Chuyên đề khảo sát hàm số Toán 12: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Chuyên đề khảo sát hàm số Toán 12: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số Chuyên đề khảo sát hàm số Toán 12: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
60 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Chuyên đề khảo sát hàm số Toán 12: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Chuyên đề khảo sát hàm số Toán 12: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số Chuyên đề khảo sát hàm số Toán 12: Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

57 29 lượt tải Tải xuống
KHO T HÀM S
TOÁN 12
LÊ BÁ BO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TR - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐƯNG TIM CN
LUYN THI THPT QUC GIA
CP NHT T Đ THI MI NHT
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 1
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
Chuyên đề: KH¶O S¸T HµM Sè
Ch đề 4: §-êng tIÖM CËN
Môn: TOÁN 12 _GII TÍCH
I- LÝ THUYT
Cho hàm s
()y f x
xác định trên mt khong hn (là khong dng
( ; ), ( ; )ab 
hoc
( ; ) 
).
1. Đường tim cận đứng
Đưng thng
0
xx
đưc gi đưng tim cận đứng (hay tim cận đứng) của đồ th hàm s
()y f x
nếu ít nht mt trong các điều kin sau được tho mãn:
(1)
(3) (4)
00
00
lim ( ) lim ( ) (2)
lim ( ) lim ( )
x x x x
x x x x
f x f x
f x f x




 
 
Nhn xét: Đối vi hàm phân thc
()
()
ux
y
vx
thì tim cận đứng
0
xx
thì
0
x
thưng nghim ca
phương trình
( ) 0vx
.
2. Đường tim cn ngang
Đưng thng
0
yy
đưc gi đưng tim cn ngang ( hay tim cn ngang) của đồ th hàm s
()y f x
nếu ít nht mt trong các điều kin sau được tho mãn:
(5) (6)
00
lim ( ) lim ( )
xx
f x y f x y
 

Nhn xét: Thông thường khi xác định các đưng tim cn ca hàm s, ta nên tính tt c các gii hn
trên.
Mt s kết qu cần lưu ý:
Kết qu 1: Đồ th hàm s
, 0, 0
ax b
y ad bc c
cx d
tim cận đứng
;
d
x
c

tim cn ngang
a
y
c
thì
;
da
I
cc



là tâm đối xng của đồ th hàm s.
Kết qu 2: Không tn ti tiếp tuyến của đồ th hàm s
:
ax b
Hy
cx d
qua tâm đối xng của đồ th
.H
Kết qu 3: Đồ th hàm s
:
ax b
Hy
cx d
tim cận đứng
1
;
tim cn ngang
2
thì với điểm
M
bt
kì thuc
H
ta có:
+)
12
2
; . ;
ad bc
T d M d M
c
+)
12
2
; ; 2
ad bc
T d M d M
c
II. BÀI TP T LUN
Bài tp 1: Tìm các đường tim cn của các đồ th hàm s sau:
1) 2) 3) 4)
7 4 5 7
1
2 1 2
x x x
y y y y
x x x x
5) 6) 7) 8)
3
22
22
2 1 3 2 1
1
16 2 5
1
x x x x x x
y y y y
x
x x x
x
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 2
9) 10) 11) 12)
2 2 2
2 2 2 2
12 27 2 3 2
4 5 ( 1) 4 4 3
x x x x x x x
y y y y
x x x x x x

22
2
1 4 1 4
13) 14) 15) 16) .
1
14
4
x x x x x
y y y y
x
xx
x
Bài tp 2: Tu theo
m
, tìm các đường tim cn của các đồ th hàm s sau:
2) 3)
2
22
1 1 1
1) .
3 2 4
mx mx x
y y y
xm
x x x x m
Bài tp 3: Tìm
m
để đồ th hàm s

2
1
2
x
y
x x m
có 3 đường tim cn.
Bài tp 4: Tìm
m
để đồ th hàm s

2
2
6
x
y
x x m
có 2 đường tim cn.
Bài tp 5: Cho hàm s
2
3
x
y
x
(C). Tìm điểm M
()C
sao cho khong cách t M đến tim cận đứng
bng khong cách t M đến tim cn ngang ca (C).
Bài tp 6: Cho hàm s
2
3
x
y
x
(C).
a) CMR: Tích các khong cách t một điểm M bất kì trên (C) đến hai tim cn ca (C) là mt
hng s không ph thuc v trí của điểm M.
b) Tìm điểm M trên (C) sao cho tng khong cách t M ti hai tim cn ca (C) là nh nht.
III. BÀI TP TRC NGHIM
DNG 1: CÂU HI LÝ THUYT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s nhn
1y
1y 
là tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s nhn
1x
1x 
là tim cn ngang. .
C. Đồ th hàm s không có tim cn.
D. Đồ thm s không có tim cn ngang.
Câu 2: Nếu hàm s
y f x
thỏa mãn điều kin
lim 2019
x
fx

thì đồ th hàm s đường tim cn
ngang là
A.
2019y
. B.
2019x
. C.
2019y 
. D.
2019x 
.
Câu 3: Cho hàm s
fx
xác định trên
\1
lim 2,
x
fx


1
lim ,
x
fx

1
lim ,
x
fx

lim 2.
x
fx

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
1y
.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai tim cận ngang là các đường thng
2y
2.y 
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thng
2x
2.x 
D. Đồ thm s đã cho không có tim cận đứng.
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 2
x
fx

,
lim ( ) .
x
fx


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cn ngang phân bit.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
2x
.
D. Đồ thm s đã cho không có tiệm cn ngang.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 3
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình
A.
2.x
B.
2.y
C.
1.x
D.
1.y
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình v ới đây:
Tng s đưng tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Hi đ th ca hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 4
Câu 10: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Đồ th như hình vca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
xác định trên
;2
và có bng biến thiên sau:
x

1
2
'y
0
y
5
3
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1x
2.x
C. Đồ th hàm s có các đường tim cn là
5y
2.x
D. Đồ thm s có duy nhất đường tim cn ngang
5.y
Câu 13: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
x

1
0
1

y
0
0
y
2


1


2
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1; 0xx
1.x
C. Đồ th hàm s có các đường tim cn ngang là
1y 
1.y
D. Đồ thm s có các đường tim cận đứng là
1x 
1.x
Câu 14: Đưng cong hình bên đ th ca hàm s
,
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 2.yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 2.yx
x
y
1
2
O
Câu 15: Đồ th như hình vca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Câu 16: Trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Câu 17: Trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 6
Câu 18: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tìm s tim cn ca đ th hàm s đã cho.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
DNG 2: XÁC ĐỊNH ĐƯNG TIM CN CA ĐỒ TH HÀM S
Câu 19: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 20: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
2.x
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 21: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Câu 22: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
1
2
y
x
A.
2.x
B.
0.x
C.
0.y
D.
2.y
Câu 23: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cận đứng?
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.yx
D.
sin
.
1
x
y
x
Câu 24: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cn ngang?
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.
3
x
y
x
D.
.
1
x
y
x
Câu 25: Đồ th hàm s nào sau đây có nhiều đường tim cn nht?
A.
1
.y
x
B.
5
.
1
x
y
x
C.
2
1
.
1
x
y
x
D.
2
1
.
4
x
y
x
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất?
A.
2
2
21
1
xx
y
x

. B.
2
1
cos
y
x
. C.
22
1
3sin cos
y
xx
. D.
2
1y x x
.
Câu 27: Tâm đối xng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
có ta đ
A.
1; 2 .
B.
1;2 .
C.
1;2 .
D.
2;1 .
Câu 28: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 29: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x

. B.
2
1yx
. C.
2
2
1
x
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 7
Câu 30: Đồ th hàm s
1
41
x
y
x
có đường tim cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
A.
1y 
. B.
1x 
. C.
1
4
y
. D.
1
4
x
.
Câu 31: Đưng thng
2y
là tim cn ngang ca đ th hàm s nào dưới đây?
A.
2
.
1
y
x
B.
23
.
2
x
y
x

C.
22
.
2
x
y
x
D.
1
.
12
x
y
x
Câu 32: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cận đứng, tim cn ngang ln lượt là
A.
2, 3.xy
B.
2, 3.xy
C.
2, 1.xy
D.
2, 1.xy
Câu 33: Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
34
16
xx
y
x

.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 34: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
nm bên phi trc tung là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 35: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 36: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 37: Đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 38: Tng s các đường tim cn ngang và tim cận đứng ca đ thm s
2
32
32
2
xx
y
xx

A.
1
. B. 4. C. 2. D.3.
Câu 39: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
21
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 40: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 41: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 42: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 43: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
32
32
1
xx
y
x x x

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 8
Câu 44: S đưng tim cn của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 45: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 46: Đồ th hàm s
2
2
3
23
x
y
xx

có tng s tim cận đứng và tim cn ngang là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 47: Đồ thị hàm số
2
2
4
56
x
y
xx

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48: Đồ th hàm s
2
2
4
34
x
y
xx

có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang ?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 49: Tìm tt c các tim cận đứng ca đ thm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

.
A.
3x 
2x 
. B.
3x 
. C.
3x
2x
. D.
3x
.
Câu 50: Tìm s đưng tim cn ca đ th hàm s
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 51: Đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 52: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 53: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
11
.
2019
x
y

B.
2
1
1
x
y
x
. C.
2
2
2018
x
y
x
. D.
12
x
y
x
.
Câu 55: Tìm tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ thm s
2
11
.
3
x
y
xx

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 56: Đồ th hàm s
2
2
4
8 15
x
y
xx

có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 57: Đồ th hàm s
2
2
43
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 9
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 58: S tim cận (đứng và ngang) ca đ thm s
3
1
1
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 59: Tng s đưng tim cận ngang và đường tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2 1 1x
y
x

A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 60: Đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x
có s đưng tim cận đứng là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
DNG 3: BÀI TOÁN THAM S
Câu 61: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường tim cn ngang của đồ th hàm s
3
2 2020
mx
fx
x
đi qua điểm
1;2 ?M
A.
2m 
. B.
4m
. C.
2m
. D.
4m 
.
Câu 62: Giá tr
m
để tim cận đứng ca đ th hàm s
2 2 1xm
y
xm

đi qua điểm
3;1M
A.
3m 
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
3m
.
Câu 63: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
1
mx
y
x
có hai đường tim cn là
A.
.
B.
\ 0 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Câu 64: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1x
y
xm
có ba đường tim cn là
A.
;0 .
B.
;0 \ 1 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Câu 65: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x mx m

ba đường tim
cn là
A.
;0 1; . 
B.
1
;0 1; \ .
3

 


C.
1
;0 \ .
3




D.
1
\.
3



Câu 66: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1x
y
xm
có đưng tim cận đứng là
1x 
A.
.
B.
.
C.
1.
D.
\ 1 .
Câu 67: Tìm tham số m để đồ thị hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 68: Biết rằng đồ th ca hàm s
3 2017
3
n x n
y
xm

(
,mn
các s thc) nhn trc hoành làm
tim cn ngang và trc tung là tim cận đứng. Tính tng
mn
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 10
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Câu 69: Cho hàm s
1
1
x
ym
xm
có đ th
C
. Tìm
m
đ đồ th
C
nhận điểm
2;1I
làm tâm
đối xng.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 70: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ thm s
2
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Câu 71: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ thm s
2
3
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Câu 72: Có bao nhiêu giá tr
m
để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

có đúng hai đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 73: Có bao nhiêu s nguyên
2021;2021m
để đồ th hàm s
2
xm
y
x
có tim cận đứng?
A.
2019
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 74: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
2017;2017


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng?
A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020.
Câu 75: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
53
21
x
y
x mx

không tim cn
đứng.
A.
1
.
1
m
m

B.
1 1.m
C.
1.m 
D.
1.m
Câu 76: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
32
1
3
x
y
x x m

đúng
mt tim cận đứng.
A.
0
4
m
m

. B.
0
4
m
m

. C.
0
4
m
m

. D.
m
.
Câu 77: Có bao nhiêu s nguyên
m
để đồ thm s
2
2
43
2
xx
y
x mx

có hai đường tim cận đứng?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 78: Tìm s giá tr nguyên thuộc đoạn
1000;1000
ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
2
x
y
x x m

có đúng hai đường tim cn.
A.
909
. B.
908
. C.
907
. D.
906
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 11
Câu 79: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2021;2021m
để đồ th hàm s
2
2
2
x
y
x x m

có hai đường tim cận đứng?
A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019.
Câu 80: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
đúng
một đường tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 81: Tìm
a
,
b
để đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
nhn
1x
là tim cận đứng và
1
2
y
là tim cn ngang.
A.
1a 
;
2b
. B.
4a
;
4b
. C.
1a
;
2b
. D.
1a 
;
2b 
.
Câu 82: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1
1
x
y
mx
hai đường
tim cn ngang.
A.
0 1.m
B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Câu 83: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
82
x
y
mx x

đúng bốn
đưng tim cn?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Câu 84: bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

đúng 2 đường tim
cn?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 85: Cho hàm s
2
22
1
x x m
y f x
x x m



. bao nhiêu giá tr ca
m
để đ th hàm s duy nht
mt tim cận đứng?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 86: Vi giá tr nào ca hàm s
m
để đồ thm s
2
37y x mx x
có tim cn ngang?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
0.m
Câu 87: bao nhiêu giá tr nguyên ca hàm s thc
m
thuộc đoạn
2017;2017


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng?
A.
2019.
B.
2021.
C.
2018.
D.
2020.
Câu 88: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1
1
mx
y
x
đúng một
đưng tim cn.
A.
1 0.m
B.
1 0.m
C.
1.m 
D.
0.m
Câu 89: bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
để đồ th hàm s
1
2
x x m
y
x

đúng ba đường tim cn?
A.
12
. B.
11
. C.
0
. D.
10
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 12
Câu 90: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2019;2019m
để đồ th hàm s
2
4036 2
3
x
y
mx
có hai đường
tim cn ngang?
A.
0
. B.
2018
. C.
4036
. D.
25
.
Câu 91: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 92: Cho hàm s
2
2
2
x ax b
y
x
đồ th (C). Biết rằng đồ th hàm s (C) không tim cn
đứng. Tính giá tr
2T a b
.
A.
7
4
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 93: Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
. bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
6;6


ca
tham s
m
để đồ th hàm s có 4 đường tim cn?
A.
8
. B.
9
. C.
12
. D.
11
.
Câu 94: Tìm s giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019


ca tham s
m
đ đồ th hàm s
2
3x
y
x x m

có đúng hai đường tim cn.
A.
2007
. B.
2010
. C.
2009
. D.
2008
.
Câu 95: S giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x x m

có đúng ba đường tim
cn.
A.
5
. B. Vô s. C.
3
. D.
4
.
DNG 4: TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM N
Câu 96: Cho hàm s
1
,;
2
ax
y a b
bx

, có đồ th như hình vẽ sau:
Tính
.T a b
A.
2.T
B.
0.T
C.
1.T 
D.
3.T
Câu 97: Cho hàm s
1
,,
ax
f x a b c
bx c

có bng biến thiên như sau:
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 13
Câu 98: Cho hàm s
; , , ,
ax b
y a b c d
cx d

bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ac ab
. B.
0; 0ad bc
. C.
0; 0cd bd
. D.
0; 0ab cd
.
Câu 99: Đưng cong hình bên đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
các s thc. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
0, 0.ab ad
B.
0, 0.ab ad
C.
0, 0.bd ad
D.
0, 0.ab ad
Câu 100: Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0.bc
B.
0.ad
C.
0.bd
D.
0.ab
Câu 101: Cho hàm s
3
,
ax
f x b
bx c

có bng biến thiên như sau:
nh tng
S a b c
.
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 102: Cho hàm s
5
,
ax
f x a b
xb

có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 14
Biu thc
22
ab
có giá tr bng
A.
8
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 103: Cho hàm s
,,
1
ax b
f x a b c
cx b


có bng biến thiên như sau:
Biết tp hp tt c các giá tr
b
tho mãn là khong
;mn
. Tính tng
2S m n
.
A.
5
2
S
. B.
3
2
S 
. C.
1S 
. D.
2S 
.
Câu 104: Hàm s
y f x
xác đnh trên
\ 1;1
, có đo hàm trên
\ 1;1
và có bng biến thiên như
sau:
Đồ th hàm s
1
1
y
fx
có bao nhiêu tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang)?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 105: Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm trên
\ 1; 0 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
y
2




4
0
Gi
m
n
lần t s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
,
2
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
6.S
D.
5.S
y
y
x



1
0
1

0
0



1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 15
Câu 106: Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm trên
\ 1; 2 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
2

y
y
5




0
Gi
m
n
lần t s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
,
3
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
5.S
D.
6.S
Câu 107: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 108: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên
S tim cận đng của đồ thm s
2018
()
y
fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 109: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 16
Câu 110: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
1
3
y
f x x

A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 111: Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s
22
2
43
2
x x x x
gx
x f x f x



có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 112: Cho hàm s bc ba
32
, , , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
Đồ thị hàm số
2
2
3 2 1
( 1)
x x x
gx
x f x f x



có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 113: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ
Hi đ th hàm s
[]
2
2
( 2 ) 2
( 3) ( ) ( )
x x x
y
x f x f x


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 17
Câu 114: Cho hàm trùng phương
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ sau:
Hi đ th ca hàm s
22
2
42
23
x x x
y
f x f x




có tng cng bao nhiêu tim cận đứng?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
DNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 115: Hình phẳng được gii hn bởi các đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
hai trc ta
độ có din tích bng
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 116: Cho
M
là điểm có hoành độ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
y
x
, sao cho tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca đ th hàm s là nh nht. Tọa độ đim
M
A.
4;3
. B.
0; 1
. C.
1; 3
. D.
3;5
.
Câu 117: Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đ th
C
A
đim thuc
C
. Tính giá tr nh nht ca tng các
khong cách t
A
đến các đường tim cn ca
C
.
A.
23
. B.
2
. C.
3
. D.
22
.
Câu 118: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
( ; )M a b
điểm thuộc đồ th hàm s hoành độ
dương sao cho tổng khong cách t
M
đến hai tim cn ca
C
nh nht. Khi đó tổng
2ab
bng
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Câu 119: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ th
C
.
Xt tam giác
IAB
tam giác cân ti
I
hai đnh
; ; ;
A A B B
A x y B x y
thuộc đồ th
C
sao
cho
2
A B A B
y y x x
. Đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
A.
3
. B.
25
. C.
5
. D.
6
.
Câu 120: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
()C
. Gi
I
giao điểm của hai đưng tim cn,
00
,M x y
,
0
0x
một điểm trên
()C
sao cho tiếp tuyến vi
()C
ti
M
cắt hai đường tim cn lần lượt
ti
A
,
B
tha mãn
22
40AI IB
. Tính tích
00
xy
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
15
4
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 18
III. LI GII CHI TIT
DNG 1: CÂU HI LÝ THUYT
Câu 1: Cho hàm s
y f x
lim 1
x
fx

lim 1
x
fx


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s nhn
1y
1y 
là tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s nhn
1x
1x 
là tim cn ngang. .
C. Đồ th m s không có tim cn.
D. Đồ thm s không có tim cn ngang.
Câu 2: Nếu hàm s
y f x
thỏa mãn điều kin
lim 2019
x
fx

thì đồ th hàm s đường tim cn
ngang là
A.
2019y
. B.
2019x
. C.
2019y 
. D.
2019x 
.
Li gii:
Ta có
lim 2019
x
fx

nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
2019y
.
Câu 3: Cho hàm s
fx
xác định trên
\1
lim 2,
x
fx


1
lim ,
x
fx

1
lim ,
x
fx

lim 2.
x
fx

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
1y
.
B. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thng
2y
2.y 
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thng
2x
2.x 
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cận đứng.
Li gii:
Câu 4: Cho hàm s
()y f x
lim ( ) 2
x
fx

,
lim ( ) .
x
fx


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang phân bit.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cận ngang là đường thng
2x
.
D. Đồ thm s đã cho không có tiệm cn ngang.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Do
2
lim 5, lim 1,lim
xx
x
y y y
 

nên đồ th hàm s có hai tim cận ngang là đường thng
5, 1yy
và mt tim cận đứng là đường thng
2x
.
Câu 6: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 19
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình
A.
2.x
B.
2.y
C.
1.x
D.
1.y
Li gii:
T bng biến thiên ta thy hàm s không xác định ti
1x
11
lim ; lim
xx
yy


 
nên tim
cận đứng ca đ th hàm s đã cho là đường thẳng có phương trình
1.x
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
lim 2
x
yx


là tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
0
lim 0
x
yx

là tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
lim 0 0
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Vậy đồ thm s đã cho có tổng đường tim cận đứng và tim cn ngang là
3
.
Câu 8: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Tng s đưng tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có:
Tập xác định:
;1D 
.
lim 3 3
x
f x y

là một đường tim cn ngang ca đ th hàm s.
1
1
lim
1
lim
x
x
fx
x
fx



là hai đưng tim cn ngang ca đ thm s.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 20
Vậy đồ thm s đã cho có 3 đường tim cn.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
Hi đ th ca hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
T bng biến thiên ta có:
lim 2 2
x
yy

là đường tim cn ngang.
11
lim , lim 1
xx
y y x


 
là đường tim cận đứng.
1
lim 1
x
yx


là đường tim cận đứng.
Vy đồ th ca hàm s đã cho có 3 đường tim cn.
(
khi lim
x
yx

 
đồ th hàm s không có đưng tim cn ngang)
Câu 10: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
T bng biến thiên ta thy:
lim ( ) 5
x
fx

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang:
5y
.
lim ( ) 3
x
fx

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang:
3y
.
1
1
lim ( )
lim ( )
x
x
fx
fx


Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng:
1x
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 11: Đồ th như hình vca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 21
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii:
Da vào hình vẽ, đồ th hàm s nhn
1x 
là TCĐ,
1y
là TCN. Kim tra, hàm s
1
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Câu 12: Cho hàm s
y f x
xác định trên
;2
và có bng biến thiên sau:
x

1
2
'y
0
y
5
3
0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1x
2.x
C. Đồ th hàm s có các đường tim cn là
5y
2.x
D. Đồ thm s có duy nhất đường tim cn ngang
5.y
Câu 13: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau:
x

1
0
1

y
0
0
y
2


1


2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có các đường tim cận đứng là
1; 0xx
1.x
C. Đồ th hàm s có các đường tim cn ngang là
1y 
1.y
D. Đồ thm s có các đường tim cận đứng là
1x 
1.x
Câu 14: Đưng cong hình bên đ th ca hàm s
,
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 1.yx
B.
0, 2.yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 2.yx
x
y
1
2
O
Li gii:
Do hàm s nghch biến trên
;2
2;
nên chọn đáp án B.
Câu 15: Đồ th như hình vca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C, D. Hỏi đó
là hàm s nào?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 22
A.
1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Li gii:
Da vào hình vẽ, đồ th hàm s nhn
1x
là TCĐ,
1y
là TCN. Mt khác, hàm s đồng biến
trên các khong
;1 ; 1; . 
Kim tra, hàm s
2
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Câu 16: Trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Li gii:
Dựa vào BBT, đồ th hàm s nhn
1x
là TCĐ,
2y
là TCN. Mt khác, hàm s đồng biến trên
các khong
;1 ; 1; . 
Kim tra, hàm s
23
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Câu 17: Trong bn hàm s đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bng biến
thiên sau?
x

1

y
y
2


2
A.
22
1
x
y
x
. B.
12
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
23
1
x
y
x
.
Li gii:
Dựa vào BBT, đồ th hàm s nhn
1x
là TCĐ,
2y
là TCN. Mt khác, hàm s nghch biến
trên các khong
;1 ; 1; . 
Kim tra, hàm s
22
1
x
y
x
tha mãn các s kin trên.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 23
Câu 18: Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tìm s tim cn ca đ th hàm s đã cho.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
lim 1 1
x
yy

là tim cn ngang
11
lim 2; lim 3
xx
yy

do đó đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Vậy đồ thm s
1
tim cn.
DNG 2: XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TIM CN CA ĐỒ TH HÀM S
Câu 19: Đưng tim cn đứng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
1
lim
x
y

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Câu 20: Đưng tim cận đứng ca đ th hàm s
1
2
x
y
x
A.
2.x
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
2
1
lim
2
x
x
x

nên
2x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Câu 21: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1.x 
B.
1.x
C.
1.y
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
lim 2
x
y

nên
2y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Câu 22: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
1
2
y
x
A.
2.x
B.
0.x
C.
0.y
D.
2.y
Li gii:
Ta có:
1
lim 0
2
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Câu 23: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cận đứng?
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.yx
D.
sin
.
1
x
y
x
Li gii:
Đồ th hàm s
2
yx
không có tim cận đứng.
Câu 24: Đồ th hàm s nào sau đây không có tim cn ngang?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 24
A.
1
.y
x
B.
1
.
1
x
y
x
C.
2
.
3
x
y
x
D.
.
1
x
y
x
Li gii:
Xét hàm s:
2
.
3
x
y
x
Ta có:
lim
lim
x
x
y
y




Đồ th hàm s
2
3
x
y
x
không có tim cn ngang.
Câu 25: Đồ th hàm s nào sau đây có nhiều đường tim cn nht?
A.
1
.y
x
B.
5
.
1
x
y
x
C.
2
1
.
1
x
y
x
D.
2
1
.
4
x
y
x
Li gii:
Đồ th các hàm s
2
1 5 1 1
; ; , 1
11
1
xx
y y y x
x x x
x


có 1 đường tim cận đứng và 1 tim
cn ngang.
Xét hàm s
2
1
.
4
x
y
x
Ta có:
2
2
lim 0
lim
lim
x
x
x
y
y
y




Đồ th nhn
2; 2xx
làm tim cận đứng và
0y
làm tim cn ngang.
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất?
A.
2
2
21
1
xx
y
x

. B.
2
1
cos
y
x
. C.
22
1
3sin cos
y
xx
. D.
2
1y x x
.
Li gii:
Xt hàm số
2
2
21
1
xx
y
x

có điều kiện xác định là
2
10x 
1x
.Vậy đồ thị hàm số này có
hai số tiệm cận đứng là các đường thẳng
1x
,
1x 
và một tiệm cận ngang là
2y
.
Xt hàm số
2
1
cos
y
x
có điều kiện xác định là
cos 0x
,
2
x k k
. Vậy đồ thị hàm số
này có vô số tiệm cận đứng là các đường thẳng
,
2
x k k
.
Đồ thị hàm số
2
1y x x
không có tiệm cận.
Xt hàm số
22
1
3sin cos
y
xx
có điều kiện xác định là
22
3sin cos 0xx
2
2sin 1 0x
(luôn
đúng với mọi
x
). Vậy đồ thị hàm số này không có tiệm cận.
Câu 27: Tâm đối xng ca đ th hàm s
21
1
x
y
x
có ta đ
A.
1; 2 .
B.
1;2 .
C.
1;2 .
D.
2;1 .
Li gii:
Ta có:
1
21
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
21
lim 2
1
x
x
x

nên
2y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Vậy tâm đối xng ca đ thm s đã cho là
1;2 .I
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 25
Câu 28: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
1
2
lim
1
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
2
lim 0
1
x
x

2
lim 0
1
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã
cho.
Câu 29: Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x

. B.
2
1yx
. C.
2
2
1
x
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Li gii:
Đồ th ca hàm s
1
x
y
x
có tim cận đứng
1x 
.
Câu 30: Đồ th hàm s
1
41
x
y
x
có đường tim cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
A.
1y 
. B.
1x 
. C.
1
4
y
. D.
1
4
x
.
Li gii:
Ta thy
1
lim
4
x
y

suy ra tim cn ngang
1
.
4
y
Câu 31: Đưng thng
2y
là tim cn ngang ca đ th hàm s nào dưới đây?
A.
2
.
1
y
x
B.
23
.
2
x
y
x

C.
22
.
2
x
y
x
D.
1
.
12
x
y
x
Li gii:
Xét hàm s:
22
.
2
x
y
x
Ta có:
lim 2
lim 2
x
x
y
y


2y
là tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Câu 32: Đồ th hàm s
31
2
x
y
x

có các đường tim cận đứng, tim cn ngang ln lượt là
A.
2, 3.xy
B.
2, 3.xy
C.
2, 1.xy
D.
2, 1.xy
Li gii:
31
lim 3.
2
x
x
x



Do đó đường thng
3y 
là tim cn ngang ca đ th.
( 2)
31
lim
2
x
x
x



nên đường thng
2x 
là tim cn đứng ca đ th.
Câu 33: Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
34
16
xx
y
x

.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 26
4
5
lim
8
x
y
;
4
5
lim
8
x
y
. Suy ra
4x
không phi là tim cận đứng.
4
lim
x
y


. Suy ra
4x 
là tim cận đứng.
lim 1
x
y

;
lim 1.
x
y

Suy ra
1y
là tim cn ngang. Vậy đồ th hàm s hai đường tim cn.
Câu 34: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
nm bên phi trc tung là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Li gii:
Ta có
2
lim lim 0
1
xx
x
y
x
 

nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang phía bên phải là đường
thng
0y
.
Li có
1
1
lim
lim
x
x
y
y


nên đường thng
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
Vậy có hai đường tim cn của ĐTHS nằm phía bên phi trc tung.
Câu 35: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
4
xx
y
x

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Li gii:
Ta có:
lim 1 1
x
yy

là đường tim cn ngang.
2
1
lim 2
4
x
yx
không là đường tim cận đứng.
2
lim 2
x
yx

là đường tim cận đứng.
Vậy đồ thm s có tt c 2 đường tim cn.
Câu 36: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có đường tim cn ngang là
1y
và đường tim cận đứng là
1.x
Câu 37: Đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii:
Ta có:
lim 0
x
y

nên
0y
là tim cn ngang.
1
lim
x
y
1
4
nên
1x
không là tim cận đứng.
3
lim
x
y

nên
3x 
là tim cận đứng.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 27
3
lim
x
y

nên
3x 
là tim cn đứng.
Vậy đồ th ca hàm s
2
1
23
x
y
xx

có 2 đường tim cn.
Câu 38: Tng s các đường tim cn ngang và tim cận đứng ca đ thm s
2
32
32
2
xx
y
xx

A.
1
. B. 4. C. 2. D.3.
Li gii:
22
2 3 2 3
3 2 3 2
1 3 2 1 3 2
3 2 3 2
lim lim 0; lim lim 0
22
22
11
x x x x
x x x x
xx
x x x x
x x x x
xx
   


Đưng tim cn ngang là
0y
2
3 2 2 2
2 2 2
2 1 1
3 2 1
lim lim lim
4
22
x x x
x x x
xx
x x x x x


Nên
2x
không phi là tim cận đứng ca đ th hàm s.
2
3 2 2 2
0 2 0
2 1 1
32
lim lim lim
22
x x x
x x x
xx
x x x x x



Nên tim cận đứng của đồ th hàm s là:
0x
.
Vy tng s các đường tim cn ngang tim cận đứng của đồ th m s
2
32
32
2
xx
y
xx

2
tim cn.
Câu 39: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
21
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
1
21
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
2
1
21
lim
1
x
x
x


nên
1x 
đưng tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
2
21
lim 0
1
x
x
x

2
21
lim 0
1
x
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ thm s đã
cho.
Câu 40: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
11
, 1.
1
1
x
yx
x
x
Ta có:
1
1
lim
1
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 28
Ta có:
1
lim 0
1
x
x

1
lim 0
1
x
x

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã
cho.
Câu 41: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
1
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
22
11
lim ; lim
11
xx
xx
xx



không tn ti.
Ta có:
2
lim 0
1
x
x
x

2
lim
1
x
x
x

không tn ti, nên
0y
đưng tim cn ngang của đồ th
hàm s đã cho.
Câu 42: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
2
1
1
lim
1
x
x
x

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
22
11
11
lim ; lim
11
xx
xx
xx

 


không tn ti.
Ta có:
2
1
lim 0
1
x
x
x

2
1
lim
1
x
x
x

không tn ti, nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th
hàm s đã cho.
Câu 43: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
32
32
1
xx
y
x x x

A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
1
lim
x
y

nên
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
1
lim
x
y


nên
1x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Ta có:
lim 0
x
y

lim 0
x
y

nên
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Hoc có th đánh giá:
2
3 2 2
12
3 2 2
, 1.
11
1
11
xx
x x x
yx
xx
x x x
xx



Câu 44: S đưng tim cn của đồ th hàm s
1
1
x
y
x
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Ta có:
1
lim 1
x
y
1
lim
x
y


nên
1x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 29
Ta có:
lim 1
x
y

lim 1
x
y


nên
1; 1yy
đường tim cn ngang của đồ th hàm s đã
cho.
Hoc có th đánh giá:
2
2
2
2
11
1 1 1
, 1.
1
1
1
1
xx
x x x
yx
x
x
x
x

Câu 45: S đưng tim cn của đồ th hàm s
2
1
x
y
x
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
lim lim lim 1, lim lim lim 1
1 | | 1 1 | | 1
x x x x x x
x x x x
yy
x x x x
     
Đồ th hàm s
2
1 | |
x
y
x
có 2 đường TCN
1, 1yy
Vậy đồ thm s đã cho có 2 tiệm cn.
Câu 46: Đồ th hàm s
2
2
3
23
x
y
xx

có tng s tim cận đứng và tim cn ngang là
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Ta có
22
2
33
23
13
xx
y
xx
xx




.
2
2
3
lim lim 1 lim
23
x x x
x
yy
xx
  

nên đường thng
1y
là tim cn ngang.
2
33
3
lim lim
13
xx
x
y
xx




,
2
33
3
lim lim
13
xx
x
y
xx

 


nên đường thng
3, 3xx
tim cận đứng.
Câu 47: Đồ thị hàm số
2
2
4
56
x
y
xx

có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii:
Điều kiện:
2
2
2
40
2
5 6 0
3
x
x
x
xx
x



Ta xét:
22
22
44
lim lim 0.
5 6 5 6
xx
xx
x x x x
 


Từ đó suy ra tiệm cận ngang là
0y
.
Xét
2
5 6 0xx
2
3
x
x
Ta có:
2
2
2
4
lim ;
56
x
x
xx


2
2
2
4
lim
56
x
x
xx

không tồn tại. Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng
2x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 30
Ta có:
2
2
3
4
lim
56
x
x
xx


;
2
2
3
4
lim
56
x
x
xx


. Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng là
3x
.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng
2x
3x
, tiệm cận ngang
0y
.
Câu 48: Đồ th hàm s
2
2
4
34
x
y
xx

có tt c bao nhiêu đường tim cận đứng và tim cn ngang ?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Tập xác định
2;2 \ 1D


nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Ta có
2
2
( 1)
4
lim
34
x
x
xx



;
2
2
( 1)
4
lim
34
x
x
xx



.
Do đó
1x 
là tim cận đứng ca đ thm s. Vậy đồ th hàm s có 1 tim cn.
Câu 49: Tìm tt c các tim cận đứng ca đ thm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

.
A.
3x 
2x 
. B.
3x 
. C.
3x
2x
. D.
3x
.
Li gii:
Tập xác định
\ 2;3D
2
2
2
2
22
22
2
2
22
2
2
2
2 1 3
2 1 3
lim lim
56
5 6 2 1 3
2 1 3
lim
5 6 2 1 3
(3 1) 7
lim
6
3 2 1 3
xx
x
x
x x x
x x x
xx
x x x x x
x x x
x x x x x
x
x x x x



Tương tự
2
2
2
2 1 3 7
lim
6
56
x
x x x
xx


.Suy ra đường thng
2x
không là tim cận đứng của đồ
th hàm s đã cho.
22
22
33
2 1 3 2 1 3
lim ;lim
5 6 5 6
xx
x x x x x x
x x x x


 
.
Suy ra đường thng
3x
là tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho.
Câu 50: Tìm s đưng tim cn ca đ th hàm s
1
4 3 1 3 5
x
y
xx
.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii:
Ta có:
4 3 1 3 5 0xx
4 3 1 3 5xx
2
16 3 1 9 30 25
35
1
0
x x x
x
x

Tập xác định:
1
; \ 1
3
D



Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 31
+ Ta có:
2
1 1 1
1 4 3 1 3 5
1 4 3 1 3 5
lim lim lim
91
4 3 1 3 5
91
x x x
x x x
x x x
x
xx
x



do đó đường thng
1x
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
+
2
1
1
11
lim lim
3
4 3 1 3 5 3 1 5
43
xx
x
x
xx
xx
x
 
do đó đường thng
1
3
y 
là đường tim cn
ngang ca đ thm s.
Kết luận: Đồ th hàm s có hai tim cn.
Câu 51: Đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Tập xác định:
2;2D 
nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Ta có
2
22
1
lim lim
4
xx
x
y
x







nên đường thng
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Li
2
( 2) ( 2)
1
lim lim
4
xx
x
y
x






nên đường thng
2x 
tim cận đứng của đồ th hàm
s. Vậy đồ thm s đã cho có
2
đưng tim cn.
Câu 52: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Đkxđ:
2
20
2
2
2, 1
3 2 0
x
x
x
xx
xx



Ta có:
2
2
21
lim
32
x
x
xx







nên đường thng
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
2
21
lim 0
32
x
x
xx







nên đường thng
0y
tim cn ngang ca đ th hàm s.
Câu 53: S đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Đkxđ:
2
20
2
2
2, 1
3 2 0
x
x
x
xx
xx



Ta có:
2
2
21
lim
32
x
x
xx







nên đường thng
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
2
21
lim 0
32
x
x
xx







nên đường thng
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 32
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
11
.
2019
x
y

B.
2
1
1
x
y
x
. C.
2
2
2018
x
y
x
. D.
12
x
y
x
.
Li gii:
Do
( 12)
lim
12
x
x
x


nên
12x 
là đường tim cận đứng.
Câu 55: Tìm tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ thm s
2
11
.
3
x
y
xx

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Li gii:
Điu kiện xác định:
2
10
1
3
30
x
x
x
xx



3 4 2
2
1 1 1
11
lim lim lim 0
3
3
1
x x x
x
x x x
y
xx
x
  


2
3
11
lim
3
x
x
xx


3
2
3
lim 1 1 2 1
lim 3 0
x
x
x
xx

2
3 0 3 (x 3) 0 x 3 0x x x x
2
3
11
lim
3
x
x
xx


3
2
3
lim 1 1 2 1
lim 3 0
x
x
x
xx

2
3 3 (x 3) 0 x 3 0x x x x
Đưng thng
0y
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Đưng thng
3x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
Câu 56: Đồ th hàm s
2
2
4
8 15
x
y
xx

có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Li gii:
Điu kin
22
5
3
x
x
x


3x 
5x 
không thỏa mãn điều kin
2
40x
nên đồ th hàm s không có tim cn
đứng.
T điu kin ca hàm s suy ra đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Vậy đồ thm s
2
2
4
8 15
x
y
xx

không có đường tim cn.
Câu 57: Đồ th hàm s
2
2
43
x
y
xx

có bao nhiêu đường tim cn?
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 33
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Tập xác định
;2 \ 1D 
.
Ta có
lim 0
x
fx

vậy đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
0y
.
Ta có
11
lim ,lim
xx
f x f x


 
vậy đồ th hàm s có đường tim cận đứng
1x
.
Vậy đồ thm s
2
đưng tim cn.
Câu 58: S tim cận (đứng và ngang) ca đ thm s
3
1
1
x
y
x
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Li gii:
Điu kiện xác định
1x
. Ta có
3
3
3
11
1
lim lim 0
1
1
1
xx
x
x
x
x
x
 

Vậy đồ thm s có tim cn ngang là
0y
.
Ta có
3
1
1
lim
1
x
x
x

. Vậy đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x
.
Vậy đồ thm s có tt c hai đường tim cn.
Câu 59: Tng s đưng tim cận ngang và đường tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2 1 1x
y
x

A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Tập xác định:
; 1 1;D

 

.
T tập xác định ta thy hàm s không có gii hn khi
0x
, do đó đồ thm s không có
tim cận đứng.
Mt khác:
2
2
11
21
2 1 1
lim lim 2
xx
x
x
x
x
x
x
 



2
2
11
21
2 1 1
lim lim 2
xx
x
x
x
x
x
x
 

Nên đồ thm s có hai tim cn ngang là
2y
2y 
.
Câu 60: Đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x
có s đưng tim cận đứng là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
Ta có tập xác định ca hàm s
1;1D



, nên đồ th hàm s không có tim cận đứng.
DNG 3: BÀI TOÁN THAM S
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 34
Câu 61: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường tim cn ngang của đồ th hàm s
3
2 2020
mx
fx
x
đi qua điểm
1;2 ?M
A.
2m 
. B.
4m
. C.
2m
. D.
4m 
.
Li gii:
Đưng tim cn ngang ca đ thm s đã cho là
.
2
m
y
Đưng tim cn ngang ca đ thm s đi qua điểm
1;2M
nên ta có
2 4.
2
m
m
Câu 62: Giá tr
m
để tim cận đứng ca đ th hàm s
2 2 1xm
y
xm

đi qua điểm
3;1M
A.
3m 
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
3m
.
Li gii:
Tim cận đứng của đồ th hàm s đi qua điểm
3;1M
nên đ th hàm tim cận đứng
3x
.
Suy ra
0xm
có nghim là
3
do vy
3 0 3mm
.
Th li, vi
27
3
3
x
my
x
33
27
lim lim
3
xx
x
y
x



33
27
lim lim
3
xx
x
y
x



.
Vy
3m 
.
Câu 63: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1
1
mx
y
x
có hai đường tim cn là
A.
.
B.
\ 0 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Li gii:
Đồ th hàm s hai đường tim cn
1 0 1.mm
Câu 64: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1x
y
xm
có ba đường tim cn là
A.
;0 .
B.
;0 \ 1 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Li gii:
Ta có:
lim 0; lim 0
xx
yy
 
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Đồ th hàm s ba đường tim cn
2
0xm
có hai nghim phân bit khác
1
0
;0 \ 1 .
10
m
m



Câu 65: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x mx m

ba đường tim
cn là
A.
;0 1; . 
B.
1
;0 1; \ .
3

 


C.
1
;0 \ .
3




D.
1
\.
3



Li gii:
Ta có:
lim 0; lim 0
xx
yy
 
0y
là đường tim cn ngang ca đ th hàm s đã cho.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 35
Đồ th hàm s ba đường tim cn
2
20x mx m
có hai nghim phân bit khác
1
2
0
0
1
;0 1; \ .
1
1 3 0
3
3
mm
m
m
m



 



Câu 66: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
1x
y
xm
có đưng tim cận đứng là
1x 
A.
.
B.
.
C.
1.
D.
\ 1 .
Li gii:
Đồ th hàm s tim cn
1 0 1.mm
(*)
Đồ th hàm s tim cận đứng là
1 1 0 1x m m
không tha mãn (*).
Câu 67: Tìm tham số m để đồ thị hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii:
Tiệm cận ngang của hàm số
( 1) 5
2
m x m
y
xm

là:
y
( 1) 5 1
lim 1
22
x
m x m m
xm


1m
.
Câu 68: Biết rằng đồ th ca hàm s
3 2017
3
n x n
y
xm

(
,mn
các s thc) nhn trc hoành làm
tim cn ngang và trc tung là tim cận đứng. Tính tng
mn
.
A.
0
. B.
3
. C.
3
. D.
6
.
Li gii:
Theo công thc tìm nhanh tim cn của đồ th hàm s
ax b
y
cx d
ta có
Đồ th hàm s nhn
30
d
xm
c
làm TCĐ
3m
Đồ th hàm s nhn
30
a
yn
c
làm TCN
3n
. Vy
0mn
.
Câu 69: Cho hàm s
1
1
x
ym
xm
có đ th
C
. Tìm
m
đ đồ th
C
nhận điểm
2;1I
làm tâm
đối xng.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Li gii:
Để đồ th
C
nhận điểm
2;1I
làm tâm đối xứng thì đồ th
C
có đường tim cận đứng
2 2 2.x m m
Câu 70: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ thm s
2
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 36
Điu kin
xm
.
Để đồ th hàm s có tim cận đứng là
xm
thì
xm
không là nghim của phương trình
2
0x
2
0 0.mm
Câu 71: Tp hp các giá tr ca
m
để đồ thm s
2
3
x
y
xm
có tim cận đứng là
A. \
0.
B.
0.
C.
.
D.
.
Li gii:
Điu kin
3
xm
.
Ta có:
3
lim
xm
y

nên
đồ th hàm s luôn có tim cận đứng.
Câu 72: Có bao nhiêu giá tr
m
để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

có đúng hai đường tim cn?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
Tập xác định ca hàm s:
\ 1;2D
.
Ta có:
2
2
1
lim lim
32
xx
mx
ym
xx
 


2
2
1
lim lim
32
xx
mx
ym
xx
 


suy ra
ym
tim cn ngang
ca đ th hàm s.
Để đồ th hàm s có đúng hai tiệm cận thì đồ th hàm s có đúng một tim cận đứng.
Khi đó:
1
10
1
4 1 0
4
m
m
m
m


.
Vy có hai giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 73: Có bao nhiêu s nguyên
2021;2021m
để đồ th hàm s
2
xm
y
x
có tim cận đứng?
A.
2019
. B.
2023
. C.
2022
. D.
2021
.
Li gii:
Điu kiện xác định
2
xm
x
.
Đồ th hàm s tim cận đứng
2 ; 2mm 
.
m
nguyên và
2021;2021m
nên
2020; 2019;...;2m
nên có
2023
s.
Câu 74: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
2017;2017


để m s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng?
A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020.
Li gii:
Hàm s có hai tim cận đng khi
2
40x x m
hai nghim phân bit khác
2
12
2017;4 \ 12
4
m
m
m

Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 37
Câu 75: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
53
21
x
y
x mx

không tim cn
đứng.
A.
1
.
1
m
m

B.
1 1.m
C.
1.m 
D.
1.m
Li gii:
Để đồ th hàm s không có tim cận đứng thì
2
2 1 0x mx
vô nghim
2
1 0 1 1.mm
Câu 76: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
32
1
3
x
y
x x m

đúng
mt tim cận đứng.
A.
0
4
m
m

. B.
0
4
m
m

. C.
0
4
m
m

. D.
m
.
Li gii:
Xt phương trình
(*)
3 2 3 2
3 0 3x x m x x m
S nghim ca (*) là s giao điểm của đường thng
ym
và đồ th hàm s
y f x
.
Xét hàm s
32
( ) 3f x x x
2
0
3 6 , 0
2
x
f x x x f x
x

Bng biến thiên ca hàm
:fx
Đồ th ca hàm s
32
1
3
x
y
x x m

đúng một tim cận đứng tphương trình (*) phải tha
mãn một trong các trường hp sau:
+) TH1: Phương trình (*) có duy nhất nghim
1x 
.
Da vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm duy nht
1x 
khi
4
0
m
m

+) TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm
1x 
và mt nghim kép
Da vào BBT ta thấy phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm
1x 
và mt nghim kép khi
4m 
Kết hp hai trường hp ta có giá tr ca tham s thỏa mãn đề bài là
0
.
4
m
m

Câu 77: Có bao nhiêu s nguyên
m
để đồ thm s
2
2
43
2
xx
y
x mx

có hai đường tim cận đứng?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
4 3 0 1 3x x x
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 38
Đồ th hàm s
2
2
43
2
xx
y
x mx

hai đường tim cận đứng khi ch khi phương trình
2
20x mx
có hai nghim phân bit thuc
[1;3]
.
2
2
2
2 0 ( )
x
x mx m f x
x
2
2
2
'( ) ; '( ) 0 2
x
f x f x x
x
Bng biến thiên
Vy
2 2 3m
.
Câu 78: Tìm s giá tr nguyên thuộc đoạn
1000;1000
ca tham s
m
để đ th hàm s
2
1
2
x
y
x x m

có đúng hai đường tim cn.
A.
909
. B.
908
. C.
907
. D.
906
.
Li gii:
Điu kiện xác định:
2
1
2
x
x x m

.
Dựa vào điều kiện xác định ta suy ra hàm s đã cho không có giới hn khi
x
.
2
1
lim 0,
2
x
x
m
x x m



.
0y
là pt đường tim cn ngang.
Cần tìm điều kiện để hàm s có 1 tim cận đứng.
Xét hàm s
2
2f x x x
.
' 2 2; ' 0 1f x x f x x
.
Da vào bng biến thiên ta thy:
Khi
3m
thì đồ th hàm s không có tim cận đứng.
Khi
3m
thì đồ th hàm s 1 tim cận đứng.
Kết hợp đề bài, để đồ th hàm s có đúng 2 đường tim cn thì
3;1000m
m
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 39
Vy có
908
giá tr nguyên ca
m
.
Câu 79: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
2021;2021m
để đồ th hàm s
2
2
2
x
y
x x m

có hai đường tim cận đứng?
A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019.
Li gii:
Đồ th hàm s
2
2
2
x
y
x x m

có hai đường tim cận đứng khi phương trình
2
20x x m
có hai nghim phân bit và khác
2
2
0
1 0 1
88
2 2 2 0
mm
mm
m



.
m
nguyên và
2021;2021m
nên suy ra
2021; 2020;...; 3; 2; 1;0 \ 8m
.
Vy có 2021 giá tr
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 80: bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để đ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
đúng
một đường tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii:
Kí hiu
C
là đ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
.
* Trường hp 1:
0m
.
Khi đó
2
63
6 3 9 1
x
y
xx
. Đồ th hàm s có đúng một đường tim cn ngang
0y
.
Do đó chọn
0m
.
* Trường hp 2:
0m
.
Xt phương trình
22
6 3 9 6 1 0 1mx x x mx
Nhn thy:
C
luôn một đường tim cn ngang
0y
phương trình
1
không th
duy nht mt nghiệm đơn với mi
m
.
Do đó
C
đúng một đưng tim cn khi ch khi
C
không tim cận đứng
1
nghim
2
9 3 0
9 9 0
m
m


3
11
m
m
, ( không tn ti
m
).
Kết hợp các trường hợp ta được
0m
.
Câu 81: Tìm
a
,
b
để đồ th hàm s
1
2
ax
y
bx
nhn
1x
là tim cận đứng và
1
2
y
là tim cn ngang.
A.
1a 
;
2b
. B.
4a
;
4b
. C.
1a
;
2b
. D.
1a 
;
2b 
.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 40
Với điều kin
0b
20ab
thì đồ th hàm s đã cho tiệm cận đứng đường thng
2
x
b
và tim cận ngang là đường thng
a
y
b
. Do đó theo gi thiết ta có
2
1
1
2
b
a
b
2
1
b
a
.
Câu 82: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đ th hàm s
2
1
1
x
y
mx
hai đường
tim cn ngang.
A.
0 1.m
B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii:
Đồ th hàm s hai đường tim cn ngang khi và ch khi hai gii hn
lim , lim
xx
yy
 
tn ti và
khác nhau. Vy hàm s này phải xác đnh trên khong
;
, hay
2
10mx 
vi mi
x
. Vậy các phương án B sai.
Nếu
0 1.my
Hàm s này không có tim cn ngang.
Vi
0m
, ta có
2
2
2
2
1
1
11
lim lim
1
1
1
1
11
lim lim
1
1
xx
xx
x
x
m
mx
m
x
x
x
m
mx
m
x
 
 


hàm s có hai đường tim cn ngang
1
y
m
1
y
m

.
Vy
0m
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Câu 83: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
82
x
y
mx x

đúng bốn
đưng tim cn?
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D. Vô s.
Li gii:
TH1:
0m
suy ra tập xác định ca hàm s
12
;D x x
, (
12
;xx
là nghim của phương trình
2
8 2 0mx x
). Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán.
TH2:
1
0
82
x
my
x


suy ra tập xác định ca hàm s
;4D 
.
4
lim ; lim
x
x
yy

 
. Khi đó ta có
4x 
là đường tim cận đứng ca đ th hàm s.
Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán
TH3:
0m
suy ra tập xác định ca hàm s
12
;;D x x  
(
12
;xx
là nghim ca
phương trình
2
8 2 0mx x
). Do đó đồ th hàm s có bốn đường tim cận khi phương trình
2
8 2 0mx x
có hai nghim phân bit khác
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 41
16 2 0 8
1 0; 0; 1;2;3;4;5;7
8 2 0 6
mm
m m m m m
mm




. Suy ra có tt c
6
giá tr nguyên ca tham
s
m
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Câu 84: bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
1
32
mx
y
xx

đúng 2 đường tim
cn?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1;2D
.
Ta có
2
2
2
2
1
1
lim lim lim
32
32
1
x x x
m
mx
x
ym
xx
xx
  


.
Suy ra đồ th hàm s1 tim cn ngang:
ym
.
Đồ th hàm s đã cho đúng 2 đường tim cn
Đồ th hàm s đã cho có đúng 1 tiệm cn
đứng
1
10
1
4 1 0
4
m
m
m
m


.
Vy có
2
giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 85: Cho hàm s
2
22
1
x x m
y f x
x x m



. bao nhiêu giá tr ca
m
để đ th hàm s duy nht
mt tim cận đứng?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Đặt
2
22g x x x m
.
Khi
1m 
ta có hàm s
2
2
22
1
xx
y f x
x


. Khi đó
2
2
1
22
lim
1
x
xx
x


suy ra đ th ca hàm
s đã cho có duy nhất mt tim cận đứng
1x
.
Khi
1m 
xét hàm s
2
22
1
x x m
y f x
x x m



Trưng hợp 1: Đồ th hàm s đã cho có duy nhất mt tim cận đứng
1x
.
Ycbt
2
1
10
1 2 0
0
2
0
4
40
0
4
m
g
m
m
m
m
mm
gm
m





.
Trưng hp 2: Đ th hàm s đã cho có duy nhất mt tim cận đứng
xm
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 42
Ycbt
2
4
10
40
1
0
2
1 2 0
0
1
2
m
g
mm
mm
m
gm
m





.
Kết lun: Vy có 4 giá tr
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 86: Vi giá tr nào ca hàm s
m
để đồ thm s
2
37y x mx x
có tim cn ngang?
A.
1.m
B.
1.m 
C.
1.m 
D.
0.m
Li gii:
Đồ th hàm s tim cn ngang
Hàm s xác định trên mt trong các min
; , ; , ,a a a
  
hoc
;a

0m
TH1:
0 3 7 , lim
x
m y x x y


đồ th không có tim cn ngang
TH2:
2
0, 3 7m y x mx x
Khi
2
3 7 3
lim lim
2
x
x
y x x m
x
x






đồ th hàm stim cn ngang khi và ch khi
1m
.
Vy
1.m
Câu 87: bao nhiêu giá tr nguyên ca hàm s thc
m
thuộc đoạn
2017;2017


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đng?
A.
2019.
B.
2021.
C.
2018.
D.
2020.
Li gii:
Điu kin
2
40x x m
Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng khi
2
40x x m
có hai nghim phân bit khác
2
2
2
20
2 4. 2 0
m
m
4 0 4
12 0 12
mm
mm




m
là s nguyên và thuộc đoạn
2017;2017


nên có
2021
giá tr ca
.m
Câu 88: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1
1
mx
y
x
đúng một
đưng tim cn.
A.
1 0.m
B.
1 0.m
C.
1.m 
D.
0.m
Li gii:
+) Nếu
0m
ta thy
2
1
lim
1
x
mx
m y m
x





là tim cn ngang.
2
1
1
lim 1
1
x
mx
x
x






là tim cận đứng.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 43
Vy
0m
không thỏa mãn đề bài.
+) Nếu
0m
ta có hàm s xác định trên
11
;D
mm




không phi mt khong cùng
nên đồ th hàm s không có tim cn ngang.
Đồ th hàm s một đường tim cận đứng
1x 
khi
2
1
1
lim
1
x
mx
x






.
Khi đó
m
phi tha mãn h
11
1
10
0
m
mm
m

.
Câu 89: bao nhiêu giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
để đồ th hàm s
1
2
x x m
y
x

đúng ba đường tim cn?
A.
12
. B.
11
. C.
0
. D.
10
.
Li gii:
Ta có
. 1 . 1 1
lim lim lim lim 1
2 2 2
. 1 . 1 1
x x x x
m m m
xx
x x x
y
xx
x x x
   
Tim cn ngang
1.y
. 1 . 1 1
lim lim lim lim 1
2 2 2
. 1 . 1 1
x x x x
m m m
xx
x x x
y
xx
x x x
   
Tim cn ngang
1.y 
Vậy ta luôn có 2 đường tim cn ngang vi giá tr
m
nguyên thuc khong
10;10
.
Đồ th hàm s đúng ba đường tim cn
2x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s
3
2. 2 1 0
2
2. 2 0
2
m
m
m
m






Vy
2;10 ;mm
nên có 12 giá tr nguyên
m
.
Câu 90: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2019;2019m
để đồ th hàm s
2
4036 2
3
x
y
mx
hai đường
tim cn ngang?
A.
0
. B.
2018
. C.
4036
. D.
25
.
Li gii:
+) Vi
0m
ta tập xác đnh ca hàm s:
33
;D
mm




nên không tn ti tim cn
ngang.
+) Vi
0m
thì
lim
x
y


lim
x
y


nên đồ th hàm s cũng không có tiệm cn ngang.
+) Vi
0m
ta có tập xác định ca hàm s:
D
.
Khi đó:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 44
22
2
2
4036
4036
4036
lim lim lim ;
33
x x x
x
x
x
y
m
x m m
xx
  




22
2
2
4036
4036
4036
lim lim lim
33
x x x
x
x
x
y
m
x m m
xx
  



nên đồ th hàm s có 2 tim cn ngang là
4036
y
m

.
Suy ra
0
2019;2019
m
m
m

1;2;3;...;2018m
. Vy có 2018 giá tr nguyên ca
m
.
Câu 91: tt c bao nhiêu giá tr khác nhau ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
4
x
y
x mx

hai
đưng tim cn?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
2
11
lim lim 0
4
1
xx
x
x
y
m
x
x
 


.
Nên đồ thm s luôn có một đường tim cn ngang là
0y
.
Do đó để đồ th hàm s có hai đường tim cận thì phương trình:
2
40x mx
có nghim kép
hoc có hai nghim phân bit trong đó có 1 nghiệm bng 1.
Khi đó
2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m




2
2
16 0
5
16 0
5
m
m
m
m




4
4
5
m
m
m

.
Vy
4;4; 5m
. Nên có
3
giá tr tha yêu cu bài toán.
Câu 92: Cho hàm s
2
2
2
x ax b
y
x
đồ th (C). Biết rằng đồ th hàm s (C) không tim cn
đứng. Tính giá tr
2T a b
.
A.
7
4
. B.
3
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii:
Đặt
2f x x ax b
1
22
f x a
x
.
Để đồ th hàm s
C
không có tim cận đứng thì
2
2 2 .f x x ax b x g x
1
2 2 0
20
4
1
3
0
20
4
2
ab
a
f
a
f
b




.
Vy
21T a b
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 45
Câu 93: Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
. bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
6;6


ca
tham s
m
để đồ th hàm s có 4 đường tim cn?
A.
8
. B.
9
. C.
12
. D.
11
.
Li gii:
Gi
C
là đ th hàm s
3 2 2
3
3 2 1
x
y
x mx m x m
.
Ta có:
3 2 2
3
lim lim 0
3 2 1
xx
x
y
x mx m x m
 

nên đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang là
0.y
Do đó
C
có 4 đường tim cn khi và ch khi
C
có 3 đường tim cận đứng
3 2 2
3 2 1 0 1x mx m x m
có 3 nghim phân bit khác
3
.
Ta có
2
(1) 2 1 0x m x mx
2
2 1 0
xm
x mx
.
Phương trình
(1)
có 3 nghim phân bit khác
3
2
22
2
3
10
2 1 0
3 6 1 0
m
m
mm
m

3
1
1
5
3
m
m
m
m

55
; 1 1; ;3 3;
33
m
 
.
Do
6;6m



,
m
nguyên nên
6; 5; 4; 3; 2;2;4;5;6m
. Vy có
9
giá tr
m
tha mãn.
Câu 94: Tìm s giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019


ca tham s
m
đ đồ th hàm s
2
3x
y
x x m

có đúng hai đường tim cn.
A.
2007
. B.
2010
. C.
2009
. D.
2008
.
Li gii:
Xét hàm s
2
3
.
x
y
x x m

+) TXĐ:
3;D

+)
34
2
2
13
3
lim lim lim 0.
1
1
x x x
x
xx
y
m
x x m
x
x
  


Do đó ĐTHS có
1
tim cn ngang
0.y
+) Đ ĐTHS có
2
đưng tim cn thì phi có thêm
1
tim cận đng. Vy yêu cu bài toán tr
thành: Tìm điều kiện để phương trình
2
0x x m
phi có
1
nghim lớn hơn hoặc bng
3.
Trưng hp
1
: Phương trình
2
0x x m
phi có 2 nghim
12
,xx
tha mãn
12
3.xx
. (3) 0 12 0 12.a f m m
Trưng hp
2
: Phương trình
2
0x x m
có nghim
3x
thì
12.m
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 46
Vi
12m
phương trình trở thành:
2
3
12 0
4
x
xx
x

( tmđk)
Trưng hp
3
: Phương trình
2
0x x m
có nghim kép
3.x
Khi
1
4
m
thì phương trình có nghiệm
1
.
2
x
(không tha mãn)
Theo đề bài
2019;2019m



,
m
nguyên do đó
12;2019 .m


Vy có
(2019 12) 1 2008
giá tr ca
m
.
Câu 95: S giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x x m

có đúng ba đường tim
cn.
A.
5
. B. Vô s. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
+
2
1
lim lim 0
2
xx
x
y
x x m
 


nên đồ thm s có tim cn ngang
0.y
+ Vậy để đồ th hàm s
2
1
2
x
y
x x m

đúng ba đường tim cận tđồ th hàm s hai
tim cận đứng
2
20x x m
2 nghim phân bit
12
,xx
lớn hơn hoặc bng
1
12
12
0
10
1 1 0 2 1 0 3 1.
40
1 1 0
m
x x m m
xx




2; 1;0 .mm
DNG 4: TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM N
Câu 96: Cho hàm s
1
,;
2
ax
y a b
bx

, có đồ th như hình vẽ sau:
Tính
.T a b
A.
2.T
B.
0.T
C.
1.T 
D.
3.T
Li gii:
Tim cận đứng:
2
2 1.xb
b
Tim cn ngang:
1 1.
a
y a b
b
Vy
2.T a b
Câu 97: Cho hàm s
1
,,
ax
f x a b c
bx c

bng biến thiên như sau:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 47
Trong các s
,ab
c
có bao nhiêu s dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii:
Tim cận đứng:
2 0 0 0.
c
x bc
b
Tim cn ngang:
1 0 0 0.
a
y ab
b
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
1
2 0 0 0 0 0.x a b c
c
Câu 98: Cho hàm s
; , , ,
ax b
y a b c d
cx d

có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ac ab
. B.
0; 0ad bc
. C.
0; 0cd bd
. D.
0; 0ab cd
.
Li gii:
T bng biến thiên ta có :
+) TCĐ :
1 0 0
dd
x
cc
c, d cùng du.
+) TCN :
20
a
y
c
a, c trái du.
+) Xét vi x = 0
0
b
y
d
, suy ra b, d trái du.
Như vậy a, b cùng du; c, d cùng du.
Câu 99: Đưng cong hình bên đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
các s thc. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
0, 0.ab ad
B.
0, 0.ab ad
C.
0, 0.bd ad
D.
0, 0.ab ad
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 48
Tim cận đứng:
0 0 (1)
d
x cd
c
Tim cn ngang:
0 0 (2)
a
y ac
c
Khi
0x
thì
0 0 3
b
y bd
d
T
1
2
suy ra:
0 (4)ad
T
3
4
suy ra:
0ab
.
Câu 100: Cho hàm s
ax b
y
cx d
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0.bc
B.
0.ad
C.
0.bd
D.
0.ab
Li gii:
Đồ th có đường tim cận đứng nm bên phi trc tung nên
00 cd
d
c

(1)
Đồ th có đường tim cn ngang nm trên trc hoành nên
00 ac
a
c

(2)
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
00 bd
b
d

(3)
Đồ th ct trc hoành tại điểm có hoành độ dương nên
0.0 ab
b
a

T (1) và (2) suy ra
0.ad
T (1) và (3) suy ra
0.bc
Vy A sai.
Câu 101: Cho hàm s
3
,
ax
f x b
bx c

có bng biến thiên như sau:
Tính tng
S a b c
.
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
T bng biến thiên có:
Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang
2 2 2
a
y a b
b
.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 49
Đồ th hàm s
fx
có tim cận đứng
11
c
x c b
b
.
Hàm s
fx
nghch biến trên các khoảng xác định nên
30ac b
.
T ba điều kin trên ta có
2
3
2 . 3 0 2 3 0 0
2
b b b b b b
.
b
nên suy ra
1 1, 2b c a
.
Vy
2 1 1 2S a b c
.
Câu 102: Cho hàm s
5
,
ax
f x a b
xb

có bng biến thiên như sau:
Biu thc
22
ab
có giá tr bng
A.
8
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Li gii:
T bng biến thiên, suy ra đường tim cận đứng là:
2x
và đường tin cn ngang là:
1y
.
T hàm s
5
,
ax
f x a b
xb

suy ra đồ th hàm s có ra đường tim cận đứng là:
xb
và đường tin cn ngang là:
ya
.
Do đó, ta có:
22
22
5
11
bb
ab
aa




.
Câu 103: Cho hàm s
,,
1
ax b
f x a b c
cx b


có bng biến thiên như sau:
Biết tp hp tt c các giá tr
b
tho mãn là khong
;mn
. Tính tng
2S m n
.
A.
5
2
S
. B.
3
2
S 
. C.
1S 
. D.
2S 
.
Li gii:
T bng biến thiên có:
Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang
11
a
y a c
c
.
Đồ th hàm s
fx
có tim cận đứng
11
22
2
bb
xc
c

.
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 50
Hàm s
fx
đồng biến trên các khoảng xác định nên
;2 ; 2; .
T ba điều kin trên ta có:
1
1 0 2 1 0 2 1 0
2
b
c b bc c b b



11
1 2 1 0 1 1;
22
b b b b



.
Suy ra
1m 
1
2
n 
. Vy
1
2 1 2 2
2
S m n



.
Câu 104: Hàm s
y f x
xác đnh trên
\ 1;1
, có đo hàm trên
\ 1;1
và có bng biến thiên như
sau:
Đồ th hàm s
1
1
y
fx
có bao nhiêu tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang)?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii:
Ta có:
11
lim lim 1; lim lim 0
11
x x x x
yy
f x f x
   

nên đồ th hàm s có hai đưng tim cn
ngang là
1; 0.yy
Xt phương trình:
1 0 1.f x f x
Da vào BBT, phương trình
1fx
hai nghim
phân bit
12
,xx
tha mãn
12
lim ;lim
x x x x
yy

nên đ th hàm s đã cho hai đưng tim
cận đứng là
12
,.x x x x
Vậy đồ thm s đã cho có 4 đường tim cn.
Câu 105: Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm trên
\ 1; 0 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
0
1

y
0
y
2




4
0
Gi
m
n
lần t s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
,
2
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
6.S
D.
5.S
Li gii:
y
y
x



1
0
1

0
0



1
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 51
Ta có:
1 1 1 1
lim lim ; lim lim
24
22
x x x x
yy
f x f x
   

nên đồ th hàm s có hai đường tim
cn ngang là
11
;.
24
yy
Xt phương trình:
2 0 2.f x f x
Dựa vào BBT, phương trình
2fx
bn nghim
phân bit
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
lim ;lim ;lim ;lim
x x x x x x x x
y y y y
nên đồ th hàm s đã
cho có bốn đường tim cận đứng là
1 2 3 4
, , , .x x x x x x x x
Vậy đồ thm s đã cho có 6 đường tim cn.
Câu 106: Cho hàm s
y f x
xác định và có đạo hàm trên
\ 1; 2 ,
có bng biến thiên như sau:
x

1
2

y
y
5




0
Gi
m
n
lần t s đưng tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
1
,
3
gx
fx
tính
.S m n
A.
3.S
B.
4.S
C.
5.S
D.
6.S
Li gii:
Ta có:
1 1 1 1
lim lim ; lim lim
32
33
x x x x
yy
f x f x
   

nên đồ th hàm s có hai đường tim
cn ngang là
11
;.
32
yy
Xt phương trình:
3 0 3.f x f x
Dựa vào BBT, phương trình
3fx
có ba nghim
phân bit
1 2 3
,,x x x
và tha mãn
1 2 3
lim ;lim ;lim
x x x x x x
y y y
nên đồ th hàm s đã cho có ba
đưng tim cận đứng là
1 2 3
, , .x x x x x x
Vậy đồ thm s đã cho có 5 đường tim cn.
Câu 107: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 52
Da vào bng biến thiên, phương trình
3 ( ) 2 0fx
(hay
2
()
3
fx
) 4 nghim
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha
1
;1x 
,
2
1;0x 
,
3
0;1x
,
4
1;x 
. Suy ra đồ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
4
tim cận đứng là
1
xx
,
2
xx
,
3
xx
,
4
xx
.
2
lim lim 0
3 ( ) 2
xx
y
fx
 

nên
0y
là tim cn ngang ca đ thm s
2
3 ( ) 2
y
fx
.
2
lim lim 2
3 ( ) 2
xx
y
fx
 

nên
2y
là tim cn ngang ca đ thm s
2
3 ( ) 2
y
fx
.
Do đó đồ thm s
2
3 ( ) 2
y
fx
có 2 tim cn ngang là
0y
,
2y
.
Vy tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
2
3 ( ) 2
y
fx
6.
Câu 108: Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên
S tim cận đng của đồ thm s
2018
()
y
fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Điu kin:
( ) 0fx
S tim cận đng của đồ thm s
2018
()
y
fx
là s nghiệm phương trình
( ) 0fx
bng s giao
đim ca đ th hàm s
()y f x
0y
tc trc hoành. Nhìn bng biến thiên ta có s giao
đim bng 3 nên có 3 tim cận đứng.
Câu 109: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 53
S tim cận đng của đồ thm s
1
21
y
fx
đúng bằng s nghim thc của phương trình
1
2 1 0
2
f x f x
.
Mà s nghim thc của phương trình
1
2
fx
bng s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
với đường thng
1
2
y
.
Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng
1
2
y
cắt đồ th hàm s
()y f x
tại 2 điểm phân
bit. Vậy đồ thm s
1
21
y
fx
có 2 tim cận đứng.
Li có
1
lim 1
21
x
fx


đồ th hàm smt tim cn ngang là
1y
.
Vy tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s
1
21
y
fx
là
3
.
Câu 110: Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như hình bên dưới:
Tng s tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
1
3
y
f x x

A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Li gii:
T bng biến thiên ca hàm s
y f x
ta thấy phương trình
3fx
nghim duy
nht
0
xx
0
1x
. T đó ta có :
3 3 3
0
x 3 0 x 3 xf x f x x x
.
Xét hàm s
3
()g x x x
2
( ) 3 1 0,g x x x
, suy ra
()gx
là hàm đồng biến trên
lim
x
gx


,
lim
x
gx


nên phương trình
0
()g x x
có nghim duy nht
1
xx
.
Vậy hàm số
3
1
( ) 3
y
f x x

có tập xác định là :
1
\Dx
.
Do
3
lim
x
xx

lim
x
fx


nên
3
1
lim 0
3
x
f x x


.
Do
3
lim
x
xx

lim
x
fx


nên
3
1
lim 0
3
x
f x x


.
Vy
0y
là mt tim cn ngang ca đ th hàm s
3
1
( ) 3
y
f x x

.
T tính đồng biến ca hàm
3
()g x x x
và bng biến thiên ca hàm
y f x
ta có:
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 54
1
3
1
lim
3
xx
f x x


1
3
1
lim
3
xx
f x x


nên
1
xx
là mt tim cận đứng của đồ th hàm
s
3
1
( ) 3
y
f x x

. Vậy tổng số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số
3
1
( ) 3
y
f x x

là 2.
Câu 111: Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ th như hình vẽ.
Đồ th hàm s
22
2
43
2
x x x x
gx
x f x f x



có bao nhiêu đường tim cn đứng?
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Li gii:
Điu kin:
1
0
( ) 0.
( ) 2
x
x
fx
fx

Ta có
22
22
43
1 3 ( 1)
22
x x x x
x x x x
gx
x f x f x x f x f x


, rõ ràng
0x
là mt tim cận đứng ca
đồ th
gx
.
Xt phương trình
2
0
20
2
fx
f x f x
fx
.
Vi
1
3
0
1;0
x
fx
xx


trong đó
3x 
là nghim nghim kép, nên mu s có nhân t
2
3x
do đó
3x 
là mt tim cận đứng.
Vi
2
3
1
2 3; 1
;1
x
f x x x
xx


, ba nghim này nghiệm đơn, nên
23
21f x k x x x x x
, ta thy trong
gx
t
1x
s b rút gn nên thêm
2
3; 1xx
3
;1xx 
là tim cận đứng.
Vy tóm li đ th có 4 tim cận đứng là
23
0; 3; ; .x x x x x x
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 55
Câu 112: Cho hàm s bc ba
32
, , , ,f x ax bx cx d a b c d
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
Đồ thị hàm số
2
2
3 2 1
( 1)
x x x
gx
x f x f x



có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii:
Điều kiện
1x
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
2
'2f x a x a x
với
' 0;1a
1
1 ' 1;2
'2
x
f x x b
xc

.
Do đó
2
2
' 2 1 ' 'f x f x a x a x x x b x c
.
Do đó:
2
1
1 ' 2 ' '
x
gx
a x x a x x b x c
.
Do điều kiện
1x
nên đồ thị hàm số
gx
có 3 đường tiệm cận đứng.
Câu 113: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ
Hi đ th hàm s
[]
2
2
( 2 ) 2
( 3) ( ) ( )
x x x
y
x f x f x


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Li gii:
Đk:
2x
. Đặt
2
30h x x f x f x


1
2
33
44
3
( 1;0)
3
(0;1)
( ) 0
( 2)
( ) 1
0
( 2)
x
xx
x
xx
fx
x x x
fx
x nghiemkep
x x x



Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 56
Khi đó
2
1 2 3 4
22
, 0 .
3.
x x x
ym
x m x x x x x x x x x


Do điều kin
2x
nên không tn ti các gii hn ca hàm s
fx
khi
34
3, ,x x x x x
đồ th hàm s có 3 đường tim cận đứng.
Câu 114: Cho hàm trùng phương
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ sau:
Hi đ th ca hàm s
22
2
42
23
x x x
y
f x f x




có tng cng bao nhiêu tim cận đứng?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii:
Xét t:
22
01
4 2 0 2 1
22
xb
x x x x b
xb

.
*
Xét mu:
2
1
2 3 0
3
fx
f x f x
fx



.
Vi
02
1 2 1
21
xb
f x x a b
x b b

. Kết hp vi
*
suy ra:
0; ;x x a x b
là tim cận đứng ca
đồ th hàm s.
Vi
22
3
22
xb
fx
xb

. Kết hp vi
*
suy ra:
2x
tim cận đứng của đ th hàm
s.
Vậy có 3 đường tim cn.
DNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC
Câu 115: Hình phẳng được gii hn bởi các đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
hai trc ta
độ có din tích bng
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
Hai đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
là:
1; 2.xy
Hai trc ta đ có phương trình là:
0; 0.xy
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 57
Din tích hình phẳng được gii hn bởi các đường tim cn ca đ th hàm s
23
1
x
y
x
và hai
trc tọa độ là din tích hình ch nht gii hn bởi 4 đường
1; 2; 0; 0.x y x y
Vy
2.1 2.S 
Câu 116: Cho
M
là điểm có hoành độ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
y
x
, sao cho tng khong cách t
M
đến hai đường tim cn ca đ th hàm s là nh nht. Tọa độ đim
M
A.
4;3
. B.
0; 1
. C.
1; 3
. D.
3;5
.
Li gii:
TXĐ:
\ 2 .D
M
là điểm có hoành độ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
y
x
nên
2
;
2
a
Ma
a



(vi
0a
).
Hai đường tim cn của đồ th hàm s :
1
:2x
2
:1y
Suy ra :
1
1
;
2
M
d d a
2
2
;
2 4 4
1
22
2
M
a
dd
aa
a

.
Vây tng khoàng cách t
M
đến hai đường tim cn là:
12
44
2 2 2 4
22
d d d a a
aa

.
Áp dng bất đẳng thc Cauchy ta có
44
2 2 2 4
22
aa
aa

.
Du bng xy ra khi :
2
2 2 4
4
2 2 4
2 2 0
2
aa
aa
aa
a
.
04aa
. Vy
4;3M
.
Câu 117: Cho hàm s
1
1
x
y
x
có đ th
C
A
đim thuc
C
. Tính giá tr nh nht ca tng các
khong cách t
A
đến các đường tim cn ca
C
.
A.
23
. B.
2
. C.
3
. D.
22
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
Ta có
A
là điểm thuc
C
suy ra
1
;
1
a
Ma
a



vi
1a
.
Đồ th
C
có các đường tim cn là
1, 1xy
.
Tng các khong cách t
A
đến các đường tim cn ca
C
1 2 2
1 1 1 2 1 2 2
1 1 1
a
d a a a
a a a
.
Câu 118: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
( ; )M a b
điểm thuộc đồ th hàm s hoành độ
dương sao cho tổng khong cách t
M
đến hai tim cn ca
C
nh nhất. Khi đó tổng
2ab
bng
Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 58
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Li gii:
Hàm s
21
1
x
y
x
có đường tim cn ngang
2y
và đường tim cận đứng
1x
. Khi đó:
+) Khong cách t
( ; )M a b
đến tim cn ngang là:
2 1 1
22
11
a
b
aa

(do
M
thuc
C
);
+) Khong cách t
( ; )M a b
đến tim cận đứng là:
1a
.
Ta
11
1 2 1 2
12
aa
aa

. Vy tng khong cách nh nht
2
khi
2
2
0
1
1 1 1 2 0
1
2
al
a a a a
a
a
. Suy ra
2.2 1
3 2 8
21
b a b
.
Câu 119: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ th
C
.
Xt tam giác
IAB
tam giác cân ti
I
hai đnh
; ; ;
A A B B
A x y B x y
thuộc đồ th
C
sao
cho
2
A B A B
y y x x
. Đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
A.
3
. B.
25
. C.
5
. D.
6
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
Do
2
A B A B
y y x x
nên đường thng
AB
có h s góc
2
AB
AB
yy
k
xx
phương trình
AB
dng
2y x m
. Hoành độ A B là nghiệm phương trình
2
1
2 2 3 1 0
1
x
x m x m x m
x
.
Do
2
2 17 0,m m m
nên theo viét ta có
31
;.
22
A B A B
mm
x x x x
.
T gi thiết ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
A A B B
IA IB x y x y
2 2 2 2
2 2 0
2 2 0
2 2 2 0
2 2 2 0 2 2 2 2 2 0
3
5 4 6 0 5 4 6 0 1
2
A B A B A B A B
A B A B A B A B
A B A B A B A B
A B A B A B A B
AB
x x x x y y y y
x x x x y y y y
x x x x x x y y
x x y y x x x m x m
m
x x m m m



2 2 2 2
2
5 5 4 .
31
5 4 2 5.
22
A B A B A B A B A B
AB x x y y x x x x x x
mm







Chuyên đề KHO SÁT HÀM S Luyn thi THPT Quc gia
Lp Toán thy LÊ BÁ BO TP Huế -S 4 Kit 116 Nguyn L Trch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 59
Câu 120: Cho hàm s
21
1
x
y
x
đồ th
()C
. Gi
I
giao điểm của hai đưng tim cn,
00
,M x y
,
0
0x
một điểm trên
()C
sao cho tiếp tuyến vi
()C
ti
M
cắt hai đường tim cn lần lượt
ti
A
,
B
tha mãn
22
40AI IB
. Tính tích
00
xy
.
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
. D.
15
4
.
Li gii:
TXĐ:
\ 1 .D
+ Ta có:
2
3
( 1)
y
x
+ TCĐ:
1x 
và TCN:
2y
. Suy ra
1;2I
.
PTTT tại điểm
00
,M x y
0
0
2
0
0
21
3
: ( )
1
( 1)
x
d y x x
x
x
(vi
0
0x
)
Gi
A
là giao điểm ca
d
và TCĐ. Suy ra
0
0
24
1;
1
x
A
x



;
B
là giao điểm ca
d
và TCĐ.
Suy ra
0
2 1;2Bx
. Theo gi thiết
2
2
22
0
0
0
24
40 2 2 2 40
1
x
AI IB x
x



42
00
1 10 1 9 0xx
2
0
2
0
11
19
x
x


0
0
0
0
0
2
4
2
x
x
x
x


0
0x
nên
00
21xy
. Do đó
00
2xy
.
_________________HT_________________
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023
| 1/60

Preview text:

LÊ BÁ BẢO
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ TOÁN 12 KHẢO SÁT HÀM SỐ ĐƯỜNG TIỆM CẬN
 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA
 CẬP NHẬT TỪ ĐỀ THI MỚI NHẤT
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
Chuyên đề: KH¶O S¸T HµM Sè
Chủ đề 4:
§-êng tIÖM CËN
Môn: TOÁN 12 _GIẢI TÍCH I- LÝ THUYẾT
Cho hàm số y f (x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng (a; ), (; b) hoặc (; ) ).
1. Đường tiệm cận đứng
Đường thẳng x x được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số 0
y f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn:
lim f (x)   (1) lim f (x)   (2)   xx xx 0 0
lim f (x)   (3) lim f (x)   (4)   xx xx 0 0 ( u x)
Nhận xét: Đối với hàm phân thức y
thì tiệm cận đứng x x thì x thường là nghiệm của ( v x) 0 0 phương trình ( v x)  0 .
2. Đường tiệm cận ngang
Đường thẳng y y được gọi là đường tiệm cận ngang ( hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số 0
y f (x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thoả mãn:
lim f (x)  y (5) lim f (x)  y (6) 0 0 x x
Nhận xét: Thông thường khi xác định các đường tiệm cận của hàm số, ta nên tính tất cả các giới hạn ở trên.
Một số kết quả cần lưu ý: ax b d a
Kết quả 1: Đồ thị hàm số y
,ad bc  0,c  0 có tiệm cận đứng x   ; tiệm cận ngang y cx d c cd a thì I  
;  là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. c c ax b
Kết quả 2: Không tồn tại tiếp tuyến của đồ thị hàm số H : y
qua tâm đối xứng của đồ thị H. cx d ax b
Kết quả 3: Đồ thị hàm số H : y
có tiệm cận đứng  ; tiệm cận ngang thì với điểm M bất cx d 1 2
kì thuộc H ta có: ad bc ad bc
+) T dM;  .d M;  
+) T dM;   d M;   2 1   2  1   2  2 c 2 c II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1:
Tìm các đường tiệm cận của các đồ thị hàm số sau: xx  7 4x  5 7 1) y  2) y  3) y  4) y   1 2  x x  1 x  2 x 2  2 x x x  2 1 x  3x  2 x  1 5) y  6) y  7) y  8) y  16  2 x 3  2x  2 5x x  1 x  1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 1
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2 x  12x  2 27 x x  2 2 x  3x 2  x 9) y  10) y  11) y  12) y  2 x  4x  5 (x  2 2 1) x  2 4 x  4x  3 x  1 4  2 x x  2 1 x y y y y  4x 13) 14) 15) 16) . 2 x  4 x  1 x  1 x  4
Bài tập 2: Tuỳ theo m , tìm các đường tiệm cận của các đồ thị hàm số sau: 2 mx  1 mx  1 x  1 1) y  2) y  3) y  . 2 x  3x  2 x  2 m
x  4x m x  1
Bài tập 3: Tìm m để đồ thị hàm số y
có 3 đường tiệm cận. 2
x  2x m x  2
Bài tập 4: Tìm m để đồ thị hàm số y
có 2 đường tiệm cận. 2
x  6x m x  2
Bài tập 5: Cho hàm số y
(C). Tìm điểm M(C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x  3
bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của (C). x  2
Bài tập 6: Cho hàm số y  (C). x  3
a) CMR: Tích các khoảng cách từ một điểm M bất kì trên (C) đến hai tiệm cận của (C) là một
hằng số không phụ thuộc vị trí của điểm M.
b) Tìm điểm M trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M tới hai tiệm cận của (C) là nhỏ nhất.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DẠNG 1:
CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1:
Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số nhận y  1 và y  1 là tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số nhận x  1 và x  1 là tiệm cận ngang. .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Câu 2:
Nếu hàm số y f x thỏa mãn điều kiện lim f x  2019 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận x ngang là
A. y  2019 .
B. x  2019 . C. y  2019  . D. x  2019  . Câu 3: Cho hàm số
f x xác định trên  \  1 và có
lim f x  2
 , lim f x     , x x1
lim f x   lim f x  2. Khẳng định nào sau đây đúng?   , x1 x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2 và x  2.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Câu 4:
Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  2 , lim f (x)   .
 Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 2
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A. x  2.
B. y  2.
C. x  1.
D. y  1. Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 8:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Câu 9:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 3
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 10: Cho hàm số y f (x) xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? x  1 3  x x  2 x  2 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định trên ; 2 và có bảng biến thiên sau: x  1 2 y '  0  3 y 5 0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  2.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là y  5 và x  2.
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận ngang y  5.
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x  1  0 1  y  0   0    2 y 1  2   
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 4
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1; x  0 và x  1.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận ngang là y  1 và y  1.
D. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  1. y ax b
Câu 14: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  , với cx d
a, b, c, d là các số thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 O
A. y  0, x
  1. B. y  0, x   2. 2 x
C. y  0, x
  1. D. y  0, x   2.
Câu 15: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? x  1 3  x x  2 x  2 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 16: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y    2 y 2  2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1
Câu 17: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y   2  y  2 2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 5
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . DẠNG 2:
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2x  1
Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  1
A. x  1.
B. x  1.
C. y  1.
D. y  2. x  1
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  2
A. x  2.
B. x  1.
C. y  1.
D. y  2. 2x  1
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1
A. x  1.
B. x  1.
C. y  1.
D. y  2. 1
Câu 22: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  2
A. x  2.
B. x  0.
C. y  0.
D. y  2.
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? 1 x  1 sin x
A. y  . B. y  . C. 2
y x . D. y  . x x  1 x  1
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 1 x  1 2 x x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 x  3 x  1
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây có nhiều đường tiệm cận nhất? 1 x  5 x  1 x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 2 x  1 2 x  4
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất? 2 2x x  1 1 1 A. y . B. y . C. y . D. 2
y x x  1 . 2 x  1 2 cos x 2 2 3sin x  cos x 2x  1
Câu 27: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  có tọa độ là x  1
A. 1; 2. B. 1; 2.
C. 1; 2. D. 2;1. 2
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 29: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 2 x x A. y . B. 2
y x  1 . C. y . D. y . x  1 2 x  1 x  1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 6
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 30: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây? 4x  1 1 1
A. y  1 .
B. x  1.
C. y . D. x . 4 4
Câu 31: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 2  x  3 2x  2 1  x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  2 x  2 1  2x 3  x  1
Câu 32: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x  2
A. x  2, y  3.
B. x  2, y  3.      C. x 2, y 1.
D. x 2, y 1. 2 x  3x  4
Câu 33: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. x
Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
nằm bên phải trục tung là 2 x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . 2 x  3x  2
Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. x  2
Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. x  1
Câu 37: Đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x  3 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . 2 x  3x  2
Câu 38: Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 2 x  2x A. 1 . B. 4. C. 2. D.3. 2x  1
Câu 39: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x  1
Câu 40: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x
Câu 41: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x  1
Câu 42: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 x  3x  2
Câu 43: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 3 2
x x x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 7
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1
Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2  x
Câu 45: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 1  x A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. 2 x  3
Câu 46: Đồ thị hàm số y  2
x  2 x  3 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 x  4
Câu 47: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x  5x  6 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 2 4  x
Câu 48: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? 2 x  3x  4 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . 2
2x  1  x x  3
Câu 49: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6
A. x  3 và x  2 . B. x  3 .
C. x  3 và x  2 .
D. x  3 . x  1
Câu 50: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
4 3x  1  3x  5 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x  1
Câu 51: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . x  2  1
Câu 52: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . x  2  1
Câu 53: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 1  x  1 2 x  1 2 x x A. y  . B. y . C. y . D. y . 2019 x  1 2 x  2018 x  12 x  1  1
Câu 55: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 2 4  x
Câu 56: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  8x 15 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . 2  x
Câu 57: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  4x  3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 8
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . x  1
Câu 58: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là 3 x  1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . 2 2 x  1  1
Câu 59: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . 2 1  x
Câu 60: Đồ thị hàm số y
có số đường tiệm cận đứng là x  2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . DẠNG 3: BÀI TOÁN THAM SỐ mx
Câu 61: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x 3  2x  2020
đi qua điểm M 1; 2? A. m  2 .
B. m  4 .
C. m  2 .
D. m  4 . 2x  2m 1
Câu 62: Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
đi qua điểm M 3;  1 là x m
A. m  3 .
B. m  1.
C. m  2 . D. m  3 . mx  1
Câu 63: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận là x  1 A. . B.  \  0 . C.  \   1 . D.  \  1 . x  1
Câu 64: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận là 2 x m
A. ;0.
B. ;0\  1 . C.  \   1 . D.  \  1 . x  1
Câu 65: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có ba đường tiệm 2
x  2mx m cận là  
A. ;0  1; .
B.      1 ;0 1; \ .  3    1 C.   1 ; 0 \ .
D. \ .  3  3 x  1
Câu 66: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x m x  1 là A. . B. .  C.  1 . D.  \  1 .
(m  1)x  5m
Câu 67: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 . 2x m 1
A. m  1 . B. m .
C. m  2 .
D. m  1 . 2
n 3x n 2017
Câu 68: Biết rằng đồ thị của hàm số y  ( ,
m n là các số thực) nhận trục hoành làm x m  3
tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m n.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 9
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia A. 0 . B. 3  . C. 3 . D. 6 . x  1
Câu 69: Cho hàm số y
m   1 có đồ thị là C . Tìm m để đồ thị C nhận điểmI2;1 làm tâm x m đối xứng. 1 1 A. m .
B. m   .
C. m  2 .
D. m  2 . 2 2 2 x
Câu 70: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. . 2 x
Câu 71: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là 3 x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. . 2 mx  1
Câu 72: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . x m
Câu 73: Có bao nhiêu số nguyên m  20  21;20 
21 để đồ thị hàm số y x  có tiệm cận đứng? 2 A. 2019 . B. 2023. C. 2022 . D. 2021.
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y
có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020. 5x  3
Câu 75: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y
không có tiệm cận 2 x  2mx  1 đứng. m  1  A.  .
B. 1  m  1.
C. m  1.
D. m  1. m   1 x  1
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có đúng 3 2
x  3x m một tiệm cận đứng.  m  0  m  0  m  0 A. . B. . C. . D. m . m  4   m  4   m  4   2
x  4x  3
Câu 77: Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y  2 x mx
có hai đường tiệm cận đứng? 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 78: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  1000 
;1000 của tham số m để đồ thị hàm số x 1 y
có đúng hai đường tiệm cận. 2
x  2x m A. 909 . B. 908 . C. 907 . D. 906 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 10
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  2
Câu 79: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  20  21;20 
21 để đồ thị hàm số y  2
x  2x m
có hai đường tiệm cận đứng? A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019. 6x  3
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y   có đúng 2
mx  6x  3 2
9x  6mx  1 một đường tiệm cận? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số. ax  1 1
Câu 81: Tìm a , b để đồ thị hàm số y
nhận x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm cận ngang. bx  2 2
A. a  1 ; b  2 .
B. a  4 ; b  4 .
C. a  1 ; b  2 .
D. a  1 ; b  2 . x  1
Câu 82: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  1 tiệm cận ngang.
A.
0  m  1.
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 . x  1
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2 mx  8x  2 đường tiệm cận? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số. 2 mx 1
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đúng 2 đường tiệm 2 x  3x  2 cận? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . 2
x  2x  2m
Câu 85: Cho hàm số y f x  
. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có duy nhất x   1 x m một tiệm cận đứng? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 86: Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số 2
y x mx  3x  7 có tiệm cận ngang?
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1. D. m  0.
Câu 87: Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số thực m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y  có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2019. B. 2021. C. 2018. D. 2020. 2 mx  1
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đúng một x  1 đường tiệm cận.
A. 1  m  0.
B. 1  m  0.
C. m  1.
D. m  0.
xx m  1
Câu 89: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị hàm số y  có x  2
đúng ba đường tiệm cận? A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 11
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 4036x  2
Câu 90: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2
 019;2019 để đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  3 tiệm cận ngang? A. 0 . B. 2018 . C. 4036 . D. 25 . x  1
Câu 91: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2 x mx  4 đường tiệm cận? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .    Câu 92: Cho hàm số x 2 ax b y
có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận x  22
đứng. Tính giá trị T  2a b . 7 3 A.  . B. . C. 1. D. 1  . 4 2 x  3
Câu 93: Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6; 6   của 3 2
x  3mx   2 2m   1 x m
tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận? A. 8 . B. 9 . C. 12 . D. 11 . x  3
Câu 94: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  201  9 ; 2019 
 của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x x m
có đúng hai đường tiệm cận. A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 . x 1
Câu 95: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị hàm số y
có đúng ba đường tiệm 2
x  2x m cận. A. 5 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 . DẠNG 4:
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM ẨN ax  1
Câu 96: Cho hàm số y
,a;b  , có đồ thị như hình vẽ sau: bx  2
Tính T a  . b
A. T  2.
B. T  0.
C. T  1.
D. T  3. ax  1
Câu 97: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 12
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia ax b
Câu 98: Cho hàm số y
;a,b,c,d  có bảng biến thiên như sau: cx d
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ac  0,ab  0 .
B. ad  0; bc  0 .
C. cd  0; bd  0 .
D. ab  0; cd  0 . ax b
Câu 99: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
với a,b,c,d là các số thực. Khẳng định cx d nào dưới đây đúng?
A. ab  0,ad  0.
B. ab  0,ad  0.
C. bd  0,ad  0.
D. ab  0,ad  0. ax b
Câu 100: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới: cx d y x O
Khẳng định nào sau đây sai?
A. bc  0.
B. ad  0.
C. bd  0.
D. ab  0. ax  3
Câu 101: Cho hàm số f x 
, b  có bảng biến thiên như sau: bx c
Tính tổng S a b c . A. 2  . B. 2 . C. 0 . D. 1  . ax  5
Câu 102: Cho hàm số f x 
a,b  có bảng biến thiên như sau: x b
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 13
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia Biểu thức 2 2
a b có giá trị bằng A. 8 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . ax b
Câu 103: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx b  1
Biết tập hợp tất cả các giá trị b thoả mãn là khoảng m;n . Tính tổng S m  2n . 5 3 A. S .
B. S   .
C. S  1 .
D. S  2 . 2 2
Câu 104: Hàm số y f x xác định trên  \ 1  ;  1 , có đạo hàm trên  \ 1  ; 
1 và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y   0      0 y   1 1
Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? f x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 105: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1  ; 
0 , có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  y    0    4 y 2  0  
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  2
A. S  3.
B. S  4.
C. S  6.
D. S  5.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 14
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 106: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1; 
2 , có bảng biến thiên như sau: x  1 2  y      y 5 0  
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  3
A. S  3.
B. S  4.
C. S  5.
D. S  6.
Câu 107: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 3 f (x)  2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 108: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên 2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f (x) A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 109: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 f x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 15
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 110: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới: 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f  3 x x  3 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 111: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  có đồ thị như hình vẽ.
 2x  4x 3 2x x
Đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?  
x f x2  2 f x   A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 112: Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c,d  có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
 2x 3x 2 x1
Đồ thị hàm số g x 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 (x  1)  f
 x  f x A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 113: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ 2
(x  2x) 2  x
Hỏi đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (x  3 [ 2
) f (x)  f (x ] ) A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 16
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 114: Cho hàm trùng phương 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ sau:
 2x 4 2x 2x
Hỏi đồ thị của hàm số y
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng? f   x 2   2 f  x3 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC 2x  3
Câu 115: Hình phẳng được giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  và hai trục tọa x  1 độ có diện tích bằng A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . x  2
Câu 116: Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
, sao cho tổng khoảng cách từ x  2
M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M A. 4; 3 .
B. 0; 1 . C. 1; 3   . D. 3; 5 . x  1
Câu 117: Cho hàm số y
có đồ thị C và A là điểm thuộc C . Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các x  1
khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C . A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 2 . 2x 1
Câu 118: Cho hàm số y
C . Gọi M (a;b) là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x  có đồ thị   1
dương sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của C  nhỏ nhất. Khi đó tổng a  2b bằng A. 8 . B. 5 . C. 2 . D. 7 . x  1
Câu 119: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị C . x  1
Xét tam giác IAB là tam giác cân tại I và có hai đỉnh Ax ; y ; Bx ; y thuộc đồ thị C sao A A B B
cho y y  2 x x . Đoạn thẳng AB có độ dài bằng A BA BA. 3 . B. 2 5 . C. 5 . D. 6 . 2x  1
Câu 120: Cho hàm số y
có đồ thị là (C) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, M x , y , 0 0  x  1
x  0 là một điểm trên(C)sao cho tiếp tuyến với(C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt 0 
tại A , B thỏa mãn 2 2
AI IB  40 . Tính tích x y . 0 0 1 15 A. . B. 2 . C. 1 . D. . 2 4
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 17
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT DẠNG 1:
CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1:
Cho hàm số y f x có lim f x  1 và lim f x  1
 . Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số nhận y  1 và y  1 là tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số nhận x  1 và x  1 là tiệm cận ngang. .
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Câu 2:
Nếu hàm số y f x thỏa mãn điều kiện lim f x  2019 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận x ngang là
A. y  2019 .
B. x  2019 . C. y  2019  . D. x  2019  . Lời giải:
Ta có lim f x  2019 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  2019 . x Câu 3: Cho hàm số
f x xác định trên  \  1 và có
lim f x  2
 , lim f x     , x x1
lim f x   lim f x  2. Khẳng định nào sau đây đúng?   , x1 x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  2 và x  2.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Lời giải: Câu 4:
Cho hàm số y f (x) có lim f (x)  2 , lim f (x)   .
 Khẳng định nào sau đây đúng? x x
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang phân biệt.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x là A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải:
Do lim y  5, lim y  1, lim y   nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là đường thẳng x x x 2   
y  5, y  1 và một tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 . Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 18
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
A. x  2.
B. y  2.
C. x  1.
D. y  1. Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số không xác định tại x  1 và lim y  ; lim y   nên tiệm x 1 x 1  
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình x  1. Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Lời giải: Ta có
lim y    x  2
 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 2 
lim y    x  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 0 
lim y  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3 . Câu 8:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Tập xác định: D  ;1 .
lim f x  3  y  3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  lim f    x x 1   x  1
 là hai đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. lim f    x  x1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 19
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Câu 9:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta có:
lim y  2  y  2 là đường tiệm cận ngang. x
lim y  , lim y    x  1 là đường tiệm cận đứng. x 1 x 1  
lim y    x  1
 là đường tiệm cận đứng. x 1 
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
( lim y    khi x   đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang) x
Câu 10: Cho hàm số y f (x) xác định trên  \ 
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta thấy:
lim f (x)  5  Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang: y  5 . x
lim f (x)  3  Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang: y  3 . x
lim f (x)   x1 
 Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng: x  1 .
lim f (x)     x1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 11: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 20
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1 3  x x  2 x  2 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải: x  1
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  1 là TCN. Kiểm tra, hàm số y x  1
thỏa mãn các sự kiện trên.
Câu 12: Cho hàm số y f x xác định trên ; 2 và có bảng biến thiên sau: x  1 2 y '  0  3 y 5 0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  2.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là y  5 và x  2.
D. Đồ thị hàm số có duy nhất đường tiệm cận ngang y  5.
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x  1  0 1  y  0   0    2 y 1  2   
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1; x  0 và x  1.
C. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận ngang là y  1 và y  1.
D. Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là x  1 và x  1. ax b y
Câu 14: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  , với cx d
a, b, c, d là các số thực. Khẳng định nào dưới đây đúng? 1
A. y  0, x
  1. B. y  0, x   2. O 2 x
C. y  0, x
  1. D. y  0, x   2. Lời giải:
Do hàm số nghịch biến trên ; 2 và 2;  nên chọn đáp án B.
Câu 15: Đồ thị như hình vẽ là của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào?
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 21
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  1 3  x x  2 x  2 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  1 là TCN. Mặt khác, hàm số đồng biến x  2
trên các khoảng ;1; 1; . Kiểm tra, hàm số y
thỏa mãn các sự kiện trên. x  1
Câu 16: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y    2 y 2  2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào BBT, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  2 là TCN. Mặt khác, hàm số đồng biến trên 2x  3
các khoảng ;1; 1; . Kiểm tra, hàm số y
thỏa mãn các sự kiện trên. x  1
Câu 17: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau? x  1  y   2  y  2 2x  2 1  2x x  2 2x  3 A. y . B. y . C. y . D. y . x  1 x  1 x  1 x  1 Lời giải:
Dựa vào BBT, đồ thị hàm số nhận x  1 là TCĐ, y  2 là TCN. Mặt khác, hàm số nghịch biến 2x  2
trên các khoảng ;1; 1; . Kiểm tra, hàm số y
thỏa mãn các sự kiện trên. x  1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 22
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 18: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Ta có lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang x
lim y  2; lim y  3
 do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x 1 x 1  
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận. DẠNG 2:
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ 2x  1
Câu 19: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  1
A. x  1.
B. x  1.
C. y  1.
D. y  2. Lời giải:
Ta có: lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1  x  1
Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x  2
A. x  2.
B. x  1.
C. y  1.
D. y  2. Lời giải: x  1 Ta có: lim
  nên x  2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x2 x  2 2x  1
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  1
A. x  1.
B. x  1.
C. y  1.
D. y  2. Lời giải:
Ta có: lim y  2 nên y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x 1
Câu 22: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  2
A. x  2.
B. x  0.
C. y  0.
D. y  2. Lời giải: 1 Ta có: lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x x  2
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? 1 x  1 sin x
A. y  . B. y  . C. 2
y x . D. y  . x x  1 x  1 Lời giải: Đồ thị hàm số 2
y x không có tiệm cận đứng.
Câu 24: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 23
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1 x  1 2 x x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 x  3 x  1 Lời giải: 2    x lim y  2 x Xét hàm số: y  . Ta có: x 
 Đồ thị hàm số y
không có tiệm cận ngang. x  3 lim y    x  3 x
Câu 25: Đồ thị hàm số nào sau đây có nhiều đường tiệm cận nhất? 1 x  5 x  1 x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x x  1 2 x  1 2 x  4 Lời giải: 1 x  5 x  1 1
Đồ thị các hàm số y  ; y  ; y  
, x  1 có 1 đường tiệm cận đứng và 1 tiệm 2   x x  1 x  1 x  1 cận ngang. lim y  0   x  1 x  Xét hàm số y
. Ta có: lim y    Đồ thị nhận x  2; x  2 làm tiệm cận đứng và 2 x  4 x2   lim y   x 2 
y  0 làm tiệm cận ngang.
Câu 26: Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có nhiều tiệm cận nhất? 2 2x x  1 1 1 A. y . B. y . C. y . D. 2
y x x  1 . 2 x  1 2 cos x 2 2 3sin x  cos x Lời giải: 2 2x x  1 Xét hàm số y
có điều kiện xác định là 2
x  1  0  x  1 .Vậy đồ thị hàm số này có 2 x  1
hai số tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 , x  1và một tiệm cận ngang là y  2 . 1  Xét hàm số y
có điều kiện xác định là cos x  0  x
k ,k  . Vậy đồ thị hàm số 2 cos x 2 
này có vô số tiệm cận đứng là các đường thẳng x
k ,k  . 2 Đồ thị hàm số 2
y x x  1 không có tiệm cận. 1 Xét hàm số y
có điều kiện xác định là 2 2
3sin x  cos x  0 2
 2sin x  1  0 (luôn 2 2 3sin x  cos x
đúng với mọi x ). Vậy đồ thị hàm số này không có tiệm cận. 2x  1
Câu 27: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  có tọa độ là x  1
A. 1; 2. B. 1; 2.
C. 1; 2. D. 2;1. Lời giải: 2x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x1 x  1 2x  1 Ta có: lim
 2 nên y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
x x  1
Vậy tâm đối xứng của đồ thị hàm số đã cho là I 1; 2.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 24
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2
Câu 28: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: 2 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x1 x  1 2 2 Ta có: lim  0 và lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
x x  1
x x  1 cho.
Câu 29: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? 2 x  3x  2 2 x x A. y . B. 2
y x  1 . C. y . D. y . x  1 2 x  1 x  1 Lời giải: x
Đồ thị của hàm số y
có tiệm cận đứng x  1. x  1 x  1
Câu 30: Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây? 4x  1 1 1
A. y  1 .
B. x  1.
C. y . D. x . 4 4 Lời giải: 1 1 Ta thấy lim y
suy ra tiệm cận ngang y  . x 4 4
Câu 31: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 2 2  x  3 2x  2 1  x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  1 x  2 x  2 1  2x Lời giải: 2x  2 Xét hàm số: y  . x  2 lim y  2  Ta có: x 
y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. lim y  2 x 3  x  1
Câu 32: Đồ thị hàm số y
có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là x  2
A. x  2, y  3.
B. x  2, y  3.      C. x 2, y 1.
D. x 2, y 1. Lời giải: 3  x  1 lim  3
 . Do đó đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị. x x  2 3  x  1 lim
  nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị.  x (  2  ) x  2 2 x  3x  4
Câu 33: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 25
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 5 5 lim y  ; lim y
. Suy ra x  4 không phải là tiệm cận đứng.   x4 8 x4 8
lim y   . Suy ra x  4 là tiệm cận đứng. x 4 
lim y  1 ; lim y  1. x x
Suy ra y  1 là tiệm cận ngang. Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. x
Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
nằm bên phải trục tung là 2 x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Lời giải: x Ta có lim y  lim
 0 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang phía bên phải là đường 2 x
x x  1 thẳng y  0 . lim y     Lại có x1 
nên đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. lim y     x1
Vậy có hai đường tiệm cận của ĐTHS nằm phía bên phải trục tung. 2 x  3x  2
Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. Lời giải:
Ta có: lim y  1  y  1 là đường tiệm cận ngang. x 1 lim y
x  2 không là đường tiệm cận đứng.  x2 4
lim y    x  2
 là đường tiệm cận đứng. x 2 
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận. x  2
Câu 36: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải: x  2
Đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận ngang là y  1 và đường tiệm cận đứng là x  1. x  1 x  1
Câu 37: Đồ thị của hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  2x  3 A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải: Ta có:
lim y  0 nên y  0 là tiệm cận ngang. x 1 lim y
nên x  1 không là tiệm cận đứng. x1 4
lim y   nên x  3 là tiệm cận đứng.  x 3  
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 26
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
lim y   nên x  3 là tiệm cận đứng.  x 3   x  1
Vậy đồ thị của hàm số y
có 2 đường tiệm cận. 2 x  2x  3 2 x  3x  2
Câu 38: Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 2 x  2x A. 1 . B. 4. C. 2. D.3. Lời giải: 1 3 2 1 3 2     2 2 2 3 2 3 x  3x  2 x x  3x  2  lim  lim x x  0; lim  lim x x x  0 3 2 3 2 x x  2 x x  2 x x  2 x x  2 1  1  x x
Đường tiệm cận ngang là y  0 2 x  3x  2
x 2x  1 x  1 1 lim  lim  lim  3 2 2 xx  2 x xx x  2 2 2 2 x2 x 4
Nên x  2 không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 x  3x  2
x 2x  1 x  1 lim  lim  lim   3 2 2 xx  2 x xx x  2 2 0 2 x0 x
Nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: x  0 . 2 x  3x  2
Vậy tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 2 3 2 x  2x tiệm cận. 2x  1
Câu 39: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: 2x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x1 x  1 2x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x 1  x  1 2x  1 2x  1 Ta có: lim  0 và lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã 2
x x  1 2
x x  1 cho. x  1
Câu 40: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x  1 1 Ta có: y   , x  1. 2 x  1 x  1 1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  x1 x  1
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 27
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 Ta có: lim  0 và lim
 0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã
x x  1
x x  1 cho. x
Câu 41: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x 1  x  1 x x Ta có: lim ; lim không tồn tại.  2  2 x 1   x 1 x 1  x  1 x x Ta có: lim  0 và lim
không tồn tại, nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị 2
x x  1 2
x x  1 hàm số đã cho. x  1
Câu 42: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x  1 Ta có: lim
  nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.  2 x1 x  1 x  1 x  1 Ta có: lim ; lim không tồn tại.  2  2 x 1   x 1 x 1  x  1 x  1 x  1 Ta có: lim  0 và lim
không tồn tại, nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị 2
x x  1 2
x x  1 hàm số đã cho. 2 x  3x  2
Câu 43: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 3 2
x x x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Ta có: lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1 
Ta có: lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1 
Ta có: lim y  0 và lim y  0 nên y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x x 2 x  3x  2
x 1x  2 x  2
Hoặc có thể đánh giá: y    , x  1. 3 2
x x x  1
x 12 x 1 x 1x 1 x  1
Câu 44: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Ta có: lim y  1 và lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 1  x 1 
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 28
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Ta có: lim y  1 và lim y  1
 nên y  1; y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã x x cho. x 1  x x   2x 1 1 1  2x 1
Hoặc có thể đánh giá: y     , x  1. 2 2 x  1  x  1 x  1 x 1 2  x
Câu 45: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 1  x A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Lời giải: 2  x 2  x 2  x 2  x
Ta có: lim y  lim  lim  1  , lim y  lim  lim  1 x
x 1|x| x 1 x xx
 1|x| x 1  x 2  x
Đồ thị hàm số y
có 2 đường TCN y  1, y  1  1|x|
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận. 2 x  3
Câu 46: Đồ thị hàm số y  2
x  2 x  3 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải: 2 2 x  3 x  3 Ta có y   . 2 x  2 x  3
x  1 x 3 2 x  3 lim y  lim
 1  lim y nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang. 2 x
x x  2 x  3 x 2 x  3 2 x  3 lim y  lim
  , lim y  lim
  nên đường thẳng x  3,x  3  là x 3 x 3  
x  1 x 3 x 3 x 3  
x  1 x 3 tiệm cận đứng. 2 x  4
Câu 47: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x  5x  6 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải: x  2  2 x  4  0  Điều kiện:   x  2 2
x  5x  6  0 x   3 Ta xét: 2 2 x  4 x  4 lim  lim
 0. Từ đó suy ra tiệm cận ngang là y  0 . 2 2
x x  5x  6
x x  5x  6 x  Xét 2
x  5x  6  2 0   x   3 2 x  4 2 x  4 Ta có: lim  ; lim
không tồn tại. Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng  2  2
x2 x  5x  6
x2 x  5x  6 là x  2 .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 29
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2 x  4 2 x  4 Ta có: lim   ; lim
  . Từ đó suy ra đường tiệm cận đứng là x  3 .  2  2
x3 x  5x  6
x3 x  5x  6
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng x  2 và x  3 , tiệm cận ngang y  0 . 2 4  x
Câu 48: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ? 2 x  3x  4 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Lời giải:
Tập xác định D   2  ;2  \   
1 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 2 4  x 2 4  x Ta có lim   ; lim   .  2  2 x (  1)  x  3x  4 x (  1)  x  3x  4
Do đó x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận. 2
2x  1  x x  3
Câu 49: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x  5x  6
A. x  3 và x  2 . B. x  3 .
C. x  3 và x  2 .
D. x  3 . Lời giải:
Tập xác định D  \ 2;  3 x x x 2x 12  2 2 x x      3 2 1 3  lim  lim  2 x2   x2 x 5x 6   2
x  5x  6 2
2x  1  x x  3 
2x 12  2x x  3  lim  x2  2
x  5x  6 2
2x  1  x x  3  (3x  1) 7  lim   
x2 x   2
x   x x   6 3 2 1 3 2
2x  1  x x  3 7 Tương tự lim
  .Suy ra đường thẳng x  2 không là tiệm cận đứng của đồ  2 x2 x  5x  6 6 thị hàm số đã cho. 2 2
2x  1  x x  3
2x  1  x x  3 lim  ; lim   .  2  2 x3   x3 x 5x 6 x  5x  6
Suy ra đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x  1
Câu 50: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
4 3x  1  3x  5 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải:   x   2 16 3
1  9x  30x  25
Ta có: 4 3x  1  3x  5  0  4 3x  1  3x  5    x  1 3x  5  0  1 
Tập xác định: D   ;     \  1  3 
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 30
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia  x 1    x 4 3x 1 3x 5 1 
4 3x  1  3x  5 + Ta có: lim  lim       x
4 3x  1  3x  5 x 9  x  1 lim 2 1 1 x1 9  x  1
do đó đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 1 1  x  1 1 1 + lim  lim x
  do đó đường thẳng y   là đường tiệm cận
x 4 3x  1  3x  5 x 3 1 5 3 3 4   3  2 x x x
ngang của đồ thị hàm số.
Kết luận: Đồ thị hàm số có hai tiệm cận. x  1
Câu 51: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 4  x A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Lời giải:
Tập xác định: D   2
 ;2 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  x  1 
Ta có lim y  lim      
nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 2 x 2   2  4  x   x  1 
Lại có lim y  lim      
nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x ( 2) x ( 2)     2  4  x
số. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận. x  2  1
Câu 52: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải: x  2  0 x  2 Đkxđ:     x  2 2
x  3x  2  0
x  2,x  1  x  2  1  Ta có: lim 
   nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  2   x2 x  3x  2    x  2 1  lim 
  0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x  x 3x 2      x  2  1
Câu 53: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2 x  3x  2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải: x  2  0 x  2 Đkxđ:     x  2 2
x  3x  2  0
x  2,x  1  x  2  1  Ta có: lim 
   nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.  2   x2 x  3x  2    x  2  1  lim 
  0 nên đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x  x 3x 2     
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 31
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 54: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 1  x  1 2 x  1 2 x x A. y  . B. y . C. y . D. y . 2019 x  1 2 x  2018 x  12 Lời giải: x Do lim
  nên x  12 là đường tiệm cận đứng.  x (  1  2) x  12 x  1  1
Câu 55: Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2 x  3x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải: x 1 0 x  1
Điều kiện xác định:    2
x  3x  0 x  3 1 1 1   3 4 2 x  1  1 lim  lim  lim x x x y  0 2 x x x  3 x x  3 1  x lim        x 1 1 x  1  1 2 1 lim
  x3   2 x3 x  3x lim     2 x 3x 0 x3  2
x  3  0  x  3  (
x x 3)  0  x  3x  0 lim        x 1 1 x  1  1 2 1 lim   vì x3   2 x3 x  3x lim     2 x 3x 0 x3  2
x  3  x  3  (
x x 3)  0  x  3x  0
Đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Đường thẳng x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 4  x
Câu 56: Đồ thị hàm số y
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  8x 15 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . Lời giải:  2   x  2 
Điều kiện x  5  x  3  
x  3 và x  5 không thỏa mãn điều kiện 2
4  x  0 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Từ điều kiện của hàm số suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 2 4  x
Vậy đồ thị hàm số y
không có đường tiệm cận. 2 x  8x 15 2  x
Câu 57: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x  4x  3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 32
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Lời giải:
Tập xác định D   ;  2 \  1 .
Ta có lim f x  0 vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  0 . x
Ta có lim f x  , lim f x   vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x  1.   x 1  x 1 
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. x  1
Câu 58: Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là 3 x  1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải: 1 1  3 x  1 x
Điều kiện xác định x  1 . Ta có lim  lim x  0 x 3 x  1 x 1 1  3 x
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  0 . x  1 Ta có lim
  . Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . x 1  3 x  1
Vậy đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận. 2 2 x  1  1
Câu 59: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải:
Tập xác định: D  ; 1    1  ;   .
Từ tập xác định ta thấy hàm số không có giới hạn khi x  0 , do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. 1 1 2 1   2 2 2 x  1  1 Mặt khác: x x lim  lim  2 x x x  x x 1 1 2  1  2 2 2 x  1  1 x x lim  lim  2  x x x  x x
Nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y  2 và y  2 . 2 1  x
Câu 60: Đồ thị hàm số y
có số đường tiệm cận đứng là x  2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải:
Ta có tập xác định của hàm số D   1  ;1 
 , nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. DẠNG 3: BÀI TOÁN THAM SỐ
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 33
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia mx
Câu 61: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x 3  2x  2020
đi qua điểm M 1; 2? A. m  2 .
B. m  4 .
C. m  2 .
D. m  4 . Lời giải: m
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y  . 2 m
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 2 nên ta có  2  m  4. 2 2x  2m 1
Câu 62: Giá trị m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
đi qua điểm M 3;  1 là x m
A. m  3 .
B. m  1.
C. m  2 . D. m  3 . Lời giải:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M 3; 
1 nên đồ thị hàm có tiệm cận đứng là x  3 .
Suy ra x m  0 có nghiệm là 3 do vậy 3  m  0  m  3  . 2x  7 2x  7 2x  7
Thử lại, với m  3   y  có lim y  lim
  và lim y  lim   . x  3     x 3  x 3  x  3 x 3  x 3  x  3 Vậy m  3 . mx  1
Câu 63: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận là x  1 A. . B.  \  0 . C.  \   1 . D.  \  1 . Lời giải:
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận  m  1  0  m  1. x  1
Câu 64: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có ba đường tiệm cận là 2 x m
A. ;0.
B. ;0\  1 . C.  \   1 . D.  \  1 . Lời giải:
Ta có: lim y  0; lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x x
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận 2
x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1    0  
m;0  \   1 . 1  m   0 x  1
Câu 65: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có ba đường tiệm 2
x  2mx m cận là  
A. ;0  1; .
B.      1 ;0 1; \ .  3    1 C.   1 ; 0 \ .
D. \ .  3  3 Lời giải:
Ta có: lim y  0; lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x x
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 34
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận 2
x  2mx m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 2 m m  0   0       
m     1 ; 0 1; \ . 1 1   3m  0 m    3  3 x  1
Câu 66: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đường tiệm cận đứng là x m x  1 là A. . B. .  C.  1 . D.  \  1 . Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận  m  1  0  m  1. (*)
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1  1  m  0  m  1 không thỏa mãn (*).
(m  1)x  5m
Câu 67: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1 . 2x m 1
A. m  1 . B. m .
C. m  2 .
D. m  1 . 2 Lời giải:
(m  1)x  5m
Tiệm cận ngang của hàm số y  là: 2x m
m x m m y  ( 1) 5 1 lim   1  m  1 . x 2x m 2
n 3x n 2017
Câu 68: Biết rằng đồ thị của hàm số y  ( ,
m n là các số thực) nhận trục hoành làm x m  3
tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m n. A. 0 . B. 3  . C. 3 . D. 6 . Lời giải: ax b
Theo công thức tìm nhanh tiệm cận của đồ thị hàm số y  ta có cx d d
Đồ thị hàm số nhận x    m  3  0 làm TCĐ  m  3 c a
Đồ thị hàm số nhận y   n  3  0 làm TCN  n  3 . Vậy m n  0 . c x  1
Câu 69: Cho hàm số y
m   1 có đồ thị là C . Tìm m để đồ thị C nhận điểmI2;1 làm tâm x m đối xứng. 1 1 A. m .
B. m   .
C. m  2 .
D. m  2 . 2 2 Lời giải:
Để đồ thị C nhận điểm I 2;1 làm tâm đối xứng thì đồ thị C có đường tiệm cận đứng
x  2  m  2  m  2. 2 x
Câu 70: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. . Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 35
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Điều kiện x m .
Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x m thì x m không là nghiệm của phương trình 2 x  0 2
m  0  m  0. 2 x
Câu 71: Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng là 3 x m A. \  0 . B.   0 . C. .  D. . Lời giải: Điều kiện 3 x m .
Ta có: lim y   nên đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng. 3 xm 2 mx  1
Câu 72: Có bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số y
có đúng hai đường tiệm cận? 2 x  3x  2 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Lời giải:
Tập xác định của hàm số: D   \ 1;  2 . 2 mx  1 2 mx  1 Ta có: lim y  lim
m và lim y  lim
m suy ra y m là tiệm cận ngang 2 x
x x  3x  2 2 x
x x  3x  2 của đồ thị hàm số.
Để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận thì đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. m  1 m  1  0 Khi đó:    1 . 4m  1  0 m   4
Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. x m
Câu 73: Có bao nhiêu số nguyên m  20  21;20 
21 để đồ thị hàm số y x  có tiệm cận đứng? 2 A. 2019 . B. 2023. C. 2022 . D. 2021. Lời giải: x m
Điều kiện xác định  . x  2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  2  ;
m   m  2 .
m nguyên và m  20  21;20  21 nên m  20  20; 20  19;...;  2 nên có 2023 số.
Câu 74: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y
có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020. Lời giải:
Hàm số có hai tiệm cận đứng khi 2
x  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2  m  12     m 2  017;4    \ 1   2 m   4
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 36
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 5x  3
Câu 75: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y
không có tiệm cận 2 x  2mx  1 đứng. m  1  A.  .
B. 1  m  1.
C. m  1.
D. m  1. m   1 Lời giải:
Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì 2
x  2mx  1  0 vô nghiệm 2  m  1  0  1   m  1. x  1
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có đúng 3 2
x  3x m một tiệm cận đứng.  m  0  m  0  m  0 A. . B. . C. . D. m . m  4   m  4   m  4   Lời giải:
Xét phương trình 3 2 3 2
x  3x m  0  x  3x m (*)
Số nghiệm của (*) là số giao điểm của đường thẳng y m và đồ thị hàm số y f x . x  0 Xét hàm số 3 2
f (x)  x  3x f x 2
 3x  6x, f x  0   x   2
Bảng biến thiên của hàm f x : x  1
Đồ thị của hàm số y
có đúng một tiệm cận đứng thì phương trình (*) phải thỏa 3 2
x  3x m
mãn một trong các trường hợp sau:
+) TH1: Phương trình (*) có duy nhất nghiệm x  1 . m  4 
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm duy nhất x  1 khi  m   0
+) TH2: Phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm x  1 và một nghiệm kép
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm x  1
và một nghiệm kép khi m  4  m  0
Kết hợp hai trường hợp ta có giá trị của tham số thỏa mãn đề bài là  . m  4   2
x  4x  3
Câu 77: Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y  2 x mx
có hai đường tiệm cận đứng? 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: Ta có 2
x  4x  3  0  1  x  3.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 37
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2
x  4x  3
Đồ thị hàm số y  2 x mx
có hai đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình 2 2
x mx  2  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;3] . 2 x  2 2
x mx  2  0  m   f (x) x 2 x  2 f '(x) 
; f '(x)  0  x   2 2 x Bảng biến thiên
Vậy 2 2  m  3 .
Câu 78: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  1000 
;1000 của tham số m để đồ thị hàm số x 1 y
có đúng hai đường tiệm cận. 2
x  2x m A. 909 . B. 908 . C. 907 . D. 906 . Lời giải: x 1
Điều kiện xác định:  . 2
x  2x m
Dựa vào điều kiện xác định ta suy ra hàm số đã cho không có giới hạn khi x   . x 1 lim  0, m  . 2
x x  2x m
y  0 là pt đường tiệm cận ngang.
Cần tìm điều kiện để hàm số có 1 tiệm cận đứng.
Xét hàm số f x 2  x  2x .
f ' x  2x  2; f ' x  0  x  1  .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Khi m  3 thì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Khi m  3 thì đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng. m3;1000
Kết hợp đề bài, để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận thì  . m
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 38
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Vậy có 908 giá trị nguyên của m . x  2
Câu 79: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  20  21;20 
21 để đồ thị hàm số y  2
x  2x m
có hai đường tiệm cận đứng? A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019. Lời giải: x  2
Đồ thị hàm số y
có hai đường tiệm cận đứng khi phương trình 2
x  2x m  0 2
x  2x m   0  1   m  0 m 1
có hai nghiệm phân biệt và khác 2         .  2 
2  22 m  0 m  8 m  8
m nguyên và m  20  21;20 
21 nên suy ra m  2  021; 2020;...; 3  ; 2;1;  0 \   8 .
Vậy có 2021 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6x  3
Câu 80: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y   có đúng 2
mx  6x  3 2
9x  6mx  1 một đường tiệm cận? A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số. Lời giải: 6x  3
Kí hiệu C là đồ thị hàm số y   . 2
mx  6x  3 2
9x  6mx  1
* Trường hợp 1: m  0 . 6x  3 Khi đó y  
. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang y  0 . 6  x  3 2 9x  1
Do đó chọn m  0 .
* Trường hợp 2: m  0 . Xét phương trình  2
mx x   2 6
3 9x  6mx  1  0 1
Nhận thấy: C luôn có một đường tiệm cận ngang y  0 và phương trình 1 không thể có
duy nhất một nghiệm đơn với mọi m .
Do đó C có đúng một đường tiệm cận khi và chỉ khi C không có tiệm cận đứng  1 vô 9  3m  0 m  3 nghiệm    
, ( không tồn tại m ). 2 9m  9  0 1   m   1
Kết hợp các trường hợp ta được m  0 . ax  1 1
Câu 81: Tìm a , b để đồ thị hàm số y
nhận x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm cận ngang. bx  2 2
A. a  1 ; b  2 .
B. a  4 ; b  4 .
C. a  1 ; b  2 .
D. a  1 ; b  2 . Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 39
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Với điều kiện b  0 và 2a b  0 thì đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng 2 1 2 a  b  2 x
và tiệm cận ngang là đường thẳng y  . Do đó theo giả thiết ta có b    . b b a 1    a 1 b 2 x  1
Câu 82: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  1 tiệm cận ngang.
A.
0  m  1.
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 . Lời giải:
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang khi và chỉ khi hai giới hạn lim y, lim y tồn tại và x x
khác nhau. Vậy hàm số này phải xác định trên khoảng ;   , hay 2
mx  1  0 với mọi x
. Vậy các phương án B sai.
Nếu m  0  y  1. Hàm số này không có tiệm cận ngang. Với m  0 , ta có 1  1  x  1 1  lim  lim x   x 2 mx  1 x 1 mm  2  x  1
  hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y  và 1 1   m x  1 1  lim  lim x    x 2 mx  1 x 1 mm   2 x  1 y   . m
Vậy m  0 thỏa mãn yêu cầu của bài toán. x  1
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn 2 mx  8x  2 đường tiệm cận? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số. Lời giải:
TH1: m  0 suy ra tập xác định của hàm số là D  x ; x , ( x ; x là nghiệm của phương trình 1 2  1 2 2
mx  8x  2  0 ). Do đó m  0 không thỏa yêu cầu của bài toán. x  1
TH2: m  0  y
suy ra tập xác định của hàm số là D  ; 4 . 8  x  2
lim y  ; lim y   . Khi đó ta có x  4 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x x 4  
Do đó m  0 không thỏa yêu cầu của bài toán
TH3: m  0 suy ra tập xác định của hàm số là D  ; x x ;  ( x ; x là nghiệm của 1   2  1 2 phương trình 2
mx  8x  2  0 ). Do đó đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi phương trình 2
mx  8x  2  0 có hai nghiệm phân biệt khác
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 40
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 16   2m  0 m  8  
1  m  0; m
 m  0;m  m  1;2;3;4;5;7. Suy ra có tất cả 6 giá trị nguyên của tham   m  8  2  0 m  6  
số m thỏa mãn yêu cầu của bài toán. 2 mx 1
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y
có đúng 2 đường tiệm 2 x  3x  2 cận? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải: TXĐ: D  \ 1;  2 . 1  2 m 2 mx 1 Ta có lim  lim  lim x ym . 2 x
x x  3x  2 x 3 2 1  2 x x
Suy ra đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang: y m .
Đồ thị hàm số đã cho có đúng 2 đường tiệm cận  Đồ thị hàm số đã cho có đúng 1 tiệm cận m  1 m 1  0 đứng     1 . 4m 1  0 m   4
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
x  2x  2m
Câu 85: Cho hàm số y f x  
. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có duy nhất x   1 x m một tiệm cận đứng? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Lời giải:
Đặt gx 2
x  2x  2m . 2 x  2x  2 2 x  2x  2
Khi m  1 ta có hàm số y f x     . Khi đó lim
suy ra đồ thị của hàm  2 x  2 1 x 1  x  1
số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng x  1 . 2
x  2x  2m
Khi m  1 xét hàm số y f x   x   1 x m
Trường hợp 1: Đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng x  1 .  1   m g 1  0   1   2m  0  2 m  0 Ycbt         . g  m 2     m  0 0 m 4m 0  m  4    m  4  
Trường hợp 2: Đồ thị hàm số đã cho có duy nhất một tiệm cận đứng x m .
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 41
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia    m   g 1 4 2  0
m  4m  0  1 Ycbt          . g  mm 0 m  0  1   2m  0 2  1 m   2
Kết luận: Vậy có 4 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 86: Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số 2
y x mx  3x  7 có tiệm cận ngang?
A. m  1.
B. m  1.
C. m  1. D. m  0. Lời giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
Hàm số xác định trên một trong các miền ;a,;a ,a,   hoặc a;   m  0
TH1: m  0  y x  3
x  7 , lim y   đồ thị không có tiệm cận ngang x TH2: 2
m  0, y x mx  3x  7  3 7  3
Khi lim y  lim  x x m  
  đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi và chỉ khi m  1 . 2 x   x x x 2   Vậy m  1.
Câu 87: Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số thực m thuộc đoạn  201  7; 2017   để hàm số x  2 y  có hai tiệm cận đứng? 2
x  4x m A. 2019. B. 2021. C. 2018. D. 2020. Lời giải: Điều kiện 2
x  4x m  0 x  2
Đồ thị hàm số y
có hai tiệm cận đứng khi 2
x  4x m 2
x  4x m  0 có hai nghiệm phân biệt khác 2 
22  m   0 4  m  0 m  4          
22  4.2  m  0 1  2 m 0 m 12
m là số nguyên và thuộc đoạn  201  7; 2017 
 nên có 2021 giá trị của . m 2 mx  1
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  có đúng một x  1 đường tiệm cận.
A. 1  m  0.
B. 1  m  0.
C. m  1.
D. m  0. Lời giải:  2 mx 1  
+) Nếu m  0 ta thấy lim 
   m y   m là tiệm cận ngang. x  x  1     2 mx 1   lim 
    x  1  là tiệm cận đứng. x 1   x  1   
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 42
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Vậy m  0 không thỏa mãn đề bài.  1  1 
+) Nếu m  0 ta có hàm số xác định trên D   ;
 không phải là một khoảng vô cùng  mm
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.  2 mx 1  
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x  1 khi lim     . x 1   x  1     1  1   1  
Khi đó m phải thỏa mãn hệ  mm  1   m  0 .  m   0
xx m  1
Câu 89: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị hàm số y  có x  2
đúng ba đường tiệm cận? A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 . Lời giải: Ta có m m m x . 1  . x 1  1  lim  lim x  lim x  lim x y
 1  Tiệm cận ngang y  1. x x  2 x   2 x   2  . x 1  . x 1  1         x   x   x m m m x . 1   . x 1   1 lim  lim x  lim x  lim x y  1
  Tiệm cận ngang y  1. x x  2 x   2 x   2  . x 1  . x 1  1         x   x   x
Vậy ta luôn có 2 đường tiệm cận ngang với giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 .
Đồ thị hàm số đúng ba đường tiệm cận    2.   2   m 3       1 0 m
x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số          m 2 2. 2  0 m  2  Vậy m  2  ;10;m 
nên có 12 giá trị nguyên m . 4036x  2
Câu 90: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2
 019;2019 để đồ thị hàm số y  có hai đường 2 mx  3 tiệm cận ngang? A. 0 . B. 2018 . C. 4036 . D. 25 . Lời giải:  3 3 
+) Với m  0 ta có tập xác định của hàm số: D     ;   
nên không tồn tại tiệm cận m m    ngang.
+) Với m  0 thì lim y   và lim y   nên đồ thị hàm số cũng không có tiệm cận ngang. x x
+) Với m  0 ta có tập xác định của hàm số: D  . Khi đó:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 43
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia  2  2  2  x 4036   2 4036  x 4036     4036 x  4036  x  4036 lim  lim  lim x y  ; lim  lim  lim x y   x x 3 x 3 m x x 3 x 3 m x m m  x m   m  2 2 x x 2 2 x x 4036
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y   . mm  0  Suy ra m 20
 19;2019  m1;2;3;...;201 
8 . Vậy có 2018 giá trị nguyên của m . m  x  1
Câu 91: Có tất cả bao nhiêu giá trị khác nhau của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai 2 x mx  4 đường tiệm cận? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: 1 1  2 Ta có lim  lim x x y  0 . x x m 4 1   2 x x
Nên đồ thị hàm số luôn có một đường tiệm cận ngang là y  0 .
Do đó để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận thì phương trình: 2
x mx  4  0 có nghiệm kép
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 1. 2 m 16  0 2     m 16 0   m  4 m  5 m  5   Khi đó     m  4   . 2 m  16  0  2 m 16  0        m 5  m  5 m  5 
Vậy m4; 4;  
5 . Nên có 3 giá trị thỏa yêu cầu bài toán.    Câu 92: Cho hàm số x 2 ax b y
có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị hàm số (C) không có tiệm cận x  22
đứng. Tính giá trị T  2a b . 7 3 A.  . B. . C. 1. D. 1  . 4 2 Lời giải:
Đặt f x  x  2  ax b f  x 1   a 2 x  . 2 2
Để đồ thị hàm số C  không có tiệm cận đứng thì f x  x  2  ax b   x  2 .g x  1   
2  2a b  0   2  0 a f    4       .  f   2 1  0  a  0 3   4 b    2
Vậy T  2a b  1.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 44
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  3
Câu 93: Cho hàm số y
. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6; 6   của 3 2
x  3mx   2 2m   1 x m
tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận? A. 8 . B. 9 . C. 12 . D. 11 . Lời giải: x  3
Gọi C là đồ thị hàm số y  . 3 2
x  3mx   2 2m   1 x m x  3 Ta có: lim y  lim
 0 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là   3 2 x x
x  3mx   2
2m  1x m y  0.
Do đó C có 4 đường tiệm cận khi và chỉ khi C có 3 đường tiệm cận đứng 3 2
x mx   2 3
2m  1x m  0 1 có 3 nghiệm phân biệt khác 3 . x m Ta có
 x m 2 (1)
x  2mx  1  0   . 2
x  2mx  1   0  m  3 m  3   2 m  1  0 m  1
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khác 3     2 2
m  2m  1   0 m   1  2  3  6m  1   0 5 m   3    
m   5 5 ; 1  1;  ; 3  3;      .  3   3  Do m  6  ;6 
 , m nguyên nên m 6  ; 5  ; 4  ; 3  ; 2  ;2;4;5; 
6 . Vậy có 9 giá trị m thỏa mãn. x  3
Câu 94: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  201  9 ; 2019 
 của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x x m
có đúng hai đường tiệm cận. A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 . Lời giải: x  3 Xét hàm số y  . 2
x x m
+) TXĐ: D  3;    1 3  3 4 x  3 +) lim  lim  lim x x y
 0. Do đó ĐTHS có 1 tiệm cận ngang y  0. 2 x x x
x x m  1 m 1   2 x x
+) Để ĐTHS có 2 đường tiệm cận thì phải có thêm 1 tiệm cận đứng. Vậy yêu cầu bài toán trở
thành: Tìm điều kiện để phương trình 2
x x m  0 phải có 1 nghiệm lớn hơn hoặc bằng 3.
Trường hợp 1 : Phương trình 2
x x m  0 phải có 2 nghiệm x , x thỏa mãn x  3  x . 1 2 1 2  .
a f (3)  0  12  m  0  m  12.
Trường hợp 2 : Phương trình 2
x x m  0 có nghiệm x  3 thì m  12.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 45
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia x  3
Với m  12 phương trình trở thành: 2
x x  12  0   ( tmđk) x  4  
Trường hợp 3 : Phương trình 2
x x m  0 có nghiệm kép x  3. 1  1  Khi m
thì phương trình có nghiệm x  . (không thỏa mãn) 4 2
Theo đề bài m  2  019;2019 
 , m nguyên do đó m 12  ;2019.  
Vậy có (2019  12)  1  2008 giá trị của m . x 1
Câu 95: Số giá trị nguyên của tham số m sao cho đồ thị hàm số y
có đúng ba đường tiệm 2
x  2x m cận. A. 5 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 . Lời giải: x 1 + lim y  lim  0 y  2 x
x x  2x
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 0. m x 1
+ Vậy để đồ thị hàm số y
có đúng ba đường tiệm cận thì đồ thị hàm số có hai 2
x  2x m tiệm cận đứng 2
x  2x m  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x lớn hơn hoặc bằng 1  1 2   0 1   m  0   
  x 1 x 1  0  m  2 1 0  3   m 1. 1  2         4  0 x 1 x 1 0   1   2  Vì m   m 2  ; 1  ;  0 . DẠNG 4:
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM ẨN ax  1
Câu 96: Cho hàm số y
,a;b  , có đồ thị như hình vẽ sau: bx  2
Tính T a  . b
A. T  2.
B. T  0.
C. T  1.
D. T  3. Lời giải: 2 a
Tiệm cận đứng: x
 2  b  1. Tiệm cận ngang: y   1 a b  1. b b
Vậy T a b  2. ax  1
Câu 97: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: bx c
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 46
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải: c
Tiệm cận đứng: x  2  0    0  bc  0. b a
Tiệm cận ngang: y  1  0   0  ab  0. b 1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm x  2  0    0  a  0  b  0  c  0. c ax b
Câu 98: Cho hàm số y
;a,b,c,d  có bảng biến thiên như sau: cx d
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ac  0,ab  0 .
B. ad  0; bc  0 .
C. cd  0; bd  0 .
D. ab  0; cd  0 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên ta có : d d
+) TCĐ : x    1
  0   0  c, d cùng dấu. c c a +) TCN : y   2
  0  a, c trái dấu. c b
+) Xét với x = 0  y
 0 , suy ra b, d trái dấu. d
Như vậy a, b cùng dấu; c, d cùng dấu. ax b
Câu 99: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y
với a,b,c,d là các số thực. Khẳng định cx d nào dưới đây đúng?
A. ab  0,ad  0.
B. ab  0,ad  0.
C. bd  0,ad  0.
D. ab  0,ad  0. Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 47
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia d
Tiệm cận đứng: x    0  cd  0 (1) c a
Tiệm cận ngang: y   0  ac  0 (2) c b
Khi x  0 thì y
 0  bd  0 3 d
Từ 1 và 2 suy ra: ad  0 (4)
Từ 3 và 4 suy ra: ab  0 . ax b
Câu 100: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới: cx d y x O
Khẳng định nào sau đây sai?
A. bc  0.
B. ad  0.
C. bd  0.
D. ab  0. Lời giải: d
Đồ thị có đường tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung nên   0  cd  0 (1) c a
Đồ thị có đường tiệm cận ngang nằm trên trục hoành nên  0  ac  0 (2) c b
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên  0  bd  0 (3) d b
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương nên   0  ab  0. a
Từ (1) và (2) suy ra ad  0. Từ (1) và (3) suy ra bc  0. Vậy A sai. ax  3
Câu 101: Cho hàm số f x 
, b  có bảng biến thiên như sau: bx c
Tính tổng S a b c . A. 2  . B. 2 . C. 0 . D. 1  . Lời giải:
Từ bảng biến thiên có: a
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang y  2    2   a  2  b . b
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 48
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia c
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng x  1    1  c  b . b
Hàm số f x nghịch biến trên các khoảng xác định nên ac  3b  0 .
Từ ba điều kiện trên ta có  b b 2 3 2 .
 3b  0  2b  3b  0  0  b  . 2
b  nên suy ra b  1  c  1  ,a  2 .
Vậy S a b c  2  1 1  2 . ax  5
Câu 102: Cho hàm số f x 
a,b  có bảng biến thiên như sau: x b Biểu thức 2 2
a b có giá trị bằng A. 8 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên, suy ra đường tiệm cận đứng là: x  2 và đường tiện cận ngang là: y  1. ax  5
Từ hàm số f x 
a,b  suy ra đồ thị hàm số có ra đường tiệm cận đứng là: x  b x b
và đường tiện cận ngang là: y a .  b   2 b   2  Do đó, ta có: 2 2   
a b  5 . a 1 a 1 ax b
Câu 103: Cho hàm số f x 
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx b  1
Biết tập hợp tất cả các giá trị b thoả mãn là khoảng m;n . Tính tổng S m  2n . 5 3 A. S .
B. S   .
C. S  1 .
D. S  2 . 2 2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên có: a
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang y  1   1  a c . c b  1 b  1
Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng x  2    2  c   . c 2
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 49
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Hàm số f x đồng biến trên các khoảng xác định nên ; 2; 2; .
Từ ba điều kiện trên ta có:   
cb    bc   cb   b 1 1 0 2 1  0   2b 1    0  2    
b   b   1 1 1 2 1  0  1
  b    b 1  ;   . 2  2  1  1 
Suy ra m  1 và n   . Vậy S m  2n  1   2   2    . 2  2 
Câu 104: Hàm số y f x xác định trên  \ 1  ;  1 , có đạo hàm trên  \ 1  ; 
1 và có bảng biến thiên như sau: x  1  0 1  y   0      0 y   1 1
Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? f x  1 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải: 1 1 Ta có: lim y  lim   y
 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận x
x f x 1; lim lim x x  f x 0 1  1
ngang là y  1; y  0.
Xét phương trình: f x  1  0  f x  1. Dựa vào BBT, phương trình f x  1 có hai nghiệm
phân biệt x , x và thỏa mãn lim y  ; lim y   nên đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm 1 2 xx xx 1 2
cận đứng là x x , x x . 1 2
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận.
Câu 105: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1  ; 
0 , có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  y    0    4 y 2  0  
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  2
A. S  3.
B. S  4.
C. S  6.
D. S  5. Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 50
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 1 1 Ta có: lim y  lim   y
  nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm x
x f x ; lim lim  2 2 x
x f x  2 4 1 1
cận ngang là y   ; y   . 2 4
Xét phương trình: f x  2  0  f x  2. Dựa vào BBT, phương trình f x  2 có bốn nghiệm
phân biệt x , x , x , x và thỏa mãn lim y  ; lim y  ; lim y  ; lim y   nên đồ thị hàm số đã 1 2 3 4 xx xx xx xx 1 2 3 4
cho có bốn đường tiệm cận đứng là x x , x x ,x x , x x . 1 2 3 4
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 6 đường tiệm cận.
Câu 106: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \ 1; 
2 , có bảng biến thiên như sau: x  1 2  y      y 5 0  
Gọi m n lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số gx 1 
tính S m  . n f x ,  3
A. S  3.
B. S  4.
C. S  5.
D. S  6. Lời giải: 1 1 1 1 Ta có: lim y  lim   y
 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm x
x f x ; lim lim  3 3 x
x f x  3 2 1 1
cận ngang là y   ; y  . 3 2
Xét phương trình: f x  3  0  f x  3. Dựa vào BBT, phương trình f x  3 có ba nghiệm
phân biệt x , x , x và thỏa mãn lim y  ; lim y  ; lim y   nên đồ thị hàm số đã cho có ba 1 2 3 xx xx xx 1 2 3
đường tiệm cận đứng là x x , x x ,x x . 1 2 3
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 5 đường tiệm cận.
Câu 107: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 3 f (x)  2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 51
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình 3 f (x)  2  0 (hay f (x)  ) có 4 nghiệm x , x , x , x 3 1 2 3 4 2 thỏa x  ; 1  , x  1
 ;0 , x  0;1 , x  1; . Suy ra đồ thị hàm số y  có 4 4   3   2   1   3 f (x)  2
tiệm cận đứng là x x , x x , x x , x x . 1 2 3 4 2 2 Vì lim y  lim
 0 nên y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x
x 3 f (x)  2 3 f (x)  2 2 2 Vì lim y  lim
 2 nên y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . x
x 3 f (x)  2 3 f (x)  2 2
Do đó đồ thị hàm số y
có 2 tiệm cận ngang là y  0 , y  2 . 3 f (x)  2 2
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 6. 3 f (x)  2
Câu 108: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên 2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f (x) A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Điều kiện: f (x)  0 2018
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là số nghiệm phương trình f (x)  0 bằng số giao f (x)
điểm của đồ thị hàm số y f (x) và y  0 tức trục hoành. Nhìn bảng biến thiên ta có số giao
điểm bằng 3 nên có 3 tiệm cận đứng.
Câu 109: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 f x  1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 52
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
đúng bằng số nghiệm thực của phương trình
2 f x  1
f x    f x 1 2 1 0  . 2
Mà số nghiệm thực của phương trình f x 1
 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x 2 1
với đường thẳng y  . 2 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y f (x) tại 2 điểm phân 2 1
biệt. Vậy đồ thị hàm số y  có 2 tiệm cận đứng.
2 f x  1 1 Lại có lim
  đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y  1. x f x 1 2  1 1
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 3 .
2 f x  1
Câu 110: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới: 1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là f  3 x x  3 A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x ta thấy phương trình f x  3  có nghiệm duy
nhất x x x  1 . Từ đó ta có : f  3
x  x  3  0  f  3 x  x 3  3
  x  x  x . 0  0 0 Xét hàm số 3 (
g x)  x x có 2 g (
x)  3x  1  0, x
  , suy ra g(x) là hàm đồng biến trên và
lim g x   , lim gx   nên phương trình g(x)  x có nghiệm duy nhất x x . x x 0 1 1 Vậy hàm số y
có tập xác định là : D   \ x . 1 3
f (x x)  3 1 Do  3
lim x x   và lim f x   nên lim  0 . x x
x f  3 x x  3 1 Do  3
lim x x   và lim f x   nên lim  0 . x x
x f  3 x x  3 1
Vậy y  0 là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 3
f (x x)  3
Từ tính đồng biến của hàm 3 (
g x)  x x và bảng biến thiên của hàm y f x ta có:
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 53
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 1 1 lim   và lim
  nên x x là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm  3 1 xx    3 xx   1 f x x 1 f x x 3 3 1 1 số y
. Vậy tổng số tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y  là 2. 3
f (x x)  3 3
f (x x)  3
Câu 111: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a,b,c,d  có đồ thị như hình vẽ.
 2x  4x 3 2x x
Đồ thị hàm số gx 
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?  
x f x2  2 f x   A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Lời giải:  x  1    x    0 
Điều kiện:  f (x)  0.  f(x)  2 
  2x4x3 2xx x1x3 (xx1)
Ta có g x  
, rõ ràng x  0 là một tiệm cận đứng của    
x f x2  2 f x
x f x2  2 f x    
đồ thị g x .   2 f x 0
Xét phương trình  f x  2 f x    0   .  f  x  2 x  3 
Với f x  0  
trong đó x  3 là nghiệm nghiệm kép, nên mẫu sẽ có nhân tử x x  1   ; 0  1   x  2
3 do đó x  3 là một tiệm cận đứng. x  1   Với
f x  2  x x  3;  1 , ba nghiệm này là nghiệm đơn, nên 2  
x x  ; 1   3  
f x  2  k x  1x x
x x , ta thấy trong g x thì x  1 sẽ bị rút gọn nên có thêm 2   3 
x x  3; 1
 và x x  ; 1  là tiệm cận đứng. 3   2  
Vậy tóm lại đồ thị có 4 tiệm cận đứng là x  0; x  3;
x x ; x x . 2 3
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 54
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 112: Cho hàm số bậc ba f x 3 2
ax bx cx d,a,b,c,d  có đồ thị là đường cong hình bên dưới.
 2x 3x 2 x1
Đồ thị hàm số g x 
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 (x  1)  f
 x  f x A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải:
Điều kiện x  1 . x  1 
Dựa vào đồ thị ta thấy f x  ax a x  2 '
2 với a'0;1 và f x  1  x b'  1;2. x c'   2 2 Do đó 2
f x  f x  ax a'x  2 x  1x b'x c' . x  1
Do đó: gx  . 2 a x  
1 x a'x  2x b'x c'
Do điều kiện x  1 nên đồ thị hàm số g x có 3 đường tiệm cận đứng.
Câu 113: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ 2
(x  2x) 2  x
Hỏi đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (x  3 [ 2
) f (x)  f (x ] ) A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 . Lời giải: x  3
x x ( 1  ;0)  1 x  3 x x   (0;1)
Đk: x  2 . Đặt hx  x   2 3  f 2
 x  f x  0 
f (x)  0   
x x (x  2) 3 3  f (x)  1 
x  0nghiemkep 
x x (x   2) 4 4
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 55
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia
xx  2 2  x Khi đó y    x   m , m 0 . 3 . x x x x x x x x x 1   2   3   4  2  
Do điều kiện x  2 nên không tồn tại các giới hạn của hàm số f x khi x  3,x x ,x x 3 4
 đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng.
Câu 114: Cho hàm trùng phương 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ sau:
 2x 4 2x 2x
Hỏi đồ thị của hàm số y
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng? f   x 2   2 f  x3 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải:
x  0b  1  Xét tử:  2 x  4 2
x  2x  0  x  2b  1 . * x  2   b2   2 f x 1
Xét mẫu:  f x  2 f x  3  0     .  f   x  3 
x  0 b2 
Với f x  1  x a  2b
1 . Kết hợp với * suy ra: x  0; x a ; x b là tiệm cận đứng của x b  2  b  1 đồ thị hàm số.
x  2 b2
Với f x  3  
. Kết hợp với * suy ra: x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x  2  b2 số.
Vậy có 3 đường tiệm cận. DẠNG 5: CÁC BÀI TOÁN KHÁC 2x  3
Câu 115: Hình phẳng được giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  và hai trục tọa x  1 độ có diện tích bằng A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Lời giải: TXĐ: D   \   1 . 2x  3
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
là: x  1; y  2. x  1
Hai trục tọa độ có phương trình là: x  0; y  0.
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 56
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2x  3
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  và hai x  1
trục tọa độ là diện tích hình chữ nhật giới hạn bởi 4 đường x  1
 ; y  2; x  0; y  0. Vậy S  2.1  2. x  2
Câu 116: Cho M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y
, sao cho tổng khoảng cách từ x  2
M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là nhỏ nhất. Tọa độ điểm M A. 4; 3 .
B. 0; 1 . C. 1; 3   . D. 3; 5 . Lời giải: TXĐ: D   \  2 . x  2  a  2 
M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ thị hàm số y  nên M a;  (với a  0 ). x  2  a  2 
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là :  : x  2 và  : y  1 1 2 a  2 4 4 Suy ra : d d
a  2 và d d   1   . 1 M; 2 M;2 1  a  2 a  2 a  2
Vây tổng khoàng cách từ M đến hai đường tiệm cận là: 4 4
d d d a  2   2 a  2  4 . 1 2 a  2 a  2 4 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a  2   2 a  2  4 . a  2 a  2 4  a   a
Dấu bằng xảy ra khi : a  2   a  22 2 2 4  4     . a  2 a  2  2   a  0
a  0  a  4 . Vậy M 4; 3 . x  1
Câu 117: Cho hàm số y
có đồ thị C và A là điểm thuộc C . Tính giá trị nhỏ nhất của tổng các x  1
khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C . A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 2 . Lời giải: TXĐ: D   \  1 .  a  1
Ta có A là điểm thuộc C suy ra Ma;  với a  1 .  a  1 
Đồ thị C có các đường tiệm cận là x  1, y  1.
Tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C là a  1 2 2
d a  1   1  a  1   2 a  1  2 2 . a  1 a  1 a  1 2x 1
Câu 118: Cho hàm số y
C . Gọi M (a;b) là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x  có đồ thị   1
dương sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của C  nhỏ nhất. Khi đó tổng a  2b bằng
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 57
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia A. 8 . B. 5 . C. 2 . D. 7 . Lời giải: 2x 1 Hàm số y y
và đường tiệm cận đứng x  1 . Khi đó: x
có đường tiệm cận ngang 2 1 2a 1 1
+) Khoảng cách từ M (a;b) đến tiệm cận ngang là: b  2   2  (do M thuộc a 1 a 1 C);
+) Khoảng cách từ M (a;b) đến tiệm cận đứng là: a 1 . 1 1 Ta có a 1   2 a 1
 2 . Vậy tổng khoảng cách nhỏ nhất là 2 khi a 1 a  2 1 a l 2.2 1 a 1   a  2 0 2   1
1  a  2a  0   . Suy ra b
 3  a  2b  8 a 1 a  2 2  . 1 x  1
Câu 119: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị C . x  1
Xét tam giác IAB là tam giác cân tại I và có hai đỉnh Ax ; y ; Bx ; y thuộc đồ thị C sao A A B B
cho y y  2 x x . Đoạn thẳng AB có độ dài bằng A BA BA. 3 . B. 2 5 . C. 5 . D. 6 . Lời giải: TXĐ: D   \  1 . y y
Do y y  2 x x nên đường thẳng AB có hệ số góc A B k
 2  phương trình AB A BA Bx x A B
dạng y  2x m . Hoành độ A B là nghiệm phương trình x  1 2
 2x m  2x  m  3x m 1  0 . x  1 3  mm  1 Do 2
  m  2m  17  0, m
 nên theo viét ta có x x  ; x .x  . A B 2 A B 2 2 2 2 2
Từ giả thiết ta có IA IB  x  1  y  1  x  1  y  1 A A B B  2 2
x x x x y y y y A BA B 2 2 2 2 A BA B 0
 x x x x   y y y y   A B   2 A B   A B 2 A B  0
 x x x x   x x y y   A B   2 A B  2 A B 2 A B  0
x x  2  2 y y
  x x  
x m x m   A B  2 A B  0 2 2 A B 2 2 2 A B  0     m x xm   
m    m     A B  3 5 4 6 0 5 4 6 0 1  2   
AB  x xy yx xx xx x A B 2
A B2 5 A B2 5 A B2 4 .A B   2  3  mm  1       5  4       2 5.  2   2   
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 58
Chuyên đề KHẢO SÁT HÀM SỐ Luyện thi THPT Quốc gia 2x  1
Câu 120: Cho hàm số y
có đồ thị là (C) . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, M x , y , 0 0  x  1
x  0 là một điểm trên(C)sao cho tiếp tuyến với(C) tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt 0 
tại A , B thỏa mãn 2 2
AI IB  40 . Tính tích x y . 0 0 1 15 A. . B. 2 . C. 1 . D. . 2 4 Lời giải: TXĐ: D   \   1 . 3 + Ta có: y  2 (x  1)
+ TCĐ: x  1 và TCN: y  2 . Suy ra I 1; 2 . 3 2x  1
PTTT tại điểm M x , y là 0 d : y  (x x )  (với x  0 ) 0 0  2 0 (x  1) x  1 0 0 0  2x  4 
Gọi A là giao điểm của d và TCĐ. Suy ra 0 A 1; 
 ; B là giao điểm của d và TCĐ. x  1  0  2  2x  4  2
Suy ra B2x  1; 2 . Theo giả thiết 2 2 0
AI IB  40  
 2  2x  2  40 0  0  x  1  0  x  0  0  x  1  1   0 2   x 2  x  4
1  10x  12  9  0   0  0 0     x  12  9 x 4 0 0  x  2  0
x  0 nên x  2  y  1 . Do đó x y  2 . 0 0 0 0 0
_________________HẾT_________________
Huế, ngày 25 tháng 5 năm 2023
Lớp Toán thầy LÊ BÁ BẢO TP Huế -Số 4 Kiệt 116 Nguyễn Lộ Trạch (TP Huế)_Trung tâm BDKT Km10 Hương Trà 0935.785.115 59