nht.
A. 7 B. 5 C. D. .
Câu 9. Trong lĩnh vc thu li, cn phi xây dng nhiu mương dn nước dng "Thu động hc" (Ký
hiu din tích tiết din ngang ca mương là S,
độ dài đường biên gii hn ca tiết din này,
- đặc trưng cho kh năng thm nước ca mương; mương đựơc gi là có dng thu động hc
nếu vi S xác định,
là nh nht). Cn xác định các kích thước ca mương dn nước như thế
nào để có dng thu động hc? (nếu mương dn nước có tiết din ngang là hình ch nht)
A.
4,
4
S
xSy
B.
4,
2
S
xSy
C.
2,
4
S
xSy
D.
2,
2
S
xSy
Câu 10. Người ta mun làm mt cánh diu hình qut sao cho vi chu vi cho trước là
a
sao cho din tích
ca hình qut là cc đại. Dng ca qut này phi như thế nào?
A.
;
42
aa
xy
B.
;
33
aa
xy
C.
2
;
63
aa
xy
D. Đáp án khác
Câu 11. Tìm din tích ln nht ca hình ch nht ni tiếp trong na đường tròn bán kính , biết mt
cnh ca hình ch nht nm dc trên đường kính ca đường tròn.
A. B. C. D.
Câu 12. Trong các tam giác vuông có tng ca mt cnh góc vuông và cnh huyn là

0aa
, tam giác
có din tích ln nht là
A.
2
56
a
. B.
2
36
a
. C.
2
65
a
.
D.
2
63
a
.
x
cm
y
cm
3 cm
2 cm
H
G
F
E
D
C
B
A
y cm
x cm
3cm
2 cm
A
D
C
B
E
F
H
G
72
2
42
FP
FP
FP
FP
FP
x
y
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
48 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 13. Ông An có mt khu đất hình elip vi độ dài trc ln
10
m và độ dài trc bé
8
m. Ông An mun
chia khu đất thành hai phn, phn th nht là mt hình ch nht ni tiếp elip dùng để xây b
cnh và phn còn li dùng để trng ho
A. Biết chi phí xây b cá là
1000000
đồng trên
2
1m
và chi
phí trng hoa là
1200000đồng trên
2
1m
. Hi ông An có th thiết kế xây dng như trên vi tng
chi phí thp nht gn nht vi s nào sau đây?
A.
67398224 đồng. B. 67593346 đồng. C. 63389223đồng. D. 67398228đồng.
Câu 14. Bác th hàn dùng mt thanh kim loi dài
250 cm
để un thành khung ca s có dng nhưnh
v. Gi
r
là bán kính ca na đường tròn, tìm
r
để din tích to thành đạt giá tr ln nht.
A.
250
cm
4
. B.
125
cm
4
. C.
250
cm
4
. D.
125
cm
4
.
Câu 15. Bn A có mt đon dây mm và do không đàn hi
20 m
, bn chia đon dây thành hai phn,
phn đầu gp thành mt tam giác đều. Phn còn li gp thành mt hình vuông. Hi độ dài phn
đầu bng bao nhiêu
m
để tng din tích hai hình trên là nh nht ?
A.
120
943
m
.
B.
40
943
m
.
C.
180
943
m
.
D.
60
943
m
.
Câu 16. Mt si dây kim loi dài 60cmđược ct thành hai đon. Đon th nht đưc un thành mt hình
vuông, đon th hai được un thành mt vòng tròn. Hi khi tng din tích ca hình vuông và
hình tròn trên nh nht thì chiu dài đon dây un thành hình vuông bng bao nhiêu (làm tròn
đến hàng phn trăm)?
A.
33,61cm
B.
26,43cm
C.
40,62cm
D.
30,54cm
Câu 17. T mt tm bìa hình vuông
A
BCD
có cnh bng
30cm
người ta gp theo các đon
,
M
NPQ
sao
cho
,
A
DBC
trùng nhau để to thánh mt hình lăng tr b khuyết 2 đáy như hình minh ha dưới
đây
Đề th tích ca khi lăng tr tương ng vi hình lăng tr to thành là ln nht thì giá tr ca
x
bng
A.
8cm
. B.
9cm
. C.
10cm
. D.
5cm
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 49
Câu 18. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh

12 cm
. Người ta ct bn góc ca tm nhôm đó bn hình
vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
x
cm
, ri gp tm nhôm li để được cái hp
không np (tham kho hình v bên). Tìm
x
để hp nhn đưc có th tích ln nht (gii thiết b
dày tm tôn không đáng k).
A.
2x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
6x
.
Câu 19. Nhân ngày ph n Vit Nam 20 -10 năm 2020 , ông A quyết định mua tng v mt món quà và
đặt nó vào trong mt chiếc hp có th tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có np . Để
món quà tr nên tht đặc bit và xng đáng vi giá tr ca nó ông quyết định m vàng cho chiếc
hp , biết rng độ dy lp m ti mi đim trên hp là như nhau . Gi chiu cao và cnh đáy ca
chiếc hp ln lượt là . Để lượng vàng trên hp là nh nht thì giá tr ca phi là ?
A. B. C. D.
Câu 20. Người ta mun thiết kế mt b cá theo dng khi lăng tr t giác đều, không có np trên, làm
bng kính, th tích
3
8 m
. Giá mi
2
m
kính là
600.000
đồng/
2
m
. Gi t là s tin ti thiu phi
tr. Giá tr t xp x vi giá tr nào sau đây ?
A.
11.400.000
đồng. B.
6.790.000
đồng. C.
4.800.000
đồng. D.
14.400.000
đồng.
Câu 21. (TQA)Có mt tm nhôm hình vuông cnh
12 .cm
Người ta ct bn góc ca tm nhôm đó bn
hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
()
x
cm
ri gp tm nhôm li như hình v
dưới đây để được mt cái hp không np. Tìm
x
để hình hp nhn được có th tích ln nht.
A.
6x
B.
3x
C.
2x
D.
4x
Câu 22. Mt Bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht có th tích
, t s gia chiu cao ca h và chiu rng ca đáy bng . Hãy xác định din tích ca
đáy h ga để khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A. B. C. D.
Câu 23. Mt người nông dân có 15.000.000 đồng mun làm mt cái hàng rào hình ch E dc theo mt
con sông (như hình v) để làm mt khu đất có hai phn ch nht để trng rau. Đối vi mt hàng
rào song song vi b sông thì chi phí nguyên vt liu là 60.000 đồng mt mét, còn đối vi ba
mt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vt liu là 50.000 đồng mt mét. Tìm din tích
ln nht ca đất rào thu được
A.
2
3125m
.
B.
2
50m
.
C.
2
1250m
.
D.
2
6250m
.
h;x h;x
x2;h4== x4;h2==
3
4;
2
==xh
1; 2==xh
3
3200cm 2
2
1200cm
2
160cm
2
1600cm
2
120cm
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
50 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 24. Mt bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht có dung tíchlà
3
3200cm , t s gia chiu cao ca h và chiu rng ca đáy bng 2 . Hãy xác định din tích ca
đáy h ga để khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A.
2
1200cm
.
B.
2
120cm
.
C.
2
160cm
.
D.
2
1600cm
.
Câu 25. Ông
A
d định s dng hết
2
5m kính để làm b bng kính có dng hình hp ch nht không
np, chiu dài gp đôi chiu rng (các mi ghép có kích thước không đáng k). B cá có th tích
ln nht bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hang phn trăm)?
A.
3
1, 01 m . B.
3
1, 51 m . C.
3
1, 33 m . D.
3
0,96 m .
Câu 26. Anh Minh mun xây dng mt h ga không có np đậy dng hình hp ch nht có th tích cha
được
3
3200cm , t s gia chiu cao và chiu rng ca h ga bng
2
. Xác định din tích đáy ca
h ga để khi xây h tiết kim được nguyên vt liu nht.
A.
2
170cm . B.
2
160cm . C.
2
150cm . D.
2
140cm .
Câu 27. Mt người có mt di ruy băng dài 130cm, người đó cn bc di ruy băng đó quanh mt hp quà
hình tr. Khi bc quà, người này dùng 10cm ca di ruy băng để tht nơ trên np hp (như hình
v minh ha). Hi di dây duy băng có th bc được hp quà có th tích ln nht là là nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 28. Mt xưởng cơ khí nhn làm nhng chiếc thùng phi vi th tích theo yêu cu là
2000
lít mi
chiế
C. Hi bán kính đáy và chiu cao ca thùng ln lượt bng bao nhiêu để tiết kim vt liu
nht?
A.
1m
2m
B.
1dm
2dm
C.
2m
1m
D.
2dm
1dm
Câu 29. Mt người d định làm mt b cha nước hình tr bng inc có np đậy vi th tích
1
(m
3
). Chi
phí mi m
2
đáy
600
nghìn đồng, mi m
2
np là
200
nghìn đồng và mi m
2
mt bên là
400
nghìn đồng. Hi người đó chn bán kính b là bao nhiêu để chi phí làm b ít nht?
A.
3
2
. B.
3
1
2
. C.
3
1
2
. D.
3
1
.
Câu 30. Vi mt đĩa tròn bng thép tráng có bán kính 6
R
m phi làm mt cái phu bng cách ct đi
mt hình qut ca đĩa này và gp phn còn li thành hình tròn. Cung tròn ca hình qut b ct đi
phi bng bao nhiêu độ để hình nón có th tích cc đại?
A.
66
B.
294
C.
12,56
D.
2,8
p
3
4000 cm p
3
1000 cm p
3
2000 cm p
3
1600 cm
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 51
Câu 31. Nhà Nam có mt chiếc bàn tròn có bán kính bng m. Nam mun mc mt bóng đin phía
trên và chính gia chiếc bàn sao cho mép bàn nhn được nhiu ánh sáng nht. Biết rng cường
độ sáng C ca bóng đin được biu th bi công thc ( là góc to bi tia sáng ti
mép bàn và mt bàn, c - hng s t l ch ph thuc vào ngun sáng, l khong cách t mép bàn
ti bóng đin) . Khong cách nam cn treo bóng đi
n tính t mt bàn là
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Câu 32. Mt xưởng in có 8 máy in, mi máy in được 3600bn in trong mt gi. Chi phí để vn hành mt
máy trong mi ln in là
50nghìn đồng. Chi phí cho
n
máy chy trong mt gi
10 6 10n
nghìn đồng. Hi nếu in 50000t qung cáo thì phi s dng bao nhiêu máy in để được lãi nhiu
nht?
A. 4 máy. B.
6
máy. C.
5
máy. D.
7
máy.
Câu 33. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng : Nếu trên mi đơn v din tích
ca mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
( ) 480 20 ( )Pn ngam
.
Hi phi th bao nhiêu con cá trên mt đơn v din tích ca mt h để sau mt v thu hoch được
nhiu cá nht ?
A.
10
B. 12 C.
16
D. 24
Câu 34. Mt chuyến xe bus có sc cha ti đa là
60
hành khách. Nếu mt chuyến xe ch
x
hành khác
thi giá cho mi hành khách là
2
3$
40
x



. Chn câu đúng:
A. Xe thu được li nhun cao nht khi có 60 hành khách.
B. Xe thu được li nhun cao nht bng
135$
.
C. Xe thu được li nhun cao nht bng
160$
.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 35. Mt ca hàng bán l bán 2500 cái ti vi mi năm. Chi phí gi trong kho là 10$ mt cái mi năm.
Để đặt hàng chi phí c định cho mi ln đặt là 20$ cng thêm 9$ mi cái. Ca hàng nên đặt hàng
bao nhiêu ln trong mi năm và mi ln bao nhiêu cái để chi phí hàng tn kho là nh nht?
A.
23500
B.
1223500
C.
43500
D.
24500
Câu 36. Mt doanh nghip tư nhân A chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay, doanh nghip đang
tp trung chiến lược vào kinh doanh xe honda Future Fi vi chi phí mua vào mt chiếc là 27 (triu
đồng) và bán vi giá 31 (triu đồng) mi chiế
C. Vi giá bán này thì s lượng xe mà khách hàng s
mua trong mt năm là 600 chiế
C. Nhm mc tiêu đNy mnh hơn na lượng tiêu th dòng xe đang
ăn khách này, doanh nghip d định gim giá bán và ước tính rng nếu gim 1 (triu đồng) mi
chiếc thì s lượng xe bán ra trong mt năm s tăng thêm 200 chiế
C. Vy doanh nghip phi định
giá bán mi là bao nhiêu để sau khi đã thc hin gim giá, li nhun thu được s là cao nht (đơn
v triu đồng ) ?
A.
30,5
. B.
305
. C.
40,5
. D.
30
.
Câu 37. Giám đốc mt nhà hát A đang phân vân trong vic xác định mc giá vé xem các chương trình
được trình chiếu trong nhà hát. Vic này rt quan trng nó s quyết định nhà hát thu được bao
nhiêu li nhun t các bui trình chiếu. Theo nhng cun s ghi chép ca mình, ông ta xác định
được rng: nếu giá vé vào ca là
20
USD/người thì trung bình có
1000
người đến xem. N hưng
nếu tăng thêm
1
USD/người thì s mt
100
khách hàng hoc gim đi
1
USD/người thì s có thêm
100
khách hàng trong s trung bình.Biết rng, trung bình, mi khách hàng còn đem li 2 USD
li nhun cho nhà hát trong các dch v đi kèm. Hãy giúp giám đốc nhà hát này xác định xem
cn tính giá vé vào ca là bao nhiêu để thu nhp là ln nht.
A.
18
USD/người. B.
19
USD/người. C.
14
USD/người. D.
25
USD/người.
2
2
sin
Cc
l
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
52 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 38. N hà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mi người ln lượt nhn
32
lít và
72
lít xăng. Hi
tng s ngày ít nht là bao nhiêu để hai tài xế chy tiêu th hết s xăng ca mình được khoán,
biết rng ch tiêu cho hai người mt ngày tng cng ch chy đủ hết
10lít xăng?
A. 20 ngày. B. 15 ngày. C. 10 ngày. D. 25 ngày.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 37: BÀI TOÁN THC T CHƯA XÂY DNG MÔ HÌNH .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Bài toán thc tế tìm giá tr ln nht, nh nht chưa xây dng mô hình hàm.
Mt s phn kiến thc nm các chương sau nên thy ch ly bài chương 1 thôi nhé
Phương pháp:
PHN I BÀI TOÁN V QUÃNG ĐƯỜNG
PHN II BÀI TOÁN V DIN TÍCH HÌNH PHNG
PHN III BÀI TOÁN LIÊN H DIN TÍCH, TH TÍCH
PHN IV BÀI TOÁN V LÃI SUT NGÂN HÀNG
PHN V BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MŨ, LOGARIT
PHN VI BÀI TOÁN LIÊN H TÍCH PHÂN, M
I QUAN H ĐẠO HÀM - NGUYÊN HÀM
PHN VII BÀI TOÁN KINH T
Xác định mi quan h các đại lượng (đại lượng đề bài cho đại lượng cn tìm giá tr ln nht, nh nht).
Quy bài toán thc tế vê bài toán tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s.
Lp bng biến thiên tìm giá tr ln nht nh nht ca đại lượng cn xét.
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Khi qu bóng được đá lên, nó s đạt độ cao nào đó ri rơi xung đất. Biết rng qu đạo ca qu
bóng là mt cung parabol trong mt phng vi h ta độ
Oth
, trong đó t là thi gian (giây) k
t khi qu bóng được đá lên;
h
độ cao (mét). Gi thiết qu bóng được đá t độ cao
1m
đạt
được độ cao
6m
sau
1
giây đồng thi sau
6
giây qu bóng tr v độ cao
1m
. Hi trong khong
thi gian
5 giây, k t lúc bt đầu được đá, độ cao ln nht ca qu bóng đạt được là bao nhiêu?
A.
9m. B. 10m .
C.
6m D. 13m .
Câu 2. Mt đợt hi tri “Khi tôi 18” được t ti trường THPT Pleiku, Đoàn trường có thc hin d án
nh trưng bày trên mt pano có dng hình parabol như hình v. Biết rng Đoàn trường s yêu
cu các lp gi hình d thi và dán lên khu vc hình ch nht
A
BCD
phn còn li s được trang
trí hoa văn cho phù hp. Chi phí trang trí hoa văn là
100.000 đồng cho mt
2
m
bng. Hi chi
phí
f
x
thp nht cho vic hoàn tt hoa văn trên pano s là bao nhiêu (làm tròn đến hàng
nghìn)?
A.
615000
(đồng). B.
440000
(đồng).
C.
451000
(đồng). D.
606000
(đồng).
Câu 3. Mt bc tường cao
2m
nm song song vi tòa nhà và cách tòa nhà
2m
. Người ta mun chế to
mt chiếc thang bc t mt đất bên ngoài bc tường và chm vào tòa nhà (xem hình v). Hi
chiu dài ti thiu ca thang bng bao nhiêu mét?
A.
513
3
m
. B.
42m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
C.
6m D.
35m
.
Câu 4. t mt miếng tôn hình bán nguyt có bán kính 3R , người ta muon1 ct ra mt hình ch nht
(xem hình) có din tích ln nht. Din ln nht có th có ca miếng tôn hình ch nht là:
A.
63. B.
62
.
C.
7
D.
9
.
Câu 5. Mt ngn hi đăng đặt v trí
A
cách b bin mt khong
5
A
Bkm
. Trên b bin có mt cái
kho v trí
C
cách
B
mt khong là
7 km
. Người canh hi đăng có th chèo đò t
A
đến v
trí
M
trên b bin vi vn tc

4/km h
ri đi b đến
C
vi vn tc
6/km h
. V trí ca đim
M
cách
B
mt khong gn nht vi giá tr nào sau đây để người đó đến kho nhanh nht?
A.
0,0 km
. B.
7,0 km
.
C.
4,5 km
D.
2,1 km
.
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
4 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Thy Tô Quc An đang khách sn
A
bên b bin, cô cn đi du lch đến hòn đảo
C
. Biết rng
khong cách t đảo
C
đến b bin là
10 km
, khong cách t khách sn
A
đến đim
B
trên b
gn đảo
C
50 km
. T khách sn
A
, Thy Tô Quc An có th đi đường thy hoc đi đường
b ri đi đưng thy để đến hòn đảo
C
(như hình v bên). Biết rng chi phí đi đường thy là
5
USD/km, chi phí đi đường b
3
USD/km. Hi Thy Tô Quc An phi đi đường b mt khong
bao nhiêu km để chi phí là nh nht.
A.
15
(km)
2
. B.
85
(km)
2
. C.
50(km)
. D.
10 26 (km)
.
Li gii
Chn B
Gi
AD
là quãng đường Thy Tô Quc An đi đường b.
Đặt

km 0 50DB x x

50 kmAD x
.
Chi phí ca Thy Tô Quc An:
 
22
50 3 10 .5 USDfx x x

fx
liên tc trên

0;50
.
Ta có

2
35.
100
x
fx
x

2
2
3 100 5
100
xx
x


0fx
2
3 100 5 0xx

22
0
9 100 25
x
xx

2
0
9.100
16
x
x
0
15
2
x
x
.
Ta có

15
0 200; 50 50 26; 190
2
ff f




Để chi phí ít nht thì
15
2
x
.
Vy Thy Tô Quc An phi đi đường b mt khong:

15 85
50 km
22
AD 
để chi phí ít nht.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 2.
Mt công ty mun làm mt đường ng dn t mt đim
A
trên b đến mt đim
B
trên mt
hòn đảo. Hòn đảo cách b bin
6km
. Giá để xây đường ng trên b
50.000USD
mi
km
, và
130.000USD
mi
km
để xây dưới nướC.
B
đim tn b bin sao cho
B
B vuông góc vi
b bin. Khong cách t
A đến
B
9km
. V trí
C
trên đon AB sao cho khi ni ng theo
A
CB
thì s tin ít nht. Khi đó
C
cách
A
mt đon bng:
A.
6.5km
. B.
6km
. C.
0km
. D.
9km
.
Li gii
Chn A
Đặt
Chi phí xây dng đường ng là
Hàm , xác định, liên tc trên
; ;
Vy chi phí thp nht khi . Vy
C cn cách A mt khong 6,5km.
Câu 3. Mt người đàn ông mun chèo thuyn v trí
A
ti đim
B
v phía h lưu b đối din, càng
nhanh càng tt, trên mt b sông thng rng
3km
(như hình v). Anh có th chèo thuyn ca
mình trc tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chy đến
B
, hay có th chèo trc tiếp đến
B
, hoc
anh ta có th chèo thuyn đến mt đim
D gia
C
B
và sau đó chy đến
B
. Biết anh y có
th chèo thuyn
6km/h
, chy
8km/h
và quãng đường
8kmBC
. Biết tc độ ca dòng nước
là không đáng k so vi tc độ chèo thuyn ca người đàn ông. Tính khong thi gian ngn nht
(đơn v: gi) để người đàn ông đến
B
.
9km
6km
đảo
b bin
bin
A
B
B
'
' ( ), [0;9]xBCkmx
2
36; 9 BC x AC x
2
( ) 130.000 36 50.000(9 ) ( )Cx x x USD
()Cx [0;9]
2
13
'( ) 10000. 5
36




x
Cx
x
2
'( ) 0 13 5 36 Cx x x
22 2
25 5
169 25( 36)
42
xx x x
(0) 1.230.000C
5
1.170.000
2



C
(9) 1.406.165C
2,5x
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
6 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
A.
3
2
. B.
9
7
. C.
73
6
. D.
7
1
8
.
Li gii
Chn D
Cách 1: Anh chèo thuyn ca mình trc tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chy đến
B
Thi gian chèo thuyn trên quãng đường
AC
:
3
0,5
6
(gi)
Thi gian chy trên quãng đường
CB
:
8
1
8
(gi)
Tng thi gian di chuyn t
A
đến
B
1, 5
(gi).
Cách 2: chèo trc tiếp trên quãng đường
22
38 73AB 
mt
h
73
126
6
.
Cách 3:
Gi

kmx
độ dài quãng đường
BD
;

8kmx
độ dài quãng đường
CD
.
Thi gian chèo thuyn trên quãng đường
2
9AD x
2
9
6
x
(gi)
Thi gian chy trên quãng đường
DB
8
8
x
(gi)
Tng thi gian di chuyn t
A
đến
B

2
98
68
xx
fx


8km
3km
C
D
B
A
8 -
x
km
x
km
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Xét hàm s

2
98
68
xx
fx


trên khong

0; 8
Ta có

2
1
8
69
x
fx
x

;

2
9
03 94
7
fx x x x
 
Bng biến thiên
Da vào BBT ta thy thi gian ngn nht để di chuyn t
A
đến
B
h
7
1120
8

.
Vy khong thi gian ngn nht để người đàn ông đến
B
h
7
1120
8

.
Câu 4. Vòng quay mt tri – Sun Wheel ti Công viên Châu Á, Đà Nng có đường kính
100
m
, quay hết
mt vòng trong khong thi gian
15
phút. Lúc bt đầu quay, mt người cabin thp nht (độ cao
0
m
). Hi người đó đạt được độ cao
85
m
ln đầu tiên sau bao nhiêu giây ( làm tròn đến
110
giây)?
A.
336,1
s
. B.
382,5
s
. C.
380,1
s
. D.
350,5
s
.
Li gii
Chn B
Xét trong thi gian mt vòng quay ca cabin đang v trí thp nht.
Ta có thi gian để cabin đạt v trí cao nht
100
m
15
.60 450
2
s
.
Suy ra

450 9
100 2
fx x x
là thi gian để cabin đạt đến độ cao
x
m
,

0100x
.
Nên cabin đạt độ cao
85
m
ln đầu tiên sau

9
85 .85 382,5
2
f 
s
.
Câu 5. Mt lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con s được chn
miếng đất hình ch nht có chu vi bng
800( )m
. Hi anh ta chn mi kích thước ca nó bng
bao nhiêu để din tích canh tác ln nht?
A.
200 200mm
B.
300 100mm
C.
250 150mm
D. Đáp án khác
Li gii
Chn A
Gi chiu dài và chiu rng ca miếng đất ln lượt là:
Din tích miếng đất:
Theo đề bài thì: hay . Do đó: vi
()xm
( )(, 0).
y
mxy>
Sxy=
2( ) 800xy+= 400
y
x=-
2
(400 ) 400Sx x x x=-=-+
0x >
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đạo hàm: . Cho .
Lp bng biến thiên ta được: khi .
Kết lun: Kích thước ca miếng đất hình ch nht là (là hình vuông).
Câu 6. Người ta mun rào quanh mt khu đất vi mt s vt liu cho trước là
180
mét thng hàng rào.
đó người ta tn dng mt b giu có sn để làm mt cnh ca hàng rào và rào thành mnh đất
hình ch nht. Hi mnh đất hình ch nht được rào có din tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
2
3600
max
Sm
B.
2
4000
max
Sm
C.
2
8100
max
Sm
D.
2
4050
max
Sm
Li gii
Chn D
Gi chiu dài cnh song song vi b giu và là chiu dài cnh vuông góc vi b giu,
theo bài ra ta . Din tích ca miếng đất là .
Ta có:
Du xy ra .
Vy khi .
Câu 7. Tính din tích ln nht
max
S
ca mt hình ch nht ni tiếp trong na đường tròn bán kính
6cmR
nếu mt cnh ca hình ch nht nm dc theo đường kính ca hình tròn mà hình ch
nht đó ni tiếp.
A.
2
max
36 cmS
. B.
2
max
36cmS
. C.
2
max
96 cmS
. D.
2
max
18 cmS
.
Li gii
Chn B
Gi hình ch nht cn tính din tích là
A
BCD
OC x
06x
,
6OB
.
Khi đó din tích ca hình ch nht
A
BCD
là:
.SABBC
2
236
x
x
f
x
.
'( ) 2 400Sx x=- + ' 0 200
y
x==
max
40000S =
200 200xy==
200 200´
x
y
2 180xy+= (180 2 )Sy y=-
2
2
(2 180 2 )
1 1 180
(180 2 ) 2 (180 2 ) 4050
2248
yy
yyyy
+-
-= = =
'' ''=
21802 45
y
yy m= -=
2
4050
max
Sm= 90 , 45xmym==
6
x
O
D
C
B
A
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
là giá tr ln nht ca

fx
2
236xx
trên

0;6
.

2
2
2
2
236
36
x
fx x
x

2
2
472
36
x
x

.



32 0;6
0
32 0;6
x
fx
x



.
BBT
Ta có:


0;6
max 36fx
.
Vy
2
max
36cmS
.
Câu 8. Có mt tm g hình vuông cnh 200 cm. Ct mt tm g có hình tam giác vuông, có tng ca
mt cnh góc vuông và cnh huyn bng hng s t tm g trên sao cho tm g hình tam
giác vuông có din tích ln nht. Hi cnh huyn ca tm g này là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Kí hiu cnh góc vuông
Khi đó cnh huyn , cnh góc vuông kia là
Din tích tam giác ABC là: . Ta tìm giá tr ln nht ca hàm s này
trên khong
Ta có
Lp bng biến thiên ta có:
120cm
40cm
40 3cm
80cm
40 2cm
,0 60AB x x
120
B
Cx
22 2
120 240AC BC AB x

2
1
. 120 240
2
Sx x x
0;60
 
2
22
1 1 240 14400 360
, 120 240 . ' 0 40
22
2 120 240 2 120 240



x
Sx x x Sx x
xx
x
04060
S'
x
0
Sx
40S
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
10 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Tam giác ABC có din tích ln nht khi .
Câu 9. Mt si dây có chiu dài là
6m
, được chia thành hai phn. Phn th nht được un thành hình
tam giác đều, phn th hai un thành hình vuông. Hi độ dài ca cnh hình tam giác đều bng
bao nhiêu để din tích hai hình thu được là nh nht?
A.

18 3
m.
43
B.

12
m.
43
C.

18
m.
943
D.

36 3
m.
43
Li gii
Chn C
Cách 1:
Gi cnh tam giác đều là
x
khi đó chu vi tam giác đều là
3x
và chu vi hình vuông là
63x
và do đó cnh hình vuông có độ dài là
63
,
4
x

02x
Tng din tích hình tam giác đều và hình vuông là


2
2
2
43 9 36 36
363
44 16
xx
xx
Sfx





Kho sát hàm s

fx
trên

02x
ta thy
min
18
.
43 9
Sx
Cách 2:
Gi
x

m
là cnh ca tam giác đều,

02x
.
Suy ra cnh hình vuông là
63
4
x

m
.
Gi
S
là tng din tích ca hai hình thu được.

2
2
363
.
44
x
Sx x




.
Ta có :

3633
'2.
244
x
Sx x




.

3633
'0 2 . 0
244
x
Sx x




18
943
x
.
Bng biến thiên
80BC
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Da vào bng biến thiên,
S
đạt giá tr nh nht ti
18
943
x

m
.
Câu 10. Mt si dây kim loi dài
60cm
được ct thành hai đon. Đon dây th nht un thành hình vuông
cnh
a
, đon dây th hai un thành đường tròn bán kính
r
. Để tng din tích ca hình vuông
và hình tròn nh nht thì t s
a
r
bng:
A.
1
a
r
. B.
2
a
r
. C.
3
a
r
. D.
4
a
r
.
Li gii
Chn B
Gi chiu dài đon dây th nht là:

xcm
. Điu kin:
060x
.
chiu dài đon dây th nht là:

60 xcm
.
Din tích hình vuông là:
2
2
1
4
x
Sa




Din tích hình tròn là:
2
2
2
60
.
2
x
Sr





Tng din tích ca hình vuông và hình tròn là:

22
22
2
12
60 60
60 3600
4 2 16 4 16 4 16 4
xx x
xxx
SSS







.
60 - x
x
B
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
12 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Khi đó:
S
đạt giá tr nh nht bng
3600
16 4
khi và ch khi
60 240
16 4 4
xx
x


60 30
,
44
ar



2
a
r

.
Câu 11. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh

1m
như hình v dưới đây. Người ta ct phn tô đậm ca
tm nhôm ri gp thành mt hình chóp t giác đều có cnh đáy bng
mx
, sao cho bn đỉnh
ca hình vuông gp li thành đỉnh ca hình chóp. Tìm giá tr ca
x
để khi chóp nhn được có
th tích ln nht.
A.
2
4
x
. B.
2
3
x
. C.
22
5
x
. D.
1
2
x
Li gii
Chn C.
T hình vuông ban đầu ta tính được
11
2
,
22
xx
OM S M S O OM

. (
02x
)
Khi gp thành hình chóp
.S ABCD
thì
1
SS nên ta
1
SM S M .
T đó
22
222
2
x
SO SM OM
 . (Điu kin
2
0
2
x
)
Th tích khi chóp
.S ABCD
:
245
.
11 1
.222222
36 6
S ABCD ABCD
VSSOx xxx
.
Ta thy
SABCD
V ln nht khi

45
222,fx x x
2
0
2
x
đạt giá tr ln nht
Ta có


343
8102 2452fx x x x x

S
S
A
B
D
M
O
1
S
C
A
B C
D
O
x
M
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13

0
0
22
5
x
fx
x

Bng biến thiên
Vy:
.SABCD
V ln nht khi và ch khi
22
5
x
Câu 12. Ct ba góc ca mt tam giác đều cnh bng
a
các đon bng
,0
2
a
xx




phn còn li là mt
tam gc đều bên ngoài là các hình ch nht, ri gp các hình ch nht li to thành khi lăng tr
tam gc đều như hình v. Tìm độ dài
x
để th tích khi lăng tr ln nht.
A.
3
a
. B.
4
a
. C.
5
a
. D.
6
a
.
Li gii
Chn D
Xét tam giác
AMI
như hình v, đặt
0,
AM x
30MAI 
3
x
MI
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Lăng tr tam giác đều có cnh đáy
2ax
, 0
2
a
x




, chiu cao
3
x
nên th tích khi lăng tr

2
223
23
44
.
44
3
ax
x
ax ax x
V


Ta cn tìm
0;
2
a
x



để th tích
V
đạt giá tr ln nht.
Xét
223
44
f
xaxax x , có


22
6
12 8 0
2
a
x
fx x axa
a
x
l

T bng biến thiên suy ra th tích
V
đạt giá tr ln nht khi
6
a
x
.
Câu 13. T mt tm tôn hình ch nht có kích thước
40
cm và
60
cm người ta ct b bn hình vuông
bn góc để gp li được mt cái hp không np.
Để th tích ca hp đó ln nht thì cnh hình vuông ct b có giá tr gn vi giá tr nào sau đây?
A.
7,85
cm. B.
15
cm. C.
3,92
cm. D.
18
cm.
Li gii
Chn A
60cm
40cm
x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Đặt cnh hình vuông ct b
x
,

020x
.
Khi đó th tích hình hp thu được là

60 2 40 2Vx x x

2
4 3 100 600Vxx

50 10 7
0
3
Vx

.
Do
020x
nên
0
50 10 7
3
xx

.
Bng biến thiên:
Vy th tích ca khi hp thu được ln nht khi
50 10 7
7,85
3
x

cm.
Câu 14. Bn An là mt hc sinh lp 12, b bn là mt th hàn. B bn định làm mt chiếc thùng hình tr
t mt mnh tôn có chu vi 120 cm theo cách dưới đây:
Bng kiến thc đã hc em giúp b bn chn mnh tôn để làm được chiếc thùng có th tích ln
nht, khi đó chiu dài, rng ca mnh tôn ln lượt là:
A. B. C. D.
Li gi
i
Chn B
60-2x
40-2x
x
35 ;25cm cm 40 ; 20cm cm 50 ;10cm cm 30 ; 30cm cm
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
16 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Gi mt chiu dài là , khi đó chiu còn li là , gi s qun cnh có
chiu dài là x li thì bán kính đáy là Ta có:
Xét hàm s:
Lp bng biến thiên, ta thy ln nht khi x=40. 60-x=20. Khi đó
chiu dài là 40 cm; chiu rng là 20 cm.
Câu 15. Vi mt miếng tôn hình tròn có bán kính bng R = 6cm. Người ta mun làm mt cái phu bng
cách ct đi mt hình qut ca hình tròn này và gp phn còn li thành hình nón ( Như hình v
).
Hình nón có th tích ln nht khi người ta ct cung tròn ca hình qut bng
A. cm B. cm C. cm D. cm
Li gii
Chn B
Gi x (x>0) là chiu dài cung tròn ca phn được xếp làm hình nón.
Như vy, bán kính R ca hình tròn sđường sinh ca hình nón và đường tròn đáy ca hình
nón sđộ dài là x.
Bán kính r ca đáy được xác định bi đẳng thc .
Chiu cao ca hình nón tính theo Định lý Pitago là: h = .
Th tích ca khi nón: .
Áp dng Bt đẳng thc Côsi ta có:
()
xcm
(0 60)x<<
()
60 xcm-
;60.
2
x
rh x
p
==-
32
2
60
..
4
xx
Vrhp
p
-+
==
()
32
() 60 , 0;60fx x x x=- + Î
2
0
'( ) 3 120 ; '( ) 0
40
x
fx x xfx
x
é
=
ê
=- + =
ê
=
ë
()
32
() 60 , 0;60fx x x x=- + Î
6
66
26
86
r
R
h
M
N
I
S
2
2
x
rx r

2
22 2
2
4
x
Rr R

2
2
22
2
1
.
332 4
x
x
VrH R




3
22 2
2
22 2 2 2 26
22 2
22
22 2
44 4
88 4
..( ) .
98 8 4 9 3 927
xx x
R
x
xx R
VR











Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Do đó V ln nht khi và ch khi
(Lưu ý bài toán có th s dng đạo hàm để tìm giá tr ln nht, tuy nhiên
Li gii bài toán s
dài hơn)
Câu 16. Mt công ty d kiến chi 1 t đồng để sn xut các thùng sơn hình tr có dung tích 5lít. Biết rng
chi phí để làm mt xung quanh thùng đó là
100.000
đ/m
2
, chi phí để làm mi mt đáy ca thùng
đó là
120.000
đ/m
2
. Hãy tính s thùng sơn ti đa mà công ty đó sn xut được (Gi s chi phí các
mi ni không đáng k).
A. 18.209thùng. B. 57.582 thùng. C. 12.525thùng. D. 58.135 thùng.
Li gii
Chn D
Ta có:
5
lít
5
dm
3
1
200
m
3
.
Gi
rmlà bán kính đường tròn đáy ca thùng sơn hình tr.
Th tích thùng sơn là:
2
2
11
200 200
Vrh h
r

.
2
11
22.
200 100
xq
Srhr
rr


, S
đ
2
r
.
Chi phí để sn xut 1 thùng sơn là:

222
1 1.000 1
100.000 2 120.000 240.000 1.000 240
100
Tr r r r
rr r





.


3
22
3
1 480 1
1.000 480 1.000
1
0
480
r
Tr r
rr
Tr r








Bng biến thiên
S thùng sơn ti đa là:
9
3
10
58.135
1500. 480
thùng.
22
2
2
84
xx
R

2
666
3
xR x

2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 17. Mt ca hàng bán l bán 2500 cái tivi mi năm. Chi phí gi trong kho là 10USD mt cái mt
năm. Để đặt hàng nhà sn xut thì mi ln chi phí c định là 20USD, cng thêm 9USD mi
chiế
C. Biết rng s lượng tivi trung bình gi trong kho bng mt na s tivi ca mi ln đặt
hàng. Như vy ca hàng nên đặt hàng nhà sn xut bao nhiêu ln mi năm và mi ln đặt bao
nhiêu cái để chi phí hàng tn kho là thp nht ?
A.
20 ln mi năm và 90 cái mi ln. B. 25 ln mi năm và 110 cái mi ln.
C. 25 ln mi năm và 120 cái mi ln. D. 25 ln mi năm và 100 cái mi ln.
Li gii
Chn D
Gi
x
là s tivi mi ln đặt hàng thì
1;2500x
Khi đó, s lượng tivi trung bình gi trong kho s
2
x
. Do đó, chi phí gi hàng trong khi mi
năm s
10. 5
2
x
x
.
S ln đặt hàng mi năm s
2500
x
.
Do đó chi phí đặt hàng mi năm s

2500 50000
20 9 . 22500x
xx

.
Suy ra, chi phí hàng tn kho là

50000
5 22500Cx x
x

.
Bài toán tr thành tìm giá tr nh nht ca
Cx
vi
1;2500x
.
Ta có:
 

22
2
100
50000
5 , 0 100
100
xtm
Cx Cx x
x
x
ktm



Do


3
100000
0, 1;2500Cx x
x


nên


1;2500
min 100 23500
x
Cx C

Khi đó s ln đặt hàng mi năm s
2500
25
100
ln.
Vy để chi phí hàng tn kho là nh nht thì ca hàng cn đặt hàng 25 ln mi năm và 100 cái
mi ln.
Câu 18. Công ty xe khách Gin-Bơ d định tăng giá vé trên mi hành khách. Hin ti giá vé là
50.000
VNĐ mt khách và có
10.000
khách trong mt tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm
1.000
VNĐ
mt hành khách thì s khách s gim đi
50
người mi tháng. Hi công ty s tăng giá vé là bao
nhiêu đối vi mt khách để li nhun ln nht?
A.
50.000
VNĐ. B.
15.000
VNĐ. C.
35.000
VNĐ. D.
75.000
VNĐ.
Li gii
Chn D
Gi
x
(nghìn VNĐ) là s tin công ty s tăng thêm đối vi mt khách. Khi đó s khách s gim đi là
50
x
khách nên còn
10.000 50
x
khách. Khi đó,
10.000 50 0x 200x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Khi đó s tin thu được sau khi tăng giá vé là
50 10.000 50
f
xx x
.
Ta có

2
50 200
50 50 200 50 781250
2
xx
fx x x





(nghìn VNĐ).
Vy s tin thu được tăng thêm ln nht là
781250 50 10.000 281.250
nghìn VNĐ khi
50 200
x
x
75
x
nghìn VNĐ.
Câu 19. Mt công ty bt động sn có 50căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mi căn h vi giá
2.000.000 đồng mt tháng thì mi căn h đều có người thuê và c mi ln tăng giá cho thuê, mi
căn h thêm
50.000đồng mt tháng thì có thêm mt căn h b b trng. Công ty đã tìm ra phương
án cho thuê đạt li nhun ln nht. Hi thu nhp cao nht công ty có th đạt được trong mt tháng
là bao nhiêu?
A.
115.250.000
. B.
101.250.000
. C.
100.000.000
. D.
100.250.000
.
Li gii
Chn B
tháng thu nhp ca công ty cao nht, gi s căn h b b trng là
x
thì s tin thuê mi phòng
2.000.000 50.000
x
, khi đó s tin thu được là

2.000.000 50.000 50
f
xxx
2
50.000 500.000 100.000.000xx
.
Ta cn tìm
0;50x
để
f
x
ln nht.
Ta có

100.000 500.000fx x

,

05fx x

Bng biến thiên
Vy mi tháng li nhun cao nht thu được ca công ty là
101.250.000
Câu 20. Mt ca hàng bán bưởi Đoan Hùng ca Phú Th vi giá bán mi qu
50.000
đồng. Vi giá
bán này thì ca hàng ch bán được khong
40
qu bưởi. Ca hàng này d định gim giá bán, ước
tính nếu ca hàng c gim mi qu
5000
đồng thì s bưởi bán được tăng thêm là
50
qu. Xác
định giá bán để ca hàng đó thu được li nhun ln nht, biết rng giá nhp v ban đầu mi qu
30.000
đồng.
A.
44.000 đ
. B.
43.000 đ
. C.
42.000 đ
. D.
41.000 đ
.
Li gii
Chn C
Gi t là s ln gim
04;tt
thì
5000t
là tng s tin gim.c đó giá bán s
50000 5000t
, s qu bưởi bán ra là
40 50t
suy ra tng s tin bán được c vn ln lãi là

50000 5000 . 40 50tt
; s tin vn nhp ban đầu là

30000. 40 50t
.
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Ta có li nhun thu được là

50000 5000 40 50 30000 40 50
f
tttt
.
Ta tìm t để

f
t ln nht:

4 5 20 5 .10000ft t t


2
25 80 80
10000
ft
gt t t

2
144 5 8 144,tt
.
Để

f
t ln nht khi
g
t ln nht;
g
t ln nht bng 144khi
8
580
5
tt

.
8
5000 8000
5
tt

. Do đó gim s tin mt qu bưởi là 8000đ , tc giá bán ra mt qu
đ50000 8000 42000
thì li nhun thu đưc cao nht.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1.
Đường dây đin
110
K
V
kéo t trm phát (đim
A
) trong đất lin ra Côn Đảo (đim
C
). biết
khong cách ngn nht t
C
đến
B
60km
, khong cách t
A
đến
B
100km
, mi
km
dây
đin dưới nước chi phí là
5000USD
, chi phí cho mi
km
dây đin trên b
3000USD
. Hi
đim
G
cách
A
bao nhiêu để mc dây đin t
A
đến
G
ri t
G
đến
C
chi phí ít nht.
A. 40km B. 45km C. 55km D. 60km
Li gii
Chn B.
Gi
(0 100) 100
B
Gx x AG x
Ta có
222
3600GC BC GC x
Chi phí mc dây đin:
2
( ) 3000.(100 ) 5000 3600fx x x
Kho sát hàm ta được:
45x .
Câu 2. Đường dây đin 110 KV kéo t trm phát ( đim A) trong đất lin ra Côn Đảo ( đimC). Biết
khong cách ngn nht t đim C đến đim B trên đất lin là 60km, khong cách t A đến B là
100km, góc ABC bng
0
90
. Mi km dây đin dưới nước chi phí là 5000 USD, chi phí cho mi
km dây đin trên b là 3000 US
D. Hi đim G cách A bao nhiêu để mc dây đin t A đến G ri
t G đến C chi phí ít nht.
A.
55 km. B. 40 km. C. 60 km. D. 45 km.
Li gii
Chn A
Gi khong cách t A đến G là x (km). Ta có

100
A
Gx BG x
vi
0100x
C
B
A
G
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Xét tam giác vuông CBG có

2
22
3600 100CG CB BG x
Chi phí tin mc đin là

2
3000 5000. 3600 100
x
x
Để chi phí mc đin ít nht thì

2
3000 5000. 3600 100
x
x
đạt giá tr nh nht.
Đặt

2
3000 5000. 3600 100
f
xx x
vi
0100x
Ta có



2
100
' 3000 5000 0
3600 100
x
fx
x









2
2
22
2
100
3000 5000
3600 100
3. 3600 100 5. 100
9. 3600 100 25 100
100 2025
100 45 55
100 45 145( )
x
x
x
x
x
x
x
xx
xxl











Ta có



0 583095,1895US
55 540.000
100 600.000US
f
D
fUSD
f
D
Vy x = 55 km.
Câu 3. Mt người cn đi t khách sn A bên b bin đến hòn đảo
C
. Biết rng khong cách t đảo
C
đến b bin là
10km
, khong cách t khách sn
A
đến đim
B
trên b gn đảo
C
nht là
40km
. Người đó có th đi đưng thy hoc đi đường b ri đi đưng thy (nhưnh v bên). Biết kinh
phí đi đường thy là
5USD/km
, đi đường b
3USD/km
. Hi người đó phi đi đường b
mt khong bao nhiêu để kinh phí nh nht? (
40kmAB
,
10kmBC
)
A.
10km
. B.
65
km
2
. C.
40km
. D.
15
km
2
.
A
B
C
D
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Li gii
Chn B
Đặt
km
AD x
,

0; 40x
40BD x

2
2
40 10CD x
.
Tng kinh phí đi t
A
đến
C

2
2
.3 40 10 .5fx x x
.

2
3 5 80 1700fx x x x
.

2
280
35
2 80 1700
x
fx
xx



2
2
3 80 1700 5 200
80 1700
xx x
fx
xx



.

0fx
2
3 80 1700 200 5xx x
65
2
x
.
Bng biến thiên
Câu 4. Mt ngn hi đăng được đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong
5kmAB
Trên b bin có
mt cái kho v trí
C
cách
B
mt khong
7km
. Người canh hi đăng có th chèo đò t
A
đến
địa đim
M
trên b bin vi vn tc
4km/h
, ri đi b đến
C
vi vn tc
6km/h
. Hi cn đặt v
trí ca
M
cách
B
mt khong bng bao nhiêu km để người đó đến kho nhanh nht?
A.
5,5 km.
B.
25km.
C.
5km.
D.
4,5 km
.
Li gii
Chn B
Gi

km 0 7BM x x
Khi đó

2
25 kmAC x
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Thi gian người đó đi t A đến M ri đến C là:

2
25 7
46
x
x
fx


Ta có:

2
1
6
425
x
fx
x

Xét

2
064 25fx x x


25 0;7x

29
0
12
f
,

74
7
4
f
,

55 7
25
12 6
f 
.
Để đến kho nhanh nht thì
25x
.
Lưu ý:
Gii bng phương pháp trc nghim
Nhp biu thc

2
25 7
46
x
x
fx


vào máy tính
Nhn phím CALC thay ln lượt 4 đáp án
A, B, C, D
Chn kết qu nh nht.
Câu 5. Mt cái h rng có hình ch nht. Ti mt góc nh ca h người ta đóng mt cái cc v trí K
cách b AB 1
m
cách b
A
C
8
m
, ri dùng mt cây sào ngăn mt góc nh ca h để th
bèo (như hình v). Tính chiu dài ngn nht ca cây sào để cây sào có th chm vào
2
b
AB
,
A
C
và cây cc
K
(b qua đường kính ca sào).
A.
565
4
. B. 55. C.
92
. D.
571
4
.
Li gii
Chn B
Đặt
A
Pa ,
A
Qb
,0ab . Gi
E
F
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
K
xung
A
B
A
C
. Suy ra 1KE ,
8KF
.
Ta có:
K
EPK
A
QPQ
,
K
FQK
A
PPQ
1
KF KE
AP AQ
hay
81
1
ab

.
(Hoc có th dùng phép ta độ hóa: Gán
0; 0A ,

0;
P
a ,
;0Qb . Khi đó
1; 8K .
Phương trình đường thng
:1
xy
PQ
ba

. Vì
PQ
đi qua K n
18
1
ba

.)
K
A
C
B
P
Q
E
F
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Cách 1:
Ta có:
222
P
Qab
. Vì
81
1
ab

8kk
k
ab

0k .
22 2 2
8kk
abk a b
ab




22
44
22
kk kk
ab
aa bb




2
32
3
316 3
4
k
k
.
Suy ra
PQ
nh nht
22
ab
nh nht
2
2
4
2
81
1
k
a
a
k
b
b
ab


250
10
5
k
a
b

.
Vy giá tr nh nht ca
PQ
22
ab
125 55 . T đó suy ra chiu dài ngn nht ca
cây sào để cây sào có th chm vào
2 b
A
B ,
A
C và cây cc K
55
.
Cách 2:
81
1
ab

8
a
b
a

vi 8a . Khi đó
222
P
Qab
2
2
8
a
a
a




vi 8a .
Xét hàm s

2
2
8
a
fa a
a




vi
8a
.
Ta có


2
28
2.
8
8
a
fa a
a
a



3
3
288
8
aa
a



,
0fa
10a .
BBT ca
f
a
:
Vy GTNN ca
f
a
125
khi
10a
.
T đó suy ra chiu dài ngn nht ca cây sào để cây sào có th chm vào
2 b
A
B ,
A
C
và cây
cc
K
125 5 5 .
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
26 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 6. Tính chiu dài nh nht ca cái thang để nó có th da vào tường và mt đất, bc qua ct đỡ cao
4m
. Biết ct đỡ song song và cách tường
0,5m
, mt phng cha tường vuông góc vi mt đất
– như hình v, b qua độ dày ca ct đỡ.
A.
53
2
. B.
55
2
. C.
33
2
. D.
35
2
.
Li gii
Chn B
Ta có:
1
;
2cos
AM
4
sin
MB
vi
0;
2



.
Chiu dài ca thang là:

41
sin 2cos
lABAMMB



33
22
8cos sin
2sin .cos
l





0l

tan 2

2
sin
5
1
cos
5
Chiu dài nh nht ca thang là:

555
min 2 5
22
l

.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
Câu 7. Cho hình ch nht có din tích bng
2
100( )cm . Hi mi kích thước ca nó bng bao nhiêu để
chu vi ca nó nh nht?
A.
10 10cm cm
B.
20 5cm cm
C.
25 4cm cm
D. Đáp án khác
Li gii
Chn A
Gi chiu dài và chiu rng ca hình ch nht ln lượt là:
()
x
cm
()(, 0).ycm xy
Chu vi hình ch nht là:
2( ) 2 2Pxyxy
Theo đề bài thì:
100xy
hay
100
y
x
. Do đó:
200
2( ) 2Pxyx
x

vi
0x
Đạo hàm:
2
22
200 2 200
'( ) 2
x
Px
xx

. Cho
'0 10yx
.
Lp bng biến thiên ta được:
min
40P khi
10 10xy
.
Kết lun: Kích thước ca hình ch nht là
10 10
(là hình vuông).
Câu 8. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
6
cm. Người ta mun ct mt hình thang như hình v.
Tìm tng
xy
để din tích hình thang
E
FGH
đạt giá tr nh nht.
A.
7 B. 5 C. D. .
Li gii
Chn C
Cách 2:
Ta có nh nht ln nht.
Tính được (1)
Mt khác đồng dng nên (2)
T (1) và (2) suy ra . Ta có 2S ln nht khi và ch khi nh nht.
Biu thc nh nht .
Cách 2:
x
cm
y
cm
3 cm
2 cm
H
G
F
E
D
C
B
A
y cm
x cm
3cm
2 cm
A
D
C
B
E
F
H
G
72
2
42
E
FGH
S
A
EH CGF DGH
SS S S
2 2 3 (6 )(6 y) xy 4 x 3y 36Sxy x
A
EH
CGF
6
AE AH
xy
CG CF

18
242(4x )S
x

18
4x
x
18
4x
x
18 3 2
422
2
xx y
x

2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
28 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Ta có

EFGH ABCD AHE DHG GCF EBF
SS SSSS
.
Để din tích hình thang
EFGH
đạt giá tr nh nht thì
AHE DHG GCF
SSSđạt giá tr ln nht.
Ta có
1
.
2
AHE
SAEAH
1
.2.
2
x
x
;
1
.
2
DHG
SDHDG
$SC$;
1
.
2
CGF
SCGCF
1
3
2
y
.
Đặt
AHE DHG GCF
SS S Sthì

1
233666
2
Sxy xyxy

1
36 4 3
2
xy x y
(1).
Mt khác ta li có
AEH CGF
6
AH AE
xy
CF CG

(2).
Thay (2) vào (1) ta có
118
42 4
2
Sx
x







.
Ta có
S
ln nht khi
18
4x
x
nh nht
18
4x
x

32
2
x
.
Khi
32
2
x
thì
22
y
. Vy
72
2
xy
.
Câu 9. Trong lĩnh vc thu li, cn phi xây dng nhiu mương dn nước dng "Thu động hc" (Ký
hiu din tích tiết din ngang ca mương là S,
độ dài đường biên gii hn ca tiết din này,
- đặc trưng cho kh năng thm nước ca mương; mương đựơc gi là có dng thu động hc
nếu vi S xác định,
là nh nht). Cn xác định các kích thước ca mương dn nước như thế
nào để có dng thu động hc? (nếu mương dn nước có tiết din ngang là hình ch nht)
A.
4,
4
S
xSy
B.
4,
2
S
xSy
C.
2,
4
S
xSy
D.
2,
2
S
xSy
Li gii
Chn D
Gi x, y ln lượt là chiu rng, chiu cao ca mương. Theo bài ra ta có: S = xy;
2
2
S
yx x
x

. Xét hàm s
()x
2S
x
x
. Ta có
'
()x =
2
2S
x
+ 1 =
2
2
2xS
x
.
'
()x = 0
2
20 2xS x S
, khi đó y =
S
x
=
2
S
.
D thy vi x, y như trên thì mương có dng thu động hc, vy các kích thước ca mương là
2xS
, y =
2
S
thì mương có dng thu động hc.
Câu 10. Người ta mun làm mt cánh diu hình qut sao cho vi chu vi cho trước là
a
sao cho din tích
ca hình qut là cc đại. Dng ca qut này phi như thế nào?
x
y
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
A.
;
42
aa
xy
B.
;
33
aa
xy
C.
2
;
63
aa
xy
D. Đáp án khác
Li gii
Chn A
Gi
x
là bán kính hình qut,
y
độ dài cung tròn. Ta có chu vi cánh diu là
2axy
. Ta cn
tìm mi liên h gia độ dài cung tròn y và bán kính
x
sao cho din tích qut ln nht.
Da vào công thc tính din tích hình qut là
2
360
R
S

độ dài cung tròn
2
360
R

, ta có
din tích hình qut là:
2
R
S
.
Vn dng trong bài toán nàydin tích cánh diu là:
(2)1
2( 2)
224
xy x a x
Sxax

.
D thy
S
cc đại
22
42
aa
xa x x y
. Như vy vi chu vi cho trước, din tích
ca hình qut cc đại khi bán kính ca nó bng na độ dài cung tròn.
Câu 11. Tìm din tích ln nht ca hình ch nht ni tiếp trong na đường tròn bán kính , biết mt
cnh ca hình ch nht nm dc trên đường kính ca đường tròn.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Gi độ dài cnh hình ch nht không nm dc theo đưng kính đường tròn
.
Khi đó độ dài cnh hình ch nht nm dc trên đường tròn là:
Din tích hình ch nht:
Ta có
FP
FP
FP
FP
FP
[FP
(
)
[<<
(
)


[FP-

6[ [=-


 

[
6[ [
[
¢
=-- =-
-
y
x x
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
. Suy ra đim cc đại ca hàm .
Vy din tích ln nht ca hình ch nht là:
Câu 12. Trong các tam giác vuông có tng ca mt cnh góc vuông và cnh huyn là
0aa
, tam giác
có din tích ln nht là
A.
2
56
a
. B.
2
36
a
. C.
2
65
a
.
D.
2
63
a
.
Li gii
Chn D
Gi s
A
BC vuông ti
A
và có
A
BBCa. Đặt
A
Bx BC a x. Vì BC AB
0
2
a
x
. Ta có

2
22 2 2
2
A
CBCAB axx aax
.
Din tích tam giác
A
BC
2223
11 1
..2 2
22 2
SABACxaax axax

.
Xét hàm s
22 3
2,yax ax
0
2
a
x
2
26yaxax

Xét
0
0
3
x
y
a
x

Bng biến thiên
Nhìn vào bng biến thiên suy ra tam giác có din tích ln nht là
2
63
a
khi
3
a
x
.
()
()
é
ê
=
ê
ê
¢
=
ê
ê
=-
ê
ë
10 2
thoûa
2
0
10 2
khoâng thoûa
2
x
S
x


6[6
æö
÷
ç
÷
¢¢ ¢¢
=- =- <
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø

[=
()
6[
()


6   
FP=-=
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
Câu 13. Ông An có mt khu đất hình elip vi độ dài trc ln
10
m và độ dài trc bé
8
m. Ông An mun
chia khu đất thành hai phn, phn th nht là mt hình ch nht ni tiếp elip dùng để xây b
cnh và phn còn li dùng để trng ho
A. Biết chi phí xây b cá là
1000000
đồng trên
2
1m
và chi
phí trng hoa là
1200000đồng trên
2
1m
. Hi ông An có th thiết kế xây dng như trên vi tng
chi phí thp nht gn nht vi s nào sau đây?
A.
67398224 đồng. B. 67593346 đồng. C. 63389223đồng. D. 67398228đồng.
Li gii
Chn A
Gn mnh vườn hình elip ca ông An vào h trc ta độ như hình v. Độ dài trc ln 10m và độ
dài trc bé bng 8m nên ta có
5a
4b
.
Phương trình ca elip là:

22
:1
25 16
xy
E 
.
Din tích ca elip là:

20
E
Sab

.
Hình ch nht
D
A
BC
ni tiếp elip. Đặt
2x
A
B

05x
2
D81
25
x
A.
Din tích hình ch nht
D
A
BC
là:
2
D
16x 1
25
ABC
x
S .
Din tích phn còn li trng hoa là:
2
20 16 1
25
hoa
x
Sx
 .
Tng chi phí xây dng là:
22
xx
16000000.x 1 1200000. 20 16x 1
25 25
T





2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
32 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
2
24000000 3200000 1
25
x
x

.
Mt khác ta có:
22
2
1
25 25
16000000. 1 16000000. 8000000
525 2
xx
xx


.
2
24000000 3200000x 1 24000000 8000000 67398223.69
25
x
T


.
Du
""
xy ra khi
2
52
1
525 2
xx
x (tha mãn).
Vy tng chi phí thiết kế xây dng thp nht gn vi s
67398224
.
Câu 14. Bác th hàn dùng mt thanh kim loi dài
250 cm
để un thành khung ca s có dng như hình
v. Gi
r
là bán kính ca na đường tròn, tìm
r
để din tích to thành đạt giá tr ln nht.
A.
250
cm
4
. B.
125
cm
4
. C.
250
cm
4
. D.
125
cm
4
.
Li gii
Chn C
* Gi
1
S
,
2
S
ln lượt là din tích ca na hình tròn và hình ch nht. Khi đó:
2
1
1
2
Sr
;
2
2Srh
; vi

2 250 2hrr

nên
22
2
250 2Srrr

.
* Suy ra din tích hình cn tìm
22222
11
250 2 2 250
22
Sr rrr rr r


. Bài toán tr thành tìm
giá tr ln nht ca hàm s

22
1
2250
2
Sr r r r

vi
0125r
.
* Ta có

4 250Sr r

;

250
0
4
Sr r

. Đây là cc tr duy nht ca hàm s đồng thi

Sr
đổi du t dương sang âm khi
r
qua
250
4
nên hàm s đạt giá tr ln nht ti đim này.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 33
Câu 15. Bn A có mt đon dây mm và do không đàn hi
20 m
, bn chia đon dây thành hai phn,
phn đầu gp thành mt tam giác đều. Phn còn li gp thành mt hình vuông. Hi độ dài phn
đầu bng bao nhiêu

m
để tng din tích hai hình trên là nh nht ?
A.
120
943
m
. B.
40
943
m
. C.
180
943
m
. D.
60
943
m
.
Li gii
Chn D
Gi

xm
là cnh ca tam giác đều,
20
0
3
x




.
Suy ra cnh hình vuông là

20 3
4
x
m
.
Gi
S
là tng din tích ca hai hình.

2
2
3203
.
44
x
Sx x




.
Ta có :

32033
'2.
244
x
Sx x




.

32033
'0 2 . 0
244
x
Sx x




60
943
x
.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên,
S
đạt giá tr nh nht ti
60
943
xm
.
Câu 16. Mt si dây kim loi dài
60cm
được ct thành hai đon. Đon th nht được un thành mt hình
vuông, đon th hai được un thành mt vòng tròn. Hi khi tng din tích ca hình vuông và
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
34 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
hình tròn trên nh nht thì chiu dài đon dây un thành hình vuông bng bao nhiêu (làm tròn
đến hàng phn trăm)?
A.
33,61cm
B.
26,43cm
C.
40,62cm
D.
30,54cm
Li gii
Chn A
Gi chiu dài đon dây un thành hình vuông là
cm
x
. Điu kin:
060x
Độ dài cnh hình vuông là
4
x
Chiu dài đon dây un thành hình tròn là
60 cmx
Bán kính vòng tròn là

60
260
2
x
RxR

Tng din tích ca hình vuông và hình tròn là
222
2
60
442
x
xx
R

 

 
 


2
2
2
60 4 480 14400
16 4 16
xxx
x
f
x


Hàm s
f
x
đạt giá tr nh nht ti

480
33,61
24
x

.
Câu 17. T mt tm bìa hình vuông
A
BCD
có cnh bng
30cm
người ta gp theo các đon
,
M
NPQ
sao
cho
,
A
DBC
trùng nhau để to thánh mt hình lăng tr b khuyết 2 đáy như hình minh ha dưới
đây
Đề th tích ca khi lăng tr tương ng vi hình lăng tr to thành là ln nht thì giá tr ca
x
bng
A.
8cm
. B.
9cm
. C.
10cm
. D.
5cm
.
Li gii
Chn C
Điu kin
15
15
2
x
(Để tn ti tam giác
A
MP
thì
15
2302
2
AM AP MP x x x
).
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 35
  
2
2
11302
. ; . . . 30 2 15. 2 15. 15
222
MPA
x
SdAMPMPx x x x




 
2
.
32
. 30. 15. 2 15. 15 30 15 2 15 15
30 15 2 75 900 3375
MPA NQD MPA
VMNS x x x x
xx x


Cách 1: Trc nghim: Tính giá tr ca hàm s
32
2 75 900 3375fx x x x
ti đáp án
8; 9; 10xxx
. Ta thy
f
x
đạt giá tr ln nht ti 10x
cm
.
Cách 2: Xét hàm s

32
15
2 75 900 3375, ;15
2
fx x x x x






2
' 6 150 900
'0 10,15
fx x x
fx x x


BBT ta thy
f
x
đạt giá tr ln nht ti
10x
cm
.
Câu 18. Cho mt tm nhôm hình vuông cnh

12 cm
. Người ta ct bn góc ca tm nhôm đó bn hình
vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
x
cm
, ri gp tm nhôm li để được cái hp
không np (tham kho hình v bên). Tìm
x
để hp nhn được có th tích ln nht (gii thiết b
dày tm tôn không đáng k).
A.
2x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
6x
.
Li gii
Chn A
Ta thy hp có đáy là hình vuông cnh
12 2
x
, đường cao
06xx
.
Ta có:

2
32
.122.448144
d
VSh x x x x x
Xét
32
( ) 4 48 144Vfx x x x
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
36 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
2
(6) 0
6
( ) 12 96 144 0 (2) 128
2
(0) 0
f
x
fx x x f
x
f

Vy vi
2x
hp có th tích ln nht.
Câu 19. Nhân ngày ph n Vit Nam 20 -10 năm 2020 , ông A quyết định mua tng v mt món quà và
đặt nó vào trong mt chiếc hp có th tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có np . Để
món quà tr nên tht đặc bit và xng đáng vi giá tr ca nó ông quyết định m vàng cho chiếc
hp , biết rng độ dy lp m ti mi đim trên hp là như nhau . Gi chiu cao và cnh đáy ca
chiếc hp ln lượt là . Để lượng vàng trên hp là nh nht thì giá tr ca phi là ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có , để lượng vàng cn dùng là nh
nht thì
Din tích S phi nh nht ta có ,
Câu 20. Người ta mun thiết kế mt b cá theo dng khi lăng tr t giác đều, không có np trên, làm
bng kính, th tích
3
8 m
. Giá mi
2
m
kính là
600.000
đồng/
2
m
. Gi
t
là s tin ti thiu phi tr.
Giá tr
t
xp x vi giá tr nào sau đây ?
A.
11.400.000
đồng. B.
6.790.000
đồng. C.
4.800.000
đồng. D.
14.400.000
đồng.
Li gii
Chn A
Gi
0AB x
, ta có
2
8Vhx
2
8
h
x

.
Din tích xung quanh ca b cá :
2
4
xq
Sxhx
2
2
8
4
x
x
x

2
32
x
x

h;x h;x
x2;h4== x4;h2==
3
4;
2
==xh
1; 2==xh
Sxhx
Sx. x x
V
x
Vxhh
x
xx
ì
ï
=+
ï
ï
ï
= + = +
í
ï
===
ï
ï
ï
î
2
22
2
2
22
4
32 128
4
32
() ()
Sxfxf'xx x
x
x
=+= =-==
2
2
128 128
204
h = 2
A
'
D
'
B
'
C'
B
C
D
A
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 37
22
3
3
16 16 16 16
3.. 3256xx
xx xx

.
Du bng xy ra khi và ch khi :
2
3
16
16
xx
x

.
S tin ti thiu để làm t kính là :

2
3
3
32
16 .600.000 11429287,57
16




đồng.
Câu 21. (TQA)Có mt tm nhôm hình vuông cnh
12 .cm
Người ta ct bn góc ca tm nhôm đó bn
hình vuông bng nhau, mi hình vuông có cnh bng
()
x
cm
ri gp tm nhôm li như hình v
dưới đây để được mt cái hp không np. Tìm
x
để hình hp nhn được có th tích ln nht.
A.
6x
B.
3x
C.
2x
D.
4x
Li gii
Chn C.
Độ dài cnh đáy ca cái hp: 12 2 .
x
Din tích đáy ca cái hp:
2
(12 2 )
x
.
Th tích cái hp là:
232
(12 2 ) . 4 48 144Vxxxxx
vi
(0;6)x
Ta có:
32
'( ) 12 96 144 .Vxxx x
Cho
'( ) 0Vx
, gii và chn nghim
2.x
Lp bng biến thiên ta được
ma x
128V
khi
2.x
Câu 22. Mt Bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht có th tích
, t s gia chiu cao ca h và chiu rng ca đáy bng . Hãy xác định din tích ca
đáy h ga để khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Gi ln lượt là chiu rng, chiu dài ca đáy h ga.
Gi chiu cao ca h ga ( ). Ta có
suy ra th tích ca h ga là :
Din tích toàn phn ca h ga là:
Kho sát hàm s suy ra din tích toàn phn ca h ga nh nht bng
khi
Suy ra din tích đáy ca h ga là
Câu 23. Mt người nông dân có 15.000.000 đồng mun làm mt cái hàng rào hình ch E dc theo mt
con sông (như hình v) để làm mt khu đất có hai phn ch nht để trng rau. Đối vi mt hàng
rào song song vi b sông thì chi phí nguyên vt liu là 60.000 đồng mt mét, còn đối vi ba
3
3200cm 2
2
1200cm
2
160cm
2
1600cm
2
120cm
,(, 0)xy xy>
h
0h >
()
221
h
hx
x
==>=
()
2
3200 1600
3200 2Vxyh y
xh
x
== =>= =
22
6400 1600 8000
22 4 4 ()Sxhyhxyx x fx
xx x
=++=++=+=
()
(), 0yfxx=>
2
1200cm
10 16xcmycm==>=
2
10.16 160cm=
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
38 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
mt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vt liu là 50.000 đồng mt mét. Tìm din tích
ln nht ca đất rào thu được
A.
2
3125m
. B.
2
50m
. C.
2
1250m
. D.
2
6250m
.
Li gii
Chn D
Gi
x
là chiu dài 1 mt hàng rào hình ch E ( trong ba mt song song,
0x
).
Gi
y
là chiu dài mt hàng rào hình ch E song song vi b sông (
0y
).
S tin phi làm là:
500 5
.3.50000 .60000 15.000.000
2
x
xy y

.
Din tích đất:
2
500 5 5
. . 250
22
x
Sxyx x x

Ta có:
' 250 5Sx
.
' 0 250 5 50.Sxx
Bng biến thiên:
Vy:

2
0;
max 6250 ( )Sm

khi
50.x
Câu 24. Mt bác nông dân cn xây dng mt h ga không có np dng hình hp ch nht có dung tíchlà
3
3200cm
, t s gia chiu cao ca h và chiu rng ca đáy bng
2
. Hãy xác định din tích ca
đáy h ga để khi xây tiết kim nguyên vt liu nht?
A.
2
1200cm
. B.
2
120cm
. C.
2
160cm
. D.
2
1600cm
.
Li gii
Chn D
Gi
x
là chiu rng ca đáy,
y
là chiu dài ca đáy
h
là chiu cao ca đáy.
T s gia chiu cao ca h và chiu rng ca đáy bng
22hx
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 39
Din tích ca đáy h ga là
Sxy
Th tích ca khi hp ch nht không np bng
3
3200 cm
nên ta có
3
2
1600
2 . . 3200 cmVxxy y
x

.
Din tích b mt s dng ca b (không tính np) là

2
1
8000
45 4Sxxyx fx
x

.
Yêu cu bài toán
1
S
nh nht.
Ta có:

2
8000
8010fx x x
x

.
Bng biến thiên:
1
S
nh nht khi
10x
16y
Din tích ca đáy h ga là
2
1600cmSxy
.
Câu 25. Ông
A
d định s dng hết
2
5m
kính để làm b cá bng kính có dng hình hp ch nht không
np, chiu dài gp đôi chiu rng (các mi ghép có kích thước không đáng k). B cá có th tích
ln nht bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hang phn trăm)?
A.
3
1, 0 1m
. B.
3
1, 5 1m
. C.
3
1, 33 m
. D.
3
0,96 m
.
Li gii
Chn A
Gi chiu rng ca b cá là
x
( đơn v:
m
,
0x
).
Ông
A
dùng hết
2
5m
kính để làm b cá nên
2
2
52
26 5
6
x
xxh h
x

.
+
2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
40 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Do
0x
0h
nên
5
0
2
x
.
Th tích b

3
1
52
3
Vxx
.

2
1
56
3
Vx

,
5
0
6
Vx

.
Bng biến thiên ca
V
:
T BBT suy ra b cá có th tích ln nht bng
3
1, 01m
.
Câu 26. Anh Minh mun xây dng mt h ga không có np đậy dng hình hp ch nht có th tích cha
được
3
3200cm
, t s gia chiu cao và chiu rng ca h ga bng
2
. Xác định din tích đáy ca
h ga để khi xây h tiết kim được nguyên vt liu nht.
A.
2
170cm
. B.
2
160cm
. C.
2
150cm
. D.
2
140cm
.
Li gii
Chn B
Gi
a
,
b
,
h
ln lượt là chiu dài, chiu rng, chiu cao ca h ga.
Ta có hình v:
Ta có:
2
2
3200 1600
23200
2
2
2
abh
a
ab
b
h
hb
hb
b






Để xây h tiết kim nguyên vt liu nht thì
xq đ
SS
đạt giá tr nh nht.
a
b
h
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 41

22
6400 1600 8000
22 4 4
xq đ
S S bh ah ab b b f b
bb b
 
Xét

2
8000
4
fb b
b

trên
0; 
 
3
2
8000
8 0 8 8000 0 10
fb b fb b b
b


Bng biến thiên
Vi
10 16ba
Vy din tích đáy h ga để khi xây h tiết kim được nguyên liu nht là:
2
16.10 160 cm
đ
S 
.
Câu 27. Mt người có mt di ruy băng dài 130cm, người đó cn bc di ruy băng đó quanh mt hp quà
hình tr. Khi bc quà, người này dùng 10cm ca di ruy băng để tht nơ trên np hp (như hình
v minh ha). Hi di dây duy băng có th bc được hp quà có th tích ln nht là là nhiêu ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Gi ln lượt là bán kính đáy và chiu ca hình tr .
Di dây duy băng còn li khi đã tht nơ là:
Ta có
Th tích khi hp quà là:
Th tích V ln nht khi hàm s vi đạt giá tr ln nht.
, cho
+
1200
+
+
f
f
'
x
+
10
-
0
0
p
3
4000 cm p
3
1000 cm p
3
2000 cm p
3
1600 cm
(c ); y(c )xm m
><(, 0; 30)xy x
120 cm
+==-(2 ).4 120 30 2xy y x
pp== -
22
.(302)Vxyx x
=-
2
() (30 2)fx x x <<030x
=- +
2
'( ) 6 60fx x x =- + = =
2
'( ) 6 60 0 10fx x x x
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
42 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Lp bng biến thiên, ta thy thch đạt giá tr ln nht là .
Câu 28. Mt xưởng cơ khí nhn làm nhng chiếc thùng phi vi th tích theo yêu cu là 2000
lít mi
chiế
C. Hi bán kính đáy và chiu cao ca thùng ln lượt bng bao nhiêu để tiết kim vt liu
nht?
A.
1m
2m
B.
1dm
2dm
C.
2m
1m
D.
2dm
1dm
Li gii
Chn B
Đổi
3
2000 ( ) 2 ( )lit m

. Gi bán kính đáy và chiu cao ln lượt là
()
x
m
()hm
.
Ta có th tích thùng phi
2
.2Vxh

2
2
h
x
Vt liu t l thun vi din tích toàn phn nên ta ch cn tìm
x
để din tích toàn phn bé nht.
22
2
22
22.2()2()
tp
Sxxhxx x
x
x


Đạo hàm lp BBT ta tìm đc
()
f
x
GTNN ti
1
x
, khi đó
2.h
Câu 29. Mt người d định làm mt b cha nước hình tr bng inc có np đậy vi th tích
1
(m
3
). Chi
phí mi m
2
đáy
600
nghìn đồng, mi m
2
np là
200
nghìn đồng và mi m
2
mt bên là
400
nghìn đồng. Hi người đó chn bán kính b là bao nhiêu để chi phí làm b ít nht?
A.
3
2
. B.
3
1
2
. C.
3
1
2
. D.
3
1
.
Li gii
Chn C
Gi
R
h
ln lượt là bán kính và chiu cao ca b cha nước.
Ta có th tích b cha nước là:
1V
2
2
1
1
Rh h
R

.
Din tích np và mt đáy b cha nước là:
2
1
SR
.
Din tích xung quanh ca b cha nước là:
2
2
12
22.
SRhR
RR


.
Chi phí làm b cha nước là:

22 2
28
624.8
fR R R R
RR


(trăm nghìn đồng).
Ta có:

2
8
16
fR R
R

. Xét

2
8
016 0
fR R
R

3
3
1
210
2
RR

.
Bng biến thiên:
p=
3
1000 (cm )V
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 43
Da vào bng biến thiên, ta thy chi phí làm b cha nước thp nht khi
3
1
2
R
.
Câu 30. Vi mt đĩa tròn bng thép tráng có bán kính
6
R
m
phi làm mt cái phu bng cách ct đi
mt hình qut ca đĩa này và gp phn còn li thành hình tròn. Cung tròn ca hình qut b ct đi
phi bng bao nhiêu độ để hình nón có th tích cc đại?
A. 66 B. 294 C.
12,56
D.
2,8
Li gii
Chn A
Ta có th nhn thy đường sinh ca hình nón là bán kính ca đĩa tròn. Còn chu vi đáy ca hình
nón chính là chu vi ca đĩa tr đi độ dài cung tròn đã ct. Như vy ta tiến hành gii chi tiết như
sau:
Gi
()
x
m
độ dài đáy ca hình nón (phn còn li sau khi ct cung hình qut ca dĩa).
Khi đó
2
2
x
xrr

Chiu cao ca hình nón tính theo định lí PITAGO là
2
22 2
2
4
x
hRr R

Th tích khi nón s là :
22
22
22
11
334 4
x
x
Vrh R


Đến đây các em đạo hàm hàm
()Vx
tìm được GTLN ca
()Vx
đạt được khi
2
64
3
xR

Suy ra độ dài cung tròn b ct đi là :
24R
00
26 4
360 66
26


Câu 31. Nhà Nam có mt chiếc bàn tròn có bán kính bng m. Nam mun mc mt bóng đin phía
trên và chính gia chiếc bàn sao cho mép bàn nhn được nhiu ánh sáng nht. Biết rng cường
độ sáng C ca bóng đin được biu th bi công thc ( là góc to bi tia sáng ti
mép bàn và mt bàn, c - hng s t l ch ph thuc vào ngun sáng, l khong cách t mép bàn
ti bóng đin) . Khong cách nam cn treo bóng đi
n tính t mt bàn là
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Li gii
Chn D
2
2
sin
Cc
l
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
44 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi h là độ cao ca bóng đin so vi mt bàn (h > 0); Đ là bóng đin; I là hình chiếu ca Đ lên
mt bàn. MN là đường kính ca mt bàn.( như hình v)
Ta có , suy ra cường độ sáng là: .
Lp bng biến thiên ta thu được kết qu C ln nht khi , khi đó
Câu 32. Mt xưởng in có
8
máy in, mi máy in được
3600
bn in trong mt gi. Chi phí để vn hành mt
máy trong mi ln in là
50
nghìn đồng. Chi phí cho
n
máy chy trong mt gi
10 6 10n
nghìn đồng. Hi nếu in
50000
t qung cáo thì phi s dng bao nhiêu máy in để được lãi nhiu
nht?
A.
4
máy. B. 6máy. C. 5máy. D. 7máy.
Li gii
Chn C
Mt máy: Trong mt gi in được
3600
t nên
50000
t cn
125
9
gi.
Do đó
n
máy cn thi gian
125
9
n
gi.
Tng chi phí là

125
10. 6 10 . .1000 50000
9
f
nn n
n




.
Khi đó: để được lãi nhiu nht thì
f
n
đạt giá tr nh nht, vi

1; 8n
n
.
Cách
1
:

250 1250 250 50 10
5 .10000 .10000
39 3 3
fn n
n


 





(Dùng BĐT Côsi).
Nên
f
n
nh nht khi
1250 5 10
55
93
nn
n

.
h
l
α
2
M
N
I
Đ
sin
h
l
22
2hl
2
3
2
() ( 2)
l
Cl c l
l



2
42
6
'. 0 2
.2
l
Cl c l
ll


'0 6 2Cl l l
6l
2h
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 45
Cách
2 : Dùng Table vi

1; 8n
n
.
Câu 33. Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh vt hc thy rng : Nếu trên mi đơn v din tích
ca mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
( ) 480 20 ( )Pn ngam
.
Hi phi th bao nhiêu con cá trên mt đơn v din tích ca mt h để sau mt v thu hoch được
nhiu cá nht ?
A.
10
B. 12 C.
16
D. 24
Li gii
Chn B
Gi s con cá trên mt đơn v din tích h . Khi đó :
Cân nng ca mt con cá là :
Cân nng ca con cá là :
Xét hàm s : . Ta có : , cho
Lp bng biến thiên ta thy s cá phi th trên mt đơn v din tích h đểthu hoch nhiu nht
là 12con.
Câu 34. Mt chuyến xe bus có sc cha ti đa là 60 hành khách. Nếu mt chuyến xe ch
x
hành khác
thi giá cho mi hành khách là
2
3$
40
x



. Chn câu đúng:
A. Xe thu được li nhun cao nht khi có 60 hành khách.
B. Xe thu được li nhun cao nht bng
135$
.
C. Xe thu được li nhun cao nht bng
160$
.
D. Không có đáp án đúng.
Li gii
Chn C
S tin thu được là :
3
22
3
() (3 ) 9
40 20 1600
x
x
fx x x x
Đạo hàm,lp bng biến thiên ta tìm đưc GTLN ca
()
f
x
160
khi
40.x
Vy li nhun thu được nhiu nht là
160$
khi có
40
hành khách.
Câu 35. Mt ca hàng bán l bán 2500 cái ti vi mi năm. Chi phí gi trong kho là 10$ mt cái mi năm.
Để đặt hàng chi phí c định cho mi ln đặt là 20$ cng thêm 9$ mi cái. Ca hàng nên đặt hàng
bao nhiêu ln trong mi năm và mi ln bao nhiêu cái để chi phí hàng tn kho là nh nht?
A.
23500
B.
1223500
C.
43500
D.
24500
Li gii
A
Gi x là s ti vi mà ca hàng đặt mi ln ( , đơn v: cái )
S lượng ti vi trung bình gi trong kho là nên chi phí lưu kho tương ng
S ln đặt hàng mi năm là và chi phí đặt hàng là :
n
(0)n >
() 480 20( )Pn ngam=-
n
2
.() 480 20 ( )nP n n n gam=-
2
() 480 20 , (0; )fn n n n=- Î+¥
'( ) 480 40
f
nn=- '( ) 0 12
f
nn==
1; 2500x
éù
Î
ëû
2
x
10 5
2
x
x⋅=
2500
x
2500
(20 9 )x
x
+
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
46 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Khi đó chi phí mà ca hàng phi tr là:
Lp bng biến thiên ta được :
Câu 36. Mt doanh nghip tư nhân A chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay, doanh nghip đang
tp trung chiến lược vào kinh doanh xe honda Future Fi vi chi phí mua vào mt chiếc là 27 (triu
đồng) và bán vi giá 31 (triu đồng) mi chiế
C. Vi giá bán này thì s lượng xe mà khách hàng s
mua trong mt năm là 600 chiế
C. Nhm mc tiêu đNy mnh hơn na lượng tiêu th dòng xe đang
ăn khách này, doanh nghip d định gim giá bán và ước tính rng nếu gim 1 (triu đồng) mi
chiếc thì s lượng xe bán ra trong mt năm s tăng thêm 200 chiế
C. Vy doanh nghip phi định
giá bán mi là bao nhiêu để sau khi đã thc hin gim giá, li nhun thu được s là cao nht (đơn
v triu đồng ) ?
A.
30,5
. B.
305
. C.
40,5
. D.
30
.
Li gii
a
Gi
x
(0x
, đơn v: triu đồng) là giá bán mi. Khi đó:
S tin đã gim là:
31 .
x
S lượng xe tăng lên là:
200(31 ).
x
Vy tng s sn phNm bán được là:
600 200(31 ) 6800 200
x
x
Doanh thu mà doanh nghip s đạt được là:
(6800 200 )
x
x
Tin vn mà doanh nghip phi b ra là:
(6800 200 ).27x
Li nhun mà công ty đạt đưc s là:
()Lx
Doanh thu – Tin vn
2
(6800 200 ) (6800 200 ).27 200 12200 183600xx x x x
'( ) 400 12200.Lx x
Cho
'( ) 0 30, 5Lx x
Lp BBT ta thy li nhut ln nht khi
30,5.x
Vy giá bán mi là
30,5
(triu đồng)
Câu 37. Giám đốc mt nhà hát A đang phân vân trong vic xác định mc giá vé xem các chương trình
được trình chiếu trong nhà hát. Vic này rt quan trng nó s quyết định nhà hát thu được bao
nhiêu li nhun t các bui trình chiếu. Theo nhng cun s ghi chép ca mình, ông ta xác định
được rng: nếu giá vé vào ca là
20
USD/người thì trung bình có
1000
người đến xem. N hưng
nếu tăng thêm
1USD/người thì s mt
100
khách hàng hoc gim đi 1USD/người thì s có thêm
100
khách hàng trong s trung bình.Biết rng, trung bình, mi khách hàng còn đem li 2 USD
li nhun cho nhà hát trong các dch v đi kèm. Hãy giúp giám đốc nhà hát này xác định xem
cn tính giá vé vào ca là bao nhiêu để thu nhp là ln nht.
A.
18
USD/người. B.
19
USD/người. C. 14USD/người. D.
25
USD/người.
Li gii
Chn C
Gi giá vé sau khi điu chnh là
20
x
20 0x 
S khách là:
1000 100
x
Tng thu nhp
2
20 .1 2 1000 100 22 1000 100 100 1200 22000fx x x x x x x 
2500 50000
( ) (20 9 ) 5 5 22500Cx x x x
xx
=++=++
min
(100) 23500CC==
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT37:Bài toán thc tế chưa XD mô hình.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 47
Bng biến thiên


20;
max 6fx f


.Suy ra giá vé là:
20 20 6 14x 
USD
Câu 38. N hà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An và Bình mi người ln lượt nhn
32
lít và
72
lít xăng. Hi
tng s ngày ít nht là bao nhiêu để hai tài xế chy tiêu th hết s xăng ca mình được khoán,
biết rng ch tiêu cho hai người mt ngày tng cng ch chy đủ hết
10
lít xăng?
A. 20 ngày. B. 15 ngày. C. 10 ngày. D. 25 ngày.
Li gii
Chn A
Gi
x
là s lít xăng mà An đã dùng trong mt ngày. Vi
010x
.
10 x
là s lít xăng mà Bình đã dùng trong mt ngày.
Khi đó
Để An tiêu th hết 32 lít xăng cn
32
x
ngày.
Để Bình tiêu th hết 72 lít xăng cn
72
10 x
ngày.
Vy tng s ngày chy xe ca hai tài xế

2
2
32 72 32 72
04
10
10
yy yx
xx x
x

 
Bng biến thiên
N hìn bng biến thiên ta thy tng s ngày chy xe ít nht ca hai tài xế
20
ngày.
2D1-BT37:i toán thc tế chưa XD mô hình. When the student is ready , the teacher will appear.
48 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 53
BÀI 38: BÀI TOÁN XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM ĐA THC .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Xác định tham s xét tính đơn điu ca hàm đa thc.
Gi s
32
yfx axbxcxd
'
.............................fx
Các dng thường gp
m s đồng biến trên
khi ch khi:

'
0;fx x
.........0
.........0
.........0
.........0
.........0
a
a
b
c
Hàm s nghch biến trên
khi và ch khi:

'
0;fx x
.........0
.........0
.........0
.........0
.........0
a
a
b
c
Chú ý: …………………………………………………………………………………………
(Đường thng song song hoc trùng vi trc
Ox
thì không đơn điu)
 Vi dng toán tìm tham s
m để hàm s bc ba
32
;y f x m ax bx cx dđơn điu mt
chiu trên khong có độ dài
l
ta gii như sau:
Bước 1: …………………………………………………………………………………………
Bước 2: …………………………………………………………………………………………
Bước 3: …………………………………………………………………………………………
Bước 4: ………………………………………………………………………………………….
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
54 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Cho hàm s
32
y
ax bx cx d
. Hàm s luôn đồng biến trên khi và ch khi.
A.
2
0; 0
0; 4 0
ab c
abac


. B.
2
0; 3 0abac
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
abac


. D.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
abac


.
Câu 2:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 4 3
3
f
xxmxx
đồng biến
trên
?
A.
5
. B. 4 . C.
3
. D. 2 .
Câu 3: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Th - Ln 1 - 2018 - BTN) Hàm s

33
3
y
xm xn x
đồng biến trên khong
;
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
4Pmnmn
bng
A.
16
. B. 4 . C.
1
16
. D.
1
4
.
Câu 4: Cho hàm s

32
49 5yxmx m x
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên khong

;? 
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Câu 5: Đểm s


23 2
1
1135
3
ymxmxx
đồng biến trên thì tt c giá tr thc ca tham
s
m
là:
A.
12m
. B.
12m
. C.
2
1
m
m

.
D.
2
1
m
m

.
Câu 6: Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
 
32
131325ym x m x m xm
nghch biến trên
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
41m
.
Câu 7: Cho hàm s

32
2
1
21
32
m
yx xmx
 vi
m
là tham s thC. Tp hp các giá tr ca
m
để
hàm s đồng biến trên khong

0;1
A.
;1
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
1; 
.
Câu 8:
Biết rng hàm s

32
1
31 91
3
yx mxx
(vi
m
là tham s thc) nghch biến trên khong
12
;
x
x
đồng biến trên các khong giao vi
12
;
x
x
bng rng. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
12
63.xx
A.
1m 
. B.
3m
.
C.
3m 
,
1m
. D.
1m 
,
3m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 55
Câu 9: Mt hc sinh gii bài toán: “Tìm tt c giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s

32
210ymx mx m x
đồng biến trên
.” theo các bước như sau:
Bước 1. Hàm s xác định trên
2
32 2ymxmxm

.
Bước 2. Yêu cu bài toán tương đương vi
2
0, 3 2 2 0,yx mxmxm x
 
.
Bước 3.
2
0
30
0
62 0
3
m
am
m
mm
m




Bước 4.
3m
. Vy
3m
.
Hc sinh này đã bt đầu sai bước nào?
A. Bước
2
. B. Bước
3
. C. Bước
1
. D. Bước
4
.
Câu 10: Cho hàm s

42
21 2yx m x m
vi
m
là tham s thC. Tìm tt c các giá tr
m
để hàm
s đồng biến trên khong
1; 3 .
A.
12.m
B.
2.m
C.
1.m
D.
12.m
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
56 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Ln 1-2018)
Tìm giá tr ln nht ca tham s
m
để hàm s

32
1
82 3
3
yxmx mxm
đồng biến trên
.
A. 2m . B. 2m  . C. 4m . D. 4m  .
Câu 2: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
32
666yx mx x
đồng biến trên
?
A.
1. B. 2 . C.
3
. D.
0
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho để hàm s
 
32
1
172
3
fx x m x m x
nghch biến trên
.
A. 6. B. 4. C. 5. D.3.
Câu 4: [THPT CHUYÊN VINH] Các giá tr ca tham s m để hàm s
32
332ymx mx x
nghch
biến trên
đồ th ca nó không có tiếp tuyến song song vi trc hoành là.
A. 10m . B. 10m . C. 10m . D. 10m .
Câu 5: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

32
235
3
m
yxmxmx

đồng
biến trên
.
A. 6 . B.
2
. C. 5. D.
4
.
Câu 6: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

232
1
23
3
y
mmxmxx
đồng biến trên .
A. 0m . B.
0
3
m
m
.
C.
0
3
m
m
.
D. 13m.
Câu 7: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Tìm
m
đểm s:
 
3
22
2281
3
x
fx m m x m x m 
luôn nghch biến trên .
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
m
. D.
2m 
.
Câu 8: Cho hàm s:

3
2
134
3
x
yaxax  . Tìm
a
để hàm s đồng biến trên khong
0; 3
A.
12
7
a
. B.
3a 
. C.
3a 
. D.
12
7
a
.
Câu 9:
Cho hàm s
32
1
y = x - mx + (m - 2 )x 5
3
. Vi
09m
thì có bao nhiêu giá tr
m
là s t
nhiên sao cho hàm s đồng biến trên

2;5
?
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D. 1.
Câu 10: Vi mi giá tr
mab
,
,ab thì hàm s
32
22
y
xmx x
đồng biến trên khong
2;0 . Khi đó ab bng?
A. 2 . B. 1. C.
3
. D. 4 .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 57
Câu 11: (THPT Chuyên H Long - Qung Ninh - Ln 2 -2018) Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
dương ca
m
để hàm s

32
32 1 12 5 2yx m x m x
đồng biến trên khong
2; 
.
S phn t ca
S
bng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 12: Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
32
() 2
f
xx mxx
nghch biến trên khong
1; 2 là:
A.
13
.
8
m
B.
13
1.
8
m
C.
0.m
D.
13
.
8
m
Câu 13: [THPT Trn Phú-HP] Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s


32
2
21 2 1
32
xx
ym mmx nghch biến trên khong
1; 2
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 14: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s:
32
33 1
y
xxmx
nghch biến
trên khong
0; 
?
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
D.
0m
Câu 15: m m để hàm s

32
11
2
33
yxmxmx

đồng biến trên đon có độ dài bng 4:
A.
2m
B.
2m 
C.
3m 
D. C A và C đều đúng
Câu 16: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3
y
xxmxm
gim trên đon có độ dài
ln nht bng
1
.
A.
9
4
m 
. B.
3m
. C.
3m
. D.
9
4
m
.
Câu 17: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
2 3 1 6 2 2017yx m x m x
nghch biến
trên khong
;ab
sao cho
3ba
A.
6m
. B.
9m
. C.
0m
. D.
0
6
m
m
.
Câu 18: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
sin 3cos sin 1yx xmx
đồng biến
trên đon
0;
2



.
A.
3m 
. B.
0m
. C.
3m 
. D.
0m
.
Câu 19: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
2
y
xmx
nghch biến trên
;0
đồng biến trên
0; 
.
A.
0m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 20: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Ln 1 - 2017 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

42
4
31
1
44
yxmx
x

đồng biến trên khong
0; 
?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
58 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: Cho hàm s
32
() 2 3yfx xmx x
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
đồng biến trên
A.
6; 6mm
. B.
6; 6mm
. C.
66m
. D.
66m
.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

32
1
621
3
yxmxm xm
đồng biến
trên
.
A.
2m 
. B.
3m
. C.
20m
. D.
23m
.
Câu 3: Vi giá tr nào ca tham s
m
, hàm s
32
32yx mx m xm
đồng biến trên ?
A.
1
2
3
m
m

. B.
2
1
3
m
. C.
2
1
3
m
. D.
2
1
3
m
.
Câu 4: Tìm tp hp S tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s

3
2
23 1
3
x
ymxmx
đồng
biến trên
.
A.
;3 1; 
. B.
1; 3
. C.

;1 3; 
. D.
1; 3
.
Câu 5: Tìm
m
để hàm s

3
2
2 2019
3
x
ymxmmx đồng biến trên
.
A.
01m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1
y
xxmx
đồng biến trên khong
; 
.
A.
1
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
4
3
m
.
Câu 7: (THPT LƯƠNG TÀI - BC NINH - LN 2 - 2017 - 2018 - BTN)Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
sao cho hàm s
32
396yx mx m x
đồng biến trên ?
A.
2m
hoc
1m
. B.
12m
. C.
2m
hoc
1m
. D.
12m
.
Câu 8: Tìm tt các các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3
y
xxmxm
đồng biến trên tp
xác định.
A.
1.m
B.
3.m
C.
13.m
D.
3.m
Câu 9: Cho hàm s
 
32
1
215
3
fx x x m x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm
s đồng biến trên
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 59
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Câu 10: Tìm các giá tr thc ca
m
để hàm s
32
1
21
3
yxxmx
đồng biến trên
.
A.
4; .
B.
4; .
C.
;4 .
D.
;4 .
Câu 11: Cho hàm s

32
1
4 3 2017
3
yxmx mx
. Tìm giá tr ln nht ca tham s thc m để hàm
s đã cho đồng biến trên
.
A.
1m
. B.
2m
. C.
4m
. D.
3m
.
Câu 12: Cho hàm s
32
31
3
m
yxmxx
(
m
là tham s thc). Tìm giá tr nh nht ca
m
để hàm s
đồng biến trên
.
A.
3m
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 13: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

32
312yx mx m x
đồng biến trên
tp xác định?
A.
2 . B. 4 . C.
0
. D. 1.
Câu 14: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
1
2 3 2018
3
yxmxmx
nghch
biến trên
.
A.
1m
. B.
31m
. C.
31m
. D.
1; 3mm
.
Câu 15: Cho hàm s

32
23
3
m
yxxmxm
. Tìm giá tr nh nht ca tham s m đểm s đồng
biến trên
.
A.
4m 
. B.
0m
. C.
2m 
. D.
1m
.
Câu 16: [Đề thi th-Liên trường Ngh An-L2] S giá tr nguyên ca tham s
m
thuc

2; 4
để hàm
s


23 2
1
1131
3
ymxmxx
đồng biến trên
là:
A. 3. B. 5. C. 0 . D.
2
.
Câu 17:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s



23 2
43234
f
xm x m xx
đồng
biến trên
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 18: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
123
3
m
y
xmxm xm
nghch
biến trên khong
; 
.
A.
1
0
4
m

. B.
1
4
m 
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 19: m tt c các giá tr
m
để hàm s

32
21 2
3
m
yxmx mxnghch biến trên tp xác định
ca nó.
A.
0m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
0m
.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
60 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 20: (THPT CHUYÊN KHTN - LN 1 - 2018). Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

32
61yx mx m x
đồng biến trên khong

0; 4
là:
A.
;6
. B.
;3
. C.
;3
. D.

3; 6
.
Câu 21: Tp hp các giá tr
m
để hàm s
32
32ymx x xm
đồng biến trên
3;0
A.
1
;
3



. B.
1
;
3




. C.
1
;
3




. D.
1
;0
3


.
Câu 22: Cho hàm s

32
1
1 2 2016
3
yxmxmm x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
3; 7
.
A.
5m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
71mm
.
Câu 23: (SGD Hà Nam - Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

32
31 651yx m x m x đồng biến trên
2;  ?
A.
1
. B. 0 . C. 3. D.
2
.
Câu 24: [Cm 1 HCM] Vi tt c các giá tr thc nào ca tham s
m
thì hàm s
32
31 3 2yx m x mm x
nghch biến trên đon
0;1
?
A.
10m
. B.
10m
. C.
1m 
. D.
0m
.
Câu 25: m tp hp
S
tt cc giá tr ca tham s thc
m
để hàm s


322
1
123
3
yxmxmmx
nghch biến trên khong
1; 1
.
A.
1; 0S 
B.
S 
. C.
1S 
. D.

0;1S
.
Câu 26: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
11
234
32
y x mx mx m
nghch
biến trên mt đon có độ dài là 3?
A.
1; 9mm
. B.
1m 
. C.
9m
. D.
1; 9mm
.
Câu 27: m tham s
m
để hàm s

32
3312yx mx m x
nghch biến trên mt đon có độ dài
ln hơn
4
.
A.
121
2
m
B.
121
2
m
hoc
121
2
m
C.
121
2
m
D.
121 121
22
m


Câu 28: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3
y
xxmxm
gim trên đon có độ dài
ln nht bng
2
.
A.
0.m
B.
3.m
C.
2.m
D.
3.m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 61
Câu 29: [AMSTERDAM-LAN-1-19-20] Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
16 65ym x mx x nghch biến trên
đon

;ab. Khi đó
ab
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 30: [THPT Đặng Thúc Ha-2017]
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
22ymx mx m x
nghch biến trên khong
;
.
Mt hc sinh đã gii như sau.
Bước
1. Ta có
2
32 2ymx mxm

.
Bước 2. Yêu cu bài toán tương đương vi
2
.32,0,20ymxmxxmx
  
.
Bước 3.
2
62
'
3
0
0
0
,
mm
yx
am



.
3
0
0
0
m
m
m
m

.
Vy
0m
tha mãn yêu cu bài toán.
Li gii ca hc sinh trên là đúng hay sai? Nếu li gii là sai thì sai t bước nào?
A. Đúng. B. Sai t bước 2.
C. Sai bước 3. D. Sai t bước 1.
Câu 31:
Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
42
(2 3)
y
xmxm
nghch biến trên
khong
1; 2
;
p
q



, trong đó phân s
p
q
ti gin và
0q
. Hi tng
p
q
là?
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Câu 32: Cho hàm s
24 22
24 4ym mx mmx
. Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
0; .
A. 0. B. Vô s. C. 2. D. 3.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 38: BÀI TOÁN XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM ĐA THC .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Xác định tham s xét tính đơn điu ca hàm đa thc.
Gi s
32 2
32.y f x ax bx cx d f x ax bx c

Các dng thường gp
m s đồng biến trên
khi và ch khi:

0
0
0;
0
0
0
a
x
a
b
c
f x


Hàm s nghch biến trên
khi và ch khi:

0
0
0;
0
0
0
a
x
a
b
c
f x


Chú ý: Trường hp 2 thì h s
c
khác
0
vì khi
0abc
thì
f
xd
(Đường thng song song hoc trùng vi trc
Ox
thì không đơn điu)
 Vi dng toán tìm tham s
m để hàm s bc ba

32
;y f x m ax bx cx d
đơn điu mt
chiu trên khong có độ dài
l
ta gii như sau:
Bước 1: Tính

2
.{ 2^{'}} 3
f
xaxbxc
Bước 2:
Hàm s đơn điu trên
12
{^{'} 0};xx ycó 2 nghim phân bit

0
*
0
a

Bước 3:
Hàm s đơn điu trên khong có độ dài
2
2
12 12 12
4**lxxl xx xxl
Bước 4: Gii
* và kết hp vi
** d suy ra giá tr m cn tìm.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1:
Cho hàm s
32
yax bx cxd
. Hàm s luôn đồng biến trên
khi và ch khi.
A.
2
0; 0
0; 4 0
ab c
abac


. B.
2
0; 3 0abac
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
abac


. D.
2
0; 0
0; 3 0
ab c
abac


.
Li gii
Chn D
Ta có
2
32yaxbxc

TH1:
0a
2
y
bx c

để hàm s đồng biến trên
0,yx

0
0
b
c
.
TH2:
0a
để hàm s đồng biến trên
0,yx

2
0
30
a
bac

Vy để để hàm s đồng biến trên
0,yx

2
0; 0
0; 3 0
ab c
abac


.
Câu 2:
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
32
1
() 4 3
3
f
xxmxx
đồng biến
trên
?
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
() 2 4fx x mx

Hàm s
32
1
() 4 3
3
f
xxmxx
đồng biến trên
2
() 2 4 0,
f
xx mx x

2
()
40, 2 2
fx
mxm
 
2; 1;0;1; 2mm .
5
giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 3: (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Th - Ln 1 - 2018 - BTN) Hàm s
33
3
yxm xn x
đồng biến trên khong

; . Giá tr nh nht ca biu thc
22
4
P
mn mn bng
A.
16
. B.
4
. C.
1
16
. D.
1
4
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Li gii
Chn C
Ta có
 
22
22 22
33332yxm xnx xmnxmn



.
Hàm s đồng biến trên

;
0
0
0
a
mn


.
TH1:
0
0
0
m
mn
n

.
Do vai trò ca
,mn là như nhau nên ta ch cn xét trường hp
0m
.

2
11 1
42 1
416 16
Pnn n




.
TH2:
00;0mn m n
.
Ta có
 
2
2
11 1
24 2
416 16
Pm n n




.
T
1,2
ta có
min
1
16
P 
. Du


xy ra khi và ch khi
1
;0
8
mn
hoc
1
0;
8
mn
.
Câu 4: Cho hàm s
32
49 5yxmx m x
vi
m là tham s. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên khong

;?
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Li gii:
Chn C.
TXĐ: D .
Đạo hàm
2
32 49.yxmxm

Để hàm s đã cho nghch biến trên khong
;  thì
0,yx

(
0y
có hu hn
nghim)

2
0349093mm m
 
9; 8;...; 3 .
m
m

Câu 5: Đểm s


23 2
1
1135
3
y
mxmxx
đồng biến trên
thì tt c giá tr thc ca tham
s
m
là:
A.
12m
. B.
12m
. C.
2
1
m
m

. D.
2
1
m
m

.
Li gii
Chn D
+ Hàm s đã cho xác định trên
D
.
+ Ta có:
22
1213ym x m x

.
+ Để hàm s đồng biến trên
.
22
0, 1 2 1 3 0,yx ymxmx x


.
Trường hp 1:
2
10 1mm
.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
+ Vi
3
143;0
4
myxy x


Hàm s không đồng biến trên
.
+ Vi
130my

Hàm s đồng biến trên
.
1m
tho mãn điu kin.
Trường hp 2:
2
10 1mm
0
0
a
ycbt



2
2
2
10
13 10
m
mm


2
1
1
2240
m
m
mm


1
1
2
1
m
m
m
m



2
1
m
m

Kết hp hai trường hp vy
2
1
m
m

là giá tr cn tìm.
Câu 6: Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
32
131325ym x m x m xm nghch biến trên
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
41m
.
Li gii
Chn B
Cách 1: (T lun)
* Tp xác định
D .
* Ta có
2
31 61325ymxmx m

.
Hàm s nghch biến trên
0y

,
x
; du bng ch xy ra hu hn đim
2
1212501mx mxm
,
x
.
+ Trường hp 1:

1
130m 
luôn tha vi
x
.
+ Trường hp 2:
1m
, khi đó điu kin ca bài toán tr thành

2
10
11250
am
mmm


2
1
540
m
mm

1
1
14
m
m
mm


.
* Vy các giá tr cn tìm ca
m
1m
.
Cách 2: (Trc nghim)
* Chn
191m
y
x
luôn nghch biến trên
nên
1m
tha, suy ra loi A, D.
* Chn
32
0315myxxx
2
36150yxx

,
x
nên hàm s nghch biến
trên
, suy ra loi C .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 7: Cho hàm s

32
2
1
21
32
m
yx xmx

vi m là tham s thc. Tp hp các giá tr ca m để
hàm s đồng biến trên khong
0;1
A.
;1 . B.
1;  . C.
;1 . D.
1;  .
Li gii
Chn B
Cách 1
:
Ta có

32
2
1
21
32
m
yx xmx

2
22yx m x m

0
2
x
m
y
x

Để hàm s đồng biến trên khong

0;1
thì
01 2
1
012
m
m
m



.
Do đó
1;m
Cách 2: Tô Quc An
Hàm s đã cho đồng biến trên khong

0;1

2
220yx m xm

0;1x
20xxm

0;1x
x
m
0;1x
Vy
1m
.
Câu 8: Biết rng hàm s

32
1
31 91
3
y
xmxx
(vi
m
là tham s thc) nghch biến trên khong

12
;
x
x đồng biến trên các khong giao vi
12
;
x
x bng rng. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
12
63.xx
A.
1m 
. B.
3m
.
C.
3m 
,
1m
. D.
1m 
,
3m
.
Li gii:
Chn D.
Ta có
/2
619yx m x .
Yêu cu bài toán
0y

có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
12
63xx
Theo định lý Viet:
12
12
61
.9
xx m
xx

Ta có:

2
2
12
63xx

2
2
12 12
463xx xx

2
2
12 12
463xx xx
 
22
3
36 1 4.9 36.3 1 4
1
m
mm
m


.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 9: Mt hc sinh gii bài toán: “Tìm tt c giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s

32
210ymx mx m x
đồng biến trên .” theo các bước như sau:
Bước 1. Hàm s xác định trên
2
32 2ymx mxm
.
Bước 2. Yêu cu bài toán tương đương vi
2
0, 3 2 2 0,y x mx mx m x
 .
Bước 3.
2
0
30
0
62 0
3
m
am
m
mm
m




Bước 4.
3m
. Vy
3m
.
Hc sinh này đã bt đầu sai bước nào?
A. Bước
2
. B. Bước
3
. C. Bước
1
. D. Bước
4
.
Li gii
Chn A
Sai bước 2 vì: Khi
02my

(không tha yêu cu bài toán). Do đó khi
0m
thì yêu cu
bài toán tương đương vi
0, .yx

Câu 10: Cho hàm s

42
21 2yx m x m vi
m
là tham s thc. Tìm tt c các giá tr
m
để hàm
s đồng biến trên khong
1; 3 .
A.
12.m
B.
2.m
C.
1.m
D.
12.m
Li gii:
Chn B.
Cách 1:
Ta có
 
32
2
0
44 1 4 1; 0 .
1
x
yx mxxxm y
xm




Nếu
10 1 0mmy
 
có mt nghim
0x
y
đổi du t


sang


khi
qua đim
0x 
hàm s đồng biến trên khong
0;  nên đồng biến trên khong

1; 3 .
Vy
1m
tha mãn.
Nếu
0
10 1 0 1.
1
x
mmyxm
xm
 

Bng biến thiên
x

1m
0
1m

y
0
0
y
Da vào bng biến tiên, ta có ycbt
1
11 2 1 2
m
mm m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Hp hai trường hp ta được
;2m 
.
Cách 2:

3
44 10yx mx


1; 3x
2
1xm

1; 3x
.
Đặt

2
1hx x
vi

1; 3x
,

2hx x
,

00hx x l

.
Vy
2m
.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Ln 1-2018)
Tìm giá tr ln nht ca tham s
m
để hàm s

32
1
82 3
3
yxmx mxm
đồng biến trên
.
A.
2m
. B.
2m 
. C.
4m
. D.
4m 
.
Li gii
Chn A
TXĐ: D .
Ta có

2
282yx mx m
 . Đểm s đồng biến trên
thì
0,yx

( Du


ch xy ra ti hu hn đim trên )
ĐK:
0
2
280mm
42m
.
Vy giá tr ln nht ca
m
để hàm s đồng biến trên
2m
.
Câu 2: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
32
666yx mx x
đồng biến trên
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
2
312 6yx mx

.
Để hàm s đồng biến trên
thì
0y
,
x
.
0
0
a


2
10
12 4.3.6 0m

2
22
144 72 0
22
mm
.
Do đó giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu là
0m
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho để hàm s
 
32
1
172
3
fx x m x m x
nghch biến trên
.
A. 6. B. 4. C. 5. D.3.
Li gii
Chn D
Ta có
2
() 2 1 7fx x m xm

Hàm s nghch biến trên

2
() 0, 2 1 7 0,fx x x m xm x


2
ˆ
10 ( )
0
0
170
hieannhiean
a
mm







2
60 2 3mm m
Do
*
m
nên
1;2; 3m .
Vy có 3 giá tr nguyên dương ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 4: [THPT CHUYÊN VINH] Các giá tr ca tham s m để hàm s
32
332ymx mx x nghch
biến trên
đồ th ca nó không có tiếp tuyến song song vi trc hoành là.
A.
10m
. B.
10m
. C.
10m
. D.
10m
.
Li gii
Chn D
Phân
tích: Hàm s nghch biến trên
0yx

0y
ch ti mt s hu hn đim.
Đồ th hàm s không có tiếp tuyến song song vi trc hoành
0y

vô nghim.
Kết hp 2 điu kin ta được
0yx

.
Hướng dn gii.
TXĐ:
D
.
2
363ymxmx

.
Nếu
0m
thì
30yx

(tho mãn).
Nếu
0m
thì ycbt
2
0
0
010
0
990
m
m
yx m
mm




.
Kết hp 2 trường hp ta được:
10m
.
Câu 5: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

32
235
3
m
y
xmx mx
đồng
biến trên
.
A.
6
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
435ymx mxm

.
Vi
00am
50y

. Vy hàm s đồng biến trên .
Vi
00am
. Hàm s đã cho đồng biến trên khi và ch khi
0
0,
0
a
yx



2
0
2350
m
mmm

2
0
0
05
05
50
m
m
m
m
mm




.
0;1; 2;3;4;5mm
.
Câu 6: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

232
1
23
3
y
mmxmxx
đồng biến trên
.
A.
0m
. B.
0
3
m
m
. C.
0
3
m
m
. D.
13m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
223
y
mmxmx
 .
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
TH1:
2
20mm
0
2
m
m
.
Vi
0m
,
3y
0,
y
x

. Do đó,
0m
tha mãn hàm s đồng biến trên .
Vi
2m
,
43yx

. Do đó,
2m
không tha mãn hàm s đồng biến trên
.
TH2:
2
20mm
0
2
m
m
.
Hàm s đồng biến trên

2
22
20
320
mm
mmm


2
2
20
260
mm
mm


2
0
3
0
m
m
m
m

3
0
m
m
.
Vy
0
3
m
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 7: [THPT Chuyên Thái Nguyên] Tìm
m
để hàm s:
 
3
22
2281
3
x
fx m m x m x m 
luôn nghch biến trên
.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
m
. D.
2m 
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Ta có

2
222 8fxmx mxm

.
Trường hp
2m  , ta có
110 0; fx x

.
Trường hp
2m 
, ta có để hàm s đã cho luôn nghch biến trên
thì:

0fx

2
20
22.80
m
mmm



2
22 80
m
mm m





2
10. 2 0
m
m


.
2 (2)m
T

1
2 suy ra để hàm s đã cho luôn nghch biến trên
thì
2m 
.
Cách 2:
Ta có
2
'222 8ym x m xm .
Yêu cu bài toán
'0, yx
(
'0y
có hu hn nghim):
TH1
20 2mm
, khi đó
'100, yx
(tha mãn).
TH2

2
20
'2 280
am
mmm


.

20
10 2 0
m
m


2m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Hp hai trường hp ta được
2.m 
Câu 8: Cho hàm s:

3
2
134
3
x
yaxax
. Tìm
a
để hàm s đồng biến trên khong
0; 3
A.
12
7
a
. B.
3a 
. C.
3a 
. D.
12
7
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
21 3yx axa
 .
Để hàm s đồng biến trên khong
0; 3
thì
0, 0; 3yx




2
0; 3
23
,0;3 max
21
xx
axafx
x

 
.
Xét hàm s

2
23
21
xx
fx
x

trên khong
0; 3
Ta có




2
2
22
115
2
228
22
0, 0; 3
21 21
x
xx
fx x
xx







.
f
x luôn đồng biến trên khong



0; 3
12
0; 3 max 3
7
fx f
.
Vy
12
7
m
.
Câu 9: Cho hàm s
32
1
y = x - mx + (m - 2 )x 5
3
. Vi 09m thì có bao nhiêu giá tr m là s t
nhiên sao cho hàm s đồng biến trên
2;5 ?
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có đạo hàm ca hàm s
2
’–2 2yx mxm
Để hàm s đồng biến trên
2;5
’³0y
;

"2;5
2
-x + 2
m
-2x +1
;

"2;5
2
[2;5]
-x + 2
m Max f(x) (*)
-2x +1
x




Ta có
2
2
22
17
2x- +
2x - 2x + 4
22
f'(x)= = 0
(-2x+1) (-2x+1)



;

"2;5
25
f
f
Vy
[2;5]
23 23
Max f(x) = f(5) ;(*) m
99
x

2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Suy ra theo đề bài
23
m;9
9



3; 4; 5; 6; 7; 8; 9m
7
giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 10: Vi mi giá tr
mab
,
,ab thì hàm s
32
22
y
xmx x
đồng biến trên khong

2;0 . Khi đó
ab
bng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Tp xác định
D
2;0 D.
2
62 2yxmx

.
Hàm s đồng biến trên khong
2;0
0, 2;0yx


2
62 20, 2;0xmx x

1
3, 2;0
mx x
x

.
Đặt
 
1
3, 2;0
gx x x
x

.
Khi đó:

1
3, 2;0
mx x
x


2;0
maxmgx
 .
 
2
13
03 0 , 2;0
3
gx x x
x
 
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra:


2;0
max 2 3mgxm

.
Suy ra
2, 3ab
.
Vy
231ab
.
Câu 11: (THPT Chuyên H Long - Qung Ninh - Ln 2 -2018) Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
dương ca
m
để hàm s

32
32 1 12 5 2yx m x m x đồng biến trên khong
2;  .
S phn t ca
S
bng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Li gii
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Chn D
Tp xác định
D
.
2
3621125yx mxm
 .
Hàm s đồng biến trong khong
2; 
khi
0y
,

2;x
2
36211250xmxm
,

2;x
.
2
36211250xmxm

2
365
12 1
xx
m
x


Xét hàm s


2
365
12 1
xx
gx
x

vi
2;x 
.


2
2
361
0
12 1
xx
gx
x


vi

2;x
hàm s
g
x
đồng biến trên khong
2; 
.
Do đó

mgx
,

2;x
2mg
5
12
m
.
Vy không có giá tr nguyên dương nào ca
m tha mãn bài toán.
Câu 12: Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
32
() 2
f
xx mxx
nghch biến trên khong
1; 2 là:
A.
13
.
8
m
B.
13
1.
8
m
C.
0.m
D.
13
.
8
m
Li gii
Chn A
[phương pháp t lun]

2
34 1
f
xxmx
 .
Hàm s nghch biến trên

1; 2 khi và ch khi
0, 1; 2fx x

Khi đó
2
2
31
34 10
4
x
xmx m
x


1 .
Đặt

2
31
4
x
gx
x
; tp xác định
1; 2D
.

2
2
12 4
16
x
gx
x
.



3
3
0
3
3
x
l
gx
x
l

.
1
lim 1
x
gx
;

2
13
lim
8
x
gx
.
Ta có bng biến thiên hàm s
ygx :
2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
14 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
T bng biến thiên,

1
luôn đúng khi
13
8
m
.
[phương pháp trc nghim]
Thay
2m
, lp bng biến thiên hàm s, ta thy tha mãn yêu cu bài toán, loi đáp án B, C.
Thay
13
8
m
, lp bng biến thiên hàm s, ta thy tha mãn yêu cu bài toán, loi đáp án D.
Câu 13: [THPT Trn Phú-HP] Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s


32
2
21 2 1
32
xx
ym mmx
nghch biến trên khong

1; 2
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Hàm s


32
2
21 2 1
32
xx
ym mmx
nghch biến trên khong

1; 2
.

22
'21 201;2yx m xmm x
.
Gii bt phương trình

22
21 20xmxmm
được tp nghim

2; 1Sm m
.
Khi đó yêu cu bài toán tương đương vi


1; 2 2; 1mm
21
12
m
m


13m
.
Vy có 3 giá tr nguyên ca m cn tìm.
Câu 14: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s:
32
33 1yxxmx
nghch biến
trên khong

0; 
?
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
D.
0m
Li gii
Chn B
Ta có:
2
363yxxm

. Hàm s nghch biến trên khong

0; 
thì:


2
2
'0 3 6 3 0, 0;
2 , 0;
yxxmx
xxmx


Đặt

2
2, 0;fx x x x
Ta đi tìm GTNN ca hàm

,0;fx x
Ta có:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15

'22
'0220 1.
fx x
fx x x

 
Ta có:
00;1 1,lim()
x
ff fx


Vy đểm s nghch biến trong khong
0; 
thì:

0;
min 1fx m m


.
Câu 15: m m để hàm s

32
11
2
33
yxmxmx

đồng biến trên đon có đội bng 4:
A.
2m
B.
2m 
C.
3m 
D. C A và C đều đúng
Li gii
Chn D
Ta có
2
'2 2yxmxm
2
'2mm
Trường hp 1:
'0
Hàm s nghch biến trên
. Trường hp này không tha.
Trường hp 2:
2
'0 20 2 1mm m m
(*)
Khi đó phương trình
'0y
có 2 nghim phân bit
12
,
x
x
.
Yêu cu bài toán

2
12 12 12
4416xx xx xx
(1)
Theo định lý vi-ét ta có:
12
12
2
2
x
xm
x
xm


thay vào (1) ta được
2
3
44240
2
m
mm
m


(tha
(*))
Câu 16: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3yx x mxm
gim trên đon có độ dài
ln nht bng
1
.
A.
9
4
m

. B.
3m
. C.
3m
. D.
9
4
m
.
Li gii:
Chn D.
Ta có
2
'3 6
y
xxm
.
Yêu cu bài toán
'0y
có hai nghim pn bit
12
,
x
x
tha mãn
12
1xx
'93 0
3
3
9
'
9
93
21
4
2. 1
4
3
m
m
m
m
m
m
a





.
Câu 17: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
2 3 1 6 2 2017yx m x m x nghch biến
trên khong
;ab sao cho
3ba
A.
6m
. B.
9m
. C.
0m
. D.
0
6
m
m
.
Li gii
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Chn D
Ta có

2
66 16 2yx mxm

Hàm s nghch biến trên
  
2
;120;ab x m x m x ab
2
69mm
TH1:
2
0120xmxm x Vô lí
TH2:
03m
y

có hai nghim

12 2 1
,
x
xx x
Hàm s luôn nghch biến trên
12
;
x
x .
Yêu cu đề bài:

2
2
21 21
3949xx xx S P

2
2
6
14 29 6 0
0
m
mm mm
m

Câu 18: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
sin 3cos sin 1
y
xxmx
đồng biến
trên đon
0;
2



.
A.
3m 
. B.
0m
. C.
3m 
. D.
0m
.
Li gii:
Chn B.
Đặt

sin , 0; 0;1
2
xtx t




Xét hàm s
32
34
f
tt tmt
Ta có
2
36
f
tttm

Để hàm s

f
t đồng biến trên

0;1 cn:
  
22
0 0;1 3 6 0 0;1 3 6 0;1ft t t tm t t t m t

Xét hàm s
2
36
g
ttt

66
01
gt t
gt t


Bng biến thiên
Nhìn vào bng biến thiên ta thy vi
0m
thì hàm s

f
t đồng biến trên

0;1 , hàm s
f
x
đồng biến trên đon
0;
2



.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Câu 19: m tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
42
2
y
xmx
nghch biến trên
;0
đồng biến trên
0;  .
A.
0m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii:
Chn A.
Ta có

32
2
0
'4 4 4 ; '0 .
x
yxmxxxmy
x
m

TH1
0'0my
có mt nghim
0x
'
y
đổi du t
'' ''
sang
'' ''
khi qua đim
0x 
hàm s nghch biến trên
;0 đồng biến trên
0;  .
TH2
0'0my
có ba nghim pn bit
; 0; .mm
Lp bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên các khong
;0m
;m 
, nghch
biến trên các khong
; m
0; m
. Do đó trường hp này không tha mãn yêu cu bài
toán.
Câu 20: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp - QB - Ln 1 - 2017 - 2018 - BTN) Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

42
4
31
1
44
yxmx
x

đồng biến trên khong
0;  ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Li gii
Chn C
Tp xác định :
\0D .

3
5
1
32 1yx mx
x

.
Hàm s đồng biến trên khong
0;  khi và ch khi
0, 0;yx

.
 
3
5
1
32 1 0, 0;xmx x
x

.

2
6
31
1,0;
22
mx x
x

.
Xét hàm s
 
2
6
31
1,0;
22
fx x x
x

.
Ta có :
 
7
3
3,0;fx x x
x
 
.

7
3
301fx x x
x

.
Bng biến thiên :
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T bng biến thiên ta thy :

,0;mfx x


0;
min 3mfxm

 
.
Giá tr nguyên dương ca tham s
m
1m
,
2m
3m
.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: Cho hàm s
32
() 2 3
yf
xxmx x
. Tp hp tt cc giá tr ca tham s
m
để hàm s
đồng biến trên
A.
6; 6mm
. B.
6; 6mm
. C.
66m
. D.
66m
.
Ligii
Chn D
Ta có
2
() 3 2 2fx x mx

.
Hàm s đồng biến trên
2
30,
'( ) 0, x 6 6
m60
am
fx m



.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

32
1
621
3
yxmxm xm
đồng biến
trên
.
A.
2m 
. B.
3m
. C.
20m
. D.
23m
.
Li gii
Chn D
2
26yx mxm

.
Hàm s đã cho đồng biến trên
khi và ch khi
0;y
x
.
0
10
a


2
60mm
23m
.
Vy
23m
thì hàm s đã cho đồng biến trên
.
Câu 3: Vi giá tr nào ca tham s
m
, hàm s

32
32yx mx m xm đồng biến trên
?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
A.
1
2
3
m
m

. B.
2
1
3
m
. C.
2
1
3
m
. D.
2
1
3
m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
36 2yxmxm

. Hàm s đã cho đồng biến trên
khi và ch khi

2
2
093201
3
yx mm m

 
.
Câu 4: Tìm tp hp S tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s

3
2
23 1
3
x
ymxmx

đồng
biến trên
.
A.
;3 1;  . B.

1; 3 . C.

;1 3;  . D.
1; 3 .
Li gii
Chn B
Tp xác định
D
.
2
223yx mxm

.
Hàm s đồng biến trên
0,yx

0y
ch xy ra hu hn đim trên
.
2
2230,xmxm x
.
2
230 1 3mm m
 
.
Vy

1; 3mS .
Câu 5: Tìm
m
để hàm s

3
2
2 2019
3
x
ymxmmx
đồng biến trên
.
A.
01m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Tp xác định hàm s
D
.
Ta có

2
22yx mxmm

.
Để hàm s đồng biến trên
0y
,
x
.
22
22 2 0mmm m m

01m
.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
1yx x mx
đồng biến trên khong
;  .
A.
1
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
4
3
m
.
Li gii
Chn C
2
32yxxm

. Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi
30
1
13 0
3
m
m


.
Câu 7: (THPT LƯƠNG TÀI - BC NINH - LN 2 - 2017 - 2018 - BTN)Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
sao cho hàm s
32
396yx mx m x đồng biến trên
?
A.
2m
hoc
1m
. B.
12m
. C.
2m
hoc
1m
. D.
12m
.
Li gii
Chn B
22
36 96;036 960yxmxmy xmxm

 
.
Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi
0yx

2
30
927180mm

12m
.
Câu 8: Tìm tt các các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3
y
xxmxm
đồng biến trên tp
xác định.
A.
1.m
B.
3.m
C.
13.m
D.
3.m
Li gii:
Chn B.
TXĐ:
D
. Đạo hàm
2
'3 6
y
xxm
.
Ycbt
'0,yx
(
'0y
có hu hn nghim)
030
3.
'0 93 0
a
m
m






Câu 9: Cho hàm s
 
32
1
215
3
fx x x m x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm
s đồng biến trên
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m 
.
Li gii
Chn C
Tp xác định
D
.
Ta có
2
41fx x xm

.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Để hàm s đồng biến trên

0fx
, x .
2
410xxm
,
x
.
410m

3m
.
Câu 10: Tìm các giá tr thc ca
m
để hàm s
32
1
21
3
y
xxmx
đồng biến trên
.
A.
4; . B.

4; . C.
;4 . D.
;4 .
Li gii
Chn A
Tp xác định ca hàm s:
.D
Ta có:
2
'4
y
xxm
.
Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi
2
'4 0,yx xm x
10,
4
'4 0,
ax
m
mx



Câu 11: Cho hàm s

32
1
4 3 2017
3
yxmx mx
. Tìm giá tr ln nht ca tham s thc m để hàm
s đã cho đồng biến trên
.
A.
1m
. B.
2m
. C.
4m
. D.
3m
.
Li gii
Chn D
Tp xác định
D
. Đạo hàm
2
'243yx mxm
.
Để hàm s đồng biến trên
'0,yx
(
'0y
có hu hn nghim)
2
'43013mm m
.
Suy ra giá tr ln nht ca tham s
m tha mãn ycbt là 3.m
Câu 12: Cho hàm s
32
31
3
m
yxmxx
(
m
là tham s thc). Tìm giá tr nh nht ca
m
để hàm s
đồng biến trên
.
A.
3m
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
0m
.
Li gii.
Chn D
Ta có:
D
.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
2
23
y
mx mx

.
Hàm s đồng biến trên
0,yxR


2
230, *mx mx x
Trường hp 1:
030my
 
Hàm s đồng biến trên
0Rm
tha yêu cu.
Trường hp 2:

2
0
*03
30
m
m
mm


.
Kết hp hai trường hp ta có
03m
nên
0m
tha yêu cu đề bài.
Câu 13: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s

32
312yx mx m x đồng biến trên
tp xác định?
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Tp xác định
D
.
Ta có
2
36 1yxmxm

. Để hàm s đồng biến trên tp xác định thì

0, 1yx

.

2
30
19310
0
mm


. Bt phương trình có
0; 0a 
, nên bt phương trình vô
nghim. Vy không tìm được giá tr nào ca
m
tha mãn đề bài.
Câu 14: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
1
2 3 2018
3
yxmxmx
nghch
biến trên
.
A.
1m
. B.
31m
. C.
31m
. D.
1; 3mm
.
Li gii
Chn B
Tp xác định
D
.
2
223yxmxm

.
Hàm s nghch biến trên
2
10
230
a
mm


31m
.
Câu 15: Cho hàm s

32
23
3
m
yxxmxm
. Tìm giá tr nh nht ca tham s
m
để hàm s đồng
biến trên
.
A.
4m 
. B.
0m
. C.
2m 
. D.
1m
.
Li gii:
Chn D.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
TXĐ:
D
. Đạo hàm:
2
'43ymx xm
.
Yêu cu bài toán
'0, yx
(
'0y
có hu hn nghim):
TH1.
0m
thì
3
'430
4
yx x
(không tha mãn).
TH2.
2
'
0
1.
'340
y
am
m
mm



Suy ra giá tr
m
nh nht tha mãn bài toán là
1.m
Câu 16: [Đề thi th-Liên trường Ngh An-L2] S giá tr nguyên ca tham s
m
thuc

2; 4 để hàm
s


23 2
1
1131
3
ymxmxx
đồng biến trên
là:
A. 3. B. 5. C. 0 . D.
2
.
Hướng dn gii
Chn B
Tp xác định
D
.
22
1213ym x mx

.
Để hàm s đã cho đồng biến trên
thì
0yx

.
Xét
2
10 1mm
.
Vi
1m
23yx

,
3
0
2
yx

(không tho
x
).
Vi
1m 
30yx

.
Xét
2
10 1mm
.


2
2
2
10
0
13 10
m
yx
mm



2
11
2240
mm
mm


11
12
mm
mm


1
2
m
m

m
,

2; 4m nên
2; 2;3; 4m .
Kết hp vi
1m 
.
Vy có
5
giá tr
m
nguyên thuc

2; 4 để hàm s đã cho đồng biến trên
.
Câu 17:
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
23 2
43234
f
xm x m xx
đồng
biến trên
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn A
Tp xác định :
D
Ta có:
22
34623
f
xmxmx

* Vi
2m
ta có:
30; fx x

2m
tha mãn đề bài.
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
* Vi
2m  ta có:

24 3
f
xx

2mkhông tha mãn đề bài.
* Vi
2m  ta có:

f
x
là mt tam thc bc hai. T đó để hàm s đồng biến trên
điu kin


2
2
2
2
40
40
2
480
240
m
m
m
m
mm






.
Kết hp các trường hp ta được
2m .
Câu 18: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

32
123
3
m
yxmxmxm
nghch
biến trên khong
;  .
A.
1
0
4
m

. B.
1
4
m 
. C. 0m . D. 0m .
Li gii
Chn B
TXĐ
D
.

2
21 2ymx m xm

.
Hàm s nghch biến trên
0yx

.
TH1:
0m
ta có
22yx

(không tha mãn)
TH2:
0m
ta có

2
0
00
1
0
0140
4
120
m
mm
ym
m
mmm







.
Câu 19: m tt c các giá tr
m
để hàm s

32
21 2
3
m
yxmx mx
nghch biến trên tp xác định
ca nó.
A.
0m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Tp xác định
D
Trường hp
1
:
0m
Hàm s tr thành
2yx
nghch biến trên
0m
tha mãn.
Trường hp
2
:
0m
2
221ymx mx m

Hàm s nghch biến trên tp xác định
0,yx

.
(Du
''
xy ra ti hu hn đim trên
)
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
ĐK:
0
0
m


2
0
210
m
mmm

2
0
0
m
mm

0
0
1
0
m
m
m
m

.
Kết hp c
2
trường hp ta được
0m
Câu 20: (THPT CHUYÊN KHTN - LN 1 - 2018). Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s

32
61yx mx m x
đồng biến trên khong

0; 4
là:
A.
;6
. B.

;3
. C.
;3
. D.

3; 6
.
Li gii
Chn C

2
32 6yxmxm

. Để hàm s đồng biến trên khong

0; 4
thì:
0y
,

0; 4x
.
tc là

2
32 60 0;4xmxm x

2
36
0; 4
21
x
mx
x

Xét hàm s

2
36
21
x
gx
x
trên

0; 4
.


2
2
6612
21
xx
gx
x

,



10;4
0
20;4
x
gx
x



Ta có bng biến thiên:
Vy để
 
2
36
0; 4
21
x
gx m x
x

thì
3m
.
Câu 21: Tp hp các giá tr
m
để hàm s
32
32ymx x xm
đồng biến trên

3;0
A.
1
;
3



. B.
1
;
3




. C.
1
;
3




. D.
1
;0
3


.
Li gii:
Chn A.
D
Ta có
2
323y' mx x
. Hàm s đồng biến trên khong

3; 0
khi và ch khi:
0y'
,

3; 0x
(Du
'' ''
xy ra ti hu hn đim trên

3;0
)
2
3230mx x
,

3; 0x
2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
26 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371

2
23
3
x
mgx
x


3; 0x
Ta có:
 
3
26
;03
3
x
gx gx x
x



BBT
Vy

3;0
1
max
3
mgx

.
Câu 22: Cho hàm s

32
1
1 2 2016
3
yxmxmm x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong

3; 7
.
A.
5m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
71mm
.
Li gii
Chn D
 
32 2
1
1 2 2016 ' 2 1 2
3
yxmxmm x yx mxmm
.
'0
2
xm
y
xm


. Lúc này hàm s đồng biến trên các khong

;, 2;mm 
.
Vy hàm s đồng biến trên khong

23 1
3; 7
77
mm
mm






.
Câu 23: (SGD Hà Nam - Năm 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

32
31 651yx m x m x
đồng biến trên

2; 
?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có

2
36 165yx mxm

.
Hàm s đồng biến trên

2; 
khi

2
36 1650yx mxm


2;x
.

2
3656 1xx mx

2
365
66
xx
mfx
x


.
Ta có:


2
2
18 36 6
0
66
xx
fx
x



2;x
.
BBT
x
3
0
1
3

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
Vy
5
6
m
nên không có giá tr nguyên dương nào ca
m
tha ycbt.
Câu 24: [Cm 1 HCM] Vi tt c các giá tr thc nào ca tham s m thì hàm s
32
31 3 2yx m x mm x
nghch biến trên đon

0;1
?
A.
10m
. B.
10m
. C.
1m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Cách 1:
Xét hàm s:
32
31 3 2yx m x mm x .
Ta có:
2
'3 6 1 3 2yx mxmm .

'0 2,
2
xm
ymmm
xm


.
Bng biến thiên.
.
Theo Bng biến thiên, hàm s nghch biến trên đon

0;1 khi và ch khi
'0, 0;1yx .
00
10
21 1
mm
m
mm






.
Cách 2:
Đạo hàm
 
22
36 13 23. 2 1 2.yx mxmm x mxmm



Ta có

2
'1 210, mmm m
.
Do đó
0y
luôn có hai nghim phân bit
, 2.xmxm
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, để hàm s nghch biến trên
 
0;1 0;1 ; 2mm
0
10.
21
m
m
m


2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 25: m tp hp
S
tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s


322
1
123
3
y
xmxm mx
nghch biến trên khong
1;1 .
A.

1; 0S 
B.
S 
. C.
1S 
. D.

0;1S
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
21 2yx m xm m

Xét
0y


22
21 20xmxmm
2
xm
xm

m
Hàm s luôn nghch biến trong khong

;2mm
m
Để hàm s nghch biến trên khong
1;1
thì

1; 1 ; 2mm
.
Nghĩa là :
11 2mm
1
11
12
m
m



1m
.
Câu 26: m tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
11
234
32
yx mxmxm
nghch
biến trên mt đon có độ dài là 3?
A.
1; 9mm
. B.
1m 
. C.
9m
. D.
1; 9mm
.
Li gii
Chn A
Tp xác định:
D
. Ta có
2
2
y
xmxm

Ta không xét trường hp
0,yx

10a 
Hàm s nghch biến trên mt đon có độ dài là 3
0y

có 2 nghim
12
,
x
x
tha

2
12
2
2
2
12
080
80
1
3
9
89
949
mm
mhaym
m
xx
m
mm
xx S P







Câu 27: m tham s
m
để hàm s

32
3312yx mx m x nghch biến trên mt đon có độ dài
ln hơn
4
.
A.
121
2
m
B.
121
2
m
hoc
121
2
m
C.
121
2
m
D.
121 121
22
m


Li gii
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
Chn B
Ta có
22
,363132 1Dyxmxm xmxm

2
02 10yxmxm


1
. Điu kin cn và đủ để hàm s nghch biến trên mt đon có
độ dài ln hơn 4
0y

trên đon có độ dài ln hơn 4

1 có hai nghim

12 1 2
;
x
xx x
tho mãn
12
4xx
2
12
0
0
414
42 4
mm
xx






2
121 121
50
22
mm m m


.
Vy hàm s

1 nghch biến trên mt đon có độ dài ln hơn
4
121 121
22
mm


Câu 28: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3
y
xxmxm
gim trên đon có độ dài
ln nht bng
2
.
A.
0.m
B.
3.m
C.
2.m
D.
3.m
Li gii
Chn A
Tính
22
'3 6 .yxxm
Ta nh công thc tính nhanh
''
Nếu hàm bc ba

0a nghch biến trên đon có độ dài bng
thì phương trình đạo hàm có hai nghim và tr tuyt đối hiu hai nghim bng
''
Vi
là mt sc định thì
m
cũng là mt s xác định ch không th là khong
Đáp
s phi là A hoc
C.
Th vi
0m
phương trình đạo hàm
2
360xx
có hai nghim phân bit
2
0
x
x

và khong
cách gia chúng bng 2.
Câu 29: [AMSTERDAM-LAN-1-19-20] Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
16 65ym x mx x nghch biến trên
đon
;ab. Khi đó
ab
bng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Li gii
Chn B
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
+ Nếu
1m
, hàm s đã cho tr thành
2
665yxx
là hàm s bc hai nên không nghch biến
trên
.
+ Nếu
1m
, có
2
31 126ymxmx

. Để hàm s luôn nghch biến trên
thì
2
0, 1 4 2 0,yx mxmx x



2
1
10
1
1
1
4210
2
1
2
m
m
m
mm
m





.
Vy
1
1
1
2
2
a
ab
b


.
Câu 30: [THPT Đặng Thúc Ha-2017]
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
32
22ymx mx m x
nghch biến trên khong
;
.
Mt hc sinh đã gii như sau.
Bước
1. Ta có
2
32 2ymx mxm

.
Bước 2. Yêu cu bài toán tương đương vi
2
.32,0,20ymxmxxmx
  .
Bước 3.
2
62
'
3
0
0
0
,
mm
yx
am



.
3
0
0
0
m
m
m
m

.
Vy
0m
tha mãn yêu cu bài toán.
Li gii ca hc sinh trên là đúng hay sai? Nếu li gii là sai thì sai t bước nào?
A. Đúng. B. Sai t bước 2.
C. Sai bước 3. D. Sai t bước 1.
Li gii
Chn B
Bài gii sai bước 2 vì chưa xét trường hp
0m
20yx

nên hàm s nghch
biến trên
;  .
Câu 31:
Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
42
(2 3)
y
xmxm
nghch biến trên
khong
1; 2
;
p
q



, trong đó phân s
p
q
ti gin và
0q
. Hi tng
p
q
là?
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Li gii
Chn C
Tp xác định
D
. Ta có
3
42(23)
y
xmx

.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT38:Bài toán Xét đơn điu ca hàm đa thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 31
Hàm s nghch biến trên
(1; 2)
2
3
0, (1; 2) ( ), (1; 2)
2
yx mx gxx
 
.
Lp bng biến thiên ca
()
g
x
trên
(1; 2)
.
() 2 0 0gx x x

Bng biến thiên
x
1
2
g
+
g
5
2
11
2
Da vào bng biến thiên, kết lun:
5
min ( )
2
mgxm
. Vy
527pq
.
Câu 32: Cho hàm s
24 22
24 4ym mx mmx . Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
0; .
A. 0. B. Vô s. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn D
Ta xét hai trường hp:
H s
2
2
04
20
244
my
am m
myx



loaïi
. Hàm s
2
44yx
đồ th là mt
parabol nghch biến trên khong
;0 , đồng biến trên khong

0; . Do đó
2m
tha
mãn. (Hc sinh rt mc phi sai lm là không xét trường hp
0a
)
H s
2
20am m
. Da vào dáng điu đặc trưng ca hàm trùng phương thì yêu cu bài
toán tương đương vi đồ th thàm s có mt cc trđó là cc tiu
00
00
ab a
ab







2
2
20 0 2
24 3;4
04
40
m
mm m m
mm
m
mm

 



.
Vy
2;3; 4 .m
2D1-BT38:i toán Xét đơn điu ca hàm đa thc. When the student is ready , the teacher will appear.
32 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 63
BÀI 39: BÀI TOÁN THAM S XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU
HÀM PHÂN THC.
A.
LÝ THUYT:
Bài toán 1:
Tìm tham s m để hàm s nht biến
ax b
y
cx d
đơn điu trên tp xác định ca nó.
Phương pháp:
— Bước 1. Tp xác định:
\
d
D
c




Tính đạo hàm
2
..
()
ad bc
y
cx d

— Bước 2. Ghi điu kin để hàm đơn điu. Chng hn:
Để
()
f
x
đồng biến trên
0, . . 0 ?
D
yxDadbcm

Để
()
f
x
nghch biến trên
0, 0 ?
D
yxDadbcm

Bài toán 2:
Tìm tham s
m
để hàm s nht biến
ax b
y
cx d
đồng biến trên min cho trước.
Phương pháp:
— Tìm tp xác định:
\
d
D
c




và tính
2
()
ad cb
y
cx d

— Hàm s đồng biến trên
0
0
.............. 0
(; )
..............
x
x

, trên
0
0
............. 0
(;)
.............
x
x

— Hàm s nghch biến trên
0
0
............. 0
(; )
..............
x
x

, trên
0
0
................. 0
(;)
.................
x
x

— Hàm s tăng trên
;
0
(; )
y
d
x
c
x

................ 0
................ ( ; )
0
.
ad cb
d
m
c
d
c




— Hàm s gim trên
;
0
(; )
y
d
x
c
x

................ 0
................ ( ; )
0
.
ad cb
d
m
c
d
c




2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
64 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
*) Lưu ý:
Khi đặt Nn ph cn xét tính đơn điu ca Nn đặt trên khong đang xét.
Ví d: Cho hàm s
cos 1
,
cos
mx
ym
xm
là tham s. Tìm tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
;
32



.
Đặt costx , vi
1
;0;
32 2
xt





.
Do hàm s
cos
y
x
trên khong
;
32



là hàm s ………………………………………….,
khi đó bài toán tr thành tìm
m để hàm s

1mt
yft
tm

……………. trên khong
1
0;
2



.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 65
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
3
2
mx
y
x
m
đồng biến trên tng
khong xác định.
A.
6;6
. B.
6;6
. C.
6; 6
. D.
6; 6 .
Câu 2: Tìm
m
để hàm s
2
3
mx
y
xm

nghch biến trên các khong xác định ca nó.
A.
2m
hoc
1m
. B.
12m
.
C.
12m
. D.
2m
hoc
1m
.
Câu 3: Cho hàm s

2
23
2
x
xm
yfx
x


.
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s đồng biến trên mi khong xác định.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
2m 
.
Câu 4: Giá tr ca m để hàm s
4mx
y
x
m
nghch biến trên
; 1
là.
A.
21m
. B.
22m
. C.
22m
. D.
21m
.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s sao cho hàm s đồng biến trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tp tt c các giá tr ca tham s để hàm s nghch biến trên tng khong xác
định là khong . Tính .
A. B. C. D.
Câu 7: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
mx
nghch biến trên khong
3;1
.
A.
1; 2m
. B.
1; 2m
. C.
1; 2m
. D.
1; 2m
.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca để hàm s nghch biến trên khong .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m đểm s nghch biến trên khong
.
A. . B. hoc .
C. . D. .
Câu 10: m tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
cos
sin
x
mx
y
nghch biến trên khong
;
32



A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
5
4
m
.
m
65mx m
y
xm

3; 
13m 13m 15m 15m
P
P[
\
[P
-
=
+-
()
DE
3ED=-
3 =-
3 =-
3 =- 3 =
P
VLQ
VLQ
[P
\
[
+
=
-
p
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
P ³-
P >- P <-
P £-
cos 2
cos
x
y
x
m
0;
2



2m 0m 12m
2m 0m
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
66 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Tìm
m
để hàm s
1
x
m
y
x
đồng biến trên tng khong xác định ca chúng.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m 
.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
4
1
mx
y
x
đồng biến trên tng khong
xác định.
A.
1, 2, 3mm m
B.
0, 1, 2mm m
C.
1, 0, 1mmm
D.
0, 1, 2mmm
Câu 3: Tìm điu kin ca m để hàm s
122mxm
y
xm

nghch biến trên khong
1;
.
A.
1m
hoc
2 m
. B.
1m
. C.
12m
. D.
12m
.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
x
m
y
x
đồng biến trên khong xác định
ca nó.
A.

1; 2m
. B.
2;m
. C.
2;m
. D.
;2m
.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để trên

1;1
hàm s
6
21
mx
y
xm

nghch biến:
A.
43m
. B.
43
13
m
m


.
C.
14m
. D.
43
13
m
m


.
Câu 6: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
4
x
m
y
mx
đồng biến trên tng khong xác
định?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 7: Tn ti bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
2x
y
x
m
đồng biến trên khong
;1
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 8: Tìm
m
để hàm s
21
x
y
x
m
đồng biến trên
0; 
.
A.
1
2
m
. B.
0m
. C.
1
2
m
. D.
1
0
2
m
.
Câu 9: Cho hàm s
2
2
mx
y
x
m
,
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham
s
m
để hàm s nghch biến trên khong

0;1
. Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10: S các giá tr
m
nguyên để hàm s

1410mxm
y
xm

nghch biến trên khong
;2
là:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 67
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 11: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
4mx
y
x
m
nghch biến trên khong
;1
?
A.
21m
. B.
21m
. C.
22m
. D.
22m
.
Câu 12:
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3
3
1
mm
yx
x

đồng biến trên
tng khong xác định ca nó?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
sin 3
sin
x
y
x
m
đồng biến trên khong
0;
4



.
A.
0m
hoc
2
3.
2
m
B.
3.m
C.
0m
hoc
2
3.
2
m
D.
03.m
Câu 14:
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s
4
x
m
y
mx
đồng biến trên tng khong xác
định?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 15: m tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;0 .
4



A.
12m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
1
02
m
m


.
Câu 16: m tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s đồng biến trên khong
.
A. . B. .
C.
. D.
Câu 17:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
2
mx
x
m
y
nghch biến trên
1
;
2




.
A.
1;1m
. B.
1
;1
2
m



. C.
1
;1
2
m



. D.
1
;1
2
m



.
Câu 18: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
cos
sin
mx
y
x
đồng biến trên khong
;
32



.
A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
5
4
m
.
P
WDQ
WDQ
[
\
[P
-
=
-+

p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
[
)
P Î+¥
()
P Î+¥
[)
P Î
(]
[
)

P Î-¥ È
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
68 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
yx mx
x

đồng biến trên
khong
0; 
?
A.
12A
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Câu 20:
Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để hàm s

42
4
31
1
44
yxmx
x

đồng
biến trên khong
0; .
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
1
4
mx
y
mx
nghch biến trên khong
1
;
4




.
A.
2m
. B.
22m
. C.
22m
. D.
12m
.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
1
3
x
y
x
m
nghch biến trên khong
6; 
.
A.
3
. B.
0
. C. Vô s. D.
6
.
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;6
.
A.
2
. B.
6
. C. Vô s. D.
1
.
Câu 4: Tìm s nguyên
m
nh nht sao cho hàm s
(3)2mx
y
xm

luôn nghch biến trên các khong
xác định ca nó?
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
0m
. D. Không có
m
.
Câu 5: Tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
34mx m
y
xm

đồng biến trên khong
1; 2
là:
A.
41.m
B.
41.m
C.
1m 
hoc
2.m
D.
4m 
hoc
2.m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 69
Câu 6: Hàm s
2
4
x
m
y
x
đồng biến trên các khong
;4
4; khi:
A.
2
2
m
m

B.
2
2
m
m

C.
22m
D.
22m
Câu 7: Gi
S
là tp hp các s nguyên m để hàm s
2
5
21
mx
y
mx
nghch biến trên khong
3;  .
Tính tng
T
ca các phn t trong
.S
A.
35.T
B.
40.T
C.
45.T
D.
50.T
Câu 8: Cho hàm s

2
23 2
2
xxm
yfx
x


. Tìm
m để hàm s có 2 cc tr.
A.
0.m
B.
1.m 
C.
0.m
D.
2.m
Câu 9: Hi có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho hàm s
2
2(1)1
x
mx m
y
xm

đồng biến trên khong
(1; )
?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 10: Hàm s
2
2
1
x
m
y
x
đồng biến trên
khi giá tr ca
m
là:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
.m 
Câu 11: Giá tr ca
m
để hàm s
16mx
y
x
m
nghch biến trên khong
1; 5
là:
A.
4
.
5
m
m

B.
4
.
4
m
m

C.
1
.
4
m
m

D.
45.m
Câu 12: Cho hàm s
2015 2016mx m
y
xm


vi m là tham s thc. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
ca
m
để hàm s đồng biến trên tng khong xác định. Tính s phn t ca
S
.
A.
2017
. B.
2015
. C.
2018
. D.
2016
.
Câu 13: m
m
để hàm s
2cot 1
cot
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;
42



?
A.
;2m
. B.
1
;1 0;
2
m



.
C.
2;m
. D.
1
;
2
m




.
Câu 14: Hàm s
2cos
4cos
mxm
y
x
m
đồng biến trên khong
3
;
2



thì điu kin đầy đủ ca tham s
m
là:
A.
2m 
hoc
0.m
B.
2m 
hoc
4.m
C.
24.m
D.
20.m
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
70 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 15: m tt c các giá tr thc ca tham s sao cho hàm s đồng biến trên khong
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hàm s
2
4
x
x
y
x
m
đồng biến trên
1;  thì giá tr ca m là:
A.

1
;2 \ 1
2
m



. B.
1; 2 \ 1m
. C.
1
1;
2
m




. D.
1
1;
2
m



.
Câu 17: m tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
1
x
m
y
x
đồng biến trên khong
0; 
A.
0.m
B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 18: Cho hàm s
112
1
mx
y
xm


. Tìm tp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng biến
trên khong

17;37 .
A.
4; 1 .m
B.
;6 4;1 2; .m 
C.
;4 2; .m
D.
1; 2 .m 
Câu 19: Cho hàm s
3
222
2
6
12211 1.
1
m
yx xmxxx
xx


Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m để hàm s nghch biến trên
.
A.
5.
B. Vô s. C.
2.
D.
3.
Câu 20: Tt c các giá tr ca m để hàm s
2
2
21tan
tan tan 1
mx
y
x
x

nghch biến trên khong
0;
4



là:
A.
11
22
m
 .
B.
1
2
m
hoc
1
2
m .
C.
11
22
m
 .
D.
1
0
2
m .
m
tan 2
tan
x
y
x
m



0;
4
12m
0;1 2mm
2m
0m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 39: BÀI TOÁN THAM S XÉT TÍNH ĐƠN ĐIU
HÀM PHÂN THC.
A. LÝ THUYT:
Bài toán 1:
Tìm tham s m để hàm s nht biến
ax b
y
cx d
đơn điu trên tp xác định ca nó.
Phương pháp:
— Bước 1. Tp xác định:
\
d
D
c




Tính đạo hàm
2
..
()
ad bc
y
cx d

— Bước 2. Ghi điu kin để hàm đơn điu. Chng hn:
Để
()
f
x
đồng biến trên
0, . . 0 ?D
y
xD adbc m

Để
()
f
x
nghch biến trên
0, 0 ?D
y
xD adbc m

Bài toán 2:
Tìm tham s
m
để hàm s nht biến
ax b
y
cx d
đồng biến trên min cho trước.
Phương pháp:
— Tìm tp xác định:
\
d
D
c




và tính
2
()
ad cb
y
cx d

— Hàm s đồng biến trên
0
0
0
(; )
ad bc
x
d
x
c



, trên
0
0
0
(;)
ad bc
x
d
x
c



— Hàm s nghch biến trên
0
0
0
(; )
ad bc
x
d
x
c



, trên
0
0
0
(;)
ad bc
x
d
x
c



— Hàm s tăng trên
;
0
(; )
y
d
x
c
x

0
(; )
ad cb
d
c


0
.
ad cb
d
m
c
d
c




— Hàm s gim trên
;
0
(; )
y
d
x
c
x

0
(; )
ad cb
d
c


0
.
ad cb
d
m
c
d
c




2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
*) Lưu ý:
Khi đặt Nn ph cn xét tính đơn điu ca Nn đặt trên khong đang xét.
Ví d: Cho hàm s
cos 1
,
cos
mx
y
m
xm
là tham s. Tìm tham s
m
để hàm s đồng biến trên khong
;
32



.
Đặt
costx
, vi
1
;0;
32 2
xt





.
Do hàm s
cos
y
x
trên khong
;
32



là hàm s nghch biến, khi đó bài toán tr thành tìm
m để hàm s

1mt
yft
tm

nghch biến trên khong
1
0;
2



.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc m để hàm s
3
2
mx
y
x
m
đồng biến trên tng
khong xác định.
A.
6;6
. B.
6;6 . C.
6; 6
. D.

6; 6
.
Li gii
Chn D.

2
2
36
2
2
mx m
yy
xm
x
m


.
Theo yêu cu bài toán:
2
0, 6 0 6 6yxDm m

.
Câu 2: Tìm
m
để hàm s
2
3
mx
y
xm

nghch biến trên các khong xác định ca nó.
A.
2m
hoc
1m
. B.
12m
.
C.
12m
. D.
2m
hoc
1m
.
Li gii
Chn B.
TXĐ:
\ 3DR m.

2
2
32
3
mm
y
xm


.
YCBT
2
0, 3 2 0 1 2yxDmm m

.
Câu 3: Cho hàm s

2
23
2
x
xm
yfx
x


.
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s đồng biến trên mi khong xác định.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
2m 
.
Li gii
Chn C.
TXĐ
\2D .


2
2
286
2
x
xm
fx
x

.
Hàm s
f
x đồng biến trên các khong xác định.
  
2
2
02860222
f
xxDxxmxDx mxD

.
Suy ra
20 2mm
.
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 4: Giá tr ca m để hàm s
4mx
y
x
m
nghch biến trên
; 1
là.
A.
21m
. B.
22m
. C.
22m
. D.
21m
.
Li gii
Chn A.

2
2
4m
y
x
m
,

x
m .
Hàm s nghch biến trên
; 1
0, ; 1y

2
40
21
1
m
m
m

 

.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
65mx m
y
xm

đồng biến trên
3;  .
A.
13m
. B.
13m
. C.
13m
. D.
13m
.
Li gii
Chn A.
Tp xác định
\Dm .
.

2
2
65mm
y
xm

.
Hàm s đồng biến trên
3; 

0
3;
y
m

2
650
3
mm
m

.
.
15
3
m
m

13m
Câu 6: Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
3
mx
y
xm

nghch biến trên tng khong xác
định là khong
;ab . Tính
Pba
.
A.
3P 
. B.
2
P

. C.
1
P

. D.
1
P
.
Li gii
Chn D.
TXĐ:
\3Dm . Đạo hàm

2
2
32
3
mm
y
xm


Yêu cu bài toán
0, 3
y
xm

2
320mm
12m
1; 2 ;mab
1Pba
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 7: Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
mx
nghch biến trên khong
3;1
.
A.
1; 2m
. B.
1; 2m
. C.
1; 2m
. D.
1; 2m
.
Li gii
Chn B.
Min xác định:
\Dm ,

2
2
4m
y
mx
.
Hàm s nghch biến trên
3;1 khi

2
40
3;1
m
m


22
3
1
m
m
m


12m
.
Vy
1; 2m .
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca m để hàm s nghch biến trên khong .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
Đặt , vi .
Hàm s tr thành .
Ta có , do đó
nghch biến trên .
Do đó YCBT đồng biến trên khong
.
Câu 9:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s nghch biến trên khong
.
A. . B. hoc .
C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có
Hàm s nghch biến trên

2
20 0
0; 0, 0;
0;1
cos 1 2
22
m
mm
yx
m
xm m



 


 

 

VLQ
VLQ
[P
\
[
+
=
-
p
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
P ³-
P >- P <-
P £-
VLQW[=
()

[W
p
p
æö
÷
ç
ξ¾Î
÷
ç
÷
ç
èø
() ()
()
WP P
\W \ W
W
W
+--
¾=
-
-
FRV
W[[
p
p
æö
÷
ç
=<"Î
÷
ç
÷
ç
èø
VLQW[=
p
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
()
\W¬¾
(
)

() ( )
 \W W¬¾>"Î
()



P
WPP
W
ì
-- >
ï
ï
"Î--><-
í
ï
ï
î
cos 2
cos
x
y
x
m
0;
2



2m 0m 12m
2m 0m


22
sin cos sin cos 2 sin 2
cos cos
xxm xx xm
y
x
mxm



2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10: m tt c giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
cos
sin
x
mx
y
nghch biến trên khong
;
32



A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
5
4
m
.
Li gii
Chn D
Đặt
1
osx;x ; 0; .
32 2
tc t





Ta có:

2
2
2
21
.
1
1
tm t mt
yy
t
t



Hàm s nghch biến trên
11
0; 0 0;
22
yt
 

 
 

2
2
21 1
00;
2
1
tmt
t
t






2
1
210 0;
2
tmt t




2
11
0;
22
t
mt
t





1
0;
2
minmgt




5
4
m
Vi

2
1
.
2
t
gt
t
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Tìm m để hàm s
1
x
m
y
x
đồng biến trên tng khong xác định ca chúng.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B.
Tp xác định:
\1D 
.

2
1
01
1
m
ym
x

.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
4
1
mx
y
x
đồng biến trên tng khong
xác định.
A.
1, 2, 3mm m
B.
0, 1, 2mm m
C.
1, 0, 1mmm
D.
0, 1, 2mmm
Li gii
Chn C

2
2
4
02 2
1
m
ym
x


Vy
1, 0, 1mmm
Câu 3: Tìm điu kin ca m để hàm s
122mxm
y
x
m

nghch biến trên khong

1;.
A.
1m
hoc
2 m
. B.
1m
. C.
12m
. D.
12m
.
Li gii
Chn D.
Tp xác định:
\Dm
Ta có:

2
2
2mm
y
xm

Điu kin để hàm s nghch biến trên
 
1; 0 1;yx
 
2
12
20
12
1
1
m
mm
m
m
m





.
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
x
m
y
x
đồng biến trên khong xác định
ca nó.
A.
1; 2m . B.
2;m. C.
2;m. D.
;2m .
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn C.
TXĐ:
\1D
Ta có

2
2
1
m
y
x
. Để hàm s đồng biến trên khong xác định ca nó thì

2
2
00
1
m
yxD
x

2m
suy ra
2;m 
.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để trên
1;1
hàm s
6
21
mx
y
xm

nghch biến:
A.
43m
. B.
43
13
m
m


. C.
14m
. D.
43
13
m
m


.
Li gii
Chn D.
Điu kin xác định:
1
2
m
x

.
Ta có

2
2
12
21
mm
y
xm


.
Để hàm s nghch biến trên khong
1;1
điu kin là:


1
1; 1
2
0, 1; 1
m
yx




2
12 0
12;2
mm
m




4;3
3;1
m
m


43
13
m
m


Câu 6: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
4
x
m
y
mx
đồng biến trên tng khong xác
định?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn C.
Nếu
0m
, ta có
4
x
y
đồng biến trên
(tha).
Nếu
0m
:
Tp xác định
4
\D
m




;

2
2
4
4
m
y
mx
.
Hàm s đồng biến trên tng khong xác đinh khi
2
0
40
22
0
m
m
m
m



.
Vy kết hp hai trường hp ta có
3
giá tr nguyên ca
m
tha yêu cu bài toán.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 7: Tn ti bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
2x
y
x
m
đồng biến trên khong

;1
.
A.
3
. B. 4 . C. 2 . D. Vô s.
Li gii
Chn C.
Ta có:
2x
y
x
m

2
2m
y
x
m


.
Để hàm s đồng biến trên khong

;1
20
1
m
m


2
1
m
m

.
Vy có
2
giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2x
y
x
m
đồng biến trên khong

;1 .
Câu 8: Tìm m để hàm s
21
x
y
x
m
đồng biến trên
0; 
.
A.
1
2
m
. B.
0m
. C.
1
2
m
. D.
1
0
2
m
.
Li gii
Chn B.
Tp xác định
\Dm ;

2
21m
y
x
m

.
Hàm đã cho đồng biến trên
0; 
khi

210
0;
m
m


1
2
0
m
m
0m
.
Câu 9: Cho hàm s
2
2
mx
y
x
m
,
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham
s
m
để hàm s nghch biến trên khong

0;1 . Tìm s phn t ca
S
.
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C.
Tp xác định
\
2
m
D





2
2
4
2
m
y
x
m
.
Yêu cu bài toán

2
40
0;1
2
m
m

22
0
2
1
2
m
m
m

22
0
2
m
m
m


02m
.
Câu 10: S các giá tr
m
nguyên để hàm s
1410mxm
y
x
m

nghch biến trên khong
;2 là:
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn A.
Tp xác định:
\Dm

2
2
310mm
y
xm

.
Hàm s nghch biến trên khong
;2 thì
0, ; 2
2
yx
m


2
3100
2
mm
m

22m
. Vy có
4
giá tr
m
nguyên tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 11: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
4mx
y
x
m
nghch biến trên khong
;1
?
A.
21m
. B.
21m
. C.
22m
. D.
22m
.
Li gii
Chn A.
Tp xác định
\Dm
.
Ta có

2
2
4m
y
x
m
.
Hàm s nghch biến trên khong
;1
0y

,

2
40
;1
1
m
x
m



21m
.
Câu 12: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3
3
1
mm
yx
x

đồng biến trên
tng khong xác định ca nó?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B.
TXĐ:
\1D 
Ta có
 
22 2
22
3363 3
3
11
mmxx mm
y
xx



Hàm s đồng biết trên tng khong xác định
0y
 1x
22
363 30xx mm
1x

2
2
93 3 90
30
mm
mm


30m
m
nguyên nên
2, 1m .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 13: m tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
sin 3
sin
x
y
x
m
đồng biến trên khong
0;
4



.
A.
0m
hoc
2
3.
2
m
B.
3.m
C.
0m
hoc
2
3.
2
m
D.
03.m
Li gii
Chn A.
Ta có
sin 3
sin
x
y
x
m

2
cos sin sin 3 cos
sin
x
xm x x
y
xm



2
cos 3
sin
x
m
x
m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
0;
4



30
sin 0
sin
4
m
m
m

3
0
2
2
m
m
m
2
3
2
0
m
m

.
Câu 14: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
4
x
m
y
mx
đồng biến trên tng khong xác
định?
A. 2 . B. 4 . C.
3
. D.
5
.
Li gii
Chn C.
Trường hp 1:
0m
ta có hàm s
1
4
y
x
đồng biến trên
.
Trường hp 2:
0m
, hàm s đã cho có tp xác định là
4
\D
m




2
2
4
4
m
y
mx
.
Để hàm s đồng biến trên tng khong xác định khi và ch khi
2
22
40
0
0
m
m
m
m



.
Vy tp hp các s nguyên
m
để hàm s đồng biến trên tng khong xác định là
1; 0; 1 .
Câu 15: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
tan 2
tan
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;0 .
4



A.
12m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
1
02
m
m


.
Li gii
Chn D.
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đặt
tantx
, vì

;0 1;0
4
xt




. Khi đó ta có
2
1
00;
cos 4
x
tx
x




.
Do đó tính đồng biến ca hàm s
tan 2
tan
x
y
x
m
ging như hàm s

2t
ft
tm
.
Xét hàm s
 
2
1; 0
t
ft t
tm

. Tp xác định:
\Dm
Ta có


2
2 m
ft
tm
.
Để hàm s
y
đồng biến trên khong
;0
4



khi và ch khi:
01;0ft t



2
2
01;0
m
t
tm


20
1; 0
m
m


2
1
0
m
m
m

;1 0;2m
Câu 16: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
tan 2
tan 1
x
y
xm

đồng biến trên khong .
0; .
4



A. .
1;m B. .
3;m.
C.
2;3m . D.

;1 2;3m
Li gii
Chn D
Đặt
tantx
, vi

0; 0;1
4
xt




Hàm s tr thành .
Ta có , do đó
đồng biến trên .
Do đó YCBT đồng biến trên khong
 

30
30 30 1
,0;1 ,0;1
10;1
10 1 2 3
m
mm m
tt
m
tm m t m

 






.
Câu 17:
Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
2
mx
x
m
y
nghch biến trên
1
;
2




.
A.
1;1m . B.
1
;1
2
m



. C.
1
;1
2
m



. D.
1
;1
2
m



.
Li gii
Chn D.
() ()
()

WP
\W \ W
WP
WP
--
¾=
-+
-+

FRV
W[
[
p
æö
÷
ç
=>"Î
÷
ç
÷
ç
èø
WDQW[= 
p
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
()
\W¬¾
()

() ( )
 \W W¬¾>"Î
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Hàm s
1
2
mx
x
m
y
nghch biến trên
1
;
2




khi và ch khi hàm s
1mx
y
x
m
nghch biến trên
1
;
2




.
Xét hàm s
1mx
y
x
m
, ta có:

2
2
1m
y
x
m
.
Hàm s
1mx
y
x
m
nghch biến trên
1
;
2




2
10
1
2
m
m


11
1
2
m
m


1
1
2
m
.
Câu 18: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
cos
sin
mx
y
x
đồng biến trên khong
;
32



.
A.
0m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
5
4
m
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
cos
1cos
mx
y
x
. Đặt
cos
x
t
, vì
1
;0;
32 2
xt





và lưu ý rng hàm s
cos
y
x
nghch biến trên
;
32



.
Hàm s tr thành
2
1
mt
y
t
. Ta có, hàm s
2
1
mt
y
t
xác định trên
x
và có đạo hàm

2
2
2
21
1
tmt
y
t

.
Để hàm s ban đầu đồng biến trên
;
32



thì hàm s
2
1
mt
y
t
phi nghch biến trên
x
2
111
210, 0; 2 , 0;
22
tmt t mt t
t
 

 
 
.
Xét

1
f
tt
t


2
11
10,0;
2
ft t
t




.
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
14 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
T bng biến thiên ta có yêu cu bài toán tha mãn khi
55
2
24
mm
.
Câu 19: Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
yx mx
x

đồng biến trên
khong

0;
?
A.
12A
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Li gii
Chn D.
Hàm s xác định và liên tc trên khong

0; 
.
Ta có
2
6
1
3
yxm
x

,

0;x
. Hàm s đồng biến trên khong

0;
khi và ch khi
2
6
1
30
yxm
x

,

0;x
. Du đẳng thc ch xy ra hu hn đim trên

0; 
.

2
6
1
3
mx gx
x

,

0;x
Ta có

7
6
6
gx x
x

8
7
66x
x

;

01gx x

Bng biến thiên
Suy ra

mgx
,

0;x


0:
max 1 4
x
mgxg


m

4; 3; 2; 1m
.
Câu 20: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

42
4
31
1
44
yxmx
x

đồng
biến trên khong

0; .
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn C.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Ta có

3
5
1
32 1
yx mx
x

.
Hàm s đồng biến trong khong

0;
khi và ch khi
0y
vi

0;x
.

2
6
1
02 13
ymx
x

.
Xét

2
6
1
3
gx x
x

vi

0;x
. Ta có

7
6
6
gx x
x

;

01gx x

Bng biến thiên:

21 214 3mgx m m 
.
Vì m nguyên dương nên

1,2,3m
.
Vy có
3
giá tr
m
nguyên dương tha mãn bài toán.
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
1
4
mx
y
mx
nghch biến trên khong
1
;
4




.
A.
2m
. B.
22m
. C.
22m
. D.
12m
.
Li gii
Chn D.
Ta có

2
2
4
.
4
m
y
mx
Để hàm s
1
4
mx
y
mx
nghch biến trên khong
1
;
4




.
Khi đó ta có

2
2
4
00
4
m
y
mx

2
40
1; 2
1
;
44
m
m
m






.
Câu 2: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
1
3
x
y
x
m
nghch biến trên khong
6; 
.
A.
3
. B.
0
. C. Vô s. D.
6
.
Li gii
Chn A
Điu kin xác định:
3
x
m
.

2
31
3
m
y
x
m
.
Hàm s nghch biến trên khong
6; 

1
0
310
3
36;
36
2
y
m
m
m
m
m







1
2
3
m
.
Vy có
3
giá tr nguyên.
Câu 3: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;6
.
A.
2
. B.
6
. C. Vô s. D.
1
.
Li gii
Chn A.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Tp xác định:

;3 3;Dmm
.
Ta có

2
32
3
m
y
x
m
Hàm s đổng biến trên khong
;6
2
320
3
63
2
m
m
m
m




2
2
3
m
.
m
nguyên nên
1; 2m .
Câu 4: Tìm s nguyên
m
nh nht sao cho hàm s
(3)2mx
y
xm

luôn nghch biến trên các khong
xác định ca nó?
A.
1m 
. B.
2m 
. C.
0m
. D. Không có m .
Li gii
Chn D.
Tp xác định: . Ta có
Yêu cu đề bài
Vy không có s nguyên nào thuc khong .
Câu 5: Tt c các giá tr thc ca m để hàm s
34mx m
y
xm

đồng biến trên khong
1; 2
là:
A.
41.m
B.
41.m
C.
1m 
hoc
2.m
D.
4m 
hoc
2.m
Li gii
Chn B
YCBT:

2
1
1; 2
41
2
340
41
m
xm
m
m
mm
m







Câu 6: Hàm s
2
4
x
m
y
x
đồng biến trên các khong

;4

4; 
khi:
A.
2
2
m
m

B.
2
2
m
m

C.
22m
D.
22m
Li gii
Chn A.
Xét hàm s
2
4
x
m
y
x
vi
;4 4;x  . Ta có

2
2
4
;4
4
m
yx
x

.
\Dm

2
2
32
mm
y
xm
2
0, 3 2 0 2 1
 yxDmm m
m

2; 1
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Yêu cu bài toán tr thành

2
2
2
2
4
0; 4 0 4 0
2
4
m
m
yx m
m
x


.
Câu 7: Gi
S
là tp hp các s nguyên
m
để hàm s
2
5
21
mx
y
mx
nghch biến trên khong
3;  .
Tính tng
T
ca các phn t trong
.S
A.
35.T
B.
40.T
C.
45.T
D.
50.T
Li gii
Chn C.
TXĐ:
1
\
2



. Đạo hàm

2
2
10
21
mm
y
mx
Hàm s nghch biến trên khong
3; 0, 3;yx
 
Câu 8: Cho hàm s

2
23 2
2
xxm
yfx
x


. Tìm
m
để hàm s2 cc tr.
A.
0.m
B.
1.m 
C.
0.m
D.
2.m
Li gii
Chn A.
Tp xác định
\2D 
.
Ta có

2
2
288
2
x
xm
y
x

Hàm s có 2 cc tr
y
2 ln đổi du

2
288
g
xxx m có 2 nghim phân bit khác
2


16 2 8 0
20
0
0
28168 0
m
m
m
m
gm




.
Câu 9: Hi có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
sao cho hàm s
2
2(1)1
x
mx m
y
x
m

đồng biến trên khong
(1; )
?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Li gii
Chn D.
Tp xác định . Ta
Hàm s đồng biến trên khi và ch khi (1)
nên (1) có hai nghim tha
()

  




PP PP PP
[
[
PPP
ììì
ïïï
-< -< -<
ïïï
ïïï
ïïï
">
ííí
---
ïïï
¹Ï+¥£
ïïï
ïïï
ïïï
îîî
{
}
 
P
PP 7
Î
< < ¾¾¾Î ¾¾=
\Dm
22
22
24 21 ()
() ()



x
mx m m g x
y
x
mxm
(1; ) () 0, 1
g
xx
1m
2
2( 1) 0,

g
mm
() 0gx
12
1xx
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Điu kin tương đương là .
Do đó không có giá tr nguyên dương ca tha yêu cu bài toán.
Câu 10: Hàm s
2
2
1
x
m
y
x
đồng biến trên
khi giá tr ca
m
là:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
.m 
Li gii
Chn D.
Ta có

2
2
21
1
x
m
y
x
+) Vi
10,my

khi đó hàm s
2
2
1
10
1
x
yy
x

đúng vi
,x
suy ra
1m
loi. Hàm s đồng biến trên
khi và ch khi



2
2
21
0, 2 1 0, . *
1
xm
yxxmx
x


+) Vi
01 0,mm
khi đó
*0,.xx (không đúng).
+) Vi
11 0,mm
khi đó
*0,.xx (không đúng).
Vy không có giá tr ca
m
làm cho hàm s đồng biến trên
Câu 11: Giá tr ca
m
để hàm s
16mx
y
x
m
nghch biến trên khong
1; 5 là:
A.
4
.
5
m
m

B.
4
.
4
m
m

C.
1
.
4
m
m

D.
45.m
Li gii
Chn A.
YCBT:

2
1
51; 5
4
5
4
16 0
4
m
mxm
m
m
m
m
m








Câu 12: Cho hàm s
2015 2016mx m
y
xm


vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên
ca
m
để hàm s đồng biến trên tng khong xác định. Tính s phn t ca
S
.
A.
2017
. B.
2015
. C.
2018
. D.
2016
.
Li gii
Chn D.
2
2(1) 2( 6 1) 0
322 0,2
1
2
gmm
m
S
m



m
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Ta có

2
2
2015 2016
,
mm
y
xm
xm


.
Để hàm s đồng biến trên tng khong xác định t
0,
y
xm

2
2015 2016 0mm
1 2016m
m
nên
0;1;...;2015S .
Vy s phn t ca tp
S
2016
.
Câu 13: m
m
để hàm s
2cot 1
cot
x
y
x
m
đồng biến trên khong
;
42



?
A.
;2m
. B.
1
;1 0;
2
m



.
C.
2;m . D.
1
;
2
m




.
Li gii
Chn B.
Đặt cottx ,
;
42
x



0;1t
.
Xét hàm s

21t
ft
tm
trên khong

0;1 ,
tm
.
Ta có


2
21m
ft
tm
,
0;1t ,
tm
.
Khi đó để hàm s đã cho đồng biến trên khong
;
42



thì
f
t nghch biến trên khong
0;1 (vì
2
1
0,
sin
t
x

;
42
x




0,ft

0;1t , tm ).
Điu kin:

210
0;1
m
m


1
2
0
1
m
m
m


1
2
0
1
m
m
m

1
1
0
2
m
m


.
Câu 14: Hàm s
2cos
4cos
mxm
y
x
m
đồng biến trên khong
3
;
2



thì điu kin đầy đủ ca tham s
m
là:
A.
2m 
hoc
0.m
B.
2m 
hoc
4.m
C.
24.m
D.
20.m
Li gii
Chn A.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Đặt

3
;
2
cos 1;0 .
x
tx t





Do
costx
đồng biến trên khong
3
;
2



. (Có th
dùng hàm s kim tra:
3
sin 0, ; .
2
txx




)
Nêu yêu cu bài toán s gi nguyên đồng biến
đồng biến hay bài toán được phát biu li
thành” Tìm tt c các giá tr ca
m để hàm s
2
4
mt m
y
tm
đồng biến trên khong

1; 0
“.
Khi đó yêu cu bài toán tương đương vi


2
2
24
0, 1;0 *
4
mm
yt
tm



2
1
1; 0
4
*
4
0
240
4
m
m
t
m
mm





vi hoc
4
0
22
04
2
0
m
m
mm
mm
m
m

 







Câu 15: m tt c các giá tr thc ca tham s sao cho hàm s đồng biến trên khong
?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
Điu kin . Điu kin cn để hàm s đồng biến trên
.
Ta thy:
Để hs đồng biến trên hoc
Câu 16: Hàm s
2
4
x
x
y
x
m
đồng biến trên
1;  thì giá tr ca
m
là:
A.

1
;2 \ 1
2
m



. B.
1; 2 \ 1m . C.
1
1;
2
m




. D.
1
1;
2
m



.
Gii
Chn D.
2
4
x
x
y
x
m
có tp xác định là
\Dm

2
2
24
x
mx m
y
xm

.
Hàm s đã cho đồng biến trên
2
1
1;
240, 1;
m
xmxm x



m
tan 2
tan
x
y
x
m



0;
4
12m
0;1 2mm
2m
0m
t
an
x
m
0;
4
m 0;1

y'
2 m
cos
2
x(tan x m)
2
1
cos
2
x(tan x m)
2
0x 0;
4
;m 0;1

0;
4
y' 0
m (0;1)
m 2 0
m 0;m 1
m 0
12m
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
22 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371

2 2
240, 1; 2 2 , 1;xmxm x mx xx  
(1)
Do
2x
tha bt phương trình

2
22mx x
vi mi
m
nên ta ch cn xét
2x
.
Khi đó


2
2
2,1;2
2
1
2,2;
2
x
mx
x
x
mx
x


(2)
Xét hàm s

2
2
x
fx
x
trên

1; \ 2


2
2
4
2
xx
fx
x


0
0
4
x
fx
x

Bng biến thiên
1
1
21 1
2
28
m
YCBT m m
m



.
Câu 17: m tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
1
xm
y
x
đồng biến trên khong

0;
A.
0.m
B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Li gii
Chn A.
TXĐ:
D

22
1
11
mx
y
xx


Hàm s đồng biến trên

0; 
khi và ch khi

0, 0;yx


101, 0;mx x

01m
đúng
1
010mmx x
m
 
. Vy

1
không tha mãn
1
010mmx x
m
 
.khi đó

1
10
m

tha mãn
Vy
0.m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT39:i toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Câu 18: Cho hàm s

112
1
mx
y
xm


. Tìm tp tt c các giá tr ca tham s
m để hàm s đồng biến
trên khong
17;37 .
A.
4; 1 .m B.

;6 4;1 2; .m
C.
;4 2; .m D.
1; 2 .m
Li gii
Chn B.
Đặt
17;37
14;6
x
tx t

. Do 1tx đồng biến trên khong
17;37 nên bài toán
được phát biu li như sau: “ Tìm tp hp tc c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s

12mt
y
tm

đồng biến trên khong
4;6 ”.
Gii ta được đáp án
B.
Câu 19:
Cho hàm s
3
222
2
6
12211 1.
1
m
yx xmxxx
xx


Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên
.
A.
5.
B. Vô s. C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D.
Đặt

2
1tx xfx . Ta có

2
222
1
10,.
111
xx
xxx
fx x
xxx



Suy
ra hàm s

2
1tfx x x nghch biến trên
.
Ta có
lim
x
fx


Suy ra
0t
.
Nên yêu cu bài toán s thay đổi nghch biến thành đồng biến hay bài toán được phát biu li
như sau: “ Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
32
61yt mt m t đồng biến trên
khong
0; 
.
Gii ta được đáp án D.
Câu 20:
Tt c các giá tr ca m để hàm s

2
2
21tan
tan tan 1
mx
y
x
x

nghch biến trên khong
0;
4



là:
A.
11
22
m

. B.
1
2
m
hoc
1
2
m
.
C.
11
22
m

.
D.
1
0
2
m
.
Li gii
Chn C.
2D1-BT39:Bài toán Tham s xét tính Đơn điu H phân thc. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371


22 2 22
22
22
21 1212112 1
11
mtt mtt mt
y
tt tt


 
Đặt

tan ; 0; 0;1
4
xtx t




1
01
1
4
t
ytx
t



22
11
012 10
22
ymt m
 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 71
BÀI 40: XÁC ĐNNH ĐƯỜNG TIM CN CA ĐỒ THN HÀM S.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Xác định đường tim cn ca đồ th hàm s.
* Bước 1: ……………………………………………………………………………………….
* Bước 2: ……………………………………………………………………………………….
Vi đường tim cn ngang ta xét:
00
lim ( ) ; lim ( )
xx
f
x
yf
x
y
 

S dng máy tính b túi:
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
Vi đường tim cn đứng ta xét:
0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( )
xx
fx

S dng máy tính b túi:
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x
Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
72 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Đưng tim cn đứng ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
2y
. B.
1
x
. C.
1y
. D.
2x
.
Câu 2: Đưng thng nào sau đây là tim cn ngang ca đồ th hàm s
31
21
x
y
x
?
A.
1y
. B.
1
3
y
. C.
3
2
y
. D.
1
2
y
.
Câu 3: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cn đứng, tim cn ngang ln lượt là
A.
2x 
,
3y 
. B.
2x 
,
3y
.
C.
2x 
,
1y
. D.
2x
,
1y
.
Câu 4: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tim cn đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x

B.
2
2
1
x
y
x
C.
2
1yx
D.
1
x
y
x
Câu 5: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tim cn ngang?
A.
31
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
.
C.
32
232yx x x . D.
2
1
2
x
x
y
x

.
Câu 6: S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
2
1
2
x
x
y
xx


A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 7: Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my tim cn?
A.
0
. B.
3
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 8: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
93x
y
x
x

A.
3
. B.
2
.
C.
0
. D.
1
.
Câu 9: Cho hàm s
yfx
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


.
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đường thng
1y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đường thng
1
x
1x 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 73
Câu 10: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
đường tim cn ngang là
A.
1y
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
1y 
.
Câu 2: Tim cn đứng ca đồ th hàm s
3
1
x
y
x

A.
1x
. B.
1y 
. C.
1x 
. D.
3x
.
Câu 3: Tim cn ngang ca đồ th hàm s
21
23
x
y
x
A.
1y
. B.
2
3
y 
. C.
3
2
x
. D.
1
2
y
.
Câu 4: Đồ th hàm s
72
2
x
y
x
có tim cn đứng là đường thng?
A.
3x 
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
3x
.
Câu 5: Tìm s tim cn đứng ca đồ th hàm s:
2
2
34
16
xx
y
x

?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 6: S đường tim cn đứng và ngang ca đồ th hàm s
2
1
2
x
y
xx

A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 7: Tìm s tim cn đứng và ngang ca đồ th hàm s
3
1
32
x
y
xx

.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8: Đồ th hàm s
2
44
21
x
y
xx

có tt c bao nhiêu đưng tim cn?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 9: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
25 5x
y
xx

A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
2D1-BT40:Xác định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
74 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 10: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
16 4x
y
xx

A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 11: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
42x
y
xx

A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12: Sc đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
32
1
x
y
x

A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s nào dưới đây có tim cn đứng?
A.
1
y
x
B.
4
1
1
y
x
C.
2
1
1
y
x
D.
2
1
1
y
xx

Câu 14: Cho hàm s

yfx
đồ th

C
có bng biến thiên sau:
Đồ th

C
ca hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như hình bên. Tìm s đường tim cn ca đồ th hàm s

yfx
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 75
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 17: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s đã cho có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 18: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s đã cho có tt c bao nhiêu tim cn ?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 19: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau.
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm

fx
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
76 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 77
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1:
S đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
2
5
x
y
x
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 2: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
93x
y
x
x

A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 3: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
42x
y
x
x

A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4: Đồ th hàm s
2
1
25
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 5: Đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có bao nhiêu tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 6: Đồ th hàm s
2
35
1
xx
y
x

có tt c bao nhiêu đưng tim cn đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 7: S tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
3
1
1
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 8: Đồ th hàm s
2
2
1
x
xx
y
x

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9: Đồ th hàm s
2
3
21
x
xx
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 10: S đường tim cn ca đồ th hàm s
1
43 1 3 5
x
y
xx

A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
78 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 11: Đồ th hàm s
2
58
3
x
y
x
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 12: Tng s đường tim cn đứng và đường tim cn ngang ca đồ th hàm s

2
2
448
21
xx
y
xx


A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 13: Hi đồ th hàm s
2
1
32
x
y
xx

đúng bao nhiêu tim cn đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14: Cho hàm s
2
1
22
x
y
x
đồ th
C
. Tìm s đường tim cn đứng ca đồ th

C
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 15: S đường tim cn ca đồ th hàm s
2019
2019
x
y
x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
Câu 16: Cho hàm s

yfx xác định và có đạo hàm trên
\1 . Hàm s có bng biến thiên như
hình v dưới đây. Hi đồ th hàm s
yfx có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17: Cho hàm s
f
x
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 79
Khng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
B.
Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s có 1 tim cn đứng, 1 tim cn ngang.
D.
Đồ th hàm s có 2 tim cn đứng.
Câu 18: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s

1
25
y
fx
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 19: Cho hàm s
yfx xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên dưới
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 20: Cho hàm s

32
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v bên. Hi đồ th hàm s

 
2
2
32 1
x
xx
gx
x
fx fx



có bao nhiêu tim cn đứng?
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 40: XÁC ĐNNH ĐƯỜNG TIM CN CA ĐỒ THN HÀM S.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Xác định đường tim cn ca đồ th hàm s.
* Bước 1: Xác định tp xác định ca hàm s.
* Bước 2: Da vào định nghĩa v các đường tim cn để xác định.
Vi đường tim cn ngang ta xét:
00
lim ( ) ; lim ( )
xx
f
xy fxy
 

S dng máy tính b túi:
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10 . Nếu
ERROR
, thay bng
6
10 .
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10 . Nếu
ERROR
, thay bng
6
10 .
Vi đường tim cn đứng ta xét:
0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( )
xx
fx

S dng máy tính b túi:
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x
Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Đưng tim cn đứng ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
2y
. B.
1
x
. C.
1
y
. D.
2x
.
Li gii
Chn D
TXĐ:
\2D
.
Ta có
2
1
lim
2
x
x
x

;
2
1
lim
2
x
x
x

. Vy đồ th hàm s nhn
2x
làm tim cn đứng.
Câu 2: Đưng thng nào sau đây là tim cn ngang ca đồ th hàm s
31
21
x
y
x
?
A.
1
y
. B.
1
3
y
. C.
3
2
y
. D.
1
2
y
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
3
3
lim lim
1
2
2
xx
x
y
x
 

nên đồ th hàm s nhn đường thng
3
2
y
làm tim cn ngang.
Câu 3: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cn đứng, tim cn ngang ln lượt là
A.
2x 
,
3y 
. B.
2x 
,
3y
.
C.
2x 
,
1
y
. D.
2x
,
1
y
.
Li gii
Chn A
\2D 
.
2
31
lim
2
x
x
x



nên đồ th hàm s nhn
2x 
là tim cn đứng.
31
lim 3
2
x
x
x



nên đồ th hàm s nhn
3y 
là tim cn ngang.
Câu 4: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tim cn đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x

B.
2
2
1
x
y
x
C.
2
1yx
D.
1
x
y
x
Li gii
Chn D
Ta có
11
lim , lim
11
xx
xx
xx

 


nên đường thng
1x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm
s.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 5: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tim cn ngang?
A.
31
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
.
C.
32
232yx x x
. D.
2
1
2
x
x
y
x

.
Li gii
Chn A
Ta có
31
lim lim
1
xx
x
y
x
 



1
3
lim
1
1
x
x
x






3 .
3y
là phương trình đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Câu 6:
S đường tim cn ca đồ th hàm s
2
2
1
2
x
x
y
x
x


A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Li gii
Chn B
Tp xác định:
\1;2
.
Ta có
2
2
1
lim lim
2
xx
xx
y
xx
 






2
2
11
1
lim 1
12
1
x
xx
xx









đồ th hàm s có mt đường tim cn
ngang là
1.y
 
2
2
11
1
lim lim
2
xx
xx
y
xx

 






,
 
2
2
11
1
lim lim
2
xx
xx
y
xx

 






.
2
2
22
1
lim lim
2
xx
xx
y
xx








,
2
2
22
1
lim lim
2
xx
xx
y
xx








.
Suy ra đồ th có hai đường tim cn đứng là
1x 
,
2x
.
Vy đồ th hàm s đã cho có 3 đường tim cn.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7: Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my tim cn?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
40 2xx
2
2
21
lim
44
x
x
x



nên đường thng 2x không phi là tim cân đứng ca đồ th hàm s.
2
22
21
lim lim ,
42
xx
x
xx

 





 
2
22
21
lim lim ,
42
xx
x
xx

 





nên đường thng
2x 
tim cân đứng ca đồ th hàm s.
2
2
lim 0
4
x
x
x




nên đường thng
0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Vy có đồ th có hai đường tim cn.
Câu 8: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
93x
y
x
x

A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Tp xác định ca hàm s:
9; \ 0; 1D 
Ta có:

1
lim
x
y


2
1
93
lim
x
x
x
x




1
lim
x
y


2
1
93
lim
x
x
x
x



TCĐ:
1x 
0
lim
x
y
2
0
93
lim
x
x
x
x

1
6
0
lim
x
y
2
0
93
lim
x
x
x
x

1
6
0x
không là TCĐ
Vy đồ th hàm s
1
tim cn đứng.
Câu 9: Cho hàm s
yfx
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


.
Khng định nào sau đây là khng định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đường thng
1
y
1y 
.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đường thng
1
x
1x 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
lim 1
x
fx

Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y

lim 1
x
fx


Đồ th hàm s có tim cn ngang là
1y 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 10: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C

lim 5
x
fx

đường thng
5y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.

lim 2
x
fx

đường thng
2y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.

1
lim
x
fx

đường thng
1x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
KL: Đồ th hàm s có tng s ba đường tim cn.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
đường tim cn ngang là
A.
1
y
. B. 1
x
. C. 1x  . D.
1y 
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
lim
1
x
x
x

1
1
lim
1
1
x
x
x

1
1
lim
1
x
x
x

1
1
lim
1
1
x
x
x

1 .
Do đó đồ th hàm s
1
1
x
y
x
đường tim cn ngang là đường thng
1
y
.
Câu 2: Tim cn đứng ca đồ th hàm s
3
1
x
y
x

A.
1
x
. B.
1y 
. C.
1x 
. D.
3x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
1
lim
x
y


;
1
lim
x
y


.
Vy đường thng
1x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
Câu 3: Tim cn ngang ca đồ th hàm s
21
23
x
y
x
A.
1
y
. B.
2
3
y 
. C.
3
2
x
. D.
1
2
y
.
Li gii
Chn A
lim
x
y

21
lim
23
x
x
x

1
21
lim lim
23
xx
x
y
x
 
1
nên
1
y
là tim cn ngang ca đồ th
hàm s
21
23
x
y
x
.
Câu 4: Đồ th hàm s
72
2
x
y
x
có tim cn đứng là đường thng?
A.
3x 
. B.
2x
. C.
2x 
. D.
3x
.
Li gii
Chn B
Ta có :
2
lim
x
y
2
72
lim
2
x
x
x

nên tim cn đứng ca đồ th hàm s trên là
2x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Câu 5: Tìm s tim cn đứng ca đồ th hàm s:
2
2
34
16
xx
y
x

?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
34 1
16 4
x
xx
y
x
x



(vi điu kin xác định), do đó đồ th hàm có 1 tim cn đứng.
Câu 6: S đường tim cn đứng và ngang ca đồ th hàm s
2
1
2
x
y
xx

A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
1
lim 0
2
x
x
xx


đồ th hàm s đã cho có 1 đường tim cn ngang là
0y
.

2
11 1
2
2
1111
lim lim lim
212 23
1
lim
2
xx x
x
xx
xx x x x
x
xx







Đồ th hàm s đã cho
1
đường tim
cn đứng là
2x  .
Vy đồ th hàm s đã cho có
1 đường tim cn đứng và 1 đường tim cn ngang.
Câu 7: Tìm s tim cn đứng và ngang ca đồ th hàm s
3
1
32
x
y
xx

.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Tp xác định
\1;2D 
.
+)
1
lim
x
y


2
1
1
lim
12
x
x
xx



1
1
lim
12
x
xx


, suy ra
1x 
là tim cn đứng.
+)
2
lim
x
y

2
2
1
lim
12
x
x
xx


, suy ra
2x
là tim cn đứng.
+)
lim
x
y

lim
x
y

0
, suy ra
0y
là tim cn ngang.
Vy đồ th hàm s
3
tim cn đứng và ngang.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 8: Đồ th hàm s
2
44
21
x
y
x
x

có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
44
lim lim 0
21
xx
x
y
xx
 


nên đồ th hàm s
2
44
21
x
y
x
x

có tim cn ngang
0y
.
2
11 1
44 4
lim lim lim
21 1
xx x
x
y
xx x

  


nên đồ th hàm s
2
44
21
x
y
x
x

có tim cn đứng
1x 
.
Vy đồ th hàm s
2
44
21
x
y
x
x

có tt c hai đường tim cn. Chn đáp án A.
Câu 9:
S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
25 5x
y
x
x

A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
Li gii
Chn C
Tp xác định
25; \ 1;0D 
.
 
2
11
25 5
lim lim
xx
x
y
xx

 


nên đồ th hàm s đã cho có 1 tim cn đứng
1x 
.
Câu 10: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
16 4x
y
x
x

A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Li gii
Chn D
Tp xác định hàm s

16; \ 1;0D 
.
Ta có:

0
16 4 1
lim
18
x
x
xx

;


1
16 4
lim
1
x
x
xx





1
16 4
lim
1
x
x
xx



.
Vy đồ th hàm s đã cho có tim cn đứng là
1x 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 11: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
42x
y
x
x

A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Li gii
Chn D
Tp xác định:
4; \ 1;0D 
.
Ti
0x
, ta có:
2
0
42
lim
x
x
x
x



0
lim
142
x
x
xx x



0
1
lim
142
x
xx

1
4
2
0
42
lim
x
x
x
x



0
lim
142
x
x
xx x



0
1
lim
142
x
xx

1
4
.
Suy ra
0x
không phi là đường tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Ti
1x  , ta có:

2
1
42
lim
x
x
xx



(hoc

2
1
42
lim
x
x
xx



).
Suy ra đường thng
1x 
là tim cn đứng ca đồ thm s.
Câu 12: S các đưng tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
32
1
x
y
x

A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
+) Tp xác định
3; \ 1;1D 
.
+)Ta có
2
1
32
lim
1
x
x
x



1
1
lim
11 32
x
x
xx x



1
11
lim
8
132
x
xx


.
+) Tương t ta được
2
1
32 1
lim
18
x
x
x

suy ra
1
x
không là đường tim cn đứng.
+) Do



1
2
1
2
lim 3 2 2 2 0
lim 1 0
10, 1
x
x
x
x
xkhix


 



2
1
32
lim
1
x
x
x



.
Vy đường thng
1x 
đường tim cn đứng.
2D1-BT40:Xác định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
10 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 13: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s nào dưới đây có tim cn đứng?
A.
1
y
x
B.
4
1
1
y
x
C.
2
1
1
y
x
D.
2
1
1
y
xx

Li gii
Chn A
Ta có
0
0
1
lim lim 0
x
x
yx
x

là tim cn đứng ca đồ th hàm s
1
.y
x
Câu 14: Cho hàm s

yfx
đồ th

C
có bng biến thiên sau:
Đồ th

C
ca hàm s có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta thy:
lim 2
x
y

nên đường thng
2y
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

nên đưng thng
1x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Câu 15: Cho hàm s

fx
có bng biến thiên như hình bên. Tìm s đưng tim cn ca đồ th hàm s

yfx
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Chn B
Ta có
lim 1 1
x
y
y


là tim cn ngang.
1
lim 2
x

;
1
lim 3
x
y


do đó đồ th hàm s không có tim cn đứng.
Vy đồ th hàm s
1 tim cn.
Câu 16: Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như hình v dưới đây. Hi đồ th ca hàm s đã cho
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Li gii
Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim
x
fx

, suy ra đường thng
2x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
0
lim
x
fx

, suy ra đường thng
0x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
lim 0
x
fx

, suy ra đường thng
0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Câu 17: Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s đã cho có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta thy:
2
lim
x
y


;
0
lim
x
y

;
lim 0
x
y

.
Vy đồ th hàm s có 2 đường tim cn đứng là:
2x 
;
0x
1
đường tim cn ngang là
0y
.
2D1-BT40:Xác định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
12 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Suy ra đồ th hàm s đã cho có tt c
3
đường tim cn.
Câu 18: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Hi đồ th hàm s đã cho có tt c bao nhiêu tim cn ?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
lim
x
y


2x
là tim cn đứng bên trái.
0
lim
x
y

0x
là tim cn đứng bên phi.
lim 0
x
y

0y
là tim cn ngang bên phi.
Suy ra đồ th hàm s có tt c 3 đường tim cn.
Câu 19: Cho hàm s

yfx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta thy:
lim 0
x
y

0y
đường tim cn ngang.

2
lim
x
y


;

2
lim
x
y


2x 
đường tim cn đứng.
2
lim
x
y

;
2
lim
x
y

2x
đường tim cn đứng.
Vy đồ th hàm s đã cho có
3
đường tim cn.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Câu 20: Cho hàm s
yfx
có bng biến thiên như sau.
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm

f
x
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên, ta thy:
lim 1
x
fx

1
y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s
f
x
.
lim 1
x
fx


1y 
là tim cn ngang ca đồ th hàm s

f
x
.

1
lim
x
fx


1x  là tim cn đứng ca đồ th hàm s

f
x
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm

f
x
3
.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: S đường tim cn đứng ca đồ thm s
2
2
5
x
y
x
?
A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Li gii
Chn D
Cho
2
50 5xx .
Khi đó:
2
5
2
lim
5
x
x
x

,
2
5
2
lim
5
x
x
x

,

2
5
2
lim
5
x
x
x



2
5
2
lim
5
x
x
x


.
Nên đồ th hàm s
2
2
5
x
y
x
có 2 đường tim cn đứng là
5x
5x 
.
Câu 2: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
93x
y
x
x

A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Hàm s
2
93x
y
x
x

có tp xác định
9; \ 1;0D 
.
Vì:




2
2
00 0
93 1 1
lim lim lim
6
93 1 93
xx x
xx
xx
xx x x x




.
2
1
93
lim
x
x
xx



;
2
1
93
lim
x
x
xx



.
nên đồ th hàm s ch có mt tim cn đứng là
1x 
.
Câu 3: S tim cn đứng ca đồ th hàm s
2
42x
y
x
x

A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Tp xác định:
4; \ 1; 0D 
.
Do
1
lim
x
y

2
1
42
lim
x
x
x
x



nên đường thng
1x 
là mt đường tim cn đứng ca đồ
th hàm s đã cho.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
Do
0
lim
x
y
2
0
42
lim
x
x
xx



0
42 42
lim
142
x
xx
xx x
 



0
1
lim
142
x
xx

1
4
nên
đường thng
0x không là tim cn đứng ca đồ th hàm s đã cho.
Vy đồ th hàm s đã cho có mt tim cn đứng
1x  .
Câu 4: Đồ th hàm s
2
1
25
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Li gii
Chn B
Tp xác định:
5;5D 
nên đồ th hàm s không có tim cn ngang và tim cn xiên.

2
5
1
lim
25
x
x
x


nên đường thng
5x 
là tim cn đứng.
2
5
1
lim
25
x
x
x

nên đường thng
5x
là tim cn đứng.
Vy đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Câu 5: Đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có bao nhiêu tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Tp xác định:
;\3;1x 
.
2
3
2
3
1
lim
23
1
lim
23
x
x
x
xx
x
xx












Đường thng
3x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
2
1
2
1
11
lim
23 2
11
lim
23 2
x
x
x
xx
x
xx








Đường thng
1
x
không là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 6: Đồ th hàm s
2
35
1
xx
y
x

có tt c bao nhiêu đường tim cn đứng và tim cn ngang?
A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Li gii
Chn A
Tp xác định:
\ 1D
.
2
11
35
lim lim
1
xx
xx
y
x




2
1
lim 3 5 3
x
xx

,
1
lim 1 0
x
x
 10x  , 1
x
.
1
x
 là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
222
35 35 35
111
lim lim lim lim 1
1
11
1
xx x x
xx
xx xx xx
y
xx
x
   
  


.
1
y

đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
222
35 35 35
111
lim lim lim lim 1
1
11
1
xx x x
xx
xx xx xx
y
xx
x
   
  


.
1y
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s có tt c 3 đường tim cn đứng và ngang.
Câu 7: S tim cn đứng và tim cn ngang ca đồ th hàm s
3
1
1
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Tp xác định ca hàm s đã cho là

1;D 
.
Ta có
3
1
lim
1
x
x
x

3
11
lim 0
1
1
x
xxx
x

nên đường thng
0y
là tim cn ngang ca đồ th
hàm s.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Do
1
lim 1 2 0
x
x

;
3
1
lim 1 0
x
x

;
3
10, 1
x
x suy ra
3
1
1
lim
1
x
x
x

nên đường
thng
1
x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s
3
1
1
x
y
x
có hai đường tim cn.
Câu 8: Đồ th hàm s
2
2
1
x
xx
y
x

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Tp xác định:
;0 2;D 
.
Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
Ta có:
2
2
lim
1
x
x
xx
x


2
11
lim
1
1
x
x
x


2
2
2
lim
1
x
x
xx
x


2
11
lim
1
1
x
x
x


0
.
Nên đồ th hàm shai đường tim cn ngang là:
2y
0y
.
Câu 9: Đồ th hàm s
2
3
21
x
xx
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Li gii
Chn A
Tp xác định ca hàm s là:
\0D
.
lim
x
y

3
22 23
3
21111
lim
1
1
x
x
x
xxxx
x
x








22 23
21111
lim
1
1
x
x
xxxx
x


0
.
lim
x
y

3
22 23
3
21111
lim
1
1
x
x
x
xxxx
x
x








22 23
21111
lim
1
1
x
x
xxxx
x


0
.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đường thng
0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta li có:
0
lim
x
y
2
3
0
21
lim
x
x
xx
x
x


.
0
lim
x
y
2
3
0
21
lim
x
x
xx
xx

.
Đường thng
0x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s đã cho có
2
đường tim cn.
Câu 10: S đường tim cn ca đồ th hàm s
1
43 1 3 5
x
y
xx

A. 3. B. 2 . C. 1. D. 0 .
Li gii
Chn B
Ta có: 43 1 3 5 0xx 43 1 3 5
x
x

2
16 3 1 9 30 25
350
xxx
x


1
x

.
Tp xác định:

1
;\1
3
D



.
Ta có:




2
11 1
143 13 5
143135
lim lim lim
91
43 1 3 5
91
xx x
xxx
xxx
x
xx
x








do đó đường thng
1
x
đường tim cn đứng ca đồ th hàm s.
2
1
1
11
lim lim
3
43 1 3 5 3 1 5
43
xx
x
x
xx
xx x
 



Do đó đường thng
1
3
y 
đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Kết lun: Đồ th hàm s
2
tim cn.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Câu 11: Đồ th hàm s
2
58
3
x
y
x
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Li gii
Chn B
Tp xác định:
;0 3;D 
.
Ta có:
2
58
lim lim
3
xx
x
y
x
x
 
8
.5
lim
3
.1
x
x
x
x
x




8
5
lim 5
3
1
x
x
x


5y
là tim cn ngang.
2
58
lim lim
3
xx
x
y
x
x
 

8
.5
lim
3
.1
x
x
x
x
x





8
5
lim 5
3
1
x
x
x


5y
là tim cn ngang.
2
00
58
lim lim
3
xx
x
y
xx



0xtim cn đứng.
2
33
58
lim lim
3
xx
x
y
xx



3x
là tim cn đứng.
Vy đồ th hàm s có 4 đường tim cn.
Câu 12: Tng s đường tim cn đứng và đường tim cn ngang ca đồ th hàm s

2
2
448
21
xx
y
xx


A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
Li gii
Chn A
Ta có


2
22
22 2
42 1
448 44
lim lim lim
13
21 21
xx x
xx
xx
x
xx xx





 
.


2
22
22 2
42 1
448 44
lim lim lim
13
21 21
xx x
xx
xx
x
xx xx





 
.


2
22
11 1
42 1
448 4
lim lim lim
1
21 21
xx x
xx
xx
x
xx xx

  



 
.


2
22
11 1
42 1
448 4
lim lim lim
1
21 21
xx x
xx
xx
x
xx xx

  



 
.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Do đó đồ th hàm s
1
đường tim cn đứng là
1x 
.
Ta có

2
2
448
lim 0
21
x
xx
xx




2
2
448
lim 0
21
x
xx
xx



.
Do đó đồ th hàm s
1
đường tim cn ngang là
0y
.
Vy tng s đường tim cn đứng và đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
.
Câu 13: Hi đồ th hàm s
2
1
32
x
y
xx

đúng bao nhiêu tim cn đứng và tim cn ngang?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Tp xác định
0; \ 1;2D 
.



11
12
12
x
y
xx
xx



,
x
D
.


22
1
lim lim
12
xx
y
xx




;


22
1
lim lim
12
xx
y
xx




.
Đường thng 2x là tim cn đứng.


1
lim lim 0
12
xx
y
xx
 


Đường thng
0y
là tim cn ngang.
Vy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Câu 14: Cho hàm s
2
1
22
x
y
x
đồ th

C
. Tìm s đường tim cn đứng ca đồ th

C
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Tp xác định ca hàm s
;1 1;D 
.
Ta có:
2
1
220
1
x
x
x


.
2
1
1
lim
22
x
x
x


1x 
đường tim cn đứng ca đồ th

C
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
2
11
11
lim lim 0
22
22
xx
xx
x
x




1
x
 không phi là đường tim cn đứng ca đồ th

C
.
Như vy đồ th

C
đúng 1 đường tim cn đứng.
Câu 15: S đường tim cn ca đồ th hàm s
2019
2019
x
y
x
A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2019
2019
x
y
x

1
. Điu kin xác định: 2019 2019x .
Do
lim
x
y

2019
lim
2019
x
x
x

0 nên đồ th hàm s

1
1 tim cn ngang là
0y
.
Ta có
2019
lim
x
y
2019
2019
lim
2019
x
x
x

.
Suy ra đường thng
2019x
là tim cn đứng ca đồ th hàm s
1
.
Li có:
2019
lim
x
y

2019
2019
lim
2019
x
x
x


2019
1
lim
2019
x
x

.
Suy ra đường thng
2019x 
là tim cn đứng ca đồ th hàm s
1
.
Vy đồ th hàm s
1
3
đường tim cn.
Câu 16: Cho hàm s
yfx
xác định và có đạo hàm trên
\1
. Hàm s có bng biến thiên như
hình v dưới đây. Hi đồ th hàm s
yfx
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn D
Ta có
lim 3 3
x
yy

 
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta có
lim 3 3
x
yy


là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
Ta có

1
lim 1
x
yx


là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Ta có
1
lim 1
x
yx
 là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Vy đồ th hàm s
4 đường tim cn.
Câu 17: Cho hàm s
f
x
xác định, liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây
đúng?
A. Đồ th hàm s không có tim cn đứng.
B. Đồ th hàm s không có tim cn ngang.
C. Đồ th hàm s có 1 tim cn đứng, 1 tim cn ngang.
D.
Đồ th hàm s có 2 tim cn đứng.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ta thy:

1
lim
x
fx


nên đồ th hàm s ch có tim cn đứng
1.x 
Câu 18: Cho hàm s
yfx
liên tc trên
\1
và có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s

1
25
y
fx
có bao nhiêu đường tim cn đứng?
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có
250fx

5
2
fx
(1)
Da vào BBT ta suy ra phương trình (1) có
4
nghim phân bit
1
x
,
2
x
,
3
x
,
4
x
(vi
1234
212
x
xx x
).
Mt khác hàm s


1
25
ygx
fx

có t thc là hng s nên ta suy ra đồ th hàm s

ygx
4 tim cn đứng.
Câu 19: Cho hàm s

yfx
xác định, liên tc trên
và có bng biến thiên như hình bên dưới
Tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s

1
21
y
fx
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Đặt


1
21
hx
fx
.
Tim cn ngang:


1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
 

;


1
lim lim 0
21
xx
hx
fx
 

.
Suy ra đồ th hàm s có mt đường tim cn ngang
0y
.
Tim cn đứng: Xét phương trình:
210fx

1
2
fx
.
Da vào bng biến thiên ta thy phương trình

1
2
fx
có ba nghim phân bit
,,abc
tha mãn
12ab c
.
Đồng thi
lim lim lim
xa xb xc
hx hx hx



nên đồ th hàm s
yhx
có ba đường tim
cn đứng là
x
a
,
x
b
x
c
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cn đứng ca đồ th hàm s
yhx
là bn.
2D1-BT40:c định Đường Tim Cn ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 20: Cho hàm s
32
f
xaxbxcxd
đồ th như hình v bên. Hi đồ th hàm s

 
2
2
32 1
x
xx
gx
xf
x
f
x



có bao nhiêu tim cn đứng?
A. 3. B. 4 . C. 6 . D. 5.
Li gii
Chn A
1
1
0;1
2
xx
x

trong đó nghim
2x là nghim kép và
1
x
x là nghim đơn.
2

2
3
1
1;2
2
x
xx
xx


trong đó các nghim tn đều là nghim đơn.
Vy


 
12.1
.. 1
x
xx
gx
xf x f x




2
2
123
12 1
.21
xx x
axxx x x xx xx



123
1
2
x
x
xx x xx xx

.
Da trên điu kin
1
x
nên đồ th hàm s
3
đường tim cn đứng là các đường thng
2x ,
2
x
x
3
x
x .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 79
BÀI 41: THAM S M BÀI TOÁN V TIM CN.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Xác định tham s
m
để đồ th hàm s có tim cn
1. Đường thng
0
x
x được gi là …………………………. …………. ca đồ th hàm s
yfx
nếu ít nht mt trong các điu kin sau được thon:
0
lim ( ) ................;
xx
fx
0
lim ( ) ................;
xx
fx
0
lim ( ) ...............;
xx
fx
0
lim ( ) ..................
xx
fx
Chú ý:
 Thông thường ti giá tr
0
x
hàm s
f
x
……………………………………..
 Thông thường, nếu


p
x
fx
qx
thì
0
x
x
là ……………………….. ………………ca

qx
nhưng …………………………………………. ca
px
.
S dng máy tính b túi:
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x
Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
2. Đường thng
0
y y
được gi là ………….. ……………… …….. … ca đồ th hàm s
()y
f
x
nếu ít nht mt trong các điu kin sau được thon:
.................... ..................lim ( ) ; lim ( )
xx
fx fx
 

Chú ý:
 Thông thường, nếu


p
x
fx
qx
, để tìm gii hn khi
x
, ta đưa s mũ cao nht ca t
mu ra ngoài.
 Lưu ý trong vic đưa
x
ra khi
,
.
S dng máy tính b túi:
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
3. Mt s đồ th thường gp:
Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có tim cn đứng
d
x
c

và tim cn ngang
a
y
c
.
Đồ th hàn s
ax b
y
có tim cn ngang
0y
và không có tim cn đứng.
Đồ th hàm s
logyaxb
có tim cn đứng
b
x
a

và không có tim cn ngang.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
80 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Cho hàm s

12
1
mx
y
x
n


. Đồ th hàm s nhn trc hoành và trc tung làm tim cn ngang
và tim cn đứng. Tính giá tr biu thc
Pmn
.
A.
0P
. B. 2
P
.
C. 1
P
 . D. 1
P
.
Câu 2. Cho hàm s
2
3
6
x
y
x
xm

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s ch có mt
tim cn đứng và mt tim cn ngang?
A.
27
. B.
9
hoc
27
.
C.
0
. D.
9
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th ca hàm s
2
31
x
y
x
mx

có hai tim cn
đứng và khong cách gia chúng bng 1.
A.
1m 
. B.
11m
.
C.
1m
. D.
2
3
m 
.
Câu 4. Biết đồ th hàm s

2
2
21
6
mnx mx
y
xmxn


nhn trc hoành và trc tung làm hai tim cn. Tính
giá tr biu thc
mn
.
A.
2
. B.
8
.
C.
6
. D.
9
.
Câu 5. Tìm m để đồ th hàm s
3
2
2
32
mx
y
x
x

có hai đường tim cn đứng.
A.
2m
1
4
m
.
B.
1m
2m
.
C.
1m
.
D.
0m
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai tim cn
ngang và khong cách gia chúng bng 1.
A.
04 m
.
B.
1
4.
4
m
C.
4m
D.
1
4
m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 81
Câu 7. Tìm tt c tham s m để đồ th hàm s

2
211
1
xmx
y
x

đúng hai đường tim cn
ngang?
A.
1m
.
B.
1; 4 4;m.
C.
1m
.
D.
1m
.
Câu 8. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
2
3x
y
x
m
3 đường tim cn.
A.
0m 9m  .
B. 0m .
C.
0m
.
D.
0m
hoc
9m 
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để hàm s
2
2
1
2
xx
y
ax

có tim cn ngang.
A.
0.a
B.
0.a
C.
0.a
D.
1a
hoc
4.a
Câu 10. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
a
để đồ th hàm s
2
91yax x
có tim cn ngang?
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D. Vô s.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
82 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Tìm m đề tim cn đứng ca đồ th hàm s
3
1
x
y
xm

đi qua đim
5; 2A
?
A.
4m 
. B.
1m 
. C.
6m
. D.
4m
.
Câu 2. Tìm
m
đề đồ th hàm s
15
2
mxm
y
x
m

có tim cn ngang là đường thng
1
y
.
A.
2m
. B.
5
2
m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 3. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
4
y
mx x m

có hai
tim cn đứng.
A.
4; 4 . B.

4; 4 \ 0 . C.

2; 2 \ 0 . D.
2; 2 .
Câu 4. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
1
3
y
x
xm

có ba tim
cn đứng.
A.
2; 2
. B.
;2 2; 
. C.
;1 1; 
. D.

1;1 .
Câu 5. Tìm tt c giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
xm

đúng ba đường tim cn.
A.
4m
12m 
. B.
4m
.
C.
4m
. D.
12m 
hoc
4m
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s 𝑚 sao cho đồ th hàm s

2
1
1
x
fx
x
mx

có hai tim
cn đứng là các đường thng
1
x
x
2
x
x
sao cho
22
12
22
21
7
xx
xx

.
A.
2
2
m
m

. B.
22m
. C.
25
52
m
m


.
D.
5
5
m
m

.
Câu 7. Cho hàm s
33
x
y
x
m
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s luôn có hai tim cn vi mi
m
.
B. Khi
0m
đồ th hàm s có ba đường tim cn.
C. Khi
0m
đồ thm s có bn đường tim cn.
D. Khi
0m
đồ th hàm s có bn đường tim cn.
Câu 8. Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s

22
21
214 4 1
x
y
mx x x mx

đúng 1 đường
tim cn là
A.
0. B.
;1 1; . 
C.
. D.


;1 0 1; . 
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
2
x
y
x
m
có tim cn đứng.
A. .
0m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
0m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 83
Câu 10. Biết đồ th hàm s
2
2
4+a+1
12
abx x
y
xaxb

nhn trc hoành và trc tung làm hai tim cn thì giá
tr ca
ab
A.
2
. B.
10
. C.
15
. D.
10
.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
2
1
32
mx
y
x
x

có hai đường tim
cn đứng.
A.
1
;0
8
m



. B.
1
0; ;1
8
m



C.
1
;1
8
m



. D.
1
0; ;1
8
m



Câu 12. Biết đồ th ca th hàm hàm s

42
2
1
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Tính
Sab
.
A.
2S
. B.
1S 
. C.
2S 
. D.
1S
Câu 13. Biết đồ th hàm s

432
3
1
x
ax bx c
y
x

không có tim cn đứng. Tính giá tr ca biu thc
23Ta b c
.
A.
8
3
T
. B.
1
3
T
. C.
3T
. D.
2T
.
Câu 14. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
22
1
(1)1
x
y
mx

có hai
tim cn ngang và khong cách gia chúng bng
4 .
A.
3
2
m 
. B.
5m 
. C.
3m 
. D.
5
2
m 
.
Câu 15. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s


2
1
32
x
y
x
xxm

đúng hai đường tim
cn.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 16. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
2
2
31
x
y
xmx

3
đường tim cn.
A.
0m
. B.
09m
. C.
09m
. D.
9m
.
Câu 17. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x
mx m


đúng hai
tim cn đứng.
A.
1
0;
2


. B.

0; 
. C.
11
;
42



. D.
1
0;
2



.
Câu 18. Cho hàm s

2
233
2
mxxmx
y
x

đồ th
C
. Khi
m
thuc tp hp nào sau đây
thì đồ th
C
3
đường tim cn?
A.
1; 2
. B.
2; 0
. C.
1; 
. D.

3; 1
.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
84 htt
p
s://www.facebook.com/toantha
y
an
|
0988323371
Câu 19. Phương trình đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
241yxm xx
(vi m là tham
s) là
A.
41
.
4
m
y
B.
41
.
4
m
y
C.
21
.
2
m
y
D.
21
.
2
m
y
Câu 20. Cho hàm s bc ba

yfx
đồ th như hình bên
Hi đồ th hàm s
 
18
3
1x
y
fx fx
có bao nhiêu đường tim cn
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 85
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ thm s
4
1
mx
y
mx
có tim cn đứng đi qua
đim
1; 2A
.
A.
2m 
. B.
1m
. C.
2m
. D.
1m 
.
Câu 2. Đồ th hàm s
21 3
1
mx
y
x

đường tim cn đi qua đim
2;7A khi và ch khi
A.
3m
. B.
1m
. C.
3m 
. D.
1m 
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
4
1
mx
y
mx
có tim cn ngang đi
qua đim
1; 4A
.
A.
0m
. B.
4m
. C.
0; 4m . D.
0; 4m.
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
1
2
mx
y
mx
có hai đường
tim cn to vi hai trc ta độ mt hình ch nht có din tích bng
4
.
A.
1m 
. B.
8m 
. C.
2m 
. D.
1
2
m
.
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
32
1
23
y
x
xm

có ba tim cn
đứng.
A.
1; 0 . B.
;1 0;  . C.

0;1 . D.
;0 1;  .
Câu 6. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s


2
1
2
y
x
mx xm

ba tim cn đứng.
A.
;1 . B.

;\0;1  . C.

1;1 \ 0 . D.

;1 \ 0 .
Câu 7. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s


22
1
22
y
x
xxm

đúng hai tim cn đứng.
A.
1;1 . B.
1; 0; 1 . C.
0;1 . D.

1;1 .
Câu 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
1
234
x
fx
xmxm

có hai
tim cn đứng.
A.
14m
. B.
4m
hoc
1m 
.
C.
4m
hoc
51m
. D.
5; 1; 4m  .
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
234
x
y
xmxm

đúng mt
đường tim cn đứng.
A.
1; 4m . B.
1; 4m .
C.
;1 4;m . D.
5; 1; 4m  .
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
86 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10. Tp hp các giá tr m để đồ th hàm
2
21
441
x
y
x
mx

đúng mt đường tim cn là
A.

1;1
. B.

;1 1; 
. C.

;1 1; 
. D.
1;1
.
Câu 11. Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x
mx

đúng 3 đường tim
cn.
A.
2
.
2
m
m

B.
22.m
C.
2
2
.
5
2
m
m
m


D.
2
5
.
2
2
m
m
m

Câu 12. Cho hàm s
2
x
y
x
m
. Giá tr ca
m
để đồ th hàm sđúng
3
tim cn là
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Câu 13. Biết rng đồ th hàm s

2
1x
fx
x
mx n

có hai tim cn đứng
1
x
x
2
x
x sao cho
12
33
12
5
35
xx
xx


. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1mn
. B.
7mn
. C.
1mn
. D.
7mn
.
Câu 14.
Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

22
1
12 2
x
y
mx x x mx

đúng mt tim cn.
A.
0 B.

1
4; 0
4




. C.
1
4;
4




. D.

1
4; 0
4




Câu 15. Cho hàm s
2
22
21
x
mx
y
x
m

. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s luôn có ba tim cn vi mi
m
.
B. Khi
0m
đồ th hàm s có hai đường tim cn.
C. Khi
0m
đồ thm s không có tim cn.
D. Khi
0m
đồ th hàm s có ba đường tim cn.
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
22
x
y
x
mx

đúng mt tim
cn đứng?
A.
4m 
. B.
44m
. C.
4m
. D.
4m 
.
Câu 17. Cho hàm s
2
22
2
21
x
y
x
mx m

đồ th

C , vi
m
là tham s thc. Khng định nào
sau đây là
sai
A.

C có tim cn ngang là
1
y
.
B.

C
luôn có hai tim cn đứng và khong cách gia chúng bng 2.
C. Tn ti
m
để

C không có tim cn đứng
D.

C luôn có ba đường tim cn.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 87
Câu 18. Biết đồ th hàm s

32
2
2
x
ax bx c
y
x

không có tim cn đứng. Tính
Sbc
.
A.
9S
. B.
4S
. C.
1S
. D.
7S
.
Câu 19. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
3x
y
x
m
đúng ba
đường tim cn.
A.
0;  . B.
;0 \ 9 . C.
9;0 . D.
;0 \ 9 .
Câu 20. Vi giá tr nào ca
m
để đồ th hàm s

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


đúng hai đường tim cn?
A.
2
3
m
m

B.
1
2
m
m

C.
m
D.
1
2
3
m
m
m


Câu 21. Cho hàm s

2
223
1
xmx
y
x

( vi
m
là tham s). Tìm
m
để đồ th hàm sđúng
2
đường tim cn.
A.
2m
. B.
2m
hoc
3m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 22. Biết rng đồ th hàm s

2
31
1
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Tính
.Sab
.
A.
2S 
. B.
2S
. C.
15
16
S
. D.
15
16
S 
.
Câu 23. Biết đồ th hàm s

2
51
3
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Tính
2Sa b
.
A.
11
4
S 
. B.
29
8
S
. C.
39
8
S 
. D.
27
8
S 
.
Câu 24. Biết đồ th hàm s

2
41
2
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Khi đó
ab
bng
A.
1
2
. B.
7
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 25. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
32
1
xmx
fx
x

có hai đường
tim cn ngang.
A.
0m
. B.
09m
. C.
03m
. D.
09m
.
Câu 26. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s

2
74 3
1
mx x
y
x

không
có tim cn đứng:
A.
1
. B.
1
. C. . D.
1;1
.
Câu 27.
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s

22
2
11 1
x
y
mx m x

có hai tim cn ngang?
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
88 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
0m
. B.
1m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 28.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
11
12
x
y
x
mx m


có hai
tim cn đứng?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 29. Tìm giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
211yxmxx
có tim cn ngang
A.
4m
. B.
4m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 30. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
1
f
xmxx x có tim
cn ngang.
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
01m
. D.
10m
.
Câu 31. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để đồ th ca hàm s
22
11yxmx xmx
hai tim cn ngang và khong cách gia chúng bng
4 .
A.
1m 
. B.
22m
. C.
2m 
. D.
11m
.
Câu 32. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
1yx mx
có tim
cn ngang.
A.
1m
. B.
01m
. C.
0m
. D.
1m
.
Câu 33. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
231ymx x
tim cn ngang.
A.
2
3
m
. B.
3
2
m
. C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 41: THAM S M BÀI TOÁN V TIM CN.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Xác định tham s
m
để đồ th hàm s có tim cn
1. Đường thng
0
x
x
được gi là đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
yf
x nếu ít nht mt
trong các điu kin sau được tho mãn:
0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( ) ;
xx
fx

0
lim ( )
xx
fx

Chú ý:
 Thông thường ti giá tr
0
x
hàm s

f
x
không xác định.
 Thông thường, nếu


p
x
fx
qx
thì
0
x
x
là nghim ca
qx
nhưng không là nghim ca
p
x
.
S dng máy tính b túi:
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x
Nhp hàm

f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
 Tính
0
lim ( ) :
xx
f
x

Nhp hàm

f
x
CALC
12
10
o
x
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
2. Đường thng
0
y y
được gi là đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
()y
f
x
nếu ít nht
mt trong các điu kin sau được thon:
00
lim ( ) ; lim ( )
xx
f
x
yf
x
y
 

Chú ý:
 Thông thường, nếu


p
x
fx
qx
, để tìm gii hn khi
x

, ta đưa s mũ cao nht ca t
mu ra ngoài.
 Lưu ý trong vic đưa
x
ra khi
,
.
S dng máy tính b túi:
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm

f
x CALC
12
10
. Nếu ERROR , thay bng
6
10
.
 Tính
lim ( ) :
x
f
x

Nhp hàm
f
x
CALC
12
10
. Nếu
ERROR
, thay bng
6
10
.
3. Mt s đồ th thường gp:
 Đồ th hàm s
ax b
y
cx d
có tim cn đứng
d
x
c

và tim cn ngang
a
y
c
.
 Đồ th hàn s
ax b
y
có tim cn ngang
0y
và không có tim cn đứng.
 Đồ th hàm s
logyaxb

có tim cn đứng
b
x
a

và không có tim cn ngang.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Cho hàm s

12
1
mx
y
x
n


. Đồ th hàm s nhn trc hoành và trc tung làm tim cn ngang
và tim cn đứng. Tính giá tr biu thc
P
mn
.
A.
0P
. B.
2P
. C.
1P 
. D.
1P
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s có tim cn ngang 1ym và tim cn đứng
1
x
n
.
Do đó, đồ th hàm s nhn trc tung và trc hoành làm tim cn khi và ch khi
10
10
m
n


1
1
m
n

0mn
.
Câu 2. Cho hàm s
2
3
6
x
y
x
xm

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s ch có mt
tim cn đứng và mt tim cn ngang?
A.
27
. B.
9
hoc
27
. C.
0
. D.
9
.
Li gii
Chn B
+
lim lim 0
xx
yy
 

0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
+ Đồ th hàm s ch có mt đường tim cn đứng
phương trình
2
60xxm có nghim kép hoc có 2 nghim phân bit trong đó có mt
ngim bng
3
 
2
9
90
363 0
m
m
m


9
27
m
m

.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
2
31
x
y
x
mx

có hai tim cn
đứng và khong cách gia chúng bng
1
.
A.
1m 
. B.
11m
. C.
1m
. D.
5
3
m  .
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đã cho có
2
đường tim cn đứng khi phương trình
2
310xmx

1 có hai
nghim phân bit khác
0
2
2
940
03.010
m
m


.
2
3
2
3
m
m

Gi
12
,
x
x
là hai nghim phân bit ca
1 thì hai đường tim cn đứng ca đồ thm s
1
x
x
2
x
x
nên khong cách gia hai đường tim cn đứng bng 1.
2
21 12 12
141xx xx xx
2
941m
5
3
m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 4. Biết đồ th hàm s
2
2
21
6
mnx mx
y
xmxn


nhn trc hoành và trc tung làm hai tim cn. Tính
giá tr biu thc
mn
.
A.
2
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn D
2
2
21
lim 2
6
x
mnx mx
mn
xmxn




, đồ th hàm s nhn trc hoành làm tim cn ngang nên
20mn
.
Do đồ th hàm s nhn trc tung
0x
làm tim cn nên
0x
là nghim ca
2
60xmxn nên
63 9nmmn
.
Câu 5. Tìm
m
để đồ th hàm s
3
2
2
32
mx
y
x
x

có hai đường tim cn đứng.
A.
2m
1
4
m
. B.
1m
2m
. C.
1m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
2
320 1
x
xx hoc
2x
.
Để hai đường thng
1
x
2x
đường tim cn ca đồ th hàm s thì
1
x
2x
không là nghim ca t s
3
2mx . Tc là
3
2
20
1
.2 2 0
4
m
m
m
m



.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai tim cn
ngang và khong cách gia chúng bng 1.
A. 04 m. B.
1
4.
4
m
C. 4m D.
1
4
m
Li gii
Chn C
D thy rng khi
0m
thì đồ th hàm s không th có tim cn ngang.
Khi
0m ta có
2
2
1
1
11
lim lim
1
1
xx
x
x
m
mx
m
x


2
2
1
1
11
lim lim
1
1
xx
x
x
m
mx
m
x
 


2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Như vy đồ th hàm s đã cho có hai đường tim cn ngang là
1
y
m
1
y
m

.
Do khong cách gia hai đường tim cn là
1
nên
2
14m
m

.
Câu 7. Tìm tt c tham s
m
để đồ th hàm s

2
211
1
xmx
y
x

đúng hai đường tim cn
ngang?
A.
1m
. B.

1; 4 4;m
.
C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s
2
đường tim cn ngang khi và ch khi
lim
x
f
x

lim
x
f
x

hu hn.
Để hàm s xác định trên
; 
thì
10 1mm
.

2
211
lim 2 1
1
x
xmx
m
x



nên đồ th hàm s nhn đường thng 21ym làm
tim cn ngang.

2
211
lim 2 1
1
x
xmx
m
x



nên đồ th hàm s nhn đường thng
21ym
làm
tim cn ngang.
Để đồ th hàm s có hai tim cn ngang t
2121 101mmmm   
.
Vy
1m
.
Câu 8. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
2
3x
y
x
m
3
đường tim cn.
A.
0m
9m 
. B.
0m
.
C.
0m
. D.
0m
hoc
9m 
.
Li gii
Chn D
+
2
3
1
lim lim 1
1
xx
x
y
m
x
 

,
2
3
1
lim lim 1
1
xx
x
y
m
x
 


1y
là hai đường tim cn ngang
ca đồ th hàm s.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
+ đồ th hàm s
2
3x
y
x
m
3 đường tim cn
đồ th hàm s
2
3x
y
x
m
đúng mt đường tim cn đứng
phương trình
2
0xm
đúng mt nghim kép khác
3
hay có 2 nghim trong đó 1 nghim =3 và nghim khác 3
0
9
m
m

.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để hàm s
2
2
1
2
xx
y
ax

có tim cn ngang.
A.
0.a
B.
0.a
C.
0.a
D.
1a
hoc
4.a
Li gii
Chn B
Để hàm s xác định trên

; 
thì
0a
.
2
2
1
lim
2
x
xx
ax


22
22
1. 1
lim
21
x
xx xx
ax x x

 

22
1
lim
12
x
xx ax


.
2
22
1
lim 0
12
11
x
xa
xx






Câu 10. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
a
để đồ th hàm s
2
91yax x
có tim cn ngang?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
22
2
2
91
91
91
ax
yax x
ax x



.
Yêu cu bài toán
2
90a
3
3
a
a

.
Vi
3a
2
1
391
y
xx


;
2
1
lim lim 0
1
39
xx
y
x
x
 





.
Vi
3a 
2
1
391
y
xx


;
2
1
lim lim 0
1
39
xx
y
x
x
 





.
Vy có
2 giá tr
a
để hàm đồ th hàm s đã cho có tim cn ngang.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Tìm
m
đề tim cn đứng ca đồ th hàm s
3
1
x
y
xm

đi qua đim
5; 2A
?
A.
4m 
. B.
1m 
. C.
6m
. D.
4m
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s
3
1
x
y
xm

có tim cn đứng là đường thng
1xm
.
Yêu cu bài toán
15 4mm 
.
Câu 2. Tìm
m
đề đồ th hàm s
15
2
mxm
y
x
m

có tim cn ngang là đường thng
1y
.
A.
2m
. B.
5
2
m
. C.
0m
. D.
1m
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s
15
2
mxm
y
x
m

có tim cn ngang là đường thng
1
2
m
y
.
Yêu cu bài toán
1
11
2
m
m

.
Câu 3. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
4
y
mx x m

có hai
tim cn đứng.
A.

4; 4 . B.
4; 4 \ 0 . C.
2; 2 \ 0 . D.

2; 2 .
Li gii
Chn C.
Để đồ th hàm s có hai tim cn đứng thì phương trình
2
40mx x m
có hai nghim phân
bit
2
16 4 0
0
m
m

22
0
m
m

Câu 4. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
1
3
y
x
xm

có ba tim
cn đứng.
A.
2; 2
. B.
;2 2; 
. C.
;1 1; 
. D.
1;1 .
Li gii
Chn A
Để đồ th hàm s có ba tim cn đứng thì phương trình
3
30xxm
có ba nghim phân bit.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Phương trình
33
30 3
x
xm x x m
.
Xét hàm s
3
3
f
xx x
2
33fx x

01fx x

Da vào BBT để phương trình có ba nghim phân bit thì
2222mm 
Câu 5. Tìm tt c giá tr ca
m
để đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
xm

đúng ba đường tim cn.
A.
4m
12m 
. B.
4m
.
C.
4m
. D.
12m 
hoc
4m
.
Li gii
Chn A
Cách 1 :
+
2
2
lim lim
4
xx
x
y
x
xm
 

2
2
12
lim 0
4
1
x
xx
m
xx



0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
+ đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
xm

đúng ba đường tim cn
đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
xm

đúng hai đường tim cn đứng
2
40xxm
có hai nghim pn bit khác
2
.
 
2
40
242 0
m
m


4
12
m
m

.
Cách 2 :
Ta thy
lim 0
x
fx

nên đồ th hàm s có 1 tim cn ngang
0y
Đồ th hàm s có 3 tim cn
2
40xxm
có hai nghim phân bit khác
2
 
2
40
24.2 0
m
m


4
12 4
12
m
m
m


.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s 𝑚 sao cho đồ th hàm s

2
1
1
x
fx
x
mx

có hai tim
cn đứng là các đường thng
1
x
x
2
x
x
sao cho
22
12
22
21
7
xx
xx

.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
2
2
m
m

. B.
22m
. C.
25
52
m
m


. D.
5
5
m
m

.
Li gii
Chn D
Để đồ th hàm s có hai tiêm cn đứng là các đường thng
1
x
x
2
x
x
thì phương trình
2
10xmx có hai nghim phân bit
12
,
x
x
khác
1
. Tc là

2
40
;2 2;
20
m
m
m

 


*
Theo định lí Viet ta có
12
12
1
x
xm
xx

.
Ta có
22 44
12 12
22 22
21 12
77
xx xx
xx xx



2
2
22
12 12 12
22
12
22
7
xx xx xx
xx


2
222
29 1 50mmm

;5 5;m  
(tho điu kin

* )
Câu 7. Cho hàm s
33
x
y
x
m
. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s luôn có hai tim cn vi mi
m
.
B. Khi
0m
đồ th hàm s có ba đường tim cn.
C. Khi
0m
đồ thm s có bn đường tim cn.
D. Khi
0m
đồ th hàm s có bn đường tim cn.
Li gii
Chn A.
Ta có:
33
lim lim 0
xx
x
y
xm
 

;
m
.
Suy ra đường thng
0y là tim cn ngang ca đồ thm s.
Khi
0m phương trình
33 3
000xm x x
do đó đồ th hàm s có mt đường tim
đứng và lúc này đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Khi
0m phương trình
33 2 2
0( )( )0
x
mxmxxmmxm
do
22 22
13
() 00
24
xxmm x m m m
do đó đồ th hàm s có mt đường tim cn đứng nên đồ th hàm s có hai đường tim cn.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Vy đồ th hàm s luôn có hai tim cn vi mi
m
.
Câu 8. Tp hp các giá tr ca
m
để đồ th hàm s

22
21
214 4 1
x
y
mx x x mx

đúng 1 đường
tim cn là
A.
0. B.
;1 1; . 
C.
. D.
;1 0 1; . 
Li gii
Chn A

22
21
lim 0
214 4 1
x
x
mx x x mx


nên đồ th hàm s
1
tim cn ngang 0y .
Để
0y
là tim cn ngang duy nht xy ra hai điu kin sau:
2
1
0
41
my
x

nên hàm s
1
tim cn ngang
0y
.
0m
, hai phương trình
2
210mx x
2
4410xmx
vô nghim
2
10
1
11
440
m
m
m
m





(Vô lý).
Vy
0m
.
Chú ý: Ta có th đặc bit hóa
2
1
0
41
my
x

nên hàm s
1
tim cn ngang
0y
.
2m
đồ th có tim cn ngang 0y , tim cn đứng
23
2
x

.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
2
x
y
x
m
có tim cn đứng.
A. .
0m
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
0m
Li gii
Chn D
Nếu
0m
thì đồ th hàm s có TCĐ
x
m
.
Nếu
0m
thì hàm s dng
2
x
y
x
nên đồ th hàm s không có TCĐ.
Câu 10. Biết đồ th hàm s
2
2
4+a+1
12
abx x
y
xaxb

nhn trc hoành và trc tung làm hai tim cn thì giá
tr ca
ab
A.
2
. B.
10
. C.
15
. D.
10
.
Li gii
Chn C
+ Đồ th hàm s nhn trc hoành là tim cn ngang
401ab
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
+ Đồ th hàm s nhn trc tung là tim cn đứng

12 0 2b .
Tư

1
2 suy ra
40
12
ab
b

3
12
a
b
15ab
.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
2
1
32
mx
y
x
x

có hai đường tim
cn đứng.
A.
1
;0
8
m



. B.
1
0; ;1
8
m



C.
1
;1
8
m



. D.
1
0; ;1
8
m



Li gii
Chn C
Điu kin xác định ca hàm s
2
1
320
2
x
xx
x

Như vy hai đường tim cn đứng nếu có ch có th là hai đường thng
1
x
,
2x
.
Để đồ th hàm s nhn hai đường thng
1
x
2x
làm tim cn đứng thì
1
2
không phi
là nghim ca phương trình
3
10mx 
; điu này tương đương
1
10
1
810
8
m
m
m
m



Câu 12. Biết đồ th ca th hàm hàm s

42
2
1
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Tính
Sab
.
A.
2S
. B.
1S 
. C.
2S 
. D.
1S
Li gii
Chn C.
T gi thiết ta có th phân tích
42
11
x
ax b x x A x
Thc hin phép chia ta thc ta có:
42 32
1(1)11
x
ax b x x x a x a a b
;
32 2
(1) 1 1 2 324xx a xa x x xb a 
Để đồ th hàm s đã cho không có tim cn đứng thì phn dư ca hai phép chia trên phi bng
0.
Do đó ta có h phương trình
10 2
2
240 1
ab a
Sab
ab






.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 13. Biết đồ th hàm s

432
3
1
x
ax bx c
y
x

không có tim cn đứng. Tính giá tr ca biu thc
23Ta b c
.
A.
8
3
T
. B.
1
3
T
. C.
3T
. D.
2T
.
Li gii
Chn B.
Tp xác định
\1D
.
Đặt
3
432
1.
f
x x ax bx c x
g
x
.
32
43 2
f
x x ax bx

;

2
12 6 2
f
xxaxb


.
T gi thiết, ta có


10
10
10
f
f
f

.
1
32 4
62 12
abc
ab
ab



8
3
2
1
3
a
b
c



Vy
1
23
3
Ta b c
.
Câu 14. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
22
1
(1)1
x
y
mx

có hai
tim cn ngang và khong cách gia chúng bng
4
.
A.
3
2
m  .
B.
5m 
. C.
3m 
. D.
5
2
m  .
Li gii
Chn D.
Điu kin:
22
(1)10mx
.
 Nếu
1m 
thì hàm s tr thành
1yx
không có tim cn ngang.
 Nếu
2
10 1 1mm
thì hàm s xác định
22
11
11
x
mm


.
Do đó,
lim
x
y

không tn ti nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
 Nếu
2
1
10
1
m
m
m


thì hàm s xác định vi mi x .
22
2
2
1
1
11
lim lim lim
1
11
1
xx x
x
x
y
mx m
m
x
  



.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Suy ra đường thng
2
1
1
y
m
là tim cn ngang ca đồ th hàm s khi
x
.
22 2
2
2
1
1
11
lim lim lim
1
(1)1 1
1
xx x
x
x
y
mx m
m
x
  



.
Suy ra đường thng
2
1
1
y
m

là tim cn ngang ca đồ th hàm s khi
x

.
Lúc đó khong cách gia hai đường tim cn là:
2
2
1m
.
Theo gi thiết ta có phương trình:
222
2
21155
41 1
2442
1
mmmm
m
 
.
Đối chiếu điu kin vy
5
2
m  tha mãn yêu cu đề bài.
Câu 15. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm s


2
1
32
x
y
x
xxm

đúng hai đường tim
cn.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn C
Ta có


2
1
32
x
y
x
xxm

.

1
12
x
x
xxm


1
21xxmx

Điu kin xác định ca
1
x
1x 
.

1
lim 0,
21
x
xxmx


không tn ti

1
lim
21
x
xxmx


nên hàm s ch
1
tim cn ngang là 0y .
Mu s có nghim
1, 2,
x
xxm  
không là nghim ca t s.
Vy để đồ th hàm sđúng hai tim cn thì hai tim cn đó là tim cn ngang
0y
tim cn đứng
1x 
. Điu này xy ra khi và ch khi 21
1m
1m
.
Câu 16. Tìm tt c giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s
2
2
31
x
y
xmx

3
đường tim cn.
A.
0m
. B.
09m
. C.
09m
. D.
9m
.
Li gii
Chn B
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
+
2
2
31
x
y
xmx


2
2
23 1
91
xx mx
mx


Đồ th hàm s
3 đường tim cn
đồ th hàm sđường tim cn ngang và tim cn
đứng
0
9
m
m
.
+ TH1:
0m
,
2
31
x
y
x
đồ th hàm s có hai đường tim cn
1
3
x
2
3
y
, không tha
mãn.
+TH2:
0
9
m
m
,
62
lim
9
x
m
y
m

,
62
lim
9
x
m
y
m

62
9
m
y
m

là hai đường tim cn
ngang ca đồ th hàm s.

2
1
910
9
mx x
m

.
1
9
lim
x
m
y




,
1
9
1
lim
2
x
m
y



1
9
x
m

là tim cn đứng ca đồ th hàm s.
Vy
09m thì đồ th hàm s có ba đường tim cn.
Câu 17. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
11
3
x
y
x
mx m


đúng hai
tim cn đứng.
A.
1
0;
2


. B.

0; 
. C.
11
;
42



. D.
1
0;
2



.
Li gii
Chn A.
TXĐ:
1;D 
.
Ta có
2
30xmxm
2
301xmxm
2
3xmx
2
3
x
m
x

YBCT

1
2
nghim phân bit ln hơn hoc bng
1
Đặt

2
3
x
fx
x
vi
1;x
. Ta có


2
2
6
3
x
x
fx
x
;
Khi đó

0fx
2
60xx
0
61;
x
x

.
Bng biến thiên
1
2
+
0
x
y'
y
0
+
+
1
0
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
T bng biến thiên, ta có: YCBT
1
0
2
m
.
Câu 18. Cho hàm s

2
233
2
mxxmx
y
x

đồ th

C
. Khi
m
thuc tp hp nào sau đây
thì đồ th

C
3 đường tim cn?
A.

1; 2
. B.

2;0
. C.

1; 
. D.

3; 1
.
Li gii
Chn A
+ Đồ th hàm s

2
233
2
mxxmx
y
x

có ba đường tim cn
có mt đường tim
cn đứng và hai đường tim cn ngang
20 2mm
+

2
22
133
lim lim
2233
xx
mxxm
y
x
mxxmx
 


1
21
m
m

,

2
22
133
1
lim lim
21
2233
xx
mxxm
m
y
m
xmxxmx
 




.
Đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang
10 1mm
.
Đồ th hàm sđường tim cn đứng
2x


2
2
1.2 3.2 3 0
2.2 3.2 3 0
mm
mm


2
2
m
m

ycbt
1
2
2
m
m
m



.
Câu 19. Phương trình đường tim cn ngang ca đồ th hàm s
2
241yxm xx
(vi m là tham
s) là
A.
41
.
4
m
y
B.
41
.
4
m
y
C.
21
.
2
m
y
D.
21
.
2
m
y
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
lim 2 4 1
x
xm x x




2
2
2
241
lim
241
x
xm x x
xm x x



2
2
41 1
lim
241
x
mxm
xm x x




2
2
1
41
lim
11
24
x
m
m
x
m
x
xx



41
4
m
.
2
lim 2 4 1
x
xm x x


2
11
lim 2 4
x
xmx
x
x






Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371
|
Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
2
11
lim 2 4
x
m
x
xxx






Suy ra đồ th hàm s có mt đường tim cn ngang là
41
4
m
y
.
Câu 20. Cho hàm s bc ba

yfx
đồ th như hình bên
Hi đồ th hàm s
 
18
3
1x
y
fx fx
có bao nhiêu đường tim cn
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Li gii
Chn C.
Ta có
 
1
lim , 0
x
fx a
a


2
tim cn ngang
Ta li có
 






2
3
1
110
0
1
01
0;1
1
1
1
xa
xx
fx
xb
f x fx fx
xc
fx
xd
xe








.
Suy ra có
5
đường tim cn đứng là
,1, , ,xax xbxdxe
loi
xc
18
10x 
Vy có
7
đường tim cn.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
4
1
mx
y
mx
có tim cn đứng đi qua
đim

1; 2A .
A.
2m 
. B.
1m
. C.
2m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B.
Để đường tim cn đứng đi qua đim
1; 2A thì đường tim cn đứng là
1
x
.
Do đó
1
x
là nghim ca mu.
Vy
1m
.
Câu 2. Đồ th hàm s
21 3
1
mx
y
x

đường tim cn đi qua đim
2;7A
khi và ch khi
A.
3m
. B.
1m
. C.
3m 
. D.
1m 
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s có tim cn ngang
21ym
và tim cn đứng
1x 
.
Để tim cn đi qua đim
2;7A
thì
217 3mm
.
Câu 3. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
4
1
mx
y
mx
có tim cn ngang đi
qua đim
1; 4A
.
A.
0m
. B.
4m
. C.
0; 4m
. D.
0; 4m
.
Li gii
Chn B.
Để đường tim cn ngang đi qua đim

1; 4A thì đường tim cn ngang là
4y
.
Ta có
lim
x
y
m

. Do đó
4m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Câu 4. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
1
2
mx
y
mx
có hai đường
tim cn to vi hai trc ta độ mt hình ch nht có din tích bng
4
.
A.
1m 
. B.
8m 
. C.
2m 
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn D
Để đồ th hàm shai đường tim cn thì
0m
.
Đường tim cn đứng:
2
x
m
.
Đường tim cn ngang:
1y .
Din tích HCN to bi hai đường tim cn và các trc ta độ là:
21
4
2
m
m
 .
Câu 5. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
1
23
y
x
xm

có ba tim cn
đứng.
A.
1; 0
. B.
;1 0; 
. C.
0;1
. D.
;0 1; 
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
32
1
23
y
x
xm

có ba tim cn đứng khi và ch khi phương trình
32
23 0xxm
có ba nghim thc phân bit.
Ta có

32 32
23 0 231xxm m xx .
Lp bng biến thiên ca hàm s
32
23
f
xxx
:

2
0
660
1
x
fx x x
x

T bng biến thiên, ta có phương trình
1
có ba nghim phân bit
0;1m
.
x

0
1


f
x

f
x
0
0


0
1
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 6. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s


2
1
2
y
x
mx xm

ba tim cn đứng.
A.
;1 . B.
;\0;1  . C.
1; 1 \ 0 . D.
;1 \ 0 .
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s


2
1
2
y
x
mx xm

có ba tim cn đứng khi và ch khi phương trình
2
2
x
mx xm
có ba nghim thc phân bit khi và ch khi phương trình
2
20xxm
có hai nghim phân bit khác
m
khi và ch khi:
22
1
10 1
1
0
0
20 0
1
m
mm
m
m
m
mmm mm
m






.
Câu 7. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s


22
1
22
y
x
xxm

đúng hai tim cn đứng.
A.
1; 1
. B.
1; 0; 1
. C.
0;1
. D.

1;1
.
Li gii
Chn B
YCBT


22
22 0xxxm
đúng hai nghim phân bit khi và ch khi phương trình
22
20xxm
có nghim kép khác
2
hoc có hai nghim phân bit trong đó có mt nghim
bng
2
khi và ch khi
2
2
22
10
12
2
10
22.2 0
m
b
a
m
m





.
1
0
m
m

Câu 8. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
1
234
x
fx
xmxm

có hai
tim cn đứng.
A.
14m
. B.
4m
hoc
1m 
.
C.
4m
hoc
51m
. D.
5; 1; 4m
.
Li gii.
Chn C.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Đồ th hàm s có hai tim cn đứng
2
2340xmxm có hai nghim phân bit khác
1
 
2
2
340
12 1340
mm
mm


1
4
5
m
m
m


4m
hoc
51m
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
234
x
y
xmxm

đúng mt
đường tim cn đứng.
A.
1; 4m . B.
1; 4m .
C.
;1 4;m . D.
5; 1; 4m .
Li gii
Chn D.
YCBT
phương trình
2
2340xmxm
có nghim kép hoc có nghim
1x 

2
2
1
340
4
12340
5
m
mm
m
mm
m





.
Câu 10. Tp hp các giá tr m để đồ th hàm
2
21
441
x
y
x
mx

đúng mt đường tim cn là
A.

1;1
. B.
;1 1; 
. C.

;1 1; 
. D.
1; 1
.
Li gii
Chn D
+
lim 0; lim 0
xx
yy
 

0y
là tim cn ngang ca đồ th hàm s.
+ Đồ th hàm sđúng mt đưng tim cn
2
4410xmx vô nghim
2
440m

11m
.
Câu 11. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
x
y
x
mx

đúng 3 đường tim
cn.
A.
2
.
2
m
m

B.
22.m
C.
2
2
.
5
2
m
m
m


D.
2
5
.
2
2
m
m
m

Li gii
Chn D.
Đồ th có mt tim cn ngang vì
2
2
lim lim 0
1
xx
x
y
xmx
 


.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Để đồ th hàm s đã cho có hai tim cn đứng thì phương trình
2
10xmx phi có hai nghim
phân bit khác
2
, do đó:
2
40
42 10
m
m


.
2
5
2
2
m
m
m

Câu 12. Cho hàm s
2
x
y
x
m
. Giá tr ca
m
để đồ th hàm sđúng
3
tim cn là
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Li gii
Chn C
+ Đồ th hàm s
2
x
y
x
m
có dường tim cn ngang
0y
.
Để đồ th hàm s
3
tim cn thì đồ th hàm s cn có
2
tim cn đứng
2
0xm
2
nghim phân bit khác
00m
.
Câu 13. Biết rng đồ th hàm s

2
1x
fx
x
mx n

có hai tim cn đứng
1
x
x
2
x
x
sao cho
12
33
12
5
35
xx
xx


. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1mn
. B.
7mn
. C.
1mn
. D.
7mn
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s

2
1x
fx
x
mx n

có hai tim cn đứng
1
x
x
2
x
x
2
0xmxn
hai nghim
12
,
x
x
khác
1
.
12
33
12
5
35
xx
xx


.
12
22
1122
5
.7
xx
xxxx


12
2
2
5
2
3
x
x
x
x



Vi
2
2x 
1
3x
.
12
12
1
.6
mxx
nxx
 

7mn
Vi
2
3x 
1
2x
.
12
12
1
.6
mxx
nxx


5mn
Câu 14. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

22
1
12 2
x
y
mx x x mx

đúng mt tim cn.
A.
0
B.

1
4; 0
4




. C.
1
4;
4




. D.

1
4; 0
4




Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Li gii:
Chn B
Vì bc ca t luôn bé hơn bc mu nên
lim 0
x
y

hay hàm s luôn có mt tim cn ngang là
0y
.
Do đó hàm sđúng mt tim cn khi và ch khi hàm s đó không có thêm tim cn đứng. Tc
là các điu kin sau phi đồng thi tha mãn:
 Phương trình
2
220xmx
vô nghim. Suy ra
2
16 0 4 4mm 
 Phương trình
2
10mx x
vô nghim hoc suy biến thành phương trình bc nht có nghim
bng -1.
+ Nếu
0m
:
1
14 0
4
mm 
+ Nếu
0m
, phương trình tr thành
10 1xx
(tha mãn).
Vy điu kin chung ca bài toán là

1
4; 0
4
m




.
Câu 15. Cho hàm s
2
22
21
x
mx
y
x
m

. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s luôn có ba tim cn vi mi
m
.
B. Khi
0m
đồ th hàm s có hai đường tim cn.
C. Khi
0m
đồ th hàm s không có tim cn.
D. Khi
0m
đồ th hàm s có ba đường tim cn.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2
2
21
lim lim 1
xx
xmx
y
x
m
 


;
m
.Suy ra đường thng
1y
là tim cn ngang ca đồ th
hàm s do đó loi Chn
C.
Khi
0m
phương trình
22 2
000xm x x
có mt nghim do đó đồ th hàm s
mt đường tim cn đứng Nên loi Chn
A.
Khi
0m
phương trình
22
0xm
có hai nghim do đó đồ th hàm s có hai đường tim cn
đứng nên đồ th hàm s3 đường tim cn chon Chn
D.
Câu 16. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
22
x
y
x
mx

đúng mt tim
cn đứng?
A.
4m 
. B.
44m
. C.
4m
. D.
4m 
.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn A.
2
220YCBT x mx
có nghim kép
2
0160 4mm
.
Câu 17. Cho hàm s
2
22
2
21
x
y
x
mx m

đồ th

C
, vi
m
là tham s thc. Khng định nào
sau đây là
sai
A.
C
có tim cn ngang là
1y
.
B.

C
luôn có hai tim cn đứng và khong cách gia chúng bng 2.
C. Tn ti
m
để

C
không có tim cn đứng
D.
C
luôn có ba đường tim cn.
Li gii
Chn C
Điu kin xác định:
22
1
210
1
xm
xmxm
xm



.
Ta có:
2
22
2
lim 1
21
x
x
x
mx m


nên đồ th hàm sđường tim cn ngang là
1y
.
 

22
22
11
22
lim lim
21 11
xm xm
xx
x mxm xm xm

 



 

22
22
11
22
lim lim
21 11
xm xm
xx
x mxm xm xm

 


 
Do đó, đường thng
1xm là mt đường tim cn đứng ca đồ th hàm s.
 

22
22
11
22
lim lim
21 11
xm xm
xx
x mxm xm xm

 


 
 

22
22
11
22
lim lim
21 11
xm xm
xx
x mxm xm xm

 


 
Do đó, đường thng
1xm
là mt đường tim cn đứng ca đồ th hàm s
Vy đồ th hàm s có hai đường tim cn đứng là
1xm
1xm
Khong cách gia hai đường tim cn đứng là

112mm
.
Như vy, vi mi giá tr ca
m
thì đồ th hàm s luôn có đường tim cn đứng.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Câu 18. Biết đồ th hàm s

32
2
2
x
ax bx c
y
x

không có tim cn đứng. Tính
Sbc
.
A.
9S
. B.
4S
. C.
1S
. D.
7S
.
Li gii
Chn B
T gi thiết ta có th phân tích
32
22
x
ax bx c x x A x
Thc hin phép chia ta thc ta có:
 
32 2
2224428
x
ax bx c x x a x a b a b c
;
2
22 4 2 44 12xa xab x xa ab
Để đồ th hàm s đã cho không có tim cn đứng thì phn dư ca hai phép chia trên phi bng
0.
Do đó ta có h phương trình
42 80
4
4120
abc
bc
ab



.
Cách 2. Xét bài toán tìm điu kin để đồ th hàm s

m
f
x
y
x
a
không có tim cn đứng khi
và ch khi
0fx
có nghim bi
x
a
bc
nm
. Điu này tương đương vi h điu kin


(1)
0
0
...
0
m
fa
fa
fa
Áp dng kết qu trên ta có đồ th hàm s

32
2
2
x
ax bx c
y
x

không có tim cn
đứng khi và ch khi phương trình
32
0xaxbxc
có nghim bi
2x
bc
2n
.
Ta có h

20
20
f
f
42 80
4120
abc
ab


4bc
Câu 19. Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
3x
y
x
m
đúng ba
đường tim cn.
A.
0; 
. B.
;0 \ 9
. C.
9;0
. D.
;0 \ 9
.
Li gii
Chn C
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Ta d thy:
2
2
3
1
3
lim lim 1
1
xx
x
x
m
xm
x
 


;
2
2
3
1
3
lim lim 1
1
xx
x
x
m
xm
x
 

.
Suy ra các đường thng
1y 
1y
là hai tim cn ca đồ th hàm s.
 Nếu
0m
thì
2
0xm thì đồ th hàm s không có tim cn đứng
 Nếu
0m
thì
2
00
33
lim lim
xx
xx
x
x




2
00
33
lim lim
xx
xx
x
x




nên đồ th hàm s s
nhn đường thng
0x
làm tim cn đứng.
 Nếu
0m
ta có

2
2
3x
y
x
m

nên đồ th hàm shai tim cn đứng là
x
m
x
m
.
Nếu
39mm
thì đồ th hàm s ch có mt tim cn đứng
x
m
.
Suy ra, để đồ th hàm sđúng ba tim cn thì
9,0m .
Câu 20. Vi giá tr nào ca
m
để đồ th hàm s

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm


đúng hai đường tim cn?
A.
2
3
m
m

B.
1
2
m
m

C.
m
D.
1
2
3
m
m
m


Li gii
Chn B
Điu kin xác định
2
0
30
3
x
xx
x


.

2
2
13
lim 0
12
x
xxx
xmxm



nên đồ th hàm s luôn 1 tim cn ngang
0y
.
Xét
2
1201
x
mxm x
hoc
2xm
.

2
2
13
12
x
xx
y
xmxm



2
1
1213
x
x
xm x x x



2
1
21 3
x
mx xx

.
Đồ th hàm s nếu có thêm 1 tim cn đứng thì tim cn đứng là
2xm .
Để
2xm
là tim cn đứng
20 2
23 1
mm
mm






.
Câu 21. Cho hàm s

2
223
1
xmx
y
x

( vi
m
là tham s). Tìm
m
để đồ th hàm sđúng 2
đường tim cn.
A.
2m
. B.
2m
hoc
3m
. C.
2m
. D.
2m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Li gii
Chn B
+ Đồ th hàm s có ti đa mt tim cn đứng. Mun đồ th hàm s
2
đường tim cn thì
20m 
+TH1:
2m
2
3
22
lim lim 2 2
1
1
xx
m
x
ym
x
 


,
2
3
22
lim lim 2 2
1
1
xx
m
x
ym
x
 


22ym là hai đường tim cn ngang ca đồ th hàm s.
ycbt
2230m
3m
(tha mãn
2m
)
+TH2:
2m
2ytim cn ngang ca đồ th hàm s.
+
11
23
lim lim
1
xx
x
y
x



,
11
23
lim lim
1
xx
x
y
x



nên đồ th hàm s
1 tim cn đứng
đường thng
1
x
.
Vy
2m
hoc
3m
.
Câu 22. Biết rng đồ th hàm s

2
31
1
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Tính
.Sab
.
A.
2S 
. B.
2S
. C.
15
16
S
. D.
15
16
S 
.
Li gii
Chn C
YCBT

31 0fx x axb
có nghim bi 2
1
x
khi và ch khi


3
2
10
4
3
5
10
4
4
ab
a
f
a
f
b








.
Do đó
.ab
15
16
.
Câu 23. Biết đồ th hàm s

2
51
3
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Tính
2Sa b
.
A.
11
4
S 
. B.
29
8
S
. C.
39
8
S 
. D.
27
8
S 
.
Li gii
Chn C.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Đồ th hàm s

2
51
3
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng khi và ch khi phương trình
51 0xaxb
có nghim bi
3x
bc
2n
.
Ta có h phương trình
5
43 0
8
5
47
0
8
8
ab
a
a
b






Vy
39
2
8
Sa b
.
Câu 24. Biết đồ th hàm s

2
41
2
x
ax b
y
x

không có tim cn đứng. Khi đó
ab
bng
A.
1
2
. B.
7
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
Tp xác định
\2D
.
Đặt
 
2
41 2.
f
xxaxbxgx
.

2
41
f
xa
x

.hay
 
2
2. 2 2.
f
xx gx xgx




T gi thiết, ta có

20
20
f
f
.
32 0
2
0
3
ab
a


2
3
5
3
a
b


.
Vy
1ab
.
Câu 25. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
32
1
xmx
fx
x

có hai
đường tim cn ngang.
A.
0m
. B.
09m
. C.
03m
. D.
09m
.
Li gii.
Chn A.
Xét
0m
ta có
lim
x
f
x

32
lim 3
1
x
x
x


, đồ th hàm s có 1 tim cn ngang, loi
0m
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 27
lim
x
f
x

2
32
lim
1
x
xmx
x


2
2
2
3
lim
1
1
x
m
x
x


hu hn khi 0m , khi đó đồ th hàm s
1 tim cn ngang.
lim
x
f
x

2
32
lim
1
x
xmx
x


2
2
2
3
lim
1
1
x
m
x
x


hu hn khi 0m , khi đó đồ th hàm s
1 tim cn ngang.
Vy
0m
.
Câu 26. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s

2
74 3
1
mx x
y
x

không
có tim cn đứng:
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
1;1
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s

2
74 3
1
mx x
y
x

không có tim cn đứng
.1 7 4 1 3 0 1mm
.
Th li vi
1m
:




2
2
2 2
74 3 32 1 1
1
1
132
32
xx x x
y
x
x
xx
x












.
Ta có

2
32 0, 3; \1xx

đồ th hàm s không có tim cn đứng.
Câu 27. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s

22
2
11 1
x
y
mx m x

có hai tim cn ngang?
A. 0m . B. 1m . C. 01m. D. 01m.
Li gii
Chn C
Vi
0m
:
2
2
1
x
y
x
. TXĐ:
D
.
lim 1 1
x
yy

 
là tim cn ngang.
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
28 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Vi
1m
2
2
1
x
y
x
. TXĐ:
D
.
lim 1 1
x
yy

 
là tim cn ngang.
Vi
01m
. TXĐ:
;;Dab

.
11
lim
11
x
yy
mm mm

 
 
là tim cn ngang.
Câu 28. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
11
12
x
y
x
mx m


có hai
tim cn đứng?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B.
Cách 1:m s xác định khi

2
1
120
x
fx x mx m


.
Ta có
110x
vi mi 1x  nên đồ th hàm s có hai tim cn đứng khi
phương trình

0fx
có hai nghim phân bit ln hơn
1

0
10
1
2
f
S



2
10 1 0
20
1
1
2
mm
m
m



526
526
2
3
m
m
m
m



2526m
.
Do
m
nguyên nên
1; 0m
.
Vy có
2
giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s có hai tim cn đứng.
Cách 2: Theo Viet:
12
12
1
.2
x
xm
xx m

Cn có
1
2
0
1
1
x
x




12
12
0
20
110
xx
xx



2
10 1 0
120
21 10
mm
m
mm



526
526
2
3
m
m
m
m



2526m
Do
m
nguyên nên
1; 0m
.
Vy có
2
giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s có hai tim cn đứng.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT41:Tim cn cha tham s.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 29
Câu 29. Tìm giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
211yxmxx
có tim cn ngang
A.
4m
. B.
4m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Li gii
Chn A
+ Ta có:
2
2
41
lim lim 1
21
xx
mx x
y
xmxx







.
Đồ th hàm s có tim cn ngang
40 4mm 
.
Câu 30. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s

2
1
f
xmxx x có tim
cn ngang.
A.
1m 
. B.
1m 
. C.
01m
. D.
10m
.
Li gii.
Chn B.
lim
x
f
x

2
lim 1
x
mx x x


22 2
2
1
lim
1
x
mx x x
mx x x



22
2
1
lim
1
x
mxmxm
mx x x



Đồ th hàm s
f
x
có tim cn ngang
lim
x
f
x

hu hn
2
10m
1m
.
Câu 31. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
22
11yxmx xmx
hai tim cn ngang và khong cách gia chúng bng
4 .
A.
1m 
. B.
22m
. C.
2m 
. D.
11m
.
Li gii
Chn C
Tp xác định:
D
.
Ta có
22
lim lim 1 1
xx
yxmxxmx
 

22
2
lim
1
x
mx
m
xmx xm



22
2
lim lim
11
xx
mx
ym
xmx xmx
 


Đồ th có hai đường tim cn ngang khi
mm
0m
.
Khi đó khong cách gia chúng là
24 2mm
Câu 32. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
1yx mx
có tim
cn ngang.
A.
1m
. B.
01m
. C.
0m
. D.
1m
.
Li gii
Chn D
2D1-BT41:Tim cn cha tham s. When the student is ready , the teacher will appear.
30 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
TH1:
0m
hàm s có tp xác định là
11
;D
mm




nên đồ th hàm s không có tim
cn ngang.
TH2:
0m
ta được 1yx nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
TH3:
0m
hàm s có tp xác định là D .
Ta có:
2
1
lim lim 1 lim 1
xx x
yxmx xm
x
  





.
2
22
2
22
11
1
lim lim 1 lim lim
11
xx x x
mx
xmx
yxmx
xmx xmx
   



 
Suy ra để đồ th hàm s có tim cn ngang thì
10 1mm
.
Câu 33. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
231ymx x
tim cn ngang.
A.
2
3
m
. B.
3
2
m
.
C.
2
3
m 
. D.
3
2
m 
.
Li gii
Chn D
Tp xác định:
D
.
Xét


2
22
2
2
1
43
43 1
lim lim lim
1
231
23
xx x
mx
mx
x
y
mx x
m
x
  





Gii hn này hu hn khi
2
430
3
2
230
m
m
m



.
Xét


2
22
2
2
1
43
43 1
lim lim lim
1
231
23
xx x
mx
mx
x
y
mx x
m
x
  





Gii hn này hu hn khi
2
430
3
2
230
m
m
m



.
Vy
3
2
m 
là giá tr cn tìm.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 89
BÀI 42: LP PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN TI TIP ĐIM.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
()yfx
ti đim
00
;
M
xy .
Đạo hàm ca hàm s
()yfx
ti đim
0
x
là h s góc ca tiếp tuyến vi đồ th

C ca hàm
s ti đim

00 0
;()
M
xfx .
Khi đó phương trình tiếp tuyến ca
C
ti đim

00 0
;()
M
xfx
là:
……………………………………………………………………………………………………..
Các dng bài toán thường gp:
Bài toán 1:
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti đim
00
(;())
M
x
f
x .
Phương pháp gii.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx biết hoành độ tiếp đim
0
x
x
.
Phương pháp gii.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx biết tung độ tiếp đim bng
0
y
.
Phương pháp gii.
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
90 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Cho hàm s
32
22yx x
C . Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C ti đim

1;1M
.
A.
2yx
. B.
2yx
.
C.
yx
. D.
yx
.
Câu 2. Cho hàm s
32
361yx x x
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim
1; 1M
.
A.
36yx
. B.
37yx
.
C.
34yx
. D.
35yx
.
Câu 3. Cho hàm s
32
361yx x x (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) biết tung độ
tiếp đim bng
9
A.
18 81
9
18 27
yx
yx
yx



. B.
81
9
92
yx
yx
yx


.
C.
18 1
9
97
yx
yx
yx



. D.
81
9
92
yx
yx
yx



.
Câu 4. Cho hàm s
3
31
y
xx(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết hoành độ tiếp
đim bng
0
.
A.
312yx
. B.
311yx
.
C.
31yx
. D.
32yx
.
Câu 5. Cho hàm s
3
31yx x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết tung độ tiếp đim
bng
3
A.
91yx
hay
3y
. B.
94yx
hay
3y
.
C.
93yx
hay
3y
. D.
913yx
hay
3y
.
Câu 6.
Cho hàm s
42
1yx x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết tung độ tiếp
đim bng 1
A.
2y
. B.
1y
.
C.
3y
. D.
4y
.
Câu 7. Cho đường cong
C có phương trình
1
1
x
y
x
. Gi
M
là giao đim ca

C vi trc tung.
Tiếp tuyến ca
C ti
M
có phương trình là
A.
21yx
. B.
21yx
.
C.
21yx
. D.
2yx
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 91
Câu 8. Cho hàm s:
22
1
x
y
x
đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) biết tiếp
tuyến ti đim thuc đồ th có khong cách đến trc
Oy
bng
2
.
A.
41
,
99
yx
414yx
. B.
42
,
99
yx
41yx
.
C.
41
,
99
yx
41yx
. D.
42
,
99
yx
414yx
.
Câu 9. Cho hàm s
3
2
2
42
3
x
yxx , gi đồ th ca hàm s
C
. Gi
M
là mt đim thuc

C có khong cách t
M
đến trc hoành bng hai ln khong cách t
M
đến trc tung,
M
không trùng vi gc ta độ
O
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
C ti
M
.
A.
9y 
. B.
64y 
.
C.
12y 
. D.
8y 
.
Câu 10. Cho hàm s

yfx
xác định và có đạo hàm trên
tha mãn

23
21 1
f
xfxx



. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti đim có hoành độ bng
1
.
A.
16
77
yx
. B.
18
77
yx
.
C.
15
77
yx
. D.
16
77
yx
.
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
92 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

3
23yx x C ti đim
1; 2M là:
A.
31yx
. B.
22yx
.
C.
2yx
. D.
1yx
.
Câu 2. Cho hàm s
32
1
21
3
y
xx x
đồ th
C . Phương trình tiếp tuyến ca
C ti đim
1
1;
3
M



là:
A.
32.yx
B.
2
.
3
yx
C.
32.yx
D.
2
.
3
yx
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti đim có hoành độ bng 3 là:
A.
35yx
. B.
313yx
.
C.
35yx
. D.
313yx
.
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
2
2yx x
ti đim có hoành độ
1
x
là:
A.
20xy
. B.
240xy
.
C.
10xy
. D.
30xy
.
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti đim có hoành độ
1x 
.
A.
1yx
. B.
3yx
.
C.
3yx
. D.
3yx
.
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti đim có hoành độ bng
3
A.
35yx
. B.
313yx
.
C.
313yx
. D.
35yx
.
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti đim có hoành độ
1x 
A.
3yx
. B.
3yx
.
C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
2
2yx x
ti đim có hoành độ
1
x
A.
20xy
B.
240xy
.
C.
10xy
. D.
30xy
.
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
lnyxx
ti đim có hoành độ bng
e
là:
A.
23eyx
. B.
e2eyx
.
C.
eyx
. D.
2eyx
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 93
Câu 10. Phương trình các tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
31yx x ti các đim có tung độ bng 5
A.
20 35yx
.
B.
20 35yx
20 35yx
.
C.
20 35yx
20 35yx
.
D.
20 35yx
.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến ca đường cong
32
32yx x ti đim có hoành độ
0
1x
A.
97yx
. B.
97yx
.
C.
97yx
. D.
97yx
.
Câu 12. (THPT XOAY - LN 3 - 2018) Gi đường thng
yaxb
là phương trình tiếp tuyến ca
đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti đim có hoành độ
1
x
. Tính
Sab
.
A.
1
2
S
. B.
2S
.
C.
1S 
. D.
1S
.
Câu 13. Cho hàm s
32
21yx x
đồ th
C . Phương trình tiếp tuyến ca
C ti đim
1; 4M
là:
A.
31yx
. B.
73yx
.
C.
72yx
. D.
5yx
.
Câu 14. Cho hàm s
32
1
372
3
y
xxx
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ thm s ti đim
0; 2A
A.
72yx
. B.
72yx
.
C.
72yx
. D.
72yx
.
Câu 15. Cho hàm s
32
1yx x x
đồ th
C . Tiếp tuyến ti đim
N
ca
C ct đồ th
C ti
đim th hai là
1; 2M  . Tìm ta độ đim
N
.
A.
0;1N . B.
1; 0N .
C.
2;7N . D.
1; 2N .
Câu 16. (THPT KINH MÔN - HI DƯƠNG - LN 1 - 2018) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
hàm s
32
392yxx x
ti đim
M
có hoành độ
0
x
, biết rng
0
6fx

 .
A.
69yx
. B.
96yx
.
C.
96yx
. D.
69yx
.
Câu 17. Cho hàm s
2
2
1
x
x
y
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim
1
1;
2
A



.
A.

11
1
22
yx
. B.

11
1
42
yx
.
C.

11
1
42
yx
. D.

11
1
22
yx
.
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
94 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 18. Lp phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s

yfx
tha mãn
23
12 1
f
xxf x
ti đim có hoành độ
1
x
?
A.
16
77
yx
. B.
16
77
yx
.
C.
16
77
yx
. D.
16
77
yx
.
Câu 19. Cho hàm s

yfx
đạo hàm liên tc trên
, tha mãn
2
22 12 12
f
xf x x
.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx ti đim có hoành độ bng
1
là:
A.
22yx
. B.
46yx
.
C.
26yx
. D.
42yx
.
Câu 20. Cho hàm s
21
1
xm
y
x


m
C . Tìm
m
để tiếp tuyến ca

m
C ti đim có hoành độ
0
2x
to vi hai trc ta độ mt tam giác có din tích bng
25
2
.
A.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm
 
 
. B.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm

 
.
C.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm
 

. D.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm


.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 95
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. H s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
1
42
xx
y
ti đim có hoành độ
0
1x 
bng:
A.
2
. B.
1
.
C.
2
. D.
0
.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti đim có hoành độ
1x 
.
A.
3yx
. B.
3yx
.
C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 3. Cho hàm s
3
21
y
xxđồ th
C
. H s góc ca tiếp tuyến vi
C
ti đim

1; 2M
bng
A. 3 . B. 5 .
C.
25
D.
1
.
Câu 4. H s góc k ca tiếp tuyến đồ th hàm s
3
1yx ti đim M

1; 2
là?
A.
12k
. B.
3k
.
C.
5k
. D.
4k
.
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
21yxx
biết hoành độ tiếp đim bng
1.
A.
64yx
B.
2yx
C.
35yx
D.
53yx
Câu 6. Cho hàm s
3
1yx x
đồ th
C . Phương trình tiếp tuyến ca

C ti giao đim ca

C
vi trc tung là.
A.
21yx
. B.
1yx
.
C.
1yx
. D.
22yx
.
Câu 7. Cho hàm s
32
32yx x
đồ th
C đim

2; 2M . Viết phương trình tiếp tuyến ca
đồ th
C ti đim
M
.
A.
2y
. B.
2y 
.
C.
2yx
. D.
2yx
.
Câu 8. Cho hàm s
22
1
x
y
x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tung độ tiếp đim bng
2
.
A.
42yx
. B.
42yx
.
C.
42yx
. D.
42yx
.
Câu 9. (HK1-THPT Lương Thế Vinh-2016-2017) Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
23
2
x
y
x
ti đim
có hoành độ
1x 
có h s góc là:
A.
1
. B.
7
9
. C.
7
. D.
1
9
.
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
96 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10. (THPT Nguyn Th Minh Khai - TP H Chí Minh - HKI - 2018) Phương trình tiếp tuyến vi

2
:
23
x
Cy
x
ti giao đim ca
C vi trc hoành là:
A.

1
2
7
yx
. B.

1
2
7
yx
.
C.

1
2
7
yx
. D.
7
x
y
.
Câu 11. (Cơ s bi dưỡng văn hóa 218 Lý T Trng - Qun 1-2018) Đường thng
yaxb
là tiếp
tuyến ca đồ th hàm s
42
1yx x ti đim có hoành độ
1
2
. Tính
8ab
.
A.
8
. B.
9
.
C.
9
16
. D.
25
16
.
Câu 12. (S GD&ĐT Đồng Tháp - Din tp THPT QG - 2018) Cho hàm s
32
265yxxC
.
Phương trình tiếp tuyến ca

C
ti
M
C
và có hoành độ bng
3
A.
18 49yx
. B.
18 49yx
.
C.
18 49yx
. D.
18 49yx
.
Câu 13. (THPT Yên Lc- Vĩnh Phúc- Ln 1-2018) Cho đồ th

H :
24
3
x
y
x
. Lp phương trình tiếp
tuyến ca đồ th

H ti giao đim ca

H
Ox
.
A.
2yx
. B.
24yx
.
C.
24yx
. D.
24yx
.
Câu 14. (THPT Chuyên sư phm-Hà Ni-Ln 1-2018)
Phương trình các tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
31yx x
ti các đim có tung độ bng
5
A.
20 35yx
. B.
20 35, 20 35yxyx
.
C.
20 35, 20 35yx y x
. D.
20 35yx
.
Câu 15. (THPT Ngô Quyn-Hi Phòng-L2-2018) Cho hàm s
2
1
y
x
đồ th

C . Viết phương
trình tiếp tuyến ca
C ti giao đim ca
C và trc tung.
A.
22yx
. B.
2yx
.
C.
22yx
. D.
22yx
.
Câu 16. (THPT Ngô Gia T - Bc Ninh – Ln 3 – 2018) Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C . Viết
phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C ti giao đim ca

C vi trc hoành.
A.
4320xy
. B.
4320xy
.
C.
4320xy
. D.
4320xy
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 97
Câu 17. Tìm phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
2
y
xx ti đim có hoành độ bng
0
1x  .
A.
2yx
. B.
2yx
.
C.
2yx
. D.
2yx
.
Câu 18. (HK1 THPT Chuyên Lê Hng Phong - Nam Định - 2018) Cho hàm s
42
2yx mx mC
vi
m
là tham s thC. Gi
A
đim thuc đồ th
C
có hoành độ bng
1
. Tìm
m
để tiếp
tuyến
vi đồ th
C ti
A
ct đường tròn

2
2
:14xy

to thành mt dây cung có độ
dài nh nht
A.
16
13
. B.
13
16
.
C.
13
16
. D.
16
13
.
Câu 19. (THPT Hàm Nghi- Hà Tĩnh -Ln 2-2018) Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th

C
đường thng
:dy x m
. Biết đường thng
d
luôn ct đồ th
C ti 2 đim phân bit
,
A
B
vi mi tham
s
m
. Đặt
12
,kk
tương ng là h s góc ca các tiếp tuyến ti
,AB
. Tính giá tr nh nht ca
biu thc
2018 2018
12
P
kk
?
A.
min
1P
.
B.
min
3P
.
C.
min
4P
.
D.
min
2P
.
Câu 20. (Cơ s bi dưỡng văn hóa 218 Lý T Trng - Qun 1-2018) Cho hàm s
32
364yx x x
đồ th

C
. Đường thng
yaxb
ct

C
ti hai đim phân bit
,
M
N
. Biết rng tiếp tuyến
ca
C ti
,
M
N
có cùng h s góc là
2
. Tính
ab
.
A.
4
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
2
.
Câu 21. (Cơ s bi dưỡng văn hóa 218 Lý T Trng - Qun 1-2018) Cho hàm s
2
235
1
xx
y
x

đồ th

C
. Gi S là tp hp các s thc k sao cho trên

C
có hai đim phân bit
M
, N
mà các tiếp tuyến ca

C có cùng h s góc
k
, đồng thi din tích
OMN
bng
6
(
O
là gc
ta độ). Tính tng tt c các s thuc
S
.
A.
5
.
B.
3
.
C.
0
.
D.
7
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 42: LP PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN TI TIP ĐIM.
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
()yfx ti đim

00
;
M
xy .
Đạo hàm ca hàm s
()yfx
ti đim
0
x
là h s góc ca tiếp tuyến vi đồ th
C ca hàm
s ti đim
00 0
;()
M
xfx .
Khi đó phương trình tiếp tuyến ca
C
ti đim

00 0
;()
M
xfx
là:
000
().( )yy fx xx

vi

00
()yfx
Các dng bài toán thường gp:
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx ti đim
00
(;())
M
xfx
.
Gii.
Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
()yfx ti
00
(; )
M
xy
là:
000
()( )yfxxx y

.
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx biết hoành độ tiếp đim
0
x
x
.
Gii:
Tính
000
(),()yfxyx

phương trình tiếp tuyến:
000
()( )yfxxx y

.
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx biết tung độ tiếp đim bng
0
y
.
Gii.
Gi
00
(; )
M
x
y
là tiếp đim
Gii phương trình
0
()
f
xy
ta tìm được các nghim
0
x
.
Tính
0
()yx
và thay vào phương trình
000
()( )yfxxx y

.
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Cho hàm s
32
22yx x

C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th

C
ti đim

1;1M
.
A.
2yx . B. 2yx. C.
yx
. D.
yx
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Ta có
2
34yxx


11y

.
Phương trình tiếp tuyến là:
1. 1 1yy x


111x 2x .
Câu 2. Cho hàm s
32
361yx x x

C . Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) ti đim

1; 1M .
A.
36yx. B. 37yx. C. 34yx. D. 35yx.
Li gii:
Chn đáp án C.
Ta có:
2
366yxx

(1) 3y

Phương trình tiếp tuyến là:
000
()( ) 3( 1)13 4yyxxx y x x

.
Câu 3. Cho hàm s
32
361yx x x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) biết tung độ
tiếp đim bng 9
A.
18 81
9
18 27
yx
yx
yx



. B.
81
9
92
yx
yx
yx


. C.
18 1
9
97
yx
yx
yx



. D.
81
9
92
yx
yx
yx



.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xy là tiếp đim
Ta có:
2
366yxx
.
Ta có:
32
0000
93680yxxx
000
1, 2, 4xxx .
00
4()18xyx
 . Phương trình tiếp tuyến là:
18( 4) 9 18 81yx x
00
1()9xyx
  . Phương trình tiếp tuyến là:
9( 1) 9 9yx x 
00
2()18xyx

. Phương trình tiếp tuyến là: 18( 2) 9 18 27yx x.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 4. Cho hàm s
3
31yx x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết hoành độ tiếp
đim bng 0 .
A.
312yx . B. 311yx . C. 31yx . D. 32yx .
Li gii:
Chn đáp án C.
Ta có:
2
33yx

. Gi

00
;
M
xy là tiếp đim
Ta có:
000
01,()3xyyx

Phương trình tiếp tuyến:
31yx .
Câu 5. Cho hàm s
3
31yx x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết tung độ tiếp đim
bng 3
A.
91yx hay 3y . B. 94yx hay 3y .
C. 93yx hay 3y . D. 913yx hay 3y .
Li gii:
Chn đáp án D.
Ta có:
2
33yx

. Gi

00
;
M
xy là tiếp đim
Ta có:
3
000 00
3320 2,1yxx xx 
00
1()0xyx

. Phương trình tiếp tuyến: 3y
00
2()9xyx

. Phương trình tiếp tuyến: 9( 2) 3 9 13yx x.
Câu 6. Cho hàm s
42
1yx x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C), biết tung độ tiếp
đim bng 1
A. 2y . B. 1y . C. 3y . D. 4y .
Li gii:
Chn đáp án B.
Ta có:
3
42yxx

. Gi

00
;
M
xy là tiếp đim
Ta có
42
000 0
100yxx x
,
0
()0yx
Phương trình tiếp tuyến:
1y
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 7. Cho đường cong
C có phương trình
1
1
x
y
x
. Gi
M
là giao đim ca

C vi trc tung.
Tiếp tuyến ca
C ti
M
có phương trình là
A. 21yx . B. 21yx. C. 21yx. D. 2yx.
Li gii:
Chn đáp án C.
1
1
x
y
x
;
\1D 

2
2
1
y
x
Giao đim ca
C và trc tung là
0; 1M .
Suy ra tiếp tuyến ca

C
ti
M
là:
12 0yx 21yx
.
Câu 8. Cho hàm s:
22
1
x
y
x
đồ th
C . Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th (C) biết tiếp
tuyến ti đim thuc đồ th có khong cách đến trc
Oy bng
2
.
A.
41
,
99
yx
414yx. B.
42
,
99
yx
41yx.
C.
41
,
99
yx
41yx. D.
42
,
99
yx
414yx.
Li gii:
Chn đáp án D.
Hàm s đã cho xác định vi
1
x

. Ta có:

2
4
1
y
x
Gi

00
;
M
xy là ta độ tiếp đim, suy ra phương trình tiếp tuyến ca
:C


0
0
2
0
0
22
4
1
1
x
yxx
x
x

vi


0
2
0
4
1
yx
x
0
0
0
22
1
x
y
x
Khong cách t

00
;
M
xy đến trc Oy bng
2
suy ra
0
2x 
, hay
2
2;
3
M



,
2;6M .
Phương trình tiếp tuyến ti
2
2;
3
M



là:
42
99
yx
Phương trình tiếp tuyến ti
2;6M là: 414yx
Vy, có
2
tiếp tuyến tha đề bài:
42
,
99
yx
414yx.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 9. Cho hàm s
3
2
2
42
3
x
yxx
, gi đồ th ca hàm s
C . Gi
M
là mt đim thuc
C có khong cách t
M
đến trc hoành bng hai ln khong cách t
M
đến trc tung,
M
không trùng vi gc ta độ
O . Viết phương trình tiếp tuyến ca
C ti
M
.
A.
9y  . B. 64y  . C. 12y  . D. 8y  .
Li gii:
Chn đáp án D.
()
(, )2(, )
MC
dMOx dMOy
2
2
2
M
M
M
MM
x
y
x
yx
2
2
2
M
M
M
MM
x
y
x
yx

2
(*)
2
2
M
M
M
MM
x
y
x
yx
2
2
2
2
MM
M
M
M
yx
x
x
x
2
2
34 0
MM
MM
yx
xx

4
0
3
08
3
M
M
M
M
x
x
y
y


M
không trùng vi gc ta độ
O
nên ch nhn
48
;
33
M



.
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
M
88yx.
2
(*)
2
2
M
M
M
MM
x
y
x
yx

2
2
2
2
MM
M
M
M
yx
x
x
x


2
2
40
MM
MM
yx
xx


4
8
M
M
x
y

(do
M
O ).
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
M
8y  .
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10. Cho hàm s

yfx xác định và có đạo hàm trên
tha mãn

23
21 1
f
xfxx



. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx ti đim có hoành độ bng
1
.
A.
16
77
yx
. B.
18
77
yx
. C.
15
77
yx
. D.
16
77
yx
.
Li gii:
Chn đáp án B.
T

23
21 1
f
xfxx



(*), cho
0x
ta có
 
23
110ff




10
11
f
f

Đạo hàm hai vế ca (*) ta được

2
4. 2 1 . 2 1 3 1 . 1 1fx f x f x f x




.
Cho
0x
ta được
   
2
41. 13. 1 . 11ff f f




  
1. 1. 4 3 1 1ff f



(**).
Nếu
10f thì (**) vô lý, do đó
11f  , khi đó (**) tr thành
1.4 3 1f


1
1
7
f

Phương trình tiếp tuyến

1
11
7
yx
18
77
yx
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

3
23yx x C ti đim
1; 2M là:
A. 31yx. B. 22yx. C. 2yx. D. 1yx.
Li gii
Chn D
Ta có

2
32 11yx y


.
Vy phương trình tiếp tuyến vi đồ th
C ti đim
1; 2M :
112 1yx x.
Câu 2. Cho hàm s
32
1
21
3
yxxx
đồ th
C . Phương trình tiếp tuyến ca
C ti đim
1
1;
3
M



là:
A. 32.yx B.
2
.
3
yx
C. 32.yx D.
2
.
3
yx
Li gii
Chn B
2
22yx x

suy ra
11y
. Phương trình tiếp tuyến ti đim
1
1;
3
M




12
11
33
yx x
.
Câu 3.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti đim có hoành độ bng 3 là:
A. 35yx . B. 313yx. C. 35yx. D. 313yx .
Li gii
Chn B
Tp xác định ca hàm s
\2D .
Đạo hàm ca hàm s

2
3
2
y
x
.
Phương trình tiếp tuyến ti đim có hoành độ bng
3 là:
33 3yf x f

334yx 313yx .
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
2
2yx x
ti đim có hoành độ 1
x
là:
A. 20xy. B. 240xy. C. 10xy. D. 30xy.
Li gii
Chn D
Ta có 12xy .
21yx
;
11y
.
Vy phương trình tiếp tuyến ti đim có hoành độ
1
x
là:
112 30yx xy
.
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti đim có hoành độ 1x  .
A. 1yx . B. 3yx . C. 3yx. D. 3yx .
Li gii
Chn B
Ta có:
12y 

2
4
1
y
x
11y
.
Phương trình tiếp tuyến ti đim

1; 2A  là:
12yx 3
x
 .
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
2
x
y
x
ti đim có hoành độ bng
3
A. 35yx . B. 313yx . C. 313yx. D. 35yx.
Li gii
Chn C
Gi
00
;
M
xy tiếp đim ca tiếp tuyến và đồ th hàm s.
Theo gi thiết
00
34xy
suy ra

3;4M .Có


2
3
33
2
yy
x


.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti
3;4M
là: 313yx.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti đim có hoành độ
1x 
A.
3yx
. B.
3yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B

2
4
1
y
x



1
2
4
1
11
y


.
Do đó, phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s đi qua đim
1; 2M  và nhn

1
1y

làm h s góc là:

21 1 3yxyx
.
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
2
2yx x
ti đim có hoành độ 1
x
A.
20xy B. 240xy. C. 10xy. D. 30xy.
Li gii
Chn D
Gi
M
là tiếp đim ca tiếp tuyến và đồ th hàm s. Theo gi thiết:

1; 2M
Gi k là h s góc ca tiếp tuyến vi đồ th hàm s ti
M
.
Ta có
21yx
,

11ky

Phương trình tiếp tuyến cn tìm là
112 30yx xy
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s lnyxx ti đim có hoành độ bng
e
là:
A. 23eyx. B. e2eyx. C. eyx. D. 2eyx.
Li gii
Chn D
Ta có
1
ln .yxx
x

ln 1
x
.
e2y
,
eey .
Phương trình tiếp tuyến là:
2eeyx 2eyx .
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 10. Phương trình các tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
31yx x
ti các đim có tung độ bng 5
A.
20 35yx
. B.
20 35yx
20 35yx
.
C.
20 35yx
20 35yx
. D.
20 35yx
.
Li gii
Chn C
Ta có 5y
42
340xx 2x


220
220
f
f

.
Vy phương trình tiếp tuyến cn tìm
20 2 5 20 35yx x  ,

20 2 5 20 35yx x.
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến ca đường cong
32
32yx x ti đim có hoành độ
0
1x
A.
97yx
. B.
97yx
. C.
97yx
. D.
97yx
.
Li gii
Chn A
2
36
y
xx

0
1x
12y
19y
Khi đó phương trình tiếp tuyến ti đim
1; 2 có dng
000
yyx xx y
 97yx .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 12. (THPT XOAY - LN 3 - 2018) Gi đường thng yaxb là phương trình tiếp tuyến ca
đồ th hàm s
21
1
x
y
x
ti đim có hoành độ
1
x
. Tính
Sab
.
A.
1
2
S
. B. 2S . C. 1S  . D. 1S .
Bài gii
Chn D
Ta có:
0
1x
0
1
2
y
.

2
3
1
y
x
3
(1)
4
f

Phương trình tiếp tuyến có dng:

31
1
42
yx
31
44
yx
3
4
1
4
a
b

1Sab.
Câu 13. Cho hàm s
32
21yx x đồ th
C . Phương trình tiếp tuyến ca
C ti đim
1; 4M
là:
A. 31yx. B. 73yx. C. 72yx. D. 5yx .
Li gii
Chn B
Ta có
2
34yx x

. Do đó

17y
. Phương trình tiếp tuyến ti đim
1; 4M 73yx.
Câu 14. Cho hàm s
32
1
372
3
y
xxx
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim
0; 2A
A. 72yx. B. 72yx . C. 72yx. D. 72yx .
Li gii
Chn A
Ta có
2
67yx x

. Do đó

07y
.
Phương trình tiếp tuyến là
72yx.
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 15. Cho hàm s
32
1yx x x
đồ th
C . Tiếp tuyến ti đim N ca
C ct đồ th
C ti
đim th hai là
1; 2M  . Tìm ta độ đim
N
.
A.
0;1N
. B.

1; 0N
. C.
2;7N
. D.

1; 2N
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
321
y
xx
. Gi

00
;Nx y C
suy ra
32
00 0 0
;1Nxx x x
Phương trình tiếp tuyến ti N :


232
00 0000
321 1yxx xxxxx
d .

1; 2
M
d
suy ra:
232
00 0000
23 2 11 1xx xxxx
32
000
10xxx
00
00
12
12
xy
xy
 

. Vy
1; 2N .
Câu 16. (THPT KINH MÔN - HI DƯƠNG - LN 1 - 2018) Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
hàm s
32
392yxx x
ti đim
M
có hoành độ
0
x
, biết rng
0
6fx

 .
A. 69yx. B. 96yx. C. 96yx. D. 69yx.
Li gii
Chn B
Ta có
2
369yxx

, 66yx

 .

0
6fx


0
666x 
0
2x
0
24y

29y
.
Phương trình tiếp tuyến ti
M
9224yx
96yx
.
Câu 17. Cho hàm s
2
2
1
x
x
y
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim
1
1;
2
A



.
A.

11
1
22
yx
. B.

11
1
42
yx
. C.

11
1
42
yx
. D.

11
1
22
yx
.
Li gii
Chn C
TXĐ:
\1
. Ta có

2
2
22
1
xx
y
x

Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim
1
1;
2
A



là:

1
11
2
yy x

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Vy
:d

11
1
42
yx
.
Câu 18. Lp phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s
yfx tha mãn
23
12 1
f
xxf x
ti đim có hoành độ
1
x
?
A.
16
77
yx
. B.
16
77
yx
. C.
16
77
yx
. D.
16
77
yx
.
Li gii
Chn A
Ta có:
23
(1 2 ) 1
f
xxf x .
Suy ra
2
4. 1 2 . 1 2 1 3 1 1
f
xf x f xf x

.
Cho 0x
ta được
 
23
11ff ,

1
   
2
4. 1 . 1 1 3 1 1ff f f

 ,

2 .
T

1
suy ra
11f 

10f
không tha mãn

2
.
Thay vào

2 ta được

1
1
7
f

.
Vy phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim có hoành độ
1
x
là:
11 1yf x f
 hay
16
77
yx
.
Câu 19. Cho hàm s

yfx đạo hàm liên tc trên
, tha mãn
2
22 12 12
f
xf x x .
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx ti đim có hoành độ bng
1
là:
A. 22yx. B. 46yx. C. 26yx. D. 42yx.
Li gii
Chn D
T
2
22 12 12
f
xf x x (*), cho
0x
1
2
x
ta được

20 10
21 0 3
ff
ff


12f
Ly đạo hàm hai vế ca (*) ta được

42 212 24
f
xf x x

, cho 0x
1
2
x
ta được

40210
412012
ff
ff




14f
.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti đim 1
x
11 1yf x f

412yx
42yx .
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 20. Cho hàm s
21
1
xm
y
x

m
C . Tìm
m
để tiếp tuyến ca
m
C ti đim có hoành độ
0
2x
to vi hai trc ta độ mt tam giác có din tích bng
25
2
.
A.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm
 
 
. B.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm

 
. C.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm
 

. D.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm


.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
3
(1)
m
y
x

Ta có
00 0
25, ()3xymyxm
 
. Phương trình tiếp tuyến
ca
m
C ti đim có
hoành độ
0
2x
là: (3)(2) 5(3)311ymx m mxm  .
311
;0
3
m
Ox A A
m




, vi
30m 

0;3 11Oy B B m
Suy ra din tích tam giác OAB là:
2
11(311)
.
223
m
SOAOB
m

Theo gi thiết bài toán ta suy ra:
2
1(3 11) 25
232
m
m
2
(3 11) 25 3mm
2
2
9 66 121 25 75
9 66 121 25 75
mm m
mm m


2
2
941460
9911960
mm
mm


.
23
2;
9
28
7;
9
mm
mm
 
 
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. H s góc ca tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
1
42
xx
y
ti đim có hoành độ
0
1x  bng:
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn A
H s góc ca tiếp tuyến ti đim
0
1x  bng
(1)y
.
Ta có
3
yxx
, vy
(1) 2y

.
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti đim có hoành độ 1x  .
A. 3yx . B. 3yx . C. 1yx. D. 1yx .
Li gii
Chn B
Ta độ tiếp đim

1; 2M  .


2
4
11
1
yy
x

 
P
TTT ca đồ th hàm s
4
1
y
x
ti

1; 2M  là:

112yx hay 3yx .
Câu 3. Cho hàm s
3
21yx x đồ th
C . H s góc ca tiếp tuyến vi
C ti đim
1; 2M
bng
A. 3 . B. 5 . C. 25 D.
1
.
Li gii
Chn D
2
32yx

1ky

1
.
Câu 4. H s góc k ca tiếp tuyến đồ th hàm s
3
1yx
ti đim M
1; 2 là?
A. 12k . B. 3k . C. 5k . D. 4k .
Li gii
Chn B
Ta có

13ky
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
21yxx
biết hoành độ tiếp đim bng 1.
A. 64yx B. 2yx C. 35yx D. 53yx
Li gii
Chn D
Ta có
2
61yx

Vi 12xy

15.y
Phương trình tiếp tuyến có dng:
512 53.yx yx
Câu 6. Cho hàm s
3
1yx x
đồ th
C . Phương trình tiếp tuyến ca
C ti giao đim ca
C
vi trc tung là.
A. 21yx. B. 1yx . C. 1yx . D. 22yx.
Li gii
Chn B
2
31yx

, giao đim ca đồ th hàm s vi trc tung là

0, 1M .
Phương trình tiếp tuyến có dng:
1yx .
Câu 7. Cho hàm s
32
32yx x đồ th
C đim
2; 2M . Viết phương trình tiếp tuyến ca
đồ th
C ti đim
M
.
A.
2y
. B.
2y 
. C.
2yx
. D.
2yx
.
Li gii
Chn B
Phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

Vi
0
2x
;
0
2y 

2
36
f
xxx


20f

Vy phương trình tiếp tuyến là
2y  .
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 8. Cho hàm s
22
1
x
y
x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tung độ tiếp đim bng
2
.
A. 42yx . B. 42yx. C. 42yx. D. 42yx .
Li gii
Chn A
Hàm s xác định vi mi
1
x
. Ta có:
2
4
(1)
y
x
Gi
00
(; )
M
xy là tiếp đim, suy ra
0
2y 
0
0
22
2
1
x
x

00
40 0xx
T đó ta có
04
o
yx y

.
Vy phương trình tiếp tuyến là:
40242yx x  .
Câu 9. (HK1-THPT Lương Thế Vinh-2016-2017) Tiếp tuyến ca đồ th hàm s
23
2
x
y
x
ti đim
có hoành độ
1x  có h s góc là:
A.
1
. B.
7
9
. C. 7 . D.
1
9
.
Li gii.
Chn D

2
2323 1
22
2
xx
yy
xx
x



.

1
1.
9
y

Câu 10. (THPT Nguyn Th Minh Khai - TP H Chí Minh - HKI - 2018) Phương trình tiếp tuyến vi

2
:
23
x
Cy
x
ti giao đim ca
C vi trc hoành là:
A.

1
2
7
yx
. B.

1
2
7
yx
. C.

1
2
7
yx
. D.
7
x
y
.
Li gii
Chn B
Gi
;
oo
M
xy là tiếp đim.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Ta có:
2
002
23
o
oo
o
x
yx
x



2
71
2
7
23
yy
x


Vy phương trình tiếp tuyến là:

1
2
7
yx
.
Câu 11. (Cơ s bi dưỡng văn hóa 218 Lý T Trng - Qun 1-2018) Đường thng yaxb là tiếp
tuyến ca đồ th hàm s
42
1yx x
ti đim có hoành độ
1
2
. Tính 8ab .
A. 8 . B. 9 . C.
9
16
. D.
25
16
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
42yxx

,
11
22
y




,
113
216
y



.
Phương trình tiếp tuyến có dng
1113
2216
yx




117
216
yx
.
Vy 88ab.
Câu 12. (S GD&ĐT Đồng Tháp - Din tp THPT QG - 2018) Cho hàm s
32
265yxxC .
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
M
C có hoành độ bng 3
A. 18 49yx. B. 18 49yx . C. 18 49yx . D. 18 49yx.
Li gii
Chn C
TXĐ:
D
.

2
612,3 18yxxf

  .
35xy
nên phương trình tiếp tuyến là
18 3 5 18 49yx yx  .
Câu 13. (THPT Yên Lc- Vĩnh Phúc- Ln 1-2018) Cho đồ th
H
:
24
3
x
y
x
. Lp phương trình tiếp
tuyến ca đồ th
H
ti giao đim ca
H
Ox .
A. 2yx . B. 24yx . C. 24yx . D. 24yx.
Li gii
Chn B
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
H
giao Ox ti đim

2;0 . Ta có
2
2
(3)
y
x
.
Vy phương trình tiếp tuyến là:
(2)( 2) (2)yf x f

2( 2) 0x 24x
Câu 14. (THPT Chuyên sư phm-Hà Ni-Ln 1-2018)
Phương trình các tiếp tuyến ca đồ th hàm s
42
31yx x
ti các đim có tung độ bng 5
A. 20 35yx. B. 20 35, 20 35yxyx .
C. 20 35, 20 35yx y x . D. 20 35yx .
Li gii
Chn C.
Hoành độ tiếp đim là nghim phương trình
42
2
315
2
x
xx
x


.
3
46yx x x
.
Phương trình các tiếp tuyến ti các đim

2;5
,

2;5
ln lượt là:

2252035, 2252035yy x x yy x x

 .
Câu 15. (THPT Ngô Quyn-Hi Phòng-L2-2018) Cho hàm s
2
1
y
x
đồ th

C
. Viết phương
trình tiếp tuyến ca

C ti giao đim ca

C và trc tung.
A. 22yx. B. 2yx. C. 22yx . D. 22yx.
Li gii
Chn A.

0; 2COy ,

2
2
1
y
x

02y
.
Vy phương trình tiếp tuyến là:
22yx.
Câu 16. (THPT Ngô Gia T - Bc Ninh – Ln 3 – 2018) Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th

C . Viết
phương trình tiếp tuyến ca đồ th

C ti giao đim ca
C vi trc hoành.
A. 4320xy. B. 4320xy. C. 4320xy. D. 4320xy.
Li gii
Chn C
Gi

000
;
M
xy C Ox
1
;0
2
M




.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21

2
3
1
y
x
14
23
y




.
Phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C ti giao đim ca

C vi trc hoành:
41
4320
32
yx xy




.
Câu 17. Tìm phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
2yx x ti đim có hoành độ bng
0
1x  .
A. 2yx . B. 2yx. C. 2yx . D. 2yx.
Li gii
Chn D
Ta có
2
32yx

.
Theo đề
0
1x 
0
1y;
11y
.
Vy phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti đim có hoành độ bng
0
1x 
11yx
2yx
.
Câu 18. (HK1 THPT Chuyên Lê Hng Phong - Nam Định - 2018) Cho hàm s
42
2yx mx mC
vi
m
là tham s thc. Gi
A
đim thuc đồ th
C có hoành độ bng
1
. Tìm
m
để tiếp
tuyến
vi đồ th
C
ti
A
ct đường tròn

2
2
:14xy

to thành mt dây cung có độ
dài nh nht
A.
16
13
. B.
13
16
. C.
13
16
. D.
16
13
.
Li gii
Chn C.
Đường tròn

2
2
:14xy

có tâm
0;1 ; 2IR .
Ta có

1;1
A
m ;
3
44 144yxmxy m

 .
Suy ra phương trình
:
44 1 1ymx m . D thy
luôn đi qua đim c định
3
;0
4
F



đim
F
nm trong đường tròn
.
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Gi s
ct

ti
,
M
N
. Thế thì ta có:
 
22 2
2;24;MN R d I d I
.
Do đó
M
N nh nht
;dI ln nht

;dI IF IF.
Khi đó đường
có 1 vectơ pháp tuyến
3
;1
4
nIF





nên ta có:

313
.01. 44 0
416
un m m

.
Câu 19. (THPT Hàm Nghi- Hà Tĩnh -Ln 2-2018) Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C đường thng
:dy x m . Biết đường thng d luôn ct đồ th
C ti 2 đim phân bit ,
A
B vi mi tham
s
m
. Đặt
12
,kk
tương ng là h s góc ca các tiếp tuyến ti ,
A
B . Tính giá tr nh nht ca
biu thc
2018 2018
12
P
kk
?
A.
min
1P
. B.
min
3P
. C.
min
4P
. D.
min
2P
.
Li gii
Chn B
1
1
x
y
x

2
2
1
y
x

.
Suy ra đặt

1
2
2
1
A
k
x
,

2
2
2
1
B
k
x
,
1, 1,
A
BAB
x
xxx 
.
Phương trình hoành độ giao đim ca
C d là :

1
,1
1
x
xmx
x


2
1
210*
x
xm xm


T gi thiết suy ra
,
A
B
x
x
là nghim ca phương trình (*)
2
.1
AB
AB
xxm
xx m


.

12
22
44
.1
.1211
AB A B
kk
xxxx m m


.
d
R
N
M
I
F
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Suy ra

2018
2018 2018
12 12
2. 2Pk k kk
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
12
kk
2
AB
xx
0m
Câu 20. (Cơ s bi dưỡng văn hóa 218 Lý T Trng - Qun 1-2018) Cho hàm s
32
364yx x x
đồ th
C . Đường thng yaxb ct
C ti hai đim phân bit ,
M
N . Biết rng tiếp
tuyến ca
C ti
,
M
N
có cùng h s góc là
2
. Tính ab .
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
2
366
y
xx

Xét phương trình
22
333
3
23 6623 680
333
3
x
yxx xx
x
  
+)
333
3
x
333 361633
39
y






333361633
;
39
M





+)
333
3
x
333 361633
39
y






333361633
;
39
N





2333233
;
39
MN





đường thng
M
N có h s góc
16
3
k 
.
Đường thng
M
N có phương trình:
16 3 33 36 16 33
33 9
yx






16 4
33
yx
16
3
4
3
a
b

16 4
4
33
ab
.
Câu 21. (Cơ s bi dưỡng văn hóa 218 Lý T Trng - Qun 1-2018) Cho hàm s
2
235
1
xx
y
x

đồ th
C
. Gi S là tp hp các s thc k sao cho trên
C
có hai đim phân bit
M
, N
mà các tiếp tuyến ca
C có cùng h s góc k , đồng thi din tích OMN bng 6 (O là gc
ta độ). Tính tng tt c các s thuc S .
A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 7 .
Li gii
Chn B
2D1-BT42:Lp PT Tiếp Tuyến ti Tiếp Đim. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
- Ta có:
2
235
1
xx
y
x


2
4
2
1
y
x

yk


2
4
2
1
k
x

4
1
2
x
k

(vi
2k
), đặt
4
0
2
a
k

4
1;12Maa
a




,
4
1;12Naa
a




8
2;4MN a a
a





2
2
4
21 2
MN a
a




; đường thng
M
N có phương trình:
22
44
210xy
aa





2
2
2
4
1
;
4
12
a
dOMN
a





6
OMN
S

2
2
2
2
2
4
1
14
.2 1 2 .
2
4
12
a
a
a
a








2
4
1a
a




2
640aa
35
35
a
a


1
2
12 6 5
735
12 6 5
765
k
k
.
Vy
12
3kk
.
4
21
1
x
x

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 99
BÀI 43: LP PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN BIT H S GÓC CA
ĐƯỜNG THNG.
A. LÝ THUYT:
Bài toán:
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx biết h s góc ca tiếp tuyến là
k
.
Các dng bài toán:
Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx
có h s
góc là
k
.
PP:
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx biết tiếp
tuyến song song vi đường thng
:
y
ax b
.
PP:
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx biết tiếp
tuyến vuông góc vi đường thng
:
y
ax b
PP:
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
100 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx biết tiếp
tuyến to vi trc
Ox
mt góc bng
PP:
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx
biết tiếp
tuyến to vi đường thng
:d
y
ax b
mt
góc bng
.
PP:
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
+……………………………………………………..
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 101
B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Cho đường cong

3
:Cyx . Tiếp tuyến ca
C có h s góc
12k
có phương trình là
A.
12 16yx
hoc
12 16yx
. B.
12 8
y
x
hoc
12 8
y
x
.
C.
12 2
y
x
hoc
12 2
y
x
. D.
12 4
y
x
hoc
12 4
y
x
.
Câu 2. Cho đường cong

42
:6Cy x x . Tiếp tuyến ca
C có h s góc
6k 
có phương trình
A.
61
y
x
. B.
66
y
x
. C.
610yx
. D.
610yx
.
Câu 3. Cho đường cong

1
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C có h s góc
2k 
có phương trình là
A.
273yx
. B.
27
y
x
hoc
21
y
x
.
C.
2
y
x
hoc
23
y
x
. D.
25
y
x
hoc
27
y
x
.
Câu 4. Cho đường cong

21
:
2
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C có h s góc
3
4
k 
có phương trình là
A.
3
2
4
y
x
hoc
3
13
4
yx
. B.
31
42
yx
hoc
313
42
yx
.
C.
3
1
4
y
x
. D.
3
2
4
y
x
.
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến ca đồ thm s
3
2
231
3
x
y
xx
,biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
:82dy x
A.
17
8,8
33
yx yx 
. B.
2
8,8
3
y
x
y
x
.
C.
111 197
,
83 83
yxyx

 
. D.
11 97
8,8
33
yx yx 
.
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
2
231
3
x
y
xx
,biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
:32d
y
x
A.
3 101, 3 11yx yx 
. B.
29
31, 3
3
yx yx 
.
C.
32yx
. D.
310, 31
y
x
y
x 
.
Câu 7. Cho đường cong
3
:3Cy x x . Tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
:930dx y
có phương trình là
A.
916yx
hoc
916yx
. B.
916yx
hoc
916yx
.
C.
920yx
hoc
920yx
. D.
920yx
hoc
920yx
.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
102 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 8. Cho đường cong

21
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:12 3 2 0dxy
có phương trình là
A.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
. B.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
.
C.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
. D.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
.
Câu 9. Cho hàm s
23
3
x
y
x
đồ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
to vi trc hoành góc
0
45 có phương
trình là
A.
1
y
x
hoc
1
y
x
. B.
11yx
hoc
1
y
x
.
C.
11yx
hoc
1
y
x
. D.
11yx
hoc
1
y
x
.
Câu 10. Cho hàm s
32
23125yx x x đồ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
to vi đường thng
1
:5
2
d
y
x
góc
0
45 có h s góc là
A.
1
3;
3
. B.
1
3;
3
. C.
1
3;
3

D.
1
3;
3
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 103
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Cho đường cong

23
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C h s góc
5k
có phương trình là
A.
53
y
x
hoc
53
y
x
. B.
51
y
x
hoc
515yx
.
C.
53
y
x
hoc
5
y
x
. D.
53
y
x
hoc
57yx
.
Câu 2. Cho đường cong
3
:34Cy x x . Tiếp tuyến ca
C song song vi đường thng
:15 12 0dxy
có phương trình là
A.
15 20yx
hoc
15 12yx
. B.
15 20yx
.
C.
15 20yx
hoc
15 40yx
. D.
15 40yx
hoc
15 12yx
.
Câu 3. Cho đường cong

23
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca

C
vuông góc vi đường thng
:66dy x
có phương trình là
A.
3
y
x
hoc
13
3
yx
. B.
3
y
x
hoc
13
3
yx
.
C.
1
y
x
hoc
7
3
yx
. D.
3
y
x
hoc
13
3
yx
.
Câu 4. Cho đường cong

32
1
:231
3
C
y
xxx
. Tiếp tuyến ca
C có h s góc
7k 
có phương
trình là.
A.
37
7
13
yx
B.
11
7
3
yx
. C.
11
7
3
yx
. D.
29
7
3
yx
.
Câu 5.
Cho đường cong
32
:69Cyx x x
. Tiếp tuyến ca

C
song song vi đường thng
:9 0dxy
có phương trình là
A.
940yx
. B.
940yx
. C.
932yx
. D.
932yx
.
Câu 6. Cho đường cong

5
:
2
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:750dx y
có phương trình là
A.
123
77
yx
. B.
15
77
yx
hoc
123
77
yx
.
C.
15
77
yx
hoc
123
77
yx
. D.
123
77
yx
.
Câu 7. Cho đường cong
3
:32Cyx x. Tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
:910dx y
có phương trình là.
A.
1
18
9
yx
hoc
1
5
9
y
x
. B.
1
18
9
yx
hoc
1
5
9
y
x
.
C.
918yx
hoc
914yx
. D.
918yx
hoc
95
y
x
.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
104 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 8. Cho đường cong

42
:Cy x x
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
2k
có phương trình là
A.
221yx
hoc
232yx
. B.
2
y
x
hoc
22yx
.
C.
22yx
D.
2yx
hoc
23yx
.
Câu 9. Cho đường cong
3
:31Cyx x
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
9k
có phương trình là
A.
916yx
hoc
915yx
. B.
916yx
hoc
916yx
.
C.
917yx
hoc
915yx
. D.
917yx
hoc
915yx
.
Câu 10. Cho đường cong

21
:
2
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca

C song song vi đường thng
:3 2 0dxy
có phương trình là
A.
34yx
. B.
32yx
. C.
314yx
. D.
34yx
.
Câu 11. Cho hàm s
32
3yx x
đồ th
C . Gi
M
đim thuc đồ th
C có hoành độ bng
1
.
Vi giá tr nào ca tham s
m
thì tiếp tuyến ca
C
ti
M
song song vi đường thng
2
:421dy m x m
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 12. Cho hàm s
42
21 2yx m x m đồ th
C . Gi
M
đim thuc đồ th
C có hoành
độ bng
1
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì tiếp tuyến ca

C ti
M
vuông góc vi đường
thng
:410dx y
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 13. Cho hàm s

32
32123yx x mxm đồ th

m
C .Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
tiếp tuyến có h s góc ln nht ca đồ th

m
C
vuông góc vi đường thng
:240dx y
A.
2m 
. B.
1m 
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th

24
:
1
x
Cy
x
ti đim
M
có dng
y
kx m
. Biết tiếp
tuyến ti M song song vi đường thng
:3 2 19 0dx y
.Khi đó,
km
có giá tr bng
A. 11 . B. 4 . C.
8
. D. 1 .
Câu 15.
Tìm tp hp tt c các giá tr tham s m để đồ th
C
ca hàm s
23
1
x
y
x
ct đường thng
2
2yxm
ti hai đim phân bit mà hai tiếp tuyến ca
C ti hai đim đó song song vi nhau.
A.
2 . B.
2; 2
. C.
1; 1 . D.
2; 2 .
Câu 16.
Cho hàm s
32
235yx x
đồ th
C .Gi
:d
y
kx m
là tiếp tuyến ca
C ti đim có
h s góc tiếp tuyến nh nht. T s
2:Tmk
có giá tr bng
A.
7T 
. B.
5T 
. C.
5T
. D.
7T
.
Câu 17. Cho hàm s
3
32yx x
đồ th

C . Hai đim
,
A
B
thuc

C sao cho tiếp tuyến ca

C
ti
A
B
song song vi nhau và độ dài đon
42AB
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 105
A.
2;1A

,2;3B
B.
2;0A
,2;4B
. C.

0; 1A

,4;3B
. D.
3; 2A
,1;2B
.
Câu 18. Đồ th

C
ca hàm s
42
21yx x có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành
A.
0
. B. 1. C. 2 D.
3
.
Câu 19. Cho đường cong

:
1
ax b
Cy
x
ct trc tung ti đim
A
có tung độ bng 1 .Tiếp tuyến ca

C ti
A
có h s góc
3k 
. Các giá tr ca
a
b
A.
1, 1ab
. B.
2, 1ab
. C.
1, 2ab
. D.
2, 2ab
.
Câu 20. Cho đường cong

32
11
:
323
m
m
Cy x x
đim
m
M
C , biết
1
M
x 
. Tìm
m
để tiếp
tuyến ca
m
C ti
M
song song đường thng
:5 0dxy
A.
4m
B.
4m 
. C.
1m
. D.
2m 
.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
106 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Cho đường cong
3
:21Cyx x
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
5k
có phương trình là
A.
51
y
x
hoc
53
y
x
. B.
51
y
x
hoc
53
y
x
.
C.
51
y
x
hoc
53
y
x
D.
51
y
x
hoc
53
y
x
.
Câu 2. Cho đường cong

3
:
1
x
Cy
x
.Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:2 1 0dxy
A.
15
22
yx
hoc
13
22
yx
. B.
15
22
yx
hoc
13
22
yx
.
C.
23
y
x
hoc
27yx
. D.
25
y
x
hoc
27yx
.
Câu 3. Cho hàm s

32
31yx mx m xm
. Gi
A
là giao đim ca đồ th hàm s vi trc Oy.
Khi đó giá tr
m
để tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti
A
vuông góc vi đường thng
:23
y
x
.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.đáp s khác.
Câu 4. Cho hàm s
32
22yx x x đồ th
C
. Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ các đim
M
,
N
trên
C
ti đó tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
2019yx
. Khi đó
12
x
x
có giá tr
A. -1. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
4
3
.
Câu 5. Cho đường cong

2
32
:
2
xx
Cy
x

. Tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
:4 6 0dxy
có phương trình là
A.
15
44
yx
hoc
11
44
yx
. B.
15
44
yx
hoc
11
44
yx
.
C.
15
44
yx
hoc
11
44
yx
. D.
15
44
yx
hoc
11
44
yx
.
Câu 6. Tìm
m
để tiếp tuyến ca đồ th hàm s

4
5
:21
4
Cy m x m
ti đim có hoành độ bng
1
vuông góc vi đường thng
0 &:2 3dxy
.
A.
3
4
m
. B.
1
4
m
. C.
7
16
m
. D.
9
16
m
.
Câu 7. Cho đường cong
32
:361Cyx x x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:18180dx y
có phương trình là
A.
18 8
y
x
hoc
18 27yx
. B.
18 8
y
x
hoc
18 2
y
x
.
C.
18 81yx
hoc
18 2
y
x
. D.
18 81yx
hoc
18 27yx
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 107
Câu 8. Cho đường cong

2
32
:
1
xx
Cy
x

. Tìm các đim tn

C mà tiếp tuyến ti đó vi

C vuông
góc vi đường thng
:4dy x
có phương trình là
A.
13;533
;
13;533
B.
2;12 .
C.
0;0 . D.
2; 0 .
Câu 9. Cho đường cong
4
:Cyx x. Tiếp tuyến ca

C vuông góc vi đường thng
:50dx y
có phương trình là
A.
53
y
x
. B.
35
y
x
. C.
23
y
x
. D.
4yx
.
Câu 10. Cho đường cong
32
:381Cyx x x . Tiếp tuyến ca
C song song vi đường thng
:0dx y
có phương trình là
A.
4
y
x
hoc
28yx
B.
4yx
hoc
28yx
.
C.
4
y
x
hoc
28yx
. D.
4yx
hoc
28yx
.
Câu 11. Cho đường cong
3
:31Cyx x. Tiếp tuyến ca

C h s góc
9k
có phương trình là
A.
916yx
hoc
915yx
. B.
916yx
hoc
916yx
.
C.
915yx
hoc
917yx
. D.
916yx
hoc
915yx
.
Câu 12. Cho đường cong
3
:31Cyx x. Tiếp tuyến ca

C vuông góc vi đường thng trc
O
y
có phương trình là
A.
2y
hoc
1y 
B.
3y
hoc
1y 
.
C.
3y
hoc
2y 
. D.
3x
hoc
1x 
.
Câu 13. Cho hàm s
2
2
ax bx
y
x
đồ th
C . Để
C đi qua
5
1;
2
A



và tiếp tuyến ca
C ti gc
ta độ có h s góc
3k 
thì mi liên h gia
a
b
A.
41ab
B.
41ab
. C.
40ab
. D.
40ab
.
Câu 14. Cho hàm s
2
3
ax
y
bx
đồ th
C . Ti đim

2; 4M  thuc

C tiếp tuyến ca

C song
song vi đường thng
:7 5 0dxy
thì mi liên h gia
a
b
A.
20ba
B.
20ab
. C.
30ba
. D.
30ab
.
Câu 15. Cho hàm s
2
x
b
y
ax
đồ th
C . Ti đim

1; 2M thuc

C tiếp tuyến ca

C song
song vi đường thng
:3 4 0dxy
. Khi đó giá tr
Tab
A.
2Tab
B.
2Tab
. C.
2Tab
. D.
2Tab
.
Câu 16. Cho hàm s
54
32
x
y
x
đồ th
C . Tiếp tuyến ca
C to vi đường thng
:31d
y
x
góc
0
45
có phương trình là
A.
23
y
x
hoc
27
y
x
. B.
1
y
x
hoc
5
y
x
.
C.
11yx
hoc
7
y
x
. D.
27
y
x
hoc
23
y
x
.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
108 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 17. Cho hàm s
3
34yx
đồ th

C
. Tiếp tuyến ca

C
to vi đường thng
:3 6 0dyx
góc
0
30
có phương trình là
A.
330xy
hoc
4y
. B.
11 3
3
3
yx

hoc
C.
4y
. D.
4y
hoc
11 3
3
3
yx

hoc
11 3
3
3
yx

.
Câu 18. Cho đưng cong

2
33
:
2
xx
Cy
x

. Tiếp tuyến ca
C song song vi đưng thng
:32dy x
có phương trình là
A.
33
y
x
hoc
311yx
. B.
33
y
x
hoc
311yx
.
C.
33
y
x
hoc
311yx
. D.
33
y
x
hoc
311yx
.
Câu 19. Gi
S
là tp các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
22yx x m
đúng mt tiếp
tuyến song song vi trc
Ox
. Tìm tng các phn t ca
S
.
A.
2
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Câu 20. Cho hàm s
422
221yx mx m
đồ th

C . Tp các giá tr ca tham s m để tiếp tuyến
ca
C ti giao đim ca

C đường thng
:1dx
song song vi đường thng
:124yx
.
A.
2;3 . B.
2; 2 . C.
2;3 . D.
3; 3 .
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 43: LP PHƯƠNG TRÌNH TIP TUYN BIT H S GÓC CA
ĐƯỜNG THNG.
A. LÝ THUYT:
Bài toán:
Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx
biết h s góc ca tiếp tuyến là
k
.
Các dng bài toán:
Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx
có h s
góc là
k
.
PP:
+Gi
00
;
M
xfx
là tiếp đim.
+ Theo đề bài:
0
*
f
xk
+Gii phương trình
*
, tìm được
00
x
fx
.
+Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
 
00 0
yfxxx fx

Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx biết tiếp
tuyến song song vi đường thng
:
y
ax b
.
PP:
+Gi
00
;
M
xfx
là tiếp đim.
+Tiếp tuyến ca
:Cyfx
song song vi
: yaxb
0
*
f
xa

+Gii phương trình
*
, tìm được
00
x
fx
.
+Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
 
00 0
yfxxx fx

Lưu ý: phi loi đi phương trình tiếp tuyến nào trùng
v
i
p
hươn
g
trình ca đư
n
g
th
n
g
.
Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx biết tiếp
tuyến vuông góc vi đường thng
: yaxb
PP:
+Gi
00
;
M
xfx
là tiếp đim.
+Tiếp tuyến ca
:Cyfx
vuông góc vi
: yaxb
 
0
1
*fx
a

+Gii phương trình
*
, tìm được
00
xf
x
.
+Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
 
00 0
yfxxx fx

Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx
biết tiếp
tuyến to vi trc
Ox
mt góc bng
PP:
+Gi
00
;
M
xfx
là tiếp đim.
+ Tính
f
x
+Gii phương trình
0
tanfx
, ta tìm
được
00
x
fx
.
+Phương t
r
ình ti
ế
p tuy
ế
n c
n tìm là:
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
 
00 0
yfxxx fx

Tiếp tuyến ca đồ th
:Cyfx
biết tiếp
tuyến to vi đường thng
:dy axb
mt
góc bng
.
PP:
+Gi
00
;
M
xfx
là tiếp đim.
+ Tính
f
x
+ tiếp tuyến to vi đường thng
:dy axb
mt
góc bng
nên ta có: tan
1
ka
ka
, ta tìm được k.
+ Gii phương trình
0
f
xk
, ta tìm được
00
x
fx
.
+Phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
 
00 0
yfxxx fx

B. VÍ D MINH HA
Câu 1. Cho đường cong
3
:Cyx
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
12k
có phương trình là
A.
12 16yx
hoc
12 16yx
. B.
12 8
y
x
hoc
12 8
y
x
.
C.
12 2yx
hoc
12 2yx
. D.
12 4yx
hoc
12 4yx
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
3yx
.
Theo đề bài:
00
2
0
00
28
312
28
xy
kx
xy


 
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

2;8M
là:
12 2 8 12 16yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

2;8M
là:
12 2 8 12 16yx x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Câu 2. Cho đường cong

42
:6Cy x x
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
6k 
có phương trình
A.
61yx
. B.
66yx
. C.
610yx
. D.
610yx
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
3
42yxx

.
Theo đề bài:
3
00 0
42 6 1kxx x 
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
1; 4M là:

614610yx x  .
Câu 3. Cho đường cong

1
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
2k 
có phương trình là
A.
273yx
. B.
27
y
x
hoc
21
y
x
.
C.
2yx
hoc
23yx
. D.
25yx
hoc
27yx
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
2
1
y
x
.
Theo đề bài:

00
2
00
0
23
2
2
01
1
xy
k
xy
x



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

2;3M
là:
22327yx x 
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
0; 1M
là:

20121yx x 
.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 4. Cho đường cong

21
:
2
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C có h s góc
3
4
k 
có phương trình là
A.
3
2
4
yx
hoc
3
13
4
yx
. B.
31
42
yx
hoc
313
42
yx
.
C.
3
1
4
yx
. D.
3
2
4
yx
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi
00
;
M
xylà tiếp đim.
Ta có:

2
3
2
y
x
.
Theo đề bài:

00
2
0
00
7
4
33
2
1
4
2
0
2
xy
k
x
xy



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
7
4;
2
M



là:

37313
4
4242
yx x 
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1
0;
2
M



là:

3131
0
4242
yx x
.
Câu 5. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
2
231
3
x
yxx
,biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
:82dy x
A.
17
8,8
33
yx yx 
. B.
2
8,8
3
yx yx
.
C.
111 197
,
83 83
yxyx

 
. D.
11 97
8,8
33
yx yx 
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
43yx x

.
Tiếp tuyến song song vi đường thng
:82dy x
nên
0
8yx
00
2
00
00
13
1
3
438
23
5
3
xy
xx
xy
 


Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
13
1;
3
M




là:

13 11
81 8
33
yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
23
5;
3
M



là:

23 97
85 8
33
yx x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
Câu 6. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
2
231
3
x
yxx
,biết tiếp tuyến song song vi
đường thng
:32dy x
A.
3 101, 3 11yx yx 
. B.
29
31, 3
3
yx yx 
.
C.
32yx
. D.
310, 31yx yx 
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi
00
;
M
xylà tiếp đim.
Ta có:
2
43yx x

.
Tiếp tuyến song song vi đường thng
:32dy x
nên
0
3yx
00
2
00
00
01
433
7
4
3
xy
xx
xy



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
0;1M
là:
30131yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
7
4;
3
M



là:

729
34 3
33
yx x
.
Câu 7. Cho đường cong
3
:3Cy x x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:930dx y
có phương trình là
A.
916yx
hoc
916yx
. B.
916yx
hoc
916yx
.
C.
920yx
hoc
920yx
. D.
920yx
hoc
920yx
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
33yx

.
Tiếp tuyến vuông góc vi đường thng
:930dx y
nên

00
2
00
00
22
1
339
1
22
9
xy
yx x
xy

 

Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
2; 2M
là:
922916yx x 
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
2; 2M
là:
922916yx x 
.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 8. Cho đường cong

21
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
:12 3 2 0dxy
có phương trình là
A.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
. B.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
.
C.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
. D.
113
44
yx
hoc
15
44
yx
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
1
1
y
x
.
Tiếp tuyến vuông góc vi đường thng
:12 3 2 0dxy
nên



00
11
44
yx yx



2
0
11
4
1 x

00
00
5
3
2
3
1
2
xy
xy

 
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
5
3;
2
M



là:

15113
3
4244
yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
3
1;
2
M




là:

1315
1
4244
yx x
.
Câu 9. Cho hàm s
23
3
x
y
x
đồ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
to vi trc hoành góc
0
45
có phương
trình là
A.
1
y
x
hoc
1
y
x
. B.
11yx
hoc
1
y
x
.
C.
11yx
hoc
1
y
x
. D.
11yx
hoc
1
y
x
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
9
3
y
x
.
Tiếp tuyến ca
C to vi trc hoành góc
0
45
nên


000
0
0
2
000
0
33 6 5
9
tan 45 1
33 0 1
3
xxy
fx
xxy
x






Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

6;5M
là:
165 11yx x 
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
0; 1M
là:
101 1yx x 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Câu 10. Cho hàm s
32
23125yx x x
đồ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
to vi đường thng
1
:5
2
dy x
góc
0
45 có h s góc là
A.
1
3;
3
. B.
1
3;
3
. C.
1
3;
3

D.
1
3;
3
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
6612yxx

.
1
:5
2
dy x
có h s góc bng
1
2
Tiếp tuyến ca
C
to vi đường thng
1
:5
2
dy x
góc
0
45
nên




0
0
0
0
0
1
1
2
3
tan 45
1
1.
3
2
yx
yx
yx
yx






2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1. Cho đường cong

23
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
5k
có phương trình là
A.
53
y
x
hoc
517yx
. B.
51
y
x
hoc
515yx
.
C.
53yx
hoc
5yx
. D.
53yx
hoc
57yx
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xylà tiếp đim.
Ta có:

2
5
1
y
x
.
Theo đề bài:

2
0
5
5
1
k
x

00
00
03
27
xy
xy


Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

0;3M
là:
50353yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
2; 7M là:
527517yx x.
Câu 2. Cho đường cong
3
:34Cy x x
. Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:15 12 0dxy
có phương trình là
A.
15 20yx
hoc
15 12yx
. B.
15 20yx
.
C.
15 20yx
hoc
15 40yx
. D.
15 40yx
hoc
15 12yx
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
33yx

.
Theo đề bài:
00
2
0
00
210
3315
218
xy
kx
xy

 

Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
2; 10M
là:

15 2 10 15 20yx x 
(nhn).
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
2;18M
là:

15 2 18 15 12yx x 
(loi).
Câu 3. Cho đưng cong

23
:
1
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:66dy x
có phương trình là
A.
3yx
hoc
13
3
yx
. B.
3yx
hoc
13
3
yx
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
C.
1yx
hoc
7
3
yx
. D.
3yx
hoc
13
3
yx
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi

00
;
M
xylà tiếp đim.
Ta có:

2
1
1
y
x
.
Theo đề bài:

00
2
00
0
03
1
1
7
2
1
3
xy
k
xy
x



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

0;3M
là:

103 3yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
7
2;
3
M



là:

713
12
33
yx x
.
Câu 4. Cho đường cong

32
1
:231
3
Cy x x x
. Tiếp tuyến ca
C có h s góc
7k 
có phương
trình là.
A.
37
7
13
yx
B.
11
7
3
yx
. C.
11
7
3
yx
. D.
29
7
3
yx
.
Li gii:
Chn đáp án C.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
43yx x

.
Theo đề bài:
2
00 0 0
31
437 2
3
kx x x y
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
31
2;
3
M



là:

31 11
72 7
33
yx x 
.
Câu 5. Cho đường cong
32
:69Cyx x x
. Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:9 0dxy
có phương trình là
A.
940yx
. B.
940yx
. C.
932yx
. D.
932yx
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
3129yx x

.
Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:9 0dxy
nên

00
2
000
00
00
93 12 99
44
xy
yx x x
xy

 

2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

0;0M
là:
9
y
x
(loi).
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
4; 4M
là:

944932yx x
(nhn).
Câu 6.
Cho đường cong

5
:
2
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C song song vi đường thng
:750dx y
có phương trình là
A.
123
77
yx
. B.
15
77
yx
hoc
123
77
yx
.
C.
15
77
yx
hoc
123
77
yx
. D.
123
77
yx
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
7
2
y
x
.
Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:750dx y
nên


00
0
2
00
0
92
171
50
77
2
xy
yx
xy
x
 
 

Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
9; 2M 
là:

1123
92
777
yx x 
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti

5; 0M là:

115
50
777
yx x 
.
Câu 7.
Cho đường cong

3
:32Cyx x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đưng thng
:910dx y
có phương trình là.
A.
1
18
9
yx
hoc
1
5
9
yx
. B.
1
18
9
yx
hoc
1
5
9
yx
.
C.
918yx
hoc
914yx
. D.
918yx
hoc
95
y
x
.
Li gii:
Chn đáp án C.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
33yx

.
Tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
:910dx y
nên
 
00
2
000
00
24
1
93 39
1
20
9
xy
yx yx x
xy




Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
2; 4M
là:
924914yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

5; 0M
là:
920918yx x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Câu 8. Cho đường cong

42
:Cy x x . Tiếp tuyến ca
C có h s góc
2k
có phương trình là
A.
221yx
hoc
232yx
. B.
2
y
x
hoc
22yx
.
C.
22yx
D.
2
y
x
hoc
23
y
x
.
Li gii:
Chn đáp án C.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
3
42yxx

.
Theo đề bài:
3
00 0 0
422 1 0kxx x y 
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
1; 0M là:
21022yx x.
Câu 9. Cho đường cong
3
:31Cyx x
. Tiếp tuyến ca
C
có h s góc
9k
có phương trình là
A.
916yx
hoc
915yx
. B.
916yx
hoc
916yx
.
C.
917yx
hoc
915yx
. D.
917yx
hoc
915yx
.
Li gii:
Chn đáp án C.
Gi
00
;
M
xylà tiếp đim.
Ta có:
2
33yx

.
Theo đề bài:
00
2
0
00
23
339
21
xy
kx
xy


 
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti

2;3M là:
923915yx x.
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
2; 1M là:

921917yx x.
Câu 10. Cho đường cong

21
:
2
x
Cy
x
. Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:3 2 0dxy
có phương trình là
A.
34yx
. B.
32yx
. C.
314yx
. D.
34yx
.
Li gii:
Chn đáp án C.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
3
2
y
x
.
Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:3 2 0dxy
nên
 

00
00
2
00
0
11
3
33 3
35
2
xy
yx yx
xy
x
 

  

2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 1M 
là:

31132yx x
(loi).
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
3; 5M
là:
335314yx x
(nhn)
Câu 11.
Cho hàm s
32
3yx x
đồ th
C . Gi
M
đim thuc đồ th
C có hoành độ bng
1
.
Vi giá tr nào ca tham s
m
thì tiếp tuyến ca
C ti
M
song song vi đường thng

2
:421dy m x m
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Ta có:
2
36 13yxxy


Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 2
M
C
là :
:312yx
hay
:31yx
.
Khi đó:
2
1
34
// 1
1
211
1
m
m
dm
m
m
m





Câu 12. Cho hàm s

42
21 2yx m x m đồ th
C . Gi
M
đim thuc đồ th
C có hoành
độ bng
1
. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì tiếp tuyến ca
C ti
M
vuông góc vi đường
thng
:410dx y
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Ta có:
3
44 1yx mx

Gi
là tiếp tuyến ca
C
ti
M
. Khi đó
có h s góc là
14ym

.
11
:410
44
dx y y x
Khi đó:
1
41
1
4
dm m 
Câu 13. Cho hàm s

32
32123yx x mxm
đồ th

m
C
.Vi giá tr nào ca tham s m thì
tiếp tuyến có h s góc ln nht ca đồ th

m
C
vuông góc vi đường thng
:240dx y
A.
2m 
. B.
1m 
. C.
0m
. D.
4m
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
Ta có:
2
22
36213 2122312222,yxxm xx m x m mx
   .
Khi đó: GTLN ca
y
22m
, đạt ti
00
142xym
.
Gi
là tiếp tuyến ca
C
ti
1; 4 2Mm
. Khi đó
có h s góc là
12 2ym

.
1
:240 2
2
dx y y x
Khi đó:
1
22 2
1
2
dm m 
.
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th

24
:
1
x
Cy
x
ti đim
M
có dng
ykxm
. Biết tiếp
tuyến ti M song song vi đường thng
:32190dx y
.Khi đó,
km
có giá tr bng
A. 11 . B. 4 . C.
8
. D. 1 .
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
6
1
y
x
.
Tiếp tuyến ca
C
ti
M
song song vi đường thng
:32190dx y
nên


00
0
2
00
0
11
363
35
22
1
xy
yx
xy
x

 

Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
3; 5M
là:

3319
:35
222
dy x y x
(loi).
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti

1; 1M là:

335
:11
222
dy x y x
(nhn)
Vy
35
,1
22
km km
.
Câu 15. Tìm tp hp tt c các giá tr tham s m để đồ th
C
ca hàm s
23
1
x
y
x
ct đường thng
2
2yxm
ti hai đim phân bit mà hai tiếp tuyến ca
C
ti hai đim đó song song vi nhau.
A.
2
. B.
2; 2
. C.
1; 1
. D.
2; 2
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Ta có:

2
1
1
y
x
.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Phương trình hoành độ giao đim ca
C
đường thng
2
2yxm
là:

2
22 2
1
23
2
230*
1
x
x
xm
xmxm
x



đường thng
2
2yxm
ct
C
ti 2 đim phân bit khác
1
42 42
430 4120,mm mm m 
Gi
,
AB
x
x
là nghim ca
*
. Khi đó hai tiếp tuyến ca
C
ti
A
B
song song vi nhau khi
và ch khi
 
22
11
11
AB
ABA B
AB
xxl
yx yx x x
xx

 

Vy ycbt
20
AB
xx
2
2
20
2
2
m
m
m


Câu 16. Cho hàm s
32
235yx x
đồ th
C
.Gi
:d
y
kx m
là tiếp tuyến ca
C
ti đim có
h s góc tiếp tuyến nh nht. T s
2:Tmk
có giá tr bng
A.
7T 
. B.
5T 
. C.
5T
. D.
7T
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Ta có
2
2
133
666 ,
222
yxx x x




Do đó h s góc ca tiếp tuyến là
0
yx
nh nht bng
3
2
khi
0
1
2
x
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
19
;
22
M



là:
319321
22224
yx x

 


Vy
321
,2:7
24
km Tmk 
.
Câu 17. Cho hàm s
3
32yx x
đồ th
C
. Hai đim
,
A
B
thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
A
B song song vi nhau và độ dài đon
42AB
A.
2;1A
,2;3B
B.
2;0A
,2;4B
. C.
0; 1A
,4;3B
. D.
3; 2A
,1;2B
.
Li gii:
Chn đáp án B.
2
33yx

.
Hai đim
,
A
B
thuc
C
sao cho tiếp tuyến ca
C
ti
A
B
song song vi nhau nên

()
AB
AB
AB
x
xloai
yx yx
xx



Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15

2
33 23
2
;32, ; 32 4 26 42
2
a
Aaa a B a a a AB a a a
a


Vy

2;0 ; 2; 4AB hoc

2; 4 ; 2;0AB
Câu 18. Đồ th
C
ca hàm s
42
21yx x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành
A.
0
. B.
1
. C.
2
D.
3
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi
00
;
M
x
y
là tiếp đim.
Ta có
3
44yxx

.
Tiếp tuyến ca
C
song song vi trc hoành
00
3
00 0 0
00
01
04 4 0 1 0
10
xy
yxx xy
xy

 

Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
0;1M
là:
0011yx
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 0M
là:
0100yx
(loi)
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 0M
là:
0100yx
(loi)
Vy chmt tiếp tuyến tha ycbt.
Câu 19. Cho đưng cong

:
1
ax b
Cy
x
ct trc tung ti đim
A
có tung độ bng 1 .Tiếp tuyến ca
C
ti
A
có h s góc
3k 
. Các giá tr ca a
b
A.
1, 1ab
. B.
2, 1ab
. C.
1, 2ab
. D.
2, 2ab
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Ta có
0; 1A
là tiếp đim.

2
1
ab
y
x

.
Ta có:


3
03
2
1
1
0; 1
1
ab
y
a
b
b
AC







Câu 20. Cho đường cong

32
11
:
323
m
m
Cy x x
đim
m
M
C , biết
1
M
x 
. Tìm m để tiếp
tuyến ca
m
C
ti
M
song song đường thng
:5 0dxy
A.
4m
B.
4m 
. C.
1m
. D.
2m 
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Ta có
1;
M
A
y
là tiếp đim.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
2
yxmx

tiếp tuyến ca

m
C ti
M
song song đường thng
:5 0dxy

15
15
4
4
11
10
50
50
323
M
m
y
m
m
m
m
y







Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1. Cho đường cong
3
:21Cyx x. Tiếp tuyến ca
C có h s góc
5k
có phương trình là
A.
51yx
hoc
53yx
. B.
51yx
hoc
53yx
.
C.
51
y
x
hoc
53
y
x
D.
51
y
x
hoc
53
y
x
.
Li gii:
Chn đáp án C.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
32yx

.
Theo đề bài:
00
2
0
00
14
325
12
xy
kx
xy


 
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 4M
là:
51451yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 2M 
là:

51253yx x
.
Câu 2. Cho đường cong

3
:
1
x
Cy
x
.Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:2 1 0dxy
A.
15
22
yx
hoc
13
22
yx
. B.
15
22
yx
hoc
13
22
yx
.
C.
23
y
x
hoc
27yx
. D.
25
y
x
hoc
27yx
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
2
1
y
x
.
Tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
:2 1 0dxy


00
0
2
00
0
12
121
30
22
1
xy
yx
xy
x



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 2M
là:

115
12
222
yx x  .
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
3; 0M
là:

113
30
222
yx x 
.
Câu 3.
Cho hàm s

32
31yx mx m xm
. Gi
A
là giao đim ca đồ th hàm s vi trc Oy.
Khi đó giá tr m để tiếp tuyến ca đồ th hàm s ti
A
vuông góc vi đường thng
:23yx
.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.đáp s khác.
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi
00
;
A
xy
là tiếp đim. Khi đó
0;
A
COyA m
Ta có
2
36 1yxmxm

01ym

.
Tiếp tuyến ca
C ti
A
vuông góc vi
:23yx

113
01
222
ymm

Câu 4. Cho hàm s
32
22yx x x
đồ th
C . Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ các đim
M
,
N
trên
C
ti đó tiếp tuyến ca
C vuông góc vi đường thng
2019yx
. Khi đó
12
x
x
có giá tr
A. -1. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
4
3
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Ta có
2
342yx x

.
Tiếp tuyến ca
C ti
M
,
N
vuông góc vi
2019yx
12
,
x
x
là nghim phương trình:
22
34213410xx xx 
Vy
12
4
3
b
xx
a

.
Câu 5. Cho đường cong

2
32
:
2
xx
Cy
x

. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đưng thng
:4 6 0dxy
có phương trình là
A.
15
44
yx
hoc
11
44
yx
. B.
15
44
yx
hoc
11
44
yx
.
C.
15
44
yx hoc
11
44
yx. D.
15
44
yx hoc
11
44
yx.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
2
44
2
xx
y
x

.
Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:4 6 0dxy


200
00
0
2
00
0
32
44
11
52
44
1
33
xy
xx
yx
xy
x
 


 
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
3; 2M 
là:

115
32
444
yx x.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti
52
;
33
M




là:
15211
43344
yx x




.
Câu 6. Tìm m để tiếp tuyến ca đồ th hàm s

4
5
:21
4
Cy m x m
ti đim có hoành độ bng
1
vuông góc vi đường thng
0 & :2 3dxy
.
A.
3
4
m
. B.
1
4
m
. C.
7
16
m
. D.
9
16
m
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim
1
1;
4
Mm




Ta có:

3
42 1ymx

.
Tiếp tuyến ca
C
ti
M
vuông góc vi đường thng
0 & :2 3dxy

119
184
2216
ymm

Câu 7. Cho đường cong
32
:361Cyx x x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:18180dx y
có phương trình là
A.
18 8yx
hoc
18 27yx
. B.
18 8yx
hoc
18 2yx
.
C.
18 81yx
hoc
18 2yx
. D.
18 81yx
hoc
18 27yx
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
366yx x

.
Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:18180dx y

00
2
000
00
49
1
36618
1
29
18
xy
yx x x
xy



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
4;9M
là:
18 4 9 18 81yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

2;9M
là:
18 2 9 18 27yx x
.
Câu 8. Cho đường cong

2
32
:
1
xx
Cy
x

. Tìm các đim tn
C
mà tiếp tuyến ti đó vi
C
vuông
góc vi đường thng
:4dy x
có phương trình là
A.
13;533
;
13;533
B.
2;12
.
C.
0;0
. D.
2;0
.
Li gii:
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xylà tiếp đim.
Ta có:

2
2
25
1
xx
y
x

.
Tiếp tuyến ca
C vuông góc vi
đường thng
:4dy x


2
00
00
0
2
0
00
13 533
25
11
1
13 533
xy
xx
yx
x
xy




Vy
13;533,13;533MM 
Câu 9. Cho đường cong
4
:Cyx x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:50dx y
có phương trình là
A.
53yx
. B.
35yx
. C.
23yx
. D.
4yx
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xylà tiếp đim.
Ta có:
3
41yx

.
Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng
:50dx y

3
000
1
415 1
1
5
yx x x

Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 2M
là:
51253yx x
.
Câu 10. Cho đường cong
32
:381Cyx x x 
. Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:0dx y
có phương trình là
A.
4yx
hoc
28yx
B.
4yx
hoc
28yx
.
C.
4
y
x
hoc
28yx
. D.
4yx
hoc
28yx
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
368yx x

.
Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:0dx y

00
2
00
00
13
13 681
325
xy
yx x x
xy



Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
1; 3M
là:
113 4yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
3; 25M
là:
1 3 25 28yx x
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21
Câu 11.
Cho đường cong
3
:31Cyx x. Tiếp tuyến ca
C có h s góc
9k
có phương trình là
A.
916yx
hoc
915yx
. B.
916yx
hoc
916yx
.
C.
915yx
hoc
917yx
. D.
916yx
hoc
915yx
.
Li gii:
Chn đáp án C.
Gi
00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
33yx

.
Theo đề bài:
00
2
0
00
23
339
21
xy
kx
xy


 
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

2;3M
là:
923915yx x
.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
2; 1M 
là:
921917yx x
.
Câu 12. Cho đưng cong

3
:31Cyx x
. Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đưng thng trc
Oy
có phương trình là
A.
2y
hoc
1y 
B.
3y
hoc
1y 
.
C.
3y
hoc
2y 
. D.
3x
hoc
1x 
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Ta có:
2
33yx

.
Tiếp tuyến ca
C
vuông góc vi đường thng trc
:0Oy x
nên tiếp tuyến có dng
:d
y
c :d
y
c
là tiếp tuyến ca
C

2
3
330
*
31
x
x
xc


có nghim
3
1
1
1
1
1
31
3
x
x
c
x
x
cx x
c





Phương trình tiếp tuyến ca
C
3y
hoc
1y 
.
Câu 13. Cho hàm s
2
2
ax bx
y
x
đồ th
C
. Để
C
đi qua
5
1;
2
A



và tiếp tuyến ca
C
ti gc
ta độ có h s góc
3k 
thì mi liên h gia a
b
A.
41ab
B.
41ab
. C.
40ab
. D.
40ab
.
Li gii:
Chn đáp án C.

2
2
22
2
ax b x ax bx
y
x


2
03 6
4
b
ky b

2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371

55 153
1;
223 22
ab
AC aba




Vy
40ab
.
Câu 14. Cho hàm s
2
3
ax
y
bx
đồ th
C . Ti đim
2; 4M  thuc
C tiếp tuyến ca
C song
song vi đường thng
:7 5 0dxy
thì mi liên h gia a
b
A.
20ba
B.
20ab
. C.
30ba
. D.
30ab
.
Li gii:
Chn đáp án C.

2
32
3
ab
y
bx

47
22
2; 4 4
1
32
32
2
ab
a
MC
a
b
b





1
Tiếp tuyến ca
C
ti đim
2; 4M 
song song vi đường thng
:7 5 0dxy



22
43 2
32
27 7 7
32 1
ab
ab
y
ba
 


2
Gii

1
2 , ta được :
3
1
2
31
ab
ab


Vy vi
3, 1 3 0ab ab
.
Câu 15.
Cho hàm s
2
x
b
y
ax
đồ th
C . Ti đim
1; 2M thuc
C tiếp tuyến ca
C song
song vi đường thng
:3 4 0dxy
. Khi đó giá tr
Tab
A.
2Tab
B.
2Tab
. C.
2Tab
. D.
2Tab
.
Li gii:
Chn đáp án C.

2
2
2
ab
y
ax


1
1; 2 2 3 2
2
b
M
Cba
a

Tiếp tuyến ca
C
ti đim
M
song song vi đường thng
:3 4 0dxy



2
2
2
13 3 232 32
2
ab
yaaa
a

  

1
Gii

1
, ta được :
11
21
ab
ab


Vy vi
1, 1 2ab ab
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23
Câu 16. Cho hàm s
54
32
x
y
x
đồ th
C . Tiếp tuyến ca
C to vi đường thng
:31dy x
góc
0
45
có phương trình là
A.
23yx
hoc
27yx
. B.
1yx
hoc
5yx
.
C.
11yx
hoc
7yx
. D.
27yx
hoc
23yx
.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
2
32
y
x
.
:31dy x
có h s góc bng
3
Tiếp tuyến ca
C to vi đường thng
:31dy x
góc
0
45
nên



0
0
0
0
0
2
3
tan 45
1
1.3
2
yx
yx
yx
yx


Vi


0
0
2
0
1
2
22
2
32
x
yx
x
x
 
Phương trình tiếp tuyến ca
C ti

1; 1M là:

21123yx x .
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti

2;3M
là:

22327yx x 
.
Vi


00
2
0
121
22
32
yx x
x
 
Câu 17. Cho hàm s
3
34yx đồ th
C
. Tiếp tuyến ca
C
to vi đường thng
:3 6 0dyx góc
0
30
có phương trình là
A. 330xy hoc
4y
. B.
11 3
3
3
yx

hoc
C.
4y
. D.
4y
hoc
11 3
3
3
yx

hoc
11 3
3
3
yx

.
Li gii:
Chn đáp án D.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:
2
33yx
.
:3 6 0dyxcó h s góc bng
1
3
2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tiếp tuyến ca
C to vi đường thng
:3 6 0dyx
góc
0
30
nên




0
0
0
0
0
1
3
3
tan 45
1
0
1.
3
yx
yx
yx
yx

Vi

0
2
00
0
1
3
333 3
1
3
x
yx x
x
 

Hai phương trình tiếp tuyến ca
C
là:
11 3
3
3
yx
 hoc
11 3
3
3
yx
 .
Vi

000
004yx x y
 
thì pttt ca
C
4y
.
Câu 18. Cho đưng cong

2
33
:
2
xx
Cy
x

. Tiếp tuyến ca
C
song song vi đường thng
:32dy x
có phương trình là
A.
33
y
x
hoc
311yx
. B.
33
y
x
hoc
311yx
.
C.
33yx
hoc
311yx
. D.
33yx
hoc
311yx
.
Li gii:
Chn đáp án A.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có:

2
2
43
2
xx
y
x

.
Tiếp tuyến ca
C song song vi đường thng
:32dy x


2
00
00
0
2
0
00
33
43
22
33
57
2
22
xy
xx
yx
x
xy




Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
33
;
22
M



là:
33
333
22
yx x

 


.
Phương trình tiếp tuyến ca
C
ti
57
;
22
M




là:
57
3311
22
yx x

 


.
Câu 19. Gi
S
là tp các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
42
22yx x m
đúng mt tiếp
tuyến song song vi trc
Ox
. Tìm tng các phn t ca
S
.
A.
2
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi

00
;
M
xy
là tiếp đim.
Ta có
3
44yxx

.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT43:Lp PTTT Biết HSG ca ĐG Thng.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25
Tiếp tuyến ca
C
song song vi trc hoành
00
3
00 0 0
00
02
04 4 0 1 3
13
xym
yxx xym
xym

 

Vy đồ th hàm s
42
22yx x m
đúng mt tiếp tuyến song song vi trc
Ox
20
30
2
3
30
20
m
m
m
m
m
m





.
Vy
2;3S
Câu 20. Cho hàm s
422
221yx mx m
đồ th
C
. Tp các giá tr ca tham s m để tiếp tuyến
ca
C
ti giao đim ca
C
đường thng
:1dx
song song vi đường thng
:124yx
.
A.
2;3 . B.
2; 2 . C.
2;3 . D.
3; 3 .
Li gii:
Chn đáp án B.
Gi

00
;
M
xylà tiếp đim. Khi đó
2
1; 2 2 2MCdM m m 
Ta có
32
44yxmx


2
14 4ym
.
Tiếp tuyến ca
C song song vi
:124yx

2
2
1124412
2
m
ym
m


.
Vi

2: 1; 10mM
, vi

2: 1; 2mM
nên
2m 
,
2m
tha ycbt.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 109
BÀI 44: BIN LUN S TIP TUYN CA ĐỒ THN .
A.
LÝ THUYT:
Bài toán :
Bin lun s tiếp tuyến k t mt đim đến đồ th hàm s
* Bước 1: Lp phương trình tiếp tuyến đi qua đim
;
A
A
A
xy
h s góc k có dng
: ........................ .................. *dy k.
* Bước 2: d là tiếp tuyến ca

C khi và ch khi h
( ) ....................................
( ) .........................
fx
fx
có nghim.
* Bước 3: S nghim ca phương trình (*) tha mãn tp xác định là s tiếp tuyến ca đồ th
hàm s
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
110 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Trên đồ th hàm s
42
21yx x có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành ?
A.
0
B.
1
C.
2
.
D.
3
.
Câu 2: Cho hàm s
3
62yx x
. Hi có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th đi qua đim
1; 3A
A. 0
B.
1
C.
2
.
D.
3
.
Câu 3: Cho đồ th hàm s

3
32yx x C . Trên đường thng
:4dy
có bao nhiêu đim mà t đó
k được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ th

C .
A.
0
B.
1
C.
2
.
D.
3.
Câu 4: Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên
tha mãn
 
3
6310fx fx x



vi
mi
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti hoành độ
1
x
có bao nhiêu
giao đim vi đường thng
2
4
3
yx
A.
0
B.
1
C.
2
.
D.
3
.
Câu 5: Cho đồ th hàm s
23
1
x
y
x
. Đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
2yxm
khi:
A. 22m .
B.
1m
.
C.
22m 
.
D.
m
.
Câu 6: Cho hàm s

3
52
63
xm
ymxC
. Xác định
m
để t
2
;0
3
A



k đến đồ th hàm s

C hai
tiếp tuyến vuông góc vi nhau:
A.
1
2
m 
hoc
2m
.
B.
1
2
m
hoc
2m
.
C.
1
2
m
hoc
2m 
.
D.
1
2
m 
hoc
2m 
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 111
Câu 7: Cho hàm s
32
3yx xC
. Gi
M
đim thuc đồ th

C
có hoành độ bng
1
. Vi giá tr
nào ca tham s
m thì tiếp tuyến ca

C
ti đim
M
song song vi đường thng
2
:4dy m x m
A.
0
B.
1
C.
2
.
D.
3
.
Câu 8: Cho hàm s
3
3yxxC . Tìm trên đường thng
yx
các đim mà t đó có th k
được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ th

C
A.
2; 2 , 2; 2MN.
B.
1; 1 , 2; 2MN.
C.
2; 2 , 3; 3MN
.
D.
2; 2 , 0; 0MN
.
Câu 9: Cho hàm s

2
1
x
y
C
x
. Tìm trên trc tung các đim
0;
M
a t đó có th k được
2
tiếp tuyến đến đồ th sao cho
2
tiếp đim nm v hai phía ca trc hoành. Khi đó điu kin ca
a
A.
1; \ 1a  .
B.

2
;\1
3
a




.
C.
3
;
4
a




.
D.
13 2
;
12 3
a




.
Câu 10: Cho hàm s


22
11yx x C
. Có bao nhiêu đim trên trc hoành để có th t đim đó
k được
3
tiếp tuyến đến đồ th

C .
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
112 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Trên đồ th hàm s
42
2yx x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành ?
A. 0 B.
1
C.
2
. D. 3.
Câu 2: Trên đồ th hàm s
32
yxx có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành ?
A. 0 B.
1
C.
2
. D. 3.
Câu 3: Cho hàm s
3
6yx x . Hi có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th đi qua đim
1; 3A
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 4: Cho hàm s
42
36
y
xx . Hi có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th đi qua đim
1; 3A
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 5: Cho đồ th hàm s

3
3yx xC . Trên đường thng
:2dy
có bao nhiêu đim mà t đó k
được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ th

C
.
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 6: Cho đồ th hàm s
32
32yx x C . Trên đường thng
:1dx
có bao nhiêu đim có tung
độ nguyên mà t đó k được
3 tiếp tuyến đến đồ th

C
.
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên
tha mãn
 
2
6310fx fx x



vi
mi
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti hoành độ
1
x
có bao nhiêu
giao đim vi đường thng
2
4
3
yx
, biết h s góc ca tiếp tuyến dương.
A. 0 B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 8: Cho hàm s
yfx
đạo hàm liên tc trên
tha mãn
 
3
67
f
xfxx



vi
mi
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx ti hoành độ
2x
có bao nhiêu
giao đim vi đường thng
2
yx
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 9: Cho đồ th hàm s
3
1
x
y
x
. Biết đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
yxm
, khi đó có
bao nhiêu giá tr ca
m
tha mãn
A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D.
3
.
Câu 10: Cho đồ th hàm s
23
21
x
y
x
. Đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
2ymx
ti đim có
hoành độ dương khi
83
10
a
m
, giá tr ca
a
A.
2
. B.
4
.
C.
6
. D.
8
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 113
Câu 11: Cho hàm s
3
yx mxC
. Giá tr m tha mãn đáp án nào sau đây để t
1; 0A
k đến đồ th
hàm s

C
được ba tiếp tuyến phân bit.
A.
1
2
m 
hoc
2m
. B.
1
2
m
hoc
2m
.
C.
1
2
m
hoc
2m 
. D.
1
3
m
hoc
1
2
m
.
Câu 12: Cho hàm s
32
1yx mx C
. Xác định m để t

2; 1A
k đến đồ th hàm s

C
hai tiếp
tuyến song song vi nhau, biết hoành độ tiếp đim khác
0
.
A.
1
2
m 
hoc
2m
. B.
1
2
m
hoc
2m
.
C.
18m
hoc
2m 
. D.
18m 
.
Câu 13: Cho hàm s
32
31yx x C . Gi
M
đim thuc đồ th

C . Tìm tt c các giá tr ca
m
để k được hai tiếp dim ti đim
M
song song vi đường thng
2
:1dy m x m.
A. 0 B.
0;1m
C. m. D. m .
Khi đó phương trình phi có hai nghim phân bit
2
360m

vi mi
m
Câu 14: Cho hàm s

32
331yx x C . Gi
M
đim thuc đồ th

C có hoành độ bng
3
. Vi
giá tr nào ca tham s
m
thì tiếp tuyến ca

C ti đim
M
song song vi đường thng
2
:94dy m x
A.
7
3
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Câu 15: Cho hàm s
3
3yxxC
. Tìm trên đưng thng
2yx
các đim mà t đó có th k
được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ th

C
A.
2; 2 , 2; 2MN. B.
1; 1 , 2; 2MN.
C.
2; 2 , 3; 3MN. D. Không tn ti.
Câu 16: Cho hàm s

2
1yxxC . Tìm trên đường thng
1y
các đim mà t đó có th k được
đúng
2
tiếp tuyến đến đồ th

C , khi đó hoành độ tiếp đim đó tha mãn điu kin nào?
A. 01aa. B.
0;1a
. C.
1; 2a
. D. Tt c đều sai.
Câu 17: Cho hàm s

1
1
x
y
C
x
. Tìm trên trc tung các đim
0;
M
a t đó có th k được
2
tiếp
tuyến đến đồ th sao cho
2
tiếp đim nm v hai phía ca trc hoành. Khi đó điu kin ca
a
A.

1
;\1
2
a




. B.

2
;\1
3
a




.
C.
3
;
4
a




. D.
13 2
;
12 3
a




.
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
114 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 18: Cho hàm s

2
21
x
yC
x
. Tìm trên trc tung các đim
0;
M
a mà t đó có th k được
2
tiếp tuyến đến đồ th sao cho
2
tiếp đim nm v hai phía ca trc hoành. Khi đó điu kin ca
a
A.
71
;
922
a




. B.

2
;\1
3
a




.
C.
3
;
4
a




. D.
13 2
;
12 3
a




.
Câu 19: Cho hàm s

22
22
y
xxC
. Có bao nhiêu đim trên trc hoành để có th t đim đó
k được
4
tiếp tuyến đến đồ th

C .
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 20:
2
2168 0
2
4120
fa
a
a



Cho hàm s

22
33
y
xxC . Có bao nhiêu đim tn
trc hoành để có th t đim đó k được
2
tiếp tuyến đến đồ th

C
.
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: Cho hàm s
32
32123
m
yx x mxm C . Vi giá tr nào ca tham s
m
thì tiếp
tuyến có h s góc ln nht ca đồ th

m
C vuông góc vi đường thng
:240xy
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Câu 2: Cho hàm s
2
23
x
y
x
đồ th

C . Gi s đưng thng
:dy kx m
là tiếp tuyến ca

C
, biết rng
d
ct trc hoành, trc tung ln lượt ti hai đim
,AB
và tam giác
OAB
cân
ti gc ta độ
O
. Tng
km
giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Câu 3: Tìm tp hp tt c các giá tr tham s thc
m
để đồ th

C ca hàm s
23
1
x
y
x
ct đường
thng
2
2
y
xm ti hai đim phân bit mà hai tiếp tuyến ca

C ti hai đim đó song song
vi nhau
A.
2 . B.
2; 2
. C.
1;1 . D.
2; 2 .
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th

24
:
1
x
Cy
x
ti
M
có dng
ykxm
. Biết tiếp tuyến
ti
M
song song vi đường thng
:32100xy
. Khi đó tng
km
có giá tr âm
A.
11
. B.
4
. C.
8
. D.
1
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 115
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th

3
:
1
x
Cy
x
ti
M
có dng
ykxm
. Biết tiếp tuyến ti
M
song song vi đường thng
:190xy
. Khi đó, tng km có giá tr dương bng
A.
11
. B.
4
. C. 8. D.
1
.
Câu 6: Cho hàm s

1
:
21
x
Cy
x

. Gi s đường thng
:dy kxm
là tiếp tuyến ca đồ th đã cho
và tiếp tuyến này đi qua giao đim ca đường tip cn và trc hoành. T s
k
m
có giá tr bng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 7: Cho hàm s

32
69yx x xC
. Tiếp tuyến ca

C
to vi đường thng
:10xy
mt
góc
sao cho
4
cos
41

và tiếp đim có hoành độ nguyên có phương trình
A.
9; 9 32yxyx
. B.
921; 97yx yx 
.
C.
9; 9 32yxyx
. D.
921; 97yx yx 
.
Câu 8: Cho hàm s

31
3
x
yfx
x

đồ th

C . Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th

C , biết
hoành độ tiếp tuyến là nghim ca phương trình

711. 10xfx

A.
283
510
yx

. B.
921yx
.
C.
9yx
. D.
97yx
.
Câu 9: Cho hàm s
32
31yx x
đồ th

C . Gi
là tiếp tuyến ca

C ti đim
1; 5A
B
đim giao th hai ca
vi

C . Tính din tích
S
ca tam giác
OAB
, vi
O
là gc
ta độ.
A. 12S . B. 37S . C. 15S . D. 24S .
Câu 10: Cho hàm s

2
xb
yC
ax
. Biết
,ab
là các giá tr nguyên dương sao cho tiếp tuyến ca

C
ti đim

1; 2M song song vi đường thng
:3 4 0dxy
. Tính
ab
.
A.
0ab
. B.
1ab
.
C.
2ab
. D.
1ab
.
Câu 11: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th

C . Gi
d
là khong cách t giao đim ca hai đưng tim
cn ca đồ th đến mt tiếp tuyến ca

C . Tìm giá tr ln nht ca
d
A.
max
2
2
d
. B.
max
5d .
C.
max
3d . D.
max
6d .
Câu 12: Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th

C . Nếu đim
M
thuc đường thng
:2 1 0dxy
hoành độ âm và t đim
M
k được duy nht
1
tiếp tuyến ti đồ th

C thì ta độ đim
M
A.

2; 2 , 2; 2MN. B.

2;5 , 1;3MN.
C.

2; 2 , 3; 3MN. D.
2; 2 , 0;0MN .
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
116 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 13: Cho hàm s
32
32yx x C
. Nếu đim
M
thuc

C
cùng vi hai đim cc tr ca đồ th
hàm s

C
to thành mt tam giác có din tích bng
6 thì phương trình tiếp tuyến vi đồ th
ti đim
M
A.
2; 2 , 2; 2MN. B.
1; 2 , 3; 2MN .
C.
2; 2 , 3; 3MN. D.
2; 2 , 0;0MN .
Câu 14: Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th

21
1
x
yC
x
cách đều hai đim
2; 4 , 4; 2AB ?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 15: Cho hàm s
32
31yx x
đồ th

C . Gi
là tiếp tuyến ca

C ti đim
1; 5A
B
đim giao th hai ca
vi

C
. Tính chu vi ca tam giác
OAB
, vi
O
là gc ta độ.
A.
26 2426 2 33
. B.
26 2426 733
.
C.
26 246 2 733
. D.
26 2426 2 733
.
Câu 16: Cho hàm s

1x
y
C
ax b
. Biết
,ab
là các giá tr sao cho tiếp tuyến ca

C ti đim
1; 2M
vuông góc vi đường thng
:40dx y
. Tính
ab
.
A.
0ab
. B.
1ab
. C.
2ab
. D.
1ab
.
Câu 17: Cho hàm s
31
26
x
y
x
đồ th

C . Gi
d
là khong cách t giao đim ca hai đường tim
cn ca đồ th đến mt tiếp tuyến ca

C . Biết khong cách t tâm đối xng đền tiếp tuyến có
dng

2
00
4
0
225 2
ax bx c
x


, vi
0
x
là hoành độ tiếp đim. Khi đó giá tr abc
A. 67 . B. 55. C. 60 . D. 64 .
Câu 18: Cho hàm s
23
21
x
y
x
đồ th

C
. Có bao nhiêu đim
M
thuc đường thng
:10dx y
có hoành độ dương và t đim
M
k được duy nht
1
tiếp tuyến ti đồ th

C ?
A.
1
. B.
2
. C. 3. D.
4
.
Câu 19: Cho hàm s
32
1yx x C . Nếu đim
M
thuc

C có hoành độ nguyên cùng vi hai đim
cc tr ca đồ th hàm s

C to thành mt tam giác vuông ti
M
thì có bao nhiêu đim tha
mãn?
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 20:
Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th

22
2
x
y
C
x
cách đều hai đim

2;1 , 1; 2AB ?
A.
1
. B.
2
.
C.
3
. D.
4
.
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 1
BÀI 44: BIN LUN S TIP TUYN CA ĐỒ THN .
A. LÝ THUYT:
Bài toán :
Bin lun s tiếp tuyến k t mt đim đến đồ th hàm s
* Bước 1: Lp phương trình tiếp tuyến đi qua đim
;
A
A
A
xy h s góc k có dng
:*
AA
dy kx x y
.
* Bước 2: d là tiếp tuyến ca

C khi và ch khi h
()
()
A
A
f
xkxx y
fx k

có nghim.
* Bước 3: S nghim ca phương trình (*) tha mãn tp xác định là s tiếp tuyến ca đồ th
hàm s
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
2 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
B. VÍ D MINH HA
Câu 1: Trên đồ th hàm s
42
21yx x
có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành ?
A.0 B.
1
C.
2
. D.3.
Li gii
Chn D
Gi đim
00
;
M
xy thuc đồ th. Vì tiếp tuyến song song vi trc hoành nên

0
3
000
0
0
440
1
x
yx x x
x


. Vy có 3 tiếp tuyến.
Câu 2: Cho hàm s
3
62yx x . Hi có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th đi qua đim
1; 3A
A.0 B.
1
C.
2
. D.3.
Li gii
Chn C
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y
 vi

2
00
3
00 0
36
62
fx x
yx x


Vì tiếp tuyến đi qua đim
1; 3A
nên ta có:
23
0000
33 61 6 2xxxx
032
00
0
1
2310
2
1
x
xx
x


. Vy có 2 tiếp tuyến k được qua
A
Câu 3: Cho đồ th hàm s

3
32yx x C
. Trên đường thng
:4dy
có bao nhiêu đim mà t đó
k được đúng
2 tiếp tuyến đến đồ th

C
.
A.
0
B.1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi
2
00
3
00 0
33
32
fx x
yx x


Gi đim
;4
M
a
thuc đường thng
d
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;4
M
a
nên ta có:


23
0000
43 3 3 2xaxxx

2
2
0000
33 2 10xaxxx
2
000
12 32320xxxaa




0
2
000
1
2323201
x
fx x x a a

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 3
Để k được hai tiếp tuyến khi phương trình

1
có nghim kép hoc có 1 nghim khác 1
Xét phương trình
2
00
2323201xxa a vi

3234aa
TH1: Phương trình

1 có nghim kép khác 1

12
12
223
0
32
32340
423
3
32
a
axx
aa
a
axx


 
tha mãn
TH2: Phương trình

1 có mt nghim là 1
1660 1
f
aa
Vy có
3
đim tha mãn yêu cu bài toán
Câu 4: Cho hàm s
yfx đạo hàm liên tc trên
tha mãn
 
3
6310fx fx x



vi
mi
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
yfx
ti hoành độ
1
x
có bao nhiêu
giao đim vi đường thng
2
4
3
yx
A.
0
B.1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn C
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
 
00 0
yfxxx fx

Đạo hàm hai vế đẳng thc
 
3
6310fx fx x



ta có
3. 6 3fxfx fx


Thay
0
1x ta h
 
 
3
31 16 1 3
1
11; 1
3
1617
ff f
ff
ff






Vy tiếp tuyến dng

114
11
333
yx x 
Vy s giao ca
14
33
yx
2
4
3
yx
2
Câu 5: Cho đồ th hàm s
23
1
x
y
x
. Đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
2yxm
khi:
A.
22m
. B.
1m
. C.
22m 
. D.
m
.
Li gii
Chn C
Để hai đồ th tiếp xúc nhau khi:
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
4 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
 
 
''
xx
x
x
fg
fg

2
23
2
1
1
2
1
x
x
m
x
x

vi
1
x
23
2
1
1
1
2
x
x
m
x
x


22
22
m
m

.
Vy
22m 
tha mãn.
Câu 6: Cho hàm s

3
52
63
xm
ymxC
. Xác định
m để t
2
;0
3
A



k đến đồ thm s
C hai
tiếp tuyến vuông góc vi nhau:
A.
1
2
m 
hoc 2m . B.
1
2
m
hoc 2m .
C.
1
2
m
hoc
2m 
. D.
1
2
m 
hoc
2m 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
5
2
x
ym


0
2
0
5
'
2
x
f
xm
Phương trình tiếp tuyến qua
2
;0
3
A



nên:
3
2
0
00 0
5
52 2
0
236 3
x
m
xm x mx




32
0
00
0
0
55
0
1
33
x
xx
x

Vy

01
51
'.' 1 2;
22
ff mm m m




Câu 7: Cho hàm s
32
3yx xC . Gi
M
đim thuc đồ th
C có hoành độ bng 1. Vi giá tr
nào ca tham s
m
thì tiếp tuyến ca
C ti đim
M
song song vi đường thng
2
:4dy m x m
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 5
A.
0
B. 1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
000
36 36yxxfx xx

 
Ti hoành độ
0
1x ta có h s góc tiếp tuyến là
13f

Vì tiếp tuyến song song vi đường thng
2
:4dy m x m
nên
2
13 4fm

1m
Câu 8: Cho hàm s
3
3yxxC . Tìm trên đường thng
y
x
các đim mà t đó có th k
được đúng
2 tiếp tuyến đến đồ th
C
A.
2; 2 , 2; 2MN. B.
1; 1 , 2; 2MN.
C.

2; 2 , 3; 3MN. D.
2; 2 , 0; 0MN .
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi

2
00
3
000
33
3
fx x
yxx


Gi đim
;
M
aa
thuc đường thng yx
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;
M
aa
nên ta có :


23
0000
33 3ax axxx
32
23 401xaxa
S tiếp tuyến tương ng là s nghim ca phương trình

1
Xét hàm s
32
23 4yx ax a
Để phương trình

1
2 nghim khi .0
CCT
yy
Ta có:
2
3
0; 4
66 0
;4
xya
yxax
x
ay a a



Khi đó ta có


3
0
22;2,2;2
440
a
aMN
aa a


Câu 9: Cho hàm s

2
1
x
yC
x
. Tìm trên trc tung các đim
0;
M
a mà t đó có th k được 2
tiếp tuyến đến đồ th sao cho
2
tiếp đim nm v hai phía ca trc hoành. Khi đó điu kin ca
a
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
6 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
A.
1; \ 1a
. B.

2
;\1
3
a




.
C.
3
;
4
a




. D.
13 2
;
12 3
a




.
Li gii
Chn B
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi


0
2
0
0
0
0
3
1
2
1
fx
x
x
y
x
Gi đim
0;
M
a
thuc đường thng
0x
Vì tiếp tuyến đi qua đim
0;
M
a
nên ta có :

00
2
0
0
32
1
1
xx
a
x
x

Xét phương trình
2
12 22 01axxa a
vi
1
x
Gi hoành độ tiếp đim ln lượt là
12
12
12
22
;,;
11
xx
Ax Bx
xx





Theo gi thiết ta có điu kin
 
12
12
1
10
0
22
.0
11
a
fl
xx
xx





12 1 2
12 1 2
1
360
24
0
1
a
a
xx x x
xx x x



2; \ 1
248
4
11
0
224
1
11
a
aa
aa
aa
aa








2; \ 1
96
0
3
a
a


13
;\1
12
2
;
3
a
a









2
;\1
3
a




Câu 10: Cho hàm s


22
11yx x C
. Có bao nhiêu đim trên trc hoành để có th t đim đó
k được
3
tiếp tuyến đến đồ th
C
.
A.1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii
Chn D
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 7
Ta có :
22
42
11 21yx x x x
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi
3
000
42
00 0
44
21
f
xxx
yx x


Gi đim
;0
M
a
thuc trc hoành
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;0
M
a
nên ta có :
342
00 000
04 4 2 1xxaxxx

0
22
000
2
00
1
13 4 1 0
34 10
x
xxax
xax



Xét phương trình

2
34101fx x ax
TH1: Phương trình

1
có mt nghim kép khác 1
2
3
430
2
aa

TH2: Phương trình

1
có mt nghim là 1 và nghim còn li khác 1
2
144 0
1
430
fa
a
a



TH3: Phương trình

1
có mt nghim là 1 và nghim còn li khác 1

2
144 0
1
430
fa
a
a



2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
8 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
C. BÀI TP TRÊN LP
Câu 1: Trên đồ th hàm s
42
2yx x có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành ?
A.
0
B.1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3
440 0; 1yxx xx

Câu 2: Trên đồ th hàm s
32
yxx có bao nhiêu tiếp tuyến song song vi trc hoành ?
A.
0
B.1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
320 0;
3
yxx xx
 
Câu 3: Cho hàm s
3
6yx x . Hi có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th đi qua đim
1; 3A
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:

22
00
36 36yx yx x

 
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y
 vi
2
00
3
00 0
36
6
fx x
yx x


Vì tiếp tuyến đi qua đim
A
nên ta có
23
0000
13 61 6
x
xx x
3
0
52x
1 nghim
Câu 4: Cho hàm s
42
36yx x . Hi có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th đi qua đim
1; 3A
A.
0
B.1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có:

33
000
12 12 12 12yxxyx xx

 
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi
3
000
42
000
12 12
36
f
xxx
yxx


Vì tiếp tuyến đi qua đim
A
nên ta có
342
00 000
312 12 1 3 6
x
xxxx
432
0000
91261230xxxx
0
1
1
1
3
x
x
x

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 9
Câu 5: Cho đồ th hàm s

3
3yx xC
. Trên đường thng
:2dy
có bao nhiêu đim mà t đó k
được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ th

C
.
A.
0
B.1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi
2
00
3
00 0
33
3
fx x
yx x


Gi đim
;2Ma thuc đường thng
2y 
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;2Ma nên ta có :
23
0000
23 3 3
x
ax x x
Xét phương trình
23
23 3 3
x
ax x x



2
2
1
12 3 2 3 2 0
23 2320
x
xxxa a
fx x xa a
 

T đim
M
k
được đúng hai tiếp tuyến khi

2
23 2320xxa a tha mãn
TH1:

2
2
10 4 5
9 2 8 3 2 9 60 20 0
3
aaaa a

TH2:

1
16 20
3
fa a
Câu 6: Cho đồ th hàm s

32
32yx x C
. Trên đường thng
:1dx
có bao nhiêu đim có tung
độ nguyên mà t đó k được
3
tiếp tuyến đến đồ th

C
.
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi
2
000
3
00 0
36
32
f
xxx
yx x


Gi đim
1;
M
a thuc đưng thng
:1dx
Vì tiếp tuyến đi qua đim
1;
M
a
nên ta có :


23
00 000
361 32axx xxx
Xét phương trình
32
2992axxx
S nghim ca phương trình là s giao đim ca hai đường thng
32
2992
ya
yxxx

2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
10 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Xét hàm s
32 2
2992 61890yxxx y xx
 
33
1, 05
2
33
1, 55
2
CT
C
xy
xy


Vy để k được
3
tiếp tuyến khi
;
CCT
ayy
do đó có
3
đim có tung độ nguyên.
Câu 7: Cho hàm s

yfx
đạo hàm liên tc trên
tha mãn
 
2
6310fx fx x



vi
mi
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti hoành độ
1
x
có bao nhiêu
giao đim vi đường thng
2
4
3
yx
, biết h s góc ca tiếp tuyến dương.
A.
0
B.
1
C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

Ta có:
    
2
63102.6 3fx fx x fxf x f x




Vy vi
1
x
ta có h phương trình
 
  
 

 
2
3
11 1
1617
8
3
21. 16 1 3
17 1
8
f
fl
ff
ff f
ff







Vy phương trình tiếp tuyến

3359
17
888
yx x
Xét phương trình hoành độ giao đim
2
359 4
88 3
xx
vô nghim
Câu 8: Cho hàm s

yfx
đạo hàm liên tc trên tha mãn
 
3
67
f
xfxx



vi
mi
x
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s

yfx
ti hoành độ
2x
có bao nhiêu
giao đim vi đường thng
2
yx
A.
0
B.1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn C
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

Ta có:
  
2
367fx fx fx




Vy vi
2x
ta h
 
  
3
2
2627
32 262 7
ff
ff f







21f

7
2
9
f

Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 11
Vy phương trình tiếp tuyến

775
21
999
yx x 
Xét phương trình hoành độ giao đim
2
7 5 7 229
99 18
xxx


Câu 9: Cho đồ th hàm s
3
1
x
y
x
. Biết đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
y
xm
, khi đó có
bao nhiêu giá tr ca
m
tha mãn
A.
0
. B. 1. C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
y
xm
khi

2
2
1
1
3
1
x
x
xm
x


2
2
1
1
1
1
2
2
1
3
1
2
1
x
x
x
x
xm
x




giá tr
m
Câu 10: Cho đồ th hàm s
23
21
x
y
x
. Đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
2ymx
ti đim có
hoành độ dương khi
83
10
a
m
, giá tr ca
a
A.2 . B. 4 . C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s tiếp xúc vi đường thng
y
xm
khi




2
2
23 4
4
2
21
21
21
23
23
2
22 1
21
x
m
xx
x
x
x
x
m
mx
xx
x




Xét phương trình


2
2
23 4 3 6
41230
21 2
21
x
xx x
xx
x


Vi
36 836
6
210
xm a


Câu 11: Cho hàm s
3
yx mxC
. Giá tr
m
tha mãn đáp án nào sau đây để t
1; 0A
k đến đồ th
hàm s
C
được ba tiếp tuyến phân bit.
A.
1
2
m 
hoc
2m
. B.
1
2
m
hoc
2m
.
C.
1
2
m
hoc
2m 
. D.
1
3
m
hoc
1
2
m
.
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
12 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn D
Ta có:
2
3yxm


2
0
0
3
x
f
xm

Phương trình tiếp tuyến qua
1; 0A
nên:
23
0000
03 1
x
mxxmx
32
00
23
x
xm
Xét hàm s
33 2
0; 0
23 660
1; 1
xy
yxxy xx
xy

 

Vy để k được ba tiếp tuyến khi
0;1m
Câu 12: Cho hàm s

32
1yx mx C . Xác định m để t
2; 1A k đến đồ th hàm s
C hai tiếp
tuyến song song vi nhau, biết hoành độ tiếp đim khác
0 .
A.
1
2
m 
hoc
2m
. B.
1
2
m
hoc
2m
.
C.
18m
hoc
2m 
. D.
18m 
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
32yxmx


0
2
00
'32
x
f
xmx
Phương trình tiếp tuyến qua
2; 1A nên:
232
00 000
13 2 2 1xmx xxmx
2
00
26 40xmxm

1
Để k được hai tiếp tuyến song song vi nhau khi

22
'32 '32
ab
f
amaf bmb
320ab m
vi
,ab
là hai nghim phân bit ca phương trình

1
Áp dng định lý viét ta có:
6
2
m
ab

Do đó:

6
3203.20 18
2
m
ab m m m
 
Câu 13: Cho hàm s
32
31yx x C
. Gi
M
đim thuc đồ th
C
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để k được hai tiếp dim ti đim
M
song song vi đường thng
2
:1dy m xm
.
A.
0
B.
0;1m
C.
m
. D.
m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
222
000
36 36 1yx xfx x xm
 
Khi đó phương trình phi có hai nghim phân bit
2
360m

vi mi
m
Câu 14: Cho hàm s

32
331yx x C . Gi
M
đim thuc đồ th
C có hoành độ bng 3. Vi
giá tr nào ca tham s
m
thì tiếp tuyến ca
C
ti đim
M
song song vi đường thng
2
:94d
y
mx
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 13
A.
7
3
B. 1 C. 2 . D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:

22
7
96 3459 4
3
yx xy m m

Câu 15: Cho hàm s

3
3yxxC
. Tìm trên đưng thng
2yx
các đim mà t đó có th k
được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ th
C
A.
2; 2 , 2; 2MN
. B.
1; 1 , 2; 2MN
. C.

2; 2 , 3; 3MN
. D. Không tn
ti.
Li gii
Chn D
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi

2
00
3
000
33
3
fx x
yxx


Gi đim
;2
M
aa
thuc đường thng
2yx
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;2
M
aa
nên ta có :


3
23
0
0000
2
0
2
233 3
13
x
ax axxxa
x
 
Xét hàm s
3
2
2
13
x
y
x
đường thng
ya
Ta có

24
2
2
66
00
13
xx
yx
x

Do
0y
vi mi
x
nên hàm s luôn đồng biến, do đó s tiếp tuyến k được là duy nht
Câu 16: Cho hàm s
2
1yxxC
. Tìm trên đường thng
1y
các đim mà t đó có th k được
đúng
2
tiếp tuyến đến đồ th
C
, khi đó hoành độ tiếp đim đó tha mãn điu kin nào?
A.
01aa
. B.
0;1a
. C.
1; 2a
. D. Tt c đều sai.
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi
00
2
000
21
1
fx x
yxx


Gi đim
;1
M
a
thuc đường thng
1y
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;1
M
a
nên ta có :
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
14 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371

2
2
0
0000
0
121 1
21
x
xaxxx a
x

Xét phương trình
2
20xaxa
có hai nghim phân bit khác
1
2
2
0
01
1
0
4
aa
aa
aa




Câu 17: Cho hàm s

1
1
x
y
C
x
. Tìm trên trc tung các đim
0;
M
a
mà t đó có th k được 2 tiếp
tuyến đến đồ th sao cho
2 tiếp đim nm v hai phía ca trc hoành. Khi đó điu kin ca
a
A.

1
;\1
2
a




. B.

2
;\1
3
a




.
C.
3
;
4
a




. D.
13 2
;
12 3
a




.
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi


0
2
0
0
0
0
2
1
1
1
fx
x
x
y
x
Gi đim
0;
M
a
thuc đường thng
0x
Vì tiếp tuyến đi qua đim
0;
M
a
nên ta có :

00
2
0
0
21
1
1
xx
a
x
x

Xét phương trình
2
121101axxa a
vi
1
x
Gi hoành độ tiếp đim ln lượt là
12
12
12
11
;,;
11
xx
Ax Bx
xx





Theo gi thiết ta có điu kin
 

12 1 2
12
12 1 2
12
1
1
10
220
0
1
11
0
.0
1
11
a
a
fl
a
xx x x
xx
xx x x
xx












1; \ 1
1; \ 1
122
1
42
11
0
0
122
3
1
11
a
a
aa
a
aa
aa
aa











Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 15


1; \ 1
1
;\1
1
2
;
2
a
a
a









Câu 18: Cho hàm s

2
21
x
yC
x
. Tìm trên trc tung các đim
0;
M
a
mà t đó có th k được 2
tiếp tuyến đến đồ th sao cho
2 tiếp đim nm v hai phía ca trc hoành. Khi đó điu kin ca
a
A.
71
;
922
a




. B.

2
;\1
3
a




.
C.
3
;
4
a




. D.
13 2
;
12 3
a




.
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y
 vi


0
2
0
0
0
0
5
21
2
21
fx
x
x
y
x
Gi đim
0;
M
a
thuc đường thng
0x
Vì tiếp tuyến đi qua đim
0;
M
a
nên ta có :

00
2
0
0
22
21
21
xx
a
x
x

Xét phương trình

2
42 452 01axxa a
vi
1
x
Gi hoành độ tiếp đim ln lượt là
12
12
12
22
;,;
21 21
xx
Ax Bx
xx





Theo gi thiết ta có điu kin




2
12 1 2
12
12 1 2
12
1
2
1
1
2
0
2
12 34 29 0
0
24
0
22
42 1
.0
2121
a
a
fl
aa l
xx x x
xx
xx x x
xx














1
1
2
2
54 2
2. 4
22 1
42 42
0
0
54 2
18 14
4. 2. 1
42 42
a
a
aa
a
aa
aa
a
aa










2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
16 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
1
2
71
;
71
922
;
922
a
a
a








Câu 19: Cho hàm s

22
22yx x C . Có bao nhiêu đim trên trc hoành để có th t đim đó
k được
4 tiếp tuyến đến đồ th

C
.
A.1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii
Chn D
Ta có :
22
42
22 816yx x x x 
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi

3
000
42
00 0
416
816
f
xxx
yx x


Gi đim
;0
M
a
thuc trc hoành
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;0
M
a nên ta có :
342
00 000
04 16 8 16xxaxxx

0
22
000
2
00
2
43 4 4 0
34 40
x
xxax
xax



Xét phương trình
2
34401fx x ax
TH1: Phương trình

1 có mt nghim kép khác 2
2
4120 3aa

TH2: Phương trình

1
có mt nghim là 2 nghim còn li khác 2
2
2168 0
2
4120
fa
a
a



TH3: Phương trình

1
có mt nghim là 2 nghim còn
li khác
2
Câu 20:

2
2168 0
2
4120
fa
a
a



Cho hàm s


22
33yx x C . Có bao nhiêu đim trên
trc hoành để có th t đim đó k được
2 tiếp tuyến đến đồ th
C
.
A.1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii
Chn B
Ta có :
22
42
3 3 18 81yx x x x
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 17
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y
 vi
3
000
42
00 0
436
18 81
f
xxx
yx x


Gi đim
;0
M
a
thuc trc hoành
Vì tiếp tuyến đi qua đim
;0
M
a nên ta có :
342
00 000
0 4 36 18 81xxaxxx 

0
22
000
2
00
3
93 4 9 0
34 90
x
xxax
xax



Xét phương trình
2
34401fx x ax
TH1: Phương trình

1 vô nghim
2
33
4270
2
aa

TH2: Phương trình

1
hai nghim là
3
3

33612 0
3
33612 0
fa
a
fa



loi
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
18 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
D. BÀI TP RÈN LUYN
Câu 1: Cho hàm s
32
32123
m
yx x mxmC . Vi giá tr nào ca tham s m thì tiếp
tuyến có h s góc ln nht ca đồ th
m
C vuông góc vi đường thng
:240xy
A.
2
. B.
1
. C. 0 . D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
36213122yxxm x m
 
2
00
3 12222fx x m m

Do đó h s góc ln nht là
22km
Do tiếp tuyến vuông góc vi đưng thng
1
.1222 2
2
kmm  
Câu 2: Cho hàm s
2
23
x
y
x
đồ th
C . Gi s đường thng
:dy kx m
là tiếp tuyến ca
C
, biết rng
d ct trc hoành, trc tung ln lượt ti hai đim
,
A
B
tam giác OAB cân
ti gc ta độ
O . Tng km giá tr bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Do tam giác
OAB
cân ti
O
nên
0
tan 45 1k 
Ta có:

2
231 1; 1
1
1
231 2; 0
23
xxy
y
xxy
x



Vi

00
1; 1 1 1 1
x
yyx xl  
Vi

00
2; 0 1 2 2 3xy yx xkm   
Câu 3: Tìm tp hp tt c các giá tr tham s thc
m
để đồ th

C
ca hàm s
23
1
x
y
x
ct đường
thng
2
2yxm ti hai đim phân bit mà hai tiếp tuyến ca

C
ti hai đim đó song song
vi nhau
A.
2
. B.
2; 2 . C.
1; 1
. D.
2; 2
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao đim
2
23
2
1
x
x
m
x

22 2
230fx x mx m

1
Phương trình có hai nghim phân bit khi

42
260
110
mm
f


luôn đúng
Gi hoành độ hai tiếp đim là
12
,
x
x là nghim ca phương trình

1
Ta có:

1
2
1
1
1
k
x

2
2
2
1
1
k
x
là hai h s góc ca hai tiếp đim
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 19
Do hai tiếp tuyến song song

12
22
21
11
20
11
xx
xx



Áp dng định lí viét ta có:
2
12
2
m
xx
Vy
2
20 2
2
m
m
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th

24
:
1
x
Cy
x
ti
M
có dng
ykxm
. Biết tiếp tuyến
ti
M
song song vi đường thng
:3 2 10 0xy
. Khi đó tng km có giá tr âm
A.
11
. B.
4
. C. 8 . D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:

2
6
1
y
x


0
2
0
6
1
fx
x

Do tiếp tuyến song song vi đường thng
:32100xy
nên

000
2
000
0
12 1; 1
63
12 3; 5
2
1
xxy
xxy
x






Vi

00
335
1; 1 1 1 1
222
xy yx x km

00
33
3; 5 3 5 14 0
22
xy yx x km
loi
Câu 5: Phương trình tiếp tuyến ca đồ th

3
:
1
x
Cy
x
ti
M
có dng
ykxm
. Biết tiếp tuyến ti
M
song song vi đường thng
:190xy
. Khi đó, tng
km
có giá tr dương bng
A.11. B. 4 . C.
8
. D. 1 .
Li gii
Chn D
Ta có:

2
4
1
y
x


0
2
0
4
1
fx
x

Do tiếp tuyến song song vi đường thng
:190xy
nên

000
2
000
0
12 1; 1
4
1
12 3; 2
1
xxy
xxy
x






Vi

00
1; 1 1 1 2 1xy yx x km
00
3; 2 3 2 7 8xy yx xkm
loi
Câu 6: Cho hàm s

1
:
21
x
Cy
x

. Gi s đường thng
:dy kx m
là tiếp tuyến ca đồ th đã cho
và tiếp tuyến này đi qua giao đim ca đường tip cn và trc hoành. T s
k
m
có giá tr bng
A.2 . B. 2 . C. 1. D. 1 .
Li gii
Chn A
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
20 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Tim cn đứng
1
2
x 
suy ra giao đim vi trc hoành là
1
;0
2
A



Vì tiếp tuyến đi qua giao đim ca đường tip cn và trc hoành nên
02
2
kk
m
m

Câu 7: Cho hàm s

32
69yx x xC . Tiếp tuyến ca

C to vi đường thng
:10xy
mt
góc
sao cho
4
cos
41
 và tiếp đim có hoành độ nguyên có phương trình là
A.
9; 9 32yxyx
. B.
921; 97yx yx 
.
C.
9; 9 32yxyx
. D.
921; 97yx yx 
.
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y
 vi
2
000
32
00 0 0
3129
69
fx x x
yx x x


Ta có :
2
2
141 5
1tan tan
cos 16 4


Đường thng
:10xy
có h s góc là
1k 
nên ta có:




 
0
00
00
0
9
1
5
tan
1
1.41
9
fx
fx k fx
fxk fx
f
xl





Vi

00
2
000
00
0; 0
93 12 9
4; 4
xy
fx x x
xy



Khi đó ta có hai tiếp tuyến là
9; 9 32yxyx
Câu 8:
Cho hàm s

31
3
x
yfx
x

đồ th
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C
, biết
hoành độ tiếp tuyến là nghim ca phương trình
711. 10xfx

A.
283
510
yx

. B.
921yx
.
C.
9yx
. D.
97yx
.
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi


0
2
0
0
0
0
10
3
31
3
fx
x
x
y
x
Do hoành độ tiếp tuyến là nghim ca phương trình
711. 10xfx

nên
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 21


0
0
2
0
0
0
3
10 10
711
7
3
x
l
fx
x
x
x

Vi
0
7x ta

0
0
2
283
5
11
510
2
fx
yx
y


Câu 9: Cho hàm s
32
31yx x đồ th
C . Gi
là tiếp tuyến ca
C ti đim
1; 5A
B
đim giao th hai ca
vi
C . Tính din tích S ca tam giác OAB , vi O là gc
ta độ.
A.
12S
. B.
37S
. C.
15S
. D.
24S
.
Li gii
Chn B
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi

32
000
2
000
315
369
fx x x
fx x x


Vy phương trình tiếp tuyến là
94yx
Phương trình hoành độ giao đim:

32
55;49
94 3 1
11;5
xB
xxx
xA



Ta có:

1; 5
1
49 25 37
2
5; 49
OAB
OA
S
OB



Câu 10: Cho hàm s

2
xb
yC
ax
. Biết
,ab
là các giá tr nguyên dương sao cho tiếp tuyến ca
C
ti đim
1; 2M
song song vi đường thng
:3 4 0dxy
. Tính
ab
.
A.
0ab
. B.
1ab
. C.
2ab
. D.
1ab
.
Li gii
Chn C
Ta có:


2
2
13
2
ab
y
a


do tiếp tuyến song song vi đường thng
:3 4 0dxy
đồ th đi qua đim
1; 2M
nên
1
2
2
b
a

Vy ta có h phương trình

2
1; 2
232
23
23
aa
ab a
ab
ab





Vi
11 2abab 
Vi
21 1ab ab
Câu 11: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th
C
. Gi
d
là khong cách t giao đim ca hai đường tim
cn ca đồ th đến mt tiếp tuyến ca
C
. Tìm giá tr ln nht ca
d
A.
max
2
2
d
. B.
max
5d
. C.
max
3d
. D.
max
6d
.
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
22 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Li gii
Chn D
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi


0
2
0
0
0
0
3
2
1
2
fx
x
x
y
x
2
2
000
32220xyx x x
Hai đường tim cn ln lượt là
2; 1 2;1xy I
Khi đó


 
2
2
000
0
;
44
00
62 22
62
92 92
I
xxx
x
d
xx


 


2
0
2
0
66
6
9
29
2
2
x
x


Câu 12: Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th
C
. Nếu đim
M
thuc đường thng
:2 1 0dxy
hoành độ âm và t đim
M
k được duy nht 1 tiếp tuyến ti đồ th
C
thì ta độ đim
M
A.
2; 2 , 2; 2MN
. B.

2;5 , 1;3MN
. C.

2; 2 , 3; 3MN
. D.
2; 2 , 0; 0MN
.
Li gii
Chn B
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y

vi


0
2
0
0
0
0
4
1
3
1
fx
x
x
y
x
Gi đim

;2 1Ma a
thuc
:2 1 0dxy
Vì tiếp tuyến đi qua đim

;2 1Ma a
nên ta có :


0
0
2
0
0
3
4
21
1
1
x
aax
x
x

2
00
22 320ax a x a
Xét phương trình

2
223201fx ax a x a
TH1: Phương trình

1
có nghim kép khác 1
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 23


2
1
2240
22;5
al
aa
aM



TH2: Phương trình

1
có mt nghim là 1
12 0 1 1;3faaM
Câu 13: Cho hàm s

32
32yx x C . Nếu đim
M
thuc

C cùng vi hai đim cc tr ca đồ th
hàm s

C to thành mt tam giác có din tích bng 6 thì phương trình tiếp tuyến vi đồ th
ti đim
M
A.

2; 2 , 2; 2MN
. B.

1; 2 , 3; 2MN
.
C.

2; 2 , 3; 3MN
. D.

2; 2 , 0; 0MN
.
Li gii
Chn B
Gi đim


32
;32
M
aa a C
Ta có:

3
00;2
360
22;2
xA
yxx
xB



Khi đó


32
32
;3
1
42 6 6
2
2; 4
AMB
AM a a a
Saaa
AB





Câu 14:

32
32
33;2
326
11;2
32 6
aM
aaa
aM
aaa





Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th

21
1
x
yC
x
cách đều hai đim

2; 4 , 4; 2AB ?
A.
2
. B. 3. C.
4
. D. 5.
Li gii
Chn C
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi


0
2
0
0
0
0
1
1
21
1
fx
x
x
y
x


2
00 0
21210xyx x x
Do tiếp tuyến cách đều hau đim

2; 4 , 4; 2AB
nên
TH1:
,
A
B
cùng phía khi đó:

2
00
.066 210 13AB n x x x
 

TH2:
,
A
B
khác phía khi đó trung đim
1;1I
ca đon thng AB thuc

2
00 0 0
121210 1xx x x 
2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
24 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 15: Cho hàm s
32
31yx x đồ th

C
. Gi là tiếp tuyến ca

C
ti đim

1; 5A
B
đim giao th hai ca vi

C
. Tính chu vi ca tam giác
OAB
, vi
O
là gc ta độ.
A.
26 2426 2 33
. B.
26 2426 733
.
C.
26 246 2 733
.
D.
26 2426 2 733
.
Li gii
Chn D
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi

32
000
2
000
315
369
fx x x
fx x x


Vy phương trình tiếp tuyến là
94yx
Phương trình hoành độ giao đim:

32
55;49
94 3 1
11;5
xB
xxx
xA



Ta có:
26, 2426, 2 733OA OB BC
Vy chu vi tam giác
OBC
26 2426 2 733
Câu 16: Cho hàm s

1x
yC
ax b
. Biết
,ab
là các giá tr sao cho tiếp tuyến ca

C
ti đim
1; 2M
vuông góc vi đường thng
:40dx y
. Tính
ab
.
A.
0ab
. B.
1ab
. C.
2ab
. D.
1ab
.
Li gii
Chn B
Ta có:



2
1.11
ba
y
ab


do tiếp tuyến vuông góc vi đường thng
:40dx y
đồ th đi qua đim
1; 2M
nên
2
21ab
ab

Vy ta có h phương trình
10;1
11
ab a b
ab ab



 

Câu 17: Cho hàm s
31
26
x
y
x
đồ th

C
. Gi
d
là khong cách t giao đim ca hai đường tim
cn ca đồ th đến mt tiếp tuyến ca

C
. Biết khong cách t tâm đối xng đền tiếp tuyến có
dng

2
00
4
0
225 2
ax bx c
x


, vi
0
x
là hoành độ tiếp đim. Khi đó giá tr
abc
A.67 . B. 55. C. 60 . D. 64 .
Li gii
Chn D
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
Luyn mãi thành tài- mit mài tt gii. 2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS.
0988323371 | Biên son và sưu t
m: Tô Qu
c An 25

000
yfxxx y
 vi


0
2
0
0
0
0
5
3
31
26
fx
x
x
y
x

2
2
000
5361160xyx x x
Hai đường tim cn ln lượt là
33
3; 3;
22
xy I




Khi đó


 
2
2
2
000
00
;
44
00
3
15 3 6 11 6
9469
2
25 3 2 25 2
I
xxx
xx
d
xx



 
64abc
Câu 18: Cho hàm s
23
21
x
y
x
đồ th

C
. Có bao nhiêu đim
M
thuc đường thng
:10dx y
có hoành độ dương và t đim
M
k được duy nht
1
tiếp tuyến ti đồ th

C
?
A.1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii
Chn A
Gi phương trình tiếp tuyến có dng

000
yfxxx y

vi


0
2
0
0
0
0
8
21
23
21
fx
x
x
y
x
Gi đim

;1Maa
thuc
:10dx y
Vì tiếp tuyến đi qua đim

;1Maa
nên ta có :


0
0
2
0
0
23
8
1
21
21
x
aax
x
x

2
00
444940ax a x a
Xét phương trình
2
4449401fx ax a x a
TH1: Phương trình

1
có nghim kép khác
1
2
2
423600aa l

TH2: Phương trình

1
có mt nghim là
1
2
14
289405 4
25
faaa aa

  


2D1-BT44:Bin lun s Tiếp tuyến ca ĐTHS. When the student is ready , the teacher will appear.
26 https://www.facebook.com/toanthayan | 0988323371
Câu 19: Cho hàm s
32
1yx x C
. Nếu đim
M
thuc
C
có hoành độ nguyên cùng vi hai đim
cc tr ca đồ th hàm s
C
to thành mt tam giác vuông ti
M
thì có bao nhiêu đim tha
mãn?
A.
2
. B.
1
. C. 3. D.
4
.
Li gii
Chn B
Gi đim
32
;1
aa a C
Ta có:
3
00;1
320
2223
;
3327
xA
yxx
xB






Khi đó

32
32
;
.0
24
;
327
MA a a a
MA MB
MB a a a







 


32 32
24
00
327
aa a a a a a




tha mãn
Câu 20: Có bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th

22
2
x
yC
x
cách đều hai đim
2;1 , 1; 2AB
?
A.1. B. 2 . C.
3
. D. 4 .
Li gii
Chn B
Gi phương trình tiếp tuyến có dng
000
yfxxx y
 vi


0
2
0
0
0
0
2
2
22
2
fx
x
x
y
x


22
00 00
2442440xyx x x x
Do tiếp tuyến cách đều hau đim

2;1 , 1; 2AB nên
TH1:
,
A
B
cùng phía khi đó:
2
00
.063 440 22AB n x x x
 

TH2:
,
A
B
khác phía khi đó trung đim
11
;
22
I




ca đon thng
A
B
thuc

22 2
00 00 00
13
1222440 210
22
xx xx xx
vô nghim
| 1/483